Đề kiểm tra phần Trường điện từ - Đề 2
Câu 1. (1,5 điểm) Sự khác nhau của tính chất sóng phẳng lan truyền trong môi trường điện môi và dẫn điện?
Câu 2. (1 điểm) Khái niệm véc tơ Poynting? Ý nghĩa?
Câu 3. Cho song điện từ phẳng đơn sắc truyền trong không gian tự do có biểu thức véc tơ cường độ điện trường có
dạng như sau:
𝐸⃗ = (𝑗𝑖 + 𝑗 + 2𝑗𝑘⃗ ). 𝑒−𝑗0.02𝜋(4𝑦+3𝑧)
Xác định:
a) Hướng làn truyền sóng, bước sóng, trở kháng sóng? (2 điểm)
b) Biểu thức của véc tơ cường độ từ trường của sóng? (2,5 điểm)
2 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 385 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra phần Trường điện từ - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 2
I. Phần trắc nghiệm (0,3 điểm/câu) – Mỗi câu có thể có nhiều đáp án.
1. Trường tĩnh điện
A. Tạo ra xung quanh dòng không đổi C. Tạo ra xung quanh điện tích đứng yên
B. Tạo ra xung quanh dòng cao tần D. Cả ba lựa chọn trên là sai
2. Sóng điện từ phẳng đơn sắc có các thành phần cường độ trường điện:
Ex=E1sin(t-z), Ey=E2cos(t-z). Tính chất phân cực của sóng:
A. Sóng phân cực ellipse trái C. Sóng phân cực ellipse phải
B. Sóng phân cực tròn D. Sóng phân cực thẳng
3. Cho sóng điện từ phẳng đơn sắc có biểu thức véc tơ cường độ điện trường như sau. Xác định hệ số pha:
�⃗� = (−𝑖 − 2√3𝑗 + 𝑗√3�⃗� )𝑒−𝑗0.04𝜋(4𝑥+3𝑧)
A. 0.02π C. 0.2π
B. 0.02π (rad/m) D. 0.2π (rad/m)
4. Phát biểu nào sau đây là không đúng cho truyền sóng trong điện môi lý tưởng
A. Điện trường và từ từ trường đồng pha B. Biên độ trường suy giảm theo khoảng cách
C. Sóng không tán sắc D. Trở kháng sóng là số thực
5. Trở kháng sóng là sóng
A. Có mặt đồng biên và mặt đồng pha là mặt phẳng C. Có mặt đồng biên trùng mặt đồng pha
B. Có mặt đồng biên và mặt đồng pha là mặt trụ D. Có mặt đồng biên và mặt đồng pha là mặt cầu
6. Sóng truyền tróng bán dẫn:
A. Suy hao C. Không tán sắc
B. Trở kháng song là số phức D. Điện trường và từ trường lệch pha
7. song điện ngang TE truyền theo hướng dương trục x. Hỏi thành phần nào của trường tồn tại?
A. Ex C.Hx
B. Ey D. Hy
8. Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Từ trường tĩnh là trường xoáy C. Từ trường tĩnh là trường có nguồn
B. Từ trường tĩnh là trường thế D. Từ trường tĩnh là trường biến thiên
9. Gradient của một đại lượng vô hướng là:
A. Một đại lượng vô hướng C. Không tồn tại
B. Một đại lượng có hướng D. Tất cả đều sai
10. Vector Poynting
A. Cùng hướng di chuyển năng lượng của trường điện từ
B. Ngược hướng di chuyển năng lượng của trường điện từ
C. Có phương song song với mặt phẳng chứa E và H
D. Cùng hướng E
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Sự khác nhau của tính chất sóng phẳng lan truyền trong môi trường điện môi và dẫn điện?
Câu 2. (1 điểm) Khái niệm véc tơ Poynting? Ý nghĩa?
Câu 3. Cho song điện từ phẳng đơn sắc truyền trong không gian tự do có biểu thức véc tơ cường độ điện trường có
dạng như sau:
�⃗� = (𝑗𝑖 + 𝑗 + 2𝑗�⃗� ). 𝑒−𝑗0.02𝜋(4𝑦+3𝑧)
Xác định:
a) Hướng làn truyền sóng, bước sóng, trở kháng sóng? (2 điểm)
b) Biểu thức của véc tơ cường độ từ trường của sóng? (2,5 điểm)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_kiem_tra_phan_truong_dien_tu_de_2.pdf