Đề ôn tập phôi thai học – Y 14 – Y khoa hội

Câu 78: Đặc điểm quá trình thụ tinh là A. Trứng người trước khi thụ tinh đã hoàn tất quá trình giảm phân B. Sau một thời gian rụng trứng, trứng sẽ hoàn tất quá trình giảm phân C. Tế bào trứng trước khi thụ tinh có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n D. Sau khi thụ tinh, trứng tiếp tục phân bào II của giảm phân Câu 79: Bì của chi và thành cơ thể có nguồn gốc A. Trung bì tấm bên B. Trung bì cận trục C. Trung bì trung gian D. Ngoại bì Câu 80: Giảm phân tế bào mầm ở nữ bắt đầu khi nào? A. Từ tuần thứ 2 của thai kỳ B. Từ tháng thứ 2 của thai kỳ C. Lúc gần sinh ra D. Lúc dậy thì

pdf16 trang | Chia sẻ: huyhoang44 | Lượt xem: 857 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập phôi thai học – Y 14 – Y khoa hội, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/16 ĐỀ ÔN TẬP PHÔI THAI HỌC – Y14 – Y KHOA HỘI Câu 1: Cấu trúc biệt hóa thành lá nuôi hợp bào và lá nuôi tế bào: Câu 2: Cấu trúc hình thành thượng bì và hạ bì phôi: Câu 3: Theo bạn hình trên chỉ phôi đang ở vị trí nào trong tử cung mẹ A. Mặt trước phần đáy tử cung B. Phần thấp phía dưới của tử cung C. Cổ tử cung D. Vòi trứng Câu 4: Dựa vào hình vẽ mô phỏng để trả lời: Quá trình nào đang xảy ra là đúng nhất A. Phôi thoát màng trong suốt B. Quá trình biệt hóa thành phôi 2 lá C. Quá trình biệt hóa thành phôi 3 lá D. Quá trình tạo khoang ối và hồ máu 2/16 Câu 5: Cấu trúc biệt hóa tạo thành tuyến tùng: Câu 6: Cấu trúc biệt hóa tạo thành hạch tủy sống: Câu 7: Cấu trúc biệt hóa tạo thành thận: Câu 8: Cấu trúc biệt hóa tạo thành lách: Câu 9: Cấu trúc biệt hóa tạo thành gan: 3/16 Câu 10: Cấu trúc tạo thành nụ tụy lưng và nụ tụy bụng: Câu 11: Cấu trúc tạo thành trực tràng: Câu 12: Cấu trúc sau sinh tạo thành ống niệu rốn: Câu 13: Cấu trúc nào tạo ra thận vĩnh viễn: Câu 14: Cấu trúc nào sẽ tiêu biến ở nữ: Câu 15: Cấu trúc nào sẽ tiêu biến ở nam: Câu 16: Cấu trúc nào tạo ra tinh hoàn ở nam và buồng trứng ở nữ: Câu 17: Cấu trúc nào tạo ra nước tiểu từ tuần 6 đến tuần 10: 4/16 Câu 18: Cấu trúc nào tạo ra niệu đạo xốp ở nam: Câu 19: Cấu trúc nào hình thành bàng quang: Câu 20: Cấu trúc nào hình thành âm vật ở nữ: Câu 21: Cấu trúc nào biệt hóa thành mấu phụ tinh hoàn (âm đạo đực) ở nam: Câu 22: Cấu trúc nào tạo ra tế bào Leydig ở nam và tế bào vỏ ở nữ: Câu 23: Cấu trúc nào tạo ra tế bào Sertoli ở nam và tế bào nang ở nữ Câu 24: Cấu trúc nào hình thành lưới tinh ở nam: Câu 25: Cấu trúc nào hình thành ống dẫn tinh ở nam: Câu 26: Cấu trúc nào biệt hóa thành tế bào noãn ở nữ: 5/16 Câu 27: Vùng nào biệt hóa tạo thành mũi ngoài: Câu 28: Vùng nào là miệng nguyên thủy: Câu 29: Vùng nào biệt hóa tạo thành nhân trung: Câu 30: Vùng nào tạo ra tuyến cận giáp trên: Câu 31: Vùng nào tạo ra vòi Eustache: Câu 32: Vùng nào tạo ra tuyến cận giáp dưới: Câu 33: Vùng nào tạo ra Amidan: 6/16 Câu 34: Trứng làm tổ ở vị trí nào trong đường sinh dục nữ sẽ gây chảy máu âm đạo nhiều, có thể làm bào thai tử vong trước khi được sinh ra A. A B. B C. C D. D Câu 35: Hiện tượng đáp ứng “ TẤT CẢ HOẶC KHÔNG” xảy ra ở giai đoạn nào của thai kỳ? A. Tuần đầu tiên B. Tuần thứ 3-8 C. Tuần 9-38 D. Không có giai đoạn này Câu 36: Tế bào mào thần kinh (neural crest) xâm nhập vào biểu bì và biệt hóa thành A. Tế bào mỡ B. Tế bào sừng C. Tế bào sắc tố D. Tế bào Langerhans Câu 37: Dùng đèn pin soi vào túi thoát vị ở rốn, nếu thấy rõ quai ruột, có thể kết luận thoát vị rốn bẩm sinh do nguyên nhân: A. Thành bụng yếu B. Quai ruột sau khi xoay không trở về ổ bụng C. Ống niệu rốn không xơ hóa lại sau sinh D. Bất thường xoang bàng quang niệu dục nguyên thủy Câu 38: Hệ thần kinh bắt nguồn từ? A. Trung bì phôi B. Hạ bì phôi C. Mào thần kinh D. Ống thần kinh 7/16 Câu 39: Một người phụ nữ có chu kỳ kinh đều 28 ngày. Nếu chị có thai thì phôi làm tổ vào thời điểm nào kể từ ngày đầu tiên của kỳ kinh cuối cùng? A. Ngày 7 B. Ngày 14 C. Ngày 21 D. Ngày 28 Câu 40: Mèo được xem là động vật trung gian gây lây nhiễm khuẩn toxoplasmosis. Khi phụ nữ đang mang thai tiếp xúc thường xuyên với mèo, em bé sinh ra có nguy cơ mắc những dị tật bẩm sinh nào? A. Đục thủy tinh thể B. Dị tật tim C. Não úng thủy D. Thiểu năng trí tuệ Câu 41: Ở tuần lễ thứ 3 của phôi, sự xuất hiện cấu trúc gì có ý nghĩa quan trọng trong sự phát triển phôi? A. Đĩa phôi 2 lá B. Đường nguyên thủy C. Nút nguyên thủy D. Khoang ối Câu 42: Ý nghĩa của phản ứng cực đầu A. Giúp trứng chọn lựa các tinh trùng tốt B. Giúp ổn định bộ nhiễm sắc thể của hợp tử C. Giúp tinh trùng tiếp xúc với trứng D. Giúp ngăn cản sự xâm nhập của tinh trùng vào trứng Câu 43: Các tế bào ban đầu nào của phôi sẽ phát triển tạo thành phôi thai? A. Thượng bì phôi B. Hạ bì phôi C. Mầm phôi D. Thượng bì và hạ bì phôi Câu 44: Thông liên nhĩ gồm A. Vách nguyên phát tạo lỗ thứ phát lớn B. Còn lỗ nguyên phát C. Vách thứ phát kém phát triển D. Tất cả đều đúng Câu 45: Trong số những dị tật bẩm sinh sau đây, dị tật bẩm sinh nào phổ biến nhất? A. Hội chứng Down B. Bất thường ở tim C. Hở môi, hở vòm miệng D. A, B, C đều đúng 8/16 Câu 46: Được hình thành một phần nhờ vào nếp Rathke A. Ruột trước B. Ruột giữa C. Ruột sau D. Cả ba đoạn trên Câu 47: Lớp tế bào bao ngoài phôi nang được gọi là lớp A. Nguyên bào nuôi B. Hợp bào nuôi C. Nguyên bào phôi D. Nguyên bào nang Câu 48: Nguồn gốc thai của nhau bắt nguồn từ đâu? A. Dưỡng bào, nội mạc tử cung B. Trung bì ngoài phôi C. Nội mạc tử cung D. Dưỡng bào, trung bì ngoài phôi Câu 49: Thần phần nào tiết enzyme gây chết sinh lý biểu mô tử cung giúp phôi làm tổ? A. Vòng tia B. Màng trong suốt C. Lá nuôi tế bào D. Lá nuôi hợp bào Câu 50: Một phụ nữ 38 tuổi vừa kết hôn và mang thai. Do hợp tử là sự kết hợp giữa noãn có chứa n NST và n NST từ tinh trùng của chồng. Muốn như vậy, noãn phải kết thúc lần phân chia thứ hai của giảm phân. Yếu tố quyết định điều này xảy ra là: A. Do nồng độ progesteron tăng cao trong máu B. Môi trường thuận lợi của vòi trứng và buồng tử cung C. Do thụ tinh và tinh trùng kích hoạt giảm phân D. Do sự có mặt của HCG (human chorionic gonadotropin) Câu 51: Cấu nào sau đây đúng khi nói về màng trong suốt sau khi trứng được thụ tinh A. Biến mất ở giai đoạn phôi nang B. Biến mất ngay sau lần phân cắt phôi đầu tiên C. Biến mất khi tinh trùng chui vào trứng D. Tất cả đều sai Câu 52: Nội tiết tố của người mẹ ảnh hướng thế nào trong thời kỳ mang thai? A. hCG tăng trong suốt thời kỳ mang thai B. hCG vẫn ổn định trong suốt thời kỳ mang thai C. Nồng độ estrogen suy giảm trong suốt thời kỳ mang thai D. Nồng độ estrogen tăng trong suốt thời kỳ mang thai Câu 53: Quá trình ngăn các buồng tim nào xảy ra đầu tiên: A. Tạo vách ngăn ống nhĩ thất B. Tạo vách nguyên phát C. Tạo vách liên thất cơ D. Tạo vách liên thất màng 9/16 Câu 54: Mô liên kết của các tạng và các chi có nguồn gốc từ lá phôi nào? A. Ngoại bì B. Trung bì C. Nội bì D. Ngoại bì và trung bì Câu 55: Thành phần nào không phải là nguồn gốc tạo xương A. Mào thần kinh B. Đốt xơ từ trung bì cận trục C. Lá tạng của trung bì tấm bên D. Lá thành của trung bì tâm bên Câu 56: Ngăn buồng nhĩ: A. Không còn vách nguyên phát sẽ gây tật còn lỗ bầu dục B. Không có vách thứ phát sẽ không có lỗ thứ phát C. Khi chưa ra đời, áp lực nhĩ phải thấp hơn nhĩ trái D. Lỗ bầu dục nằm trên vách nguyên phát Câu 57: Tế bào tạo ra ba lá phôi có nguồn gốc từ A. Thượng bì B. Trung bì C. Hạ bì D. Lá nuôi tế bào Câu 58: Diện sinh tim có nguồn gốc A. Trung bì cận trục B. Trung bì trung gian C. Trung bì lá tạng D. Trung bì lá thành Câu 59: Trong quá trình tạo bì, hiện tượng nào diễn ra sau cùng A. Sự tập trung các tế bào trung mô liên kết nhau bởi các nhánh bào tương B. Sợi thần kinh cảm giác tiền vào bì và biểu bì C. Sự xuất hiện các nhú bì (dermal papillae) D. Sự chuyển dạng tế bào trung mô thành nguyên bào sợi Câu 60: Túi thừa Meckel A. Trong lòng túi có thể chứa mô dạ dày B. Chỉ gặp ở trẻ sơ sinh C. Triệu chứng lâm sàng rất giống viêm ruột hoại tử D. Là di tích của ruột thừa Câu 61: Vị trí làm tổ bất thường thường gặp nhất ? A. Buồng trứng B. Cổ tử cung C. Vòi trứng D. Mạc treo ruột non 10/16 Câu 62: Giảm phân tế bào mầm ở nam bắt đầu khi nào A. Từ tuần thứ 2 của thai kì B. Từ tháng thứ 2 của thai kì C. Lúc gần sinh ra D. Lúc dậy thì Câu 63: Dây sống có vai trò gì ? A. Chống đỡ phôi B. Tham gia biệt hóa tế bào C. Tạo thành một số cơ quan như ngoại bì thần kinh, hệ thần kinh trung ương, các đốt xơ, nụ tụy sau. D. Tất cả đều đúng Câu 64: Đặc điểm của men hyaluronidase và acrosin A. Men hyaluronidase có tác dung làm phân hủy màng trong suốt B. Acrosin được chứa ở đoạn giữa vào chứa tinh trùng C. Acrosin là màng trong suốt cứng chắc,ngăn cản tình trùng D. Hyaluronidase giúp cắt đứt liên kết các tế bào xung quanh noãn Câu 65: Sự tạo đường nguyên thủy xảy ra ở ngày thứ mấy sau khi thụ tinh? A. Ngày thứ 10 B. Ngày thứ 15 C. Ngày thứ 22 D. Ngày thứ 26 Câu 66: Câu nào sau đây đúng khi nói về thượng bì và hạ bì phôi? A. Thượng bì phôi nằm ở mặt lưng của phôi B. Hạ bì phôi ở mặt bụng của phôi C. Hạ bì phôi sẽ tạo thành biểu mô lót thành túi noãn hoàng D. Tất cả đều đúng Câu 67: Phôi hai lá gồm: A. Thượng bì phôi và hạ bì phôi B. Ngoại bì phôi và nội bì phôi C. Trung bì phôi và trung bì ngoài phôi D. Lá thành và lá tạng Câu 68: Tứ chứng Fallot gồm, ngoại trừ: A. Động mạch phổi hẹp B. Phì đại thất trái C. Động mạch chủ mở vào 2 tâm thất D. Thông liên thất Câu 69: Phôi làm tổ ở giai đoạn phôi nào A. Phôi 2 tế bào B. Phôi 4 tế bào C. Phôi dâu D. Phôi nang 11/16 Câu 70: Sự làm tổ hoàn thành khi xảy ra quá trình nào? A. Các màng ối đã hình thành B. Túi noãn hoàng được hình thành C. Xảy ra quá trình tạo phôi dâu D. Phôi nang được bao phủ hoàn toàn trong nội mạc tử cung Câu 71: Tuyến thượng thận có nguốn gốc từ đâu? A. Ngoại bì, trung bì và nội bì B. Nội bì và ngoại bì C. Nội bì và trung bì D. Ngoại bì và trung bì Câu 72: Tuần hoàn sau sanh A. Máu lên phổi dễ dàng nhờ động tác cắt dây rốn B. Máu không thể đổ từ nhĩ phải sang nhĩ trái do vách nguyên phát bịt lại C. Máu từ động mạch chủ luôn qua động mạch phổi nhờ ống động mạch D. Máu từ tĩnh mạch chủ dưới đổ về làm áp lực nhĩ phải cao hơn nhĩ trái Câu 73: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự phân cắt phôi sau khi thụ tinh A. Sự phân cắt phôi xảy ra đồng thời với quá trình di chuyển phôi B. Khi hợp tử đến tử cung thì mới bắt đầu phân cắt C. Màng trong suốt sẽ biến mất ngay trong lần phân cắt phôi đầu tiên D. Câu a và c đúng Câu 74: Một cặp vợ chồng có ý định sinh con. Họ không mún có nhiều con trong cùng 1 lần mang thai (sanh 2, sanh 3,). Họ muốn tham vấn bác sĩ để được giúp đỡ. Các yếu tố giúp cho có hiện tượng thụ tinh đa tinh trùng, TRỪ MỘT: A. Quá trinh giảm phân lần 1 của trứng B. Quá trình giảm phân lần 2 của trứng C. Phản ứng vỏ của trứng D. Sự phóng thích enzyme trong thể cực đầu của tinh trùng Câu 75: Sự thụ tinh hợp tử trải qua sự phân chia của tế bào một cách nhanh chóng, quá trình này gọi là A. Sự thụ tinh B. Sự phân cắt C. Sự làm tổ D. Sự tạo thành phôi nang Câu 76: Ống tim nguyên thủy trải qua các quá trình sau,ngoại trừ? A. Tạo van tim B. Phát triển theo chiều dài, gập khúc C. Phát triển không đồng đều D. Tạo vách ngăn buồng tim 12/16 Câu 77: Sự cảm ứng tạo cơ vùng đầu A. Do mô liên kết từ lá thành của trung bì tấm bên B. Do dây sống và ống thần kinh C. Do mô liên kết từ các tế bào mào thần kinh D. Do mô liên kết từ lá tạng trung bì tấm bên Câu 78: Đặc điểm quá trình thụ tinh là A. Trứng người trước khi thụ tinh đã hoàn tất quá trình giảm phân B. Sau một thời gian rụng trứng, trứng sẽ hoàn tất quá trình giảm phân C. Tế bào trứng trước khi thụ tinh có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n D. Sau khi thụ tinh, trứng tiếp tục phân bào II của giảm phân Câu 79: Bì của chi và thành cơ thể có nguồn gốc A. Trung bì tấm bên B. Trung bì cận trục C. Trung bì trung gian D. Ngoại bì Câu 80: Giảm phân tế bào mầm ở nữ bắt đầu khi nào? A. Từ tuần thứ 2 của thai kỳ B. Từ tháng thứ 2 của thai kỳ C. Lúc gần sinh ra D. Lúc dậy thì Câu 81: Vị trí làm tổ bình thường phổ biến nhất? A. Thân tử cung B. Cổ tử cung C. Eo tử cung D. Góc tử cung - vòi trứng Câu 82: Tinh trùng vượt qua cấu trúc nào của trứng bằng phản ứng thể cực đầu (acrosome reaction) A. Lớp tế bào vành tia B. Màng trong suốt C. Khoang quang nang D. Màng bào tương trứng Câu 83: Phôi 3 lá được đặt trưng bởi A. Ngoại bì, trung bì, nội bì B. Thượng bì, trung bì, hạ bì C. Ngoại bì, trung bì, hạ bì D. Tất cả đều sai. Câu 84: Thoát vị tạng bẩm sinh ở ổ bụng A. Khối thoát vị thường là tụy (do tụy hình thành từ 2 mầm) B. Không thể chuẩn đoán sớm lúc thai nhi còn trong bụng mẹ dù có siêu âm C. Khối thoát vị chỉ có thể là gan (do thể tích lớn) và đi kèm với các tạng khác ở lồng ngực như tim, phổi D. Tất cả đều sai 13/16 Câu 85: Trung bì phôi do các tế bào nào tạo thành: A. Thượng bì phôi B. Hạ bì phôi C. Mầm phôi D. Nội bì chính thức Câu 86: HCG (human chorionic gonadotropin) do thành phần nào tiết ra? A. Lá nuôi tế bào B. Lá nuôi hợp bào C. Màng trong suốt D. Niêm mạc tử cung Câu 87: Khi đang mang thai hoặc chuẩn bị mang thai, phụ nữ thường được kiểm tra sức khỏe tổng quát. Theo bạn, chủng ngừa nào được khuyến cáo nên được tiêm trước khi mang thai: A. Uốn ván B. Bạch hầu, uốn ván và bại liệt C. Bệnh sởi, quai bị và rubella D. Cúm Câu 88: Hành động mạch được ngăn làm 2, ngoại trừ : A. Động mạch chủ, động mạch phổi B. Vách ngăn xoắn giữa hai động mạch C. Động mạch chủ ở bên phải, động mạch phổi bên trái D. Động mạch chủ ở bên trái, động mạch phổi bên phải Câu 89: Khi làm tổ, đám tế bào mầm phôi có cấu trúc A. 2 lá phôi phẳng B. 3 lá phôi phẳng C. 3 lá phôi hình ống D. Chưa phân thành các lá phôi Câu 90: Tỉ lệ mắc phải bất thường nhỏ ở trẻ sơ sinh A. 40-60% B. 20-25% C. 15% D. 3% Câu 91: Trong quá trình di chuyển trong vòi tử cung, phôi được dinh dưỡng bằng cách nào? A. Bằng chất dinh dưỡng dự trữ trong noãn hoàng B. Bằng chất dinh dưỡng dự trữ ở màng trong suốt C. Bằng chất dự trữ tích trong cực đầu D. Bằng chất dinh dưỡng trong dịch tiết của vòi tử cung 14/16 Câu 92: Máu từ bánh nhau đi về thai có nồng độ Oxy bão hòa khoảng 80%. Tuy nhiên, sau đó nồng độ oxy giảm dần do bị trỗn lẫn với máu ít oxy. Mạch máu nào sau đây có chứa nồng độ oxy bão hòa cao nhất? A. Động mạch chủ bụng B. Đoạn gần động mạch cảnh trong C. Ống động mạch D. Tĩnh mạch phổi Câu 93: Màng phôi ở ngoài cùng là màng gì? A. Màng đệm B. Nhau thai C. Màng ối D. Màng túi noãn hoàng Câu 94: Vách nguyên phát là A. Vách liên nhĩ B. Vách liên thất cơ C. Vách liên thất màng D. Vách ngăn ống nhĩ thất Câu 95: Tuyến yên có nguồn gốc từ đâu? A. Ngoại bì da và ngoại bì thần kinh B. Ngoại bì thần kinh và trung bì cận trục C. Trung bì cận trục và ngoại bì da D. Ngoại bì da, ngoại bì thần kinh và trung bì cận trục Câu 96: Tuần hoàn nhau thai: A. Máu từ bánh nhau đổ với tim thai nhờ động mạch rốn B. Máu từ nhĩ trái có thể đổ sang nhĩ phải nhờ lỗ bầu dục C. Máu từ tĩnh mạch phổi đổ về tim sẽ là máu chứa nhiều oxy D. Máu từ động mạch phổi có thể qua động mạch chủ dễ dàng Câu 97: Ống tim nguyên thủy được hình thành, ngoại trừ: A. Do phôi khép mình B. Do sự thu nhỏ của ống noãn hoàng C. Do sự sát nhập của 2 ống tim nội mô D. Phía đầu phôi gập 180 độ Câu 98: Trẻ bị tứ chứng Fallot là do A. Mẹ bệnh cúm 1 tháng trước sanh B. Mệ bệnh uốn ván 1 tháng trước sanh C. Mẹ hút thuốc lá D. Không phải do nguyên nhân từ đồ ăn thức uống của mẹ Câu 99: Động mạch xoắn cung cấp máu để nuôi thai từ đâu? A. Mẹ B. Khoảng gian gai nhau C. Bao dưỡng bào bên ngoài D. Đĩa đệm 15/16 Câu 100: Các nang trứng ở trạng thái diplotene sẽ A. Là trạng thái để bảo vệ nang trứng tốt nhất B. Có thể tồn tại đến 40 năm mới đi vào chín C. Có nhiều nguy cơ tổn thương nếu thời gian tồn tại lâu D. Tất cả đều đúng Câu 101: Một người đàn ông 26 tuổi bị nhiễm cảm cúm và sốt 39 độ C liên tục trong 3 ngày. Do quá trình sinh tinh trùng chỉ được thực hiện ở 25 độ C, sau khi hết bệnh anh ta không còn tinh trùng sống sót trong tinh hoàn. Khoảng thời gian trung bình để anh ta có lại tinh trùng mới, còn sống và chuyển động được ở mào tinh là bao nhiêu? A. 3 ngày B. 1 tuần C. 5 tuần D. 2 tháng Câu 102: Ngay khi tinh trùng vào noãn, trứng sẽ phản ứng như thế nào? A. Phản ứng vỏ và màng trong suốt B. Bắt đầu lại sự giảm phản 2 của trứng C. Sự hoạt hóa của trứng D. Tất cả đều đúng Câu 103: Giai đoạn nào sau đây giống nhau ở giữa nam và nữ trong quá trình hình thành giao tử A. Sự di cư tế bào mầm B. Nguyên phân C. Giảm phân D. Cả 3 giai đoạn đều khác nhau giữa nam và nữ Câu 104: Tế bào mầm nguyên thủy di cư đến sai vi trí sẽ dẫn đến hậu quả gì? A. Tạo polype B. Tạo u quái (teratoma) C. Tạo u ác tính D. Tạo u dịch nhầy Câu 105: Quá trình thụ tinh diễn ra qua mấy giai đoạn A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 106: Gai nhau có các thành phần sau, trừ một A. Mạch máu gai nhau B. Lớp nguyên tế bào C. Máu từ động mạch của tuần hoàn mẹ D. Lá hợp bào nuôi 16/16 Câu 107: Tế bào mầm nguyên thủy xuất phát ở đâu trong phôi? A. Đầu phôi B. Trong thành của túi noãn hoàng C. Niệu nang D. Tuyến sinh dục nguyên thủy Câu 108: Cơ và xương có nguồn gốc từ lá phôi nào? A. Nội bì B. Trung bì C. Ngoại bì D. Cả 3 lá phôi Câu 109: Quá trình thụ tinh diễn ra theo trình tự nào sau đây là đúng A. Tinh trùng xâm nhập qua màng trong suốt – qua vành tia – sự hòa hợp của 2 tiền nhân B. Tinh trùng kết hợp với trứng – tiền nhân vượt qua vành tia – vượt qua màng trong suốt C. Tinh trùng vượt qua màng tia – vượt qua màng trong suốt – sự hòa hợp của 2 tiền nhân D. Tất cả đều sai Câu 110: Phôi 2 lá được đặc trưng bởi cấu trúc gì? A. Ngoại bì và trung bì B. Trung bì và nội bì C. Ngoại bì và thượng bì D. Thượng bì và hạ bì Câu 111: Thứ tự nào sau đây là đúng trong quá trình hình thành giao tử: A. Tế bào mầm di cư - nguyên phân - giảm phân B. Giảm phân - tế bào mầm di cư - giảm phân C. Nguyên phân - giảm phân - tế bào mầm di cư D. Giảm phân - tế bào mầm di cư - nguyên phân Câu 112: Hầu hết các cơ quan nội tạng được thành lập vào tháng thứ mấy của thai kì? A. Tháng thứ nhất B. Tháng thứ hai C. Tháng thứ tư D. Tháng thứ sáu

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfde_on_tap_phoi_thai_hoc_8883.pdf
Tài liệu liên quan