Đề tài Áp dụng giải thuật MOPSO tìm đường đi cho robot
Giải thuật MOPSO
Cập nhật pbest
Cập nhật kho dữ liệu
kho khả quan
kho không khả quan
Cập nhật dữ liệu:
khi kho chưa đầy thì thêm dữ liệu vào
kho đã đầy : nếu dữ liệu trội hơn giá trị nào trong kho thì loại bỏ giá trị bị trội và thêm vào dữ liệu mới, nếu không thì loại bỏ dữ liệu mới
21 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 05/01/2022 | Lượt xem: 429 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Áp dụng giải thuật MOPSO tìm đường đi cho robot, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Áp dụng giải thuật MOPSO t ìm đường đi cho robot
GVHD: PGS.TS Huỳnh Thị Thanh Bình
HS: Dương Công Hậu
MSSV: 20183526
2021.0 8 .1 3
Tính toán tiến hóa
**Robot path planning in uncertain environment using multi-objective particle swarm optimization Yong Zhang n , Dun-wei Gong n , Jian-hua Zhang ( 2018)
1
Nội dung
01.
0 3 .
Giới thiệu đề tài
Môi trường
0 4 .
0 5 .
Giải thuật
Đánh giá
0 6 .
Kết luận
0 7 .
Tài liệu tham khảo
2
0 2 .
Phát biểu bài toán
1. Giới thiệu đề tài
Giải thuật PSO
Được phát triển bởi Dr.Eberhart và Dr.Kennedy 1995
Dựa vào hành vi của bầy chim hay đàn cá trong quá trình tìm kiếm thức ăn
Các công thức cập nhật vị trí X[i] và V[i]
V[i] = w*V[i] + Cp*rand(0,1)*(pBest[i] - X[i]) + Cg*rand(0,1)*(gBest - X[i]) (1)
X[i] = X[i] + V[i] (2)
Trong đó:
rand(0,1) là số ngẫu nhiên trong khoảng (0,1)
Cp, Cg là các hệ số học
w biểu thị trọng lượng quán tính
3
Bài toán tìm đường đi cho robot
Ngày nay robot được áp dụng trong nhiều lĩnh vực như quân sự, tìm đường đi,...
4
5
2. Phát biểu bài toán
Bài toán tìm đường đi cho robot trong môi trường chưa biết trước
Input: điểm xuất phát, điểm kết thúc, các vật thể và vòng nguy hiểm
Output: đường đi tối ưu thỏa mãn hàm mục tiêu và ràng buộc
Hàm mục tiêu:
Độ dài đường đi: tối thiểu độ dài quãng đường
Độ trơn tru : tối đa khoảng cách đến vòng nguy hiểm
Ràng buộc :
Mức độ va chạm của đường đi với các vật thể phải bằng không
3. Môi trường
Biểu diễn môi trường
Môi trường được biểu diễn dưới dạng 2D và hệ trục tọa độ Oxy
Môi trường gồm các vật thể và vòng nguy hiểm, điểm bắt đầu và điểm đích đến
Mô hình hóa môi trường
xoay trục tọa độ
phân đoạn đường thẳng nối giữa điểm xuất phát và đích đến thành n đoạn thẳng
6
7
Phân đoạn đường thẳng nối giữa điểm bắt đầu và điểm kết thúc
Cố định hoành độ, tìm tung độ
3. Môi trường
Hàm mục tiêu và ràng buộc
Hàm mục tiêu
Độ dài đường đi
8
9
Hàm mục tiêu và ràng buộc
Độ trơn tru
Khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất từ vòng nguy hiểm đến đường đi
Ràng buộc
Trung bình số lần va chạm của đường đi với vật thể
Bài toán:
Ràng buộc
10
Tối thiểu hàm mục tiêu
cv # 0
Hàm mục tiêu và ràng buộc
4. Giải thuật MOPSO
Quan hệ trội ràng buộc
11
Mã hóa cá thể
Hàm tối ưu đa mục tiêu
=> Quan hệ trội
Quan hệ trội ràng buộc: xi tốt hơn xj khi
12
4. Giải thuật MOPSO
Cập nhật pbest
Cập nhật kho dữ liệu
kho khả quan
kho không khả quan
Cập nhật dữ liệu:
khi kho chưa đầy thì thêm dữ liệu vào
kho đã đầy : nếu dữ liệu trội hơn giá trị nào trong kho thì loại bỏ giá trị bị trội và thêm vào dữ liệu mới, nếu không thì loại bỏ dữ liệu mới
4. Giải thuật MOPSO
13
Cập nhật gbest
Cập nhật vị trí từng cá thể
14
4. Giải thuật MOPSO
4. Giải thuật MOPSO
15
Triển khai
5 . Đánh giá
16
5. Đánh giá
17
18
6. Kết luận
Hiểu được cách áp dụng thuật toán MOPSO trong bài toán tìm đường cho robot trong môi trường chưa biết trước
Chưa áp dụng được các phương pháp khác
19
7. Tài liệu tham khảo
Robot path planning in uncertain environment using multi-objective particle swarm optimization Yong Zhang n , Dun-wei Gong n , Jian-hua Zhang, (2018)
20
21
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_tai_ap_dung_giai_thuat_mopso_tim_duong_di_cho_robot.pptx