Thi công hẫng là thi công kết cấu nhịp từng đốt đối xứng qua các trụ. Các
đốt dầm đ-ợc đúc theo sơ đồ mút thừa đối xứng qua trụ làm xong đốt nào căng
cốt thép đốt đấy.Các đốt đúc trên dàn giáo di động đảm bảo tính toàn khối của
kết cấu tốt.Việc căng cốt thép đ-ợc tiến hành rất sớm khi bê tông còn non nên dễ
gây ra sự cố và ảnh h-ởng của từ biến co ngót khá lớn.
Công nghệ thi công hẫng có -u điểm cơ bản là ít sử dụng dàn giáo, có thể
thiết kế kết cấu nhịp có chiếu cao thay đổi với sơ đồ đa dạng, tiết diên có thể là
hình hộp, chữ nhật.
194 trang |
Chia sẻ: baoanh98 | Lượt xem: 760 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Cầu A bắc qua sông Mã lối liền hai huyện C và D thuộc tỉnh Thanh Hoá nằm trên tỉnh lộ X, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cách từ trọng tâm tiết diện hứng của trụ đến
mặt cắt
4
Lực va của n-ớc theo ph-ơng ngang cầu Hy 4.37 T
Mômen do áp lực dòng chẩy Mx 17.48 Tm
Lực ma sát (FR)
Lực do ma sát chung gối cầu phải đ-ợc xác định trên cơ sở các giá trị cực đại
của các hệ số ma sát giữa các mặt tr-ợt. Khi thích hợp cần xét đến các tác động
của độ ẩm và khả năng giảm phẩm chất hoặc nhiễm bẩn của mặt tr-ợt hay xoay
đối với hệ số ma sát. Và trong các tổ hợp thì không thể lấy đồng thời tải trọng
hãm và lực ma sát mà phải lấy giá trị lớn hơn, tuy nhiên ở trụ T1 có đặt gối cố
định với giả thiết là lực hãm sẽ truyền xuống trụ theo tỷ lệ 100% nên trong tinh
toán coi nh- lực ma sát không đáng kể.
Hiệu ứng động đất (EQ)
Cầu đ-ợc xây dựng nằm trong vùng động đất I nên theo quy định của quy trình
(điều 4.7.4.1) thì không cần phân tích về tải trọng động đất bất kể tầm quan
trọng của nó. Tuy nhiên phải tuân theo các yêu cầu tối thiểu sau: bề rộng gối cầu
phải lấy lớn hơn chuyển vị cực đại hoặc % của bề rộng lấy theo kinh nghiệm N
tính theo ph-ơng trình:
N= (200+0.0017L+0.0067H)(1+0.000125S2)
Trong đó:
+ N: chiều dài tối thiểu do vuông góc với đ-ờng trục của gối (mm)
+ L: chiều dài của mặt cầu đến khe co giãn lân cận (mm)
+ H: chiều cao trung bình của các cột đỡ kết cấu nhịp cầu đến khe co giãn
gần nhất
+ S : độ chéo của gối đo đ-ợc từ đ-ờng vuông góc với nhịp (độ)
Tổ hợp tải trọng tác dụng lên trụ:
Để xác định giá trị nội lực bất lợi nhất, ta cần xét tất cả các tổ hợp tải trọng bất
lợi có thể xảy ra. Theo quy trình 272-05, có các tổ hợp tải trọng sau:
-Tổ hợp tải trọng theo trạng thái giới hạn c-ờng độ I cho hệ số tải trọng th-ờng
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 46 -
xuyên lớn nhất.
-Tổ hợp tải trọng theo trạng thái giới hạn c-ờng độ Ia cho hệ số tải trọng th-ờng
xuyên nhỏ nhất.
-Tổ hợp tải trọng theo trạng thái giới hạn c-ờng độ V cho hệ số tải trọng th-ờng
xuyên lớn nhất.
-Tổ hợp tải trọng theo trạng thái giới hạn c-ờng độ Va cho hệ số tải trọng
th-ờng xuyên nhỏ nhất.
-Tổ hợp tải trọng theo trạng thái giới hạn sử dụng I.
Ta xét với 2 tiết diện :
- Tiết diện chân trụ ngàm vào bệ móng ( Tiết diện II )
- Tiết diện đáy bệ móng ( Tiết diện III)
Ta có bảng tổ hợp tải trọng tác dụng lên trụ nh- sau:
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 47 -
Bảng tải trọng tính tới mặt cắt đỉnh bệ móng
ST
T
Các loại tải trọng NZ (T)
NX
(T)
NY
(T)
eX
(m)
eY
(m)
MY MX
(Tm) (Tm)
1 TT1
1912.
5 0 0 0 0 0 0
2 TT2
371.7
4 0 0 0 0 0 0
3 Hoạt tải 268.8 0 0 0 1.2 0 322.56
4 Ngời 0 0 0 0 0 0 0
4a 2 làn ngời 51.5 0 0 0 0 0 0
4b 1 làn ngời 25.75 0 0 0 4.75 0
122.312
5
5 Tải trọng hãm xe 0 16.2 0 14.5 0
234.
9 0
6 Lực ma sát gối cầu 0 0 0 0 0 0 0
7 Tải trọng gió 0 0 0 0 0 0 0
7a Lên phần lan can đặc 0 0 21.33 0 13.78 0
293.927
4
7b Lên kết cấu nhịp 0 0 99.8 0 10.48 0
1045.90
4
7c Lên phần trụ trên mặt nớc 0 0 12.8 0 4.1 0 957.22
7d Lên hoạt tải 0 0 11.25 0 17.5 0 196.875
8 áp lực nớc 0 0 0 0 0 0 0
8a áp lực đẩy nổi -138 0 0 0 0 0 0
8b
áp lực dòng chảy ngang
cầu 0 4.37 0 4 0 0 17.48
8c áp lực dòng chảy dọc cầu 0 0 8.79 0 4 0 35.16
9 Tải trọng thân trụ 375.9 0 0 0 0 0 0
10 Tải trọng đá tảng 0 0 0 0 0 0 0
11 Bệ móng 0 0 0 0 0 0 0
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 48 -
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 49 -
Tổ hợp tải trọng tính tới mặt cắt đỉnh bệ móng
Tổ hợp NZ (KN) NX (KN)
NY
(KN)
MY
(KNm)
MX
(KNm)
TTGHCĐ I
1.25(1) + 1.5(2) + 1.75(3)+1.75(4a)
+1.75(5) + (6) + (8b) + (8c)
+1.25(9) + 1.25(10) ( I )
3978.64 32.72 8.79 411.08 617.12
1.25(1) + 1.5(2) +
1.75(3)+1.75(4b) +1.75(5) + (6) +
(8b) + (8c) +1.25(9) + 1.25(10)
( II )
3933.57 32.72 8.79 411.08 831.17
1.25(1) + 1.5(2) + 1.75(3)+1.75(4a)
+1.75(5) + (6) + (8a) +1.25(9) +
1.25(10) ( III )
3840.64 28.35 0 411.08 564.48
1.25(1) + 1.5(2) +
1.75(3)+1.75(4b) +1.75(5) + (6) +
(8a) +1.25(9) + 1.25(10)
( IV)
3795.57 28.35 0 411.08 778.53
TTGHSD
(1) + (2) + (3) +(4a) + (5) + (6) +
0.3(7a) + 0.3(7b) + 0.3(7c) + (7d) +
(8b) + (8c) + (9) + (10) ( I ) 2980.44 20.57 52.34 234.90
1123.3
8
(1) + (2) + (3) +(4b) + (5) + (6) +
0.3(7a) + 0.3(7b) + 0.3(7c) + (7d) +
(8b) + (8c) + (9) + (10) ( II ) 2954.69 20.57 52.34 234.90
1245.6
9
(1) + (2) + (3) +(4a) + (5) + (6) +
0.3(7a) + 0.3(7b) + 0.3(7c') + (7d)
+ (8a) + (9) + (10) ( III ) 2842.44 16.20 43.55 234.90
1070.7
4
(1) + (2) + (3) +(4b) + (5) + (6) +
0.3(7a) + 0.3(7b) + 0.3(7c') + (7d)
+ (8a) + (9) + (10) ( IV )
2816.69 16.20 43.55 234.90
1193.0
5
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 50 -
Bảng tải trọng tính tới mặt cắt đáy bệ móng
STT Các loại tải trọng
NZ
(KN)
NX
(KN)
NY
(KN)
eX
(m)
eY
(m)
MY
(KNm)
MX
(KNm)
1 TT1 1912.5 0 0 0 0 0 0
2 TT2 371.74 0 0 0 0
3 Hoạt tải 268.8 0 0 0 1.2 0 322.56
4 Ngời 0 0 0 0 0 0 0
4a 2 làn ngời 51.5 0 0 0 0 0 0
4b 1 làn ngời 25.75 0 0 0 4.75 0 122.3125
5 Tải trọng hãm xe 0 16.2 0 17 0 275.4 0
6 Lực ma sát gối cầu 0 0 0 0 0 0 0
7 Tải trọng gió 0 0 0 0 0 0 0
7a Lên phần lan can đặc 0 0 21.33 0 16.28 0 347.2524
7b Lên kết cấu nhịp 0 0 99.8 0 12.98 0 1295.404
7c Lên phần trụ trên mặt nớc 0 0 12.8 0 6.6 0 84.48
7d Lên hoạt tải 0 0 11.25 0 20 0 225
8 áp lực nớc
8a áp lực đẩy nổi -186 0 0 0 0 0 0
8b áp lực dòng chảy ngang cầu 0 4.37 0 6.5 0 0 28.405
8c áp lực dòng chảy dọc cầu 0 0 8.79 0 6.5 0 57.135
9 Tải trọng thân trụ 375.9 0 0 0 0 0 0
10 Tải trọng đá tảng 0 0 0 0 0 0 0
11 Bệ móng 363 0 0 0 0 0 0
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 51 -
Tổ hợp tải trọng tính tới mặt cắt đáy bệ móng
Tổ hợp NZ (KN)
NX
(KN)
NY
(KN)
MY
(KNm)
MX
(KNm)
TTGHCĐ I
1.25(1) + 1.5(2) + 1.75(3)+
1.75(4a) +1.75(5) + (6) + (8b) +
(8c) +1.25(9) + 1.25(10) ( I )
4432.39 32.72 8.79 481.95 650.02
1.25(1) + 1.5(2) +
1.75(3)+1.75(4b) +1.75(5) + (6) +
(8b) + (8c) +1.25(9) + 1.25(10)
( II )
4387.32 32.72 8.79 481.95 864.07
1.25(1) + 1.5(2) + 1.75(3)+
1.75(4a) +1.75(5) + (6) + (8a)
+1.25(9) + 1.25(10)
( III )
4246.39 28.35 0.00 481.95 564.48
1.25(1) + 1.5(2) + 1.75(3)+
1.75(4b) +1.75(5) + (6) + (8a)
+1.25(9) + 1.25(10)
( IV)
4201.32 28.35 0.00 481.95 778.53
TTGHSD
(1) + (2) + (3) +(4a) + (5) + (6) +
0.3(7a) + 0.3(7b) + 0.3(7c) + (7d)
+ (8b) + (8c) + (9) + (10) ( I ) 3343.44 20.57 52.34 275.40 993.74
(1) + (2) + (3) +(4b) + (5) + (6) +
0.3(7a) + 0.3(7b) + 0.3(7c) + (7d)
+ (8b) + (8c) + (9) + (10) ( II ) 3317.69 20.57 52.34 275.40 1116.05
(1) + (2) + (3) +(4a) + (5) + (6) +
0.3(7a) + 0.3(7b) + 0.3(7c') + (7d)
+ (8a) + (9) + (10) ( III ) 3157.44 16.20 43.55 275.40 908.20
(1) + (2) + (3) +(4b) + (5) + (6) +
0.3(7a) + 0.3(7b) + 0.3(7c') +
(7d) + (8a) + (9) + (10) ( IV )
3131.69 16.20 43.55 275.40 1030.51
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 52 -
Kiểm toán trụ
Vật liệu sử dụng:
Bêtông 300#, f’c = 30 MPa.
Thép CIII, fy = 420 MPa.
Đ-ờng kính thanh cốt thép D = 25mm.
Chiều dày lớp bêtông bảo vệ : 100mm
Chọn mặt cắt tính toán
Mặt cắt tính toán là vị trí nguy hiểm nhất trong quá trình làm việc
+ Chọn mặt cắt đáy thân trụ để kiểm toán trụ
+ Chọn mặt cắt đáy móng để xác định nội lực lên đầu cọc
Kiểm tra độ mảnh của thân trụ
Mặt cắt ngang trụ T2 nh- sau:
x
500
3
0
0
R150
y
x
y
Kích th-ớc mặt cắt ngang thân trụ ( đơn vị ghi mm)
Gần đúng quy đổi tiết diện trụ về hình chữ nhật có :chiều rộng A=300mm
Chiều dài B=800-
300+
3
300
=600mm
Diện tích mặt cắt ngang thân trụ T1: A = 18 m2
Mômen quán tính theo ph-ơng x: Ix =
12
36 3x
=13.5m4
Mômen quán tính theo ph-ơng y: Iy =
12
63 3x
=54m4
Bán kính quán tính theo ph-ơng x: 86,0
18
5.13
A
I
r xx
Bán kính quán tính theo ph-ơng y: 73.1
18
54
A
I
r
y
y
Tính trụ là 1 thanh có một đầu ngàm và một đấu tự do khi chịu nén uốn theo
ph-ơng x.
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 53 -
- Lu : Chiều dài tự do của trụ : Lu = 8 m
2262.4
73.1
81
y
u
r
KL
Trong đó:
+ K: hệ số độ dài hữu hiệu
+ Lu : chiều cao trụ
vậy đảm bao không phải xét đến hiệu ứng độ mảnh theo ph-ơng x
Tính trụ nh- một thanh có một đầu ngàm và một đầu khớp khi chịu nén uốn
theo ph-ơng y.
223.9
86.0
81
x
u
r
KL
vậy đảm bao không phải xét đến hiệu ứng độ mảnh theo ph-ơng y.
Giả thiết cốt thép trụ:
Trong ‘Thiết kế kết cấu bê tông côt thép theo tiêu chuẩn ACI’ trang 517 cho
rằng vùng hiệu quả nhất của t là từ 1-2%, trong đó t là tỉ lệ cốt thép trong tiết
diện cột. Nh-ng vì trụ cầu chịu tải trọng và mô men uốn lớn, do đó ta giả thiết
l-ợng cốt thép trong trụ lấy t = 0.015
Nh- vậy diện tích cốt thép trong trụ là :
27000018000000015.0gtst AA mm
2
Bố trí cốt thép theo cả hai ph-ơng ta chọn đ-ờng kính cốt thép là 22
Số l-ợng thanh cốt thép bố trí : n= 178
4
14.3
252
stA thanh
Vậy bố trí 200 thanh cốt thép 25 có 178
4
14.3
252 xxAst =0.067 m
2
Chọn chiều dày lớp bảo vệ cốt thép là 10cm
Bố trí cốt thép chịu lực theo 2 hàng
Chọn cốt đai 16
Xác định tỉ số k/c giữa các tâm của lớp thanh cốt thép ngoài biên lên chiều dày toàn bộ cột
A)Quy đổi tiết diện tính toán.
+ Tiết diện trụ chọn đ-ợc bo tròn theo một bán kính bằng 1m, khi tính toán quy
đổi tiết diện về hình chữ nhật để gần với mô hình tính toán theo lý thuyết.
+ Cách quy đổi ra một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều rộng trụ, chiều
dài lấy giá trị sao cho diện tích mặt cắt quy đổi bằng diện tích thực. Diện tích
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 54 -
cốt thép theo 2 cạnh của tiết diện quy đổi vẫn nh- cũ.
12
3 4
5 6
6000
30
00
30
00
1500 5000 1500
x x
y
y
Quy đổi tiết diện tính toán thân trụ (đơn vị mm)
B)Tính toán tỉ số khoảng cách tâm lớp thanh cốt thép đến biên ngoài:
Diện tích cốt thép theo hai cạnh tiết diện quy đổi vẫn nh- cũ.
Chọn lớp bảo vệ cốt thép là 100mm.
Khoảng cách từ mép tiết diện đến tim cốt thép là : 121.5 mm (100 mm khoảng
cách bê tông bảo vệ, 16mm đ-ờng kính cốt đai, 11mm bán kính cốt chủ ).
Tỷ số khoảng cách tâm lớp thanh cốt thép đến biên ngoài là :
95.0
6000
12726000
91.0
3000
12723000
y
x
Kiểm tra ứng suất trong bê tông theo TTGH sử dụng.
Đối với mặt cắt đỉnh bệ móng trong trạng thái giới hạn sử dụng ta cần kiểm tra
điều kiện ứng suất và nứt trong bê tông tại các đỉnh góc của tiết diện chữ nhật
quy đổi. Vì cấu kiện trong tr-ờng hợp này là chịu nén uốn 2 chiều đồng thời,
cho nên ở các vị trí đỉnh góc là nơi có ứng suất pháp lớn nhất.
Theo điều 5.9.4 (22TCN 272 – 05) giới hạn ứng suất cho phép của bê tông đ-ợc
lấy nh- sau:
+ Đối với ứng suất nén: 0,4 fc
’ = 0,4 30 = 12 Mpa = 12000 KN/m2
+ Đối với ứng suất kéo : không cho phép đối với trụ.
Công thức kiểm tra :
'.4,00 c
y
y
x
fx
I
M
y
I
Mx
A
N
f
Trong đó:
N, Mn , Md : lần l-ợt là lực dọc, mômen theo ph-ơng ngang cầu, dọc cầu
tại vị trí mặt cắt tính toán với tổ hợp tải trọng theo TTGH sử dụng.
A, Ix , Iy lần l-ợt là diện tích, mômen quán tính theo ph-ơng x, mômen
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 55 -
quán tính theo ph-ơng y của tiết diện.
Kết quả tính toán thể hiện trong bảng d-ới.
Kiểm toán trụ theo TTGHCĐ
Các
trờng hợp tải
trọng
NZ
KN
MX
KNm
MY
KNm
y
m
x
m
fs
KN/m2
Kiểm tra
( I ) 29804.4 11233.7792 2349 3 1.5 5600.40
đạt
( II ) 29546.9 12456.9042 2349 3 1.5 7258.20
đạt
( III ) 28424.4 10707.3792 2349 3 1.5 5349.91
đạt
( IV ) 28166.9 11930.5042 2349 3 1.5 7007.71
đạt
Kiểm toán khả năng chịu nén thuần tuý
Công thức kiểm tra:
Pr Pn
Pn = 0.8[0.85f
'
c(Ag-Ast) + fyAst]
Trong đó :
- Pr : Sức kháng lực dọc trục tính toán có hoặc không có uốn (N)
- Pn : Sức kháng lực dọc trục danh định có hoặc không có uốn (N)
- fc' : Cường độ qui định của bê tông ở tuổi 28 ngày, f’c = 30 Mpa=30000
KN/m2
- Ag : Diện tích nguyên của mặt cắt (mm
2), Ag=17.408 m
2
- Ast : Diện tích cốt thép trong trụ 283.0stA m
2
- : Hệ số sức kháng qui định ở điều 5.5.4.2; 7.0
- fy : Giới hạn chảy của cốt thép, fy = 420 Mpa=420000 KN/m
2
Pn= 283.0420000283.0183000085.08.0 =456514.8 KN
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 56 -
Kết quả kiểm toán nh- sau:
Các
TTGHCĐ I Pn Kiểm tra trờng hợp
( I ) 39786.35 319560.36 đạt
( II ) 39335.73 319560.36 đạt
( III ) 38406.35 319560.36 đạt
( IV ) 37955.73 319560.36 đạt
Kiểm toán sức kháng nén của trụ theo uốn 2 chiều
Ta có : 0.1f’c Ag = 0.1x30000x18 = 54000 KN
giá trị này lớn hơn tất cả các giá trị lực nén dọc trục Nz ở trong các tổ hợp ở
TTGHCĐ, vì thế công thức kiểm toán là :
0.1
rx
uy
rx
ux
M
M
M
M
(5.7.4.5-3)
ở đây :
- Mux :Mô men tính toán tác dụng theo trục X (N.mm)
- Muy :Mô men tính toán tác dụng theo trục Y (N.mm)
- Mrx :Sức kháng tính toán đơn trục của tiết diện theo ph-ơng X đã tính toán ở
trên(N.mm)
- Mrx :Sức kháng tính toán đơn trục của tiết diện theo ph-ơng Y đã tính toán ở
trên (N.mm)
Xác định Mrx, Mry: sức kháng tính toán theo trục x,y (Nmm)
Mrx = . As . fy . (ds -
a
2
)
T-ơng tự với Mry
Trong đó:
= 0.9 với cấu kiện chịu uốn.
ds: khoảng cách từ trọng tâm cốt thép tới mép ngoài cùng chịu nén (trừ đi lớp
bêtông bảo vệ và đ-ờng kính thanh thép).
fy: giới hạn chảy của thép.=420 MPa.
As: bố trí sơ bộ rồi tính diện tích thép cần dùng theo cả hai ph-ơng.
6.30.85,0.85,0
420.067,0
...85,0
.
'1
xC
ys
bf
fA
c 0.21
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 57 -
43.0
3.3085,085,0
420067,0
...85,0
.
'2 xx
x
bf
fA
c
yC
ys
85,021,0. 111 xca 0.17
85,043.0. 122 xca 0.36 với
85,01
2
17,0
10,03.10.420.067,0.9,0 3rxM 71293 KN.m
2
36.0
10,06.10.420.067,0.9,0 3ryM 144864.7 KN.m
b : bề rộng mặt cắt (theo mỗi ph-ơng là khác nhau).
Kiểm tra sức kháng nén của trụ theo uốn 2 chiều
Các trờng
hợp
N Mx My Mrx Mry
Kết
Luận KN KNm KNm KNm KNm
( I ) 39786.35 6171.2 4110.75 71293 144864.7 0.1149376 đạt
( II ) 39335.725 5644.8 4110.75 71293 144864.7 0.107554 đạt
( III ) 37955.725 11233.7792 2349 71293 144864.7 0.1737871 đạt
( IV ) 29546.9 10707.3792 2349 71293 144864.7 0.1664035 đạt
Tính toán móng cọc khoan nhồi.
Theo quy trình 22TCN 272-05, việc kiểm toán sức chịu tải của cọc quy định
trong điều 10.5 theo trạng thái giới hạn sử dụng và trạng thái giới hạn c-ờng độ.
Trong phạm vi đồ án, chỉ thực hiện kiểm toán sức chịu tải của cọc theo khả năng
kết cấu và đất nền.
Với nội lực đầu cọc xác định đ-ợc, ta sẽ tiến hành kiểm tra khả năng chịu tải của
cọc theo vật liệu làm cọc và khả năng chịu tải của lớp đá gốc đầu mũi cọc.
Số liệu tính toán:
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 58 -
Đ-ơng kính thân cọc 1000 mm
Cao độ đỉnh bệ cọc -2.47 m
Cao độ đáy bệ cọc -4.97 m
Cao độ mũi cọc (dự kiến) -24.7 m
Chiều dài cọc (dự kiến) 20 m
Số thanh thép dọc trục 20
Đ-ờng kính thanh cốt thép dọc 25 mm
C-ờng độ bê tông cọc 30 Mpa
C-ờng độ cốt thép cọc 420 Mpa
Cự li cọc theo ph-ơng dọc cầu 3000 mm
Cự li cọc theo ph-ơng ngang cầu 3000 mm
Bố trí cọc trên mặt bằng
550
50
300
1100
Bố trí cọc trên mặt bằng (kích th-ớc ghi cm)
Xác định sức chịu tải cọc.
Xác định loại móng cọc.
Kiểm tra điều kiện : h > 0.7hmin
Trong đó :
h là độ chôn sâu của đài cọc, h = 3m.
hmin = tg(45
0 – /2)
b
H
Trong đó :
:là góc nội ma sát và trọng l-ợng đơn vị thể tích của lớp đất từ đáy đài trở lên.
H là tổng tải trọng nằm ngang.
b là bề rộng đáy đài theo ph-ơng thẳng góc với tải trọng nằm ngang.
a. Theo ph-ơng trục y:
Hmax = 1539.7 KN
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 59 -
b = 11m
hmin = tg(45
0 – 280/2)
1118
7.1539
= 1.67m.
-> 0.7hmin = 0.7x1.67 = 1.17m < h = 3 m.
b. Theo ph-ơng trục x:
Hmax = 205.7 KN
b = 5.5m
hmin = tg(45
0 – 280/2)
5.518
7.205
= 0.86m.
-> 0.7hmin = 0.7x0.86 =0.6m < h = 3 m.
Kết luận: theo cả hai ph-ơng móng đều có thể đ-ợc tính toán nh- đối với móng
cọc đài thấp.
4.4.2. Kiểm toán sức kháng đỡ của cọc
Tính toán sức kháng đỡ của cọc
a.Tính toán sức kháng của cọc theo đất nền
Số liệu địa chất:
Lớp 1: Sét chảy dẻo
Lớp 2: Sét dẻo mềm
Lớp 3: Đá cứng chắc.
Đ-ờng kính cọc: D = 1,0m
Diện tích tiết diện cọc: Ap = 3,14.1.0
2/4 = 0,785m2
Chiều dài cọc: L = 20m
Chu vi cọc: P = 3,14.1,0 = 3,14m
Theo điều 10.7.3.2 sức kháng đỡ của cọc đ-ợc tính theo công thức sau:
QR= Qn=m(mp.qpAp+u. ms.qsLi-Qpile)
Trong đó:
ms : Hệ số điều kiện làm việc m= 0.8
mp : Hệ số điều kiện làm việc của đất mp=0.8
Qp :Sức kháng đỡ mũi cọc
Qs : Sức kháng đỡ thân cọc
qp : Sức kháng đơn vị mũi cọc (Mpa)
qs : Sức kháng đơn vị thân cọc (Mpa)
s iq =0,0025.N 0,19(MPa)_Theo Quiros&Reese(1977)
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 60 -
Ap : Diện tích mũi cọc (mm
2)
u : chu vi t/d cọc (mm)
Li : chiều dày lớp đất thứ i mà cọc đi qua.
Xác định sức kháng mũi cọc :
Theo công thức của Reese và O’ neill
- Với N<75 thì qp= 0.057(Mpa)
- Với N> 75 thì qp= 4.3 (Mpa)
với lớp 3 ta có qp= 4.3 (Mpa)
qP.Ap = 0.8 x 4.3 x 3.14 x 1000
2/4 = 1856525(N) =185.75 T
Xác định sức kháng đỡ thân cọc:
Xét địa chất ở hố khoan 2
Lớp
Chiều
dày(mm)
N qs(N) ms U(mm) u.ms.qsLi u. ms.qsLi
Lớp 1 12000 63 0.15 0.8 3.14x103 4.52x106
8.2x106
Lớp2 9000 65 0.163 0.8 3.14x103 3.68x106
Sức chịu tải tính toán của cọc (tính theo công thức 10.7.3.2-1) là :
QR = .Qn = 0.8(185.75+820)= = 721.8075T T
b. Tính toán sức kháng theo vật liệu làm cọc.
Sức chịu tải của cọc D=1000mm
Theo điều A5.7.4.4-TCTK sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc tính theo
công thức sau
PV = .Pn .
Với Pn = C-ờng độ chịu lực dọc trục danh định có hoặc không có uốn tính theo công thức :
Pn = .{m1.m2.fc’.(Ac - Ast) + fy.Ast}= 0,75.0.85{0,85. fc’.(Ag - Ast) + fy.Ast} .
Trong đó : = Hệ số sức kháng, =0.75
m1,m2 : Các hệ số điều kiện làm việc.
fc’ =30MPa: Cường độ chịu nén nhỏ nhất của bêtông
fy =420MPa: Giới hạn chảy dẻo quy định của thép
Ac: Diện tích tiết diện nguyên của cọc
Ac=3.14x500
2=785000mm2
Ast: Diện tích của cốt thép dọc (mm
2).
Hàm l-ợng cốt thép dọc th-ờng hợp lý chiếm vào khoảng 1.5-3%. với hàm l-ợng 1.5% ta có:
Ast=0.015xAc=0.015x785000=11775mm
2
Chọn cốt dọc là 28, số thanh cốt dọc cần thiết là:
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 61 -
N=11775/(3.14x282 /4)=19.13 chọn 20 28 Ast=0.0123 m
2
Vậy sức chịu tải của cọc theo vật liệu là:
PV = 0.75x0,85x(0,85x30x (785000-12058)+ 420x12300) = 15858.10
3(N).
Hay PV = 12011.1 (T).
4.4.3. Tính tải trọng tác dụng lên đầu cọc
Đối với móng cọc đài thấp thì tải trọng nằm ngang coi nh- đất nền chịu, nội lực
tại mặt cắt đáy móng
Công thức kiểm tra:
cPPmax
Trong đó:
Pmax : Tải trọng tác động lên đầu cọc
Pc : Sức kháng của cọc dã đ-ợc tính toán ở phần trên
Pc=10057.5 KN
Tải trọng tác động lên đầu cọc đ-ợc tính theo công thức
Trong đó :
n : số cọc, n =8
xi, yi : toạ độ của cọc so với hệ trục quán tính chính trung tâm
550
50
300
1100
Y
X
1 2 3 4
5 6 7 8
4.4.4. Kiểm toán cọc
Trạng thái GHCĐ I
Nz=44323.9KN
Mx=6500.2KNm
My=4819.5KNm
22max
I
MAXY
I
MAXX
x
M
y
M
n
P
P x
y
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 62 -
Cọc Xi (m) Yi (m) X2i (m2) Y2i (m2) Ni (T) Kiểm tra
1 -4.2 3.6 17.6 12.96 526.667 Đạt
2 0 3.6 0 12.96 622.842 Đạt
3 4.2 3.6 17.6 12.96 719.016 Đạt
4 -4.2 0 17.6 0 478.879 Đạt
5 0 0 0 0 575.053 Đạt
6 4.2 0 17.6 0 671.228 Đạt
7 -4.2 -3.6 17.6 12.96 431.09 Đạt
8 0 -3.6 0 12.96 527.265 Đạt
9 4.2 3.6 17.6 12.96 719.016 Đạt
Kết luận: Tất cả các tổ hợp tải trọng đều thoả mãn
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 63 -
Phần Iii
Thiết kế thi công
********************
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 64 -
CHƯƠNG i. Yêu cầu thiết kế
Trong đồ án này em thiết kế phục vụ thi công trụ T2 cho đến móng.
Các số liệu tính toán nh- sau:
- Cao độ đỉnh trụ: +5.53 m
- Cao độ đáy trụ: -4.97 m
- Cao độ đáy đài: -6.97 m
- Cao độ mực n-ớc thi công: -1.2 m
- Cao độ đáy sông: -3.56 m
- Chiều rộng móng : 5.5 m
- Chiều dài móng : 11 m
Số liệu địa chất:
- Lớp 1: Sét chảy dẻo
- Lớp 2: Sét dẻo mềm
- Lớp 3: Đá gia cố cứng chắc
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 65 -
CHƯƠNG ii. Trình tự thi công
I. Thi công trụ
B-ớc 1 : Xác định chính xác vị trí tim cọc ,tim đài
- Xây dựng hệ thống cọc định vị, xác định chính xác vi trí tim cọc, tim trụ tháp
- Dựng giá khoan Leffer hạ ống vách thi công cọc khoan nhồi
B-ớc 2 : Thi công cọc khoan nhồi
- Lắp đặt hệ thống cung cấp dung dịch Bentonite, hệ thống bơm thải vữa mùn
khi khoan cọc
- Dùng máy khoan tiến hành khoan cọc
- Hạ lồng côt thép, đổ bê tông cọc
B-ớc 3 : Thi công vòng vây cọc ván
- Đóng cọc định vị hố móng
- Lắp dựng vành đai trong và ngoài
- Đóng cọc đến độ sâu thiết kế
- Lắp đặt máy bơm xói hút trên hệ nổi, xói hút đất trong hố móng đến độ sâu
thiết kế
B-ớc 4 : Thi công bệ móng
- Xử lý đầu cọc khoan nhồi.
- Đổ bê tông bịt đáy, hút n-ớc hố móng
- Lắp dựng ván khuôn, cốt thép, đổ bê tông bệ móng
B-ớc 5 : Thi công trụ cầu
- Chế tạo, lắp dựng đà giáo ván khuôn thân trụ lên trên bệ trụ
- Lắp đặt cốt thép thân trụ, đổ bê tông thân trụ từng đợt một.
B-ớc 5 : Hoàn thiện
- Tháo dỡ toàn bộ hệ đà giáo phụ trợ
- Hoàn thiện trụ
II. Thi công kết cấu nhịp
B-ớc 1 : Thi công khối K0 trên đỉnh các trụ
- Tập kết vật t- phục vụ thi công
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 66 -
- Lắp dựng hệ đà giáo mở rộng trụ
- Dự ứng lực các bó cáp trên các khối K0
- Lắp đặt ván khuôn, cốt thép, đổ bê tông khối K0
- Cố định các khối K0 và thân trụ thông qua các thanh d- ứng lực
- Khi bê tông đạt c-ờng độ, tháo dỡ đà giáo mở rộng trụ
B-ớc 2 : Đúc hẫng cân bằng
- Lắp dựng các cặp xe đúc cân bằng lên các khối K0
- Đổ bê tông các đốt đúc trên nguyên tắc đối xứng cân bằng qua các trụ
- Khi bê tông đủ c-ờng độ theo quy định, tiên hành căng kéo cốt thép
- Thi công đốt đúc trên đà giáo
B-ớc 3 : Hợp long nhịp biên
- Di chuyển xe đúc vào vị trí đốt hợp long, định vị xe đúc
- Cân chỉnh các đâu dầm trên mặt bằng và trên trắc dọc
- Dựng các thanh chống tạm, căng các thanh DƯL tạm thời
- Khi bê tông đủ c-ờng độ, tiến hành căng kéo cốt thép
- Bơm vữa ống ghen
B-ớc 4 : Hợp long nhịp chính
Trình tự nh- trên
III. Công tác hoàn thiện
Thi công lan can
Rải lớp phủ mặt cầu
Thu dọn công tr-ờng
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 67 -
CHƯƠNG III. thi công móng
I. Thi công cọc khoan nhồi
I.1. Công tác chuẩn bị
Kiểm tra vị trí lỗ khoan , các mốc cao độ. Nếu cần thiết có thể đặt lại các
mốc cao độ ở vị trí mới không bị ảnh h-ởng bởi quá trình thi công cọc.
Chuẩn bị ống vách, cốt thép lồng cọc nh- thiết kế. Chuẩn bị ống đổ bê tông
d-ới n-ớc.
Thiết kế cấp phối bê tông , thí nghiệm cấp phối bê tông theo thiết kế, điều
chỉnh cấp phối cho phù hợp với c-ờng độ và điều kiện đổ bê tông d-ới n-ớc.
Dự kiến khả năng và ph-ơng pháp cung cấp bê tông t-ơi liên tục cho thi
công đổ bê tông d-ới n-ớc.
Chuẩn bị các lỗ chừa sẵn tạo điều kiện thuận lợi cho việc kiểm tra chất
l-ợng cọc khoan sau này.
I.2. Công tác khoan tạo lỗ
I.2.1. Xác định vị trí lỗ khoan
Định vị cọc trên mặt bằng cần dựa vầo các mốc đ-ờng chuẩn toạ độ đ-ợc
xác định tại hiện tr-ờng.
Sai số cho phép của lỗ cọc không đ-ợc v-ợt quá các giá trị sau:
Sai số đ-ờng kính cọc: 5%
Sai số độ thẳng đứng : 1%
Sai số về vị trí cọc: 10cm
Sai số về độ sâu của lỗ khoan : ±10cm
I.2.2. Yêu cầu về gia công chế tạo lắp dựng ống vách
ống vách phải đ-ợc chế tạo nh- thiết kế. Bề dày ống vách sai số không quá
0.5mm so với thiết kế. ống vách phải đảm bảo kín n-ớc ,đủ độ cứng.Tr-ớc khi hạ
ống vách cần phải kiểm tra nghiệm thu chế tạo ống vách.
Khi lắp dựng ống vách cần phải có giá định h-ớng hoặc máy kinh vĩ để
đảm bảo đúng vị trí và độ nghiêng lệch.
ống vách có thể đ-ợc hạ bằng ph-ơng pháp đóng, ép rung hay kết hợp với
đào đất trong lòng ống.
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 68 -
I.2.3. Khoan tạo lỗ
Máy khoan cần đ-ợc kê chắc chắn đảm bảo không bị nghiêng hay di
chuyển trong quá trình khoan.
Cho máy khoan quay thử không tải nếu máy khoan bị xê dịch hay lún phải
tìm nguyên nhân xử lí kịp thời.
Nếu cao độ n-ớc sông thay đổi cần phải có biện pháp ổn định chiều cao cột
n-ớc trong lỗ khoan.
Khi kéo gầu lên khỏi lỗ phải kéo từ từ cân bằng ổn định không đ-ợc va vào
ống vách.
Phải khống chế tốc độ khoan thích hợp với địa tầng, trong đát sét khoan với
tốc độ trung bình, trong đất cát sỏi khoan với tốc độ chậm.
Khi chân ống vách chạm mặt đá dùng gầu lấy hết đất trong lỗ khoan, nếu
gặp đá mồ côi hay mặt đá không bằng phẳng phải đổ đất sét kẹp đá nhỏ đầm cho
bằng phẳng hoặc cho đổ một lớp bê tông d-ới n-ớc cốt liệu bằng đá dăm để tạo
mặt phẳng cho búa đập hoạt động. Lúc đầu kéo búa với chiều cao nhỏ để hình
thành lỗ ổn định, tròn thẳnh đứng, sau đó có thể khoan bình th-ờng.
Nếu sử dụng dung dịch sét giữ thành phải phù hợp với các qui định sau :
Độ nhớt của dung dịch sét phải phù hợp với điều kiện địa chất công trình và
ph-ơng pháp sử dụng dung dịch.Bề mặt dung dịch sét trong lỗ cọc phải cao hơn
mực n-ớc ngầm 1,0m trở lên. Khi có mực n-ớc ngầm thay đổi thì mặt dung dịch
sét phải cao hơn mực n-ớc ngầm cao nhất là 1,5m.
Trong khi đổ bê tông , khối l-ợng riêng của dung dịch sét trong khoảng 50
cm kể từ đáy lỗ <1,25T/m3, hàm l-ợng cát <=6%, độ nhớt <=28 giây. Cần phải
đảm bảo chất l-ợng dung dịch sét theo độ sâu của từng lớp đất đá, đảm bảo sự ổn
định thành lỗ cho đến khi kết thúc việc đổ bê tông.
I.2.4. Rửa lỗ khoan
Khi đã khoan đến độ sâu thiết kế tiến hành rửa lỗ khoan, có thể dùng máy
bơm chuyên dụng hút mùn khoan từ đáy lỗ khoan lên . Cũng có thể dùng máy
nén khí để đ-a mùn khoan lên cho đến khi bơm ra n-ớc trong và sạch. Chọn loại
máy bơm, quy cách đầu xói phụ thuộc vào chiều sâu và vật liệu cần xói hút.
Nghiêm cấm việc dùng ph-ơng pháp khoan sâu thêm thay cho công tác rửa
lỗ khoan
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 69 -
I.3. Công tác đổ bê tông cọc
I.3.1. Đổ bê tông cọc
Bê tông phải đ-ợc trộn bằng máy. Khi chuyển đến công tr-ờng phải đ-ợc
kiểm tra độ sụt và độ đồng nhất. Nếu dùng máy bơm bê tông thì bơm trực tiếp bê
tông vào phễu của ống dẫn.
Đầu d-ới của ống dẫn bê tông cách đáy lỗ khoan khoảng 20-30 cm.
ống dẫn bê tông phải đảm bảo kín khít.
Độ ngập sâu của ống dẫn trong bê tông không đ-ợc nhỏ hơn 1,2m và không
đ-ợc lớn hơn 6m.
Phải đổ bê tông liên tục, rút ngắn thời gian tháo ông dẫn, ống vách để giảm
thời gian đổ bê tông .
Khi ống dẫn chứa đầy bê tông phải đổ từ từ tránh tạo thành các túi khí trong
ống dẫn.
Thời gian ninh kết ban đầu của bêtong không đ-ợc sớm hơn toàn bộ thời
gian đúc cọc khoan nhồi. Nếu cọc dài , khối l-ợng bê tông lớn có thể cho thêm
chất phụ gia chậm ninh kết.
Đ-ờng kính lớn nhất của đá dùng để đổ bê tông không đ-ợc lớn hơn khe hở
giữa hai thanh cốt thép chủ gần nhau của lồng thép cọc.
I.3.2. Kiểm tra chất l-ợng cọc và bê tông cọc
Kiểm tra bê tông phải đ-ợc thực hiện trong suốt quá trình của dây chuyền
đổ bê tông d-ới n-ớc.
Các mẫu bê tông phải đ-ợc lấy từ phễu chứa ống dẫn để kiểm tra độ linh
động, độ nhớt và đúc mẫu kiểm tra c-ờng độ.
Trong quá trình đổ bê tông cần kiểm tra và ghi nhật ký thi công các số liệu
sau :
Tốc độ đổ bê tông
Độ cắm sâu của ống dẫn vào vữa bê tông .
Mức vữa bê tông dâng lên trong hố khoan.
II. Thi công cọc ván thép
Trình tự thi công cọc ván thép:
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 70 -
Đóng cọc định vị
Liên kết thanh nẹp với cọc định vị thành khung vây.
Xỏ cọc ván từ các góc về giữa.
Tiến hành đóng cọc ván đến độ chôn sâu theo thiết kế.
Th-ờng xuyên kiểm tra để có biện pháp xử lí kịp thời khi cọc ván bị
nghiêng lệch.
III. Đào đất bằng xói hút
Tiến hành đào đất bằng máy xói hút. Máy xói hút đặt trên hệ phao chở nổi.
Khi xói đến độ sâu cách cao độ thiết kế 20-30cm thì dừng lại, sau khi bơm hút
n-ớc tiến hành đào thủ công đến cao độ đáy móng để tránh phá vỡ kết cấu phía
d-ới.
IV. Đổ bê tông bịt đáy
IV.1. Trình tự thi công:
Lắp đặt hai ống đổ trên hệ phao chở nổi.
Nút ống đổ bằng nút gỗ, hạ xuống cách đáy 5cm.
Bơm bê tông t-ơi vào ống, nâng ống lên cách đáy khoảng 20-30cm.
Tháo nút gỗ, nâng từ từ ống lên theo ph-ơng thẳng đứng, bê tông trong ống
từ từ chảy ra.
Khi bê tông đạt 50% f’C thì phá bỏ 10-15cm phía trên.
IV.2. Yêu cầu:
Đổ càng nhanh càng tốt
Đổ liên tục từ khi bắt đầu đến khi kết thúc
Đầu ống để ngập vào bê tông >=0.8m.
ống đổ chỉ đ-ợc dịch chuyển theo ph-ơng thẳng đứng, tuyệt đối không dịch
chuyển ngang
Cần có biện pháp thông ống khi bị tắc, có thể gắn thêm một đầm rung công
suất nhỏ vào ống để đề phòng tắc ống khi đang làm việc.
IV.3. Tính toán chiều dày lớp bê tông bịt đáy
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 71 -
IV.3.1. Các số liệu tính toán:
(Không thê hiện cọc)
- Cao độ đỉnh trụ: +5.53 m
- Cao độ đáy trụ: -4.97 m
- Cao độ đáy đài: -6.97 m
- Cao độ mực n-ớc thi công: -1.2 m
- Cao độ đáy sông: -3.56 m
- Chiều rộng móng : 5.5 m
- Chiều dài móng : 11 m
1100
550
50
300
Ta có: L=13m
B=7.5m
IV.3.2. Tính toán chiều dày lớp bê tông bịt đáy
Điều kiện tính toán
áp lực đẩy nổi của n-ớc phải nhỏ hơn ma sát giữa bê tông và cọc cộng với
5.77 m
hb
-6.97
CĐTN: -3.56
MNTC = -1.2
A
t
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 72 -
trọng l-ợng của bê tông bịt đáy và ma sát với cọc ván thép.
Công thức tính toán:
m
FmUnUFn
hF
h
nb
n
b 1
......
..
22111
Trong đó:
- bt : Trọng l-ợng riêng của bê tông; bt=2.4 T/m
3
- n : Trọng l-ợng riêng của n-ớc; n =1.0 T/m
3
- hb : Chiều dày lớp bê tông bịt đáy (m)
- F : Diện hố móng(m 2 )
- n : Số l-ợng cọc trong móng; n=8 cọc
- 1 : Lực ma sát đơn vị giữa cọc và vòng vây cọc ván thép 1 = 3 T/m
2
- 2 : Lực ma sát đơn vị giữa cọc và bê tông bịt đáy; 4T/m
2
- U1: Chu vi hố móng U2 = 2x(13+7.5) = 41 m
- U2: Chu vi cọc; U2 = 3.14x1=3.14m
- h : Chiều cao tính từ mặt n-ớc thi công đến đáy bệ móng.
- n1: Là hệ số v-ợt tải; n1=0.9
- m : Hệ số điều kiện làm việc; m=0.9
mhb 1
5.71319.0414.383414.25.7139.0
147.55.713
hb 1.81 m chọn hb = 1.82 m
Kiểm tra c-ờng độ lớp bê tông bịt đáy:
Tính cho 1m rộng lớp bê tông bịt đáy.
Lớp bê tông bịt đáy đ-ợc xem nh- 1 dầm đơn giản kê trên 2 mép của t-ờng vây
cọc ván.(cạnh ngắn)
- Nhịp dầm l=7.5 m
- Tải trọng tác dụng là hiệu số trọng l-ợng bê tông và lực đẩy nổi của n-ớc đ--
ợc xác định theo công thức:
qtt = n(h+hb) - bthb =1x(5.77+ h b )-2.4x h b =5.77-1.4 h b
Mô men lớn nhất tại giữa nhịp:
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 73 -
22
max
(5.77 1.4 ) 7.5
8 8
bhqlM =40.57-9.84xh b
C-ờng độ chịu kéo trong bê tông đ-ợc duyệt theo công thức :
W
M max
6
1
6
.
22
bb hhbW =
6
2
bh m3
b
2
(40.57-9.84xh ) 6
b
x
h
< [ k] = 65.0 T/m
2
Dùng bêtông cấp 20 có [ k] = 65.0 T/m
2
Ta có ph-ơng trình bậc 2 :
65 2bh +59.04 bh -243=0
Giải ra ta đ-ợc x=1.7(m) Vậy điều kiện c-ờng độ đ-ợc thoả mãn
Vậy chọn bh =2m
V. Xác định độ sâu chôn cọc ván thép
Xác định độ chôn sâu cọc ván thép
Khi đào đất theo ph-ơng pháp xói hút nên mực n-ớc trong và ngoài vòng vây
cọc ván là nh- nhau, do đó áp lực n-ớc hai bên bằng nhau.
Các thông số của đất:
- Trọng l-ợng riêng của đất: gd = 1. 8 T/m
3
- Góc ma sát: =42.0o
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 74 -
áp lực chủ động của đất:
Ea = 0.5 dnh1
2
a
- dn : Dung trọng đẩy nổi của đất.
đn = d - n =0.8T/m
3
- a : Hệ số áp lực chủ động.
a =tg
2(45o /2) = 0.198
áp lực bị động của đất:
Eb = 0.5 dnh
2
b
b =tg
2(45o /2) =5.045
b:Hệ số áp lực áp lực bị động.
Lấy mô men cân bằng tại điểm A ta đ-ợc:
MA = Ea[
3
2
(t+h2)+h3 ] - Eb(
3
2
t+ h2+h3) =0
Rút gọn ta đ-ợc phơng trình bậc 3 của t có dạng:
-1.299 t3 -19.666t2 +12.29t + 34.573= 0
Giải ph-ơng trình ta đ-ợc: t =1.58m. Chọn t = 2 m
Vậy chiều dài cọc ván lấy là :L =3.7+2+1.82+0.5=9 m
Tính toán cọc ván thép
t
-6.97
A
MNTC = -1.2
-3.56
E a
b E
1 h 2
3.7
3
2
h
h
O
-4.97
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 75 -
Thời điểm tính là sau khi đã đổ bê tông bịt đáy và hút hết n-ớc trong hố
móng. Lúc này ta tính cọc ván coi nh- 1 dầm đơn giản kê trên 2 gối O, A, tải
trọng tác dụng nh- hình vẽ, tính cho 1m chiều rộng (vị trí của điểm O nằm cách
mặt trên lớp bê tông bịt đáy 0,5m về phía d-ới)
Ta có:
nhq nn1
2
45212
o
ddn tgnhq
Trong đó:
- q1 : áp lực n-ớc.
- q2 : áp lực đất.
- n : dung trọng của n-ớc.
- dn : dung trọng đẩy nổi của đất.
- n , n1: hệ số v-ợt tảI: n = 1 ; n1 = 1.2
- hn , hd : chiều cao của n-ớc và đất
Vậy: 21 /2.412.41 mTq
222 /76.0
2
42
452.148.0 mTtgq
o
o
Mmax =14.9 Tm (dung phần mềm midas 2006)
Từ điều kiện
maxMW
Trong đó:
- [ ] là ứng suất cho phép của thép cọc ván: [ ]=1900 kg/cm2
q =0.76 2
1 q =4.2
4
6
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 76 -
W 784cm3
Vậy ta chọn loại cọc ván dhình máng lacsen IV, có W = 2200cm3
VI. Bơm hút n-ớc
Do có cọc ván thép và bê tông bịt đáy nên n-ớc không thấm vào hố móng
trong quá trình thi công, chỉ cần bố trí máy bơm để hút hết n-ớc còn lại trong hố
móng.Máy bơm có thể bố trí trên phao, dùng hai máy bơm loại C203 hút n-ớc từ
các giếng tụ tạo sự khô ráo cho bề mặt hố móng.
VII. Thi công đài cọc
Tr-ớc khi thi công đài cọ cần thực hiện một công việc có tính bắt buộc đó là
nghiệm thu cọc, xem xét các nhật ký chế tạo cọc, nghiệm thu vị trí cọc, chất
l-ợng bê tông và cốt thép của cọc.
Tiến hành đập đầu cọc.
Dọn dẹp vệ sinh hố móng.
Lắp dựng ván khuôn và bố trí các l-ới cốt thép.
Tiến hành đổ bê tông bằng ống đổ.
Bảo dưỡng bê tông khi đủ f’C thì tháo dỡ ván khuôn.
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 77 -
CHƯƠNG IV. Thi công trụ
Các kích th-ớc cơ bản của trụ và đài nh- sau :
I. Yêu cầu khi thi công
Theo thiết kế kỹ thuật trụ thiết kế là trụ đặc bê tông toàn khối, do đó công
tác chủ yếu của thi công trụ là công tác bê tông cốt thép và ván khuôn.
Để thuận tiện cho việc lắp dựng ván khuôn ta dự kiến sử dụng ván khuôn lắp
ghép. Ván khuôn đ-ợc chế tạo từng khối nhỏ trong nhà máy đ-ợc vận chuyển ra
vị trí thi công, tiến hành lắp dựng thành ván khuôn.
Công tác bê tông đ-ợc thực hiện bởi máy trộn C284-A công suất 40 m3/h,
sử dụng đầm dùi bê tông bán kính tác dụng R = 0.75m.
Trình tự thi công nh- sau:
Chuyển các khối ván khuôn ra vị trí trụ,lắp dựng ván khuôn theo thiết kế.
Đổ bê tông vào ống đổ, tr-ớc khi đổ bê tông phải kiểm tra ván khuôn lại
một lần nữa, bôi dầu lên thành ván khuôn tránh hiện t-ợng dính kết bê tông vào
thành ván khuôn sau này.
Đổ bê tông thành từng lớp dầy 40cm, đầm ở vị trí cách nhau không quá
1.75R, thời gian đầm là 50 giây một vị trí, khi thấy n-ớc ximăng nổi lên là
50
550
50
300
300
1000
200 200
100 350 100 100 300 300 300 100
150
20
140 170 140
550
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 78 -
đ-ợc.Yêu cầu khi đầm phải cắm sâu vào lớp cũ 4 -5cm, đổ đầm liên tục trong
thời gian lớn hơn 4h phải đảm bảo độ toàn khối cho bê tông tránh hiện t-ợng
phân tầng.
Bảo d-ỡng bê tông :Sau 12h từ khi đổ bê tông có thể t-ới n-ớc, nếu trời mát
t-ới 3-4 lần/ngày, nếu trời nóng có thể t-ới nhiều hơn. Khi thi công nếu gặp trời
m-a thì phải có biện pháp che chắn.
Khi cường độ đạt 55%f’c cho phép tháo dỡ ván khuôn. Quá trình tháo dỡ
ng-ợc với quá trình lắp dựng.
II. Tính ván khuôn trụ:
IV.3.2 Tính ván khuôn bệ trụ
a. Kiểm tra ván khuôn
- Kích th-ớc của ván khuôn
L= 1 2m ; h= 0.5-1.5m ; mm6
- Chúng đ-ợc liên kết với nhau bằng các bu lông:
- Diện tích bệ móng: F= 5.5*11=60.5 (m2)
- Thể tích cần đổ là: V= 60.5*2.5= 151.25 (m3)
- Chọn máy trộn bê tông loại C284-A có công suất đổ 40m3 trong 1 giờ (tđông=
4 giờ)
- Vậy Chiều cao đổ bê tông t-ơi cần h= 2.5 m do vậy để đổ xong Vbệtông cần
thời gian
là: )(7.3
40
151
h
V
V
t
may
tt
- Để nâng cao chất l-ợng của bê tông nên sử dụng Đầm có R= 0.75 m
- Ta thấy h> R
- áp lực ngang của bê tông (khi không đầm) Pb= x R= 2,4*0.75= 1,8 (T/m
2)
- Khi có đầm áp lực ngang do xung kích của bê tông rơi tự do
Pmax= (q+ R)*n
- q: lực xung động do đổ bê tông bằng ống vòi voi gây ra q= 0,4 (T/m2)
- n: hệ số v-ợt tải = 1.3
Vậy áp lực tác dụng lên ván khuôn là :
Ptc= (q+ R)*n= (0,4+1,8)*1.3= 2,86 (T/m
2)
- Mặt khác H= 2.5 > l =>
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 79 -
- Sơ đồ tính toán ván khuôn là:
q = 400 (daN/m2)
Pmax= 2860daN/m2)
Pqd = 2492 (daN/m2)
- Diện tích áp lực:
Fal = (H-R).Ptc +
2
R
.(q+ Ptc) 23.6)86.24.0(
2
75.0
86.2)75.05,2( xx (T/m)
- Diện tích qui đổi áp lực
492.2
5.2
23.6
h
F
F alqd (T/m
2)
- Chọn ván khuôn thép 50x50 cm mm6
Tính toán ván khuôn theo bản kê 4 cạnh: α=0.046(phụ thuộc tỉ số a/b)
Mmax= α.Pqd.a = 0.046x2.492x0.5=0.057 T.m = 5700 kg.cm
- Kiểm tra theo c-ờng độ:
Dùng thép than CT3 có [ ]=2100kg/cm2
σ = )/(1900
3
5700 2cmkg
W
M
< [ ] = 2100 kg/cm2
6
* 2a
w = )(3
6
6.0*50 3
2
cm
- Kiểm tra theo độ võng: cm
xx
x
x
EJ
xaP
xf
qd
0379.0
9.0101.2
502492.0
046.0
6
44
- Độ võng cho phép [ f ] = 0.2 cm
Vậy f < [ f ] thoã mãn .
b. Tính toán s-ờn gia c-ờng: q= pqd*ltt=2.492*0.5= 1.246 (T/m)
Thanh nẹp đứng và ngang kiểm toán cùng sơ đồ:
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 80 -
15.31
10
5.01246
10
22
max
xqxl
M kg.m
- Chọn tiết diện của thanh có kích th-ớc: bxh=5x50 mm
W= 2.08 (cm3)
J = 5.21 (cm4)
** Kiểm tra
- Điều kiện bền: σ = )2/(59.1497
08.2
3115
cmkg
W
M
< [ ] = 2100 kg/cm2 đạt
- Kiểm tra độ võng: cm
xxx
xx
xEJ
qxa
f 056.0
21.5101.2127
50101246
127 6
424
- Độ võng cho phép [ f ] = 0.2 cm
Vậy f < [ f ] thoã mãn
KL : vậy chọn ván khuôn bằng thép l=2 (m); và có s-ờn tăng c-ờng đứng và
ngang là
Bxh=5x50 mm
Thể hiện bởi hình vẽ sau ( ván khuôn bệ móng).
5x
50
cm
11x50cm
Ván khuôn:0.5x0.5x0.006 s-ờn đứng:0.05x0.005 s-ờn ngang: 0.5x0.005
IV.3.2 Tính ván khuôn thân trụ
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 81 -
2.3 Kiểm nghiệm ván khuôn thép trụ:
a. Sơ đồ bố trớ vỏn khuụn thõn tru :
500
r750
45°
4
5
°50 1500 50
CHI TIếT VáN KHUÔN Số 4 CHI TIếT VáN KHUÔN Số1
500
5
0
0
5
0
0
1
5
0
0
500 500 5002500
5
0
0
5
0
0
5
0
0
1
5
0
0
800 8001600
5
0
0
II.5.2. Tớnh chiều cao đổ bờ tụng sau 4 giờ :
- Diện tớch đổ BT : F = 5x3+32/4x3.14= 22.06 m2.
- Thể tớch BT cho 1 lớp dày 0,3m : 6.6m3.
- - Chọn máy trộn bê tông loại C284-A có công suất đổ 40m3/h.
trong 1 giờ (tđông= 4 giờ)
- Thời gian đầm 1 lớp BT là 10’ (phỳt).
- Thời gian đổ và đầm 1 lớp dày 30cm là : T = '201060
40
6.6
x
- Sau 4h đổ được chiều dày là : H = )(6.3
20
3.0604
m
xx
b.Tớnh toỏn vỏn khuụn :
- Tớnh toỏn thộp tấm của vỏn khuụn số 4.
1 1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
800
1000
150 250 250 150
250x4
mặt bên mặt chính
300
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 82 -
- Tớnh toỏn thộp sườn của vỏn khuụn số 4.
- Tớnh toỏn thanh giằng.
b.1) Kiểm tra khả năng chịu lực của thộp tấm :
* Kiểm tra cường độ thộp :
- Áp lực của lớp BT tỏc dụng lờn vỏn khuụn là : Ptc = (q + xR)xn
+ q= 400 (kg/m2) : lực xung động do đổ bê tông gây ra
+ = 2400 (Kg/m3) : dung trọng của bờ tụng.
+ R= 0.75 (m) : bỏn kớnh tỏc dụng của đầm dựi.
+n:hệ số siờu tải n=1.3
Ptc = (400 + 2400x0.75)x1.3 = 2860 (Kg/m
2)
3600
750
2
2
q
=
4
0
0
(
K
g
/
m
)
P
t
c
=
2
8
6
0
(
K
g
/
m
)
BIểU Đồ áP LựC BÊ TÔNG
2850
- Biểu đồ ỏp lực :
+ Fal = (H-R).P
tc +
2
R
.(q+ Ptc) =
= (3.6-0.75) x2860 +
2
75.0
x(2860+400)=9373.5 (Kg/m2).
+ Pqd = H
Fal = 3.2343
4
5.9373
(Kg/m2).
- Thộp tấm của vỏn khuụn dày 0,6cm được tớnh như bản cú 4 cạnh
ngàm cứng với mụ men uốn lớn nhất giữa nhịp tớnh theo cụng thức:
M = xPqđ x a2
Trong đú : + = 0.046 : hệ số phụ thuộc tỷ số a/b của vỏn thộp, tra bảng 2.1
sỏch Thi cụng cầu BTCT với a/b=1
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 83 -
- Mụ men uốn lớn nhất :
M= 0.046x2343.3x0.5
2
=26.94(Kg.m) = 2694(Kg.cm)
- Mụ men khỏng uốn của tấm thộp vỏn khuụn :
W=
6
50
x0.6
2
= 3 (cm3).
max
M
W
=898(Kg/cm2).
max = 898(Kg/cm
2) < Ru = 2100 (Kg/cm
2)
=> Thộp tấm đảm bảo điều kiện cường độ.
- Kiểm tra theo độ võng: cm
xxx
xx
xEJ
qxa
f 1.0
21.5101.2127
50103.2343
127 6
424
- Độ võng cho phép [ f ] = 0.2 cm
Vậy f < [ f ] thoã mãn .
b.2. Tính toán s-ờn gia c-ờng:
q= pqd*ltt=2343.3 *0.5= 1171.6 (kg/m)
- Thanh nẹp đứng và ngang kiểm toán cùng sơ đồ:
29.29
10
5.06.1171
10
22
max
xqxl
M kg.m
- Chọn tiết diện của thanh có kích th-ớc: bxh=5x50 mm
W= 2.08 (cm3)
J = 5.21 (cm4)
** Kiểm tra
- Điều kiện bền: σ = )2/(1.1408
08.2
2929
cmkg
W
M
< [ ] = 2100 kg/cm2 đạt
- Kiểm tra độ võng: cm
xxx
xx
xEJ
qxa
f 052.0
21.5101.2127
50106.1171
127 6
424
- Độ võng cho phép [ f ] = 0.2 cm
1171.6 kg/m
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 84 -
Vậy f < [ f ] thoã mãn
KL : vậy chọn ván khuôn bằng thép l=1.6(m); và có s-ờn tăng c-ờng đứng và
ngang là
Bxh=5x50 mm
nẹp ngang:0.05x0.005
Ván khuôn:0.5x0.5x0.006nẹp đứng:0.05x0.005
Đoạn uốn cong
1
6
x
0
.5
m
0.5 m
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 85 -
CHƯƠNG V. Thi công kết cấu nhịp
I. Nguyên lý của ph-ơng pháp thi công hẫng
Thi công hẫng là thi công kết cấu nhịp từng đốt đối xứng qua các trụ. Các
đốt dầm đ-ợc đúc theo sơ đồ mút thừa đối xứng qua trụ làm xong đốt nào căng
cốt thép đốt đấy.Các đốt đúc trên dàn giáo di động đảm bảo tính toàn khối của
kết cấu tốt.Việc căng cốt thép đ-ợc tiến hành rất sớm khi bê tông còn non nên dễ
gây ra sự cố và ảnh h-ởng của từ biến co ngót khá lớn.
Công nghệ thi công hẫng có -u điểm cơ bản là ít sử dụng dàn giáo, có thể
thiết kế kết cấu nhịp có chiếu cao thay đổi với sơ đồ đa dạng, tiết diên có thể là
hình hộp, chữ nhật...
II. Tính toán ổn định cánh hẫng trong quá trình thi công
Trong quá trình thi công đúc hẫng cân bằng từ trụ ra 2 phía chúng ta phải
đảm bảo ổn định cánh hẫng trong suốt quá trình thi công. Hiện nay ở Việt Nam
ch-a có 1 quy định cụ thể nào về việc tính ổn định cánh hẫng khi đúc dầm.
Nh-ng cho đến nay đã có 3 kiểu đ-ợc áp dụng để tính cho các cầu đúc hẫng tại
Việt Nam (2 kiểu đã áp dụng cho cầu Phú L-ơng và cầu Sông Gianh, 1 kiểu theo
quy trình ASSHTO 94 dùng cho cầu thi công phân đoạn áp dụng cho các cầu
Đuống, Đáp Cầu, và Bắc Giang). Trên cơ sở tham khảo các cách tính trên và tình
hình thực tế cầu PL, kiến nghị tính toán ổn định cánh hẫng khi đúc dầm của cầu
PL theo tr-ờng hợp có thể coi là bất lợi nh- sau:
III. Sơ đồ và tải trọng
Sơ đồ tính là sơ đồ cánh hẫng đang thi công đúc đốt K11 đầu cánh hẫng,
phía cánh hẫng bên kia thì ch-a di chuyển xe đúc để chuẩn bị đúc đốt K11.
Đối với tr-ờng hợp này các tải trọng tác dụng gồm có:
Tĩnh tải xe đúc 400KN, xe đúc bên phải đặt tại khối 9, xe bên trái đặt tại
khối 8
Trọng l-ợng bản thân cánh hẫng, trong đó cánh bên phải tăng 2%, cánh
bên trái giảm 2%
Một khối đúc đặt lệch (khối bên phải đổ tr-ớc)
Mô men tập trung ở 2 đầu mút cánh hẫng do xe đúc sinh ra 300 KN.m
Lực tập trung do thiết bị 200KN đặt tại đầu mút cánh hẫng phải.
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 86 -
Tải trọng thi công rải đều tác dụng lên cánh hẫng bên phải 0.2KN/m2, với
cầu có bề rộng mặt cầu 11.5m thì tải trọng thi công rải đều là 2.3KN/m dài cầu.
Gió ng-ợc tác dụng lên cánh hẫng bên trái w = 0.6KN/m2, với cầu có bề
rộng mặt cầu 11.5m thì tải trọng gió ng-ợc là 6.9 KN/m dài cầu.
Mô hình hoá sơ đồ kết cấu trong ch-ơng trình SAP2000, và gán các tải
trọng lên sơ đồ ta có kết quả sau:
Momen gây lật : Mlật = 187694.5 – 156015.9 = 31678.1KNm
IV. Tính toán thép neo khối đỉnh trụ
Mômen gây lật là Mlật = 31678.1KNm
Nh- vậy mômen chống lật sẽ phải là Mcl >31678.1KNm
Dự kiến sử dụng thanh dự ứng lực 32( fpu= 1035 Mpa) để neo khối đỉnh trụ, bố
trí 2 bên trụ đi từ d-ới trụ lên và xuyên qua dầm lên tới mặt cầu, những thanh
thép này có tác dụng giữ ổn định chống lật của cánh hẫng quanh điểm mép ngoài
gối tạm.
Khả năng giữ ổn định của một thanh thép d- ứng lực là Mchống= yPd-l
tải trọng gió
k0 k1 k2 k3 k4 k5 k6 k7 k8 k0 k1 k2 k3 k4 k5 k6 k7 k8
P=400KN
Xe đúc
tải trọng gió = 0.6KN/m2=6.9KN/m
tải trọng tập trung
của thiết bị
P= 200KN
P=400KN
sơ đồ bố trí tải trọng
Xe đúc
k9
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế sơ bộ
GVHD: th.s bùi ngọc dung
SV : nguyễn ngọc ánh- msv:100110
- 87 -
Trong đó:
- Pd-l: khả năng chịu kéo của một thanh thép d-l 32 (832KN)
- y : Khoảng cách từ trọng tâm các thanh thép phía bên trái trụ tới điểm lật bên
phải y= 3.5m
Số thanh thép d- ứng lực một bên sẽ là :
)(68.10
5.3832
6.42774
thanh
M
M
n
CL
l
Chọn 24 thanh 32 bố trí làm neo đỉnh trụ T2
Bố trí mỗi bên 12 thanh 32.