Đề tài Công tác hạch toán kế toán tại Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương

NV12: TT Thuỷ sản Cái Bè thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước cho công ty bằng tiền mặt, PT số 02 ngày 5/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ:Số 8-Nguyễn Công Hoan

doc138 trang | Chia sẻ: ndson | Lượt xem: 1445 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Công tác hạch toán kế toán tại Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký) Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Điện thoại: 8510275 Mã số : Họ tên người mua hàng: Nguyễn Tuấn Anh Đơn vị: Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự Địa chỉ: Đồng Tháp Số tài khoản: Hình thức thanh toán : Ký nhận nợ STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Thuốc HCG Van 650 34.000 22.100.000 Cộng tiền hàng: 22.100.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 2.210.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 24.310.000 Số tiền viết bằng chữ :Hai mươi bốn triệu ba trăm mười ngàn đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký) NV16: Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hùng, PXK 02 ngày 6/4, ông Hùng đã thanh toán bằng tiền mặt,PT 04, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ:Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu xuất kho Ngày 06 tháng 04 năm 2004 Số: 02 Nợ TK: 632 Có TK: 155 Họ, tên người nhận hàng: Trần Văn Hùng Địa chỉ: Kiến Xương- Thái Bình Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho ông Hùng Xuất tại kho: Thành phẩm TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Thuốc HCG G Van 160 160 34.000 5.440.000 Cộng 5.440.000 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) (đã ký) ( đã ký) (đã ký) Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu thu Ngày 05 tháng 04 năm 2004 Số: 04 Nợ TK: 111 Có TK: 511, 333 Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hùng Địa chỉ: Kiến Xương- Thái Bình Lý do nộp: Ông Hùng thanh toán tiền hàng Số tiền: 5.984.000 (Viết bằng chữ): Năm triệu chín trăm tám mươi bốn ngàn đồng chẵn. Kèm theo: ……2………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Năm triệu chín trăm tám mươi bốn ngàn đồng chẵn. Ngày 06 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Điện thoại: 8510275 Mã số : Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hùng Đơn vị: Địa chỉ: Kiến Xương - Thái Bình Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Tiền mặt STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Thuốc HCG Van 160 34.000 5.440.000 Cộng tiền hàng: 5.440.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 544.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 5.984.000 Số tiền viết bằng chữ :Năm triệu chín trăm tám mươi bốn ngàn dồng chẵn Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký) NV17: Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh , PXK 03 ngày 8/4, đơn vị đã thanh toán 50% bằng tiền mặt, số còn lại trả sau, PT 05, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu xuất kho Ngày 08 tháng 04 năm 2004 Số: 03 Nợ TK: 632 Có TK: 155 Họ, tên người nhận hàng: Vũ Văn Thưởng Địa chỉ: Trại cá giống Nguyễn Khanh Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh Xuất tại kho: Thành phẩm TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Thuốc HCG G Van 550 550 34.000 18.700.000 Cộng 18.700.000 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký) Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu thu Ngày 08 tháng 04 năm 2004 Số: 05 Nợ TK: 111 Có TK: 511, 333 Họ tên người nộp tiền: Vũ Văn Thưởng Địa chỉ: Tiền Hải Lý do nộp: Thanh toán tiền mua hàng Số tiền: 10.285.000 (Viết bằng chữ): Mười triệu hai trăm tám mươi lăm ngàn đồng chẵn Kèm theo: ……2………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Mười triệu hai trăm tám mươi lăm ngàn đồng chẵn Ngày 08 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Điện thoại: 8510275 Mã số : Họ tên người mua hàng: Vũ Văn Thưởng Đơn vị: Trại cá giống Nguyễn Khanh Địa chỉ: Tiền Hải Số tài khoản: Hình thức thanh toán: 1/2 tiền mặt , 1/2 ký nhận nợ STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Thuốc HCG Van 550 34.000 18.700.000 Cộng tiền hàng: 18.700.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.870.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 20.570.000 Số tiền viết bằng chữ :Hai mươi triệu năm trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký) NV18: Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà ngày 8/4, ông Hà đã thanh toán bằng tiền mặt, PT 06, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu xuất kho Ngày 08 tháng 04 năm 2004 Số: 04 Nợ TK: 632 Có TK: 155 Họ, tên người nhận hàng: Trần Văn Hà Địa chỉ: Hà Nội Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho ông Hà Xuất tại kho: Thành phẩm TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Thuốc HCG G Van 120 120 34.000 4.080.000 Cộng 4.080.000 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký) Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu thu Ngày 08 tháng 04 năm 2004 Số: 06 Nợ TK: 111 Có TK: 511, 333 Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hà Địa chỉ: Hà Nội Lý do nộp: Thanh toán tiền mua hàng Số tiền: 4.488.000 (Viết bằng chữ): Bốn triệu bốn trăm tám mươi tám ngàn đồng chẵn Kèm theo: ……2………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Bốn triệu bốn trăm tám mươi tám ngàn đồng chẵn. Ngày 08 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Điện thoại: 8510274 Mã số : Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hà Đơn vị: Địa chỉ: Hà Nội Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Tiền mặt STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Thuốc HCG Van 120 34.000 4.080.000 Cộng tiền hàng: 4.080.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 408.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 4.488.000 Số tiền viết bằng chữ : Bốn triệu bốn trăm tám mươi tám ngàn đồng chẵn, Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký) NV19: Anh Trần Văn Dũng thanh toán tiền tạm ứng đi mua hàng kỳ trước, PT 07 ngày 10/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu thu Ngày 10 tháng 04 năm 2004 Số: 07 Nợ TK: 111 Có TK: 141 Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Dũng Địa chỉ: Hà Nội Lý do nộp: Thanh toán tiền tạm ứng Số tiền: 78.321.920 (Viết bằng chữ): Bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi mốt ngàn chín trăm hai mươi đồng chẵn. Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi mốt ngàn chín trăm hai mươi đồng chẵn. Ngày 10 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) NV20: Ông Trần Văn Hà thanh toán nốt tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt, PT 08 ngày 12/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu thu Ngày 12 tháng 04 năm 2004 Số: 08 Nợ TK: 111 Có TK: 131 Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hà Địa chỉ: Hà Nội Lý do nộp: Thanh toán tiền còn nợ kỳ trước Số tiền: 20.061.050 (Viết bằng chữ): Hai mươi triệu không trăm sáu mươi mốt ngàn không trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi triệu không trăm sáu mươi mốt ngàn không trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Ngày 12 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV 21: Anh Nguyễn Hải Nam thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt, PT 09 ngày 12/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu thu Ngày 10 tháng 04 năm 2004 Số: 09 Nợ TK: 111 Có TK: 131 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Hải Nam Địa chỉ: Kiến Xương Lý do nộp: Thanh toán tiền còn nợ kỳ trước Số tiền: 30.321.120 (Viết bằng chữ): Ba mươi triệu ba trăm hai mươi mốt ngàn một trăm hai mươi đồng chẵn . Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Ba mươi triệu ba trăm hai mươi mốt ngàn một trăm hai mươi đồng chẵn. Ngày 10 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ (đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV22: Xuất nước tiểu để sản xuất thuốc , PXK 05 ngày 14/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu xuất kho Ngày 14 tháng 04 năm 2004 Số: 05 Nợ TK: 621 Có TK: 152 Họ, tên người nhận hàng: Đỗ Văn Thịnh Địa chỉ: Lý do xuất: Xuất nước tiểu để sản xuất Xuất tại kho: Nguyên vật liệu TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Nước tiểu N Bq 1.571,9 1.571,9 20.000 31.438.000 Cộng 31.438.000 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------------ Hà nội ngày 14 tháng 04 năm 2004 giấy đề nghị xuất vật tư Kính gửi Ông (Bà): Trần Văn Hà Chức vụ: Trưởng phòng vật tư Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Tên tôi là: Trần Thu Hồng Chức vụ: Trưởng phòng Bộ phận: Sản xuất Căn cứ vào: Kế hoạch sản xuất Đề nghị xuất các loại vật tư để: sản xuất thuốc STT Loại vật tư Đơn vị Số lượng Ghi chú 01 Nước tiểu Bq 1.571,9 Giám đốc duyệt Phụ trách bộ phận Người đề nghị NV23: Xuất axêtôn để sản xuất thuốc , PXK 06 ngày 14/4 Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ : Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT ngày01 tháng11 năm 1995 của Bộ tài chính Phiếu xuất kho Ngày 14 tháng 04 năm 2004 Số : 06 Nợ TK: 621 Có TK: 152 Họ, tên người nhận hàng : Đào Mai Lan Địa chỉ : Lý do xuất : Xuất axêtôn để sản xuất thuốc Xuất tại kho : Nguyên vật liệu TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm , hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1 2 3 4 5 6 7 8 1 Axêtôn A Lít 1.000 1.000 20.000 20.000.000 Cộng 20.000.000 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) NV24: Xuất cồn tuyệt đối để sản xuất thuốc , PXK 07 ngày 14/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu xuất kho Ngày 14 tháng 04 năm 2004 Số: 07 Nợ TK: 621 Có TK: 152 Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Toàn Địa chỉ: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Lý do xuất: Xuất cồn tuyệt đối để sản xuất Xuất tại kho: Nguyên vật liệu TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Cồn tuyệt đối C Lít 8.000 8.000 25.000 200.000.000 Cộng 200.000.000 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------------ Hà nội ngày 14 tháng 04 năm 2004 giấy đề nghị xuất vật tư Kính gửi Ông (Bà): Trần Văn Hà Chức vụ: Trưởng phòng vật tư Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Tên tôi là: Trần Thu Hồng Chức vụ: Trưởng phòng Bộ phận: Sản xuất Căn cứ vào: Kế hoạch sản xuất Đề nghị xuất các loại vật tư để: sản xuất thuốc STT Loại vật tư Đơn vị Số lượng Ghi chú 01 Cồn tuyệt đối Lít 8.000 Giám đốc duyệt Phụ trách bộ phận Người đề nghị Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc ------------------------------ Hà Nội ngày 14 tháng 4 năm 2004 Giấy đề nghị xuất vật tư Kính gửi Ông (Bà): Trần Văn Hà Chức vụ : Trưởng phòng vật tư Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Tên tôi là : Trần Thu Hồng Chức vụ : Trưởng phòng Bộ phận : Sản xuất Căn cứ vào: Kế hoạch sản xuất Đề nghị xuất các loại vật tư để: sản xuất thuốc STT Loại vật tư Đơn vị Số lượng Ghi chú 01 Axêtôn Lít 1.000 Giám đốc duyệt Phụ trách bộ phận Người đề nghị NV26: Xuất quần áo, găng tay và mũ mua trong kỳ để làm đồ bảo hộ cho công nhân , PXK07, ngày 14/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu xuất kho Ngày 14 tháng 04 năm 2004 Số: 08 Nợ TK: 627 Có TK: 153 Họ, tên người nhận hàng: Trần Hương Giang Địa chỉ: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Lý do xuất: Xuất đồ bảo hộ lao động Xuất tại kho: công cụ dụng cụ TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1. Quần áo QA Bộ 10 10 52.000 52.000 2. Mũ M Chiếc 20 20 15.000 300.000 3. Găng tay GT Đôi 30 30 5.000 150.000 Cộng 970.000 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------------ Hà nội ngày 14 tháng 04 năm 2004 giấy đề nghị xuất vật tư Kính gửi Ông (Bà): Trần Văn Hà Chức vụ: Trưởng phòng vật tư Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Tên tôi là: Trần Thu Hồng Chức vụ: Trưởng phòng Bộ phận: Sản xuất Căn cứ vào: Kế hoạch sản xuất Đề nghị xuất các loại vật tư để sản xuất thuốc STT Loại vật tư Đơn vị Số lượng Ghi chú 01 Quần áo Bộ 10 02 Mũ Chiếc 20 03 Găng tay Đôi 30 Giám đốc duyệt Phụ trách bộ phận Người đề nghị NV27: Công ty thanh toán tiền còn nợ kỳ trước cho công ty may 10 bằng tiền mặt PC 06, ngày 15/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 1tháng 1 năm 1995 của bộ tài chính phiếu chi Ngày 15tháng 04 năm 2004 Số: 06 Nợ TK: 331 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Phạm Thị Liễu Địa chỉ : Công ty may 10 Lý do chi: Thanh toán tiền nợ kỳ trước Số tiền: 5.200.000viết bằng chữ): Năm triệu hai trăm ngàn đồng chẵn. Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Năm triệu hai trăm ngàn đồng chẵn. Ngày 15 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) (đã ký) NV28: Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ ông Đỗ Văn An kỳ trước bằng tiền mặt theo PC 07 ngày 15/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu chi Ngày 04 tháng 04 năm 2004 Số: 07 Nợ TK: 331 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Đỗ Văn An Địa chỉ : Thái Bình Lý do chi: Thanh toán tiền còn nợ Ông An kỳ trước Số tiền: 340.000.000 (viết bằng chữ): Ba trăm bốn mươi triệu đồng chẵn. Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Ba trăm bốn mươi triệu đồng chẵn. Ngày 15 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV29: Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ sở điện lực Hà Nội kỳ trước theo PC 08 ngày 16/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu chi Ngày16 tháng 04 năm 2004 Số: 08 Nợ TK: 331 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Nguyễn Ngọc Lan Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Lý do chi: Thanh toán tiền cho sở điện lực Hà Nội kỳ trước Số tiền: 7.653.000 (viết bằng chữ): Bảy triệu sáu trăm năm mươi ba ngàn đồng chẵn. Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Bảy triệu sáu trăm năm mươi ba ngàn đồng chẵn. Ngày 16 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV30: Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ cửa hàng tổng hợp số 3 Thái Bình kỳ trước theo PC 09 ngày 16/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng1 1 năm 1995 của bộ tài chính phiếu chi Ngày 16 tháng 04 năm 2004 Số: 09 Nợ TK: 331 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Lê Thu Trang Địa chỉ : Cửa hàng tổng hợp số 3 Lý do chi: Thanh toán tiền hàng Số tiền: 750.000 (viết bằng chữ): Bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Ngày 16 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV35: Thanh toán tiền điện cho sở điện lực Hà Nội bằng tiền mặt, PC 10 số tiền là: 2.451.070 Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng1 1 năm 1995 của bộ tài chính phiếu chi Ngày 16 tháng 04 năm 2004 Số: 10 Nợ TK: 627 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Hiền Địa chỉ : Sở điện lực Hà Nội Lý do chi: Thanh toán tiền điện Số tiền: 2.451.070 (viết bằng chữ): Hai triệu bốn trăm năm mươi mốt ngàn không trăm bảy mươi đồng chẵn. Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Hai triệu bốn trăm năm mươi mốt ngàn không trăm bảy mươi đồng chẵn. Ngày 16 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV36: Thanh toán tiền điện thoại theo PC 11 ngày 20/4 số tiền là: 1.290.000 Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng1 1 năm 1995 của bộ tài chính phiếu chi Ngày 16 tháng 04 năm 2004 Số: 11 Nợ TK: 331 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Vũ Thị Nguyệt Địa chỉ : Hà Nội Lý do chi: Thanh toán tiền điện thoại Số tiền: 1.290.000 (viết bằng chữ): Một triệu hai trăm chín mươi ngàn đồng chẵn. Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Một triệu hai trăm chín mươi ngàn đồng chẵn. Ngày 16 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV37: Nhập kho thành phẩm theo PNK 10 ngày 20/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu nhập kho Ngày 20 tháng 04 năm 2004 Số: 1 0 Nợ TK: 155 Có TK: 154 Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Duy Hùng Theo HĐ số: Ngày 20 tháng 04 năm 2004 của Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Nhập tại kho: Thành phẩm TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số đơn vị tính Số lượng đơn giá Thành tiền Theo CT Thực nhập 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Thuốc HCG G Van 10.800 10.800 28.657,4 309.500.000 Cộng 309.500.000 Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 05- VT Bộ phận : Kho thành phẩm Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT Số: 01 Biên bản kiểm nghiệm Tháng 04 năm 2004 Căn cứ: HĐ số 00124 ngày 20 tháng 04 năm 2004 của Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương . Biên bản kiểm nghiệm gồm: + Ông, (bà): Trần Văn Hà …… Trưởng ban + Ông, (bà): Vũ thị Hoa …………... Uỷ viên + Ông, (bà): Trần Văn Dũng……….Uỷ viên Đã kiểm nghiệm các loại: S TT Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Phương thức kiểm nghiệm Đơn vị tính Số lượng theo chứng từ Kết quả kiểm nghiệm Số lượng đúng quy cách phẩm chất Số lượng không đúng quy cách phẩm chất A B C D E 1 2 3 01 Thuốc HCG G đếm Van 10.800 10.800 0 ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đã nhận đủ số lượng cũng như quy cách phẩm chất của thành phẩm. Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV38: Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ Công ty hoá chất Vĩnh Phúc kỳ trước theo PC 12 ngày 21/4. Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng1 1 năm 1995 của bộ tài chính phiếu chi Ngày 21 tháng 04 năm 2004 Số: 12 Nợ TK: 331 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Lê Phương Dung Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Lý do chi: Thanh toán tiền hàng cho Công ty hoá chất Vĩnh Phúc Số tiền: 98.000.000 (viết bằng chữ): Chín mươi tám triệu đồng chẵn. Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Chín mươi tám triệu đồng chẵn. Ngày 21 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV39: Công ty thanh toán tiền hàng còn nợ cửa hàng tổng hợp số 5 theo PC13 ngày 21/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng1 1 năm 1995 của bộ tài chính phiếu chi Ngày 21 tháng 04 năm 2004 Số: 13 Nợ TK: 331 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Lê Phương Dung Địa chỉ:Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Lý do chi: Thanh toán tiền còn nợ cửa hàng tổng hợp số 5 Số tiền: 500.000 (viết bằng chữ): Năm trăm ngàn đồng chẵn. Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Năm trăm ngàn đồng chẵn. Ngày 21 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV40: Anh Trần Văn Hùng thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt, PT11 ngày 22/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu thu Ngày 22 tháng 04 năm 2004 Số: 10 Nợ TK: 111 Có TK: 131 Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hùng Địa chỉ: Thái Bình Lý do nộp: Anh Hùng thanh toán tiền còn nợ kỳ trước Số tiền: 31.975.760 (Viết bằng chữ): Ba mươi mốt triệu chín trăm bảy mươi lăm nghìn bảy trăm sáu mươi đồng chẵn. Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Ba mươi mốt triệu chín trăm bảy mươi lăm nghìn bảy trăm sáu mươi đồng chẵn. Ngày 22 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV41: Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự thanh toán tiền hàng kỳ này bằng tiền mặt, PT 11 ngày 22/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu thu Ngày 10 tháng 04 năm 2004 Số: 11 Nợ TK: 111 Có TK: 131 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Văn Toàn Địa chỉ: Kiến Xương Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng Số tiền: 24.310.000 (Viết bằng chữ): Hai mươi bốn triệu ba trăm mười ngàn đồng chẵn. Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi bốn triệu ba trăm mười ngàn đồng chẵn. Ngày 22 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV42:. Trại cá giống Nguyễn Khanh thanh toán nốt tiền hàng còn nợ kỳ này bằng tiền mặt , theo PT 12 ngày 22/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu thu Ngày 22 tháng 04 năm 2004 Số: 12 Nợ TK: 111 Có TK: 131 Họ tên người nộp tiền: Vũ Văn Thưởng Địa chỉ: Tiền Hải Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng Số tiền: 10.285.000 (Viết bằng chữ): Mười triệu hai trăm tám mươi lăm ngàn đồng chẵn. Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Mười triệu hai trăm tám mươi lăm ngàn đồng chẵn. Ngày 22 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV43: Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự , PXK 09 ngày 23/4, đơn vị đã thanh toán bằng tiền mặt , theo PT 13, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu xuất kho Ngày 23tháng 04 năm 2004 Số: 09 Nợ TK: 632 Có TK: 155 Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Thị Phương Địa chỉ: Kiến Xương- Thái Bình Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự Xuất tại kho: Thành phẩm TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Thuốc HCG G Van 6.000 6.000 34.000 204.000.000 Cộng 204.000.000 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu thu Ngày 05 tháng 04 năm 2004 Số: 13 Nợ TK: 111 Có TK: 511, 333 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Thị Phương Địa chỉ: Kiến Xương- Thái Bình Lý do nộp: Thu tiền của Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự Số tiền: 224.400.000 (Viết bằng chữ): Hai trăm hai mươi bốn triệu bốn trăm ngàn đồng chẵn. Kèm theo: ……2………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai trăm hai mươi bốn triệu bốn trăm ngàn đồng chẵn. Ngày23/4 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Điện thoại: 8510275 Mã số : Họ tên người mua hàng: Nguyễn Thị Phương Đơn vị: Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự Địa chỉ: Đồng Tháp Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Tiền mặt STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Thuốc HCG Van 6.000 34.000 204.000.000 Cộng tiền hàng: 204.000.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 20.400.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 224.400.000 Số tiền viết bằng chữ :Hai trăm hai mươi bốn triệu bốn trăm ngàn đồng chẵn Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV44: Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà, PXK 10 ngày 23/4, ông Hà đã thanh toán bằng tiền mặt,theo PT 14, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi tròng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu xuất kho Ngày 23tháng 04 năm 2004 Số: 10 Nợ TK: 632 Có TK: 155 Họ, tên người nhận hàng: Trần Văn Hà Địa chỉ: Hà Nội Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho ông Hà Xuất tại kho: Thành phẩm TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Thuốc HCG G Van 750 750 34.000 25.500.000 Cộng 25.500.000 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu thu Ngày 23 tháng 04 năm 2004 Số: 14 Nợ TK: 111 Có TK: 511, 333 Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hà Địa chỉ: Hà Nội Lý do nộp: Ông Hà thanh toán tiền hàng Số tiền: 28.050.000 (Viết bằng chữ): Hai mươi tám triệu không trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Kèm theo: ……2………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi tám triệu không trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Ngày 23 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Điện thoại: 8510275 Mã số : Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hà Đơn vị: Địa chỉ: Hà Nội Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Tiền mặt STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Thuốc HCG Van 750 34.000 25.500.000 Cộng tiền hàng: 25.500.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 2.550.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 28.050.000 Số tiền viết bằng chữ :Hai mươi tám triệu không trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV45: Công ty thanh toán tiền hàng cho công ty may 10 kỳ này theo PC14 ngày 24/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 1tháng 1 năm 1995 của bộ tài chính phiếu chi Ngày 24 tháng 04 năm 2004 Số: 14 Nợ TK: 331 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Trần Quỳnh Anh Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Lý do chi: Thanh toán tiền hàng cho công ty may 10 Số tiền: 572.000 (viết bằng chữ): Năm trăm bảy mươi hai ngàn đồng chẵn. Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Năm trăm bảy mươi hai ngàn đồng chẵn. Ngày 24 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV46: Công ty thanh toán tiền cồn tuyệt đối cho Công ty hoá chất Vĩnh Phúc kỳ này, PC 15 ngày 24/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 1tháng 1 năm 1995 của bộ tài chính phiếu chi Ngày 24 tháng 04 năm 2004 Số: 15 Nợ TK: 331 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Lê Thị Phương Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Lý do chi: Thanh toán tiền nợ công ty hoá chất Vĩnh Phúc Số tiền: 220.000.000 (viết bằng chữ): Hai trăm hai mươi triệu đồng chẵn. Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Hai trăm hai mươi triệu đồng chẵn. Ngày 24tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV47: Công ty thanh toán tiền mũ cho cửa hàng tổng hợp số 3 kỳ này PC 16 ngày 25/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 1tháng 1 năm 1995 của bộ tài chính phiếu chi Ngày 25 tháng 04 năm 2004 Số: 16 Nợ TK: 331 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Trần Quỳnh Anh Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Lý do chi: Thanh toán tiền nợ cửa hàng tổng hợp số 3 Số tiền: 330.000 (viết bằng chữ): Ba trăm ba mươi ngàn đồng chẵn. Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Ba trăm ba mươi ngàn đồng chẵn. Ngày25 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV48: Công ty thanh toán tiền hàng cho cửa hàng tổng hợp số 5 kỳ này theo PC 17 ngày 25/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 1tháng 1 năm 1995 của bộ tài chính phiếu chi Ngày25 tháng 04 năm 2004 Số: 17 Nợ TK: 331 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Trần Quỳnh Anh Địa chỉ : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Lý do chi: Thanh toán tiền nợ cửa hàng tổng hợp số 5 Số tiền: 165.000 (viết bằng chữ): Một trăm sáu mươi lăm ngàn đồng chẵn. Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Một trăm sáu mươi lăm ngàn đồng chẵn. Ngày 25 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV49: Xuất bán thuốc HCG cho TT Thuỷ sản Cái Bè , đơn vị đã thanh toán bằng tiền mặt, PT 15, PXK 11 ngày 26/4, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu xuất kho Ngày 26 tháng 04 năm 2004 Số: 11 Nợ TK: 632 Có TK: 155 Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Nam Trung Địa chỉ: Thái Bình Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho TT Thuỷ sản Cái Bè Xuất tại kho: Thành phẩm TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Thuốc HCG G Van 550 550 34.000 18.700.000 Cộng 18.700.000 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu thu Ngày 26 tháng 04 năm 2004 Số: 15 Nợ TK: 111 Có TK: 511, 333 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Nam Trung Địa chỉ: Thái Bình Lý do nộp: TT Thuỷ sản Cái Bè thanh toán tiền hàng Số tiền: 20.570.000 (Viết bằng chữ): Hai mươi triệu năm trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn. Kèm theo: ……2………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi triệu năm trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn. Ngày 26 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuý sản TW Địa chỉ: Số 8- Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Điện thoại: 8510275 Mã số : Họ tên người mua hàng: Nguyễn Nam Trung Đơn vị: TT Thuỷ sản Cái Bè Địa chỉ: Thái Bình Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Tiền mặt STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Thuốc HCG Van 550 34.000 18.700.000 Cộng tiền hàng: 18.700.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.870.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 20.570.000 Số tiền viết bằng chữ :Hai mươi triệu năm trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV50: Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà, PXK 12 ngày 26/4, ông Hà chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu xuất kho Ngày 26 tháng 04 năm 2004 Số: 12 Nợ TK: 632 Có TK: 155 Họ, tên người nhận hàng: Trần Văn Hà Địa chỉ: Hà Nội Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho ông Hà Xuất tại kho: Thành phẩm TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Thuốc HCG G Van 450 450 34.000 15.300.000 Cộng 15.300.000 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Điện thoại: 8510275 Mã số : Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hà Đơn vị: Địa chỉ: Hà Nội Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Ký nhận nợ STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Thuốc HCG Van 450 34.000 15.300.000 Cộng tiền hàng: 15.300.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.530.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 16.830.000 Số tiền viết bằng chữ :Mười sáu triệu tám trăm ba mươi ngàn đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV51:Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh theo PXK 13 ngày 27/4, đơn vị đã thanh toán tiền hàng,PT 16, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu xuất kho Ngày 27 tháng 04 năm 2004 Số: 13 Nợ TK: 632 Có TK: 155 Họ, tên người nhận hàng: Vũ Văn Thịnh Địa chỉ: Tiền Hải Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh Xuất tại kho: Thành phẩm TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Thuốc HCG G Van 550 550 34.000 18.700.000 Cộng 18.700.000 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu thu Ngày 26 tháng 04 năm 2004 Số: 16 Nợ TK: 111 Có TK: 511, 333 Họ tên người nộp tiền: Vũ Văn Thịnh Địa chỉ: Tiền Hải Lý do nộp: Trại cá giống Nguyễn Khanh thanh toán tiền hàng Số tiền: 20.570.000 (Viết bằng chữ): Hai mươi triệu năm trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn. Kèm theo: ……2………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi triệu năm trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn. Ngày 27 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Điện thoại: 8510275 Mã số : Họ tên người mua hàng: Vũ Văn Thưởng Đơn vị : Trại cá giống Nguyễn Khanh Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Tiền mặt STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Thuốc HCG Van 550 34.000 18.700.000 Cộng tiền hàng: 18.700.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.870.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 20.570.000 Số tiền viết bằng chữ :Hai mươi triệu năm trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV52: Xuất bán thuốc HCG cho anh Nguyễn Hải Nam, theo PXK 14 ngày 27/4 , Anh Nam đã thanh toán bằng tiền mặt, theo PT 17, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu xuất kho Ngày 27 tháng 04 năm 2004 Số: 14 Nợ TK: 632 Có TK: 155 Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Hải Nam Địa chỉ: Thái Bình Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho anh Nam Xuất tại kho: Thành phẩm TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Thuốc HCG G1 Van 1.500 1.500 34.000 51.000.000 Cộng 51.000.000 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu thu Ngày 27 tháng 04 năm 2004 Số: 17 Nợ TK: 111 Có TK: 511, 333 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Hải Nam Địa chỉ: Thái Bình Lý do nộp: Anh Nam Thanh toán tiền hàng Số tiền: 56.100.000 (Viết bằng chữ): Năm mươi sáu triệu một trăm ngàn đồng chẵn. Kèm theo: ……2………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Năm mươi sáu triệu một trăm ngàn đồng chẵn. Ngày 27 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Điện thoại: 8510275 Mã số : Họ tên người mua hàng: Nguyễn Hải Nam Đơn vị: Địa chỉ: Thái Bình Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Tiền mặt STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Thuốc HCG Van 1.500 34.000 51.000.000 Cộng tiền hàng: 51.000.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 5.100.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 56.100.000 Số tiền viết bằng chữ :Năm mươi sáu triệu một trăm ngàn đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV53: Công ty mua một tủ đông theo HĐ số 00132 ngày 28/3 giá ghi trên hoá đơn là 50.100.000 chưa có thuế VAT 10%, chi phí vận chuyển lắp đặt 600.000 chưa VAT 10%, công ty chưa thanh toán tiền hàng. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan biên bản giao nhận tài sản cố định Ngày 28 tháng 4 năm 2004 Số 15 Nợ TK 211 Có TK 331 Căn cứ vào quyết định số 08 ngày 28 tháng 4 năm 2004 của công ty về việc bàn giao tài sản cố định. Bên giao nhận gồm: Ông: Trần Văn Quang Chức vụ: Phó giám đốc đại diện bên giao Ông: Trần Xuân Hoá Chức vụ: Giám đốc đại diện bên nhận Địa điểm giao nhận TSCĐ: Tại Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Xác nhận việc giao nhận như sau: STT Tên TSCĐ Nước sx Năm đưa vào sd Công suất diện tích thiết kế Nguyên giá Tỷ lệ hao mòn (%) Giá mua Chi phí NG TSCĐ 1 Tủ đông Trung Quốc 2004 250 50.100.000 600.000 50.100.000 NV54. Công ty thanh toán tiền hàng cho công ty hoá chất Hà Nội kỳ này, PC18 ngày 28/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu chi Ngày 28 tháng 04 năm 2004 Số: 18 Nợ TK: 331 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Đỗ Như Ngọc Địa chỉ : Hà Nội Lý do chi: Thanh toán tiền còn công ty hoá chất Hà Nội Số tiền: 16.500.000 (viết bằng chữ): Mười sáu triệu năm trăm ngàn đồng chẵn. Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ):. Mười sáu triệu năm trăm ngàn đồng chẵn. Ngày28 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV55. Công ty thanh toán nốt tiền hàng còn nợ kỳ này cho ông Đỗ Văn An PC 19 ngày 28/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ : Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu chi Ngày 28 tháng 04 năm 2004 Số: 19 Nợ TK: 331 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Đỗ Văn An Địa chỉ : Thái Bình Lý do chi: Thanh toán tiền còn nợ ông An Số tiền: 13.750.000 (viết bằng chữ): Mười ba triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Mười ba triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Ngày28 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV56: Ông Trần Văn Hà thanh toán tiền hàng kỳ này cho công ty trước hạn, công ty chấp nhận chiết khấu thanh toán 1% cho ông Hà , PT 18 ngày 29/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu thu Ngày 29 tháng 04 năm 2004 Số: 18 Nợ TK: 111 Có TK: 131 Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Hà Địa chỉ: Hà Nội Lý do nộp: Ông Hà thanh toán tiền hàng Số tiền: 16.661.700 (Viết bằng chữ): Mười sáu triệu sáu trăm sáu mươi mốt ngàn bảy trăm đồng chẵn. Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Mười sáu triệu sáu trăm sáu mươi mốt ngàn bảy trăm đồng chẵn. Ngày 29 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV57: Thanh toán tiền lương cho công nhân viên trong công ty trong kỳ bằng tiền mặt , PC 20 ngày 29/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu chi Ngày 29 tháng 04 năm 2004 Số: 20 Nợ TK: 334 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Thuỷ Địa chỉ : Hà Nội Lý do chi: Thanh toán tiền lương cho công nhân Số tiền: 43.767.000 (viết bằng chữ): Bốn mươi ba triệu bảy trăm sáu mươi bảy ngàn đồng chẵn. Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Bốn mươi ba triệu bảy trăm sáu mươi bảy ngàn đồng chẵn. Ngày29 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV58: Công ty thanh toán tiền mua tủ đông bằng tiền mặt , theo PC 21 ngày 29/4 . Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu chi Ngày 29 tháng 04 năm 2004 Số: 21 Nợ TK: 331 Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Trần Thị Huệ Địa chỉ : Thái Bình Lý do chi: Thanh toán tiền mua tủ đông Số tiền: 55.770.000 (viết bằng chữ): Năm mươi lăm triệu bảy trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn. Kèm theo: ……………..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ): Năm mươi lăm triệu bảy trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn. Ngày29 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV59: Ngày 30/4 , công ty nhượng bán 1 máy trộn thuốc đang dùng cho bộ phận sản xuất cho ông Trần Văn Bình, HĐGT số 00133 , giá bán (cả thuế GTGT 10%) là 15.400.000. Được biết nguyên giá của TSCĐ là 300.000.000 , giá trị hao mòn luỹ kế 265.000.000 . Ông Bình đã trả bằng tiền mặt , PT 19. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu thu Ngày 30 tháng 04 năm 2004 Số: 19 Nợ TK: 111 Có TK: 711.333 Họ tên người nộp tiền: Trần Văn Bình Địa chỉ: Hà Nội Lý do nộp: Ông Bình thanh toán tiền mua hàng Số tiền: 15.400.000 (Viết bằng chữ): Mười năm triệu bốn trăm ngàn đồng chẵn. Kèm theo: …………2…..Chứng từ gốc……………….. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Mười năm triệu bốn trăm ngàn đồng chẵn. Ngày 30 tháng 04 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản: Điện thoại: 8510275 Mã số : Họ tên người mua hàng: Trần Văn Bình Đơn vị: Địa chỉ: Hà Nội Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Tiền mặt STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Máy trộn thuốc Chiếc 1 14.000.000 14.000.000 Cộng tiền hàng: 14.000.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.4000.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 15.400.000 Số tiền viết bằng chữ :Mười năm triệu bốn trăm ngàn đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docK0866.doc
Tài liệu liên quan