Đề tài Công tác tổ chức hạch toán kế toán tại công ty cổ phần dụng cụ cơ khí xuất khẩu

Là một đơn vị kinh doanh đa dạng có nhiều loại hàng hoá nên công ty phải giao dịch tiếp xúc với nhiều khách hàng và cơ sở tiêu thụ khắp khu vực phía Bắc. Những khách hàng truyền thống có vị trí đặc biệt trong sự phát triển của công ty như: Công ty kinh doanh thương mại vầ phát triển thép Huy Đạt, nhà máy cơ khí 25 bộ quốc phòng ,cửa hàng kim khí 14,công ty vật liệu xây dựng và xây lắp,công ty TNHH Thành Tuyết,Công ty cơ giới xây dựng, công ty thép Hà Nội , công ty thép Việt Hàn,công ty kinh doanh thép và vật tư hàng hoá, cônh ty TNHH Toàn Cỗu,Vạn Lộc,Vĩnh Long Ngoài ra ở dưới các cửa hàng còn thu hút một số khách hàng mua lẻ phong phú ở thị trường Hà Nội.

doc119 trang | Chia sẻ: Dung Lona | Lượt xem: 1029 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Công tác tổ chức hạch toán kế toán tại công ty cổ phần dụng cụ cơ khí xuất khẩu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ã kí Người nộp ( Ký, họ tên ) Đã kí Người lập phiếu ( Ký họ tên) Đã kí Kế toán trưởng ( Ký , họ tên ) Đã kí Thủ trưởng đơn vị ( Ký, họ tên đóng dấu) Đã kí và đóng dấu Đơn vị: Tư nhân Số: PHIẾU THU Địa chỉ: 623 NT Mẫu số 01 –TT Telefax: QĐ số 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của bộ TàI chính Nợ: 111 Có: 131 Ngày tháng 10 năm 2004 Họ tên người nộp tiền: Nhân viên Cao Minh Trung Địa chỉ: Lý do nộp: Doanh thu bán hàng cho công ty TNHH Thành Tuyết Số tiền: 240 332 008 viết bắng chữ: Hai trăm bốn mươI triệu ba trăm ba mươI hai nghìn không trăm ling tám đồng Kèm theo: 02 chứng từ gốc: Đã nhận đủ số tiền bằng chữ:Hai trăm bốn mươI triệu ba trăm ba mươI hai nghìn không trăm ling tám đồng Ngày tháng 10 năm 2004 Thủ quỹ (Ký, họtên) Đã kí Người nộp ( Ký, họ tên ) Đã kí Người lập phiếu ( Ký họ tên) Đã kí Kế toán trưởng ( Ký , họ tên ) Đã kí Thủ trưởng đơn vị ( Ký, họ tên đóng dấu) Đã kí và đóng dấu Đơn vị: Tư nhân Số: PHIẾU THU Địa chỉ: 623 NT Mẫu số 01 –TT Telefax: QĐ số 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của bộ TàI chính Nợ: 111 Có: 131 Ngày tháng 10 năm 2004 Họ tên người nộp tiền: Nhân viên Cao Minh Trung Địa chỉ: Lý do nộp: Doanh thu bán hàng cho công ty KDTM & PT Thép Huy Đạ Số tiền: 158 824 176 viết bắng chữ: Một trăm năm mươI tám triệu tám trăm hai mươI bốn nghìn tám trăm hai mươI tư đồng Kèm theo: 02 chứng từ gốc: Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Một trăm năm mươI tám triệu tám trăm hai mươI bốn nghìn tám trăm hai mươI tư đồng Ngày tháng 10 năm 2004 Thủ quỹ (Ký, họtên) Đã kí Người nộp ( Ký, họ tên ) Đã kí Người lập phiếu ( Ký họ tên) Đã kí Kế toán trưởng ( Ký , họ tên ) Đã kí Thủ trưởng đơn vị ( Ký, họ tên đóng dấu) Đã kí và đóng dấu Đơn vị: Tư nhân Số: PHIẾU THU Địa chỉ: 623 NT Mẫu số 01 –TT Telefax: QĐ số 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của bộ TàI chính Nợ: 111 Có: 131 Ngày tháng 10 năm 2004 Họ tên người nộp tiền: Nhân viên Cao Minh Trung Địa chỉ: Lý do nộp: Doanh thu bán hàng cho đại lý Số tiền: 175 424 601 viết bắng chữ: Một trăm bảy mươI năm triệu bốn trăm hai mươI bốn nghìn ônsau trăm ling một đồng Kèm theo: 02 chứng từ gốc: Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Một trăm bảy mươI năm triệu bốn trăm hai mươI bốn nghìn ônsau trăm ling một đồng Ngày tháng 10 năm 2004 Thủ quỹ (Ký, họtên) Đã kí Người nộp ( Ký, họ tên ) Đã kí Người lập phiếu ( Ký họ tên) Đã kí Kế toán trưởng ( Ký , họ tên ) Đã kí Thủ trưởng đơn vị ( Ký, họ tên đóng dấu) Đã kí và đóng dấu Chi bằng tiền: * Chi tiền mua hàng nợ từ lần nhập hàng trước Đơn vị: Tư nhân Số: PHIẾU CHI Địa chỉ: 623 NT Mẫu số 01 –TT Telefax: QĐ số 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của bộ TàI chính Nợ: 331 Có: 111 Ngày tháng 10 năm 2004 Họ tên người nộp tiền: Nhân viện Nguyễn Thị Hoàn Địa chỉ: Đường Giáp Bát Lý do nộp: Thanh toán tiến hàng cho ciing ty TNHH Vĩnh Long Số tiền: 247 415 700 viết bắng chữ: Hai trăm bốn mươI bảy triệu bốn trăm mười lăm nghìn bảy trăm đồng Kèm theo: 02 chứng từ gốc: Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: viết bắng chữ: Hai trăm bốn mươI bảy triệu bốn trăm mười lăm nghìn bảy trăm đồng Ngày tháng 10 năm 2004 Thủ quỹ (Ký, họtên) Đã kí Người nộp ( Ký, họ tên ) Đã kí Người lập phiếu ( Ký họ tên) Đã kí Kế toán trưởng ( Ký , họ tên ) Đã kí Thủ trưởng đơn vị ( Ký, họ tên đóng dấu) Đã kí và đóng dấu * Chi tiền thanh toán tiền dịch vụ mâu ngoàI: Đơn vị: Tư nhân Số: PHIẾU CHI Địa chỉ: 623 NT Mẫu số 01 –TT Telefax: QĐ số 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của bộ TàI chính Nợ: 331 Có: 111 Ngày tháng 10 năm 2004 Họ tên người nộp tiền: Nhân viên Nguyễn Thị Hoàn Địa chỉ: Đường Giáp Bát Lý do nộp: Thanh toán tiền nước sử dụng tháng 10 Số tiền: 216 700 viết bắng chữ: Hai trăm mười sáu nghìn bảy trăm đồng Kèm theo: 01 chứng từ gốc: Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Hai trăm mười sáu nghìn bảy trăm đồng Ngày tháng 10 năm 2004 Thủ quỹ (Ký, họtên) Đã kí Người nộp ( Ký, họ tên ) Đã kí Người lập phiếu ( Ký họ tên) Đã kí Kế toán trưởng ( Ký , họ tên ) Đã kí Thủ trưởng đơn vị ( Ký, họ tên đóng dấu) Đã kí và đóng dấu Đơn vị: Tư nhân Số: PHIẾU CHI Địa chỉ: 623 NT Mẫu số 01 –TT Telefax: QĐ số 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của bộ TàI chính Nợ: 331 Có: 111 Ngày tháng 10 năm 2004 Họ tên người nộp tiền: Nhân viên Nguyễn Thị Hoàn Địa chỉ: Đường Giáp Bát Lý do nộp: Thanh toán tiền đIện sử dụng tháng 10 Số tiền: 1 489 300 viết bắng chữ: Một triệu bốn tră,m tám mươI chín nghìn ba trăm đồng chẵn Kèm theo: 01 chứng từ gốc: Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Một triệu bốn tră,m tám mươI chín nghìn ba trăm đồng chẵn Ngày tháng 10 năm 2004 Thủ quỹ (Ký, họtên) Đã kí Người nộp ( Ký, họ tên ) Đã kí Người lập phiếu ( Ký họ tên) Đã kí Kế toán trưởng ( Ký , họ tên ) Đã kí Thủ trưởng đơn vị ( Ký, họ tên đóng dấu) Đã kí và đóng dấu Đơn vị: Tư nhân Số: PHIẾU CHI Địa chỉ: 623 NT Mẫu số 01 –TT Telefax: QĐ số 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của bộ TàI chính Nợ: 331 Có: 111 Ngày tháng 10 năm 2004 Họ tên người nộp tiền: Nhân viên Nguyễn Thị Hoàn Địa chỉ: Đường Giáp Bát Lý do nộp: Thanh toán tiền đIện thoại dùng trong tháng 10 Số tiền: 1 825 500 viết bắng chữ: Một triệu tám trăm hai mươI lăm nghìn năm trăm dồng chẵn Kèm theo: 02 chứng từ gốc: Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Một triệu tám trăm hai mươI lăm nghìn năm trăm dồng chẵn Ngày tháng 10 năm 2004 Thủ quỹ (Ký, họtên) Đã kí Người nộp ( Ký, họ tên ) Đã kí Người lập phiếu ( Ký họ tên) Đã kí Kế toán trưởng ( Ký , họ tên ) Đã kí Thủ trưởng đơn vị ( Ký, họ tên đóng dấu) Đã kí và đóng dấu Chi thanh toán với ngân hàng: Đơn vị: Tư nhân Số: PHIẾU CHI Địa chỉ: 623 NT Mẫu số 01 –TT Telefax: QĐ số 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của bộ TàI chính Nợ: 331 Có: 111 Ngày tháng 10 năm 2004 Họ tên người nộp tiền: Nhân viên Nguyễn Thị Hoàn Địa chỉ: Đường Giáp Bát Lý do nộp: Thanh toán tiền vay ngắn hạn từ tháng trước Số tiền: 510 000 000 viết bắng chữ: Năm trăm mười triệu đồng chẵn Kèm theo: 02 chứng từ gốc: Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Năm trăm mười triệu đồng chẵn Ngày tháng 10 năm 2004 Thủ quỹ (Ký, họtên) Đã kí Người nộp ( Ký, họ tên ) Đã kí Người lập phiếu ( Ký họ tên) Đã kí Kế toán trưởng ( Ký , họ tên ) Đã kí Thủ trưởng đơn vị ( Ký, họ tên đóng dấu) Đã kí và đóng dấu * Chi thanh toán lương ch nhân viên công ty: Đơn vị: Tư nhân Số: PHIẾU CHI Địa chỉ: 623 NT Mẫu số 01 –TT Telefax: QĐ số 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của bộ TàI chính Nợ: 331 Có: 111 Ngày tháng 10 năm 2004 Họ tên người nộp tiền: Nhân viên Nguyễn Thị Hoàn Địa chỉ: Đường Giáp Bát Lý do nộp: Trả lương nhân viện Số tiền: 29 500 000 viết bắng chữ: Hai mươI chín triệu năm trăm nghìn đồng chẵn Kèm theo: 01 chứng từ gốc: Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Hai mươI chín triệu năm trăm nghìn đồng chẵn Ngày tháng 10 năm 2004 Thủ quỹ (Ký, họtên) Đã kí Người nộp ( Ký, họ tên ) Đã kí Người lập phiếu ( Ký họ tên) Đã kí Kế toán trưởng ( Ký , họ tên ) Đã kí Thủ trưởng đơn vị ( Ký, họ tên đóng dấu) Đã kí và đóng dấu 2. Các nghiệp vụ thanh toán: Bảng thanh toán Hàng gửi đại lý( ký gửi ) Ngày 31 tháng 10 năm 2004 Nợ: 111 Có : 131 - Căb cứ hợp đồng số 01 ngày 18 tháng 10 năm 2004 về việc bán hàng đại lý ký gửi - Chúng tôI gồm: Ông ( Bà ): Trần Thị Hương Chức vụ: Giám đốcc đại diện ch cho công ty TM-GC kim khí thép TháI Nguyên bên có hàng đại lý ký gửi Ônng ( Bà ): Đào Minh Thuyết Chức vụ: Cửa hàng trưởng đại diẹn cho cửa hàng đại lý I- Thanh toán số hàng ký gửi: Từ ngày 28/10/2004 đến ngày 30/10/2004 như sau: STT Tên,quy cách,phẩm chất sản phẩm (hàng hoá) ĐVT SL ĐK SL nhận trong kỳ Số hàng đã bản trong kỳ SL CK SL ĐG Thành tiền A B C 1 2 4 5 6 7 1 2 3 4 5 6 7 Thép D1 Thanh U120 Thanh L50*50 Thép phế liệu Thép D1 Thép D10 Thanh U80 Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg 0 0 0 0 0 0 0 1 100 8 550 100 000 2000 5 267 135 1 100 8 550 100 000 2 000 5 267 135 5 600 5 200 4 600 1 350 5 500 5 167,5 5 466,17 6 160 000 41 600 2 530 000 135 000 000 11 000 000 27 264 426 737 933 0 0 0 0 0 0 0 Cộng X X X X X 182 733 959 II- Số tiền còn nợ từ kỳ trước: 0 III- Số tiền phảI thanh toán đến kỳ này: ( III = II + cột 6): 182 733 959 IV- Số tiền nhận lại: 7 309 358 + Hoa hồng: 7 309 358 + Thuế nộp hộ: 0 + Chí phí: 0 V- Số tiền thanh toán kỳ này: + Tiền mặt: 175 424 601 VI- Số tiền nợ lại: ( VI = III – IV – V ): 0 Thủ trưởng đơn vị Người viêt hàng Thủ trưởng đơn vị Gửi hàng đại lý(ký gửi) thanh toán nhận bán hàng (Ký,họ tên,dóng dấu) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên, đóng dấu) Kế toán trưởngđơn vị Kế toán trương đơn vị Gửi hàng đại lý(ký gửi) nhận bán hàng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 4. chi phí dịch vụ mua ngoàI: số: 36897 Hoá đơn tiền nước Dịch vụ nước sạch Liên 2 giao cho khách hàng Họ tên khách hàng: Trần Thị Hương Địa chỉ: 623 Nguyễn TrãI – Thanh Xuân – Đống Đa – Hà Nội Hình thức thanh toán : Tiền mặt Số hiệu tàI khoản: SốTT Chỉ tiêu Chỉ số công tơ kỳ trước Chỉ số công tơ kỳ này Lượng nước tiêu thụ Đơn giá Thành tiền A B 1 2 3 = 2 - 1 4 5 = 4X1 1 2 Nước SH Nước SX 1 222 378 2 000 322 1 222 428 2 000 609 15 287 2000 600 30 000 167 000 Cộng: 197 000 Thuế VAT 10%: 19 700 Tổng số tiền thanh toán: 216 700 Viết bằng chữ: Hai trăm mười sáu nghìn bảy trăm đồng chẵn Bộ tàI chính phát hành Khách hàng Người quản lý và thu tiền Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Đã ký Đã ký Đã ký, đóng dấu Số: 1225 Hoá đơn tiền đIện Dịch vụ đIện Liên 2 giao cho khách hàng Họ tên khách hàng: Trần Thị Hương Địa chỉ: 623 Nguyễn TrãI – Thanh Xuân – Đống Đa – Hà Nội Hình thức thanh toán : Tiền mặt Số hiệu tàI khoản: SốTT Chỉ tiêu Chỉ số công tơ kỳ trước Chỉ số công tơ kỳ này Lượng nước tiêu thụ Đơn giá Thành tiền A B 1 2 3 = 2 - 1 4 5 = 4X1 1 2 ĐIện SH ĐIện SX 11 525 136 717 11 350 139 197 175 2 480 650 500 113 750 1240159 Cộng: 1 353 909 Thuế VAT 10%: 135 391 Tổng số tiền thanh toán: 1 489 300 Viết bằng chữ: Một triệu bốn trăm tám mươI chín nghìn ba trăm đồng chẵn Bộ tàI chính phát hành Khách hàng Người quản lý và thu tiền Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Đã ký Đã ký Đã ký, đóng dấu Số: 45981 Hoá đơn ( GTGT ) Dịch vụ viễn thông Liên 2 giao cho khách hàng Mã số thuế: 01 00686223 1 Bưu đIện TP. Hà Nội Quận, huyện: Đống đa Họ tên khách hàng: Trần Thị Hương Địa chỉ: 623 Nguyễn TrãI – Thanh Xuân – Đống Đa – Hà Nội Số đIện thoại: Hình thức thanh toán : Tiền mặt SốTT Chỉ tiêu Mã dịch vụ Tiền dịch vụ ( đồng ) Thuế GTGT 10% ( đồng ) Tổng Cộng ( đồng ) A B 1 2 3 4 = 2+3 1 2 Các khoản đã tính thuế Cá khoản chưa tính thuế 0 1 661 545 0 166 155 0 1 827 700 Tổng cộng tiền thanh toán 1 827 700 Số tiền viết bằng chữ: Một triệu tám trăm hai mươI bảy nghìn bảt trăm đồng chẵn Ngày 26 tháng 10 năm 2004 Người nộp tiền ký tên Đại diện giao dịch ký Đã ký Đã ký III. Định khoản: 1. Các nghiệp vụ nhập xuất hàng hoá: Nghiệp vụ 1: Nợ TK 156: 56 953 849 Thép D6: 391 kg X 4285,71 = 1 675 713 Thép D8: 4 423 kg X 4285,71 = 18 955 695 Thép D14: 1733 kg X 4752,38 = 8 235 875 Thép D16: 4376 kg X 4752,38 = 20 796 415 Thép D18: 1534 kg X 4752,38 = 7 290 151 Nợ TK 1331: 56 953 849 X 5% = 2 847 693 Có TK 331(Thép Thái Nguyên) 59 801 542 Nghiệp vụ 2: Nợ TK 632: 43 560 382 Có TK 156: 43 560 382 Thép D1: 500kg X 4938 = 2491500 Thép D12: 2942 kg X 4522,3 = 13303724 Thép D13+D15: 6115 kg X 4540,5 = 27765158 b) Nợ TK 111: 47 246 346 Có TK 3331: 2249826 Có TK 511: 44 996 520 Thép D1: 500kg X 5047,62 = 2 523 810 Thép D12: 2942 kg X 4730 = 13 915 660 Thép D13+D15: 6115 kg X 4670 = 28 557 050 Nghiệp vụ 3: Nợ TK 632: 44381216 Có TK 156: 44381216 Thép D1: 600 kg X 4983 = 2989800 Lập là 60*8: 8207 kg X 4657 = 38219999 Lập là 20*5: 681 kg X 4657 = 3171417 b) Nợ TK 111: 47 932 381 Có TK 3331: 2 282 494 Có TK 511: 45 649 887 Thép D1: 600 kg X 5524 = 3 314 400 Lập là 60*8: 8207 kg X 4757,143 = 39 041 873 Lập là 20*5: 681 kg X 4757,143 = 32 93 614 Nghiệp vụ 4: Nợ TK 632: 4 558 200 Có TK 156: 4 558 200 Thép D1: 400 kg X 4983 = 1993200 Thanh U 160: 513 kg X 5000 = 2565000 b) Nợ TK 111: 5 453 600 Có TK 3331: 259 695 Có TK 511: 5 193 905 Thép D1: 400 kg X 5600 = 2 240 000 Thanh U 160: 513 kg X 5758,1 = 2 939 905 Nghiệp vụ 5: Nợ TK 632: 8 545 845 Có TK 156: 8 545 845 Thép D1: 1 715 kg X 4983 = 8545845 b) Nợ TK 111: 10 290 007 Có TK 3331: 490 000 Có TK 511: 9 800 007 Thép D1: 1715 kg X 5714,29 = 9 800 007 Nghiệp vụ 6: a) Nợ TK 632: 91 529 916 Có TK 156: 91 529 916 Thép D8: 7 733 kg X 4 340,3 = 33563539.9 Thép D6+D8: 13 356 kg X 4340,1 = 57966375.6 b) Nợ TK 131(TNHH Ngọc Bích): 104105 671 Có TK 3331: 4 957 413 Có TK 511: 99 148 258 Thép D8: 7733 kg X 5097 = 39 364 131 Thép D 6+D8: 13 356 kg X 4476,2 = 59 784 127 Nghiệp vụ 7: Nợ TK 632: 9 966 000 Có TK 156: 9 966 000 Thép D1: 2000 kg X 4983 = 9 966 000 b) Nợ TK 111: 11 799 900 Có TK 3331: 561 900 Có TK 511: 11 238 000 Thép D1: 2000 kg X 5619 = 11 238 000 Nghiệp vụ 8: Nợ TK 156: 31 445 050 Thanh L 70*70*6:6763 kg X 4550 = 30 771 650 Thanh L 75*75*6: 148 kg X 4550 = 673 400 Nợ TK 1331: 1 572 253 Có TK 331(KD Thép VTHH) 33 027 303 Nghiệp vụ 9: Nợ TK 156: 11 501 894 Thanh L 90*7: 2516 kg X 4571,5 = 11 501 894 Nợ TK 1331: 575 095 Có TK 331(KD Thép VTHH) 12 076 989 Nghiệp vụ 10: Nợ TK 156: 114 905 000 Thép mạ kẽm: 8500 kg X 6800 = 57 800 000 Tôn kẽm: 8100 kg X 7050 = 57 105 000 Nợ TK 1331: 5 745 250 Có TK 331(TNHH Vĩnh Long) 120 650 250 Nghiệp vụ 11: Nợ TK 156: 77 512 500 Thép mạ kẽm: 5790 kg X 6800 = 39 372 000 Tôn kẽm: 5410 kg X 7050 = 38 140 500 Nợ TK 1331: 3 875 625 Có TK 331(TNHH Vĩnh Long) 81 388 125 Nghiệp vụ 12: Nợ TK 156: 368 536 776 Thép tấm: 88 548 kg X 4162 = 368 536 776 Nợ TK 1331: 18 426 839 Có TK 331(Thép Việt Hàn) 386 963 615 Nghiệp vụ 13: a) Nợ TK 632: 194 117 940 Có TK 156: 194 117 940 Thép tấm 20*2000*6000: 47 100 kg X 4 121.4 = 194 117 940 b) Nợ TK 111: 214 304 835 Có TK 3331: 10 204 992 Có TK 511: 204 099 843 Thép tấm 20*2000*6000: 47 100 kg X 4333,33 = 204 099 843 Nghiệp vụ 14: a) Nợ TK 632: 168 434 832 Có TK 156: 168 434 832 Thép D13: 16 204 kg X 4540,5 = 73574262 Thép D18: 461 kg X 4 495 = 2072195 Thép tấm 10ly: 21 666 kg X 4121,4 = 89294252 Thép tấm 12ly: 847,8 kg X 4121,4 = 3494123 b) Nợ TK 131(XD Dân Dụng Hà Nội): 182 787 110 Có TK 3331: 8 704 148 Có TK 511: 174 082 962 Thép D13: 16204 kg X 4857,15 = 78 705 259 Thép D18: 461 kg X 4670 = 2 152 400 Thép tấm 10ly: 21666 kg X 4137 = 89 632 242 Thép tấm 12ly: 847,8 kg 4238,1 = 3 593 061 Nghiệp vụ 15: Nợ TK 632: 232 165 056 Có TK 156: 232 165 056 Thép tấm 8ly: 1507,2 kg X 4121,4 = 6211774 Thép tấm 10ly: 9420 kg X 4121,4 = 38823588 Thép tấm 14ly: 3956,4 kg X 4121,4 = 16305907 Thép tấm 20*2000*6000: 41 448 kg X 4121,4 = 170823787 b) Nợ TK 131(XD Dân Dụng Hà Nội): 254 642 547 Có TK 3331: 12 125 834 Có TK 511: 242 516 713 Thép tấm 8ly: 1507,2 X 4096 = 6 173 491 Thép tấm10ly: 9 420 kg X 4242,86 = 39 976 741 Thép tấm 14ly: 3956,4 kg X 4238,1 = 16 767 619 Thép tấm 20*2000*6000: 41 448 kg X 4333,33 = 179 607 862 Nghiệp vụ 16: Nợ TK 632: 11 443 980 Có TK 156: 11 443 980 Thép D1: 460 kg X 4983 = 2292180 Thép D14: 2000 kg X 4575,9 = 9151800 Nợ TK 131(TNHH-TM Ngọc Bích): 13 049 400 Có TK 3331: 621 400 Có TK 511: 12 428 000 Thép D1: 460 kg X 5900 = 2 714 000 Thép D14: 2000 kg X 4857 = 9 714 000 Nghiệp vụ 17: Nợ TK 632: 13 860 078 Có TK 156: 13 860 078 Thép Dẹt D40: 375 kg X 3899 = 1 462 125 Thanh L 40: 1144,5 kg X 4983,1 = 5 703 158 Thanh L 50: 1072 kg X 4983,1 = 5 341 883 Thanh L 63: 271.5 kg X 4983,1 = 1352912 Nợ TK 111: 15 592 811 Có TK 3331: 742 515 Có TK 511: 14 850 296 Thép dẹt D 40: 375 kg X 4190,5 = 1 517 438 Thanh L 40: 1144,5 kg X 5285,7 = 6 049 484 Thanh L 50: 1072 kg X 5381 = 5 768 432 Thanh L 63: 271,5 kg X 5381 = 1 460 942 Nghiệp vụ 18: Nợ TK 632: 98 889 620 Có TK 156: 98 889 620 Thanh L các loại: 19845 kg X 4983,1 = 98889620 Nợ TK 131(TNHH Thành Tuyết): 105 346 626 Có TK 3331: 5 016 506 Có TK 511: 100 330 120 Thanh L 130*12: 1966 kg X 5400 = 10 616 400 Thanh L 120*8: 5292 kg X 5400 = 28 576 800 Thanh L 75*6: 164 kg X 4700 = 770 800 Thanh L 70*6: 6090 kg X 4700 = 28 623 000 Thanh L 100*8: 434 kg X 5180 = 2 248 120 Thanh L 90*7: 5899 kg X 5000 = 29 495 000 Nghiệp vụ 19: Nợ TK 632: 70 231 811 Có TK 156: 70 231 811 Thanh L các loại: 14084 kg X 4983,1 = 70 181 980 Nợ TK 131(KDTM & PT Thép Huy Đại): 88 433 436 Có TK 3331: 4 211 116 Có TK 511: 84 222 320 Thanh L các loại: 14 094 kg X 5980 = 84 222 320 Nghiệp vụ 20: Nợ TK 632: 67 252 210 Có TK 156: 67 252 210 Thép D1: 500 kg X 4983 = 2 491 500 Thép D6: 2155 kg X 4340,3 = 9 353 347 Thép D8: 5494 kg X 4340,1 = 23 844 509 Thép D16: 2100 kg X 4623,7 = 9 709 770 Thép D20: 4875,2 kg X 4482,5 = 21 853 084 Nợ TK 131(XD Dân Dụng Hà Nội): 72 127 347 Có TK 3331: 3 434 636 Có TK 511: 68 692 711 Thép D1: 500 kg X 5714,28 = 2 857 140 Thép D6: 2155 kg X 4549,52 = 9 804 216 Thép D8: 5494 kg X 4549,52 = 24 995 063 Thép D16: 2100 kg X 4449,52 = 9 343 992 Thép D20: 4875,2 kg X 44449,52 = 21 692 300 Nghiệp vụ 21: Nợ TK 632: 45 223 000 Có TK 156: 45 223 000 Thép D12: 10 000 kg X 4522,3 = 45 223 000 Nợ TK 131(VLXD Hồng Hà): 51 000 600 Có TK 3331: 2 428 600 Có TK 511: 48 572 000 Thép D12: 10 000 kg X 4875,2 = 48 572 000 Nghiệp vụ 22: Nợ TK 632: 96 657 900 Có TK 156: 96 657 900 Thép D1: 400 kg X 4983 = 1 993 200 Thép D18: 21 060 kg X 4495 = 94 664 700 Nợ TK 131(TNHH Ngọc Bích): 102 765 011 Có TK 3331: 4 893 572 Có TK 511: 97 871 439 Thép D1: 400 kg X 6500 = 2 600 000 Thép D18: 21 060 kg X 4523,81 = 95 271 439 Nghiệp vụ 23: Nợ TK 156: 63 802 500 Tôn kẽm: 9050 kg X 7050 = 63 802 500 Nợ TK 1331: 3 190 125 Có TK 331(TNHH Toàn Cầu): 66 992 625 Nghiệp vụ 24: Nợ TK 156: 51 183 000 Tôn kẽm: 7260 kg X 7050 = 51 183 000 Nợ TK 1331: ` 2 599 150 Có TK 331(TNHH Toàn Cầu): 53 724 150 Nghiệp vụ 25: Nợ TK 632: 174 783 049 Có TK 156: 174 783 049 Thép D6+D8: 5030 kg X 4340,1 = 21 830 703 Thép D10+D12: 4020 kg X 4522,3 = 18 179 646 Thép D13+D25: 22 000 kg X 4540,5 = 99 891 000 Thanh L25+L75: 7 000 kg X 4983,1 = 34 881 700 b) Nợ TK 131(VLXD Hồng Hà): 187 724 096 Có TK 3331: 8 939 243 Có TK 511: 178 784 853 Thép D6+D8: 5030 kg X 4405 = 22 157 150 Thép D10+D12: 4020 kg X 4857,14= Thép D13+D25: 22 000 kg X 4550 = 100 100 000 Thanh L25+L75: 7 000 kg X 5286 = 37 002 000 Nghiệp vụ 26: Nợ TK 632: 73 835 147 Có TK 156: 73 835 147 Thép D1: 550 kg X 4983 = 2 740 650 Thép D10: 2321 kg X 4552,8 = 10 567 048,8 Thép D12: 3062 kg X 4552,3 = 13 939 142,6 Thép tấm 10*2000*6000: 11 304 kg X 4121,4 = 46 588 305,6 Nợ TK 131(TNHH Thành Tuyết): 80 985 982 Có TK 3331: 3 856 475 Có TK 511: 77 129 507 Thép D1: 550 kg X 5142,86 = 2 828 573 Thép D10: 2321 kg X 4800 = 11 140 800 Thép D12: 3062 kg X 4700 = 14 391 400 Thép tấm 10*2000*6000: 11 304 kg X 4314,29 = 48 768 734 Nghiệp vụ 27: Nợ TK 156: 50 021 400 Thép tấm các loại: 11 660 kg X 4290 = 50 021 400 Nợ TK 1331: 2 501 070 Có TK 331(Thép Việt Hàn): 52 522 470 Nghiệp vụ 28: Nợ TK 156: 41 806 500 Tôn kẽm: 5930 kg X 7050 = 41 806 500 Nợ TK 1331: 2 090 325 Có TK 331(TNHH Toàn Cầu): 43 896 825 Nghiệp vụ 29: Nợ TK 632: 51 200 820 Có TK 156: 51 200 820 Thép Lá 1,1ly: 9900 kg X 5117.8 = 51 200 820 Nợ TK 131(KDTM & PT Thép Huy Đại): 59 895 990 Có TK 3331: 2 852 190 Có TK 511: 57 043 800 Thanh L 1,1ly: 9900 kg X 5762 = 57 043 800 Nghiệp vụ 30: Nợ TK 156: 43 216 500 Tôn kẽm: 6130 kg X 7050 = 43 216 500 Nợ TK 1331: 2 160 825 Có TK 331(TNHH Vĩnh Long): 45 377 325 Nghiệp vụ 31: Nợ TK 632: 49 831 000 Có TK 156: 49 831 000 Thanh L 63*6: 10 000 kg X 4983,1 = 49 831 000 Nợ TK 131(TNHH Thành Tuyết): 53 999 400 Có TK 3331: 2 571 400 Có TK 511: 51 428 000 Thanh L 63*6: 10 000 kg X 5142,8 =51 428 000 Nghiệp vụ 32: Nợ TK 632: 62 866 790 Có TK 156: 62 866 790 Thanh L 63*6: 12 616 kg X 4983,1 = 62 866 790 Nợ TK 131(DVTM Hà Tây): 69 386 738 Có TK 3331: 3 304 130 Có TK 511: 66 082 608 Thanh L 63*6: 12 616 kg X 5238 = 66 082 608 Nghiệp vụ 33: Nợ TK 156: 1 468 572 Thép D19: 302 kg X 4862,82 = 1 468 572 Nợ TK 1331: 73 429 Có TK 331(Thép TháI Nguyên): 1 542 001 Nghiệp vụ 34: Nợ TK 632: 18 130 482 Có TK 156: 18 130 482 Thép lá 1,8ly+5ly: 803,2 kg X 5171,8 = 4 153 990 Thép tấm 8ly+10ly: 3391,2 kg X 4121,4 = 13 976 492 Nợ TK 131(Cơ khí 120 Trương Định): 20 816 185 Có TK 3331: 991 247 Có TK 511: 19 824 938 Thép lá 1,8ly: 450 kg X 5952,38 = 2 678 571 Thép lá 5ly: 353,2 kg X 5571,42 = 1 966 711 Thép tấm 8ly+10ly: 3391,2 kg X 4476,19 =15 179 656 Nghiệp vụ 35: Nợ TK 632: 131 648 816 Có TK 156: 131 648 816 Thép D5: 31 226 kg X 4216 = 131 648 816 Nợ TK 131(XD sông Đà): 147 386 782 Có TK 3331: 7 018 418 Có TK 511: 140 368 364 Thép D5: 31 226 kg X 4495,24 = 140 386 364 Nghiệp vụ 36: Nợ TK 156: 81 157 191 Thép lá: 14 166,7 kg X 5730 = 81 157 191 Nợ TK 1331: 4 058 760 Có TK 331(TNHH Vạn Lộc): 85 233 951 Nghiệp vụ 37: Nợ TK 632: 15 997 519 Có TK 156: 15 997 519 Thép D1: 2000 kg X 4983 = 9 966 000 Thanh U 100: 1001 kg X 5000 = 5 005 000 Thanh L 63: 206 kg X 4983,1 = 1 026 519 Nợ TK 131(DVTM Hà Tây): 18 486 450 Có TK 3331: 880 307 Có TK 511: 17 606 143 Thép D1: 2000 kg X 5714 = 11 428 000 Thanh U 100: 1001 kg X 5143 = 5 148 143 Thanh L 63: 206 kg X 5000 = 1 030 000 Nghiệp vụ 38: Nợ TK 157: 7 657 005 Có TK 156: 7 657 005 Thép D1: 1 100 kg X 4983 = 5 481 300 Thanh U 120: 8 kg X 5000 = 40 000 Thanh L 50*50: 550 kg X 4983,1 = 2 135 705 Nghiệp vụ 39: Nợ TK 156: 174 853 350 Thép tấm các loại: 4288 kg X 4390 = 18 824 320 Thép D6: 11 077 kg X 4430 = 49 071 110 Thép D8: 24 144 kg X 4430 = 106 957 920 Nợ TK 1331: 8 742 668 Có TK 331(Thép TháI Nguyên): 183 596 018 Nghiệp vụ 40: Nợ TK 157: 34 620 598 Có TK 156: 34 620 598 Thép D1: 2000kg X 4983 = 9 966 000 Thép D10: 5267 kg X 4552,8 = 23 979 598 Thanh U80: 135 kg X 5000 = 675 000 Nghiệp vụ 41: Nợ TK 632: 20 904 105 Có TK 156: 20 904 105 Thanh L các loại: 4195 kg X 4983,1 = 20 904 105 Nợ TK 131(KDTM & PT Thép Huy Đại): 20 889 750 Có TK 3331: 994 750 Có TK 511: 19 895 000 Thanh L60*5+L65*5: 1645 kg X 4 700 = 7 731 500 Thanh L 70*6+L90*6+L90*: 2 550 X 4 770 = 12 163 500 Nghiệp vụ 42: Nợ TK 156: 196 958 802 Thép tấm 4*1,5*6: 3965,4 kg X 4695,2 = 18 576 089 Thép tấm 5*1,5*6: 4239 kg X 4600 = 19 499 400 Thép tấm 6*1,5*6: 29 149 kg X 4552,4 = 133 730 465 Thép tấm 8*1,5*6: 5652 kg X 4552,4 = 25 730 465 Nợ TK 1331: 9 847 940 Có TK 331(Thép Việt Hàn): 206 806 742 Nghiệp vụ 43: Nợ TK 156: 166 878 800 Thép D6+D8: 37 728 kg X 4400 = 166 878 800 Nợ TK 1331: 8 343 940 Có TK 331(Cổ phần thép VTKK): 175 222 740 Nghiệp vụ 44: Nợ TK 156: 773 083 719 Thép D10: 17 942 kg X 4590 = 82 353 780 Thép D 12: 18 415 kg X 4550 = 83 788 250 Thép D13: 15 617 kg X 4761,9 = 74 366 592 Thép D14: 12 124 kg X 4495 = 54 578 290 Thép D16: 13 914 kg X 4495 = 62 543 430 Thép D18: 27 636 kg X 4495 = 124 223 820 Thép D20: 42 634 kg X 4495 = 191 639 830 Thép D22: 22 168 kg X 4492,54 = 99 590 627 Nợ TK 1331: 38 654 186 Có TK 331(Thép TháI Nguyên) 811 737 905 Nghiệp vụ 45: Nợ TK 157: 120 000 000 Có TK 156: 120 000 000 Thép phế liệu: 100 000 kg X 1 200 = 120 000 000 Nghiệp vụ 46: Nợ TK 632: 359 358 010 Có TK 156: 359 358 010 Thép D1: 2000 kg X 4983 = 9 966 000 Thép D6+D8: 45 203 kg X 4340,1 = 196 185 540 Thép D12: 15 000 kg X 4552,3 = 68 284 500 Thép D13: 1 118 kg X 4540,5 = 5 076 279 Thép D16: 8487,5 kg X 4623,7 = 39 243 654 Thép D20: 9 057,9 kg X 4482,5 = 40 602 037 Nợ TK 131(XD sông Đà): 383 612 411 Có TK 3331: 18 267 258 Có TK 511: 365 345 153 Thép D1: 2000 kg X 5238 = 10 476 000 Thép D6+D8: 45 203 kg X 4405 = 199 119 215 Thép D12: 15 000 kg X 4549,52 = 68 242 800 Thép D13: 1 118 kg X 4940,756 = 5 438 522 Thép D16: 8487,5 kg X 4449,52 = 37 756 309 Thép D20: 9 057,9 kg X 4449,52 = 40 303 307 Nghiệp vụ 47: Nợ TK 632: 88 517 781 Có TK 156: 88 517 781 Thép tấm 12*2000*6000: 21 477,6 kg X 4121,4 = 88 517 781 Nợ TK 111: 97 722 328 Có TK 3331: 4 653 442 Có TK 511: 93 068 884 Thép tấm 12*2000*6000: 21 477,6 kg X 4333,3 = 93 068 884 Nghiệp vụ 48: Nợ TK 156: 4 241 904 Thép D18: 181 kg X 4840,8 = 876 190 Thép D19: 351 kg X 4881,3 = 1 713 333 Thép D22: 338 kg X 4888,7 = 1 652 381 Nợ TK 1331: 212 095 Có TK 331(Cổ phần thép VTKK): 4 453 999 Nghiệp vụ 49: Nợ TK 156: 299 998 673 Thép tấm các loại: 86 301 kg X 3476,2 = 299 998 673 Nợ TK 1331: 14 999 934 Có TK 331(Thép Việt Hàn): 314 998 607 Nghiệp vụ 50: Nợ TK 156: 97 209 243 Thanh L 100*8: 439,2 kg X 5047,6 = 2 216 906 Thanh L 90*7: 3159 kg X 5047,6 = 15 945 368 Thanh L 175*15: 6146,4 kg X 5619 = 34 536 622 Thanh L 175*12: 5342,4 kg X 5619 = 30 018 946 Thanh L 150*10: 1923,6 kg X 5619 = 10 808 708 Thanh L 150*12: 655,4 kg X 5619 = 3 682 693 Nợ TK 1331: 4 860 462 Có TK 331(KD Thép VTHH): 102 069 705 Nghiệp vụ 51: Nợ TK 632: 15 843 282 Có TK 156: 15 843 282 Thép D13: 1981 kg X 4540,5 = 900 365 Thép D16: 1373 kg X 4623,7= 6 348 340 Thép D19: 375 kg X 4832,2 = 1 812 075 Thép D22: 673 kg X 4690,6 = 3 156 774 Thép D25: 768 kg X 4721= 3 625 728 Nợ TK 111: 26 187 739 Có TK 3331: 1 247 035 Có TK 511: 24 940 704 Thép D13: 1981 kg X 4904,76 = 9 716 330 Thép D16: 1373 kg X 4904,76 = 6 734 235 Thép D19: 375 kg X 4904,76 = 1 839 285 Thép D22: 673 kg X 4904,73 = 3 300 903 Thép D25: 768 kg X 4904,76 = 3 349 951 Nghiệp vụ 52: Nợ TK 632: 10 661 971 Có TK 156: 10 661 971 Thép D6+D8: 430 kg X 4340,1 = 18 66 243 Thép D10: 204 kg X 4552,8 = 928 771 Thép D14: 405 kg X 4575,9 = 1 853 240 Thép D18: 436 kg X 4495 = 1 954 370 Thép D20: 554 kg X 4482,5 = 2 483 305 Thép D22: 336 kg X 4690,6 = 1 576 042 Nợ TK 111: 12 132 216 Có TK 3331: 577 727 Có TK 511: 11 554 534 Thép D6+D8: 430 kg X 4666,67 = 2 006 668 Thép D10: 204 kg X 4832 = 985 728 Thép D14: 405 kg X 4868 = 1 971 540 Thép D18: 436 kg X 5068 = 2 209 648 Thép D20: 554 kg X 4933,83 = 2 733 340 Thép D22: 336 kg X 4903,63 = 1 647 610 Nghiệp vụ 53: Nợ TK 632: 101 343 538 Có TK 156: 101343 538 Thép D1: 2000 kg X 4983 = 9 966 000 Thép D2: 155 kg X 4300 = 666 500 Thép D4: 73 kg X 4500 = 328 500 Thép D8: 20825 X 4340,1 = 90382583 Nợ TK 131(XD sông Đà): 125 845 965 Có TK 3331: 5 992 665 Có TK 511: 119 853 300 Thép D1: 2000 kg X 5238,1 = 10 476 200 Thép D2: 155 kg X 4800 = 744 000 Thép D4: 73 kg X 4700 = 343 100 Thép D8: 20825 X 5200 = 108 290 000 Nghiệp vụ 54: Nợ TK 632: 31 553 477 Có TK 156: 31 553 477 Thép D12; 4774,8 kg X 4552,3 = 21 736 322 Thép D13: 795 kg X 4540,5 = 3 609 698 Thép D16: 409 kg X 4623,7 = 1 891 093 Thép D19: 461 kg X 4832,2 = 2 227 644 Thép D32: 432 kg X 4835 = 2 088 720 Nợ TK 131(TNHH Thành Tuyét): 40 731 826 Có TK 3331: 1 939 611 Có TK 511: 38 792 215 Thép D12; 4774,8 kg X 4904,76 = 28 506 728 Thép D13: 795 kg X 4904,76 = 3 899 284 Thép D16: 409 kg X 4904,76 = 2 006 047 Thép D19: 461 kg X 4904,76 = 2 261300 Thép D32: 432 kg Z 4904,76 = 2 118 856 Nghiệp vụ 55: Nợ TK 157: 4 983 000 Có TK 156: 4 983 000 Thép D1: 1 000 kg X 4 983 = 4 983 000 TK 1331 2 847 693 (1) ............. TK 156 43 560 382 (2a) 44 381 216 (3a) 4 558 200 (4a) 8 545 845 (5a) 91 529 916 (6a) .............. 56 953 849 (1) ................. TK 331 59 801 542 (1) ............ TK 632 43 560 382 (2a) 44 381 216 (3a) 4 558 200 (4a) 8 545 845 (5a) 91 529 916 (6a) ............... TK 511 45 649 887 (3b) 9 800 007 (5b) 99 148 258 (6b) .................... 44 996 520 (2b) 5 193 905 (4b) .............. TK 111 47 246 346 (2b) 47 932 381 (3b) 5 453 600 (4b) 10 290 007 (5b) TK 3331 2 249 826 (2b) 2 282 494 (3b) 259 695 (4b) 490 000 (5b) 4 957 413 (6b) ,,,,,,,,,,,,,, .......... TK 131 104105 671 (6b) .................. ,,,,,,,,,,,, 2. Các nghiệp vụ thu chi bằng tiền: Thu bằng tiền: Nghiệp vụ 1: Nợ TK 111: 219 920 082 Có TK 131(TNHH Ngọc Bích): 219 920 082 Nghiệp vụ 2: Nợ TK 111: 509 557 004 Có TK 131(XD Dân Dụng Hà Nội): 509 557 004 Nghiệp vụ 3: Nợ TK 111: 240 332 008 Có TK 131(TNHH Thành Tuyết): 240 332 008 Nghiệp vụ 4: Nợ TK 111: 158 824 176 Có TK 131(KDTM & PT Thép Huy Đại): 158 824 176 Nghiệp vụ 5: Nợ TK 111: 212 922 909 Có TK 131(VLXD Hồng Hà): 212 922 909 Nghiệp vụ 6: Nợ TK 111: 751 780 103 Có TK 131(XD sông Đà): 751 780 103 Nghiệp vụ 7: Nợ TK 111: 20 816 185 Có TK 131(NM cơ khí 120 Trương Định): 20 816 185 Nghiệp vụ 8: Nợ TK 111: 87 873 188 Có TK 131(DVTM Hà Tây): 87 873 188 Nghiệp vụ 9: Nợ TK 111: 175 424 601 Có TK 131(Đại lý): 175 424 601 Chi bằng tiền: Nghiệp vụ 1: Nợ TK 331(TNHH Vĩnh Long): 247 415 700 Có TK 111: 247 415 700 Nghiệp vụ 2: Nợ TK 331(TNHH Toàn Cầu): 164 631 600 Có TK 111: 164 631 600 Nghiệp vụ 3: Nợ TK 331(TNHH Vạn Lộc): 85 233 950 Có TK 111: 85 233 950 Nghiệp vụ 4: Nợ TK 331(Thép TháI Nguyên): 476 084 259 Có TK 111: 476 084 259 Nghiệp vụ 5: Nợ TK 331(Thép Việt Hàn): 646 292 827 Có TK 111: 646 292 827 Nghiệp vụ 6: Nợ TK 331(KD Thép VTHH): 53 401 392 Có TK 111: 53 401 392 Nghiệp vụ 7: Nợ TK 331(VT Kim Khí): 175 222 740 Có TK 111: 175 222 740 Nghiệp vụ 8: Nợ TK 331(Thiết bị phụ tùng Hà Nội): 69 987 832 Có TK 111: 69 987 832 Nghiệp vụ 9: Nợ TK 331(VLXD & Xây lắp): 23 741 801 Có TK 111: 23 741 801 Nghiệp vụ 10: Nợ TK 331(Công ty đIện lực): 1 489 300 Có TK 111: 1 489 300 Nghiệp vụ 11: Nợ TK 331(Côngty nước sạch): 216 700 Có TK 111: 216 700 Nghiệp vụ 12: Nợ TK 331(Bưu đIện TPHN): 1 825 500 Có TK 111: 1 825 500 Nghiệp vụ 13: Nợ TK 311(Ngân hàng): 500 000 000 Có TK 111: 500 000 000 TK 111 219 920 082 (1a) 509 557 004 (2a) 240 332 008 (3a) ................. 247 415 700 (1b) 164 631 600 (2b) ....................... TK 131 219 920 082 (1) 509 557 004 (2) 240 332 008 (3) ............. ,,,,,,,,,,,, TK 331 247 415 700 (1) 164 631 600 (2) ............. 3. Kế toán các nghiệp vụ thanh toán: a) Thành toán với người mua: Nghiệp vụ 1: a) Nợ TK 632: 162 882 603 Có TK 157: 162 882 603 Thép D1: 3100 kg X 4983 = 15 447 300 Thanh U 120: 8 kg X 5000 = 40 000 Thanh L 50*50: 550 kg X 4983,1 = 2 740 705 Thép phế liệu: 100000 kg X 1200 = 120 000 000 Thép D 10: 5267 kg X 4552,8 = 23 979 598 Thanh U 80: 135 kg X 5000 = 675 000 b) Nợ TK 131(Đại lý): 182 733 959 Có TK 3331: 8 701 617 Có TK 511: 174 032 342 Thép D1: 1100 kg X 5333,33 = 5866663 Thanh U 120: 8 kg X 4952,38 = 39619 Thanh L 50*50: 550 kg X 4381 = 2409550 Thép phế liệu: 100000 kg X 1285,72 =128572000 Thép D1: 2000 kg X 5238,1 = 10476200 Thép D 10: 5267 kg X 4930 = 25966310 Thanh U 80: 135 kg X 5200 = 702000 Nghiệp vụ 2: a) Nợ TK 632: 81 237 917 Có TK 157: 81 237 917 Lưới thép: 960 m2 X 9028,34 = 8 667 206 Bản mã: 1 410 kg X 4800 = 6 768 000 Hộp cọc: 4 327.2 kg X 5023,8 = 21 738 987 Mắt bình: 3506,8 kg X 4955 = 17 376 194 Que hàn: 100 kg X 6521 = 652 100 Đinh: 4573 kg X 4610 = 21 081 530 Xà các loại: 527 X 3100 = 1 633 700 Giá sắt: 13 cáI X 255 400 = 3 320 200 b) Nợ TK 131(Đại lý): 95 091 567 Có TK 3331: 4 528 170 Có TK 511: 90 563 397 Lưới thép: 960 m2 X 9 548,34 = 9 166 406 Bản mã: 1 410 kg X 5 405 = 7 621 050 Hộp cọc: 4 327.2 kg X 5 523,8 = 23 902 587 Mắt bình: 3506,8 kg X 5238 = 18 368 618 Que hàn: 100 kg X 6727 = 672 700 Đinh: 4573 kg X 4808,3 = 21 988 356 Xà các loại: 527 X 9642,82 = 5 081 766 Giá sắt: 13 cáI X 289 378 = 3 761 914 b) Thanh toán với người bán: Nghiệp vụ 1: Nợ TK 157: 39 023 398 Giá sắt để tài liệu to: 3 cáI X 600200 = 1 800 600 Giá sắt để tàI liệu nhỏ: 10 cáI X 120477 = 1 204 770 Lưới thép D230: 25 m2 X 9028,34 = 225 708.5 Lưới thép D100: 20 m2 X 6600 = 132 000 Hộp cọc 360*150: 1853 m2 X 5023,8 = 9 309 101,4 Hộp cọc 370*150: 1374 m2 X 5023,8 = 6 902 701.2 Mắt bình 360*360: 2550 m2 X 4955 = 12 635 250 Mắt bình 370*370: 956,8 m2 X 4955 = 4 740 944 Que hàn D3: 100 cáI X 6227 = 622 700 Nợ TK 1331: 1 951 170 Có TK 331(Thiết bị phụ tùng HN): 40 974 568 Nghiệp vụ 2: Nợ TK 157: 5 407 530 Đinh 7: 1173 kg X 4610 = 5 407 530 Nợ TK 1331: 270 377 Có TK 331(VLXD & Xây lắp): 5 677 907 Nghiệp vụ 3: Nợ TK 157: 9 220 000 Đinh 5+ Đinh7: 2000 kg X 4610 = 9 220 000 Nợ TK 1331: 461 000 Có TK 331(VLXD & Xây lắp): 9 681 000 Nghiệp vụ 4: Nợ TK 157: 3 420 000 Lưới thép các loại: 180 m2 X 19 000 = 3 420 000 Nợ TK 1331: 171 000 Có TK 331(Thiết bị phụ tùng HN): 3 591 000 Nghiệp vụ 5: Nợ TK 157: 24 211 680 Bản mã đầu Hộp cọc: 5044,1 m2 X4800 = 24 211 680 Nợ TK 1331: 1 210 584 Có TK 331(Thiết bị phụ tùng HN): 25 422 264 Nghiệp vụ 6: Nợ TK 157: 6 693 700 Đinh 7: 1100 kg X 4610 = 5 060 000 Xà các loại: 527 kg X 3100 = 1 633 700 Nợ TK 1331: 334 685 Có TK 331(VLXD & Xây lắp): 7 028 385 Nghiệp vụ 7: Nợ TK 157: 7 902 000 Xà các loại: 1756 kg X 4500 = 7 902 000 Nợ TK 1331: 395 100 Có TK 331(KD Thép VTHH): 8 297 100 Nghiệp vụ 8: Nợ TK 157: 1 290 000 Đinh 5 + Đinh 7: 300 kg X 4300 = 1 209 000 Nợ TK 1331: 64 500 Có TK 331(VLXD & Xây lắp): 1354 500 Nghiệp vụ 9: Nợ TK 157: 2 088 000 Đinh 5 + Đinh 7: 500 kg X 4176 = 2 088 000 Nợ TK 1331: 104 400 Có TK 331(VLXD & Xây lắp): 2 192 400 TK 157 162 882 603 (1a) 81 237 917 (2b) ............. 39 023 398 (1) 5 407 530 (2) 9 220 000 (3) ................ TK 632 162 882 603 (1a) 81 237 917 (2a) ............... TK 1331 1 951 170 (1) 270 377 (2) 461 000 (3) ................ TK 131 182 733 959 (1b) 95 091 567 (2b) ................ TK 3331 8 701 617 (1b) 4 528 170 ............. TK 551 174 032 342 (1b) 90 563 397 ............. ,,,,,,,,,,,, 4. Kế toán tiền lương: Nghiệp vụ 1: Nợ TK 641: Bán hàng: 7 000 000 Bộ phận bốc xếp, vận chuyển: 2 500 000 Nợ TK 642: Có TK 334: 29 500 000 Nghiệp vụ 2: Nợ TK 334: Có TK 111: TK 642 20 000 000 (1) TK 641 9 500 000 (1) TK 334 29 500 000 (1) 29 500 000 (2) TK 111 Kế toán các khoản chi phí: Nghiệp vụ 1: Nợ TK 642: 1 661 545 Tiền đIện thoại: 1 661 545 Nợ TK 1331: 166 155 Có TK 331(Bưu đIện HN): 1 827 700 Nghiệp vụ 2: Nợ TK 642: 1 353 909 Tiền đIện: 1353 909 Nợ TK 1331: 135 391 Có TK 331(Công ty đIện): 1 489 300 Nghiệp vụ 3: Nợ TK 642: 197 000 Tiền nước: 197 000 Nợ TK 1331: 19 700 Có TK 331(Công ty nước sach TPHN): 216 700 Nghiệp vụ 4: Nợ TK 641: 7 309 358 Hoa hồng đại lý: 7 309 358 Có TK 131(Đại lý): 7 309 358 Nghiệp vụ 5: Nợ TK 811: 10 000 000 LãI vay: 10 000 000 Có TK 111: 10 000 000 Nghiệp vụ 6: Nợ TK 641: 2 565 500 Nợ TK 642: 3 400 000 Có TK 214: 5 965 500 TK 642 1 661 545 (1) 1 353 909 (2) 197 000 (3) 3 400 000 (6) TK 641 7 309 358 (4) 2 565 500 (6) TK 331 1 827 700 (1) 1 489 300 (2) 216 700 (3) TK 1331 166 155 (1) 135 391 (2) 19 700 (3) TK 811 10 000 000 (5) TK 131 7 309 358 (4) TK 214 5 965 500 (6) TK 111 10 000 000 (5) IV. Vào sổ chi tiết: Sơ đồ trình tự kế toán theo hình thức Nhật ký chung Chứng từ gốc Sổ nhật ký chung Sổ nhật ký chung Sổ thẻ kế toán chi tiết Sổ cái Bảng tổng hợp chi tiết Bảng cân đối phát sinh Báo cáo tàI chính Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng Đối chiếu kiểm tra V. Lập báo cáo tài chính: 1. Xác định kết quả kinh doanh: .Phương pháp hạch toán và sổ sách về kết quả kinh doanh tại công ty: Cuối kỳ kế toán căn cứ vào chứng từ đã lập cho từng TK511, TK632, TK641, (riêng TK511 ngoài việc căn cứ vào chứng từ ghi sổ còn phải căn cứ vào sổ chi tiết TK511). Kế toán tính toán kết quả kinh doanh, lên sổ cái TK911. Trên TK911 thực hiện được các nghiệp vụ kết chuyển doanh thu, giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. TK911 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh: TK632 Có Nợ TK511 Kết chuyển doanh thu thuần sang TK911 K/c giá vốn hàng bán sang TK911 TK641, 642 TK711,721 Kết chuyển thu nhập HĐTC, HĐBT K/c chi phí bán hàng, Chi phí QLDN TK421 TK811, 821 Lỗ K/c chi phí HĐTC, HĐBT. TK421 TK421 Lãi Địmh khoản: Kết chuyển chi phí: Nợ TK 911: 2 707 722 831 Có TK 632: 2 651 414 293 Có TK 641: 19 374 838 Có TK 642: 26 933 700 Có TK 811: 10 000 000 Kết chuyển doanh thu và khoản giảm trừ (nếu có): Nợ TK 511: 2 810 006 723 Có TK 911: 2 810 006 723 Kết chuyển lãI (Lỗ): Trong tháng 10/2004 công ty đã có số lãI là: 2 810 006 723 – 72 707 722 293 = 102 283 892 (đồng) Nợ TK 911: 102 283 892 Có TK 421: 102 823 892 2.Nội Dung và phương pháp lập báo cáo tài chính: Bảng cân đối kế toán của công ty thương mại- gia công kim khí thép tháI nguyên Bảng cân đối kế toán tháng 10 quí 4 năm 2004 Tài sản Mã số Số đầu tháng Số cuối tháng a. tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 100 2 000 142 903 2 676 371 648 I. Tiền 110 25 433 500 484 424 058 1.Tiền mặt tại quĩ .(gồm cả NP) 111 25 433 500 484 424 058 2. Tiền gửi ngân hàng 112 3. Tiền đang chuyển 113 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 1. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 121 2. Đầu tư ngắn hạn khác 128 3. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn(*) 129 III. Các khoản phải thu 130 1. Phải thu của khách hàng 131 285 780 913 261 669 358 2. Trả trước cho người bán 132 3. Thuế GTGT được khấu trừ 133 141 716 949 4. Phải thu nội bộ 134 5. Các khoản phải thu khác 138 6. Dự phòng các khoả phải thu khó đòi (*) 139 IV. Hàng tồn kho 140 1 689 017 490 1 788 561 283 1. Hàng mua đang đi trên đường 141 2. Nguyên vật liệu tồn kho 142 3. Công cụ dụng cụ tồn kho 143 4. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 144 5. Thành phẩm tồn kho 145 6. Hàng tồn kho 146 1 689 017 490 1 766 164 892 7. Hàng gửi bán 147 22 396 391 8. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 V. Tài sản lưu động khác 150 1. Tạm ứng 151 2. Chi phí trả trước 152 3. Chi phí chờ kết chuyển 153 4. Tài sản thiếu chờ xử lý 154 5. Các khoản thế chấp ký cược, ký quỹ NH 155 VI. Chi sự nghiệp 160 1. Chi sự nghiệp năm trước 161 2. Chi sự nghiệp năm nay 162 B.tài sản cố định và đầu tư dài hạn 200 2 271 611 000 2 265 645 500 I. Tài sản cố định 210 2 331 266 000 2 331 266 000 1. Tài sản cố định hữu hình 211 nguyên giá 212 2 331 266 000 2 331 266 000 Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 213 (59 655 000) (65 620 500) 2. Tài sản cố định thuê tài chính 214 Nguyên giá 215 Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 216 3. Tài sản cố định vô hình 217 Nguyên giá 218 Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 219 II. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 220 1. Đầu tư chứng khoán dài hạn 221 2. Góp vốn liên doanh 222 3. Các khoản đầu tư dài hạn khác (*) 228 4. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (*) 229 III. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 IV. Các khoản ký cược, ký quỹ dài hạn 240 Tổng cộng tài sản 250 4 331 408 903 4 942 117 148 nguồn vốn a.nợ phải trả 300 734 050 422 1 411 566 317 I. Nợ ngắn hạn 310 734 050 422 1 411 566 317 1. Vay ngắn hạn 311 500 000 000 2. Nợ dài hạn đến hạn trả 312 3. Phải trả cho người bán 313 231 144 698 1 235 452 616 4. Người mua trả trước tiền 314 5. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 315 2 905 724 76 113 701 6. Phải trả công nhân viên 316 7. Phải trả các đơn vị nội bộ 317 8.Các khoản phải trả phải nộp khác 318 II. Nợ dài hạn 320 1. Vay dài hạn 321 2.Nợ dài hạn khác 322 III. Nợ khác 330 1. Chi phí phải trả 331 2. Tài sản thừa chờ xử lý 332 3. Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn 333 b.Nguồn vốn chủ sở hữu 400 3 537 703 481 3 571 081 834 I. Nguồn vốn Quỹ 410 3 537 703 481 3 571 081 834 1. Nguồn vốn kinh doanh 411 3 501 528 787 3 501 528 787 2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 412 3. Chênh lệch tỷ giá 413 4. Quỹ đầu tư phát triển 414 5. Quỹ dự phòng tài chính 415 6. Quĩ dự phòng trợ cấp mất việc làm 416 7. Lãi chưa phân phối 417 36 174 694 69 553 047 8. Quĩ khen thưởng phúc lợi 418 9. Nguồn vốn đầu tư XDCB 419 II. Nguồn kinh phí,quĩ khác. 420 1. Quỹ quản lý của cấp trên 421 2. Nguồn kinh phí sự nghiệp 422 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước 423 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay 424 3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 425 Tổng cộng nguồn vốn 430 4 331 408 903 4 942 117 148 Báo cáo kết quả kinh doanh. Bộ công nghiệp Doanh nghiệp báo cáo: Cty TM-DV Nhựa. Đơn vị nhận báo cáo:......... Mẫu số B02 - DN (Ban hành theo QĐ 141 - TC CĐKT) Ngày 01/01/1995 của Bộ Tài chính. Kết quả sản xuất kinh doanh tại Công ty cổ phần dụng cụ cơ khí xuất khẩu quí III/2003 Phần I-lãI, lỗ Chỉ tiêu MS Tháng 9 Tháng 10 Luỹ kế từ đầu năm 1 2 3 4 5 Tổng doanh thu 01 1 705 305 418 2 810 006 723 28 900 700 000 1. Doanh thu thuần(01-03) 10 1 724 305 418 2 810 006 723 28 900 700 000 2. Giá vốn hàng bán 11 1 675 500 000 2 651 414 293 28 729 699 243 3. Lợi nhuận gộp (10-11) 30 48 805 418 158 592 430 171 000 757 4. Chi phí bán hàng 21 16 725 000 19 374 838 250 450 000 5. Chi phí quản lý doanh nghiệp 22 21 600 000 26 933 700 201 330 00 6. Lợi nhuận thuần từ HĐ KD 30 11 080 418 112 283 892 243 615 568 + Thu nhập hoạt động tài chính 31 _ _ _ + Chi phí hoạt động tài chính 32 2 000 000 10 000 000 40 000 000 7 Lợi nhuận thuần từ HĐTC 40 - 2 000 000 - 10 000 000 - 40 000 000 8. Lợi nhuận bất thường(31-32) 50 _ _ _ 9. Tổng lợi nhuận trước thuế 60 9 080 418 102 283 892 203 615 568 10. Thuế thu nhập DN phải nộp 70 2 905 724 32 730 845 92 156 982 11. Lợi nhuận sau thuế (60-70) 80 6 174 694 69 553 046 138 458 586 Lưu chuyển tiền tệ ngày31/12/2003 STT Chỉ tiêu Mã số Đơn vị: đồng Kỳ này Kỳ trước I Lưu chuyển tiền từ hoạt động SXKD 1 Tiền thu bán hàng 1 2 967 309 254 2 000 400 200 2 Tiền thu từ các khoản nợ phải thu 2 3 Tiền thu từ các khoản khác 3 4 Tiền đã trả cho người bán 4 1 978 729 696 1 604 952 200 5 Tiền đã trả cho CBCNV 5 29 500 000 6 Tiền đã nộp thuế và các khoản khác cho NN 6 7 Tiền đã trả cho các khoản nợ phảI trả khác 7 500 000 000 8 Tiền đã trả cho các khoản khác 8 Lưu chuyển tiền từ hoạt động SXKD 20 II Lưu chuyển thuần từ hoạt động đầu tư 1 Tiền thu hồi từ các khoản đtư vào đơn vị khác 21 2 Tiền thu từ lãi các khoản đầu tư vào đơn vị khác 22 3 Tiền thu do bán TSCĐ 23 4 Tiền đầu tư vào các đơn vị khác 24 5 Tiền mua tàI sản cố định 25 Lưu chuyển thuần tư hoạt động đầu tư 30 III Lưu chuyển thuần từ hoạt động tài chính 1 Tiền thu do đi vay 31 2 Tiền thu do các chủ sở hữu góp vốn 32 3 Tiền thu từ lãI tiền gửi 33 4 Tiền đã trả nợ vay 34 5 Tiền đã hoàn vốn cho các chủ sở hữu 35 6 Tiền lãi đã trả cho các nhà đầu tư vào DN 36 Lưu chuyển thuần từ hoạt động tài chính 40 IV Lưu chuyển thuần trong kỳ 50 459 079 558 395 448 000 V Tiền tồn đầu kỳ 60 25 344 500 5 000 000 VI Tiền tồn cuối kỳ 70 484 424 058 25 344 500 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH: Qua các bảng sô liệu ta thấy công ty vẫn hoạt động bình thường. Tình hinh TSCĐ, chi trả cho công nhân viên không có gì biến đổi,tổng số vốn đièu lệ cú công ty đã tăng. Nguên nhân chính là do trong tháng 10/2004 và những tháng trước đó công ty đã bổ sung được từ lợi nhuận thu được từ hoạt đông kinh doanh một con số khá khả quan. Tính đến tháng 10/2004 công ty đã bổ sung được 138 458 586 đồng. Đây là động lực thúc đẩy tốt để công ty tiếp tục hoạt đông và phát triển. Tuy nhiên trong tháng 10 số nợ phảI trr của công ty đã tăng so với kỳ trước là khá lớn (Nhiều hơn 1 004 307 918 đồng) nguên nhân không phảI là hàng tồn kho lớn mà là do số tiền công ty thu được từ bán hang nhưng chưa hoan thành trả được ( vì những lần nhập hàng cuối cùng làI vào cuối tháng nên số nợ đành chuyển cho tháng sau). Số nợ phảI thu của hai tháng gần như không có gì biến động lớn. Số này chênh lêch giỡa tháng 9/2004 và tháng 10/2004 là 24 039 555 (tháng 10 giảm so với tháng 9) Tỷ suất lợi nhuận : - Tháng 9 = 0,00362 - Tháng 10 = 0,00248 Nghĩa là trong tháng 9 cứ 1000 đông doanh thu công ty sẽ tạo được 36,2 đồng lợ nhuận và tháng 10 cứ 1000 đồng doanh thu sẽ tạo được 24,8 đồng lợi nhuận. Như vậy tuy tháng 10 công ty thu lại được số lợi nhuận nhiều hơn nhưng qua kết quả tính toán lại cho thấy tháng 9 lại là tháng công ty hoạt động có hiệu quả hơn. Xét về khả năng thanh toán của công ty : Tháng 9 = 25 433 500 : 734 050 422 = 0,035 Tháng 10 = 484 424 058 : 1 411 566 317 = 0,343 Các số liệu đã phản ánh cho ta thấy tháng 9 công ty chỉ có khả năng dừng tiền thanh toán 3,5% còn tháng 10 chỉ tiêu này đạt tới 34,3%. Do vậy mà tháng 9 công ty đã phảI vay ngân hàng tớ 5 00 000 000 đẻ thanh toán nợ. Tuy rằng, tháng 10 công ty vẫn chưa có đủ khả năng thanh toán được 100% số nợ nhưng đó cũng là sự phản ánh chân thực phương cách làm ăn của công ty (Thanh toán sau, nhập lô hàng sau thanh toán yiền lô hàng trước) Để đáng giá chân thực hơn về số nợ của công ty ta xét thêm chỉ số åNợ/åTS để thấy được số nợ cua công ty chiếm tỷ trong bao nhiêu so với só tàI sản mà công ty có Tháng 9 = 734 050 422 : 4331 408 903 = 0,17 tương đương 17% Tháng 10 = 1 411 566 317 : 4 942 117 148 = 0,28 tương đương 28% Rõ ràng là số nợ tháng 10 của công ty đã chiếm trong phần tàI sản mà công ty có đã nhiều hơn so với thang 9. Bởi lẽ tháng 10 số nợ này đã lên tới 1 411 566 317 đồng nhiều hơn tháng 9 tới 677 515 895 đồng. Mặc dù tổng tàI sản của công ty có tăng nhưng vẫn không làm số này giảm (vẫn đạt 28% tăng 9% so với tháng 9) Phần III Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại Công ty cổ phần dụng cụ cơ khí xuất khẩu I. Đánh giá chung: Công ty cổ phần dụng cụ cơ khí xuất khẩu là một doanh nghiệp đã nhanh chóng thích nghi với thị trường và hoạt động kinh doanh ngày càng có hiệu quả hơn. Mặc dù kinh doanh còn gặp rất nhiều khó khăn nhưng công ty đã mở rộng được qui mô tăng cường công tác hợp tác kinh tế trong và ngoài nước. Bộ máy quản lý của công ty được tổ chức một cách hợp lý thực hiện việc chuyên môn hoá và giảm bớt lao động. Bộ máy kế toán được tổ chức phù hợp với yêu cầu của công ty, phù hợp với chuyên môn kế toán của mỗi người. Công việc của kế toán tại công ty được phân công một cách rõ ràng hợp lý, không có tình trạng đùn đẩy trách nhiệm. Hình thức sổ sách kế toán tại công ty được áp dụng hiện nay – Nhật ký chung Ưu điểm của phương pháp này là dễ ghi, đễ đối chiếu, dễ áp dụng kế toán máy, kết hợp chặt chẽ, logic việc ghi sổ kế toán tổng hợp và chi tiết. Nhược điểm của hình thức này là công việc ghi dồn vào cuối tháng và đầu tháng sau, luân chuyển chứng từ chậm. Công ty đã đưa máy vi tính vào sử dụng nhưng chưa cài đặt phần mềm kế toán vào hạch toán kế toán nên công việc kế toán chủ yếu là làm bằng tay. II. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại Công ty cổ phần dụng cụ cơ khí xuất khẩu Qua thời gian thực tập tại Công ty cổ phần dụng cụ cơ khí xuất khẩu được sự giúp đỡ của các cô chú trong phòng kế toán về cách hạch toán kế toán tại công ty. Em xin đưa ra một số đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại công ty như: - Công ty nên áp dụng các tài khoản hạch toán tổng hợp và chi tiết một cách hợp lý rõ ràng. - Công ty nên lập dự phòng cho các khoản phải thu khó đòi, hàng tồn kho, các khoản đầu tư ngắn hạn... - Công ty nên áp dụng phần mềm kế toán vào hạch toán nhằm giảm bớt công việc ghi chép bằng tay.Tóm lại, hoàn thiện công tác kế toán sẽ giúp cho công ty hạch toán được chính xác, đầy đủ đúng các khoản mục ,từ đó giúp công ty kinh doanh có hiệu quả mang lại lợi nhuận cao. KẾT LUẬN Hạch toán kế toán kế toán là một bộ phận cấu thành quan trọng của hệ thống công cụ quản lý kinh tế, tài chính, có vai trò quan trọng trong công tác quản lý, điếu hành và kiểm soát các hoạt động kinh tế. Với tư cách là công cụ quản lý kinh tế, tài chính, kế toán, là một lĩnh vực gắn với hoạt động kinh tế, tài chính đảm nhiệm hệ thống tổ chức thông tin có ích cho các quyết định kinh tế. Vì vậy, kế toán có vai trò đặc biệt quan trọng không chỉ với hoạt động tài chính nhà nước, mà còn góp phần rất quan trọng với hoạt động tài chính của doanh nghiệp. Hoà cùng sự phát triển của nền kinh tế, hệ thống kế toán của Việt Nam không ngừng được hoàn thiện và phát triển, góp phần quan trọng vào việc tăng cường chất lượng quản lý kinh tế của doanh nghiệp nói riêng và nền kinh tế nhà nước nói chung. Từ những đặc điểm của quá hoạt động sản xuất kinh doanh,vai trò quan trọng của công tác hạch toán kế toán Công ty cổ phần dụng cụ cơ khí xuất khẩu đã lựa chọn hình thức kế toán phù hợp và đạt được nhiều kết quả cao trong hoạt động kinh doanh. Từ đó, góp phần mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hoá. Từ việc, vận dụng những lý luận chung vào tìm hiểu thực tế tại Công ty cổ phần dụng cụ cơ khí xuất khẩu cùng với sự giúp đỡ nhiệt tình của các thầy cô giáo trong khoa kinh tế và các anh chị ở phòng kế toán em đã phần nào hiểu được phương pháp hạch toán tại công ty để hoàn thành báo cáo tổng hợp này. Do thời gian thực tập có hạn và kinh nghiệm của bản thân còn hạn chế nên báo cáo không tránh khỏi những sai sót. Em rất mong có được sự góp ý của thầy cô và các bạn. Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô và các anh chị trong phòng kế toán tài chính của Công ty cổ phần dụng cụ cơ khí xuất khẩu đã giúp em hoàn thiện báo cáo này NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc3106.doc
Tài liệu liên quan