Đề tài Công ty chứng khoán và những tác động của khủng hoảng kinh tế

[B]Lời mở đầu Trong các tổ chức tài chính phi ngân hàng, các những tổ chức có vai trò là trung gian tài chính như các tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng, các trung gian đầu tư và có những tổ chức không đảm nhiệm vai trò trung gian tài chính. ọH chỉ làm các dịch vụ uỷ thác và kinh doanh trên thị trường tài chính để tìm kiếm lợi nhuận. Thuộc nhóm này gồm có: các ngân hàng đầu tư chứng khoán, các ngân hàng cầm cố, các công ty kinh doanh và môi giới chứng khoán, các Sở giao dịch chứng khoán. Sự có mặt của các tổ chức này trên thi trường là rất cần thiết. Nó góp phần làm cho thị trường vận hành trôi chảy, làm tăng cơ hội lựa chọn cho các nhà đầu tư và tăng cường tính hiệu quả của thị trường. Công ty chứng khoán: Hoạt động của các công ty chứng khoán rất đa dạng, phức tạp và khác hẳn với các doanh nghiệp sản xuất và thương mại thông thường vì công ty chứng khoán là một định chế tài chính đặc biệt. Vì vậy, vấn đề xác định mô hình tổ chức kinh doanh của công ty chứng khoán cũng có những đặc điểm khác nhau và vận dụng cho các khối thị trường có mức độ phát triển khác nhau. Tuy nhiên, có thể khái quát thành hai nhóm: Mô hình công ty chứng khoán đa năng: theo đó các ngân hàng thương mại hoạt động với tư cách là chủ thể kinh doanh chứng khoán, bảo hiểm và kinh doanh tiền tệ Mô hình công ty chứng khoán chuyên doanh: theo mô hình này, hoạt động kinh doanh chứng khoán sẽ do các công ty độc lập và chuyên môn hoá trong lĩnh vực chứng khoán đảm trách, các ngân hàng không được tham gia kinh doanh chứng khoán. Mô hình này được áp dụng rộng rãi ở các thị trường Mĩ, Nhật, Hàn Quốc, Thái Lan Công ty chứng khoán và những tác động của khủng hoảng kinh tế "[/B]

pdf13 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1577 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Công ty chứng khoán và những tác động của khủng hoảng kinh tế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đ tàiề : Công ty ch ng khoán và nh ng tác đ ng c aứ ữ ộ ủ kh ng ho ng kinh tủ ả ế Trong các t ch c tài chính phi ngân hàng, các nh ng t ch c có vai trò là trungổ ứ ữ ổ ứ gian tài chính nh các t ch c ti t ki m theo h p đ ng, các trung gian đ u t vàư ổ ứ ế ệ ợ ồ ầ ư có nh ng t ch c không đ m nhi m vai trò trung gian tài chính. H ch làm cácữ ổ ứ ả ệ ọ ỉ d ch v u thác và kinh doanh trên th tr ng tài chính đ tìm ki m l i nhu n.ị ụ ỷ ị ườ ể ế ợ ậ Thu c nhóm này g m có: các ngân hàng đ u t ch ng khoán, các ngân hàng c mộ ồ ầ ư ứ ầ c , các công ty kinh doanh và môi gi i ch ng khoán, các S giao d ch ch ngố ớ ứ ở ị ứ khoán. S có m t c a các t ch c này trên thi tr ng là r t c n thi t. Nó gópự ặ ủ ổ ứ ườ ấ ầ ế ph n làm cho th tr ng v n hành trôi ch y, làm tăng c h i l a ch n cho cácầ ị ườ ậ ả ơ ộ ự ọ nhà đ u t và tăng c ng tính hi u qu c a th tr ng.ầ ư ườ ệ ả ủ ị ườ I-Công ty ch ng khoán:ứ Ho t đ ng c a các công ty ch ng khoán r t đa d ng, ph c t p và khác h n v iạ ộ ủ ứ ấ ạ ứ ạ ẳ ớ các doanh nghi p s n xu t và th ng m i thông th ng vì công ty ch ng khoánệ ả ấ ươ ạ ườ ứ là m t đ nh ch tài chính đ c bi t. Vì v y, v n đ xác đ nh mô hình t ch c kinhộ ị ế ặ ệ ậ ấ ề ị ổ ứ doanh c a công ty ch ng khoán cũng có nh ng đ c đi m khác nhau và v n d ngủ ứ ữ ặ ể ậ ụ cho các kh i th tr ng có m c đ phát tri n khác nhau. Tuy nhiên, có th kháiố ị ườ ứ ộ ể ể quát thành hai nhóm: - Mô hình công ty ch ng khoán đa năng: theo đó các ngân hàng th ng m i ho tứ ươ ạ ạ đ ng v i t cách là ch th kinh doanh ch ng khoán, b o hi m và kinh doanhộ ớ ư ủ ể ứ ả ể ti n tề ệ - Mô hình công ty ch ng khoán chuyên doanh: theo mô hình này, ho t đ ng kinhứ ạ ộ doanh ch ng khoán s do các công ty đ c l p và chuyên môn hoá trong lĩnh v cứ ẽ ộ ậ ự ch ng khoán đ m trách, các ngân hàng không đ c tham gia kinh doanh ch ngứ ả ượ ứ khoán. Mô hình này đ c áp d ng r ng rãi các th tr ng Mĩ, Nh t, Hàn Qu c,ượ ụ ộ ở ị ườ ậ ố Thái Lan… 1- Khái ni m và phân lo iệ ạ :Công ty ch ng khoán là m t đ nh ch tài chính trungứ ộ ị ế gian th c hi n các nghi p v trên th tr ng ch ng khoán. Do đ c đi m c aự ệ ệ ụ ị ườ ứ ặ ể ủ công ty ch ng khoán có th kinh doanh trên m t lĩnh v c, m t lo i hình kinhứ ể ộ ự ộ ạ doanh ch ng khoán nh t đ nh do đó hi n nay, có quan đi m phân chia công tyứ ấ ị ệ ể ch ng khoán(CTCK) thành các lo i sau:ứ ạ - Công ty môi gi i ch ng khoánớ ứ : là CTCK ch th c hi n vi c trung gianỉ ự ệ ệ mua bán ch ng khoán cho khách hàng đ h ng hoa h ngứ ể ưở ồ - Công ty b o lãnh phát hành ch ng khoánả ứ : là CTCK có lĩnh v c ho tự ạ đ ng ch y u là th c hi n nghi p v b o lãnh đ h ng phí ho c chênhộ ủ ế ự ệ ệ ụ ả ể ưở ặ l ch giá.ệ - Công ty kinh doanh ch ng khoánứ : là CTCK ch y u th c hi n nghi p vủ ế ự ệ ệ ụ t doanh, có nghĩa là t b v n và t ch u trách nhi m v h u qu kinhư ự ỏ ố ự ị ệ ề ậ ả doanh. - Công ty trái phi uế : là CTCK chuyên mua bán các lo i trái phi u.ạ ế - Công ty ch ng khoán không t p trungứ ậ : là các CTCK ho t đ ng ch y uạ ộ ủ ế trên thi tr ng OTC(th tr ng ch ng khoán phi t p trung) và h đóng vaiườ ị ườ ứ ậ ọ trò là các nhà t o th tr ng.ạ ị ườ 2-V lo i hình công tyề ạ bao g m có 3 lo i hình t ch c c b n: công tyồ ạ ổ ứ ơ ả h p danh, công ty trách nhi m h u h n và công ty c ph nợ ệ ữ ạ ổ ầ 3-V đi u ki n và th t c thành l p công tyề ề ệ ủ ụ ậ : - Đi u ki n v v nề ệ ề ố : CTCK ph i có m c v n đi u l t i thi u b ng v nả ứ ố ề ệ ố ể ằ ố pháp đ nh. V n pháp đ nh th ng đ c quy đ nh c th cho t ng lo i hìnhị ố ị ườ ượ ị ụ ể ừ ạ nghi p v .ệ ụ Ví d : T i Nh t B n, các công ty tham gia 3 lo i hình kinh doanh là môiụ ạ ậ ả ạ gi i, t doanh, b o lãnh phát hành ph i có v n đi u l là 10 t Yên. T iớ ự ả ả ố ề ệ ỉ ạ Trung Qu c, các công ty đa năng là 500 tri u nhân dân t , các công ty môiố ệ ệ gi i ch ng khoán là 50 tri u nhân dân t .ớ ứ ệ ệ - Đi u ki n v nhân sề ệ ề ự: đòi h i nhân viên qu n lí và nhân viên giao d chỏ ả ị ph i có ki n th c chuyên môn, kinh nghi m, trung th c. Nhân viên c uả ế ứ ệ ự ả CTCK ph i có giây phép hành ngh , nhân viên qu n lí ph i có gi y phépả ề ả ả ấ đ i di n.ạ ệ - Đi u ki n v c s v t ch tề ệ ề ơ ở ậ ấ : các t ch c cá nhân sáng l p CTCK ph iổ ứ ậ ả đ m b o yêu c u c s v t ch t t i thi u cho CTCK.ả ả ầ ơ ở ậ ấ ố ể 4-Nguyên t c ho t đ ngắ ạ ộ : CTCK ho t đ ng theo hai nhóm nguyên t c cạ ộ ắ ơ b n: nhóm nguyên t c đ o đ c và nhóm nguyên t c tài chínhả ắ ạ ứ ắ - Nguyên t c đ o đ c:ắ ạ ứ + ph i đ m b o giao d ch trung th c và công b ng vì l i ích c a kháchả ả ả ị ự ằ ợ ủ hàng + kinh doanh có kĩ năng, t n tu , có tinh th n trách nhi mậ ỵ ầ ệ + u tiên th c hi n l nh c a khách hành tr c khi th c hi n l nh c aư ự ệ ệ ủ ướ ự ệ ệ ủ công ty + có nghĩa v b o m t cho khách hàngụ ả ậ + khi th c hi n các nghi p v v t v n ph i cung c p đ y đ thông tinự ệ ệ ụ ề ư ấ ả ấ ầ ủ cho khách hàng và gi i thích rõ ràng v các r i ro mà khách hàng có thả ề ủ ể g p ph iặ ả + không đ c nh n b t kì kho n thù lao nào ngoài các kho n thu lao thôngượ ậ ấ ả ả th ngườ + nghiêm c m th c hi n các nghi p c n i giánấ ự ệ ệ ụ ộ + không đ c ti n hành các ho t đ ng làm cho công chúng và khách hàngượ ế ạ ộ hi u l m v giá c , giá tr ho c b n ch t c a ch ng khoán ho c các ho tể ầ ề ả ị ặ ả ấ ủ ứ ặ ạ đ ng khác gây thiêt h i cho khách hàng.ộ ạ - Nguyên t c tài chínhắ : + Đ m b o các yêu c u v v n, c c u v n và nguyên t c h ch toán,ả ả ầ ề ố ơ ấ ố ắ ạ đ m b o ngu n tài chính trong cam k t kinh doanh ch ng khoán v i kháchả ả ồ ế ứ ớ hàng. + Không đ c dùng ti n c a khách hàng làm ngu n tài chính đ kinhượ ề ủ ồ ể doanh, ngo i tr tr ng h p s ti n đó dùng đ ph c v cho ho t đ ngạ ừ ườ ợ ố ề ể ụ ụ ạ ộ giao d ch c a khách hàng.ị ủ + Ph i tách b ch ti n và ch ng khoán c a khách hàng v i tài s n c aả ạ ề ứ ủ ớ ả ủ mình, không đ c dùng ch ng khoán c a khách hàng làm v t th ch pượ ứ ủ ậ ế ấ vay v n tr tr ng h p đ c khách hàng đ ng ý b ng văn b nố ừ ườ ợ ượ ồ ằ ả 5-C c u t ch c c a CTCKơ ấ ổ ứ ủ : đ c chia thành hai kh i khác nhauượ ố - Kh i nghi p v :ố ệ ụ kh i này đem l i l i nhu n cho công ty b ng cách đápố ạ ợ ậ ằ ng nhu c u c a khách hàng và t o ra các s n ph m phù h p v i các nhuứ ầ ủ ạ ả ẩ ợ ớ c u đó. T ng ng v i các nghi p v do kh i này ph trách có nh ng bầ ươ ứ ớ ệ ụ ố ụ ữ ộ ph n phòng ban nh t đ nh:ậ ấ ị + Phòng môi gi iớ + Phòng t doanhự + Phòng b o lãnh phát hànhả + Phòng qu n lý danh m c đ u t và qu đ u tả ụ ầ ư ỹ ầ ư + Phòng t v n tài chính và đ u tư ấ ầ ư + Phòng kí quỹ Tuy nhiên, căn c vào quy mô th tr ng và s chú tr ng vào các nghi p v màứ ị ườ ự ọ ệ ụ công ty ch ng khoán có th chuyên sâu t ng b ph n ho c t ng h p các nghi pứ ể ừ ộ ậ ặ ổ ợ ệ v vào trong m t b ph nụ ộ ộ ậ - Kh i ph tr :ố ụ ợ là kh i không tr c ti p th c hi n các nghi p v kinh doanh,ố ự ế ự ệ ệ ụ nh ng nó không th thi u trong v n hành c a công ty ch ng khoán vì ho tư ể ế ậ ủ ứ ạ đ ng c a nó mang tính tr giúp cho kh i nghi p v , bao g m các bộ ủ ợ ố ệ ụ ồ ộ ph n:ậ +Phòng nghiên c u và phát tri nứ ể +Phòng phân tích và thông tin th tr ngị ườ +Phòng k ho ch công tyế ạ +Phòng phát tri n s n ph m m iể ả ẩ ớ +Phòng công ngh tin h cệ ọ +Phòng pháp chế +Phòng k toán, thanh toán và ki m soát n i bế ể ộ ộ +Phòng ngân qu , kí quỹ ỹ +Phòng t ng h p hành chính nhân sổ ợ ự 6-Ch c năng c b n c a CTCK:ứ ơ ả ủ - T o ra c ch huy đ ng v n linh ho t gi a ng i có ti n nhàn r i đ nạ ơ ế ộ ố ạ ữ ườ ề ỗ ế ng i s d ng v n( thông qua c ch phát hành và b o lãnh phát hành)ườ ử ụ ố ơ ế ả - Cung c p c ch giá c cho giao d ch( thông qua h th ng kh p giá ho cấ ơ ế ả ị ệ ố ớ ặ kh p l nh)ớ ệ - T o ra tính thanh kho n cho ch ng khoán( hoán chuy n t ch ng khoán raạ ả ứ ể ừ ứ ti n m t và ng c l i t ti n m t ra ch ng khoán m t cách d dàng)ề ặ ượ ạ ừ ề ặ ứ ộ ễ - Góp ph n đi u ti t và bình n th tr ng( thông qua ho t đ ng t doanhầ ề ế ổ ị ườ ạ ộ ự ho c vai trò nhà t o l p th tr ng)ặ ạ ậ ị ườ 7-Vai trò c a CTCK:ủ - Đ i v i các t ch c phát hànhố ớ ổ ứ : thông qua ho t đ ng đ i lý phát hành, b oạ ộ ạ ả lãnh phát hành, các CTCK có vai trò t o ra c ch huy đ ng v n ph c vạ ơ ế ộ ố ụ ụ các nhà phát hành. M t trong nh ng nguyên t c c a th tr ng ch ngộ ữ ắ ủ ị ườ ứ khoán là nguyên t c trung gian. Các CTCK s th c hi n vai trò trung gianắ ẽ ự ệ cho c ng i đ u t và nhà phát hành. Và khi th c hi n công vi c này,ả ườ ầ ư ự ệ ệ CTCK đã t o ra c ch huy đ ng v n cho n n kinh t thông qua thạ ơ ế ộ ố ề ế ị tr ng ch ng khoánườ ứ - Đ i v i các nhà đ u tố ớ ầ ư: thông qua các ho t đ ng nh môi gi i, t v nạ ộ ư ớ ư ấ đ u t , qu n lý danh m c đ u t , CTCK có vai trò làm gi m chi phí vàầ ư ả ụ ầ ư ả th i gian giao d ch, do đó nâng cao hi u qu các kho n đ u tờ ị ệ ả ả ầ ư - Đ i v i th tr ng ch ng khoánố ớ ị ườ ứ : CTCK th hi n hai vai trò chính sau:ể ệ + Góp ph n t o l p giá c , đi u ti t th tr ng. Giá c ch ng khoán là doầ ạ ậ ả ề ế ị ườ ả ứ th tr ng quy t đ nh. Tuy nhiên, đ đ a ra m c giá cu i cùng ng i muaị ườ ế ị ể ư ứ ố ườ và ng i bán ph i thông qua công ty ch ng khoán vì h không tham giaườ ả ứ ọ tr c ti p vào quá trình mua bán. Các CTCK là thành viên c a th tr ng,ự ế ủ ị ườ do v y h cũng góp ph n t o l p giá c th tr ng thông qua đ u giá.ậ ọ ầ ạ ậ ả ị ườ ấ CTCK còn th hi n vai trò l n h n khi tham gia đi u ti t th tr ngể ệ ớ ơ ề ế ị ườ +Góp ph n làm tăng tính thanh kho n cho các tài s n tài chính: trên thầ ả ả ị tr ng c p 1 các CTCK không nh ng huy đ ng m t l ng v n l n đ aườ ấ ữ ộ ộ ượ ố ớ ư vào s n xu t kinh doanh cho nhà phát hành mà còn làm tăng tính thanhả ấ kho n cho các tài s n tài chính đ c đ u t vì các ch ng khoán qua đ tả ả ượ ầ ư ứ ợ phát hành s đ c mua bán giao d ch trên th tr ng c p 2. Đi u này làmẽ ượ ị ị ườ ấ ề gi m r i to, t o tâm lý yên tâm cho ng i đ u t .ả ủ ạ ườ ầ ư - Đ i v i c quan qu n lí th tr ngố ớ ơ ả ị ườ :CTCK có vai trò cung c p thông tin vấ ề th tr ng ch ng khoán cho các c quan qu n lý th tr ng. Các CTCKị ườ ứ ơ ả ị ườ th c hi n đ c vai trò nay vì h v a là ng i b o lãnh phát hành cho cácự ệ ượ ọ ừ ườ ả ch ng khoán m i, v a là trung gian mua bán ch ng khoán và th c hi n cácứ ớ ừ ứ ự ệ giao d ch trên th tr ng. M t trong các yêu c u c a th tr ng ch ngị ị ườ ộ ầ ủ ị ườ ứ khoán là thông tin ph i đ c công khai hóa d i s giám sát c a các cả ượ ướ ự ủ ơ quan qu n lí th tr ng. Nh các thông tin này các c quan qu n lí thả ị ườ ờ ơ ả ị tr ng có th ki m soát và ch ng hi n t ng thao túng, lũng đo n, bópườ ể ể ố ệ ượ ạ méo th tr ng.ị ườ 8-Các nghi p v c a công ty ch ng khoán:ệ ụ ủ ứ A-Các nghi p v chính:ệ ụ - Nghi p v môi gi i ch ng khoán:ệ ụ ớ ứ Môi gi i ch ng khoán là ho t đ ng trung gian ho c đ i di n mua, bánớ ứ ạ ộ ặ ạ ệ ch ng khoán cho khách hàng đ h ng hoa h ng. Theo đó, công ty ch ngứ ể ưở ồ ứ khoán đ i di n cho khách hàng ti n hành giao d ch thông qua c ch giaoạ ệ ế ị ơ ế d ch t i Sàn giao d ch ch ng khoán ho c th tr ng ch ng khoán phi t pị ạ ị ứ ặ ị ườ ứ ậ trung(OTC) mà chính khách hàng ph i ch u trách nhi m đ i v i k t quả ị ệ ố ớ ế ả giao d ch c a mình. Thông qua ho t đ ng môi gi i, CTCK s chuy n đ nị ủ ạ ộ ớ ẽ ể ế khách hàng các s n ph m, d ch v t v n đ u t và k t n i gi a nhà đ uả ẩ ị ụ ư ấ ầ ư ế ố ữ ầ t bán ch ng khoán v i nhà đ u t mua ch ng khoán. ư ứ ớ ầ ư ứ - Nghi p c t doanh:ệ ụ ự T doanh là vi c CTCK t ti n hành các ho t đ ng giao d ch mua, bánự ệ ự ế ạ ộ ị ch ng khoán cho chính mình. Ho t đ ng t doanh c a CTCK đ c th cứ ạ ộ ự ủ ượ ự hi n thông qua c ch giao d ch trên Sàn giao d ch ch ng khoán ho c thệ ơ ế ị ị ứ ặ ị tr ng OTC. T i m t s th tr ng v n hành theo c ch kh p giá(quoteườ ạ ộ ố ị ườ ậ ơ ế ớ driven) ho t đ ng t doanh c a CTCK đ c th c hi n thông qua ho tạ ộ ư ủ ượ ự ệ ạ đ ng t o l p th tr ng. Lúc này, CTCK đóng vai trò là nhà t o l p thộ ạ ậ ị ườ ạ ậ ị tr ng, n m gi m t s l ng ch ng khoán nh t đ nh c a m t s lo iườ ắ ữ ộ ố ượ ứ ấ ị ủ ộ ố ạ ch ng khoán và th c hi n mua bán ch ng khoán v i các khách hàng đứ ự ệ ứ ớ ể h ng chênh l ch giá.ưở ệ - Nghi p v b o lãnh phát hành:ệ ụ ả B o lãnh phát hành là vi c CTCK có ch c năng b o lãnh giúp t ch c phátả ệ ứ ả ổ ứ hành th c hi n các th t c tr c khi chào bán ch ng khoán, t ch c vi cự ệ ủ ụ ướ ứ ổ ứ ệ phân ph i ch ng khoán và giúp bình n giá ch ng khoán trong giai đo nố ứ ổ ứ ạ đ u sau khi phát hành. Trên th tr ng ch ng khoán, t ch c phát hànhầ ị ườ ứ ổ ứ không ch có các CTCK mà còn bao g m các đ nh ch tài chính khác nhỉ ồ ị ế ư ngân hàng đ u t nh ng thông th ng vi c CTCK nh n b o lãnh phátầ ư ư ườ ệ ậ ả hành th ng kiêm luôn vi c phân ph i ch ng khoán, còn các ngân hàngườ ệ ố ứ đ u t th ng đ ng ra nh n b o lãnh phát hành(ho c thành l p t h pầ ư ườ ứ ậ ả ặ ậ ổ ợ b o lãnh phát hành) sau đó chuy n ph n ph i ch ng khoán cho các CTCKả ể ấ ố ứ t doanh ho c các thành viên khác.ự ặ - Nghi p v qu n lý danh m c đ u t :ệ ụ ả ụ ầ ư Đây là nghi p v qu n lý v n u thác c a khách hàng đ đ u t vàoệ ụ ả ố ỷ ủ ể ầ ư ch ng khoán thông qua danh m c đ u t nh m sinh l i cho khách hàngứ ụ ầ ư ằ ợ trên c s tăng l i nhu n và b o toàn v n cho khách hàng. Qu n lý danhơ ở ợ ậ ả ố ả m c đ u t là m t d ng nghi p v t v n mang tính ch t t ng h p cóụ ầ ư ộ ạ ệ ụ ư ấ ấ ổ ợ kèm theo đ u t , khách hàng u thác ti n cho công ty ch ng khoán thayầ ư ỷ ề ứ m t mình quy t đ nh đ u t theo m t chi n l c hay nh ng nguyên t cặ ế ị ầ ư ộ ế ượ ữ ắ đã đ c khách hàng ch p thu n ho c yêu c u.ượ ấ ậ ặ ầ - Nghi p v đ u t ch ng khoán: ệ ụ ầ ư ứ T v n đ u t ch ng khoán là vi c CTCk thông qua ho t đ ng phân tíchư ấ ầ ư ứ ệ ạ ộ đ đ a ra các l i khuyên, phân tích các tình hu ng và có th th c hi n m tể ư ờ ố ể ự ệ ộ s công vi c d ch v khác liên quan đ n phát hành, đ u t , c c u tàiố ệ ị ụ ế ầ ư ơ ấ chính cho khách hàng. B-Các nghi p v ph tr :ệ ụ ụ ợ + L u ký ch ng khoánư ứ + Qu n lý thu nh p c a khách hàng(qu n lý c t c)ả ậ ủ ả ổ ứ + Nghi p v tín d ngệ ụ ụ + Nghi p v qu n lý quệ ụ ả ỹ II-Tác đ ng c a kh ng ho ng kinh t đ i v i các công ty ch ngộ ủ ủ ả ế ố ớ ứ khoán: Công ty ch ng khoán là m t b ph n trong th tr ng ch ng khoán. Vì v y, đứ ộ ộ ậ ị ườ ứ ậ ể tìm hi u nh ng tác đ ng c a kh ng ho ng t i ho t đ ng c a các CTCK nh tể ữ ộ ủ ủ ả ớ ạ ộ ủ ấ thi t ph i hi u đ c nh ng tác đ ng c a kh ng ho ng t i th tr ng ch ngế ả ể ượ ữ ộ ủ ủ ả ớ ị ườ ứ khoán nói riêng và th tr ng tài chính nói chung. Các qu c gia trên toàn th gi i,ị ườ ố ế ớ ít hay nhi u đ u đang ph i đ i v i cu c kh ng ho ng tài chính l n nh t trongề ề ả ố ớ ộ ủ ả ớ ấ 80 năm tr l i đây. Đã có r t nhi u cu c kh ng ho ng v tài chính di n ra.ở ạ ấ ề ộ ủ ả ề ễ Hình nh “bong bóng” đ c ch n làm bi u t ng cho s kh ng ho ng đi nả ượ ọ ể ượ ự ủ ả ể hình trong nh ng năm v a qua b i các lí do sau:ữ ừ ở 1. M t chu kỳ kinh t đ c tr ng b i quá trình m r ng nhanh chóng sau m t giaiộ ế ặ ư ở ở ộ ộ đo n th tr ng thu nh tr m l ng.ạ ị ườ ỏ ầ ắ 2. Hi n t ng giá tài s n tăng bùng phát, th ng v t ra ngoài gi i h n đ mệ ượ ả ườ ượ ớ ạ ả b o c a các h s tài chính c b n và xu t hi n m t s ngành nh t đ nh, ti pả ủ ệ ố ơ ả ấ ệ ở ộ ố ấ ị ế sau hi n t ng này là s s t giá r t nhanh và m nh cùng làn sóng t bán ra.ệ ượ ự ụ ấ ạ ồ ạ 3. Là m t h c thuy t mô t hi n t ng giá ch ng khoán v t quá giá tr chínhộ ọ ế ả ệ ượ ứ ượ ị xác c a chúng và c ti p t c tăng nh v y cho đ n khi giá đ t ng t r i t do vàủ ứ ế ụ ư ậ ế ộ ộ ơ ự qu bong bóng v .ả ỡ Bong bóng hoa Tuy-lip: Th i gian: 1634-1637ờ Đ a đi m: Hà Lanị ể Th tr ng r t t đ nh xu ng đáy . T i th i đi m đ nh cao, ng i ta có th đ i 1ị ườ ớ ừ ỉ ố ạ ờ ể ỉ ườ ể ổ bông hoa tuy-lip l y 1 căn nhà, nh ng khi đáy thì giá m t bông hoa tuy-lip chấ ư ở ộ ỉ b ng 1 c hành.ằ ủ Vào năm 1593, hoa tuy-lip đ c mang t Th Nhĩ Kì đ n Hà Lan, s m i lượ ừ ổ ế ự ớ ạ c a loài hoa này đã gây ra 1 c n s t, và khi loài hoa này nhi m 1 lo i virut khôngủ ơ ố ễ ạ gây h i cho hoa và ng i mà ch làm bi n đ i màu s c c a cánh hoa thì làm choạ ườ ỉ ế ổ ắ ủ nhu c u vè loài hoa này càng tăng lên . Ng i ta b t đ u đ u c tích tr c c aầ ườ ắ ầ ầ ơ ữ ủ ủ loài hoa này , vì v y mà càng làm cung gi m còn nhu c u tăng lên.ậ ả ầ Qu bong bóng phình ra vào giai đo n 1936-1937, khi mà m t lái buôn th o tayả ạ ộ ạ có th ki m 60.000 florin trong m t tháng x p x 61710 đô la M . V i l i nhu nể ế ộ ấ ỉ ỹ ớ ợ ậ kh ng l nh v y, chính quy n hoàn toàn b t l c và không th ngăn ch n ho tổ ồ ư ậ ề ấ ự ể ặ ạ đ ng giao d ch náo nhi t này. M t s ng i th n tr ng quy t đ nh bán l ngộ ị ệ ộ ố ườ ậ ọ ế ị ượ hoa đ u c đi đ thu đ c l i nhu n ch c ch n, chính vì v y mà t o nên m tầ ơ ể ượ ợ ậ ắ ắ ậ ạ ộ hi u ng domino, t t c t bán ra, trong khi nhu c u mua gi m.ệ ứ ấ ả ồ ạ ầ ả Nhi u giao d ch b phá v và ng i ta hi u ra r ng h đã dung nhà c a c a mìnhề ị ị ỡ ườ ể ằ ọ ử ủ đ đ i l y 1 m u cây c . ể ổ ấ ẩ ỏ Hoang mang và h n lo n là tình c nh chung di n ra trên đ t n c Hà Lan. Tácỗ ạ ả ễ ấ ướ đ ng c a cu c kh ng ho ng này làm cho hà Lan c m toàn b ho t đ ng đ u cộ ủ ộ ủ ả ấ ộ ạ ộ ầ ơ trong đ u t su t m t th i gian dài .ầ ư ố ộ ờ Bong bóng South Sea Th i gian: 1711-1720ờ Đ a đi m: V ng qu c Anhị ể ươ ố Mô t ng n g n : Giá c phi u South Sea gi m m nh t đ nh , khi đó đ c giaoả ắ ọ ổ ế ả ạ ừ ỉ ượ d ch v i giá 1000 b ng Anh, đáy c a th tr ng, giá c phi u công ty nàyị ớ ả ở ủ ị ườ ổ ế không còn m t chút giá tr nào vào n a cu i năm 1720. M t l ng ti n kh ng lộ ị ử ố ộ ượ ề ổ ồ cũng m t theo giá tr c a c phi u này.ấ ị ủ ổ ế Cu c đ i kh ng ho ng năm 1929ộ ạ ủ ả Cu c đ i kh ng ho ng này b t ngu n t M nh ng tác đ ng c a nó nhộ ạ ủ ả ắ ồ ừ ỹ ư ộ ủ ả h ng t i toàn th gi iưở ớ ế ớ Vào nh ng năm 1920, n n kinh t M v n hành v i ch tr ng tr thành nhàữ ề ế ỹ ậ ớ ủ ươ ở băng c a th gi i thành nhà s n xu t l ng th c, s n xu t đ dùng cho toàn thủ ế ớ ả ấ ươ ự ả ấ ồ ế gi i nh ng s mua ít nh t có th nh ng gì mà ph n còn l i c a th gi i s nớ ư ẽ ấ ể ữ ầ ạ ủ ế ớ ả xu t ra. T t nhiên đi u này t o nên tr ng thái ấ ấ ề ạ ạ cán cân th ng m iươ ạ r t có l i choấ ợ M , nh ng nó không th t n t i lâu. M thi t l p nhi u rào c n th ng m i đỹ ữ ể ồ ạ ỹ ế ậ ề ả ươ ạ ể b o v ho t đ ng kinh doanh c a nh ng doanh nghi p M , nh ng v n đ ả ệ ạ ộ ủ ữ ệ ỹ ư ấ ề ở ch n u M không mu n mua hàng t đ i tác Châu Âu thì nh ng đ i tác đó l yỗ ế ỹ ố ừ ố ữ ố ấ đâu ra ti n đ mua hàng t các đ i tác M . Cho đ n khi mà nh ng đ i tác Châuề ể ừ ố ỹ ế ữ ố Âu th m chí không còn đáp ng đ c lãi su t cho nh ng kho n vay t n cậ ứ ượ ấ ữ ả ừ ướ M , h không th mua hàng n a, thì ho t đ ng xu t kh u c a M s t 30% vàỹ ọ ể ữ ạ ộ ấ ẩ ủ ỹ ụ ti p t c s t gi m trong th i gian sau đó. Đây là m t trong nh ng y u t gópế ụ ụ ả ờ ộ ữ ế ố ph n vào cu c Đ i kh ng ho ng.ầ ộ ạ ủ ả S suy gi m t mùa hè năm 1929 đ n năm 1933 làm GDP c a M gi m h nự ả ừ ế ủ ỹ ả ơ 25% , xóa đi m i thành qu kinh t đ t đ c c a ¼ th k tr c đó .ọ ả ế ạ ượ ủ ế ỉ ướ H th ng ngân hàng cũng ph i ch ng ki n nhi u con s ho ng lo n khiệ ố ả ứ ế ề ố ả ạ ng i g i ti n đua nhau đi rút ti n . Nhi u nhà băng không ch u đ c s c ép,ườ ử ề ề ề ị ượ ứ m t s khác bu c ph i sát nh p, s l ng ngân hang gi m đi đáng k .ộ ố ộ ả ậ ố ượ ả ể - Và g n đây nh t là cu c kh ng ho ng tài chính Hoa Kì năm 2007, đây làầ ấ ộ ủ ả cu c kh ng ho ng di n ra trên nhi u lĩnh v c tài chính( tín d ng, b o hi m,ộ ủ ả ễ ề ự ụ ả ể ch ng khoán). Cu c kh ng ho ng này di n ra t năm 2007 cho đ n t n nay,ứ ộ ủ ả ễ ừ ế ậ cu c kh ng ho ng b t ngu n t cu c kh ng ho ng tín d ng nhà th c p. Vàộ ủ ả ắ ồ ừ ộ ủ ả ụ ở ứ ấ b n thân nó là ngu n g c tr c ti p cho cu c kh ng ho ng toàn c u năm 2008.ả ồ ố ự ế ộ ủ ả ầ Hi n nay, ph n l n các công ty ch ng khoán hàng đ u đ u là công ty con c aệ ầ ớ ứ ầ ề ủ m t ngân hàng ho c m t công ty tài chính l n. Vì v y, các ho t đ ng, chính sáchộ ặ ộ ớ ậ ạ ộ c a các CTCK đ u ph thu c ch t ch vào l i ích, ho t đ ng cũng nh chínhủ ề ụ ộ ặ ẽ ợ ạ ộ ư sách c a công ty m . Công ty ch ng khoán thu c Morgan Stanley cung là tr ngủ ẹ ứ ộ ườ h p nh v y.ợ ư ậ Tác đ ng c a kh ng ho ng đ i v i Morgan Stanley:ộ ủ ủ ả ố ớ Morgan Stanley (mã s t i NYSE là MS) là t p đoàn tài chính kh ng lố ạ ậ ổ ồ c a Mĩ. Nó t n t i nh là m t ngân hàng đ u t , công ty ch ng khoán cóủ ồ ạ ư ộ ầ ư ứ tr s t i Hoa Kỳ. Đây là m t trong nh ng th ch tài chính l n c a thụ ở ạ ộ ữ ể ế ớ ủ ế gi i, ph c v nh ng nhóm đ i t ng là chính ph , các t ch c tài chínhớ ụ ụ ữ ố ượ ủ ổ ứ khác và cá nhân. Ngoài tr s chính đ t t i NewYork còn có các tr sụ ở ặ ạ ụ ở khác đ t t i London và Hongkong. Morgan Stanley thành l p năm 1935.ặ ạ ậ Năm 2007 công ty này có doanh thu là 85,328 t USD,l i nhu n là 3,209tỷ ợ ậ ỷ USD. Thi t h i mà Morgan Stanley (MS) đã ph i h ng ch u khi cu c kh ng ho ngệ ạ ả ứ ị ộ ủ ả toàn c u này di n ra:ầ ễ Theo 1 đi u d hi u là các n c càng l n thì t n th t ph i gánh ch u càngề ễ ể ướ ớ ổ ấ ả ị nhi u.ề +Năm 2006, đ u năm 2007 xu h ng c a các nhà lãnh đ o là đi theo con đ ngầ ướ ủ ạ ườ đ u t m o hi m, nh ng kh ng ho ng tài chính đã thay đ i m i chuy n: cácầ ư ạ ể ư ủ ả ổ ọ ệ ho t đ ng c a MS tr l i v i n n an toàn h n b ng các bi n pháp nh thu h pạ ộ ủ ở ạ ớ ề ơ ằ ệ ư ẹ b t các kho n cho vay, đóng c a m t s b ph n kinh doanh, chuy n sang ho tớ ả ử ộ ố ộ ậ ể ạ đ ng mô hình t p đoàn ngân hàng, tăng g p 3 quy mô ti n g i, m t thay đ i l nộ ậ ấ ề ử ộ ổ ớ là thu h p b ph n ngân hàng đ u t và có xu h ng tr thành công ty mô gi iẹ ộ ậ ầ ư ướ ở ớ l n, tham gia vào liên doanh Salomon Smith Barney-sau thớ ng v này ươ ụ t ng sổ ố nhân viên môi gi i t i MS tăng lên t i 20 ngàn, h a h n doanh thu t ho t đ ngớ ạ ớ ứ ẹ ừ ạ ộ môi gi i đ t 42%(cách đây 1 năm ch kho ng 20%)ớ ạ ỉ ả +Năm 2008 vi c kinh doanh b đình tr , khi n con s thua l c a đ i gia này làệ ị ệ ế ố ỗ ủ ạ 2,195 t USD t ng đ ng v i 2,24USD/ c phi u. Cùng kì năm 2007 thua lỷ ươ ươ ớ ổ ế ỗ c a đ i gia này là 3,588 t USD t ng đ ng v i 3,61 USD/ c phi u do thủ ạ ỷ ươ ươ ớ ổ ế ị tr ng ti n t cũng nh h th ng toàn c u có nh ng ch n đ ng m nh nhườ ề ệ ư ệ ố ầ ữ ấ ộ ạ ả h ng t i m c l i nhu n c a Morgan Stanley.ưở ớ ứ ợ ậ ủ +Ngày 22/9/2008 c c d tr liên bang M (FED) cho phép 2 ngân hàng đ u tụ ự ữ ỹ ầ ư Goldman Sachs và Morgan Stanley chuy n đ i sang mô hình t p đoàn ngân hàngể ổ ậ m . S chuy n đ i này s cho phép 2 ngân hàng này thành l p các chi nhánh làẹ ự ể ổ ẽ ậ ngân hàng th ng m i đ thu hút ti n g i ti t ki m c a khách hàng. M c đíchươ ạ ể ề ử ế ệ ủ ụ c a s c chuy n đ i này là nh m tăng c ng ngu n v n cho 2 t p đoàn nh mủ ự ể ổ ằ ườ ồ ố ậ ằ đ i phó l i v i tình hình thanh kho n khó khăn. Đ ng th i theo quy t đ nh này 2ố ạ ớ ả ồ ờ ế ị t p đoàn có quy n nh nh ng ngân hàng th ng m i khác trong vi c ti p c nậ ề ư ữ ươ ạ ệ ế ậ cho vay kh n c p c a FED. Theo d tính thì 2 ngân hàng có th s mua l i hàngẩ ấ ủ ự ể ẽ ạ lo t các ngân hàng th ng m i b phá s n khác c a Mĩ.ạ ươ ạ ị ả ủ +Đ u năm 2009 Morgan Stanley và Citigroup bàn th o đ mua bán c ph n côngầ ả ể ổ ầ ty môi gi i Smith Barney c a Citigroup, theo đó Morgan Stanley có th tr choớ ủ ể ả Citigroup s ti n là 2-3 t USD đ có th s h u 51% trong Smith Barney.Hànhố ề ỷ ể ể ở ữ đ ng này nh m giúp MS có th nâng cao đ c kh năng c nh tranh v i các côngộ ằ ể ượ ả ạ ớ ty môi gi i khác. ớ +Tuy nhiên, Morgan Stanley v n công b thua l quý 1/2009 đ i v i c đôngẫ ố ỗ ố ớ ổ ph thông c a ngân hàng là 578 tri u USD, nguyên nhân chính là th tr ng b tổ ủ ệ ị ườ ấ đ ng s n th ng m i đi xu ng.M c thua l c a Morgan Stanley quý 1/2009ộ ả ươ ạ ố ứ ỗ ủ t ng đ ng -57cent/c phi u sau khi tr c t c 400 tri u USD cho c đông uươ ươ ổ ế ả ổ ứ ệ ổ ư đãi. Quý 1/2009, thua l liên quan đ n th tr ng b t đ ng s n c a Morganỗ ế ị ườ ấ ộ ả ủ Stanley là 1 t USD.C phi u c a Morgan Stanley ngay sau thông tin l i nhu nỷ ổ ế ủ ợ ậ trên h 9,4%.ạ Morgan Stanley đang ch n con đ ng thoát ra kh i cu c kh ng ho ng khác r tọ ườ ỏ ộ ủ ả ấ nhi u so v i các đ i th tr c ti p c a t ch c là Goldman Sachs.ề ớ ố ủ ự ế ủ ổ ứ Gorman Sachs đ y m nh b ph n kinh doanh, k t qu là mang l i l i nhu n caoẩ ạ ộ ậ ế ả ạ ợ ậ trong năm 2008 nh ng cũng d dàng đ y vào tình tr ng thua l n u m i thư ễ ẩ ạ ỗ ế ọ ứ không suôn sẻ Còn Stanley thì chú tr ng b ph n ti n g i. Tháng 8/2009, công ty đã tuy n m iọ ộ ậ ề ử ể ớ nhân s cho chi nhánh t i Charlottle và NewYork đ m r ng ho t đ ng c aự ạ ể ở ộ ạ ộ ủ ngân hàng. T ng l ng ti n g i c a ngân hàng lên t i h n 100 t USD.ổ ượ ề ử ủ ớ ơ ỷ Nhìn chung , nhân s thu c b ph n bán hàng đã ch u gi m l ng 8%, và t ngự ộ ộ ậ ị ả ươ ổ s nhân viên gi m t i 10%. ố ả ớ Sáu tháng đ u năm 2009, Morgan là t ch c b o lãnh phát hành l n th 6 t i Mầ ổ ứ ả ớ ứ ạ ỹ trong khi ch 2 năm tr c n m gi v trí th 4 .ỉ ướ ắ ữ ị ứ Cách gi i quy t này đ c h c h i t Anh, n i đ c cho là có cách gi i quy tả ế ượ ọ ỏ ừ ơ ượ ả ế kh ng ho ng khá h p lí đó là: (1) t m th i qu c h u hóa m t ph n các ngânủ ả ợ ạ ờ ố ữ ộ ầ hàng thông qua vi c b m v n vào các ngân hàng này đ đ i l y c ph n, và (2)ệ ơ ố ể ổ ấ ổ ầ đ m b o cho các kho n vay gi a các ngân hàng v i nhau. C n ph i nói thêm,ả ả ả ữ ớ ầ ả vi c b m v n đ đ i l y c ph n này không gi ng nh vi c các ngân hàngệ ơ ố ể ổ ấ ổ ầ ố ư ệ trung ng v n th ng b m v n vào th tr ng tài chính v i t cách là ho tươ ẫ ườ ơ ố ị ườ ớ ư ạ đ ng tái c p v n ng n h n cho các ngân hàng.ộ ấ ố ắ ạ Và t i M , b tr ng b tài chính Henry Paulson cũng b t đ u có nh ng đi uạ ỹ ộ ưở ộ ắ ầ ữ ề ch nh “ nho nh ” trong k ho ch tr giá 700 t USD dành cho ngành tài chínhỉ ỏ ế ạ ị ỷ đ c Qu c h i thông qua . Theo đó ch có nh ng kho n n x u trong các tượ ố ộ ỉ ữ ả ợ ấ ổ ch c Tài chính và ngân hàng nh d ki n ban đ u, m t n a s ti n 250 t USDứ ư ự ế ầ ộ ử ố ề ỷ đ c s d ng cho vi c mua l i c ph n c a nh ng ngân hàng l n c a M trongượ ử ụ ệ ạ ổ ầ ủ ữ ớ ủ ỹ đó có Morgan Stanley. III-Liên h v i Vi t Nam:ệ ớ ệ Hi n nay, m t s công ty ch ng khoán trong n c đã và đang tri n khaiệ ộ ố ứ ướ ể các d ch v c a m t ngân hàng đ u t , không còn t p trung ch y u vào nh ngị ụ ủ ộ ầ ư ậ ủ ế ữ nghi p v : môi gi i, t doanh, b t đ u phát tri n nh ng s n ph m m i đi li nệ ụ ớ ự ắ ầ ể ữ ả ẩ ớ ề v i nhu c u v n c a doanh nghi p, nh ng h u h t trong s đó ch a chính th cớ ầ ố ủ ệ ư ầ ế ố ư ứ công b trên th tr ng. Nh công ty TNHH Ch ng khoán Ngân hàng TMCPố ị ườ ư ứ Ngo i th ng Vi t Nam (VCBS), công ty ch ng khoán ACB,…ạ ươ ệ ứ M i đây, m t công ty ch ng khoán đã chính th c công b ho t đ ng điớ ộ ứ ứ ố ạ ộ theo mô hình ngân hàng đ u t .ầ ư 1, Công ty ch ng khoán Sacombank-SBS.ứ Đ c thành l p b i Ngân hàng Th ng m i c ph n Sài Gòn th ng tínượ ậ ở ươ ạ ổ ầ ươ Sacombank (tháng 09/2006), là công ty ch ng khoán đ u tiên t i Vi t Nam ho tứ ầ ạ ệ ạ đ ng theo mô hình ngân hàng đ u t (t ngày 01/09/2009).ộ ầ ư ừ Sacombank-SBS cung c p t t c các nghi p v c a m t ngân hàng đ u tấ ấ ả ệ ụ ủ ộ ầ ư t i Vi t Nam bao g m: môi gi i ch ng khoán, t v n doanh nghi p, nghiên c uạ ệ ồ ớ ứ ư ấ ệ ứ th tr ng, các d ch v h tr phát hành và các s n ph m c u trúc cho th tr ngị ườ ị ụ ỗ ợ ả ẩ ấ ị ườ ch ng khoán Vi t Nam.ứ ệ 1.1, Môi gi i ch ng khoán:ớ ứ • Th tr ng c phi u:ị ườ ổ ế Th c hi n huy đ ng v n cho các doanh nghi p thông qua phát hành cự ệ ộ ố ệ ổ phi u, trái phi u, s n ph m c u trúc và phát sinh ho c cung các công c thế ế ả ẩ ấ ặ ụ ị tr ng v n khác.ườ ố • Th tr ng n :ị ườ ợ Cung c p d ch v t v n, dàn x p, b o lãnh phát hành ho c đ i lí phát hànhấ ị ụ ư ấ ế ả ặ ạ các công c n t i u.ụ ợ ố ư • S n ph m c u trúc:ả ẩ ấ Cung c p s n ph m tài chính sáng t o, hi n đ i c a th tr ng tài chính phátấ ả ẩ ạ ệ ạ ủ ị ườ tri n cho qu đ u t và các đ i tác.ể ỹ ầ ừ ố • Tài tr v n tr c khi th c hi n c ph n hoá/ đ t phát hành:ợ ố ướ ự ệ ổ ầ ợ Phát tri n các s n ph m, ch ng trình v n ngay giai đo n c ph n hoá ho cể ả ẩ ươ ố ạ ổ ầ ặ tăng v n nh m đáp ng nh ng nhu c u tài chính đ c bi t.ố ằ ứ ữ ầ ặ ệ 1.2, T v n doanh nghi p:ư ấ ệ • Chuy n đ i doanh nghi p: T v n chuy n đ i doanh nghi p sang công tyể ổ ệ ư ấ ể ổ ệ c ph n, h tr tái c u trúc doanh nghi p đáp ng yêu c u niêm y t c aổ ầ ỗ ợ ấ ệ ứ ầ ế ủ U ban ch ng khoán Nhà N c.ỷ ứ ướ • T v n niêm y t: Cung c p d ch v đ nh giá đ c l p cho công ty đ iư ấ ế ấ ị ụ ị ộ ậ ạ chúng, đánh giá ngành, ch ng khoán và d án, và các ho t đ ng tái c uứ ự ạ ộ ấ trúc kinh doanh. • Mua bán doanh nghi p M&A: Xác đ nh các đ i tác sát nh p, thâu tóm ti mệ ị ố ậ ề năng, h tr phát tri n ho t đ ng kinh doanh, chi n l c phát tri n c aỗ ợ ể ạ ộ ế ượ ể ủ doanh nghi p g n li n v i ti n trình mua, bán doanh nghi p.ệ ắ ề ớ ế ệ 1.3. Nghiên c u th tr ng:ứ ị ườ Nghiên c u các v n đ thu c: kinh t vĩ mô, phân tích c b n, phân tích kĩứ ấ ề ộ ế ơ ả thu t và h tr d li u.ậ ỗ ợ ữ ệ Chi ti t:ế - Kinh t vĩ mô (h ng tháng): cung c p t ng quan v n n kinh tế ằ ấ ổ ề ề ế Vi t Nam vs tri n v ng phát tri n.ệ ể ọ ể - Báo cáo ngành (6 tháng): cung c p phân tích ng n g n, súc tíchấ ắ ọ thông tin các ngành ch đ o.ủ ạ - Báo cáo công ty (theo yêu c u): đa d ng, t nh ng b n s li u tómầ ạ ừ ữ ả ố ệ t t đ n các b n phân tích đ y đ , bao g m đ nh giá c phi u.ắ ế ả ầ ủ ồ ị ổ ế Nh n xét:ậ  Công ty ch ng khoán, ho t đ ng theo ki u Ngân hàng đ u t ch ch u sứ ạ ộ ể ầ ư ỉ ị ự qu n lí, giám sát c a U ban ch ng khoán Nhà N c và các s giao d ch,ả ủ ỷ ứ ướ ở ị mà không tr c thu c Ngân hàng Nhà n c, đi u này góp ph n gi m sự ộ ướ ề ầ ả ự nh h ng c a các t ch c tín d ng, tăng c ng kh năng chuyên môn,ả ưở ủ ổ ứ ụ ườ ả tăng c ng s phát tri n c a th tr ng ch ng khoán trong n c.ườ ự ể ủ ị ườ ứ ướ  Ngân hàng đ u t ra đ i nh m đáp ng nhu c u v v n trung và dài h nầ ư ờ ằ ứ ầ ề ố ạ cho doanh nghi p, cũng nh huy đ ng các ngu n v n nhàn r i đ bù đ pệ ư ộ ồ ố ỗ ể ắ thi u h t ngân sách… thông qua vi c phát hành các lo i ch ng khoán: cế ụ ệ ạ ứ ổ phi u, trái phi u. Đi u này th c t là c n thi t th tr ng đang phátế ế ề ự ế ầ ế ở ị ườ tri n nh Vi t Nam, ch a có nh ng ngu n v n đ u t l n, tình tr ngể ư ệ ư ữ ồ ố ầ ư ớ ạ thi u v n các doanh nghi p và tình tr ng thâm h t cán cân ngân sáchế ố ở ệ ạ ụ th ng xuyên di n ra…ườ ễ  Công ty ch ng khoán ho t đ ng theo mô hình ngân hàng đ u t xu t hi nứ ạ ộ ầ ư ấ ệ t r t lâu các n c phát tri n, và m i đây, s s p đ c a các đ i giaừ ấ ở ướ ể ớ ự ụ ổ ủ ạ trong h th ng ngân hàng Mĩ gây ch n đ ng c th gi i, m t lo t các chệ ố ấ ộ ả ế ớ ộ ạ ế đ nh tài chính đã chuy n đ i mô hình ho t đ ng c a các ngân hang này,ị ể ổ ạ ộ ủ không đi theo mô hình ngân hàng đ u t n a. Vì th , c n ph i luôn chúầ ư ữ ế ầ ả tr ng ki m soát r i ro.ọ ể ủ Nh v y các t ch c trung gian tài chính nói chung và các CTCK nói riêngư ậ ổ ứ đ đ i phó v i kh ng ho ng b ng cách này hay cách khác đã chuy n đ iể ố ớ ủ ả ằ ể ố mô hình ho t đ ng cho phù h p v i th c t c a th tr ng. Tuy nhiên, quáạ ộ ợ ớ ự ế ủ ị ườ trình chuy n đ i cũng nh ho t đ ng sau chuy n đ i c n có s qu n lýể ổ ư ạ ộ ể ổ ầ ự ả ch t ch đ tránh m c ph i nh ng sai l m. Vi c tìm hi u kĩ càng ch cặ ẽ ể ắ ả ữ ầ ệ ể ứ năng ho t đ ng, các lo i hình trung gian tài chính s giúp cho các t ch cạ ộ ạ ẽ ổ ứ tài chính có đ c h ng đi đúng đ n trong th i đi m hi n nay.ượ ướ ắ ờ ể ệ Thành viên nhóm Rainbow CKB-K10 1. Đinh Thu Anh 2. Đào Minh Chi 3. Nguy n Th Bích Hàễ ị 4. Đinh Th Mai H ngị ươ 5. Lê Th H nhị ạ 6. Nguy n Th Thanh Ngaễ ị 7. Lê Th Oanhị 8. Nguy n Th Trangễ ị 9. Đ Th Sinhỗ ị

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfcong_ty_chung_khoan_va_nhung_tac_dong_cua_khung_hoang_kinh_te_8822.pdf
Tài liệu liên quan