Trong điều kiện kinh tế thị trường, hoạt động sản xuất, kinh doanh đều nhằm mục đích tìm kiếm lợi nhuận. Đứng trước yêu cầu của thị trường, Công ty đã tìm ra con đường nâng cao hiệu quả sản xuất, kinh doanh, sử dụng lao động có hiệu quả nhằm kích thích người lao động làm việc tích cực và có hiệu quả. Đây là chiến lược để Công ty tồn tại và không ngừng phát triển, nâng cao cuộc sống cho người lao động. Đó không chỉ là cách để bù đắp sức lao động mà còn là yếu tố vật chất khuyến khích người lao động hoàn thành tốt công việc.
Công tác kế toán nói chung, và kế toán bán hàng nói riêng có tác dụng rất lớn trong công tác kinh tế vì thế công tác hạch toán bán hàng luôn được nghiên cứu và hoàn thiện hơn nhằm phát huy tác dụng, là công cụ đắc lực trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của Doanh nghiệp. Tuy còn có một số thiếu sót nhất định nhưng nhìn chung công tác kế toán bán hàng nói chung là phù hợp với tình hình chung của Công ty. Hy vọng rằng với những bước đi vững chắc như hiện nay, Công ty hoá chất vật liệu điện và vật tư Khoa học kỹ thuật ngày càng phát triển về mọi mặt.
- So với những kiến thức đã được học ở trường, em thấy thực tế công tác kế toán phức tạp hơn nhiều. Trên căn bản thì lý luận bao trùm và thông suốt mọi hoạt động kế toán của Công ty, nhưng trên thực tế thì cũng có một số phương pháp hạch toán mà Công ty không sử dụng đến, ví dụ như: phương pháp hạch toán kế toán hàng gửi đại lý.
- Qua thời gian thực tập tại Công ty CEMACO em đã nhận được sự giúp đỡ tận tình của Công ty và nhất là các cô, chú, anh, chị phòng kế toán đã giúp đỡ em hoàn thành báo cáo thực tập này.
51 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1546 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài HẠCH TOÁN KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY HOÁ CHẤT VẬT LIỆU ĐIỆN VÀ VẬT TƯ KHOA HỌC KỸ THUẬT, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nội. Số TK: đ/c 25 Hàng Gà- Hà Nội.
MST : 0100108575 Mã số : 01 00108575 018
Họ tên người mua hàng: Trần Ngọc Vị.
Đơn vị : Cơ sở Liên Hà.
Địa chỉ: Từ Sơn- Bắc Ninh Số TK:
Hình thức thanh toán: TM Mã số : 23 0016760 6
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3 = 1 x 2
Amien Nga
kg
2025
2700
5467500,
Cộng tiền hàng : 5467500,
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 546750,
Tổng cộng tiền thanh toán: 6014250,
Số tiền viết bằng chữ: Bốn triệu sáu trăm năm mươi ngàn hai trăm năm mươi đồng.
Người mua hàng: Kế toán trưởng: Thủ trưởng đơn vị:
(Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, ghi rõ họ, tên)
b, Phiếu thu:
- Theo thông lệ đi kèm với Hoá đơn (GTGT) bao giờ cũng có Phiếu thu. Phiếu thu được ban hành theo quyết định số 1141TC/QĐ/CDDKT ra ngày 1/11/1995 của Bộ Tài Chính:
Phiếu thu - Mẫu số 01 – TT
- Mục đích: Xác định số tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, đá quý… thực tế nhập quỹ và làm căn cứ để thủ quỹ thu tiền, ghi sổ quỹ, kế toán ghi sổ các khoản thu có liên quan. Mọi khoản tiền, ngoại tệ, đồng Việt Nam, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý khi nhập quỹ nhất thiết phải có Phiếu thu.
àChú ý: Đối với vàng, bạc, kim khí quý, đá quý trước khi nhập quỹ phải được kiểm nghiệm và lập “Bảng kê ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý” đính kèm với Phiếu thu.
* Yêu cầu:
- Số liệu trên Phiếu thu được cập nhật trên cơ sở của Hoá đơn (GTGT) cũng như hình thức thanh toán của bên mua.
- Đối với kế toán bán hàng: Phiếu thu chỉ được lập khi và chỉ khi bên mua thanh toán tiền hàng cho bên bán, hoặc đơn vị cấp dưới nộp tiền lên cho đơn vị cấp trên…
+ Từng Phiếu thu phải ghi rõ ngày, tháng, năm lập phiếu cũng như khi thu tiền.
+ Ghi rõ họ tên, địa chỉ và lý do nộp tiền.
+ Dòng “Số tiền”: Ghi bằng số và bằng chữ số tiền nộp quỹ, ghi rõ đơn vị tính.
+ Dòng tiếp theo ghi số lượng chứng từ gốc đi kèm theo Phiếu thu.
+ Dòng “Đã nhận đủ số tiền”: Ghi bằng số và bằng chữ số tiền mà đơn vị sản xuất, kinh doanh nhận được từ người nộp, ghi rõ đơn vị tính.
- Phiếu thu phải đóng thành quyển và ghi số từng quyển dùng trong 1 năm. Trong mỗi Phiếu thu phải ghi số quyển và số của từng Phiếu thu. Số Phiếu thu phải đánh liên tục trong 1 kỳ kế toán.
- Phiếu thu do kế toán lập thành 3 liên (đặt giấy than viết 1 lần ) ghi đầy đủ các nội dung trên và ký vào phiếu, sau đó chuyển cho Kế toán trưởng duyệt, chuyển cho thủ quỹ làm thủ tục nhập quỹ. Sau khi đã nhận đủ số tiền, thủ quỹ ghi số tiền thực tế nhập quỹ vào Phiếu thu trước khi ký tên.
+ Thủ quỹ giữ lại 1 liên để ghi sổ quỹ, 1 liên giao cho người nộp và 1 liên lưu nơi lập phiếu.
- Cuối ngày, toàn bộ Phiếu thu kèm theo chứng từ gốc chuyển cho kế toán ghi sổ.
- Chú ý: Nếu là thu ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phải ghi rõ tỷ giá, đơn giá tại thời điểm nhập quỹ để tính ra tổng số tiền theo đơn vị đồng tiền ghi sổ.
à Định khoản:
- Thu tiền bán hàng theo HĐ24874:
Nợ TK1111: 4650250,
Có TK1361: 4650250,
- Thu tiền bán hàng theo HĐ24875:
Nợ TK1111: 6014250,
Có TK1361: 6014250,
- Số liệu trên Phiếu thu được dùng làm căn cứ để ghi vào Báo cáo quỹ.
Đơn vị : Công ty HCVLĐ và VTKHKT
Địa chỉ: 70 Hàng Mã – Hà Nội
* * * * *
Mẫu số: 01 - TT
QĐ số 1141TC/QĐ/CĐKT
ngày 1-11-1995 của BTC
.
PHIẾU THU
Ngày 07 tháng 03 năm 2002.
Nợ: TK1111. Quyển số: 03.
Có: TK1361. Số: 17/03.
Họ tên người nộp tiền: Dương Thu Hà.
Địa chỉ: Trung tâm kinh doanh tổng hợp- 25 Hàng Gà- Hà Nội.
Lý do nộp: Nộp tiền bán hàng theo HĐ24875.
Số tiền: 6014250đ (viết bằng chữ): Sáu triệu không trăm mười bốn ngàn hai trăm năm mươi đồng.
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Sáu triệu không trăm mười bốn ngàn hai trăm năm mươi đồng.
Ngày 07 tháng 03 năm 2002.
Thủ trưởng đơn vị:
(Ký tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng:
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu: (Ký, họ tên)
Thủ quỹ:
(Ký, họ tên)
Người nộp:
(Ký, họ tên)
Đơn vị : Công ty HCVLĐ và VTKHKT
Địa chỉ: 70 Hàng Mã – Hà Nội
* * * * *
Mẫu số: 01 - TT
QĐ số 1141TC/QĐ/CĐKT
ngày 1-11-1995 của BTC
PHIẾU THU
Ngày 05 tháng 03 năm 2002.
Nợ: TK1111. Quyển số: 03
Có: TK1361. Số: 16/03
Họ tên người nộp tiền: Đinh Việt Hoàng.
Địa chỉ: Trung tâm kinh doanh tổng hợp- 25 Hàng Gà- Hà Nội.
Lý do nộp: Nộp tiền bán hàng theo HĐ24874.
Số tiền: 4650250đ (viết bằng chữ): Bốn triệu sáu trăm năm mươi ngàn hai trăm năm mươi đồng.
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Bốn triệu sáu trăm năm mươi ngàn hai trăm năm mươi đồng.
Ngày 05 tháng 03 năm 2002
Thủ trưởng đơn vị:
(Ký tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng:
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu: (Ký, họ tên)
Thủ quỹ:
(Ký, họ tên)
Người nộp:
(Ký, họ tên)
c, Báo cáo quỹ tiền mặt:
- Căn cứ vào Phiếu thu, kế toán tập hợp số liệu lên Báo cáo quỹ tiền mặt.
- Mục đích: Trước kia người ta dùng sổ quỹ để theo dõi các khoản thu, chi về tiền mặt, nhưng hiện nay theo chế độ kế toán của Công ty người tat hay Sổ quỹ bằng Báo cáo quỹ được ban hành theo quyết định của Bộ Thương Mại.
- Báo cáo quỹ tiền mặt cũng được cập nhật theo ngày, được ghi chép theo từng chứng từ thu, chi.
- Kết cấu và phương pháp lập Báo cáo quỹ:
+ Cột “Chứng từ thu/chi”: Ghi mã số của chứng từ thu vào cột thu và ngược lại.
+ Cột “Diễn giải”: Giải thích nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo từng chứng từ.
+ Cột “TK đối ứng”: Ghi số hiệu của tài khoản đối ứng với TK1111.
+ Cột “Số tiền thu/chi”: Ghi số tiền thu theo khoản thu trong Phiếu thu và ngược lại.
à Đối với các dòng còn thừa thì phải gạch chéo từ trên xuống, từ phải qua trái.
- Đối với các dòng:
+ Dòng “Tổng cộng”: Cộng tổng số tiền theo hàng dọc của 2 cột thu, chi.
+ Dòng “Số dư đầu” : Ghi số tiền…
+ Dòng “Số dư cuối”: Ghi số tiền…
+ Dòng “Kèm theo….Phiếu thu/chi”: Ghi số tờ Phiếu thu/chi đi kèm theo Báo cáo quỹ của ngày hôm đó, và chỗ trống đằng sau Phiếu thu/chi để ghi mã số chứng từ.
à Chú ý: Mỗi chứng từ được ghi trên 01 dòng Báo cáo quỹ.
à Ví dụ:
Theo Báo cáo quỹ tiền mặt số 65 ngày 05/03/2002, căn cứ vào số liệu của Phiếu thu và chi trong ngày, ta có tình hình sau:
- Dòng 1:
+ Ghi vào cột “Chứng từ thu”:16/3
+ Ghi vào cột “Diễn giải”: Thu tiền bán hàng theo HĐ24874.
+ Ghi vào cột “TK đối ứng”: 1361.
+ Ghi vào cột “Số tiền thu”: 4650250đ,
+ Ghi vào cột “Tổng cộng”: 4650250đ,
+ Kèm theo 01 Phiếu thu 16/3
- Dòng 2:
+ Ghi vào cột “Chứng từ chi”: 02/03
+ Ghi vào cột “Diễn giải”: Nộp ngân hàng.
+ Ghi vào cột “TK đối ứng”: 1121.
+ Ghi vào cột “Số tiền chi”: 457750000đ
+ Ghi vào cột “Tổng cộng”: 457750000đ
+ Kèm theo 01 Phiếu chi 02/03.
- Số dư đầu: Ghi số dư đầu của Báo cáo.
- Số dư cuối: Bằng (=) Số dư đầu (+) Số tiền thu (-) Số tiền chi
à Định khoản:
* Theo Báo cáo quỹ số 65:
- Thu tiền bán hàng theo HĐ24874 căn cứ vào PT16TM:
Nợ TK1111:4650250,
Có TK1361: 4650250,
- Nộp ngân hàng căn cứ vào PC02TM:
Nợ TK1121: 457750000,
Có TK1111: 457750000,
* Theo Báo cáo quỹ số 66:
- Thu tiền bán hàng theo HĐ24875 căn cứ vào PT17TM:
Nợ TK1111: 6014250,
Có TK1361: 6014250,
- Thanh toán tiền ăn trưa tháng 02/2002 căn cứ vào PC04TM:
Nợ TK334: 4510000,
Có TK1111: 4510000,
BỘ THƯƠNG MẠI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CTY HOÁ CHẤT VẬT LIỆU ĐIỆN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
VÀ VẬT TƯ KHKT. * * * * *
BÁO CÁO QUỸ TIỀN MẶT
Số : 66
Ngày 07 tháng 03 năm 2002.
CHỨNG TỪ
DIỄN GIẢI
TKĐƯ
SỐ TIỀN
Thu
Chi
Thu
Chi
17/03
-
Tiền bán hàng theo HĐ24875
1361
6014250
-
-
04/03
Thanh toán tiền ăn trưa tháng 02/2002
334
-
4510000
TỔNG CỘNG
6014250
4510000
Số dư đầu : 0,
Số dư cuối: 1504250,
Kèm theo 01 Phiếu thu 17/03 Kèm theo 01 Phiếu chi 04/03
Ghi Nợ TK1111.01 Có các TK khác Ghi Có TK1111.01 Nợ các TK khác
Kế toán Thủ quỹ
(Ký, họ tên) (Ký họ tên)
BỘ THƯƠNG MẠI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CTY HOÁ CHẤT VẬT LIỆU ĐIỆN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
VÀ VẬT TƯ KHKT. * * * * *
BÁO CÁO QUỸ TIỀN MẶT
Số : 65
Ngày 05 tháng 03 năm 2002.
CHỨNG TỪ
DIỄN GIẢI
TKĐƯ
SỐ TIỀN
Thu
Chi
Thu
Chi
16/03
-
Tiền bán hàng theo HĐ24874
1361
4650250
-
-
02/03
Nộp ngân hàng
1121
-
457750000
TỔNG CỘNG
4650250
457750000
Số dư đầu : 153000000,
Số dư cuối: -300099750,
Kèm theo 01 Phiếu thu 16/03 Kèm theo 01 Phiếu chi 04/03
Ghi Nợ TK1111.01 Có các TK khác Ghi Có TK1111.01 Nợ các TK khác
Kế toán Thủ quỹ
(Ký, họ tên) (Ký họ tên)
à Báo cáo quỹ tiền mặt được dùng làm căn cứ để lập Bảng kê chi tiết TK1111.01
d, Bảng kê chi tiết TK1111.01:
- Bảng kê chi tiết TK1111.01 theo dõi bên Nợ TK1111 được dùng để thay thế cho Bảng kê số 1.
- Bảng kê chi tiết TK1111.01 theo dõi bên Có TK1111 được dùng để thay thế cho NKCT số 1.
* Bảng kê chi tiết TK1111.01 theo dõi bên Nợ TK1111:
- Cơ sở để ghi vào Bảng kê chi tiết TK1111.01 ( ghi Nợ TK1111, ghi Có các TK khác) là các Báo cáo quỹ kèm theo các chứng từ gốc ( Phiếu thu , Hoá đơn…) có liên quan.
- Mỗi Báo cáo quỹ được ghi 01 dòng trên Bảng kê chi tiết theo thứ tự thời gian.
- Số liệu của Bảng kê không được sử dụng để ghi vào Sổ Cái.
- Mục đích: Sổ này được mở hàng ngày để theo dõi tình hình thu tiền của Công ty trong tháng.
- Phương pháp lập:
+ Cột “Ngày”: Ghi theo thứ tự thời gian của các NVKTPS.
+ Cột “Chứng từ”: Ghi mã số của Phiếu thu .
+ Cột “Diễn giải”: Diễn giải nội dung NVKTPS trong ngày.
+ Cột “TK Nợ”: Ghi số hiệu TK1111.01- Tiền mặt Việt Nam.
+ Cột “TK Có”: Ghi số hiệu TK đối ứng với TK1111.01 theo các NVKTPS.
+ Cột “Đvtt”: Ghi đơn vị tính của tiền mặt (VNĐ, USD, Fr…)
+ Cột “Tỷ giá”: Ghi 1.00 ( nếu tính theo VNĐ ), ghi tỷ giá hối đoái nếu thu bằng ngoại tệ.
+ Cột “Số phát sinh”: Ghi số tiền của NVKTPS trong ngày theo chứng từ thu.
+ Cột “Đv.Kh”: Ghi tên của tôt chức, đơn vị mua hàng/ hình thức bán hàng/ họ tên người mua hàng.
+ Cột “Bộ phận”: Ghi tên của bộ phận bán hàng theo NVKTPS.
à Cuối mỗi tháng, kế toán tổng cộng số tiền thu được trong Bảng kê chi tiết TK1111.01( Quy ra VNĐ ) bằng cách cộng tổng số tiền trên cột số phát sinh. Số liệu tổng cộng của Bảng kê chi tiết được chuyển vào các Nhật ký chứng từ có liên quan.
à Ví dụ:
Căn cứ vào PT16TM (05-03-2002) thông qua Báo cáo quỹ tiền mặt, kế toán kê khai lên Bảng kê chi tiết TK1111.01 như sau:
Ghi vào cột “Ngày”: 05/03/02
Ghi vào cột “Chứng từ”: PT16TM.
Ghi vào cột “Diễn giải”: Thu tiền mặt VNĐ HĐ24874
Ghi vào cột “TK Nợ”: 1111.01
Ghi vào cột “TK Có”: 5111
Ghi vào cột “Đvtt”: VNĐ
Ghi vào cột “Tỷ giá”: 1.00
Ghi vào cột “Số PS”: 4227500,
Ghi vào cột “Đv.Kh”: Công ty TNHH Phúc Quang - Hồng Anh.
Ghi vào cột “Bộ phận”: Trung tâm kinh doanh tổng hợp
à Ta cũng áp dụng phương pháp ghi như vậy đối với những dòng kế tiếp.
- Đến cuối tháng, kế toán tiến hành tổng cộng các khoản thu trong tháng
- Ghi vào dòng “Cộng toàn bảng ( Quy ra VNĐ )”: 967101350,
à Số liệu trên Bảng kê chi tiết TK1111.01 (theo dõi bên Nợ TK1111 và Có các TK khác) được dùng làm cơ sở để kiểm tra, đối chiếu với Nhật ký chứng từ số 8.
à Định khoản:
- Thu tiền theo Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10% của ngày 05/03/02:
Nợ TK1111: 4650250,
Có TK5111 : 4227500,
Có TK33311: 422750,
- Thu tiền theo Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10% của ngày 07/03/02:
Nợ TK1111: 6014250,
Có TK5111 : 5467500,
Có TK33311: 546750,
BẢNG KÊ CHI TIẾT TK 1111.01
Tháng 3 năm 2002
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
TK Nợ
TK Có
Đvtt
Tỷ giá
Số PS
Đv.Kh
Bộ phận
03/03/02
PT15TM
Thu tiền mặt VNĐ
1111.01
721
VNĐ
1.00
50
TTKDTH
05/03/02
PT16TM
Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
1111.01
5111
VNĐ
1.00
4227500
Cty TNHH Phúc Quang - Hồng Anh
TTKDTH
05/03/02
PT16TM
[GTGT ra]Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT10%
1111.01
33311
VNĐ
1.00
422750
Cty TNHH Phúc Quang - Hồng Anh
TTKDTH
06/03/02
PT16TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 24805
1111.01
131
VNĐ
1.00
9300500
Cty TNHH Bách Minh
Cửa hàng số 2
06/03/02
PT16TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 24806
1111.01
131
VNĐ
1.00
36741100
Cty TNHH Dũng Thuỷ
Cửa hàng số 2
07/03/02
PT17TM
Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
1111.01
5111
VNĐ
1.00
5467500
Trần Ngọc Vị - Cơ sở Liên Hà
TTKDTH
07/03/02
PT17TM
[GTGT ra]Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT10%
1111.01
33311
VNĐ
1.00
546750
Trần Ngọc Vị - Cơ sở Liên Hà
TTKDTH
08/03/02
PT18TM
Thu tiền mặt VNĐ
1111.01
131
VNĐ
1.00
50
Cửa hàng số 2
08/03/02
PT18TM
Thu tiền mặt VNĐ
1111.01
131
USD
14846.00
3332.22
Anh Dũng - CH ĐL Thái Dương
Phòng XNK 2
08/03/02
PT18TM
[Bút toán lệch TG tự động ]
1111.01
413
VNĐ
1.00
529861.88
Anh Dũng - CH ĐL Thái Dương
Phòng XNK 2
09/03/02
PT19TM
Thu tiền mặt VNĐ
1111.01
131
VNĐ
1.00
6000000
Anh Hải - Cty TNHH Dương Hải
Cửa hàng số 2
10/03/02
PT20TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 108-01/XNK 3
1111.01
131
VNĐ
1.00
1556888
Cty TNHH Hạnh phúc quốc tế
Phòng XNK 3
10/03/02
PT20TM
Thu tiền mặt VNĐ
1111.01
721
VNĐ
1.00
12
Phòng XNK 3
11/03/02
PT21TM
Thu tiền thừa
1111.01
721
VNĐ
1.00
48
VP Công ty
11/03/02
PT22TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 24877
1111.01
131
VNĐ
1.00
90036000
Nguyễn Quang Vinh - Hà Tây
TTKDTH
12/03/02
PT23TM
Thu nợ cũ
1111.01
1388
VNĐ
1.00
150000
Trương Hồng Lâm
VP Công ty
13/03/02
PT24TM
Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
1111.01
5111
VNĐ
1.00
287500
Bán lẻ
Phòng XNK 1
13/03/02
PT24TM
[GTGT ra]Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT10%
1111.01
33311
VNĐ
1.00
28750
Bán lẻ
Phòng XNK 1
14/03/02
PT25TM
Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
1111.01
5111
VNĐ
1.00
13211100
Bán lẻ
TTKDTH
14/03/02
PT25TM
[GTGT ra]Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT10%
1111.01
33311
VNĐ
1.00
1321110
Bán lẻ
TTKDTH
15/03/02
PT26TM
Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 5%
1111.01
5111
VNĐ
1.00
300000
Cty TNHH RULO - Nam Hải
Phòng XNK 1
15/03/02
PT26TM
[GTGT ra]Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT5%
1111.01
33311
VNĐ
1.00
15000
Cty TNHH RULO - Nam Hải
Phòng XNK 1
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
TK Nợ
TK Có
Đvtt
Tỷ giá
Số PS
Đv.Kh
Bộ phận
16/03/02
PT27TM
Thu tiền tạm ứng
1111.01
141
VNĐ
1.00
3808000
Cửa hàng phòng XNK1
Phòng XNK 1
17/03/02
PT28TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 52330
1111.01
131
VNĐ
1.00
795700
Cửa hàng 83 Hàng Điếu
Phòng XNK 3
18/03/02
PT29TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 52515
1111.01
131
VNĐ
1.00
2898800
Chị Nhàn - 6 Cục vật tư
Cửa hàng số 2
19/03/02
PT30TM
Thu tiền mặt VNĐ
1111.01
131
VNĐ
1.00
120000000
Cty TNHH Hồng Phát
Phòng XNK 1
19/03/02
PT31TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 52192
1111.01
131
VNĐ
1.00
21000000
Bán lẻ
Cửa hàng số 2
20/03/02
PT32TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 24652
1111.01
131
VNĐ
1.00
15720200
Ông Dũng - 25 Đông Các
Cửa hàng số 8
20/03/02
PT33TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 24830
1111.01
131
VNĐ
1.00
20000000
Anh Hà - 44 Trại Găng
Cửa hàng số 8
20/03/02
PT34TM
Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
1111.01
5111
VNĐ
1.00
122560000
Cty TNHH RULO - Nam Hải
Phòng XNK 1
20/03/02
PT34TM
[GTGT ra]Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT10%
1111.01
33311
VNĐ
1.00
12256000
Cty TNHH RULO - Nam Hải
Phòng XNK 1
21/03/02
PT35TM
Nộp BHXH tháng 2/2002
1111.01
1388
VNĐ
1.00
479955
Phòng XNK 3
Phòng XNK 3
21/03/02
PT36TM
Thu tiền thừa
1111.01
721
VNĐ
1.00
45
Văn phòng Công ty
VP Công ty
22/03/02
PT37TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 52324
1111.01
131
VNĐ
1.00
245150000
Cửa hàng 83 Hàng Điếu
Phòng XNK 3
23/03/02
PT38TM
Nộp tiền 20 quyển HĐ GTGT
1111.01
6428
VNĐ
1.00
2000000
HTX Quyết Tiến
Cửa hàng số 8
23/03/02
PT39TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 52510
1111.01
131
VNĐ
1.00
1300000
Bán lẻ
Cửa hàng số 2
24/03/02
PT40TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 56370
1111.01
131
VNĐ
1.00
2300400
Bán lẻ
Cửa hàng số 2
25/03/02
PT40TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 24879
1111.01
131
VNĐ
1.00
9383000
Cty TNHH Tùng Lâm
TTKDTH
26/03/02
PT41TM
Thu BHXH Quý I/2002
1111.01
1388
VNĐ
1.00
725000
Cửa hàng số 4
Cửa hàng số 4
26/03/02
PT42TM
Nộp tiền điện thoại, điện, nước tháng 2
1111.01
1388
VNĐ
1.00
2190000
Công ty Vĩnh Hà
VP Công ty
27/03/02
PT43TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 52517
1111.01
131
VNĐ
1.00
25014622
Anh Hải – Cty TNHH RULO
Cửa hàng số 2
28/03/02
PT43TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 24882
1111.01
131
VNĐ
1.00
7008320
DNTM XN Giang Sơn
TTKDTH
28/03/02
PT43TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 24876
1111.01
131
VNĐ
1.00
93005000
Cty TNHH Phúc Quang
TTKDTH
29/03/02
PT44TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 52330
1111.01
131
VNĐ
1.00
795700
Phòng XNK 3
Phòng XNK 3
29/03/02
PT44TM
Thu tiền mặt VNĐ
1111.01
131
VNĐ
1.00
1881000
Bán lẻ
Cửa hàng số 1
30/03/02
PT45TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 24699
1111.01
131
VNĐ
1.00
4840000
Ông Hán - Ngõ Giếng - Đống Đa
Cửa hàng số 8
30/03/02
PT46TM
Thu tiền mặt VNĐ HĐ 52327
1111.01
131
VNĐ
1.00
26957000
Cty TNHH Bình Minh
Phòng XNK 3
31/03/02
PT47TM
Thu tiền mặt VNĐ
1111.01
131
VNĐ
1.00
5420000
Ông Chi - Tân La - Đại La
Cửa hàng số 1
Cộng toàn bảng (Quy ra VNĐ):
967101350
** Bảng kê chi tiết TK1111.01 theo dõi bên Có TK1111:
- Mục đích: Dùng để theo dõi tình hình chi, tiêu quỹ tiền mặt trong công ty .
- Cơ sở để ghi vào “Bảng kê chi tiết TK1111.01” theo dõi bên Có TK1111 là Báo cáo quỹ, kèm theo các chứng từ gốc ( Phiếu chi, Hoá đơn…)
- Bảng kê này được cập nhật hàng ngày. M ỗi Bảng kê được dùng đ ể theo dõi tình hình chi, tiêu trong 1 tháng của Công ty .
- Mỗi Báo cáo quỹ được ghi 01 dòng trên Bảng kê theo thứ tự thời gian.
- Cuối tháng, kế toán khoá sổ, xác định tổng số phát sinh bên Có TK1111, đối ứng Nợ của TK liên quan và lấy số tổng cộng của Bảng kê này để ghi Sổ Cái ( Có TK1111, Nợ các TK khác ), mặt khác đem đối chiếu, kiểm tra với Nhật ký chứng từ số 8.
àKết cấu : Tương tự phần Bảng kê chi tiết TK1111.01 theo dõi bên Nợ TK1111. Chú ý:
Cột “Chứng từ”: Ghi mã số của Phiếu chi.
Cột “TK Nợ”: Ghi số hiệu TK đối ứng của NVKTPS theo số hiệu của chứng từ.
Cột “TK Có”: Ghi Có TK1111.01
Cột “Đv.Kh”: Ghi tên tổ chức, đơn vị, cá nhân nhận tiền ( nếu có ).
Cột “Bộ phận”: Ghi tên của bộ phận chịu trách nhiệm chi.
à Ví dụ :
Căn cứ vào PC02TM của ngày 05-03-2002 trên Báo cáo quỹ, kế toán kê khai lên Bảng kê chi tiết TK1111.01( theo dõi bên Có TK1111)như sau:
- Ghi vào cột “Ngày”: 05/03/02
Ghi vào cột “Chứng từ”: PC02TM.
Ghi vào cột “Diễn giải”: Nộp ngân hàng.
Ghi vào cột “TK Nợ”: 1121.
Ghi vào cột “TK Có”: 1111.01
Ghi vào cột “Đvtt”: VNĐ
Ghi vào cột “Tỷ giá”: 1.00
Ghi vào cột “Số PS”: 457750000,
Ghi vào cột “Bộ phận”: Văn phòng Công ty
Cuối tháng, kế toán khoá sổ, tổng cộng số tiền trên cột “Số phát sinh” và ghi vào dòng “Cộng toàn bảng ( Quy ra VNĐ )”: 896940000,
à Định khoản:
- Nộp tiền mặt vào ngân hàng theo PC02TM ngày 05-03-2002:
Nợ TK1121: 457750000,
Có TK1111:457750000,
- Thanh toán tiền ăn trưa tháng 02 năm 2002 cho Văn phòng Công ty theo PC04TM ngày 07-03-2002:
Nợ TK334: 4510000,
Có TK1111:4510000,
BẢNG KÊ CHI TIẾT TK 1111.01
Tháng 3 năm 2002
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
TK Nợ
TK Có
Đvtt
Tỷ giá
Số PS
Đv.Kh
Bộ phận
04/03/02
PC01TM
Thanh toán chi phí BX tháng 02/02
6417
1111.01
VNĐ
1.00
110000
Phòng Xuất nhập khẩu 3
04/03/02
PC01TM
Thanh toán điện nước tháng 02/02
6427
1111.01
VNĐ
1.00
183750
Phòng Xuất nhập khẩu 3
04/03/02
PC01TM
Thanh toán chi phí cửa hàng
6428
1111.01
VNĐ
1.00
52000
Phòng Xuất nhập khẩu 3
04/03/02
PC01TM
Công ty kinh doanh nước sạch
13311
1111.01
VNĐ
1.00
837
Văn phòng Công ty
04/03/02
PC01TM
Điện lực Hoàn Kiếm
13311
1111.01
VNĐ
1.00
16510
Văn phòng Công ty
05/03/02
PC02TM
Nộp ngân hàng
1121
1111.01
VNĐ
1.00
457750000
Văn phòng Công ty
06/03/02
PC03TM
Xăng, dầu + phí xe 86 – 18
6427
1111.01
VNĐ
1.00
228500
Phòng Xuất nhập khẩu 1
06/03/02
PC03TM
Cửa hàng xăng dầu số 5
13311
1111.01
VNĐ
1.00
6870
Văn phòng Công ty
07/03/02
PC04TM
Thanh toán tiền ăn trưa tháng 02/02
334
1111.01
VNĐ
1.00
4510000
Văn phòng Công ty
09/03/02
PC07TM
Thanh toán lương tháng 02/02
334
1111.01
VNĐ
1.00
9429500
Cửa hàng số 1
10/03/02
PC09TM
Thanh toán tiền thuê cửa hàng tháng 03/02
334
1111.01
VNĐ
1.00
2000000
Cửa hàng số 4
10/03/02
PC10TM
Thanh toán chi phí tiếp khách
6428
1111.01
VNĐ
1.00
1920600
Văn phòng Công ty
10/03/02
PC12TM
Tạm ứng trả cước tàu, vận chuyển
141
1111.01
VNĐ
1.00
5000000
Nguyễn Công Hải
Phòng Xuất nhập khẩu 1
11/03/02
PC14TM
Nộp ngân hàng
1121
1111.01
VNĐ
1.00
63500000
Văn phòng Công ty
13/03/02
PC15TM
Rút tiền cho Công ty vay vốn
3113
1111.01
VNĐ
1.00
115000000
Văn phòng Công ty
14/03/02
PC16TM
Thanh toán lương tháng 02/02
334
1111.01
VNĐ
1.00
4865000
Cửa hàng số 2
14/03/02
PC19TM
Thanh toán tiền hàng HĐ65791
3312
1111.01
VNĐ
1.00
540000
CH TBQH& CĐ
Phòng Xuất nhập khẩu 3
15/03/02
PC22TM
Thanh toán tiền nước tháng 02/02
6427
1111.01
VNĐ
1.00
80000
Cửa hàng số 1
15/03/02
PC22TM
Thanh toán chi phí ban quản lý
6428
1111.01
VNĐ
1.00
40000
Trung tâm kinh doanh tổng hợp
15/03/02
PC22TM
Thanh toán tiền nước tháng 02/02
6428
1111.01
VNĐ
1.00
188500
Văn phòng Công ty
16/03/02
PC23TM
Thanh toán tiền bán Giaven
334
1111.01
VNĐ
1.00
660100
Phòng Xuất nhập khẩu 3
17/03/02
PC28TM
Lương cơ bản + Lương khoán tháng 02/02
334
1111.01
VNĐ
1.00
32816400
Phòng Xuất nhập khẩu 1
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
TK Nợ
TK Có
Đvtt
Tỷ giá
Số PS
Đv.Kh
Bộ phận
17/03/02
PC29TM
Thanh toán tiền gửi mẫu hàng
6428
1111.01
VNĐ
1.00
922300
Văn phòng Công ty
18/03/02
PC31TM
Xăng dầu + Công tác phí
6427
1111.01
VNĐ
1.00
1467009
Văn phòng Công ty
18/03/02
PC31TM
Cửa hàng xăng dầu số 1
13311
1111.01
VNĐ
1.00
4850
Văn phòng Công ty
19/03/02
PC37TM
Tạm ứng chi phí hội thao
141
1111.01
VNĐ
1.00
240000
Nguyễn Thế Khiết
Văn phòng Công ty
20/03/02
PC38TM
Thanh toán trợ cấp ( cửa hàng 2 )
334
1111.01
VNĐ
1.00
300000
Văn phòng Công ty
20/03/02
PC40TM
Thanh toán chi phí tiếp khách
6428
1111.01
VNĐ
1.00
100000
Văn phòng Công ty
20/03/02
PC42TM
Nộp ngân hàng
1121
1111.01
VNĐ
1.00
107500000
Văn phòng Công ty
21/03/02
PC44TM
Thanh toán tiền mua 01 cuốn séc
6428
1111.01
VNĐ
1.00
8000
Văn phòng Công ty
22/03/02
PC45TM
Thanh toán chi phí hành chính
6428
1111.01
VNĐ
1.00
1943100
Văn phòng Công ty
23/03/02
PC45TM
Công ty TNHH Tiến Tân
13311
1111.01
VNĐ
1.00
39200
Văn phòng Công ty
23/03/02
PC46TM
Hợp tác xã vận tải 27-7
13311
1111.01
VNĐ
1.00
32610
Văn phòng Công ty
24/03/02
PC47TM
Tạm ứng mua HĐGTGT
141
1111.01
VNĐ
1.00
1250000
Phạm Xuân Dương
Văn phòng Công ty
24/03/02
PC54TM
Tạm ứng lương tháng 03/02
334
1111.01
VNĐ
1.00
2160000
Cửa hàng số 4
24/03/02
PC56TM
Thanh toán chi phí vận chuyển HĐ76546
6417
1111.01
VNĐ
1.00
54280570
Phòng Xuất nhập khẩu 1
25/03/02
PC57TM
Thanh toán chi phí vận chuyển HĐ52303
6417
1111.01
VNĐ
1.00
700000
Phòng Xuất nhập khẩu 3
25/03/02
PC57TM
Hợp tác xã Huy Hoàng
13311
1111.01
VNĐ
1.00
35000
Văn phòng Công ty
26/03/02
PC58TM
Hợp tác xã khắc dấu tinh hoa
13311
1111.01
VNĐ
1.00
7000
Văn phòng Công ty
26/03/02
PC58TM
Trung tâm chuyển tiền CN1
13311
1111.01
VNĐ
1.00
46794
Văn phòng Công ty
28/03/02
PC59TM
Tạm ứng lương cơ bản tháng 04/02
334
1111.01
VNĐ
1.00
26755000
Văn phòng Công ty
29/03/02
PC60TM
Thanh toán lương tháng 03/02 ( Ông Hợi )
334
1111.01
VNĐ
1.00
250000
Văn phòng Công ty
30/03/02
PKT57
Hạch toán điều chỉnh tiền thuê kho
6417
1111.01
VNĐ
1.00
-3000000
Cửa hàng số 2
30/03/02
PKT57
Hạch toán điều chỉnh tiền thuê kho
6417
1111.01
VNĐ
1.00
3000000
Cửa hàng số 2
Cộng toàn bảng ( Quy ra VNĐ )
896940000
e, Sổ chi tiết TK5111:
- Bao gồm:
+ Báo cáo bán hàng chi tiết TK5111.
+ Bảng kê chi tiết TK5111.
* Báo cáo bán hàng chi tiết TK5111:
- Mục đích: Báo cáo bán hàng chi tiết TK5111 dùng để phản ánh “Doanh thu bán hàng” chưa thuế của Công ty trong tháng.
- Cơ sở để lập Báo cáo bán hàng chi tiết TK5111 là Hoá đơn ( GTGT )
- Mỗi chứng từ chỉ được kê trên 01 dòng Báo cáo.
- Số liệu trên Báo cáo phải được cập nhật theo Hoá đơn (GTGT ). Đến cuối tháng kế toán tiến hành khoá sổ. Số tổng cộng của Báo cáo bán hàng chi tiết TK5111 sẽ được chuyển vào Nhật ký chứng từ số 8 để theo dõi giá bán của hàng hoá
à Kết cấu:
- Yêu cầu: Phải lệt kê thời điểm viết Báo cáo bắt đầu từ ngày nào, tháng nào đến ngày nào, tháng nào của bộ phận kinh doanh nào.
- Cột “Ngày”: Ghi ngày của NVKTPS theo Hoá đ ơn (GTGT)
- Cột “Chứng từ”: Ghi số hiệu chứng từ của Hoá đơn (GTGT) của NVKTPS.
- Cột “Diễn giải”: Giải thích nội dung của NVKTPS.
- Cột “Tên VLSPHH”: Ghi tên vật liệu, sản phẩm, hàng hoá mà Công ty bán cho khách hàng theo Hoá đơn (GTGT)
- Cột “Số lượng”: Ghi số lượng hoặc trọng lượng hàng hoá, dịch vụ theo Hoá đơn (GTGT)
- Cột “Giá bán”: Ghi đơn giá bình quân của 1 đơn vị sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ theo hoá đơn (GTGT)
- Cột “Doanh số”: được tính bằng (=) cột số lượng (x) cột giá bán, đối chiếu với số liệu trên Hoá đơn (GTGT).
à Ví dụ:
Theo Hoá đơn (GTGT) s ố 24874 ngày 05-03-2002 ta có các dữ kiện sau:
Ghi vào cột “Ngày”: 05/03/02
Ghi vào cột “Chứng từ”: 24874.
Ghi vào cột “Diễn giải”: Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT10%.
Ghi vào cột “Tên VLSPHH”: PP164.
Ghi vào cột “Số lượng”: 500kg.
Ghi vào cột “Giá bán”: 8455,
Ghi vào cột “Doanh số”= 500 x 8455 = 4227500,
à Cuối kỳ kế toán khoá sổ: “Cộng toàn bảng ( Quy ra VNĐ)”: 2918472400
à Định khoản:
- Doanh thu bán hàng theo Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT10% số 24874:
Nợ TK1111: 4227500,
Có TK5111: 4227500,
- Doanh thu bán hàng theo Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT10% số 24875:
Nợ TK1111: 5467500,
Có TK5111: 5467500,
BÁO CÁO BÁN HÀNG CHI TIẾT TK5111.
Từ ngày : 01/03/2002 Đến 31/03/2002
Bộ phận : Trung tâm kinh doanh tổng hợp.
Tài khoản : 5111 – Doanh thu bán hàng hoá .
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
Tên VLSPHH
Số lượng
Giá bán
Doanh số
05/03/02
24874
Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
PP164
500
8455
4227500
07/03/02
24875
Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
Amien Nga
2025
2700
5467500
10/03/02
24876
Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
PP164
10000
8455
84550000
11/03/02
24877
Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
Amien Nga
30015
2727
81850910
12/03/02
24878
Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
Mêthyl
1085
0
9177797
14/03/02
24878
Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
Poly
270
3
13070270
14/03/02
24878
Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
Poly
3
140830
25/03/02
24879
Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
PEHD
500
10700
5350000
25/03/02
24879
Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
LĐPE
300
10600
3180000
25/03/02
24879
Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
PSGP
500
11600
5800000
25/03/02
24879
Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
Mêthyl
0
98953
25/03/02
24880
Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
PPG 5613
1200
15550
18660000
27/03/02
24880
Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
PPG 5613
10000
15550
155500000
28/03/02
24881
Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
Phênol
4500
11100
49950000
28/03/02
24882
Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
Formalin
1760
3620
6371200
Cộng toàn bảng (Quy ra VNĐ) của TTKDTH
443394960
Cửa hàng số 1
863908110
Cửa hàng số 2
627413900
Cửa hàng số 4
420681500
Cửa hàng số 8
563073930
Toàn Công ty
2918472400
** Bảng kê chi tiết TK5111:
- Bảng kê chi tiết TK5111 được mở cụ thể cho từng cửa hàng, từng đơn vị kinh doanh để phản ánh số sản phẩm, hàng hoá, lao vụ, dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng được khách hàng thanh toán ngay hoặc chấp nhận thanh toán.
- Sổ này được cập nhật hàng ngày dùng để theo dõi tình hình doanh thu bán hàng của Công ty CEMACO trong tháng.
- Mỗi Hoá đơn (GTGT) chỉ được kê trên 01 dòng của Bảng kê chi tiết
- Căn cứ vào số liệu trên Hoá đơn (GTGT) để mở Bảng kê chi tiết TK5111.
- Kết cấu của Bảng kê chi tiết TK5111 tương tự kết cấu của Bảng kê chi tiết TK1111.
- Chú ý:
+ Cột ghi “TK Nợ”: ghi TK1111, 131…
+ Cột ghi “TK Có”: ghi TK5111.
à Ví d ụ:
Theo Hoá đơn (GTGT) s ố 24874 ngày 05-03-2002 khi kê lên bảng kê chi tiết TK5111, ta sẽ làm như sau:
Ghi vào cột “Ngày”: 05/03/02
Ghi vào cột “Chứng từ”: 24874.
Ghi vào cột “Diễn giải”: Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT10%.
Ghi vào cột “TK Nợ”: 1111.
Ghi vào cột “TK Có”: 5111.
Ghi vào cột “Đvtt”: VNĐ.
Ghi vào cột “Tỷ giá”: 1.00.
Ghi vào cột “Số PS”: 4227500,
Ghi vào cột “Đv.Kh”: Công ty TNHH Phúc Quang - Hồng Anh.
Ghi vào cột “Bộ phận”: Trung tâm kinh doanh tổng hợp.
à Cuối tháng, kế toán tiến hành khoá sổ, cộng số tiền trên cột “Số PS” của Trung tâm kinh doanh tổng hợp , ta được số liệu như sau:
Ghi vào dòng “Cộng toàn bảng ( Quy ra VNĐ )”: 443394960,
à Đến khi tổng hợp số liệu của tất cả các cửa hàng để tính Doanh thu của toàn Công ty ta có:
- Ghi vào dòng “Toàn Công ty ( Quy ra VNĐ )”: 2918472400,
à Định khoản:
- Doanh thu bán hàng hoá theo HĐ24874 ngày 05-03-2002:
Nợ TK1111: 4227500,
Có TK5111: 4227500,
- Doanh thu bán hàng hoá theo HĐ24879 ngày 25-03-2002
Nợ TK131: 8530000,
Có TK5111: 8530000,
BẢNG KÊ CHI TIẾT TK 5111.
Tháng 3 năm 2002.
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
TK Nợ
TK Có
Đvtt
Tỷ giá
Số PS
Đv.Kh
Bộ phận
05/03/02
24874
Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
1111
5111
VNĐ
1.00
4227500
Công ty TNHH Phúc Quang- Hồng Anh
TTKDTH
07/03/02
24875
Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
1111
5111
VNĐ
1.00
5467500
Trần Ngọc Vị - Liên Hà - Bắc Ninh
TTKDTH
10/03/02
24876
Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
131
5111
VNĐ
1.00
84550000
Công ty TNHH Phúc Quang- Hồng Anh
TTKDTH
11/03/02
24877
Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
131
5111
VNĐ
1.00
81850910
Nguyễn Quang Vinh – Hà Tây
TTKDTH
12/03/02
24878
Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
131
5111
VNĐ
1.00
9177797
Đặng Thế Anh – Tuyên Quang
TTKDTH
14/03/02
24878
Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
131
5111
VNĐ
1.00
13070270
Bán lẻ
TTKDTH
14/03/02
24878
Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
131
5111
VNĐ
1.00
140830
Bán lẻ.
TTKDTH
25/03/02
24879
Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
131
5111
VNĐ
1.00
5350000
Công ty TNHH Tùng Lâm
TTKDTH
25/03/02
24879
Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
131
5111
VNĐ
1.00
3180000
Công ty TNHH Tùng Lâm
TTKDTH
25/03/02
24879
Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
131
5111
VNĐ
1.00
5800000
Trần Ngọc Vị - Liên Hà - Bắc Ninh
TTKDTH
25/03/02
24879
Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
131
5111
VNĐ
1.00
98953
Bán lẻ
TTKDTH
25/03/02
24880
Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
131
5111
VNĐ
1.00
18660000
Công ty TNHH Hà Anh
TTKDTH
27/03/02
24880
Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
131
5111
VNĐ
1.00
155500000
DNTM XN Giang Sơn
TTKDTH
28/03/02
24881
Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
131
5111
VNĐ
1.00
49950000
Công ty Cổ phần Bình Minh
TTKDTH
28/03/02
24882
Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
131
5111
VNĐ
1.00
6371200
DNTM XN Giang Sơn
TTKDTH
Cộng toàn bảng (Quy ra VNĐ) của Trung tâm kinh doanh tổng hợp
443394960
Cửa hàng số 1
863908110
Cửa hàng số 2
627413900
Cửa hàng số 4
420681500
Cửa hàng số 8
563073930
Toàn Công ty
2918472400
f, Sổ chi tiết TK1561:
- Bao gồm:
+ Báo cáo bán hàng chi tiết TK1561.
+ Bảng kê chi tiết TK1561.
* Báo cáo bán hàng chi tiết TK5111.
- Mục đích: Dùng để phản ánh trị giá vốn thực tế của hàng xuất bán trong kỳ.
- Cơ sở : Căn cứ vào số liệu của Hoá đơn (GTGT) để lập Báo cáo bán hàng chi tiết TK1561.
- Yêu cầu:
+ Mỗi chứng từ chỉ được kê lên 01 dòng Báo cáo.
+ Đến cuối tháng, kế toán tiến hành khoá sổ. Số tổng cộng của Báo cáo sẽ được chuyển vào Nhật ký chứng từ số 8 để theo dõi giá mua vào của hàng tiêu thụ.
- Kết cấu: Tương tự kết cấu của Báo cáo bán hàng chi tiết TK5111, chú ý:
+ Cột “Giá bán” được thay bằng “Giá mua”: Ghi đơn giá mua vào của 01 đơn vị sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ tiêu thụ trong kỳ.
à Ví dụ:
Theo Hoá đơn (GTGT) số 24874 ngày 05-03-2002, kế toán sẽ làm như sau:
Ghi vào cột “Diễn giải”: (GV)Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT10%.
Ghi vào cột “Tên VLSPHH”: PP164.
Ghi vào cột “Số lượng”: 500kg.
Ghi vào cột “Giá mua”: 7898,59
Ghi vào cột “Doanh số”: 500 x 7898,59 = 3949295,
à Cuối tháng, kế toán khoá sổ, ta có:
- Ghi vào dòng “Cộng toàn bảng” của toàn Công ty: 3936150766,
à Định khoản:
Giá vốn của hàng xuất bán theo HĐ24874 của ngày 05-03-2002:
Nợ TK632: 3949295,
Có TK1561: 3949295,
- Giá vốn của hàng xuất bán theo HĐ24875 của ngày 07-03-2002:
Nợ TK632: 5381826,
Có TK1561: 5381826,
BÁO CÁO BÁN HÀNG CHI TIẾT TK1561
Từ ngày : 01/03/2002 Đến 31/03/2002
Bộ phận : Trung tâm kinh doanh tổng hợp.
Tài khoản : 1561 – Giá mua hàng hoá .
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
Tên VLSPHH
Số lượng
Giá mua
Doanh số
05/03/02
24874
(GV) Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
PP164
500
7898.59
3949295
06/03/02
49135
Phiếu xuất ĐĐ nội bộ 1561
PP164
6000
7898.59
47391540
07/03/02
24875
(GV) Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
Amien Nga A6 – 45
2025
2657.69
5381826
10/03/02
24876
(GV) Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
PP164
10000
7898.59
78985900
11/03/02
24877
(GV) Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
Amien Nga A6 – 45
30015
2657.93
79777626
12/03/02
13573
Phiếu xuất ĐĐ nội bộ 1561
Sôđa
32500
20781.78
675408000
12/03/02
24878
(GV) Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
Mêthyl
1085
7909.36
8581652
14/03/02
24878
(GV) Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
Poly
270
44940.7
12133989
25/03/02
24879
(GV) Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
PEHD M690
500
10660.95
5330475
25/03/02
24879
(GV) Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
LDPE
300
10566.75
3170025
25/03/02
24879
(GV) Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
PSGP
500
11425.84
5712919
25/03/02
24880
(GV) Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
PPG 5613
1200
15500
18600000
25/03/02
49138
Phiếu xuất ĐĐ nội bộ 1561
Sôđa
20313
20781.27
422130000
27/03/02
24880
(GV) Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
PPG 5613
10000
15500
155000000
28/03/02
24881
(GV) Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
Phênol
4500
10370.5
46667250
28/03/02
24882
(GV) Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
Formalin
1760
3279.88
5772588
Cộng toàn bảng (Quy ra VNĐ) của TTKDTH
1573986385
Cửa hàng số 1
815636672
Cửa hàng số 2
594711949
Cửa hàng số 4
407234683
Cửa hàng số 8
544581077
Toàn Công ty
3936150766
** Bảng kê chi tiết TK1561:
- Mục đích: Bảng kê chi tiết TK1561 được mở cụ thể cho từng cửa hàng, từng đơn vị kinh doanh để phản ánh giá mua vào của số sản phẩm, hàng hoá, lao vụ, dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng được khách hàng chấp nhận thanh toán.
- Cơ sở để lập Bảng kê chi tiết TK1561: là Hoá đơn (GTGT) và Báo cáo bán hàng chi tiết TK1561.
- Sổ này được cập nhật hàng ngày theo thứ tự thời gian.
- Yêu cầu: Mỗi hoá đơn (GTGT) chỉ được kê trên 01 dòng của Bảng kê.
à Kết cấu của Bảng kê chi tiết TK1561:
+ Cột “Ngày”: Ghi ngày tháng kế toán ghi sổ.
+ Cột “Chứng từ”: Ghi số hiệu của chứng từ theo số của Hoá đơn (GTGT) .
+ Cột “Diễn giải”: Diễn giải nội dung NVKTPS .
+ Cột “TK Nợ”: Ghi Nợ TK632 (đối với phiếu xuất nội bộ thì cột này bỏ trống)
+ Cột “TK Có”: Ghi Có TK1561.
+ Cột “Đvtt”: Ghi đơn vị tính của tiền mặt (VNĐ, USD, Fr…)
+ Cột “Tỷ giá”: Ghi 1.00 ( nếu tính theo VNĐ ), ghi tỷ giá hối đoái nếu thu bằng ngoại tệ.
+ Cột “Số phát sinh”: Ghi tổng số tiền của khối lượng hàng hoá, lao vụ, dịch vụ đã bán hoặc đã cung cấp.
+ Cột “VLSPHH”: Ghi tên của vật liệu, sản phẩm, hàng hoá xuất bán theo hoá đơn.
+ Cột “Lệch GH”: Ghi ký hiệu của mã hàng xuất bán.
à Đến cuối tháng, kế toán tiến hành khoá sổ bằng cách tổng cộng số phát sinh trong tháng.
à Ví dụ:
Căn cứ vào Hoá đơn (GTGT) số 24874 ngày 05-03-2002, khi kê lên Bảng kê chi tiết TK1561, kế toán sẽ làm như sau:
- Ghi vào cột “Ngày”: 05/03/02
- Ghi vào cột “Chứng từ”: 24874.
- Ghi vào cột “Diễn giải”: (GV) Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT10%
- Ghi vào cột “TK Nợ”: TK632.
- Ghi vào cột “TK Có”: TK1561.
- Ghi vào cột “Đvtt”: VNĐ.
- Ghi vào cột “Tỷ giá”: 1.00
- Ghi vào cột “Số PS”: 3949295,
- Ghi vào cột “VLSPHH”: PP164.
- Ghi vào cột “Lệch GH”: HC 108/01
à Cuối tháng, kế toán tiến hành khoá sổ:
- Ghi vào dòng “Cộng toàn bảng” của Công ty : 3936150766,
à Định khoản:
Giá vốn của hàng xuất bán theo HĐ24874 của ngày 05-03-2002:
Nợ TK632: 3949295,
Có TK1561: 3949295,
- Giá vốn của hàng xuất bán theo HĐ24875 của ngày 07-03-2002:
Nợ TK632: 5381826,
Có TK1561: 5381826,
BẢNG KÊ CHI TIẾT TK 1561.
Tháng 3 năm 2002.
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
TK Nợ
TK Có
Đvtt
Tỷ giá
Số PS
VLSPHH
Lệch GH
05/03/02
24874
(GV) Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
632
1561
VNĐ
1.00
3949295
PP164
HC 108/01
06/03/02
49135
Phiếu xuất ĐĐ nội bộ 1561
1561
VNĐ
1.00
47391540
PP164
HC 108/01
07/03/02
24875
(GV) Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
632
1561
VNĐ
1.00
5381826
Amien Nga A6 – 45
VLĐ 9916
10/03/02
24876
(GV) Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
632
1561
VNĐ
1.00
78985900
PP164
HC 108/01
11/03/02
24877
(GV) Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
632
1561
VNĐ
1.00
79777626
Amien Nga A6 – 45
VLĐ 9916
12/03/02
13573
Phiếu xuất ĐĐ nội bộ 1561
1561
VNĐ
1.00
675408000
Sôđa
HC B6/00
12/03/02
24878
(GV) Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
632
1561
VNĐ
1.00
8581652
Mêthyl
HC 179/00
14/03/02
24878
(GV) Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
632
1561
VNĐ
1.00
12133989
Poly
HC 194/00
25/03/02
24879
(GV) Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
632
1561
VNĐ
1.00
5330475
PEHD M690
HC 150/00
25/03/02
24879
(GV) Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
632
1561
VNĐ
1.00
3170025
LDPE
HC 107/00
25/03/02
24879
(GV) Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
632
1561
VNĐ
1.00
5712919
PSGP
HC 03/01
25/03/02
24880
(GV) Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
632
1561
VNĐ
1.00
18600000
PPG 5613
HC TT09/TTKD/01
25/03/02
49138
Phiếu xuất ĐĐ nội bộ 1561
1561
VNĐ
1.00
422130000
Sôđa
HC B6/00
27/03/02
24880
(GV) Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
632
1561
VNĐ
1.00
155000000
PPG 5613
HC TT09/TTKD/01
28/03/02
24881
(GV) Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
632
1561
VNĐ
1.00
46667250
Phênol
HC 96/01
28/03/02
24882
(GV) Hoá đơn bán hàng có thuế GTGT 10%
632
1561
VNĐ
1.00
5772588
Formalin
HC B7/01
Cộng toàn bảng (Quy ra VNĐ) của Trung tâm kinh doanh tổng hợp
1573986385
Cửa hàng số 1
815636672
Cửa hàng số 2
594711949
Cửa hàng số 4
407234683
Cửa hàng số 8
544581077
Toàn Công ty
3936150766
g, Nhật ký chứng từ số 8:
- Dùng để phản ánh các số phát sinh bên Có của các TK 156 và 511 đã kết chuyển giá bán và giá mua của hàng hoá, dịch vụ tiêu thụ trong kỳ kinh doanh.
- Cơ sở và phương pháp ghi Nhật ký Chứng từ số 8:
+ Căn cứ vào sổ chi tiết tiêu thụ dùng cho TK 511 phần ghi Có để ghi vào cột ghi Có TK 511.
+ Căn cứ vào sổ chi tiết của TK 156 phần ghi Có để ghi vào cột ghi Có TK 156.
→ Cuối tháng hoặc cuối Quý khoá sổ Nhật ký Chứng từ số 8, xác định tổng số phát sinh bên Có của các TK 156 và 511, đối ứng Nợ các tài khoản liên quan và lấy số tổng cộng của Nhật ký Chứng từ số 8 để ghi sổ Cái.
- Kết cấu và phương pháp ghi sổ:
Nhật ký Chứng từ số 8 gồm có các cột số thứ tự, số hiệu tài khoản ghi Nợ và các cột phản ánh số phát sinh bên Có của các TK 156 và 511, các dòng ngang phản ánh số phát sinh bên Nợ của các tài khoản liên quan với các tài khoản ghi Có ở các cột dọc.
- Nhật ký Chứng từ số 8 cũng là cơ sở để đối chiếu, kiểm tra bảng kê và Nhật ký Chứng từ số 1 ( bảng kê chi tiết TK 1111.01).
- Mỗi dòng Nhật ký chỉ được dùng để phản ánh số liệu của 1 tài khoản đối ứng, chú ý mỗi tài khoản chỉ dược mở một dòng.
- Nhật ký Chứng từ phải mở cho từng tháng một, hết mỗi tháng phải khoá sổ Nhật ký Chứng từ cũ và mở Nhật ký Chứng từ mới cho tháng sau. Mỗi lần khoá sổ cũ, mở sổ mới phải chuyển toàn bộ số dư cần thiết từ Nhật ký Chứng từ cũ sang theo yêu cầu cụ thể của từng tài khoản.
* Ví dụ:
Căn cứ vào Bảng kê chi tiết TK 5111 ( tháng 03/02) kế toán kết chuyển vào Nhật ký Chứng từ số 8:
- Ghi vào cột “STT”: 1.
- Ghi vào cột “Số hiệu tài khoản ghi Nợ”: 1111.
- Ghi vào cột “Các TK ghi Nợ”: Tiền mặt Việt nam .
- Ghi vào cột “Các TK ghi Có”: TK5111: 146053600,
- Ghi vào cột “Cộng”: 146053600,
à Cuối tháng kế toán tiến hành khoá sổ, ta có số liệu sau:
- Ghi vào dòng “Cộng”: TK156 : 3936150766,
TK511: 2918472400,
à Định khoản:
Nợ TK1111: 146053600,
Có TK5111: 146053600,
NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 8
Ghi có TK 156, 511
Tháng 3 năm 2002
STT
SHTK
GhiNợ
CÁC TÀI KHOẢN GHI CÓ
CÁC TÀI KHOẢN GHI NỢ
156
511
CỘNG
1
1111
Tiền mặt Việt Nam
-
146053600,
146053600,
2
131
Phải thu của khách hàng
-
2772418800,
2772418800,
3
632
Giá vốn hàng bán
3936150766,
-
3936150766,
CỘNG
3936150766,
2918472400,
6854623166,
Đã ghi sổ Cái, ngày 31 tháng 03 năm 2002 Ngày 31 tháng 03 năm 2002
Kế toán ghi sổ: Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
h, Sổ Cái:
- Sổ Cái là sổ kế toán tổng hợp mở cho cả năm .
- Mỗi tờ sổ dùng cho 01 tài khoản trong đó phản ánh số phát sinh Nợ, số phát sinh Có và số dư cuối tháng hoặc cuối quý.
- Số phát sinh Có của mỗi tài khoản được phản ánh trên sổ Cái theo tổng số lấy từ Nhật ký chứng từ ghi có tài khoản đó.
- Số phát sinh Nợ được phản ánh chi tiết theo từng tài khoản đối ứng Có lấy từ Nhật ký chứng từ có liên quan.
- Sổ Cái chỉ ghi một lần vào ngày cuối tháng hoặc cuối quý sau khi đã khoá sổ và kiểm tra, đối chiếu số liệu trên các Nhật ký chứng từ.
* Kết cấu của Sổ Cái:
- Đối với các cột:
+ Cột “STT”: ghi số thứ tự cho các TK đối ứng với TK ghi sổ, hoặc ghi số thứ tự của các dòng xuất hiện trên sổ Cái.
+ Cột “Ghi Có các TK đối ứng, Nợ với TK này”: Ghi số hiệu của TK đối ứng với TK ghi sổ.
+ Các cột “Tháng…”: Ghi số phát sinh trong tháng của TK ghi sổ, căn cứ vào số liệu tổng cộng trên các Nhật ký chứng từ có liên quan.
- Đối với các dòng:
+ Dòng 1:“Cộng số phát sinh Nợ”: Cộng số phát sinh Nợ của TK ghi sổ phát sinh trong tháng.
+ Dòng 2:“Tổng số phát sinh Có”: Ghi tổng số phát sinh Có của TK ghi sổ phát sinh trong tháng.
+ Dòng 3:“Số dư cuối tháng”:
Bên Nợ: Số dư Nợ cuối tháng trước (+) số phát sinh Nợ tháng này.
Bên Có: Số dư Có cuối tháng trước (+) Tổng số phát sinh Có của tháng này
à Định khoản:
Kết chuyển doanh thu bán hàng của Công ty trong tháng 03/2002:
Nợ TK5111: 2918472400,
Có TK911: 2918472400,
Giá vốn của hàng bán trong tháng 03/2002:
Nợ TK632: 3936150766,
Có TK1561: 3936150766,
Số dư đầu năm
Sổ Cái
Nợ
Có
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng
STT
Ghi có các tài khoản đối ứng, Nợ với tài khoản này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
…
Tháng 12
Cộng
911
2918472400
1
Cộng số phát sinh Nợ
2918472400
2
Tổng số phát sinh Có
972000805
1497110783
449360812
3
Số dư cuối Nợ
tháng Có
972000805
2469111588
Sổ Cái
Số dư đầu năm
Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán.
Nợ
Có
STT
Ghi có các tài khoản đối ứng, Nợ với tài khoản này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
…
Tháng 12
Cộng
1
1561
906531536
1376472271
3936150766
2
413
- 155952
6002
3
151
27325422
140193103
1
Cộng số phát sinh Nợ
933701006
1516671376
3936150766
2
Tổng số phát sinh Có
3
Số dư cuối Nợ
933701006
2450372382
6386523148
tháng Có
Phần thứ ba: KẾT LUẬN.
I, NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN ẢNH HƯỞNG TỚI CÔNG TÁC KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY CEMACO:
1, Thuận lợi:
- Thực hiện quyết định số 1141Q Đ/C ĐKT nay đã thay bằng quyết định 167/2000Q Đ – BTC ngày 25-10-2000 về việc ban hành chế độ kế toán mới, áp dụng cho các Doanh nghiệp ngày 01-11-1995, chính thức có hiệu lực từ ngày 01-01-1996. Cho đến nay việc áp dụng chế độ kế toán mới ở Công ty CEMACO đã đi vào quy củ, được áp dụng, triển khai tốt.
- Xuất phát từ những đặc điểm kinh doanh và tổ chức hệ thống kinh doanh của mình, Công ty CEMACO đã chọn hình thức kế toán vừa tập trung vừa phân tán. Hình thức này tạo điều kiện thuận lợi cho kiểm tra, giám sát tại chỗ của kế toán đối với hoạt động của chi nhánh và các đơn vị trực thuộc cũng như toàn Công ty. Hạn chế bớt khó khăn trong việc phân công lao động, chuyên môn hoá công việc, tạo điều kiện nâng cao trình độ nghiệp vụ, chuyên môn hoá cho cán bộ kế toán và thông tin trong kế toán.
- Các chứng từ sử dụng trong hạch toán ban đầu đều phù hợp với yêu cầu kinh tế và pháp lý của nghiệp vụ phát sinh, đúng với mẫu do Bộ Tài Chính ban hành, những thông tin về các nghiệp vụ phát sinh đều được ghi chép đầy đủ, chính xác vào chứng từ, tạo điều kiện cho việc kiểm tra, đối chiếu giữa số liệu thực tế vào số liệu trên sổ kế toán. Các chứng từ đều được giám sát và kiểm tra chặt chẽ, kịp thời. Quy trình luân chuyển chứng từ được thực hiện theo đúng quy định và phù hợp với yêu cầu của nghiệp vụ ngoại thương. Chứng từ được lưu giữ cẩn thận theo từng hợp đồng, khoản mục, thuận lợi cho việc tìm kiếm, kiểm tra, đối chiếu khi cần thiết.
- Công ty CEMACO áp dụng hình thức sổ Nhật ký chứng từ trong phản ánh, ghi chép các NVKTPS, hình thức tổ chức này phù hợp với quy mô, loại hình kinh doanh của Công ty, hơn nữa thuận lợi cho việc áp dụng máy vi tính vào công tác kế toán.
- Việc bố trí cán bộ kế toán và phân định công việc trong bộ máy kế toán của Công ty tương đối tốt, phù hợp với khối lượng công việc và đáp ứng được các yêu cầu của quản lý đặt ra. Đội ngũ kế toán của Công ty có trình độ nghiệp vụ về phần mềm kế toán thành thạo. Do đó, việc tổ chức, chỉ đạo các hoạt động kế toán của Công ty luôn chính xác, đảm bảo được yêu cầu quản lý của lãnh đạo Công ty, tránh cho Công ty những bất lợi trong thanh toán và kinh doanh.
2, Khó khăn:
Ở Công ty CEMACO do áp dụng hình thức bộ máy kế toán vừa tập trung vừa phân tán, ở các đơn vị phụ thuộc hạch toán hoàn chỉnh, định kỳ gửi báo cáo tổng hợp lên Công ty, nên báo cáo Công ty thường bị chậm lại.
à Công ty cần có biện pháp đôn đốc các đơn vị nộp sổ sách, báo cáo đúng thời gian quy định.
à Dựa vào sự phát triển của KHKT, cũng như lĩnh vực Công nghệ thông tin, Công ty nên thiết lập hình thức bộ máy kế toán mới sao cho vừa tiết kiệm được chi phí, vừa rút ngắn thời gian, vừa tận dụng được tối đa nguồn nhân lực một cách hiệu quả nhất.
III, NHẬN XÉT CHUNG VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA CÔNG TY CEMACO:
Trong điều kiện kinh tế thị trường, hoạt động sản xuất, kinh doanh đều nhằm mục đích tìm kiếm lợi nhuận. Đứng trước yêu cầu của thị trường, Công ty đã tìm ra con đường nâng cao hiệu quả sản xuất, kinh doanh, sử dụng lao động có hiệu quả nhằm kích thích người lao động làm việc tích cực và có hiệu quả. Đây là chiến lược để Công ty tồn tại và không ngừng phát triển, nâng cao cuộc sống cho người lao động. Đó không chỉ là cách để bù đắp sức lao động mà còn là yếu tố vật chất khuyến khích người lao động hoàn thành tốt công việc.
Công tác kế toán nói chung, và kế toán bán hàng nói riêng có tác dụng rất lớn trong công tác kinh tế vì thế công tác hạch toán bán hàng luôn được nghiên cứu và hoàn thiện hơn nhằm phát huy tác dụng, là công cụ đắc lực trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của Doanh nghiệp. Tuy còn có một số thiếu sót nhất định nhưng nhìn chung công tác kế toán bán hàng nói chung là phù hợp với tình hình chung của Công ty. Hy vọng rằng với những bước đi vững chắc như hiện nay, Công ty hoá chất vật liệu điện và vật tư Khoa học kỹ thuật ngày càng phát triển về mọi mặt.
- So với những kiến thức đã được học ở trường, em thấy thực tế công tác kế toán phức tạp hơn nhiều. Trên căn bản thì lý luận bao trùm và thông suốt mọi hoạt động kế toán của Công ty, nhưng trên thực tế thì cũng có một số phương pháp hạch toán mà Công ty không sử dụng đến, ví dụ như: phương pháp hạch toán kế toán hàng gửi đại lý.
- Qua thời gian thực tập tại Công ty CEMACO em đã nhận được sự giúp đỡ tận tình của Công ty và nhất là các cô, chú, anh, chị phòng kế toán đã giúp đỡ em hoàn thành báo cáo thực tập này.
Nay, em xin gửi lời chân thành cảm ơn đến quý Công ty, các cán bộ công nhân viên trong Công ty nói chung và phòng kế toán nói riêng.
Em xin chân thành cảm ơn Cô Đặng Hằng – Giáo viên khoa Kế toán của trường THTM & DL Hà Nội - đã nhiệt tình hướng dẫn cho em hoàn thành bản báo cáo thực tập này.
NhËN XÐT CñA §¥N VÞ THùC TËP
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Môc lôc
Lêi nãi ®Çu 1
PhÇn thø nhÊt: Kh¸i qu¸t vÒ C«ng ty ho¸ chÊt vËt liÖu ®iÖn vµ vËt t khoa häc kü thuËt 2
I- Giíi thiÖu qu¸ tr×nh h×nh thµnh thµnh vµ ph¸t triÓn cña C«ng ty 2
II- Chøc n¨ng nhiÖm vô ph¬ng híng ho¹t ®éng vÞ trÝ cña C«ng ty ®èi víi ngµnh th¬ng m¹i 2
III- C¬ cÊu tæ chøc bé m¸y qu¶n lý cña C«ng ty 4
IV- Tæ chøc bé m¸y kÕ to¸n - h×nh thøc kÕ to¸n C«ng ty ¸p dông 5
V- Thùc tr¹ng c«ng t¸c kÕ to¸n cña C«ng ty 7
PhÇn thø hai: Néi dung chÝnh cña b¸o c¸o 10
I- Thùc tr¹ng c«ng t¸c b¸n hµng cña C«ng ty 10
II- Tµi s¶n chuyªn dïng 10
III- H¹ch to¸n b¸n hµng 15
PhÇn thø ba: KÕt luËn 48
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 28760.doc