- Khoản mục chi phí sản xuất chung: gồm những chi phí phát sinh tại bộ phận sản xuất (phân xưởng, đội, tổ sản xuất) ngoài hai khoản mục.
Theo mối quan hệ với sản lượng, khoản mục chi phí sản xuất chung bao gòm chi phí sản xuất cố định và chi phí sản xuất biến đổi.
- Chi phí sản xuất cố định: là những chi phí sản xuất gián tiếp thường không thay đổi theo số lượng sản phẩm sản xuất, như chi phí khấu hao theo phương pháp bình quân, chi phí bảo dưỡng máy móc thiết bị, nhà xưởng và chi phí hành chính ở các phân xưởng sản xuất.
- Chi phí sản xuất biến đổi: là những chi phí sản xuất gián tiếp thường thay đổi trực tiếp hoặc gần như trực tiếp theo số lượng sản phẩm sản xuất như chi phí nguyên vật liệu gián tiếp, chi phí nhân công gián tiếp.
Theo nội dung kinh tế khoản mục chi phí sản xuất chung gồm các nội dung sau:
86 trang |
Chia sẻ: Dung Lona | Lượt xem: 1210 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần 26 - BQP, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xuất kho)
Cụng ty Cổ phần 26
Phũng kế toỏn
Phiếu xuất kho vật tư sản xuất
Số : XK050 Ngày 02/07/2008
Định khoản
TK Nợ : 621
TK Cú : 152
Tờn người nhận hàng : Tạ văn Quảng – QĐ Phõn xưởng giày
Lý do xuất : Xuõt da sản xuất 30.000 đụi giày theo KH15 – HĐ 975/2008
Xuất tại kho: Vật tư Cụng ty
Mó hàng
Tờn hàng
ĐVT
Số lượng xuất
Đơn giỏ
Thành tiền
Kế hoạch
Thực tế
521 DMK
Da Boxcal LA
Bia
87.318
87.318
25.000
2.182.950.000
Cộng : 1 khoản hàng Tổng cộng
2.182.950.000
Cộng thành tiền ( viết bằng chữ ) :Hai tỷ một trăm tỏm hai triệu chớn trăm năm mươi ngàn đồng chẵn./.
Xuất kho ngày 2 thỏng 10 năm 2008
Giỏm đốc
Kế toỏn trưởng
Người viết
Người nhận
Thủ kho xuất
Cụng ty Cổ phần 26
Bộ Quốc Phũng
CHỨNG TỪ GHI SỔ (trớch)
Số :085 Ngày 02/10/2008
Nội dung : Xuất kho vật tư sản xuất sản xuất quý 4/2008
Tài khoản ghi Cú: 152 – Nguyờn liệu, vật liệu
STT
TK ghi Nợ
Tờn tài khoản
Số tiền
1
621
Xuất da SX 30000 đụi giày theo KH15-HĐ975/2007
2.182.950.000
2
621
Xuất VL phụ SX 30000 đụi giày theo KH15-HĐ975/2008
936.364.000
3
621
Xuất VT may 26000 mũ kờpi KH15-HĐ975/2008
277.200.000
4
621
Xuất VT may 26000 mũ kờpi KH15-HĐ975/2008
116.235.900
Cộng
3.512.749.900
Hà nội, ngày 30 thỏng 12 năm 2008
Người ghi sổ
Kế toỏn trưởng
Cụng ty Cổ phần 26 SỔ CHI TIẾT (Trớch)
Bộ Quốc Phũng TK 621: Chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp
Từ ngày 01/10/2008 đến 31/12/2008
CTGS
Ngày
Chứng từ
Nội dung
Đ/ư
Nợ
Cú
Đối tượng chi tiết: 621GD - Giầy da
085
02/10
XK050
Xuất da SX 30.000 đụi giày theo KH15-HĐ975/2008
152
2.182.950.000
085
05/10
XK 052
Xuất vật tư phụ SX 30.000 đụi giày theo KH15-HĐ975/2008
152
936.364.000
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
3.119.314.000
Cộng đối tượng : 621GD Số dư đầu
Giày da Cộng phỏt sinh
Luỹ kế phỏt sinh
Số dư cuối
0
0
3.119.314.000
3.119.314.000
9.059.215.770
9.059.215.770
0
0
Đối tượng chi tiết: 621MKP – Mũ Kờpi
085
05/11
XK065
Xuất vật tư may 26.000 mũ Kờpi theo KH15- HĐ977/2008
152
277.200.000
085
15/11
XK072
Xuất vật tư may 26.000 mũ Kờpi theo KH15- HĐ977/2008
152
116.235.900
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
393.435.900
Cộng đối tượng : 621MKP
Mũ kờpi
Số dư đầu
Cộng phỏt sinh
Luỹ kế phỏt sinh
Số dư cuối
0
0
393.435.900
393.435.900
1375.577.720
1.375.577.720
0
0
.......................
Cộng chi tiết TK 621
Số dư đầu
0
0
Cộng phỏt sinh
3.512.749.900
3.512.749.900
Luỹ kế phỏt sinh
10.434.793.490
10.434.793.490
Số dư cuối
0
0
Hà Nội, ngày 31/12/2008
Người ghi sổ Kế toỏn trưởng
Cụng ty Cổ phần 26
Bộ Quốc Phũng
BÁO CÁO CHI TIẾT PHÁT SINH TÀI KHOẢN 621(Trớch)
Chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp
Từ ngày 01/10/2008 đến 31/12/2008
Mó đối tượng
Tờn đối tượng
Dư đầu kỳ
Phỏt sinh
Luỹ kế phỏt sinh
Dư cuối kỳ
Nợ
Cú
Nợ
Cú
Nợ
Cú
Nợ
Cú
621GD
Giày da
0
0
3.119.314.000
3.119.314.000
9.059.215.770
9.059.215.770
0
0
621MKP
Mũ kờpi
0
0
393.435.900
393.435.900
1.375.577.720
1.375.577.720
0
0
.......
.......
....
....
.......
.......
.......
.......
....
....
Tổng cộng
0
0
3.512.749.900
3.512.749.900
10.434.793.490
10.434.793.490
0
0
Hà nội, ngày 31 thỏng 12 năm 2008
Người ghi sổ Kế toỏn trưởng
Cụng ty Cổ phần 26
Bộ Quốc Phũng
SỔ CÁI (Trớch)
TK 621 Chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp
Từ ngày 01/10/2008 đến 31/12/2008
CTGS
Ngày
C-Từ
Nội dung
Đ/ư
Nợ
Cú
085
02/10
XK050
Xuất da SX 30.000 đụi giày theo KH15-HĐ975/2008
152
2.182.950.000
085
05/10
XK052
Xuất vật tư phụ SX 30.000 đụi giày theo KH15-HĐ975/2008
152
936.364.000
085
05/11
XK065
Xuất vật tư may 26.000 mũ Kờpi theo KH15- HĐ977/2008
152
277.200.000
085
15/11
XK072
Xuất vật tư may 26.000 mũ Kờpi theo KH15- HĐ977/2008
152
116.235.900
Cộng TK 621
Số dư đầu
0
0
Cộng phỏt sinh
3.512.749.900
3.512.749.900
Luỹ kế phỏt sinh
10.434.793.490
10.434.793.490
Số dư cuối
0
0
Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp
Chi phớ nhõn cụng trực tiếp ở Cụng ty Cổ phần 26 chiếm tỷ trọng khỏ lớn trong giỏ thành sản phẩm, đặc biệt đối với sản phẩm gia cụng, chi phớ này chiếm từ 70-80% giỏ cụng. Bao gồm cỏc khoản chi phớ: Lương chớnh, lương phụ, phụ cấp, ăn ka và cỏc khoản BHXH, BHYT, KPCĐ trớch nộp theo tỷ lệ qui định của cụng nhõn trực tiếp sản xuất (19%).
Kế toỏn sử dụng TK 622 – Chi phớ nhõn cụng trực tiếp để hạch toỏn chi phớ nhõn cụng và chi tiết thành 4 tiểu khoản:
TK 6221: Lương CN trực tiếp sản xuất
TK 6222: Kinh phớ cụng đoàn
TK 6223: Bảo hiểm xó hội
TK 6224: Bảo hiểm y tế
Tiền lương công nhân nhận trực tiếp sản xuất bao gồm:
- Lương chớnh: Là lương trả theo sản phẩm hoàn thành nhập kho.
- Lương phụ : Là lương thanh toỏn theo chế độ cho CNSX (lương nghỉ phộp; lương thời gian cho những ngày lễ, tết, ngày đi học, ngày đi hội họp.)
* Lương sản phẩm = Số SP hoàn thành x Đơn giỏ tiền lương.
Đơn giỏ tiền lương được hội đồng lương xột duyệt trờn cơ sở định mức thời gian lao động trung bỡnh để sản xuất sản phẩm do phũng kỹ thuật xỏc định. Tiền lương sản phẩm được tớnh cho từng cụng đoạn sản xuất : Cắt May, Hoàn thiệnbao gồm cả tiền ăn ka và phụ cấp độc hại. giao xuống cho cỏc phõn xưởng, tổ SX.
Đơn giỏ tiền lương = Tổng đơn giỏ theo từng cụng đoạn
Hàng thỏng, căn cứ vào số lượng sản phẩm hoàn thành, bảng chấm cụng, bảng kết quả lao động, phiếu nhập kho thành phẩm và đơn giỏ tiền lương, kế toỏn tiền lương tớnh lương cho từng tổ theo phõn xưởng. Cỏc tổ phõn chia tiền lương theo từng cụng đoạn sản xuất. Mỗi tổ được giao từng nhúm cụng đoạn sản xuất giống hoặc khỏc nhau.
VD: Thanh toỏn lương thỏng 10/2008:
PX giày SP hoàn thành nhập kho: 9.000 đụi giày Đơn giỏ TT: 15.000 đ/đụi. Trong đú cụng đoạn SX của tổ 1: 9.800đ/CĐ. PX may mũ SP hoàn thành: 7.550 cỏi. Đơn giỏ TT: 6.600đ/SP. Cụng đoạn SX của tổ 1: 5.200đ/CĐ
* Lương thời gian = x số ngày hưởng lương
Lương cơ bản là mức lương tớnh theo hệ số bậc lương của CNSX.
VD: Thợ bậc I: 1,67 ; bậc II :2,01 ; bậc III: 2,42 ; bậc IV : 2,9 ; bậc V : 3,49; bậc VI: 4,2 ; bậc VII: 4.4
Hàng thỏng, căn cứ vào giấy nghỉ phộp (được bộ phận theo dừi phộp cấp), giấy triệu tập đi học, đi họp (được Giỏm đốc XN duyệt) kế toỏn lập bảng thanh toỏn tiền lương phụ cho từng người theo phõn xưởng SX.
Cụng ty Cổ phần 26
Bộ Quốc Phũng
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG - PHÂN X ƯỞNG GIẦY
Thỏng 10/2008
STT
Tờn đơn vị
Hệ số
Số người
SP hoàn thành
Đ/giỏ tiền lương
Lương sản phẩm
Ăn Ka
Phụ cấp
Tổng cộng
Cỏc khoản giảm trừ
Thực lĩnh
Ký nhận
Tạm ứng
BHXH+ BHYT
Ăn ka
1
Tổ 1
48,09
21
3.000
10.290
30.870.000
1.575.000
32.445.000
5.600.000
1.298.430
1.575.000
23.971.570
2
Tổ 2
44,65
32
3.500
9.800
34.300.000
1.550.000
35.850.000
6.000.000
1.205.550
1.550.000
26.897.450
....
...
...
...
...
.....
.....
.....
......
....
.....
....
Tổng cộng
122,34
70
135.345.000
6.142.500
262.500
141.750.000
22.500.000
3.303.180
5.350.000
111.064.900
Bằng chữ: Một trăm mười một triệu khụng trăm mươi tư ngàn chớn trăm đồng.
Hà nội, ngày 31 thỏng 10 năm 2008
Người lập Kế toỏn trưởng Giỏm đốc
Cụng ty Cổ phần 26
Bộ Quốc Phũng
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG - PHÂN XƯỞNG MAY MŨ
Thỏng 10/2008
STT
Tờn đơn vị
Hệ số
Số người
SP hoàn thành
Đ/giỏ tiền lương
Lương sản phẩm
Ăn Ka
Phụ cấp
Tổng cộng
Cỏc khoản giảm trừ
Thực lĩnh
Ký nhận
Tạm ứng
BHXH+ BHYT
Ăn ka
1
Tổ 1
43,56
13
3.000
5.460
16.380.000
2.000.000
18.380.000
3.000.000
1.176.120
1.200.000
14.003.880
2
Tổ 2
41,69
11
2.500
5.200
13.000.000
1.600.000
14.600.000
2.500.000
1.125.630
1.000.000
9.974.370
....
...
...
...
...
.....
.....
.....
......
....
.....
....
Tổng cộng
119,79
43
45.395.700
6.525.900
400.000
52.321.600
11.000.000
3.234.330
2.750.000
35.337.170
Bằng chữ: Ba mươi năm triệu ba trăm ba mươi bảy ngàn một trăm bảy mươi đồng./.
Hà nội, ngày 31 thỏng 10 năm 2008
Người lập Kế toỏn trưởng Giỏm đốc
Cụng ty Cổ phần 26
Bộ Quốc Phũng
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG PHỤ-PHÂN X ƯỞNG GIÀY
Thỏng 10/2008
STT
Họ và tờn
HS lương
Lễ, phộp
Học, họp
Tổng cộng
Ký nhận
N/cụng
T.Tiền
N/cụng
T.Tiền
1
Nguyễn Văn Tựng
2,01
2
69.500
69.500
2
Trần Văn An
2,90
1
50.100
50.100
.......
....
....
....
.....
.....
Tổng cộng
26
980000
9
450500
1.340.500
Bằng chữ: Một triệu ba trăm bốn mươi ngàn năm trăm đồng./.
Hà nội, ngày 31 thỏng 10 năm 2008
Người lập Kế toỏn trưởng Giỏm đốc
Cụng ty Cổ phần 26
Bộ Quốc Phũng
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG PHỤ- PHÂN XƯỞNG MAY
Thỏng 10/2008
STT
Họ và tờn
HS lương
Lễ, phộp
Học, họp
Tổng cộng
Ký nhận
N/cụng
T.Tiền
N/cụng
T.Tiền
1
Nguyễn Thị Lan
4,2
1
72600
72.600
2
Lờ Minh Thu
2,42
2
83.700
83.700
.......
....
....
....
.....
.....
Tổng cộng
15
750.000
7
417.900
1.167.900
Bằng chữ: Một triệu một trăm sỏu mươi bảy ngàn chớn trăm đồng chẵn./.
Hà nội, ngày 31 thỏng 10 năm 2008
Người lập Kế toỏn trưởng Giỏm đốc
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn
Theo chế độ tài chớnh hiện hành, ngoài tiền lương phải trả cho CNSX trực tiờp Xớ nghiệp cũn phải tớnh vào chi phớ sản xuất một bộ phận chi phớ gồm cỏc khoản trớch theo lương cho người lao động: BHXH 15%, BHYT 2%, KPCĐ 2%. Trong đú BHXH, BHYT trớch dựa trờn mức lương cơ bản, KPCĐ trớch dựa trờn lương thực tế người lao động được hưởng. Người lao động chỉ phải đúng 5% BHXH, 1% BHYT theo lương cơ bản và 1% KPCĐ theo lương thực tế. 6% này được khấu trừ ngay khi thanh toỏn tiền lương cho CNSX.
Sau đõy là bảng tổng hợp phõn bổ và trớch cỏc khoản lương, BHXH, BHYT, KPCĐ Q4/2008 tại Cụng ty Cổ phần 26 Bộ Quốc Phũng.
Căn cứ vào bảng phõn bổ lương, KPCĐ, BHXH, BHYT kế toỏn tiến hành nhập dữ liệu vào mỏy theo từng nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh.
VD: Phõn bổ tiền lương phải trả cho phõn xưởng giày + phõn xưởng mũ quý 4 năm 2008.
Tương tự như trờn kế toỏn vào lập mới đăng ký chứng từ ghi sổ bờn cú Tk 334 mỏy sẽ tự động vào sổ đăng ký chứng từ và vào sổ chi tiết TK 622.
Cụng ty Cổ phần 26
Phũng kế toỏn
BẢNG TỔNG HỢP PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Quý 4 năm 2008
STT
Cú TK
Nợ TK
TK 334
TK 338
Lương chớnh
Lương phụ
Ăn ka
Chi khỏc
Cộng cú TK 334
3382
KPCĐ 2%
3383 BHXH 15%
3384
BHYT 2%
Cộng cú TK 338
I
TK 622
647.503.290
8.252.700
34.005.200
662.500
691.047.390
12.333.396
43.640.775
5.818.770
62.409.610
1
PX giày
472.500.000
5.139.300
18.427.500
262.500
496.329.300
9.450.000
24.773.850
3.303.180
37.527.030
2
PX may
175.626.990
3.113.400
15.577.700
400.000
194.718.090
3.500.065
18.866.925
2.515.590
24.882.580
...
......
.....
...
.....
.....
.....
.....
....
.....
....
II
TK 627
67.550.559
67.550.559
1.351.011
6.410.190
1.043.298
8.804.499
1
PX giày
37.800.000
37.800.000
756.000
2.821.590
646.008
4.223.598
2
PX may
29.750.559
29.750.559
595.011
3.588.600
397.290
4.580.901
....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
Hà nội, ngày 31 thỏng 12 năm 2008
Người lập biểu Kế toỏn trưởng Giỏm đốc
Cụng ty Cổ phần 26
Bộ Quốc Phũng
CHỨNG TỪ GHI SỔ (Trớch)
Số: 086 Ngày 31/12/2008
Nội dung: Phõn bổ lương Quý 4/2008
TK ghi cú: 334 - Phải trả cụng nhõn viờn
STT
TK ghi Nợ
Tờn TK
Số tiền
1
622
Chi phớ nhõn cụng trực tiếp
691.047.390
2
6271
Chi phớ nhõn viờn phõn xưởng
67.550.559
...
....
.....
......
Cộng
839.322.345
Hà nội, ngày 31 thỏng 12 năm 2008
Người lập biểu Kế toỏn trưởng
Tương tự như việc trớch cỏc khoản KPCĐ, BHXH, BHYT kế toỏn cũng thực hiện thao tỏc như chứng từ phõn bổ lương. Chứng từ ghi cú tương ứng TK 3382,3383,3384 đồng thời ghi Nợ cỏc TK liờn quan 622,6271.
Cụng ty Cổ phần 26
Bộ Quốc Phũng
CHỨNG TỪ GHI SỔ (Trớch)
Số: 087 Ngày 31/12/2008
Nội dung: Trớch BHXH Quý 4/2008
TK ghi cú: 3383 - Bảo hiểm xó hội
STT
TK ghi Nợ
Tờn TK
Số tiền
1
6223
Chi phớ BHXH
43.640.775
2
6271
Chi phớ nhõn viờn phõn xưởng
6.410.190
...
....
.....
......
Cộng
70.948.578
Hà nội, ngày 31 thỏng 12 năm 2008
Người lập biểu Kế toỏn trưởng
Cụng ty Cổ phần 26 SỔ CHI TIẾT (Trớch)
Bộ Quốc Phũng TK 6221: Chi phớ nhõn cụng trực tiếp
Từ ngày 01/10/2008 đến 31/12/2008
CTGS
Ngày
Chứng từ
Nội dung
Đ/ư
Nợ
Cú
Đối tượng chi tiết: 6221GD - Giầy da
086
31/10
086
Tiền lương phải trả 9.000 đụi giày T10/2008
334
148.155.000
086
31/10
086
Lương phụ T10/2008
334
1.340.500
086
30/11
086
Tiền l ương phải trả 11.000 đụi giày T11/2008
334
179.392.500
086
30/11
086
Lương phụ T11/2008
334
1.250.800
086
31/12
086
Tiền l ương phải trả 10.000 đụi giày T12/2008
334
163.642.500
086
31/12
086
Lương phụ T12/2008
334
2.548.000
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
496.329.300
Cộng đối tượng : 6221GD Số dư đầu
Giày da Cộng phỏt sinh
Luỹ kế phỏt sinh
Số dư cuối
0
0
496.329.300
496.329.300
1.499.599.900
1.499.599.900
0
0
Đối tượng chi tiết: 6221MKP – Mũ Kờpi
086
31/10
086
Tiền lương phải trả 7.550 mũ SX T10/2008
334
59.247.400
086
31/10
086
Lương phụ T10/2008
334
1.167.900
086
30/11
086
Tiền lương phải trả 8.250 mũ SX T11/2008
334
61.698.400
086
30/11
086
Lương phụ T11/2008
334
125.000
086
31/12
086
Tiền lương phải trả 9.543 mũ SX T12/2008
334
70.658.690
086
31/12
086
Lương phụ T12/2008
334
1.820.500
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
194.718.090
Cộng đối tượng : 6221MKP
Mũ kờpi
Số dư đầu
Cộng phỏt sinh
Luỹ kế phỏt sinh
Số dư cuối
0
0
194.718.090
194.718.090
765.580..500
765.580.500
0
0
Cộng chi tiết TK 6221
Số dư đầu
0
0
Cộng phỏt sinh
691.047.390
691.047.390
Luỹ kế phỏt sinh
2.265.180.400
2.265.180.400
Số dư cuối
0
0
Hà Nội, ngày 31/12/2008
Người ghi sổ Kế toỏn trưởng
Cụng ty Cổ phần 26 SỔ CHI TIẾT (Trớch)
Bộ Quốc Phũng TK 6222: Chi phớ Kinh phớ cụng đoàn
Từ ngày 01/10/2008 đến 31/12/2008
CTGS
Ngày
Chứng từ
Nội dung
Đ/ư
Nợ
Cú
Đối tượng chi tiết: 6222GD - Giầy da
089
31/10
089
Trớch 2% KPCĐ T10/2008
3382
2.835.000
089
30/11
089
Trớch 2% KPCĐ T11/2008
3382
3.465.000
089
31/12
089
Trớch 2% KPCĐ T12/2008
3382
3.150.000
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
9.450.000
Cộng đối tượng : 6222GD Số dư đầu
Giày da Cộng phỏt sinh
Luỹ kế phỏt sinh
Số dư cuối
0
0
9.450.000
9.450.000
25.720.000
25.720.000
0
0
Đối tượng chi tiết: 6222MKP – Mũ Kờpi
089
31/10
089
Trớch 2% KPCĐ T10/2008
3382
1.046.430
089
30/11
089
Trớch 2% KPCĐ T11/2008
3382
1.143.450
089
31/12
089
Trớch 2% KPCĐ T12/2008
3382
1.310.185
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
3.500.065
Cộng đối tượng : 6222MKP
Mũ kờpi
Số dư đầu
Cộng phỏt sinh
Luỹ kế phỏt sinh
Số dư cuối
0
0
3.500.065
3.500.065
14.000.260
14.000.260
0
0
.......................
Cộng chi tiết TK 6222
Số dư đầu
0
0
Cộng phỏt sinh
12.950.065
12.950.065
Luỹ kế phỏt sinh
39.720.260
39.720.260
Số dư cuối
0
0
Hà Nội, ngày 31/12/2008
Người ghi sổ Kế toỏn trưởng
Cụng ty Cổ phần 26 SỔ CHI TIẾT (Trớch)
Bộ Quốc Phũng TK 6223: Chi phớ Bảo hiểm xó hội
Từ ngày 01/10/2008 đến 31/12/2008
CTGS
Ngày
Chứng từ
Nội dung
Đ/ư
Nợ
Cú
Đối tượng chi tiết: 6223GD - Giầy da
087
31/10
087
Trớch 15% BHXH T10/2008
3383
8.257.950
087
30/11
087
Trớch 15% BHXH T11/2008
3383
8.257.950
087
31/12
087
Trớch 15% BHXH T12/2008
3383
8.257.950
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
24.773.850
Cộng đối tượng : 6223GD Số dư đầu
Giày da Cộng phỏt sinh
Luỹ kế phỏt sinh
Số dư cuối
0
0
24.773.850
24.773.850
55.640.252
55.640.252
0
0
Đối tượng chi tiết: 6223MKP – Mũ Kờpi
087
31/10
087
Trớch 15% BHXH T10/2008
3383
6.288.975
087
30/11
087
Trớch 15% BHXH T11/2008
3383
6.288.975
087
31/12
087
Trớch 15% BHXH T12/2008
3383
6.288.975
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
18.866.925
Cộng đối tượng : 6223MKP
Mũ kờpi
Số dư đầu
Cộng phỏt sinh
Luỹ kế phỏt sinh
Số dư cuối
0
0
18.866.925
18.866.925
35.975.850
35.975.850
0
0
.......................
Cộng chi tiết TK 6223
Số dư đầu
0
0
Cộng phỏt sinh
43.640.775
43.640.775
Luỹ kế phỏt sinh
100.616.102
100.616.102
Số dư cuối
0
0
Hà Nội, ngày 31/12/2008
Người ghi sổ Kế toỏn trưởng
Cụng ty Cổ phần 26 SỔ CHI TIẾT (Trớch)
Bộ Quốc Phũng TK 6224:Chi phớ bảo hiểm y tế
Từ ngày 01/10/2008 đến 31/12/2008
CTGS
Ngày
Chứng từ
Nội dung
Đ/ư
Nợ
Cú
Đối tượng chi tiết: 6224GD - Giầy da
088
31/10
088
Trớch 2% BHYT T10/2008
3384
1.101.060
088
30/11
088
Trớch 2% BHYT T11/2008
3384
1.101.060
088
31/12
088
Trớch 2% BHYT T12/2008
3384
1.101.060
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
3.303.180
Cộng đối tượng : 6224GD Số dư đầu
Giày da Cộng phỏt sinh
Luỹ kế phỏt sinh
Số dư cuối
0
0
3.303.180
3.303.180
7.565.435
7.565.4358
0
0
Đối tượng chi tiết: 6224MKP – Mũ Kờpi
088
31/10
088
Trớch 2% BHYT T10/2008
3384
838.530
088
30/11
088
Trớch 2% BHYT T11/2008
3384
838.530
088
31/12
088
Trớch 2% BHYT T12/2008
3384
838.530
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
2.515.590
Cộng đối tượng : 6224MKP
Mũ kờpi
Số dư đầu
Cộng phỏt sinh
Luỹ kế phỏt sinh
Số dư cuối
0
0
2.515.590
2.519.590
8.312.500
8.312.500
0
0
.......................
Cộng chi tiết TK 6224
Số dư đầu
0
0
Cộng phỏt sinh
5.818.770
5.818.770
Luỹ kế phỏt sinh
20.877.936
20.877.936
Số dư cuối
0
0
Hà Nội, ngày 31/12/2008
Người ghi sổ Kế toỏn trưởng
Cụng ty Cổ phần 26 BÁO CÁO CHI TIẾT PHÁT SINH TÀI KHOẢN 622
Bộ Quốc Phũng Chi phớ nhõn cụng trực tiếp
Từ ngày 01/10/2008 đến 31/12/2008
Mó đối tượng
Tờn đối tượng
Dư đầu kỳ
Phỏt sinh
Luỹ kế phỏt sinh
Dư cuối kỳ
Nợ
Cú
Nợ
Cú
Nợ
Cú
Nợ
Cú
622
Lương bộ phận trực tiếp
0
0
691.047.390
691.047.390
2.265.180.400
2.265.180.400
0
0
622GD
Giày da
0
0
496.329.300
496.329.300
1.499.599.900
1.499.599.900
0
0
622MKP
Mũ kờpi
0
0
194.718.090
194.718.090
765.580.500
765.580.500
0
0
....
......
....
...
......
......
.....
.....
....
...
622
Kinh phớ cụng đoàn
0
0
12.950.065
12.950.065
39.720.260
39.720.260
0
0
622GD
Giày da
0
0
9.450.000
9.450.000
25.720.000
25.720.000
0
0
622MKP
Mũ kờpi
0
0
3.500.065
3.500.065
14.000.260
14.000.260
0
0
....
.....
....
...
......
......
......
......
....
...
622
Bảo hiểm xó hội
0
0
43.640.775
43.640.775
100.616.102
100.616.102
0
0
622GD
Giày da
0
0
24.773.850
24.773.850
55.640.252
55.640.252
0
0
622MKP
Mũ kờpi
0
0
18.866.925
18.866.925
35.975.850
35.975.850
0
0
....
.....
....
...
......
......
.....
.....
....
...
622
Bảo hiểm y tế
0
0
5.818.770
5.818.770
20.877.936
20.877.936
0
0
622GD
Giày da
0
0
3.303.180
3.303.180
565.435
565.435
0
0
622MKP
Mũ kờpi
0
0
2.515.590
2.515.590
8.312.500
8.312.500
0
0
....
.....
....
...
......
......
.....
.....
....
...
Tổng cộng
0
0
753.457.000
753.457.000
2.426.394.698
2.426.394.698
0
0
Hà nội, ngày 31 thỏng 12 năm 2008
Người ghi sổ Kế toỏn trưởng
Cụng ty Cổ phần 26
Bộ Quốc Phũng
SỔ CÁI (Trớch)
TK 622 Chi phớ nhõn cụng trực tiếp
Từ ngày 01/10/2008 đến 31/12/2008
CTGS
Ngày
C-Từ
Nội dung
Đ/ư
Nợ
Cú
086
31/10
086
T/lương phải trả 9.000 đụi giày T10/2008
334
148.155.000
086
31/10
086
Lương phụ T10/2008
334
1.340.500
086
31/10
086
T/lương phải trả 7.550 mũ SX T10/2008
334
59.247.400
086
31/10
086
Lương phụ T10/2008
334
1.167.900
087
31/10
087
Trớch 15%BHXH T10/2008
3383
8.257950
087
31/10
087
Trớch 15%BHXH T10/2008
3383
6.288.975
088
31/10
088
Trớch 2% BHYT T10/2008
3384
1.101.060
088
31/10
088
Trớch 2% BHYT T10/2008
3384
838.530
089
31/10
089
Trớch 2% KPCĐ T10/2008
3382
2.835000
089
31/10
089
Trớch 2% KPCĐ T10/2008
3382
1.046.430
086
30/11
086
T/lương phải trả 11.000 đụi giày T11/2008
334
179.392.500
086
30/11
086
Lương phụ T11/2008
334
1.250.800
086
30/11
086
T/lương phải trả 8.250 mũ SX T11/2008
334
61.698.400
086
30/11
086
Lương phụ T11/2008
334
125.000
087
30/11
087
Trớch 15%BHXH T11/2008
3383
6.288.975
087
30/11
087
Trớch 15%BHXH T11/2008
3383
8.257.950
088
30/11
088
Trớch 2% BHYT T11/2008
3384
838.530
088
30/11
088
Trớch 2% BHYT T11/2008
3384
1.101.060
089
30/11
089
Trớch 2% KPCĐ T11/2008
3382
1.143.450
089
30/11
089
Trớch 2% KPCĐ T11/2008
3382
3.150.000
086
31/12
086
T/lương phải trả 10.000 đụi giày T12/2008
334
163.642.500
086
31/12
086
Lương phụ T12/2008
334
2.548.000
086
31/12
086
T/lương phải trả 9.453 mũ SX T12/2008
334
70.658.690
086
31/12
086
Lương phụ T12/2008
334
1.820.500
087
31/12
087
Trớch 15%BHXH T12/2008
3383
6.288.975
087
31/12
087
Trớch 15%BHXH T12/2008
3383
8257.950
088
31/12
088
Trớch 2% BHYT T12/2008
3384
1.101.060
088
31/12
088
Trớch 2% BHYT T12/2008
3384
838.530
089
31/12
089
Trớch 2% KPCĐ T12/2008
3382
3.150.000
089
31/12
089
Trớch 2% KPCĐ T12/2008
3382
1.310.185
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
194.094.390
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
9.450.000
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
3.500.065
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
24.773.850
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
18.866.925
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
3.303.180
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
496.329.300
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
2.515.590
..
CộngTK 622
Số dư đầu
0
0
Cộng phỏt sinh
753.457.000
753.457.000
Luỹ kế phỏt sinh
2.426.394.698
2.426.394.698
Số dư cuối
0
0
Hà Nội, ngày 31/12/2008
Người ghi sổ Kế toỏn trưởng
Kế toán chi phí sản xuất chung
Chi phớ sản xuất chung là cỏc chi phớ phục vụ cho quản lý, sản xuất ở cỏc phõn xưởng, tổ, đội sản xuất. Ở Cụng ty Cổ phần 26, chi phớ sản xuất chung bao gồm chi phớ lương và cỏc khoản theo lương của nhõn viờn quản lý phõn xưởng, chi phớ khõu hao TSCĐ, chi phớ điện, nước và cỏc chi phớ khỏc liờn quan đến quản lý phõn xưởng.
TK được sử dụng để tập hợp chi phớ sản xuất chung là TK 627 với cỏc tiểu khoản:
TK 6271: Chi phớ nhõn viờn phõn xưởng
TK 6273: Chi phớ cụng cụ dụng cụ
Tk 6274: Chi phớ khấu hao TSCĐ
TK 6278: Chi phớ khỏc bằng tiền
Chi phớ nhõn viờn phõn xưởng
Chi phớ nhõn viờn phõn xưởng gồm: chi phớ tiền lương và cỏc khoản theo lương BHXH, BHYT, KPCĐ của nhõn viờn quản lý cỏc phõn xưởng.
Tiền lương chớnh của nhõn viờn phõn xưởng được tớnh giỏn tiếp theo tiền lương sản phẩm của CNSX trực tiếp.
Hệ số lương cho NVPX do Giỏm đốc quyết định dựa trờn số lượng nhõn viờn quản lý cho từng phõn xưởng. VD: giày 8%, mũ 17%...
Cụng ty Cổ phần 26 SỔ CHI TIẾT (Trớch)
Bộ Quốc Phũng TK 6271: Chi phớ NVPX
Từ ngày 01/10/2008 đến 31/12/2008
CTGS
Ngày
Chứng từ
Nội dung
Đ/ư
Nợ
Cú
Đối tượng chi tiết: 6271GD - Giầy da
086
31/10
086
Tiền lương QLPX T10/2008
334
11.340.000
086
30/11
086
Tiền lương QLPX T11/2008
334
13.860.000
086
31/12
086
Tiền lương QLPX T12/2008
334
12.600.000
089
31/10
089
Trớch 2% KPCĐ T10/2008
3382
226.800
089
30/11
089
Trớch 2% KPCĐ T11/2008
3382
227.200
089
31/12
089
Trớch 2% KPCĐ T12/2008
3382
252.000
087
31/10
087
Trớch15%BHXH T10/2008
3383
940.530
087
30/11
087
Trớch15%BHXH T11/2008
3383
940.530
087
31/12
087
Trớch15%BHXH T12/2008
3383
940.530
088
31/10
088
Trớch 2% BHYT T10/2008
3384
215.336
088
30/11
088
Trớch 2% BHYT T11/2008
3384
215.336
088
31/12
088
Trớch 2% BHYT T12/2008
3384
215.336
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
37.800.000
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
756.000
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
2.821.590
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
646.008
Cộng đối tượng : 6271GD Số dư đầu
Giày da Cộng phỏt sinh
Luỹ kế phỏt sinh
Số dư cuối
0
0
42.023.598
42.023.598
129.019.790
129.019.790
0
0
Đối tượng chi tiết: 6271MKP – Mũ Kờpi
086
31/10
086
Tiền lương QLPX T10/2008
334
8.894.655
086
30/11
086
Tiền lương QLPX T11/2008
334
9.719.325
086
31/12
086
Tiền lương QLPX T12/2008
334
11.136.579
089
31/10
089
Trớch 2% KPCĐ T10/2008
3382
177.893
089
30/11
089
Trớch 2% KPCĐ T11/2008
3382
194.387
089
31/12
089
Trớch 2% KPCĐ T12/2008
3382
222.732
087
31/10
087
Trớch15%BHXH T10/2008
3383
1.196.200
087
30/11
087
Trớch15%BHXH T11/2008
3383
1.196.200
087
31/12
087
Trớch15%BHXH T12/2008
3383
1.196.200
088
31/10
088
Trớch 2% BHYT T10/2008
3384
132.430
088
30/11
088
Trớch 2% BHYT T11/2008
3384
132.430
088
31/12
088
Trớch 2% BHYT T12/2008
3384
132.430
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
29.750.559
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
595.011
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
3.588.600
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
397.290
Cộng đối tượng : 6271MKP
Mũ kờpi
Số dư đầu
Cộng phỏt sinh
Luỹ kế phỏt sinh
Số dư cuối
0
0
34.331.460
34.331.460
121.798.280
121.798.280
0
0
.......................
Cộng chi tiết TK 6271
Số dư đầu
0
0
Cộng phỏt sinh
76.355.058
76.355.058
Luỹ kế phỏt sinh
250.818.070
250.818.070
Số dư cuối
0
0
Hà Nội, ngày 31 thỏng 12 năm 2008
Người ghi sổ Kế toỏn trưởng
Chi phớ khấu hao TSCĐ
TSCĐ dựng cho SX gồm cỏc loại mỏy may cụng nghiệp, mỏy thựa, mỏy đớnh, mỏy may trụ, mỏy chặt đầu thuỷ lựcdựng cho quản lý.Cụng ty thực hiện việc trớch khấu hao TSCĐ theo quyết định 206/2003QĐ-BTC của Bộ tài chớnh ban hành thời gian khấu hao cho cỏc loại TSCĐ và phương phỏp khấu hao tại cụng ty theo phương phỏp khấu hao đều.
Khi phõn loại TSCĐ, kế toỏn phõn loại theo nơi sử dụng cho nờn khi trớch khấu hao TSCĐ thuộc bộ phận nào trớch khấu hao đồng thời phõn bổ cho bộ phận đú.
VD: TSCĐ sử dụng ở phõn xưởng may khi trớch khấu hao phõn bổ luụn cho nhúm sản phẩm PX may đang SX trong thời gian đú. TSCĐ sử dụng ở phõn xưởng giày, khi trớch khấu hao phõn bổ cho nhúm sản phẩm giày. Bảng kờ trớch khấu hao TSCĐ đồng thời cũng là bảng phõn bổ chi phớ khấu hao TSCĐ.
Cụng ty Cổ phần 26
Bộ Quốc Phũng
BẢNG TỔNG HỢP TRÍCH KHẤU HAO CƠ BẢN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH – Q4/2008
STT
Tờn TSCĐ
Mó hiệu
Năm đưavào sdụng
Nguyờn giỏ
GTCL đến 30/9/2008
Thời gian KH
Mức KH Q4/2008
GTCL đến 31/12/2008
Phõn xưởng may
1
Mỏy may trụ 1 kim
001
2003
13.632.750
2.178.220
5
681.637
1.496.583
2
Hệ thống trỏng nhựa
020
2003
27.000.000
1.350.000
5
1.350.000
0
3
Nhà xưởng phõn xưởng may
104
1996
447.377.025
268.426.215
20
5.592.213
262.834.002
..
..
..
..
..
..
..
Cộng PX may
1.189.909.696
972.234.479
40.266.417
931.967.901
Phõn xưởng giày
1
Mỏy may da 1 kim Tõy Đức
024
2004
17.875.000
7.875.000
5
893.750
6.981.250
2
Mỏy lạng mộp
056
2003
20.192.662
4.038.532
5
1.009.633
3.028.899
3
Nhà xưởng phõn xưởng giày
101
1996
422.069.943
211.034.971
20
5.275.874
205.759.097
.
.
.
.
.
.
.
Cộng PX giày
2.409.887.166
1.763.558.007
85.145.262
1678.412.745
Văn phũng
1
Mỏy vi tớnh ĐNA
115
2005
16.485.586
9.871.351
5
824.279
9.067.072
2
Mỏy vi tớnh đồng bộ (ĐNA)
118
2005
19.000.000
9.551.000
5
950.000
8.601.000
.
.
.
.
.
.
.
Cộng VP
130.340.186
55.614.488
4.236.100
51.378.388
Hà Nội, ngày 31 thỏng 12 năm 2008
Giỏm đốc Kế toỏn trưởng Người lập biểu
Cụng ty Cổ phần 26
Bộ Quốc Phũng
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 090 Ngày 31/12/2008
Nội dung: Trớch KHCB Quý 4/2008
Tài khoản ghi Cú: 214 – Hao mũn TSCĐ
STT
TK ghi Nợ
Tờn TK
Số tiền
1
6274
Chi phớ khấu hao TSCĐ
125.411.840
2
642
Chi phớ quản lý XN
4.236.100
.
.
..
.
C ộng
129.647.940
Hà Nội, ngày 31 thỏng 12 năm 2008
Người ghi sổ Kế toỏn trưởng
Cụng ty Cổ phần 26 sổ CHI TIếT ( Trích)
Bộ Quốc Phũng TK 6274: Chi phớ khấu hao TSCĐ
Từ ngày 01/10/2008 đến 31/12/2008
CTGS
Ngày
C_Từ
Nội dung
Đ/ư
Nợ
Cú
Đối tượng chi tiết: 6274GD - Giầy da
090
31/12
090
Trớch KHTS Q4/2008- PX gi ày
214
85.145.262
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
85.145.262
Cộng đối tượng : 6274GD Số dư đầu
Giày da Cộng phỏt sinh
Luỹ kế phỏt sinh
Số dư cuối
0
0
85.145.262
85.145.262
342.180.924
342.180.924
0
0
Đối tượng chi tiết: 6274MKP – Mũ Kờpi
090
31/12
090
Trớch KHTS Q4/2008- PX giày
214
40.266.578
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
40.266.578
Cộng đối tượng 6274MKP
Mũ kờpi
Số dư đầu
Cộng phỏt sinh
Luỹ kế phỏt sinh
Số dư cuối
0
0
40.266.578
40.266.578
151.066.312
151.066.312
0
0
.......................
Cộng chi tiết
TK 6274
Số dư đầu
0
0
Cộng phỏt sinh
125.411.840
125.411.840
Luỹ kế phỏt sinh
493.247.216
493.247.216
Số dư cuối
0
0
Hà Nội, ngày 31thỏng 12 năm 2008
Người ghi sổ Kế toỏn trưởng
Kế toỏn cỏc khoản chi phớ khỏc bằng tiền
Ngoài những chi phớ đó kể ở trờn, để phục vụ cho cụng tỏc sản xuất kinh doanh của mỡnh, Cụng ty Cổ phần 26 cũn cần phải mua một số dịch vụ như điện, nước và cũn phỏt sinh cỏc chi phớ khỏc như: Chi phớ sửa chữa, bảo dưỡng mỏy múc
thiết bị hư hỏng,Những chi phớ này sẽ được chi trả bằng tiền mặt, TGNH
Kế toỏn ghi: Nợ TK 142
Cú TK 111.112.
Cuối kỳ kế toỏn tiến hành phõn bổ chi phớ phỏt sinh cho cỏc phõn xưởng theo tiền lương của cụng nhõn sản xuất.
Cụng ty Cổ phần 26
Bộ Quốc Phũng
BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ KHÁC
STT
Khoản chi phớ
TK ghi Cú 142
TK ghi Nợ 627 PX giày
TK ghi Nợ PX may
1
Tiền điện sử dung T11/2008
11.000.000
8.034.409
2.965.591
2
Tiền điện sử dung T11/2008
12.500.000
9.398.496
3.151.504
3
Tiền điện sử dung T12/2008
12.000.000
8.474.983
3.525.017
.
.
.
T ổng c ộng
50.670.000
37.223.400
13.446.600
Thỏng 10/2008: _ Tiền lương CNSX PX giày: 141.750.000 đ
_ Tiền lương CNSX PX may: 52.321.500
Tổng : 194.071.500
Phõn bổ chi phớ điện nước thỏng 10/2008
11.000.000
Phõn xưởng giày = x 141.750.000 = 8.034.409 đ
194.071.500
11.000.000
Phõn xưởng may = x 52.321.500 = 2.965.591 đ
194.071.500
Thỏng 8 và thỏng 9 phõn bổ tương tự.
Cụng ty Cổ phần 26
Bộ Quốc Phũng CHỨNG TỪ GHI SỔ (Trớch)
Số: 090 Ngày 31/12/2008
Nội dung: Phõn bổ chi phớ khỏc Q4/2008
TK ghi Cú: 142 Chi phớ trả trước
STT
TK ghi Nợ
Tờn TK
Số tiờn
1
6278
Chi phớ điện, Chi phớ khỏc
50.670.000
Cộng
50.670.000
Hà Nội, ngày 31thỏng 12 năm 2008
Người ghi sổ Kế toỏn trưởng
Cụng ty Cổ phần 26
Bộ Quốc Phũng SỔ CHI TIẾT (Trớch)
TK 6278 Chi phớ khấu hao TSCĐ
Từ ngày 01/10/2008 đến 31/12/2008
CTGS
Ngày
C_Từ
Nội dung
Đ/ư
Nợ
Cú
Đối tượng chi tiết: 6278D - Giầy da
091
31/12
091
Phõn bổ chi phớ điện, Cp khỏc Q4/2008
142
37.223.400
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
37.223.400
Cộng đối tượng : 6278D Số dư đầu
Giày da Cộng phỏt sinh
Luỹ kế phỏt sinh
Số dư cuối
0
0
37.223.400
37.223.400
89.565.700
89.565.700
0
0
Đối tượng chi tiết: 6278KP – Mũ Kờpi
091
31/12
091
Phõn bổ chi phớ điện, Cp khỏc Q4/2008
142
13.446.600
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
13.446.600
Cộng đối tượng 6274MKP
Mũ kờpi
Số dư đầu
Cộng phỏt sinh
Luỹ kế phỏt sinh
Số dư cuối
0
0
13.446.600
13.446.600
51.952.600
51.952.600
0
0
.......................
Cộng chi tiết
TK 6278
Số dư đầu
0
0
Cộng phỏt sinh
50.670.000
50.670.000
Luỹ kế phỏt sinh
141.518.300
141.518.300
Số dư cuối
0
0
Hà Nội, ngày 31thỏng 12 năm 2008
Người ghi sổ Kế toỏn trưởng
Cụng ty Cổ phần 26
Bộ Quốc Phũng
BÁO CÁO CHI TIẾT PHÁT SINH TÀI KHOẢN 627
Chi phớ sản xuất chung
Từ ngày 01/10/2008 đến 31/12/2008
Mó đối tượng
Tờn đối tượng
Dư đầu kỳ
Phỏt sinh
Luỹ kế phỏt sinh
Dư cuối kỳ
Nợ
Cú
Nợ
Cú
Nợ
Cú
Nợ
Cú
6271
Chi phớ NVPX
76.355.058
76.355.058
250.818.070
250.818.070
6271GD
Giày da
0
0
42.023.598
42.023.598
129.019.790
129.019.790
0
0
6271MKP
Mũ kờpi
0
0
34.331.460
34.331.460
121.798.280
121.798.280
0
0
..
.
.
..
..
6274
Chi phớ khấu hao TSCĐ
125.411.840
125.411.840
493.247.216
493.247.216
6271GD
Giày da
0
0
85.145.262
85.145.262
342.180.904
342.180.904
0
0
6271MKP
Mũ kờpi
0
0
40.266.578
40.266.578
151.066.312
151.066.312
0
0
..
.
.
.
.
6278
Chi phớ khỏc
50.670.000
50.670.000
141.518.300
141.518.300
6271GD
Giày da
0
0
37.223.400
37.223.400
89.565.700
89.565.700
0
0
6271MKP
Mũ kờpi
0
0
13.446.600
13.446.600
51.952.600
51.952.600
0
0
..
.
.
Tổng cộng
252.436.898
252.436.898
885.583.586
885.583.586
Hà Nội, ngày 31 thỏng 12 năm 2008
Giỏm đốc Kế toỏn trưởng Người lập biểu
Cụng ty Cổ phần 26
Bộ Quốc Phũng SỔ CÁI (Trớch)
TK 627 Chi phớ sản xuất chung
Từ ngày 01/10/2008 đến 31/12/2008
CTGS
Ngày
C-Từ
Nội dung
Đ/ư
Nợ
Cú
086
31/10
086
T/lương QLPX T10/2008
334
11.340.000
086
30/11
086
T/lương QLPX T11/2008
334
13.860.000
086
31/12
086
T/lương QLPX T12/2008
334
12.600.000
086
31/10
086
T/lương QLPX T10/2008
334
8.894.655
086
31/10
086
T/lương QLPX T11/2008
334
9.719.325
086
31/12
086
T/lương QLPX T12/2008
3383
11.136.579
087
31/10
087
Trớch 15%BHXH T10/2008
3383
940.530
087
30/11
087
Trớch 15%BHXH T11/2008
3383
940.530
087
31/12
087
Trớch 15%BHXH T12/2008
3383
940.530
087
31/10
087
Trớch 15%BHXH T10/2008
3383
1.196.200
087
30/11
087
Trớch 15%BHXH T11/2008
3383
1.196.200
087
31/12
087
Trớch 15%BHXH T12/2008
3383
1.196.200
088
31/10
088
Trớch 2% BHYT T10/2008
3384
215.336
088
30/11
088
Trớch 2% BHYT T11/2008
3384
215.336
088
31/12
088
Trớch 2% BHYT T12/2008
3384
215.336
088
31/10
088
Trớch 2% BHYT T10/2008
3384
132.430
088
30/11
088
Trớch 2% BHYT T11/2008
3384
132.430
088
31/12
088
Trớch 2% BHYT T12/2008
3384
132.430
089
31/10
089
Trớch 2% KPCĐ T10/2008
3382
226.800
089
30/11
089
Trớch 2% KPCĐ T11/2008
3382
277.200
089
31/12
089
Trớch 2% KPCĐ T12/2008
3382
252.000
089
31/10
089
Trớch 2% KPCĐ T10/2008
3382
177.893
089
30/11
089
Trớch 2% KPCĐ T11/2008
3382
194.387
089
31/12
089
Trớch 2% KPCĐ T12/2008
3382
222.732
090
31/12
090
Trớch KHTS Q4/2008- PX giày
214
85.145.262
090
31/12
090
Trớch KHTS Q4/2008- PX may
214
40.266.578
091
31/12
091
Phõn bổ chi phớ điện, CP khỏc Q4/2008
142
37.223.400
091
31/12
091
Phõn bổ chi phớ điện, CP khỏc Q4/2008
142
13.446.600
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
37.223.400
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
40.266.578
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
85.145.262
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
397.290
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
646.008
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
3.588.600
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
2.821.590
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
595.011
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
756.000
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
29.750.559
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
37.800.000
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ phỏt sinh
154
13.446.600
.
Cộng TK 627
Số dư đầu
0
0
Cộng phỏt sinh
252.436.898
252.436.898
Luỹ kế phỏt sinh
885.583.586
885.583.586
Số dư cuối
0
0
Hà Nội, ngày 31/12/2008
Người ghi sổ Kế toỏn trưởng
Tổng hợp chi phí sản xuất và đánh giá sản phẩm dở dang tại công ty cổ phần 26 Bộ Quốc phòng
Tổng hợp chi phớ sản xuất
Tại cụng ty sử dụng phần mềm kế toỏn mỏy nờn cỏc bỳt toỏn chi tiết ở trờn kế toỏn đó hạch toỏn chi tiết cho từng đối tượng tớnh giỏ thành nờn việc tập hợp chi phớ sản xuất ở Cụng ty tương đối đơn giản. Kế toỏn chỉ kiểm tra lại cỏc bỳt toỏn đó hạch toỏn xem chớnh xỏc hay chưa rrồi tiến hành kết chuyển chi phớ phỏt sinh vào Tk 154. Việc kết chuyển này là sự thao tỏc trờn phần mờm đó cài đặt, kế toỏn chỉ thực hiện theo đỳng trỡnh tự: Đặt tờn cho chứng từ kết chuyển, ngày thỏng thực hiện việc kết chuyển sau đú thực hiện lệnh kết chuyển.
Đỏnh giỏ sản phẩm dở dang
Sản phẩm dở dang là cỏc sản phẩm đang trờn dõy chuyền sản xuất.
Đối với sản phẩm gia cụng: Cụng ty khụng tiến hành đỏnh giỏ sản phẩm dở dang vỡ nguyờn vật liệu chớnh do Bộ cấp nờn đơn vị khụng theo dừi về mặt giỏ trị, cũn nguyờn vật liệu phụ xuất kho theo kế hoạch sản xuất nờn hầu như khụng cú sản phẩm dở dang nờn chỉ quyết toỏn vật tư để theo dừi về mặt số lượng, hiện vật.
Tổ chức công tác kế toán tính giá thành sản phẩm tại công ty
Đối tượng tính giá thành sản phẩm và kỳ tính giá thành
Do Cụng ty Cổ phần 26 cú quy trỡnh sản xuất kiểu liờn tục, phức tạp. Trong quỏ trỡnh sản xuất khụng cú bỏn thành phẩm nhập kho hoặc bỏn ra ngoài mà chỉ cú sản phẩm hoàn thành ở giai đoạn cuối cựng của quy trỡnh nờn Cụng ty xỏc định đối tượng tớnh giỏ thành là từng nhúm phẩm ( giày da, mũ,màn cỏ nhõn, cấp hiệu)
Kỳ tớnh giỏ thành tại cụng ty theo quý.
Phương pháp tính giá thành sản phẩm
Cụng ty ỏp dung phương phỏp tớnh giỏ thành theo phương phỏp tớnh giỏ thành giản đơn.
Kế toỏn căn cứ vào số lượng sản phẩm nhập kho để tớnh giỏ thành đơn vị cho từng loại sản phẩm.
Cụng ty Cổ phần 26
Bộ Quốc Phũng
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM – QUí 4/2008
STT
Tờn sản phẩm
Số lượng nhõp kho
Chi phớ NVL trực tiếp
Chi phớ nhõn cụng trực tiếp
Chi phớ SX chung
Tổng giỏ thành
Giỏ thành đơn vị sản phẩm
1
Giày da
30.000
3.119.314.000
533.856.330
164.392.260
3.817.562.590
127.252,1
2
Mũ kờpi
25.253
393.435.900
219.600.670
88.044.638
701.081.208
27.762,3
.............
....
.....
......
........
Cộng
3.512.749.900
753.457.000
252.430.898
4.518.643.798
Người lập Kế toỏn trưởng
Cụng ty Cổ phần 26
Bộ Quốc Phũng SỔ CHI TIẾT (Trớch)
TK154 Chi phớ sản xuất kinh doanh dở dang
Từ ngày 01/10/2008 đến 31/12/2008
CTGS
Ngày
C_Từ
Nội dung
Đ/ư
Nợ
Cú
Đối tượng chi tiết: 154GD- Giầy da
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ NVL trực tiếp
621
3.119.314.000
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ nhõn cụng trực tiếp
622
496.371.500
097
31/12
097
K/C CP BHXH của CNSX
622
24.773.850
097
31/12
097
K/C CP BHYT CNSX
622
3.303.180
097
31/12
097
K/C CP KPCĐ CNSX
622
9.450.000
097
31/12
097
K/c CP SX chung
6271
37.800.000
097
31/12
097
K/c CP SX chung
6271
756.000
097
31/12
097
K/c CP SX chung
6271
2.821.590
097
31/12
097
K/c CP SX chung
6271
646.008
097
31/12
097
K/c CP SX chung
6274
85.145.262
097
31/12
097
K/c CP SX chung
6278
37.223.400
098
31/12
098
Nhập kho thành phẩm Q4/2008
155
3.817.562.590
Cộng đối tượng : 154GD Số dư đầu
Giày da Cộng phỏt sinh
Luỹ kế phỏt sinh
Số dư cuối
0
0
3.817.562.590
3.817.562.590
0
0
Đối tượng chi tiết: 154 MKP- Mũ kờpi
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ NVL trực tiếp
621
393.435.900
097
31/12
097
Kết chuyển chi phớ nhõn cụng trực tiếp
622
194.718.090
097
31/12
097
K/C CP BHXH của CNSX
622
18.866.925
097
31/12
097
K/C CP BHYT CNSX
622
2.515.590
097
31/12
097
K/C CP KPCĐ CNSX
622
3.500.065
097
31/12
097
K/c CP SX chung
6271
29.750.559
097
31/12
097
K/c CP SX chung
6271
595.011
097
31/12
097
K/c CP SX chung
6271
3.588.600
097
31/12
097
K/c CP SX chung
6271
397.290
097
31/12
097
K/c CP SX chung
6274
40.266.578
097
31/12
097
K/c CP SX chung
6278
13.446.600
098
31/12
098
Nhập kho thành phẩm Q4/2008
155
701.081.208
Cộng đối tượng
154 MKP
Mũ kờpi
Số dư đầu
Cộng phỏt sinh
Luỹ kế phỏt sinh
Số dư cuối
0
0
701.081.208
701.081.208
0
0
.......................
Cộng chi tiết
TK 154
Số dư đầu
0
0
Cộng phỏt sinh
4.518.643.798
4.518.643.798
Luỹ kế phỏt sinh
Số dư cuối
0
0
Hà Nội, ngày 31thỏng 12 năm 2008
Người ghi sổ Kế toỏn trưởng
Cụng ty Cổ phần 26
Bộ Quốc Phũng SỔ CÁI (Trớch)
TK 154 chi phớ SX kinh doanh dở dang
Từ ngày 01/10/2008 đến 31/12/2008
CTGS
Ngày
C-Từ
Nội dung
Đ/ư
Nợ
Cú
097
31/12
097
K/c CP NVL trực tiếp
621
3.119..314.000
097
31/12
097
K/c CP nhõn cụng trực tiếp
622
496.371.500
097
31/12
097
K/c CP BHXH của CNSX
622
24.773.850
097
31/12
097
K/c CP BHYT CNSX
622
3.303.180
097
31/12
097
K/c CP KPCĐ CNSX
622
9.450.000
097
31/12
097
K/c CP SX chung
6271
37.800.000
097
31/12
097
K/c CP SX chung
6271
756.000
097
31/12
097
K/c CP SX chung
6271
2.821.590
097
31/12
097
K/c CP SX chung
6271
646.008
097
31/12
097
K/c CP SX chung
6274
85.145.262
097
31/12
097
K/c CP SX chung
6278
37.223.400
097
31/12
097
K/c CP NVL trực tiếp
621
393.435.900
097
31/12
097
K/c CP nhõn cụng trực ti ếp
622
194.718.090
097
31/12
097
K/c CP BHXH của CNSX
622
18.866.925
097
31/12
097
K/c CP BHYT CNSX
622
2.515.590
097
31/12
097
K/c CP KPCĐ CNSX
622
3.500.065
097
31/12
097
K/c CP SX chung
6271
29.750.559
097
31/12
097
K/c CP SX chung
6271
595.011
097
31/12
097
K/c CP SX chung
6271
3.588.600
097
31/12
097
K/c CP SX chung
6271
397.290
097
31/12
097
K/c CP SX chung
6274
40.266.578
097
31/12
097
K/c CP SX chung
6278
13.446.600
098
31/12
098
Nhập kho thành phẩm Q4/2008
155
3.817.562.590
098
31/12
098
Nhập kho thành phẩm Q4/2008
155
701.081.208
.
Cộng TK 154
Số dư đầu
0
0
Cộng phỏt sinh
4.518.643.798
4.518.643.798
Luỹ kế phỏt sinh
Số dư cuối
0
0
Hà Nội, ngày 31/12/2008
Người ghi sổ Kế toỏn trưởng
CHương iii: Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty 26 – Bộ Quốc Phòng
Nhận xét đánh giá thực trạng tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần 26 Bộ Quốc phòng
Nhận xét chung
Qua nghiờn cứu thực tế về cụng tác hạch toán nói chung và về công tác kế toán chi phí sản xuất nói riêng, em nhận thấy:
-Trên đà phát triển và hội nhập kinh tế của đất nước, để hoà nhập bước đi của mình cùng với nhịp độ phát triển đó, Công ty Cổ phần 26 đã không ngừng cải tổ và hoàn thiện bộ máy quản lý, đào tạo đội ngũ thợ lành nghề, đổi mới và bổ xung dây chuyền công nghệ. Chính điều đó tạo điều kiện để công ty hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ do cấp trên giao và không ngừng nâng cao đời sống của cán bộ công nhân viên.
-Hiện nay bộ máy kế toán của công ty tương đối hoàn chỉnh phản ánh đầy đủ các nội dung hạch toán và đáp ứng yêu cầu của công tác quản lý. Công ty đã nâng cao và trang bị cho phòng một số máy vi tính và thực hiện công tác kế toán máy. Sự tiến bộ này làm cho công việc kế toán của công ty dễ dàng, dễ ghi chép, dễ đối chiếu .
-Bộ máy kế toán được tổ chức theo hình thức kế toán tập trung, đội ngũ nhân viên kế toán gọn nhẹ, trình độ nghiệp vụ vững vàng, có tinh thần trách nhiệm cao đáp ứng được nhu cầu công việc. Các nhân viên của phòng kế toán được phân công công việc một cách cụ thể, khoa học, không bị chồng chéo công việc với nhau, đảm bảo tính độc lập, cũng như khả năng phối kết hợp giữa các kế toán viên. Bên cạnh đó việc phân công lao động kế toán cũng phù hợp với trình độ chuyên môn và năng lực của từng cá nhân, tận dụng được kinh nghiệm của kế toán viên lâu năm cũng như sự năng động, sáng tạo của lớp trẻ. Việc áp dụng phần mềm kế toán bước đầu đã có tác dụng trong việc quản lý tài sản theo dõi và cung cấp thông tin nhanh chóng, kịp thời cho kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, cho công tác kế toán. Nhờ vậy phòng luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao, cung cấp thông tin chính xác và kịp thời giúp lãnh đạo công ty đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh trong kỳ.
-Nhìn chung hệ thống chứng từ mà công ty đang sử dụng đều phù hợp với biểu mẫu do Bộ tài chính ban hành. Trong mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, các chứng từ đều được lập với số lượng cần thiết đảm bảo tính hợp lý, hợp pháp. Quá trình luân chuyển chứng từ tại công ty được kiểm soát khá chặt chẽ, giúp ban giám đốc và trưởng phòng kế toán theo dõi sát các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Các chứng từ không phải lưu trữ theo từng phần hành kế toán như các đơn vị thực hiện kế toán thủ công mà được lưu trữ trong các cặp chứng từ và được tập hợp theo từng quý, mỗi quý có một màu khác nhau thuận lợi cho việc tra cứu.
-Hệ thống tài khoản của công ty được mở chi tiết đáp ứng được công tác hạch toán chi tiết tài sản vào nguồn vốn tại công ty và các xí nghiệp. Hệ thống sổ sách kế toán tại công ty được mở và ghi chép một cách linh hoạt so với chế độ kế toán. Các báo cáo quyết toán được lập theo đúng nguyên tắc và thời gian quy định.
Nhận xét cụ thể về công tác kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty
- Hiện nay Cụng ty Cổ phần 26 Bộ Quốc Phũng đối tượng kế toỏn chi phớ sản xuất được xỏc định là từng loại sản phẩm hợp lý tạo điều kiện cung cấp số liệu cụ thể cho việc tớnh giỏ thành được chớnh xỏc hơn.
- Việc phõn định chi phớ theo ba khoản mục: Chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp, chi phớ nhõn cụng trực tiếp, chi phớ sản xuất chung đó cho thấy chức năng hoạt động của chi phớ trong quỏ trỡnh sản xuất kinh doanh. Đõy chớnh là căn cứ để tập hợp chi phớ và tớnh giỏ thành sản phẩm một cỏch chớnh xỏc, tạo điều kiện cung cấp thụng tin cho hệ thống bỏo cỏo tài chớnh.
- Việc phõn bổ cỏc chi phớ sản xuất chung, Cụng ty phõn bổ dựa trờn tiền lương của cụng nhõn sản xuất trực tiếp là hợp lý
- Đối với sản phẩm toàn bộ việc đỏnh giỏ sản phẩm dở dang theo chi phớ nguyờn vật liệu chớnh là tương đối phự hợp vỡ chi phớ nguyờn vật liệu chớnh chiếm tỷ trọng lớn trong tổng chi phớ cấu thành sản phẩm.
- Do sử dụng phần mếm kế toỏn mỏy nờn việc theo dừi chi tiết chi phớ cho từng đối tượng trở nờn dễ dàng và độ chớnh xỏc cao. Vỡ vậy việc tập hợp chi phớ và tớnh giỏ thành tại Cụng ty khỏ đơn giản, gọn nhẹ.
Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuât và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần 26 Bộ Quốc phòng
Trờn cơ sở kiến thức đó được trang bị tại nhà trường kết hợp với cụng tỏc kế toỏn thực tế tại Cụng ty Cổ phần 26 em thấy: Nhỡn chung cụng tỏc kế toỏn tập hợp chi phớ và tớnh giỏ thành sản phẩm tại Cụng ty cú rất nhiều ưư điểm. Tuy nhiờn vẫn cún những hạn chế, vỡ vậy em xin cú một số ý kiến đề xuất sau:
* Chi phớ nguyờn vật liệu nhận gia cụng
Với đặc điểm sản xuất kinh doanh của Cụng ty Cổ phần 26 chủ yếu là sản xuất gia cụng hàng của Bộ QP giao xuống. Toàn bộ nguyờn vật liệu chớnh đều do Bộ giao xuống nờn Cụng ty chỉ hạch toàn phần chi phớ nguyờn vật liệu phụ do Cụng ty mua hộ. Đối với vật liệu nhận gia cụng tại Cụng ty chỉ theo dừi về mặt số lượng khụng theo dừi về mặt giỏ trị.Chớnh vỡ vậy mà khi nhận vật lỉệu gia cụng tại Cụng ty khụng hạch toỏn trờn tài khoản kế toỏn và chưa được phản ỏnh vào bỏo cỏo tài chớnh do khụng sử dụng tài khoản 002-“Vật tư nhận giữ hộ, nhận gia cụng”. Như vậy việc khụng sử dụng tài khoản 002 đó gõy khú khăn trong việc quản lý nguyờn vật liệu nhận gia cụng. Để khắc phục tỡnh trạng này Cụng ty co thể sử dụng tài khoản 002 để phục vụ cho quỏ trỡnh quản lý chi phớ nhõn gia cụng được tốt hơn.
* Chi phớ nhõn cụng trực tiếp
Do chi phớ nhõn cụng cũng chiếm tỷ lệ lớn trong tổng chi phớ của Cụng ty, vỡ vậy nếu trong thỏng cụng nhõn nghỉ phộp nhiều sẽ làm lương nghỉ phộp tăng cao. Mặt khỏc, việc nghỉ phộp của cụng nhõn khụng đều đặn vỡ vậy làm biến động chi phớ tiền lương điều này làm ảnh hưởng trực tiếp tới chi phớ sản xuất và giỏ thành sản phẩm. Do đú để trỏnh tỡnh trạng này cụng ty nờn trớch trước tiền lương nghỉ phộp của cụng nhõn sản xuất trực tiếp. Để đảm bảo số phải trớch khụng quỏ lớn, hiện nay một số doanh nghiệp thường trớch tiền lương nghỉ phộp theo tỷ lệ sau:
Tỷ lệ trớch trước =
Số tiền lương nghỉ phộp của CNSX theo kế hoạch
Tổng số tiền lương kế hoạch phải trả chi CNSX
Số tiền trớch trước tiền lương nghỉ phộp
=
Số tiền lương thực tờ của CNSX trong thỏng
x
Tỷ lệ trớch trước
Tiền lương nghỉ phộp phải trả cho CNSX
=
Lương CBBQ một CNSX
x
Số CNTTSX
trong thỏng phộp
x
Tỷ lệ trớch trước
* Đỏnh giỏ sản phẩm dở dang
Cụng ty khụng đỏnh giỏ sản phẩm dở dang với sản phẩm gia cụng là hoàn toàn chưa chớnh xỏc vỡ trong quỏ trỡnh sản xuất sản phẩm chi phớ NVL chiếm tỷ trọng lớn. Nếu khụng cú sự đỏnh giỏ sản phẩm dở cũn lại cuối kỳ sẽ làm chi phớ biến động trong kỳ khỏ lớn ànhr hưởng tới quỏ trỡnh hạch toỏn và tớnh giỏ thành sản phẩm. Chớnh vỡ vậy mà bộ phận kế toỏn cú thể yờu cầu cỏc bộ phận liờn quan như: Kế hoạch, vật tư, phụ trỏch cỏc phõn xưởng sản xuất .... kiểm tra đỏnh giỏ tỷ lệ sản phẩm hoàn thành đến cuối kỳ hạch toỏn chuyển số liệu cụ thể cho bộ phận kế toỏn làm căn cứ xỏc định chi phớ conf lại dở dang cuối kỳ đang trờn dõy chuyền sản xuất làm cơ sở tớnh toỏn cho phự hợp.
* Kỳ hạch toỏn
-Hiện nay công ty đang tiến hành hạch toán theo quý. Kỳ hạch toán theo quý không những hạn chế chức năng kiểm tra của kế toán mà mọi công việc kế toán còn dồn vào cuối quý khiến công tác hạch toán đôi khi kém hiệu quả. Mặt khác khi có yêu cầu kiểm tra hay thanh tra của cấp trên thì công việc kế toán theo quý sẽ trở nên phức tạp. Chớnh vỡ vậy cụng ty cú thể hạch toỏn theo thỏng để khắc phục nhược điểm trờn.
Kết luận
Trước yêu cầu ngày càng chặt chẽ của thị trường đòi hỏi mọi doanh nghiệp ngày càng phải hoàn thiện, cải tiến tổ chức công tác kế toán. Có như vậy doanh nghiệp mới có thể tồn tại cạnh tranh gay gắt.
Qua thời gian thực tập tại công ty em có được kiến thức về công tác kế toán - tài chính có được cái nhìn kết hợp giữa lý luận thực tế, tạo điều kiện thuận lợi cho công tác sau này. Đồng thời cũng qua quá trình tìm hiểu về công tác kế toán nói chung và công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm nói riêng về cơ bản đã đáp ứng được yêu cầu đặt ra của chế độ quản lý mới phù hợp với điều kiện của công ty.
Được sự giúp đỡ của cô giáo hướng dẫn Đỗ Ngọc Trâm cùng các cô, chú các anh chị phòng kế toán của công ty và nỗ lực của bản thân em. Với thời gian thực tập chưa dài kinh nghiệm chưa nhiều nên bài viết của em còn nhiều thiếu sót. Em rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của các thầy cô giáo để em có thể thêm hiểu biết về phương diện lý luận cũng như thực tiễn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TH2544.doc