Sau thời gian thực tập Ngân hàng tại DAB – AG, kết quả nghiên cứu cho thấy
chỉ có 3 hình thức thanh toán không dùng tiền mặt có phát sinh tại đây là Séc, ủy nhiệm
chi và thẻ ngân hàng.
DAB – AG chỉ phát sinh Séc lĩnh tiền mặt trong cùng hệ thống. Các chi nhánh
có kết nối hệ thống mạng với nhau nên khách hàng có thể rút Séc ở bất kỳ chi nhánh
nào trong hệ thống DAB.
Ủy nhiệm chi là hình thức thanh toán được sử dụng rộng rãi nhất. Hình thức này
không quan tâm đến việc thanh toán có diễn ra trong cùng hệ thống hay trong cùng địa
phương hay không. Hầu hết các Ngân hàng tại An Giang hiện nay đều tham gia thanh
toán bù trừ với DAB – AG nên việc thanh toán ngoài hệ thống cũng được thực hiện một
cách nhanh chóng.
Thẻ ngân hàng chỉ mới dùng lại ở giao dịch rút tiền mặt, chuyển khoản, thực
hiện chi lương hộ qua thẻ và vay trả góp qua thẻ. Tất cả các phát sinh thẻ đều được tổng
hợp để hạch toán tại Chi nhánh và báo cáo về Sở giao dịch. Riêng các phí thu được từ
thẻ (trừ phí thường niên) phải báo cáo về Sở giao dịch. Phí này được xem là một phần
thu nhập từ hoạt động tại DAB – AG.
Công tác kế toán thanh toán không dùng tiền mặt nói riêng và công tác kế toán
nói chung có nhiều tích cực và tiêu cực. DAB – AG xây dựng mô hình giao dịch một
cửa song vẫn chưa đạt hiệu quả làm việc, hệ thống tài khoản DAB được xây dựng dựa
trên hệ thống tài khoản do NHNN ban hành và bổ sung một số tài khoản để sử dụng cho
một số nghiệp vụ. Nâng cấp cơ sở hạ tầng và trình độ nghiệp vụ chuyên môn của kế
toán đóng vai trò quan trọng, có ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của
Ngân hàng.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
90 trang | 
Chia sẻ: Kuang2 | Lượt xem: 1025 | Lượt tải: 0
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Kế toán nghiệp vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng thương mại cổ phần đông á chi nhánh An Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
àng, 
nhằm giúp DAB – AG có thể vừa giữ được khách hàng cũ, vừa lôi kéo được khách hàng 
mới đến giao dịch tại đây thì việc bố trí thêm nhân viên vào vị trí này là cần thiết. Hai 
Giao dịch viên quản lý hai mảng kế toán tiền gửi và là những người chịu trách nhiệm 
chính khi thực hiện nghiệp vụ có liên quan đến tài khoản tiền gửi. 
* Về vận dụng hệ thống chứng từ: DAB – AG cần giảm bớt một số khâu khi 
luân chuyển chứng từ. Đối với nghiệp vụ rút Séc, người duyệt chứng từ nên là kiểm soát 
viên hoặc người có thẩm quyền kiểm tra và ký. Vì chứng từ sau khi chuyển đến đã được 
giao dịch viên kiểm tra kỹ các yếu tố hợp lệ mới hạch toán. Kiểm soát viên hoặc người 
có thẩm quyền chỉ cần xem xét lại các yếu tố trên Séc và kiểm tra bút toán do Giao dịch 
Trang 52 
 viên thực hiện đã đúng chưa. Riêng đối với các giao dịch thu tiền mặt, chỉ những trường 
hợp chương trình giao dịch không in được giấy giao nhận tiền, kiểm soát viên mới phải 
kiểm soát và ký trên chứng từ trước khi giao lại cho khách hàng. Còn trường hợp in 
được giấy giao nhận tiền thì kiểm soát viên chỉ cần kiểm tra trên hệ thống là đủ. 
* Về vận dụng hệ thống tài khoản kế toán: Báo cáo kế toán không chỉ được sử 
dụng trong nội bộ ngân hàng nên sự thống nhất về số hiệu tài khoản có thể giúp DAB 
tránh được những sai sót trong quá trình lập báo cáo. Vì vậy, DAB nên vận dụng toàn 
bộ hệ thống tài khoản của NHNN trong quá trình xây dựng hệ thống tài khoản kế toán 
cho đơn vị, để dễ dàng hơn trong quá trình lập báo cáo kế toán. Tuy nhiên, việc xây 
dựng hệ thống tài khoản kế toán cho toàn DAB không phải do DAB – AG thực hiện, do 
vậy, DAB – AG nên có kiến nghị đối với DAB, mà cụ thể là Sở giao dịch. 
* Về trang bị cơ sở vật chất kỹ thuật: Việc trang bị cơ sở vật chất kỹ thuật là rất 
quan trọng, nhất là khi DAB – AG đang áp dụng quy trình giao dịch một cửa. Do vậy, 
việc trang bị thêm các phương tiện, thiết bị đảm bảo an toàn khác như máy camera để 
giám sát hoạt động tại các điểm giao dịch và tại Chi nhánh là cần thiết. Cần hạn chế sự 
cố về kỹ thuật để tránh tình trạng gián đoạn trong giao dịch giữa khách hàng và Ngân 
hàng, đồng thời cũng tránh được sự gián đoạn trong việc hạch toán kế toán của ngân 
hàng. Nhiều khách hàng đến giao dịch tại Ngân hàng than phiền rằng họ phải chờ đợi 
quá lâu mỗi khi Ngân hàng có sự cố về đường truyền, làm dữ liệu không thể chuyển đi 
được. Để khắc phục, DAB – AG có thể thực hiện bằng cách đầu tư nâng cấp máy móc, 
hệ thống đường truyền và hệ thống mạng để khắc phục tình trạng gián đoạn giao dịch về 
nghiệp vụ do sự cố kỹ thuật, phân công cụ thể nhân viên phòng IT kiểm tra máy móc, 
thiết bị định kỳ. 
* Về trình độ nghiệp vụ, trình độ quản lý: DAB – AG nên quan tâm đến chất 
lượng phục vụ của các Giao dịch viên, sự niềm nở và phục vụ tận tình của các Giao dịch 
viên sẽ khiến khách hàng cảm thấy thoải mái và có ấn tượng tốt đối với DAB - AG bằng 
cách Ngân hàng nên tổ chức cho Giao dịch viên tham gia lớp tập huấn nhằm nâng cao 
trình độ nghiệp vụ và huấn luyện kỹ năng giao tiếp. 
 Mặt khác, việc thường xuyên trao đổi kiến thức, kinh nghiệm về công tác kế 
toán giữa các kế toán giúp cho các kế toán có khả năng giải quyết nhanh công việc trong 
mọi tình huống. Các văn bản hướng dẫn hạch toán các nghiệp vụ liên quan đều được 
đưa lên hệ thống mạng nội bộ, kế toán viên có thể cập nhật thông tin kịp thời, giúp nâng 
cao trình độ nghiệp vụ và trình độ quản lý của kế toán. 
3. Một số kiến nghị khác: 
DAB – AG nên đầu tư mở rộng dịch vụ Thẻ thanh toán nhằm khai thác tối đa lợi 
thế của hệ thống thanh toán thẻ DAB và để thu hút khách hàng tham gia giao dịch tại 
DAB – AG ngày càng nhiều, DAB – AG cần triển khai thực hiện thanh toán tự động 
tiền điện, điện thoại, nước, bảo hiểm, học phí qua tài khoản thẻ mở tại DAB. Nên 
khai thác triệt để các tính năng của thẻ vì đây là một kênh dịch vụ mà tất cả các Ngân 
hàng thương mại đều hướng tới nên có tính cạnh tranh rất cao. 
Để tạo điều kiện cho khách hàng đến thực hiện giao dịch đúng tuyến, tại quầy 
giao dịch nên có chú thích về mảng nghiệp vụ cho từng bộ phận Giao dịch viên để tránh 
trường hợp khách hàng tập trung quá nhiều vào một bộ phận giao dịch. 
Trang 53 
 Trang 54 
CHƯƠNG 6 
KẾT LUẬN 
Sau thời gian thực tập Ngân hàng tại DAB – AG, kết quả nghiên cứu cho thấy 
chỉ có 3 hình thức thanh toán không dùng tiền mặt có phát sinh tại đây là Séc, ủy nhiệm 
chi và thẻ ngân hàng. 
DAB – AG chỉ phát sinh Séc lĩnh tiền mặt trong cùng hệ thống. Các chi nhánh 
có kết nối hệ thống mạng với nhau nên khách hàng có thể rút Séc ở bất kỳ chi nhánh 
nào trong hệ thống DAB. 
Ủy nhiệm chi là hình thức thanh toán được sử dụng rộng rãi nhất. Hình thức này 
không quan tâm đến việc thanh toán có diễn ra trong cùng hệ thống hay trong cùng địa 
phương hay không. Hầu hết các Ngân hàng tại An Giang hiện nay đều tham gia thanh 
toán bù trừ với DAB – AG nên việc thanh toán ngoài hệ thống cũng được thực hiện một 
cách nhanh chóng. 
Thẻ ngân hàng chỉ mới dùng lại ở giao dịch rút tiền mặt, chuyển khoản, thực 
hiện chi lương hộ qua thẻ và vay trả góp qua thẻ. Tất cả các phát sinh thẻ đều được tổng 
hợp để hạch toán tại Chi nhánh và báo cáo về Sở giao dịch. Riêng các phí thu được từ 
thẻ (trừ phí thường niên) phải báo cáo về Sở giao dịch. Phí này được xem là một phần 
thu nhập từ hoạt động tại DAB – AG. 
Công tác kế toán thanh toán không dùng tiền mặt nói riêng và công tác kế toán 
nói chung có nhiều tích cực và tiêu cực. DAB – AG xây dựng mô hình giao dịch một 
cửa song vẫn chưa đạt hiệu quả làm việc, hệ thống tài khoản DAB được xây dựng dựa 
trên hệ thống tài khoản do NHNN ban hành và bổ sung một số tài khoản để sử dụng cho 
một số nghiệp vụ. Nâng cấp cơ sở hạ tầng và trình độ nghiệp vụ chuyên môn của kế 
toán đóng vai trò quan trọng, có ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của 
Ngân hàng. 
Nghiệp vụ và kế toán nghiệp vụ thanh toán không dùng tiền mặt có ý nghĩa 
tương đối lớn đối với Ngân hàng, các tổ chức kinh tế và với nền kinh tế: 
• Đây là một hoạt động dịch vụ mang đến một nguồn thu lớn cho việc kinh doanh của 
Ngân hàng. Bên cạnh đó, Ngân hàng có thể tranh thủ được nguồn vốn nhàn rỗi của 
khách hàng trong thời gian ngắn để xoay chuyển đầu tư vào các lĩnh vực khác. 
• Hầu như các tổ chức kinh tế ngày nay ưa chuộng thanh toán bằng hình thức chuyển 
khoản hơn là thanh toán bằng tiền mặt bởi sự an toàn, nhanh chóng và tiết kiệm. Các 
chứng từ thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ của tổ chức kinh tế được thực hiện ở 
Ngân hàng sẽ được cung cấp đầy đủ ngay sau khi thực hiện xong giao dịch, nếu 
chứng từ bị thất lạc có thể đến Ngân hàng xin lại. 
• Thông qua các chứng từ kế toán tại Ngân hàng, các cơ quan có thẩm quyền dễ dàng 
quản lý các hoạt động thanh toán giữa các tổ chức kinh tế, tránh được tình trạng gian 
lận, trốn thuế và hạn chế sự xuất hiện của tiền giả. 
 PHỤ LỤC 
Biểu phí dịch vụ tài khoản VNĐ 
Giao dịch Mức phí (chưa VAT) Mức phí (gồm VAT) 
1 A/ Mở - đóng tài khoản 
 *Số dư tối thiểu (tài khoản có số 
dư dưới mức tối thiểu không tín 
lãi) 
 + Cá nhân: 50.000 đồng 
 + Doanh nghiệp, tổ chức: 
1.000.000 đồng 
Miễn phí 
 B/ Phí đóng tài khoản 10.000 đồng 11.000 đồng
2 Thu nhận tiền vào tài khoản 
 *Nộp tiền mặt 
 + Tại DAB mở tài khoản Miễn phí 
 + Tại DAB khác 
 - Cùng Tỉnh/Thành phố nơi mở 
tài khoản Miễn phí 
 - Khác Tỉnh/Thành phố nơi mở 
tài khonả 
0,03% số tiền nộp, tối 
thiểu 30.000 đồng, tối đa 
900.000 đồng 
0,033% số tiền nộp, tối 
thiểu 33.000 đồng, tối đa 
990.000 đồng 
 *Nhận bằng chuyển khoản 
 + Cùng Tỉnh/Thành phố nơi mở 
tài khoản 
 + Tiền được báo có vào tài 
khoản tiền gửi của DAB khác 
địa phương nơi khách hàng thụ 
hưởng 
0,02% số tiền nộp, tối 
thiểu 20.000 đồng, tối đa 
600.000 đồng 
0,022% số tiền nộp, tối 
thiểu 22.000 đồng, tối đa 
660.000 đồng 
3 Sử dụng tiền từ tài khoản 
 *Rút tiền mặt Miễn phí 
 *Rút bằng chuyển khoản 
 + Trong hệ thống DAB 
Trang a 
 - Chuyển tiền nội bộ khách hàng Miễn phí 
 - Người thụ hưởng cùng 
Tỉnh/Thành phố nơi mở tài 
khoản 
5.000 đồng + phí sử 
dụng tiền trong 3 ngày 
(nếu có) 
5.500 đồng + phí sử 
dụng tiền trong 3 ngày 
(nếu có) 
 - Người thụ hưởng khác 
Tỉnh/Thành phố nơi mở tài 
khoản 
 # Người thụ hưởng có tài khoản 
tại DAB 
0,01% số tiền chuyển 
(tối thiểu 10.000 đồng, 
tối đa 300.000 đồng) + 
Phí sử dụng tiền trong 3 
ngày (nếu có) 
0,011% số tiền chuyển 
(tối thiểu 11.000 đồng, 
tối đa 330.000 đồng) + 
Phí sử dụng tiền trong 3 
ngày (nếu có) 
 # Người thụ hưởng không có tài 
khoản tại DAB 
0,03% số tiền chuyển, 
tối thiểu 30.000 đồng, 
tối đa 900.000 đồng 
0,033% số tiền chuyển, 
tối thiểu 33.000 đồng, tối 
đa 990.000 đồng 
 + Ngoài hệ thống DAB 
 - Ngân hàng thụ hưởng cùng 
Tỉnh/Thành phố nơi mở tài 
khoản 
 Số tiền chuyển < 500 triệu đồng 0,01% số tiền chuyển 
(tối thiểu 5.000 đồng) + 
phí sử dụng tiền trong 3 
ngày (nếu có) 
0,011% số tiền chuyển 
(tối thiểu 5.500 đồng) + 
phí sử dụng tiền trong 3 
ngày (nếu có) 
 Số tiền chuyển từ 500 triệu đồng 0,01% số tiền chuyển 
(tối thiểu 50.000 đồng, 
tối đa 150.000 đồng) + 
phí sử dụng tiền trong 3 
ngày (nếu có) 
0,011% số tiền chuyển 
(tối thiểu 55.000 đồng, 
tối đa 165.000 đồng) + 
phí sử dụng tiền trong 3 
ngày (nếu có) 
 - Ngân hàng thụ hưởng khác địa 
bàn Tỉnh/Thành phố 
0,05% số tiền chuyển 
(tối thiểu 30.000 đồng, 
tối đa 900.000 đồng) + 
phí sử dụng tiền trong 3 
ngày (nếu có) 
0,055% số tiền chuyển 
(tối thiểu 33.000 đồng, 
tối đa 990.000 đồng) + 
phí sử dụng tiền trong 3 
ngày (nếu có) 
 Phí sử dụng tiền từ tài khoản 
trong vòng 3 ngày 
0,02%/Tổng số tiền sử 
dụng chịu phí theo Quy 
định (tối thiểu 20.000 
đồng, tối đa 600.000 
đồng) 
0,022%/Tổng số tiền sử 
dụng chịu phí theo Quy 
định (tối thiểu 22.000 
đồng, tối đa 660.000 
đồng) 
(Nguồn: DAB – AG) 
Trang b 
 Biểu phí dịch vụ thẻ đa năng 
1. Phí mở thẻ Miễn phí 
2. Phí thường niên 50.000 đồng/năm (*) 
3. Số dư tối thiểu Không có 
4. Phí thanh toán hàng hóa dịch vụ Miễn phí 
5. Phí rút tiền mặt (**) 
Rút cùng Tỉnh/Thành phố nơi mở tài khoản 
thẻ: 
*Chủ thẻ chính Miễn phí 
*Chủ thẻ phụ - 
- Dưới 10 triệu đồng Miễn phí 
- Từ 10 triệu đồng trở lên 0,05%/ Tổng số tiền rút (tối đa 500.000 
đồng) 
Khác tỉnh/Thành phố: 
*Dưới 10 triệu đồng/ lần rút Miễn phí 
*Từ 10 triệu đồng trở lên/lần rút 0,05%/Tổng số tiền rút (tối đa 500.000 
đồng) 
6. Phí chuyển khoản trong hệ thống DAB 
Chuyển sang tài khoản khác của chủ thẻ chính Miễn phí 
Chuyển sang tài khoản của người khác: 
*Trong cùng Tỉnh/Thành phố nơi mở thẻ 
- Sang tài khoản thẻ Miễn phí 
- Sang tài khoản khác 4.000 đồng 
*Khác Tỉnh/Thành phố nơi mở thẻ 0,05%/Tổng số tiền nộp vào thẻ (tối 
thiểu 5.000 đồng, tối đa 500.000 đồng) 
7. Phí nộp tiền mặt - 
Cùng Tỉnh/Thành phố nơi mở tài khoản thẻ Miễn phí 
Trang c 
 Khác Tỉnh/Thành phố 
*Do chủ thẻ chính nộp Miễn phí 
*Không phải chủ thẻ chính nộp 0,05%/Tổng số tiền nộp vào thẻ (tối 
thiểu 5.000 đồng, tối đa 500.000 đồng) 
8. Lãi suất thấu chi 1,0625%/tháng 
Lãi suất thấu chi quá hạn 150% lãi suất thấu chi 
9. Phí cấp lại thẻ 50.000 đồng/thẻ 
10. Phí cấp lại bản sao Hóa đơn giao dịch 5.000 đồng/hóa đơn 
11. Phí gửi sao kê qua bưu điện 3 tháng/lần 5.000 đồng/hóa đơn 
12. Phí in sao kê chi tiết phát sinh hàng tháng 
tại Ngân hàng 
2.000 đồng/sao kê (hàng tháng) 
13. Phí in 10 giao dịch gần nhất trên ATM 1.000 đồng/lần 
14. Phí khiếu nại (không đúng) 10.000 đồng/lần 
15. Phí tra cứu số dư Miễn phí 
16. Phí đổi mật mã cá nhân Miễn phí 
17. Phí tất toán trước hạn Miễn phí 
18. Phí cấp lại số PIN Miễn phí 
19. Mọi trường hợp phát sinh khác áp dụng như Biểu phí Tài khoản VND. 
Ghi chú: 
(*) Ngân hàng hiện đang có chính sách miễn giảm phí thường niên cho nhiều đối 
tượng khách hàng. 
(**) Phí rút tiền mặt sẽ được cộng thêm 2.000đồng/lần rút nếu rút tiền tại ATM 
của hệ thống liên minh thẻ (VNBC) (ngoài ATM Đông Á). 
(Nguồn: DAB - AG) 
Trang d 
 Biểu phí thẻ tín dụng DAB 
Lãi suất: 1,07%/tháng (1) 
Thẻ Chuẩn: 10% tổng dư nợ cuối kỳ (tối thiểu 50.000 VNĐ) Khoản thanh toán 
tối thiểu Thẻ Vàng: 5% tổng dư nợ cuối kỳ (tối thiểu 50.000 VNĐ) 
Thẻ Chuẩn (thẻ chính/phụ) 
200.000 VNĐ Phí thường niên 
Thẻ Vàng (thẻ chính/phụ) 
300.000 VNĐ 
Bình thường: Miễn phí 
Phí phát hành thẻ Phát hành nhanh (1 –3 ngày) 
300.000 VNĐ 
Phí chậm thanh toán 4% trên khoản nợ tối thiểu còn lại (tối thiểu 50.000 VNĐ) 
Phí giao thẻ tận nơi 
(theo yêu cầu) 
80.000 VNĐ 
Phí sử dụng vượt hạn 
mức 
0,07% trên số tiền vượt hạn mức (tối thiểu 30.000 VNĐ) 
Phí thay đổi hạn 
mức tín dụng 
30.000 VNĐ/lần 
Phí xác nhận theo yêu 
cầu 
50.000 VNĐ/lần 
Phí khóa/mở thẻ Miễn phí 
Bình thường: 50.000 VNĐ Phí thay thế thẻ (thẻ 
chính/phụ) Thay thế nhanh (1–3 ngày) 250.000 VNĐ 
Phí thất lạc thẻ 150.000 VNĐ (áp dụng trong tình huống khách hàng bị mất 
thẻ hoặc thất lạc thẻ) 
Phí cấp lại sao kê 15.000 VNĐ/kỳ 
Trong hệ thống DAB 
20.000 VNĐ/bản sao Phí cấp bản sao 
hóa đơn giao dịch Khác hệ thống DAB 
80.000 VNĐ/bản sao 
Phí cấp lại PIN Miễn phí 
Phí khiếu nại 100.000 VNĐ/lần (áp dụng đối với khiếu nại không chính xác của khách hàng) 
Phí chuyển đổi ngoại tệ 1,2% trên tổng số tiền giao dịch (2) 
Tại hệ thống DongA Bank 
2% số tiền giao dịch 
(tối thiểu 40.000 VNĐ) 
Tại hệ thống Ngân hàng nội địa 
3% số tiền giao dịch 
(tối thiểu 40.000 VNĐ) 
Phí ứng tiền mặt 
tại ATM & POS 
Tại hệ thống Ngân hàng quốc tế 
4% số tiền giao dịch 
(tối thiểu 40.000 VNĐ) 
 (1) Áp dụng từ ngày 10.02.2009 
 (2)Áp dụng từ ngày 30.08.2008 
(Nguồn: DAB - AG) 
Trang e 
 HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG 
(Ban hành kèm theo các Quyết định: 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/04/2004, 1146/2004/QĐ-
NHNN ngày 10/09/2004, 807/2005/QĐ-NHNN ngày 01/06/2005, 29/2006/QĐ-NHNN ngày 
10/07/2006) 
Số hiệu tài khoản 
Cấp I Cấp II Cấp III 
Tên tài khoản 
Loại 1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tư 
10 Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý 
 101 Tiền mặt bằng đồng Việt Nam 
 1011 Tiền mặt tại đơn vị 
 1012 Tiền mặt tại đơn vị hạch toán báo số 
 1013 Tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý 
 1014 Tiền mặt máy ATM 
 1019 Tiền mặt đang vận chuyển 
 103 Tiền mặt ngoại tệ 
 1031 Ngoại tệ tại đơn vị 
 1032 Ngoại tệ tại đơn vị hạch toán báo số 
 1033 Ngoại tệ gửi đi nhờ tiêu thụ 
 1039 Ngoại tệ đang vận chuyển 
 104 Chứng từ có giá trị ngoại tệ 
 1041 Chứng từ có giá trị ngoại tệ tại đơn vị 
 1043 Chứng từ có giá trị ngoại tệ gửi đi nhờ thu 
 1049 Chứng từ có giá trị ngoại tệ đang vận chuyển 
 105 Kim loại quý, đá quý 
 1051 Vàng tại đơn vị 
 1052 Vàng tại đơn vị hạch toán báo số 
 1053 Vàng mang đi gia công, chế tác 
 1054 Kim loại quý, đá quý đang vận chuyển 
 1058 Kim loại quý, đá quý khác 
11 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước 
 111 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước bằng đồng Việt Nam 
 1111 Tiền gửi phong tỏa 
 1113 Tiền gửi thanh toán 
 1116 Tiền ký quỹ bảo lãnh 
 112 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước 
 1121 Tiền gửi phong tỏa 
 1123 Tiền gửi thanh toán 
 1126 Tiền ký quỹ bảo lãnh 
12 
Đầu tư tín phiếu Chính phủ và các Giấy tờ có giá trị ngắn hạn khác đủ điều kiện để 
tái chiết khấu với NHNN 
 121 Đầu tư vào tín phiếu Ngân hàng Nhà nước và tín phiếu Chính phủ 
 1211 Đầu tư vào Tín phiếu Ngân hàng Nhà nước 
 1212 Đầu tư vào Tín phiếu Kho bạc 
 122 
Đầu tư vào các giấy tờ có giá ngắn hạn khác đủ điều kiện để tái chiết khấu với 
NHNN 
 123 Giá trị tín phiếu Ngân hàng Nhà nước, Tổ chức tín dụng đưa cầm cố vay vốn 
 129 Dự phòng giảm giá 
13 Tiền, vàng gửi tại TCTD khác 
Trang f 
 131 Tiền gửi tại các TCTD trong nước bằng đồng Việt Nam 
 1311 Tiền gửi không kỳ hạn 
 1312 Tiền gửi có kỳ hạn 
 132 Tiền gửi tại các Tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ 
 1321 Tiền gửi không kỳ hạn 
 1322 Tiền gửi có kỳ hạn 
 133 Tiền gửi bằng ngoại tệ ở nước ngoài 
 1331 Tiền gửi không kỳ hạn 
 1332 Tiền gửi có kỳ hạn 
 1333 Tiền gửi chuyên dùng 
 134 Tiền gửi bằng đồng Việt Nam ở nước ngoài 
 1341 Tiền gửi không kỳ hạn 
 1342 Tiền gửi có kỳ hạn 
 1343 Tiền gửi chuyên dùng 
 135 Vàng gửi tại các tổ chức tín dụng trong nước 
 1351 Vàng gửi không kỳ hạn 
 1352 Vàng gửi có kỳ hạn 
 136 Vàng gửi tại các tổ chức tín dụng ở nước ngoài 
 1361 Vàng gửi không kỳ hạn 
 1362 Vàng gửi có kỳ hạn 
14 Chứng khoán kinh doanh 
 141 Chứng khoán Nợ 
 1411 Chứng khoán Chính phủ 
 1412 Chứng khoán do các TCTD khác trong nước phát hành 
 1413 Chứng khoán do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành 
 1414 Chứng khoán nước ngoài 
 142 Chứng khoán Vốn 
 1421 Chứng khoán do các TCTD khác trong nước phát hành 
 1422 Chứng khoán do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành 
 1423 Chứng khoán nước ngoài 
 148 Chứng khoán kinh doanh khác 
 149 Dự phòng giảm giá chứng khoán 
15 Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán 
 151 Chứng khoán Chính phủ 
 152 Chứng khoán Nợ do các TCTD khác trong nước phát hành 
 153 Chứng khoán Nợ do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành 
 154 Chứng khoán Nợ nước ngoài 
 155 Chứng khoán Vốn do các TCTD khác trong nước phát hành 
 156 Chứng khoán Vốn do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành 
 157 Chứng khoán Vốn nước ngoài 
 159 Dự phòng giảm giá chứng khoán 
16 Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn 
 161 Chứng khoán Chính phủ 
 162 Chứng khoán Nợ do các TCTD khác trong nước phát hành 
 163 Chứng khoán Nợ do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành 
 164 Chứng khoán Nợ nước ngoài 
 169 Dự phòng giảm giá chứng khoán 
Loại 2: Hoạt động tín dụng 
20 Cho vay các tổ chức tín dụng khác 
Trang g 
 201 Cho vay các TCTD trong nước bằng đồng Việt Nam 
 2011 Nợ đủ tiêu chuẩn 
 2012 Nợ cần chú ý 
 2013 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 2014 Nợ nghi ngờ 
 2015 Nợ có khả năng mất vốn 
 202 Cho vay các TCTD trong nước bằng ngoại tệ 
 2021 Nợ đủ tiêu chuẩn 
 2022 Nợ cần chú ý 
 2023 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 2024 Nợ nghi ngờ 
 2025 Nợ có khả năng mất vốn 
 203 Cho vay các TCTD nước ngoài bằng ngoại tệ 
 2031 Nợ đủ tiêu chuẩn 
 2032 Nợ cần chú ý 
 2033 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 2034 Nợ nghi ngờ 
 2035 Nợ có khả năng mất vốn 
 205 Chiết khấu, tái chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá khác 
 2051 Nợ đủ tiêu chuẩn 
 2052 Nợ cần chú ý 
 2053 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 2054 Nợ nghi ngờ 
 2055 Nợ có khả năng mất vốn 
 209 Dự phòng 
 2091 Dự phòng cụ thể 
 2092 Dự phòng chung 
21 Cho vay các tổ chức kinh tế, các nhân trong nước 
 211 Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam 
 2111 Nợ đủ tiêu chuẩn 
 2112 Nợ cần chú ý 
 2113 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 2114 Nợ nghi ngờ 
 2115 Nợ có khả năng mất vốn 
 212 Cho vay trung hạn bằng đồng Việt Nam 
 2121 Nợ đủ tiêu chuẩn 
 2122 Nợ cần chú ý 
 2123 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 2124 Nợ nghi ngờ 
 2125 Nợ có khả năng mất vốn 
 213 Cho vay dài hạn bằng đồng Việt Nam 
 2131 Nợ đủ tiêu chuẩn 
 2132 Nợ cần chú ý 
 2133 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 2134 Nợ nghi ngờ 
 2135 Nợ có khả năng mất vốn 
 214 Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ và vàng 
 2141 Nợ đủ tiêu chuẩn 
 2142 Nợ cần chú ý 
Trang h 
 2143 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 2144 Nợ nghi ngờ 
 2145 Nợ có khả năng mất vốn 
 215 Cho vay trung hạn bằng ngoại tệ và vàng 
 2151 Nợ đủ tiêu chuẩn 
 2152 Nợ cần chú ý 
 2153 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 2154 Nợ nghi ngờ 
 2155 Nợ có khả năng mất vốn 
 216 Cho vay dài hạn bằng ngoại tệ và vàng 
 2161 Nợ đủ tiêu chuẩn 
 2162 Nợ cần chú ý 
 2163 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 2164 Nợ nghi ngờ 
 2165 Nợ có khả năng mất vốn 
 219 Dự phòng rủi ro 
 2191 Dự phòng cụ thể 
 2192 Dự phòng chung 
22 
Chiết khấu thương phiếu và các Giấy tờ có giá trị đối với các tổ chức kinh tế, cá 
nhân trong nước 
 221 Chiết khấu thương phiếu và các Giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam 
 2211 Nợ đủ tiêu chuẩn 
 2212 Nợ cần chú ý 
 2213 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 2214 Nợ nghi ngờ 
 2215 Nợ có khả năng mất vốn 
 222 Chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng ngoại tệ 
 2221 Nợ đủ tiêu chuẩn 
 2222 Nợ cần chú ý 
 2223 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 2224 Nợ nghi ngờ 
 2225 Nợ có khả năng mất vốn 
 229 Dự phòng rủi ro 
 2291 Dự phòng cụ thể 
 2292 Dự phòng chung 
23 Cho thuê tài chính 
 231 Cho thuê tài chính bằng đồng Việt Nam 
 2311 Nợ đủ tiêu chuẩn 
 2312 Nợ cần chú ý 
 2313 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 2314 Nợ nghi ngờ 
 2315 Nợ có khả năng mất vốn 
 232 Cho thuê tài chính bằng ngoại tệ 
 2321 Nợ đủ tiêu chuẩn 
 2322 Nợ cần chú ý 
 2323 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 2324 Nợ nghi ngờ 
 2325 Nợ có khả năng mất vốn 
 239 Dự phòng rủi ro 
Trang i 
 2391 Dự phòng cụ thể 
 2392 Dự phòng chung 
24 Bảo lãnh 
 241 Các khoản trả thay khách hàng bằng đồng Việt Nam 
 2412 Nợ đủ tiêu chuẩn 
 2413 Nợ cần chú ý 
 2414 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 2415 Nợ nghi ngờ 
 242 Nợ có khả năng mất vốn 
 2412 Nợ đủ tiêu chuẩn 
 2413 Nợ cần chú ý 
 2414 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 2415 Nợ nghi ngờ 
 249 Nợ có khả năng mất vốn 
 2491 Dự phòng rủi ro 
 2492 Dự phòng cụ thể 
25 Dự phòng chung 
 251 Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận trực tiếp của các Tổ chức Quốc tế 
 2511 Nợ đủ tiêu chuẩn 
 2512 Nợ cần chú ý 
 2513 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 2514 Nợ nghi ngờ 
 2515 Nợ có khả năng mất vốn 
 252 Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của Chính phủ 
 2521 Nợ đủ tiêu chuẩn 
 2522 Nợ cần chú ý 
 2523 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 2524 Nợ nghi ngờ 
 2525 Nợ có khả năng mất vốn 
 253 Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của các tổ chức, cá nhân khác 
 2531 Nợ đủ tiêu chuẩn 
 2532 Nợ cần chú ý 
 2533 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 2534 Nợ nghi ngờ 
 2535 Nợ có khả năng mất vốn 
 254 Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận trực tiếp của các Tổ chức Quốc tế 
 2541 Nợ đủ tiêu chuẩn 
 2542 Nợ cần chú ý 
 2543 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 2544 Nợ nghi ngờ 
 2545 Nợ có khả năng mất vốn 
 255 Cho vay vốn bằng ngoại tệ của Chính phủ 
 2551 Nợ đủ tiêu chuẩn 
 2552 Nợ cần chú ý 
 2553 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 2554 Nợ nghi ngờ 
 2555 Nợ có khả năng mất vốn 
 256 Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của các tổ chức, cá nhân khác 
 2561 Nợ đủ tiêu chuẩn 
Trang j 
 2562 Nợ cần chú ý 
 2563 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 2564 Nợ nghi ngờ 
 2565 Nợ có khả năng mất vốn 
 259 Dự phòng rủi ro 
 2591 Dự phòng cụ thể 
 2592 Dự phòng chung 
26 Tín dụng đối với các tổ chức, cá nhân nước ngoài 
 261 Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam 
 2611 Nợ đủ tiêu chuẩn 
 2612 Nợ cần chú ý 
 2613 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 2614 Nợ nghi ngờ 
 2615 Nợ có khả năng mất vốn 
 262 Cho vay trung hạn bằng đồng Việt Nam 
 2621 Nợ đủ tiêu chuẩn 
 2622 Nợ cần chú ý 
 2623 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 2624 Nợ nghi ngờ 
 2625 Nợ có khả năng mất vốn 
 263 Cho vay dài hạn bằng đồng Việt Nam 
 2631 Nợ đủ tiêu chuẩn 
 2632 Nợ cần chú ý 
 2633 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 2634 Nợ nghi ngờ 
 2635 Nợ có khả năng mất vốn 
 264 Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ và vàng 
 2641 Nợ đủ tiêu chuẩn 
 2642 Nợ cần chú ý 
 2643 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 2644 Nợ nghi ngờ 
 2645 Nợ có khả năng mất vốn 
 265 Cho vay trung hạn bằng ngoại tệ và vàng 
 2651 Nợ đủ tiêu chuẩn 
 2652 Nợ cần chú ý 
 2653 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 2654 Nợ nghi ngờ 
 2655 Nợ có khả năng mất vốn 
 266 Cho vay dài hạn bằng ngoại tệ và vàng 
 2661 Nợ đủ tiêu chuẩn 
 2662 Nợ cần chú ý 
 2663 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 2664 Nợ nghi ngờ 
 2665 Nợ có khả năng mất vốn 
 267 Tín dụng khác bằng đồng Việt Nam 
 2671 Nợ đủ tiêu chuẩn 
 2672 Nợ cần chú ý 
 2673 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 2674 Nợ nghi ngờ 
Trang k 
 2675 Nợ có khả năng mất vốn 
 268 Tín dụng khác bằng ngoại tệ và vàng 
 2681 Nợ đủ tiêu chuẩn 
 2682 Nợ cần chú ý 
 2683 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 2684 Nợ nghi ngờ 
 2685 Nợ có khả năng mất vốn 
 269 Dự phòng rủi ro 
 2691 Dự phòng cụ thể 
 2692 Dự phòng chung 
27 Tín dụng khác đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước 
 271 Cho vay vốn đặc biệt 
 2711 Nợ đủ tiêu chuẩn 
 2712 Nợ cần chú ý 
 2713 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 2714 Nợ nghi ngờ 
 2715 Nợ có khả năng mất vốn 
 272 Cho vay thanh toán công nợ 
 2721 Nợ đủ tiêu chuẩn 
 2722 Nợ cần chú ý 
 2723 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 2724 Nợ nghi ngờ 
 2725 Nợ có khả năng mất vốn 
 273 Cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch Nhà nước 
 2731 Nợ đủ tiêu chuẩn 
 2732 Nợ cần chú ý 
 2733 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 2734 Nợ nghi ngờ 
 2735 Nợ có khả năng mất vốn 
 275 Cho vay khác 
 2751 Nợ đủ tiêu chuẩn 
 2752 Nợ cần chú ý 
 2753 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 2754 Nợ nghi ngờ 
 2755 Nợ có khả năng mất vốn 
 279 Dự phòng rủi ro 
 2791 Dự phòng cụ thể 
 2792 Dự phòng chung 
28 Các khoản nợ chờ xử lý 
 281 Các khoản nợ chờ xử lý đã có tài sản xiết nợ, gán nợ 
 282 Các khoản nợ có tài sản thế chấp liên quan đến vụ án đang chờ xét xử 
 283 Nợ tồn đọng có tài sản bảo đảm 
 284 Nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm và không còn đối tượng để thu nợ 
 285 Nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm nhưng con nợ còn tồn tại, đang hoạt động 
 289 Dự phòng rủi ro nợ chờ xử lý 
29 Nợ cho vay được khoanh 
 291 Cho vay ngắn hạn 
 292 Cho vay trung hạn 
 293 Cho vay dài hạn 
Trang l 
 299 Dự phòng rủi ro nợ được khoanh 
Loại 3: Tài sản cố định và tài sản Có khác 
30 Tài sản cố định 
 301 Tài sản cố định hữu hình 
 3012 Nhà cửa, vật kiến trúc 
 3013 Máy móc, thiết bị 
 3014 Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn 
 3015 Thiết bị, dụng cụ quản lý 
 3019 TSCĐ hữu hình khác 
 302 Tài sản cố định vô hình 
 3021 Quyền sử dụng đất 
 3024 Phần mềm máy vi tính 
 3029 TSCĐ vô hình khác 
 303 Tài sản cố định thuê tài chính 
 304 Bất động sản đầu tư 
 305 Hao mòn TSCĐ 
 3051 Hao mòn TSCĐ hữu hình 
 3052 Hao mòn TSCĐ vô hình 
 3053 Hao mòn TSCĐ đi thuê 
 3054 Hao mòn bất động sản đầu tư 
31 Tài sản khác 
 311 Công cụ lao động đang dùng 
 312 Giá trị CCLĐ đang dùng đã ghi vào chi phí 
 313 Vật liệu 
32 Xây dựng cơ bản, mua sắm TSCĐ 
 321 Mua sắm TSCĐ 
 322 Chi phí XDCB 
 3221 Chi phí công trình 
 3222 Vật liệu dùng cho XDCB 
 3223 Chi phí nhân công 
 3229 Chi phí khác 
 323 Sửa chữa TSCĐ 
34 Góp vốn, đầu tư dài hạn 
 341 Đầu tư vào công ty con bằng đồng Việt Nam 
 342 Vốn góp liên doanh bằng đồng Việt Nam 
 3421 Vốn góp liên doanh bằng với các TCTD khác 
 3422 Vốn góp liên doanh bằng với các tổ chức kinh tế 
 343 Đầu tư vào công ty liên kết bằng đồng Việt Nam 
 344 Đầu tư dài hạn khác bằng đồng Việt Nam 
 345 Đầu tư vào các công ty con bằng ngoại tệ 
 346 Vốn góp liên doanh bằng ngoại tệ 
 3461 Vốn góp liên doanh với các TCTD khác 
 3462 Vốn góp liên doanh với các tổ chức kinh tế 
 347 Đầu tư vào công ty liên kết bằng ngoại tệ 
 348 Đầu tư dài hạn khác bằng ngoại tệ 
 349 Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn 
35 Các khoản thu bên ngoài 
 351 Ký quỹ, thế chấp, cầm cố 
 352 Các khoản tham ô, lợi dụng 
Trang m 
 353 Thanh toán với Ngân sách Nhà nước 
 3531 Tạm ứng nộp Ngân sách Nhà nước 
 3532 Thuế giá trị gia tăng đầu vào 
 3535 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 
 3539 Các khoản chờ Ngân sách Nhà nước thanh toán 
 355 Chi phí xử lý tài sản bảo đảm nợ 
 359 Các khoản khác phải thu 
36 Các khoản phải thu nội bộ 
 361 Tạm ứng và phải thu nội bộ bằng đồng Việt Nam 
 3612 Tạm ứng để hoạt động nghiệp vụ 
 3613 Tạm ứng tiền lương, công tác phí cho cán bộ, nhân viên 
 3614 Tham ô, thiếu mất tiền, tài sản chờ xử lý 
 3615 Các khoản phải bồi thường của cán bộ, nhân viên TCTD 
 3619 Các khoản phải thu khác 
 362 Tạm ứng và phải thu nội bộ bằng ngoại tệ 
 3622 Tạm ứng cho các văn phòng đại diện, chi nhánh ở nước ngoài 
 3623 Tạm ứng công tác phí cho cán bộ, nhân viên 
 3629 Các khoản phải thu khác 
 366 Các khoản phải thu từ các giao dịch nội bộ hệ thống TCTD 
 3661 Các khoản phải thu từ các chi nhánh 
 3662 Các khoản phải thu từ Hội sở chính 
 369 Các khoản phải thu khác 
 3692 Giá trị khoản nợ giao Công ty quản lý nợ và khai thác tài sản 
 3699 Các khoản phải thu khác 
38 Các tài sản Có khác 
 381 Góp vốn đồng tài trợ bằng đồng Việt Nam 
 382 Góp vốn đồng tài trợ bằng ngoại tệ 
 383 Ủy thác đầu tư, cho vay bằng đồng Việt Nam 
 384 Ủy thác đầu tư, cho vay bằng ngoại tệ 
 385 Đầu tư bằng đồng Việt Nam vào các thiết bị cho thuê tài chính 
 386 Đầu tư bằng ngoại tệ vào các thiết bị cho thuê tài chính 
 387 Tài sản gán nợ đã chuyển quyền sở hữu cho TCTD, đang chờ xử lý 
 388 Chi phí chờ phân bố 
 389 Tài sản có khác 
39 Lãi và phí phải thu 
 391 Lãi phải thu từ tiền gửi 
 3911 Lãi phải thu từ tiền gửi bằng đồng Việt Nam 
 3912 Lãi phải thu từ tiền gửi bằng ngoại tệ 
 392 Lãi phải thu từ đầu tư chứng khoán 
 3921 Lãi phải thu từ tín phiếu NHNN và tín phiếu kho bạc 
 3922 Lãi phải thu từ chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán 
 3923 Lãi phải thu từ chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn 
 394 Lãi phải thu từ hoạt động tín dụng 
 3941 Lãi phải thu từ cho vay bằng đồng Việt Nam 
 3942 Lãi phải thu từ cho vay bằng ngoại tệ 
 3943 Lãi phải thu từ cho thuê tài chính 
 3944 Lãi phải thu từ khoản trả thay khách hàng 
 396 Lãi phải thu từ các công cụ tài chính phái sinh 
 3961 Giao dịch hoán đổi 
Trang n 
 3962 Giao dịch kỳ hạn 
 3963 Giao dịch tương lai 
 3964 Giao dịch quyền lựa chọn 
 397 Phí phải thu 
Loại 4: Các khoản phải trả 
40 Các khoản Nợ Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước 
 401 Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng đồng Việt Nam 
 402 Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng ngoại tệ 
 403 Vay Ngân hàng Nhà nước bằng đồng Việt Nam 
 4031 Vay theo hồ sơ tín dụng 
 4032 Vay chiết khấu, tái chiết khấu các giấy tờ có giá 
 4033 Vay cầm cố các giấy tờ có giá 
 4034 Vay thanh toán trừ bù 
 4035 Vay hỗ trợ đặc biệt 
 4038 Vay khác 
 3039 Nợ quá hạn 
 404 Vay Ngân hàng Nhà nước bằng ngoại tệ 
 4041 Nợ vay trong hạn 
 4049 Nợ quá hạn 
41 Các khoản Nợ các Tổ chức tín dụng khác 
 411 Tiền gửi của các TCTD trong nước bằng đồng Việt Nam 
 4111 Tiền gửi không kỳ hạn 
 4112 Tiền gửi có kỳ hạn 
 412 Tiền gửi của các Tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ 
 4121 Tiền gửi không kỳ hạn 
 4122 Tiền gửi có kỳ hạn 
 413 Tiền gửi của các Ngân hàng ở nước ngoài bằng đồng Việt Nam 
 4131 Tiền gửi không kỳ hạn 
 4132 Tiền gửi có kỳ hạn 
 414 Tiền gửi của các Ngân hàng ở nước ngoài bằng ngoại tệ 
 4141 Tiền gửi không kỳ hạn 
 4142 Tiền gửi có kỳ hạn 
 415 Vay các tổ chức tín dụng trong nước bằng đồng Việt Nam 
 4151 Nợ vay trong hạn 
 4159 Nợ quá hạn 
 416 Vay các tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ 
 4161 Nợ vay trong hạn 
 4169 Nợ quá hạn 
 417 Vay các Ngân hàng ở nước ngoài bằng đồng Việt Nam 
 4171 Nợ vay trong hạn 
 4179 Nợ quá hạn 
 418 Vay các Ngân hàng ở nước ngoài bằng ngoại tệ 
 4181 Nợ vay trong hạn 
 4189 Nợ quá hạn 
 419 Vay chiết khấu, tái chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá khác 
42 Tiền gửi của khách hàng 
 421 Tiền gửi của khách hàng trong nước bằng đồng Việt Nam 
 4211 Tiền gửi không kỳ hạn 
 4212 Tiền gửi có kỳ hạn 
Trang o 
 4214 Tiền gửi vốn chuyên dùng 
 422 Tiền gửi của khách hàng trong nước bằng ngoại tệ 
 4221 Tiền gửi không kỳ hạn 
 4222 Tiền gửi có kỳ hạn 
 4224 Tiền gửi vốn chuyên dùng 
 423 Tiền gửi tiết kiệm bằng đồng Việt Nam 
 4231 Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn 
 4232 Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 
 4238 Tiền gửi tiết kiệm khác 
 424 Tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ và vàng 
 4241 Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn 
 4242 Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 
 425 Tiền gửi của khách hàng nước ngoài bằng đồng Việt Nam 
 4251 Tiền gửi không kỳ hạn 
 4252 Tiền gửi có kỳ hạn 
 4254 Tiền gửi vốn chuyên dùng 
 426 Tiền gửi của khách hàng nước ngoài bằng ngoại tệ 
 4261 Tiền gửi không kỳ hạn 
 4262 Tiền gửi có kỳ hạn 
 4264 Tiền gửi vốn chuyên dùng 
 427 Tiền ký quỹ bằng đồng Việt Nam 
 4271 Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Séc 
 4272 Tiền gửi để mở Thư tín dụng (L/C) 
 4273 Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Thẻ 
 4274 Ký quỹ bảo lãnh 
 4277 Ký quỹ đảm bảo thuê tài chính 
 4279 Bảo đảm các khoản thanh toán khác 
 428 Tiền ký quỹ bằng ngoại tệ 
 4281 Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Séc 
 4282 Tiền gửi để mở Thư tín dụng (L/C) 
 4283 Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Thẻ 
 4284 Ký quỹ bảo lãnh 
 4287 Ký quỹ đảm bảo thuê tài chính 
 4289 Bảo đảm các khoản thanh toán khác 
43 Tổ chức tín dụng phát hành giấy tờ có giá 
 431 Mệnh giá giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam 
 432 Chiết khấu giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam 
 433 Phụ trội giấy tờ có giá bằng đồng việt Nam 
 434 Mệnh giá giấy tờ có giá bằng ngoại tệ và vàng 
 435 Chiết khấu giấy tờ có giá bằng ngoại tệ và vàng 
 436 Phụ trội giấy tờ có giá bằng ngoại tệ và vàng 
44 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay bằng đồng Việt Nam 
 441 Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài 
 4411 Vốn nhận của Chính phủ 
 4412 Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước 
 4413 Các khoản phải trả cho bên ngoài 
 442 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay bằng ngoại tệ 
 4421 Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài 
 4422 Vốn nhận của Chính phủ 
Trang p 
 4423 Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước 
45 Các khoản phải trả cho bên ngoài 
 451 Các khoản phải trả về XDCB, mua sắm TSCĐ 
 452 Tiền giữ hộ và đợi thanh toán 
 4521 Tiền giữ hộ và đợi thanh toán 
 4523 Thanh toán với khách hàng về tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý 
 453 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 
 4531 Thuế giá trị gia tăng phải nộp 
 4534 Thuế thu nhập doanh gnhiệp 
 4535 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 
 4538 Các loại thuế khác 
 4539 Các khoản phải nộp khác 
 454 Chuyển tiền phải trả bằng đồng Việt Nam 
 455 Chuyển tiền phải trả bằng ngoại tệ 
 458 Chênh lệch mua bán nợ chờ xử lý 
 459 Các khoản chờ thanh toán khác 
 4591 Tiền thu từ việc bán nợ, tài sản bảo đảm nợ hoặc khai thác tài sản bảo đảm nợ 
 4599 Các khoản chờ thanh toán khác 
46 Các khoản phải trả nội bộ 
 461 Thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý 
 462 Các khoản phải trả cho cán bộ, nhân viên Tổ chức tín dụng 
 466 Các khoản phải trả từ các giao dịch nội bộ hệ thống TCTD 
 4661 Các khoản phải trả các chi nhánh 
 4662 Các khoản phải trả Hội sở chính 
 467 Giá trị khoản nợ nhận của Ngân hàng thương mại để quản lý và khai thác 
 469 Các khoản phải trả khác 
47 Các giao dịch ngoại hối 
 471 Mua bán ngoại tệ kinh doanh 
 4711 Mua bán ngoại tệ kinh doanh 
 4712 Thanh toán mua bán ngoại tệ kinh doanh 
 473 Giao dịch hoán đổi (SWAP) 
 4731 Cam kết giao dịch hoán đổi tiền tệ 
 4732 Giá trị giao dịch kỳ hạn tiền tệ 
 474 Giao dịch kỳ hạn (FORWARD) 
 4741 Cam kết giao dịch kỳ hạn tiền tệ 
 4742 Giá trị giao dịch kỳ hạn tiền tệ 
 475 Giao dịch tương lai (FUTURES) 
 4751 Cam kết giao dịch tương lai tiền tệ 
 4752 Giá trị giao dịch tương lai tiền tệ 
 476 Giao dịch quyền chọn (OPTIONS) 
 4761 Cam kết giao dịch quyền chọn tiền tệ 
 4762 Giá trị giao dịch quyền chọn tiền tệ 
 478 Tiêu thụ vàng bạc, đá quý 
48 Các tài sản Nợ khác 
 481 Nhận vốn để cho vay đồng tài trợ bằng đồng Việt Nam 
 482 Nhận vốn để cho vay đồng tài trợ bằng ngoại tệ 
 483 Nhận tiền ủy thác đầu tư, cho vay bằng đồng Việt Nam 
 484 Nhận tiền ủy thác đầu tư, cho vay bằng ngoại tệ 
 485 Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm 
Trang q 
 486 Thanh toán đối với các công cụ tài chính phát sinh 
 4861 Thanh toán đối với giao dịch hoán đổi (SWAP) 
 4862 Thanh toán đối với giao dịch kỳ hạn (FORWARD) 
 4863 Thanh toán đối với giao dịch tương lai (FUTURES) 
 4864 Thanh toán đối với giao dịch quyền chọn (OPTIONS) 
 487 Cấu phần nợ của Cổ phiếu ưu đãi 
 488 Doanh thu chờ phân bố 
 489 Dự phòng rủi ro khác 
 4891 Dự phòng cho các dịch vụ thanh toán khác 
 4892 Dự phòng giảm giá hàng tốn kho 
 4895 Dự phòng chung đối với các cam kết đưa ra 
 4899 Dự phòng rủi ro khác 
49 Lãi và phí phải trả 
 491 Lãi phải trả cho tiền gửi 
 4911 Lãi phải trả cho tiền gửi bằng đồng Việt Nam 
 4912 Lãi phải trả cho tiền gửi bằng ngoại tệ 
 4913 Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng đồng Việt Nam 
 4914 Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ 
 492 Lãi phải trả về phát hành các giấy tờ có giá 
 4921 Lãi phải trả cho các giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam 
 4922 Lãi phải trả cho các gấy tờ có giá bằng ngoại tệ 
 493 Lãi phải trả cho tiền vay 
 4931 Lãi phải trả cho tiền vay bằng đồng Việt Nam 
 4932 Lãi phải trả cho tiền vay bằng ngoại tệ 
 494 Lãi phải trả cho vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay 
 4941 Lãi phải trả cho vốn tài trợ, ủy thác đầu tư bằng đồng Việt nam 
 4942 Lãi phải trả cho vốn tài trợ, ủy thác đầu tư bằng ngoại tệ 
 496 Lãi phải trả cho các công cụ tài chính phát sinh 
 4961 Giao dịch hoán đổi 
 4962 Giao dịch kỳ hạn 
 4963 Giao dịch tương lai 
 4964 Giao dịch quyền lựa chọn 
 497 Phí phải trả 
Loại 5: Hoạt động thanh toán 
50 Thanh toán giữa các Tổ chức tín dụng 
 501 Thanh toán bù trừ giữa các Ngân hàng 
 5011 Thanh toán bù trừ của Ngân hàng chủ trì 
 5012 Thanh toán bù trừ của Ngân hàng thành viên 
 502 Thu, chi hộ giữa các Tổ chức tín dụng 
 509 Thanh toán khác giữa các tổ chức tín dụng 
51 Thanh toán chuyển tiền 
 511 Chuyển tiền năm nay của đơn vị chuyển tiền 
 5111 Chuyển tiền đi năm nay 
 5112 Chuyển tiền đến năm nay 
 5113 Chuyển tiền đến năm nay chờ xử lý 
 512 Chuyển tiền năm trước của đơn vị chuyển tiền 
 5121 Chuyền tiền đi năm trước 
 5122 Chuyển tiền đến năm trước 
 5123 Chuyển tiền đến năm trước chờ xử lý 
Trang r 
 513 Thanh toán chuyển tiền năm nay tại Trung tâm thanh toán 
 5131 Thanh toán chuyển tiền đi năm nay 
 5132 Thanh toán chuyển tiền đến năm nay 
 5133 Thanh toán chuyển tiền đến năm nay chờ xử lý 
 514 Thanh toán chuyển tiền năm trước tại Trung tâm thanh toán 
 5141 Thanh toán chuyển tiền đi năm trước 
 5142 Thanh toán chuyển tiền đến năm trước 
 5143 Thanh toán chuyển tiền đến năm trước chờ xử lý 
 519 Thanh toán khác giữa các đơn vị trong từng Ngân hàng 
 5191 Điều chuyển vốn 
 5192 Thu hộ, chi hộ 
 5199 Thanh oán khác 
52 Thanh toán liên hàng 
 521 Thanh toán liên hàng năm nay trong toàn hệ thống Ngân hàng 
 5211 Liên hàng đi năm nay 
 5212 Liên hàng đến năm nay 
 5213 Liên hàng đến năm nay đã đối chiếu 
 5214 Liên hàng đến năm nay đợi đối chiếu 
 5215 Liên hàng đến năm nay còn sai lầm 
 522 Thanh toán liên hàng năm trước trong toàn hệ thống Ngân hàng 
 5221 Liên hàng đi năm trước 
 5222 Liên hàng đến năm trước 
 5223 Liên hàng đến năm trước đã đối chiếu 
 5224 Liên hàng đợi năm trước đã đối chiếu 
 5225 Liên hàng đến năm trước còn sai lầm 
 5226 Chuyển tiêu liên hàng đi năm rước 
 5227 Chuyển tiêu liên hàng đến năm trước 
 523 Thanh toán liên hàng năm nay trong từng tỉnh, thành phố 
 5231 Liên hàng đi năm nay trong từng tỉnh, thành phố 
 5232 Liên hàng đến năm nay trong từng tỉnh, thành phố 
 5233 Liên hàng đến năm nay đã đối chiếu trong từng tỉnh, thành phố 
 5234 Liên hàng đến năm nay đợi đối chiếu trong từng tỉnh, thành phố 
 5235 Liên hàng đến năm nay còn sai lầm trong từng tỉnh, thành phố 
 524 Thanh toán liên hàng năm trước trong từng tỉnh, thành phố 
 5241 Liên hàng đi năm trước trong từng tỉnh, thành phố 
 5242 Liên hàng đến năm trước trong từng tỉnh, thành phố 
 5243 Liên hàng đến năm trước đã đối chiếu trong từng tỉnh, thành phố 
 5244 Liên hàng đến năm trước đợi đối chiếu trong từng tỉnh, thành phố 
 5245 Liên hàng đến năm trước còn sai lầm trong từng tỉnh, thành phố 
 5246 Chuyển tiêu liên hàng đi năm trước trong từng tỉnh, thành phố 
 5247 Chuyển tiêu liên hàng đến năm trước trong từng tỉnh, thành phố 
56 Thanh toán với các Ngân hàng ở nước ngoài 
 562 Thanh toán song biên 
 563 Thanh oán đa biên 
 569 Các khoản thanh toán khác 
Loại 6: Nguồn vốn chủ sở hữu 
60 Vốn của Tổ chức tín dụng 
 601 Vốn điều lệ 
 602 Vốn đầu tư XDCB, mua sắm TSCĐ 
Trang s 
 603 Thặng dư vốn cổ phần 
 604 Cổ phiếu quỹ 
 609 Vốn khác 
61 Quỹ của Tổ chức tín dụng 
 611 Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ 
 612 Quỹ đầu tư phát triển 
 6121 Quỹ đầu tư phát triển 
 6122 Quỹ nghiên cứu khoa học và đào tạo 
 613 Quỹ dự phòng tài chính 
 619 Quỹ khác 
62 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 
 621 Quỹ khen thưởng 
 622 Quỹ phúc lợi 
 623 Quỹ phúc lợi đã hình thành tài sản cố định 
63 Chênh lệch tỷ giá hối đoái, vàng bạc đá quý 
 631 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 
 6311 Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại vào thời điểm lập báo cáo 
 6312 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giao đoạn đầu tư XDCB 
 6313 Chênh lệch tỷ giá hối đoái từ chuyển đổi báo cáo tài chính 
 632 Chênh lệch đánh giá lại vàng bạc, đá quý 
 633 Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phát sinh 
 6331 Giao dịch hoán đổi 
 6332 Giao dịch kỳ hạn tiền tệ 
 6333 Giao dịch tương lai tiền tệ 
 6334 Giao dịch quyền lựa chọn tiền tệ 
 6338 Công cụ phát sinh khác 
64 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 
 641 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 
 642 Chênh lệch đánh giá lại tài sản cố định 
65 Cổ phiếu ưu đãi 
69 Lợi nhuận chưa phân phối 
 691 Lợi nhuận năm nay 
 692 Lợi nhuận năm trước 
Loại 7: Thu nhập 
70 Thu nhập từ hoạt động tín dụng 
 701 Thu lãi tiền gửi 
 702 Thu lãi cho vay 
 703 Thu lãi từ đầu tư chứng khoán 
 705 Thu lãi cho thuê tài chính 
 709 Thu khác từ hoạt động tín dụng 
71 Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ 
 711 Thu từ dịch vụ thanh toán 
 712 Thu từ nghiệp vụ bảo lãnh 
 713 Thu từ dịch vụ ngân quỹ 
 714 Thu từ nghiệp vụ ủy thác và đại lý 
 715 Thu từ dịch vụ tư vấn 
 716 Thu từ kinh doanh và dịch vụ bảo hiểm 
 717 Thu phí nghiệp vụ chiết khấu 
 718 Thu từ cung ứng dịch vụ bảo quản tài sản, cho thuê tủ két 
Trang t 
 719 Thu khác 
72 Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối 
 721 Thu về kinh doanh ngoại tệ 
 722 Thu về kinh doanh vàng 
 723 Thu từ các công cụ tài chính phát sinh tiền tệ 
74 Thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác 
 741 Thu về kinh doanh chứng khoán 
 742 Thu từ nghiệp vụ mua bán nợ 
 748 Thu từ các công cụ tài chính phát sinh khác 
 749 Thu về hoạt động kinh doanh khác 
78 Thu nhập góp vốn, mua cổ phần 
79 Thu nhập khác 
Loại 8: Chi phí 
80 Chi phí hoạt động tín dụng 
 801 Trả lãi tiền gửi 
 802 Trả lãi tiền vay 
 803 Trả lãi phát hành giấy tờ có giá 
 805 Trả lãi tiền thuê tài chính 
 809 Chi phí khác 
81 Chi phí hoạt động dịch vụ 
 811 Chi về dịch vụ thanh toán 
 812 Cước phí bưu điện về mạng viễn thông 
 813 Chi về ngân quỹ 
 8131 Vận chuyên, bốc xếp tiền 
 8132 Kiểm đếm, phân loại và đóng gói tiền 
 8133 Bảo vệ tiền 
 8139 Chi khác 
 814 Chi về nghiệp vụ ủy thác và đại lý 
 815 Chi về dịch vụ tư vấn 
 816 Chi phí hoa hồng môi giới 
 819 Chi khác 
82 Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại hối 
 821 Chi về kinh doanh ngoại tệ 
 822 Chi về kinh doanh vàng 
 823 Chi về các công cụ tài chính phát sinh tiền tệ 
83 Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí 
 831 Chi nộp thuế 
 832 Chi nộp các khoản phí, lệ phí 
 833 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 
 8331 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 
 8332 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 
84 Chi phí hoạt động kinh doanh khác 
 841 Chi phí về kinh doanh chứng khoán 
 842 Chi phí liên quan nghiệp vụ cho thuê tài chính 
 848 Chi về các công cụ tài chính phát sinh khác 
 849 Chi về hoạt động kinh doanh khác 
85 Chi phí cho nhân viên 
 851 Lương và phụ cấp 
 8511 Lương và phụ cấp lương 
Trang u 
 852 Chi trang phục giao dịch và phương tiện bảo hộ lao động 
 853 Các khoản chi để đóng góp theo lương 
 8531 Nộp bảo hiểm xã hội 
 8532 Nộp bảo hiểm y tế 
 8533 Nộp bảo hiểm lao động 
 8534 Nộp kinh phí công đoàn 
 8539 Các khoản chi đóng góp khác theo chế độ 
 854 Chi trợ cấp 
 8541 Trợ cấp khó khăn 
 8542 Trợ cấp thôi việc 
 8549 Chi trợ cấp khác 
 855 Chi công tác xã hội 
 856 Chi ăn ca cho cán bộ, nhân viên TCTD 
86 Chi cho hoạt động quản lý và công vụ 
 861 Chi về vật liệu và giấy tờ in 
 8611 Vật liệu văn phòng 
 8612 Giấy tờ in 
 8613 Vật mang tin 
 8614 Xăng dầu 
 8619 Vật liệu khác 
 862 Công tác phí 
 863 Chi đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ 
 864 Chi nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ, sáng kiến, cải tiến 
 865 Chi bưu phí và điện thoại 
 866 Chi xuất bản tài liệu, tuyên truyền, quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại 
 867 Chi mua tài liệu, sách báo 
 868 Chi về các hoạt động đoàn thể của Tổ chức tín dụng 
 869 Các khoản chi phí quản lý khác 
 8691 Điện, nước, vệ sinh cơ quan 
 8692 Chi y tế cơ quan 
 8693 Hội nghị 
 8694 Lễ tân, khánh tiết 
 8695 Chi phí cho việc kiểm toán, thanh tra, kiểm tra hoạt động Tổ chức tín dụng 
 8696 Chi thuê chuyên gia trong và ngoài nước 
 8697 Chi phí phòng cháy, chữa cháy 
 8699 Các khoản chi khác 
87 Chi về tài sản 
 871 Khấu hao cơ bản tài sản cố định 
 872 Bảo dưỡng và sửa chữa tài sản 
 874 Mua sắm công cụ lao động 
 875 Chi bảo hiểm tài sản 
 876 Chi thuê tài sản 
88 Chi phí dự phòng, bảo toàn và bảo hiểm tiền gửi của khách hàng 
 882 Chi dự phòng 
 8821 Chi dự phòng giảm giá vàng 
 8822 Chi dự phòng Nợ phải thu khó đòi 
 8823 Chi dự phòng giảm giá chứng khoán 
 8824 Chi dự phòng cho các dịch vụ thanh toán 
 8825 Chi dự phòng giảm giá hàng tồn kho 
Trang v 
 8826 Chi dự phòng giảm giá khoản đầu tư, mua cổ phần 
 8827 Chi dự phòng đối với các cam kết đưa ra 
 8829 Chi dự phòng rủi ro khác 
 883 Chi nộp phí bảo hiểm, bảo toàn tiền gửi của khách hàng 
89 Chi phí khác 
Loại 9: Các tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán 
90 Tiền không có giá trị lưu hành 
 901 Tiền không có giá trị lưu hành 
 9011 Tiền mẫu 
 9012 Tiền lưu niệm 
 9019 Tiền nghi giả, tiền giả, tiền bị phá hoại chờ xử lý 
91 Ngoại tệ và chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ 
 911 Ngoại tệ 
 9113 Ngoại tệ của khách hàng gửi đi nước ngoài nhờ thu 
 9114 Ngoại tệ không đủ tiêu chuẩn lưu hành chờ xử lý 
 912 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ 
 9121 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ dùng làm mẫu 
 9122 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ nhận giữ hộ hoặc thu hộ 
 9123 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ gửi đi nước ngoài nhờ thu 
 9124 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ do nước ngoài gửi đến đợi thanh toán 
92 Các văn bản, chứng từ cam kết đưa ra 
 921 Cam kết bảo lãnh cho khách hàng 
 9211 Bảo lãnh vay vốn 
 9212 Bảo lãnh thanh toán 
 9213 Bảo lãnh thực hiện hợp đồng 
 9214 Bảo lãnh dự thầu 
 9215 Cam kết trong nghiệp vụ L/C trả chậm 
 9216 Cam kết trong nghiệp vụ L/C trả ngay 
 9219 Cam kết bảo lãnh khác 
 923 Các cam kết giao dịch hối đoái 
 9231 Cam kết Mua ngoại tệ trao ngay 
 9232 Cam kết Bán ngoại tệ trao ngay 
 9233 Cam kết Mua ngoại tệ có kỳ hạn 
 9234 Cam kết Bán ngoại tệ có kỳ hạn 
 9235 Cam kết giao dịch hoán đổi tiền tệ 
 9236 Cam kết giao dịch quyền chọn Mua tiền tệ 
 9237 Cam kết giao dịch quyền chọn Bán tiền tệ 
 9238 Cam kết giao dịch tương lai tiền tệ 
 925 Cam kết tài trợ cho khách hàng 
 929 Các cam kết khác 
 9291 Hợp đồng hoán đổi lãi suất 
 9293 Hợp đồng mua bán giấy tờ có giá 
 9299 Cam kết khác 
93 Các cam kết nhận được 
 931 Các cam kết bảo lãnh nhận từ các Tổ chức tín dụng khác 
 9311 Vay vốn 
 9319 Các bảo lãnh khác 
 932 Bảo lãnh nhận từ các cơ quan Chính phủ 
 933 Bảo lãnh nhận từ các công ty bảo hiểm 
Trang w 
 934 Bảo lãnh nhận từ các tổ chức Quốc tế 
 938 Các văn bản, chứng từ cam kết khác nhận được 
 939 Các bảo lãnh khác nhận được 
94 Lãi cho vay và phí thu chưa thu được 
 941 Lãi cho vay chưa thu được bằng đồng Việt Nam 
 942 Lãi cho vay chưa thu được bằng ngoại tệ 
 943 Lãi cho thuê tài chính chưa thu được 
 944 Phí phải thu chưa thu được 
95 Tài sản dùng để cho thuê tài chính 
 951 Tài sản dùng để cho thuê tài chính đang quản lý tại công ty 
 952 Tài sản dùng để cho thuê tài chính đang giao cho khách hàng thuê 
96 Các giấy tờ có giá của Tổ chức tín dụng phát hành 
 961 Các giấy tờ có giá mẫu 
 962 Các giấy tờ có giá của Tổ chức tín dụng 
97 Nợ khó đòi đã xử lý 
 971 Nợ bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi 
 9711 Nợ gốc bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi 
 9712 Nợ lãi bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi 
 972 Nợ tổn thất trong hoạt động thanh toán 
98 Nghiệp vụ ủy thác và đại lý 
 981 Cho vay, đầu tư theo hợp động nhận ủy thác 
 9811 Nợ đủ tiêu chuẩn 
 9812 Nợ cần chú ý 
 9813 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 9814 Nợ nghi ngờ 
 9815 Nợ có khả năng mất vốn 
 982 Cho vay theo hợp đồng tài trợ 
 9821 Nợ đủ tiêu chuẩn 
 9822 Nợ cần chú ý 
 9823 Nợ dưới tiêu chuẩn 
 9824 Nợ nghi ngờ 
 9825 Nợ có khả năng mất vốn 
 983 Chứng khoán lưu ký 
 989 Các nghiệp vụ ủy thác và đại lý khác 
99 Tài sản và chứng từ khác 
 991 Kim loại quý, đá quý giữ hộ 
 992 Tài sản khác giữ hộ 
 993 Tài sản thuê ngoài 
 994 Tài sản thế chấp, cầm cố của khách hàng 
 995 Tài sản gán, xiết nợ chờ xử lý 
 996 Các giấy tờ có giá của khách hàng đưa cầm cố 
 997 Tài sản nhận của NHTM hoặc nhận từ việc mua lại nợ 
 999 Các chứng từ có giá trị khác đang bảo quản 
Trang x 
 Trang y 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1. Các cuốn sách: 
Nguyễn Đăng Dờn. 2007. Nghiệp vụ ngân hàng thương mại. TP Hồ Chí Minh: NXB 
Thống Kê. 
Nguyễn Minh Kiều. 2008. Nghiệp vụ ngân hàng. TP Hồ Chí Minh: NXB Thống Kê. 
Trương Thị Hồng. 2007. Kế toán ngân hàng. TP Hồ Chí Minh: NXB Tài Chính. 
Trương Thị Hồng. 2008. 202 sơ đồ Kế toán ngân hàng. TP Hồ Chí Minh: NXB Tài 
Chính. 
2. Các tài liệu đọc trên mạng Internet: 
Đỗ Cao Bảo. 02.03.2006. Sự hội tụ ICT trong hoạt động Ngân hàng [trực tuyến]. Đọc 
từ:  (đọc ngày 
25.04.2009). 
Đinh Đức Thịnh. 17.10.2008. Tài liệu giảng dạy Kế toán ngân hàng thương mại [trực 
tuyến]. Khoa Ngân hàng. Học viện Ngân hàng. Đọc từ: 
 (đọc ngày 24.03.2009). 
Nhựt Thanh. 27.12.2008. Dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt_nhiều tiện lợi [trực 
tuyến]. Báo Bà Rịa Vũng Tàu. Đọc từ: 
 (đọc ngày 16.02.2009). 
Hữu Hiền. 19.10.2005. Quy chế giao dịch một cửa áp dụng đối với các tổ chức tín dụng 
[trực tuyến]. Đọc từ: 
(đọc ngày 10.05.2009). 
S.L. 18.10.2005. Áp dụng quy chế một cửa với giao dịch Ngân hàng [trực tuyến]. Đọc 
từ:  (đọc ngày 
10.05.2009). 
Tra cứu Nghị định, Quyết định tại  
3. Các luận văn tốt nghiệp: 
Đặng Quốc Thái. 2007. Kế toán nghiệp vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân 
hàng Ngoại thương An Giang. Khóa luận tốt nghiệp Cử nhân ngành Kế toán doanh 
nghiệp. Khoa Kinh tế - QTKD. Đại học An Giang. 
Trần Thanh Việt Thư. 2005. Phân tích hiệu quả kinh doanh tại Ngân hàng TMCP Đông 
Á – Chi nhánh An Giang. Tiểu luận tốt nghiệp Cử nhân Kế toán Doanh nghiệp. Khoa 
Kinh tế - QTKD. Đại học An Giang. 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
XT1058.pdf