Sau thời gian thực tập Ngân hàng tại DAB – AG, kết quả nghiên cứu cho thấy
chỉ có 3 hình thức thanh toán không dùng tiền mặt có phát sinh tại đây là Séc, ủy nhiệm
chi và thẻ ngân hàng.
DAB – AG chỉ phát sinh Séc lĩnh tiền mặt trong cùng hệ thống. Các chi nhánh
có kết nối hệ thống mạng với nhau nên khách hàng có thể rút Séc ở bất kỳ chi nhánh
nào trong hệ thống DAB.
Ủy nhiệm chi là hình thức thanh toán được sử dụng rộng rãi nhất. Hình thức này
không quan tâm đến việc thanh toán có diễn ra trong cùng hệ thống hay trong cùng địa
phương hay không. Hầu hết các Ngân hàng tại An Giang hiện nay đều tham gia thanh
toán bù trừ với DAB – AG nên việc thanh toán ngoài hệ thống cũng được thực hiện một
cách nhanh chóng.
Thẻ ngân hàng chỉ mới dùng lại ở giao dịch rút tiền mặt, chuyển khoản, thực
hiện chi lương hộ qua thẻ và vay trả góp qua thẻ. Tất cả các phát sinh thẻ đều được tổng
hợp để hạch toán tại Chi nhánh và báo cáo về Sở giao dịch. Riêng các phí thu được từ
thẻ (trừ phí thường niên) phải báo cáo về Sở giao dịch. Phí này được xem là một phần
thu nhập từ hoạt động tại DAB – AG.
Công tác kế toán thanh toán không dùng tiền mặt nói riêng và công tác kế toán
nói chung có nhiều tích cực và tiêu cực. DAB – AG xây dựng mô hình giao dịch một
cửa song vẫn chưa đạt hiệu quả làm việc, hệ thống tài khoản DAB được xây dựng dựa
trên hệ thống tài khoản do NHNN ban hành và bổ sung một số tài khoản để sử dụng cho
một số nghiệp vụ. Nâng cấp cơ sở hạ tầng và trình độ nghiệp vụ chuyên môn của kế
toán đóng vai trò quan trọng, có ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của
Ngân hàng.
90 trang |
Chia sẻ: Kuang2 | Lượt xem: 826 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Kế toán nghiệp vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng thương mại cổ phần đông á chi nhánh An Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
àng,
nhằm giúp DAB – AG có thể vừa giữ được khách hàng cũ, vừa lôi kéo được khách hàng
mới đến giao dịch tại đây thì việc bố trí thêm nhân viên vào vị trí này là cần thiết. Hai
Giao dịch viên quản lý hai mảng kế toán tiền gửi và là những người chịu trách nhiệm
chính khi thực hiện nghiệp vụ có liên quan đến tài khoản tiền gửi.
* Về vận dụng hệ thống chứng từ: DAB – AG cần giảm bớt một số khâu khi
luân chuyển chứng từ. Đối với nghiệp vụ rút Séc, người duyệt chứng từ nên là kiểm soát
viên hoặc người có thẩm quyền kiểm tra và ký. Vì chứng từ sau khi chuyển đến đã được
giao dịch viên kiểm tra kỹ các yếu tố hợp lệ mới hạch toán. Kiểm soát viên hoặc người
có thẩm quyền chỉ cần xem xét lại các yếu tố trên Séc và kiểm tra bút toán do Giao dịch
Trang 52
viên thực hiện đã đúng chưa. Riêng đối với các giao dịch thu tiền mặt, chỉ những trường
hợp chương trình giao dịch không in được giấy giao nhận tiền, kiểm soát viên mới phải
kiểm soát và ký trên chứng từ trước khi giao lại cho khách hàng. Còn trường hợp in
được giấy giao nhận tiền thì kiểm soát viên chỉ cần kiểm tra trên hệ thống là đủ.
* Về vận dụng hệ thống tài khoản kế toán: Báo cáo kế toán không chỉ được sử
dụng trong nội bộ ngân hàng nên sự thống nhất về số hiệu tài khoản có thể giúp DAB
tránh được những sai sót trong quá trình lập báo cáo. Vì vậy, DAB nên vận dụng toàn
bộ hệ thống tài khoản của NHNN trong quá trình xây dựng hệ thống tài khoản kế toán
cho đơn vị, để dễ dàng hơn trong quá trình lập báo cáo kế toán. Tuy nhiên, việc xây
dựng hệ thống tài khoản kế toán cho toàn DAB không phải do DAB – AG thực hiện, do
vậy, DAB – AG nên có kiến nghị đối với DAB, mà cụ thể là Sở giao dịch.
* Về trang bị cơ sở vật chất kỹ thuật: Việc trang bị cơ sở vật chất kỹ thuật là rất
quan trọng, nhất là khi DAB – AG đang áp dụng quy trình giao dịch một cửa. Do vậy,
việc trang bị thêm các phương tiện, thiết bị đảm bảo an toàn khác như máy camera để
giám sát hoạt động tại các điểm giao dịch và tại Chi nhánh là cần thiết. Cần hạn chế sự
cố về kỹ thuật để tránh tình trạng gián đoạn trong giao dịch giữa khách hàng và Ngân
hàng, đồng thời cũng tránh được sự gián đoạn trong việc hạch toán kế toán của ngân
hàng. Nhiều khách hàng đến giao dịch tại Ngân hàng than phiền rằng họ phải chờ đợi
quá lâu mỗi khi Ngân hàng có sự cố về đường truyền, làm dữ liệu không thể chuyển đi
được. Để khắc phục, DAB – AG có thể thực hiện bằng cách đầu tư nâng cấp máy móc,
hệ thống đường truyền và hệ thống mạng để khắc phục tình trạng gián đoạn giao dịch về
nghiệp vụ do sự cố kỹ thuật, phân công cụ thể nhân viên phòng IT kiểm tra máy móc,
thiết bị định kỳ.
* Về trình độ nghiệp vụ, trình độ quản lý: DAB – AG nên quan tâm đến chất
lượng phục vụ của các Giao dịch viên, sự niềm nở và phục vụ tận tình của các Giao dịch
viên sẽ khiến khách hàng cảm thấy thoải mái và có ấn tượng tốt đối với DAB - AG bằng
cách Ngân hàng nên tổ chức cho Giao dịch viên tham gia lớp tập huấn nhằm nâng cao
trình độ nghiệp vụ và huấn luyện kỹ năng giao tiếp.
Mặt khác, việc thường xuyên trao đổi kiến thức, kinh nghiệm về công tác kế
toán giữa các kế toán giúp cho các kế toán có khả năng giải quyết nhanh công việc trong
mọi tình huống. Các văn bản hướng dẫn hạch toán các nghiệp vụ liên quan đều được
đưa lên hệ thống mạng nội bộ, kế toán viên có thể cập nhật thông tin kịp thời, giúp nâng
cao trình độ nghiệp vụ và trình độ quản lý của kế toán.
3. Một số kiến nghị khác:
DAB – AG nên đầu tư mở rộng dịch vụ Thẻ thanh toán nhằm khai thác tối đa lợi
thế của hệ thống thanh toán thẻ DAB và để thu hút khách hàng tham gia giao dịch tại
DAB – AG ngày càng nhiều, DAB – AG cần triển khai thực hiện thanh toán tự động
tiền điện, điện thoại, nước, bảo hiểm, học phí qua tài khoản thẻ mở tại DAB. Nên
khai thác triệt để các tính năng của thẻ vì đây là một kênh dịch vụ mà tất cả các Ngân
hàng thương mại đều hướng tới nên có tính cạnh tranh rất cao.
Để tạo điều kiện cho khách hàng đến thực hiện giao dịch đúng tuyến, tại quầy
giao dịch nên có chú thích về mảng nghiệp vụ cho từng bộ phận Giao dịch viên để tránh
trường hợp khách hàng tập trung quá nhiều vào một bộ phận giao dịch.
Trang 53
Trang 54
CHƯƠNG 6
KẾT LUẬN
Sau thời gian thực tập Ngân hàng tại DAB – AG, kết quả nghiên cứu cho thấy
chỉ có 3 hình thức thanh toán không dùng tiền mặt có phát sinh tại đây là Séc, ủy nhiệm
chi và thẻ ngân hàng.
DAB – AG chỉ phát sinh Séc lĩnh tiền mặt trong cùng hệ thống. Các chi nhánh
có kết nối hệ thống mạng với nhau nên khách hàng có thể rút Séc ở bất kỳ chi nhánh
nào trong hệ thống DAB.
Ủy nhiệm chi là hình thức thanh toán được sử dụng rộng rãi nhất. Hình thức này
không quan tâm đến việc thanh toán có diễn ra trong cùng hệ thống hay trong cùng địa
phương hay không. Hầu hết các Ngân hàng tại An Giang hiện nay đều tham gia thanh
toán bù trừ với DAB – AG nên việc thanh toán ngoài hệ thống cũng được thực hiện một
cách nhanh chóng.
Thẻ ngân hàng chỉ mới dùng lại ở giao dịch rút tiền mặt, chuyển khoản, thực
hiện chi lương hộ qua thẻ và vay trả góp qua thẻ. Tất cả các phát sinh thẻ đều được tổng
hợp để hạch toán tại Chi nhánh và báo cáo về Sở giao dịch. Riêng các phí thu được từ
thẻ (trừ phí thường niên) phải báo cáo về Sở giao dịch. Phí này được xem là một phần
thu nhập từ hoạt động tại DAB – AG.
Công tác kế toán thanh toán không dùng tiền mặt nói riêng và công tác kế toán
nói chung có nhiều tích cực và tiêu cực. DAB – AG xây dựng mô hình giao dịch một
cửa song vẫn chưa đạt hiệu quả làm việc, hệ thống tài khoản DAB được xây dựng dựa
trên hệ thống tài khoản do NHNN ban hành và bổ sung một số tài khoản để sử dụng cho
một số nghiệp vụ. Nâng cấp cơ sở hạ tầng và trình độ nghiệp vụ chuyên môn của kế
toán đóng vai trò quan trọng, có ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của
Ngân hàng.
Nghiệp vụ và kế toán nghiệp vụ thanh toán không dùng tiền mặt có ý nghĩa
tương đối lớn đối với Ngân hàng, các tổ chức kinh tế và với nền kinh tế:
• Đây là một hoạt động dịch vụ mang đến một nguồn thu lớn cho việc kinh doanh của
Ngân hàng. Bên cạnh đó, Ngân hàng có thể tranh thủ được nguồn vốn nhàn rỗi của
khách hàng trong thời gian ngắn để xoay chuyển đầu tư vào các lĩnh vực khác.
• Hầu như các tổ chức kinh tế ngày nay ưa chuộng thanh toán bằng hình thức chuyển
khoản hơn là thanh toán bằng tiền mặt bởi sự an toàn, nhanh chóng và tiết kiệm. Các
chứng từ thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ của tổ chức kinh tế được thực hiện ở
Ngân hàng sẽ được cung cấp đầy đủ ngay sau khi thực hiện xong giao dịch, nếu
chứng từ bị thất lạc có thể đến Ngân hàng xin lại.
• Thông qua các chứng từ kế toán tại Ngân hàng, các cơ quan có thẩm quyền dễ dàng
quản lý các hoạt động thanh toán giữa các tổ chức kinh tế, tránh được tình trạng gian
lận, trốn thuế và hạn chế sự xuất hiện của tiền giả.
PHỤ LỤC
Biểu phí dịch vụ tài khoản VNĐ
Giao dịch Mức phí (chưa VAT) Mức phí (gồm VAT)
1 A/ Mở - đóng tài khoản
*Số dư tối thiểu (tài khoản có số
dư dưới mức tối thiểu không tín
lãi)
+ Cá nhân: 50.000 đồng
+ Doanh nghiệp, tổ chức:
1.000.000 đồng
Miễn phí
B/ Phí đóng tài khoản 10.000 đồng 11.000 đồng
2 Thu nhận tiền vào tài khoản
*Nộp tiền mặt
+ Tại DAB mở tài khoản Miễn phí
+ Tại DAB khác
- Cùng Tỉnh/Thành phố nơi mở
tài khoản Miễn phí
- Khác Tỉnh/Thành phố nơi mở
tài khonả
0,03% số tiền nộp, tối
thiểu 30.000 đồng, tối đa
900.000 đồng
0,033% số tiền nộp, tối
thiểu 33.000 đồng, tối đa
990.000 đồng
*Nhận bằng chuyển khoản
+ Cùng Tỉnh/Thành phố nơi mở
tài khoản
+ Tiền được báo có vào tài
khoản tiền gửi của DAB khác
địa phương nơi khách hàng thụ
hưởng
0,02% số tiền nộp, tối
thiểu 20.000 đồng, tối đa
600.000 đồng
0,022% số tiền nộp, tối
thiểu 22.000 đồng, tối đa
660.000 đồng
3 Sử dụng tiền từ tài khoản
*Rút tiền mặt Miễn phí
*Rút bằng chuyển khoản
+ Trong hệ thống DAB
Trang a
- Chuyển tiền nội bộ khách hàng Miễn phí
- Người thụ hưởng cùng
Tỉnh/Thành phố nơi mở tài
khoản
5.000 đồng + phí sử
dụng tiền trong 3 ngày
(nếu có)
5.500 đồng + phí sử
dụng tiền trong 3 ngày
(nếu có)
- Người thụ hưởng khác
Tỉnh/Thành phố nơi mở tài
khoản
# Người thụ hưởng có tài khoản
tại DAB
0,01% số tiền chuyển
(tối thiểu 10.000 đồng,
tối đa 300.000 đồng) +
Phí sử dụng tiền trong 3
ngày (nếu có)
0,011% số tiền chuyển
(tối thiểu 11.000 đồng,
tối đa 330.000 đồng) +
Phí sử dụng tiền trong 3
ngày (nếu có)
# Người thụ hưởng không có tài
khoản tại DAB
0,03% số tiền chuyển,
tối thiểu 30.000 đồng,
tối đa 900.000 đồng
0,033% số tiền chuyển,
tối thiểu 33.000 đồng, tối
đa 990.000 đồng
+ Ngoài hệ thống DAB
- Ngân hàng thụ hưởng cùng
Tỉnh/Thành phố nơi mở tài
khoản
Số tiền chuyển < 500 triệu đồng 0,01% số tiền chuyển
(tối thiểu 5.000 đồng) +
phí sử dụng tiền trong 3
ngày (nếu có)
0,011% số tiền chuyển
(tối thiểu 5.500 đồng) +
phí sử dụng tiền trong 3
ngày (nếu có)
Số tiền chuyển từ 500 triệu đồng 0,01% số tiền chuyển
(tối thiểu 50.000 đồng,
tối đa 150.000 đồng) +
phí sử dụng tiền trong 3
ngày (nếu có)
0,011% số tiền chuyển
(tối thiểu 55.000 đồng,
tối đa 165.000 đồng) +
phí sử dụng tiền trong 3
ngày (nếu có)
- Ngân hàng thụ hưởng khác địa
bàn Tỉnh/Thành phố
0,05% số tiền chuyển
(tối thiểu 30.000 đồng,
tối đa 900.000 đồng) +
phí sử dụng tiền trong 3
ngày (nếu có)
0,055% số tiền chuyển
(tối thiểu 33.000 đồng,
tối đa 990.000 đồng) +
phí sử dụng tiền trong 3
ngày (nếu có)
Phí sử dụng tiền từ tài khoản
trong vòng 3 ngày
0,02%/Tổng số tiền sử
dụng chịu phí theo Quy
định (tối thiểu 20.000
đồng, tối đa 600.000
đồng)
0,022%/Tổng số tiền sử
dụng chịu phí theo Quy
định (tối thiểu 22.000
đồng, tối đa 660.000
đồng)
(Nguồn: DAB – AG)
Trang b
Biểu phí dịch vụ thẻ đa năng
1. Phí mở thẻ Miễn phí
2. Phí thường niên 50.000 đồng/năm (*)
3. Số dư tối thiểu Không có
4. Phí thanh toán hàng hóa dịch vụ Miễn phí
5. Phí rút tiền mặt (**)
Rút cùng Tỉnh/Thành phố nơi mở tài khoản
thẻ:
*Chủ thẻ chính Miễn phí
*Chủ thẻ phụ -
- Dưới 10 triệu đồng Miễn phí
- Từ 10 triệu đồng trở lên 0,05%/ Tổng số tiền rút (tối đa 500.000
đồng)
Khác tỉnh/Thành phố:
*Dưới 10 triệu đồng/ lần rút Miễn phí
*Từ 10 triệu đồng trở lên/lần rút 0,05%/Tổng số tiền rút (tối đa 500.000
đồng)
6. Phí chuyển khoản trong hệ thống DAB
Chuyển sang tài khoản khác của chủ thẻ chính Miễn phí
Chuyển sang tài khoản của người khác:
*Trong cùng Tỉnh/Thành phố nơi mở thẻ
- Sang tài khoản thẻ Miễn phí
- Sang tài khoản khác 4.000 đồng
*Khác Tỉnh/Thành phố nơi mở thẻ 0,05%/Tổng số tiền nộp vào thẻ (tối
thiểu 5.000 đồng, tối đa 500.000 đồng)
7. Phí nộp tiền mặt -
Cùng Tỉnh/Thành phố nơi mở tài khoản thẻ Miễn phí
Trang c
Khác Tỉnh/Thành phố
*Do chủ thẻ chính nộp Miễn phí
*Không phải chủ thẻ chính nộp 0,05%/Tổng số tiền nộp vào thẻ (tối
thiểu 5.000 đồng, tối đa 500.000 đồng)
8. Lãi suất thấu chi 1,0625%/tháng
Lãi suất thấu chi quá hạn 150% lãi suất thấu chi
9. Phí cấp lại thẻ 50.000 đồng/thẻ
10. Phí cấp lại bản sao Hóa đơn giao dịch 5.000 đồng/hóa đơn
11. Phí gửi sao kê qua bưu điện 3 tháng/lần 5.000 đồng/hóa đơn
12. Phí in sao kê chi tiết phát sinh hàng tháng
tại Ngân hàng
2.000 đồng/sao kê (hàng tháng)
13. Phí in 10 giao dịch gần nhất trên ATM 1.000 đồng/lần
14. Phí khiếu nại (không đúng) 10.000 đồng/lần
15. Phí tra cứu số dư Miễn phí
16. Phí đổi mật mã cá nhân Miễn phí
17. Phí tất toán trước hạn Miễn phí
18. Phí cấp lại số PIN Miễn phí
19. Mọi trường hợp phát sinh khác áp dụng như Biểu phí Tài khoản VND.
Ghi chú:
(*) Ngân hàng hiện đang có chính sách miễn giảm phí thường niên cho nhiều đối
tượng khách hàng.
(**) Phí rút tiền mặt sẽ được cộng thêm 2.000đồng/lần rút nếu rút tiền tại ATM
của hệ thống liên minh thẻ (VNBC) (ngoài ATM Đông Á).
(Nguồn: DAB - AG)
Trang d
Biểu phí thẻ tín dụng DAB
Lãi suất: 1,07%/tháng (1)
Thẻ Chuẩn: 10% tổng dư nợ cuối kỳ (tối thiểu 50.000 VNĐ) Khoản thanh toán
tối thiểu Thẻ Vàng: 5% tổng dư nợ cuối kỳ (tối thiểu 50.000 VNĐ)
Thẻ Chuẩn (thẻ chính/phụ)
200.000 VNĐ Phí thường niên
Thẻ Vàng (thẻ chính/phụ)
300.000 VNĐ
Bình thường: Miễn phí
Phí phát hành thẻ Phát hành nhanh (1 –3 ngày)
300.000 VNĐ
Phí chậm thanh toán 4% trên khoản nợ tối thiểu còn lại (tối thiểu 50.000 VNĐ)
Phí giao thẻ tận nơi
(theo yêu cầu)
80.000 VNĐ
Phí sử dụng vượt hạn
mức
0,07% trên số tiền vượt hạn mức (tối thiểu 30.000 VNĐ)
Phí thay đổi hạn
mức tín dụng
30.000 VNĐ/lần
Phí xác nhận theo yêu
cầu
50.000 VNĐ/lần
Phí khóa/mở thẻ Miễn phí
Bình thường: 50.000 VNĐ Phí thay thế thẻ (thẻ
chính/phụ) Thay thế nhanh (1–3 ngày) 250.000 VNĐ
Phí thất lạc thẻ 150.000 VNĐ (áp dụng trong tình huống khách hàng bị mất
thẻ hoặc thất lạc thẻ)
Phí cấp lại sao kê 15.000 VNĐ/kỳ
Trong hệ thống DAB
20.000 VNĐ/bản sao Phí cấp bản sao
hóa đơn giao dịch Khác hệ thống DAB
80.000 VNĐ/bản sao
Phí cấp lại PIN Miễn phí
Phí khiếu nại 100.000 VNĐ/lần (áp dụng đối với khiếu nại không chính xác của khách hàng)
Phí chuyển đổi ngoại tệ 1,2% trên tổng số tiền giao dịch (2)
Tại hệ thống DongA Bank
2% số tiền giao dịch
(tối thiểu 40.000 VNĐ)
Tại hệ thống Ngân hàng nội địa
3% số tiền giao dịch
(tối thiểu 40.000 VNĐ)
Phí ứng tiền mặt
tại ATM & POS
Tại hệ thống Ngân hàng quốc tế
4% số tiền giao dịch
(tối thiểu 40.000 VNĐ)
(1) Áp dụng từ ngày 10.02.2009
(2)Áp dụng từ ngày 30.08.2008
(Nguồn: DAB - AG)
Trang e
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG
(Ban hành kèm theo các Quyết định: 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/04/2004, 1146/2004/QĐ-
NHNN ngày 10/09/2004, 807/2005/QĐ-NHNN ngày 01/06/2005, 29/2006/QĐ-NHNN ngày
10/07/2006)
Số hiệu tài khoản
Cấp I Cấp II Cấp III
Tên tài khoản
Loại 1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tư
10 Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý
101 Tiền mặt bằng đồng Việt Nam
1011 Tiền mặt tại đơn vị
1012 Tiền mặt tại đơn vị hạch toán báo số
1013 Tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý
1014 Tiền mặt máy ATM
1019 Tiền mặt đang vận chuyển
103 Tiền mặt ngoại tệ
1031 Ngoại tệ tại đơn vị
1032 Ngoại tệ tại đơn vị hạch toán báo số
1033 Ngoại tệ gửi đi nhờ tiêu thụ
1039 Ngoại tệ đang vận chuyển
104 Chứng từ có giá trị ngoại tệ
1041 Chứng từ có giá trị ngoại tệ tại đơn vị
1043 Chứng từ có giá trị ngoại tệ gửi đi nhờ thu
1049 Chứng từ có giá trị ngoại tệ đang vận chuyển
105 Kim loại quý, đá quý
1051 Vàng tại đơn vị
1052 Vàng tại đơn vị hạch toán báo số
1053 Vàng mang đi gia công, chế tác
1054 Kim loại quý, đá quý đang vận chuyển
1058 Kim loại quý, đá quý khác
11 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước
111 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước bằng đồng Việt Nam
1111 Tiền gửi phong tỏa
1113 Tiền gửi thanh toán
1116 Tiền ký quỹ bảo lãnh
112 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước
1121 Tiền gửi phong tỏa
1123 Tiền gửi thanh toán
1126 Tiền ký quỹ bảo lãnh
12
Đầu tư tín phiếu Chính phủ và các Giấy tờ có giá trị ngắn hạn khác đủ điều kiện để
tái chiết khấu với NHNN
121 Đầu tư vào tín phiếu Ngân hàng Nhà nước và tín phiếu Chính phủ
1211 Đầu tư vào Tín phiếu Ngân hàng Nhà nước
1212 Đầu tư vào Tín phiếu Kho bạc
122
Đầu tư vào các giấy tờ có giá ngắn hạn khác đủ điều kiện để tái chiết khấu với
NHNN
123 Giá trị tín phiếu Ngân hàng Nhà nước, Tổ chức tín dụng đưa cầm cố vay vốn
129 Dự phòng giảm giá
13 Tiền, vàng gửi tại TCTD khác
Trang f
131 Tiền gửi tại các TCTD trong nước bằng đồng Việt Nam
1311 Tiền gửi không kỳ hạn
1312 Tiền gửi có kỳ hạn
132 Tiền gửi tại các Tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ
1321 Tiền gửi không kỳ hạn
1322 Tiền gửi có kỳ hạn
133 Tiền gửi bằng ngoại tệ ở nước ngoài
1331 Tiền gửi không kỳ hạn
1332 Tiền gửi có kỳ hạn
1333 Tiền gửi chuyên dùng
134 Tiền gửi bằng đồng Việt Nam ở nước ngoài
1341 Tiền gửi không kỳ hạn
1342 Tiền gửi có kỳ hạn
1343 Tiền gửi chuyên dùng
135 Vàng gửi tại các tổ chức tín dụng trong nước
1351 Vàng gửi không kỳ hạn
1352 Vàng gửi có kỳ hạn
136 Vàng gửi tại các tổ chức tín dụng ở nước ngoài
1361 Vàng gửi không kỳ hạn
1362 Vàng gửi có kỳ hạn
14 Chứng khoán kinh doanh
141 Chứng khoán Nợ
1411 Chứng khoán Chính phủ
1412 Chứng khoán do các TCTD khác trong nước phát hành
1413 Chứng khoán do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành
1414 Chứng khoán nước ngoài
142 Chứng khoán Vốn
1421 Chứng khoán do các TCTD khác trong nước phát hành
1422 Chứng khoán do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành
1423 Chứng khoán nước ngoài
148 Chứng khoán kinh doanh khác
149 Dự phòng giảm giá chứng khoán
15 Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán
151 Chứng khoán Chính phủ
152 Chứng khoán Nợ do các TCTD khác trong nước phát hành
153 Chứng khoán Nợ do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành
154 Chứng khoán Nợ nước ngoài
155 Chứng khoán Vốn do các TCTD khác trong nước phát hành
156 Chứng khoán Vốn do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành
157 Chứng khoán Vốn nước ngoài
159 Dự phòng giảm giá chứng khoán
16 Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn
161 Chứng khoán Chính phủ
162 Chứng khoán Nợ do các TCTD khác trong nước phát hành
163 Chứng khoán Nợ do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành
164 Chứng khoán Nợ nước ngoài
169 Dự phòng giảm giá chứng khoán
Loại 2: Hoạt động tín dụng
20 Cho vay các tổ chức tín dụng khác
Trang g
201 Cho vay các TCTD trong nước bằng đồng Việt Nam
2011 Nợ đủ tiêu chuẩn
2012 Nợ cần chú ý
2013 Nợ dưới tiêu chuẩn
2014 Nợ nghi ngờ
2015 Nợ có khả năng mất vốn
202 Cho vay các TCTD trong nước bằng ngoại tệ
2021 Nợ đủ tiêu chuẩn
2022 Nợ cần chú ý
2023 Nợ dưới tiêu chuẩn
2024 Nợ nghi ngờ
2025 Nợ có khả năng mất vốn
203 Cho vay các TCTD nước ngoài bằng ngoại tệ
2031 Nợ đủ tiêu chuẩn
2032 Nợ cần chú ý
2033 Nợ dưới tiêu chuẩn
2034 Nợ nghi ngờ
2035 Nợ có khả năng mất vốn
205 Chiết khấu, tái chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá khác
2051 Nợ đủ tiêu chuẩn
2052 Nợ cần chú ý
2053 Nợ dưới tiêu chuẩn
2054 Nợ nghi ngờ
2055 Nợ có khả năng mất vốn
209 Dự phòng
2091 Dự phòng cụ thể
2092 Dự phòng chung
21 Cho vay các tổ chức kinh tế, các nhân trong nước
211 Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam
2111 Nợ đủ tiêu chuẩn
2112 Nợ cần chú ý
2113 Nợ dưới tiêu chuẩn
2114 Nợ nghi ngờ
2115 Nợ có khả năng mất vốn
212 Cho vay trung hạn bằng đồng Việt Nam
2121 Nợ đủ tiêu chuẩn
2122 Nợ cần chú ý
2123 Nợ dưới tiêu chuẩn
2124 Nợ nghi ngờ
2125 Nợ có khả năng mất vốn
213 Cho vay dài hạn bằng đồng Việt Nam
2131 Nợ đủ tiêu chuẩn
2132 Nợ cần chú ý
2133 Nợ dưới tiêu chuẩn
2134 Nợ nghi ngờ
2135 Nợ có khả năng mất vốn
214 Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ và vàng
2141 Nợ đủ tiêu chuẩn
2142 Nợ cần chú ý
Trang h
2143 Nợ dưới tiêu chuẩn
2144 Nợ nghi ngờ
2145 Nợ có khả năng mất vốn
215 Cho vay trung hạn bằng ngoại tệ và vàng
2151 Nợ đủ tiêu chuẩn
2152 Nợ cần chú ý
2153 Nợ dưới tiêu chuẩn
2154 Nợ nghi ngờ
2155 Nợ có khả năng mất vốn
216 Cho vay dài hạn bằng ngoại tệ và vàng
2161 Nợ đủ tiêu chuẩn
2162 Nợ cần chú ý
2163 Nợ dưới tiêu chuẩn
2164 Nợ nghi ngờ
2165 Nợ có khả năng mất vốn
219 Dự phòng rủi ro
2191 Dự phòng cụ thể
2192 Dự phòng chung
22
Chiết khấu thương phiếu và các Giấy tờ có giá trị đối với các tổ chức kinh tế, cá
nhân trong nước
221 Chiết khấu thương phiếu và các Giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam
2211 Nợ đủ tiêu chuẩn
2212 Nợ cần chú ý
2213 Nợ dưới tiêu chuẩn
2214 Nợ nghi ngờ
2215 Nợ có khả năng mất vốn
222 Chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng ngoại tệ
2221 Nợ đủ tiêu chuẩn
2222 Nợ cần chú ý
2223 Nợ dưới tiêu chuẩn
2224 Nợ nghi ngờ
2225 Nợ có khả năng mất vốn
229 Dự phòng rủi ro
2291 Dự phòng cụ thể
2292 Dự phòng chung
23 Cho thuê tài chính
231 Cho thuê tài chính bằng đồng Việt Nam
2311 Nợ đủ tiêu chuẩn
2312 Nợ cần chú ý
2313 Nợ dưới tiêu chuẩn
2314 Nợ nghi ngờ
2315 Nợ có khả năng mất vốn
232 Cho thuê tài chính bằng ngoại tệ
2321 Nợ đủ tiêu chuẩn
2322 Nợ cần chú ý
2323 Nợ dưới tiêu chuẩn
2324 Nợ nghi ngờ
2325 Nợ có khả năng mất vốn
239 Dự phòng rủi ro
Trang i
2391 Dự phòng cụ thể
2392 Dự phòng chung
24 Bảo lãnh
241 Các khoản trả thay khách hàng bằng đồng Việt Nam
2412 Nợ đủ tiêu chuẩn
2413 Nợ cần chú ý
2414 Nợ dưới tiêu chuẩn
2415 Nợ nghi ngờ
242 Nợ có khả năng mất vốn
2412 Nợ đủ tiêu chuẩn
2413 Nợ cần chú ý
2414 Nợ dưới tiêu chuẩn
2415 Nợ nghi ngờ
249 Nợ có khả năng mất vốn
2491 Dự phòng rủi ro
2492 Dự phòng cụ thể
25 Dự phòng chung
251 Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận trực tiếp của các Tổ chức Quốc tế
2511 Nợ đủ tiêu chuẩn
2512 Nợ cần chú ý
2513 Nợ dưới tiêu chuẩn
2514 Nợ nghi ngờ
2515 Nợ có khả năng mất vốn
252 Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của Chính phủ
2521 Nợ đủ tiêu chuẩn
2522 Nợ cần chú ý
2523 Nợ dưới tiêu chuẩn
2524 Nợ nghi ngờ
2525 Nợ có khả năng mất vốn
253 Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của các tổ chức, cá nhân khác
2531 Nợ đủ tiêu chuẩn
2532 Nợ cần chú ý
2533 Nợ dưới tiêu chuẩn
2534 Nợ nghi ngờ
2535 Nợ có khả năng mất vốn
254 Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận trực tiếp của các Tổ chức Quốc tế
2541 Nợ đủ tiêu chuẩn
2542 Nợ cần chú ý
2543 Nợ dưới tiêu chuẩn
2544 Nợ nghi ngờ
2545 Nợ có khả năng mất vốn
255 Cho vay vốn bằng ngoại tệ của Chính phủ
2551 Nợ đủ tiêu chuẩn
2552 Nợ cần chú ý
2553 Nợ dưới tiêu chuẩn
2554 Nợ nghi ngờ
2555 Nợ có khả năng mất vốn
256 Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của các tổ chức, cá nhân khác
2561 Nợ đủ tiêu chuẩn
Trang j
2562 Nợ cần chú ý
2563 Nợ dưới tiêu chuẩn
2564 Nợ nghi ngờ
2565 Nợ có khả năng mất vốn
259 Dự phòng rủi ro
2591 Dự phòng cụ thể
2592 Dự phòng chung
26 Tín dụng đối với các tổ chức, cá nhân nước ngoài
261 Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam
2611 Nợ đủ tiêu chuẩn
2612 Nợ cần chú ý
2613 Nợ dưới tiêu chuẩn
2614 Nợ nghi ngờ
2615 Nợ có khả năng mất vốn
262 Cho vay trung hạn bằng đồng Việt Nam
2621 Nợ đủ tiêu chuẩn
2622 Nợ cần chú ý
2623 Nợ dưới tiêu chuẩn
2624 Nợ nghi ngờ
2625 Nợ có khả năng mất vốn
263 Cho vay dài hạn bằng đồng Việt Nam
2631 Nợ đủ tiêu chuẩn
2632 Nợ cần chú ý
2633 Nợ dưới tiêu chuẩn
2634 Nợ nghi ngờ
2635 Nợ có khả năng mất vốn
264 Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ và vàng
2641 Nợ đủ tiêu chuẩn
2642 Nợ cần chú ý
2643 Nợ dưới tiêu chuẩn
2644 Nợ nghi ngờ
2645 Nợ có khả năng mất vốn
265 Cho vay trung hạn bằng ngoại tệ và vàng
2651 Nợ đủ tiêu chuẩn
2652 Nợ cần chú ý
2653 Nợ dưới tiêu chuẩn
2654 Nợ nghi ngờ
2655 Nợ có khả năng mất vốn
266 Cho vay dài hạn bằng ngoại tệ và vàng
2661 Nợ đủ tiêu chuẩn
2662 Nợ cần chú ý
2663 Nợ dưới tiêu chuẩn
2664 Nợ nghi ngờ
2665 Nợ có khả năng mất vốn
267 Tín dụng khác bằng đồng Việt Nam
2671 Nợ đủ tiêu chuẩn
2672 Nợ cần chú ý
2673 Nợ dưới tiêu chuẩn
2674 Nợ nghi ngờ
Trang k
2675 Nợ có khả năng mất vốn
268 Tín dụng khác bằng ngoại tệ và vàng
2681 Nợ đủ tiêu chuẩn
2682 Nợ cần chú ý
2683 Nợ dưới tiêu chuẩn
2684 Nợ nghi ngờ
2685 Nợ có khả năng mất vốn
269 Dự phòng rủi ro
2691 Dự phòng cụ thể
2692 Dự phòng chung
27 Tín dụng khác đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước
271 Cho vay vốn đặc biệt
2711 Nợ đủ tiêu chuẩn
2712 Nợ cần chú ý
2713 Nợ dưới tiêu chuẩn
2714 Nợ nghi ngờ
2715 Nợ có khả năng mất vốn
272 Cho vay thanh toán công nợ
2721 Nợ đủ tiêu chuẩn
2722 Nợ cần chú ý
2723 Nợ dưới tiêu chuẩn
2724 Nợ nghi ngờ
2725 Nợ có khả năng mất vốn
273 Cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch Nhà nước
2731 Nợ đủ tiêu chuẩn
2732 Nợ cần chú ý
2733 Nợ dưới tiêu chuẩn
2734 Nợ nghi ngờ
2735 Nợ có khả năng mất vốn
275 Cho vay khác
2751 Nợ đủ tiêu chuẩn
2752 Nợ cần chú ý
2753 Nợ dưới tiêu chuẩn
2754 Nợ nghi ngờ
2755 Nợ có khả năng mất vốn
279 Dự phòng rủi ro
2791 Dự phòng cụ thể
2792 Dự phòng chung
28 Các khoản nợ chờ xử lý
281 Các khoản nợ chờ xử lý đã có tài sản xiết nợ, gán nợ
282 Các khoản nợ có tài sản thế chấp liên quan đến vụ án đang chờ xét xử
283 Nợ tồn đọng có tài sản bảo đảm
284 Nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm và không còn đối tượng để thu nợ
285 Nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm nhưng con nợ còn tồn tại, đang hoạt động
289 Dự phòng rủi ro nợ chờ xử lý
29 Nợ cho vay được khoanh
291 Cho vay ngắn hạn
292 Cho vay trung hạn
293 Cho vay dài hạn
Trang l
299 Dự phòng rủi ro nợ được khoanh
Loại 3: Tài sản cố định và tài sản Có khác
30 Tài sản cố định
301 Tài sản cố định hữu hình
3012 Nhà cửa, vật kiến trúc
3013 Máy móc, thiết bị
3014 Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn
3015 Thiết bị, dụng cụ quản lý
3019 TSCĐ hữu hình khác
302 Tài sản cố định vô hình
3021 Quyền sử dụng đất
3024 Phần mềm máy vi tính
3029 TSCĐ vô hình khác
303 Tài sản cố định thuê tài chính
304 Bất động sản đầu tư
305 Hao mòn TSCĐ
3051 Hao mòn TSCĐ hữu hình
3052 Hao mòn TSCĐ vô hình
3053 Hao mòn TSCĐ đi thuê
3054 Hao mòn bất động sản đầu tư
31 Tài sản khác
311 Công cụ lao động đang dùng
312 Giá trị CCLĐ đang dùng đã ghi vào chi phí
313 Vật liệu
32 Xây dựng cơ bản, mua sắm TSCĐ
321 Mua sắm TSCĐ
322 Chi phí XDCB
3221 Chi phí công trình
3222 Vật liệu dùng cho XDCB
3223 Chi phí nhân công
3229 Chi phí khác
323 Sửa chữa TSCĐ
34 Góp vốn, đầu tư dài hạn
341 Đầu tư vào công ty con bằng đồng Việt Nam
342 Vốn góp liên doanh bằng đồng Việt Nam
3421 Vốn góp liên doanh bằng với các TCTD khác
3422 Vốn góp liên doanh bằng với các tổ chức kinh tế
343 Đầu tư vào công ty liên kết bằng đồng Việt Nam
344 Đầu tư dài hạn khác bằng đồng Việt Nam
345 Đầu tư vào các công ty con bằng ngoại tệ
346 Vốn góp liên doanh bằng ngoại tệ
3461 Vốn góp liên doanh với các TCTD khác
3462 Vốn góp liên doanh với các tổ chức kinh tế
347 Đầu tư vào công ty liên kết bằng ngoại tệ
348 Đầu tư dài hạn khác bằng ngoại tệ
349 Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
35 Các khoản thu bên ngoài
351 Ký quỹ, thế chấp, cầm cố
352 Các khoản tham ô, lợi dụng
Trang m
353 Thanh toán với Ngân sách Nhà nước
3531 Tạm ứng nộp Ngân sách Nhà nước
3532 Thuế giá trị gia tăng đầu vào
3535 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3539 Các khoản chờ Ngân sách Nhà nước thanh toán
355 Chi phí xử lý tài sản bảo đảm nợ
359 Các khoản khác phải thu
36 Các khoản phải thu nội bộ
361 Tạm ứng và phải thu nội bộ bằng đồng Việt Nam
3612 Tạm ứng để hoạt động nghiệp vụ
3613 Tạm ứng tiền lương, công tác phí cho cán bộ, nhân viên
3614 Tham ô, thiếu mất tiền, tài sản chờ xử lý
3615 Các khoản phải bồi thường của cán bộ, nhân viên TCTD
3619 Các khoản phải thu khác
362 Tạm ứng và phải thu nội bộ bằng ngoại tệ
3622 Tạm ứng cho các văn phòng đại diện, chi nhánh ở nước ngoài
3623 Tạm ứng công tác phí cho cán bộ, nhân viên
3629 Các khoản phải thu khác
366 Các khoản phải thu từ các giao dịch nội bộ hệ thống TCTD
3661 Các khoản phải thu từ các chi nhánh
3662 Các khoản phải thu từ Hội sở chính
369 Các khoản phải thu khác
3692 Giá trị khoản nợ giao Công ty quản lý nợ và khai thác tài sản
3699 Các khoản phải thu khác
38 Các tài sản Có khác
381 Góp vốn đồng tài trợ bằng đồng Việt Nam
382 Góp vốn đồng tài trợ bằng ngoại tệ
383 Ủy thác đầu tư, cho vay bằng đồng Việt Nam
384 Ủy thác đầu tư, cho vay bằng ngoại tệ
385 Đầu tư bằng đồng Việt Nam vào các thiết bị cho thuê tài chính
386 Đầu tư bằng ngoại tệ vào các thiết bị cho thuê tài chính
387 Tài sản gán nợ đã chuyển quyền sở hữu cho TCTD, đang chờ xử lý
388 Chi phí chờ phân bố
389 Tài sản có khác
39 Lãi và phí phải thu
391 Lãi phải thu từ tiền gửi
3911 Lãi phải thu từ tiền gửi bằng đồng Việt Nam
3912 Lãi phải thu từ tiền gửi bằng ngoại tệ
392 Lãi phải thu từ đầu tư chứng khoán
3921 Lãi phải thu từ tín phiếu NHNN và tín phiếu kho bạc
3922 Lãi phải thu từ chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán
3923 Lãi phải thu từ chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn
394 Lãi phải thu từ hoạt động tín dụng
3941 Lãi phải thu từ cho vay bằng đồng Việt Nam
3942 Lãi phải thu từ cho vay bằng ngoại tệ
3943 Lãi phải thu từ cho thuê tài chính
3944 Lãi phải thu từ khoản trả thay khách hàng
396 Lãi phải thu từ các công cụ tài chính phái sinh
3961 Giao dịch hoán đổi
Trang n
3962 Giao dịch kỳ hạn
3963 Giao dịch tương lai
3964 Giao dịch quyền lựa chọn
397 Phí phải thu
Loại 4: Các khoản phải trả
40 Các khoản Nợ Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước
401 Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng đồng Việt Nam
402 Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng ngoại tệ
403 Vay Ngân hàng Nhà nước bằng đồng Việt Nam
4031 Vay theo hồ sơ tín dụng
4032 Vay chiết khấu, tái chiết khấu các giấy tờ có giá
4033 Vay cầm cố các giấy tờ có giá
4034 Vay thanh toán trừ bù
4035 Vay hỗ trợ đặc biệt
4038 Vay khác
3039 Nợ quá hạn
404 Vay Ngân hàng Nhà nước bằng ngoại tệ
4041 Nợ vay trong hạn
4049 Nợ quá hạn
41 Các khoản Nợ các Tổ chức tín dụng khác
411 Tiền gửi của các TCTD trong nước bằng đồng Việt Nam
4111 Tiền gửi không kỳ hạn
4112 Tiền gửi có kỳ hạn
412 Tiền gửi của các Tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ
4121 Tiền gửi không kỳ hạn
4122 Tiền gửi có kỳ hạn
413 Tiền gửi của các Ngân hàng ở nước ngoài bằng đồng Việt Nam
4131 Tiền gửi không kỳ hạn
4132 Tiền gửi có kỳ hạn
414 Tiền gửi của các Ngân hàng ở nước ngoài bằng ngoại tệ
4141 Tiền gửi không kỳ hạn
4142 Tiền gửi có kỳ hạn
415 Vay các tổ chức tín dụng trong nước bằng đồng Việt Nam
4151 Nợ vay trong hạn
4159 Nợ quá hạn
416 Vay các tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ
4161 Nợ vay trong hạn
4169 Nợ quá hạn
417 Vay các Ngân hàng ở nước ngoài bằng đồng Việt Nam
4171 Nợ vay trong hạn
4179 Nợ quá hạn
418 Vay các Ngân hàng ở nước ngoài bằng ngoại tệ
4181 Nợ vay trong hạn
4189 Nợ quá hạn
419 Vay chiết khấu, tái chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá khác
42 Tiền gửi của khách hàng
421 Tiền gửi của khách hàng trong nước bằng đồng Việt Nam
4211 Tiền gửi không kỳ hạn
4212 Tiền gửi có kỳ hạn
Trang o
4214 Tiền gửi vốn chuyên dùng
422 Tiền gửi của khách hàng trong nước bằng ngoại tệ
4221 Tiền gửi không kỳ hạn
4222 Tiền gửi có kỳ hạn
4224 Tiền gửi vốn chuyên dùng
423 Tiền gửi tiết kiệm bằng đồng Việt Nam
4231 Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
4232 Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
4238 Tiền gửi tiết kiệm khác
424 Tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ và vàng
4241 Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
4242 Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
425 Tiền gửi của khách hàng nước ngoài bằng đồng Việt Nam
4251 Tiền gửi không kỳ hạn
4252 Tiền gửi có kỳ hạn
4254 Tiền gửi vốn chuyên dùng
426 Tiền gửi của khách hàng nước ngoài bằng ngoại tệ
4261 Tiền gửi không kỳ hạn
4262 Tiền gửi có kỳ hạn
4264 Tiền gửi vốn chuyên dùng
427 Tiền ký quỹ bằng đồng Việt Nam
4271 Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Séc
4272 Tiền gửi để mở Thư tín dụng (L/C)
4273 Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Thẻ
4274 Ký quỹ bảo lãnh
4277 Ký quỹ đảm bảo thuê tài chính
4279 Bảo đảm các khoản thanh toán khác
428 Tiền ký quỹ bằng ngoại tệ
4281 Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Séc
4282 Tiền gửi để mở Thư tín dụng (L/C)
4283 Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Thẻ
4284 Ký quỹ bảo lãnh
4287 Ký quỹ đảm bảo thuê tài chính
4289 Bảo đảm các khoản thanh toán khác
43 Tổ chức tín dụng phát hành giấy tờ có giá
431 Mệnh giá giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam
432 Chiết khấu giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam
433 Phụ trội giấy tờ có giá bằng đồng việt Nam
434 Mệnh giá giấy tờ có giá bằng ngoại tệ và vàng
435 Chiết khấu giấy tờ có giá bằng ngoại tệ và vàng
436 Phụ trội giấy tờ có giá bằng ngoại tệ và vàng
44 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay bằng đồng Việt Nam
441 Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài
4411 Vốn nhận của Chính phủ
4412 Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước
4413 Các khoản phải trả cho bên ngoài
442 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay bằng ngoại tệ
4421 Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài
4422 Vốn nhận của Chính phủ
Trang p
4423 Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước
45 Các khoản phải trả cho bên ngoài
451 Các khoản phải trả về XDCB, mua sắm TSCĐ
452 Tiền giữ hộ và đợi thanh toán
4521 Tiền giữ hộ và đợi thanh toán
4523 Thanh toán với khách hàng về tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý
453 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
4531 Thuế giá trị gia tăng phải nộp
4534 Thuế thu nhập doanh gnhiệp
4535 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
4538 Các loại thuế khác
4539 Các khoản phải nộp khác
454 Chuyển tiền phải trả bằng đồng Việt Nam
455 Chuyển tiền phải trả bằng ngoại tệ
458 Chênh lệch mua bán nợ chờ xử lý
459 Các khoản chờ thanh toán khác
4591 Tiền thu từ việc bán nợ, tài sản bảo đảm nợ hoặc khai thác tài sản bảo đảm nợ
4599 Các khoản chờ thanh toán khác
46 Các khoản phải trả nội bộ
461 Thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý
462 Các khoản phải trả cho cán bộ, nhân viên Tổ chức tín dụng
466 Các khoản phải trả từ các giao dịch nội bộ hệ thống TCTD
4661 Các khoản phải trả các chi nhánh
4662 Các khoản phải trả Hội sở chính
467 Giá trị khoản nợ nhận của Ngân hàng thương mại để quản lý và khai thác
469 Các khoản phải trả khác
47 Các giao dịch ngoại hối
471 Mua bán ngoại tệ kinh doanh
4711 Mua bán ngoại tệ kinh doanh
4712 Thanh toán mua bán ngoại tệ kinh doanh
473 Giao dịch hoán đổi (SWAP)
4731 Cam kết giao dịch hoán đổi tiền tệ
4732 Giá trị giao dịch kỳ hạn tiền tệ
474 Giao dịch kỳ hạn (FORWARD)
4741 Cam kết giao dịch kỳ hạn tiền tệ
4742 Giá trị giao dịch kỳ hạn tiền tệ
475 Giao dịch tương lai (FUTURES)
4751 Cam kết giao dịch tương lai tiền tệ
4752 Giá trị giao dịch tương lai tiền tệ
476 Giao dịch quyền chọn (OPTIONS)
4761 Cam kết giao dịch quyền chọn tiền tệ
4762 Giá trị giao dịch quyền chọn tiền tệ
478 Tiêu thụ vàng bạc, đá quý
48 Các tài sản Nợ khác
481 Nhận vốn để cho vay đồng tài trợ bằng đồng Việt Nam
482 Nhận vốn để cho vay đồng tài trợ bằng ngoại tệ
483 Nhận tiền ủy thác đầu tư, cho vay bằng đồng Việt Nam
484 Nhận tiền ủy thác đầu tư, cho vay bằng ngoại tệ
485 Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm
Trang q
486 Thanh toán đối với các công cụ tài chính phát sinh
4861 Thanh toán đối với giao dịch hoán đổi (SWAP)
4862 Thanh toán đối với giao dịch kỳ hạn (FORWARD)
4863 Thanh toán đối với giao dịch tương lai (FUTURES)
4864 Thanh toán đối với giao dịch quyền chọn (OPTIONS)
487 Cấu phần nợ của Cổ phiếu ưu đãi
488 Doanh thu chờ phân bố
489 Dự phòng rủi ro khác
4891 Dự phòng cho các dịch vụ thanh toán khác
4892 Dự phòng giảm giá hàng tốn kho
4895 Dự phòng chung đối với các cam kết đưa ra
4899 Dự phòng rủi ro khác
49 Lãi và phí phải trả
491 Lãi phải trả cho tiền gửi
4911 Lãi phải trả cho tiền gửi bằng đồng Việt Nam
4912 Lãi phải trả cho tiền gửi bằng ngoại tệ
4913 Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng đồng Việt Nam
4914 Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ
492 Lãi phải trả về phát hành các giấy tờ có giá
4921 Lãi phải trả cho các giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam
4922 Lãi phải trả cho các gấy tờ có giá bằng ngoại tệ
493 Lãi phải trả cho tiền vay
4931 Lãi phải trả cho tiền vay bằng đồng Việt Nam
4932 Lãi phải trả cho tiền vay bằng ngoại tệ
494 Lãi phải trả cho vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay
4941 Lãi phải trả cho vốn tài trợ, ủy thác đầu tư bằng đồng Việt nam
4942 Lãi phải trả cho vốn tài trợ, ủy thác đầu tư bằng ngoại tệ
496 Lãi phải trả cho các công cụ tài chính phát sinh
4961 Giao dịch hoán đổi
4962 Giao dịch kỳ hạn
4963 Giao dịch tương lai
4964 Giao dịch quyền lựa chọn
497 Phí phải trả
Loại 5: Hoạt động thanh toán
50 Thanh toán giữa các Tổ chức tín dụng
501 Thanh toán bù trừ giữa các Ngân hàng
5011 Thanh toán bù trừ của Ngân hàng chủ trì
5012 Thanh toán bù trừ của Ngân hàng thành viên
502 Thu, chi hộ giữa các Tổ chức tín dụng
509 Thanh toán khác giữa các tổ chức tín dụng
51 Thanh toán chuyển tiền
511 Chuyển tiền năm nay của đơn vị chuyển tiền
5111 Chuyển tiền đi năm nay
5112 Chuyển tiền đến năm nay
5113 Chuyển tiền đến năm nay chờ xử lý
512 Chuyển tiền năm trước của đơn vị chuyển tiền
5121 Chuyền tiền đi năm trước
5122 Chuyển tiền đến năm trước
5123 Chuyển tiền đến năm trước chờ xử lý
Trang r
513 Thanh toán chuyển tiền năm nay tại Trung tâm thanh toán
5131 Thanh toán chuyển tiền đi năm nay
5132 Thanh toán chuyển tiền đến năm nay
5133 Thanh toán chuyển tiền đến năm nay chờ xử lý
514 Thanh toán chuyển tiền năm trước tại Trung tâm thanh toán
5141 Thanh toán chuyển tiền đi năm trước
5142 Thanh toán chuyển tiền đến năm trước
5143 Thanh toán chuyển tiền đến năm trước chờ xử lý
519 Thanh toán khác giữa các đơn vị trong từng Ngân hàng
5191 Điều chuyển vốn
5192 Thu hộ, chi hộ
5199 Thanh oán khác
52 Thanh toán liên hàng
521 Thanh toán liên hàng năm nay trong toàn hệ thống Ngân hàng
5211 Liên hàng đi năm nay
5212 Liên hàng đến năm nay
5213 Liên hàng đến năm nay đã đối chiếu
5214 Liên hàng đến năm nay đợi đối chiếu
5215 Liên hàng đến năm nay còn sai lầm
522 Thanh toán liên hàng năm trước trong toàn hệ thống Ngân hàng
5221 Liên hàng đi năm trước
5222 Liên hàng đến năm trước
5223 Liên hàng đến năm trước đã đối chiếu
5224 Liên hàng đợi năm trước đã đối chiếu
5225 Liên hàng đến năm trước còn sai lầm
5226 Chuyển tiêu liên hàng đi năm rước
5227 Chuyển tiêu liên hàng đến năm trước
523 Thanh toán liên hàng năm nay trong từng tỉnh, thành phố
5231 Liên hàng đi năm nay trong từng tỉnh, thành phố
5232 Liên hàng đến năm nay trong từng tỉnh, thành phố
5233 Liên hàng đến năm nay đã đối chiếu trong từng tỉnh, thành phố
5234 Liên hàng đến năm nay đợi đối chiếu trong từng tỉnh, thành phố
5235 Liên hàng đến năm nay còn sai lầm trong từng tỉnh, thành phố
524 Thanh toán liên hàng năm trước trong từng tỉnh, thành phố
5241 Liên hàng đi năm trước trong từng tỉnh, thành phố
5242 Liên hàng đến năm trước trong từng tỉnh, thành phố
5243 Liên hàng đến năm trước đã đối chiếu trong từng tỉnh, thành phố
5244 Liên hàng đến năm trước đợi đối chiếu trong từng tỉnh, thành phố
5245 Liên hàng đến năm trước còn sai lầm trong từng tỉnh, thành phố
5246 Chuyển tiêu liên hàng đi năm trước trong từng tỉnh, thành phố
5247 Chuyển tiêu liên hàng đến năm trước trong từng tỉnh, thành phố
56 Thanh toán với các Ngân hàng ở nước ngoài
562 Thanh toán song biên
563 Thanh oán đa biên
569 Các khoản thanh toán khác
Loại 6: Nguồn vốn chủ sở hữu
60 Vốn của Tổ chức tín dụng
601 Vốn điều lệ
602 Vốn đầu tư XDCB, mua sắm TSCĐ
Trang s
603 Thặng dư vốn cổ phần
604 Cổ phiếu quỹ
609 Vốn khác
61 Quỹ của Tổ chức tín dụng
611 Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
612 Quỹ đầu tư phát triển
6121 Quỹ đầu tư phát triển
6122 Quỹ nghiên cứu khoa học và đào tạo
613 Quỹ dự phòng tài chính
619 Quỹ khác
62 Quỹ khen thưởng, phúc lợi
621 Quỹ khen thưởng
622 Quỹ phúc lợi
623 Quỹ phúc lợi đã hình thành tài sản cố định
63 Chênh lệch tỷ giá hối đoái, vàng bạc đá quý
631 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
6311 Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại vào thời điểm lập báo cáo
6312 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giao đoạn đầu tư XDCB
6313 Chênh lệch tỷ giá hối đoái từ chuyển đổi báo cáo tài chính
632 Chênh lệch đánh giá lại vàng bạc, đá quý
633 Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phát sinh
6331 Giao dịch hoán đổi
6332 Giao dịch kỳ hạn tiền tệ
6333 Giao dịch tương lai tiền tệ
6334 Giao dịch quyền lựa chọn tiền tệ
6338 Công cụ phát sinh khác
64 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
641 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
642 Chênh lệch đánh giá lại tài sản cố định
65 Cổ phiếu ưu đãi
69 Lợi nhuận chưa phân phối
691 Lợi nhuận năm nay
692 Lợi nhuận năm trước
Loại 7: Thu nhập
70 Thu nhập từ hoạt động tín dụng
701 Thu lãi tiền gửi
702 Thu lãi cho vay
703 Thu lãi từ đầu tư chứng khoán
705 Thu lãi cho thuê tài chính
709 Thu khác từ hoạt động tín dụng
71 Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ
711 Thu từ dịch vụ thanh toán
712 Thu từ nghiệp vụ bảo lãnh
713 Thu từ dịch vụ ngân quỹ
714 Thu từ nghiệp vụ ủy thác và đại lý
715 Thu từ dịch vụ tư vấn
716 Thu từ kinh doanh và dịch vụ bảo hiểm
717 Thu phí nghiệp vụ chiết khấu
718 Thu từ cung ứng dịch vụ bảo quản tài sản, cho thuê tủ két
Trang t
719 Thu khác
72 Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối
721 Thu về kinh doanh ngoại tệ
722 Thu về kinh doanh vàng
723 Thu từ các công cụ tài chính phát sinh tiền tệ
74 Thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác
741 Thu về kinh doanh chứng khoán
742 Thu từ nghiệp vụ mua bán nợ
748 Thu từ các công cụ tài chính phát sinh khác
749 Thu về hoạt động kinh doanh khác
78 Thu nhập góp vốn, mua cổ phần
79 Thu nhập khác
Loại 8: Chi phí
80 Chi phí hoạt động tín dụng
801 Trả lãi tiền gửi
802 Trả lãi tiền vay
803 Trả lãi phát hành giấy tờ có giá
805 Trả lãi tiền thuê tài chính
809 Chi phí khác
81 Chi phí hoạt động dịch vụ
811 Chi về dịch vụ thanh toán
812 Cước phí bưu điện về mạng viễn thông
813 Chi về ngân quỹ
8131 Vận chuyên, bốc xếp tiền
8132 Kiểm đếm, phân loại và đóng gói tiền
8133 Bảo vệ tiền
8139 Chi khác
814 Chi về nghiệp vụ ủy thác và đại lý
815 Chi về dịch vụ tư vấn
816 Chi phí hoa hồng môi giới
819 Chi khác
82 Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại hối
821 Chi về kinh doanh ngoại tệ
822 Chi về kinh doanh vàng
823 Chi về các công cụ tài chính phát sinh tiền tệ
83 Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí
831 Chi nộp thuế
832 Chi nộp các khoản phí, lệ phí
833 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
8331 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
8332 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
84 Chi phí hoạt động kinh doanh khác
841 Chi phí về kinh doanh chứng khoán
842 Chi phí liên quan nghiệp vụ cho thuê tài chính
848 Chi về các công cụ tài chính phát sinh khác
849 Chi về hoạt động kinh doanh khác
85 Chi phí cho nhân viên
851 Lương và phụ cấp
8511 Lương và phụ cấp lương
Trang u
852 Chi trang phục giao dịch và phương tiện bảo hộ lao động
853 Các khoản chi để đóng góp theo lương
8531 Nộp bảo hiểm xã hội
8532 Nộp bảo hiểm y tế
8533 Nộp bảo hiểm lao động
8534 Nộp kinh phí công đoàn
8539 Các khoản chi đóng góp khác theo chế độ
854 Chi trợ cấp
8541 Trợ cấp khó khăn
8542 Trợ cấp thôi việc
8549 Chi trợ cấp khác
855 Chi công tác xã hội
856 Chi ăn ca cho cán bộ, nhân viên TCTD
86 Chi cho hoạt động quản lý và công vụ
861 Chi về vật liệu và giấy tờ in
8611 Vật liệu văn phòng
8612 Giấy tờ in
8613 Vật mang tin
8614 Xăng dầu
8619 Vật liệu khác
862 Công tác phí
863 Chi đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ
864 Chi nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ, sáng kiến, cải tiến
865 Chi bưu phí và điện thoại
866 Chi xuất bản tài liệu, tuyên truyền, quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại
867 Chi mua tài liệu, sách báo
868 Chi về các hoạt động đoàn thể của Tổ chức tín dụng
869 Các khoản chi phí quản lý khác
8691 Điện, nước, vệ sinh cơ quan
8692 Chi y tế cơ quan
8693 Hội nghị
8694 Lễ tân, khánh tiết
8695 Chi phí cho việc kiểm toán, thanh tra, kiểm tra hoạt động Tổ chức tín dụng
8696 Chi thuê chuyên gia trong và ngoài nước
8697 Chi phí phòng cháy, chữa cháy
8699 Các khoản chi khác
87 Chi về tài sản
871 Khấu hao cơ bản tài sản cố định
872 Bảo dưỡng và sửa chữa tài sản
874 Mua sắm công cụ lao động
875 Chi bảo hiểm tài sản
876 Chi thuê tài sản
88 Chi phí dự phòng, bảo toàn và bảo hiểm tiền gửi của khách hàng
882 Chi dự phòng
8821 Chi dự phòng giảm giá vàng
8822 Chi dự phòng Nợ phải thu khó đòi
8823 Chi dự phòng giảm giá chứng khoán
8824 Chi dự phòng cho các dịch vụ thanh toán
8825 Chi dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Trang v
8826 Chi dự phòng giảm giá khoản đầu tư, mua cổ phần
8827 Chi dự phòng đối với các cam kết đưa ra
8829 Chi dự phòng rủi ro khác
883 Chi nộp phí bảo hiểm, bảo toàn tiền gửi của khách hàng
89 Chi phí khác
Loại 9: Các tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán
90 Tiền không có giá trị lưu hành
901 Tiền không có giá trị lưu hành
9011 Tiền mẫu
9012 Tiền lưu niệm
9019 Tiền nghi giả, tiền giả, tiền bị phá hoại chờ xử lý
91 Ngoại tệ và chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ
911 Ngoại tệ
9113 Ngoại tệ của khách hàng gửi đi nước ngoài nhờ thu
9114 Ngoại tệ không đủ tiêu chuẩn lưu hành chờ xử lý
912 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ
9121 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ dùng làm mẫu
9122 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ nhận giữ hộ hoặc thu hộ
9123 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ gửi đi nước ngoài nhờ thu
9124 Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ do nước ngoài gửi đến đợi thanh toán
92 Các văn bản, chứng từ cam kết đưa ra
921 Cam kết bảo lãnh cho khách hàng
9211 Bảo lãnh vay vốn
9212 Bảo lãnh thanh toán
9213 Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
9214 Bảo lãnh dự thầu
9215 Cam kết trong nghiệp vụ L/C trả chậm
9216 Cam kết trong nghiệp vụ L/C trả ngay
9219 Cam kết bảo lãnh khác
923 Các cam kết giao dịch hối đoái
9231 Cam kết Mua ngoại tệ trao ngay
9232 Cam kết Bán ngoại tệ trao ngay
9233 Cam kết Mua ngoại tệ có kỳ hạn
9234 Cam kết Bán ngoại tệ có kỳ hạn
9235 Cam kết giao dịch hoán đổi tiền tệ
9236 Cam kết giao dịch quyền chọn Mua tiền tệ
9237 Cam kết giao dịch quyền chọn Bán tiền tệ
9238 Cam kết giao dịch tương lai tiền tệ
925 Cam kết tài trợ cho khách hàng
929 Các cam kết khác
9291 Hợp đồng hoán đổi lãi suất
9293 Hợp đồng mua bán giấy tờ có giá
9299 Cam kết khác
93 Các cam kết nhận được
931 Các cam kết bảo lãnh nhận từ các Tổ chức tín dụng khác
9311 Vay vốn
9319 Các bảo lãnh khác
932 Bảo lãnh nhận từ các cơ quan Chính phủ
933 Bảo lãnh nhận từ các công ty bảo hiểm
Trang w
934 Bảo lãnh nhận từ các tổ chức Quốc tế
938 Các văn bản, chứng từ cam kết khác nhận được
939 Các bảo lãnh khác nhận được
94 Lãi cho vay và phí thu chưa thu được
941 Lãi cho vay chưa thu được bằng đồng Việt Nam
942 Lãi cho vay chưa thu được bằng ngoại tệ
943 Lãi cho thuê tài chính chưa thu được
944 Phí phải thu chưa thu được
95 Tài sản dùng để cho thuê tài chính
951 Tài sản dùng để cho thuê tài chính đang quản lý tại công ty
952 Tài sản dùng để cho thuê tài chính đang giao cho khách hàng thuê
96 Các giấy tờ có giá của Tổ chức tín dụng phát hành
961 Các giấy tờ có giá mẫu
962 Các giấy tờ có giá của Tổ chức tín dụng
97 Nợ khó đòi đã xử lý
971 Nợ bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi
9711 Nợ gốc bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi
9712 Nợ lãi bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi
972 Nợ tổn thất trong hoạt động thanh toán
98 Nghiệp vụ ủy thác và đại lý
981 Cho vay, đầu tư theo hợp động nhận ủy thác
9811 Nợ đủ tiêu chuẩn
9812 Nợ cần chú ý
9813 Nợ dưới tiêu chuẩn
9814 Nợ nghi ngờ
9815 Nợ có khả năng mất vốn
982 Cho vay theo hợp đồng tài trợ
9821 Nợ đủ tiêu chuẩn
9822 Nợ cần chú ý
9823 Nợ dưới tiêu chuẩn
9824 Nợ nghi ngờ
9825 Nợ có khả năng mất vốn
983 Chứng khoán lưu ký
989 Các nghiệp vụ ủy thác và đại lý khác
99 Tài sản và chứng từ khác
991 Kim loại quý, đá quý giữ hộ
992 Tài sản khác giữ hộ
993 Tài sản thuê ngoài
994 Tài sản thế chấp, cầm cố của khách hàng
995 Tài sản gán, xiết nợ chờ xử lý
996 Các giấy tờ có giá của khách hàng đưa cầm cố
997 Tài sản nhận của NHTM hoặc nhận từ việc mua lại nợ
999 Các chứng từ có giá trị khác đang bảo quản
Trang x
Trang y
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Các cuốn sách:
Nguyễn Đăng Dờn. 2007. Nghiệp vụ ngân hàng thương mại. TP Hồ Chí Minh: NXB
Thống Kê.
Nguyễn Minh Kiều. 2008. Nghiệp vụ ngân hàng. TP Hồ Chí Minh: NXB Thống Kê.
Trương Thị Hồng. 2007. Kế toán ngân hàng. TP Hồ Chí Minh: NXB Tài Chính.
Trương Thị Hồng. 2008. 202 sơ đồ Kế toán ngân hàng. TP Hồ Chí Minh: NXB Tài
Chính.
2. Các tài liệu đọc trên mạng Internet:
Đỗ Cao Bảo. 02.03.2006. Sự hội tụ ICT trong hoạt động Ngân hàng [trực tuyến]. Đọc
từ: (đọc ngày
25.04.2009).
Đinh Đức Thịnh. 17.10.2008. Tài liệu giảng dạy Kế toán ngân hàng thương mại [trực
tuyến]. Khoa Ngân hàng. Học viện Ngân hàng. Đọc từ:
(đọc ngày 24.03.2009).
Nhựt Thanh. 27.12.2008. Dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt_nhiều tiện lợi [trực
tuyến]. Báo Bà Rịa Vũng Tàu. Đọc từ:
(đọc ngày 16.02.2009).
Hữu Hiền. 19.10.2005. Quy chế giao dịch một cửa áp dụng đối với các tổ chức tín dụng
[trực tuyến]. Đọc từ:
(đọc ngày 10.05.2009).
S.L. 18.10.2005. Áp dụng quy chế một cửa với giao dịch Ngân hàng [trực tuyến]. Đọc
từ: (đọc ngày
10.05.2009).
Tra cứu Nghị định, Quyết định tại
3. Các luận văn tốt nghiệp:
Đặng Quốc Thái. 2007. Kế toán nghiệp vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân
hàng Ngoại thương An Giang. Khóa luận tốt nghiệp Cử nhân ngành Kế toán doanh
nghiệp. Khoa Kinh tế - QTKD. Đại học An Giang.
Trần Thanh Việt Thư. 2005. Phân tích hiệu quả kinh doanh tại Ngân hàng TMCP Đông
Á – Chi nhánh An Giang. Tiểu luận tốt nghiệp Cử nhân Kế toán Doanh nghiệp. Khoa
Kinh tế - QTKD. Đại học An Giang.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- XT1058.pdf