Trải qua hơn 40 năm xây dựng và trưởng thành Trường TH Thuỷ Sản IV đã dần khẳng định vai trò và vị trí của mình trong lĩnh vực giáo dục đào tạo.Mặc dù trong những năm đầu trường còn gặp không ít những khó khăn nhưng đến nay những khó khăn đó đã từng bước được đẩy lùi, công tác đào tạo của trường được giữ vững, ổn định và phát triển không ngừng, cơ sở vật chất được tăng cường đáng kể. Đó là cả một sự cố gắng không mệt mỏi của toàn thể CBCNV và các bậc lãnh đạo trong trường. Trường Trung học thuỷ sản IV đã cố gắng thực hiện các biện pháp nhằm hoà nhập bước đi của mình cùng với nhịp điệu chung của nền kinh tế thị trường, khoa học công nghệ tiên tiến. Đặc biệt trong cơ chế thị trường hiện nay, sự nhạy bén linh hoạt trong công tác đào tạo thực sự trở thành đòn bẩy tích cực cho quá trình phát triển của trường. Cùng với việc vận dụng sáng tạo các quy luật kinh tế thị trường, cải tổ bộ máy tổ chức và quản lý đổi mới chất lượng đào tạo (dạy và học). Trường đã đạt được những thành tích đáng kể trong lĩnh vực giáo dục đào toạ, hoàn thành nhiệm vụ của cấp trên giao, đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên của trường ngày càng tích luỹ được nhiều kinh nghiệm và được nâng cấp nhanh chóng.
97 trang |
Chia sẻ: linhlinh11 | Lượt xem: 763 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Kế toán tổng hợp tại Trường TH thuỷ sản IV, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m sau theo dõi ở TK 6613 "năm sau", sang đầu năm sau được chuyển sang TK 6612 "năm nay" để tiếp tục tập hợp chi hoạt động trong năm báo cáo.
6.2. Chứng từ kế toán sử dụng
- Hoá đơn mua hàng, dịch vụ
- Bảng thanh toán tiền lương; bảng kê trích nộp BHXH, BHYT.
- Phiếu xuất kho vật liệu, phiếu chi
6.3. Tài khoản kế toán sử dụng
TK 661 - chi hoạt động
- Công dụng: Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản ci mang tính chất hoạt động thường xuyên theo dự toán chi ngân sách đã được duyệt như chi dùng cho công tác nghiệp vụ chuyên môn và bộ máy hoạt động của các cơ quan nhà nước, các đơn vị sự nghiệp do NSNN cấp hoặc do các nguồn tài trợ, viện trợ thu hội phí đảm bảo.
- Kết cấu và nội dụng
Nợ
TK661 - chi hoạt động
Có
- Chi hoạt động phát sinh ở đơn vị
- Tổng hợp chi hoạt động của các đơn vị trực thuộc
- Các khoản được phép gh giảm chi và những khoản chi không được duyệt y
- Kết chuyển số chi hoạt động với nguồn kinh phí khi báo cáo quyết toán được duyệt
Số dư: Các khoản chi hoạt động chưa được quyết toán hoặc quyết toán chưa được duyệt y.
TK 6611 có các TK cấp 2
TK 6612 - năm trước
TK 6613 - năm sau
Các nghiệp vụ kế toán phát sinh chủ yếu trong Quý I/2003
1.(1.1) CT số 4 ngày 7/1, Hiếu chi tiền lương t1/03 cho CBCNV 33.724.700
Nợ TK 334 ( 3341) 33.724.700
Có TK 111 33.724.700
(1.2) K/c số đã chi vào chi h/đ
Nợ TK 661 ( 6612) 33.724.700
Có TK 334 ( 3341) 33.724.700
(2) (2.1) CT số 4 ngày 7/1, Hiếu chi phụ cấp 35% T1/03 7.332.300
Nợ TK 334 ( 3341) 7.332.300
Có TK 111 7.332.300
(2.2) K/c số đã chi vào chi h/đ
Nợ TK 661 ( 6612) 7.332.300
Có TK 111 7.332.300
(3) CT số 4 ngày 21/1, Huệ hỗ trợ trung tâm điều dưỡng thương binh
Nợ TK 611 (6612) 600.000
Có TK 111 600.000
(4) CT số 4 ngày 21/1, Huệ hỗ trợ trung tâm điều dưỡng thương binh
Nợ TK 661 (6612) 6.963.000
Có TK 111 6.693.000
(5) CT số 4 ngày 27/1, Hoàn tiếp khách trong những ngày tết: 284.700
Nợ TK 611 (6612) 284.700
Có TK 111 284.700
(6) CT số 4 ngày 27/1, Xuân tiền công vận chuyển rác thải: 800.000
Nợ TK 661 (6612) 800.000
Có TK 111 800.000
(7) CT số 4 ngày 27/1, Khiêm đặt mua 2 giàn máy quạt nước (PN7)
Nợ TK 211 (2113) 13.000.000
Có TK 111 13.000.000
đồng thời ghi tăng nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
Nợ TK 661 (6612) 13.000.000
Có TK 466 13.000.000
(8) CT số 3 ngày 11/2, chuyển cước phí Tel T12/02: 5.337.600
Nợ TK 661 (6612) 5.337.600
Có TK 461 (4612) 5.337.600
đồng thời Có TK 008 (0081) 5.337.600
(9) CT số 4 ngày 12/2, Thanh sửa chữa máy photo: 5.830.000
Nợ TK 661 (6612) 5.830.000
Có TK 111 5.830.000
(10) (10.1) CT số 4 ngày 17/2, Hiếu chi lương T2/03 cho CBCNV: 47.346.600
Nợ TK 334 (3341) 47.346.600
CóTK 111 47.346.600
(10.2) K/c số đã chi vào hoạt động
Nợ TK 661 (6612) 47.346.600
Có TK 334 (3341) 47.346.600
(11) (11.1) CT số 4 ngày 17/2, Hiếu chi phụ cấp 35% T2/03: 10.262.700
Nợ TK 334 (3341) 10.262.700
Có TK 111 10.262.700
(11.2) K/c số đã chi vào chi hoạt động
Nợ TK 661 (6612) 10.262.700
Có TK 334 (3341) 10.262.700
(12) CT số 4 ngày 10/2, Loan tiền công coi thi lớp TH, K7: 17.709.000
Nợ TK 661 (6612) 17.709.000
Có TK 111 17.709.000
(13) CT số 3 ngày 26/2, chuyển cước phí Tel T1/03: 5.703.600
Nợ TK 661 (6612) 5.703.600
Có TK 461 (4612) 5.703.600
đồng thời Có TK 008 (0081) 5.703.600
(14) CT số 4 ngày 5/3, Thanh mua vật tư nhập kho A: 9.975.000
Nợ TK 661 (6612) 9.975.000
Có TK 111 9.975.000
(15)(15.1) CT số 4 ngày 5/3, Hiếu chi lương T3/03 cho CBCNV: 46.830.400
Nợ TK 334 (3341) 46.830.400
Có TK 111 46.830.400
(15.2) K/c số đã chi vào hoạt động
Nợ TK 661 (6612) 46.830.400
Có TK 334 (3341) 46.830.400
(16) (16.1) CT số 4 ngày 18/3, Hiếu chi phụ cấp 35% T3/03: 10.054.600
Nợ TK 334 (3341) 10.054.600
Có TK 111 10.054.600
(16.2) K/c số đã chi vào chi hoạt động
Nợ TK 661 (6612) 10.054.600
Có TK 334 (3341) 10.054.600
(17) CT số 4 ngày 20/3, Việt phụ cấp công tác phí: 580.000
Nợ TK 661 (6612) 580.000
Có TK 111 580.000
(18) CT số 3 ngày 21/3, chuyển cước phí Tel T2/03: 3.865.500
Nợ TK 661 (6612) 3.865.500
Có TK 461 (4612) 3.865.500
đồng thời Có TK 008 (0081) 3.685.500
(19) CT số 6 ngày 30/3, kết chuyển tiền điện quý I/03: 30.743.400
Nợ TK 661 (6612) 30.743.400
Có TK 331 (3318) 30.743.400
(20) CT số 6 ngày 30/3, kết chuyển tiền BHXH, BHYT quý I/03
Nợ TK 661 (6612) 10.283.500
Có TK 332 10.283.500
ct - 3321 6.251.900
ct - 3322 4.031.600
C. Công tác báo cáo quyết toán
Hàng quý, năm trường TH Thủy sản IV lập báo cáo quyết toán gửi cho báo cáo quyết toán gửi cho bộ Thủy sản. Báo cáo quyết toán gồm có:
Bảng cân đối tài khoản(Mẫu B01-H).
Tổng hợp tình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng (Mẫu B02-H).
Báo cáo tình hình tăng giảm TSCĐ (Mẫu B03-H).
Thuyết minh báo cáo tài chính(Mẫu B05-H).
I.Nội dung và các phương pháp lập các báo cáo.
1.Bảng cân đối tài khoản (Mẫu B01-H).
1.1.Bản chất và mục đích của bảng cân đối tài khoản.
Bảng cân đối tài khoản là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát tình hình kinh phí và sử dụng kinh phí, tình hình tài sản và nguồn hình thành tài sản, kết quả hoạt động sự nghiệp của đơn vị trong kỳ báo cáo và từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo.
Số liệu trên bảng cân đối tài khoản là căn cứ để kiểm tra việc ghi chép trên sổ kế toán tổng hợp, đồng thời đối chiếu và kiểm soát số liệu ghi trên các báo cáo tài chính khác.
1.2. Kết cấu của bảng cân đối tài khoản.
Bảng cân đối tài khoản được chia ra các cột:
Số hiệu tài khoản.
Tên tài khoản.
Số dư đầu kỳ(Nợ ,Có).
Số phát sinh kỳ này ( Nợ ,Có).
Số phát sinh lũy kế từ đầu năm( Nợ ,Có).
Số dư cuối kỳ ( Nợ ,Có).
1.3. Cơ sở số liệu để lập bảng cân đối tài khoản.
Nhật ký- Sổ cái hoặc Sổ cái và các sổ chi tiết tài khoản.
Bảng cân đối tài khoản kỳ trước.
Trước khi lập bảng cân đối tài khoản phải hoàn thành việc ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp, kiểm tra, đối chiếu giữa các số liệu có liên quan.
1.4.Nội dung và phương pháp lập bảng cân đối tài khoản.
Số liệu của bảng cân đối tài khoản chia làm 2 loại:
Loại số liệu phản ánh số dư các tài khoản tại thời điểm đầu kỳ( Cột 1,2 Số dư đầu kỳ), tại thời điểm cuối kỳ ( Cột 7,8 Số dư cuối kỳ), trong đó các tài khoản có số dư Nợ được phản ánh vào cột “ Nợ”, các tài khoản có số dư có được phản ánh vào cột “Có”.
Loại số liệu phản ánh số phát sinh của các tài khoản từ đầu kỳ đến ngày cuối kỳ báo cáo( Cột 3,4 Số phát sinh kỳ này) hoặc số phát sinh từ ngày đầu năm đến ngày cuối kỳ báo cáo ( Cột 5,6 Số phát sinh lũy kế từ đầu năm ) trong đó tổng số phát sinh “Nợ” của các tài khoản phản ánh vào cột “Nợ”, tổng số phát sinh “Có” được phản ánh vào cột “Có”.
Cột A,B-Số hiệu tài khoản, tên tài khoản của tất cả các tài khoản cấp 1 mà đơn vị đang sử dụng và một số tài khoản cấp II cần phân tích.
Cột 1,2-Số dư đầu kỳ phản ánh số dư đầu tháng của tháng đầu kỳ(số dư đầu kỳ báo cáo). Số liệu để ghi vào cột này căn cứ vào dòng số dư đầu kỳ trên sổ cái hoặc căn cứ vào số dư cuối kỳ của bảng cân đối tài khoản kỳ trước.
Cột 3,4,5,6-Phản ánh số phát sinh.
Cột 3,4-Số phát sinh kỳ này: phản ánh tổng số phát sinh Nợ và tổng số phát sinh Có của tài khoản trong kỳ báo cáo. Số liệu ghi vào phần này được căn cứ vào dòng “Cộng phát sinh lũy kế từ đầu kỳ” của từng tài khoản tương ứng
trên sổ kế toán tổng hợp, chi tiết.
Cột 5,6-Số phát sinh lũy kế từ đầu năm: phản ánh tổng số phát sinh Nợ và tổng số phát sinh Có của các tài khoản tính từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo.
Số liệu ghi vào phần này được tính bằng cách:
Cột 5 của báo cáo kỳ này = Cột 5 của báo kỳ trước + Cột 3 của báo cáo kỳ này.
Cột 6 của báo cáo kỳ này = Cột 6 của báo kỳ trước + Cột 4 của báo cáo kỳ này.
(Đối với báo cáo quý I hàng năm thì Cột 5 = Cột 3; Cột 6 = Cột 4).
Cột 7,8-Số dư cuối kỳ: phản ánh số dư ngày cuối cùng của kỳ báo cáo. Số liệu để ghi vào phần này được căn cứ vào số dư cuối tháng của tháng cuối kỳ báo cáo trên sổ cái hoặc được tính căn cứ vào các cột số dư đầu kỳ(Cột1,2), số phát sinh trong kỳ(Cột 3,4) trên bảng cân đối tài khoản kỳ này.
Nợ: Cột 1 + Cột 3 – Cột 4 = Cột 7
Có: Cột 2 + Cột 4 – Cột 3 = Cột 8
Số liệu cột 7,8 được dùng để lập bảng cân đối kỳ sau
Sau khi ghi đủ các số liệu có liên quan đến các tài khoản, phải thực hiện tổng cộng bảng cân đối tài khoản, số liệu phần báo cáo tài khoản trong bảng cân đối tài khoản phải đảm bảo tính cân đối bắt buộc sau:
Tổng số dư Nợ (Cột 1) =Tổng số dư Có (Cột 2) đầu kỳ của các tài khoản.
Tổng số dư Nợ (Cột 3) =Tổng số dư Có (Cột 4) của các tài khoản trong kỳ báo cáo.
Tổng số phát sinh Nợ lũy kế từ đầu năm (Cột 5) bằng tống số phát sinh Có lũy kế từ đầu năm (Cột 6) của các tài khoản.
Tổng số dư Nợ (Cột 7) = Tổng số dư Có (Cột 8) cuối kỳ của các tài khoản.
Ngoài việc phản ánh các tài khoản trong bảng cân đối tài khoản, báo cáo còn phản ánh số dư, số phát sinh của các tài khoản ngoài bảng cân đối tài khoản.
2.Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng (Mẫu B02-H)
2.1.Bản chất và mục đích của báo cáo tài chính.
Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng là báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tổng quát tình hình nhận và sử dụng các nguồn kinh phí của đơn vị trong kỳ báo cáo và số thực chi cho từng loại hoạt động của theo từng nguồn kinh phí đề nghị quyết toán.
Báo cáo này được dùng cho tất cả các đơn vị HCSN với mục đích cho các đơn vị và cơ quan chức năng của nhà nước nắm đựoc tổng số các loại kinh phí theo từng nguồn hình hình thành và tình hình sử dụng các loại kinh phí ở đơn vị trong một kỳ kế toán.
2.2. Kết cấu của báo cáo tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng: Gồm 3 phần chính:
Phần I: Tổng hợp tình hình kinh phí.
Phần II: Tổng hợp kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán.
Phần III: Quyết toán vốn đầu tư, vốn sửa chữa lớn sử dụng trong kỳ.
2.3. Cơ sở số liệu để lập báo cáo tài chính.
Căn cứ vào báo cáo “Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng” kỳ trước.
Căn cứ vào sổ kế toán chi tiết trong kỳ các tài khoản loại 4 và loại 6, tài khoản 241.
2.4. Nội dung và các phương pháp lập các chỉ tiêu trong báo tài chính.
Phần I: Tổng hợp tình hình kinh phí .
“Tổng hợp tình hình kinh phí” được phản ánh theo từng nội dung kinh phí: Kinh phí hoạt động, kinh phí dự án, nguồn vốn kinh doanh và vốn đầu tư xây dựng cơ bản. Trong từng nội dung kinh phí được phản ánh chi tiết tình hình thực hiện kinh phí và sử dụng kinh phí.
Góc bên trái: Ghi mã chương theo mục lục ngân sách
Cột A: Ghi số thứ tự.
Cột B: Ghi các chỉ tiêu báo cáo.
Cột C: Ghi mã số các chỉ tiêu.
Cột 1: Ghi tổng số tiền của các chỉ tiêu.
Cột 2: Ghi số tiền kinh phí đã nhận và sử dung thuộc nguồn vốn ngân sách TW cấp.
Cột 3: Ghi số tiền kinh phí đã nhận và sử dụng thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương cấp.
Cột 4: Ghi số tiền theo từng chỉ tiêu được hình thành từ số tiền tài trợ.
Cột 5: Ghi số tiền của từng chỉ tiêu được hình thành tư nguồn vốn khác như: Từ các khoản thu hội phí, bổ sung từ các khoản thu sự nghiệp và kết quả hoạt động kinh doanh
I\ Kinh phí hoạt động.
1\ Kinh phí chưa xin quyết toán kỳ trước chuyển sang (Mã số 01).
Chỉ tiêu này phản ánh số kinh phí hoạt động kỳ trước chưa chi hết hoặc đă chi chưa xin quyết toán chuyển sang kỳ này.
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào số liệu ghi vào chỉ tiêu có mã số 12 của báo cáo này kỳ trước.
2\ Từ năm trước chuyển sang năm nay (Mã số 02).
Chỉ tiêu này phản ánh số kinh phí hoạt động năm trước chưa chi hết hoặc đã chi chưa xin quyết toán chuyển sang năm nay.
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào số liệu ghi ở chỉ tiêu có mã số 12 của báo cáo này cuối năm trước.
3/ Kinh phí được phân phối kỳ này ( mã số 03).
Chỉ tiêu này phản ánh số HMKP hoạt động phân phối trong kỳ.
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào giấy thông báo hạn mức kinh phí cho đơn vị trong kỳ báo cáo.
4/ Kinh phí phân phối lũy kế đầu năm (mã số 04)
CHỉ tiêu này phản ánh số HMKP hoạt động đựơc phân phối lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo.
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào số liệu ghi ở chỉ tiêu có mã số 03 của báo cáo kỳ này + số liệu ghi ở chỉ tiêu 04 của báo cáo này kỳ trước.
5/ Kinh phí thực nhận kỳ này ( mã số 05)
Chỉ tiêu này phản ánh số kinh phí hoạt động đơn vị thực nhận tại kho bạc và số kinh phí hoạt động đơn vị nhận trực tiếp từ nguồn tài trợ, viện trợ, các khoản thu hội phí và số thu sự nghiệp chuyển sang trong kỳ báo cáo.
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào số phát sinh lũy kế bên Có TK 461 trong kỳ báo cáo.
6/ Kinh phí thực nhận luỹ kế từ đầu năm (mã số 06)
Chỉ tiêu này phản ánh số kinh phí hoạt động đơn vị thực nhận tại kho bạc và số kinh phí hoạt động đơn vị nhận trực tiếp từ nguồn tài trợ, việ trợ chuyển sang lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo .
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào số liệu ghi ở chỉ tiêu có mã số 05 của báo cáo kỳ này + số hiệu ghi ở chỉ tiêu có mã số 06 của báo cáo này kỳ trước.
7/ Tổng kinh phí thực được sử dụng kỳ này (mã số 07)
Chỉ tiêu này phản ánh số kinh phí hoạt động thực được sử dụng trong kỳ báo cáo bao gồm kinh phí chưa xin quyết toán kỳ trước chuyển sang và số kinh phí thực nhận trong kỳ báo cáo .
Số hiệu để ghi vào chỉ tiêu này là số liệu tổng cộng ghi ở mã số 01 và 05 của báo cáo này.
Mã số 07 = mã số (01 + 05)
8/ Lũy kế từ đầu năm (mã số 08)
Chỉ tiêu này phản ánh số kinh phí hoạt động thực được sử dụng lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo gồm số kinh phí chưa xin quyết toán từ năm trước chuyển sang năm nay và số kinh phí thực nhận lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo .
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số tổng cộng của 2 chỉ tiêu có mã số 02 và 06 của báo cáo kỳ này.
9/ Số đã chi kỳ này đề nghị quyết toán (mã số 09)
Chỉ tiêu này phản ánh số kinh phí hoạt động đơn vị đã chi trong kỳ báo cáo đề nghị quyết toán .
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số phát sinh lũy kế bên Nợ TK 661 “ Chi hoạt động” – số phát sinh bên Có TK 661 trong kỳ báo cáo .
10/ Lũy kế từ đầu năm (mã số 10)
Chỉ tiêu này phản ánh sô kinh phí hoạt động đơn vị đã chi lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo đề nghị quyết toán .
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào số liệu ghi ở chỉ tiêu có mã số 09 của báo cáo kỳ này + số liệu ghi ở chỉ tiêu có mã số 10 của báo cáo này kỳ trước.
11/ Kinh phí giảm kỳ này (mã số 11)
Chỉ tiêu này phản ánh số kinh phí hoạt động giảm trong kỳ báo cáo do đơn vị nộp trả ngân sách
Số liệu đã ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào số phát sinh bên Nợ TK 461 “nguồn kinh phí hoạt động” đối ứng với bên Có TK 111.. trong kỳ báo cáo.
12/ Kinh phí chưa xin quyết toán chuyển sang kỳ sau (mã số 12)
Chỉ tiêu này phản ánh số kinh phí hoạt động đã nhận nhưa chưa chi hoặc đã chi nhưng chưa xin quyết toán chuyển kỳ sau.
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được tính : mã số 12 = mã số (07 – 09 - 11)
II/ Kinh phí chương trình dự án.
III/ Nguồn vốn kinh doanh
IV/ Vốn xây dựng cơ bản.
Phần II: Tổng hợp kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán .
Kinh phí đã sử dụng đề nghị đã quyết toán được phản ánh theo từng nội dung kinh tế, từng mục lục NSNN và theo các cột: Mục, tiểu mục, mã số, tổng số, ngân sách TW, ngân sách địa phương, tài trợ, thu sự nghiệp và thu khác.
I/ Chi hoạt động (mã số 001)
Là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh tổng số chi hoạt động trong kỳ theo nội dung đã được cơ quan tài chính phê duyệt chi thanh toán, chi thanh toán cho cá nhân, chi thanh toán tiền mua hàng hóa, lao vụ, dịch vụ, chi mua sắm bảo dưỡng, sửa chữa tài sản, chi quản lý hành chính của đơn vị có đầy đủ chứng từ, căn cứ đề nghị quyết toán .
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này theo từng nội dung và mục lục NSNN là số phát sinh bên Nợ TK 661 trên sổ kế toán tổng hợp và chi tiết trong kỳ báo cáo .
Bộ thủy sản
Trường trung học thuỷ sản IV
Chứng từ ghi sổ
Số 2
Ngày hạch toán
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
Ngày
Số
N
C
11/2/2003
1
Hiếu rút tiền mặt về quỹ
0081
180.406.200
11/2/2003
2
Chuyển cước phí Tel T12/02
0081
5.337.600
26/2/2003
1
Chuyển cước phí Tel T1/03
0081
5.703.600
26/2/2003
2
Chuyển tiền điện thắp sáng T1/03
0081
17.772.700
3/3/2003
1
Hiếu rút tiền mặt về quỹ
0081
90.430.900
21/3/2003
2
Chuyển tiền điện thắp sáng T2/03
0081
23.378.900
21/3/2003
3
Chuyển cước phí Tel T2/03
0081
3.865.500
21/3/2003
3
Hiếu rút tiền mặt về quỹ
0081
244.503.800
24/3/2003
4
Chuyển tiền BHXH, BHYT quý I/03
0081
20.000.000
Cộng
591.399.200
Kèm theo chứng từ gốc Ngày tháng năm
Người lập biểu Phụ trách kế toán
Chứng từ ghi sổ
Số 3
Ngày hạch toán
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
Ngày
Số
N
C
11/2/2003
2
Chuyển cước phí Tel T12/02
6612
4612
5.337.600
26/2/2003
1
Chuyển cước phí Tel T1/03
6612
4612
5.703.600
26/2/2003
2
Chuyển tiền điện thắp sáng T1/03
3318
4612
17.772.700
21/3/2003
2
Chuyển tiền điện thắp sáng T2/03
3318
4612
23.378.900
21/3/2003
3
Chuyển cước phí Tel T2/03
6612
4612
3.865.500
24/3/2003
4
Chuyển tiền BHXH, BHYT quý I/03
332
4612
20.000.000
Cộng
76.058.300
Chứng từ ghi sổ
Số 4
Ngày tháng hạch toán
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
Ngày
Số
N
C
7/1/2003
1
Hoa mua bảo hộ lao động
1526
111
230.000
7/1/2003
2
Hiếu chi tiền lương T1/03 cho CBCNV
3341
111
33.724.700
7/1/2003
3
Hiếu chi phụ cấp 35% T1/03
3341
111
7.332.300
21/1/2003
4
Hiếu hỗ trợ TT điều dưỡng thương binh
6612
111
600.000
27/1/2003
5
Thanh mua vật tư phục vụ thực hành
6612
111
6.963.000
27/1/2003
6
Thanh mua vật tư nhập kho (PN5, PN4)
152
111
3.906.000
27/1/2003
7
Hoàn tiếp khách trong ngày tết
6612
111
284.700
27/1/2003
8
Xuân tiền công vận chuyển rác thải
6612
111
800.000
27/1/2003
9
Khiêm đặt mua 2 giàn máy quạt nước
2113
111
13.000.000
27/1/2003
10
Thanh tạm ứng mua vật tư
3121
111
13.000.000
12/2/2003
11
Thanh sửa chữa máy photo
6612
111
5.830.000
17/2/2003
12
Hiếu chi tiền lương T2/03 cho CBCNV
3341
111
47.346.600
17/2/2003
13
Hiếu chi phụ cấp 35% T2/03
3341
111
10.262.700
20/2/2003
14
Loan tiền công coi thi các lớp TH, K7
6612
111
17.709.000
5/3/2003
15
Thanh mua vật tư nhập kho A
6612
111
9.975.000
6/3/2003
16
Nguyệt tạm ứng đi công tác
3121
111
6.000.000
17/3/2003
17
Hiếu chi tiền lương T3/03 cho CBCNV
3341
111
46.830.400
18/3/2003
18
Hiếu chi phụ cấp 35% T3/03
3341
111
10.054.600
20/3/2003
19
Việt phụ cấp công tác phí
6612
111
580.000
Cộng
234.429.000
Chứng từ ghi sổ
Số 4A
Ngày tháng hạch toán
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
Ngày
Số
N
C
7/1/2003
2
Hiếu chi tiền lương T1/03 cho CBCNV
6612
3341
33.724.700
7/1/2003
3
Hiếu chi phụ cấp 35% T1/03 (k/c)
6612
3341
7.332.300
27/1/2003
9
Khiêm đặt mua 2 giàn máy quạt nước
6612
466
13.000.000
17/2/2003
12
Hiếu chi tiền lương T2/03 cho CBCNV
6612
3341
47.346.600
17/2/2003
13
Hiếu chi phụ cấp 35% T2/03 (k/c)
6612
3341
10.262.700
17/3/2003
17
Hiếu chi tiền lương T3/03 cho CBCNV
6612
3341
46.830.400
18/3/2003
18
Hiếu chi phụ cấp 35% T3/03 (k/c)
6612
3341
10.054.600
Cộng
168.551.300
Chứng từ ghi sổ
Số 5
Ngày tháng hạch toán
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
Ngày
Số
N
C
7/1/2003
1
Hiếu thu BHXH, BHYT T1/03
111
332
2.472.800
7/1/2003
2
Hiếu thu tiền điện T12/02 của CBCNV
111
3318
3.813.700
7/1/2003
3
Nga thu học phí HK I năm I
111
4612
123.950.000
11/2/2003
4
Hiếu rút tiền mặt về quỹ
111
4612
180.406.200
12/2/2003
5
Thuyết thu học phí HK II
111
4612
24.000.000
17/2/2003
6
Hiếu thu tiền điện T1/03 của CBCNV
111
3318
3.619.800
17/2/2003
7
Hiếu thu BHXH, BHYT T2/03
111
332
3.579.500
4/3/2003
8
Hiếu rút tiền mặt về quỹ
111
4612
90.430.900
14/3/2003
9
Thanh hoàn ứng mua vật tư
111
3121
13.000.000
14/3/2003
10
Hiếu thu tiền điện T2/03 của CBCNV
111
3318
3.074.700
14/3/2003
11
Hiếu thu BHXH, BHYT T3/03
111
332
3.664.200
24/3/2003
12
Hiếu rút tiền mặt về quỹ
111
4612
244.503.800
Cộng
696.415.600
Chứng từ ghi sổ
Số 6
Ngày hạch toán
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
Ngày
Số
N
C
30/3/2003
6
Kết chuyển tiền điện quý I
6612
3318
30.743.400
30/3/2003
6
Chuyển tiền BHXH, BHYT quý I/03
6612
332
10.283.500
Cộng
41.026.900
Phần III - Kết luận
Trải qua hơn 40 năm xây dựng và trưởng thành Trường TH Thuỷ Sản IV đã dần khẳng định vai trò và vị trí của mình trong lĩnh vực giáo dục đào tạo.Mặc dù trong những năm đầu trường còn gặp không ít những khó khăn nhưng đến nay những khó khăn đó đã từng bước được đẩy lùi, công tác đào tạo của trường được giữ vững, ổn định và phát triển không ngừng, cơ sở vật chất được tăng cường đáng kể. Đó là cả một sự cố gắng không mệt mỏi của toàn thể CBCNV và các bậc lãnh đạo trong trường. Trường Trung học thuỷ sản IV đã cố gắng thực hiện các biện pháp nhằm hoà nhập bước đi của mình cùng với nhịp điệu chung của nền kinh tế thị trường, khoa học công nghệ tiên tiến. Đặc biệt trong cơ chế thị trường hiện nay, sự nhạy bén linh hoạt trong công tác đào tạo thực sự trở thành đòn bẩy tích cực cho quá trình phát triển của trường. Cùng với việc vận dụng sáng tạo các quy luật kinh tế thị trường, cải tổ bộ máy tổ chức và quản lý đổi mới chất lượng đào tạo (dạy và học)... Trường đã đạt được những thành tích đáng kể trong lĩnh vực giáo dục đào toạ, hoàn thành nhiệm vụ của cấp trên giao, đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên của trường ngày càng tích luỹ được nhiều kinh nghiệm và được nâng cấp nhanh chóng.
Mặt khác trong sự phát triển trung của trường bộ phận kế toán thực sự là một bộ phận quan trọng không thể thiếu được trong hệ thống quản lý của trường. Đội ngũ cán bộ trẻ tuổi có trình độ chuyên môn nghiệp vụ vững vàng, có tinh thần trách nhiệm cao đối với phần hành kế toán của mình phụ trách .
1-Những ưu nhược điểm của công tác kế toán tại trường TH Thuỷ Sản IV:
Tình hình dự trữ vật tư : của đơn vị tương đối hợp lý, điều này đơn vị cần phải phát huy tốt hơn nữa.
Tình hình đầu tư tài sản cố định : Việc đầu tư TSCĐ ở đơn vị là hợp lý. Đối với những TSCĐ không cần dùng hoặc đã hấu hao hết đơn vị đã thanh lý kịp thời nhằm đảm bảo an toàn trong quá trình hoạt động của đơn vị. Việc trích hao mòn TSCĐ mỗi năm thực hiện 1 lần vào cuối tháng 12 nên trong qúy I không có số liệu phát sinh về khấu hao TSCĐ là phù hợp với với chế độ tài chính.
Tình hình thanh toán :
Việc thu hồi tiền tạm ứng của đơn vị là rất tốt, kịp thời, đơn vị cầnp hát huy hơn nữa.
Việc thanh toán các khoản phải trả cho người bán đơn vị thực hiện rất nghiêm túc, sòng phẳng không có hiện tượng đi chiếm dụng vốn của người khác dùng vào mục đích hoạt động của đơn vị, đơn vị cầnp hát huy hơn nữa
Các khoản thanh toán tiềnl ương, phụ cấpl ương của đơn vị là sòng phẳng, đảm bảo đúng chế độ thanh toán cho từng cá nhân trong đơn vị, kế toán đơn vị thực hiện đúng chế độ trích nộp BHXH, BHYT, KPCĐ phát sinh ở tại đơn vị.
Tất cả điều này chứng tỏ việc phản ánh số liệu trên bảng cân đối tài khoản là trung thực, rõ ràng không ẩn dấu những nhược điểm trong quá trình quản lý tài chính của đơn vị. Tuy nhiên đơn vị cầnp hải phát huy tốt hơn nữa những ưu điểm và khắcp hục tìm những biện pháp để giải quyết những nhược điểm tại đơn vị mình.
2-Những ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán ở đơn vị :
Về công tác thanh tra, kiểm tra : Nhằm đảm bảo tính pháp lý của những khoản thu chi cho nên bộ máy kế toán HCSN nên duy trì công tác tự kiểm tra tại đơn vị mình thường xuyên mỗi quý 1 lần đảm bảo đúng chính sách của nhà nước.
Về nội dung kiểm tra: Như kiểm tra việc lưu giữ sổ kế toán chứng từ chi phí hoạt động các yếu tố trên chứng từ, hồ sơ, bảo quản lưu trữ chứng tư theo tháng, quý, nhằm nâng cao trình độ nghiệp vụ cho công tác kế tán được thực hiện theo đúng quýêt định của Bộ tài chính.
Là một học sinh trường Trung học kinh tế Hà Nội chuyên ngành kế toán hành chính sự nghiệp, việc nắm vững các kiến thức nghiệp vụ chuyên môn là rất cần thiết với những kiến thức em đã học ở trường . Qua quá trình tiếp xúc thực tế tại đơn vị cùng với sự hướng dẫn tận tình của Thầy giáo, các Bác các anh chị trong phòng kế toán tài chính em đã đi sâu nghiên cứu đề tài “Kế toán tổng hợp “ tại Trường TH thuỷ sản IV. Trong suốt thời gian thực tập tại đơn vị em đã rút ra bài học cho bản thân như : ý thức tổ chức kỷ luật cao, có ý thức học hỏi vươn lên chấp hành đúng nội dung thực tập để đi tới kết quả tốt...Bên cạnh đó do hạn chế về sự hiểu biết cũng như lý luận nên trong đề tài thực tập không tránh khỏi những thiếu sót em rất mong nhận được sự góp ý giúp đỡ của các thầy cô trong tổ bộ môn cùng toàn thể các cán bộ trong trường TH Thuỷ sản IV.
Một lần nữa em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc, sự giúp đỡ nhiệt tình của các bác, các anh chị trong phòng kế toán tài chính đặc biệt là Thầy giáo Lương Như Anh đã giúp đỡ em trong suốt thời gian thực tập tốt nghiệp và hoàn thiện đề tài thực tập này.
Hà Nội, Ngày 30 tháng 8 năm 2003
Người viết báo cáo
Lý Phương Mai
Mục lục
Lời nói đầu 1
Phần I: Tổng quan về Trường TH thuỷ sản IV 3
I. Đặc điểm tình hình của Trường 3
1. Quá trình hình thành và phát triển của Trường 3
1.1. Quá trình hình thành 3
1.2. Những thành tựu nhà trường đã đạt được trong đào tạo 3
2. Chức năng nhiệm vụ của Trường TH Thuỷ sản IV 4
2.1. Chức năng 5
2.2. Nhiệm vụ 5
3. Phương hướng phát triển đào tạo của Trường 6
II. Cơ cấu tổ chức và quản lý của Trường TH Thuỷ sản IV 6
III. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán và hình thức kế toán áp dụng của Trường TH Thuỷ sản IV 10
1. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán 10
2. Hình thức kế toán 11
Phần II: Thực tế công tác kế toán tại Trường TH Thuỷ sản IV 14
A. Công tác quản lý tài chính của Trường TH Thuỷ sản IV 14
1. Công tác lập dự toán thu chi năm 14
2. Công tác chấp hành dự toán thu chi năm 16
B. Công tác kế toán tại Trường TH Thuỷ sản IV 17
I. Kế toán vốn bằng tiền 17
1. Kế toán tiền mặt 17
2. Kế toán tiền gửi kho bạc 23
II. Kế toán vật liệu và dụng cụ 25
III. Kế toán tài sản cố định 29
IV. Kế toán các khoản thanh toán 32
V. Kế toán nguồn kinh phí 43
VI. Kế toán chi hoạt động 48
C. Công tác báo cáo quyết toán 53
I. Nội dung và các phương pháp lập các báo cáo 53
1. Bảng cân đối tài khoản (Mẫu B01-H) 53
2. Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí (Mẫu B02-H) 55
Phần III: Kết luận 65
Sổ Cái
Tên tài khoản: Tiền mặt
Số hiệu: 111
Trang 1
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số phát sinh
Ghi chú
Ngày/tháng
Số
Nợ
Có
PTC
CTGS
1
2
3
4
5
6
7
8
Số dư đầu kì
1.691.500
7/1/2003
1
5
Hiếu thu BHXH, BHYT T1/03
332
2.472.800
7/1/2003
1
4
Hoa mua bảo hộ lao động (PN3, PN2)
1526
230.000
7/1/2003
2
4
Hiếu chi tiền lương T1/03 cho CBCNV
341
33.724.700
7/1/2003
2
5
Hiếu thu tiền điện T12/02 của CBCNV
3318
3.713.700
7/1/2003
3
5
Nga thu học phí HK I năm I của lớp KT8,QT8,N8, 45A1
4612
123.950.000
7/1/2003
3
4
Hiếu chi phụ cấp 35% T1/03
3341
7.332.300
21/1/2003
4
4
Huệ hỗ trợ trung tâm điều dưỡng thương binh
6612
600.000
27/1/2003
5
4
Thanh mua vật tư phục vụ thực hành
6612
6.963.000
27/1/2003
6
4
Thanh mua vật tư nhập kho (PN5, PN4)
152
3.906.000
27/1/2003
7
4
Hoàn tiếp khách trong những ngày tết
6612
284.700
27/1/2003
8
4
Xuân tiền cộng vận chuyển rác thải
6612
800.000
27/1/2003
9
4
Khiêm đặt mua 2 giàn máy quạt nước
2113
13.000.000
27/1/2003
10
4
Thanh tạm ứng mua vật tư
3121
13.000.000
11/2/2003
4
5
Hiếu rút tiền mặt về quỹ
4612
180.406.200
11/2/2003
5
5
Thuyết thu học phí HK II của lớp 44C, 44A1
4612
24.00.000
12/2/2003
11
4
Thanh sửa chữa máy photo
6612
5.830.000
12/2/2003
6
5
Hiếu thu tiền điện T1/03 của CBCNV
3318
3.619.800
17/2/2003
7
5
Hiếu thu BHXH, BHYT T2/03 của CBCNV
332
3.579.500
17/2/2003
12
4
Hiếu chi tiền lương T2/03 cho CBCNV
3341
47.346.600
17/2/2003
13
4
Hiếu chi phụ cấp 35%/T2/03
3341
10.262.700
20/2/2003
14
4
Loan tiền công coi thi lớp TH, K7
6612
17.709.000
4/3/2003
8
5
Hiếu rút tiền mặt về quỹ
4612
90.430.900
5/3/2003
15
4
Thanh mua vật tư nhập kho A
6612
9.975.000
14/3/2003
9
5
Thanh hoàn ứng mua vật tư
3121
13.000.000
14/3/2003
10
5
Hiếu thu tiền điện T2/03 của CBCNV
3318
3.074.700
14/3/2003
11
5
Hiếu thu BHXH, BHYT T3/03 của CBCNV
332
3.664.200
17/3/2003
17
4
Hiếu chi tiền lương T3/03 cho CBCNV
3341
46.830.400
18/3/2003
18
4
Hiếu chi phụ cấp 35% T3/03
3341
10.054.600
20/3/2003
19
4
Việt phụ cấp công tác phí
6612
580.000
21/3/2003
12
5
Hiếu rút tiền mặt về quỹ
4612
244.503.800
Tổng cộng phát sinh
Luỹ kế đến cuối là
Số dư cuối kỳ
696.415.600
696.415.600
469.678.100
228.429.000
228.429.000
Sổ quỹ tiền mặt
Loại quỹ: Ngân sách
Quý I/2003
Trang 1
Ngày
Số phiếu
Diễn giải
Số tiền
Ghi chú
Thu
Chi
Thu
Chi
Tồn
1
2
3
4
5
6
7
8
Số dư đầu kì
1.691.500
7/1
1
Hiếu thu BHXH, BHYT T1/03
2.472.800
7/1
1
Hoa mua bảo hộ lao động (PN3, PN2)
230.000
7/1
2
Hiếu chi tiền lương T1/03 cho CBCNV
33.724.700
7/1
2
Hiếu thu tiền điện T12/02 của CBCNV
3.713.700
7/1
3
Nga thu học phí HK I năm I của lớp KT8,QT8,N8, 45A1
123.950.000
7/1
3
Hiếu chi phụ cấp 35% T1/03
7.332.300
4
Huệ hỗ trợ trung tâm điều dưỡng thương binh
600.000
5
Thanh mua vật tư phục vụ thực hành
6.963.000
.
20/3
19
Việt phụ cấp công tác phí
580.000
24/3
12
Hiếu rút tiền mặt về quỹ
244.503.800
Cộng
696.415.600
228.429.000
469.678.100
Sổ chi tiết theo dõi hạn mức kinh phí
Quý I/2003
Tài khoản: 301.01.00.00.008
Chương 015A loại 14 khoản 08
Trang 1
Đơn vị: đồng
Ngày
Số CT
Nội dung
Tổng số
100
101
102
103
104
105
106
109
110
134
145
1. Dư kì trước chuyển sang
0
0
2. Hạn mức trong kì
100.000.000
100.000.000
0
3. Cộng tổng sử dụng
100.000.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
100.000.000
4. Sử dụng trong kì
5. Cộng sử dụng
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Số dư chuyển sang tháng sau
100.000.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
100.000.000
0
1. Dư kì trước chuyển sang
100.000.000
100.000.000
2. Hạn mức trong kì
100.000.000
100.000.000
3. Cộng tổng sử dụng
200.000.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
200.000.000
0
4. Sử dụng trong kì
11/2/03
01
Hiếu rút tiền mặt về quỹ
180.406.200
180.406.200
11/2/03
02
Chuyển cước phí Tel T12/02
5.337.600
5.337.600
26/2/03
03
Chuyển cước phí Tel T1/03
5.703.600
5.703.600
5. Cộng sử dụng
191.447.400
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
191.447.400
0
Số dư chuyển sang tháng sau
8.552.600
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
8.552.600
0
1. Dư kì trước chuyển sang
8.552.600
8.552.600
2. Hạn mức trong kì
120.000.000
120.000.000
3. Cộng tổng sử dụng
128.552.600
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
128.552.600
0
4. Sử dụng trong kì
03/3/03
01
Hiếu rút tiền mặt về quỹ
90.430.900
90.430.900
21/3/03
Chuyển cước phí Tel T2/03
3.865.500
3.865.500
5. Cộng sử dụng
94.296.400
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
94.296.400
0
Số dư chuyển sang tháng sau
34.256.200
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
34.256.200
0
Bảng đối chiếu
Tình hình sử dụng kinh phí ở kho bạc
Quý I/2003
Mục
Hạn mức được cấp
Hạn mức kỳ trước mang sang
Hạn mức được sử dụng kỳ này
Kinh phí
Hạn mức còn đến cuối kỳ
Luỹ kế cuối năm
Rủi
Phục hồi
Nhập
Rủi
1
2
3-1+2
4
5
6=3-4
100
101
102
103
104
105
106
109
110
111
134
320.000.000
108.552.600
428.552.600
285.743.800
0
142.808.800
320.000.000
285.743.800
145
Cộng
320.000.000
108.552.600
428.552.600
285.743.800
0
142.808.800
320.000.000
285.743.800
Sổ Cái
Tên tài khoản: Vật liệu, dụng cụ
Số hiệu: 152 (1521, 1526)
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số phát sinh
Ghi chú
Ngày/tháng
Số
Nợ
Có
PTC
CTGS
Số dư đầu kì
2.676.756
7/1/2003
1
4
Hoa mua bảo hộ lao động (PN3, PN2)
111
230.000
27/1/2003
6
4
Thanh mua vật tư nhập kho (PN5, PN4)
111
3.906.000
Tổng cộng phát sinh
Luỹ kế đến cuối kỳ
Số dư cuối kì
4.136.000
4.136.000
6.812.756
Sổ Cái
Tên tài khoản: Tạm ứng
Số hiệu: 312 (3121)
Đơn vị : đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số phát sinh
Ghi chú
Ngày/tháng
Số
Nợ
Có
PTC
CTGS
Số dư đầu kì
413.431.400
27/1/2003
10
4
Thanh tạm ứng mua vật tư
111
13.000.000
14/3/2003
9
5
Thanh hoàn ứng mua vật tư
111
13.000.000
Tổng cộng phát sinh
Luỹ kế đến cuối kỳ
Số dư cuối kì
13.000.000
13.000.000
413.431.400
13.000.000
13.000.000
Sổ Cái
Tên tài khoản: Các khoản phải trả
Số hiệu: 331 (3318)
Đơn vị : đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số phát sinh
Ghi chú
Ngày/tháng
Số
Nợ
Có
PTC
CTGS
Số dư đầu kì
2.000.000
7/1/2003
2
5
Hiếu thu tiền điện T12/02 của CBCNV
111
3.713.700
17/2/2003
6
5
Hiếu thu tiền điện T1/03 của CBCNV
111
3.619.800
26/2/2003
2
3
Chuyển tiền điện thắp sáng T1/03
4612
17.772.700
14/3/2003
10
5
Hiếu thu tiền điện T2/03 của CBCNV
111
3.074.700
21/3/2003
2
3
Chuyển tiền điện thắp sáng T2/03
4612
23.378.900
30/3/2003
6
6
Kết chuyển tiền điện quý I/2003
6612
30.743.400
Tổng cộng phát sinh
Luỹ kế đến cuối kỳ
Số dư cuối kì
41.151.600
41.151.600
41.151.600
44.151.600
2.000.000
Sổ Cái
Tên tài khoản: Các khoản phải nộp theo lương
Số hiệu: 332 (3321, 3322)
Đơn vị : đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số phát sinh
Ghi chú
Ngày/tháng
Số
Nợ
Có
PTC
CTGS
Số dư đầu kì
-
-
7/1/2003
1
5
Hiếu thu BHXH, BHYT T1/03 của CBCNV
111
2.472.800
17/2/2003
7
5
Hiếu thu BHXH, BHYT T2/03 của CBCNV
111
3.579.500
14/2/2003
11
5
Hiếu thu BHXH, BHYT T3/03 của CBCNV
111
3.664.200
24/3/2003
4
3
Chuyển tiền BHXH, BHYT QI/03
461 (4612)
20.000.00
30/3/2003
6
6
Kết chuyển tiền BHXH, BHYT quý I/03
661 (6612)
10.283.500
Tổng cộng phát sinh
Luỹ kế đến cuối kỳ
Số dư cuối kì
20.000.000
20.000.000
-
20.000.000
20.000.000
-
Bảng kê trích nộp BHXH
Tháng 1/2003
STT
Họ và tên
Chức danh nghề nghiệp
Số sổ BHXH
Hệ số lương
Hệ số phụ cấp
Tổng số tiền nộp BHXH (20%)
Ghi chú
15%
5%
Tổng số
1
Ngô Văn Quýt
15,112
4,39
0,6
157.185
52.395
209.580
2
Nguyễn Văn Việt
15,113
3,26
0,4
115.290
38.430
153.720
3
Nguyễn Văn Lý
01,003
3,81
0,4
132.615
44.205
176.820
4
Nguyễn Anh Xuân
15,113
3,54
0,15
116.235
38.475
154.710
5
Nguyễn Thị Tươi
01,004
2,55
0,25
88.200
27.900
116.100
6
Trịnh Đình Liệu
01,010
3,13
98.595
32.865
131.460
7
Trần Thị Hiên
06,031
3,26
28.476
9.492
37.968
8
Nguyễn Văn Hiền
15,113
3,26
0,15
107.415
35.805
181.188
9
Ngô Đức Khiêm
01,004
3,33
0,25
112.770
37.590
150.360
10
Đông Huy Mẽ
01,003
3,81
0,25
127.890
42.630
170.520
11
Giang Thị Hiệp
06,032
2,81
88.515
29.605
118.120
12
Ngô Thị Hiếu
03,032
2,55
80.325
26.795
107.120
13
Ngô Kim Nguyệt
06,031
1,8
56.070
18.690
74.760
80
Mai Đức Thọ
13,095
1,46
45.990
15.330
61.320
Cộng
6.182.100
2.060.700
8.242.800
Bảng kê trích nộp BHYT
Tháng 1/2003
STT
Họ và tên
Chức danh nghề nghiệp
Số sổ BHXH
Hệ số lương
Hệ số phụ cấp
Tổng số tiền nộp BHXH (20%)
Ghi chú
2
1
Tổng số
1
Ngô Văn Quýt
15,112
4,39
0,6
20.958
10.479
31.437
2
Nguyễn Văn Việt
15,113
3,26
0,4
15.360
7.680
23.040
3
Nguyễn Văn Lý
01,003
3,81
0,4
17.682
8.41
26.523
4
Nguyễn Anh Xuân
15,113
3,54
0,15
15.498
7.749
23.247
5
Nguyễn Thị Tươi
01,004
2,55
0,25
11.760
5.880
17.640
6
Trịnh Đình Liệu
01,010
3,13
13.146
6.583
19.719
7
Trần Thị Hiên
06,031
3,26
9.492
4.746
14.238
8
Nguyễn Văn Hiền
15,113
3,26
0,15
14.322
7.161
21.483
9
Ngô Đức Khiêm
01,004
3,33
0,25
15.036
7.518
22.554
10
Đông Huy Mẽ
01,003
3,81
0,25
17.052
8.526
25.578
11
Giang Thị Hiệp
06,032
2,81
11.820
5.910
17.730
12
Ngô Thị Hiếu
03,032
2,55
10.710
5.355
16.065
13
Ngô Kim Nguyệt
06,031
1,8
7.476
3.738
11.314
80
Mai Đức Thọ
13,095
1,46
6.132
3.066
9.198
Cộng
824.200
412.100
1.236.300
Sổ Cái
Tên tài khoản: Phải trả viên chức
Số hiệu: 334 (3341)
Đơn vị : đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số phát sinh
Ghi chú
Ngày/tháng
Số
Nợ
Có
PTC
CTGS
Số dư đầu kì
-
-
7/1/2003
2
4
Hiếu chi tiền lương T1/03 cho CBCNV
111
33.724.700
7/1/2003
2
4A
Kết chuyển đã chi vào chi hoạt động
6612
33.724.700
7/1/2003
3
4
Hiếu chi phụ cấp 35% T1/03
111
7.332.300
7/1/2003
3
4A
Kết chuyển số đã chi vào chi hoạt động
6612
7.332.300
17/1/2003
12
4
Hiếu chi tiền lương T2/03 cho CBCNV
111
47.346.600
17/2/2003
12
4A
Kết chuyển số đã chi
6612
47.346.600
17/2/2003
13
4
Hiếu chi phụ cấp 35% T2/03
111
10.262.700
17/2/2003
13
4
Kết chuyển số đã chi vào chi hoạt động
6612
10.262.700
17/2/2003
17
4
Hiếu chi tiền lương T3/03 cho CBCNV
111
46.830.400
17/2/2003
17
4
Kết chuyển đã chi vào chi hoạt động
6612
46.830.400
18/2/2003
18
4
Hiếu chi phụ cấp 35% T1/03
111
10.054.600
18/2/2003
18
4
Kết chuyển số đã chi vào chi hoạt động
6612
10.054.600
Tổng cộng phát sinh
Luỹ kế đến cuối kỳ
Số dư cuối kì
155.551.300
155.551.300
-
155.551.300
155.551.300
-
Bảng thanh toán tiền lương
Tháng 1/2003
ĐVT: đồng
STT
Họ và tên
Mã số ngạch bậc
Hệ số lương
Hệ số phụ cấp
Cộng hệ số
Tổng mức lương 210000x f
TL của những ngày nghỉ
Tiền lương thực nhận
Kí tên
Số ngày
Số tiền
1
Ngô Văn Quýt
15,112
4,39
0,6
4,99
1.047.900
1.047.900
2
Nguyễn Văn Việt
15,113
3,26
0,4
3,66
768.600
768.600
3
Nguyễn Văn Lý
01,003
3,81
0,4
4,21
884.100
884.100
4
Nguyễn Anh Xuân
15,113
3,54
0,15
3,69
774.900
774.900
5
Nguyễn Thị Tươi
01,004
2,55
0,25
2,8
588.000
588.000
6
Trần Thị Hiên
06,031
3,26
2,26
474.600
284.760
189.840
7
Nguyễn Văn Hiền
15,113
3,26
0,15
3,41
716.100
716.100
8
Ngô Đức Khiêm
01,004
3,33
0,25
3,58
751.800
751.800
9
Đông Huy Mẽ
01,003
3,81
0,25
4,06
852.600
852.600
10
Giang Thị Hiệp
06,032
2,81
2,81
590.100
590.100
11
Ngô Thị Hiếu
03,032
2,55
2,55
535.500
535.500
12
Ngô Kim Nguyệt
06,031
1,8
1,78
373.800
373.800
55
Trịnh Đình Liệu
01,010
3,13
3,13
57.300
657.300
Cộng
158,65
161,95
34.009.500
284.760
33.724.700
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Ba mươi triệu bảy trăm hai mươi tư nghìn bảy trăm đồng.
Sổ Cái
Tên tài khoản: Nguồn kinh phí hoạt động cấp bằng HMKP năm nay
Số hiệu: 461 (4612)
Đơn vị : đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số phát sinh
Ghi chú
Ngày/tháng
Số
Nợ
Có
PTC
CTGS
Số dư đầu kì
8.430.942.256
11/2/2003
4
5
Hiếu rút tiền mặt về quỹ
111
180.406.200
11/2/2003
2
3
Chuyển cước phí Tel T12/02
661(6612)
5.337.600
26/2/2003
1
3
Chuyển cước phí Tel T1/03
661(6612)
5.703.600
26/2/2003
2
3
Chuyển tiền điện thắp sáng T1/03
661(6612)
17.772.700
4/3/2003
8
5
Hiếu rút tiền mặt về quỹ
111
90.430.900
21/3/2003
2
3
Chuyển tiền điện thắp sáng T2/03
331 (3318)
23.378.900
21/3/2003
3
3
Chuyển cước phí Tel T2/03
661(6612)
3.865.500
24/3/2003
4
3
Chuyển tiền BHXH, BHYT QI/03
332
20.000.000
24/3/2003
12
5
Hiếu rút tiền mặt về quỹ
111
244.503.800
7/1/2003
3
5
Nga học phí HKI của lớp KT8, N8, QT8, 45A1
111
123.950.000
12/2/2003
5
5
Thuyết học phí HKII của lớp 44A1, 44C
111
24.000.000
Tổng cộng phát sinh
Luỹ kế đến cuối kỳ
Số dư cuối kì
739.349.200
9.170.291.456
Sổ Cái
Tên tài khoản: HMKP thuộc NSTW
Số hiệu: 008 (0081)
Đơn vị : đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số phát sinh
Ghi chú
Ngày/tháng
Số
Nợ
Có
PTC
CTGS
Số dư đầu kì
-
-
23/1/2003
1
1
Nhận HMKP bộ cấp
820.000.000
11/2/2003
1
2
Hiếu rút tiền mặt về quỹ
180.406.200
11/2/2003
2
2
Chuyển cước phí Tel T12/02
5.337.600
26/2/2003
1
2
Chuyển cước phí Tel T1/03
5.703.600
26/2/2003
2
2
Chuyển tiền điện thắp sáng T1/03
17.772.700
3/3/2003
1
2
Hiếu rút tiền mặt về quỹ
90.430.900
21/3/2003
2
2
Chuyển tiền điện thắp sáng T2/03
23.378.900
21/3/2003
3
2
Hiếu tút tiền mặt về quỹ
244.503.500
21/3/2003
3
2
Chuyển cước phí Tel T2/03
3.865.500
24/3/2003
4
2
Chuyển tiền BHXH, BHYT quý I/2003
20.000.000
Tổng cộng phát sinh
Luỹ kế đến cuối kỳ
Số dư cuối kì
820.000.000
820.000.000
228.600.800
591.399.200
591.399.200
Sổ Cái
Tên tài khoản: Chi hoạt động
Số hiệu: 661 (6612)
Đơn vị : đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số phát sinh
Ghi chú
Ngày/tháng
Số
Nợ
Có
PTC
CTGS
Số dư đầu kì
8.015.142.600
7/1/2003
2
4A
Hiếu chi tiền lương T1/03 cho CBCNV (k/c)
3341
33.724.700
7/1/2003
3
4A
Hiếu chi phụ cấp 35% T1/03 (k/c)
3341
7.332.300
21/1/2003
4
4
Huệ hỗ trợ trung tâm điều dưỡng thương binh
111
600.000
27/1/2003
5
4
Thanh mua vật tư phục vụ thực hành
111
6.963.000
27/1/2003
7
4
Hoan tiếp khách trong những trong những ngày tết
111
284.700
27/1/2003
8
4
Xuân tiền công vận chuyển rác thải
111
800.000
27/1/2003
9
4
Khiêm đặt mua 2 giàn máy quạt nước (PN7)
466
13.000.000
11/2/2003
2
3
Chuyển cước phí Tel T12/02
4612
5.337.600
12/2/2003
11
4
Thanh sửa chữa máy photo
111
5.830.000
17/2/2003
12
4A
Hiếu chi tiền lương T2/03 cho CBCNV
3341
47.346.600
17/2/2003
13
4A
Hiếu chi phụ cấp 35% T2/03
3341
10.262.700
20/2/2003
14
4
Loan tiền công coi thi các lớp TH, K7
111
17.709.000
26/2/2003
1
3
Chuyển cước phí Tel T1/03
4612
5.703.600
5/3/2003
15
4
Thanh mua vật tư nhập kho A
111
9.975.000
17/3/2003
17
4A
Hiếu chi lương T3/03 cho CBCNV
3341
46.830.400
18/3/2003
18
4A
Hiếu chi phụ cấp 35% T3/03
3341
10.054.600
20/3/2003
19
4
Việt phụ cấp công tác phí
111
580.000
21/3/2003
3
3
Chuyển cước phí Tel T2/03
4612
3.865.500
30/3/2003
6
6
Kết chuyển tiền điện quý I/03
3318
30.743.400
30/3/2003
6
6
Kết chuyển tiền BHXH, BHYT quý I/03
332
10.283.500
Tổng cộng phát sinh
Luỹ kế đến cuối kỳ
Số dư cuối kì
267.226.600
267.226.600
8.282.369.200
bảng cân đối tài khoản
Quý 1/2003
Số hiệu TK
Tên tài khoản kế toán
Số dư đầu kì
Số phát sinh
Số dư cuối kì
Nợ
Có
Kỳ này
Luỹ kế từ đầu năm
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
I. Các TK trong bảng
111
Tiền mặt
1.691.500
-
696.415.600
228.429.000
696.415.600
228.429.000
469.678.100
-
152
Vật liệu, dụng cụ
2.676.756
-
4.136.000
-
4.136.000
-
6.812.756
-
211(3)
TSCĐ hữu hình
17.191.440.936
-
13.000.000
-
13.000.000
-
17.204.440.936
-
214(1)
Hao mòn TSCĐ
-
3.258.987.342
-
-
-
-
-
3.258.987.342
312(1)
Tạm ứng
413.431.400
-
13..000.000
13.000.000
13..000.000
13.000.000
413.431.400
-
331(8)
Các khoản phải trả
-
2.000.000
41.151.600
41.151.600
41.151.600
41.151.600
-
2.000.000
332
Các khoản phải nộp
-
-
20.000.000
20.000.000
20.000.000
20.000.000
-
-
334(1)
Phải trả viên chức
-
-
155.551.300
155.551.300
155.551.300
155.551.300
-
-
461(2)
Nguồn KP hoạt động
-
8.430.942.256
-
-
-
-
-
9.170.291.456
466
Nguồn KP HT TSCĐ
-
13.932.453.594
-
-
-
-
-
13.945.453.594
661(2)
Chi hoạt động
8.015.142.600
-
267.226.600
267.226.600
267.226.600
267.226.600
8.282.369.200
-
Cộng
25.624.383.192
25.624.383.192
1.210.481.100
1.210.481.100
1.210.481.100
1.210.481.100
26.376.732.392
26.376.732.392
II. TK ngoài bảng
008(1)
HMKP
-
820.000.000
5.913.339.200
591.399.200
5.913.339.200
591.399.200
228.600.800
-
Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng
Quý I/2003
Phần I: Tổng hợp tình hình kinh phí
STT
Chỉ tiêu
Mã số
Tổng số
Chia ra
Ngân sách
Tài trợ
Nguồn khác
TW
ĐP
I
Kinh phí hoạt động (HCSN)
KP chưa xin quyết toán kì trước chuyển sang
01
4.414.500
4.414.500
- Từ năm trước chuyển sang năm nay
02
4.414.500
4.414.500
2
Kinh phí kì này
a) Được phân phối kì này
03
320.000.000
320.000.000
- Luỹ kế từ đầu năm
04
320.000.000
320.000.000
b) Thực nhận kì này
05
285.743.800
285.743.800
- Luỹ kế từ đầu năm
06
285.743.800
285.743.800
3
Tổng kinh phí được sử dụng kì này (01+05)
07
290.158.600
290.158.600
- Luỹ kế từ đầu năm (02-06)
08
290.158.600
290.158.600
4
Số đã chi đề nghị quyết toán
09
267.226.600
267.226.600
- Luỹ kế từ đầu năm
10
267.226.600
267.226.600
5
KP giảm kì này (nộp trả, giảm khác)
11
6
KP chưa xin QUá TRìNH chuyển kì sau (07-09-11)
12
22.932.700
22.932.700
Phần II: Tổng hợp kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán
Đơn vị: đồng
Mục
Tiểu mục
Nội dung chi
Mã số
Tổng số
Chia ra
Ngân sách
Tài trợ
Nguồn khác
TW
ĐP
1
2
3
4
5
6
7
8
9
I. Chi hoạt động
001
267.226.600
267.226.600
100
1. Tiền lương
127.901.700
127.901.700
01
Lương NB theo quỹ lương được duyệt
127.901.700
127.901.700
101
2. Tiền công
17.709.000
17.709.000
99
Tiền công khác
17.709.000
17.709.000
102
3. Phụ cấp lương
27.649.600
27.649.600
08
Phụ cấp đặc biệt của ngành
27.649.600
27.649.600
106
4. Các khoản đóng góp
10.283.500
10.283.500
01
BHXH
6.521.900
6.521.900
02
BHYT
4.031.600
4.031.600
109
5. Dịch vụ công cộng
31.543.400
31.543.400
04
Vệ sinh môi trường
800.000
800.000
01
Thanh toán tiền điện
30.743.400
30.743.400
110
6. Vật tư văn phòng
9.975.000
9.975.000
01
Văn phòng phẩm
9.975.000
9.975.000
111
7. Thông tin liên lạc
14.906.700
14.906.700
01
Điện thoại trong nước
14.906.700
14.906.700
113
8. Công tác phí
580.000
580.000
02
Phụ cấp công tác phí
580.000
580.000
117
9. Sửa chữa thường xuyên TSCĐ
5.830.000
5.830.000
07
Máy tính, photo, máy Fax
5.830.000
5.830.000
119
10. Chi phí sự nghiệp chuyên môn
6.963.000
6.963.000
Mua hàng hoá, vật tư dùng cho chuyên môn
6.963.000
6.963.000
134
11. Chi khác
884.700
884.700
11
Chi hỗ trợ khác
600.000
600.000
14
Chi tiếp khách
284.700
284.700
145
12. Mua sắm TSCĐ
13.000.000
13.000.000
99
Các tài sản khác
13.000.000
13.000.000
Dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2003
Trang 1
Đơn vị tính: đồng
STT
Nội dung
Số quyết toán năm 2002
Số dự toán năm 2003
Dự toán năm 2004
Số đề nghị
Số kiểm tra
I
Tổng số thu
1.914.582.000
6.049.000.000
1.125.000.000
II
Kinh phí ngân sách nhà nước cấp
5.071.000.000
4.799.000.000
6.210.000.000
1
Kinh phí hoạt động thường xuyên
4.321.000.000
790.000.000
5.410.000.000
Mục 100 - Tiền lương
506.000.000
62.000.000
620.000.000
Mục 101 - Tiền công
370.000.000
0
400.000.000
Mục 102 - Phụ cấp lương
690.000.000
62.000.000
430.000.000
Mục 103 - học bổng HSSV
226.000.000
150.000.000
320.000.000
Mục 104 - tiền thưởng
40.000.000
30.000.000
80.000.000
Mục 105 - Phúc lợi tập thể
42.000.000
20.000.000
150.000.000
Mục 106 - Các khoản đóng góp
110.000.000
40.000.000
230.000.000
Mục 109 - Thanh toán dịch vụ công cộng
330.000.000
300.000.000
270.000.000
Mục 110 - Vật tư văn phòng
95.000.000
228.000.000
260.000.000
Mục 111 - Thông tin tuyên truyền liên lạc
160.000.000
115.000.000
230.000.000
Mục 113 - Công tác phí
55.000.000
250.000.000
190.000.000
Mục 114 - Chi phí thuê mướn
812.000.000
955.000.000
500.000.000
Mục 117 - sửa chữa thường xuyên TSCĐ
115.000.000
100.000.000
300.000.000
Mục 119 - Chi phí nghiệp vụ chuyên môn
518.000.000
724.000.000
550.000.000
Mục 134 - Chi khác
226.000.000
1.035.000.000
700.000.000
Mục 145 - Mua sắm TS dùng cho công tác CM
26.000.000
0
180.000.000
2
Kinh phí chương trình mục tiêu quốc gia
750.000.000
1.250.000.000
800.000.000
Mục 145 - Mua sắm TS dùng cho công tác CM
750.000.000
1.250.000.000
800.000.000
III
Tổng số chi
5.950.158.000
5.954.000.000
5.859.000.000
1
Chi hoạt động thường xuyên
5.069.734.000
4.704.000.000
5.059.000.000
a
Chi cho người lao động
1.342.836.000
1.032.000.000
2.230.000.000
Mục 100 - Tiền lương
537.766.000
790.000.000
620.000.000
Mục 101 - Tiền công
114.919.000
0
400.000.000
Mục 102 - Phụ cấp lương
334.815.000
2.000.000
430.000.000
Mục 103 - học bổng HSSV
215.459.000
150.000.000
320.000.000
Mcụ 104 - tiền thưởng
40.660.000
30.000.000
80.000.000
Mục 105 - Phúc lợi tập thể
16.462.000
20.000.000
150.000.000
Mục 106 - Các khoản đóng góp
82.755.000
40.000.000
230.000.000
b
Chi phí quản lý hành chính
2.121.040.000
1.848.000.000
1.822.000.000
Mục 109 - Thanh toán dịch vụ công cộng
304.672.000
300.000.000
270.000.000
Mục 110 - Vật tư văn phòng
94.493.000
228.000.000
260.000.000
Mục 111 - Thông tin tuyên truyền liên lạc
125.513.000
115.000.000
230.000.000
Mục 113 - Công tác phí
190.185.000
250.000.000
190.000.000
Mục 114 - Chi phí thuê mướn
1.406.177.000
955.000.000
500.000.000
c
Chi hoạt động nghiệp vụ
794.632.000
724.000.000
550.000.000
Mục 119 - Chi phí nghiệp vụ chuyên môn
794.632.000
724.000.000
550.000.000
d
Chi tổ chức thu phí, lệ phí
759.896.000
1.000.000.000
157.000.000
Mục 100 - Tiền lương
0
550.000.000
0
Mục 102 - Phụ cấp lương
414.579.000
100.000.000
150.000.000
Mục 104 - tiền thưởng
27.944.000
170.000.000
7.000.000
Mục 105 - Phúc lợi tập thể
277.840.000
50.000.000
0
Mục 134 - Chi khác
39.533.000
130.000.000
0
e
Chi mua sắm sửa chữa thường xuyên TSCĐ
51.330.000
100.000.000
300.000.000
Mục 117 - sửa chữa thường xuyên TSCĐ
51.330.000
100.000.000
300.000.000
2
Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia
880.424.000
1.250.000.000
800.000.000
Mục 145 - Mua sắm TS dùng cho công tác CM
880.424.000
1.250.000.000
800.000.000
Dự toán thu chi ngân sách nhà nước quí I/2003
Đơn vị tính: đồng
Mục chi
Tổng số
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Mục 100 - Tiền lương
150.000.000
50.000.000
50.000.000
50.000.000
Mục 102 - Phụ cấp lương
40.000.000
10.000.000
50.000.000
20.000.000
Mục 109 - Thanh toán dịch vụ công cộng
70.000.000
30.000.000
10.000.000
10.000.000
Mục 110 - Vật tư văn phòng
40.000.000
20.000.000
30.000.000
10.000.000
Mục 111 - Thông tin tuyên truyền liên lạc
30.000.000
10.000.000
10.000.000
10.000.000
Mục 113 - Công tác phí
50.000.000
20.000.000
10.000.000
10.000.000
Mục 114 - Chi phí thuê mướn
50.000.000
15.000.000
15.000.000
20.000.000
Mục 117 - sửa chữa thường xuyên TSCĐ
30.000.000
10.000.000
10.000.000
10.000.000
Mục 119 - Chi phí nghiệp vụ chuyên môn
80.000.000
30.000.000
30.000.000
20.000.000
Mục 134 - Chi khác
320.000.000
100.000.000
100.000.000
120.000.000
Tổng cộng
860.000.000
295.000.000
285.000.000
280.000.000
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- KT1141.doc