Đề tài Kế toán tổng hợp tại Trường TH thuỷ sản IV

Trải qua hơn 40 năm xây dựng và trưởng thành Trường TH Thuỷ Sản IV đã dần khẳng định vai trò và vị trí của mình trong lĩnh vực giáo dục đào tạo.Mặc dù trong những năm đầu trường còn gặp không ít những khó khăn nhưng đến nay những khó khăn đó đã từng bước được đẩy lùi, công tác đào tạo của trường được giữ vững, ổn định và phát triển không ngừng, cơ sở vật chất được tăng cường đáng kể. Đó là cả một sự cố gắng không mệt mỏi của toàn thể CBCNV và các bậc lãnh đạo trong trường. Trường Trung học thuỷ sản IV đã cố gắng thực hiện các biện pháp nhằm hoà nhập bước đi của mình cùng với nhịp điệu chung của nền kinh tế thị trường, khoa học công nghệ tiên tiến. Đặc biệt trong cơ chế thị trường hiện nay, sự nhạy bén linh hoạt trong công tác đào tạo thực sự trở thành đòn bẩy tích cực cho quá trình phát triển của trường. Cùng với việc vận dụng sáng tạo các quy luật kinh tế thị trường, cải tổ bộ máy tổ chức và quản lý đổi mới chất lượng đào tạo (dạy và học). Trường đã đạt được những thành tích đáng kể trong lĩnh vực giáo dục đào toạ, hoàn thành nhiệm vụ của cấp trên giao, đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên của trường ngày càng tích luỹ được nhiều kinh nghiệm và được nâng cấp nhanh chóng.

doc97 trang | Chia sẻ: linhlinh11 | Lượt xem: 763 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Kế toán tổng hợp tại Trường TH thuỷ sản IV, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m sau theo dõi ở TK 6613 "năm sau", sang đầu năm sau được chuyển sang TK 6612 "năm nay" để tiếp tục tập hợp chi hoạt động trong năm báo cáo. 6.2. Chứng từ kế toán sử dụng - Hoá đơn mua hàng, dịch vụ - Bảng thanh toán tiền lương; bảng kê trích nộp BHXH, BHYT. - Phiếu xuất kho vật liệu, phiếu chi 6.3. Tài khoản kế toán sử dụng TK 661 - chi hoạt động - Công dụng: Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản ci mang tính chất hoạt động thường xuyên theo dự toán chi ngân sách đã được duyệt như chi dùng cho công tác nghiệp vụ chuyên môn và bộ máy hoạt động của các cơ quan nhà nước, các đơn vị sự nghiệp do NSNN cấp hoặc do các nguồn tài trợ, viện trợ thu hội phí đảm bảo. - Kết cấu và nội dụng Nợ TK661 - chi hoạt động Có - Chi hoạt động phát sinh ở đơn vị - Tổng hợp chi hoạt động của các đơn vị trực thuộc - Các khoản được phép gh giảm chi và những khoản chi không được duyệt y - Kết chuyển số chi hoạt động với nguồn kinh phí khi báo cáo quyết toán được duyệt Số dư: Các khoản chi hoạt động chưa được quyết toán hoặc quyết toán chưa được duyệt y. TK 6611 có các TK cấp 2 TK 6612 - năm trước TK 6613 - năm sau Các nghiệp vụ kế toán phát sinh chủ yếu trong Quý I/2003 1.(1.1) CT số 4 ngày 7/1, Hiếu chi tiền lương t1/03 cho CBCNV 33.724.700 Nợ TK 334 ( 3341) 33.724.700 Có TK 111 33.724.700 (1.2) K/c số đã chi vào chi h/đ Nợ TK 661 ( 6612) 33.724.700 Có TK 334 ( 3341) 33.724.700 (2) (2.1) CT số 4 ngày 7/1, Hiếu chi phụ cấp 35% T1/03 7.332.300 Nợ TK 334 ( 3341) 7.332.300 Có TK 111 7.332.300 (2.2) K/c số đã chi vào chi h/đ Nợ TK 661 ( 6612) 7.332.300 Có TK 111 7.332.300 (3) CT số 4 ngày 21/1, Huệ hỗ trợ trung tâm điều dưỡng thương binh Nợ TK 611 (6612) 600.000 Có TK 111 600.000 (4) CT số 4 ngày 21/1, Huệ hỗ trợ trung tâm điều dưỡng thương binh Nợ TK 661 (6612) 6.963.000 Có TK 111 6.693.000 (5) CT số 4 ngày 27/1, Hoàn tiếp khách trong những ngày tết: 284.700 Nợ TK 611 (6612) 284.700 Có TK 111 284.700 (6) CT số 4 ngày 27/1, Xuân tiền công vận chuyển rác thải: 800.000 Nợ TK 661 (6612) 800.000 Có TK 111 800.000 (7) CT số 4 ngày 27/1, Khiêm đặt mua 2 giàn máy quạt nước (PN7) Nợ TK 211 (2113) 13.000.000 Có TK 111 13.000.000 đồng thời ghi tăng nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ Nợ TK 661 (6612) 13.000.000 Có TK 466 13.000.000 (8) CT số 3 ngày 11/2, chuyển cước phí Tel T12/02: 5.337.600 Nợ TK 661 (6612) 5.337.600 Có TK 461 (4612) 5.337.600 đồng thời Có TK 008 (0081) 5.337.600 (9) CT số 4 ngày 12/2, Thanh sửa chữa máy photo: 5.830.000 Nợ TK 661 (6612) 5.830.000 Có TK 111 5.830.000 (10) (10.1) CT số 4 ngày 17/2, Hiếu chi lương T2/03 cho CBCNV: 47.346.600 Nợ TK 334 (3341) 47.346.600 CóTK 111 47.346.600 (10.2) K/c số đã chi vào hoạt động Nợ TK 661 (6612) 47.346.600 Có TK 334 (3341) 47.346.600 (11) (11.1) CT số 4 ngày 17/2, Hiếu chi phụ cấp 35% T2/03: 10.262.700 Nợ TK 334 (3341) 10.262.700 Có TK 111 10.262.700 (11.2) K/c số đã chi vào chi hoạt động Nợ TK 661 (6612) 10.262.700 Có TK 334 (3341) 10.262.700 (12) CT số 4 ngày 10/2, Loan tiền công coi thi lớp TH, K7: 17.709.000 Nợ TK 661 (6612) 17.709.000 Có TK 111 17.709.000 (13) CT số 3 ngày 26/2, chuyển cước phí Tel T1/03: 5.703.600 Nợ TK 661 (6612) 5.703.600 Có TK 461 (4612) 5.703.600 đồng thời Có TK 008 (0081) 5.703.600 (14) CT số 4 ngày 5/3, Thanh mua vật tư nhập kho A: 9.975.000 Nợ TK 661 (6612) 9.975.000 Có TK 111 9.975.000 (15)(15.1) CT số 4 ngày 5/3, Hiếu chi lương T3/03 cho CBCNV: 46.830.400 Nợ TK 334 (3341) 46.830.400 Có TK 111 46.830.400 (15.2) K/c số đã chi vào hoạt động Nợ TK 661 (6612) 46.830.400 Có TK 334 (3341) 46.830.400 (16) (16.1) CT số 4 ngày 18/3, Hiếu chi phụ cấp 35% T3/03: 10.054.600 Nợ TK 334 (3341) 10.054.600 Có TK 111 10.054.600 (16.2) K/c số đã chi vào chi hoạt động Nợ TK 661 (6612) 10.054.600 Có TK 334 (3341) 10.054.600 (17) CT số 4 ngày 20/3, Việt phụ cấp công tác phí: 580.000 Nợ TK 661 (6612) 580.000 Có TK 111 580.000 (18) CT số 3 ngày 21/3, chuyển cước phí Tel T2/03: 3.865.500 Nợ TK 661 (6612) 3.865.500 Có TK 461 (4612) 3.865.500 đồng thời Có TK 008 (0081) 3.685.500 (19) CT số 6 ngày 30/3, kết chuyển tiền điện quý I/03: 30.743.400 Nợ TK 661 (6612) 30.743.400 Có TK 331 (3318) 30.743.400 (20) CT số 6 ngày 30/3, kết chuyển tiền BHXH, BHYT quý I/03 Nợ TK 661 (6612) 10.283.500 Có TK 332 10.283.500 ct - 3321 6.251.900 ct - 3322 4.031.600 C. Công tác báo cáo quyết toán Hàng quý, năm trường TH Thủy sản IV lập báo cáo quyết toán gửi cho báo cáo quyết toán gửi cho bộ Thủy sản. Báo cáo quyết toán gồm có: Bảng cân đối tài khoản(Mẫu B01-H). Tổng hợp tình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng (Mẫu B02-H). Báo cáo tình hình tăng giảm TSCĐ (Mẫu B03-H). Thuyết minh báo cáo tài chính(Mẫu B05-H). I.Nội dung và các phương pháp lập các báo cáo. 1.Bảng cân đối tài khoản (Mẫu B01-H). 1.1.Bản chất và mục đích của bảng cân đối tài khoản. Bảng cân đối tài khoản là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát tình hình kinh phí và sử dụng kinh phí, tình hình tài sản và nguồn hình thành tài sản, kết quả hoạt động sự nghiệp của đơn vị trong kỳ báo cáo và từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo. Số liệu trên bảng cân đối tài khoản là căn cứ để kiểm tra việc ghi chép trên sổ kế toán tổng hợp, đồng thời đối chiếu và kiểm soát số liệu ghi trên các báo cáo tài chính khác. 1.2. Kết cấu của bảng cân đối tài khoản. Bảng cân đối tài khoản được chia ra các cột: Số hiệu tài khoản. Tên tài khoản. Số dư đầu kỳ(Nợ ,Có). Số phát sinh kỳ này ( Nợ ,Có). Số phát sinh lũy kế từ đầu năm( Nợ ,Có). Số dư cuối kỳ ( Nợ ,Có). 1.3. Cơ sở số liệu để lập bảng cân đối tài khoản. Nhật ký- Sổ cái hoặc Sổ cái và các sổ chi tiết tài khoản. Bảng cân đối tài khoản kỳ trước. Trước khi lập bảng cân đối tài khoản phải hoàn thành việc ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp, kiểm tra, đối chiếu giữa các số liệu có liên quan. 1.4.Nội dung và phương pháp lập bảng cân đối tài khoản. Số liệu của bảng cân đối tài khoản chia làm 2 loại: Loại số liệu phản ánh số dư các tài khoản tại thời điểm đầu kỳ( Cột 1,2 Số dư đầu kỳ), tại thời điểm cuối kỳ ( Cột 7,8 Số dư cuối kỳ), trong đó các tài khoản có số dư Nợ được phản ánh vào cột “ Nợ”, các tài khoản có số dư có được phản ánh vào cột “Có”. Loại số liệu phản ánh số phát sinh của các tài khoản từ đầu kỳ đến ngày cuối kỳ báo cáo( Cột 3,4 Số phát sinh kỳ này) hoặc số phát sinh từ ngày đầu năm đến ngày cuối kỳ báo cáo ( Cột 5,6 Số phát sinh lũy kế từ đầu năm ) trong đó tổng số phát sinh “Nợ” của các tài khoản phản ánh vào cột “Nợ”, tổng số phát sinh “Có” được phản ánh vào cột “Có”. Cột A,B-Số hiệu tài khoản, tên tài khoản của tất cả các tài khoản cấp 1 mà đơn vị đang sử dụng và một số tài khoản cấp II cần phân tích. Cột 1,2-Số dư đầu kỳ phản ánh số dư đầu tháng của tháng đầu kỳ(số dư đầu kỳ báo cáo). Số liệu để ghi vào cột này căn cứ vào dòng số dư đầu kỳ trên sổ cái hoặc căn cứ vào số dư cuối kỳ của bảng cân đối tài khoản kỳ trước. Cột 3,4,5,6-Phản ánh số phát sinh. Cột 3,4-Số phát sinh kỳ này: phản ánh tổng số phát sinh Nợ và tổng số phát sinh Có của tài khoản trong kỳ báo cáo. Số liệu ghi vào phần này được căn cứ vào dòng “Cộng phát sinh lũy kế từ đầu kỳ” của từng tài khoản tương ứng trên sổ kế toán tổng hợp, chi tiết. Cột 5,6-Số phát sinh lũy kế từ đầu năm: phản ánh tổng số phát sinh Nợ và tổng số phát sinh Có của các tài khoản tính từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo. Số liệu ghi vào phần này được tính bằng cách: Cột 5 của báo cáo kỳ này = Cột 5 của báo kỳ trước + Cột 3 của báo cáo kỳ này. Cột 6 của báo cáo kỳ này = Cột 6 của báo kỳ trước + Cột 4 của báo cáo kỳ này. (Đối với báo cáo quý I hàng năm thì Cột 5 = Cột 3; Cột 6 = Cột 4). Cột 7,8-Số dư cuối kỳ: phản ánh số dư ngày cuối cùng của kỳ báo cáo. Số liệu để ghi vào phần này được căn cứ vào số dư cuối tháng của tháng cuối kỳ báo cáo trên sổ cái hoặc được tính căn cứ vào các cột số dư đầu kỳ(Cột1,2), số phát sinh trong kỳ(Cột 3,4) trên bảng cân đối tài khoản kỳ này. Nợ: Cột 1 + Cột 3 – Cột 4 = Cột 7 Có: Cột 2 + Cột 4 – Cột 3 = Cột 8 Số liệu cột 7,8 được dùng để lập bảng cân đối kỳ sau Sau khi ghi đủ các số liệu có liên quan đến các tài khoản, phải thực hiện tổng cộng bảng cân đối tài khoản, số liệu phần báo cáo tài khoản trong bảng cân đối tài khoản phải đảm bảo tính cân đối bắt buộc sau: Tổng số dư Nợ (Cột 1) =Tổng số dư Có (Cột 2) đầu kỳ của các tài khoản. Tổng số dư Nợ (Cột 3) =Tổng số dư Có (Cột 4) của các tài khoản trong kỳ báo cáo. Tổng số phát sinh Nợ lũy kế từ đầu năm (Cột 5) bằng tống số phát sinh Có lũy kế từ đầu năm (Cột 6) của các tài khoản. Tổng số dư Nợ (Cột 7) = Tổng số dư Có (Cột 8) cuối kỳ của các tài khoản. Ngoài việc phản ánh các tài khoản trong bảng cân đối tài khoản, báo cáo còn phản ánh số dư, số phát sinh của các tài khoản ngoài bảng cân đối tài khoản. 2.Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng (Mẫu B02-H) 2.1.Bản chất và mục đích của báo cáo tài chính. Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng là báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tổng quát tình hình nhận và sử dụng các nguồn kinh phí của đơn vị trong kỳ báo cáo và số thực chi cho từng loại hoạt động của theo từng nguồn kinh phí đề nghị quyết toán. Báo cáo này được dùng cho tất cả các đơn vị HCSN với mục đích cho các đơn vị và cơ quan chức năng của nhà nước nắm đựoc tổng số các loại kinh phí theo từng nguồn hình hình thành và tình hình sử dụng các loại kinh phí ở đơn vị trong một kỳ kế toán. 2.2. Kết cấu của báo cáo tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng: Gồm 3 phần chính: Phần I: Tổng hợp tình hình kinh phí. Phần II: Tổng hợp kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán. Phần III: Quyết toán vốn đầu tư, vốn sửa chữa lớn sử dụng trong kỳ. 2.3. Cơ sở số liệu để lập báo cáo tài chính. Căn cứ vào báo cáo “Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng” kỳ trước. Căn cứ vào sổ kế toán chi tiết trong kỳ các tài khoản loại 4 và loại 6, tài khoản 241. 2.4. Nội dung và các phương pháp lập các chỉ tiêu trong báo tài chính. Phần I: Tổng hợp tình hình kinh phí . “Tổng hợp tình hình kinh phí” được phản ánh theo từng nội dung kinh phí: Kinh phí hoạt động, kinh phí dự án, nguồn vốn kinh doanh và vốn đầu tư xây dựng cơ bản. Trong từng nội dung kinh phí được phản ánh chi tiết tình hình thực hiện kinh phí và sử dụng kinh phí. Góc bên trái: Ghi mã chương theo mục lục ngân sách Cột A: Ghi số thứ tự. Cột B: Ghi các chỉ tiêu báo cáo. Cột C: Ghi mã số các chỉ tiêu. Cột 1: Ghi tổng số tiền của các chỉ tiêu. Cột 2: Ghi số tiền kinh phí đã nhận và sử dung thuộc nguồn vốn ngân sách TW cấp. Cột 3: Ghi số tiền kinh phí đã nhận và sử dụng thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương cấp. Cột 4: Ghi số tiền theo từng chỉ tiêu được hình thành từ số tiền tài trợ. Cột 5: Ghi số tiền của từng chỉ tiêu được hình thành tư nguồn vốn khác như: Từ các khoản thu hội phí, bổ sung từ các khoản thu sự nghiệp và kết quả hoạt động kinh doanh I\ Kinh phí hoạt động. 1\ Kinh phí chưa xin quyết toán kỳ trước chuyển sang (Mã số 01). Chỉ tiêu này phản ánh số kinh phí hoạt động kỳ trước chưa chi hết hoặc đă chi chưa xin quyết toán chuyển sang kỳ này. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào số liệu ghi vào chỉ tiêu có mã số 12 của báo cáo này kỳ trước. 2\ Từ năm trước chuyển sang năm nay (Mã số 02). Chỉ tiêu này phản ánh số kinh phí hoạt động năm trước chưa chi hết hoặc đã chi chưa xin quyết toán chuyển sang năm nay. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào số liệu ghi ở chỉ tiêu có mã số 12 của báo cáo này cuối năm trước. 3/ Kinh phí được phân phối kỳ này ( mã số 03). Chỉ tiêu này phản ánh số HMKP hoạt động phân phối trong kỳ. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào giấy thông báo hạn mức kinh phí cho đơn vị trong kỳ báo cáo. 4/ Kinh phí phân phối lũy kế đầu năm (mã số 04) CHỉ tiêu này phản ánh số HMKP hoạt động đựơc phân phối lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào số liệu ghi ở chỉ tiêu có mã số 03 của báo cáo kỳ này + số liệu ghi ở chỉ tiêu 04 của báo cáo này kỳ trước. 5/ Kinh phí thực nhận kỳ này ( mã số 05) Chỉ tiêu này phản ánh số kinh phí hoạt động đơn vị thực nhận tại kho bạc và số kinh phí hoạt động đơn vị nhận trực tiếp từ nguồn tài trợ, viện trợ, các khoản thu hội phí và số thu sự nghiệp chuyển sang trong kỳ báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào số phát sinh lũy kế bên Có TK 461 trong kỳ báo cáo. 6/ Kinh phí thực nhận luỹ kế từ đầu năm (mã số 06) Chỉ tiêu này phản ánh số kinh phí hoạt động đơn vị thực nhận tại kho bạc và số kinh phí hoạt động đơn vị nhận trực tiếp từ nguồn tài trợ, việ trợ chuyển sang lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo . Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào số liệu ghi ở chỉ tiêu có mã số 05 của báo cáo kỳ này + số hiệu ghi ở chỉ tiêu có mã số 06 của báo cáo này kỳ trước. 7/ Tổng kinh phí thực được sử dụng kỳ này (mã số 07) Chỉ tiêu này phản ánh số kinh phí hoạt động thực được sử dụng trong kỳ báo cáo bao gồm kinh phí chưa xin quyết toán kỳ trước chuyển sang và số kinh phí thực nhận trong kỳ báo cáo . Số hiệu để ghi vào chỉ tiêu này là số liệu tổng cộng ghi ở mã số 01 và 05 của báo cáo này. Mã số 07 = mã số (01 + 05) 8/ Lũy kế từ đầu năm (mã số 08) Chỉ tiêu này phản ánh số kinh phí hoạt động thực được sử dụng lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo gồm số kinh phí chưa xin quyết toán từ năm trước chuyển sang năm nay và số kinh phí thực nhận lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo . Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số tổng cộng của 2 chỉ tiêu có mã số 02 và 06 của báo cáo kỳ này. 9/ Số đã chi kỳ này đề nghị quyết toán (mã số 09) Chỉ tiêu này phản ánh số kinh phí hoạt động đơn vị đã chi trong kỳ báo cáo đề nghị quyết toán . Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số phát sinh lũy kế bên Nợ TK 661 “ Chi hoạt động” – số phát sinh bên Có TK 661 trong kỳ báo cáo . 10/ Lũy kế từ đầu năm (mã số 10) Chỉ tiêu này phản ánh sô kinh phí hoạt động đơn vị đã chi lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo đề nghị quyết toán . Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào số liệu ghi ở chỉ tiêu có mã số 09 của báo cáo kỳ này + số liệu ghi ở chỉ tiêu có mã số 10 của báo cáo này kỳ trước. 11/ Kinh phí giảm kỳ này (mã số 11) Chỉ tiêu này phản ánh số kinh phí hoạt động giảm trong kỳ báo cáo do đơn vị nộp trả ngân sách Số liệu đã ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào số phát sinh bên Nợ TK 461 “nguồn kinh phí hoạt động” đối ứng với bên Có TK 111.. trong kỳ báo cáo. 12/ Kinh phí chưa xin quyết toán chuyển sang kỳ sau (mã số 12) Chỉ tiêu này phản ánh số kinh phí hoạt động đã nhận nhưa chưa chi hoặc đã chi nhưng chưa xin quyết toán chuyển kỳ sau. Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được tính : mã số 12 = mã số (07 – 09 - 11) II/ Kinh phí chương trình dự án. III/ Nguồn vốn kinh doanh IV/ Vốn xây dựng cơ bản. Phần II: Tổng hợp kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán . Kinh phí đã sử dụng đề nghị đã quyết toán được phản ánh theo từng nội dung kinh tế, từng mục lục NSNN và theo các cột: Mục, tiểu mục, mã số, tổng số, ngân sách TW, ngân sách địa phương, tài trợ, thu sự nghiệp và thu khác. I/ Chi hoạt động (mã số 001) Là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh tổng số chi hoạt động trong kỳ theo nội dung đã được cơ quan tài chính phê duyệt chi thanh toán, chi thanh toán cho cá nhân, chi thanh toán tiền mua hàng hóa, lao vụ, dịch vụ, chi mua sắm bảo dưỡng, sửa chữa tài sản, chi quản lý hành chính của đơn vị có đầy đủ chứng từ, căn cứ đề nghị quyết toán . Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này theo từng nội dung và mục lục NSNN là số phát sinh bên Nợ TK 661 trên sổ kế toán tổng hợp và chi tiết trong kỳ báo cáo . Bộ thủy sản Trường trung học thuỷ sản IV Chứng từ ghi sổ Số 2 Ngày hạch toán Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền Ngày Số N C 11/2/2003 1 Hiếu rút tiền mặt về quỹ 0081 180.406.200 11/2/2003 2 Chuyển cước phí Tel T12/02 0081 5.337.600 26/2/2003 1 Chuyển cước phí Tel T1/03 0081 5.703.600 26/2/2003 2 Chuyển tiền điện thắp sáng T1/03 0081 17.772.700 3/3/2003 1 Hiếu rút tiền mặt về quỹ 0081 90.430.900 21/3/2003 2 Chuyển tiền điện thắp sáng T2/03 0081 23.378.900 21/3/2003 3 Chuyển cước phí Tel T2/03 0081 3.865.500 21/3/2003 3 Hiếu rút tiền mặt về quỹ 0081 244.503.800 24/3/2003 4 Chuyển tiền BHXH, BHYT quý I/03 0081 20.000.000 Cộng 591.399.200 Kèm theo chứng từ gốc Ngày tháng năm Người lập biểu Phụ trách kế toán Chứng từ ghi sổ Số 3 Ngày hạch toán Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền Ngày Số N C 11/2/2003 2 Chuyển cước phí Tel T12/02 6612 4612 5.337.600 26/2/2003 1 Chuyển cước phí Tel T1/03 6612 4612 5.703.600 26/2/2003 2 Chuyển tiền điện thắp sáng T1/03 3318 4612 17.772.700 21/3/2003 2 Chuyển tiền điện thắp sáng T2/03 3318 4612 23.378.900 21/3/2003 3 Chuyển cước phí Tel T2/03 6612 4612 3.865.500 24/3/2003 4 Chuyển tiền BHXH, BHYT quý I/03 332 4612 20.000.000 Cộng 76.058.300 Chứng từ ghi sổ Số 4 Ngày tháng hạch toán Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền Ngày Số N C 7/1/2003 1 Hoa mua bảo hộ lao động 1526 111 230.000 7/1/2003 2 Hiếu chi tiền lương T1/03 cho CBCNV 3341 111 33.724.700 7/1/2003 3 Hiếu chi phụ cấp 35% T1/03 3341 111 7.332.300 21/1/2003 4 Hiếu hỗ trợ TT điều dưỡng thương binh 6612 111 600.000 27/1/2003 5 Thanh mua vật tư phục vụ thực hành 6612 111 6.963.000 27/1/2003 6 Thanh mua vật tư nhập kho (PN5, PN4) 152 111 3.906.000 27/1/2003 7 Hoàn tiếp khách trong ngày tết 6612 111 284.700 27/1/2003 8 Xuân tiền công vận chuyển rác thải 6612 111 800.000 27/1/2003 9 Khiêm đặt mua 2 giàn máy quạt nước 2113 111 13.000.000 27/1/2003 10 Thanh tạm ứng mua vật tư 3121 111 13.000.000 12/2/2003 11 Thanh sửa chữa máy photo 6612 111 5.830.000 17/2/2003 12 Hiếu chi tiền lương T2/03 cho CBCNV 3341 111 47.346.600 17/2/2003 13 Hiếu chi phụ cấp 35% T2/03 3341 111 10.262.700 20/2/2003 14 Loan tiền công coi thi các lớp TH, K7 6612 111 17.709.000 5/3/2003 15 Thanh mua vật tư nhập kho A 6612 111 9.975.000 6/3/2003 16 Nguyệt tạm ứng đi công tác 3121 111 6.000.000 17/3/2003 17 Hiếu chi tiền lương T3/03 cho CBCNV 3341 111 46.830.400 18/3/2003 18 Hiếu chi phụ cấp 35% T3/03 3341 111 10.054.600 20/3/2003 19 Việt phụ cấp công tác phí 6612 111 580.000 Cộng 234.429.000 Chứng từ ghi sổ Số 4A Ngày tháng hạch toán Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền Ngày Số N C 7/1/2003 2 Hiếu chi tiền lương T1/03 cho CBCNV 6612 3341 33.724.700 7/1/2003 3 Hiếu chi phụ cấp 35% T1/03 (k/c) 6612 3341 7.332.300 27/1/2003 9 Khiêm đặt mua 2 giàn máy quạt nước 6612 466 13.000.000 17/2/2003 12 Hiếu chi tiền lương T2/03 cho CBCNV 6612 3341 47.346.600 17/2/2003 13 Hiếu chi phụ cấp 35% T2/03 (k/c) 6612 3341 10.262.700 17/3/2003 17 Hiếu chi tiền lương T3/03 cho CBCNV 6612 3341 46.830.400 18/3/2003 18 Hiếu chi phụ cấp 35% T3/03 (k/c) 6612 3341 10.054.600 Cộng 168.551.300 Chứng từ ghi sổ Số 5 Ngày tháng hạch toán Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền Ngày Số N C 7/1/2003 1 Hiếu thu BHXH, BHYT T1/03 111 332 2.472.800 7/1/2003 2 Hiếu thu tiền điện T12/02 của CBCNV 111 3318 3.813.700 7/1/2003 3 Nga thu học phí HK I năm I 111 4612 123.950.000 11/2/2003 4 Hiếu rút tiền mặt về quỹ 111 4612 180.406.200 12/2/2003 5 Thuyết thu học phí HK II 111 4612 24.000.000 17/2/2003 6 Hiếu thu tiền điện T1/03 của CBCNV 111 3318 3.619.800 17/2/2003 7 Hiếu thu BHXH, BHYT T2/03 111 332 3.579.500 4/3/2003 8 Hiếu rút tiền mặt về quỹ 111 4612 90.430.900 14/3/2003 9 Thanh hoàn ứng mua vật tư 111 3121 13.000.000 14/3/2003 10 Hiếu thu tiền điện T2/03 của CBCNV 111 3318 3.074.700 14/3/2003 11 Hiếu thu BHXH, BHYT T3/03 111 332 3.664.200 24/3/2003 12 Hiếu rút tiền mặt về quỹ 111 4612 244.503.800 Cộng 696.415.600 Chứng từ ghi sổ Số 6 Ngày hạch toán Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền Ngày Số N C 30/3/2003 6 Kết chuyển tiền điện quý I 6612 3318 30.743.400 30/3/2003 6 Chuyển tiền BHXH, BHYT quý I/03 6612 332 10.283.500 Cộng 41.026.900 Phần III - Kết luận Trải qua hơn 40 năm xây dựng và trưởng thành Trường TH Thuỷ Sản IV đã dần khẳng định vai trò và vị trí của mình trong lĩnh vực giáo dục đào tạo.Mặc dù trong những năm đầu trường còn gặp không ít những khó khăn nhưng đến nay những khó khăn đó đã từng bước được đẩy lùi, công tác đào tạo của trường được giữ vững, ổn định và phát triển không ngừng, cơ sở vật chất được tăng cường đáng kể. Đó là cả một sự cố gắng không mệt mỏi của toàn thể CBCNV và các bậc lãnh đạo trong trường. Trường Trung học thuỷ sản IV đã cố gắng thực hiện các biện pháp nhằm hoà nhập bước đi của mình cùng với nhịp điệu chung của nền kinh tế thị trường, khoa học công nghệ tiên tiến. Đặc biệt trong cơ chế thị trường hiện nay, sự nhạy bén linh hoạt trong công tác đào tạo thực sự trở thành đòn bẩy tích cực cho quá trình phát triển của trường. Cùng với việc vận dụng sáng tạo các quy luật kinh tế thị trường, cải tổ bộ máy tổ chức và quản lý đổi mới chất lượng đào tạo (dạy và học)... Trường đã đạt được những thành tích đáng kể trong lĩnh vực giáo dục đào toạ, hoàn thành nhiệm vụ của cấp trên giao, đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên của trường ngày càng tích luỹ được nhiều kinh nghiệm và được nâng cấp nhanh chóng. Mặt khác trong sự phát triển trung của trường bộ phận kế toán thực sự là một bộ phận quan trọng không thể thiếu được trong hệ thống quản lý của trường. Đội ngũ cán bộ trẻ tuổi có trình độ chuyên môn nghiệp vụ vững vàng, có tinh thần trách nhiệm cao đối với phần hành kế toán của mình phụ trách . 1-Những ưu nhược điểm của công tác kế toán tại trường TH Thuỷ Sản IV: Tình hình dự trữ vật tư : của đơn vị tương đối hợp lý, điều này đơn vị cần phải phát huy tốt hơn nữa. Tình hình đầu tư tài sản cố định : Việc đầu tư TSCĐ ở đơn vị là hợp lý. Đối với những TSCĐ không cần dùng hoặc đã hấu hao hết đơn vị đã thanh lý kịp thời nhằm đảm bảo an toàn trong quá trình hoạt động của đơn vị. Việc trích hao mòn TSCĐ mỗi năm thực hiện 1 lần vào cuối tháng 12 nên trong qúy I không có số liệu phát sinh về khấu hao TSCĐ là phù hợp với với chế độ tài chính. Tình hình thanh toán : Việc thu hồi tiền tạm ứng của đơn vị là rất tốt, kịp thời, đơn vị cầnp hát huy hơn nữa. Việc thanh toán các khoản phải trả cho người bán đơn vị thực hiện rất nghiêm túc, sòng phẳng không có hiện tượng đi chiếm dụng vốn của người khác dùng vào mục đích hoạt động của đơn vị, đơn vị cầnp hát huy hơn nữa Các khoản thanh toán tiềnl ương, phụ cấpl ương của đơn vị là sòng phẳng, đảm bảo đúng chế độ thanh toán cho từng cá nhân trong đơn vị, kế toán đơn vị thực hiện đúng chế độ trích nộp BHXH, BHYT, KPCĐ phát sinh ở tại đơn vị. Tất cả điều này chứng tỏ việc phản ánh số liệu trên bảng cân đối tài khoản là trung thực, rõ ràng không ẩn dấu những nhược điểm trong quá trình quản lý tài chính của đơn vị. Tuy nhiên đơn vị cầnp hải phát huy tốt hơn nữa những ưu điểm và khắcp hục tìm những biện pháp để giải quyết những nhược điểm tại đơn vị mình. 2-Những ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán ở đơn vị : Về công tác thanh tra, kiểm tra : Nhằm đảm bảo tính pháp lý của những khoản thu chi cho nên bộ máy kế toán HCSN nên duy trì công tác tự kiểm tra tại đơn vị mình thường xuyên mỗi quý 1 lần đảm bảo đúng chính sách của nhà nước. Về nội dung kiểm tra: Như kiểm tra việc lưu giữ sổ kế toán chứng từ chi phí hoạt động các yếu tố trên chứng từ, hồ sơ, bảo quản lưu trữ chứng tư theo tháng, quý, nhằm nâng cao trình độ nghiệp vụ cho công tác kế tán được thực hiện theo đúng quýêt định của Bộ tài chính. Là một học sinh trường Trung học kinh tế Hà Nội chuyên ngành kế toán hành chính sự nghiệp, việc nắm vững các kiến thức nghiệp vụ chuyên môn là rất cần thiết với những kiến thức em đã học ở trường . Qua quá trình tiếp xúc thực tế tại đơn vị cùng với sự hướng dẫn tận tình của Thầy giáo, các Bác các anh chị trong phòng kế toán tài chính em đã đi sâu nghiên cứu đề tài “Kế toán tổng hợp “ tại Trường TH thuỷ sản IV. Trong suốt thời gian thực tập tại đơn vị em đã rút ra bài học cho bản thân như : ý thức tổ chức kỷ luật cao, có ý thức học hỏi vươn lên chấp hành đúng nội dung thực tập để đi tới kết quả tốt...Bên cạnh đó do hạn chế về sự hiểu biết cũng như lý luận nên trong đề tài thực tập không tránh khỏi những thiếu sót em rất mong nhận được sự góp ý giúp đỡ của các thầy cô trong tổ bộ môn cùng toàn thể các cán bộ trong trường TH Thuỷ sản IV. Một lần nữa em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc, sự giúp đỡ nhiệt tình của các bác, các anh chị trong phòng kế toán tài chính đặc biệt là Thầy giáo Lương Như Anh đã giúp đỡ em trong suốt thời gian thực tập tốt nghiệp và hoàn thiện đề tài thực tập này. Hà Nội, Ngày 30 tháng 8 năm 2003 Người viết báo cáo Lý Phương Mai Mục lục Lời nói đầu 1 Phần I: Tổng quan về Trường TH thuỷ sản IV 3 I. Đặc điểm tình hình của Trường 3 1. Quá trình hình thành và phát triển của Trường 3 1.1. Quá trình hình thành 3 1.2. Những thành tựu nhà trường đã đạt được trong đào tạo 3 2. Chức năng nhiệm vụ của Trường TH Thuỷ sản IV 4 2.1. Chức năng 5 2.2. Nhiệm vụ 5 3. Phương hướng phát triển đào tạo của Trường 6 II. Cơ cấu tổ chức và quản lý của Trường TH Thuỷ sản IV 6 III. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán và hình thức kế toán áp dụng của Trường TH Thuỷ sản IV 10 1. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán 10 2. Hình thức kế toán 11 Phần II: Thực tế công tác kế toán tại Trường TH Thuỷ sản IV 14 A. Công tác quản lý tài chính của Trường TH Thuỷ sản IV 14 1. Công tác lập dự toán thu chi năm 14 2. Công tác chấp hành dự toán thu chi năm 16 B. Công tác kế toán tại Trường TH Thuỷ sản IV 17 I. Kế toán vốn bằng tiền 17 1. Kế toán tiền mặt 17 2. Kế toán tiền gửi kho bạc 23 II. Kế toán vật liệu và dụng cụ 25 III. Kế toán tài sản cố định 29 IV. Kế toán các khoản thanh toán 32 V. Kế toán nguồn kinh phí 43 VI. Kế toán chi hoạt động 48 C. Công tác báo cáo quyết toán 53 I. Nội dung và các phương pháp lập các báo cáo 53 1. Bảng cân đối tài khoản (Mẫu B01-H) 53 2. Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí (Mẫu B02-H) 55 Phần III: Kết luận 65 Sổ Cái Tên tài khoản: Tiền mặt Số hiệu: 111 Trang 1 Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số phát sinh Ghi chú Ngày/tháng Số Nợ Có PTC CTGS 1 2 3 4 5 6 7 8 Số dư đầu kì 1.691.500 7/1/2003 1 5 Hiếu thu BHXH, BHYT T1/03 332 2.472.800 7/1/2003 1 4 Hoa mua bảo hộ lao động (PN3, PN2) 1526 230.000 7/1/2003 2 4 Hiếu chi tiền lương T1/03 cho CBCNV 341 33.724.700 7/1/2003 2 5 Hiếu thu tiền điện T12/02 của CBCNV 3318 3.713.700 7/1/2003 3 5 Nga thu học phí HK I năm I của lớp KT8,QT8,N8, 45A1 4612 123.950.000 7/1/2003 3 4 Hiếu chi phụ cấp 35% T1/03 3341 7.332.300 21/1/2003 4 4 Huệ hỗ trợ trung tâm điều dưỡng thương binh 6612 600.000 27/1/2003 5 4 Thanh mua vật tư phục vụ thực hành 6612 6.963.000 27/1/2003 6 4 Thanh mua vật tư nhập kho (PN5, PN4) 152 3.906.000 27/1/2003 7 4 Hoàn tiếp khách trong những ngày tết 6612 284.700 27/1/2003 8 4 Xuân tiền cộng vận chuyển rác thải 6612 800.000 27/1/2003 9 4 Khiêm đặt mua 2 giàn máy quạt nước 2113 13.000.000 27/1/2003 10 4 Thanh tạm ứng mua vật tư 3121 13.000.000 11/2/2003 4 5 Hiếu rút tiền mặt về quỹ 4612 180.406.200 11/2/2003 5 5 Thuyết thu học phí HK II của lớp 44C, 44A1 4612 24.00.000 12/2/2003 11 4 Thanh sửa chữa máy photo 6612 5.830.000 12/2/2003 6 5 Hiếu thu tiền điện T1/03 của CBCNV 3318 3.619.800 17/2/2003 7 5 Hiếu thu BHXH, BHYT T2/03 của CBCNV 332 3.579.500 17/2/2003 12 4 Hiếu chi tiền lương T2/03 cho CBCNV 3341 47.346.600 17/2/2003 13 4 Hiếu chi phụ cấp 35%/T2/03 3341 10.262.700 20/2/2003 14 4 Loan tiền công coi thi lớp TH, K7 6612 17.709.000 4/3/2003 8 5 Hiếu rút tiền mặt về quỹ 4612 90.430.900 5/3/2003 15 4 Thanh mua vật tư nhập kho A 6612 9.975.000 14/3/2003 9 5 Thanh hoàn ứng mua vật tư 3121 13.000.000 14/3/2003 10 5 Hiếu thu tiền điện T2/03 của CBCNV 3318 3.074.700 14/3/2003 11 5 Hiếu thu BHXH, BHYT T3/03 của CBCNV 332 3.664.200 17/3/2003 17 4 Hiếu chi tiền lương T3/03 cho CBCNV 3341 46.830.400 18/3/2003 18 4 Hiếu chi phụ cấp 35% T3/03 3341 10.054.600 20/3/2003 19 4 Việt phụ cấp công tác phí 6612 580.000 21/3/2003 12 5 Hiếu rút tiền mặt về quỹ 4612 244.503.800 Tổng cộng phát sinh Luỹ kế đến cuối là Số dư cuối kỳ 696.415.600 696.415.600 469.678.100 228.429.000 228.429.000 Sổ quỹ tiền mặt Loại quỹ: Ngân sách Quý I/2003 Trang 1 Ngày Số phiếu Diễn giải Số tiền Ghi chú Thu Chi Thu Chi Tồn 1 2 3 4 5 6 7 8 Số dư đầu kì 1.691.500 7/1 1 Hiếu thu BHXH, BHYT T1/03 2.472.800 7/1 1 Hoa mua bảo hộ lao động (PN3, PN2) 230.000 7/1 2 Hiếu chi tiền lương T1/03 cho CBCNV 33.724.700 7/1 2 Hiếu thu tiền điện T12/02 của CBCNV 3.713.700 7/1 3 Nga thu học phí HK I năm I của lớp KT8,QT8,N8, 45A1 123.950.000 7/1 3 Hiếu chi phụ cấp 35% T1/03 7.332.300 4 Huệ hỗ trợ trung tâm điều dưỡng thương binh 600.000 5 Thanh mua vật tư phục vụ thực hành 6.963.000 . 20/3 19 Việt phụ cấp công tác phí 580.000 24/3 12 Hiếu rút tiền mặt về quỹ 244.503.800 Cộng 696.415.600 228.429.000 469.678.100 Sổ chi tiết theo dõi hạn mức kinh phí Quý I/2003 Tài khoản: 301.01.00.00.008 Chương 015A loại 14 khoản 08 Trang 1 Đơn vị: đồng Ngày Số CT Nội dung Tổng số 100 101 102 103 104 105 106 109 110 134 145 1. Dư kì trước chuyển sang 0 0 2. Hạn mức trong kì 100.000.000 100.000.000 0 3. Cộng tổng sử dụng 100.000.000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 100.000.000 4. Sử dụng trong kì 5. Cộng sử dụng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Số dư chuyển sang tháng sau 100.000.000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 100.000.000 0 1. Dư kì trước chuyển sang 100.000.000 100.000.000 2. Hạn mức trong kì 100.000.000 100.000.000 3. Cộng tổng sử dụng 200.000.000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 200.000.000 0 4. Sử dụng trong kì 11/2/03 01 Hiếu rút tiền mặt về quỹ 180.406.200 180.406.200 11/2/03 02 Chuyển cước phí Tel T12/02 5.337.600 5.337.600 26/2/03 03 Chuyển cước phí Tel T1/03 5.703.600 5.703.600 5. Cộng sử dụng 191.447.400 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 191.447.400 0 Số dư chuyển sang tháng sau 8.552.600 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 8.552.600 0 1. Dư kì trước chuyển sang 8.552.600 8.552.600 2. Hạn mức trong kì 120.000.000 120.000.000 3. Cộng tổng sử dụng 128.552.600 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 128.552.600 0 4. Sử dụng trong kì 03/3/03 01 Hiếu rút tiền mặt về quỹ 90.430.900 90.430.900 21/3/03 Chuyển cước phí Tel T2/03 3.865.500 3.865.500 5. Cộng sử dụng 94.296.400 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 94.296.400 0 Số dư chuyển sang tháng sau 34.256.200 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 34.256.200 0 Bảng đối chiếu Tình hình sử dụng kinh phí ở kho bạc Quý I/2003 Mục Hạn mức được cấp Hạn mức kỳ trước mang sang Hạn mức được sử dụng kỳ này Kinh phí Hạn mức còn đến cuối kỳ Luỹ kế cuối năm Rủi Phục hồi Nhập Rủi 1 2 3-1+2 4 5 6=3-4 100 101 102 103 104 105 106 109 110 111 134 320.000.000 108.552.600 428.552.600 285.743.800 0 142.808.800 320.000.000 285.743.800 145 Cộng 320.000.000 108.552.600 428.552.600 285.743.800 0 142.808.800 320.000.000 285.743.800 Sổ Cái Tên tài khoản: Vật liệu, dụng cụ Số hiệu: 152 (1521, 1526) Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số phát sinh Ghi chú Ngày/tháng Số Nợ Có PTC CTGS Số dư đầu kì 2.676.756 7/1/2003 1 4 Hoa mua bảo hộ lao động (PN3, PN2) 111 230.000 27/1/2003 6 4 Thanh mua vật tư nhập kho (PN5, PN4) 111 3.906.000 Tổng cộng phát sinh Luỹ kế đến cuối kỳ Số dư cuối kì 4.136.000 4.136.000 6.812.756 Sổ Cái Tên tài khoản: Tạm ứng Số hiệu: 312 (3121) Đơn vị : đồng Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số phát sinh Ghi chú Ngày/tháng Số Nợ Có PTC CTGS Số dư đầu kì 413.431.400 27/1/2003 10 4 Thanh tạm ứng mua vật tư 111 13.000.000 14/3/2003 9 5 Thanh hoàn ứng mua vật tư 111 13.000.000 Tổng cộng phát sinh Luỹ kế đến cuối kỳ Số dư cuối kì 13.000.000 13.000.000 413.431.400 13.000.000 13.000.000 Sổ Cái Tên tài khoản: Các khoản phải trả Số hiệu: 331 (3318) Đơn vị : đồng Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số phát sinh Ghi chú Ngày/tháng Số Nợ Có PTC CTGS Số dư đầu kì 2.000.000 7/1/2003 2 5 Hiếu thu tiền điện T12/02 của CBCNV 111 3.713.700 17/2/2003 6 5 Hiếu thu tiền điện T1/03 của CBCNV 111 3.619.800 26/2/2003 2 3 Chuyển tiền điện thắp sáng T1/03 4612 17.772.700 14/3/2003 10 5 Hiếu thu tiền điện T2/03 của CBCNV 111 3.074.700 21/3/2003 2 3 Chuyển tiền điện thắp sáng T2/03 4612 23.378.900 30/3/2003 6 6 Kết chuyển tiền điện quý I/2003 6612 30.743.400 Tổng cộng phát sinh Luỹ kế đến cuối kỳ Số dư cuối kì 41.151.600 41.151.600 41.151.600 44.151.600 2.000.000 Sổ Cái Tên tài khoản: Các khoản phải nộp theo lương Số hiệu: 332 (3321, 3322) Đơn vị : đồng Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số phát sinh Ghi chú Ngày/tháng Số Nợ Có PTC CTGS Số dư đầu kì - - 7/1/2003 1 5 Hiếu thu BHXH, BHYT T1/03 của CBCNV 111 2.472.800 17/2/2003 7 5 Hiếu thu BHXH, BHYT T2/03 của CBCNV 111 3.579.500 14/2/2003 11 5 Hiếu thu BHXH, BHYT T3/03 của CBCNV 111 3.664.200 24/3/2003 4 3 Chuyển tiền BHXH, BHYT QI/03 461 (4612) 20.000.00 30/3/2003 6 6 Kết chuyển tiền BHXH, BHYT quý I/03 661 (6612) 10.283.500 Tổng cộng phát sinh Luỹ kế đến cuối kỳ Số dư cuối kì 20.000.000 20.000.000 - 20.000.000 20.000.000 - Bảng kê trích nộp BHXH Tháng 1/2003 STT Họ và tên Chức danh nghề nghiệp Số sổ BHXH Hệ số lương Hệ số phụ cấp Tổng số tiền nộp BHXH (20%) Ghi chú 15% 5% Tổng số 1 Ngô Văn Quýt 15,112 4,39 0,6 157.185 52.395 209.580 2 Nguyễn Văn Việt 15,113 3,26 0,4 115.290 38.430 153.720 3 Nguyễn Văn Lý 01,003 3,81 0,4 132.615 44.205 176.820 4 Nguyễn Anh Xuân 15,113 3,54 0,15 116.235 38.475 154.710 5 Nguyễn Thị Tươi 01,004 2,55 0,25 88.200 27.900 116.100 6 Trịnh Đình Liệu 01,010 3,13 98.595 32.865 131.460 7 Trần Thị Hiên 06,031 3,26 28.476 9.492 37.968 8 Nguyễn Văn Hiền 15,113 3,26 0,15 107.415 35.805 181.188 9 Ngô Đức Khiêm 01,004 3,33 0,25 112.770 37.590 150.360 10 Đông Huy Mẽ 01,003 3,81 0,25 127.890 42.630 170.520 11 Giang Thị Hiệp 06,032 2,81 88.515 29.605 118.120 12 Ngô Thị Hiếu 03,032 2,55 80.325 26.795 107.120 13 Ngô Kim Nguyệt 06,031 1,8 56.070 18.690 74.760 80 Mai Đức Thọ 13,095 1,46 45.990 15.330 61.320 Cộng 6.182.100 2.060.700 8.242.800 Bảng kê trích nộp BHYT Tháng 1/2003 STT Họ và tên Chức danh nghề nghiệp Số sổ BHXH Hệ số lương Hệ số phụ cấp Tổng số tiền nộp BHXH (20%) Ghi chú 2 1 Tổng số 1 Ngô Văn Quýt 15,112 4,39 0,6 20.958 10.479 31.437 2 Nguyễn Văn Việt 15,113 3,26 0,4 15.360 7.680 23.040 3 Nguyễn Văn Lý 01,003 3,81 0,4 17.682 8.41 26.523 4 Nguyễn Anh Xuân 15,113 3,54 0,15 15.498 7.749 23.247 5 Nguyễn Thị Tươi 01,004 2,55 0,25 11.760 5.880 17.640 6 Trịnh Đình Liệu 01,010 3,13 13.146 6.583 19.719 7 Trần Thị Hiên 06,031 3,26 9.492 4.746 14.238 8 Nguyễn Văn Hiền 15,113 3,26 0,15 14.322 7.161 21.483 9 Ngô Đức Khiêm 01,004 3,33 0,25 15.036 7.518 22.554 10 Đông Huy Mẽ 01,003 3,81 0,25 17.052 8.526 25.578 11 Giang Thị Hiệp 06,032 2,81 11.820 5.910 17.730 12 Ngô Thị Hiếu 03,032 2,55 10.710 5.355 16.065 13 Ngô Kim Nguyệt 06,031 1,8 7.476 3.738 11.314 80 Mai Đức Thọ 13,095 1,46 6.132 3.066 9.198 Cộng 824.200 412.100 1.236.300 Sổ Cái Tên tài khoản: Phải trả viên chức Số hiệu: 334 (3341) Đơn vị : đồng Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số phát sinh Ghi chú Ngày/tháng Số Nợ Có PTC CTGS Số dư đầu kì - - 7/1/2003 2 4 Hiếu chi tiền lương T1/03 cho CBCNV 111 33.724.700 7/1/2003 2 4A Kết chuyển đã chi vào chi hoạt động 6612 33.724.700 7/1/2003 3 4 Hiếu chi phụ cấp 35% T1/03 111 7.332.300 7/1/2003 3 4A Kết chuyển số đã chi vào chi hoạt động 6612 7.332.300 17/1/2003 12 4 Hiếu chi tiền lương T2/03 cho CBCNV 111 47.346.600 17/2/2003 12 4A Kết chuyển số đã chi 6612 47.346.600 17/2/2003 13 4 Hiếu chi phụ cấp 35% T2/03 111 10.262.700 17/2/2003 13 4 Kết chuyển số đã chi vào chi hoạt động 6612 10.262.700 17/2/2003 17 4 Hiếu chi tiền lương T3/03 cho CBCNV 111 46.830.400 17/2/2003 17 4 Kết chuyển đã chi vào chi hoạt động 6612 46.830.400 18/2/2003 18 4 Hiếu chi phụ cấp 35% T1/03 111 10.054.600 18/2/2003 18 4 Kết chuyển số đã chi vào chi hoạt động 6612 10.054.600 Tổng cộng phát sinh Luỹ kế đến cuối kỳ Số dư cuối kì 155.551.300 155.551.300 - 155.551.300 155.551.300 - Bảng thanh toán tiền lương Tháng 1/2003 ĐVT: đồng STT Họ và tên Mã số ngạch bậc Hệ số lương Hệ số phụ cấp Cộng hệ số Tổng mức lương 210000x f TL của những ngày nghỉ Tiền lương thực nhận Kí tên Số ngày Số tiền 1 Ngô Văn Quýt 15,112 4,39 0,6 4,99 1.047.900 1.047.900 2 Nguyễn Văn Việt 15,113 3,26 0,4 3,66 768.600 768.600 3 Nguyễn Văn Lý 01,003 3,81 0,4 4,21 884.100 884.100 4 Nguyễn Anh Xuân 15,113 3,54 0,15 3,69 774.900 774.900 5 Nguyễn Thị Tươi 01,004 2,55 0,25 2,8 588.000 588.000 6 Trần Thị Hiên 06,031 3,26 2,26 474.600 284.760 189.840 7 Nguyễn Văn Hiền 15,113 3,26 0,15 3,41 716.100 716.100 8 Ngô Đức Khiêm 01,004 3,33 0,25 3,58 751.800 751.800 9 Đông Huy Mẽ 01,003 3,81 0,25 4,06 852.600 852.600 10 Giang Thị Hiệp 06,032 2,81 2,81 590.100 590.100 11 Ngô Thị Hiếu 03,032 2,55 2,55 535.500 535.500 12 Ngô Kim Nguyệt 06,031 1,8 1,78 373.800 373.800 55 Trịnh Đình Liệu 01,010 3,13 3,13 57.300 657.300 Cộng 158,65 161,95 34.009.500 284.760 33.724.700 Tổng số tiền (viết bằng chữ): Ba mươi triệu bảy trăm hai mươi tư nghìn bảy trăm đồng. Sổ Cái Tên tài khoản: Nguồn kinh phí hoạt động cấp bằng HMKP năm nay Số hiệu: 461 (4612) Đơn vị : đồng Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số phát sinh Ghi chú Ngày/tháng Số Nợ Có PTC CTGS Số dư đầu kì 8.430.942.256 11/2/2003 4 5 Hiếu rút tiền mặt về quỹ 111 180.406.200 11/2/2003 2 3 Chuyển cước phí Tel T12/02 661(6612) 5.337.600 26/2/2003 1 3 Chuyển cước phí Tel T1/03 661(6612) 5.703.600 26/2/2003 2 3 Chuyển tiền điện thắp sáng T1/03 661(6612) 17.772.700 4/3/2003 8 5 Hiếu rút tiền mặt về quỹ 111 90.430.900 21/3/2003 2 3 Chuyển tiền điện thắp sáng T2/03 331 (3318) 23.378.900 21/3/2003 3 3 Chuyển cước phí Tel T2/03 661(6612) 3.865.500 24/3/2003 4 3 Chuyển tiền BHXH, BHYT QI/03 332 20.000.000 24/3/2003 12 5 Hiếu rút tiền mặt về quỹ 111 244.503.800 7/1/2003 3 5 Nga học phí HKI của lớp KT8, N8, QT8, 45A1 111 123.950.000 12/2/2003 5 5 Thuyết học phí HKII của lớp 44A1, 44C 111 24.000.000 Tổng cộng phát sinh Luỹ kế đến cuối kỳ Số dư cuối kì 739.349.200 9.170.291.456 Sổ Cái Tên tài khoản: HMKP thuộc NSTW Số hiệu: 008 (0081) Đơn vị : đồng Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số phát sinh Ghi chú Ngày/tháng Số Nợ Có PTC CTGS Số dư đầu kì - - 23/1/2003 1 1 Nhận HMKP bộ cấp 820.000.000 11/2/2003 1 2 Hiếu rút tiền mặt về quỹ 180.406.200 11/2/2003 2 2 Chuyển cước phí Tel T12/02 5.337.600 26/2/2003 1 2 Chuyển cước phí Tel T1/03 5.703.600 26/2/2003 2 2 Chuyển tiền điện thắp sáng T1/03 17.772.700 3/3/2003 1 2 Hiếu rút tiền mặt về quỹ 90.430.900 21/3/2003 2 2 Chuyển tiền điện thắp sáng T2/03 23.378.900 21/3/2003 3 2 Hiếu tút tiền mặt về quỹ 244.503.500 21/3/2003 3 2 Chuyển cước phí Tel T2/03 3.865.500 24/3/2003 4 2 Chuyển tiền BHXH, BHYT quý I/2003 20.000.000 Tổng cộng phát sinh Luỹ kế đến cuối kỳ Số dư cuối kì 820.000.000 820.000.000 228.600.800 591.399.200 591.399.200 Sổ Cái Tên tài khoản: Chi hoạt động Số hiệu: 661 (6612) Đơn vị : đồng Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số phát sinh Ghi chú Ngày/tháng Số Nợ Có PTC CTGS Số dư đầu kì 8.015.142.600 7/1/2003 2 4A Hiếu chi tiền lương T1/03 cho CBCNV (k/c) 3341 33.724.700 7/1/2003 3 4A Hiếu chi phụ cấp 35% T1/03 (k/c) 3341 7.332.300 21/1/2003 4 4 Huệ hỗ trợ trung tâm điều dưỡng thương binh 111 600.000 27/1/2003 5 4 Thanh mua vật tư phục vụ thực hành 111 6.963.000 27/1/2003 7 4 Hoan tiếp khách trong những trong những ngày tết 111 284.700 27/1/2003 8 4 Xuân tiền công vận chuyển rác thải 111 800.000 27/1/2003 9 4 Khiêm đặt mua 2 giàn máy quạt nước (PN7) 466 13.000.000 11/2/2003 2 3 Chuyển cước phí Tel T12/02 4612 5.337.600 12/2/2003 11 4 Thanh sửa chữa máy photo 111 5.830.000 17/2/2003 12 4A Hiếu chi tiền lương T2/03 cho CBCNV 3341 47.346.600 17/2/2003 13 4A Hiếu chi phụ cấp 35% T2/03 3341 10.262.700 20/2/2003 14 4 Loan tiền công coi thi các lớp TH, K7 111 17.709.000 26/2/2003 1 3 Chuyển cước phí Tel T1/03 4612 5.703.600 5/3/2003 15 4 Thanh mua vật tư nhập kho A 111 9.975.000 17/3/2003 17 4A Hiếu chi lương T3/03 cho CBCNV 3341 46.830.400 18/3/2003 18 4A Hiếu chi phụ cấp 35% T3/03 3341 10.054.600 20/3/2003 19 4 Việt phụ cấp công tác phí 111 580.000 21/3/2003 3 3 Chuyển cước phí Tel T2/03 4612 3.865.500 30/3/2003 6 6 Kết chuyển tiền điện quý I/03 3318 30.743.400 30/3/2003 6 6 Kết chuyển tiền BHXH, BHYT quý I/03 332 10.283.500 Tổng cộng phát sinh Luỹ kế đến cuối kỳ Số dư cuối kì 267.226.600 267.226.600 8.282.369.200 bảng cân đối tài khoản Quý 1/2003 Số hiệu TK Tên tài khoản kế toán Số dư đầu kì Số phát sinh Số dư cuối kì Nợ Có Kỳ này Luỹ kế từ đầu năm Nợ Có Nợ Có Nợ Có A B 1 2 3 4 5 6 7 8 I. Các TK trong bảng 111 Tiền mặt 1.691.500 - 696.415.600 228.429.000 696.415.600 228.429.000 469.678.100 - 152 Vật liệu, dụng cụ 2.676.756 - 4.136.000 - 4.136.000 - 6.812.756 - 211(3) TSCĐ hữu hình 17.191.440.936 - 13.000.000 - 13.000.000 - 17.204.440.936 - 214(1) Hao mòn TSCĐ - 3.258.987.342 - - - - - 3.258.987.342 312(1) Tạm ứng 413.431.400 - 13..000.000 13.000.000 13..000.000 13.000.000 413.431.400 - 331(8) Các khoản phải trả - 2.000.000 41.151.600 41.151.600 41.151.600 41.151.600 - 2.000.000 332 Các khoản phải nộp - - 20.000.000 20.000.000 20.000.000 20.000.000 - - 334(1) Phải trả viên chức - - 155.551.300 155.551.300 155.551.300 155.551.300 - - 461(2) Nguồn KP hoạt động - 8.430.942.256 - - - - - 9.170.291.456 466 Nguồn KP HT TSCĐ - 13.932.453.594 - - - - - 13.945.453.594 661(2) Chi hoạt động 8.015.142.600 - 267.226.600 267.226.600 267.226.600 267.226.600 8.282.369.200 - Cộng 25.624.383.192 25.624.383.192 1.210.481.100 1.210.481.100 1.210.481.100 1.210.481.100 26.376.732.392 26.376.732.392 II. TK ngoài bảng 008(1) HMKP - 820.000.000 5.913.339.200 591.399.200 5.913.339.200 591.399.200 228.600.800 - Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng Quý I/2003 Phần I: Tổng hợp tình hình kinh phí STT Chỉ tiêu Mã số Tổng số Chia ra Ngân sách Tài trợ Nguồn khác TW ĐP I Kinh phí hoạt động (HCSN) KP chưa xin quyết toán kì trước chuyển sang 01 4.414.500 4.414.500 - Từ năm trước chuyển sang năm nay 02 4.414.500 4.414.500 2 Kinh phí kì này a) Được phân phối kì này 03 320.000.000 320.000.000 - Luỹ kế từ đầu năm 04 320.000.000 320.000.000 b) Thực nhận kì này 05 285.743.800 285.743.800 - Luỹ kế từ đầu năm 06 285.743.800 285.743.800 3 Tổng kinh phí được sử dụng kì này (01+05) 07 290.158.600 290.158.600 - Luỹ kế từ đầu năm (02-06) 08 290.158.600 290.158.600 4 Số đã chi đề nghị quyết toán 09 267.226.600 267.226.600 - Luỹ kế từ đầu năm 10 267.226.600 267.226.600 5 KP giảm kì này (nộp trả, giảm khác) 11 6 KP chưa xin QUá TRìNH chuyển kì sau (07-09-11) 12 22.932.700 22.932.700 Phần II: Tổng hợp kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán Đơn vị: đồng Mục Tiểu mục Nội dung chi Mã số Tổng số Chia ra Ngân sách Tài trợ Nguồn khác TW ĐP 1 2 3 4 5 6 7 8 9 I. Chi hoạt động 001 267.226.600 267.226.600 100 1. Tiền lương 127.901.700 127.901.700 01 Lương NB theo quỹ lương được duyệt 127.901.700 127.901.700 101 2. Tiền công 17.709.000 17.709.000 99 Tiền công khác 17.709.000 17.709.000 102 3. Phụ cấp lương 27.649.600 27.649.600 08 Phụ cấp đặc biệt của ngành 27.649.600 27.649.600 106 4. Các khoản đóng góp 10.283.500 10.283.500 01 BHXH 6.521.900 6.521.900 02 BHYT 4.031.600 4.031.600 109 5. Dịch vụ công cộng 31.543.400 31.543.400 04 Vệ sinh môi trường 800.000 800.000 01 Thanh toán tiền điện 30.743.400 30.743.400 110 6. Vật tư văn phòng 9.975.000 9.975.000 01 Văn phòng phẩm 9.975.000 9.975.000 111 7. Thông tin liên lạc 14.906.700 14.906.700 01 Điện thoại trong nước 14.906.700 14.906.700 113 8. Công tác phí 580.000 580.000 02 Phụ cấp công tác phí 580.000 580.000 117 9. Sửa chữa thường xuyên TSCĐ 5.830.000 5.830.000 07 Máy tính, photo, máy Fax 5.830.000 5.830.000 119 10. Chi phí sự nghiệp chuyên môn 6.963.000 6.963.000 Mua hàng hoá, vật tư dùng cho chuyên môn 6.963.000 6.963.000 134 11. Chi khác 884.700 884.700 11 Chi hỗ trợ khác 600.000 600.000 14 Chi tiếp khách 284.700 284.700 145 12. Mua sắm TSCĐ 13.000.000 13.000.000 99 Các tài sản khác 13.000.000 13.000.000 Dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2003 Trang 1 Đơn vị tính: đồng STT Nội dung Số quyết toán năm 2002 Số dự toán năm 2003 Dự toán năm 2004 Số đề nghị Số kiểm tra I Tổng số thu 1.914.582.000 6.049.000.000 1.125.000.000 II Kinh phí ngân sách nhà nước cấp 5.071.000.000 4.799.000.000 6.210.000.000 1 Kinh phí hoạt động thường xuyên 4.321.000.000 790.000.000 5.410.000.000 Mục 100 - Tiền lương 506.000.000 62.000.000 620.000.000 Mục 101 - Tiền công 370.000.000 0 400.000.000 Mục 102 - Phụ cấp lương 690.000.000 62.000.000 430.000.000 Mục 103 - học bổng HSSV 226.000.000 150.000.000 320.000.000 Mục 104 - tiền thưởng 40.000.000 30.000.000 80.000.000 Mục 105 - Phúc lợi tập thể 42.000.000 20.000.000 150.000.000 Mục 106 - Các khoản đóng góp 110.000.000 40.000.000 230.000.000 Mục 109 - Thanh toán dịch vụ công cộng 330.000.000 300.000.000 270.000.000 Mục 110 - Vật tư văn phòng 95.000.000 228.000.000 260.000.000 Mục 111 - Thông tin tuyên truyền liên lạc 160.000.000 115.000.000 230.000.000 Mục 113 - Công tác phí 55.000.000 250.000.000 190.000.000 Mục 114 - Chi phí thuê mướn 812.000.000 955.000.000 500.000.000 Mục 117 - sửa chữa thường xuyên TSCĐ 115.000.000 100.000.000 300.000.000 Mục 119 - Chi phí nghiệp vụ chuyên môn 518.000.000 724.000.000 550.000.000 Mục 134 - Chi khác 226.000.000 1.035.000.000 700.000.000 Mục 145 - Mua sắm TS dùng cho công tác CM 26.000.000 0 180.000.000 2 Kinh phí chương trình mục tiêu quốc gia 750.000.000 1.250.000.000 800.000.000 Mục 145 - Mua sắm TS dùng cho công tác CM 750.000.000 1.250.000.000 800.000.000 III Tổng số chi 5.950.158.000 5.954.000.000 5.859.000.000 1 Chi hoạt động thường xuyên 5.069.734.000 4.704.000.000 5.059.000.000 a Chi cho người lao động 1.342.836.000 1.032.000.000 2.230.000.000 Mục 100 - Tiền lương 537.766.000 790.000.000 620.000.000 Mục 101 - Tiền công 114.919.000 0 400.000.000 Mục 102 - Phụ cấp lương 334.815.000 2.000.000 430.000.000 Mục 103 - học bổng HSSV 215.459.000 150.000.000 320.000.000 Mcụ 104 - tiền thưởng 40.660.000 30.000.000 80.000.000 Mục 105 - Phúc lợi tập thể 16.462.000 20.000.000 150.000.000 Mục 106 - Các khoản đóng góp 82.755.000 40.000.000 230.000.000 b Chi phí quản lý hành chính 2.121.040.000 1.848.000.000 1.822.000.000 Mục 109 - Thanh toán dịch vụ công cộng 304.672.000 300.000.000 270.000.000 Mục 110 - Vật tư văn phòng 94.493.000 228.000.000 260.000.000 Mục 111 - Thông tin tuyên truyền liên lạc 125.513.000 115.000.000 230.000.000 Mục 113 - Công tác phí 190.185.000 250.000.000 190.000.000 Mục 114 - Chi phí thuê mướn 1.406.177.000 955.000.000 500.000.000 c Chi hoạt động nghiệp vụ 794.632.000 724.000.000 550.000.000 Mục 119 - Chi phí nghiệp vụ chuyên môn 794.632.000 724.000.000 550.000.000 d Chi tổ chức thu phí, lệ phí 759.896.000 1.000.000.000 157.000.000 Mục 100 - Tiền lương 0 550.000.000 0 Mục 102 - Phụ cấp lương 414.579.000 100.000.000 150.000.000 Mục 104 - tiền thưởng 27.944.000 170.000.000 7.000.000 Mục 105 - Phúc lợi tập thể 277.840.000 50.000.000 0 Mục 134 - Chi khác 39.533.000 130.000.000 0 e Chi mua sắm sửa chữa thường xuyên TSCĐ 51.330.000 100.000.000 300.000.000 Mục 117 - sửa chữa thường xuyên TSCĐ 51.330.000 100.000.000 300.000.000 2 Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia 880.424.000 1.250.000.000 800.000.000 Mục 145 - Mua sắm TS dùng cho công tác CM 880.424.000 1.250.000.000 800.000.000 Dự toán thu chi ngân sách nhà nước quí I/2003 Đơn vị tính: đồng Mục chi Tổng số Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Mục 100 - Tiền lương 150.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000 Mục 102 - Phụ cấp lương 40.000.000 10.000.000 50.000.000 20.000.000 Mục 109 - Thanh toán dịch vụ công cộng 70.000.000 30.000.000 10.000.000 10.000.000 Mục 110 - Vật tư văn phòng 40.000.000 20.000.000 30.000.000 10.000.000 Mục 111 - Thông tin tuyên truyền liên lạc 30.000.000 10.000.000 10.000.000 10.000.000 Mục 113 - Công tác phí 50.000.000 20.000.000 10.000.000 10.000.000 Mục 114 - Chi phí thuê mướn 50.000.000 15.000.000 15.000.000 20.000.000 Mục 117 - sửa chữa thường xuyên TSCĐ 30.000.000 10.000.000 10.000.000 10.000.000 Mục 119 - Chi phí nghiệp vụ chuyên môn 80.000.000 30.000.000 30.000.000 20.000.000 Mục 134 - Chi khác 320.000.000 100.000.000 100.000.000 120.000.000 Tổng cộng 860.000.000 295.000.000 285.000.000 280.000.000

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docKT1141.doc
Tài liệu liên quan