Độ ẩm hạt sen sau thời gian bảo quản sẽ giảm dần (rất rõ ở những tuần đầu) do bị
mất ẩm. Khi có hiện tượng đọng ẩm trong bao bì, độ ẩm hạt lại tăng lên do hiện
tượng hút ẩm gây thối nhũng (những tuần cuối gần hư hỏng).
- Hạt sen có độ tuổi thu hoạch 23 ngày sau khi rụng cánh hoa thích hợp để xử lý bảo
quản lạnh (nguyên vỏ hay bóc vỏ). Ở độ tuổi nhỏ hơn 23 ngày tuổi, hạt có độ ẩm
lớn mau hư thối, hạt có độ tuổi lớn hơn 23 ngày tuổi khó tách vỏ và màu vỏ nâu
xám, màu nhân hạt có những đốm vàng làm giá trị cảm quan kém.
Tóm lại, để kéo dài thời gian bảo quản nên thu hoạch hạt sen ở thời điểm 23 ngày sau
khi rụng cánh hoa đầu tiên. Hạt sen này có thể được tồn trữ lạnh (nhiệt độ 4 – 60C)
dưới hai hình thức: còn nguyên vỏ và tách vỏ, bỏ nhụy
75 trang |
Chia sẻ: Kuang2 | Lượt xem: 1008 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Khảo sát ảnh hưởng của độ tuổi thu hoạch đến chất lượng hạt sen làm lạnh và bảo quản lạnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
SỰ THAY ĐỔI ẨM THEO THỜI GIAN BẢO QUẢN
Analysis Summary
Dependent variable: do am
Factor: thoi gian
Number of observations: 12
Number of levels: 6
ANOVA Table for do am by thoi gian
Analysis of Variance
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xii
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 11,5142 5 2,30285 1,16 0,4247
Within groups 11,9372 6 1,98954
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 23,4515 11
Multiple Range Tests for do am by thoi gian
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
thoi gian Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 2 70,13 X
3 2 70,93 X
1 2 71,275 X
4 2 71,77 X
0 2 72,42 X
5 2 73,13 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 1 1,145 3,45141
0 - 2 2,29 3,45141
0 - 3 1,49 3,45141
0 - 4 0,65 3,45141
0 - 5 -0,71 3,45141
1 - 2 1,145 3,45141
1 - 3 0,345 3,45141
1 - 4 -0,495 3,45141
1 - 5 -1,855 3,45141
2 - 3 -0,8 3,45141
2 - 4 -1,64 3,45141
2 - 5 -3,0 3,45141
3 - 4 -0,84 3,45141
3 - 5 -2,2 3,45141
4 - 5 -1,36 3,45141
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
21 NGÀY TUỔI
SỰ THAY ĐỔI ĐỘ CỨNG THEO THỜI GIAN BẢO QUẢN
Analysis Summary
Dependent variable: do cung
Factor: thoi gian
Number of observations: 72
Number of levels: 6
ANOVA Table for do cung by thoi gian
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 51649,8 5 10330,0 0,53 0,7537
Within groups 1,28939E6 66 19536,3
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 1,34104E6 71
Multiple Range Tests for do cung by thoi gian
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
thoi gian Count Mean Homogeneous Groups
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xiii
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
--------------------------------------------------------------------------------
5 12 1235,56 X
1 12 1250,97 X
3 12 1256,36 X
2 12 1263,92 X
4 12 1269,8 X
0 12 1321,14 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 1 70,1667 113,928
0 - 2 57,2208 113,928
0 - 3 64,7775 113,928
0 - 4 51,3342 113,928
0 - 5 85,5825 113,928
1 - 2 -12,9458 113,928
1 - 3 -5,38917 113,928
1 - 4 -18,8325 113,928
1 - 5 15,4158 113,928
2 - 3 7,55667 113,928
2 - 4 -5,88667 113,928
2 - 5 28,3617 113,928
3 - 4 -13,4433 113,928
3 - 5 20,805 113,928
4 - 5 34,2483 113,928
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
SỰ THAY ĐỔI L CỦA VỎ THEO THỜI GIAN BẢO QUẢN
Analysis Summary
Dependent variable: L cua vo
Factor: thoi gian
Number of observations: 72
Number of levels: 6
ANOVA Table for L cua vo by thoi gian
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 357,467 5 71,4934 19,15 0,0000
Within groups 246,437 66 3,7339
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 603,905 71
Multiple Range Tests for L cua vo by thoi gian
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
thoi gian Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
5 12 61,7683 X
3 12 62,3058 X
4 12 62,45 X
2 12 65,0708 X
0 12 66,6017 XX
1 12 67,4767 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 1 -0,875 1,57503
0 - 2 1,53083 1,57503
0 - 3 *4,29583 1,57503
0 - 4 *4,15167 1,57503
0 - 5 *4,83333 1,57503
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xiv
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
1 - 2 *2,40583 1,57503
1 - 3 *5,17083 1,57503
1 - 4 *5,02667 1,57503
1 - 5 *5,70833 1,57503
2 - 3 *2,765 1,57503
2 - 4 *2,62083 1,57503
2 - 5 *3,3025 1,57503
3 - 4 -0,144167 1,57503
3 - 5 0,5375 1,57503
4 - 5 0,681667 1,57503
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
SỰ THAY ĐỔI L CỦA NHÂN HẠT THEO THỜI GIAN BẢO QUẢN
Analysis Summary
Dependent variable: L cua nhan hat
Factor: thoi gian
Number of observations: 72
Number of levels: 6
ANOVA Table for L cua nhan hat by thoi gian
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 15,1805 5 3,03609 3,96 0,0034
Within groups 50,6044 66 0,766733
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 65,7849 71
Multiple Range Tests for L cua nhan hat by thoi gian
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
thoi gian Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
4 12 87,5808 X
5 12 87,7258 XX
0 12 88,3 XX
3 12 88,3892 XX
2 12 88,6758 X
1 12 88,8325 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 1 -0,5325 0,713725
0 - 2 -0,375833 0,713725
0 - 3 -0,0891667 0,713725
0 - 4 *0,719167 0,713725
0 - 5 0,574167 0,713725
1 - 2 0,156667 0,713725
1 - 3 0,443333 0,713725
1 - 4 *1,25167 0,713725
1 - 5 *1,10667 0,713725
2 - 3 0,286667 0,713725
2 - 4 *1,095 0,713725
2 - 5 *0,95 0,713725
3 - 4 *0,808333 0,713725
3 - 5 0,663333 0,713725
4 - 5 -0,145 0,713725
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xv
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
SỰ THAY ĐỔI a CỦA VỎ THEO THỜI GIAN BẢO QUẢN
Analysis Summary
Dependent variable: a cua vo
Factor: thoi gian
Number of observations: 72
Number of levels: 6
ANOVA Table for a cua vo by thoi gian
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 296,07 5 59,214 26,14 0,0000
Within groups 149,508 66 2,26527
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 445,578 71
Multiple Range Tests for a cua vo by thoi gian
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
thoi gian Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 12 -20,0683 X
1 12 -19,6139 X
2 12 -19,0042 X
5 12 -15,6975 X
3 12 -15,4875 X
4 12 -15,4833 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 1 -0,454444 1,22678
0 - 2 -1,06417 1,22678
0 - 3 *-4,58083 1,22678
0 - 4 *-4,585 1,22678
0 - 5 *-4,37083 1,22678
1 - 2 -0,609722 1,22678
1 - 3 *-4,12639 1,22678
1 - 4 *-4,13056 1,22678
1 - 5 *-3,91639 1,22678
2 - 3 *-3,51667 1,22678
2 - 4 *-3,52083 1,22678
2 - 5 *-3,30667 1,22678
3 - 4 -0,00416667 1,22678
3 - 5 0,21 1,22678
4 - 5 0,214167 1,22678
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
SỰ THAY ĐỔI ẨM THEO THỜI GIAN BẢO QUẢN
Analysis Summary
Dependent variable: do am
Factor: thoi gian
Number of observations: 12
Number of levels: 6
ANOVA Table for do am by thoi gian
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xvi
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 10,9198 5 2,18396 0,29 0,9051
Within groups 45,9526 6 7,65877
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 56,8724 11
Multiple Range Tests for do am by thoi gian
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
thoi gian Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 2 60,555 X
3 2 61,875 X
1 2 62,38 X
5 2 62,475 X
4 2 62,655 X
0 2 63,74 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 1 1,36 6,77172
0 - 2 3,185 6,77172
0 - 3 1,865 6,77172
0 - 4 1,085 6,77172
0 - 5 1,265 6,77172
1 - 2 1,825 6,77172
1 - 3 0,505 6,77172
1 - 4 -0,275 6,77172
1 - 5 -0,095 6,77172
2 - 3 -1,32 6,77172
2 - 4 -2,1 6,77172
2 - 5 -1,92 6,77172
3 - 4 -0,78 6,77172
3 - 5 -0,6 6,77172
4 - 5 0,18 6,77172
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
23 NGÀY TUỔI
SỰ THAY ĐỔI ĐỘ CỨNG THEO THỜI GIAN BẢO QUẢN
Analysis Summary
Dependent variable: do cung
Factor: thoi gian
Number of observations: 72
Number of levels: 6
ANOVA Table for cau truc by thoi gian
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 179300,0 5 35860,1 1,03 0,4079
Within groups 2,29985E6 66 34846,2
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 2,47915E6 71
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xvii
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Multiple Range Tests for cau truc by thoi gian
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
thoi gian Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
4 12 1349,11 X
2 12 1382,06 X
1 12 1387,06 X
0 12 1416,41 X
3 12 1453,58 X
5 12 1500,11 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 1 29,3575 152,155
0 - 2 34,3567 152,155
0 - 3 -37,17 152,155
0 - 4 67,3033 152,155
0 - 5 -83,6975 152,155
1 - 2 4,99917 152,155
1 - 3 -66,5275 152,155
1 - 4 37,9458 152,155
1 - 5 -113,055 152,155
2 - 3 -71,5267 152,155
2 - 4 32,9467 152,155
2 - 5 -118,054 152,155
3 - 4 104,473 152,155
3 - 5 -46,5275 152,155
4 - 5 -151,001 152,155
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
SỰ THAY ĐỔI L CỦA VỎ THEO THỜI GIAN BẢO QUẢN
Analysis Summary
Dependent variable: L cua vo
Factor: thoi gian
Number of observations: 72
Number of levels: 6
ANOVA Table for L cua vo by thoi gian
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 535,32 5 107,064 13,90 0,0000
Within groups 508,374 66 7,70264
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 1043,69 71
Multiple Range Tests for L cua vo by thoi gian
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
thoi gian Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
4 12 61,6208 X
5 12 61,9958 X
3 12 63,3775 XX
2 12 64,4058 XX
1 12 66,6433 X
0 12 69,4217 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xviii
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
0 - 1 *2,77833 2,26219
0 - 2 *5,01583 2,26219
0 - 3 *6,04417 2,26219
0 - 4 *7,80083 2,26219
0 - 5 *7,42583 2,26219
1 - 2 2,2375 2,26219
1 - 3 *3,26583 2,26219
1 - 4 *5,0225 2,26219
1 - 5 *4,6475 2,26219
2 - 3 1,02833 2,26219
2 - 4 *2,785 2,26219
2 - 5 *2,41 2,26219
3 - 4 1,75667 2,26219
3 - 5 1,38167 2,26219
4 - 5 -0,375 2,26219
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
SỰ THAY ĐỔI L CỦA NHÂN HẠT THEO THỜI GIAN BẢO QUẢN
Analysis Summary
Dependent variable: L cua nhan hat
Factor: thoi gian
Number of observations: 72
Number of levels: 6
ANOVA Table for L cua nhan hat by thoi gian
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 72,2409 5 14,4482 18,73 0,0000
Within groups 50,9047 66 0,771283
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 123,146 711
Multiple Range Tests for L cua nhan hat by thoi gian
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
thoi gian Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
5 12 85,795 X
3 12 86,6242 X
4 12 86,7208 X
2 12 87,5967 X
1 12 87,7667 X
0 12 88,9367 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 1 *1,17 0,715839
0 - 2 *1,34 0,715839
0 - 3 *2,3125 0,715839
0 - 4 *2,21583 0,715839
0 - 5 *3,14167 0,715839
1 - 2 0,17 0,715839
1 - 3 *1,1425 0,715839
1 - 4 *1,04583 0,715839
1 - 5 *1,97167 0,715839
2 - 3 *0,9725 0,715839
2 - 4 *0,875833 0,715839
2 - 5 *1,80167 0,715839
3 - 4 -0,0966667 0,715839
3 - 5 *0,829167 0,715839
4 - 5 *0,925833 0,715839
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xix
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
SỰ THAY ĐỔI a CỦA VỎ THEO THỜI GIAN BẢO QUẢN
Analysis Summary
Dependent variable: a cua vo
Factor: thoi gian
Number of observations: 72
Number of levels: 6
ANOVA Table for a cua vo by thoi gian
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 586,848 5 117,37 13,51 0,0000
Within groups 573,187 66 8,68465
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 1160,04 71
Multiple Range Tests for a cua vo by thoi gian
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
thoi gian Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 12 -20,3833 X
1 12 -18,8275 X
2 12 -15,1592 X
3 12 -14,7067 X
5 12 -13,6417 XX
4 12 -12,2683 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 1 -1,55583 2,40206
0 - 2 *-5,22417 2,40206
0 - 3 *-5,67667 2,40206
0 - 4 *-8,115 2,40206
0 - 5 *-6,74167 2,40206
1 - 2 *-3,66833 2,40206
1 - 3 *-4,12083 2,40206
1 - 4 *-6,55917 2,40206
1 - 5 *-5,18583 2,40206
2 - 3 -0,4525 2,40206
2 - 4 *-2,89083 2,40206
2 - 5 -1,5175 2,40206
3 - 4 *-2,43833 2,40206
3 - 5 -1,065 2,40206
4 - 5 1,37333 2,40206
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
SỰ THAY ĐỔI ẨM THEO THỜI GIAN BẢO QUẢN
Analysis Summary
Dependent variable: do am
Factor: thoi gian
Number of observations: 12
Number of levels: 6
ANOVA Table for do am by thoi gian
Analysis of Variance
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xx
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 1,64667 5 0,329333 0,21 0,9476
Within groups 9,5467 6 1,59112
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 11,1934 11
Multiple Range Tests for do am by thoi gian
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
thoi gian Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
3 2 59,36 X
4 2 59,64 X
5 2 59,795 X
2 2 59,885 X
1 2 60,11 X
0 2 60,54 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 1 0,43 3,08653
0 - 2 0,655 3,08653
0 - 3 1,18 3,08653
0 - 4 0,9 3,08653
0 - 5 0,745 3,08653
1 - 2 0,225 3,08653
1 - 3 0,75 3,08653
1 - 4 0,47 3,08653
1 - 5 0,315 3,08653
2 - 3 0,525 3,08653
2 - 4 0,245 3,08653
2 - 5 0,09 3,08653
3 - 4 -0,28 3,08653
3 - 5 -0,435 3,08653
4 - 5 -0,155 3,08653
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
25 NGÀY TUỔI
SỰ THAY ĐỔI ĐỘ CỨNG THEO THỜI GIAN BẢO QUẢN
Analysis Summary
Dependent variable: do cung
Factor: thoi gian
Number of observations: 72
Number of levels: 6
ANOVA Table for do cung by thoi gian
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 1,55984E6 5 311968,0 13,01 0,0000
Within groups 1,58268E6 66 23980,0
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 3,14252E6 71
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxi
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Multiple Range Tests for do cung by thoi gian
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
thoi gian Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
4 18 1429,5 X
3 18 1495,33 XX
1 6 1517,31 XX
5 18 1532,0 XX
2 6 1611,28 X
0 6 2000,0 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 1 *482,695 178,504
0 - 2 *388,723 178,504
0 - 3 *504,667 145,748
0 - 4 *570,501 145,748
0 - 5 *468,0 145,748
1 - 2 -93,9717 178,504
1 - 3 21,9717 145,748
1 - 4 87,8056 145,748
1 - 5 -14,695 145,748
2 - 3 115,943 145,748
2 - 4 *181,777 145,748
2 - 5 79,2767 145,748
3 - 4 65,8339 103,059
3 - 5 -36,6667 103,059
4 - 5 -102,501 103,059
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
SỰ THAY ĐỔI L CỦA VỎ THEO THỜI GIAN BẢO QUẢN
Analysis Summary
Dependent variable: L cua vo
Factor: thoi gian
Number of observations: 72
Number of levels: 6
ANOVA Table for L cua vo by thoi gian
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 654,85 5 130,97 1,74 0,1373
Within groups 4962,29 66 75,1862
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 5617,14 71
Multiple Range Tests for L cua vo by thoi gian
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
thoi gian Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 6 48,96 X
0 6 50,22 XX
2 6 50,2367 XX
5 18 54,3933 XX
4 18 55,91 XX
3 18 57,9622 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 1 1,26 9,99522
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxii
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
0 - 2 -0,0166667 9,99522
0 - 3 -7,74222 8,16107
0 - 4 -5,69 8,16107
0 - 5 -4,17333 8,16107
1 - 2 -1,27667 9,99522
1 - 3 *-9,00222 8,16107
1 - 4 -6,95 8,16107
1 - 5 -5,43333 8,16107
2 - 3 -7,72556 8,16107
2 - 4 -5,67333 8,16107
2 - 5 -4,15667 8,16107
3 - 4 2,05222 5,77074
3 - 5 3,56889 5,77074
4 - 5 1,51667 5,77074
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
SỰ THAY ĐỔI L CỦA NHÂN HẠT THEO THỜI GIAN BẢO QUẢN
Analysis Summary
Dependent variable: L cua nhan hat
Factor: thoi gian
Number of observations: 36
Number of levels: 6
ANOVA Table for L cua nhan hat by thoi gian
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 24,8603 5 4,97207 6,91 0,0002
Within groups 21,5803 30 0,719343
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 46,4406 35
Multiple Range Tests for L cua nhan hat by thoi gian
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
thoi gian Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
5 6 84,355 X
3 6 84,8683 X
4 6 85,0283 X
0 6 86,115 X
1 6 86,2917 X
2 6 86,6033 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 1 -0,176667 1,00005
0 - 2 *1,24667 1,00005
0 - 3 -0,488333 1,00005
0 - 4 *1,08667 1,00005
0 - 5 *1,76 1,00005
1 - 2 *1,42333 1,00005
1 - 3 -0,311667 1,00005
1 - 4 *1,26333 1,00005
1 - 5 *1,93667 1,00005
2 - 3 *-1,735 1,00005
2 - 4 -0,16 1,00005
2 - 5 0,513333 1,00005
3 - 4 *1,575 1,00005
3 - 5 *2,24833 1,00005
4 - 5 0,673333 1,00005
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxiii
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
SỰ THAY ĐỔI a CỦA VỎ THEO THỜI GIAN BẢO QUẢN
Analysis Summary
Dependent variable: a cua vo
Factor: thoi gian
Number of observations: 36
Number of levels: 6
ANOVA Table for a cua vo by thoi gian
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 434,193 5 86,8387 9,25 0,0000
Within groups 281,702 30 9,39008
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 715,896 35
Multiple Range Tests for a cua vo by thoi gian
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
thoi gian Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 6 -4,00667 X
2 6 -0,233333 X
1 6 -0,141667 X
3 6 0,953333 X
4 6 2,94333 X
5 6 7,39 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 1 *-3,865 3,61317
0 - 2 *-3,77333 3,61317
0 - 3 *-4,96 3,61317
0 - 4 *-6,95 3,61317
0 - 5 *-11,3967 3,61317
1 - 2 0,0916667 3,61317
1 - 3 -1,095 3,61317
1 - 4 -3,085 3,61317
1 - 5 *-7,53167 3,61317
2 - 3 -1,18667 3,61317
2 - 4 -3,17667 3,61317
2 - 5 *-7,62333 3,61317
3 - 4 -1,99 3,61317
3 - 5 *-6,43667 3,61317
4 - 5 *-4,44667 3,61317
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxiv
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
¾ So sánh chất lượng hạt sen nguyên vỏ sau thời gian
bảo quản giữa các độ tuổi thu hoạch
Multiple Range Tests for do cung by do tuoi
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
do tuoi Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
19 12 892,972 X
21 12 1235,56 X
23 12 1500,11 X
25 6 1595,78 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
19 - 21 *-342,584 129,956
19 - 23 *-607,139 129,956
19 - 25 *-702,807 159,163
21 - 23 *-264,555 129,956
21 - 25 *-360,223 159,163
23 - 25 -95,6675 159,163
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Multiple Range Tests for Gia tri L cua vo by do tuoi
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
do tuoi Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 6 39,1883 X
21 12 61,7683 X
23 12 61,9958 X
19 12 62,755 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
19 - 21 0,986667 1,8112
19 - 23 0,759167 1,8112
19 - 25 *23,5667 2,21826
21 - 23 -0,2275 1,8112
21 - 25 *22,58 2,21826
23 - 25 *22,8075 2,21826
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Multiple Range Tests for Gia tri a cua vo by do tuoi
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
do tuoi Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
21 12 -15,6975 X
19 12 -14,2358 XX
23 12 -13,6417 X
25 6 7,39 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
19 - 21 1,46167 1,88332
19 - 23 -0,594167 1,88332
19 - 25 *-21,6258 2,30659
21 - 23 *-2,05583 1,88332
21 - 25 *-23,0875 2,30659
23 - 25 *-21,0317 2,30659
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxv
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Multiple Range Tests for Gia tri L cua nhan hat by do tuoi
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
do tuoi Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 6 84,355 X
23 12 85,795 X
19 12 86,5975 X
21 12 87,7258 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
19 - 21 *-1,12833 0,967388
19 - 23 0,8025 0,967388
19 - 25 *2,2425 1,1848
21 - 23 *1,93083 0,967388
21 - 25 *3,37083 1,1848
23 - 25 *1,44 1,1848
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
2. PHẦN BẢO QUẢN HẠT SEN KHÔNG VỎ THEO CÁC ĐỘ TUỔI THU
HOẠCH
19 NGÀY TUỔI
SỰ THAY ĐỔI ĐỘ CỨNG THEO THỜI GIAN BẢO QUẢN
Analysis Summary
Dependent variable: do cung
Factor: thoi gian
Number of observations: 48
Number of levels: 4
ANOVA Table for do cung by thoi gian
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 63045,8 3 21015,3 1,70 0,1807
Within groups 543662,0 44 12356,0
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 606708,0 47
Multiple Range Tests for do cung by thoi gian
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
thoi gian Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
3 12 869,056 X
0 12 916,248 XX
1 12 934,486 XX
2 12 969,562 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 1 -18,2386 91,4572
0 - 2 -53,315 91,4572
0 - 3 47,1917 91,4572
1 - 2 -35,0764 91,4572
1 - 3 65,4303 91,4572
2 - 3 *100,507 91,4572
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxvi
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
SỰ THAY ĐỔI L THEO THỜI GIAN BẢO QUẢN
Analysis Summary
Dependent variable: L
Factor: Tuan
Number of observations: 48
Number of levels: 4
ANOVA Table for L by Tuan
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 264.653 3 88.2176 132.52 0.0000
Within groups 29.2896 44 0.665673
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 293.942 47
Multiple Range Tests for L by Tuan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Tuan Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
3 12 83.6461 X
2 12 85.0594 X
1 12 86.4333 X
0 12 89.9683 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 1 *3.535 0.671289
0 - 2 *4.90889 0.671289
0 - 3 *6.32222 0.671289
1 - 2 *1.37389 0.671289
1 - 3 *2.78722 0.671289
2 - 3 *1.41333 0.671289
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
SỰ THAY ĐỔI ẨM THEO THỜI GIAN BẢO QUẢN
Analysis Summary
Dependent variable: do am
Factor: thoi gian
Number of observations: 8
Number of levels: 4
ANOVA Table for do am by thoi gian
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 8,4184 3 2,80613 4,92 0,0790
Within groups 2,2836 4 0,5709
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 10,702 7
Multiple Range Tests for do am by thoi gian
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
thoi gian Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 2 70,96 X
1 2 71,92 XX
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxvii
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
0 2 72,92 XX
3 2 73,68 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 1 1,0 2,09783
0 - 2 1,96 2,09783
0 - 3 -0,76 2,09783
1 - 2 0,96 2,09783
1 - 3 -1,76 2,09783
2 - 3 *-2,72 2,09783
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
21 NGÀY TUỔI
SỰ THAY ĐỔI ĐỘ CỨNG THEO THỜI GIAN BẢO QUẢN
Analysis Summary
Dependent variable: DO CUNG
Factor: THOI GIAN
Number of observations: 60
Number of levels: 5
ANOVA Table for DO CUNG by THOI GIAN
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 233630.0 4 58407.6 2.29 0.0715
Within groups 1.40467E6 55 25539.5
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 1.6383E6 59
Multiple Range Tests for DO CUNG by THOI GIAN
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
THOI GIAN Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 12 1321.14 X
2 12 1326.61 X
1 12 1336.28 X
3 12 1382.17 XX
4 12 1487.97 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 1 -15.1389 130.749
0 - 2 -5.47222 130.749
0 - 3 -61.0278 130.749
0 - 4 *-166.833 130.749
1 - 2 9.66667 130.749
1 - 3 -45.8889 130.749
1 - 4 *-151.694 130.749
2 - 3 -55.5556 130.749
2 - 4 *-161.361 130.749
3 - 4 -105.806 130.749
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxviii
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
SỰ THAY ĐỔI L THEO THỜI GIAN BẢO QUẢN
Analysis Summary
Dependent variable: L
Factor: THOI GIAN
Number of observations: 60
Number of levels: 5
ANOVA Table for L by THOI GIAN
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 231.629 4 57.9073 33.01 0.0000
Within groups 96.4798 55 1.75418
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 328.109 59
Multiple Range Tests for L by THOI GIAN
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
THOI GIAN Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
4 12 82.7325 X
3 12 83.8144 X
2 12 85.3983 X
1 12 86.5283 X
0 12 88.3 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 1 *1.77167 1.0836
0 - 2 *2.90167 1.0836
0 - 3 *4.48556 1.0836
0 - 4 *5.5675 1.0836
1 - 2 *1.13 1.0836
1 - 3 *2.71389 1.0836
1 - 4 *3.79583 1.0836
2 - 3 *1.58389 1.0836
2 - 4 *2.66583 1.0836
3 - 4 1.08194 1.0836
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
SỰ THAY ĐỔI ẨM THEO THỜI GIAN BẢO QUẢN
Analysis Summary
Dependent variable: do am
Factor: thoi gian
Number of observations: 10
Number of levels: 5
ANOVA Table for do am by thoi gian
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 31,271 4 7,81774 2,74 0,1493
Within groups 14,2724 5 2,85448
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 45,5434 9
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxix
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Multiple Range Tests for do am by thoi gian
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
thoi gian Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 2 59,49 X
1 2 61,01 XX
3 2 61,58 XX
0 2 63,74 XX
4 2 64,27 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 1 2,73 4,34306
0 - 2 4,25 4,34306
0 - 3 2,16 4,34306
0 - 4 -0,53 4,34306
1 - 2 1,52 4,34306
1 - 3 -0,57 4,34306
1 - 4 -3,26 4,34306
2 - 3 -2,09 4,34306
2 - 4 *-4,78 4,34306
3 - 4 -2,69 4,34306
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
23 NGÀY TUỔI
SỰ THAY ĐỔI ĐỘ CỨNG THEO THỜI GIAN BẢO QUẢN
Analysis Summary
Dependent variable: DO CUNG
Factor: THOI GIAN
Number of observations: 60
Number of levels: 5
ANOVA Table for do cung by thoi gian
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 142649,0 5 28529,9 0,55 0,7394
Within groups 3,43759E6 66 52084,7
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 3,58024E6 71
Multiple Range Tests for do cung by thoi gian
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
thoi gian Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 12 1411,28 X
0 12 1416,41 X
2 12 1429,53 X
5 12 1453,31 X
3 12 1480,08 X
4 12 1539,89 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 1 5,13583 186,022
0 - 2 -13,1142 186,022
0 - 3 -63,6697 186,022
0 - 4 -123,475 186,022
0 - 5 -36,8922 186,022
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxx
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
1 - 2 -18,25 186,022
1 - 3 -68,8056 186,022
1 - 4 -128,611 186,022
1 - 5 -42,0281 186,022
2 - 3 -50,5556 186,022
2 - 4 -110,361 186,022
2 - 5 -23,7781 186,022
3 - 4 -59,8053 186,022
3 - 5 26,7775 186,022
4 - 5 86,5828 186,022
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
SỰ THAY ĐỔI L THEO THỜI GIAN BẢO QUẢN
Analysis Summary
Dependent variable: L
Factor: THOI GIAN
Number of observations: 60
Number of levels: 5
ANOVA Table for L by THOI GIAN
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 142.232 4 35.558 30.22 0.0000
Within groups 64.712 55 1.17658
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 206.944 59
Multiple Range Tests for L by THOI GIAN
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
THOI GIAN Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
4 12 84.2181 X
3 12 85.6092 X
2 12 86.1264 XX
1 12 86.5325 X
0 12 88.9378 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 1 *2.40528 0.88745
0 - 2 *2.81139 0.88745
0 - 3 *3.32861 0.88745
0 - 4 *4.71972 0.88745
1 - 2 0.406111 0.88745
1 - 3 *0.923333 0.88745
1 - 4 *2.31444 0.88745
2 - 3 0.517222 0.88745
2 - 4 *1.90833 0.88745
3 - 4 *1.39111 0.88745
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
SỰ THAY ĐỔI ẨM THEO THỜI GIAN BẢO QUẢN
Analysis Summary
Dependent variable: do am
Factor: thoi gian
Number of observations: 10
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxxi
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Number of levels: 5
ANOVA Table for do am by thoi gian
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 7,55004 4 1,88751 0,52 0,7288
Within groups 18,2553 5 3,65105
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 25,8053 9
Multiple Range Tests for do am by thoi gian
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
thoi gian Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 2 58,94 X
1 2 59,6 X
3 2 59,715 X
0 2 60,54 X
4 2 61,46 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 1 0,94 4,91181
0 - 2 1,6 4,91181
0 - 3 0,825 4,91181
0 - 4 -0,92 4,91181
1 - 2 0,66 4,91181
1 - 3 -0,115 4,91181
1 - 4 -1,86 4,91181
2 - 3 -0,775 4,91181
2 - 4 -2,52 4,91181
3 - 4 -1,745 4,91181
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
25 NGÀY TUỔI
SỰ THAY ĐỔI ĐỘ CỨNG THEO THỜI GIAN BẢO QUẢN
Analysis Summary
Dependent variable: do cung
Factor: thoi gian
Number of observations: 36
Number of levels: 6
ANOVA Table for do cung by thoi gian
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 1,18614E6 5 237228,0 18,59 0,0000
Within groups 382898,0 30 12763,3
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 1,56904E6 35
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxxii
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Multiple Range Tests for do cung by thoi gian
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
thoi gian Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
3 6 1583,94 X
5 6 1605,17 X
4 6 1611,44 X
2 6 1679,22 X
1 6 2000,0 X
0 6 2000,0 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 1 0,0 133,209
0 - 2 *320,778 133,209
0 - 3 *416,055 133,209
0 - 4 *388,557 133,209
0 - 5 *394,833 133,209
1 - 2 *320,778 133,209
1 - 3 *416,055 133,209
1 - 4 *388,557 133,209
1 - 5 *394,833 133,209
2 - 3 95,2767 133,209
2 - 4 67,7783 133,209
2 - 5 74,055 133,209
3 - 4 -27,4983 133,209
3 - 5 -21,2217 133,209
4 - 5 6,27667 133,209
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
SỰ THAY ĐỔI L THEO THỜI GIAN BẢO QUẢN
Analysis Summary
Dependent variable: L
Factor: THOI GIAN
Number of observations: 36
Number of levels: 6
ANOVA Table for L by THOI GIAN
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 14.1601 5 2.83202 1.78 0.1471
Within groups 47.7159 30 1.59053
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 61.876 35
Multiple Range Tests for L by THOI GIAN
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
THOI GIAN Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
3 6 84.5233 X
2 6 84.5283 X
1 6 84.6583 XX
4 6 85.4333 XX
5 6 85.7233 XX
0 6 86.115 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 1 1.45667 1.48705
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxxiii
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ
0 - 2 *1.58667 1.48705
0 - 3 *1.59167 1.48705
0 - 4 0.681667 1.48705
0 - 5 0.391667 1.48705
1 - 2 0.13 1.48705
1 - 3 0.135 1.48705
1 - 4 -0.775 1.48705
1 - 5 -1.065 1.48705
2 - 3 0.005 1.48705
2 - 4 -0.905 1.48705
2 - 5 -1.195 1.48705
3 - 4 -0.91 1.48705
3 - 5 -1.2 1.48705
4 - 5 -0.29 1.48705
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
SỰ THAY ĐỔI ẨM THEO THỜI GIAN BẢO QUẢN
Không thống kê được do lần lặp lại thứ 2 sen không xử lý được do quá già
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxxiv
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TP0287.pdf