Hạch toán kế toán là một bộ phận cấu thành quan trọng của hệ thống công cụ quản lý kinh tế, tài chính, có vai trò quan trọng trong công tác quản lý, điều hành và kiểm soát các hoạt động kinh tế. Với tư cách là công cụ quản lý kinh tế, tài chính, kế toán là một lĩnh vực gắn với hoạt động kinh tế, tài chính đảm nhiệm hệ thống tổ chức thông tin có ích cho các quyết định kinh tế. Vì vậy, kế toán có vai trò đặc biệt quan trọng không chỉ với hoạt động tài chính Nhà nước, mà còn rất quan trọng với hoạt động tài chính của doanh nghiệp.
Hoà cùng sự phát triển của nền kinh tế, hệ thống kế toán của Việt Nam không ngừng được hoàn thiện và phát triển, góp phần quan trọng vào việc tăng cường chất lượng quản lý kinh tế của doanh nghiệp nói riêng và nền kinh tế Nhà nước nói chung. Từ những đặc điểm của quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh, vai trò quan trọng của công tác hạch toán kế toán Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành đã lựa chọn hình thức kế toán phù hợp và đạt được nhiều kết quả cao trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Từ đó, góp phần mở rộng quy mô sản xuất, mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm.
Từ việc vận dụng những lý luận chung vào tìm hiểu thực tế tại Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành cùng với sự giúp đỡ nhiệt tình của cô giáo hướng dẫn và các cô chú phòng kế toán em đã phần nào hiểu được phưong pháp hạch toán tại Công ty để hoàn thành bài báo cáo này.
151 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1517 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Một số nhận xét và ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán ở công ty Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
230
0
10.477.230
355,76
4
Tổng
103.420.000
23.142.947,55
0
126.562.947,55
4.297,55
Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Thẻ tính giá thành sản phẩm
Tháng 11/2008
Mã sản phẩm. Tủ sen.
Số lượng :1276 chiếc
KMCP
Dư đầu kì
Phát sinh trong kì
Dư CK
Giá thành
Giá thành đơn vị
621
115.457.000
24.661.726
0
140.118.726
109.810,91
622
0
22.215.562,6
0
22.215.562,6
17.410,31
627
0
31.090.582
0
31.090.582
24.365,65
Tổng
115.457.000
77.967.870,6
0
193.424.870,6
151.586,88
(Vào thẻ tính giá thành của tủ gương , giường cũng tương tự như trên)
V. Kế toán thành phẩm, lao vụ hoàn thành
Giá nhập xuất kho thành phẩm
+Tính giá nhập kho thành phẩm chính là giá thành công xưởng thực tế
+Giá xuất kho thành phẩm
Tính đơn giá bình quân của các loại gạch , giường , tủ.
Giá đơn vị bình quân cả kì dự trữ
Giá trị sản phẩm tồn đầu kỳ +Giá trị sản phẩm nhập trong kỳ
=
Số lượng tồn đầu kỳ + Số lượng nhập trong kỳ
Giá đơn vị bình gạch p7 có màu
107.342.400 + 305.252.376,19
= = 13.408,12
10.272 + 20.500
Giá đơn vị bình quân gạch p7 không màu
76.432.460 + 126.562.947,55
= = 4.093,89
20.135 + 29.450
Giá đơn vị bình quân của p6 không màu
611.420.895 + 277.278.000,93
= = 32.757,05
20.145 + 6.985
Giá đơn vị bình p6 có màu
163.048.391 + 367.324.545,8
= = 16.192,61
17.377 + 15.377
Giá đơn vị bình quân của p8
1.240.639.400 + 400.755.707,91
= = 1.040.174,34
1.300 + 278
Giá đơn vị bình quân của tủ sen
4.777.256 + 193.424.870,6
= = 150.153,13
44 + 1276
Kế toán chi tiết thành phẩm
Xí nghiệp nhập kho thành phẩm
Nợ TK 155: :1.670.598.448,98
Có TK154 :1.670.5980448,98
Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Mẫu số 01 -VT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Quyển số:
Số:160
Nợ TK:155
Có Tk:154
Phiếu nhập kho
Ngày 15tháng11 năm 2008
Họ tên người giao hàng: Nguyễn thị Thu NV27
Địa chỉ (bộ phận) xi nghiệp sản xuất gạch block
Theo biên bản kiểm nghiệm số ngày15 tháng 11 năm 2008 của Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Nhập tại kho: Công ty
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa)
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
2
4
5
6
7
8
Gạch p7 có màu
Viên
20500
20500
14.890,35
305.252.947,19
Gạch 7 không màu
Viên
29450
29450
4297,55
126.562.947,55
Gạch p6 không màu
Viên
6985
6985
39.696,20
277.278.000,93
Gạch p6 có màu
Viên
15377
15377
23.887,91
367.324.545,8
Gạch p8 không màu
Viên
278
278
1441567,29
400.755.707,91
Tủ sen
Chiếc
1276
1276
151586,88
193.424.870,6
Cộng
1.670.598.448,98
Tổng số tiền ( viết bằng chữ): Một tỉ sáu trăm bẩy mươi triệu năm trăm chín mươi tám nghìn bốn trăm bốn mươi tám phẩy chín tám đồng chẵn. Nhập, ngày 15 tháng 11 năm 2008
Thủ trưởng đơn vị
Phụ trách cung tiêu
Người nhận
Thủ kho
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
VI. Kế toán tiêu thụ sản phẩm hàng hoá dịch vụ
Nghiệp vụ tiêu thụ sản phẩm
NV34. Phiếu xuất kho điều chuyển từ kho công ty sang kho đại lý 372 Nguyễn Trãi ngày 19/11/2008.
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
Giá bán
Thành tiền
1
Gạch p7 có màu
153
16.000
2.448.000
2
Gạch p7 không màu
900
5.000
4.500.000
3
Gạch p6 không màu
300
34.000
10.200.000
4
Gạch p6 có màu
400
18.000
7.200.000
5
P8 không màu
80
1.200.000
96.000.000
6
Tủ sen
250
155.000
38.750.000
Kế toán phản ánh hàng gửi bán
Nợ TK 157 :142.792.332,06
Có TK 155 :142.792.332,06
Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Mẫu số 01 -VT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
công ty cổ phần thương mại
vĩnh thành
Quyển số:
Số:325
Nợ TK:157
Có Tk:155
Phiếu Xuất kho
Ngày 19 tháng 11 năm 2008
Họ tên người nhận hàng:TRần Minh Anh NV34
Địa chỉ (bộ phận) xí nghiệp gạch
Lý do xuất kho: Gửi bán cho đậi lý
Xuất tại kho: Công ty
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa)
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Gạch p7 có màu
Viên
153
153
16.000
2
Gạch p7 không màu
Viên
900
900
5.000
3
Gạch p6 không màu
Viên
300
300
34000
4
Gạch p6 có màu
Viên
400
400
18.000
5
P8 không màu
Viên
80
80
1.200.000
6
Tủ sen
chiếc
250
250
155.000
Cộng
Tổng số tiền viết bằng chữ:
Xuất, ngày9 tháng11 năm 2008
Thủ trưởng đơn vị
Phụ trách cung tiêu
Người nhận
Thủ kho
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
NV35. Xuất bán trực tiếp sản phẩm cho công ty thiết bị giao thông theo hợp đồng 00759 ngày 19/11/2008 theo phiếu xuất kho 328 ,khách hàng thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng , VAT 10%
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
Giá bán
Thành tiền
1
Gạch p7 có màu
15327
16.000
245.232.000
2
Gạch p7 không màu
985
5.000
4.925.000
3
Gạch p6 không màu
600
34.000
20.400.000
4
Gạch p6 có màu
600
18.000
10.800.000
5
P8 không màu
98
1.200.000
117.600.000
6
Tủ sen
300
155.000
46.500.000
Kế toán phản ánh giá vốn
Nợ TK632: 385.891.557,2
Gạch p7 có màu: 15.327 x 13.408,12 = 205.506.255,24
Gạch p7 không màu: 985 x 4.093,89 = 4.032.481,65
Gạch p6 không màu: 600 x 32757,05 = 19.654.230
Gạch p6 có màu: 600 x 16.192,61 = 9.715.566
P8 không màu: 98 x 1.040.174,34 = 101.937.085,32
Tủ sen: 300 x 150.153,13 = 45.045.939
Có TK 155: 385.891.557,24
Kế toán phản ánh doanh thu:
Nợ TK 112: 490.002.700
Có TK 511: 44.545.000
Gạch p7 có màu 15.327 x 16.000 = 248.232.000
Gạch p7 không màu: 985 x 5000 = 49.925.000
Lốp XM225-17 PRHF1: 600 x 34.000 = 20.400.000
Gạch p6 không màu: 600 x 18000 = 10.800.000
HBL1 rỗng 98 x 1.200.000 = 117.600.000
Tủ sen hai buồng 300 x 155.000 = 46.500.000
Có TK 3331: 44.545.700
Mẫu số 01 -VT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Quyển số:
Số:328
Nợ TK:632
Có Tk:155
Phiếu Xuất kho
Ngày 19 tháng 11 năm 2008
Họ tên người nhận hàng:TRần Minh Anh
Địa chỉ (bộ phận.) xí nghiệp sản xuất gạch .block
Lý do xuất kho: Gửi bán cho đại lý
Xuất tại kho: Công ty
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa)
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Gạch p7 có màu
Viên
15327
15327
16.000
245.232.000
2
Gach p7 không màu
Viên
985
985
5.000
4.925.000
3
Gạch p6 không màu
Viên
600
600
34000
20.400.000
4
Gạch p6 có màu
Viên
600
600
18.000
10.800.000
5
HBL1 rỗng
Viên
98
98
1.200.000
117.600.000
6
Tủ sen hai buồng
chiếc
300
300
155.000
46.500.000
Cộng
445.457.000
Tổng số tiền viết bằng chữ:Bốn trăm bốn mươi năm triệu bốn trăm năm bẩy nghìn đồng chẵn .
Xuất, ngày19 tháng11 năm 2008
Thủ trưởng đơn vị
Phụ trách cung tiêu
Người nhận
Thủ kho
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01GTKT-3LL
Liên 1: (Lưu) NU/99-B
Ngày19tháng 11năm 2008 Số:00759
Đơn vị bán hàng:Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Địa chỉ: Số tài khoản:
Điện thoại: Mã số:
Họ tên người mua hàng:Công ty thiết bị giao thông
Đơn vị: Số tài khoản:
Địa chỉ: Mã số:
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản
Stt
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
P7 có màu
Viên
15327
16000
245.232.000
2
P7 không màu
Viên
985
5000
4.925.000
3
P6 không màu
Viên
600
34000
20.400.000
4
P6 có màu
Viên
600
18000
10.800.000
5
HBL1 rỗng
Viên
98
1200000
117.600.000
6
Tủ sen hai buồng
Chiếc
300
155000
46.500.000
Cộng tiền hàng: 445.457.000
Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 44.545.700
Tổng cộng số tiền thanh toán: 490.002.700
Số tiền viết bằng chữ:Bốn trăm chín mươi triệu không trăm linh hai nghìn bẩy trăm đồng chẵn.
Người mua hàng
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
NV42. Xuất gửi bán cho công ty TNHH Sao Mai Anh theo HĐ số 077590 ngày 23/11/2008 theo phiếu xuất kho số330 , VAT 10%.
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
Giá bán
Thành tiền
1
Gạch p7 không màu
678
5.000
3.390.000
2
P7 có màu
750
16.000
12.000.000
3
P6 không màu
500
34.000
17.000.000
4
P6 có màu
450
18.000
8.100.000
5
P8 không màu
93
1.200.000
111.600.000
6
Tủ sen
15
155.000
2.325.000
Kế toán phản ánh hàng gửi bán
Nợ TK 157 :135.485.457,49
Có TK 155 : 135.485.457,49
-Kế toán vào phiếu xuất khoCông ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Mẫu số 01 -VT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Quyển số:
Số:330
Nợ TK:157
Có Tk:155
Phiếu Xuất kho
Ngày 23 tháng 11 năm 2008
Họ tên người nhận hàng:TRần Minh Anh
Địa chỉ (bộ phận)xí nghiệp sản xuất gạch block
Lý do xuất :Gửi bán cho Công ty TNHH Sao Mai Anh
Xuất tại kho: Công ty
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa)
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Gạch p7 có màu
Viên
750
750
16.000
12.000.000
2
P7 không màu
Viên
678
678
5.000
3.390.000
3
P6 không màu
Viên
500
500
34000
17.000.000
4
P6 có màu
Viên
450
450
18.000
8.100.000
5
P8 không màu
Viên
93
93
1.200.000
111.600.000
6
Tủ sen
chiếc
15
15
155.000
2.325.000
Cộng
154.415.000
Tổng số tiền viết bằng chữ:Một trăm năm mươI bốn triệu bốn trăm mươi năm nghìn đồng chẵn
Xuất, ngày23 tháng11 năm 2008
Thủ trưởng đơn vị
Phụ trách cung tiêu
Người nhận
Thủ kho
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01GTKT-3LL
Liên 1: (Lưu) NU/99-B
Ngày23tháng 11năm 2008 Số:077590
Đơn vị bán hàng:Công cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Địa chỉ: Số tài khoản:
Điện thoại: Mã số:
Họ tên người mua hàng: Công ty TNHH Sao Mai Anh
Đơn vị: Số tài khoản:
Địa chỉ: Mã số:
Hình thức thanh toán:
Stt
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Gạch p7 có màu
Chiếc
750
16000
12.000.000
2
Gạch p7 không màu
Chiếc
678
5000
3.390.000
3
P6 không màu
Chiếc
500
34000
17.000.000
4
P6 có màu
Chiếc
450
18000
8.100.000
5
P8 không màu
Chiếc
93
1200000
111.600.000
6
Tủ sen
Chiếc
15
155000
2.325.000
Cộng tiền hàng: 154.415.000
Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 15.441.500
Tổng cộng số tiền thanh toán: 169.856.500
Số tiền viết bằng chữ:Một trăm sáu mươI chín triệu tám trăm năm mươI sáu nghìn năm trăm đồng chẵn
Người mua hàng
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
. NV44. Xuất bán cho công ty TNHH Tuấn Đạt theo HĐ số 003267ngày 25/11/2008 đã thu tiền hàng bằng tiền mặt theo phiếu thu số 118
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
Giá bán
Thành tiền
1
Gạch p7 có màu
600
5.000
3.000.000
2
P7 không màu
850
16.000
13.600.000
3
P6 không màu
550
34.000
18.700.000
4
P6 có màu
350
18.000
6.300.000
5
P8 không màu
90
1.200.000
108.000.000
6
Tủ sen
10
155.000
1.550.000
Kế toán phản ánh giá vốn
Nợ TK 632 : 132.654.167,9
Có Tk 3331 : 132.654.167,9
Kế toán phản ánh doanh thu
Nợ TK 111 : 166.265.000
Có TK 3331 : 15.115.000
Kế toán vào phiếu xuất kho
Mẫu số 01 -VT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Quyển số:
Số:332
Nợ TK:632
Có Tk:155
Phiếu Xuất kho
Ngày 25 tháng 11 năm 2008
Họ tên người nhận hàng:Nguyễn Xuân Thanh
Địa chỉ (bộ phận ) xí nghiệp sản xuất gạch block
Lý do xuất :Công ty TNHH Tuấn Đạt
Xuất tại kho: Công ty
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa)
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Gạch p7 có màu
Viên
850
850
16.000
13.600.000
2
P7 không màu
Viên
600
600
5.000
3.000.000
3
P6 không màu
Viên
550
550
34000
18.700.000
4
P6 có màu
Viên
350
350
18.000
6.300.000
5
P8 không màu
Viên
90
90
1.200.000
108.000.000
6
Tủ sen
chiếc
10
10
155.000
1.550.000
Cộng
151.150.000
Tổng số tiền viết bằng chữ:Một trăm năm mươi mốt triệu một trăm năm mươi nghìn đồng chẵn.
Xuất, ngày25 tháng11 năm 2008
Thủ trưởng đơn vị
Phụ trách cung tiêu
Người nhận
Thủ kho
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01GTKT-3LL
Liên 1: (Lưu) NU/99-B
Ngày225tháng 11năm 2008 Số:003267
Đơn vị bán hàng. Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Địa chỉ: Số tài khoản:
Điện thoại: Mã số:
Họ tên người mua hàng:Công ty TNHH Tuấn Đạt
Đơn vị: Số tài khoản:
Địa chỉ: Mã số:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
Stt
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Gạch p7 có màu
Viên
850
16000
13.600.000
2
P7 không màu
Viên
600
5000
3.000.000
3
P6 không màu
Viên
550
34000
18.700.000
4
P6 có màu
Viên
350
18000
6.300.000
5
P8 không màu
Viên
90
1200000
108.000.000
6
Tủ sen
Chiếc
10
155000
1.550.000
Cộng tiền hàng: 151.150.000
Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 15.115.000
Tổng cộng số tiền thanh toán: 166.265.000
Số tiền viết bằng chữ: Một trăm sáu mươi sáu triệu hai trăm sáu mươi năm nghìn đồng chẵn.
Người mua hàng
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Sổ cái
TK 511- Doanh thu bán hàng
Tháng 11/2008
Số dư đầu tháng
Nợ
Có
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK 627
Tháng1
…..
Tháng 11
………
TK911
1.228.313.000
Số phát sinh
Nợ
1.228.313.000
Có
1.228.313.000
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
VII. Kế toán các loại vốn bằng tiền
Kế toán viết phiếu thu cho các nghiệp vụ phát sinh
Công tycổ phần thưong
Mại vĩnh thành
Quyến số:
Số:111
Nợ TK:111
Có TK: 311
Phiếu thu
Ngày1 tháng11 năm 2008 NV1
Quyển số:
Số:111
Họ tên người nộp tiền: Hoàng Quốc Tuấn Nợ TK 111
Có TK 311
Địa chỉ:Phòng tài chính kế toá- Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Lý do nộp:Vay ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt
Số tiền: 250.000.000
Số tiền bằng chữ :Hai trăm năm mươi triệu đồng chẵn .
Đã nộp đủ số tiền bằng chữ :Hai trăm năm mươi triệu đồng chẵn .
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày1 tháng11năm 2008
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Quyến số:
Số:112
Nợ TK:111
Có TK: 131
Phiếu thu
Ngày3 tháng11 năm 2008 quyển số:
Số:112
Nợ TK 112
Có TK131
NV5
Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Văn Thành
Địa chỉ:
Lý do nộp:Trả tiền hàng kỳ trước còn nợ
Số tiền: 38.872.900
Số tiền bằng chữ : Ba mươi tám triệu tám trăm bẩy mươi hai nghìn chín trăm đồng chẵn .
Đã nộp đủ số tiền bằng chữ : Ba mươi tám triệu tám trăm bẩy mươi hai nghìn chín trăm đồng chẵn .
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày3 tháng11năm 2008
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Quyến số:
Số:113
Nợ TK:111
Có TK: 311
Phiếu thu
Ngày3 tháng11 năm 2008 NV6
Họ tên người nộp tiền: Hoàng văn Nghị
Địa chỉ:Phòng tài chính kế toán
Lý do nộp:Vay ngắn hạn ngân hàng Thanh Xuân về quỹ tiền mặt
Số tiền:250.000.000
Số tiền bằng chữ : Hai trăm năm mươi triệu đồng chẵn .
Đã nộp đủ số tiền bằng chữ : Hai trăm năm mươi triệu đồng chẵn.
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày3 tháng11 năm 2008
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Công ty cổ phần thương mại vĩnh thành
Quyến số:
Số:114
Nợ TK:111
Có TK: 131
Phiếu thu
Ngày4 tháng11 năm 2008
NV 7
Họ tên người nộp tiền:Nguyễn Văn Vững
Địa chỉ: Hà Nội
Lý do nộp: Trả tiền hàng kỳ trước còn thiếu
Số tiền:54.504.000
Số tiền bằng chữ :Năm mươi tư triệu năm trăm linh tư nghìn dồng chẵn .
Đã nộp đủ số tiền bằng chữ : Năm mươi tư triệu năm trăm linh tư nghìn dồng chẵn .
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày4 tháng11năm 2008
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Quyến số:
Số:115
Nợ TK:111
Có TK: 131
Phiếu thu
Ngày16 tháng11 năm 2008
NV28
Họ tên người nộp tiền:Trần văn Hạnh
Địa chỉ:Công ty Thương Mại Thành Phố Vinh
Lý do nộp:Trả tiền hàng kỳ trước còn nợ
Số tiền:23.039.033
Số tiền bằng chữ : Hai mươi ba triệu không trăm ba mươi chín nghìn không trăm ba mươi ba đồng chẵn.
Đã nộp đủ số tiền bằng chữ : Hai mươi ba triệu không trăm ba mươi chín nghìn không trăm ba mươi ba đồng chẵn.
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày16tháng11năm 2008
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Quyến số:
Số:116
Nợ TK:111
Có TK: 131
Phiếu thu
Ngày17 tháng11 năm 2008
NV31
Họ tên người nộp tiền:Trần văn Chi
Địa chỉ:Công ty lâm sản đà nẵng
Lý do nộp:Thanh toán tiền hàng kỳ trước
Số tiền:120.000.000
Số tiền bằng chữ : Một trăm hai mươi triệu đồng chẵn
Đã nộp đủ số tiền bằng chữ :Một trăm hai mươi triệu đồng chẵn .
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày17tháng11năm 2005
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Quyến số:
Số:117
Nợ TK:111
Có TK: 511
Phiếu thu
Ngày22 tháng11 năm 2008
NV40
Họ tên người nộp tiền:Lê Minh Hương
Địa chỉ:Cửa hàng đại lý của công ty - 40 Nguyễn Trãi
Lý do nộp:Thanh toán tiền hàng cho công ty
Số tiền:173.257.722
Số tiền bằng chữ :Một trăm bẩy mươi ba triệu hai trăm năm mươi bẩy nghìn bẩy trăm hai mươi hai đồng chẵn .
Đã nộp đủ số tiền bằng chữ : Một trăm bẩy mươi ba triệu hai trăm năm mươi bẩy nghìn bẩy trăm hai mươi hai đồng chẵn .
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày22 tháng11năm 2008
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Quyến số:
Số:118
Nợ TK:111
Có TK: 511
Phiếu thu
Ngày25 tháng11 năm 2008
NV44
Họ tên người nộp tiền:Trần văn Đạt
Địa chỉ:Công ty TNHH Tuấn Đạt
Lý do nộp:Thu tiền bán hàng
Số tiền :166.265.000
Số tiền bằng chữ :Một trăm sáu mươi sáu triệu hai trăm sáu mươi năm nghìn đồng chẵn .
Đã nộp đủ số tiền bằng chữ : Một trăm sáu mươi sáu triệu hai trăm sáu mươi năm nghìn đồng chẵn .
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày25 tháng 11 năm 2008
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Quyến số:
Số:119
Nợ TK:111
Có TK: 131
Phiếu thu
Ngày28 tháng11 năm 2008
NV47
Họ tên người nộp tiền:Trần văn Quang
Địa chỉ:Đại lý Thành Đông ở Gia Lai
Lý do nộp: Thu tiền hàng mà công ty gửi bán
Số tiền:175.965.900
Số tiền bằng chữ :Một trăm bẩy mươi năm triệu chín trăm sáu mươi năm nghìn chín trăm đồng chẵn .
Đã nộp đủ số tiền bằng chữ : Một trăm bẩy mươi năm triệu chín trăm sáu mươi năm nghìn chín trăm đồng chẵn .
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày28 tháng 11 năm 2008
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Quyến số:
Số:120
Nợ TK:111
Có TK: 511
Phiếu thu
Ngày29 tháng11 năm 2008
NV48
Họ tên người nộp tiền:Trần Mai Anh
Địa chỉ:Công ty TNHH Sao Mai Anh
Lý do nộp :Thanh toán tiền cho công ty
Số tiền:84.928.250
Số tiền bằng chữ :Tám mươi tư triệu chín trăm hai mươi tám nghìn hai trăm năm mươi đồng chẵn.
Đã nộp đủ số tiền bằng chữ : Tám mươi tư triệu chín trăm hai mươi tám nghìn hai trăm năm mươi đồng chẵn.
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày29 tháng 11 năm 2008
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Quyến số:
Số:121
Nợ TK:111
Có TK: 131
Phiếu thu
Ngày30 tháng11 năm 2008
NV49
Họ tên người nộp tiền:Lê văn Hoành
Địa chỉ:Đại lý ở Quảng Ninh
Lý do nộp:Thu tiền bán hàng
Số tiền:80.803.250
Số tiền bằng chữ :Tám mươi triệu tám trăm linh ba nghìn hai trăm năm mươi đồng chẵn .
Đã nộp đủ số tiền bằng chữ : Tám mươi triệu tám trăm linh ba nghìn hai trăm năm mươi đồng chẵn .
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày30 tháng11năm 2008
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kế toán viết phiếu chi cho các nghiệp vụ chi trả tiền
Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Quyến số:
Số:177
Nợ TK:152
Có TK: 111
Phiếu chi
Ngày1 tháng11 năm 2008 NV8
Họ tên người nhận tiền:Hoàng Thu Hà
Địa chỉ:Phòng kinh doanh – Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Lý do chi:Thanh toán tiền mua đá mạt
Số tiền:12.405.800
Số tiền bằng chữ:Mười hai triệu bốn trăm linh năm nghìn tám trăm
Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Mười hai triệu bốn trăm linh năm nghìntám trăm
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày1 tháng 11 năm 2008
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nhận tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tê
Kí, họ tên
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Quyến số:
Số:178
Nợ TK:152
Có TK: 111
Phiếu chi
Ngày2 tháng11 năm 2008
NV10
Họ tên người nhận tiền:Hoàng Thanh Hà
Địa chỉ:Phòng kinh doanh- Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Lý do chi:Thanh toán tiền mua xi măng
Số tiền:11145200
Số tiền bằng chữ:Mười một triệu một trăm bốn mươI lăm nghìn hai trăm
Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: mười một triệu một trăm bốn mươI lăm nghìn hai trăm
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày2 tháng11 năm 2008
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nhận tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tê
Kí, họ tên
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Quyến số:
Số:179
Nợ TK:152
Có TK: 111
Phiếu chi
Ngày4 tháng11 năm 2008
Họ tên người nhận tiền:Lê Minh Hà
Địa chỉ:Phòng kin doanh- Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Lý do chi:Thanh toán tiền mua đá mạt
Số tiền:11.278.000
Số tiền bằng chữ:Mười một triệu hai trăm bẩy tám nghìn đồng chẵn.
Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Mười một triệu hai trăm bẩy tám nghìn đồng chẵn.
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày4 tháng11 năm 2008
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nhận tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tê
Kí, họ tên
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Quyến số:
Số:180
Nợ TK:152
Có TK: 111
Phiếu chi
Ngày5 tháng11 năm 2008
Họ tên người nhận tiền:Nguyễn Thu Trang
Địa chỉ:Phòng kinh doanh - Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Lý do chi:Thanh toán tiền mua sơn
Số tiền:10.132.000
Số tiền bằng chữ:Mười triệu một trăm ba hai nghìn đồng chẵn.
Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Mười một triệu hai trăm bẩy tám nghìn đồng chẵn.
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày5 tháng11 năm 2008
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nhận tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tê
Kí, họ tên
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Quyến số:
Số:181
Nợ TK:152
Có TK: 111
Phiếu chi
Ngày6 tháng11 năm 2008
NV12
Họ tên người nhận tiền:Nguyễn Thu Trang
Địa chỉ: Phong kinh doanh – Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Lý do chi:Thanh toán tiền mua gỗ
Số tiền:30081765
Số tiền bằng chữ:ba mươI triệu không trăm tám mốt nghìn bảy trăm sáu lăm
Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: ba mươI triệu không trăm tám lăm nghìn bảy trăm sáu lăm
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày6 tháng 11 năm 2008
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nhận tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tê
Kí, họ tên
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Quyến số:
Số:182
Nợ TK:334
Có TK: 111
Phiếu chi
Ngày14 tháng11 năm 2008
NV25
Họ tên người nhận tiền:Trần văn Ban
Địa chỉ: Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Lý do chi:Thanh toán tiền lương cho cán bộ công nhân viên công ty
Số tiền:381.810.749
Số tiền bằng chữ:Ba trăm tám mươi mốt triệu tám trăm mười nghìn bẩy trăm bốn chín đồng chẵn.
Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Ba trăm tám mươi mốt triệu tám trăm mười nghìn bẩy trăm bốn chín đồng chẵn.
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày14 tháng11năm 2008
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nhận tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tê
Kí, họ tên
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Quyến số:
Số:183
Nợ TK:627
Có TK: 111
Phiếu chi
Ngày15 tháng11 năm 2008
NV26
Họ tên người nhận tiền:Trần văn Hùng
Địa chỉ: Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Lý do chi:Thanh toán tiền điện cho Công ty điện lực hà nam
Số tiền:6.023.476,8
Số tiền bằng chữ:Sáu triệu không trăm hai ba nghìn bốn trăm bẩy sáu phẩy tám đồng chẵn.
Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Sáu triệu không trăm hai ba nghìn bốn trăm bẩy sáu phẩy tám đồng chẵn.
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày15 tháng11năm 2008
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nhận tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tê
Kí, họ tên
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Quyến số:
Số:177
Nợ TK:152
Có TK: 111
Phiếu chi
Ngày17 tháng11 năm 2008
NV30
Họ tên người nhận tiền:Trần văn Tuân
Địa chỉ:Phòng kinh doanh- Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Lý do chi:chi tiền mua nguyên vật liệu
Số tiền:67.479.000
Số tiền bằng chữ:Sáu mươi bẩy triệu bốn trăm bẩy chín nghìn đồng chẵn.
Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Sáu mươi bẩy triệu bốn trăm bẩy chín nghìn đồng chẵn.
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày17 tháng11năm 2008
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nhận tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tê
Kí, họ tên
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Quyến số:
Số:185
Nợ TK:112
Có TK: 111
Phiếu chi
Ngày18 tháng11 năm 2008
NV32
Họ tên người nhận tiền:Nguyễn Văn Tiến
Địa chỉ:Phòng tài chính Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Lý do chi:Chi tiền mặt gửi vào ngân hàng
Số tiền:136.500.000
Số tiền bằng chữ:Một trăm ba mươi sáu triệu năm trăm nghìn đỗng chẵn .
Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Một trăm ba mươi sáu triệu năm trăm nghìn đỗng chẵn .
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày18 tháng11năm 2008
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nhận tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tê
Kí, họ tên
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Quyến số:
Số:186
Nợ TK:211
Có TK: 111
Phiếu chi
Ngày18 tháng11 năm 2008
NV33
Họ tên người nhận tiền:Phạm Văn Minh
Địa chỉ:Phòng kinh doanh Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Lý do chi:Mua máy vi tính
Số tiền:51.810.000
Số tiền bằng chữ:Năm mươi mốt triệu tám trăm mười nghìn đồng chẵn .
Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Năm mươi mốt triệu tám trăm mười nghìn đồng chẵn .
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày18 tháng11năm 2008
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nhận tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tê
Kí, họ tên
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Quyến số:
Số:187
Nợ TK:331
Có TK: 111
Phiếu chi
Ngày20 tháng11 năm 2008
NV36
Họ tên người nhận tiền:Lê Văn Hà
Địa chỉ:phòng tài chính Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Lý do chi:Thanh toán tiền kỳ trước cho Công ty TNHH Hoàng Long
Số tiền:163.895.894
Số tiền bằng chữ:Một trăm sáu mươi ba triệu tám trăm chín năm nghìn tám trăm chín mươi tư đồng chẵn.
Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Một trăm sáu mươi ba triệu tám trăm chín năm nghìn tám trăm chín mươi tư đồng chẵn.
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày20 tháng11năm 2008
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nhận tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tê
Kí, họ tên
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Quyến số:
Số:189
Nợ TK:641
Có TK: 111
Phiếu chi
Ngày20 tháng11 năm 2008
NV37
Họ tên người nhận tiền:Lê Minh Huy
Địa chỉ:phòng kinh danh
Lý do chi:Chi phí vận chuyển hàng hoá đem tiêu thụ
Số tiền:1.160.000
Số tiền bằng chữ:Một triệu một trăm sáu mươi nghìn đồng chẵn.
Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Một triệu một trăm sáu mươi nghìn đồng chẵn.
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày 20tháng11năm 2008
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nhận tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Quyến số:
Số:1190
Nợ TK:331
Có TK: 111
Phiếu chi
Ngày27 tháng11 năm 2008
NV46
Họ tên người nhận tiền:Nguyễn Văn Hân
Địa chỉ: Công ty thương mại xây dựng Trường An
Lý do chi:Thanh toán cho xí nghiệp lâm sản
Số tiền:198.996.000
Số tiền bằng chữ:Môt trăm chín mươi tám triệu chín trăm chín mươi sáu nghìn đồng chẵn.
Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Môt trăm chín mươi tám triệu chín trăm chín mươi sáu nghìn đồng chẵn.
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày27 tháng11năm 2008
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nhận tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tê
Kí, họ tên
Mẫu số 02 -TT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Quyến số:
Số:191
Nợ TK:331
Có TK: 111
Phiếu chi
Ngày30 tháng11 năm 2008
NV50
Họ tên người nhận tiền:Nguyễn Mạnh Hải
Địa chỉ: Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Lý do chi:Thanh toán tiền mua XM
Số tiền:126.391.000
Số tiền bằng chữ:Một trăm hai mươi sáu triệu ba trăm chín mươi mốt nghìn đồng chẵn.
Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Một trăm hai mươi sáu triệu ba trăm chín mươi mốt nghìn đồng chẵn.
Kèm theo Chứng từ gốc
Ngày30 tháng11năm 2008
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nhận tiền
Kí, họ tên, đóng dấu
Kí, họ tên
Kí, họ tê
Kí, họ tên
Sổ chi tiết tài khoản
Tháng 11/ 2008
TK 111- Tiền việt nam
Dư đầu tháng:1.245.478.326
Ngày
Diễn giải
TK đư
Phát sinh Nợ
Phát sinh Có
1/11
Vay ngắn hạn NH
311
250.000.000
1/11
Trả tiền mua vải mành80D
152
294.203.448
2/11
Trả tiền mua vải mành1260
152
41.900.977,8
3/11
Thu tiền hàng kỳ trước
131
38.872.900
3/11
Vay ngắn hạn NH
311
250.000.000
4/11
Thu tiền hàng kỳ trước
131
54.504.000
4/11
Trả tiền mua hàngLưuhoá..
152
12.405.800
5/11
Trả tiền mua màng PE2M
152
11.145.200
6/11
Trả tiền mua màng Buty
152
30.081.765
14/11
Trả lương cho CBCNV
334
381.810.749
15/11
Trả tiền cho Cty điện lực
627
6.023.476,8
16/11
Thu tiền hàng kỳ trước
131
23.039.033
17/11
Chi tiền mua NVL
152
67.479.000
17/11
Thu tiền hàng kỳ trước
131
120.000.000
18/11
Gửi tiền vào NH
112
136.500.000
18/11
Mua máy tính
211
51.810.000
20/11
Trả tiền cho Cty Formarch
331
163.895.894
20/11
Chi tiền vận chuyển hàng
641
1.160.000
22/11
Bán hàng thu tiền
511
173.257.722
25/11
Bán hàng thu tiền
511
166.265.000
27/11
Trả tiềncho xí nghiệp số2
331
198.996.000
28/11
Thu tiền bán hàng ở đại lý
131
175.965.900
29/11
Thu tiền bán hàng
131
84.928.250
30/11
Thu tiền bán hàng
131
80.803.250
30/11
Trả tiền mua khuôn lốp XM
331
126.391.000
Cộng phát sinh
1.417.636.055
1.523.803.310,6
Dư cuối tháng
1.139.311.070,4
Sổ cái
TK 111- Tiền mặt
Tháng 11/2008
Số dư đầu tháng
Nợ
Có
1.245.478.326
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK
Tháng1
…..
Tháng 11
………
TK311
TK131
TK 311
TK 131
TK131
TK131
TK511
TK511
TK131
TK511
TK131
250.000.000
38.872.900
250.000.000
54.504.000
23.039.033
120.000.000
173.257.722
166.265.000
175.965.900
84.928.250
80.803.250
Số phát sinh
Nợ
1.417.636.055
Có
1.523.803.310,6
Số dư cuối tháng
Nợ
1.139.311.070,4
Có
Sổ cái
TK 112- Tiền gửi ngân hàng
Tháng 11/2008
Số dư đầu tháng
Nợ
Có
1.138.456.884
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK 112
Tháng1
…..
Tháng 11
………
TK131
TK111
TK511
TK511
35.437.500
136.500.000
490.002.700
84.928.250
Số phát sinh
Nợ
746.868.450
Có
71.392.575
Số dư cuối tháng
Nợ
1.813.932.759
Có
VIII. Kế toán các nghiệp vụ thanh toán
Thanh toán với người mua
Hàng ngày căn cứ vào các nghiệp vụ kinh tế phát sinh kế toán sẽ nhập chứng từ gốc vào máy để máy tự sử lý ghi vào sổ chi tiết thanh toán với người mua ,nhật ký chứng từ và sổ cái.
NV41. Xuất bán trực tiếp cho đại lý Thành Đông ở Gia Lai theo hợp đồng 7560789 ngày 22/11/2008 theo phiếu xuất kho 329 , bán hàng chưa thu được tiền (đơn giá chưa thuế VAT 10%)
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
Giá bán
Thành tiền
1
Gạch p7 có màu
880
5.000
4.400.000
2
P7 không màu
978
16.000
15.648.000
3
P6 không màu
580
18.000
10.440.000
4
P6 có màu
600
34.000
20.400.000
5
HBL1 rỗng
98
1.200.000
117.600.000
6
Tủ sen hai buồng
18
155.000
2.790.000
Kế toán phản ánh giá vốn :
Nợ TK 632: 185.488.306,36
Có TK 155: 185.488.306,36
Kế toán phản ánh doanh thu
Nợ TK 131(ĐạI lýThành Đông): 188.405.800
Có TK 511 : 171.278.000
CóTK 333(1) : 17.127.800
Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Mẫu số 01 -VT
QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Của bộ tài chính
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01GTKT-3LL
Liên 1: (Lưu) NU/99-B
Ngày22tháng 11năm 2008 Số:7560789
NV41
Đơn vị bán hàng: Công tycổ phần thương mại Vĩnh Thành
Địa chỉ: Số tài khoản:
Điện thoại: Mã số:
Họ tên người mua hàng:Đại lý Thành Đông
Đơn vị: Số tài khoản:
Địa chỉ: Mã số:
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản
Stt
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Gạch p7 có màu
Viên
978
16000
15.648.000
2
P7 không màu
Viên
880
5000
4.400.000
3
P6 không màu
Viên
600
34000
20.400.000
4
P6 có màu
Viên
580
18000
10.440.000
5
HBL1 rỗng
Viên
98
1200000
117.600.000
6
Tủ sen hai buồng
Chiếc
18
155000
2.790.000
Cộng tiền hàng: 171.278.000
Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 17.127.800
Tổng cộng số tiền thanh toán: 188.405.800
Số tiền viết bằng chữ:Một trăm tám mươi tám triệu bốn trăm linh năm nghìn tám trăm đồng chẵn .
Người mua hàng
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Sổ chi tiết thanh toán với người mua
TK 131
Đối tượng: Nguyễn Văn Thành
NV5
Chứng từ
Diễn giải
TKđư
Số phát sinh
Số dư
SH
ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu tháng
38.872.900
3/11
Thu tiền kỳ trước
111
38.872.900
Cộng
38.872.900
38.872.900
Số dư cuối tháng
0
Sổ chi tiết thanh toán với người mua
TK 131
Đối tượng: Nguyễn Văn Vững
Tháng11/2008
NV7
Chứng từ
Diễn giải
TKđư
Số phát sinh
Số dư
SH
Ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu tháng
54.504.000
3/11
Thu tiền kỳ trước
111
54.504.000
Cộng
54.504.000
54.504.000
Số dư cuối tháng
0
Sổ chi tiết thanh toán với người mua
TK 131
Đối tượng: Công ty TM TP Vinh
Tháng11/2008
NV28
Chứng từ
Diễn giải
TKđư
Số phát sinh
Số dư
SH
ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu tháng
23.039.033
3/11
Thu tiền kỳ trước
111
23.039.033
Cộng
23.039.033
23.039.033
Số dư cuối tháng
0
Sổ chi tiết thanh toán với người mua
TK 131
Đối tượng: Công ty Đường 122
Tháng11/2008
NV29
Chứng từ
Diễn giải
TKđư
Số phát sinh
Số dư
SH
ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu tháng
35.437.500
3/11
Thu tiền kỳ trước
111
35.437.500
Cộng
35.437.500
35.437.500
Số dư cuối tháng
0
Sổ chi tiết thanh toán với người mua
TK 131
Đối tượng: lâm sản đà nẵng
Tháng1/2008
NV31
Chứng từ
Diễn giải
TKđư
Số phát sinh
Số dư
SH
ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu tháng
120.000.000
17/11
Thu tiền kỳ trước
111
120.000.000
Cộng
120.000.000
120.000.000
Số dư cuối tháng
0
Sổ chi tiết thanh toán với người mua
TK 131
Đối tượng: Đại lý Thành Đông
Thánh 11/2008
NV41
Chứng từ
Diễn giải
TKđư
Số phát sinh
Số dư
SH
ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu tháng
0
22/11
Dt bán hàng
511
171.278.000
3331
17.127.800
28/11
Thanh toán tiền
111
188.405.800
Cộng
188.405.800
188.405.800
Số dư cuối tháng
0
Sổ chi tiết thanh toán với người mua
TK 131
Đối tượng: Đại lý ở Quảng Ninh
Thánh 11/2008
NV49
Chứng từ
Diễn giải
TKđư
Số phát sinh
Số dư
SH
ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu tháng
0
30/11
Dt bán hàng
511
146.915.000
3331
14.691.500
30/11
Thanh toán tiền
111
80.803.250
Cộng
161.606.50
80.803.250
Số dư cuối tháng
80.803.250
Sổ cái
TK 131-PhảI thu của khách hàng
Tháng 11/2008
Số dư đầu tháng
Nợ
Có
271.853.433
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK 131
Tháng1
…..
Tháng 11
………
TK 511
TK3331
318.193.000
31.819.300
Số phát sinh
Nợ
350.012.300
Có
541.062.483
Số dư cuối tháng
Nợ
80.803.250
Có
Hạch toán các khoản thanh toán cho nhà cung cấp
NV3 Mua NVL chưa trả tiền
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01GTKT-3LL
Liên 2: (giao cho khách hàng) NU/99-B
Ngày 2 tháng 11 năm 2008 Số:023567
Đơn vị bán hàng:Công ty công ty TNHH Xuân Trường
Địa chỉ: Số tài khoản:
Điện thoại: Mã số:
Họ tên người mua hàng:Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Đơn vị: Số tài khoản:
Địa chỉ: Mã số:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
Stt
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Cát vàng
M3
1500
11553
17.329.500
Cộng tiền hàng: 17.329.500
Thuế suất GTGT: 5 % Tiền thuế GTGT: 886.475
Tổng cộng số tiền thanh toán: 18.195.975
Số tiền viết bằng chữ:Mười tám triệu một trăm chín mươi năm nghìn chín trăm bẩy mươi năm đồngchẵn.
Người mua hàng
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kế toán phản ánh số phả trả
Nợ TK 152: 17.329.500
Nợ TK 133 : 886.475
Có TK 331:18.195.975
NV 9. Mua Nguyên vật liệu chưa trả tiền
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01GTKT-3LL
Liên 2: (giao cho khách hàng) NU/99-B
Ngày 5 tháng 11 năm 2008 Số:001982
Đơn vị bán hàng:Hợp tác xã Sơn Thuỷ
Địa chỉ: Số tài khoản:
Điện thoại: Mã số:
Họ tên người mua hàng: Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Đơn vị: Số tài khoản:
Địa chỉ: Mã số:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
Stt
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Gỗ
Tấm
8570
3.000
25.710.000
Cộng tiền hàng: 25.710.000
Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 2.571.000
Tổng cộng số tiền thanh toán: 28.281.000
Số tiền viết bằng chữ:Hai mươi tám triệu hai trăm tám mươi mốt nghìnđồng chẵn
Người mua hàng
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kế toán định khoản
Nợ TK 152 :25.710.000
Nợ TK 133 :2.571.000
Có TK 331:28.281.000
NV11. Mua nguyên Vật liệu chưa thanh toán
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01GTKT-3LL
Liên 2: (giao cho khách hàng) NU/99-B
Ngày 6 tháng 11 năm 2008 Số:007539
Đơn vị bán hàng:công ty xuân trường
Địa chỉ: Số tài khoản:
Điện thoại: Mã số:
Họ tên người mua hàng: Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành
Đơn vị: Số tài khoản:
Địa chỉ: Mã số:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
Stt
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Cát vàng
M3
4750
10.176
48.336.000
Cộng tiền hàng: 48.336.000
Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 4.833.600
Tổng cộng số tiền thanh toán: 53.169.600
Số tiền viết bằng chữ:Năm mươi ba triệu một trăm sáu mươi chín nghìn sáu trăm đồng chẵn.
Người mua hàng
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kí, họ tên
Kế toán định khoản
Nợ TK 152 :48.336.000
Nợ TK 133: 4.833.600
Có TK 331:53.169.600
Sổ chi tiết thanh toán với người bán
TK 331
Đối tượng:công ty Xuân Tường
Tháng 11/2008
NV3
Chứng từ
Diễn giải
TKđư
Số phát sinh
Số dư
SH
ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu tháng
0
2/11
Mua NVL
152
17.329.500
133
886.475
21/11
T Toán tiền nợ
112
18.195.975
Cộng
18.195.975
18.195.975
Số dư cuối tháng
0
Sổ chi tiết thanh toán với người bán
TK 331
Đối tượng:HTX Sơn Thuỷ
Tháng 11/2008
NV9
Chứng từ
Diễn giải
TKđư
Số phát sinh
Số dư
SH
ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu tháng
0
5/11
Mua NVL
152
25.710.000
133
2.571.000
Cộng
28.281.000
Số dư cuối tháng
Sổ chi tiết thanh toán với người bán
TK 331
Đối tượng:công ty xuân trường
Tháng 11/2008
NV11
Chứng từ
Diễn giải
TKđư
Số phát sinh
Số dư
SH
ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu tháng
0
6/11
Mua NVL
152
48.336.000
133
4.833.600
21/11
Ttoán tiền nợ
112
53.169.600
Cộng
53.169.600
53.169.600
Số dư cuối tháng
0
Sổ chi tiết thanh toán với người bán
TK 331
Đối tượng:Công ty TNHH minh thành
Tháng 11/2008
NV45
Chứng từ
Diễn giải
TKđư
Số phát sinh
Số dư
SH
ngày
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu tháng
0
26/11
Mua gach p660
211
114.901.000
133
11.490.100
30/11
Trả tiền nợ mua khuôn gạch
111
126.391.100
Cộng
126.391.100
126.391.100
Số dư cuối tháng
0
IX. Kế toán tổng hợp và chi tiết các nguồn vốn
+Vay ngắn hạn
NV1,6 Vay ngắn hạn ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt
Kế toán định khoản
Nợ TK 111:250.000.000
Có Tk 311 ;250.000.000
Sổ cái
TK 311-Vay ngắn hạn
Tháng 11/2008
Số dư đầu tháng
Nợ
Có
2.478.756.320
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK 311
Tháng1
…..
Tháng 11
………
TK111
500.000.000
Số phát sinh
Nợ
500.000.000
Có
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
2.978.756.320
X. Công tác kế toán và quyết toán
+ Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
Kế toán theo dõi chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp trên :
-Sổ chi tiết chi phí bán hàng
Sổ chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp
Bảng kê số 5
+ Kế toán xác định kết quả kinh doanh
Kế toán công ty không mở sổ chi tiết xác định kết quả kinh doanh mà chỉ theo dõi trên nhật ký chứng từ số 8
Giá vốn hàng bán kết chuyển cuối kỳ
= Giá vốn hàng - Giá vốn hàng
bán trong kỳ nhập trong kỳ
Căn cứ vào bảng N-X-T thành phẩm tháng 11/2008 ta có Giá vốn hàng bán kết chuyển cuối kỳ . kế toán định khoản
Nợ TK 911: 1.076.816.195,73
Có TK 632: 1.076.816.195,73
Kế toán kết chuyển doanh thu bán hàng.
Nợ TK 511 : 1.228.313.000
Có TK 911: 1.228.313.000
Sổ chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp
Tháng 11/2008
Chi tiết TK 642
Có TK
Nợ TK
111
152
214
334
338
Tổng
6421
Chi phí nhân viên
4.158.100
790.039
4.948.139
6424
Chi phí khấu hao TSCĐ
1.786.790
1.786.790
Tổng
1.786.790
4.158.100
790.039
6.734.929
Sổ chi tiết chi phí bán hàng
Tháng 11/2008
Chi tiết TK 641
Có TK
Nợ TK
111
511
214
334
338
Tổng
6411
Chi phí nhân viên
3.931.820
747.045,8
4.678.865,8
6414
Chi phí khấu hao TSCĐ
2.896.500
2.896.500
641
Chiết khấu bán hàng
1.750.078
1.750.078
6418
Chi phí khác bằng tiền
1.160.000
1.160.000
Tổng
1.160.000
1.750.078
2.896.500
3.931.820
747.045,8
10.485.433,8
Sổ cái
TK 641-chi phí bán hàng
Tháng11/2008
Số dư đầu tháng
Nợ
Có
0
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK 641
Tháng1
…..
Tháng 11
………
TK 214
TK 334
TK 338
TK111
TK 511
2.896.500
3.931.820
747.045,8
1.160.000
1.750.078
Số phát sinh
Nợ
10.845.433,8
Có
10.845.433,8
Số dư cuối tháng
Nợ
0
Có
Sổ cái
TK 642-chi phí quản lý doanh nghiệp
Tháng11/2008
Số dư đầu tháng
Nợ
Có
0
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK 642
Tháng1
…..
Tháng 11
………
TK 214
TK334
TK338
1.786.790
4.158.100
790.039
Số phát sinh
Nợ
6.734.929
Có
6.734.929
Số dư cuối tháng
Nợ
0
Có
Sổ cái
TK 911-xác định kết quả kinh doanh
Tháng 11/2008
Số dư đầu tháng
Nợ
Có
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK 911
Tháng1
…..
Tháng 11
………
TK 632
TK 641
TK 642
TK 421
1.076.816.195,73
10.485.443,8
6.734.929
134.276431,47
Số phát sinh
Nợ
1.228.313.000
Có
1.228.313.000
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
XI. Báo cáo tài chính
Bảng cân đối kế toán
Ngày 30/11/2008
Tài sản
Mã số
Số đầu kỳ
Số cuối kỳ
1
2
3
4
A –Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
(100=110+120+130+140+150+160)
100
I. Tiền
110
2.383.935.210
2.953.243.829,4
1.Tiền mặt tại quỹ
111
1.245. 478.326
1.139.311.070,4
2.Tiền gửi ngân hàng
112
1.138.456.884
1.813.932.759
3.Tiền đang chuyển
113
II. Các khoản đầu tư tài chính gắn hạn
120
1. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
121
2. Đầu tư ngắn hạn khác
128
3. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
129
III. Các khoản phải thu
130
271.853.433
152.410.326,6
1.Phải thu của khách hàng
131
271.853.433
80.803.250
2.Trả trước cho người bán
132
3.Thuế GTGT được khấu trừ
133
0
59.167.176,6
4. Phải thu nội bộ
134
- vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuôc
135
- Phải thu nội bộ khác
136
5. Các khoản phải thu khác
138
6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
139
IV.Hàng tồn kho
140
3.696.721.316
1. hàng mua đang đi trên đường
141
2. Nguyên liệu ,vật liệu tồn kho
142
763.731.514
953.566.653
3. Công cụ dụng cụ trongkho
143
4. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
144
729.329.000
5.Thành phẩm tồn kho
145
2.203.660.802
6. Hàng tồn kho
146
7.Hàng gửi đi bán
147
0
407.805.839,6
8. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
149
V. Tài sản lưu động khác
150
37.987.794
37.987.794
1. Tạm ứng
151
2. Chi phí trả trước
152
37.987.794
37.987.794
3. Chi phí chờ kết chuyển
153
4. Tài sản thiếu chờ sử lý
154
5. Các khoản cầm cố,ký cược, ký quỹ ngắn hạn
155
VI. Chi sự nghiệp
160
1.Chi sự nghiệp năm trước
161
2. Chi sự nghiệp năm nay
162
B .Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
(200=210+220+230+240+241)
200
I .Tài sản cố định
210
2.389.607.829
2.374.393.957
1. Tài sản cố định hữu hình
211
2.765.493.785
2.927.494.785
- nguyên giá
212
- Giá trị hao mòn luỹ kế
213
(375.885.956)
(553.100.828)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
214
- Nguyên giá
215
- Giá trị hao mòn luỹ kế
216
3. Tài sản cố định vô hình
217
- Nguyên giá
218
- Giá trị hao mòn luỹ kế
219
II. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
220
1. Đầu tư tài chính dài hạn
221
2.Góp vốn liên doanh
222
3.Đầu tư dài hạn khác
228
4. Dự phòng giảm giá đàu tư dài hạn
229
III. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
IV. Các khoản ký quỹ ,ký cược dài hạn
240
V. Chi phí trả trước dài hạn
241
Tổng cộng tài sản
(250=100+200)
250
9.155.991.538
Nguồn vốn
A .Nợ phải trả(300=310+320+3300)
300
I .Nợ ngắn hạn
310
3.352.089.222
3.706.876.823,86
1. Vay ngắn hạn
311
2.478.756.320
2.978.756.320
2. Nợ dài hạn đến hạn trả
312
3. Phải trả cho người bán
313
790.646.694
456.008.900
4. Người mua trả tiền trước
314
5. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
315
20.360.752
143.192.052
6. PhảI trả công nhân viên
316
62.325.456
35.202.248,56
7. Phải trả cho các đơn vị nội bộ
317
8. Các khoản phải trả, phải nộp khác
318
0
93.717.303,3
II. Nợ dài hạn
320
1.987.586.856
1.987.586.856
1.Vay dài hạn
321
1.987.586.856
1.987.586.856
2.Nợ dài hạn
322
III. Nợ khác
330
1. Chi phí trả trước
331
2. Tài sản thừa chờ sử lý
332
B . Nguồn vốn chủ sở hữu(400=410+420)
400
I . Nguồn vốn, quỹ
410
3.440.429.504
1.Nguồn vốn kinh doanh
411
1.789.756.753
1.789.756.753
2.Chênh lệch đánh giá lạI tàI sản
412
3. Chênh lệch tỉ giá
413
601.412.687
601.412.687
4. Quỹ đầu tư phát triển
414
5. Quỹ dự phòng tài chính
415
235.410.307
235.410.307
6. Lợi nhuận chưa phan phối
416
813.849.757
7. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
417
II. Nguồn kinh phí, quỹ khác
420
1.Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm
421
2. Quỹ khen thưởng phúc lợi
422
3. Quỹ quản lý của cấp trên
423
4. Nguồn kinh phí sự nghiệp
424
5. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
425
Tổng cộng nguồn vốn (430=300+400)
430
9.155.991.538
Kết luận
Hạch toán kế toán là một bộ phận cấu thành quan trọng của hệ thống công cụ quản lý kinh tế, tài chính, có vai trò quan trọng trong công tác quản lý, điều hành và kiểm soát các hoạt động kinh tế. Với tư cách là công cụ quản lý kinh tế, tài chính, kế toán là một lĩnh vực gắn với hoạt động kinh tế, tài chính đảm nhiệm hệ thống tổ chức thông tin có ích cho các quyết định kinh tế. Vì vậy, kế toán có vai trò đặc biệt quan trọng không chỉ với hoạt động tài chính Nhà nước, mà còn rất quan trọng với hoạt động tài chính của doanh nghiệp.
Hoà cùng sự phát triển của nền kinh tế, hệ thống kế toán của Việt Nam không ngừng được hoàn thiện và phát triển, góp phần quan trọng vào việc tăng cường chất lượng quản lý kinh tế của doanh nghiệp nói riêng và nền kinh tế Nhà nước nói chung. Từ những đặc điểm của quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh, vai trò quan trọng của công tác hạch toán kế toán Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành đã lựa chọn hình thức kế toán phù hợp và đạt được nhiều kết quả cao trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Từ đó, góp phần mở rộng quy mô sản xuất, mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm.
Từ việc vận dụng những lý luận chung vào tìm hiểu thực tế tại Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành cùng với sự giúp đỡ nhiệt tình của cô giáo hướng dẫn và các cô chú phòng kế toán em đã phần nào hiểu được phưong pháp hạch toán tại Công ty để hoàn thành bài báo cáo này.
Do thời gian thực tập có hạn và kinh nghiệm của bản thân còn hạn chế nên báo cáo không tránh khỏi những sai sót. Em rất mong có được sự góp ý của thầy cô và các bạn.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô và các anh chị trong phòng kế toán của Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành đặc biệt là cô giáo hướng dẫn đã giúp em hoàn thiện báo cáo này.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 26262.doc