Đề tài Một số nhận xét và ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán ở công ty Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành

Hạch toán kế toán là một bộ phận cấu thành quan trọng của hệ thống công cụ quản lý kinh tế, tài chính, có vai trò quan trọng trong công tác quản lý, điều hành và kiểm soát các hoạt động kinh tế. Với tư cách là công cụ quản lý kinh tế, tài chính, kế toán là một lĩnh vực gắn với hoạt động kinh tế, tài chính đảm nhiệm hệ thống tổ chức thông tin có ích cho các quyết định kinh tế. Vì vậy, kế toán có vai trò đặc biệt quan trọng không chỉ với hoạt động tài chính Nhà nước, mà còn rất quan trọng với hoạt động tài chính của doanh nghiệp. Hoà cùng sự phát triển của nền kinh tế, hệ thống kế toán của Việt Nam không ngừng được hoàn thiện và phát triển, góp phần quan trọng vào việc tăng cường chất lượng quản lý kinh tế của doanh nghiệp nói riêng và nền kinh tế Nhà nước nói chung. Từ những đặc điểm của quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh, vai trò quan trọng của công tác hạch toán kế toán Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành đã lựa chọn hình thức kế toán phù hợp và đạt được nhiều kết quả cao trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Từ đó, góp phần mở rộng quy mô sản xuất, mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm. Từ việc vận dụng những lý luận chung vào tìm hiểu thực tế tại Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành cùng với sự giúp đỡ nhiệt tình của cô giáo hướng dẫn và các cô chú phòng kế toán em đã phần nào hiểu được phưong pháp hạch toán tại Công ty để hoàn thành bài báo cáo này.

doc151 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1517 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Một số nhận xét và ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán ở công ty Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
230 0 10.477.230 355,76 4 Tổng 103.420.000 23.142.947,55 0 126.562.947,55 4.297,55 Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Thẻ tính giá thành sản phẩm Tháng 11/2008 Mã sản phẩm. Tủ sen. Số lượng :1276 chiếc KMCP Dư đầu kì Phát sinh trong kì Dư CK Giá thành Giá thành đơn vị 621 115.457.000 24.661.726 0 140.118.726 109.810,91 622 0 22.215.562,6 0 22.215.562,6 17.410,31 627 0 31.090.582 0 31.090.582 24.365,65 Tổng 115.457.000 77.967.870,6 0 193.424.870,6 151.586,88 (Vào thẻ tính giá thành của tủ gương , giường cũng tương tự như trên) V. Kế toán thành phẩm, lao vụ hoàn thành Giá nhập xuất kho thành phẩm +Tính giá nhập kho thành phẩm chính là giá thành công xưởng thực tế +Giá xuất kho thành phẩm Tính đơn giá bình quân của các loại gạch , giường , tủ. Giá đơn vị bình quân cả kì dự trữ Giá trị sản phẩm tồn đầu kỳ +Giá trị sản phẩm nhập trong kỳ = Số lượng tồn đầu kỳ + Số lượng nhập trong kỳ Giá đơn vị bình gạch p7 có màu 107.342.400 + 305.252.376,19 = = 13.408,12 10.272 + 20.500 Giá đơn vị bình quân gạch p7 không màu 76.432.460 + 126.562.947,55 = = 4.093,89 20.135 + 29.450 Giá đơn vị bình quân của p6 không màu 611.420.895 + 277.278.000,93 = = 32.757,05 20.145 + 6.985 Giá đơn vị bình p6 có màu 163.048.391 + 367.324.545,8 = = 16.192,61 17.377 + 15.377 Giá đơn vị bình quân của p8 1.240.639.400 + 400.755.707,91 = = 1.040.174,34 1.300 + 278 Giá đơn vị bình quân của tủ sen 4.777.256 + 193.424.870,6 = = 150.153,13 44 + 1276 Kế toán chi tiết thành phẩm Xí nghiệp nhập kho thành phẩm Nợ TK 155: :1.670.598.448,98 Có TK154 :1.670.5980448,98 Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Mẫu số 01 -VT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Quyển số: Số:160 Nợ TK:155 Có Tk:154 Phiếu nhập kho Ngày 15tháng11 năm 2008 Họ tên người giao hàng: Nguyễn thị Thu NV27 Địa chỉ (bộ phận) xi nghiệp sản xuất gạch block Theo biên bản kiểm nghiệm số ngày15 tháng 11 năm 2008 của Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Nhập tại kho: Công ty TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa) Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập 1 2 4 5 6 7 8 Gạch p7 có màu Viên 20500 20500 14.890,35 305.252.947,19 Gạch 7 không màu Viên 29450 29450 4297,55 126.562.947,55 Gạch p6 không màu Viên 6985 6985 39.696,20 277.278.000,93 Gạch p6 có màu Viên 15377 15377 23.887,91 367.324.545,8 Gạch p8 không màu Viên 278 278 1441567,29 400.755.707,91 Tủ sen Chiếc 1276 1276 151586,88 193.424.870,6 Cộng 1.670.598.448,98 Tổng số tiền ( viết bằng chữ): Một tỉ sáu trăm bẩy mươi triệu năm trăm chín mươi tám nghìn bốn trăm bốn mươi tám phẩy chín tám đồng chẵn. Nhập, ngày 15 tháng 11 năm 2008 Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên VI. Kế toán tiêu thụ sản phẩm hàng hoá dịch vụ Nghiệp vụ tiêu thụ sản phẩm NV34. Phiếu xuất kho điều chuyển từ kho công ty sang kho đại lý 372 Nguyễn Trãi ngày 19/11/2008. STT Tên sản phẩm Số lượng Giá bán Thành tiền 1 Gạch p7 có màu 153 16.000 2.448.000 2 Gạch p7 không màu 900 5.000 4.500.000 3 Gạch p6 không màu 300 34.000 10.200.000 4 Gạch p6 có màu 400 18.000 7.200.000 5 P8 không màu 80 1.200.000 96.000.000 6 Tủ sen 250 155.000 38.750.000 Kế toán phản ánh hàng gửi bán Nợ TK 157 :142.792.332,06 Có TK 155 :142.792.332,06 Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Mẫu số 01 -VT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính công ty cổ phần thương mại vĩnh thành Quyển số: Số:325 Nợ TK:157 Có Tk:155 Phiếu Xuất kho Ngày 19 tháng 11 năm 2008 Họ tên người nhận hàng:TRần Minh Anh NV34 Địa chỉ (bộ phận) xí nghiệp gạch Lý do xuất kho: Gửi bán cho đậi lý Xuất tại kho: Công ty TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa) Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực xuất 1 Gạch p7 có màu Viên 153 153 16.000 2 Gạch p7 không màu Viên 900 900 5.000 3 Gạch p6 không màu Viên 300 300 34000 4 Gạch p6 có màu Viên 400 400 18.000 5 P8 không màu Viên 80 80 1.200.000 6 Tủ sen chiếc 250 250 155.000 Cộng Tổng số tiền viết bằng chữ: Xuất, ngày9 tháng11 năm 2008 Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên NV35. Xuất bán trực tiếp sản phẩm cho công ty thiết bị giao thông theo hợp đồng 00759 ngày 19/11/2008 theo phiếu xuất kho 328 ,khách hàng thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng , VAT 10% STT Tên sản phẩm Số lượng Giá bán Thành tiền 1 Gạch p7 có màu 15327 16.000 245.232.000 2 Gạch p7 không màu 985 5.000 4.925.000 3 Gạch p6 không màu 600 34.000 20.400.000 4 Gạch p6 có màu 600 18.000 10.800.000 5 P8 không màu 98 1.200.000 117.600.000 6 Tủ sen 300 155.000 46.500.000 Kế toán phản ánh giá vốn Nợ TK632: 385.891.557,2 Gạch p7 có màu: 15.327 x 13.408,12 = 205.506.255,24 Gạch p7 không màu: 985 x 4.093,89 = 4.032.481,65 Gạch p6 không màu: 600 x 32757,05 = 19.654.230 Gạch p6 có màu: 600 x 16.192,61 = 9.715.566 P8 không màu: 98 x 1.040.174,34 = 101.937.085,32 Tủ sen: 300 x 150.153,13 = 45.045.939 Có TK 155: 385.891.557,24 Kế toán phản ánh doanh thu: Nợ TK 112: 490.002.700 Có TK 511: 44.545.000 Gạch p7 có màu 15.327 x 16.000 = 248.232.000 Gạch p7 không màu: 985 x 5000 = 49.925.000 Lốp XM225-17 PRHF1: 600 x 34.000 = 20.400.000 Gạch p6 không màu: 600 x 18000 = 10.800.000 HBL1 rỗng 98 x 1.200.000 = 117.600.000 Tủ sen hai buồng 300 x 155.000 = 46.500.000 Có TK 3331: 44.545.700 Mẫu số 01 -VT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Quyển số: Số:328 Nợ TK:632 Có Tk:155 Phiếu Xuất kho Ngày 19 tháng 11 năm 2008 Họ tên người nhận hàng:TRần Minh Anh Địa chỉ (bộ phận.) xí nghiệp sản xuất gạch .block Lý do xuất kho: Gửi bán cho đại lý Xuất tại kho: Công ty TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa) Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực xuất 1 Gạch p7 có màu Viên 15327 15327 16.000 245.232.000 2 Gach p7 không màu Viên 985 985 5.000 4.925.000 3 Gạch p6 không màu Viên 600 600 34000 20.400.000 4 Gạch p6 có màu Viên 600 600 18.000 10.800.000 5 HBL1 rỗng Viên 98 98 1.200.000 117.600.000 6 Tủ sen hai buồng chiếc 300 300 155.000 46.500.000 Cộng 445.457.000 Tổng số tiền viết bằng chữ:Bốn trăm bốn mươi năm triệu bốn trăm năm bẩy nghìn đồng chẵn . Xuất, ngày19 tháng11 năm 2008 Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01GTKT-3LL Liên 1: (Lưu) NU/99-B Ngày19tháng 11năm 2008 Số:00759 Đơn vị bán hàng:Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Địa chỉ: Số tài khoản: Điện thoại: Mã số: Họ tên người mua hàng:Công ty thiết bị giao thông Đơn vị: Số tài khoản: Địa chỉ: Mã số: Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Stt Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 P7 có màu Viên 15327 16000 245.232.000 2 P7 không màu Viên 985 5000 4.925.000 3 P6 không màu Viên 600 34000 20.400.000 4 P6 có màu Viên 600 18000 10.800.000 5 HBL1 rỗng Viên 98 1200000 117.600.000 6 Tủ sen hai buồng Chiếc 300 155000 46.500.000 Cộng tiền hàng: 445.457.000 Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 44.545.700 Tổng cộng số tiền thanh toán: 490.002.700 Số tiền viết bằng chữ:Bốn trăm chín mươi triệu không trăm linh hai nghìn bẩy trăm đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên NV42. Xuất gửi bán cho công ty TNHH Sao Mai Anh theo HĐ số 077590 ngày 23/11/2008 theo phiếu xuất kho số330 , VAT 10%. STT Tên sản phẩm Số lượng Giá bán Thành tiền 1 Gạch p7 không màu 678 5.000 3.390.000 2 P7 có màu 750 16.000 12.000.000 3 P6 không màu 500 34.000 17.000.000 4 P6 có màu 450 18.000 8.100.000 5 P8 không màu 93 1.200.000 111.600.000 6 Tủ sen 15 155.000 2.325.000 Kế toán phản ánh hàng gửi bán Nợ TK 157 :135.485.457,49 Có TK 155 : 135.485.457,49 -Kế toán vào phiếu xuất khoCông ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Mẫu số 01 -VT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Quyển số: Số:330 Nợ TK:157 Có Tk:155 Phiếu Xuất kho Ngày 23 tháng 11 năm 2008 Họ tên người nhận hàng:TRần Minh Anh Địa chỉ (bộ phận)xí nghiệp sản xuất gạch block Lý do xuất :Gửi bán cho Công ty TNHH Sao Mai Anh Xuất tại kho: Công ty TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa) Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực xuất 1 Gạch p7 có màu Viên 750 750 16.000 12.000.000 2 P7 không màu Viên 678 678 5.000 3.390.000 3 P6 không màu Viên 500 500 34000 17.000.000 4 P6 có màu Viên 450 450 18.000 8.100.000 5 P8 không màu Viên 93 93 1.200.000 111.600.000 6 Tủ sen chiếc 15 15 155.000 2.325.000 Cộng 154.415.000 Tổng số tiền viết bằng chữ:Một trăm năm mươI bốn triệu bốn trăm mươi năm nghìn đồng chẵn Xuất, ngày23 tháng11 năm 2008 Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01GTKT-3LL Liên 1: (Lưu) NU/99-B Ngày23tháng 11năm 2008 Số:077590 Đơn vị bán hàng:Công cổ phần thương mại Vĩnh Thành Địa chỉ: Số tài khoản: Điện thoại: Mã số: Họ tên người mua hàng: Công ty TNHH Sao Mai Anh Đơn vị: Số tài khoản: Địa chỉ: Mã số: Hình thức thanh toán: Stt Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Gạch p7 có màu Chiếc 750 16000 12.000.000 2 Gạch p7 không màu Chiếc 678 5000 3.390.000 3 P6 không màu Chiếc 500 34000 17.000.000 4 P6 có màu Chiếc 450 18000 8.100.000 5 P8 không màu Chiếc 93 1200000 111.600.000 6 Tủ sen Chiếc 15 155000 2.325.000 Cộng tiền hàng: 154.415.000 Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 15.441.500 Tổng cộng số tiền thanh toán: 169.856.500 Số tiền viết bằng chữ:Một trăm sáu mươI chín triệu tám trăm năm mươI sáu nghìn năm trăm đồng chẵn Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên . NV44. Xuất bán cho công ty TNHH Tuấn Đạt theo HĐ số 003267ngày 25/11/2008 đã thu tiền hàng bằng tiền mặt theo phiếu thu số 118 STT Tên sản phẩm Số lượng Giá bán Thành tiền 1 Gạch p7 có màu 600 5.000 3.000.000 2 P7 không màu 850 16.000 13.600.000 3 P6 không màu 550 34.000 18.700.000 4 P6 có màu 350 18.000 6.300.000 5 P8 không màu 90 1.200.000 108.000.000 6 Tủ sen 10 155.000 1.550.000 Kế toán phản ánh giá vốn Nợ TK 632 : 132.654.167,9 Có Tk 3331 : 132.654.167,9 Kế toán phản ánh doanh thu Nợ TK 111 : 166.265.000 Có TK 3331 : 15.115.000 Kế toán vào phiếu xuất kho Mẫu số 01 -VT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Quyển số: Số:332 Nợ TK:632 Có Tk:155 Phiếu Xuất kho Ngày 25 tháng 11 năm 2008 Họ tên người nhận hàng:Nguyễn Xuân Thanh Địa chỉ (bộ phận ) xí nghiệp sản xuất gạch block Lý do xuất :Công ty TNHH Tuấn Đạt Xuất tại kho: Công ty TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa) Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực xuất 1 Gạch p7 có màu Viên 850 850 16.000 13.600.000 2 P7 không màu Viên 600 600 5.000 3.000.000 3 P6 không màu Viên 550 550 34000 18.700.000 4 P6 có màu Viên 350 350 18.000 6.300.000 5 P8 không màu Viên 90 90 1.200.000 108.000.000 6 Tủ sen chiếc 10 10 155.000 1.550.000 Cộng 151.150.000 Tổng số tiền viết bằng chữ:Một trăm năm mươi mốt triệu một trăm năm mươi nghìn đồng chẵn. Xuất, ngày25 tháng11 năm 2008 Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01GTKT-3LL Liên 1: (Lưu) NU/99-B Ngày225tháng 11năm 2008 Số:003267 Đơn vị bán hàng. Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Địa chỉ: Số tài khoản: Điện thoại: Mã số: Họ tên người mua hàng:Công ty TNHH Tuấn Đạt Đơn vị: Số tài khoản: Địa chỉ: Mã số: Hình thức thanh toán: Tiền mặt Stt Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Gạch p7 có màu Viên 850 16000 13.600.000 2 P7 không màu Viên 600 5000 3.000.000 3 P6 không màu Viên 550 34000 18.700.000 4 P6 có màu Viên 350 18000 6.300.000 5 P8 không màu Viên 90 1200000 108.000.000 6 Tủ sen Chiếc 10 155000 1.550.000 Cộng tiền hàng: 151.150.000 Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 15.115.000 Tổng cộng số tiền thanh toán: 166.265.000 Số tiền viết bằng chữ: Một trăm sáu mươi sáu triệu hai trăm sáu mươi năm nghìn đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Sổ cái TK 511- Doanh thu bán hàng Tháng 11/2008 Số dư đầu tháng Nợ Có Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK 627 Tháng1 ….. Tháng 11 ……… TK911 1.228.313.000 Số phát sinh Nợ 1.228.313.000 Có 1.228.313.000 Số dư cuối tháng Nợ Có VII. Kế toán các loại vốn bằng tiền Kế toán viết phiếu thu cho các nghiệp vụ phát sinh Công tycổ phần thưong Mại vĩnh thành Quyến số: Số:111 Nợ TK:111 Có TK: 311 Phiếu thu Ngày1 tháng11 năm 2008 NV1 Quyển số: Số:111 Họ tên người nộp tiền: Hoàng Quốc Tuấn Nợ TK 111 Có TK 311 Địa chỉ:Phòng tài chính kế toá- Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Lý do nộp:Vay ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt Số tiền: 250.000.000 Số tiền bằng chữ :Hai trăm năm mươi triệu đồng chẵn . Đã nộp đủ số tiền bằng chữ :Hai trăm năm mươi triệu đồng chẵn . Kèm theo Chứng từ gốc Ngày1 tháng11năm 2008 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp tiền Kí, họ tên, đóng dấu Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Mẫu số 02 -TT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Quyến số: Số:112 Nợ TK:111 Có TK: 131 Phiếu thu Ngày3 tháng11 năm 2008 quyển số: Số:112 Nợ TK 112 Có TK131 NV5 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Văn Thành Địa chỉ: Lý do nộp:Trả tiền hàng kỳ trước còn nợ Số tiền: 38.872.900 Số tiền bằng chữ : Ba mươi tám triệu tám trăm bẩy mươi hai nghìn chín trăm đồng chẵn . Đã nộp đủ số tiền bằng chữ : Ba mươi tám triệu tám trăm bẩy mươi hai nghìn chín trăm đồng chẵn . Kèm theo Chứng từ gốc Ngày3 tháng11năm 2008 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp tiền Kí, họ tên, đóng dấu Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Mẫu số 02 -TT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Quyến số: Số:113 Nợ TK:111 Có TK: 311 Phiếu thu Ngày3 tháng11 năm 2008 NV6 Họ tên người nộp tiền: Hoàng văn Nghị Địa chỉ:Phòng tài chính kế toán Lý do nộp:Vay ngắn hạn ngân hàng Thanh Xuân về quỹ tiền mặt Số tiền:250.000.000 Số tiền bằng chữ : Hai trăm năm mươi triệu đồng chẵn . Đã nộp đủ số tiền bằng chữ : Hai trăm năm mươi triệu đồng chẵn. Kèm theo Chứng từ gốc Ngày3 tháng11 năm 2008 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp tiền Kí, họ tên, đóng dấu Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Mẫu số 02 -TT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Công ty cổ phần thương mại vĩnh thành Quyến số: Số:114 Nợ TK:111 Có TK: 131 Phiếu thu Ngày4 tháng11 năm 2008 NV 7 Họ tên người nộp tiền:Nguyễn Văn Vững Địa chỉ: Hà Nội Lý do nộp: Trả tiền hàng kỳ trước còn thiếu Số tiền:54.504.000 Số tiền bằng chữ :Năm mươi tư triệu năm trăm linh tư nghìn dồng chẵn . Đã nộp đủ số tiền bằng chữ : Năm mươi tư triệu năm trăm linh tư nghìn dồng chẵn . Kèm theo Chứng từ gốc Ngày4 tháng11năm 2008 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp tiền Kí, họ tên, đóng dấu Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Mẫu số 02 -TT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Quyến số: Số:115 Nợ TK:111 Có TK: 131 Phiếu thu Ngày16 tháng11 năm 2008 NV28 Họ tên người nộp tiền:Trần văn Hạnh Địa chỉ:Công ty Thương Mại Thành Phố Vinh Lý do nộp:Trả tiền hàng kỳ trước còn nợ Số tiền:23.039.033 Số tiền bằng chữ : Hai mươi ba triệu không trăm ba mươi chín nghìn không trăm ba mươi ba đồng chẵn. Đã nộp đủ số tiền bằng chữ : Hai mươi ba triệu không trăm ba mươi chín nghìn không trăm ba mươi ba đồng chẵn. Kèm theo Chứng từ gốc Ngày16tháng11năm 2008 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp tiền Kí, họ tên, đóng dấu Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Mẫu số 02 -TT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Quyến số: Số:116 Nợ TK:111 Có TK: 131 Phiếu thu Ngày17 tháng11 năm 2008 NV31 Họ tên người nộp tiền:Trần văn Chi Địa chỉ:Công ty lâm sản đà nẵng Lý do nộp:Thanh toán tiền hàng kỳ trước Số tiền:120.000.000 Số tiền bằng chữ : Một trăm hai mươi triệu đồng chẵn Đã nộp đủ số tiền bằng chữ :Một trăm hai mươi triệu đồng chẵn . Kèm theo Chứng từ gốc Ngày17tháng11năm 2005 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp tiền Kí, họ tên, đóng dấu Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Mẫu số 02 -TT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Quyến số: Số:117 Nợ TK:111 Có TK: 511 Phiếu thu Ngày22 tháng11 năm 2008 NV40 Họ tên người nộp tiền:Lê Minh Hương Địa chỉ:Cửa hàng đại lý của công ty - 40 Nguyễn Trãi Lý do nộp:Thanh toán tiền hàng cho công ty Số tiền:173.257.722 Số tiền bằng chữ :Một trăm bẩy mươi ba triệu hai trăm năm mươi bẩy nghìn bẩy trăm hai mươi hai đồng chẵn . Đã nộp đủ số tiền bằng chữ : Một trăm bẩy mươi ba triệu hai trăm năm mươi bẩy nghìn bẩy trăm hai mươi hai đồng chẵn . Kèm theo Chứng từ gốc Ngày22 tháng11năm 2008 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp tiền Kí, họ tên, đóng dấu Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Mẫu số 02 -TT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Quyến số: Số:118 Nợ TK:111 Có TK: 511 Phiếu thu Ngày25 tháng11 năm 2008 NV44 Họ tên người nộp tiền:Trần văn Đạt Địa chỉ:Công ty TNHH Tuấn Đạt Lý do nộp:Thu tiền bán hàng Số tiền :166.265.000 Số tiền bằng chữ :Một trăm sáu mươi sáu triệu hai trăm sáu mươi năm nghìn đồng chẵn . Đã nộp đủ số tiền bằng chữ : Một trăm sáu mươi sáu triệu hai trăm sáu mươi năm nghìn đồng chẵn . Kèm theo Chứng từ gốc Ngày25 tháng 11 năm 2008 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp tiền Kí, họ tên, đóng dấu Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Mẫu số 02 -TT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Quyến số: Số:119 Nợ TK:111 Có TK: 131 Phiếu thu Ngày28 tháng11 năm 2008 NV47 Họ tên người nộp tiền:Trần văn Quang Địa chỉ:Đại lý Thành Đông ở Gia Lai Lý do nộp: Thu tiền hàng mà công ty gửi bán Số tiền:175.965.900 Số tiền bằng chữ :Một trăm bẩy mươi năm triệu chín trăm sáu mươi năm nghìn chín trăm đồng chẵn . Đã nộp đủ số tiền bằng chữ : Một trăm bẩy mươi năm triệu chín trăm sáu mươi năm nghìn chín trăm đồng chẵn . Kèm theo Chứng từ gốc Ngày28 tháng 11 năm 2008 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp tiền Kí, họ tên, đóng dấu Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Mẫu số 02 -TT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Quyến số: Số:120 Nợ TK:111 Có TK: 511 Phiếu thu Ngày29 tháng11 năm 2008 NV48 Họ tên người nộp tiền:Trần Mai Anh Địa chỉ:Công ty TNHH Sao Mai Anh Lý do nộp :Thanh toán tiền cho công ty Số tiền:84.928.250 Số tiền bằng chữ :Tám mươi tư triệu chín trăm hai mươi tám nghìn hai trăm năm mươi đồng chẵn. Đã nộp đủ số tiền bằng chữ : Tám mươi tư triệu chín trăm hai mươi tám nghìn hai trăm năm mươi đồng chẵn. Kèm theo Chứng từ gốc Ngày29 tháng 11 năm 2008 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp tiền Kí, họ tên, đóng dấu Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Mẫu số 02 -TT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Quyến số: Số:121 Nợ TK:111 Có TK: 131 Phiếu thu Ngày30 tháng11 năm 2008 NV49 Họ tên người nộp tiền:Lê văn Hoành Địa chỉ:Đại lý ở Quảng Ninh Lý do nộp:Thu tiền bán hàng Số tiền:80.803.250 Số tiền bằng chữ :Tám mươi triệu tám trăm linh ba nghìn hai trăm năm mươi đồng chẵn . Đã nộp đủ số tiền bằng chữ : Tám mươi triệu tám trăm linh ba nghìn hai trăm năm mươi đồng chẵn . Kèm theo Chứng từ gốc Ngày30 tháng11năm 2008 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp tiền Kí, họ tên, đóng dấu Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Kế toán viết phiếu chi cho các nghiệp vụ chi trả tiền Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Quyến số: Số:177 Nợ TK:152 Có TK: 111 Phiếu chi Ngày1 tháng11 năm 2008 NV8 Họ tên người nhận tiền:Hoàng Thu Hà Địa chỉ:Phòng kinh doanh – Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Lý do chi:Thanh toán tiền mua đá mạt Số tiền:12.405.800 Số tiền bằng chữ:Mười hai triệu bốn trăm linh năm nghìn tám trăm Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Mười hai triệu bốn trăm linh năm nghìntám trăm Kèm theo Chứng từ gốc Ngày1 tháng 11 năm 2008 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nhận tiền Kí, họ tên, đóng dấu Kí, họ tên Kí, họ tê Kí, họ tên Mẫu số 02 -TT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Quyến số: Số:178 Nợ TK:152 Có TK: 111 Phiếu chi Ngày2 tháng11 năm 2008 NV10 Họ tên người nhận tiền:Hoàng Thanh Hà Địa chỉ:Phòng kinh doanh- Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Lý do chi:Thanh toán tiền mua xi măng Số tiền:11145200 Số tiền bằng chữ:Mười một triệu một trăm bốn mươI lăm nghìn hai trăm Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: mười một triệu một trăm bốn mươI lăm nghìn hai trăm Kèm theo Chứng từ gốc Ngày2 tháng11 năm 2008 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nhận tiền Kí, họ tên, đóng dấu Kí, họ tên Kí, họ tê Kí, họ tên Mẫu số 02 -TT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Quyến số: Số:179 Nợ TK:152 Có TK: 111 Phiếu chi Ngày4 tháng11 năm 2008 Họ tên người nhận tiền:Lê Minh Hà Địa chỉ:Phòng kin doanh- Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Lý do chi:Thanh toán tiền mua đá mạt Số tiền:11.278.000 Số tiền bằng chữ:Mười một triệu hai trăm bẩy tám nghìn đồng chẵn. Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Mười một triệu hai trăm bẩy tám nghìn đồng chẵn. Kèm theo Chứng từ gốc Ngày4 tháng11 năm 2008 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nhận tiền Kí, họ tên, đóng dấu Kí, họ tên Kí, họ tê Kí, họ tên Mẫu số 02 -TT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Quyến số: Số:180 Nợ TK:152 Có TK: 111 Phiếu chi Ngày5 tháng11 năm 2008 Họ tên người nhận tiền:Nguyễn Thu Trang Địa chỉ:Phòng kinh doanh - Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Lý do chi:Thanh toán tiền mua sơn Số tiền:10.132.000 Số tiền bằng chữ:Mười triệu một trăm ba hai nghìn đồng chẵn. Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Mười một triệu hai trăm bẩy tám nghìn đồng chẵn. Kèm theo Chứng từ gốc Ngày5 tháng11 năm 2008 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nhận tiền Kí, họ tên, đóng dấu Kí, họ tên Kí, họ tê Kí, họ tên Mẫu số 02 -TT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Quyến số: Số:181 Nợ TK:152 Có TK: 111 Phiếu chi Ngày6 tháng11 năm 2008 NV12 Họ tên người nhận tiền:Nguyễn Thu Trang Địa chỉ: Phong kinh doanh – Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Lý do chi:Thanh toán tiền mua gỗ Số tiền:30081765 Số tiền bằng chữ:ba mươI triệu không trăm tám mốt nghìn bảy trăm sáu lăm Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: ba mươI triệu không trăm tám lăm nghìn bảy trăm sáu lăm Kèm theo Chứng từ gốc Ngày6 tháng 11 năm 2008 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nhận tiền Kí, họ tên, đóng dấu Kí, họ tên Kí, họ tê Kí, họ tên Mẫu số 02 -TT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Quyến số: Số:182 Nợ TK:334 Có TK: 111 Phiếu chi Ngày14 tháng11 năm 2008 NV25 Họ tên người nhận tiền:Trần văn Ban Địa chỉ: Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Lý do chi:Thanh toán tiền lương cho cán bộ công nhân viên công ty Số tiền:381.810.749 Số tiền bằng chữ:Ba trăm tám mươi mốt triệu tám trăm mười nghìn bẩy trăm bốn chín đồng chẵn. Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Ba trăm tám mươi mốt triệu tám trăm mười nghìn bẩy trăm bốn chín đồng chẵn. Kèm theo Chứng từ gốc Ngày14 tháng11năm 2008 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nhận tiền Kí, họ tên, đóng dấu Kí, họ tên Kí, họ tê Kí, họ tên Mẫu số 02 -TT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Quyến số: Số:183 Nợ TK:627 Có TK: 111 Phiếu chi Ngày15 tháng11 năm 2008 NV26 Họ tên người nhận tiền:Trần văn Hùng Địa chỉ: Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Lý do chi:Thanh toán tiền điện cho Công ty điện lực hà nam Số tiền:6.023.476,8 Số tiền bằng chữ:Sáu triệu không trăm hai ba nghìn bốn trăm bẩy sáu phẩy tám đồng chẵn. Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Sáu triệu không trăm hai ba nghìn bốn trăm bẩy sáu phẩy tám đồng chẵn. Kèm theo Chứng từ gốc Ngày15 tháng11năm 2008 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nhận tiền Kí, họ tên, đóng dấu Kí, họ tên Kí, họ tê Kí, họ tên Mẫu số 02 -TT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Quyến số: Số:177 Nợ TK:152 Có TK: 111 Phiếu chi Ngày17 tháng11 năm 2008 NV30 Họ tên người nhận tiền:Trần văn Tuân Địa chỉ:Phòng kinh doanh- Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Lý do chi:chi tiền mua nguyên vật liệu Số tiền:67.479.000 Số tiền bằng chữ:Sáu mươi bẩy triệu bốn trăm bẩy chín nghìn đồng chẵn. Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Sáu mươi bẩy triệu bốn trăm bẩy chín nghìn đồng chẵn. Kèm theo Chứng từ gốc Ngày17 tháng11năm 2008 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nhận tiền Kí, họ tên, đóng dấu Kí, họ tên Kí, họ tê Kí, họ tên Mẫu số 02 -TT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Quyến số: Số:185 Nợ TK:112 Có TK: 111 Phiếu chi Ngày18 tháng11 năm 2008 NV32 Họ tên người nhận tiền:Nguyễn Văn Tiến Địa chỉ:Phòng tài chính Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Lý do chi:Chi tiền mặt gửi vào ngân hàng Số tiền:136.500.000 Số tiền bằng chữ:Một trăm ba mươi sáu triệu năm trăm nghìn đỗng chẵn . Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Một trăm ba mươi sáu triệu năm trăm nghìn đỗng chẵn . Kèm theo Chứng từ gốc Ngày18 tháng11năm 2008 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nhận tiền Kí, họ tên, đóng dấu Kí, họ tên Kí, họ tê Kí, họ tên Mẫu số 02 -TT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Quyến số: Số:186 Nợ TK:211 Có TK: 111 Phiếu chi Ngày18 tháng11 năm 2008 NV33 Họ tên người nhận tiền:Phạm Văn Minh Địa chỉ:Phòng kinh doanh Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Lý do chi:Mua máy vi tính Số tiền:51.810.000 Số tiền bằng chữ:Năm mươi mốt triệu tám trăm mười nghìn đồng chẵn . Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Năm mươi mốt triệu tám trăm mười nghìn đồng chẵn . Kèm theo Chứng từ gốc Ngày18 tháng11năm 2008 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nhận tiền Kí, họ tên, đóng dấu Kí, họ tên Kí, họ tê Kí, họ tên Mẫu số 02 -TT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Quyến số: Số:187 Nợ TK:331 Có TK: 111 Phiếu chi Ngày20 tháng11 năm 2008 NV36 Họ tên người nhận tiền:Lê Văn Hà Địa chỉ:phòng tài chính Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Lý do chi:Thanh toán tiền kỳ trước cho Công ty TNHH Hoàng Long Số tiền:163.895.894 Số tiền bằng chữ:Một trăm sáu mươi ba triệu tám trăm chín năm nghìn tám trăm chín mươi tư đồng chẵn. Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Một trăm sáu mươi ba triệu tám trăm chín năm nghìn tám trăm chín mươi tư đồng chẵn. Kèm theo Chứng từ gốc Ngày20 tháng11năm 2008 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nhận tiền Kí, họ tên, đóng dấu Kí, họ tên Kí, họ tê Kí, họ tên Mẫu số 02 -TT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Quyến số: Số:189 Nợ TK:641 Có TK: 111 Phiếu chi Ngày20 tháng11 năm 2008 NV37 Họ tên người nhận tiền:Lê Minh Huy Địa chỉ:phòng kinh danh Lý do chi:Chi phí vận chuyển hàng hoá đem tiêu thụ Số tiền:1.160.000 Số tiền bằng chữ:Một triệu một trăm sáu mươi nghìn đồng chẵn. Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Một triệu một trăm sáu mươi nghìn đồng chẵn. Kèm theo Chứng từ gốc Ngày 20tháng11năm 2008 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nhận tiền Kí, họ tên, đóng dấu Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Mẫu số 02 -TT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Quyến số: Số:1190 Nợ TK:331 Có TK: 111 Phiếu chi Ngày27 tháng11 năm 2008 NV46 Họ tên người nhận tiền:Nguyễn Văn Hân Địa chỉ: Công ty thương mại xây dựng Trường An Lý do chi:Thanh toán cho xí nghiệp lâm sản Số tiền:198.996.000 Số tiền bằng chữ:Môt trăm chín mươi tám triệu chín trăm chín mươi sáu nghìn đồng chẵn. Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Môt trăm chín mươi tám triệu chín trăm chín mươi sáu nghìn đồng chẵn. Kèm theo Chứng từ gốc Ngày27 tháng11năm 2008 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nhận tiền Kí, họ tên, đóng dấu Kí, họ tên Kí, họ tê Kí, họ tên Mẫu số 02 -TT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Quyến số: Số:191 Nợ TK:331 Có TK: 111 Phiếu chi Ngày30 tháng11 năm 2008 NV50 Họ tên người nhận tiền:Nguyễn Mạnh Hải Địa chỉ: Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Lý do chi:Thanh toán tiền mua XM Số tiền:126.391.000 Số tiền bằng chữ:Một trăm hai mươi sáu triệu ba trăm chín mươi mốt nghìn đồng chẵn. Đã nhận đủ số tiền bằng chữ: Một trăm hai mươi sáu triệu ba trăm chín mươi mốt nghìn đồng chẵn. Kèm theo Chứng từ gốc Ngày30 tháng11năm 2008 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nhận tiền Kí, họ tên, đóng dấu Kí, họ tên Kí, họ tê Kí, họ tên Sổ chi tiết tài khoản Tháng 11/ 2008 TK 111- Tiền việt nam Dư đầu tháng:1.245.478.326 Ngày Diễn giải TK đư Phát sinh Nợ Phát sinh Có 1/11 Vay ngắn hạn NH 311 250.000.000 1/11 Trả tiền mua vải mành80D 152 294.203.448 2/11 Trả tiền mua vải mành1260 152 41.900.977,8 3/11 Thu tiền hàng kỳ trước 131 38.872.900 3/11 Vay ngắn hạn NH 311 250.000.000 4/11 Thu tiền hàng kỳ trước 131 54.504.000 4/11 Trả tiền mua hàngLưuhoá.. 152 12.405.800 5/11 Trả tiền mua màng PE2M 152 11.145.200 6/11 Trả tiền mua màng Buty 152 30.081.765 14/11 Trả lương cho CBCNV 334 381.810.749 15/11 Trả tiền cho Cty điện lực 627 6.023.476,8 16/11 Thu tiền hàng kỳ trước 131 23.039.033 17/11 Chi tiền mua NVL 152 67.479.000 17/11 Thu tiền hàng kỳ trước 131 120.000.000 18/11 Gửi tiền vào NH 112 136.500.000 18/11 Mua máy tính 211 51.810.000 20/11 Trả tiền cho Cty Formarch 331 163.895.894 20/11 Chi tiền vận chuyển hàng 641 1.160.000 22/11 Bán hàng thu tiền 511 173.257.722 25/11 Bán hàng thu tiền 511 166.265.000 27/11 Trả tiềncho xí nghiệp số2 331 198.996.000 28/11 Thu tiền bán hàng ở đại lý 131 175.965.900 29/11 Thu tiền bán hàng 131 84.928.250 30/11 Thu tiền bán hàng 131 80.803.250 30/11 Trả tiền mua khuôn lốp XM 331 126.391.000 Cộng phát sinh 1.417.636.055 1.523.803.310,6 Dư cuối tháng 1.139.311.070,4 Sổ cái TK 111- Tiền mặt Tháng 11/2008 Số dư đầu tháng Nợ Có 1.245.478.326 Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK Tháng1 ….. Tháng 11 ……… TK311 TK131 TK 311 TK 131 TK131 TK131 TK511 TK511 TK131 TK511 TK131 250.000.000 38.872.900 250.000.000 54.504.000 23.039.033 120.000.000 173.257.722 166.265.000 175.965.900 84.928.250 80.803.250 Số phát sinh Nợ 1.417.636.055 Có 1.523.803.310,6 Số dư cuối tháng Nợ 1.139.311.070,4 Có Sổ cái TK 112- Tiền gửi ngân hàng Tháng 11/2008 Số dư đầu tháng Nợ Có 1.138.456.884 Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK 112 Tháng1 ….. Tháng 11 ……… TK131 TK111 TK511 TK511 35.437.500 136.500.000 490.002.700 84.928.250 Số phát sinh Nợ 746.868.450 Có 71.392.575 Số dư cuối tháng Nợ 1.813.932.759 Có VIII. Kế toán các nghiệp vụ thanh toán Thanh toán với người mua Hàng ngày căn cứ vào các nghiệp vụ kinh tế phát sinh kế toán sẽ nhập chứng từ gốc vào máy để máy tự sử lý ghi vào sổ chi tiết thanh toán với người mua ,nhật ký chứng từ và sổ cái. NV41. Xuất bán trực tiếp cho đại lý Thành Đông ở Gia Lai theo hợp đồng 7560789 ngày 22/11/2008 theo phiếu xuất kho 329 , bán hàng chưa thu được tiền (đơn giá chưa thuế VAT 10%) STT Tên sản phẩm Số lượng Giá bán Thành tiền 1 Gạch p7 có màu 880 5.000 4.400.000 2 P7 không màu 978 16.000 15.648.000 3 P6 không màu 580 18.000 10.440.000 4 P6 có màu 600 34.000 20.400.000 5 HBL1 rỗng 98 1.200.000 117.600.000 6 Tủ sen hai buồng 18 155.000 2.790.000 Kế toán phản ánh giá vốn : Nợ TK 632: 185.488.306,36 Có TK 155: 185.488.306,36 Kế toán phản ánh doanh thu Nợ TK 131(ĐạI lýThành Đông): 188.405.800 Có TK 511 : 171.278.000 CóTK 333(1) : 17.127.800 Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Mẫu số 01 -VT QĐ số 1411-TC/QD/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của bộ tài chính Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01GTKT-3LL Liên 1: (Lưu) NU/99-B Ngày22tháng 11năm 2008 Số:7560789 NV41 Đơn vị bán hàng: Công tycổ phần thương mại Vĩnh Thành Địa chỉ: Số tài khoản: Điện thoại: Mã số: Họ tên người mua hàng:Đại lý Thành Đông Đơn vị: Số tài khoản: Địa chỉ: Mã số: Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Stt Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Gạch p7 có màu Viên 978 16000 15.648.000 2 P7 không màu Viên 880 5000 4.400.000 3 P6 không màu Viên 600 34000 20.400.000 4 P6 có màu Viên 580 18000 10.440.000 5 HBL1 rỗng Viên 98 1200000 117.600.000 6 Tủ sen hai buồng Chiếc 18 155000 2.790.000 Cộng tiền hàng: 171.278.000 Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 17.127.800 Tổng cộng số tiền thanh toán: 188.405.800 Số tiền viết bằng chữ:Một trăm tám mươi tám triệu bốn trăm linh năm nghìn tám trăm đồng chẵn . Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Sổ chi tiết thanh toán với người mua TK 131 Đối tượng: Nguyễn Văn Thành NV5 Chứng từ Diễn giải TKđư Số phát sinh Số dư SH ngày Nợ Có Nợ Có Số dư đầu tháng 38.872.900 3/11 Thu tiền kỳ trước 111 38.872.900 Cộng 38.872.900 38.872.900 Số dư cuối tháng 0 Sổ chi tiết thanh toán với người mua TK 131 Đối tượng: Nguyễn Văn Vững Tháng11/2008 NV7 Chứng từ Diễn giải TKđư Số phát sinh Số dư SH Ngày Nợ Có Nợ Có Số dư đầu tháng 54.504.000 3/11 Thu tiền kỳ trước 111 54.504.000 Cộng 54.504.000 54.504.000 Số dư cuối tháng 0 Sổ chi tiết thanh toán với người mua TK 131 Đối tượng: Công ty TM TP Vinh Tháng11/2008 NV28 Chứng từ Diễn giải TKđư Số phát sinh Số dư SH ngày Nợ Có Nợ Có Số dư đầu tháng 23.039.033 3/11 Thu tiền kỳ trước 111 23.039.033 Cộng 23.039.033 23.039.033 Số dư cuối tháng 0 Sổ chi tiết thanh toán với người mua TK 131 Đối tượng: Công ty Đường 122 Tháng11/2008 NV29 Chứng từ Diễn giải TKđư Số phát sinh Số dư SH ngày Nợ Có Nợ Có Số dư đầu tháng 35.437.500 3/11 Thu tiền kỳ trước 111 35.437.500 Cộng 35.437.500 35.437.500 Số dư cuối tháng 0 Sổ chi tiết thanh toán với người mua TK 131 Đối tượng: lâm sản đà nẵng Tháng1/2008 NV31 Chứng từ Diễn giải TKđư Số phát sinh Số dư SH ngày Nợ Có Nợ Có Số dư đầu tháng 120.000.000 17/11 Thu tiền kỳ trước 111 120.000.000 Cộng 120.000.000 120.000.000 Số dư cuối tháng 0 Sổ chi tiết thanh toán với người mua TK 131 Đối tượng: Đại lý Thành Đông Thánh 11/2008 NV41 Chứng từ Diễn giải TKđư Số phát sinh Số dư SH ngày Nợ Có Nợ Có Số dư đầu tháng 0 22/11 Dt bán hàng 511 171.278.000 3331 17.127.800 28/11 Thanh toán tiền 111 188.405.800 Cộng 188.405.800 188.405.800 Số dư cuối tháng 0 Sổ chi tiết thanh toán với người mua TK 131 Đối tượng: Đại lý ở Quảng Ninh Thánh 11/2008 NV49 Chứng từ Diễn giải TKđư Số phát sinh Số dư SH ngày Nợ Có Nợ Có Số dư đầu tháng 0 30/11 Dt bán hàng 511 146.915.000 3331 14.691.500 30/11 Thanh toán tiền 111 80.803.250 Cộng 161.606.50 80.803.250 Số dư cuối tháng 80.803.250 Sổ cái TK 131-PhảI thu của khách hàng Tháng 11/2008 Số dư đầu tháng Nợ Có 271.853.433 Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK 131 Tháng1 ….. Tháng 11 ……… TK 511 TK3331 318.193.000 31.819.300 Số phát sinh Nợ 350.012.300 Có 541.062.483 Số dư cuối tháng Nợ 80.803.250 Có Hạch toán các khoản thanh toán cho nhà cung cấp NV3 Mua NVL chưa trả tiền Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01GTKT-3LL Liên 2: (giao cho khách hàng) NU/99-B Ngày 2 tháng 11 năm 2008 Số:023567 Đơn vị bán hàng:Công ty công ty TNHH Xuân Trường Địa chỉ: Số tài khoản: Điện thoại: Mã số: Họ tên người mua hàng:Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Đơn vị: Số tài khoản: Địa chỉ: Mã số: Hình thức thanh toán: Tiền mặt Stt Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Cát vàng M3 1500 11553 17.329.500 Cộng tiền hàng: 17.329.500 Thuế suất GTGT: 5 % Tiền thuế GTGT: 886.475 Tổng cộng số tiền thanh toán: 18.195.975 Số tiền viết bằng chữ:Mười tám triệu một trăm chín mươi năm nghìn chín trăm bẩy mươi năm đồngchẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Kế toán phản ánh số phả trả Nợ TK 152: 17.329.500 Nợ TK 133 : 886.475 Có TK 331:18.195.975 NV 9. Mua Nguyên vật liệu chưa trả tiền Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01GTKT-3LL Liên 2: (giao cho khách hàng) NU/99-B Ngày 5 tháng 11 năm 2008 Số:001982 Đơn vị bán hàng:Hợp tác xã Sơn Thuỷ Địa chỉ: Số tài khoản: Điện thoại: Mã số: Họ tên người mua hàng: Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Đơn vị: Số tài khoản: Địa chỉ: Mã số: Hình thức thanh toán: Tiền mặt Stt Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Gỗ Tấm 8570 3.000 25.710.000 Cộng tiền hàng: 25.710.000 Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 2.571.000 Tổng cộng số tiền thanh toán: 28.281.000 Số tiền viết bằng chữ:Hai mươi tám triệu hai trăm tám mươi mốt nghìnđồng chẵn Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Kế toán định khoản Nợ TK 152 :25.710.000 Nợ TK 133 :2.571.000 Có TK 331:28.281.000 NV11. Mua nguyên Vật liệu chưa thanh toán Hoá đơn (GTGT) Mẫu số: 01GTKT-3LL Liên 2: (giao cho khách hàng) NU/99-B Ngày 6 tháng 11 năm 2008 Số:007539 Đơn vị bán hàng:công ty xuân trường Địa chỉ: Số tài khoản: Điện thoại: Mã số: Họ tên người mua hàng: Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành Đơn vị: Số tài khoản: Địa chỉ: Mã số: Hình thức thanh toán: Tiền mặt Stt Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Cát vàng M3 4750 10.176 48.336.000 Cộng tiền hàng: 48.336.000 Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 4.833.600 Tổng cộng số tiền thanh toán: 53.169.600 Số tiền viết bằng chữ:Năm mươi ba triệu một trăm sáu mươi chín nghìn sáu trăm đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Kí, họ tên Kí, họ tên Kí, họ tên Kế toán định khoản Nợ TK 152 :48.336.000 Nợ TK 133: 4.833.600 Có TK 331:53.169.600 Sổ chi tiết thanh toán với người bán TK 331 Đối tượng:công ty Xuân Tường Tháng 11/2008 NV3 Chứng từ Diễn giải TKđư Số phát sinh Số dư SH ngày Nợ Có Nợ Có Số dư đầu tháng 0 2/11 Mua NVL 152 17.329.500 133 886.475 21/11 T Toán tiền nợ 112 18.195.975 Cộng 18.195.975 18.195.975 Số dư cuối tháng 0 Sổ chi tiết thanh toán với người bán TK 331 Đối tượng:HTX Sơn Thuỷ Tháng 11/2008 NV9 Chứng từ Diễn giải TKđư Số phát sinh Số dư SH ngày Nợ Có Nợ Có Số dư đầu tháng 0 5/11 Mua NVL 152 25.710.000 133 2.571.000 Cộng 28.281.000 Số dư cuối tháng Sổ chi tiết thanh toán với người bán TK 331 Đối tượng:công ty xuân trường Tháng 11/2008 NV11 Chứng từ Diễn giải TKđư Số phát sinh Số dư SH ngày Nợ Có Nợ Có Số dư đầu tháng 0 6/11 Mua NVL 152 48.336.000 133 4.833.600 21/11 Ttoán tiền nợ 112 53.169.600 Cộng 53.169.600 53.169.600 Số dư cuối tháng 0 Sổ chi tiết thanh toán với người bán TK 331 Đối tượng:Công ty TNHH minh thành Tháng 11/2008 NV45 Chứng từ Diễn giải TKđư Số phát sinh Số dư SH ngày Nợ Có Nợ Có Số dư đầu tháng 0 26/11 Mua gach p660 211 114.901.000 133 11.490.100 30/11 Trả tiền nợ mua khuôn gạch 111 126.391.100 Cộng 126.391.100 126.391.100 Số dư cuối tháng 0 IX. Kế toán tổng hợp và chi tiết các nguồn vốn +Vay ngắn hạn NV1,6 Vay ngắn hạn ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt Kế toán định khoản Nợ TK 111:250.000.000 Có Tk 311 ;250.000.000 Sổ cái TK 311-Vay ngắn hạn Tháng 11/2008 Số dư đầu tháng Nợ Có 2.478.756.320 Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK 311 Tháng1 ….. Tháng 11 ……… TK111 500.000.000 Số phát sinh Nợ 500.000.000 Có Số dư cuối tháng Nợ Có 2.978.756.320 X. Công tác kế toán và quyết toán + Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp Kế toán theo dõi chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp trên : -Sổ chi tiết chi phí bán hàng Sổ chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp Bảng kê số 5 + Kế toán xác định kết quả kinh doanh Kế toán công ty không mở sổ chi tiết xác định kết quả kinh doanh mà chỉ theo dõi trên nhật ký chứng từ số 8 Giá vốn hàng bán kết chuyển cuối kỳ = Giá vốn hàng - Giá vốn hàng bán trong kỳ nhập trong kỳ Căn cứ vào bảng N-X-T thành phẩm tháng 11/2008 ta có Giá vốn hàng bán kết chuyển cuối kỳ . kế toán định khoản Nợ TK 911: 1.076.816.195,73 Có TK 632: 1.076.816.195,73 Kế toán kết chuyển doanh thu bán hàng. Nợ TK 511 : 1.228.313.000 Có TK 911: 1.228.313.000 Sổ chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp Tháng 11/2008 Chi tiết TK 642 Có TK Nợ TK 111 152 214 334 338 Tổng 6421 Chi phí nhân viên 4.158.100 790.039 4.948.139 6424 Chi phí khấu hao TSCĐ 1.786.790 1.786.790 Tổng 1.786.790 4.158.100 790.039 6.734.929 Sổ chi tiết chi phí bán hàng Tháng 11/2008 Chi tiết TK 641 Có TK Nợ TK 111 511 214 334 338 Tổng 6411 Chi phí nhân viên 3.931.820 747.045,8 4.678.865,8 6414 Chi phí khấu hao TSCĐ 2.896.500 2.896.500 641 Chiết khấu bán hàng 1.750.078 1.750.078 6418 Chi phí khác bằng tiền 1.160.000 1.160.000 Tổng 1.160.000 1.750.078 2.896.500 3.931.820 747.045,8 10.485.433,8 Sổ cái TK 641-chi phí bán hàng Tháng11/2008 Số dư đầu tháng Nợ Có 0 Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK 641 Tháng1 ….. Tháng 11 ……… TK 214 TK 334 TK 338 TK111 TK 511 2.896.500 3.931.820 747.045,8 1.160.000 1.750.078 Số phát sinh Nợ 10.845.433,8 Có 10.845.433,8 Số dư cuối tháng Nợ 0 Có Sổ cái TK 642-chi phí quản lý doanh nghiệp Tháng11/2008 Số dư đầu tháng Nợ Có 0 Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK 642 Tháng1 ….. Tháng 11 ……… TK 214 TK334 TK338 1.786.790 4.158.100 790.039 Số phát sinh Nợ 6.734.929 Có 6.734.929 Số dư cuối tháng Nợ 0 Có Sổ cái TK 911-xác định kết quả kinh doanh Tháng 11/2008 Số dư đầu tháng Nợ Có Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK 911 Tháng1 ….. Tháng 11 ……… TK 632 TK 641 TK 642 TK 421 1.076.816.195,73 10.485.443,8 6.734.929 134.276431,47 Số phát sinh Nợ 1.228.313.000 Có 1.228.313.000 Số dư cuối tháng Nợ Có XI. Báo cáo tài chính Bảng cân đối kế toán Ngày 30/11/2008 Tài sản Mã số Số đầu kỳ Số cuối kỳ 1 2 3 4 A –Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn (100=110+120+130+140+150+160) 100 I. Tiền 110 2.383.935.210 2.953.243.829,4 1.Tiền mặt tại quỹ 111 1.245. 478.326 1.139.311.070,4 2.Tiền gửi ngân hàng 112 1.138.456.884 1.813.932.759 3.Tiền đang chuyển 113 II. Các khoản đầu tư tài chính gắn hạn 120 1. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 121 2. Đầu tư ngắn hạn khác 128 3. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 129 III. Các khoản phải thu 130 271.853.433 152.410.326,6 1.Phải thu của khách hàng 131 271.853.433 80.803.250 2.Trả trước cho người bán 132 3.Thuế GTGT được khấu trừ 133 0 59.167.176,6 4. Phải thu nội bộ 134 - vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuôc 135 - Phải thu nội bộ khác 136 5. Các khoản phải thu khác 138 6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi 139 IV.Hàng tồn kho 140 3.696.721.316 1. hàng mua đang đi trên đường 141 2. Nguyên liệu ,vật liệu tồn kho 142 763.731.514 953.566.653 3. Công cụ dụng cụ trongkho 143 4. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 144 729.329.000 5.Thành phẩm tồn kho 145 2.203.660.802 6. Hàng tồn kho 146 7.Hàng gửi đi bán 147 0 407.805.839,6 8. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 V. Tài sản lưu động khác 150 37.987.794 37.987.794 1. Tạm ứng 151 2. Chi phí trả trước 152 37.987.794 37.987.794 3. Chi phí chờ kết chuyển 153 4. Tài sản thiếu chờ sử lý 154 5. Các khoản cầm cố,ký cược, ký quỹ ngắn hạn 155 VI. Chi sự nghiệp 160 1.Chi sự nghiệp năm trước 161 2. Chi sự nghiệp năm nay 162 B .Tài sản cố định và đầu tư dài hạn (200=210+220+230+240+241) 200 I .Tài sản cố định 210 2.389.607.829 2.374.393.957 1. Tài sản cố định hữu hình 211 2.765.493.785 2.927.494.785 - nguyên giá 212 - Giá trị hao mòn luỹ kế 213 (375.885.956) (553.100.828) 2. Tài sản cố định thuê tài chính 214 - Nguyên giá 215 - Giá trị hao mòn luỹ kế 216 3. Tài sản cố định vô hình 217 - Nguyên giá 218 - Giá trị hao mòn luỹ kế 219 II. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 220 1. Đầu tư tài chính dài hạn 221 2.Góp vốn liên doanh 222 3.Đầu tư dài hạn khác 228 4. Dự phòng giảm giá đàu tư dài hạn 229 III. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 IV. Các khoản ký quỹ ,ký cược dài hạn 240 V. Chi phí trả trước dài hạn 241 Tổng cộng tài sản (250=100+200) 250 9.155.991.538 Nguồn vốn A .Nợ phải trả(300=310+320+3300) 300 I .Nợ ngắn hạn 310 3.352.089.222 3.706.876.823,86 1. Vay ngắn hạn 311 2.478.756.320 2.978.756.320 2. Nợ dài hạn đến hạn trả 312 3. Phải trả cho người bán 313 790.646.694 456.008.900 4. Người mua trả tiền trước 314 5. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 315 20.360.752 143.192.052 6. PhảI trả công nhân viên 316 62.325.456 35.202.248,56 7. Phải trả cho các đơn vị nội bộ 317 8. Các khoản phải trả, phải nộp khác 318 0 93.717.303,3 II. Nợ dài hạn 320 1.987.586.856 1.987.586.856 1.Vay dài hạn 321 1.987.586.856 1.987.586.856 2.Nợ dài hạn 322 III. Nợ khác 330 1. Chi phí trả trước 331 2. Tài sản thừa chờ sử lý 332 B . Nguồn vốn chủ sở hữu(400=410+420) 400 I . Nguồn vốn, quỹ 410 3.440.429.504 1.Nguồn vốn kinh doanh 411 1.789.756.753 1.789.756.753 2.Chênh lệch đánh giá lạI tàI sản 412 3. Chênh lệch tỉ giá 413 601.412.687 601.412.687 4. Quỹ đầu tư phát triển 414 5. Quỹ dự phòng tài chính 415 235.410.307 235.410.307 6. Lợi nhuận chưa phan phối 416 813.849.757 7. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 417 II. Nguồn kinh phí, quỹ khác 420 1.Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm 421 2. Quỹ khen thưởng phúc lợi 422 3. Quỹ quản lý của cấp trên 423 4. Nguồn kinh phí sự nghiệp 424 5. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 425 Tổng cộng nguồn vốn (430=300+400) 430 9.155.991.538 Kết luận Hạch toán kế toán là một bộ phận cấu thành quan trọng của hệ thống công cụ quản lý kinh tế, tài chính, có vai trò quan trọng trong công tác quản lý, điều hành và kiểm soát các hoạt động kinh tế. Với tư cách là công cụ quản lý kinh tế, tài chính, kế toán là một lĩnh vực gắn với hoạt động kinh tế, tài chính đảm nhiệm hệ thống tổ chức thông tin có ích cho các quyết định kinh tế. Vì vậy, kế toán có vai trò đặc biệt quan trọng không chỉ với hoạt động tài chính Nhà nước, mà còn rất quan trọng với hoạt động tài chính của doanh nghiệp. Hoà cùng sự phát triển của nền kinh tế, hệ thống kế toán của Việt Nam không ngừng được hoàn thiện và phát triển, góp phần quan trọng vào việc tăng cường chất lượng quản lý kinh tế của doanh nghiệp nói riêng và nền kinh tế Nhà nước nói chung. Từ những đặc điểm của quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh, vai trò quan trọng của công tác hạch toán kế toán Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành đã lựa chọn hình thức kế toán phù hợp và đạt được nhiều kết quả cao trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Từ đó, góp phần mở rộng quy mô sản xuất, mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm. Từ việc vận dụng những lý luận chung vào tìm hiểu thực tế tại Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành cùng với sự giúp đỡ nhiệt tình của cô giáo hướng dẫn và các cô chú phòng kế toán em đã phần nào hiểu được phưong pháp hạch toán tại Công ty để hoàn thành bài báo cáo này. Do thời gian thực tập có hạn và kinh nghiệm của bản thân còn hạn chế nên báo cáo không tránh khỏi những sai sót. Em rất mong có được sự góp ý của thầy cô và các bạn. Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô và các anh chị trong phòng kế toán của Công ty cổ phần thương mại Vĩnh Thành đặc biệt là cô giáo hướng dẫn đã giúp em hoàn thiện báo cáo này.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc26262.doc
Tài liệu liên quan