Đề tài Ngân hàng thương mại và các tổ chức tín dụng phi ngân hàng
MỤC LỤC I. TỔNG QUAN VỀ NH THƯƠNG MẠI. 7 1. Khái niệm về NHTM . 7 2. Quá trình ra đời và phát triển của NHTM . 9 3. Phân loại NHTM . 13 3.1. Căn cứ vào phạm vi hoạt động và tính chất KT. 13 3.2. Căn cứ vào tính chất sở hữu. 13 4. Hê thống NHTM ở Việt Nam 15 II. BẢN CHẤT VÀ CHỨC NĂNG CỦA NH THƯƠNG MẠI. 17 1. Bản chất của NHTM . 17 2. Chức năng của NHTM: 18 2.1. Trung gian tín dụng. 19 2.2. Trung gian thanh toán. 22 2.3. Chức năng tạo ra tiền bút tệ theo cấp số nhân. 26 2.4. Cung ứng dịch vụ NH: 26 III. TỔ CHỨC VÀ BỘ MÁY CỦA NH THƯƠNG MẠI. 28 1. Cơ cấu tổ chức: 28 2. Quản trị, điều hành và kiểm soát trong NHTM . 30 2.1. Hội đồng quản trị: 30 2.2. Ban điều hành: 31 2.3. Ban kiểm soát: 33 IV. NGHIỆP VỤ CỦA NH THƯƠNG MẠI. 34 1. Nghiệp vụ nguồn vốn: 34 1.1. Vốn chủ sở hữu (vốn riêng) – vốn của NH (Bank’s capital) 35 b. Sử dụng: 35 c. Vai trò của vốn chủ sở hữu : 35 d. Thành phần: 36 e. Phương pháp tăng vốn chủ sở hữu. 39 f. Công thức tính. 40 1.2. Vốn huy động ( Mobilized Capital ) 40 a. Đặc điểm : 40 b. Nguồn hình thành : 40 c. Vai trò của nghiệp vụ huy động vốn: 40 d. Nguyên tắc. 41 e. Các hình thức huy động vốn tại NHTM: 41 1.3. Vốn đi vay: 48 1.4. Vốn tiếp nhận (Trust Capital) 50 1.5. Vốn khác (Other Capital) 50 a. Nguồn ủy thác. 50 b Nguồn trong thanh toán. 51 2. Nghiệp vụ tín dụng và đầu tư (nghiệp vụ thuộc tài sản có sinh lời) 51 2.1. Nghiệp vụ tín dụng. 51 a. Cho vay trực tiếp (Loan) 52 a.1. Cho vay có đảm bảo: 53 a.2. Cho vay bằng tín chấp (Faith, Reliability) 54 a.3. Cho vay có tính chất sản xuất kinh doanh. 55 b. Cho vay gián tiếp: 57 b.1. Chiết khấu thương phiếu và chứng từ có giá: 57 b.2. Nghiệp vụ bao thanh toán (factoring): 62 c. Cho thuê tài chính (Financial leasing): 63 d. Bảo lãnh NH (Bank guarantee): 67 d.1. Nghiệp vụ chấp nhận: 67 d.2. Nghiệp vụ bảo lãnh: 68 3. Nghiệp vụ kinh doanh dịch vụ nhân hàng: 70 3.1. Dịch vụ ngân quỹ: 71 3.2. Chuyển tiền: 72 3.3. Dịch vụ thanh toán: 72 a. Dịch vụ thanh toán quốc nội: 72 a.1. Thanh toán bằng séc: 72 a.2. Thanh toán bằng ủy nhiệm chi- hoặc lệnh chi: 79 a.3. Thanh toán bằng ủy nhiệm thu: 81 a.4. Thanh toán bằng thẻ NH (Bank Card): 85 b. Dịch vụ thanh toán quốc tế: 87 b.1. Thẻ tín dụng (Credit Card): 87 b.2. Hối phiếu (Bill of Exchange; Draft): 88 b.3. Chi phiếu- séc (Cheque – check): 88 b.4. Giấy chuyển ngân (Transfer) 88 b.5. Thư bảo đảm hay giấy bảo đảm của NH (Letter of Guarantee (L/g) – Bank of Guarantee (B/g)). 89 3.4. Thu hộ: 90 3.5. Mua – bán hộ: 90 3.6. Dịch vụ ủy thác: 90 a. Khái niệm: 90 b. Các dịch vụ ủy thác: 91 b.1. Dịch vụ ủy thác cá nhân: 91 b.2. Dịch vụ ủy thác đối với doanh nghiệp. 93 c. Hoạt động của bộ máy ủy thác. 93 3.7. Dịch vụ tư vấn tài chính, đầu tư phát triển, thẩm định dự án, cung cấp thông tin . 94 3.8. Các nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ, vàng bạc, đá quý thanh toán thẻ tín dụng quốc tế. 96 a. Dịch vụ kinh doanh ngoại tệ: 96 b. Dịch vụ kinh doanh vàng, bạc, đá quý. 98 3.9. Dịch vụ nhận và chi trả kiều hối, thu đổi ngoại tệ phi mậu dịch . 99 3.10. Nghiệp vụ tài trợ xuất nhập khẩu. 99 a. Tài trợ nhập khẩu. 99 a.1. Cho vay thanh toán hàng nhập khẩu. 99 a.2. Phát hành thư tín dụng trả chậm theo yêu cầu của nhà nhập khẩu: 101 a.3. Chấp nhận hối phiếu: 101 b. Tài trợ xuất khẩu. 102 b.1. Cho vay bộ chứng từ đòi trả tiền theo thư tín dụng trả chậm (L/C) 102 b.2. Chiết khấu hối phiếu. 103 V. CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG PHI NH: 104 1. Công ty tài chính (Financial Company) 104 1.1. Khái niệm: 104 1.2. Đặc điểm của công ty tài chính: 104 1.3. Bản chất và phạm vi hoạt động: 105 1.4. Mức vốn pháp định: 105 1.5. Loại hình tổ chức và hoạt đông. 105 a. Loại hình tổ chức. 105 b. Hoạt động của CTTC: 106 b.1. Huy động vốn: 106 b.2. Huy động tín dụng: 106 c. Mở tài khoản và ngân quỹ. 107 d. Các hoạt động khác. 107 e. Các hạn chế để đảm bảo an toàn trong hoạt động của CTTC. 108 1.6. Thời gian hoạt động: 110 1.7. Các dạng của công ty tài chính: bán buôn, tiêu dùng và doanh nghiệp. 110 1.8. Thực trạng các công ty tài chính tại Việt Nam. 111 2. Công ty cho thuê tài chính (Financial Leasing Company) 112 2.1. Cho thuê tài chính. 113 2.2. Hình thức công ty cho thuê tài chính. 113 2.3. Thời hạn hoạt động của công ty cho thuê tài chính: 114 2.4. Cơ quan quản lý hoạt động c ho thuê tài chính. 114 2.5. Hoạt động của công ty cho thuê tài chính: 115 3. Quỹ tín dụng nhân dân (Peoples Credit Fund – PCF) 116 4. Các tổ chức tín dụng khác. 117 4.1. Quỹ hưu trí 117 4.2. Hiệu cầm đồ. 117 4.3. Quỹ đầu tư. 118 a. Khái niệm quỹ đầu tư. 118 b. Các lọai hình quỹ đầu tư. 119 b.1. Căn cứ vào nguồn vốn huy động. 119 b.2. Căn cứ vào cấu trúc vận động vốn. 120 b.3. Căn cứ vào cơ cấu tổ chức và hoạt động của quỹ. 120 c. Lợi ích của quỹ đầu tư. 121 d. Phân tán rủi ro. 121 e. Đủ khả năng đầu tư. 121 f. Giảm thiểu chi phí đầu tư. 122 g. Quản lý chuyên nghiệp. 122 h. Bảo vệ nhà đầu tư. 122 i. Cơ chế hoạt động và giám sát của Quỹ đầu tư. 122
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai tieu luan mon tctt da sua.docx