Đề tài Nghiên cứu sự xuất hiện và phân bố vi tảo, tảo độc hại ở đầm Lăng Cô, tỉnh Thừa Thiên Huế

MỤC LỤC I. MỞ ĐẦU 1 II. ĐỐI TƯỢNG, THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2 2.1. Đối tượng nghiên cứu . 2 2.2. Thời gian nghiên cứu 2 2.3. Địa điểm nghiên cứu . 2 2.4. Phương pháp thu và cố định mẫu . 3 2.5. Phương pháp phân tích mẫu 3 2.5.1. Phân tích định tính . 3 2.5.2. Phân tích định lượng 3 2.5.3. Xử lí số liệu 4 III. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN . 4 3.1. Vị trí địa lý và đặc điểm địa hình 4 3.2. Khí hậu . 4 3.3. Nhiệt độ 4 3.4. Chế độ mưa 4 3.5. Độ ẩm . 4 IV. KẾT QUẢ . 5 4.1. Thành phần loài 5 4.2. Danh lục thành phần loài vi tảo . 5 4.3. Phân bố 14 4.3.1. Sự phân bố tảo phù du theo không gian 14 4.3.2. Sự phân bố của tảo phù du theo thời gian 15 4.4. Tảo phù du có khả năng gây hại ở đầm Lăng Cô 16 4.4.1. Mô tả một số loài tảo độc xuất hiện ở đầm Lăng Cô 17 4.4.2. Sự phân bố của các loài tảo phù du độc hại 20 4.4.3. Mật độ tảo độc hại . 21 4.4.3.1. Mật độ tảo độc hại theo không gian . 21 4.4.3.2. Mật độ các vi tảo độc hại theo thời gian . 22 V. KẾT LUẬN 25 TÀI LIỆU THAM KHẢO . 26 PHỤ LỤC 28

pdf168 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2007 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nghiên cứu sự xuất hiện và phân bố vi tảo, tảo độc hại ở đầm Lăng Cô, tỉnh Thừa Thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lingulodinium polyedrum Peridinium spp. Prorocentrum micans Prorocentrum minimum Protoperidinium spp. Scrippsiella trochoidea 140 70 350 560 70 210 1120 210 280 1260 70 70 140 140 70 140 350 560 490 560 Huế, ngày 29 tháng 2 năm 2005 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Trương Thị Hiếu Thảo ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL2 Ngày thu: 12 tháng 03 năm 2005 (Đợt 9) STT Tên loài Mật độ (tb/l) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chaetoceros curvisetus Chaetoceros spp. Melosira granulata Silic khac Ceratium strictum Peridinium quinquecorne Peridinium spp. Prorocentrum micans Scrippsiella trochoidea Actinastum hantzchii Pediastrum duplex Euglena sp. 520 16900 1560 2600 260 260 520 260 260 2080 4160 260 Huế, ngày 20 tháng 3 năm 2005 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Võ Văn Dũng ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL2 Ngày thu: 14 tháng 05 năm 2005 (Đợt 10) STT Tên loài Mật độ (tb/l) Oscillatoria spp. Cylindrotheca closterium Pleurosigma affine Tabellaria sp. Thalassionema frauenfeldii Dinophysis acuta Gonyaulax spp. Peridinium quinquecorne Peridinium spp. Prorocentrum micans Protoperidinium spp. Hemersimum adricatum 700 280 140 420 560 420 140 700 2380 420 840 700 Huế, ngày 12 tháng 6 năm 2005 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Phan Thị Thuý Hằng ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL2 Ngày thu: 29 tháng 05 năm 2005 (Đợt 11) STT Tên loài Mật độ (tb/l) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Arthrospira sp. Oscillatoria spp. Amphora spp. Cylindrotheca closterium Cymbella spp. Pleurosigma spp. Silic khac Thalassionema frauenfeldii Thalassionema nitzschioides Alexandrium spp. Balechina coerulea Goniodoma polyedricum Prorocentrum micans Protoperidinium pallidum Protoperidinium spp. 205,7143 1234,286 411,4286 411,4286 205,7143 411,4286 6377,143 4525,714 2057,143 2674,286 205,7143 205,7143 205,7143 411,4286 411,4286 Huế, ngày 15 tháng 7 năm 2005 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Phan Thị Thuý Hằng ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL2 Ngày thu: 09 tháng 08 năm 2005 (Đợt 12) STT Tên loài Mật độ (tb/l) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Annabaena sp. Oscillatoria spp. Raphidiopsis curvata Amphora spp. Cylindrotheca closterium Gyrosigma fasciola Pleurosigma elongata Rhizosolenia crassispina Silic khac Silic khac Dinophysis acuta Peridinium quinquecorne Peridinium spp. Protoperidinium spp. Hemersimum adricatum 787,5 3675 262,5 787,5 787,5 262,5 262,5 262,5 7875 7875 262,5 787,5 525 525 525 Huế, ngày 3 tháng 10 năm 2005 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Phan Thị Thuý Hằng ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL3 Ngày thu: 31 tháng 05 năm 2004 (Đợt 1) STT Tên loài Mật độ (tb/l) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Bacteriastrum spp. Chaetoceros diversus Chaetoceros spp. Guinardia striata Nitzschia longissigma Proboscia alata Silic khac Thalassionema frauenfeldii Thalassionema nitzschioides Ceratium furca Diplopsalis lenticula Gonyaulax spinifera Protoperidinium oblongum 50 100 1300 50 50 50 600 11950 200 50 50 50 50 Huế, ngày 16 tháng 6 năm 2004 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Võ Văn Dũng ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL3 Ngày thu: 24 tháng 06 năm 2004 (Đợt 2) STT Tên loài Mật độ (tb/l) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chaetoceros spp. Alexandrium spp. Ceratium strictum Fragilidium mexicanum Gonyaulax spinifera Gymnodinium sanguineum Kryptoperidinium sp. Prorocentrum micans Protoperidinium conicum Protoperidinium spinulosum Protoperidinium subinerme Scrippsiella trochoidea 164315 177 3304 118 59 118 59 59 59 59 59 59 Huế, ngày 6 tháng 7 năm 2004 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Trương Thị Hiếu Thảo ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL3 Ngày thu: 29 tháng 07 năm 2004 (Đợt 3) STT Tên loài Mật độ (tb/l) Oscillatoria spp. Cyclotella striata Melosira granulata Alexandrium spp. Ceratium furca Ceratium fusus Dinophysis caudata Diplopsalis lenticula Fragilidium mexicanum Goniodoma polyedricum Gonyaulax scrippsae Gonyaulax spinifera Gonyaulax verior Gymnodinium sp. Gyrodinium sp. Prorocentrum lima Prorocentrum micans Protoperidinium crassipes Protoperidinium divergens Protoperidinium spp. Protoperidinium steinii Pyrophacus horologium Scrippsiella trochoidea 1250 250 1200 650 350 50 200 50 2300 1750 50 400 100 50 200 50 2000 100 300 1350 750 100 100 Huế, ngày 12 tháng 8 năm 2004 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Võ Văn Dũng ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL3 Ngày thu: 01 tháng 09 năm 2004 (Đợt 4) STT Tên loài Mật độ (tb/l) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Chaetoceros spp. Nitzschia longissigma Pseudonitzschia spp. Silic khac Alexandrium spp. Ceratium fusus Ceratium strictum Ensiculifera mexicana Fragilidium mexicanum Goniodoma polyedricum Gonyaulax spinifera Gonyaulax verior Gyrodinium spirale Lingulodinium polyedrum Prorocentrum micans Protoperidinium spp. Scrippsiella trochoidea 130 65 2535 130 390 910 3965 65 1495 195 65 130 650 195 65 130 65 Huế, ngày 25 tháng 9 năm 2005 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Trương Thị Hiếu Thảo ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL3 Ngày thu: 08 tháng 10 năm 2004 (Đợt 5) STT Tên loài Mật độ (tb/l) Asteromphalus cleveanus Bacteriastrum spp. Chaetoceros diversus Diploneis smithii Nitzschia longissigma Nitzschia sp. Proboscia alata Pseudonitzschia spp. Rhizosolenia spp. Silic khac Thalassiosira sp. Ceratium furca Ceratium trichoceros Diplopelta sp. Goniodoma polyedricum Gonyaulax spinifera Gyrodinium sp. Gyrodinium spirale Lingulodinium polyedrum Peridinium quinquecorne Prorocentrum cordatum Prorocentrum micans Protoperidinium crassipes Protoperidinium pallidum Protoperidinium spinulosum Protoperidinium spp. Protoperidinium steinii Pyrophacus steinii Scrippsiella trochoidea Dino khac Hemersimum adricatum 101,92308 101,92308 1325 101,92308 1936,5385 203,84615 203,84615 2140,3846 101,92308 3771,1538 203,84615 203,84615 101,92308 101,92308 101,92308 203,84615 1936,5385 305,76923 407,69231 407,69231 101,92308 1630,7692 611,53846 203,84615 101,92308 2344,2308 101.92308 101,92308 305,76923 611,53846 2446,1538 Huế, ngày 2 tháng 11 năm 2004 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Võ Văn Dũng ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL3 Ngày thu: 15 tháng 11 năm 2004 (Đợt 6) STT Tên loài Mật độ (tb/l) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Amphiprora alata Chaetoceros spp. Diploneis smithii Gomphonema sp. Guinardia striata Navicula spp. Nitzschia sp. Pinnularia sp. Pseudonitzschia spp. Rhizosolenia styliformis Silic khac Alexandrium pseudogonyaulax Ceratium furca Ceratium fusus Ceratium strictum Diplopsalis lenticula Gonyaulax scrippsae Gonyaulax spinifera Lingulodinium polyedrum Prorocentrum micans Prorocentrum sigmoides Protoperidinium crassipes Protoperidinium oceanicum Protoperidinium pallidum Protoperidinium sp. Protoperidinium spinulosum Protoperidinium steinii Pyrophacus steinii Scrippsiella trochoidea Dictyocha fibula 150 4050 75 75 225 150 450 150 975 150 1125 150 375 2325 9600 75 150 150 225 225 1500 150 150 75 900 75 75 675 300 450 Huế, ngày 6 tháng 12 năm 2004 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Phan Thị Thuý Hằng ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL3 Ngày thu: 06 tháng 12 năm 2004 (Đợt 7) STT Tên loài Mật độ (tb/l) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Pseudanabaena spp. Bacteriastrum cf. furcatum Bacteriastrum hyalinum Chaetoceros compressus Chaetoceros curvisetus Chaetoceros lorenzianus Chaetoceros pseudocurvisetus Chaetoceros spp. Nitzschia sp. Pseudonitzschia spp. Silic khac Thalassionema nitzschioides Alexandrium spp. Peridinium spp. Prorocentrum cordatum Prorocentrum micans Protoperidinium conicum Protoperidinium oceanicum Protoperidinium ovum 10200 24600 62400 5400 24600 16800 60600 253800 600 61200 7200 17400 600 6000 16800 7800 600 600 600 Huế, ngày 10 tháng 1 năm 2005 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Võ Văn Dũng ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL3 Ngày thu: 01 tháng 02 năm 2005 (Đợt 8) STT Tên loài Mật độ (tb/l) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Oscillatoria spp. Cyclotella sp. Melosira granulata Melosira islandica Thalassionema frauenfeldii Ceratium strictum Gonyaulax scrippsae Lingulodinium polyedrum Prorocentrum micans Protoperidinium crassipes Protoperidinium spp. Scrippsiella trochoidea 1610 240 2280 480 720 360 120 120 1680 120 120 840 Huế, ngày 2 tháng 3 năm 2005 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Trương Thị Hiếu Thảo ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL3 Ngày thu: 12 tháng 03 năm 2005 (Đợt 9) STT Tên loài Mật độ (tb/l) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Oscillatoria spp. Pseudanabaena spp. Chaetoceros decipiens Chaetoceros spp. Chaetoceros subtilis Silic khac Peridinium spp. Prorocentrum micans Protoperidinium spp. Scrippsiella trochoidea Trachelomonas sp. 1820 8060 3623,5294 79976,471 776,47059 2329,4118 258,82353 258,82353 258,82353 258,82353 258,82353 Huế, ngày 21 tháng 3 năm 2005 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Trương Thị Hiếu Thảo ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL3 Ngày thu: 14 tháng 05 năm 2005 (Đợt 10) STT Tên loài Mật độ (tb/l) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Oscillatoria spp. Chaetoceros diversus Chaetoceros lorenzianus Hemiaulus sinensis Pseudonitzschia spp. Rhizosolenia alata Rhizosolenia imbricata Thalassionema frauenfeldii Thalassionema nitzschioides Balechina coerulea Ceratium fusus Ceratium strictum Ceratium tripos Goniodoma polyedricum Gonyaulax spp. Prorocentrum micans Protoperidinium crassipes Pyrophacus steinii 900 540 720 540 540 180 180 540 720 180 360 3960 360 1260 180 360 180 180 Huế, ngày 14 tháng 6 năm 2005 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Phan Thị Thuý Hằng ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL3 Ngày thu: 29 tháng 05 năm 2005 (Đợt 11) STT Tên loài Mật độ (tb/l) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Nitzschia sp. Silic khac Thalassionema frauenfeldii Thalassionema nitzschioides Alexandrium spp. Ceratium fusus Ceratium strictum Prorocentrum micans Protoperidinium crassipes Hemersimum adricatum 450 15750 19350 18900 450 450 40050 900 450 1350 Huế, ngày 16 tháng 7 năm 2005 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Phan Thị Thuý Hằng ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL3 Ngày thu: 09 tháng 08 năm 2005 (Đợt 12) STT Tên loài Mật độ (tb/l) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Oscillatoria spp. Amphiprora alata Chaetoceros diversus Silic khac Trachyneis aspera Alexandrium spp. Ceratium fusus Ceratium strictum Gonyaulax verior Gymnodinium sanguineum Protoperidinium crassipes Protoperidinium spp. Pyrophacus horologium Hemersimum adricatum 355 355 1065 1065 355 355 1065 28045 355 710 710 3195 355 355 Huế, ngày 3 tháng 10 năm 2005 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Phan Thị Thuý Hằng ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL4 Ngày thu: 31 tháng 05 năm 2004 (Đợt 1) STT Tên loài Mật độ (tb/l) 1 2 3 4 5 6 Lyngbya sp. Oscillatoria spp. Gyrosigma balticum Pleurosigma angulatum Silic khac Prorocentrum lima 55000 13750 330 220 1815 47355 Huế, ngày 18 tháng 6 năm 2004 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Võ Văn Dũng ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL4 Ngày thu: 24 tháng 06 năm 2005 (Đợt 2) STT Tên loài Mật độ (tb/l) 1 2 3 4 Lyngbya sp. Gyrosigma sp. Pleurosigma spp. Prorocentrum lima 179050 7000 50 5400 Huế, ngày 8 tháng 7 năm 2004 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Trương Thị Hiếu Thảo ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL4 Ngày thu: 29 tháng 07 năm 2004 (Đợt 3) STT Tên loài Mật độ (tb/l) 1 2 Lyngbya sp. Prorocentrum lima 12500 21250 Huế, ngày 14 tháng 8 năm 2004 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Trương Thị Hiếu Thảo ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL4 Ngày thu: 01 tháng 09 năm 2004 (Đợt 4) STT Tên loài Mật độ (tb/l) 1 2 Oscillatoria spp. Phormidium sp. 4200 36750 Huế, ngày 26 tháng 9 năm 2004 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Trương Thị Hiếu Thảo ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL4 Ngày thu: 08 tháng 10 năm 2004 (Đợt 5) STT Tên loài Mật độ (tb/l) 1 2 3 4 Lyngbya sp. Gyrosigma balticum Pleurosigma spp. Surirella robusta 1609650 1350 1800 450 Huế, ngày 4 tháng 10 năm 2004 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Võ Văn Dũng ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL4 Ngày thu: 15 tháng 11 năm 2004 (Đợt 6) STT Tên loài Mật độ (tb/l) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lyngbya sp. Oscillatoria spp. Spirulina major Amphora sp. Chaetoceros spp. Silic khac Ceratium fusus Diplopsalis lenticula Peridinium quinquecorne Protoperidinium pallidum Protoperidinium roseum Protoperidinium spp. 2670 667500 534 89 1726600 22250 89 89 178 267 801 3026 Huế, ngày 8 tháng 12 năm 2004 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Trương Thị Hiếu Thảo ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL4 Ngày thu: 06 tháng 12 năm 2004 (Đợt 7) STT Tên loài Mật độ (tb/l) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Amphora sp. Cymbella sp. Melosira spp. Silic khac Alexandrium spp. Ceratium strictum Dinophysis sp. Diplopsalis lenticula Prorocentrum lima Prorocentrum cordatum 2700 2700 2700 11700 7200 900 4500 3600 1800 583200 Huế, ngày 10 tháng 1 năm 2005 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Trương Thị Hiếu Thảo ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL4 Ngày thu: 01 tháng 02 năm 2005 (Đợt 8) STT Tên loài Mật độ (tb/l) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Oscillatoria spp. Pseudanabaena spp. Amphiprora alata Amphora quadrata Amphora sp. Cyclotella sp. Diploneis smithii Navicula spp. Nitzschia sp. Silic khac Peridinium spp. Prorocentrum mexicanum Protoperidinium spp. Scrippsiella trochoidea Euglena sp. 120 2640 884,61538 884,61538 6634,6154 442,30769 442,30769 1326,9231 1769,2308 134903,85 13269,231 1769,2308 1769,2308 2211,5385 884,61538 Huế, ngày 4 tháng 3 năm 2005 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Phan Thị Thuý Hằng ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL4 Ngày thu: 14 tháng 03 năm 2005 (Đợt 9) STT Tên loài Mật độ (tb/l) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Oscillatoria spp. Amphora sp. Gomphonema sp. Mastogloia sp. Silic khac Heterocapsa sp. Peridinium spp. Prorocentrum mexicanum Protoperidinium spp. Scrippsiella trochoidea Scenedesmus quadricauda 258,82353 3000 500 500 49500 6895384,6 500 1000 3000 500 2000 Huế, ngày 23 tháng 3 năm 2005 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Trương Thị Hiếu Thảo ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL4 Ngày thu: 14 tháng 05 năm 2005 (Đợt 10) STT Tên loài Mật độ (tb/l) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Amphiprora alata Amphora ostrearia var. vitrea Amphora proteus Amphora spp. Cymbella spp. Diploneis smithii Navicula spp. Nitzschia sp. Silic khac Stauroneis anceps Ceratium fusus 625 375 125 2250 125 125 750 500 3625 1500 125 Huế, ngày 15 tháng 6 năm 2005 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Phan Thị Thuý Hằng ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL4 Ngày thu: 29 tháng 05 năm 2005 (Đợt 11) STT Tên loài Mật độ (tb/l) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Amphora ostrearia var. vitrea Amphora proteus Amphora spp. Cymbella spp. Silic khac Alexandrium spp. Lingulodinium polyedrum Protoperidinium spp. Protoperidinium subinerme Dimorphococcus cordatus 268.5714 537.1429 1074.286 537.1429 6714.286 268.5714 268.5714 1342.857 805.7143 10205.71 Huế, ngày 17 tháng 7 năm 2005 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Phan Thị Thuý Hằng ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL4 Ngày thu: 09 tháng 08 năm 2005 (Đợt 12) STT Tên loài Mật độ (tb/l) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Amphiprora alata Amphora spp. Cylindrotheca closterium Gyrosigma balticum Pleurosigma affine Pleurosigma salinarum Pleurosigma spp. Silic khac Stauroneis sp. Euglena sp. 284 1136 2840 284 1988 1704 568 4260 284 284 Huế, ngày 5 tháng 10 năm 2005 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Phan Thị Thuý Hằng ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL5 Ngày thu: 31 tháng 05 năm 2004 (Đợt 1) STT Tên loài Mật độ (tb/l) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 Oscillatoria spp. Amphora sp. Bacteriastrum spp. Chaetoceros diversus Chaetoceros spp. Dactyliosolen sp. Ditylum brightwellii Eucampia cornuta Guinardia striata Hemiaulus sp. Leptocylindrus danicus Nitzschia sp. Pleurosigma spp. Proboscia alata Pseudonitzschia spp. Rhizosolenia spp. Silic khac Thalassionema frauenfeldii Thalassionema nitzschioides Ceratium boechmii Gyrodinium spirale Protoperidinium crassipes 7590 69 4761 621 9660 138 69 276 828 276 690 207 207 69 276 1104 2346 3312 207 69 69 69 Huế, ngày 18 tháng 6 năm 2005 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Trương Thị Hiếu Thảo ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL5 Ngày thu: 24 tháng 06 năm 2004 (Đợt 2) STT Tên loài Mật độ (tb/l) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Bacteriastrum spp. Chaetoceros diversus Chaetoceros spp. Coscinodiscus sp. Guinardia striata Nitzschia longissigma Nitzschia sp. Pleurosigma spp. Pseudonitzschia spp. Pseudosolenia calcar-avis Rhizosolenia bergonii Rhizosolenia imbricata Rhizosolenia robusta Silic khac Thalassionema frauenfeldii Ceratium furca Ceratium tripos Diplopsalis lenticula Protoperidinium spp. 400 800 29120 80 160 240 160 480 400 160 80 240 80 960 80 80 80 80 160 Huế, ngày 9 tháng 7 năm 2004 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Trương Thị Hiếu Thảo ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL5 Ngày thu: 29 tháng 07 năm 2004 (Đợt 3) STT Tên loài Mật độ (tb/l) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Merismopedia sp. Trichodesmium erythraenum Chaetoceros spp. Coscinodiscus sp. Gyrosigma sp. Nitzschia longissigma Nitzschia sp. Odontella mobiliensis Pleurosigma affine Pleurosigma angulatum Pleurosigma spp. Pseudonitzschia spp. Pseudosolenia calcar-avis Silic khac Alexandrium spp. Ceratium strictum Goniodoma polyedricum Protoperidinium spp. 1440 2400 80 80 160 80 80 80 160 80 240 160 80 2480 80 80 80 240 Huế, ngày 14 tháng 8 năm 2004 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Võ Văn Dũng ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL5 Ngày thu: 01 tháng 09 năm 2004 (Đợt 4) STT Tên loài Mật độ (tb/l) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Bacteriastrum cf. furcatum Chaetoceros peruvianus Chaetoceros spp. Cylindrotheca closterium Nitzschia longissigma Pleurosigma spp. Pseudonitzschia spp. Rhizosolenia spp. Silic khac Thalassionema frauenfeldii Thalassionema nitzschioides Alexandrium spp. Ceratium furca Ceratium strictum Diplopelta asymmetrica Fragilidium mexicanum Gonyaulax verior Protoperidinium spp. 92,5 92,5 277,5 277,5 92,5 277,5 185 92,5 1850 462,5 185 185 185 92,5 92,5 92,5 92,5 92,5 Huế, ngày 26 tháng 9 năm 2004 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Võ Văn Dũng ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL5 Ngày thu: 08 tháng 10 năm 2005 (Đợt 5) STT Tên loài Mật độ (tb/l) Asteromphalus cleveanus Bacteriastrum spp. Chaetoceros spp. Cocconeis scutellum Nitzschia longissigma Pleurosigma spp. Pseudonitzschia spp. Silic khac Skeletonema costatum Thalassionema nitzschioides Thalassiosira sp. Diplopelta sp. Gonyaulax spinifera Peridinium quinquecorne Prorocentrum micans Protoperidinium spp. Hemersimum adricatum 275 413 34513 138 1925 275 825 4400 550 413 138 138 138 138 138 413 413 Huế, ngày 5 tháng 11 năm 2004 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Võ Văn Dũng ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL5 Ngày thu: 15 tháng 11 năm 2005 (Đợt 6) STT Tên loài Mật độ (tb/l) Amphora sp. Asteromphalus cleveanus Chaetoceros spp. Coscinodiscus bipartitus Coscinodiscus sp. Cyclotella sp. Guinardia striata Nitzschia longissigma Pseudonitzschia spp. Rhizosolenia styliformis Silic khac Thalassionema nitzschioides Balechina coerulea Ceratium fusus Ceratium strictum Gonyaulax spinifera Gymnodinium sanguineum Gyrodinium spirale Metadinophysis sinensis Peridinium quinquecorne Prorocentrum micans Prorocentrum sigmoides Protoperidinium crassipes Protoperidinium sphaericum Protoperidinium spp. Pyrophacus steinii Hemersimum adricatum Dictyocha fibula 70 70 11830 140 70 210 140 350 560 420 1470 700 210 770 2590 70 70 140 70 140 140 490 490 140 280 280 9870 910 Huế, ngày 8 tháng 12 năm 2004 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Phan Thị Thuý Hằng ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL5 Ngày thu: 06 tháng 12 năm 2004 (Đợt 7) STT Tên loài Mật độ (tb/l) Bacteriastrum hyalinum Chaetoceros affinis Chaetoceros compressus Chaetoceros lorenzianus Chaetoceros pseudocurvisetus Chaetoceros spp. Melosira spp. Silic khac Thalassionema nitzschioides Peridinium spp. Prorocentrum cordatum Prorocentrum micans Protoperidinium conicum Scrippsiella trochoidea 7333,3333 3666,6667 12466,667 7333,3333 46200 126133,33 733,33333 16133,333 14666,667 3666,6667 733,33333 1466,6667 2200 733,33333 Huế, ngày 12 tháng 1 năm 2005 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Trương Thị Hiếu Thảo ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL5 Ngày thu: 01 tháng 02 năm 2004 (Đợt 8) STT Tên loài Mật độ (tb/l) Amphora sp. Asterionella japonca Bacteriastrum spp. Chaetoceros spp. Cocconeis scutellum Coscinodiscus sp. Cyclotella sp. Diploneis smithii Guinardia striata Melosira granulata Nitzschia levidensis Nitzschia sigma Nitzschia sp. Pleurosigma pelagicum Rhizosolenia setigera Silic khac Skeletonema costatum Peridinium spp. Scenedesmus acuminatus var. acuminatus Euglena sp. 344,82759 1206,8966 862,06897 862,06897 172,41379 344,82759 862,06897 172,41379 2068,9655 3275,8621 172,41379 172,41379 862,06897 172,41379 172,41379 10172,414 1724,1379 172,41379 4137,931 172,41379 Huế, ngày 5 tháng 3 năm 2005 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Trương Thị Hiếu Thảo ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL5 Ngày thu: 14 tháng 03 năm 2004 (Đợt 9) STT Tên loài Mật độ (tb/l) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Oscillatoria spp. Pseudanabaena spp. Amphora sp. Chaetoceros spp. Cocconeis scutellum Coscinodiscus sp. Cyclotella sp. Diatoma elongatum Diploneis smithii Ditylum brightwellii Melosira granulata Navicula spp. Nitzschia sp. Odontella sinensis Pleurosigma affine Pleurosigma elongata Pleurosigma pelagicum Silic khac Thalassionema nitzschioides Prorocentrum micans Protoperidinium spp. Scrippsiella trochoidea Pediastrum duplex Scenedesmus acuminatus var. acuminatus Dictyocha fibula 300 21000 450 1500 300 1650 750 600 150 150 2400 150 6900 300 150 150 450 600 1200 150 300 150 2250 3300 300 Huế, ngày 23 tháng 3 năm 2005 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Trương Thị Hiếu Thảo ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL5 Ngày thu: 14 tháng 05 năm 2005 (Đợt 10) STT Tên loài Mật độ (tb/l) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Oscillatoria spp. Pseudanabaena spp. Bacteriastrum delicatulum Bacteriastrum varians Coscinodiscus spp. Guinardia striata Nitzschia sp. Pleurosigma affine Pleurosigma spp. Rhizosolenia hyalina Rhizosolenia imbricata Silic khac Stephanopyxis turrix Thalassionema frauenfeldii Ceratium boechmii Scrippsiella trochoidea Scenedesmus acuminatus var. acuminatus Scenedesmus acuminatus var. maximus 150 1200 750 450 150 300 300 300 150 150 150 1350 300 300 150 150 1200 3600 Huế, ngày 16 tháng 6 năm 2005 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Phan Thị Thuý Hằng ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL5 Ngày thu: 29 tháng 05 năm 2005 (Đợt 11) STT Tên loài Mật độ (tb/l) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Oscillatoria spp. Amphiprora alata Amphora spp. Bacteriastrum hyalinum Bacteriastrum varians Chaetoceros leavis Chaetoceros lorenzianus Chaetoceros spp. Coscinodiscus spp. Cylindrotheca closterium Diploneis smithii Guinardia cylindrus Guinardia flaccida Hemiaulus sinensis Lyrella lyra Nitzschia sigma Pleurosigma affine Pseudonitzschia spp. Rhizosolenia alata Silic khac Stephanopyxis turrix Thalassionema frauenfeldii Thalassionema nitzschioides Trachyneis debyi Ceratium boechmii Gonyaulax sp. Protoperidinium oblongum Protoperidinium spp. Protoperidinium steinii Scrippsiella spinifera Hemersimum adricatum 457,1429 228,5714 228,5714 457,1429 457,1429 228,5714 457,1429 1142,857 228,5714 228,5714 457,1429 228,5714 228,5714 685,7143 228,5714 228,5714 228,5714 457,1429 685,7143 5485,714 457,1429 2057,143 914,2857 228,5714 228,5714 228,5714 228,5714 228,5714 228,5714 228,714 228,714 Huế, ngày 18 tháng 7 năm 2005 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Phan Thị Thuý Hằng ĐẠI HỌC HUẾ- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA SINH HỌC TRẠM NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦM PHÁ (SLARMES) 77 Nguyễn Huệ - Huế - ĐT: 054.821710 - Email: slarmes@dng.vnn.vn BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG VI TẢO Ở ĐẦM LĂNG CÔ Ký hiệu mẫu: HCL5 Ngày thu: 09 tháng 08 năm 2005 (Đợt 12) STT Tên loài Mật độ (tb/l) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 Oscillatoria spp. Amphora spp. Chaetoceros diversus Chaetoceros lorenzianus Corethron hystrix Cylindrotheca closterium Diploneis smithii Hemiaulus sinensis Nitzschia sigma Pleurosigma affine Pleurosigma spp. Rhizosolenia acuminata Rhizosolenia calcar - avis Rhizosolenia setigera Silic khac Skeletonema costatum Thalassionema frauenfeldii Balechina coerulea Ceratium furca Peridinium quinquecorne Protoperidinium spp. Hemersimum adricatum 560 1120 1680 560 280 1960 280 280 280 560 1120 280 280 1120 5880 2240 840 280 280 840 280 280 Huế, ngày 6 tháng 10 năm 2005 Người thẩm định Người phân tích PGS.TS. Tôn Thất Pháp Phan Thị Thuý Hằng ĐẠI HỌC HUẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA HÓA - PHÒNG THÍ NGHIỆM HÓA HỌC MÔI TRƯỜNG 77 Nguyễn Huệ - Huế ĐT: 054.823951 Fax: 054.824901 E-mail: chemdept@hueuni.edu.vn KẾT QUẢ ĐO ĐẠC VÀ PHÂN TÍCH MẪU NƯỚC ĐẦM LĂNG CÔ (Ngày lấy mẫu: 31/5/2004) Mặt cắt STT Thông số Đơn vị HLC1 HLC2 HLC3 HLC4 HLC5 1 Nhiệt độ oC 33,2 31,5 31,2 34,0 29,2 2 pH - 8,1 8,2 8,2 9,0 8,2 3 Độ dẫn điện (EC) mS/cm 49,5 50,1 49,8 38,3 50,8 4 Độ muối (SAL) o/oo 31,0 31,5 31,3 23,4 32,0 5 Chất rắn lơ lửng (SS) mg/l 11 4 6 4 2 6 Độ đục NTU 13 5 6 5 3 7 Oxy hoà tan (DO) mg/l 5,6 5,8 6,0 9,4 7,2 8 Amoni (N-NH4+/NH3) mg/l <0,05 <0,05 <0,05 0,12 <0,05 9 Nitrat (N-NO3-) mg/l 0,13 0,19 0,15 0,23 0,16 10 Nitrit (N-NO2-) mg/l <0,02 <0,02 <0,02 0,03 <0,02 11 Photphat (P-PO43-) mg/l <0,01 0,01 0,01 0,02 <0,01 12 Silicat (SiO32-) mg/l 0,22 0,25 0,22 0,36 0,21 Huế, ngày 10 tháng 6 năm 2004 Trưởng PTN. Hóa Môi trường Người phân tích TS. Nguyễn Văn Hợp ThS. Thủy Châu Tờ ĐẠI HỌC HUẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA HÓA - PHÒNG THÍ NGHIỆM HÓA HỌC MÔI TRƯỜNG 77 Nguyễn Huệ - Huế ĐT: 054.823951 Fax: 054.824901 E-mail: chemdept@hueuni.edu.vn KẾT QUẢ ĐO ĐẠC VÀ PHÂN TÍCH MẪU NƯỚC ĐẦM LĂNG CÔ (Ngày lấy mẫu: 25/6/2004) Mặt cắt STT Thông số Đơn vị HLC1 HLC2 HLC3 HLC4 HLC5 1 Nhiệt độ oC 34,0 33,9 34,2 34,4 30,6 2 pH - 8,1 8,1 8,2 9,6 8,2 3 Độ dẫn điện (EC) mS/cm 47,1 46,8 46,2 29,2 49,0 4 Độ muối (SAL) o/oo 29,3 28,7 28,8 17,5 30,6 5 Chất rắn lơ lửng (SS) mg/l 4 4 3 3 2 6 Độ đục NTU 4 5 3 4 3 7 Oxy hoà tan (DO) mg/l 5,7 5,0 5,5 11,5 5,9 8 Amoni (N-NH4+/NH3) mg/l <0,05 <0,05 <0,05 <0,05 <0,05 9 Nitrat (N-NO3-) mg/l 0,29 0,16 0,14 0,09 0,09 10 Nitrit (N-NO2-) mg/l <0,02 <0,02 <0,02 <0,02 <0,02 11 Photphat (P-PO43-) mg/l <0,01 0,01 <0,01 <0,01 <0,01 12 Silicat (SiO32-) mg/l 0,51 1,29 0,90 2,47 2,02 Huế, ngày 10 tháng 7 năm 2004 Trưởng PTN. Hóa Môi trường Người phân tích TS. Nguyễn Văn Hợp ThS. Thủy Châu Tờ ĐẠI HỌC HUẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA HÓA - PHÒNG THÍ NGHIỆM HÓA HỌC MÔI TRƯỜNG 77 Nguyễn Huệ - Huế ĐT: 054.823951 Fax: 054.824901 E-mail: chemdept@hueuni.edu.vn KẾT QUẢ ĐO ĐẠC VÀ PHÂN TÍCH MẪU NƯỚC ĐẦM LĂNG CÔ (Ngày lấy mẫu: 29/7/2004) Mặt cắt STT Thông số Đơn vị HLC1 HLC2 HLC3 HLC4 HLC5 1 Nhiệt độ oC 30,3 29,4 30,5 31,2 29,7 2 pH - 7,5 8,1 8,0 9,3 8,2 3 Độ dẫn điện (EC) mS/cm 46,0 45,7 45,9 21,8 50,2 4 Độ muối (SAL) o/oo 28,6 28,2 28,5 12,5 31,5 5 Chất rắn lơ lửng (SS) mg/l 1 2 2 2 0 6 Độ đục NTU 1 2 2 2 0 7 Oxy hoà tan (DO) mg/l 6,8 6,5 6,4 8,7 6,0 8 Amoni (N-NH4+/NH3) mg/l <0,05 <0,05 <0,05 <0,05 <0,05 9 Nitrat (N-NO3-) mg/l 0,16 <0,05 <0,05 <0,05 0,05 10 Nitrit (N-NO2-) mg/l <0,02 <0,02 <0,02 <0,02 <0,02 11 Photphat (P-PO43-) mg/l 0,01 <0,01 <0,01 0,01 0,01 12 Silicat (SiO32-) mg/l 1,30 1,39 1,93 1,03 0,32 Huế, ngày 10 tháng 8 năm 2004 Trưởng PTN. Hóa Môi trường Người phân tích TS. Nguyễn Văn Hợp ThS. Thủy Châu Tờ ĐẠI HỌC HUẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA HÓA - PHÒNG THÍ NGHIỆM HÓA HỌC MÔI TRƯỜNG 77 Nguyễn Huệ - Huế ĐT: 054.823951 Fax: 054.824901 E-mail: chemdept@hueuni.edu.vn KẾT QUẢ ĐO ĐẠC VÀ PHÂN TÍCH MẪU NƯỚC ĐẦM LĂNG CÔ (Ngày lấy mẫu: 10/8/2005) Mặt cắt STT Thông số Đơn vị HLC1 HLC2 HLC3 HLC4 HLC5 1 Nhiệt độ oC 28,4 28,0 28,3 28,5 27,9 2 pH - 8,0 7,9 7,9 8,5 7,8 3 Độ dẫn điện (EC) mS/cm 38,0 37,8 36,2 22,5 33,7 4 Độ muối (SAL) o/oo 23,2 23,1 22,0 13,0 20,3 5 Chất rắn lơ lửng (SS) mg/l 5 1 1 22 1 6 Độ đục NTU 6 1 1 25 1 7 Oxy hoà tan (DO) mg/l 6,9 6,6 6,9 9,1 6,8 8 Amoni (N-NH4+/NH3) mg/l <0,05 <0,05 <0,05 0,21 <0,05 9 Nitrat (N-NO3-) mg/l 0,08 0,12 0,06 0,17 0,13 10 Nitrit (N-NO2-) mg/l <0,02 <0,02 <0,02 <0,02 <0,02 11 Photphat (P-PO43-) mg/l <0,01 <0,01 <0,01 0,02 <0,01 12 Silicat (SiO32-) mg/l 0,82 0,57 1,12 0,98 0,62 Huế, ngày 20 tháng 8 năm 2004 Trưởng PTN. Hóa Môi trường Người phân tích TS. Nguyễn Văn Hợp ThS. Thủy Châu Tờ ĐẠI HỌC HUẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA HÓA - PHÒNG THÍ NGHIỆM HÓA HỌC MÔI TRƯỜNG 77 Nguyễn Huệ - Huế ĐT: 054.823951 Fax: 054.824901 E-mail: chemdept@hueuni.edu.vn KẾT QUẢ ĐO ĐẠC VÀ PHÂN TÍCH MẪU NƯỚC ĐẦM LĂNG CÔ (Ngày lấy mẫu: 01/9/2004) Mặt cắt STT Thông số Đơn vị HLC1 HLC2 HLC3 HLC4 HLC5 1 Nhiệt độ oC 33,0 31,6 32,5 32,9 31,1 2 pH - 7,6 7,6 7,6 8,0 8,4 3 Độ dẫn điện (EC) mS/cm 46,1 47,0 46,3 35,9 48,6 4 Độ muối (SAL) o/oo 28,6 29,3 28,8 21,8 30,4 5 Chất rắn lơ lửng (SS) mg/l 1 4 3 2 0 6 Độ đục NTU 2 5 3 2 0 7 Oxy hoà tan (DO) mg/l 5,3 5,6 5,4 7,8 6,4 8 Amoni (N-NH4+/NH3) mg/l 0,08 <0,05 0,07 0,13 <0,05 9 Nitrat (N-NO3-) mg/l 0,08 0,11 0,12 0,13 <0,05 10 Nitrit (N-NO2-) mg/l <0,02 <0,02 <0,02 <0,02 <0,02 11 Photphat (P-PO43-) mg/l <0,01 <0,01 0,01 <0,01 <0,01 12 Silicat (SiO32-) mg/l 1,61 0,99 1,57 1,43 0,27 Huế, ngày 10 tháng 9 năm 2004 Trưởng PTN. Hóa Môi trường Người phân tích TS. Nguyễn Văn Hợp ThS. Thủy Châu Tờ ĐẠI HỌC HUẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA HÓA - PHÒNG THÍ NGHIỆM HÓA HỌC MÔI TRƯỜNG 77 Nguyễn Huệ - Huế ĐT: 054.823951 Fax: 054.824901 E-mail: chemdept@hueuni.edu.vn KẾT QUẢ ĐO ĐẠC VÀ PHÂN TÍCH MẪU NƯỚC ĐẦM LĂNG CÔ (Ngày lấy mẫu: 15/11/2004) Mặt cắt STT Thông số Đơn vị HLC1 HLC2 HLC3 HLC4 HLC5 1 Nhiệt độ oC 28,3 28,2 31,0 28,5 28,2 2 pH - 8,3 8,2 8,1 8,8 8,2 3 Độ dẫn điện (EC) mS/cm 43,0 43,8 48,5 26,9 46,2 4 Độ muối (SAL) o/oo 26,5 27,1 30,4 15,9 28,8 5 Chất rắn lơ lửng (SS) mg/l 0 2 3 5 1 6 Độ đục NTU 0 2 3 6 2 7 Oxy hoà tan (DO) mg/l 7,2 6,8 5,5 7,8 7,1 8 Amoni (N-NH4+/NH3) mg/l <0,05 <0,05 0,07 0,18 0,14 9 Nitrat (N-NO3-) mg/l 0,10 0,08 0,12 0,15 0,06 10 Nitrit (N-NO2-) mg/l <0,02 <0,02 <0,02 <0,02 <0,02 11 Photphat (P-PO43-) mg/l 0,01 0,01 0,01 0,01 <0,01 12 Silicat (SiO32-) mg/l 1,72 1,51 1,95 0,76 1,02 Huế, ngày 25 tháng 11 năm 2004 Trưởng PTN. Hóa Môi trường Người phân tích TS. Nguyễn Văn Hợp ThS. Thủy Châu Tờ ĐẠI HỌC HUẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA HÓA - PHÒNG THÍ NGHIỆM HÓA HỌC MÔI TRƯỜNG 77 Nguyễn Huệ - Huế ĐT: 054.823951 Fax: 054.824901 E-mail: chemdept@hueuni.edu.vn KẾT QUẢ ĐO ĐẠC VÀ PHÂN TÍCH MẪU NƯỚC ĐẦM LĂNG CÔ (Ngày lấy mẫu: 6/1/2005) Mặt cắt STT Thông số Đơn vị HLC1 HLC2 HLC3 HLC4 HLC5 1 Nhiệt độ oC 22,9 21,9 22,4 23,2 23,0 2 pH - 8,1 8,1 8,1 8,6 8,0 3 Độ dẫn điện (EC) mS/cm 43,8 42,2 43,8 16,9 47,3 4 Độ muối (SAL) o/oo 27,1 26,0 27,1 9,6 29,4 5 Chất rắn lơ lửng (SS) mg/l 19 2 4 3 20 6 Độ đục NTU 21 2 4 4 22 7 Oxy hoà tan (DO) mg/l 6,8 6,7 6,8 7,1 7,0 8 Độ sâu cột nước cm 170 160 190 50 490 9 Độ trong cm 60 >160 >190 >50 75 10 Amoni (N-NH4+/NH3) mg/l <0,05 <0,05 <0,05 0,09 0,07 11 Nitrat (N-NO3-) mg/l 0,20 0,16 0,19 0,07 0,12 12 Nitrit (N-NO2-) mg/l <0,02 <0,02 <0,02 <0,02 <0,02 13 Photphat (P-PO43-) mg/l 0,01 0,01 <0,01 0,01 <0,01 14 Silicat (SiO32-) mg/l 1,23 0,97 1,51 0,83 0,87 Huế, ngày 15 tháng 1 năm 2005 Trưởng PTN. Hóa Môi trường Người phân tích TS. Nguyễn Văn Hợp ThS. Thủy Châu Tờ ĐẠI HỌC HUẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA HÓA - PHÒNG THÍ NGHIỆM HÓA HỌC MÔI TRƯỜNG 77 Nguyễn Huệ - Huế ĐT: 054.823951 Fax: 054.824901 E-mail: chemdept@hueuni.edu.vn KẾT QUẢ ĐO ĐẠC VÀ PHÂN TÍCH MẪU NƯỚC ĐẦM LĂNG CÔ (Ngày lấy mẫu: 1/2/2005) Mặt cắt STT Thông số Đơn vị HLC1 HLC2 HLC3 HLC4 HLC5 1 Nhiệt độ oC 26,1 23,9 25,4 25,3 24,9 2 pH - 8,1 8,1 8,1 8,4 8,2 3 Độ dẫn điện (EC) mS/cm 48,0 45,9 47,3 32,7 46,0 4 Độ muối (SAL) o/oo 29,9 28,5 29,5 19,7 28,6 5 Chất rắn lơ lửng (SS) mg/l 4 2 1 0 0 6 Độ đục NTU 4 3 1 0 0 7 Oxy hoà tan (DO) mg/l 6,3 7,1 6,8 7,2 6,5 8 Amoni (N-NH4+/NH3) mg/l <0,05 <0,05 <0,05 0,14 <0,05 9 Nitrat (N-NO3-) mg/l 0,12 0,23 0,16 0,21 0,07 10 Nitrit (N-NO2-) mg/l <0,02 <0,02 <0,02 <0,02 <0,02 11 Photphat (P-PO43-) mg/l <0,01 <0,01 0,01 0,02 <0,01 12 Silicat (SiO32-) mg/l 1,08 1,05 1,37 0,72 0,52 Huế, ngày 10 tháng 2 năm 2005 Trưởng PTN. Hóa Môi trường Người phân tích TS. Nguyễn Văn Hợp ThS. Thủy Châu Tờ ĐẠI HỌC HUẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA HÓA - PHÒNG THÍ NGHIỆM HÓA HỌC MÔI TRƯỜNG 77 Nguyễn Huệ - Huế ĐT: 054.823951 Fax: 054.824901 E-mail: chemdept@hueuni.edu.vn KẾT QUẢ ĐO ĐẠC VÀ PHÂN TÍCH MẪU NƯỚC ĐẦM LĂNG CÔ (Ngày lấy mẫu: 12/3/2005) Mặt cắt STT Thông số Đơn vị HLC1 HLC2 HLC3 HLC4 HLC5 1 Nhiệt độ oC 26,9 26,3 26,8 30,5 23,4 2 pH - 7,8 7,9 7,9 8,6 7,9 3 Độ dẫn điện (EC) mS/cm 47,1 47,4 47,2 35,6 48,0 4 Độ muối (SAL) o/oo 29,4 29,6 29,4 21,5 30,0 5 Chất rắn lơ lửng (SS) mg/l 2 3 1 2 7 6 Độ đục NTU 2 3 1 2 7 7 Oxy hoà tan (DO) mg/l 5,7 6,0 6,1 7,1 7,2 8 Amoni (N-NH4+/NH3) mg/l <0,05 0,07 <0,05 0,12 <0,05 9 Nitrat (N-NO3-) mg/l 0,08 0,19 0,11 0,25 0,14 10 Nitrit (N-NO2-) mg/l <0,02 <0,02 <0,02 <0,02 <0,02 11 Photphat (P-PO43-) mg/l <0,01 0,01 <0,01 0,03 <0,01 12 Silicat (SiO32-) mg/l 1,12 0,84 0,90 1,42 0,83 Huế, ngày 18 tháng 3 năm 2005 Trưởng PTN. Hóa Môi trường Người phân tích TS. Nguyễn Văn Hợp ThS. Thủy Châu Tờ ĐẠI HỌC HUẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA HÓA - PHÒNG THÍ NGHIỆM HÓA HỌC MÔI TRƯỜNG 77 Nguyễn Huệ - Huế ĐT: 054.823951 Fax: 054.824901 E-mail: chemdept@hueuni.edu.vn KẾT QUẢ ĐO ĐẠC VÀ PHÂN TÍCH MẪU NƯỚC ĐẦM LĂNG CÔ (Ngày lấy mẫu: 14/5/2005) Mặt cắt STT Thông số Đơn vị HLC1 HLC2 HLC3 HLC4 HLC5 1 Nhiệt độ oC 33,3 29,4 31,5 32,0 27,2 2 pH - 7,9 7,8 8,0 8,3 7,5 3 Độ dẫn điện (EC) mS/cm 50,1 51,5 50,7 30,1 51,3 4 Độ muối (SAL) o/oo 31,5 32,4 31,8 17,2 32,3 5 Chất rắn lơ lửng (SS) mg/l 3 9 0 1 1 6 Độ đục NTU 4 10 0 1 1 7 Oxy hoà tan (DO) mg/l 5,7 6,2 6,2 7,2 7,0 8 Amoni (N-NH4+/NH3) mg/l <0,05 <0,05 <0,05 <0,05 <0,05 9 Nitrat (N-NO3-) mg/l 0,08 0,12 0,09 0,18 0,07 10 Nitrit (N-NO2-) mg/l <0,02 <0,02 <0,02 0,03 <0,02 11 Photphat (P-PO43-) mg/l 0,01 0,02 0,01 0,06 0,02 12 Silicat (SiO32-) mg/l 0,45 0,50 0,36 0,65 0,31 Huế, ngày 20 tháng 5 năm 2005 Trưởng PTN. Hóa Môi trường Người phân tích TS. Nguyễn Văn Hợp ThS. Thủy Châu Tờ ĐẠI HỌC HUẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA HÓA - PHÒNG THÍ NGHIỆM HÓA HỌC MÔI TRƯỜNG 77 Nguyễn Huệ - Huế ĐT: 054.823951 Fax: 054.824901 E-mail: chemdept@hueuni.edu.vn KẾT QUẢ ĐO ĐẠC VÀ PHÂN TÍCH MẪU NƯỚC ĐẦM LĂNG CÔ (Ngày lấy mẫu: 29/5/2005) Mặt cắt STT Thông số Đơn vị HLC1 HLC2 HLC3 HLC4 HLC5 1 Nhiệt độ oC 33,7 33,7 30,6 28,7 25,7 2 pH - 7,3 7,3 7,4 7,1 7,2 3 Độ dẫn điện (EC) mS/cm 49,0 45,0 52,0 45,5 51,1 4 Độ muối (SAL) o/oo 30,6 25,0 32,6 28,2 32,1 5 Chất rắn lơ lửng (SS) mg/l 2 5 2 3 2 6 Độ đục NTU 2 6 3 4 2 7 Oxy hoà tan (DO) mg/l 5,3 6,6 6,6 6,5 7,3 8 Amoni (N-NH4+/NH3) mg/l 0,08 <0,05 <0,05 0,06 0,06 9 Nitrat (N-NO3-) mg/l 0,06 0,12 0,06 0,11 <0,05 10 Nitrit (N-NO2-) mg/l <0,02 <0,02 <0,02 <0,02 <0,02 11 Photphat (P-PO43-) mg/l 0,02 0,01 0,01 0,05 0,02 12 Silicat (SiO32-) mg/l 0,71 1,20 0,88 1,47 1,02 Huế, ngày 10 tháng 6 năm 2005 Trưởng PTN. Hóa Môi trường Người phân tích TS. Nguyễn Văn Hợp ThS. Thủy Châu Tờ ĐẠI HỌC HUẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA HÓA - PHÒNG THÍ NGHIỆM HÓA HỌC MÔI TRƯỜNG 77 Nguyễn Huệ - Huế ĐT: 054.823951 Fax: 054.824901 E-mail: chemdept@hueuni.edu.vn KẾT QUẢ ĐO ĐẠC VÀ PHÂN TÍCH MẪU NƯỚC ĐẦM LĂNG CÔ (Ngày lấy mẫu: 09/8/2005) Mặt cắt STT Thông số Đơn vị HLC1 HLC2 HLC3 HLC4 HLC5 1 Nhiệt độ oC 31,9 32,0 31,8 31,3 29,9 2 pH - 8,1 8,2 8,1 8,1 8,2 3 Độ dẫn điện (EC) mS/cm 50,5 49,8 50,2 43,7 50,3 4 Độ muối (SAL) o/oo 31,8 31,2 31,6 21,7 31,6 5 Chất rắn lơ lửng (SS) mg/l 1 8 7 2 0 6 Độ đục NTU 1 9 8 3 0 7 Oxy hoà tan (DO) mg/l 6,0 5,3 6,0 6,3 5,9 8 Amoni (N-NH4+/NH3) mg/l 0,05 0,06 <0,05 0,42 0,08 9 Nitrat (N-NO3-) mg/l 0,05 0,14 0,08 0,16 0,06 10 Nitrit (N-NO2-) mg/l <0,02 <0,02 <0,02 0,03 <0,02 11 Photphat (P-PO43-) mg/l 0,02 0,02 0,01 0,07 0,03 12 Silicat (SiO32-) mg/l 0,91 0,60 1,25 1,10 0,84 Huế, ngày 15 tháng 8 năm 2005 Trưởng PTN. Hóa Môi trường Người phân tích TS. Nguyễn Văn Hợp ThS. Thủy Châu Tờ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf61326.pdf