Đề tài Nghiên cứu thiết kế hệ thống giám sát điện năng của nhà máy trên PLC S7 – 400

Sau 12 tuần đi sâu nghiên cứu tìm tòi đồ án tốt nghiệp, dƣới sự phân công của các thầy cô trong bộ Điện tự động khoa Điện – Điện tử, đƣợc sự chỉ bảo nhiệt tình của thầy Ths. Đặng Hồng Hải cùng với sự cố gắng, nỗ lực hết sức của bản thân em, bản đồ án tôt nghiệp đã hoàn chỉnh. Đồ án đã đạt đƣợc kết quả nhƣ sau: - Nghiên cứu thành công phần mềm PLC S7 – 400. - Thiết kế thành công giao diện giám sát điện năng của nhà máy giữa WINCC với PLC S7 – 400.

pdf87 trang | Chia sẻ: baoanh98 | Lượt xem: 989 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nghiên cứu thiết kế hệ thống giám sát điện năng của nhà máy trên PLC S7 – 400, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
7-0KR02-0AA0) PS 407 20A (6ES7407-0RA01-0AA0) 1.2.1.3.5. Các thông số cơ bản của các modul nguồn điển hinh. a) Modul nguồn loại PS 407 4A (6ES7407-ODA01-0AA0). Modul này cho phép kết nối nguồn vào có dải điện áp xoay chiều từ 85v đến 264v hoặc 1 chiều có dải điện áp trong khoảng đến 300v . Điện áp ra là 2 cấp 5VDC/4A hoặc 24VDC/0.5A. Bảng dƣói đây là thông số cơ bản của nguồn loại PS 407 4A (6ES7407-ODA01). Kích thƣớc 25x90x217 Khối lƣợng 0.76 kg Loại cáp có kích thƣớc 3x1.5 mm2 Đƣờng kính của cáp 3 đến 9 mm Điện áp ra Dải điện áp ra :5.1/24 VDC Dòng điện ra: 5VDC -4A 24VDC- 0.5A Điện áp vào: 120/230 VDC 120/230 VAC Điện áp cho phép : 80 to 300VDC 80 to 264 VAC Tàn số : 50/60 HZ Dải tần số cho phép: 47 to 63 HZ Dải dòng điện vào : U=120VAC 0.42A U=120VDC 0.35A U=230VAC 0.22A U=230VDC 0.19A Hình.1. 0.Modul nguồn loại PS 407 4A 23 b) Modul nguồn loại PS407 20A (6ES7407- ODA01-0AA0 ). Bảng dƣói đây là thông số cơ bản của nguồn loại PS 407 20A (6ES7407-ODA01-0AA0) Kích thƣớc 75x90x217 Khối lƣợng 2.2 kg Loại cáp có kích thƣớc 3x1.5 mm2 Đƣờng kính của cáp 3 đến 9 mm Điện áp ra Dải điện áp ra :5.1/24 VDC Dòng điện ra: 5VDC -20A 24VDC- 1A Điện áp vào: 120/230 VDC 120/230 VAC Điện áp cho phép : 88 to 300VDC 85 to 264 VAC Tàn số : 50/60 HZ Dải tần số cho phép: 47 to 63 HZ Dải dòng điện vào : 120VAC/110VDC 1.5A 230VAC/230VDC 0.8A 1.2.1.4. Môdul mở rộng vào ra số. Các modul số dung biến đổi các tín hiệu các quá trình dạng nhị phân. CPU của các trạm SIMATIC nhận các thong tin về các dạng hoạt động của quá trình thong qua các modul vào số và can thiệp vào quá trinh thong qua Hình1.11. Modul nguồn loại PS 407 20A 24 các modul ra số . Tín hiệu số giữa các đƣờng truyền BUS và các quá trình đƣợc cách ly bằng cách ly quang. Các modul số có 1,2 hay 4 byte tƣơng ứng với 8, 16 hay 32 tín hiệu . Các modul số đƣợc đặt địa chỉ trong bảng trạng thái sao cho các trang thái tín hiệu có thể đựoc sử lý ở dạng bit .Các modul cải tiến các thông tin chuẩn đoán về các trạng thái của các môdul. 1.2.1.4.1Môdul vào Môdul vào sô biến đổi các tín hiệu ngoại lai thƣờng là 24V 1 chiều hay 120/230 thành mức tín hiệu nội bộ. Để cho các modul hoạt động chính xác, các cảm biến đầu vào phải đựoc qui định về điên áp và có thể cung cấp dòng vào đòi hỏi ỏ trạng thái tín hiệu “1” .Ngoài ra tín hiệu còn phải đƣợc lọc có nghĩa là loại bỏ nhiễu trên đƣờng dây và các điện áp quá độ phai giảm thiểu .Qúa trình lọc làm trễ tín hiệu vào . Các modul vsò số có xử lý tín hiệu ngắt quá trình có thẻ giảm sự trễ của tín hiệu vào này . Tuy nhiên nếu giảm độ trễ của tín hiệu vào cũng cần phải ghi nhớ mức độ chống nhiễu cũng cần phải giảm theo .Cần phải luôn kêt hợp giữa độ chống nhiễu cao ( thời gian trễ kéo dài )và độ tín hiệu tiếp nhân nhanh (thời gian trễ ngắn). a) Môdul vào số SM 421, DI 32x24 VDC( 6ES4721-1BL01-0AA0 ) Giới thiệu : -Với 32 đầu vào số , đƣợc phân thành 1 nhóm 32 bit. - Điện áp điịnh mức là 24V. Hình 1.12. Cấu hinh của modul mở rộng. 25 Các thông số kỹ thuật : - Kích thƣớc W x H x D :25x290x210: - Trọng lƣợng :500g: - Số bit đầu vào :32: - Chiều dài của cáp: + Cáp không đƣợc bảo vệ : MAX 600m. + Cáp đƣợc bảo vệ : MAX 1000m. - Hiệu điên áp cho phép : 750VDC/60VAC. - Điện áp cách ly thử nghiệm : 500VDC. - Trạng thái hiển thị : bằng các đèn LED. Thông số lựa chọn cho các đầu vào là các cảm biến : - Điên áp vào: + Điện áp định mức: 24VDC. Hình 1.13. Hình vẽ khối và các điểm đấu đầu vào của modul vào số SM421, 32X24VDC. 26 Hình1.14. Hình vẽ sơ đồ khối và các điểm đấu của modul vào SM421,DI 16x24. + Khi tín hiệu ở mức “1” : 13V đến 30V + Khi tín hiệu ở mức “0” :-30V đến 5V. - Dòng điện vào: + Khi tín hiệu ở mức “1” : 7Ma. Thời gian trễ cho các thông số đầu vào: + Khi chuyển từ “0” sang “1” : 1.2ms đến 4.8ms. + Khi chuyển từ mức “1” về “0” : 1.2ms đến 4.8ms. b) Modul vào số SM421,DI 16x24VDC. Giới thiệu: - 16 đầu vào đƣợc chia thành 2 nhóm mỗi nhóm gồm 8 đầu vào. - Tốc độ xử lý rất nhanh 50µs. - Điện áp vào định mức là 24VDC. - Đƣợc phân biệt lỗ ingoài và lỗi trong. - Lập trình chuẩn đoán . - Lập trình chuẩn đoán bên trong. - Lập trình phần cứng bên trong. - Lập trình cho các trễ đầu vào Các thông số kỹ thuật : 27 + Kích thƣớc WxDxH : 25x290x210. + Trọng lƣợng : 600g. + Số đầu vào : 16. + Chiều dài cáp cho phép không có bảo vệ tƣơng ứng với độ trễ đầu vào : 0.1ms - max 20m 1.5ms - max 50m 3ms - max 600m + Chiều dài cáp có bảo vệ vỏ bọc. 0.1ms - max 30m 0.5ms - max70m 3ms - max 1000m + Điện áp định mức 24VDC. + Điện áp cho phép 75VDC/60VAC. + Thời gian trễ của các nhóm 0.05ms / 0.5ms : là max 50µs. + Thời gian trễ của các nhóm 0.05ms / 0.1ms : là max 70µs. + Cho ≥ 0.5ms : là max 180ms. Các thông số cần thiêt cho việc lựa chọn các cảm biến . +Điện áp vào Điện áp định mức 24VDC. Cho mức “1” là 11V đến 30V. Cho mức “0” là -30V đến 5V. + Dòng điện đầu vào ,. Cho mức “1” là 6mAđến 10mA Cho mức “0” là < 6mA + C ảm bi ến cung c ấp ngu ồn ra . S ố đ ầu ra :2. Điện áp ra v ới t ải : (-2.5Ma) Dòng điện ra định mức 1200mA Dải dòng điện cho phép : 0 tới 200mA 28 1.2.1.4.2). Modun ra số §Ó cã thÓ giao tiÕp ®-îc trong qu¸ tr×nh xö lý, c¸c bé CPU ®ßi hái cã c¸c bé biÕn ®æi tÝn hiÖu ®Ó biÕn ®æi c¸c tr¹ng th¸i tÝn hiÖu néi bé thµnh møc ®iÖn ¸p vµ dßng ®iÖn sö dông trong c¸c qu¸ tr×nh . C¸c m«-®un ra digital cã bé nhí ®Ó l-u tr÷ c¸c d÷ liÖu nhËn ®-îc vµ chuyÓn c¸c th«ng tin nµy tíi bé khuÕch ®¹i. Bé khuÕch ®¹i nµy sÏ t¹o ra c¸c kh¶ n¨ng ®ãng c¾t cÇn thiÕt. Víi bé khuÕch ®¹i ®iÖn ¸p mét chiÒu, b¶o vÖ ng¾n m¹ch ®-îc thùc hiÖn b»ng c¸c m¹ch ®iÖn tö . Cßn víi bé khuÕch ®¹i xoay chiÒu, th× b¶o vÖ ng¾n m¹ch b»ng cÇu ch×. Khi lùa chän c¸c m«-®un ra digital, cÇn ph¶i xÐt ®Õn c«ng suÊt ®ãng c¾t, møc t¶i cho phÐp vµ dßng ®iÖn d-. ë tr¹ng th¸i tÝn hiÖu "0", dßng ®iÖn nµy kh«ng ®-îc d-íi giíi h¹n cho phÐp, nÕu kh«ng, bé phËn thùc hiÖn ( bé t¸c ®éng ) sÏ kh«ng ®¸p øng ®-îc tÝn hiÖu ngõng ( STOP). Trong chÕ ®é ho¹t ®éng NGõNG ( STOP vµ HALT ) , vµ c¶ trong giai ®o¹n khëi ®éng thùc hiÖn ch-¬ng tr×nh, mét tÝn hiÖu cÊm ®Çu ra ( OD : output disable signal ) cã thÓ lµm v« hiÖu ho¸ tÊt c¶ c¸c m«-®un RA digital. Trong tr¹ng th¸i nµy, c¸c m«- ®un ra kh«ng cung cÊp mét ®iÖn ¸p nµo kh«ng ®-a ra mét gi¸ trÞ thay thÕ nµo, vµ còng kh«ng duy tr× gi¸ trÞ sau cïng. Thông số kỹ thuật của modul vào SM 432 + Các đầu ra dung cho SIMATIC S7-400 + Dùng để nối tới các van điện từ, công tắc tơ, động cơ nhỏ, đèn và các bộ khởi động động cơ nhỏ. + Có các loại 16 và 32 đầu ra. số đầu ra 16 16 32 32 16 16 điện áp tải định mức 24VDC 20 tới 125VDC 24VDC 24VDC 120/230VAC 230/60 VDC Hình1.15.Cấu hình modul ra số. 29 1.2.1.5. Môdul mở rộng vào ra tƣơng tự. M«-®un analog lµ bé biÕn ®æi tÝn hiÖu dïng cho c¸c tÝn hiÖu qu¸ tr×nh analog. M«-®un tÝn hiÖu analog biÕn ®æi c¸c tÝn hiÖu analog cña qu¸ tr×nh thµnh c¸c tÝn hiÖu digital ®Ó xö lý trong CPU cña c¸c tr¹m SIMATIC. C¸c m«-®un ra analog biÕn ®æi c¸c tÝn hiÖu digital tõ c¸c tr¹m SIMATIC thµnh c¸c tÝn hiÖu analog ®Ó dÉn tíi c¸c qu¸ tr×nh, thÝ dô nh- ®-a c¸c gi¸ trÞ chØnh ®Þnh tíi c¸c c¬ cÊu chÊp hµnh ( bé t¸c ®éng ) . Mçi ®¹i l-îng analog, thÝ dô nh- c¸c ®¹i l-îng ®o l-êng hoÆc chØnh ®Þnh, chiÕm gi÷ mét " kªnh " trong c¸c m«-®un ®ã. C¸c m«-®un analog cã 4,8 hay 16 kªnh t-¬ng øng víi 8,16 hay 32 byte. Mét gi¸ trÞ analog ®· sè ho¸ ®-îc biÓu thÞ néi bé nh- mét sè nguyªn 16 bit ( d÷ liÖu lo¹i INT). C¸c m«-®un analog tiªn tiÕn cã c¸c th«ng tin chÈn ®o¸n vÒ t×nh tr¹ng cña c¸c m«-®un hoÆc c¸c th«ng tin vÒ c¸c gi¸ trÞ giíÝ h¹n. C¸c m«-®un analog nªn ®-îc ®Æt ®Þa chØ ngoµi b¶ng tr¹ng th¸i qu¸ tr×nh, ®Æc biÖt khi ®-îc ®äc hoÆc ghi trùc tiÕp. §ã lµ tr-êng hîp m¹ch ®iÒu khiÓn vßng kÝn mµ chu kú xö lý ®éc lËp víi ch-¬ng tr×nh chÝnh. 1.2.1.5.1. C¸c m«-®un vào analog C¸c m«-®un vào analog sö dông ph-¬ng ph¸p tÝch ph©n ®Ó biÕn ®æi c¸c tÝn hiÖu analog nhËn ®-îc tõ qu¸ tr×nh ( ®iÖn ¸p, dßng ®iÖn, ®iÖn trë ) thµnh c¸c ®¹i l-îng digital. Tuú theo tÇn sè ®iÖn ¸p sö dông ( 400/60/50/10 Hz) qu¸ tr×nh biÕn ®æi sÏ kÐo dµi 2.5/20/20/100 mili gi©y. §é ph©n gi¶i t-ong ®èi cao ( 9/12/12/15 bit + dÊu ) Gi¶i ®iÖn ¸p/dßng c¬ b¶n ®-îc ®Æt b»ng c¸c nóm m·. Sö dông bé c«ng cô STEP 7 HW ®Ó chØnh ®Þnh c¸c gi¸ trÞ mét c¸ch chÝnh x¸c h¬n. Hình1.16.Cấu hình modul tương tự. 30 Giới thiệu 1 số modul vào tƣơng tự a) Modul mã hiệu SM 431 , AI 8x13 bit + Có 8 đầu vào cho đo áp và đo dòng + Có 4 đầu vào cho đo điện trở + Dải đo có thể thay đổi đƣợc . + Độ phân giải 13 bit + Khối tƣơng tự đƣợc cách ly từ CPU 1.2.1.5.2. C¸c m«-®un ra analog C¸c m«-®un RA analog biÕn ®æi c¸c gi¸ trÞ digital thµnh ®iÖn ¸p vµ dßng ®iÖn analog cho c¸c qu¸ tr×nh. Cã c¸c m«-®un kh¸c nhau víi c¸c gi¶i ®iÖn ¸p vµ dßng ®iÖn kh¸c nhau. C¸c tÝn hiÖu bªn trong vµ bªn ngoµi ®-îc c¸ch ly vÒ ®iÖn . C¸c gi¸ trÞ digital nhËn tõ CPU ®-îc l-u tr÷ trong bé nhí cña m«-®un. Tõ ®ã c¸c gi¸ trÞ nµy chuyÓn qua bé biÕn ®æi digital-analog ®Ó biÕn thµnh c¸c ®¹i l-îng analog trong kho¶ng 0.8/1.5 mili gi©y vµ ®ù¬c chuyÓn tíi c¸c qu¸ tr×nh. Hình1.17 :Hình khối của môdul vào SM 431, 8x13 bit các điểm đấu đầu vào của môdul 31 Môdul ra tƣơng tự SM 432, AO 8x13 bit. Đặc điểm : + Có 8 đầu ra. + Các đầu ra biểu hiển dƣới dạng dòng và áp. + Độ phân dải 13 bit. + Đƣợc cách điện với CPU và tải điện áp. + Điện áp cực đại cho phép nằm giữa các kênh là 30 VDC. Các thông số kỹ thuật của môdul SM 432, AO 8x 13 bit: Kích thƣớc: 25 x2 290 x 210. Trọng lƣợng: 650g. Số đầu ra : 8. Chiều dài của cáp: max 200m. Điện áp cung cấp: 24 VDC. Dải điện áp định mức : 24VDC. Điện áp cho phép: + Điện áp ra trung bình : 3VDC. Hình 1.18. Hình khối và các điểm đấu dây của môdul ra tương tự SM 432, AO 8x 13 bit: 32 + Điện áp trung gian giữa M ANA và M interface: 75VDC/60VAC. + Điện áp cách ly thử nghiệm: - Điện áp trung gian giữa BUS và L+/M: 2120VDC. - Điện áp trung gian giữa BUS và Analog section: 2120VDC. - Điện áp Analog section và L+/M : 70VDC. Dòng điện tiêu thụ: + Nguồn cung cấp và tải L+ : Max 400Ma + Từ phía sau đƣờng trục chính : Max 150Ma. Thời gian cơ bản ( với tất cả các k ênh cho phép ). + Trong dải điện áp 1V đến 5V: 3.36Ms. + Với tất cả cá dải khác : 2.4Ms. Thời gian cài đặt: + Với tải là điện trở: 0.1Ms. + Với tải là tụ điện: 2.5Ms. + Với tải cảm ứng: 0.5Ms. Điện áp ra nằm trong dải nhiệt độ cho phép : + 1V sai số 0.5℅ + 0V đến 5V sai số 0.5℅ + 1V đến 5V sai số 0.5℅ Dòng điện ra: 20Ma sai số 1℅ + 4mA t ới 20mA sai số 1℅ Điện áp tại nhiệt đ ộ l à 25 đ ộ: + 1V sai số 0.5℅ 0V đến 5V sai số 0.5℅ 1V đến 5V sai số 0.5℅ 33 Ch-¬ng 2 CẤU TRóC PHẦN MỀM CỦA PLC S7-400 2.1. PHẦN CHIA BỘ NHỚ Các vùng nhớ của PLC. - Vùng nhớ chƣơng trình : Chứa chƣơng trình cho ngƣời sử dụng có thể là RAM hay EEPRAM trong CPU hay trên thẻ nhớ. - Vùng nhớ làm việc : là RAM chứa chƣơng trình do vùng nhớ chuyển qua. - Vùng nhớ hệ thống : phục vụ chƣơng trình cho ngƣời dung, bao gồm timer, count hay vùng nhớ dữ liệu M. Cụ thể bộ nhớ của CPU S7-400 đƣợc chia ra làm 3 vùng chính. 2.1.1. Vùng nhớ chƣơng trình ứng dụng Vùng nhớ đƣợc chia ra thành 3 miền. - OB: (Orangnisation Block ): Miền nhớ chƣơng trình tổ chức. - FC: ( Function): Miền nhớ chƣơng trình con đƣợc tổ chức thành các hàm có biế hình thức để trao đổi dữ liệu với chƣơng trình đã gọi. - FB: (Function Block): Miền chứa chƣơng trình con đƣợc tổ chức thành các hàm và có khả năng trao đổi dữ liệu với 1 khối chƣơng trình khác . Các dữ liệu cần phải xây dựng thành 1 khối dữ liệu riêng ( gọi là DB _ Data Block ). 2.1.2. Vùng chứa tham số của hệ điều hành và của chƣơng trình ứng dụng Vùng này đƣợc chia thành các miền khác nhau cụ thể là. - I (Process image input ): Miền bộ đệm các cổng dữ liệu vào số . Trƣớc khi thực hiện chƣơng trình PLC sẽ đọc tất cả các giá trị logic của tất cả các đầu vào và cất chúng vào vùng nhớ I.Chƣơng trình ứng dụng chỉ lấy dữ liệu từ cổng vào từ bộ đệm I. 34 - Q ( Proces image output ): Miền bộ đệm các dữ liệu cổng ra số . Kết thuác giai doạn thực hiện chƣơng trình , PLC sẽ chuyển các giá trị logic của Q tới cổng ra số. - M: Miền các biến cờ . Chƣơng trình ứng dụng sử dụng các vùng nhớ này để lƣu các tham số cần thiết và có thể truy nhập vào nó theo bit M ,byte (MB), từ (W), hay từ kép (MD). - T: Miền nhớ phục vụ bộ thời gian bao gồm việc lƣu trữ các giá trị thời gian đặt PV , giá trị thời gian tức thời cùng nhƣ giá trị logic đầu ra của bộ thời gian . -C:Miền nhớ phục vụ bộ đếm bao gồm việc lƣu các giá trị đặt trƣớc PV ,giá trị đếm tức thời CV, và giá trị đầu ra của bộ đếm. - PI: Miền địa chỉ của các cổng vào modul tƣơng tự . - PQ; Miền địa chỉ cho các cổng ra cho các modul tƣơng tự. 2.1.3. Vùng chứa các khối dữ liệu Vùngnày đƣợc chia thành 2 loại chính: - DB (Data Block ) : Miền chứa dữ liệu đƣợc tổ chức thành các khối. - L (Local Data Block ) : Miền chứa các dữ liệu địa phƣơng đƣợc các khối chƣơng trình FB,FC,OB tổ chức và sử dụng cho các biến nháp tức thời và trao đổi dữ liệu của hình thức với các khối chƣơng trình đã gọi. 2.2. Vßng quÐt ch-¬ng tr×nh PLV thực hiện chƣơng trình theo chu trình lặp. Mỗi 1 vòng lặp đƣợc gọi là 1 vòng quét. Mỗi vòng quét đƣợc bắt đầu bằng giai đoạn chuyển dữ liệu từ các cổng vào số tới vùng đệm ảo I, tiếp theo là giai đoạn thực hiện chƣơng trình. Trong từng vòng quét chƣơng trình đựoc thực hiện từ lệnh đầu tiên tới lệnh kết thúc của khối OB1. Sau giai đoạn thực hiện chƣơng trình là giai đoạn chuyển các nội dung của các bộ đệm Q tới các cổng ra số .Vòng quét đƣợc kết thúc bằng giai đoạn truyền thông nội bộ và kiểm tra lỗi. 35 Thời gian cần thiết để PLC thực hiện 1 vòng quét đƣợc gọi là thời gian vòng quét. Thời gian vòng quét là cố Hình 2.1 : Vòng quét (scan) trong S7-400 1. Giai đoạn nhập giữ liệu từ ngoại vi. 2. Giai đoạn thực hiên chƣơng trình. 3. Giai đoạn truyền thông và tự kiểm tra lỗi. 4. Giai đoạn chuyển từ bộ đệm ảo ra ngoại vi. 2.3. CẤU TRÚC CỦA CHƢƠNG TRÌNH Chƣơng trình của S7-400 đƣợc lƣu trong bộ nhớ của PLC ở vùng dành riêng cho chƣơng trình và có thể đƣợc tạo lập ở hai dạng cấu trúc sau: 2.3.1. .Lập trình tuyến tính Toàn bộ chƣơng trình điều khiển chƣơng trình nằm trong một khối bộ nhớ. Cấu trúc này phù hợp với bài toán tự động nhỏ, không phức tạp.Khối phải đựoc chọn là khối OB1, là khối mà PLC luôn quét và thực hiện các lênh trong nó thƣòng xuyên, từ lệnh đầu tiên đến lệnh cuối cùng và quay lai. 1. Nhập giữ liệu từ ngoại vi vào bộ đệm 2. Thực hiện chƣơng trình 3.Truyền thông và tự kiểm tra lỗ i 4. Chuyển dữ liệu từ bộ đệm ảo ra ngoại vi 36 Hình 2.2 : Lập trình tuyến tính. 2.3.2. Lập trình có cấu trúc Lập trình có cấu trúc là kỹ thuật cài đặt thuật toán điều khiển bằng cách phân chia nhỏ thành các khối chƣơng trình con FC hay FB với một khối thực hiện một nhiệm vụ cụ thể của bài toán điều khiển chung và toàn bộ khối chƣơng trình này lại đựoc quản lý thống nhất bằng một khối OB1.Trong khối OB1 có các lệnh thực hiện gọi những khối chƣơng trình con theo thứ tự phù hợp với bài toán điều khiển đặt ra . Hoàn toàn tƣơng tự, một nhiệm vụ điều khiển còn đƣợc chia nhỏ thành nhiều nhiệm vụ nhỏ và cụ thể hơn nữa , do đố 1 khối chƣơng trình con cũng có thể đựoc gọi là khối chƣơng trình con khác. Duy có 1 điều cấm kỵ là chƣơng trình con không bao jìơ gọi đến chƣơng trình chính .Ngoài ra nó còn hạn chế về ngăn xếp của các modul CPU không đựoc tổ chức chƣơng trình con gọi lồng vào nhau quá số lần mà modul CPU đựoc sử dụng cho phép .Để đơn giản trong trình bày, khi một chƣơng trình con này đƣợc gọi một chƣơng trình con khác, ta sẽ ký hiệu khối chứa lệnh gọi là khối mẹ và klhối đựoc gọi là khối con.Hình dƣới đây mô tả quy trình thực hiện 1 lệnh gọi 1 khối con FC10 từ khối mẹ OB1. OB Vòng quét Lệnh 1 Lệnh2 Lệnh3 37 Chuyển FC10 vào Work memory, cấp phát local block và gán giá trị từ OB1 Trả tham trị về OB1 .Xoá FC10 và local block trong work memory FC10 BE OB1 CallFC10 Hình 2.3: Quy trình gọi khối con của OB1 Trong PLC S7-400 có 4 loại khối cơ bản . + Loại khối OB: Khối tổ chức và quản lý chƣơng trình điều khiển. Có nhiều loại khối OB với chức năng khác nhau. + Loại khối FC: Khối chƣơng trình với những chức năng riêng giống nhƣ 1 chƣơng trình con hoặc 1 hàm ( chƣơng trình có nhiều biến thức ). + Loại khối FB: Là loại khối FC đặc biệt có khả năng trao đổi 1 lƣợng dữ liệu lớn với các chƣơng trình khác . + Loại khối DB: Là khối chứa các dữ liệu cần thiết để thực hiện chƣơng trình. Các tham số do ngƣời dung tự đặt. 38 2.4.NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PLC S7-400 có 4 loại ngôn ngữ lập trình cơ bản: + Ngôn ngữ “liệt kê lệnh”, ký hiệu STL ( Statement lits ). Đây là dạng ngôn ngữ lập trình thông thƣờng của máy tính.Chƣơng trình đƣợc ghép nối nhiều câu lệnh theo 1 thuật toán nhất định, mỗi lệnh chiếm 1 hàng và có cấu trúc chung “ câu lệnh + toán hạng “. + Ngôn ngữ “ hinh thang “, ký hiệu là LAD (Ladder logic ). Đây là dạng ngôn ngữ đồ hoạ thích hợp với ngƣời quen thiết kế mạch điều khiển logic. + Ngôn ngữ “hinh khối” , ký hiệu FBD (Function Block Diagram ). Đây cũng là kiểu ngôn ngữ đồ hoạ dành cho ngƣời có thói quen thiết kế mạch điều khiển số. Hình 2.3 : Ba kiểu ngôn ngữ lập trình cho S7-400. 39 2.4.1. Ngôn ngữ STL của S7-400. 24.1.1. Lệnh A/AN Lệnh Địa chỉ ID Mô tả Độ dài của từ A/AN I/Q a.b M a.b L a.b DBX a.b DIX a.b c [d] c [AR1,m] c [AR2,m] [AR1,M] [AR2,M] Tham số AND/AND NOT Đầu vào/đầu ra Bit nhớ Bit vùng dữ liệu Bit dữ liệu Bit đối tƣợng dữ liệu Bộ nhớ-gián tiếp,vùng-bên trong Bộ đếm-ind,vùng-bên trong(AR1) Bộ đếm-ind,vùng-bên trong(AR2) vùng-đƣờng giao(AR1) vùng-đƣờng giao(AR2) Thông qua tham số 1*/2 1**/2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 + Nội dung của thanh ghi trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện - - - - - Yes - Yes Yes Kết quả - - - - - Yes Yes Yes 1 40 2.4.1.2. Lệnh O/ON Lệnh Địa chỉ ID Mô tả Độ dài của từ O/ON I/Q a.b M a.b L a.b DBX a.b DIX a.b c [d] c [AR1,m] c [AR2,m] [AR1,M] [AR2,M] Tham số AND/AND NOT Đầu vào/đầu ra Bit bộ nhớ Bit dữ liệu vùng Bit dữ liệu Bit đối tƣợng dữ liệu Bộ nhớ-gián tiếp,khu vực- bên trong Bộ đếm-ind,khu vực-bên trong(AR1) Bộ đếm-ind,khu vực-bên trong(AR2) Khu vực-đƣờng giao(AR1) Khu vực-đƣờng giao(AR2) Thông qua tham số 1*/2 1**/2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Nội dung của thanh ghi trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện - - - - - - - Yes Yes Kết quả - - - - - 0 Yes Yes 1 41 2.4.1.3. Lệnh X/XN Lệnh Địa chỉ ID Mô tả Độ dài của từ X/XN I/Q a.b M a.b L a.b DBX a.b DIX a.b c [d] c [AR1,m] c [AR2,m] [AR1,M] [AR2,M] Tham số AND/AND NOT Đầu vào/đầu ra Bit bộ nhớ Bit dữ liệu vùng Bit dữ liệu Bit đối tƣợng dữ liệu Bộ nhớ-gián tiếp,vùng-bên trong Bộ đếm-ind,vùng-bên trong(AR1) Bộ đếm-ind,vùng-bên trong(AR2) vùng-đƣờng giao(AR1) vùng-đƣờng giao(AR2) Thông qua tham số 1*/2 1**/2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Nội dung của thanh ghi trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện - - - - - - - Yes Yes Kết quả - - - - - 0 Yes Yes 1 42 2.4.1.4. Các lệnh bit logic tạo nhánh song song Lệnh Địa chi ID Mô tả Độ dài của từ A( AND dấu ngoặc trái 1 AN( AND NOT dấu ngoặc trái 1 O( OR dấu ngoặc trái 1 ON( OR NOT dấu ngoặc trái 1 X( Dành riêng OR dấu ngoặc trái 1 XN( Dành riêng OR NOT dấu ngoặc trái 1 Nội dung của thanh ghi trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện - - - - - Yes - Yes Yes Kết quả - - - - - 0 Yes Yes 1 2.4.1.5. Lệnh ORing của AND Lệnh Địa chỉ ID Mô tả Độ dài của từ O Công việc ORing của AND có cách mắc theo định luật AND trƣớc OR. 1 Nội dung của thanh ghi trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện - - - - - - - Yes Yes Kết quả - - - - - Yes 1 - Ýes 43 2.4.1.6.Lệnh logic sử dụng với TIMER và COUNTERS Lệnh Địa chỉ ID Mô tả Độ dài của từ A/AN T f T [e] C f C [e] AND/AND NOT Timer Timer,bộ nhớ-định địa chỉ gián tiếp Counter Counter,bộ nhớ,định địa chỉ gián tiếp 1 1) /2 2 1 1) /2 2 Timer para.counter para Timer, counter.định địa chỉ thông qua tham số. 2 Nội dung của thanh ghi trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện - - - - - Yes - Yes Yes Kết quả - - - - - Yes Yes Yes 1 44 Lệnh Địa chỉ ID Mô tả Độ dài của từ O/ON T f T [e]C F C [e] OR/OR NOT Timer Timer,bộ nhớ-địa chỉ gián tiếp Counter, Counter,bộ nhớ-địa chỉ gián tiếp 1 1) /2 1 1)/2 2 2 Timer para Counter para Timer/counter,địa chỉ qua tham số 2 X/XN T f T [e]C F C [e] Chuyên biệt OR/ Chuyên biệt OR NOT Timer Timer,bộ nhớ-địa chỉ gián tiếp Counter, Counter,bộ nhớ-địa chỉ gián tiếp 2 2 2 2 Timer para Counter para Bộ định thời chuyên biệt về OR/bộ đếm(địa chỉ qua tham số) 2 Nội dung của thanh ghi trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện - - - - - - - Yes Yes Kết quả - - - - - 0 Yes Yes 1 45 Lệnh Địa chỉ ID Mô tả Độ dài của từ A/AN O/OR X/XN ==0 AND/AND NOT OR/OR-NOT EXCLUSIVE OR/ EXCLUSIVE-OR-NOT Kết quả=0 (A1=0 và A0=0) 1 >0 Kết quả>0 (CC1=1 và CC0=0) 1 <0 Kết quả <0 (CC1=1 và CC0=0) 1 0 Kết quả 0 (CC1=0 và CC0=1) hoặc (CC1=0 và CC0=0) 1 <=0 Kết quả <=0 (CC1=0 và CC0=1) hoặc (CC1=0 và CC0=0) 1 >=0 Kết quả >=0 CC1=1 và CC0=0) hoặc (CC1=0 và CC0=0) 1 46 Nội dung của thanh ghi trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện - Yes Yes - - Yes - Yes Yes Kết quả - - - - - Yes Yes Yes 1 2.4.1.7.Đánh giá điều kiện sử dụng AND/OR và EXCLUSIVE OR,tiếp tục Lệnh Địa chỉ ID Mô tả Độ dài từ A/AN O/OR X/XN UO AND/AND-NOT OR/OR-NOT EXCLUSIVE-OR/ EXCLUSIVE-OR/ Chỉ dẫn không có cấu trúc xử lí (CC1=1,CC0=0) 1 OS AND OS=1 1 BR AND BR=1 1 OV AND OV=1 1 Nội dung của thanh ghi trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện Yes Yes Yes Yes Yes Yes - Yes Yes Kết quả - - - - - Yes Yes Yes 1 47 2.4.1.8. Lệnh phát hiện sƣờn xung Lệnh Địa chỉ ID Mô tả Độ dài từ FP/FN I.Q a.b M a.b L a.b DBX a.b DIX a.b c [d] c [AR1,m] c [AR2,m] [AR1,m] [AR2,m] Tham số Cực dƣơng/cực âm đƣợc chỉ báo bởi RLO =1.Bit địa chỉ đƣợc chỉ dẫn cho bộ nhớ bit 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Nội dung của thanh ghi trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện - - - - - - - Yes - Kết quả - - - - - 0 Yes Yes 1 48 2.4.1.9.Lệnh SET, RESET. Lệnh Địa chỉ ID Mô tả Độ dài từ S R I/Q a.b M a.b L a.b DBX a.b DIX a.b c [d] c [AR1,m] c [AR2,m] [AR1,m] [AR2,m] Tham số Cài đặt địa chỉ bit tới 1 Cài đặt địa chỉ bit tới 0 Vào/ra Bộ nhớ bit Vùng dữ liệu bit Dữ liệu bit Đối tƣợng dữ liệu bit Bộ nhớ-gián tiếp,vùng-bên trong bộ đếm-gián tiếp, vùng-bên trong(AR1) bộ đếm-gián tiếp, vùng-bên trong(AR2) vùng-giao nhau(ẢR1) vùng-giao nhau(ẢR2) qua tham số 1 1) 1 1) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Nội dung của thanh ghi trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện - - - - - - - Yes - Kết quả - - - - - 0 Yes - 1 49 2.4.1.10.Lênh Đầu ra. Lệnh Địa chỉ ID Mô tả Độ dài của từ = I/Q a.b M a.b L a.b DBX a.b DIX a.b c [d] c [AR1,m] c [AR2,m] [AR1,m] [AR2,m] Tham số Gán RLO Tới đầu vào/đầu ra Tới bit bộ nhớ Tới vùng bit dữ liệu Tới bit dữ liệu Bộ nhớ-gián tiếp.vùng-bên trong Bộ đếm-gián tiếp. vùng-bên trong(AR1) Bộ đếm-gián tiếp. vùng-bên trong(AR2) Vùng giao nhau(AR1) Vùng giao nhau(AR2) Qua tham số 1 1) /2 1 1) /2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Nội dung của thanh ghi trạng thái BIE A1 A0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện - - - - - Yes - Yes Yes Kết quả - - - - - Yes Yes Yes 1 50 2.4.1.11.Lệnh TIMER Lệnh Địa chỉ ID Mô tả Độ dài từ SP T f T [e] Khởi động Timer bằng xung trên biên thay đỏi từ 0 tới 1 1 1) Timer para 2 SE T f T [e] Khởi động Timer bằng xung mở rộng trên biên thay đỏi từ 0 tới 1 1 1) Timer para 2 SD T f T [e] Khởi động Timer bằng ấn ON chậm trên biên thay đỏi từ 0 tới 1 1 1) Timer para 2 SS T f T [e] Khởi động Timer bằng ấn giữ lại ON trên biên thay đỏi từ 0 tới 1 1 1) Timer para 2 SF T f T [e] Khởi động Timer bằng ấn OFF chậm trên biên thay đỏi từ 0 tới 1 1 1) Timer para 2 Nội dung của thanh ghi trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện - - - - - - - Yes - Kết quả - - - - - 0 - - 1 51 Cấu trúc timer,tiếp theo Lệnh Địa chỉ ID Mô tả Độ dài của từ FR T [f] T [e] Bộ định thời kích hoạt cho khởi động lại trên thay đổi biên từ 0 tới 1 1 1) /2 Timer para 2 R T [f] T [e] Khởi động lại timer 11)/2 Timer para 2 Nội dung của thanh ghi trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện - - - - - - - Yes - Kết quả - - - - - 0 - - 1 1.2.Lệnh COUNTER Giá trị đếm phải trong ACCU1_L trong dạng của mã BC Lệnh Địa chỉ ID Mô tả Độ dai của từ S C f C [e] Sự thiết lập của bộ đếm trên thay đổi biên từ 0 tới 1 1 1) /2 Counter para 2 R C f C [e] Khởi động lại bộ đếm từ 0 khi RLO =1 1 1) /2 Counter para 2 CU C f C [e] Độ lớn bộ đếm bởi 1 trên biên thay đổi từ 0 tới 1 1 1) /2 Counter para 2 CD C f C [e] Độ giảm bộ đếm bởi 1 trên biên thay đổi từ 0 tới 1 1 1) /2 Counter para 2 52 Nội dung của thanh ghi trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện - - - - - - - Yes - Kết quả - - - - - 0 - - 0 Lệnh Địa chỉ ID Mô tả Độ dài của từ FR C f C [e] Kích hoạt bộ đếm trên biên thay đổi từ 0 tới 1 1 1) /2 Counter para 2 Nội dung của thanh ghi trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện - - - - - - - Yes - Kết quả - - - - - 0 - - 0 13. Lệnh load Lệnh Địa chỉ ID Mô tả Độ dài của từ L IB a QB a PIB a MB a LB a DBB a DIB a Tải Byte vào Byte ra Vùng byte vào 2) Bit nhớ byte Vùng byte dữ liệu Byte dữ liệu Ví dụ byte dữ liệu đƣa về ACCU1 1 1) /2 1 1) /2 2 1 3) /2 2 2 2 2 53 g [d] g [AR1,m] g [AR2,m] B[AR1,m] B[AR2,m] tham số Bộ nhớ-gián tiếp,vùng-trong Thanh ghi-gián tiếp,vùng-trong(AR1) Thanh ghi-gián tiếp,vùng-trong(AR2) Vùng-giao nhau(AR1) Vùng –giao nhau(AR2) Qua thông số 2 2 2 2 2 2 L IW a QW PIW a MW a LW a DBW a DIW a Tải Vào từ Ra từ Phạm vi vào từ 2) Bit nhớ từ Vùng dữ liệu từ dữ liệu từ ví dụ dữ liệu từ đƣa về ACCU1-L 1 1) /2 1 1) /2 2 1 3) /2 2 2 2 2 h [d] h [AR1,m] h [AR2,m] W [AR1,m] W [AR2,m] tham số Bộ nhớ-gián tiếp,vùng-trong Thanh ghi-gián tiếp,vùng-trong(AR1) Thanh ghi-gián tiếp,vùng-trong(AR2) Vùng-giao nhau(AR1) Vùng –giao nhau(AR2) Qua thông số 2 2 2 2 2 2 L Ida QD a PID a MD a LD a DBD a DID a Tải Vào từ kép Ra từ kép Phạm vi vào từ kép 2) Bit nhớ từ kép Vùng dữ liệu từ kép dữ liệu từ kép ví dụ dữ liệu từ kép đƣa về ACCU1 1 1) /2 1 1) /2 2 1 3) /2 2 2 2 2 54 i [d] i [AR1,m] i [AR2,m] D [AR1,m] D [AR2,m] Tham số Bộ nhớ-gián tiếp,vùng-trong Thanh ghi-gián tiếp,vùng-trong(AR1) Thanh ghi-gián tiếp,vùng-trong(AR2) Vùng-giao nhau(AR1) Vùng –giao nhau(AR2) Qua thông số 2 2 2 2 2 2 L k8 k16 k32 Tải Hằng số 8bit đƣa về ACCU1-LL Hằng số 16bit đƣa về ACCU1-L Hằng số 32bit đƣa về ACCU1 1 2 3 Tham số Hằng số tải đƣa về ACCU1 2 L 2#n Hằng số nhị phân Tải 16 bit đƣa về ACCU1-L 2 Hằng số nhị phân tải 32 bit đƣa về ACCU1 3 B#16#p Hằng số hecxa tải 8 bit đƣa về ACCU1-L 1 L W#16#p Hằng số hecxa tải 16 bit đƣa về ACCU1-L 2 DW#16#p Hằng số hecxa tải 32 bit đƣa về ACCU1 3 L „x‟ Đặc điểm tải 1 2 „xx‟ Đặc điểm tải 2 2 „xxx‟ Đặc điểm tải 3 3 „xxxx‟ Đặc điểm tải 4 3 L D#time value Tải IEC date 3 L S5T#time value Hằng số thời gian tải S7(16 bit) 2 55 L TOD#time value Hằng số thời gian tải IEC 3 L T#time value Hằng số thời gian tải 16bit 2 L C#count value Hằng số thời gian tải 32bit 3 L B#(b1.b2) Hằng số load counter(mã BCD) 2 L B#(b1,b2,b3, b4) Hằng số tải bằng byte(b1,b2) 2 Hằng số tải bằng 4byte(b1,b2,b3,b4) 3 L P# bit pointer Tải bit con trỏ 3 L L#integer Hằng số tải 32 bit nguyên 3 L Số thực Tải động-con trỏ số 3 Sử dụng lệnh Load với Timer và Counter Lệnh Địa chỉ ID Mô tả Độ dài của từ L T f T (e) Tải giá trị thời gian 11)/2 Thông số timer Tải giá trị thời gian(địa chỉ qua thông số) 2 L C f C (e) Tải giá trị đếm 11)/2 Thông số counter Tải giá trị đếm(địa chỉ qua thông số) 2 LC T f T (e) Tải giá trị thời gian trong BCD 1 1) /2 Thông số timer Tải giá trị thời gian trong BCD(địa chỉ qua thông số) 2 LC C f C (e) Tải giá trị đếm trong BCD 11)/2 Thông số counter Tải giá trị đếm trong BCD(địa chỉ qua thông số) 2 56 2.4.1.14. Lệnh Transfer Lệnh Địa chỉ ID Mô tả Độ dài của từ T IBa QB a PQB a MB a LB a DBB a DIB a Chuyển nội dung của ACCU1-LL tới Byte vào Byte ra Phạm vi byte ra2) Bit nhớ byte Vùng byte dữ liệu Byte dữ liệu Ví dụ byte dữ liệu 1 1) /2 1 1) /2 2 1 3) /2 2 2 2 g [d] g [AR1.m] g [AR2.m] B [AR1.m] B [AR2.m] Tham số Bộ nhớ-gián tiếp,vùng-trong Thanh ghi-gián tiếp,vùng-trong(AR1) Thanh ghi-gián tiếp,vùng-trong(AR2) Vùng-giao nhau(AR1) Vùng –giao nhau(AR2) Qua thông số 2 2 2 2 2 2 T IW QW PQW MW LW DBW DIW Chuyển nội dung của ACCU1-L tới Từ vào Từ ra Từ ra ngoài cùng Bit nhớ từ Vùng dữ liệu từ Dữ liệu từ Mẫu dữ liệu từ 1 1) /2 1 1) /2 2 1 3) /2 2 2 2 57 h [d] h [AR1,m] h [AR2,m] W [AR1,m] W [AR2,m] Tham số Bộ nhớ-gián tiếp,vùng-trong Thanh ghi-gián tiếp,vùng-trong(AR1) Thanh ghi-gián tiếp,vùng-trong(AR2) Vùng-giao nhau(AR1) Vùng –giao nhau(AR2) Qua thông số 2 2 2 2 2 2 T Ida QD a PQD a MD a LD a DBD a DID a Chuyển nội dung của ACCU1 tới Từ kép vào Từ kép ra Phạm vi từ kép ra Bit nhớ từ kép Vùng Từ kép dữ liệu Từ dữ liệu Ví dụ Từ kép dữ liệu 1 1) /2 1 1) /2 2 1 3) /2 2 2 2 T i [d] i [AR1.m] i [AR2.m] D [AR1.m] D [AR2.m] Tham số Bộ nhớ-gián tiếp,vùng-trong Thanh ghi-gián tiếp,vùng-trong(AR1) Thanh ghi-gián tiếp,vùng-trong(AR2) Vùng-giao nhau(AR1) Vùng –giao nhau(AR2) Qua thông số 2 2 2 2 2 2 58 2.4.1.15. Lệnh LOAD và TRANSFER cho thanh ghi địa chỉ. Lệnh Địa chỉ ID Mô tả Độ dài của từ LAR1 - AR2 DBD a DID a m LD a MD a Tải nội dung từ. ACCU1 địa chỉ Thanh ghi 2 từ kép dữ liệu Ví dụ từ kép dữ liệu Hằng số 32bit Vùng dữ liệu từ kép Bit nhớ từ kép trở về AR1 LAR2 - DBD a DID a M LD a MD a Tải nội dung từ. ACCU1 từ kép dữ liệu Ví dụ từ kép dữ liệu Hằng số 32bit Vùng dữ liệu từ kép Bit nhớ từ kép trở về AR2 TAR1 - AR2 DBD a DID a LD a MD a Nội dung Transfer từ AR1 trong ACCU1 địa chỉ Thanh ghi 2 từ kép dữ liệu Ví dụ từ kép dữ liệu Vùng dữ liệu từ kép Bit nhớ từ kép 1 1 2 2 2 2 TAR2 - DBD a Nội dung Transfer từ AR2 trong ACCU1 1 2 59 DID a LD a MD a từ kép dữ liệu Ví dụ từ kép dữ liệu Vùng dữ liệu từ kép Bit nhớ từ kép 2 2 2 CAR Chuyển đổi nội dung của AR1 và AR2 1 Lệnh Địa chỉ ID Mô tả Độ dài của từ L STW Trạng thái tải từ trong ACCU1 Nội dung của thanh ghi trạng thái BIE A1 A0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện - - - - - Yes - Yes Yes Kết quả - - - - - Yes Yes Yes 1 2.4.1.16. Các phép toán số nguyên(16 bit) Lệnh Địa chỉ ID Mô tả Độ dài của từ +I Cộng 2 số nguyên(16 bit)(ACCU1- L)=(ACCU1-L)+(ACCU2-L) 1 -I Trừ 2 số nguyên từ liên tiếp(16 bit)(ACCU1-L)=(ACCU2-L)-(ACCU1- L) 1 *I Nhân 2 số nguyên bằng liên tiếp(16 bit)(ACCU1)=(ACCU2-L)*(ACCU1-L) 1 /I Chia 2 số nguyên bằng liên tiếp(16 bit)(ACCU1-L)=(ACCU2-L): (ACCU-L) 1 60 Nội dung của thanh ghi trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện - - - - - - - - - Kết quả - Yes Yes Yes Yes Yes - - - 2.4.1.17. Phép toán số nguyên (32 bit) Lệnh Địa chỉ ID Mô tả Độ dài của word +D Cộng 2 số nguyên(32 bit)(ACCU1- L)=(ACCU2)+(ACCU1) 1 -D Trừ 2 số nguyên từ liên tiếp(32 bit)(ACCU1)=(ACCU2)-(ACCU1) 1 *D Nhân 2 số nguyên bằng liên tiếp(32 bit)(ACCU1)=(ACCU2)*(ACCU1) 1 /D Chia 2 số nguyên bằng liên tiếp(32 bit)(ACCU1)=(ACCU2)/(ACCU1 1 MOD Chia 2 số nguyên bằng liên tiếp(32bit) và tải dƣ trong ACCU1:ACCU1)=dƣ của[(ACCU2):(ACCU1)] 1 Nội dung của thanh ghi trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện - - - - - - - - - Kết quả - Yes Yes Yes Yes - - - - 61 2.4.1.18.Phép toán với dấu phẩy động (32 bit) Lệnh Địa chỉ ID Mô tả Độ dài của từ +R Cộng 2 số thực(32bits) (ACCU1)=(ACCU2)+(ACCU1) 1 -R Trừ 1 số thực từ liệt kê(32bits) (ACCU1)=(ACCU2)-(ACCU1 1 *R Nhân 1 số thực bằng liệt kê(32bits) (ACCU1)=(ACCU2)*(ACCU1 1 /R Chia 1 số thực bằng liệt kê (32bits) (ACCU1)=(ACCU2)+(ACCU1 1 Nội dung của thanh ghi trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện - - - - - - - - - Kết quả - - - - - - - - - 2.4.1.19.Phép toán với dấu phẩy động (32 bit) NEGR Phủ định số thực trong ACCU1 1 ABS Từ đại lƣợng đặc trƣng của số thực trong ACCU1 1 62 Nội dung của thanh ghi trạng thái BIE A1 A0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện - - - - - Yes - Yes Yes Kết quả - - - - - Yes Yes Yes 1 2.4.1.20.Phép toán bình phƣơng và căn bậc hai (32 bit) Lệnh Địa chỉ ID Mô tả Độ dài của word SQRT Tính mục bình phƣơng của 1 số thực trong ACCU1 1 SQR Dạng bình phƣơng của số thực trong ACCU1 1 Nội dung của thanh ghi trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện - - - - - - - - - Kết quả - Yes Yes Yes Yes - - - - 2.4.1.21.Phép toán logarit(32 bit) Lệnh Địa chỉ ID Mô tả Độ dài của word LN Dạnh bản chất logarit của 1 số thực trong ACCU1 1 EXP Tính đặc trƣng hàm mũ của 1 số thực trong ACCU1 đến bờ(=2.71828) 1 63 Nội dung của thanh ghi trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện - - - - - - - - - Kết quả - Yes Yes Yes Yes - - - - 2.4.1.22.Phép toán lƣợng giác(32 bit) Lệnh Địa chỉ ID Mô tả Độ dài word SIN Tính hàm sin của số thực ASIN Tính hàm arcsin của số thực COS Tính hàm cos của số thực ACOS Tính hàm arccos của số thực TAN Tính hàm tang của số thực ATAN Tính hàm arctang của số thực Nội dung của thanh ghi trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện - - - - - - - - - Kết quả - Yes Yes Yes Yes - - - - 64 2.4.1.23.Phép toán với hằng số Lệnh Địa chỉ ID Mô tả Độ dài trong words + i8 Cộng hằng số 8 bit nguyên 1 + i16 Cộng hằng số 16 bit nguyên 1 + i32 Cộng hằng số 32 bit nguyên 1 Nội dung của thanh ghi trạng thái BIE A1 A0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện - - - - - Yes - Yes Yes Kết quả - - - - - Yes Yes Yes 1 2.4.1.24.Phép toán so sánh(16 bit nguyên) Lệnh Địa chỉ ID Mô tả Độ dài trong words == ACCU2-L=ACCU1-L 1 ACCU2-L ACCU1-L 1 < ACCU2-L<ACCU1-L 1 <= ACCU2-L<=ACCU1-L 1 > ACCU2-L>ACCU1-L 1 >= ACCU2-L>=ACCU1-L 1 Nội dung của thanh ghi trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện - - - - - - - - - Kết quả - Yes Yes 0 0 0 Yes Yes 1 65 2.4.1.25.Phép toán so sánh (32 bit nguyên) Lệnh Địa chỉ ID Mô tả Độ dài trong từ ==D ACCU2-L=ACCU1-L 1 D ACCU2-L ACCU1-L 1 <D ACCU2-L<ACCU1-L 1 <=D ACCU2-L<=ACCU1-L 1 >D ACCU2-L>ACCU1-L 1 >=D ACCU2-L>=ACCU1-L 1 Nội dung của thanh ghi trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện - - - - - - - - - Kết quả - Yes Yes 0 - 0 Yes Yes 1 2.4.1.26.Phép toán so sánh(32 bit số thực) So sánh 32 bit số thực trong ACCU1 và ACCU2.RLO =1 nếu chế độ là thỏa mãn. Lệnh Địa chỉ ID Mô tả Độ dài trong từ ==R ACCU2-L=ACCU1 1 R ACCU2-L ACCU1 1 <R ACCU2-L<ACCU1 1 =<R ACCU2-L=<ACCU1 1 >R ACCU2-L>ACCU1 1 >=R ACCU2-L>=ACCU1 1 66 Nội dung của thanh ghi trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện - - - - - - - - - Kết quả - Yes Yes Yes Yes 0 Yes Yes 1 2.4.1.27.Phép toán lệnh dịch chuyển Lệnh Địa chỉ ID Mô tả Độ dài trong từ SLW 1) Chuyển nội dung của ACCU1-L tới bên trái.Định vị đó đƣợc trở thành tự do đƣợc cung cấp với zeros 1 SLW 0.15 SLD Chuyển nội dung của ACCU1 tới bên trái.Định vị đó đƣợc trở thành tự do đƣợc cung cấp với zeros 1 SLD 032 SRW 1) Chuyển nội dung của ACCU1-L tới bên phải.Định vị đó đƣợc trở thành tự do đƣợc cung cấp với zeros 1 SRW 015 SRD Chuyển nội dung của ACCU1 tới bên trái.Định vị đó đƣợc trở thành tự do đƣợc cung cấp với zeros 1 SRD 0..32 67 SSI 1) Chuyển nội dung của ACCU1-L với dánh dấu tới bên phải.Định vị đó đƣợc trở thành tự do đƣợc cung cấp với biểu tƣợng(bit 15) 1 SSI 0.15 SSD Chuyển nội dung của ACCU1-L với dánh dấu tới bên phải.Định vị đó đƣợc trở thành tự do đƣợc cung cấp với biểu tƣợng(bit 32) 1 SSD 0..32 Nội dung của thanh ghi trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện - - - - - - - - - Kết quả - YES 0 0 - - - - - 2.4.1.28.Phép toán quay Lệnh Địa chỉ ID Mô tả Độ dài trong từ RLD Xoay nội dung của ACCU1 sang bên trái 1 RLD 0.32 RRD Xoay nội dung của ACCU1 sang bên phải 1 RRD 0.32 RLDA Xoay nội dung của ACCU1 1 bit tới qua trái chế độ mã bit CC1 RRDA Xoay nội dung của ACCU1 1 bit tới qua phải chế độ mã bit CC1 68 Nội dung của thanh ghi trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện - - - - - - - - - Kết quả - YES YES YES - - - - - 2.4.1.29. Lệnh dịch chuyển và tăng, giảm nội dung thanh ghi Lệnh Địa chỉ ID Mô tả Độ dài trong từ CAW Cơ cấu đảo chiều bậc của byte trong ACCU1-l 1 CAD Cơ cấu đảo chiều bậc của byte trong ACCU1 1 TAK Hoán đổi nội dung của ACCU1 và ACCU2 1 ENT Nội dung của ACCU2 và ACCU3 đã bị thay đổi tới ACCU3 và ACCU4 1 LEAVE Nội dung của ACCU3 và ACCU đã bị thay đổi tới ACCU2 và ACCU3 1 PUST Nội dung của ACCU1 và ACCU2.ACCU3 đã bị thay đổi tới ACCU2.ACCU3 và ACCU4 1 POP Nội dung của ACCU2 và ACCU3,ACCU4 đã bị thay đổi tớiACCU1, ACCU2 và ACCU3 1 INC k8 Độ tăng ACCU1-LL 1 DEC k8 Độ giảm ACCU1-LL 1 69 2.4.1.30.Lệnh chuyển đổi kiểu dữ liệu Lệnh Địa chỉ ID Mô tả Độ dài trong từ BTI Chuyển đổi nội dung của ACCU1-L từ BCD (0 tới +-999)tới số nguyên 16bit 1 BTD Chuyển đổi nội dung của ACCU1-L từ BCD (0 tới +-9999999)tới số nguyên kép 1 DTR Chuyển đổi nội dung của ACCU1-L từ số nguyên kép tới số thực (32bit) 1 ITD Chuyển đổi nội dung của ACCU1-L từ số nguyên (16bit) tới số nguyên kép (32bit) 1 Nội dung của thanh ghi trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện - - - - - - - - - Kết quả - - - - - - - - - 2.4.1.31.Lệnh chuyển đổi kiểu dữ liệu ITB Chuyển đổi nội dung của ACCU1-L từ số nguyên(16bit) tới BCD từ 0 tới +-999 1 DTB Chuyển đổi nội dung của ACCU1-L từ số nguyên kép(16bit) tới BCD từ 0 tới +-9999999 1 70 Nội dung của thanh ghi trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện - - - - - - - - - Kết quả - - - YES YES - - - - 2.4.1.32. Lệnh gọi khối Lệnh Địa chỉ ID Mô tả Độ dài trong từ CALL FB q,DB q Cuộc gọi bắt buộc của FB,với tham số thay đổi 1 1)/2 CALL SFBq,DBq Cuộc gọi bắt buộc của SFB,với tham số thay đổi 2 CALL FC q Cuộc gọi bắt buộc của hàm,với tham số thay đổi 1 1)/2 CALL SFC q Cuộc gọi bắt buộc của SFC,với tham số thay đổi 2 UC FB q FC q FB[e] FC[e] Tham số Cuộc gọi bắt buộc của khối,với tham số ra thay đổi Bộ nhớ-cuộc gọi FB gián tiếp Bộ nhớ-cuộc gọi FC gián tiếp Cuộc gọi FB/FC qua tham số 1 1)/2 2 2 2 CC FB q FC q FB[e] FC[e] Tham số Điều kiện cuộc gọi của khối mà không chuyển đổi tham số Bộ nhớ-cuộc gọi FB gián tiếp Bộ nhớ-cuộc gọi FC gián tiếp Cuộc gọi FB/FC qua tham số 1 1)/2 2 2 2 71 Nội dung của thanh ghi trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện - - - - - - - - - Kết quả - - - - 0 0 1 - 0 2.4.1.33.Lệnh kết thúc khối Lệnh Địa chỉ ID Mô tả Độ dài trong từ BE Khối cuối 1 BEU Khối cuối,tuyệt đối 1 Nội dung của thanh ghi trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện - - - - - - - - - Kết quả - - - - 0 0 1 - 0 BEC Khối cuối tuyệt đối nếu RLO=1 Trạng thái cho:BEC BR CC1 Nội dung của thanh ghi trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện - - - - - - - Yes - Kết quả - - - - YES 0 1 1 0 72 2.4.1.34.Lệnh nhảy Lệnh Địa chỉ ID Mô tả Độ dài trong từ JU LABEL Bƣớc nhảy vô điều kiện 11)/2 Nội dung của thanh ghi trạng thái BIE A1 A0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện - - - - - Yes - Yes Yes Kết quả - - - - - Yes Yes Yes 1 Lệnh nhảy JC LABEL Bƣớc nhảy nếu RLO=1 11)/2 JCN LABEL Bƣớc nhảy nếu RLO=0 2 Nội dung của thanh ghi trạng thái BIE A1 A0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện - - - - - - - Yes - Kết quả - - - - - 0 1 1 0 JCB LABEL Bƣớc nhảy nếu RLO=1 Lƣu RLO trong bit BR 2 JNB LABEL Bƣớc nhảy nếu RLO=0 Lƣu RLO trong bit BR 2 Nội dung của thanh ghi trạng thái BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC Điều kiện - - - - - - - Yes - Kết quả - - - - - 0 1 1 0 73 CHƢƠNG 3 gi¸m s¸t ĐIỆN NĂNG SỬ DỤNG PLCS7 400- TH«ng QUA GIAO DIỆN WINCC 3.1. diÔn gi¶I ®Ó x¸c ®Þnh ®Çu vµo ra Để giám sát các thông số điện năng của mỗi khu vực, trƣớc hết phải sử dụng các thiết bị đo. Mặt khác thiết bị trung tâm của hệ thống giám sát sử dụng PLC S7_400 thông qua giao diện WinCC trên máy tính, vì vậy để liên kết các thiết bị đo với PLC ta cần có sự chuyển đổi chuẩn về điện để phù hợp. Cụ thể các tín hiệu ra đo đƣợc này đều đƣợc chuyển về chuẩn phù hợp với module tƣơng tự của PLC để có kết quả giám sát cụ thể. Các tín hiệu giám sát cho mỗi khu vực bao gồm: Điện áp, dòng điện tải, tần số, công suất biểu kiến, công suất tiêu thụ, công suất phản kháng, hệ số công suất. Nhƣng để giám sát đƣợc hết các thông số này không nhất thiết phải quan sát đƣợc hết tất cả các thông số này mà chỉ cần các đo đƣợc các thông số sau: Điện áp, dòng điện tải, hệ số công suất (hay công suất tiêu thụ), tần số. Từ đó có thể xác định các thông số còn lại một cách dễ dàng thông qua các bƣớc tính toán. 3.2. c¨n cø ®Ó lËp tr×nh Cấu hình phần cứng bao gồm 2 module AI: AI 16x13bit, AI 8x13bit. Chuyển hết các tín hiệu đo đƣợc về dạng điện áp từ 0 đến 10 VDC, tƣơng ứng với giá trị đọc đƣợc là ( 0 đến 27648( integer)). Để đo đƣợc các thông số cần đo ở trên ta cần xác định sơ bộ giới hạn đo của các thiết bị này cũng nhƣ giới hạn của các thông số cần đo. Xác định giới hạn điện áp là từ 0 đến 500 VAC( tƣơng ứng từ 0 đến 10 V ở đầu vào module, AI), dòng điện tải xác định theo giá trị lớn nhất của tải là từ 0 đến 1000 A(tƣơng ứng từ 0 đến 10 V ở đầu vào module AI). Từ đó tính đƣợc hệ 74 số truyền đạt các thông số: Điện áp là 50(lần), hệ số truyền đạt dòng là 100(lần) là căn cứ để tính ra giá trị thực của các thông số này. Tần số đo dải tần từ 0 đến 100 Hz (cũng tƣơng ứng với từ 0 đến 10 VDC ở đầu vào module AI), hệ số công suất từ 0 đến 1 ( cũng tƣơng ứng với 0 đến 10 VDC ở đầu vào module AI) Xác định các thông số còn lại thông qua phép tính S = U*I, P = S*cos, Q = S*sin. 3.3. lËp tr×nh trªn step7 Khai báo và mở một Project Từ màn hình chính của Step 7 ta chọn file => New đƣợc biểu tƣợng nhƣ hình .. Hình3.1: tạo Projetct mới Xây dựng cấu trúc phần cứng cho trạm PLC Ta khai báo phần cứng bằng cách vào: Insert=> Station=> Simatic 400 Station Sauk hi khai báo một trạm (chèn một station), thƣ mục Project chuyển sang dạng không rỗng với mục con trong nó có tên mặc định nhƣ là Stimatic 400(1) chứa tệp thông tin về cấu hình 75 Hình 3.2: Thư mục rỗng hardware Khai báo phần cứng Nháy chuột vào biểu tƣợng Hardware. Trong hộp thọa ị hiện ra khai báo thanh ray (rack) và module có trên thanh rack đó. Hình 3.3 : Khai báo phần cứng 76 Soạn thỏa chƣơng trình cho các khối logic Sau khi xong cấu hình phần cứng cho một trạm PLC và quay trở về cửa sổ chính của Step 7 ta thấy trong thƣ mục Simatic 400(1) bây giờ có thêm các thƣ mục con CPU412, S7 Program(1), Source files, Blocks và ta có thể thay đổi tên. Hình 3.4 :Soạn thảo chương trình cho các khối logic Soạn thảo cho chƣ mục con FC1Tạo khối: từ thƣ mục block của Step 7 chọn Insert => s7 Block => Function trên thanh công cụ. Trên màn hình sẽ hiện ra hộp thoại hỏi tên khối FC ra muốn khởi tạo. Viết FC1 rồi ấn phím OK. Trong thƣ mục Block lúc này sẽ có khối FC1. Hình3.4 : Tạo khối FC1 77 Xây dựng local block: trong cửa sổ màn hình soạn thảo ta xây dụng loal block cho khối FC với cấu trúc nhƣ sau: Hình 3.5 :Thông số đầu ra vào của khối FC Soạn thảo cho khối FC 78 79 Để rút gọn chƣơng trình ta sử dụng một hàm con FC1 để chuyển đổi và tính toán các tham số một cách tổng quát. Sau đó ở mỗi khu vực ta chỉ cần đƣa tham số đầu vào cho hàm con chuyển đổi tính toán ta thu đƣợc các giá trị đầu ra lƣu vào miền nhớ M. Sau đó liên kết với giao diện WinCC trên máy tính để giám sát các thông số này. 80 Hàm con FC1(Chi tiết xem trong chƣơng trình) Cách xây dựng một hàm con: Khai báo các biến đầu vào Khai báo các biến đầu ra Chƣơng trình trong hàm con đƣợc viết dựa trên các căn cứ lập trình đã trình bày ở trên. Các hàm sử dụng trong hàm con bao gồm: MOVE – Chuyển dữ liệu từ vùng nhớ này(hay bộ đệm tƣơng tự) sang một vùng nhớ khác, hàm I_DI – Chuyển từ kiểu dữ liệu 16 bit(W) sang kiểu dữ liệu 32 bit(DW), hàm DI_R – Chuyển kiểu dữ liệu DW sang số thực 32 bit để tính toán(Đảm bảo độ chính xác thông qua dấu phẩy của số thức, các hàm tính toán với số thực SUB_R, ADD_R , MUL_R, DIV_R. Xây dựng giao diện giám sát trên WinCC: Đây là công việc cuối cùng, quan trong nhất là thiết lập các tag liên kết cho chính xác là đƣợc. Đây là việc xây dựng hệ giám sát khá nhiều thông số. Kết quả chạy mô phỏng: Thông số mô phỏng: 81 3.4. KÕt qu¶ gi¸m s¸t trªn wincc Giao diện chính: Khu vực 1: 82 Khu vực 2: 83 Khu vực 3: Khu vực 4: 84 Khu vực 5: Khu vực 6: 85 KẾT LUẬN Sau 12 tuần đi sâu nghiên cứu tìm tòi đồ án tốt nghiệp, dƣới sự phân công của các thầy cô trong bộ Điện tự động khoa Điện – Điện tử, đƣợc sự chỉ bảo nhiệt tình của thầy Ths. Đặng Hồng Hải cùng với sự cố gắng, nỗ lực hết sức của bản thân em, bản đồ án tôt nghiệp đã hoàn chỉnh. Đồ án đã đạt đƣợc kết quả nhƣ sau: - Nghiên cứu thành công phần mềm PLC S7 – 400. - Thiết kế thành công giao diện giám sát điện năng của nhà máy giữa WINCC với PLC S7 – 400. Tuy nhiên do thời gian gấp rút nên đồ án không tránh khỏi những hạn chế: Nghiên cứu phần mềm còn thiếu sót, tuy nhiên đó cũng là sự thành công của bản thân em. Em xin chân thành cảm ơn! Hải Phòng, ngày 11 tháng 7 năm 2010 Sinh viên Tống Xuân Lộc 86 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. SIEMENS, SIMATIC, S7 - 400 and M7 – 400 Programmable controller hardware and Intallation. 2. Nguyễn Doãn Phƣớc, Phan Xuân Minh, Vũ Văn Hà (2002), Tự động hóa với Simatic S7 – 300, NXB Khoa học và Kỹ thuật. 3. Trần Thu Hà, Phạm Quang Huy (2008), Lập trình với S7 & WINCC giao diện ngƣời – máy HMI. 87 MỤC LỤC Lêi më ®Çu .................................................................................................. 1 Ch-¬ng 1: TỔNG QUAN VỀ PLC S7 400 ............................................... 2 1.1 TỔNG QUÁT CHUNG VỀ BỘ ĐIỀU KHIỂN LOGIC PLC.................... 2 1.2 GIỚI THIỆU VỀ PLC S7-400 . .................................................................. 3 Ch-¬ng 2: CẤU TRóC PHẦN MỀM CỦA PLC S7-400 ..................... 33 2.1. PHẦN CHIA BỘ NHỚ ............................................................................ 33 2.2. Vßng quÐt ch-¬ng tr×nh............................................................ 34 2.3. CẤU TRÚC CỦA CHƢƠNG TRÌNH..................................................... 35 2.4.NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH ....................................................................... 38 CHƢƠNG 3: gi¸m s¸t ĐIỆN NĂNG SỬ DỤNG PLCS7 400- TH«ng QUA GIAO DIỆN WINCC .......................................................................... 73 3.1. diÔn gi¶I ®Ó x¸c ®Þnh ®Çu vµo ra .......................................... 73 3.2. c¨n cø ®Ó lËp tr×nh ....................................................................... 73 3.3. lËp tr×nh trªn step7 ...................................................................... 74 3.4. KÕt qu¶ gi¸m s¸t trªn wincc .................................................. 81 KẾT LUẬN .................................................................................................... 85 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 86

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf29.TongXuanLoc_DC1001.pdf
Tài liệu liên quan