Đề tài Nghiên cứu thiết kế hệ thống tự động hoá dây truyền sản xuất thức ăn chăn nuôi

SAU MỘT THỜI GIAN TẬP TRUNG LàM VIỆC, đồ án tốt nghiệp của em nay đÓ HOàN THàNH. Để hoàn thành được nhiệm VỤ CỦA MỠNH , EM XIN CHếN THàNH CẢM ơn sự giúp đỡ chỉ bảo tận tỠNH CỦA THẦY GIỎO PGS.TS Đinh Văn NhÓ, CỰNG CỎC THẦY CỤ KHỎC TRONG BỘ MỤN đÓ TRANG BỊ CHO EM MỘT Lượng kiến thức quí báu về ngành học. Đó chính là bỘT để CHỲNG EM GỘT NỜN HỒ Là KẾT QUẢ đồ ỎN HỤM NAY, Và KIẾN THỨC CŨNG NHư NGHỀ NGHIỆP CỦA CHỲNG EM SAU NàY. TRONG THỜI GIAN THỰC TẬP Và LàM đồ ỎN, CỎC KẾT QUẢ Mà CHỲNG EM đạt được Là : ã TỠM HIỂU được CỤNG NGHỆ SẢN XUẤT THỨC ăN CHăN NUỤI ã TỠM HIỂU HỆ CếN đỊNH Lượng MVD 2555 Và ỨNG DỤNG MVD 2555 VàO TRONG CỤNG NGHỆ SẢN XUẤT THỨC ăN CHăN NUỤI .

doc145 trang | Chia sẻ: Kuang2 | Lượt xem: 860 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nghiên cứu thiết kế hệ thống tự động hoá dây truyền sản xuất thức ăn chăn nuôi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ể hiện trạng thỏi và tạo thụng bỏo. Cỏc module chức năng : Thiết kế đồ hoạ (Graphics Designer): hiển thị và liờn kết cỏc hỡnh ảnh quỏ trỡnh. ấn bản cỏc Action (Global Script): tạo ra cỏc thuộc tớnh động của project cho cỏc yờu cầu riờng. Hệ thống cảnh bỏo (Alarm Logging): đưa ra cỏc thụng bỏo, cảnh bỏo. Lưu trữ cỏc giỏ trị đo của quỏ trỡnh (Tag Logging): lập bỏo cỏo về tỡnh trạng của hệ thống. Cỏc thành phần cơ bản trong một project của WinCC . Một project bao gồm cỏc thành phần : Graphics Designer: là trỡnh soạn thảo tạo giao diện đồ hoạ, nú cung cấp cỏc đối tượng đồ hoạ và cỏc bảng màu cho phộp tạo cỏc hỡnh ảnh của cỏc quỏ trỡnh từ đơn giản đến phức tạp. Những đặc tớnh động cú thể được tạo ra cho từng đối tượng đồ hoạ riờng. Người sử dụng tạo ra cỏc đối tượng đồ hoạ và cú thể được lưu trữ vào trong thư viện Alarm Logging: cho phộp hiển thị cỏc thụng bỏo trong quỏ trỡnh chạy Runtime nhờ việc thu thập và lưu trữ cỏc kết quả của quỏ trỡnh. Alarm Logging cú cỏc loại sau: Khối thụng bỏo (Message blocks) Cỏc lớp thụng bỏo ( Message classes) Loại thụng bỏo ( Message type) Hiển thị thụng bỏo và bỏo cỏo Tag Logging: được sử dụng để thu thập dữ liệu từ cỏc quỏ trỡnh để hiển thị và lưu trữ. Thời gian thu thập và lưu trữ cú thể được lựa chọn. Để hiển thị những giỏ trị quỏ trỡnh trờn ở dạng đồ thị (Trend) và dạng bảng (Table), ta dựng WinCC Online Trend và WinCC Online Table Control của Graphics Designer. Report Designer: là một hệ thống tớch hợp cỏc bỏo cỏo để cung cấp tài liệu theo thời gian định trước hoặc theo sự kiện điều khiển của cỏc thụng bỏo, cỏc thao tỏc, cỏc nội dung lưu trữ, cỏc dữ liệu hiện thời hoặc dữ liệu lưu trữ trong cỏc dạng bỏo cỏo của người sử dụng hoặc cú thể lựa chọn cỏc dạng layout trong project. Nú cung cấp đầy đủ cho những giao diện người sử dụng với cỏc cụng cụ đồ hoạ và đưa ra cỏc kiểu bỏo cỏo khỏc nhau. Cỏc hệ thống layout chuẩn và cỏc print job cú sẵn. Global Script: là ngụn ngữ thụng dụng cho phộp tạo ra cỏc hàm giống như trong C và cỏc Action, cú thể sử dụng trong một project hoặc nhiều project phụ thuộc vào loại hàm được tạo ra. Text Library: cho phộp soạn thảo cỏc văn bản để sử dụng trong khi chạy Runtime bởi cỏc module khỏc nhau. Cú nhiều ngụn ngữ được định nghĩa để sử dụng cho cỏc văn bản hiển thị trong quỏ trỡnh chạy Runtime. User Administrator: được sử dụng để xỏc định và giỏm sỏt quyền truy nhập của người sử dụng, làm tăng tớnh bảo mật của hệ thống Cross Reference: được sử dụng để tỡm và hiển thị tất cả cỏc vị trớ của cỏc đối tượng sử dụng như cỏc tag, picture và cỏc hàm. Cỏc lựa chọn cơ bản trong WinCC Client - Server: với chức năng này, WinCC cú thể được ứng dụng để vận hành nhiều trạm cựng cấp trong một hệ thống mạng Redundancy: cho phộp vận hành với chế độ dự phũng, song song hai mỏy tớnh server. Nếu một trong hai mỏy tớnh server bị sự cố thỡ mỏy cũn lại sẽ vận hành toàn bộ hệ thống. Sau khi mỏy bị sự cố được hoạt động trở lại thỡ nội dung của toàn bộ những thụng bỏo và cỏc dữ liệu lưu trữ sẽ được sao chộp lại User Archives: là một hệ thống cơ sở dữ liệu được đặt bởi người sử dụng. Dữ liệu từ quỏ trỡnh kỹ thuật cú thể được hiển thị trực tiếp và lưu trữ trong mỏy tớnh server. Cụng thức điều khiển và cỏc giỏ trị đặt được cất tại User Archives, khi cần sử dụng thỡ sẽ được gọi ra. Tag và Tag Group: Tag là thành phần trung gian cho việc truy nhập cỏc giỏ trị quỏ trỡnh. Mỗi Tag đặc trưng bằng một tờn duy nhất và một kiểu dữ liệu. Cú hai loại Tag cơ bản là: Internal Tag : cũn gọi là cỏc biến nội, biến này cú thể tớnh toỏn và chỉnh sửa trong WinCC, khụng cú địa chỉ trờn PLC. External Tag : biến ngoài, được gỏn địa chỉ và kết nối với PLC Tag Group để tổ chức cỏc Tag thành nhúm cú cựng cấu trỳc, tiện trong việc quản lý cỏc biến. Truyền thụng trong WinCC Thiết lập truyền thụng là quỏ trỡnh khai bỏo cỏc thụng số cho việc truyền thụng giữa PC và cỏc PLC. Quỏ trỡnh này nhằm xỏc định cỏc thụng số sau : Địa chỉ của PLC trờn bus Lựa chọn thủ tục truyền thụng Chọn cổng truyền thụng trờn PC Cấu trỳc truyền thụng Hỡnh 5.2.Cấu trỳc truyền thụng Quản lý dữ liệu WinCC cú bộ quản lý dữ liệu Data Manager để làm việc với dữ liệu được tạo ra bởi WinCC project và lưu trữ trong cơ sở dữ liệu của project. Nú quản lý những tag của WinCC trong khi chạy thực. Tất cả những ứng dụng của WinCC phải lấy dữ liệu từ bộ quản lý dữ liệu này thụng qua tag. Những ứng dụng này bao gồm : Graphics Runtime, Alarm Logging Runtime và Tag Logging Runtime. Từ WinCC, cú thể truy nhập tới cỏc biến quỏ trỡnh ở trong một PLC với điều kiện: PLC được trang bị giao diện truyền thụng tương thớch với WinCC Giao diện truyền thụng trong PLC phải được đặt cấu hỡnh chớnh xỏc Tham số cấu hỡnh cho phần cứng đó được thiết lập Địa chỉ của cỏc tag trong PLC và WinCC phải tương ứng Những phần cứng truyền thụng thớch hợp (cổng truyền thụng COM1, card truyền thụng, module) được cài đặt trong hệ thống WinCC Tuỳ thuộc vào module truyền thụng sử dụng trong hệ thống WinCC, cú thể ta phải cấu hỡnh thờm cho việc truyền thụng (như tạo thờm cơ sở dữ liệu cục bộ cho mạng Industrial Ethernet hoặc PROFIBUS). Điều kiện để cú thể liờn kết với biến ngoài : Chọn thiết bị truyền thụng phự hợp Chọn kờnh Cấu hỡnh kết nối logic cho kờnh Định nghĩa địa chỉ của biến và nhúm biến trong PLC Khai bỏo cỏc thuộc tớnh Kiểm tra tỡnh trạng kết nối trong Runtime Card truyền thụng Để WinCC cú thể giao tiếp với cỏc họ PLC khỏc nhau thỡ ta phải sử dụng cỏc card truyền thụng. Card truyền thụng WinCC sẽ kết nối bộ quản lý dữ liệu với PLC. Card truyền thụng cung cấp cỏc biến của WinCC với cỏc giỏ trị quỏ trỡnh. WinCC cung cấp cỏc trỡnh điều khiển truyền thụng để điều khiển cỏc quỏ trỡnh kết nối như sau : SIMATIC S5 Serial 3964R cho phộp truyền thụng nối tiếp với SIMATIC S5, được thực hiện bởi khối kờnh (driver connection): S5 - RK512 (3964R). SIMATIC S5 Programmers Port AS511 để truyền thụng nối tiếp với SIMATIC S5. SIMATIC S5 Ethernet Layer 4 để truyền thụng với SIMATIC S5 (Industrial Ethernet) thực hiện bởi cỏc khối kờnh. SIMATIC S5 Ethernet TF cho phộp truyền thụng với SIMATIC S5 (Industrial Ethernet). SIMATIC S7 Protocol Suite cho phộp truyền thụng với họ SIMATIC S7 (Industrial Ethernet, S7-MPI, Profibus, Slot PLC, TCP/IP). SIMATIC S505 Serial cho phộp truyền thụng nối tiếp với SIMATIC S505. SIMATIC S505 Ethernet Layer 4 để truyền thụng với SIMATIC S505 (Industrial Ethernet). Windows DDE truyền thụng thực hiện bởi giao diện Windows DDE. PROFIBUS FMS để truyền thụng với PLC. Allen Bradley Serial DF1 để truyền thụng với Allen Bradley. ModBus Serial để truyền thụng với cỏc ModBus. Applicom Multi Protocol Interface để kết nối với bờn ngoài (ModBus, Telemecanique). SIPART DR: truyền thụng với cỏc bộ điều khiển DR19, DR 20, DR21, DR 22 và DR 24. 2. THIẾT KẾ GIAO DIỆN MỄ PHỎNG DÂY TRUYỀN SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUỄI ( CỄNG ĐOẠN NHẬP LIỆU VÀ CÂN ĐỊNH LƯỢNG ) Xõy dựng giao diện chớnh của chương trỡnh : Giao diện cú vai trũ như một trạm SCADA qui mụ nhỏ, thực hiện kết nối PC – PLC với cỏc động cơ, van, ... do được phõn cấp nờn chương trỡnh điều khiển hệ thống nằm trờn PLC, mỏy tớnh khụng đưa trực tiếp cỏc lệnh điều khiển, mà nú chỉ cú vai trũ khởi tạo cỏc giỏ trị cho PLC nờn ta hoàn toàn cú thể đảm bảo tớnh năng thời gian thực cho hệ thống. Giao diện thiết kế xong phải đảm bảo sao cho thể hiện rừ sơ đồ cụng nghệ, kết nối với cấp điều khiển (PLC), cho phộp đặt cỏc thụng số xuống cấp điều khiển (PLC), đặt giỏ trị giới hạn cho bộ chỉ thị MVD 2555, giỏm sỏt liờn tục khối lượng ở hai cõn định lượng, ... Đồng thời nú cũng cú thể thực hiện chức năng quản lý như thiết lập bỏo cỏo, in phiếu xuất hàng, ... Vỡ vậy tại form chớnh của chương trỡnh sẽ là sơ đồ cụng nghệ cựng trạng thỏi làm việc của cỏc thiết bị. Tại đõy cú cỏc nỳt mở cỏc form khỏc dành cho việc hỗ trợ thiết lập cấu hỡnh, quản lý, in ấn, thống kờ bỏo cỏo,... Xõy dựng giao diện chọn mỏc thức ăn : Trờn cơ sở thức ăn cho từng loại vật nuụi mà ta cú cỏc loại mỏc thức ăn khỏc nhau, khối lượng cho từng loại nguyờn liệu sẽ được nhập vào từ một cửa sổ giao diện riờng. Sau khi nhập xong thỡ khối lượng của từng loại nguyờn liệu này sẽ lần lượt được truyền xuống cho PLC thụng qua card truyền thụng MPI và bus hệ thống MPI. PHẦN PHỤ LỤC 1. TRỚCH đOẠN CHươNG TRỠNH đIỀU KHIỂN CỤNG đOẠN NHẬP NGUYỜN LIỆU Và CếN định Lượng ( CHươNG TRỠNH được VIẾT TRONG PLC S7 – 300, CPU 224 ) //CHUONG TRINH DIEU KHIEN CONG DOAN NHAP LIEU VA CAN DINH LUONG NETWORK 1 //NHAN DU LIEU TU MAY TINH GUI XUONG LD SM0.1 A SM0.7 CALL 0 NETWORK 2 LD SM0.7 EU CALL 0 NETWORK 3 //KHOI DONG LD I0.0 O M0.0 AN I0.1 S M0.0 NETWORK 4 LD M0.0 A I0.2 JMP 20 //DE DIEU KHIEN CAN BE NETWORK 5 LD I0.2 O M0.1 A M0.0 AN I0.3 S M0.1 1 //DI DIEU KHIEN CAN LON //QUA TRINH NHAP NGUYEN LIEU VAO CAC SILO CAN NETWORK 6 //NHAP LIEU VAO SILO 205 LD M0.1 LD I6.5 O I2.3 AN I2.4 CALL 1 NETWORK 7 //NHAP LIEU VAO SILO 206 LD M0.1 LD I6.6 O I2.5 AN I2.6 CALL 2 NETWORK 8 //NHAP LIEU VAO SILO 207 LD M0.1 LD I6.7 O I2.7 AN I3.0 CALL 3 NETWORK 9 //NHAP LIEU VAO SILO 208 LD M0.1 LD I7.0 O I3.1 AN I3.2 CALL 4 NETWORK 10 //NHAP LIEU VAO SILO 209 LD M0.1 LD I7.1 O I3.3 AN I3.4 CALL 5 NETWORK 11 //NHAP LIEU VAO SILO 210 LD M0.1 LD I7.2 O I3.5 AN I3.6 CALL 6 NETWORK 12 //NHAP LIEU VAO SILO 211 LD M0.1 LD I7.3 O I3.7 AN I4.0 CALL 7 NETWORK 13 //NHAP LIEU VAO SILO 212 LD M0.1 LD I7.4 O I4.1 AN I4.2 CALL 8 NETWORK 14 //NHAP LIEU VAO SILO 213 LD M0.1 LD I7.5 O I4.3 AN I4.4 CALL 9 NETWORK 15 //NHAP LIEU VAO SILO 214 LD M0.1 LD I7.6 O I4.5 AN I4.6 CALL 10 LBL 20 //DOAN CHUONG TRINH DKTD CAN NHO NETWORK 16 LD I0.3 A M0.0 A I0.2 S M0.2 NETWORK 17 //NHAP LIEU VAO SILO 201 LD M0.2 LD I6.1 O I1.1 AN I1.2 CALL 11 NETWORK 18 //NHAP LIEU VAO SILO 202 LD M0.2 LD I6.2 O I1.3 AN I1.4 CALL 12 NETWORK 19 //NHAP LIEU VAO SILO 203 LD M0.2 LD I6.3 O I1.5 AN I2.0 CALL 13 NETWORK 20 //NHAP LIEU VAO SILO 204 LD M0.2 LD I6.4 O I2.1 AN I2.2 CALL 14 //DOAN CHUONG TRINH CAN DINH LUONG. KHI 4 SILO (DOI VOI CAN NHO) VA 10 SILO //(DOI VOI CAN LON) DAY THI MOI TIEN HANH CONG DOAN CAN NETWORK 21 LDN I1.2 AN I1.4 AN I2.0 AN I2.2 S M0.3 //DAT CAN NHO HOAT DONG NETWORK 22 LDN I2.4 AN I2.6 AN I3.0 AN I3.2 AN I3.4 AN I3.6 AN I4.0 AN I4.2 AN I4.4 AN I4.6 S M0.3 //DAT CAN LON HOAT DONG NETWORK 23 LD M0.3 O M0.4 MOVB VB168 AC1 //AC1 CHUA SO ME CAN NETWORK 24 LDD= 0 AC1 //SO ME = 0 JMP 50 //KET THUC CHUONG TRINH NETWORK 25 LD M0.3 O M0.4 FOR VM700 1 AC1 //BAT DAU VONG LAP DE THUC HIEN NHIEU ME CAN NETWORK 26 LD M0.3 O M0.4 MOVB VB107 AC0 //AC0 CHUA SO NGUYEN LIEU CAN //NEU CAN NGUYEN LIEU 1 NETWORK 27 LD M0.3 A V108.0 //V108.0=1 THI CHO PHEP CAN NGUYEN LIEU 1 S Q3.5 1 //MO CUA XA SILO 201 DECW AC0 //KHI CAN NGUYEN LIEU 1 THI GIAM AC0 CALL 15 NETWORK 28 // SO SANH GIA TRI CAN TUC THOI ( CHUA TRONG VD400 ) VA GIA TRI DAT ( TRONG // VD111 ).NEU BANG NHAU THI DONG VAN XA SILO201 VA HUY NGAT THOI GIAN DA // KHAI BAO TRONG CHUONG TRINH CON LDR VD111 VD400 R Q3.5 1 S M0.5 1 DTCH 10 // NEU KHONG CAN NGUYEN LIEU 1 THI CHUYEN SANG CAN NGUYEN LIEU 2 NETWORK 30 LD M0.3 AN V108.0 S M0.5 1 // CAN NGUYEN LIEU 2 NETWORK 31 LD M0.5 A V108.1 //CHO PHEP CAN NGUYEN LIEU 2 AD>= AC0 1 //TONG SO NGUYEN LIEU >=1 S Q3.6 1 //MO CUA XA SILO 202 DECW AC0 //KHI CAN NGUYEN LIEU 2 THI GIAM AC0 CALL 16 //CAP PHAT GIA TRI CAN CUA NGUYEN LIEU 2 NETWORK 32 //CAN DU ROI LDR = VD115 VD420 R Q3.6 1 S M0.6 1 DTCH 10 //NEU KHONG CAN NGUYEN LIEU 2 NETWORK 34 LD M0.5 AN V108.1 S M0.6 1 //NEU CAN NGUYEN LIEU 3 NETWORK 35 LD M0.6 A V108.2 //CHO PHEP CAN NGUYEN LIEU 3 AD>= AC0 1 //TONG SO NGUYEN LIEU >=1 S Q3.7 1 //MO CUA XA SILO 203 DECW AC0 //KHI CAN NGUYEN LIEU 3 THI GIAM AC0 CALL 17 //CAP PHAT GIA TRI CAN CUA NGUYEN LIEU 3 NETWORK 36 //CAN DU ROI LDR VD119 VD440 R Q3.7 1 S M0.7 1 DTCH 10 //NEU KHONG CAN NGUYEN LIEU 3 NETWORK 38 LD M0.6 AN V108.2 S M0.7 1 //NEU CAN NGUYEN LIEU 4 NETWORK 39 LD M0.7 A V108.3 //CHO PHEP CAN NGUYEN LIEU 4 AD>= AC0 1 //TONG SO NGUYEN LIEU >=1 S Q4.0 1 //MO CUA XA SILO 204 DECW AC0 //KHI CAN NGUYEN LIEU 4 THI GIAM AC0 CALL 18 //CAP PHAT GIA TRI CAN CUA NGUYEN LIEU 4 NETWORK 40 //CAN DU ROI LDR VD123 VD460 R Q4.0 1 S M1.0 1 DTCH 10 //NEU KHONG CAN NGUYEN LIEU 4 NETWORK 42 LD M0.7 AN V108.3 S M1.0 1 NETWORK 43 LD M1.0 S Q4.1 2 //MO CUA XA CAN NHO VA KHOI DONG BANG TAI 216 S Q7.7 1 //KHOI DONG BANG TAI 218 S Q8.1 1 //GUI TIN HIEU TOI MAY NGHIEN NETWORK 44 NEXT // DIEU KHIEN CAN LON. DAU TIEN TA SE NAP SO ME CAN VAO AC1, // SAU DO KIEM TRA NEU AC1=0 THI KET THUC CHUONG TRINH, NGUOC // LAI NEU AC1>0 TA SE THUC HIEN CAC CAU LENH NAM GIUA FOR.......NEXT. // MOI KHI GAP LENH NEXT THI SO ME SE GIAM DI 1 NETWORK 45 LD M0.3 O M0.4 FOR VW700 1 AC1 //BAT DAU VONG LAP DE THUC HIEN NHIEU ME CAN NETWORK 46 LD M0.3 O M0.4 MOVB VB107 AC0 //AC0 CHUA SO NGUYEN LIEU CAN //NEU CAN NGUYEN LIEU 1 NETWORK 47 LD M0.4 A V109.0 //CHO PHEP CAN NGUYEN LIEU 1 S Q6.4 1 //MO CUA XA SILO 205 DECW AC0 //KHI CAN NGUYEN LIEU 1 THI GIAM AC0 CALL 19 //CAP PHAT GIA TRI CAN CUA NGUYEN LIEU 1 NETWORK 48 // SO SANH GIA TRI TUC THOI (CHUA TRONG VD480) VA GIA TRI DAT // (TRONG VD127). NEU BANG NHAU THI DONG VAN XA SILO 205 VA HUY NGAT THOI GIAN // DA KHAI BAO TRONG CHUONG TRINH CON LDR= VD127 VD480 R Q6.4 1 S M1.4 1 DTCH 10 // NEU KHONG CAN NGUYEN LIEU 1 NETWORK 50 LD M0.4 AN V109.0 S M1.4 1 // NEU CAN NGUYEN LIEU 2 NETWORK 51 LD M1.4 A V109.1 //CHO PHEP CAN NGUYEN LIEU 2 AD>= AC0 1 //TONG SO NGUYEN LIEU >=1 S Q6.5 1 //MO CUA XA SILO 206 DECW AC0 //KHI CAN NGUYEN LIEU 2 THI GIAM AC0 CALL 20 //CAP PHAT GIA TRI CAN CUA NGUYEN LIEU 2 NETWORK 52 //CAN DU ROI LDR= VD131 VD500 R Q6.5 1 S M1.5 1 DTCH 10 // NEU KHONG CAN NGUYEN LIEU 2 NETWORK 54 LD M1.4 AN V109.1 S M1.5 1 // NEU CAN NGUYEN LIEU 3 NETWORK 55 LD M1.5 A V109.2 //CHO PHEP CAN NGUYEN LIEU 3 AD>= AC0 1 //TONG SO NGUYEN LIEU >=1 S Q6.6 1 //MO CUA XA SILO 207 DECW AC0 //KHI CAN NGUYEN LIEU 3 THI GIAM AC0 CALL 21 //CAP PHAT GIA TRI CAN CUA NGUYEN LIEU 3 NETWORK 56 //CAN DU ROI LDR= VD135 VD520 R Q6.6 1 S M1.6 1 DTCH 10 // NEU KHONG CAN NGUYEN LIEU 3 NETWORK 58 LD M1.5 AN V109.2 S M1.6 1 // NEU CAN NGUYEN LIEU 4 NETWORK 59 LD M1.6 A V109.3 //CHO PHEP CAN NGUYEN LIEU 4 AD>= AC0 1 //TONG SO NGUYEN LIEU >=1 S Q6.7 1 //MO CUA XA SILO 208 DECW AC0 //KHI CAN NGUYEN LIEU 4 THI GIAM AC0 CALL 22 //CAP PHAT GIA TRI CAN CUA NGUYEN LIEU 4 NETWORK 60 //CAN DU ROI LDR= VD139 VD540 R Q6.7 1 S M1.7 1 DTCH 10 // NEU KHONG CAN NGUYEN LIEU 4 NETWORK 62 LD M1.6 AN V109.3 S M1.7 1 // NEU CAN NGUYEN LIEU 5 NETWORK 63 LD M1.7 A V109.4 //CHO PHEP CAN NGUYEN LIEU 5 AD>= AC0 1 //TONG SO NGUYEN LIEU >=1 S Q7.0 1 //MO CUA XA SILO 209 DECW AC0 //KHI CAN NGUYEN LIEU 5 THI GIAM AC0 CALL 23 //CAP PHAT GIA TRI CAN CUA NGUYEN LIEU 5 NETWORK 64 //CAN DU ROI LDR= VD143 VD560 R Q7.0 1 S M2.0 1 DTCH 10 // NEU KHONG CAN NGUYEN LIEU 5 NETWORK 66 LD M1.7 AN V109.4 S M2.0 1 // NEU CAN NGUYEN LIEU 6 NETWORK 67 LD M2.0 A V109.5 //CHO PHEP CAN NGUYEN LIEU 6 AD>= AC0 1 //TONG SO NGUYEN LIEU >=1 S Q7.1 1 //MO CUA XA SILO 210 DECW AC0 //KHI CAN NGUYEN LIEU 6 THI GIAM AC0 CALL 24 //CAP PHAT GIA TRI CAN CUA NGUYEN LIEU 6 NETWORK 68 //CAN DU ROI LDR= VD147 VD580 R Q7.1 1 S M2.1 1 DTCH 10 // NEU KHONG CAN NGUYEN LIEU 6 NETWORK 70 LD M2.0 AN V109.5 S M2.1 1 // NEU CAN NGUYEN LIEU 7 NETWORK 71 LD M2.1 A V109.6 //CHO PHEP CAN NGUYEN LIEU 7 AD>= AC0 1 //TONG SO NGUYEN LIEU >=1 S Q7.2 1 //MO CUA XA SILO 211 DECW AC0 //KHI CAN NGUYEN LIEU 7 THI GIAM AC0 CALL 25 //CAP PHAT GIA TRI CAN CUA NGUYEN LIEU 7 NETWORK 72 //CAN DU ROI LDR= VD151 VD600 R Q7.2 1 S M2.2 1 DTCH 10 // NEU KHONG CAN NGUYEN LIEU 7 NETWORK 74 LD M2.1 AN V109.6 S M2.2 1 // NEU CAN NGUYEN LIEU 8 NETWORK 75 LD M2.2 A V109.7 //CHO PHEP CAN NGUYEN LIEU 8 AD>= AC0 1 //TONG SO NGUYEN LIEU >=1 S Q7.3 1 //MO CUA XA SILO 212 DECW AC0 //KHI CAN NGUYEN LIEU 8 THI GIAM AC0 CALL 26 //CAP PHAT GIA TRI CAN CUA NGUYEN LIEU 8 NETWORK 76 //CAN DU ROI LDR= VD155 VD620 R Q7.3 1 S M2.3 1 DTCH 10 // NEU KHONG CAN NGUYEN LIEU 8 NETWORK 78 LD M2.2 AN V109.7 S M2.3 1 // NEU CAN NGUYEN LIEU 9 NETWORK 79 LD 2.3 A V110.0 //CHO PHEP CAN NGUYEN LIEU 9 AD>= AC0 1 //TONG SO NGUYEN LIEU >=1 S Q7.4 1 //MO CUA XA SILO 213 DECW AC0 //KHI CAN NGUYEN LIEU 9 THI GIAM AC0 CALL 27 //CAP PHAT GIA TRI CAN CUA NGUYEN LIEU 9 NETWORK 80 //CAN DU ROI LDR= VD159 VD640 R Q7.4 1 S M2.4 1 DTCH 10 // NEU KHONG CAN NGUYEN LIEU 9 NETWORK 82 LD M2.2 AN V110.0 S M2.3 1 // NEU CAN NGUYEN LIEU 10 NETWORK 83 LD M2.3 A V110.1 //CHO PHEP CAN NGUYEN LIEU 10 AD>= AC0 1 //TONG SO NGUYEN LIEU >=1 S Q7.5 1 //MO CUA XA SILO 214 DECW AC0 //KHI CAN NGUYEN LIEU 10 THI GIAM AC0 CALL 28 //CAP PHAT GIA TRI CAN CUA NGUYEN LIEU 10 NETWORK 84 //CAN DU ROI LDR= VD169 VD660 R Q7.5 1 S M2.4 1 DTCH 10 // NEU KHONG CAN NGUYEN LIEU 10 NETWORK 86 LD M2.3 AN V110.1 S M2.4 1 NETWORK 87 LD M2.4 S Q7.6 2 //MO CUA XA CAN LON VA KHOI DONG BANG TAI 218 S Q8.1 1 //GUI TIN HIEU TOI MAY NGHIEN NETWORK 88 NEXT NETWORK 89 //DUNG MEM LD I0.4 R M0.3 1 R M0.4 1 NETWORK 90 //STOP LD I0.1 R M0.0 R M0.1 R M0.2 LBL 50 NETWORK 91 LDW= 0 AC0 AW= 0 AC1 R M0.0 1 //SO ME BANG 0 VA SO NG.LIEU BANG 0 THI DUNG LAI NETWORK 92 MEND // CAC CHUONG TRINH CON SBR 0 NETWORK 93 LD SM0.1 MOVB 49 SMB30 //TOC DO TRUYEN 9600 BIT/S, CO KIEM TRA //CHAN LE, KIEU FREEPORT, 8 BIT TRUYEN MOVB 100 SMB34 //CHU KY NGAT THOI GIAN LA 100 MS NETWORK 94 LD SM0.0 ATCH 0 10 //KICH NGAT THOI GIAN KIEU 10, NHAN 0 ENI //THIET LAP TAT CA CAC NGAT NETWORK 95 RET SBR 1 //NHAP NGUYEN LIEU VAO SILO 205 NETWORK 96 LD I4.7 A I2.3 AN I2.4 JMP 2 NETWORK 97 LDN I4.7 A I2.3 AN I2.4 AN I0.5 S M3.0 1 NETWORK 98 LD M3.0 R Q4,3 2 //DONG VAN 22 VA 24 R Q0.1 1 //DONG VAN 20 DUOI S Q4.5 1 S Q1.0 1 S Q0.0 1 S Q0.2 1 S Q0.7 1 S Q0.3 1 NETWORK 99 LD M3.0 TONR T5 20 //DEM SAU 2 GIAY NETWORK 100 LDW= T5 100 R T5 1 NETWORK 101 //BAO DONG BANG TAI 21 KHONG HOAT DONG LD T5 CALL 32 NETWORK 102 //BAO DONG BANG TAI 20 KHONG HOAT DONG LD T5 CALL 31 NETWORK 103 //BAO DONG GAU TAI 19 KHONG HOAT DONG LD T5 CALL 30 NETWORK 104 //BAO DONG BANG TAI 18 KHONG HOAT DONG LD T5 CALL 29 NETWORK 105 LD I2.4 //DAY SILO 205 R Q0.3 1 //DONG VAN XA 205 LAI NETWORK 106 LD I2.4 TONR T6 600 NETWORK 107 LDW= T6 900 R T6 1 NETWORK 108 LD T6 R Q0.7 1 //DUNG BANG TAI 18 NETWORK 109 LDN Q0.7 A T6 TONR T7 600 NETWORK 110 LDW= T7 900 R T7 1 NETWORK 111 LD T7 AN Q0.7 R Q0.0 1 //DUNG GAU TAI 19 NETWORK 112 LD T7 TONR T8 600 NETWORK 113 LDW= T8 900 R T8 1 NETWORK 114 LD T8 R Q0.2 1 //DUNG BANG TAI 20 NETWORK 115 LD T8 TONR T9 600 NETWORK 116 LDW= T9 900 R T9 1 NETWORK 117 LD T9 AN Q0.2 AN Q0.0 AN Q0.7 R Q1.0 1 //DUNG BANG TAI 21 R Q4.5 1 //DONG VAN TIEP LIEU 25 R M3.0 1 LBL 2 //NHAP LIEU TRONG NHA VAO SILO 205 NETWORK 118 LD I4.7 A I2.3 AN I0.5 S M3.1 NETWORK 119 LD M3.1 R Q2.5 1 //DONG VAN 63 R Q2.7 1 //DONG VAN 66 ( O GIUA ) R Q3.0 1 //DONG VAN 66 ( BEN PHAI ) R Q5.0 1 //DONG VAN 64 R Q6.1 1 //DONG VAN 65 S Q2.0 1 S Q2.2 1 S Q2.6 1 S Q1.1 1 S Q2.1 1 NETWORK 120 LD M3.1 TONR T10 20 NETWORK 121 LDW= T10 100 R T10 1 NETWORK 122 //BAO DONG BANG TAI 61 KHONG HOAT DONG LD T10 CALL 35 NETWORK 123 //BAO DONG GAU TAI 58 KHONG HOAT DONG LD T10 CALL 33 NETWORK 124 //BAO DONG BANG TAI 57 KHONG HOAT DONG LD T10 CALL 34 NETWORK 125 LD I2.4 //BAO DAY SILO 205 R Q2.1 1 //DUNG BANG TAI 57 NETWORK 126 LD I2.4 TONR T11 600 NETWORK 127 LDW= T11 900 R T11 1 NETWORK 128 LD T11 R Q1.1 1 //DUNG GAU TAI 58 SAU 1 PHUT NETWORK 129 LD T11 AN Q1.1 AN Q2.1 TONR T12 600 NETWORK 143 LD T14 R Q1.1 1 //DUNG GAU TAI 58 SAU 1 PHUT NETWORK 144 LD T14 AN Q1.1 AN Q2.1 TONR T15 600 NETWORK 145 LDW= T15 900 R T15 1 NETWORK 146 LD T15 R Q2.2 2 //DUNG BANG TAI 61, LOC SAT 60 R Q2.0 1 //DUNG THIET BI LOC BUI 52 R Q2.4 1 //DONG VAN 62 R Q3.0 1 //DONG VAN 66 ( BEN PHAI ) R M4.0 1 NETWORK 147 RET //KET THUC CHUONG TRINH CON NHAN 2 SBR 3 NETWORK 148 LD I4.7 A I2.7 AN I3.0 JMP 3 NETWORK 149 LDN I4.7 A I2.7 AN I3.0 AN I0.6 S M5.0 1 NETWORK 150 LD M5.0 R Q4.3 1 //DONG VAN 22 R Q4.5 1 //DONG VAN 25 R Q0.1 1 //DONG VAN 20 ( BEN DUOI ) S Q4.4 1 S Q1.0 1 S Q0.0 1 S Q0.2 1 S Q0.7 1 S Q0.4 1 //MO CUA XA SILO 36 DE LAY NG.LIEU RA NETWORK 151 LD M5.0 TONR T16 20 //DEM SAU 2 GIAY NETWORK 152 LDW= T16 100 R T16 1 NETWORK 153 //BAO DONG BANG TAI 21 KHONG HOAT DONG LDW= T20 900 R T20 1 NETWORK 169 LD T20 AN Q0.2 AN Q0.0 AN Q0.7 R Q1.0 1 //DUNG BANG TAI 21 R Q4.4 1 //DONG VAN TIEP LIEU 24 R M5.0 1 LBL 3 //NHAP LIEU TRONG NHA VAO SILO 207 NETWORK 170 LD I4.7 A I2.7 AN I3.0 S M5.1 NETWORK 171 LD M5.1 R Q5.2 2 //DONG VAN 67 (O GIUA VA BEN PHAI) R Q2.4 2 //DONG VAN 62 VA 63 R Q6.1 1 //DONG VAN 65 S Q5.0 2 //MO VAN TIEP LIEU 64 VA 67 ( BEN TRAI ) S Q2.2 2 //KHOI DONG THIET BI LOC SAT 60 VA BANG TAI 61 S Q2.0 2 //KHOI DONG THIET BI LOC BUI 52 VA BANG TAI 57 S Q1.1 1 //KHOI DONG GAU TAI 58 NETWORK 172 LD M5.1 TONR T21 20 NETWORK 173 LDW= T21 100 R T21 1 NETWORK 174 //BAO DONG BANG TAI 61 KHONG HOAT DONG LD T21 CALL 35 NETWORK 175 //BAO DONG GAU TAI 58 KHONG HOAT DONG LD T21 CALL 33 NETWORK 176 //BAO DONG BANG TAI 57 KHONG HOAT DONG LD T21 CALL 34 NETWORK 177 LD I3.0 //BAO DAY SILO 207 R Q2.0 2 //DUNG BANG TAI 57 VA LOC BUI 52 NETWORK 178 LD I3.0 TONR T22 600 NETWORK 179 LDW= T22 900 R T22 1 NETWORK 180 LD T22 R Q1.1 1 //DUNG GAU TAI 58 SAU 1 PHUT NETWORK 181 LD T22 AN Q1.1 AN Q2.1 TONR T23 600 NETWORK 182 LDW= T23 900 R T23 1 NETWORK 183 LD T23 R Q2.2 2 //DUNG BANG TAI 61, LOC SAT 60 R Q5.0 2 //DONG VAN 64 VA 67 ( BEN TRAI ) NETWORK 184 RET //KET THUC CHUONG TRINH CON NHAN 3 SBR 4 NETWORK 185 LD I4.7 A I3.1 AN I3.2 S M6.0 1 NETWORK 186 LD M6.0 R Q2.4 2 //DONG VAN 62 VA 63 R Q5.1 1 //DONG VAN 67 ( BEN TRAI ) R Q5.3 1 //DONG VAN 67 (BEN PHAI ) R Q6.0 1 //DONG VAN 71 ( BEN PHAI ) S Q5.7 1 //MO VAN 71 ( BEN TRAI ) S Q5.2 1 //MO VAN 67 ( O GIUA ) S Q5.0 1 //MO VAN 64 S Q2.0 1 S Q2.2 1 S Q1.1 1 NETWORK 187 LD M6.0 TONR T24 20 NETWORK 188 LDW= T24 100 R T24 1 NETWORK 189 //BAO DONG BANG TAI 61 KHONG HOAT DONG LD T24 CALL 35 NETWORK 190 //BAO DONG GAU TAI 58 KHONG HOAT DONG LD T24 CALL 33 NETWORK 191 //BAO DONG GAU TAI 57 KHONG HOAT DONG LD T24 CALL 34 NETWORK 192 LD I3.2 //BAO DAY SILO 208 R Q2.0 2 //DUNG BANG TAI 57 VA TB LOC BUI 52 NETWORK 193 LD I3.2 TONR T25 600 NETWORK 195 LDW= T25 900 R T25 1 NETWORK 196 LD T25 R Q1.1 1 //DUNG GAU TAI 58 SAU 1 PHUT NETWORK 197 LD T25 AN Q1.1 AN Q2.1 TONR T26 600 NETWORK 198 LDW= T26 900 R T26 1 NETWORK 199 LD T26 R Q2.2 2 //DUNG BANG TAI 61, LOC SAT 60 R Q5.0 1 //DONG VAN 64 R Q5.2 1 //DONG VAN 67 ( O GIUA ) R Q5.7 1 //DONG VAN 71 ( BEN TRAI ) R M6.0 1 NETWORK 200 RET //KET THUC CHUONG TRINH CON NHAN 4 SBR 5 NETWORK 201 LD I4.7 A I3.3 AN I3.4 S M7.0 1 NETWORK 202 LD M7.0 R Q2.4 2 //DONG VAN TIEP LIEU 62 VA 63 R Q5.6 1 //DONG VAN TIEP LIEU 65 R Q5.1 1 //DONG VAN TIEP LIEU 67 ( BEN TRAI ) R Q5.3 1 //DONG VAN TIEP LIEU 67 ( BEN PHAI ) R Q5.7 1 //DONG VAN TIEP LIEU 71 ( BEN TRAI ) S Q6.0 1 //MO VAN TIEP LIEU 71 ( BEN PHAI ) S Q5.2 1 //MO VAN TIEP LIEU 67 ( O GIUA ) S Q5.0 1 //MO VAN TIEP LIEU 64 S Q2.2 2 S Q2.0 2 S Q1.1 1 NETWORK 203 LD M7.0 TONR T27 20 NETWORK 204 LDW= T27 100 R T27 1 NETWORK 205 //BAO DONG BANG TAI 61 KHONG HOAT DONG LD T27 CALL 35 NETWORK 206 //BAO DONG GAU TAI 58 KHONG HOAT DONG LD T27 CALL 33 NETWORK 207 //BAO DONG BANG TAI 57 KHONG HOAT DONG LD T27 CALL 34 NETWORK 208 LD I3.4 //BAO DAY SILO 209 R Q2.0 2 //DUNG BANG TAI 57 VA TB LOC BUI 52 NETWORK 209 LD I3.4 TONR T28 600 NETWORK 210 LDW= T28 900 R T28 1 NETWORK 211 LD T28 R Q1.1 1 //DUNG GAU TAI 58 SAU 1 PHUT NETWORK 212 LD T28 AN Q1.1 AN Q2.1 TONR T29 600 NETWORK 213 LDW= T29 900 R T29 1 NETWORK 214 LD T29 R Q2.2 2 //DUNG BANG TAI 61, LOC SAT 60 R Q5.0 1 //DONG VAN 64 R Q5.2 1 //DONG VAN 67 R Q5.5 1 //DONG VAN 71 R M7.0 1 NETWORK 215 RET //KET THUC CHUONG TRINH CON NHAN 5 SBR 6 NETWORK 216 LD I4.7 A I3.5 AN I3.6 S M8.0 NETWORK 217 LD M8.0 R Q5.2 2 //DONG VAN 67 ( O GIUA VA BEN PHAI ) R Q2.4 2 //DONG VAN 62 VA 63 R Q6.1 1 //DONG VAN 65 S Q5.0 1 //MO VAN TIEP LIEU 64 S Q2.2 2 //KHOI DONG THIET BI LOC SAT 60 VA BANG TAI 61 S Q2.0 2 //KHOI DONG THIET BI LOC BUI VA BANG TAI 57 S Q1.1 1 //KHOI DONG GAU TAI 58 NETWORK 218 LD M8.0 TONR T30 20 NETWORK 219 LDW= T30 100 R T30 1 NETWORK 220 //BAO DONG BANG TAI 61 KHONG HOAT DONG LD T30 CALL 35 NETWORK 221 //BAO DONG BANG TAI 58 KHONG HOAT DONG LD T30 CALL 33 NETWORK 222 //BAO DONG BANG TAI 57 KHONG HOAT DONG LD T30 CALL 34 NETWORK 223 LD I3.6 //BAO DAY SILO 210 R Q2.0 2 //DUNG BANG TAI 57 VA LOC BUI 52 NETWORK 224 LD I3.6 TONR T31 600 NETWORK 225 LDW= T31 900 R T31 1 NETWORK 226 LD T31 R Q1.1 1 //DUNG GAU TAI 58 SAU 1 PHUT NETWORK 227 LD T31 AN Q1.1 AN Q2.1 TONR T69 600 NETWORK 228 LDW= T69 600 R T69 1 NETWORK 229 LD T69 R Q2.2 2 //DUNG BANG TAI 61, LOC SAT 60 R Q5.0 1 //DONG VAN 64 R M8.0 1 NETWORK 230 RET //KET THUC CHUONG TRINH CON NHAN 6 SBR 7 NETWORK 241 LD I3.7 TONR T71 600 NETWORK 242 LDW= T71 900 R T71 1 NETWORK 243 LD T71 R Q0.7 1 //DUNG BANG TAI 18 NETWORK 244 LDN Q0.7 A T71 TONR T72 600 NETWORK 245 LDW= T72 900 R T72 1 NETWORK 246 LD T72 AN Q0.7 R Q0.0 1 //DUNG GAU TAI 19 NETWORK 247 LD T72 TONR T73 600 NETWORK 248 LDW= T73 900 R T73 1 NETWORK 249 LD T73 AN Q0.0 R Q0.2 1 //DUNG BANG TAI 20 NETWORK 250 LD T73 TONR T74 600 NETWORK 251 LDW= T74 900 R T74 1 NETWORK 252 LD T74 AN Q0.2 AN Q0.0 AN Q0.7 R Q1.0 1 //DUNG BANG TAI 21 R Q4.3 1 //DONG VAN TIEP LIEU 22 R Q0.7 1 //DONG VAN 23 ( BEN TRAI ) R M9.0 1 LBL 4 //NHAP LIEU TRONG NHA VAO SILO 211 NETWORK 253 LD I4.7 A I3.7 AN I4.0 S M9.1 NETWORK 254 LD M9.1 R Q5.5 2 //DONG VAN 68 ( O GIUA VA BEN PHAI ) R Q2.4 2 //DONG VAN 62 VA 63 R Q5.0 1 //DONG VAN 64 S Q6.1 1 //MO VAN TIEP LIEU 65 S Q5.4 1 //MO VAN TIEP LIEU 68 ( BEN TRAI ) S Q2.2 2 //KHOI DONG THIET BI LOC SAT 60 VA BANG TAI 61 S Q2.0 2 //KHOI DONG THIET BI LOC BUI 52 VA BANG TAI 57 S Q1.1 1 //KHOI DONG GAU TAI 58 NETWORK 255 LD M9.1 TONR T75 20 NETWORK 256 LDW= T75 100 R T75 1 NETWORK 257 //BAO DONG BANG TAI 61 KHONG HOAT DONG LD T75 CALL 35 NETWORK 258 //BAO DONG BANG TAI 58 KHONG HOAT DONG LD T75 CALL 33 NETWORK 259 //BAO DONG BANG TAI 57 KHONG HOAT DONG LD T75 CALL 34 NETWORK 260 LD I4.0 R Q2.0 2 //DUNG BANG TAI 57 VA LOC BUI 52 NETWORK 261 LD I4.0 TONR T76 600 NETWORK 262 LDW= T76 900 R T76 1 NETWORK 263 LD T76 R Q1.1 1 //DUNG GAU TAI 58 SAU 1 PHUT NETWORK 264 LD T76 AN Q1.1 AN Q2.1 TONR T77 600 NETWORK 265 LDW= T77 900 R T77 1 NETWORK 266 LD T77 R Q2.2 2 //DUNG BANG TAI 61,LOC SAT 60 R Q6.1 2 //DONG VAN 65 R Q5.4 1 //DONG VAN 68 ( BEN TRAI ) R M9.1 1 NETWORK 267 RET //KET THUC CHUONG TRINH CON NHAN 7 SBR 8 NETWORK 268 LD I4.7 A I4.1 AN I4.2 S M10.0 NETWORK 269 LD M10.0 R Q5.0 1 //DONG VAN 64 R Q2.4 2 //DONG VAN 62 VA 63 R Q5.4 1 //DONG VAN 68 ( BEN TRAI ) R Q5.6 1 //DONG VAN 68 ( BEN PHAI ) R Q6.3 1 //DONG VAN 72 ( BEN PHAI ) S Q6.2 1 //MO VAN TIEP LIEU 72 ( BEN TRAI ) S Q5.5 1 //MO VAN TIEP LIEU 68 ( O GIUA ) S Q6.1 1 //MO VAN TIEP LIEU 65 S Q2.2 2 //KHOI DONG THIET BI LOC SAT 60 VA BANG TAI 61 S Q2.0 2 //KHOI DONG THIET BI LOC BUI 52 VA BANG TAI 57 S Q1.1 1 //KHOI DONG GAU TAI 58 NETWORK 270 LD M10.0 TONR T78 20 NETWORK 271 LDW= T78 100 R T78 1 NETWORK 272 //BAO DONG BANG TAI 61 KHONG HOAT DONG LD T78 CALL 35 NETWORK 273 //BAO DONG BANG TAI 58 KHONG HOAT DONG LD T78 CALL 33 NETWORK 274 //BAO DONG BANG TAI 57 KHONG HOAT DONG LD T78 CALL 34 NETWORK 275 LD I4.2 //BAO DAY SILO 212 R Q2.0 2 //DUNG BANG TAI 57 VA LOC BUI 52 NETWORK 276 LD I4.2 TONR T79 600 NETWORK 277 LDW= T79 900 R T79 1 NETWORK 278 LD T79 R Q1.1 1 //DUNG GAU TAI 58 SAU 1 PHUT NETWORK 279 LD T79 AN Q1.1 AN Q2.1 TONR T80 600 NETWORK 280 LDW= T80 900 R T80 1 NETWORK 281 LD T80 R Q2.2 2 //DUNG BANG TAI 61, LOC SAT 60 R Q6.1 2 //DUNG VAN 65 VA VAN 72 ( BEN TRAI ) R Q5.5 1 //DONG VAN 65 ( O GIUA ) NETWORK 282 RET //KET THUC CHUONG TRINH CON NHAN 8 SBR 9 NETWORK 283 LD I4.7 A I4.3 AN I4.4 S M11.0 NETWORK 284 LD M11.0 R Q5.0 1 //DONG VAN 64 R Q2.4 2 //DONG VAN 62 VA 63 R Q5.4 1 //DONG VAN 68 ( BEN TRAI ) R Q5.6 1 //DONG VAN 68 ( BEN PHAI ) R Q6.2 1 //DONG VAN 72 ( BEN TRAI ) S Q6.3 1 //MO VAN TIEP LIEU 72 ( BEN PHAI ) S Q5.5 1 //MO VAN TIEP LIEU 68 ( O GIUA ) S Q6.1 1 //MO VAN TIEP LIEU 65 S Q2.2 2 //KHOI DONG THIET BI LOC SAT 60 VA BANG TAI 61 S Q2.0 2 //KHOI DONG THIET BI LOC BUI 52 VA BANG TAI 57 S Q1.1 1 //KHOI DONG GAU TAI 58 NETWORK 285 LD M11.0 TONR T81 20 NETWORK 286 LDW= T81 100 R T81 1 NETWORK 287 //BAO DONG BANG TAI 61 KHONG HOAT DONG LD T81 CALL 35 NETWORK 288 //BAO DONG GAU TAI 58 KHONG HOAT DONG LD T81 CALL 33 NETWORK 289 //BAO DONG BANG TAI 57 KHONG HOAT DONG LD T81 CALL 34 NETWORK 290 LD I4.4 //BAO DAY SILO 212 R Q2.0 2 //DUNG BANG TAI 57 VA LOC BUI 52 NETWORK 291 LD I4.4 TONR T82 600 NETWORK 292 LDW= T82 900 R T82 1 NETWORK 293 LD T82 R Q1.1 1 //DUNG GAU TAI 58 SAU 1 PHUT NETWORK 294 LD T82 AN Q1.1 AN Q2.1 TONR T83 600 NETWORK 295 LDW= T83 900 R T83 1 NETWORK 296 LD T83 R Q2.2 2 //DUNG BANG TAI 61, LOC SAT 60 R Q6.1 1 //DONG VAN 65 R Q6.3 1 //DONG VAN 72 ( BEN PHAI ) R Q5.5 1 //DONG VAN 68 ( O GIUA ) R M11.0 1 NETWORK 297 RET //KET THUC CHUONG TRINH CON NHAN 9 SBR 10 NETWORK 298 LD I4.7 A I4.5 AN I4.6 JMP 5 NETWORK 299 LDN I4.7 A I4.5 AN I4.6 AN I1.0 S M12.0 1 NETWORK 300 LD M12.0 R Q4.4 2 //DONG VAN 24 VA VAN 25 R Q4.7 1 //DONG VAN 23 ( BEN TRAI ) R Q0.1 1 //DONG VAN 20 ( BEN DUOI ) S Q4.6 1 //MO VAN 23 ( BEN PHAI ) S Q4.3 1 //MO VAN 22 S Q1.0 1 //KHOI DONG BANG TAI 21 S Q0.2 1 //KHOI DONG BANG TAI 20 S Q0.0 1 //KHOI DONG GAU TAI 19 S Q0.7 1 //KHOI DONG GAU TAI 18 S Q0.6 1 //MO CUA XA SILO 38 DE LAY NGUYEN LIEU RA NETWORK 301 LD M12.0 TONR T84 20 //DEM SAU 2 GIAY NETWORK 302 LDW= T84 100 R T84 1 NETWORK 317 LD M12.0 TONR T88 600 NETWORK 318 LDW= T88 900 R T88 1 NETWORK 319 LD T88 AN Q0.2 AN Q0.0 AN Q0.7 R Q1.0 1 //DUNG BANG TAI 21 R Q4.3 1 //DONG VAN TIEP LIEU 22 R Q4.6 1 //DONG VAN TIEP LIEU 23 ( BEN PHAI ) R M12.0 1 LBL 5 //NHAP LIEU TRONG NHA VAO SILO 214 NETWORK 320 LD I4.7 A I4.5 AN I4.6 S M12.1 NETWORK 321 LD M12.1 R Q5.0 1 //DONG VAN 64 R Q2.4 2 //DONG VAN 62 VA 63 R Q5.4 2 //DONG VAN 68 ( BEN TRAI VA O GIUA ) S Q5.6 1 //MO VAN TIEP LIEU 68 ( BEN PHAI ) S Q6.1 1 //MO VAN 65 S Q2.2 2 //KHOI DONG THIET BI LOC SAT 60 VA BANG TAI 61 S Q2.0 2 //KHOI DONG THIET BI LOC BUI 52 VA BANG TAI 57 S Q1.1 1 //KHOI DONG GAU TAI 58 NETWORK 322 LD M12.1 TONR T89 20 NETWORK 323 LDW= T89 100 R T89 1 NETWORK 324 //BAO DONG BANG TAI 61 KHONG HOAT DONG LD T89 CALL 35 NETWORK 325 //BAO DONG GAU TAI 58 KHONG HOAT DONG LD T89 CALL 33 NETWORK 326 //BAO DONG BANG TAI 57 KHONG HOAT DONG LD T89 CALL 34 NETWORK 327 LD I4.6 //BAO DAY SILO 214 R Q2.0 2 //DUNG BANG TAI 57 VA LOC BUI 52 NETWORK 328 LD I4.6 TONR T90 600 NETWORK 329 LDW= T90 900 R T90 1 NETWORK 330 LD T90 R Q1.1 1 //DUNG GAU TAI 58 SAU 1 PHUT NETWORK 331 LD T90 AN Q1.1 AN Q2.1 TONR T91 600 NETWORK 332 LDW= T91 900 R T91 1 NETWORK 333 LD T91 R Q2.2 2 //DUNG BANG TAI 61, LOC SAT 60 R Q5.0 2 //DUNG VAN 64 VA 67 ( BEN TRAI ) R M12.1 1 NETWORK 334 RET //KET THUC CHUONG TRINH CON NHAN 10 SBR 11 //NHAP LIEU TRONG NHA VAO SILO 201 NETWORK 335 LD I4.7 A I1.1 AN I2.1 S M13.0 NETWORK 336 LD M13.0 R Q5.0 1 //DONG VAN 64 R Q6.1 1 //DONG VAN 65 R Q2.5 1 //DONG VAN 63 R Q2.6 1 //DONG VAN 66 ( BEN TRAI ) R Q3.0 1 //DONG VAN 66 ( BEN PHAI ) R Q3.2 1 //DONG VAN 69 ( BEN PHAI ) S Q3.1 1 //MO VAN 69 ( BEN TRAI ) S Q2.7 1 //MO VAN 66 ( O GIUA ) S Q2.4 1 //MO VAN TIEP LIEU 62 S Q2.2 2 //KHOI DONG THIET BI LOC SAT 60 VA BANG TAI 61 S Q2.0 2 //KHOI DONG THIET BI LOC BUI 52 VA BANG TAI 57 S Q1.1 1 //KHOI DONG GAU TAI 58 NETWORK 337 LD M12.1 TONR T92 20 NETWORK 338 LDW= T92 100 R T92 1 NETWORK 339 //BAO DONG BANG TAI 61 KHONG HOAT DONG LD T92 CALL 35 NETWORK 340 //BAO DONG GAU TAI 58 KHONG HOAT DONG LD T92 CALL 33 NETWORK 341 //BAO DONG BANG TAI 57 KHONG HOAT DONG LD T92 CALL 34 NETWORK 342 LD I1.2 //BAO DAY SILO 214 R Q2.0 2 //DUNG BANG TAI 57 VA LOC BUI 52 NETWORK 343 LD I1.2 TONR T93 600 NETWORK 344 LDW= T93 900 R T93 1 NETWORK 345 LD T93 R Q1.1 1 //DUNG GAU TAI 58 SAU 1 PHUT NETWORK 346 LD T93 AN Q1.1 AN Q2.1 TONR T94 600 NETWORK 347 LDW= T94 900 R T84 1 NETWORK 348 LD T94 R Q2.2 2 //DUNG BANG TAI 61, LOC SAT 60 R Q2.4 1 //DONG VAN 62 R Q2.7 1 //DONG VAN 66 ( O GIUA ) R Q3.1 1 //DONG VAN 69 ( BEN TRAI ) R M13.0 1 NETWORK 349 RET //KET THUC CHUONG TRINH CON NHAN 11 SBR 12 //NHAP LIEU TRONG NHA VAO SILO 202 NETWORK 350 LD I4.7 A I1.3 AN I1.4 S M14.0 NETWORK 351 LD M14.0 R Q5.0 1 //DONG VAN 64 R Q6.1 1 //DONG VAN 65 R Q2.5 1 //DONG VAN 63 R Q2.6 1 //DONG VAN 66 ( BEN TRAI ) R Q3.0 2 //DONG VAN 66 ( BEN PHAI ) VA 69 ( BEN TRAI ) S Q3.2 1 //MO VAN 69 ( BEN PHAI ) S Q2.7 1 //MO VAN 66 ( O GIUA ) S Q2.4 1 //MO VAN TIEP LIEU 62 S Q2.2 2 //KHOI DONG THIET BI LOC SAT 60 VA BANG TAI 61 S Q2.0 2 //KHOI DONG THIET BI LOC BUI 52 VA BANG TAI 57 S Q1.1 1 //KHOI DONG GAU TAI 58 NETWORK 352 LD M14.0 TONR T95 20 NETWORK 353 LDW= T95 100 R T95 1 NETWORK 354 //BAO DONG BANG TAI 61 KHONG HOAT DONG LD T95 CALL 35 NETWORK 355 //BAO DONG GAU TAI 58 KHONG HOAT DONG LD T95 CALL 33 NETWORK 356 //BAO DONG BANG TAI 57 KHONG HOAT DONG LD T95 CALL 34 NETWORK 357 LD I1.4 //BAO DAY SILO 202 R Q2.0 2 //DUNG BAN TAI 57 VA LOC BUI 52 NETWORK 358 LD I1.4 TONR T69 600 NETWORK 359 LDW= T69 900 R T69 1 NETWORK 360 LD T68 R Q1.1 1 //DUNG GAU TAI 58 SAU 1 PHUT NETWORK 361 LD T69 AN Q1.1 AN Q2.1 TONR T70 600 NETWORK 362 LDW= T70 900 R T70 1 NETWORK 363 LD T70 R Q2.2 2 //DONG BANG TAI 61, LOC SAT 60 R Q2.4 1 //DONG VAN 62 R Q2.7 1 //DONG VAN 66 ( O GIUA ) R Q3.2 1 //DONG VAN 9 ( BEN PHAI ) R M14.0 1 NETWORK 364 RET //KET THUC CHUONG TRINH CON NHAN 12 SBR 13 //NHAP LIEU TRONG NHA VAO SILO 203 NETWORK 365 NETWORK 378 LD T73 R Q2.2 2 //DUNG BANG TAI 61, LOC SAT 60 R Q2.5 1 //DONG VAN 63 R Q3.3 1 //DONG VAN 70 ( BEN TRAI ) R M15.0 1 NETWORK 379 RET //KET THUC CHUONG TRINH CON NHAN 13 SBR 14 //NHAP LIEU TRONG NHA VAO SILO 204 NETWORK 380 LD I4.7 A I2.1 AN I2.2 S M16.0 NETWORK 381 LD M16.0 R Q5.0 1 //DONG VAN 64 R Q6.1 1 //DONG VAN 65 R Q2.4 1 //DONG VAN 62 R Q3.3 1 //DONG VAN 70 ( BEN TRAI ) S Q2.5 1 //MO VAN 63 S Q3.4 1 //MO VAN 70 ( BEN PHAI ) S Q2.2 2 //KHOI DONG THIET BI LOC SAT 60 VA BANG TAI 61 S Q2.0 2 //KHOI DONG THIET BI LOC BUI 52 VA BANG TAI 57 S Q1.1 1 //KHOI DONG GAU TAI 58 NETWORK 382 LD M16.0 TONR T74 20 NETWORK 383 LDW= T74 100 R T74 1 NETWORK 384 //BAO DONG BANG TAI 61 KHONG HOAT DONG LD T74 CALL 35 NETWORK 385 //BAO DONG GAU TAI 58 KHONG HOAT DONG LD T74 CALL 33 NETWORK 386 //BAO DONG BANG TAI 57 KHONG HOAT DONG LD T74 CALL 34 NETWORK 387 LD I2.2 //BAO DAY SILO 203 R Q2.0 2 //DUNG BANG TAI 57 VA LOC BUI 52 NETWORK 388 LD I2.2 TONR T75 600 NETWORK 389 LDW= T75 900 R T75 1 NETWORK 390 LD T75 R Q1.1 1 //DUNG GAU TAI 58 SAU 1 PHUT NETWORK 391 LD T75 AN Q1.1 AN Q2.1 TONR T76 600 NETWORK 392 LDW= T76 900 R T76 1 NETWORK 393 LD T76 R Q2.2 2 //DUNG BANG TAI 61, LOC SAT 60 R Q2.5 1 //DONG VAN 63 R Q3.4 1 //DONG VAN 70 ( BEN PHAI ) R M16.0 1 NETWORK 394 RET //KET THUC CHUONG TRINH CON NHAN 14 //CAC CHUONG TRINH CON CAP NHAT GIA TRI CAN DUOC SBR 15 //CAP NHAT GIA TRI CAN DUOC TU SILO 201 NETWORK 395 LD SM0.0 MOVB 250 SMB34 //CHU KY NGAT THOI GIAN LA 250 MS ENI //KHAI BAO TOAN CUC CAC CHE DO NGAT ATCH 3 10 //KICH NGAT THOI GIAN, CHUONG TRINH XU LY //NGAT NHAN 3 NETWORK 396 RET SBR 16 //CAP NHAT GIA TRI CAN DUOC TU SILO 202 NETWORK 397 LD SM0.0 MOVB 250 SMB34 ENI ATCH 4 10 //CHUONG TRINH XU LY NGAT NHAN 4 NETWORK 398 RET SBR 17 //CAP NHAT GIA TRI CAN DUOC TU SILO 203 NETWORK 399 LD SM0.0 MOVB 250 SMB34 ENI ATCH 5 10 //CHUONG TRINH XU LY NGAT NHAN 5 NETWORK 400 RET SER 18 //CAP NHAT GIA TRI CAN DUOC TU SILO 204 NETWORK 401 LD SM0.0 MOVB 250 SMB34 ENI ATCH 6 10 //CHUONG TRINH XU LY NGAT NHAN 6 NETWORK 402 RET SER 19 //CAP NHAT GIA TRI CAN DUOC TU SILO 205 NETWORK 403 LD SM0.0 MOVB 250 SMB34 ENI ATCH 7 10 //CHUONG TRINH XU LY NGAT NHAN 7 NETWORK 404 RET SER 20 //CAP NHAT GIA TRI CAN DUOC TU SILO 206 NETWORK 405 LD SM0.0 MOVB 250 SMB34 ENI ATCH 8 10 //CHUONG TRINH XU LY NGAT NHAN 8 NETWORK 406 RET SER 21 //CAP NHAT GIA TRI CAN DUOC TU SILO 207 NETWORK 407 LD SM0.0 MOVB 250 SMB34 ENI ATCH 9 10 //CHUONG TRINH XU LY NGAT NHAN 9 NETWORK 408 RET SER 22 //CAP NHAT GIA TRI CAN DUOC TU SILO 208 NETWORK 409 LD SM0.0 MOVB 250 SMB34 ENI ATCH 10 10 //CHUONG TRINH XU LY NGAT NHAN 10 NETWORK 410 RET SER 23 //CAP NHAT GIA TRI CAN DUOC TU SILO 209 NETWORK 411 LD SM0.0 MOVB 250 SMB34 ENI ATCH 11 10 //CHUONG TRINH XU LY NGAT NHAN 11 NETWORK 412 RET SER 24 //CAP NHAT GIA TRI CAN DUOC TU SILO 210 NETWORK 413 LD SM0.0 MOVB 250 SMB34 ENI ATCH 12 10 //CHUONG TRINH XU LY NGAT NHAN 12 NETWORK 414 RET SER 25 //CAP NHAT GIA TRI CAN DUOC TU SILO 211 NETWORK 415 LD SM0.0 MOVB 250 SMB34 ENI ATCH 13 10 //CHUONG TRINH XU LY NGAT NHAN 13 NETWORK 416 RET SER 26 //CAP NHAT GIA TRI CAN DUOC TU SILO 212 NETWORK 417 LD SM0.0 MOVB 250 SMB34 ENI ATCH 14 10 //CHUONG TRINH XU LY NGAT NHAN 14 NETWORK 418 RET SER 27 //CAP NHAT GIA TRI CAN DUOC TU SILO 213 NETWORK 419 LD SM0.0 MOVB 250 SMB34 ENI ATCH 15 10 //CHUONG TRINH XU LY NGAT NHAN 15 NETWORK 420 RET SER 28 //CAP NHAT GIA TRI CAN DUOC TU SILO 214 NETWORK 421 LD SM0.0 MOVB 250 SMB34 ENI ATCH 16 10 //CHUONG TRINH XU LY NGAT NHAN 16 NETWORK 422 RET // CAC CHUONG TRINH CON BAO DONG SBR 29 //BAO DONG BANG TAI 18 KHONG HOAT DONG NETWORK 423 LD I5.0 A Q0.7 = Q8.3 STOP NETWORK 435 RET SBR 36 //BAO DONG BANG TAI 216 KHONG HOAT DONG NETWORK 436 LD I5.7 A Q4.2 = Q9.0 STOP NETWORK 437 RET SBR 37 //BAO DONG BANG TAI 218 KHONG HOAT DONG NETWORK 438 LD I6.0 A Q7.7 = Q9.1 STOP NETWORK 439 RET //CAC CHUONG TRINH XU LY NGAT INT 0 NETWORK 440 LD SM0.0 ATCH 1 8 //KICH NGAT TRUYEN THONG KIEU 8,CHUONG //TRINH NGAT NHAN 1 NETWORK 441 RETI INT 1 NETWORK 442 LDN SM3.0 //KHONG CO LOI TRUYEN THONG AB= 68 SMB2 //KY TU DAU TIEN NHAN DUOC CO MA 68H MOVD &VB100 VD500 //CON TRO VD500 TRO VAO DAU BANG DU LIEU ATCH 2 8 //KICH NGAT TRUYEN THONG KIEU 8,CHUONG TRINH //XU LY NGAT NHAN 2 MOVB 69 AC3 //TOAN BO BUC DIEN NHAN DUOC DAI 69 BYTE NETWORK 443 RETI INT 2 NETWORK 444 LDN SM3.0 //KHONG CO LOI TRUYEN THONG MOVB SMB2 VD500 INCD VD500 DECW AC3 NETWORK 445 LDB= 0 AC3 //DA NHAN XONG BUC DIEN DTCH 8 DTCH 10 NETWORK 446 RETI INT 3 //CAP NHAT GIA TRI CAN DUOC CUA SILO 201 NETWORK 447 LD SM0.0 MOVW AIW0 AC2 //AC2 CHUA GIA TRI NGUYEN 16 BIT CO GIA TRI // TU -32768 DEN 32767 DTR AC2 VD200 //CHUYEN GIA TRI NGUYEN 16 BIT NHAN DUOC TU CONG // AIW0 THANH GIA TRI SO THUC 32 BIT //CHUA TRONG VD200 MOVR 3276.7 VD250 MOVR VD250 VD300 /R VD200 VD300 //VD300 CHUA GIA TRI DIEN AP DO DUOC TAI CONG MOVR 50.0 VD350 MOVR VD300 VD400 *R VD350 VD400 //VD400 CHUA GIA TRI THUC ( DO BANG KG) // DOC DUOC TAI CONG NETWORK 448 RETI INT 4 //CAP NHAT GIA TRI CAN DUOC CUA SILO 202 NETWORK 449 LD SM0.0 MOVW AIW0 AC2 //AC2 CHUA GIA TRI NGUYEN 16 BIT CO GIA TRI // TU -32768 DEN 32767 DTR AC2 VD404 //CHUYEN GIA TRI NGUYEN 16 BIT NHAN DUOC TU CONG // AIW0 THANH GIA TRI SO THUC 32 BIT //CHUA TRONG VD404 MOVR 3276.7 VD408 MOVR VD408 VD412 /R VD404 VD412 //VD412 CHUA GIA TRI DIEN AP DO DUOC TAI CONG MOVR 50.0 VD416 MOVR VD412 VD420 *R VD416 VD420 //VD420 CHUA GIA TRI THUC ( DO BANG KG) // DOC DUOC TAI CONG NETWORK 450 RETI INT 5 //CAP NHAT GIA TRI CAN DUOC CUA SILO 203 NETWORK 451 LD SM0.0 MOVW AIW0 AC2 //AC2 CHUA GIA TRI NGUYEN 16 BIT CO GIA TRI // TU -32768 DEN 32767 DTR AC2 VD424 //CHUYEN GIA TRI NGUYEN 16 BIT NHAN DUOC TU CONG // AIW0 THANH GIA TRI SO THUC 32 BIT //CHUA TRONG VD424 MOVR 3276.7 VD428 MOVR VD428 VD432 /R VD424 VD432 //VD432 CHUA GIA TRI DIEN AP DO DUOC TAI CONG MOVR 50.0 VD436 MOVR VD432 VD440 *R VD436 VD440 //VD440 CHUA GIA TRI THUC ( DO BANG KG) // DOC DUOC TAI CONG NETWORK 452 RETI INT 6 //CAP NHAT GIA TRI CAN DUOC CUA SILO 204 NETWORK 453 LD SM0.0 MOVW AIW0 AC2 //AC2 CHUA GIA TRI NGUYEN 16 BIT CO GIA TRI // TU -32768 DEN 32767 DTR AC2 VD444 //CHUYEN GIA TRI NGUYEN 16 BIT NHAN DUOC TU CONG // AIW0 THANH GIA TRI SO THUC 32 BIT //CHUA TRONG VD444 MOVR 3276.7 VD448 MOVR VD448 VD452 /R VD444 VD452 //VD452 CHUA GIA TRI DIEN AP DO DUOC TAI CONG MOVR 50.0 VD456 MOVR VD452 VD460 *R VD456 VD460 //VD460 CHUA GIA TRI THUC ( DO BANG KG) // DOC DUOC TAI CONG NETWORK 454 RETI INT 7 //CAP NHAT GIA TRI CAN DUOC CUA SILO 205 NETWORK 455 LD SM0.0 MOVW AIW0 AC2 //AC2 CHUA GIA TRI NGUYEN 16 BIT CO GIA TRI // TU -32768 DEN 32767 DTR AC2 VD464 //CHUYEN GIA TRI NGUYEN 16 BIT NHAN DUOC TU CONG // AIW0 THANH GIA TRI SO THUC 32 BIT //CHUA TRONG VD404 MOVR 3276.7 VD468 MOVR VD468 VD472 /R VD464 VD472 //VD472 CHUA GIA TRI DIEN AP DO DUOC TAI CONG MOVR 50.0 VD476 MOVR VD472 VD480 *R VD476 VD480 //VD480 CHUA GIA TRI THUC ( DO BANG KG) // DOC DUOC TAI CONG NETWORK 456 RETI INT 8 //CAP NHAT GIA TRI CAN DUOC CUA SILO 206 NETWORK 457 LD SM0.0 MOVW AIW0 AC2 //AC2 CHUA GIA TRI NGUYEN 16 BIT CO GIA TRI // TU -32768 DEN 32767 DTR AC2 VD484 //CHUYEN GIA TRI NGUYEN 16 BIT NHAN DUOC TU CONG // AIW0 THANH GIA TRI SO THUC 32 BIT //CHUA TRONG VD484 MOVR 3276.7 VD488 MOVR VD488 VD492 /R VD484 VD492 //VD492 CHUA GIA TRI DIEN AP DO DUOC TAI CONG MOVR 50.0 VD496 MOVR VD492 VD500 *R VD496 VD500 //VD500 CHUA GIA TRI THUC ( DO BANG KG) // DOC DUOC TAI CONG NETWORK 458 RETI INT 9 //CAP NHAT GIA TRI CAN DUOC CUA SILO 207 NETWORK 459 LD SM0.0 MOVW AIW0 AC2 //AC2 CHUA GIA TRI NGUYEN 16 BIT CO GIA TRI // TU -32768 DEN 32767 DTR AC2 VD504 //CHUYEN GIA TRI NGUYEN 16 BIT NHAN DUOC TU CONG // AIW0 THANH GIA TRI SO THUC 32 BIT //CHUA TRONG VD504 MOVR 3276.7 VD508 MOVR VD508 VD512 /R VD504 VD512 //VD512 CHUA GIA TRI DIEN AP DO DUOC TAI CONG MOVR 50.0 VD516 MOVR VD512 VD520 *R VD516 VD520 //VD520 CHUA GIA TRI THUC ( DO BANG KG) // DOC DUOC TAI CONG NETWORK 460 RETI INT 10 //CAP NHAT GIA TRI CAN DUOC CUA SILO 208 NETWORK 461 LD SM0.0 MOVW AIW0 AC2 //AC2 CHUA GIA TRI NGUYEN 16 BIT CO GIA TRI // TU -32768 DEN 32767 DTR AC2 VD524 //CHUYEN GIA TRI NGUYEN 16 BIT NHAN DUOC TU CONG // AIW0 THANH GIA TRI SO THUC 32 BIT //CHUA TRONG VD524 MOVR 3276.7 VD528 MOVR VD528 VD532 /R VD524 VD532 //VD532 CHUA GIA TRI DIEN AP DO DUOC TAI CONG MOVR 50.0 VD536 MOVR VD532 VD540 *R VD536 VD540 //VD540 CHUA GIA TRI THUC ( DO BANG KG) // DOC DUOC TAI CONG NETWORK 462 RETI INT 16 //CAP NHAT GIA TRI CAN DUOC CUA SILO 214 NETWORK 473 LD SM0.0 MOVW AIW0 AC2 //AC2 CHUA GIA TRI NGUYEN 16 BIT CO GIA TRI // TU -32768 DEN 32767 DTR AC2 VD644 //CHUYEN GIA TRI NGUYEN 16 BIT NHAN DUOC TU CONG // AIW0 THANH GIA TRI SO THUC 32 BIT //CHUA TRONG VD644 MOVR 3276.7 VD648 MOVR VD648 VD652 /R VD644 VD652 //VD652 CHUA GIA TRI DIEN AP DO DUOC TAI CONG MOVR 50.0 VD656 MOVR VD652 VD660 *R VD656 VD660 //VD660 CHUA GIA TRI THUC ( DO BANG KG) // DOC DUOC TAI CONG NETWORK 474 RETI 2. TẬP LỆNH TRONG MVD 2555 2.1 Cỏc qui ước chớnh CỎC QUI ước đú Là NHỮNG GHI NHỚ CHUNG NHẰM để DỄ DàNG LàM VIỆC VỚI CHươNG TRỠNH DỊCH LỆNH CỦA HBM. GHI CHỲ : TẤT CẢ CỎC LỆNH được NHẬP VàO BẰNG CHỮ HOA HAY CHỮ THường. LỆNH RỲT GỌN : GỒM 3 HOẶC 5 KỚ TỰ, TUỲ THUỘC VàO LỆNH, DANH SỎCH CỎC THAM SỐ được PHếN BIỆT BỞI DẤU PHẨY. KHOẢNG TRỐNG : VỚI CỎC THỤNG SỐ, KHOẢNG TRỐNG TRước Và SAU được NGăN. CỎC LOẠI LỆNH : LỆNH TRUY VẤN được đỏnh DẤU BỞI DẤU ( ? ) CHỲNG DỰNG để đọc THỤNG TIN. KẾT THỲC CỎC LOẠI LỆNH : VỚI LỆNH VàO: Kí TỰ KẾT THỲC LỆNH được đưA đến MVD 2555 Là “;”, LF, LFCR, CRLF. VỚI LỆNH RA: Kí TỰ KẾT THỲC LUỤN Là CRLF. VàO RA CỎC CHỮ SỐ : CỎC CHỮ SỐ được NHẬP VàO được BIẾN đổi THàNH KIỂU SỐ được SỬ DỤNG TươNG ỨNG VỚI CỎC THỤNG SỐ. CỎC CHỮ SỐ đầu RA LUỤN LUỤN Là CỎC CHỮ SỐ DẤU PHẨY TĨNH. GIAO DIỆN NỐI TIẾP : VỚI GIAO DIỆN RS 232 TRUYỀN THỤNG VỚI MỎY TỚNH BẮT đầu BẰNG Kí TỰ đIỀU KHIỂN CHO PHỘP. LỆNH ‘CRTL R’ HOẶC ‘CRTL B’ Và được KẾT THỲC ‘CRTL A’ HOẶC LỆNH ‘DCL’. VỚI GIAO DIỆN NỐI TIẾP, MỖI LỆNH PHỎT RA MỘT đỏp ỨNG đầu RA. 2.2 CẤU TRỲC CỦA HỆ LỆNH LỆNH RỲT GỌN THỤNG SỐ, DẤU KẾT THỲC LỆNH TTT? P1,P2,...PN(X) VỚ DỤ : BDR? BDR LỆNH RỲT GỌN CỎC Kí TỰ ANPHA ( A.....Z ) ? CHỈ LỆNH TRUY VẤN P1,P2,...PN CỎC GIỎ TRỊ THỤNG SỐ BAO GỒM CỎC DẤU (+/-) Và CỎC SỐ (0...9) HOẶC CHUỖI Kí TỰ ( LUỤN LUỤN TRONG NGOẶC KỘP ). KẾT THỲC LỆNH : LINEFEED(LF), SEMEICOLON(;), CARRIAGE RETURN/ LINEFEED(CRLF) HOẶC LINEFEED/CARRIAGE RETUEN(LFCR). 2.3 CẤU TRỲC DỮ LIỆU RA Q1,Q2,...QN GIỎ TRỊ SỐ VỚI DẤU, CHUỖI LẤY Kí TỰ LUỤN TRONG DẤU NGOẶC KỘP HOẶC DẤU ‘?’ KHI THỤNG BỎO LỖI. ‘;’ ,DẤU CỎCH Và DẤU KẾT THỲC LỆNH Là CRLF 2.4 MỤ TẢ CỎC LỆNH đặc BIỆT 3.4.1 ĐIỀU CHỈNH THỤNG SỐ CỦA NHÚM CỎC CHỨC NăNG BỔ SUNG A. ĐIỀU CHỈNH THỤNG SỐ CỦA GIAO DIỆN NỐI TIẾP RS 232 LỆNH : BDR CỲ PHỎP : BDR P1,P2,P3 (X) TRONG đú CỎC THAM SỐ CÚ í NGHĨA NHư SAU : P1 BAUD (BIT/S) RATE P2 PARITY P3 STOP BIT 1 300 0 NONE 1 1 2 600 1 ODD 2 2 3 1200 2 EVEN 4 2400 5 4800 6 9600 Đỏp ỨNG : Đỏp ứng Í NGHĨA 0 LỆNH được THỰC HIỆN ? LỖI LỆNH: BDR?(X) ( LỆNH NàY KHỤNG CÚ THỤNG SỐ , KẾT QUẢ Là đưA đỏp ỨNG đầu RA ) Đỏp ỨNG : Q1,Q2,Q3 TRONG đú : Q1 BAUD RATE Q2 PARITY Q3 STOP BIT B. NHẬN DẠNG THIẾT BỊ LỆNH : AID? CỲ PHỎP: AID? Đỏp ứng : CHUỖI Kí TỰ ( 20 Kí TỰ ) VỚ DỤ : AID?(X) HBM, MVD 2555, 0, P10(Y) NGHĨA Là :CỤNG TY, TỜN THIẾT BỊ, SỐ SERIAL, SỐ PHIỜN BẢN 2.4.2 ĐIỀU CHỈNH THỤNG SỐ CỦA NHÚM TẬP DỮ LIỆU LỆNH :MDD CỲ PHỎP:MDD P1 THỤNG SỐ:P1 THIẾT LẬP DỮ LIỆU CHO BỘ KHUYẾCH đại, được GỌI TỪ BỘ KHUYẾCH đại ( Là MỘT CHUỖI Kí TỰ HEXA đến 100 BYTE HAY 200 Kí TỰ ). Đỏp ỨNG : RESPONSE í NGHĨA 0 LỆNH được THỰC HIỆN ? LỖI 2.4.3 Định DẠNG GIỎ TRỊ đO, đưA RA GIỎ TRỊ đO A. Định DẠNG GIỎ TRỊ đO LỆNH : COF CỲ PHỎP: COF P1(Y) THAM SỐ: P1 Đinh dạng giỏ trị đo 0 GIỎ TRỊ đO, TRẠNG THỎI 1 GIỎ TRỊ đO (định DẠNG ASCII ) 2 GIỎ TRỊ đO đưA RA DẠNG NHỊ PHếN(4BYTE)( MSBXXLSB ) 3 GIỎ TRỊ đO đưA RA DẠNG NHỊ PHếN(4BYTE)( LSBXXMSB ) 4 GIỎ TRỊ đO đưA RA 2 BYTE ( MSBXXLSB ) 5 GIỎ TRỊ đO đưA RA 2 BYTE ( LSBXXMSB ) 6 GIỎ TRỊ đO đầu RA DẠNG BCD B. ĐưA RA GIỎ TRỊ đO được LỆNH : MSV? CỲ PHỎP : MSV P1,P2 TRONG đú í NGHĨA Và CỎC THAM SỐ P1,P2 NHư SAU : P1 TỚN HIỆU 1 BRU GROSS (WITH DISPLAY FILTERING ) 2 NET NET ( HIỂN THỊ BỘ LỌC ) 3 SPWT1 GIỎ TRỊ đỉnh 1 ( GIỎ TRỊ LỚN NHẤT ) 4 SPWT2 GIỎ TRỊ đỉnh 1 ( GIỎ TRỊ NHỎ NHẤT ) 5 SPWT3 GIỎ TRỊ đỉnh 3 6 GW1 MỨC độ 7 GW1 HIỆN Tượng TRỄ 8 GW1 MỨC độ 9 GW2 HIỆN Tượng TRỄ 10 GW3 MỨC độ 11 GW3 HIỆN Tượng TRỄ 12 GW4 MỨC độ 13 GW4 HIỆN Tượng TRỄ 14 BRU GROSS ( DYN...KHỤNG CÚ BỘ LỌC ) 15 NET NET ( DYN...KHỤNG CÚ BỘ LỌC ) P2 SỐ CỦA GIỎ TRỊ đO được 0 TRUYỀN 1...65535 2.4.4 THAY đổi THAM SỐ CỦA NHÚM THỚCH NGHI LỆNH : ASA LỆNH NHẬP đIỆN ỎP KỚCH CẦU, LOẠI CHUYỂN đổi Và DẢI TỚN HIỆU đầu VàO CỲ PHỎP: ASA P1,P2,P3 TRONG đú í NGHĨA CỦA CỎC THAM SỐ NHư SAU: P1 Điện ỏp kớch cầu ( V ) 1 1 2 2.5 P2 Loại chuyển đổi P3 Giải tớn hiệu đo 1 CẦU 4 NHỎNH 1 4MV/V(UB=2.5V);10MV/V(UB=1V) 2 CẦU 2 NHỎNH 2 40MV/V(UB=2.5V);100MV/V(UB=1V) 3 LVTD 3 400MV/V(UB=2.5V);1000MV/V(UB=1V) Đỏp ứng Í NGHĨA 0 LỆNH được THỰC HIỆN ? LỖI 2.4.5 ĐIỀU CHỈNH ZERO LỆNH : CDW ( BẮT đầu CHỈNH ZERO/NHẬP VàO GIỎ TRỊ ZERO CếN BẰNG ) CỲ PHỎP :CDW P1 THAM SỐ : P1 GIỎ TRỊ ZERO Ở MV/V Giỏ trị ZERO ở mV/V, cú quan hệ với tớn hiệu đầu vào được lựa trọn ( vớ dụ 2mV/V ) KẾT LUẬN SAU MỘT THỜI GIAN TẬP TRUNG LàM VIỆC, đồ ỏn tốt nghiệp của em nay để HOàN THàNH. Để hoàn thành được nhiệm VỤ CỦA MỠNH , EM XIN CHếN THàNH CẢM ơn sự giỳp đỡ chỉ bảo tận tỠNH CỦA THẦY GIỎO PGS.TS Đinh Văn Nhể, CỰNG CỎC THẦY CỤ KHỎC TRONG BỘ MỤN để TRANG BỊ CHO EM MỘT Lượng kiến thức quớ bỏu về ngành học. Đú chớnh là bỘT để CHỲNG EM GỘT NỜN HỒ Là KẾT QUẢ đồ ỎN HỤM NAY, Và KIẾN THỨC CŨNG NHư NGHỀ NGHIỆP CỦA CHỲNG EM SAU NàY. TRONG THỜI GIAN THỰC TẬP Và LàM đồ ỎN, CỎC KẾT QUẢ Mà CHỲNG EM đạt được Là : TỠM HIỂU được CỤNG NGHỆ SẢN XUẤT THỨC ăN CHăN NUỤI TỠM HIỂU HỆ CếN đỊNH Lượng MVD 2555 Và ỨNG DỤNG MVD 2555 VàO TRONG CỤNG NGHỆ SẢN XUẤT THỨC ăN CHăN NUỤI . TỚCH HỢP HỆ CếN VàO QUỎ TRỠNH CếN định Lượng NGUYỜN LIỆU CHO QUỎ TRỠNH SẢN XUẤT THỨC ăN CHăN NUỤI. NGHIỜN CỨU, VIẾT CHươNG TRỠNH đIỀU KHIỂN DếY TRUYỀN SẢN XUẤT THỨC ăN BẰNG PLC S7 – 200 XếY DỰNG “ GIAO DIỆN NGười MỎY HMI ” SỬ DỤNG PHẦN MỀM WINCC CỦA HểNG SIEMENS, MỤ PHỎNG QUỎ TRỠNH HOẠT động CỦA HỆ THỐNG . DO THỜI GIAN LàM đồ ỎN CÚ HẠN NỜN KẾT QUẢ THU được KHỤNG TRỎNH KHỎI NHỮNG SAI SÚT, EM MONG NHẬN được SỰ GÚP í CỦA THẦY CỤ Và CỎC BẠN . EM xin chõn thành cảm ơn ! Hà Nội, 13 thỏng 5 năm 2006 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] HOàNG MINH SơN - Bài giảng “ Hệ thống điều khiển phõn tỏn ” - MẠNG TRUYỀN THỤNG CỤNG NGHIỆP NHà XUẤT BẢN KHOA HỌC Và KỸ THUẬT, Hà NỘI, 2001 [2] PHAN XUếN MINH - NGUYỄN DOểN PHước – VŨ VăN Hà TỰ động HOỎ VỚI SIMATIC S7 – 200 NHà XUẤT BẢN KHOA HỌC Và KỸ THUẬT, Hà NỘI, 2002 [3] WINCC’S USER MANUAL ( V 5.0 ) WEBSITE:

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docdoanTN.doc
  • docBC thuc tap. HC.doc
  • docMuclucvu.doc
  • docDe cuong.doc
  • docTờ bìa.doc
Tài liệu liên quan