Đề tài thảo luận : Nhận dạng các rủi ro trong đầu tư tài chính và chứng khoán
Lời mở đầu
Trong hoạt động kinh doanh chúng ta có thể bắt gặp rất nhiều rủi ro , rủi
ro là những yếu tố không chắc chắn tồn tại trong công việc mà chúng ta tiến
hành nó có những ảnh hưởng tiêu cực và tiềm ẩn nguy cơ gây ra thiệt hại hoặc
đã gây ra các thiệt hại. Dù muốn hay không, hầu hết những điều chúng ta làm
đều chứa đựng rủi ro , hoạt động đầu tư cũng không thể tránh khỏi . Trong kinh
tế thị trường, dường như không có hoạt động đầu tư kinh doanh nào lại không có
nguy cơ gặp rủi ro. Lợi nhuận càng cao, rủi ro càng lớn, nhưng điều ngược lại
thì chưa hẳn đã đúng: lợi nhuận có thể thấp, song rủi ro chưa chắc đã nhỏ đi .
Đầu tư tài chính , chứng khoán cũng không nằm ngoài quy luật này, thậm chí, ở
mức sâu đậm và đa diện hơn . Đó là lý do tại sao chúng ta cần phải tìm hiểu các
loại rủi ro, bản chất và đặc điểm của mỗi loại để có thể xác định được mức độ
Nhận dạng rủi ro trong đầu tư tài chính và chứng khoán
21 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1731 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nhận dạng rủi ro trong đầu tư tài chính và chứng khoán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
có lãi su t 12% s b thi t h i do giá ch ng khoán gi mườ ắ ữ ế ấ ẽ ị ệ ạ ứ ả
xu ng. Vì lãi su t đã c đ nh là 12% ngay t lúc phát hành nên nh ng ng i n m giố ấ ố ị ừ ữ ườ ắ ữ
ch ng khoán ch có th bán đ c n u h ch u gi m giá xu ng t i m c đ m b o cho lãiứ ỉ ể ượ ế ọ ị ả ố ớ ứ ả ả
su t ấ đáo h nạ c a nh ng trái phi u này đ t đ c m c 12,5%. Do lãi su t trái phi uủ ữ ế ạ ượ ứ ấ ế
Chính ph tăng, nó s tr nên h p d n h n và các lo i ch ng khoán khác s b kém h pủ ẽ ở ấ ẫ ơ ạ ứ ẽ ị ấ
d n đi. H qu là, nh ngẫ ệ ả ữ nhà đ u tầ ư s mua trái phi u Chính ph thay vì trái phi uẽ ế ủ ế
công ty, và do v y lãi su t trái phi u công ty cũng ph i tăng lên. Lãi su t trái phi u côngậ ấ ế ả ấ ế
ty tăng s d n đ n giá c a các lo i ẽ ẫ ế ủ ạ c phi u th ng và c phi u u đãiổ ế ườ ổ ế ư gi m xu ngả ố
nh m t ph n ng dây chuy n. ư ộ ả ứ ề
Nh v y, ta th y có m t c c u h p lý v lãi su t do các lo i công c có liên hư ậ ấ ộ ơ ấ ợ ề ấ ạ ụ ệ
v i nhau. S tăng lên c a lãi su t chu n s làm nh h ng đ n toàn b h th ng. Hớ ự ủ ấ ẩ ẽ ả ưở ế ộ ệ ố ệ
qu tr c ti p c a vi c tăng lãi su t chu n là giá c c a các lo i ch ng khoán khác gi mả ự ế ủ ệ ấ ẩ ả ủ ạ ứ ả
xu ng; t ng t , lãi su t chu n gi m l i làm cho giá c a các lo i ch ng khoán tăng lên.ố ươ ự ấ ẩ ả ạ ủ ạ ứ
Ngoài h qu tr c ti p đ i v i giá ch ng khoán, lãi su t chu n còn có nhệ ả ự ế ố ớ ứ ấ ẩ ả
h ng gián ti p đ n giá c phi u th ng. Th nh t, lãi su t chu n tăng hay gi m sưở ế ế ổ ế ườ ứ ấ ấ ẩ ả ẽ
làm cho các giao d ch ký qu kém h p d n đi hay h p d n h n. Th hai, r t nhi u côngị ỹ ấ ẫ ấ ẫ ơ ứ ấ ề
ty kinh doanh ch y u b ng v n đi vay. Nhi u công ty khác, ví d các t ch c tài chính,ủ ế ằ ố ề ụ ổ ứ
tham gia vào các ho t đ ng cho vay khi lãi su t tăng, các công ty vay n nhi u s ph iạ ộ ấ ợ ề ẽ ả
trích t thu nh p c a mình nhi u h n đ tr lãi, d n đ n s sút gi m thu nh p, ừ ậ ủ ề ơ ể ả ẫ ế ự ả ậ c t cổ ứ
và giá c phi u. Vi c tăng lãi su t l i mang đ n thu nh p cao h n cho nh ng ng i choổ ế ệ ấ ạ ế ậ ơ ữ ườ
vay do ngu n thu chính c a h là lãi thu đ c t các kho n cho vay. Đ i v i nh ngồ ủ ọ ượ ừ ả ố ớ ữ
công ty này thu nh p tăng l i làm cho c t c và giá c phi u c a nó tăng .ậ ạ ổ ứ ổ ế ủ
Gi i phápả
Ki m soát r i ro lãi su t thông qua th i l ng ể ủ ấ ờ ượ
• Đi u ch nh doanh m c đ u t nh m t o ra th i l ng giúp ki m soát tác đ ngề ỉ ụ ầ ư ằ ạ ờ ượ ể ộ
c a lãi su t t i giá tài s n tài chính, đang n m gi , qua đó n đ nh thu nh p kìủ ấ ớ ả ắ ữ ổ ị ậ
v ng c a danh m c đ u t .ọ ủ ụ ầ ư
• Xây d ng b i c nh bi n đ ng lãi su t , có ng x t ng ng đ khai thác môự ố ả ế ộ ấ ứ ử ươ ứ ể
hình th i l ng trong ki m soát r i ro .ờ ượ ể ủ
Th c thi chi n thu t đ u t năng đ ng ự ế ậ ầ ư ộ
• Xu t phát t cá chi n thu t căn b n : phân tích lãi su t đ i sánh (benchmark ) ,ấ ừ ế ậ ả ấ ố
khai thác các c h i arbitrage , đánh c c v i r i ro – lãi su t .ơ ộ ượ ớ ủ ấ
• K t h p các phân tích giá v i DV01 , th i l ng và các phân tích khác ế ợ ớ ờ ượ
• D đoán b i c nh lãi su tự ố ả ấ
• Xây d ng k ch b n ự ị ả
• Đi u ch nh năng đ ng danh m c đ u tề ỉ ộ ụ ầ ư
• Tìm ki m và t n d ng các kho n vay dài h n v i lãi su t u đãiế ậ ụ ả ạ ớ ấ ư , vay v n v iố ớ
lãi su t th p, n đ nh và lo i tr đ c r i ro bi n đ ng tăng lãi su tấ ấ ổ ị ạ ừ ượ ủ ế ộ ấ
1.3 R i ro s c mua (ủ ứ Purchasing Power Risk )
R i ro s c mua là tác đ ng c a l m phát đ i v i kho n đ u tủ ứ ộ ủ ạ ố ớ ả ầ ư tài chính , ch ngứ
khoán , bi n đ ng giá càng cao thì r i ro s c mua càng tăng, n u nhà đ u t không tínhế ộ ủ ứ ế ầ ư
toán l m phát vào thu nh p kỳ v ng. Nói cách khác, l i t c th c t c a ch ng khoánạ ậ ọ ợ ứ ự ế ủ ứ
đem l i là k t qu gi a l i t c danh nghĩa sau khi kh u tr l m phát. Nh v y, khi cóạ ế ả ữ ợ ứ ấ ừ ạ ư ậ
tình tr ng l m phát thì l i t c th c t gi m.ạ ạ ợ ứ ự ế ả
N u chúng ta coi kho n đ u t là m t kho n tiêu dùng ngay, ta có th th y r ngế ả ầ ư ộ ả ể ấ ằ
khi m t ng i mua ộ ườ c phi uổ ế , anh ta đã b m t c h i mua hàng hoá hay d ch v trongỏ ấ ơ ộ ị ụ
th i gian s h u c phi u đó. N u, trong kho ng th i gian n m gi c phi u đó, giá cờ ở ữ ổ ế ế ả ờ ắ ữ ổ ế ả
hàng hoá d ch v tăng, các nhà đ u t đã b m t m t ph n s c mua. Giá c hàng hoá vàị ụ ầ ư ị ấ ộ ầ ứ ả
d ch v tăng g i là l m phát, giá c hàng hoá gi m g i là ị ụ ọ ạ ả ả ọ gi m phátả , c đ u liên quanả ề
đ n khái ni m r i ro s c mua. Nguyên nhân chính c a l m phát là do giá thành s nế ệ ủ ứ ủ ạ ả
ph m và nhu c u v hàng hoá, d ch v tăng so v i m c cung. ẩ ầ ề ị ụ ớ ứ
Th nh t l m phát tăng là do nhu c u tăng lên khi n n kinh t có nhi u công ănứ ấ ạ ầ ề ế ề
vi c làm h n. T i lúc này, m c cung không tăng k p so v i nhu c u nhi u lên, các lo iệ ơ ạ ứ ị ớ ầ ề ạ
hàng hoá và d ch v s ph i đ c phân b theo m t m c giá nào đó tăng lên mà làm choị ụ ẽ ả ượ ổ ộ ứ
cung c u cân b ng t i đó. Th hai, l m phát do tăng giá thành ph m: Giá nguyên v tầ ằ ạ ứ ạ ẩ ậ
li u và ti n công tăng lên, các nhà s n xu t c g ng bù đ p l i b ng cách tăng giá cệ ề ả ấ ố ắ ắ ạ ằ ả
hàng hoá. Trong m t môi tr ng kinh t có nhi u công ăn vi c làm, ti n công đ c trộ ườ ế ề ệ ề ượ ả
cao thì giá c hàng hoá s tăng, ng c l i giá c hàng hoá tăng cũng đòi h i ti n côngả ẽ ượ ạ ả ỏ ề
tăng lên, chu trình này c l p đi l p l i. ứ ặ ặ ạ
Nh đã nói r i ro s c mua th ng đi kèm v i s thay đ i giá hàng hoá, d ch vư ủ ứ ườ ớ ự ổ ị ụ
thì câu h i đ t ra là s thay đ i giá nh ng hàng hoá c th nào s đ c coi là th c đoỏ ặ ự ổ ữ ụ ể ẽ ượ ướ
tính l m phát. Th c đo thông d ng nh t s d ng đ xác đ nh m c thay đ i giá c hàngạ ướ ụ ấ ử ụ ể ị ứ ổ ả
hoá, d ch v là ị ụ ch s giá hàng tiêu dùngỉ ố . Ch s này s d ng m t s lo i hàng hoá vàỉ ố ử ụ ộ ố ạ
d ch v đ i bi u đ tính toán, g m th c ăn, đ dùng và r t nhi u các lo i d ch v , t yị ụ ạ ể ể ồ ứ ồ ấ ề ạ ị ụ ừ
t đ n ti n h c đ tính toán. ế ế ề ọ ể
Xu t phát t r i ro s c mua,ấ ừ ủ ứ khi mua ch ng khoánứ nhà đ u t c n ph i tính kèmầ ư ầ ả
c l m phát vào thu nh p kỳ vòng đ bù đ p r i ro s c mua, m c này đ c đo b ng %ả ạ ậ ể ắ ủ ứ ứ ượ ằ
bi n đ ng giá. S c n thi t ph i đi u ch nh thu nh p kỳ v ng theo nh ng bi n đ ng giáế ộ ự ầ ế ả ề ỉ ậ ọ ữ ế ộ
c có th ch ng minh b ng ví d đ n gi n sau: gi s b n cho vay 100 đ ng ngày hômả ể ứ ằ ụ ơ ả ả ử ạ ồ
nay và đ c h a tr 105 đ ng vào cu i năm, ượ ứ ả ồ ố lãi su tấ là 5%. Tuy nhiên n u giá c trongế ả
năm tăng lên t i 6%, khi đó 105 đ ng nh n đ c vào cu i năm s ch có s c mua b ngớ ồ ậ ượ ố ẽ ỉ ứ ằ
kho ng 98 đ ng so v i đ u năm. Nh v y, b n ph i c ng thêm t l l m phát vào lãiả ồ ớ ầ ư ậ ạ ả ộ ỷ ệ ạ
su t, t c là thành 11% đ cu i năm b n nh n đ c lãi su t th c là 5%. ấ ứ ể ố ạ ậ ượ ấ ự
Cũng gi ng nh lãi su t có nh h ng đ n giá c a t t c các lo i ch ng khoánố ư ấ ả ưở ế ủ ấ ả ạ ứ
(r i ro lãi su t), s thay đ i s c mua cũng làm nh h ng đ n chúng. N u ch s giáủ ấ ự ổ ứ ả ưở ế ế ỉ ố
hàng tiêu dùng d ki n vào năm sau tăng lênự ế thì m c thu nh p đ i v i ch ng khoán cũngứ ậ ố ớ ứ
đòi h i ph i tăng lên t ng ng. Đi u đó s tác đ ng đ n giá c a các lo i trái phi uỏ ả ươ ứ ề ẽ ộ ế ủ ạ ế
Chính ph , ủ trái phi uế và c phi u công ty, n u lãi su t hay ổ ế ế ấ t su tỷ ấ c t cổ ứ t nh ng lo iừ ữ ạ
gi yấ t có giá này tăng theo mongờ đ i thì giá c a chúng s caoợ ủ ẽ và thu hút càng nhi uề
nhà đ u t .ầ ư
Gi i phápả
Áp d ng các bi n pháp h n ch l m phát c a thi tr ngụ ệ ạ ế ạ ủ ườ
1.4 R i ro v t giá h i đoái ủ ề ỷ ố
Trong th i gian g n đây, chúng ta đã m c a n n kinh t th tr ng đ y m nhờ ầ ở ử ề ế ị ườ ẩ ạ
giao l u kinh t v i th gi i. Trong công cu c này, h th ng ngân hàng luôn là chi cư ế ớ ế ớ ộ ệ ố ế
c u n i quan tr ng nh t cho m i ho t đ ng kinh t v i bên ngoài.. Ho t đ ng tài chínhầ ố ọ ấ ọ ạ ộ ế ớ ạ ộ
qu c t và các nghi p v liên quan t i ngo i h i do v y ngày càng chi m v trí quanố ế ệ ụ ớ ạ ố ậ ế ị
tr ng . T lâu, ng i ta nh n đ nh r ng ngo i h i là m t trong nh ng nghi p v ph cọ ừ ườ ậ ị ằ ạ ố ộ ữ ệ ụ ứ
t p nh t , nó chi m t tr ng ngày càng cao trong ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng .ạ ấ ế ỉ ọ ạ ộ ủ
Đi u đáng l u ý đây là nh ng ho t đ ng liên quan t i ngo i h i b n thân nó đã ti mề ư ở ữ ạ ộ ớ ạ ố ả ề
n vô s nh ng r i ro cho b t kỳ ai tham gia. R i ro ngo i h i trong ho t đ ng kinhẩ ố ữ ủ ấ ủ ạ ố ạ ộ
doanh ngân hàng r i ro ngo i h i cũng ngày càng có nh h ng l n h n , có ph n ngủ ạ ố ả ưở ớ ơ ả ứ
dây chuy n, lây lan và ngày càng có bi u hi n ph c t p . S s p đ c a ngân hàng cóề ể ệ ứ ạ ự ụ ổ ủ
nh h ng tiêu c c đ n toàn b đ i s ng- kinh t - chính tr và xã h i c a m t n c. ả ưở ự ế ộ ờ ố ế ị ộ ủ ộ ướ
R i ro h i đoái trong đ u t tài chính là r i ro đe d a l i t c đ u t vào tàiủ ố ầ ư ủ ọ ợ ứ ầ ư
s n tài chính , b t ngu n t bi n đ ng t giá h i đoái gi a đ ng ti n th hi n trênả ắ ồ ừ ế ộ ỷ ố ữ ồ ề ể ệ
tài s n đ u t v i đ ng ti n đ c nhà đ u t l a ch n tính toán l i ích và l u giả ầ ư ớ ồ ề ượ ầ ư ự ọ ợ ư ữ
giá tr . R i ro t giá là r i ro phát sinh do s bi n đ ng t giá làm nh h ng đ nị ủ ỷ ủ ự ế ộ ỷ ả ưở ế
giá tr kỳ v ng trong t ng lai.ị ọ ươ
M i ho t đ ng mà dòng ti n thu vào phát sinh b ng m t lo i đ ng ti n trong khiọ ạ ộ ề ằ ộ ạ ồ ề
dòng ti n chi ra l i phát sinh b ng m t lo i đ ng ti n khác đ u ch a đ ng nguy c r iề ạ ằ ộ ạ ồ ề ề ứ ự ơ ủ
ro t giá. V c b n r i ro t giá phát sinh trong 3 ho t đ ng ch y u c a doanh nghi pỷ ề ơ ả ủ ỷ ạ ộ ủ ế ủ ệ
là ho t đ ng đ u t , ho t đ ng xu t nh p kh u và ho t đ ng tín d ng.R i ro t giáạ ộ ầ ư ạ ộ ấ ậ ẩ ạ ộ ụ ủ ỷ
trong ho t đ ng đ u t th ng phát sinh đ i v i công ty đa qu c gia (multinationalạ ộ ầ ư ườ ố ớ ố
corporations) ho c đ i v i các nhà đ u t tài chính có danh m c đ u t đa d ng hoáặ ố ớ ầ ư ụ ầ ư ạ
trên bình di n qu c t . Lý do là v n đ u t và doanh thu đ c tính b ng các lo i đ ngệ ố ế ố ầ ư ượ ằ ạ ồ
ti n khác nhau.ề
Trong đi u ki n t giá h i đoái không đ c d báo ch c ch n v chi u h ngề ệ ỷ ố ượ ự ắ ắ ề ề ướ
bi n đ ng , thì r i ro h i đoái th hi n đ c tr ng rõ ràng c a r i ro suy đoán.ế ộ ủ ố ể ệ ặ ư ủ ủ
Gi i phápả
Né tránh mua và / ho c bán kh ng các tài s n tài chính ghi b ng các đ ng ti nặ ố ả ằ ồ ề
d báo bi n đ ng b t l iự ế ộ ấ ợ
Quan h m t thi t v i các t ch c kinh doanh ngo i h iệ ậ ế ớ ổ ứ ạ ố
Tái c u trúc danh m c đ u t tri t tiêu tác đ ng c a t giá t i RET bình quânấ ụ ầ ư ệ ộ ủ ỉ ớ
c a danh m c đ u t ủ ụ ầ ư
Bán tài s n nh m h n ch t n th t do r i ro h i đoáiả ằ ạ ế ổ ấ ủ ố
Đa d nh hóa danh m c đ u tạ ụ ầ ư
S d ng hoán đ i SWAP ti n tử ụ ổ ề ệ
2. R i ro phi h th ng (ủ ệ ố Nonsystematic Risks )
R i roủ phân tán đ c, t c r i ro phi h th ng là m t ph n r i ro ượ ứ ủ ệ ố ộ ầ ủ đ u tầ ư mà nhà
đ u t có th lo i b đ c n u n m gi m t s lo i ầ ư ể ạ ỏ ượ ế ắ ữ ộ ố ạ ch ng khoánứ đ l n. Lo i r i roủ ớ ạ ủ
này là k t qu c a nh ng bi n c ng u nhiên ho c không ki m soát đ c ch nhế ả ủ ữ ế ố ẫ ặ ể ượ ỉ ả
h ng đ n m t công ty ho c m t ngành công nghi p nào đó. Các y u t này có th làưở ế ộ ặ ộ ệ ế ố ể
nh ng bi n đ ng v l c l ng lao đ ng, năng l c qu n tr , ki n t ng hay chính sáchữ ế ộ ề ự ượ ộ ự ả ị ệ ụ
đi u ti t c a chính ph . Vì h u h t các nhà đ u t có hi u bi t t i thi u đ u có thề ế ủ ủ ầ ế ầ ư ể ế ố ể ề ể
lo i b r i ro có th phân tán đ c b ng cách n m gi m t ạ ỏ ủ ể ượ ằ ắ ữ ộ danh m c đ u tụ ầ ư đ l n tủ ớ ừ
vài ch c đ n vài trăm. Tuy nhiên, các nghiên c u đã ch ra r ng, n u l a ch n ch ngụ ế ứ ỉ ằ ế ự ọ ứ
khoán m t cách c n th n thì ch c n kho ng 15 ch ng khoán là có th làm nên m t danhộ ẩ ậ ỉ ầ ả ứ ể ộ
m c đ u t lo i bụ ầ ư ạ ỏ đ c h u h t r i ro có th phân tán đ c. ượ ầ ế ủ ể ượ
2.1 R i ro kinh doanhủ
R i ro kinh doanh là lo i r i ro xu t phát tủ ạ ủ ấ ừ tình tr ng ho t đ ng c a côngạ ạ ộ ủ
ty, khi có nh ng thay đ i trong tình tr ng này công ty có th s b sút gi m l iữ ổ ạ ể ẽ ị ả ợ
nhu n và ậ c t cổ ứ .
VD : n u l i nhu n d ki n tăng 10% hàng năm trong nh ng năm ti p theo, r iế ợ ậ ự ế ữ ế ủ
ro kinh doanh s cao h n n u nh l i nhu n tăng t i 14% hay gi m xu ng 6% so v i l iẽ ơ ế ư ợ ậ ớ ả ố ớ ợ
nhu n n m trong kho ng 9-11%.ậ ằ ả
R i ro kinh doanh có th đ c chia làm hai lo i c b n: Bên ngoài và n i t i :ủ ể ượ ạ ơ ả ộ ạ
R i ro kinh doanh n i t i phát sinh trong quá trình v n hành ho t đ ng c a công ty.ủ ộ ạ ậ ạ ộ ủ
M i công ty có m t lo i r i ro n i t i riêng và m c đ thành công c a m i công tyỗ ộ ạ ủ ộ ạ ứ ộ ủ ỗ
th hi n qua hi u qu ho t đ ng. r i ro n i t i đ c gi m xu ng do s tr i r ngể ệ ệ ả ạ ộ ủ ộ ạ ượ ả ố ự ả ộ
v s n ph m hay lo i s n ph m.ề ả ẩ ạ ả ẩ Ph m vi c a nh ng thay đ i lên xu ng trongạ ủ ữ ổ ố
t ng thu nh p d n đ n s thay đ i trong l i nhu n có th đ c g i là r i ro n iổ ậ ẫ ế ự ổ ợ ậ ể ượ ọ ủ ộ
t i. N u có m t s s t gi m trong thu nh p t m t lo i s n ph m có th đ c bùạ ế ộ ự ụ ả ậ ừ ộ ạ ả ẩ ể ượ
đ p b ng m t lo i s n ph m khác, làm cho t ng thu nh p không thay đ i thì cóắ ằ ộ ạ ả ẩ ổ ậ ổ
th coi là công ty đã s d ng vi c đa d ng hoá s n ph m đ b o v mình ch ngể ử ụ ệ ạ ả ẩ ể ả ệ ố
l i r i ro kinh doanh. S sút gi m v thu nh p có th gi m thi u trong tác đ ngạ ủ ự ả ề ậ ể ả ể ộ
vào l i nhu n thông qua s c t gi m chi phí và s n xu t.ợ ậ ự ắ ả ả ấ
M i công ty có m t ki u r i ro bên ngoài riêng, ph thu c vào các y u t môiỗ ộ ể ủ ụ ộ ế ố
tr ng kinh doanh c th c a công ty. Các y u t bên ngoài, t chi phí ti n vayườ ụ ể ủ ế ố ừ ề
đ n s c t gi m ngân sách, t m c thu nh p kh u tăng đ n s suy thoái c a chuế ự ắ ả ừ ứ ế ậ ẩ ế ự ủ
kỳ kinh doanh. .., và có l y u t quan tr ng nh t là chu kỳ kinh doanh. Doanh sẽ ế ố ọ ấ ố
c a m t s ngành công nghi p thép, ô tô có xu h ng bám sát chu kỳ kinh doanhủ ộ ố ệ ướ
trong khi doanh s c a m t s ngành khác l i có xu h ng đi ng c l i. Các chínhố ủ ộ ố ạ ướ ượ ạ
sách chính tr cũng là m t ph n c a r i ro bên ngoài, các chính sách ti n t và tàiị ộ ầ ủ ủ ề ệ
khoá có th làm nh h ng đ n thu nh p thông qua tác đ ng v chi phí và ngu nể ả ưở ế ậ ộ ề ồ
v n.ố
Gi i phápả
Áp d ng m t s công c phái sinh ti n,lãi su t và tín d ng đ phòng ng a r i roụ ộ ố ụ ề ấ ụ ể ừ ủ
n đ nh kinh doanh c a doanh nghi pổ ị ủ ệ
2.2 R i ro tài chính ủ
R i ro tài chính là m t lo i r i ro không h th ng liên quan đ n đòn b y tàiủ ộ ạ ủ ệ ố ế ẩ
chính, lên quan đ n vi c công ty tài tr v n cho ho t đ ng c a mìnhế ệ ợ ố ạ ộ ủ . Ng i taườ
th ng tính toán r i ro tài chính b ng vi c xem xét c u trúc v n c a m t công ty. Sườ ủ ằ ệ ấ ố ủ ộ ự
xu t hi n c a các kho n n trong c u trúc v n s t o ra cho công ty nh ng nghĩa v trấ ệ ủ ả ợ ấ ố ẽ ạ ữ ụ ả
lãi ph i đ c thanh toán choả ượ ch nủ ợ tr c khiướ tr c t c cho cả ổ ứ ổ đông nên nó có tác đ ngộ
l n đ n thu nh p c a h . Công ty ph i th c hi n nghĩa v tr n (g m tr n ngânớ ế ậ ủ ọ ả ự ệ ụ ả ợ ồ ả ợ
hàng và tr n trái phi u) tr c vi c thanh toán c t c cho c đông. Đi u này nhả ợ ế ướ ệ ổ ứ ổ ề ả
h ng không nh đ n giá c cô phiêu cua công ty.ưở ỏ ế ả ̉ ́ ̉
B ng vi c đi vay, công ty đã thay đ i dòng thu nh p đ i v i c phi u th ng.ằ ệ ổ ậ ố ớ ổ ế ườ
C th là, vi c s d ng t l vay n gây nh ng h qu quan tr ng đ i v i nh ngụ ể ệ ử ụ ỷ ệ ợ ữ ệ ả ọ ố ớ ữ
ng i n m gi c phi u th ng, đó là làm tăng m c bi n đ ng trong thu nh p c a h ,ườ ắ ữ ổ ế ườ ứ ế ộ ậ ủ ọ
nh h ng đ n d ki n c a h v thu nh p, và làm tăng r i ro c a h .ả ưở ế ự ế ủ ọ ề ậ ủ ủ ọ
Cách đ n gi n và tr c ti p nh t đê nhân dang rui ro tai chinh là li t kê t ng nhânơ ả ự ế ấ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ệ ừ
t và các bi n c có th gây ra r i ro. R i ro tài chính th ng b t ngu n t vi c th cố ế ố ể ủ ủ ườ ắ ồ ừ ệ ự
hi n các giao d ch liên quan tr c ti p đ n tài chính nh : mua bán, đ u t , vay n và m tệ ị ự ế ế ư ầ ư ợ ộ
s ho t đ ng kinh doanh khác; nh ng cũng có th là h qu gián ti p c a s thay đ iố ạ ộ ư ể ệ ả ế ủ ự ổ
các chính sách c a Chính ph , các bi n c chính tr trong n c và qu c t , ho c có thủ ủ ế ố ị ướ ố ế ặ ể
do tác đ ng c a thiên tai,...ộ ủ
Lo i r i ro này là k t qu c a nh ng bi n c ng u nhiên ho c không ki m soátạ ủ ế ả ủ ữ ế ố ẫ ặ ể
đ c ch nh h ng đ n m t công ty ho c m t ngành công nghi p nào đó. Các y u tượ ỉ ả ưở ế ộ ặ ộ ệ ế ố
này có th là nh ng bi n đ ng v l c l ng lao đ ng, năng l c qu n tr , ki n t ng hayể ữ ế ộ ề ự ượ ộ ự ả ị ệ ụ
chính sách đi u ti t c a chính ph .ề ế ủ ủ
VD : Gi s chúng ta có hai công ty có ho t đ ng kinh doanh nh nhau, ch khácả ử ạ ộ ư ỉ
nhau v c c u v n: Công ty C, ngu n v n hoàn toàn t 1 tri u c phi u th ng, bánề ơ ấ ố ồ ố ừ ệ ổ ế ườ
v i giá 20 đôla/1c phi u. Công ty khác, công ty D, có ngu n m t n a là t c phi uớ ổ ế ồ ộ ử ừ ổ ế
th ng 500.000 c phi u, bán v i giá 20 đô la/ c phi u và m t n a là t vay n 10ườ ổ ế ớ ổ ế ộ ử ừ ợ
tri u USD v i lãi vay là 5%. Nh v y, tài s n có c a m i công ty là 20 tri u USD, dệ ớ ư ậ ả ủ ỗ ệ ự
ki n s có l i nhu n 1 tri u USD, hay là 5% trên t ng tài s n. Chúng ta gi s r ngế ẽ ợ ậ ệ ổ ả ả ử ằ
không có thu thu nh p công ty. Thu nh p 1 tri u USD có th d dàng chuy n đ i sangế ậ ậ ệ ể ễ ể ổ
thu nh p cho m i c phi u. Công ty C s có lãi 1 đô la/1 c phi u. Công ty D ph i trậ ỗ ổ ế ẽ ổ ế ả ả
lãi 500.000 đô la và ph n còn l i chia cho c phi u cũng đ c lãi 1 đô la/1c phi u. T iầ ạ ổ ế ượ ổ ế ạ
đi m này, c hai công ty đ u có m c thu nh p trên c phi u là 1 đô la. Nh v y taể ả ề ứ ậ ổ ế ư ậ
không th y có h qu c a vi c vay n đ i v i thu nh p c a c đông. Nh ng n u nămấ ệ ả ủ ệ ợ ố ớ ậ ủ ổ ư ế
ti p sauế đó, l i nhu n c hai công ty tăngợ ậ ả thêm 50%, v yậ trong tr ng h p c a công tyườ ợ ủ
D, c đông đ c h ng thêm 1 đôla/c phi u nhi u h n c đông c a công ty C chổ ượ ưở ổ ế ề ơ ổ ủ ỉ
đ c h ng thêm 0,5 đôla/c phi u, vì l i nhu n D lúc đó là 1,5 tri u USD mà v n chượ ưở ổ ế ợ ậ ệ ẫ ỉ
ph i tr lãi su t 5% trên s ti n cho vay. Ng c l i, n u l i nhu n gi m 50%ả ả ấ ố ề ượ ạ ế ợ ậ ả s làmẽ
cho l i nhu n trên 1 c phi u c a công ty C gi m xu ng 50% t 1 đô la xu ng 0.5 đô laợ ậ ổ ế ủ ả ố ừ ố
nh ng l i nhu n trên m t c phi u c a Công ty D s gi m t 1 xu ng 0. Qua đó chúngư ợ ậ ộ ổ ế ủ ẽ ả ừ ố
ta th y đ c nh ng h u qu tr c ti p mà r i ro tài chính gây ra choấ ượ ữ ậ ả ự ế ủ thu nh p c aậ ủ
nhà đ u t ch ng khoán.ầ ư ứ
Gi i phápả
R i ro tài chính là r i ro có th tránh đ c trong ph m vi mà các nhà qu n lý có toànủ ủ ể ượ ạ ả
quy n quy t đ nh vay hay không vay. R i ro tài chính có th tránh đ c n u công tyề ế ị ủ ể ượ ế
không vay n chút nào.ợ
Nha đâu t nên ch n l a c phi u c a cách doanh nghi p đang m nh và t ng đ i ít̀ ̀ ư ọ ự ổ ế ủ ệ ạ ươ ố
r i ro, lo i kh i danh m c đ u t nh ng doanh nghi p có nhi u nguy c suy y u hayủ ạ ỏ ụ ầ ư ữ ệ ề ơ ế
phá s n ví d nh n quá nhi u mà t l l i nhu n kém, công ngh l i th i...ả ụ ư ợ ề ỷ ệ ợ ậ ệ ỗ ờ
2.3 R i ro tín d ngủ ụ
Tín d ng có th hi u là h th ng nh ng quan h kinh t phát sinh trong quá trìnhụ ể ể ệ ố ữ ệ ế
chuy n quy n s d ng m t l ng giá tr nh t đ nh t ch th này sang ch th khácể ề ử ụ ộ ượ ị ấ ị ừ ủ ể ủ ể
d a trên nguyên t c hoàn tr . Không ai trong chúng ta có th ph nh n vai trò , ch cự ắ ả ể ủ ậ ứ
năng mà tín d ng đem l i , có nh h ng l n t i vĩ mô . ụ ạ ả ưở ớ ớ
Ch c năng c a tín d ngứ ủ ụ
T p trung , phân ph i l i ti n t theo nguyên t c có hoàn tr , giúp cho ph n l nậ ố ạ ề ệ ắ ả ầ ớ
ngu n v n t m th i nhàn r i đ c s d ng vào s n xu t , kinh doanh , đ iồ ố ạ ờ ỗ ượ ử ụ ả ấ ờ
s ng , tăng hi u qu s d ng . ố ệ ả ử ụ
Ti t ki m ti n m t và chi phí l u thông cho xã h i thông qua nh ng vi c nh :ế ệ ề ặ ư ộ ữ ệ ư
s d ng các công c thanh toán không dùng ti n m t ; thanh toán thông qua hử ụ ụ ề ặ ệ
th ng ngân hàng nh chuy n kho n ho c thanh toán bù tr ; huy đ ng ngu n v nố ư ể ả ặ ừ ộ ồ ố
nhàn r i s d ng cho các nhu c u v n trong s n xu t , l u thông hàng hóa , ti tỗ ử ụ ầ ố ả ấ ư ế
kiêm chi phí huy đ ng v n cho doanh nghi p .ộ ố ệ
Ph n ánh ho t đ ng kinh t c a doanh nghi p thông qua s g n li n gi a s v nả ạ ộ ế ủ ệ ự ắ ề ữ ự ậ
đ ng c a v n tín d ng v i s v n đ ng c a hàng hóa , v t t , chi phí … đ ngộ ủ ố ụ ớ ự ậ ộ ủ ậ ư ồ
th i ki m soát các ho t đ ng kinh t thông qua quá trình th m đ nh tr c , trongờ ể ạ ộ ế ẩ ị ướ
khi cho vay và ki m tra sau khi cho vayể
Vai trò tín d ng : ụ Thúc đ y s n xu t , l u thông hàng hóa ; n đinh ti n t , giá c ;ẩ ả ấ ư ổ ề ệ ả
n đ nh đ i s ng , xã h i ; m r ng quan h h p tác qu c t …ổ ị ờ ố ộ ở ộ ệ ợ ố ế
Tuy nhiên r i ro cũng ch a đ ng r t nhi u r i ro không bên nào mong mu n, r i roủ ứ ự ấ ề ủ ố ủ
có th x y ra trong c tín d ng nhà n c, tín d ng th ng m i cũng nh tín d ng ngânể ả ả ụ ướ ụ ươ ạ ư ụ
hàng . R i ro tín d ng là r i ro trong ho t đ ng cho vay c a ngân hàng ho c trên thủ ụ ủ ạ ộ ủ ặ ị
tr ng tài chính . Đó là kh năng không chi tr đ c n c a ng i đi vay đ i v iườ ả ả ượ ợ ủ ườ ố ớ
ng i cho vay khi đ n h n ph i thanh toánườ ế ạ ả . Th ng thì ng i cho vay ph i ch u r iườ ườ ả ị ủ
ro khi ch p nh n m t h p đ ng cho vay tín d ng , cho vay tín d ng có th là mua bánấ ậ ộ ợ ồ ụ ụ ể
ch u hàng hóa trong tín d ng th ng m i , cho vay ti n t trong tín d ng ngân hàng ,ị ụ ươ ạ ề ệ ụ
ho c vi c cho vay ho c đi vay c a nhà n c đ th c hi n ch c năng và qu n lí kinh tặ ệ ặ ủ ướ ể ự ệ ứ ả ế
vĩ mô trong tín d ng Nhà n c. Nói chung , b t kì m t h p đ ng cho vay nào cũng cóụ ướ ấ ộ ợ ồ
r i ro tín d ng .ủ ụ
Đ i v i ng i cho vay , r i ro tín d ng th hi n kh năng t n th t do ng i đi vayố ớ ườ ủ ụ ể ệ ả ổ ấ ườ
không hoàn tr đúng h n s ti n vay và / ho c lãi vay theo th a thu n ,ả ạ ố ề ặ ỏ ậ
Đ i v i nhà đ u t vào ch ng khoán n , r i ro tín d ng th hi n kh năng t n th tố ớ ầ ư ứ ợ ủ ụ ể ệ ả ổ ấ
do ng i phát hành ( ho c ng i b o lãnh ) ch ng khoán n m t m t ph n ho c toànườ ặ ườ ả ứ ợ ấ ộ ầ ặ
b kh năng thanh toán lãi và / ho c g c khi ch ng khoán đ n n thanh toán .ộ ả ặ ố ứ ế ợ
Gi i pháp ả
T ch i tham gia đ u t vào tài s n tài chính c a các đôi tác n m d i tiêuừ ố ầ ư ả ủ ằ ướ
chu n tín d ng ẩ ụ
T b các tài s n tài chính c a các đ i tác đ c d báo suy gi m ch từ ỏ ả ủ ố ượ ự ả ấ
l ng ượ
Tái c c u danh m c đ u t đ nh h n u tiên an toànơ ấ ụ ầ ư ị ướ ư
Thoái v n trong k ch b n th m h aố ị ả ả ọ
Đa d ng hóa danh m c đ u tạ ụ ầ ư
T n d ng tr giúp chính ph s a đ i hi m h a r i ro tín d ngậ ụ ợ ủ ử ổ ể ọ ủ ụ
T n d ng các chính sách u đãi chia tách t ng tác hi m h a và môi tr ngậ ụ ư ươ ể ọ ườ
r i ro tín d ng ủ ụ
2.4 R i ro do tính thanh kho n th p (ủ ả ấ Liquidity risk)
Rui ro tính thanh kho n th p c a ch ng khoán mà nhà đ u t đang s h u lả ả ấ ủ ứ ầ ư ở ữ ̀
rui ro xay ta khi ch ng khoán đó khó và th m chí không th bán đ c, ho c không̉ ̉ ứ ậ ể ượ ặ
đ c phép bán hay chuy n nh ng nh m thu h i v n đ u t .ượ ể ượ ằ ồ ố ầ ư
Th t không may cho nhà đ u t ch ng khoán, khi vì m t lý do nào đó, ch ngậ ầ ư ứ ộ ứ
khoán đã mua là c a m t công ty có tình tr ng tài chính thi u lành m nh và tri n v ngủ ộ ạ ế ạ ể ọ
cung c p các y u t đ u vào, cũng nh kh năng tiêu th s n ph m thi u hi u quấ ế ố ầ ư ả ụ ả ẩ ế ệ ả
v ng ch c.ữ ắ
Tính thanh kho n (hay còn g i là tính l ng) hi u là vi c ch ng khoán hay cácả ọ ỏ ể ệ ứ
kho n n , kho n ph i thu...có kh năng đ i thành ả ợ ả ả ả ổ ti n m tề ặ d dàng, thu nễ ậ ti n choệ
vi c thanh toán hay chi tiêu.ệ
Ch ng khoán có tính thanh kho n là nh ng ch ng khoán có s n th tr ng choứ ả ữ ứ ẵ ị ườ
vi c bán l i d dàng,ệ ạ ễ giá c t ng đ i n đ nh theo th i gian vàả ươ ố ổ ị ờ kh năng cao đ ph cả ể ụ
h i ngu n v n đã đ u t nguyên th y c a ngân hàng. Khi l a ch n ch ng khoánồ ồ ố ầ ư ủ ủ ự ọ ứ để đ uầ
t , nha đâu t d t khoát ph i xem xétư ̀ ̀ ư ứ ả đ n khế ả năng bán l i tr c khi chúngạ ướ đáo h nạ để
tái t o ngu n v nạ ồ ố đ u t banầ ư đ u. N u khầ ế ả năng tái t o kém, nghĩa là khó tìmạ đ cượ
ng i mua ho cườ ặ ph iả bán m t giá, kho khăn trong viêc đôi ch ng khoan thanh tiên măt ,ấ ́ ̣ ̉ ứ ́ ̀ ̀ ̣
nha đâu t s gánh ch u nh ng t n th t tàì ̀ ư ẽ ị ữ ổ ấ chính l n. R i ro v thanh khoan th ngớ ủ ề ̉ ườ
đ c gi i nghĩa theo t l kh năng thanh khoan có s n và s yêu c u v ngân qu .ượ ả ỉ ệ ả ̉ ẵ ố ầ ề ỹ
Đi vào chi ti t h n, nha đâu t kinh doanh ch ng khoán th ng g p ph i r i roế ơ ̀ ̀ ư ứ ườ ặ ả ủ
v thanh kho n khi th tr ng có bi n đ ng m nh ho c do b n thân c phi u không thề ả ị ườ ế ộ ạ ặ ả ổ ế ể
mua ho c bán. Chúng ta đã ch ng ki n nh ng phiên giao d ch mà nha đâu t bán cặ ứ ế ữ ị ̀ ̀ ư ổ
phi u v i giá sàn không ai mua hay chào mua giá tr n mà không ai bán. ế ớ ầ
Nh có th tr ng ch ng khoán các nhà đ u t có th chuy n đ iờ ị ườ ứ ầ ư ể ể ổ ch ngứ
khoán h s h u thành ti n m t khi h mu n và kh năng thanh kho n chính là m tọ ở ữ ề ặ ọ ố ả ả ộ
trong nh ng đ c tính h p d n c a ch ng khoán v i các nhà đ u t . Tínhữ ặ ấ ẫ ủ ứ ớ ầ ư l ng cho th yỏ ấ
s linh ho t và an toàn c a v n đ u t , th tr ng ho t đ ng càng năng đ ng và có hi uự ạ ủ ố ầ ư ị ườ ạ ộ ộ ệ
qu thì tính l ng c a ch ng khoán giao d ch càng cao.ả ỏ ủ ứ ị Có m i quan h ch t ch gi a chố ệ ặ ẽ ữ ỉ
s ố P/E và tính l ng ch ng khoán,ỏ ứ nhìn vào b ng th ng kê tính thanh kho n c a c phi u,ả ố ả ủ ổ ế
nhà đ u t dầ ư ễ dàng nh n ra nh ng c phi u giao d ch sôiậ ữ ổ ế ị đ ng nh t cũng là nh ngộ ấ ữ cổ
phi u có P/E cao h n m c trung bình c a th tr ng (đ cế ơ ứ ủ ị ườ ượ đánh giá cao h n các cơ ổ
phi u có cùng l i t c).ế ợ ứ Đây là nh ng ch ng khoán có t cữ ứ ố đ tăngộ giá cao và mang l i giáạ
tr th ng d cao cho cị ặ ư ổ đông thông qua vi c chia tách c phi u hayệ ổ ế phát hành c phi uổ ế
m i.ớ
Nhân dang thông qua viêc xem xet nhân tô gây ra rui ro tinh thanh khoan thâp chọ ̣ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̉ ́
nha đâu t̀ ̀ ư
Nhà đ u t ch ng khoán cũng có th ch u r i ro do b h t tr ng vào m t gi .ầ ư ứ ể ị ủ ỏ ế ứ ộ ỏ
Th m chí, vi c s h u thu n túy các c phi u u đãi mà không đ c chuy n nh ngậ ệ ở ữ ầ ổ ế ư ượ ể ượ
trong th i h n nh t đ nh (th ng t 3-5 năm) cũng có th khi n nhà đ u t g p r i ro,ờ ạ ấ ị ườ ừ ể ế ầ ư ặ ủ
nh t là khi c n ti n đ tr lãi vay ngân hàng ho c mu n rút v n v đ đ u t vào chấ ầ ề ể ả ặ ố ố ề ể ầ ư ỗ
khác.
Th m chí, ch c n m t s thay đ i nhân s c p cao trong công ty cũng có thậ ỉ ầ ộ ự ổ ự ấ ể
khi n giá ch ng khoán đó s t gi m. Và r i ro đ i v i nhà đ u t s là t i đa khi công tyế ứ ụ ả ủ ố ớ ầ ư ẽ ố
phát hành ch ng khoán b phá s n và bi n m t trên th tr ng .ứ ị ả ế ấ ị ườ
S biên đông liên tuc cua thi tr ng la môt nhân tô anh h ng l n đên tinh thanhự ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ườ ̀ ̣ ́ ̉ ưở ớ ́
khoan cua ch ng khoan. Ngay c nh ng ch ng khoán t t nh t cũng có th không gỉ ̉ ứ ́ ả ữ ứ ố ấ ể ữ
v ng đ c v th lâu dài tr c s bi n đ ng c a th tr ng. Đi u này cũng đ ng nghĩaữ ượ ị ế ướ ự ế ộ ủ ị ườ ề ồ
v i vi c các nhà đ u t ch ng khoán này có th ph i h ng ch u c hai thi t h i d ngớ ệ ầ ư ứ ể ả ứ ị ả ệ ạ ạ
kh u hao h u hình và kh u hao vô hình giá tr và tính thanh kho n c a các ch ng khoánấ ữ ấ ị ả ủ ứ
đang n m gi .ắ ữ
*Ví dụ
Trên Shocknews có nh n đ nh c a công ty C ph n Ch ng khoán ACB - ACBS vậ ị ủ ổ ầ ứ ề
kh năng di n bi n th tr ng ngày 14/4/2011:ả ễ ế ị ườ R i ro thanh kho n v n duy tri nh sau:ủ ả ẫ ̀ ư
“Trong th i đi m này, nhà đ u t đang h t s c th n tr ng v i th tr ng. Trongờ ể ầ ư ế ứ ậ ọ ớ ị ườ
đó có nhi u nhà đ u ch n gi i pháp đ ng ngoài th tr ng và đ u t vào nh ng s nề ầ ọ ả ứ ị ườ ầ ư ữ ả
ph m ít r i ro h n nh là g i ti t ki m. Có m t vài lý do gi i thích cho xu h ng tâm lýẩ ủ ơ ư ử ế ệ ộ ả ướ
này: (1) nh ng y u y u t b t n t kinh t vĩ mô v n còn rình r p (2) ngân hàng nhàữ ế ế ố ấ ổ ừ ế ẫ ậ
n c đang ti p t c chính sách ti n t th t ch t làm tăng lãi su t và gi m cung ti n (3)ướ ế ụ ề ệ ắ ặ ấ ả ề
s kì v ng c a nhà đ u t v i th tr ng ch ng khoán s còn r t th p trong th i gianự ọ ủ ầ ư ớ ị ườ ứ ẽ ấ ấ ờ
s p t i (4) các c phi u blue chip đang đi vào sóng đi u ch nh và có kh năng đ y thắ ớ ổ ế ề ỉ ả ẩ ị
tr ng xu ng sâu.ườ ố
Thêm vào đó, r i ro thanh kho n v n ti p t c duy trì trên c hai sàn. Vào cu iủ ả ẫ ế ụ ả ố
phiên giao d ch, kh i l ng giao d ch trên VN-Index tăng 27,8%. Tuy nhiên, đây là m tị ố ượ ị ộ
m c tăng không b n v ng vì l c tăng này ch y u d a vào các giao d ch th a thu n.ứ ề ữ ự ủ ế ự ị ỏ ậ
Thêm vào đó, m c dù tăng 27,8%, thanh kho n c a sàn HSX v n duy trì m c th p.ặ ả ủ ẫ ở ứ ấ
Trong khi đó, giao d ch kh p l nh trên sàn HNX ch tăng 6,700 c phi u, m t m c r tị ớ ệ ỉ ổ ế ộ ứ ấ
th p”.ấ
Gi i phápả
Né tránh các tài s n tính thanh kho n th pả ả ấ
Qu n tr thông tin ho t đ ng c a t ch c phát hành , b o lãnh , thông tin giaoả ị ạ ộ ủ ổ ứ ả
d ch th tr ngị ị ườ
S d ng công c phái sinh thi t l p giao d ch tr c th i đi m đóng băngử ụ ụ ế ậ ị ướ ờ ể
giao d chị
Chú ý t i r i ro thanh kho n đ i v i trái phi u kh hoán , c phi u ch aớ ủ ả ố ớ ế ả ổ ế ư
niêm y tế
Chú ý kh năng tích h p r i ro thanh kho n v i r i ro lãi su t , r i ro tínả ợ ủ ả ớ ủ ấ ủ
d ng và r i ro khácụ ủ
2.5 R i ro thông tinủ
La nh ng rui ro xay ra khi nha đâu t năm băt thông tin sai lêch, không kip̀ ữ ̉ ̉ ̀ ̀ ư ́ ́ ̣ ̣
th i t phia thi tr ng, công ty phat hanh cô phiêu, công ty ch ng khoan ... ờ ừ ́ ̣ ườ ́ ̀ ̉ ́ ứ ́
Th t hi m có ho t đ ng kinh doanh nào mà s thành b i c a nhà đ u t l i đòiậ ế ạ ộ ự ạ ủ ầ ư ạ
h i và g n li n v i yêu c u v tính đa d ng, tính h th ng, toàn di n, c p nh t và chínhỏ ắ ề ớ ầ ề ạ ệ ố ệ ậ ậ
xác c a các thông tin có liên quan tr c ti p và gián ti p nh đ u t ch ng khoánủ ự ế ế ư ầ ư ứ
Chân dung nhà đ u t ch ng khoán đi n hình là ng i luôn háo h c tr c m iầ ư ứ ể ườ ứ ướ ọ
tin đ n và hăng hái góp ph n vào tin đ n, luôn c nh giác đ phòng và cũng r t nh d ,ồ ầ ồ ả ề ấ ẹ ạ
c tin và nh y c m; quen bi t nhi u, nh ng không k t b n thân v i ai trong làng ch ngả ạ ả ế ề ư ế ạ ớ ứ
khoán. Và trong s h , ai n m đ c thông tin t t h n c thì s d dàn chi n th ng vàố ọ ắ ượ ố ơ ả ẽ ễ ế ắ
gi m thi u đ c nhi u r i ro .ả ể ượ ề ủ
Nói cách khác, r i ro trong kinh doanh ch ng khoán có ngu n g c r t sâu đ m tủ ứ ồ ố ấ ậ ừ
s l ng và ch t l ng thông tin mà nhà đ u t c n đ làm c s đ a ra các quy t đ nhố ượ ấ ượ ầ ư ầ ể ơ ở ư ế ị
đ u t . R i ro luôn rình r p m i n i và nhà đ u t s ph i tr giá s m hay mu n, đ tầ ư ủ ậ ở ọ ơ ầ ư ẽ ả ả ớ ộ ắ
hay r , khi không n m đ c các thông tin chính xác nh t, đ y đ và k p th i nh t liênẻ ắ ượ ấ ầ ủ ị ờ ấ
quan đ n môi tr ng đ u t , ch t l ng ch ng khoán và tình hình th tr ng...ế ườ ầ ư ấ ượ ứ ị ườ
M t báo cáo tài chính ho c cáo b ch ch a đ c ki m toán, th m đ nh b i các t ch cộ ặ ạ ư ượ ể ẩ ị ở ổ ứ
đ c l p, chuyên nghi p, có uy tín và trình đ chuyên môn cao; m t thông tin đ n ch mộ ậ ệ ộ ộ ế ậ
ho c b c t xén, không chính xác v ho t đ ng kinh doanh c a công ty phát hành cặ ị ắ ề ạ ộ ủ ổ
phi u, v môi tr ng pháp lý và v các nhà đ u t khác trên cùng sân ch i, ho c đ nế ề ườ ề ầ ư ơ ặ ơ
gi n là v tình hình th i ti t hay d ch b nh nào đó... đ u có th gây ra thi t h i khônả ề ờ ế ị ệ ề ể ệ ạ
l ng cho nhà đ u t ch ng khoán.ườ ầ ư ứ
Các c quan chính ph có th ban hành nhi u lo i chính sách khác nhau nh h ngơ ủ ể ề ạ ả ưở
tr c ti p đ n các nhà đ u t , ví d nh : m c thu cho l i nhu n t đ u t , các qui đ nhự ế ế ầ ư ụ ư ứ ế ợ ậ ừ ầ ư ị
v vi c đ c mua bán nh ng gì hay không đ c mua bán nh ng gì, có đ c gi ngo iề ệ ượ ữ ượ ữ ượ ữ ạ
t hay chuy n ti n ra n c ngoài không... Các chính sách đó có th khi n cho các nhàệ ể ề ướ ể ế
đ u t không th c hi n đ c các chi n l c đ u t mà đáng nh có th th c hi nầ ư ự ệ ượ ế ượ ầ ư ẽ ể ự ệ
đ c. Đ c bi t là khi chính sách đ t ng t thay đ i, thì nhà đ u t không năm băt thôngượ ặ ệ ộ ộ ổ ầ ư ́ ́
tin kip th i có th b m c k t trong các đ u t , th m chí tr nên ph m pháp n u không̣ ờ ể ị ắ ẹ ầ ư ậ ở ạ ế
k p th i thay đ i theo chính sách.ị ờ ổ
Nguyên nhân gây ra rui ro thông tin t thi tr ng va t công ty phat hanh ch ng̉ ừ ̣ ườ ̀ ừ ́ ̀ ứ
khoań
- Làm gi các s li u tài chính, đánh bóng công tyả ố ệ
- Che gi u không cho các nhà đ u t bi t các r i ro hay các tin x uấ ầ ư ế ủ ấ
- Rút ru t công tyộ
- Trò Ponzi: hút ti n c a các nhà đ u t m i đ tr cho các nhà đ u t cũ và m tề ủ ầ ư ớ ể ả ầ ư ộ
ph n đút túi, ch doanh nghi p không t o l i nhu n th t sầ ứ ệ ạ ợ ậ ậ ự
- Lũng đo n giá ch ng khoán trên th tr ngạ ứ ị ườ
- Giao d ch n i giánị ộ
- Cò m i kích đ ng các nhà đ u t mua bán b ng các tin đ n, phân tích r m, ồ ộ ầ ư ằ ồ ở
Trong t t c các v l a đ o nh v y, thì ng i b thi t h i là các nhà đ u t .ấ ả ụ ừ ả ư ậ ườ ị ệ ạ ầ ư
M t khi các nhà đ u t đã b l a đ o m t ti n, thì r t ít kh năng đòi l i đ c s ti nộ ầ ư ị ừ ả ấ ề ấ ả ạ ượ ố ề
b m t đó.ị ấ
*Ví d vê rui ro thông tinụ ̀ ̉
Giao dich ̣ mua ban cô phiêu quy cua chinh tô ch c niêm yêt la môt thông tin quań ̉ ́ ̃ ̉ ́ ̉ ứ ́ ̀ ̣
trong b i thông tin nay liên quan tr c tiêp đên hoat đông kinh doanh cua tô ch c va gia cộ ở ̀ ự ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ứ ̀ ́ ̉
phiêu trên thi tr ng.Tuy nhiên, viêc công bô thông tin nay cua trung tâm giao dich ch nǵ ̣ ườ ̣ ́ ̀ ̉ ̣ ứ
khoan con ch a đây đu.Chăng han trong ban cao bach niêm yêt ch ng khoan cua công tý ̀ ư ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ứ ́ ̉
Cô phân chê biên hang xuât khâu Long An (LAFOOCO) ghi ro c câu s h u cô phân cuả ̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̃ ơ ́ ở ữ ̉ ̀ ̉
công ty nh sau:ư
- Nha ǹ ươc: 30%́
- Can bố ̣ công nhân viên trong công ty: 16,43%
- Cô đông ngoai công ty:23,57%̉ ̀
- Cổ đông nươc ngoai: 30%́ ̀
Trong c câu s h u nay không co công ty cô phân chê biên hang xuât khâu Longơ ́ ở ữ ̀ ́ ̉ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̉
An, nh vây LAFOOCO không co cô phiêu quy.Tuy nhiên, LAFOOCO lai đăng ky va đaư ̣ ́ ̉ ́ ̃ ̣ ́ ̀ ̃
th c hiên ban lai 30.470 cô phiêu quy va thông tin nay đ c đăng trên t ban tin thiự ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̃ ̀ ̀ ượ ờ ̉ ̣
tr ng cua Trung tâm giao dich ch ng khoan ngay 12/12/2000.ườ ̉ ̣ ứ ́ ̀
Gi i phápả
Nha đâu t nên tránh xa các c phi u nh , ít thông tin, ít ng i quan tâm, tr khi ti p̀ ̀ ư ổ ế ỏ ườ ừ ế
c n đ c v i các giám đ c đi u hành đang tin c y c a các công ty đó vi ch ng khoanậ ượ ớ ố ề ậ ủ ̀ ứ ́
cua công ty càng nh , càng ít thông tin hoăc thông tin không chinh xac. ̉ ỏ ̣ ́ ́
Khi c phi u đang gi là c a doanh nghi p có d u hi u l a đ o, thì lo i nó kh i danhổ ế ữ ủ ệ ấ ệ ừ ả ạ ỏ
m c đ u t , ki m tra l i c n th n tr c khi quy t đ nh có nên đ u t vào l i c phi uụ ầ ư ể ạ ẩ ậ ướ ế ị ầ ư ạ ổ ế
đó không.
Đi theo m t cách h p lý nh ng trào l u trên th tr ng trên c s b n có thông tin th tộ ợ ữ ư ị ườ ơ ở ạ ậ
s , ch không ph i ch là “a dua”, ch ng ng đi theo th tr ng khi b n ch c ch n r ngự ứ ả ỉ ỉ ừ ị ườ ạ ắ ắ ằ
xu h ng đó đã qua đi. Nha đâu t nên bi t mình đang làm gì, tin t ng vào vi c mìnhướ ̀ ̀ ư ế ưở ệ
làm, không đ ng i ngoài kích đ ngể ườ ộ
Xây d ng kh năng t phân tích và thu th p thông tin, t xác đ nh đ c giá tr c a cácự ả ự ậ ự ị ượ ị ủ
c phi u, đ kh i b các cò m i kích đ ng.ổ ế ể ỏ ị ồ ộ
Xây d ng tr c các tình hu ng có th x y ra, và tính tr c là n u g p tình hu ng nàoự ướ ố ể ả ướ ế ặ ố
thì x lý th nào, đ kh i hoang mang th đ ngử ế ể ỏ ụ ộ
K lu t trong đ u t : có chi n l c và qui trình rõ ràng, và tuân th theo nó, khôngỷ ậ ầ ư ế ượ ủ
đ u t theo c m tính, theo tham lam hay s hãi.ầ ư ả ợ
Có ki m soát: c n có ng i ki m soát n u m t mình đ u t thì không có ai ki m soát,ể ầ ườ ể ế ộ ầ ư ể
làm b y cũng không ai ngăn ch n, d x y ra các hành đ ng điên r gây thi t h i.ậ ặ ễ ả ộ ồ ệ ạ
Nh ng ng i phân tích đ u t ph i gi đ c khách quan trong phân tích, không b cáiữ ườ ầ ư ả ữ ượ ị
tr ng thái đ u t làm m t khách quan, tr nên wishful thinking. Đ tăng tính khách quan,ạ ầ ư ấ ở ể
thì ng i phân tích và ng i th c hi n đ u t ph i là hai ng i khác nhau.ườ ườ ự ệ ầ ư ả ườ
2.6 R i ro t các ủ ừ quy đ nh và ch t l ng d ch v c a các sàn, trung tâm giaoị ấ ượ ị ụ ủ
d ch và công ty ch ng khoánị ứ
Vì yêu c u đ c thù đòi h i b t bu c ph i thông qua các t ch c trung gian, môiầ ặ ỏ ắ ộ ả ổ ứ
gi i trong kinh doanh ch ng khoán, nên các nhà đ u t ch ng khoán có th ph i ch uớ ứ ầ ư ứ ể ả ị
nh ng r i ro liên quan đ n các quy đ nh, quy trình nghi p v và ch t l ng d ch v c aữ ủ ế ị ệ ụ ấ ượ ị ụ ủ
các t ch c trung gian này, đi n hình là các r i ro liên quan đ n vi c t ch c kh p l nhổ ứ ể ủ ế ệ ổ ứ ớ ệ
và phân lô giao d ch c phi u trên th tr ng ch ng khoán có t ch c.ị ổ ế ị ườ ứ ổ ứ
- Hình th c kh p l nh đ nh kỳ gây r i ro cho nhà đ u t vì h không th h yứ ớ ệ ị ủ ầ ư ọ ể ủ
ngang l nh đã đ t mua hàng bán tr c khi k t thúc phiên kh p l nh, b t ch p nh ngệ ặ ướ ế ớ ệ ấ ấ ữ
bi n đ ng m i b t l i trên th tr ng cho h , n u h không mu n ch u ph t v s thayế ộ ớ ấ ợ ị ườ ọ ế ọ ố ị ạ ề ự
đ i quy t đ nh này. Kh p l nh đ nh kỳ cũng có th gây r i ro cho nhà đ u t vì d gâyổ ế ị ớ ệ ị ể ủ ầ ư ễ
tình tr ng cung – c u o trên th tr ng và c tình tr ng ngh n m ch, quá t i ho c phânạ ầ ả ị ườ ả ạ ẽ ạ ả ặ
bi t đ i x theo ki u b r i nhà đ u t nh các sàn, trung tâm và công ty ch ngệ ố ử ể ỏ ơ ầ ư ỏ ở ứ
khoán. Tuy v y, vi c kh p l nh đ nh kỳ có th t o c h i đ nhà đ u t gi m b t thi tậ ệ ớ ệ ị ể ạ ơ ộ ể ầ ư ả ớ ệ
h i khi h y l nh đã đ t sau khi kh p l nh đ i v i các ch ng khoán còn d ch a x lýạ ủ ệ ặ ớ ệ ố ớ ứ ư ư ử
h t trong phiên giao d ch g n nh t mà h tham d .ế ị ầ ấ ọ ự
- Kh p l nh liên t c là giao d ch trên c s kh p liên t c các l nh mua – bánớ ệ ụ ị ơ ở ớ ụ ệ
ch ng khoán ngay khi l nh đ c nh p vào h th ng giao d ch, không ph i ch đ n th iứ ệ ượ ậ ệ ố ị ả ờ ế ờ
đi m đ nh kỳ nh ki u kh p l nh đ nh kỳ. Trong nguyên t c x lý kh p l nh liên t cể ị ư ể ớ ệ ị ắ ử ớ ệ ụ
này thì quy n u tiên luôn dành cho các l nh mua có m c giá cao h n và các l nh bán cóề ư ệ ứ ơ ệ
m c giá th p h n. Tr ng h p các l nh mua và bán có đ ng m c giá thì quy n u tiênứ ấ ơ ườ ợ ệ ồ ứ ề ư
s dành cho l nh nh p vào h th ng giao d ch tr c. Vi c t ch c kh p l nh liên t cẽ ệ ậ ệ ố ị ướ ệ ổ ứ ớ ệ ụ
cho phép các nhà đ u t đ t l nh th n tr ng, chính xác h n, đ c gi i quy t nhu c uầ ư ặ ệ ậ ọ ơ ượ ả ế ầ
mua – bán nhi u h n, nhanh chóng, bình đ ng h n và gi m thi u tình tr ng cung – c uề ơ ẳ ơ ả ể ạ ầ
o trên th tr ng ch ng khoán. ả ị ườ ứ
Bên c nh nh ng u đi m trên, vi c kh p l nh liên t c có th gây r i ro cho nhàạ ữ ư ể ệ ớ ệ ụ ể ủ
đ u t theo 2 cách: ho c r i ro vì l nh mua – bán c a h b nh p vào h th ng ch mầ ư ặ ủ ệ ủ ọ ị ậ ệ ố ậ
h n so v i các nhà đ u t khác có l nh t ng t nên không th c hi n đ c s m ho cơ ớ ầ ư ệ ươ ự ự ệ ượ ớ ặ
h t các l nh đã đ t (th c t Thành ph H Chí Minh khi kh p l nh đ nh kỳ th ngế ệ ặ ự ế ở ố ồ ớ ệ ị ườ
ch kh p đ c kho ng 60% s l nh đã đ c nh p vào h th ng); ho c r i ro vì hỉ ớ ượ ả ố ệ ượ ậ ệ ố ặ ủ ọ
bu c ph i mua – bán b ng h t các ch ng khoán đã đ t l nh theo m c giá th tr ngộ ả ằ ế ứ ặ ệ ứ ị ườ
th i đi m hi n hành cao (khi mua vào) ho c th p h n (khi bán ra) so v i m c l nh đãờ ể ệ ặ ấ ơ ớ ứ ệ
đ t. S dĩ có s r i ro này là vì trong quy trình kh p l nh liên t c s d ng lo i “l nh thặ ở ự ủ ớ ệ ụ ử ụ ạ ệ ị
tr ng” – g i t t là MP. L nh này có nghĩa là l nh mua t i m c giá th p nh t (sàn)ườ ọ ắ ệ ệ ạ ứ ấ ấ
ho c l nh bán t i m c giá cao nh t (tr n) trên th tr ng. N u sau khi so kh p l nh theoặ ệ ạ ứ ấ ầ ị ườ ế ớ ệ
nguyên t c trên mà kh i l ng đ t l nh c a l nh MP v n ch a th c hi n h t, thì MPắ ố ượ ặ ệ ủ ệ ẫ ư ự ệ ế
s đ c xem là l nh bán t i m c giá th p h n ti p theo hi n hành trên th tr ng. Doẽ ượ ệ ạ ứ ấ ơ ế ệ ị ườ
th c hi n nguyên t c u tiên khi kh p l nh là: bán m c giá th p, mua m c giá cao,ự ệ ắ ư ớ ệ ở ứ ấ ở ứ
nên thi t h i cho nhà đ u t đ t l nh bán s càng l n n u giá bán đ c ngày m t gi mệ ạ ầ ư ặ ệ ẽ ớ ế ượ ộ ả
trong quá trình kh p l nh này vì l nh mua s kh p s l ng bán v i b t kỳ giá nào choớ ệ ệ ẽ ớ ố ượ ớ ấ
đ n khi đ s l ng. Khi đó, nhà đ u t d b lâm vào tình tr ng mua vào giá tr n vàế ủ ố ượ ầ ư ễ ị ạ ở ầ
bán ra giá sàn.ở
Trong kh p l nh liên t c, hi u l c l nh c a nhà đ u t trong n c đ c tính tớ ệ ụ ệ ự ệ ủ ầ ư ướ ượ ừ
khi l nh đ c nh p vào h th ng cho đ n khi k t thúc ngày giao d ch, ho c b h y b .ệ ượ ậ ệ ố ế ế ị ặ ị ủ ỏ
Riêng đ i v i nhà đ u t n c ngoài, n u l nh mua nh p vào h th ng không đ cố ớ ầ ư ướ ế ệ ậ ệ ố ượ
kh p, ho c ch đ c kh p m t ph n vào th i đi m, thì s b h y, sau đó nhà đ u tớ ặ ỉ ượ ớ ộ ầ ờ ể ẽ ị ủ ầ ư
mu n mua thì ph i ti p t c đ t l nh tr l i.ố ả ế ụ ặ ệ ở ạ
Các nhà đ u t nh l trên th tr ng ch ng khoán còn có th ph i đ i di n v iầ ư ỏ ẻ ị ườ ứ ể ả ố ệ ớ
các r i ro g n v i s đi u ch nh quy đ nh v s l ng giao d ch c phi u th c hi n, củ ắ ớ ự ề ỉ ị ề ố ượ ị ổ ế ự ệ ụ
th t m c 10 c phi u tr c đây, đã nâng lên t i thi u 100 c phi u m i lô giao d chể ừ ứ ổ ế ướ ố ể ổ ế ỗ ị
trong quá trình kh p l nh liên t c Thành ph H Chí Minh. Các r i ro đ i v i nhà đ uớ ệ ụ ở ố ồ ủ ố ớ ầ
t nh l s có th g m:ư ỏ ẻ ẽ ể ồ
- Không th xé nh các kho n đ u t nh tr c, vì đã “b h t tr ng vào m tể ỏ ả ầ ư ư ướ ỏ ế ứ ộ
gi ”. ỏ
- Không có c h i mua các hàng - ch ng khoán t t vì chúng ch đ c giao d chơ ộ ứ ố ỉ ượ ị
theo lô l n.ớ
- Ch u thi t h i do ph i là ng i “bán l ”, “mua l ” v i giá th p h n (t i 10%)ị ệ ạ ả ườ ẻ ẻ ớ ấ ơ ớ
so v i các nhà đ u t có s l ng c phi u đ lô quy đ nh, trong khi đó h cũng khôngớ ầ ư ố ượ ổ ế ủ ị ọ
có c h i mua l thêm c phi u (gi s đã có 90) đ làm tròn 100 c phi u cho đ lôơ ộ ẻ ổ ế ả ử ể ổ ế ủ
theo quy đ nh.ị
- Ch u nhi u c nh phân bi t đ i x khác khi th h ng các d ch v ch ng khoánị ề ả ệ ố ử ụ ưở ị ụ ứ
n u v n mu n là ng i tr c ti p đ u t , không mu n thông qua các qu đ u t đ iế ẫ ố ườ ự ế ầ ư ố ỹ ầ ư ạ
chúng, qu tín thác và các công ty ch ng khoán…ỹ ứ
2.7 R i ro đ n t các tr n đ ng th tr ng trong và ngoài n củ ế ừ ấ ộ ị ườ ướ
Các nhà đ u t ch ng khoán (nh t là các nhà đ u t nh , l ) có th ph i gánhầ ư ứ ấ ầ ư ỏ ẻ ể ả
ch u nhi u r i ro liên quan đ n các ch n đ ng th tr ng trong n c ho c n c ngoài,ị ề ủ ế ấ ộ ị ườ ướ ặ ướ
b i:ở
- Các trào l u mua, bán ch ng khoán theo tâm lý đám đông, đ y c m tính và xúcư ứ ầ ả
c m, làm phá v các quy lu t v n đ ng bình th ng c a th tr ng.ả ỡ ậ ậ ộ ườ ủ ị ườ
- Các ho t đ ng đ u c , tung tin đ n th t thi t, gây nhi u thông tin và t “đánhạ ộ ầ ơ ồ ấ ệ ễ ự
bóng”, th i giá ho c th m chí l a đ o và thông đ ng có t ch c c a m t s nhà đ u tổ ặ ậ ừ ả ồ ổ ứ ủ ộ ố ầ ư
chuyên nghi p có ti m l c tài chính và s c m nh khác đ t o nên đ ng thái thăng, tr mệ ề ự ứ ạ ủ ạ ộ ầ
c a th tr ng đ tr c l i.ủ ị ườ ể ụ ợ
- Các ch n đ ng th tr ng khác t n c ngoài (cu c kh ng ho ng tài chính –ấ ộ ị ườ ừ ướ ộ ủ ả
ti n l nh ng năm cu i th p k 80 c a th k XX châu Á là m t thí d đi n hình).ề ệ ữ ố ậ ỷ ủ ế ỷ ở ộ ụ ể
Ngoài ra, các nhà đ u t còn ch u các r i ro liên quan đ n đ ng thái chính sách c aầ ư ị ủ ế ộ ủ
Chính ph , ch ng h n nh : chính sách 2 giá trong phát hành c phi u (gi m giá t 20-ủ ẳ ạ ư ổ ế ả ừ
40% cho các nhà đ u t chi n l c ho c cán b , công nhân viên c a công ty c ph nầ ư ế ượ ặ ộ ủ ổ ầ
hóa l n đ u); nh ng thay đ i trong chính sách t giá, l m phát, t l n m gi c ph nầ ầ ữ ổ ỷ ạ ỷ ệ ắ ữ ổ ầ
trong công ty c ph n c a các nhà đ u t chi n l c, các nhà đ u t n c ngoài; chínhổ ầ ủ ầ ư ế ượ ầ ư ướ
sách xu t – nh p kh u, đ c quy n ho c các quan h qu c t song ph ng - đa ph ngấ ậ ẩ ộ ề ặ ệ ố ế ươ ươ
v.v..
III) M t s bi n pháp phòng ng a ộ ố ệ ừ
Dù không đ c mong đ i, nh ng r i ro v n luôn hi n di n trong m i quy t đ nh đ u tượ ợ ư ủ ẫ ệ ệ ọ ế ị ầ ư
hay giao d ch kinh doanh c a doanh nghi p và có th bi n nh ng "gi c m ng t ngào"ị ủ ệ ể ế ữ ấ ơ ọ
c a các ông ch doanh nghi p tr thành "qu đ ng". Tùy theo m c đ , r i ro có th gâyủ ủ ệ ở ả ắ ứ ộ ủ ể
ra nh ng thi t h i v tài chính, nh ng cũng có th đ y doanh nghi p vào tình tr ngữ ệ ạ ề ư ể ẩ ệ ạ
khánh ki t, th m chí phá s n. Vì v y, trong ho t đ ng c a mình, m t đi u h t s c quanệ ậ ả ậ ạ ộ ủ ộ ề ế ứ
tr ng mà m i doanh nghi p c n ph i luôn quan tâm, đó là: Qu n tr r i ro. Th c hi nọ ọ ệ ầ ả ả ị ủ ự ệ
t t đi u này s giúp doanh nghi pố ề ẽ ệ , các nhà đ u tầ ư tri t tiêu ho c gi m thi u nh ngệ ặ ả ể ữ
thi t h i mà r i ro có th gây raệ ạ ủ ể
Gi i pháp t c quan qu n lýả ừ ơ ả
Hoàn thi n c s v t ch t k thu t và tăng c ng giám sát th tr ngệ ơ ở ậ ấ ỹ ậ ườ ị ườ
• nâng c p hi n đâ hóa h th ng giao d ch và giám sát th tr ngấ ệ ị ệ ố ị ị ườ
• t ch c và hoàn thi n các ho t đ ng theo dõi ki m tra thanh tra ổ ứ ệ ạ ộ ể
• x lý hành vi vi ph m pháp lu tử ạ ậ
Th c hi n các gi i pháp tăng cung kích c uự ệ ả ầ
• m r ng quy mô v n , pở ộ ố h m vi ho t đ ng và lo i hình nghi p vạ ạ ộ ạ ệ ụ
• tăng cư ng vai trò c a các t ch c trung gian tài chính và các nhà đ u t có tờ ủ ổ ứ ầ ư ổ
ch cứ
Gi i pháp t phía các nhà đ u tả ừ ầ ư
nh n di n r i roậ ệ ủ
tìm hi u v th tr ng ch ng khoánể ề ị ườ ứ
thuê t v n qu n tr r i roư ấ ả ị ủ
xây d ng chi n l c đ u t hi u quự ế ượ ầ ư ệ ả
• chi n l c đ u t ng n h nế ượ ầ ư ắ ạ
• chi n l c đ u t dài h nế ượ ấ ư ạ
• chi n l c đa d ng hóa danh m c đ u t : đa d ng hóa ch ng khoán, đa d ngế ượ ạ ụ ầ ư ạ ứ ạ
hóa t ch c phát hànhổ ứ
• chi n l c s d ng đòn b y tài chính đ đ u t : tuân th vi c c t l , ế ượ ử ụ ẩ ể ầ ư ủ ệ ắ ỗ
phân tích đánh giá tính r i ro c a s n ph m đ u t : các h s P/E, ROA, ROE,ủ ủ ả ẩ ầ ư ệ ố
EPS…
Gi i pháp t doanh nghi pả ừ ệ
Khai thác t t các c ch , chính sách h tr tài chính ố ơ ế ỗ ợ c a chính ph choủ ủ
doanh nghi pệ
Đ ng tr c các r i ro lãi su t, r i ro bi n đ ng t giá, hay giá c các lo i hàngứ ướ ủ ấ ủ ế ộ ỷ ả ạ
hoá,... doanh nghi p ph i ệ ả tính toán và cân nh c các m c đ r i ro và m c đ ch u đ ngắ ứ ộ ủ ứ ộ ị ự
t n th t khi r i ro x y ra; đi u ki n và kh năng tính toán m c thu l i có th đ t đ c,ổ ấ ủ ả ề ệ ả ứ ợ ể ạ ượ
tính toán m c t n th t có th ch p nh n đ c trong tr ng h p x y ra bi n đ ng x uứ ổ ấ ể ấ ậ ượ ườ ợ ả ế ộ ấ
trên th tr ng. ị ườ
Tìm ki m và t n d ng các kho n vay dài h n v i lãi su t u đãi. Hi n nay Chínhế ậ ụ ả ạ ớ ấ ư ệ
ph và các hi p h i doanh nghi p, các t ch c tài chính đ u có các c ch h tr tàiủ ệ ộ ệ ổ ứ ề ơ ế ỗ ợ
chính cho doanh nghi pệ thông qua ho t đ ng c a: Ngân hàng phát tri n, ngân hàng chínhạ ộ ủ ể
sách xã h i, các qu đ u t do nhà n c thành l p, qu đ u t c a các đ a ph ng, cácộ ỹ ầ ư ướ ậ ỹ ầ ư ủ ị ươ
ch ng trình m c tiêu c a Nhà n c... T i các t ch c này, DNNVV có th vay v n v iươ ụ ủ ướ ạ ổ ứ ể ố ớ
lãi su t th p, n đ nh và lo i tr đ c r i ro bi n đ ng tăng lãi su tấ ấ ổ ị ạ ừ ượ ủ ế ộ ấ
Thuê, mua tài chính t các công ty cho thuê tài chính. Đây là m t lo i ho t đ ng tín d ngừ ộ ạ ạ ộ ụ
trung - dài h n, tài tr v n thích h p cho các DNNVV, v i nh ng u đi m c b n:ạ ợ ố ợ ớ ữ ư ể ơ ả
Không c n ký qu đ m b o hay tài s n th ch p, có th đ c tài tr đ n 100% v nầ ỹ ả ả ả ế ấ ể ượ ợ ế ố
đ u t , lãi su t hoàn toàn d a trên s th a thu n c a 2 bên, bên đi thuê không ch u r i roầ ư ấ ự ự ỏ ậ ủ ị ủ
n u lãi su t th tr ng tăng... Khi k t thúc th i h n thuê, doanh nghi p đ c quy n uế ấ ị ườ ế ờ ạ ệ ượ ề ư
tiên mua l i tài s n v i giá tr danh nghĩa th p h n giá tr th c t c a tài s n t i th iạ ả ớ ị ấ ơ ị ự ế ủ ả ạ ờ
đi m mua l i. Tuy hi n nay, cho thuê tài chính là m t lĩnh v c còn m i m n c taể ạ ệ ộ ự ớ ẻ ở ướ
(đ n nay m i ch có 12 công ty cho thuê tài chính đăng ký ho t đ ng, g m 8 doanhế ớ ỉ ạ ộ ồ
nghi p Vi t Nam và 4 doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài), nh ng trong t ng lai,ệ ệ ệ ố ầ ư ướ ư ươ
theo cam k t WTO, vi c m c a, h i nh p trong lĩnh v c cho thuê tài chính s d n đ nế ệ ở ử ộ ậ ự ẽ ẫ ế
nhi u công ty và t p đoàn kinh t n c ngoài tham gia th tr ng này t i Vi t Nam. Vìề ậ ế ướ ị ườ ạ ệ
v y, đây s là th tr ng có đi u ki n phát tri n nhanh chóng và có th là m t s l aậ ẽ ị ườ ề ệ ể ể ộ ự ự
ch n t t cho các DNNVV.ọ ố
Ngoài các c ch h tr tài chính trên, trong giai đo n kh i s , các DNNVV có thơ ế ỗ ợ ạ ở ự ể
tìm ki m ngu n tài tr t các qu đ u t m o hi m. Đ n nay có g n 30 qu đ u tế ồ ợ ừ ỹ ầ ư ạ ể ế ầ ỹ ầ ư
n c ngoài đang ho t đ ng t i Vi t Nam v i t ng v n rót vào n i đ a kho ng 2 tướ ạ ộ ạ ệ ớ ổ ố ộ ị ả ỷ
USD, trong đó có m t s công ty qu n lý qu đ u t t p chung chính vào th tr ngộ ố ả ỹ ầ ư ậ ị ườ
Vi t Nam nh Vina Capital, Mekong Capital, Dragon Capital. ệ ư
Khi nh n đ c s tài tr t các qu đ u t m o hi m, DNNNV còn nh n đ c sậ ượ ự ợ ừ ỹ ầ ư ạ ể ậ ượ ự
h tr xây d ng b máy qu n lý chuyên nghi p. Tuy nhiên, đ có th huy đ ng v nỗ ợ ự ộ ả ệ ể ể ộ ố
thông qua hình th c này đi u ki n đ u tiên và quan tr ng đ i v i các DNNVV kh i sứ ề ệ ầ ọ ố ớ ở ự
là ph i ch ng t đ c s n ph m c a mình có hi u qu , ti m năng v th tr ng s nả ứ ỏ ượ ả ẩ ủ ệ ả ề ề ị ườ ả
ph m, tri nẩ ể
Nâng cao năng l c qu n tr doanh nghi p và phát huy s tr giúp c aự ả ị ệ ự ợ ủ
chuyên gia
Trư ng h p doanh nghi p ph i vay v n, huy đ ng v n đ u t v i lãi su t th n i,ờ ợ ệ ả ố ộ ố ầ ư ớ ấ ả ổ
đi u DNNVV ph i luôn chú ý đó là: ki m tra các kho n n , duy trì kh năng thanh toánề ả ể ả ợ ả
các kho n n đúng h n. Đ phòng ng a r i ro, DNNVV cũng c n xây d ng cho mìnhả ợ ạ ể ừ ủ ầ ự
m t c c u tài chính h p lý, đ m b o cân đ i v t l gi a v n vay trên v n ch sộ ơ ấ ợ ả ả ố ề ỷ ệ ữ ố ố ủ ở
h u, đ luôn b o đ m kh năng tr n . ữ ể ả ả ả ả ợ
Trư c khi quy t đ nh vay v n c n ph i có s nghiên c u k , đánh giá kh năng tr n ,ớ ế ị ố ầ ả ự ứ ỹ ả ả ợ
ph i ho ch đ nh đ c ngu n tr n , th i gian tr n và lãi su t h p lý, tránh tình tr ngả ạ ị ượ ồ ả ợ ờ ả ợ ấ ợ ạ
vay m n b ng m i giá. Khi có đi u ki n, hãy thanh toán s m các kho n n , b i vì lãiượ ằ ọ ề ệ ớ ả ợ ở
su t đi vay th ng khá cao, vi c thanh toán b t các kho n n , s gi m đ c chi phí,ấ ườ ệ ớ ả ợ ẽ ả ượ
đ ng th i có đi u ki n qu n lý t t ồ ờ ề ệ ả ố các kho n n còn l i , gi m thi u r i ro ả ợ ạ ả ể ủ
Hãy luôn luôn ghi nh "ch tín là vàng". Trong các quan h giao d ch vay n cũngớ ữ ệ ị ợ
nh mua, bán hàng hóa, góp v n đ u t … cư ố ầ ư ần gi "ch tín”, đ khi g p r i ro, doanhữ ữ ể ặ ủ
nghi p s v n có th tìm ki m đ c s h tr c a b n hàng, đ i tác… Đ i v i doanhệ ẽ ẫ ể ế ượ ự ỗ ợ ủ ạ ố ố ớ
nghi p c ó phát minh, có s n ph m m i, t o d ng đ c th ng hi u uy tín c n đăng kýệ ả ẩ ớ ạ ự ượ ươ ệ ầ
b o h b n quy n và chú tr ng duy trì th ng hi u c a mình.ả ộ ả ề ọ ươ ệ ủ
Đ i v i các r i ro phát sinh t các giao d ch v i các nhà cung c p, khách hàngố ớ ủ ừ ị ớ ấ
ho c trong các liên doanh góp v n đ u t , đ phòng ng a r i ro, tr c khi ký k t cácặ ố ầ ư ể ừ ủ ướ ế
h p đ ng giao d ch, DNNVV nên tham v n ý ki n c a các chuyên gia, c a các h i, hi pợ ồ ị ấ ế ủ ủ ộ ệ
h i đ hi u rõ v quy n l i và nghĩa v c a các bên. DNNVV cũng có th tìm đ n cácộ ể ể ề ề ợ ụ ủ ể ế
văn phòng lu t s đ nh n s tr giúp pháp lý cho t ng giao d ch. Chi phí lu t s tậ ư ể ậ ự ợ ừ ị ậ ư ư
v n theo v vi c ch c ch n s th p h n chi phí thuê lu t s dài h n và th p h n t nấ ụ ệ ắ ắ ẽ ấ ơ ậ ư ạ ấ ơ ổ
th t có th x y ra trongấ ể ả trong tr ng h p x y ra r i roườ ợ ả ủ
Liên k t các DNNVV đ t o s c m nh ch ng l i các r i roế ể ạ ứ ạ ố ạ ủ
Xác đ nh quy mô ho t đ ng phù h p v i năng l c qu n tr và xây d ng môị ạ ộ ợ ớ ự ả ị ự
hình qu n lý chuyên nghi pả ệ
IV) L i k t ờ ế
V) Tài li u tham kh oệ ả
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thao_luan_quan_tri_rui_ro_6659.pdf