Đề tài Phân lập vi khuẩn lactobacillus thuần từ tự nhiên để sản xuất măng tre lên men chua
MỤC LỤC
CHƯƠNG I :GIỚI THIỆU CHUNG .1
1.Giới thiệu 1
2. Vấn ñề nghiên cứu .1
3. Mục tiêu nghiên cứu .1
CHƯƠNG II:LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU . .2
1. Giới thiệu nguyên liệu . .2
2. Cơ sở của quá trình lên men lactic . 4
2.1. ðịnh nghĩa quá trình lên men lactic . 4
2.2. axit lactic . 4
2.3. Vi khuẩn lactic . 4
2.3.1. ðặc ñiểm chung 5
2.3.2. Phân loại . .5
2.4. Nấm men . .6
2.5. Nấm mốc . .6
2.6. Cơ chế của quá trình lên men lactic . 7
2.7. ðiều kiện của quá trình lên men lactic . 7
2.7.1. Các cấu tử môi trường . 7
2.7.2. Các nhân tố bên ngoài . 7
3. Cơ sở lý thuyết của quá trình muối chua rau quả .8
4.Các yếu tố ảnh hưởng ñến quá trình muối chua rau quả .9
4.1.Hàm lượng ñường . 9
4.2. ðộ axit và ñiều kiện không khí 9
4.3. Nhiệt ñộ 9 iii
4.4. Nồng ñộ muối . 9
4.5. pH của môi trường . 10
5. Một số hiện tượng xảy ra trong quá trình muối chua . .10
5.1.Biến màu . 10
5.2.Tăng ñộ nhớt . 10
5.3. Nổi váng trắng . .10
5.4. Thay ñổi cấu trúc . .10
5.5. Thay ñổi thành phần dinh dưỡng .11
6. Các phương pháp bảo quản rau quả muối chua .11
6.1. Bảo quản ở nhiệt ñộ thường .11
6.2. Bảo quản bằng cách thanh trùng . .11
6.3. Bảo quản bằng hóa chất .11
6.4. Bảo quản lạnh .11
6.5. Bảo quản bằng phương pháp kết hợp .11
CHƯƠNG III: PHƯƠNG TIỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU . .12
1. Phương tiện . .12
1.1. ðịa ñiểm nghiên cứu . .12
1.2. Thời gian thực hiện . .12
1.3. Thiết bị và dụng cụ .12
1.4. Hóa chất .12
1.5. Nguyên liệu . .12
2. Phương pháp thí nghiệm . .12
2.1.Thu thập mẫu .12
2.2. Phân tích thành phần nguyên liệu . .12
3.Các thí nghiệm . .13
3.1.Qui trình phân lập vi khuẩn axit lactic . .13
3.2.Thí nghiệm 1:Kiểm tra khả năng lên men ñường lactose của vi khuẩn Lactic . .13
3.2.1.Mục ñích: . .13 iv
3.2.2.Bố trí thí nghiệm . .13
3.2.3.Thực hành thí nghiệm . .14
3.3.Thí nghiệm 2:Kiểm tra khả năng lên men ñường lactose, saccharose, thốt lốt,
fructose, glucose của các dòng vi khuẩn .14
3.3.1.Mục ñích . .14
3.3.2.Bố trí thí nghiệm . .15
3.3.3.Thực hành thí nghiệm . .15
3.3.4.Sơ ñồ sản xuất chung .15
3.3.5.Giải thích qui trình .16
3.4. Thí nghiệm 3: Khảo sát ảnh hưởng thời gian chần ñến màu sắc, cấu trúc và sự
giảm hàm lượng xianua trong măng. .16
3.4.1. Mục ñích .16
3.4.2. Bố trí thí nghiệm .16
3.4.3.Thực hành thí nghiệm .17
3.5. Thí nghiệm 4: Ảnh hưởng của công thức phối chế ñến quá trình lên men .17
3.7.1 Mục ñích . .17
3.5.2.Bố trí thí nghiệm . .17
3.5. 3.Phương pháp tiến hành . .18
3.6. Thí nghiệm 5: Khảo sát ảnh hưởng của nhiệt ñộ ñến khả năng lên men . .18
3.6.1. Mục ñích .18
3.6.2. Bố trí thí nghiệm .18
3.6.3. Phương pháp tiến hành . .18
3.7. Thí nghiệm 6: Khảo sát ảnh hưởng của tỉ lệ ñường: muối trong dịch phối chế ñến
hương vị của sản phẩm sau khi lên men . .19
3.7.1.Mục ñích . .19
3.7.2.Bố trí thí nghiệm . .19
3.7.3.Phương pháp tiến hành .19
3.8. Thí nghiệm 7: Khảo sát thời gian bảo quản . .20
3.8.1.Mục ñích . .20 v
3.8.2.Bố trí thí nghiệm . .20
3.8.3. Phương pháp tiến hành . .21
3.9. Phân tích, ñánh giá chất lượng măng chua thành phẩm .21
3.10. Phân tích thống kê . .21
CHƯƠNG IV : KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN . .22
1.Kết quả thu các mẫu nước măng chua và phân lập vi khuẩn lactic . .22
2.Phân lập các dòng vi khuẩn lactic .22
3.Kết quả Kiểm tra khả năng lên men ñường lactose của vi khuẩn Lactic .26
4.Kết quả kiểm tra khả năng lên men 05 loại ñường lactose, saccharose, glucose, ñường
thốt lốt, và fructose .27
5.Kết quả phân tích thành phần măng chua ñiền trúc . .28
6. Kết quả thí nghiệm 3: Khảo sát ảnh hưởng thời gian chần ñến màu sắc, cấu trúc và sự
giảm hàm lượng xianua trong măng . .29
7.Kết quả thí nghiệm 4: ảnh hưởng của công thức phối chế ñến quá trình lên men .29
7.1.Ảnh hưởng của lượng vi khuẩn lactic bổ sung ñến quá trình lên men của sản phẩm. 30
7.1.1. Ảnh hưởng của lượng vi khuẩn lactic bổ sung ñến mật số vi khuẩn lactic
(CFU/ml) trong thời gian lên men .30
7.1.2. Ảnh hưởng của lượng vi khuẩn lactic bổ sung ñến sự sản sinh axit tổng số
(%, tính theo axit lactic) trong thời gian lên men lên men .30
7.1.3. Ảnh hưởng của lượng vi khuẩn lactic bổ sung ñến giá trị cảm quan của sản
phẩm .31
7.2. Ảnh hưởng của lượng ñường bổ sung ñến quá trình lên men của sản phẩm .31
7.2.1. Ảnh hưởng của lượng ñường bổ sung ñến mật số vi khuẩn lactic (CFU/ml)
trong thời gian lên men . .31
7.2.2. Ảnh hưởng của lượng ñường bổ sung ñến sự sản sinh axit tổng số theo thời
gian lên men .31
7.2.3. Ảnh hưởng của lượng ñường bổ sung ñến giá trị cảm quan của sản phẩm . .32
7.3. Ảnh hưởng của lượng muối bổ sung ñến quá trình lên men của sản phẩm .32
7.3.1. Ảnh hưởng của lượng muối bổ sung ñến mật số vi khuẩn lactic (cfu/ml) trong
thời gian lên men . .32
7.3.2. Ánh hưởng của lượng muối bổ sung ñến sự sản sinh axit tổng số (%, tính theo
axit lactic) trong thời gian lên men . .33
7.3.3. Ánh hưởng của lượng muối bổ sung ñến giá trị cảm quan của sản phẩm . .33
8. Kết quả thí nghiệm 5: Khảo sát ảnh hưởng của nhiệt ñộ ñến khả năng lên men .34
9. Kết quả thí nghiệm 6: Khảo sát ảnh hưởng của tỉ lệ ñường: muối trong dịch phối chế
ñến hương vị của sản phẩm sau khi lên men . .34
10. Ảnh hưởng của thời gian thanh trùng ñến khả năng bảo quản sản phẩm . .35
10.1. ðánh giá về màu sắc, cấu trúc sản phẩm sau khi thanh trùng . .35
10.2. Ảnh hưởng của thời gian thanh trùng và ñiều kiện bảo quản ñến sự thay ñổi
lượng axit tổng số trong quá trình bảo quản . .36
11. Khảo sát thời gian bảo quản sản phẩm . .37
12. Kết quả phân tích thành phần măng chua thành phẩm .38
CHƯƠNG V :KẾT LUẬN VÀ ðỀ NGHỊ . .39
1. Kết luận . .39
2. ðề nghị .40
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ CHƯƠNG A
PHỤ CHƯƠNG B
85 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1875 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân lập vi khuẩn lactobacillus thuần từ tự nhiên để sản xuất măng tre lên men chua, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ount Mean Homogeneous Groups
30 3 31.6667 X
20 3 73.0003 X
10 3 133.667 X
4. Thí nghiệm 4:Ảnh hưởng của công thức phối chế đến mật số vi khuẩn lactic trong từng
ngày lên men:
4.1.Ảnh hưởng của công thức phối chế đến mật số vi khuẩn trong từng ngày lên men:
41.1.Ngày 0
4.1.1.1Mật số vi khuẩn sinh ra theo vi khuẩn ngày 0
Bảng 31 : phân tích Anova của sự thay đổi mật số vi khuẩn theo mật số vi khuẩn cấy vào
Table of Means for mat so vi khuan by vk with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
vk Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
0 3 2.01524 0.0467025 1.93443 2.09605
0.05 3 4.2156 0.0467025 4.13479 4.29641
0.1 3 6.49453 0.0467025 6.41373 6.57534
Total 9 4.24179
Bảng 32: Kiểm định LSD ảnh hưởng của mật số vi khuẩn theo mật số vi khuẩn cấy vào
Multiple Range Tests for mat so vi khuan by vi khuan
Method: 95.0 percent LSD
vk Count Mean Homogeneous Groups
0 3 2.01524 X
0.05 3 4.2156 X
0.1 3 6.49453 X
4.1.1.2 Mật số vi khuẩn sinh ra theo Đường ngày 0
Bảng 33 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của mật số vi khuẩn theo nồng độ đường
Multiple Range Tests for mat so vi khuan by Duong
Method: 95.0 percent LSD
Duong Count Mean Homogeneous Groups
7 3 3.99444 X
5 3 4.3333 X
3 3 4.6722 X
* denotes a statistically significant difference
4.1.1.3 mật số vi khuẩn sinh ra theo Muối ngày 0
PL012
Bảng 34: Kiểm định LSD ảnh hưởng của mật số vi khuẩn đến nồng độ muối
Multiple Range Tests for mat so vi khuan by Muoi
Method: 95.0 percent LSD
Muoi Count Mean Homogeneous Groups
4 3 3.9903 X
3 3 4.56 X
2 3 4.67778 X
4.1.2.Ngày 2
4.1.2.1mật số vi khuẩn sinh ra theo vi khuẩn ngày 2
Bảng 35: phân tích Anova của sự thay đổi mật số vi khuẩn theo mật số vi khuẩn cấy
Table of Means for mat so vi khuan by Vi khuan with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Vi khuan Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
0 3 5.3667 0.0713253 5.24329 5.49011
0.05 3 9.2577 0.0713253 9.13429 9.38111
0.1 3 1.6542 0.0713253 1.53079 1.77761
Total 9 5.4262
Bảng 36 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của mật số vi khuẩn theo mật số vi khuẩn cấy vào
Multiple Range Tests for mat so vi khuan by Vi khuan
Method: 95.0 percent LSD
Vi khuan Count Mean Homogeneous Groups
0.1 3 1.6542 X
0 3 5.3667 X
0.05 3 9.2577 X
4.1.2.2 mật số vi khuẩn sinh ra theo Đường ngày 2
Bảng 37: phân tích Anova của sự thay đổi mật số vi khuẩn theo nồng độ đường
Table of Means for mat so vi khuan by Duong with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Duong Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
3 3 1.03 0.0457072 0.950916 1.10908
5 3 9.96111 0.0457072 9.88203 10.0402
7 3 9.63889 0.0457072 9.55981 9.71797
Total 9 6.87667
Bảng 38 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của mật số vi khuẩn theo nồng độ đường
Multiple Range Tests for mat so vi khuan by Duong
Method: 95.0 percent LSD
Duong Count Mean Homogeneous Groups
3 3 1.03 X
7 3 9.63889 X
5 3 9.96111 X
.4.1.2.3 Mật số vi khuẩn sinh ra theo Muối ngày 2
Bảng 39 : phân tích Anova của sự thay đổi mật số vi khuẩn theo nồng độ muối
Table of Means for mat so vi khuan by Muoi with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Muoi Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
2 3 1.032 0.205512 0.676417 1.38758
3 3 9.9611 0.205512 9.60552 10.3167
4 3 9.6144 0.205512 9.25882 9.96998
Total 9 6.86917
Bảng 40 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của mật số vi khuẩn đến nồng độ muối
Multiple Range Tests for mat so vi khuan by Muoi
Method: 95.0 percent LSD
Muoi Count Mean Homogeneous Groups
2 3 1.032 X
4 3 9.6144 X
3 3 9.9611 X
4.1.3.Ngày 4
4.1.3.1Mật số vi khuẩn sinh ra theo vi khuẩn ngày 4
Bảng 41 : phân tích Anova của sự thay đổi mật số vi khuẩn theo mật số vi khuẩn cấy
Table of Means for mat so vi khuan by Vi khuan with 95.0 percent LSD intervals
PL013
Stnd. error
Vi khuan Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
0 3 1.03611 0.12543 0.819086 1.25313
0.05 3 1.564 0.12543 1.34698 1.78102
0.1 3 2.375 0.12543 2.15798 2.59202
Total 9 1.65837
Bảng 42 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của mật số vi khuẩn theo mật số vi khuẩn cấy vào
Multiple Range Tests for mat so vi khuan by Vi khuan
Method: 95.0 percent LSD
Vi khuan Count Mean Homogeneous Groups
0 3 1.03611 X
0.05 3 1.564 X
0.1 3 2.375 X
4.1.3.2 Mật số vi khuẩn sinh ra theo Đường ngày 4
Bảng 43 : phân tích Anova của sự thay đổi mật số vi khuẩn theo nồng độ đường
Table of Means for mat so vi khuan by Duong with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Duong Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
3 3 1.68 0.0168028 1.65093 1.70907
5 3 1.65 0.0168028 1.62093 1.67907
7 3 1.621 0.0168028 1.59193 1.65007
Total 9 1.65033
Bảng 44: Kiểm định LSD ảnh hưởng của mật số vi khuẩn theo nồng độ đường
Multiple Range Tests for mat so vi khuan by Duong
Method: 95.0 percent LSD
Duong Count Mean Homogeneous Groups
7 3 1.621 X
5 3 1.65 XX
3 3 1.68 X
4.1.3.3 Mật số vi khuẩn sinh ra theo Muối ngày 4
Bảng 45 : phân tích Anova của sự thay đổi mật số vi khuẩn theo nồng độ muối
Table of Means for mat so vi khuan by Muoi with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Muoi Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
2 3 1.69 0.0891665 1.53572 1.84428
3 3 1.65 0.0891665 1.49572 1.80428
4 3 1.616 0.0891665 1.46172 1.77028
Total 9 1.652
Bảng 46: Kiểm định LSD ảnh hưởng của mật số vi khuẩn đến nồng độ muối
Multiple Range Tests for mat so vi khuan by Muoi
Method: 95.0 percent LSD
Muoi Count Mean Homogeneous Groups
4 3 1.616 X
3 3 1.65 X
2 3 1.69 X
4.1.4.Ngày 6
4.1.4.1Mật số vi khuẩn sinh ra theo vi khuẩn ngày 6
Bảng 47: phân tích Anova của sự thay đổi mật số vi khuẩn theo mật số vi khuẩn cấy
Table of Means for mat so vi khuan by Vi khuan with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Vi khuan Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
0 3 1.4328 0.0802589 1.29393 1.57167
0.05 3 1.8589 0.0802589 1.72003 1.99777
0.1 3 2.3156 0.0802589 2.17673 2.45447
Total 9 1.8691
Bảng 48 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của mật số vi khuẩn theo mật số vi khuẩn cấy vào
Multiple Range Tests for mat so vi khuan by Vi khuan
Method: 95.0 percent LSD
Vi khuan Count Mean Homogeneous Groups
0 3 1.4328 X
0.05 3 1.8589 X
PL014
0.1 3 2.3156 X
* denotes a statistically significant difference.
4.1.4.2 Mật số vi khuẩn sinh ra theo Đường ngày 6
Bảng 49 : phân tích Anova của sự thay đổi mật số vi khuẩn theo nồng độ đường
Table of Means for mat so vi khuan by Duong with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Duong Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
3 3 1.91067 0.0680697 1.79289 2.02844
5 3 1.87 0.0680697 1.75222 1.98778
7 3 1.84 0.0680697 1.72222 1.95778
Total 9 1.87356
Bảng 50 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của mật số vi khuẩn theo nồng độ đường
Multiple Range Tests for mat so vi khuan by Duong
Method: 95.0 percent LSD
Duong Count Mean Homogeneous Groups
7 3 1.84 X
5 3 1.87 X
3 3 1.91067 X
* denotes a statistically significant difference.
4.1.4.3 Mật số vi khuẩn sinh ra theo Muối ngày 6
Bảng 51: phân tích Anova của sự thay đổi mật số vi khuẩn theo nồng độ muối
Table of Means for mat so vi khuan by Muoi with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Muoi Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
2 3 1.87849 0.045481 1.79979 1.95718
3 3 1.96633 0.045481 1.88764 2.04503
4 3 2.00567 0.045481 1.92697 2.08436
Total 9 1.95016
Bảng 52 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của mật số vi khuẩn đến nồng độ muối
Multiple Range Tests for mat so vi khuan by Muoi
Method: 95.0 percent LSD
Muoi Count Mean Homogeneous Groups
2 3 1.87849 X
3 3 1.96633 X
4 3 2.00567 X
* denotes a statistically significant difference.
4.1.5.Ngày 8
4.1.5.1 Mật số vi khuẩn sinh ra theo vi khuẩn ngày8
Bảng 53 : phân tích Anova của sự thay đổi mật số vi khuẩn theo mật số vi khuẩn cấy
Table of Means for mat so vi khuan by Vi khuan with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Vi khuan Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
0 3 1.74556 0.0380989 1.67964 1.81148
0.05 3 2.1 0.0380989 2.03408 2.16592
0.1 3 2.175 0.0380989 2.10908 2.24092
Total 9 2.00685
Bảng 54: Kiểm định LSD ảnh hưởng của mật số vi khuẩn theo mật số vi khuẩn cấy vào
Multiple Range Tests for mat so vi khuan by Vi khuan
Method: 95.0 percent LSD
Vi khuan Count Mean Homogeneous Groups
0 3 1.74556 X
0.05 3 2.1 X
0.1 3 2.175 X
4.1.5.2Mật số vi khuẩn sinh ra theo Đường ngày 8
Bảng 55 : phân tích Anova của sự thay đổi mật số vi khuẩn theo nồng độ đường
Table of Means for mat so vi khuan by Duong with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Duong Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
3 3 2.03667 0.00956923 2.02011 2.05323
5 3 2.0007 0.00956923 1.98414 2.01726
7 3 1.96527 0.00956923 1.94871 1.98182
PL015
Total 9 2.00088
Bảng 56 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của mật số vi khuẩn theo nồng độ đường
Multiple Range Tests for mat so vi khuan by Duong
Method: 95.0 percent LSD
Duong Count Mean Homogeneous Groups
7 3 1.96527 X
5 3 2.0007 X
3 3 2.03667 X
4.1.5.3 Mật số vi khuẩn sinh ra theo Muối ngày 8
Bảng 57 : phân tích Anova của sự thay đổi mật số vi khuẩn theo nồng độ muối
Table of Means for mat so vi khuan by Muoi with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Muoi Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
2 3 2.04 0.0300927 1.98793 2.09207
3 3 2.00667 0.0300927 1.9546 2.05874
4 3 1.973 0.0300927 1.92093 2.02507
Total 9 2.00656
Bảng 58 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của mật số vi khuẩn đến nồng độ muối
Multiple Range Tests for mat so vi khuan by Muoi
Method: 95.0 percent LSD
Muoi Count Mean Homogeneous Groups
4 3 1.973 X
3 3 2.00667 X
2 3 2.04 X
4.2. Ảnh hưởng của công thức phối chế đến hàm lượng axit tổng số sinh ra theo thời gian
lên men
4.2.1.Ngày 0
4.2.1.1.Axit tổng số sinh ra theo vi khuẩn ngày 0
Bảng 59: phân tích Anova của sự thay đổi axit tổng theo mật số vi khuẩn cấy vào
Table of Means for acit by vi khuan with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
vi khuan Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
0 3 0.076 0.00124722 0.073842 0.078158
0.05 3 0.135 0.00124722 0.132842 0.137158
0.1 3 0.202 0.00124722 0.199842 0.204158
Total 9 0.137667
Bảng 60: Kiểm định LSD ảnh hưởng của axit tổng đến nồng độ vi khuẩn
Multiple Range Tests for acit by vi khuan
Method: 95.0 percent LSD
vi khuan Count Mean Homogeneous Groups
0 3 0.076 X
0.05 3 0.135 X
0.1 3 0.202 X
4.2.1.2 Axit tổng số sinh ra theo Đường ngày 0
Bảng 61 : phân tích Anova của sự thay đổi axit tổng theo nồng độ đường
Table of Means for acit by Duong with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Duong Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
3 3 0.143 0.0109189 0.124108 0.161892
5 3 0.12 0.0109189 0.101108 0.138892
7 3 0.131 0.0109189 0.112108 0.149892
Total 9 0.131333
Bảng 62: Kiểm định LSD ảnh hưởng của axit tổng đến nồng độ đường
Multiple Range Tests for acit by Duong
Method: 95.0 percent LSD
Duong Count Mean Homogeneous Groups
5 3 0.12 X
7 3 0.131 X
3 3 0.143 X
4.2.1.3 Axit tổng số sinh ra theo Muối ngày 0
PL016
Bảng 63 : phân tích Anova của sự thay đổi axit tổng theo nồng độ muối
Table of Means for acit by Muoi with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Muoi Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
2 3 0.136 0.000816497 0.134587 0.137413
3 3 0.131 0.000816497 0.129587 0.132413
4 3 0.128 0.000816497 0.126587 0.129413
Total 9 0.131667
Bảng 64 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của axit tổng đến nồng độ muối
Multiple Range Tests for acit by Muoi
Method: 95.0 percent LSD
Muoi Count Mean Homogeneous Groups
4 3 0.128 X
3 3 0.131 X
2 3 0.136 X
4.2.2.Ngày 2
4.2.2.1 Axit tổng số sinh ra theo vi khuẩn ngày 2
Bảng 65: phân tích Anova của sự thay đổi axit tổng theo mật số vi khuẩn cấy vào
Table of Means for acit by vi khuan with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
vi khuan Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
0 3 0.186 82.2863 -142.188 142.56
0.05 3 0.324 82.2863 -142.05 142.698
0.1 3 142.952 82.2863 0.577624 285.326
Total 9 47.8207
Bảng 66 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của axit tổng đến nồng độ vi khuẩn
Multiple Range Tests for acit by vi khuan
Method: 95.0 percent LSD
vi khuan Count Mean Homogeneous Groups
0 3 0.186 X
0.05 3 0.324 X
0.1 3 142.952 X
4.2.2.2 Axit tổng số sinh ra theo Đường ngày 2
Bảng 67 : phân tích Anova của sự thay đổi axit tổng theo nồng độ đường
Table of Means for acit by Duongwith 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Duong Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
3 3 124.582 105.388 -57.7644 306.928
5 3 104.208 105.388 -78.1384 286.554
7 3 84.502 105.388 -97.8444 266.848
Total 9 104.431
Bảng 68 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của axit tổng đến nồng độ đường
Multiple Range Tests for acit by Duong
Method: 95.0 percent LSD
Duong Count Mean Homogeneous Groups
7 3 84.502 X
5 3 104.208 X
3 3 124.582 X
4.2.2.3 Axit tổng số sinh ra theo Muối ngày 2
Bảng 69 : phân tích Anova của sự thay đổi axit tổng theo nồng độ muối
Table of Means for acit by Muoi with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Muoi Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
2 3 0.376333 0.00107152 0.374479 0.378187
3 3 0.307 0.00107152 0.305146 0.308854
4 3 0.254 0.00107152 0.252146 0.255854
Total 9 0.312444
Bảng 70 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của axit tổng đến nồng độ muối
Multiple Range Tests for acit by Muoi
Method: 95.0 percent LSD
PL017
Muoi Count Mean Homogeneous Groups
4 3 0.254 X
3 3 0.307 X
2 3 0.376333 X
4.2.3.Ngày 4
4.2.3.1 Axit tổng số sinh ra theo vi khuẩn ngày 4
Bảng 71: phân tích Anova của sự thay đổi axit tổng theo mật số vi khuẩn cấy vào
Table of Means for acit by vi khuan with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
vi khuan Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
0 3 157.079 45.2767 78.7398 235.418
0.05 3 0.424 45.2767 -77.9152 78.7632
0.1 3 0.547 45.2767 -77.7922 78.8862
Total 9 52.6833
Bảng 72: Kiểm định LSD ảnh hưởng của axit tổng đến nồng độ vi khuẩn
Multiple Range Tests for acit by vi khuan
Method: 95.0 percent LSD
vi khuan Count Mean Homogeneous Groups
0.05 3 0.424 X
0.1 3 0.547 X
0 3 157.079 X
4.2.3.2 Axit tổng số sinh ra theo Đường ngày 4
Bảng 73 : phân tích Anova của sự thay đổi axit tổng theo nồng độ đường
Table of Means for acit by Duong with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Duong Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
3 3 158.316 135.361 -75.89 392.522
5 3 133.934 135.361 -100.272 368.14
7 3 110.888 135.361 -123.318 345.094
Total 9 134.379
Bảng 74 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của axit tổng đến nồng độ đường
Multiple Range Tests for acit by Duong
Method: 95.0 percent LSD
Duong Count Mean Homogeneous Groups
7 3 110.888 X
5 3 133.934 X
3 3 158.316 X
4.2.3.3 Axit tổng số sinh ra theo Muối ngày 4
Bảng 75 : phân tích Anova của sự thay đổi axit tổng theo nồng độ muối
Table of Means for acit by Muoi with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Muoi Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
2 3 0.474 0.00137437 0.471622 0.476378
3 3 0.403 0.00137437 0.400622 0.405378
4 3 0.329 0.00137437 0.326622 0.331378
Total 9 0.402
4.2.4.Ngày 6
4.2.4.1 Axit tổng số sinh ra theo vi khuẩn ngày6
Bảng 76 : phân tích Anova của sự thay đổi axit tổng theo mật số vi khuẩn cấy vào
Table of Means for acit by vi khuan with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
vi khuan Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
0 3 0.329 0.00198139 0.325572 0.332428
0.05 3 0.491 0.00198139 0.487572 0.494428
0.1 3 0.605333 0.00198139 0.601905 0.608762
Total 9 0.475111
Bảng 77: Kiểm định LSD ảnh hưởng của axit tổng đến nồng độ vi khuẩn
Multiple Range Tests for acit by vi khuan
Method: 95.0 percent LSD
PL018
vi khuan Count Mean Homogeneous Groups
0 3 0.329 X
0.05 3 0.491 X
0.1 3 0.605333 X
4.2.4.2 Axit tổng số sinh ra theo Đường ngày 6
Bảng 78: phân tích Anova của sự thay đổi axit tổng theo nồng độ đường
Table of Means for acit by Duong with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Duong Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
3 3 178.323 159.132 -97.0125 453.658
5 3 159.652 159.132 -115.683 434.987
7 3 138.276 159.132 -137.059 413.611
Total 9 158.75
Bảng 79 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của axit tổng đến nồng độ đường
Multiple Range Tests for acit by Duong
Method: 95.0 percent LSD
Duong Count Mean Homogeneous Groups
7 3 138.276 X
5 3 159.652 X
3 3 178.323 X
4.2.4.3 Axit tổng số sinh ra theo Muối ngày 6
Bảng 80 : phân tích Anova của sự thay đổi axit tổng theo nồng độ muối
Table of Means for acit by Muoi with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Muoi Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
2 3 0.539 0.000816497 0.537587 0.540413
3 3 0.475 0.000816497 0.473587 0.476413
4 3 0.412 0.000816497 0.410587 0.413413
Total 9 0.475333
Bảng 81 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của axit tổng đến nồng độ muối
Multiple Range Tests for acit by Muoi
Method: 95.0 percent LSD
Muoi Count Mean Homogeneous Groups
4 3 0.412 X
3 3 0.475 X
2 3 0.539 X
4.2.5.Ngày 8
4.2.5.1 Axit tổng số sinh ra theo vi khuẩn ngày 8
Bảng 82 : phân tích Anova của sự thay đổi axit tổng theo mật số vi khuẩn cấy vào
Table of Means for acit by vi khuan with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
vi khuan Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
0 3 0.434 0.00189541 0.43072 0.43728
0.05 3 0.542 0.00189541 0.53872 0.54528
0.1 3 0.619333 0.00189541 0.616054 0.622613
Total 9 0.531778
Bảng 83 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của axit tổng đến nồng độ vi khuẩn
Multiple Range Tests for acit by vi khuan
Method: 95.0 percent LSD
vi khuan Count Mean Homogeneous Groups
0 3 0.434 X
0.05 3 0.542 X
0.1 3 0.619333 X
4.2.5. 2 Axit tổng số sinh ra theo Đường ngày 8
Bảng 84 : phân tích Anova của sự thay đổi axit tổng đến nồng độ đường
Table of Means for acit by Duong with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Duong Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
3 3 196.058 177.664 -111.343 503.459
5 3 177.02 177.664 -130.381 484.421
PL019
7 3 159.652 177.664 -147.749 467.053
Total 9 177.577
Bảng 85: Kiểm định LSD ảnh hưởng của acit tổng đến nồng độ đường
Multiple Range Tests for acit by Duong
Method: 95.0 percent LSD
Duong Count Mean Homogeneous Groups
7 3 159.652 X
5 3 177.02 X
3 3 196.058 X
* denotes a statistically significant difference.
4.2.5.3 Axit tổng số sinh ra theo Muối ngày 8
Bảng 86 : phân tích Anova của sự thay đổi axit tổng theo nồng độ muối
Table of Means for acit by Muoi with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Muoi Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
2 3 0.585 0.00180534 0.581876 0.588124
3 3 0.534333 0.00180534 0.53121 0.537457
4 3 0.476 0.00180534 0.472876 0.479124
Total 9 0.531778
Bảng 87 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của axit tổng đến nồng độ muối
Multiple Range Tests for acit by Muoi
Method: 95.0 percent LSD
Muoi Count Mean Homogeneous Groups
4 3 0.476 X
3 3 0.534333 X
2 3 0.585 X
4.3. Ảnh hưởng của 0% vi khuẩn đến lượng axit tổng số theo thời gian lên men
Bảng 88 : phân tích Anova của sự thay đổi acit tổng theo thời gian lên men
Table of Means for Acit by Ngay with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Ngay Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
0 3 0.076 35.0712 -55.1799 55.3319
2 3 0.186 35.0712 -55.0699 55.4419
4 3 157.079 35.0712 101.823 212.335
6 3 0.329 35.0712 -54.9269 55.5849
8 3 0.434 35.0712 -54.8219 55.6899
Total 15 31.6208
Bảng 89 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của axit tổng đến thời gian lên men theo mật số vi
khuẩn
Multiple Range Tests for Acit by Ngay
Method: 95.0 percent LSD
Ngay Count Mean Homogeneous Groups
0 3 0.076 X
2 3 0.186 X
6 3 0.329 X
8 3 0.434 X
4 3 157.079 X
4.4. Ảnh hưởng của 0,05% vi khuẩn đến lượng axit tổng số theo thời gian lên men
Bảng 90 : phân tích Anova của sự thay đổi axit tổng theo thời gian lên men
Table of Means for Acit by Ngay with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Ngay Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
0 3 0.135 0.00175119 0.132241 0.137759
2 3 0.324 0.00175119 0.321241 0.326759
4 3 0.424 0.00175119 0.421241 0.426759
6 3 0.491 0.00175119 0.488241 0.493759
8 3 0.542 0.00175119 0.539241 0.544759
PL020
Total 15 0.3832
Bảng 91 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của axit tổng đến thời gian lên men theo mật số vi
khuẩn
Multiple Range Tests for Acit by Ngay
Method: 95.0 percent LSD
Ngay Count Mean Homogeneous Groups
0 3 0.135 X
2 3 0.324 X
4 3 0.424 X
6 3 0.491 X
8 3 0.542 X
* denotes a statistically significant difference.
4.5. Ảnh hưởng của 0,1% vi khuẩn đến lượng axit tổng số theo thời gian lên men
Bảng 92 : phân tích Anova của sự thay đổi axit tổng theo thời gian lên men
Table of Means for Acit by Ngay with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Ngay Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
0 3 0.202 63.7387 -100.221 100.625
2 3 142.952 63.7387 42.5294 243.375
4 3 0.547 63.7387 -99.8756 100.97
6 3 0.605333 63.7387 -99.8172 101.028
8 3 0.619333 63.7387 -99.8032 101.042
Total 15 28.9851
Bảng 93 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của axit tổng đến thời gian lên men theo mật số vi
khuẩn
Multiple Range Tests for Acit by Ngay
Method: 95.0 percent LSD
Ngay Count Mean Homogeneous Groups
0 3 0.202 X
4 3 0.547 X
6 3 0.605333 X
8 3 0.619333 X
2 3 142.952 X
* denotes a statistically significant difference.
4.6. Ảnh hưởng của 3% đường đến lượng axit tổng số theo thời gian lên men
Bảng 94 : phân tích Anova của sự thay đổi axit tổng theo thời gian lên men
Table of Means for Acit by Ngay with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Ngay Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
0 3 0.202 63.7387 -100.221 100.625
2 3 142.952 63.7387 42.5294 243.375
4 3 0.547 63.7387 -99.8756 100.97
6 3 0.605333 63.7387 -99.8172 101.028
8 3 0.619333 63.7387 -99.8032 101.042
Total 15 28.9851
Bảng 95: LSD ảnh hưởng của axit tổng đến thời gian lên men theo nồng độ đường
Multiple Range Tests for Acit by Ngay
Method: 95.0 percent LSD
Ngay Count Mean Homogeneous Groups
0 3 0.202 X
4 3 0.547 X
6 3 0.605333 X
8 3 0.619333 X
2 3 142.952 X
* denotes a statistically significant difference.
4.7. Ảnh hưởng của 5% đường đến lượng axit tổng số theo thời gian lên men
Bảng 96 : phân tích Anova của sự thay đổi axit tổng theo thời gian lên men
PL021
Table of Means for Acit by Ngay with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Ngay Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
0 3 0.12 71.1848 -112.034 112.274
2 3 0.312 71.1848 -111.842 112.466
4 3 0.401 71.1848 -111.753 112.555
6 3 159.652 71.1848 47.4978 271.806
8 3 0.53 71.1848 -111.624 112.684
Total 15 32.203
Bảng 97 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của axit tổng đến thời gian lên men theo nồng độ
đường
Multiple Range Tests for Acit by Ngay
Method: 95.0 percent LSD
Ngay Count Mean Homogeneous Groups
0 3 0.12 X
2 3 0.312 X
4 3 0.401 X
8 3 0.53 X
6 3 159.652 X
* denotes a statistically significant difference.
4.8 . Ảnh hưởng của 7% đường đến lượng axit tổng số theo thời gian lên men
Bảng 98 : phân tích Anova của sự thay đổi axit tổng theo thời gian lên men
Table of Means for Acit by Ngay with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Ngay Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
0 3 0.131 0.00343511 0.125588 0.136412
2 3 0.253 0.00343511 0.247588 0.258412
4 3 0.332 0.00343511 0.326588 0.337412
6 3 0.414 0.00343511 0.408588 0.419412
8 3 0.478 0.00343511 0.472588 0.483412
Total 15 0.3216
Bảng 99: Kiểm định LSD ảnh hưởng của axit tổng đến thời gian lên men theo nồng độ
đường
Multiple Range Tests for Acit by Ngay
Method: 95.0 percent LSD
Ngay Count Mean Homogeneous Groups
0 3 0.131 X
2 3 0.253 X
4 3 0.332 X
6 3 0.414 X
8 3 0.478 X
* denotes a statistically significant difference.
4.9. Ảnh hưởng của 2% muối đến lượng axit tổng số theo thời gian lên men
Bảng 100 : phân tích Anova của sự thay đổi axit tổng theo thời gian lên men
Table of Means for Acit by Ngay with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Ngay Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
0 3 0.136 0.00149071 0.133651 0.138349
2 3 0.376333 0.00149071 0.373985 0.378682
4 3 0.474 0.00149071 0.471651 0.476349
6 3 0.539 0.00149071 0.536651 0.541349
8 3 0.585 0.00149071 0.582651 0.587349
Total 15 0.422067
Bảng 101 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của axit tổng đến thời gian lên men theo nồng độ
muối
Multiple Range Tests for Acit by Ngay
Method: 95.0 percent LSD
Ngay Count Mean Homogeneous Groups
0 3 0.136 X
PL022
2 3 0.376333 X
4 3 0.474 X
6 3 0.539 X
8 3 0.585 X
* denotes a statistically significant difference.
4.10 Ảnh hưởng của 3% muối đến lượng axit tổng số theo thời gian lên men
Bảng 102 : phân tích Anova của sự thay đổi axit tổng theo thời gian lên men
Table of Means for Acit by Ngay with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Ngay Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
0 3 0.131 0.00101105 0.129407 0.132593
2 3 0.307 0.00101105 0.305407 0.308593
4 3 0.403 0.00101105 0.401407 0.404593
6 3 0.475 0.00101105 0.473407 0.476593
8 3 0.534333 0.00101105 0.53274 0.535926
Total 15 0.370067
Bảng103 : LSD ảnh hưởng của axit tổng đến thời gian lên men theo nồng độ muối
Multiple Range Tests for Acit by Ngay
Method: 95.0 percent LSD
Ngay Count Mean Homogeneous Groups
0 3 0.131 X
2 3 0.307 X
4 3 0.403 X
6 3 0.475 X
8 3 0.534333 X
* denotes a statistically significant difference.
4.11. Ảnh hưởng của 4% muối đến lượng axit tổng số theo thời gian lên men
Bảng 104 : phân tích Anova của sự thay đổi axit tổng theo thời gian lên men
Table of Means for Acit by Ngay with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Ngay Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
0 3 0.474 0.0011547 0.472181 0.475819
2 3 0.254 0.0011547 0.252181 0.255819
4 3 0.329 0.0011547 0.327181 0.330819
6 3 0.412 0.0011547 0.410181 0.413819
8 3 0.476 0.0011547 0.474181 0.477819
Total 15 0.389
Bảng 105 : LSD ảnh hưởng của axit tổng đến thời gian lên men theo nồng độ muối
Multiple Range Tests for Acit by Ngay
Method: 95.0 percent LSD
Ngay Count Mean Homogeneous Groups
2 3 0.254 X
4 3 0.329 X
6 3 0.412 X
0 3 0.474 X
8 3 0.476 X
* denotes a statistically significant difference.
5. Ảnh hưởng của công thức phối chế đến màu sắc,cấu trúc và hương vị sản phẩm
5.1 Ảnh hưởng của công thức phối chế đến màu sắc sản phẩm
Bảng 106: phân tích Anova của sự thay đổi màu sắc theo mật số vi sinh vật
Table of Means for Diem by Vi khuan with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Vi khuan Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
0 2 3.11616 0.00505017 3.1048 3.12753
0.05 2 3.44945 0.00505017 3.43809 3.46081
0.1 2 3.44945 0.00505017 3.43809 3.46081
Total 6 3.33835
Bảng 107: Kiểm định LSD ảnh hưởng của sự thay đổi màu sắc theo mật số vi sinh vật
Multiple Range Tests for Diem by Vi khuan
Method: 95.0 percent LSD
PL023
Vi khuan Count Mean Homogeneous Groups
0 2 3.11616 X
0.1 2 3.44945 X
0.05 2 3.44945 X
* denotes a statistically significant difference.
Bảng 108 : phân tích Anova của sự thay đổi màu sắc theo nồng độ đường
Table of Means for Diem by Duong with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Duong Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
3 3 3.61111 0.0372272 3.5467 3.67552
5 3 3.38785 0.0372272 3.32344 3.45226
7 3 3.05556 0.0372272 2.99115 3.11997
Total 9 3.35151
Bảng 109 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của sự thay đổi màu sắc theo nồng độ đường
Multiple Range Tests for Diem by Duong
Method: 95.0 percent LSD
Duong Count Mean Homogeneous Groups
7 3 3.05556 X
5 3 3.38785 X
3 3 3.61111 X
* denotes a statistically significant difference
Bảng 110 : phân tích Anova của sự thay đổi màu sắc theo nồng độ muối
Table of Means for Diem by Muoi with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Muoi Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
2 3 3.55557 0.00371257 3.54914 3.56199
3 3 3.38889 0.00371257 3.38247 3.39531
4 3 3.05555 0.00371257 3.04913 3.06197
Total 9 3.33334
Bảng 111 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của sự thay đổi màu sắc theo nồng độ muối
Multiple Range Tests for Diem by Muoi
Method: 95.0 percent LSD
Muoi Count Mean Homogeneous Groups
4 3 3.05555 X
3 3 3.38889 X
2 3 3.55557 X
* denotes a statistically significant difference
5.2. Ảnh hưởng của công thức phối chế đến cấu trúc sản phẩm
Bảng 112: phân tích Anova của sự thay đổi cấu trúc theo mật số vi sinh vật
Table of Means for Diem by vi khuan with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
vi khuan Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
0 3 3.2222 0.000367952 3.22156 3.22284
0.05 3 3.55556 0.000367952 3.55492 3.5562
0.1 3 3.66667 0.000367952 3.66603 3.66731
Total 9 3.48148
Bảng 129 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của sự thay đổi cấu trúc theo mật số vi sinh vật
Multiple Range Tests for Diem by vi khuan
Method: 95.0 percent LSD
vi khuan Count Mean Homogeneous Groups
0 3 3.2222 X
0.05 3 3.55556 X
0.1 3 3.66667 X
* denotes a statistically significant difference
Bảng 113: phân tích Anova của sự thay đổi cấu trúc theo nồng độ đường
Table of Means for Diem by Duong with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Duong Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
3 3 4.0 0.00017792 3.99969 4.00031
5 3 3.33331 0.00017792 3.333 3.33362
7 3 3.11111 0.00017792 3.1108 3.11142
Total 9 3.48147
PL024
Bảng 114 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của sự thay đổi cấu trúc theo nồng độ đường
Multiple Range Tests for Diem by Duong
Method: 95.0 percent LSD
Duong Count Mean Homogeneous Groups
7 3 3.11111 X
5 3 3.33331 X
3 3 4.0 X
Bảng 115: phân tích Anova của sự thay đổi cấu trúc theo nồng độ muối
Table of Means for Diem by Muoi with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Muoi Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
2 3 3.778 0.00152753 3.77536 3.78064
3 3 3.389 0.00152753 3.38636 3.39164
4 3 3.278 0.00152753 3.27536 3.28064
Total 9 3.48167
Bảng 116: Kiểm định LSD ảnh hưởng của sự thay đổi cấu trúc theo nồng độ muối
Multiple Range Tests for Diem by Muoi
Method: 95.0 percent LSD
Muoi Count Mean Homogeneous Groups
4 3 3.278 X
3 3 3.389 X
2 3 3.778 X
* denotes a statistically significant difference
5.3. Ảnh hưởng của công thức phối chế đến mùi vị sản phẩm
Bảng 117: phân tích Anova của sự thay đổi mùi vị theo mật số vi khuẩn
Table of Means for Diem by Vi khuan with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Vi khuan Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
0 3 2.7778 0.000170044 2.77751 2.77809
0.05 3 2.27778 0.000170044 2.27748 2.27807
0.1 3 4.0 0.000170044 3.99971 4.00029
Total 9 3.01853
Bảng 118: Kiểm định LSD ảnh hưởng của sự thay đổi mùi vị theo mật số vi khuẩn
Multiple Range Tests for Diem by Vi khuan
Method: 95.0 percent LSD
Vi khuan Count Mean Homogeneous Groups
0.05 3 2.27778 X
0 3 2.7778 X
0.1 3 4.0 X
* denotes a statistically significant difference
Bảng 119: phân tích Anova của sự thay đổi mùi vị theo nồng độ đường
Table of Means for Diem by Duong with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Duong Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
3 3 3.9444 0.000115534 3.9442 3.9446
5 3 3.22221 0.000115534 3.22201 3.22241
7 3 2.8889 0.000115534 2.8887 2.8891
Total 9 3.35184
Bảng 120 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của sự thay đổi mùi vị theo nồng độ đường
Multiple Range Tests for Diem by Duong
Method: 95.0 percent LSD
Duong Count Mean Homogeneous Groups
7 3 2.8889 X
5 3 3.22221 X
3 3 3.9444 X
* denotes a statistically significant difference.
Bảng 121 : phân tích Anova của sự thay đổi mùi vị theo nồng độ muối
Table of Means for Diem by Muoi with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Muoi Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
2 3 3.72222 0.000033665 3.72216 3.72228
PL025
3 3 3.33333 0.000033665 3.33327 3.33339
4 3 3.0 0.000033665 2.99994 3.00006
Total 9 3.35185
6. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến lượng axit tổng số theo thời gian lên men
6.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ 28-32 0C ( nhiệt độ phòng ) đến lượng axit tổng số theo thời gian
lên men
Bảng 122 : phân tích Anova của sự thay đổi axit theo thời gian ở nhiệt độ 28-32 0C ( nhiệt
độ phòng )
Table of Means for acit by ngay with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
ngay Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
0 3 0.133033 0.00417543 0.126455 0.139612
2 3 0.292667 0.00417543 0.286088 0.299245
4 3 0.385833 0.00417543 0.379255 0.392412
6 3 0.408333 0.00417543 0.401755 0.414912
8 3 0.392 0.00417543 0.385421 0.398579
Total 15 0.322373
Bảng 123 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của sự thay đổi axit theo thời gian nhiệt độ 28-32
0C ( nhiệt độ phòng )
Multiple Range Tests for acit by ngay
Method: 95.0 percent LSD
ngay Count Mean Homogeneous Groups
0 3 0.133033 X
2 3 0.292667 X
4 3 0.385833 X
8 3 0.392 X
6 3 0.408333 X
* denotes a statistically significant differenc
6.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ 37oC đến lượng axit tổng số theo thời gian lên men
Bảng 124 : phân tích Anova của sự thay đổi axit theo thời gian ở nhiệt độ 37oC
Table of Means for acit by ngay with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
ngay Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
0 3 0.133033 0.00662165 0.122601 0.143466
2 3 0.375 0.00662165 0.364567 0.385433
4 3 0.691667 0.00662165 0.681234 0.702099
6 3 0.658333 0.00662165 0.647901 0.668766
8 3 0.594067 0.00662165 0.583634 0.604499
Total 15 0.49042
Bảng 125 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của sự thay đổi axt theo thời gian nhiệt độ 37oC
Multiple Range Tests for acit by ngay
Method: 95.0 percent LSD
ngay Count Mean Homogeneous Groups
0 3 0.133033 X
2 3 0.375 X
8 3 0.594067 X
6 3 0.658333 X
4 3 0.691667 X
* denotes a statistically significant difference.
6.3. Ảnh hưởng của nhiệt độ 40oC đến lượng axit tổng số theo thời gian lên men
Bảng 126 : phân tích Anova của sự thay đổi axit theo thời gian ở nhiệt độ 40oC
ANOVA Table for acit by ngay
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
Between groups 0.392699 4 0.0981748 210373.00 0.0000
Within groups 0.0000046667 10 4.6667E-7
Total (Corr.) 0.392704 14
Table of Means for acit by ngay with 95.0 percent LSD intervals
Bảng 127 : Kiểm định LSD ảnh hưởng sự thay đổi axit theo thời gian ở nhiệt độ 40oC
Multiple Range Tests for acit by ngay
Method: 95.0 percent LSD
ngay Count Mean Homogeneous Groups
PL026
0 3 0.133033 X
2 3 0.310333 X
4 3 0.480233 X
8 3 0.535667 X
6 3 0.563867 X
* denotes a statistically significant difference.
7. Ảnh hưởng của tỷ lệ đường: muối: nước chua trong dịch phối chế đến giá trị cảm quan
sản phẩm sau khi lên men
Bảng 128: phân tích Anova của sự thay đổi hương vị theo nồng độ nước chua
Table of Means for Diem by Nuoc chua with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Nuoc chua Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
0.5 3 3.38889 0.000051783 3.3888 3.38898
1 3 3.38889 0.000051783 3.3888 3.38898
1.5 3 3.00003 0.000051783 2.99994 3.00012
Total 9 3.25927
Bảng 129 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của sự thay đổi mùi vị theo nồng độ nước chua
Multiple Range Tests for Diem by Nuoc chua
Method: 95.0 percent LSD
Nuoc chua Count Mean Homogeneous Groups
1.5 3 3.00003 X
1 3 3.38889 X
0.5 3 3.38889 X
denotes a statistically significant difference.
Bảng 130 : phân tích Anova của sự thay đổi hương vị theo nồng độ đường
Table of Means for Diem by Duong with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Duong Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
13 3 3.44444 0.00001 3.44442 3.44446
14 3 3.72222 0.00001 3.7222 3.72224
15 3 3.11111 0.00001 3.11109 3.11113
Total 9 3.42592
Bảng 131 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của sự thay đổi mùi vị theo nồng độ đường
Multiple Range Tests for Diem by Duong
Method: 95.0 percent LSD
Duong Count Mean Homogeneous Groups
15 3 3.11111 X
13 3 3.44444 X
14 3 3.72222 X
* denotes a statistically significant difference.
Bảng 132 : phân tích Anova của sự thay đổi hương vị theo nồng độ đường
Table of Means for Diem by Muoi with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
Muoi Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
1 3 3.55556 0.0962327 3.38905 3.72207
2 3 4.16667 0.0962327 4.00016 4.33318
3 3 2.72222 0.0962327 2.55571 2.88873
Total 9 3.48148
Bảng 133 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của sự thay đổi mùi vị theo nồng độ muối
Multiple Range Tests for Diem by Muoi
Method: 95.0 percent LSD
Muoi Count Mean Homogeneous Groups
3 3 2.72222 X
1 3 3.55556 X
2 3 4.16667 X
* denotes a statistically significant difference.
8.Ảnh hưởng của thời gian thanh trùng đến giá trị cảm quan
8.1 Ảnh hưởng của thời gian thanh trùng đến màu sắc sản phẩm
Bảng 134 : phân tích Anova của sự thay đổi màu sắc theo thời gian thanh trùng
ANOVA Table for Diem by Thoi gian
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
PL027
Between groups 3.23557 3 1.07852 215.70 0.0000
Within groups 0.025 5 0.005
Total (Corr.) 3.26057 8
Table of Means for Diem by Thoi gian with 95.0 percent LSD intervals
Bảng 135 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của thay đổi màu sắc theo thời gian thanh trùng
Multiple Range Tests for Diem by Thoi gian
Method: 95.0 percent LSD
Thoi gian Count Mean Homogeneous Groups
30 3 3.2 X
20 3 4.0 X
10 1 4.66665 X
"10" 2 4.66668 X
* denotes a statistically significant difference.
8.2 Ảnh hưởng của thời gian thanh trùng đến cấu trúc sản phẩm
Bảng 136: phân tích Anova của sự thay đổi cấu trúc theo thời gian thanh trùng
ANOVA Table for Diem by Thoi gian
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
Between groups 3.14919 3 1.04973 524.86 0.0000
Within groups 0.01 5 0.00200001
Total (Corr.) 3.15919 8
Table of Means for Diem by Thoi gian with 95.0 percent LSD intervals
Bảng 137 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của thay đổi cấu trúc theo thời gian thanh trùng
Multiple Range Tests for Diem by Thoi gian
Method: 95.0 percent LSD
Thoi gian Count Mean Homogeneous Groups
30 3 3.0 X
20 3 3.9 X
10 1 4.4333 X
"10" 2 4.43347 X
* denotes a statistically significant difference.
8.3. Ảnh hưởng của 10 phút thanh trùng đến lượng axit tổng số của sản phẩm theo thời gian
bảo quản ở nhiệt độ thấp 5-10oC
Bảng 138 : phân tích Anova của sự thay đổi axit theo thời gian thanh trùng
Table of Means for acit by tuan with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
tuan Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
1 3 0.688667 0.0058023 0.679206 0.698128
2 3 0.689 0.0058023 0.679539 0.698461
3 3 0.69 0.0058023 0.680539 0.699461
4 3 0.690333 0.0058023 0.680872 0.699794
Total 12 0.6895
Bảng 139: Kiểm định LSD ảnh hưởng của sự thay đổi axit theo thời gian thanh trùng
Multiple Range Tests for acit by tuan
Method: 95.0 percent LSD
tuan Count Mean Homogeneous Groups
1 3 0.688667 X
2 3 0.689 X
3 3 0.69 X
4 3 0.690333 X
* denotes a statistically significant difference
8.4. Ảnh hưởng của 20 phút thanh trùng đến lượng axit tổng số của sản phẩm theo thời gian
bảo quản ở nhiệt độ thấp 5-10oC
Bảng 140 : phân tích Anova của sự thay đổi axit theo thời gian thanh trùng
Table of Means for acit by tuan with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
tuan Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
1 3 0.679333 0.00000122474 0.679331 0.679335
2 3 0.680667 0.00000122474 0.680665 0.680669
3 3 0.683667 0.00000122474 0.683665 0.683669
4 3 0.685667 0.00000122474 0.685665 0.685669
Total 12 0.682333
PL028
Bảng 141 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của sự thay đổi axit theo thời gian thanh trùng
Multiple Range Tests for acit by tuan
Method: 95.0 percent LSD
tuan Count Mean Homogeneous Groups
1 3 0.679333 X
2 3 0.680667 X
3 3 0.683667 X
4 3 0.685667 X
* denotes a statistically significant difference
8.5. Ảnh hưởng của 30 phút thanh trùng đến lượng axit tổng số của sản phẩm theo thời gian
bảo quản ở nhiệt độ thấp 5-10oC
Bảng 142 : phân tích Anova của sự thay đổi axit theo thời gian thanh trùng
Table of Means for acit by ngay with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
ngay Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
1 3 0.675333 0.000988024 0.673681 0.676985
2 3 0.675667 0.000988024 0.674015 0.677319
3 3 0.676 0.000988024 0.674348 0.677652
4 2 0.6745 0.00121008 0.672477 0.676523
Total 11 0.675455
8.6. Ảnh hưởng của 10 phút thanh trùng đến lượng axit tổng số của sản phẩm theo thời gian
bảo quản ở nhiệt độ phòng 28-32oC
Bảng 143 : phân tích Anova của sự thay đổi axit theo thời gian thanh trùng
Table of Means for acit by tuan with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
tuan Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
1 3 0.696333 0.000288677 0.695862 0.696804
2 3 0.696667 0.000288677 0.696196 0.697138
3 3 0.697 0.000288677 0.696529 0.697471
4 3 0.697333 0.000288677 0.696862 0.697804
Total 12 0.696833
Bảng 144 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của sự thay đổi axit theo thời gian thanh trùng
Method: 95.0 percent LSD
tuan Count Mean Homogeneous Groups
1 3 0.696333 X
2 3 0.696667 XX
3 3 0.697 XX
4 3 0.697333 X
* denotes a statistically significant difference.
8.7. Ảnh hưởng của 20 phút thanh trùng đến lượng axit tổng số của sản phẩm theo thời gian
bảo quản ở nhiệt độ phòng 28-32oC
Bảng 145 : Kiểm định LSD ảnh hưởng của sự thay đổi axit theo thời gian thanh trùng
Multiple Range Tests for acit by tuan
Method: 95.0 percent LSD
tuan Count Mean Homogeneous Groups
1 3 0.692333 X
2 3 0.692667 X
3 3 0.692673 X
4 3 0.693333 X
8.8. Ảnh hưởng của 30 phút thanh trùng đến lượng axit tổng số của sản phẩm theo thời gian
bảo quản ở nhiệt độ phòng 28-32oC
Bảng146: phân tích Anova của sự thay đổi axit theo thời gian thanh trùng
Table of Means for acit by tuan with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
tuan Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
1 3 0.682333 0.000866026 0.680921 0.683745
2 3 0.692667 0.000866026 0.691255 0.694079
3 3 0.683 0.000866026 0.681588 0.684412
4 3 0.683333 0.000866026 0.681921 0.684745
PL029
Total 12 0.685333
Bảng 147: Kiểm định LSD ảnh hưởng của sự thay đổi axit theo thời gian thanh trùng
Multiple Range Tests for acit by tuan
Method: 95.0 percent LSD
tuan Count Mean Homogeneous Groups
1 3 0.682333 X
3 3 0.683 X
4 3 0.683333 X
2 3 0.692667 X
* denotes a statistically significant difference
9. Thí nghiệm 7: Khảo sát thời gian bảo quản
9.1 Tổng số vi khuẩn hiếu khí Sau 4 tuần bảo quản
9.1.1.Tổng số vi khuẩn hiếu khí Sau 4 tuần bảo quản trong điều kiện thường không có chất bảo
quản
Bảng 148 : phân tích Anova sau 4 tuần bảo quản theo tổng số vi khuẩn hiếu khí
Table of Means for vi khuan by tuan with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
tuan Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
0 3 3.94006 0.204139 3.61843 4.26169
1 3 4.33188 0.204139 4.01025 4.65351
2 3 4.10034 0.204139 3.77871 4.42197
3 3 6.46644 0.204139 6.14481 6.78807
4 3 6.67781 0.204139 6.35618 6.99944
Total 15 5.10331
Bảng149 : Kiểm định LSD ảnh hưởng sau 4 tuần bảo quản theo tổng số vi khuẩn hiếu khí
Multiple Range Tests for vi khuan by tuan
Method: 95.0 percent LSD
tuan Count Mean Homogeneous Groups
0 3 3.94006 X
2 3 4.10034 X
1 3 4.33188 X
3 3 6.46644 X
4 3 6.67781 X
9.1.2.Tổng số vi khuẩn hiếu khí Sau 4 tuần bảo quản trong điều kiện thường có chất bảo quản
Bảng 150 : phân tích Anova sau 4 tuần bảo quản theo tổng số vi khuẩn hiếu khí
Table of Means for Vi khuan by tuan with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
tuan Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
0 3 4.89262 0.0961413 4.74115 5.04409
1 3 6.09369 0.0961413 5.94222 6.24517
2 3 5.51492 0.0961413 5.36344 5.66639
3 3 5.15904 0.0961413 5.00757 5.31051
4 3 5.1612 0.0961413 5.00972 5.31267
Total 15 5.36429
Bảng 151 : Kiểm định LSD ảnh hưởng sau 4 tuần bảo quản theo tổng số vi khuẩn hiếu khí
Multiple Range Tests for Vi khuan by tuan
Method: 95.0 percent LSD
tuan Count Mean Homogeneous Groups
0 3 4.89262 X
3 3 5.15904 X
4 3 5.1612 X
2 3 5.51492 X
1 3 6.09369 X
9.1.3.Tổng số vi khuẩn hiếu khí Sau 4 tuần bảo quản trong điều kiện lạnh ( 5-10oC) không có
chất bảo quản
Bảng 151 : phân tích Anova sau 4 tuần bảo quản theo tổng số vi khuẩn hiếu khí
Table of Means for Vi khuan by tuan with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
tuan Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
0 3 3.3645 0.347634 2.81679 3.91221
PL030
1 3 5.17852 0.347634 4.63081 5.72623
2 3 5.36805 0.347634 4.82034 5.91576
3 3 5.11931 0.347634 4.5716 5.66702
4 3 5.59104 0.347634 5.04333 6.13875
Total 15 4.92428
Bảng 152 : Kiểm định LSD ảnh hưởng sau 4 tuần bảo quản theo tổng số vi khuẩn hiếu khí
Multiple Range Tests for Vi khuan by tuan
Method: 95.0 percent LSD
tuan Count Mean Homogeneous Groups
0 3 3.3645 X
3 3 5.11931 X
1 3 5.17852 X
2 3 5.36805 X
4 3 5.59104 X
* denotes a statistically significant difference.
9.1.4.Tổng số vi khuẩn hiếu khí Sau 4 tuần bảo quản trong điều kiện lạnh ( 5-10oC) có chất
bảo quản
Bảng 153 : phân tích Anova sau 4 tuần bảo quản theo tổng số vi khuẩn hiếu khí
Table of Means for Vi khuan by tuan with 95.0 percent LSD intervals
Stnd. error
tuan Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit
0 3 3,95 0.445277 2.24859 3.65169
1 3 4,19 0.445277 3.98535 5.38845
2 3 4,35 0.445277 4.66905 6.07215
3 3 4,40 0.445277 4.55783 5.96093
4 3 4,20 0.445277 4.38735 5.79045
Bảng 154: Kiểm định LSD ảnh hưởng sau 4 tuần bảo quản theo tổng số vi khuẩn hiếu khí
Multiple Range Tests for Vi khuan by tuan
Method: 95.0 percent LSD
tuan Count Mean Homogeneous Groups
0 3 3,95 X
1 3 4,19 X
2 3 4,35 X
3 3 4,40 X
4 3 4,20 X
9.2. Tổng số nấm mốc, nấm men Sau 4 tuần bảo quản
9.2.1.Tổng số nấm mốc, nấm men Sau 4 tuần bảo quản trong điều kiện thường không có chất
bảo quản
Bảng 155 : LSD ảnh hưởng sau 4 tuần bảo quản theo tổng số nấm mốc, nấm men
Multiple Range Tests for Nam by tuan
Method: 95.0 percent LSD
tuan Count Mean Homogeneous Groups
0 3 2.36997 X
1 3 4.47452 X
2 3 4.48418 X
3 3 6.53062 X
4 3 6.72688 X
* denotes a statistically significant difference.
9.2.2.Tổng số nấm mốc, nấm men Sau 4 tuần bảo quản trong điều kiện thường có chất bảo
quản
Bảng156 : Kiểm định LSD ảnh hưởng sau 4 tuần bảo quản theo tổng số nấm mốc, nấm
men
Multiple Range Tests for Nam by tuan
Method: 95.0 percent LSD
tuan Count Mean Homogeneous Groups
0 3 3.07623 X
4 3 5.27865 X
3 3 5.30103 X
2 3 5.71824 X
PL031
1 3 5.93309 X
* denotes a statistically significant difference.
9.2.3.Tổng số nấm mốc, nấm men Sau 4 tuần bảo quản trong điều kiện lạnh ( 5-10oC) không
có chất bảo quản
Bảng157 : Kiểm định LSD ảnh hưởng sau 4 tuần bảo quản theo tổng số nấm mốc, nấm
men
Multiple Range Tests for Nam by tuan
Method: 95.0 percent LSD
tuan Count Mean Homogeneous Groups
0 3 1.73757 X
4 3 4.92892 X
3 3 5.0 X
2 3 5.41842 X
1 3 5.45551 X
* denotes a statistically significant difference.
9.2.4 .Tổng số nấm mốc, nấm men Sau 4 tuần bảo quản trong điều kiện lạnh ( 5-10oC) có chất
bảo quản
Bảng 158 : LSD ảnh hưởng sau 4 tuần bảo quản theo tổng số nấm mốc, nấm men
Multiple Range Tests for Nam by tuan
Method: 95.0 percent LSD
tuan Count Mean Homogeneous Groups
0 3 2,394 X
1 3 3,46 X
2 3 3,60 X
3 3 3,70 X
3 3 4.01 X
.
PL032
i
TÀI LIỆU THAM KHẢO
A.F.Nametnhicov. 1997. Hóa học trong công nghiệp thực phẩm. Hà Nội: NXB Khoa Học và Kỹ
Thuật.
Abee, Beldman, Van den Broek, Houben, Nout, Rombouts, Schoustra, Voragen, Wouters,
Noomen và Walstra.1999. Food Fermentation. Department of Food technology and
Nutritional Sciences: Wageningen Agricultural University.
ðồng Thị Thanh Thu. 2003. Sinh hóa ứng dụng. TP Hồ Chí Minh: NXB ðH Quốc Gia.
ðỗ Văn Bản. 2005. Gây trồng và kinh doanh tre nhập nội lấy măng ở Việt Nam. [trực tuyến].
Trung tâm thông tin Bộ NN & PTNT. ðọc từ:
(ðọc ngày 10.12.2006)
Hội ñồng chỉ ñạo biên soạn từ ñiển bách khoa Việt Nam. 2002. Từ ñiển bách khoa Việt Nam 2. Hà
Nội: NXB từ ñiển bách khoa.
Hội ñồng chỉ ñạo biên soạn từ ñiển bách khoa Việt Nam. 2005. Từ ñiển bách khoa Việt Nam 4. Hà
Nội: NXB từ ñiển bách khoa.
I.Edward Alcamo. 1998. Schaum’s outline of theroy and problems of microbiology. New York:
McGraw Hill Book Co.
Mair S., Holt G., Sharpe H. and Sneath A.. 1986. Bergey’s Manual of Systematic Bacteriology.
New York: The AVI Publishing Co. Inc
Mai Thị Phương Anh. 2000. Kỹ thuật trồng một số loại rau cao cấp. Hà Nội: NXB Thanh Niên..
Mai Văn Quyền, Lê Thị Việt Nhi, Ngô Quang Vinh, Nguyễn Thị Hòa và Nguyễn Tuấn Kiệt. 1997.
Những cây rau gia vị phổ biến ở Việt Nam. Hà Nội: NXB Nông Nghiệp.
Ngô Thị Hồng Thẫm. 2005. Ứng dụng vi khuẩn lactic trong sản xuất nem chua. Luận văn tốt
nghiệp kỹ sư ngành Công nghệ thực phẩm. Khoa NN - TNTN. Trường ðại Học An Giang.
Nguyễn ðức Lượng. 2004. Công nghệ vi sinh vật tập 1. Cơ sở vi sinh vật công nghiệp.TP Hồ Chí
Minh: NXB ðH Quốc Gia.
Nguyễn ðức Lượng. 2004. Công nghệ vi sinh vật tập 2. Vi sinh vật học công nghiệp. TP Hồ Chí
Minh: NXB ðH Quốc Gia.
Nguyễn ðức Lượng. 2004. Công nghệ vi sinh tập 3. Thực phẩm lên men truyền thống. TP Hồ Chí
Minh: NXB ðH Quốc Gia.
Nguyễn ðức Lượng và Phạm Minh Tâm. 2005. Vệ sinh và an toàn thực phẩm. TP Hồ Chí Minh:
NXB ðH Quốc Gia.
Nguyễn ðức Thạch. 2000. Những nghề gắn với nông thôn. ðồng Nai: NXB Tổng Hợp.
Nguyễn Ngọc Lan, Nguyễn Thượng Chánh. 2006. Tỏi [trực tuyến]. ðọc từ:
(ðọc ngày 1.3.2007).
Nguyễn Thị Hiền. 2004. Công nghệ sản xuất mì chính và các sản phẩm lên men cổ truyền. Hà Nội:
NXB Khoa Học và Kỹ Thuật.
ii
Nguyễn Văn Tiếp, Quách ðĩnh, Ngô Văn Mĩ. 2003. Kỹ thuật sản xuất ñồ hộp rau quả. Hà Nội:
NXB Thanh Niên.
Nguyễn Xuân Thành, Nguyễn Bá Hiên, Hoàng Hải và Vũ Thị Hoan. 2005. Giáo trình vi sinh vật
học công nghiệp. Hải Phòng: NXB Giáo Dục.
Phan Thanh Phong. 2006. Sản xuất bột vi khuẩn axit lactic. Luận văn thạc sĩ khoa học ngành Công
nghệ sinh học. Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng. trường ðại Học Cần Thơ.
Phạm Văn Sổ và Bùi Thị Nhu Thuận. 1991. Kiểm nghiệm lương thực thực phẩm. Hà Nội: Trường
ðại Học Bách Khoa.
Phạm Danh Tướng. 2006. Kỹ thuật trồng cây gừng [trực tuyến]. ðọc từ:
(ðọc ngày 1.3.2007)
Smith Jim. 1999. Food Additives User’s handbook. New York: The AVI Publishing Co. Inc.
Trần Khắc Thi. 1999. Kỹ thuật trồng rau sạch. Hà Nội: NXB Nông Nghiệp.
Trần Minh Tâm. 1998. Các quá trình công nghệ trong chế biến nông sản thực phẩm. TP Hồ Chí
Minh: NXB Nông Nghiệp.
Trần Văn Chương. 2001. Công nghệ chế biến, bảo quản các sản phẩm chăn nuôi và cá. TP Hồ Chí
Minh: NXB Văn Hóa - Dân Tộc.
Trung tâm biên soạn từ ñiển bách khoa Việt Nam. 1995. Từ ñiển bách khoa Việt Nam 1. Hà Nội:
NXB từ ñiển bách khoa.
Wood B.J.B. and Holzapfel W.H.. 1995. The Genera of Lactic Acid Bacteria. New York:
McGraw Hill Book Co.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 26AG.pdf