Đề tài Phần mềm có thể quản lý thư viện

Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa: +quy định liên quan:QD6 QĐ6: Mỗi ngày trể phạt 1000đ/ngày. +sơ đồ luồng dữ liệu: Giống như trên. +Các thuộc tính mới: Tiền phạt. +Sơ đồ lớp:

doc31 trang | Chia sẻ: ndson | Lượt xem: 1488 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phần mềm có thể quản lý thư viện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BỘ MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM c b · a d Đồ án nhập môn công nghệ phần mềm Tên đồ án: Phần mềm quản lý thư viện GVLT:Nguyễn Tấn Trần Minh Khang. SINH VIÊN THỰC HIỆN: TÊNSV : Võ Tấn Duy MSSV :0212057 EMAIL :votanduy@gmail.com Ngày 20 tháng 5 năm 2005 THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU BƯỚC 1: Xét yêu cầu phần mềm “lập thẻ độc giả”. -Thiết kế dữ liệu với tính đúng dắn. +Biểu mẩu liên quan:BM1 BM1. Thẻ độc giả Họ và tên: Ngày sinh : Địa chỉ : Email : Loại độc giả: Ngày lập thẻ: +Sơ đồ luồng dữ liệu Các ký hiệu D1: Họ Tên, Loại Độc Giả, Ngày Sinh, Địa Chỉ, Ngày Lập Thẻ. D2: Không có D3: Danh Sách Loại Độc Giả, Tuổi Tối Đa, Tuổi Tối Thiểu, Thời Hạn Sử Dụng. D4: D1 + Ngày Hết Hạn. D5: D3 D6: Không có. +Các thuộc tính mới :Họ tên, Loại độc gỉa,Ngày sinh , Địa chỉ, E_mail ,Ngày lập thẻ. +Sơ đồ lớp: +Thuộc tính trừu tượng: MaDocGia. +Sơ đồ logic: -Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa: +Quy định liên quan:QĐ1 QD2: Có 2 loại độc giả (x,y).Tuổi độc giả từ 18 đến 55.Thẻ có giá trị 6 tháng +Sơ đồ luồng dữ liệu: Các ký hiệu D1: Họ Tên, Loại Độc Giả, Ngày Sinh, Địa Chỉ, Ngày Lập Thẻ. D2: Không có D3: Danh Sách Loại Độc Giả, Tuổi Tối Đa, Tuổi Tối Thiểu, Thời Hạn Sử Dụng. D4: D1 + Ngày Hết Hạn. D5: D3 D6: Không có. +Các thuộc tính mới: Tenloaidocgia,Tuoitoithieu,Tuoitoida,Thoigiansudung, Ngayhethan +Sơ đồ lớp: +sơ đồ logic: -Thiết kế dữ liệu với tính hiệu qủa: +Các thuộc tính mới : Họ tên, Loại độc gỉa,Ngày sinh , Địa chỉ, E_mail ,Ngày lập thẻ,Ngày hết hạn, Mã loại độc gỉa,Số lượng sách đang mượn,Tình trạng thẻ(có treo hay không ). +Thiết kế dữ liệu với tính hiệu quả: +Thuộc tính trừu tượng: Madocgia,Maloaidocgia. +Sơ đồ logic: Bước 2:Xét yêu cầu phần mềm “ nhập sách”. -Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn +Biểu mẫu liên quan:BM2 BM2: Thông tin sách Tên sách: Thể loại : Tác giả : Năm xuất bản : Nhà xuất bản: Ngày nhập: +Sơ đồ luồng dữ liệu: Kí hiệu: D1:Thông tin về sách cần nhập: Tên sách, thể loại,tácgiả, năm xuất bản , nhà xuất bản,ngày nhập. D2 : không có. D3 : danh sách các sách và các thông tin liên quan (Tên sách,thể loại,tác giả ,năm xuất bản,nhà xuất bản,ngày nhập), khoảng cách năm xuất bản. D4 : D1 +danh sách các sách D5 : D4. D6 : D5 +Các thuộc tính mới: TenSach,TheLoai,TacGia, NhaXuatBan, NamXuatBan, NgayNhap +Sơ đồ lớp: +Các thuộc tính trừu tượng: MaSach +Sơ đồ logic: -Thiết kế dữ liệu với tính tiến hoá: +Quy định liên quan:QD2 QD2: có 3 thể loại (A,B,C).Chỉ nhận các sách xuất bản trong vòng 8 năm. +Sơ đồ luồng dữ liệu: Kí hiệu: +D1:Thông tin về sách cần nhập: Tên sách, thể loại, tácgiả, năm xuất bản,nhà xuất bản, ngày nhập. + D2 : không có. + D3 : danh sách các sách và các thông tin liên quan (Tên sách,thể loại,tác giả ,năm xuất bản,nhà xuất bản,ngày nhập), khoảng cách năm xuất bản. + D4 : D1 +danh sách các sách + D5 : D4. + D6 : D5 +Các thuộc tính mới: Tentheloaisach,Khoangcachxuatban +Sơ đồ lớp: +Thuộc tính trừu tượng: Masach,Matheloai +Sơ đồ logic: -Thiết kế dữ liệu với tính hiệu qủa: +Sơ đồ luồng dữ liệu: như trên. +sơ đồ lớp: +Các thuộc tính trừu tượng: Matheloai,MaSach +Sơ đồ logic: Bước 3:Xét yêu phần mềm “cầu tra cứu sách”. -Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn: +Biểu mẫu liên quan:BM3 Danh sách sách Stt Tên sách Thể loại Tác giả Tình trạng +Sơ đồ luồng dữ liệu: Kí hiệu + D1: Tiêu chuẩn tìm sách(ít nhất một trong các thông tin sau:Mã sách,tên sách,thể loại sách,năm xuấtbản,tácgỉa, số lượt mượn) + D2 : không có. + D3: Danh sách các sách cùng các thông tin liên quan thỏa tiêu chuẩn tìm kiếm(Mã sách,tên sách,thể loại sách,nhà xuất bản,năm xuất bản,tác gỉa,tình trạng mượn(rãnh hay được mượn), số lượt mượn,họ tên độc gỉa đang mượn,ng ày mượn,ngày trả theo d ự kiến nếu sách đang mượn ). + D4 : không có. + D5 : D3. + D6 : D5. +Các thuộc tính mới:không có. +Thuộc tính trừu tượng: không có +Sơ đồ logic: không có Bước 4:Xét yêu cầu lập phần mềm “lập phiếu mượn sách” -Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn: +Biểu mẫu liên quan:BM4 BM4: Phiếu mượn sách Họ tên độc giả: Ngày mượn: stt Sách Thể loại Tác giả +Sơ đồ luồng dữ liệu: Kí hiệu + D1 : Thông tin về việc cho mượn sách(Mã độc giả,Ngày mượn,Danh sách các sách mượn cùng các chi tiết liên quan(thể loại,tác giả)) + D2 : Không có. + D3 :Các thông tin được sử dụng cho việc kiểm tra quy định mượn sách:)Thông tin về độc gỉa mượn sách(Ngày hết hạn,Số sách đang mượn,Số sách mượn trễ hạn,số ngày mượn tối đa,số lượng sách mượn tối đa).)Thông tin về các sách muốn mượn(Sách hiện đang có độc gỉa mượn hay không,tình trạng các cuốn sách ma độc gỉa đang mượn) + D4 :D1 + tình trạng mới của các quyển sách,số sách độc giả đang mượn mới + D5 : Không có + D6 +Các thuộc tính mới: Họ tên độc giả, Ngày mượn sách,Thể loại,Tác giả +Sơ đồ lớp: +Các thuộc tính trừu tượng: Madocgia,Masach +Sơ đồ logic: -Thiết kế dữ liệu với tính tiến hoá: +Quy định liên quan:QD4 QD4: Chỉ cho mượn với thẻ còn hạn và sách không có người dang mượn.Mỗi độc giả mượn tối đa 5 quyển trong 4 ngày. +Sơ đồ luồng dữ liệu: Kí hiệu + D1 : Thông tin về việc cho mượn sách(Mã độc giả,Ngày mượn,Danh sách các sách mượn cùng các chi tiết liên quan(thể loại,tác giả)) + D2 : Không có. + D3 :Các thông tin được sử dụng cho việc kiểm tra quy định mượn sách:)Thông tin về độc gỉa mượn sách(Ngày hết hạn,Số sách đang mượn,Số sách mượn trễ hạn,số ngày mượn tối đa,số lượng sách mượn tối đa).)Thông tin về các sách muốn mượn(Sách hiện đang có độc gỉa mượn hay không,tình trạng các cuốn sách ma độc gỉa đang mượn) + D4 :D1 + tình trạng mới của các quyển sách,số sách độc giả đang mượn mới + D5 : Không có + D6 +Các thuộc tính mới: Sosachmuontoida,Ngaytrasach,Songaymuontoida,Maquydinh +Sơ đồ lớp: +Thuộc tính trừu tượng: Không có +Sơ đồ Logic: Bước 5:Xét yêu cầu phần mềm “ Nhận trả sách”. -Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn: +Biểu mẫu liên quan :BM5 BM5: Phiếu trả sách Họ tên độc giả: Ngày trả: stt Masach Ngaymuon Tienphat +Sơ đồ luồng dữ liệu: kí hiệu: +D1:Cung cấp thông tin về sách trả:Mã sách +D2:Không có +D3:Các thông tin về sách đã mượn:Mã sách Tên sách, thể loại sách,năm xuất bản,tácgỉa. +D4:D3 + ghi nhận sách đã trả +D5:Không có +D6:Không có +Các thuộc tính mới: Tiền phạt,loại mượn trả. +Sơ đồ lớp: +thuộc tính trừu tượng: không có +Sơ đồ logic: -Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa: +quy định liên quan:QD6 QĐ6: Mỗi ngày trể phạt 1000đ/ngày. +sơ đồ luồng dữ liệu: Giống như trên. +Các thuộc tính mới: Tiền phạt. +Sơ đồ lớp: +thuộc tính trừu tượng: không có +Sơ đồ logic :như trên.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docQUNLYT~2.DOC