Lấy bất đẳng thức bdt1của bước giải cần kiểm tra tương đươngvới bước 
giải đang xét. 
Lưu vết đểbiết được bất đẳng thức trong bước giải đang xét xuất phát từ
bất đẳng thức trong bước giải nào 
Gọi hàm Kiểm tra tương đươngcủa lớp Bất đẳng thức đểkiểm tra bất 
đẳng thức của bước giải này có tương đương với bdt1
YSTOOL
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
150 trang | 
Chia sẻ: haianh_nguyen | Lượt xem: 1538 | Lượt tải: 0
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c theo 
chuẩn đã qui ước 
22 ThuTuSap() Trả về một thứ tự cuả biểu thức trong 
bảng thứ tự qui ước 
23 ChiaBT(CBieuThuc) Thực hiện phép chia theo nguyên tắc 
chia đa thức đối với một biểu thức đã 
được chuyển thành tổng tối giản 
Ghi chú: 
(1) : một biểu thức dạng tổng tối giản khi nó đã được khai triển đến 
mức tối đa 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 82
2.1.1.3 Lớp CBatDangThuc 
STT Hàm xử lý Ý nghĩa 
1 KhoiTao(string) Khởi tao bất đẳng thức từ 
một chuỗi truyền vào 
2 TuongDuong(CBatDangThuc) Kiểm tra bất đẳng thức 
đang xét có tương đương 
với một bất đẳng thức khác 
không 
3 LaBatDangThucDung() Kiểm tra bất đẳng thức 
đang xét có phải là một bất 
đẳng thức đúng 
4 CongVeTheoVe(CBatDangThuc) Cộng vế theo vế bất đẳng 
thức đang xét với một bất 
đẳng thức khác 
5 NhanVeTheoVe(CBatDangThuc) Nhân vế theo vế bất đẳng 
thức đang xét với một bất 
đẳng thức khác 
6 DoiChieu() Đổi chiều bất đẳng thức 
7 DoiDauVaChieu() Đổi dấu và chiều của bất 
đẳng thức 
8 SuyRaDuocTu(CBatDangThuc) Kiểm tra bất đẳng thức 
đang xét có thể suy ra được 
từ một bất đẳng thức khác 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 83
hay không 
9 BacCau(CBatDangThuc) Tạo một bất đẳng thức mới 
( nếu có thể) từ 2 bất đẳng 
thức bằng cách dựa vào 
tính chất bắc cầu 
Vd : a>b & b>c ? a>c 
10 ThoaTinhBacCau(CBatDangThuc
) 
Kiểm tra xem có thể áp 
dụng tính bắc cầu cho 2 bất 
đẳng thức không 
11 TuongUng(CBatDangThuc) Kiểm tra bất đẳng thức 
đang xét có giống với một 
bất đẳng thức khác 
12 ThayTheBieuThuc(CBieuThuc,C
BieuThuc) 
Thay thế một biểu thức con 
xuất hiện trong bất đẳng 
thức bởi một biểu thức 
khác 
2.1.1.4 Lớp CBuocGiai 
STT Hàm xử lý Ý nghĩa Ghi chú 
1 KhoiTao(string) Khởi tao bước giải từ một 
chuỗi truyền vào 
2 LayBatDangThuc() Lấy bất đẳng thức trong 
bước giải 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 84
3 KiemTraBuocGiai() Kiểm tra bước giải đang 
xét có phải là bước giải 
đúng 
Đây là hàm ảo, 
sẽ được cài trễ ở 
các lớp tương 
ứng của mỗi loại 
bước giải 
2.1.2 Các lớp phụ (hỗ trợ xử lý) 
2.1.2.1 Lớp CBoNho 
STT Hàm xử lý Ý nghĩa 
1 DocNoiDungFile(string 
tenfile) 
Hàm đọc nội dung tập tin, trả về 
một chuỗi 
2 GhiLenFile(string) Ghi một chuỗi lên file 
3 DocBaiTapTuFile(string) Đọc các thông tin của một bài tập từ 
file 
2.1.2.2 Lớp BieuThuc 
STT Hàm xử lý Ý nghĩa 
1 PhanLoaiBieuThuc
(string) 
Phân loại một biểu thức truyền vào dưới 
dạng chuỗi 
2 KhoiTaoBieuThuc(
string) 
Khởi tạo một biểu thức từ chuỗi) 
3 BoNgoacThua(stri
ng) 
Bỏ các dấu ngoăc thừa trong chuỗi biểu diễn 
một biểu thức 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 85
4 DemSoNgoacMo Đếm số ngoặc mở so với một vị trí nào đó 
trong chuỗi biểu diễn biểu thức 
5 DemSoNgoacDong Đếm số ngoặc đóng so với một vị trí nào đó 
trong chuỗi biểu diễn biểu thức 
6 DemSoNgoacTrai Đếm số ngoặc phía bên trái của một toán tử 
7 DemSoNgoacPhai Đếm số ngoặc phía bên phải của một toán tử 
8 DemSoNgoac Đếm số ngoặc phía bên trái và phải của một 
toán tử, kiểm tra chúng có bằng nhau 
9 ThayĐauNgoaiCung Thay các kí tự biểu diễn toán tử và không 
nằm trong dấu ngoặc nào bởi một kí tự khác 
10 HoanVi(CBieuThuc
,CBieuThuc) 
Hoán vị 2 biểu thức cho nhau 
2.1.2.3 Lớp BuocGiai 
STT Hàm xử lý Ý nghĩa 
1 PhanTichBuocGiai(st
ring) 
Phân tích một chuỗi truyền vào thành 2 
phần: 
- Nội dung bước giải 
- Kí hiệu của bước giải (nếu có) 
2 PhanLoaiBuocGiai(st
ring) 
Phân loại một bước giải truyền vào dưới 
dạng chuỗi 
3 KhoiTaoBuocGiai(str
ing) 
Khởi tạo một bước giải từ chuỗi 
4 LayDanhSachBuocGiai Phân tích một bài giải dạng chuỗi thành 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 86
(baigiai) danh sách các bước giải 
5 LayChuoiBDTTuBuocGi
ai 
Đọc chuỗi bất đẳng thức trong bước giải 
2.1.2.4 Lớp TapLenh 
STT Hàm xử lý Ý nghĩa 
1 PhanTichDeBai(string) Phân tích đề bài truyền vào 
thành các phần: 
- Bất đẳng thức đề bài 
- Danh sách các điều kiện. 
2 CuPhapHopLe(string 
maucuphap, string chuoi) 
Kiểm tra một chuỗi có theo 
đúng dạng của mẫu cú pháp 
hay không 
3 LayCacGiaTriCuaNhom(string,
string,string) 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 87
2.2 Phân hệ học sinh 
2.2.1 Lớp đối tượng giao tiếp người dùng 
2.2.1.1 Lớp MH_HeHocSinh 
STT Hàm xử lý Ý nghĩa 
1 KhoiTaoMenu() Khởi tạo menu chính cho 
phân hệ học sinh 
2 mnCNP_Email_Click(Object 
sender, System.EventArgs e) 
Mở màn hình nhận gửi mail 
để giao tiếp giữa học sinh và 
giáo viên. 
4 mnThoat_Click(Object 
sender,System.EventArgs e) 
Thoát khỏi chương trình 
5 mnGD_HuongDan_Click(Object 
sender, System.EventArgs e) 
Mở Help hướng dẫn sử dụng. 
6 mnGD_GioiThieu_Click(Object 
sender,System.EventArgs e) 
Hiển thị màn hình giới thiệu. 
7 tabctrlSachBaiTap_Selection
Changed(object sender, 
System.EventArgs e) 
Thực hiện việc chọn sách bài 
tập tương ứng làm sách hiện 
hành. 
8 tvNoiDungSachBaiHoc_AfterSe
lect(object sender, 
System.Windows.Forms.TreeVi
ewEventArgs e) 
Hiển thị nội dung bài học 
được chọn. 
9 DoiManHinhCon(Control Hiển thị màn hình tương ứng 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 88
control) với yêu cầu. 
10 mniThemSachBT_Click(object 
sender, System.EventArgs e) 
Hiển thị màn hình Thêm sách 
để thêm sách bài tập 
11 ChonLoaiDoiTuong() Thực hiện việc chọn loại đối 
tượng (là sách bài tập hay 
sách bài học) 
12 tabControlLopDoiTuong_Selec
tionChanged(object sender, 
System.EventArgs e) 
Gọi hàm Chọn loại đối tượng 
để chọn loại đối tượng tương 
ứng 
2.2.1.2 Lớp MH_GiaiBT 
STT Hàm xử lý Ý nghĩa 
 KhoiTaoManHinhTheoBaiTap
(CBaiTap baiTap) 
Khởi tạo màn hình giải bài tập 
tương ứng với các thông tin của 
bài tập được chọn 
1 TaoMoiDongHo(int 
thoiGianBatDau) 
Khởi tạo đồng hồ để canh giờ 
giải bài tập. 
3 ThietLapTrangThaiManHinh
_1(bool bDangGiai) 
Thiết lập trạng thái của các đối 
tượng giao diện trên màn hình 
phù hợp với từng thời điểm 
2 ThietLapTrangThaiManHinh
_2(bool bGiaiTheoDapAn) 
Thiết lập trạng thái của các đối 
tượng trên màn hình khi người 
dùng chuyển đổi giữa 2 loại bài 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 89
giải (giải tự do và giải theo đáp 
án) 
4 DongHo_Tick(object 
sender, System.EventArgs
e) 
Hàm xử lý cho biến cố phát sinh 
của đồng hồ ( đếm thời gian lên 
1s) 
5 ckTrangThai_CheckedChang
ed(object sender, 
System.EventArgs e) 
Hàm xử lý cho biến cố người 
dùng nhấn vào nút để bắt đầu 
hay tạm ngưng việc giải bài tập 
?thiết lập trạng thái màn hình 
thích hợp. 
6 tabBaiGiai_SelectedIndex
Changed(object sender, 
System.EventArgs e) 
Hàm xử lý biến cố chuyển đổi 
qua lại giữa các chế độ giải (Giải 
theo đáp án và Giải tự do) 
7 ChuyenDoiBaiGiai(bool 
DapAn_TuDo) 
Thực hiện việc chuyển đổi bài 
giải hiện hành từ chế độ giải tự 
do sang giải theo đáp án hay 
ngược lại. 
8 btnKhungBuocGiai_Click(o
bject sender, 
System.EventArgs e) 
Đặt khung bước giải được chọn 
vào ô bài giải. 
10 ckKiemTraTungBuoc_Checke
dChanged(object sender, 
System.EventArgs e) 
Bật hoặc tắt chế độ kiểm tra từng 
bước giải. 
11 btnKiemTraBaiGiai_Click(
object sender, 
Kiểm tra toàn bộ bài giải 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 90
System.EventArgs e) 
12 ckXemGoiY_CheckedChanged
(object sender, 
System.EventArgs e) 
Hiển thị gợi ý cho bước giải kế 
tiếp trong bài giải theo đáp án. 
13 btnBuocGiaiTiep_Click(ob
ject sender, 
System.EventArgs e) 
Hiển thị bước giải kế tiếp trong 
đáp án khi người dùng chọn giải 
theo đáp án 
14 btnQuayLui_Click(object 
sender, System.EventArgs
e) 
Quay lui đến một bước giải trước 
đó 
2.2.1.3 Lớp MH_XemBaiGiai 
STT Hàm xử lý Ý nghĩa 
1 Các hàm khởi tạo đối 
tượng. 
2 TaoDanhMucBaiGiai(CBaiTap 
baitap) 
Tạo danh mục các bài giải của 
bài tập truyền vào. 
3 BaiGiaiDuocChon() Lấy bài giải hiện hành. 
4 ChonBaiGiai(object 
sender, System.EventArgs
e) 
Hàm xử lý biến cố chọn một bài 
giải trong danh sách bài giải ? 
hiển thị nội dung bài giải lên 
màn hình. 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 91
2.2.1.4 Lớp MH_XemLyThuyet 
STT Hàm xử lý Ý nghĩa 
1 Các hàm khởi tạo đối 
tượng. 
2.2.1.5 Lớp MH_XemDapAn 
STT Hàm xử lý Ý nghĩa 
1 Các hàm khởi tạo đối 
tượng. 
2 TaoDanhMucDapAn(CBaiTap 
baitap) 
Tạo danh mục các đáp án của bài 
tập truyền vào. 
3 DapAnDuocChon() Lấy đáp án hiện hành. 
4 ChonDapAn(object 
sender, 
System.EventArgs e) 
Hàm xử lý biến cố chọn đáp án 
trong danh sách đáp án ? hiển thị 
nội dung của đáp án lên màn hình 
2.2.2 Lớp đối tượng xử lý 
2.2.2.1 Lớp CBaiTap 
STT Hàm xử lý Ý nghĩa 
1 DocDanhMucBaiGiai() Đọc danh sách các bài giải của bài tập 
2 DocDanhMucDapAn() Đoc danh sách các đáp án của bài tập 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 92
3 LayBatDangThucDeBai() Đọc bất đẳng thức trong đề bài của bài 
tập 
5 LayChuoiBatDangThucDeBai
() 
Đọc bất đẳng thức trong đề bài của bài 
tập dưới dạng chuỗi 
6 LayDanhSachDieuKien() Đọc danh sách các điều kiện của đề bài 
7 KhoiTao() Khởi tạo bài tập 
8 KhoiTaoThucDon() Hàm khởi tạo thực đơn các chức năng 
của của bài giải 
 KhaiBaoBienCoThucDon 
() 
9 ChonMucGiaiBaiTap(object 
sender,EventArgs e) 
Hàm xử lí biến cố chọn chức năng giải 
bài tập 
10 ChonMucXemBaiGiai(object 
sender,EventArgs e) 
Hàm xử lí biến cố chọn chức năng xem 
bài giải 
11 ChonMucXemDapAn(object 
sender,EventArgs e) 
Hàm xử lí biến cố chọn chức năng xem 
đáp án 
12 ChonMucImportDapAn(objec
t sender,EventArgs e) 
Hàm xử lí cho biến cố chọn chức năng 
import đáp án 
2.2.2.2 Lớp CDapAn 
STT Hàm xử lý Ý nghĩa 
1 TimBuocGiaiTuongUng(C
BuocGiai) 
Tìm bước giải trong đáp án giống với 
bước giải truyền vào 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 93
2.2.2.3 Lớp CSachBaiTap 
STT Hàm xử lý Ý nghĩa 
1 ThemSachVao(TabContro
l) 
Thêm thể hiện của sách vào một điều 
khiển 
2 ThemBaiTap(baiTap) Thêm một bài tập vào sách 
3 KhoiTaoDanhMucBaiTap(
danhsachbaitap) 
Khởi tạo danh mục bài tập cho sách từ 
danh sách bài tập truyền vào 
4 NhapBaiTapTuFile() Import một bài tập được lưu trên file 
5 LuuSach() Lưu thông sách bài tập vào trong cơ sở 
dữ liệu 
2.2.3 Lớp giao tiếp bộ nhớ phụ 
2.2.3.1 CSDL 
STT Hàm xử lý Ý nghĩa 
1 KetNoiCSDL() Hàm kết nối cơ sở dữ liệu 
2 DocDanhMucSach() Đọc danh sách các sách từ database 
3 DocDanhMucBaiTap() Đọc danh sách tất cả bài tập từ cơ sở 
dữ liệu 
4 DocDanhMucBaiTap 
(masach) 
Đọc danh sách bài tập của một sách 
nào đó từ cơ sở dữ liệu 
5 DocDanhMucBaiGiai 
(mabaitap) 
Đọc danh sách bài giải của một bài tâp 
từ cơ sở dữ liệu 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 94
6 DocDanhMucDapAn 
(mabaitap) 
Đọc danh sách đáp án của một bài tập 
từ cơ sở dữ liệu 
7 DocBangThamSo() Đọc các trường dữ liệu trong bảng 
tham số từ cơ sở dữ liệu 
8 LuuBaiTap(… ) Lưu các thông tin của một bài tập vào 
cơ sở dữ liệu 
9 LuuBaiGiai() Lưu các thong tin của bài giải vào cơ 
sở dữ liệu 
10 LuuDapAn() Lưu các thông tin của đáp án vào cơ sở 
dữ liệu 
2.3 Phân hệ giáo viên 
2.3.1 Đối tượng giao tiếp người dùng 
2.3.1.1 Lớp MH_HeGiaoVien 
STT Hàm xử lý Ý nghĩa 
1?8 Các hàm từ 1(8 trong lớp 
MH_HeHocSinh 
9 mnCNP_SoanQDCD_Click(Objec
t sender,System.EventArgs 
e) 
Mở màn hình soạn quy định 
chấm điểm. 
10 void 
mniBaiHoc_SoanMoi_Click(ob
ject sender, 
Thêm node mới vào cây bài học 
và để người dùng gõ vào chủ đề 
bài học. Mỗi bài học thuộc một 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 95
System.EventArgs e) chương nào đó. 
11 mniBaiTap_Them_Click(objec
t sender, System.EventArgs
e) 
Thêm node mới vào cây bài tập 
và hiển thị màn hình soạn bài 
tập. 
12 mniBaiTap_SoanDapAn_Click(
object sender, 
System.EventArgs e) 
Hiển thị màn hình soạn đáp án 
cho bài tập được chọn. 
13 ThemManHinhMoi(UserControl 
mh) 
Hiển thị màn hình tương ứng 
với yêu cầu. 
14 tvNoiDungSachBaiHoc_AfterL
abelEdit(object sender, 
System.Windows.Forms.NodeL
abelEditEventArgs e) 
Hiển thị màn hình soạn bài học 
và chọn bài học vừa được gõ 
chủ đề làm bài học hiện hành. 
15 tabControlLopDoiTuong_Sele
ctionChanged(object 
sender, System.EventArgs
e) 
Hiển thị màn hình làm việc 
tương ứng với đối tượng được 
chọn. 
16 MH_HeGiaoVien_Closing(obje
ct sender, 
System.ComponentModel.Canc
elEventArgs e) 
Nhắc nhở lưu các bài soạn nếu 
thoát chương trình lúc chưa 
lưu. 
17 mniBaiHoc_ChuongMoi_Click(
object sender, 
System.EventArgs e) 
Thêm node mới vào cây bài học 
làm chương mới và để người 
dùng gõ vào tên chương. 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 96
2.3.1.2 Lớp MH_SoanBaiTap 
STT Hàm xử lý Ý nghĩa 
1 Các hàm khởi tạo đối 
tượng. 
2 cbDoKho_SelectionChange
Committed(object 
sender, 
System.EventArgs e) 
Hàm xử lý biến cố người dùng chọn 
độ khó của bài tập trong comboBox 
cbDoKho. Đánh dấu bài soạn chưa 
lưu. 
3 txtDeBai_KeyPress(objec
t sender, 
System.Windows.Forms.Ke
yPressEventArgs e) 
Hàm xử lý biến cố gõ phím trong 
phần nội dung bài tập. Đánh dấu bài 
soạn chưa lưu. 
4 txtThoiGianLamBai_KeyDo
wn(object sender, 
System.Windows.Forms.Ke
yEventArgs e) 
Hàm xử lý biến cố gõ vào thời gian 
làm bài. Chặn phím chỉ cho gõ kí 
số. Đánh dấu bài soạn chưa lưu. 
5 cmiDocFile_Click(object
sender, 
System.EventArgs e) 
Hàm xử lý biến cố chọn chức năng 
Đọc nội dung bài tập từ file. 
6 cmiLuuBT_Click(object 
sender, 
System.EventArgs e) 
Hàm xử lý biến cố chọn chức năng 
lưu bài tập vừa soạn. 
7 cmiExport_Click(object 
sender, 
Hàm xử lý biến cố chọn chức năng 
export bài tập ra file. 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 97
System.EventArgs e) 
8 cbDoKho_MouseHover(obje
ct sender, 
System.EventArgs e) 
Hàm xử lý biến cố di chuột trên 
comboBox cbDoKho. Hiển thị 
tooltip giải thích. 
9 txtThoiGianLamBai_Mouse
Hover(object sender, 
System.EventArgs e) 
Hàm xử lý biến cố di chuột trên 
comboBox cbDoKho. Hiển thị 
tooltip giải thích 
2.3.1.3 Lớp MH_SoanLyThuyet 
STT Hàm xử lý Ý nghĩa 
1 Các hàm khởi tạo đối 
tượng. 
2 HienThiNoiDung(string 
NoiDung) 
Hiển thị NoiDung lên trên 
rtbLyThuyet. 
3 cmiLuuBaiSoan_Click(ob
ject sender, 
System.EventArgs e) 
Thực hiện việc lưu bài soạn vào cơ sở 
dữ liệu. 
4 cmiExport_Click(object 
sender, 
System.EventArgs e) 
Thực hiện việc export bài soạn lý 
thuyết ra file. 
5 cmiIn_Click(object 
sender, 
System.EventArgs e) 
Hàm xử lý biến cố chọn chức năng In 
bài học ra giấy. 
6 rtbLyThuyet_KeyPress(o
bject sender, 
Hiển thị nội dung lý thuyết vừa gõ 
vào với các định dạng được chọn. 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 98
System.Windows.Forms.K
eyPressEventArgs e) 
8 CapNhatFont() Cập nhật font chữ cho nội dung lý 
thuyết đang được chọn. 
9 fontComboBox_Selection
ChangeCommitted(object 
sender, 
System.EventArgs e) 
Hàm xử lý biến cố chọn lại font chữ. 
10 txtFontSize_KeyUp(obje
ct sender, 
System.Windows.Forms.K
eyEventArgs e) 
Hàm xử lý biến cố chọn lại cỡ chữ. 
11 toolBarDinhDang_Button
Click(object sender, 
System.Windows.Forms.T
oolBarButtonClickEvent
Args e) 
Xác định chức năng người dùng vừa 
chọn trên toolbar để xử lý cho phù 
hợp. 
2.3.1.4 Lớp MH_SoanDapAn 
STT Hàm xử lý Ý nghĩa 
1 Các hàm khởi tạo đối 
tượng. 
2 TaoDanhSachDapAn() Tạo listview chứa danh sách các 
đáp án. 
3 DocDanhSachDapAn() Đọc danh sách các đáp án của bài 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 99
tập hiện hành vào listview đáp án. 
4 HienThiManHinhDapAn() Hiển thị màn hình chức các đáp án 
và khung để soạn đáp án mới. 
5 rtbDapAn_KeyPress(object 
sender,System.Windows.Fo
rms.KeyPressEventArgs e) 
Hàm xử lý biến cố gõ phím trong 
khung soạn đáp án. Đánh dấu bài 
soạn chưa lưu. 
6 cmiLuuDapAn_Click(object 
sender, System.EventArgs
e) 
Hàm xử lý biến cố chọn chức năng 
lưu bài soạn đáp án. 
7 cmiIn_Click(object 
sender, System.EventArgs
e) 
Hàm xử lý biến cố chọn chức năng 
In đáp án ra giấy. 
8 cmiExport_Click(object 
sender, System.EventArgs
e) 
Hàm xử lý biến cố chọn chức năng 
Export bài soạn đáp án ra file. 
9 lvDapAn_SelectedIndexCha
nged(object sender, 
System.EventArgs e) 
Hàm xử lý biến cố chọn đáp án 
trong danh sách đáp án và hiển thị 
nội dung của nó trong khung soạn 
thảo. 
10 cmiThemMoi_Click(object 
sender, System.EventArgs
e) 
Hàm xử lý biến cố chọn chức năng 
thêm một đáp án mới. 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 100
2.3.1.5 Lớp MH_ThemSachBaiTap 
STT Hàm xử lý Ý nghĩa 
1 Hàm khởi tạo đối tượng. 
2 - btnKetThuc_Click(object
sender, System.EventArgs e) 
- btnThem_Click(object
sender, System.EventArgs e) 
Kết thúc việc thêm sách. 
2.3.1.6 Lớp MH_SoanQDCD 
STT Hàm xử lý Ý nghĩa 
1 Hàm khởi tạo đối tượng. 
2 btnExport_Click(object sender, 
System.EventArgs e) 
Export quy định chấm 
điểm ra file sẵn sàng để 
gửi cho phân hệ học sinh.
3 txtDiemToiDa_KeyPress(object 
sender, 
System.Windows.Forms.KeyPressE
ventArgs e) 
4 txtDiemCongBDTTG_KeyPress(obje
ct sender, 
System.Windows.Forms.KeyPressE
ventArgs e) 
5 txtDiemTruBDSai_KeyPress(objec
t sender, 
Chặn phím chỉ cho nhập 
vào chữ số. 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 101
System.Windows.Forms.KeyPressE
ventArgs e) 
6 txtDiemTruXemBG_KeyPress(objec
t sender, 
System.Windows.Forms.KeyPressE
ventArgs e) 
7 void 
btnExport_MouseHover(object 
sender, System.EventArgs e) 
Hiển thị tooltip giải thích 
chức năng của nút Export
8 btnKetThuc_Click(object 
sender, System.EventArgs e) 
Thoát khỏi màn hình 
soạn quy định chấm điểm
2.3.2 Đối tượng xử lý 
2.3.2.1 Lớp CBaiTap 
STT Hàm xử lý Ý nghĩa 
1 BatDangThucDeBai() Lấy bất đẳng thức trong đề bài dưới 
dạng đối tượng CBatDangThuc. 
2 LayDanhSachDieuKien() Lấy danh sách các điều kiện trong đề 
bài. 
3 LuuBaiTap() Lưu nội dung cùng các thuộc tính liên 
quan của bài tập hiện hành. 
5 LuuBaiTap() Đọc bất đẳng thức trong đề bài của bài 
tập dưới dạng chuỗi 
6 LayDanhSachDieuKien() Đọc danh sách các điều kiện của đề bài 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 102
7 Các hàm khởi tạo đối 
tượng CBaiTap. 
2.3.2.2 Lớp CDapAn 
STT Hàm xử lý Ý nghĩa 
1 Các hàm giống như trong 
lớp CDapAn_HeHocSinh. 
2 LuuDapAn() Lưu nội dung đáp án vừa soạn 
của bài tập hiện hành. 
2.3.2.3 Lớp CBaiHoc 
STT Hàm xử lý Ý nghĩa 
1 Các hàm khởi tạo đối 
tượng CBaiHoc 
2 LuuLyThuyet() Nhờ lớp CGiaoVien thực hiện lưu bài 
học hiện hành vào cơ sở dữ liệu. 
2.3.2.4 Lớp CSachBaiTap 
STT Hàm xử lý Ý nghĩa 
1 Các khởi tạo đối tượng 
CSachBaiTap 
2 KhoiTaoMenu() Khởi tạo contextmenu cho đối 
tượng CSachBaiTap. 
3 ThemBaiTap(BAITAP) Thêm một bài tập đã có nội dung 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 103
đầy đủ vào sách 
4 ThemBaiTapMoi(TreeNode) Thêm một bài tập mới vào sách. 
5 TaoDanhMucBaiTap(BAITAP[
]) 
Tạo danh sách bài tập cho đối 
tượng CSachBaiTap bằng cách 
thêm các bài tập đã có vào cây 
danh sách bài tập trong tabpage 
sách bài tập.. 
6 ChonBaiTap(object 
sender, 
System.Windows.Forms.Tre
eViewEventArgs e) 
Hàm xử lý biến cố click chọn bài 
tập trong tabpage sách bài tập 
7 tvNoiDungSach_MouseDown(
object 
sender,System.Windows.Fo
rms.MouseEventArgs e) 
Điều chỉnh contextmenu của đối 
tượng CBaiTap cho phù hợp với 
vị trí nhấn chuột trong danh sách 
bài tập. 
8 tvNoiDungSach_AfterLabel
Edit(object sender, 
System.Windows.Forms.Nod
eLabelEditEventArgs e) 
Hàm xử lý biến cố người dùng 
đã gõ xong tên của bài tập mới 
vào bằng cách ghi nhận lại tên 
này làm tên bài tập mới. 
9 ThemSachMoi(object 
sender,System.EventArgs 
e) 
Hàm xử lý biến cố người dùng 
chọn chức năng Thêm sách mới 
trong contextmenu của đối 
tượng CSachBaiTap. Cho hiển 
thị màn hình Thêm sách bài tập. 
10 XoaSachBT(object Hàm xử lý biến cố người dùng 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 104
sender,System.EventArgs 
e) 
chọn chức năng Xóa sách bài 
tập. 
2.3.3 Đối tượng giao tiếp bộ nhớ phụ 
2.3.3.1 Lớp CSDL 
STT Hàm xử lý Ý nghĩa 
1 KetNoiCSDL() Hàm kết nối cơ sở dữ liệu 
2 -Các hàm khởi tạo đối 
tượng CSDL 
-Các hàm lấy dữ liệu của 
bảng được yêu cầu. 
3 DocDanhMucSach() Đọc danh sách các sách từ 
database 
4 LayMaSachBT(string 
TenSach) 
Lấy mã sách bài tập có tên là 
TenSach. 
5 XoaSachBT(string 
TenSach) 
Xóa sách bài tập có tên là TenSach 
và xóa tất cả các bài tập trong sách 
cùng các đáp án của bài tập đó. 
6 ThemSachBT(string 
TenSach) 
Ghi sách bài tập có tên là TenSach 
vào cơ sở dữ liệu. 
7 DocDanhMucBaiTap(string 
TenSach) 
Đọc danh sách tất cả bài tập của 
sách bài tập có tên là TenSach từ 
cơ sở dữ liệu 
8 LaySoBaiTap() Lấy số bài tập hiện có trong cơ sở 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 105
dữ liệu. 
9 DocDanhMucBaiTap(masach) Đọc danh sách bài tập của một 
sách nào đó từ cơ sở dữ liệu 
10 DocToanBoBaiTap() Đọc toàn bộ bài tập trong cơ sở dữ 
liệu. 
11 LuuBaiTap(<các thuộc 
tính của bài tập>) 
Lưu một bài tập mới vào cơ sở dữ 
liệu. 
12 XoaBaiTap(int MaSach) Xóa tất cả bài tập trong sách đó. 
13 LayCacMaBT() 
LayMaBT(string TenBT,int 
MaSach) 
Lấy danh sách mã các bài tập hoặc 
lấy mã của bài tập có tên và mã 
sách được truyền vào. 
14 LayNoiDungBaiTap(int 
MaBT) 
Đọc nội dung của bài tập có mã 
được truyền vào. 
15 DocBangBaiGiai() Đọc danh sách tất cả các bài giải 
trong cơ sở dữ liệu. 
16 LuuBaiGiai(<các thuộc 
tính >) 
Lưu một bài giải mới vào cơ sở dữ 
liệu. 
17 LayDapAn(mabaitap) Đọc danh sách đáp án của một bài 
tập từ cơ sở dữ liệu 
18 LayNoiDungDapAn(string 
MaDA) 
Đọc nội dung của một đáp án có 
mã là MaDA. 
19 LuuDapAn(<các thuộc 
tính>) 
Lưu đáp án mới vào cơ sở dữ liệu. 
20 XoaDapAn(int MaBT) Xóa tất cả đáp án của bài tập có 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 106
mã là MaBT. 
21 DocDanhMucBaiHoc() Đọc tất cả danh sách bài học có 
trong cơ sở dữ liệu. 
22 LayNoiDungBaiHoc(string 
ChuDe) 
Đọc nội dung một bài học có chủ 
đề là ChuDe. 
23 SoanLyThuyet(string 
ChuDe,string NoiDung) 
Lưu một bài soạn lý thuyết mới 
vào cơ sở dữ liệu 
24 SuaLyThuyet(string 
ChuDe,string NoiDung) 
Sửa lại nội dung của một bài học 
có chủ đề là ChuDe. 
25 DocBangThamSo() Đọc các trường dữ liệu trong bảng 
tham số từ cơ sở dữ liệu 
26 LaySoBieuThucDuong() Lấy số biểu thức dương có trong 
cơ sở dữ liệu. 
27 LayBieuThucDuong(int 
MaBThuc) 
Lấy nội dung biểu thức dương có 
mã là MaBThuc. 
28 DocBangBieuThucDuong() Đọc danh sách biểu thức dương có 
trong cơ sở dữ liệu. 
3 Sơ đồ hoạt động chi tiết và thuật giải một số xử lí 
Phần trước đã mô tả bằng thuật toán một số xử lý đơn giản cho các biến cố. 
Những xử lý phức tạp hơn đòi hỏi có sự phối hợp của nhiều lớp đối tượng nếu 
cũng trình bày như trên sẽ gây khó hiểu cho người đọc. Vì vậy, chúng tôi sẽ mô 
hình hóa những xử lý đó trong phần này bằng các sơ đồ hoạt động chi tiết. 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 107
3.1 Kiểm tra bước giải đúng 
3.1.1 Bước giải loại 1 ( tương đương) 
Hình 31: Sơ đồ biểu diễn thuật toán kiểm tra bước giải loại 1 
? Thuật giải: 
- Lấy bất đẳng thức bdt1 của bước giải cần kiểm tra tương đương với bước 
giải đang xét. 
- Lưu vết để biết được bất đẳng thức trong bước giải đang xét xuất phát từ 
bất đẳng thức trong bước giải nào 
- Gọi hàm Kiểm tra tương đương của lớp Bất đẳng thức để kiểm tra bất 
đẳng thức của bước giải này có tương đương với bdt1 
Kiểm tra bước giải 
đúng 
CBuocGiaiLoai1 
Lấy bước giải cuối 
CBaiGiai 
Kiểm tra tương 
đương 
CBatDangThuc 
bdt=Lấy bất đẳng 
thức 
CBuocGiaiLoai1 
Bộ nhớ chính 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 108
3.1.2 Bước giải loại 2 
(suy ra một bất đẳng thức từ bước giải trước đó) 
? Thuật giải: 
- Tương tự như hàm kiểm tra của bước giải loại 1 
3.1.3 Bước giải loại 3 
( đưa ra một bất đẳng thức đúng, được bắt đầu bằng Ta co ) 
? Thuật giải: 
- Kiểm tra bất đẳng thức của bước giải có thỏa 1 trong các điều kiện sau: 
+ Là một bất đẳng thức đúng hiển nhiên ( bảng liệt kê một số dạng bất 
đẳng thức đúng hiển nhiên xem phụ lục 4.) 
+ Trùng với một trong số các điều kiện của đề bài. 
+ Trùng với một bất đẳng thức đã được chứng minh đúng trong các 
bước giải trước đó. 
- Nếu thỏa một trong các điều kiện, trả về giá trị đúng. 
- Nếu không , trả về giá trị không biết. 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 109
3.1.4 Bước giải loại 4 
(Loại bước giải có áp dụng bất đẳng thức Cauchy) 
Hình 32: Sơ đồ biểu diễn thuật toán kiểm tra bước giải loại 4 
? Thuật giải: 
- Kiểm tra các biểu thức được áp dụng trong bước giải có phải là biểu thức 
không âm 
- Nếu ít nhất một biểu thức mang dấu âm hay không kiểm tra được, trả về 
giá trị sai. 
- Nếu tất cả biểu thức đều không âm 
+ Tạo một bất đẳng thức bdt1 theo dạng Cauchy từ các biểu thức. 
+ Gọi hàm Kiểm tra tương đương của lớp Bất đẳng thức để kiểm tra 
bất đẳng thức của bước giải này có tương đương với bdt1 
Kiểm tra bước giải 
đúng 
CbuocGiaiLoai4 
Kiểm tra tương 
đương 
CBatDangThuc 
Xét dấu biểu thức 
CBieuThuc 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 110
3.1.5 Bước giải loại 5 
( Loại bước giải áp dụng bất đẳng thức Bunhixcopki) 
Hình 33: Sơ đồ biểu diễn thuật toán kiểm tra bước giải loại 5 
? Thuật giải: 
- Tạo một bất đẳng thức bdt1 theo dạng Cauchy từ các biểu thức. 
- Gọi hàm Kiểm tra tương đương của lớp Bất đẳng thức để kiểm tra bất 
đẳng thức của bước giải này có tương đương với bdt1 
Kiểm tra bước giải 
đúng 
CbuocGiaiLoai5 
Kiểm tra tương 
đương 
CBatDangThuc 
Xét dấu biểu thức 
CBieuThuc 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 111
3.1.6 Bước giải loại 6 
( Loại bước giải có thể suy ra từ 2 hay nhiều bước giải trước đó) 
Hình 34: Sơ đồ biểu diễn thuật toán kiểm tra bước giải loại 6 
? Thuật giải: 
- Lấy danh sách các bước giải có ký hiệu được liệt kê trong bước giải đang 
xét 
- Lấy các bất đẳng thức trong các các bước giải trên 
- Kiểm tra xem bất đẳng thức trong bứơc giải đang xét có thỏa một trong 
các điểu kiện sau: 
+ Có thể suy ra nhờ áp dụng tính chất bắc cầu cho các bất đẳng thức 
trên không. 
+ Có thể suy ra nhờ cộng vế theo vế 
+ Có thể suy ra nhờ nhân vế theo vế 
Kiểm tra bước giải 
đúng 
CBuocGiaiLoai3 
♦Lấy danh sách bước 
giải được đánh số 
CBaiGiai 
Bộ nhớ chính
♦Cộng vế theo vế 
CBatDangThuc 
♦Kiểm tra tương 
đương
CBatDangThuc 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 112
- Nếu thỏa một trong các điều kiện trên, trả về giá trị đúng. 
- Ngược lại, trả về giá trị sai. 
3.1.7 Bước giải loại 7 
( Loại bước giải cộng vế theo vế các bất đẳng thức trong các bước giải trước 
đó ) 
Hình 35: Sơ đồ biểu diễn thuật toán kiểm tra bước giải loại 7 
? Thuật giải: 
- Lấy danh sách các bước giải có ký hiệu được liệt kê trong bước 
- Lấy các bất đẳng thức trong các các bước giải trên 
- Cộng vế theo vế các bất đẳng thức này => bất đẳng thức mới bdt 
- Kiểm tra bdt có tương đương với bất đẳng thức trong bước giải đang xét 
Kiểm tra bước giải 
đúng 
CBuocGiaiLoai3 
♦Đọc các bước giải 
được đánh số trước đó 
CBaiGiai 
Bộ nhớ chính
♦Cộng vế theo vế 
CBatDangThuc 
♦Kiểm tra tương 
đương
CBatDangThuc 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 113
3.1.8 Bước giải loại 8 (bước giải nhân vế) 
Hình 36: Sơ đồ biểu diễn thuật toán kiểm tra bước giải loại 8 
Kiểm tra bước giải 
đúng 
CbuocGiaiLoai8 
♦Đọc các bước giải 
được đánh số trước đó 
CBaiGiai 
Bộ nhớ chính 
♦Nhân vế theo vế 
CBatDangThuc 
♦Kiểm tra tương 
đương
CBatDangThuc 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 114
3.1.9 Bước giải loại 9 (bước giải đặt ẩn phụ) 
Hình 37: Sơ đồ biểu diễn thuật toán kiểm tra bước giải loại 9 
Kiểm tra bước giải 
đúng 
CbuocGiaiLoai9 
♦Đọc bước giải cuối 
CBaiGiai 
Bộ nhớ chính 
♦Kiểm tra tương 
đương 
CBatDangThuc 
Thay ẩn phụ vào và 
kiểm tra trên bất 
đẳng thức mới này 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 115
3.1.10 Bước giải loại 12 ( bước giải đưa ra một bất đẳng thức đúng) 
Hình 38: Sơ đồ biểu diễn thuật toán kiểm tra bước giải loại 12 
3.1.11 Bước giải loại 13 (bước giải kiểm tra điều phải chứng minh) 
? Thuật giải 
- Kiểm tra bất đẳng thức trong bước giải cần xét có thỏa 2 điều kiện sau 
không: 
+ Tương đương với bất đẳng thức trong bước giải trước đó. 
+ Là bất đẳng thức trong đề bài. 
- Nếu thỏa, trả về giá trị Đúng. Ngược lại trả về Sai. 
Kiểm tra bước giải 
đúng 
CbuocGiaiLoai12 
* Lấy bước giải đánh số 
CBaiGiai 
Bộ nhớ chính 
♦Kiểm tra đúng 
CBatDangThuc 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 116
3.2 Xử lý biến cố nhấn Enter khi giải bài tập 
Hình 39: Sơ đồ biểu diễn thuật toán xử lý biến cố nhấn enter khi giải bài tập 
? Thuật giải 
? Thuật giải của hàm xử lí biến cố Nhấn Enter của lớp bài giải 
- Lấy chuỗi bước giải mới vừa được thêm vào 
- Kiểm tra xem bước giải có đúng không ( thuật giải: xem mục 3.1 
Kiểm tra bước giải mới của bài giải ) 
- Nếu đúng, thêm bước giải vào danh sách bước giải của bài giải. Nếu 
sai xuất thông báo lỗi 
♦Kiểm tra bước giải 
mới 
CBaiGiai 
♦Kiểm tra bước giải 
đúng (1) 
CBuocGiai 
Học sinh
♦Thêm bước giải 
CBaiGiai 
♦Biến cố nhấn Enter 
(Bíên kiểm tra từng 
bước = true) 
CBaiGiai 
♦Lấy bước giải ,mới
CBaiGiai 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 117
3.3 Kiểm tra bước giải mới của bài giải 
3.3.1 Kiểm tra đối với bài giải tự do 
Thuật giải 
- Khởi tạo một bước giải mới từ chuỗi truyền vào 
- Gọi hàm kiểm tra bước giải của lớp BuocGiai ( thuật giải: xem 
mục 3.1 ) 
3.3.2 Kiểm tra đối với bài giải theo đáp án 
? Thuật giải 
- Khởi tạo một bước giải mới từ chuỗi truyền vào 
- So sánh bước giải này với bước giải trong đáp án xem có giống 
nhau 
- Nếu giống, trả về giá trị Đúng 
- Ngược lại, trả về giá trị Sai 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 118
3.4 Xử lý biến cố chọn chức năng giải bài tập 
? Sơ đồ 
Hình 40: Sơ đồ biểu diễn thuật toán xử lý biến cố chọn chức năng giải bài tập 
? Thuật giải 
? Thuật giải cho chức năng giải bài tập 
- Khởi tạo màn hình giải bài tập 
- Khởi tạo 2 loại bài giải: tự do và đáp án cho bài tập 
- Đọc các đáp án của bài tập 
Giải bài tập 
CBaiTap 
Chọn chức năng 
giải bài tập 
MH_ChinhHS 
Học sinh
Đọc đáp án 
CDapAn 
Bộ nhớ phụ 
Khởi tạo màn hình 
MH_GiaiBT 
Khởi tạo bài giải mới 
Xử lý biến cố nhấn Enter 
CBaiGiai 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 119
3.5 Xử lý biến cố đổi chế độ giải 
? Sơ đồ 
Hình 41: Sơ đồ biểu diễn thuật toán xử lý biến cố đổi chế độ giải 
? Thuật giải 
? Thuật giải đổi từ giải sang đáp án sang giải tự do 
- Khởi tạo một bài giải tự do mới 
Học sinh
Bộ nhớ chính
♦Đổi lại trạng thái màn 
hình 
MH_GiaiBT 
♦Ghi nhận bài giải 
CBaiGiai 
♦Đổi từ giải tự do sang 
giải theo đáp án 
MH_GiaiBT 
♦Đổi từ giải theo đáp 
án sang giải tự do 
MH_GiaiBT 
♦Tạo bài giải mới 
♦Ghi nhận lại chế độ giải 
mới 
CBaiGiaiDapAn 
♦Chép thông tin của bài 
giải tự do 
CBaiGiaiDapAn 
♦Đọc bước giải đáp án 
CDapAn 
♦Tìm bước giải trùng đáp 
án 
CBaiGiaiDapAn 
♦Tạo bài giải mới 
♦Ghi nhận lại chế độ giải 
mới 
CBaiGiaiTuDo 
♦Chép thông tin của bài 
giải theo đáp án 
CBaiGiaiTuDo 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 120
- Chép toàn bộ nội dung bài giải theo đáp án sang bài giải tự do 
? Thuật giải đổi từ giải tự do sang giải theo đáp án 
- Khởi tạo bài giải theo đáp án của bài tập đang giải 
- Tìm bước giải cuối cùng trong bài giải tự do giống với một bước giải 
nào đó trong đáp án 
- Nếu tìm thấy, chép các bước giải từ bước giải đầu tiên đến bước giải 
tìm thấy vào bài giải trong đáp án. Đánh dấu vị trí bước giải trong đáp 
án 
3.6 Lưu bài giải 
? Sơ đồ 
Hình 42: Sơ đồ biểu diễn thuật toán lưu bài giải 
Lưu bài giải 
CBaiGiai 
Biến cố lưu bài giải 
MH_GiaiBT 
Bộ nhớ phụ 
Người dùng
Lưu bài giải 
CGiaoVien 
Lưu bài giải 
CSDL 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 121
? Thuật giải 
- Gọi hàm lưu bài giải của các lớp như sau 
CBaiGiai:LuuBaiGiai ? CGiaoVien:LuuBaiGiai ? CSDL:LuuBaiGiai 
3.7 Lưu lý thuyết 
Hình 43: Sơ đồ biểu diễn thuật toán lưu lý thuyết 
Lưu lý thuyết 
CBaiHoc 
Biến cố lưu bài soạn
MH_LyThuyet 
Bộ nhớ phụ 
Người dùng
- Kiểm tra chủ đề đã có 
chưa 
- Lưu lý thuyết
CGiaoVien 
- Soạn lý thuyết 
- Sửa lý thuyết 
CSDL 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 122
3.8 Lưu bài tập 
Hình 44: Sơ đồ biểu diễn thuật toán lưu bài tập soạn 
Lưu bài tập 
CBaiTap 
Biến cố lưu bài tập 
MH_SoanBaiTap 
Bộ nhớ phụ 
Người dùng
Lưu bài tập 
CGiaoVien 
Lưu bài tập 
CSDL 
Kiểm tra đề bài hợp 
lệ 
TapLenh 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 123
3.9 Lưu đáp án 
Hình 45: Sơ đồ biểu diễn thuật toán lưu đáp án 
Lưu đáp án 
CBaiGiai 
Biến cố lưu đáp án 
MH_DapAn 
Bộ nhớ phụ 
Người dùng
Kiểm tra bước giải 
đúng 
CBuocGiai 
Lưu đáp án 
CGiaoVien 
Lưu đáp án 
CSDL 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 124
3.10 Chấm điểm 
? Sơ đồ 
Hình 46: Sơ đồ biểu diễn thuật toán chấm điểm 
? Thuật giải: 
? Thuật giải hàm chấm điểm tự động 
- Đọc bảng tham số để lấy các giá trị 
o D1 : thang điểm tối đa 
o D2 : Số điểm trừ khi nhắc nhở 
Chấm điểm 
Ghi nhận điểm 
CBaiGiai 
Kết thúc bài giải 
MH_GiaiBT 
Bộ nhớ phụ 
Người dùng
Ghi nhận điểm 
CGiaoVien 
Ghi nhận điểm 
CSDL 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 125
o D3 : Số điểm cộng cho bất đẳng thức trung gian được chứng 
minh 
- Lấy các thông số sau 
o M1 : số lần nhắc nhở 
o M2 : số bất đẳng thức trung gian đã chứng minh 
- Phát sinh điểm dựa vào công thức sau 
o Nếu bài giải đã hoàn tất 
Gán điểm = D1 
o Nếu bài giải chưa hoàn tất 
Gán điểm = 0 
điểm = điểm - D1*M1 + D2*M2 
o Nếu điểm > 10 ? điểm =10 
o Nếu điểm < 0 ? điểm = 0 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 126
PHẦN V : THỰC HIỆN VÀ KIỂM TRA 
I TÓM TẮT KẾT QUẢ THỰC HIỆN 
Phiên bản này đã thực hiện xong các chức năng nghiệp được mô tả trong 
phần II 
? Về chức năng giải bài tập: 
- Có thể thực hiện các phép biến đổi tương đương trên bất đẳng thức. Trong 
đó 
o Mức độ biểu diễn biểu thức 
? Biểu thức thức chứa số biến không giới hạn 
? Chứa các toán tử +, - , *, / , ( , ‘)’ 
? Có thể chứa ngoặc lồng nhau 
? Có thể có các hàm: hàm căn ( bậc không giới hạn), hàm lũy 
thừa ( số mũ không giới hạn) 
? Hàm lượng giác (sin, cos, tg, cotg) không cho phép thực hiện 
các phép toán trên chúng 
o Khả năng kiểm tra các biến đổi tương đương 
? Biến đổi các biểu thức ở 2 vế (khai triển, rút gọn ) 
? Cộng hai vế cùng một biểu thức bất kỳ 
? Nhân 2 vế với cùng một biểu thức 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 127
- Có thể áp dụng các bất đẳng thức Cauchy, Bunhiaxcopki trong quá trình 
giải 
- Có thể suy ra bất đẳng thức mới từ 2 bất đẳng thức dựa vào tính bắc cầu, 
cộng vế, nhân vế 2 bất đẳng thức 
- Cho phép đặt ẩn phụ 
- Cho phép chứng minh bất đẳng thức trung gian và áp dụng để chứng minh 
bất đẳng thức khác 
? Về chức năng soạn đáp án: tương tự như giải bài tập 
II DỮ LIỆU THỬ NGHIỆM VÀ KIỂM TRA 
Khi chọn chức năng giải bài tập với chế độ giải kiểm tra từng bước. Khi 
nhấn Enter thì ứng với bước giải nhập vào tại vị trí con nháy chương trình 
sẽ phân tích và thông báo kết quả kiểm tra. Các trường hợp kiểm tra được 
mô tả trong bảng sau 
STT Các trường hợp 
kiểm tra bước giải 
nhập vào 
Thông báo Xử lý 
1 Nếu kiểm tra bước 
giải hoàn toàn đúng
Không có thông báo Cho phép xuống 
hàng để nhập 
bước giải tiếp và 
đổi màu dòng đó 
2 Nếu bước giải Thông báo ‘Bước giải Không cho phép 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 128
không hợp lệ không hợp lệ ‘ xuống hàng 
3 Nếu bước giải áp 
dụng Cauchy, 
nhưng có một biểu 
thức X không thỏa 
điều kiện là biểu 
thức không âm 
Thông báo ‘Biểu thức 
X không phải biểu 
thức không âm’ 
nt 
 4 Nếu không kiểm tra 
được bước giải ( 
Thông báo ’Không 
kiểm tra được bước 
giải này. Bạn có 
muốn tiếp tục với 
bước giải này không’ 
Nếu chọn 
‘Không’: không 
cho phép xuống 
hàng 
Nếu chọn ‘Có’: 
cho phép xuống 
hàng, nhưng lưu 
vết để biết bài giải 
này có bước giải 
không kiểm tra 
được 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 129
Sau đây là một số bài tập mẫu để chạy thử chương trình 
Test Đề bài 
1 CMR x4+y4>=xy3+x3y 
2 CMR a+b+c>=R2(ab)+R2(bc)+R2(ca) 
voi a>=0,b>=0,c>=0 
3 CMR 4a2b2+4b2c2+4a2c2>=a2(b+c)2+b2(a+c)2+c2(a+b)2 
4 CMR a+1/(b(a-b))>=3 
voi a>0,b>0,a>b 
5 CMR y(1/x+1/z)+1/y(x+z)<=(1/x+1/z)(x+z) 
voi x>0,y>0,z>0,x<=y,x<=z,y<=z 
Sau đây là các bài giải mẫu chúng tôi đã chạy thử 
Test 1: CMR x4+y4>=xy3+x3y 
Bước Nội dung bước giải 
0 x4+y4>=xy3+x3y (1) 
1 x4+y4-xy3-x3y>=0 (2) 
2 x3x-y)-y3(x-y)>=0 (3) 
3 (x-y)(x3-y3)>=0 (4) 
4 (x-y)2(x2+xy+y2) >=0 (5) 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 130
5 (x-y)2((x+y/2)2+3y24)>=0 (6) 
 (6) dung (7) 
 vay (1) dung 
Test 2: CMR a+b+c>=R2(ab)+R2(bc)+R2(ca) 
voi a>=0,b>=0,c>=0 
Bước Nội dung 
0 CMR a+b+c>=R2(ab)+R2(bc)+R2(ca) 
voi a>=0,b>=0,c>=0 (1) 
1 ADC a,b ta duoc (a+b)/2>=R2(ab) (2) 
2 ADC b,c ta duoc (b+c)/2>=R2(bc) (3) 
3 ADC c,a ta duoc (c+a)/2>=R2(ca) (4) 
4 Cong ve (2),(3),(4) ta duoc 
(a+b)/(2)+(b+c)/(2)+(c+a)/(2)>=R2(ab)+R2(bc)+R2(ac) (5) 
5 a+b+c>=R2(ab)+R2(bc)+R2(ca) dpcm 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 131
Test 3: 
 CMR 4a2b2+4b2c2+4a2c2>=a2(b+c)2+b2(a+c)2+c2(a+b)2 
Bước Nội dung 
0 4a2b2+4b2c2+4a2c2>=a2(b+c)2+b2(a+c)2+c2(a+b)2 (1) 
1 ADB (a,b),(a,c) ta duoc (a2+a2)(b2+c2)>=(ab+ac)2 (2) 
2 ADB (b,a),(b,c) ta duoc (b2+b2)(a2+c2)>=(ba+bc)2 (3) 
3 ADB (c,a),(c,b) ta duoc (c2+c2)(a2+b2)>=(ca+cb)2 (4) 
4 Cong ve 2,3,4 ta duoc 
2a2(b2+c2)+(a2+c2)2b2+(a2+b2)2c2>=(ab+ac)2+(ab+bc)2+(ac+bc)2
 (5) 
5 4a2b2+4b2c2+4a2c2>=a2(b+c)2+b2(a+c)2+c2(a+b)2 (dpcm) 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 132
PHẦN VI : TỔNG KẾT 
Luận văn đã xây dựng khá thành công một chương trình hỗ trợ việc dạy và học 
bất đẳng thức. Trong chương trình chúng tôi sử dụng qui trình công nghệ phần 
mềm hướng đối tượng, theo mô hình ba lớp. Chúng tôi cũng đã kết hợp được 
các công việc hàng ngày trên máy tính với việc giải toán như gửi thư điện tử 
(email) để hỏi và chấm bài ngay trong chương trình, bên cạnh đó chúng tôi 
cũng cố gắng chuẩn hóa tối đa các thao tác trong chương trình so với các thao 
tác trong các chương trình ứng dụng quen thuộc trên máy tính như các thao tác 
chọn font, canh lề, chọn kiểu chữ rất giống MS Word để cung cấp cho người 
dùng một giao diện thân thiện, dễ sử dụng. Đồng thời, chúng tôi cũng đã cố 
gắng biểu diễn các kí hiệu toán học (các số mũ, dấu căn) một cách tự nhiên 
nhất sao cho gần giống với cách biểu diễn trong thế giới thực. 
Tuy chưa thể so sánh với một phần mềm hỗ trợ giải toán mang tính thương mại 
trên thế giới, chưa có khả năng giải bài toán một cách tự động và chưa hỗ trợ 
chứng minh bất đẳng thức bằng tất cả các phương pháp, nhưng với việc cung 
cấp cho người dùng một hệ thống công cụ tương đối hiệu quả và các gợi ý, 
kiểm tra qua từng bước biến đổi giúp cho họ có một cái nhìn tổng quan về bài 
toán và sự thuận tiện khi thực hiện công việc nên chương trình hoàn toàn có thể 
áp dụng vào thực tế. 
Chương trình có khả năng mở rộng thành một hệ thống lớn hỗ trợ nhiều 
phương pháp giải hơn cho bài toán bất đẳng thức, đồng thời có thể kết hợp hỗ 
trợ việc dạy và học các môn học thuộc nhiều cấp bậc khác nhau từ tiểu học cho 
tới trung học phổ thông, và các ứng dụng trong việc đào tạo từ xa, đây chính là 
hướng nghiên cứu mà chúng tôi sẽ tập trung trong tương lai. Chúng tôi hy vọng 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 133
rằng, đề tài này sẽ nhận được nhiều sự quan tâm của các nhà nghiên cứu bởi 
một chương trình trên máy tính luôn có ý nghĩa khi nó phục vụ con người nhất 
là phục vụ trong lĩnh vực giáo dục 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 134
PHẦN VII : PHỤ LỤC 
I PHỤ LỤC 1: BẢNG MÔ TẢ CÁC KÍ HIỆU BIỂU DIỄN CÚ PHÁP 
 Bảng này mô tả một số kí hiệu được sử dụng để đặc tả các cú pháp ( tham 
khảo thêm trong Microsoft Visual Studio.Net Documentation , keyword: ‘ 
regular expression ’ ) 
STT Cú pháp Diễn giải 
1 . Ký tự bất kỳ 
2 * Lặp 0 hoặc nhiều lần 
3 + Lặp 1 hoặc nhiều lần 
4 \s Khoảng trắng 
5 ? Có thể có hoặc không 
6 
II PHỤ LỤC 2: BẢNG PHÂN LOẠI BƯỚC GIẢI 
Phần mô tả ký hiệu để đặc tả cú pháp bước giải ( xem Phụ lục 1) 
STT Cú pháp Ý nghĩa Ví dụ 
1 ? Bước giải biến đổi 
tương đương từ một 
bước giải trước đó 
? x^2+y>0 
2 => Bước giải suy ra từ một => x^2+1>0 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 135
bước giải trước đó 
3 Ta co < bất đẳng 
thức> 
Bước giải đưa ra một 
bất đẳng thức, hoặc 
đẳng thức đúng 
Ta co x^2+y^2>0 
4 ADC + 
ta duoc < bất đẳng 
thức> 
Bước giải áp dụng bất 
đẳng thức Cauchy để 
đưa ra một bất đẳng 
thức có dạng Cauchy 
ADC x,y,z ta duoc … 
5 ADB (, 
) + ta 
duoc <bất đẳng 
thức> 
Bước giải áp dụng bất 
đẳng thức Bunhiaxcopki
ADB (x,y),(z,t) ta duoc 
… 
6 Tu ()+ suy ra 
Bước giải có thể suy ra 
từ 2 hay nhiều bước giải 
trước đó ( áp dụng tính 
chất bắc cầu, cộng, nhân 
vế các bất đẳng thức 
….) 
Tu (1),(2),(2) suy ra 
… 
7 Cong ve ()+ 
ta dưoc <bất đẳng 
thức> 
Bước giải suy ra được 
nhờ cộng vế các bất 
đẳng thức trong các 
bước giải được chọn 
trước đó) 
Cong ve (1),(2) ta 
duoc .. 
8 Nhan ve ()+ 
ta dươc <bất đẳng 
Bước giải suy ra được 
nhờ nhân vế các bất 
Nhan ve (1),(2) ta 
duoc 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 136
thức> đẳng thức trong các 
bước giải được chọn 
trước đó) 
9 Dat = <biểu 
thức> thi <bất đẳng 
thức> 
đặt ẩn phụ và thế vào 
bất đẳng thức của bước 
giải trước đó 
Dat u = x+1 thi (1) ? 
… 
10 Thay () vao 
(kí số>) ta duoc <bất 
đẳng thức> 
Thay thế biểu thức Thay 2 vao 3 ta duoc 
11 Ta cm <bất đẳng 
thức> 
Đưa ra một bất đẳng 
thức nào đó để chứng 
minh trung gian 
Ta cm x+y^2>0 
12 (vay)? () 
dung 
kiểm tra bất đẳng thức 
trong bước giải nào đó 
có phải là bất đẳng thức 
đúng 
(2) dung 
13 ? 
(dpcm) 
Kiểm tra kết luận về 
điều phải chứng minh 
có đúng 
? x^2+y >0 (dpcm) 
hoặc ? dpcm 
III 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 137
IV PHỤ LỤC 3: BẢNG TỪ KHÓA CHO BƯỚC GIẢI 
Để dễ cho việc phân tích thì mỗi loại bước giải cần phải có một cú pháp 
nhất định (thống nhất giữa giáo viên và học sinh) . Do đó cần phải quy định các 
từ khóa (các từ khóa này có thể được giáo viên thay đổi và cập nhật lại cho học 
sinh) 
Qui ước : ký hiệu X : từ khóa rỗng 
STT Từ khóa 1 Từ khóa 2 
1 ? X 
2 => X 
3 Ta co X 
4 ADC Ta duoc 
5 ADB Ta duoc 
6 Tu suy ra 
7 Cong ve Ta duoc 
8 Nhan ve Ta duoc 
9 Dat Thi 
10 Thay ta duoc 
11 Ta cm X 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 138
V PHỤ LỤC 4: BẢNG DANH SÁCH ĐIỀU KIỆN ĐỂ CÁC BẤT ĐẲNG 
THỨC HIỂN NHIÊN ĐÚNG 
STT Điều kiện Bất đẳng thức đúng 
1 ∀ P, n∈ N P2n ≥0 
2 ∀ n ∈ N 
Pi là các biểu thức dương 
∑
=
n
i
Pi
1
 ≥ 0 
3 ∀ n ∈ N 
Pi là các biểu thức âm 
∏
=
n
i
Pi
2
1
 ≥ 0 
và ∏+
=
12
1
n
i
Pi ≤ 0 
4 P > Q 
G ≥ 0 
P + G > Q 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 139
VI PHỤ LỤC 5: SƠ ĐỒ BIỂU DIỄN CÁC CÚ PHÁP 
1 Các sơ đồ biểu điễn cú pháp bước giải 
1.1 Bước giải tổng quát 
Bước giải loại 1
Bước giải loại 2
Bước giải loại 3
Bước giải loại 4
Bước giải loại 5
Bước giải loại 6
Bước giải loại 7
Bước giải loại 8
Bước giải loại 9
Bước giải loại 10
Bước giải loại 11
Bước giải loại 12
Bước giải loại 13
Bước giải 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 140
1.2 Bước giải loại 1 ( biến đổi tương đương một bất đẳng thức hoặc đẳng 
thức) 
1.3 Bước giải loại 2 ( suy ra một bất đẳng thức hoặc đẳng thức từ bước giải 
trước đó) 
Dấu 
‘ >’
Bước giải 
loại 1 
Bất đẳng 
thức
Ký số Đẳng thức
Khoản
g trắng
Khoản
g trắng
Dấu 
‘?’
Bước giải 
loại 1 
Bất đẳng 
thức
Ký số Đẳng thức
Khoản
g trắng
Khoản
g trắng
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 141
1.4 Bước giải loại 3 ( đưa ra một bất đẳng thức hoặc đẳng thức đúng) 
1.5 Bước giải loại 4 (áp dụng bất đẳng thức Cauchy) 
Bước giải 
loại 4 
Bất đẳng 
thức
Từ khóa 
(“taBiểu 
thức
Dấu 
“ ”
Khoản
g trắng
Khoản
g trắng
Từ khóa 
(
Khoản
g trắng
Từ khóa 
( “Ta có”)
Bước giải 
loại 3 
Bất đẳng 
thức
Đẳng 
thức
Khoản
g trắng
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 142
1.6 Bước giải loại 5 (áp dụng bất đẳng thức Buniakovski) 
1.7 Bước giải loại 6 (suy ra một bất đẳng thức, đẳng thức từ các bước giải 
trước đó đã được đánh số) 
Bước giải 
loại 5 
Bất đẳng 
thức
Từ khóa 
(“ta
Cặp 
biểu
Dấu 
“ ”
Khoản
g trắng
Khoản
g trắng
Từ khóa 
(
Khoản
g trắng
Bước giải 
loại 6 
Bất đẳng 
thức
Từ khóa 
(“suy ra”)Ký hiệu
Dấu 
“,” 
Khoảng 
trắng
Khoảng 
trắng
Đẳng 
thức
Từ khóa 
( “Tu”)
Khoản
g trắng
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 143
1.8 Bước giải loại 7 ( cộng vế theo vế các bất đẳng thức ) 
1.9 Bước giải loại 8 ( nhân vế theo vế các bất đẳng thức) 
Bước giải 
loại 8 
Bất đẳng 
thức
Từ khóa 
(“ta duoc”)
Ký hiệu
Dấu 
“,” 
Khoản
g trắng
Khoảng 
trắng
Đẳng 
thức
Từ khóa 
( “Nhan ve”)
Khoảng 
trắng
Bước giải 
loại 8 
Bất đẳng 
thức
Từ khóa 
(“ta duoc”)Ký hiệu
Dấu 
“,”
Khoảng 
trắng
Khoảng 
trắng
Đẳng 
thức
Từ khóa 
( “Cong ve”)
Khoản
g trắng
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 144
1.10 Bước giải loại 9 (đặt ẩn phụ) 
1.11 Bước giải loại 10 
Từ khóa 
( “Dat”)
Bước giải 
loại 9 
Bất đẳng 
thức
Từ khóa 
(“thi”)
Đẳng 
thức
Dấu “,”
Khoảng 
trắng
Khoảng 
trắng
Đẳng 
thức
Khoảng 
trắng
Từ khóa 
( “Thay”) 
Bước giải 
loại 10 
Bất đẳng 
thức
Từ khóa 
(“ta duoc”)
Kí hiệu 
Từ 
khoá(“vào”)
Khoảng 
trắng
Khoảng 
trắng
Khoảng 
trắng
Khoảng 
trắng
Kí hiệu 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 145
1.12 Bước giải loại 11 
1.13 Bước giải loại 12 
Ký hiệuBước giải 
loại 12 
Khoảng 
trắng
“dung” 
“vay” 
“suy 
ra”
Khoảng 
trắng
Từ khóa 
( “Ta
Bước giải 
loại 11 
Bất đẳng 
thức
Đẳng 
thức
Khoản
g trắng
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 146
1.14 Bước giải loại 13 
Bước giải 
loại 1
Bước giải 
loại 2
Bước giải 
loại 3
Bước giải 
loại 4
Bước giải 
loại 5
Bước giải 
loại 6
Bước giải 
loại 7
Bước giải 
loại 8
Bước giải 
loại 9
Bước giải 
loại 10
Khoản
g trắng
“dpcm
”
Bước giải 
loại 13 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 147
2 Các sơ đồ biểu diễn cú pháp biểu thức, bất đẳng thức 
2.1 Bất đẳng thức 
2.2 Biểu thức 
Thành 
phần
Biểu thức 
tổng
Biểu thức 
tích
Hàm luỹ 
thừa 
Hàm căn 
Hàm 
lượng giác
Biểu thức 
Biểu 
thức
Bất đẳng 
thức 
“>” 
“<” 
Khoảng 
trắng Biểu 
thức
“=” Khoảng 
trắng
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 148
2.3 Thành phần 
2.4 Biểu thức tổng 
CBiểu 
thức 
Biểu thức 
tổng 
CBiểu 
thức 
+ 
Khoảng 
trắng
Khoảng 
trắng 
Thành phần 
“-“ 
Ký tự 
Ký tự 
“^” 
Ký số
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 149
2.5 Biểu thức tích 
2.6 Hàm căn 
R 
Hàm căn 
‘ ) ‘ 
Biểu thức 
Ký số
‘ ( ‘ 
CBiểu 
thức 
Biểu thức 
tích 
CBiểu 
thức 
* 
Khoảng 
trắng
Khoảng 
trắng 
KH
OA
 C
NT
T –
 Đ
H 
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 
 150
2.7 Hàm luỹ thừa 
2.8 Hàm lượng giác 
“sin” 
“cos” 
“tg” 
“cotg” 
Hàm lượng 
giác 
“(” 
2.2 
Biểu thức 
‘ ( ‘ 
Hàm luỹ 
thừa 
‘ ) ‘Biểu thức 
Khoảng 
trắng
Khoảng 
trắng
‘ ^ ‘
Ký số
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
CNTT1021.pdf