MỤC LỤC Trang
LỜI MỞ ĐẦU 3
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN PHÂN TÍCH 4
TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
1.1- Mục tiêu của v ệic phân tích tài chính 4
1.2- Các phương pháp sử dụng để phân tích 4
CHƯƠNG 2 : THỰC TRẠNG TÀI CHÍNH CỦA 5
DOANH NGHIỆP
2.1- G ớ th ệiu sơ lược về DN 5
2.1.1- Tổng quan về công ty 5
2.1.2- Tổng quan về ch ếin lược 7
2.1.3- Quá trình phát tr ểin 8
2.1.4- Sản phẩm và nhãn h ệiu 8
2.2- Phân tích thực trạng, tình hình tài chính DN 9
2.2.1- Phân tích thực trạng, tình hình tài chính 9
DN (4 năm)
2.2.2- Phân tích tài chính 19
CHƯƠNG 3 : DỰ BÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
VÀ CÁC GIẢI PHÁP TÀI CHÍNH 25
3.1- Những thuận lợi, khó khăn, nguyên nhân tồn tại 25
t thừực trạng tài chính trong những năm qua
3.2- Dự báo tình hình tài chính trong thời gian tới 25
3.3- Các g ả pháp tài chính 27
KẾT LUẬN 29
PHỤ LỤC 30
TÀI LIỆU THAM KHẢO 32
34 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1839 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích báo cáo tài chính Công ty cổ phần bao bì xi măng Bút Sơn từ năm 2005 - 2008, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hính trongươ ủ ự
quá kh và hi n t i, và đ a ra c tính t t nh t v kh năng c a nh ng sứ ệ ạ ư ướ ố ấ ề ả ủ ữ ự
c kinh t trong t ng lai.ố ế ươ
Phân tích báo cáo tài chính là c s quan tr ng giúp cho nhà qu n trơ ở ọ ả ị
xác đ nh đ c tình hình tài chính c a doanh nghi p đ t đó đ a ra cácị ượ ủ ệ ể ừ ư
chi n l c thích h p h tr cho k ho ch tăng tr ng c a doanh nghi p.ế ượ ợ ỗ ợ ế ạ ưở ủ ệ
Đ ng th i nó còn giúp cho các đ i t ng khác th y đ c tình hình tài chínhồ ờ ố ượ ấ ượ
c a doanh nghi p đ t đó đ a ra các quy t đ nh đúng đ n.ủ ệ ể ừ ư ế ị ắ
V i góc đ nhà qu n tr công ty c a chúng tôi là m t trong nh ngớ ộ ả ị ủ ộ ữ
công ty s n xu t bao bì xi măng đã đ c thành l p lâu năm v i nh ng m cả ấ ượ ậ ớ ữ ụ
tiêu h i nh p và phát tri n nên hôm nay HĐQT chúng tôi mu n thông quaộ ậ ể ố
vi c phân tích các báo cáo tài chính qua các năm t 2005-2008 c a công tyệ ừ ủ
đ th y rõ nh ng xu h ng phát tri n c a các ch tiêu, các kho n m cể ấ ữ ướ ể ủ ỉ ả ụ
tr ng y u trong BCKQHĐKD nh : doanh thu, giá v n hàng ban, l i nhu nọ ế ư ố ợ ậ
g p,l i nhu n tr c thu và lãi vay, l i nhu n ròng ...đ ng th i th y rõ xuộ ợ ậ ướ ế ợ ậ ồ ờ ấ
h ng bi n đ ng c c u tài s n và ngu n v n c a doanh nghi p.ướ ế ộ ơ ấ ả ồ ố ủ ệ
HĐQT công ty cũng phân tích các t s thông s tài chính c a công tyỷ ố ố ủ
và các đ i th c nh tranh đ so sánh phân tích đánh giá và rút ra nh n xét tố ủ ạ ể ậ ừ
đó có nh ng quy t đ nh phù h p cho chi n l c phát tri n công ty.ữ ế ị ợ ế ượ ể
1.2- Các ph ng pháp s d ng đ phân tíchươ ử ụ ể
• Ph ng pháp so sánh kỳ tr c ươ ướ
• Ph ng pháp phân tích xu h ng ươ ướ
• Ph ng pháp phân tích c c u ươ ơ ấ
• Ph ng pháp phân tích ch s ươ ỉ ố
• Ph ng pháp phân tích n i ngành ươ ộ
4
CH NG 2 : TH C TR NG TÀI CHÍNH C A DOANH NGHI PƯƠ Ự Ạ Ủ Ệ
2.1- Gi i thi u s l c v DNớ ệ ơ ượ ề
2.1.1- T ng quan v công ty: ổ ề
Công ty c ph n Bao bì Xi măng Bút S n ti n thân là Công ty bao bìổ ầ ơ ề
xi măng Nam Hà đ c thành l p theo quy t đ nh s 1738B/QĐ–UB ngàyượ ậ ế ị ố
18/10/1996c a y ban nhân dân t nh Nam Hà ( nay là t nh Nam Đ nh). ủ Ủ ỉ ỉ ị
Ngày 21/5/2001 T ng công ty xi măng Vi t Nam có Quy t đ nh sổ ệ ế ị ố
285/XMVN-HĐQT v vi c ti p nh n, t ch c l i s n xu t và đ i tênề ệ ế ậ ổ ứ ạ ả ấ ổ
Công ty bao bì xi măng Nam Hà thành Xí nghi p bao bì xi măng Nam Đ nhệ ị
là đ n v tr c thu c Công ty xi măng Bút S n - T ng công ty xi măng Vi tơ ị ự ộ ơ ổ ệ
Nam t ngày 01/7/2001.ừ
Th c hi n ch tr ng c ph n hóa Doanh nghi p Nhà n c, Xíự ệ ủ ươ ổ ầ ệ ướ
nghi p bao bì xi măng Nam Đ nh tr c thu c Công ty xi măng Bút S n đ cệ ị ự ộ ơ ượ
C ph n hóa theo Quy t đ nh s 431/QĐ-BXD c a B xây d ng ngàyổ ầ ế ị ố ủ ộ ự
14/4/2003 thành Công ty c ph n bao bì xi măng Bút S n – V i v n đi u lổ ầ ơ ớ ố ề ệ
40.000.000.000 VNĐ - Trong đó T ng công ty công nghi p xi măng Vi tổ ệ ệ
Nam n m gi 56%.Là đ n v chuyên s n xu t v bao xi măng đ c trangắ ữ ơ ị ả ấ ỏ ượ
b h th ng dây chuy n thi t b đ ng b do Hãng Jonhs – Rieckermann c aị ệ ố ề ế ị ồ ộ ủ
CHLB Đ c cung c p v i công su t thi t k 25 tri u s n ph m/năm. Sauứ ấ ớ ấ ế ế ệ ả ẩ
h n 10 năm ho t đ ng trong lĩnh v c chuyên s n xu t v bao xi măng,ơ ạ ộ ự ả ấ ỏ
Công ty c ph n bao bì xi măng Bút S n đã có đ c đ i ngũ cán b qu n lýổ ầ ơ ượ ộ ộ ả
có nhi u kinh nghi m, công nhân k thu t lành ngh , làm ch đ c thi t bề ệ ỹ ậ ề ủ ượ ế ị
và công ngh . S n ph m v bao xi măng c a chúng tôi đã đ c các kháchệ ả ẩ ỏ ủ ượ
hàng đánh giá là s n ph m có ch t l ng cao và n đ nh trên th tr ngả ẩ ấ ượ ổ ị ị ườ
trong nhi u năm qua. Hi n nay n ph m c a chúng tôi đã và đang cung c pề ệ ẩ ẩ ủ ấ
cho các nhà máy xi măng l n trong và ngoài T ng công ty công nghi p xiớ ổ ệ
măng Vi t Nam nh : Công ty xi măng Bút S n, Công ty xi măng B m S n,ệ ư ơ ỉ ơ
Công ty xi măng Hoàng Mai, Công ty xi măng Tam Di p, Công ty xi măngệ
Nghi S n, Công ty xi măng Phúc S n, Công ty xi măng H D ng ... Ngàyơ ơ ệ ưỡ
26/12/2005 c phi u c a Công ty đ c niêm y t trên Trung tâm giao d chổ ế ủ ượ ế ị
ch ng khoán Hà N i và ngày 28/12/2005 c phi u c a Công ty c ph n baoứ ộ ổ ế ủ ổ ầ
bì xi măng Bút S n ( mã giao d ch : BBS ) đ c giao d ch phiên đ u tiênơ ị ượ ị ầ
trên Sàn giao d ch Ch ng khoán Hà N i. Đây cũng là m c đánh d u s h iị ứ ộ ố ấ ự ộ
nh p, phát tri n và tr ng thành c a Công ty – Hàng năm s n l ng s nậ ể ưở ủ ả ượ ả
xu t, tiêu th và giá tr l i nhu n năm sau đ u cao h n năm tr c, các chấ ụ ị ợ ậ ề ơ ướ ế
đ đ i v i ng i lao đ ng đ c đ m b o, đ i s ng cán b CNV đ cộ ố ớ ườ ộ ượ ả ả ờ ố ộ ượ
nâng cao, luôn hoàn thành nghĩa v n p ngân sách v i Nhà n c.ụ ộ ớ ướ
5
CTCP Bao Bì Xi Măng Bút S n thu c t ng công ty xi măng Vi t Nam,lĩnhơ ộ ổ ệ
v c kinh doanh s n xu t bao bì xi măng, t m b t che dân d ng, các lo iự ả ấ ấ ạ ụ ạ
ngành d t ....ệ
Đ n ngàyế Tên t ch c / Ng iổ ứ ườ GD Ch c vứ ụ
Số
l ngượ Lo i giao d chạ ị
01/10/2008
00:00:00 Đ Th Đoan Trangỗ ị
y viênỦ
HĐQT 15.000 Kêt qua ban CṔ ̉ ́
07/04/2009
00:00:00 Hoàng Trung Chi nế C đông l nổ ớ 149.950 Kêt qua mua CṔ ̉
12/05/2009
00:00:00 Hoàng Trung Chi nế C đông l nổ ớ 39.400 Kêt qua mua CṔ ̉
26/06/2009
00:00:00 Hoàng Trung Chi nế C đông l nổ ớ 33.600 Kêt qua mua CṔ ̉
B NG 2.1.1Ả
C c u c đôngơ ấ ổ T l %ỷ ệ
Cá nhân trong
n cướ 43.7
T ch c trongổ ứ
n cướ 55.8
Cá nhân n cướ
ngòai 0.5
Ghi chú:
- C c u s h u t i th i đi m năm 26/11/2008 ơ ấ ở ữ ạ ờ ể
- Ngu n: Báo cáo th ng niên nămồ ườ 2008
B NG 2.1.2Ả
6
HÌNH 2.1.1
*CÁC Đ I TÁC CHÍNH:Ố
Công ty c ph n văn hoá Tân Bìnhổ ầ
Công ty c ph n Bao Bì B m S nổ ầ ỉ ơ
CTCP Đông H i B n Treả ế
Công ty c ph n nh a Đà N ngổ ầ ự ẵ
Công ty C ph n K ngh Đô Thànhổ ầ ỹ ệ
Công Ty C Ph n Bao bì PP Bình D ngổ ầ ươ
Công Ty C Ph n In và Bao bì M Châuổ ầ ỹ
Công ty C ph n công nghi p th ng m i Sông Đàổ ầ ệ ươ ạ
Công ty c ph n Nh a Tân Đ i H ngổ ầ ự ạ ư
Công ty c ph n bao bì Nh a Tân Ti nổ ầ ự ế
Công ty C ph n Nh a Tân Hoá ổ ầ ự
Công ty C ph n bao bì d u th c v tổ ầ ầ ự ậ
2.1.2- T ng quan v chi n l cổ ề ế ượ
K ho ch s n xu t kinh doanh c a Công ty đ c xây d ng theoế ạ ả ấ ủ ượ ự
nguyên t c: S n xu t đ t và v t công su t thi t k , m c tiêu hao v t tắ ả ấ ạ ượ ấ ế ế ứ ậ ư
gi m h n so v i đ nh m c đã th c hi n nh ng năm tr c, trích kh u haoả ơ ớ ị ứ ự ệ ữ ướ ấ
c b n TSCĐ căn c vào th c tr ng khai thác c a TS, ti t ki m chi phíơ ả ứ ự ạ ủ ế ệ
qu n lý DN và chi phí bán hàng.ả
Công ty d ki n s t p trung vào s n xu t s n ph m mà Công ty cóự ế ẽ ậ ả ấ ả ẩ
l i th v th tr ng và công ngh , đó là v bao 3 l p KPK. Các s n ph mợ ế ề ị ườ ệ ỏ ớ ả ẩ
c a Công ty v n t p trung cung c p cho các nhà máy xi măng hi n đang làủ ẫ ậ ấ ệ
b n hang c a Công ty, trong đó th tr ng chính là Công ty Xi măng Bútạ ủ ị ườ
S n.ơ
Ngu n nguyên v t li u: Nguyên ki u chính c a Công ty là h t nh aồ ậ ệ ệ ủ ạ ự
PP và gi y Kraft, các lo i nguyên v t li u này đ u ph i nh p kh u. Trongấ ạ ậ ệ ề ả ậ ẩ
đó, gi y Kraft đ c nh p kh u ch y u t Hàn Qu c, Inđônêsia, Nga vàấ ượ ậ ẩ ủ ế ừ ố
M , h t nh a PP đ c nh p kh u ch y u t Hàn Qu c, Inđônêsia, Nh tỹ ạ ự ượ ậ ẩ ủ ế ừ ố ậ
B n Đài Loan.ả
7
Căn c vào nhu c u x n xu t, trên c s nghiên c u kĩ l ng thứ ầ ả ấ ơ ở ứ ưỡ ị
tr ng cung ng và t ch c đ u th u r ng rãi, chào hàng c nh tranh, hi nườ ứ ổ ứ ấ ầ ộ ạ ệ
t i công ty đang mua nguyên v t li u tù các đ n v cung ng sau CTCP Hoáạ ạ ệ ơ ị ứ
ch t nh a,Công ty xu t nh p kh u thu s n mi n Trung, công ty l ngấ ự ấ ậ ẩ ỷ ả ề ươ
th c Thanh Ngh Tĩnh, Công ty hoá ch t nguyên v t li u đi n H i Phòng,ự ệ ấ ậ ệ ệ ả
CTCP văn phòng ph m C u Long, công ty XNK và đ u t Ba Đình. Nhẩ ử ầ ư ư
v y có th th y, Công ty đang có s l ng ngu n cung ng khá d i dào,ậ ể ấ ố ượ ồ ứ ồ
đ m b o ph c v đ y đ nhu c u s n xu t kinh doanh theo k ho ch đãả ả ụ ụ ầ ủ ầ ả ấ ế ạ
đ ra cũng nh cho s phát tri n c a s n xu t trong t ng ai.ề ư ự ể ủ ả ấ ươ
Xác đ nh gi i pháp phát huy n i l c là r t quan tr ng- y u t conị ả ộ ự ấ ọ ế ố
ng i là v n đ quy t đ nh cho m i s thành công. Công ty đã và đang tườ ấ ề ế ị ọ ự ự
đào t o b i d ng t ch cho cán b CNV và khuy n khích, t o đi u ki nạ ồ ưỡ ạ ỗ ộ ế ạ ề ệ
cho các cá nhân h c t p nâng cao trình đ . Công ty luôn chú tr ng xây d ngọ ậ ộ ọ ự
văn hoá Công ty, phát huy đoàn k t n i b , phát huy trí tu c a đ i ngũ cánế ộ ộ ệ ủ ộ
b k thu t, qu n lý hi n có. Xây d ng và áp d ng h thông l ng th ngộ ỹ ậ ả ệ ự ụ ệ ươ ưở
ph t h p lí t ng x ng v i s c lao đ ng c a cán b CNV đ đ ng viên vàạ ợ ươ ứ ớ ứ ộ ủ ộ ể ộ
phát huy t i đa hi u qu , năng l c làm vi c.ố ệ ả ự ệ
Xây d ng và ng d ng các quy trình làm vi c khoa h c, tăng năng su tự ứ ụ ệ ọ ấ
lao đ ng và đ m b o ch t l ng s n ph m. Tr c nh ng th c tr ng v thộ ả ả ấ ượ ả ẩ ướ ữ ự ạ ề ị
tr ng đ u ra- đ u vào, Công ty luôn xác đ nh rõ ph i khai thác các thườ ầ ầ ị ả ị
tr ng có l i th đ nâng s n l ng s n xu t và tiêu th , t ng b c mườ ợ ế ể ả ượ ả ấ ụ ừ ướ ở
r ng th ph n nh m thay đ i c c u s n ph m, t p trung th tr ng có k iộ ị ầ ằ ổ ơ ấ ả ẩ ậ ị ườ ợ
nhu n cao h n. Công ty ch tr ng tăng c ng m i quan h , tranh th sậ ơ ủ ươ ườ ố ệ ủ ự
quan tâm và ng h c a khách hàng (đ c bi t là Công ty Xi măng Bút S n),ủ ộ ủ ặ ệ ơ
th ng xuyên n m b t ti p thu ý ki n ph n ánh t phía khách hàng v ch tườ ắ ắ ế ế ả ừ ề ấ
l ng s n ph m đ có gi i pháp đi u ch nh k p th i. ượ ả ẩ ể ả ề ỉ ị ờ
2.1.3- Quá trình phát tri nể
- Ngày 18/10/1996 thành l p Cty bao bì xi măng Nam Hà theo Quy tậ ế
đ nh s 1738ị ố B/QĐ-UB c a UBND t nh Nam Hà, ti n thân c a CTCP bao bìủ ỉ ề ủ
xi măng Bút S n.ơ
- Ngày 01/7/2001 đ i tên thành Xí nghi p bao bì xi măng Nam Đ nhổ ệ ị
theo Quy t đ nh s 285/XMVN - HĐQT, thu c t ng công ty xi măng VN.ế ị ố ộ ổ
- Ngày 14/4/2003 chuy n thành CTCP Bao Bì Xi Măng Bút S n theo Quy tể ơ ế
đ nh s 908/XMVN-HĐQị ố
- Ti p th : Khai thác các th tr ng có l i th đ nâng s n l ngế ị ị ườ ợ ế ể ả ượ
s n xu t và tiêu th , t ng b c m r ng th ph n nh m thay đ i c c uả ấ ụ ừ ướ ở ộ ị ầ ằ ổ ơ ấ
s n ph m, t p trung vào th tr ng có l i nhu n cao h n.ả ẩ ậ ị ườ ợ ậ ơ
- Đ u t : Trong th i gian tr c m t, Công ty không đ ra nh ng kầ ư ờ ướ ắ ề ữ ế
ho ch đ u t l n mà ch t p trung khai thác công su t hi n t i, k t h p v iạ ầ ư ớ ỉ ậ ấ ệ ạ ế ợ ớ
các bi n pháp b o d ng nh m tăng công su t s n xu t, đáp ng nhu c uệ ả ưỡ ằ ấ ả ấ ứ ầ
8
hi n t i c a các công ty xi măng mà Công ty đang ký k t h p đ ng và s kýệ ạ ủ ế ợ ồ ẽ
k t trong th i gian t iế ờ ớ
- Trong th i kỳ kh ng ho ng kinh t toàn c u, HĐQT công ty s cóờ ủ ả ế ầ ẽ
nh ng b c đi đúng đ n, t n d ng t t th i c và s ng phó v i nh ngữ ướ ắ ậ ụ ố ờ ơ ẽ ứ ớ ữ
thách th c m t cách t t nh t. ứ ộ ố ấ
2.1.4- S n ph m và nhãn hi uả ẩ ệ
Bao xi măng KPK: l p ngoài là mành Kp, l p trong đ c lót b ngớ ớ ượ ằ
gi y kraftấ
- Bao xi măng Pk: l p ngoài là mành d t PP đ c tráng ph l p màngớ ệ ượ ủ ớ
PP; l p trong đ c lót b ng gi y Kraftớ ượ ằ ấ
- Bao xi măng PP: g mồ
m t l p mành d t PP đ cộ ớ ệ ượ
tráng ph m t l p màng PPSủ ộ ớ
- Bao PP d t tròn kíchệ
th c đ lo iướ ủ ạ
- T m b t che dân d ngấ ạ ụ
- Các lo i mành d t:ạ ệ
Mành tráng đ n, ph c h p, đơ ứ ợ ộ
dày m ng theo yêu c u c aỏ ầ ủ
khách hàng.
Khách hàng tiêu th chínhụ
là công ty Xi Măng Bút S nơ
(72.72%), Cty B m S n và Ctyỉ ơ
Nghi S n 15%, Cty Hoàng Mai và Cty Tam Đi p 11%, Cty H D ng làơ ệ ệ ưỡ
1,81% HÌNH 2.1.2
2.2- Phân tích th c tr ng, tình hình tài chính DNự ạ
2.2.1- Phân tích th c tr ng, tình hình tài chính DN (4 năm)ự ạ
B ng CĐKT 2005-2008ả
Chỉ tiêu 2008% 2007% 2006% 2005%
2008/2007
Cy: theo
ki goc
2007/2006
nt
2006/2005
nt
A.TÀI S NẢ
1. Tài s n ng n h nả ắ ạ 0.67 0.63 0.62 0.55 1.13 0.95 1.10
a. Ti n và các kho nề ả
t ng đ ng ti nươ ươ ề 0.13 0.05 0.15 0.08 2.87 0.30 1.81
b. Các kho n ph iả ả
thu 0.31 0.28 0.15 0.17 1.18 1.74 0.86
c. Hàng t n khoồ 0.23 0.30 0.32 0.30 0.81 0.88 1.04
d. Tài s n ng n h nả ắ ạ
khác 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.27 1.04
2. Tài s n dài h nả ạ 0.33 0.37 0.38 0.45 0.94 0.87 0.85
a. Tài s n c đ nhả ố ị 0.31 0.36 0.38 0.44 0.91 0.86 0.86
b. Các kho n đ u tả ầ ư
tài chính dài h nạ 0.01 0.00 0.00 0.00
9
C¬ cÊu s¶n phÈm cña C«ng ty
Vá bao xi
m n¨g Hoµng
M ai
Vá bao xi
m n¨g BØm S¬n
Vá bao xi
m n¨g Nghi S¬n
Vá bao xi
m n¨g Tam
§iÖp Vá bao xi
m n¨g HÖ
D ìng
Vá bao xi
m n¨g Bót S¬n
c. Tài s n dài h nả ạ
khác 0.01 0.01 0.00 0.01 0.72 2.04 0.40
T NG TÀI S N CÓỔ Ả 1.00 1.00 1.00 1.00 1.06 0.92 0.99
B. NGU N V NỒ Ố
1. N ph i trợ ả ả 0.25 0.26 0.38 0.42 0.99 0.63 0.89
a. N ng n h nợ ắ ạ 0.25 0.26 0.38 0.42 0.99 0.63 0.89
b. N dài h nợ ạ 0.00 0.00 0.00 0.00 1.53 1.95
2. V n ch s h uố ủ ở ữ 0.75 0.74 0.62 0.58 1.08 1.09 1.06
a. V n ch s h uố ủ ở ữ 0.75 0.73 0.62 0.58 1.08 1.09 1.06
b. Ngu n kinh phí vàồ
qu khácỹ 0.01 0.01 0.00 0.00 1.53 0.00
T NG TS N VÀỔ Ợ
V N CH S H UỐ Ủ Ở Ữ 1.00 1.00 1.00 1.00 1.06 0.92 0.99
B NG 2.2.1Ả
10
BI U Đ C C U TSCĐ 2005-2008Ể Ồ Ơ Ấ
0.08 0.17
0.30
0.00
0.44
0.00
0.01
0.15
0.15
0.32
0.00
0.38 0.00
0.05
0.28
0.30
0.00
0.36
0.01
0.13 0.31
0.23
0.00
0.31
0.01
0.00
0%
20%
40%
60%
80%
100%
2005% 2006% 2007% 2008%
2008% 0.13 0.31 0.23 0.00 0.31 0.01 0.00
2007% 0.05 0.28 0.30 0.00 0.36 0.00 0.01
2006% 0.15 0.15 0.32 0.00 0.38 0.00 0.00
2005% 0.08 0.17 0.30 0.00 0.44 0.00 0.01
a.
Ti n ề
và
b.
Các
kho n ả
c.
Hàng
t n ồ
d. Tài
s n ả
ng n ắ
a. Tài
s n ả
c ố
b.
Các
kho n ả
c. Tài
s n ả
dài
HÌNH 2.2.1
• Qua bi u đ và b ng s li u c c u tài s n t năm 2005-2008, taể ồ ả ố ệ ơ ấ ả ừ
th y :ấ
*Năm 2005:
- Trong t ng TS thì TS ng n h n chi m 55%, trong đó ti n và cácổ ắ ạ ế ề
kho n t ng đ ng ti n chi m 8% , các kho n ph i thu chi mả ươ ươ ề ế ả ả ế
17%,hàng t n kho chi m 30%; TS dài h n chi m 45%,trong đó TSCĐồ ế ạ ế
chi m 44% , TS dài h n khác chi m 1%.ế ạ ế
* Năm 2006:
11
- Trong t ng TS thì TS ng n h n chi m 62%, trong đó ti n và cácổ ắ ạ ế ề
kho n t ng đ ng ti n chi m 15%, các kho n ph i thu chi m 15%,ả ươ ươ ề ế ả ả ế
hàng t n kho chi m 32%.ồ ế
* Năm 2007:
- Trong t ng TS thì TS ng n h n chi m 63%, trong đó ti n và cácổ ắ ạ ế ề
kho n t ng đ ng ti n chi m 5% , các kho n ph i thu chi m 28%,hàngả ươ ươ ề ế ả ả ế
t n kho chi m 30%; TS dài h n chi m 37%,trong đó TSCĐ chi m 36% , TSồ ế ạ ế ế
dài h n khác chi m 1%.ạ ế
* Năm 2008:
- Trong t ng TS thì TS ng n h n chi m 67%, trong đó ti n và cácổ ắ ạ ế ề
kho n t ng đ ng ti n chi m 13% , các kho n ph i thu chi m 31%,hàngả ươ ươ ề ế ả ả ế
t n kho chi m 23%; TS dài h n chi m 33%,trong đó TSCĐ chi m 31%, cácồ ế ạ ế ế
kho n đ u t tài chính dài h n chi m 1%, TS dài h n khác chi m 1%.ả ầ ư ạ ế ạ ế
T đó ta có nh n xét:ừ ậ
- C c u TS c a CT có s bi n đ ng tăng d n qua các năm, qua t ngơ ấ ủ ự ế ộ ầ ừ
kho n m c TSNH, TSDH nh : Ti n và các kho n t ng d ng ti n, cácả ụ ư ề ả ươ ươ ề
kho n ph i thu, TSCĐ….ả ả
- Qua b ng s li u ta th y: T tr ng TSNH chi m ph n l n th hi nả ố ệ ấ ỷ ọ ế ầ ớ ể ệ
CT không có nh ng kho n đ u t v m t c s h t ng nhi u mà đ v nữ ả ầ ư ề ặ ơ ở ạ ầ ề ể ố
ng n h n đ có kh năng l u chuy n nhanh.ắ ạ ể ả ư ể
- Công ty có TTS tăng d n qua các năm, th hi n CT ngày càng phátầ ể ệ
tri n c v quy mô s n xu t và ti m l c tài chính.ể ả ề ả ấ ề ự
*Nguyên nhân:
-Do các đ i tác c a Công ty không tăng v s n l ng, nên Công ty không cóố ủ ề ả ượ
nhu c u m r ng s n xu t nên không đ u t v c s h t ng hay dâyầ ở ộ ả ấ ầ ư ề ơ ở ạ ầ
chuy n s n xu t nên không có bi n đ ng v TSCĐề ả ấ ế ộ ề
-Do đ c thù c a ngành Bao Bì Xi Măng không có th nào bao ph toàn bặ ủ ể ủ ộ
th tr ng vì nh th r t d gây nên tình tr ng s n xu t bao bì giị ườ ư ế ấ ễ ạ ả ấ ả
12
BI U Đ XU H NG TSCĐỂ Ồ ƯỚ
2005-2008
0
5
10
15
20
25
30
a. Ti n và cácề
kho n t ngả ươ
đ ng ti nươ ề
4.748 8.596 2.613 7.509
b. Các kho n ph iả ả
thu
9.986 8.595 14.933 17.59
c. Hàng t n khoồ 17.688 18.431 16.205 13.048
d. Tài s n ng nả ắ
h n khácạ
0.071 0.074 0.02 0
a. Tài s n c đ nhả ố ị 26.136 22.4 19.342 17.531
b. Các kho n đ uả ầ
t tài chính dài h nư ạ
0 0 0 0.72
c. Tài s n dài h nả ạ
khác
0.408 0.162 0.33 0.237
2005 2006 2007 2008
HÌNH 2.2.2
Qua bi u đ xu h ng TSCĐ t năm 2005-2008 ta th y :ể ồ ướ ừ ấ
- Năm 2006/2005 :
+Ti n và các kho n t ng đ ng ti n tăng 81%ề ả ươ ươ ề
13
+Các kho n ph i thu gi m 14%ả ả ả
+Hàng t n kho tăng 4%ồ
+Tài s n ng n h n khác tăng 4%ả ắ ạ
+Tài s n c đ nh gi m 14%ả ố ị ả
+Tài s n dài h n khác gi m 60%ả ạ ả
- Năm 2007/2006 :
+Ti n và các kho n t ng đ ng ti n gi m 70%ề ả ươ ươ ề ả
+Các kho n ph i thu tăng 74%ả ả
+Hàng t n kho gi m 12%ồ ả
+0Tài s n ng n h n khác gi m 73%ả ắ ạ ả
+Tài s n c đ nh gi m 14%ả ố ị ả
+Tài s n dài h n khác tăng 104%ả ạ
- Năm 2008/2007 :
+Ti n và các kho n t ng đ ng ti n tăng 187%ề ả ươ ươ ề
+Các kho n ph i thu tăng 18%ả ả
+Hàng t n kho gi m 19%ồ ả
+Tài s n c đ nh gi m 9%ả ố ị ả
+Tài s n dài h n khác gi m 28%ả ạ ả
* Qua vi c phân tích trên ta có nh n xétệ ậ :
- TS c a CT tăng d n qua các năm v TSNH, TSDH trong đó tăng vủ ầ ề ề
các kho n m c: Ti n và các kho n t ng đ ng ti n, Các kho n ph i thuả ụ ề ả ươ ươ ề ả ả
gi m, Hàng t n kho gi m, Tài s n c đ nh gi m…ả ồ ả ả ố ị ả
-TS c a DN có s tăng v kh i l ng và thông qua vi c tăng tr ngủ ự ề ố ượ ệ ưở
đó đã ch ng t m t th c t r ng DN đang phát tri n b n v ng, DN đang cóư ỏ ộ ự ế ằ ể ề ữ
nh ng b c phát tri n v nhiêu lĩnh v c, tăng tr ng m nh.ữ ướ ể ề ự ưở ạ
*Nguyên nhân:
-Do các đ i tác c a Cty không tăng v s n l ng, nên Công ty khôngố ủ ề ả ượ
có nhu c u m r ng s n xu t nên không đ u t v c s h t ng hay dâyầ ở ộ ả ấ ầ ư ề ơ ở ạ ầ
chuy n s n xu t nên không có bi n đ ng v TSCĐề ả ấ ế ộ ề
-Do đ c thù c a ngành Bao Bì Xi Măng không có th nào bao ph toànặ ủ ể ủ
b th tr ng vì nh th r t d gây nên tình tr ng s n xu t bao bì giộ ị ườ ư ế ấ ễ ạ ả ấ ả
14
BI U Đ C C U NGU N V N CH S H UỂ Ồ Ơ Ấ Ồ Ố Ủ Ở Ữ
2005-2008
0.42
0.00
0.58
0.00
0.38
0.00
0.62
0.26
0.00
0.73
0.01
0.25
0.00
0.75
0.01
0%
20%
40%
60%
80%
100%
2005% 2006% 2007% 2008%
2008% 0.25 0.00 0.75 0.01
2007% 0.26 0.00 0.73 0.01
2006% 0.38 0.00 0.62 0.00
2005% 0.42 0.00 0.58 0.00
a. N ng n ợ ắ
h nạ
b. N dài ợ
h nạ
a. V n ch ố ủ
s h uở ữ
b. Ngu n ồ
kinh phí và
HÌNH 2.2.3
Qua bi u đ và b ng s li u v c c u ngu n v n ch s h u t năm 2005-ể ồ ả ố ệ ề ơ ấ ồ ố ủ ỡ ữ ừ
2008 ta th y :ấ
*Năm 2005:Trong t ng NVCSH thì NNH chi m 42%, VCSH chi mổ ế ế
58%.
*Năm 2006:Trong t ng NVCSH thì NNH chi m 38%,VCSH chi m 62%.ổ ế ế
* Năm 2007:Trong t ng NVCSH thì NNH chi m 26%,VCSH chi mổ ế ế
73%,ngu n kinh phí và qu khác chi m 1%.ồ ỹ ế
*Năm 2008:Trong t ng NVCSH thì NNH chi m 25%,VCSH chi m g nổ ế ế ầ
75%,ngu n kinh phí và qu khác chi m g n 1%ồ ỹ ế ầ
15
Nh n xét :ậ
- Ta th y c c u NVCSH c a DN có t tr ng NPT th p h n so v i cấ ơ ấ ủ ỷ ọ ấ ơ ớ ơ
c u VCSH, qua đó ta th y DN có kh năng tr n cao, và có khấ ấ ả ả ợ ả
năng tài chính m nh so v i kh năng kinh doanh, quy mô kinh doanhạ ớ ả
hi n th i.ệ ờ
- Tuy nhiên, thông qua b ng s li u ta th y c c u NVCSH v n ch aả ố ệ ấ ơ ấ ẫ ư
đ t đ c c c u vón t i u, DN c n tăng t tr ng NPT, b i DN chạ ượ ơ ấ ố ư ầ ỷ ọ ở ỉ
có th phát tri n nhanh nh t c c u ngu n v n t i u.ể ể ấ ở ơ ấ ồ ố ố ư
- Qua b ng s li u ta th y: DN càng có t tr ng VCSH trong c c uả ố ệ ấ ỷ ọ ơ ấ
NVCSH ngày càng cao, ch ng t công ty phát tri n t t, và c c u ứ ỏ ể ố ơ ấ
- VCSH cao ch ng th c kh năng tài chính c a c đông m nh.ứ ự ả ủ ổ ạ
*Nguyên nhân:
- Cty ho t đ ng hi u qu và không có đ u t nào đáng k đ tăngạ ộ ệ ả ầ ư ể ể
tr ng v t tr ng th ph n trong ngành.ưở ề ỷ ọ ị ầ
- Ngành s n xu t Bao bì Xi Măng ph thu c nhi u vào các đ i tácả ấ ụ ộ ề ố
- Đây là ngành s n xu t Vli u đi kèm nên không th phát tri n m nhả ấ ệ ể ể ạ
16
05
10
15
20
25
30
35
40
45
BI U Đ XU H NG V N CH S H U 2005-2008Ể Ồ ƯỚ Ố Ủ Ở Ữ
a. N ng n h nợ ắ ạ 25.027 22.225 14.044 13.885
b. N dài h nợ ạ 0 0.022 0.043 0.066
a. V n ch số ủ ở
h uữ
33.938 36.033 39.122 42.257
b. Ngu n kinhồ
phí và qu khácỹ
0.001 0 0.277 0.425
2005 2006 2007 2008
HÌNH 2.2.4
Qua bi u đ xu h ng VCSH t năm 2005-2008 ta th y :ể ồ ướ ừ ấ
*Năm 2006/2005:
+N ng n h n gi m 11% .ợ ắ ạ ả
+VCSH tăng 6% .
*Năm 2007/2006:
+N ng n h n gi m 37%.ợ ắ ạ ả
+N dài h n tăng 95%ợ ạ
+VCSH tăng 9%
*Năm 2008/2007:
+N ng n h n gi m 1%.ợ ắ ạ ả
+N dài h n tăng 53%ợ ạ
+VCSH tăng 8%
+Ngu n kinh phí và qu khác tăng 53%.ồ ỹ
Nh n xét:ậ
17
- Qua b ng s li u và bi u đ ta th y: Trong t ng NVCSH, VCSHả ố ệ ể ồ ấ ổ
ngày càng tăng v m t kh i l ng, và đ ng th i NNH càng gi m ch ngề ặ ố ượ ồ ờ ả ứ
t DN phát tri n t t.ỏ ể ố
- Qua b ng s li u và bi u đ , ta th y NDH càng tăng qua các năm,ả ố ệ ể ồ ấ
ch ng t DN đang có nh ng kho n đ u t l n v c s h t ng, vàứ ỏ ữ ả ầ ư ớ ề ơ ở ạ ầ
công ngh kĩ thu t đ có đ th c l c đ c nh tranh v i các đ i thệ ậ ể ủ ự ự ể ạ ớ ố ủ
B ng BCKQHĐKD 2005-2008ả
Chỉ tiêu 2008/2007 2007/2006 2006/2005 2008-2007 2007-2006 2006-2005
T ng doanh thuổ 1,33 1,19 1,07 33,41 16,106 5,473
Doanh thu thu nầ 1,33 1,19 1,07 33,41 16,106 5,473
Giá v n hàng bánố 1,30 1,21 1,07 27,533 15,631 4,75
L i nhu n g pợ ậ ộ 1,54 1,05 1,08 5,877 0,475 0,723
Thu nh p ho tậ ạ
đ ng tài chínhộ 0,82 1,15 0,37 -0,011 0,008 -0,091
Chi phí tài chính 2,53 0,83 3,74 1,161 -0,154 0,668
Chi phí lãi vay 1,30 0,83 3,74 0,231 -0,154 0,668
LN thu n t HĐầ ừ
tài chính 2.68 0,78 8,95 0,697 0,198 -0,795
Chi phí bán hàng 1,48 1,19 2,59 0,643 0,218 0,689
Chi phí qu n lýả
doanh nghi pệ 1,65 1,32 1,08 1,962 0,728 0,166
LN thu n t ho tầ ừ ạ
đ ng SXKDộ 1,36 0,95 0,87 2,1 -0,309 -0,891
Thu nh p khácậ 2,73 1,51 0,18 0,102 0,02 -0,175
Chi phí khác 70,33 0,75 0,08 0,208 -0,001 -0,048
LN khác -1,07 1,60 0,22 -0,116 0,021 -0,127
T ng LN tr cổ ướ
thuế 1,34 0,95 0,86 1,984 -0,288 -1,018
Thu thu nh pế ậ 1.41 0,96 0,86 -0,829 -0,036 -0,14
Thu nh p sauậ
thuế 1,33 0,95 0,86 1,646 -0,252 -0,878
18
Thu nh p ròngậ 1,33 0,95 0,86 -4,994 -0,252 -0,878
B NG 2.2.2Ả
HÌNH 2.2.5
C c u Doanh thu c a DN th hi n rõ nh ng đ i tác chính c a DN,ơ ấ ủ ể ệ ữ ố ủ
và th hi n rõ nh ng s n ph m chính mang l i DT cho DN.ể ệ ữ ả ẩ ạ
Mu n hi u rõ h n v tình hình tài chính c a DN, chúng ta c n timố ể ơ ề ủ ầ
hi u s bi n đ ng c a các kho n m c l n trong B n BCKQHĐKD c aể ự ế ộ ủ ả ụ ơ ả ủ
DN trong 4 năm 2005-2008
19
C¬ cÊu doanh thu cña C«ng ty
Vá bao xi
m n¨g
Bót S¬n
C c¸ s¶n phÈm
kh¸ c
Vá bao xi
m n¨g
HÖ D ìng
Vá bao xi
m n¨g Hoµng
M ai
Vá bao xi
m n¨g
BØm S¬n
Vá bao xi
m n¨gNghi S¬n
Vá bao xi
m n¨g
Tam §iÖp
020
40
60
80
100
120
140
BI U Đ XU H NG CAC KHO N MUC B NG BCHĐKD 2005-2008Ể Ồ ƯỚ Ả Ả
T ng doanh thuổ 135.334 101.924 85.818 80.345
Doanh thu thu nầ 135.334 101.924 85.818 80.345
Giá v n hàng bánố 118.648 91.115 75.484 70.734
L i nhu n g pợ ậ ộ 16.686 10.809 10.334 9.611
LN thu n t ho t đ ngầ ừ ạ ộ
SXKD
7.867 5.767 6.076 6.967
T ng LN tr c thuổ ướ ế 7.807 5.823 6.111 7.129
Thu nh p ròngậ 0 4.994 5.246 6.124
2008 2007 2006 2005
HÌNH 2.2.6
Qua bi u đ và b ng s li u xu h ng bi n đ ng c a các kho nể ồ ả ố ệ ướ ế ộ ủ ả
m c chính trong b ng BCKQHĐKD t năm 2005-2008,ta th y :ụ ả ừ ấ
* T ng doanh thu :ổ
-Năm 2006/2005:Tăng 7% t ng ng v i 5,473 t đ ng.ươ ứ ớ ỷ ồ
-Năm 2007/2006: Tăng 19% t ng ng v i 16,106 t đ ng.ươ ứ ớ ỷ ồ
-Năm 2008/2007: Tăng 33% t ng ng v i 33,41 t đ ng ươ ứ ớ ỷ ồ
* Doanh thu thu n : ầ
-Năm 2006/2005:Tăng 7% t ng ng v i 5,473 t đ ng.ươ ứ ớ ỷ ồ
-Năm 2007/2006: Tăng 19% t ng ng v i 16,106 t đ ng.ươ ứ ớ ỷ ồ
-Năm 2008/2007: Tăng 33% t ng ng v i 33,41 t đ ng ươ ứ ớ ỷ ồ
* Giá v n hàng bán:ố
-Năm 2006/2005:Tăng 7% t ng ng v i 4,75 t đ ng.ươ ứ ớ ỷ ồ
-Năm 2007/2006: Tăng 21% t ng ng v i 15,631 t đ ng.ươ ứ ớ ỷ ồ
-Năm 2008/2007: Tăng 30% t ng ng v i 27,533 t đ ng ươ ứ ớ ỷ ồ
* L i nhu n g p:ợ ậ ộ
-Năm 2006/2005:Tăng 8% t ng ng v i 0,723 t đ ng.ươ ứ ớ ỷ ồ
-Năm 2007/2006: Tăng 5% t ng ng v i 0,475 t đ ng.ươ ứ ớ ỷ ồ
20
-Năm 2008/2007: Tăng 54% t ng ng v i 5,877 t đ ng ươ ứ ớ ỷ ồ
*L i nhu n thu n t HĐSXKD:ợ ậ ầ ừ
-Năm 2006/2005:Gi m 13% t ng ng v i 0,891 t đ ng.ả ươ ứ ớ ỷ ồ
-Năm 2007/2006: Gi m 5% t ng ng v i 0,309 t đ ng.ả ươ ứ ớ ỷ ồ
-Năm 2008/2007: Tăng 36% t ng ng v i 2,1t đ ng ươ ứ ớ ỷ ồ
*T ng l i nhu n tr c thu :ổ ợ ậ ướ ế
-Năm 2006/2005:Gi m 14% t ng ng v i 1,018 t đ ng.ả ươ ứ ớ ỷ ồ
-Năm 2007/2006: Gi m 5% t ng ng v i 0,288 t đ ng.ả ươ ứ ớ ỷ ồ
-Năm 2008/2007: Tăng 34% t ng ng v i 1,984 t đ ng ươ ứ ớ ỷ ồ
*L i nhu n ròng:ợ ậ
-Năm 2006/2005:Gi m 14% t ng ng v i 0,878 t đ ng.ả ươ ứ ớ ỷ ồ
-Năm 2007/2006: Gi m 5% t ng ng v i 0,252 t đ ng.ả ươ ứ ớ ỷ ồ
-Năm 2008/2007: Tăng 1.646t đ ng ỷ ồ
* Nh n xétậ :
- Qua bi u đ và b ng s li u ta th y: Doanh thu c a DN tăng quaể ồ ả ố ệ ấ ủ
các năm, tăng d n v m t s l ng, ch ng t DN đang phat tri n t t, khầ ề ặ ố ượ ứ ỏ ể ố ả
năng s n xu t kinh doanh c a DN r t n đ nh qua các năm ho t đ ng.ả ấ ủ ấ ổ ị ạ ộ
- Tuy Doanh thu c a DN ngày càng tăng nh ng trong khi đó L iủ ư ợ
nhu n ròng c a DN luôn gi m, tuy có s ph c h i cu i năm 2008, nh ngậ ủ ả ự ụ ồ ở ố ư
nhìn chung DN v n páht tri n t t. L i nh ân c a DN ch a ch ng t đ cẫ ể ố ợ ụ ủ ư ứ ỏ ượ
h t s phát tri n c a công ty qua các năm.. đi u đáng đ nói là DN đã cóế ự ể ủ ề ể
nh ng chính sách đ u t đ tăng Doanh thu cho các năm, tăng s n l ngữ ầ ư ể ả ượ
s n xu t… đ t đó tăng v quy mô s n xu t c a DN, h ng đ n tăng thả ấ ể ừ ề ả ấ ủ ướ ế ị
ph n và chi m lĩnh th tr ng trong và ngoài n c.ầ ế ị ườ ướ
*Nguyên nhân:
- Tuy ho t đ ng hi u qu nh ng các chi phí v n khá caoạ ộ ệ ả ư ẫ
- Cty v n ch a n đ nh sau kh ng ho ng tài chínhẫ ư ổ ị ủ ả
- V n ph thu c nhi u vào các đ i tác chínhẫ ụ ộ ề ố
* Doanh thu c a DN tăng qua các năm nh ng L i nhu n ròng c a DNủ ư ợ ậ ủ
gi m qua các năm là do các y u t sau:ả ế ố
- Chi phí đ u vào tăng, ho t đ ng tài chính không hi u qu , chi phíầ ạ ộ ệ ả
bán hàng, chi phí qu n lý DN tăng,..ả
- Thu TNDN nh h ng đ n thu nh p c a DN.ế ả ưở ế ậ ủ
- Doanh thu tăng đ ng th i giá v n hàng bán cũng tăng nên l i nhu nồ ờ ố ợ ậ
ròng cũng không thay đ i m y.ổ ấ
2.2.2- Phân tích tài chính
B NG CÁC CH S TÀI CHÍNHẢ Ỉ Ố
Chỉ tiêu 2008/2007 2007/2006 2006/2005 20082007 20072006 20062005
21
Kh năng thanh toánả
ng n h nắ ạ
T s thanh toán hi nỷ ố ệ
th i (l n)ờ ầ 1.14 1.50 1.24 0.34 0.80 0.31
T s thanh toán nhanhỷ ố
(l n)ầ 1.45 1.61 1.32 0.56 0.47 0.19
Kh năng ho t đ ngả ạ ộ 0.00 0.00 0.00
vòng quay các kho nả
ph i thuả 1.13 0.68 1.24 0.87 -3.16 1.94
Vòng quay hàng t n khoồ 1.62 1.37 1.02 3.47 1.53 0.10
Kỳ thu ti n bình quânề 0.89 1.46 0.81 -5.95 16.69 -8.69
Hi u su t s d ng tàiệ ấ ử ụ
s n c đ nhả ố ị 1.46 1.38 1.25 2.45 1.44 0.76
T s n trên t ng tàiỷ ố ợ ổ
s nả 0.94 0.69 0.90 -0.02 -0.12 -0.04
T s n tren v n ch sỷ ố ợ ố ủ ở
h uữ 0.92 0.58 0.84 -0.03 -0.26 -0.12
T s t ng tài s n trênỷ ố ổ ả
v n ch s h uố ủ ở ữ 0.98 0.84 0.93 -0.03 -0.26 -0.12
Kh năng thanh toán lãiả
vay 1.18 1.26 0.29 2.61 2.93 -28.06
Hi u su t s d ng t ngệ ấ ử ụ ổ
tài s nả 1.25 1.29 1.08 0.48 0.43 0.11
Vòng quay t ng tài s nổ ả 1.25 1.29 1.08 0.48 0.43 0.11
L i nhu n g p biênợ ậ ộ 1.16 0.88 1.01 0.02 -0.01 0.00
L i nhu n ròng biênợ ậ 1.00 0.80 0.80 0.00 -0.01 -0.02
ROA (%) 1.25 1.04 0.87 0.02 0.00 -0.01
ROE (%) 1.23 0.87 0.81 0.03 -0.02 -0.03
B NG 2.2.3Ả
Qua b ng s li u ta th y:ả ố ệ ấ
*T s thanh toán hi n th i:ỷ ố ệ ờ
Chỉ tiêu 2008 2007 2006 2005
T s thanh toánỷ ố
hi n th i (l n)ệ ờ ầ 2.75 2.40 1.61 1.30
Nhìn chung tăng đ u t 2005 đ n 2008, đi u đó có nghĩa là công ty luônề ừ ế ề
s n sàng thanh toán các kho n n , kh năng chuy n t tài s n có thẵ ả ợ ả ể ừ ả ể
chuy n đ i thành ti n m t nhanh và kh năng thanh toán n đ c đ mể ổ ề ặ ả ợ ượ ả
b o.ả
*T s thanh toán nhanh:ỷ ố
Chỉ tiêu 2008 2007 2006 2005
T s thanh toánỷ ố
nhanh (l n)ầ 1.81 1.25 0.78 0.59
T 2005-2006 t s này t ng đ i th p ch ng t công ty đang lâm vàoừ ỷ ố ươ ố ấ ứ ỏ
khó khăn tài chính g i là “ không có kh năng chi tr ”. Nh ng t 2007-2008ọ ả ả ư ừ
thì ch s này có chi u h ng tăng cho th y công ty có kh năng đ chi trỉ ố ề ướ ấ ả ủ ả
cho các kho n n khi đ n h n.ả ợ ế ạ
22
*Vòng quay các kho n ph i thu: ả ả
Chỉ tiêu 2008 2007 2006 2005
vòng quay các
kho n ph i thuả ả 7.69 6.83 9.98 8.05
Có s bi n đ ng gi a các năm, t 2005-2006 có s tăng ch ng t côngự ế ộ ữ ừ ự ứ ỏ
ty làm ăn đ c,nh ng 2006-2007 có s gi m sút m nh cho th y Công tyượ ư ự ả ạ ấ
kinh doanh ít có l i nhu n và đi u này đã đ c d n h i ph c trong nămợ ậ ề ượ ầ ồ ụ
2008.
*Vòng quay hàng t n kho:ồ
Chỉ tiêu 2008 2007 2006 2005
vòng quay
hàng t nồ
kho 9.09 5.62 4.10 4.00
Vòng quay hàng t n kho càng tăng qua các năm cho th y DN bán hàngồ ấ
nhanh và hàng t n kho không b đ ng nhi u trong DN. Có nghĩa là DN sồ ị ứ ộ ề ẽ
ít r i ro h n n u nhìn th y trong báo cáo tài chính kho n m c hàng t n khoủ ơ ế ấ ả ụ ồ
có giá tr gi m qua các năm.Tuy nhiên ch s quá cao cũng không t t vì nhị ả ỉ ố ố ư
th có nghĩa là l ng hàng d tr trong kho không nhi u.ế ượ ự ữ ề
*Kỳ thu ti n bình quân:ề
Chỉ tiêu 2008 2007 2006 2005
kỳ thu ti nề
bình quân 46.79 52.74 36.06 44.74
Có s bi n đ ng gi a các năm nh ng s tăng gi m đó không đáng kự ế ộ ữ ư ự ả ể
l m, giá tr các kho n ph i thu khách hàng c a DN chuy n thành ti n ch mắ ị ả ả ủ ể ề ậ
vì công ty ch a có đ i ngũ nhân viên t t đ thu n .ư ộ ố ể ợ
*Hi u su t s d ng TSCĐ:ệ ấ ử ụ
Chỉ tiêu 2008 2007 2006 2005
hi u su tệ ấ
s d ng tàiử ụ
s n c đ nhả ố ị 7.72 5.27 3.83 3.07
Có s tăng d n qua các năm, đ c bi t là tăng nhanh năm 2007-2008ự ầ ặ ệ ở
đi u đó cho th y Công ty bi t s d ng TSCĐ phù h p cho các năm.ề ấ ế ử ụ ợ
*T s n trên TTS:ỷ ố ợ
Chỉ tiêu 2008 2007 2006 2005
t s nỷ ố ợ
trên t ng tàiổ
s nả 0.25 0.26 0.38 0.42
T s này t ng ng gi m d n qua các năm 2005-2008 cho th yỷ ố ươ ứ ả ầ ấ
Công ty ngày càng s d ng ít ngu n v n vay. Đi u đó cũng ch ng t Côngử ụ ồ ố ề ứ ỏ
ty làm ăn ngày càng có nhi u l i nhu n h n, đó là m t xu h ng t t màề ợ ậ ơ ộ ướ ố
công ty c n phát huy h n n a. ầ ơ ữ
23
*T s n trên VCSH:ỷ ố ợ
Chỉ tiêu 2008 2007 2006 2005
t s nỷ ố ợ
tren v nố
ch s h uủ ở ữ 0.33 0.36 0.62 0.74
Gi m d n t 0.74(2005) xu ng còn 0.33(2008), đi u này ch ng tả ầ ừ ố ề ứ ỏ
công ty làm ăn có lãi nên đã thu hút đ c nhi u nhà đ u t , làm cho l ngượ ề ầ ư ượ
VCSH ngày càng tăng. T đó công ty đã tr d c n , làm cho t s nừ ả ượ ợ ỷ ố ợ
gi m xu ng đáng k trong năm 2008.ả ố ể
*T s TTS trên VCSH:ỷ ố
Chỉ tiêu 2008 2007 2006 2005
t s t ngỷ ố ổ
tài s n trênả
v n ch số ủ ở
h uữ 1.33 1.36 1.62 1.74
T s này cũng gi m đáng k , năm 2005là 1.74 nh ng đ n năm 2008ỷ ố ả ể ư ế
gi m xu ng còn 1.33 so v i VHSH. Do tình hình vay n c a Công ty gi mả ố ớ ợ ủ ả
d n đ n 2008,mà l ng VCSH tăng t 33938 t (2005) lên 42257 t (2008).ầ ế ượ ừ ỷ ỷ
M t khác, công ty đã thu tăng cho th y tình hình vay n c a Công ty gi m,ặ ấ ợ ủ ả
h n ch đ c nh ng đi m r i ro v tài chính có th g p ph i trong quáạ ế ượ ữ ể ủ ề ể ặ ả
trình phát tri n. ể
*Kh năng thanh toán lãi vay:ả
Chỉ tiêu 2008 2007 2006 2005
kh năngả
thanh toán
lãi vay 16.87 14.26 11.33 39.39
Có s bi n đ ng gi a các năm.Năm 2006 gi m m nh so v i 2005, tự ế ộ ữ ả ạ ớ ừ
39.39 gi m xu ng còn 11.33, đi u này cho th y ho t đ ng s n xu t c aả ố ề ấ ạ ộ ả ấ ủ
Công ty không đúng ti n đ làm gi m doanh thu t đó d n đ n Công tyế ộ ả ừ ẫ ế
không có kh năng thanh toán lãi vay.Nh ng sau đó l i tăng d n qua cácả ư ạ ầ
năm 2007, 2008, đi u này ch ng t Công ty đã s d ng v n đúng m c đích,ề ứ ỏ ử ụ ố ụ
có kh năng tr n vay trong quá trình ho t đ ng.ả ả ợ ạ ộ
*Hi u su t s d ng TTS:ệ ấ ử ụ
Chỉ tiêu 2008 2007 2006 2005
hi u su tệ ấ
s d ngử ụ
t ng tài s nổ ả 2.39 1.91 1.47 1.36
Tăng đ u qua các năm ch ng t Công ty có k ho ch s n xu t r t t t,ề ứ ỏ ế ạ ả ấ ấ ố
ho t đ ng g n h t công su t.ạ ộ ầ ế ấ
*Vòng quay TTS:
Chỉ tiêu 2008 2007 2006 2005
vòng quay 2.39 1.91 1.47 1.36
24
t ng tài s nổ ả
T c đ chuy n hoá c a TTS trong công ty t ng đ i t t. Công ty đãố ộ ể ủ ươ ố ố
có s trang thi t b máy móc có hi u qu làm cho vi c s n xu t s n ph mự ế ị ệ ả ệ ả ấ ả ẩ
ra nhi u, bên c nh đó công ty đã chú tr ng đ n chi phí bán hàng, marketing,ề ạ ọ ế
qu ng cáo nên l ng hàng tiêu th nhi u làm cho doanh thu tăng.ả ượ ụ ề
*L i nhu n g p biên:ợ ậ ộ
Chỉ tiêu 2008 2007 2006 2005
l i nhu nợ ậ
g p biênộ 0.12 0.11 0.12 0.12
M c dù doanh thu tăng nh ng do Công ty đã b chi phí cho vi c bánặ ư ỏ ệ
hàng , qu ng cáo s n ph m quá cao nên l i nhu n thu đ c không cao, chả ả ẩ ợ ậ ượ ỉ
n m m c 0.11 đ n 0.12. ằ ở ứ ế
*L i nhu n ròng biên:ợ ậ
Chỉ tiêu 2008 2007 2006 2005
l i nhu nợ ậ
ròng biên 0.05 0.05 0.06 0.08
Do l i nhu n g p biên gi m nên kéo theo l i nhu n ròng biên cũngợ ậ ộ ả ợ ậ
gi m theo, đi u đó cho th y Công ty nên đi u ch nh l i nh ng chi phíả ề ấ ề ỉ ạ ữ
không c n thi t đ tăng l i nhu n cho Công ty h n.ầ ế ể ợ ậ ơ
*ROA(%)
Chỉ tiêu 2008 2007 2006 2005
ROA (%) 0.12 0.09 0.09 0.10
*ROE(%)
Chỉ tiêu 2008 2007 2006 2005
ROE (%) 0.16 0.13 0.15 0.18
D a vào hai ch tiêu ROA và ROE ta th y ROE luôn l n h n ROA.ự ỉ ấ ớ ơ
Đi u này ch ng t Công ty đã s d ng v n vay có hi u qu nên đãề ứ ỏ ử ụ ố ệ ả
khuy ch đ i đ c t su t sinh l i trên v n c ph n cao h n t su t sinhế ạ ượ ỷ ấ ợ ố ổ ầ ơ ỷ ấ
l i trên t ng tài s n. ợ ổ ả
Qua vi c nh n xét các ch s tài chính ta th y:ệ ậ ỉ ố ấ
- DN có kh năng ho t đ ng s n xu t kinh doanh t t và có kh năng mả ạ ộ ả ấ ố ả ở
r ng quy mô s n xu t v nhi u ngành ngh và lĩnh v c khác mà DN có thộ ả ấ ề ề ề ự ể
có kh năng v n đ n.ả ươ ế
- Ta th y các ch s tài chính c a DN qua các năm có xu h ng t t h n,ấ ỉ ố ủ ướ ố ơ
các ch s tài chính cho ta bi t đ c nhi u h n v kh năng chuy n đ iỉ ố ế ượ ề ơ ề ả ể ổ
c a các lo i hinh TS,NV c a DN, đ ng th i cho chúng ta bi t đ c khủ ạ ủ ồ ờ ế ượ ả
năng thanh kho n nhanh hay ch m c a c phi u niêm y t, qua đó DN sả ậ ủ ổ ế ế ẽ
thu hút v n đ u t c a các c đông nhièu h n.ố ầ ư ủ ổ ơ
25
- Qua nhi u năm ho t đ ng và tham gia vào th tr ng ch ng khoán,ề ạ ộ ị ườ ứ
CTCP Bao Bì Bút S n đã phát tri n m nh h n nhi u, c phi u c a DNơ ể ạ ơ ề ổ ế ủ
ngày càng tăng v m t giá c và s l ng, th hi n đ c t m vi mô, vĩ môề ặ ả ố ượ ể ệ ượ ầ
c a m t DN c ph n, DN d n t o b c đà h i nh p sâu và r ng trong thủ ộ ổ ầ ầ ạ ướ ộ ậ ộ ị
tr ng c a ngành s n xu t bao bì và các lo i nh a, đ ng th i s phát tri nườ ủ ả ấ ạ ự ồ ờ ẽ ể
v nhi u lĩnh v c khác mà DN đang có ti m năng….ề ề ự ề
*Nguyên nhân:
-Doanh nghi p không có nh ng đ u t m nh v c s h t ng, dây chuy nệ ữ ầ ư ạ ề ơ ở ạ ầ ề
máy móc
-Doanh nghi p có ngu n v n ch s h u có t tr ng cao trong c c u v nệ ồ ố ủ ở ữ ỷ ọ ơ ấ ố
ch s h uủ ở ữ
-Tính thanh kho n c a CP “BBS” cao nên d huy đ ng đ c v n ả ủ ễ ộ ượ ố
CH NG 3 : D BÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ CÁC GI I PHÁPƯƠ Ự Ả
TÀI CHÍNH
3.1- Nh ng thu n l i, khó khăn, nguyên nhân t n t i t th c tr ngữ ậ ợ ồ ạ ừ ự ạ
tài chính trong nh ng năm quaữ
Qua nhi u năm ho t đ ng CTCP Bao Bì Xi Măng Bút S n đã cóề ạ ộ ơ
nh ng b c ti n v nhi u m t nh : công ngh kĩ thu t, c c u t ch c,ữ ướ ế ề ề ặ ư ệ ậ ơ ấ ổ ứ
26
…Trong quá trình đ i m i đ h i nh p, Công Ty cũng có nh ng c h iổ ớ ể ộ ậ ữ ơ ộ
đ ng th i g p nh ng thách th c, đ c bi t v m t Tài Chính, qua nhi uồ ờ ặ ữ ứ ặ ệ ề ặ ề
năm v n t n t i nh ng th c tr ng l n bên c nh nh ng thu n l i và khóẫ ồ ạ ữ ự ạ ớ ạ ữ ậ ợ
khăn trong nh ng năm qua.ữ
• Thu n l i:ậ ợ
- Có đ i ngũ cán b CNV lành ngh , t n tu v i công vi c.ộ ộ ề ậ ỵ ớ ệ
- Đ c khách hàng tin c y.ượ ậ
- Có ngu n nguyên v t li u d i dào nh h p đ ng v i các Công tyồ ậ ệ ồ ờ ợ ồ ớ
lân c n đ m b o đ nhu c u s n xu t. ậ ả ả ủ ầ ả ấ
• Khó khăn:
- Giá nguyên v t li u cao d n đ n giá thành cao luôn là v n đ nh cậ ệ ẫ ế ấ ề ứ
nh i c a Công ty.ố ủ
- Cu c kh ng ho ng kinh t năm 2008 đã nh h ng ph n nào đ nộ ủ ả ế ả ưở ầ ế
tình hình tài chính c a Công ty.ủ
- Chi phí cho v n chuy n nguyên v t li u cao, khó khăn trong vi cậ ể ậ ệ ệ
nh p kh u nguyên v t li u. ậ ẩ ậ ệ
- Trong quá trình h i nh p Công ty luôn đ i đ u v i các đ i th c nhộ ậ ố ầ ớ ố ủ ạ
tranh cùng ngành và vi c thua trên th ng tr ng là đi u không th tránhệ ươ ườ ề ể
kh iỏ
*Nguyên nhân:
- V n ph thu c nhi u vào các đ i tác chính.ẫ ụ ộ ề ố
- Không có kh năng chi ph i th tr ng.ả ố ị ườ
- Đ c thù c a ngành là s n xu t v t li u đi kèm.ặ ủ ả ấ ậ ệ
- C nh tranh trong ngành cao.ạ
- Kh ng ho ng kinh t toàn c u nh h ng đ n Vi t Nam ủ ả ế ầ ả ưở ế ệ
3.2- D báo tình hình tài chính trong th i gian t iự ờ ớ
Nh ng m c tiêu c n nh m đ n khi ta ti n hành xây d ng m t b n kữ ụ ầ ắ ế ế ự ộ ả ế
ho ch tài chính:ạ
Đ u tiênầ , k ho ch tài chính c n truy n đ t đ c m c đích v n hànhế ạ ầ ề ạ ượ ụ ậ
c a công ty thành nh ng m c tiêu c th . Nói cách khác, nó ph i đ nh nghĩaủ ữ ụ ụ ể ả ị
đ c rõ nh ng k t qu c th nào (bao nhiêu) thì đ c coi là đ t m c đích.ượ ữ ế ả ụ ể ượ ạ ụ
Nhi u ng i nghĩ k ho ch là d ng d báo, đi u này không sai, tuy nhiênề ườ ế ạ ạ ự ề
n u đ c xây d ng t t v i toàn b tâm huy t, k ho ch tài chính còn mangế ượ ự ố ớ ộ ế ế ạ
ý nghĩa quan tr ng h n - nó là m t s cam k t nh m đ n đ t m c tiêu đãọ ơ ộ ự ế ắ ế ạ ụ
đ ra trên c s nh ng m c c th đã thi t l p qua k ho ch. ề ơ ở ữ ố ụ ể ế ậ ế ạ
Th hai,ứ b n k ho ch tài chính cho ta m t công c nh n ph n h i vàả ế ạ ộ ụ ậ ả ồ
đi u ch nh. B n ch t c a k ho ch là d báo, sai l ch, đi u ch nh là khôngề ỉ ả ấ ủ ế ạ ự ệ ề ỉ
th tránh kh i, th m chí nh ng sai l ch còn t t khía c nh nó cung c pể ỏ ậ ữ ệ ố ở ạ ấ
nh ng tín hi u c nh báo cho ta v các v n đ ti m tàng có kh năng phátữ ệ ả ề ấ ề ề ả
sinh. Khi có sai l ch kh i các thông s đã tính toán, k ho ch tài chính choệ ỏ ố ế ạ
27
phép ta xác đ nh chính xác tác đ ng tài chính c a nh ng sai l ch cũng nhị ộ ủ ữ ệ ư
nh h ng c a các hành đ ng đi u ch nh. ả ưở ủ ộ ề ỉ
Th baứ , k ho ch đ c chu n b t t là công c d d báo v n đ cóế ạ ượ ẩ ị ố ụ ể ự ấ ề
th phát sinh. Ch ng h n n u doanh nghi p tăng tr ng quá nhanh làm phátể ẳ ạ ế ệ ưở
sinh hi n t ng thi u h t ti n m t do có nhi u hàng trong kho ho c doệ ượ ế ụ ề ặ ề ặ
l ng ti n b trong các tài kho n ph i thu quá l n,... nh ng đi m này sượ ề ị ứ ả ả ớ ữ ể ẽ
đ c ph n ánh toàn b và chi ti t trong k ho ch kinh doanh. N u doanhượ ả ộ ế ế ạ ế
thu hay chi phí năm sau ph thu c vào m t thông s quan tr ng trong nămụ ộ ộ ố ọ
tr c đó thì quan h này s đ c mô t chi ti t trong ph n gi thi t môướ ệ ẽ ượ ả ế ầ ả ế
hình.
Có nhi u d ng k ho ch tài chính khác nhau, tùy thu c nhu c u và tínhề ạ ế ạ ộ ầ
hu ng lên k ho ch. Ch ng h n:K ho ch ng n h n 12 tháng, ph c vố ế ạ ẳ ạ ế ạ ắ ạ ụ ụ
ho t đ ng kinh doanh ng n h n và mang tính chi n thu t. K ho ch dàiạ ộ ắ ạ ế ậ ế ạ
h n, cho ba đ n năm năm ho c lâu h n, mang tính chi n l c dài h n, g nạ ế ặ ơ ế ượ ạ ắ
li n và thích ng v i chi n l c chung c a toàn doanh nghi p. L p d toánề ứ ớ ế ượ ủ ệ ậ ự
ngân sách, th ng cho m t năm. ườ ộ
D báo ti n m t. B n k ho ch này ch nh k ho ch ngân sách vàự ề ặ ả ế ạ ẻ ỏ ế ạ
d báo 12 tháng thành các ch tiêu c th h n, t p trung vào dòng ti n.Ta cóự ỉ ụ ể ơ ậ ề
th t xây d ng m t k ho ch tài chính b ng các tính toán th công ho cể ự ự ộ ế ạ ằ ủ ặ
cũng có th nh s tr giúp c a các ph n m m và công vi c duy nh t c aể ờ ự ợ ủ ầ ề ệ ấ ủ
ng i l p là cung c p s li u. Thông th ng các k ho ch tài chính t n t iườ ậ ấ ố ệ ườ ế ạ ồ ạ
d ng b ng excel. Ng i ta cùng th ng t làm các b ng này h n là sở ạ ả ườ ườ ự ả ơ ử
d ng máy móc, nguyên nhân nh đã nói trên, quá trình chu n b , tính toánụ ư ở ẩ ị
th ng mang l i nhi u giá tr và hi u bi t h n là k t qu cu i cùng.ườ ạ ề ị ể ế ơ ế ả ố
VCSH ti p t c tăng do các c đông góp v n ngày m t nhi u.ế ụ ổ ố ộ ề
*chi n l c:ế ượ
1.V ch l i ranh gi i th tr ng qua kh o sát s c nh tranh trong ngành. ạ ạ ớ ị ườ ả ự ạ
2.T p trung vào b c tranh t ng th trong ngành, không đ ý đ n các chiậ ứ ổ ể ể ế
ti t c th . ế ụ ể
3.V t trên m c nhu c u hi n t i đ tìm khách hàng ti m năng. ượ ứ ầ ệ ạ ể ề
4.Thi t l p tr t t chi n l c u tiên v i công ngh phù h p và t o giá trế ậ ậ ự ế ượ ư ớ ệ ợ ạ ị
gia tăng.
5.V t qua nh ng tr ng i trong n i b t ch c. ượ ữ ở ạ ộ ộ ổ ứ
6.Đi u hành chi n l c qua xây d ng s đ ng thu n n i b ề ế ượ ự ự ồ ậ ộ ộ
*Đ i v i Cty :ố ớ
- Sau nh ng kh ng ho ngữ ủ ả c a n n kinh t , DN s có nh ng b c ti n m iủ ề ế ẽ ữ ướ ế ớ
trên lĩnh v c s n xu t bao bì, các laoi nh a đ t doanh thu cao h n, t đóự ả ấ ự ạ ơ ừ
DN s c g ng m r ng s n xu t đ đáp ng nh ng nhu c u l n h n.ẽ ố ắ ở ộ ả ấ ể ứ ữ ầ ớ ơ
28
- DN s xây d ng cho mình nh ng th ph n n đ nh đ không ph thu cẽ ự ữ ị ầ ổ ị ể ụ ộ
nhi u vào các đôi tác chính, đa d ng s n ph m đ có Doanh thu n đ nh tề ạ ả ẩ ể ổ ị ừ
đó có nh ng chính sách phát tri n hi u qu .ữ ể ệ ả
-DN s tìm cho mình ngu n NVL đ u vào n đ nh và giá c phù h p đẽ ồ ầ ổ ị ả ợ ể
không nh h ng nhi u đ n chi phí s n xu t, giá thành s n ph m… đ tả ưở ề ế ả ấ ả ẩ ể ừ
đó xay d ng m t chi n l c giá h p lý đ tàm c nh tranh v i các đ i thự ộ ế ượ ự ủ ạ ớ ố ủ
trong ngành.
-DN c n có nh ng chính sách qu n lý ngu n tài chính hi u qu đ cóầ ữ ả ồ ệ ả ể
nh ng chính sách tài chính phù h p, và xây d ng cho mình c h i đ u t tàiữ ợ ự ơ ộ ầ ư
chính có l i nhu n cao, mang l i doanh thu, l i nhu n cho DN.ợ ậ ạ ợ ậ
3.3- Các gi i pháp tài chính:(Phan tich sau vao phan giai phap)ả
Th nh t, DN c n ti t ki m chi phí đ u vào nh : Chi phí NVL, Chi phíứ ấ ầ ế ệ ầ ư
NCTT, Chi phí SXC…
DN c n có nh ng công ngh s n xu t hi n đ i đ trong quá trình s nầ ữ ệ ả ấ ệ ạ ể ả
xu t NVL không b d th a nhi u, không lãng phí NVL …C n có đ i ngũấ ị ư ừ ề ầ ộ
công nhân lành ngh luôn năng đ ng, sáng t o trong quá trình s n xu t, có ýề ộ ạ ả ấ
th c và trách nhi m cao đ tăng năng su t, s n l ng s n ph m. DN c nứ ệ ể ấ ả ượ ả ẩ ầ
có b ph n qu n lý phân x ng luôn ki m tra, s a ch a k p th i đ khôngộ ậ ả ưở ể ử ữ ị ờ ể
làm ng ng tr trong quá trình ho t đ ng.ư ệ ạ ộ
Đ th c hi n t t nh ng gi i pháp trên, DN c n:ể ự ệ ố ữ ả ầ
- Chú tr ng v Công ngh s n xu t.ọ ề ệ ả ấ
- H n ch NVL ph ph mạ ế ế ẩ
- C n đào t o kĩ năng và b i d ng ki n th c chuyên môn cho đ iầ ạ ồ ưỡ ế ứ ộ
ngũ cán b công nhân viên trong toàn công ty.ộ
- Có chính sách ph c p, phúc l i xã h i phù h p và hi u qu đụ ấ ợ ộ ợ ệ ả ể
công nhân viên trong toàn Cty luôn c ng hi n, và làm vi c ngày càng đ tố ế ệ ạ
năng su t cao h n.ấ ơ
Th hai, DN c n ti t ki m chi phí đ u ra khi bán và phân ph i s nứ ầ ế ệ ầ ố ả
ph m đ n các khách hàng nh : Chi phí bán hàng, Chi phí qu n lý DNẩ ế ư ả
DN c n có nh ng kênh phân ph i phù h p và đ t năng su t cao, đ iầ ữ ố ợ ạ ấ ộ
ngũ bán hàng và qu n lý DN có năng l c, có ý th c trách nhi m cao…DNả ự ứ ệ
c n chú tr ng qu n lý kho hàng đ không b nh ng r i ro v : m t mát, mầ ọ ả ể ị ữ ủ ề ấ ẩ
m c, cháy n , ng p l t…Đ c bi t DN c n có nh ng chính sách hoa h ngố ổ ậ ụ ặ ệ ầ ữ ồ
hi u qu , đ ng th i có nh ng hình th c qu ng bá s n ph m h p lý, ti tệ ả ồ ờ ữ ứ ả ả ẩ ợ ế
ki m.ệ
Đ làm đ c nh ng đi u trên, DN c n:ể ượ ữ ề ầ
-Xây d ng h th ng kênh phân ph i hi u qu , ti t ki m nhi u chiự ệ ố ố ệ ả ế ệ ề
phí d a trên bài toán v n t i.ự ậ ả
-Đào t o và b i d ng k năng ngh nghi p cho đ i ngũ bán hàng vàạ ồ ưỡ ỹ ề ệ ộ
qu n lý DN.ả
29
-V kho hàng, DN c n xây d ng nh ng đ a đi m cao ráo, trang bề ầ ự ở ữ ị ể ị
đ y đ các ph ng ti n phòng cháy ch a cháy, ph i có cách s p x p hàngầ ủ ươ ệ ữ ả ắ ế
hoá h p lý, an toàn, c n có ng i qu n lý kho trung th c, có tinh th n tráchợ ầ ườ ả ự ầ
nhi m cao.ệ
-DN c n có kênh qu ng bá s n ph m hi u qu nh : qua báo, đài đ aầ ả ả ẩ ệ ả ư ị
ph ng, có cách thu hút các đ i tác hi u qu nh : chính sách hoa h ng h pươ ố ệ ả ư ồ ợ
lý, khuy n mãi cho đ n đ t hàng mua v i kh i l ng l n, có nhi u chínhế ơ ặ ớ ố ượ ớ ề
sách u đãi h p lý v ph ng th c thanh toán.ư ợ ề ươ ứ
DN th c hi n t t các gi i pháp v ti t ki m chi phí đ u vào và đ uự ệ ố ả ề ế ệ ầ ầ
ra, DN s có nh ng kho n ti n l n đ c gi l i, t đó làm cho L i nhu nẽ ữ ả ề ớ ượ ữ ạ ừ ợ ậ
ròng c a DN s tăng khi Doanh thu không tăng. Th c hi n t t các gi i phápủ ẽ ự ệ ố ả
tài chính này là m t trong nh ng đi u ki n t t đ DN ngày càng ho t đ ngộ ữ ề ệ ố ể ạ ộ
có hi u qu , mang l i nh ng l i ích cho công nhân viên trong toàn công tyệ ả ạ ữ ợ
có cu c s ng đ y đ h n.ộ ố ầ ủ ơ
T nh ng gi i pháp trên t o đi u ki n cho Công ty gi đ c chừ ữ ả ạ ề ệ ữ ượ ỗ
đ ng trên th tr ng trong b i c nh h i nh p hi n nay.ứ ị ườ ố ả ộ ậ ệ
K T LU NẾ Ậ
30
Qua nh ng s li u tài chính trên, chúng ta có th có cái nhìn l c quanữ ố ệ ể ạ
v ho t đ ng s n xu t c a Công ty, Doanh Thu càng tăng, giá tr TTS ngàyề ạ ộ ả ấ ủ ị
càng l n kh i l ng, quy mô s n xu t ngày càng tăng….HĐQT c a Côngớ ố ượ ả ấ ủ
ty th c s đã có nh ng chi n l c phát tri n phù h p và có chính sách tàiự ự ữ ế ượ ể ợ
chính đúng đ n.ắ
CTCP Bao Bì Xi Măng Bút S n đ c thành l p và phát tri n trongơ ượ ậ ể
nh ng năm n n kinh t đi lên. Trong c ch th tr ng v i c nh tranhữ ề ế ơ ế ị ườ ớ ạ
m nh m c a nhi u thành ph n kinh t , Công ty không ng ng c i ti n vàạ ẽ ủ ề ầ ế ừ ả ế
đ a ra nh ng bi n pháp t ch c qu n lý, kinh doanh phù h p v i xu h ngư ữ ẹ ổ ứ ả ợ ớ ướ
chung c a th tr ng, nâng cao hi u qu SXKD c a Công Ty.ủ ị ườ ệ ả ủ
Trong nhi u năm ho t đ ng, Công ty g p không ít nh ng thách th c,ề ạ ộ ặ ữ ứ
đ t bi t là tr i qua th i kỳ kh ng ho ng kinh t năm 2008, tuy r t khó khănặ ệ ả ờ ủ ả ế ấ
đ t n t i trên th ng tr ng, nh ng Công ty đã có nh ng b c phát tri nể ồ ạ ươ ườ ư ữ ướ ể
m nh m , và có nh ng b c dài trong quá trình h i nh p n n kinh t .ạ ẽ ữ ướ ộ ậ ề ế
Qua vi c phân tích b ng BCTC c a Công ty t năm 2005-2008 đã choệ ả ủ ừ
ta th y đ c tình hình tài chính c a Công ty r t t t. Tuy là m t CTCP nhấ ượ ủ ấ ố ộ ỏ
nh ng vi c làm ăn và kh năng thanh toán n c a công ty t t. Tuy nămư ệ ả ợ ủ ố
2005-2006 tình hình tài chính còn y u nh ng đ n năm 2007-2008 d n đ cế ư ế ầ ượ
c i thi n. Đi u này cho th y các nhà qu n tr đã bi t cách t ch c h nả ệ ề ấ ả ị ế ổ ứ ơ
trong vi c qu n lý ngu n tài chính c a Công ty, t o đ ng l c giúp cho nhânệ ả ồ ủ ạ ộ ự
viên có nhi u c ng hi n, sáng t o cho Công ty làm tăng năng su t lao đ ng,ề ố ế ạ ấ ộ
tăng doanh thu cho Công ty.
Do th i gian và trình đ còn nhi u h n ch nên bài báo cáo không thờ ộ ề ạ ế ể
tránh kh i nh ng thi u sót, nh ng nhóm 8 th t s đã có nhi u c g ng.ỏ ữ ế ư ậ ự ề ố ắ
Mong đ c s ch b o c a giáo viên h ng d n.ượ ự ỉ ả ủ ướ ẫ
PH L CỤ Ụ
B NG CÂN Đ I K TOÁNẢ Ố Ế
31
Chỉ tiêu 2008 2007 2006 2005
32
A.TÀI S NẢ
1. Tài s n ng n h nả ắ ạ 38.146 33.771 35.696 32.422
a. Ti n và các kho n t ngề ả ươ
đ ng ti nươ ề 7.509 2.613 8.596 4.748
b. Các kho n ph i thuả ả 17.59 14.933 8.595 9.986
c. Hàng t n khoồ 13.048 16.205 18.431 17.688
d. Tài s n ng n h n khácả ắ ạ 0 0.02 0.074 0.071
Các kho n thu ph i thuả ế ả 0 0.016 0 0
Tài s n ng n h n khácả ắ ạ 0 0.004 0.074 0
2. Tài s n dài h nả ạ 18.488 19.672 22.562 26.544
a. Tài s n c đ nhả ố ị 17.531 19.342 22.4 26.136
TSCĐ h u hìnhữ 17.485 19.26 22.395 26.009
Nguyên giá -46.003 61.391 60.58 60.346
Giá tr hao mòn lu kị ỹ ế 63.488 -42.131 -38.185 -34.337
TSCĐ vô hình 0.046 0.057 0.005 0.01
Nguyên giá 0.083 0.083 0.023 0.022
Giá tr hao mòn lu kị ỹ ế -0.038 -0.026 -0.018 -0.012
Chi phí XDCB d dangở 0 0.025 0 0.117
b. Các kho n đ u t tài chínhả ầ ư
dài h nạ 0.72 0 0 0
Đ u t ch ng khoán dài h nầ ư ứ ạ 1.65 0 0 0
D phòng gi m giá ch ngự ả ứ
khoán đ u t dài h nầ ư ạ -0.93 0 0 0
c. Tài s n dài h n khácả ạ 0.237 0.33 0.162 0.408
Chi phí tr tr c dài h nả ướ ạ 0.237 0.33 0.162 0.408
T NG TÀI S N CÓỔ Ả 56.634 53.443 58.258 58.966
B. NGU N V NỒ Ố
1. N ph i trợ ả ả 13.951 14.044 22.225 25.027
a. N ng n h nợ ắ ạ 13.885 14.044 22.225 25.027
Vay và n ng n h nợ ắ ạ 1.5 0.55 5.259 8.6
Ph i tr ng i bánả ả ườ 7.868 8.914 10.027 9.23
Các kho n ph i tr , ph i n pả ả ả ả ộ
khác 0.239 0.191 1.768 2.483
b. N dài h nợ ạ 0.066 0.043 0.022 0
2. V n ch s h uố ủ ở ữ 42.683 39.399 36.033 33.939
a. V n ch s h uố ủ ở ữ 42.257 39.122 36.033 33.938
V n đ u t c a ch s h uố ầ ư ủ ủ ở ữ 44.173 41.872 41.558 41.057
C phi u u đãiổ ế ư 1.851 1.775 1.643 1.642
C phi u ngân quổ ế ỹ -8.214 -7.642 -8.631 -9.999
Qu khác thu c v n ch s h uỹ ộ ố ủ ở ữ 0.428 0.220 0 0
L i nhu n ch a phân ph iợ ậ ư ố 4.019 2.897 1.463 1.238
b. Ngu n kinh phí và quồ ỹ
khác 0.425 0.277 0 0.001
T NG TS N VÀ V N CHỔ Ợ Ố Ủ
S H UỞ Ữ 56.634 53.443 58.258 58.966
B NG BÁO CÁO HO T Đ NG KINH DOANHẢ Ạ Ộ
Chỉ tiêu 2008 2007 2006 2005
33
T ng doanh thuổ 135.334 101.924 85.818 80.345
Doanh thu thu nầ 135.334 101.924 85.818 80.345
Giá v n hàng bánố 118.648 91.115 75.484 70.734
L i nhu n g pợ ậ ộ 16.686 10.809 10.334 9.611
Thu nh p ho t đ ng tài chínhậ ạ ộ 0.05 0.061 0.053 0.144
Chi phí tài chính 1.919 0.758 0.912 0.244
Chi phí lãi vay 0.989 0.758 0.912 0.244
LN thu n t HĐ tài chínhầ ừ -1.869 -0.697 -0.895 -0.1
Chi phí bán hàng 1.984 1.341 1.123 0.434
Chi phí qu n lý doanh nghi pả ệ 4.966 3.004 2.276 2.11
LN thu n t ho t đ ng SXKDầ ừ ạ ộ 7.867 5.767 6.076 6.967
Thu nh p khácậ 0.161 0.059 0.039 0.214
Chi phí khác 0.211 0.003 0.004 0.052
LN khác -0.06 0.056 0.035 0.162
T ng LN tr c thuổ ướ ế 7.807 5.823 6.111 7.129
Thu thu nh pế ậ 1.167 0.829 0.865 1.005
Thu nh p ròngậ 6.64 4.994 5.246 6.124
B NG TÍNH CÁC CH SẢ Ỉ Ố
Chỉ tiêu 2008 2007 2006 2005
Kh năng thanh toán ng n h nả ắ ạ
T s thanh toán hi n th i (l n)ỷ ố ệ ờ ầ 2.75 2.40 1.61 1.30
T s thanh toán nhanh (l n)ỷ ố ầ 1.81 1.25 0.78 0.59
Kh năng ho t đ ngả ạ ộ
vòng quay các kho n ph i thuả ả 7.69 6.83 9.98 8.05
vòng quay hàng t n khoồ 9.09 5.62 4.10 4.00
kỳ thu ti n bình quânề 46.79 52.74 36.06 44.74
hi u su t s d ng tài s n c đ nhệ ấ ử ụ ả ố ị 7.72 5.27 3.83 3.07
t s đòn b y tài chínhỷ ố ẩ
t s n trên t ng tài s nỷ ố ợ ổ ả 0.25 0.26 0.38 0.42
t s n tren v n ch s h uỷ ố ợ ố ủ ở ữ 0.33 0.36 0.62 0.74
t s t ng tài s n trên v n ch sỷ ố ổ ả ố ủ ở
h uữ 1.33 1.36 1.62 1.74
kh năng thanh toán lãi vayả 16.87 14.26 11.33 39.39
hi u su t s d ng t ng tài s nệ ấ ử ụ ổ ả 2.39 1.91 1.47 1.36
vòng quay t ng tài s nổ ả 2.39 1.91 1.47 1.36
l i nhu n g p biênợ ậ ộ 0.12 0.11 0.12 0.12
l i nhu n ròng biênợ ậ 0.05 0.05 0.06 0.08
ROA (%) 0.12 0.09 0.09 0.10
ROE (%) 0.16 0.13 0.15 0.18
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
Giáo trình qu n tr tài chính c a Tr ng CĐXD S 3ả ị ủ ườ ố
Bài gi ng bài t p l n do cô ả ậ ớ NGUY N TH THU HI UỄ Ị Ế biên so n ạ
34
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bao_cao_tai_ching_moi_5697_459.pdf