UBCKNN thực hiện chức năng quản lý nhà nước về chứng khoán và thị trường chứng khoán.
* Sở Giao dịch chứng khoán
Sở giao dịch chứng khoán là cơ quan thực hiện vận hành thị trường và ban hành những quyết định điều chỉnh các hoạt động giao dịch chứng khoán trên Sở phù hợp với các quy định của luật pháp và UBCKNN.
* Trung tâm Giao dịch Chứng khoán (TTGDCK)
TTGDCK có chức năng tổ chức, quản lý, điều hành và giám sát hệ thống giao dịch và các hoạt động mua, bán chứng khoán trên thị trường.
92 trang |
Chia sẻ: Dung Lona | Lượt xem: 986 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích chứng khoán của các công ty sau phát hành lần đầu (IPO), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ả như sau:
Rjt = αj + βjRmt + ejt
Trong đó:
Rjt: lợi suất theo ngày của cổ phiếu t tại thời điểm t, giả định rằng toàn bộ cổ tức tiền mặt được tái đầu tư hết.
Rmt: lợi suất ngày trung bình của cổ phiếu thị trường tại thời điểm t với tỷ trọng theo số cổ phiếu được giao dịch, giả định rằng toàn bộ tiền được tái đầu tư.
ejt: phần dư của cổ phiếu j tại thời điểm t.
αj: hằng số
βj: rủi ro hệ thống của cổ phiếu j.
Chúng ta sẽ chọn những phiên giao dịch thứ 2, thứ 120, thứ 240, thứ 480 sau phát hành lần đầu ra công chúng để phân tích với số lượng các phiên khác nhau với độ dài 6 cửa sổ ước lượng từ 30 đến 480 ngày, chúng ta sẽ ước lượng được 24 bêta cho mỗi công ty niêm yết.
Sử dụng chuỗi số liệu giá chứng khoán của các cổ phiếu niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh( HOSE). Mẫu gồm khoảng hơn 30 công ty niêm yết sau IPO từ năm 2000 đến 2004.
Trường hợp thị trường chứng khoán Trung Quốc
Hệ số β là một trong những các hệ số quan trọng trong lý thuyết tài chính hiện đại, nó không chỉ được sử dụng rộng rãi trong định giá rủi ro hệ thống của cổ phiếu và danh mục mà còn là một hệ số trong mô hình định giá tài sản vốn (CAPM). Tuy nhiên cách ước lượng β như thế nào thì vẫn là một vấn đề chưa có lời giải. Để đảm bảo ảnh hưởng rủi ro của tài sản hệ số β nên dừng, ngược lại nhiều nghiên cứu chỉ ra rằng dường như điều đó xảy ra là do thời gian, tức là rủi ro hệ thống của cổ phiếu có thể thay đổi theo thời gian và phù hợp với sự thay đổi các đặc trưng của hãng ( ví dụ: vòng đời, cơ cấu vốn của hãng..) và điều kiện thị trường ( sự dao động của thị trường). Do đó, hiểu về sự khác nhau về thời gian của hệ số β là rất có ích nó không chỉ đánh giá rủi ro hệ thống của công ty một cách đầy đủ mà còn chỉ ra cách để tính lợi suất kì vọng của cổ phiếu.
Các quan sát thực tế:
Liên quan đến tính dừng của của hệ số bêta, Levy(1971) và Blume (1971) đã sử dụng phân tích kết hợp danh mục các công ty trên thị trường chứng khoán New York (NYSE) và kết quả chỉ ra rằng hệ số bêta của các hãng đơn lẻ thì không ổn định mặc dù tính dừng của một danh mục được đa dạng hóa cao hơn. Sử dụng kiểm định Chow, Shen et al.(1999) đã chứng minh được rằng không phải cổ phiếu riêng lẻ cũng không phải danh mục cổ phiếu có một bêta ổn định trên TTCK Trung Quốc. Đâu là nguyên nhân gây ra sự thay đổi của hệ số bêta? Từ những cách tiếp cận khác nhau, Scott et al.(1980) và Reyes (1990) đã nghiên cứu những ảnh hưởng của phương pháp ước lượng và thấy rằng bêta bị lệch đi khi có tự tương quan và hiện tượng phương sai có điều kiện trong phần dư của mô hình thị trường.
Dựa vào mối quan hệ độ lớn của mẫu, nghiên cứu này đã phân tích tác động của những quan sát ước lượng và độ dài thời gian của quan sát đến hệ số bêta trên thị trường vốn Trung Quốc. Ước lượng của hệ số bêta phụ thuộc vào sự xác định độ dài của các quan sát ước lượng. Tuy nhiên hầu hết các nghiện cứu không đề cập đến vấn đề này và thường chọn tất cả các quan sát ước lượng khác nhau. Sự khác nhau như thế sẽ ảnh hưởng ước lượng bêta. IPO không chỉ là một quá trình biến đổi căn bản của cơ cấu tổ chức và mục tiêu đầu tư mà còn là một quá trình dần dần để các nhà đầu tư bắt đầu hiểu một cách đầy đủ về rủi ro của hãng. Có thể một nhóm ngành có một mức ý nghĩa rủi ro khác nhau trong thời kì đầu của IPO của nó so với thời kì ổn định. Do đó, thời gian của quan sát ước lượng cũng có ảnh hưởng đến sự đánh giá rủi ro hệ thống của cổ phiếu.
Mô hình cho thị trường chứng khoán Trung Quốc:
Mô hình được mô tả như sau:
Rjt = αj + βjRmt + ejt
Trong đó:
Rjt: lợi suất theo ngày của cổ phiếu t tại thời điểm t, giả định rằng toàn bộ cổ tức tiền mặt được tái đầu tư hết.
Rmt: lợi suất ngày trung bình của cổ phiếu thị trường tại thời điểm t với tỷ trọng theo số cổ phiếu được giao dịch, giả định rằng toàn bộ tiền được tái đầu tư.
ejt: phần dư của cổ phiếu j tại thời điểm t.
αj: hệ số chặn.
βj: rủi ro hệ thống của cổ phiếu j.
Chúng ta sẽ chọn những phiên giao dịch thứ 2, thứ 120, thứ 240, thứ 480 sau phát hành lần đầu ra công chúng để phân tích với số lượng các phiên khác nhau với độ dài 6 cửa sổ ước lượng từ 30 đến 480 ngày, chúng ta sẽ ước lượng được 24 bêta cho mỗi công ty niêm yết.
Tập hợp dữ liệu giao dịch từ TTCK Trung Quốc và Accouting Research (CSMAR). Mẫu gồm 625 công ty IPO từ năm 1995 đến 1999.
Kết quả kiểm nghiệm:
Kết quả kiểm nghiệm của mô hình cho bởi bảng sau:
Trong đó:
2nd trading date after IPO: là phiên giao dịch thứ 2 sau IPO.
120th trading date after IPO: phiên giao dịch thứ 120 sau IPO.
240th trading date after IPO: phiên giao dịch thứ 240 sau IPO.
480th trading date after IPO: phiên giao dịch thứ 480 sau IPO.
30 trading dates: 30 phiên giao dịch.
60 trading dates: 60 phiên giao dịch.
120 trading dates: 120 phiên giao dịch.
240 trading dates: 240 phiên giao dịch.
360 trading dates: 360 phiên giao dịch.
480 trading dates: 480 phiên giao dịch.
Từ kết quả kiểm nghiệm của mô hình ta có thể thấy: cột dọc trung bình của bêta được hội tụ dần đến 1 với số quan sát ước lượng dài hơn. Nhìn chung xu hướng này dần ổn định khi sô quan sát ước lượng là 120 ngày. Sai số tiêu chuẩn chỉ ra một xu hướng đi xuống khi số quan sát nhiều hơn, điều đó chỉ ra rằng bêta của hãng riêng lẻ thì dần dần nhỏ hơn, khi đó lợi suất của hãng xấp xỉ lợi suất thị trường. Do đó bêta có thể là ước lượng dưới hoặc ước lượng trên nếu số quan sát ước lượng ít được sử dụng và những đặc điểm của rủi ro hệ thống của hãng sẽ trở nên không rõ ràng nếu số quan sát ước lượng dài được sử dụng.
Chương III: Áp dụng mô hình cho một số công ty ở thị trường chứng khoán Việt Nam
Lúc đầu tôi dự định làm mô hình cho thị trường chứng khoán Việt Nam như mô hình thị trường chứng khoán Trung Quốc như ví dụ minh họa ở trên. Nhưng ta thấy rằng mô hình trên áp dụng cho “rổ cổ phiếu” là toàn bộ cổ phiếu trên thị trường Trung Quốc, nếu đem áp dụng tại thị trường Việt Nam thì ít có ý nghĩa về mặt so sánh và nhận định đầu tư, vì vậy tôi đã sử dụng mô hình như sau:
Rjt = αj + βjRmt + ejt
Trong đó:
Rjt: lợi suất của cổ phiếu j tại thời điểm t.
Rmt: lợi suất của chỉ số thị trường tại thời điểm t ở đây lấy là chỉ số VNIndex.
ejt: phần dư của cổ phiếu j tại thời điểm t.
αj: hệ số chặn.
βj: rủi ro hệ thống của cổ phiếu j.
Và tôi chọn ra 33 công ty niêm yết trên thị trường để thực hiện bài viết này.
Mô tả tần số IPO
33 công ty tôi lựa chọn ở trên là những công ty niêm yết khá sớm trên Sở giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh, như SAM hay REE niêm yết ngày 28/07/2000 là hai cổ phiếu niêm yết sớm nhất, các cổ phiếu còn lại cũng có thời gian niêm yết khá dài khoảng 2 năm. Với những cổ phiếu như thế chúng ta cũng có thể phân tích tác động của chúng một cách chính xác hơn, tính dứng của cổ phiếu được thể hiện một cách chính xác.
Tính chất, những biến động cá biệt và đặc trưng quan trọng
2.1 Tính chất
Hai tính chất quan trọng của cổ phiếu là biến động giá và tính dừng. Gía có xu hướng vận động lên xuống theo quy luật thị trường, nhưng tính dừng chỉ ra rằng khi cổ phiếu ở trạng thái dừng thì các giao dịch sau của nó cũng dừng và như vậy cổ phiếu sẽ trở nên ổn định hơn các nghiên cứu thị trường của cổ phiếu ở giai đoạn này cũng trở nên chính xác, ít biến động hơn.
2.2 Đặc trưng quan trọng
Đặc trưng của biến động giá là tạo ra lợi nhuận chênh lệch giá của nhà đầu tư đối với một chứng khoán.
Đặc trưng của tính dừng của cổ phiếu là sự ổn định giá, sự ổn định này cũng sinh ra lợi nhuận cho cô đông và những người nắm giữ chứng khoán.
Như vây, tuy hai tính chất biến động giá và tính dừng có vẻ trái ngược nhau nhưng nó đều tạo ra lợi nhuận cho nhà đầu tư. Và vì thế nhà đầu tư quan tâm tới cả hai đặc trưng này khi ra quyết định đầu tư.
3. Thực trạng các công ty niêm yết
Thị trường chứng khoán Việt Nam hiện nay đã phát triển được 8 năm với khoảng hơn 100 công ty niêm yết, tôi đã chọn ra 33 công ty để niêm yết, cụ thể như sau:
AGF: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản An Giang
BBC: Công ty cổ phần Bibica
BBT: Công ty cổ phần bông Bạch Tuyết
BPC: Công ty cổ phẩn bao bì Bỉm Sơn
BT6: Công ty cổ phần bê tong 620- Châu Thới
BTC: Công ty cổ phần cơ khí và xây dựng Bình Triệu
CAN: Công ty cổ phần đồ hộp Hạ Long
DHA: Công ty cổ phần Hóa An
DPC: Công ty cổ phần nhựa Đà Nẵng
GIL: Công ty cổ phần sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu Bình Thạnh
GMD: Công ty cổ phần đại lý liên hiệp vận chuyển
HAP: Công ty cổ phần HAPACO
HAS: Công ty cổ phần xây lắp bưu điện Hà Nội
KDC: Công ty cổ phần Kinh Đô
KHA: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Khánh Hội
LAF: Công ty cổ phần chế biến hang xuất khẩu Long An
MHC: Công ty cổ phần hàng hải Hà Nội
NKD: Công ty cổ phần chế biến thực phẩm Kinh Đô miền Bắc
PMS: Công ty cổ phẩn cơ khí xăng dầu
PNC: Công ty cổ phẩn văn hóa Phương Nam
REE: Công ty cổ phẩn cơ điện lạnh
SAM: Công ty cổ phẩn cáp và vật liệu viễn thông
SAV: Công ty cổ phẩn hợp tác kinh tế và xuất nhập khẩu SAVIMEX
SFC: Công ty cổ phẩn nhiên liệu Sài Gòn
SSC: Công ty cổ phẩn giống cây trồng miền Nam
SGH: Công ty cổ phẩn khách sạn Sài Gòn
TMS: Công ty cổ phẩn kho vận giao nhận ngoại thương thành phố Hồ Chí Minh
TRI: Công ty cổ phẩn nước giải khát Sài Gòn
TS4: Công ty cổ phẩn thủy sản số 4
TYA: Công ty cổ phẩn dây và cáp Taya Việt Nam
VFMVF1: Qũy đầu tư chứng khoán Việt Nam
VNM: Công ty cổ phẩn sữa Việt Nam
VTC: Công ty cổ phẩn viễn thông VTC
3. Mô tả chuỗi lợi suất của cổ phiếu
* Chuỗi giá của cổ phiếu:
Chuỗi giá của cổ phiếu là gía đóng của của cổ phiếu đó trên Sở giao dịch chứng khoán và tính từ ngày bắt đầu giao dịch hay là giao dịch đầu tiên sau
IPO. Ta có các mức giá P1, P2.Pn.
*Chuỗi lợi suất của cổ phiếu:
Chuỗi lợi suất được tính như sau:
Rjt= (Pt-Pt-1)/Pt
Hoặc:
Rjt= ln(Pt/Pt-1)
Trong đó:
t=(1,n)
Pt: giá đóng cửa của cổ phiếu j tại thời điểm t.
Pt-1: giá đóng cửa của cổ phiếu j tại thời điểm t-1.
Tương tự với lợi suất thị trường VNI ta cũng có chuỗi lợi suất như trên.
Từ 2 công thức trên ta thấy rằng từ phiên giao dịch thứ 2 mới có lợi suất của cổ phiếu, đến đây ta có thể hiểu lí do tại sao tôi chọn các phiên giao dịch kế tiếp sau đều bắt đầu từ phiên giao dịch thứ 2 sau IPO.
4. Ước lượng mô hình
4.1 Các bước ước lượng mô hình
Sử dụng số liệu 33 công ty ở trên để phân tích. Ta làm với từng cổ phiếu các bước cụ thể được mô tả như sau:
Bước 1: Lấy mẫu gồm 30 quan sát.
Bước 2: Đưa số liệu vào SPSS sau đó lựa chọn Analyze - Regression –Liner.
Bước 3: Tính phương sai (σ2) dựa vào sai số tiêu chuẩn (Se): σ21 =Se21.
Bước 4: Lấy mẫu gồm 60 quan sát rồi làm lại từ bước 2. Kết thúc bước 3 ta được σ22.
Bước 5: Tính tỷ số: σ21/ σ22 hoặc σ22/ σ21.
Nếu tỷ số ở bước 5 trong khoảng [0.9;1.1] chuỗi là dừng tại 60 giao dịch tính từ ngày thứ 2 sau IPO.
Nếu tỷ số ở bước 5 không nằm trong khoảng trên ta làm sang bước 6.
Bước 6: Lấy mẫu gồm 90 quan sát. Làm lại từ bước 2. Kết thúc bước 3 ta lại có σ23.
Bước 7: Tính tỷ số: σ22/ σ23 hoặc σ23/ σ22.
Nếu tỷ số ở bước 7 trong khoảng [0.9;1.1] chuỗi là dừng tại 90 giao dịch tính từ ngày thứ 2 sau IPO.
Nếu tỷ số ở bước 7 không nằm trong khoảng trên ta làm sang bước 8.
Bước 8: Chọn tiếp mẫu gồm 120 quan sát làm lại từ bước 2.
Ta cứ làm tiếp như thế cho đến khi chuỗi là dừng. Tuy nhiên cần lưu ý rằng ta chọn mẫu là bội số của 30 và phải làm lần lượt kế tiếp nhau và tính từ ngày thứ 2 sau IPO. Có nhiều cách chọn mẫu khác nhau tuy nhiên tôi thấy lấy 30 giao dịch kế tiếp nhau là hợp lý.
4.2 Mô hình ước lượng cho từng công ty
* Với cổ phiếu AGF:
Ta có bảng kết quả sau:
30 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.664
0.441
0.421
0.008480071
a. Predictors: (Constant), rvni
60 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.742
0.550
0.542
0.008068323
a. Predictors: (Constant), rvni
σ1 bp
0.000071911604520377
σ2 bp
0.00006509783968471
σ1/σ2
0.905248049
σ2/σ1
1.1046696
Như vậy, cổ phiếu AGF dừng sau 60 phiên giao dịch.
*Với cổ phiếu BBC:
Ta có bảng kết quả sau:
30 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.335
0.112
0.081
0.018374560
a. Predictors: (Constant), rvni
60 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.192
0.037
0.020
0.016485253
a. Predictors: (Constant), rvni
σ1 bp
0.000337624440956769
σ2 bp
0.000271763566530269
σ1/σ2
1.242346225
σ2/σ1
0.804928594
90 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.172
0.029
0.018
0.014328062
a. Predictors: (Constant), rvni
σ2 bp
0.00027176356653027
σ3 bp
0.00020529335793095
σ2/σ3
1.323781584
σ3/σ2
0.755411627
120 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.098
0.010
0.001
0.013928069
a. Predictors: (Constant), rvni
σ3 bp
0.000205293
σ4 bp
0.000193991
σ3/σ4
1.05826164
σ4/σ3
0.944945902
Như vậy, BBC dừng tại 120 phiên giao dịch sau IPO.
*Với cổ phiếu BBT:
Ta có bảng kết quả sau:
30 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.489
0.239
0.211
0.025061828
a. Predictors: (Constant), rvni
60 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.477
0.227
0.214
0.021227911
a. Predictors: (Constant), rvni
σ1 bp
0.000628095229937239
σ2 bp
0.000450624195778837
σ1/σ2
1.393833788
σ2/σ1
0.717445658
90 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.390
0.152
0.142
0.020166807
a. Predictors: (Constant), rvni
σ2 bp
0.000450624
σ3 bp
0.0004067
σ2/σ3
1.108001205
σ3/σ2
0.902526094
Như vậy, BBT dừng sau 90 phiên giao dịch sau IPO.
*Với cổ phiếu BPC:
Ta có bảng kết quả sau:
30 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.254
0.064
0.031
0.011706216
a. Predictors: (Constant), rvni
60 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.362
0.131
0.116
0.013001264
a. Predictors: (Constant), rvni
σ1 bp
0.000137035
σ2 bp
0.000169033
σ1/σ2
0.81070316
σ2/σ1
1.233497103
90 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.262
0.069
0.058
0.013335787
a. Predictors: (Constant), rvni
σ2 bp
0.000169032871701543
σ3 bp
0.000177843219650404
σ2/σ3
0.950460029
σ3/σ2
1.052122098
Như vậy, BPC dừng sau 90 phiên giao dịch sau IPO.
Trên đây là kết quả ước lượng của 4 công ty gồm: AGF, BBC, BBT, BPC, kết quả ước lượng của 29 công ty còn lại có thể xem thêm trong phần phụ lục. dưới đây là kết quả của 29 công ty trên:
BT6 dừng sau 120 phiên giao dịch sau IPO.
BTC: dừng sau 60 phiên giao dịch sau IPO .
CAN: dừng sau 90 phiên giao dịch sau IPO
DHA: dừng sau 180 phiên giao dịch sau IPO.
DPC: dừng sau 90 phiên giao dịch sau IPO.
GIL: dừng sau 120 phiên giao dịch sau IPO.
GMD: dừng sau 150 phiên giao dịch sau IPO
HAP: dừng sau 240 phiên giao dịch sau IPO.
HAS: dừng sau 90 phiên giao dịch sau IPO.
KDC: dừng sau 150 phiên giao dịch sau IPO.
KHA: dừng sau 90 phiên giao dịch sau IPO.
LAF: dừng sau 210 phiên giao dịch sau IPO.
MHC: dừng sau 210 phiên giao dịch sau IPO.
NKD: dừng sau 90 phiên giao dịch sau IPO.
PMS: dừng sau 90 phiên giao dịch sau IPO.
PNC: dừng sau 270 phiên giao dịch sau IPO.
REE: dừng sau 60 phiên giao dịch sau IPO.
SAM: dừng sau 240 phiên giao dịch sau IPO.
SAV: dừng sau 150 phiên giao dịch sau IPO.
SFC: dừng sau 150 phiên giao dịch sau IPO.
SSC: dừng sau 180 phiên giao dịch sau IPO.
SGH: dừng sau 210 phiên giao dịch sau IPO.
TMS: dừng sau 240 phiên giao dịch sau IPO.
TRI: dừng sau 120 phiên giao dịch sau IPO.
TS4: dừng sau 90 phiên giao dịch sau IPO.
TYA: dừng sau 60 phiên giao dịch sau IPO.
VF1: dừng sau 60 phiên giao dịch sau IPO.
VNM: dừng sau 120 phiên giao dịch sau IPO.
VTC: dừng sau 60 phiên giao dịch sau IPO.
BTC: dừng sau 60 phiên giao dịch sau IPO.
4.3 Tư vấn đầu tư
Dựa vào kết quả ước lượng ta có thể thống kê như sau:
Các cổ phiếu dừng tại 60 phiên giao dịch đầu tiên sau IPO gồm có: AGF, BTC, REE, TYA, VF1, VTC.
Các cổ phiếu dừng sau 90 phiên giao dịch có: BBT, BPC, CAN, DPC, HAS, KHA, NKD, PMS, TS4.
Các cổ phiếu dừng sau 120 phiên giao dịch có: BBC, BT6, GIL, TRI, VNM.
Các cổ phiếu dừng sau 150 phiên giao dịch có: GMD, KDC, SFC, SAV.
Các cổ phiếu dừng sau 180 phiên giao dịch có: DHA, SSC
Các cổ phiếu dừng sau 210 phiên giao dịch có: MHC, SGH, LAF.
Các cổ phiếu dừng sau 240 phiên giao dịch có: HAP, SAM, TMS
Các cổ phiếu dừng sau 270 phiên giao dịch có: PNC
Như vậy có thể thấy khoảng 20 cổ phiếu dừng khá sớm (khoảng 120 phiên). Chỉ có cổ phiếu PNC là dừng khá chậm, phải mất 270 giao dịch để cổ phiếu này dừng.
Với những nhà đầu tư e ngại rủi ro có thể chọn 1 trong 20 cổ phiếu có thời điểm dừng khá sớm, tức khoảng 120 phiên để đầu tư. Ngược lại với những nhà đầu tư thích rủi ro có thể lựa chọn đầu tư vào những cổ phiếu có thời điểm dừng dài hơn, ví dụ PNC là 270 giao dịch, SAM là 240 giao dịch.
KẾT LUẬN
Trên đây là những nghiên cứu mở đầu của tôi về tính dừng của cổ phiếu. Do đây là những tiếp cận đầu tiên nên không thể tránh được những sai sót tôi rất mong sự đóng góp của các bạn để bài viết này được hoàn thiện hơn. Bài viết trên tôi mới bước đầu chỉ ra tính dừng của cổ phiếu và một vài lời khuyên với các nhà đầu tư, các bạn có thể nghiên cứu tiếp sâu hơn khi phân nhóm ngành các cổ phiếu và phân tích tác động của chúng, tôi thấy rằng đó là một cách tiếp cận hay và có thể hoàn thiện bài viết này hơn nữa. Hi vọng rằng “thị trường không nói dối” chúng ta.
Cuối cùng tôi xin gửi một lần nữa gửi lời cảm ơn chân thành đến các nhân viên phòng Phân tích và đầu tư, Công ty chứng khoán Thăng Long đã giúp đỡ tôi trong quá trình thực tập vừa qua. Em xin chân thành cảm ơn sự bảo ban tận tình của thầy giáo Ngô Văn Thứ trong quá trình học tập.
Xin chân thành cảm ơn!
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Giáo trình Thống kê thực hành. TS Ngô Văn Thứ- ĐHKTQD
Giáo trình Thị trường chứng khoán. PGS.TS Nguyễn Văn Nam, PGS.TS Vương Trọng Nghĩa- ĐHKTQD.
Các trang web:
www.saga.vn
www.kls.vn
www.ssc.gov.vn
www.fpts.com.vn
www.srtc.org.vn
www.vse.org.vn
Luật chứng khoán Việt Nam 2006
PHỤ LỤC
Bảng kết quả của các cổ phiếu:
Cổ phiếu BT6:
30 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.274
0.075
0.042
0.013988019
a. Predictors: (Constant), rvni
60 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.405
0.164
0.150
0.012963011
a. Predictors: (Constant), rvni
σ1 bp
0.000195665
σ2 bp
0.00016804
σ1/σ2
1.164395986
σ2/σ1
0.858814366
90 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.188
0.035
0.024
0.013848184
a. Predictors: (Constant), rvni
σ2 bp
0.00016804
σ3 bp
0.000191772
σ2/σ3
0.87624615
σ3/σ2
1.141231833
120 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.134
0.018
0.010
0.013845682
a. Predictors: (Constant), rvni
σ3 bp
0.000191772
σ4 bp
0.000191703
σ3/σ4
1.000361377
σ4/σ3
0.999638753
Cổ phiếu BTC:
30 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.359
0.129
0.097
0.015551891
a. Predictors: (Constant), rvni
60 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.138
0.019
0.002
0.015105253
a. Predictors: (Constant), rvni
σ1 bp
0.000241861
σ2 bp
0.000228169
σ1/σ2
1.06001103
σ2/σ1
0.94338641
Cổ phiếu CAN:
30 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.642
0.412
0.391
0.012569565
a. Predictors: (Constant), rvni
60 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.546
0.298
0.286
0.016106127
a. Predictors: (Constant), rvni
σ1 bp
0.000158
σ2 bp
0.000259
σ1/σ2
0.609057
σ2/σ1
1.641881
90 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.417
0.174
0.165
0.015694550
a. Predictors: (Constant), rvni
σ2 bp
0.000259
σ3 bp
0.000246
σ2/σ3
1.053136
σ3/σ2
0.949545
Cổ phiếu DHA:
30 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.235
0.055
0.022
0.016441738
a. Predictors: (Constant), rvni
60 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.379
0.144
0.129
0.012700788
a. Predictors: (Constant), rvni
σ1 bp
0.000270331
σ2 bp
0.00016131
σ1/σ2
1.675846165
σ2/σ1
0.596713482
90 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.242
0.059
0.048
0.018128633
a. Predictors: (Constant), rvni
σ2 bp
0.00016131
σ3 bp
0.000328647
σ2/σ3
0.49083012
σ3/σ2
2.037364782
120 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.188
0.035
0.027
0.016810169
a. Predictors: (Constant), rvni
σ3 bp
0.000328647
σ4 bp
0.000282582
σ3/σ4
1.163016628
σ4/σ3
0.859832934
150 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.190
0.036
0.030
0.015330728
a. Predictors: (Constant), rvni
σ4 bp
0.000282581793341659
σ5 bp
0.00023503123367433
σ4/σ5
1.202315917
σ5/σ4
0.831728155
180 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.173
0.030
0.025
0.014745426
a. Predictors: (Constant), rvni
σ5 bp
0.00023503123367433
σ6 bp
0.000217427585526415
σ5/σ6
1.080963269
σ6/σ5
0.925100814
Cổ phiếu DPC:
30 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.202
0.041
0.006
0.008240345
a. Predictors: (Constant), rvni
60 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.359
0.129
0.114
0.013183493
a. Predictors: (Constant), rvni
σ1 bp
6.79033E-05
σ2 bp
0.000173804
σ1/σ2
0.390687785
σ2/σ1
2.559588597
90 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.349
0.122
0.112
0.012930862
a. Predictors: (Constant), rvni
σ2 bp
0.000173804
σ3 bp
0.000167207
σ2/σ3
1.039455831
σ3/σ2
0.96204184
Cổ phiếu GIL:
30 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.048
0.002
-0.033
0.015408921
a. Predictors: (Constant), rvni
60 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.131
0.017
0.000
0.013927416
a. Predictors: (Constant), rvni
σ1 bp
0.000237435
σ2 bp
0.000193973
σ1/σ2
1.224061834
σ2/σ1
0.816952193
90 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.047
0.002
-0.009
0.012826559
a. Predictors: (Constant), rvni
σ2 bp
0.000193973
σ3 bp
0.000164521
σ2/σ3
1.179018777
σ3/σ2
0.848162913
120 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.105
0.011
0.003
0.012583393
a. Predictors: (Constant), rvni
σ3 bp
0.000164520625032017
σ4 bp
0.000158341783089008
σ3/σ4
1.039022182
σ4/σ3
0.96244336
Cổ phiếu GMD:
30 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.272
0.074
0.041
0.012201203
a. Predictors: (Constant), rvni
60 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.102
0.010
-0.007
0.012950037
a. Predictors: (Constant), rvni
σ1 bp
0.000148869
σ2 bp
0.000167703
σ1/σ2
0.887693979
σ2/σ1
1.126514343
90 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.019
0.000
-0.011
0.011904756
a. Predictors: (Constant), rvni
σ2 bp
0.000167703
σ3 bp
0.000141723
σ2/σ3
1.183316779
σ3/σ2
0.845082245
120 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.012
0.000
-0.008
0.010860326
a. Predictors: (Constant), rvni
σ3 bp
0.000141723
σ4 bp
0.000117947
σ3/σ4
1.201587081
σ4/σ3
0.832232649
150 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.008
0.000
-0.007
0.010665064
a. Predictors: (Constant), rvni
σ4 bp
0.000117946687595937
σ5 bp
0.000113743593802194
σ4/σ5
1.036952356
σ5/σ4
0.964364461
Cổ phiếu HAP:
30 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.410
0.168
0.138
0.008296921
a. Predictors: (Constant), rvni
60 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.343
0.118
0.102
0.006694874
a. Predictors: (Constant), rvni
σ1 bp
0.000068838891823367
σ2 bp
0.000044821343762719
σ1/σ2
1.535850692
σ2/σ1
0.651104958
90 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.308
0.095
0.085
0.008939556
a. Predictors: (Constant), rvni
σ2 bp
4.48213E-05
σ3 bp
7.99157E-05
σ2/σ3
0.560858095
σ3/σ2
1.7829822
120 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.284
0.080
0.073
0.007867125
a. Predictors: (Constant), rvni
σ3 bp
7.99157E-05
σ4 bp
6.18917E-05
σ3/σ4
1.291218454
σ4/σ3
0.77446229
150 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.463
0.215
0.209
0.023418852
a. Predictors: (Constant), rvni
σ4 bp
6.18917E-05
σ5 bp
0.000548442610407003
σ4/σ5
0.112849845
σ5/σ4
8.861332514
180 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.340
0.115
0.110
0.030121584
a. Predictors: (Constant), rvni
σ5 bp
0.000548442610407003
σ6 bp
0.000907309835914525
σ5/σ6
0.60447114
σ6/σ5
1.654338701
210 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.229
0.052
0.048
0.041963127
a. Predictors: (Constant), rvni
σ6 bp
0.000907309835914525
σ7 bp
0.00176090402106762
σ6/σ7
0.515252294
σ7/σ6
1.940796794
240 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.249
0.062
0.058
0.039860239
a. Predictors: (Constant), rvni
σ7 bp
0.00176090402106762
σ8 bp
0.00158883862153842
σ7/σ8
1.108296335
σ8/σ7
0.902285759
Cổ phiếu HAS:
30 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.340
0.116
0.084
0.020052571
a. Predictors: (Constant), rvni
60 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.189
0.036
0.019
0.016404105
a. Predictors: (Constant), rvni
σ1 bp
0.000402
σ2 bp
0.000269
σ1/σ2
1.49429
σ2/σ1
0.669214
90 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.232
0.054
0.043
0.016103709
a. Predictors: (Constant), rvni
σ2 bp
0.000269
σ3 bp
0.000259
σ2/σ3
1.037656
σ3/σ2
0.963711
Cổ phiếu KDC:
30 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.304
0.092
0.060
0.014011734
a. Predictors: (Constant), rvni
60 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.090
0.008
-0.009
0.019686494
a. Predictors: (Constant), rvni
σ1 bp
0.000196
σ2 bp
0.000388
σ1/σ2
0.506579
σ2/σ1
1.974027
90 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.203
0.041
0.031
0.021208605
a. Predictors: (Constant), rvni
σ2 bp
0.000388
σ3 bp
0.00045
σ2/σ3
0.861614
σ3/σ2
1.160613
120 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.089
0.008
-0.001
0.027769435
a. Predictors: (Constant), rvni
σ3 bp
0.00045
σ4 bp
0.000771
σ3/σ4
0.583298
σ4/σ3
1.714391
150 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.091
0.008
0.002
0.027580986
a. Predictors: (Constant), rvni
σ4 bp
0.000771
σ5 bp
0.000761
σ4/σ5
1.013712
σ5/σ4
0.986474
Cổ phiếu KHA:
30 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.189
0.036
0.001
0.011058161
a. Predictors: (Constant), rvni
60 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.085
0.007
-0.010
0.009952190
a. Predictors: (Constant), rvni
σ1 bp
0.000122283
σ2 bp
9.90461E-05
σ1/σ2
1.234606186
σ2/σ1
0.809974882
90 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.392
0.153
0.144
0.009614039
a. Predictors: (Constant), rvni
σ2 bp
9.90461E-05
σ3 bp
9.24297E-05
σ2/σ3
1.07158249
σ3/σ2
0.933199272
Cổ phiếu LAF:
30 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.124
0.015
-0.020
0.011582770
a. Predictors: (Constant), rvni
60 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.067
0.005
-0.013
0.008285535
a. Predictors: (Constant), rvni
σ1 bp
0.000134161
σ2 bp
6.86501E-05
σ1/σ2
1.954265969
σ2/σ1
0.511701077
90 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.700
0.491
0.485
0.019661148
a. Predictors: (Constant), rvni
σ2 bp
6.86501E-05
σ3 bp
0.000386561
σ2/σ3
0.177592013
σ3/σ2
5.630883863
120 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.754
0.569
0.565
0.026772045
a. Predictors: (Constant), rvni
σ3 bp
0.000386561
σ4 bp
0.000716742
σ3/σ4
0.539330069
σ4/σ3
1.854152138
150 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.766
0.587
0.584
0.024169721
a. Predictors: (Constant), rvni
σ4 bp
0.000716742
σ5 bp
0.000584175
σ4/σ5
1.226930146
σ5/σ4
0.815042326
180 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.758
0.575
0.573
0.022932205
a. Predictors: (Constant), rvni
σ5 bp
0.000584175
σ6 bp
0.000525886
σ5/σ6
1.110840361
σ6/σ5
0.900219361
210 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.735
0.541
0.539
0.022385732
a. Predictors: (Constant), rvni
σ6 bp
0.000525886004425213
σ7 bp
0.000501121019490967
σ6/σ7
1.04941917
σ7/σ6
0.952908074
Cổ phiếu MHC:
30 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.137
0.019
-0.016
0.025222571
a. Predictors: (Constant), rvni
60 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.112
0.012
-0.005
0.018271219
a. Predictors: (Constant), rvni
σ1 bp
0.000636
σ2 bp
0.000334
σ1/σ2
1.905652
σ2/σ1
0.524755
90 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.132
0.018
0.006
0.017052478
a. Predictors: (Constant), rvni
σ2 bp
0.000334
σ3 bp
0.000291
σ2/σ3
1.148048
σ3/σ2
0.871044
120 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.116
0.013
0.005
0.016172750
a. Predictors: (Constant), rvni
σ3 bp
0.000291
σ4 bp
0.000262
σ3/σ4
1.11175
σ4/σ3
0.899483
150 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.005
0.000
-0.007
0.017411826
a. Predictors: (Constant), rvni
σ4 bp
0.000262
σ5 bp
0.000303
σ4/σ5
0.862738
σ5/σ4
1.1591
180 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.010
0.000
-0.006
0.016511413
a. Predictors: (Constant), rvni
σ5 bp
0.000303
σ6 bp
0.000273
σ5/σ6
1.112039
σ6/σ5
0.899249
210 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.004
0.000
-0.005
0.015730972
a. Predictors: (Constant), rvni
σ6 bp
0.000273
σ7 bp
0.000247
σ6/σ7
1.101685
σ7/σ6
0.907701
Cổ phiếu NKD:
30 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.589
0.347
0.323
0.013308710
a. Predictors: (Constant), rvni
60 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.508
0.259
0.246
0.010493592
a. Predictors: (Constant), rvni
σ1 bp
0.000177
σ2 bp
0.00011
σ1/σ2
1.608509
σ2/σ1
0.621694
90 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.381
0.145
0.136
0.010757238
a. Predictors: (Constant), rvni
σ2 bp
0.00011
σ3 bp
0.000116
σ2/σ3
0.951583
σ3/σ2
1.05088
Cổ phiếu PMS:
30 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.530
0.281
0.256
0.024666644
a. Predictors: (Constant), rvni
60 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.154
0.024
0.007
0.026731343
a. Predictors: (Constant), rvni
σ1 bp
0.000608
σ2 bp
0.000715
σ1/σ2
0.851488
σ2/σ1
1.174414
90 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.033
0.001
-0.010
0.026485955
a. Predictors: (Constant), rvni
σ2 bp
0.000715
σ3 bp
0.000702
σ2/σ3
1.018615
σ3/σ2
0.981725
Cổ phiếu PNC:
30 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.130
0.017
-0.018
0.018472645
a. Predictors: (Constant), rvni
60 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.393
0.154
0.140
0.015581585
a. Predictors: (Constant), rvni
σ1 bp
0.000341239
σ2 bp
0.000242786
σ1/σ2
1.405513063
σ2/σ1
0.71148396
90 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.370
0.137
0.127
0.014274347
a. Predictors: (Constant), rvni
σ2 bp
0.000242786
σ3 bp
0.000203757
σ2/σ3
1.191545915
σ3/σ2
0.83924588
120 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.349
0.122
0.114
0.013060704
a. Predictors: (Constant), rvni
σ3 bp
0.000203757
σ4 bp
0.000170582
σ3/σ4
1.194481079
σ4/σ3
0.837183625
150 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.286
0.082
0.076
0.016874154
a. Predictors: (Constant), rvni
σ4 bp
0.000170582
σ5 bp
0.000284737
σ4/σ5
0.59908604
σ5/σ4
1.669209319
180 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.154
0.024
0.018
0.020709423
a. Predictors: (Constant), rvni
σ5 bp
0.000284737
σ6 bp
0.00042888
σ5/σ6
0.663908177
σ6/σ5
1.506232389
210 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.243
0.059
0.055
0.023556155
a. Predictors: (Constant), rvni
σ6 bp
0.000428880189841343
σ7 bp
0.000554892424218706
σ6/σ7
0.772906912
σ7/σ6
1.293816869
240 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.193
0.037
0.033
0.025153573
a. Predictors: (Constant), rvni
σ7 bp
0.000554892424218706
σ8 bp
0.000632702249311585
σ7/σ8
0.877019838
σ8/σ7
1.140225063
270 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.222
0.049
0.046
0.025297273
a. Predictors: (Constant), rvni
σ8 bp
0.000632702249311585
σ9 bp
0.000639952035901072
σ8/σ9
0.988671359
σ9/σ8
1.011458449
Cổ phiếu REE:
30 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.863
0.746
0.736
0.007420318
a. Predictors: (Constant), rvni
60 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.779
0.606
0.600
0.007662688
a. Predictors: (Constant), rvni
σ1 bp
5.50611E-05
σ2 bp
5.87168E-05
σ1/σ2
0.937740547
σ2/σ1
1.066393048
Cổ phiếu SAM:
30 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.820
0.672
0.660
0.007345538
a. Predictors: (Constant), rvni
60 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.539
0.290
0.278
0.011783606
a. Predictors: (Constant), rvni
σ1 bp
5.39569E-05
σ2 bp
0.000138853
σ1/σ2
0.38858923
σ2/σ1
2.573411518
90 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.536
0.287
0.279
0.012716148
a. Predictors: (Constant), rvni
σ2 bp
0.000138853
σ3 bp
0.0001617
σ2/σ3
0.858707484
σ3/σ2
1.164540915
120 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.562
0.316
0.310
0.011763330
a. Predictors: (Constant), rvni
σ3 bp
0.0001617
σ4 bp
0.000138376
σ3/σ4
1.168558791
σ4/σ3
0.855754976
150 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.544
0.296
0.291
0.020390233
a. Predictors: (Constant), rvni
σ4 bp
0.000138376
σ5 bp
0.000415762
σ4/σ5
0.332825213
σ5/σ4
3.004580063
180 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.416
0.173
0.169
0.030719581
a. Predictors: (Constant), rvni
σ5 bp
0.000415762
σ6 bp
0.000943693
σ5/σ6
0.440568856
σ6/σ5
2.26979276
210 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.434
0.188
0.184
0.028824931
a. Predictors: (Constant), rvni
σ6 bp
0.000943693
σ7 bp
0.000830877
σ6/σ7
1.135779482
σ7/σ6
0.880452602
240 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.449
0.202
0.199
0.027678915
a. Predictors: (Constant), rvni
σ7 bp
0.000830877
σ8 bp
0.000766122
σ7/σ8
1.084522201
σ8/σ7
0.922065034
Cổ phiếu SAV:
30 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.693
0.480
0.462
0.008728038
a. Predictors: (Constant), rvni
60 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.691
0.478
0.469
0.009404201
a. Predictors: (Constant), rvni
σ1 bp
0.000076178648674196
σ2 bp
0.000088438997336534
σ1/σ2
0.861369429
σ2/σ1
1.16094206
90 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.592
0.350
0.343
0.010106943
a. Predictors: (Constant), rvni
σ2 bp
0.000088438997336534
σ3 bp
0.000102150294931754
σ2/σ3
0.865773294
σ3/σ2
1.155036783
120 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.498
0.248
0.242
0.011285787
a. Predictors: (Constant), rvni
σ3 bp
0.00010215
σ4 bp
0.000127369
σ3/σ4
0.80200281
σ4/σ3
1.246878425
150 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.418
0.174
0.169
0.011558899
a. Predictors: (Constant), rvni
σ4 bp
0.000127369
σ5 bp
0.000133608
σ4/σ5
0.953302708
σ5/σ4
1.048984747
Cổ phiếu SFC:
30 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.391
0.153
0.123
0.023781528
a. Predictors: (Constant), rvni
60 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.363
0.132
0.117
0.018086077
a. Predictors: (Constant), rvni
σ1 bp
0.000565561
σ2 bp
0.000327106
σ1/σ2
1.728983097
σ2/σ1
0.578374654
90 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.277
0.077
0.066
0.019980183
a. Predictors: (Constant), rvni
σ2 bp
0.000327106
σ3 bp
0.000399208
σ2/σ3
0.81938843
σ3/σ2
1.220422407
120 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.248
0.062
0.054
0.017647741
a. Predictors: (Constant), rvni
σ3 bp
0.000399208
σ4 bp
0.000311443
σ3/σ4
1.281801184
σ4/σ3
0.780152189
150 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.213
0.045
0.039
0.017622240
a. Predictors: (Constant), rvni
σ4 bp
0.000311442771256234
σ5 bp
0.000310543355897482
σ4/σ5
1.002896263
σ5/σ4
0.997112101
Cổ phiếu SSC:
30 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.343
0.117
0.086
0.011775959
a. Predictors: (Constant), rvni
60 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.293
0.086
0.070
0.009079524
a. Predictors: (Constant), rvni
σ1 bp
0.000138673
σ2 bp
8.24378E-05
σ1/σ2
1.682156451
σ2/σ1
0.594475026
90 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.226
0.051
0.040
0.008529249
a. Predictors: (Constant), rvni
σ2 bp
8.24378E-05
σ3 bp
7.27481E-05
σ2/σ3
1.133194866
σ3/σ2
0.882460758
120 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.133
0.018
0.009
0.009639696
a. Predictors: (Constant), rvni
σ3 bp
7.27481E-05
σ4 bp
9.29237E-05
σ3/σ4
0.78287938
σ4/σ3
1.277335979
150 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.205
0.042
0.036
0.013189191
a. Predictors: (Constant), rvni
σ4 bp
0.000092923746629800
σ5 bp
0.000173954765436008
σ4/σ5
0.534183392
σ5/σ4
1.872016269
180 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.113
0.013
0.007
0.012712216
a. Predictors: (Constant), rvni
σ5 bp
0.000173955
σ6 bp
0.00016160043352904
σ5/σ6
1.076449869
σ6/σ5
0.928979629
Cổ phiếu SGH:
30 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.471
0.222
0.194
0.057130727
a. Predictors: (Constant), rvni
60 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.551
0.304
0.292
0.042199689
a. Predictors: (Constant), rvni
σ1 bp
0.00326392
σ2 bp
0.001780814
σ1/σ2
1.832825012
σ2/σ1
0.545605823
90 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.547
0.299
0.291
0.035397234
a. Predictors: (Constant), rvni
σ2 bp
0.001780814
σ3 bp
0.001252964
σ2/σ3
1.421280607
σ3/σ2
0.703590829
120 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.523
0.274
0.268
0.031880620
a. Predictors: (Constant), rvni
σ3 bp
0.00125296420206395
σ4 bp
0.00101637393042668
σ3/σ4
1.232778768
σ4/σ3
0.811175554
150 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.510
0.260
0.255
0.029155563
a. Predictors: (Constant), rvni
σ4 bp
0.00101637393042668
σ5 bp
0.000850046831544052
σ4/σ5
1.195668159
σ5/σ4
0.836352455
180 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.485
0.235
0.230
0.027390587
a. Predictors: (Constant), rvni
σ5 bp
0.000850047
σ6 bp
0.000750244
σ5/σ6
1.133026737
σ6/σ5
0.882591705
210 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.470
0.221
0.217
0.026064773
a. Predictors: (Constant), rvni
σ6 bp
0.000750244
σ7 bp
0.000679372
σ6/σ7
1.104319641
σ7/σ6
0.905534922
Cổ phiếu TMS:
30 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.021
0.000
-0.035
0.040925277
a. Predictors: (Constant), rvni
60 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.008
0.000
-0.017
0.028836518
a. Predictors: (Constant), rvni
σ1 bp
0.001675
σ2 bp
0.000832
σ1/σ2
2.014177
σ2/σ1
0.496481
90 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.001
0.000
-0.011
0.023495676
a. Predictors: (Constant), rvni
σ2 bp
0.000832
σ3 bp
0.000552
σ2/σ3
1.506294
σ3/σ2
0.663881
120 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.008
0.000
-0.008
0.020327489
a. Predictors: (Constant), rvni
σ3 bp
0.000552
σ4 bp
0.000413
σ3/σ4
1.336006
σ4/σ3
0.7485
150 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.365
0.134
0.128
0.030003502
a. Predictors: (Constant), rvni
σ4 bp
0.000413
σ5 bp
0.0009
σ4/σ5
0.459012
σ5/σ4
2.178595
180 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.353
0.124
0.119
0.035603500
a. Predictors: (Constant), rvni
σ5 bp
0.0009
σ6 bp
0.001268
σ5/σ6
0.710164
σ6/σ5
1.408126
210 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.367
0.134
0.130
0.033329087
a. Predictors: (Constant), rvni
σ6 bp
0.001268
σ7 bp
0.001111
σ6/σ7
1.141139
σ7/σ6
0.876317
240 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.381
0.145
0.141
0.031930314
a. Predictors: (Constant), rvni
σ7 bp
0.001111
σ8 bp
0.00102
σ7/σ8
1.089533
σ8/σ7
0.917824
Cổ phiếu TRI:
30 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.042
0.002
-0.034
0.017692890
a. Predictors: (Constant), rvni
60 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.149
0.022
0.005
0.015296487
a. Predictors: (Constant), rvni
σ1 bp
0.000313
σ2 bp
0.000234
σ1/σ2
1.337871
σ2/σ1
0.747456
90 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.117
0.014
0.002
0.013795521
a. Predictors: (Constant), rvni
σ2 bp
0.000234
σ3 bp
0.00019
σ2/σ3
1.22944
σ3/σ2
0.813379
120 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.124
0.015
0.007
0.013528667
a. Predictors: (Constant), rvni
σ3 bp
0.00019
σ4 bp
0.000183
σ3/σ4
1.039839
σ4/σ3
0.961687
Cổ phiếu TS4:
30 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.173
0.030
-0.005
0.016155055
a. Predictors: (Constant), rvni
60 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.010
0.000
-0.017
0.014480366
a. Predictors: (Constant), rvni
σ1 bp
0.000261
σ2 bp
0.00021
σ1/σ2
1.24468
σ2/σ1
0.803419
90 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.141
0.020
0.009
0.014164496
a. Predictors: (Constant), rvni
σ2 bp
0.00021
σ3 bp
0.000201
σ2/σ3
1.045098
σ3/σ2
0.956848
Cổ phiếu TYA:
30 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.065
0.004
-0.031
0.030017315
a. Predictors: (Constant), rvni
60 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.418
0.175
0.161
0.030085101
a. Predictors: (Constant), rvni
σ1 bp
0.000901
σ2 bp
0.000905
σ1/σ2
0.995499
σ2/σ1
1.004522
Cổ phiếu VF1:
30 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.264
0.069
0.036
0.026880600
a. Predictors: (Constant), rvni
60 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.168
0.028
0.011
0.027966879
a. Predictors: (Constant), rvni
σ1 bp
0.000723
σ2 bp
0.000782
σ1/σ2
0.923825
σ2/σ1
1.082456
Cổ phiếu VNM:
30 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.920
0.846
0.841
0.008962924
a. Predictors: (Constant), rvni
60 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.886
0.784
0.780
0.010370630
a. Predictors: (Constant), rvni
σ1 bp
8.0334E-05
σ2 bp
0.00010755
σ1/σ2
0.746945881
σ2/σ1
1.338785079
90 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.930
0.865
0.864
0.009793186
a. Predictors: (Constant), rvni
σ2 bp
0.00010755
σ3 bp
9.59065E-05
σ2/σ3
1.121404416
σ3/σ2
0.891738953
120 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.916
0.838
0.837
0.009982163
a. Predictors: (Constant), rvni
σ3 bp
9.59065E-05
σ4 bp
9.96436E-05
σ3/σ4
0.962495645
σ4/σ3
1.03896574
Cổ phiếu VTC:
30 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.116
0.013
-0.022
0.016510255
a. Predictors: (Constant), rvni
60 gd
Model Summary
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1
0.473
0.224
0.211
0.016520022
a. Predictors: (Constant), rvni
σ1 bp
0.000272589
σ2 bp
0.000272911
σ1/σ2
0.998817993
σ2/σ1
1.001183405
LỜI MỞ ĐẦU 1
Chương I: Tổng quan về thị trường chứng khoán Việt Nam và thực trạng các công ty sau phát hành lần đầu ở Việt Nam 4
1. Tổng quan về thị trường chứng khoán Việt Nam 4
1.1 Tổng quan về thị trường chứng khoán Việt Nam 5
1.1.1. Chức năng của thị trường chứng khoán (TTCK) Việt Nam 5
1.1.2. Các chủ thể tham gia thị trường chứng khoán * Uỷ ban Chứng khoán
1.1.3. Các nguyên tắc hoạt động cơ bản của thị trường chứng khoán
1.1.4. Cấu trúc và phân loại cơ bản của thị trường chứng khoán 9
2. Các khái niệm về phát hành chứng khoán lần đầu ra công chúng (IPO) 10
3. Những điểm thuận lợi và bất lợi của IPO 12
4. Thực trạng các công ty IPO ở Việt Nam 14
4.1 Điều kiện doanh nghiệp được phép phát hành chứng khoán lần đầu ra công chúng ở Việt Nam 14
4.2 Nhu cầu về việc phát hành chứng khoán lần đầu ra công chúng ở Việt Nam 15
4.3 Đánh giá việc phát hành chứng khoán lần đầu ở Việt Nam 17
4.3.1 Khảo sát thị trường chứng khoán Việt Nam của các công ty niêm yết 17
4.3.2 Những thuận lợi và khó khăn của việc phát hành chứng khoán lần đầu ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay 29
Chương II: Các mô hình lý thuyết áp dụng cho chứng khoán của các công ty sau phát hành lần đầu ở Việt Nam 34
1.Biến động thị trường của cổ phiếu sau IPO 34
2. Các mô hình và thuật toán sử dụng 35
3. Lựa chọn mô hình cho thị trường chứng khoán Việt Nam 36
4. Trường hợp thị trường chứng khoán Trung Quốc 37
Chương III: Áp dụng mô hình cho một số công ty ở thị trường chứng khoán Việt Nam 42
1. Mô tả tần số IPO 42
2. Tính chất, những biến động cá biệt và đặc trưng quan trọng 43
2.1 Tính chất 43
3. Thực trạng các công ty niêm yết 43
3. Mô tả chuỗi lợi suất của cổ phiếu 45
4. Ước lượng mô hình 45
4.1 Các bước ước lượng mô hình 45
4.2 Mô hình ước lượng cho từng công ty 46
4.3 Tư vấn đầu tư 51
KẾT LUẬN 53
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 54
PHỤ LỤC 55
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 5939.doc