Đề tài Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý tài sản bị mất cắp và thông báo tìm thấy trên website

3.Ràng buộc phụ thuộc tồn tại: -XE(MaSX, SoDK, Bienso, Somay, Sokhung, Mauson, NgayDK, MaLMC, MaLX) -LOAIMATCAP(MaLMC, Tenloai) -LOAIXE(MaLX, Nhanhieu, Dtxilanh) +Bối cảnh : Xe, loại mất cắp, Loại xe. +Điều kiện : XE[MaLMC] LOAIMATCAP[MaLMC] XE[MaLX] LOAIXE[MaLX]

doc33 trang | Chia sẻ: baoanh98 | Lượt xem: 768 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý tài sản bị mất cắp và thông báo tìm thấy trên website, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần I : Giới thiệu đề tài và nghiên cứu khả thi 1.Giới thiệu: Tốt-xấu là hai mặt đối lập luôn tồn tại trong xã hội chúng ta đang sống. Ngày nay bên cạnh những tiến bộ vượt bậc của khoa học kỹ thuật, công nghệ thông tinnhưng vẫn còn nhiều tệ nạn chưa xoá bỏ được: mại dâm, ma tuý, trộm cướp Mỗi một tài sản nào đó đều có cái giá của nó.Và có được tài sản ấy, con người đã phải làm việc vất vã bằng chân tay và trí óc, họ rất quí trọng nó. Khi tài sản của mình bị xâm phạm: bị phá hỏng, bị trộm, cướp hẳn con người sẽ đau buồn lắm. Dựa vào sự phát triển của công nghệ thông tin, em hi vọng rằng website mà em xây dựng sẽ đem lại niềm vui cho nhiều người, đồng thời nó cũng hỗ trợ công việc cho cảnh sát. Mục đích của website là quản lý tài sản bị mất cắp và thông báo đã tìm thấy. Hệ thống sẽ lưu trữ tất cả các thông tin về tài sản bị mất cắp ấy mà đã được cảnh sát tìm thấy nhưng chưa tìm được chủ sở hữu.Website sẽ là mối dây để liên kết chủ sỡ hữu với tài sản bị mát của họ. Khi bị mất tài sản, bất kỳ người nào truy cập Website cũng đều có thể đưa thông tin về tàisản của mình lên trang Web. Những thông tin này cũng sẽ được lưu trữ để khi cảnh sát hoặc người nào đó tìm thấy sẽ thông báo với người bị mất. Ngoài ra hệ thống còn thống kê tình hình an ninh theo khu vực, thống kê từng loại tài sản bị mất cắp và tài sản được tìm thấy 2. Đặc tả và yêu cầu của đề tài. WebSite cung cấp thông tin về tài sản bị mất cắp và tài sản được tìm thấy trong thành phố. WebSite cho phép người truy cập đăng ký các thông tin về tài sản bị mất của mình, để khi tài sản này được tìm thấy WebSite sẽ thông báo đến chủ sở hữu. WebSite còn cho phép (các cơ quan, cá nhân nào đó tìm thấy tài sản bị mất) đưa thông tin về tài sản được tìm thấy lên Web. Qua WebSite ta có thể thống kê tình hình an ninh của từng khu vực trong thành phố. Thống kê từng loại tài sản bị mất cắp, từng loại tài sản được tìm thấy. Khi người sử dụng truy cập vào WebSite chỉ có quyền đăng ký thông tin mới, xem các thông tin về tài sản. Người sử dụng không có quyền xoá hoặc cập nhật tất cả các thông tin. Nếu người sử dụng lỡ đăng ký sai thông tin về tài sản thì có thể gởi Email cho người quản trị yêu cầu họ sửa lại. WebSite còn cho phép đăng các trang quảng cáo nhằm thu hút các nhà kinh doanh và các doanh nghiệp phát triển Các chức năng công cụ như sau: Phần nhập – thay đổi dữ liệu: Thông tin chủ sở hữu. Thông tin xe. Thông tin gia dụng. Thông tin giấy tờ. Thông tin cơ quan, cá nhân. Thông tin địa điểm. Tìm kiếm : Xe, gia dụng, giấy tờ, chủ sở hữu, cơ quan cá nhân, địa điểm. Tính toán : Thống kê tình hình an ninh của từng khu vực trong thành phố. Thống kê từng loại tài sản bị mất cắp. Thống kê từng loại tài sản được tìm thấy. Thông báo : Danh sách xe bị mất. Danh sách gia dụng bị mất. Danh sách giấy tờ bị mất. Danh sách xe được tìm thấy. Danh sách gia dụng được tìm thấy. Danh sách giấy tờ được tìm thấy. Các quận được tuyên dương. Gởi Email. 3. Tìm hiểu bài toán. Các đơn từ trong thực tế: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Quận (Huyện) : Phường (Xã) : ĐƠN CỚ MẤT ,Ngàythángnăm KÍNH GỞI: TRÍCH YẾU: V/v mất. Tôi tên là : Sanh ngày : tại . Nghề nghiệp :. Chứng minh nhân dân số :cấp tại ngày . Hiện ngụ tại số đường thuộc tổ .. Phường Quận Kính trình với Công an rằng vào ngày .. Tôi có mất . Tại Lý do . . . Ký tên Người chứng thứ 1 Người chứng thứ 2 UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Quận (Huyện) : Phường (Xã) : TỜ CAM KẾT KÍNH GỞI: Tôi tên là : Sanh ngày : tại . Giấy chứng minh nhân dân số Cấp tại ngày Nghề nghiệp Hiện ngụ tại số đường . Tổ dân phốPhường Quận Tôi xin cam kết rằng. . . . . . . . . . Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về những điều điều cam kết trên. Ngày thánnăm Ký tên CHỨNG THỰC : Ngày tháng năm UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Quận (Huyện) : Phường (Xã) : ĐƠN XIN XÁC NHẬN KÍNH GỞI: Tôi tên là : Sanh ngày : tại . Giấy chứng minh nhân dân số Cấp tại ngày Nghề nghiệp Hiện ngụ tại số đường . Tổ dân phốPhường Quận Tôi xác nhận . . . . . . . . . . Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về những điều như trên. Chứng thực của : Ngày thánnăm Ký tên Mỗi chủ sở hữu có thể đăng ký nhiều cớ mất cho nhiều tài sản khác nhau. Nhưng mỗi tài sản chỉ được đăng ký một giấy cớ mất. Mỗi tài sản chỉ bị mất ở một địa điểm cụ thể vào một ngày cụ thể. Mỗi tài sản có thể có nhiều thông tin tìm thấy. Mỗi cơ quan, cá nhân có thể tìm thấy nhiều tài sản. Mỗi tài sản chỉ được tìm thấy ở một điểm nào đó vào một ngày nào đó. Mỗi một tài sản bị mất chỉ thuộc một chủ sở hữu và mỗi tài sản được tìm thấy cũng chỉ do một cơ quan hoặc một cá nhân tìm thấy. 4. Nghiên cứu khả thi. a)Công cụ thực hiện: Chương trình được viết bằng ASP.NET và VB.NET Cơ sở dữ liệu : cài đặt trên SQL Server Version 2000 b)Những kết quả đạt được: Chương trình đạt được những kết quả như : Thêm, xoá, sửa thông tin chủ sở hữu. Thêm, xoá, sửa thông tin xe. Thêm, xoá, sửa thông tin gia dụng. Thêm, xoá, sửa thông tin giấy tờ. Thêm, xoá, sửa thông tin cơ quan, cá nhân. Thêm, xoá, sửa thông tin địa điểm. - Tìm kiếm : Xe, gia dụng, giấy tờ, chủ sở hữu, cơ quan cá nhân, địa điểm. Thống kê tình hình an ninh của từng khu vực trong thành phố. Thống kê từng loại tài sản bị mất cắp. Thống kê từng loại tài sản được tìm thấy. Liệt kê danh sách xe bị mất. Liệt kê danh sách gia dụng bị mất. Liệt kê danh sách giấy tờ bị mất. Liệt kê danh sách xe được tìm thấy. Liệt kê danh sách gia dụng được tìm thấy. Liệt kê danh sách giấy tờ được tìm thấy. Liệt kê các quận được tuyên dương. Phần II: Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý tài sản bị mất cắp và thông báo tìm thấy trên WebSite. CHƯƠNG I: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ THÀNH PHẦN HỆ THỐNG THÔNG TIN Ở MỨC QUAN NIỆM DỮ LIỆU I.Thiết kế mô hình thực thể kết hợp(ERD): 1.Quan hệ giữa các thực thể: Thuộc Tài sản Loại mất cắp (1,1) (1,n) Mô tả:Một tài sản chỉ thuộc một loại mất cắp, nhưng một loại mất cắp có thể bao gồm nhiều tài sản. Khai báo Giấy cớ mất Tài sản (1,n) (1,1) Mô tả:Một tài sản có thể được khai báo trên nhiều giấy cớ mất, nhưng một giấy cớ mất chỉ của một tài sản. Của Giấy cớ mấtù Chủ sở hữu (1,1) (1,n) Mô tả:Một giấy cớ mất chỉ của một chủ sở hữu. Một chủ sở hữu có thể có nhiều giấy cớ mất. TT tìm thấy Cớ mất-TT tìm thấy Giấy cớ mất (0,n) (1,1) Giấy cớ mất thuộc Mô tả:Một giấy cớ mất có thể không có thông tin tìm thấy hoặc có nhiều thông tin tìm thấy. Một thông tin tìm thấy chỉ của một giấy cớ mất. Địa điểm (1,1) (1,n) Mô tả:Một giấy cớ mất chỉ thuộc một địa điểm. Một địa điểm có thể có nhiều giấy cớ mất. TT tìm thấy Có Địa điểm (1,n) (1,1) Mô tả:Một địa điểm có thể có nhiều thông tin tìm thấy, nhưng một thông tin tìm thấy chỉ thuộc một địa điểm. Tài sản TT tìm thấy TS tìm thấy (1,n) (1,1) Mô tả:Một tài sản có nhiều tông tin tìm thấy nhưng một thông tin tìm thấy chỉ của một tài sản. Cơ quan cá nhân do TT tìm thấy (1,1) (1,n) Mô tả:Một thông tin tìm thấy chỉ do một cơ quan cá nhân nào đó tìm thấy. Một cơ quan cá nhân nào đó có thể tìm thấy nhiều thông tin. Thuộc Xe Loại xe (1,1) (1,n) Mô tả:Một xe chỉ thuộc một loại xe,một loại xe có nhiều xe. 2.Mô hình thực thể kết hợp: Xe Thuộc Loại mất cắp Thuộc Tài sản Gia dụng Giấy tờ Thuộc Loại xe TT tìm thấy Tài sản tìm thấy Khai báo Giấy cớ mất Của Chủ sở hữu Địa điểm Cớ mất –TT tìm thấy Do Cơ quan, cá nhân Thuộc Mô hình thực thể kết hợp (1,n) (1,n) (0,1) (1,1) (1,n) (1,1) (1,n) (1,n) (1,1) (1,n) (1,1) (1,1) (0,1) (1,1) (1,1) (1,1) (1,n) (1,n) II.Mô hình dữ liệu (Mô hình quan hệ): Từ việc phân tích mô hình ERD ở trên ta có được các lược đồ quan hệ sau: -Loại mất cắp: LOAIMATCAP(MaLMC , Tenloai) +Một mã loại mất cắp (MaLMC) chỉ có thể xác định được một loại mất cắp duy nhất. -Cơ quan cá nhân: COQUANCANHAN(MaCQCN , Ten, Diachi, Dienthoai). +Một mã cơ quan cá nhân (MaCQCN) chỉ xác định được một cơ quan, cá nhân duy nhất. -Xe: XE(MaSX, SoDK, Bienso, Somay, Sokhung, Mauson, NgayDK, MaLMC, MaLX). +Một mã số xe (MaSX) xác định một xe duy nhất. Mỗi xe có số đăng ký, biển số, số máy, số khung duy nhất. -Gia dụng: GIADUNG(MaGD, Ten, Nhanhieu, Hinhdang, Mausac, MaLMC). +Mỗi mã gia dụng(MaGD)chỉ có thể xác định một gia dụng duy nhất. -Giấy tờ: GIAYTO(MaGT, TenGT, Ten chu, Nam sinh, MaLMC) -Loại xe: LOAIXE(MaLX, Nhanhieu, DTxilanh). +Một mã loại xe(MaLX)chỉ xác định một loại xe duy nhất. -Giấy cớ mất: GIAYCOMAT(MaCM, MaTS, MaCSH, MaDD, Ngay mat, Thuong) +Một mã cớ mất(MaCM)xác định một giấy cớ mất duy nhất. -thông tin tìm thấy: TTTIMTHAY(MaTT, MaTS, MaDD, NgayTT, MaCQCN, MaXN,MaCM). +Một mã thông tin tìm thấy(MaTT)chỉ xác định một thông tin tìm thấy duy nhất. -Địa điểm: DIADIEM(MaDD, So nha, Duong, Phuong, Quan, Noikhac) +Một mã địa điểm chỉ xác định một dịa điểm duy nhất. -Loại mất cắp: LOAIMATCAP(MaLMC, Tenloai) +Một mã loại mất cắp(MaLMC)chỉ xác định một tên loại duy nhất. -Chủ sở hữu CHUSOHUU(MaCSH, Hoten, Namsinh, DiachiLH, HKthuongtru, Dienthoai). +một mã chủ sở hữu (MaCSH)chỉ xác định một chủ sở hữu duy nhất. III. Từ điển dữ liệu 1. Xe: STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ dài Ràng buộc Ý nghĩa 1 MaSX Varchar 10 Khóa chính Mã số xe 2 SoDK Varchar 10 Khóa 1 Số đăng ký xe 3 Bienso Varchar 9 Khóa 2 Biển số xe 4 Somay Varchar 20 Khóa 3 Số máy 5 Sokhung Varchar 20 Khóa 4 Số khung 6 Mauson nVarchar 50 Màu sơn của xe 7 NgayDK Smalldatetime 4 Ngày đăng ký xe 8 MaLMC char 4 Khóa ngoại Mã loại mất cắp 9 MaLX char 4 Khóa ngoại Mã loại xe 2. Gia dụng (GIADUNG): STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ dài Ràng buộc Ý nghĩa 1 MaGD Varchar 10 Khóa chính Mã gia dụng 2 Ten nVarchar 50 Tên gia dụng 3 Nhanhieu nVarchar 50 Nhãn hiệu gia dụng 4 Hinhdang nVarchar 50 Hình dạng 5 Mausac nVarchar 50 Màu sắc 6 MasoGD Char 10 Mã số gia dụng do nhà sản xuất đánh dấu 7 MaLMC char 4 Khóa ngoại Mã loai mất cắp 3. Giấy tờ (GIAYTO): STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ dài Ràng buộc Ý nghĩa 1 MaGT Varchar 10 Khóa chính Mã giấy tờ 2 TenGT nVarchar 50 Tên của giấy tờ 3 Tenchu nVarchar 50 Tên chủ-người đứng tên trong giấy tờ 4 Namsinh Smallint 2 Năm sinh của người đứng tên trong giấy tờ 5 MaLMC char 4 Mã loại mất cắp 4. Loại xe (LOAIXE): STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ dài Ràng buộc Ý nghĩa 1 MaLX char 4 Khóa chính Mã loại xe 2 Nhanhieu nVarchar 50 Nhãn hiệu của xe 3 Dtxilanh Smallint 2 Dung tích xi lanh 5. Giấy cớ mất ( GIAYCOMAT): STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ dài Ràng buộc Ý nghĩa 1 MaCM Char 10 Khóa chính Mã cớ mất 2 MaTS Varchar 10 Khóa ngoại Mã tài sản 3 MaCSH char 10 Khóa ngoại Mã chủ sở hữu 4 MaDD char 10 Khóa ngoại Mã địa điểm 5 Ngaymat Smalldatetime 4 Ngày tài sản bị mất 6 Thuong nVarchar 50 Phần thưởng cho người tìm được tài sản 6. Thông tin tìm thấy ( TTTIMTHAY ): STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ dài Ràng buộc Ý nghĩa 1 MaTT Char 10 Khóa chính Mã thông tin tìm thấy 2 MaTS Varchar 10 Khóa ngoại Mã tài sản 3 MaDD Char 10 Khóa ngoại Mã địa điểm 4 NgayTT Smalldatetime 4 Ngày tài sản được tìm thấy 5 MaCQCN Char 10 Khóa ngoại Mã cơ quan, cá nhân đã tìm thấy tài sản 6 MaXN Char 10 Khóa ngoại Mã xác nhận 7 MaCM Char 10 Khóa ngoại Mã cớ mất 8. Địa điểm ( DIADIEM ) STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ dài Ràng buộc Ý nghĩa 1 MaDD Char 10 Khóa chính Mã địa điểm 2 Sonha Varchar 50 Số nhà 3 Duong nVarchar 50 Đường 4 Phuong nVarchar 50 Phường 5 Quan nVarchar 50 Quận 6 Noikhac nVarchar 100 Một địa điểm xác định khac! 9. Loại mất cắp ( LOAIMATCAP ): STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ dài Ràng buộc Ý nghĩa 1 MaLMC char 4 Khóa chính Mã loai mất cắp 2 Tenloai nVarchar 50 Tên loại mất cắp 10. Cơ quan cá nhân ( COQUANCANHAN ): STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ dài Ràng buộc Ý nghĩa 1 MaCQCN Char 10 Khóa chính Mã cơ quan cá nhân 2 Ten nVarchar 50 Tên cơ quan, cá nhân 3 Diachi nVarchar 100 Địa chỉ của cơ quan cá nhân 4 Dienthoai nVarchar 10 Số điện thoại 11. Chủ sở hữu ( CHUSOHUU ): STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ dài Ràng buộc Ý nghĩa 1 MaCSH Char 10 Khóa chính Mã chủ sở hữu 2 Hoten nVarchar 50 Họ tên 3 Namsinh Smallint 4 Năm sinh 4 DiachiLH nVarchar 100 Địa chỉ liên hệ 5 KHthuongtru nVarchar 100 Hộ khẩu thường trú 6 Dienthoai Varchar 10 Điện thoại CHƯƠNG II: CÁC RÀNG BUỘC TOÀN VẸN 1.Ràng buộc miền giá trị: -xe: XE(MaSX, SoDK, Bienso, Somay, Sokhung, Mauson, NgayDK, MaLMC, MaLX) +Bối cảnh:Xe. +Điều kiện: x Txe thì X.NgayDK>0 và X.NgayDK<=now. -Loại xe: LOAIXE(MaLX, Nhanhieu, DTxilanh) +Bối cảnh:loại xe. +Điều kiện: L TLOAIXE thì T.DTxilanh>49 và T.DTxilanh<500. -Giấy cớ mất: GIAYCOMAT(MaCM,MaTS,MaCSH,MaDD,Ngaymat,Thuong) +Bối cảnh:Giấy cớ mất. +Điều kiện: G TGIAYCOMAT thì G.Ngaymat >0, G.Ngaymat<=now. -Thông tin tìm thấy: TTTIMTHAY(MaTT, MaTS, MaDD, NgayTT, MaCQCN, MaXN, MaCM) +Bối cảnh:Thông tin tìm thấy. +Điều kiện: T TTTTIMTHAY thì T.NgayTT<=now. 2.Ràng buộc liên bộ: -LOAIMATCAP(MaLMC, Tenloai) +Bối cảnh: Loại mất cắp +Điều kiện: L1,L2 TLOAIMATCAP thì L1.MaLMC L2.MaLMC +Tầm ảnh hưởng: Thao tác cơ sở Quan hệ T X S LOAIMATCAP + - + -COQUANCANHAN(MaCQCN, Ten, Diachi, Dienthoai) +Bối canh: Cơ quan cá nhân +Điệu kiện: C,C TCOQUANCANHAN thì C1.MaCQCN C2MaCQCN Thao tác cơ sở Quan hệ T X S COQUANCANHAN + - + -XE(MaSX, SoDK, Bienso, Somay, Sokhung, Mauson, NgayDK, MaLMC, MaLX) +Bối cảnh: Xe +Điều kiện: X,X TXE thì X1.MaSX X2.MaSX +Tầm ành hưởng: Thao tác cơ sở Quan hệ T X S XE + - + -GIADUNG(MaGD, Ten, Nhanhieu, Hinhdang, Mausac, MaLMC) +Bốicảnh: Gia dung +Điều kiện: G,G TGIADUNG thì G1.MaGD G2.MaGD +Tầm ảnh hưởng: Thao tác cơ sở Quan hệ T X S GIADUNG + - + -GIAYTO(MaGT, Ten, Tenchu, Namsinh, MaLMC) +Bối cảnh: Giấy tờ. +Điều kiện: G,G TGIAYTO thì G1.MaGT G2>MaGT +Tầm ảnh hưởng: Thao tác cơ sở Quan hệ T X S GIAYTO + - + -LOAIXE(MaLX, Nhanhieu, Dtxilanh) +Bối cảnh: Loại xe. +Điều kiện: L,L TLOAIXE thì L1.MaLX L2.MaLX +Tầm ảnh hưởng : Thao tác cơ sở Quan hệ T X S LOAIXE + - + -GIAYCOMAT(MaCM, MaTS, MaCSH, MaDD, Ngaymat, Thuong) +Bối cảnh: Giấy cớ mất. +Điều kiện: G,G TGIAYCOMAT thì G1.MaCM G2.MaCM +Tầm ảnh hưởng : Thao tác cơ sở Quan hệ T X S GIAYCOMAT + - + -TTTIMTHAY(MaTT, MaTS, MaDD, NgayTT, MaCQCN, MaXN, MaCM) +Bối cảnh : Thông tin tìm thấy. +Điều kiện : T,T TTTTIMTHAY thì T1.MaTT T2.MaTT +Tầm ảnh hưởng : Thao tác cơ sở Quan hệ T X S TTTIMTHAY + - + -DIADIEM(MaDD, Sonha, Duong, Phuong, Quan) +Bối cảnh : Địa điểm. +Điều kiện : D,D TDIADIEM thì D1.MaDD D2.MaDD +Tầm ảnh hưởng: Thao tác cơ sở Quan hệ T X S DIADIEM + - + -CHUSOHUU(MaCSH, Hoten, Namsinh, DiachiLH, HKthuongtru, Dienthoai) +Bối cảnh :Chủ sở hữu. +Điều kiện : C,C TCHUSOHUU thì C1.MaCSH C2.MaCSH +Tầm ảnh hưởng: Thao tác cơ sở Quan hệ T X S CHUSOHUU + - + 3.Ràng buộc phụ thuộc tồn tại: -XE(MaSX, SoDK, Bienso, Somay, Sokhung, Mauson, NgayDK, MaLMC, MaLX) -LOAIMATCAP(MaLMC, Tenloai) -LOAIXE(MaLX, Nhanhieu, Dtxilanh) +Bối cảnh : Xe, loại mất cắp, Loại xe. +Điều kiện : XE[MaLMC] LOAIMATCAP[MaLMC] XE[MaLX] LOAIXE[MaLX] +Tầm ảnh hưởng : Thao tác cơ sở Quan hệ T X S XE + - +/MaLMC, MaLX LOAIMATCAP - + +/MaLMC LOAIXE - + +/MaLX -GIADUNG(MaGD, Ten, Nhanhieu, Hinhdang, Mausac, MaLMC) -LOAIMATCAP(MaLMC, Tenloai) +Bối cảnh : Gia dụng,Loại mất cắp. +Điều kiện : GIADUNG[MaLMC] LOAIMATCAP[MaLMC] +Tầm ảnh hưởng: Thao tác cơ sở Quan hệ T X S GIADUNG + - +/MaLMC LOAIMATCAP - + +/MaLMC -GIAYTO(MaGT, Ten, Tenchu, Namsinh, MaLMC) - LOAIMATCAP(MaLMC, Tenloai) +Bối cảnh : Giấy tờ, Loại mất cắp. +Điều kiện : GIAYTO[MaLMC] LOAIMATCAP[MaLMC] +Tầm ảnh hưởng: Thao tác cơ sở Quan hệ T X S GIAYTO + - +/MaLMC LOAIMATCAP - + +/MaLMC -GIAYCOMAT(MaCM, MaTS, MaCSH, MaDD, Ngaymat, Thuong) -XE(MaSX, SoDK, Bienso, Somay, Sokhung, Mauson, NgayDK, MaLMC, MaLX) +Bối cảnh : Giấy cớ mất, Xe. +Điều kiện : GIAYCOMAT[MaTS] XE[MaSX] +Tầm ảnh hưởng: Thao tác cơ sở Quan hệ T X S GIAYCOMAT + - +/MaTS XE - + +/MaSX -GIAYCOMAT(MaCM, MaTS, MaCSH, MaDD, Ngaymat, Thuong) -GIADUNG(MaGD, Ten, Nhanhieu, Hinhdang, Mausac, MaLMC) +Bối cảnh : Giấy cớ mất, Gia dụng. +Điều kiện : GIAYCOMAT[MaTS] GIADUNG[MaGD] +Tầm ảnh hưởng: Thao tác cơ sở Quan hệ T X S GIAYCOMAT + - +/MaTS GIADUNG - + +/MaGD -GIAYCOMAT(MaCM, MaTS, MaCSH, MaDD, Ngaymat,Thuong) -GIAYTO(MaGT, Ten, Tenchu, Namsinh, MaLMC) +Bối cảnh : Giấy cớ mất, Giấy tờ. +Điều kiện : GIAYCOMAT[MaTS] GIAYTO[MaGT] +Tầm ảnh hưởng: Thao tác cơ sở Quan hệ T X S GIAYCOMAT + - +/MaTS GIAYTO - + +/MaGT -TTTIMTHAY(MaTT, MaTS, MaDD, NgayTT, MaCQCN, MaXN, MaCM) -XE(MaSX, SoDK, Bienso, Somay, Sokhung, Mauson, NgayDK, MaLMC, MaLX) +Bối cảnh : Thông tin tìm thấy, Xe. +Điều kiện : TTTIMTHAY[MaTS] XE[MaSX] +Tầm ảnh hưởng: Thao tác cơ sở Quan hệ T X S TTTIMTHAY + - +/MaTS XE - + +/MaSX -TTTIMTHAY(MaTT, MaTS, MaDD, NgayTT, MaCQCN, MaXN, MaCM) -GIADUNG(MaGD, Ten, Nhanhieu, Hinhdang, Mausac, MaLMC) +Bối cảnh : Thông tin tìm thấy, Gia dụng. +Điều kiện : TTTIMTHAY[MaTS] GIADUNG[MaGD] +Tầm ảnh hưởng: Thao tác cơ sở Quan hệ T X S TTTIMTHAY + - +/MaTS GIADUNG - + +/MaGD -TTTIMTHAY(MaTT, MaTS, MaDD, NgayTT, MaCQCN, MaXN, MaCM) -GIAYTO(MaGT, Ten, Tenchu, Namsinh, MaLMC) +Bối cảnh : Thông tin tìm thấy, Giấy tờ. +Điều kiện : TTTIMTHAY[MaTS] GIAYTO[MaGT] +Tầm ảnh hưởng: Thao tác cơ sở Quan hệ T X S TTTIMTHAY + - +/MaTS GIAYTO - + +/MaGT -GIAYCOMAT(MaCM, MaTS, MaCSH, MaDD, Ngaymat, Thuong) -DIADIEM(MaDD, Sonha, Duong, Phuong, Quan) +Bối cảnh : Giấy cớ mất, Địa điểm. +Điều kiện : GIAYCOMAT[MaDD] DIADIEM[MaDD] +Tầm ảnh hưởng: Thao tác cơ sở Quan hệ T X S GIAYCOMAT + - +/MaDD DIADIEM - + +/MaDD -TTTIMTHAY(MaTT, MaTS, MaDD, NgayTT, MaCQCN, MaXN, MaCM) -COQUANCANHAN(MaCQCN, Ten, Diachi, Dienthoai) +Bối cảnh : Thông tin tìm thấy, Cơ quan cá nhân. +Điều kiện : TTTIMTHAY[MaCQCN] COQUANCANHAN[MaCQCN] +Tầm ảnh hưởng: Thao tác cơ sở Quan hệ T X S TTTIMTHAY + - +/MaCQCN COQUANCANHAN - + +/MaCQCN -TTTIMTHAY(MaTT, MaTS, MaDD, NgayTT, MaCQCN, MaXN, MaCM) -DIADIEM(MaDD, Sonha, Duong, Phuong, Quan) +Bối cảnh : Thông tin tìm thấy, Địa diểm. +Điều kiện : TTTIMTHAY[MaDD] DIADIEM[MaDD] +Tầm ảnh hưởng: Thao tác cơ sở Quan hệ T X S TTTIMTHAY + - +/MaDD DIADIEM - + +/MaDD CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ CÁC THÀNH PHẦN HỆ THỐNG THÔNG TIN Ở MỨC QUAN NIỆM XỬ LÝ I.Mô hình chức năng của hệ thống: Hệ quản lý tài sản mất cắp, tìm thấy Truy cập Cập nhật Quản trị Tìm kiếm Thống kê Kết thúc Kết nối CSDL Chủ sở hữu Tình hình an ninh Cơ quan, cá nhân Địa điểm Giấy tờ Gia dụng Xe Thêm, xoá, sửa tất cả các dữ liệu Tài sản bị mất Thoát (Logout) Tài sản được tìm thấy Đăng nhập (Login) Chủ sở hữu Cơ quan, cá nhân Địa điểm Giấy tờ Gia dụng Xe Mô hình chức năng của hệ thống II. Mô hình DFD: Sơ đồ ngữ cảnh: Mức 0: Người quản lý Khách 0 Quản lý TS mất cắp và tìm thấy y1 Thông tin cớ mất Thông tin xác nhận tìm thấy Thông tin tài sản tìm thấy Thông tin tài sản tìm thấy Thông tin xác nhận tài sản 1 Nhận thông tin mất cắp Khách D2 Giấy cớ mất D1 Tài sản 2 Thông báo tài sản tìm thấy Cơ quan công an Khách 3 Trả tài sản 4 Thốngkê D1 Tài sản D1 Tài sản D4 Tài sản được trả Quần chúng MaCM,MaTS,MaCSH (1) (3) (5) (4) ! ! ! ! MaTS ! (6) Mức 1: D3 Chủ sở hữu 2 MaCSH,Tên,DC Thông tin mất cắp MaTS Chú thích: (mô hình xử lý ở mức 1) (1): Thông tin tài sản đã tìm thấy. (2):MaCM, MaTS, MaCSH, MaDD. (3):Thông báo chủ tài sản. (4): Thông báo trả tài sản. (5): Giấy xác nhận tài sản. (6): Tình hình an ninh.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docPhan1.doc
  • doca_Mucluc.doc
  • docASP_net.doc
  • docBIA.DOC
  • docC4.DOC
  • docC41.DOC
  • docC42.DOC
  • docC43.DOC
  • docC44.DOC
  • docClient.doc
  • docloi cam on.doc
  • docluanvantotnghiep.doc
  • docNX_GVHD.DOC
  • docNX_Gvpb.doc
  • docPhan3.doc