Lời mở đầu : GIỚI THIỆU VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI 
Báo chí Cách mạng Việt Nam là tiếng nói của Đảng, Nhà nước và các tổ chức chính trị, xã hội, nghề nghiệp, là diễn đàn tin cậy của nhân dân. Báo chí tuyên truyền, phổ biến đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước, phản ánh nguyện vọng chính đáng của các tầng lớp nhân dân. Báo chí còn là một vũ khí chống lại kẻ thù của nhân dân. 86 năm qua, kể từ số báo Thanh niên đầu tiên (21/06/1925), báo chí Việt Nam không ngừng phát triển phong phú và đa dạng. Tính đến tháng 12/2009, cả nước đã có tới 178 báo in và 528 tạp chí, có Đài Phát thanh Quốc gia, Đài Truyền hình Quốc gia, tất cả các tỉnh, thành đều có đài phát thanh, đài truyền hình của tỉnh, thành và hơn 600 đài truyền thanh - truyền hình cấp huyện. Ngoài ra còn có 37 tờ báo điện tử và 160 trang điện tử của các cơ quan báo chí và hàng ngàn trang thông tin điện tử. [9] Sự tăng trưởng của báo chí Việt Nam trong hơn 20 năm đổi mới đã gắn bó chặt chẽ với sự phát triển về loại hình. Trước hết, phải kể đến sự phát triển phong phú các loại hình báo in. Ngoài các ấn phẩm định kỳ vốn có như: nhật báo, tuần báo, báo thưa kỳ, tạp chí, bản tin , đã xuất hiện những tờ tạp chí với nội dung thiên về giải trí và mục đích rõ ràng là tập trung thu hút quảng cáo. Điều ấy cũng có nghĩa là đã xuất hiện một loại sản phẩm báo chí có mục đích thương mại rõ ràng. Mặt khác, nếu vào thời điểm năm 1986, cả nước mới chỉ có 5 tờ nhật báo thì hiện nay, số lượng nhật báo đã lên đến trên 20. Một số tờ báo của ngành, đoàn thể ở trung ương hay các thành phố lớn cũng đã ra hàng ngày. [14] Nổi bật nhất là sự tăng trưởng với tốc độ lớn về số lượng người sử dụng Internet và các tờ báo, trang thông tin trên mạng. Tính đến tháng 12/2010 đã có đến 26,78 triệu người sử dụng Internet, chiếm khoảng 33,11% dân số Việt Nam. Số liệu tương tự năm 2003 của Việt Nam là 3,09 triệu người, 3,8% dân số. Tức là, ở Việt Nam trong 7 năm qua, số lượng người sử dụng Internet tăng 88,5% (trong khi việc chính thức đưa vào sử dụng Internet ở Việt Nam chỉ mới bắt đầu từ năm 1997) [1] . 
Sự phát triển nhanh chóng Internet và các loại hình báo in tạo ra sức ép, làm cho các tòa soạn buộc phải tìm ra phương hướng phát triển thích hợp, nếu như muốn sản phẩm báo chí được công chúng tiếp nhận. Phương hướng ấy được thể hiện khá rõ ở sự đa dạng hóa về loại hình và phương tiện ở các cơ quan báo chí lớn. Hầu như tất cả các cơ quan báo chí lớn đều có trang báo mạng điện tử song hành với loại hình báo chí truyền thống. Một số tờ báo đơn nhất đã thực sự trở thành những cơ quan báo chí đa phương tiện với việc xuất bản đồng thời nhiều loại hình sản phẩm báo chí khác nhau như: nhật báo, tuần báo, nguyệt san, chuyên san, báo buổi chiều, báo điện tử. Sự tồn tại đồng thời các loại hình sản phẩm báo chí truyền thông khác nhau cho phép các cơ quan báo chí có thể mở rộng phạm vi ảnh hưởng, tạo điều kiện cho các loại hình sản phẩm hỗ trợ lẫn nhau về mặt tài chính, quảng bá thương hiệu, cũng như tận dụng các khả năng khai thác thông tin, tư liệu. Mỗi một phương tiện truyền thông đều có ưu và khuyết điểm của nó. Báo in là loại hình truyền thông ra đời sớm nhất trong các loại hình truyền thông đại chúng. Đối với một nước đang phát triển như Việt Nam thì việc lựa chọn báo in vẫn còn chỗ đứng trong lòng công chúng. Ưu điểm nổi bật của báo in chính là chiều sâu và tính chính xác của nội dung, bên cạnh đó bạn đọc dễ dàng tiếp cận báo in ở mọi lúc mọi nơi mà không cần phải trang bị các phương tiện hiện đại. Báo mạng điện tử là một loại hình báo chí mới nhưng tích hợp trong nó là những ưu điểm vượt trội so với các loại hình báo chí truyền thống. Tính thời sự của thông tin ở báo mạng điện tử cập nhật nhanh hơn báo in do báo in phụ thuộc vào thời gian phát hành. Báo mạng điện tử có khả năng tìm kiếm thông tin nhanh, người đọc có thể chủ động tìm đọc các thông tin khác nhau theo nhu cầu của mỗi cá nhân người đọc. Tuy nhiên, để báo mạng điện tử có thể được truy cập ở những vùng sâu, vùng xa thì cần phải có một thời gian nữa và do thông tin phải được cập nhật nhanh nên nhiều lúc thông tin trên báo điện tử thiếu sự chính xác gây mất lòng tin nơi bạn đọc. Do đó việc nghiên cứu xu hướng lựa chon báo in và báo điện tử của bạn đọc để nhằm nắm bắt nhu cầu và hành vi của bạn đọc là vấn đề quan trọng hiện nay đối với các tòa soạn. Báo Tuổi Trẻ - cơ quan ngôn luận của Đoàn Thanh Niên Cộng Sản Hồ Chí Minh TP.HCM từ một bản tin của Thành đoàn đã trở thành một tờ nhật báo với số lượng phát hành vào loại cao nhất của cả nước 400.000 bản/ ngày. Bạn đọc của Tuổi Trẻ không còn giới hạn ở là những đoàn viên, thanh niên mà là bạn đọc cả nước thuộc mọi thành phần, mọi lứa tuổi. Cùng với xu thế phát triển nhanh chóng của Internet ở Việt Nam, từ 1/12/2003 báo điện tử Tuổi Trẻ Online (TTO) ra mắt chính thức, chỉ chưa đầy hai năm sau, TTO đã vươn lên vị trí thứ 3 về số lượt người truy cập trong bảng xếp hạng tất cả các website tiếng Việt trên thế giới. Hiện nay với tên miền mới trang báo điện tử Tuổi Trẻ Online - Trang chủ đón nhận khoảng 4 triệu lượt truy cập/ngày. 
Ở Việt Nam, xu hướng chuyển từ đọc báo in sang đọc báo mạng cũng đang xảy ra dù tình hình chưa đến nỗi khốc liệt như ở một số nước khác. Từ khi báo Tuổi Trẻ điện tử ra đời, theo xu hướng chung của báo chí thế giới thì có nhiều dự đoán là số lượng báo in sẽ giảm và bạn đọc sẽ chuyển sang đọc báo điện tử nhiều hơn. Nhưng trên thực tế là số lượng báo in của Tuổi Trẻ không giảm mà vẫn tiếp tục tăng từ năm 2003 và vẫn giữ số lượng ổn định cho đến nay. Điều này chứng minh một điều là mỗi loại hình của báo Tuổi Trẻ đã thu hút được lượng bạn đọc riêng. Báo chí cũng là một sản phẩm, do đó việc điều tra, khảo sát, đánh giá đo lường mức độ cảm nhận của bạn đọc về sản phẩm là rất quan trọng, liên quan đến sự sống còn của đơn vị, của sản phẩm, nhất là trong giai đoạn thị trường báo chí hiện nay đang có sự cạnh tranh khốc liệt như hiện nay về số lượng phát hành báo in và số lượt truy cập báo điện tử. Thế nhưng tòa soạn Tuổi Trẻ chưa có cuộc thăm dò được thực hiện một một cách đúng mức và bài bản (ngoài cuộc thăm dò năm 2006 dành cho bạn đọc báo in) nào đối với bạn đọc của từng loại hình báo để tìm hiểu những nguyên nhân chính trong sự lựa chọn của bạn đọc cũng như thị hiếu của bạn đọc hiện nay như thế nào, đối tượng bạn đọc của báo là ai để từ đó đưa ra những định hướng phát triển cho sản phẩm báo in và báo điện tử để giữ được bạn đọc cũ, thu hút thêm bạn đọc mới. Từ đó tôi đã chọn cho mình đề tài là “Phân tích xu hướng lựa chọn báo in và báo điện tử của bạn đọc báo Tuổi Trẻ tại thành phố Hồ Chí Minh” nhằm tìm hiểu những yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn của bạn đọc giữa hai loại hình của báo Tuổi
                
              
            oan khong dong y 9 6.6 6.6 6.6 
Khong dong y 12 8.8 8.8 15.4 
Binh thuong 17 12.5 12.5 27.9 
Dong y 88 64.7 64.7 92.6 
Rat dong y 10 7.4 7.4 100.0 
Valid 
Total 136 100.0 100.0 
Phụ lục 2-10 
Thoi quen doc bao 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Hoan toan khong dong y 2 1.5 1.5 1.5 
Khong dong y 3 2.2 2.2 3.7 
Binh thuong 21 15.4 15.4 19.1 
Dong y 77 56.6 56.6 75.7 
Rat dong y 33 24.3 24.3 100.0 
Valid 
Total 136 100.0 100.0 
Báo điện tử 
Phụ lục 2-11 
Doc tin trang nhat truoc 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Khong dong y 7 5.1 5.1 5.1 
Binh thuong 24 17.6 17.6 22.8 
Dong y 76 55.9 55.9 78.7 
Rat dong y 29 21.3 21.3 100.0 
Valid 
Total 136 100.0 100.0 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 121 
Phụ lục 2-12 
Doc trang muc yeu thich truoc 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Khong dong y 6 4.4 4.4 4.4 
Binh thuong 28 20.6 20.6 25.0 
Dong y 69 50.7 50.7 75.7 
Rat dong y 33 24.3 24.3 100.0 
Valid 
Total 136 100.0 100.0 
Phụ lục 2-13 
Thuong hieu 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Hoan toan khong dong y 5 3.7 3.7 3.7 
Khong dong y 22 16.2 16.2 19.9 
Binh thuong 25 18.4 18.4 38.2 
Dong y 73 53.7 53.7 91.9 
Rat dong y 11 8.1 8.1 100.0 
Valid 
Total 136 100.0 100.0 
Phụ lục 2-14 
Thoi quen doc bao 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Khong dong y 6 4.4 4.4 4.4 
Binh thuong 33 24.3 24.3 28.7 
Dong y 77 56.6 56.6 85.3 
Rat dong y 20 14.7 14.7 100.0 
Valid 
Total 136 100.0 100.0 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 122 
PHỤ LỤC 3 : PHÂN TÍCH CRONBACH ALPHA, PHÂN TÍCH NHÂN TỐ VÀ 
PHÂN TÍCH HỒI QUY BÁO TUỔI TRẺ IN 
Phụ lục 3-1 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.847 6 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
ND1 18.82 7.618 .627 .822 
ND2 19.02 7.162 .586 .831 
ND3 18.91 7.563 .563 .834 
ND4 19.04 7.073 .666 .814 
ND5 19.11 6.988 .684 .810 
ND6 18.78 7.447 .654 .817 
Phụ lục 3-2 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.675 9 
Case Processing Summary 
 N % 
Valid 136 100.0 
Excludeda 0 .0 
Cases 
Total 136 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 123 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
HT1 29.34 18.018 .483 .628 
HT2 29.10 17.820 .510 .623 
HT3 29.18 17.722 .519 .621 
HT4 29.27 17.474 .564 .613 
HT5 29.14 18.373 .504 .630 
HT6 29.20 18.264 .517 .628 
HT7 29.36 18.751 .279 .662 
HT8 28.96 15.102 .165 .791 
HT9 29.45 19.138 .296 .659 
Phụ lục 3-3 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.791 8 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
HT1 25.43 11.669 .551 .759 
HT2 25.18 11.144 .658 .741 
HT3 25.27 11.148 .648 .742 
HT4 25.36 11.388 .598 .751 
HT5 25.23 12.162 .534 .763 
HT6 25.29 12.058 .551 .761 
HT7 25.45 12.368 .308 .803 
HT9 25.54 13.332 .211 .811 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 124 
Phụ lục 3-4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
HT1 22.00 10.015 .570 .782 
HT2 21.76 9.533 .678 .762 
HT3 21.85 9.598 .653 .767 
HT4 21.93 9.781 .611 .774 
HT5 21.80 10.575 .530 .789 
HT6 21.86 10.432 .559 .785 
HT7 22.02 10.792 .296 .837 
Phụ lục 3-5 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.837 6 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
HT1 18.49 7.748 .584 .816 
HT2 18.24 7.489 .647 .803 
HT3 18.33 7.230 .711 .789 
HT4 18.42 7.475 .644 .803 
HT5 18.29 8.280 .536 .824 
HT6 18.35 8.213 .547 .822 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.811 7 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 125 
Phụ lục 3-6 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.734 6 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
AHXH1 16.69 8.200 .490 .695 
AHXH2 16.83 8.097 .442 .704 
AHXH3 17.47 7.273 .557 .670 
AHXH4 17.88 7.556 .360 .739 
AHXH5 16.92 7.601 .532 .679 
AHXH6 17.44 7.597 .483 .693 
Phụ lục 3-7 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.838 6 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
KSHV1 19.29 7.762 .482 .838 
KSHV2 19.32 6.917 .710 .791 
KSHV3 19.01 7.748 .548 .824 
KSHV4 19.29 7.036 .714 .790 
KSHV5 19.12 7.814 .615 .812 
KSHV6 19.07 7.239 .627 .809 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 126 
Phụ lục 3-8 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.816 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
XHLC1 12.18 3.776 .521 .834 
XHLC2 11.94 3.597 .771 .706 
XHLC3 11.87 3.769 .733 .727 
XHLC4 12.12 4.119 .560 .803 
Phụ lục 3-9 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .886 
Approx. Chi-Square 1491.366 
df 276 
Bartlett's Test of Sphericity 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Compon
ent Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulativ
e % 
1 8.832 36.801 36.801 8.832 36.801 36.801 4.053 16.887 16.887 
2 1.755 7.311 44.112 1.755 7.311 44.112 3.369 14.039 30.926 
3 1.584 6.599 50.712 1.584 6.599 50.712 3.045 12.687 43.613 
4 1.271 5.296 56.008 1.271 5.296 56.008 2.059 8.580 52.193 
5 1.098 4.577 60.584 1.098 4.577 60.584 2.014 8.391 60.584 
6 .899 3.745 64.329 
7 .879 3.661 67.990 
8 .821 3.420 71.411 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 127 
9 .736 3.066 74.477 
10 .674 2.808 77.285 
11 .665 2.769 80.054 
12 .598 2.491 82.544 
13 .542 2.256 84.801 
14 .504 2.100 86.900 
15 .439 1.831 88.731 
16 .433 1.804 90.535 
17 .403 1.680 92.215 
18 .367 1.530 93.745 
19 .320 1.332 95.078 
20 .302 1.257 96.335 
21 .262 1.092 97.428 
22 .219 .913 98.341 
23 .214 .893 99.234 
24 .184 .766 100.000 
Extraction Method: Principal Component 
Analysis. 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
 1 2 3 4 5 
ND5 .790 
ND4 .733 
ND1 .651 
ND6 .622 
ND2 .555 
ND3 .547 
HT5 .439 .430 
KSHV4 .748 
KSHV2 .695 
KSHV3 .681 
KSHV5 .650 
KSHV6 .639 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 128 
Phụ lục 3-10 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .878 
Approx. Chi-Square 1420.476 
df 253 
Bartlett's Test of Sphericity 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Compon
ent Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 8.457 36.769 36.769 8.457 36.769 36.769 3.952 17.184 17.184 
2 1.754 7.627 44.396 1.754 7.627 44.396 3.328 14.467 31.651 
3 1.558 6.774 51.170 1.558 6.774 51.170 2.791 12.135 43.787 
4 1.270 5.521 56.691 1.270 5.521 56.691 2.051 8.919 52.706 
5 1.091 4.745 61.436 1.091 4.745 61.436 2.008 8.730 61.436 
6 .899 3.907 65.344 
KSHV1 .625 .442 
HT3 .753 
HT6 .705 
HT4 .636 
HT2 .480 
HT1 .412 .448 
AHXH2 .843 
AHXH1 .692 
AHXH3 .450 .407 
AHXH6 .834 
AHXH4 .564 
AHXH5 .456 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 8 iterations. 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 129 
7 .824 3.583 68.927 
8 .782 3.402 72.329 
9 .722 3.139 75.468 
10 .674 2.929 78.397 
11 .650 2.827 81.224 
12 .565 2.457 83.681 
13 .516 2.243 85.925 
14 .498 2.166 88.090 
15 .433 1.883 89.973 
16 .406 1.767 91.741 
17 .380 1.650 93.391 
18 .332 1.444 94.835 
19 .304 1.324 96.159 
20 .262 1.140 97.299 
21 .223 .969 98.268 
22 .214 .932 99.201 
23 .184 .799 100.000 
Extraction Method: Principal Component 
Analysis. 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
 1 2 3 4 5 
ND5 .788 
ND4 .740 
ND1 .658 
ND6 .625 
ND2 .574 
ND3 .550 
KSHV4 .747 
KSHV3 .692 
KSHV2 .691 
KSHV5 .645 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 130 
KSHV6 .644 
KSHV1 .620 
HT3 .748 
HT6 .699 
HT4 .616 
HT2 .491 
HT1 .450 
AHXH2 .834 
AHXH1 .708 
AHXH3 .458 
AHXH6 .846 
AHXH4 .533 
AHXH5 .466 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 7 iterations. 
Phụ lục 3-11 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .747 
Approx. Chi-Square 229.659 
df 6 
Bartlett's Test of Sphericity 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Compo
nent Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 2.639 65.983 65.983 2.639 65.983 65.983 
2 .658 16.450 82.433 
3 .497 12.428 94.861 
4 .206 5.139 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 131 
Component Matrixa 
 Component 
 1 
XHLC2 .898 
XHLC3 .881 
XHLC4 .748 
XHLC1 .704 
Extraction Method: Principal 
Component Analysis. 
a. 1 components extracted. 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 132 
PHỤ LỤC 4 : PHÂN TÍCH CRONBACH ALPHA, PHÂN TÍCH NHÂN TỐ VÀ 
PHÂN TÍCH HỒI QUY BÁO TUỔI TRẺ ĐIỆN TỬ 
Phụ lục 4-1 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.735 6 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
ND1 18.78 6.129 .332 .732 
ND2 18.92 5.379 .429 .710 
ND3 18.93 5.336 .459 .701 
ND4 19.07 4.824 .595 .657 
ND5 19.08 5.186 .536 .678 
ND6 18.74 5.526 .470 .698 
Phụ lục 4-2 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.835 9 
Case Processing Summary 
 N % 
Valid 136 100.0 
Excludeda 0 .0 
Cases 
Total 136 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 133 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
HT1 29.52 15.585 .631 .808 
HT2 29.31 15.593 .630 .808 
HT3 29.38 15.764 .611 .811 
HT4 29.47 15.066 .613 .810 
HT5 29.32 16.677 .529 .820 
HT6 29.32 16.173 .561 .816 
HT7 29.33 15.734 .588 .813 
HT8 29.09 16.792 .473 .826 
HT9 29.44 17.389 .286 .847 
Phụ lục 4-3 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.847 8 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
HT1 25.94 13.197 .655 .820 
HT2 25.73 13.222 .650 .821 
HT3 25.80 13.390 .629 .824 
HT4 25.89 12.795 .619 .826 
HT5 25.74 14.329 .529 .836 
HT6 25.74 13.826 .567 .831 
HT7 25.75 13.507 .576 .830 
HT8 25.51 14.563 .446 .845 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 134 
Phụ lục 4-4 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.626 6 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
AHXH1 16.23 7.244 .376 .575 
AHXH2 16.10 7.515 .445 .558 
AHXH3 16.93 6.661 .475 .532 
AHXH4 17.46 7.213 .280 .618 
AHXH5 16.46 8.206 .243 .620 
AHXH6 17.15 6.897 .358 .583 
Phụ lục 4-5 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.620 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
AHXH1 12.63 5.747 .407 .550 
AHXH2 12.50 5.926 .509 .518 
AHXH3 13.32 5.198 .515 .490 
AHXH4 13.86 5.899 .260 .631 
AHXH6 13.54 5.983 .252 .633 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 135 
Phụ lục 4-6 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.633 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
AHXH1 9.71 3.928 .376 .590 
AHXH2 9.58 4.067 .488 .529 
AHXH3 10.40 3.250 .568 .441 
AHXH4 10.94 3.863 .275 .679 
Phụ lục 4-7 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.679 3 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
AHXH1 7.10 1.945 .477 .605 
AHXH2 6.98 2.140 .581 .499 
AHXH3 7.80 1.894 .443 .660 
Phụ lục 4-8 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.760 6 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 136 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
KSHV1 18.55 7.079 .383 .754 
KSHV2 18.85 5.978 .560 .709 
KSHV3 18.44 6.959 .388 .754 
KSHV4 18.77 6.281 .565 .708 
KSHV5 18.49 6.607 .504 .725 
KSHV6 18.51 6.029 .613 .694 
Phụ lục 4-9 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.780 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
XHLC1 11.62 3.438 .527 .782 
XHLC2 11.33 3.779 .709 .665 
XHLC3 11.15 4.369 .625 .720 
XHLC4 11.43 4.083 .550 .743 
Phụ lục 4-10 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .812 
Approx. Chi-Square 1079.100 
df 253 
Bartlett's Test of Sphericity 
Sig. .000 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 137 
Total Variance Explained 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Compo
nent Total % of Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 6.174 26.842 26.842 6.174 26.842 26.842 3.619 15.735 15.735 
2 2.749 11.953 38.795 2.749 11.953 38.795 2.704 11.759 27.493 
3 1.424 6.191 44.986 1.424 6.191 44.986 2.350 10.219 37.713 
4 1.307 5.684 50.670 1.307 5.684 50.670 1.910 8.305 46.018 
5 1.122 4.879 55.549 1.122 4.879 55.549 1.692 7.358 53.376 
6 1.107 4.813 60.362 1.107 4.813 60.362 1.458 6.341 59.716 
7 1.008 4.382 64.745 1.008 4.382 64.745 1.157 5.028 64.745 
8 .822 3.575 68.320 
9 .791 3.440 71.759 
10 .771 3.351 75.110 
11 .697 3.030 78.140 
12 .635 2.762 80.902 
13 .618 2.686 83.589 
14 .602 2.618 86.207 
15 .487 2.117 88.324 
16 .462 2.008 90.332 
17 .447 1.944 92.276 
18 .376 1.634 93.910 
19 .336 1.459 95.369 
20 .317 1.380 96.748 
21 .291 1.266 98.014 
22 .253 1.098 99.112 
23 .204 .888 100.000 
Extraction Method: Principal Component 
Analysis. 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
 1 2 3 4 5 6 7 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 138 
HT3 .815 
HT4 .733 
HT2 .732 
HT1 .644 
HT7 .524 .485 
HT6 .438 .427 
HT5 .431 
KSHV6 .806 
KSHV5 .776 
KSHV4 .687 
KSHV2 .653 
ND4 .742 
ND5 .710 
ND3 .646 
AHXH2 .813 
AHXH1 .627 
AHXH3 .563 
HT8 .709 
KSHV3 .468 .517 
ND1 .800 
ND6 .409 
KSHV1 .477 -.600 
ND2 .468 .466 .473 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 12 iterations. 
Phụ lục 4-11 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .810 
Approx. Chi-Square 1010.135 
df 231 
Bartlett's Test of Sphericity 
Sig. .000 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 139 
Total Variance Explained 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Compon
ent Total % of Variance 
Cumulative 
% Total % of Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 5.901 26.821 26.821 5.901 26.821 26.821 3.517 15.984 15.984 
2 2.728 12.401 39.223 2.728 12.401 39.223 2.705 12.296 28.280 
3 1.406 6.391 45.613 1.406 6.391 45.613 2.214 10.064 38.345 
4 1.305 5.930 51.543 1.305 5.930 51.543 1.913 8.694 47.039 
5 1.114 5.064 56.607 1.114 5.064 56.607 1.626 7.389 54.428 
6 1.039 4.723 61.331 1.039 4.723 61.331 1.519 6.902 61.331 
7 .921 4.186 65.517 
8 .822 3.736 69.253 
9 .789 3.585 72.838 
10 .726 3.300 76.138 
11 .694 3.156 79.294 
12 .634 2.881 82.175 
13 .618 2.808 84.983 
14 .520 2.362 87.346 
15 .466 2.120 89.465 
16 .448 2.038 91.503 
17 .403 1.833 93.336 
18 .374 1.700 95.037 
19 .327 1.488 96.525 
20 .297 1.352 97.877 
21 .255 1.161 99.038 
22 .212 .962 100.000 
Extraction Method: Principal Component 
Analysis. 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
 1 2 3 4 5 6 
HT3 .835 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 140 
HT2 .752 
HT4 .707 
HT1 .645 
HT7 .558 .426 
HT6 .466 
KSHV6 .771 
KSHV4 .744 
KSHV5 .680 .456 
KSHV2 .671 
KSHV1 .603 
ND4 .741 
ND3 .700 
ND5 .650 
AHXH2 .822 
AHXH1 .674 
AHXH3 .518 
ND1 .629 
ND6 .500 
HT5 .416 .471 
HT8 .688 
KSHV3 .438 .565 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 9 iterations. 
Phụ lục 4-12 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .795 
Approx. Chi-Square 946.183 
df 210 
Bartlett's Test of Sphericity 
Sig. .000 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 141 
Total Variance Explained 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Compo
nent Total % of Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 5.547 26.412 26.412 5.547 26.412 26.412 3.342 15.914 15.914 
2 2.716 12.936 39.348 2.716 12.936 39.348 2.518 11.989 27.904 
3 1.405 6.692 46.040 1.405 6.692 46.040 2.415 11.502 39.406 
4 1.304 6.208 52.248 1.304 6.208 52.248 1.931 9.197 48.603 
5 1.083 5.159 57.407 1.083 5.159 57.407 1.542 7.342 55.945 
6 1.033 4.917 62.324 1.033 4.917 62.324 1.340 6.379 62.324 
7 .919 4.376 66.700 
8 .821 3.907 70.608 
9 .762 3.627 74.234 
10 .700 3.333 77.567 
11 .657 3.130 80.697 
12 .627 2.985 83.681 
13 .557 2.655 86.336 
14 .506 2.409 88.745 
15 .450 2.143 90.888 
16 .423 2.012 92.900 
17 .378 1.802 94.702 
18 .329 1.565 96.268 
19 .313 1.492 97.760 
20 .255 1.216 98.977 
21 .215 1.023 100.000 
Extraction Method: Principal Component 
Analysis. 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
 1 2 3 4 5 6 
HT3 .836 
HT2 .756 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 142 
HT4 .708 
HT1 .645 
HT7 .554 .431 
HT6 .458 .410 
KSHV4 .787 
KSHV2 .709 
KSHV6 .653 .499 
KSHV1 .621 
ND4 .754 
ND3 .686 
ND5 .681 
ND6 .473 .408 
AHXH2 .814 
AHXH1 .714 
AHXH3 .400 .489 
HT8 .688 
KSHV3 .446 .552 
KSHV5 .472 .737 
ND1 .458 .467 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 9 iterations. 
Phụ lục 4-13 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .800 
Approx. Chi-Square 907.703 
df 190 
Bartlett's Test of Sphericity 
Sig. .000 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 143 
Total Variance Explained 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Compo
nent Total % of Variance 
Cumulative 
% Total % of Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 5.400 26.999 26.999 5.400 26.999 26.999 3.418 17.092 17.092 
2 2.716 13.582 40.580 2.716 13.582 40.580 2.330 11.652 28.744 
3 1.395 6.975 47.555 1.395 6.975 47.555 2.266 11.329 40.073 
4 1.258 6.288 53.843 1.258 6.288 53.843 1.851 9.257 49.330 
5 1.052 5.260 59.104 1.052 5.260 59.104 1.484 7.421 56.751 
6 1.009 5.046 64.150 1.009 5.046 64.150 1.480 7.398 64.150 
7 .862 4.308 68.458 
8 .774 3.869 72.327 
9 .705 3.527 75.854 
10 .671 3.354 79.208 
11 .628 3.139 82.347 
12 .565 2.823 85.170 
13 .532 2.658 87.828 
14 .471 2.355 90.182 
15 .428 2.139 92.322 
16 .404 2.022 94.343 
17 .329 1.644 95.987 
18 .314 1.571 97.558 
19 .264 1.321 98.880 
20 .224 1.120 100.000 
Extraction Method: Principal Component 
Analysis. 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
 1 2 3 4 5 6 
HT3 .820 
HT2 .740 
HT4 .732 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 144 
HT1 .672 
HT7 .575 .417 
ND5 .744 
ND4 .742 
ND3 .657 
ND6 .515 
HT6 .437 .440 
KSHV4 .752 
KSHV1 .683 
KSHV2 .664 
AHXH2 .803 
AHXH1 .743 
AHXH3 .426 .450 
KSHV5 .827 
KSHV6 .542 .618 
HT8 .410 .688 
KSHV3 .576 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 8 iterations. 
Phụ lục 4-14 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .787 
Approx. Chi-Square 833.883 
df 171 
Bartlett's Test of Sphericity 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Compon
ent Total % of Variance 
Cumulative 
% Total % of Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 5.023 26.439 26.439 5.023 26.439 26.439 3.291 17.323 17.323 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 145 
2 2.716 14.295 40.733 2.716 14.295 40.733 2.701 14.217 31.541 
3 1.353 7.119 47.852 1.353 7.119 47.852 2.191 11.532 43.073 
4 1.238 6.518 54.370 1.238 6.518 54.370 1.842 9.694 52.767 
5 1.051 5.530 59.899 1.051 5.530 59.899 1.355 7.133 59.899 
6 .973 5.123 65.022 
7 .859 4.523 69.545 
8 .749 3.941 73.486 
9 .672 3.537 77.023 
10 .659 3.467 80.490 
11 .627 3.301 83.791 
12 .554 2.916 86.707 
13 .503 2.648 89.355 
14 .429 2.259 91.614 
15 .421 2.217 93.832 
16 .356 1.872 95.704 
17 .317 1.670 97.374 
18 .269 1.418 98.792 
19 .230 1.208 100.000 
Extraction Method: Principal Component 
Analysis. 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
 1 2 3 4 5 
HT3 .787 
HT4 .742 
HT2 .717 
HT1 .694 
HT7 .581 .401 
KSHV6 .807 
KSHV5 .765 
KSHV4 .689 
KSHV2 .643 
KSHV1 .573 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 146 
ND4 .761 
ND5 .719 
ND3 .700 
ND6 .437 
AHXH2 .818 
AHXH1 .736 
AHXH3 .444 .431 
HT8 .453 .673 
KSHV3 .444 .549 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 8 iterations. 
Phụ lục 4-15 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .796 
Approx. Chi-Square 794.783 
df 153 
Bartlett's Test of Sphericity 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Compo
nent Total % of Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 5.006 27.809 27.809 5.006 27.809 27.809 3.479 19.327 19.327 
2 2.521 14.003 41.812 2.521 14.003 41.812 2.241 12.451 31.778 
3 1.346 7.478 49.290 1.346 7.478 49.290 2.167 12.041 43.820 
4 1.238 6.877 56.166 1.238 6.877 56.166 1.879 10.441 54.261 
5 1.005 5.581 61.748 1.005 5.581 61.748 1.348 7.487 61.748 
6 .942 5.234 66.981 
7 .796 4.420 71.401 
8 .680 3.776 75.177 
9 .659 3.660 78.838 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 147 
10 .644 3.579 82.417 
11 .565 3.137 85.554 
12 .508 2.824 88.378 
13 .433 2.403 90.781 
14 .428 2.379 93.160 
15 .392 2.179 95.339 
16 .318 1.767 97.107 
17 .290 1.614 98.720 
18 .230 1.280 100.000 
Extraction Method: Principal Component 
Analysis. 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
 1 2 3 4 5 
HT3 .746 
HT4 .697 
HT1 .691 
HT2 .690 
HT7 .684 
HT8 .639 
AHXH3 .492 .445 
KSHV4 .720 
KSHV1 .709 
KSHV2 .694 
KSHV6 .588 .581 
ND4 .760 
ND5 .743 
ND3 .680 
ND6 .401 .465 
AHXH2 .812 
AHXH1 .756 
KSHV5 .804 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 148 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
Phụ lục 4-16 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .787 
Approx. Chi-Square 697.638 
df 136 
Bartlett's Test of Sphericity 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings Rotation Sums of Squared Loadings 
Compon
ent Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 4.553 26.780 26.780 4.553 26.780 26.780 3.279 19.290 19.290 
2 2.519 14.818 41.598 2.519 14.818 41.598 2.558 15.048 34.338 
3 1.331 7.827 49.425 1.331 7.827 49.425 2.116 12.450 46.788 
4 1.219 7.172 56.597 1.219 7.172 56.597 1.667 9.809 56.597 
5 .951 5.594 62.190 
6 .930 5.469 67.660 
7 .788 4.633 72.293 
8 .680 3.998 76.291 
9 .650 3.826 80.117 
10 .598 3.517 83.634 
11 .555 3.267 86.901 
12 .464 2.731 89.631 
13 .433 2.544 92.176 
14 .417 2.452 94.627 
15 .347 2.042 96.669 
16 .310 1.826 98.495 
17 .256 1.505 100.000 
Extraction Method: Principal Component 
Analysis. 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 149 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
 1 2 3 4 
HT3 .751 
HT4 .707 
HT1 .700 
HT2 .694 
HT7 .675 
HT8 .628 
KSHV6 .800 
KSHV5 .715 
KSHV4 .707 
KSHV2 .667 
KSHV1 .629 
ND4 .766 
ND5 .729 
ND3 .702 
ND6 .448 
AHXH2 .807 
AHXH1 .773 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 5 iterations. 
Phụ lục 4-17 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .765 
Approx. Chi-Square 168.700 
df 6 
Bartlett's Test of Sphericity 
Sig. .000 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 150 
Total Variance Explained 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Compo
nent Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 2.500 62.509 62.509 2.500 62.509 62.509 
2 .654 16.353 78.862 
3 .507 12.664 91.526 
4 .339 8.474 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Component Matrixa 
 Component 
 1 
XHLC2 .864 
XHLC3 .815 
XHLC4 .755 
XHLC1 .720 
Extraction Method: 
Principal Component 
Analysis. 
a. 1 components 
extracted. 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 151 
PHỤ LỤC 5 : PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI ANOVA BÁO TUỔI TRẺ IN 
Phụ lục 5-1 
Group Statistics 
 Gioi 
tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
Nam 78 3.7991 .58932 .06673 Noi dung 
Nu 58 3.7759 .44977 .05906 
Nam 78 3.7863 .58597 .06635 Kiem soat HV 
Nu 58 3.9052 .45682 .05998 
Nam 78 3.6359 .63716 .07214 Hinh thuc 
Nu 58 3.6862 .48430 .06359 
Nam 78 3.6453 .62957 .07129 Anh huong XH 
Nu 58 3.6552 .51853 .06809 
Nam 78 3.2051 .72321 .08189 Su tuong tac 
Nu 58 3.2701 .53149 .06979 
Independent Samples Test 
 Levene's 
Test for 
Equality of 
Variances t-test for Equality of Means 
 95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 F Sig. t df 
Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Differen
ce 
Std. Error 
Difference Lower Upper 
Equal variances 
assumed 
.523 .471 .251 134 .802 .02328 .09266 -.15999 .20655 
Noi dung 
Equal variances not 
assumed 
.261 133.895 .794 .02328 .08911 -.15296 .19953 
Equal variances 
assumed 
1.372 .244 -1.282 134 .202 -.11885 .09274 -.30226 .06457 
Kiem soat HV 
Equal variances not 
assumed 
-1.329 133.675 .186 -.11885 .08944 -.29575 .05806 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 152 
Equal variances 
assumed 
2.467 .119 -.503 134 .616 -.05031 .10006 -.24821 .14759 
Hinh thuc 
Equal variances not 
assumed 
-.523 133.923 .602 -.05031 .09617 -.24052 .13990 
Equal variances 
assumed 
.813 .369 -.097 134 .923 -.00987 .10142 -.21046 .19071 
Anh huong XH 
Equal variances not 
assumed 
-.100 132.551 .920 -.00987 .09858 -.20486 .18511 
Equal variances 
assumed 
5.611 .019 -.578 134 .564 -.06499 .11246 -.28741 .15744 
Su tuong tac 
Equal variances not 
assumed 
-.604 133.988 .547 -.06499 .10759 -.27778 .14781 
Phụ lục 5-2 
Descriptives 
 95% Confidence Interval for 
Mean 
 N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum 
Duoi 22 8 3.9792 .63893 .22590 3.4450 4.5133 3.00 5.00 
23-33 30 3.6056 .71450 .13045 3.3388 3.8724 1.00 5.00 
34-44 49 3.8537 .48189 .06884 3.7153 3.9922 2.83 5.00 
45-55 20 3.7000 .42094 .09413 3.5030 3.8970 2.83 4.67 
Tren 55 29 3.8793 .38806 .07206 3.7317 4.0269 3.00 4.83 
Noi dung 
Total 136 3.7892 .53257 .04567 3.6989 3.8795 1.00 5.00 
Duoi 22 8 3.9583 .61560 .21765 3.4437 4.4730 3.17 5.00 
23-33 30 3.6167 .67969 .12409 3.3629 3.8705 1.00 4.83 
34-44 49 3.8571 .50231 .07176 3.7129 4.0014 2.83 4.83 
45-55 20 3.8417 .51999 .11627 3.5983 4.0850 3.00 5.00 
Tren 55 29 3.9943 .33772 .06271 3.8658 4.1227 3.17 4.67 
Kiem soat 
HV 
Total 136 3.8370 .53613 .04597 3.7461 3.9279 1.00 5.00 
Duoi 22 8 4.1250 .64087 .22658 3.5892 4.6608 2.80 5.00 
23-33 30 3.4267 .62969 .11496 3.1915 3.6618 1.00 4.20 
34-44 49 3.7388 .53728 .07675 3.5844 3.8931 2.60 4.80 
Hinh thuc 
45-55 20 3.6200 .55403 .12388 3.3607 3.8793 2.60 4.80 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 153 
Tren 55 29 3.6552 .49827 .09253 3.4656 3.8447 2.20 4.80 
Total 136 3.6574 .57550 .04935 3.5598 3.7550 1.00 5.00 
Duoi 22 8 3.9583 .67700 .23936 3.3923 4.5243 3.00 5.00 
23-33 30 3.4778 .59166 .10802 3.2568 3.6987 1.00 4.00 
34-44 49 3.6735 .62543 .08935 3.4938 3.8531 2.00 5.00 
45-55 20 3.8500 .50117 .11206 3.6154 4.0846 2.67 4.67 
Tren 55 29 3.5632 .47227 .08770 3.3836 3.7429 2.67 5.00 
Anh huong 
XH 
Total 136 3.6495 .58277 .04997 3.5507 3.7483 1.00 5.00 
Duoi 22 8 3.1250 .61560 .21765 2.6103 3.6397 2.33 4.33 
23-33 30 3.1111 .62718 .11451 2.8769 3.3453 1.67 4.00 
34-44 49 3.2449 .75085 .10726 3.0292 3.4606 1.00 5.00 
45-55 20 3.4000 .57836 .12933 3.1293 3.6707 2.33 4.67 
Tren 55 29 3.2529 .53196 .09878 3.0505 3.4552 2.67 5.00 
Su tuong tac 
Total 136 3.2328 .64702 .05548 3.1231 3.3426 1.00 5.00 
Test of Homogeneity of Variances 
 Levene Statistic df1 df2 Sig. 
Noi dung 1.342 4 131 .258 
Kiem soat HV 1.860 4 131 .121 
Hinh thuc .251 4 131 .909 
Anh huong XH .918 4 131 .455 
Su tuong tac .984 4 131 .419 
ANOVA 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 1.899 4 .475 1.709 .152 
Within Groups 36.392 131 .278 
Noi dung 
Total 38.291 135 
Between Groups 2.312 4 .578 2.075 .088 
Within Groups 36.492 131 .279 
Kiem soat HV 
Total 38.804 135 
Hinh thuc Between Groups 3.699 4 .925 2.954 .022 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 154 
Within Groups 41.014 131 .313 
Total 44.713 135 
Between Groups 2.696 4 .674 2.046 .092 
Within Groups 43.153 131 .329 
Anh huong XH 
Total 45.849 135 
Between Groups 1.115 4 .279 .659 .621 
Within Groups 55.400 131 .423 
Su tuong tac 
Total 56.516 135 
Phụ lục 5-3 
Descriptives 
 95% Confidence Interval for 
Mean 
 N Mean 
Std. 
Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum 
Pho thong 38 3.8202 .39208 .06360 3.6913 3.9490 3.00 5.00 
Cao dang 14 3.7500 .45644 .12199 3.4865 4.0135 3.00 4.50 
Dai hoc 64 3.7526 .61935 .07742 3.5979 3.9073 1.00 5.00 
Sau dai hoc 20 3.8750 .53496 .11962 3.6246 4.1254 2.83 5.00 
Noi dung 
Total 136 3.7892 .53257 .04567 3.6989 3.8795 1.00 5.00 
Pho thong 38 3.9035 .44457 .07212 3.7574 4.0496 3.00 5.00 
Cao dang 14 4.0238 .48858 .13058 3.7417 4.3059 3.00 4.83 
Dai hoc 64 3.7187 .58635 .07329 3.5723 3.8652 1.00 4.83 
Sau dai hoc 20 3.9583 .50690 .11335 3.7211 4.1956 3.00 5.00 
Kiem soat 
HV 
Total 136 3.8370 .53613 .04597 3.7461 3.9279 1.00 5.00 
Pho thong 38 3.6421 .47683 .07735 3.4854 3.7988 2.80 5.00 
Cao dang 14 3.6286 .43576 .11646 3.3770 3.8802 3.00 4.80 
Dai hoc 64 3.6531 .62054 .07757 3.4981 3.8081 1.00 4.80 
Sau dai hoc 20 3.7200 .70606 .15788 3.3896 4.0504 2.20 4.60 
Hinh thuc 
Total 136 3.6574 .57550 .04935 3.5598 3.7550 1.00 5.00 
Pho thong 38 3.6579 .55066 .08933 3.4769 3.8389 2.67 5.00 
Cao dang 14 3.6905 .56181 .15015 3.3661 4.0149 2.67 4.67 
Dai hoc 64 3.6042 .62255 .07782 3.4487 3.7597 1.00 5.00 
Anh huong 
XH 
Sau dai hoc 20 3.7500 .55012 .12301 3.4925 4.0075 2.67 4.67 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 155 
Total 136 3.6495 .58277 .04997 3.5507 3.7483 1.00 5.00 
Pho thong 38 3.3772 .50920 .08260 3.2098 3.5446 2.33 4.33 
Cao dang 14 3.5000 .77073 .20598 3.0550 3.9450 2.67 5.00 
Dai hoc 64 3.1510 .71499 .08937 2.9724 3.3296 1.00 4.67 
Sau dai hoc 20 3.0333 .45756 .10231 2.8192 3.2475 2.00 4.00 
Su tuong tac 
Total 136 3.2328 .64702 .05548 3.1231 3.3426 1.00 5.00 
Test of Homogeneity of Variances 
 Levene Statistic df1 df2 Sig. 
Noi dung 1.141 3 132 .335 
Kiem soat HV .506 3 132 .679 
Hinh thuc 2.234 3 132 .087 
Anh huong XH .044 3 132 .988 
Su tuong tac 2.542 3 132 .059 
ANOVA 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups .291 3 .097 .337 .799 
Within Groups 38.000 132 .288 
Noi dung 
Total 38.291 135 
Between Groups 1.846 3 .615 2.198 .091 
Within Groups 36.958 132 .280 
Kiem soat HV 
Total 38.804 135 
Between Groups .100 3 .033 .099 .961 
Within Groups 44.613 132 .338 
Hinh thuc 
Total 44.713 135 
Between Groups .360 3 .120 .348 .791 
Within Groups 45.489 132 .345 
Anh huong XH 
Total 45.849 135 
Between Groups 3.015 3 1.005 2.480 .064 
Within Groups 53.500 132 .405 
Su tuong tac 
Total 56.516 135 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 156 
Phụ lục 5-4 
Descriptives 
 95% Confidence Interval for 
Mean 
 N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum 
Duoi 2 trieu 26 3.8526 .49064 .09622 3.6544 4.0507 2.50 5.00 
2-6 trieu 68 3.8309 .43432 .05267 3.7258 3.9360 3.00 5.00 
Tren 6 trieu 42 3.6825 .67956 .10486 3.4708 3.8943 1.00 5.00 
Noi dung 
Total 136 3.7892 .53257 .04567 3.6989 3.8795 1.00 5.00 
Duoi 2 trieu 26 4.0128 .40804 .08002 3.8480 4.1776 3.17 5.00 
2-6 trieu 68 3.8333 .43385 .05261 3.7283 3.9383 3.00 4.83 
Tren 6 trieu 42 3.7341 .71194 .10985 3.5123 3.9560 1.00 5.00 
Kiem soat 
HV 
Total 136 3.8370 .53613 .04597 3.7461 3.9279 1.00 5.00 
Duoi 2 trieu 26 3.7769 .49096 .09629 3.5786 3.9752 2.80 5.00 
2-6 trieu 68 3.6824 .50577 .06133 3.5599 3.8048 2.20 4.80 
Tren 6 trieu 42 3.5429 .70853 .10933 3.3221 3.7637 1.00 4.80 
Hinh thuc 
Total 136 3.6574 .57550 .04935 3.5598 3.7550 1.00 5.00 
Duoi 2 trieu 26 3.6795 .62169 .12192 3.4284 3.9306 2.67 5.00 
2-6 trieu 68 3.6422 .47601 .05772 3.5269 3.7574 2.33 5.00 
Tren 6 trieu 42 3.6429 .71527 .11037 3.4200 3.8658 1.00 5.00 
Anh huong 
XH 
Total 136 3.6495 .58277 .04997 3.5507 3.7483 1.00 5.00 
Duoi 2 trieu 26 3.3718 .63475 .12448 3.1154 3.6282 2.33 5.00 
2-6 trieu 68 3.2843 .66234 .08032 3.1240 3.4446 1.00 5.00 
Tren 6 trieu 42 3.0635 .60816 .09384 2.8740 3.2530 1.67 4.33 
Su tuong tac 
Total 136 3.2328 .64702 .05548 3.1231 3.3426 1.00 5.00 
Test of Homogeneity of Variances 
 Levene Statistic df1 df2 Sig. 
Noi dung 1.554 2 133 .215 
Kiem soat HV 4.279 2 133 .016 
Hinh thuc 2.682 2 133 .072 
Anh huong XH 2.341 2 133 .100 
Su tuong tac .022 2 133 .978 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 157 
ANOVA 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups .700 2 .350 1.239 .293 
Within Groups 37.591 133 .283 
Noi dung 
Total 38.291 135 
Between Groups 1.249 2 .625 2.212 .114 
Within Groups 37.555 133 .282 
Kiem soat HV 
Total 38.804 135 
Between Groups .965 2 .482 1.467 .234 
Within Groups 43.748 133 .329 
Hinh thuc 
Total 44.713 135 
Between Groups .029 2 .014 .042 .959 
Within Groups 45.820 133 .345 
Anh huong XH 
Total 45.849 135 
Between Groups 1.887 2 .943 2.297 .105 
Within Groups 54.629 133 .411 
Su tuong tac 
Total 56.516 135 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 158 
PHỤ LỤC 6 : PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI ANOVA BÁO TUỔI TRẺ ĐIỆN TỬ 
Phụ lục 6-1 
Group Statistics 
 Gioi 
tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
Nam 70 3.6595 .58320 .06971 Hinh thuc 
Nu 66 3.6843 .53199 .06548 
Nam 70 3.7321 .50777 .06069 Noi dung 
Nu 66 3.7652 .51865 .06384 
Nam 70 3.9500 .70274 .08399 Anh huong XH 
Nu 66 3.8485 .67351 .08290 
Independent Samples Test 
 Hinh thuc Noi dung Anh huong XH 
Equal 
variances 
assumed 
Equal 
variances 
not 
assumed 
Equal 
variances 
assumed 
Equal 
variances 
not 
assumed 
Equal 
variances 
assumed 
Equal 
variances 
not 
assumed 
F 1.217 .117 .056 Levene's Test for 
Equality of 
Variances 
Sig. .272 
.733 
.813 
t -.259 -.260 -.375 -.375 .859 .860 
df 134 133.858 134 133.138 134 133.962 
Sig. (2-tailed) .796 .796 .708 .708 .392 .391 
Mean Difference -.02482 -.02482 -.03301 -.03301 .10152 .10152 
Std. Error Difference .09590 .09564 .08803 .08809 .11816 .11802 
Lower -.21449 -.21398 -.20712 -.20724 -.13219 -.13190 
t-test for Equality 
of Means 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
Upper .16485 .16434 .14110 .14122 .33522 .33493 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 159 
Phụ lục 6-2 
Descriptives 
 95% Confidence Interval for 
Mean 
 N Mean 
Std. 
Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum 
Duoi 22 12 4.1111 .49407 .14263 3.7972 4.4250 3.00 5.00 
23-33 56 3.4851 .47596 .06360 3.3577 3.6126 2.50 4.33 
34-44 48 3.6458 .54861 .07919 3.4865 3.8051 2.67 4.83 
45-55 10 3.9000 .66759 .21111 3.4224 4.3776 2.83 4.83 
Tren 55 10 4.0833 .47952 .15164 3.7403 4.4264 3.50 4.83 
Hinh thuc 
Total 136 3.6716 .55701 .04776 3.5771 3.7660 2.50 5.00 
Duoi 22 12 4.0000 .47673 .13762 3.6971 4.3029 3.25 5.00 
23-33 56 3.5938 .49900 .06668 3.4601 3.7274 2.25 4.75 
34-44 48 3.8438 .50693 .07317 3.6966 3.9909 2.75 5.00 
45-55 10 3.6250 .41248 .13044 3.3299 3.9201 3.25 4.50 
Tren 55 10 3.9750 .50621 .16008 3.6129 4.3371 3.25 5.00 
Noi dung 
Total 136 3.7482 .51144 .04386 3.6614 3.8349 2.25 5.00 
Duoi 22 12 3.8750 1.00284 .28949 3.2378 4.5122 1.50 5.00 
23-33 56 3.7768 .68037 .09092 3.5946 3.9590 2.00 5.00 
34-44 48 3.9167 .63021 .09096 3.7337 4.0997 2.00 5.00 
45-55 10 4.3000 .48305 .15275 3.9544 4.6456 3.50 5.00 
Tren 55 10 4.1500 .62583 .19791 3.7023 4.5977 3.00 5.00 
Anh huong 
XH 
Total 136 3.9007 .68805 .05900 3.7841 4.0174 1.50 5.00 
Test of Homogeneity of Variances 
 Levene Statistic df1 df2 Sig. 
Hinh thuc 1.134 4 131 .343 
Noi dung .115 4 131 .977 
Anh huong XH 1.303 4 131 .272 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 160 
ANOVA 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 6.514 4 1.629 6.031 .000 
Within Groups 35.371 131 .270 
Hinh thuc 
Total 41.886 135 
Between Groups 3.201 4 .800 3.265 .014 
Within Groups 32.111 131 .245 
Noi dung 
Total 35.312 135 
Between Groups 3.096 4 .774 1.667 .161 
Within Groups 60.814 131 .464 
Anh huong XH 
Total 63.910 135 
Phụ lục 6-3 
Descriptives 
 95% Confidence Interval for 
Mean 
 N Mean 
Std. 
Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum 
Pho thong 8 3.8958 .56300 .19905 3.4252 4.3665 3.17 5.00 
Cao dang 9 3.6667 .53359 .17786 3.2565 4.0768 3.00 4.83 
Dai hoc 77 3.6255 .52298 .05960 3.5068 3.7442 2.50 4.83 
Sau dai hoc 42 3.7143 .62392 .09627 3.5199 3.9087 2.50 4.83 
Hinh thuc 
Total 136 3.6716 .55701 .04776 3.5771 3.7660 2.50 5.00 
Pho thong 8 4.0000 .59761 .21129 3.5004 4.4996 3.25 5.00 
Cao dang 9 3.6667 .30619 .10206 3.4313 3.9020 3.25 4.25 
Dai hoc 77 3.7597 .51048 .05818 3.6439 3.8756 2.25 5.00 
Sau dai hoc 42 3.6964 .53115 .08196 3.5309 3.8619 2.25 5.00 
Noi dung 
Total 136 3.7482 .51144 .04386 3.6614 3.8349 2.25 5.00 
Pho thong 8 4.1875 .75297 .26622 3.5580 4.8170 3.00 5.00 
Cao dang 9 3.6111 1.05409 .35136 2.8009 4.4214 1.50 4.50 
Dai hoc 77 3.8312 .66199 .07544 3.6809 3.9814 2.00 5.00 
Sau dai hoc 42 4.0357 .60881 .09394 3.8460 4.2254 2.50 5.00 
Anh 
huong XH 
Total 136 3.9007 .68805 .05900 3.7841 4.0174 1.50 5.00 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 161 
Test of Homogeneity of Variances 
 Levene Statistic df1 df2 Sig. 
Hinh thuc .786 3 132 .504 
Noi dung .685 3 132 .563 
Anh huong XH 2.470 3 132 .065 
ANOVA 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups .642 3 .214 .685 .563 
Within Groups 41.243 132 .312 
Hinh thuc 
Total 41.886 135 
Between Groups .690 3 .230 .877 .455 
Within Groups 34.622 132 .262 
Noi dung 
Total 35.312 135 
Between Groups 2.551 3 .850 1.829 .145 
Within Groups 61.359 132 .465 
Anh huong XH 
Total 63.910 135 
Phụ lục 6-4 
Descriptives 
 95% Confidence Interval for 
Mean 
 N Mean 
Std. 
Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum 
Duoi 2 trieu 20 3.9083 .50574 .11309 3.6716 4.1450 3.00 5.00 
2-6 trieu 66 3.6919 .54713 .06735 3.5574 3.8264 2.50 4.83 
Tren 6 trieu 50 3.5500 .56570 .08000 3.3892 3.7108 2.50 4.83 
Hinh thuc 
Total 136 3.6716 .55701 .04776 3.5771 3.7660 2.50 5.00 
Duoi 2 trieu 20 3.8875 .57626 .12886 3.6178 4.1572 2.25 5.00 
2-6 trieu 66 3.7576 .51323 .06317 3.6314 3.8837 2.25 5.00 
Tren 6 trieu 50 3.6800 .47926 .06778 3.5438 3.8162 2.75 5.00 
Noi dung 
Total 136 3.7482 .51144 .04386 3.6614 3.8349 2.25 5.00 
Anh huong Duoi 2 trieu 20 3.9000 .88258 .19735 3.4869 4.3131 1.50 5.00 
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy 
______________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________ 
 Trang 162 
2-6 trieu 66 3.8333 .60975 .07506 3.6834 3.9832 2.00 5.00 
Tren 6 trieu 50 3.9900 .70342 .09948 3.7901 4.1899 2.00 5.00 
Total 136 3.9007 .68805 .05900 3.7841 4.0174 1.50 5.00 
Test of Homogeneity of Variances 
 Levene Statistic df1 df2 Sig. 
Hinh thuc .071 2 133 .932 
Noi dung .143 2 133 .867 
Anh huong XH 2.133 2 133 .123 
ANOVA 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 1.887 2 .944 3.138 .051 
Within Groups 39.998 133 .301 
Hinh thuc 
Total 41.886 135 
Between Groups .626 2 .313 1.201 .304 
Within Groups 34.686 133 .261 
Noi dung 
Total 35.312 135 
Between Groups .698 2 .349 .735 .482 
Within Groups 63.212 133 .475 
Anh huong XH 
Total 63.910 135