Đề tài Phân tích xu hướng lựa chọn báo in và báo điện tử của bạn đọc báo Tuổi Trẻ tại thành phố Hồ Chí Minh

Lời mở đầu : GIỚI THIỆU VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Báo chí Cách mạng Việt Nam là tiếng nói của Đảng, Nhà nước và các tổ chức chính trị, xã hội, nghề nghiệp, là diễn đàn tin cậy của nhân dân. Báo chí tuyên truyền, phổ biến đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước, phản ánh nguyện vọng chính đáng của các tầng lớp nhân dân. Báo chí còn là một vũ khí chống lại kẻ thù của nhân dân. 86 năm qua, kể từ số báo Thanh niên đầu tiên (21/06/1925), báo chí Việt Nam không ngừng phát triển phong phú và đa dạng. Tính đến tháng 12/2009, cả nước đã có tới 178 báo in và 528 tạp chí, có Đài Phát thanh Quốc gia, Đài Truyền hình Quốc gia, tất cả các tỉnh, thành đều có đài phát thanh, đài truyền hình của tỉnh, thành và hơn 600 đài truyền thanh - truyền hình cấp huyện. Ngoài ra còn có 37 tờ báo điện tử và 160 trang điện tử của các cơ quan báo chí và hàng ngàn trang thông tin điện tử. [9] Sự tăng trưởng của báo chí Việt Nam trong hơn 20 năm đổi mới đã gắn bó chặt chẽ với sự phát triển về loại hình. Trước hết, phải kể đến sự phát triển phong phú các loại hình báo in. Ngoài các ấn phẩm định kỳ vốn có như: nhật báo, tuần báo, báo thưa kỳ, tạp chí, bản tin , đã xuất hiện những tờ tạp chí với nội dung thiên về giải trí và mục đích rõ ràng là tập trung thu hút quảng cáo. Điều ấy cũng có nghĩa là đã xuất hiện một loại sản phẩm báo chí có mục đích thương mại rõ ràng. Mặt khác, nếu vào thời điểm năm 1986, cả nước mới chỉ có 5 tờ nhật báo thì hiện nay, số lượng nhật báo đã lên đến trên 20. Một số tờ báo của ngành, đoàn thể ở trung ương hay các thành phố lớn cũng đã ra hàng ngày. [14] Nổi bật nhất là sự tăng trưởng với tốc độ lớn về số lượng người sử dụng Internet và các tờ báo, trang thông tin trên mạng. Tính đến tháng 12/2010 đã có đến 26,78 triệu người sử dụng Internet, chiếm khoảng 33,11% dân số Việt Nam. Số liệu tương tự năm 2003 của Việt Nam là 3,09 triệu người, 3,8% dân số. Tức là, ở Việt Nam trong 7 năm qua, số lượng người sử dụng Internet tăng 88,5% (trong khi việc chính thức đưa vào sử dụng Internet ở Việt Nam chỉ mới bắt đầu từ năm 1997) [1] . Sự phát triển nhanh chóng Internet và các loại hình báo in tạo ra sức ép, làm cho các tòa soạn buộc phải tìm ra phương hướng phát triển thích hợp, nếu như muốn sản phẩm báo chí được công chúng tiếp nhận. Phương hướng ấy được thể hiện khá rõ ở sự đa dạng hóa về loại hình và phương tiện ở các cơ quan báo chí lớn. Hầu như tất cả các cơ quan báo chí lớn đều có trang báo mạng điện tử song hành với loại hình báo chí truyền thống. Một số tờ báo đơn nhất đã thực sự trở thành những cơ quan báo chí đa phương tiện với việc xuất bản đồng thời nhiều loại hình sản phẩm báo chí khác nhau như: nhật báo, tuần báo, nguyệt san, chuyên san, báo buổi chiều, báo điện tử. Sự tồn tại đồng thời các loại hình sản phẩm báo chí truyền thông khác nhau cho phép các cơ quan báo chí có thể mở rộng phạm vi ảnh hưởng, tạo điều kiện cho các loại hình sản phẩm hỗ trợ lẫn nhau về mặt tài chính, quảng bá thương hiệu, cũng như tận dụng các khả năng khai thác thông tin, tư liệu. Mỗi một phương tiện truyền thông đều có ưu và khuyết điểm của nó. Báo in là loại hình truyền thông ra đời sớm nhất trong các loại hình truyền thông đại chúng. Đối với một nước đang phát triển như Việt Nam thì việc lựa chọn báo in vẫn còn chỗ đứng trong lòng công chúng. Ưu điểm nổi bật của báo in chính là chiều sâu và tính chính xác của nội dung, bên cạnh đó bạn đọc dễ dàng tiếp cận báo in ở mọi lúc mọi nơi mà không cần phải trang bị các phương tiện hiện đại. Báo mạng điện tử là một loại hình báo chí mới nhưng tích hợp trong nó là những ưu điểm vượt trội so với các loại hình báo chí truyền thống. Tính thời sự của thông tin ở báo mạng điện tử cập nhật nhanh hơn báo in do báo in phụ thuộc vào thời gian phát hành. Báo mạng điện tử có khả năng tìm kiếm thông tin nhanh, người đọc có thể chủ động tìm đọc các thông tin khác nhau theo nhu cầu của mỗi cá nhân người đọc. Tuy nhiên, để báo mạng điện tử có thể được truy cập ở những vùng sâu, vùng xa thì cần phải có một thời gian nữa và do thông tin phải được cập nhật nhanh nên nhiều lúc thông tin trên báo điện tử thiếu sự chính xác gây mất lòng tin nơi bạn đọc. Do đó việc nghiên cứu xu hướng lựa chon báo in và báo điện tử của bạn đọc để nhằm nắm bắt nhu cầu và hành vi của bạn đọc là vấn đề quan trọng hiện nay đối với các tòa soạn. Báo Tuổi Trẻ - cơ quan ngôn luận của Đoàn Thanh Niên Cộng Sản Hồ Chí Minh TP.HCM từ một bản tin của Thành đoàn đã trở thành một tờ nhật báo với số lượng phát hành vào loại cao nhất của cả nước 400.000 bản/ ngày. Bạn đọc của Tuổi Trẻ không còn giới hạn ở là những đoàn viên, thanh niên mà là bạn đọc cả nước thuộc mọi thành phần, mọi lứa tuổi. Cùng với xu thế phát triển nhanh chóng của Internet ở Việt Nam, từ 1/12/2003 báo điện tử Tuổi Trẻ Online (TTO) ra mắt chính thức, chỉ chưa đầy hai năm sau, TTO đã vươn lên vị trí thứ 3 về số lượt người truy cập trong bảng xếp hạng tất cả các website tiếng Việt trên thế giới. Hiện nay với tên miền mới trang báo điện tử Tuổi Trẻ Online - Trang chủ đón nhận khoảng 4 triệu lượt truy cập/ngày. Ở Việt Nam, xu hướng chuyển từ đọc báo in sang đọc báo mạng cũng đang xảy ra dù tình hình chưa đến nỗi khốc liệt như ở một số nước khác. Từ khi báo Tuổi Trẻ điện tử ra đời, theo xu hướng chung của báo chí thế giới thì có nhiều dự đoán là số lượng báo in sẽ giảm và bạn đọc sẽ chuyển sang đọc báo điện tử nhiều hơn. Nhưng trên thực tế là số lượng báo in của Tuổi Trẻ không giảm mà vẫn tiếp tục tăng từ năm 2003 và vẫn giữ số lượng ổn định cho đến nay. Điều này chứng minh một điều là mỗi loại hình của báo Tuổi Trẻ đã thu hút được lượng bạn đọc riêng. Báo chí cũng là một sản phẩm, do đó việc điều tra, khảo sát, đánh giá đo lường mức độ cảm nhận của bạn đọc về sản phẩm là rất quan trọng, liên quan đến sự sống còn của đơn vị, của sản phẩm, nhất là trong giai đoạn thị trường báo chí hiện nay đang có sự cạnh tranh khốc liệt như hiện nay về số lượng phát hành báo in và số lượt truy cập báo điện tử. Thế nhưng tòa soạn Tuổi Trẻ chưa có cuộc thăm dò được thực hiện một một cách đúng mức và bài bản (ngoài cuộc thăm dò năm 2006 dành cho bạn đọc báo in) nào đối với bạn đọc của từng loại hình báo để tìm hiểu những nguyên nhân chính trong sự lựa chọn của bạn đọc cũng như thị hiếu của bạn đọc hiện nay như thế nào, đối tượng bạn đọc của báo là ai để từ đó đưa ra những định hướng phát triển cho sản phẩm báo in và báo điện tử để giữ được bạn đọc cũ, thu hút thêm bạn đọc mới. Từ đó tôi đã chọn cho mình đề tài là “Phân tích xu hướng lựa chọn báo in và báo điện tử của bạn đọc báo Tuổi Trẻ tại thành phố Hồ Chí Minh” nhằm tìm hiểu những yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn của bạn đọc giữa hai loại hình của báo Tuổi

pdf172 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1930 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích xu hướng lựa chọn báo in và báo điện tử của bạn đọc báo Tuổi Trẻ tại thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oan khong dong y 9 6.6 6.6 6.6 Khong dong y 12 8.8 8.8 15.4 Binh thuong 17 12.5 12.5 27.9 Dong y 88 64.7 64.7 92.6 Rat dong y 10 7.4 7.4 100.0 Valid Total 136 100.0 100.0 Phụ lục 2-10 Thoi quen doc bao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Hoan toan khong dong y 2 1.5 1.5 1.5 Khong dong y 3 2.2 2.2 3.7 Binh thuong 21 15.4 15.4 19.1 Dong y 77 56.6 56.6 75.7 Rat dong y 33 24.3 24.3 100.0 Valid Total 136 100.0 100.0 Báo điện tử Phụ lục 2-11 Doc tin trang nhat truoc Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Khong dong y 7 5.1 5.1 5.1 Binh thuong 24 17.6 17.6 22.8 Dong y 76 55.9 55.9 78.7 Rat dong y 29 21.3 21.3 100.0 Valid Total 136 100.0 100.0 Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 121 Phụ lục 2-12 Doc trang muc yeu thich truoc Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Khong dong y 6 4.4 4.4 4.4 Binh thuong 28 20.6 20.6 25.0 Dong y 69 50.7 50.7 75.7 Rat dong y 33 24.3 24.3 100.0 Valid Total 136 100.0 100.0 Phụ lục 2-13 Thuong hieu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Hoan toan khong dong y 5 3.7 3.7 3.7 Khong dong y 22 16.2 16.2 19.9 Binh thuong 25 18.4 18.4 38.2 Dong y 73 53.7 53.7 91.9 Rat dong y 11 8.1 8.1 100.0 Valid Total 136 100.0 100.0 Phụ lục 2-14 Thoi quen doc bao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Khong dong y 6 4.4 4.4 4.4 Binh thuong 33 24.3 24.3 28.7 Dong y 77 56.6 56.6 85.3 Rat dong y 20 14.7 14.7 100.0 Valid Total 136 100.0 100.0 Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 122 PHỤ LỤC 3 : PHÂN TÍCH CRONBACH ALPHA, PHÂN TÍCH NHÂN TỐ VÀ PHÂN TÍCH HỒI QUY BÁO TUỔI TRẺ IN Phụ lục 3-1 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .847 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted ND1 18.82 7.618 .627 .822 ND2 19.02 7.162 .586 .831 ND3 18.91 7.563 .563 .834 ND4 19.04 7.073 .666 .814 ND5 19.11 6.988 .684 .810 ND6 18.78 7.447 .654 .817 Phụ lục 3-2 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .675 9 Case Processing Summary N % Valid 136 100.0 Excludeda 0 .0 Cases Total 136 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 123 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HT1 29.34 18.018 .483 .628 HT2 29.10 17.820 .510 .623 HT3 29.18 17.722 .519 .621 HT4 29.27 17.474 .564 .613 HT5 29.14 18.373 .504 .630 HT6 29.20 18.264 .517 .628 HT7 29.36 18.751 .279 .662 HT8 28.96 15.102 .165 .791 HT9 29.45 19.138 .296 .659 Phụ lục 3-3 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .791 8 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HT1 25.43 11.669 .551 .759 HT2 25.18 11.144 .658 .741 HT3 25.27 11.148 .648 .742 HT4 25.36 11.388 .598 .751 HT5 25.23 12.162 .534 .763 HT6 25.29 12.058 .551 .761 HT7 25.45 12.368 .308 .803 HT9 25.54 13.332 .211 .811 Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 124 Phụ lục 3-4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HT1 22.00 10.015 .570 .782 HT2 21.76 9.533 .678 .762 HT3 21.85 9.598 .653 .767 HT4 21.93 9.781 .611 .774 HT5 21.80 10.575 .530 .789 HT6 21.86 10.432 .559 .785 HT7 22.02 10.792 .296 .837 Phụ lục 3-5 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .837 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HT1 18.49 7.748 .584 .816 HT2 18.24 7.489 .647 .803 HT3 18.33 7.230 .711 .789 HT4 18.42 7.475 .644 .803 HT5 18.29 8.280 .536 .824 HT6 18.35 8.213 .547 .822 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .811 7 Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 125 Phụ lục 3-6 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .734 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted AHXH1 16.69 8.200 .490 .695 AHXH2 16.83 8.097 .442 .704 AHXH3 17.47 7.273 .557 .670 AHXH4 17.88 7.556 .360 .739 AHXH5 16.92 7.601 .532 .679 AHXH6 17.44 7.597 .483 .693 Phụ lục 3-7 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .838 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted KSHV1 19.29 7.762 .482 .838 KSHV2 19.32 6.917 .710 .791 KSHV3 19.01 7.748 .548 .824 KSHV4 19.29 7.036 .714 .790 KSHV5 19.12 7.814 .615 .812 KSHV6 19.07 7.239 .627 .809 Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 126 Phụ lục 3-8 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .816 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted XHLC1 12.18 3.776 .521 .834 XHLC2 11.94 3.597 .771 .706 XHLC3 11.87 3.769 .733 .727 XHLC4 12.12 4.119 .560 .803 Phụ lục 3-9 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .886 Approx. Chi-Square 1491.366 df 276 Bartlett's Test of Sphericity Sig. .000 Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Compon ent Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulativ e % 1 8.832 36.801 36.801 8.832 36.801 36.801 4.053 16.887 16.887 2 1.755 7.311 44.112 1.755 7.311 44.112 3.369 14.039 30.926 3 1.584 6.599 50.712 1.584 6.599 50.712 3.045 12.687 43.613 4 1.271 5.296 56.008 1.271 5.296 56.008 2.059 8.580 52.193 5 1.098 4.577 60.584 1.098 4.577 60.584 2.014 8.391 60.584 6 .899 3.745 64.329 7 .879 3.661 67.990 8 .821 3.420 71.411 Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 127 9 .736 3.066 74.477 10 .674 2.808 77.285 11 .665 2.769 80.054 12 .598 2.491 82.544 13 .542 2.256 84.801 14 .504 2.100 86.900 15 .439 1.831 88.731 16 .433 1.804 90.535 17 .403 1.680 92.215 18 .367 1.530 93.745 19 .320 1.332 95.078 20 .302 1.257 96.335 21 .262 1.092 97.428 22 .219 .913 98.341 23 .214 .893 99.234 24 .184 .766 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 ND5 .790 ND4 .733 ND1 .651 ND6 .622 ND2 .555 ND3 .547 HT5 .439 .430 KSHV4 .748 KSHV2 .695 KSHV3 .681 KSHV5 .650 KSHV6 .639 Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 128 Phụ lục 3-10 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .878 Approx. Chi-Square 1420.476 df 253 Bartlett's Test of Sphericity Sig. .000 Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Compon ent Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 8.457 36.769 36.769 8.457 36.769 36.769 3.952 17.184 17.184 2 1.754 7.627 44.396 1.754 7.627 44.396 3.328 14.467 31.651 3 1.558 6.774 51.170 1.558 6.774 51.170 2.791 12.135 43.787 4 1.270 5.521 56.691 1.270 5.521 56.691 2.051 8.919 52.706 5 1.091 4.745 61.436 1.091 4.745 61.436 2.008 8.730 61.436 6 .899 3.907 65.344 KSHV1 .625 .442 HT3 .753 HT6 .705 HT4 .636 HT2 .480 HT1 .412 .448 AHXH2 .843 AHXH1 .692 AHXH3 .450 .407 AHXH6 .834 AHXH4 .564 AHXH5 .456 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 8 iterations. Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 129 7 .824 3.583 68.927 8 .782 3.402 72.329 9 .722 3.139 75.468 10 .674 2.929 78.397 11 .650 2.827 81.224 12 .565 2.457 83.681 13 .516 2.243 85.925 14 .498 2.166 88.090 15 .433 1.883 89.973 16 .406 1.767 91.741 17 .380 1.650 93.391 18 .332 1.444 94.835 19 .304 1.324 96.159 20 .262 1.140 97.299 21 .223 .969 98.268 22 .214 .932 99.201 23 .184 .799 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 ND5 .788 ND4 .740 ND1 .658 ND6 .625 ND2 .574 ND3 .550 KSHV4 .747 KSHV3 .692 KSHV2 .691 KSHV5 .645 Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 130 KSHV6 .644 KSHV1 .620 HT3 .748 HT6 .699 HT4 .616 HT2 .491 HT1 .450 AHXH2 .834 AHXH1 .708 AHXH3 .458 AHXH6 .846 AHXH4 .533 AHXH5 .466 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. Phụ lục 3-11 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .747 Approx. Chi-Square 229.659 df 6 Bartlett's Test of Sphericity Sig. .000 Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Compo nent Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.639 65.983 65.983 2.639 65.983 65.983 2 .658 16.450 82.433 3 .497 12.428 94.861 4 .206 5.139 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 131 Component Matrixa Component 1 XHLC2 .898 XHLC3 .881 XHLC4 .748 XHLC1 .704 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 132 PHỤ LỤC 4 : PHÂN TÍCH CRONBACH ALPHA, PHÂN TÍCH NHÂN TỐ VÀ PHÂN TÍCH HỒI QUY BÁO TUỔI TRẺ ĐIỆN TỬ Phụ lục 4-1 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .735 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted ND1 18.78 6.129 .332 .732 ND2 18.92 5.379 .429 .710 ND3 18.93 5.336 .459 .701 ND4 19.07 4.824 .595 .657 ND5 19.08 5.186 .536 .678 ND6 18.74 5.526 .470 .698 Phụ lục 4-2 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .835 9 Case Processing Summary N % Valid 136 100.0 Excludeda 0 .0 Cases Total 136 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 133 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HT1 29.52 15.585 .631 .808 HT2 29.31 15.593 .630 .808 HT3 29.38 15.764 .611 .811 HT4 29.47 15.066 .613 .810 HT5 29.32 16.677 .529 .820 HT6 29.32 16.173 .561 .816 HT7 29.33 15.734 .588 .813 HT8 29.09 16.792 .473 .826 HT9 29.44 17.389 .286 .847 Phụ lục 4-3 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .847 8 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HT1 25.94 13.197 .655 .820 HT2 25.73 13.222 .650 .821 HT3 25.80 13.390 .629 .824 HT4 25.89 12.795 .619 .826 HT5 25.74 14.329 .529 .836 HT6 25.74 13.826 .567 .831 HT7 25.75 13.507 .576 .830 HT8 25.51 14.563 .446 .845 Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 134 Phụ lục 4-4 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .626 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted AHXH1 16.23 7.244 .376 .575 AHXH2 16.10 7.515 .445 .558 AHXH3 16.93 6.661 .475 .532 AHXH4 17.46 7.213 .280 .618 AHXH5 16.46 8.206 .243 .620 AHXH6 17.15 6.897 .358 .583 Phụ lục 4-5 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .620 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted AHXH1 12.63 5.747 .407 .550 AHXH2 12.50 5.926 .509 .518 AHXH3 13.32 5.198 .515 .490 AHXH4 13.86 5.899 .260 .631 AHXH6 13.54 5.983 .252 .633 Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 135 Phụ lục 4-6 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .633 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted AHXH1 9.71 3.928 .376 .590 AHXH2 9.58 4.067 .488 .529 AHXH3 10.40 3.250 .568 .441 AHXH4 10.94 3.863 .275 .679 Phụ lục 4-7 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .679 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted AHXH1 7.10 1.945 .477 .605 AHXH2 6.98 2.140 .581 .499 AHXH3 7.80 1.894 .443 .660 Phụ lục 4-8 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .760 6 Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 136 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted KSHV1 18.55 7.079 .383 .754 KSHV2 18.85 5.978 .560 .709 KSHV3 18.44 6.959 .388 .754 KSHV4 18.77 6.281 .565 .708 KSHV5 18.49 6.607 .504 .725 KSHV6 18.51 6.029 .613 .694 Phụ lục 4-9 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .780 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted XHLC1 11.62 3.438 .527 .782 XHLC2 11.33 3.779 .709 .665 XHLC3 11.15 4.369 .625 .720 XHLC4 11.43 4.083 .550 .743 Phụ lục 4-10 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .812 Approx. Chi-Square 1079.100 df 253 Bartlett's Test of Sphericity Sig. .000 Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 137 Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Compo nent Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 6.174 26.842 26.842 6.174 26.842 26.842 3.619 15.735 15.735 2 2.749 11.953 38.795 2.749 11.953 38.795 2.704 11.759 27.493 3 1.424 6.191 44.986 1.424 6.191 44.986 2.350 10.219 37.713 4 1.307 5.684 50.670 1.307 5.684 50.670 1.910 8.305 46.018 5 1.122 4.879 55.549 1.122 4.879 55.549 1.692 7.358 53.376 6 1.107 4.813 60.362 1.107 4.813 60.362 1.458 6.341 59.716 7 1.008 4.382 64.745 1.008 4.382 64.745 1.157 5.028 64.745 8 .822 3.575 68.320 9 .791 3.440 71.759 10 .771 3.351 75.110 11 .697 3.030 78.140 12 .635 2.762 80.902 13 .618 2.686 83.589 14 .602 2.618 86.207 15 .487 2.117 88.324 16 .462 2.008 90.332 17 .447 1.944 92.276 18 .376 1.634 93.910 19 .336 1.459 95.369 20 .317 1.380 96.748 21 .291 1.266 98.014 22 .253 1.098 99.112 23 .204 .888 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 138 HT3 .815 HT4 .733 HT2 .732 HT1 .644 HT7 .524 .485 HT6 .438 .427 HT5 .431 KSHV6 .806 KSHV5 .776 KSHV4 .687 KSHV2 .653 ND4 .742 ND5 .710 ND3 .646 AHXH2 .813 AHXH1 .627 AHXH3 .563 HT8 .709 KSHV3 .468 .517 ND1 .800 ND6 .409 KSHV1 .477 -.600 ND2 .468 .466 .473 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 12 iterations. Phụ lục 4-11 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .810 Approx. Chi-Square 1010.135 df 231 Bartlett's Test of Sphericity Sig. .000 Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 139 Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Compon ent Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 5.901 26.821 26.821 5.901 26.821 26.821 3.517 15.984 15.984 2 2.728 12.401 39.223 2.728 12.401 39.223 2.705 12.296 28.280 3 1.406 6.391 45.613 1.406 6.391 45.613 2.214 10.064 38.345 4 1.305 5.930 51.543 1.305 5.930 51.543 1.913 8.694 47.039 5 1.114 5.064 56.607 1.114 5.064 56.607 1.626 7.389 54.428 6 1.039 4.723 61.331 1.039 4.723 61.331 1.519 6.902 61.331 7 .921 4.186 65.517 8 .822 3.736 69.253 9 .789 3.585 72.838 10 .726 3.300 76.138 11 .694 3.156 79.294 12 .634 2.881 82.175 13 .618 2.808 84.983 14 .520 2.362 87.346 15 .466 2.120 89.465 16 .448 2.038 91.503 17 .403 1.833 93.336 18 .374 1.700 95.037 19 .327 1.488 96.525 20 .297 1.352 97.877 21 .255 1.161 99.038 22 .212 .962 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 HT3 .835 Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 140 HT2 .752 HT4 .707 HT1 .645 HT7 .558 .426 HT6 .466 KSHV6 .771 KSHV4 .744 KSHV5 .680 .456 KSHV2 .671 KSHV1 .603 ND4 .741 ND3 .700 ND5 .650 AHXH2 .822 AHXH1 .674 AHXH3 .518 ND1 .629 ND6 .500 HT5 .416 .471 HT8 .688 KSHV3 .438 .565 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 9 iterations. Phụ lục 4-12 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .795 Approx. Chi-Square 946.183 df 210 Bartlett's Test of Sphericity Sig. .000 Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 141 Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Compo nent Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 5.547 26.412 26.412 5.547 26.412 26.412 3.342 15.914 15.914 2 2.716 12.936 39.348 2.716 12.936 39.348 2.518 11.989 27.904 3 1.405 6.692 46.040 1.405 6.692 46.040 2.415 11.502 39.406 4 1.304 6.208 52.248 1.304 6.208 52.248 1.931 9.197 48.603 5 1.083 5.159 57.407 1.083 5.159 57.407 1.542 7.342 55.945 6 1.033 4.917 62.324 1.033 4.917 62.324 1.340 6.379 62.324 7 .919 4.376 66.700 8 .821 3.907 70.608 9 .762 3.627 74.234 10 .700 3.333 77.567 11 .657 3.130 80.697 12 .627 2.985 83.681 13 .557 2.655 86.336 14 .506 2.409 88.745 15 .450 2.143 90.888 16 .423 2.012 92.900 17 .378 1.802 94.702 18 .329 1.565 96.268 19 .313 1.492 97.760 20 .255 1.216 98.977 21 .215 1.023 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 HT3 .836 HT2 .756 Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 142 HT4 .708 HT1 .645 HT7 .554 .431 HT6 .458 .410 KSHV4 .787 KSHV2 .709 KSHV6 .653 .499 KSHV1 .621 ND4 .754 ND3 .686 ND5 .681 ND6 .473 .408 AHXH2 .814 AHXH1 .714 AHXH3 .400 .489 HT8 .688 KSHV3 .446 .552 KSHV5 .472 .737 ND1 .458 .467 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 9 iterations. Phụ lục 4-13 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .800 Approx. Chi-Square 907.703 df 190 Bartlett's Test of Sphericity Sig. .000 Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 143 Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Compo nent Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 5.400 26.999 26.999 5.400 26.999 26.999 3.418 17.092 17.092 2 2.716 13.582 40.580 2.716 13.582 40.580 2.330 11.652 28.744 3 1.395 6.975 47.555 1.395 6.975 47.555 2.266 11.329 40.073 4 1.258 6.288 53.843 1.258 6.288 53.843 1.851 9.257 49.330 5 1.052 5.260 59.104 1.052 5.260 59.104 1.484 7.421 56.751 6 1.009 5.046 64.150 1.009 5.046 64.150 1.480 7.398 64.150 7 .862 4.308 68.458 8 .774 3.869 72.327 9 .705 3.527 75.854 10 .671 3.354 79.208 11 .628 3.139 82.347 12 .565 2.823 85.170 13 .532 2.658 87.828 14 .471 2.355 90.182 15 .428 2.139 92.322 16 .404 2.022 94.343 17 .329 1.644 95.987 18 .314 1.571 97.558 19 .264 1.321 98.880 20 .224 1.120 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 HT3 .820 HT2 .740 HT4 .732 Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 144 HT1 .672 HT7 .575 .417 ND5 .744 ND4 .742 ND3 .657 ND6 .515 HT6 .437 .440 KSHV4 .752 KSHV1 .683 KSHV2 .664 AHXH2 .803 AHXH1 .743 AHXH3 .426 .450 KSHV5 .827 KSHV6 .542 .618 HT8 .410 .688 KSHV3 .576 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 8 iterations. Phụ lục 4-14 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .787 Approx. Chi-Square 833.883 df 171 Bartlett's Test of Sphericity Sig. .000 Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Compon ent Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 5.023 26.439 26.439 5.023 26.439 26.439 3.291 17.323 17.323 Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 145 2 2.716 14.295 40.733 2.716 14.295 40.733 2.701 14.217 31.541 3 1.353 7.119 47.852 1.353 7.119 47.852 2.191 11.532 43.073 4 1.238 6.518 54.370 1.238 6.518 54.370 1.842 9.694 52.767 5 1.051 5.530 59.899 1.051 5.530 59.899 1.355 7.133 59.899 6 .973 5.123 65.022 7 .859 4.523 69.545 8 .749 3.941 73.486 9 .672 3.537 77.023 10 .659 3.467 80.490 11 .627 3.301 83.791 12 .554 2.916 86.707 13 .503 2.648 89.355 14 .429 2.259 91.614 15 .421 2.217 93.832 16 .356 1.872 95.704 17 .317 1.670 97.374 18 .269 1.418 98.792 19 .230 1.208 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 HT3 .787 HT4 .742 HT2 .717 HT1 .694 HT7 .581 .401 KSHV6 .807 KSHV5 .765 KSHV4 .689 KSHV2 .643 KSHV1 .573 Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 146 ND4 .761 ND5 .719 ND3 .700 ND6 .437 AHXH2 .818 AHXH1 .736 AHXH3 .444 .431 HT8 .453 .673 KSHV3 .444 .549 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 8 iterations. Phụ lục 4-15 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .796 Approx. Chi-Square 794.783 df 153 Bartlett's Test of Sphericity Sig. .000 Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Compo nent Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 5.006 27.809 27.809 5.006 27.809 27.809 3.479 19.327 19.327 2 2.521 14.003 41.812 2.521 14.003 41.812 2.241 12.451 31.778 3 1.346 7.478 49.290 1.346 7.478 49.290 2.167 12.041 43.820 4 1.238 6.877 56.166 1.238 6.877 56.166 1.879 10.441 54.261 5 1.005 5.581 61.748 1.005 5.581 61.748 1.348 7.487 61.748 6 .942 5.234 66.981 7 .796 4.420 71.401 8 .680 3.776 75.177 9 .659 3.660 78.838 Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 147 10 .644 3.579 82.417 11 .565 3.137 85.554 12 .508 2.824 88.378 13 .433 2.403 90.781 14 .428 2.379 93.160 15 .392 2.179 95.339 16 .318 1.767 97.107 17 .290 1.614 98.720 18 .230 1.280 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 HT3 .746 HT4 .697 HT1 .691 HT2 .690 HT7 .684 HT8 .639 AHXH3 .492 .445 KSHV4 .720 KSHV1 .709 KSHV2 .694 KSHV6 .588 .581 ND4 .760 ND5 .743 ND3 .680 ND6 .401 .465 AHXH2 .812 AHXH1 .756 KSHV5 .804 Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 148 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. Phụ lục 4-16 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .787 Approx. Chi-Square 697.638 df 136 Bartlett's Test of Sphericity Sig. .000 Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Compon ent Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 4.553 26.780 26.780 4.553 26.780 26.780 3.279 19.290 19.290 2 2.519 14.818 41.598 2.519 14.818 41.598 2.558 15.048 34.338 3 1.331 7.827 49.425 1.331 7.827 49.425 2.116 12.450 46.788 4 1.219 7.172 56.597 1.219 7.172 56.597 1.667 9.809 56.597 5 .951 5.594 62.190 6 .930 5.469 67.660 7 .788 4.633 72.293 8 .680 3.998 76.291 9 .650 3.826 80.117 10 .598 3.517 83.634 11 .555 3.267 86.901 12 .464 2.731 89.631 13 .433 2.544 92.176 14 .417 2.452 94.627 15 .347 2.042 96.669 16 .310 1.826 98.495 17 .256 1.505 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 149 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 HT3 .751 HT4 .707 HT1 .700 HT2 .694 HT7 .675 HT8 .628 KSHV6 .800 KSHV5 .715 KSHV4 .707 KSHV2 .667 KSHV1 .629 ND4 .766 ND5 .729 ND3 .702 ND6 .448 AHXH2 .807 AHXH1 .773 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. Phụ lục 4-17 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .765 Approx. Chi-Square 168.700 df 6 Bartlett's Test of Sphericity Sig. .000 Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 150 Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Compo nent Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.500 62.509 62.509 2.500 62.509 62.509 2 .654 16.353 78.862 3 .507 12.664 91.526 4 .339 8.474 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 XHLC2 .864 XHLC3 .815 XHLC4 .755 XHLC1 .720 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 151 PHỤ LỤC 5 : PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI ANOVA BÁO TUỔI TRẺ IN Phụ lục 5-1 Group Statistics Gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Nam 78 3.7991 .58932 .06673 Noi dung Nu 58 3.7759 .44977 .05906 Nam 78 3.7863 .58597 .06635 Kiem soat HV Nu 58 3.9052 .45682 .05998 Nam 78 3.6359 .63716 .07214 Hinh thuc Nu 58 3.6862 .48430 .06359 Nam 78 3.6453 .62957 .07129 Anh huong XH Nu 58 3.6552 .51853 .06809 Nam 78 3.2051 .72321 .08189 Su tuong tac Nu 58 3.2701 .53149 .06979 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means 95% Confidence Interval of the Difference F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Differen ce Std. Error Difference Lower Upper Equal variances assumed .523 .471 .251 134 .802 .02328 .09266 -.15999 .20655 Noi dung Equal variances not assumed .261 133.895 .794 .02328 .08911 -.15296 .19953 Equal variances assumed 1.372 .244 -1.282 134 .202 -.11885 .09274 -.30226 .06457 Kiem soat HV Equal variances not assumed -1.329 133.675 .186 -.11885 .08944 -.29575 .05806 Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 152 Equal variances assumed 2.467 .119 -.503 134 .616 -.05031 .10006 -.24821 .14759 Hinh thuc Equal variances not assumed -.523 133.923 .602 -.05031 .09617 -.24052 .13990 Equal variances assumed .813 .369 -.097 134 .923 -.00987 .10142 -.21046 .19071 Anh huong XH Equal variances not assumed -.100 132.551 .920 -.00987 .09858 -.20486 .18511 Equal variances assumed 5.611 .019 -.578 134 .564 -.06499 .11246 -.28741 .15744 Su tuong tac Equal variances not assumed -.604 133.988 .547 -.06499 .10759 -.27778 .14781 Phụ lục 5-2 Descriptives 95% Confidence Interval for Mean N Mean Std. Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum Duoi 22 8 3.9792 .63893 .22590 3.4450 4.5133 3.00 5.00 23-33 30 3.6056 .71450 .13045 3.3388 3.8724 1.00 5.00 34-44 49 3.8537 .48189 .06884 3.7153 3.9922 2.83 5.00 45-55 20 3.7000 .42094 .09413 3.5030 3.8970 2.83 4.67 Tren 55 29 3.8793 .38806 .07206 3.7317 4.0269 3.00 4.83 Noi dung Total 136 3.7892 .53257 .04567 3.6989 3.8795 1.00 5.00 Duoi 22 8 3.9583 .61560 .21765 3.4437 4.4730 3.17 5.00 23-33 30 3.6167 .67969 .12409 3.3629 3.8705 1.00 4.83 34-44 49 3.8571 .50231 .07176 3.7129 4.0014 2.83 4.83 45-55 20 3.8417 .51999 .11627 3.5983 4.0850 3.00 5.00 Tren 55 29 3.9943 .33772 .06271 3.8658 4.1227 3.17 4.67 Kiem soat HV Total 136 3.8370 .53613 .04597 3.7461 3.9279 1.00 5.00 Duoi 22 8 4.1250 .64087 .22658 3.5892 4.6608 2.80 5.00 23-33 30 3.4267 .62969 .11496 3.1915 3.6618 1.00 4.20 34-44 49 3.7388 .53728 .07675 3.5844 3.8931 2.60 4.80 Hinh thuc 45-55 20 3.6200 .55403 .12388 3.3607 3.8793 2.60 4.80 Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 153 Tren 55 29 3.6552 .49827 .09253 3.4656 3.8447 2.20 4.80 Total 136 3.6574 .57550 .04935 3.5598 3.7550 1.00 5.00 Duoi 22 8 3.9583 .67700 .23936 3.3923 4.5243 3.00 5.00 23-33 30 3.4778 .59166 .10802 3.2568 3.6987 1.00 4.00 34-44 49 3.6735 .62543 .08935 3.4938 3.8531 2.00 5.00 45-55 20 3.8500 .50117 .11206 3.6154 4.0846 2.67 4.67 Tren 55 29 3.5632 .47227 .08770 3.3836 3.7429 2.67 5.00 Anh huong XH Total 136 3.6495 .58277 .04997 3.5507 3.7483 1.00 5.00 Duoi 22 8 3.1250 .61560 .21765 2.6103 3.6397 2.33 4.33 23-33 30 3.1111 .62718 .11451 2.8769 3.3453 1.67 4.00 34-44 49 3.2449 .75085 .10726 3.0292 3.4606 1.00 5.00 45-55 20 3.4000 .57836 .12933 3.1293 3.6707 2.33 4.67 Tren 55 29 3.2529 .53196 .09878 3.0505 3.4552 2.67 5.00 Su tuong tac Total 136 3.2328 .64702 .05548 3.1231 3.3426 1.00 5.00 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. Noi dung 1.342 4 131 .258 Kiem soat HV 1.860 4 131 .121 Hinh thuc .251 4 131 .909 Anh huong XH .918 4 131 .455 Su tuong tac .984 4 131 .419 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1.899 4 .475 1.709 .152 Within Groups 36.392 131 .278 Noi dung Total 38.291 135 Between Groups 2.312 4 .578 2.075 .088 Within Groups 36.492 131 .279 Kiem soat HV Total 38.804 135 Hinh thuc Between Groups 3.699 4 .925 2.954 .022 Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 154 Within Groups 41.014 131 .313 Total 44.713 135 Between Groups 2.696 4 .674 2.046 .092 Within Groups 43.153 131 .329 Anh huong XH Total 45.849 135 Between Groups 1.115 4 .279 .659 .621 Within Groups 55.400 131 .423 Su tuong tac Total 56.516 135 Phụ lục 5-3 Descriptives 95% Confidence Interval for Mean N Mean Std. Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum Pho thong 38 3.8202 .39208 .06360 3.6913 3.9490 3.00 5.00 Cao dang 14 3.7500 .45644 .12199 3.4865 4.0135 3.00 4.50 Dai hoc 64 3.7526 .61935 .07742 3.5979 3.9073 1.00 5.00 Sau dai hoc 20 3.8750 .53496 .11962 3.6246 4.1254 2.83 5.00 Noi dung Total 136 3.7892 .53257 .04567 3.6989 3.8795 1.00 5.00 Pho thong 38 3.9035 .44457 .07212 3.7574 4.0496 3.00 5.00 Cao dang 14 4.0238 .48858 .13058 3.7417 4.3059 3.00 4.83 Dai hoc 64 3.7187 .58635 .07329 3.5723 3.8652 1.00 4.83 Sau dai hoc 20 3.9583 .50690 .11335 3.7211 4.1956 3.00 5.00 Kiem soat HV Total 136 3.8370 .53613 .04597 3.7461 3.9279 1.00 5.00 Pho thong 38 3.6421 .47683 .07735 3.4854 3.7988 2.80 5.00 Cao dang 14 3.6286 .43576 .11646 3.3770 3.8802 3.00 4.80 Dai hoc 64 3.6531 .62054 .07757 3.4981 3.8081 1.00 4.80 Sau dai hoc 20 3.7200 .70606 .15788 3.3896 4.0504 2.20 4.60 Hinh thuc Total 136 3.6574 .57550 .04935 3.5598 3.7550 1.00 5.00 Pho thong 38 3.6579 .55066 .08933 3.4769 3.8389 2.67 5.00 Cao dang 14 3.6905 .56181 .15015 3.3661 4.0149 2.67 4.67 Dai hoc 64 3.6042 .62255 .07782 3.4487 3.7597 1.00 5.00 Anh huong XH Sau dai hoc 20 3.7500 .55012 .12301 3.4925 4.0075 2.67 4.67 Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 155 Total 136 3.6495 .58277 .04997 3.5507 3.7483 1.00 5.00 Pho thong 38 3.3772 .50920 .08260 3.2098 3.5446 2.33 4.33 Cao dang 14 3.5000 .77073 .20598 3.0550 3.9450 2.67 5.00 Dai hoc 64 3.1510 .71499 .08937 2.9724 3.3296 1.00 4.67 Sau dai hoc 20 3.0333 .45756 .10231 2.8192 3.2475 2.00 4.00 Su tuong tac Total 136 3.2328 .64702 .05548 3.1231 3.3426 1.00 5.00 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. Noi dung 1.141 3 132 .335 Kiem soat HV .506 3 132 .679 Hinh thuc 2.234 3 132 .087 Anh huong XH .044 3 132 .988 Su tuong tac 2.542 3 132 .059 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .291 3 .097 .337 .799 Within Groups 38.000 132 .288 Noi dung Total 38.291 135 Between Groups 1.846 3 .615 2.198 .091 Within Groups 36.958 132 .280 Kiem soat HV Total 38.804 135 Between Groups .100 3 .033 .099 .961 Within Groups 44.613 132 .338 Hinh thuc Total 44.713 135 Between Groups .360 3 .120 .348 .791 Within Groups 45.489 132 .345 Anh huong XH Total 45.849 135 Between Groups 3.015 3 1.005 2.480 .064 Within Groups 53.500 132 .405 Su tuong tac Total 56.516 135 Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 156 Phụ lục 5-4 Descriptives 95% Confidence Interval for Mean N Mean Std. Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum Duoi 2 trieu 26 3.8526 .49064 .09622 3.6544 4.0507 2.50 5.00 2-6 trieu 68 3.8309 .43432 .05267 3.7258 3.9360 3.00 5.00 Tren 6 trieu 42 3.6825 .67956 .10486 3.4708 3.8943 1.00 5.00 Noi dung Total 136 3.7892 .53257 .04567 3.6989 3.8795 1.00 5.00 Duoi 2 trieu 26 4.0128 .40804 .08002 3.8480 4.1776 3.17 5.00 2-6 trieu 68 3.8333 .43385 .05261 3.7283 3.9383 3.00 4.83 Tren 6 trieu 42 3.7341 .71194 .10985 3.5123 3.9560 1.00 5.00 Kiem soat HV Total 136 3.8370 .53613 .04597 3.7461 3.9279 1.00 5.00 Duoi 2 trieu 26 3.7769 .49096 .09629 3.5786 3.9752 2.80 5.00 2-6 trieu 68 3.6824 .50577 .06133 3.5599 3.8048 2.20 4.80 Tren 6 trieu 42 3.5429 .70853 .10933 3.3221 3.7637 1.00 4.80 Hinh thuc Total 136 3.6574 .57550 .04935 3.5598 3.7550 1.00 5.00 Duoi 2 trieu 26 3.6795 .62169 .12192 3.4284 3.9306 2.67 5.00 2-6 trieu 68 3.6422 .47601 .05772 3.5269 3.7574 2.33 5.00 Tren 6 trieu 42 3.6429 .71527 .11037 3.4200 3.8658 1.00 5.00 Anh huong XH Total 136 3.6495 .58277 .04997 3.5507 3.7483 1.00 5.00 Duoi 2 trieu 26 3.3718 .63475 .12448 3.1154 3.6282 2.33 5.00 2-6 trieu 68 3.2843 .66234 .08032 3.1240 3.4446 1.00 5.00 Tren 6 trieu 42 3.0635 .60816 .09384 2.8740 3.2530 1.67 4.33 Su tuong tac Total 136 3.2328 .64702 .05548 3.1231 3.3426 1.00 5.00 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. Noi dung 1.554 2 133 .215 Kiem soat HV 4.279 2 133 .016 Hinh thuc 2.682 2 133 .072 Anh huong XH 2.341 2 133 .100 Su tuong tac .022 2 133 .978 Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 157 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .700 2 .350 1.239 .293 Within Groups 37.591 133 .283 Noi dung Total 38.291 135 Between Groups 1.249 2 .625 2.212 .114 Within Groups 37.555 133 .282 Kiem soat HV Total 38.804 135 Between Groups .965 2 .482 1.467 .234 Within Groups 43.748 133 .329 Hinh thuc Total 44.713 135 Between Groups .029 2 .014 .042 .959 Within Groups 45.820 133 .345 Anh huong XH Total 45.849 135 Between Groups 1.887 2 .943 2.297 .105 Within Groups 54.629 133 .411 Su tuong tac Total 56.516 135 Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 158 PHỤ LỤC 6 : PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI ANOVA BÁO TUỔI TRẺ ĐIỆN TỬ Phụ lục 6-1 Group Statistics Gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Nam 70 3.6595 .58320 .06971 Hinh thuc Nu 66 3.6843 .53199 .06548 Nam 70 3.7321 .50777 .06069 Noi dung Nu 66 3.7652 .51865 .06384 Nam 70 3.9500 .70274 .08399 Anh huong XH Nu 66 3.8485 .67351 .08290 Independent Samples Test Hinh thuc Noi dung Anh huong XH Equal variances assumed Equal variances not assumed Equal variances assumed Equal variances not assumed Equal variances assumed Equal variances not assumed F 1.217 .117 .056 Levene's Test for Equality of Variances Sig. .272 .733 .813 t -.259 -.260 -.375 -.375 .859 .860 df 134 133.858 134 133.138 134 133.962 Sig. (2-tailed) .796 .796 .708 .708 .392 .391 Mean Difference -.02482 -.02482 -.03301 -.03301 .10152 .10152 Std. Error Difference .09590 .09564 .08803 .08809 .11816 .11802 Lower -.21449 -.21398 -.20712 -.20724 -.13219 -.13190 t-test for Equality of Means 95% Confidence Interval of the Difference Upper .16485 .16434 .14110 .14122 .33522 .33493 Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 159 Phụ lục 6-2 Descriptives 95% Confidence Interval for Mean N Mean Std. Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum Duoi 22 12 4.1111 .49407 .14263 3.7972 4.4250 3.00 5.00 23-33 56 3.4851 .47596 .06360 3.3577 3.6126 2.50 4.33 34-44 48 3.6458 .54861 .07919 3.4865 3.8051 2.67 4.83 45-55 10 3.9000 .66759 .21111 3.4224 4.3776 2.83 4.83 Tren 55 10 4.0833 .47952 .15164 3.7403 4.4264 3.50 4.83 Hinh thuc Total 136 3.6716 .55701 .04776 3.5771 3.7660 2.50 5.00 Duoi 22 12 4.0000 .47673 .13762 3.6971 4.3029 3.25 5.00 23-33 56 3.5938 .49900 .06668 3.4601 3.7274 2.25 4.75 34-44 48 3.8438 .50693 .07317 3.6966 3.9909 2.75 5.00 45-55 10 3.6250 .41248 .13044 3.3299 3.9201 3.25 4.50 Tren 55 10 3.9750 .50621 .16008 3.6129 4.3371 3.25 5.00 Noi dung Total 136 3.7482 .51144 .04386 3.6614 3.8349 2.25 5.00 Duoi 22 12 3.8750 1.00284 .28949 3.2378 4.5122 1.50 5.00 23-33 56 3.7768 .68037 .09092 3.5946 3.9590 2.00 5.00 34-44 48 3.9167 .63021 .09096 3.7337 4.0997 2.00 5.00 45-55 10 4.3000 .48305 .15275 3.9544 4.6456 3.50 5.00 Tren 55 10 4.1500 .62583 .19791 3.7023 4.5977 3.00 5.00 Anh huong XH Total 136 3.9007 .68805 .05900 3.7841 4.0174 1.50 5.00 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. Hinh thuc 1.134 4 131 .343 Noi dung .115 4 131 .977 Anh huong XH 1.303 4 131 .272 Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 160 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 6.514 4 1.629 6.031 .000 Within Groups 35.371 131 .270 Hinh thuc Total 41.886 135 Between Groups 3.201 4 .800 3.265 .014 Within Groups 32.111 131 .245 Noi dung Total 35.312 135 Between Groups 3.096 4 .774 1.667 .161 Within Groups 60.814 131 .464 Anh huong XH Total 63.910 135 Phụ lục 6-3 Descriptives 95% Confidence Interval for Mean N Mean Std. Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum Pho thong 8 3.8958 .56300 .19905 3.4252 4.3665 3.17 5.00 Cao dang 9 3.6667 .53359 .17786 3.2565 4.0768 3.00 4.83 Dai hoc 77 3.6255 .52298 .05960 3.5068 3.7442 2.50 4.83 Sau dai hoc 42 3.7143 .62392 .09627 3.5199 3.9087 2.50 4.83 Hinh thuc Total 136 3.6716 .55701 .04776 3.5771 3.7660 2.50 5.00 Pho thong 8 4.0000 .59761 .21129 3.5004 4.4996 3.25 5.00 Cao dang 9 3.6667 .30619 .10206 3.4313 3.9020 3.25 4.25 Dai hoc 77 3.7597 .51048 .05818 3.6439 3.8756 2.25 5.00 Sau dai hoc 42 3.6964 .53115 .08196 3.5309 3.8619 2.25 5.00 Noi dung Total 136 3.7482 .51144 .04386 3.6614 3.8349 2.25 5.00 Pho thong 8 4.1875 .75297 .26622 3.5580 4.8170 3.00 5.00 Cao dang 9 3.6111 1.05409 .35136 2.8009 4.4214 1.50 4.50 Dai hoc 77 3.8312 .66199 .07544 3.6809 3.9814 2.00 5.00 Sau dai hoc 42 4.0357 .60881 .09394 3.8460 4.2254 2.50 5.00 Anh huong XH Total 136 3.9007 .68805 .05900 3.7841 4.0174 1.50 5.00 Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 161 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. Hinh thuc .786 3 132 .504 Noi dung .685 3 132 .563 Anh huong XH 2.470 3 132 .065 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .642 3 .214 .685 .563 Within Groups 41.243 132 .312 Hinh thuc Total 41.886 135 Between Groups .690 3 .230 .877 .455 Within Groups 34.622 132 .262 Noi dung Total 35.312 135 Between Groups 2.551 3 .850 1.829 .145 Within Groups 61.359 132 .465 Anh huong XH Total 63.910 135 Phụ lục 6-4 Descriptives 95% Confidence Interval for Mean N Mean Std. Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum Duoi 2 trieu 20 3.9083 .50574 .11309 3.6716 4.1450 3.00 5.00 2-6 trieu 66 3.6919 .54713 .06735 3.5574 3.8264 2.50 4.83 Tren 6 trieu 50 3.5500 .56570 .08000 3.3892 3.7108 2.50 4.83 Hinh thuc Total 136 3.6716 .55701 .04776 3.5771 3.7660 2.50 5.00 Duoi 2 trieu 20 3.8875 .57626 .12886 3.6178 4.1572 2.25 5.00 2-6 trieu 66 3.7576 .51323 .06317 3.6314 3.8837 2.25 5.00 Tren 6 trieu 50 3.6800 .47926 .06778 3.5438 3.8162 2.75 5.00 Noi dung Total 136 3.7482 .51144 .04386 3.6614 3.8349 2.25 5.00 Anh huong Duoi 2 trieu 20 3.9000 .88258 .19735 3.4869 4.3131 1.50 5.00 Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ HVTH : Trần Lê Trung Huy ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Trang 162 2-6 trieu 66 3.8333 .60975 .07506 3.6834 3.9832 2.00 5.00 Tren 6 trieu 50 3.9900 .70342 .09948 3.7901 4.1899 2.00 5.00 Total 136 3.9007 .68805 .05900 3.7841 4.0174 1.50 5.00 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. Hinh thuc .071 2 133 .932 Noi dung .143 2 133 .867 Anh huong XH 2.133 2 133 .123 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1.887 2 .944 3.138 .051 Within Groups 39.998 133 .301 Hinh thuc Total 41.886 135 Between Groups .626 2 .313 1.201 .304 Within Groups 34.686 133 .261 Noi dung Total 35.312 135 Between Groups .698 2 .349 .735 .482 Within Groups 63.212 133 .475 Anh huong XH Total 63.910 135

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfphan_tich_xu_huong_lua_chon_bao_in_va_bao_dien_tu_cua_ban_doc_bao_tuoi_tre_tai_tp._ho_chi_minh.pdf
Tài liệu liên quan