Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thoả mãn tất cả năm (5) điều kiện sau:
Công ty đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;
Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
Công ty xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm doanh thu phát sinh từ lãi tiền gửi và lãi chênh lệch tỷ giá. Cụ thể:
ã Lãi tiền gửi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ.
ã Lãi chênh lệch tỷ giá bao gồm chênh lệch tỷ giá thực tế tăng trong kỳ của các nghiệp vụ phát sinh có gốc ngoại tệ và chênh lệch tỷ giá đánh giá lại tăng của các khoản có gốc ngoại tệ tại thời điểm kết thúc niên độ kế toán 31/12/2006.
94 trang |
Chia sẻ: Dung Lona | Lượt xem: 1192 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phương hướng và giải pháp hoàn thiện tổ chức hạch toán kế toán trong các doanh nghiệp dệt may Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
158
Hàng hoỏ kho bảo thuế
Đơn vị cú XNK
được lập kho bảothuế
23
159
Dự phũng giảm giỏ hàng tồn kho
24
161
Chi sự nghiệp
1611
Chi sự nghiệp năm trước
1612
Chi sự nghiệp năm nay
LOẠI TK 2
TÀI SẢN DÀI HẠN
25
211
Tài sản cố định hữu hỡnh
2111
Nhà cửa, vật kiến trỳc
2112
Mỏy múc, thiết bị
2113
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
2114
Thiết bị, dụng cụ quản lý
2115
Cõy lõu năm, sỳc vật làm việc và cho sản phẩm
2118
TSCĐ khỏc
26
212
Tài sản cố định thuờ tài chớnh
27
213
Tài sản cố định vụ hỡnh
2131
Quyền sử dụng đất
2132
Quyền phỏt hành
2133
Bản quyền, bằng sỏng chế
2134
Nhón hiệu hàng hoỏ
2135
Phần mềm mỏy vi tớnh
2136
Giấy phộp và giấy phộp nhượng quyền
2138
TSCĐ vụ hỡnh khỏc
28
214
Hao mũn tài sản cố định
2141
Hao mũn TSCĐ hữu hỡnh
2142
Hao mũn TSCĐ thuờ tài chớnh
2143
Hao mũn TSCĐ vụ hỡnh
2147
Hao mũn bất động sản đầu tư
29
217
Bất động sản đầu tư
30
221
Đầu tư vào cụng ty con
31
222
Vốn gúp liờn doanh
32
223
Đầu tư vào cụng ty liờn kết
33
228
Đầu tư dài hạn khỏc
2281
Cổ phiếu
2282
2288
Trỏi phiếu
Đầu tư dài hạn khỏc
34
229
Dự phũng giảm giỏ đầu tư dài hạn
35
241
Xõy dựng cơ bản dở dang
2411
Mua sắm TSCĐ
2412
Xõy dựng cơ bản
2413
Sửa chữa lớn TSCĐ
36
242
Chi phớ trả trước dài hạn
37
243
Tài sản thuế thu nhập hoón lại
38
244
Ký quỹ, ký cược dài hạn
LOẠI TK 3
NỢ PHẢI TRẢ
39
311
Vay ngắn hạn
40
315
Nợ dài hạn đến hạn trả
41
331
Phải trả cho người bỏn
Chi tiết theo đối tượng
42
333
Thuế và cỏc khoản phải nộp Nhà nước
3331
Thuế giỏ trị gia tăng phải nộp
33311
Thuế GTGT đầu ra
33312
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332
Thuế tiờu thụ đặc biệt
3333
Thuế xuất, nhập khẩu
3334
Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335
Thuế thu nhập cỏ nhõn
3336
Thuế tài nguyờn
3337
Thuế nhà đất, tiền thuờ đất
3338
3339
Cỏc loại thuế khỏc
Phớ, lệ phớ và cỏc khoản phải nộp khỏc
43
334
Phải trả người lao động
3341
Phải trả cụng nhõn viờn
3348
Phải trả người lao động khỏc
44
335
Chi phớ phải trả
45
336
Phải trả nội bộ
46
337
Thanh toỏn theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xõy dựng
DN xõy lắp cú thanh toỏn theo tiến độ kế hoạch
47
338
Phải trả, phải nộp khỏc
3381
Tài sản thừa chờ giải quyết
3382
Kinh phớ cụng đoàn
3383
Bảo hiểm xó hội
3384
Bảo hiểm y tế
3385
Phải trả về cổ phần hoỏ
3386
Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
3387
Doanh thu chưa thực hiện
3388
Phải trả, phải nộp khỏc
48
341
Vay dài hạn
49
50
342
343
3431
3432
3433
Nợ dài hạn
Trỏi phiếu phỏt hành
Mệnh giỏ trỏi phiếu
Chiết khấu trỏi phiếu
Phụ trội trỏi phiếu
51
344
Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
52
347
Thuế thu nhập hoón lại phải trả
53
351
Quỹ dự phũng trợ cấp mất việc làm
54
352
Dự phũng phải trả
LOẠI TK 4
VỐN CHỦ SỞ HỮU
55
411
Nguồn vốn kinh doanh
4111
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4112
Thặng dư vốn cổ phần
C.ty cổ phần
4118
Vốn khỏc
56
412
Chờnh lệch đỏnh giỏ lại tài sản
57
413
Chờnh lệch tỷ giỏ hối đoỏi
4131
Chờnh lệch tỷ giỏ hối đoỏi đỏnh giỏ lại cuối năm tài chớnh
4132
Chờnh lệch tỷ giỏ hối đoỏi trong giai đoạn đầu tư XDCB
58
414
Quỹ đầu tư phỏt triển
59
415
Quỹ dự phũng tài chớnh
60
418
Cỏc quỹ khỏc thuộc vốn chủ sở hữu
61
419
Cổ phiếu quỹ
C.ty cổ phần
62
421
Lợi nhuận chưa phõn phối
4211
Lợi nhuận chưa phõn phối năm trước
4212
Lợi nhuận chưa phõn phối năm nay
63
431
Quỹ khen thưởng, phỳc lợi
4311
Quỹ khen thưởng
4312
Quỹ phỳc lợi
4313
Quỹ phỳc lợi đó hỡnh thành TSCĐ
64
441
Nguồn vốn đầu tư xõy dựng cơ bản
Áp dụng cho DNNN
65
461
Nguồn kinh phớ sự nghiệp
Dựng cho
4611
Nguồn kinh phớ sự nghiệp năm trước
cỏc cụng ty, TCty
4612
Nguồn kinh phớ sự nghiệp năm nay
cú nguồn kinh phớ
66
466
Nguồn kinh phớ đó hỡnh thành TSCĐ
LOẠI TK 5
DOANH THU
67
511
Doanh thu bỏn hàng và cung cấp dịch vụ
5111
Doanh thu bỏn hàng húa
5112
Doanh thu bỏn cỏc thành phẩm
Chi tiết theo
5113
Doanh thu cung cấp dịch vụ
yờu cầu
5114
Doanh thu trợ cấp, trợ giỏ
quản lý
5117
Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
68
512
Doanh thu bỏn hàng nội bộ
Áp dụng khi
5121
Doanh thu bỏn hàng húa
cú bỏn hàng
5122
Doanh thu bỏn cỏc thành phẩm
nội bộ
5123
Doanh thu cung cấp dịch vụ
69
515
Doanh thu hoạt động tài chớnh
70
521
Chiết khấu thương mại
71
531
Hàng bỏn bị trả lại
72
532
Giảm giỏ hàng bỏn
LOẠI TK 6
CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
73
611
Mua hàng
Áp dụng
6111
Mua nguyờn liệu, vật liệu
phương
6112
Mua hàng húa
phỏp kiểm
kờ định kỳ
74
621
Chi phớ nguyờn liệu, vật liệu trực tiếp
75
622
Chi phớ nhõn cụng trực tiếp
76
623
Chi phớ sử dụng mỏy thi cụng
Áp dụng cho
6231
Chi phớ nhõn cụng
đơn vị xõy lắp
6232
Chi phớ vật liệu
6233
Chi phớ dụng cụ sản xuất
6234
Chi phớ khấu hao mỏy thi cụng
6237
Chi phớ dịch vụ mua ngoài
6238
Chi phớ bằng tiền khỏc
77
627
Chi phớ sản xuất chung
6271
Chi phớ nhõn viờn phõn xưởng
6272
Chi phớ vật liệu
6273
Chi phớ dụng cụ sản xuất
6274
Chi phớ khấu hao TSCĐ
6277
Chi phớ dịch vụ mua ngoài
6278
Chi phớ bằng tiền khỏc
78
631
Giỏ thành sản xuất
PP.Kkờ định kỳ
79
632
Giỏ vốn hàng bỏn
80
635
Chi phớ tài chớnh
81
641
Chi phớ bỏn hàng
6411
Chi phớ nhõn viờn
6412
Chi phớ vật liệu, bao bỡ
6413
Chi phớ dụng cụ, đồ dựng
6414
Chi phớ khấu hao TSCĐ
6415
Chi phớ bảo hành
6417
Chi phớ dịch vụ mua ngoài
6418
Chi phớ bằng tiền khỏc
82
642
Chi phớ quản lý doanh nghiệp
6421
Chi phớ nhõn viờn quản lý
6422
Chi phớ vật liệu quản lý
6423
Chi phớ đồ dựng văn phũng
6424
Chi phớ khấu hao TSCĐ
6425
Thuế, phớ và lệ phớ
6426
Chi phớ dự phũng
6427
Chi phớ dịch vụ mua ngoài
6428
Chi phớ bằng tiền khỏc
LOẠI TK 7
THU NHẬP KHÁC
83
711
Thu nhập khỏc
Chi tiết theo
hoạt động
LOẠI TK 8
CHI PHÍ KHÁC
84
811
Chi phớ khỏc
Chi tiết theo
85
821
Chi phớ thuế thu nhập doanh nghiệp
hoạt động
8211
Chi phớ thuế TNDN hiện hành
8212
Chi phớ thuế TNDN hoón lại
LOẠI TK 9
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
86
911
Xỏc định kết quả kinh doanh
LOẠI TK 0
TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG
001
Tài sản thuờ ngoài
002
Vật tư, hàng húa nhận giữ hộ, nhận
Chi tiết theo
gia cụng
yờu cầu
003
Hàng húa nhận bỏn hộ, nhận ký gửi, ký cược
quản lý
004
Nợ khú đũi đó xử lý
007
Ngoại tệ cỏc loại
008
Dự toỏn chi sự nghiệp, dự ỏn
Phụ lục 3:
TRèNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN
THEO HèNH THỨC KẾ TOÁN NHẬT Kí CHUNG
Sổ, thẻ kế toỏn chi tiết
Sổ Nhật ký đặc biệt
Chứng từ kế toỏn
SỔ NHẬT Kí CHUNG
SỔ CÁI
Bảng cõn đối
số phỏt sinh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Bảng tổng hợp chi tiết
Ghi chỳ
Ghi hàng ngày
Ghi cuối thỏng, hoặc định kỳ
Quan hệ đối chiếu, kiểm tra
Phụ lục 4:
TRèNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN
THEO HèNH THỨC KẾ TOÁN NHẬT Kí - SỔ CÁI
Sổ quỹ
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Chứng từ kế toỏn
NHẬT Kí – SỔ CÁI
Bảng tổng hợp chứng từ kế toỏn cựng loại
Sổ, thẻ kế toỏn chi tiết
Bảng tổng hợp chi tiết
Ghi chỳ:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối thỏng
Đối chiếu, kiểm tra
Phụ lục 5:
TRèNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN THEO HèNH THỨC KẾ TOÁN CHỨNG TỪ GHI SỔ
Chứng từ kế toỏn
Sổ quỹ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Bảng tổng hợp chứng từ kế toỏn cựng loại
Sổ, thẻ kế toỏn chi tiết
Bảng tổng hợp chi tiết
Sổ Cỏi
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Bảng cõn đối số phỏt sinh
số phỏt sinh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ghi chỳ:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối thỏng
Đối chiếu, kiểm tra
Phụ lục 6:
TRèNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN THEO HèNH THỨC KẾ TOÁN
NHẬT Kí - CHỨNG TỪ
Chứng từ kế toỏn và
cỏc bảng phõn bổ
Bảng kờ
NHẬT Kí CHỨNG TỪ
Sổ, thẻ
kế toỏn chi tiết
Bảng tổng hợp chi tiết
Sổ Cỏi
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ghi chỳ:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối thỏng
Đối chiếu, kiểm tra
Phụ lục 7:
TRèNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN
THEO HèNH THỨC KẾ TOÁN TRấN MÁY VI TÍNH
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ KẾ
TOÁN CÙNG LOẠI
- Bỏo cỏo tài chớnh
- Bỏo cỏo kế toỏn quản trị
PHẦN MỀM KẾ TOÁN
MÁY VI TÍNH
SỔ KẾ TOÁN
- Sổ tổng hợp
- Sổ chi tiết
Ghi chỳ:
Nhập số liệu hàng ngày
In sổ, bỏo cỏo cuối thỏng, cuối năm
Đối chiếu, kiểm tra
Phụ lục 8:
DANH MỤC SỔ KẾ TOÁN ÁP DỤNG CHO DOANH NGHIỆP
Số TT
Tờn sổ
Ký hiệu
Hỡnh thức kế toỏn
Nhật ký chung
Nhật ký - Sổ Cỏi
Chứng từ
ghi sổ
Nhật ký- Chứng từ
1
2
3
4
5
6
7
01
Nhật ký - Sổ Cỏi
S01-DN
-
x
-
-
02
Chứng từ ghi sổ
S02a-DN
-
-
x
-
03
Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ
S02b-DN
-
-
x
-
04
Sổ Cỏi (dựng cho hỡnh thức Chứng từ ghi sổ)
S02c1-DN
S02c2-DN
-
-
x
x
-
05
Sổ Nhật ký chung
S03a-DN
x
-
-
-
06
Sổ Nhật ký thu tiền
S03a1-DN
x
-
-
-
07
Sổ Nhật ký chi tiền
S03a2-DN
x
-
-
-
08
Sổ Nhật ký mua hàng
S03a3-DN
x
-
-
-
09
Sổ Nhật ký bỏn hàng
S03a4-DN
x
-
-
-
10
Sổ Cỏi (dựng cho hỡnh thức Nhật ký chung)
S03b-DN
x
-
-
-
11
Nhật ký- Chứng từ, cỏc loại Nhật ký - Chứng từ, Bảng kờ
Gồm: - Nhật ký - Chứng từ từ số 1 đến số 10
- Bảng kờ từ số 1 đến số 11
S04-DN
S04a-DN
S04b-DN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
x
x
x
12
Số Cỏi (dựng cho hỡnh thức Nhật ký-Chứng từ)
S05-DN
-
-
-
x
13
Bảng cõn đối số phỏt sinh
S06-DN
x
-
x
-
14
Sổ quỹ tiền mặt
S07-DN
x
x
x
-
15
Sổ kế toỏn chi tiết quỹ tiền mặt
S07a-DN
x
x
x
-
16
Sổ tiền gửi ngõn hàng
S08-DN
x
x
x
x
17
Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng húa
S10-DN
x
x
x
x
18
Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng húa
S11-DN
x
x
x
x
19
Thẻ kho (Sổ kho)
S12-DN
x
x
x
x
20
Sổ tài sản cố định
S21-DN
x
x
x
x
21
Sổ theo dừi TSCĐ và cụng cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng
S22-DN
x
x
x
x
22
Thẻ Tài sản cố định
S23-DN
x
x
x
x
23
Sổ chi tiết thanh toỏn với người mua (người bỏn)
S31-DN
x
x
x
x
24
Sổ chi tiết thanh toỏn với người mua (người bỏn) bằng ngoại tệ
S32-DN
x
x
x
x
25
Sổ theo dừi thanh toỏn bằng ngoại tệ
S33-DN
x
x
x
x
26
Sổ chi tiết tiền vay
S34-DN
x
x
x
x
27
Sổ chi tiết bỏn hàng
S35-DN
x
x
x
x
28
Sổ chi phớ sản xuất, kinh doanh
S36-DN
x
x
x
x
29
Thẻ tớnh giỏ thành sản phẩm, dịch vụ
S37-DN
x
x
x
x
30
Sổ chi tiết cỏc tài khoản
S38-DN
x
x
x
x
31
Sổ kế toỏn chi tiết theo dừi cỏc khoản đầu tư vào cụng ty liờn kết
S41-DN
x
x
x
x
32
Sổ theo dừi phõn bổ cỏc khoản chờnh lệch phỏt sinh khi mua khoản đầu tư vào cụng ty liờn kết
S42-DN
x
x
x
x
33
Sổ chi tiết phỏt hành cổ phiếu
S43-DN
x
x
x
x
34
Sổ chi tiết cổ phiếu quỹ
S44-DN
x
x
x
x
35
Sổ chi tiết đầu tư chứng khoỏn
S45-DN
x
x
x
x
36
Sổ theo dừi chi tiết nguồn vốn kinh doanh
S51-DN
x
x
x
x
37
Sổ chi phớ đầu tư xõy dựng
S52-DN
x
x
x
x
38
Sổ theo dừi thuế GTGT
S61-DN
x
x
x
x
39
Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại
S62-DN
x
x
x
x
40
Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảm
S63-DN
x
x
x
x
Cỏc sổ chi tiết khỏc theo yờu cầu quản lý của doanh nghiệp
Phụ lục 9a: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị bỏo cỏo............
Mẫu số B 01 – DN
Địa chỉ:
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày ... thỏng ... năm ...(1)
Đơn vị tớnh:.............
TÀI SẢN
Mó
số
Thuyết minh
Số cuối năm (3)
Số
đầu năm
(3)
1
2
3
4
5
a - tài sản ngắn hạn (100=110+120+130+140+150)
100
I. Tiền và cỏc khoản tương đương tiền
110
1.Tiền
111
V.01
2. Cỏc khoản tương đương tiền
112
II. Cỏc khoản đầu tư tài chớnh ngắn hạn
120
V.02
1. Đầu tư ngắn hạn
121
2. Dự phũng giảm giỏ đầu tư ngắn hạn (*) (2)
129
()
()
III. Cỏc khoản phải thu ngắn hạn
130
1. Phải thu khỏch hàng
131
2. Trả trước cho người bỏn
132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xõy dựng
134
5. Cỏc khoản phải thu khỏc
135
V.03
6. Dự phũng phải thu ngắn hạn khú đũi (*)
139
()
()
IV. Hàng tồn kho
140
1. Hàng tồn kho
141
V.04
2. Dự phũng giảm giỏ hàng tồn kho (*)
149
()
()
V. Tài sản ngắn hạn khỏc
150
1. Chi phớ trả trước ngắn hạn
151
2. Thuế GTGT được khấu trừ
152
3. Thuế và cỏc khoản khỏc phải thu Nhà nước
154
V.05
1
2
3
4
5
5. Tài sản ngắn hạn khỏc
158
B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260)
200
I- Cỏc khoản phải thu dài hạn
210
1. Phải thu dài hạn của khỏch hàng
211
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
212
3. Phải thu dài hạn nội bộ
213
V.06
4. Phải thu dài hạn khỏc
218
V.07
5. Dự phũng phải thu dài hạn khú đũi (*)
219
(...)
(...)
II. Tài sản cố định
220
1. Tài sản cố định hữu hỡnh
221
V.08
- Nguyờn giỏ
222
- Giỏ trị hao mũn luỹ kế (*)
223
()
()
2. Tài sản cố định thuờ tài chớnh
224
V.09
- Nguyờn giỏ
225
- Giỏ trị hao mũn luỹ kế (*)
226
()
()
3. Tài sản cố định vụ hỡnh
227
V.10
- Nguyờn giỏ
228
- Giỏ trị hao mũn luỹ kế (*)
229
()
()
4. Chi phớ xõy dựng cơ bản dở dang
230
V.11
III. Bất động sản đầu tư
240
V.12
- Nguyờn giỏ
241
- Giỏ trị hao mũn luỹ kế (*)
242
()
()
IV. Cỏc khoản đầu tư tài chớnh dài hạn
250
1. Đầu tư vào cụng ty con
251
2. Đầu tư vào cụng ty liờn kết, liờn doanh
252
3. Đầu tư dài hạn khỏc
258
V.13
4. Dự phũng giảm giỏ đầu tư tài chớnh dài hạn (*)
259
()
()
V. Tài sản dài hạn khỏc
260
1. Chi phớ trả trước dài hạn
261
V.14
2. Tài sản thuế thu nhập hoón lại
262
V.21
3. Tài sản dài hạn khỏc
268
tổng cộng tàI sản (270 = 100 + 200)
270
NGUỒN VỐN
a - nợ phải trả (300 = 310 + 330)
300
I. Nợ ngắn hạn
310
1. Vay và nợ ngắn hạn
311
V.15
2. Phải trả người bỏn
312
3. Người mua trả tiền trước
313
4. Thuế và cỏc khoản phải nộp Nhà nước
314
V.16
5. Phải trả người lao động
315
6. Chi phớ phải trả
316
V.17
7. Phải trả nội bộ
317
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xõy dựng
318
9. Cỏc khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khỏc
319
V.18
10. Dự phũng phải trả ngắn hạn
320
II. Nợ dài hạn
330
1. Phải trả dài hạn người bỏn
331
2. Phải trả dài hạn nội bộ
332
V.19
3. Phải trả dài hạn khỏc
333
4. Vay và nợ dài hạn
334
V.20
1
2
3
4
5
5. Thuế thu nhập hoón lại phải trả
335
V.21
6. Dự phũng trợ cấp mất việc làm
336
7.Dự phũng phải trả dài hạn
337
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430)
400
I. Vốn chủ sở hữu
410
V.22
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
2. Thặng dư vốn cổ phần
412
3. Vốn khỏc của chủ sở hữu
413
4. Cổ phiếu quỹ (*)
414
(...)
(...)
5. Chờnh lệch đỏnh giỏ lại tài sản
415
6. Chờnh lệch tỷ giỏ hối đoỏi
416
7. Quỹ đầu tư phỏt triển
417
8. Quỹ dự phũng tài chớnh
418
9. Quỹ khỏc thuộc vốn chủ sở hữu
419
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phõn phối
420
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
421
II. Nguồn kinh phớ và quỹ khỏc
430
1. Quỹ khen thưởng, phỳc lợi
431
2. Nguồn kinh phớ
432
V.23
3. Nguồn kinh phớ đó hỡnh thành TSCĐ
433
Tổng cộng nguồn vốn (440 = 300 + 400)
440
CÁC CHỈ TIấU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CHỈ TIấU
Thuyết minh
Số cuối năm (3)
Số đầu năm (3)
1. Tài sản thuờ ngoài
24
2. Vật tư, hàng húa nhận giữ hộ, nhận gia cụng
3. Hàng húa nhận bỏn hộ, nhận ký gửi, ký cược
4. Nợ khú đũi đó xử lý
5. Ngoại tệ cỏc loại
6. Dự toỏn chi sự nghiệp, dự ỏn
Lập, ngày ... thỏng ... năm ...
Người lập biểu
Kế toỏn trưởng
Giỏm đốc
(Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn, đúng dấu)
Ghi chỳ:
Những chỉ tiờu khụng cú số liệu cú thể khụng phải trỡnh bày nhưng khụng được đỏnh lại số thứ tự chỉ tiờu và “Mó số“.
Số liệu trong cỏc chỉ tiờu cú dấu (*) được ghi bằng số õm dưới hỡnh thức ghi trong ngoặc đơn (...).
Đối với doanh nghiệp cú kỳ kế toỏn năm là năm dương lịch (X) thỡ “Số cuối năm“ cú thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ cú thể ghi là “01.01.X“.
Phụ lục 9b:
Công ty dệt may hà nội
Công ty sản xuất - xuất nhập khẩu dệt may hải phòng
Địa chỉ: Số 226 - Lê Lai - Ngô Quyền - Hải Phòng
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính
Tel: (84) 31 3 836 657/3 827 219 Fax: (84) 31 3 836 928
kết thúc ngày 31/12/2006
Bảng cân đối kế toán
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2006
Mẫu số B 01-DN
Đơn vị tính: VND
tài sản
Mã số
Thuyết minh
31/12/2006
01/01/2006
1
2
3
4
5
A-
tài sản ngắn hạn
100
22.287.093.702
31.994.989.536
I-
Tiền và các khoản tương đương tiền
110
518.627.762
1.090.273.290
1.
Tiền
111
V.01
518.627.762
1.090.273.290
III-
Các khoản phải thu ngắn hạn
130
7.369.321.550
25.619.081.855
1.
Phải thu khách hàng
131
3.645.017.754
25.094.356.882
3.
Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
493.689.064
493.689.064
5.
Các khoản phải thu khác
135
V.02
3.230.614.732
31.035.909
IV-
Hàng tồn kho
140
13.027.974.589
4.709.246.479
1.
Hàng tồn kho
141
V.03
13.027.974.589
4.709.246.479
V-
Tài sản ngắn hạn khác
150
1.371.169.801
576.387.912
1.
Chi phí trả trước ngắn hạn
151
145.341.192
42.174.000
2.
Thuế GTGT được khấu trừ
152
342.302.037
-
4.
Tài sản ngắn hạn khác
158
883.526.572
534.213.912
B-
Tài sản dài hạn
200
18.126.416.865
19.618.808.952
I-
Các khoản phải thu dài hạn
210
15.000.000
15.000.000
4.
Phải thu dài hạn khác
218
V.05
15.000.000
15.000.000
II-
Tài sản cố định
220
18.045.045.446
19.530.570.533
1.
Tài sản cố định hữu hình
221
V.04
18.045.045.446
19.421.030.779
-
Nguyên giá
222
31.538.534.546
31.239.019.536
-
Giá trị hao mòn luỹ kế
223
(13.493.489.100)
(11.817.988.757)
4.
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
-
109.539.754
V-
Tài sản dài hạn khác
260
66.371.419
73.238.419
1.
Chi phí trả trước dài hạn
261
V.06
66.371.419
73.238.419
Tổng cộng tài sản
270
40.413.510.567
51.613.798.488
Bảng cân đối kế toán (tiếp)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2006
Mẫu số B 01-DN
Đơn vị tính: VND
nguồn vốn
Mã số
Thuyết minh
31/12/2006
01/01/2006
1
2
3
4
5
A-
Nợ phải trả
300
30.909.550.424
42.109.838.345
I-
Nợ ngắn hạn
310
22.809.753.713
30.657.430.384
1.
Vay và nợ ngắn hạn
311
V.07
6.502.186.224
11.691.077.596
2.
Phải trả người bán
312
14.518.850.607
17.616.591.651
3.
Người mua trả tiền trước
313
167.543.077
28.031.078
4.
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
314
V.08
113.105.000
1.036.614.993
6.
Chi phí phải trả
316
V.09
455.280.104
104.862.436
7.
Phải trả nội bộ
317
133.457.057
60.000.000
9.
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
319
V.10
919.331.644
120.252.630
II-
Nợ dài hạn
330
8.099.796.711
11.452.407.961
3.
Phải trả dài hạn khác
333
227.000.000
149.400.000
4.
Vay và nợ dài hạn
334
V.11
7.856.475.097
11.276.475.097
6.
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336
16.321.614
26.532.864
B-
Vốn chủ sở hữu
400
9.503.960.143
9.503.960.143
I-
Vốn chủ sở hữu
410
9.503.960.143
9.503.960.143
1.
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
V.12
9.503.960.143
9.503.960.143
tổng cộng nguồn vốn
440
40.413.510.567
51.613.798.488
Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán
Mẫu số B 01-DN
Chỉ tiêu
Thuyết minh
31/12/2006
01/01/2006
5.
Ngoại tệ các loại (Đô la Mỹ - USD)
1.705,82
1.688,77
Hải Phòng, ngày 25 tháng 04 năm 2007
Kế toán trưởng
Giám đốc
Vũ Thế Cường
Nguyễn Hữu Hoa
Phụ lục 10a:
Đơn vị bỏo cỏo: .................
Mẫu số B 02 – DN
Địa chỉ:...............
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm
Đơn vị tớnh:............
CHỈ TIấU
Mó
số
Thuyết minh
Năm
nay
Năm
trước
1
2
3
4
5
1. Doanh thu bỏn hàng và cung cấp dịch vụ
01
VI.25
2. Cỏc khoản giảm trừ doanh thu
02
3. Doanh thu thuần về bỏn hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)
10
4. Giỏ vốn hàng bỏn
11
VI.27
5. Lợi nhuận gộp về bỏn hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)
20
6. Doanh thu hoạt động tài chớnh
21
VI.26
7. Chi phớ tài chớnh
22
VI.28
- Trong đú: Chi phớ lói vay
23
8. Chi phớ bỏn hàng
24
9. Chi phớ quản lý doanh nghiệp
25
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
30
11. Thu nhập khỏc
31
12. Chi phớ khỏc
32
13. Lợi nhuận khỏc (40 = 31 - 32)
40
14. Tổng lợi nhuận kế toỏn trước thuế
(50 = 30 + 40)
50
15. Chi phớ thuế TNDN hiện hành
16. Chi phớ thuế TNDN hoón lại
51
52
VI.30
VI.30
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60 = 50 – 51 - 52)
60
18. Lói cơ bản trờn cổ phiếu (*)
70
Lập, ngày ... thỏng ... năm ...
Người lập biểu
Kế toỏn trưởng
Giỏm đốc
(Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn, đúng dấu)
Ghi chỳ: (*) Chỉ tiờu này chỉ ỏp dụng đối với cụng ty cổ phần.
Phụ lục 10b:
Công ty dệt may hà nội
Công ty sản xuất - xuất nhập khẩu dệt may hải phòng
Địa chỉ: Số 226 - Lê Lai - Ngô Quyền - Hải Phòng
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính
Tel: (84) 31 3 836 657/3 827 219 Fax: (84) 31 3 836 928
kết thúc ngày 31/12/2006
báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006
Mẫu số B 02-DN
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết minh
Năm 2006
Năm 2005
1
2
3
4
5
1.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
VI.13
52.444.947.045
88.249.281.213
2.
Các khoản giảm trừ doanh thu
02
-
-
3.
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
10
52.444.947.045
88.249.281.213
4.
Giá vốn hàng bán
11
VI.14
48.212.829.309
85.288.012.583
5.
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
20
4.232.117.736
2.961.268.630
6.
Doanh thu hoạt động tài chính
21
VI.15
62.784.793
146.496.388
7.
Chi phí tài chính
22
VI.16
1.513.355.711
1.694.628.268
-
Trong đó: Chi phí lãi vay
23
1.506.260.165
1.555.947.639
8.
Chi phí bán hàng
24
474.318.391
462.784.905
9.
Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
2.318.184.210
1.790.670.908
10.
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
(10.955.783)
(840.319.063)
11.
Thu nhập khác
31
14.525.424
376.724.979
12.
Chi phí khác
32
-
30.094.980
13.
Lợi nhuận khác
40
14.525.424
346.629.999
14.
Tổng LN kế toán trước thuế
50
3.569.641
(493.689.064)
15.
Chi phí thuế TNDN hiện hành
51
VI.17
999.500
-
16.
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
52
-
-
17.
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
60
2.570.141
(493.689.064)
Hải Phòng, ngày 25 tháng 04 năm 2007
Kế toán trưởng
Giám đốc
Vũ Thế Cường
Nguyễn Hữu Hoa
Phụ lục 11a:
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Đơn vị bỏo cỏo:.................
Mẫu số B 03 – DN
Địa chỉ:.............
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương phỏp trực tiếp) (*)
Năm.
Đơn vị tớnh: ...........
Chỉ tiờu
Mó số
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
1
2
3
4
5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bỏn hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khỏc
01
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng húa và dịch vụ
02
3. Tiền chi trả cho người lao động
03
4. Tiền chi trả lói vay
04
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
05
6. Tiền thu khỏc từ hoạt động kinh doanh
06
7. Tiền chi khỏc cho hoạt động kinh doanh
07
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xõy dựng TSCĐ và cỏc tài sản dài hạn khỏc
21
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bỏn TSCĐ và cỏc tài sản dài hạn khỏc
22
3.Tiền chi cho vay, mua cỏc cụng cụ nợ của đơn vị khỏc
23
4.Tiền thu hồi cho vay, bỏn lại cỏc cụng cụ nợ của đơn vị khỏc
24
5.Tiền chi đầu tư gúp vốn vào đơn vị khỏc
25
6.Tiền thu hồi đầu tư gúp vốn vào đơn vị khỏc
26
7.Tiền thu lói cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chớnh
1.Tiền thu từ phỏt hành cổ phiếu, nhận vốn gúp của chủ sở hữu
31
2.Tiền chi trả vốn gúp cho cỏc chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đó phỏt hành
32
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
33
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
34
5.Tiền chi trả nợ thuờ tài chớnh
35
6. Cổ tức, lợi nhuận đó trả cho chủ sở hữu
36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chớnh
40
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
50
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giỏ hối đoỏi quy đổi ngoại tệ
61
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)
70
VII.34
Lập, ngày ... thỏng ... năm ...
Người lập biểu
Kế toỏn trưởng
Giỏm đốc
(Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn, đúng dấu)
Ghi chỳ: Những chỉ tiờu khụng cú số liệu cú thể khụng phải trỡnh bày nhưng khụng được đỏnh lại số thứ tự chỉ tiờu và “Mó số”.
Đơn vị bỏo cỏo:..............
Mẫu số B 03 – DN
Địa chỉ:........
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương phỏp giỏn tiếp) (*)
Năm..
Đơn vị tớnh: ...........
Chỉ tiờu
Mó
số
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
1
2
3
4
5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế
01
2. Điều chỉnh cho cỏc khoản
- Khấu hao TSCĐ
02
- Cỏc khoản dự phũng
03
- Lói, lỗ chờnh lệch tỷ giỏ hối đoỏi chưa thực hiện
04
- Lói, lỗ từ hoạt động đầu tư
05
- Chi phớ lói vay
06
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động
08
- Tăng, giảm cỏc khoản phải thu
09
- Tăng, giảm hàng tồn kho
10
- Tăng, giảm cỏc khoản phải trả (Khụng kể lói vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)
11
- Tăng, giảm chi phớ trả trước
12
- Tiền lói vay đó trả
13
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đó nộp
14
- Tiền thu khỏc từ hoạt động kinh doanh
15
- Tiền chi khỏc cho hoạt động kinh doanh
16
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xõy dựng TSCĐ và cỏc tài sản dài hạn khỏc
21
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bỏn TSCĐ và cỏc tài sản dài hạn khỏc
22
3.Tiền chi cho vay, mua cỏc cụng cụ nợ của đơn vị khỏc
23
4.Tiền thu hồi cho vay, bỏn lại cỏc cụng cụ nợ của đơn vị khỏc
24
5.Tiền chi đầu tư gúp vốn vào đơn vị khỏc
25
6.Tiền thu hồi đầu tư gúp vốn vào đơn vị khỏc
26
7.Tiền thu lói cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chớnh
1.Tiền thu từ phỏt hành cổ phiếu, nhận vốn gúp của chủ sở hữu
31
2.Tiền chi trả vốn gúp cho cỏc chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đó phỏt hành
32
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
33
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
34
5.Tiền chi trả nợ thuờ tài chớnh
35
6. Cổ tức, lợi nhuận đó trả cho chủ sở hữu
36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chớnh
40
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
50
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giỏ hối đoỏi quy đổi ngoại tệ
61
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)
70
31
Lập, ngày ... thỏng ... năm ...
Người lập biểu
Kế toỏn trưởng
Giỏm đốc
(Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn, đúng dấu)
Ghi chỳ (*): Những chỉ tiờu khụng cú số liệu cú thể khụng phải trỡnh bày nhưng khụng được đỏnh lại số thứ tự chỉ tiờu và “Mó số”.
Phụ lục 11b:
Công ty dệt may hà nội
Công ty sản xuất - xuất nhập khẩu dệt may hải phòng
Địa chỉ: Số 226 - Lê Lai - Ngô Quyền - Hải Phòng
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính
Tel: (84) 31 3 836 657/3 827 219 Fax: (84) 31 3 836 928
kết thúc ngày 31/12/2006
Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006
Mẫu số B 03-DN
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu
Mã số
Năm 2006
1
2
3
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế
01
3.569.641
2. Điều chỉnh cho các khoản
-
Khấu hao TSCĐ
02
1.675.500.343
-
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
04
(9.696.591)
-
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
05
(45.064.456)
-
Chi phí lãi vay
06
1.506.260.165
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động
08
3.130.569.102
-
Tăng, giảm các khoản phải thu
09
17.574.396.687
-
Tăng, giảm hàng tồn kho
10
(8.318.728.110)
-
Tăng, giảm các khoản phải trả
11
(2.661.766.190)
-
Tăng, giảm chi phí trả trước
12
(96.300.192)
-
Tiền lãi vay đã trả
13
(1.506.260.165)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
8.121.911.132
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ
21
(123.175.256)
7.
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27
45.064.456
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30
(78.110.800)
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
3.
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
33
11.216.621.480
4.
Tiền chi trả nợ gốc vay
34
(19.832.608.398)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
(8.615.986.918)
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
50
(572.186.586)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
60
1.090.273.290
ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
541.058
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
70
518.627.762
Hải Phòng, ngày 25 tháng 04 năm 2007
Kế toán trưởng
Giám đốc
Vũ Thế Cường
Nguyễn Hữu Hoa
Phụ lục 12: Thuyết minh bỏo cỏo tài chớnh - Cụng ty Sản xuất - Xuất khẩu Dệt may Hải Phũng
Thuyết minh báo cáo tài chính Mẫu số B 09 - DN
Khái quát chung
Công ty Sản xuất - Xuất nhập khẩu Dệt May Hải Phòng được thành lập theo Quyết định số 08/QĐ/TCLĐ ngày 22/09/1995 của Hội đồng quản trị Tổng Công ty Dệt May Việt Nam “về việc thành lập Chi nhánh Tổng Công ty Dệt May Việt Nam tại Thành phố Hải Phòng”; Quyết định số 379/QĐ-HĐQT ngày 08/05/2003 của Hội đồng quản trị Tổng Công ty Dệt May Việt Nam “về việc đổi tên Chi nhánh Tổng Công ty Dệt May Việt Nam tại Thành phố Hải Phòng thành Công ty Sản xuất - Xuất nhập khẩu Dệt may Hải Phòng” và Quyết định số 765/QĐ-HĐQT ngày 06/09/2005 của Hội đồng Quản trị Tổng Công ty Dệt may Việt Nam “về việc sáp nhập nguyên trạng Công ty Sản xuất - Xuất nhập khẩu Dệt may Hải Phòng vào Công ty Dệt may Hà Nội”.
Tên Công ty: Công ty sản xuất - xuất nhập khẩu dệt may Hải Phòng
Tên viết tắt: vinatex hải Phòng
Ngành nghề kinh doanh của Công ty bao gồm: Sản xuất các loại vải dệt kim; Sản xuất quần áo bằng vải dệt kim; Xuất nhập khẩu trực tiếp sản phẩm chính: sợi bông, vải dệt kim, hàng may, khăn bông; Sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu vải dệt thoi, lều vải du lịch, nguyên liệu hóa chất, thuốc nhuộm, thiết bị phụ tùng máy móc thuộc ngành dệt may; Công nghiệp dệt may: sản xuất kinh doanh từ nguyên liệu các chủng loại bông, xơ, sợi, vải, vật tư, thiết bị, động cơ, phụ tùng, phụ liệu, hóa chất, thuốc nhuộm, các sản phẩm cuối cùng của ngành dệt may; Kinh doanh hàng dệt may bao gồm các chủng loại nguyên liệu bông xơ, sợi vải dệt thoi, dệt kim hàng may mặc, thiết bị, phụ tùng, động cơ, vật liệu, điện tử, nhựa, cao su, hóa chất, thuốc nhuộm; các mặt hàng tiêu dùng khác; ....
Trụ sở chính của Công ty đặt tại số 226 Lê Lai - Phường Máy Chai - Quận Ngô Quyền - Thành Phố Hải Phòng.
Công ty có nhà máy trực thuộc là Nhà máy May số 1, đặt tại số 226 Lê Lai - Ngô Quyền - Hải Phòng. Hoạt động của Nhà máy May số 1 là: Sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu các nguyên vật liệu, sản phẩm của ngành dệt may. Nhà máy May số 1 đã đi vào hoạt động sản xuất kinh doanh từ năm 2004.
....
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Kỳ kế toán năm: Bắt đầu từ ngày 01/01 kết thúc vào ngày 31/12.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đồng Việt Nam (VND).
iii. chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
Chế độ kế toán áp dụng: Chế độ kế toán Doanh nghiệp Việt Nam.
Hình thức kế toán áp dụng: Kế toán máy.
Hình thức sổ kế toán áp dụng: Nhật ký chứng từ.
Báo cáo tài chính được trình bày bằng Đồng Việt Nam (VND), được lập theo hướng dẫn của Chế độ kế toán Doanh nghiệp Việt Nam ban hành tại Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Chuẩn mực kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành kèm theo:
Chuẩn mực kế toán Việt Nam (đợt 1)
Chuẩn mực số 02 - Hàng tồn kho;
Chuẩn mực số 03 - Tài sản cố định hữu hình;
Chuẩn mực số 14 - Doanh thu và thu nhập khác.
Chuẩn mực kế toán Việt Nam (đợt 2)
Chuẩn mực số 01 - Chuẩn mực chung;
Chuẩn mực số 10 - ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái;
Chuẩn mực số 16 - Chi phí đi vay;
Chuẩn mực số 24 - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
Chuẩn mực kế toán Việt Nam (đợt 3)
Chuẩn mực số 21 - Trình bày báo cáo tài chính;
Chuẩn mực số 26 - Thông tin về các bên liên quan.
Chuẩn mực kế toán Việt Nam (đợt 4)
Chuẩn mực số 17 - Thuế thu nhập doanh nghiệp;
Chuẩn mực số 23 - Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm;
Chuẩn mực số 27 - Báo cáo tài chính giữa niên độ;
Chuẩn mực số 29 - Thay đổi chính sách kế toán, các ước tính kế toán và các sai sót.
Chuẩn mực kế toán Việt Nam (đợt 5)
Chuẩn mực số 18 - Các khoản dự phòng, tài sản, nợ tiềm tàng.
Các Chuẩn mực kế toán đợt 4 và đợt 5 được áp dụng từ năm tài chính 2006 mà không điều chỉnh số dư đầu năm. Tuy nhiên, các số liệu so sánh đã được phân loại lại cho phù hợp với việc trình bày Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006.
Báo cáo tài chính được lập và trình bày dựa trên 06 nguyên tắc: Hoạt động liên tục; Cơ sở dồn tích; Nhất quán; Trọng yếu và tập hợp; Bù trừ; Có thể so sánh.
Báo cáo tài chính kèm theo (Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Thuyết minh báo cáo tài chính) được lập dựa trên các nguyên tắc kế toán, thủ tục kế toán và các thông lệ báo cáo được chấp nhận rộng rãi tại Việt Nam. Vì vậy việc sử dụng các báo cáo này không dành cho các đối tượng không được cung cấp thông tin, thủ tục và nguyên tắc kế toán tại Việt Nam, hơn nữa không nhằm phản ánh tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ theo các nguyên tắc và thông lệ kế toán được chấp nhận chung tại các nước khác ngoài Việt Nam.
Báo cáo tài chính của Công ty được hợp nhất vào Báo cáo tài chính của Công ty Dệt May Hà Nội (nay là Tổng Công ty Dệt May Hà Nội).
iv. các chính sách kế toán áp dụng
Tiền
Tiền phản ánh toàn bộ số tiền hiện có của Công ty tại thời điểm 31/12/2006 bao gồm tiền mặt và tiền gửi ngân hàng.
Trong năm, các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi sang VND theo tỷ giá thực tế tại ngày phát sinh. Tại ngày kết thúc năm tài chính, các tài sản dưới dạng tiền và công nợ bằng ngoại tệ được đánh giá lại theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại ngày của Bảng cân đối kế toán. Lãi (lỗ) chênh lệch tỷ giá phát sinh hoặc đánh giá trong các trường hợp này được phản ánh vào doanh thu hoặc chi phí hoạt động tài chính.
Đối với các khoản có gốc ngoại tệ, Công ty đồng thời theo dõi nguyên tệ trên sổ kế toán chi tiết các Tài khoản và Tài khoản 007 “Ngoại tệ các loại”.
Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được tính theo giá gốc ngoại trừ một số mặt hàng được đánh giá lại theo Quyết định số 3068/QĐ-BCN ngày 02/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp về việc xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm: Chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
Giá hàng xuất kho và hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền tháng.
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Tập hợp chi phí và tính giá thành theo phương pháp giản đơn.
Tài sản cố định hữu hình và khấu hao
Tài sản cố định được trình bày theo nguyên giá và giá trị hao mòn lũy kế ngoại trừ một số tài sản được đánh giá lại theo Quyết định số 3068/QĐ-BCN ngày 02/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp về việc xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa.
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình mua sắm bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí khác liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình đầu tư xây dựng là giá quyết toán công trình xây dựng theo quy định tại Điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng hiện hành, các chi phí khác có liên quan và lệ phí trước bạ (nếu có).
Khấu hao tài sản cố định được tính theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian sử dụng còn lại của tài sản cố định phù hợp với các quy định của Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính. Công ty xác định mức khấu hao năm 2006 trên cơ sở giá trị còn lại và thời gian sử dụng còn lại của các tài sản tương ứng. Cụ thể như sau:
Loại tài sản cố định
Năm khấu hao
Nhà cửa, vật kiến trúc
10 - 50
Máy móc thiết bị
07
Phương tiện vận tải
10
Dụng cụ quản lý
06 - 10
3. Các khoản chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, ngoại trừ chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó (được vốn hoá) khi có đủ các điều kiện quy định của chuẩn mực kế toán Chi phí đi vay (chuẩn mực số 16) Ban hành và công bố theo Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
4. Các khoản chi phí khác
Chi phí trả trước dài hạn là giá trị còn lại của công cụ dụng cụ đã xuất dùng được phân bổ dần vào kết quả kinh doanh.
5. Ghi nhận chi phí phải trả, quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
Chi phí phải trả phản ánh các khoản chi phí làm hàng, chi phí kinh doanh, chi phí điện, nước tháng 12/2006 và các khoản chi phí khác thực tế phát sinh nhưng đến thời điểm 31/12/2006 chưa có đầy đủ hóa đơn chứng từ.
Năm 2006, Công ty tạm thời không trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm theo quy định tại Thông tư số 82/2003/TT-BTC ngày 14/08/2003 của Bộ Tài chính.
6. Phải trả người lao động
Năm 2006, Công ty xây dựng đơn giá tiền lương tính trên doanh thu, nếu xác định theo đơn giá này thì quỹ lương trong năm là 5.045.171.595 VND. Tuy nhiên, số tiền lương thực tế phải chi cho năm 2006 là 7.044.482.765 VND, trong đó: số đã trích vào chi phí trong năm là 6.171.805.500 VND, số chưa trích vào chi phí tương ứng tiền lương tháng 12/2006 là 872.677.265 VND.
7. Ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thoả mãn tất cả năm (5) điều kiện sau:
Công ty đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;
Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
Công ty xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm doanh thu phát sinh từ lãi tiền gửi và lãi chênh lệch tỷ giá. Cụ thể:
Lãi tiền gửi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ.
Lãi chênh lệch tỷ giá bao gồm chênh lệch tỷ giá thực tế tăng trong kỳ của các nghiệp vụ phát sinh có gốc ngoại tệ và chênh lệch tỷ giá đánh giá lại tăng của các khoản có gốc ngoại tệ tại thời điểm kết thúc niên độ kế toán 31/12/2006.
8. Ghi nhận chi phí tài chính
Chi phí tài chính bao gồm chi phí phát sinh từ lãi tiền vay và lỗ chênh lệch tỷ giá. Cụ thể:
Lãi tiền vay được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ.
Lỗ chênh lệch tỷ giá là chênh lệch tỷ giá đánh giá lại giảm của các khoản có gốc ngoại tệ tại thời điểm kết thúc niên độ kế toán 31/12/2006.
9. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp là chi phí thuế thu nhập hiện hành, phản ánh số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp phát sinh trong năm.
10. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác
Dự phòng phải thu khó đòi
Cuối năm 2006, Công ty chưa tiến hành lập dự phòng phải thu khó đòi cho các khoản công nợ đã quá hạn thanh toán theo quy định tại Thông tư số 13/2006/TT-BTC ngày 27/02/2006 của Bộ Tài Chính.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Năm 2006, Công ty tạm thời chưa xác định tài sản thuế thu nhập hoãn lại phản ánh số thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được hoàn lại trong tương lai tính trên các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ.
Thuế
Thuế suất thuế GTGT đầu ra đối với hàng gia công xuất khẩu là 0%.
Thuế suất thuế GTGT đầu ra đối với dịch vụ vận tải, bốc xếp là 5%.
Thuế suất thuế GTGT đầu ra đối với kinh doanh hàng hóa và dịch vụ khác là 10%.
Lợi nhuận và thuế thu nhập doanh nghiệp của Công ty được tổng hợp vào Báo cáo tài chính của Công ty Dệt may Hà Nội. Công ty tạm thời xác định số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong năm bằng 28% thu nhập chịu thuế.
Các loại thuế và phí khác theo các quy định hiện hành.
thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trên bảng cân đối kế toán
tiền
31/12/2006
01/01/2006
VND
VND
Tiền mặt
170.377.152
114.286.221
Tiền gửi ngân hàng
348.250.610
975.987.069
Cộng
518.627.762
1.090.273.290
các khoản phải thu khác
31/12/2006
01/01/2006
VND
VND
Phải thu khác
3.230.614.732
31.035.909
Cộng
3.230.614.732
31.035.909
3. hàng tồn kho
31/12/2006
01/01/2006
VND
VND
Nguyên liệu, vật liệu
21.370.941
22.673.701
Công cụ, dụng cụ
3.912.864
3.912.864
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
2.232.340.319
2.840.332.303
Thành phẩm
5.696.492.275
-
Hàng hoá
5.073.858.190
1.842.327.611
Cộng
13.027.974.589
4.709.246.479
.....
Hải Phòng, ngày 25 tháng 04 năm 2007
Kế toán trưởng
Giám đốc
Vũ Thế Cường
Nguyễn Hữu Hoa
Phụ lục 13a: Sơ đồ bộ mỏy kế toỏn Cụng ty Dệt may Hà Nội
Phó Phòng Kế Toán I
Phó Phòng Kế Toán II
Kế toán Nguyên vật liệu
Kế toán Thanh toán, công nợ
Kế toán TSCĐ
Kế toán Xây dựng cơ bản
Kế toán Tiền lương, BHXH
Kế toán Giá thành
Kế toán Tiêu thụ
Thủ quỹ
Kế toán Tổng hợp
Kế toán Siêu thị Hà Đông
Kế Toán Trưởng
Phụ lục 13b:
Sơ đồ bộ mỏy kế toỏn
Cụng ty Cổ phần may Xuất khẩu Thỏi Nguyờn
Kế toỏn trưởng
Kế toỏn vật tư, TSCĐ
Kế toỏn tiền lương
Kế toỏn thanh toỏn và XNK
Kế toỏn chi phớ và tớnh giỏ thành
Kế toỏn tiờu thụ
Kế toỏn tổng hợp
Thủ quỹ
Phụ lục 14: DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
(Theo Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC)
TT
Số hiệu TK
TấN TÀI KHOẢN
GHI CHÚ
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
1
2
3
4
5
6
LOẠI TÀI KHOẢN 1
TÀI SẢN NGẮN HẠN
1
111
Tiền mặt
1111
Tiền Việt Nam
1112
Ngoại tệ
1113
Vàng, bạc, kim khớ quý, đỏ quý
2
112
Tiền gửi Ngõn hàng
Chi tiết theo
1121
Tiền Việt Nam
từng ngõn hàng
1122
Ngoại tệ
1123
Vàng, bạc, kim khớ quý, đỏ quý
3
121
Đầu tư tài chớnh ngắn hạn
4
131
Phải thu của khỏch hàng
Chi tiết theo từng khỏch hàng
5
133
Thuế GTGT được khấu trừ
1331
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoỏ, dịch vụ
1332
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
6
138
Phải thu khỏc
1381
Tài sản thiếu chờ xử lý
1388
Phải thu khỏc
7
141
Tạm ứng
Chi tiết theo đối tượng
8
142
Chi phớ trả trước ngắn hạn
9
152
Nguyờn liệu, vật liệu
Chi tiết theo yờu cầu quản lý
10
153
Cụng cụ, dụng cụ
Chi tiết theo yờu cầu quản lý
11
154
Chi phớ sản xuất, kinh doanh dở dang
Chi tiết theo yờu cầu quản lý
12
155
Thành phẩm
Chi tiết theo yờu cầu quản lý
13
156
Hàng hoỏ
Chi tiết theo yờu cầu quản lý
14
157
Hàng gửi đi bỏn
Chi tiết theo yờu cầu quản lý
15
159
Cỏc khoản dự phũng
1591
Dự phũng giảm giỏ đầu tư tài chớnh ngắn hạn
1592
Dự phũng phải thu khú đũi
1593
Dự phũng giảm giỏ hàng tồn kho
LOẠI TÀI KHOẢN 2
TÀI SẢN DÀI HẠN
16
211
Tài sản cố định
2111
TSCĐ hữu hỡnh
2112
TSCĐ thuờ tài chớnh
2113
TSCĐ vụ hỡnh
17
214
Hao mũn TSCĐ
2141
Hao mũn TSCĐ hữu hỡnh
2142
Hao mũn TSCĐ thuờ tài chớnh
2143
Hao mũn TSCĐ vụ hỡnh
2147
Hao mũn bất động sản đầu tư
18
217
Bất động sản đầu tư
19
221
Đầu tư tài chớnh dài hạn
2212
Vốn gúp liờn doanh
2213
Đầu tư vào cụng ty liờn kết
2218
Đầu tư tài chớnh dài hạn khỏc
20
229
Dự phũng giảm giỏ đầu tư tài chớnh dài hạn
21
241
Xõy dựng cơ bản dở dang
2411
Mua sắm TSCĐ
2412
Xõy dựng cơ bản dở dang
2413
Sửa chữa lớn TSCĐ
22
242
Chi phớ trả trước dài hạn
23
244
Ký quỹ, ký cược dài hạn
LOẠI TÀI KHOẢN 3
NỢ PHẢI TRẢ
24
311
Vay ngắn hạn
25
315
Nợ dài hạn đến hạn trả
26
331
Phải trả cho người bỏn
Chi tiết theo đối tượng
27
333
Thuế và cỏc khoản phải nộp Nhà nước
3331
Thuế giỏ trị gia tăng phải nộp
33311
Thuế GTGT đầu ra
33312
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332
Thuế tiờu thụ đặc biệt
3333
Thuế xuất, nhập khẩu
3334
Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335
Thuế thu nhập cỏ nhõn
3336
Thuế tài nguyờn
3337
Thuế nhà đất, tiền thuờ đất
3338
Cỏc loại thuế khỏc
3339
Phớ, lệ phớ và cỏc khoản phải nộp khỏc
28
334
Phải trả người lao động
29
335
Chi phớ phải trả
30
338
Phải trả, phải nộp khỏc
3381
Tài sản thừa chờ giải quyết
3382
Kinh phớ cụng đoàn
3383
Bảo hiểm xó hội
3384
Bảo hiểm y tế
3386
Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
3387
Doanh thu chưa thực hiện
3388
Phải trả, phải nộp khỏc
31
341
Vay, nợ dài hạn
3411
Vay dài hạn
3412
Nợ dài hạn
3413
Trỏi phiếu phỏt hành
34131
Mệnh giỏ trỏi phiếu
34132
Chiết khấu trỏi phiếu
34133
Phụ trội trỏi phiếu
3414
Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
32
351
Quỹ dự phũng trợ cấp mất việc làm
33
352
Dự phũng phải trả
LOẠI TÀI KHOẢN 4
VỐN CHỦ SỞ HỮU
34
411
Nguồn vốn kinh doanh
4111
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4112
Thặng dư vốn cổ phần
(Cụng ty cổ phần)
4118
Vốn khỏc
35
413
Chờnh lệch tỷ giỏ hối đoỏi
36
418
Cỏc quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
37
419
Cổ phiếu quỹ
(Cụng ty cổ phần)
38
421
Lợi nhuận chưa phõn phối
4211
Lợi nhuận chưa phõn phối năm trước
4212
Lợi nhuận chưa phõn phối năm nay
39
431
Quỹ khen thưởng, phỳc lợi
4311
Quỹ khen thưởng
4312
Quỹ phỳc lợi
LOẠI TÀI KHOẢN 5
DOANH THU
40
511
Doanh thu bỏn hàng và cung cấp dịch vụ
5111
Doanh thu bỏn hàng hoỏ
5112
Doanh thu bỏn cỏc thành phẩm
Chi tiết theo yờu cầu quản lý
5113
Doanh thu cung cấp dịch vụ
5118
Doanh thu khỏc
41
515
Doanh thu hoạt động tài chớnh
42
521
Cỏc khoản giảm trừ doanh thu
5211
Chiết khấu thương mại
5212
Hàng bỏn bị trả lại
5213
Giảm giỏ hàng bỏn
LOẠI TÀI KHOẢN 6
CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
43
611
Mua hàng
Áp dụng cho PP KKĐK
44
631
Giỏ thành sản xuất
Áp dụng cho PP KKĐK
45
632
Giỏ vốn hàng bỏn
46
635
Chi phớ tài chớnh
47
642
Chi phớ quản lý kinh doanh
6421
Chi phớ bỏn hàng
6422
Chi phớ quản lý doanh nghiệp
LOẠI TÀI KHOẢN 7
THU NHẬP KHÁC
48
711
Thu nhập khỏc
Chi tiết theo hoạt động
LOẠI TÀI KHOẢN 8
CHI PHÍ KHÁC
49
811
Chi phớ khỏc
Chi tiết theo hoạt động
50
821
Chi phớ thuế thu nhập doanh nghiệp
LOẠI TÀI KHOẢN 9
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
51
911
Xỏc định kết quả kinh doanh
LOẠI TÀI KHOẢN 0
TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG
1
001
Tài sản thuờ ngoài
2
002
Vật tư, hàng hoỏ nhận giữ hộ, nhận gia cụng
Chi tiết theo yờu
3
003
Hàng hoỏ nhận bỏn hộ, nhận ký gửi, ký cược
cầu quản lý
4
004
Nợ khú đũi đó xử lý
5
007
Ngoại tệ cỏc loại
Phụ lục 15a:
công ty may Chiến thắng
Địa chỉ: Hoá Thượng - Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2006
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày31thỏng 12 năm 2007.
Đơn vị tớnh: Đồng
TÀI SẢN
Mó số
Thuyết minh
31/12/2006
01/01/2006
A
B
C
1
2
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
1.404.823.488
980.833192
I. Tiền và cỏc khoản tương đương tiền
110
(III.01)
83.532.306
550.149.778
III. Cỏc khoản phải thu ngắn hạn
130
525.496.383
132.341.540
1. Phải thu của khỏch hàng
131
454.304.832
96.731.200
3. Cỏc khoản phải thu khỏc
138
71.191.551
35.610.340
IV. Hàng tồn kho
140
491.169.089
235.042.864
1. Hàng tồn kho
141
(III.02)
491.169.089
235.042.864
V. Tài sản ngắn hạn khỏc
150
304.625.710
63.299.010
1. Thuế giỏ trị gia tăng được khấu trừ
151
59.096.110
-
3. Tài sản ngắn hạn khỏc
158
245.529.600
63.299.010
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
200
2.225.868.543
2.417.852.385
I. Tài sản cố định
210
(III.03.04)
2.211.349.891
2.400.325.217
1. Nguyờn giỏ
211
4.000.110.689
4.000.110.689
2. Giỏ trị hao mũn luỹ kế (*)
212
(1.788.760.798)
(1.564.731.136)
IV. Tài sản dài hạn khỏc
240
14.518.652
17.527.168
2. Tài sản dài hạn khỏc
248
14.518.652
17.527.168
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
250
3.630.692.031
3.398.685.577
NGUỒN VỐN
A - NỢ PHẢI TRẢ
300
824.416.544
658.489.409
I. Nợ ngắn hạn
310
824.416.544
658.489.409
1. Vay và nợ ngắn hạn
311
319.073.812
218.548.414
2. Phải trả cho người bỏn
312
80.256.000
4. Thuế và cỏc khoản phải nộp Nhà nước
314
III.06
30.207.312
26.603.899
7. Cỏc khoản phải trả ngắn hạn khỏc
318
74.163.382
4.370.475
II. Nợ dài hạn
320
400.972.038
328.710.621
1. Vay và nợ dài hạn
321
400.972.038
328.710.621
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU
400
2.806.275.487
2.740.196.168
I. Vốn chủ sở hữu
410
III.07
2.806.275.487
2.740.196.168
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
2.740.196.168
2.740.196.168
7. Lợi nhuận sau thuế chưa phõn phối
417
66.079.319
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
440
3.630.692.031
3.398.685.577
CÁC CHỈ TIấU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiờu
31/12/2006
01/01/2006
5- Ngoại tệ cỏc loại
500USD
500USD
Thỏi Nguyờn, ngày 30 thỏng 4 năm 2007
Người lập biểu
(Ký, họ tờn)
Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn)
Giỏm đốc
(Ký, họ tờn, đúng dấu)
Phụ lục 15b:
công ty may chiến thắng
Địa chỉ: Hoá Thượng - Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2006
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Cho năm tài chớnh kết thỳc ngày 31/12/2006
Đơn vị tớnh: Đồng
CHỈ TIấU
Mó số
Thuyết minh
Năm 2006
Năm 2005
A
B
C
1
2
1. Doanh thu bỏn hàng và cung cấp dịch vụ
01
IV.08
4.918.227.103
4.281.034.411
2. Cỏc khoản giảm trừ doanh thu
02
-
3. Doanh thu thuần về bỏn hàng và cung cấp dịch vụ
10
4.918.227.103
4.281.034.411
4. Giỏ vốn hàng bỏn
11
4.362.593.128
3.879.362.204
5. Lợi nhuận gộp về bỏn hàng và cung cấp dịch vụ
20
555.634.965
401.672.107
6. Doanh thu hoạt động tài chớnh
21
7.340.276
5.349.100
7. Chi phớ tài chớnh
22
62.720.832
53.320.489
- Trong đú: Chi phớ lói vay
23
58.993.562
51.013.167
8. Chi phớ quản lý kinh doanh
24
405.244.102
393.207.165
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
95.010.307
(39.506.447)
10. Thu nhập khỏc
31
-
5.723.010
11. Chi phớ khỏc
32
3.233.475
-
12. Lợi nhuận khỏc (40 = 31 - 32)
40
(3.233.475)
5.723.010
13. Tổng lợi nhuận kế toỏn trước thuế
50
IV.09
91.776.832
(33.783.437)
14. Chi phớ thuế thu nhập doanh nghiệp
51
25.697.512
-
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
60
66.079.319
(33.783.437)
Thỏi Nguyờn, ngày 30 .thỏng 4 năm 2007.
Người lập biểu
Kế toỏn trưởng
Giỏm đốc
(Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn, đúng dấu)
MỤC LỤC
PHỤ LỤC..............................................................................................................52
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 3330.doc