Đề tài Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm, tín dụng cá nhân
Để xây dựng chương trình theo giải pháp đã chọn và theo bảng phân tích thiết kế đã đưa ra, ngôn ngữ ASP.NET được chọn để xây dựng lớp giao tiếp người dùng, lớp xử lý được xây dựng bằng ngôn ngữ C#, hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server
2000. Lý do của sự chọn lựa này như sau:
Hiện nay có rất nhiều cách tiếp cận với các ứng dụng web, trong đó môi trường
.NET có một số tính năng ưu việt:
- Ngôn ngữ ASP.NET hỗ trợ khá nhiều các trình điều khiển trên web (Web controls) giúp người lập trình tiết kiệm được thời gian trong các xử lý.
- Đối với người lập trình đã quen thuộc với việc xây dựng ứng dụng trên Windows, ASP.NET trong Visual Studio .Net là đường đi ngắn nhất để đến với Web bởi nó hỗ trợ khá nhiều các trình điều khiển trên web (Web controls) dễ sử dụng và gần như giống với các trình điều khiển trên Windows (Windows controls).
- Một tính năng nữa không thể không kể đến đó là nền tảng .NET (.NET Platform) hỗ trợ đa ngôn ngữ lập trình và cung cấp khả năng tích hợp trọn vẹn giữa các ngôn ngữ khác nhau. Với nền tảng .NET, các công ty có thể làm việc với nhóm các nhà phát triển có kỹ năng lập trình chuyên biệt và sử dụng ngôn ngữ lập trình phù hợp nhất với yêu cầu công việc.
155 trang |
Chia sẻ: Kuang2 | Lượt xem: 1147 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm, tín dụng cá nhân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng
12
vwDMLOAITIEN
Lấy thông tin danh mục loại tiền
13
vwNHANVIEN
Lấy thông tin nhân viên
14
vwPHONGGIAODICH
Lấy thông tin phòng giao dịch
15
vwTSTHECHAP
Lấy thông tin tài sản thế chấp
16
vwTSTHECHAPCHUANHAP
Lấy thông tin tài sản thế chấp chưa
nhập
5.3. Thiết kế lớp xử lý:
–
ĐH
C
NTT
Từ sơ đồ lớp của mô hình phân tích, chúng ta đã có được các lớp đối tượng với các thuộc tính và trách nhiệm chính. Đây chính là các lớp xử lý của hệ thống, các lớp này sẽ tác động trực tiếp lên lớp cơ sở dữ liệu để thực hiện các chức năng yêu cầu từ lớp giao tiếp người dùng. Sau đây là danh sách các lớp xử lý của hệ thống đã được chi tiết hoá:
clsDatabase
(from Control)
MakeConnection() Clos eConnection() Update()
Reader()
Table()
clsDMKyLaiTD
(from Control)
s trMaKyLaiTD : String iThoiHan : Integer
s trDonVi : String
Them() CapNhat() Xoa()
DanhSachKyLaiTD()
ThongTinKyLaiTD()
clsDMKyLaiTK
(from Control)
s trMaKyLaiTK : String
s trLoaiKyLaiTK : String
TaoMaKyLaiTK() Them()
Xoa() CapNhat() LayMaKyLai() LayLoaiKyLai()
clsDMLoaiGiaoDich
(from Control)
s trMaLoaiGiaoDich : String s trTenGiaoDich : String
TaoMaLoaiGiaoDich() Them()
CapNhat() Xoa() LayMaTheoTen() LayTenTheoMa()
DanhSachLoaiGiaoDich()
clsDMLoaiQuaHan
(from Control)
s trMaLoaiQuaHan : String iSoNgayQuaHan : Integer s trDonVi : String fLaiSuatQuaHan : float
Them() CapNhat() Xoa()
DanhSachLoaiQuaHan() ThongTinTheoMaLoai()
clsDMLoaiTaiSan
(from Control)
s trMaLoaiTaiSan : String s trTenLoaiTaiSan : String
Them() CapNhat() Xoa()
DanhSachLoaiTaiSan() ThongTinTheoMa() ThongTinTheoTen()
KHT
clsDMLoaiTien
(from Control)
s trMaLoaiTien : String s trLoaiTien : String
Them() CapNhat() Xoa()
DanhSachLoaiTien() LayMaTheoTen() LayLoaiTheoMa()
clsDMPhPhTinhLai
(from Control)
s trMaPhPhTinhLai : String
s trTenPhPhTinhLai : String
Them() CapNhat() Xoa()
DanhSachPhPhTinhLai() ThongTinTheoMa() ThongTinTheoTen()
clsDMLoaiVay
(from Control)
s trMaLoaiVay : String
s trTenLoaiVay : String iThoiHan : Integer
s trDonvi : String
Them() CapNhat() Xoa()
DanhSachLoaiVay()
ThongTinLoaiVayTheoMa() ThongTinLoaiVayTheoTen()
clsDMTaiKhoan
(from Control)
s trSoHieuTaiKhoan : String s trTenTaiKhoan : String
s trTinhChatSoDu : String
Them() CapNhat() Xoa()
DanhMucTaiKhoan() KiemTraSoHieuTaiKhoan()
cls GiaoDichVien
(from Control)
s trMaNhanVien : String fHanMucThu : Double fHanMucChi : Double fHanMucTonQuy : Double
Them() CapNhat() Xoa()
clsHopDongTinDung
(from Control)
s trMaHDTD : String
s trSoHieuHopDong : String fSoTienXinVay : Double fSoTienDuyet : Double dtNgayGiaiNgan : Date dtNgayDaoHan : Date dtNgayBatDauTinhLai : Date dtNgaybatDauThuGoc : Date fLaiSuatTrongHan : Double
s trTKTrongHan : String s trTKQuaHan : String
s trTKLaiTH : String s trTKLaiQH : String dtNgayThanhLy : Date bThanhLy : Boolean
s trThongTinKhac : String
s trTenPhPhTinhLai : String s trTenLoaiVay : String
s trMaKH : String
s trLoaiTien : String iSoThangTinhLai : Integer s trMaCanBoTD : String dtNgayCapNhat : Date fSoDuNo : Double
KHTN
ĐH
Them() CapNhat() CapNhatSoDuNo() Xoa() ThanhLyHD() TaoMaHDTD()
KiemTraHDTonTai() DanhSachHopDong() DanhSachHopDongChuaGiaiNgan() DanhSachHopDongChuaThuGoc() DanhSachHopDongCanGiaiNgan() DanhSachHopDongCanThuGoc() DanhSachHopDongCanThuLai() ThongTinHopDongTheoMa()
–
NTT
C
KH
clsKhachHang
(from Control)
s trMaKH : String s trHoTen : String s trCMND : String
dtNgayCap : Date s trNoiCap : String s trDiaChi : String
s trSoDienThoai : String
TaoMaKhachHang() Them()
CapNhat() Xoa() DanhSachKhachHang() ThongTinTheoMa() ThongTinTheoTen() ThongTinTheoCMND()
clsKyGiaiNgan
(from Control) s trMaHDTD : String iKy : Integer
fSoTienKH : Double
dtNgayKH : Date fSoTienGN : Double dtNgayGN : Date
Them() CapNhat() Xoa() GiaiNgan()
KeHoachGiaiNgan()
ThongTinKyGiaiNgan() SoTienDaGiaiNgan()
clsKyThuGoc
(from Control)
s trMaHDTD : String iKy : Integer fSoTienKH : Double dtNgayKH : Date fSoTienThu : Double dtNgayThu : Date
Them() CapNhat() Xoa() ThuGoc()
KeHoachThuGoc()
ThongTinKyThuGoc() ThongTinKyThuGoc()
clsKyThuLai
(from Control) s trMaHDTD : String iKy : Integer
dtNgayKH : Date
fSoTienLaiThu : Double dtNgayThuLai : Date
s trLoaiLai : String
TaoKyThuLai() Them() CapNhat() Xoa()
ThuLai() KeHoachThuLai() ThongTinKyThuLai() LapKeHoachThuLai()
clsLoaiTietKiem
(from Control)
s trMaLoaiTietKiem : String
s trTenLoaiTietKiem : String iKyHan : Integer bDangHuyDong : Boolean
s trLoaiTien : String
s trLoaiKylaiTK : String
s trSoHieuTaiKhoan : String fLaiSuat : Double dtNgayCapNhat : Date
TaoMaLoaiTietKiem() Them()
CapNhat()
CapNhatLaiSuat() Xoa() DanhSachLoaiTietKiem() ThongTinTheoMa() ThongTinTheoTen()
clsNgayGiaoDich
(from Control) dtNgayGiaoDich : Date bNgayNghi : Boolean
dtNgayKeTiep : Date
dtNgayTruocDo : Date bNgatGiaoDich : Boolean
LayNgayGiaoDich() LayNgayKeTiep() LayNgaytTruocDo() LayNgayNghi() DanhSachNgayGiaoDich() KhoiTaoBang()
Them()
NgatMotGiaoDich() CapNhat()
ĐH
–
NTT
clsNhomNguoiDung
(from Control)
s trMaNhomNguoiDung : String s trTenNhomNguoiDung : String
Them() CapNhat() Xoa()
PhanQuyenChoNhom() PhanNhom()
clsPhatSinhTietKiem
(from Control)
s trSoSo : String
Them() CapNhat()
clsNhanVien
(from Control)
strMaNhanVien : String strHoTen : String strMatKhau : String strDiaChi : String strSoDienThoai : String strMaPhongGD : String bKhoa : Boolean
TaoMaNhanVien() Them()
CapNhat() KhoanNhanVien()
Xoa()
DanhSachNhanVien() DanhSachNhanVienTheoPhong() ThongTinNhanVienTheoMa() KiemTraDangNhap()
clsPhatSinhTinDung
(from Control)
s trMaHDTD : String
Them() CapNhat()
cls PhatSinhGiaoDich
(from Control) s trSoButToan : String dtNgayGiaoDich : Date
s trMaTrangThai : String
bDaDuyet : Boolean
s trMaLoaiGiaoDich : String s trMaPhongGD : String
s trMaQuay : String
s trMaNhanVien : String
Them() TaoSoButToan() CapNhat()
clsQuay
(from Control)
s trMaQuay : String
s trTenPhongGD : String
TaoMaQuay() Them() CapNhat()
DanhSachQuay()
clsQuyen
(from Control)
clsSoGiaoDich clsSoTietKiem
(from Control)
s trMaQuyen : String s trTenQuyen : String
Them() CapNhat() Xoa() PhanQuyen()
s trMaSoGD : String s trTenSoGD : String s trDiaDiem : String
TaoMaSoGD() Them() CapNhat() Xoa()
LayTenTheoMa() LayMaTheoTen()
(from Control)
SoSo : String NgayMoSo : Date NgayHieuLuc : Date NgayDenHan : Date NgayTinhLaiGanNhat : Date NgayTaiKyGui : Date LaiDaTra : Double LaiNhapVon : Date PhongToa : Boolean NgayTatToan : Date TenLoaiTietKiem : String MaKH : String
KHT
ĐH
DanhSachSoTietKiem() LayThongTinSoTK() LayThongTinSoTK() DanhSachSoDenHan() DanhSachSoLaiNV() Them()
ThemSoKKH() CapNhat() CapNhatLaiNhapVon() CapNhatLaiDaTra() CapNhatSoDuTK() CapNhatTatToan()
clsTaiKhoan
(from Control)
s trSoHieuTaiKhoan : String dtNgay : Date fSoDuDauNgay : Double fSoPhatSinhCo : Double fSoPhatSinhNo : Double
LaySoDuCuoiNgay() LaySoPhatSinhCo() LaySoPhatSinhNo() CapNhatSoPSCo() CapNhatSoPSNo() KiemTra() GhiTaiKhoan() Them()
clsTaiSanTheChap
(from Control)
s trMaTSTC : String s trTenTS : String fTriGiaTS : Double fTriGiaHienTai : Double dtNgayThanhLy : Date dtNgayDangKy : Date
s trLoaiTaiSan : String
ChiTiet : DataTable
TaoMaTS() DangKyTaiSan() CapNhat()
Xoa() ThanhLy() NhapTS() XuatTS()
DanhSachTaiSan()
DanhSachTSChuaNhap() DanhSachCTTSTC() ThongTinTS()
clsThamSoTinDung
(from Control) fLaiSuatPhatGoc : Double fLaiSuatPhatLai : Double
iSoNgayTrongThang : Integer
iSoNgayAnHan_TraChamGoc : Integer iSoNgayAnHan_TraChamLai : Integer iSoNgayAnHanQuaHan : Integer iSoThangToiDaTrongMotKy : Integer
GiaTriThamSo()
5.4. Thiết kế giao diện:
Từ sơ đồ chức năng trong phần phân tích ta sẽ đưa ra được các màn hình chức
năng .
Sau đây là sơ đồ màn hình tổng quát của hệ thống:
>
NhomMHGiaoDichTietKiem
>
NhomMHBaoCao
>
NhomMHGiaoDichTinDung
>
NhomMHThongKe
>
NhomMHQuanLyTinDung
>
DangNhap
>
NhomMHTraCuu
>
NhomMHQuanLyTietKiem
>
NhomMHQuanTriHeThong
>
NhomMHKiemSoatTietKiem
>
NhomMHKiemSoatTinDung
HT
Đ
v Màn hình đăng nhập: Màn hình này chó phép nhân viên đăng nhập vào hệ thống với quyền tương ứng.
v Nhóm màn hình giao dịch tiết kiệm:
STT
Tên màn hình
Ý nghĩa
1
frmMoSoGuiVon
Màn hình này cho phép giao dịch viên
thực hiện giao dịch mở sổ cho khách hàng
2
frmGuiVonKhongKyHan
Màn hình này cho phép giao dịch viên
thực hiện giao dịch gửi vốn không kỳ
hạn cho khách hàng
3
frmRutVonLanhLai
Màn hình này cho phép giao dịch viên
thực hiện giao dịch rút vốn không kỳ hạn, rút lãi có và không kỳ hạn, tất toán cho khách hàng.
v Nhóm màn hình giao dịch tín dụng:
STT
Tên màn hình
Ý nghĩa
1
frmGiaiNgan
Màn hình này cho phép giao dịch viên
thực hiện giải ngân cho khách hàng
2
frmThuGoc
Màn hình này cho phép giao dịch viên
thực hiện thu gốc khi khách hàng đến trả
gốc theo định kỳ.
3
frmThuLai
Màn hình này cho phép giao dịch viên
thực hiện thu gốc khi khách hàng đến trả
gốc theo định kỳ.
v Nhóm màn hình quản lý tiết kiệm:
STT
Tên màn hình
Ý nghĩa
1
frmQuanLyHoSoTietKiem
Màn hình này cho phép kế toán tiết kiệm
quản lý thông tin sổ tiết kiệm
2
frmQuanlyLoaiTietKiem
Màn hình này cho phép người quản trị
tiết kiệm quản lý thông tin loại tiết kiệm
3
frmKhachHang
Màn hình này cho phép kiểm soát tiết
kiệm quản lý thông tin khách hàng.
4
frmLaiNhapVon
Màn hình này cho phép kế toán tiết kiệm
thực hiện nghiệp vụ lãi nhập vốn cho những sổ tiết kiệm có kỳ hạn đã đến hạn, mà không rút muốn chuyển sang kỳ hạn kế tiếp phải nhập lãi cuối kỳ.
5 frmChuyenKyHan Màn hình này cho phép kế toán tiết kiệm chuyển kỳ hạn của những sổ tiết kiệm có
kỳ hạn cần tái ký gửi.
v Nhóm màn hình quản lý tín dụng:
STT
Tên màn hình
Ý nghĩa
1
frmQuanLyHopDongTD
Màn hình này cho phép cán bộ tín dụng
quản lý thông tin các hợp đồng tín dụng
2
frmQuanLyKHGiaiNgan
Màn hình này cho phép cán bộ tín dụng
và kế toán tín dụng quản lý thông tin kế
hoạch giải ngân
3
frmQuanLyKHThuGoc
Màn hình này cho phép cán bộ tín dụng
và kế toán tín dụng quản lý thông tin kế
hoạch thu gốc
4
frmQuanLyTaiSanTheChap
Màn hình này cho phép cán bộ tín dụng,
kế toán tín dụng đăng ký, quản lý thông tin tài sản
5
frmNhapXuatTaiSan
Màn hình này cho phép kế toán tín dụng
nhập xuất các tài sản thế chấp.
6
frmKhachHang
Màn hình này cho phép cán bộ tín dụng
quản lý thông tin khách hàng.
v Nhóm màn hình kiểm soát tiết kiệm:
STT
Tên màn hình
Ý nghĩa
1
frmQuanLyButToanTietKiem
Màn hình này cho phép giao dịch viên
cập nhật lại các bút toán tiết kiệm sai
v Nhóm màn hình kiểm soát tín dụng:
STT
Tên màn hình
Ý nghĩa
1
frmQuanLyButToanTinDung
Màn hình này cho phép kiểm cập nhật
lại các bút toán tín dụng sai.
v Nhóm màn hình quản trị hệ thống:
STT
Tên màn hình
Ý nghĩa
1
frmQuanLyThamSo
Màn hình này cho phép người quản trị
thay đổi các tham số của chương trình
2
frmQuanLyDanhMuc
Màn hình này cho phép người quản trị
thay đổi thông tin các danh mục
3
frmQuanLyNhanVien
Màn hình này cho phép người quản trị
quản lý cập nhật các thông tin về nhân viên
4
frmQuanLyNhomNguoiDung
Màn hình này cho phép người quản trị
quản lý thêm, cập nhật, phân nhóm, phân quyền người dùng.
5
frmKhoiTaoNgayGiaoDich
Màn hình này cho phép người quản trị
khởi tạo năm giao dịch cho hệ thống
v Ngoài ra còn có nhóm các màn hình tra cứu, thống kê và báo cáo.
v Ghi chú: Các nhân có quyền là giao dịch viên, kế toán tiết kiệm, cán bộ tín dụng, kế toán tiết kiệm, có thể vào để thay đổi thông tin hoặc thêm khách hàng.
CHƯƠNG 6 : CÀI ĐẶT
6.1. Cách tiếp cận:
Để xây dựng chương trình theo giải pháp đã chọn và theo bảng phân tích thiết kế đã đưa ra, ngôn ngữ ASP.NET được chọn để xây dựng lớp giao tiếp người dùng, lớp xử lý được xây dựng bằng ngôn ngữ C#, hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server
2000. Lý do của sự chọn lựa này như sau:
Hiện nay có rất nhiều cách tiếp cận với các ứng dụng web, trong đó môi trường
.NET có một số tính năng ưu việt:
- Ngôn ngữ ASP.NET hỗ trợ khá nhiều các trình điều khiển trên web (Web controls) giúp người lập trình tiết kiệm được thời gian trong các xử lý.
- Đối với người lập trình đã quen thuộc với việc xây dựng ứng dụng trên Windows, ASP.NET trong Visual Studio .Net là đường đi ngắn nhất để đến với Web bởi nó hỗ trợ khá nhiều các trình điều khiển trên web (Web controls) dễ sử dụng và gần như giống với các trình điều khiển trên Windows (Windows controls).
- Một tính năng nữa không thể không kể đến đó là nền tảng .NET (.NET Platform) hỗ trợ đa ngôn ngữ lập trình và cung cấp khả năng tích hợp trọn vẹn giữa các ngôn ngữ khác nhau. Với nền tảng .NET, các công ty có thể làm việc với nhóm các nhà phát triển có kỹ năng lập trình chuyên biệt và sử dụng ngôn ngữ lập trình phù hợp nhất với yêu cầu công việc.
Ở đây, chọn lựa hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server 2000 cho một ứng dụng Ngân hàng có thể không phải là một giải pháp tối ưu, tuy nhiên vì thời gian thực hiện đề tài được định ra trong một giới hạn nhất định nên suy cho cùng Hê quản trị Cơ sở dữ liệu SQL Server 2000 là hợp lý nhất, và có khả năng nâng cấp sang một hệ quản trị mạnh hơn mà phổ biến nhất hiện nay là hệ quản trị cơ sở dữ liệu Oracle..
6.2. Cài đặt
Sau đây là một số màn hình giao dịch đã được cài đặt:
K H
6.2.1. Trang Đăng Nhập: (Index.aspx)
Mọi nhân viên của Ngân hàng đều phải đăng nhập trước khi sử dụng hệ thống. Để đăng nhập thành công, nhân viên cần nhập đúng tên đăng nhập, mật khẩu, nếu nhập mật khẩu sai 3 lần nhân viên sẽ bị khóa, lúc này cần liên hệ với quản trị hệ thống để lấy lại mật khẩu.
KHT
H
–Đ
CNTT
6.2.2. Trang chủ: (TrangChu.aspx)
KHT
H
–Đ
6.2.3. Trang giao dịch mở sổ gửi vốn: (frmMoSoGuiVon.aspx)
Trang này thực hiện chức năng mở một số tiết kiệm mới cho khách hàng.
STT
Tên nút xử lý
Ý nghĩa
1
Thực hiện
Kiểm tra thông tin giao dịch nhập đầy đủ và
hợp lệ rồi lưu vào cơ sở dữ liệu.
2
Nhập lại
Xoá các nội dung trên màn hình.
3
Giấy gửi tiền
In giấy gửi tiền cho khách hàng sau khi giao
dịch thành công.
KHT
H
–Đ
6.2.4. Trang giao dịch gửi vốn không kỳ hạn: (frmGuiVonThem.aspx)
Trang này thực hiện chức năng gửi vốn thêm đối với sổ tiết kiệm không kỳ hạn.
STT
Tên nút xử lý
Ý nghĩa
1
Thực hiện
Kiểm tra thông tin giao dịch nhập đầy đủ và
hợp lệ rồi lưu vào cơ sở dữ liệu.
2
Nhập lại
Xoá các nội dung trên màn hình.
3
Giấy gửi tiền
In giấy gửi tiền cho khách hàng sau khi giao
dịch thành công.
KHT
H
–Đ
6.2.5. Trang thực hiện giao dịch rút tiền tiết kiệm: (frmRutVonlai.aspx)
Trang này thực hiện chức năng rút tiền bao gồm rút lãi có kỳ hạn, rút lãi không kỳ hạn, rút vốn không kỳ hạn, và tất toán cho khách hàng.
STT
Tên nút xử lý
Ý nghĩa
1
Thực hiện
Kiểm tra thông tin giao dịch nhập đầy đủ và
hợp lệ rồi lưu vào cơ sở dữ liệu.
2
Nhập lại
Xoá các nội dung trên màn hình.
3
Giấy rút tiền
In giấy gửi tiền cho khách hàng sau khi giao
dịch thành công.
4
Phiếu tính lãi
In phiếu tính lãi (nếu có) cho khách hàng.
KHT
H
–Đ
6.2.6. Trang thực hiện nghiệp vụ giải ngân: (GiaiNgan.aspx)
Trang này thực hiện giải ngân cho khách hàng vay tín dụng.
STT
Tên nút xử lý
Ý nghĩa
1
Giải ngân
Kiểm tra thông tin nhập đầy đủ và hợp lệ rồi
lưu vào cơ sở dữ liệu.
2
Nhập lại
Xoá các nội dung trên màn hình.
3
Phiếu chi
In phiếu chi tiền sau khi giao dịch thành công.
4
Phiếu lĩnh tiền mặt
In phiếu lãnh tiền mặt cho khách hàng khi giải
ngân bằng tiền mặt.
5
Tiếp tục
Giải ngân kỳ tiếp theo cho khách hàng.
KHT
ĐH
6.2.7. Trang thực hiện nghiệp vụ thu nợ: (ThuNo.aspx)
Trang này thực hiện chức năng thu nợ khách hàng vay tín dụng.
STT
Tên nút xử lý
Ý nghĩa
1
Thu nợ
Kiểm tra thông tin nhập đầy đủ và hợp lệ rồi
lưu vào cơ sở dữ liệu.
2
Nhập lại
Xoá các nội dung trên màn hình.
3
Phiếu thu
In phiếu thu sau khi giao dịch thành công.
4
Xem chi tiết
In các chi tiết về tiền gốc, phiếu tính lãi trong
hạn, quá hạn cho khách hàng đối chiếu, kiểm tra.
CHƯƠNG 7 : Đánh giá
7.1. Đối với ngân hàng:
Mặc dù được thực hiện trong một thời gian ngắn, không có chi phí đầu tư hoặc một đội ngũ nhân viên tham dự, nhưng chương trình đã phần nào đáp ứng được yêu cầu cơ bản về các nghiệp vụ liên quan và đưa ra các giải pháp về nghiệp vụ cũng như giải pháp về tin học cho Ngân hàng.
Giải pháp về nghiệp vụ là một bước tiến triển tốt, phù hợp với thời đại, có thể giúp Ngân hàng phục vụ tốt hơn cho khách hàng trong một môi trường cạnh tranh khắc nghiệt giữa các Ngân hàng trong nước và đặc biệt là các Ngân hàng nước ngoài.
Giải pháp về mặt tin học là một bước tiến mới trong quản lý ngân hàng tạo điều kiện cho Ngân hàng tiến đến các dịch vụ hiện đại hiện có và sắp ra đời trong một tương lai gần.
7.2. Đối với bản thân:
Giai đoạn thực hiện đề tài đối với chúng em là một thời gian tốt nhất để chuẩn bị hành trang tham gia vào đội ngũ những người làm Công nghệ thông tin phục vụ cho đất nước. Chúng em đã có cơ hội để vận dụng những kiến thức đã học trong suốt bốn năm ở trường Đại học.
7.3. Kết quả đạt được:
Phân tích, thiết kế thành công bài toán Ngân hàng về nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân
Cài đặt hoàn tất các chức năng đã đề ra trong phần xác định yêu cầu theo giải pháp mới.
Chương trình được thiết kế giao diện thân thiện dễ sử dụng, tính kết cấu chương trình logic và đã được kiểm thử theo đúng chuẩn.
Tuy chương trình chỉ dừng lại ở phạm vi nghiên cứu của một đề tài luận văn, nhưng nếu được đầu tư và phát triển, chương trình có thể được đưa vào ứng dụng thực tế.
Phụ lục
Mô tả các bảng dữ liệu:
o Bảng CHITIETTSTC:
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaTSTC
Mã tài sản thế
chấp
Varchar
8
Mỗi tài sản thế
chấp có một mã phân biệt
MaHDTD
Mã hợp đồng
tín dụng ứng với tài sản thế chấp
Varchar
11
NgayNhap
Ngày nhập tài
sản thế chấp
DateTime
8
TriGiaNhap
Trị giá nhập
Float
8
NgayXuatGanNhat
Ngày xuất gần
nhất
DateTime
8
TriGiaConLai
Trị giá còn lại
của tài sản
Float
8
o Bảng DMDONVITG:
Tên thuộc
tính
Diễn giải
Kiểu
dữ liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaDonViTG
Mã đơn vị thời
gian
Varchar
3
Mỗi đơn vị thời
gian có một mã
số để phân biệt
DonVi
Đơn vị thời gian
sử dụng tương
ứng
Varchar
3
o Bảng DMKYLAITK:
Tên thuộc
tính
Diễn giải
Kiểu
dữ liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaKyLaiTK
Mã kỳ lãi tiết
kiệm
Varchar
10
Mỗi kỳ lãi có 1
mã để phân biệt
LoaiKyLaiTK
Loại kỳ lãi tiết
kiệm ứng với mã kỳ lãi đó
Varchar
20
o Bảng DMLOAIGIAODICH:
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
dữ liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaLoaiGiaoDich
Mã loại giao
dịch
Varchar
5
Mỗi loại giao
dịch có 1 mã để phân biệt với các loại giao dịch khác
TenGiaoDich
Tên giao dịch
ứng với mã loại giao dịch đó
Varchar
50
o Bảng DMLOAILAI:
Tên thuộc
tính
Diễn giải
Kiểu
dữ liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaLoaiLai
Mã các loại lãi
Varchar
3
Mỗi loại lãi có 1
mã để phân biệt với các loại lãi khác
LoaiLai
Tên loại lãi tương
ứng với mã loại lãi đó
Varchar
30
o Bảng DMLOAIQUAHAN:
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
dữ liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaLoaiQuaHan
Mã loại quá hạn
Varchar
3
Mỗi loại quá hạn
có 1 mã để phân biệt với các loại quá hạn khác
SoNgayQuaHan
Số ngày quá hạn
cho phép ứng với loại quá hạn đó
Int
>=0
4
MaDonViTG
Mã đơn vị thời
gian sử dụng cho loại quá hạn tương ứng
Varchar
01, 02,
03, 04
3
LaiSuatQuaHan
Lãi suất phát sinh
ứng với loại quá hạn
Float
>=0
8
o Bảng DMLOAITAISAN:
Tên thuộc
tính
Diễn giải
Kiểu
dữ liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaLoaiTaiSan
Mã loại tài sản
Varchar
3
Mỗi loại tài sản
có 1 mã để phân biệt với các loại tài sản khác
TenLoaiTaiSan
Tên loại tài sản
tương ứng
Varchar
50
o Bảng DMLOAITIEN:
Tên thuộc
tính
Diễn giải
Kiểu
dữ liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaLoaiTien
Mã loại tiền
Varchar
00, 37
10
Mỗi loại tiền có 1
mã để phân biệt với các loại tiền khác
LoaiTien
Loại tiền tương
ứng
Varchar
VND,
USD
20
o Bảng DMLOAIVAY:
Tên thuộc
Diễn giải
Kiểu
Miền giá trị
Chiều
Ghi chú
tính
dữ liệu
dài
MaLoaiVay
Mã loại vay
Varchar
3
Mỗi loại vay có
1 mã để phân biệt với loại vay khác
TenLoaiVay
Tên loại vay
Varchar
Vay dài hạn,
trung hạn, ngắn hạn
50
ThoiHan
Thời hạn
tương ứng với mỗi loại vay
Int
4
MaDonViTG
Mã đơn vị
thời gian sử dụng tương ứng
Varchar
01, 02, 03,
04
3
o Bảng DMPHPHTINHLAI:
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
dữ liệu
Miền giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaPhPhTinhLai
Mã phương
pháp tính lãi
Varchar
3
Mỗi phương
pháp tính lãi có 1 mã để phân biệt với các phương pháp khác
TenPhPhTinhLai
Tên phương
Varchar
50
pháp tính lãi
tương ứng
o Bảng DMTAIKHOAN:
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
dữ liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
SoHieuTaiKhoan
Số hiệu tài khoản
Varchar
20
Mỗi tài khoản có
1 mã để phân biệt với các loại tài khoản khác
TenTaiKhoan
Tên tài khoản
Varchar
50
TinhChatSoDu
Tính chất số dư
của tài khoản tương ứng
Varchar
Có, nợ
5
o Bảng HOPDONGTINDUNG:
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
dữ liệu
Miền giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaHDTD
Mã hợp
đồng tín dụng
Varchar
11
Mỗi hợp
đồng có 1 mã để phân biệt với các hợp đồng khác
SoHieuHopDong
Số hiệu
Varchar
15
hợp đồng
SoTienXinVay
Số tiền
khách hàng xin vay
Float
>0
8
SoTienDuyet
Số tiền
khách hàng
được duyệt
Float
<=SoTienXinVay
8
NgayGiaiNgan
Ngày giải
ngân
DateTi
me
8
NgayDaoHan
Ngày đáo
hạn
DateTi
me
8
NgayBDTinhLai
Ngày bắt
đầu tính lãi
DateTi
me
8
NgayBDThuGoc
Ngày bắt
đầu thu gốc
DateTi
me
8
LaiSuatTrongHa
n
Lãi suất
khách hàng phải trả trong thời hạn
Float
8
TKTrongHan
Tài khoản
trong hạn
Varchar
20
TKQuaHan
Tài khoản
quá hạn
Varchar
20
TKLaiTH
Tài khoản
lãi trong
Varchar
20
hạn
TKLaiQH
Tài khoản
lãi quá hạn
Varchar
20
NgayThanhLy
Ngày thanh
lý hợp
đồng
DateTi
me
8
ThongTinKhac
Các thông
tin ghi chú khác
Varchar
50
MaPhPhTinhLai
Mã phương
pháp tính lãi
Varchar
3
MaLoaiVay
Mã loại
vay
Varchar
3
MaKH
Mã khách
hàng
Varchar
10
MaLoaiTien
Mã loại
tiền
Varchar
00, 37
10
SoThangTinhLai
Số tháng
tính lãi của hợp đồng
Int
4
MaCanBoTD
Mã cán bộ
tín dụng thực hiện hợp đồng
Varchar
7
o Bảng KYGIAINGAN:
Tên thuộc
tính
Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaHDTD
Mã hợp đồng tín
dụng
Varchar
11
Ky
Kỳ giải ngân
tương ứng của hợp đồng tín dụng
Int
>0
4
SoTienKH
Số tiền kế hoạch
Float
>0
8
NgayKH
Ngày kế hoạch
DateTime
8
SoTienGN
Số tiền giải ngân
Float
>0
8
NgayGN
Ngày giải ngân
DateTime
8
o Bảng KYNODIEUCHINH:
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaGiaHan
Mã của một kỳ
gia hạn
Varchar
10
Mỗi gia hạn có
1 mã để phân biệt với gia hạn khác
NgayGiaHan
Ngày gia hạn
DateTime
8
NgayGiaHanMoi
Ngày gia hạn
mới
DateTime
8
MaHDTD
Mã hợp đồng tín
dụng gia hạn
Varchar
11
Kỳ
Kỳ gia hạn
Int
>0
4
o Bảng KYTHUGOC:
Tên thuộc
tính
Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaHDTD
Mã hợp đồng tín
dụng
Varchar
11
Ky
Kỳ thu gốc tương
ứng của hợp đồng tín dụng
Int
>0
4
SoTienKH
Số tiền kế hoạch
Float
>0
8
NgayKH
Ngày kế hoạch
DateTime
8
SoTienThu
Số tiền thu ứng
với hợp đồng tín dụng và kỳ thu
Float
>0
8
NgayThu
Ngày thu tiền
DateTime
8
o Bảng KYTHULAI:
Tên thuộc
tính
Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaHDTD
Mã hợp đồng tín
dụng
Varchar
11
Ky
Kỳ thu lãi tương
ứng của hợp
đồng tín dụng
Int
>0
4
NgayKH
Ngày kế hoạch
DateTime
8
SoTienLaiThu
Số tiền thu ứng
với hợp đồng tín dụng và kỳ thu
Float
>0
8
NgayThuLai
Ngày thu tiền
DateTime
8
MaLoaiLai
Mã loại lãi
Varchar
3
o Bảng LAISUATTK:
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaLoaiTietKiem
Mã loại tiết
kiệm
Varchar
10
NgayCapNhat
Ngày cập nhật
của 1 loại tiết kiệm
DateTime
8
LaiSuat
Lãi suất cập
nhật
Float
>0
8
o Bảng LOAITIETKIEM:
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
dữ liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaLoaiTietKiem
Mã loại tiết
kiệm
Varchar
10
Mỗi loại tiết
kiệm có 1 mã để
phân biệt
TenLoaiTietKiem
Tên loại tiết
kiệm ứng với 1 mã
Varchar
80
KyHan
Kỳ hạn của 1
loại tiết kiệm
Int
4
DangHuyDong
Loại tiết kiệm có
đang huy động hay không
Bit
0, 1
1
MaLoaiTien
Mã loại tiền
Varchar
10
MaKyLaiTK
Mã kỳ lãi tiết
kiệm tương ứng
Varchar
10
SoHieuTaiKhoan
Số hiệu tài
khoản tương ứng
Varchar
20
o Bảng NGAYGIAODICH
Tên thuộc
tính
Diễn giải
Kiểu
dữ liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
NgayGiaoDich
Ngày giao dịch
Ngày
8
NgayNghi
Ngày nghỉ hay
không
Bit
0, 1
1
NgatGiaoDich
Ngắt giao dịch
hay không
Bit
0, 1
1
o Bảng KHACHHANG:
Tên thuộc
tính
Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaKH
Mã khách hàng
Varchar
10
Mỗi khách hàng
có 1 mã để phân biệt với các khách hàng khác
HoTen
Họ tên khách
hàng
Varchar
50
CMND
Số chứng minh
Varchar
12
thư của khách
hàng
NgayCap
Ngày cấp chứng
minh thư
DateTime
8
NoiCap
Nơi cấp chứng
minh thư
Varchar
50
DiaChi
Địa chỉ khách
hàng
Varchar
50
DienThoai
Điện thoại khách
hàng
Varchar
15
o Bảng NOQUAHAN:
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaHDTD
Mã hợp đồng tín
dụng
Varchar
11
NgayChuyenNo
Ngày chuyển nợ
DateTime
8
SoTienNo
Số tiền nợ ứng
với hợp đồng
Float
>0
8
MaLoaiQuaHan
Mã loại quá hạn
Varchar
3
LaiSuat
Lãi suất của quá
hạn tương ứng
Float
>0
8
o Bảng PHATSINHTIETKIEM:
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
SoButToan
Số bút toán
Varchar
10
NgayGiaoDich
Ngày giao dịch
của bút toán
DateTime
8
DaDuyet
Bút toán đã
duyệt chưa
Bit
0, 1
1
SoSo
Số sổ
Varchar
10
MaLoaiGiaoDich
Mã loại giao
dịch
Varchar
5
MaQuay
Mã quầy giao
dịch
Varchar
4
MaPhongGD
Mã phòng giao
dịch
Varchar
4
MaNhanVien
Mã nhân viên
giao dịch
Varchar
4
o Bảng PHATSINHTINDUNG:
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
SoButToan
Số bút toán
Varchar
10
NgayGiaoDich
Ngày giao dịch
của bút toán
DateTime
8
DaDuyet
Bút toán đã
duyệt chưa
Bit
0, 1
1
MaLoaiGiaoDich
Mã loại giao
dịch
Varchar
5
MaQuay
Mã quầy giao
Varchar
4
dịch
MaPhongGD
Mã phòng giao
dịch
Varchar
4
MaNhanVien
Mã nhân viên
giao dịch
Varchar
4
MaHDTD
Mã hợp đồng
tín dụng
Varchar
11
o Bảng PHONGGIAODICH:
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
dữ liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaPhongGD
Mã phòng giao
dịch
Varchar
4
Mỗi phòng
giao dịch có 1 mã để phân biệt
TenPhongGD
Tên phòng giao
dịch
Varchar
50
DiaDiem
Địa điểm
phòng giao dịch
Varchar
50
MaSoGD
Mã sở giao
dịch
Varchar
5
o Bảng QUAY:
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
dữ liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaQuay
Mã quầy giao
dịch
Varchar
4
Mỗi quầy tại 1
phòng giao dịch có 1 mã để phân biệt
MaPhongGD
Mã phòng giao
dịch tương ứng của quầy
Varchar
4
o Bảng SODUNO:
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaHDTD
Mã hợp đồng
tín dụng
Varchar
11
NgayCapNhat
Ngày cập nhật
của hợp đồng tín dụng tương ứng
DateTime
8
SoDuNo
Số dư nợ được
cập nhật ứng với hợp đồng
Float
8
o Bảng SODUTK:
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
SoSo
Số sổ tiết kiệm
Varchar
10
NgayCapNhat
Ngày cập nhật
DateTime
8
tương ứng với
số sổ
SoDu
Số dư tương
ứng với số sổ được cập nhật
Float
8
o Bảng SOGIAODICH:
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
dữ liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
MaSoGD
Mã sở giao
dịch
Varchar
5
Mỗi sở giao
dịch có 1 mã
để phân biệt
TenSoGD
Tên sở giao
dịch
Varchar
50
DiaDiem
Địa điểm của 1
sở giao dịch
Varchar
50
o Bảng SOTIETKIEM:
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
SoSo
Số sổ tiết
kiệm
Varchar
10
Mỗi sổ tiết
kiệm có 1 mã
để phân biệt
NgayMoSo
Ngày mở sổ
tiết kiệm
DateTime
8
NgayHieuLuc
Ngày sổ bắt
DateTime
8
đầu có hiệu
lực
NgayDenHan
Ngày sổ đến
hạn hết hiệu lực
DateTime
8
NgayTinhLaiGanNhat
Ngày tính lãi
gần nhất của sổ
DateTime
8
NgayTaiKyGui
Ngày khách
hàng tái ký gửi vào sổ
DateTime
8
LaiDaTra
Tổng số tiền
lãi đã trả cho sổ
Float
>0
8
LaiNhapVon
Tổng số tiền
lãi đã nhập vốn của sổ
Float
>0
8
NgayNhapVon
Ngày khách
hàng nhập vốn
DateTime
8
PhongToa
Sổ đã phong
tỏa hay chưa
Bit
0, 1
1
NgayTatToan
Ngày tất toán
của sổ
DateTime
8
MaLoaiTietKiem
Mã loại tiết
kiệm
Varchar
10
MaKH
Mã khách
Varchar
10
hàng
o Bảng TAIKHOAN:
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Ghi chú
SoHieuTaiKhoan
Số hiệu tài
khoản
Varchar
20
Mỗi tài khoản
có 1 mã để
phân biệt
Ngay
Ngày cập nhật
thông tin tương ứng trên tài khoản
DateTime
8
SoDuDauNgay
Số dư đầu ngày
của tài khoản
Float
8
SoPhatSinhNo
Số phát sinh nợ
tương ứng của tài khoản trong ngày
Float
8
SoPhatSinhCo
Số phát sinh có
tương ứng của tài khoản trong ngày
Float
8
Kế hoạch kiểm thử
v Kiểm tra hợp lệ
o frmMoSoGuiVon:
Trường
hợp
Số Sổ
Số Tiền
Gửi
Số Tiền 1
Số Tiền 2
Xuất
1
Hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Đúng
2
Hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Không hợp lệ
Thông báo lỗi
3
Hợp lệ
Hợp lệ
Không hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
4
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
5
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
6
Hợp lệ
Hợp lệ
Không hợp lệ
Không hợp lệ
Thông báo lỗi
7
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Không hợp lệ
Thông báo lỗi
8
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Không hợp lệ
Thông báo lỗi
9
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Không hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
10
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Không hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
11
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
12
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Không hợp lệ
Không hợp lệ
Thông báo lỗi
13
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Không hợp lệ
Không hợp lệ
Thông báo lỗi
14
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Không hợp lệ
Thông báo lỗi
15
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
16
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không hợp lệ
Không hợp lệ
Thông báo lỗi
Ghi chú:
- Số sổ: Hợp lệ: đúng chiều dài
Không hợp lệ: không đúng chiều dài
- Số tiền, số tiền 1, số tiền 2: Hợp lệ: Số dương
Không hợp lệ: Số âm, chữ
- Số tiền = Số tiền 1 + Số tiền 2
o frmGuiVonThem
Trường hợp
Số tiền
Số tiền 1
Số tiền 2
Xuất
1
Hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Đúng
2
Hợp lệ
Hợp lệ
Không hợp lệ
Thông báo lỗi
3
Hợp lệ
Không hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
4
Không hợp
lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
5
Hợp lệ
Không hợp lệ
Không hợp lệ
Thông báo lỗi
6
Không hợp
lệ
Hợp lệ
Không hợp lệ
Thông báo lỗi
7
Không hợp
lệ
Không hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
8
Không hợp
lệ
Không hợp lệ
Không hợp lệ
Thông báo lỗi
Ghi chú:
- Số tiền, số tiền 1, số tiền 2: Hợp lệ: Số dương
Không hợp lệ: Số âm, chữ
- Số tiền = Số tiền 1 + Số tiền 2
o frmRutVonLai
Rút lãi sổ có kỳ hạn:
Trường hợp
Số sổ tiết kiệm
Số tiền lãi trả
Xuất
1
Hợp lệ
Hợp lệ
Đúng
2
Hợp lệ
Không hợp lệ
Thông báo lỗi
3
Không hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
4
Không hợp lệ
Không hợp lệ
Thông báo lỗi
Ghi chú:
- Số sổ: Hợp lệ: đúng sổ có kỳ hạn
Không hợp lệ: không đúng sổ có kỳ hạn
- Số tiền lãi trả: Hợp lệ: Số dương
Không hợp lệ: Số âm, chữ
Rút vốn sổ không kỳ hạn:
Trường hợp
Số tiền vốn rút
Xuất
1
Hợp lệ
Đúng
2
Không hợp lệ
Thông báo lỗi
Ghi chú:
- Số tiền vốn rút: Hợp lệ: Số dương
Không hợp lệ: Số âm, chữ
Tất toán:
Trường hợp
Số tiền vốn rút
Số tiền lãi trả
Xuất
1
Hợp lệ
Hợp lệ
Đúng
2
Không hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
3
Hợp lệ
Không hợp lệ
Thông báo lỗi
4
Không hợp lệ
Không hợp lệ
Thông báo lỗi
Ghi chú:
- Số tiền vốn rút: Hợp lệ: số dương
Không hợp lệ: số âm, chữ
- Số tiền lãi trả: Hợp lệ: số dương
Không hợp lệ: số âm, chữ
Rút lãi sổ không kỳ hạn:
Trường hợp
Số tiền lãi phải trả
Xuất
1
Hợp lệ
Đúng
2
Không hợp lệ
Thông báo lỗi
Ghi chú:
- Số tiền lãi phải trả: Hợp lệ: Số dương
Không hợp lệ: Số âm, chữ
o frmQuanLyKhachHang:
Trường hợp
Họ tên
Số CMND
Số điện thoại
Xuất
1
Hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Đúng
2
Hợp lệ
Hợp lệ
Không hợp lệ
Thông báo lỗi
3
Hợp lệ
Không hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
4
Không hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
5
Hợp lệ
Không hợp lệ
Không hợp lệ
Thông báo lỗi
6
Không hợp lệ
Hợp lệ
Không hợp lệ
Thông báo lỗi
7
Không hợp lệ
Không hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
8
Không hợp lệ
Không hợp lệ
Không hợp lệ
Thông báo lỗi
Ghi chú:
- Họ tên: Hợp lệ: chữ
Không hợp lệ: số
- Số CMND, số điện thoại: Hợp lệ: số
Không hợp lệ: chữ
o QuanLyNhanVien:
Trường
hợp
Họ tên
Số điện
thoại
Hạn
mức thu
Hạn
mức chi
Hạn
mức gửi
Xuất
1
Hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Đúng
2
Hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
3
Hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
4
Hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
5
Hợp lệ
Không
Hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
hợp lệ
6
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
7
Hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
8
Hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
9
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
10
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
11
Hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
12
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
13
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
14
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
15
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
16
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
17
Hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
18
Hợp lệ
Không
Hợp lệ
Không
Không
Thông báo lỗi
hợp lệ
hợp lệ
hợp lệ
19
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
20
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
21
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
22
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
23
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
24
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
25
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
26
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
27
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
28
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
29
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
30
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
31
Không
Không
Không
Không
Hợp lệ
Thông báo lỗi
hợp lệ
hợp lệ
hợp lệ
hợp lệ
32
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
Ghi chú:
- Họ tên: Hợp lệ: chữ
Không hợp lệ: số
- Số điện thoại: Hợp lệ: số
Không hợp lệ: chữ
- Hạn mức thu, chi, gửi: Hợp lệ: số d ương
Không hợp lệ: số âm, chữ
o frmNhapXuatTSTC:
Trường hợp
Trị giá nhập xuất
Ngày nhập xuất
Xuất
1
Hợp lệ
Hợp lệ
Đúng
2
Không hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
3
Hợp lệ
Không hợp lệ
Thông báo lỗi
4
Không hợp lệ
Không hợp lệ
Thông báo lỗi
Ghi chú:
- Trị giá nhập xuất: Hợp lệ: số dương
Không hợp lệ: số âm, chữ
- Ngày nhập xuất: Hợp lệ: ngày hiện tại
Không hợp lệ: ngày nhỏ hơn, hoặc lớn hơn hiện tại
o frmTSTheChap:
Trường hợp
Trị giá tài
sản
Trị giá hiện
tại
Ngày đăng
ký
Xuất
1
Hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Đúng
2
Hợp lệ
Hợp lệ
Không hợp lệ
Thông báo lỗi
3
Hợp lệ
Không hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
4
Không hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
5
Hợp lệ
Không hợp lệ
Không hợp lệ
Thông báo lỗi
6
Không hợp lệ
Hợp lệ
Không hợp lệ
Thông báo lỗi
7
Không hợp lệ
Không hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
8
Không hợp lệ
Không hợp lệ
Không hợp lệ
Thông báo lỗi
Ghi chú:
- Ngày đăng ký: Hợp lệ: ngày hiện tại
Không hợp lệ: nhỏ hơn, hoặc lớn hơn ngày hiện tại
- Trị giá tài sản, trị giá hiện tại: Hợp lệ: số dương
Không hợp lệ: số âm, chữ
- Trị giá hiện tại <= Trị giá tài sản.
o QuanLyHopDongTinDung:
Trường
hợp
Số hiệu
hợp
đồng
Số tiền
xin vay
Số tiền
được duyệt
Lãi suất
trong hạn
Số tháng
tính lãi
Xuất
1
Hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Đúng
2
Hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
3
Hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
4
Hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
5
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
6
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
7
Hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
8
Hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
9
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
10
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
11
Hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
12
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
13
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
14
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
15
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
16
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
17
Hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
18
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
19
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
20
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
21
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
22
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
23
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
24
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
25
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
26
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
27
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
28
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
29
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
30
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
31
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
32
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo lỗi
Ghi chú:
- Số hiệu hợp đồng: Hợp lệ: đúng chiều dài
Không hợp lệ: không đúng chiều dài
- Số tiền xin vay, được duyệt, lãi suất, số tháng: Hợp lệ: số dương
Không hợp lệ: số âm, chữ
- Ngày giải ngân >= Ngày hiện tại
- Ngày giải ngân < Ngày bắt đầu trả gốc < Ngày đáo hạn
o KeHoachGiaiNgan:
Trường hợp
Số kỳ
Số tháng
Xuất
1
Hợp lệ
Hợp lệ
Đúng
2
Không hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
3
Hợp lệ
Không hợp lệ
Thông báo lỗi
4
Không hợp lệ
Không hợp lệ
Thông báo lỗi
Ghi chú:
- Số kỳ: Hợp lệ: số dương
Không hợp lệ: số âm, chữ
- Số tháng: Hợp lệ: số dương
Không hợp lệ: số âm, chữ
o KeHoachThuGoc
Trường hợp
Số kỳ
Số tháng
Xuất
1
Hợp lệ
Hợp lệ
Đúng
2
Không hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
3
Hợp lệ
Không hợp lệ
Thông báo lỗi
4
Không hợp lệ
Không hợp lệ
Thông báo lỗi
Ghi chú:
- Số kỳ: Hợp lệ: số dương
Không hợp lệ: số âm, chữ
- Số tháng: Hợp lệ: số dương
Không hợp lệ: số âm, chữ
o Index (frmDangNhap)
Trường hợp
Tên đăng nhập
Mật khẩu
Xuất
1
Hợp lệ
Hợp lệ
Đúng
2
Không hợp lệ
Hợp lệ
Thông báo lỗi
3
Hợp lệ
Không hợp lệ
Thông báo lỗi
4
Không hợp lệ
Không hợp lệ
Thông báo lỗi
Ghi chú:
- Tên đăng nhập, mật khẩu:
Hợp lệ: trùng với tên đăng nhập và mật khẩu tương ứng trong cơ sở dữ liệu
Không hợp lệ: không trùng hoặc không tương ứng với tên đăng nhập và mật khẩu trong cơ sở dữ liệu.
v Kiểm tra tổng hợp:
o frmMoSoGuiVon
Số sổ
Khách
hàng
Loại
tiết kiệm
Số tiền
gửi
Số tiền
1
Tài
khoản nợ 1
Số tiền
2
Tài
khoản nợ 2
Xuất
M
M
M
M
M
M
O
O
T
-
M
M
M
M
M
O
O
F
M
-
M
M
M
M
O
O
F
M
M
-
M
M
M
O
O
F
M
M
M
-
M
M
O
O
F
M
M
M
M
-
M
O
O
F
M
M
M
M
M
-
O
O
F
Ghi chú:
M: Mandatory T: Kết quả đúng
O: Optional F: Thông báo lỗi
-: Không nhập hoặc không chọn
o frmGuiVonThem
Số sổ
Số tiền
gửi
Số tiền
1
Tài khoản
nợ 1
Số tiền
2
Tài khoản
nợ 2
Xuất
M
M
M
M
O
O
T
-
M
M
M
O
O
F
M
-
M
M
O
O
F
M
M
-
M
O
O
F
M
M
M
-
O
O
F
o RutVonLai
Rút lãi sổ có kỳ hạn:
Rút lãi sổ có kỳ hạn
Số sổ
Tài khoản có tiền lãi
Xuất
M
M
M
T
-
M
M
F
M
-
M
F
M
M
-
F
Rút vốn sổ không kỳ hạn:
Rút vốn sổ không kỳ hạn
Số sổ
Tài khoản có tiền vốn
Xuất
M
M
M
T
-
M
M
F
M
-
M
F
M
M
-
F
Rút lãi sổ không kỳ hạn:
Rút lãi sổ không kỳ hạn
Số sổ
Tài khoản có tiền lãi
Xuất
M
M
M
T
-
M
M
F
M
-
M
F
M
M
-
F
Tất toán:
Tất toán
Số sổ
Tài khoản có
tiền vốn
Tài khoản có
tiền lãi
Xuất
M
M
M
M
T
-
M
M
M
F
M
-
M
M
F
M
M
-
M
F
M
M
M
-
F
o frmNhapXuatTSTC:
Mã TSTC
Nghiệp vụ
Mã HDTD
Trị giá nhập
xuất
Xuất
M
M
M
M
T
-
M
M
M
F
M
-
M
M
F
M
M
-
M
F
M
M
M
-
F
o frmTSTheChap:
Mã TSTC
Loại TS
Tên TSTC
Trị giá tài
sản
Trị giá
hiện tại
Xuất
M
M
M
M
M
T
-
M
M
M
M
F
M
-
M
M
M
F
M
M
-
M
M
F
M
M
M
-
M
F
M
M
M
M
-
F
o KeHoachGiaiNgan:
Mã hợp đồng
Số kỳ
Số tháng
Xuất
M
M
M
T
-
M
M
F
M
-
M
F
M
-
-
F
o KeHoachThuGoc:
Mã hợp đồng
Số kỳ
Số tháng
Xuất
M
M
M
T
-
M
M
F
M
-
M
F
M
-
-
F
v Kiểm tra cấu trúc:
Trong quá trình xây dựng chương trình chúng em đã kiểm tra cấu trúc, tính logic của chương trình.
Tài liệu tham khảo
- Nguyễn Phương Lan, ASP 3.0 – ASP.NET, Nhà Xuất Bản Giáo Dục, năm 2001.
- Nhóm tác giả: Mesbah Ahmed, Chris Garrett, Jeremy Faircloth, Chris Payne, DotThatCom.com, Wei Meng Lee, Jonothon Ortiz, ASP.NET – Web Developer’s Guide.
- Phạm Hữu Khang, Kỹ thuật lập trình ứng dụng C#.NET toàn tập, Nhà Xuất Bản
Lao Động – Xã Hội, năm 2002.
- Phạm Như Anh Quốc - Ngô Xuân Hùng, Đề tài: Quản lý tài khoản tiết kiệm - cho vay Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Hàng Hải Việt Nam
- Nguyễn Minh Nghĩa - Trần Thị Quỳnh Trang, đề tài: Quản lý tiền gửi vay Ngân
Hàng Đầu Tư Phát triển, Luận văn tốt nghiệp tháng 7-2001
- Microsoft MSDN 2003.
Nhận xét
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 8207.doc