Đề tài Quản lý học viên ở trung tâm tin học ngắn hạn

Tổ chức hệ thống quản lý của trung tâm. Hệ thống quản lý học viên ở các trung tâm tin học ngắn hạn qui mô nhỏ hiện có các bộ phận sau: -Bộ phận quản lý :Giám đốc trung tâm có trách nhiệm điều hành và giải quyết toàn bộ công việc của trung tâm. -Bộ phận nhân viên:có một nhân viên hoặc nhóm nhân viên . +Nhiệm vụ: Giới thiệu chương trình đào tạo của trung tâm và nhận học viên đăng kí học. Lập báo cáo công việc đã làm trong ngày,báo cáo tổng hợp của mỗi khóa học (báo cáo số học viên của khoá học,báo cáo những sự cố xảy ra, báo cáo tình hình tài chính của trung tâm .v.v.) -Bộ phận đào tạo:Là đội ngũ giáo viên của trung tâm có nhiệm vụ giảng dạy.

doc54 trang | Chia sẻ: haianh_nguyen | Lượt xem: 1285 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Quản lý học viên ở trung tâm tin học ngắn hạn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lời nói đầu Đất nước ta xuất phát từ một nước nông nghiệp lạc hậu, so với những nước phát triển trên thế giới về trình độ khoa học công nghệ thì còn kém hơn rất nhiều.Song để theo kịp sự phát triển chung của thời đại thì nước ta đã đưa khoa học công nghệ vào công cuộc công nghiệp hoá-hiện đại hoá đất nứơc. Cùng với sự phát triển của khoa học công nghệ thì ngành Công Nghệ Thông Tin cũng phát triển nhanh.Nó là một ngành khá mới mẻ ở nước ta song tốc độ phát triển thì rất nhanh và được ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau. Đặc biệt trong lĩnh vực quản lý khi chưa đưa tin học vào thì vấn đề quản lý rất phức tạp khó quản lý,có thể có sự thiếu sót,sai lệch thông tin,mất nhiều thời gian và chi phí không cần thiết .Nên vấn đề đặt ra là đưa tin học vào quản lý là rất cần thiết.Vì vậy các doanh nghiêp,các tổ chức,các cơ quan, các cơ sở đào tạo cũng đã đưa máy tính tham gia vào quá trình quản lý.Trong đó vấn đề quản lý con người là rất quan trọng vì bất kỳ cơ quan tổ chức nào thì vấn đề quản lý con người của cơ quan là hàng đầu,cũng cần phải có bộ phận làm công tác này.Nhưng đối với mỗi cơ quan,tổ chức,cơ sở khác nhau thì vấn đề quản lý lại khác nhau.Vì vậy mà em đã chọn đề tài quản lý học viên của một trung tâm tin học.Vì chưa có điều kiện tìm hiểu thực tế một cách đầy đủ nên ở đề tài của em chỉ giả định vấn đề cần quản lý của một trung tâm đặt ra,trong đó cũng đã có sự quan sát hoạt động của một số trung tâm tin học hiện nay,tuy nhiên cũng không tránh khỏi những thiếu sót. Với đề tài: “Quản lý học viên ở trung tâm tin học ngắn hạn” được xây dưng nhằm cung cấp một phần mềm trợ giúp công tác quản lý học viên của trung tâm,giảm bớt công sức của người làm công tác quản lý,nâng cao hiệu quả công việc. Vì thời gian và kinh nghiệm còn hạn chế nên không tránh khỏi thiếu sót . Rất mong được sự đóng góp của cô giáo để cho các đề tài sau của em được hoàn thiện hợn. a.Mở đầu 1.Khung cảnh đề tài. Giả thiết là một trung tâm tin học với số lượng học viên không lớn,số lượng đăng ký học các môn khác nhau của một người là rất ít,muốn tin học hoá công tác ghi tên và kết quả học tập của học viên các lớp tin học ngắn hạn,cũng như theo rõi quá trình đào tạo học viên trong các lớp.Yêu cầu đặt ra là thiết kế một chương trình quản lý để quản lý khi cần có thể tra cứu. 2.Mục đích của chương trình. Do quá trình quản lý học viên ở trung tâm hiện được thực hiện thủ công nên vấn đề quản lý gặp nhiều khó khăn.Mỗi khi có nhu cầu cần kiểm tra học hoặc tìm kiếm về học viên đã học ở trung tâm là rất vất vả.Cho nên vấn đề đưa tin học vào quản lý là việc rất cần thiết và có ý nghĩa.Nên mục tiêu của chương trình này là cung cấp phần mềm nhằm hỗ trợ quá trình quản lý học viên của trung tâm. Phần mền này sẽ hỗ trợ các hoạt động như: +Nhập học viên mới,lưu giữ thông tin về các học viên đã tham gia các khoá học ở trung tâm. +Các chương trình đào tạo của trung tâm. +Hỗ trợ công tác tìm kiếm. +Đáp ứng các thông tin yêu cầu của Giám đốc.v.v. 3.Ngôn ngữ sử dụng. Hiện nay có rất nhiều ngôn ngữ lập trình quản lý như :Visual Basic,Visual Foxpro, Foxpro,Java,.v.v. Đề tài này em lựa chọn ngôn ngữ Visual Foxpro vì có nhiều công cụ giúp đỡ tổng hợp,truy xuất thông tin một cánh nhanh chóng ,thuận tiện và một bộ lệnh lập trình phong phú.Ngoài ra nó còn trợ giúp quá trình triển khai các ứng dụng quản lý một cách dễ dàng hơn.Ta cũng biết ngôn ngữ nào cũng có những nhược điểm nhất định và Visual foxpro cũng vậy,nó chưa có phần hỗ trợ tiến việt do đó là một trở ngại. B.Nội dung. Chương 1: Giới thiệu bài toán quản lý 1.Mô tả nghiệp vụ *Tổ chức hệ thống quản lý của trung tâm. Hệ thống quản lý học viên ở các trung tâm tin học ngắn hạn qui mô nhỏ hiện có các bộ phận sau: -Bộ phận quản lý :Giám đốc trung tâm có trách nhiệm điều hành và giải quyết toàn bộ công việc của trung tâm. -Bộ phận nhân viên:có một nhân viên hoặc nhóm nhân viên . +Nhiệm vụ: Giới thiệu chương trình đào tạo của trung tâm và nhận học viên đăng kí học. Lập báo cáo công việc đã làm trong ngày,báo cáo tổng hợp của mỗi khóa học (báo cáo số học viên của khoá học,báo cáo những sự cố xảy ra, báo cáo tình hình tài chính của trung tâm .v.v.) -Bộ phận đào tạo:Là đội ngũ giáo viên của trung tâm có nhiệm vụ giảng dạy. 2.Quá trình quản lý học viên. Giả thiết ban đầu hệ thống lưu trữ thông tin học viên hoàn toà trong các sổ sách. Tập hợp các bảng biểu,báo biểu,báo cáo,các thông tin hàng ngày,hàng tháng,hàng năm được cập nhật và lưu trữ vào sổ. 2.1.Đăng ký học. Người đến trung tâm đăng ký học sẽ được nhân viên phát cho một bảng danh sách các môn học,chương trình cụ thể của từng môn và thời gian học của từng môn. Mẫu bảng danh sách môn học và thời gian học có dạng: DANH Sách môn học Mã môn học Tên môn Sốbuổi Họcphí Ngừơi học viên có nhu cầu học sẽ được sẽ phải đăng ký với nhân viên trung tâm môn học thời gian học và đóng học phí . Khí đó nhân viên tiến hành kiểm tra xem trong khoá học dự kiến mở,sĩ số của lớp học đó trong bảng danh sách học viên.Nó có mẫu như sau: Danh sách học viên Mã học viên Họtên Ngày sinh Gioi tinh Quê quán Gioitinh Nghềnghiệp Kèm theo danh sách học viên là bảng danh sách giáo viên giảng dạy: DANH SáCH GIáO VIÊN Mã giáo viên Ho và tên Ngày sinh Chức vụ Địa chỉ Nếu chưa đủ chỉ tiêu thì cho phép học viên đăng ký học,ngược lại thì thông báo cho học viên đã đủ sĩ số. Trung tâm tin học …….. BIÊn LAI học phí Mã số: Mã khoá Tênkhoá: Ngày bắt đầu: Ngày kết thúc: Mã lớp: Tên lớp: Môn học: Số buổi : Học phí: Họ và tên: Thứ học: Ngày sinh: Buổi học: Gioi tinh: nam ,nữ. Ca học: Địa chỉ: Quê quán: Nghề nghiệp: Ngày …..tháng ….năm Ngườilập Khi đăng ký học viên nhận được một biên lai thu tiền có mẫu : Sau đó học viên được cấp thẻ học viên theo mẫu sau: Trung tâm đào tạo tin học ….. thẻ học viên số thẻ: Họ và tên : Lớp : .Môn: Thời gian học: thứ học: Buổi học:sáng ,chiều. Ca học: Học phí: số buổi: Đánh dấu buổi học: Ngày tháng năm Ký tên Thẻ có giá trị với đúng môn học,không được cho người khác mượn thẻ,học viên đi học phải mang theo thẻ. 2.2.Giải quyết sự cố. Các sự cố có thể sảy ra: -TH1:Học viên nghỉ học quá 1/3 tổng số buổi hoặc bỏ học không báo trung tâm . -TH2:Học viên nghỉ học dưới 1/3 tổng số buổi hoặc bảo lưu báo cho trung tâm. Bộ phận nhân viên nhập vào danh sách sự cố sau: Danh sách sự cố Mahv Họ tên Khoá Lớp Ngáytháng Sự cố Bảng danh sách này được đưa lên cho bộ phận quản lý(giám đốc) ký quyết định giải quyết.Bộ phận quản lý xem xét sự cố và tiến hành đối chiếu học viên đó với học viên trong bảng danh sách học viên.Nếu mọi thông tin đều đúng thì sẽ giải quyết,ngược lại thì không giải quýêt. Mỗi trường hợp sự cố được giải quyết cụ thể: Th1: Trong quá trình học nếu học viên nghỉ học quá 1/3 tổng số buổi hoặc bỏ học không báo trung tâm thì sẽ bị xoá tên khỏi lớp học và không trả học phí. Th2: Học viên được rút lại tiền khi số buổi đã học dưới 1/3 tổng số buổi hoặc bảo lưu . Tiền rút = học phí – số buổi đã học*học phí/số buổi. Quyết định của giám đôc sẽ được gửi lại cho bộ phận nhân viên để giải quyết trực tiếp với học viên.Khi đó có một hoá đơn sự cố. Trung tâm đào tạo tin học ….. HOá ĐƠN Sự Cố MãHĐ: Ho tên: mã số: Số buổi: Học phí: Số buổi đã học: Sự cố: Yêu cầu:-Rút lại học phí còn lại. -Bảo lưu. Ngày tháng năm Ký tên Chương II: phân tích và thiết kế hệ thống quản lý học viên I.Thiết kế hệ tống. Hệ thống quản lý 1.bộ phận quản lý 2.bộ phận nhân viên 3.bộ phận đào tạo 1.sơ đồ tổ chức 2.sơ đồ chức năng (bfd). Quản lý học viên 2.gíảI quyết sự cố 1.1Đăng ký môn học và thời gian học. 1.2Kiểm tra sĩ số. 1.3 Nhập học viên. 1.4 Cấp thẻ. 1.5 Lập các báo cáo học viên. 2.1 Kiểm tra học viên. 2.1 Trả lại tiền. 2.3 Lập các báo cáo sự cố. 3.Quản lý đào tạo tạo 3.1 Kiểm tra số buổi học của học. viên 3.2 Tổ chức thi. 3.3 Báo cáo công tác đào tạo. 1.đăng ký học viên 3.sơ đồ ngữ cảnh. Từ các dữ liệu đac cho ta xây dựng sơ đồ ngữ cảnh. Hê thống quản lý học viên Giám đốc Sở giáo dục Nhu cầu học Thông tin đào tạo Thông tin học viên Kết quả yêu cầu Yêu cầu sự cố Biên lai thanh toán Yêu cầu cấp chứng chỉ Chứng chỉ Báo cáo Học viên -Tác nhân tham gia vào hệ thống HOCVIEN cung cấp các thông tin cần thiết về học viên:nhu cầu học,lý lịch.v.v.Tác nhân GIAMDOC đưa ra các yêu cầu đòi hỏi hệ thống làm việc và nhận lại dưới dạng các báo cáo. 4.Sơ phân rã mức 0. Thay tiến trình duy nhất của sơ đồ ngữ cảnh thành 3 tiến trình ứng với các chức năng trong sơ đồ BFD.Thêm vào 6 kho dữ liệu tương ứng với các hồ sơ: D1:Danh sách môn học D2:Lịch học D3:Biên lai học phí D4:Danh sách học viên D5:Biên lai thanh toán tiền còn D6:Danh sách sự cố Học viên Nhu cầu học TT đào tạo D1 DS mônhọc 3.0 Đàotạo họcviên 1.0 đăng ký học Kết quả yêu cầu D2 Lịch học Thông tin hoc viên Kết quả Báo cáo D4 DS học viên Thông tin báo Giám đốc học viên cáo D3 Biên lai học phí 2.0 giảiquyết sựcố Giám đốc Báo cáo Biên lai thanhtoán Học viên tiền còn D5 yêu cầuđược danh sách sự cố D6 biên lai chấp nhận Thông tin Sự cố Sơ đồ mưc 0 của hệ thống quản lý học viên 5.Sơ đồ phân rã mức 1_Đăng ký học viên. Từ 1 tiến trình -Đăng ký học viên ta phân ra làm 5 tiến trình tương ứng với các chức năng trong sơ đồ BFD. Thêm vào 2 khoa dữ liệu: D7:Biên lai thu tiền D8:Thẻ học viên Học viên 1.1 Đăng kýhọc Yêu cầu học Thông tin học viên Kết quả yêu cầu Đã đủ chỉ tiêu 1.2 Kiểmtra Họcviên 1.3 nhập họcvên Yêu cầu học Còn chỉ tiêu Thông tin D8 Thẻ học viên Biên lai học phí D7 tổng hợp DS học viên D4 1.4 Cấp thẻ 1 .5 lập báo cáo Thông tin học viên Thẻ học viên Báo cáo Giám đốc Học viên 6.Sơ đồ mức 2_Giải quyết sự cố. Từ một tiến trình duy nhất phân ra làm hai tiến trình tương ứng với chức năng ở sơ đồ BFD.Và có thêm một kho dữ liệu D9:Biên lai thanh toán. 7.Sơ đồ mức 3 - Quản lý đào tạo. Từ một tiến trình phân rã thành 3 tiến trình tương ứng với các chức năng trong sơ đồ BFD.Thêm vào kho dữ liệu :DS thi ;DS diem thi. II.Mô hình thực thể liên kết ER. III.Xây dựng bảng biểu. 1.Table HOCVIEN Thựcthể/Thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích cỡ Mô tả ý nghĩa Mahv character 10 Mã học viên Hoten character 25 Họ tên học viên ngaysinh date 8 Ngày sinh Gioitinh numeric 1 Giới tính Diachi character 50 Địa chỉ Quequan character 50 Quê quán Nghenghiep character 50 Nghề nghiệp Chuy character 100 Chú ý 2.Table KHOAHOC. Thựcthể/Thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích cỡ Mô tả ý nghĩa Makhoa character 10 Mã khoá Tenkhoa Character 30 Tên khoá Ngaybd date 8 Ngày bắt đầu Ngaykt date 8 Ngày kết thúc 3.Table LOP. Thực thể/thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích cỡ Mô tả ý nghĩa Malop character 10 Mã lớp Makhoa character 10 Mã khoá Mahv character 5 Mã học viên Magiaovien character 10 Mã giáo viên Mamon character 10 Mã môn Tenlop character 25 Tên lớp stt numeric 1 Số thứ tự môn Siso numeric 4 Sĩ số chitieu numeric 2 Chỉ tiêu Diemthi numeric 1 Điểm thi 4.Table GIAOVIEN. Thựcthể/thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích cỡ Mô tả ý nghĩa Magiaovien character 10 Mã giáo viên Tengiaovien character 25 Tên giáo viên Ngaysinh date 8 Ngày sinh Gioitinh numeric 1 Giới tính Chucvu character 30 Chức vụ Diachi character 50 Địa chỉ 5.Table MONHOC. Thực thể /thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích cỡ Mô tả ý nghĩa Mamon character 10 Mã môn học Tenmon character 30 Tên môn hoc Sobuoi numeric 2 Số buổi học Hocphi numeric 8 Học phí 6.Table LICHHOC. Thựcthể/thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích cỡ Mô tả ý nghĩa stt numeric 2 Thứ tự môn học Thuhoc character 8 Thứ học Buoihoc character 10 Buổi học Cahoc character 10 Ca học 7.Table QLSUCO. Thực thể/thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích cỡ Mô tả ý nghĩa Mahd character 5 Mã hoá đơn sự cố Mahv character 5 Mã học viên Suco character 25 Sự cố Giaiquyet character 30 Giải quyết sự cố Ngaythang date 8 Ngày tháng Nguoilap character 25 Người lập 8.Table QLTHE. Thực thể/thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích cỡ Mô tả ý nghĩa Sothe character 10 Số thẻ học viên Mahv character 5 Mã học viên Danhdauthe character 3 Đánh dấu thẻ học Ngaylap date 8 Ngày lập thẻ Nguoilap charater 25 Người lập chương III. thiết kế giao diện Thiết kế giao diện là một phần quan trọng của hệ thống,bởi giao diện là hình ảnh đầu tiên mà người dùng quan sát được.Giao diện thiết kế sao cho vừa đẹp mắt,vừa dễ hiểu khi nhìn và có thể biết được nó thực hiện công việc gì,giúp cho người sử dụng dễ dành.Vì vậy khi thiết kế giao diện cần chú ý đến yếu tố con người. Giao diện chính. 1.Giao diện :cập nhật thông tin học viên Giao diện này có chức năng như sau: +Cập nhập và lưu học viên mới thông qua nút Thêm. +Chỉnh sửa hoặc huỷ bỏ học viên nếu như quá trình cập nhật bị sai thông qua nút Sưa. +Thực hiện xoá học viên ra khỏi danh sách khi có nhu cầu xoá thông quan nút Xoá.Trước khi xoá nó sẽ hỏi có xoá không,nếu đồng ý thì nhấn Yes,nếu không thì ấn No. +Cho phép xem học viên trong bảng học viên thông qua các nút:Đầu(xem học viên có ở đầu bảng),Tiếp(xem học viên tiếp theo của bảng),Lùi(xem lùi lại một người trong bảng),Cuối(xem học viên ở cuối của bảng),Xem(Xem toàn bộ danh sách trong bảng).Xem thông tin học viên qua các nút chức năng này thì chỉ được xem chứ không được sửa một thông tin nào trên đó. +Thoát khỏi chương trình cập nhật này thông qua nút Thoát.Khi nhấn thì nó sẽ hỏi có thoát không?.Nếu đồng ý nhấn Yes,nếu không thì nhấn No. Các nút này khi con trỏ được trỏ vào đề chỉ chi ra một thông báo cho biết nút này dùng gì. 2.Giao diện:Cập nhật thông tin giáo viên Giao diện này dùng để cập nhật,chỉnh sửa,xem xoá thông tin về giáo viên của trung tâm.Các nút trong giao diện có chức năng giống như trong bảng cập nhật thông tin học viên. 3.Giao diện :Cập nhật thông tin về khoá học và lớp học. Giao diện có chức năng vừa cập nhập,hiệu chỉnh,xoá,sửa thông tin về khoá học và lớp Các nút trên giao diện(Đầu,Tiếp,Lùi,Cuối,Xem,Thêm,Sửa,Xoá,In,Thoát)có chức năng như hai giao diện trên,ngoài ra các nut Xem,Thêm,Xoá có chức năng với khoá học và lớp riêng hay thực hiện đồng thời. VD:Khi thêm học viên mới vào lớp nhấn nút thêm thì tuỳ nhu cầu nhập thì ta nhấn sự lựa chọn.Nếu như muốn thêm khoá trước sau đó mới thêm lớp thì nhấn nhấn thêm khoá sau đó nhấn lưu và nhấn tiếp để thêm theo lớp.Công việc này có thể thực hiện đồng thời bằng cách nhấn themkhoa_lop. Tương tự với nút Xem thì có thể xem lớp hay khóa. 4.Giao diện :Nhập thông tin của môn học. Các thông tin về môn học được hiệu chỉnh,thêm,xoá…thông qua giao diện. 5.Giao diện:Nhập thông tin về lịch học. Các thông tin về môn học được hiệu chỉnh,thêm,sửa,xoá,xem đều được thực hiện. 6.Giao diện :Nhập thông tin sự cố. Các sự cố sảy ra được cập nhật,hiệu chỉnh,xoá,sửa,xem. 7.Giao diện:Quản lý thẻ học viên. Thực hiện cập nhập,hiệu chỉnh,sửa,xoa….các thông tin về thẻ học viên khi học viên đăng ký học ở trung tâm. 8.Giao diện:In ấn. Giao diện này thực hiện công việc như:in thẻ cho học viên theo số thẻ đã được nhập,In thẻ giáo viên của trung tâm theo mã giáo viên,In biên lai sự cố theo số hoá đơn nhập vào.Ngoài ra in ra danh sách học viên theo khoávà danh thi và điểm thi. 9.Giao diện tìm kiếm. a)Tìm kiếm học viên theo mã học viên. Tiến hành tìm kiếm sẽ được thực hiện như sau:Nhấn vào nút Tìm kiếm,khi đó sẽ hiện ra một lời yêu cầu Nhập mã cần tìm,ta sẽ điền mã cần tìm vào và nhấn Enter,nếu tìm thấy nó sẽ hiện trực tiếp trên Form,ngược lại nếu không thấy có một thông báo(Không tìm thấy). b)Tìm kiếm học viên theo họ tên. Việc tìm kiếm sẽ được tiến hành tương tự như tìm kiếm theo mã học viên. 10.Giao diện:Tìm kiếm môn học hiện có. Thực hiện tìn kiếm:Nhấn nút tìm kiếm,sau đó điền các thông tin cần tìm theo yêu cầu đặt ra.Nếu tìm thấy thì hiện trên Form,ngược lại thì một thông báo được đưa ra(Không tìm thấy). 11.Tables. vd:Bảng học viên 12.Reports. a)Danh sách học viên theo khoá học. b)Danh sách môn học. c)Lịch học c)Danh sách sự cố. 13.Menu chương trình Chươn IV.Chương trình nguồn. I.Code forms. *Formhocvien 1.Nút Xem.Click brows font ".vntime",12 1.Nút Them.Click =dodefault() if thisform.Botton101.them.caption = "\<Lưu" then thisform.themsua thisform.txtmahv.setfocus else thisform.xm endif 2.Nút Sua.Click =dodefault() if thisform.Botton101.sua.caption="\<Huỷ" then thisform.themsua thisform.txtmahv.setfocus else thisform.xm thisform.botton101.them.setfocus endif 3.Form.xm this.txtmahv.readonly=.t. this.txthoten.readonly=.t. this.txtngaysinh.readonly=.t. this.txtgioitinh.readonly=.t. this.txtdiachi.readonly=.t. this.txtquequan.readonly=.t. this.txtnghenghiep.readonly=.t. this.txtchuy.readonly=.t. 4.Form.themsua. this.txtmahv.readonly=.f. this.txthoten.readonly=.f. this.txtngaysinh.readonly=.f. this.txtgioitinh.readonly=.f. this.txtdiachi.readonly=.f. this.txtquequan.readonly=.f. this.txtnghenghiep.readonly=.f. this.txtchuy.readonly=.f. 5.Form.Init thisform.myenvironment1.set thisform.xm *Tương tự với các form giaovien,lichhoc,monhoc..... ************************************************************* *Form Khoa_lop thisform.myenvironment1.set 1.Nut Thêm if this.parent.them.caption = "T\<hêm" then begin transaction this.parent.them.caption = "\<Lưu" this.parent.sua.caption = "\<Huỷ" this.parent.dau.enabled = .f. this.parent.tiep.enabled=.f. this.parent.lui.enabled = .f. this.parent.cuoi.enabled=.f. this.parent.xem.enabled=.f. this.parent.xoa.enabled =.f. this.parent.in.enabled =.f. this.parent.thoat.enabled =.f. if messagebox("co them khong?",20,"Chu y")=6 then defi wind "thuchien" at 5,5 size 20,60 activate wind thuchien tt=1 @1,1 get tt function "*th khoa;lop;khoalop" read if tt=1 select khoa append blank thisform.refresh endif if tt=2 select lop append blank repla makhoa with thisform.txtMakhoa.value thisform.refresh endif if tt=3 select khoa append blank thisform.refresh select lop append blank thisform.refresh endif deac wind thuchien endif else this.parent.them.caption = "T\<hêm" this.parent.sua.caption = "\<Sưa" this.parent.dau.enabled = .t. this.parent.tiep.enabled = .t. this.parent.lui.enabled = .t. this.parent.cuoi.enabled = .t. this.parent.xem.enabled=.t. this.parent.xoa.enabled=.t. this.parent.in.enabled= .t. this.parent.thoat.enabled= .t. end transaction endif thisform.refresh 2.Nút Sửa. if this.parent.sua.caption ="\<Sưa" then begin transaction this.parent.them.caption="\<Lưu" this.parent.sua.caption= "\<Huỷ" this.parent.dau.enabled=.f. this.parent.tiep.enabled = .f. this.parent.lui.enabled = .f. this.parent.cuoi.enabled =.f. this.parent.xem.enabled =.f. this.parent.xoa.enabled =.f. this.parent.in.enabled = .f. this.parent.thoat.enabled = .f. else this.parent.them.caption = "T\<hêm" this.parent.sua.caption= "\<Sưa" this.parent.dau.enabled=.t. this.parent.tiep.enabled = .t. this.parent.lui.enabled = .t. this.parent.cuoi.enabled=.t. this.parent.xem.enabled=.t. this.parent.xoa.enabled= .t. this.parent.in.enabled = .t. this.parent.thoat.enabled = .t. rollback if eof() skip-1 endif endif thisform.refresh 3.Nút In. report form "d:\damh\dskhoalop" preview for makhoa=thisform.txtmakhoa.value 4.Nút Xoá. if messagebox("co xoa khong?",20,"Chu y")=6 then defi wind "xoa" at 5,5 size 20,60 activate wind xoa tt=1 @1,1 get tt function "*th xoakhoa;xoalop;xoakhoalop" read if tt=1 select khoa delete pack thisform.refresh endif if tt=2 select lop delete pack thisform.refresh endif if tt=3 select khoa delete pack thisform.refresh select lop delete pack thisform.refresh endif deac wind xoa endif ************************************************************* Chương trình tìm kiếm ************************************************************ thisform.myenvironment1.set 1.Tìm kiếm học viên theo mã. timkiem.Click select qlhocvien mm=space(10) defi wind "timkiem" from 1,1 to 20,60 activa wind timkiem @1,1 say "cho biet ma can tim:" get mm read deac wind timkiem loca for alltrim(upper(mahv))=alltrim(upper(mm)) if found() thisform.refresh else messagebox("Không tìm thấy","thông báo") endif 2.Tìm kiếm theo tên học viên. *timkiem.Click select qlhocvien tm=space(25) defi wind "timkiem" from 1,1 to 20,60 activa wind timkiem @5,1 say "cho biet ho ten can tim:"get tm read deac wind timkiem loca for alltrim(upper(hoten))=alltrim(upper(tm)) if found() thisform.refresh else messagebox("Không tìm thấy","thông báo") endif 3.Tìm kiễm mã môn học hay theo tênmôn. *timkiem.click select monhoc mm=space(10) tm=space(25) defi wind "timkiem" from 1,1 to 20,60 activa wind timkiem @1,1 say "cho biet ma can tim:" get mm @5,1 say "cho biet ten mon can tim:"get tm read deac wind timkiem loca for alltrim(upper(mamon))=alltrim(upper(mm)) or alltrim(upper(tenmon))=alltrim(upper(tm)) if found() thisform.refresh else messagebox("Không tìm thấy","thông báo") endif *thoat.click thisform.release ************************************************************* ************************************************************* *-- Class: botton10 (d:\damh\button5.vcx) *-- ParentClass: commandgroup *-- BaseClass: commandgroup * DEFINE CLASS botton10 AS commandgroup ButtonCount = 10 Value = 1 Height = 72 Width = 563 Name = "botton10" Command1.Top = 5 Command1.Left = 5 Command1.Height = 27 Command1.Width = 52 Command1.FontBold = .T. Command1.FontName = ".VnTime" Command1.FontSize = 12 Command1.Caption = "\<Đầu" Command1.ToolTipText = "Trở về bản ghi đầu tiên trong danh sách>" Command1.Name = "dau" Command2.Top = 5 Command2.Left = 57 Command2.Height = 27 Command2.Width = 52 Command2.FontBold = .T. Command2.FontName = ".VnTime" Command2.FontSize = 12 Command2.Caption = "\<Tiếp" Command2.ToolTipText = "Sang bản ghi tiếp." Command2.Name = "tiep" Command3.Top = 5 Command3.Left = 109 Command3.Height = 27 Command3.Width = 52 Command3.FontBold = .T. Command3.FontName = ".VnTime" Command3.FontSize = 12 Command3.Caption = "\<Lùi" Command3.ToolTipText = "Lùi lại một bản ghi." Command3.Name = "lui" Command4.Top = 5 Command4.Left = 160 Command4.Height = 27 Command4.Width = 52 Command4.FontBold = .T. Command4.FontName = ".VnTime" Command4.FontSize = 12 Command4.Caption = "\<Cuối" Command4.ToolTipText = "Về bản ghi cuối cùng." Command4.Name = "cuoi" Command5.Top = 5 Command5.Left = 212 Command5.Height = 27 Command5.Width = 52 Command5.FontBold = .T. Command5.FontName = ".VnTime" Command5.FontSize = 12 Command5.Caption = "\<Xem" Command5.ToolTipText = "Xem toàn bộ bảng ghi." Command5.Name = "xem" Command6.Top = 5 Command6.Left = 264 Command6.Height = 27 Command6.Width = 52 Command6.FontBold = .T. Command6.FontName = ".VnTime" Command6.FontSize = 12 Command6.Caption = "T\<hêm" Command6.ToolTipText = "Thêm và lưu bản ghi mới." Command6.Name = "them" Command7.Top = 5 Command7.Left = 315 Command7.Height = 27 Command7.Width = 52 Command7.FontBold = .T. Command7.FontName = ".VnTime" Command7.FontSize = 12 Command7.Caption = "\<Sửa" Command7.ToolTipText = "Sửa hoặc huỷ bản ghi trong bảng." Command7.Name = "sua" Command8.Top = 5 Command8.Left = 367 Command8.Height = 27 Command8.Width = 52 Command8.FontBold = .T. Command8.FontName = ".VnTime" Command8.FontSize = 12 Command8.Caption = "\<Xoá" Command8.ToolTipText = "Xoá bản ghi hiện hành." Command8.Name = "xoa" Command9.Top = 5 Command9.Left = 420 Command9.Height = 27 Command9.Width = 52 Command9.FontBold = .T. Command9.FontName = ".VnTime" Command9.FontSize = 12 Command9.Caption = "\<In" Command9.Name = "in" Command10.Top = 5 Command10.Left = 472 Command10.Height = 27 Command10.Width = 59 Command10.FontBold = .T. Command10.FontName = ".VnTime" Command10.FontSize = 12 Command10.Caption = "\<Thoát" Command10.ToolTipText = "Thoát khỏi chương trình này!" Command10.Name = "thoat" PROCEDURE dau.Click go top thisform.refresh ENDPROC PROCEDURE tiep.Click if not eof() skip endif thisform.refresh ENDPROC PROCEDURE lui.Click if not bof() skip-1 endif thisform.refresh ENDPROC PROCEDURE cuoi.Click go bottom thisform.refresh ENDPROC PROCEDURE them.Click if this.parent.them.caption = "T\<hêm" then begin transaction this.parent.them.caption = "\<Lưu" this.parent.sua.caption = "\<Huỷ" this.parent.dau.enabled=.f. this.parent.tiep.enabled=.f. this.parent.lui.enabled=.f. this.parent.cuoi.enabled=.f. this.parent.xem.enabled=.f. this.parent.xoa.enabled =.f. this.parent.in.enabled =.f. this.parent.thoat.enabled =.f. append blank else this.parent.them.caption = "T\<hêm" this.parent.sua.caption = "\<Sưa" this.parent.dau.enabled=.t. this.parent.tiep.enabled=.t. this.parent.lui.enabled=.t. this.parent.cuoi.enabled=.t. this.parent.xem.enabled=.t. this.parent.xoa.enabled=.t. this.parent.in.enabled= .t. this.parent.thoat.enabled= .t. end transaction endif thisform.refresh ENDPROC PROCEDURE sua.Click if this.parent.sua.caption ="\<Sưa" then begin transaction this.parent.them.caption="\<Lưu" this.parent.sua.caption= "\<Huỷ" this.parent.dau.enabled=.f. this.parent.tiep.enabled=.f. this.parent.lui.enabled=.f. this.parent.cuoi.enabled=.f. this.parent.xem.enabled =.f. this.parent.xoa.enabled=.f. this.parent.in.enabled= .f. this.parent.thoat.enabled = .f. else this.parent.them.caption = "T\<hêm" this.parent.sua.caption= "\<Sưa" this.parent.dau.enabled=.t. this.parent.tiep.enabled=.t. this.parent.lui.enabled=.t. this.parent.cuoi.enabled=.t. this.parent.xem.enabled=.t. this.parent.xoa.enabled= .t. this.parent.in.enabled = .t. this.parent.thoat.enabled = .t. rollback if eof() skip-1 endif endif thisform.refresh ENDPROC PROCEDURE xoa.Click if messagebox("xoa record nay?",20,"chu y")=6 then delete pack endif thisform.refresh ENDPROC PROCEDURE thoat.Click if messagebox(" co thoat khong?",20,"thong bao") =6 then thisform.release endif ENDPROC ENDDEFINE * *-- EndDefine: botton10 ************************************************** ************************************************** *-- Class: myenvironment (d:\damh\button4.vcx) *-- ParentClass: custom *-- BaseClass: custom * DEFINE CLASS myenvironment AS custom Name = "myenvironment" coldtalk = .F. coldstatus = .F. colddate = .F. coldcentury = .F. coldsafety = .F. coldnotify = .F. coldnear = .F. coldexact = .F. coldintensity = .F. coldescape = .F. coldexclusive = .F. colddecimals = .F. coldcompatible = .F. coldconfirm = .F. colddeleted = .F. PROCEDURE set set talk off set status off set safety off set notify off set near off set exact off set date dmy set century on set confirm on set intensity off set exclusive on set decimals to 0 set compatible off set delete on ENDPROC *-- Resets the Timer control so that it starts counting from 0. PROCEDURE reset local ctemp ctemp=this.coldtalk set talk &ctemp ctemp = this.coldstatus set status &ctemp ctemp = this.colddate set date &ctemp ctemp = this.coldcentury set century &ctemp ctemp = this.coldnotify set notify &ctemp ctemp = this.coldnear set near &ctemp ctemp = this.coldexact set exact &ctemp ctemp = this.coldconfirm set confirm &ctemp ctemp=this.coldintensity set intensity &ctemp ctemp = this.coldescape set escape &ctemp ctemp=this.coldexclusive set exclusive &ctemp ctemp = this.colddecimals set decimals to &ctemp ctemp= this.coldcompatible set compatible &ctemp ctemp = this.colddeleted set delete &ctemp ENDPROC PROCEDURE Init this.coldtalk = set("talk") this.coldstatus =set("STATUS") this.colddate=set("date") this.coldcentury = set("century") this.coldsafety = set("safety") this.coldnotify = set("notify") this.coldnear = set("near") this.coldexact = set("exact") this.coldconfirm = set("confirm") this.coldintensity = set("intensity") this.coldescape = set("escape") this.coldexclusive = set("exclusive") this.colddecimals = set("decimals") this.coldcompatible=set("compatible") this.colddeleted = set("deleted") ENDPROC PROCEDURE Destroy this.reset() ENDPROC ENDDEFINE * *-- EndDefine: myenvironment ************************************************** II.Code menu chương trình. * ********************************************************* * * * * 11/04/04 CHUONGTRINH.MPR 11:40:44 * * * ********************************************************* * * * * Trần thị kim Oanh * * * * Copyright (C) 2004 Tin 43C _Đại học kinh tế quốc dân. * * p39-nhà 1-ktxkt * * Hà nội, 0084 * * Việt Nam * * * * Description: * * This PROGRAM was automatically generated BY GENMENU. * * * ********************************************************* * ********************************************************* * * * * Menu Definition * * * ********************************************************* * SET SYSMENU TO SET SYSMENU AUTOMATIC DEFINE PAD _1dd0p15mw OF _MSYSMENU PROMPT "\<Hệ thống" COLOR SCHEME 3 ; KEY ALT+H, "" DEFINE PAD _1dd0p15my OF _MSYSMENU PROMPT "\<Cập nhật" COLOR SCHEME 3 ; KEY ALT+C, "" DEFINE PAD _1dd0p15mz OF _MSYSMENU PROMPT "\<Xem tables" COLOR SCHEME 3 ; KEY ALT+X, "" DEFINE PAD _1dd0p15n0 OF _MSYSMENU PROMPT "\<Tìm kiếm" COLOR SCHEME 3 ; KEY ALT+T, "" DEFINE PAD _1dd0p15n1 OF _MSYSMENU PROMPT "Xem \<View,Query" COLOR SCHEME 3 ; KEY ALT+V, "" DEFINE PAD _1dd0p15n2 OF _MSYSMENU PROMPT "\<Báo cáo" COLOR SCHEME 3 ; KEY ALT+B, "" DEFINE PAD _1dd0p15n3 OF _MSYSMENU PROMPT "\<In ấn." COLOR SCHEME 3 ; KEY ALT+I, "" DEFINE PAD _1dd0p15n4 OF _MSYSMENU PROMPT "\<Kết thúc" COLOR SCHEME 3 ; KEY ALT+K, "" ON PAD _1dd0p15mw OF _MSYSMENU ACTIVATE POPUP hửthống ON PAD _1dd0p15my OF _MSYSMENU ACTIVATE POPUP cởpnhởt ON PAD _1dd0p15mz OF _MSYSMENU ACTIVATE POPUP xemtables ON PAD _1dd0p15n0 OF _MSYSMENU ACTIVATE POPUP tmkiừm ON PAD _1dd0p15n1 OF _MSYSMENU ACTIVATE POPUP xemviewque ON PAD _1dd0p15n2 OF _MSYSMENU ACTIVATE POPUP boco ON SELECTION PAD _1dd0p15n3 OF _MSYSMENU do form d:\damh\inan ON PAD _1dd0p15n4 OF _MSYSMENU ACTIVATE POPUP kừtthúc DEFINE POPUP hửthống MARGIN RELATIVE SHADOW COLOR SCHEME 4 DEFINE BAR _mfi_open OF hửthống PROMPT "\<Open" DEFINE BAR _med_copy OF hửthống PROMPT "\<Copy" DEFINE BAR _med_paste OF hửthống PROMPT "\<Paste" DEFINE BAR _med_cut OF hửthống PROMPT "\<Cut" DEFINE BAR _med_undo OF hửthống PROMPT "\<Undo" DEFINE BAR _med_find OF hửthống PROMPT "\<Find" DEFINE BAR _mwz_reprt OF hửthống PROMPT "\<Report" DEFINE BAR _mwz_form OF hửthống PROMPT "\<Form" DEFINE BAR _mwz_table OF hửthống PROMPT "\<Table" DEFINE BAR _mwz_query OF hửthống PROMPT "\<Query" DEFINE BAR _mfi_save OF hửthống PROMPT "\<Save" DEFINE BAR _mfi_sysprint OF hửthống PROMPT "\<Print" DEFINE BAR _mfi_quit OF hửthống PROMPT "\<Exit" DEFINE POPUP cởpnhởt MARGIN RELATIVE SHADOW COLOR SCHEME 4 DEFINE BAR 1 OF cởpnhởt PROMPT "\-" DEFINE BAR 2 OF cởpnhởt PROMPT "\<1.Nhập hồ sơ học viên" DEFINE BAR 3 OF cởpnhởt PROMPT "\-" DEFINE BAR 4 OF cởpnhởt PROMPT "\<2.Nhập hồ sơ hồ sơ giáo viên" DEFINE BAR 5 OF cởpnhởt PROMPT "\-" DEFINE BAR 6 OF cởpnhởt PROMPT "\<3.Nhập thông tin khoá _lớp." DEFINE BAR 7 OF cởpnhởt PROMPT "\-" DEFINE BAR 8 OF cởpnhởt PROMPT "\<4.Nhập thông tin môn học" DEFINE BAR 9 OF cởpnhởt PROMPT "\-" DEFINE BAR 10 OF cởpnhởt PROMPT "\<5.Nhập thông tin lịch học" DEFINE BAR 11 OF cởpnhởt PROMPT "\-" DEFINE BAR 12 OF cởpnhởt PROMPT "\<6.Nhập thông tin quản lý thẻ" DEFINE BAR 13 OF cởpnhởt PROMPT "\-" DEFINE BAR 14 OF cởpnhởt PROMPT "\<7.Nhập thông tin sự cố." DEFINE BAR 15 OF cởpnhởt PROMPT "\-" DEFINE BAR 16 OF cởpnhởt PROMPT "\-" ON SELECTION BAR 2 OF cởpnhởt do form d:\damh\nhaphv ON SELECTION BAR 4 OF cởpnhởt do form d:\damh\nhapgv ON SELECTION BAR 6 OF cởpnhởt do form d:\damh\nhapkhoa_lop ON SELECTION BAR 8 OF cởpnhởt do form d:\damh\nhapmon ON SELECTION BAR 10 OF cởpnhởt do form d:\damh\nhaplichoc ON SELECTION BAR 12 OF cởpnhởt do form d:\damh\the ON SELECTION BAR 14 OF cởpnhởt do form d:\damh\nhapsuco DEFINE POPUP xemtables MARGIN RELATIVE SHADOW COLOR SCHEME 4 DEFINE BAR 1 OF xemtables PROMPT "\<1.Học viên" DEFINE BAR 2 OF xemtables PROMPT "\-" DEFINE BAR 3 OF xemtables PROMPT "\<2.Giáo viên" DEFINE BAR 4 OF xemtables PROMPT "\-" DEFINE BAR 5 OF xemtables PROMPT "\<3.Khoá học" DEFINE BAR 6 OF xemtables PROMPT "\-" DEFINE BAR 7 OF xemtables PROMPT "\<4.Lớp" DEFINE BAR 8 OF xemtables PROMPT "\-" DEFINE BAR 9 OF xemtables PROMPT "\<5.Lịch học" DEFINE BAR 10 OF xemtables PROMPT "\-" DEFINE BAR 11 OF xemtables PROMPT "\<6.Môm học" DEFINE BAR 12 OF xemtables PROMPT "\-" DEFINE BAR 13 OF xemtables PROMPT "\<7.Quản lý thẻ" DEFINE BAR 14 OF xemtables PROMPT "\-" DEFINE BAR 15 OF xemtables PROMPT "\<8.Quản lý sự cố" ON SELECTION BAR 1 OF xemtables ; DO _1dd0p15nj ; IN LOCFILE("\DAMH\CHUNGTRINH" ,"MPX;MPR|FXP;PRG" ,"WHERE is CHUNGTRINH?") ON SELECTION BAR 3 OF xemtables ; DO _1dd0p15nm ; IN LOCFILE("\DAMH\CHUNGTRINH" ,"MPX;MPR|FXP;PRG" ,"WHERE is CHUNGTRINH?") ON SELECTION BAR 5 OF xemtables ; DO _1dd0p15nn ; IN LOCFILE("\DAMH\CHUNGTRINH" ,"MPX;MPR|FXP;PRG" ,"WHERE is CHUNGTRINH?") ON SELECTION BAR 7 OF xemtables ; DO _1dd0p15np ; IN LOCFILE("\DAMH\CHUNGTRINH" ,"MPX;MPR|FXP;PRG" ,"WHERE is CHUNGTRINH?") ON SELECTION BAR 9 OF xemtables ; DO _1dd0p15nr ; IN LOCFILE("\DAMH\CHUNGTRINH" ,"MPX;MPR|FXP;PRG" ,"WHERE is CHUNGTRINH?") ON SELECTION BAR 11 OF xemtables ; DO _1dd0p15ns ; IN LOCFILE("\DAMH\CHUNGTRINH" ,"MPX;MPR|FXP;PRG" ,"WHERE is CHUNGTRINH?") ON SELECTION BAR 13 OF xemtables ; DO _1dd0p15nu ; IN LOCFILE("\DAMH\CHUNGTRINH" ,"MPX;MPR|FXP;PRG" ,"WHERE is CHUNGTRINH?") ON SELECTION BAR 15 OF xemtables ; DO _1dd0p15nv ; IN LOCFILE("\DAMH\CHUNGTRINH" ,"MPX;MPR|FXP;PRG" ,"WHERE is CHUNGTRINH?") DEFINE POPUP tmkiừm MARGIN RELATIVE SHADOW COLOR SCHEME 4 DEFINE BAR 1 OF tmkiừm PROMPT "\-" DEFINE BAR 2 OF tmkiừm PROMPT "\<1.Tìm kiếm học viên theo mã." DEFINE BAR 3 OF tmkiừm PROMPT "\-" DEFINE BAR 4 OF tmkiừm PROMPT "\<2.Tìm kiếm theo họ tên của học viên." DEFINE BAR 5 OF tmkiừm PROMPT "\-" DEFINE BAR 6 OF tmkiừm PROMPT "\<3.Tìm kiếm mã hay tên môn học của trung tâm." DEFINE BAR 7 OF tmkiừm PROMPT "\-" ON SELECTION BAR 2 OF tmkiừm do form d:\damh\tk ON SELECTION BAR 4 OF tmkiừm do form d:\damh\tktenhv ON SELECTION BAR 6 OF tmkiừm do form d:\damh\tkmonhoc DEFINE POPUP xemviewque MARGIN RELATIVE SHADOW COLOR SCHEME 4 DEFINE BAR 1 OF xemviewque PROMPT "\-" DEFINE BAR 2 OF xemviewque PROMPT "\<1.Học viên." DEFINE BAR 3 OF xemviewque PROMPT "\-" DEFINE BAR 4 OF xemviewque PROMPT "\<2.Giáo viên." DEFINE BAR 5 OF xemviewque PROMPT "\-" DEFINE BAR 6 OF xemviewque PROMPT "\<3.Môn học" DEFINE BAR 7 OF xemviewque PROMPT "\-" DEFINE BAR 8 OF xemviewque PROMPT "\<4.Lich học." DEFINE BAR 9 OF xemviewque PROMPT "\-" DEFINE BAR 10 OF xemviewque PROMPT "\<5.Khoá học." DEFINE BAR 11 OF xemviewque PROMPT "\-" DEFINE BAR 12 OF xemviewque PROMPT "\<6.Lớp học." DEFINE BAR 13 OF xemviewque PROMPT "\-" DEFINE BAR 14 OF xemviewque PROMPT "\<7.Quản lý thẻ." DEFINE BAR 15 OF xemviewque PROMPT "\-" ON SELECTION BAR 2 OF xemviewque do d:\damh\hv.qpr ON SELECTION BAR 4 OF xemviewque do d:\damh\bgv.qpr ON SELECTION BAR 6 OF xemviewque do d:\damh\qmon.qpr ON SELECTION BAR 8 OF xemviewque do d:\damh\qlichoc.qpr ON SELECTION BAR 10 OF xemviewque do d:\damh\qkhoa.qpr ON SELECTION BAR 12 OF xemviewque do d:\damh\qlop.qpr ON SELECTION BAR 14 OF xemviewque do d:\damh\qthe.qpr DEFINE POPUP boco MARGIN RELATIVE SHADOW COLOR SCHEME 4 DEFINE BAR 1 OF boco PROMPT "\-" DEFINE BAR 2 OF boco PROMPT "\<Danh sách học viên" DEFINE BAR 3 OF boco PROMPT "\-" DEFINE BAR 4 OF boco PROMPT "\<Danh sách môn học lớp" DEFINE BAR 5 OF boco PROMPT "\-" DEFINE BAR 6 OF boco PROMPT "\<Danh sách giáo viên." DEFINE BAR 7 OF boco PROMPT "\-" DEFINE BAR 8 OF boco PROMPT "\<Danh sách học viên theo khoá" DEFINE BAR 9 OF boco PROMPT "\-" DEFINE BAR 10 OF boco PROMPT "\<Lịch học." DEFINE BAR 11 OF boco PROMPT "\-" DEFINE BAR 12 OF boco PROMPT "\<Bản theo dõi học viên." DEFINE BAR 13 OF boco PROMPT "\-" DEFINE BAR 14 OF boco PROMPT "\<Danh sách thi." DEFINE BAR 15 OF boco PROMPT "\-" DEFINE BAR 16 OF boco PROMPT "\<Danh sách điểm." DEFINE BAR 17 OF boco PROMPT "\-" ON SELECTION BAR 2 OF boco report form d:\damh\dshocvien preview ON SELECTION BAR 4 OF boco report form d:\damh\dsmonhoc preview ON SELECTION BAR 6 OF boco report form d:\damh\dsgiaovien preview ON SELECTION BAR 8 OF boco report form d:\damh\dslop preview ON SELECTION BAR 10 OF boco report form d:\damh\dslichhoc preview ON SELECTION BAR 12 OF boco report form d:\damh\baocaohv ON SELECTION BAR 14 OF boco report form d:\damh\dsthi preview ON SELECTION BAR 16 OF boco report form d:\damh\dsdiem preview DEFINE POPUP kừtthúc MARGIN RELATIVE SHADOW COLOR SCHEME 4 DEFINE BAR 1 OF kừtthúc PROMPT "\-" DEFINE BAR 2 OF kừtthúc PROMPT "\<1.Về windows" DEFINE BAR 3 OF kừtthúc PROMPT "\-" DEFINE BAR 4 OF kừtthúc PROMPT "\<2.Về poxpro" ON SELECTION BAR 2 OF kừtthúc ; DO _1dd0p15ob ; IN LOCFILE("\DAMH\CHUNGTRINH" ,"MPX;MPR|FXP;PRG" ,"WHERE is CHUNGTRINH?") ON SELECTION BAR 4 OF kừtthúc ; DO _1dd0p15od ; IN LOCFILE("\DAMH\CHUNGTRINH" ,"MPX;MPR|FXP;PRG" ,"WHERE is CHUNGTRINH?") * ********************************************************* * * * * _1DD0P15NJ ON SELECTION BAR 1 OF POPUP xemtables * * * * Procedure Origin: * * * * From Menu: CHUNGTRINH.MPR, Record: 38 * * Called By: ON SELECTION BAR 1 OF POPUP xemtables * * Prompt: 1.Học viên * * Snippet: 1 * * * ********************************************************* * PROCEDURE _1dd0p15nj close database all use d:\damh\hocvien browse font ".vntime",12 * ********************************************************* * * * * _1DD0P15NM ON SELECTION BAR 3 OF POPUP xemtables * * * * Procedure Origin: * * * * From Menu: CHUNGTRINH.MPR, Record: 40 * * Called By: ON SELECTION BAR 3 OF POPUP xemtables * * Prompt: 2.Giáo viên * * Snippet: 2 * * * ********************************************************* * PROCEDURE _1dd0p15nm close database all use d:\damh\qlgiaovien browse font ".vntime",12 * ********************************************************* * * * * _1DD0P15NN ON SELECTION BAR 5 OF POPUP xemtables * * * * Procedure Origin: * * * * From Menu: CHUNGTRINH.MPR, Record: 42 * * Called By: ON SELECTION BAR 5 OF POPUP xemtables * * Prompt: 3.Khoá học * * Snippet: 3 * * * ********************************************************* * PROCEDURE _1dd0p15nn close database all use d:\damh\khoa browse font ".vntime",12 * ********************************************************* * * * * _1DD0P15NP ON SELECTION BAR 7 OF POPUP xemtables * * * * Procedure Origin: * * * * From Menu: CHUNGTRINH.MPR, Record: 44 * * Called By: ON SELECTION BAR 7 OF POPUP xemtables * * Prompt: 4.Lớp * * Snippet: 4 * * * ********************************************************* * PROCEDURE _1dd0p15np close database all use d:\damh\lop browse font ".vntime",12 * ********************************************************* * * * * _1DD0P15NR ON SELECTION BAR 9 OF POPUP xemtables * * * * Procedure Origin: * * * * From Menu: CHUNGTRINH.MPR, Record: 46 * * Called By: ON SELECTION BAR 9 OF POPUP xemtables * * Prompt: 5.Lịch học * * Snippet: 5 * * * ********************************************************* * PROCEDURE _1dd0p15nr close database all use d:\damh\qllichhoc browse font ".vntime",12 * ********************************************************* * * * * _1DD0P15NS ON SELECTION BAR 11 OF POPUP xemtables * * * * Procedure Origin: * * * * From Menu: CHUNGTRINH.MPR, Record: 48 * * Called By: ON SELECTION BAR 11 OF POPUP xemtables * * Prompt: 6.Môm học * * Snippet: 6 * * * ********************************************************* * PROCEDURE _1dd0p15ns close database all use d:\damh\monhoc browse font ".vntime",12 * ********************************************************* * * * * _1DD0P15NU ON SELECTION BAR 13 OF POPUP xemtables * * * * Procedure Origin: * * * * From Menu: CHUNGTRINH.MPR, Record: 50 * * Called By: ON SELECTION BAR 13 OF POPUP xemtables * * Prompt: 7.Quản lý thẻ * * Snippet: 7 * * * ********************************************************* * PROCEDURE _1dd0p15nu close database all use d:\damh\qlthe brows font ".vntime",12 * ********************************************************* * * * * _1DD0P15NV ON SELECTION BAR 15 OF POPUP xemtables * * * * Procedure Origin: * * * * From Menu: CHUNGTRINH.MPR, Record: 52 * * Called By: ON SELECTION BAR 15 OF POPUP xemtables * * Prompt: 8.Quản lý sự cố * * Snippet: 8 * * * ********************************************************* * PROCEDURE _1dd0p15nv close database all use d:\damh\suco browse font ".vntime",12 * ********************************************************* * * * * _1DD0P15OB ON SELECTION BAR 2 OF POPUP kừtthúc * * * * Procedure Origin: * * * * From Menu: CHUNGTRINH.MPR, Record: 102 * * Called By: ON SELECTION BAR 2 OF POPUP kừtthúc * * Prompt: 1.Về windows * * Snippet: 9 * * * ********************************************************* * PROCEDURE _1dd0p15ob close all quit * ********************************************************* * * * * _1DD0P15OD ON SELECTION BAR 4 OF POPUP kừtthúc * * * * Procedure Origin: * * * * From Menu: CHUNGTRINH.MPR, Record: 104 * * Called By: ON SELECTION BAR 4 OF POPUP kừtthúc * * Prompt: 2.Về poxpro * * Snippet: 10 * * * ********************************************************* * PROCEDURE _1dd0p15od close all set sysmenu to default C. Kết luận Trong quán trình nghiên cứu và xây dựng chương trình phần mềm quản lý học viên,tuy đây là một đề tài làm theo những giả thiết yêu cầu ban đầu song nó cũng đã giúp em rất nhiều trong tư duy để xây dựng một chương trình ứng dụng hoàn chỉnh,đồng thời giúp em tìm hiểu thêm về ngôn ngữ lập trình Visual Foxpro. “Chương trình quản lý học viên ở các lớp tin học ngắn hạn” có thể giúp ích cho công tác quản lý được dễ dàng hơn,tiết kiệp được thời gian và công sức,nâng cao hiệu quả công việc thông qua các giao diện người máy được thực hiện một cách dễ dàng. Trong quá trình thực hiện đề tài do thời gian và kinh nghiệp xây dựng một chương trình hoàn còn hạn chế nên em không tránh khỏi những thiếu sót. Em chân thành cảm ơn sự đóng góp ý kiến của cô Trần Thu Hà giúp em hoàn thành đề án! Mục lục ************************************************ A.Mở đầu 1.Khung cảnh đề tài. 2.Mục đích của chương trình. 3.Ngôn ngữ sử dụng. B.Nội dung. Chương 1: Giới thiệu bài toán quản lý 1.Mô tả nghiệp vụ 2.Quá trình quản lý học viên. 2.1.Đăng ký học. 2.2.Giải quyết sự cố. Chương II:phân tích và thiết kế hệ thống quản lý học viên I.Thiết kế hệ tống. 1.sơ đồ tổ chức 2.sơ đồ chức năng (bfd). 3.sơ đồ ngữ cảnh. 4.Sơ phân rã mức 0. 5.Sơ đồ phân rã mức 1_Đăng ký học viên. 6.Sơ đồ mức 2_Giải quyết sự cố. 7.Sơ đồ mức 3 - Quản lý đào tạo. II.Mô hình thực thể liên kết ER III.Xây dựng bảng biểu. 1.Table HOCVIEN 2.Table KHOAHOC. 3.Table LOP. 4.Table GIAOVIEN. 5.Table MONHOC. 6.Table LICHHOC. 7.Table QLSUCO. 8.Table QLTHE. Chương III. Thiết kế giao diện1.Giao diện chính. 1.Giao diện :cập nhật thông tin học viên 2.Giao diện:Cập nhật thông tin giáo viên 3.Giao diện :Cập nhật thông tin về khoá học và lớp học. 4.Giao diện :Nhập thông tin của môn học. 5.Giao diện:Nhập thông tin về lịch học. 6.Giao diện :Nhập thông tin sự cố. 7.Giao diện:Quản lý thẻ học viên. 8.Giao diện:In ấn. 9.Giao diện tìm kiếm. a)Tìm kiếm học viên theo mã học viên. b)Tìm kiếm học viên theo họ tên. 10.Giao diện:Tìm kiếm môn học hiện có. 11.Tables. 12.Reports. a)Danh sách học viên theo khoá họcb)Danh sách môn học. b)Lịch học c)Danh sách sự cố. 13.Menu chương trình. Chương IV.Chương trình nguồn. I.Code forms. Formhocvien Chương trình tìm kiếm 1.Tìm kiếm học viên theo mã. 2.Tìm kiếm theo tên học viên. 3.Tìm kiễm mã môn học hay theo tênmôn. ---------------------------------------------------------------- *-- Class: botton10 (d:\damh\button5.vcx) *-- ParentClass: commandgroup *-- BaseClass: commandgroup ----------------------------------------------------------------- *-- Class: myenvironment (d:\damh\button4.vcx) *-- ParentClass: custom *-- BaseClass: custom ---------------------------------------------------------------- II.Code menu chơng trình. C.kết luận Tài liệu tham khảo 1. Nguyễn Văn Vỵ. Phân tích thiết kế các hệ thống thông tin hiện đại. NXB thống kê, Hà Nội, 2002. 2. Nguyễn Văn Vỵ. Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin. Đại học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh, Trung tâm phát triển CNTT, Hà Nội, 2004. 3. Trương Văn Tú-Trần Thị Song Minh. Giáo trinh hệ thống thông tin quản lý. Đại học kinh tế Quốc Dân, khoa tin học kinh tế, Hà Nội 2000. 4. Đinh Thế Hiển. Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý. NXB Thống kê, Hà Nội. 5.Những bài thực hành Víual Foxpro.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docP0140.doc
Tài liệu liên quan