Đề tài Quản lý việc tính lương và huy động vốn

· Ưu điểm: Chương trình chạy khá ổn định , giao diện đều bằng tiếng việt ,thân thiện dễ sử dụng ,chương trình được phân chia thành các mục rõ ràng chi tiết , gồm phần tính lương và huy động vốn .Trong phần chấm công thì khá đầy đủ và rõ ràng , phần tìm kiếm khá chi tiết , các báo cáo tương đối đầy đủ cho phần tính lương, · Nhược điểm: Chương trình chỉ hạn chế chạy trên một máy đơn , còn nhiều chi tiết chưa được xử lý như các phần liên quan về kế toán , giao diện chưa được đẹp,

doc100 trang | Chia sẻ: baoanh98 | Lượt xem: 810 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Quản lý việc tính lương và huy động vốn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các thuộc tính cố hữu của thực thể chấm công sản phẩm : CCSANPHAM(NAMTHANG,SOLUONG,NGAYCC) TÊN THUỘC TÍNH TÊN VIẾT TẮT Ý NGHĨA Năm tháng NAMTHANG Năm tháng để chấm công Số lượng SOLUONG Số luợng sản phẩm mà bộ phận sản xuất được trong tháng Ngày chấm công NGAYCC Ngày chấm công sản phẩm cho phòng ban a.12.Thực thể chấm công hành chính Thực thể chấm công hnàh chính nhằm để chấm công cho nhân viên văn phòng. Tên thực thể:CHẤM CÔNG HÀNH CHÍNH Tên viết tắt:CCHANHCHINH Các thuộc tính cố hữu của thực thể chấm công hành chính: CCHANHCHINH(NAMTHANG,NGAYCONG,PHEP, KHONG,COMTRUA,NGOAIGIO,CONGCA3 ,TAMUNG) TÊN THUỘC TÍNH TÊN VIẾT TẮT Ý NGHĨA Năm tháng NAMTHANG Năm tháng chấm công hành chính cho nhân viên Ngày công NGAYCONG Ngày công mà nhân viên làm được trong tháng Phép PHEP Số ngày nghỉ có phép Không KHONG Số ngày nghỉ không phép Cơm trưa COMTRUA Cơm trưa mà nhân viên ăn trongtháng Công ca 3 CONGCA3 Công làm ca 3 của nhân viên Tạm ứng TAMUNG Số tiền nhân viên tạm ứng a.13.Thực thể chấm công doanh thu Thực thể chấm công doanh thu dùng để chấm công cho bộ phận . Tên thực thể:CHẤM CÔNG DOANH THU Tên viết tắt:CCDOANHTHU Các thuộc tính cố hữu của thực thể chấm công doanh thu: CCDOANHTHU(NAMTHANG,DOANHSO) TÊN THUỘC TÍNH TÊN VIẾT TẮT Ý NGHĨA Năm tháng NAMTHANG Năm tháng chấm công doanh thu Doanh số DOANHSO Doanh số của bộ phận bán được trong tháng a.14. Thực thể chấm công khoán Thực thể này dùng để chấm công cho nhân viên văn phòng. Tên thực thể:CHẤM CÔNG KHOÁN Tên viết tắt:CCKHOAN Các thuộc tính cố hữu của thực thể chấm công khoán: CCKHOAN(NAMTHANG,SOTIEN,NGAYCONG) TÊN THUỘC TÍNH TÊN VIẾT TẮT Ý NGHĨA Năm tháng NAMTHANG Năm tháng chấm công khoán Số tiền SOTIEN Số tiền khoán cho nhân viên trong tháng Ngày công NGAYCONG Số ngày công nhân viên này làm trong tháng a.15. Thực thể phát sinh vốn lương Thực thể này dùng để huy độïng vốn cho công ty trích từ tiền lương của nhân viên.Chỉ áp dụng cho nhân viên công ty. Tên thực thể:PHÁT SINH VỐN LƯƠNG Tên viết tắt:PSVON2 Các thuộc tính cố hữu của thực thể phát sinh vốn lương: PSVON2(NAMTHANG,SOV2,TIENL2,RUTV2,RUTL2, NGAYV2,LAITK2,NGAYCH2,LAISUAT2) TÊN THUỘC TÍNH TÊN VIẾT TẮT Ý NGHĨA Năm tháng NAM THANG Năm tháng phát sinh vốn từ tiền lương Số vốn SOV2 Số vốn duy nhất của một lần góp vốn Tiền lãi TIENL2 Tiền lãi của số vốn góp từ tiền lương Rút vốn RUTV2 Rút vốn từ số vốn góp bằng tiền lương hiện đang có Rút lãi RUTL2 Rút lãi từ số tiền lãi đang có Ngày vốn NGAYV2 Ngày góp vốn từ tiền lương Lãi trong kỳ LAITK2 Lãi trong kỳ của phát sinh vốn từ tiền lương Ngày chép NGAYCH2 Ngày chép số góp vốn từ tiền lương Lãi suất LAISUAT2 Lãi suất của phát sinh vốn từ tiền lương a.16.Thực thể phát sinh vốn riêng Thực thể này dùng để huy động vốn cho công ty và xác định số vốn của các cổ đông góp vốn từ tiền riêng.Hình thức phát sinh vốn riêng bao gồm cả nhân viên và cổ đông bên ngoài công ty. Tên thực thể:PHÁT SINH VỐN LƯƠNG Tên viết tắt:PSV1 - Các thuộc tính cố hũu của thực thể phát sinh vốn lương: PSV1(NAMTHANG,SOV1,TIENL1,RUTV1,RUTL1, NGAYV1,GOPV1,LAITK1,NGAYCH1,LAISUAT1) TÊN THUỘC TÍNH TÊN VIẾT TẮT ÝNGHĨA Năm tháng NAMTHANG Năm tháng của phát sinh vốn riêng Số vốn SOV1 Số vốn duy nhất một lần cổ đông góp vốn Rút lãi RUTL1 Rút lãi của phát sinh vốn riêng Rút vốn RUTV1 Rút vốn của phát sinh vốn riêng Ngày vốn NGAYV1 Ngày góp vốn của phát sinh vốn riêng Góp vốn GOPV1 Số góp vốn của phát sinh vốn riêng Lãi trong kỳ LATK1 Lãi trong kỳ của phát sinh vốn riêng Ngày chép NGAYCH1 Ngày chép vốn của phát sinh vốn riêng Lãi suất LAISUAT1 Lãi suất của phát sinh vốn riêng Tiền lãi TIENL1 Tiền lãi của phát sinh vốn riêng a.17.Thực thể phát sinh vốn hạng mục Thực thể này dùng để xác định số vốn cổ đông góp cho công ty vào việc đầu tư các hạng mục. Tên thực thể: PHÁT SINH VỐN HẠNG MỤC Tên viết tắt:PSV3 Các thuộc tính cố hữu của thực thể phát sinh vốn hạng mục: PSV3 (NAMTHANG,SOV3,TIENL3,RUTV3,RUTL3, NGAYV3,GOPV3,LAITK3,NGAYCHV3,LAISUAT3 ) TÊN THUỘC TÍNH TÊN VIẾT TẮT Ý NGHĨA Năm tháng NAMTHANG Năm tháng của phát sinh vốn hạng mục Số vốn SOV3 Số vốn duy nhất của một lần góp vốn từ phát sinh vốn hạng mục Tiền lãi TIENL3 Tiền lãi của phát sinh vốn hạng mục Rút vốn RUTV3 Rút vốn từ vốn phát sinh vốn hạng mục Rút lãi RUTL3 Rút lãi từ lãi phát sinh vốn hạng mục Góp vốn GOPV3 Số vốn góp vào phát sinh vốn hạng mục Ngày vốn NGAYV3 Ngày góp vốn của phát sinh vốn hạng mục Ngày chép NGAYCHV3 Ngày chép vốn phát sinh vốn hạng mục Lãi suất LAISUAT3 Lãi suất của phát sinh vốn hạng mục Lãi trong kỳ LAITK3 Lãi trong kỳ của phát sinh vốn hạng mục a.18.Thực thể rút vốn hạng mục Thực thể này xác định vốn đầu tư hạng mục. Tên thực thể:RÚT VỐN HẠNG MỤC Tên viết tắt:RUTVONHM Các thuộc tính cố hữu của thực thể rút vốn hạng mục: RUTVONHM(NAMTHANG,LOAIRV,NGAYRUTVON) TÊN THUỘC TÍNH TÊN VIẾT TẮT Ý NGHĨA Năm tháng NAMTHANG Năm tháng của rút vốn hạng mục Loại rút vốn LOAIRV Loại rút vốn của rút vốn hạng mục Ngày rút vốn NGAYRUTVON Ngày rút vốn của rút vốn hạng mục a.19. Thực thể chi tiết rút vốn Thực thể này xác định việc đầu tư hạng mục một cách đầy đủ chi tiết. Tên thực thể:CHI TIẾT RÚT VỐN Tên viết tắt:CHITIETRV Các thuộc tính cố hữu của thực thể chi tiết rút vốn: CHITIETRV(NAMTHANG,TIENVON,TIENLAI, LOAILQRV,SOLQRV,NGAYLQRV) TÊN THUỘC TÍNH TÊN VIẾT TẮT Ý NGHĨA Năm tháng NAMTHANG Năm tháng của chi tiết rút vốn Tiền vốn TIENVON Tiền vốn của chi tiết rút vốn Tiền lãi TIENLAI Tiền lãi của chi tiết rút vốn Loại liên quan rút vốn LOAILQRV Loại liên quan rút vốn của chi tiết rút vốn Số liên quan rút vốn SOLQRV Số liên quan rút vốn của chi tiết rút vốn Ngày liên quan rút vốn NGAYLQRV Ngày liên quan rút vốn của chi tiết rút vốn Quy tắc quản lý: - Quản lý việc chấm công: Chấm công phân làm 4 loại là chấm công sản phẩm ,chấm công khoán,chấm công doanh thu và chấm công hành chính. Chấm công sản phẩm và chấm công doanh thu là chấm công cho bộ phận,được nhận biết bởi năm tháng và mã bộ phận. Chấm công hành chính và chấm công khoán là chấm công cho nhân viên văn phòng,được nhận biết bởi năm tháng và mã nhân viên. Chấm công hành chính và chấm công khoán là chấm công cho nhiều nhân viên trong một tháng.Mỗi nhân viên có một mã số duy nhất. Chấm công sản phẩm và chấm công doanh thu là chấm công cho nhiều bộ phận trong 1 tháng,mỗi bộ phận có mã số bộ phận duy nhất. - Quản lý việc phát sinh vốn: Phát sinh vốn riêng được nhận biết bởi năm tháng và mã cổ đông,mỗi cổ đông có nhiều phát sinh vốn riêng.Cả nhân viên trong công ty và cổ đông ngoài công ty đều có quyền góp vốn cho công ty từ tiền riêng. Phát sinh vốn tiền lương được nhận biết bởi năm tháng và mã nhân viên (mã cổ đông),chỉ có nhân viên trong công ty mới góp vốn này. Phát sinh vốn hạng mục được nhận biết bởi năm tháng ,mã hạng mục và mã cổ đông,mỗi cổ đông có quyền góp vốn từ một trong 2 loại vốn trên hoặc là góp cả 2. - Quản lý việc phát sinh hạng mục: Hạng mục được nhận biết bởi mã hạng mục,một hạng mục thì có số vốn,ngày bắt dầu khởi công,cổ đông có quyền góp vốn không hạn chế. Một hạng mục thì có nhiều cổ đông góp vốn ,một cổ đông có thể góp vốn vào nhiều hạng mục . Tóm lại: Qua những thực thể cơ bản và quy tắc quản lý ,ta được những thực thể thật sự trong mô hình thực thể kết hợp: i) BOPHAN: (MABP,TENBP,KHUVUC) ii) DMHANGMUC: (MAHM,TENHM,TGIADTR,NGAYBD) iii) CHUCVU: (MACV,TENCV,CBCV) iv) DMCODONG: (MACD,TENCD,HOCD NGAYSINH,PHAI, DIACHI,DIENTHOAI) v) DMTHANHPHAM: (MATP,TENTP,DVTTP,QUYCACHTP, DGIATP,LOAIDGTP,TLGTGT,GHICHU) vi) NHANVIEN: (MANV,HONV,TENNV,NGAYSINH,MABHXH, MATHUETN,HSBL,HSLG,DIACHI,DIENTHOAI, NGAYVAOLAM) DMTYLE : (MATL,DOANHSOTL) LOAICODONG : (MALCD,TENLCD,TYLELAI) ix) BANGLUONG : (NAMTHANG,TILELG,TIENLG, THUCLANH,NGAYCHEP,LGCB,TAMUNG,BHXH20, BHYT3,KPCD,THUETN,TIENTHUONG,TIENCOM) x) QTTLUONG : (NGAYTHANG,HSLGM) CCSANPHAM : (NAMTHANG,SOLUONG,NGAYCC) xii) CCHANHCHINH : (NAMTHANG,NGAYCONG,PHEP, KHONG,COMTRUA,NGOAIGIO,CONGCA3 ,TAMUNG) xiii) CCKHOAN: (NAMTHANG,SOTIEN,NGAYCONG) CCDOANHTHU : (NAMTHANG,DOANHSO) xv) PSV0N1 :(NAMTHANG,SOV1,TIENL1,RUTV1,RUTL1, NGAYV1,GOPV1,LAITK1,NGAYCH1,LAISUAT1) xvi) PSVON2 : (NAMTHANG,SOV2,TIENL2,RUTV2,RUTL2, NGAYV2,LAITK2,NGAYCH2,LAISUAT2) xvii) PSVON3: (NAMTHANG,SOV3,TIENL3,RUTV3,RUTL3, NGAYV3,GOPV3,LAITK3,NGAYCHV3,LAISUAT3 ) RUTVONHM : ( NAMTHANG,LOAIRV,NGAYRUTVON) Kết hợp: CHITIETRV: (NAMTHANG,MAHM,LOAIRV,TIENVON, TIENLAI,LOAILQRV,SOLQRV,NGAYLQRV) b. Xây dựng mô hình thực thể kết hợp: 1,n Thuộc 1,1 BOPHAN NHANVIEN BP-CCSP 1,n 1,1 BOPHAN CCSANPHAM 0,n BP-CCDT 0,1 BOPHAN CCDOANHTHU CC-TP 1,1 1,n DMTHANHPHAM CCSANPHAM Có 0,1 1,n NHANVIEN CHUCVU 0,n NV-CCK 0,1 NHANVIEN CCKHOAN NV-CCHC NHANVIEN 1,n 1,1 CCHANHCHINH NV-TLG 1,1 1,1 NHANVIEN QTTLUONG 1,n 1,1 DMTYLE CCDOANHTH TL-TP 1,1 1,1 DMTYLE NV-BLUONG 1,1 1,n NHANVIEN BANGLUONG BP-BLUONG 1,1 1,n BOPHAN BANGLUONG CD-PSV1 DMCODONG 1,n 1,1 PSV0N1 CD-PSV2 1,n 1,1 DMCODONG PSV0N2 CD-PSV3 1,n 1,1 DMCODONG PSV0N3 1,1 CD-LOAI 1,n DMCODONG LOAICODONG BLUONG-PSV2 1,1 1,1 BANGLUONG PSV0N2 CHITIETRV 1,n 1,n HANGMUC RUTVONHM PSV_HM 1,1 1,1 PSV3 DMHANGMUC 1,1 RV-CD 1,1 RUTVONHM DMCODONG Tổng quát ta được mô hình thực thể kết hợp như sau: III. Mô hình dữ liệu 1.Kho dữ liệu Từ mô hình quan niệm dữ liệu và các lược đồ quan hệ ta có được các kho dữ liệu chung như sau: i) DMCODONG (MACD,MANV,MALCD,TENCD,HOCD NGAYSINH,PHAI, DIACHI,DIENTHOAI) 1,1 1,1 DMCODONG 1,1 1,n NHANVIEN LOAICODONG ii) BANGLUONG(NAMTHANG,MANV,MABP,TILELG, TIENLG,THUCLANH,NGAYCHEP,LGCB,TAMUNG, BHXH20, BHYT3,KPCD,THUETN,TIENTHUONG,TIENCOM) 1,1 1,1 BANGLUONG 1,n 1,n NHANVIEN BOPHAN iii) CHUCVU (MACV,MANV,TENCV,CBCV) 1,1 NHANVIEN CHUCVU 1,n iv) QTTLUONG(NGAYTHANG,MANV,HSLGM) 1,1 NHANVIEN QTTLUONG 1,n v) CCHANHCHINH(NAMTHANG,MANV,NGAYCONG,PHEP, KHONG,COMTRUA,NGOAIGIO,CONGCA3 ,TAMUNG) 1,1 CCHANHCHINH NHANVIEN 1,n vi) CCKHOAN(NAMTHANG,MANV,SOTIEN,NGAYCONG) 1,1 CCKHOAN NHANVIEN 1,n vii) PSV0N1(NAMTHANG,MACD,SOV1,TIENL1,RUTV1,RUTL1, NGAYV1,GOPV1,LAITK1,NGAYCH1,LAISUAT1) 1,1 PSVON1 DMCODONG 0,n viii) PSVON2(NAMTHANG,MACD,SOV2,TIENL2,RUTV2, RUTL2,NGAYV2,LAITK2,NGAYCH2,LAISUAT2 1,1 PSVON2 DMCODONG 0,n ix) DMTYLE(MATL,MATP,DOANHSOTL) 1,n DMTHANHPHAM DMTYLE 1,1 x) NHANVIEN(MANV,MABP,HONV,TENNV,NGAYSINH, MABHXH,MATHUETN,HSBL,HSLG,DIACHI, DIENTHOAI,NGAYVAOLAM 1,1 BOPHAN NHANVIEN 1,n xi) CCSANPHAM (NAMTHANG,MABP,MATP,SOLUONG, NGAYCC) CCSANPHAM DMTHANHPHAM BOPHAN CCDOANHTHU(NAMTHANG,MABP,MATL,DOANHSO) CCDOANHTHU DMTYLE BOPHAN xiii) PSVON3(NAMTHANG,MACD,SOV3,MAHM,TIENL3,RUTV3, RUTL3,NGAYV3,GOPV3,LAITK3,NGAYCHV3,LAISUAT3 ) PSVON3 DMHANGMUC DMCODONG xiv) CHITIETRV(NAMTHANG,MAHM,LOAIRV,TIENVON, TIENLAI,LOAILQRV,SOLQRV,NGAYLQRV) CHITIETRV RUTVONHM DMHANGMUC 2. Đặc tả quá trình Cập nhật CCHANHCHINH Input MANV,NAMTHANG Output Công của nhân viên,trả lời Who Bộ phận lương When Khi cần tính lương hành chính cho nhân viên Input MANV Find MANV trong CCHANHCHINH IF record found Trả lời Output Số ngày công của nhân viên Else Trả lời Append new ngày công To NV of CCHANHCHINH End if End Cập nhật CCKHOAN Input NAMTHANG,MANV Output Số tiền khoán của nhân viên,trả lời Who Bộ phận lương When Khi cần tính lương khoán cho nhân viên Input MANV Find MANV trong CCKHOAN IF record found Trả lời Output Số tiền khoán của nhân viên Else Trả lời Append new số tiền To NV of CCKHOAN End if End Cập nhật CCSANPHAM Input NAMTHANG,MABP Output Chấm công cho bộ phận,trả lời Who Bộ phận lương When Khi cần tính lương sản phẩm cho bộ phận Input MABP Find MABP trong CCSANPHAM IF record found Trả lời Output Số lương sản phẩm của bộ phận Else Trả lời Append new số lượng To BP of CCSANPHAM End if End Cập nhật CCDOANHTHU Input NAMTHANG,MABP Output Chấm công cho bộ phận,trả lời Who Bộ phận lương When Khi cần tính lương doanh thu cho bộ phận Input MABP Find MABP trong CCDOANHTHU IF record found Trả lời Output Doanh số bán của bộ phận Else Trả lời Append new doanh số To BP of CCDOANHTHU End if End Cập nhật PSVON1 Input NAMTHANG,MACD Output Số vốn góp từ tiền riêng ,trả lời Who Bộ phận vốn When Khi cần huy động vốn cho công ty Input MACD Find MACD trong PSVON1 IF record found Trả lời Output Số vốn của cổ đông Else Trả lời Append new số vốn To CĐ of PSVON1 End if End Cập nhật PSVON2 Input NAMTHANG,MACD Output Số vốn góp từ tiền lương , trả lời Who Bộ phận vốn When Khi cần huy động vốn cho công ty Input MACD Find MACD trong PSVON2 IF record found Trả lời Output Số vốn của cổ đông Else Trả lời Append new số vốn To CĐ of PSVON1 End if End Cập nhật PSVON3 Input NAMTHANG,MACD,MAHM Output Số vốn góp đầu tư hạng mục ,trả lời Who Bộ phận vốn When Khi cần huy động vốn xây dựng hạng mục Input MACD,MAHM Find MACD ,MAHM trong PSVON3 IF record found Trả lời Output Số vốn của cổ đông và hạng mục gì Else Trả lời Append new số vốn ,hạng mục To CĐ of PSVON3 End if End 3. Mô hình tổ chức xử lý 4. Mô hình logic dữ liệu a . Lược đồ quan hệ: Q1 = BOPHAN(MABP,TENBP,KHUVUC) Q2 = DMHANGMUC(MAHM,TENHM,NGAYBD,TGIADTR) Q3 = CHUCVU (MACV,MANV,TENCV,CBCV) Q4 = DMCODONG (MACD,MANV,MALCD,TENCD,HOCD NGAYSINH,PHAI, DIACHI,DIENTHOAI) Q5 = DMTHANHPHAM(MATP,TENTP,DVTTP,QUYCACHTP, DGIATP,LOAIDGTP,TLGTGT,GHICHU) Q6 = NHANVIEN(MANV,MABP,HONV,TENNV,NGAYSINH, MABHXH,MATHUETN,HSBL,HSLG,DIACHI, DIENTHOAI,NGAYVAOLAM) Q7 = DMTYLE(MATL,MATP,DOANHSOTL) Q8 = LOAICODONG(MALCD,TENLCD,TYLELAI) Q9 = BANGLUONG(NAMTHANG,MANV,MABP,TILELG, TIENLG,THUCLANH,NGAYCHEP,LGCB,TAMUNG, BHXH20, BHYT3,KPCD,THUETN,TIENTHUONG,TIENCOM) Q10 = QTTLUONG(NGAYTHANG,MANV,HSLGM) Q11 = CCSANPHAM(NAMTHANG,MABP,MATP,SOLUONG, NGAYCC) Q12 = CCHANHCHINH(NAMTHANG,MANV,NGAYCONG,PHEP, KHONG,COMTRUA,NGOAIGIO,CONGCA3 ,TAMUNG) Q13 = CCKHOAN(NAMTHANG,MANV,SOTIEN,NGAYCONG) Q14 = CCDOANHTHU(NAMTHANG,MABP,MATL,DOANHSO) Q15 = PSV0N1(NAMTHANG,MACD,SOV1,TIENL1,RUTV1,RUTL1, NGAYV1,GOPV1,LAITK1,NGAYCH1,LAISUAT1) Q16 = PSVON2(NAMTHANG,MACD,SOV2,TIENL2,RUTV2, RUTL2,NGAYV2,LAITK2,NGAYCH2,LAISUAT2) Q17 = PSVON3(NAMTHANG,MACD,SOV3,MAHM,TIENL3,RUTV3, RUTL3,NGAYV3,GOPV3,LAITK3,NGAYCHV3,LAISUAT3 ) Q18 = RUTVONHM( NAMTHANG,LOAIRV,MACD, NGAYRUTVON) Q19 = CHITIETRV(NAMTHANG,MAHM,LOAIRV,TIENVON, TIENLAI,LOAILQRV,SOLQRV,NGAYLQRV) b. Phụ thuộc hàm: R1: MABP - > TENBP,KHUVUC R2: MAHM -> TENHM,NGAYBD,TGIADTR R3 : MACV -> TENCV,CBCV R4a : MACD -> TENCD,HOCD,MALCD,PHAI,NGAYSINH,DIACHI, DIENTHOAI R4b : MACD,MALCD,MANV -> TENCD,HOCD,PHAI,NGAYSINH, DIACHI,DIENTHOAI R5 : MATP->TENTP,DVTTP,QUYCACHTP,DGIATP,LOAIDGTP, TLGTGT,GHICHU) R6a: MANV -> MABP R6b: MANV -> HONV,TENNV,NGAYSINH,MABHXH,MATHUETN, HSBL,HSLG,DIACHI,DIENTHOAI,NGAYVAOLAM R7a : MATL - > MATP R7b : MATL -> DOANHSOTL R8 : MALCD - > TENLCD,TYLELAI R9 : NAMTHANG,MANV,MABP -> TILELG,TIENLG,THUCLANH, NGAYCHEP,LGCB,TAMUNG, BHXH20, BHYT3,KPCD, THUETN,TIENTHUONG R10 : NGAYTHANG,MANV - > HSLGM R11: NAMTHANG,MABP,MATP - > SOLUONG, NGAYCC R12 : NAMTHANG,MANV -> NGAYCONG,PHEP,KHONG, COMTRUA,NGOAIGIO,CONGCA3 TAMUNG R13: NAMTHANG,MANV - > SOTIEN,NGAYCONG R14 : NAMTHANG,MABP,MATL - > DOANHSO R15 : NAMTHANG,MACD,SOV1 - > TIENL1,RUTV1,RUTL1, NGAYV1,GOPV1,LAITK1, NGAYCH1,LAISUAT1 R16: NAMTHANG,MACD,SOV2 - > TIENL2,RUTV2,RUTL2, NGAYV2,LAITK2,NGAYCH2, LAISUAT2) R17 : NAMTHANG,MACD,SOV3 - >MAHM,TIENL3,RUTV3, RUTL3,NGAYV3,GOPV3, LAITK3,NGAYCHV3, LAISUAT3 ) R18: NAMTHANG,LOAIRV,MACD - > NGAYRUTVON) R19 : NAMTHANG,MAHM,LOAIRV - > TIENVON,TIENLAI, LOAILQRV,SOLQRV, NGAYLQRV) c. Ràng buộc toàn vẹn: Biểu diễn bằng ngôn ngữ tự nhiên: C1a : Trong BOPHAN không có 2 bộ phân biệt giống nhau MABP(khoá). C1b : KHUVUC phải thuộc “VANPHONG ,SANXUAT” C2a: Trong DMHANGMUC không có 2 bộ phân biệt giống nhau MAHM C2b: NGAYBDû lớn hơn ngày hiện tại. C3 : Trong CHUCVU không có 2 bộ phân biệt giống nhau MACV. C4a: Trong DMCODONG không có 2 bộ phân biệt giống nhau MACD. C4b: NGAYSINH phải nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện hành – 18. C4c: PHAI phải thuộc “Nam ,Nu” . C4d: MANV,MALCD trong DMCODONG phải có trong NHANVIEN, LOAICODONG. C5: Trong DMTHANHPHAM không có 2 bộ phân biệt giống nhau MATP(khoá). C6a: Trong NHANVIEN không có 2 bộ phân biệt giống nhau MANV(khoá). C6b : NGAYSINH nhỏ hơn ngày hiện hành – 18. C6c : NGAYVAOLAM nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện hành. C6d : MABP trong NHANVIEN phải có trong BOPHAN. C7 a: Trong DMTILE không có 2 bộ phân biệt giống nhau MATL. C7 b: MATP trong DMTILE phải có trong DMTHANHPHAM. C8 : Trong LOAICODONG không có 2 bộ phân biệt giống nhau MALCD (khoá). C9a: MANV,MABP trong BANGLUONG phải có trong NHANVIEN,BOPHAN. C9 b: NGAYCHEP nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện hành. C9c : TAMUNG nhỏ hơn hoặc bằng TIENLG. C10 a: MANV trong QTTLUONG phải có trong NHANVIEN. C10 b: HSLGM trong QTTUONG phải lớn hơn HSLG trong NHANVIEN. C11a: MATP,MABP trong CCSANPHAM phải có trong DMTHANHPHAM,BOPHAN. C11b: NGAYCC nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện tại. C12: MANV trong CCHANHCHINH phải có trong NHANVIEN. C13 : MANV trong CCKHOAN phải có trong NHANVIEN. C14: MABP ,MATL trong CCDOANHTHU phải có trong BOPHAN,DMTILE. C15a : MACD trong PSVON1 phải có trong DMCODONG. C15b: NGAYV1,NGAYCH1 phải nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện hành. C16a : MACD trong PSVON2 phải có trong DMCODONG. C16b : NGAYV2,NGAYCH2 phải nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện hành. C17a: MACD ,MAHM trong PSVON3 phải có trong DMCODONG, DMHANGMUC. C17b : NGAYV3,NGAYCHV3 phải nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện hành. C18a: MACD trong RUTVONHM phải có trong DMCODONG. C18b: NGAYRUTVON phải nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện hành. C19a: MAHM ,LOAIRV trong CHITIETRV phải có trong DMHANGMUC,RUTVONHM. C19b : NGAYLQRV phải nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện hành. Biểu diễn bằng ngôn ngữ đại số: C1a: + Điều kiện: " t1,t2 BOPHAN , t1 ¹ t2 Þ t1 [MABP] ¹ t2 [MABP]. + Bối cảnh: Quan hệ BOPHAN. + Tầm ảnh hưởng: C1a Thêm Sửa Xoá BOPHAN + +* - C1b: + Điều kiện: " t BOPHAN : t [KHUVUC] “ Văn phòng,Sản xuất”. + Bối cảnh: Quan hệ BOPHAN. + Tầm ảnh hưởng: C1b Thêm Sửa Xoá BOPHAN + + - C2a: + Điều kiện: " t1,t2 DMHANGMUC ,t1 ¹ t2 Þ t1 [MAHM] ¹ t2 [MAHM]. + Bối cảnh: Quan hệ DMHANGMUC. + Tầm ảnh hưởng: C2a Thêm Sửa Xoá DMHANGMUC + +* - C2b: + Điều kiện: " t DMHANGMUC , t [NGAYBD] ³ SYSDATE. + Bối cảnh: Quan hệ DMHANGMUC. + Tầm ảnh hưởng: C2b Thêm Sửa Xoá DMHANGMUC + + - C3: + Điều kiện: " t1,t1 CHUCVU , t1 ¹ t2 Þ t1 [MACV] ¹ t2 [MACV]. + Bối cảnh: Quan hệ CHUCVU. + Tầm ảnh hưởng: C3 Thêm Sửa Xoá CHUCVU + +* - C4a: + Điều kiện: " t1, t2 DMCODONG ,t1 ¹ t2 Þ t1 [MACD] ¹ t2 [MACD]. + Bối cảnh: Quan hệ DMCODONG. + Tầm ảnh hưởng: C4a Thêm Sửa Xoá DMCODONG + +* - C4b: + Điều kiện: " t DMCODONG t [NGAYSINH] £ SYSDATE – 18. + Bối cảnh: Quan hệ DMCODONG. + Tầm ảnh hưởng: C4b Thêm Sửa Xoá DMCODONG + + - C4c: + Điều kiện: " t DMCODONG t [PHAI] = “Nam,Nu”. + Bối cảnh: Quan hệ DMCODONG. + Tầm ảnh hưởng: C4c Thêm Sửa Xoá DMCODONG - - - C4d: + Điều kiện " t DMCODONG ,$ t1 NHANVIEN,t2 LOAICODONG : t1 [MANV] = t [MANV] t2 [MALCD] = t [MALCD] + Bối cảnh: 3 quan hệ DMCODONG,NHANVIEN,LOAICODONG. + Tầm ảnh hưởng: C4d Thêm Sửa Xoá DMCODONG + +** - NHANVIEN - +* + LOAICODONG - +* + C5: + Điều kiện: " t1,t2 DMTHANHPHAM ,t1 ¹ t2 Þ t1[MATP] ¹ t2 [MATP]. + Bối cảnh: Quan hệ DMTHANHPHAM. + Tầm ảnh hưởng: C5 Thêm Sửa Xoá DMTHANHPHAM + +* - C6a: + Điều kiện: " t1, t2 NHANVIEN ,t1 ¹ t2 Þ t1[MANV] ¹ t2[MANV]. + Bối cảnh: Quan hệ NHANVIEN. + Tầm ảnh hưởng: C6a Thêm Sửa Xoá NHANVIEN + +* - C6b: + Điều kiện: " t NHANVIEN t[NGAYSINH] £ SYSDATE –18. + Bối cảnh: Quan hệ NHANVIEN. + Tầm ảnh hưởng: C6b Thêm Sửa Xoá NHANVIEN + + - C6c: + Điều kiện: " t NHANVIEN t[NGAYVAOLAM] £ SYSDATE. + Bối cảnh: Quan hệ NHANVIEN. + Tầm ảnh hưởng: C6c Thêm Sửa Xoá NHANVIEN + + - C6d: + Điều kiện: " t NHANVIEN , $ t1 BOPHAN : t1[MABP] = t[MABP]. + Bối cảnh: 2 quan hệ NHANVIEN,BOPHAN. + Tầm ảnh hưởng: C6d Thêm Sửa Xoá NHANVIEN + +** - BOPHAN - +* + C7a: + Điều kiện: " t1 ,t2 DMTILE ,t1 ¹ t2 Þ t1[MATL] ¹ t2[MATL]. + Bối cảnh: Quan hệ DMTILE. + Tầm ảnh hưởng: C7a Thêm Sửa Xoá DMTILE + +* - C7b: + Điều kiện: " t DMTILE ,$ t1 DMTHANHPAM : t1[MATP] = t[MATP]. + Bối cảnh: 2 quan hệ DMTILE , DMTHANHPHAM. + Tầm ảnh hưởng: C7b Thêm Sửa Xoá DMTILE + +** - DMTHANHPHAM - +* + C8: + Điều kiện: " t1 ,t2 LOAICODONG ,t1 ¹ t2 Þ t1[MALCD] ¹ t2[MALCD]. + Bối cảnh: Quan hệ LOAICODONG. + Tầm ảnh hưởng: C8 Thêm Sửa Xoá LOAICODONG + +* - C9a: + Điều kiện: " t BANGLUONG ,$ t1 NHANVIEN, t2 BOPHAN : t1[MANV] = t[MANV] t2[MABP] = t [MABP] + Bối cảnh: 3 quan hệ BANGLUONG,NHANVIEN,BOPHAN. + Tầm ảnh hưởng: C9a Thêm Sửa Xoá BANGLUONG + +** - NHANVIEN - +* + BOPHAN - +* + C9b: + Điều kiện: " t BANGLUONG t[NGAYCHEP] £ SYSDATE. + Bối cảnh: Quan hệ BANGLUONG. + Tầm ảnh hưởng: C9b Thêm Sửa Xoá BANGLUONG + + - C9c: + Điều kiện: " t BANGLUONG t[TAMUNG] £ t[TIENLG]. + Bối cảnh: Quan hệ BANGLUONG. + Tầm ảnh hưởng: C9c Thêm Sửa Xoá BANGLUONG + + - C10a: + Điều kiện: " t QTTLUONG, $ t1 NHANVIEN : t1[MANV] = t[MANV]. + Bối cảnh: 2 quan hệ QTTLUONG,NHANVIEN. + Tầm ảnh hưởng: C10a Thêm Sửa Xoá QTTLUONG + +** - NAHNVIEN - +* + C10b: + Điều kiện: " t1 QTTLUONG, t2 NHANVIEN : t1[HSLGM] ³ t2[HSLG]. + Bối cảnh: 2 quan hệ QTTLUONG,NHANVIEN. + Tầm ảnh hưởng: C10b Thêm Sửa Xoá QTTLUONG + + - NHANVIEN + + - C11a: + Điều kiện: " t CCSANPHAM ,$ t1 BOPHAN, t2 DMTHANHPHAM : t1[MABP] = t[MABP] t2[MATP] = t[MATP] + Bối cảnh: 3 quan hệ CCSANPHAM,BOPHAN, DMTHANHPHAM. + Tầm ảnh hưởng: C11a Thêm Sửa Xoá CCSANPHAM + +** - BOPHAN - +* + DMTHANHPHAM - +* + C11b: + Điều kiện: " t CCSANPHAM t[NGAYCC] £ SYSDATE. + Bối cảnh: Quan hệ CCSANPHAM. + Tầm ảnh hưởng: C11b Thêm Sửa Xoá CCSANPHAM + + - C12: + Điều kiện: " t CCHANHCHINH ,$ t1 NHANVIEN: t1[MANV]= t[MANV] + Bối cảnh: 2 quan hệ CCHANHCHINH,NHANVIEN. + Tầm ảnh hưởng: C12 Thêm Sửa Xoá CCHANHCHINH + +** - NHANVIEN - +* + C13: + Điều kiện: " t CCKHOAN ,$ t1 NHANVIEN : t1[MANV] = t[MANV]. + Bối cảnh: 2 quan hệ CCKHOAN,NHANVIEN. + Tầm ảnh hưởng: C13 Thêm Sửa Xoá CCKHOAN + +** - NHANVIEN - +* + C14: + Điều kiện: " t CCDOANHTHU ,$ t1 DMTHANHPHAM, t2 DMTILE: t1[MATP] = t[MATP] t2[MATL]= t[MATL] + Bối cảnh: 3 quan hệ CCDOANHTHU,DMTHANHPHAM, DMTYLE. + Tầm ảnh hưởng: C14 Thêm Sửa Xoá CCDOANHTHU + +** - DMTHANHPHAM - +* + DMTYLE - +* + C15a: + Điều kiện: " t PSVON1,$ t1 DMCODONG :t1[MACD] = t[MACD]. + Bối cảnh: 2 quan hệ PSVON1 ,DMCODONG. + Tầm ảnh hưởng: C15a Thêm Sửa Xoá PSVON1 + +** - DMCODONG - +* + C15b: + Điều kiện: " t PSVON1: t[NGAYV1] £ SYSDATE ,t[NGAYCH1] £ SYSDATE. + Bối cảnh: 1 quan hệ PSVON1. + Tầm ảnh hưởng: C15b Thêm Sửa Xoá PSVON1 + + - C16a: + Điều kiện: " t PSVON2, $ t1 DMCODONG :t1[MACD] = t[MACD]. + Bối cảnh: 2 quan hệ PSVON2 ,DMCODONG. + Tầm ảnh hưởng: C16a Thêm Sửa Xoá PSVON2 + +** - DMCODONG - +* + C16b: + Điều kiện: " t PSVON2: t[NGAYV2] £ SYSDATE ,t[NGAYCH2] £ SYSDATE + Bối cảnh: 1 quan hệ PSVON2. + Tầm ảnh hưởng: C16b Thêm Sửa Xoá PSVON2 + + - C17 a: + Điều kiện: " t PSVON3, $ t1 DMCODONG,t2 DMHANGMUC : t1[MACD] = t[MACD] t2[MAHM]= t[MAHM] + Bối cảnh: 3 quan hệ PSVON3 ,DMCODONG,DMHANGMUC. + Tầm ảnh hưởng: C17a Thêm Sửa Xoá PSVON2 + +** - DMCODONG - +* + DMHANGMUC - +* + C17b: + Điều kiện: " t PSVON3: t[NGAYV3] £ SYSDATE ,t[NGAYCHV3] £ SYSDATE + Bối cảnh: 1 quan hệ PSVON3. + Tầm ảnh hưởng: C17b Thêm Sửa Xoá PSVON3 + + - C18a: + Điều kiện: " t RUTVONHM, $ t1 DMCODONG: t1[MACD] = t[MACD] + Bối cảnh: 2 quan hệ RUTVONHM ,DMCODONG + Tầm ảnh hưởng: C18a Thêm Sửa Xoá RUTVONHM + +** - DMCODONG - +* + C18b: + Điều kiện: " t RUTVONHM: t[NGAYRV] £ SYSDATE . + Bối cảnh: 1 quan hệ RUTVONHM.. + Tầm ảnh hưởng: C18b Thêm Sửa Xoá RUTVONHM + + - C19 a: + Điều kiện: " t CHITIETRV, $ t1 RUTVONHM ,t2 DMHANGMUC : t1[LOAIRV] = t[LOAIRV] t2[MAHM]= t[MAHM] + Bối cảnh: 3 quan hệ CHITIETRV ,RUTVONHM, DMHANGMUC. + Tầm ảnh hưởng: C19a Thêm Sửa Xoá CHITIETRV + +** - RUTVONHM - +* + DMHANGMUC - +* + C19b: + Điều kiện: " t CHITIETRV: t[NGAYLQRV] £ SYSDATE . + Bối cảnh: 1 quan hệ CHITIETRV. + Tầm ảnh hưởng: C19b Thêm Sửa Xoá CHITIETRV + + - 5.Từ điển dữ liệu: STT QUAN HỆ THUỘC TÍNH KIỂU ĐỘ LỚN Ý NGHIà 1 BOPHAN MABP VRACHAR2 10 Mã bộ phận 2 TENBP VARCHAR2 50 Tên bộ phận 3 KHUVUC VARCHAR2 20 Bộ phận thuộc khu vực nào 4 DMHANGMUC MAHM VARCHAR2 10 Mã hạng mục 5 TENHM VARCHAR2 50 Tên hạng mục 6 TGIADTR NUMBER 15 Tỷ giá dự trù của hạng mục 7 NGAYBD DATE Ngày bắt đầu khởi công hạng mục 8 DMTHANHPHAM MATP VARCHAR2 10 Mã thành phẩm 9 TENTP VARCHAR2 50 Tên thành phẩm 10 DVTTP VARCHAR2 10 Đơn vị tính của thàh phẩm 11 QUYCACHTP VARCHAR2 30 Quy cách tính thành phẩm 12 DGIATP NUMBER 9 Đơn giá thành phẩm 13 LOAIDGTP NUMBER 0 Loại đơn giá thành phẩm 14 TLGTGT NUMBER 0 Tỷ lệ giá trị gia tăng 15 GHICHU VARCHAR2 70 Ghi chú 16 DMCODONG MACD VARCHAR2 10 Mã cổ đông 17 TENCD VARCHAR2 20 Tên cổ đông 18 HOCD VARCHAR2 20 Họ cổ đông 19 NGAYSINH DATE Ngày sinh của cổ đông 20 PHAI VARCHAR2 5 Phái nam hay nữ 21 DIACHI VARCHAR2 30 Địa chỉ của cổ đông 22 DIENTHOAI NUMBER 10 Điện thoại của cổ đông 23 LOAICODONG MALCD VARCHAR2 10 Mã loại cổ đông 24 TENLOAICD VARCHAR2 30 Tên loại cổ đông 25 TYLELAI NUMBER Tỷ lệ lải suất 26 DMTYLE MATL VARCHAR2 10 Mã tỷ lệ 27 DOANHSOTL NUMBER Doanh số tỷ lệ lãi 28 CHUCVU MACV VARCHAR2 10 Mã chức vụ 29 TENCV VARCHAR2 20 Tên chức vụ 30 CBCV VARCHAR2 20 Cấp bậc công việc 31 NHANVIEN MANV VARCHAR2 10 Tên nhân viên 32 HONV VARCHAR2 20 Họ nhân viên 33 TENNV VARCHAR2 10 Tên nhân viên 34 NGAYSINH DATE Ngày sinh của nhân viên 35 MABHXH VARCHAR2 10 Mã bảo hiểm xã hội 36 MATHUETN VARCHAR2 10 Mã thuế thu nhập 37 HSBL NUMBER Hệ số bậc lương 38 HSLG NUMBER Hệ số lương 39 DIACHI VARCHAR2 20 Địa chỉ của nhân viên 40 DIENTHOAI NUMBER Điện thoại của nhân viên 41 CCDOANHTHU NAMTHANG VARCHAR2 10 Năm tháng chấm công doanh thu cho bộ phận 42 DOANHSO NUMBER 20 Doanh số của chấm công doanh thu doanh thu 43 CCSANPHAM NAMTHANG VARCHAR2 10 Năm tháng chấm công sản phẩm 44 SOLUONG NUMBER 6 Số lượng 45 NGAYCC DATE Ngày chấm công sản phẩm 46 CCKHOAN NAMTHANG VARCHAR2 10 Năm tháng chấm công khoán cho nhân viên 47 SOTIEN NUMBER 12 Số tiền khoán cho nhân viên 48 NGAYCONG NUMBER 6 Ngày công nhân viên làm trong tháng 49 CCHANHCHINH NAMTHANG VARCHAR2 10 Năm tháng chấm công hành chính cho nhân viên 50 NGAYCONG NUMBER Ngày công 51 PHEP NUMBER Nghỉ có xin phép 52 KHONG NUMBER Nghỉ không có xin phép 53 COMTRUA NUMBER Số buổi ăn cơm trong tháng của nhân viên 54 NGOAIGIO NUMBER 7 Số công nhân viên làm ngoài giờ 55 CONGCA3 NUMBER 3 Công làm ca 3 của nhân viên 56 TAMUNG NUMBER 9 Số tiền nhân viên tạm ứng trong tháng 57 BANGLUONG NAMTHANG VARCHAR2 10 Năm tháng lương 58 TILELG NUMBER Tỷ lệ lương 59 TIENLG NUMBER 9 Tiền lương 60 THUCLANH NUMBER 9 Số tiền lương trong tháng nhân viên thực lãnh 61 NGAYCHEP DATE Ngày chép lương 62 LGCB NUMBER 9 Lương căn bản 63 TAMUNG NUMBER 9 Tạm ứng 64 BHXH20 NUMBER Số tiền nhân viên phải đóng bảo hiểm xã hội 65 BHYT3 NUMBER Số tiền nhân viên phải đóng bảo hiểm y tế 66 KPCD NUMBER Kinh phí công đoàn 67 THUETN NUMBER Thuế thu nhập 68 TIENTHUONG NUMBER Tiền thưởng 69 TIENCOM NUMBER Tiền cơm 70 PSVON1 NAMTHANG VARCHAR2 10 Năm tháng phát sinh vốn riêng 71 SOV1 VARCHAR2 10 Mã duy nhất để xác định số vốn riêng 72 TIENL1 NUMBER 12 Tiền lãi của vốn riêng 73 RUTL1 NUMBER 12 Rút tiến lãi 74 RUTV1 NUMBER 12 Rút tiền vốn 75 NGAYV1 DATE Ngày góp vốn riêng 76 GOPV1 NUMBER 12 Số tiền góp vốn 77 LAITK1 NUMBER 9 Số tiền lãi trong kỳ 78 NGAYCH1 DATE Ngày chuyển vốn riêng 79 LAISUAT1 NUMBER 10 Lãi suất của góp vốn riêng 80 PSVON2 NAMTHANG VARCHAR2 10 Năm tháng góp vốn tiền lương 81 SOV2 VARCHAR2 10 Mã duy nhất để xác định số vốn lương 82 TIENL2 NUMBER 12 Tiền lãi của vốn lương 83 RUTL2 NUMBER 12 Rút tiến lãi 84 RUTV2 NUMBER 12 Rút tiền vốn 85 NGAYV2 DATE Ngày góp vốn lương 86 LAITK2 NUMBER 9 Số tiền lãi trong kỳ 87 NGAYCH2 DATE Ngày chuyển vốn lương 88 LAISUAT2 NUMBER 10 Lãi suất của góp vốn lương 89 PSVON3 NAMTHANG VARCHAR2 10 Năm tháng góp vốn hạng mục 90 SOV3 VARCHAR2 10 Mã duy nhất để xác định số vốn hạng mục 91 TIENL3 NUMBER 12 Tiền lãi của vốn hạng mục 92 RUTL3 NUMBER 12 Rút tiến lãi 93 RUTV3 NUMBER 12 Rút tiền vốn 94 NGAYV3 DATE Ngày góp vốn hạng mục 95 GOPV3 NUMBER 12 Số tiền góp vốn 96 LAITK3 NUMBER 9 Số tiền lãi trong kỳ 97 NGAYCHV3 DATE Ngày chuyển vốn hạng mục 98 LAISUAT3 NUMBER 10 Lãi suất của góp vốn hạng mục 99 RUTVONHM NAMTHANG VARCHAR2 10 Năm tháng rút vốn hạng mục 100 LOAIRV VARCHAR2 10 Loại rút vốn 101 NGAYRUTVON DATE Ngày rút vốn 102 CHITIETRV NAMTHANG VARCHAR2 10 Năm tháng chi tiết rút vốn 103 TIENVON NUMBER 12 Tiền vốn 104 TIENLAI NUMBER 9 Tiền lãi 105 LOAILQRV VARCHAR2 5 Loại liên quan rút vốn 106 SOLQRV NUMBER Số liên quan rút vốn 107 NGAYLQRV DATE Ngày liên quan rút vốn 108 QTTLUONG NGAYLG DATE Ngày tăng lương 109 HSLGM NUMBER Hệ số lương mới PHẦN 3 THIẾT KẾ HỆ THỐNG I.Thiết kế dữ liệu 1.Cài đặt các lược đồ quan hệ: create table BOPHAN (MABP varchar2(10) not null, TENBP varchar2(50), KHUVUC varchar2(20), constraint PK_BOPHAN primary key(MABP)); Create Table NHANVIEN (MANV Varchar2(10) Not Null, MABP Varchar2 (10) Not Null, TENNV Varchar2 (10), HONV Varchar2 (20), NGAYSINH Date Check((NGAYSINH)>Sysdate), MABHXH Varchar2 (10), MATHUETN Varchar2 (10), HSBL Number Default 0, HSLG Number Default 0, DIACHI Varchar2 (20), DIENTHOAI Number, NGAYVAOLAM Date Check((NGAYVAOLAM)>Sysdate) , Constraint PK_NHANVIEN Primary Key(MANV), Constraint FK_NHANVIEN Foreign Key (MABP) References BOPHAN(MABP)); Create Table CHUCVU (MACV Varchar2(10) Not Null, MANV Varchar2(10) Not Null, TENCV Varchar2(20), CBCV Varchar2(20), Constraint PK_CHUCVU Primary Key(MACV), Constraint FK_CHUCVU Foreign Key (MANV) References NHANVIEN(MANV)); Create Table QTTLUONG (NGAYLG Date Default Sysdate Not Null, MANV Varchar2(10) Not Null, HSLGM Number Default 1, Constraint PK_QTTLUONG Primary Key(NGAYLG), Constraint FK_QTTLUONG Foreign Key (MANV) References NHANVIEN(MANV)); Create Table CCKHOAN ( NAMTHANG Varchar2(10) Not Null, MANV Varchar2(10) Not Null, SOTIEN Number(12,2) Default 0, NGAYCONG Number(5) Default 0, Constraint PK_CCKHOAN Primary Key (NAMTHANG,MANV)); Create Table CCHANHCHINH (NAMTHANG Varchar2(10) Not Null, MANV Varchar2(10) Not Null, NGAYCONG Number Default 0, PHEP Number Default 0, KHONG Number Default 0, COMTRUA Number Default 0, NGOAIGIO Number(7,2) Default 0, CONGCA3 Number(3) Default 0, TAMUNG Number(9,2) Default 0, Constraint PK_CCHANHCHINH Primary Key (NAMTHANG,MANV)); Create Table DMTHANHPHAM ( MATP Varchar2(10) Not Null, TENTP Varchar2(20), DVTTP Varchar2(10), QUYCACHTP Varchar2(30), DGIATP Number(9,2) Default 0, LOAIDGTP Number Default 0, TLGTGT Number Default 0, GHICHU Varchar2(70), Constraint PK_DMTHANHPHAM Primary Key (MATP)); Create Table DMTYLE (MATL Varchar2(10) Not Null, MATP Varchar2(10) Not Null, DOANHSOTL Number Default 0, Constraint PK_DMTYLE Primary Key (MATL), Constraint FK_DMTYLE Foreign Key(MATP)References DMTHANHPHAM(MATP) ); Create Table CCDOANHTHU (NAMTHANG Varchar2(10) Not Null, MABP Varchar2(10) Not Null, MATL Varchar2(10)Not Null , DOANHSO Number(9,2) Default 0, Constraint PK_CCDOANHTHU Primary Key (NAMTHANG,MABP,MATL), Constraint FK_CCDOANHTHU Foreign Key (MATL) References DMTYLE(MATL)); Create Table CCSANPHAM (NAMTHANG Varchar2(10) Not Null, MABP Varchar2(10) Not Null, MATP Varchar2(10)Not Null , SOLUONG Number (6) Default 0, NGAYCC Date Default Sysdate , Constraint PK_CCSANPHAM Primary Key (NAMTHANG,MABP,MATP), Constraint FK_CCSANPHAM Foreign Key (MATP) References DMTHANHPHAM(MATP)); Create Table BANGLUONG ( NAMTHANG Varchar2(10) Not Null, MABP Varchar2(10) Not Null, MANV Varchar2(10) Not Null , TILELG Number Default 0, TIENLG Number(9,2) Default 0, THUCLANH Number(9,2) Default 0, NGAYCHEP Date Default Sysdate, LGCB Number (9,2) Default 0, TAMUNG Number(9,2)Default 0, BHXH20 Number Default 0, BHYT3 Number Default 0, KPCD Number Default 0, THUETN Number Default 0, TIENTHUONG Number Default 0, TIENCOM Number Default 0, Constraint PK_BANGLUONG Primary Key( NAMTHANG,MABP,MANV)), Constraint FK_BANGLUONG Foreinkey (MANV) References PSVON2(MACD); Create Table DMCODONG ( MACD Varchar2(10) Not Null, MANV Varchar2(10) , MALCD Varchar2(10)Not Null, TENCD Varchar2(20) , HOCD Varchar2(20), NGAYSINH Date , PHAI Varchar2(5), DIACHI Varchar2(30), DIENTHOAI Number (10)Default 0, Constraint PK_DMCODONG Primary Key( MACD), Constraint FK_DMCODONG Foreign Key (MANV) References NHANVIEN(MANV), Constraint FKA_DMCODONG Foreign Key (MALCD) References LOAICODONG(MALCD) ); Create Table LOAICODONG ( MALCD Varchar2(10) Not Null, TENLOAICD Varchar2(30) , TYLELAI Number Default 0, Constraint PK_LOAICODONG Primary Key( MALCD)); Create Table PSVON1 ( NAMTHANG Varchar2(10) Not Null, MACD Varchar2(10) Not Null, SOV1 Varchar2(10) Not Null, TIENL1 Number(12,2)Default 0, RUTV1 Number(12,2) Default 0, RUTL1 Number (12,2) Default 0, NGAYV1 Date Default Sysdate, GOPV1 Number(12,2)Default 0, LAITK1 Number (9,2) Default 0, NGAYCH1 Date Default Sysdate, Constraint PK_PSVON1 Primary Key( NAMTHANG,MACD,SOV1)); Create Table PSVON2 ( NAMTHANG Varchar2(10) Not Null, MACD Varchar2(10) Not Null, SOV2 Varchar2(10) Not Null, TIENL2 Number(12,2)Default 0, RUTV2 Number(12,2) Default 0, RUTL2 Number (9,2) Default 0, NGAYV2 Date Default Sysdate, LAITK2 Number (9,2) Default 0, NGAYCH2 Date Default Sysdate, Constraint PK_PSVON2 Primary Key ( NAMTHANG,MACD,SOV2)); Create Table PSVON3 ( NAMTHANG Varchar2(10) Not Null, MACD Varchar2(10) Not Null, SOV3 Varchar2(10)Not Null, MAHM Varchar2(10) Not Null, TIENL3 Number(7,2)Default 0, RUTV3 Number(9,2) Default 0, RUTL3 Number (9,2) Default 0, NGAYV3 Date Default Sysdate, LAITK3 Number (9,2) Default 0, NGAYCHV3 Date Default Sysdate, GOPV3 Number(9,2) Default 0, Constraint PK_PSVON3 Primary Key( NAMTHANG,MACD,SOV3), Constraint FK_PSV3 Foreign Key (MAHM)References DMHANGMUC(MAHM) ); Create Table RUTVONHM ( NAMTHANG Varchar2 (10) Not Null, LOAIRV Varchar2 (10) Not Null, NGAYRUTVON Date Default Sysdate , Constraint PK_RUTVONHM Primary Key ( LOAIRV,MACD)); Create Table DMHANGMUC ( MAHM Varchar2(10) Not Null, TENHM Varchar2(50) , TGIADTR Number(12,2) Default 0, NGAYBD Date Default Sysdate, Constraint PK_DMHANGMUC Primary Key( MAHM)); Create Table CHITIETRV ( NAMTHANG Varchar2(10) Not Null, MAHM Varchar2(10) Not Null, LOAIRV Varchar2(10) Not Null , TIENVON Number (12,2) Default 0, TIENLAI Number (9,2) Default 0, LOAILQRV Varchar2(5) , SOLQRV Number Default 0, NGAYLQRV Date Default Sysdate, Constraint PK_CHITIETRV Primary Key ( NAMTHANG,MAHM,LOAIRV)); 2.Cài đặt các ràng buộc, trigger, SP, Create Procedure Sp_NHANVIENLG" (Bp In Varchar2) As Begin Delete From Tmp_Report; Insert Into Tmp_Report(Honv, Tennv, Tamung) Select Honv,Tennv,Tamung From Nhanvien,Bophan,Bangluong Where Nhanvien.Mabp=Bophan.Mabp And Nhanvien.Manv=Bangluong.Manv And Bophan.Mabp=Bp; End Sp_NHANVIENLG; Create procedure Hangmuc (HM in varchar2) AS BEGIN DELETE FROM TMP_CODONG; INSERT INTO TMP_CODONG(macd, hocd, tencd, gopv3, tienl3) select dmcodong.macd, nhanvien.honv, nhanvien.tennv, gopv3, tienl3 from psvon3, dmhangmuc, dmcodong, nhanvien where psvon3.mahm = dmhangmuc.mahm and dmcodong.macd = psvon3.macd and nhanvien.manv = dmcodong.manv and dmhangmuc.mahm = HM; INSERT INTO TMP_CODONG(macd, hocd, tencd, gopv3, tienl3) select dmcodong.macd, hocd, tencd, gopv3, tienl3 from psvon3, dmhangmuc, dmcodong where psvon3.mahm = dmhangmuc.mahm and dmcodong.macd = psvon3.macd and MaNV is NULL and dmhangmuc.mahm = HM; END SP_CODONG_TMP; 3. Relationship: PHẦN 4 MÔ TẢ HỆ THỐNG I. Cách sử dụng chương trình và các giao diện màn hình Chương trình quản lý việc tính lương và huy động vốn của công ty dược - trang thiết bị y tế Bình Định được viết bằng Oracle kết hợp với VB ,kết nối cơ sở dữ liệu thông qua UserName ,PassWord và Server, ở đây UserName = “98th204”,PassWord = “98th204” và Server = “Gloabaldl”. Muốn chạy được chương trình này ,máy tính của bạn phải có cài hệ quản trị cơ sở dữ liệu ( DBMS)ø Oracle . Chương trình đã được biên dịch thành file .exe có tên là Quản lý tính lương và huy động vốn ,bạn chỉ cẩn nhấp chuột vào đó để chạy trực tiếp. Giao diện chính của chương trình như sau: Trong form chính gồm có các menu cho phép người sử dụng tuỳ chọn các danh mục,chấm công,phát sinh vốn,tìm kiếm,in báo cáo,một cách dễ dàng và thân thiện. Bao gồm các menu chính như sau: Hệ thống thì dùng để thoát khỏi chương trình. Cửa sổ thì cho biết hiện đang làm việc trên form nào và các form đang mở. Danh mục thì gồm có các menu con như giao diện sau: - Chấm công thì gồm có các menu con như giao diện: - Xem lương gồm có các menu con như giao diện sau : - Quá trình vốn gồm có các menu con như giao diện sau: - Báo cáo gồm có các menu con như giao diện sau: Khi ta muốn vào menu nào thì ta chọn và nhấp chuột vào đó. Bây giờ chúng ta đi chi tiết vào cách sử dụng cũng như chức năng của từng menu con. Khi chúng ta muốn cập nhật ,tìm kiếm ,chỉnh sửa về thành phẩm thì ta chọn menu danh mục thành phẩm.Khi ta nhấp chuột vào nó thì màn hình sau sẽ xuất hiện: Trong màn hình này có đủ các chức năng thêm ,xoá ,sửa và tìm kiếm khi ta nhấp chuột vào nút “thêm” thì các nút “bỏ qua” và “đồng y”ù sẽ hiện lên ,các textbox sẽ trống và dấu nháy sẽ hiện ở mã thành phẩm,nếu đang thêm chúng ta không muốn lưu thì chọn nút “bỏ qua”,nếu muốn lưu thì chọn nút “đồng y”ù. Khi nhấp chuột vào nút “sửa” thì tương tự như thêm,còn khi chọn thành phẩm nào đó và nhấp chuột vào nút “xoá”ù thì thông báo xuất hiện hỏi bạn có thật sự là muốn xoá không,nếu có chọn “Yes” , còn không thì chọn “No”. Khi ta nhấp chuột vào nút “tìm kiếm” thì màn hình tìm kiếm xuất hiện: Trong đó ta có thể tìm kiếm theo mã thành phẩm,tìm kiếm theo tên thành phẩm và tìm kiếm theo đơn giá thành phẩm. Khi ta nhấp chuột vào nút “ đóng” thì sẽ đóng màn hình hiện đang sử dụng. Khi ta muốn cập nhật ,tìm kiếm về nhân viên thì ta chọn menu danh mục nhân viên,khi đó ta có màn hình sau xuất hiện: Thao tác thêm ,xoá ,sửa tương tự như trên ,khi ta nhấp chuột vào nút “ tìm kiếm ”thì màn hình sau đây xuất hiện: Trong đó chúng ta có thể tìm kiếm theo Mã nhân viên, tìm kiếm theo tên và họ nhân viên ,hay tìm kiếm theo hệ số lương của nhân viên. Chúng ta cũng có thể lọc theo bộ phận nào để quá trình tìm kiếm được nhanh hơn. Khi ta cần cập nhật ,tìm kiếm trên cổ đông thì ta chọn menu danh mục cổ đông,màn hình sau sẽ xuất hiện: Các thao tác thêm ,xoá ,sửa tương tự như trên ,còn khi ta cần tìm kiếm thông tin về hạng mục thì ta nhấp chuột vào nút “tìm kiếm”,khi đó màn hình tìm kiếm sẽ xuất hiện: Trong màn hình tìm kiếm này cho phép chúng ta tìm theo mã cổ đông,tìm theo tên và họ cổ đông hay tìm theo số vốn của cổ đông.Chúng ta có thể lọc theo loại cổ đông để quá trình tìm kiếm được nhanh hơn .Khi ta chọn và nhập vào thông tin cần tìm kiếm xong thì ta nhấp chuột vào nút “ tìm ”,khi đó thông tin cần tìm kiếm sẽ hiện đầy đủ trong Listview.Nếu ta muốn tìm nữa thì nhấp chuột vào nút “tìm tiếp”,còn không thì nhấp chuột vào nút “đóng”. Khi ta muốn cập nhật hay tìm kiếm trên hạng mục thì ta chọn menu danh mục hạng mục và nhấp chuột vào nó,khi đó màn hình sau xuất hiện: Thao tác thêm ,xoá ,sửa tương tự như trên, còn khi ta cần tìm kiếm về một hạng mục thì ta nhấp chuột vào nút “tìm kiếm”,khi đó màn hình tìm kiếm xuất hiện: Trong đó ta tìm theo mã hạng mục, tìm theo tên hạng mục và tìm theo tỷ giá dự trù của hạng mục.Qúa trình tìm kiếm tương tự như trên. Khi ta cần cập nhật ,tìm kiếm trên bộ phận thì ta chọn menu danh mục phòng ban và nhấp chuột vào nó, màn hình sau sẽ xuất hiện: Các thao tác thêm ,xoá ,sửa tương tự như trên ,khi cần tìm kiếm ta nhấp chuột vào nút “tìm kiếm” ,khi đó màn hình tìm kiếm sau sẽ xuất hiện: Quá trình tìm kiếm tương tự như trên . Khi ta cập nhật ,tìm kiếm trên các hạng mục khác thì tương tự như các hạng mục trên.Các thao tác thêm,xoá ,sửa ,tìm kiếm tương tự như nhau. Khi chúng ta muốn chấm công cho nhân viên hay bộ phận thì ta chọn menu chấm công.Có 4 loại chấm công đó là chấm công cho nhân viên văn phòng thì gồm 2 loại: chấm công hành chính và chấm công khoán,chấm công cho bộ phận thì gồm 2 loại : chấm công doanh thu và chấm công sản phẩm Khi chọn menu chấm công hành chính và nhấp chuột vào nó thì màn hình sau xuất hiện: Trong đó ta chọn năm tháng chấm công và họ tên nhân viên ,sau đó chấm công chẳng hạn như tháng đó nhân viên này làm được bao nhiêu ngày công ,có công ngoài giờ hay không,có tạm ứng trước hay không,khi ta chấm công xong thì hệ thống tự động lưu các giá trị, khi cần tìm kiếm thì cũng tương tự như trên. Khi ta cần chấm công khoán cho nhân viên thì ta chọn men chấm công khoán và nhấp chuột vào nó ,khi đó thì màn hình sau xuất hiện: Quá trình chấm công và tìm kiếm tương tự như chấm công hành chính cho nhân viên. Khi cần chấm công sản phẩm cho bộ phận nào đó thì ta chọn menu chấm công sản phẩm và nhấp chuột vào nó,màn hình sau xuất hiện: Quá trình chấm công thì ta cũng chọn năm tháng để chấm công và tên bộ phận ,sau đó chấm công từ số lượng và mã thành phẩm mà bộ phận sản xuất được trong tháng,tìm kiếm thì tương tư như các tìm kiếm khác. Khi cần chấm công doanh thu cho bộ phận ta chọn menu chấm công doanh thu nhấp chuột vào nó ,màn hình sau sẽ xuất hiện: Quá trình chấm công và tìm kiếm trong chấm công doanh thu giống tương tự như chấm công sản phẩm cho bộ phận. Khi cần biết thông tin về lương thì ta chọn menu bảng lương và nhấp chuột vào nó ,khi đó màn hình sau xuất hiện: Khi cần biết thông tin về quá trình tăng lương của nhân viên và tăng hệ số lương bao nhiêu,ta chọn menu quá trình tăng lương nhấp chuột vào nó ,khi đó màn hình sau đây xuất hiện: Các menu còn lại tương tự ,khi cần cập nhật thì ta nhấp chuột vào nó.Các thao tác thêm ,xoá ,sửa ,tím kiếm giống tương tự như trên. Khi ta cần tính lương cho nhân viên,tính lương cho bộ phận , tính tiền ăn ca,tạm ứng lương, thì ta nhấp chuột vào menu “Báo Cáo” khi đó sẽ có các menu con cho phép chúng ta chọn lựa.Khi đó ta được các báo cáo sau: II. Ưu khuyết điểm của chương trình Ưu điểm: Chương trình chạy khá ổn định , giao diện đều bằng tiếng việt ,thân thiện dễ sử dụng ,chương trình được phân chia thành các mục rõ ràng chi tiết , gồm phần tính lương và huy động vốn .Trong phần chấm công thì khá đầy đủ và rõ ràng , phần tìm kiếm khá chi tiết , các báo cáo tương đối đầy đủ cho phần tính lương, Nhược điểm: Chương trình chỉ hạn chế chạy trên một máy đơn , còn nhiều chi tiết chưa được xử lý như các phần liên quan về kế toán , giao diện chưa được đẹp, Sau hơn ba tháng nổ lực thực hiện luận án tốt nhiệp ,cùng với sự hướng dẫn tận tình của thầy Cao Tùng Anh và thầy Nguyễn Khắc Định em đã hoàn thành được luận án này. Luận án” Quản lý việc tính lương và huy động vốn của công ty dược - trang thiết bị y tế Bình Định ” là một đề tài sát với thực tế ,nó giúp em có một cái nhìn bao quát ,một cái nhìn tổng thể từ nhiều phương diện khác nhau để từ đó em có thể góp lại thành những tổ chức để xử lý. Tuy nhiên với thời gian có hạn và chưa có nhiều kinh nghiệm ,em gặp không ít khó khăn trong việc tổ chức và quản lý ,và còn rất nhiều tư tưởng chưa thực hiện được mong quý thầy cô cùng các bạn sinh viên đóng góp ý kiến và tận tình chỉ bảo ,để em được học hỏi thêm và đó cũng chính là những kiến thức cơ bản sau khi em tốt nghiệp ra trường . Đề tài này là một đề tài khá lớn và rất chi tiết , ứng dụng thực tế ,tuy đề tài còn thiếu sót rất nhiều nhưng chính đề tài này đã cho em những kiến thức mới ,thực tế và tạo cho em một tầm nhìn xa hơn. Em thực hiện đề tài này chỉ trên máy đơn , và chỉ hạn chế ở việc tính lương và huy động vốn ,nếu có điều kiện và thời gian thì đề tài này sẽ được mở rộng cho công việc và chạy trên mô hình Client/Server. TP.HỒ CHÍ MINH Sinh viên thực hiện TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Phân tích và thiết kế HTTT quản lý Trần Thành Trai 2. Giáo trình lý thuyết và thực hành Oracle Trần Tiến Dũng 3. Visual Basic Oracle 8 Nhóm Elicom 4. Phân tích và thiết kế HĐT bằng UML Dương Anh Đức 5. Nhập môn cơ sở dữ liệu Trần Thành Trai 6. Microsoft Visual Basic 6.0 Microsoft 7.Microsoft Visual Basic 6.0 N.Thị Ngọc Mai

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDOANBAOMAT.doc
  • rarDO AN TOT NGHIEP.rar