· Ưu điểm:
Chương trình chạy khá ổn định , giao diện đều bằng tiếng việt ,thân thiện dễ sử dụng ,chương trình được phân chia thành các mục rõ ràng chi tiết , gồm phần tính lương và huy động vốn .Trong phần chấm công thì khá đầy đủ và rõ ràng , phần tìm kiếm khá chi tiết , các báo cáo tương đối đầy đủ cho phần tính lương,
· Nhược điểm:
Chương trình chỉ hạn chế chạy trên một máy đơn , còn nhiều chi tiết chưa được xử lý như các phần liên quan về kế toán , giao diện chưa được đẹp,
100 trang |
Chia sẻ: baoanh98 | Lượt xem: 810 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Quản lý việc tính lương và huy động vốn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các thuộc tính cố hữu của thực thể chấm công sản phẩm :
CCSANPHAM(NAMTHANG,SOLUONG,NGAYCC)
TÊN THUỘC TÍNH
TÊN VIẾT TẮT
Ý NGHĨA
Năm tháng
NAMTHANG
Năm tháng để chấm công
Số lượng
SOLUONG
Số luợng sản phẩm mà bộ phận sản xuất được trong tháng
Ngày chấm công
NGAYCC
Ngày chấm công sản phẩm cho phòng ban
a.12.Thực thể chấm công hành chính
Thực thể chấm công hnàh chính nhằm để chấm công cho nhân viên văn phòng.
Tên thực thể:CHẤM CÔNG HÀNH CHÍNH
Tên viết tắt:CCHANHCHINH
Các thuộc tính cố hữu của thực thể chấm công hành chính:
CCHANHCHINH(NAMTHANG,NGAYCONG,PHEP,
KHONG,COMTRUA,NGOAIGIO,CONGCA3 ,TAMUNG)
TÊN THUỘC TÍNH
TÊN VIẾT TẮT
Ý NGHĨA
Năm tháng
NAMTHANG
Năm tháng chấm công hành chính cho nhân viên
Ngày công
NGAYCONG
Ngày công mà nhân viên làm được trong tháng
Phép
PHEP
Số ngày nghỉ có phép
Không
KHONG
Số ngày nghỉ không phép
Cơm trưa
COMTRUA
Cơm trưa mà nhân viên ăn trongtháng
Công ca 3
CONGCA3
Công làm ca 3 của nhân viên
Tạm ứng
TAMUNG
Số tiền nhân viên tạm ứng
a.13.Thực thể chấm công doanh thu
Thực thể chấm công doanh thu dùng để chấm công cho bộ phận .
Tên thực thể:CHẤM CÔNG DOANH THU
Tên viết tắt:CCDOANHTHU
Các thuộc tính cố hữu của thực thể chấm công doanh thu:
CCDOANHTHU(NAMTHANG,DOANHSO)
TÊN THUỘC TÍNH
TÊN VIẾT TẮT
Ý NGHĨA
Năm tháng
NAMTHANG
Năm tháng chấm công doanh thu
Doanh số
DOANHSO
Doanh số của bộ phận bán được trong tháng
a.14. Thực thể chấm công khoán
Thực thể này dùng để chấm công cho nhân viên văn phòng.
Tên thực thể:CHẤM CÔNG KHOÁN
Tên viết tắt:CCKHOAN
Các thuộc tính cố hữu của thực thể chấm công khoán:
CCKHOAN(NAMTHANG,SOTIEN,NGAYCONG)
TÊN THUỘC TÍNH
TÊN VIẾT TẮT
Ý NGHĨA
Năm tháng
NAMTHANG
Năm tháng chấm công khoán
Số tiền
SOTIEN
Số tiền khoán cho nhân viên trong tháng
Ngày công
NGAYCONG
Số ngày công nhân viên này làm trong tháng
a.15. Thực thể phát sinh vốn lương
Thực thể này dùng để huy độïng vốn cho công ty trích từ tiền lương của nhân viên.Chỉ áp dụng cho nhân viên công ty.
Tên thực thể:PHÁT SINH VỐN LƯƠNG
Tên viết tắt:PSVON2
Các thuộc tính cố hữu của thực thể phát sinh vốn lương:
PSVON2(NAMTHANG,SOV2,TIENL2,RUTV2,RUTL2,
NGAYV2,LAITK2,NGAYCH2,LAISUAT2)
TÊN THUỘC TÍNH
TÊN VIẾT TẮT
Ý NGHĨA
Năm tháng
NAM THANG
Năm tháng phát sinh vốn từ tiền lương
Số vốn
SOV2
Số vốn duy nhất của một lần góp vốn
Tiền lãi
TIENL2
Tiền lãi của số vốn góp từ tiền lương
Rút vốn
RUTV2
Rút vốn từ số vốn góp bằng tiền lương hiện đang có
Rút lãi
RUTL2
Rút lãi từ số tiền lãi đang có
Ngày vốn
NGAYV2
Ngày góp vốn từ tiền lương
Lãi trong kỳ
LAITK2
Lãi trong kỳ của phát sinh vốn từ tiền lương
Ngày chép
NGAYCH2
Ngày chép số góp vốn từ tiền lương
Lãi suất
LAISUAT2
Lãi suất của phát sinh vốn từ tiền lương
a.16.Thực thể phát sinh vốn riêng
Thực thể này dùng để huy động vốn cho công ty và xác định số vốn của các cổ đông góp vốn từ tiền riêng.Hình thức phát sinh vốn riêng bao gồm cả nhân viên và cổ đông bên ngoài công ty.
Tên thực thể:PHÁT SINH VỐN LƯƠNG
Tên viết tắt:PSV1
- Các thuộc tính cố hũu của thực thể phát sinh vốn lương:
PSV1(NAMTHANG,SOV1,TIENL1,RUTV1,RUTL1,
NGAYV1,GOPV1,LAITK1,NGAYCH1,LAISUAT1)
TÊN THUỘC TÍNH
TÊN VIẾT TẮT
ÝNGHĨA
Năm tháng
NAMTHANG
Năm tháng của phát sinh vốn riêng
Số vốn
SOV1
Số vốn duy nhất một lần cổ đông góp vốn
Rút lãi
RUTL1
Rút lãi của phát sinh vốn riêng
Rút vốn
RUTV1
Rút vốn của phát sinh vốn riêng
Ngày vốn
NGAYV1
Ngày góp vốn của phát sinh vốn riêng
Góp vốn
GOPV1
Số góp vốn của phát sinh vốn riêng
Lãi trong kỳ
LATK1
Lãi trong kỳ của phát sinh vốn riêng
Ngày chép
NGAYCH1
Ngày chép vốn của phát sinh vốn riêng
Lãi suất
LAISUAT1
Lãi suất của phát sinh vốn riêng
Tiền lãi
TIENL1
Tiền lãi của phát sinh vốn riêng
a.17.Thực thể phát sinh vốn hạng mục
Thực thể này dùng để xác định số vốn cổ đông góp cho công ty vào việc đầu tư các hạng mục.
Tên thực thể: PHÁT SINH VỐN HẠNG MỤC
Tên viết tắt:PSV3
Các thuộc tính cố hữu của thực thể phát sinh vốn hạng mục:
PSV3 (NAMTHANG,SOV3,TIENL3,RUTV3,RUTL3,
NGAYV3,GOPV3,LAITK3,NGAYCHV3,LAISUAT3 )
TÊN THUỘC TÍNH
TÊN VIẾT TẮT
Ý NGHĨA
Năm tháng
NAMTHANG
Năm tháng của phát sinh vốn hạng mục
Số vốn
SOV3
Số vốn duy nhất của một lần góp vốn từ phát sinh vốn hạng mục
Tiền lãi
TIENL3
Tiền lãi của phát sinh vốn hạng mục
Rút vốn
RUTV3
Rút vốn từ vốn phát sinh vốn hạng mục
Rút lãi
RUTL3
Rút lãi từ lãi phát sinh vốn hạng mục
Góp vốn
GOPV3
Số vốn góp vào phát sinh vốn hạng mục
Ngày vốn
NGAYV3
Ngày góp vốn của phát sinh vốn hạng mục
Ngày chép
NGAYCHV3
Ngày chép vốn phát sinh vốn hạng mục
Lãi suất
LAISUAT3
Lãi suất của phát sinh vốn hạng mục
Lãi trong kỳ
LAITK3
Lãi trong kỳ của phát sinh vốn hạng mục
a.18.Thực thể rút vốn hạng mục
Thực thể này xác định vốn đầu tư hạng mục.
Tên thực thể:RÚT VỐN HẠNG MỤC
Tên viết tắt:RUTVONHM
Các thuộc tính cố hữu của thực thể rút vốn hạng mục:
RUTVONHM(NAMTHANG,LOAIRV,NGAYRUTVON)
TÊN THUỘC TÍNH
TÊN VIẾT TẮT
Ý NGHĨA
Năm tháng
NAMTHANG
Năm tháng của rút vốn hạng mục
Loại rút vốn
LOAIRV
Loại rút vốn của rút vốn hạng mục
Ngày rút vốn
NGAYRUTVON
Ngày rút vốn của rút vốn hạng mục
a.19. Thực thể chi tiết rút vốn
Thực thể này xác định việc đầu tư hạng mục một cách đầy đủ chi tiết.
Tên thực thể:CHI TIẾT RÚT VỐN
Tên viết tắt:CHITIETRV
Các thuộc tính cố hữu của thực thể chi tiết rút vốn:
CHITIETRV(NAMTHANG,TIENVON,TIENLAI,
LOAILQRV,SOLQRV,NGAYLQRV)
TÊN THUỘC TÍNH
TÊN VIẾT TẮT
Ý NGHĨA
Năm tháng
NAMTHANG
Năm tháng của chi tiết rút vốn
Tiền vốn
TIENVON
Tiền vốn của chi tiết rút vốn
Tiền lãi
TIENLAI
Tiền lãi của chi tiết rút vốn
Loại liên quan rút vốn
LOAILQRV
Loại liên quan rút vốn của chi tiết rút vốn
Số liên quan rút vốn
SOLQRV
Số liên quan rút vốn của chi tiết rút vốn
Ngày liên quan rút vốn
NGAYLQRV
Ngày liên quan rút vốn của chi tiết rút vốn
Quy tắc quản lý:
- Quản lý việc chấm công:
Chấm công phân làm 4 loại là chấm công sản phẩm ,chấm công khoán,chấm công doanh thu và chấm công hành chính.
Chấm công sản phẩm và chấm công doanh thu là chấm công cho bộ phận,được nhận biết bởi năm tháng và mã bộ phận.
Chấm công hành chính và chấm công khoán là chấm công cho nhân viên văn phòng,được nhận biết bởi năm tháng và mã nhân viên.
Chấm công hành chính và chấm công khoán là chấm công cho nhiều nhân viên trong một tháng.Mỗi nhân viên có một mã số duy nhất.
Chấm công sản phẩm và chấm công doanh thu là chấm công cho nhiều bộ phận trong 1 tháng,mỗi bộ phận có mã số bộ phận duy nhất.
- Quản lý việc phát sinh vốn:
Phát sinh vốn riêng được nhận biết bởi năm tháng và mã cổ
đông,mỗi cổ đông có nhiều phát sinh vốn riêng.Cả nhân viên trong công ty và cổ đông ngoài công ty đều có quyền góp vốn cho công ty từ tiền riêng.
Phát sinh vốn tiền lương được nhận biết bởi năm tháng và mã nhân viên (mã cổ đông),chỉ có nhân viên trong công ty mới góp vốn này.
Phát sinh vốn hạng mục được nhận biết bởi năm tháng ,mã hạng mục và mã cổ đông,mỗi cổ đông có quyền góp vốn từ một trong 2 loại vốn trên hoặc là góp cả 2.
- Quản lý việc phát sinh hạng mục:
Hạng mục được nhận biết bởi mã hạng mục,một hạng mục thì có số vốn,ngày bắt dầu khởi công,cổ đông có quyền góp vốn không hạn chế.
Một hạng mục thì có nhiều cổ đông góp vốn ,một cổ đông có thể góp vốn vào nhiều hạng mục .
Tóm lại:
Qua những thực thể cơ bản và quy tắc quản lý ,ta được những thực thể thật sự trong mô hình thực thể kết hợp:
i) BOPHAN: (MABP,TENBP,KHUVUC)
ii) DMHANGMUC: (MAHM,TENHM,TGIADTR,NGAYBD)
iii) CHUCVU: (MACV,TENCV,CBCV)
iv) DMCODONG: (MACD,TENCD,HOCD NGAYSINH,PHAI,
DIACHI,DIENTHOAI)
v) DMTHANHPHAM: (MATP,TENTP,DVTTP,QUYCACHTP,
DGIATP,LOAIDGTP,TLGTGT,GHICHU)
vi) NHANVIEN: (MANV,HONV,TENNV,NGAYSINH,MABHXH,
MATHUETN,HSBL,HSLG,DIACHI,DIENTHOAI,
NGAYVAOLAM)
DMTYLE : (MATL,DOANHSOTL)
LOAICODONG : (MALCD,TENLCD,TYLELAI)
ix) BANGLUONG : (NAMTHANG,TILELG,TIENLG,
THUCLANH,NGAYCHEP,LGCB,TAMUNG,BHXH20,
BHYT3,KPCD,THUETN,TIENTHUONG,TIENCOM)
x) QTTLUONG : (NGAYTHANG,HSLGM)
CCSANPHAM : (NAMTHANG,SOLUONG,NGAYCC)
xii) CCHANHCHINH : (NAMTHANG,NGAYCONG,PHEP,
KHONG,COMTRUA,NGOAIGIO,CONGCA3 ,TAMUNG)
xiii) CCKHOAN: (NAMTHANG,SOTIEN,NGAYCONG)
CCDOANHTHU : (NAMTHANG,DOANHSO)
xv) PSV0N1 :(NAMTHANG,SOV1,TIENL1,RUTV1,RUTL1,
NGAYV1,GOPV1,LAITK1,NGAYCH1,LAISUAT1)
xvi) PSVON2 : (NAMTHANG,SOV2,TIENL2,RUTV2,RUTL2,
NGAYV2,LAITK2,NGAYCH2,LAISUAT2)
xvii) PSVON3: (NAMTHANG,SOV3,TIENL3,RUTV3,RUTL3,
NGAYV3,GOPV3,LAITK3,NGAYCHV3,LAISUAT3 )
RUTVONHM : ( NAMTHANG,LOAIRV,NGAYRUTVON)
Kết hợp:
CHITIETRV: (NAMTHANG,MAHM,LOAIRV,TIENVON,
TIENLAI,LOAILQRV,SOLQRV,NGAYLQRV)
b. Xây dựng mô hình thực thể kết hợp:
1,n Thuộc 1,1
BOPHAN NHANVIEN
BP-CCSP
1,n 1,1
BOPHAN CCSANPHAM
0,n BP-CCDT 0,1
BOPHAN CCDOANHTHU
CC-TP
1,1 1,n DMTHANHPHAM
CCSANPHAM
Có
0,1 1,n
NHANVIEN CHUCVU
0,n NV-CCK 0,1
NHANVIEN CCKHOAN
NV-CCHC
NHANVIEN 1,n 1,1 CCHANHCHINH
NV-TLG
1,1 1,1
NHANVIEN QTTLUONG
1,n 1,1
DMTYLE CCDOANHTH
TL-TP
1,1 1,1
DMTYLE
NV-BLUONG
1,1 1,n
NHANVIEN BANGLUONG
BP-BLUONG
1,1 1,n
BOPHAN BANGLUONG
CD-PSV1
DMCODONG 1,n 1,1 PSV0N1
CD-PSV2
1,n 1,1
DMCODONG PSV0N2
CD-PSV3
1,n 1,1
DMCODONG PSV0N3
1,1 CD-LOAI 1,n
DMCODONG LOAICODONG
BLUONG-PSV2
1,1 1,1
BANGLUONG PSV0N2
CHITIETRV
1,n 1,n
HANGMUC RUTVONHM
PSV_HM
1,1 1,1
PSV3 DMHANGMUC
1,1 RV-CD 1,1
RUTVONHM DMCODONG
Tổng quát ta được mô hình thực thể kết hợp như sau:
III. Mô hình dữ liệu
1.Kho dữ liệu
Từ mô hình quan niệm dữ liệu và các lược đồ quan hệ ta có được các kho dữ liệu chung như sau:
i) DMCODONG (MACD,MANV,MALCD,TENCD,HOCD
NGAYSINH,PHAI, DIACHI,DIENTHOAI)
1,1 1,1
DMCODONG
1,1 1,n
NHANVIEN
LOAICODONG
ii) BANGLUONG(NAMTHANG,MANV,MABP,TILELG,
TIENLG,THUCLANH,NGAYCHEP,LGCB,TAMUNG,
BHXH20, BHYT3,KPCD,THUETN,TIENTHUONG,TIENCOM)
1,1 1,1
BANGLUONG
1,n 1,n
NHANVIEN
BOPHAN
iii) CHUCVU (MACV,MANV,TENCV,CBCV)
1,1
NHANVIEN
CHUCVU
1,n
iv) QTTLUONG(NGAYTHANG,MANV,HSLGM)
1,1
NHANVIEN
QTTLUONG
1,n
v) CCHANHCHINH(NAMTHANG,MANV,NGAYCONG,PHEP,
KHONG,COMTRUA,NGOAIGIO,CONGCA3 ,TAMUNG)
1,1
CCHANHCHINH
NHANVIEN
1,n
vi) CCKHOAN(NAMTHANG,MANV,SOTIEN,NGAYCONG)
1,1
CCKHOAN
NHANVIEN
1,n
vii) PSV0N1(NAMTHANG,MACD,SOV1,TIENL1,RUTV1,RUTL1,
NGAYV1,GOPV1,LAITK1,NGAYCH1,LAISUAT1)
1,1
PSVON1
DMCODONG
0,n
viii) PSVON2(NAMTHANG,MACD,SOV2,TIENL2,RUTV2,
RUTL2,NGAYV2,LAITK2,NGAYCH2,LAISUAT2
1,1
PSVON2
DMCODONG
0,n
ix) DMTYLE(MATL,MATP,DOANHSOTL)
1,n
DMTHANHPHAM
DMTYLE
1,1
x) NHANVIEN(MANV,MABP,HONV,TENNV,NGAYSINH,
MABHXH,MATHUETN,HSBL,HSLG,DIACHI,
DIENTHOAI,NGAYVAOLAM
1,1
BOPHAN
NHANVIEN
1,n
xi) CCSANPHAM (NAMTHANG,MABP,MATP,SOLUONG,
NGAYCC)
CCSANPHAM
DMTHANHPHAM
BOPHAN
CCDOANHTHU(NAMTHANG,MABP,MATL,DOANHSO)
CCDOANHTHU
DMTYLE
BOPHAN
xiii) PSVON3(NAMTHANG,MACD,SOV3,MAHM,TIENL3,RUTV3,
RUTL3,NGAYV3,GOPV3,LAITK3,NGAYCHV3,LAISUAT3 )
PSVON3
DMHANGMUC
DMCODONG
xiv) CHITIETRV(NAMTHANG,MAHM,LOAIRV,TIENVON,
TIENLAI,LOAILQRV,SOLQRV,NGAYLQRV)
CHITIETRV
RUTVONHM
DMHANGMUC
2. Đặc tả quá trình
Cập nhật CCHANHCHINH
Input
MANV,NAMTHANG
Output
Công của nhân viên,trả lời
Who
Bộ phận lương
When
Khi cần tính lương hành chính cho nhân viên
Input
MANV
Find
MANV trong CCHANHCHINH
IF record found
Trả lời
Output
Số ngày công của nhân viên
Else
Trả lời
Append new ngày công To NV of CCHANHCHINH
End if
End
Cập nhật CCKHOAN
Input
NAMTHANG,MANV
Output
Số tiền khoán của nhân viên,trả lời
Who
Bộ phận lương
When
Khi cần tính lương khoán cho nhân viên
Input
MANV
Find
MANV trong CCKHOAN
IF record found
Trả lời
Output
Số tiền khoán của nhân viên
Else
Trả lời
Append new số tiền To NV of CCKHOAN
End if
End
Cập nhật CCSANPHAM
Input
NAMTHANG,MABP
Output
Chấm công cho bộ phận,trả lời
Who
Bộ phận lương
When
Khi cần tính lương sản phẩm cho bộ phận
Input
MABP
Find
MABP trong CCSANPHAM
IF record found
Trả lời
Output
Số lương sản phẩm của bộ phận
Else
Trả lời
Append new số lượng To BP of CCSANPHAM
End if
End
Cập nhật CCDOANHTHU
Input
NAMTHANG,MABP
Output
Chấm công cho bộ phận,trả lời
Who
Bộ phận lương
When
Khi cần tính lương doanh thu cho bộ phận
Input
MABP
Find
MABP trong CCDOANHTHU
IF record found
Trả lời
Output
Doanh số bán của bộ phận
Else
Trả lời
Append new doanh số To BP of CCDOANHTHU
End if
End
Cập nhật PSVON1
Input
NAMTHANG,MACD
Output
Số vốn góp từ tiền riêng ,trả lời
Who
Bộ phận vốn
When
Khi cần huy động vốn cho công ty
Input
MACD
Find
MACD trong PSVON1
IF record found
Trả lời
Output
Số vốn của cổ đông
Else
Trả lời
Append new số vốn To CĐ of PSVON1
End if
End
Cập nhật PSVON2
Input
NAMTHANG,MACD
Output
Số vốn góp từ tiền lương , trả lời
Who
Bộ phận vốn
When
Khi cần huy động vốn cho công ty
Input
MACD
Find
MACD trong PSVON2
IF record found
Trả lời
Output
Số vốn của cổ đông
Else
Trả lời
Append new số vốn To CĐ of PSVON1
End if
End
Cập nhật PSVON3
Input
NAMTHANG,MACD,MAHM
Output
Số vốn góp đầu tư hạng mục ,trả lời
Who
Bộ phận vốn
When
Khi cần huy động vốn xây dựng hạng mục
Input
MACD,MAHM
Find
MACD ,MAHM trong PSVON3
IF record found
Trả lời
Output
Số vốn của cổ đông và hạng mục gì
Else
Trả lời
Append new số vốn ,hạng mục To CĐ of PSVON3
End if
End
3. Mô hình tổ chức xử lý
4. Mô hình logic dữ liệu
a . Lược đồ quan hệ:
Q1 = BOPHAN(MABP,TENBP,KHUVUC)
Q2 = DMHANGMUC(MAHM,TENHM,NGAYBD,TGIADTR)
Q3 = CHUCVU (MACV,MANV,TENCV,CBCV)
Q4 = DMCODONG (MACD,MANV,MALCD,TENCD,HOCD
NGAYSINH,PHAI, DIACHI,DIENTHOAI)
Q5 = DMTHANHPHAM(MATP,TENTP,DVTTP,QUYCACHTP,
DGIATP,LOAIDGTP,TLGTGT,GHICHU)
Q6 = NHANVIEN(MANV,MABP,HONV,TENNV,NGAYSINH,
MABHXH,MATHUETN,HSBL,HSLG,DIACHI,
DIENTHOAI,NGAYVAOLAM)
Q7 = DMTYLE(MATL,MATP,DOANHSOTL)
Q8 = LOAICODONG(MALCD,TENLCD,TYLELAI)
Q9 = BANGLUONG(NAMTHANG,MANV,MABP,TILELG,
TIENLG,THUCLANH,NGAYCHEP,LGCB,TAMUNG,
BHXH20, BHYT3,KPCD,THUETN,TIENTHUONG,TIENCOM)
Q10 = QTTLUONG(NGAYTHANG,MANV,HSLGM)
Q11 = CCSANPHAM(NAMTHANG,MABP,MATP,SOLUONG,
NGAYCC)
Q12 = CCHANHCHINH(NAMTHANG,MANV,NGAYCONG,PHEP,
KHONG,COMTRUA,NGOAIGIO,CONGCA3 ,TAMUNG)
Q13 = CCKHOAN(NAMTHANG,MANV,SOTIEN,NGAYCONG)
Q14 = CCDOANHTHU(NAMTHANG,MABP,MATL,DOANHSO)
Q15 = PSV0N1(NAMTHANG,MACD,SOV1,TIENL1,RUTV1,RUTL1,
NGAYV1,GOPV1,LAITK1,NGAYCH1,LAISUAT1)
Q16 = PSVON2(NAMTHANG,MACD,SOV2,TIENL2,RUTV2,
RUTL2,NGAYV2,LAITK2,NGAYCH2,LAISUAT2)
Q17 = PSVON3(NAMTHANG,MACD,SOV3,MAHM,TIENL3,RUTV3,
RUTL3,NGAYV3,GOPV3,LAITK3,NGAYCHV3,LAISUAT3 )
Q18 = RUTVONHM( NAMTHANG,LOAIRV,MACD,
NGAYRUTVON)
Q19 = CHITIETRV(NAMTHANG,MAHM,LOAIRV,TIENVON,
TIENLAI,LOAILQRV,SOLQRV,NGAYLQRV)
b. Phụ thuộc hàm:
R1: MABP - > TENBP,KHUVUC
R2: MAHM -> TENHM,NGAYBD,TGIADTR
R3 : MACV -> TENCV,CBCV
R4a : MACD -> TENCD,HOCD,MALCD,PHAI,NGAYSINH,DIACHI,
DIENTHOAI
R4b : MACD,MALCD,MANV -> TENCD,HOCD,PHAI,NGAYSINH,
DIACHI,DIENTHOAI
R5 : MATP->TENTP,DVTTP,QUYCACHTP,DGIATP,LOAIDGTP,
TLGTGT,GHICHU)
R6a: MANV -> MABP
R6b: MANV -> HONV,TENNV,NGAYSINH,MABHXH,MATHUETN,
HSBL,HSLG,DIACHI,DIENTHOAI,NGAYVAOLAM
R7a : MATL - > MATP
R7b : MATL -> DOANHSOTL
R8 : MALCD - > TENLCD,TYLELAI
R9 : NAMTHANG,MANV,MABP -> TILELG,TIENLG,THUCLANH,
NGAYCHEP,LGCB,TAMUNG,
BHXH20, BHYT3,KPCD,
THUETN,TIENTHUONG
R10 : NGAYTHANG,MANV - > HSLGM
R11: NAMTHANG,MABP,MATP - > SOLUONG, NGAYCC
R12 : NAMTHANG,MANV -> NGAYCONG,PHEP,KHONG,
COMTRUA,NGOAIGIO,CONGCA3
TAMUNG
R13: NAMTHANG,MANV - > SOTIEN,NGAYCONG
R14 : NAMTHANG,MABP,MATL - > DOANHSO
R15 : NAMTHANG,MACD,SOV1 - > TIENL1,RUTV1,RUTL1,
NGAYV1,GOPV1,LAITK1,
NGAYCH1,LAISUAT1
R16: NAMTHANG,MACD,SOV2 - > TIENL2,RUTV2,RUTL2,
NGAYV2,LAITK2,NGAYCH2,
LAISUAT2)
R17 : NAMTHANG,MACD,SOV3 - >MAHM,TIENL3,RUTV3,
RUTL3,NGAYV3,GOPV3,
LAITK3,NGAYCHV3,
LAISUAT3 )
R18: NAMTHANG,LOAIRV,MACD - > NGAYRUTVON)
R19 : NAMTHANG,MAHM,LOAIRV - > TIENVON,TIENLAI,
LOAILQRV,SOLQRV,
NGAYLQRV)
c. Ràng buộc toàn vẹn:
Biểu diễn bằng ngôn ngữ tự nhiên:
C1a : Trong BOPHAN không có 2 bộ phân biệt giống nhau
MABP(khoá).
C1b : KHUVUC phải thuộc “VANPHONG ,SANXUAT”
C2a: Trong DMHANGMUC không có 2 bộ phân biệt giống nhau
MAHM
C2b: NGAYBDû lớn hơn ngày hiện tại.
C3 : Trong CHUCVU không có 2 bộ phân biệt giống nhau MACV.
C4a: Trong DMCODONG không có 2 bộ phân biệt giống nhau MACD.
C4b: NGAYSINH phải nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện hành – 18.
C4c: PHAI phải thuộc “Nam ,Nu” .
C4d: MANV,MALCD trong DMCODONG phải có trong NHANVIEN,
LOAICODONG.
C5: Trong DMTHANHPHAM không có 2 bộ phân biệt giống nhau
MATP(khoá).
C6a: Trong NHANVIEN không có 2 bộ phân biệt giống nhau
MANV(khoá).
C6b : NGAYSINH nhỏ hơn ngày hiện hành – 18.
C6c : NGAYVAOLAM nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện hành.
C6d : MABP trong NHANVIEN phải có trong BOPHAN.
C7 a: Trong DMTILE không có 2 bộ phân biệt giống nhau MATL.
C7 b: MATP trong DMTILE phải có trong DMTHANHPHAM.
C8 : Trong LOAICODONG không có 2 bộ phân biệt giống nhau
MALCD (khoá).
C9a: MANV,MABP trong BANGLUONG phải có trong
NHANVIEN,BOPHAN.
C9 b: NGAYCHEP nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện hành.
C9c : TAMUNG nhỏ hơn hoặc bằng TIENLG.
C10 a: MANV trong QTTLUONG phải có trong NHANVIEN.
C10 b: HSLGM trong QTTUONG phải lớn hơn HSLG trong
NHANVIEN.
C11a: MATP,MABP trong CCSANPHAM phải có trong
DMTHANHPHAM,BOPHAN.
C11b: NGAYCC nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện tại.
C12: MANV trong CCHANHCHINH phải có trong NHANVIEN.
C13 : MANV trong CCKHOAN phải có trong NHANVIEN.
C14: MABP ,MATL trong CCDOANHTHU phải có trong
BOPHAN,DMTILE.
C15a : MACD trong PSVON1 phải có trong DMCODONG.
C15b: NGAYV1,NGAYCH1 phải nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện hành.
C16a : MACD trong PSVON2 phải có trong DMCODONG.
C16b : NGAYV2,NGAYCH2 phải nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện hành.
C17a: MACD ,MAHM trong PSVON3 phải có trong DMCODONG,
DMHANGMUC.
C17b : NGAYV3,NGAYCHV3 phải nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện
hành.
C18a: MACD trong RUTVONHM phải có trong DMCODONG.
C18b: NGAYRUTVON phải nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện hành.
C19a: MAHM ,LOAIRV trong CHITIETRV phải có trong
DMHANGMUC,RUTVONHM.
C19b : NGAYLQRV phải nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện hành.
Biểu diễn bằng ngôn ngữ đại số:
C1a:
+ Điều kiện:
" t1,t2 BOPHAN , t1 ¹ t2 Þ t1 [MABP] ¹ t2 [MABP].
+ Bối cảnh: Quan hệ BOPHAN.
+ Tầm ảnh hưởng:
C1a
Thêm
Sửa
Xoá
BOPHAN
+
+*
-
C1b:
+ Điều kiện:
" t BOPHAN : t [KHUVUC] “ Văn phòng,Sản xuất”.
+ Bối cảnh: Quan hệ BOPHAN.
+ Tầm ảnh hưởng:
C1b
Thêm
Sửa
Xoá
BOPHAN
+
+
-
C2a:
+ Điều kiện:
" t1,t2 DMHANGMUC ,t1 ¹ t2 Þ t1 [MAHM] ¹ t2 [MAHM].
+ Bối cảnh: Quan hệ DMHANGMUC.
+ Tầm ảnh hưởng:
C2a
Thêm
Sửa
Xoá
DMHANGMUC
+
+*
-
C2b:
+ Điều kiện:
" t DMHANGMUC , t [NGAYBD] ³ SYSDATE.
+ Bối cảnh: Quan hệ DMHANGMUC.
+ Tầm ảnh hưởng:
C2b
Thêm
Sửa
Xoá
DMHANGMUC
+
+
-
C3:
+ Điều kiện:
" t1,t1 CHUCVU , t1 ¹ t2 Þ t1 [MACV] ¹ t2 [MACV].
+ Bối cảnh: Quan hệ CHUCVU.
+ Tầm ảnh hưởng:
C3
Thêm
Sửa
Xoá
CHUCVU
+
+*
-
C4a:
+ Điều kiện:
" t1, t2 DMCODONG ,t1 ¹ t2 Þ t1 [MACD] ¹ t2 [MACD].
+ Bối cảnh: Quan hệ DMCODONG.
+ Tầm ảnh hưởng:
C4a
Thêm
Sửa
Xoá
DMCODONG
+
+*
-
C4b:
+ Điều kiện:
" t DMCODONG t [NGAYSINH] £ SYSDATE – 18.
+ Bối cảnh: Quan hệ DMCODONG.
+ Tầm ảnh hưởng:
C4b
Thêm
Sửa
Xoá
DMCODONG
+
+
-
C4c:
+ Điều kiện:
" t DMCODONG t [PHAI] = “Nam,Nu”.
+ Bối cảnh: Quan hệ DMCODONG.
+ Tầm ảnh hưởng:
C4c
Thêm
Sửa
Xoá
DMCODONG
-
-
-
C4d:
+ Điều kiện
" t DMCODONG ,$ t1 NHANVIEN,t2 LOAICODONG :
t1 [MANV] = t [MANV]
t2 [MALCD] = t [MALCD]
+ Bối cảnh: 3 quan hệ DMCODONG,NHANVIEN,LOAICODONG.
+ Tầm ảnh hưởng:
C4d
Thêm
Sửa
Xoá
DMCODONG
+
+**
-
NHANVIEN
-
+*
+
LOAICODONG
-
+*
+
C5:
+ Điều kiện:
" t1,t2 DMTHANHPHAM ,t1 ¹ t2 Þ t1[MATP] ¹ t2 [MATP].
+ Bối cảnh: Quan hệ DMTHANHPHAM.
+ Tầm ảnh hưởng:
C5
Thêm
Sửa
Xoá
DMTHANHPHAM
+
+*
-
C6a:
+ Điều kiện:
" t1, t2 NHANVIEN ,t1 ¹ t2 Þ t1[MANV] ¹ t2[MANV].
+ Bối cảnh: Quan hệ NHANVIEN.
+ Tầm ảnh hưởng:
C6a
Thêm
Sửa
Xoá
NHANVIEN
+
+*
-
C6b:
+ Điều kiện:
" t NHANVIEN t[NGAYSINH] £ SYSDATE –18.
+ Bối cảnh: Quan hệ NHANVIEN.
+ Tầm ảnh hưởng:
C6b
Thêm
Sửa
Xoá
NHANVIEN
+
+
-
C6c:
+ Điều kiện:
" t NHANVIEN t[NGAYVAOLAM] £ SYSDATE.
+ Bối cảnh: Quan hệ NHANVIEN.
+ Tầm ảnh hưởng:
C6c
Thêm
Sửa
Xoá
NHANVIEN
+
+
-
C6d:
+ Điều kiện:
" t NHANVIEN , $ t1 BOPHAN : t1[MABP] = t[MABP].
+ Bối cảnh: 2 quan hệ NHANVIEN,BOPHAN.
+ Tầm ảnh hưởng:
C6d
Thêm
Sửa
Xoá
NHANVIEN
+
+**
-
BOPHAN
-
+*
+
C7a:
+ Điều kiện:
" t1 ,t2 DMTILE ,t1 ¹ t2 Þ t1[MATL] ¹ t2[MATL].
+ Bối cảnh: Quan hệ DMTILE.
+ Tầm ảnh hưởng:
C7a
Thêm
Sửa
Xoá
DMTILE
+
+*
-
C7b:
+ Điều kiện:
" t DMTILE ,$ t1 DMTHANHPAM : t1[MATP] = t[MATP].
+ Bối cảnh: 2 quan hệ DMTILE , DMTHANHPHAM.
+ Tầm ảnh hưởng:
C7b
Thêm
Sửa
Xoá
DMTILE
+
+**
-
DMTHANHPHAM
-
+*
+
C8:
+ Điều kiện:
" t1 ,t2 LOAICODONG ,t1 ¹ t2 Þ t1[MALCD] ¹ t2[MALCD].
+ Bối cảnh: Quan hệ LOAICODONG.
+ Tầm ảnh hưởng:
C8
Thêm
Sửa
Xoá
LOAICODONG
+
+*
-
C9a:
+ Điều kiện:
" t BANGLUONG ,$ t1 NHANVIEN, t2 BOPHAN :
t1[MANV] = t[MANV]
t2[MABP] = t [MABP]
+ Bối cảnh: 3 quan hệ BANGLUONG,NHANVIEN,BOPHAN.
+ Tầm ảnh hưởng:
C9a
Thêm
Sửa
Xoá
BANGLUONG
+
+**
-
NHANVIEN
-
+*
+
BOPHAN
-
+*
+
C9b:
+ Điều kiện:
" t BANGLUONG t[NGAYCHEP] £ SYSDATE.
+ Bối cảnh: Quan hệ BANGLUONG.
+ Tầm ảnh hưởng:
C9b
Thêm
Sửa
Xoá
BANGLUONG
+
+
-
C9c:
+ Điều kiện:
" t BANGLUONG t[TAMUNG] £ t[TIENLG].
+ Bối cảnh: Quan hệ BANGLUONG.
+ Tầm ảnh hưởng:
C9c
Thêm
Sửa
Xoá
BANGLUONG
+
+
-
C10a:
+ Điều kiện:
" t QTTLUONG, $ t1 NHANVIEN : t1[MANV] = t[MANV].
+ Bối cảnh: 2 quan hệ QTTLUONG,NHANVIEN.
+ Tầm ảnh hưởng:
C10a
Thêm
Sửa
Xoá
QTTLUONG
+
+**
-
NAHNVIEN
-
+*
+
C10b:
+ Điều kiện:
" t1 QTTLUONG, t2 NHANVIEN : t1[HSLGM] ³ t2[HSLG].
+ Bối cảnh: 2 quan hệ QTTLUONG,NHANVIEN.
+ Tầm ảnh hưởng:
C10b
Thêm
Sửa
Xoá
QTTLUONG
+
+
-
NHANVIEN
+
+
-
C11a:
+ Điều kiện:
" t CCSANPHAM ,$ t1 BOPHAN, t2 DMTHANHPHAM :
t1[MABP] = t[MABP]
t2[MATP] = t[MATP]
+ Bối cảnh: 3 quan hệ CCSANPHAM,BOPHAN,
DMTHANHPHAM.
+ Tầm ảnh hưởng:
C11a
Thêm
Sửa
Xoá
CCSANPHAM
+
+**
-
BOPHAN
-
+*
+
DMTHANHPHAM
-
+*
+
C11b:
+ Điều kiện:
" t CCSANPHAM t[NGAYCC] £ SYSDATE.
+ Bối cảnh: Quan hệ CCSANPHAM.
+ Tầm ảnh hưởng:
C11b
Thêm
Sửa
Xoá
CCSANPHAM
+
+
-
C12:
+ Điều kiện:
" t CCHANHCHINH ,$ t1 NHANVIEN:
t1[MANV]= t[MANV]
+ Bối cảnh: 2 quan hệ CCHANHCHINH,NHANVIEN.
+ Tầm ảnh hưởng:
C12
Thêm
Sửa
Xoá
CCHANHCHINH
+
+**
-
NHANVIEN
-
+*
+
C13:
+ Điều kiện:
" t CCKHOAN ,$ t1 NHANVIEN : t1[MANV] = t[MANV].
+ Bối cảnh: 2 quan hệ CCKHOAN,NHANVIEN.
+ Tầm ảnh hưởng:
C13
Thêm
Sửa
Xoá
CCKHOAN
+
+**
-
NHANVIEN
-
+*
+
C14:
+ Điều kiện:
" t CCDOANHTHU ,$ t1 DMTHANHPHAM, t2 DMTILE:
t1[MATP] = t[MATP]
t2[MATL]= t[MATL]
+ Bối cảnh: 3 quan hệ CCDOANHTHU,DMTHANHPHAM,
DMTYLE.
+ Tầm ảnh hưởng:
C14
Thêm
Sửa
Xoá
CCDOANHTHU
+
+**
-
DMTHANHPHAM
-
+*
+
DMTYLE
-
+*
+
C15a:
+ Điều kiện:
" t PSVON1,$ t1 DMCODONG :t1[MACD] = t[MACD].
+ Bối cảnh: 2 quan hệ PSVON1 ,DMCODONG.
+ Tầm ảnh hưởng:
C15a
Thêm
Sửa
Xoá
PSVON1
+
+**
-
DMCODONG
-
+*
+
C15b:
+ Điều kiện:
" t PSVON1: t[NGAYV1] £ SYSDATE ,t[NGAYCH1] £
SYSDATE.
+ Bối cảnh: 1 quan hệ PSVON1.
+ Tầm ảnh hưởng:
C15b
Thêm
Sửa
Xoá
PSVON1
+
+
-
C16a:
+ Điều kiện:
" t PSVON2, $ t1 DMCODONG :t1[MACD] = t[MACD].
+ Bối cảnh: 2 quan hệ PSVON2 ,DMCODONG.
+ Tầm ảnh hưởng:
C16a
Thêm
Sửa
Xoá
PSVON2
+
+**
-
DMCODONG
-
+*
+
C16b:
+ Điều kiện:
" t PSVON2: t[NGAYV2] £ SYSDATE ,t[NGAYCH2] £
SYSDATE
+ Bối cảnh: 1 quan hệ PSVON2.
+ Tầm ảnh hưởng:
C16b
Thêm
Sửa
Xoá
PSVON2
+
+
-
C17 a:
+ Điều kiện:
" t PSVON3, $ t1 DMCODONG,t2 DMHANGMUC :
t1[MACD] = t[MACD]
t2[MAHM]= t[MAHM]
+ Bối cảnh: 3 quan hệ PSVON3 ,DMCODONG,DMHANGMUC.
+ Tầm ảnh hưởng:
C17a
Thêm
Sửa
Xoá
PSVON2
+
+**
-
DMCODONG
-
+*
+
DMHANGMUC
-
+*
+
C17b:
+ Điều kiện:
" t PSVON3: t[NGAYV3] £ SYSDATE ,t[NGAYCHV3] £
SYSDATE
+ Bối cảnh: 1 quan hệ PSVON3.
+ Tầm ảnh hưởng:
C17b
Thêm
Sửa
Xoá
PSVON3
+
+
-
C18a:
+ Điều kiện:
" t RUTVONHM, $ t1 DMCODONG:
t1[MACD] = t[MACD]
+ Bối cảnh: 2 quan hệ RUTVONHM ,DMCODONG
+ Tầm ảnh hưởng:
C18a
Thêm
Sửa
Xoá
RUTVONHM
+
+**
-
DMCODONG
-
+*
+
C18b:
+ Điều kiện:
" t RUTVONHM: t[NGAYRV] £ SYSDATE .
+ Bối cảnh: 1 quan hệ RUTVONHM..
+ Tầm ảnh hưởng:
C18b
Thêm
Sửa
Xoá
RUTVONHM
+
+
-
C19 a:
+ Điều kiện:
" t CHITIETRV, $ t1 RUTVONHM ,t2 DMHANGMUC :
t1[LOAIRV] = t[LOAIRV]
t2[MAHM]= t[MAHM]
+ Bối cảnh: 3 quan hệ CHITIETRV ,RUTVONHM,
DMHANGMUC.
+ Tầm ảnh hưởng:
C19a
Thêm
Sửa
Xoá
CHITIETRV
+
+**
-
RUTVONHM
-
+*
+
DMHANGMUC
-
+*
+
C19b:
+ Điều kiện:
" t CHITIETRV: t[NGAYLQRV] £ SYSDATE .
+ Bối cảnh: 1 quan hệ CHITIETRV.
+ Tầm ảnh hưởng:
C19b
Thêm
Sửa
Xoá
CHITIETRV
+
+
-
5.Từ điển dữ liệu:
STT
QUAN HỆ
THUỘC TÍNH
KIỂU
ĐỘ LỚN
Ý NGHIÃ
1
BOPHAN
MABP
VRACHAR2
10
Mã bộ phận
2
TENBP
VARCHAR2
50
Tên bộ phận
3
KHUVUC
VARCHAR2
20
Bộ phận thuộc khu vực nào
4
DMHANGMUC
MAHM
VARCHAR2
10
Mã hạng mục
5
TENHM
VARCHAR2
50
Tên hạng mục
6
TGIADTR
NUMBER
15
Tỷ giá dự trù của hạng mục
7
NGAYBD
DATE
Ngày bắt đầu khởi công hạng mục
8
DMTHANHPHAM
MATP
VARCHAR2
10
Mã thành phẩm
9
TENTP
VARCHAR2
50
Tên thành phẩm
10
DVTTP
VARCHAR2
10
Đơn vị tính của thàh phẩm
11
QUYCACHTP
VARCHAR2
30
Quy cách tính thành phẩm
12
DGIATP
NUMBER
9
Đơn giá thành phẩm
13
LOAIDGTP
NUMBER
0
Loại đơn giá thành phẩm
14
TLGTGT
NUMBER
0
Tỷ lệ giá trị gia tăng
15
GHICHU
VARCHAR2
70
Ghi chú
16
DMCODONG
MACD
VARCHAR2
10
Mã cổ đông
17
TENCD
VARCHAR2
20
Tên cổ đông
18
HOCD
VARCHAR2
20
Họ cổ đông
19
NGAYSINH
DATE
Ngày sinh của cổ đông
20
PHAI
VARCHAR2
5
Phái nam hay nữ
21
DIACHI
VARCHAR2
30
Địa chỉ của cổ đông
22
DIENTHOAI
NUMBER
10
Điện thoại của cổ đông
23
LOAICODONG
MALCD
VARCHAR2
10
Mã loại cổ đông
24
TENLOAICD
VARCHAR2
30
Tên loại cổ đông
25
TYLELAI
NUMBER
Tỷ lệ lải suất
26
DMTYLE
MATL
VARCHAR2
10
Mã tỷ lệ
27
DOANHSOTL
NUMBER
Doanh số tỷ lệ lãi
28
CHUCVU
MACV
VARCHAR2
10
Mã chức vụ
29
TENCV
VARCHAR2
20
Tên chức vụ
30
CBCV
VARCHAR2
20
Cấp bậc công việc
31
NHANVIEN
MANV
VARCHAR2
10
Tên nhân viên
32
HONV
VARCHAR2
20
Họ nhân viên
33
TENNV
VARCHAR2
10
Tên nhân viên
34
NGAYSINH
DATE
Ngày sinh của nhân viên
35
MABHXH
VARCHAR2
10
Mã bảo hiểm xã hội
36
MATHUETN
VARCHAR2
10
Mã thuế thu nhập
37
HSBL
NUMBER
Hệ số bậc lương
38
HSLG
NUMBER
Hệ số lương
39
DIACHI
VARCHAR2
20
Địa chỉ của nhân viên
40
DIENTHOAI
NUMBER
Điện thoại của nhân viên
41
CCDOANHTHU
NAMTHANG
VARCHAR2
10
Năm tháng chấm công doanh thu cho bộ phận
42
DOANHSO
NUMBER
20
Doanh số của chấm công doanh thu doanh thu
43
CCSANPHAM
NAMTHANG
VARCHAR2
10
Năm tháng chấm công sản phẩm
44
SOLUONG
NUMBER
6
Số lượng
45
NGAYCC
DATE
Ngày chấm công sản phẩm
46
CCKHOAN
NAMTHANG
VARCHAR2
10
Năm tháng chấm công khoán cho nhân viên
47
SOTIEN
NUMBER
12
Số tiền khoán cho nhân viên
48
NGAYCONG
NUMBER
6
Ngày công nhân viên làm trong tháng
49
CCHANHCHINH
NAMTHANG
VARCHAR2
10
Năm tháng chấm công hành chính cho nhân viên
50
NGAYCONG
NUMBER
Ngày công
51
PHEP
NUMBER
Nghỉ có xin phép
52
KHONG
NUMBER
Nghỉ không có xin phép
53
COMTRUA
NUMBER
Số buổi ăn cơm trong tháng của nhân viên
54
NGOAIGIO
NUMBER
7
Số công nhân viên làm ngoài giờ
55
CONGCA3
NUMBER
3
Công làm ca 3 của nhân viên
56
TAMUNG
NUMBER
9
Số tiền nhân viên tạm ứng trong tháng
57
BANGLUONG
NAMTHANG
VARCHAR2
10
Năm tháng lương
58
TILELG
NUMBER
Tỷ lệ lương
59
TIENLG
NUMBER
9
Tiền lương
60
THUCLANH
NUMBER
9
Số tiền lương trong tháng nhân viên thực lãnh
61
NGAYCHEP
DATE
Ngày chép lương
62
LGCB
NUMBER
9
Lương căn bản
63
TAMUNG
NUMBER
9
Tạm ứng
64
BHXH20
NUMBER
Số tiền nhân viên phải đóng bảo hiểm xã hội
65
BHYT3
NUMBER
Số tiền nhân viên phải đóng bảo hiểm y tế
66
KPCD
NUMBER
Kinh phí công đoàn
67
THUETN
NUMBER
Thuế thu nhập
68
TIENTHUONG
NUMBER
Tiền thưởng
69
TIENCOM
NUMBER
Tiền cơm
70
PSVON1
NAMTHANG
VARCHAR2
10
Năm tháng phát sinh vốn riêng
71
SOV1
VARCHAR2
10
Mã duy nhất để xác định số vốn riêng
72
TIENL1
NUMBER
12
Tiền lãi của vốn riêng
73
RUTL1
NUMBER
12
Rút tiến lãi
74
RUTV1
NUMBER
12
Rút tiền vốn
75
NGAYV1
DATE
Ngày góp vốn riêng
76
GOPV1
NUMBER
12
Số tiền góp vốn
77
LAITK1
NUMBER
9
Số tiền lãi trong kỳ
78
NGAYCH1
DATE
Ngày chuyển vốn riêng
79
LAISUAT1
NUMBER
10
Lãi suất của góp vốn riêng
80
PSVON2
NAMTHANG
VARCHAR2
10
Năm tháng góp vốn tiền lương
81
SOV2
VARCHAR2
10
Mã duy nhất để xác định số vốn lương
82
TIENL2
NUMBER
12
Tiền lãi của vốn lương
83
RUTL2
NUMBER
12
Rút tiến lãi
84
RUTV2
NUMBER
12
Rút tiền vốn
85
NGAYV2
DATE
Ngày góp vốn lương
86
LAITK2
NUMBER
9
Số tiền lãi trong kỳ
87
NGAYCH2
DATE
Ngày chuyển vốn lương
88
LAISUAT2
NUMBER
10
Lãi suất của góp vốn lương
89
PSVON3
NAMTHANG
VARCHAR2
10
Năm tháng góp vốn hạng mục
90
SOV3
VARCHAR2
10
Mã duy nhất để xác định số vốn hạng mục
91
TIENL3
NUMBER
12
Tiền lãi của vốn hạng mục
92
RUTL3
NUMBER
12
Rút tiến lãi
93
RUTV3
NUMBER
12
Rút tiền vốn
94
NGAYV3
DATE
Ngày góp vốn hạng mục
95
GOPV3
NUMBER
12
Số tiền góp vốn
96
LAITK3
NUMBER
9
Số tiền lãi trong kỳ
97
NGAYCHV3
DATE
Ngày chuyển vốn hạng mục
98
LAISUAT3
NUMBER
10
Lãi suất của góp vốn hạng mục
99
RUTVONHM
NAMTHANG
VARCHAR2
10
Năm tháng rút vốn hạng mục
100
LOAIRV
VARCHAR2
10
Loại rút vốn
101
NGAYRUTVON
DATE
Ngày rút vốn
102
CHITIETRV
NAMTHANG
VARCHAR2
10
Năm tháng chi tiết rút vốn
103
TIENVON
NUMBER
12
Tiền vốn
104
TIENLAI
NUMBER
9
Tiền lãi
105
LOAILQRV
VARCHAR2
5
Loại liên quan rút vốn
106
SOLQRV
NUMBER
Số liên quan rút vốn
107
NGAYLQRV
DATE
Ngày liên quan rút vốn
108
QTTLUONG
NGAYLG
DATE
Ngày tăng lương
109
HSLGM
NUMBER
Hệ số lương mới
PHẦN 3
THIẾT KẾ HỆ THỐNG
I.Thiết kế dữ liệu
1.Cài đặt các lược đồ quan hệ:
create table BOPHAN
(MABP varchar2(10) not null,
TENBP varchar2(50),
KHUVUC varchar2(20),
constraint PK_BOPHAN primary key(MABP));
Create Table NHANVIEN
(MANV Varchar2(10) Not Null,
MABP Varchar2 (10) Not Null,
TENNV Varchar2 (10),
HONV Varchar2 (20),
NGAYSINH Date Check((NGAYSINH)>Sysdate),
MABHXH Varchar2 (10),
MATHUETN Varchar2 (10),
HSBL Number Default 0,
HSLG Number Default 0,
DIACHI Varchar2 (20),
DIENTHOAI Number,
NGAYVAOLAM Date Check((NGAYVAOLAM)>Sysdate) ,
Constraint PK_NHANVIEN Primary Key(MANV),
Constraint FK_NHANVIEN Foreign Key (MABP) References BOPHAN(MABP));
Create Table CHUCVU
(MACV Varchar2(10) Not Null,
MANV Varchar2(10) Not Null,
TENCV Varchar2(20),
CBCV Varchar2(20),
Constraint PK_CHUCVU Primary Key(MACV),
Constraint FK_CHUCVU Foreign Key (MANV) References NHANVIEN(MANV));
Create Table QTTLUONG
(NGAYLG Date Default Sysdate Not Null,
MANV Varchar2(10) Not Null,
HSLGM Number Default 1,
Constraint PK_QTTLUONG Primary Key(NGAYLG),
Constraint FK_QTTLUONG Foreign Key (MANV) References NHANVIEN(MANV));
Create Table CCKHOAN
( NAMTHANG Varchar2(10) Not Null,
MANV Varchar2(10) Not Null,
SOTIEN Number(12,2) Default 0,
NGAYCONG Number(5) Default 0,
Constraint PK_CCKHOAN Primary Key (NAMTHANG,MANV));
Create Table CCHANHCHINH
(NAMTHANG Varchar2(10) Not Null,
MANV Varchar2(10) Not Null,
NGAYCONG Number Default 0,
PHEP Number Default 0,
KHONG Number Default 0,
COMTRUA Number Default 0,
NGOAIGIO Number(7,2) Default 0,
CONGCA3 Number(3) Default 0,
TAMUNG Number(9,2) Default 0,
Constraint PK_CCHANHCHINH Primary Key
(NAMTHANG,MANV));
Create Table DMTHANHPHAM
( MATP Varchar2(10) Not Null,
TENTP Varchar2(20),
DVTTP Varchar2(10),
QUYCACHTP Varchar2(30),
DGIATP Number(9,2) Default 0,
LOAIDGTP Number Default 0,
TLGTGT Number Default 0,
GHICHU Varchar2(70),
Constraint PK_DMTHANHPHAM Primary Key (MATP));
Create Table DMTYLE
(MATL Varchar2(10) Not Null,
MATP Varchar2(10) Not Null,
DOANHSOTL Number Default 0,
Constraint PK_DMTYLE Primary Key (MATL),
Constraint FK_DMTYLE Foreign Key(MATP)References DMTHANHPHAM(MATP) );
Create Table CCDOANHTHU
(NAMTHANG Varchar2(10) Not Null,
MABP Varchar2(10) Not Null,
MATL Varchar2(10)Not Null ,
DOANHSO Number(9,2) Default 0,
Constraint PK_CCDOANHTHU Primary Key (NAMTHANG,MABP,MATL),
Constraint FK_CCDOANHTHU Foreign Key (MATL) References DMTYLE(MATL));
Create Table CCSANPHAM
(NAMTHANG Varchar2(10) Not Null,
MABP Varchar2(10) Not Null,
MATP Varchar2(10)Not Null ,
SOLUONG Number (6) Default 0,
NGAYCC Date Default Sysdate ,
Constraint PK_CCSANPHAM Primary Key (NAMTHANG,MABP,MATP),
Constraint FK_CCSANPHAM Foreign Key (MATP) References DMTHANHPHAM(MATP));
Create Table BANGLUONG
( NAMTHANG Varchar2(10) Not Null,
MABP Varchar2(10) Not Null,
MANV Varchar2(10) Not Null ,
TILELG Number Default 0,
TIENLG Number(9,2) Default 0,
THUCLANH Number(9,2) Default 0,
NGAYCHEP Date Default Sysdate,
LGCB Number (9,2) Default 0,
TAMUNG Number(9,2)Default 0,
BHXH20 Number Default 0,
BHYT3 Number Default 0,
KPCD Number Default 0,
THUETN Number Default 0,
TIENTHUONG Number Default 0,
TIENCOM Number Default 0,
Constraint PK_BANGLUONG Primary Key( NAMTHANG,MABP,MANV)),
Constraint FK_BANGLUONG Foreinkey (MANV) References PSVON2(MACD);
Create Table DMCODONG
( MACD Varchar2(10) Not Null,
MANV Varchar2(10) ,
MALCD Varchar2(10)Not Null,
TENCD Varchar2(20) ,
HOCD Varchar2(20),
NGAYSINH Date ,
PHAI Varchar2(5),
DIACHI Varchar2(30),
DIENTHOAI Number (10)Default 0,
Constraint PK_DMCODONG Primary Key( MACD),
Constraint FK_DMCODONG Foreign Key (MANV) References NHANVIEN(MANV),
Constraint FKA_DMCODONG Foreign Key (MALCD) References LOAICODONG(MALCD) );
Create Table LOAICODONG
( MALCD Varchar2(10) Not Null,
TENLOAICD Varchar2(30) ,
TYLELAI Number Default 0,
Constraint PK_LOAICODONG Primary Key( MALCD));
Create Table PSVON1
( NAMTHANG Varchar2(10) Not Null,
MACD Varchar2(10) Not Null,
SOV1 Varchar2(10) Not Null,
TIENL1 Number(12,2)Default 0,
RUTV1 Number(12,2) Default 0,
RUTL1 Number (12,2) Default 0,
NGAYV1 Date Default Sysdate,
GOPV1 Number(12,2)Default 0,
LAITK1 Number (9,2) Default 0,
NGAYCH1 Date Default Sysdate,
Constraint PK_PSVON1 Primary Key( NAMTHANG,MACD,SOV1));
Create Table PSVON2
( NAMTHANG Varchar2(10) Not Null,
MACD Varchar2(10) Not Null,
SOV2 Varchar2(10) Not Null,
TIENL2 Number(12,2)Default 0,
RUTV2 Number(12,2) Default 0,
RUTL2 Number (9,2) Default 0,
NGAYV2 Date Default Sysdate,
LAITK2 Number (9,2) Default 0,
NGAYCH2 Date Default Sysdate,
Constraint PK_PSVON2 Primary Key
( NAMTHANG,MACD,SOV2));
Create Table PSVON3
( NAMTHANG Varchar2(10) Not Null,
MACD Varchar2(10) Not Null,
SOV3 Varchar2(10)Not Null,
MAHM Varchar2(10) Not Null,
TIENL3 Number(7,2)Default 0,
RUTV3 Number(9,2) Default 0,
RUTL3 Number (9,2) Default 0,
NGAYV3 Date Default Sysdate,
LAITK3 Number (9,2) Default 0,
NGAYCHV3 Date Default Sysdate,
GOPV3 Number(9,2) Default 0,
Constraint PK_PSVON3 Primary Key( NAMTHANG,MACD,SOV3),
Constraint FK_PSV3 Foreign Key (MAHM)References DMHANGMUC(MAHM) );
Create Table RUTVONHM
(
NAMTHANG Varchar2 (10) Not Null,
LOAIRV Varchar2 (10) Not Null,
NGAYRUTVON Date Default Sysdate ,
Constraint PK_RUTVONHM Primary Key
( LOAIRV,MACD));
Create Table DMHANGMUC
(
MAHM Varchar2(10) Not Null,
TENHM Varchar2(50) ,
TGIADTR Number(12,2) Default 0,
NGAYBD Date Default Sysdate,
Constraint PK_DMHANGMUC Primary Key( MAHM));
Create Table CHITIETRV
(
NAMTHANG Varchar2(10) Not Null,
MAHM Varchar2(10) Not Null,
LOAIRV Varchar2(10) Not Null ,
TIENVON Number (12,2) Default 0,
TIENLAI Number (9,2) Default 0,
LOAILQRV Varchar2(5) ,
SOLQRV Number Default 0,
NGAYLQRV Date Default Sysdate,
Constraint PK_CHITIETRV Primary Key
( NAMTHANG,MAHM,LOAIRV));
2.Cài đặt các ràng buộc, trigger, SP,
Create Procedure Sp_NHANVIENLG"
(Bp In Varchar2) As
Begin
Delete From Tmp_Report;
Insert Into Tmp_Report(Honv, Tennv, Tamung)
Select Honv,Tennv,Tamung
From Nhanvien,Bophan,Bangluong
Where Nhanvien.Mabp=Bophan.Mabp And Nhanvien.Manv=Bangluong.Manv And Bophan.Mabp=Bp;
End Sp_NHANVIENLG;
Create procedure Hangmuc
(HM in varchar2) AS
BEGIN
DELETE FROM TMP_CODONG;
INSERT INTO TMP_CODONG(macd, hocd, tencd, gopv3, tienl3)
select dmcodong.macd, nhanvien.honv, nhanvien.tennv, gopv3,
tienl3
from psvon3, dmhangmuc, dmcodong, nhanvien
where psvon3.mahm = dmhangmuc.mahm
and dmcodong.macd = psvon3.macd
and nhanvien.manv = dmcodong.manv
and dmhangmuc.mahm = HM;
INSERT INTO TMP_CODONG(macd, hocd, tencd, gopv3, tienl3)
select dmcodong.macd, hocd, tencd, gopv3, tienl3
from psvon3, dmhangmuc, dmcodong
where psvon3.mahm = dmhangmuc.mahm
and dmcodong.macd = psvon3.macd
and MaNV is NULL
and dmhangmuc.mahm = HM;
END SP_CODONG_TMP;
3. Relationship:
PHẦN 4
MÔ TẢ HỆ THỐNG
I. Cách sử dụng chương trình và các giao diện màn hình
Chương trình quản lý việc tính lương và huy động vốn của công ty dược - trang thiết bị y tế Bình Định được viết bằng Oracle kết hợp với VB ,kết nối cơ sở dữ liệu thông qua UserName ,PassWord và Server, ở đây UserName = “98th204”,PassWord = “98th204” và Server = “Gloabaldl”.
Muốn chạy được chương trình này ,máy tính của bạn phải có cài hệ quản trị cơ sở dữ liệu ( DBMS)ø Oracle .
Chương trình đã được biên dịch thành file .exe có tên là Quản lý tính lương và huy động vốn ,bạn chỉ cẩn nhấp chuột vào đó để chạy trực tiếp.
Giao diện chính của chương trình như sau:
Trong form chính gồm có các menu cho phép người sử dụng tuỳ chọn các danh mục,chấm công,phát sinh vốn,tìm kiếm,in báo cáo,một cách dễ dàng và thân thiện.
Bao gồm các menu chính như sau:
Hệ thống thì dùng để thoát khỏi chương trình.
Cửa sổ thì cho biết hiện đang làm việc trên form nào và các form đang mở.
Danh mục thì gồm có các menu con như giao diện sau:
- Chấm công thì gồm có các menu con như giao diện:
- Xem lương gồm có các menu con như giao diện sau :
- Quá trình vốn gồm có các menu con như giao diện sau:
- Báo cáo gồm có các menu con như giao diện sau:
Khi ta muốn vào menu nào thì ta chọn và nhấp chuột vào đó.
Bây giờ chúng ta đi chi tiết vào cách sử dụng cũng như chức năng của từng menu con.
Khi chúng ta muốn cập nhật ,tìm kiếm ,chỉnh sửa về thành phẩm thì ta chọn menu danh mục thành phẩm.Khi ta nhấp chuột vào nó thì màn hình sau sẽ xuất hiện:
Trong màn hình này có đủ các chức năng thêm ,xoá ,sửa và tìm kiếm khi ta nhấp chuột vào nút “thêm” thì các nút “bỏ qua” và
“đồng y”ù sẽ hiện lên ,các textbox sẽ trống và dấu nháy sẽ hiện ở mã thành phẩm,nếu đang thêm chúng ta không muốn lưu thì chọn nút
“bỏ qua”,nếu muốn lưu thì chọn nút “đồng y”ù.
Khi nhấp chuột vào nút “sửa” thì tương tự như thêm,còn khi chọn thành phẩm nào đó và nhấp chuột vào nút “xoá”ù thì thông báo xuất hiện hỏi bạn có thật sự là muốn xoá không,nếu có chọn “Yes” , còn không thì chọn “No”.
Khi ta nhấp chuột vào nút “tìm kiếm” thì màn hình tìm kiếm xuất hiện:
Trong đó ta có thể tìm kiếm theo mã thành phẩm,tìm kiếm theo tên thành phẩm và tìm kiếm theo đơn giá thành phẩm.
Khi ta nhấp chuột vào nút “ đóng” thì sẽ đóng màn hình hiện đang sử dụng.
Khi ta muốn cập nhật ,tìm kiếm về nhân viên thì ta chọn menu danh mục nhân viên,khi đó ta có màn hình sau xuất hiện:
Thao tác thêm ,xoá ,sửa tương tự như trên ,khi ta nhấp chuột vào nút
“ tìm kiếm ”thì màn hình sau đây xuất hiện:
Trong đó chúng ta có thể tìm kiếm theo Mã nhân viên, tìm kiếm theo tên và họ nhân viên ,hay tìm kiếm theo hệ số lương của nhân viên. Chúng ta cũng có thể lọc theo bộ phận nào để quá trình tìm kiếm được nhanh hơn.
Khi ta cần cập nhật ,tìm kiếm trên cổ đông thì ta chọn menu danh mục cổ đông,màn hình sau sẽ xuất hiện:
Các thao tác thêm ,xoá ,sửa tương tự như trên ,còn khi ta cần tìm kiếm thông tin về hạng mục thì ta nhấp chuột vào nút “tìm kiếm”,khi đó màn hình tìm kiếm sẽ xuất hiện:
Trong màn hình tìm kiếm này cho phép chúng ta tìm theo mã cổ đông,tìm theo tên và họ cổ đông hay tìm theo số vốn của cổ đông.Chúng ta có thể lọc theo loại cổ đông để quá trình tìm kiếm được nhanh hơn .Khi ta chọn và nhập vào thông tin cần tìm kiếm xong thì ta nhấp chuột vào nút “ tìm ”,khi đó thông tin cần tìm kiếm sẽ hiện đầy đủ trong Listview.Nếu ta muốn tìm nữa thì nhấp chuột vào nút “tìm tiếp”,còn không thì nhấp chuột vào nút “đóng”.
Khi ta muốn cập nhật hay tìm kiếm trên hạng mục thì ta chọn menu danh mục hạng mục và nhấp chuột vào nó,khi đó màn hình sau xuất hiện:
Thao tác thêm ,xoá ,sửa tương tự như trên, còn khi ta cần tìm kiếm về một hạng mục thì ta nhấp chuột vào nút “tìm kiếm”,khi đó màn hình tìm kiếm xuất hiện:
Trong đó ta tìm theo mã hạng mục, tìm theo tên hạng mục và tìm theo tỷ giá dự trù của hạng mục.Qúa trình tìm kiếm tương tự như trên.
Khi ta cần cập nhật ,tìm kiếm trên bộ phận thì ta chọn menu danh mục phòng ban và nhấp chuột vào nó, màn hình sau sẽ xuất hiện:
Các thao tác thêm ,xoá ,sửa tương tự như trên ,khi cần tìm kiếm ta nhấp chuột vào nút “tìm kiếm” ,khi đó màn hình tìm kiếm sau sẽ xuất hiện:
Quá trình tìm kiếm tương tự như trên .
Khi ta cập nhật ,tìm kiếm trên các hạng mục khác thì tương tự như các hạng mục trên.Các thao tác thêm,xoá ,sửa ,tìm kiếm tương tự như nhau.
Khi chúng ta muốn chấm công cho nhân viên hay bộ phận thì ta chọn menu chấm công.Có 4 loại chấm công đó là chấm công cho nhân viên văn phòng thì gồm 2 loại: chấm công hành chính và chấm công khoán,chấm công cho bộ phận thì gồm 2 loại : chấm công doanh thu và chấm công sản phẩm
Khi chọn menu chấm công hành chính và nhấp chuột vào nó thì màn hình sau xuất hiện:
Trong đó ta chọn năm tháng chấm công và họ tên nhân viên ,sau đó chấm công chẳng hạn như tháng đó nhân viên này làm được bao nhiêu ngày công ,có công ngoài giờ hay không,có tạm ứng trước hay không,khi ta chấm công xong thì hệ thống tự động lưu các giá trị, khi cần tìm kiếm thì cũng tương tự như trên.
Khi ta cần chấm công khoán cho nhân viên thì ta chọn men chấm công khoán và nhấp chuột vào nó ,khi đó thì màn hình sau xuất hiện:
Quá trình chấm công và tìm kiếm tương tự như chấm công hành chính cho nhân viên.
Khi cần chấm công sản phẩm cho bộ phận nào đó thì ta chọn menu chấm công sản phẩm và nhấp chuột vào nó,màn hình sau xuất hiện:
Quá trình chấm công thì ta cũng chọn năm tháng để chấm công và tên bộ phận ,sau đó chấm công từ số lượng và mã thành phẩm mà bộ phận sản xuất được trong tháng,tìm kiếm thì tương tư như các tìm kiếm khác.
Khi cần chấm công doanh thu cho bộ phận ta chọn menu chấm công doanh thu nhấp chuột vào nó ,màn hình sau sẽ xuất hiện:
Quá trình chấm công và tìm kiếm trong chấm công doanh thu giống tương tự như chấm công sản phẩm cho bộ phận.
Khi cần biết thông tin về lương thì ta chọn menu bảng lương và nhấp chuột vào nó ,khi đó màn hình sau xuất hiện:
Khi cần biết thông tin về quá trình tăng lương của nhân viên và tăng hệ số lương bao nhiêu,ta chọn menu quá trình tăng lương nhấp chuột vào nó ,khi đó màn hình sau đây xuất hiện:
Các menu còn lại tương tự ,khi cần cập nhật thì ta nhấp chuột vào nó.Các thao tác thêm ,xoá ,sửa ,tím kiếm giống tương tự như trên.
Khi ta cần tính lương cho nhân viên,tính lương cho bộ phận , tính tiền ăn ca,tạm ứng lương, thì ta nhấp chuột vào menu “Báo Cáo” khi đó sẽ có các menu con cho phép chúng ta chọn lựa.Khi đó ta được các báo cáo sau:
II. Ưu khuyết điểm của chương trình
Ưu điểm:
Chương trình chạy khá ổn định , giao diện đều bằng tiếng việt ,thân thiện dễ sử dụng ,chương trình được phân chia thành các mục rõ ràng chi tiết , gồm phần tính lương và huy động vốn .Trong phần chấm công thì khá đầy đủ và rõ ràng , phần tìm kiếm khá chi tiết , các báo cáo tương đối đầy đủ cho phần tính lương,
Nhược điểm:
Chương trình chỉ hạn chế chạy trên một máy đơn , còn nhiều chi tiết chưa được xử lý như các phần liên quan về kế toán , giao diện chưa được đẹp,
Sau hơn ba tháng nổ lực thực hiện luận án tốt nhiệp ,cùng với sự hướng dẫn tận tình của thầy Cao Tùng Anh và thầy Nguyễn Khắc Định em đã hoàn thành được luận án này.
Luận án” Quản lý việc tính lương và huy động vốn của công ty dược - trang thiết bị y tế Bình Định ” là một đề tài sát với thực tế ,nó giúp em có một cái nhìn bao quát ,một cái nhìn tổng thể từ nhiều phương diện khác nhau để từ đó em có thể góp lại thành những tổ chức để xử lý.
Tuy nhiên với thời gian có hạn và chưa có nhiều kinh nghiệm ,em gặp không ít khó khăn trong việc tổ chức và quản lý ,và còn rất nhiều tư tưởng chưa thực hiện được mong quý thầy cô cùng các bạn sinh viên đóng góp ý kiến và tận tình chỉ bảo ,để em được học hỏi thêm và đó cũng chính là những kiến thức cơ bản sau khi em tốt nghiệp ra trường .
Đề tài này là một đề tài khá lớn và rất chi tiết , ứng dụng thực tế ,tuy đề tài còn thiếu sót rất nhiều nhưng chính đề tài này đã cho em những kiến thức mới ,thực tế và tạo cho em một tầm nhìn xa hơn.
Em thực hiện đề tài này chỉ trên máy đơn , và chỉ hạn chế ở việc tính lương và huy động vốn ,nếu có điều kiện và thời gian thì đề tài này sẽ được mở rộng cho công việc và chạy trên mô hình Client/Server.
TP.HỒ CHÍ MINH
Sinh viên thực hiện
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Phân tích và thiết kế HTTT quản lý Trần Thành Trai
2. Giáo trình lý thuyết và thực hành Oracle Trần Tiến Dũng
3. Visual Basic Oracle 8 Nhóm Elicom
4. Phân tích và thiết kế HĐT bằng UML Dương Anh Đức
5. Nhập môn cơ sở dữ liệu Trần Thành Trai
6. Microsoft Visual Basic 6.0 Microsoft
7.Microsoft Visual Basic 6.0 N.Thị Ngọc Mai
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- DOANBAOMAT.doc
- DO AN TOT NGHIEP.rar