MỤC LỤC
I. Quy trình công nghệ sản xuất sữa tiệt trùng
1. Tiệt trùng sữa trong bao bì
2. Tiệt trùng sữa ngoài bao bì: phương pháp sử dụng nhiệt độ siêu cao UHT (ultra high temperature)
II. Thiết bị sản xuất sữa tiệt trùng
A. Thiết bị thu nhận sữa
B. Thiết bị chuẩn bị sữa tái chếkhi sử dụng sữa tái chế làm nguyên liệu)
C. Thiết bị chuẩn hóa
D. Thiết bị đồng hóa
E. Thiết bị tiệt trùng
1.Tiệt trùng trong bao bì: (quy trình 1)
2.Tiệt trùng ngoài bao bì: (quy trình 2 – tiệt trùng UHT, chỉ áp dụng cho sản phẩm dạng lỏng)
2.1 Gia nhiệt gián tiếp:
a)Thiết bị gia nhiệt và làm nguội dạng bản mỏng
b)Thiết bị gia nhiệt và làm nguội dạng ống lồng ống
c)Gia nhiệt trực tiếp
SO SÁNH GIỮA THIẾT BỊ GIA NHIỆT TRỰC TIẾP VÀ GIA NHIỆT GIÁN TIẾP:
F. Thiết bị rót sản phẩm
III. Sản phẩm sữa tiệt trùng trong và ngoài nước
3.1 CÁC SẢN PHẨM SỮA CÓ Ở VIỆT NAM
3.2 CÁC SẢN PHẨM SỮA CÓ Ở NƯỚC NGOÀI
Tài liệu tham khảo
50 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2993 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Quy trình sản xuất sữa tiệt trùng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỜI MỞ ĐẦU
Sữa là một loại thực phẩm giàu dinh dưỡng, được sử dụng rộng rãi không chỉ ở trong nước mà còn ở cả thế giới. Cũng chính vì giá trị dinh dưỡng cao mà sữa tươi rất khó bảo quản. Ngày nay cùng với sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật, ngành công nghiệp chế biến sữa ngày càng phát triển, cho ra đời nhiều phương pháp bảo quản và chế biến sữa, trong đó phổ biến nhất là tiệt trùng sữa, chúng vừa có ý nghĩa lớn trong bảo quản mà còn tăng giá trị cảm quan đáp ứng được thị hiếu của người tiêu dùng.
Trong phạm vi bài báo cáo này, chúng em sẽ trình bày những nội dung sau:
Quy trình công nghệ sản xuất sữa tiệt trùng.
Thiết bị sản xuất sữa tiệt trùng phổ biến.
Các sản phẩm sữa tiệt trùng trong và ngoài nước.
Hướng phát triển của sàn phẩm.
Trong quá trình chuẩn bị bài báo cáo, chắc chắn sẽ khó tránh khỏi sai sót. Chúng em rất mong nhận được ý kiến của thầy.
Quy trình công nghệ sản xuất sữa tiệt trùng:
Quy trình công nghệ sản xuất sữa tiệt trùng tương tự như quy trình sản xuất sữa thanh trùng. Điểm khác biệt quan trọng là sản phẩm sữa tiệt trùng phải qua xử lý ở nhiệt độ rất cao (trên 100oC), nhờ đó toàn bộ hệ vi sinh vật và enzyme có trong sữa bị vô hoạt. Sữa tiệt trùng được bảo quản ở nhiệt độ phòng. Thời gian bảo quản sản phẩm có thể kéo dài từ 3 – 6 tháng.
Ưu điểm lớn nhất của sản phẩm sữa tiệt trùng so với sữa thanh trùng là các nhà sản xuất có thể tiết kiệm chi phí cho việc bảo quản và vận chuyễn sản phẩm trong điều kiện nhiệt độ bình thường. Ngoài ra, các nhà sản xuất có thể chào bán sản phẩm ở những thị trường cách xa nhà máy. Họ không bị áp lực phải tìm nguồn tiêu thụ sản phẩm cho mỗi lô hàng sản xuất.
Nguyên liệu được sử dụng trong sản xuất sữa tiệt trùng phải có chất lượng rất tốt. Ngoài yêu cầu cơ bản về các chỉ tiêu vi sinh, hóa lý và cảm quan, người ta thường quan tâm đến thành phần serum-protein trong sữa tươi, nó rất dễ bị đông tụ khi xử lý ở nhiệt độ cao. Thông thường, nếu sữa tươi không cho kết tủa với dung dịch ethanol 75% (v/v) thì có thể sử dụng để sản xuất sữa tiệt trùng.
Ngoài ra, các nhà sản xuất cần chú ý đến hệ VSV trong sữa tươi, đặc biệt là các vi khuẩn có khả năng sinh bào tử và enzyme bền nhiệt. Chúng sẽ ảnh hưởng đến chế độ tiệt trùng và mức độ vô trùng công nghiệp của sản phẩm.
Người ta có thể thực hiện quá trình tiệt trùng sữa trước hoặc sau khi đã rót sản phẩm vào bao bì. Trên cơ sở đó, sơ đồ khái quát quy trình công nghệ sản xuất sữa tiệt trùng có những phương án khác nhau.
Tiệt trùng sữa trong bao bì:
Sữa nguyên liệu
Chuẩn hóa
Bài khí
Đồng hóa
Bao bì thủy tinh hoặc nhựa
Rót sản phẩm
Tiệt trùng
Sữa tiệt trùng
Hình 1: Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất sữa tiệt trùng
(phương pháp tiệt trùng sữa trong bao bì)
Tiệt trùng sữa ngoài bao bì: phương pháp sử dụng nhiệt độ siêu cao UHT (ultra high temperature):
Sữa nguyên liệu
Chuẩn hóa
Bài khí
Đồng hóa
Rót sản phẩm
Sữa tiệt trùng
Tiệt trùng UHT
Bao bì giấy vô trùng
Hình 2: Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất sữa tiệt trùng UHT
Đa số sản phẩm sữa tiệt trùng hiện nay trên thị trường đều sử dụng phương pháp tiệt trùng UHT do những ưu điểm của nó:
Quá trình sử dụng nhiệt độ cao (143-145oC) trong thời gian ngắn (3-5s) nên hạn chế được mức tối thiểu những biến đổi xấu ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm mà vẫn tiêu diệt được hầu hết các VSV và bất hoạt hầu như hòan toàn enzyme.
Chỉ tiêu cảm quan của sữa tiệt trùng UHT tương tự như sữa thanh trùng, sản phẩm không bị sậm màu và không có sự thay đổi đáng kể so với sữa tươi.
Thiết bị sản xuất sữa tiệt trùng:
Thiết bị thu nhận sữa:
Nhà sản xuất: Tetra Pak
Ứng dụng: thu nhận sữa. Thiết bị sẽ bài khí, định lượng và bơm sữa cho quá trình xử lý tiếp theo.
Tiêu chuẩn thiết kế:
Vật liệu:
Tất cả các phần tiếp xúc với nước đều làm bằng thép không rỉ số hiệu AISI 304 hoặc 316, làm kín bằng cao su EPDM.
Thiết bị bao gồm:
- Bình chứa chân không có cửa quan sát bằng kính và CIP.
- Bơm ly tâm liên tục.
- Bộ phận truyền lưu lượng bằng điện từ, hiển thị trong tủ điều khiển.
-Ống và van, bao gồm ống lọc, van kiểm tra.
Hình 3 -Tủ điều khiển với hệ thống SattCon OP45 và điều khiển chung.
Thông số kỹ thuật:
Nguồn điện 240/400V, AC, 50/60Hz
Áp suất khí yêu cầu của thiết bị: 500-700KPa
Áp suất làm việc lớn nhất : 400KPa
Nhiệt độ làm việc lớn nhất : 100oC
Bảng 1: Kích thước cơ bản của thiết bị
Loại
Đường kính ống vào
(mm)
Đường kính ống ra
(mm)
Động cơ bơm (KW)
Công suất
(l/h)
Kích thước
(mm)
A
B
C
D min
M42-2293
51
51
2.2
5000- 15000
1000
1330
650
500
M42-2295
63.5
63.5
4.0
10000-35000
1000
1330
650
500
M42-2297
101.6
101.6
11.0
30000-80000
1100
1700
900
500
M42-2298
127
101.6
11.0
60000-100000
1100
1700
900
500
Tuỳ chọn:
1 - Bộ điều khiển chung SattCon OP 45 có thể được đặt ở bảng điều khiển trung tâm.
2 - Chức năng logic được kết hợp với hệ thống điều khiển trung tâm.
Thiết bị chuẩn bị sữa tái chế:(khi sử dụng sữa tái chế làm nguyên liệu)
Nhà sản xuất: Tetra Pak
Tetra Almix 10
Tetra Almix 10 được thiết kế để sử dụng rộng rãi cho sản xuất các loại bột, dịch lỏng từ sữa như sữa hoàn nguyên, sữa tái chế, yoghurt, sữa hương, sữa cô đặc, chocolate lỏng, và các sản phẩm khác từ sữa.
Tetra Almix 10 là hệ thống hoàn toàn tự động tạo hiệu quả cho quá trình trộn được đồng nhất.
Năng suất: có 2 loại 4000-20000 l/h và 20000-40000 l/h
Năng suất của máy dựa vào loại nguyên liệu và độ nhớt của nguyên liệu. Năng suất này có thể điều chỉnh theo yêu cầu.
Hình 4: Tetra Almix 10
Bảng 2: Các thông số kỹ thuật
Loại
4000-20000 l/h
20000-40000 l/h
Sản phẩm cuối
Năng suất (l/h)
4000-20000
20000-40000
Lưu lượng (l/h)
≤35000
≤70000
Hàm lượng chất khô %
≤ 27
≤ 27
Hàm lượng nguyên liệu thô
Bột (kg/ph)
≤75
≤150
Dầu (kg/ph)
≤60
≤120
Chất thêm vào
Hương liệu, đường, chất ổn định
Hương liệu,đường, chất ổn định
Các bộ phận cơ bản:
Thùng trộn chân không (có hệ thống điều khiển và CIP spay-ball).
Dây đai
Thiết bị tạo chân không
2 đầu vào (đối với dạng bộ)
1 đầu vào đối với nguyên liệu lỏng.
Phễu nhập các nguyên liệu phụ.
Van, đường ống.
Các loại dây đai
Thông số cơ bản.
Hệ thống điều khiển: control panel và PLC control panel (sử dụng Allen-Bradley SLC 500 hoặc S7 để điều khiển hệ thống, van solenoid, và hệ thống khởi động).
Cách hoạt động:- Nhấn nút Start, stop, bộ thu nhận, timer để điều khiển.
Bảng 3: Thông số kỹ thuật
Loại
4000-20000 l/h
20000-40000 l/h
Điện 380/400V,AC50Hz, kW
38
61
Nước (l/h)
150
150
Máy tạo khí
100
100
Khối lượng máy (kg)
1100
2500
Thể tích (m3)
14.6
20.1
Thiết bị chuẩn hóa:
Nhà sản xuất: Tetra Pak
Tetra Centri:
Đặc trưng:
- kín
- ứng dụng rộng rãi.
- lưu lượng lớn.
- hiệu quả cao.
- ít tốn năng lượng.
Hình 5: Tetra Centri
Ứng dụng:
- lọc sữa.
- tách béo sữa lạnh.
- tách béo sữa nóng.
- tách vi khuẩn.
- lọc Whey.
- tách Whey – cream.
- sản xuất AMF.
Thông số kỹ thuật:
Tách béo sữa lạnh (4 – 5oC): là phương pháp thay thế trong trường hợp không thể gia nhiệt cho sữa.
Lượng béo trong sữa gầy khoảng 0.1-0.2% và lượng béo tối đa trong cream là 45% ở 4oC
Bảng 4: Thông số kỹ thuật
Loại
Lưu lượng
(l/h)
Công suất động cơ (KW)
Sữa gầy
Stand.( tiêu chuẩn)
C 614 HGV
C 714 HVG
C 518 HGV
C 618 HGV
C 818 HGV
5 000
10 000
15 000
20 000
25 000
15 000
20 000
25 000
30 000
40 000
18.5
22
22
25
37
Tách béo sữa nóng (50 – 60oC): Hàm lượng béo trong cream có thể đạt tới 70%, còn trong sữa gầy khoảng 0.04-0.06%
Bảng 5: Thông số kỹ thuật
Loại
Lưu lượng
(l/h)
Công suất động cơ (KW)
Sữa gầy
Stand.
H 407 TPG
H 510 TGD
H 610 HGD
H 614 HGV
H 714 HGV
H 518 HGV
H 618 HGV
H 718 HGV
H 818 HGV
H 918 HGV
5 000
7 000
10 000
15 000
20 000
25 000
30 000
35 000
45 000
55 000
7 000
10 000
15 000
25 000
30 000
35 000
40 000
55 000
60 000
75 000
11
15
18.5
18.5
22
22
25
25
37
42
Tetra Alfast Plus (điều khiển quá trình chuẩn hóa)
Hình 6: Tetra Alfast Plus
Sữa gầy và cream đi ra từ Tetra Centri sẽ được chuẩn hóa đến hàm lượng béo thích hợp dưới sự điều khiển của Tetra Alfast Plus.
Thông số kĩ thuật
Lưu lượng sữa thô: 5000-75000l/h
Hàm lượng béo của sữa chuẩn hoá: ≥ 0.2 % F
Nhiệt độ tiêu chuẩn của sữa nóng: 45-65oC
Dữ liệu tiêu thụ
Điện năng tiêu thụ: 0.5KW
Áp suất không khí: 600kPa, 200Nl/phút
Nguồn điện 200-400VAC, 50-60Hz
Shipping data
Trọng lượng tịnh: 200kg
Tổng trọng lượng: 430kg
Thể tích 3.3 m3
Nhà sản xuất: Westfalia
Loại: MSB 60 01 076
Tốc độ quay (rpm): 6450
Năng suất: 6000l/h
Công suât (kw): 15
Tần số (hz): 50
Điện thế (volts): 415
Hình 7: Thiết bị đồng hóa Westfalia
Nhà sản xuất: Alfa Laval
Loại: MRPX 214 - 74 T
Cường độ dòng điên (amps): 30
Cô ng suât (kw): 15
Tần số (hz): 50
Voltage (volts): 480
Tốc độ quay (rpm): 1460
Năng suất: 5000l/h
Hình 8: Thiết bị đồng hóa (Alfa Laval)
Thiết bị đồng hóa:
Nhà sản xuất: Lihong (China)
Hình 9: Thiết bị đồng hóa
Bảng 6: Thông số kĩ thuật
Số hiệu
Tỉ số L/H
Áp suất cao nhất (Mpa)
Áp suất làm việc (MPa)
Năng suất (KW)
LxHxW
GJJ-0.2/25
200
25
20
2.2
755x520x935
GJJ-0.3/25
300
25
20
3
755x520x935
GJJ-0.5/25
500
25
20
4
1010x616x975
GJJ-0.8/25
800
25
20
5.5
1020x676x1065
GJJ-1/25
1000
25
20
7.5
1100x676x1065
GJJ-1.5/25
1500
25
20
11
1100x676x1065
GJJ-2/25
2000
25
20
15
1100x770x1100
GJJ-2.5/25
2500
25
20
18.5
1410x850x1190
GJJ-3/25
3000
25
20
22
1410x850x1190
GJJ-4/25
4000
25
20
30
1410x960x1280
GJJ-5/25
5000
25
20
37
1550x1050x1380
GJJ-6/25
6000
25
20
45
1605x1200x1585
GJJ-8/25
8000
25
20
55
1671x1260x1420
GJJ-10/25
10000
25
20
75
1671x1260x1420
GJJ-12/25
12000
25
20
90
2725x1398x1330
GJJ-0.3/32
300
32
25
4
2825x1598x1320
GJJ-0.5/32
500
32
25
5.5
1010x616x975
GJJ-0.8/32
800
32
25
7.5
1020x676x1065
GJJ-1/32
1000
32
25
11
1100x676x1065
GJJ-1.5/32
1500
32
25
15
1100x770x1100
GJJ-2/32
2000
32
25
18.5
1410x850x1190
GJJ-2.5/32
2500
32
25
22
1410x850x1190
GJJ-3/32
3000
32
25
30
1410x960x1280
GJJ-4/32
4000
32
25
37
1550x1050x1380
GJJ-5/32
5000
32
25
45
1605x1200x1585
GJJ-6/32
6000
32
25
55
1671x1260x1420
Nhà sản xuất: APV (Denmark)
Hình 10: Thiết bị đồng hóa áp lực cao
Thiết bị đồng hóa 1 cấp hoặc 2 cấp (tùy thuộc yêu cầu khách hàng)
Năng suất: 10 – 6000l/h (tùy thuộc yêu cầu khách hàng)
Áp suất: 2000bar
Kích thước pha phân tán sau đồng hóa: <1µm
Thiết bị tiệt trùng:
Tiệt trùng trong bao bì: (quy trình 1)
Hoạt động gián đoạn: (autoclave/retort)
* Static retort (không lắc đảo):
1. Tên hãng: Surdry (Spain) (dùng hơi – nước phun để gia nhiệt)
Hình 11: Satic Retort
Bảng 7: Thông số của Static Retorts A-14X
Types:
A-142
A-144
A-146
A-144-T2 doors
A-146-T2 doors
Length "A"
3285
5130
7165
5060
7095
Length"B"
4407
6252
8287
7315
9350
Width "C"
1965
1965
1965
1965
1965
Altura "D"
2070
2272
2370
2272
2370
Capacity (number of baskets)
2
4
6
4
6
Capacity (*)
1190
2380
3570
2380
3570
Weight (empty retort) (kg)
1350
1910
2490
2200
2800
Weight (loaded retort) (kg)
3150
5510
7890
5800
8200
Installed power (kW)
4,5
8,75
12,3
8.75
12,3
Steam consumption (kg/batch)
164
315
467
315
467
Water consumption (l/batch)
2820
5031
8459
5630
8459
Air consumption (l/batch)
2954
150
7109
5031
7109
Maximum service temperature (ºC)
150
150
150
150
150
Maximum service pressure (bar)
5
5-6
5
5
5
Steam supply pressure (bar)
5-6
3-5
5-6
5-6
5-6
Water supply pressure (bar)
3-5
3-5
3-5
3-5
(*) Referenced container: 1kg can, diám. 102, h 119 mm
Hình 12: Giỏ nhập liệu tiêu chuẩn của loại A-14X
Bảng 8: Thông số của Static retort A-176
Types:
A-176
A-176-T2 doors
Length "A"
7825
8170
Length"B"
7260
10740
Width "C"
2175
2175
Altura "D"
2600
2600
Capacity (number of baskets)
6
6
Capacity (*)
6156
6156
Weight (empty retort) (kg)
4400
4900
Weight (loaded retort) (kg)
11500
12000
Installed power (kW)
20,5
20,5
Steam consumption (kg/ciclo)
780
780
Water consumption (l/ciclo)
14314
14314
Air consumption (l/ciclo)
14832
14832
Maximum service temperature (ºC)
150
150
Maximum service pressure (bar)
5
5
Steam supply pressure (bar)
5-6
5-6
Water supply pressure (bar)
3-5
3-5
Hình 13: Giỏ nhập liệu tiêu chuẩn của loại A-176
2.Nhà sản xuất: Hangzhou Huihe Machine Facture Co., Ltd. (China)
Hình 14: Thiết bị dạng đứng
Sử dụng không khí nén để tạo áp suất đối kháng.
Bảng 9: Thông số kỹ thuật
Thông số
GT7C720type
GT7C1200type
GT7C2000type
GT7C2400type
Năng suất (hộp/h)
720
1200
2000
2400
Thể tích (m3)
900
1000
1100
1200
Đường kính trong (m)
1.2
2.0
3.5
4.2
Nhiệt độ thiết kế (oC)
143
Nhiệt độ làm việc (oC)
126
Áp suất thiết kế (Mpa)
0.3
Áp suất làm việc (Mpa)
0.15
Môi trường làm việc
Nước, hơi nước, không khí nén
Hệ số mối hàn
0.7
Khối lượng tịnh (kg)
600
1100
1700
2000
Kích thước (mm)
Dài
2100
2800
3700
4000
Rộng
1300
1450
1600
1600
Cao
1650
1700
1800
1900
Hình 15: Thiết bị dạng nằm ngang
Bảng 10: Thông số kỹ thuật
Thông số
GT7C720type
GT7C1200type
GT7C2000type
GT7C2400type
Năng suất (hộp/h)
720
1200
2000
2400
Thể tích (m3)
900
1000
1100
1200
Đường kính trong (m)
1.2
2.0
3.5
4.2
Nhiệt độ thiết kế (oC)
143
Nhiệt độ làm việc (oC)
126
Áp suất thiết kế (Mpa)
0.3
Áp suất làm việc (Mpa)
0.15
Môi trường làm việc
Nước, hơi nước, không khí nén
Hệ số mối hàn
0.7
Khối lượng tịnh (kg)
600
1100
1700
2000
Kích thước (mm)
Dài
2100
2800
3700
4000
Rộng
1300
1450
1600
1600
Cao
1650
1700
1800
1900
Nhà sản xuất: Armfield
Nồi áp suất là thiết bị tiệt trùng theo mẻ được thiết kế chủ yếu để tiệt trùng các sản phẩm sữa trong chai.
Khả năng:
-Sử dụng tiệt trùng cho các sản phẩm sữa trong chai truyền thống.
-Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số nhiệt độ và thời gian gia nhịêt trong quá trình tiệt trùng.
-Ảnh hưởng của nhiệt độ cao lên hương vị của sản phẩm.
Mô tả
Thiết bị tiệt trùng áp suất nén khoảng 0.75-1.05kg/cm3, gắn vào thiết bị gia nhiệt, công tắc điều khiển và được lắp ráp bằng cầu chì microtherm có thể điều chỉnh được.
Hình 16: Retort (Amfield)
Khuôn đúc được làm bằng hợp kim nhôm chịu được ứng suất uốn cao, bên trong phủ 1 lớp nhôm để thuận tiện cho việc vệ sinh thiết bị.
Nắp thiết bị nặng, được đảm bảo an toàn bằng bộ phận kẹp có thể xoay được hình bướm, đóng vai trò như những bulông đảm bảo an toàn.
Nhập liệu được chỉnh bằng các van an toàn có thể đièu chỉnh được, áp suất guage, vòi xả hơi và ống xi-phông xả nước, lớp đệm bên trong. Ngoài ra còn có 10 chai chứa sữa trong nồi hấp lớn và nắp vặn, dung tích 250ml, tape nồi hấp là 55m.
Thể tích 0.5m3
Khối lượng tổng cộng 30kg
Kích thước chung: W x H x D=0.3 (m) x 0.28 (m) x 0.28 (m)
* Rotary retort (có lắc đảo):
Tên hãng: Surdry (Spain)
Hình 17: Rotary retort
Bảng 11: Thông số kỹ thuật
Types:
AR-142
AR-144
AR-145
AR-172
AR-174
Length "A"
3575
5625
6512
4252
6330
Length"B"
4700
6775
7638
5490
7745
Width "C"
1850
1945
1945
2130
2200
Altura "D"
2140
2345
2320
2550
2570
Capacity (number of baskets)
2
4
5
2
4
Capacity (*)
590
1180
1475
1190
2380
Weight (empty retort) (kg)
2500
3800
5100
3000
5450
Weight (loaded retort) (kg)
3200
5320
7000
4500
8430
Installed power (kW)
8,5
12
15,5
15,5
23
Steam consumption (kg/ciclo)
109
209
259
188
360
Water consumption (l/ciclo)
1603
3205
4006
3023
6045
Air consumption (l/ciclo)
3614
6351
7720
5951
12012
Maximum service temperature (ºC)
150
150
150
150
150
Maximum service pressure (bar)
5
5
5
5
5
Steam supply pressure (bar)
5-6
5-6
5-6
5-6
5-6
Water supply pressure (bar)
3-5
3-5
3-5
3-5
3-5
(*) Referenced container: 1kg can, diám. 102, h 119 mm
Hình 18: Kích thước chuẩn của giỏ nhập liệu
Bảng 12: So sánh giữa static retort (không lắc đảo) và rotary retort (có lắc đảo)
Static retort
Ưu điểm:
- không phụ thuộc vào hình dạng, kích thước của bao bì.
- thích hợp với nhiều loại tác nhân gia nhiệt.
Nhược điểm:
- gia nhiệt không đồng đều, tốc độ truyền nhiệt kém à tốn nhiều năng lượng hơn.
Rotary retort
Ưu điểm:
- do có sự lắc đảo nên gia tăng sự chuyển động của thực phẩm bên trong hộp à gia nhiệt đồng đều hơn.
- tăng tốc độ truyền nhiệt.
Nhược điểm:
- phụ thuộc kích thước, khối lượng sản phẩm, bao bì.
Ngoài ra, người ta còn phân loại các thiết bị tiệt trùng gián đoạn theo tác nhân gia nhiệt và cách gia nhiệt như:
- dùng hơi nước bão hòa.
- ngâm trong nước nóng.
- phun nước nóng.
- dùng hỗn hợp không khí – hơi bão hòa
Hoạt động liên tục:
* Hydrostatic:
Hình 19: Hydrostatic
Nhà sản xuất: Chisholm-Ryder International Ltd., Middlesex, England
Thông số kỹ thuật:
Cao: 20m với diện tích đáy khoảng 40m2
Năng suất: 60 – 1000 chai/phút.
Tốc độ băng tải: 2m/phút.
(Nhiệt độ ở các giai đoạn được ghi trong hình)
Ưu điểm của thiết bị:
- Hạn chế sự thay đổi đột ngột về áp suất và nhiệt độ cho thực phẩm trong quá trình tiệt trùng.
- Có thể sử dụng cho nhiều loại bao bì với kích thước và kiều dáng khác nhau.
- Quá trình tiệt trùng được điều khiển với mức độ tự động hóa cao, các thông số kỹ thuật của quá trình được kiểm tra dễ dàng chính xác.
- Kết quả sử dụng hiệu quả cả hai tác nhân là nước nóng và hơi để tiêu diệt VSV và ức chế enzyme.
- Ít chiếm diện tích nhà xưởng.
- Công suất thiết bị lớn.
Nhược điểm:
- chiều cao lớn gây khó khăn trong quá trình vận chuyển thiết bị.
- hoạt động liên tục với nhiều sản phẩm trên băng chuyền nên nếu xảy ra sự cố ở một công đoạn sản xuất nào đó trước quá trình tiệt trùng sẽ làm gián đoạn hoạt động của thiết bị.
- giá thành cao, chỉ thích hợp cho nhà máy công suất lớn.
* Hydrolock:
Hình 20: Hydrolock
Nhà sản xuất: ACB
Thích hợp với nhiều loại bao bì: chai nhựa, lon, túi,…
Ưu điểm:
- Sự trao đổi nhiệt bằng cách tăng vận tốc quay và tiệt trùng trong thời gian ngắn. Chất lượng sản phẩm sẽ tốt hơn.
- Quá trình lien tục sẽ tạo được sản phẩm có chất lượng cao và ổn định, giảm giá thành.
- Dễ vận hành do có thể điều khiển 3 thông số kỹ thuật là áp suất, nhiệt độ tiệt trùng và nhiệt độ làm nguội một cách độc lập.
- Dễ bảo trì vì các bộ phận được làm bằng thép không rỉ và được gá lên khung có thể tháo lắp khỏi các ống chịu lực.
- Dễ lắp đặt thiết bị hydrolock không yêu cầu đặc biệt nào.
Tiệt trùng ngoài bao bì: (quy trình 2 – tiệt trùng UHT, chỉ áp dụng cho sản phẩm dạng lỏng)
Gia nhiệt gián tiếp:
* Thiết bị gia nhiệt và làm nguội dạng bản mỏng:
1. Nhà sản xuất: Tetra Pak
Hình 21: Tetra Plex C
Tiêu chuẩn về vật liệu
- Bản mỏng: Thép không rỉ AISI 316 được tôi sáng hoàn toàn, titan hoặc SMO.
- Tấm đệm: Nitrile-FDA, Nitrile-FDA chịu nhiệt hay EPDM-FDA
- Khung: làm bằng thép không rỉ, những đai ốc có thể dịch chuyển được trên những con bulông lắp chặt được làm bằng đồng mạ crôm.
Tuỳ chọn
- Nhiệt kế
- Nối với bộ chuyển áp suất 51mm
- Tấm bảo vệ: bảo vệ bulông bằng thép không rỉ.
- 3-A finish
- Chỗ nối bằng titan hay SMO( khung và bản ép)
- Chân thiết bị có thể kéo dài
- Thêm cờ lê tiêu chuẩn hoặc công cụ síêt bằng khí nén.
- Trang bị các bộ phận, tấm đệm.
- Giấy chứng nhận kiểm tra và chứng nhận về vất liệu
- Kiểm tra bởi công ti thanh tra có thẩm quyền.
Áp suất làm việc lớn nhất:
Bảng 13: Thông số kỹ thuật
Loại
Tetra Plex C6
Tera Plex C8
Tetra Plex C10
Kích thước, mm
B
C
D
E
F
G
H
J
Điều chỉnh bước ± 40mm
370
129
859
1420
400
240
480
520
500
220
1095
1850
500
320
590
670
670
324
1324
2160
500
320
750
830
Phần nối
Đường kính, mm
51
76
76/101.6
Đĩa
Đĩa mẫu
Diện tích bề mặt, m2
Kích thước chung, mm
Đường kính lỗ thông hơi, mm
Bề dày, mm
Chevron
0.18
1000x250
55
0.5/0/6/0.7
Chevron
0.38
1250x375
80
0.5/0.6/0.7
Chevron
0.62
1500x500
105
0.5/0.6/0.7
Công suất
Thanh trùng Pasteur,l/h
Gia nhiệt hay làm lạnh. l/h
Nước, l/h
15 000
15 000
30 000
35 000
35 000
75 000
65 000
65 000
130 000
Thông số kỹ thuật
Áp suất thiết kế: 10 bar
Nhiệt độ thiết kế: 150oC
Tuân theo PED, có thể có CE phụ thuộc vào điều kiện thiết kế.
Connection
DIN, SMS, tri-CLAMP, B.S./RJT và IDF/ISO male part.
Hình 22: Tetra Plex CD
Bảng 14: Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
Chỗ nối: SMS hay DIN male parts. Đối với tetra Plex MS15 thường sử dụng mối ghép bích bằng DIN hay AINSI.
Hình 23: Tetra Plex M
Bảng 15: Thông số kỹ thuật
Áp suất làm việc tối đa
Tetra Plex MS6
Tetra Plex MS10
Tetra Plex MS15
Khung SR, MPa(bar) trên áp suất
Khung SM,MPa( bar) trên áp suất
1.0(10)
1.8(18)
-
1.6(16)
1.0(10)
1.9(19)
Loại
Tetra Plex MS6
Tera Plex MS10
Tetra Plex MS15
Chiều dài,mm
B
C
D
E
F
G
H
J
Điều chỉnh bước ± 50mm
320
140
640
960
255
250
-
320
468
223
719
1192
355
-
425
-
665
298
1294
2184
500
295
830
910
Chỗ nối
Đường kính,mm
Ghép bích DIN
Ghép bích ANSI
51/38
-
-
101.6/76
-
-
101.6
100/125
4”/5
Đĩa
Đĩa mẫu
Diện tích bề mặt, m2
Kích thước chung, mm
Đường kính lỗ thông hơi, mm
Bề dày, mm
Chevron
0.14
750x250
60
0.5/0.6
Chevron
0.22
875x375
100
0.5/0.8
Chevron
0.62
1500x500
140
0.5/0.8
Công suất
Thanh trùng Pasteur,l/h
Gia nhiệt hay làm lạnh. l/h
Nước, l/h
12 000
15 000
30 000
20 000
65 000
130 000
80 000
100 000
200 000
* Thiết bị gia nhiệt và làm nguội dạng ống lồng ống:
Vật liệu
Ống và vỏ: thép chịu lực AISI 316(L)
Nhiệt độ thết kế 160oC( 320oF)
Hình 24:
Bảng 16: Thông số kỹ thuật
Áp suất thiết kế:
Loại
Ống
Vỏ
Mpa
psi
Mpa
Psi
MTR 70
MTR 85
MTR 108
MTR 129
MTR 154
5
4
4
2.5
2.5
725
580
580
363
363
2
1.6
1.6
1
1
290
232
232
145
145
Loại
Đường kính vỏ
mm
Số ống
Đường kính ống mm
Chiều dài
m
Thể tích vỏ
l
Thể thích ống
l
Vùng trao đổi nhiệt m2
Khối lượng 1 ống
Kg
MTR 70/7x16-6
MTR 85/7x20-6
MTR 108/19x16-6
MTR 129/19x20-6
MTR 154/19x25-6
70
85
108
129
154
7
7
19
19
19
16
20
16
29
25
6
6
6
6
6
12.5
18.1
27.3
37.4
50.1
6.8
11.4
18.8
30.7
45.7
1.98
2.51
5.37
6.80
8.52
37
46
75
93
127
MTR 70/7x16-3
MTR 85/7x20-3
MTR 108/7x25-3
MTR 129/19x20-3
MTR 154/19x25-3
70
85
108
129
154
7
7
7
19
19
16
20
25
20
25
3
3
3
3
3
6.2
9.3
14.5
18.7
24.4
3.6
6.1
9.7
16.3
26.6
0.99
1.25
1.57
3.40
4.26
18
23
32
46
63
Hình 25:
Bảng 17: Thông số kỹ thuật
Loại
Ống
Vỏ
Tiêu chuẩn
Áp suất cao
MPa
psi
MPa
psi
MPa
Psi
MT 57
MT 70
MT 85
MT 108
MT 129
MT 154
5
5
4
4
2.5
2.5
725
725
580
580
362
362
8
8
6
6
4
3.2
1160
1160
870
870
580
464
2
2
1.6
1.6
1
1
290
290
232
232
145
145
Nhiệt độ thiết kế: 160oC (320oF)
Loại
Đường kính vỏ
mm
Số ống
Đường kính ống
mm
Chiều dài
m
Thể tích vỏ
l
Thể thích ống
l
Vùng trao đổi nhiệt m2
Khối lượng 1 ống
Kg
MT 57
MT 57/1X25-8
MT 57/4x16-6
57
57
1
4
25
16
6
6
10.6
8.8
2.4
3.7
0.45
1.13
24.7
29.2
MT 70
MT 70/1x38-6
MT 70/4x16-6
MT 70/4x20-6
MT 70/ 7x16-6
70
70
70
70
1
4
4
7
38
16
20
16
6
6
6
6
14.1
16.0
13.4
12.5
5.8
3.7
6.0
6.4
0.69
1.13
1.43
1.98
30.4
33.1
35.1
39.3
MT 85
MT 85/1x51-6
MT 85/4x25-6
MT 85/7x16-6
MT 85/7x20-6
MT 85/12x16-6
85
85
85
85
85
1
4
7
7
12
51
25
16
20
16
6
6
6
6
6
19.1
19.5
22.8
18.1
16.9
10.8
9.5
6.4
10.6
11.0
0.94
1.79
1.98
2.51
3.39
49.2
55.3
54.4
57.9
64.7
MT 108
MT 108/1x64-6
MT 108/7x25-6
MT 108/12x16-6
MT 108/19x16-6
108
108
108
108
1
7
12
19
64
25
16
16
6
6
6
6
31.1
29.8
35.5
27.3
16.6
16.6
10.9
17.3
1.17
3.14
3.39
5.37
61.3
76.3
74.1
88.6
MT 129
MT 129/1x76-6
MT 129/19x16-6
MT 129/19x20-6
MT 129/27x16-6
129
129
129
129
1
19
19
27
76
16
29
16
6
6
6
6
45.7
50.0
37.4
40.8
24.8
17.4
28.7
24.7
1.40
5.37
6.60
7.63
95.1
116.3
1259
132.9
MT 154
MT 154/1x101-6
MT 154/19x25-6
MT 154/37x16-6
154
154
154
1
19
37
101
25
16
6
6
6
56.3
49.2
60.2
44.4
45.2
33.8
1.88
8.52
10.46
110.9
161.4
164.6
Vật liệu
Ống: thép chịu lực AISI 316(L)
Vỏ: thép chịu lực AISI 304
Nhiệt độ thiết kế: 160oC
Áp suất thiết kế: 5MPa(740psi)
Hình 26:
Bảng 17: Kích thước (mm)
Loại
Đường kính vỏ
mm
Product channel gap
mm
Chiều dài mẫu
m
Thể tích môi trường
l
Thể tích sản phẩm
l
Bề mặt trao đổi nhiệt
m2
Khối lượng ống
Kg
N-lỗ bình thường
MTC 70/N-6
MTC 106/N-6
70
108
6
6
6
6
10.5
28.9
5.0
9.3
1.66
2.9
50
121
W-lỗ rộng
MTC 70/W-6
MTC 108/W-6
70
108
12
14
6
6
9.7
23.2
8.4
19.2
1.45
2.6
48
114
Hình 27: Tetra Therm® Aseptic Flex 1
Quá trình vô trùng gián tiếp bằng phương pháp UHT trong thiết bị trao đổi nhiệt dạng ống, ứng dụng trong sữa,chocolate sữa, sữa đậu nành, trà và nước trái cây.
Thiết bị dùng cho sữa có công suất:1200-4500l/h; 1500-5500l/h; 2000-7000l/h; 4000-13000l/h
Điều kiện tiệt trùng: 5-75 phút đồng hóa,137/4s trong 25oC.
Năng suất (4,500 l/h)
Hơi gia nhiệt,kg/h(6bar) 115 165 160 140
Bộ phận làm mát, 3 bar, 20°C
During production - 6000 8000 1600
During pre-sterilisation 3000 3000 3000 3000
Nước rửa,3bar 7000 7000 7000 7000
Điện năng (kW (380/400V, AC 50 Hz) 13 13 13 20
Năng suất (5 500 l/h) 380/400 V, AC 50 Hz
Gia nhiệt bằng hơi kg/h(6bar) 160 215 180 170
Bộ phận làm mát, l/h (3 bar, 20°C)
During production - 4500 11500 2500
During pre-sterilisation 4000 4000 4000 4000
Nước rửa, l/h (CIP rinse, 3 bar) 7 000 7 000 7 000 7 000
Điện năng: kW (380/400V, AC 50 Hz) 20 20 20 20
Năng suất (7 000 l/h)
Gia nhiệt bằng hơi,kg/h(6bar) 175 225 210 250
Bộ phận làm mát, l/h (3 bar, 20°C)
During production - 6 000 12 500 7 000
During pre-sterilisation 4 500 4 500 4 500 4 500
Rinsing water, l/h (CIP rinse, 3 bar) 13 000 13 000 13 000 13 000
Điện năng*, kW(380/400V, AC 50 Hz) 18 18 18 22
Nhà sản xuất: Lihong (China)
Là thiết bị truyền nhiệt hiệu quả cao, tiết kiệm năng lượng thích hợp cho cho chất lỏng và chuyển chất lỏng thành hơi nóng. Hệ số truyền nhiệt cao, mất mát nhiệt nhỏ, trọng lượng thấp, kích thước nhỏ, cài đặt thuân tiện cho việc vệ sinh thiết bị, thông dụng, tuổi thọ cao và nhiều mặt khác. Sử dụng rộng rãi trong luyện kim, dầu khí, hoá học, thực phẩm, dược phẩm, đóng tàu, dệt, giấy, gia nhiệt, làm lạnh…thuận tiện cho mục đích gia nhiệt nhanh.
Hình 28: Thiết bị trao đổi nhiệt dạng bản mỏng
Bảng 18: Thông số kỹ thuật
Thông số
BR0.05
BR0.1
BR0.2
Vùng trao đổi nhiệt (m2)
0.05
0.1
0.22
Kích thước( mm)
500x168
600x250
970x330
Bề dày (mm)
0.8
0.8
0.8
Đường kính lỗ (mm)
38
60
75
Đường kính ống (mm)
28
38
46
Ống thổi
Khoảng cách ống (mm)
10
12
12
Khoảng cách đĩa (mm)
3.8
4.2
4.2
Vùng nối với vùng gia nhiệt (m2)
0.5-5
4-10
10-38
Hệ số truyền nhiệt(W/m2oC)
2000-6000
Gia nhiệt trực tiếp:
Thông số quá trình
- Chương trình nhiệt độ chuẩn cho white milk
5-80-140/4s-81-đồng hoá-20-25oC
- Có thể chọn chương trình
5-80-150/6s-81-đồng hoá-20-25oC
- Năng suất sản phẩm 2000-26000l/h
Hình 29: Tetra Therm Aseptic VTIS 10
Thông số kỹ thuật
Thông số chính xác cho PHE và THE công suất 2000-26000l/h, theo chương trình nhiệt độ tiêu chuẩn 5-80-140/4s-81-đồng hoá-20-25oC
Hơi nước: 6 bar
Năng suất: 135kg/h
Nước làm mát,3 bar, 30oC : 1 500l/h
Trong suốt quá trình sản xuất: 1 000l/h
Trong suốt quá trình tái tiệt trùng và làm lạnh.
Nước rửa, 3 bar :1000-1500l/h trong suốt quá trình CIP, phụ thuộc vào loại thiết bị trao đôi nhiệt.
Áp lực khí: 50NI/m, không phụ thuộc vào năng suất.
Nguồn điện 380/400V, AC 50Hz: 26-33kW,máy đồng hoá.
Năng suất 13000l/h, dựa trên THE
SO SÁNH GIỮA THIẾT BỊ GIA NHIỆT TRỰC TIẾP VÀ GIA NHIỆT GIÁN TIẾP:
Gia nhiệt trực tiếp:
Ưu điểm:- Gia nhiệt và làm nguội nhanh, sản phẩm ít bị biến đổi, hư hỏng về mặt cảm quan trong suốt quá trình gia nhiệt.
- Sản phẩm không bị hư hỏng do nhiệt độ cao trong quá trình gia nhiệt.
- Tiết kiệm năng lượng (ít tổn thất hơi).
Nhược điểm:
- Do gia nhiệt bằng một lượng lớn hơi nước nên cần phải cô đặc, hệ thống gia nhiệt trực tiếp khó điều khiển hơn.
- Nước thêm vào (được ngưng tụ từ hơi nước gia nhiệt) làm tăng thể tích khoảng 1% khi tăng thêm 10oF so với nhiệt độ sản phẩm ban đầu khi đưa vào thiết bị gia nhiệt.
- Hơi gia nhiệt trực tiếp phải đảm bảo đạt độ vệ sinh sử dụng trong thực phẩm. Do đó cần kiểm tra kĩ hơi gia nhiệt trước khi đưa vào gia nhiệt.
Gia nhiệt gián tiếp:
Ưu điểm:- Có thể điều khiển nhiệt độ của thực phẩm khi gia nhiệt.
- Có thể áp dụng cho các sản phẩm có độ nhớt cao mà không làm cháy sản phẩm.
- Tiết kiệm năng lượng (sử dụng các sản phẩm đã tiệt trùng xong để gia nhiệt cho các sản phẩm chưa tiệt trùng và cũng để làm nguội sản phẩm sau tiệt trùng).
Nhược điểm:
- Sản phẩm có thể bị biến đổi chút ít.
Thiết bị rót sản phẩm:
Nhà sản xuất: Tetra Pak (Năng suất 6000l/h)
Hình 30: Tủ rót vô trùng
Bảng 19: Thông số kỹ thuật
Machine 1. Line 1.
Loại: TBA8/1000/110V
Rót: 1,000ml Regular (base) with flat cap
Serial: 15010/00090
Year: 2000
Hours: 12,230
Machine 4.
Type: TBA8/1000
Filling: 1,000ml Regular (base) only
Serial: 14639/12373 110V
Year: 2000
Hours: 13067 hrs
Machine No. 4 có băng tải tháo liệu từ trong tủ rót đi ra
Đóng nắp
Type: Cap 21 / Recap 3
Year: 1998
Serial: 74149 - 13517
Hours: 28,301
Đóng kiện
Type: Cardboard Packer 70
Model: 070V
Year: 1998
Serial: 19783 - 12841
Hours: 10,950
Sản phẩm sữa tiệt trùng trong và ngoài nước:
Phân loại sữa:
Theo phương pháp tiệt trùng:
Tiệt trùng trong bao bì
Tiệt trùng ngoài bao bì( phương pháp UHT)
Theo thành phần bổ sung:
Hương cam
Hương dâu
Cacao
Theo lứa tuổi:
Trẻ em
Thanh thiếu niên.
Người lớn
Theo bao bì:
Bao bì giấy.
Bao bì nhựa.
Bao bì thuỷ tinh.
CÁC SẢN PHẨM SỮA CÓ Ở VIỆT NAM
DUCTCH LADY
SỮA TIỆT TRÙNG CÔ GÁI HÀ LAN
“Sẵn sàng một sức sống"
Sữa tiệt trùng Cô Gái Hà Lan gồm các loại bao bì đa dạng, tiện dụng mọi lúc mọi nơi:
- Sữa hộp nhỏ 110ml, gồm 2 hương vị : có đường, dâu
- Sữa hộp 180ml, gồm 4 hương vị : không đường, có đường, sôcôla, dâu
- Sữa hộp lớn 1L, gồm 1 hương vị : không đường
- Sữa chai 180ml, gồm 3 hương vị : có đường, sôcôla, dâu
- Sữa chai 850 ml, gồm 1 hương vị : không đường
SỮA CHUA UỐNG CÔ GÁI HÀ LAN
Với vị chua ngọt thơm ngon và hấp dẫn, sữa chua uống tiệt trùng Cô Gái Hà Lan giúp trẻ luôn vui tươi và năng động để khám phá thế giới xung quanh
Sữa chua uống Cô Gái Hà Lan chứa trong hộp nhỏ 110ml, gồm 2 hương vị: cam và dâu
CALCIMEX
“Hãy ngăn ngừa loãng xương trước khi cơ thể bạn lên tiếng”
Giàu Canxi, vitamin D, Photpho, ít béo.
Bạn có thể chọn lựa Calcimex sữa nước hộp giấy 180ml hoặc chai 225ml và sữa bột lon 900g.
YOMOST
"Thức uống dành cho tuổi teen"
Được làm từ sữa chua nguyên chất (sữa và men) và hương vị Dâu, Ca, và Trái cây, YoMost có vị ngọt thơm ngon. YoMost là thức uống giúp bạn luôn có làn da mịn màng, cơ thể cân đối, dáng vẻ trẻ trung và tinh thần thỏai mái.
YoMost được đóng gói trong hộp giấy 180ml và chai 225ml với hương vị Dâu/ Cam và Trái cây.
FRISTI
“Trở thành siêu nhân với Fristi”
Fristu đặc biệt dành cho trẻ em từ 6-12 tuổi, được đóng gói trong bao bì hộp giấy tiện dụng 180ml và 110ml và có cả 3 hương vị: có đường, dâu và sôcôla.
MỘC CHÂU
Sữa tươi tiệt trùng hương ong
+ Thành phần dinh dưỡng trong100ml: Chất béo/Fat: 3.2g Đạm/Protein 3.1g Đường/Carbonhydrates 9.7g Khoáng và các vitamin Thành phần: Sữa bò tươi nguyên chất, đường kính trắng, hương dâu.+ Trọng lượng đóng gói: loại 110ml và loại 180ml+ Dạng đóng gói : đóng trong bao bì có 6 lớp chống ánh sáng và cách ly môi trường.Sữa tươi tiệt trùng hương dừa
+ Thành phần dinh dưỡng trong100 ml : Chất béo/Fat: 3.2g Đạm/Protein 3.1g Đường/Carbonhydrates 9,5g Chất xơ 0.4 Khoáng và các vitamin Thành phần: Sữa bò tươi nguyên chất, đường kính trắng, hương dừa.+ Trọng lượng đóng gói: loại 180ml+ Dạng đóng gói đóng trong bao bì có 6 lớp chống ánh sáng và cách ly môi trường.
Sữa tươi tiệt trùng hương cam
+ Thành phần dinh dưỡng trong 100 ml : Chất béo/Fat: 3.2g Đạm/Protein 3.1g Đường/Carbonhydrates 9,7g Khoáng và các vitamin Thành phần: Sữa bò tươi nguyên chất, đường kính trắng, hương cam.+ Trọng lượng đóng gói: loại 180ml+ Dạng đóng gói: đóng trong bao bò có 6 lớp chống ánh sáng và cách ly môi trường.
Sữa tươi tiệt trùng Chocolate
+Thành phần dinh dưỡng trong100ml : Chất béo/Fat: 3.3g Đạm/Protein 3.2g Đường/Carbonhydrates 10.2g Cacao 0,7% Khoáng và các vi tamin Thành phần: Sữa bò tươi nguyên chất, đường kính trắng, ca cao, chất ổn định. +Trọng lượng đóng gói: loại 110 ml và loại 180 ml +Dạng đóng gói : đóng trong bao bò có 6 lớp chống ánh sáng và cách ly môi trường..
Sữa tươi tiệt trùng hương dâu
+ Thành phần dinh dưỡng trong100ml : Chất béo/Fat: 3.3g Đạm/Protein: 3.2g Đường/Carbonhydrates 12g Khoáng và các vitamin Thành phần : Sữa bò tươi nguyên chất, đường kính trắng, hương dâu.+ Trọng lượng đóng gói: loại 110ml và loại 180ml+ Dạng đóng gói: đóng trong bao bò có 6 lớp chống ánh sáng và cách ly môi trường.
Sữa tươi tiệt trùng có đường
+ Thành phần dinh dưỡng trong100ml : Chất béo/Fat : 3.5g Đạm/Protein 3.2g Đường/Carbonhydrates 8.2g Khoáng và các vitamin Thành phần : Sữa bò tươi nguyên chất, đường kính trắng.+ Trọng lượng đóng gói: loại 110ml và loại 180ml+ Dạng đóng gói: đóng trong bao bò có 6 lớp chống ánh sáng và cách ly môi trường.
Sữa tươi tiệt trùng không đường
+ Thành phần dinh dưỡng trong100ml : Chất béo/Fat : 3.5g Đạm/Protein 3.3g Can xi/Cancium 120mg Đường/Carbonhydrates 4.7g Khoáng và các vi tamin Thành phần : Sữa bò tươi nguyên chất.+ Trọng lượng đóng gói: 180ml + Dạng đóng gói: đóng trong bao bò có 6 lớp chống ánh sáng và cách ly môi trường.NUTIFOOD
Sữa tiệt trùng NUVITA
Sữa hoàn nguyên tiệt trùng, cho trẻ em từ 4 tuổi trở lên.
Có 3 loại: có đường, socola và dâu.
Công thức đặc chế độc quyền WalkingTall-IGF! (hệ dưỡng chất cân đối với protein, canxi, kẽm, lysine và FOS). Ngoài ra, với thành phần tăng cường tiền tố DHA, ARA giúp phát triển trí não, thông minh hơn.
Nuvita hương dâu
Nuvita có đường
Nuvita Sô-cô-la
Sữa tiệt trùng Nuti
Có 2 loại: hương dâu và hương cam, đóng trong hộp giấy dung tích 110ml và 180 ml
Nuti có đường
Nuti hương dâu
Sữa chua uống tiệt trùng
NUVI
Sữa hoàn nguyên tiệt trùng.
Có 4 loại: không đường, vanilla, chocolate và dâu.
Hộp giấy 180ml.
VINAMILK
Sữa tươi tiệt trùng Milk Sữa tươi tiệt trùng Vinamilk Sữa tươi tiệt trùng Smart Sữa tươi nguyên chất 100%
Sữa chua uống Yomilk Sữachua uống YaO Sữa chua uống Yomilk* Chất Xơ
CÁC SẢN PHẨM SỮA CÓ Ở NƯỚC NGOÀI
Pura Light Start
Pura Milk
Pura Tone
Pura Boost
Pura Gold
Pura HiLo
Pura Skimmer
Pura Cafe
Heart Active™ - Lower Your Cholesterol the Easy Way
Quy cách: 5 gói x 200ml
Trong 200ml
Trong 100ml
Năng lượng
236 KJ (56 kcal)
118 KJ (28 kcal)
Protein
2.8g
1.4g
Chất béo tổng
bão hòa
dạng trans
polyunsaturated
monounsaturated
1.4g
0.2g
0g
0.8g
0.4g
0.7g
0.1g
0g
0.4g
0.2g
Cholesterol
0g
0g
Carbohydrate tổng
đường
lactose
galactose
8.0g
4.8g
0g
0g
4.0g
2.4g
0g
0g
Chất xơ tổng
< 1g
< 1g
Natri
86mg
43mg
VITASOY
Light
Calci-plus
Quy cách: 4 gói x 250ml
Trong 250ml
Trong 100ml
Năng lượng
505 KJ
(120 kcal)
202 KJ
(48 kcal)
Protein
7.5g
3.0g
Chất béo tổng
bão hòa
dạng trans
polyunsaturated
monounsaturated
3.7g
0.7g
0g
2.0g
1.0g
1.5g
0.3g
0g
0.8g
0.4g
Cholesterol
0g
0g
Carbohydrate tổng
đường
lactose
galactose
13.7g
5.2g
0g
0g
5.5g
2.1g
0g
0g
Chất xơ tổng
3.7g
1.5g
Natri
110mg
44mg
Vitamin A
137 µg
(19% RDI*)
55 µg
Riboflavin
0.55 mg
(32% RDI*)
0.22 mg
Calci-plus
Quy cách: 4 gói x 250ml
Trong 250ml
Trong 100ml
Năng lượng
505 KJ
(120 kcal)
202 KJ
(48 kcal)
Protein
7.5g
3.0g
Chất béo tổng
bão hòa
dạng trans
polyunsaturated
monounsaturated
3.7g
0.7g
0g
2.0g
1.0g
1.5g
0.3g
0g
0.8g
0.4g
Cholesterol
0g
0g
Carbohydrate tổng
đường
lactose
galactose
13.7g
5.2g
0g
0g
5.5g
2.1g
0g
0g
Chất xơ tổng
3.7g
1.5g
Natri
110mg
44mg
Vitamin A
137 µg
(19% RDI*)
55 µg
Riboflavin
0.55 mg
(32% RDI*)
0.22 mg
Vitamin B12
1.0 µg
(50% RDI*)
0.4 µg
Calcium
300 mg
(37% RDI*)
120 mg
Quy cách: 4gói x 250ml
Trong 250ml
Trong 100ml
Năng lượng
505 KJ
(120 kcal)
202 KJ
(48 kcal)
Protein
7.5g
3.0g
Chất béo tổng
bão hòa
dạng trans
polyunsaturated
monounsaturated
3.7g
0.7g
0g
2.0g
1.0g
1.5g
0.3g
0g
0.8g
0.4g
Cholesterol
0g
0g
Carbohydrate tổng
đường
lactose
galactose
13.7g
5.2g
0g
0g
5.5g
2.1g
0g
0g
Chất xơ tổng
3.7g
1.5g
Natri
110mg
44mg
Calcium
300mg
(37%RDI*)
120 mg
Calci-plus high fibre
Vitality+
Quy cách: 4gói x 250ml
Trong 250ml
Trong 100ml
Năng lượng
465 KJ
(110 kcal)
186 KJ
(44 kcal)
Protein
8.2g
3.3g
Chất béo tổng
bão hòa
dạng trans
polyunsaturated
monounsaturated
4.5g
0.7g
0g
2.9g
0.9g
1.8g
0.3g
0g
1.2g
0.4g
Cholesterol
0g
0g
Carbohydrate tổng
đường
lactose
galactose
8.8g
4.0g
0g
0g
3.5g
1.6g
0g
0g
Chất xơ tổng
< 1g
< 1g
Natri
150mg
60mg
Calcium
300 mg (37%RDI+)
120 mg
Phytoestrogen (isoflavones)
32.5mg
13.0mg
Ricemilk
Quy cách: 4gói x 250ml
Trong 250ml
Trong 100ml
Năng lượng
530 KJ
(125 kcal)
212 KJ
(50 kcal)
Protein
0.7g
0.3g
Chất béo tổng
bão hòa
dạng trans
polyunsaturated
monounsaturated
2.7g
0.3g
0g
1.7g
0.7g
1.1g
0.1g
0g
0.7g
0.3g
Cholesterol
0g
0g
Carbohydrate tổng
đường
lactose
galactose
24.5g
10.7g
0g
0g
9.8g
4.3g
0g
0g
Chất xơ tổng
< 1g
< 1g
Natri
162mg
65mg
Calcium
300 mg (37%RDI*)
120 mg
Ricemilk protein enriched
Quy cách: 4gói x 250ml
Trong 250ml
Trong 100ml
Năng lượng
693 KJ
(166 kcal)
277 KJ
(66 kcal)
Protein
3.8g
1.5g
Chất béo tổng
bão hòa
dạng trans
polyunsaturated
monounsaturated
2.8g
0.5g
0g
1.8g
0.8g
1.1g
0.2g
0g
0.7g
0.3g
Cholesterol
0g
0g
Carbohydrate tổng
đường
lactose
sucrose
fructose
galactose
glucose
maltose
31.0g
15.3g
0g
6.5g
0g
0g
8.3g
0g
12.4g
6.1g
0g
2.6g
0g
0g
3.3g
0g
Chất xơ tổng
< 1g
< 1g
Natri
160mg
64mg
Calcium
300 mg (37%RDI*)
120 mg
Lush Vanilla
Quy cách: 4gói x 250ml
Trong 250ml
Trong 100ml
Năng lượng
538 KJ
(128 kcal)
215 KJ
(51 kcal)
Protein
7.5g
3.0g
Chất béo tổng
bão hòa
dạng trans
polyunsaturated
monounsaturated
3.8g
0.8g
0g
1.5g
0.8g
1.5g
0.3g
0g
0.6g
0.3g
Cholesterol
0g
0g
Carbohydrate tổng
đường
lactose
galactose
15.8g
13.8g
0g
0g
6.8g
6.2g
0g
0g
Chất xơ tổng
< 1g
< 1g
Natri
165mg
66mg
Calcium
300 mg (37%RDI*)
120 mg
Lush Caramel
Quy cách: 4gói x 250ml
Trong 250ml
Trong 100ml
Năng lượng
538 KJ
(128 kcal)
215 KJ
(51 kcal)
Protein
7.5g
3.0g
Chất béo tổng
bão hòa
dạng trans
polyunsaturated
monounsaturated
3.8g
0.5g
0g
1.5g
0.8g
1.5g
0.2g
0g
0.6g
0.3g
Cholesterol
0g
0g
Carbohydrate tổng
đường
lactose
galactose
16.0g
15.3g
0g
0g
6.4g
6.1g
0g
0g
Chất xơ tổng
<1g
<1g
Natri
225mg
90mg
Calcium
300 mg (37%RDI*)
120 mg
Soy milky regular
Quy cách: 4gói x 250ml
Trong 250ml
Trong 100ml
Năng lượng
550 KJ
(132 kcal)
220 KJ
(53 kcal)
Protein
- gluten
8.0g
0mg
3.2g
0mg
Chất béo tổng
bão hòa
dạng trans
polyunsaturated
monounsaturated
7.5g
1.0g
0g
4.2g
2.2g
3.0g
0.4g
0g
1.7g
0.9g
Cholesterol
0g
0g
Carbohydrate tổng
đường
lactose
galactose
8.0g
4.0g
0g
0g
3.2g
1.6g
0g
0g
Chất xơ tổng
< 1g
< 1g
Natri
225mg
90mg
Calcium
300 mg (37%RDI*)
120 mg
Soy milky lite
Quy cách: 4gói x 250ml
Trong 250ml
Trong 100ml
Năng lượng
398 KJ
(95 kcal)
159 KJ
(38 kcal)
Protein
- gluten
7.5g
0mg
3.0g
0mg
Chất béo tổng
bão hòa
dạng trans
polyunsaturated
monounsaturated
3.7g
0.7g
0g
2.0g
1.0g
1.5g
0.3g
0g
0.8g
0.4g
Cholesterol
0g
0g
Carbohydrate tổng
đường
lactose
galactose
7.5g
4.0g
0g
0g
3.0g
1.6g
0g
0g
Chất xơ tổng
< 1g
< 1g
Natri
225mg
90mg
Calcium
300 mg (37%RDI*)
120 mg
Cream
Quy cách: 4 gói x 250ml
Trong 250ml
Trong 100ml
Năng lượng
677 KJ
(162 kcal)
271 KJ
(65 kcal)
Protein
8.2g
3.3g
Chất béo tổng
bão hòa
dạng trans
polyunsaturated
monounsaturated
7.5g
1.5g
0g
4.2g
1.7g
3.0g
0.6g
0g
1.7g
0.7g
Cholesterol
0g
0g
Carbohydrate tổng
đường
lactose
galactose
15.2g
8.7g
0g
0g
6.1g
3.5g
0g
0g
Chất xơ tổng
< 1g
< 1g
Natri
150mg
60mg
Lush Chocolate
Quy cách: 4gói x 250ml
Trong 250ml
Trong 100ml
Năng lượng
585 KJ
(139 kcal)
234 KJ
(56 kcal)
Protein
7.5g
3.0g
Chất béo tổng
bão hòa
dạng trans
polyunsaturated
monounsaturated
3.8g
0.7g
0g
2.4g
0.7g
1.5g
0.3g
0g
0.9g
0.3g
Cholesterol
0g
0g
Carbohydrate tổng
đường
lactose
galactose
18.5g
16.7g
0g
0g
7.4g
6.7g
0g
0g
Chất xơ tổng
< 1g
< 1g
Natri
218mg
87mg
Calcium
300 mg (37%RDI*)
120 mg
Hershey
-3-pack:9x3, 8oz
reduced fat chocolate milk, reduced fat white milk, chocolate shake, chocolate drink.
-club pack:21x8oz
Reduced fat chocolate milk
-9-pack: chocolate drink, 3x9, 8oz
-single-pack: 27x8oz, chocolate drink
Fibella:
-Sữa tự nhiên: hai loại: sản phẩm 3% béo và béo thấp 1.5%, bao gói thuận tiện cho 1 lần sử dụng kèm ống hút
-Sữa hương trái cây: dâu, socola, dưa, caramel.
-Sữa hương cà phê: uống liền, gói 0.5(thuận tiện cho 1 lần sử dụng khi đi xa, kèm theo ống hút) và 1 lít(tuận tiện sử dụng trong gia đình).
Nesvita
Chế độ ăn kiêng giàu chất xơ( inulin) tốt cho hệ tiêu hoá
Gói 1 lít, béo tự do và hàm lượng Canxi cao.
Milo Nestlè
Giàu năng lượng, vị socola. Omega
Sterol từ thực vật có hàm lượng cholesterol thấp
Hàm lượng canxi cao tốt cho xương.
Giàu axit béo omega 3 và omega 6 với tỉ lệ thích hợp.
Nespray
Có nước ép trái cây, hàm lượng canxi cao, vitamin C, ngoài ra con bổ sung thêm 6 vitamin và khoáng chất.
Borden
Phân loại sản phẩm
-32oz : Nguyên kem, 2% kem, 2% socola, fat free skim.
HxWxL=7x8x15.5(inch)
-8oz: ( cho trẻ em) : whole white milk, 2% white milk, 2% socola, 2% dâu, 2% vanilla.
HxWxL=4.5x7.75x15.75(inch).
-club pack: 8oz, 2% vanilla.
HxWxL=4x8x12(inch)
-5 gallon: whole white milk, 1% white milk, 2% white milk, 1% socola, 2% socola, fat free skim, 1% dâu.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- SUA TIET TRUNG.DOC