MỤC LỤC
PHẦN I : MỞ ĐẦU 6
I. LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI .6
II. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU .7
III. NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU 7
1. Nghiên cứu lí luận và thực tiễn về vấn đề rèn luyện năng lực độc lập sáng tạo cho học
sinh trong dạy học hóa học ở trường THPT. .7
2. Nghiên cứu các biện pháp rèn luyện năng lực độc lập, sáng tạo và kỹ năng vận dụng
kiến thức của học sinh nói chung và học sinh các trường THPT thuộc tỉnh Quảng Ninh
nói riêng. 7
3. Kiểm tra khảo sát hiệu quả và tính khả thi của những biện pháp được đề xuất. Xử lý
kết quả thực nghiệm bằng toán học thống kê. .8
IV. KHÁCH THỂ VÀ ĐỐI TưỢNG NGHIÊN CỨU .8
V. GIẢ THUYẾT KHOA HỌC .8
VI. PHưƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 8
1. Phương pháp nghiên cứu lý luận .8
2. Phương pháp điều tra, khảo sát thực tiễn 8
3. Phương pháp hội thảo chuyên đề, trao đổi kinh nghiệm .8
4. Phương pháp thực nghiệm sư phạm 8
VII. ĐÓNG GÓP MỚI CỦA ĐỀ TÀI .9
PHẦN II : NỘI DUNG 9
CHưƠNG I: CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN .9
I. NĂNG LỰC SÁNG TẠO CỦA HỌC SINH, NHỮNG BIỂU HIỆN CỦA NĂNG
LỰC SÁNG TẠO VÀ CÁCH KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ 9
1. Năng lực sáng tạo của học sinh 9
2. Những biểu hiện của năng lực sáng tạo của học sinh 13
3. Cách kiểm tra đánh giá năng lực sáng tạo của học sinh 15
II. PHưƠNG PHÁP DẠY HỌC, NHỮNG XU HưỚNG ĐỔI MỚI PHưƠNG PHÁP
DẠY HỌC HIỆN NAY 15
1. Phương pháp dạy học 15
2. Những xu hướng đổi mới phương pháp dạy học 18
III. THỰC TRẠNG DẠY HỌC HÓA HỌC Ở CÁC TRưỜNG THPT THUỘC
TỈNH QUẢNG NINH 34
1. Nội dung, phương pháp điều tra thực trạng rèn luyện năng lực độc lập, sáng tạo
cho HS trong dạy học hóa học ở một số trường THPT thuộc tỉnh Quảng Ninh .34
2. Nguyên nhân yếu kém về năng lực độc lập, sáng tạo của HS trong học tập hoá
học ở một số trường THPT thuộc tỉnh Quảng Ninh 36
TIỂU KẾT CHưƠNG I . 36
CHưƠNG II: MỘT SỐ BIỆN PHÁP RÈN LUYỆN NĂNG LỰC ĐỘC LẬP, SÁNG TẠO
CỦA HỌC SINH TRONG DẠY HỌC HÓA HỌC Ở CÁC TRưỜNG THPT THUỘC
TỈNH QUẢNG NINH 37
I. MỘT SỐ BIỆN PHÁP RÈN LUYỆN NĂNG LỰC ĐỘC LẬP, SÁNG TẠO CHO
HỌC SINH THPT 37
1. Lựa chọn một logic nội dung thích hợp và sử dụng phương pháp dạy học phù hợp
để chuyển kiến thức khoa học thành kiến thức HS, phù hợp với trình độ HS 37
2. Tìm những cách hình thành và phát triển năng lực sáng tạo phù hợp với bộ môn
38
2.1. Tạo động cơ, hứng thú hoạt động nhận thức sáng tạo, tạo tình huống có vấn đề
nhằm phát huy cao độ trí tuệ của HS vào hoạt động sáng tạo 39
2.2. Cung cấp các phương tiện hoạt động nhận thức và rèn luyện kĩ năng, kĩ xảo sử
dụng các phương tiện hoạt động nhận thức đó .41
2.3. Sử dụng PP DH phức hợp để rèn luyện năng lực độc lập, sáng tạo cho HS 47
3. Sử dụng bài tập hoá học như là một phương tiện để phát triển năng lực độc lập,
sáng tạo cho HS .49
4. Kiểm tra, động viên kịp thời và biểu dương, đánh giá cao những biểu hiện sáng
tạo của học sinh .50
5. Cho HS làm các bài tập lớn, tập cho HS nghiên cứu khoa học 51
II. XÂY DỰNG HỆ THỐNG CÂU HỎI, BÀI TẬP NHẰM RÈN LUYỆN NĂNG
LỰC ĐỘC LẬP SÁNG TẠO CHO HỌC SINH 52
II.1. HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHưƠNG NHÓM HALOGEN 53
II.2. HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHưƠNG OXI .66
II.3. HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHưƠNG NHÓM NITƠ 71
II.4. HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHưƠNG NHÓM CACBON .76
III. XÂY DỰNG MỘT SỐ GIÁO ÁN BÀI DẠY MINH HỌA .79
TIỂU KẾT CHưƠNG II . 85
CHưƠNG III: THỰC NGHIỆM Sư PHẠM 86
I. MỤC ĐÍCH VÀ NHIỆM VỤ CỦA THỰC NGHIỆM Sư PHẠM 86
II. PHưƠNG PHÁP THỰC NGHIỆM Sư PHẠM 86
1. Lập kế hoạch thực nghiệm .87
2. Lựa chọn mẫu thực nghiệm và mẫu đối chứng 87
III. TỔ CHỨC THỰC NGHIỆM Sư PHẠM .88
IV. KẾT QUẢ VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU THỰC NGHIỆM Sư PHẠM 88
TIỂU KẾT CHưƠNG III . 94
PHẦN III : KẾT LUẬN CHUNG . 95
PHỤ LỤC I .101
PHỤ LỤC II 117
PHỤ LỤC III 119
PHỤ LỤC IV 122
164 trang |
Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 1692 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Rèn luyện năng lực độc lập, sáng tạo cho HS trong dạy học hóa học phần phi kim ở trường THPT, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4
(4) 3H2SO4 + 2Al Al2(SO4)3 + 3H2
(5) Al2(SO4)3 + BaCl2 AlCl3 + BaSO4
(6) AlCl3 + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3AgCl
b) (1) 4FeS2 + 11O2 0t 8SO2 + 2Fe2O3
(2) Fe2O3 + 3H2 0t 2Fe + 3H2O
(3) Fe + S 0t FeS
(4) FeS + 2HCl
H2S + FeCl2
(5) SO2 + Cl2 + 2H2O H2SO4 + 2HCl
c) (1) 5H2S + 2KMnO4 + 3H2SO4 5S + 2MnSO4 + K2SO4 + 3H2O
(2) 3H2S + K2Cr2O7 + 4H2SO4 3S + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 4H2O
Câu 2. Khi cho SO2 vào các dung dịch, ta thu đƣợc các hiện tƣợng nhƣ sau:
Hiện tƣợng PTPƢ
Mất màu KMnO4 5SO2+2KMnO4+2H2O K2SO4+2MnSO4+2H2SO4
Vẩn đục dd Ca(OH)2 sau đó
dd trở nên trong suốt
SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 +H2O
CaSO3 + SO2 + H2O Ca(HSO3)2
Mất màu dd Br2 SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr
Làm vẩn đục dd H2S SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 123
Tính chất hóa học của SO2:
+ SO2 là 1 oxit axit: tác dụng với dung dịch bazơ
+ SO2 là chất oxi hóa: khi gặp chất khử mạnh
+ SO2 là chất khử; khi gặp chất oxi hóa mạnh.
Câu 3: a) Ta có bảng các hiện tƣợng nhƣ sau:
Hóa chất
Thuốc thử
NaCl Na2S Na2SO3 Na2CO3
Dd HCl, rồi dẫn
sản phẩm qua dd
Br2
-
mùi trứng
thối
, làm mất màu
dd nƣớc Br2
, không làm mất
màu dd nƣớc Br2
PTPƢ: Na2S + 2HCl 2NaCl + H2S
Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + SO2
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2
SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr
b) Ta có bảng các hiện tƣợng nhƣ sau:
Hóa chất
Thuốc thử
BaCl2 MgSO4 Na2SO3 KNO3 K2S
Dd H2SO4 trắng - mùi sốc - mùi trứng
thối
Dd BaCl2 trắng -
PTPƢ: H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + H2O + SO2
H2SO4 + K2S K2SO4 + H2S
MgSO4 + BaCl2 BaSO4 + MgCl2
c) Ta có bảng các hiện tƣợng nhƣ sau:
Hóa chất Na2SO4 HCl Na2CO3 Ba(NO3)2 Ba(OH)2 H2SO4
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 124
Thuốc thử
Quỳ tím - Đỏ - - Xanh Đỏ
Dd Ba(OH)2 -
trắng
Dd H2SO4 -
trắng
PTPƢ: Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O
Ba(NO3)2 + H2SO4 BaSO4 + 2HNO3
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + CO2
Câu 4: a) SO2 là một trong những chất chủ yếu gây ô nhiễm không khí. Nó đƣợc sinh ra
do sự đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch (nhƣ: than, dầu, khí đốt), thoát vào bầu khí quyển
và là một trong những nguyên nhân chính gây ra mƣa axit. Mƣa axit tàn phá nhiều rừng
cây, công trình kiến trúc bằng đá và kim loại, biến đất đai trồng trọt thành những vùng
hoang mạc. Không khí có SO2 gây hại cho sức khỏe con ngƣời, gây viêm phổi, mắt, da.
- PP đơn giản để có thể loại bỏ SO2 ra khỏi khí thải trong nhà máy: dẫn khí thải trong nhà
máy qua dung dịch Ca(OH)2 (sẵn có, rẻ tiền) trƣớc khi thải khí ra không khí.
PTPƢ: SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O
b) Các PTPƢ:Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O
SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
2NO2 + 2NaOH NaNO2 + NaNO3 + H2O
Câu 5:
- Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Br2 dƣ, SO2 sẽ bị giữ lại theo PTPƢ:
SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4; còn lại CO2 thoát ra.
- Dẫn hỗn hợp qua dung dịch KI dƣ, O3 sẽ bị giữ lại theo PTPƢ:
O3 + 2KI + H2O O2 + 2KOH + I2 ; còn lại O2 thoát ra.
Câu 6. a) Đề bài không cho thể tích của hỗn hợp khí nên ta có thể tùy chọn thể tích của
hỗn hợp khí mà không ảnh hƣởng đến kết quả vì đề bài chỉ yêu cầu tính % thể tích 2 khí.
Gọi x, y là số mol của O2, O3 trong 1 mol hỗn hợp, ta có:
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 125
18
2*)(
4832
1
yx
yx
yx
moly
molx
25,0
75,0
%25%75%100%
%75
1
%100*75,0
%
3
2
O
O
V
V
b) Theo phần a) trong 1 mol hỗn hợp có:
moln
moln
O
O
25,0
75,0
3
2
Khi cho hỗn hợp trên qua Ag đun nóng thì xảy ra phản ứng:
2Ag + O3
0t
Ag2O + O2
Theo đó ta có khối lƣợng Ag tăng chính là khối lƣợng của Oxi
mAg tăng=mO=16*nO=16*nO3=16*0,25=4 gam
Câu 7. nH2SO4=
98*100
20*14,1*100
=
245
57 233,0
mol; nBaCl2=
208*100
2,5*400
=0,1 mol
PTPƢ: H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
0,1 0,1 0,2 mol
Ta có: nH2SO4>nBaCl2 H2SO4 dƣ
Theo PTPƢ:
moln
molnn
molnn
SOH
BaClBaSO
BaClHCl
98
13
1,0
245
57
1,0
2,02
42
24
2
gamm
gamm
gamm
SOH
BaSO
HCl
1398*
98
13
3,23233*1,0
3,75,36*2,0
42
4
Câu 8. nNa2SO3=5,67/126=0,045 mol
a) PTPƢ: Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2
0,045 0,045 mol
VSO2=0,045*22,4=1,008 lít
b) - Cốc 1: nNaOH=0,05*1,5=0,075 mol
Ta có:
2667,1
045,0
075,0
1
2
SO
NaOH
n
n
phản ứng tạo 2 muối;
SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
x 2x x mol
SO2 + NaOH NaHSO3
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 126
y y y mol
Gọi số mol 2 muối tạo thành là x, y, ta có hệ phƣơng trình:
075,02
045,0
yx
yx
moly
molx
015,0
03,0
lmolNaHSO
lmolSONa
/3,0
05,0
015,0
][
/6,0
05,0
03,0
][
3
32
- Cốc 2: nNaOH=0,08*1,5=0,12 mol
Ta có:
2667,2
045,0
12,0
2
SO
NaOH
n
n
phản ứng tạo muối Na2SO3:
SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
0,045 0,09 0,045 mol
moln
moln
NaOH
SONa
03,009,012,0
045,032
lmolNaOH
lmolSONa
/375,0
08,0
03,0
][
/5625,0
08,0
045,0
][ 32
Câu 9. nH2S=8,96/22,4=0,4 mol
PTPƢ: H2S + 3/2O2 SO2 + H2O
0,4 0,4 mol
Giả sử phản ứng chỉ tạo muối Na2SO3 thì mmuối=0,4*126=50,4 gam; còn nếu phản ứng
chỉ tạo muối NaHSO3 thì mmuối=0,4*104=41,6 gam.
Theo bài ra, 41,6 < mmuối = 46,88 < 50,4 gam phản ứng tạo 2 muối:
SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
x 2x x mol
SO2 + NaOH NaHSO3
y y y mol
Gọi x, y là số mol 2 muối tạo thành, ta có hệ phƣơng trình sau:
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 127
88,46104126
4,0
yx
yx
moly
molx
16,0
24,0
nNaOH=2x+y=0,64mol
VNaOH=0,64/0,1=6,4 lít
Câu 10. nBaSO4=18,64/233=0,08 mol; nkhí=4,48/22,4=0,2 mol
Gọi x, y là số mol SO2, O2 trong hỗn hợp đầu, ta có:
28
2*)(
3264
2,0
yx
yx
yx
moly
molx
05,0
15,0
PTPƢ: 2SO2 + O2 2 5V O 2SO3
0,08 0,04 0,08 mol
Ba(NO3)2 + SO3 + H2O BaSO4 + 2HNO3
0,08 0,08 mol
Hphản ứng =
%80
05,0
%100*04,0
Câu 11. nkhí=6,72/22,4=0,3 mol; nPbS=47,8/239=0,2 mol
Gọi x, y là số mol Fe, FeS trong hỗn hợp ban đầu.
PTPƢ: Fe + 2HCl
FeCl2 + H2
FeS + 2HCl
FeCl2 + H2S
H2S + Pb(NO3)2 PbS + 2HNO3
Theo bài ra ta có:
2,0
3,0
y
yx
moly
molx
2,0
1,0
gamm
gamm
FeS
Fe
6,1788*2,0
6,556*1,0
Câu 12. PTPƢ: CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
0,1 0,1 mol
FeS + 2HCl
FeCl2 + H2S
0,2 0,2 mol
2H2S + SO2 3S + 2H2O
0,2 0,3 mol
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 128
Ta có: n S
=9,6/32=0,3 mol
nH2S=2/3*nS=0,3*2/3=0,2 mol
nCO2=nhỗn hợp khí-nH2S=0,3-0,2=0,1 mol
dhỗn hợp/H2=
3
56
2*)2,01,0(
34*2,044*1,0
và
gamm
gamm
gamm
NaCl
FeS
CaCO
4,126,171040
6,1788*2,0
10100*1,03
Câu 13. nS=1,92/32=0,06 mol; nhỗn hợp khí=1,68/22,4=0,075 mol
PTPƢ: 2M + nS
M2Sn
0,12/n 0,06 0,06/n mol
M2Sn + 2nHCl 2MCln + nH2S
0,06/n 0,06 mol
Mdƣ + nHCl MCln + n/2H2
(1,35/M-0,12/n) (1,35n/2M-0,06) mol
Theo các PTPƢ và theo bài ra ta có:
nhỗn hợp khí=nH2S+nH2=
075,006,006,0
2
35,1
M
n
M=9n
Từ đó ta có bảng kết quả sau:
n 1 2 3
M 9 18 27
loại loại nhận
kim loại M là Al
Câu 14. nH2=4,48/22,4=0,2 mol
PTPƢ: Zn + S
ZnS
0,2 0,2 0,2 mol
ZnS +2HCl
ZnCl2 + H2S
0,2 0,2 mol
Khi hòa tan trong HCl mà vẫn còn chất rắn không tan
chất rắn đó là S
mSdƣ=6,4 gam
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 129
Theo các PTPƢ
gamm
gamm
S
Zn
8,124,632*2,0
1365*2,0
Câu 15. nH2S=11,2/22,4=0,5 mol; nNaOH=0,2*0,8=0,16 mol
a) PTPƢ: MS + 2HCl
MCl2 + H2S
0,5 0,5 mol
Theo PTPƢ, nMS=nH2S=0,5 mol MS=48,5/0,5=97 M=65 M là Zn
b) PTPƢ: 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O
0,5 0,5 mol
Ta có:
132,0
5,0
16,0
2
SO
NaOH
n
n
phản ứng tạo muối NaHSO3 và SO2 dƣ
NaOH + SO2 NaHSO3
0,16 0,16 mol
mNaHSO3=0,16*104=16,64 gam
Câu 16. nNaOH=0,2 mol
PTPƢ: H2SO4.nSO3 + nH2O (n+1)H2SO4
0,1/(n+1) 0,1 mol
H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O
0,1 0,2 mol
nn 8098
45,8
1
1,0
n=3
Công thức của ôlêum là H2SO4.3SO3
Câu 17: nBa(OH)2=427,5*20/100/171=0,5 mol;
nNaOH=125*1,28*25/100/40=1mol
PTPƢ: Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O
0,5 0,5 mol
2NaOH + H2SO4 dƣ Na2SO4 + 2H2O
1 0,5 mol
42SOHn
=0,5+0,5=1 mol
C%H2SO4=
200
%100*98*1
=49%
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 130
Câu 18.
moln
moln
SOH
HCl
1,02,0*5,0
2,0
42
Phƣơng trình phân li: HCl
H
+
+ Cl
-
H2SO4 2H
+
+
2
4SO
nH+=nHCl+2nH2SO4=0,2+2*0,1=0,4 mol
Gọi V là thể tích dung dịch bazơ, ta có:
Vmoln
Vmoln
OHBa
NaOH
22)(
Phƣơng trình phân li: NaOH
Na
+
+ OH
-
Ba(OH)2 Ba
2+
+ 2OH
-
nOH-=nNaOH+2nBa(OH)2=V+4V=5V mol
PTPƢ: H+ + OH-
H2O
0,4 5V mol
5V=0,4
V=0,08 lít
Câu 19. nhỗn hợp=4,48/22,4=0,2 mol
PTPƢ: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
x x mol
FeCO3 + H2SO4 FeSO4 + H2O + CO2
y y mol
a) Gọi x, y là số mol H2, CO2 trong hỗn hợp, theo bài ra ta có:
5,11
2*)(
442
2,0
yx
yx
yx
moly
molx
1,0
1,0 %VH2=%VCO2=50%
b) Theo các PTPƢ: m=56x+116y=56*0,1+116*0,1=17,2 gam
Câu 20. nH2=8,96/22,4=0,4 mol
PTPƢ: 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
x 3x/2 3x/2 mol
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
y y y mol
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 131
Chất rắn không tan là Cu
mCu=6,4 gam mAl,Fe=17,4-6,4=11 gam
Gọi x, y là số mol của Al, Fe trong hỗn hợp, ta có:
115627
4,02/3
yx
yx
moly
molx
1,0
2,0
%79,36%18,32%03,31%100%
%18,32
4,17
%100*56*1,0
%
%03,31
4,17
%100*27*2,0
%
Cu
Fe
Al
m
m
m
b) nH2SO4=3x/2+y=0,4 mol [H2SO4]=
lmol /8,0
5,0
4,0
Câu 21. nH2=4,48/22,4=0,2 mol; nBaSO4=2,33/233=0,01 mol
PTPƢ: Fe + 2HCl
FeCl2 + H2
0,1 0,2 0,1 mol
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
0,1 0,1 0,1 0,1 mol
FeSO4 + BaCl2 BaSO4 + FeCl2
0,01 0,01 mol
Theo các PTPƢ: nHCl=0,2 mol; nH2SO4=0,1 mol
[HCl]=
;1
2,0
2,0
M
[H2SO4]=
M5,0
2,0
1,0
Câu 22. nSO2=1,68/22,4=0,075 mol
1) Theo định luật bảo toàn số mol electron, ta có:
R - ne
R
n+
S
+6
+ 2e
S
+4
0,15/n 0,15 mol 0,15 0,15 0,075 mol
en
chất khử cho =
en
chất oxi hóa nhận
Mn
8,415,0
M=32n.
Ta có bảng kết quả sau:
n 1 2 3
M 32 64 96
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 132
loại nhận loại
Kim loại M là Zn
2) + Ta có: nH2SO4 phản ứng=n
2
4SO
tạo muối + n
2
4SO
tạo khí
Mà kim loại Zn nhƣờng bao nhiêu mol e thì nhận về 1 nửa số mol
2
4SO
n
2
4SO
tạo muối=1/2ne kim loại nhƣờng=0,075 mol
nH2SO4 phản ứng=0,075+0,15=0,225 mol mH2SO4 phản ứng=22,05 gam
+ PTPƢ khi SO2 tác dụng với NaOH dƣ:
SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
0,075 0,15 mol
mNa2SO3=0,15*126=18,9 gam
Câu 23. Đây là bài toán có rất nhiều cách giải (thậm trí có đến 12 cách giải!), trong
khuôn khổ luận văn này, chúng tôi xin đƣa ra 3 cách giải nhƣ sau:
Cách 1: Viết PTPƢ và tính toán theo PTPƢ, đó là PP đại số.
Cách 2: PP bảo toàn khối lƣợng:
Áp dụng định luật bảo toàn cho các PƢ:
2Fedƣ + 6H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
2FeO + 4H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
2Fe3O4 + 10H2SO4 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O
Ta có: mchất rắn + mH2SO4 = mFe2(SO4)3 + mSO2 + mH2O (*)
Mà: nFe2(SO4)3=1/2nFe=5,6/(56*2)=0,05 mol
nH2SO4=n
2
4SO
trong Fe2(SO4)3 + nSO2 =3nFe2(SO4)3 + nSO2=0,05*3+V/22,4 mol
nH2O =nH2SO4=0,15 +V/22,4 mol
Thay vào (*) ta đƣợc:
7,2 + 98*(0,15+V/22,4)=0,05*400+64*V/22,4+18*(0,15+V/22,4)
V=1,12 lít
Cách 3: PP bảo toàn số mol electron:
Fe - 3e
Fe
+3
O2 + 4e 2O
2-
0,1 0,3 mol (7,2-5,6)/32 0,2 mol
S
6+
+ 2e
S
4+
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 133
V/11,2 V/22,4 mol
Áp dụng PP bảo toàn số mol electron ta có:
en
chất khử cho =
en
chất oxi hóa nhận
0,3=0,2 + V/11,2
V=1,12 lít
Nhận xét: Việc giải theo cách 1 dài, còn giải theo cách 2 hay cách 3 ngắn và hay hơn
nhiều, qua đó giúp HS rèn luyện cách tƣ duy sáng tạo. Với HS lớp 10 cách 3 là phù hợp,
ngắn gọn và đúng bản chất hơn.
Câu 24. Cách 1: Tính theo PTPƢ.
Cách 2: Áp dụng PP bảo toàn số mol electron:
Gọi x, y là số mol Fe, FeO trong hỗn hợp, ta có:
42
42
, SOHnFeOFen
SOHnFen
echoe
echoe
4,22
2*08,10
3
4,22
2*48,4
2
yx
x
moly
molx
3,0
2,0
a=0,2*56+0,3*72=32,8 gam
Câu 25. Gọi x, y là số mol Mg, Al trong hỗn hợp, ta có:
26,12724
2
3
yx
y
x
moly
molx
02,0
03,0
Mg - 2e
Mg
+2
S
+6
+ ne
sản phẩm khử
0,03 0,06 mol 0,015n 0,015 mol
Al - 3e
Al
+3
0,02 0,06 mol
Áp dụng PP bảo toàn số mol electron, ta có:
en
chất khử cho =
en
chất oxi hóa nhận
0,06 + 0,06 = 0,015n
n = 8
sản phẩm khử S phải có số oxi hóa -2
sản phẩm khử là H2S
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 134
+ Mặt khác, nH2SO4 phản ứng=n
2
4SO
tạo muối + n
2
4SO
tạo khí
Mà n
2
4SO
tạo muối =1/2 ne các kim loại cho = 0,12/2=0,06 mol
n
2
4SO
tạo khí =nkhí = 0,015 mol
nH2SO4 phản ứng= 0,06 + 0,015 = 0,075 mol
VH2SO4 =
ml076,4
84,1*98
100*98*075,0
Câu 26. Trong 5 gam hỗn hợp có: mFe =
gam2
100
5*40
mCu = 5-2 =3gam
Theo bài ra, sau khi tác dụng với H2SO4 đặc nóng còn lại 3,32 gam chất rắn >3 gam =
mCu Cu còn nguyên và Fe còn dƣ một phần
mFe phản ứng=2-0,32=1,68 gam và muối thu đƣợc trong dung dịch là muối Fe(II) vì
Fedƣ + 2Fe
3+
3Fe
2+
mFeSO4=152*nFeSO4=152*1,68/56=4,56 gam
Câu 27. nH2=1,568/22,4=0,07 mol; nSO2=2,016/22,4=0,09 mol
Cách 1: Tính theo PTPƢ
Cách 2: Áp dụng PP bảo toàn số mol electron
Gọi x, y là số mol Fe, M trong 5,56/2=2,78 gam hỗn hợp, ta có:
Phần 1: Fe -2e
Fe
+2
2H
+
+ 2e
H2
x 2x mol 0,14 0,07 mol
M -ne
M
+n
y ny mol
2x+ny=0,14 (1)
Phần 2: Fe - 3e
Fe
+3
S
+6
+ 2e
S
+4
x 3x mol 0,18 0,09 mol
M - ne
M
+n
y ny mol
3x+ny=0,18 (2) và 56x+yM=2,78 (3)
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 135
Từ (1), (2), (3) ta có:
78,256
18,03
14,02
yMx
nyx
nyx
nM
molx
9
04,0
Ta có bảng kết quả sau:
n 1 2 3
M 9 18 27
loại loại nhận
Kim loại M là Al
và
%42,1958,80%100%
%58,80
78,2
%100*56*04,0
%
Al
Fe
m
m
Câu 28. nH2SO4=
mol5,0
98*100
98*50
; nSO2=8,96/22,4=0,4 mol
Cách 1: Tính theo PTPƢ
Cách 2: Áp dụng PP bảo toàn số mol electron:
Gọi x, y, z là số mol Al, Al2O3, Cu trong 22 gam hỗn hợp.
Phần 1: Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O
y 3y mol
Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O
z 2z mol
nH2SO4 = 3y+2z=0,5
Phần 2:
Al -3e
Al
+3
S
+6
+ 2e
S
+4
x 3x mol 0,8 0,4 mol
Cu -2e
Cu
+2
z 2z mol
3x+2z=0,8
226410227
8,023
5,023
zyx
zx
zy
molz
moly
molx
1,0
1,0
2,0
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 136
gamm
gamm
gamm
OAl
Cu
Al
2,10102*1,0
4,664*1,0
4,527*2,0
32
Nhận xét: Trong các câu 23, 24, 25, 27, 28 việc giải theo cách 1 dài, còn giải theo cách 2
ngắn, đúng bản chất và hay hơn nhiều, qua đó giúp HS rèn luyện cách tƣ duy sáng tạo.
II. HƢỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN CHƢƠNG NITƠ
Câu 1. a) Ta có bảng kết quả sau:
Hóa chất
Thuốc thử
HCl HNO3 H2SO4 H2S
Dd CuSO4 - - - đen
Dd BaCl2 - - trắng
Dd AgNO3 trắng -
Các PTPƢ: CuSO4 + H2S H2SO4 + CuS đen
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 trắng + 2 HCl
AgNO3 + HCl HNO3 + AgCl trắng
b) Ta có bảng kết quả sau:
Hóa chất
Thuốc thử
NH4Cl (NH4)2SO4 (NH4)2CO3 NH4NO3
Dd HCl - -
-
Dd BaCl2 - trắng -
Dd AgNO3 trắng -
PTPƢ: (NH4)2CO3 + 2HCl 2NH4Cl + H2O + CO2
BaCl2 + (NH4)2SO4 BaSO4 trắng + 2NH4Cl
AgNO3 + NH4Cl AgCl trắng + NH4NO3
Câu 2. a) Ta có bảng kết quả sau:
Hóa chất
Thuốc thử
HCl NaOH Na2CO3 (NH4)2SO4 CaCl2
Quỳ tím Đỏ Xanh - - -
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 137
Dd HCl
- -
Dd NaOH
mùi khai -
PTPƢ: 2HCl + Na2CO3 2NaCl + H2O + CO2
2NaOH + (NH4)2SO4 Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
b) Ta có bảng kết quả sau:
Hóa chất
Thuốc thử
NH4NO3 (NH4)2SO4 MgSO4 NaCl
Dd Ba(OH)2
mùi khai
mùi khai,
trắng
trắng -
PTPƢ: Ba(OH)2 + 2NH4NO3 Ba(NO3)2 + 2H2O + 2NH3
Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 BaSO4 trắng + 2H2O + 2NH3
Ba(OH)2 + MgSO4 BaSO4 trắng + Mg(OH)2
c) Ta có bảng kết quả sau:
Hóa chất
Thuốc thử
Al(NO3)2 (NH4)2SO4 NaNO3 NH4NO3 MgCl2 FeCl2
Dd
Ba(OH)2
từ từ đến
dƣ
trắng,
sau đó
tan
mùi
khai,
trắng
-
mùi
khai
trắng
trắng,
xanh
PTPƢ: 3Ba(OH)2 + 2Al(NO3)3 2Al(OH)3 trắng + 3Ba(NO3)2
Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 Ba(AlO2)2 + 4H2O
Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 BaSO4 trắng + 2H2O + 2NH3
Ba(OH)2 + NH4NO3 Ba(NO3)2 + 2H2O + 2NH3
Ba(OH)2 + MgCl2 Mg(OH)2 trắng + BaCl2
Ba(OH)2 + FeCl2 Fe(OH)2 trắng xanh + BaCl2
Câu 3. Viết các PTPƢ:
(1) 2N2 + 3H2 0 , ,t xt p 2NH3 (2) N2 + O2 03000 2NO
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 138
(3) 4NH3 + 5O2 Pt 4NO + 6H2O (4) NH3 + HCl NH4Cl
(5) 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4
(6) 2NH3 + 2H2O + Mg(NO3)2 Pt Mg(OH)2 + 2NH4NO3
(7) NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O
(8) NO +1/2O2 NO2 (9) 4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3
(10) 2HNO3 + Na2CO3 2NaNO3 + H2O + CO2
(11) Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
(12) Ag + 2HNO3 AgNO3 + NO2 + H2O
(13) NaNO3 0t NaNO2 + 1/2O2 (14) Cu(NO3)2 0t CuO+2NO2+ 1/2O2
(15) AgNO3 0t Ag + NO2 + 1/2O2
Câu 4. a) Các PTPƢ:
MnO2 + HCl đặc (1) Cl2
+ MnCl2 + H2O
FeS + 2HCl
(2)
H2S
+ FeCl2
Na2SO3 + 2HCl (3) SO2
+ 2NaCl + H2O
NH4HCO3 + 2NaOHdƣ (4) Na2CO3 + NH3 + H2O
b) 3Cl2 + 2NH3 N2 + 6HCl
2H2S + SO2 3S + 2H2O
H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl
Câu 5. Các PTPƢ:
a) (1) Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C 2P + 3CaSiO3 + 5CO
(2) 2P + 3Ca
Ca3P2
(3)Ca3P2 + 6H2O 3Ca(OH)2 + 2PH3
(4) 2PH3 + 4O2 P2O5 + 3H2O
(5) P2O5 + 3H2O 2H3PO4
(6) H3PO4 + 3NaOH Na3PO4 + 3H2O
(7) Na3PO4 + 3AgNO3 Ag3PO4
+ 3NaNO3
b) (1) Ca3(PO4)2
+ 6HCl
3CaCl2 + 2H3PO4
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 139
(2) 2H3PO4 + Ca(OH)2 Ca(H2PO4)2 + 2H2O
(3) 4H3PO4 + Ca3(PO4)2 3Ca(H2PO4)2
(4) H3PO4 + 3NH3 (NH4)3PO4
Câu 6. Các PTPƢ dƣới dạng phân tử và dạng ion là:
(1) Al + 4HNO3 Al(NO3)3 + NO + 2H2O.
(Al + 4H
+
+ NO
3
Al3+ + NO
+ 2H2O)
(2) 2NO +O2 2NO2
(3) 10Al + 36HNO3 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O.
(10Al + 36H
+
+ 6NO
3
10Al3+ + 3N2 + 18H2O)
(4) 8Al + 30HNO3 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O.
(8Al + 30H
+
+ 3NO
3
8Al3+ + 3NH
4
+ 9H2O)
(5) NH4NO3 + NaOH NaNO3 + NH3 +H2O.
(NH
4
+ OH
-
NH3 +H2O)
Câu 7. Các PTPƢ xảy ra:
1) 5Zn + 12HNO3 5Zn(NO3)2 + N2 + 6H2O
4Zn + 10HNO3 4Zn(NO3)2 + N2O + 5H2O
4Zn + 10HNO3 4Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
NaOH + NH4NO3 NaNO3 + H2O + NH3
2NaOH + Zn(NO3)2 Zn(OH)2 + 2NaNO3
2NaOH + Zn(OH)2 Na2ZnO2 + 2H2O
2) 8Al + 3NaNO3 + 5NaOH + 2H2O 8NaAlO2 + 3NH3
CO2 + 2H2O + NaAlO2 Al(OH)3 + NaHCO3
Câu 8. Các PTPƢ:
(1) 2FeS2 + 30HNO3 0t Fe2(SO4)3 + H2SO4 + 30NO2
+ 14H2O
(2) FeCO3 + 4HNO3 0t Fe(NO3)3 + NO2
+ CO2
+ 4H2O
(3) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 3BaSO4 + 2FeCl3
(4) H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 140
(5) HCl + NaOH
NaCl + H2O
(6) FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
(7) 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O
(8) CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
Câu 9. 1) Ta có trong 100 mol hỗn hợp thì
moln
moln
H
N
8020*4
205/100
2
2
PTPƢ: N2 + 3H2 0 , ,t xt p 2NH3
Ban đầu: 20 80 0 mol
Sau phản ứng: 20-x 80-3x 2x
khín
=20-x+80-3x+2x=100-2x (mol)
Trong điều kiện V và T không đổi thì:
s
t
s
t
n
n
p
p
x2100
100
192
200
x=2 mol
molxn
molxn
molxn
NH
H
N
42
74380
1820
3
2
2
2) Hphản ứng =(nN2 phản ứng*100%)/(nN2 ban đầu)=
20
%100*2
=10%
Câu 10. Ta có MA = 4,25*2 = 8,5
MB = 5,3125*2 = 10,625
Áp dụng sơ đồ đƣờng chéo cho hỗn hợp A ta có:
N2
H2
28
2
8,5
6,5
19,5
n
n
N2
H2
=
6,5
19,5
1
3
=
Giả sử lấy 1 mol hỗn hợp A đem tổng hợp amoniac ta có mA = 8,5 g.
Số mol của N2 và H2 lần lƣợt là 0,25 và 0,75 mol.
Ta có phản ứng: N2 + 3 H2 to,Fe 2NH3.
Trƣớc pƣ: 0,25 0,75 0
Pƣ x 3x 2x
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 141
nB = 1-2x MB =
x21
5,8
=10,625
x= 0,1 mol.
Hphản ứng tổng hợp =
%40%100*
25,0
1,0
Câu 11.
9125,0
O
Ad
2
MA = 0,9125*32 = 29,2
Áp dụng sơ đồ đƣờng chéo cho hỗn hợp A ta có:
NO
NO
N2
N2
28
30
29,2
1,2
0,8
==
2
3
0,8
1,2
n
n
(*)
gọi số lít NH3 tham gia phản ứng ở phản ứng 1 và 2 lần lƣợt là x và y
Ta có PTPƢ:
4NH3 + 3O2 to 2N2 +6 H2O (1) 4NH3 + 5O2 toPt , 4NO + 6H2O (2)
x
4
3x
2
x
y
4
5y
y
Từ (*)
2
x
=
3
2y
3x=y hay 3x- y = 0
Theo bài ra ta có hệ sau:
03
7
yx
yx
4
7
x
;
4
21
y
8
63
4
21
*
4
5
4
7
*
4
3
V
2O
lít
Câu 12. Ta có PTPƢ:
2 KOH +(NH4)2SO4 K2SO4 + 2NH3 + 2H2O.
0,1 0,05 0,05 0,1 mol
Số mol của (NH4)2SO4 là: 0,05*1= 0,05 mol
lítVNH 24,24,22*1,03
và
lítVKOH 2,0
5,0
1,0
Trong dung dịch sau phản ứng chỉ chứa K2SO4.
Ta có phƣơng trình phân li là: K2SO4 2K
+
+ SO
2
4
0,05 0,1 0,05 mol
Thể tích dung dịch K2SO4 là 0,2 + 0,05 = 0,25 lít
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 142
K
=
M4,0
25,0
1,0
và
24SO
=
M2,0
25,0
05,0
Câu 13. Ta có
mol05,0
4,22
12,1
n
3NH
,
mol2,0
80
16
nCuO
Ta có PTPƢ: 2 NH3 + 3CuO to N2 + 3H2O + 3Cu
0,05
0,075 mol
Ta có tỉ lệ
CuO
NH
n
n
3
=
3
2
4
1
2,0
05,0
vậy sau phản ứng CuO dƣ
a. Theo PTPƢ ta có: nCuO=3/2nNH3=1,5*0,05=0,075 mol
Thể tích N2 là:
615,0
1
300*082.0*025,0
lít
b. Số mol CuO dƣ là: 0,2-0,075 = 0,125 mol
mCuO = 0,125*80 = 10 gam.
Câu 14. Ta có PTPƢ: 2NO + O2 2NO2
6
3
6 lít
Theo bài ra ta có
2O
V
= 20%*15 = 3 lít
1
2
3
14
sau phản ứng O2 hết, NO dƣ.
2O
V
= 6 lít và thể tích khí tạo thành là : 14 + 15 - 3=26 lít.
Câu 15. nNH3=13,44/22,4=0,6 mol; nH3PO4=49/98=0,5 mol
Ta có:
22,1
5,0
6,0
1
43
3
POH
NH
n
n
phản ứng tạo 2 muối: NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 :
NH3 + H3PO4 NH4H2PO4
x x x mol
2NH3 + H3PO4 (NH4)2HPO4
2y y y mol
6,02
5,0
yx
yx
moly
molx
1,0
4,0
gamm
gamm
HPONH
POHNH
2,13132*1,0
46115*4,0
42)4(
424
Câu 16. nkhí=28/22,4=1,25 mol; nNa2HPO4=142/142=1 mol
PTPƢ: 3Ca + 2Pđỏ Ca3P2 (1)
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 143
1,5 1 0,5 mol
Ca3P2 + 6HCl 3CaCl2 + 2PH3 (2)
0,5 1 mol
Cadƣ + 2HCl CaCl2 + H2 (3)
0,25 0,25 mol
2PH3 + 4O2 P2O5 + 3H2O (4)
P2O5 + 4NaOH 2Na2HPO4 + H2O (5)
Ta thấy, nPH3=nNa2HPO4=1 mol và nkhí=1,25>1 mol
khí còn có H2 Ca còn dƣ sau phản ứng (1).
Từ đó theo các phản ứng (1), (2) và (3), ta có:
moln
moln
P
Ca
1
75,125,05,1
gamm
gamm
P
Ca
3131*1
7040*75,1
%69,30%
%31,69%
P
Ca
m
m
Câu 17. a) Ta có: nCa(H2PO4)2=468/234=2 kmol
PTPƢ: Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 2H3PO4 + 3CaSO4
4
8/3 kmol
4H3PO4 + Ca3(PO4)2 3Ca(H2PO4)2
8/3 2 kmol
b) Theo các PTPƢ ta có: nH3PO4=4/3nCa(H2PO4)2=4/3*2=8/3 kmol
nH2SO4=3/2nH3PO4=3/2*8/3=4 kmol mH2SO4=4*98=700 kg
mdd H2SO4=
kg700
8,0*70
100*392
Câu 18. Ta có: nNO2=
mol
nT
PV
4,0
273*082,0
10*896,0
Cách 1: Viết PTPƢ và tính theo PP đại số
Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
x 2x mol
Ag + 2HNO3 AgNO3 + NO2 + H2O.
y y mol
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 144
Theo bài ra ta có hệ:
273*082,0
896,0*10
yx2
28y108x64
moly
molx
2,0
1,0
% mCu =
%86,22%100*
28
64*1,0
Chọn đáp án D.
Cách 2: Tính theo PP bảo toàn số mol electron
Cu - 2e
Cu
+2
N
+5
+ 1e
N
+4
x
2x 0,4
0,4 mol
Ag - 1e
Ag
+
y
y
n
e các KL cho=
n
e N+5 nhận 2x+y=0,4
Mà: 64x+108y=28
x= 0,1 mol ; y=0,2 mol
% mCu =
%86,22%100*
28
64*1,0
Câu 19.
2NO
n 4,0
4,22
96,8
mol,
2H
n 3,0
4,22
72,6
mol.
Cách 1: Viết các PTPƢ và tính theo PTPƢ:
Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
0,2 0,4 mol
2Al+ 6HCl
2AlCl3 + 3H2
0,2 0,3 mol
%33,70%100*
27*2,064*2,0
64*2,0
%
mCu
và % mAl =29,67%
Chọn đáp án A
Cách 2: Tính theo PP bảo toàn số mol electron
Câu 20. Theo bài ra ta có:
4,0
4,22
96,8
nA
mol
Áp dụng sơ đồ đƣờng chéo cho hỗn hợp A ta có:
30
44
40,5
3,5
10,5
n
n
NO
N2O
1
3
=
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 145
số mol NO là 0,1 mol và số mol của N2O là 0,3 mol.
Cách 1: Viết các PTPƢ và tính theo PTPƢ:
Cách 2: Tính theo PP bảo toàn số mol electron
Al - 3e
Al
+3
N
5+
+ 3e
N
2+
x 3x 0,1 0,3 0,1 mol
Mg - 2e
Mg
+2
2N
5+
+ 8e
2N
+
y 2y 0,6 2,4 0,3 mol
Ta có :
n
e các KL cho=
n
e N+5 nhận. Gọi số mol của Al và Mg là x và y mol.
Ta có hệ sau:
7,2y2x3
9,27y24x27
6,0
5,0
y
x
1) % mAl =
%39,48%100*
9,27
27*5,0
Chọn đáp án B
2) Kim loại cho bao nhiêu electron thì nhận về bấy nhiêu gốc NO
3
để tạo ra
muối.
7,2n
3NO
mol
3HNO
n
đã dùng =2,7+0,1+0,3*2=3,4mol
lítVHNO 72,2
25,1
4,3
3
Chọn đáp án A
Câu 21.
Cách 1: Viết PTPƢ và tính theo các PTPƢ
Cách 2: Tính theo PP bảo toàn số mol electron
N
5+
+ 1e
N
4+
N
5+
+ 3e
N
2+
0,01 0,01 mol 0,12 0,04 mol
Ta có :
n
e các KL cho=
n
e N+5 nhận. Mặt khác, kim loại cho bao nhiêu electron thì nhận về
bấy nhiêu gốc NO
3
để tạo ra muối
3NO
n
0,13 mol
m muối = m hỗn hợp kim loại +
3NO
m
= 1,35 + 0,13*62 = 9,41 gam
Chọn đáp án D
Nhận xét: Trong các câu 18, 19, 20, 21 việc giải theo cách 1 dài, còn giải theo cách 2
ngắn, đúng bản chất và hay hơn nhiều, qua đó giúp HS rèn luyện cách tƣ duy sáng tạo.
Câu 22. Ta có các PTPƢ:
Al2O3 + 6 HNO3 2Al(NO3)3 + 3H2O (1)
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 146
x 6x 2x mol
Al + 4HNO3 Al(NO3)3 + NO + 2H2O (2)
y 4y y y mol
Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O (3)
z 4z z z mol
KOH + HNO3 KNO3 + H2O (4)
0,14 0,14 mol (Tính theo biểu thức (*) ở dƣới)
3KOH + Al(NO3)3 3KNO3 + Al(OH)3
(5)
3(2x +y) (2x +y) (2x +y) mol
3KOH + Fe(NO3)3 3KNO3 + Fe(OH)3
(6)
3y y y mol
KOH + Al(OH)3 KAlO2 + 2H2O (7)
(2x +y) (2x +y) mol
2Fe(OH)3 ot Fe2O3+ 3H2O (8)
z z/2 mol
Theo bài ra ta có:
15,0
4,22
36,3
NOn
mol,
02,0
160
2,3
n
32OFe
mol, nKOH = 1,15*1=1,15 mol.
Gọi số mol của Al2O3, Al, Fe lần lƣợt là x,y,z mol.
102x +27y +56z = 8,27 (*)
Từ (8)
2
z
= 0,02 mol
z = 0,04 mol.
Từ (2) và (3)
y + z = 0,15
y = 0,11 mol.
Thế vào(*) ta đƣợc x = 0,03 mol.
Từ phản ứng (4),(5),(6),(7) ta có :
nKOHtham gia PƢ (4) = 1,15- (2x +y)- 3y-3(2x +y)=0,85-(8x+7y)
= 1,15- (8*0,03 +7*0,11) = 0,14 mol (*)
3HNOn
6x +4y + 4z + 0,14 = 6*0,03 +4*0,11+4*0,04 +0,14 = 0,92 mol
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 147
022,1
9,0
92,0
][ 3 HNO
M
Chọn đáp án A
Câu 23. Hỗn hợp X gồm 2 khí không màu, nhƣng hoá nâu ngoài không khí do đó nó phải
có khí NO, khí còn lại là N2 hoặc N2O
Ta có
2H
Xd
= 18,5
MX = 18,5*2=37 và nX =
75,0
4,22
8,16
mol
mà MNO37.
Áp dụng sơ đồ đƣờng chéo cho hỗn hợp X ta có:
30
44
n
n
NO
N2O
1
=
7
7
37
1
375,0nn ONNO 2
mol.
Cách 1: Viết PTPƢ và tính toán theo các PTPƢ
Cách 2: Tính theo PP bảo toàn số mol electron
N
5+
+ 3e
N
2+
2N
5+
+ 8e
2N
+
0,375 1,125 0,375 mol 0,75 3 0,375 mol
Ta có :
n
e các KL cho=
n
e N+5 nhận. Mặt khác, kim loại cho bao nhiêu electron thì nhận về
bấy nhiêu gốc NO
3
để tạo ra muối
3HNOn
0,375 +0,375*2 +4,125=5,25 mol
3HNO
V 625,2
2
25,5
lít.
Do lấy dƣ 25% nên lƣợng thực tế HNO3 đem dùng là: 2,625 * 1,25 = 3,28 lít.
Chọn đáp án C
Câu 24. Ta có: nH2=1,568/22,4=0,07 mol; nNO=1,334/22,4=0,06 mol
Gọi hoá trị của kim loại M là n.
PTPƢ: Fe + 2HCl
FeCl2 + H2 .
x x mol
M + n HCl
MCln + n/2H2
y ny/2 mol
Fe + 4 HNO3 Fe(NO3)3 + NO +2H2O.
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 148
x x mol
3M + 4nHNO3 3M(NO3)n + nNO +2nH2O.
y ny/3 mol
Gọi số mol của Fe và M trong 1/2A (có khối lƣợng 2,78 g) lần lƣợt là x và y mol.
Theo bài ra ta có hệ:
06,0
3
07,0
2
78,256
ny
x
ny
x
Myx
54,0
06,0
04,0
My
ny
x
nM
n
M
99
06,0
54,0
n 1 2 3
M 9 18 27
loại loại Al
Vậy kim loại M là Al
%58,80%100*
78.2
56*04,0
% mFe
và %mAl =19,42%
Chọn đáp án C
Câu 25. Ta có: nNO=2,24/22,4=0,1 mol ; nFe=16,8/56=0,3 mol
Cách 1: Tính theo PTPƢ:
Làm theo cách này rất dài vì phải viết hết các PTPƢ rồi tính toán theo các PTPƢ
Cách 2: Tính theo PP bảo toàn số mol electron
Fe - 3e
Fe
+3
O2 + 4e 2O
-2
0,3
0,9 mol
32
8,16m
8
8,16m
mol
N
+5
+ 3e
N
+2
0,3 0,1 mol
Ta có: mO2=mA-mFe=m-16,8 gam nO2=
32
8,16m
mol
Áp dụng định luật bảo toàn electron ta có:
0,9 =
2*
16
8,16m
+ 0,3
m=21,6 gam
Chọn đáp án C
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 149
Nhận xét : Ở trên là 2 trong số nhất nhiều cách giải. Trong khuôn khổ luận văn, chúng tôi
chỉ xin đƣa ra 2 cách giải, trong đó cách giải theo PP bảo toàn số mol electron là cách
giải nhanh, chính xác, giúp rèn luyện tƣ duy sáng tạo cho HS.
Câu 26. Do Fe chứa 40%
m Fe = 40%*5=2 gam mCu=3 gam.
Khi cho hỗn hợp 2 kim loại trên tác dụng với HNO3 đến khi phản ứng xong thấy
có 3,32 gam kim loại chƣa phản ứng thì chỉ có 2-(3,32 - 3) = 1,68 gam Fe phản ứng và
chỉ tạo ra muối Fe(NO3)2 do kim loại dƣ
Fen 03,0
56
68,1
mol
Ta có PTPƢ: 3Fe + 8HNO3 3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O
0,03 0,03 0,02 mol
mmuối = 0,03*180 = 5,4 gam và VNO = 0,02*22,4 = 0,448 lít Chọn đáp án A
Câu 27. Gọi x, y là số mol NO2, NO trong 1,12 lít hỗn hợp, ta có:
2,18
2*)(
3046
05,04,22/12,1
yx
yx
yx
moly
molx
03,0
02,0
Ta có: N
+5
+ 1e
N
+4
N
+5
+ 3e
N
+2
0,02 0,02 mol 0,09 0,03 mol
en
N
+5
nhận=0,02+0,09=0,11 mol, đây cũng chính là số mol e mà các kim loại
nhƣờng. Mặt khác, kim loại nhƣờng bao nhiêu mol e thì nhận về bấy nhiêu mol
3NO
n
3NO
tạo muối = số mol e các kim loại nhƣờng = 0,11 mol.
Từ đó, mmuối = mcation kim loại + m
3NO
tạo muối= 20 + 0,11*62=26,82 gam
Câu 28.
Ta có: N
+5
+ 1e
N
+4
S
+6
+ 2e
S
+4
0,1 0,1 mol 0,04 0,02 mol
Tƣơng tự nhƣ trên, ta có n
3NO
tạo muối = số mol e các kim loại nhƣờng
= số mol e N+5 nhận = 0,1 mol
và n
2
4SO
tạo muối = (số mol e các kim loại nhƣờng)/2
= (số mol e S+6 nhận)/2 = 0,02 mol
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 150
mmuối = mcation kim loại + m
3NO
tạo muối + m
2
4SO
tạo muối
6 + 0,1*62 + 0,02*96 =14,12 gam
Câu 29. Các PTPƢ là:
FeS2 + 18HNO3 Fe(NO3)3 + 15NO2 + 2H2SO4 + 7H2O
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 +2HCl
0,008
0,008 mol
H2SO4 2H
+
+ SO
2
4
0,008 0,016
Ta có
008,0
233
864,1
n
4BaSO
mol
H
M004,0
4
016,0
pHC = 2,4.
Chọn đáp án D
Câu 30. Gọi số mol Mg(NO3)2 tham gia phản ứng là x mol
Ta có PTPƢ :
Mg(NO3)2 to MgO + 2NO2 + 1/2O2
x 2x x/2 mol
2NO2 + 1/2O2 + 2H2O 2HNO3.
2x x/2 2x mol
HNO3 H
+
+ NO
3
2x 2x mol
Theo bài ra ta có m hỗn hợp A =
23 )NO(Mg
m
– m chất rắn = 29,6 – 18,8 =10,8 gam.
Ta có: 2x*46 + 32*x/2 = 10,8
x=0,1mol
Theo các PTPƢ: nH+=2x=0,2 mol
H
=
1,0
2
2,0
M
pH = 1
Chọn đáp án A
Câu 31.
1. Cách 1: Tính theo PTPƢ.
Gọi công thức phân tử của muối là: R(NO3)2. Ta có PTPƢ :
R(NO3)2 to RO + 2NO2 + 1/2O2
0,2 0,4 0,1 mol
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 151
Theo bài ra ta có: 16*(R +124)=(R +16)37,6
R = 64 vậy R là kim loại Cu.
Chọn đáp án D
Cách 2: Tính theo PP tăng giảm khối lƣợng:
Từ 1mol R(NO3)2 chuyển thành 1 mol RO khối lƣợng giảm 62*2-16=108 gam
Theo bài ra khối lƣợng giảm 37,6-16=21,6 gam
nRO=21,6/108=0,2 mol
RO=16/0,2=80
R=64 vậy R là kim loại Cu.
2. Ta có:
23 )NO(Cu
n
188
6,37
=0,2 mol ; T=273+132=405K
số mol khí = 2nNO2 +1/2nO2 = 0,4 + 0,1 = 0,5 mol
605,16
1
405*082,0*5,0
P
nRT
V
lít
Chọn đáp án B
Câu 32. nFeS2=24/120=0,2 mol
Cách 1: Tính theo PTPƢ và tính toán theo các PTPƢ. Cách này dài và việc viết PTPƢ
cũng tƣơng đối khó khăn.
Cách 2: Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố và bảo toàn điện tích.
Theo bài ra phản ứng chỉ tạo muối
2
4SO
tức là muối Fe2(SO4)3 và CuSO4
Mặt khác, theo định luật bảo toàn nguyên tố với S:
n
2
4SO
=2nFeS2 + nCu2S=2*0,2+x (mol)
Áp dụng định luật bảo toàn điện tích trong muối
2
4SO
ta có:
nFe3+ + nCu2+ = n
2
4SO
0,2 + 2x = 0,4+x
x=0,2 mol
chọn đáp án B
III. HƢỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN CHƢƠNG CACBON
Câu 1. Viết các PTPƢ:
a) (1) C + O2 0t CO2 (2) CO2 + C 0t 2CO
(3) 4Al + 3C
0t Al4C3 (4) Al4C3 + 12H2O 4Al(OH)3 + 3CH4
(5) CH4 0t C + 2H2 (6) Ca +2C 0t CaC2
(7) CaC2 + H2O Ca(OH)2 + C2H2 (8) C2H2 + 2,5O2 0t 2CO2 + H2O
b) (1) CaCO3 0t CaO + CO2
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 152
(2) CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2
(3) Ca(HCO3)2 + K2CO3 CaCO3 + 2KHCO3
(4) KHCO3 + KOH K2CO3 + H2O
(5) K2CO3 + 2HCl 2KCl + H2O + CO2
(6) CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
(7) Na2CO3 + Ca(HCO3)2 CaCO3 + 2NaHCO3
(8) 2NaHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
Câu 2. PTPƢ nhiệt phân của các muối cacbonat trong không khí:
CaCO3 0t CaO + CO2
MgCO3 0t MgO + CO2
FeCO3 0t FeO + CO2 sau đó: 2FeO + 1/2O2 0t Fe2O3
NH4(CO3)2 0t NH3 + CO2
NH4HCO3 0t NH3 + CO2 + H2O
2KHCO3 0t K2CO3 + CO2 + H2O
Ca(HCO3)2 0t CaCO3 + CO2 + H2O sau đó: CaCO3 0t CaO + CO2
Câu 3.
a) Ta có bảng kết quả nhƣ sau:
Hóa chất
Thuốc thử
Cl2 CO2 SO2 H2S NO2
Quan sát - - - - Nâu đỏ
Giấy tẩm
Pb(NO3)2
- - -
đen
Dd Br2 - - Mất màu
Dd Ca(OH)2 - Vẩn đục
PTPƢ: Pb(NO3)2 + H2S PbS + 2HNO3
SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 153
b) Ta có bảng kết quả nhƣ sau:
Hóa chất
Thuốc thử
H2 H2S CO CO2
Giấy tẩm
Pb(NO3)2
-
đen - -
Dd Ca(OH)2 - - Vẩn đục
Dẫn qua CuO
đun nóng rồi dẫn
khí qua dd
CaOH)2
còn lại Mất màu đen
của CuO và
làm vẩn đục
nƣớc vôi
PTPƢ: Pb(NO3)2 + H2S PbS + 2HNO3
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
CuO + CO
0t Cu + CO2 sau đó: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
Câu 4. a) Ta có bảng kết quả nhƣ sau:
Hóa chất
Thuốc thử
Ca(HCO3)2 Na2CO3 (NH4)2CO3
Dd NaOH
-
mùi khai
PTPƢ: Ca(HCO3)2 + 2NaOH CaCO3 + Na2CO3 + H2O
(NH4)2CO3 + 2NaOH Na2CO3 + 2NH3 + H2O
b) Ta có bảng kết quả nhƣ sau:
Hóa chất
Thuốc thử
NaCl BaCO3 Na2CO3 BaSO4
H2O tan Không tan tan Không tan
Dd HCl - Tan và
-
PTPƢ: 2HCl + BaCO3 BaCl2 + CO2 + H2O
2HCl + Na2CO3 2NaCl + CO2 + H2O
Câu 5. Gọi
ymolCO
xmolCO
:
:
2
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 154
Ta có:
4,22/2,11
184428
yx
yx
moly
molx
25,0
25,0
Khi cho hỗn hợp qua C nóng đỏ, ta có PTPƢ:
CO2 + C 0t 2CO
0,25 0,5 mol
COn
=0,5+0,25=0,75mol
VCO=0,75*22,4=16,8 lít
Câu 6. a) Gọi số mol của CO, CO2 trong 8,96 lít hỗn hợp là x, y
PTPƢ: CO + 1/2O2 0t CO2
x x/2 x mol
Theo phản ứng trên, thể tích khí giảm chính là thể tích của O2 phản ứng, theo đó ta có:
x/2=1,12/22,4=0,05
x=0,1 mol
Mà x+y=8,96/22,4=0,4
y=0,3 mol
%75%25%100%
%25
3,01,0
%100*1,0
%
2CO
CO
V
V
b) Ta có:
2COn
sau phản ứng với O2=0,1+0,3=0,4 mol
Mặt khác, nCa(OH)2=29,6/74=0,4 mol
1
4,0
4,0
2)(
2
OHCa
CO
n
n
phản ứng giữa CO2 và Ca(OH)2 tạo muối axit:
CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2
0,4 0,4 mol
mmuối=mCa(HCO3)2=0,4*162=64,8 gam
Câu 7. Gọi x, y lần lƣợt là số mol CO, CO2 trong 1 lít hỗn hợp, ta có:
16
2*)(
4428
14,22/4,22
yx
yx
yx
moly
molx
25,0
75,0
Mặt khác, nKOH=
56*100
10*168
=0,3 mol
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 155
22,1
25,0
3,0
1
2
CO
KOH
n
n
phản ứng giữa CO2 và KOH tạo ra 2 muối
CO2 + KOH KHCO3
a a a mol
CO2 + 2KOH K2CO3 + H2O
b 2b b mol
3,02
25,0
ba
ba
molb
mola
2,0
05,0
gamm
gamm
COK
KHCO
6,27138*2,0
5100*05,0
32
3
Câu 8. Ta có n
=nCaCO3=350/100=3,5 mol
PTPƢ: C + O2 CO2 ; CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 +H2O.
3,5
3,5 mol 3,5
3,5 mol
% mC trong than là:
%84%100*
50
12*5,3
Câu 9. Ta có: nMg=12/24=0,5 mol; nSiO2=12/60=0,2 mol
PTPƢ: 2Mg + SiO2 2MgO + Si
0,2 0,2 mol
Si + 2NaOH + H2O Na2SiO3 + 2H2
0,2 0,4 mol
Ta thấy
1
2,0
2
5,0
Mg còn dƣ, từ đó, theo các PTPƢ: nNaOH=2nSi=0,2 mol
VNaOH=
ml52,18
32*35,1
100*40*2,0
Câu 10. Ta có PTPƢ : CaCO3 to CaO + CO2 .
0,5 0,5mol
Giả sử lấy 100 gam hỗn hợp A
3CaCO
m
= 80%*100=80 gam.
m chất rắn sau khi nung = 78%*100=78 gam.
2CO
m
= 100-78 = 22 gam
2CO
n
=
5,0
44
22
mol
Hiệu suất phân huỷ CaCO3 là :
%5,62%100*
80
100*5,0
chọn đáp án C
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 156
Câu 11. Ta có PTPƢ:
4CO + Fe3O4 to 3Fe + 4CO2 (1)
CO + CuO
to
Cu + CO2 (2)
CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O (3)
0,6
0,6 mol
Ta có: nBaCO3 =
6,0
197
2,118
mol
Áp dụng định luật bảo toàn khối lƣợng: m hỗn hợp A + mCO = m hỗn hợp B +
2CO
m
(*)
Theo phản ứng (1), (2) thì nCO =nCO2, thay vào (*) ta có:
39,2 +0,6*28 = mhỗn hợp B+0,6*44 m hỗn hợp B=39,2+0,6*28-0,6*44=29,6 gam
chọn đáp án C
Câu 12. 1) Ta có nCO2 =
5,0
4,22
2,11
mol ; nNaOH =1*0,4 = 0,4mol
2CO
NaOH
n
n
=
18,0
5,0
4,0
chỉ sinh ra muối axit (dƣ CO2, NaOH hết).
Ta có phản ứng: CO2 + NaOH NaHCO3.
0,4 0,4 mol
mmuối =0,4*84=33,6 gam.
2) Ta có : nCO2 =
5,0
4,22
2,11
mol ; nNaOH = 1*0,8 = 0,8 mol
2CO
NaOH
n
n
=
2;16,1
5,0
8,0
sinh ra cả hai muối .
PTPƢ: CO2+ 2NaOH Na2CO3 + H2O.
x 2x x mol
CO2 + NaOH NaHCO3 .
y y y mol
Ta có hệ sau:
2,0y
3,0x
8,0yx2
5,0yx mmuối =0,3*106 + 0,2*84 =48,6 gam.
3) Ta có: nCO2=
5,0
4,22
2,11
mol; nNaOH =1*1,2 = 1,2 mol
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 157
2CO
NaOH
n
n
=
24,2
5,0
2,1
chỉ sinh ra muối trung hòa (dƣ NaOH, CO2 hết).
PTPƢ: CO2+ 2NaOH Na2CO3 + H2O.
0,5 0,5 mol
mmuối =0,5*106=53 gam.
Câu 13. 1) Ta có
4,0
4,22
96,8
n
2CO
mol và
2)OH(Ca
n
2*0,05 = 0,1mol
5,025,0
4,0
1,0
n
n
2
2
CO
Ca(OH)
chỉ sinh ra muối axit
m
=0 gam
chọn đáp án A
2) Ta có:
4,0
4,22
96,8
n
2CO
mol và
2)OH(Ca
n
2*0,15 = 0,3mol
2
2
CO
)OH(Ca
n
n =
1;5,075,0
4,0
3,0
sinh ra cả hai muối .
PTPƢ: CO2+ Ca(OH)2 CaCO3 + H2O.
x x x mol
2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 .
2y y mol
Ta có hệ sau:
1,0y
2,0x
4,0y2x
3,0yx m = 0,2*100 =20 gam. chọn đáp án B
3) Ta có
2CO
n 4,0
4,22
96,8
mol và
2)(OHCa
n
2*0.3= 0,6 mol
2
2
CO
)OH(Ca
n
n =
15,1
4,0
6,0
chỉ sinh ra muối trung hoà (dƣ Ca(OH)2, CO2 hết).
Ta có phản ứng: CO2+ Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
0,4 0,4 mol
m
=0,4*100 = 40 gam
chọn đáp án C
Câu 14. Cách 1: Tính theo PP đại số
n
=nCaCO3=0,2/100=0,002 mol; nCa(OH)2=0,3*0,02=0,006 mol
Ta thấy, nCaCO3<nCa(OH)2 bài toán có 2 trƣờng hợp:
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 158
- Trƣờng hợp 1: lƣợng CO2 cho vào chỉ đủ để tạo ra 0,002 mol CaCO3
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
0,002 0,002 mol
nCO2=nCaCO3=0,002 mol V=0,002*22,4=0,0448 lít=44,8 ml
- Trƣờng hợp 2: lƣợng CO2 cho vào không những tạo ra 0,002 mol CaCO3 mà còn phản
ứng cả với lƣợng Ca(OH)2 còn trong dung dịch:
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
0,002 0,002 0,002 mol
2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2
2*0,004 (0,006-0,002) mol
2COn
=0,002+2*0,004=0,01 mol
V=0,01*22,4=0,224 lít=224 ml
chọn đáp án C
Cách 2: Tính theo PP đồ thị
Ta có đồ thị sự phụ thuộc số mol CaCO3 vào số mol CO2 nhƣ sau:
nCaCO3
0,006
0,002
0 0,002 0,006 0,01 0,012 nCO2
Theo đồ thị ta có:
- Trƣờng hợp 1: nCO2=0,002 mol VCO2=0,002*22,4=0,0448 lít
- Trƣờng hợp 2: nCO2=0,01 mol VCO2=0,01*22,4=0,224 lít Chọn đáp án C
Câu 15. Cách 1: PP đại số. Đặt T=
2)(
2
OHBa
CO
n
n
, ta có sơ đồ sau:
0,005 0,02 0,024 nCO2
T<1 1<T<2
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 159
- CO2 tác dụng với Ba(OH)2 sẽ cho BaCO3 cực đại khi T=1 nBaCO3<0,02
mBaCO3<0,02*197=3,94 gam
- Ta sẽ xét xem tại nCO2=0,005 mol hay nCO2=0,024 mol thì lƣợng BaCO3 nhỏ nhất
+ Tại nCO2=0,005 mol thì T<1 nên chỉ xảy ra phản ứng:
CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O
0,005 0,005 mol
nBaCO3=nCO2=0,005 mol mBaCO3=0,005*197=0,985 gam
+ Khi nCO2 =0,024 mol thì 1<T<2, phản ứng tạo ra 2 muối:
CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O
x x x mol
2CO2 + Ba(OH)2 Ba(HCO3)2
2y y mol
024,02
02,0
yx
yx
moly
molx
004,0
016,0
mBaCO3=0,016*197=3,152 gam>0,985 gam
Tóm lại, 0,985<m
3,94 gam
Cách 2: PP đồ thị
nBaCO3
0,02
0,024
0,005
0
0,005 0,02 0,024 0,04 nCO2
Từ đồ thị ta thấy 0,005<nBaCO3<0,02 mol 0,985<mBaCO3<3,94 gam
Chọn đáp án C
Câu 16. Ta có
2CO
n
1
4,22
4,22
mol, nNaOH =1*0,8 = 0,8mol,
2,02,0*1
2)(
OHCan
mol
Cách 1 : Làm theo PTPƢ dạng phân tử
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 160
Cách 2 : Làm theo PP ion
Ta có phƣơng trình phân li :
NaOH
Na
+
+ OH
-
. Ca(OH)2 Ca
2+
+ 2OH
-
.
0,8 0,8 0,8 mol 0,2 0,2 0,4 mol
số mol OH- = 0,8 +0,4 = 1,2 mol
2CO
n
OHn
=
2;12,1
1
2,1
sinh ra cả hai muối .
CO2+ 2OH
-
CO
2
3
+ H2O
x 2x x mol
CO2 + OH
-
HCO
3
y y y mol
Ca
2+
+ CO
2
3
CaCO3
0,2 0,2 0,2 mol
Ta có hệ sau:
moly
molx
yx
yx
8,0
2,0
2,12
1 m
= 0,2*100=20 gam.
chọn đáp án D
Nhận xét: Trong các câu 14, 15, 16 việc giải theo cách 1 dài, còn giải theo cách 2 ngắn và
hay hơn nhiều, qua đó giúp HS rèn luyện cách tƣ duy sáng tạo.
Câu 17. Ta có: nHCl = 0,5*2 = 1 mol ;
32CONa
n
0,2*3 = 0,6 mol
PTPƢ :Na2CO3 +HCl NaCl + NaHCO3(1)
0,6 0,6 0,6
NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O(2)
0,6 0,4 0,4
Theo PƢ (1), nHCl phản ứng theo (1) = nNa2CO3 = 0,6 mol
nHCl phản ứng theo (2) = 1-0,6 = 0,4 mol nCO2 = nHCl phản ứng theo (2)
VCO2 = 0,4*22,4 = 8,96 lít chọn đáp án D
Câu 18. Cách 1: Tính theo PTPƢ
PTPƢ: Na2CO3 +2HCl 2NaCl + CO2 + H2O
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 161
K2CO3 +2HCl 2KCl + CO2 + H2O
CaCO3 +2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
Gọi số mol Na2CO3, K2CO3, CaCO3 là x, y, z rồi theo các PTPƢ tính ra khối lƣợng
muối thu đƣợc theo x, y, z.
Cách 2: Tính theo PP tăng giảm khối lƣợng
Ta thấy 1 mol gốc CO
2
3
đƣợc thay thế bởi 2 mol gốc Cl- làm hỗn hợp muối tăng (35,5*2-
60)=11 gam đồng thời tạo ra 1 mol CO2.
Vậy hỗn hợp muối tăng 11 gam thì tạo ra 1 mol CO2.
a gam
2,0
4,22
48,4
mol
a =
2,2
1
11*2,0
gam
m muối = 23,2 + 2,2 = 25,4 gam.
chọn đáp án A
Nhận xét: Việc giải theo cách 1 dài, còn giải theo cách 2 ngắn và hay hơn nhiều, qua đó
giúp HS rèn luyện cách tƣ duy sáng tạo.
Câu 19. Ta có:
32CONa
n
1*0,1 = 0,1mol ;
324 )( CONH
n
1*0,25 = 0,25mol
Phƣơng trình phân li.
Na2CO3 2Na
+
+ CO
2
3
.
0,1 0,1 mol
(NH4)2CO3 2NH
4
+ CO
2
3
.
0,25 0,25 mol
số mol CO
2
3
= 0,1+0,25 = 0,35 mol
PTPƢ:
CO
2
3
+ BaCl2 BaCO3 + 2Cl
-
CO
2
3
+ CaCl2 CaCO3 + 2Cl
-
x x mol y y mol
Ta có hệ sau:
2,0
1,0
7,39100197
43111208
y
x
yx
yx %BaCO3 =
%6,49%100*
7,39
1,0*197
chọn đáp án C
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 162
Câu 20. Ta có: nHCl=0,8 mol
1) PTPƢ: MgCO3 + 2HCl MgCl2 + H2O + CO2 (1)
x 2x mol
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2 (2)
y 2y mol
Giả sử hỗn hợp chỉ có MgCO3 thì nMgCO3=31,8/84 0,379 mol
Giả sử hỗn hợp chỉ có CaCO3 thì nCaCO3=31,8/100=0,318 mol
0,318<nhỗn hợp<0,379 mol mà theo PTPƢ thì nHCl phản ứng=2nhỗn hợp
0,636< nHCl phản ứng <0,758 mol
mà nHCl ban đầu=0,8 mol HCl còn dƣ hay hỗn hợp X bị hòa tan hết.
2) Khi cho thêm NaHCO3 thì có thêm phản ứng:
NaHCO3 + HCl dƣ NaCl + H2O + CO2
0,1 2,24/22,4 mol
nHCl tham gia phản ứng (1) và (2) là: 0,8-0,1=0,7 mol
Gọi x, y lần lƣợt là số mol MgCO3, CaCO3 trong hỗn hợp X, ta có hệ:
7,022
8,3110084
yx
yx
moly
molx
15,0
2,0
%17,4783,52%100%
%83,52
8,31
%100*84*2,0
%
3
3
CaCO
MgCO
m
m
Câu 21. PTPƢ: Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + CO2 (1)
MCO3 + H2SO4 MSO4 + H2O + CO2 (2)
Lƣợng CO2 thoát ra cho vào dung dịch Ca(OH)2, giả sử chỉ tạo muối CaCO3 thì
mmuối=0,15*100=15 gam, còn nếu chỉ tạo muối Ca(HCO3)2 thì mmuối=0.15*162=24,3 gam
Mà theo bài ra thu đƣợc 18,1 gam muối khan
phản ứng tạo 2 muối:
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
a a a mol
2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2
2b b b mol
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 163
1,18162100
15,02)(
ba
ban OHCa
moly
molx
05,0
1,0
2COn
=0,15 mol
Coi 2 muối có công thức chung
M
CO3 ( 2*23 <M <M)
Ta có: theo các PTPƢ (1) và (2) thì n
M
CO3 =nCO2=0,15 mol
M
CO3 =19/0,15=126,667 M>126,667 mà M là kim loại hóa trị II M là Ba và
muối đã dùng là BaCO3
Nhận xét: Câu 20, 21 là khó đối với HS vì phải biện luận các trƣờng hợp xảy ra, tuy
nhiên qua bài tập này sẽ giúp HS rèn luyện cách tƣ duy sáng tạo, linh hoạt.
Câu 22. PTPƢ: Si + 2NaOH + H2O Na2SiO3 + 2H2
x 2x mol
Zn + 2NaOH
Na2ZnO2 + H2
y y mol
Zn + 2HCl
ZnCl2 + H2
y y mol
Fe + 2HCl
FeCl2 + H2
z z mol
Theo bài ra ta có hệ sau:
2,04,22/48,4
3,04,22/72,62
9,14566528
zy
yx
zyx
molz
moly
molx
1,0
1,0
1,0
%59,37%62,43%79,18%100%
%62,43
9,14
%100*65*1,0
%
%79,18
9,14
%100*28*1,0
%
Fe
Zn
Si
m
m
m
Câu 23. PTPƢ: Si + 2NaOH + H2O Na2SiO3 + 2H2
x 2x mol
Al + NaOH +H2O NaAlO2 + 3/2H2
y 3y/2 mol
Al + 3HCl
AlCl3 + 3/2H2
y 3y/2 mol
NguyÔn V¨n Quang LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc
Trang 164
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2 O + CO2
z z mol
2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2
z z/2 mol
Gọi x,y,z lần lƣợt là số mol Si, Al, CaCO3 trong hỗn hợp, ta có hệ phƣơng trình:
162/2,162/
8,02/3
8,04,22/92,172/32
z
zy
yx
molz
moly
molx
2,0
4,0
1,0
%53,59%14,32%33,8%100%
%14,32
6,33
%100*27*4,0
%
%33,8
100*2,027*4,028*1,0
%100*28*1,0
%
3CaCO
Al
Si
m
m
m
-----------Hết-----------
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ren_luyen_nang_luc_doc_lap_sang_tao_cho_hs_trong_day_hoc_hoa_hoc_phan_phi_kim_o_truong_thpt_1384.pdf