Đề tài Thiết kế Cầu D bắc qua sông Thượng Nam Ô thuộc tỉnh Quảng Nam

a. Ưu điểm Tiến độ thi công nhanh do khối lượng công xưởng hoá nhiều. Kết cấu cầu và công nghệ thi công hiện đại phù hợp với công nghệ thi công hiện nay, không ảnh hưởng và phụ thuộc vào địa hình, điều kiện thông thuyền. Giá thành xây dựng tương đối thấp. Không cần mặt bằng thi công rộng do đúc nửa hẫng tại chỗ. b. Nhược điểm Nhiều khe biến dạng, đường đàn hồi gẫy khúc nên mặt cầu kém êm thuận. Có nhiều trụ trên sông, hạn chế thông thoáng dòng chảy và giao thông đường thuỷ. Công tác duy tu bảo dưỡng phải thường xuyên liên tục, tốn kém do khí hậu của Việt Nam có độ ẩm cao.

doc56 trang | Chia sẻ: baoanh98 | Lượt xem: 882 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế Cầu D bắc qua sông Thượng Nam Ô thuộc tỉnh Quảng Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ình 3-1 Đường ảnh hưởng áp lực lên mố w=18.95; DC = Pmố+(gdam+gbmc+glan can+ggờ chăn)xw = 479.46+(8.8+5.125+ 1.25+0.11+0.625)x18.95=800.842T DW = glớpphủxw =3.85x20.7=77.77 T 3.2-Hoạt tải: Theo quy định của tiêu chuẩn 22tcvn272-05 thì tải trọng dùng thiết kế là giá trị bất lợi nhất của tổ hợp: +Xe tải thiết kế và tải trọng làn thiết kế +Xe tải 2 trụcthiết kế và tải trọng làn thiết kế Tính phản lực lên mố do hoạt tải: +Chiều dài nhịp tinh toán:37.9m Đường ảnh hưởng phản lực và sơ đồ sếp tải thể hiện như sau Hình 3-2 Sơ đồ xếp tải lên đường ảnh hưởng áp lực mố Từ sơ đồ xếp tải ta có phản lực gối do hoạt tải tác dụng như sau - Với tổ hợp HL-93K(xe tải thiết kế+tải trọng làn+người đi bộ): LL=n.m.(1+IM/100)(Piyi)+n.m.Wlànw PL=2Pngười.w Trong đó n : số làn xe n=2 m : hệ số làn xe m=1 IM:lực xung kích của xe, khi tính mố trụ đặc thì (1+IM/100)=1.25 Pi : tải trọng trục xe, yi: tung độ đường ảnh hưởng w:diện tích đưởng ảnh hưởng Wlàn, Pngười: tải trọng làn và tải trọng người Wlàn=0.93T/m,Pngười=0.45 T/m + LLxetải=2x1.25x1x(14.5+14.5x0.893+3.5x0.786) +2x1x0.93x18.95=97.971 T PL=2x0.45x18.95 =18.18T + LLxe tải 2 trục= 2x1.25x1x(11+11x0.970)+2x1x0.93x18.95=80.91T PL=2x0.45x18.95 =18.18T Vậy tổ hợp HL được chọn làm thiết kế Vậy toàn bộ hoạt tải và tỉnh tải tính toán tác dụng lên bệ mố là: Nội lực Nguyên nhân Trạng thái giới hạn Cường độ I DC (gD=1.25) DW (gW=1.5) LL (gLL=1.75) PL (gPL=1.75) P(T) 800.842 77.77 97.971 18.18 1320.97 4. Tính tải trọng tác dụng lên móng: 4.1. Tĩnh tải - Gồm trọng lượng bản thân trụ và trọng lượng kết cấu nhịp a. Trọng lượng bản thân trụ: Ptrụ= 2.5x Vtrụ Thể tích đỉnh trụ : Vđ= 34.64m3 Thể tích thân trụ : Vth= (7.8x1.8+3.14/4x1.82)x14.8=245.43 m3 Thể tích bệ trụ : Vbệ=2.5x11.6x5=145m3 Tổng thể tích trụ: Vtrụ= 245.43+145+34.64=436.07m3 Ptrụ= 2.5x 436.07=1090.175T b.Trọng lượng kết cấu nhịp. Trọng lượng 1nhịp : G =8.8T/m Trọng lượng lớp phủ mặt cầu : glp =3.85 T/m Trọng lượng bản BTCT mặt cầu : gmc = 5.125 T/m. Trọng lượng của gờ chắn : gcx = 0.625 T/m. Trọng lượng hệ dầm mặt cầu : gdmc = 1.25 T/m. Trọng lượng của lan can lấy sơ bộ : glc = 0.11 T/m. Hình 3-3 Sơ đồ xếp tải lên đường ảnh hưởng áp lực móng -Diện tích đường ảnh hưởng áp lực trụ w1 =w2=18.95; w=37.9; DC = Pmố+(gdam+gbmc+glan can+ggờ chăn)xw = 1090.175+(8.8+1.25+ 5.125+0.11+0.625)x18.95=1411.557T DW=glớp phủxw =3.85x37.9=154.77T 4.2.Hoạt tải - Do hoạt tải HL 93+người(LL+PL) Hình 3-4 Sơ đồ xếp tải lên đường ảnh hưởng áp lực móng LL=n.m.(1+IM/100).(Pi.yi)+n.m.Wlàn.w PL=2Pngười.w Trong đó: n : số làn xe n=2 m : hệ số làn xe m=1 IM:lực xung kích của xe, khi tính mố trụ đặc thì (1+IM/100)=1.25 Pi : tải trọng trục xe, yi: tung độ đường ảnh hưởng w :diện tích đưởng ảnh hưởng Wlàn, Pngười: tải trọng làn và tải trọng ngườiWlàn=0.93T/m,Pngười=0.45 T/m +Tổ hợp 1: 1 xe tải 3 trục+ tt làn+tt người: LLxetải=2x1.25x1x(14.5+14.5x0.893+3.5x0.893) +2x1x0.93x37.9=135.92T PL=2x0.45x37.9=36.18T Tổ hợp 2: 2 xe tải 3 trục+ tt làn+tt người: LLxetải=(2x1.25x1x(14.5+14.5x0.893+3.5x0.893+14.5x0.52+14.5x0.431+ +3.5x0.31) +2x1x0.93x37.9)x0.9=149.1 T PL=2x0.45x37.9=36.18T +Tổ hợp 3: 1 xe tải 2 trục+ tt làn+tt người: LLxe tải 2 trục= 2x1.25x1x(11+11x0.97)+2x1x0.93x37.9=118.112T PL=2x0.45x37.9=36.18T Vậy tổ hợp HL được chọn làm thiết kế Tổng tải trọng tính đưới đáy đài là Nội lực Nguyên nhân Trạng thái giới hạn DC (gD=1.25) DW (gW=1.5) LL (gLL=1.75) PL (gPL=1.75) Cường độ I P(T) 1411.557 154.77 149.1 36.18 2320.84 5 Xác định sức chịu tải của cọc: 5.1-vật liệu : - Bê tông cấp 30 có fc’ =300 kg/cm2 - Cốt thép chịu lực AII có Ra=2400kg/cm2 5.2- Sức chịu tải của cọc theo vật liệu Sức chịu tải của cọc D=1000mm Theo điều A5.7.4.4-TCTK sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc tính theo công thức sau PV = f.Pn . Với Pn = Cường độ chịu lực dọc trục danh định có hoặc không có uốn tính theo công thức : Pn = j.{m1.m2.fc’.(Ac - Ast) + fy.Ast}= 0,75.0.85{0,85. fc’.(Ag - Ast) + fy.Ast} Trong đó : j = Hệ số sức kháng, j=0.75 m1,m2 : Các hệ số điều kiện làm việc. fc’ =30MPa: Cường độ chịu nén nhỏ nhất của bêtông fy =420MPa: Giới hạn chảy dẻo quy định của thép Ac: Diện tích tiết diện nguyên của cọc Ac=3.14x5002=785000mm2 Ast: Diện tích của cốt thép dọc (mm2). Hàm lượng cốt thép dọc thường hợp lý chiếm vào khoảng 1.5-3%. với hàm lượng 1.5% ta có: Ast=0.015xAc=0.015x785000=11775mm2 Chọn cốt dọc là f25, số thanh cốt dọc cần thiết là: N=11775/(3.14x252 /4)=24 chọn 25 f25 Ast=12265.625 mm2 Vậy sức chịu tải của cọc theo vật liệu là: PV = 0.75x0,85x(0,85x30x (785000-12058)+ 420x12265.625) = 800.103(N). Hay PV = 1580 (T). 5.3- Sức chịu tải của cọc theo đất nền: Số liệu địa chất: Lớp 1: cát sỏi cuội. Lớp 2: sét pha cát Lớp 3: đá phong hoá Lớp 4: đá cứng chắc. Theo điều 10.7.3.2 sức kháng đỡ của cọc được tính theo công thức sau: QR=jQn=jqpQp Với Qp=qpAp; Trong đó Qp :Sức kháng đỡ mũi cọc qp : Sức kháng đơn vị mũi cọc (Mpa) jqp : Hệ số sức kháng jqp=0.55 (10.5.5.3) Ap   : Diện tích mũi cọc (mm2) Xác định sức kháng mũi cọc  : qp=3qu Ksp d (10.7.3.5) Trong đó : Ksp  : khả năng chịu tải không thứ nguyên. d  : hệ số chiều sâu không thứ nguyên. (10.7.3.5-2) qu  : Cường độ chịu nén dọc trục trung bình của lõi đá (Mpa), qu = 15 Mpa Ksp : Hệ số khả năng chịu tải không thứ nguyên Sd : Khoảng cách các đường nứt (mm).Lấy Sd = 2000mm. td : Chiều rộng các đường nứt (mm). Lấy td=5mm. D : Chiều rộng cọc (mm); D=1000mm. Hs : Chiều sâu chôn cọc trong hố đá(mm). HS = 1500mm. Ds : Đường kính hố đá (mm). DS = 1000mm. Tính được : d =1.8 KSP = 0.226 Vậy qp = 3 x15 x0,226x1,8=18.306Mp = 1830.6T/m2 Sức chịu tải tính toán của cọc (tính theo công thức 10.7.3.2-1) là : QR = j.Qn = jqP.Ap = 0.5 x 1830.6 x 3.14 x 12/4 = 623.8 T Trong đó: QR : Sức kháng tính toán của các cọc. j : Hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc được quy định trong bảng 10.5.5-3 As : Diện tích mặt cắt ngang của mũi cọc n=bxP/Pcọc Trong đó: + b: hệ số kể đến tải trọng ngang; b=1.5 cho trụ, b= 2.0 cho mố(mố chịu tải trong ngang lớn do áp lực ngang của đất và tác dụng của hoạt tải truyền qua đất trong phạm vi lăng thể trượt của đất đắp trên mố). + P(T) : Tải trọng thẳng đứng tác dụng lên móng mố, trụ đã tính ở trên. Pcọc=min (Pvl,Pnđ) Hạng mục Tên Pvl Pnđ Pcọc Tải trọng Hệ số số cọc Chọn Trụ giữa T3 1580 623.8 623.8 2320.84 1.5 5.58 8 Mố M1' 1580 623.8 623.8 1320.97 2 4.23 6 7. Biện pháp thi công: 7.1. Thi công mố cầu Bước 1 :Chuẩn bị mặt bằng Dùng máy kinh vĩ xác định vị trí tim móng mố Dùng máy ủi san mặt bằng thi công đến cao độ thiết kế. Dùng máy kinh vĩ địng chính xác vị trí tim các cọc Bước 2 : Thi công cọc khoan nhồi : Lắp đặt hệ thống cung cấp dung dịch Bentonite, hệ thống bơm thải vữa mùn khi khoan cọc Khoan tạo lỗ, giữ ổn định thành lỗ khoan bằng ống vách kết hợp vũa sét. Vệ sinh lỗ khoan. Lắp đặt hạ lồng thép bằng cần cẩu. Đổ bê tông cọc bằng phương pháp di chuyển ống thẳng đứng. Lần lượt thi công các cọc bằng trình tự trên Bước 3 : Thi công bệ móng Đào đất hố móng đến cao độ thiết kế. Đập đầu cọc đổ bê tông bịt đáy . Lắp đặt cốt thép và ván khuôn bệ. Đổ bê tông bệ móng, bảo dưỡng bê tông. Tháo dỡ ván khuôn bệ móng, lấp đất đến cao độ đỉnh móng Bước 4: Thi công thân mố, tường cánh mố Lắp đặt ván khuôn, cốt thép thân mố, tườg cánh mố Đổ bê tông thân mố và tường cánh mố Thi công bê tông và bảo dưỡng bê tông Hoàn thiện mố cầu, thu dọn công trường 7.2. Thi công trụ Bước 1 : Chuẩn bị mặt bằng Dùng máy kinh vĩ xác định vị trí tim bệ móng Xây dựng hệ thống cọc định vị, xác định chính xác vi trí tim cọc Bước 2 : Thi công cọc khoan nhồi Lắp đặt hệ thống cung cấp dung dịch Bentonite, hệ thống bơm thải vữa mùn khi khoan cọc Khoan tạo lỗ, giữ ổn định thành hố khan bằng ống vách kết hợp vữa sét vệ sinh lỗ khoan Lắp đặt hạ ống thép bằng cần cẩu. Đổ bê tông cọc bằng phương pháp di chuyển ống thẳng đứng Lần lượt thi công các cọc theo trình tự trên Bước 3 : Thi công vòng vây cọc ván Đóng cọc định vị. Lắp dựng vành đai trong và ngoài Xỏ cọc ván thép loại Lassen và đóng bằng giá khoan Đóng cọc đến độ sâu thiết kế Lắp đặt máy bơm xói hút trên hệ nổi, xói hút đất trong hố móng đến độ sâu thiết kế Bước 4 : Thi công bệ móng Đổ bê tông bịt đáy, Đập đầu cọc, hút nước hố móng Lắp dựng cốt thép ván khuôn bệ Đổ bê tông bệ móng, bảo dưỡng bê tông. Tháo dỡ ván khuôn bệ móng, lấp đất đến cao độ đỉnh móng Bước 5 : Thi công thân trụ, xà mũ Lắp dựng hệ đà giáo thép thi công thân trụ Lắp đặt ván khuôn, cốt thép thân trụ Thi công bê tông và bảo dưỡng bê tông thân trụ Lắp dựng ván khuôn cốt thép đổ bê tông xà mũ trụ Lắp đá hộchố móng bệ trụ đến cao độ tự nhiên. Hòan thiện trụ, thu dọn công trường 7.3. Thi công kết cấu nhịp Bước 1 :Chế tạo dầm San ủi tạo mặt bằng thi công Tập kết nguyên vật liệu, thiết bị thi công đúc dầm Thi công bệ đúc chế tạo ván khuôn trong dầm Chế tạo dầm super-T, vận chuyển các phiến dầm vào bệ chứa. Bước 2 : Lắp dựng xe lao dầm sau mố Đẩy xe lao vào vị trí Lắp dựng đường sàng dầm, giá nâng hạ dầm, đường ray vận chuyển dầm Vận chuyển dầm ra vị trí xe lao Tiến hành lao dầm Bước 3 : Bố trí cốt thép dầm ngang, đổ bê tông dàm ngang Bố trí cốt thép đổ bê tông bản mặt cầu Bước 4 : Di chuyển xe lao dầm đến nhịp tiếp theo Lắp đường vận chuyể dầm trên nhịp trước đã thi công Tiến hành lao dầm nhịp tiếp Bố trí cốt thép dầm ngang, đổ bê tông dàm ngang Bố trí cốt thép đổ bê tông bản mặt cầu Tiếp tục thi công những nhịp còn lại theo trình tự trên Bước 5 : Bố trí cốt thép bản liên tục nhiệt Bố trí cốt thép đổ bê tông lan can Lắp đặt khe co giãn, ống thoát nước và các công trình tiện ích khác trên cầu. Đổ bê tông mặt cầu Hoàn thiện cầu 8. Lập tổng mức đầu tư Các căn cứ lập tổng mức đầu tư: Căn cứ vào hồ sơ báo cáo nghiên cứu khả thi cầu A do Trung tâm Tư vấn lập tháng 2 năm 2004 Căn cứ vào quyết định số1242/1998/QĐ-BXD ngày 25 tháng 11 năm 1998 của Bộ xây dựng về việc ban hành “Định mức dự toán xây dựng cơ bản” Căn cứ vào Quyết định số 1260/1998/QĐ-BXD ngày 28/11/1998 của Bộ xây dựng về việc ban hành “Bảng dự toán ca máy và thiết bị xây dựng”. Căn cứ Thông tư số 03/2001/TT-BXD ngày 13 tháng 2 năm 2001 hướng dẫn điều chỉnh dự toán công trình xây dựng cơ bản. Căn cứ vào quyết định số 15/200/QĐ-BXD ngày 20/04/2001 của Bộ trưởng Bộ xây dựng về việc ban hành Định mức chi phí Tư vấn đầu tư và Xây dựng. Căn cứ vào quyết định số 12/200/QĐ-BXD ngày 20/07/2001 của Bộ trưởng Bộ xây dựng về việc ban hành Định mức chi phí thiết kế công trình xây dựng. Bảng thông kê vật liệu phương án cầu btct giản đơn Tổng mức đầu tư phương án III TT Hạng mục công trình Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền 1000 đ 1000 đ Tổng mức đầu tư pa III A+B+C 77,056,787 Giá thành trên 1 m2 19,040 A Giá trị dự toán xây lắp I+II+III 68,541,640 I Kết cấu phần trên 1 Dầm BTCT DƯL giản đơn T 3,184.88 15,000 47,773,200 2 Bêtông lan can,gờ chắn m3 271.95 2,000 543,900 3 Bêtông át phan mặt cầu m3 236.25 2,200 519,750 4 Gối cầu Cái 100 1,000 100,000 5 Khe co giãn m 108 3,000 324,000 6 Lớp phòng nước m2 91.3 120 10,956 7 Hệ thống chiếu sáng Cột 10 14,000 140,000 8 ống thoát nước Cái 20 750 15,000 TổngI 49426806 II Kết cấu phần dưới 1 Bê tông mố m3 479.46 2,000 958,920 2 Cốt thép mố T 47.946 15,000 719,190 3 Bê tông trụ m3 1090.175 2,000 2,180,350 4 Cốt thép trụ T 51.87 15,000 778,050 5 Cọc khoan nhồi D100 m 1536 5,000 7,680,000 6 Công trình phụ trợ % 20 1+2+3+4+5 2,463,302 TổngII 14,779,812 I+II 63,219,673 III Xây lắp khác(%) % 10% 5,321,967 A=I+II+III 68,541,640 B, Chi phí khác(%) 10% I+II 5,321,967 1 Khảo sát thiết kế,QLDA % 2 Đền bù , giải phóng mặt bằng % 3 Rà phá bom mìn % Tổng B 5,321,967 A+B 73,863,607 C, Chi phí dự phòng(%) % 5 A+B 3,193,180 II. Phương án sơ bộ 2: Phương án cầu liên tục + nhịp dẫn . I.Mặt cắt ngang và sơ đồ nhịp : - Khổ cầu: Cầu được thiết kế cho 2 làn xe và 2 làn người đi K = 8+ 2x1,5 =11(m) - Tổng bề rộng cầu kể cả lan can và giải phân cách: B = 8 + 2x1,5 +2x0,5 +2x0.25= 12.5(m) - Sơ đồ nhịp: 3x33+50+76+50+3x33=376(m) II.Tính toán sơ bộ khối lượng phương án kết cấu nhịp: II.1. Kết cấu nhịp liên tục: Hình 4.1: 1/2 mặt cắt đỉnh trụ và 1/2 mặt cắt giữa nhịp Dầm hộp có tiết diện thay đổi với phương trình chiều cao dầm theo công thức: Trong đó: Hp = 4.5m; hm = 2.2m, chiều cao dầm tại đỉnh trụ và tại giữa nhịp. L : Phần dài của cánh hẫng L Thay số ta có: Bề dày tại bản đáy hộp tại vị trí bất kỳ cách giữa nhịp một khoảng Lx được tính theo công thức sau: Trong đó: h2 , h1 : Bề dày bản đáy tại đỉnh trụ và giữa nhịp L : Chiều dày phần cánh hẫng Thay số vào ta có phương trình bậc nhất: Việc tính toán khối lượng kết cấu nhịp sẽ được thực hiện bằng cách chia dầm thành những đốt nhỏ (trùng với đốt thi công để tiện cho việc tính toán), tính diện tích tại vị trí đầu các nút, từ đó tính thể tích của các đốt một cách tương đối bằng cách nhân diện tích trung bình của mỗi đốt với chiều dài của nó. Phân chia các đốt dầm như sau: + Khối K0 trên đỉnh trụ dài 12 m + Đốt hợp long nhịp biên và giữa dài 2,0m + Số đốt trung gian n =5x3+4x4m + Khối đúc trên dàn giáo dài 11m Tên đốt Lđốt (m) Đốt K0 6 Đốt K1 3 Đốt K2 3 Đốt K3 3 Đốt K4 3 Đốt K5 3 Đốt K6 4 Đốt K7 4 Đốt K8 4 Đốt K9 4 Hình 4.2. Sơ đồ chia đốt dầm Tính chiều cao tổng đốt đáy dầm hộp biên ngoài theo đường cong có phương trình là: Y1 = a1X2 + b1 Bảng 4.1 Thứ tự Tiết diện  a1  b1(m) x(m) h(m) 1 S0 0.001680 2.20 37.00 4.50 2 S1 0.001680 2.20 31.00 3.81 3 S2 0.001680 2.20 28.00 3.52 4 S3 0.001680 2.20 25.00 3.25 5 S4 0.001680 2.20 22.00 3.01 6 S5 0.001680 2.20 19.00 2.81 7 S6 0.001680 2.20 16.00 2.63 8 S7 0.001680 2.20 12.00 2.44 9 S8 0.001680 2.20 8.00 2.31 10 S9 0.001680 2.20 4.00 2.23 11 S10 0.001680 2.20 0.00 2.20 Tính khối lượng các khối đúc: +Thể tích = Diện tích trung bình x chiều dài +Khối lượng = Thể tích x 2.5 T/(Trọng lượng riêng của BTCT) Bảng xác định khối lượng các đốt đúc Bảng 4.4 S Tên Tên X Chiều cao Chiều dài Chiều dày Chiều rộng Diện tích Diện tích Thể tích Khối lợng TT đốt mặt cắt (m) hộp đốt bản đáy bản đáy mặt cắt mặt cắt tb V (T) (m) (m) (m) (m) (m2) (m2) (m3) 1 1/2K0 S0 37.00 4.50 6 0.700 5.40 12.36 11.98 71.91 179.77 2 K1 S1 31.00 3.81 3 0.635 5.68 11.61 11.43 34.30 85.75 3 K2 S2 28.00 3.52 3 0.603 5.81 11.26 11.08 33.25 83.12 4 K3 S3 25.00 3.25 3 0.570 5.92 10.91 10.75 32.24 80.59 5 K4 S4 22.00 3.01 3 0.538 6.02 10.58 10.42 31.27 78.17 6 K5 S5 19.00 2.81 3 0.505 6.10 10.26 10.11 30.34 75.86 7 K6 S6 16.00 2.63 4 0.473 6.18 9.97 9.78 39.12 97.79 8 K7 S7 12.00 2.44 4 0.430 6.25 9.59 9.42 37.69 94.24 9 K8 S8 8.00 2.31 4 0.386 6.31 9.25 9.10 36.41 91.04 10 k9 s9 4.00 2.23 4 0.343 6.34 8.95 8.82 35.29 88.22 11 s10 0.00 2.20 2 0.300 6.35 8.69 0.00 0.00 0.00 18 KN(hợp long) 2 8.69 8.69 17.38 43.45 19 KT(Đúc trên ĐG) 11 8.69 8.69 95.59 238.98 20 Tổng tính cho một nhịp biên 50 442.12 1148.75 21 Tổng tính cho một nhịp giữa 76 693.06 1819.56 22 Tổng tính cho toàn nhịp liên tục 176 1577.31 4117.06 Vậy tổng thể tích bê tông dùng cho 3 nhịp liên tục là: V1 = 1577.31m3 Lực tính toán được theo công thức: Q= Trong đó: Qi = tải trọng tiêu chuẩn gi = hệ số tải trọng hi =1 hệ số điều chỉnh hệ số tải trọng được lấy như sau: Loại tải trọng Hệ số tải trọng Lớn nhất Nhỏ nhất Tải trọng thường xuyên DC:cấu kiện và các thiết bị phụ 1.25 0.90 DW: Lớp phủ mặt cầu và các tiện ích 1.5 0.65 Hoạt tải:Hệ số làn m=1, hệ số xung kích (1+IM)=1.25 1.75 1.00 -Tính tải +Gồm trọng lượng bản thân mố và trọng lượng kết cấu nhịp *Trọng lượng kết cấu nhịp dẫn: - Phần nhịp dẫn dùng kết cấu nhịp dầm dài 33 m. Mặt cắt ngang gồm có 5 dầm, khoảng cách giữa các dầm là 2,45m, chiều cao dầm 1,7m. - Chiều dài tính toán là: Ltt =33,0m -Do trọng lượng bản thân dầm đúc trước: Fl/2 =[(H- Hb) bw+(0.6 - bw)0.25 + (0.6 - bw)0.15 + (0.6 - bw)0.08 + + (0.8 - bw)0.15 + (0.8 - bw)0.1] Fl/2 =[(1.7-0.2)0.2 + (0.6-0.2)0.25 + (0.6-0.2)0.15 + (0.6-0.2)0.08 + +(0.8-0.2)0.15+(0.8-0.2)0.1] =0.588 ( m) Fgối = (H- Hb)0.6 + (0.2 x 0.15) + (0.1 x 0.05) = (1.7-0.2)0.6 + 0.03 + 0.005 = 0.935 ( m) gdch = [Fl/2 ( L- 6 ) + Fgối x 4 +( Fl/2+ Fgối) x 2/2] C /L = [0.588(29.4 - 6) + 0.935 x 4 +(0.588 + 0.935) x 1]2.5/29.4 = 1.617 (T/m) _- Diện tích mặt cắt ngang một dầm chủ: Fdc=0.2x2+4x(0.2x0.2/2)+0.2x1.2+0.6x0.25=0.87 m2 -Do tấm đan và bản đúc tại chỗ: gb = ( Hb + 0.08 )S xC = (0.2 + 0.08)2.4x 2.5 = 1.68(T/m) -Do dầm ngang : gn = (H - Hb - 0.25)(s - bw )( bw / L1 ) C Trong đó: L1 = L/n =32.4/5 = 6.48 (m): Khoảng cách giữa 2 dầm ngang gn = (1.7 - 0.2 - 0.25 )( 2.4 - 0.2 )(0.2/6.48)2.5 = 0.212 (T/m) Diện tích dầm ngang :Fdn=1.2x0.2=0.24 m2 , dầm dài 8.8 m_ _ Diên tích mối nối : Fmn=0.4x0.2=0.08 m2 Thể tích bê tông 1 nhịp là : V=5x0.87x33+4x0.08x33+0.24x8.8=156.222 (m) Tổng thể tích bê tông cho cả 6 nhịp là: V = 6x156.222= 937.332 (m) Khối lượng cốt thép cho một nhịp dẫn sơ bộ (chọn hàm lượng cốt thép là 160 kg/m3 ): G = 937.332 x 0.16=149.97 (T) _Khối lượng lan can, sơ bộ lấy: glc = 0.11 T/m Trọng lượng của gờ chắn : gcx = 2 x(0.2+0.3)x0.25x2.5 = 0.625 T/m. Trọng lượng lớp phủ mặt cầu: Gồm 5 lớp: Bê tông alpha: 5cm; Lớp bảo vệ: 4cm; Lớp phòng nước: 1cm Đệm xi măng 1cm Lớp tạo độ dốc ngang: 1.0 – 1.2 cm Trên 1m2 của kết cấu mặt đường và phần bộ hành lấy sơ bộ : g = 0.35 T/m2 ị glp =0.35 x 11 =3.85T/m II.2.Tính toán khối lượng móng mố và trụ cầu: a..Móng mố M1, M2 : Khối lượng mố: -Thể tích tường cánh: Chiều dày tường cánh sau: d = 0.5 m Vtc = 2.(2.5*6.0+1/2*2.75*2.75+1.5*2.75)x0.5= 22.91 m3 Thể tích thân mố: Vth = (4.1x1.5 + 0.5x1.9)x11.8= 83.78m3 Thể tích bệ mố: Vb = 2.5 x 12.8x 5 = 160 m3 => Khối lượng 01 mố cầu: Vmố =22.91+83.78+160=266.69m3 => Khối lượng 2 mố cầu: Vmố = 2*266.69=533.38 m3 Sơ bộ chọn hàm lượng cốt thép trong mố 80 Khối lượng cốt thép trong mố là : Xác định tải trọng tác dụng lên mố: Đường ảnh hưởng tải trọng tác dụng lên mố: Hình 2-1 Đường ảnh hưởng áp lực lên mố DC = Pmố+(gdầm+gbmc+glan can+ggờ chăn)xw =(266.69x2.5)+((1.617x5+1.68+0.212)+0.11+0.625)x0.5x33= 843.473T DW = glớpphủxw =3.85x0.5x33= 63.525 T -Do hoạt tải -Theo quy định của tiêu chuẩn 22tcvn272-05 thì tải trọng dùng thiết kế là giá trị bất lợi nhất của tổ hợp: +Xe tải thiết kế và tải trọng làn thiết kế +Xe tải 2 trụcthiết kế và tải trọng làn thiết kế +(2 xe tải 3 trục+tải trọng làn+ tải trọng người)x0.9 Tính phản lực lên mố do hoạt tải: + Chiều dài tính toán của nhịp L = 33m + Đường ảnh hưởng phản lực và sơ đồ xếp xe thể hiện như sau: Hình 4.5. Sơ đồ xếp tải lên đường ảnh hưởng áp lực mố Từ sơ đồ xếp tải ta có phản lực gối do hoạt tải tác dụng như sau - Với tổ hợp HL-93K(xe tải thiết kế+tải trọng làn+người đi bộ): LL=n.m.(1+IM/100)(Piyi)+n.m.Wlànw PL=2Pngười.w Trong đó n : số làn xe m : hệ số làn xe IM:lực xung kích của xe, khi tính mố trụ đặc thì (1+IM/100)=1.25 Pi : tải trọng trục xe, yi: tung độ đường ảnh hưởng w:diện tích đưởng ảnh hưởng Wlàn, Pngười: tải trọng làn và tải trọng người Wlàn=0.93T/m,Pngười=0.45 T/m LLxetải=2x1.25x1x(14.5x1+14.5x0.87+3.5x0.74)+2x1x0.93x(0.5x33)=90.1T PL=2x0.45x(0.5x33)=14.85T. LLxe tải 2 trục= 2x1.25x1x(11X1+11x0.96)+2x1x0.93x(0.5x33)=73.81T PL=2x0.45x(0.5x33)=14.85T. Vậy tổ hợp HL được chọn làm thiết kế. Vậy toàn bộ hoạt tải và tỉnh tải tính toán tác dụng lên bệ mố là: Nội lực Nguyên nhân Trạng thái giới hạn Cường độ I DC (gD=1.25) DW (gW=1.5) LL (gLL=1.75) PL (gPL=1.75) P(T) 843.473 63.525 90.1 14.85 1333.29 b.Xác định Trụ T4: 1. Công tác trụ cầu Khối lượng trụ cầu : Khối lượng trụ liên tục : Hai trụ có MCN giống nhau nên ta tính gộp cả 2 trụ Khối lượng thân trụ : Khối lượng móng trụ : Khối lượng 2 trụ : Khối lượng 1 trụ : Thể tích BTCT trong công tác trụ cầu: V =892.79m3 Sơ bộ chọn hàm lượng cốt thép thân trụ là 150 , hàm lượng thép trong móng trụ là 80 Nên ta có khối lượng cốt thép trong hai trụ là: 2.xác định tảI trọng tác dụng lên móng: Đường ảnh hưởng tải trọng tác dụng lên móng tính gần đúng : 1 76m 50m Hình 2-3 Đường ảnh hưởng áp lực lên móng - Diện tích đường ảnh hưởng áp lực mố: w = 63m2 DC = Ptrụ+ (Gd1+ glan can+ggờ chăn)xw, gdầm1= = (446.39x2.5 ) +(24.83+0.11+0.625)x63 =2726.57 T DW = glớpphủxw =3.85x63=242.55 T Do hoạt tải + Chiều dài tính toán của nhịp L =126 m + Đường ảnh hưởng phản lực tính gần đúng có sơ đồ xếp xe thể hiện như sau: LL=n.m.(1+IM/100).(Pi.yi)+n.m.Wlàn.w PL=2Pngười.w Trong đó n: số làn xe, n=2 m: hệ số làn xe, m=1; IM:lực xung kích của xe, khi tính mố trụ đặc thì (1+IM/100)=1.25 Pi: tải trọng trục xe, yi: tung độ đường ảnh hưởng w:diện tích đưởng ảnh hưởng Wlàn, Pngười: tải trọng làn và tải trọng người. Wlàn=0.93T/m,Pngười=0.45 T/m +Tổ hợp 1: 1 xe tải 3 trục+ tt làn+tt người: LLxetải=2x1.25x1x(14.5+14.5x0.92+3.5x0.83) +2x1x0.93x63=178.67 T PL =2x0.45x63 =56.7T +Tổ hợp 2: 1 xe tải 2 trục+ tt làn+tt người: LLxe tải 2 trục= 2x1.25x1x(11+11x0.98)+2x1x0.93x63=160.74T PL =2x0.45x63 =56.7T +Tổ hợp 3: 2 xe tải 3 trục+ tt làn+tt người: LLxetải=(2x1.25x1x(14.5+14.5x0.92+3.5x0.83+14.5x0.74+14.5x0.68+3.5x0.8) +2x1x0.93x63)x0.9 =213.73T PL =2x0.45x63 =56.7T Vậy tổ hợp HL được chọn làm thiết kế Tổng tải trọng tính đưới đáy đài là Nội lực Nguyên nhân Trạng thái giới hạn DC (gD=1.25) DW (gW=1.5) LL (gLL=1.75) PL (gPL=1.75) Cường độ I P(T) 2726.57 242.55 213.73 56.7 4245.29 3 Xác định sức chịu tải của cọc: 3.1-vật liệu : - Bê tông cấp 30 có fc’ =300 kg/cm2 - Cốt thép chịu lực AII có Ra=2400kg/cm2 3.2- Sức chịu tải của cọc theo vật liệu Sức chịu tải của cọc D=1000mm Theo điều A5.7.4.4-TCTK sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc tính theo công thức sau PV = f.Pn . Với Pn = Cường độ chịu lực dọc trục danh định có hoặc không có uốn tính theo công thức : Pn = j.{m1.m2.fc’.(Ac - Ast) + fy.Ast}= 0,75.0.85{0,85. fc’.(Ag - Ast) + fy.Ast} Trong đó : j = Hệ số sức kháng, j=0.75 m1,m2 : Các hệ số điều kiện làm việc. fc’ =30MPa: Cường độ chịu nén nhỏ nhất của bêtông fy =420MPa: Giới hạn chảy dẻo quy định của thép Ac: Diện tích tiết diện nguyên của cọc Ac=3.14x5002=785000mm2 Ast: Diện tích của cốt thép dọc (mm2). Hàm lượng cốt thép dọc thường hợp lý chiếm vào khoảng 1.5-3%. với hàm lượng 1.5% ta có: Ast=0.015xAc=0.015x785000=11775mm2 Chọn cốt dọc là f25, số thanh cốt dọc cần thiết là: N=11775/(3.14x252 /4)=24 chọn 25 f25 Ast=12265.625 mm2 Vậy sức chịu tải của cọc theo vật liệu là: PV = 0.75x0,85x(0,85x30x (785000-12058)+ 420x12265.625) = 800.103(N). Hay PV = 1580 (T). 3.3- Sức chịu tải của cọc theo đất nền: Số liệu địa chất: Lớp 1: cát sỏi cuội. Lớp 2: sét pha cát Lớp 3: đá phong hoá Lớp 4: đá cứng chắc. Theo điều 10.7.3.2 sức kháng đỡ của cọc được tính theo công thức sau: QR=jQn=jqpQp Với Qp=qpAp; Trong đó Qp :Sức kháng đỡ mũi cọc qp : Sức kháng đơn vị mũi cọc (Mpa) jqp : Hệ số sức kháng jqp=0.55 (10.5.5.3) Ap   : Diện tích mũi cọc (mm2) Xác định sức kháng mũi cọc  : qp=3qu Ksp d (10.7.3.5) Trong đó : Ksp  : khả năng chịu tải không thứ nguyên. d  : hệ số chiều sâu không thứ nguyên. (10.7.3.5-2) qu  : Cường độ chịu nén dọc trục trung bình của lõi đá (Mpa), qu = 15 Mpa Ksp : Hệ số khả năng chịu tải không thứ nguyên Sd : Khoảng cách các đường nứt (mm).Lấy Sd = 2000mm. td : Chiều rộng các đường nứt (mm). Lấy td=5mm. D : Chiều rộng cọc (mm); D=1000mm. Hs : Chiều sâu chôn cọc trong hố đá(mm). HS = 1500mm. Ds : Đường kính hố đá (mm). DS = 1000mm. Tính được : d =1.8 KSP = 0.226 Vậy qp = 3 x15 x0,226x1,8=18.306Mp = 1830.6T/m2 Sức chịu tải tính toán của cọc (tính theo công thức 10.7.3.2-1) là : QR = j.Qn = jqP.Ap = 0.5 x 1830.6 x 3.14 x 12/4 = 623.8 T Trong đó: QR : Sức kháng tính toán của các cọc. j : Hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc được quy định trong bảng 10.5.5-3 As : Diện tích mặt cắt ngang của mũi cọc n=bxP/Pcọc Trong đó: b: hệ số kể đến tải trọng ngang; b=1.5 cho trụ ,b= 2.0 cho mố(mố chịu tải trong ngang lớn do áp lực ngang của đất và tác dụng của hoạt tải truyền qua đất trong phạm vi lăng thể trượt của đất đắp trên mố). P(T) : Tải trọng thẳng đứng tác dụng lên móng mố, trụ đã tính ở trên. Pcọc=min (Pvl,Pnđ) Hạng mục Tên Pvl Pnđ Pcọc Tải trọng Hệ số số cọc Chọn Trụ giữa T2 1580 623.8 623.8 4245.29 1.5 10.28 12 Tại mố M1.2 1580 623.8 623.8 1333.29 2 4.27 6 III.Biện pháp thi công: III.1.Phương án cầu liên tục: a..Thi công mố cầu Bước 1 : Chuẩn bị mặt bằng. -chuẩn bị vật liệu ,máy móc thi công. -xác định phạm vi thi công,định vị trí tim mố. -dùng máy ủi ,kết hợp thủ công san ủi mặt bằng. Bước 2 : Khoan tạo lỗ đưa máy khoan vào vị trí. định vị trí tim cọc Khoan tạo lỗ cọc bằng máy chuyên dụng với ống vách dài suốt chiều dài cọc. Bước 3 : Đổ bê tông lòng cọc Làm sạch lỗ khoan. Dùng cẩu hạ lồng cốt thép. Lắp ống dẫn ,tiến hành đổ bê tông cọc Bước 4: Kiểm tra chất lượng cọc Di chuyển máy thực hiện các cọc tiếp theo . Bước 5 : đào đất hố móng. Bước 6 : Làm phẳng hố móng. đập đầu cọc. đổ bê tông nghèo tạo phẳng. Bước 7 : Làm sạch hố móng ,lắp dựng đà giáo ván khuôn ,cốt thép bệ móng. đổ bê tông bệ móng. Tháo dỡ văng chống ,ván khuôn bệ. Bước 8 : Lắp dựng đà giáo ván khuôn ,cốt thép thân mố. đổ bê tông thân mố. Lắp dựng đà giáo ván khuôn ,cốt thép tường thân ,tường cánh mố. Tháo dỡ ván khuôn đà giáo. Hoàn thiện mố sau khi thi công xong kết cấu nhịp. b.Thi công trụ Bước 1 : Xác định chính xác vị trí tim cọc ,tim đài Xây dựng hệ thống cọc định vị, xác định chính xác vi trí tim cọc, tim trụ tháp Dựng giá khoan Leffer hạ ống vách thi công cọc khoan nhồi Bước 2 : Thi công cọc khoan nhồi Lắp đặt hệ thống cung cấp dung dịch Bentonite, hệ thống bơm thải vữa mùn khi khoan cọc Dùng máy khoan tiến hành khoan cọc Hạ lồng côt thép, đổ bê tông cọc Bước 3 : Thi công vòng vây cọc ván Lắp dựng cọc ván thép loại Lassen bằng giá khoan Lắp dựng vành đai trong và ngoài Đóng cọc đến độ sâu thiết kế Lắp đặt máy bơm xói hút trên hệ nổi, xói hút đất trong hố móng đến độ sâu thiết kế Bước 4 : Thi công bệ móng Đổ bê tông bịt đáy, hút nước hố móng Xử lý đầu cọc khoan nhồi. Lắp dựng ván khuôn, cốt thép, đổ bê tông bệ móng Bước 5: Thi công thân trụ - Lắp dựng ván khuôn, cốt thép, đổ bê tông thân trụ Bước 6: Hoàn thiện trụ - Hoàn thiện tháo dỡ giàn giáo ván khuôn - Giải phóng lòng sông c..Thi công kết cấu nhịp Bước 1 : Thi công khối K0 trên đỉnh các trụ Tập kết vật tư phục vụ thi công Lắp dựng hệ đà giáo mở rộng trụ Dự ứng lực các bó cáp trên các khối K0 Lắp đặt ván khuôn, cốt thép, đổ bê tông khối K0 Cố định các khối K0 và thân trụ thông qua các thanh dư ứng lực Khi bê tông đạt cường độ, tháo dỡ đà giáo mở rộng trụ Bước 2 : Đúc hẫng cân bằng Lắp dựng các cặp xe đúc cân bằng lên các khối K0 Đổ bê tông các đốt đúc trên nguyên tắc đối xứng cân bằng qua các trụ Khi bê tông đủ cường độ theo quy định, tiên hành căng kéo cốt thép Thi công đốt đúc trên đà giáo Bước 3 : Hợp long nhịp biên Di chuyển xe đúc vào vị trí đốt hợp long, định vị xe đúc Cân chỉnh các đâu dầm trên mặt bằng và trên trắc dọc Dựng các thanh chống tạm, căng các thanh DƯL tạm thời Khi bê tông đủ cường độ, tiến hành căng kéo cốt thép Bơm vữa ống ghen Bước 4 : Hợp long nhịp chính. Trình tự như trên Bước 5 : Hoàn thiện cầu. Hoàn thiện cầu. . Lập tổng mức đầu tư Bảng thông kê vật liệu phương án cầu liên tục+nhịp đơn giản Tổng mức đầu tư phương án I TT Hạng mục công trình Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền 1000 đ 1000 đ Tổng mức đầu tư pa I A+B+C 79,877,211 Giá thành trên 1 m2 20,584.533 A, Giá trị dự toán xây lắp I+II+III 71,273,757 I, Kết cấu phần trên 1 BTCT Nhịp 33 m m3 1237.332 15,000 18,559,980 2 BTCT nhịp liên tục m3 2680.69 15,000 40,210,350 3 Gối dầm liên tục Cái 8 5,000 40,000 4 Gối dầm giản đơn Cái 20 5,000 100,000 5 Khe co giãn m 48 3,000 144,000 6 Lớp phòng nước m2 4136 120 496,320 7 Bêtông át phan mặt cầu m3 235 2,200 517,000 8 Bêtông lan can, gờ chắn m3 146.05 2,000 292,100 9 ống thoát nước Cái 20 150 3,000 10 Đèn chiếu sáng Cột 10 14,000 140,000 TổngI 59,710,650 II, Kết cấu phần dưới 1 Bê tông mố m3 533.38 2,000 106,6760 2 Cốt thép mố T 40.72 15,000 610,800 3 Bê tông trụ m3 892.79 2,000 1,785,580 4 Cốt thép trụ T 103.11 15,000 1,546,650 5 Cọc khoan nhồi D100 m 1332 5,000 666,000 6 Công trình phụ trợ % 20 1+2+3+4+5 1,135,158 TổngII 6,810,948 I+II 66,521,598 III Xây lắp khác(%) % 10% 4,752,159 A=I+II+III 71,273,757 B, Chi phí khác(%) 10% I+II 4,752,159 1 Khảo sát thiết kế,QLDA % 2 Đền bù , giải phóng mặt bằng % 3 Rà phá bom mìn % Tổng B 4,752,159 A+B 76,025,916 C, Chi phí dự phòng(%) % 5 A+B 2,851,295 III. Phương án sơ bộ 3: Cầu dàn thép 5 nhịp đơn giản 1. Giới thiệu chung về phương án Cầu dàn thép 5 nhịp đơn giản . Sơ đồ kết cấu: 5 x 75 m. Tổng chiều dài cầu tính đến đuôi 2 mố là 375m Tổng bề rộng cầu B=12,5m (mép ngoài lan can) 1.1. Kết cấu phần trên Cấu tạo dàn chủ: Chọn sơ đồ dàn chủ là loại dàn thuộc hệ tĩnh định, có 2 biên song song, có đường xe chạy dưới. Từ yêu cầu thiết kế phần xe chạy 8m nên ta chọn khoảng cách hai tim dàn chủ là 8m. Cấu tạo hệ dầm mặt cầu: Chọn 5 dầm dọc đặt cách nhau 1.5m. Chiều cao dầm dọc sơ bộ chọn theo kinh nghiệm : chọn hdng = 0.5 m. d: là khoảng cách các đốt giàn d=(0,6 - 0,8)h= (6- 8 ) m. Chon d = 7,5m Bản xe chạy kê tự do lên dầm dọc. Đường người đi bộ bố trí ở bên ngoài dàn chủ. Cấu tạo hệ liên kết gồm có liên kết dọc trên, dọc dưới, hệ liên kết ngang. 1.2. Mặt cầu và các công trình phụ khác Độ dốc ngang cầu là 2% về hai phía Lớp phủ mặt cầu gồm 5 lớp: Lớp bê tông atfan: 5cm Lớp bảo vệ : 4cm Lớp phòng nước : 1cm Đệm xi măng : 1cm Lớp tạo độ dốc ngang : 1.0 - 12 cm Hệ thống thoát nước dùng ống bố trí dọc cầu để thoát xuống gầm cầu Gối cầu dùng gối chậu cao su Lan can trên cầu dùng lan can thép. Hệ thống cột đèn bố trí theo hai thành biên cầu cự ly dự kiến 30 m/cột đèn. 1. 3. Kết cấu phần dưới Cấu tạo trụ: Thân trụ gồm 2 cột trụ tròn đường kính 180cm cách nhau theo phương ngang cầu là 7.2 m Bệ móng cao 2.5 m, rộng 12.8m theo phương ngang cầu, 5 m theo phương dọc cầu và đặt dưới lớp đất phủ (dự đoán là đường xói chung) Dùng cọc khoan nhồi D100cm, mũi cọc đặt vào lớp đá phong hoá, chiều dài cọc là 32m Cấu tạo mố: Dạng mố có tường cánh ngược bê tông cốt thép Bệ móng mố dày 2m, rộng 5.m, dài 12.2m được đặt dưới lớp đất phủ. Dùng cọc khoan nhồi D100cm, mũi cọc đặt vào lớp đá phong hoá, chiều dài cọc là 32m 1.4. Vật liệu 1.4.1 Bê tông Bê tông dầm chủ dùng Mac 500 Bê tông trụ dùng Mac 300 Bê tông mố dùng Mac 300 Vữa xi măng phun trong ống gene Mark150 1.4.2 Cốt thép Lấy theo tiêu chuẩn VSL dùng cho dầm liên tục. Bó thép dự ứng lực, neo và phụ kiện dùng loại 19T12.5 (VSL) cường độ cực hạn 1860 MPa Modul đàn hồi E = 195000 MPa Thanh neo dự ứng lực f 32 Cốt thép thường dùng thép tròn AI và thép có gờ AIII. 2. Chọn các kích thước hình học Chiều cao dàn chủ: Chiều cao dàn chủ chọn sơ bộ theo kinh nghiệm với biên song song: và h > H + hdng + hmc + hcc + Chiều cao tĩnh không trong cầu : H = 6 m + Chiều cao dầm ngang: chọn hdng = 1.2 m + Chiều dày bản mặt cầu chọn: hmc = 0.2m + Chiều cao cổng cầu: hcc = (0.15 á 0.3)B= (0.15 á 0.3)*12.5= 1.875 – 3.75 m. Chọn hcc = 1.9m Chiều cao cầu tối thiểu là: h > 6 + 1.2 + 0.2 + 1.9 = 9.3 m Với nhịp 75m ta chia thành 10 khoang giàn, chiều dài mỗi khoang d = 7.5m Chọn chiều cao dàn sao cho góc nghiêng của thanh dàn so với phương ngang .Chọn h = 10m ị hợp lý. Cấu tạo hệ dầm mặt cầu 3. Sơ bộ khối lượng công tác Tính tải trọng tác dung lên mố Vật liệu: Thép hợp kim thấp 10Γ2CД (bề dày dưới 32mm). Cường độ tính toán khi chịu lực dọc R0 = 2700 Kg/cm2. Cường độ tính toán khi chịu uốn Ru = 2800 Kg/cm2. Lực tính toán được theo công thức: Q= Trong đó: Qi = tải trọng tiêu chuẩn gi = hệ số tải trọng hi =1 hệ số điều chỉnh hệ số tải trọng được lấy như sau: Loại tải trọng Hệ số tải trọng Lớn nhất Nhỏ nhất Tải trọng thường xuyên DC:cấu kiện và các thiết bị phụ 1.25 0.90 DW: Lớp phủ mặt cầu và các tiện ích 1.5 0.65 Hoạt tải:Hệ số làn m=1, hệ số xung kích (1+IM)=1.25 1.75 1.00 3.1. Tĩnh tải Gồm trọng lượng bản thân mố và trọng lượng kết cấu nhịp a. Trọng lượng kết cấu nhịp: Trọng lượng lớp phủ mặt cầu: Gồm 5 lớp: Bê tông alpha: 5cm; Lớp bảo vệ : 4cm; Lớp phòng nước: 1cm Đệm xi măng : 1cm Lớp tạo độ dốc ngang: 1.0 – 1.2 cm Trên 1m2 của kết cấu mặt đường và phần bộ hành lấy sơ bộ : g = 0.35 T/m2 ị glp =0.35 x 11 =3.85 T/m Trọng lượng bản BTCT mặt cầu: gmc = 2.5(0.2x8 + 0.15x3) = 5.125 T/m. Trọng lượng của gờ chắn : Ggc = 2 x(0.2+0.3)x0.25x2.5 = 0.625 T/m. Trọng lượng hệ dầm mặt cầu trên 1m2 mặt bằng giữa hai tim giàn (khi có dầm ngang và dầm dọc hệ mặt cầu) lấy sơ bộ là 0.1 T/m2 => gdmc = 0.1 x 85 = 0.85 T/m. Trọng lượng của lan can lấy sơ bộ : glc = 0.11 T/m. Trọng lượng của giàn xác định theo công thức N.K.Ktoreletxki Trong đó: + l: nhịp tính toán của giàn lấy bằng 75 m. + nh=1.75, n1=1.5, n2=1.25: các hệ số vượt tải của hoạt tải, tĩnh tải lớp phủ, của dầm mặt cầu và hệ liên kết + g: trọng lượng riêng của thép = 7.85 T/m3. + R: cường độ tính toán của thép, R= 19000 T/m2 + a, b: đặc trưng trọng lượng tuỳ theo các loại kết cấu nhịp khác nhau. Với nhịp giàn giản đơn l= 75 m thì lấy a = b = 3.5 + k0: tải trọng tương đương của một làn xe ôtô tra với đường ảnh hưởng có đỉnh ở 1/4 nhịp Trong đó: IM: lực xung kích tính theo phần trăm; IM=25% m: hệ số làn xe hHL93, hlan,hng: hệ số phân phối ngang xe HL93, làn, người đi bộ qHL93,qlan, qng: tải trọng tương đương của xe 3 trục, tải trọng làn, tải trọng người; qHL93=0,93 T/m, qng=0.3 T/m hHL9=0.5(y1+y2+y3+y4) =0.5(0.877+0.677+0.544+0.344) =1.221 hng=wng=(yp+ytr)x1.5/2 = (1.027+1.194)x1.5/2=1.665 qllxw=14.5x10.838+14.5x14.063+3.5x12.988 =406.522 qll=406.522/w =406.522/(75x14.063)x0.5 =0.7708 T/m Vậy ta có: =3.424 =1.92T/m ta có hệ số cấu tạo a=1.8 gd=1.8x1.92=3.456 T/m Trọng lượng của hệ liên kết là: glk = 0.1 x gd = 0.1 x 3.456= 0.345T/m Trọng lượng của 1 giàn chính là: Gd = gd + glk = 3.456+0.345= 3.801T/m. Trọng lượng giàn thép cho 1 nhịp là : G=3.801x75 = 285.075 (T) b. Trọng lượng bản thân mố cầu: Thể tích tường cánh: Vtc = 2x[1.5x2.85 + 6.1x2.5 + 0.5x2.85x2.85]x0.5 = 23.58 (m3) Thể tích thân mố: Vth = =(1.5x4.2 + 0.5x1.1.9)x11.2 = 81.2 (m3). Thể tích bệ mố: Vb = 2x5x12.2=122 (m3) => Khối lượng 1 mố cầu: Vmố = 23.58 + 81.2 + 122= 226.78 (m3) _ Khối lượng 2 mố là : Vmố =226.78 x 2 = 453.56 Sơ bộ chọn hàm lượng cốt thép trong mố 100 Khối lượng cốt thép trong 2 mố là : mth= 0.1x453.56 =45.356 (T) c. Xác định tải trọng tác dụng lên mố: Đường ảnh hưởng tải trọng tác dụng lên mố: Hình 1-1 Đường ảnh hưởng áp lực lên mố DC = Pmố+(ggian+gbmc+g lan can+g dệ mc+ggờ chăn)xw = 2.5x226.78+(3.801x2+0.11+ 0.85+5.125+0.625)x0.5x75=990.26T DW = glớpphủxw =3.85x0.5x75=144.375 T 3.2.Hoạt tải: Theo quy định của tiêu chuẩn 22tcvn272-05 thì tải trọng dùng thiết kế là giá trị bất lợi nhất của tổ hợp: +Xe tải thiết kế và tải trọng làn thiết kế +Xe tải 2 trụcthiết kế và tải trọng làn thiết kế Tính phản lực lên mố do hoạt tải: +Chiều dài nhịp tinh toán:75m Đường ảnh hưởng phản lực và sơ đồ sếp tải thể hiện như sau Hình 1-2 Sơ đồ xếp tải lên đường ảnh hưởng áp lực mố Từ sơ đồ xếp tải ta có phản lực gối do hoạt tải tác dụng như sau - Với tổ hợp HL-93K(xe tải thiết kế+tải trọng làn+người đi bộ): LL=n.m.(1+IM/100)(Piyi)+n.m.Wlànw PL=2Pngười.w Trong đó n : số làn xe n=2 m : hệ số làn xe m=1 IM:lực xung kích của xe, khi tính mố trụ đặc thì (1+IM/100)=1.25 Pi : tải trọng trục xe, yi: tung độ đường ảnh hưởng w:diện tích đưởng ảnh hưởng Wlàn, Pngười: tải trọng làn và tải trọng người Wlàn=0.93T/m,Pngười=0.45 T/m + LLxetải=2x1.25x1x(14.5+14.5x0.942+3.5x0.885) +2x1x0.93x37.5=132.263 T PL=2x0.45x37.5 =33.75T +LLxe tải 2 trục= 2x1.25x1x(11+11x0.984)+2x1x0.93x37.5=113.398 T. PL=2x0.45x37.5 =33.75T Vậy tổ hợp HL được chọn làm thiết kế Vậy toàn bộ hoạt tải và tỉnh tải tính toán tác dụng lên bệ mố là: Nội lực Nguyên nhân Trạng thái giới hạn Cường độ I DC (gD=1.25) DW (gW=1.5) LL (gLL=1.75) PL (gPL=1.75) P(T) 990.26 144.375 132.263 33.75 1744.90 4. Tính tải trọng tác dụng lên móng: 4.1.Tỉnh tải - Gồm trọng lượng bản thân trụ và trọng lượng kết cấu nhịp a. Trọng lượng bản thân trụ: Ptrụ= 2.5x Vtrụ Khối lượng thân trụ dưới: Vtt= (9.0x2.2+3.14/4x2.22 )x8.9= 210.03 (m3) Khối lượng thân trụ trên: Vtt= 2x3.14/4x1.82 x3.7= 18.82 (m3) Khối lượng móng trụ : Vmt= 2.5x12.8x5 =160 (m3) Khối lượng mũ trụ :Vxm=13.3´1,5´2.6 -2(1/2´0,75´0,75´2,6) = 54.41(m3) Khối lượng 1 trụ là : V1tru=210.03+ 18.82+ 160+54.41 = 443.26 (m3 ) Khối lượng 2 trụ là : V = 2 x 443.26= 886.52 m3 Khối lượng trụ: Gtrụ= 886.52 x 2.5 = 2216.3 T Sơ bộ chọn hàm lượng cốt thép thân trụ là 150 , hàm lượng thép trong móng trụ là 80 Nên ta có : khối lượng cốt thép trong 1 trụ là mth=228.85x0.15+160x0.08+54.41x0.1=52.56(T) b.Trọng lượng kết cấu nhịp Trọng lượng lớp phủ mặt cầu : glp =3.85 T/m Trọng lượng bản BTCT mặt cầu : gmc = 5.125 T/m. Trọng lượng của gờ chắn : gcx = 0.625 T/m. Trọng lượng hệ dầm mặt cầu : gdmc = 0.85 T/m. Trọng lượng của lan can lấy sơ bộ : glc = 0.11 T/m. Trọng lượng của 1 giàn chính là : Gd = 3.801T/m Hình 1-3 Sơ đồ xếp tải lên đường ảnh hưởng áp lực móng --Diện tích đường ảnh hưởng áp lực trụ :w=75 DC = Ptrụ+(ggiàn+gbản+ghẹ dầmmc+ggờ chắn+glan can)xw DC =(443.26x2.5)+(3.801x2+5.125+0.625+0.85+0.11)x75=1738.29 T DW = glớp phủxw =3.85x75=288.75 T 4.2.Hoạt tải - Do hoạt tải HL 93+người(LL+PL) Hình 1-3 Sơ đồ xếp tải lên đường ảnh hưởng áp lực móng LL=n.m.(1+IM/100).(Pi.yi)+n.m.Wlàn.w PL=2Pngười.w Trong đó n: số làn xe m: hệ số làn xe IM:lực xung kích của xe, khi tính mố trụ đặc thì (1+IM/100)=1 Pi: tải trọng trục xe, yi: tung độ đường ảnh hưởng w:diện tích đưởng ảnh hưởng Wlàn, Pngười: tải trọng làn và tải trọng người Wlàn=0.93T/m,Pngười=0.45 T/m Tổ hợp 1: Xe tải 3 trục+tải trọng làn+ tải trọng người LLxetải=2x1.25x1x(14.5+14.5x0.943+3.5x0.943) +2x1x0.93x75=202.448T PL=2x0.45x75 =67.5T Tổ hợp 2: (2 xe tải 3 trục+tải trọng làn+ tải trọng người)x0.9 LLxetải=(2x1.25x1x(14.5+14.5x0.943+3.5x0.885+14.5x0.685+14.5x0.734+3.5x0.8) +2x1x0.93x75)x0.9 = 224.148 T PL=2x0.45x74 =66.6T Tổ hợp 3: 1 xe tải 2 trục+tải trọng làn+ tải trọng người LLxe tải 2 trục= 2x1x1x(11+11x0.984)+2x1x0.93x75=183.148T PL=2x0.45x75 =67.5T Vậy tổ hợp 2 được chọn làm thiết kế Tổng tải trọng tính đưới đáy đài là Nội lực Nguyên nhân Trạng thái giới hạn Cường độ I DC (gD=1.25) DW (gW=1.5) LL (gLL=1.75) PL (gPL=1.75) P(T) 1738.29 288.75 224.148 67.5 3116.37 5. Xác định sức chịu tải của cọc: 5.1-vật liệu : - Bê tông cấp 30 có fc’ =300 kg/cm2 - Cốt thép chịu lực AII có Ra=2400kg/cm2 5.2- Sức chịu tải của cọc theo vật liệu Sức chịu tải của cọc D=1000mm Theo điều A5.7.4.4-TCTK sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc tính theo công thức sau PV = f.Pn . Với Pn = Cường độ chịu lực dọc trục danh định có hoặc không có uốn tính theo công thức : Pn = j.{m1.m2.fc’.(Ac - Ast) + fy.Ast}= 0,75.0.85{0,85. fc’.(Ag - Ast) + fy.Ast} Trong đó : j = Hệ số sức kháng, j=0.75 m1,m2 : Các hệ số điều kiện làm việc. fc’ =30MPa: Cường độ chịu nén nhỏ nhất của bêtông fy =420MPa: Giới hạn chảy dẻo quy định của thép Ac: Diện tích tiết diện nguyên của cọc Ac=3.14x5002=785000mm2 Ast: Diện tích của cốt thép dọc (mm2). Hàm lượng cốt thép dọc thường hợp lý chiếm vào khoảng 1.5-3%. với hàm lượng 1.5% ta có: Ast=0.015xAc=0.015x785000=11775mm2 Chọn cốt dọc là f25, số thanh cốt dọc cần thiết là: N=11775/(3.14x252 /4)=24 chọn 25 f25 Ast=12265.625 mm2 Vậy sức chịu tải của cọc theo vật liệu là: PV = 0.75x0,85x(0,85x30x (785000-12058)+ 420x12265.625) = 800.103(N). Hay PV = 1580 (T). 5.3- Sức chịu tải của cọc theo đất nền: Số liệu địa chất: Lớp 1: cát sỏi cuội. Lớp 2: sét pha cát Lớp 3: đá phong hoá Lớp 4: đá cứng chắc. Theo điều 10.7.3.2 sức kháng đỡ của cọc được tính theo công thức sau: QR=jQn=jqpQp Với Qp=qpAp; Trong đó Qp :Sức kháng đỡ mũi cọc qp : Sức kháng đơn vị mũi cọc (Mpa) jqp : Hệ số sức kháng jqp=0.55 (10.5.5.3) Ap   : Diện tích mũi cọc (mm2) Xác định sức kháng mũi cọc  : qp=3qu Ksp d (10.7.3.5) Trong đó : Ksp  : khả năng chịu tải không thứ nguyên. d  : hệ số chiều sâu không thứ nguyên. (10.7.3.5-2) qu  : Cường độ chịu nén dọc trục trung bình của lõi đá (Mpa), qu = 15 Mpa Ksp : Hệ số khả năng chịu tải không thứ nguyên . Sd : Khoảng cách các đường nứt (mm).Lấy Sd = 2000mm. td : Chiều rộng các đường nứt (mm). Lấy td=5mm. D : Chiều rộng cọc (mm); D=1000mm. Hs : Chiều sâu chôn cọc trong hố đá(mm). HS = 1500mm. Ds : Đường kính hố đá (mm). DS = 1000mm. Tính được : d =1.8 KSP = 0.226 Vậy qp = 3 x15 x0,226x1,8=18.306Mp = 1830.6T/m2 Sức chịu tải tính toán của cọc (tính theo công thức 10.7.3.2-1) là : QR = j.Qn = jqP.Ap = 0.5 x 1830.6 x 3.14 x 12/4 = 623.8 T Trong đó: QR : Sức kháng tính toán của các cọc. j : Hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc được quy định trong bảng 10.5.5-3 As : Diện tích mặt cắt ngang của mũi cọc n=bxP/Pcọc Trong đó: b: hệ số kể đến tải trọng ngang; b=1.5 cho trụ ,b= 2.0 cho mố(mố chịu tải trong ngang lớn do áp lực ngang của đất và tác dụng của hoạt tải truyền qua đất trong phạm vi lăng thể trượt của đất đắp trên mố). P(T) : Tải trọng thẳng đứng tác dụng lên móng mố, trụ đã tính ở trên. Pcọc=min (Pvl,Pnđ) Hạng mục Tên Pvl Pnđ Pcọc Tải trọng Hệ số số cọc Chọn Trụ giữa T2 1580 623.8 623.8 3116.37 1.5 7.49 8 Mố M1 1580 623.8 623.8 1744.90 2 5.5 6 6. Biện pháp thi công: 6.1.Thi công mố cầu Mố cầu được xây dựng như phương án I 6.2.Thi công trụ Trụ cầu được xây dựng như phương án I 6.3.Thi công kết cấu nhịp Bước 1 : Giai đoạn chuẩn bị Tập kết vật tư phục vụ thi công Lắp dựng hệ đà giáo, tru tạm phục vụ thi công nhịp gần bờ Bước 2 : Lắp dựng các khoang trên dàn giáo, trụ tạm Lắp 4 khoang đầu tiên trên dàn giáo làm đối trọng Dùng hệ cáp neo kết cấu vào mố Chêm, chèn chặt các gối di động Dùng cẩu chân cứng lắp hẫng các khoang còn lại của nhịp. Các thanh dàn được chở ra vị trí lắp hẫng bằng hệ ray Bước 3 : Lắp hẫng các thanh giàn cho các nhịp tiếp theo Dùng hệ cáp neo kết cấu vào trụ Chêm, chèn chặt các gối di động trên các trụ Dùng các thanh liên kết tạm để kiên tục hoá các nhịp khi thi công Dùng cẩu chân cứng lắp hẫng các khoang còn lại của nhịp. Bước 4 : Hợp long nhịp giữa. Bước 5 : Hoàn thiện cầu Tháo bỏ các thanh liên tục hoá kết cấu nhịp Tháo bỏ các nêm chèn các gối di động, các chi tiết neo kết cấu vào mố trụ Thi công lớp phủ mặt cầu Thi công lan can, hệ thống thoát nước, lan can người đi bộ Thi công 20m đường 2 đầu mố. Hoàn thiện toàn cầu, thu dọn công trường, thanh thải lòng sông. 7.Lập tổng mức đầu tư Bảng thông kê vật liệu phương án cầu giàn thép TT Hạng mục công trình Đơn vị Khối lợng Đơn giá Thành tiền 1000 đ 1000 đ Tổng mức đầu t pa III A+B+C 72,605,543 Giá thành trên 1 m2 19,191.222 A Giá trị dự toán xây lắp I+II+III 64,211,727 I Kết cấu phần trên 1 Năm nhịp giàn thép T 1803.75 24,000 43,290,000 2 Bêtông lan can,gờ chắn m3 271.95 2,000 543,900 3 Bêtông át phan mặt cầu m3 234.375 2,200 515,625 4 Gối cầu thép Cái 12 1,000 12,000 5 Khe co giãn m 60 3,000 180,000 6 Lớp phòng nớc m2 91.3 120 10,956 7 Hệ thống chiếu sáng Cột 20 14,000 280,000 8 ống thoát nớc Cái 10 750 7,500 TổngI 45,758,981 II Kết cấu phần dới 1 Bê tông mố m3 453.56 2,000 907,120 2 Cốt thép mố T 45.356 15,000 680,340 3 Bê tông trụ m3 1773.04 2,000 3,546,080 4 Cốt thép trụ T 105.12 15,000 1,576,800 Cọc khoan nhồi D100 m 912 5,000 4,560,000 5 6 Công trình phụ trợ % 20 1+2+3+4+5 2,254,068 TổngII 13,524,408 I+II 59,283,389 III Xây lắp khác(%) % 10% 4,928,338 A=I+II+III 64,211,727 B, Chi phí khác(%) 10% I+II 5,421,172 1 Khảo sát thiết kế,QLDA % 2 Đền bù , giải phóng mặt bằng % 3 Rà phá bom mìn % Tổng B 5,421,172 A+B 69,632,899 C, Chi phí dự phòng(%) % 5 A+B 2,981,644 Chương iii. so sánh các phương án và lựa chọn 1. So sánh các phương án 1.1. Phương án sơ bộ 1 : Cầu dầm đơn giản super-T a.Ưu điểm: - Đạt được các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật, chịu tải trọng trùng phùng tốt hơn cầu bê tông thường. - Dáng đẹp, thanh thoát. Phù hợp với điều kiện, năng lực, thiết bị thi công của nước ta hiện nay.Tận dụng được nguồn vật liệu địa phương b.Nhược điểm -Trọng lượng bản thân tương đối nặng, nên khi vận chuyển lao lắp cần phải có thiết bị chuyên dụng hiện đại -Phải nhập ngoại một số thiết bị đặc chủng: Cáp dự ứng lực, leo cáp, thiết bị căng kéo cốt thép. Xe chạy không êm thuận vì phải lắp nhiều khe co giãn 1.2. Phương án sơ bộ 2 : Phương án cầu liên tục a . ưu điểm Công nghệ thi công hiện đại phù hợp với công nghệ thi công hiện nay, không ảnh hưởng và phụ thuộc vào địa hình, điều kiện thông thuyền. Không cần mặt bằng thi công rộng do đúc hẫng tại chỗ Đã được đúc rút kinh nghiệm qua nhiều cầu lớn liên tục thi công trước nên cán bộ, công nhân có nhiều kinh nghiệm và trình độ thực tiễn cao. Hình dạng đẹp, phù hợp với cảnh quan, kiến trúc. Giá thành xây dựng thấp nhất trong 3 phương án được đưa ra so sánh b. Nhược điểm Dùng vật liệu bêtông nên trọng lượng bản thân lớn. Khi vượt nhịp lớn chiều cao kiến trúc cao, chiều cao đắp đất lớn Có nhiều khe co giãn, đường đàn hồi không liên tục dẫn tới xe chạy không êm thuận (do có nhiều nhịp là nhịp đơn giản) 1.3. Phương án sơ bộ 3 : Phương án cầu giàn thép a. ưu điểm Tiến độ thi công nhanh do khối lượng công xưởng hoá nhiều. Kết cấu cầu và công nghệ thi công hiện đại phù hợp với công nghệ thi công hiện nay, không ảnh hưởng và phụ thuộc vào địa hình, điều kiện thông thuyền. Giá thành xây dựng tương đối thấp. Không cần mặt bằng thi công rộng do đúc nửa hẫng tại chỗ. b. Nhược điểm Nhiều khe biến dạng, đường đàn hồi gẫy khúc nên mặt cầu kém êm thuận. Có nhiều trụ trên sông, hạn chế thông thoáng dòng chảy và giao thông đường thuỷ. Công tác duy tu bảo dưỡng phải thường xuyên liên tục, tốn kém do khí hậu của Việt Nam có độ ẩm cao. Khi thông xe gây nhiều tiếng ồn. 2. Lựa chọn phương án và kiến nghị 2.1. Lựa chọn phương án Qua so sánh, phân tích ưu, nhược điểm, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của các phương án. Xét năng lực, trình độ công nghệ, khả năng vật tư thiết bị của các đơn vị xây lắp trong nước, nhằm nâng cao trình độ, tiếp cận với công nghệ thiết kế và thi công tiên tiến, đáp ứng cả hiện tại và tương lai phát triển của khu kinh tế. Dựa trên nhiệm vụ của đồ án tốt nghiệp. 2.2. Kiến nghị: Xây dựng cầu D theo phương án cầu liên tục với các nội dung sau Vị trí xây dựng Lý trình: Km 0+80 đến Km 0+500 Qui mô và tiêu chuẩn Cầu vĩnh cửu bằng BTCT ƯST và BTCT thường Khổ thông thuyền ứng với sông cấp III là: B = 40m, H = 6m Khổ cầu: B= 8+ 2x1,5 m Tải trọng: xe HL93 và người 300 kg/m2 Tần suất lũ thiết kế: P=1% Quy phạm thiết kế: Quy trình thiết kế cầu cống theo trạng thái giới hạn 22TCN-272.05của Bộ GTVT Tiến độ thi công Khởi công xây dựng dự kiến vào cuối năm 20.., thời gian thi công dự kiến năm Kinh phí xây dựng Theo kết quả tính toán trong phần tính tổng mức đầu tư ta dự kiến kinh phí xây dựng cầu theo phương án kiến nghị vào khoảng . đồng Nguồn vốn Toàn bộ nguồn vốn xây dựng do Chính phủ cấp và quản lý. mục lục 1. Giới thiệu chung về phương án - 19 - 1.1- Phần cầu chính: - 19 - 1.2- Phần cầu dẫn: - 20 - 1.3. Vật liệu - 21 - 2. Chọn các kích thước hình học - 21 - 3 - Tính các đặc trưng hình học của tiết diện - 22 - 3.1. Chọn chiều dài khối đúc - 22 - 3.2. Phương trình đường cong cao độ đáy dầm. - 22 - 3.3 .Phương trình thay đổi chiều dày bản đáy - 23 - 3.4. Đặc trưng hình học tiết diện: - 23 - 4.Sơ bộ khối lượng công tác - 24 - 4.1 Tính tải - 24 - 4.2 Hoạt tải: - 26 - 5.Tính tải trọng tác dụng lên móng : - 28 - 5.1.Tính tải - 28 - 5.2.Hoạt tải: - 30 - 6.Tính tải trọng tác dụng lên móng trụ T1. - 32 - 6.1. Tỉnh tải - 32 - 6.2.Hoạt tải - 34 - 7.Tính số cọc cho móng trụ, mố: - 35 - 8. Biện pháp thi công: - 36 - 8.1. Thi công mố cầu - 36 - 8.2. Thi công trụ - 36 - 8.3. Thi công kết cấu nhịp - 36 - 9.Lập tổng mức đầu tư - 38 - III. Phương án sơ bộ 3: Cầu dàn thép 5 nhịp đơn giản - 39 - 1. Giới thiệu chung về phương án - 39 - 1.1. Kết cấu phần trên - 39 - 1.2. Mặt cầu và các công trình phụ khác - 39 - 1. 3. Kết cấu phần dưới - 39 - 1.4. Vật liệu - 40 - 2. Chọn các kích thước hình học - 40 - 3. Sơ bộ khối lượng công tác - 41 - 3.1. Tĩnh tải - 42 - 3.2.Hoạt tải: - 45 - 4. Tính tải trọng tác dụng lên móng: - 47 - 4.1.Tỉnh tải - 47 - 4.2.Hoạt tải - 48 - 4.3. Tính số cọc cho móng trụ, mố: - 50 - 6. Biện pháp thi công: - 51 - 6.1.Thi công mố cầu - 51 - 6.2.Thi công trụ - 51 - 6.3.Thi công kết cấu nhịp - 51 - 7.Lập tổng mức đầu tư - 52 - Chương iii. so sánh các phương án và lựa chọn - 53 - 1. So sánh các phương án - 53 - 1.1. Phương án sơ bộ 1 : Cầu dầm đơn giản super-T - 53 - 1.2. Phương án sơ bộ 2 : Phương án cầu liên tục - 53 - 1.3. Phương án sơ bộ 3 : Phương án cầu giàn thép - 53 - 2. Lựa chọn phương án và kiến nghị - 54 - 2.1. Lựa chọn phương án - 54 - 2.2. Kiến nghị: - 54 -

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc02.Thiet ke so bo-tung.doc
  • doc02 Thiet ke ky thuat - tung.doc
  • doc03 Thiet ke thi cong - tung.doc
  • bak8 BO TRI CAP DUL DAM CHU.bak
  • dwg8 BO TRI CAP DUL DAM CHU.dwg
  • bak9 BO TRI COT THEP THUONG DC.bak
  • bak10-COT THEP TRU-tung.bak
  • dwg10-COT THEP TRU-tung.dwg
  • bak12 COC NHOI -tung.bak
  • bak12.Coc khoan nhoi-tung.bak
  • dwg12.Coc khoan nhoi-tung.dwg
  • bak13.Thi cong tru-tung.bak
  • dwg13.Thi cong tru-tung.dwg
  • erracad.err
  • bakBO TRI THEP THUONG DOT K1 DAM HOPok.bak
  • dwgBO TRI THEP THUONG DOT K1 DAM HOPok.dwg
  • bakcau tao neo dinh tru-tung.bak
  • dwgcau tao neo dinh tru-tung.dwg
  • bakCT UST ban mat cau.bak
  • dwgCT UST ban mat cau.dwg
  • bakpa1.bak
  • dwgpa1.dwg
  • tmpsav7E.tmp
  • bakthicong cau lien tuc.bak
  • dwgthicong cau lien tuc.dwg
  • bakthicong cau lien tuc-tungthicong.bak
  • dwgthicong cau lien tuc-tungthicong.dwg
  • bakthicong gian.bak
  • dwgthicong gian.dwg
  • bakthicong ST.bak
  • dwgthicong ST.dwg