Đề tài Thiết kế cầu qua sông Đồng Nai

1. Lựa chọn phương án và kiến nghị: Qua so sánh, phân tích ưu, nhược điểm, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của các phương án. Xét năng lực, trình độ công nghệ, khả năng vật tư thiết bị của các đơn vị xây lắp trong nước, nhằm nâng cao trình độ, tiếp cận với công nghệ thiết kế và thi công tiên tiến, đáp ứng cả hiện tại và tương lai phát triển của khu kinh tế. Dựa trên nhiệm vụ của đồ án tốt nghiệp. 2. Kiến nghị: Xây dựng cầu Đồng Nai theo phương án cầu dầm đơn giản với các nội dung sau: Vị trí xây dựng Lý trình: Km 0+103.41 đến Km 0+494.56 Quy mô và tiêu chuẩn Cầu vĩnh cửu bằng BTCT ƯST đúc hẫng cân bằng Khổ thông thuyền ứng với sông cấp IV là: B = 40m, H = 6m Khổ cầu: B= 8 + 20,25 + 20.5 + 2 1 m=11,5m. Tải trọng: xe HL93 và người 300 kg/cm2

doc57 trang | Chia sẻ: baoanh98 | Lượt xem: 754 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế cầu qua sông Đồng Nai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ức : = 0.0028 N với N 53 (Mpa) Lớp 1 - cát pha sét, chặt vừa = 0.0028 x 20 = 0.056(Mpa) = 5.6T/m2) Lớp 2 - cát hạt trung, chặt vừa = 0.0028 x 32 = 0.0896 (Mpa) = 8.96 (T/m2) Bảng tính sức kháng thân cọc trong nền đất Từ đó ta có Sức chịu tải của cọc tính theo điều kiện đất nền Q 1.2. Tính tải trọng tác dụng lên trụ: 1.2.1. Tĩnh tải - Gồm trọng lượng bản thân trụ và trọng lượng kết cấu nhịp a. Trọng lượng bản thân trụ: Ptrụ= 2.5x Vtrụ Thể tích đỉnh trụ : Vđt= 36.38 m3 Thể tích thân trụ : Vtt= 100.1 m3 Thể tích bệ trụ : Vbt=5x9.1x2 = 91 m3 Tổng thể tích trụ: Vtrụ= 100.1+91+36.38 = 227.48m3 Ptrụ= 2.5x 227.48 = 568.7T b.Trọng lượng kết cấu nhịp Trọng lượng 1nhịp : G =8.54T/m Trọng lượng lớp phủ mặt cầu : glp =3.5 T/m Trọng lượng bản BTCT mặt cầu : gmc = 3.75 T/m. Trọng lượng của gờ chắn : gcx = 0.625 T/m. Trọng lượng hệ dầm mặt cầu : gdmc = 1.15 T/m. Trọng lượng của lan can lấy sơ bộ : glc = 0.11 T/m. Hình 3-3 Sơ đồ xếp tải lên đường ảnh hưởng áp lực móng trụ -Diện tích đường ảnh hưởng áp lực trụ w1 =w2=19.8 ; w=39.6; DC = Ptrụ+(gdầm+gbản+ghẹ dầmmc+ggờ chắn+glan can) xw = 568.7+(8.54+3.75+ 1.15+0.11+0.625)x39.6 = 1130.03 T DW=glớp phủxw =3.5x39.6=138.6T 1.2.2.Hoạt tải - Do hoạt tải HL 93+người(LL+PL) Hình 3-4 Sơ đồ xếp tải lên đường ảnh hưởng áp lực móng LL=n.m.(1+IM/100).(Pi.yi)+n.m.Wlàn.w PL=2Pngười.w Trong đó: n : số làn xe n=2 m : hệ số làn xe m=1 IM:lực xung kích của xe, khi tính mố trụ đặc thì (1+IM/100)=1,25 Pi : tải trọng trục xe, yi: tung độ đường ảnh hưởng w :diện tích đưởng ảnh hưởng Wlàn, Pngười: tải trọng làn và tải trọng ngườiWlàn=0.93T/m,Pngười=0.3T/m +Tổ hợp 1: 1 xe tải 3 trục+ tt làn+tt người: LLxetải=2x1x1,25x(14.5+14.5x0.891+3.5x0.891) +2x1x0.93x39.6= 150T PL=2x0.3x39.6= 23.76T Tổ hợp 2: 2 xe tải 3 trục+ tt làn+tt người: LLxetải=(2x1x1,25x(14.5+14.5x0.891+3.5x0.891+14.5x0.512+14.5x0.404+ 3.5x0.295) +2x1x0.93x39.6)x0.9=167.21T PL=2x0.3x39.6= 23.76T +Tổ hợp 3: 1 xe tải 2 trục+ tt làn+tt người: LLxe tải 2 trục= 2x1,25x1x(11+11x0.970)+2x1x0.93x39.6=127.831T PL=2x0.3x39.6= 23.76T Vậy tổ hợp HL 2 được chọn làm thiết kế Tổng tải trọng tính đưới đáy đài là Nội lực Nguyên nhân Trạng thái giới hạn DC (gD=1.25) DW (gW=1.5) LL (gLL=1.75) PL (gPL=1.75) Cường độ I P(T) 1130.03x1.25 138.6x1.5 167.21x1.75 23.76x1.75 1954.64 1.2.3 Xác định sức chịu tải của cọc tại trụ: 1.2.3.1-vật liệu : - Bê tông cấp 30 có fc’ =300 kg/cm2 - Cốt thép chịu lực AII có Ra=2400kg/cm2 1.2.3.2- Sức chịu tải của cọc theo vật liệu Sức chịu tải của cọc D=1000mm Theo điều A5.7.4.4-TCTK sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc tính theo công thức sau PV = f.Pn . Với Pn = Cường độ chịu lực dọc trục danh định có hoặc không có uốn tính theo công thức : Pn = j.{m1.m2.fc’.(Ac - Ast) + fy.Ast}= 0,75.0.85{0,85. fc’.(Ac - Ast) + fy.Ast} Trong đó : j = Hệ số sức kháng, j=0.75 m1,m2 : Các hệ số điều kiện làm việc. fc’ =30MPa: Cường độ chịu nén nhỏ nhất của bêtông fy =420MPa: Giới hạn chảy dẻo quy định của thép Ac: Diện tích tiết diện nguyên của cọc Ac=3.14x5002=785000mm2 Ast: Diện tích của cốt thép dọc (mm2). Hàm lượng cốt thép dọc thường hợp lý chiếm vào khoảng 1.5-3%. với hàm lượng 1.5% ta có: Ast=0.015xAc=0.015x785000=11775mm2 Chọn cốt dọc là f25, số thanh cốt dọc cần thiết là: N=11775/(3.14x252 /4)=24 chọn 25 f25 Ast=12265.625 mm2 Vậy sức chịu tải của cọc theo vật liệu là: PV = 0.75x0,85x(0,85x30x (785000-12266)+ 420x12265.625) = 1585.103(N). Hay PV = 1585 (T). 1.2.3.3- Sức chịu tải của cọc theo đất nền: Số liệu địa chất: Lớp 1: cát pha sét Lớp 2: cát hạt trung Lớp 3: sét pha Sức chịu tải trọng nén của cọc treo (cọc ma sát) xác định theo công thức : Trong đó : Q: Sức kháng đỡ của mũi cọc (T) Q : Sức kháng đỡ của thân cọc (T) =0.55 hệ số sức kháng đỡ của mũi cọc =0.65 hệ số sức kháng đỡ của thân cọc : Sức kháng đỡ đơn vị của mũi cọc (T/m2) : Sức kháng đỡ đơn vị của thân cọc (T/m2) : Diện tích mũi cọc (m) : Diện tích của bề mặt thân cọc (m) Xác định sức kháng đợn vị của mũi cọc (T/m2) và sức kháng mũi cọc Q Mũi cọc dặt ở lớp cuối cùng – sét pha (có N = 45).Theo Reese và O’Niel (1988) có thể ước tính sức kháng mũi cọc đơn vị bằng cách sử dụng trị số xuyên tiêu chuẩn SPT , N. Với N 75 thì = 0.057 x N (Mpa) Ta có sức kháng mũi cọc đơn vị = 0.057 x 45 = 2.565 (Mpa) = 256.5 (T/m2) Q= 256.5 x 3.14 x 1/ 4 = 210.353 (T) Xác định sức kháng đợn vị của thân cọc (T/m2) và sức kháng thân cọc Q - Trong đất dính : qs = αxSu 10.8.3.3.1-1 Trong đó : : Cường độ kháng cắt không thoát nước trung bình (T/m2) = 6 x 10-3 x N (T) : hệ số dính bám ( bảng 10.8.3.3.1.1) Lớp 3 – Sét pha = 0.006 x 45 = 0.27 (Mpa) => = 0.49 = =0.49 x 0.27 = 0.1323 (Mpa) = 13.23 (T/m2) - Trong lớp đất rời : Theo Reese và Wright (1977) Sức kháng bên đơn vị của thân cọc được xác định theo công thức : = 0.0028 N với N 53 (Mpa) Lớp 1 - cát pha sét, chặt vừa = 0.0028 x 20 = 0.056(Mpa) = 5.6T/m2) Lớp 2 - cát hạt trung, chặt vừa = 0.0028 x 32 = 0.0896 (Mpa) = 8.96 (T/m2) Bảng tính sức kháng thân cọc trong nền đất Từ đó ta có Sức chịu tải của cọc tính theo điều kiện đất nền Q 2. Tính số cọc cho móng trụ, mố: n=bxP/Pcọc Trong đó: + b: hệ số kể đến tải trọng ngang; b=1.5 cho trụ, b= 2.0 cho mố(mố chịu tải trong ngang lớn do áp lực ngang của đất và tác dụng của hoạt tải truyền qua đất trong phạm vi lăng thể trượt của đất đắp trên mố). + P(T) : Tải trọng thẳng đứng tác dụng lên móng mố, trụ đã tính ở trên. Pcọc=min (Pvl,Pnđ) Hạng mục Tên Pvl Pnđ Pcọc Tải trọng Hệ số số cọc Chọn Trụ giữa T3 1585 815.45 815.45 1954.64 1.5 3.59 8 Mố M1' 1585 453.42 534.9 1319.56 2 4.93 6 3. Biện pháp thi công: 3.1. Thi công mố cầu Bước 1 :Chuẩn bị mặt bằng Dùng máy kinh vĩ xác định vị trí tim móng mố Dùng máy ủi san mặt bằng thi công đến cao độ thiết kế. Dùng máy kinh vĩ địng chính xác vị trí tim các cọc Bước 2 : Thi công cọc khoan nhồi : Lắp đặt hệ thống cung cấp dung dịch Bentonite, hệ thống bơm thải vữa mùn khi khoan cọc Khoan tạo lỗ, giữ ổn định thành lỗ khoan bằng ống vách kết hợp vũa sét. Vệ sinh lỗ khoan. Lắp đặt hạ lồng thép bằng cần cẩu. Đổ bê tông cọc bằng phương pháp di chuyển ống thẳng đứng. Lần lượt thi công các cọc bằng trình tự trên Bước 3 : Thi công bệ móng Đào đất hố móng đến cao độ thiết kế. Đập đầu cọc đổ bê tông bịt đáy . Lắp đặt cốt thép và ván khuôn bệ. Đổ bê tông bệ móng, bảo dưỡng bê tông. Tháo dỡ ván khuôn bệ móng, lấp đất đến cao độ đỉnh móng Bước 4: Thi công thân mố, tường cánh mố Lắp đặt ván khuôn, cốt thép thân mố, tườg cánh mố Đổ bê tông thân mố và tường cánh mố Thi công bê tông và bảo dưỡng bê tông Hoàn thiện mố cầu, thu dọn công trường 3.2. Thi công trụ Bước 1 : Chuẩn bị mặt bằng Dùng máy kinh vĩ xác định vị trí tim bệ móng Xây dựng hệ thống cọc định vị, xác định chính xác vi trí tim cọc Bước 2 : Thi công cọc khoan nhồi Lắp đặt hệ thống cung cấp dung dịch Bentonite, hệ thống bơm thải vữa mùn khi khoan cọc Khoan tạo lỗ, giữ ổn định thành hố khan bằng ống vách kết hợp vữa sét vệ sinh lỗ khoan Lắp đặt hạ ống thép bằng cần cẩu. Đổ bê tông cọc bằng phương pháp di chuyển ống thẳng đứng Lần lượt thi công các cọc theo trình tự trên Bước 3 : Thi công vòng vây cọc ván Đóng cọc định vị. Lắp dựng vành đai trong và ngoài Xỏ cọc ván thép loại Lassen và đóng bằng giá khoan Đóng cọc đến độ sâu thiết kế Lắp đặt máy bơm xói hút trên hệ nổi, xói hút đất trong hố móng đến độ sâu thiết kế Bước 4 : Thi công bệ móng Đổ bê tông bịt đáy, Đập đầu cọc, hút nước hố móng Lắp dựng cốt thép ván khuôn bệ Đổ bê tông bệ móng, bảo dưỡng bê tông. Tháo dỡ ván khuôn bệ móng, lấp đất đến cao độ đỉnh móng Bước 5 : Thi công thân trụ, xà mũ Lắp dựng hệ đà giáo thép thi công thân trụ Lắp đặt ván khuôn, cốt thép thân trụ Thi công bê tông và bảo dưỡng bê tông thân trụ Lắp dựng ván khuôn cốt thép đổ bê tông xà mũ trụ Lắp đá hộchố móng bệ trụ đến cao độ tự nhiên. Hòan thiện trụ, thu dọn công trường 3.3. Thi công kết cấu nhịp Bước 1 :Chế tạo dầm San ủi tạo mặt bằng thi công Tập kết nguyên vật liệu, thiết bị thi công đúc dầm Thi công bệ đúc chế tạo ván khuôn trong dầm Chế tạo dầm super-T, vận chuyển các phiến dầm vào bệ chứa. Bước 2 : Lắp dựng xe lao dầm sau mố Đẩy xe lao vào vị trí Lắp dựng đường sàng dầm, giá nâng hạ dầm, đường ray vận chuyển dầm Vận chuyển dầm ra vị trí xe lao Tiến hành lao dầm Bước 3 : Bố trí cốt thép dầm ngang, đổ bê tông dàm ngang Bố trí cốt thép đổ bê tông bản mặt cầu Bước 4 : Di chuyển xe lao dầm đến nhịp tiếp theo Lắp đường vận chuyể dầm trên nhịp trước đã thi công Tiến hành lao dầm nhịp tiếp Bố trí cốt thép dầm ngang, đổ bê tông dàm ngang Bố trí cốt thép đổ bê tông bản mặt cầu Tiếp tục thi công những nhịp còn lại theo trình tự trên Bước 5 : Bố trí cốt thép bản liên tục nhiệt Bố trí cốt thép đổ bê tông lan can Lắp đặt khe co giãn, ống thoát nước và các công trình tiện ích khác trên cầu. Đổ bê tông mặt cầu Hoàn thiện cầu 4. Lập tổng mức đầu tư Các căn cứ lập tổng mức đầu tư: Căn cứ vào hồ sơ báo cáo nghiên cứu khả thi cầu A do Trung tâm Tư vấn lập tháng 2 năm 2004 Căn cứ vào quyết định số1242/1998/QĐ-BXD ngày 25 tháng 11 năm 1998 của Bộ xây dựng về việc ban hành “Định mức dự toán xây dựng cơ bản” Căn cứ vào Quyết định số 1260/1998/QĐ-BXD ngày 28/11/1998 của Bộ xây dựng về việc ban hành “Bảng dự toán ca máy và thiết bị xây dựng”. Căn cứ Thông tư số 03/2001/TT-BXD ngày 13 tháng 2 năm 2001 hướng dẫn điều chỉnh dự toán công trình xây dựng cơ bản. Căn cứ vào quyết định số 15/200/QĐ-BXD ngày 20/04/2001 của Bộ trưởng Bộ xây dựng về việc ban hành Định mức chi phí Tư vấn đầu tư và Xây dựng. Căn cứ vào quyết định số 12/200/QĐ-BXD ngày 20/07/2001 của Bộ trưởng Bộ xây dựng về việc ban hành Định mức chi phí thiết kế công trình xây dựng. Lập tổng mức đầu tư Bảng thông kê vật liệu phương án cầu dầm giản đơn TT Hạng mục Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền (đ) (đ) Tổng mức đầu tư đ (A+B+C+D) 76,248,891,621 Đơn giá trên 1m2 mặt cầu đ 17,540,578 A Giá trị dự toán xây lắp đ AI+AII 64,345,056,220 AI Giá trị dự toán xây lắp chính đ I+II+III 55,952,222,800 AII Giá trị xây lắp khác % 15 AI 8,392,833,420 B Chi phí khác % 10 A 6,434,505,622 C Trợt giá % 3 A 1,930,351,687 D Dự phòng % 5 A+B 3,538,978,092 I Kết cấu phần trên đ 37,210,856,000 1 Dầm BTCT DƯL giản đơn m3 1,888.20 15,000,000 28,323,000,000 2 Bêtông át phan mặt cầu m3 217.35 2,200,000 478,170,000 3 Bê tông bmc m3 652.05 2,000,000 1,304,100,000 4 Lớp phòng nớc m2 4347 120,000 521,640,000 5 Bêtông lan can+gờ chắn T 243.302 23,000,000 5,595,946,000 6 Gối cầu Cái 100 5,000,000 500,000,000 7 Khe co giãn nhỏ m 115 3,000,000 345,000,000 8 ống thoát nớc ống 20 150,000 3,000,000 9 Đèn chiếu sáng Cột 10 14,000,000 140,000,000 II Kết cấu phần dới đ 18,654,848,000 1 Bêtông mố m3 460.92 2,000,000 921,840,000 2 Bêtông trụ m3 1856.25 2,000,000 3,712,500,000 3 Cốt thép mố T 46.1 15,000,000 691,500,000 4 Cốt thép trụ T 214.28 15,000,000 3,214,200,000 5 Cọc khoan nhồi D = 1.0m m 1680 5,000,000 8,400,000,000 6 Công trình phụ trợ % 20 (1+2+3+4) 1,714,808,000 III Đường hai đầu cầu 86,518,800 1 Đắp đất m3 1037.4 62,000 64,318,800 2 Móng + mặt đường m3 60 370,000 22,200,000 Phương án 2: Cầu dầm liên tục+nhịp đơn giản. I.Mặt cắt ngang và sơ đồ nhịp : - Khổ cầu: Cầu được thiết kế cho 2 làn xe và 2 làn người đi K = 8 + 2x1 =10 (m) - Tổng bề rộng cầu kể cả lan can và giải phân cách: B = 8 + 2x1+2x0,5 +2x0.25= 11.5(m) - Sơ đồ nhịp:3x40+48+70+48+2x40= 366(m) -Tải trọng :HL93 và tải trọng người đi bộ 300 kg/m2 -Sông cấp IV:khổ thông thuyền B=40m ,H=6 m -Khẩu độ thoát nước :340m. II.Tính toán sơ bộ khối lượng phương án kết cấu nhịp: 1. Kết cấu nhịp liên tục: Hình 4.1: 1/2 mặt cắt đỉnh trụ và 1/2 mặt cắt giữa nhịp Dầm hộp có tiết diện thay đổi với phương trình chiều cao dầm theo công thức: Trong đó: Hp = 4m; hm = 2m, chiều cao dầm tại đỉnh trụ và tại giữa nhịp. L : Phần dài của cánh hẫng L Thay số ta có:* Bề dày tại bản đáy hộp tại vị trí bất kỳ cách giữa nhịp một khoảng Lx được tính theo công thức sau: Trong đó: h2 , h1 : Bề dày bản đáy tại đỉnh trụ và giữa nhịp L : Chiều dài phần cánh hẫng Thay số vào ta có phương trình bậc nhất: Việc tính toán khối lượng kết cấu nhịp sẽ được thực hiện bằng cách chia dầm thành những đốt nhỏ (trùng với đốt thi công để tiện cho việc tính toán), tính diện tích tại vị trí đầu các nút, từ đó tính thể tích của các đốt một cách tương đối bằng cách nhân diện tích trung bình của mỗi đốt với chiều dài của nó. Phân chia các đốt dầm như sau: + Khối K0 trên đỉnh trụ dài 12 m + Đốt hợp long nhịp biên và giữa dài 2,0m + 3 đốt 4m, 3 đốt 3m và 2 đốt 3,5m + Khối đúc trên dàn giáo dài 12 m Tên đốt Lđốt (m) Đốt K0 12 Đốt K1 3 Đốt K2 3 Đốt K3 3 Đốt K4 3.5 Đốt K5 3.5 Đốt K6 4 Đốt K7 4 Đốt K8 4 Hình 4.2. Sơ đồ chia đốt dầm Tính chiều cao tổng đốt đáy dầm hộp biên ngoài theo đường cong có phương trình là: Y1 = a1X2 + b1 Bảng 4.1 Tính khối lượng các khối đúc: +Thể tích = Diện tích trung bình x chiều dài +Khối lượng = Thể tích x 2.5 T/(Trọng lượng riêng của BTCT) Bảng tính toán xác định thể tích các khối đúc hẫng Bảng 4.3 S TT Tên đốt Tên mặt cắt X (m) Chiều cao hộp (m) Chiều dài đốt (m) Chiều dày bản đáy (m) Chiều rộng bản đáy (m) Diện tích mặt cắt (m2) Diện tích mặt cắt TB (m2) Thể tích V (m3) Khối Lượng (T) 1 1/2K0 S0 34.00 4.00 6 0.800 5.20 11.26 10.86 65.14 162.85 2 K1 S1 28.00 3.36 3 0.712 5.46 10.45 10.26 30.78 76.94 3 K2 S2 25.00 3.08 3 0.668 5.56 10.06 9.88 29.63 74.07 4 K3 S3 22.00 2.84 3 0.624 5.66 9.69 9.51 28.52 71.29 5 K4 S4 19.00 2.62 3.5 0.579 5.74 9.32 9.12 31.92 79.81 6 K5 S5 15.50 2.42 3.5 0.528 5.82 8.92 8.73 30.54 76.36 7 K6 S6 12.00 2.25 4 0.476 5.89 8.54 8.33 33.33 83.33 8 K7 S7 8.00 2.11 4 0.418 5.94 8.13 7.95 31.78 79.46 9 K8 S8 4.00 2.03 4 0.359 5.97 7.76 7.60 30.39 75.98 10 S9 0.00 2.00 0 0.300 5.98 7.43 0.00 0.00 0.00 18 KN(hợp long) 2 7.43 7.43 14.87 37.17 19 KT(Đúc trên ĐG) 12 7.43 7.43 89.21 223.02 20 Tổng tính cho một nhịp biên 48 401.24 1040.27 21 Tổng tính cho một nhịp giữa 70 624.06 1634.50 22 Tổng tính cho toàn nhịp liên tục 166 1426.54 3715.04 Vậy tổng thể tích bê tông dùng cho 3 nhịp liên tục là: V1 = 1426.54 m3 Lực tính toán được theo công thức: Q= Trong đó: Qi = tải trọng tiêu chuẩn gi = hệ số tải trọng hi =1 hệ số điều chỉnh hệ số tải trọng được lấy như sau: Loại tải trọng Hệ số tải trọng Lớn nhất Nhỏ nhất Tải trọng thường xuyên DC:cấu kiện và các thiết bị phụ 1.25 0.90 DW: Lớp phủ mặt cầu và các tiện ích 1.5 0.65 Hoạt tải:Hệ số làn m=1, hệ số xung kích (1+IM)=1.25 1.75 1.00 -Tính tải +Gồm trọng lượng bản thân mố và trọng lượng kết cấu nhịp *Trọng lượng kết cấu nhịp dẫn: -Do trọng lượng bản thân dầm đúc trước: Diện tích MCN giữa nhịp: A = 0.5974 m2 Diện tích MCN đoạn cắt khấc: A = 0.8833 m2 Diện tích MCN đầu gối: A = 1.6175 m2 Thể tích bê tông 1 dầm super_T : V=0.5974x36+0.8833x0.8x2+1.6175x1.2x2 = 26.8 m3 Trọng lượng 1 nhịp: G=2.5xV/l=26.8x5x2.5/40 = 8.375T/m Trọng lượng lớp phủ mặt cầu: Gồm 5 lớp: Bê tông asphal: 5cm; Lớp bảo vệ: 4cm; Lớp phòng nước: 1cm Đệm xi măng 1cm Lớp tạo độ dốc ngang: 1.0 – 12 cm Trên 1m2 của kết cấu mặt đường và phần bộ hành lấy sơ bộ : g = 0.35 T/m2 ị glp =0.35 x 10 =3.5 T/m Trọng lượng bản BTCT mặt cầu: gmc = 2.5(0.15x8 + 0.15x2) = 3.75 T/m. Trọng lượng của gờ chắn : gcx = 2 x(0.2+0.3)x0.25x2.5 = 0.625 T/m. Trọng lượng hệ dầm mặt cầu lấy sơ bộ là 0.1 T/m2 =>gdmc = 0.1 x 11.5 = 1.15 T/m. Trọng lượng của lan can lấy sơ bộ : glc = 0.11 T/m. 2.Tính toán khối lượng móng mố và trụ cầu: 2.1-Móng mố M1, M2 : Khối lượng mố: -Thể tích tường cánh: Chiều dày tường cánh sau: d = 0.5 m Vtc = 2.(2.7*6.0+1/2*3.0*3.0+1.5*3)x0.5= 25.2 m3 Thể tích thân mố: Vth = (4.79x1.3 + 0.5x1.21)x11= 75.152 m3 Thể tích bệ mố: Vb = 2.5 x 12x 5 = 150 m3 => Khối lượng 01 mố cầu: Vmố = 250.352m3 => Khối lượng 2 mố cầu: Vmố = 2*250.352=500.704 m3 Sơ bộ chọn hàm lượng cốt thép trong mố 80 Khối lượng cốt thép trong mố là : Xác định tải trọng tác dụng lên mố: Đường ảnh hưởng tải trọng tác dụng lên mố: Hình 2-1 Đường ảnh hưởng áp lực lên mố w=19.7; DC = Pmố+(gdầm+gbmc+glan can+g dam mc+ggờ chăn)xw = 230.46x2.5+(8.375+3.75+ 0.11+1.15+0.625)x19.7 = 852.147T DW = glớpphủxw =3.5x19.7 = 68.95 T -Do hoạt tải -Theo quy định của tiêu chuẩn 22tcvn272-05 thì tải trọng dùng thiết kế là giá trị bất lợi nhất của tổ hợp: +Xe tải thiết kế và tải trọng làn thiết kế +Xe tải 2 trục thiết kế và tải trọng làn thiết kế +(2 xe tải 3 trục+tải trọng làn+ tải trọng người)x0.9 Tính phản lực lên mố do hoạt tải: + Chiều dài tính toán của nhịp L = 29.4m + Đường ảnh hưởng phản lực và sơ đồ xếp xe thể hiện như sau: Hình 4.5. Sơ đồ xếp tải lên đường ảnh hưởng áp lực mố Từ sơ đồ xếp tải ta có phản lực gối do hoạt tải tác dụng như sau - Với tổ hợp HL-93K(xe tải thiết kế+tải trọng làn+người đi bộ): LL=n.m.(1+IM/100)(Piyi)+n.m.Wlànw PL=2Pngười.w Trong đó n : số làn xe m : hệ số làn xe IM:lực xung kích của xe, khi tính mố trụ đặc thì (1+IM/100)=1,25 Pi : tải trọng trục xe, yi: tung độ đường ảnh hưởng w:diện tích đưởng ảnh hưởng Wlàn, Pngười: tải trọng làn và tải trọng người Wlàn=0.93T/m,Pngười=0.3 T/m LLxetải=2x1x1,25x(14.5+14.5x0.891+3.5x0.782)+2x1x0.93x(0.5x39.4) = 105.875 T PL=2x0.3x(0.5x39.4)=11.82T LLxe tải 2 trục= 2x1x1.25x(11x1+11x0.967)+2x1x0.93x(0.5x39.4)=90.73T PL=2x0.3x(0.5x39.4)=11.82T Vậy tổ hợp HL được chọn làm thiết kế Vậy toàn bộ hoạt tải và tỉnh tải tính toán tác dụng lên bệ mố là: Nội lực Nguyên nhân Trạng thái giới hạn Cường độ I DC (gD=1.25) DW (gW=1.5) LL (gLL=1.75) PL (gPL=1.75) P(T) 852.147x1.25 68.95x1.5 105.875x1.75 1.82x1.75 1357.075 2.2 Xác định sức chịu tải của cọc tại mố: 2.1.1-vật liệu : - Bê tông cấp 30 có fc’ =300 kg/cm2 - Cốt thép chịu lực AII có Ra=2400kg/cm2 2.2.2- Sức chịu tải của cọc theo vật liệu Sức chịu tải của cọc D=1000mm Theo điều A5.7.4.4-TCTK sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc tính theo công thức sau PV = f.Pn . Với Pn = Cường độ chịu lực dọc trục danh định có hoặc không có uốn tính theo công thức : Pn = j.{m1.m2.fc’.(Ac - Ast) + fy.Ast}= 0,75.0.85{0,85. fc’.(Ac - Ast) + fy.Ast} Trong đó : j = Hệ số sức kháng, j=0.75 m1,m2 : Các hệ số điều kiện làm việc. fc’ =30MPa: Cường độ chịu nén nhỏ nhất của bêtông fy =420MPa: Giới hạn chảy dẻo quy định của thép Ac: Diện tích tiết diện nguyên của cọc Ac=3.14x5002=785000mm2 Ast: Diện tích của cốt thép dọc (mm2). Hàm lượng cốt thép dọc thường hợp lý chiếm vào khoảng 1.5-3%. với hàm lượng 1.5% ta có: Ast=0.015xAc=0.015x785000=11775mm2 Chọn cốt dọc là f25, số thanh cốt dọc cần thiết là: N=11775/(3.14x252 /4)=24 chọn 25 f25 Ast=12265.625 mm2 Vậy sức chịu tải của cọc theo vật liệu là: PV = 0.75x0,85x(0,85x30x (785000-12266)+ 420x12265.625) = 1585.103(N). Hay PV = 1585 (T). 2.2.3- Sức chịu tải của cọc theo đất nền: Số liệu địa chất: Lớp 1: cát pha sét Lớp 2: cát hạt trung Lớp 3: sét pha Sức chịu tải trọng nén của cọc treo (cọc ma sát) xác định theo công thức : Trong đó : Q: Sức kháng đỡ của mũi cọc (T) Q : Sức kháng đỡ của thân cọc (T) =0.55 hệ số sức kháng đỡ của mũi cọc =0.65 hệ số sức kháng đỡ của thân cọc : Sức kháng đỡ đơn vị của mũi cọc (T/m2) : Sức kháng đỡ đơn vị của thân cọc (T/m2) : Diện tích mũi cọc (m) : Diện tích của bề mặt thân cọc (m) Xác định sức kháng đợn vị của mũi cọc (T/m2) và sức kháng mũi cọc Q Mũi cọc dặt ở lớp cuối cùng – sét pha (có N = 45).Theo Reese và O’Niel (1988) có thể ước tính sức kháng mũi cọc đơn vị bằng cách sử dụng trị số xuyên tiêu chuẩn SPT , N. Với N 75 thì = 0.057 x N (Mpa) Ta có sức kháng mũi cọc đơn vị = 0.057 x 45 = 2.565 (Mpa) = 256.5 (T/m2) Q= 256.5 x 3.14 x 1/ 4 = 210.353 (T) Xác định sức kháng đợn vị của thân cọc (T/m2) và sức kháng thân cọc Q - Trong đất dính : qs = αxSu 10.8.3.3.1-1 Trong đó : : Cường độ kháng cắt không thoát nước trung bình (T/m2) = 6 x 10-3 x N (T) : hệ số dính bám ( bảng 10.8.3.3.1.1) Lớp 3 – Sét pha = 0.006 x 45 = 0.27 (Mpa) => = 0.49 = =0.49 x 0.27 = 0.1323 (Mpa) = 13.23 (T/m2) - Trong lớp đất rời : Theo Reese và Wright (1977) Sức kháng bên đơn vị của thân cọc được xác định theo công thức : = 0.0028 N với N 53 (Mpa) Lớp 1 - cát pha sét, chặt vừa = 0.0028 x 20 = 0.056(Mpa) = 5.6T/m2) Lớp 2 - cát hạt trung, chặt vừa = 0.0028 x 32 = 0.0896 (Mpa) = 8.96 (T/m2) Bảng tính sức kháng thân cọc trong nền đất Từ đó ta có Sức chịu tải của cọc tính theo điều kiện đất nền Q 3.Xác định Trụ T5: 3.1. Công tác trụ cầu Khối lượng trụ cầu : Khối lượng trụ liên tục : Hai trụ có MCN giống nhau nên ta tính gộp cả 2 trụ Khối lượng thân trụ : Khối lượng móng trụ : Khối lượng 2 trụ : Khối lượng 1 trụ : Thể tích BTCT trong công tác trụ cầu: V =889.2m3 Sơ bộ chọn hàm lượng cốt thép thân trụ là 150 , hàm lượng thép trong móng trụ là 80 Nên ta có khối lượng cốt thép trong hai trụ là: 3.2.xác định tảI trọng tác dụng lên móng: Đường ảnh hưởng tải trọng tác dụng lên móng tính gần đúng : Hình 2-3 Đường ảnh hưởng áp lực lên móng - Diện tích đường ảnh hưởng áp lực móng : w = 59m2 DC = Ptrụ+ (Gd1+ glan can+ggờ chăn)xw, gdầm1= = (444.6x2.5 ) +(22.67+0.11+0.625)x59 = 2492.4 T DW = glớpphủxw =3.675x59= 216.825 T Do hoạt tải + Chiều dài tính toán của nhịp L 118 m + Đường ảnh hưởng phản lực tính gần đúng có sơ đồ xếp xe thể hiện như sau: LL=n.m.(1+IM/100).(Pi.yi)+n.m.Wlàn.w PL=2Pngười.w Trong đó n: số làn xe, n=2 m: hệ số làn xe, m=1; IM:lực xung kích của xe, khi tính mố trụ đặc thì (1+IM/100)=1 Pi: tải trọng trục xe, yi: tung độ đường ảnh hưởng w:diện tích đưởng ảnh hưởng Wlàn, Pngười: tải trọng làn và tải trọng người Wlàn=0.93T/m,Pngười=0.3 T/m +Tổ hợp 1: 1 xe tải 3 trục+ tt làn+tt người: LLxetải=2x1x1x(14.5+14.5x0.939+3.5x0.91) +2x1x0.93x59=172.341 T PL =2x0.3x59 = 35.4T +Tổ hợp 2: 1 xe tải 2 trục+ tt làn+tt người: LLxe tải 2 trục= 2x1x1x(11+11x0.983)+2x1x0.93x59=153.366T PL =2x0.3x59 = 35.4T +Tổ hợp 3: 2 xe tải 3 trục+ tt làn+tt người: LLxetải=(2x1x1x(14.5+14.5x0.91+3.5x0.821+14.5x0.663+14.5x0.724+3.5x0.768) +2x1x0.93x59)x0.9 =194.83T PL =2x0.3x59 = 35.4T Vậy tổ hợp HL được chọn làm thiết kế Tổng tải trọng tính đưới đáy đài là Nội lực Nguyên nhân Trạng thái giới hạn DC (gD=1.25) DW (gW=1.5) LL (gLL=1.75) PL (gPL=1.75) Cường độ I P(T) 2492.4x1.25 216.825x1.5 194.83x1.75 35.4x1.75 4018.64 4 3.3 Xác định sức chịu tải của cọc tại trụ: 3.3.1-vật liệu : - Bê tông cấp 30 có fc’ =300 kg/cm2 - Cốt thép chịu lực AII có Ra=2400kg/cm2 3.3.2- Sức chịu tải của cọc theo vật liệu Sức chịu tải của cọc D=1000mm Theo điều A5.7.4.4-TCTK sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc tính theo công thức sau PV = f.Pn . Với Pn = Cường độ chịu lực dọc trục danh định có hoặc không có uốn tính theo công thức : Pn = j.{m1.m2.fc’.(Ac - Ast) + fy.Ast}= 0,75.0.85{0,85. fc’.(Ac - Ast) + fy.Ast} Trong đó : j = Hệ số sức kháng, j=0.75 m1,m2 : Các hệ số điều kiện làm việc. fc’ =30MPa: Cường độ chịu nén nhỏ nhất của bêtông fy =420MPa: Giới hạn chảy dẻo quy định của thép Ac: Diện tích tiết diện nguyên của cọc Ac=3.14x5002=785000mm2 Ast: Diện tích của cốt thép dọc (mm2). Hàm lượng cốt thép dọc thường hợp lý chiếm vào khoảng 1.5-3%. với hàm lượng 1.5% ta có: Ast=0.015xAc=0.015x785000=11775mm2 Chọn cốt dọc là f25, số thanh cốt dọc cần thiết là: N=11775/(3.14x252 /4)=24 chọn 25 f25 Ast=12265.625 mm2 Vậy sức chịu tải của cọc theo vật liệu là: PV = 0.75x0,85x(0,85x30x (785000-12266)+ 420x12265.625) = 1585.103(N). Hay PV = 1585 (T). 3.3.3- Sức chịu tải của cọc theo đất nền: Số liệu địa chất: Lớp 1: cát pha sét Lớp 2: cát hạt trung Lớp 3: sét pha Sức chịu tải trọng nén của cọc treo (cọc ma sát) xác định theo công thức : Trong đó : Q: Sức kháng đỡ của mũi cọc (T) Q : Sức kháng đỡ của thân cọc (T) =0.55 hệ số sức kháng đỡ của mũi cọc =0.65 hệ số sức kháng đỡ của thân cọc : Sức kháng đỡ đơn vị của mũi cọc (T/m2) : Sức kháng đỡ đơn vị của thân cọc (T/m2) : Diện tích mũi cọc (m) : Diện tích của bề mặt thân cọc (m) Xác định sức kháng đợn vị của mũi cọc (T/m2) và sức kháng mũi cọc Q Mũi cọc dặt ở lớp cuối cùng – sét pha (có N = 45).Theo Reese và O’Niel (1988) có thể ước tính sức kháng mũi cọc đơn vị bằng cách sử dụng trị số xuyên tiêu chuẩn SPT , N. Với N 75 thì = 0.057 x N (Mpa) Ta có sức kháng mũi cọc đơn vị = 0.057 x 45 = 2.565 (Mpa) = 256.5 (T/m2) Q= 256.5 x 3.14 x 1/ 4 = 210.353 (T) Xác định sức kháng đợn vị của thân cọc (T/m2) và sức kháng thân cọc Q - Trong đất dính : qs = αxSu 10.8.3.3.1-1 Trong đó : : Cường độ kháng cắt không thoát nước trung bình (T/m2) = 6 x 10-3 x N (T) : hệ số dính bám ( bảng 10.8.3.3.1.1) Lớp 3 – Sét pha = 0.006 x 45 = 0.27 (Mpa) => = 0.49 = =0.49 x 0.27 = 0.1323 (Mpa) = 13.23 (T/m2) - Trong lớp đất rời : Theo Reese và Wright (1977) Sức kháng bên đơn vị của thân cọc được xác định theo công thức : = 0.0028 N với N 53 (Mpa) Lớp 1 - cát pha sét, chặt vừa = 0.0028 x 20 = 0.056(Mpa) = 5.6T/m2) Lớp 2 - cát hạt trung, chặt vừa = 0.0028 x 32 = 0.0896 (Mpa) = 8.96 (T/m2) Bảng tính sức kháng thân cọc trong nền đất Từ đó ta có Sức chịu tải của cọc tính theo điều kiện đất nền Q 4-Tính số cọc cho móng trụ, mố: Dự kiến chiều dài cọc tại trụ là : 30.00m, tại mố là 20m Xác định số lượng cọc n=bxP/Pcọc Trong đó: +b: hệ số kể đến tải trọng ngang; +b=1.5 cho trụ ,b= 2.0 cho mố(mố chịu tải trong ngang lớn do áp lực ngang của đất và tác dụng của hoạt tải truyền qua đất trong phạm vi lăng thể trượt của đất đắp trên mố). +P(T) : Tải trọng thẳng đứng tác dụng lên móng mố, trụ đã tính ở trên. +Pcọc=min (Pvl,Pnđ) Hạng mục Tên Pvl Pnđ Pcọc Tải trọng Hệ số số cọc Chọn Trụ giữa T2 1585 824.6 827.6 4018.64 1.5 7.28 12 Tại mố M1.2 1585 468.45 468.45 1357.075 2 5.79 6 5.Biện pháp thi công: 5.1.Phương án cầu liên tục: 5.1.1Thi công mố cầu Bước 1 : Chuẩn bị mặt bằng. -chuẩn bị vật liệu ,máy móc thi công. -xác định phạm vi thi công,định vị trí tim mố. -dùng máy ủi ,kết hợp thủ công san ủi mặt bằng. Bước 2 : Khoan tạo lỗ đưa máy khoan vào vị trí. định vị trí tim cọc Khoan tạo lỗ cọc bằng máy chuyên dụng với ống vách dài suốt chiều dài cọc. Bước 3 : Đổ bê tông lòng cọc Làm sạch lỗ khoan. Dùng cẩu hạ lồng cốt thép. Lắp ống dẫn ,tiến hành đổ bê tông cọc Bước 4: Kiểm tra chất lượng cọc Di chuyển máy thực hiện các cọc tiếp theo . Bước 5 : đào đất hố móng. Bước 6 : Làm phẳng hố móng. đập đầu cọc. đổ bê tông nghèo tạo phẳng. Bước 7 : Làm sạch hố móng ,lắp dựng đà giáo ván khuôn ,cốt thép bệ móng. đổ bê tông bệ móng. Tháo dỡ văng chống ,ván khuôn bệ. Bước 8 : Lắp dựng đà giáo ván khuôn ,cốt thép thân mố. đổ bê tông thân mố. Lắp dựng đà giáo ván khuôn ,cốt thép tường thân ,tường cánh mố. Tháo dỡ ván khuôn đà giáo. Hoàn thiện mố sau khi thi công xong kết cấu nhịp. 5.1.2Thi công trụ Bước 1 : Xác định chính xác vị trí tim cọc ,tim đài Xây dựng hệ thống cọc định vị, xác định chính xác vi trí tim cọc, tim trụ tháp Dựng giá khoan Leffer hạ ống vách thi công cọc khoan nhồi Bước 2 : Thi công cọc khoan nhồi Lắp đặt hệ thống cung cấp dung dịch Bentonite, hệ thống bơm thải vữa mùn khi khoan cọc Dùng máy khoan tiến hành khoan cọc Hạ lồng côt thép, đổ bê tông cọc Bước 3 : Thi công vòng vây cọc ván Lắp dựng cọc ván thép loại Lassen bằng giá khoan Lắp dựng vành đai trong và ngoài Đóng cọc đến độ sâu thiết kế Lắp đặt máy bơm xói hút trên hệ nổi, xói hút đất trong hố móng đến độ sâu thiết kế Bước 4 : Thi công bệ móng Đổ bê tông bịt đáy, hút nước hố móng Xử lý đầu cọc khoan nhồi. Lắp dựng ván khuôn, cốt thép, đổ bê tông bệ móng Bước 5 : Thi công trụ cầu Chế tạo, lắp dựng đà giáo ván khuôn thân trụ lên trên bệ trụ Lắp đặt cốt thép thân trụ, đổ bê tông thân trụ từng đợt một. Bê tông được cung cấp bằng cẩu và máy bơm Thi công thân trụ bằng ván khuôn từng đốt một Bước 6 : Hoàn thiện Tháo dỡ toàn bộ hệ đà giáo phụ trợ Hoàn thiện trụ 5.1.3Thi công kết cấu nhịp Bước 1 : Thi công khối K0 trên đỉnh các trụ Tập kết vật tư phục vụ thi công Lắp dựng hệ đà giáo mở rộng trụ Dự ứng lực các bó cáp trên các khối K0 Lắp đặt ván khuôn, cốt thép, đổ bê tông khối K0 Cố định các khối K0 và thân trụ thông qua các thanh dư ứng lực Khi bê tông đạt cường độ, tháo dỡ đà giáo mở rộng trụ Bước 2 : Đúc hẫng cân bằng Lắp dựng các cặp xe đúc cân bằng lên các khối K0 Đổ bê tông các đốt đúc trên nguyên tắc đối xứng cân bằng qua các trụ Khi bê tông đủ cường độ theo quy định, tiên hành căng kéo cốt thép Thi công đốt đúc trên đà giáo Bước 3 : Hợp long nhịp biên Di chuyển xe đúc vào vị trí đốt hợp long, định vị xe đúc Cân chỉnh các đâu dầm trên mặt bằng và trên trắc dọc Dựng các thanh chống tạm, căng các thanh DƯL tạm thời Khi bê tông đủ cường độ, tiến hành căng kéo cốt thép Bơm vữa ống ghen Bước 4 : Hợp long nhịp chính Trình tự như trên Hoàn thiện cầu Lập tổng mức đầu tư Bảng thông kê vật liệu phương án cầu liên tục+nhịp đơn giản TT Hạng mục Đơn vị Khối lợng Đơn giá Thành tiền (đ) (đ) Tổng mức đầu t đ (A+B+C+D) 59,827,235,011 Đơn giá trên 1m2 mặt cầu đ 13,762,879 I Kết cấu phần trên đ 28,508,896,000 1 Bêtông dầm LT + nhịp dẫn m3 1426.54 15,000,000 21,398,850,000 2 Bêtông át phan mặt cầu m3 217.35 2,200,000 478,170,000 3 Bêtông lan can T 243.032 23,000,000 5,589,736,000 4 Gối dầm liên tục Bộ 44 5,000,000 220,000,000 5 Khe co giãn loại 5 cm m 52.5 3,000,000 157,500,000 6 Lớp phòng nớc m2 4347 120,000 521,640,000 7 ống thoát nớc ống 20 150,000 3,000,000 8 Đèn chiếu sáng Cột 10 14,000,000 140,000,000 II Kết cấu phần dới đ 15,271,344,000 1 Bêtông mố m3 524.26 2,000,000 1,048,520,000 2 Bêtông trụ m3 889.2 2,000,000 1,778,400,000 3 Cốt thép mố T 41.94 15,000,000 629,100,000 4 Cốt thép trụ T 108.74 15,000,000 1,631,100,000 5 Cọc khoan nhồi D = 1.0m m 1832 5,000,000 9,160,000,000 6 Công trình phụ trợ % 20 (1+2+3+4) 1,024,224,000 III Đờng hai đầu cầu 121,601,872 1 Đắp đất m3 1603.256 62,000 99,401,872 2 Móng + mặt đờng m2 60 370,000 22,200,000 A Giá trị dự toán xây lắp đ AI+AII 50,487,118,153 AI Giá trị dự toán xây lắp chính đ I+II+III 43,901,841,872 AII Giá trị xây lắp khác % 15 AI 6,585,276,281 B Chi phí khác % 10 A 5,048,711,815 C Trợt giá % 3 A 1,514,613,545 D Dự phòng % 5 A+B 2,776,791,498 Phương án 3: Cầu giàn thép. I.Mặt cắt ngang và sơ đồ nhịp: - Khổ cầu: Cầu được thiết kế cho 2 làn xe và 2 làn người đi K = 8 + 2x1 =10(m) - Tổng bề rộng cầu kể cả lan can và giải phân cách: B = 8 + 2x1 + 2x0,25 + 2x0,5= 11,5(m) - Sơ đồ nhịp: 6x63 =378(m) -khổ thông thuyền : B = 40m, H = 6m (khổ thông thuyền cấp 4). II. Tính toán sơ bộ khối lượng phương án kết cấu nhịp: 1.Phương án kết cấu: Kich thước sơ bộ trụ cầu như hình vẽ Cấu tạo mố: +Dạng mố có tường cánh ngược bê tông cốt thép +Bệ móng mố dày 2.5m, rộng 5m theo phương dọc cầu, rộng 8m theo phương ngang cầu ,được đặt dưới lớp đất phủ +Dùng cọc khoan nhồi D100cm, mũi cọc đặt vào lớp sét pha, chiều dài cọc là 20m Kích thước sơ bộ mố cầu như hình vẽ 2.Tính toán khối lượng công tác : 2.1.Sơ bộ khối lượng công tác 2.1.1.Hoạt tải HL93 và người: Tải trọng tương đương của tất cả các loại hoạt tải bao gồm ôtô HL93 và người được tính theo công thức: Trong đó: IM: lực xung kích tính theo phần trăm; IM=25% m: hệ số làn xe,vì có 2 làn nên m=1. hHL93, hlan,hng: hệ số phân phối ngang xe HL93, làn, người đi bộ qHL93,qlan, qng: tải trọng tương đương của xe 3 trục, tải trọng làn, tải trọng người; qHL93=0,93 T/m, qng=0.3 T/m (Ytr =1.163; Yph =1.051) hHL93=0.5(y1+y2+y3+y4) =0.5(0.882+0.680+0.545+0.343) =1.225 hng=wng=(yp+ytr)x1 /2 = (1.163+1.051)x1/2=1.107 qllxw=14.5x8.588+14.5x11.813+3.5x10.38 = 333.398 qll=333.398/w =333.398/(63x11.813)x0.5 =0.896 T/m Vậy ta có: =3.228 T/m 2.1.2.Tĩnh tải g1 và g2 -Vật liệu: +Bê tông cấp 30 có fc’ =300 kg/cm2 +Cốt thép chịu lực AII có Ra=2400kg/cm2 +Cường độ tính toán khi chịu lực dọc R0 = 2700 Kg/cm2. +Cường độ tính toán khi chịu uốn Ru = 2800 Kg/cm2. -Trọng lượng lớp phủ mặt cầu gồm 5 lớp: +Bê tông asphal: 5cm +Lớp bảo vệ : 4cm +Lớp phòng nước: 1cm +Đệm xi măng: 1cm +Lớp tạo độ dốc ngang: 1.0 – 12 cm) trên 1m2 của kết cấu mặt đường -phần bộ hành lấy sơ bộ như sau: g = 0.35 T/m2 ị glp =0.35 x 10 =3.5 T/m -Trọng lượng bản BTCT mặt cầu: gmc = 2.5(0.2x8 + 0.15x2) = 4.75 T/m. -Trọng lượng của gờ chắn : gcx = 2(0.2+0.3)x0.25x2.5 = 0.625T/m. -Trọng lượng hệ dầm mặt cầu trên 1m2 mặt bằng giữa hai tim giàn (khi có dầm ngang và dầm dọc hệ mặt cầu) lấy sơ bộ là 0.1 T/m2 => gdmc = 0.1 x 9 = 0.9 T/m. -Trọng lượng của lan can : Lấy sơ bộ glc = 0.11T/m -Trọng lượng của giàn xác định theo công thức N.K.Ktoreletxki Trong đó: + l: nhịp tính toán của giàn lấy bằng 63 m. + nh=1.75 n1=1.5, n2=1.25. các hệ số vượt tải của hoạt tải, tĩnh tải lớp mặt cầu, của dầm mặt cầu và hệ liên kết + g: trọng lượng riêng của thép = 7.85 T/m3. + R: cường độ tính toán của thép, R= 19000 T/m2 + a, b: đặc trưng trọng lượng tuỳ theo các loại kết cấu nhịp khác nhau. Với nhịp giàn giản đơn l= 63 m thì lấy a = b = 3.5 + a: hệ số xét đến trọng lượng của hệ liên kết giữa các dầm chủ; a=0.12 + k0: tải trọng tương đương của tất cả các loại hoạt tải (ô tô HL93 và người). k0=3.228T/m Vậy ta có trọng lượng của giàn là: T/m -Trọng lượng của hệ liên kết là: glk = 0.1 x gd = 0.1 x 2.034= 0.2034T/m -Trọng lượng của 1 giàn chính là: Gd = gd + glk = 2.034 +0.2282 = 2.2374T/m => Trọng lượng thép của toàn bộ 1 kết cấu nhịp là : Gg =2.2374x63=140.96 T => Trọng lượng thép của toàn bộ 5 nhịp là : Ggian=6x140.96=845.76 T 2.1.3Móng mố M1 , M2 : Khối lượng mố cầu: Thể tích tường cánh: Chiều dày tường cánh : Vtc = 2x(2.5x6.7+1/2x3.7x3.7+1.5x3.7)x0.5 = 29.145 m3 Thể tích thân mố: Vth = (1.5x4.8+ 0.5x1.9)x11 = 89.65 m3 Thể tích bệ mố: Vb = 2 x 5 x 12 = 120 m3 => Khối lượng 01 mố cầu: Vmố = 29.145+89.65+120=238.795 m3 => Khối lượng 2 mố cầu: Vmố = 2x238.795=477.59m3 Sơ bộ chọn hàm lượng cốt thép trong mố 100 Khối lượng cốt thép trong mố là : Xác định tải trọng tác dụng lên mố: Đường ảnh hưởng tải trọng tác dụng lên mố: Hình 1-1 Đường ảnh hưởng áp lực lên mố DC = Pmố+(ggian+gbmc+glan can+g dam mc+ggờ chăn)xw = (2.5x238.795)+(2.2374x2+0.11+ 0.9+ 4.75+0.625)x0.5x63=868.59 T DW = glớpphủxw =3.5x0.5x63=110.25 T -Hoạt tải: Theo quy định của tiêu chuẩn 22TCN-272-05 thì tải trọng dùng thiết kế là giá trị bất lợi nhất của tổ hợp: +Xe tải thiết kế và tải trọng làn thiết kế +Xe tải 2 trụcthiết kế và tải trọng làn thiết kế Tính phản lực lên mố do hoạt tải: +Chiều dài nhịp tinh toán:63m Đường ảnh hưởng phản lực và sơ đồ xếp tải thể hiện như sau Hình 1-2 Sơ đồ xếp tải lên đường ảnh hưởng áp lực mố Từ sơ đồ xếp tải ta có phản lực gối do hoạt tải tác dụng như sau - Với tổ hợp HL-93K(xe tải thiết kế+tải trọng làn+người đi bộ): LL=n.m.(1+IM/100)(Piyi)+n.m.Wlànw PL=2Pngười.w Trong đó n : số làn xe n=2 m : hệ số làn xe m=1 IM:lực xung kích của xe, khi tính mố trụ đặc thì (1+IM/100)=1,25 Pi : tải trọng trục xe, yi: tung độ đường ảnh hưởng w:diện tích đưởng ảnh hưởng Wlàn, Pngười: tải trọng làn và tải trọng người Wlàn=0.93T/m,Pngười=0.3 T/m LLxetải=2x1,25x1x(14.5+14.5x0.932+3.5x0.864)+2x1x0.93x(0.5x63)=136.185 T PL=2x0.3x(0.5x63) =18.9T LLxe tải 2 trục= 2x1,25x1x(11+11x0.981)+2x1x0.93x(0.5x63) =113.07T PL=2x0.3x(0.5x63) =18.9T Vậy tổ hợp HL được chọn làm thiết kế Vậy toàn bộ hoạt tải và tỉnh tải tính toán tác dụng lên bệ mố là: Nội lực Nguyên nhân Trạng thái giới hạn Cường độ I DC (gD=1.25) DW (gW=1.5) LL (gLL=1.75) PL (gPL=1.75) P(T) 868.59x1.25 110.25x1.5 136.185x1.75 28.35x1.75 1539.05 3- Xác định sức chịu tải của cọc tại mố: 3.1-vật liệu : - Bê tông cấp 30 có fc’ =300 kg/cm2 - Cốt thép chịu lực AII có Ra=2400kg/cm2 3.2- Sức chịu tải của cọc theo vật liệu Sức chịu tải của cọc D=1000mm Theo điều A5.7.4.4-TCTK sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc tính theo công thức sau PV = f.Pn . Với Pn = Cường độ chịu lực dọc trục danh định có hoặc không có uốn tính theo công thức : Pn = j.{m1.m2.fc’.(Ac - Ast) + fy.Ast}= 0,75.0.85{0,85. fc’.(Ac - Ast) + fy.Ast} Trong đó : j = Hệ số sức kháng, j=0.75 m1,m2 : Các hệ số điều kiện làm việc. fc’ =30MPa: Cường độ chịu nén nhỏ nhất của bêtông fy =420MPa: Giới hạn chảy dẻo quy định của thép Ac: Diện tích tiết diện nguyên của cọc Ac=3.14x5002=785000mm2 Ast: Diện tích của cốt thép dọc (mm2). Hàm lượng cốt thép dọc thường hợp lý chiếm vào khoảng 1.5-3%. với hàm lượng 1.5% ta có: Ast=0.015xAc=0.015x785000=11775mm2 Chọn cốt dọc là f25, số thanh cốt dọc cần thiết là: N=11775/(3.14x252 /4)=24 chọn 25 f25 Ast=12265.625 mm2 Vậy sức chịu tải của cọc theo vật liệu là: PV = 0.75x0,85x(0,85x30x (785000-12266)+ 420x12265.625) = 1585.103(N). Hay PV = 1585 (T). 3.3- Sức chịu tải của cọc theo đất nền: Số liệu địa chất: Lớp 1: cát pha sét Lớp 2: cát hạt trung Lớp 3: sét pha Sức chịu tải trọng nén của cọc treo (cọc ma sát) xác định theo công thức : Trong đó : Q: Sức kháng đỡ của mũi cọc (T) Q : Sức kháng đỡ của thân cọc (T) =0.55 hệ số sức kháng đỡ của mũi cọc =0.65 hệ số sức kháng đỡ của thân cọc : Sức kháng đỡ đơn vị của mũi cọc (T/m2) : Sức kháng đỡ đơn vị của thân cọc (T/m2) : Diện tích mũi cọc (m) : Diện tích của bề mặt thân cọc (m) Xác định sức kháng đợn vị của mũi cọc (T/m2) và sức kháng mũi cọc Q Mũi cọc dặt ở lớp cuối cùng – sét pha (có N = 45).Theo Reese và O’Niel (1988) có thể ước tính sức kháng mũi cọc đơn vị bằng cách sử dụng trị số xuyên tiêu chuẩn SPT , N. Với N 75 thì = 0.057 x N (Mpa) Ta có sức kháng mũi cọc đơn vị = 0.057 x 45 = 2.565 (Mpa) = 256.5 (T/m2) Q= 256.5 x 3.14 x 1/ 4 = 210.353 (T) Xác định sức kháng đợn vị của thân cọc (T/m2) và sức kháng thân cọc Q - Trong đất dính : qs = αxSu 10.8.3.3.1-1 Trong đó : : Cường độ kháng cắt không thoát nước trung bình (T/m2) = 6 x 10-3 x N (T) : hệ số dính bám ( bảng 10.8.3.3.1.1) Lớp 3 – Sét pha = 0.006 x 45 = 0.27 (Mpa) => = 0.49 = =0.49 x 0.27 = 0.1323 (Mpa) = 13.23 (T/m2) - Trong lớp đất rời : Theo Reese và Wright (1977) Sức kháng bên đơn vị của thân cọc được xác định theo công thức : = 0.0028 N với N 53 (Mpa) Lớp 1 - cát pha sét, chặt vừa = 0.0028 x 20 = 0.056(Mpa) = 5.6T/m2) Lớp 2 - cát hạt trung, chặt vừa = 0.0028 x 32 = 0.0896 (Mpa) = 8.96 (T/m2) Bảng tính sức kháng thân cọc trong nền đất Từ đó ta có Sức chịu tải của cọc tính theo điều kiện đất nền Q 4Móng trụ cầu: Khối lượng trụ cầu: Khối lượng trụ chính : Hai trụ có MCN giống nhau nên ta tính gộp cả hai trụ T3 và T4 Khối lượng thân trụ dưới : Vtt=(8.8x2.2 + 3.14x2.22/4)x7 = 162.12m3 Khối lượng thân trụ trên : 2x3.14x1.82/4x3.7 = 18.82 (m3) Khối lượng móng trụ : Vmt=5x2x12.3 = 123 (m3) Khối lượng mũ trụ :Vxm=13.3´1,5´2.6 -2(1/2´0,75´0,75´2,6) = 54.41m3 Khối lượng 1 trụ là : V1tru=162.12+18.82+123+54.41=358.35m3 Khối lượng 2 trụ là : V = 2 x 358.35 = 716.7 m3 Khối lượng trụ: Gtrụ= 716.7 x 2.5 = 1791.75 T Thể tích BTCT trong công tác trụ cầu: V = 716.7 m3 Sơ bộ chọn hàm lượng cốt thép thân trụ là 150 , hàm lượng thép trong móng trụ là 80 Nên ta có : khối lượng cốt thép trong 1 trụ là mth=180.94x0.15+123x0.08+54.41x0.1=42.422(T) Xác định tải trọng tác dụng lên trụ: Trọng lượng kết cấu nhịp Trọng lượng lớp phủ mặt cầu : glp =3.5 T/m Trọng lượng bản BTCT mặt cầu : gmc = 4.75T/m. Trọng lượng của gờ chắn : gcx = 0.625 T/m. Trọng lượng hệ dầm mặt cầu : gdmc = 0.9 T/m. Trọng lượng của lan can lấy sơ bộ : glc = 0.11 T/m. Trọng lượng của 1 giàn chính là : Gd = 2.2374T/m Đường ảnh hưởng tải trọng tác dụng lên trụ: Hình 1-3 Sơ đồ xếp tải lên đường ảnh hưởng áp lực móng -Diện tích đường ảnh hưởng áp lực trụ :w=63 DC = Ptrụ+(ggiàn+gbản+ghẹ dầmmc+ggờ chắn+glan can)xw DC =(358.35x2.5)+(2.2374x2+4.75+0.625+0.9+0.11)x63=1580.04 T DW = glớp phủxw =3.5x63=220.5 T Hoạt tải: Do hoạt tải HL 93+người(LL+PL) Hình 1-4 Sơ đồ xếp tải lên đường ảnh hưởng áp lực móng LL=n.m.(1+IM/100).(Pi.yi)+n.m.Wlàn.w PL=2Pngười.w Trong đó n: số làn xe m: hệ số làn xe IM:lực xung kích của xe, khi tính mố trụ đặc thì (1+IM/100)=1.25 Pi: tải trọng trục xe, yi: tung độ đường ảnh hưởng w:diện tích đưởng ảnh hưởng Wlàn, Pngười: tải trọng làn và tải trọng người Wlàn=0.93T/m,Pngười=0.3 T/m +Tổ hợp 1: Xe tải 3 trục+tải trọng làn+ tải trọng người LLxetải=2x1x1.25x(14.5+14.5x0.932+3.5x0.932) +2x1x(0.93)x63 = 195.37T PL =2x0.3x63=37.8 T +Tổ hợp 2: 1 xe tải 2 trục+tải trọng làn+ tải trọng người LLxe tải 2 trục= 2x1x1.25x(11+11x0.981)+2x1x0.93x63 = 171.66T PL =2x0.3x63=37.8 T +Tổ hợp 3: (2 xe tải 3 trục+tải trọng làn+ tải trọng người)x0.9 LLxetải=(2x1x1.25x(14.5+14.5x0.932+3.5x0.863+14.5x0.762+14.5x0.694+ +3.5x0.625)+2x1x0.93x63)x0.9 = 227.71 T PL =2x0.3x63=37.8 T Vậy tổ hợp 3 được chọn làm thiết kế Tổng tải trọng tính đưới đáy đài là Nội lực Nguyên nhân Trạng thái giới hạn Cường độ I DC (gD=1.25) DW (gW=1.5) LL (gLL=1.75) PL (gPL=1.75) P(T) 1580.04 x1.25 220.5x1.5 227.71x1.75 37.8x1.75 2770.44 4-Xác định sức chịu tải của cọc tại mố: 4.1-vật liệu : - Bê tông cấp 30 có fc’ =300 kg/cm2 - Cốt thép chịu lực AII có Ra=2400kg/cm2 4.2- Sức chịu tải của cọc theo vật liệu Sức chịu tải của cọc D=1000mm Theo điều A5.7.4.4-TCTK sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc tính theo công thức sau PV = f.Pn . Với Pn = Cường độ chịu lực dọc trục danh định có hoặc không có uốn tính theo công thức : Pn = j.{m1.m2.fc’.(Ac - Ast) + fy.Ast}= 0,75.0.85{0,85. fc’.(Ac - Ast) + fy.Ast} Trong đó : j = Hệ số sức kháng, j=0.75 m1,m2 : Các hệ số điều kiện làm việc. fc’ =30MPa: Cường độ chịu nén nhỏ nhất của bêtông fy =420MPa: Giới hạn chảy dẻo quy định của thép Ac: Diện tích tiết diện nguyên của cọc Ac=3.14x5002=785000mm2 Ast: Diện tích của cốt thép dọc (mm2). Hàm lượng cốt thép dọc thường hợp lý chiếm vào khoảng 1.5-3%. với hàm lượng 1.5% ta có: Ast=0.015xAc=0.015x785000=11775mm2 Chọn cốt dọc là f25, số thanh cốt dọc cần thiết là: N=11775/(3.14x252 /4)=24 chọn 25 f25 Ast=12265.625 mm2 Vậy sức chịu tải của cọc theo vật liệu là: PV = 0.75x0,85x(0,85x30x (785000-12266)+ 420x12265.625) = 1585.103(N). Hay PV = 1585 (T). 4.3- Sức chịu tải của cọc theo đất nền: Số liệu địa chất: Lớp 1: cát pha sét Lớp 2: cát hạt trung Lớp 3: sét pha Sức chịu tải trọng nén của cọc treo (cọc ma sát) xác định theo công thức : Trong đó : Q: Sức kháng đỡ của mũi cọc (T) Q : Sức kháng đỡ của thân cọc (T) =0.55 hệ số sức kháng đỡ của mũi cọc =0.65 hệ số sức kháng đỡ của thân cọc : Sức kháng đỡ đơn vị của mũi cọc (T/m2) : Sức kháng đỡ đơn vị của thân cọc (T/m2) : Diện tích mũi cọc (m) : Diện tích của bề mặt thân cọc (m) Xác định sức kháng đợn vị của mũi cọc (T/m2) và sức kháng mũi cọc Q Mũi cọc dặt ở lớp cuối cùng – sét pha (có N = 45).Theo Reese và O’Niel (1988) có thể ước tính sức kháng mũi cọc đơn vị bằng cách sử dụng trị số xuyên tiêu chuẩn SPT , N. Với N 75 thì = 0.057 x N (Mpa) Ta có sức kháng mũi cọc đơn vị = 0.057 x 45 = 2.565 (Mpa) = 256.5 (T/m2) Q= 256.5 x 3.14 x 1/ 4 = 210.353 (T) Xác định sức kháng đợn vị của thân cọc (T/m2) và sức kháng thân cọc Q - Trong đất dính : qs = αxSu 10.8.3.3.1-1 Trong đó : : Cường độ kháng cắt không thoát nước trung bình (T/m2) = 6 x 10-3 x N (T) : hệ số dính bám ( bảng 10.8.3.3.1.1) Lớp 3 – Sét pha = 0.006 x 45 = 0.27 (Mpa) => = 0.49 = =0.49 x 0.27 = 0.1323 (Mpa) = 13.23 (T/m2) - Trong lớp đất rời : Theo Reese và Wright (1977) Sức kháng bên đơn vị của thân cọc được xác định theo công thức : = 0.0028 N với N 53 (Mpa) Lớp 1 - cát pha sét, chặt vừa = 0.0028 x 20 = 0.056(Mpa) = 5.6T/m2) Lớp 2 - cát hạt trung, chặt vừa = 0.0028 x 32 = 0.0896 (Mpa) = 8.96 (T/m2) Bảng tính sức kháng thân cọc trong nền đất Từ đó ta có Sức chịu tải của cọc tính theo điều kiện đất nền Q 5-Tính số cọc cho móng trụ, mố: n=bxP/Pcọc Trong đó: b: hệ số kể đến tải trọng ngang; b=1.5 cho trụ ,b= 2.0 cho mố(mố chịu tải trong ngang lớn do áp lực ngang của đất và tác dụng của hoạt tải truyền qua đất trong phạm vi lăng thể trượt của đất đắp trên mố). P(T) : Tải trọng thẳng đứng tác dụng lên móng mố, trụ đã tính ở trên. Pcọc=min (Pvl,Pnđ) Hạng mục Tên Pvl Pnđ Pcọc Tải trọng Hệ số số cọc Chọn Trụ giữa T2 1585 851.74 851.74 2770.44 1.5 4.9 8 Mố M1,2 1585 511.23 511.23 1539.05 2 6 6 6.Biện pháp thi công cầu giàn thép: 6.1.Thi công mố cầu: Bước 1 : Chuẩn bị mặt bằng. -chuẩn bị vật liệu ,máy móc thi công. -xác định phạm vi thi công,định vị trí tim mố. -dùng máy ủi ,kết hợp thủ công san ủi mặt bằng. Bước 2 : Khoan tạo lỗ đưa máy khoan vào vị trí. định vị trí tim cọc Khoan tạo lỗ cọc bằng máy chuyên dụng với ống vách dài suốt chiều dài cọc. Bước 3 : Đổ bê tông lòng cọc Làm sạch lỗ khoan. Dùng cẩu hạ lồng cốt thép. Lắp ống dẫn ,tiến hành đổ bê tông cọc Bước 4: Kiểm tra chất lượng cọc Di chuyển máy thực hiện các cọc tiếp theo . Bước 5 : đào đất hố móng. Bước 6 : Làm phẳng hố móng. đập đầu cọc. đổ bê tông nghèo tạo phẳng. Bước 7 : Làm sạch hố móng ,lắp dựng đà giáo ván khuôn ,cốt thép bệ móng. đổ bê tông bệ móng. Tháo dỡ văng chống ,ván khuôn bệ. Bước 8 : Lắp dựng đà giáo ván khuôn ,cốt thép thân mố. đổ bê tông thân mố. Lắp dựng đà giáo ván khuôn ,cốt thép tường thân ,tường cánh mố. Tháo dỡ ván khuôn đà giáo. Hoàn thiện mố sau khi thi công xong kết cấu nhịp. 6.2.Thi công trụ : -Trụ cầu được xây dựng như phương án cầu liên tục 6.3.Thi công kết cấu nhịp: Bước 1 : Giai đoạn chuẩn bị Tập kết vật tư phục vụ thi công Lắp dựng hệ đà giáo, tru tạm phục vụ thi công nhịp gần bờ Bước 2 : Lắp dựng các khoang trên dàn giáo, trụ tạm Lắp 4 khoang đầu tiên trên dàn giáo làm đối trọng Dùng hệ cáp neo kết cấu vào mố Chêm, chèn chặt các gối di động Dùng cẩu chân cứng lắp hẫng các khoang còn lại của nhịp. Các thanh dàn được chở ra vị trí lắp hẫng bằng hệ ray Bước 3 : Lắp hẫng các thanh giàn cho các nhịp tiếp theo Dùng hệ cáp neo kết cấu vào trụ Chêm, chèn chặt các gối di động trên các trụ Dùng các thanh liên kết tạm để kiên tục hoá các nhịp khi thi công Dùng cẩu chân cứng lắp hẫng các khoang còn lại của nhịp. Bước 4 : Hợp long nhịp giữa Bước 5 : Hoàn thiện cầu Tháo bỏ các thanh liên tục hoá kết cấu nhịp Tháo bỏ các nêm chèn các gối di động, các chi tiết neo kết cấu vào mố trụ Lắp dựng hệ bản mặt cầu Thi công lớp phủ mặt cầu Thi công lan can, hệ thống thoát nước, lan can người đi bộ Thi công 10m đường 2 đầu mố Hoàn thiện toàn cầu, thu dọn công trường, thanh thải lòng sông Lập tổng mức đầu tư Bảng thông kê vật liệu phương án cầu giàn thép TT Hạng mục Đơn vị Khối lợng Đơn giá Thành tiền (đ) (đ) Tổng mức đầu tư đ (A+B+C+D) 60,944,043,969 Đơn giá trên 1m2 mặt cầu đ 14,019,794 A Giá trị dự toán xây lắp đ AI+AII 51,429,572,970 AI Giá trị dự toán xây lắp chính đ I+II+III 44,721,367,800 AII Giá trị xây lắp khác % 15 AI 6,708,205,170 B Chi phí khác % 10 A 5,142,957,297 C Trợt giá % 3 A 1,542,887,189 D Dự phòng % 5 A+B 2,828,626,513 I Kết cấu phần trên đ 28,992,096,000 1 Khối lợng thép dàn và hệ liên kết T 845.76 24,000,000 20,298,240,000 2 Bê tông bmc m3 652.05 2,000,000 1,304,100,000 3 Bêtông át phan mặt cầu m3 217.35 2,200,000 478,170,000 4 Bêtông lan can T 243.302 23,000,000 5,595,946,000 5 Gối dàn thép Bộ 14 10,000,000 140,000,000 6 Khe co giãn loại lớn (10cm) m 80.5 6,000,000 483,000,000 7 Lớp phòng nớc m2 4347 120,000 521,640,000 8 ống thoát nớc ống 20 150,000 3,000,000 9 Đèn chiếu sáng Cột 12 14,000,000 168,000,000 II Kết cấu phần dới đ 15,626,540,000 1 Bêtông mố m3 477.59 2,000,000 955,180,000 2 Bêtông trụ m3 1497.56 2,000,000 2,995,120,000 3 Cốt thép mố T 48 15,000,000 716,385,000 4 Cốt thép trụ T 157 15,000,000 2,349,765,000 5 Cọc khoan nhồi D = 1.0m m 1440 5,000,000 7,200,000,000 6 Công trình phụ trợ % 20 (1+2+3+4) 1,410,090,000 III Đờng hai đầu cầu 102,731,800 1 Đắp đất m3 1298.9 62,000 80,531,800 2 Móng + mặt đường m3 60 370,000 22,200,000 Chương IV Tổng hợp và lựa chọn phương án tkkt 1. Lựa chọn phương án và kiến nghị: Qua so sánh, phân tích ưu, nhược điểm, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của các phương án. Xét năng lực, trình độ công nghệ, khả năng vật tư thiết bị của các đơn vị xây lắp trong nước, nhằm nâng cao trình độ, tiếp cận với công nghệ thiết kế và thi công tiên tiến, đáp ứng cả hiện tại và tương lai phát triển của khu kinh tế. Dựa trên nhiệm vụ của đồ án tốt nghiệp. 2. Kiến nghị: Xây dựng cầu Đồng Nai theo phương án cầu dầm đơn giản với các nội dung sau: Vị trí xây dựng Lý trình: Km 0+103.41 đến Km 0+494.56 Quy mô và tiêu chuẩn Cầu vĩnh cửu bằng BTCT ƯST đúc hẫng cân bằng Khổ thông thuyền ứng với sông cấp IV là: B = 40m, H = 6m Khổ cầu: B= 8 + 20,25 + 20.5 + 2 1 m=11,5m. Tải trọng: xe HL93 và người 300 kg/cm2 Tần suất lũ thiết kế: P=5% Quy phạm thiết kế: Quy trình thiết kế cầu cống theo trạng thái giới hạn 22TCN-272.05 của Bộ GTVT Tiến độ thi công Khởi công xây dựng dự kiến vào cuối năm 20.., thời gian thi công dự kiến năm 3.Kinh phí xây dung: Theo kết quả tính toán trong phần tính tổng mức đầu tư ta dự kiến kinh phí xây dựng cầu Đồng Nai theo phương án kiến nghị vào khoảng 59,827,235,011đồng Nguồn vốn Toàn bộ nguồn vốn xây dựng do Chính phủ cấp và quản lý.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docthiet ke co so chuan in.doc
  • bak.Coc khoan nhoi.bak
  • bak10-COT THEP TRU.bak
  • bak12.Cau tao neo dinh tru.bak
  • bakBO TRI CHUNG CHIEU SANG+THOAT NUOC.bak
  • bakBo tri thep dam chu.bak
  • bakBO TRI THEP THUONG DOT K1 DAM HOP.bak
  • bakBo tri thep UST dam chu.bak
  • bakCT UST ban mat cau.bak
  • bakPA 3 Dan thep.bak
  • bakPA1 don gian.bak
  • bakPA2 Lien tuc.bak
  • bakThi cong PA 2.bak
  • bakThi cong PA1.bak
  • bakThi cong PA3.bak
  • dwg.Coc khoan nhoi.dwg
  • dwg10-COT THEP TRU.dwg
  • dwg12.Cau tao neo dinh tru.dwg
  • dwgBO TRI CHUNG CHIEU SANG+THOAT NUOC.dwg
  • dwgBO TRI THEP THUONG DOT K1 DAM HOP.dwg
  • dwgBo tri thep UST dam chu.dwg
  • dwgCT UST ban mat cau.dwg
  • dwgPA 3 Dan thep.dwg
  • dwgPA1 don gian.dwg
  • dwgPA2 Lien tuc.dwg
  • dwgThi cong PA 2.dwg
  • dwgThi cong PA1.dwg
  • dwgThi cong PA3.dwg
  • docMAU BIA DO AN TN nganh cau duong.doc
  • docso lieu de tai.doc
  • docThong bao nop bai TN.doc
  • logplot.log