Tải trọng gió được xác định theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2737-95. Vì công trình có chiều H=27< 40(m), do đó ta chỉ xét đến thành phần gió tĩnh của tải trọng gió.
Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của tải trọng gió tác dụng phân bố đều trên một đơn vị diện tích được xác định theo công thức sau:
Wtt = n.Wo.k.C
Trong đó: n: hệ số tin cậy của tải gió n = 1.2
-Wo: Giá trị áp lực gió tiêu chuẩn lấy theo bản đồ phân vùng áp lực gió. Theo TCVN 2737-95, khu vực Hải Phòng thuộc vùng IV-B có Wo= 155 kG/m2.
- k: Hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao so với mốc chuẩn và dạng địa hình, hệ số k tra theo bảng 5 TCVN 2737-95. Địa hình dạng B.
- C: Hệ số khí động , lấy theo chỉ dẫn bảng 6 TCVN 2737-95, phụ thuộc vào hình khối công trình và hình dạng bề mặt đón gió.Với công trình có hình khối chữ nhật, bề mặt công trình vuông góc với hướng gió thì hệ số khí động đối với mặt đón gió là c = 0,8 và với mặt hút gió là c = 0,6.
32 trang |
Chia sẻ: baoanh98 | Lượt xem: 809 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế Chi cục thuế Thuỷ nguyên - Hải Phòng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 2:
Thiết kế các bộ phận kết cấu cơ bản của công trình
2.1 Nguyên tắc tính toán
Sử dụng phần mềm SAP 2000 để tính toán và tổ hợp nội lực khung. Tính toán khung theo sơ đồ khung phẳng, bỏ qua tác dụng của vách cứng.
2.2 Số liệu tính toán
- TCVN 5574-1991 Kết cấu bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế;
- Theo tiêu chuẩn tải trọng và tác động TCVN 2737-1995;
- Một số tài liệu chuyên ngành khác:
+ Sổ tay thực hành kết cấu công trình – PGS. TS Vũ Mạnh Hùng;
+ Kết cấu bê tông cốt thép – GS. TS Ngô Thế Phong (chủ biên);
+ Khung bê tông cốt thép – TS. Trịnh Kim Đạm, TS. Lê Bá Huế;
2.3 Xác định kích thước cấu kiện, tải trọng
2.3.1 Chọn sơ bộ kích thước, vật liệu
2.3.1.1. Chọn vật liệu
Chọn vật liệu bêtông sử dụng có Mác 250 với Rn = 110Kg/cm2; Rk = 8,3Kg/cm2.
Chọn thép sử dụng như sau:
- Thép AI dùng cốt đai với Ra = 2100Kg/cm2; Rad = 1700Kg/cm2.
- Thép AII dùng cho cốt chịu lực với Ra = 2700Kg/cm2; Rad = 2150Kg/cm2.
2.3.1.2. Chiều dày sơ bộ sàn (hb)
Chiều dày bản chọn sơ bộ theo công thức:
với D = 0,8 – 1,4
Ta có l =325cm D = 1
Với bản kê bốn cạnh chọn m = 40 - 45, ta chọn m = 40 ta có chiều dày sơ bộ của bản sàn:
Chọn thống nhất hb = 10cm cho toàn bộ các mặt sàn của công trình.
2.3.1.3. Sơ bộ chọn kích thước các tiết diện trong khung.
Dầm chính:
Sơ bộ chọn theo công thức : h = ld/md
ld : nhịp dầm đang xét
md =8 á12 (dầm chính) md =5á7 (dầm côngxôn)
b = (0,3 á 0,5)h md =12 á20 (dầm phụ)
Dầm nhịp biên tầng : h = 650/8 á 650/12 , chọn h = 70 cm ; b = 30 cm
Dầm nhịp giữa tầng : h = 300/8 á 300/12 , chọn h = 50 cm ; b = 30 cm
Dầm phụ:
Dầm phụ là dầm chạy dọc theo chiều dài nhà. Để đơn giản ta chọn cùng một tiết diện.
Chiều cao tiết diện dầm phụ trong khoảng: h = (1/12á1/20) L.
L: là nhịp dầm phụ, nhịp dài nhất = 6,5 m ; md = 12á20 (dầm phụ)
h = 650/12 á 650/20 => Chọn tiết diện dầm phụ sơ bộ: hxb = 35x22cm.
3) Cột:
- Tiết diện cột, sơ bộ được chọn theo công thức : Fc= KN/Rn
K=0,9 á1,1: Nén đúng tâm ; K=1,2 á1,5: Nén lệch tâm
Rn: Cường độ chịu nén của BT. ; N: lực nén tác dụng vào cột.
Trong đó : N=nqS
n:Số tầng(n=8) S :Diện tích
q:Tải trọng tương đương q=1,1(T/m2)
N=8x1,1x3.125x5.7 = 156.75(T)
Diện tích tiết diện cột: Fc=1,2x156.75x1000/90=2090(cm2)
Chọn tiết diện cột : bxh= 0,7x0,5 m
Tiết diện cột phải đảm bảo điều kiện ổn định : lc< [l]c
[l]c : độ mảnh giới hạn cột nhà [l]c = 30 .Chiều dài cột tầng 8: l = 4,8 m.
Sơ đồ tính cột là 2 đầu ngàm do đó chiều dài tính toán của cột là:
lo= 4,8 x 0,5 = 2,4 m.
lb = l0/ b= 2,4x100/30 = 8 < [l]b=30
lh = l0/ h= 2,4x100/55 = 4,4 < [l]b=30 .Vậy cột đảm bảo ổn định.
- Tiết diện cột sẽ giảm theo chiều cao tầng.
Tầng 1á4 : bxh = 70 x 50
Tầng 5á8 : bxh = 50 x 30
Khung trục 2
2.4 Xác định tải trọng tác dụng
2.4.1 Tải trọng thẳng đứng
2.4.1.1 Tĩnh tải
Tĩnh tải bao gồm trọng lượng bản thân các kết cấu như cột, dầm, sàn và tải trọng do tường, vách kính đặt trên công trình. Khi xác định tĩnh tải riêng tải trọng bản thân của các phần tử cột và dầm sẽ được Sap 2000 tự động cộng vào khi khai báo hệ số trọng lượng bản thân. Tĩnh tải bản thân phụ thuộc vào cấu tạo các lớp sàn.
Tĩnh tải sàn: cấu tạo các loại sàn như sau:
S1 (sàn tầng hầm) S2 (sàn các phòng làm việc, chiếu nghỉ)
- Gạch Granite chống trơn: 8mm - Gạch lát Granite dày 8mm
- Vữa lót M75 dày 20mm - Vữa lót M75 dày 20mm
- BT đá 2x4 mác 200 - Bản BTCT dày 120mm
- Cát đen tưới nước đầm kỹ - Vữa trát trần dày 15mm
- Đóng trần thạch cao phẳng
S3 (Sàn phòng vệ sinh, ban công) M1 ( Sân thượng và mái bằng)
- Gạch chống trơn dày 8mm
- Vữa lót M75 dày 20mm
- Quét sơn chống thấm dày 1cm - Bản BTCT dày 100mm
- Bản BTCT dày 100mm - Vữa trát trần dày 15mm
- Vữa trát trần dày 15mm - Đóng trần thạch cao phẳng
S4 (Sàn thang)
- Lát gạch Granite dày 8mm
- Vữa ximăng M75# dày20mm
- Bậc gạch M75 150x300
- Bản BTCT dày 80mm
- Vữa trát trần 15mm
* Trọng lượng bản thân sàn : gi = ni .gi. hi
Bảng 2.2 - Tính tĩnh tải sàn
TT
Các lớp sàn
Chiều dày
(cm)
TLR, (g)
(kG/m3)
Hệ số vượt tải, (n)
Gtt
(kG/m2)
1
Gạch Granite chống trơn
0.8
2000
1.1
17.6
2
Vữa lót
2.0
1800
1.2
43.2
3
Bản BTCT
10
2500
1.1
275
4
Vữa trát trần
1.5
1800
1.2
32.4
5
Trần thạch cao
10
1000
1.3
130
Tổng cộng.
499
Bảng 2.3 - Tính tĩnh tải sàn vệ sinh, ban công (S3)
TT
Các lớp sàn
Chiều dày
(cm)
TLR, (g)
(kG/m3)
Hệ số vượt tải, (n)
Gtt
(kG/m2)
1
Gạch Granite chống trơn
0.8
2000
1.1
17.6
2
Vữa lót
2.0
1800
1.2
43.2
3
Sơn chống thấm
1.0
1000
1.3
13
4
Bản BTCT
10
2500
1.1
275
5
Vữa trát trần
1.5
1800
1.2
32.4
Tổng cộng
381
Bảng 2.4 - Tính tĩnh tải sàn thang (S4)
TT
Các lớp sàn
Chiều dày
(cm)
TLR, (g)
(kG/m3)
Hệ số vượt tải, (n)
Gtt
(kG/m2)
1
Gạch Granite chống trơn
1.5
2000
1.1
33
2
Vữa ximăng
3.0
1800
1.2
64.8
3
Bậc gạch 150x300
-
1800
1.2
144.9
4
Bản BTCT
12
2500
1.1
330
5
Lớp vữa trát dưới
1.5
1800
1.2
32.4
Tổng cộng
605.1
Bảng 2.5 - Tính tĩnh tải sàn sân thượng và mái bằng (M1)
TT
Các lớp sàn
Chiều dày
(cm)
TLR, (g)
(kG/m3)
Hệ số vượt tải, (n)
Gtt
(kG/m2)
1
Bản BTCT
10
2500
1.1
275
2
Lớp vữa trát trần
1.5
1800
1.2
32.4
3
Trần thạch cao
10
1000
1.3
130
Tổng cộng
437.4
Tĩnh tải tường:
Trọng lượng tường trên các dầm ngang và dầm dọc của từng tầng được quy về tải trọng phân bố đều trên m dài dầm.
Bảng 2.6 - Tĩnh tải do tải trọng tường xây
Tĩnh tải do trọng lượng bản thân dầm dọc:
Loại dầm
Công thức tính
Hệ số vượt tải (n)
Tải trọng (kG/m)
700x500
07*0.5*2500
1.1
962.5
500x300
0.5*0.3*2500
1.1
412.5
350x220
0.35*0.22*2500
1.1
211.8
110x220
0.11*0.22*2500
1.1
66.6
2.4.1.1 Hoạt tải
Tải trọng hoạt tải người phân bố trên sàn các tầng được lấy theo bảng mẫu của tiêu chuẩn TCVN: 2737-95
Bảng 2.7 - Tính hoạt tải người
TT
Loại phòng
Ptc
(kG/m2)
n
Ptt
(kG/m2)
1
Phòng làm việc
200
1.2
240
2
Phòng ăn, bếp
200
1.2
240
3
Phòng vệ sinh
200
1.2
240
4
Hành lang
300
1.2
360
5
Ban công
200
1.2
240
6
Tầng mái, sân thượng
75
1.3
97.5
7
Gara ô tô
500
1.2
600
8
Hội trường
400
1.2
480
2.4.2 Tải trọng ngang
Tải trọng gió được xác định theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2737-95. Vì công trình có chiều H=27< 40(m), do đó ta chỉ xét đến thành phần gió tĩnh của tải trọng gió.
Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của tải trọng gió tác dụng phân bố đều trên một đơn vị diện tích được xác định theo công thức sau:
Wtt = n.Wo.k.C
Trong đó: n : hệ số tin cậy của tải gió n = 1.2
-Wo: Giá trị áp lực gió tiêu chuẩn lấy theo bản đồ phân vùng áp lực gió. Theo TCVN 2737-95, khu vực Hải Phòng thuộc vùng IV-B có Wo= 155 kG/m2.
- k: Hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao so với mốc chuẩn và dạng địa hình, hệ số k tra theo bảng 5 TCVN 2737-95. Địa hình dạng B.
- C: Hệ số khí động , lấy theo chỉ dẫn bảng 6 TCVN 2737-95, phụ thuộc vào hình khối công trình và hình dạng bề mặt đón gió.Với công trình có hình khối chữ nhật, bề mặt công trình vuông góc với hướng gió thì hệ số khí động đối với mặt đón gió là c = 0,8 và với mặt hút gió là c = 0,6.
áp lực gió thay đổi theo độ cao của công trình theo hệ số k. Để đơn giản trong tính toán, trong khoảng mỗi tầng ta coi áp lực gió là phân bố đều, hệ số k lấy là giá trị ứng với độ cao tại mức sàn tầng trên. Giá trị hệ số k và áp lực gió phân bố từng tầng được tính như trong bảng.
Tải trọng gió được quy về phân bố đều trên các cột của từng tầng theo diện chịu tải cho mỗi cột là một nửa mỗi bước cột 2 bên khung.
W = n * Wo * K * C*(ai-1 +ai).
Trong đó: + ai là bước cột nhịp thứ i.
Giá trị tải trọng gió tính toán cho từng khung được thể hiện trong từng bảng ở mỗi khung.
TĩNH TảI WC
a) Tầng 1 2 3 4 5 6:
STT
Nguyên nhân và cách tính
Trị số
1
P’1:
Do ô bản S7 truyền vào:
381 x2.3 x1.15
Do tường 110 truyền vào:
811.2 x1.15
Do bản thân dầm 220 x110 truyền vào:
66.6 x1.15
1007.74
932.88
76.59
P’1 = 2017.2 Kg
2
P’2:
P’1/2
Do ô bản S8 truyền vào
240.4 x1.125
Do tường 110 truyền vào:
811.2 x1.15
Do bản thân dầm 220 x110 truyền vào:
66.6 x1.15
1008.6
270.45
932.88
76.59
P’2= 2266.55
3
P’3:
Do ô bản S6 truyền vào:
171.4 x2 x0.75
Do bản thân dầm 220 x110 truyền vào:
66.6 x0.75
Do tường 110 truyền vào:
811.2 x0.75
257.1
49.95
608.4
P’3= 915.45 Kg
4
P’4:
Do ô bản S5 truyền vào
290.4 x1.125
Do ô bản S6 truyền vào
171.4 x1.125
Do bản thân dầm 110 x220 truyền vào:
66.6 x1.125
Do tường110 + cửa trục truyền vào:
811.2 x1.125 x0.7
P’3/2
326.7
192.8
74.92
638.8
457.7
P’4= 1690.92 Kg
5
P’5:
Do ô bản S3 truyền vào:
291.7 x1.125
Do bản thân dầm 110 x220 truyền vào
66.6 x1.125
Do tường 110 + cửa truyền vào
811.2 x1.125 x0.7
P’1/2
328.16
74.92
638.8
1008.6
P’5 = 2050.48 Kg
6
P’6:
Do ô bản S3 truyền vào
291.7 x1.125
Do ô bản S5 truyền vào
290.4 x1.125
Do bản thân dầm 110 x220 truyền vào:
66.6 x1.125
Do tường 110 + cửa truyền vào
811.2 x1.125 x0.7
328.16
326.7
74.92
638.8
P’6= 1368.6 Kg
8
P’7:=8751.78
P’8:=8150.78
P’9:=9654
P’10:=9040.3
1. Tĩnh tải tác dụng vào khung K2:
a) Tầng 1 2 3 4 5 6:
STT
Nguyên nhân và cách tính
Trị số
1
P1:
Do ô bản S9 truyền vào:
718.3x2.45
Do tường220 + cửa trục D truyền vào:
1536 x 0,7 x4.9
Do bản thân dầm D3 truyền vào:
2500 x1.1 x0.35 x0.22 x4.9
P’9:
1760
5268.5
1037.6
9654
P1 =17720.1 Kg
2
P2:= P’2
P2= 2266.5
3
P3:
Do P’5:
Do bản thân dầm D3 truyền vào:
2500 x1.1 x0.35 x0.22 x2.45
Do ô bản S4 và S9 truyền vào
(718.3+585.4) x2.45
2050.48
518.8
3194
P3= 5763.3 Kg
4
P4:
Do ô bản S1,S4và S3 truyền vào
629.7x 4.9+585.4x2.45+291.7 x2.45
Do bản thân dầm D3 truyền vào:
2500 x1.1 x0.35 x0.22 x4.9
Do tường110 + cửa trục truyền vào:
780 x2.45 x0.7
Do P’7/2=4376
5058
1037.6
1337.7
4376
P4= 11809.2 Kg
5
P5:
Do ô bản S1,S2 truyền vào:
629.7 x4.9+662.1 x4.9
Do bản thân dầm D3 truyền vào
Do tường220 truyền vào
1560 x4.9
6329.8
1037.6
7644
P5 = 15011.4 Kg
6
P6:
Do ô bản S2 truyền vào
662.1 x2 x4.9
Do bản thân dầm D3 truyền vào:
6488.6
1037.6
P6= 7526.2 Kg
8
P7:
Do ô bản S2 truyền vào
662.1 x4.9
Do bản thân dầm D3 truyền vào:
Do tường 220 có cửa truyền vào
1560 x4.9 x0.7
3244.3
1037.6
5350.8
P7=9632.7
Kg/m
9
G1: Do ô bản S8,S9 truyền vào:
178.6+592.5
Do tường gạch 220 có cửa:
1392 x0.7
771.100
974.4
G1 =1745.5
Kg/m
10
G2:
Do ô bản S9,S7 truyền vào:
592.5+381 x2.3/2
Do tường gạch 220
1030.6
1392
G2 =2422.6 Kg/m
G3:
Do ô bản S4,S3 truyền vào:
412+318.2
Do tường gạch 220
730.2
1392
G3 =2122.2 Kg/m
G4:
Do ô bản S1 truyền vào:
467.8x2
Do tường gạch 110 có cửa:
696 x0.7
935.6
487.2
G4 =1422.8 Kg/m
G5= G6
Do ô bản S2 truyền vào:
506.8x2
1013.6
G5 =1013.6 Kg/m
. Hoạt tải wc :
a) Tầng 1 2 3 4 5 6:
STT
Nguyên nhân và cách tính
Trị số
1
P’1:
Do ô bản S7 truyền vào:
240 x2.3 x1.15
634.8
P’1 = 634.8 Kg
2
P’2:
P’1/2
Do ô bản S8 truyền vào
151.4 x1.125
317.4
170.3
P’2= 487.7
3
P’3:
Do ô bản S6 truyền vào:
108 x2 x0.75
162
P’3= 162Kg
4
P’4:
Do ô bản S5 truyền vào
182.9 x1.125
Do ô bản S6 truyền vào
91.87 x1.125
P’3/2
205.76
103.3
81
P’4= 390.1 Kg
5
P’5:
Do ô bản S3 truyền vào:
183.7 x1.125
P’1/2
206.66
317.4
P’5 = 524.1 Kg
6
P’6:
Do ô bản S3 truyền vào
183.7 x1.125
Do ô bản S5 truyền vào
182.9 x1.125
206.66
205.8
P’6= 412.4 Kg
8
P’7:=2290
P’8:=1610
P’9:=1272.8
P’10:=1095
Hoạt tải
Tầng 1,2,3,5,6
STT
Nguyên nhân và cách tính
Trị số
1
P1:
Do ô bản S9 truyền vào:
345.5x2.45
Do P’9:
846.5
1272.8
P1 = 2119.3 Kg
2
P2= P’2
P2= 487.7
3
P3:
Do ô bản S9 và S4 truyền vào:
( 345.4+281.6)x2.45
Do P’5:
2254.9
524.1
P3= 2060.3 Kg
4
P4:
Do ô bản S1,S4và S3 truyền vào
454.3x 4.9+281.6x2.45+183.7 x2.45
Do P’7/2
3366.1
1145
P4= 4511.1 Kg
5
P5:
Do ô bản S1,S2 truyền vào:
454.3 x4.9+381.4 x4.9
4095
P5 = 4095 Kg
6
P6:
Do ô bản S2 truyền vào
381.4 x2 x4.9
3737.7
P6= 3737.7Kg
8
P7:
Do ô bản S2 truyền vào
381.4 x4.9
1868.8
P7=1868.8 Kg/m
9
G1: Do ô bản S8,S9 truyền vào:
112.5+285
397.5
G1 =397.5
Kg/m
10
G2:
Do ô bản S9,S7 truyền vào:
285+240 x2.3/2
561
G2 =561 Kg/m
G3:
Do ô bản S4,S3 truyền vào:
202.5+200.4
402.9
G3 =402.9 Kg/m
G4:
Do ô bản S1 truyền vào:
337.5 x2
675
G4 =675 Kg/m
G5 = G6
Do ô bản S2 truyền vào:
243.7x2
487.4
G5 =487.4 Kg/m
Tĩnh tải wc
Tầng 7
STT
Nguyên nhân và cách tính
Trị số
1
P’1:
Do ô bản S11và S10 truyền vào:
381 x2.45 x0.5+291.7 x1.225
Do tường 110 có cửa truyền vào:
811.2 x1.225 x0.7
Do bản thân dầm 220 x110 truyền vào:
66.6 x1.225
824
695.6
81.6
P’1 = 1601.2Kg
2
P’2:
Do ô bản S10 truyền vào
291.7x1.225
Do tường 110 truyền vào:
811.2 x1.225 x0.7
Do bản thân dầm 220 x110 truyền vào:
66.6 x1.225
357.3
695.6
81.6
P’2=1134.5
3
4
P’3:=2988.1
P’4:=3450.3
d) Tĩnh tải
Tầng 7
STT
Nguyên nhân và cách tính
Trị số
1
P1:
Do ô bản S9và S11 truyền vào:
718.3x2.45+381 x0.5 x2.45
Do tường220 + cửa trục D truyền vào:
1536 x 0,7 x4.9
Do bản thân dầm D3 truyền vào:
211.8 x4.9
Do P’3:
2226.60
5268.5
1037.8
2988.1
P1 = 11521Kg
2
P2= P’1
P2= 1601.2
3
P3:
Do ô bản S4vàS9 truyền vào:
585.4x4.9+718.3x2.45
Do bản thân dầm D3 truyền vào:
2500 x1.1 x0.35 x0.22 x2.45
Do P’2:và P’4
4628.3
518.8
4584.8
P3 =9732 Kg
4
P4:
Do ô bản S1,S4 truyền vào
662.1x 2.45+585.4x4.9
Do bản thân dầm D3 truyền vào:
2500 x1.1 x0.35 x0.22 x4.9
Do tường110 truyền vào:
780 x2.45
4960.6
1037.6
1911
P4= 7438.2Kg
5
P5:
Do ô bản S1,S2 truyền vào:
629.7 x4.9+662.1 x4.9
Do bản thân dầm D3 truyền vào
6329.8
1037.6
P5 = 7367.4 Kg
6
P6:
Do ô bản S2 truyền vào
662.1 x2 x4.9
Do bản thân dầm D3 truyền vào:
6488.6
1037.6
P6= 7526.2 Kg
7
P7:
Do ô bản S2 truyền vào
662.1 x4.9
Do bản thân dầm D3 truyền vào:
Do tường 220 có cửa truyền vào
1560 x4.9 x0.7
3244.3
1037.6
5350.8
P7=9632.7
Kg/m
8
G1: Do ô bản S9 truyền vào:
592.6
Do tường gạch 220 :
1392
592.6
1392
G1 =1984.6
Kg/m
9
G2:
Do ô bản S9,S10 truyền vào:
592.6+327.1
Do tường gạch 220 có cửa truyền vào
1392 x0.7
919.7
974.4
G2 =1894.1 Kg/m
10
G3:
Do ô bản S4 truyền vào:
421 x2
842
G3 =842Kg/m
G4:
Do ô bản S1 truyền vào:
467.8x2
Do tường gạch 220 :
1392
935.6
1392
G4 =2327.6 Kg/m
G5= G6
Do ô bản S2 truyền vào:
506.8x2
Do tường gạch 220 :
1392
1013.6
1392
G5 =2405.6 Kg/m
Hoạt tải wc
Tầng 7
STT
Nguyên nhân và cách tính
Trị số
1
P’1:
Do ô bản S11và S10 truyền vào:
240 x2.45 x0.5+183.7 x1.225
519
P’1 = 519Kg
2
P’2:
Do ô bản S10 truyền vào
183.7 x1.225
225
P’2=225
3
4
P’3:=595.1
P’4:=726
Hoạt tải
Tầng 7
STT
Nguyên nhân và cách tính
Trị số
1
P1:
Do ô bản S9và S11 truyền vào:
518.2x2.45+240 x0.5 x2.45
Do P’3:
1563.6
595.1
P1 = 2158.7 Kg
2
P2= P’1
519
P2= 519
3
P3:
Do ô bản S4 và S9 truyền vào:
422.4 x4.9+518.2x2.45
Do P’2và P’4:
3339.3
951
P3 = 4290.3Kg
4
P4:
Do ô bản S1,S4 truyền vào
454.3 x2.45+605.7 x2.45+422.4 x4.9
4666.8
P4= 4666.8 Kg
5
P5:
Do ô bản S1,S2 truyền vào:
(454.3+477.6)x2.45+(605.7+636.8) x2.45
5327.3
P5 = 5327.3 Kg
6
P6:
Do ô bản S2 truyền vào
477.6x4.9+636.8 x4.9
5460.5
P6= 5460.5Kg
7
P7:
Do ô bản S2 truyền vào
477.6x2.45+636.8 x2.45
2730.2
P7=2730.2
Kg/m
8
G1: Do ô bản S9 truyền vào:
427.5
G1 =427.5
Kg/m
9
G2:
Do ô bản S9,S10 truyền vào:
427.5+206.1
633.6
G2 =633.6 Kg/m
10
G3:
Do ô bản S4 truyền vào:
303.7 x2
607.4
G3 =607.4 Kg/m
G4:
Do ô bản S1 truyền vào:
337.5+450
787.5
G4 =787.5Kg/m
G5= G6
Do ô bản S2 truyền vào:
365.6+487.5
853.1
G5 =853.1 Kg/m
Tinh gió
Cao độ
(m)
Hệ số k
W0
(daN/m2)
HS vợt tải
n
Wđ
(daN/m2)
Wh
(daN/m2)
B
(m)
Wđ
(daN/m2)
Wh
(daN/m2)
3
0,800
155
1,2
119,04
89,28
4,90
583,30
437,47
6,6
0,933
155
1,2
138,83
104,12
4,90
680,27
510,20
10,2
1,003
155
1,2
149,28
111,96
4,90
731,45
548,59
13,8
1,061
155
1,2
157,85
118,39
4,90
773,45
580,09
17,4
1,104
155
1,2
164,28
123,21
4,90
804,95
603,71
21
1,139
155
1,2
169,48
127,11
4,90
830,47
622,85
24,6
1,171
155
1,2
174,24
130,68
4,90
853,80
640,35
29,4
1,125
155
1,2
167,34
125,51
4,90
819,97
614,98
31,5
1,229
155
1,2
182,88
137,16
4,90
896,09
672,07
Sê nô
167,34
125,51
3,67
614,14
460,62
tg 23 = 0,4244 ị sin 23 = 0,390 vậy mái dốc dài = 2.1/sin23=5.4(m)
Tầng
Diện chịu tải
Hướng đón gió
Hướng khuất gió
mái
2.1 x 5.4 x sin 23
336,07
240,18
Tầng mái
STT
Nguyên nhân và cách tính
Trị số
1
P1:
Do ô bản S1 truyền vào:
552x4.9
Do sê nô truyền vào:
400 x 0,7 x4.9
Do bản thân dầm D3 truyền vào:
2500 x1.1 x0.35 x0.22 x4.9
2704.8
1372
1037.6
P1 =5114.4 Kg
2
P2:
Do ô bản S1,S2 truyền vào:
552x4.9+580.3 x4.9
Do bản thân dầm D3 truyền vào
5548.3
1037.6
P2= 6585.9
3
P3:
Do ô bản S2 truyền vào:
580.3 x4.9 x2
Do bản thân dầm D3 truyền vào:
5686.9
1037.6
P3= 6724.5Kg
4
P4:
Do ô bản S2 truyền vào
580.3 x4.9
Do bản thân dầm D3 truyền vào:
Do sê nô truyền vào:
400 x 0,7 x4.9
2843.5
1037.6
1372
P4=5253.1 Kg
5
G1:
Do ô bản S1 truyền vào:
410 x2
820
G1 =820
Kg/m
10
G2= G3
Do ô bản S2 truyền vào:
444.2 x2
888.4
G2 =888.4 Kg/m
Hoạt tải
Tầng mài
STT
Nguyên nhân và cách tính
Trị số
1
P1:
Do ô bản S1 truyền vào:
123x4.9
Do sê nô truyền vào:
97 x 0,7 x4.9
602.7
332.7
P1 =935.4Kg
2
P2:
Do ô bản S1 và S2 truyền vào:
123x4.9+129.4 x4.9
P2= 1236.7
3
P3:
Do ô bản S2 truyền vào:
129.4 x4.9 x2
1286.1
P3= 1286.1 Kg
4
P4:
Do ô bản S2 truyền vào
129.4 x4.9
Do sê nô truyền vào:
97 x 0,7 x4.9
634.1
332.7
P4=966.8Kg
9
GA-C:
Do mái tôn truyền vào:
39 x4.9
GA-C =156Kg/m