Đề tài Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy đường

1. Điện áp :Tự chọn theo công suất của nhà máy và khoảng cách từ nguồn đến nhà máy. 2. Công suất của nguồn điện :vô cùng lớn . 3. Dung lượng ngắn mạch về phía hạ áp của trạm biến áp khu vực:250 MVA 4. Đường dây cung cấp điện cho nhà máy dùng loại dây AC. 5. Khoảng cách từ nguồn đến nhà máy :15Km. 6. Nhà máy làm việc 3 ca.

doc5 trang | Chia sẻ: Dung Lona | Lượt xem: 1452 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy đường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐHBK HÀ NỘI BỘ MÔN HỆ THỐNG ĐIỆN THIẾT KẾ MÔN HỌC HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN NHIỆM VỤ THIẾT KẾ MÔN HỌC Tên đề thiết kế:Thiết kế HTCCĐ cho nhà máy đường Họ và tên sinh viên:Mai Trường Giang Lớp:TĐH1-K46:Khoa Điện Cán bộ hướng dẫn: PGS.TS ĐẶNG QUỐC THỐNG 1.Mở đầu: Giới thiệu chung về nhà máy:Vị trí địa lý ,kinh tế; Đặc điểm công nghệ; Đặc điểm và nội dung phân bố phụ tải ;Phân loại phụ tải. Nội dung tính toán thiết kế;Các tài liệu tham khảo 2.Xác định phụ tải tính toán của các phân xưởng và toàn nhà máy. 3.Thiết kế mạng điện hạ áp cho phân xưởng sửa chữa cơ khí. 4.Thiết kế mạng điện cao áp cho toàn nhà máy: Chọn số lượng ,dung lượng và vị trí đặt các trạm biến áp phân xưởng. Chọn số lượng ,dung lượng và vị trí đặt các trạm biến áp trung gian(Trạm biến áp xí nghiệp) hoặc trạm phân phối trung tâm. Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy. 5.Tính toán bù công suất phản kháng cho HTCCĐ của nhà máy. 6.Thiết kế chiếu sáng cho phân xưởng Sửa chữa cơ khí. CÁC BẢN VẼ TRÊN KHỔ A0 Sơ đồ nguyên lý mạng điện phân xưởng Sửa chửa cơ khí. Sơ đồ nguyên lý HTCCĐ toàn nhà máy. CÁC SỐ LIỆU VỀ NGUỒN ĐIỆN VÀ NHÀ MÁY Điện áp :Tự chọn theo công suất của nhà máy và khoảng cách từ nguồn đến nhà máy. Công suất của nguồn điện :vô cùng lớn . Dung lượng ngắn mạch về phía hạ áp của trạm biến áp khu vực:250 MVA Đường dây cung cấp điện cho nhà máy dùng loại dây AC. Khoảng cách từ nguồn đến nhà máy :15Km. Nhà máy làm việc 3 ca. Ngày nhận đề: tháng 9 năm 2004 Nhà máy số 4 9 8 7 6 1 3 4 5 2 M 1:5000 Phụ tải điện của nhà máy đường (mặt bằng số 4) TT Tên phân xưởng Công suất đặt (kW) Kho củ cải đường 350 Phân xưởng thái và nấu củ cải đường 700 Bộ phận cô đặc 550 Phân xưởng tinh chế 750 Kho thành phẩm 150 Phân xưởng sửa chữa cơ khí Theo tính toán Trạm bơm 600 Kho than 350 Phụ tải điện cho thị trấn 5000 Chiếu sáng phân xưởng Xác đinh theo diện tích Danh sách thiết bị phân xưởng sửa chữa cơ khí TT Tên thiết bị Số lượng Mã máy Công suất(kW) Bộ phận máy Máy cưa kiểu đai 1 8531 1,0 Bàn 2 Khoan bàn 1 MC-12A 0.65 Máy ép tay 1 GAP0274 Máy mài thô 1 3M634 2,8 Máy khoan đứng 1 2A125 2,8 Máy bào ngang 1 736 4,5 Máy xọc 1 7A420 2,8 Máy mài tròn vạn năng 1 3A130 2,8 Máy phay răng 1 4,5 Máy phay vạn năng 1 5M82 7,0 Máy tiện ren 1 1A62 8,1 Máy tiện ren 1 1K620 10,0 Máy tiện ren 1 163 14,0 Máy tiện ren 1 1616 4,5 Máy tiện ren 1 10,0 Máy tiện ren 1 163A 20,0 Bộ phận lắp ráp Máy khoan đứng 1 2118 0,85 Cầu trục 1 KH-204 24,2 Bàn lắp ráp 1 Bàn 1 0,25 Máy khoan bàn 1 HC-12 0,85 Máy đe cân bằng tĩnh 1 Bàn 1 Máy ép tay 1 Bể dầu có tăng nhiệt 1 2,5 Máy cạo 1 1,0 Bể ngâm nước nóng 1 Bể ngâm natri hiđroxit 1 Máy mài thô 1 3M634 2,8 Bộ phận hàn hơi Máy nén cắt liên hợp 1 1,7 Bàn để hàn 1 Máy mài phá 1 3M634 2,8 Quạt lò rèn 1 1,5 TT Tên thiết bị Số lượng Mã máy Công suất(kW) Lò tròn 1 Máy ép tay 1 Bàn 1 Máy khoan đứng 1 2118 0,85 Bàn nắn 1 Bàn đánh dầu 1 Bộ phận sửa chữa điện Bể ngâm dung dịch 1 3,0 Bể ngâm nước nóng 1 3,0 Bàn 1 Dao cắt vật liệu cách điện 1 Máy ép tay 1 Máy cuốn dây 1 1,2 Máy cuốn dây 1 1,0 Bể ngâm tẩm có tăng nhiệt 1 3,0 Tủ xấy 1 3,0 Máy khoan bàn 1 HC-12A 0,65 Máy để cân bằng tĩnh 1 Máy mài thô 1 3M634 2,8 Bàn thủ nghiệm thiết bị điện 1 7,0 Bộ phận đúc đồng Dao cắt có tay đòn 1 BMC-101 Bể khử dầu mỡ 1 3,0 Lò điện luyên khuôn 1 5,0 Lò điện để nấu chảy babit 1 10,0 Lò điện để mạ thiếc 1 3,5 Đá lát để đổ babit 1 Quạt lò đúc đồng 1 1,5 Bàn 1 Máy khoan bàn 1 HC-12A 25 Bàn nắn 1 Máy uốn các tấm mỏng 1 C-237 1,7 Máy mài phá 1 3M634 2,8 Máy hàn điểm 1 MTP-25M 25 Buồng nạp điện Tủ nạp ăcqui 1 Giá đỡ thiết bị 1 Chỉnh lưu sêlênim 1 0,6 Bàn 1

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDTAI~1.DOC
  • dwg1212.dwg
  • dwgBan thu.dwg
  • xlsbang 3,4.xls
  • xlsbang1.xls
  • docbang2.7.doc
  • xlsbang2.xls
  • docBNG27~1.DOC
  • docBNVDRA~1.DOC
  • bakcac phuong an.bak
  • dwgcac phuong an.dwg
  • docChuong IV.doc
  • dwgDe ban ve.dwg
  • dwgdo thi phu tai.dwg
  • dwgdo thi tram bien ap.dwg
  • docTHUYTM~1.DOC