I. NHU CẦU NHÀ TẠM PHỤC VỤ THI CÔNG.
Tổng số cán bộ công nhân viên ở công trường :
G = 1,06( A + B + C + D )
Trong đó :
A-Nhóm công nhân xây dựng cơ bản, A = 142 người.
B-Nhóm công nhân làm việc ở các xưởng gia công ; B = 20%A 25 người.
C-Nhóm cán bộ nhân viên kỹ thuật, chuyên viên kinh tế ;C= 5%(A+B) 8 người.
D-Nhóm nhân viên hành chính quản trị ; lấy D = 5%(A + B) 8 người.
G = 1,06 ( 142 + 25 + 8 + 8 ) 194 người.
Do công trình xây dựng trong thành phố mặt bằng thi công chật hẹp nên ta chỉ bố trí nhà tạm cho công nhân nghỉ trưa. Vào giai đoạn đã thi công xong tầng 1 ta bố trí khu nghỉ trưa ở trong tầng 1 với diện tích khoảng 150m2.
Nhà làm việc cho nhóm C và D : 16 x 4 = 64m2
Nhà tắm để phục vụ rửa chân tay, rửa mặt. : 10m2
Nhà vệ sinh : 2 phòng x 5m2 = 10m2
215 trang |
Chia sẻ: baoanh98 | Lượt xem: 774 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế Khách sạn du lịch Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hở
Kho kín
1,5
1,1
1,1
1,1
1,2
1,2
1,2
32,4
52,3
22,6
54,5
11,7
65,6
20,5
26
III. Tính toán nhu cầu về nước.
-Lưu lượng nước dùng cho sản xuất : Qsx
Qsx = 1,2. (l/s)
Trong đó :
Ai-Số lượng các nơi sản xuất, trạm nước, xe máy...
Ni-Lượng nước tiêu chuẩn cho 1 đơn vị khối lượng i.
kg-Hệ số sử dụng nước không điều hoà trong giờ ; Kg = 2.
n-Số giờ dùng nước trong ca hoặc trong ngày ; n = 8h
Các nơi tiêu thụ nước gồm : 1 trạm trộn vữa ( 14,14m3 vữa/ca); nước pha chế màu lấy 200l/ca.
ị Qsx = 1,2.
-Lưu lượng nước dùng cho sinh hoạt ở công trờng: Qsh
Qsh = (l/s)
Trong đó:
Nmax-Số công nhân trong ca, lấy theo biểu đồ nhân lực ; Nmax = 127 người.
B-Tiêu chuẩn nước sinh hoạt cho 1 người ở công trường ; B = 20 l/người.
Kg-Hệ số sử dụng nước không điều hoà trong giờ ; Kg = 2
ị Qsh = (l/s)
-Lưu lượng nước cứu hoả : Qch = 15 l/s
ị Tổng lưu lượng nước:
Q = Qsx + Qsh + Qch = 0,31121 + 0,17639 + 15 ằ 15,5 (l/s).
Đường kính ống cấp nước:
d =ằ 120mm
Vậy chọn ống f120 lấy nước từ mạng cấp nước khu vực.
IV. Tính toán cấp điện công trường.
Cần trục tháp P16A1-City Crane MC 120: P = 44,8 KW
Máy trộn vữa CO-46 : P = 1,5KW
Đầm dùi U70 : P = 1,2KW
Đầm bàn U70 : P = 1,2KW
Máy hàn : P = 1,8KW
Máy vận thăng 2 chiếc: P = 3,0KW
Điện sản xuất :
Psx = ằ 19,4 KW
Điện chạy máy :
Pđcơ = KW.
Điện thắp sáng lấy bằng:
10% ( Psx + Pđcơ) = 0,1.( 19,4 + 55,7 ) = 7,5 KW
ị Tổng công suất điện tiêu thụ là :
P = 19,4 + 55,7 + 7,5 = 82,6 KW
-Chọn máy biến áp:
Công suất phản kháng tính toán :
Q = KW
Trong đó :
cos
Công suất biểu kiến tính toán:
St = = 151,4 KW
ị Chọn 1 máy biến áp 3 pha làm nguội bằng dầu do Việt Nam sản suất ( BT : 180 - 6,6/0,4) có công suất định mức 180 kVA.
-Chọn dây dẫn đến phụ tải.
+Đường dây động lực có L = 40m, điện áp 380/220
It = (A)
Chọn cáp 4 lõi dây dẫn đồng, mỗi dây có S = 25mm2 và = 205 (A) > 193(A) = It đảm bảo độ bền cơ học ( Smin = 4mm2 )
< = 5% đảm bảo độ sụt điện áp cho phép.
+Đường dây chiếu sáng có L = 60m
Theo độ sụt áp :
S =
Chọn dây đồng có tiết diện S = 4mm2, dày cho phép = 60 A.
It = <= 60 A.Đảm bảo yêu cầu về cường độ dòng điện.
Theo độ bền cơ học Smin = 1,5mm2 với dây đồng có vỏ bọc cho chiếu sáng và sinh hoạt.
III. Thống kê khối lượng công tác phần thân.
Bảng thống kê KLLĐ+KLCT phần thân.
STT
Tên công việc
Hình dáng
-kích thước
Cách tính
Số
lượng
Khối lượng
Đơn vị
Một chiếc
Tổng cộng
I :Phần ngầm
1
Thi công cọc BTCT
-BT cọc
-CT cọc
V=0,25.0,25.6.3(18+
24.8+14.9) = 378
G=1,998.4.6.3(18+24.8+14.9)
336
1344
m3
KG
1,125
35,964
378
48335,6
2
Đào móng
Vđào=38.Vđài+VđàiTM +Vgiằng=38.(Vhộp+
Vchóp cụt)+Vđài TM+(
26.VGN+30.VGD+
3.V*GD) = 38.16,1875+35,212+66,5125=771
771
m3
771
3
BT đài và giằng
-BT một đài
-BT 1 giằng ngang
-BT 1 giằng dọc
-Bt 1 giằng dọc giữa trục 5 và 6
2,9m.1,7m.1,2m
0,3m.0,6m dài 3,1m
0,3m.0,6m dài 1,9m
0,3m.0,6m dài 3,1m
Vđài=5,916.38=224,8
VGN=3,1.0,3.0,6.26=14,508
VGD=1,9.0,3.0,6.30=10,26
V*GD=3,1.0,3.0,6.3=
1,674
ồ = 251,23 m3
251,23
m3
251,23
4
CT đài và giằng
-CT đài
-CT giằng
Tiết diện giằng:
0,6 x 0,3 m
Thanh số 1
Thanh số 2
Thanh số 3
Thanh số 4
Thanh số 5
Thanh số 6
Thanh số 7
2%.(VGN+VGD+V*GD).
.7850
=2%.26,442.7850
=4151,4
680
640
224
176
80
480
480
480
KG
KG
KG
KG
KG
KG
KG
KG
KG
1,997
4,498
7,705
9,6688
3,1625
0,6917
0,5336
0,5336
559,16
2878,7
1725,9
1701,7
253
332,02
256
256
4151,4
ồ=
11858
5
Lấp đất móng
-Khối lượng đất lấp
-K/L đất san nền
+Thể tích cần lấp
+Thể tích vách thang ,cột trong nền
=> Khối lượng đất lấp lần 2
Vlấp=(Vđào-Vmóng).Ktơi
Vđào=717-[(3,5.5 + 0,1.2 + 1.2).38 + 4,5.7].0,1=639m3
Vmóng=Vlót+Vbê tông
Vlót=Vlót móng+Vlót TM + +Vlót giằng
=3,1.1,9.0,1.38+3.5,4.0,1+(3,1.26+3,1.3+1,9.30).0,5.0,1
= 31,437 m3
Vbt =Vđài + Vgiằng
Vđài=2,9.1,7.1,2.38+3,0.5,4.1,2= 242,28 m3
Vgiằng=(3,1.26+3,1.3+1,9.30).0,3.0,6=26,44 m3
Vbt=242,28+26,442 =268,722 m3
Vmóng=Vlót+Vbt=31,347+268,722=300 m3
Vlấp=(639 - 300).1,2 = 407 m3
V1=(20,4.14,4+18.19,2+14,4.1,2).0,55 = 361,152 m3
V2=(38.0,6.0,3+0,2.3.2,2+0,2.2.5).0,55 = 5,858 m2
V=(V1-V2+717-639).ktơi=(361,152-5,588+717-639).
.1,2=520 m3
m3
m3
407
520
ồ=927
II :Phần BTCT khung sàn ,Cầu thang
1
BT cột
-Cột tầng1
+Cột biên trục A, D
+Cột giữa
trục B, C
4,25 x 0,5 x 0,3 m
4,25 x 0,5 x 0,3 m
4,25.0,5.0,3
4,25.0,5.0,3
20
18
m3
m3
0,765
0,765
15,3
13,77
-Cột tầng2
+Cột biên trục A, D
+Cột giữa
trục B, C
3,3 x 0,5 x 0,3 m
3,3 x 0,5 x 0,3 m
3,3.0,5.0,3
3,3.0,5.0,3
20
18
m3
m3
0,594
0,594
11,88
10,69
-Cột tầngKT
+Cột biên trục A, D
+Cột giữa
trục B, C
1,9 x 0,6 x 0,3 m
1,9 x 0,6 x 0,3 m
1,9.0,5.0,3
1,9.0,5.0,3
20
18
m3
m3
0,342
0,342
6,84
6,156
-Cột tầng3
+Cột biên trục A, D
+Cột giữa
trục B, C
2,8 x 0,6 x 0,3 m
2,8 x 0,6 x 0,3 m
2,8.0,5.0,3
2,8.0,5.0,3
20
18
m3
m3
0,504
0,504
10,08
9,072
-Cột tầng
4 , 5
+Cột biên trục A, D
+Cột giữa
trục B, C
2,8 x 0,4 x 0,3 m
2,8 x 0,5 x 0,3 m
2,8.0,5.0,3
2,8.0,4.0,3
40
36
m3
m3
0,336
0,42
13,44
15,12
-Cột tầng
6 , 7
+Cột biên trục A, D
+Cột giữa
trục B, C
2,8 x 0,4 x 0,3 m
2,8 x 0,4 x 0,3 m
2,8.0,4.0,3
2,8.0,4.0,3
40
36
m3
m3
0,336
0,336
13,44
12,096
-Cột tầng
8 , 9, 10
+Cột biên trục A, D
+Cột giữa
trục B, C
2,8 x 0,3 x 0,3 m
2,8 x 0,3 x 0,3 m
2,8.0,3.0,3
2,8.0,3.0,3
60
54
m3
m3
m3
0,252
0,252
15,12
13,608
ồ=
166,61
2
CT cột
-Cột tầng1
+Cột biên trục A, D
+Cột giữa
trục B, C
Lấy bằng 100 KG/m3
Lấy bằng 100 KG/m3
100.0,765
100.0,765
20
18
KG
KG
76,5
76,5
1530
1377
-Cột tầng2
+Cột biên trục A, D
+Cột giữa
trục B, C
Lấy bằng 100 KG/m3
Lấy bằng 100 KG/m3
100.0,594
100.0,594
20
18
KG
KG
59,4
59,4
1188
1069
-Tầng KT
+Cột biên trục A, D
+Cột giữa
trục B, C
Lấy bằng 100 KG/m3
Lấy bằng 100 KG/m3
100.0,342
100.0,342
20
18
KG
KG
34,2
34,2
684
615,6
-Cột tầng3
+Cột biên trục A, D
+Cột giữa
trục B, C
Lấy bằng 100 KG/m3
Lấy bằng 100 KG/m3
100.0,504
100.0,504
20
18
KG
KG
50,4
50,4
1008
907,2
-Tầng 4;5
+Cột biên trục A, D
+Cột giữa
trục B, C
Lấy bằng 100 KG/m3
Lấy bằng 100 KG/m3
100.0,336
100.0,42
40
36
KG
KG
33,6
42,0
1344
1512
-Tầng 6;7
+Cột biên trục A, D
+Cột giữa
trục B, C
Lấy bằng 100 KG/m3
Lấy bằng 100 KG/m3
100.0,336
100.0,336
40
36
KG
KG
33,6
33,6
1344
1344
Tầng8;9;10
+Cột biên trục A, D
+Cột giữa
trục B, C
Lấy bằng 100 KG/m3
Lấy bằng 100 KG/m3
100.0,252
100.0,252
60
54
KG
KG
KG
25,2
25,2
1512
1360,8
ồ=
16795
3
BT dầm chính
(Tính cho 1 tầng )
-Sàn tầng 2
+Trục 1;2;3;4;7;8;9;10
+Trục 5 ;6
-Nhịp AB ;CD
-Nhịp BC
-Nhịp AB
-Nhịp BC
-Nhịp CD
6,3.0,5.0,22
6.0,5.0,22
6,3.0,5.0,22
5,9.0,5.0,22
3,8.0,5.0,22
16
8
2
2
2
m3
m3
m3
m3
m3
m3
0,7875
0,75
0,7875
0,7375
0,475
12,6
6
1,575
1,475
0,95
ồ=11.
22,6=
248,6
4
CT dầm chính
(Tính cho 1 tầng)
-Sàn tầng 2
+Trục 1;2;3;4;7;8;9;10
+Trục 5 ;6
Nhịp AB;CD(100KG/m3)
Nhịp BC(100KG/m3)
Nhịp AB (100KG/m3)
Nhịp BC(100KG/m3)
Nhịp CD(100KG/m3)
100.0,7875
100.0,75
100.0,7875
100.0,7375
100.0,475
16
8
2
2
2
KG
KG
KG
KG
KG
KG
78,75
75
78,75
73,75
47,5
1260
600
157,5
147,5
95
ồ=11.
2260=
24860
5
5
BT dầm phụ
-Sàn tầng2
+Trục A;B;C;D
+Dầm D1;D4;D5D8;D9;D10
+Dầm công xôn của khung ngang
-Loại 1
-Loại 2
-Loại 1
-Loại 2
3,35.0,3.0,22
4,45.0,3.0,22
3,35.0,3.0,22
0,9.0,3.0,22
3,4.0,3.0,22
32
3
20
19
4
m3
m3
m3
m3
m3
0,1675
0,2225
0,1675
0,0563
0,2125
5,36
0,6675
3,35
1,0697
0,85
-Sàn tầng
3;4
+Trục A;B;C;D
+Dầm D1;D4;D5D8;D9;D10
D11;D12
+Công xôn khung ngang
+Công xôn
khung dọc
+Dầm
D17
-Loại 1
-Loại 2
-Loại 1
-Loại 2
3,35.0,3.0,22
4,45.0,3.0,22
3,35.0,30.0,22
0,9.0,3.0,22
3,4.0,3.0,22
0,9.0,3.0,22
13,9.0,3.0,22
64
10
64
48
8
10
2
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
0,1675
0,2225
0,1675
0,0563
0,2125
0,045
0,695
10,72
2,225
10,72
2,7024
1,7
0,45
1,39
-Sàn tầng
KT
+Trục A;B;C;D
+Dầm D1;D4;D5D8;D9;D10
D11;D12
+Công xôn khung ngang
-Loại 1
-Loại 2
3,35.0,30.0,22
4,45.0,3.0,22
3,35.0,25.0,22
0,9.0,25.0,22
32
4
9
10
m3
m3
m3
m3
0,1675
0,2225
0,1675
0,0563
5,36
0,89
1,5075
2,5625
-Sàn tầng
5 á 10
+Trục A;B;C;D
+Dầm D1;D4;D5D8;D9;
D11;D12
+Công xôn khung ngang
+Công xôn
khung dọc
+Dầm
D17
-Loại 1
-Loại 2
3,35.0,25.0,22
4,45.0,25.0,22
3,35.0,25.0,22
0,9.0,25.0,22
0,9.0,25.0,22
13,9.0,25.0,22
192
30
192
120
30
6
m3
m3
m3
m3
m3
m3
0,1675
0,2225
0,1675
0,0563
0,045
0,695
32,16
6,675
32,16
6,756
1,35
4,17
-Sàn tầng
Mái
+Trục A;B;C;D
+Dầm D1;D8;D9
+Công xôn khung ngang
+Công xôn
khung dọc
+Dầm
D17
-Loại 1
-Loại 2
3,35.0,25.0,22
4,45.0,25.0,22
3,35.0,25.0,22
0,9.0,25.0,22
0,9.0,25.0,22
13,9.0,25.0,22
32
4
17
20
5
1
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
0,1675
0,2225
0,1675
0,0563
0,045
0,695
5,36
0,89
2,8475
1,126
0,225
0,695
ồ=
145,94
6
CT dầm phụ
-Sàn tầng 2
Lấy bằng 100 KG/m3
100(5,36+0,6675+
3,35+1,0697+0,85)
KG
1129,7
-Sàn tầng KT
Lấy bằng 100 KG/m3
100(5,36+0,89+
1,5075+2,5625)
KG
1032
-Sàn tầng
3 ; 4
Lấy bằng 100 KG/m3
100(10,72+2,225+
10,72+2,7024+1,7
+0,45+1,39)
KG
-Sàn tầng
5 á10
Lấy bằng 100 KG/m3
100(32,16+6,675+32,16+6,756+1,35+
4,17)
KG
-Sàn tầng
Mái
Lấy bằng 100 KG/m3
100(5,36+0,89+
2,8475+1,126+
0,225+0,695)
KG
7
7
BT sàn
-Sàn tầng2
+Ô sàn S1
+Ô sàn S2
+Ô sàn S3
+Ô sàn S5
+Ô sàn S6
+Ô sàn S10
6,0m x 4,8m x 0,12m
6,0m x 3,6m x 0,12m
4,0m x 3,6m x 0,12m
3,6m x 2,4m x 0,12m
3,6m x 2,0m x 0,12m
3,6m x 1,2m x 0,12m
5,8.4,55. 0,12
5,8.3,35. 0,12
3,8.3,35. 0,12
3,35.2,2. 0,12
3,35.1,8. 0,12
3,35.1,0. 0,12
2
18
1
3
7
10
m3
m3
m3
m3
m3
m3
2,639
1,554
1,018
0,589
0,482
0,268
5,278
27,98
1,018
1,769
3,377
2,68
-Sàn tầngKT
+Ô sàn S1
+Ô sàn S2
+Ô sàn S5
+Ô sàn S10
6,0m x 4,8m x 0,12m
6,0m x 3,6m x 0,12m
3,6m x 2,4m x 0,12m
3,6m x 1,2m x 0,12m
5,8.4,55. 0,12
5,8.3,35. 0,12
3,35.2,2. 0,12
3,35.1,0. 0,12
2
23
1
8
m3
m3
m3
m3
2,639
1,554
0,589
0,268
5,278
35,74
0,589
2,144
-Sàn tầng
3 ; 4
+Ô sàn S1
+Ô sàn S2
+Ô sàn S3
+Ô sàn S4
+Ô sàn S5
+Ô sàn S6
+Ô sàn S7
+Ô sàn S8
+Ô sàn S9
+Ô sàn S10
+Ô sàn S11
+Ô sàn S12
+Ô sàn S13
6,0m x 4,8m x 0,12m
6,0m x 3,6m x 0,12m
4,0m x 3,6m x 0,12m
3,6m x 3,6m x 0,12m
3,6m x 2,4m x 0,12m
3,6m x 2,0m x 0,12m
4,8m x 4,0m x 0,12m
4,8m x 2,0m x 0,12m
4,8m x 1,2m x 0,12m
3,6m x 1,2m x 0,12m
6,0m x 1,2m x 0,12m
1,5m x 1,2m x 0,12m
1,2m x 1,2m x 0,12m
5,8.4,55. 0,12
5,8.3,35. 0,12
3,8.3,35. 0,12
3,4.3,35. 0,12
3,35.2,2. 0,12
3,35.1,8. 0,12
4,55.3,8. 0,12
4,55.1,8. 0,12
4,55.1,0. 0,12
3,35.1,0. 0,12
5,8.0,975. 0,12
1,3.0,975. 0,12
1,0.0,975. 0,12
2
20
12
8
12
24
2
2
2
30
4
2
2
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
2,639
1,554
1,018
0,911
0,589
0,482
1,383
0,655
0,364
0,268
0,452
0,101
0,078
5,278
31,08
12,22
7,288
7,068
11,57
2,766
1,310
0,728
8,04
1,810
0,203
0,156
-Sàn tầng
5 á 10
+Ô sàn S1
+Ô sàn S2
+Ô sàn S3
+Ô sàn S4
+Ô sàn S5
+Ô sàn S6
+Ô sàn S7
+Ô sàn S8
+Ô sàn S9
+Ô sàn S10
+Ô sàn S11
+Ô sàn S12
+Ô sàn S13
6,0m x 4,8m x 0,12m
6,0m x 3,6m x 0,12m
4,0m x 3,6m x 0,12m
3,6m x 3,6m x 0,12m
3,6m x 2,4m x 0,12m
3,6m x 2,0m x 0,12m
4,8m x 4,0m x 0,12m
4,8m x 2,0m x 0,12m
4,8m x 1,2m x 0,12m
3,6m x 1,2m x 0,12m
6,0m x 1,2m x 0,12m
1,5m x 1,2m x 0,12m
1,2m x 1,2m x 0,12m
5,8.4,55. 0,12
5,8.3,35. 0,12
3,8.3,35. 0,12
3,4.3,35. 0,12
3,35.2,2. 0,12
3,35.1,8. 0,12
4,55.3,8. 0,12
4,55.1,8. 0,12
4,55.1,0. 0,12
3,35.1,0. 0,12
5,8.0,975. 0,12
1,3.0,975. 0,12
1,0.0,975. 0,12
6
72
24
18
24
96
6
6
6
96
12
6
6
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
2,639
1,554
1,018
0,911
0,589
0,482
1,383
0,655
0,364
0,268
0,452
0,101
0,078
15,83
111,9
24,43
16,40
14,14
46,27
8,30
3,93
2,184
25,73
5,424
0,606
0,468
-Sàn tầng
Mái
+Ô sàn S1
+Ô sàn S2
+Ô sàn S5
+Ô sàn S9
+Ô sàn S10
+Ô sàn S11
+Ô sàn S12
+Ô sàn S13
6,0m x 4,8m x 0,12m
6,0m x 3,6m x 0,12m
3,6m x 2,4m x 0,12m
4,8m x 1,2m x 0,12m
3,6m x 1,2m x 0,12m
6,0m x 1,2m x 0,12m
1,5m x 1,2m x 0,12m
1,2m x 1,2m x 0,12m
5,8.4,55. 0,12
5,8.3,35. 0,12
3,35.2,2. 0,12
4,55.1,0. 0,12
3,35.1,0. 0,12
5,8.0,975. 0,12
1,3.0,975. 0,12
1,0.0,975. 0,12
2
23
1
1
16
2
1
1
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
2,639
1,554
0,589
0,364
0,268
0,452
0,101
0,078
5,278
35,74
0,589
0,364
4,288
0,902
0,101
0,078
ồ=
498,32
8
CT sàn
-Sàn tầng 2
Lấy bằng 80 KG/m3
80(5,278+27,98+
1,018+1,769+3,377
+2,68)
KG
3368,2
-Sàn tầng KT
Lấy bằng 80 KG/m3
80(5,278+35,74+
0,589+2,144)
KG
3500,1
-Sàn tầng
3 ; 4
Lấy bằng 80 KG/m3
80(5,278+31,08+
12,22+7,288+7,068
+11,57+2,766+1,31
+0,728+8,04+1,81
+0,203+0,156)
KG
7161,4
-Sàn tầng
5 á10
Lấy bằng 80 KG/m3
80(15,83+111,9+
24,43+16,4+14,14+
46,27+8,3+3,93+
2,184+25,73+5,424+0,606+0,468)
KG
22049
-Sàn tầng
Mái
Lấy bằng 80 KG/m3
80(5,278+35,74+
0,589+0,364+4,288
+0,902+0,101+
0,078)
KG
3787,2
9
9
BT cầu thang số1
-Bản thang
dày 8cm
-Dầm sàn
DS1;DS2
-Dầm chiếu nghỉ DCN
-Cốn thang
CT1;CT2
-Bản chiếu
nghỉ dày 8cm
-Dầm cầu thang DCT
(40x20cm)
+Tầng 1 (cao 4m)
+Tầng 2 (cao 3,8m)
+Tầng KT(cao 2,4m)
+Tầng 3á10(cao 3,3m)
+Tầng 1
+Tầng 2
+Tầng KT
+Tầng 3á10
+Tầng 1
+Tầng 2
+Tầng KT
+Tầng 3á10
3,522.1,4.0,08
3,467.1,4.0,08
3,138.1,4.0,08
3,337.1,4.0,08
3,2.0,4.0,2
3,39.0,3.0,2
3,522.0,3.0,12
3,467.0,3.0,12
3,138.0,3.0,12
3,337.0,3.0,12
3,27.1,5.0,08
(1,7+3,522)0,4.0,2
(1,7+3,467)0,4.0,2
(1,7+3,138)0,4.0,2
(1,7+3,337)0,4.0,2
2
2
2
16
23
11
2
2
2
16
11
1
1
1
8
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
0,3945
0,388
0,352
0,374
0,256
0,203
0,127
0,125
0,113
0,120
0,392
0,418
0,413
0,387
0,403
0,7889
0,777
0,703
5,980
5,888
2,237
0,254
0,250
0,226
1,922
4,316
0,418
0,413
0,387
3,224
ồ=
27,784
10
CT cầu thang
-CT bản thang
-Dầm sàn
DS1;DS2
-Dầm chiếu nghỉ DCN
-Cốn thang
CT1;CT2
-Bản chiếu
nghỉ dày
-Dầm cầu thang DCT
Lấy bằng 80 KG/m3
Lấy bằng 100 KG/m3
Lấy bằng 100 KG/m3
Lấy bằng 80 KG/m3
Lấy bằng 80 KG/m3
Lấy bằng 100 KG/m3
80.(0,7889+0,777+
0,703+5,980)
100.(5,888)
100.(2,237)
80.( 0,254+0,250+
0,226+1,922)
80.(4,316)
100.(0,418+0,413+
+0,387+3,224)
KG
KG
KG
KG
KG
KG
659,9
588,8
223,7
212,2
345,3
444,2
ồ=
2474,1
11
BT lồng thang
Giả định cửa cao 2,4m
V=H.-VCửa
=39,35[0,2(5+1,4+
2.0,8+3.2,2)] - 20.1.2,4
m3
66,902
12
CT lồng thang
Lấy bằng 100KG/m3
100. 66,902
KG
6690,2
III :Xây và hoàn thiện
1
1
Xây tường 220
-Tầng1
Dọc nhà
Ngang nhà
Trừ cửa
110,9.0,22.3,8
93,52.0,22.3,5
0,80,22.2,4
3,6.0,22.2,4
2,4.0,22.2,4
12.0,22.2,5
2,4.0,22.1,5
3,6.0,22.1,0
5,4.0,22.2,5
9.0,22.2,5
1
1
17
2
2
1
2
1
2
3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
92,74
72,01
-0,422
-1,9
-1,265
-6,6
-0,79
-0,79
2,97
-4,95
92.74
72.01
-7.18
-3.8
-2.53
-6.6
-1.58
-0.79
-5.94
-14.85
-Tầng2
Dọc nhà
Ngang nhà
Trừ cửa
127,8.0,22.5,6
116,2.0,22.3,3
0,8.0,22.2,4
1,6.0,22.2,4
12.0,22.2,5
5,4.0,22.2,5
8,4.0,22.2,5
11.0,22.1,0
1
1
20
7
1
3
1
1
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
101,22
84,33
-0,422
-0,844
-6,6
-2,97
-4,62
-4,84
101,22
84,33
-8,45
-5,91
-6,6
-8,91
-4,62
-4,84
-Tầng KT
Dọc nhà
Ngang nhà
Trừ cửa
114,6.0,22.2,2
119,4.0,22.1,9
0,8.0,22.2
1,6.0,22.2
1
1
14
1
m3
m3
m3
m3
55,47
49,91
-0,352
-0,7
55,47
49,91
-4,93
-0,7
-Tầng 3;4
Dọc nhà
Ngang nhà
Trừ cửa
146,1.0,22.3,1
159.0,22.2,8
0,8.0,22.2,4
1,6.0,22.2,4
19,2.0,22.2,0
7,7.0,22.2,0
2
2
80
4
2
2
m3
m3
m3
m3
m3
m3
99,65
97,93
-0,422
-0,845
-8,448
-3,388
199,3
195,9
-33,79
-3,379
-16,90
-6,776
-Tầng
5á10
Dọc nhà
Ngang nhà
Trừ cửa
Sc =196,7 m2
178,9.0,22.3,1
197.0,22.2,8
0,8.0,22.2,4
1,6.0,22.2,4
19,2.0,22.2,0
7,7.0,22.2,0
6
6
354
12
6
6
m3
m3
m3
m3
m3
m3
122,0
121,35
-0,422
-0,845
-8,45
-3,39
732,1
728,1
-149,5
-10,13
-50,69
-20,33
-Tầng Mái
Bao che
Thang máy
110,4.0,22.1,0
15,2.0,22.3,2
1
1
m3
m3
24,29
10,7
24,29
10,7
2
Xây tường 110
-Tầng 1
WC
16,42.0,11.2,5
1
m3
4,52
4,52
-Tầng 2
WC
Lan can
10,8.0,11.2,5
3,3.0,11.1,0
1
3
m3
m3
2,97
0,363
2,97
1,09
-Tầng KT
Lan can
3,3.0,11.1,0
3
m3
0,363
1,09
-Tầng 3 ; 4
Lan can
25,5.0,11.1,0
2
m3
2,805
5,61
-Tầng 5á10
Lan can
48,32.0,11.1,0
6
m3
5,315
31,89
3
Trát trong
-Tầng 1
Tính theo KL xây
1
m2
849.1
849.1
-Tầng 2
Tính theo KL xây
1
m2
1297.6
1297.6
-Tầng KT
Tính theo KL xây
1
m2
679.3
679.3
-Tầng 3 ; 4
Tính theo KL xây
2
m2
1360.4
2720,8
-Tầng 5á10
Tính theo KL xây
6
m2
1742.4
10454
-Tầng mái
Tính theo KL xây
1
m2
m2
318.1
318.1
ồ=
16319
4
Trát ngoài
-Tầng 1
Tính theo KL xây
1
m2
336.9
336.9
-Tầng 2
Tính theo KL xây
1
m2
105.4
105.4
-Tầng KT
Tính theo KL xây
1
m2
247.7
247.7
-Tầng 3 ; 4
Tính theo KL xây
2
m2
167.6
335,2
-Tầng 5á10
Tính theo KL xây
6
m2
m2
217.6
1305,6
ồ=
2330,8
5
Lắp cửa
-Tầng 1
1
m2
196.7
196.7
-Tầng 2
1
m2
198.6
198.6
-Tầng KT
1
m2
25.6
25.6
-Tầng 3 ; 4
2
m2
184.6
369,2
-Tầng 5á10
6
m2
234.3
1405,8
-Tầng mái
1
m2
m2
4.0
4.0
ồ=
2199,9
6
ốp của khu WC
-Tầng 1
1
m2
82.8
82.8
-Tầng 2
1
m2
88.8
88.8
-Tầng 3 ; 4
2
m2
136.8
273,6
-Tầng 5á10
6
m2
m2
157.1
942,6
ồ=
1387,3
7
Lát nền
-Tầng 1
1
m2
566.3
566.3
-Tầng 2
1
m2
513.1
513.1
-Tầng KT
1
m2
533.7
533.7
-Tầng 3 ; 4
2
m2
538.8
1077,6
-Tầng 5á10
6
m2
m2
568.3
3409,8
ồ=
6100,5
8
Đục đường điện nước
9
Lắp các thiết bị điện nước và WC
10
Quét vôi
Trong nhà
-Tầng 1
1
m2
849.1
849.1
-Tầng 2
1
m2
1297.6
1297.6
-Tầng KT
1
m2
679.3
679.3
-Tầng 3 ; 4
2
m2
1360.4
2720,8
-Tầng 5á10
6
m2
1742.4
10454
-Tầng mái
1
m2
m2
318.1
318.1
ồ=
16319
11
Quét vôi
Ngoài nhà
-Tầng 1
1
m2
336.9
336.9
-Tầng 2
1
m2
105.4
105.4
-Tầng KT
1
m2
247.7
247.7
-Tầng 3 ; 4
2
m2
167.6
335,2
-Tầng 5á10
6
m2
m2
217.6
1305,6
ồ=
2330,8
IV :Phần mái
1
BT xỉ tạo dốc 3%
1
m3
106.5
106.5
2
BT chống thấm
1
m3
28.2
28.2
3
CT bê tông chống thấm
1
KG
2214
2214
4
Lát gạch chống nóng
1
m2
704.2
704.2
5
Lát gạch lá nem
2
m2
704.2
1408,4
5
BT bể nước mái
-Thành bể
-Đáy bể
+Ô 6m x 2m x 0,12m
+Ô 4,8m x 2m x 0,12m
+Ô 6m x 4,8m x 0,12m
6,0.2,0.0,12
4,8.2,0.012
6,0.4,8.0,12
2
2
1
m3
m3
m3
m3
1,2
0,96
4,32
2,4
1,92
4,32
ồ=
8,64
6
CT bể nước mái
1
KG
2997
2997
thi công cột + thang máy một phân khu
Tầng
Tên
Khối lượng
Hao phí(công)
VK (m2)
BT(m3)
Thép(kg)
VK
BT
CT
Tháo VK
1
Cột
155.05
14.535
5202
31
19.1
33.15
6.2
Thang
140.7
12.33
1936
28.10
16.20
17.70
4.40
2
Cột
120.35
11.285
2883.5
24.05
14.8
18.4
4.85
Thang
109.8
9.55
1499
19.90
12.50
12.60
3.40
KT
Cột
65.55
1
1684.5
13.5
7.8
10.75
2.6
Thang
65.5
5.46
857
11.90
7.20
7.20
2.00
3
Cột
96.55
8.735
2087.5
19.95
11.45
13.3
3.9
Thang
93.6
8.09
1270
17.00
10.60
10.60
2.90
4
Cột
85.9
7.14
2148.5
18.25
9.35
13.7
3.45
Thang
93.6
8.09
1270
17.00
10.60
10.60
2.90
5
Cột
85.9
7.14
1402
18.25
9.35
8.9
3.45
Thang
93.6
8.09
1270
17.00
10.60
10.60
2.90
6
Cột
80.85
6.385
1126.5
17.2
8.35
7.2
3.25
Thang
93.6
8.09
1270
17.00
10.60
10.60
2.90
7
Cột
80.85
6.385
1004
17.2
8.35
6.4
3.25
Thang
93.6
8.09
1270
17.00
10.60
10.60
2.90
8
Cột
70.2
4.79
833.5
17.55
6.3
5.35
2.85
Thang
93.6
8.09
1270
17.00
10.60
10.60
2.90
9
Cột
70.2
4.79
707.5
17.55
6.3
4.5
2.85
Thang
93.6
8.09
1270
17.00
10.60
10.60
2.90
10
Cột
70.2
4.79
707.5
17.55
6.3
4.5
2.85
Thang
93.6
8.09
1270
17.00
10.60
10.60
2.90
Bảng thống kê khối lượng công tác và khối lượng lao động
thi công dầm sàn một phân khu
Tầng
Khối lượng
Hàm
lượng(%)
Hao phí (công)
VK(m2)
BT(m3)
Thép(kg)
VK
BT
CT
Tháo VK
2
164.52
14.61
1039.44
0
29.1
12
7.06
5.92
KT
169.22
14.98
965.96
0
29.8
12.32
6.72
6.1
3+4
179.6
15.76
1108.66
0
32.36
12.96
7.5
6.54
5_10
184.54
16.16
1034.86
0
32.88
13.26
7.08
6.72
Mái
179.9
15.78
1006.8
0
31.3
12.96
7.36
6.48
Bảng thống kê khối lượng công tác và khối lượng lao động thi công dầm sàn
Tầ
ng
Cấu
kiện
Kích
thước(m)
Số
lượng
(c)
Dt
VK(m2)
Khối
lượng
Hàm
lượng
(%)
Hao phí
(công)
Dài
(tổng)
Rộng
Cao
Đáy
Thành
BT
(m3)
Thép
(kg)
VK
BT
CT
Tháo
VK
2
6.00
0.50
28
46.87
130.03
17.64
2354.06
46.40
15.40
12.90
7.10
Dầm
ngang
1.20
0.25
0.25
19
4.71
5.47
1.05
140.12
1.70
2.70
0.90
0.80
0.40
3.60
0.30
4
4.22
6.26
0.75
100.09
2.80
0.70
0.50
0.40
Dầm
dọc
3.60
0.20
0.25
52
44.62
61.78
5.92
464.72
1.00
27.90
5.20
2.60
4.30
4.80
0.25
2
2.34
3.24
0.31
24.34
1.50
0.30
0.10
0.20
4.80
6.00
2
52.78
4.61
209.80
6.60
3.70
1.80
1.80
3.60
6.00
18
349.74
31.10
1416.20
43.70
25.10
12.30
11.80
3.60
4.00
1
12.73
1.15
52.50
1.60
0.90
0.50
0.40
Ô sàn
3.60
2.40
0.08
3
22.11
2.07
94.40
0.58
2.80
1.70
0.80
0.70
3.60
2.00
7
42.21
4.03
183.60
5.30
3.30
1.60
1.40
3.60
1.20
10
33.50
3.46
157.40
4.20
2.80
1.40
1.10
Tổng
513.10
47.36
2113.90
64.20
37.50
18.40
17.20
Tổng
822.60
73.03
5197.20
145.50
60.00
35.30
29.60
KT
6.00
0.50
28
47.31
131.24
17.64
1938.64
46.90
15.40
10.60
7.10
Dầm
ngang
1.20
0.25
0.25
20
5.27
6.12
1.11
121.99
1.40
3.00
1.00
0.70
0.50
3.60
0.30
4
4.22
6.26
0.75
82.43
2.80
0.70
0.50
0.40
Dầm
dọc
3.60
0.20
0.25
52
44.62
61.78
5.92
464.72
1.00
27.90
5.20
2.60
4.30
4.80
0.25
2
2.34
3.24
0.31
24.34
1.50
0.30
0.10
0.20
4.80
6.00
2
52.78
4.61
209.80
6.60
3.70
1.80
1.80
4.80
1.20
1
4.55
0.46
21.00
0.60
0.40
0.20
0.20
3.60
6.00
20
388.60
34.56
1573.50
48.60
27.90
13.70
13.10
Ô sàn
3.60
4.00
0.08
1
12.73
1.15
52.50
0.58
1.60
0.90
0.50
0.40
3.60
2.40
3
22.11
2.07
94.40
2.80
1.70
0.80
0.70
3.60
2.00
1
6.03
0.58
26.20
0.80
0.50
0.20
0.20
3.60
1.20
14
46.90
4.84
220.30
5.90
3.90
1.90
1.60
Tổng
533.70
49.21
2197.70
66.90
39.00
19.10
18.00
Tổng
846.10
74.90
4829.80
149.00
61.60
33.60
30.50
thống kê khối lượng công tác và khối lượng lao động dầm sàn
3
+4
6.00
0.50
28
47.74
132.44
17.64
2354.06
47.30
15.40
12.90
7.20
Dầm
ngang
1.20
0.25
0.25
20
5.58
6.48
1.11
148.13
1.70
3.20
1.00
0.80
0.50
3.60
0.30
4
4.22
6.26
0.75
100.09
2.80
0.70
0.50
0.40
3.60
0.25
64
54.91
76.03
7.29
572.27
34.40
6.40
3.10
5.20
4.80
0.25
4
4.68
6.48
0.62
48.67
2.90
0.50
0.30
0.40
Dầm
dọc
6.00
0.20
0.25
2
3.02
6.08
0.41
32.19
1.00
2.40
0.40
0.20
0.40
2.40
0.25
1
0.57
1.17
0.08
6.28
0.50
0.10
0.00
0.10
1.20
0.25
6
1.48
2.05
0.20
15.70
0.90
0.20
0.10
0.10
4.80
6.00
1
26.39
2.30
104.90
3.30
1.90
0.90
0.90
4.80
4.00
1
17.29
1.54
69.90
2.20
1.20
0.60
0.60
4.80
2.00
1
8.19
0.77
35.00
1.00
0.60
0.30
0.30
4.80
1.20
1
4.55
0.46
21.00
0.60
0.40
0.20
0.20
3.60
6.00
10
194.30
17.28
786.80
24.30
13.90
6.90
6.60
Ô sàn
3.60
4.00
0.08
6
76.38
6.91
314.70
0.58
9.50
5.60
2.70
2.60
3.60
3.60
3
34.17
3.11
141.60
4.30
2.50
1.20
1.20
3.60
2.40
6
44.22
4.15
188.80
5.50
3.30
1.60
1.50
3.60
2.00
12
72.36
6.91
314.70
9.00
5.60
2.70
2.40
3.60
1.20
14
46.90
4.84
220.30
5.90
3.90
1.90
1.60
15.60
1.20
1
14.06
1.50
68.20
1.80
1.20
0.60
0.50
Tổng
538.80
50.68
2265.90
67.40
40.10
19.60
18.40
Tổng
898.00
78.80
5543.30
161.80
64.80
37.50
32.70
5_
10
Dầm
ngang
6.00
0.25
0.50
28
48.61
134.85
17.64
2215.58
1.60
48.20
15.40
12.20
7.30
1.20
0.25
20
5.58
6.48
1.11
139.42
3.20
1.00
0.80
0.50
3.60
0.25
64
54.91
78.34
7.29
572.27
1.00
35.00
6.40
3.10
5.30
4.80
0.25
4
4.68
6.62
0.62
48.67
3.00
0.50
0.30
0.50
Dầm
dọc
6.00
0.20
0.25
2
3.02
6.08
0.41
32.19
2.40
0.40
0.20
0.40
2.40
0.25
1
0.57
1.17
0.08
6.28
0.50
0.10
0.00
0.10
1.20
0.25
6
1.48
2.05
0.20
15.70
0.90
0.20
0.10
0.10
4.80
6.00
1
26.39
2.30
94.00
3.30
1.90
0.80
0.90
4.80
4.00
1
17.29
1.54
62.70
2.20
1.20
0.50
0.60
4.80
2.00
1
8.19
0.77
31.30
1.00
0.60
0.30
0.30
4.80
1.20
1
4.55
0.46
18.80
0.60
0.40
0.20
0.20
Ô sàn
3.60
6.00
0.08
12
233.16
20.74
846.40
0.52
29.10
16.70
7.40
7.90
3.60
4.00
4
50.92
4.61
188.10
6.40
3.70
1.60
1.70
3.60
3.60
3
34.17
3.11
127.00
4.30
2.50
1.10
1.20
3.60
2.40
4
29.48
2.76
112.90
3.70
2.20
1.00
1.00
3.60
2.00
16
96.48
9.22
376.20
12.10
7.40
3.30
3.30
3.60
1.20
16
53.60
5.53
225.70
6.70
4.50
2.00
1.80
15.60
1.20
1
14.06
1.50
61.10
1.80
1.20
0.50
0.50
Tổng
568.30
53.44
2196.73
71.20
42.30
18.70
19.40
Tổng
922.70
80.80
5174.30
164.40
66.30
35.40
33.60
M
ái
Dầm
ngang
6.00
0.25
0.50
28
49.48
137.26
17.64
1523.21
1.10
49.00
15.40
8.40
7.50
1.20
0.25
20
5.89
6.84
1.11
95.85
3.30
1.00
0.50
0.50
3.60
0.25
49
42.04
58.21
5.58
438.03
26.30
4.90
2.40
4.00
4.80
0.25
3
3.51
4.86
0.46
36.11
2.20
0.40
0.20
0.30
Dầm
dọc
6.00
0.20
0.25
2
3.02
4.21
0.41
32.19
1.00
1.90
0.40
0.20
0.30
2.40
0.25
1
0.57
0.81
0.08
6.28
0.40
0.10
0.00
0.10
1.20
0.25
6
1.48
2.05
0.20
15.70
0.90
0.20
0.10
0.10
4.80
6.00
2
52.78
4.61
253.20
6.60
3.70
2.20
1.80
4.80
1.20
1
4.55
0.46
25.30
0.60
0.40
0.20
0.20
Ô sàn
3.60
6.00
0.08
23
446.89
39.74
2183.90
0.70
55.90
32.00
19.00
15.10
3.60
2.40
1
7.37
0.69
38.00
0.90
0.60
0.30
0.20
3.60
1.20
16
53.60
5.53
303.90
6.70
4.50
2.60
1.80
15.60
1.20
1
14.06
1.50
82.30
1.80
1.20
0.70
0.50
Tổng
579.30
53.44
2886.60
72.50
42.40
25.00
19.60
Tổng
899.5
78.9
5034.0
156.5
64.8
36.8
32.4
Tổng
9900
869
57193
1761
714
393
360
Bảng thống kê nhân công lắp đặt ván khuôn dầm sàn cho mỗi phân đoạn tầng điển hình
S
TT
Loại
VK
Đoạn 1
(m2-công)
Đoạn 2
(m2-công)
Đoạn 3
(m2-công)
Đoạn 4
(m2-công)
Đoạn 5
(m2-công)
Tổng
(m2-công)
KL
Hao
phí
KL
Hao
phí
KL
Hao
phí
KL
Hao
phí
KL
Hao
phí
KL
Hao
phí
1
Dầm ngang
50x22
39.31
10.32
39.31
10.32
26.21
6.88
39.31
10.32
39.31
10.32
183.46
48.16
2
Dầm ngang
30x22
2.41
0.63
2.41
0.63
2.41
0.63
2.41
0.63
2.41
0.63
12.06
3.17
3
Dầm dọc
29.84
7.83
27.76
7.29
32.06
8.42
29.84
7.83
39.35
10.33
158.86
41.70
4
Sàn
94.02
11.75
106.08
13.26
141.73
17.72
116.92
14.61
109.54
13.69
568.29
71.04
5
Tổng cộng
165.6
30.5
175.6
31.5
202.4
33.6
188.5
33.4
190.6
35.0
922.7
164.1
Bảng thống kê khối lượng công tác và khối lượng lao động thi công cột + thang máy
Định mức
Đặt VK:
Đặt cốt thép:
Đổ bê tông:
Tháo VK cột
Phụ thuộc hc(30;50): 2,0 ; 1,7 ; 1,6
5.1giờ/100kG
10.5 giờ/m3
0.32 giờ/m2
Tầng
Thứ
tự
Cấu
kiện
Kích thớc
(m)
Số
lợng
Khối
lợng
Đm
VK
Hao phí
(công)
Dài
Rộng
Cao
cái
VK
(m2)
BT
(m3)
Thép
(kg)
Sx
+Ld
VK
BT
BT
CT
Tháo
VK
1
Cột biên
0.5
0.3
4.75
20
163.2
15.3
5633
1.6
32.60
Lấy tổ
theo
máy
20.10
35.90
6.50
2
Cột giữa
0.5
0.3
4.75
18
146.9
13.8
4771
1.6
29.40
18.10
30.40
5.90
1
14.24
4.75
2
3
Thang máy
1
2.35
4
140.7
12.33
1936
28.10
16.20
17.70
4.40
0.26
2.4
4
Tổng cộng
450.8
41.4
12340
90.10
54.40
84.00
16.80
4
Cột biên
0.5
0.3
3.8
20
126.7
11.9
3119
1.6
25.30
Lấy tổ
theo
máy
15.60
19.90
5.10
5
Cột giữa
0.5
0.3
3.8
18
114
10.7
2648
1.6
22.80
14.00
16.90
4.60
2
14.24
3.8
2
6
Thang máy
1
1.4
4
109.8
9.55
1499
19.90
12.50
12.60
3.40
0.26
2.4
4
Tổng cộng
350.5
32.12
7266
68.00
42.10
49.40
13.10
7
Cột biên
0.5
0.3
2.4
20
65.4
5.7
1877
1.7
13.90
Lấy tổ
theo
máy
7.50
12.00
2.60
8
Cột giữa
0.6
0.3
2.4
18
65.7
6.2
1492
1.6
13.10
8.10
9.50
2.60
KT
14.24
2.4
2
9
Thang máy
1
0.4
4
65.5
5.46
857
11.90
7.20
7.20
2.00
0.26
2
4
Tổng cộng
196.6
17.32
4226
38.90
22.80
28.70
7.20
10
Cột biên
0.5
0.3
3.3
20
96.3
8.4
2464
1.7
20.50
Lấy tổ
theo
máy
11.00
15.70
3.90
11
Cột giữa
0.5
0.3
3.3
18
96.8
9.1
1711
1.6
19.40
11.90
10.90
3.90
3
14.24
3.3
2
12
Thang máy
1
0.9
4
93.6
8.09
1270
17.00
10.60
10.60
2.90
0.26
2.4
4
Tổng cộng
286.7
25.56
5445
56.90
33.50
37.20
10.70
Bảng thống kê khối lượng công tác và khối lượng lao động thi công cột + thang máy
Tầng
Thứ
tự
Cấu
kiện
Kích thước
(m)
Số
lượng
Khối
Lượng
Đm
VK
Hao phí
(công)
Dài
Rộng
Cao
cái
VK
(m2)
BT
(m3)
Thép
(kg)
Sx
+Ld
VK
BT
BT
CT
Tháo
VK
13
Cột biên
0.4
0.3
3.3
20
85.1
6.7
2534
1.7
18.10
Lấy tổ
theo
máy
8.80
16.20
3.40
14
Cột giữa
0.5
0.3
3.3
18
86.7
7.6
1763
1.7
18.40
9.90
11.20
3.50
4
14.24
3.3
2
15
Thang máy
1
0.9
4
93.6
8.09
1270
17.00
10.60
10.60
2.90
0.26
2.4
4
Tổng cộng
265.4
22.37
5567
53.50
29.30
38.00
9.80
16
Cột biên
0.4
0.3
3.3
20
85.1
6.7
1731
1.7
18.10
Lấy tổ
theo
máy
8.80
11.00
3.40
17
Cột giữa
0.5
0.3
3.3
18
86.7
7.6
1073
1.7
18.40
9.90
6.80
3.50
5
14.24
3.3
2
18
Thang máy
1
0.9
4
93.6
8.09
1270
17.00
10.60
10.60
2.90
0.26
2.4
4
Tổng cộng
265.4
22.37
4074
53.50
29.30
28.40
9.80
19
Cột biên
0.4
0.3
3.3
20
85.1
6.7
1192
1.7
18.10
Lấy tổ
theo
máy
8.80
7.60
3.40
20
Cột giữa
0.4
0.3
3.3
18
76.6
6.1
1061
1.7
16.30
7.90
6.80
3.10
6
14.24
3.3
2
21
Thang máy
1
0.9
4
93.6
8.09
1270
17.00
10.60
10.60
2.90
0.26
2.4
4
Tổng cộng
255.3
20.86
3523
51.40
27.30
25.00
9.40
22
Cột biên
0.4
0.3
3.3
20
85.1
6.7
1057
1.7
18.10
Lấy tổ
theo
máy
8.80
6.70
3.40
23
Cột giữa
0.4
0.3
3.3
18
76.6
6.1
951
1.7
16.30
7.90
6.10
3.10
7
14.24
3.3
2
24
Thang máy
1
0.9
4
93.6
8.09
1270
17.00
10.60
10.60
2.90
0.26
2.4
4
Tổng cộng
255.3
20.86
3278
51.40
27.30
23.40
9.40
Bảng thống kê khối lượng công tác và khối lượng lao động thi công cột + thang máy
Tầng
Thứ
tự
Cấu kiện
Kích thớc
(m)
Số lượng
Khối lượng
Đm
VK
Hao phí
(công)
Dài
Rộng
Cao
cái
VK
(m2)
BT
(m3)
Thép
(kg)
Sx
+Ld
VK
BT
BT
CT
Tháo
VK
25
Cột biên
0.3
0.3
3.3
20
73.9
5.0
997
2
18.50
Lấy tổ
theo
máy
6.60
6.40
3.00
26
Cột giữa
0.3
0.3
3.3
18
66.5
4.5
670
2
16.60
6.00
4.30
2.70
8
14.24
3.3
2
27
Thang máy
1
0.9
4
93.6
8.09
1270
17.00
10.60
10.60
2.90
0.26
2.4
4
Tổng cộng
234
17.67
2937
52.10
23.20
21.30
8.60
28
Cột biên
0.3
0.3
3.3
20
73.9
5.0
745
2
18.50
Lấy tổ
theo
máy
6.60
4.70
3.00
29
Cột giữa
0.3
0.3
3.3
18
66.5
4.5
670
2
16.60
6.00
4.30
2.70
9
14.24
3.3
2
30
Thang máy
1
0.9
4
93.6
8.09
1270
17.00
10.60
10.60
2.90
0.26
2.4
4
Tổng cộng
234
17.67
2685
52.10
23.20
19.60
8.60
31
Cột biên
0.3
0.3
3.3
20
73.9
5.0
745
2
18.50
Lấy tổ
theo
máy
6.60
4.70
3.00
32
Cột giữa
0.3
0.3
3.3
18
66.5
4.5
670
2
16.60
6.00
4.30
2.70
10
14.24
3.3
2
33
Thang máy
1
0.9
4
93.6
8.09
1270
17.00
10.60
10.60
2.90
0.26
2.4
4
Tổng cộng
234
17.67
2685
52.10
23.20
19.60
8.60
Tổng cộng
3028
256
54026
620
336
375
112
Bảng khối lượng công tác và khối lượng lao động xây trát tường
Tầng
Tường
Kích thớc (m)
Số
lượng
Khối lượng
Khối lượng
Hao phí (công)
Dài
Dày
Cao
xây (m3)
trát (m2)
Xây
Trát
Dọc nhà
110.9
0.22
3.8
1
92.74
843.07
138.88
63.34
Ngang nhà
93.52
0.22
3.5
1
72.01
654.64
107.83
49.18
1
WC
16.42
0.11
2.5
1
4.52
82.1
6.77
6.17
0.8
0.22
2.4
17
-7.18
-65.28
-10.75
-4.9
3.6
0.22
2.4
2
-3.8
-34.56
-5.69
-2.6
2.4
0.22
2.4
2
-2.53
-23.04
-3.79
-1.73
Trừ cửa
12
0.22
2.5
1
-6.6
-60
-9.88
-4.51
Sc=196.7 m2
2.4
0.22
1.5
2
-1.58
-14.4
-2.37
-1.08
3.6
0.22
1
1
-0.79
-7.2
-1.18
-0.54
5.4
0.22
2.5
2
-5.94
-54
-8.9
-4.06
9
0.22
2.5
3
-14.85
-135
-22.24
-10.14
Tổng cộng
126
1186
189
89
Dọc nhà
127.8
0.22
3.6
1
101.22
920.16
151.58
69.13
Ngang nhà
116.2
0.22
3.3
1
84.33
766.66
126.28
57.6
Lan can
3.3
0.11
1
3
1.09
19.8
1.63
1.49
2
WC
10.8
0.11
2.5
1
2.97
54
4.45
4.06
0.8
0.22
2.4
20
-8.45
-76.8
-12.65
-5.77
1.6
0.22
2.4
7
-5.91
-53.76
-8.85
-4.04
Trừ cửa
12
0.22
2.5
1
-6.6
-60
-9.88
-4.51
Sc=198.6 m2
5.4
0.22
2.5
3
-8.91
-81
-13.34
-6.09
8.4
0.22
2.5
1
-4.62
-42
-6.92
-3.16
11
0.22
2
1
-4.84
-44
-7.25
-3.31
Tổng cộng
150
1403
225
105
Dọc nhà
114.6
0.22
2.2
1
55.47
504.24
83.07
37.88
Ngang nhà
119.4
0.22
1.9
1
49.91
453.72
74.74
34.09
Lan can
3.3
0.11
1
3
1.09
19.8
1.63
1.49
KT
Trừ cửa
0.8
0.22
2
14
-4.93
-44.8
-7.38
-3.37
Sc=25.6 m2
1.6
0.22
2
1
-0.7
-6.4
-1.05
-0.48
Tổng cộng
101
927
151
70
Dọc nhà
146.1
0.22
3.1
1
99.65
905.94
149.23
68.06
Lan can
25.5
0.11
1
1
2.81
51
4.21
3.83
3+4
Ngang nhà
159
0.22
2.8
1
97.93
890.29
146.65
66.88
0.8
0.22
2.4
51
-21.54
-195.84
-32.26
-14.71
Trừ cửa
1.6
0.22
2.4
2
-1.69
-15.36
-2.53
-1.15
Sc=184.6 m2
19.2
0.22
2
1
-8.45
-76.8
-12.65
-5.77
7.7
0.22
2
1
-3.39
-30.8
-5.08
-2.31
Tổng cộng
165
1528
248
115
Dọc nhà
178.9
0.22
3.1
1
122
1109.06
182.7
83.32
Ngang nhà
197
0.22
2.8
1
121.35
1103.2
181.72
82.88
Lan can
48.52
0.11
1
1
5.34
97.04
8
7.29
5_10
0.8
0.22
2.4
59
-24.92
-226.56
-37.32
-17.02
Trừ cửa
1.6
0.22
2.4
2
-1.69
-15.36
-2.53
-1.15
Sc=234.3 m2
19.2
0.22
2
1
-8.45
-76.8
-12.65
-5.77
7.7
0.22
2
1
-3.39
-30.8
-5.08
-2.31
Tổng cộng
210
1960
315
147
Bao che
110.4
0.22
1
1
24.29
220.8
36.37
16.59
Mái
Thang máy
15.2
0.22
3.2
1
10.7
97.28
16.02
7.31
Tổng cộng
35
318.1
52.4
23.9
Tổng cộng
2002
18650
3003
1400
Thống kê khối lượng công tác và khối lượng lđ phần hoàn thiện
Tầng
STT
Tên công việc
Khối lượng
Định mức
Hao phí
(m2)
(giờ/m2)
(công)
I
1
Lát nền
566.3
1.34
94.9
2
ốp khu WC
82.8
3.1
32.1
3
Lắp khuôn cửa
196.7
1.2
29.5
4
Lắp cửa
196.7
2.4
59.0
5
Trát tường trong nhà
849.1
0.601
63.8
6
Trát tường ngoài nhà
336.9
0.601
25.3
7
Quét vôi trong nhà
849.1
0.1142
12.1
8
Quét vôi ngoài nhà
336.9
0.1142
4.8
II
1
Lát nền
513.1
1.34
85.9
2
ốp khu WC
88.8
3.1
34.4
3
Lắp khuôn cửa
198.6
1.2
29.8
4
Lắp cửa
198.6
2.4
59.6
5
Trát tường trong nhà
1297.6
0.601
97.5
6
Trát tường ngoài nhà
105.4
0.601
7.9
7
Quét vôi trong nhà
1297.6
0.12
19.5
8
Quét vôi ngoài nhà
105.4
0.155
2.0
KT
1
Lát nền
533.7
1.34
89.4
3
Lắp khuôn cửa
25.6
1.2
3.8
4
Lắp cửa
25.6
2.4
7.7
5
Trát tường trong nhà
679.3
0.601
51.0
6
Trát tường ngoài nhà
247.7
0.601
18.6
7
Quét vôi trong nhà
679.3
0.12
10.2
8
Quét vôi ngoài nhà
247.7
0.155
4.8
III-IV
1
Lát nền
538.8
1.34
90.2
2
ốp khu WC
136.8
3.1
53.0
3
Lắp khuôn cửa
184.6
1.2
27.7
4
Lắp cửa
184.6
2.4
55.4
5
Trát tường trong nhà
1360.4
0.601
102.2
6
Trát tường ngoài nhà
167.6
0.601
12.6
7
Quét vôi trong nhà
1360.4
0.12
20.4
8
Quét vôi ngoài nhà
167.6
0.155
3.2
V-X
1
Lát nền
568.3
1.34
95.2
2
ốp khu WC
157.1
3.1
60.9
3
Lắp khuôn cửa
234.3
1.2
35.1
4
Lắp cửa
234.3
2.4
70.3
5
Trát tường trong nhà
1742.4
0.601
130.9
6
Trát tường ngoài nhà
217.6
0.601
16.3
7
Quét vôi trong nhà
1742.4
0.12
26.1
8
Quét vôi ngoài nhà
217.6
0.155
4.2
Mái
1
Ngâm nước xi măng
704.2(m2)
Lấy tổ đội
10.0
2
BT xỉ tạo dốc 3%
106.5(m3)
Lấy tổ đội
10.0
3
Cốt thép BT chống thấm
2214(kg)
6.795h/tạ
19.3
4
BT chống thấm
28.2(m3)
Lấy tổ đội
10.0
5
Lát 1 lớp gạch chống nóng
704.2
1.6
140.8
6
Lát 2 lớp gạch lá nem
704.2
1.04
91.5
7
B T bể nước
8.64
Lấy tổ đội
10
8
Cốt thép bể nước
2997.0
7.280h/tạ
27.3
9
Trát tường bao mái
318.1
0.601
23.9
10
Quét vôi
318.1
0.155
6.2
11
Lắp khuôn cửa
4.0
1.2
0.6
12
Lắp cửa
4.0
2.4
1.2
IV.Biện pháp tổ chức thi công.
1. Tổ chức thi công.
Để thi công phần khung ta chia làm 2 đợt trong mỗi tầng : đợt 1 thi công cột và thang máy ; đợt 2 thi công dầm , sàn.
Trong quá trình thi công khung bê tông cốt thép, nhằm rút ngắn thời gian thi công ta đưa các tổ đội làm việc xen kẽ theo yêu cầu đảm bảo kỹ thuật thi công.
Đợt thi công cột và lồng thang máy : tổ đội cốt thép phải đi trước tổ cốp pha ít nhất 1 ngày cũng như tổ cốp pha phải đi trước tổ bê tông 1 ngày.
Đợt thi công dầm sàn : Tổ cốp pha phải đi trước tổ cốt thép 1 ngày cũng như tổ cốt thép phải đi trước tổ bê tông 1 ngày.
Để đảm bảo tổ đội làm việc ổn định nên thời gian thi công cùng 1 loại công việc ở các tầng khác nhau có thể khác nhau, tuỳ thuộc vào độ chênh lệch khối lượng công việc giữa các tầng đó.
Giữa đợt thi công cột và thang máy với đợt thi công dầm sàn trong cùng 1 tầng hoặc ở 2 tầng kế tiếp nhau có 1 khoảng thời gian nhất định sao cho việc thi công tiếp theo không ảnh hưởng đến chất lượng cuả công việc đã hoàn thành : bê tông cốt đủ cường độ cần thiết không bị sứt mẻ , nứt vỡ; bê tông sàn đủ cường độ không bị phá hoại do kê chống, do đi lại...
Do mặt bằng thi công khá chật hẹp cho nên ta tận dụng không gian tầng 1 để phục vụ cho việc gia công cốt thép cũng như sản xuất cốp pha, chứa vật liệu...khi đã dỡ được cốp pha ở tầng này nhằm giảm chi phí khi sản xuất, gia công, chế tạo vật liệu tại các xưởng vệ tinh. Như vậy bê tông sàn tầng 1 và các công việc xây, trát, ốp, lát, điện, nước...cho tầng 1 sẽ tiến hành vào giai đoạn cuối, khi nhu cầu kho bãi tại công trường đã giảm ( xây, trát ...các tầng trên đã kết thúc).
Công việc bảo dưỡng bê tông được tiến hành sau khi đổ bê tông khoảng 6 đến 8h, thời gian bảo dưỡng khoảng 7 đến 10 ngày. Bảo dưỡng bê tông cột và lõi thang máy bằng cách phun nước ngày 3 dến 5 lần, bê tông dầm sàn được bảo dưỡng tương tự hoặc có thể ngâm nước sạch đủ thời gian yêu cầu.
Công tác tháo dỡ ván khuôn tiến hành theo đúng quy phạm sao cho bê tông cột không bị sứt mẻ, bê tông cột đạt 25% cường độ thiết kế( 3 ngày vào mùa đông, 1,5 đến 2 ngày vào mùa hè sau khi đổ bê tông cột ); bê tông dầm, sàn đạt cường độ 70% Rt k( 14 ngày vào mùa đông ,12 ngày vào mùa hè sau khi đổ bê tông dầm, sàn ).Việc tháo ván khuôn chỉ là để luân chuyển ván khuôn chứ không được chất tải lên kết cấu kể cả tải thi công.
Tổ chức sản xuất gia công cốp pha , cốt thép tại các xưởng vệ tinh và trở về công trường, sau đó dùng cần trục tháp đưa đến vị trí lắp ghép. Khi mặt bằng tầng 1 đã thông thoáng, tiến hành gia công cốt thép, cốp pha tại sàn tầng1.
Đối với bê tông thương phẩm được trở về công trường bằng xe chuyên dụng sau đó đổ ra ben và dùng cần trục tháp cẩu lên vị trí đổ bê tông.
Để vận chuyển lên cao, ngoài cần trục tháp vận chuyển vật liệu cồng kềnh ta sử dụng thêm vận thăng vận chuyển gạch, vữa xây trát...
Công tác xây được tổ chức thành từng đợt trong mỗi tầng, gồm 2 tổ xây tiếp theo nhau. Xây tường cũng như trát trong nhà và lắp điện nước, lắp khuôn cửa, ốp khu vệ sinh, quét vôi và quét màu trong nhà được tiến hành từ tầng 2 lên mái và quay trở lại tầng 1 sau cùng. Các công việc hoàn thiện còn lại: lắp cửa, trát ngoài nhà, quét vôi và quét màu bên ngoài... được tiến hành từ trên tầng mái trở xuống đến hết tầng 1.
Công tác lát nền cũng tiến hành song song với các công tác hoàn thiện bên trong nhà nhưng được làm sau cùng đối với mỗi tầng, trừ những công việc hoàn thiện từ trên xuống dưới. Công tác lát cũng như mọi công việc khác đều có tổ đội làm việc cố định.
2. Chọn máy thi công.
a. Thiết bị vận chuyển theo phương thẳng đứng.
- Cần trục tháp để đổ bê tông và vận chuyển vật liệu cồng kềnh : ván khuôn, xà gồ, cột chống, côt thép...
- Vận thăng để chuyển gạch, vữa xây... trong trường hợp cần trục tháp phải phục vụ công tác khác.
Chọn cần trục tháp:
+Độ cao nâng cần thiết: Hvc
Hyc = hct + hat + hck + ht
Trong đó :
hct-độ cao công trình để đổ bê tông ; hct = 36,6m
hat-khoảng an toàn ; lấy hat = 1m.
hck-chiều cao cấu kiện ; hck = 1,5m bằng chiều cao thùng đổ bê tông.
ht-chiều cao thiết bị treo buộc ; lấy ht = 10m.
ị Hyc = 36,6 + 1 + 1,5 + 1 = 40,1m
Tầm với yêu cầu : Ryc tính toán cho trường hợp bất lợi nhất khi cần trục đổ bê tông cột 1A:
Ryc =
Trong đó :
l1-khoảng cách theo phương ngang nhà từ tâm quay cần trục đến cột 1A:l1 = 18m.
l2-chiều dài nhà ; l2 = 33,6m
d-khoảng cách theo phương dọc nhà từ trục 10 đến tâm quay ; lấy d = 7m
ị Ryc = ằ 44,4m
Sức nâng yêu cầu : Qyc
Khi đổ bê tông:
Qyc = Qck + Qtb
Trong đó :
Qck- Trọng lượng khối bê tông ; Qck = 1,75T (ben đỡ 0,7m3 bê tông )
Qtb- Trọng lượng thiết bị ; Qtb = 0,15T.
ị Qyc = 1,75 + 0,15 = 1,9T
ị Chọn cần trục tháp loại đầu quay CITY CRANE MC 120 do hãng POTAIN-Pháp sản xuất có các thông số kỹ thuật:
+Tay cần dài : l = 51,3m
+Tầm với : R = 50m
+Sức nâng : Q = 2,2 - 6,0T
+Chiều cao nâng : H = 40,5m ( loại P16A1 )
+Tốc độ nâng : 3,1 - 19 - 38 m/ph
+Tốc độ di chuyển xe con : 15 - 30 - 58 m/ph
+Tốc độ quay : 0 - 0,8 vòng/ph
+Kích thước thân tháp : 1,6 x 1,6m
+Khoảng cách các điểm tựa cần trục trên nền : 1,6 x 1,6m
+Công xuất động cơ : 44,8KW.
Tính năng xuất cần trục:
*Khi đổ bê tông :
Nh = V.nck.Ktt.Ktg
Với V = 0,7m3 là khối lượng 1 ben bê tông.
Ktt = 0,7 là hệ số sử dụng tải trọng.
Ktg = 0,8 là hệ số sử dụng thời gian.
nck = là số chu kỳ thực hiện trong 1h.
tck = E ồti
= E
E = 0,8 với cần trục tháp.
tnâng = phút = 126,6(s)
thạ = (s).
thãm = 8(s)
tbốc xếp = 60(s)
tđỡ = 300(s)
tquay = ( tính với góc quay 900 )
txe =
ị tck = 0,8( 126,6 + 63,6 +100 + 8 + 60 + 300 + 18,8 ) = 541,4(s)
ịnck = lần/h
ị Nh = 0,7.6,65.0,7.0,8 = 2,61 m3/h
Năng suất ca của cần trục tháp :
Nca = Nh.8 = 2,61.8 ằ 20,9m3/ca
*Năng suất lớn nhất cần trục:
Nmax = Q.nck.Ktt.Ktg.8 (T/ca)
Với Q = 6,0T
Ktt = 0,6 ; Ktg = 0,8 ; nck =
tck = E( tnâng + thạ + thãm + tbốc + tdỡ + tquay )
=0,8( 126,6 + 63,3 + 8 + 60 + 60 + 18,8 )
=269,4(s)
ị nck = (lần/h)
ị Nmax = 6.13,4.0,6,0,8.8 = 308(T/ca)
Năng xuất cần trục tháp là rất lớn so với khối lượng ván khuôn, cốt thép, gạch xây... trong 1 ngày, do đó vận thăng chỉ phải dùng khi cần trục tháp đang đổ bê tông.
Chọn vận thăng vận chuyển gạch , vữa...
+Độ cao nâng cần thiết: Hyc
Hyc = 33,6 + 1 = 34,6m
ị Chọn vận thăng TP - 5 ( X - 953 ) có Hn = 50m
Sức nâng Q = 0,5T
Vận tốc nâng 7,0m/s
Chiều dài sàn vận tải l = 5,7m
Tầm với R = 3,5m
+Năng xuất vận thăng:
Nca = Q.nck.Ktt.Ktg.8 (T/ca)
Q = 0,5T
Ktt = 0,7 ; Ktg = 0,8 ; Hck =
Tck = E( tnâng + thạ + txếp + tđỡ + thãm )
E = 1
tnâng = ằ 5(s) = thạ
txếp = tdỡ = 180(s) ; thãm = 10(s)
ị tck = 1.( 5 + 5 + 180 + 180 + 10 ) = 380(s)
nck = ( chu kỳ/h)s
ị Nca = 0,5.9,5.0,7.0,8.8 = 21,2 (T/ca)
Khối lượng xây lớn nhất ở tầng mái là 35m3/ngày, tuy nhiên vào thời điểm này cần trục tháp đã kết thúc đổ bê tông do vậy có thể sử dụng để phục vụ xây trát. Như vậy vận thăng sẽ tính để phục vụ công tác xây ở tầng 2 là lớn nhất, khối lượng xây là Vxây = = 38,6(T/ca)
ị Chọn 2 vận thăng TP-5 phục vụ công tác xây cũng như để dự phòng đổ bê tông nếu cần trục tháp hỏng.
b. Chọn máy đầm bê tông:
Với năng suất đổ bê tông của cần trục tháp là 20,9m3/ca do vậy ta chỉ cần sử dụng 1 đầm dùi U70 có năng suất 20m3/ca khi đổ bê tông cột + thang máy ; Khi đổ bê tông dầm + sàn ta chọn thêm 1 đầm bàn U70 có năng suất 20m3/ca cùng 1 đầm dùi U70 là đảm bảo đầm bê tông theo yêu cầu.
c. Chọn máy trộn vữa:
Khối lượng xây lớn nhất là 35m3/ca ở tầng mái ị Lượng vữa xây lớn nhất là:35.0,3 = =10,5m3/ca
ị Chọn máy trộn vữa CO-46 do Nga sản xuất có năng suất kỹ thuật là 2m3/h = 16m3/ca ; năng suất thực tế là:
Nca = 16.Ktg = 16.0,8 = 12,8m3/ca
Như vậy ta chọn 1 máy trộn vữa CO-46 là đảm bảo phục vụ xây tường.
Khối lượng vữa trát là nhỏ không đáng kể vì vậy có thể sử dụng 1 máy trộn vữa xây CO-46 phục vụ cho cả công tác xây và trát tường.
C. Thiết kế tổng mặt bằng thi công.
I. Nhu cầu nhà tạm phục vụ thi công.
Tổng số cán bộ công nhân viên ở công trường :
G = 1,06( A + B + C + D )
Trong đó :
A-Nhóm công nhân xây dựng cơ bản, A = 142 người.
B-Nhóm công nhân làm việc ở các xưởng gia công ; B = 20%Aằ 25 người.
C-Nhóm cán bộ nhân viên kỹ thuật, chuyên viên kinh tế ;C= 5%(A+B) ằ 8 người.
D-Nhóm nhân viên hành chính quản trị ; lấy D = 5%(A + B) ằ 8 người.
ị G = 1,06 ( 142 + 25 + 8 + 8 ) ằ 194 người.
Do công trình xây dựng trong thành phố mặt bằng thi công chật hẹp nên ta chỉ bố trí nhà tạm cho công nhân nghỉ trưa. Vào giai đoạn đã thi công xong tầng 1 ta bố trí khu nghỉ trưa ở trong tầng 1 với diện tích khoảng 150m2.
Nhà làm việc cho nhóm C và D : 16 x 4 = 64m2
Nhà tắm để phục vụ rửa chân tay, rửa mặt... : 10m2
Nhà vệ sinh : 2 phòng x 5m2 = 10m2
II. Tính cung ứng cho bãi công trường.
Lượng vật liệu dự trữ tại công trường :
P = q.T
Trong đó :
q-Vật liệu sử dụng hàng ngày, lấy theo tiến độ thi công.
T-Số ngày dự trữ.
Lượng vật liệu sử dụng hàng ngày xác định theo công thức :
q =
Trong đó :
Q-Tổng lượng vật liệu sử dụng trong 1 thời gian kế hoạch.
t-Thời gian sử dụng vật liệu.
K-Hệ số không điều hoà khi sử dụng hàng ngày, K bằng tỷ số giữa lượng vật liệu tiêu thụ tối đa trong 1 ngày với lượng vật liệu tiêu thụ trung bình 1 ngày ; lấy K = 1,2
Số ngày dự trữ :
T = t1 + t2 + t3 + t4 + t5 (ngày) ³
Trong đó :
t1-Khoảng thời gian giữa những lần nhận vật liệu ; t1 = 1 ngày
t2-Thời gian chuyển vật liệu ; t2 = 1 ngày.
t3-Thời gian bốc dỡ, tiếp nhận vật liệu ; t3 = 1 ngày
t4-Thời gian phân loại, kiểm tra vật liệu ; t4 = 1 ngày
t5-Thời gian dự trữ vật liệu tối thiểu để đề phòng bất trắc ; t5 = 2 ngày.
ị T = 1 + 1 + 1 + 1 + 2 = 6 ngày.
Khối lượng vật liệu dùng hàng ngày :
-Cho công tác xây :
Thể tích xây lớn nhất ở tầng điển hình: 21m3/ca
Gạch : 21 . 550 = 11550 viên
Vữa : 10,5m3
Xi măng : 227,02.10,5 = 2383,7 KG
Cát vàng : 1,13 . 10,5 = 11,87m3
-Cho công tác trát :
Khối lượng vữa trát lớn nhất : 242,784.0,015 ằ 3,46m3
Xi măng : 247,02.3,64 = 899,6 KG
Cát mịn : 1,12.3,64 = 4,08m3
-Cho công tác cốp pha :
Ván khuôn : 8,2m3
Cột chống : 2,85m3
-Công tác cốt thép : 3,25T
-Công tác lát :
Gạch lát : 60m2 = 60 x 25 viên = 1500 viên.
Vữa lát : 0,9m3
Xi măng : 0,9.247,02 = 222,3 KG.
Cát mịn : 0,9.1,12 = 1,01m3
Vậy khối lượng dự trữ như sau: ( Lấy T = )
Xi măng : 8.( 2,3837 + 0,8996 + 0,2223 ) = 28,04(T)
Cát vàng : 8.11,87 ằ 95m3
Cát mịn : 8.( 4,08 + 1,01 ) ằ 41m3
Gạch xây : 6.11550 = 69300 viên
Cốt thép : 12.3,25 = 39T
Gỗ ván : 12.8,2 = 98,4m3
Cột chống : 12.2,85 = 34,2m3
Diện tích kho bãi kể cả đường đi :
S = a.
a-Hệ số sử dụng mặt bằng.
p-Lượng vật liệu chứa trên 1m2 mặt bằng.
Pdt-Lượng vật liệu dự trữ.
Bảng diện tích kho bãi.
STT
Loại vật liệu
Đơn vị
Khối lượng/m2
Lượng vật liệu
Kho
a
S(m2)
1
2
3
4
5
6
7
8
Xi măng
Cát vàng
Cát mịn
Gạch xây
Cốt thép
Gỗ ván
Cột chống
Kho tổng hợp
Tấn
M3
M3
Viên
Tấn
M3
M3
1,3
2
2
700
4
1,8
2
28,04
95
41
69300
39
98,4
34,2
Kho kín
Lộ thiên
Lộ thiên
Lộ thiên
Kho hở
Kho hở
Kho hở
Kho kín
1,5
1,1
1,1
1,1
1,2
1,2
1,2
32,4
52,3
22,6
54,5
11,7
65,6
20,5
26
III. Tính toán nhu cầu về nước.
-Lưu lượng nước dùng cho sản xuất : Qsx
Qsx = 1,2. (l/s)
Trong đó :
Ai-Số lượng các nơi sản xuất, trạm nước, xe máy...
Ni-Lượng nước tiêu chuẩn cho 1 đơn vị khối lượng i.
kg-Hệ số sử dụng nước không điều hoà trong giờ ; Kg = 2.
n-Số giờ dùng nước trong ca hoặc trong ngày ; n = 8h
Các nơi tiêu thụ nước gồm : 1 trạm trộn vữa ( 14,14m3 vữa/ca); nước pha chế màu lấy 200l/ca.
ị Qsx = 1,2.
-Lưu lượng nước dùng cho sinh hoạt ở công trờng: Qsh
Qsh = (l/s)
Trong đó:
Nmax-Số công nhân trong ca, lấy theo biểu đồ nhân lực ; Nmax = 127 người.
B-Tiêu chuẩn nước sinh hoạt cho 1 người ở công trường ; B = 20 l/người.
Kg-Hệ số sử dụng nước không điều hoà trong giờ ; Kg = 2
ị Qsh = (l/s)
-Lưu lượng nước cứu hoả : Qch = 15 l/s
ị Tổng lưu lượng nước:
Q = Qsx + Qsh + Qch = 0,31121 + 0,17639 + 15 ằ 15,5 (l/s).
Đường kính ống cấp nước:
d =ằ 120mm
Vậy chọn ống f120 lấy nước từ mạng cấp nước khu vực.
IV. Tính toán cấp điện công trường.
Cần trục tháp P16A1-City Crane MC 120: P = 44,8 KW
Máy trộn vữa CO-46 : P = 1,5KW
Đầm dùi U70 : P = 1,2KW
Đầm bàn U70 : P = 1,2KW
Máy hàn : P = 1,8KW
Máy vận thăng 2 chiếc: P = 3,0KW
Điện sản xuất :
Psx = ằ 19,4 KW
Điện chạy máy :
Pđcơ = KW.
Điện thắp sáng lấy bằng:
10% ( Psx + Pđcơ) = 0,1.( 19,4 + 55,7 ) = 7,5 KW
ị Tổng công suất điện tiêu thụ là :
P = 19,4 + 55,7 + 7,5 = 82,6 KW
-Chọn máy biến áp:
Công suất phản kháng tính toán :
Q = KW
Trong đó :
cos
Công suất biểu kiến tính toán:
St = = 151,4 KW
ị Chọn 1 máy biến áp 3 pha làm nguội bằng dầu do Việt Nam sản suất ( BT : 180 - 6,6/0,4) có công suất định mức 180 kVA.
-Chọn dây dẫn đến phụ tải.
+Đường dây động lực có L = 40m, điện áp 380/220
It = (A)
Chọn cáp 4 lõi dây dẫn đồng, mỗi dây có S = 25mm2 và = 205 (A) > 193(A) = It đảm bảo độ bền cơ học ( Smin = 4mm2 )
< = 5% đảm bảo độ sụt điện áp cho phép.
+Đường dây chiếu sáng có L = 60m
Theo độ sụt áp :
S =
Chọn dây đồng có tiết diện S = 4mm2, dày cho phép = 60 A.
It = <= 60 A.Đảm bảo yêu cầu về cường độ dòng điện.
Theo độ bền cơ học Smin = 1,5mm2 với dây đồng có vỏ bọc cho chiếu sáng và sinh hoạt.