Đề tài Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH NN MTV Thực phẩm Hà Nội - Xí nghiệp Khai thác, cung ứng và chế biến thực phẩm xuất khẩu

Tổ chức điều hành các hoạt động sản xuất kinh doanh trong phạm vi nhiệm vụ được giao Tham mưu và giúp việc cho giám đốc trong các lĩnh vực kinh tế, kế hoạch sản xuất của Công ty, nghiên cứu thị trường đẻ xây dựng phương án kinh doanh hoạt động phù hợp với Công ty đạt hiệu quả cao Hoạch định kế hoạch, chiến lược, trong sản xuất kinh doanh dài hạn và ngắn hạn Tiếp cận thị trường, nắm bắt các thông tin thị trường để kịp thời khai thác nguồn hàng, nguồn nguyên liệu, cho Công ty và các đơn vị cơ sở Kiểm tra đôn đốc các đơn vị cơ sở để thực hiện tốt kế hoạch năm, quí, tháng và chiến lược kinh doanh của Công ty

doc122 trang | Chia sẻ: Dung Lona | Lượt xem: 1042 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH NN MTV Thực phẩm Hà Nội - Xí nghiệp Khai thác, cung ứng và chế biến thực phẩm xuất khẩu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
p sắt) : 1500hộp x 500 = 750.000 + Nợ TK 627(3) : 750.000/12 = 62.500 Có TK 142 : 750.000/12 = 62.500 51. Xuất kho sản phẩm cá hồng gửi đi bán theo phiếu xuất kho số 16 ngày 02/03, có số lượng là 1100 hộp, tiền bán hàng thể hiện trên hoá đơn như sau: Tên HH,DV Đvt Số lượng Đơn giá Thành tiền Cá hồng hộp Hộp 1100 15.000 16.500.000 Thuế GTGT 10% 1.650.000 Tổng cộng tiền thanh toán 18.150.000 ( Chỉ theo về mặt số lượng là 1100hộp cá hồng hộp ) Phiếu chi tiền mặt số 13 ngày 05/03 về khoản tiền tạm ứng cho NV Nguyễn Hải Anh đi công tác là 5.000.000đ. Kế toán phản ánh nghiệp vụ: Nợ TK 141 : 5.000.000 Có TK 111(1) : 5.000.000 Phiếu thu tiền mặt số 05 ngày 07/03 về khoản tiền bán sản phẩm cá thu hộp ở nghiệp vụ 38. Kế toán phản ánh nghiệp vụ: Nợ TK 111(1) : 12.375.000 Có TK 511 : 500 hộp x 22.500 = 11.250.000 Có TK 333(11) : 1.125.000 Xuất kho gửi đi bán sản phẩm giò lụa theo phiếu xuất kho số 17 ngày 08/03, số lượng là 1000kg, tiền bán hàng thể hiện trên hoá đơn như sau: Tên HH,DV Đvt Số lượng Đơn giá Thành tiền Giò lụa kg 1000 100.000 100.000.000 Thuế GTGT 10% 10.000.000 Tổng cộng tiền thanh toán 110.000.000 ( Chỉ theo dõi về mặt số lượng là 1000kg giò lụa ) 55. Phiếu chi tiền mặt số 14 ngày 10/03 về khoản tiền điện còn nợ tháng trước là 3.300.000đ. Kế toán phản ánh nghiệp vụ: Nợ TK 331 : 3.300.000 Có TK 111(1) : 3.300.000 56. Phiếu chi tiền mặt số 15 ngày 10/03, về khoản tiền ứng cho CN mượn để ủng hộ đồng bào bị thiên tai là: 2.000.000đ. Kế toán phản ánh nghiệp vụ: Nợ TK 138(8) : 2.000.000 Có TK 111(1) : 2.000.000 57. Ngày 12/03: Bảng tính khấu hao TSCĐ trong quý 1 và phân bổ cho các đối tượng sau : - Phân xưởng sản xuất : 12.000.000đ - Bộ phận bán hàng : 2.400.000đ - Bộ phận QLDN : 3.600.000đ Kế toán phản ánh nghiệp vụ: Nợ TK 627(4) : 12.000.000 Nợ TK 641(4) : 2.400.000 Nợ TK 642(4) : 3.600.000 Có TK 214(1) : 18.000.000 58. Ngày 14/03: Nhận được giấy báo Nợ của ngân hàng về khoản thủ tục phí phải thanh toán cho ngân hàng là 10.000.000đ và khoản trả lãi vay ngân hàng là 12.000.000đ. Kế toán phản ánh nghiệp vụ: Nợ TK 642(8) : 10.000.000 Nợ TK 635 : 12.000.000 Có TK 112(1) : 22.000.000 59. Phiếu thu tiền mặt số 06 ngày 16/03 về khoản tiền bán sản phẩm cá hồng hộp ở nghiệp vụ 51. Kế toán phản ánh nghiệp vụ: Nợ TK 111(1) : 18.150.000 Có TK 511 : 1100hộp x 15.000 = 16.500.000 Có TK 333(11) : 1.650.000 60. Ngày 17/03: Tạm nộp thuế thu nhập theo thông báo thu nhập của cơ quan thuế là: 15.000.000đ và đã nhận được giấy báo Nợ của ngân hàng về khoản thanh toán thuế này cho cơ quan thuế. Kế toán phản ánh nghiệp vụ: + Nợ TK 821(1) : 6.000.000 Có TK 333(4) : 6.000.000 + Nợ TK 333(4) : 6.000.000 Có TK 112(1) : 6.000.000 61. Ngày 19/03: Tạm trích lập quỹ theo bảng sau: - Quỹ đầu tư phát triển : 18.000.000đ - Quỹ khen thưởng : 6.000.000đ - Quỹ phúc lợi : 9.000.000đ Kế toán phản ánh nghiệp vụ: Nợ TK 421(2) : 33.000.000 Có TK 414 : 18.000.000 Có TK 431(1) : 6.000.000 Có TK 431(2) : 9.000.000 62. Phiếu chi tiền mặt số 16 ngày 20/03, thanh toán tiền điện thoại (HĐ số 332 ngày 20/03) là 3.300.000đ, trong đó thuế GTGT là 300.000đ, phân bổ cho các đối tượng sau: - Phân xưởng sản xuất : 600.000đ - Bộ phận bán hàng : 500.000đ - Bộ phận QLDN : 1.900.000đ Kế toán phản ánh nghiệp vụ: Nợ TK 627(7) : 600.000 Nợ TK 641(7) : 500.000 Nợ TK 642(7) : 1.900.000 Nợ TK 133(1) : 300.000 Có TK 111(1) : 3.300.000 63. Ngày 20/03: Bảng kê khấu trừ lương CN: - Khấu trừ tạm ứng còn thừa chưa thanh toán của NV Nguyễn Hải Anh là : 500.000đ - Tiền ủng hộ đồng bào bị thiên tai là : 2.000.000đ Kế toán phản ánh nghiệp vụ: Nợ TK 334 : 2.500.000 Có TK 141 : 500.000 Có TK 138(8) : 2.000.000 64.Ngày 22/03 : Nhận được tiền bán sản phẩm giò lụa ở nghiệp vụ 54 theo 2 hình thức: 1 nửa bằng tiền mặt, 1 nửa bằng TGNH. - Phiếu thu tiền mặt số 07 ngày 22/03: số tiền là: 55.000.000đ - Nhận được giấy báo Có của ngân hàng ngày 22/03: số tiền là: 55.000.000đ. Kế toán phản ánh nghiệp vụ: Nợ TK 111(1) : 55.000.000 Nợ TK 112(1) : 55.000.000 Có TK 511 : 1000kg x 100.000 = 100.000.000 Có TK 333(11) : 10.000.000 65. Xuất kho sản phẩm chả mực gửi đi bán theo phiếu xuất kho số 18 ngày 22/03, có số lượng là 500kg, tiền bán hàng thể hiện trên hoá đơn như sau: Tên HH,DV Đvt Số lượng Đơn giá Thành tiền Chả mực kg 500 135.000 67.500.000 Thuế GTGT 10% 6.750.000 Tổng cộng tiền thanh toán 74.250.000 ( Chỉ theo dõi về mặt số lượng là 500kg chả mực ) 66. Phiếu chi tiền mặt số 17 ngày 23/03, chi tiền thanh toán cho công ty nước sạch (HĐ số 00778 ngày 23/03) là: 4.200.000đ, trong đó thuế GTGT: 200.000đ. Phân bổ cho các đối tượng sau: - Phân xưởng sản xuất : 2.200.000đ - Bộ phận bán hàng : 800.000đ - Bộ phận QLDN : 1.000.000đ Kế toán phản ánh nghiệp vụ: Nợ TK 627(7) : 2.200.000 Nợ TK 641(7) : 800.000 Nợ TK 642(7) : 1.000.000 Nợ TK 133(1) : 200.000 Có TK 111(1) : 4.200.000 67. Tiền điện phải thanh toán theo hợp đồng (Hoá đơn đi kèm số 02371 ngày 24/03) - Giá chưa có thuế : 4.500.000đ - Thuế GTGT : 450.000đ Tổng số tiền thanh toán : 4.950.000đ Phân bổ cho các đối tượng : - Phân xưởng sản xuất : 3.000.000đ - Bộ phận bán hàng : 800.000đ - Bộ phận QLDN : 700.000đ Kế toán phản ánh nghiệp vụ: Nợ TK 627(7) : 3.000.000 Nợ TK 641(7) : 800.000 Nợ TK 642(7) : 700.000 Nợ TK 133(1) : 450.000 Có TK 331 : 4.950.000 68. Phiếu chi tiền mặt số 18 ngày 25/03, chi tiền thanh toán cho công ty K4 là 40.000.000đ Kế toán phản ánh nghiệp vụ: Nợ TK 331(K4) : 40.000.000 Có TK 111(1) : 40.000.000 69. Ngày 26/03: Bảng tổng hợp và phân bổ tiền lương cho các đối tượng sử dụng như sau: - CN sản xuất cá hồng hộp : 5.000.000đ - CN sản xuất cá thu hộp : 7.000.000đ - CN sản xuất giò lụa : 8.000.000đ - CN sản xuất chả mực : 6.000.000đ - NV phân xưởng : 3.000.000đ - NV bán hàng : 2.000.000 - NV QLDN : 4.000.000đ Kế toán phản ánh nghiệp vụ: Nợ TK 622(cá hồng hộp) : 5.000.000 Nợ TK 622(cá thu hộp) : 7.000.000 Nợ TK 622(giò lụa) : 8.000.000 Nợ TK 622(chả mực) : 6.000.000 Nợ TK 627 : 3.000.000 Nợ TK 641 : 2.000.000 Nợ TK 642 : 4.000.000 Có TK 334 : 35.000.000 70. Ngày 26/03: Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định tính vào chi phí và trừ lương CN. Kế toán phản ánh nghiệp vụ: Nợ TK 622(cá hồng hộp) : 5.000.000 x 19% = 950.000 Nợ TK 622(cá thu hộp) : 7.000.000 x 19% = 1.330.000 Nợ TK 622(giò lụa) : 8.000.000 x 19% = 1.520.000 Nợ TK 622(chả mực) : 6.000.000 x 19% = 1.140.000 Nợ TK 627 : 3.000.000 x 19% = 570.000 Nợ TK 641 : 2.000.000 x 19% = 380.000 Nợ TK 642 : 4.000.000 x 19% = 760.000 Nợ TK 334 : 35.000.000 x 6% = 2.100.000 Có TK 338(2,3,4) : 8.750.000 71. Phiếu thu tiền mặt số 08 ngày 28/03, về khoản tiền bán sản phẩm chả mực ở nghiệp vụ 65. Kế toán phản ánh nghiệp vụ: Nợ TK 111(1) : 74.250.000 Có TK 511 : 500kg x 135.000 = 67.500.000 Có TK 333(11) : 6.750.000 72. Ngày 28/03: Nhận được giấy báo Có của ngân hàng về khoản tiền của khách hàng H1 thanh toán là 70.000.000đ Kế toán phản ánh nghiệp vụ: Nợ TK 112(1) : 70.000.000 Có TK 131(H1) : 70.000.000 73. Phiếu chi tiền mặt số 19 ngày 29/03, kèm theo các chứng từ gốc có liên quan: - Chi hội họp của công đoàn : 500.000đ - Chi trợ cấp khó khăn đột xuất : 300.000đ - Chi trợ cấp BHXH : 400.000đ Kế toán phản ánh nghiệp vụ: Nợ TK 338(2) : 500.000 Nợ TK 431(2) : 300.000 Nợ TK 338(3) : 400.000 Có TK 111(1) : 12.000.000 74. Phiếu chi tiền mặt số 20 ngày 30/03 về khoản: - Nộp BHXH : 3.000.000 - Nộp KPCĐ : 300.000 - Mua BHYT : 840.000 Kế toán phản ánh nghiệp vụ: Nợ TK 338 : 4.140.000 338(3) : 3.000.000 338(2) : 300.000 338(4) : 840.000 Có TK 111(1): 4.140.000 75. Sản phẩm hoàn thành nhập kho thành phẩm theo phiếu nhập kho số 08 ngày 31/03: - Cá hồng hộp : 2000 hộp - Cá thu hộp : 1500 hộp - Giò lụa : 800kg - Chả mực : 300kg Theo báo cáo của phân xưởng sản xuất thì sản phẩm dở dang cuối quý 1 gồm: - Cá hồng hộp : 3000 hộp - Cá thu hộp : 1500 hộp - Giò lụa : 700kg - Chả mực : 200kg ( Chỉ theo dõi về mặt số lượng trên phiếu nhập: - Cá hồng hộp : 3000 hộp - Cá thu hộp : 1500 hộp - Giò lụa : 700kg - Chả mực : 200kg ) Cho biết thêm: - Công ty TNHHNNMTV – XN Khai thác cung ứng và CB TPXK là đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. - Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. - Sản phẩm xuất kho tính theo phương pháp đơn giá bình quân. - Sản phẩm dang dở cuối quý 1 đánh giá theo phương pháp chi phí NVL trực tiếp. - Phân bổ CF SX chung theo CF nhân công trực tiếp. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ: + Cá hồng hộp = 5.000.000 + 67.274.000 x 3000 7000 + 3000 = 21.682.200đ + Cá thu hộp = 6.000.000 + 99.529.000 x 1500 6500 + 1500 = 19.786.687,5đ + Giò lụa = 20.000.000 + 203.690.000 x 700 3300 + 700 = 39.145.750đ + Chả mực = 10.000.000 + 154.254.000 x 200 1800 + 200 = 16.425.400đ Phân bổ CF SX chung: Tổng TK 627 = 37.286.667đ + Cá hồng hộp = 37.286.667 x 14.000.000 14.000.000 + 20.000.000 + 23.000.000 + 17.000.000 = 7.054.234,29đ + Cá thu hộp = 37.286.667 x 20.000.000 14.000.000 + 20.000.000 + 23.000.000 + 17.000.000 = 10.077.477,57đ + Giò lụa = 37.286.667 x 23.000.000 14.000.000 + 20.000.000 + 23.000.000 + 17.000.000 = 11.589.099,2đ + Chả mực = 37.286.667 x 17.000.000 14.000.000 + 20.000.000 + 23.000.000 + 17.000.000 = 8.565.855,92đ Tập hợp chi phí: + Cá hồng hộp: Nợ TK 154 : 91.713.234,29 Có TK 621 : 67.274.000 Có TK 622 : 17.385.000 Có TK 627 : 7.054.234,29 + Cá thu hộp: Nợ TK 154 : 134.421.477,57 Có TK 621 : 99.529.000 Có TK 622 : 24.815.000 Có TK 627 : 10.077.477,57 + Giò lụa: Nợ TK 154 : 242.929.099,2 Có TK 621 : 203.390.000 Có TK 622 : 27.950.000 Có TK 627 : 11.589.099,2 + Chả mực: Nợ TK 154 : 183.629.855,93 Có TK 621 : 154.254.000 Có TK 622 : 20.810.000 Có TK 627 : 8.565.855,93 BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM CÁ HỒNG HỘP Số lượng: 7000 hộp KM Dư ĐK CF TK Dư CK Z Z đơn vị CF NVL trực tiếp 5.000.000 67.274.000 21.682.200 50.591.800 7.227,4 CF NC trực tiếp 17.385.000 17.385.000 2.483,57 CF SX chung 7.054.234,29 7.054.234,29 1.007,74 Tổng cộng 75.031.034,29 10.718,71 Nợ TK 155(cá hồng hộp) : 7000hộp x 10.718,71 = 75.031.034,29 Có TK 154(cá hồng hộp) : 7000hộp x 10.718,71 = 75.031.034,29 BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM CÁ THU HỘP Số lượng: 6500 hộp KM Dư ĐK CF PS TK Dư CK Z Z đơn vị CF NVL trực tiếp 6.000.000 99.529.000 19.786.687,5 85.742.312,5 13.191,1 CF NC trực tiếp 24.815.000 24.815.000 3.817,69 CF SX chung 10.077.477,57 10.077.477,57 1.550,38 Tổng cộng 120.634.790,07 18.559,19 Nợ TK 155(cá thu hộp) : 6500hộp x 18.559,19 = 120.634.790,07 Có TK 154(cá thu hộp) : 6500hộp x 18.559,19 = 120.634.790,07 BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM GIÒ LỤA Số lượng: 3300kg KM Dư ĐK CF TK Dư CK Z Z đơn vị CF NVL trực tiếp 20.000.000 203.390.000 39.145.750 184.244.250 55.831,59 CF NC trực tiếp 27.950.000 27.950.000 8.469,69 CF SX chung 11.589.099,2 11.589.099,2 3.511,84 Tổng cộng 223.783.349,2 67.813,13 Nợ TK 155(giò lụa) : 3300kg x 67.813,13 = 223.783.349,2 Có TK 154(giò lụa): 3300kg x 67.813,13 = 223.783.349,2 BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM CHẢ MỰC Số lượng: 1800kg KM Dư ĐK CF TK Dư CK Z Z đơn vị CF NVL trực tiếp 10.000.000 154.254.000 16.425.400 147.828.600 82.127 CF NC trực tiếp 20.810.000 20.810.000 11.561,1 CF SX chung 8.565.855,93 8.565.855,93 4.758,8 Tổng cộng 177.204.455,93 98.446,9 Nợ TK 155(chả mực) : 1800kg x 98.446,9 = 177.204.455,93 Có TK 154(chả mực) : 1800kg x 98.446,9 = 177.204.455,93 Đánh giá 632: + Cá hồng hộp = 1.050.000 + 75.031.034,29 3000 + 7000 = 7.608,1đ/hộp Nợ TK 632(cá hồng hộp):(2000 + 1100 ) x 7.608,1 = 23.585.110 Có TK 155(cá hồng hộp): (2000 + 1100 ) x 7.608,1 = 23.585.110 + Cá thu hộp = 2.100.000 + 120.634.790,07 1500 + 6500 = 15.341,84đ/hộp Nợ TK 632(cá thu hộp): (1500 + 500) x 15.341,84 = 30.683.680 Có TK 155(cá thu hộp): (1500 + 500) x 15.341,84 = 30.683.680 + Giò lụa = 8.000.000 + 223.783.349,2 700 + 3300 = 57.945,83đ/kg Nợ TK 632(giò lụa) : (100 + 1000) x 57.945,83 = 63.740.413 Có TK 155(giò lụa) : (100 + 1000) x 57.945,83 = 63.740.413 + Chả mực = 6.000.000 + 177.204.455,93 200 + 1800 = 91.602,22đ/kg Nợ TK 632(chả mực) : (50 + 500) x 91.602,22 = 50.381.221 Có TK 155(chả mực) : (50 + 500) x 91.602,22 = 50.381.221 Xác định KQKD: Xác định KQHĐKD: + Nợ TK 511 : 275.750.000 Có TK 911 : 275.750.000 + Nợ TK 911 : 219.625.424 Có TK 632 : 168.390.424 Có TK 641 : 14.445.000 Có TK 642 : 36.790.000 ð KQHĐKD = 275.750.000 – 219.625.424 = 56.124.576đ Xác định KQHĐTC: Nợ TK 911 : 12.000.000 Có TK 635: 12.000.000 ð KQHĐTC = 0 – 12.000.000 = - 12.000.000đ Xác định KQHĐ khác: + Nợ TK 711 : 5.000.000 Có TK 911: 5.000.000 + Nợ TK 911 : 7.000.000 Có TK 811: 7.000.000 ð KQHĐ khác = 5.000.000 – 7.000.000 = - 2.000.000đ è KQHĐSXKD = 56.124.576 – 12.000.000 – 2.000.000 = 42.124.576đ + Thuế TNDN phải nộp = 42.124.576 x 28% = 11.794.881.28đ + Kết chuyển thuế TNDN: Nợ TK 911 : 11.794.881.28 Có TK 821(1) : 11.794.881.28 + Nợ TK 821(1) : 11.794.881.28 – 6.000.000 = 5.794.881,28 Có TK 333(4): 11.794.881.28 – 6.000.000 = 5.794.881,28 + Kết chuyển lãi: Nợ TK 911: 42.124.576 –11.794.881.28= 30.329.694,72 Có TK 421 : 42.124.576 –11.794.881.28= 30.329.694,72 + Kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ: Tổng TK 133 = 19.720.000đ Tổng TK 333(11) = 28.075.000đ Nợ TK 333(11) : 8.355.000 Có TK 133 : 8.355.000 Sơ đồ chữ T: TÀI SẢN NGUỒN VỐN TK ĐẦU 5 ĐẾN 9 111 700.000.000 11.000.000 1.050.000 5.500.000 13.750.000 80.000.000 315.000 25.000.000 15.000.000 12.375.000 3.080.000 4.200.000 796.480.000 111 700.000.000 18.150.000 4.140.000 4.400.000 2.000.000 2.750.000 3.150.000 3.530.000 (1.820.000) 311 560.000.000 100.000.000 660.000.000 331 350.000.000 150.000.000 20.900.000 100.000.000 13.750.000 4.400.000 6.600.000 5.000.000 525.000 3.300.000 5.500.000 40.000.000 4.400.000 3.300.000 48.950.000 4.950.000 156.175.000 511 275.750.000 10.000.000 6.750.000 33.750.000 30.000.000 11.250.000 16.500.000 100.000.000 67.500.000 X 621 158.800.000 524.447.000 128.540.000 128.820.000 18.864.000 19.119.000 25.714.000 44.890.000 X TÀI SẢN NGUỒN VỐN TK ĐẦU 5 ĐẾN 9 111 700.000.000 55.000.000 5.000.000 74.250.000 3.300.000 2.000.000 3.300.000 4.200.000 40.000.000 12.000.000 4.140.000 55.310.000 112 500.000.000 7.425.000 150.000.000 30.125.000 5.000.000 25.000.000 22.000.000 55.000.000 66.000.000 70.000.000 6.000.000 438.550.000 TÀI SẢN 131 250.000.000 37.125.000 80.000.000 33.000.000 30.125.000 70.000.000 50.000.000 90.000.000 133 0 1.150.000 1.900.000 50.000 2.500.000 600.000 25.000 500.000 15.000 280.000 400.000 6.000.000 13.420.000 333(11) 8.355.000 0 1.000.000 675.000 3.375.000 500.000 3.000.000 1.125.000 1.650.000 10.000.000 6.750.000 19.720.000 333(4) 0 6.000.000 6.000.000 5.794.881,28 5.794.881,28 NGUỒN VỐN 334 0 15.000.000 45.000.000 2.700.000 28.500.000 1.710.000 35.000.000 2.500.000 2.100.000 84.490.000 335 10.000.000 2.500.000 1.000.000 3.500.000 2.000.000 2.000.000 1.000.000 622 950.000 45.120.000 1.330.000 1.520.000 1.140.000 5.000.000 7.000.000 8.000.000 6.000.000 760.000 1.140.000 1.330.000 950.000 4.000.000 6.000.000 X TK TỪ ĐẦU 5 ĐẾN 9 622 7.000.000 45.840.000 5.000.000 1.425.000 1.995.000 1.900.000 1.520.000 250.000 350.000 200.000 200.000 5.000.000 7.000.000 8.000.000 6.000.000 X TÀI SẢN 138 0 2.000.000 2.000.000 0 141 30.000.000 2.000.000 13.350.000 5.000.000 500.000 23.150.000 142 0 1.050.000 87.500 3.500.000 291.667 1.500.000 125.000 750.000 62.500 6.233.333 NGUỒN VỐN 338 0 4.140.000 11.250.000 3.530.000 7.125.000 500.000 8.750.000 400.000 4.140.000 14.415.000 411 2.595.000.000 0 2.595.000.000 414 0 18.000.000 18.000.000 TK TỪ ĐẦU 5 ĐẾN 9 627 87.500 13.349.167 500.000 2.800.000 3.000.000 570.000 2.200.000 291.667 2.000.000 400.000 1.500.000 X TÀI SẢN 152 417.800.000 12.200.000 158.800.000 19.000.000 128.540.000 1.000.000 128.820.000 25.000.000 18.864.000 6.000.000 19.119.000 500.000 25.714.000 5.000.000 44.890.000 300.000 44.500.000 6.553.000 NGUỒN VỐN 421 58.950.000 33.000.000 30.329.694,72 56.279.694,72 431 0 300.000 6.000.000 9.000.000 14.700.000 TK TỪ ĐẦU 5 ĐẾN 9 627 2.000.000 23.937.500 380.000 125.000 62.500 12.000.000 600.000 2.200.000 3.000.000 3.000.000 570.000 X 632 23.585.110 168.390.424 30.683.680 63.740.413 50.381.221 X 635 12.000.000 12.000.000 X TÀI SẢN 153 8.000.000 1.050.000 3.500.000 1.500.000 750.000 1.200.000 154 51.000.000 91.713.234,29 75.031.034,29 134.421.477,57 120.634.790,07 242.929.099,2 223.783.349,2 183.629.855,93 177.204.455,93 107.040.038 NGUỒN VỐN TK TỪ ĐẦU 5 ĐẾN 9 641 400.000 14.445.000 700.000 2.000.000 380.000 800.000 600.000 300.000 600.000 1.500.000 285.000 2.400.000 500.000 800.000 800.000 2.000.000 380.000 X TÀI SẢN 155 17.150.000 75.031.034,29 23.585.110 120.634.790,07 30.683.680 223.783.349,2 63.740.413 177.204.455,93 50.381.221 445.413.205,5 211 1.800.000.000 60.000.000 14.000.000 1.846.000.000 214 200.000.000 7.000.000 18.000.000 211.000.000 NGUỒN VỐN TK TỪ ĐẦU 5 ĐẾN 9 642 1.900.000 36.790.000 500.000 4.000.000 760.000 1.000.000 400.000 3.000.000 1.800.000 900.000 3.000.000 570.000 3.600.000 10.000.000 1.900.000 1.000.000 700.000 4.000.000 760.000 X TÀI SẢN NGUỒN VỐN TK TỪ ĐẦU 5 ĐẾN 9 711 5.000.000 5.000.000 X 811 7.000.000 7.000.000 X 821 6.000.000 11.794.881,28 5.794.881,28 X 911 219.625.424 275.750.000 12.000.000 5.000.000 7.000.000 11.794.881,28 30.329.694,72 X Đơn vị: Cty TNHHNNMTV TP HN Quyển số: 01 Mẫu số: 01- VT XN Khai thác cung ứng và CB TPXK Số: 01 Theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU THU Ngày 23 tháng 01 năm 2008 Nợ: 1111 Có: 511 Họ và tên người nộp tiền: .Lê Mai Hương................................................. Địa chỉ: ........Công ty Bảo Linh.................................................................. Lý do nộp: ....Thu tiền bán sản phẩm giò lụa ........................................... Số tiền : ..............11.000.000............................(Viết bằng chữ) Mười một triệu đồng...................................................................................................... Kèm theo ...............01.......................... Chứng từ kế toán ........................... Ngày 23 tháng 01 năm 2008 Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp tiền Thủ quỹ (Ký tên, (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) đóng dấu) Đơn vị: Cty TNHHNNMTV TP HN Quyển số: 01 Mẫu số: 01- VT XN Khai thác cung ứng và CB TPXK Số: 02 Theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU THU Ngày 07 tháng 02 năm 2008 Nợ: 1111 Có: 711 Họ và tên người nộp tiền: .Mai Lan......................................................... Địa chỉ: ........Công ty Điện máy Hưng Long............................................ Lý do nộp: ....Thu tiền nhượng bán máy vi tính ...................................... Số tiền : ..............5.500.000............................(Viết bằng chữ) Năm triệu năm trăm ngàn đồng................................................................................... Kèm theo ...............02........................ Chứng từ kế toán ........................... Ngày 07 tháng 02 năm 2008 Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp tiền Thủ quỹ (Ký tên, (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) đóng dấu) Đơn vị: Cty TNHHNNMTV TP HN Quyển số: 01 Mẫu số: 01- VT XN Khai thác cung ứng và CB TPXK Số: 03 Theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU THU Ngày09 tháng 02 năm 2008 Nợ: 1111 Có: 131 Họ và tên người nộp tiền: .Khách hàng H2.............................................. Địa chỉ: ........Công ty Hải Minh................................................................ Lý do nộp: ....Thu tiền nợ.......................................................................... Số tiền : ..............80.000.000............................(Viết bằng chữ) Tám mươi triệu đồng.................................................................................................... Kèm theo ...............03........................ Chứng từ kế toán ........................... Ngày 09 tháng 02 năm 2008 Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp tiền Thủ quỹ (Ký tên, (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) đóng dấu) Đơn vị: Cty TNHHNNMTV TP HN Quyển số: 01 Mẫu số: 01- VT XN Khai thác cung ứng và CB TPXK Số: 04 Theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU THU Ngày19 tháng 02 năm 2008 Nợ: 1111 Có: 131 Họ và tên người nộp tiền: .Khách hàng H1............................................. Địa chỉ: ........Công ty Minh Long............................................................ Lý do nộp: ....Thu tiền nợ......................................................................... Số tiền : ..............25.000.000............................(Viết bằng chữ) Hai mươi lăm triệu đồng............................................................................................ Kèm theo ...............04........................ Chứng từ kế toán ........................... Ngày 19 tháng 02 năm 2008 Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp tiền Thủ quỹ (Ký tên, (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) đóng dấu) Đơn vị: Cty TNHHNNMTV TP HN Quyển số: 01 Mẫu số: 01-VT XN Khai thác cung ứng và CB TPXK Số: 05 Theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU THU Ngày 07 tháng 03 năm 2008 Nợ: 1111 Có: 511 Họ và tên người nộp tiền: .Thu Mai....................................................... Địa chỉ: ........Siêu thị Fivimax................................................................. Lý do nộp: ....Thu tiền bán sản phẩm cá thu hộp..................................... Số tiền : ..............12.375.000............................(Viết bằng chữ) Mười hai triệu ba trăm bảy mươi lăm ngàn đồng....................................................... Kèm theo ...............05........................ Chứng từ kế toán ........................... Ngày 07 tháng 03 năm 2008 Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp tiền Thủ quỹ (Ký tên, (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) đóng dấu) Đơn vị: Cty TNHHNNMTV TP HN Quyển số: 01 Mẫu số: 01-VT XN Khai thác cung ứng và CB TPXK Số: 06 Theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU THU Ngày 16 tháng 03 năm 2008 Nợ: 1111 Có: 511 Họ và tên người nộp tiền: .Trần Lan Hương............................................ Địa chỉ: ........Siêu thị CGmax Lý do nộp: ....Thu tiền bán sản phẩm cá hồng hộp................................... Số tiền : ..............18.150.000............................(Viết bằng chữ) Mười tám triệu một trăm năm mươi ngàn đồng........................................................... Kèm theo ...............06........................ Chứng từ kế toán ........................... Ngày16 tháng 03 năm 2008 Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp tiền Thủ quỹ (Ký tên, (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) đóng dấu) Đơn vị: Cty TNHHNNMTV TP HN Quyển số: 01 Mẫu số: 01-VT XN Khai thác cung ứng và CB TPXK Số: 07 Theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU THU Ngày 22 tháng 03 năm 2008 Nợ: 1111 Có: 511 Họ và tên người nộp tiền: .Nguyễn Hải Ninh........................................ Địa chỉ: ........Siêu thị Citimax................................................................. Lý do nộp: ....Thu tiền bán sản phẩm giò lụa.......................................... Số tiền : ..............55.000.0000............................(Viết bằng chữ) Năm mươi lăm triệu đồng................................................................................... Kèm theo ...............07........................ Chứng từ kế toán ........................... Ngày 22 tháng 03 năm 2008 Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp tiền Thủ quỹ (Ký tên, (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) đóng dấu) Đơn vị: Cty TNHHNNMTV TP HN Quyển số: 01 Mẫu số: 01-VT XN Khai thác cung ứng và CB TPXK Số: 08 Theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU THU Ngày 28 tháng 03 năm 2008 Nợ: 1111 Có: 511 Họ và tên người nộp tiền: .Mai Thanh Hải.............................................. Địa chỉ: ........Siêu thị Hapro...................................................................... Lý do nộp: ....Thu tiền bán sản phẩm chả mực......................................... Số tiền : ..............74.250.000............................(Viết bằng chữ) Bảy mươi tư triệu hai trăm năm mươi ngàn đồng....................................................... Kèm theo ...............08........................ Chứng từ kế toán ........................... Ngày28 tháng 03 năm 2008 Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp tiền Thủ quỹ (Ký tên, (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) đóng dấu) Đơn vị: Cty TNHHNNMTV TP HN Quyển số: 01 Mẫu số: 02-VT XN Khai thác cung ứng và CB TPXK Số: 01 Theo QĐ số: Địa chỉ: 21 Trần Khánh Dư 15/2006/QĐ- BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU CHI Ngày 08 tháng 01 năm 2008 Nợ: 152 Có: 1111 Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thu Lan............ Địa chỉ: ........Công ty Thành Hưng........................................ Lý do chi: ....Chi trả tiền vận chuyển, bốc dỡ............................ Số tiền : ..............1.050.000............................(Viết bằng chữ) Một triệu không trăm năm mươi ngàn đồng.............................................................. Kèm theo ...............01........................ Chứng từ gốc: HĐ số 00423........... ...........................Đã nhận đủ số tiền(viết bằng chữ)...................................... Ngày 08 tháng 01 năm 2008 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người lập phiếu (Ký tên, (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) đóng dấu) Đơn vị: Cty TNHHNNMTV TP HN Quyển số: 01 Mẫu số: 02-VT XN Khai thác cung ứng và CB TPXK Số: 02 Theo QĐ số: Địa chỉ: 21 Trần Khánh Dư 15/2006/QĐ- BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU CHI Ngày 08 tháng 01 năm 2008 Nợ: 152 Có: 1111 Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Tuân............ Địa chỉ: ........Công ty K2........................................ Lý do chi: ....Mua nguyên liệu mực............................ Số tiền : ..............13.750.000............................(Viết bằng chữ) Mười ba triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng....................................................... Kèm theo ...............02........................ Chứng từ gốc: HĐ số 0112........... ...........................Đã nhận đủ số tiền(viết bằng chữ)...................................... Ngày 08 tháng 01 năm 2008 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người lập phiếu (Ký tên, (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) đóng dấu) Đơn vị: Cty TNHHNNMTV TP HN Quyển số: 01 Mẫu số: 02-VT XN Khai thác cung ứng và CB TPXK Số: 03 Theo QĐ số: Địa chỉ: 21 Trần Khánh Dư 15/2006/QĐ- BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU CHI Ngày 19 tháng 01 năm 2008 Nợ: 152 Có: 1111 Họ và tên người nhận tiền: Trần Thanh Phương............ Địa chỉ: ........Công ty K3........................................ Lý do chi: ....Chi trả tiền vận chuyển, bốc dỡ............................ Số tiền : ..............315.000............................(Viết bằng chữ) Ba trăm mười lăm ngàn đồng.............................................................. Kèm theo ...............03........................ Chứng từ gốc: HĐ số 1786........... ...........................Đã nhận đủ số tiền(viết bằng chữ)...................................... Ngày19 tháng 01 năm 2008 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người lập phiếu (Ký tên, (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) đóng dấu) Đơn vị: Cty TNHHNNMTV TP HN Quyển số: 01 Mẫu số: 02-VT XN Khai thác cung ứng và CB TPXK Số: 04 Theo QĐ số: Địa chỉ: 21 Trần Khánh Dư 15/2006/QĐ- BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU CHI Ngày 22 tháng 01 năm 2008 Nợ: 334 Có: 1111 Họ và tên người nhận tiền: NV Lan Anh............ Địa chỉ: ........Bộ phận kế toán........................................ Lý do chi: ....ứng lương cho CN............................ Số tiền : ..............15.000.000............................(Viết bằng chữ) Mười lăm triệu đồng.............................................................. Kèm theo ...............04........................ Chứng từ gốc:........... ...........................Đã nhận đủ số tiền(viết bằng chữ)...................................... Ngày 22 tháng 01 năm 2008 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người lập phiếu (Ký tên, (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) đóng dấu) Đơn vị: Cty TNHHNNMTV TP HN Quyển số: 01 Mẫu số: 02-VT XN Khai thác cung ứng và CB TPXK Số: 05 Theo QĐ số: Địa chỉ: 21 Trần Khánh Dư 15/2006/QĐ- BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU CHI Ngày 22 tháng 01 năm 2008 Nợ: 6277 Nợ: 6417 Nợ: 6427 Có: 1111 Họ và tên người nhận tiền: Anh Văn.................................... Địa chỉ: ........Bưu điện thành phố Hà Nội........................................ Lý do chi: ....Chi trả tiền điện thoại........................... Số tiền : ..............3.080.000............................(Viết bằng chữ) Ba triệu không trăm tám mươi ngàn đồng.............................................................. Kèm theo ...............05........................ Chứng từ gốc: HĐ số 321........... ...........................Đã nhận đủ số tiền(viết bằng chữ)...................................... Ngày 22 tháng 01 năm 2008 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người lập phiếu (Ký tên, (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) đóng dấu) Đơn vị: Cty TNHHNNMTV TP HN Quyển số: 01 Mẫu số: 02-VT XN Khai thác cung ứng và CB TPXK Số: 06 Theo QĐ số: Địa chỉ: 21 Trần Khánh Dư 15/2006/QĐ- BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU CHI Ngày 28 tháng 01 năm 2008 Nợ: 6277 Nợ: 6417 Nợ: 6427 Có: 1111 Họ và tên người nhận tiền: Mai Văn Thành............ Địa chỉ: ........Công ty nước sạch Hà Nội............. Lý do chi: ....Chi trả tiền nước................ Số tiền : ..............4.200.000...................(Viết bằng chữ) Bốn triệu hai trăm ngàn đồng..................................................................................................... Kèm theo ...............06....................... Chứng từ gốc: HĐ số 00589...... ...........................Đã nhận đủ số tiền(viết bằng chữ)...................................... Ngày 28 tháng 01 năm 2008 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người lập phiếu (Ký tên, (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) đóng dấu) Đơn vị: Cty TNHHNNMTV TP HN Quyển số: 01 Mẫu số: 02-VT XN Khai thác cung ứng và CB TPXK Số: 07 Theo QĐ số: Địa chỉ: 21 Trần Khánh Dư 15/2006/QĐ- BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU CHI Ngày 31 tháng 01 năm 2008 Nợ: 338 Có: 1111 Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thanh Sơn............ Địa chỉ: ........Công ty Bảo Việt........................................ Lý do chi: ....Nộp tiền bảo hiểm............................ Số tiền : ..............4.140.000............................(Viết bằng chữ) Bốn triệu một trăm bốn mươi ngàn đồng.............................................................. Kèm theo ...............07........................ Chứng từ gốc:........... ...........................Đã nhận đủ số tiền(viết bằng chữ)...................................... Ngày 31 tháng 01 năm 2008 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người lập phiếu (Ký tên, (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) đóng dấu) Đơn vị: Cty TNHHNNMTV TP HN Quyển số: 01 Mẫu số: 02-VT XN Khai thác cung ứng và CB TPXK Số: 08 Theo QĐ số: Địa chỉ: 21 Trần Khánh Dư 15/2006/QĐ- BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU CHI Ngày 10 tháng 02 năm 2008 Nợ: 331 Có: 1111 Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thu Thuỷ............ Địa chỉ: ........Công ty Điện Lực Hà Nội........................................ Lý do chi: ....Chi trả tiền điện còn nợ tháng trước............................ Số tiền : ..............4.400.000............................(Viết bằng chữ) Bốn triệu bốn trăm ngàn đồng.............................................................. Kèm theo ...............08........................ Chứng từ gốc: HĐ số 01895........... ...........................Đã nhận đủ số tiền(viết bằng chữ)...................................... Ngày 10 tháng 02 năm 2008 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người lập phiếu (Ký tên, (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) đóng dấu) Đơn vị: Cty TNHHNNMTV TP HN Quyển số: 01 Mẫu số: 02-VT XN Khai thác cung ứng và CB TPXK Số: 09 Theo QĐ số: Địa chỉ: 21 Trần Khánh Dư 15/2006/QĐ- BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU CHI Ngày 15 tháng 02 năm 2008 Nợ: 141 Có: 1111 Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Hùng Quân............ Địa chỉ: ........Bộ phận bán hàng........................................ Lý do chi: ....Chi tiền tạm ứng cho NV............................ Số tiền : ..............2.000.000............................(Viết bằng chữ) Hai triệu đồng.............................................................. Kèm theo ...............09........................ Chứng từ gốc:........... ...........................Đã nhận đủ số tiền(viết bằng chữ)...................................... Ngày 15 tháng 02 năm 2008 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người lập phiếu (Ký tên, (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) đóng dấu) Đơn vị: Cty TNHHNNMTV TP HN Quyển số: 01 Mẫu số: 02-VT XN Khai thác cung ứng và CB TPXK Số: 10 Theo QĐ số: Địa chỉ: 21 Trần Khánh Dư 15/2006/QĐ- BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU CHI Ngày 20 tháng 02 năm 2008 Nợ: 6277 Nợ: 6417 Nợ: 6427 Có: 1111 Họ và tên người nhận tiền: Đinh Vân Hương............ Địa chỉ: ........Bưu điện thành phố Hà Nội........................................ Lý do chi: ....Chi trả tiền điện thoại............................ Số tiền : ..............2.750.000............................(Viết bằng chữ) Hai triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng.............................................................. Kèm theo ...............10........................ Chứng từ gốc: HĐ số 421........... ...........................Đã nhận đủ số tiền(viết bằng chữ)...................................... Ngày 20 tháng 02 năm 2008 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người lập phiếu (Ký tên, (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) đóng dấu) Đơn vị: Cty TNHHNNMTV TP HN Quyển số: 01 Mẫu số: 02-VT XN Khai thác cung ứng và CB TPXK Số: 11 Theo QĐ số: Địa chỉ: 21 Trần Khánh Dư 15/2006/QĐ- BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU CHI Ngày 22 tháng 02 năm 2008 Nợ: 6277 Nợ: 6417 Nợ: 6427 Có: 1111 Họ và tên người nhận tiền: Lưu Hồng Phong............ Địa chỉ: ........Công ty nước sạch Hà Nội........................................ Lý do chi: ....Chi trả tiền nước............................ Số tiền : ..............3.150.000............................(Viết bằng chữ) Ba triệu một trăm năm mươi ngàn đồng.............................................................. Kèm theo ..............11........................ Chứng từ gốc: HĐ số 00123........... ...........................Đã nhận đủ số tiền(viết bằng chữ)...................................... Ngày 22 tháng 02 năm 2008 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người lập phiếu (Ký tên, (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) đóng dấu) Đơn vị: Cty TNHHNNMTV TP HN Quyển số: 01 Mẫu số: 02-VT XN Khai thác cung ứng và CB TPXK Số: 12 Theo QĐ số: Địa chỉ: 21 Trần Khánh Dư 15/2006/QĐ- BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU CHI Ngày 27 tháng 02 năm 2008 Nợ: 338 Có: 1111 Họ và tên người nhận tiền: Đỗ Mạnh Tuấn............ Địa chỉ: ........Công ty Bảo Việt........................................ Lý do chi: ....Nộp tiền bảo hiểm............................ Số tiền : ..............3.530.000............................(Viết bằng chữ) Ba triệu năm trăm ba mươi ngàn đồng.............................................................. Kèm theo ...............12........................ Chứng từ gốc:........... ...........................Đã nhận đủ số tiền(viết bằng chữ)...................................... Ngày 27 tháng 02 năm 2008 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người lập phiếu (Ký tên, (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) đóng dấu) Đơn vị: Cty TNHHNNMTV TP HN Quyển số: 01 Mẫu số: 02-VT XN Khai thác cung ứng và CB TPXK Số: 13 Theo QĐ số: Địa chỉ: 21 Trần Khánh Dư 15/2006/QĐ- BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU CHI Ngày 05 tháng 03 năm 2008 Nợ: 141 Có: 1111 Họ và tên người nhận tiền: Vũ Quang Hùng............ Địa chỉ: ........Bộ phận QLDN........................................ Lý do chi: ....Chi tiền tạm ứng............................ Số tiền : ..............5.000.000............................(Viết bằng chữ) Năm triệu đồng.............................................................. Kèm theo ..............13........................ Chứng từ gốc:........... ...........................Đã nhận đủ số tiền(viết bằng chữ)...................................... Ngày 05 tháng 03 năm 2008 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người lập phiếu (Ký tên, (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) đóng dấu) Đơn vị: Cty TNHHNNMTV TP HN Quyển số: 01 Mẫu số: 02-VT XN Khai thác cung ứng và CB TPXK Số: 14 Theo QĐ số: Địa chỉ: 21 Trần Khánh Dư 15/2006/QĐ- BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU CHI Ngày 10 tháng 03 năm 2008 Nợ: 331 Có: 1111 Họ và tên người nhận tiền: Đỗ Thị Hiên............ Địa chỉ: ........Công ty Điện Lực Hà Nội........................................ Lý do chi: ....Chi trả tiền điện còn nợ tháng trước............................ Số tiền : ..............3.300.000............................(Viết bằng chữ) Ba triệu ba trăm ngàn đồng.............................................................. Kèm theo ...............14........................ Chứng từ gốc: HĐ số 01785........... ...........................Đã nhận đủ số tiền(viết bằng chữ)...................................... Ngày 10 tháng 03 năm 2008 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người lập phiếu (Ký tên, (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) đóng dấu) Đơn vị: Cty TNHHNNMTV TP HN Quyển số: 01 Mẫu số: 02-VT XN Khai thác cung ứng và CB TPXK Số: 15 Theo QĐ số: Địa chỉ: 21 Trần Khánh Dư 15/2006/QĐ- BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU CHI Ngày 10 tháng 03 năm 2008 Nợ: 1388 Có: 1111 Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Trọng Thanh............ Địa chỉ: ........Bộ phận phân xưởng........................................ Lý do chi: ....Chi tiền ứng cho CN mượn để ủng hộ............................ Số tiền : ..............2.000.000............................(Viết bằng chữ) Hai triệu đồng.............................................................. Kèm theo ...............15........................ Chứng từ gốc:........... ...........................Đã nhận đủ số tiền(viết bằng chữ)...................................... Ngày 10 tháng 03 năm 2008 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người lập phiếu (Ký tên, (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) đóng dấu) Đơn vị: Cty TNHHNNMTV TP HN Quyển số: 01 Mẫu số: 02-VT XN Khai thác cung ứng và CB TPXK Số: 16 Theo QĐ số: Địa chỉ: 21 Trần Khánh Dư 15/2006/QĐ- BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU CHI Ngày 20 tháng 03 năm 2008 Nợ: 6277 Nợ: 6417 Nợ: 6427 Có: 1111 Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Anh Thi............ Địa chỉ: ........Bưu điện thành phố Hà Nội........................................ Lý do chi: ....Chi trả tiền điện thoại............................ Số tiền : ..............3.300.000............................(Viết bằng chữ) Ba triệu ba trăm ngàn đồng.............................................................. Kèm theo ...............16........................ Chứng từ gốc:.HĐ số 332.......... ...........................Đã nhận đủ số tiền(viết bằng chữ)...................................... Ngày 20 tháng 03 năm 2008 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người lập phiếu (Ký tên, (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) đóng dấu) Đơn vị: Cty TNHHNNMTV TP HN Quyển số: 01 Mẫu số: 02-VT XN Khai thác cung ứng và CB TPXK Số: 17 Theo QĐ số: Địa chỉ: 21 Trần Khánh Dư 15/2006/QĐ- BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU CHI Ngày 23 tháng 03 năm 2008 Nợ: 6277 Nợ: 6417 Nợ: 6427 Có: 1111 Họ và tên người nhận tiền: Đào Xuân Dương............ Địa chỉ: ........Công ty nước sạch Hà Nội........................................ Lý do chi: ....Chi trả tiền nước............................ Số tiền : ..............4.200.000............................(Viết bằng chữ) Bốn triệu hai trăm ngàn đồng.............................................................. Kèm theo ...............17........................ Chứng từ gốc:.HĐ số 00778.......... ...........................Đã nhận đủ số tiền(viết bằng chữ)...................................... Ngày 23 tháng 03 năm 2008 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người lập phiếu (Ký tên, (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) đóng dấu) Đơn vị: Cty TNHHNNMTV TP HN Quyển số: 01 Mẫu số: 02-VT XN Khai thác cung ứng và CB TPXK Số: 18 Theo QĐ số: Địa chỉ: 21 Trần Khánh Dư 15/2006/QĐ- BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU CHI Ngày 25 tháng 03 năm 2008 Nợ: 331 Có: 1111 Họ và tên người nhận tiền: Trần Hoàng Đức............ Địa chỉ: ........Công ty K4........................................ Lý do chi: ....Chi tiền nợ............................ Số tiền : ..............40.000.000............................(Viết bằng chữ) Bốn mươi triệu đồng.............................................................. Kèm theo ...............18........................ Chứng từ gốc:........... ...........................Đã nhận đủ số tiền(viết bằng chữ)...................................... Ngày 25 tháng 03 năm 2008 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người lập phiếu (Ký tên, (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) đóng dấu) Đơn vị: Cty TNHHNNMTV TP HN Quyển số: 01 Mẫu số: 02-VT XN Khai thác cung ứng và CB TPXK Số: 19 Theo QĐ số: Địa chỉ: 21 Trần Khánh Dư 15/2006/QĐ- BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU CHI Ngày 29 tháng 03 năm 2008 Nợ: 3382 Nợ: 4312 Nợ: 3383 Có: 1111 Họ và tên người nhận tiền: Hoàng Lệ Hằng............ Địa chỉ: ........Bộ phận hành chính........................................ Lý do chi: ....Chi tiền hội họp, trợ cấp khó khăn, trợ cấp BHXH............................ Số tiền : ..............12.000.0000............................(Viết bằng chữ) Mười hai triệu đồng.............................................................. Kèm theo ...............19........................ Chứng từ gốc:........... ...........................Đã nhận đủ số tiền(viết bằng chữ)...................................... Ngày 29 tháng 03 năm 2008 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người lập phiếu (Ký tên, (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) đóng dấu) Đơn vị: Cty TNHHNNMTV TP HN Quyển số: 01 Mẫu số: 02-VT XN Khai thác cung ứng và CB TPXK Số: 20 Theo QĐ số: Địa chỉ: 21 Trần Khánh Dư 15/2006/QĐ- BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU CHI Ngày 30 tháng 03 năm 2008 Nợ: 338 Có: 1111 Họ và tên người nhận tiền: Lê Lan Nhi............ Địa chỉ: ........Công ty Bảo Việt........................................ Lý do chi: ....Nộp tiền bảo hiểm............................ Số tiền : ..............4.140.000............................(Viết bằng chữ) Bốn triệu một trăm bốn mươi ngàn đồng.............................................................. Kèm theo ..............20........................ Chứng từ gốc:........... ...........................Đã nhận đủ số tiền(viết bằng chữ)...................................... Ngày 30 tháng 03 năm 2008 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người lập phiếu (Ký tên, (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) đóng dấu) PHẦN 3 : NHẬN XÉT NHỮNG ƯU, NHƯỢC ĐIỂM VÀ CHO CÁC GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÁC PHẦN HÀNH KẾ TOÁN TẠI DOANH NGHIỆP 1. Ưu điểm Nhìn chung, bộ máy kế toán của công ty TNHHNNMTV Thực phẩm Hà TNHHNNMTV Thực phẩm Hà là phù hợp với yêu cầu, đặc điểm quản lý, kinh doanh của đơn vị mình. Bộ máy kế toán thể hiện sự phân công phân nhiệm rõ ràng, không cồng kềnh. Sự liên hệ giữa kế toán các cơ sở trực thuộc với công ty cũng rất chặt chẽ, thường xuyên và kịp thời. Đối với phần hành kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng, kế toán của công ty đã cung cấp được lượng thông tin về tình hình bán hàng, thanh toán và ghi nhận doanh thu một cách kịp thời, đầy đủ. - Về việc sử dụng chứng từ ban đầu: Đều phù hợp với yêu cầu kinh tế và pháp lý của nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Đồng thời, vẫn có sự giảm thiểu để tránh tình trạng lãng phí thời gian vào các thủ tục giấy tờ làm cho tiến độ công việc nhanh chóng và tạo sự tin tưởng cho khách hàng như: bán lẻ hàng hoá, kế toán chỉ viết Phiếu xuất kho và nó có giá trị như hoá đơn bán hàng, thủ kho có thể căn cứ vào đó để xuất hàng ngay,chính xác cho khách hàng. Các chứng từ công ty sử dụng đều theo đúng mẫu quy định của Bộ tài chính ban hành và có đầy đủ chữ ký, con dấu của các bên liên quan và cấp lãnh đạo. - Việc tổ chức hạch toán theo hình thức “Chứng từ ghi sổ”, công việc ghi chép tương đối đơn giản, các mẫu sổ được sử dụng phù hợp, cụ thể với quy mô và tình hình thực tế của công ty. Đồng thời, việc áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán lưu chuyển hàng hoá của công ty đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phản ánh, ghi chép và theo dõi thường xuyên sự biến động của hàng hoá. Phương pháp này giúp doanh nghiệp quản lý chặt chẽ việc nhập- xuất hàng, ghi nhận doanh thu để có biện pháp kịp thời xử lý khi xảy ra các sai sót và gian lận. - Việc hạch toán chi tiết và tổng hợp các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều được thực hiện đúng theo quy trình của hình thức Chứng từ ghi sổ và hạch toán chi tiết cho từng mặt hàng kinh doanh. Luôn có sự kiểm tra thường xuyên giữa kế toán chi tiết và kế toán tổng hợp do công ty áp dụng hạch toán chi tiết theo phương pháp thẻ song song. Công ty sử dụng phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ để tính giá vốn hàng bán nên việc tính toán hết sức đơn giản, thuận tiện. - Ngoài ra, một điểm rất đáng khích lệ của công ty TNHHNNMTV Thực phẩm Hà Nội – XN khai thác cung ứng & CB TP XK trong công tác kế toán là đã áp dụng một phần mền kế toán máy song song với kế toán thủ công làm cho công tác kế toán của công ty càng trở nên thuận tiện và chính xác. Hầu hết các nhân viên trong phòng kế toán đều biết sử dụng máy tính và phần mền kế toán. Chính vì vậy mặc dù có nhiều đơn vị trực thuộc song hệ thống chứng từ sổ sách của công ty hết sức gọn nhẹ và thuận tiện. Hệ thống báo cáo tài chính được tổng hợp bằng máy tính vì vậy ít xảy ra các sai xót, đặc biệt khi phảI gửi các báo cáo tài chính kịp thời hàng tháng, quý, năm lên Tổng công ty. 2. Một số tồn tại cần khắc phục Mặc dù luôn cố gắng cải cách hoàn thiện bộ máy kế toán của công ty song đối với phần hành kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng vẫn còn tồn tại một số nhược điểm cần khắc phục và hoàn thiện để nâng cao hiệu lực pháp lý, hiệu quả hoạt động kế toán và hiệu năng của quản lý: - Về việc áp dụng tổ chức ghi sổ theo hình thức “chứng từ ghi sổ” thì công ty không sử dụng Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ để quản lý các chứng từ luân chuyển và là căn cứ pháp lý thuận tiện cho cơ quan quản lý và cấp trên thanh tra, kiểm tra. - Mặc dù là đơn vị hoạt động thương mại, kinh doanh lượng hàng hoá rất lớn, song công ty lại không lập các khoản dự phòng cho hàng tồn kho và khoản nợ phảI thu khó đòi. Do vậy, khi phát sinh các trường hợp không mong muốn công ty xử lý chưa chính xác và không bù đắp được thiệt hại. - Việc sử dụng kế toán máy với phần mềm EXCEL tuy giảm bớt công tác tính toán thủ công, song đã lạc hậu và vẫn chưa giảm thiểu được công tác tổng hợp và kết chuyển các tài khoản, việc vẽ mẫu các sổ sách khó khăn. Trên đây là những ưu điểm mà công ty đã đạt được và một số tồn tại trong công tác hạch toán kế toán tại doanh nghiệp . Trong bản báo cáo này em xin trình bày một số ý kiến với mong muốn Công ty tham khảo và hoàn thiện hơn nữa công tác hạch toán kế toán tại công ty, trong tương lai gần em muốn công ty sẽ đạt được nhiều thành tích hơn nữa trong sản xuất kinh doanh. Do trình độ có hạn, thời gian thực tập có hạn chế nên trong bản báo cáo này không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong được sự đóng góp ý kiến của các thầy, cô giáo, các cô chú anh chị trong phòng kế toán để bản báo cáo của em được hoàn chỉnh hơn. Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo, các cô chú anh chị trong Công ty đã quan tâm giúp đỡ, giảng giải đặc biệt là cô giáo Trần Thanh Xuân đã tận tình hướng dẫn để em hoàn thành bài báo cáo này . Em xin trân trọng cảm ơn! Học sinh thực hiện: Lê Thu Trà

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docK-293.doc
Tài liệu liên quan