Đề tài Thực trạng công tác kế toán tại Công ty in Ba Đình - Bộ Công an
Ban giám đốc gồm: 1giám đốc, 2 phó giám đốc và kế toán trưởng
- Giám đốc công ty là đại pháp nhân của công ty, chịu trách nhiệm trước bộ Công an và pháp luật, điều hành mọi hoạt động của công ty. Giám đốc là người thay mặt cho công ty trong các quan hệ với nhà nước, các toà án, các tổ chức kinh tế và các vấn đề liên quan đến công ty.
- Các phó giám đốc là người giúp việc cho giám đốc và chịu trách nhiệm trước giám đốc về các phần việc giám đốc phân công.
- Kế toán trưởng của công ty: giúp giám đốc chỉ đạo thực hiện công tác kế toán thống kê của công ty, có quyền và nghĩa vụ theo pháp luật.
86 trang |
Chia sẻ: Dung Lona | Lượt xem: 1227 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thực trạng công tác kế toán tại Công ty in Ba Đình - Bộ Công an, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
T = X số ngày làm việc thực tế
số ngày làm việc theo quy định
+ Lương phải trả theo tuần :
Lương tháng x 12 tháng
L.Tuần =
52 tuần
Lương ngày : Là tiền lương phải trả cho người lao động tính theo ngày:
Lương tháng
L.Ngày =
Số ngày quy định
Lương giờ : Là số tiền lương phải trả cho người lao động tính theo giờ.
Lương ngày
L.Giờ =
8 ( h)
b. Hình thức trả lương theo sản phẩm :
Là hình thức trả lương căn cứ vào số lượng, chất lượng sản phẩm hoàn thành, khối lượng công việc được giao và đơn giá tiền lương để tính lương phải trả cho người lao động.
+ Tổng lương phải trả :
Khối lượng sản phẩm Đơn giá
TLPT = hoàn thành X Tiền lương
+ Trường hợp lương khoán trả theo từng bộ phận thì kế toán phải tính lương trả cho từng người lao động .
Lương phải trả Lương thời hệ số lương
Cho người LĐ = gian X theo sản phẩm
Trong đó hệ số lương sản phẩm :
Hệ số lương Tổng số lương phải trả cho người lao động
Sản phẩm = Tổng số lương phải trả cho người LĐ theo thời gian
2. Chứng từ liên quan
Đơn vị: Công ty In Ba Đình Mẫu số: 08- LĐTL
Hợp đồng giao khoán
Ngày 01 tháng 04 năm 2007 Số : 01
Họ tên: Mai NgọcLâm Chức : Trưởng phòng kế hoạch
Đại diện: Bên giao khoán
Họ tên : Nguyễn thị Hoà. Chức vụ : Tổ trưởng
Đại diện : Bộ phận sản xuất
Cùng ký kết hợp đồng giao khoán
I, Điều khoản chung :
- Phương thức giao khoán: khoán sản phẩm
- Điều kiện thực hiện hợp đồng: Đúng số lượng và thời gian
- Thời gian thực hiện hợp đồng : 30 ngày
II, Điều khoản cụ thể :
- Nội dung công việc khoán: Bên giao khoán cho bên nhậ trong vòng 30 ngày hoàn thành hợp đồng in báo Công An ND. Thời gian bàn giao đúng hệ và đúng hẹn và đúng qui cách chất lượng sản phẩm.
- Trách nhiệm, quyền lợi và nghĩa vụ của bên giao khoán: Thực hiện theo đúng hợp đồng. Nếu bên nhận khoán hoàn thành tốt công việc và sớm sẽ được nhận thưởng.
- Trách nhiệm của bên giao khoán: Theo đúng hợp đồng.
Đại diện bên nhận khoán Đại diện bên giao Người lập Kế toán trưởng
( Đã ký ) (Đã ký) (Đã ký) ( Đã ký
Công ty In Ba Đình Mẫu số: 06- TĐTL
Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc
Công việc hoàn thành
Ngày30 tháng 04 năm 2007
Tên đơn vị( hoặc cá nhân) :Công ty In Ba Đình
Theo hợp đồng số: 01 ngày 01 tháng 04 năm 2007
STT
Tên SP( công việc)
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Ghi chú
01
In báo an ninh ND
70.800.000
Cộng
70.800.000
Tổng số tiền viết bằng chữ: bảy mươi triệu, tám trăm nghìn đồng chẵn
Người giao việc Người nhận việc Người kiểm tra Người duyệt
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký )
Công ty in ba đình- bộ công an
Số 160- Thái Thịnh- HN
Bảng chấm công
Tháng 04 năm 2006
TT
Họ và tên
Bậc lương
Ngày trong tháng
1
2
3
4
5
6
7
CN
8
9
10
11
12
13
14
CN
15
16
17
18
19
20
21
CN
22
23
24
25
26
27
28
CN
29
30
Số công hưởng lg TG
nghỉ việc hưởng 100%
nghỉ việc hưởng 50%
Số công hưởng BHXH
1
Lê Thị Lan
1
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
26
2
Hồ Ngọc Hà
1
+
+
+
+
+
+
-
+
p
p
p
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
23
3
3
Tạ Thị Lan
1
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
p
p
+
+
+
+
-
+
+
24
2
4
Nguyễn Thị Mai
1
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
26
5
Mai Trung Hiếu
2
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
26
6
Hồ Thị Mai
1
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
26
7
Lê Hương Lan
2
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
26
8
Ngô Thị Hoa
1
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
26
9
Trẫn Thị Minh
2
+
+
+
+
+
+
-
H
H
H
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
p
p
p
+
+
+
-
+
+
20
3
3
10
Ngô Thị Tuyết
1
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
26
11
Lê thị Vân
1
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
24
12
Trần Thị Hoa
1
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
-
+
+
26
13
Lê Thị Uyên
2
+
+
+
+
+
+
-
H
H
H
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
23
3
14
Ngô Mai Anh
1
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
26
15
Bùi Chí Công
1
+
+
+
+
+
-
+
+
p
p
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
24
2
16
Ngô Thị Vân
1
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
p
p
26
Kí hiệu bảng chấm công + : Lương TG ; H : Hội nghị, học tập ; P : nghỉ phép
Người chấm công Phụ trách bộ phận Người duyệt
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký )
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
Tháng 04 năm 2007
Ư
Họ và tờn
Bậc lương
Hệ số
Lương sản phẩm
Nghỉ (ngừng) việc hưởng lương 100% lương
Phụ cấp thuộc quỹ lương
Phụ cấp khỏc
Tổng số
Tạm ứng kỳ I
Cỏc khoản được khấu trừ vào lương
Kỳ II
BHXH 5%
BHYT
1%
Cộng
Được lĩnh
1
Lờ Thị Lan
1
1.4
650.000
-
-
15.000
665.000
300.000
33.250
6.650
39.900
325.100
2
Nguyễn Thị Mai
1
1.2
570.000
-
-
-
570.000
270.000
28.500
5.700
34.200
265.800
3
Trần Thị Phương
1
1.4
630.000
-
-
-
630.000
330.000
31.500
6.300
37.800
262.200
4
Lờ Thị Uyờn
2
1.8
720.000
-
-
-
720.000
220.000
36.000
7.200
43.200
456.800
5
Ngụ Mai Anh
1
1.5
610.000
-
-
-
610.000
300.000
30.000
6.100
36.600
273.400
6
Nguyễn Chớ Cụng
1
1.3
580.000
25.000
-
-
605.000
200.000
30.500
6.050
36.300
368.700
7
Mai Văn Quyết
2
1.7
700.000
-
-
-
700.000
300.000
35.000
7.000
42.000
358.000
8
Mai Văn Anh
1
1.3
580.000
-
-
-
580.000
200.000
29.750
5.800
34.800
345.200
9
Trần Thị Minh
2
1.8
720.000
30.000
-
-
750.000
250.000
37.500
7.500
45.000
465.000
10
Nguyễn Thị Tuyết
1
1.3
580.000
-
-
-
580.000
280.000
29.000
5.800
34.800
265.200
11
Lờ Thị Võn
1
1.4
650.000
-
-
-
650.000
250.000
32.500
6.500
39.000
361.000
Cộng
x
7.860.000
55.000
x
15.000
7.080.000
2.900.000
353.000
70.600
423.600
3.736.400
Ngày 31 thỏng 05 năm 2007
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký
Công ty In Ba Đình – Bộ Công An
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BHXH
Thỏng 04 năm 2007
STT
Ghi cú tài khoản
Đối tượng sử dụng
(Ghi cỏc TK)
TK 334 – phải trả cho người lao động
TK 338 – phải trả, phải nộp khỏc
Tổng cộng
Lương
Cỏc khoản phụ cấp
Cỏc khoản khỏc
Cộng cú TK 334
Kinh phớ CĐ
(TK 3382)
BHXH (TK 3383)
BHYT (TK 3384)
Cộng cú TK 338
01
TK 622- CPNC trực tiếp
5.750.000
1.560.000
1.560.000
7.730.000
146.200
1.159.500
146.200
1.451.900
9.181.900
02
TK 627 – CPSX chung
6.850.000
1.560.000
1.560.000
8.830.000
168.200
1.324.500
168.200
1.660.900
10.490.900
03
TK 642 – CPQL DN
14.600.000
2.380.000
650.000
17.630.000
339.600
2.644.500
339.600
3.323.700
04
TK 334 phải trả cho CNV
1.709.500
341.900
2.051.400
2.051.400
Cộng:
27.200.000
5.500.000
1.490.000
34.190.000
654.000
6.838.000
995.900
8.487.900
42.677.900
Công ty In Ba Đình- Bộ Công An
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Mẫu : S02a - DN
Chứng từ ghi sổ Số:09
Ngày 21 tháng 04 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
có
Tính ra lương phải trả cho công nhân viên
622
627
641
642
334
334
334
334
7.730.000
8.830.000
7.950.000
9.680.000
Cộng
34.190.000
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc
Ngày 21 tháng 04 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký ) ( Đã ký)
Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Mẫu: S02-DN
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Chứng từ ghi sổ Số: 10
Ngày 22 tháng 04 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
có
Trích KPCDD, BHYT, BHXH
622
627
641
642
334
338
338
338
338
1.451.900
1.660.900
1.496.500
1.827.200
2.051.400
Cộng
8.487.900
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc
Ngày 22 tháng 04 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký ) ( Đã ký)
Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số: S02- DN
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Chứng từ ghi sổ Số:11
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
có
Than toán lương cho CNV
334
111
34.190.000
Cộng
34.190.000
Kèm theo:01 Chứng từ gốc
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký ) ( Đã ký)
Công ty In Ba Đình- Bộ Công An
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Sổ CáI
Tài khoản : 334
Tên tài khoản : Phải trả công nhân viên
Đơn vị :vnĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Chứng từ ghi sổ
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
30/04
30/04
08
30/4
30/4
Số dư đầu kỳ
Tính ra số lương phải trả CNV
Thanh toán toàn bộ lương cho CNV
622
627
641
642
111
102.953.800
68.763.800
7.730.000
8.830.000
7.950.000
9.680.000
Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ
102.953.800
0
34.190.000
0
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký )
Công ty In Ba Đình- Bộ Công An
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Sổ CáI
Tài khoản : 338
Tên tài khoản : Phải trả phải nộp khác
Đơn vị :vnĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Chứng từ ghi sổ
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
30/04
09
30/04
Số dư đầu kỳ
Trích KPCĐ, BHYT, BHXH
622
627
641
334
54.388.000
7.730.000
8.830.000
7.950.000
9.680.000
Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ
8.487.900
45.900.100
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký, đóng dấu)
IV. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm.
1. Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm.
Qúa trình sản xuất sản phẩm là qúa trình phát sinh thường xuyên liên tụccủa khoản chi phi sản xuất với mục đích tạo ra một loai nhiều sản phẩm khác nhau. Chi phí sản xuất là toàn bộ các khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp đã bỏ ra để thực hiện quá trình sản xuất sản phẩm.
Gía thành sản phẩm là nhữnh biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các khoản hao phí về lao động sống và lao động vật hoá có liên quan đến khối lượng công tác, sản phẩm, lao vụ đã hàon thành.
* Đối tượng tập chi phì sản xuất là phạm vị giói hạn và chi phí sản xuất phat sinh cần được tập hợp theo đó cần đáp ứng nhu cầu kiểm tra phản ánh tình hình chi phí, yêu cầu tổng hợp sản phẩm phi vị tập hợp chi phí có thể là :
- Nơi phát sinh chi phí: Phân xưởng, đội sản xuất, bộ phận sản xuất
-Nơi chịu chi phí sản phẩm: Công việc lao vụ, công trình, hạnh mục công trình
* Đối tượng tính giá thành sản phẩm : là xác định đối tượng mà hao phí vật chất được doanh nghiệp bỏ ra để sản xuất đã đuợc kết tinh trong đó nhằm định lượng hao phí cầ được bù đắp cũng như tính toán được kết quả kinh doanh. Tuỳ theo địa điểm sản xuất sản phẩm mà đối tượng tính giá trị cụ thể là:
- Chi tiết sản phẩm
- Bán thành phẩm
- Sản phẩm hoàn chỉnh
- Đơn vị đặt hàng
- Hạng mục công trình
2. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
a. Phương phát đánh giá sản phẩm dở dang cuối kì:
Đánh giá sản phẩm dở dang là công việc cần phải thực hiện trước khi xác định giá thành sản phẩm. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ liên quan đến cả sản phẩm hoàn thành và sản phẩm dở dang. Đánh giá sản phẩm dở dang sử dụng các phương pháp khác nhau tuỳ thuộc vào loại hình sản xuất và đặc điểm sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp :
-Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang theo giá trị thực te của nguyên vật liệu sử dụng.
-Phương pháp đánh giá theo trị giá nguyên vật liệu kệt hợp với cacs loại chi phí chế biến khác nhau theo mức độ hoàn thành của sản phẩm dở dang .
-Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí định mức dựa vào mức độ hoàn thành và các định mức kinh tế kỹ thuật về sử dung các loại chi phí .
Công ty in Ba Đình là một đơn vị sản xuất , số lượng sản phẩm được sản xuất ra rất lớn nhưng mỗi sản phẩm đươc sản xuất thì NVL (giấy, mực) chiếm một tỷ trọng lớn trong giá thành sản phẩm . Vì vậy Công ty áp dụng phương pháp đánh giá sản phẩm làm dở theo trị giá thực tế của NVL sử dụng .
Theo phương pháp này toàn bộ chi phí chế biến được tính hết cho thành phẩm .Do vậy trong sản phẩm dở dang bao gồm trị giá vật liệu chính mà thôi
Công thức tính:
Giá trị VL chính số lượng SPDD ( thành phẩm) tổng Gtrị VL
Trong SPDD SLSP hoàn + SLSP x
Thành ( TP ) dở dang chính xuất dùng
b. Phương pháp kết chuyển chi phí sản xuất:
a. Phương pháp giá thành :
Giá thánh sản phẩm không thẻ tính vào bất kỳ thời điểm nào và phải dựa vào khả năng xác định chính xác về số lượng và cũng như việc xác định lương chi phí sản xuất có liên quan đến kết quả đó . Xuất từ đặc đểm đó nên kỳ tính giá thành không thể giống nhau cho các nganh nghề sản xuất khác nhau. Kỳ tính giá thành có thể là cuối tháng cuối mỗi năm hoặc khi đã thực hiện hoàn thành đơn đặt hàng, hoàn thành hạng mục công trình .
Công ty in Ba Đình áp dụng kỳ tính giá thành sau mỗi khi đã thực hiện hoàn thành đơn đặt hàng.
phương pháp tính giá thành: do đăc đểm công ty là một doanh nghiệp quá trình sản xuất khép kín từ khi đưa NVL vào đến khi sản phẩm hoàn thành theo phương pháp trực tiếp.
Mặt hàng sản phẩm ít , khối lượng hàng lớn chu kỳ sản xuất ngắn, sản phẩm không có hoăc không đáng kể. Do số lượng mặt hàng ít nên đối tượng hách toán chi phí sản xuất được tiến hành theo sản phẩm mỗi mặt hàng sản xuất được mở được mở một sổ chi phí sản xuất.
Công thức tính :
Tổng Z sản phẩm Chi phí sx dd Chi phí sản xuất Cphí sx dd
= + -
Hoàn thành trong kỳ đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ
Tổng Z sp hoàn thành trong kỳ
Z đơn vị sp =
Số lượng sp hoàn thành trong kỳ
- Phương pháp kết chuyển:
Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm hoàn thành sử dụng tài khoản 154 “chi phí sản xuất kinh doanh dở dang”
- Kết cấu TK 154 “chi phí sản xuất kinh doanh dở dang”
Tài khoản này được sử dụng để tổng hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm. Được mô tả chi tiết qua sơ đồ sau:
Tk 621 Tk 154 Tk 152, 111,..
D đkỳ: x x x các khoản ghi giảm
Chi phí sản xuất
Chi phí NVLTT
Tk 622 Tk 155, 152
Nhập kho
Chi phí NCTT
Tk 157
TK 627 Tổng giá
thành Gửi bán
Chi phí SXC thực tế
Tk 632
Tiêu thụ thẳng
3. Phương pháp tính giá thành
Giá thành là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các khoản hao phi về lao động sống và lao động vật hoá có liên quan đến khối lượng sản phẩm lao vụ, dich vụ đã hoàn thành.
a. Phương pháp tính giá thành:
Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Phú Xuân với đặc thù là công ty xây dựng, tức là có quá trình sản xuất khép kín từ khi đưa NVL vào đến khi sản phẩm hoàn thành ( công trình hoàn thành ). Vì thế sản phẩm dở dang không có hoặc không đáng kể. Do đó đối tượng hạch toán chi phí sản xuất đuợc tiến hành theo từng công trình, vì vậy DN tính giá thành theo phương pháp giản đơn ( hay phương pháp trực tiếp).
* Giá thành SXTT = CPSP dở + CPSX trong - CPSPdở
Của SP ( C trình ) dang đầu kỳ kỳ cuối kỳ
* Giá thành của Giá thành sx ttế CPBH đã pbổ CPQL
=
Sp, dvụ tiêu thụ của sp, dvụ đã tiêu thụ + cho sp, dvụ đã pbổ cho
Tiêu thụ sp, dvụ
b. Sổ tổng hợp tính giá thành :
Công ty in Ba Đình- Bộ Công An
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ
Tháng 04 năm 2007
Tên sản phẩm, dịch vụ : Báo An Ninh Nhân Dân
Chỉ tiêu
Tổng số tiền
Chia ra theo khoản mục
Nguyên vật liệu
Nhân công TTSX
SX chung
CP khác
1. chi phí sxkd dở dang đầu kì
2. chi phí sxkd PS trong kì
3. Giá thành SP, dvụ trong kì
4. CP sxkd dở dang cuối kì
0
1.055.738.592
1.023.738.592
0
24.500.000
9.181.900
990.056.692
32.000.000
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng
( Đã ký ) ( Đã ký )
Công ty In Ba Đình- Bộ Công An
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Sổ chi phí sản xuất kinh doanh
-Tài khoản : 154
-Tên sp, dvụ : Báo An ninh nhân dân
Ngày tháng GS
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Ghi nợ tài khoản 154
Số hiệu
Ngày
tháng
Tổng số tiền
Chia ra
621
622
627
6428
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh:
+ Tổng cp NVL cho Sản xuất
+ Tổng cp NCTT cho sản xuất
+ Tổng cpsxc cho sản xuất
+ Tổng cp Ttế khác
621
622
627
6238
24.500.000
9.181.900
990.056.692
32.000.000
24.500.000
9.181.900
990.056.692
32.000.000
Cộng phát sinh
1.055.738.592
24.500.000
9.181.900
990.056.692
32.000.000
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng
( Đã ký ) ( Đã ký )
Công ty In Ba Đình- Bộ Công An
Số 160- TháI Thịnh- Hà Nội
Bảng tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Từ ngày 01/04/07 đến 30/04/07
Số TT
Tên công trình
Chi phí dở dang cuối kỳ
Chi phí phát sinh trong kỳ
Chi phí sản xuất trực tiếp
Tổng cộng chi phí thực tế
Chi phí dở dang cuối kỳ
Vật liệu
Nhân công
Sx chung
CPTtế khác
01
Báo An Ninh ND
24.500.000
9.181.900
990.056.692
32.000.000
1.055.738.592
Cộng
24.500.000
9.181.900
990.056.692
32.000.000
1.055.738.592
Hà Nội, ngày 30 tháng 04 năm 2007
Kế toán trưởng Người lập bảng
(Đã ký ) (Đã ký)
Công ty In Ba Đình- Bộ Công An
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Chứng từ ghi sổ Số: 14
Ngày 30 tháng 04 năm 2005
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
-chi phí NVL cho In báo ANND
621
152
24.500.000
Cộng
24.500.000
Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số: s02- DN
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Chứng từ ghi sổ số: 13
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
- chi phí NCTT cho In báo ANND
622
334
9.181.900
Cộng
9.181.900
Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Công ty In Ba Đình- Bộ Công AN Mẫu số: 02- DN
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Chứng từ ghi sổ
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
- Tích KH ở BPSX
- CP cho In báo ANND
- Trích KPCĐ, BHYT, BHXH
627
627
627
214
334
338
88.514.792
8.830.000
1.660.900
Cộng
990.056.692
Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số : SO2a- DN
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Chứng từ ghi sổ
Số : 15
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
- Chi phí bằng tiền khác
6428
111
32.000.000
Cộng
Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số: S02a- DN
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Chứng từ ghi sổ
Ngày 30 thánh 04 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Kết chuyển chi phí NVL
Kết chuyển chi phí NCTT
Kết chuyển chi phí SXC
Kết chuyển CP bằng tiền khác
154
154
154
154
621
622
627
6428
24.500.000
9.181.900
990.056.692
32.000.000
Cộng
1.055.738.592
Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số: S02a- DN
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Chứng từ ghi sổ
Số : 17
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
- Kết chuyển sang giá vốn
632
154
1.023.738.592
Cộng
1.023.738.592
Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Công ty In Ba Đình- Bộ Công An
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Sổ cái
Tài khoản:621
Tên tài khoản : Chi Phí NVL trực tiếp
Tháng 04 năm 2007
Đơn vị: VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
30/04
12
30/04
- Số dư đầu kỳ
- Số PS trong kỳ
Chi phí NVL cho In báo ANND
152
24.500.000
+ K/C chi phí KDD
154
24.500.000
Ngày 31 tháng 05 năm 2007
Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
Công ty In Ba Đình- Bộ Công An
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Sổ cái
Tài khoản:622
Tên tài khoản : Chi phí NCTT
Tháng 04 năm 2007
Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
30/04
13
30/04
- Số dư đầu kỳ
- Số PS trong kỳ
Chi phí lg phải trả cho CNTTSX
334
9.181.900
Kết chuyển CPNCTTSX
9.181.900
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
Công ty In Ba Đình- Bộ Công An
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Sổ cái
Tài khoản: 627
Tên tài khoản : Chi Phí sản xuất dở dang
Tháng 04 năm 2007
Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
30/04
30/04
30/04
14
14
14
30/04
30/04
30/04
- Số dư đầu kỳ
- Số PS trong kỳ
Trích KH ở BPSX
Lương ptrả CN bpsx
trích KPCĐ, BHYT, BHXH
214
334
338
88.514.792
8.830.000
1.660.900
Kết chuyển cp sxc
990.056.692
Ngày 31 tháng 05 năm 2007
Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
Công ty In Ba Đình- Bộ Công An
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Sổ cái
Tài khoản:154
Tên tài khoản : Chi phí Sx KD dở dang
Tháng 04 năm 2007
Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
30/04
16
30/04
- Số dư đầu kỳ
- Số PS trong kỳ
K/C cp NVL tháng 4
K/C cp NCTT tháng 4
K/C cp SXC tháng 4
621
622
627
24.500.000
9.181.900
990.056.692
K/C sang giá vốn
1.023.738.592
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
V. Kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm, xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận :
1. Hình thức bán hàng
Bán hàng là sự tìm kiếmthoả thuận mà sự thoả thuận bắt nguồn từ một phía là người bán hàng cùng với SP của mình và phía người khác là người mua biếu hiện 1 ngu cầu nào đó. Như vậy quá trình bán hàng là quá trình trao đổi H-T, biến hàng thành tiền
* Các hình thức bán hàng:
- bán buôn: là hình thức bán hàng cho các doanh nghiêp để tiếp tục sản xuất chế biến hoặc bán hàng cho các doanh nghiệp để tiếp tục chuyển bán
- bán lẻ : là bán hàng trực tiếp cho đối tượng tiêu dùng thoả mãn nhu cầu tiêu dùng của cá nhân và tập thể .
- bán qua kho :Là hình thức bán hàng tại kho cho các doanh nghiệp nhỏ
2. Chứng từ liên quan :
Trong tháng 4 Công ty phát sinh các nghiệp vụ :
Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số : 01 GTKT – 3LL
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội AE/2006B
0032786
Hoá đơn
Giá trị gia tăng
Liên 2 : Giao khách hàng
Ngày 20 tháng 04 năm 2007
Họ tên người mua hàng : Nguyễn Thị Hà
Tên đơn vị : Sở X11- Tổng cụ xây dưng lực lượng
Địa chỉ : số 84 – Lê Trọng Tấn- Hà Nội
Số tài khoản : 25100000378452
Điện thoại : 04 234598
Tên đơn vị bán hàng : Công ty cổ In Ba Đình
Địa chỉ : Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Số tài khoản : 21510000279430
Hình thưc thanh toán : Chưa thanh toán . MS : 01011185572
Stt
Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Báo ANND
Tờ
60.000
7000
420.000.000
Cộng tiền hàng 420.000.000
Thuế suất GTGT 5 % . Tiền thuế GTGT : 21.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 441.000.000
Số tiền viết bằng chữ : Mười hai triệu, một trămnm lăm ngàn đồng chẵn
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký )
Công ty In Ba Đình- Bộ Công An
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Mẫu số 02 - VT
Số :01
Nợ : 621
Có: 152
Phiếu XUấT kho
Ngày 17 tháng 04 năm 2007
Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Thị Phương. Địa chỉ (bp): Kinh doanh
Lý do xuất kho : In báo ANND
Xuất tại kho (ngăn lô) : 01 Địa điểm : Công ty In Ba Đình
Số
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, sản phẩm hàng hóa
Mã
Số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
01
Báo ANND
GB
kg
6000
60.00
7000
420.000.000
Cộng
420.000.000
Ngày 17 tháng 04 năm 2007
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký )
3. Sổ kế toán chi tiết.
a. Kế toán Thành phẩm
Công ty In Ba Đình- Bộ Công An
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Sổ chi tiết giá vốn hàng bán
Tháng 04 năm 2007
Ngày tháng
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Tổng doanh thu
Số hiệu
Ngày tháng
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
30/04
03
30/04
Báo ANND
111
128.670
7500
965.025.000
Cộng
965.025.000
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng
( Đã ký) ( Đã ký)
Công ty In Ba Đình- Bộ Công An
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Sổ CHI TIếT BáN HàNG
Tháng 04 năm 2004
Tên sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ: Báo ANND
Đơn vị: Tờ
Ngày tháng
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Tổng doanh thu
Số hiệu
Ngày tháng
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
30/04
03
30/04
Báo ANND
111
128670
7500
965.025.000
Cộng
965.025.000
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng
( Đã ký) ( Đã ký)
Công ty In Ba Đình- Bộ Công An
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Sổ cái
Tên tài khoản: 155
Tháng 04 năm 2007
Ngày tháng
Chứng từ
Diễn giải
Trang NKC
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
Nhập từ BPSX
Bán báo ANND số 01
Bán báo ANND số 02
18.8670
6000
128670
Cộng phát sinh
18.8670
18.8670
b. xác định kết quả kinh doanh trong kỳ : Tk 911 .
Phương pháp hạch toán được mô tả qua sơ đồ sau.
Tk 911
Tk 632 , 635, 641 Tk 511, 512
642, 811 515, 711
Kết chuyển chi phí k/c DT và thu nhập khác
Tk 8211, 8212
Tk 8212
Kết chuyển chi phí thuế kết chuyển giảm chi phí
TNDN hiện hành & CP
thuế TN DN hoãn lại Thuế TNDN hoãn lại
Tk 421 Tk 421
Kết chuyển lãi hoạt động kết chuyển lỗ hoạt động KD
KD trong kỳ trong kỳ
* Xác định kết quả KD trong tháng 04/ 2007 của Công ty cổ phần Tư vấn và xây dựng Phú Xuân:
* Kết chuyển doanh thu :
Nợ Tk 511 : 1.385.025.000
Có TK 911 : 1.385.025.000
* kết chuyển chi phí :
Nợ Tk 911 :20.953.700
Có Tk 641 : 9.446.500
Có Tk 642 :11.507.200
* Kết chuyển lãi hoạt động kinh doanh tháng 04/2007:
Nợ Tk 911 : 340.332.708
Có Tk 421 : 340.332.708
Công ty in Ba Đình- Bộ Công An
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Sổ chi tiết các tài khoản
Tài khoản: 642
Tháng 04 năm 2007
Loại tiền:VNĐ
Ngày tháng GS
Chứng từ
Diễn Giải
TK đối ứng
Số phát sinh
Số dư
Số Hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
8
9
30/04
30/04
04
21
20/04
30/04
30/04
1.Số dư đầu kỳ
2.Số phát sinh
- Trích KHTSCĐ
- Chi phí QLDN
K/C CPQLDN
334
911
11.507.200
11.507.200
Ngày 30 Tháng 04 Năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Công ty in Ba Đình- Bộ Công An
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Sổ chi tiết các tài khoản
Tài khoản: 911
Tháng 04 năm 2007
Loại tiền:VNĐ
Ngày tháng GS
Chứng từ
Diễn Giải
TK đối ứng
Số phát sinh
Số dư
Số Hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
8
9
30/04
30/04
30/04
30/04
30/04
19
20
21
22
23
30/04
30/04
30/04
30/04
30/04
1. Số dư đầu kỳ
2. Số phát sinh
- Kết chuyển doanh thu
-Kết chuyển giá vốn
-Kết chuyển CPQL
-Thuế thu nhập DN
-Lãi trong kỳ
511
632
642
821
421
1.385.025.000
1.023.738.592
11.507.200
95.293.158
245.039.550
Ngày 30 Tháng 04 Năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
c. Phân phối lợi nhuận:
Lợi nhuận hoạt dộng kinh doanh là khoản chệnh lệch giữa doanh thu thuần về bán sản phẩm hàng hoá dịch vụ và doanh thu hoạt động tài chính:
Lợi nhuận của công ty được phân phối như sau :
+ Quỹ đầu tư phát triển = 80%
+ Quỹ khen thưởng phúc lợi = 20%
Theo đó, PPLN tháng 04, kế toán ghi:
Nợ Tk 421 : 340.332.708
Có Tk 414 : 170.166.354
Có Tk 431 : 170.166.354
Công ty In Ba Đình- Bộ Công An
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Sổ chi tiết các tài khoản
Tài khoản: 421
Tháng 04 năm 2007
Loại tiền:VNĐ
Ngày tháng GS
Chứng từ
Diễn Giải
TK đối ứng
Số phát sinh
Số dư
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
8
9
30/04
30/04
23
24
30/04
30/04
1.Số dư đầu kỳ
2.Số phát sinh
-K/C lãi trong kỳ
-P/P lãi vào quỹ ĐTPT
P/P lãi vào quỹ KTPL
911
414
431
340.332.708
170.166.354
170.166.354
Ngày 30 Tháng 04 Năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký )
4. Sổ tổng hợp :
Công ty In Ba Đình- Bộ Công An
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Mẫu số : S02 a - DN
Chứng từ ghi sổ Số: 18
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
95.293.158
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
- Tính ra thuế TNDN pnộp
821
3334
95.293.158
Cộng
95.293.158
Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký
Công ty in Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số: S02a-DN
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Chứng từ ghi sổ Số : 19
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
- Kết chuyển DT cuối kỳ
511
911
1.385.025.000
Cộng
1.385.025.000
Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Công ty in Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số: S02a-DN
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Chứng từ ghi sổ
Số : 20
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
- Kết chuyển giá vốn
911
632
1.023.738.592
Cộng
1.023.738.592
Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Công ty in Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số: S02a-DN
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Chứng từ ghi sổ
Số : 21
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
- Kết chuyển CPQLDN
911
642
11.507.200
Cộng
11.507.200
Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Công ty in Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số: S02a-DN
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Chứng từ ghi sổ
Số : 22
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
- Kết chuyển CP Thuế TNDN
911
821
95.293.158
Cộng
95.293.158
Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Công ty in Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số: S02a-DN
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Chứng từ ghi sổ
Số : 23
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
- Kết chuyển lãi trong tháng 04
911
421
340.332.708
Cộng
340.332.708
Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Công ty in Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số: S02a-DN
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Chứng từ ghi sổ
Số : 24
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
- PP lãi vào quỹ ĐTPT
- PP lãi vào quỹ KTPL
421
421
414
431
170.166.354
170.166.354
Cộng
340.332.708
Kèm theo 02 (hai) Chứng từ gốc
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Công ty in Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Sổ cái
Tài khoản:511
Tên tài khoản : DT bán hàng và CCDV
Tháng 04 năm 2007
Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
30/04
30/04
In báo ANND
131
1.385.025.000
30/04
30/04
K/C DT cuối kỳ
911
1.385.025.000
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu)
Công ty in Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà
Sổ cái
Tài khoản:632
Tên tài khoản : Giá vốn hàng bán
Tháng 04 năm 2007
Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
30/04
17
30/04
+ K/C giá vốn tiêu thụ
154
1.023.738.592
+K/C gía vốn
911
1.023.738.592
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
Công ty in Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà
Sổ cái
Tài khoản:642
Tên tài khoản : Chi Phí QLDN
Tháng 04 năm 2007
Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
30/04
04
30/04
- Số dư đầu kỳ
- Số PS trong kỳ
Trích KHTSCĐ ở BPQL
Lương CB QL
214
334
814.454
9.680.000
1.827.200
32.000.000
Kết chuyển chi phí
44.321.654
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu)
Công ty in Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà
Sổ cái
Tài khoản: 821
Tên tài khoản : Chi Phí thuế TNDN
Tháng 04 năm 2007
Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
30/04
18
30/04
- Số dư đầu kỳ
- Số PS trong kỳ
Tính ra TTNDN p.nộp
3334
95.293.158
- Cộng số phát sinh
- Số dư cuối kỳ
95.293.158
95.293.158
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu)
Công ty in Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà
Sổ cái
Tài khoản:911
Tên tài khoản : Xác định kết quả KD
Tháng 04 năm 2007
Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
30/04
30/04
30/04
30/04
30/04
19
20
21
22
23
30/04
30/04
30/04
30/04
30/04
- Số dư đầu kỳ
- Số PS trong kỳ
+ K/C doanh thu
+K/C gía vốn
+ K/C CPQLDN
+ K/C CP Thuế TNDN
+ K/C lãi trong kỳ
511
632
642
821
421
1.023.738.592
44.321.654
95.293.158
340.332.708
1.385.025.000
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
Công ty in Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Sổ cái
Tài khoản: 421
Tên tài khoản : Lợi nhuận chưa phân phối
Tháng 04 năm 2007
Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
30/04
30/04
30/04
23
24
24
30/04
30/04
30/04
- Số dư đầu kỳ
- Số PS trong kỳ
+ K/C lãi trong kỳ
Phân phối vào quỹ ĐTPT
Phân phối vào quỹ KTPT
911
414
431
170.166.354
170.166.354
340.332.708
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký,đóng dấu)
Công ty in Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà
Sổ cái
Tài khoản: 414
Tên tài khoản : Quỹ đầu tư phát triển
Tháng 04 năm 2007
Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
30/01
24
30/01
- Số dư đầu kỳ
- Số PS trong kỳ
Được bổ sung từ lợi nhuận
421
737.165.171
170.166.354
- Cộng số phát sinh
- Số dư cuối kỳ
170.166.354
907.331.525
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký,đóng dấu)
Công ty in Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Sổ cái
Tài khoản: 431
Tên tài khoản : Quỹ khen thưởng phúc lợi
Tháng 04 năm 2007
Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
30/04
24
30/04
1. Số dư đầu kỳ
2.Số PS trong kỳ
Được bổ sung từ lợi nhuận
421
177.381.109
170.166.354
- Cộng số phát sinh
3.Số dư cuối kỳ
177.166.354
347.547.463
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký,đóng dấu)
VI. các phần hành kế toán khác
1.Kế toán vốn bằng tiền:
a. Phần chứng từ
Kế toán vốn bằng tiền sử dụng chứng từ chủ yếu là phiếu thu, phiếu chi,biên bản kiểm kê quỹ, giấy thanh toán tạm ứng và các chứng từ có liên quan, giấy báo nợ , có của ngân hàng.
Tài khoản sử dụng : TK 111 – Tiền mặt; TK 112 – TGNH trong tháng 04 Công ty In Ba Đình phát sinh một số chứng từ sau:
Công ty in Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Phiếu chi Quyển số : 01
Ngày 17 tháng 05 năm 2007 Số : 01
Nợ : TK 334
Có : TK 111
Họ, tên người nhận tiền: Mai Văn Hải
Địa chỉ: Bộ phận thi công C.Trình
Lý do chi : Thanh toán lương lần I cho công nhân
Số tiền : 3.255.000
Viết bằng chữ : Ba triệu, hai trăm năm lăm nghìn đồng chẵn.
Kèm theo : o1 ( một ) Chứng từ gốc
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký )
Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ ): Ba triệu, hai trăm năm lăm nghìn đồng chẵn;
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Thủ quỹ Người nhận tiền
( Đã ký ) ( Đã ký )
b. Sổ chi tiết :
c. Sổ tổng hợp:
Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số: S02a-DN
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Chứng từ ghi sổ Số: 25
Ngày 17 tháng 05 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Thanh toán lương lần I cho CNV
334
111
102.953.800
Cộng
102.953.800
Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Công ty In Ba Đình- Bộ Công An
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Sổ cái
Tài khoản: 111
Tên tài khoản : Tiền mặt
Tháng 04 năm 2007
Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
30/04
30/04
30/04
30/04
30/04
30/04
25
26
27
28
30/04
30/04
30/04
30/04
30/04
30/04
1. Số dư đầu kỳ
2.Số PS trong kỳ
Thanh toán lương lần 1
Thanh toán tiền mua TSCĐ
Mua NVL bằng tiền mặt
Chi trả chi phí quản lý
Thu nợ của khách hàng
Thu từ phát hành cổ phiếu
Bán hàng thu tiền
334
211
152
6428
131
411
511
3331
187.781.608
42.000.000
25.350.000
1.385.025.000
69.251.250
102.953.800
768.600.000
36.750.000
32.000.000
Cộng số phát sinh
3. Số dư cuối kỳ
1.521.626.250
769.104.058
940.303.800
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký,đóng dấu)
2. Kế toán các nghiệp vụ thanh toán:
a. Phần chứng từ :
Công ty In Ba Đình- Bộ Công An
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Mẫu số : 02 - TT
Phiếu chi Quyển số : 01
Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Số : 02
Nợ : TK 331
Có : TK 111
Họ, tên người nhận tiền: Nguyễn Chí Bình
Địa chỉ : Cty cổ phần Nam Hải
Lý do chi : Thanh toán tiền hàng
Số tiền : 112.770.000
Viết bằng chữ : Một trăm mười hai triệu, bảy trăm bảy mươi nghìn đồng chẵn.
Kèm theo : o1 ( một ) Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ ): Một trăm mười hai triệu, bảy trăm bảy mươi nghìn đồng chẵn.
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nhận tiền
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký )
Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số: 01- TT
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Quyển số : 01
Số : 01
Phiếu thu Nợ : TK 111
Có : TK 131
Ngày 30 tháng 05 năm 2007
Họ, tên người nộp tiền :Lê Đình Thắng
Địa chỉ : Cty cổ phần Thanh Bình
Lý do chi : Thanh toán số tiền còn nợ
Số tiền : 42.000.000
Viết bằng chữ : Bốn mươi hai triệu đồng chẵn .
Kèm theo : 01 ( một ) Chứng từ gốc
Kế toán trưởng Người lập phiếu
( Đã ký ) ( Đã ký )
Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ ) : Bốn mươi hai triệu đồng chẵn
Ngày 30 tháng 05 năm 2007
Thủ quỹ
( Đã ký )
b. Sổ chi tiết
Công ty In Ba Đình- Bộ Công An
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
sổ chi tiết với người mua
Tài khoản : 131
Đối tượng : Công ty cổ phần Thanh Bình
Loại tiền : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Thời hạn được chiết khấu
Số phát sinh
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
8
30/04
01
30/04
1. số dư đầu kì
2. số ps trong kỳ
- Cty TB thanh toán
111
42.000.000
42.000.000
Cộng phát sinh
3. số dư cuối kỳ
42.000.000
0
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Ngày ghi sổ Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Công ty In Ba Đình- Bộ Công An
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
sổ chi tiết với người bán
Tài khoản : 331
Đối tượng : Công ty cổ phần Hải Hà
Loại tiền : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Thời hạn được chiết khấu
Số phát sinh
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
8
30/04
02
30/04
1. số dư đầu kì
112.770.000
3. số dư cuối kỳ
112.770.000
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Ngày ghi sổ Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
c. Sổ tổng hợp:
Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số: S02a-DN
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Chứng từ ghi sổ
Số : 27
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
- Thu nợ của khách hàng
111
131
42.000.000
Cộng
42.000.000
Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký
Công ty In Ba Đình- Bộ Công An
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Sổ cái
Tài khoản: 131
Tên tài khoản : Phải trả của khách hàng
Tháng 04 năm 2007
Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
30/04
30/04
1. Số dư đầu kỳ
2.Số PS trong kỳ
C ty TB trả nợ
111
42.000.000
42.000.000
- Cộng số phát sinh
3.Số dư cuối kỳ
0
42.000.000
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
Công ty In Ba Đình- Bộ Công An
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Sổ cái
Tài khoản: 331
Tên tài khoản : Phải trả người bán
Tháng 04 năm 2007
Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
30/04
30/04
1. Số dư đầu kỳ
2.Số PS trong kỳ
112.770.000
3. Số dư cuối kỳ
112.770.000
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
Công ty In Ba Đình- Bộ Công An
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Sổ chi tiết các tài khoản
Tài khoản: 411
Đối tượng : Nguồn vốn kinh doanh
Loại tiền:VNĐ
Ngày tháng GS
Chứng từ
Diễn Giải
TK đối ứng
Số phát sinh
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
30/04
28
30/04
1.Số dư đầu kỳ
2.Số phát sinh
Bổ sung nguồn vốn KD từ phát hành cổ phiếu cho cổ đông
111
25.350.000
1.543.560.114
-Cộng số phát sinh
3. Số dư cuối kỳ
25.350.000
1.518.210.114
Ngày 30 Tháng 04 Năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký )
3. Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu:
Được biểu hiện, cụ thể qua sơ đồ sau
111,112,152,156 411 111, 112
Trả lại vốn đầu tư nhận vốn góp bằng tiền
CSH, điều chuyển vốn
211, 213 121
Trả lại vốn bằng TSCĐ phát hành cổ phiếu
411 ,(4112)
214
Số đã chênh
Khấu hao lệch
152,153,211,213
131, 138
Nhận vốn góp bằng TS
Sử lý nợ phải thu khó dòi
421
Tăng vốn do trả cổ tức
411,4112
Chênh lệch CP
a. Chứng từ phát sinh:
VD : Ngày 31/ 05/2007 Công ty tiến hành bán cổ phiếu cho các cổ đông với số tiền thu được là 25.350.000 đã thu bằng phiếu thu số 02, sô tiền trên được bổ sung vào nguồn vốn kinh doanh .
Căn cứ vào nghiệp vụ phát sinh, kế toán ghi :
Nợ Tk 111 : 25.350.000
Có 411 : 25.350.000
Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số : 01- TT
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Phiếu thu Quyển số : 01
Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Số : 02
Nợ : TK 111
Có: TK: 331
Họ, tên người nộp tiền: Mai Văn Chu
Địa chỉ : Phòng hành chính
Lý do chi : Tiền bán cổ phiếu của công ty
Số tiền : 25.325.000
Viết bằng chữ : Hai trăm ba mươi lăm triệu, ba trăm năm mươi nghìn đồng chẵn .
Kèm theo : 01 ( một ) Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ ):
Hai trăm ba mươi lăm triệu, ba trăm năm mươi nghìn đồng chẵn .
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký )
VII. báo cáo tài chính:
Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số : B01 - DN
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Bảng cân đối kế toán
Ngày 30 tháng 04 năm 2007
Đơn vị tính : VNĐ
Tài sản
Mã số
t.minh
Số cuối năm
Số đầu năm
A. tài sản ngắn hạn
I. Tiền và các khoản tg đg tiền
1. Tiền
2. các khoản tương đg tiền
II. Các khoản đầu tư TC NH
III. Các khoản phải thu NH
1. Phải thu của khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3..Phải thu nội bộ NH
4. Các khoản phải thu khác
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
V. Tài sản NH khác
1. Chi phí trả trước NH
2. Tài sản ngắn hạn khác
B. tài sản dài hạn
I. Các khoản phải thu dài hạn
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Giá tri hao mòn luỹ kế
2. chi phí XDCB dở dang
III. Bất động sản đầu tư
IV.Các khoản đtư TC dài hạn
1. Đầu tư dài hạn khác
V. Tài sản dài hạn khác
100
110
111
112
120
130
131
132
134
138
140
141
150
151
158
200
210
220
221
222
223
230
240
250
260
V.01
V.02
V.03
V.08
V.11
V.12
4.558.010.189
4.511.610.189
769.104.058
3.742.506.131
0
0
46.400.000
46.400.000
-
-
-
4.249.536.456
4.249.536.456
4.249.536.456
4.869.140.000
(619.603.544)
-
-
-
-
-
-
-
-
3.988.187.739
3.930.287.739
187.781.608
3.742.506.131
42.000.000
42.000.000
15.900.000
15.900.000
-
-
-
3.606.051.248
3.606.051.248
3.606.051.248
4.137.140.000
(531.088.752)
-
-
-
-
-
Tổng cộng tài sản
270
8.807.546.645
7.594.238.987
Đơn vị tính : VNĐ
Nguồn vốn
Mã số
t.minh
Số cuối năm
Số đầu năm
A.nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn
1.Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản nộp NN
5. Phải trả người lao động
6. Phải trả nội bộ
7. Các khoản ptrả, pnộp NH khác
II. Nợ dài hạn
1. Vay và nợ dài hạn
B. Vốn chủ sở hữu
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Quỹ đầu tư phát triển
3.LN sau thuế chưa phân phối
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Quỹ khen thưởng phúc lợi
2. Nguồn kinh phí đã
hoàn thành TSCĐ
300
310
311
312
313
314
315
317
319
330
334
400
410
411
417
420
430
431
V.15
V.16
V.18
V.20
V.22
3.744.576.543
3.435.546.543
703.209.778
0
1.134.453.507
95.293.158
0
1.456.690.000
45.900.100
309.030.000
309.030.000
5.062.970.102
2.425.541.639
1.518.210.114
907.331.525
0
2.637.428.463
347.547.463
2.289.881.000
4.116.018.578
3.906.988.578
703.209.778
112.770.000
1.980.360.000
0
68.763.800
987.547.000
54.338.000
209.030.000
209.030.000
3.478.220.409
2.280.725.285
1.543.560.114
737.165.171
0
1.197.495.124
177.381.109
1.020.114.015
Tổng cộng nguồn vốn
440
8.807.546.645
7.594.238.987
Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số : B01 - DN
Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Năm 2007
Đơn vị tính : VNĐ
Chỉ tiêu
Mã số
T.minh
Năm nay
Năm trước
1
2
3
4
5
1.Doanh thu BH và cung cấp dvụ
2.Các khoản giảm trừ
3.DT thuần về BH và CCDVụ
4.giá vốn hàng bán
5.lợi nhuận gộp về BH và CCDVụ
6.DT hoạt động tài chính
7.chi phí tài chính
8.Chi phí bán hàng
9. Chi phí QLDN
10.Lợi nhuận từ hoạt động KD.
11.Thu nhập khác
12.Chi phí khác
13.Lợi nhuận khác
14.Tổng LN kế toán trước thuế
15.Cphí thuế TCDN hiện hành
16.Cphí thuế TCDN hoãn lại
17.Lợi nhuận sau thuế TCDN
18.Lãi cơ bản trên cổ phiếu
01
02
10
11
20
21
23
24
25
30
31
32
40
50
51
52
60
70
VI.25
VI.30
VI.30
1.385.025.000
0
1.385.025.000
1.023.738.592
361.286.408
0
0
9.446.500
11.507.200
340.332.708
0
0
0
340.332.708
95.293.158
245.039.550
Lập, ngày 30 tháng 04 năm 2007
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ,đóng giấu)
Phần III
Một số ý kiến nhận xét và đề xuất về công tác kế toán TạI CÔNG TY IN BA ĐìNH- Bộ CÔNG AN
I. Một số ý kiến nhận xét về công tác kế toán tại công ty In Ba Đình- Bộ Công An
Nhìn chung công tác hạch toán kế toán tại công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Phú Xuân hoàn chỉnh về cả mặt hình thức và nội dung. Sổ sách kế toán được in từ máy tính nên rất rõ ràng, chặt chẽ về mặt nội dung, thẩm mỹ về hình thức.Các số liệu kế toán gần như không sai sót , do nếu người thực hiện nhập sai số liệu thì lập tức phần mền kế toán lập trình sẵn sẽ báo ngay cho người nhập số liệu. Do vậy công tác kế toán đã góp phần không nhỏ trong việc ổn định tình hình kinh doanh và bảo vệ tài sản của công ty.
Bộ máy kế toán của công ty được sắp xếp một cách khoa học, hợp lý, phù hợp với quy mô tổ chức KD của công ty . Nhân viên phòng KT được phân công chịu trách nhiệm phụ trách từng phần hành nhất định một cách hợp lý, thuận tiện trong mối quan hệ làm việc với nhau.
Việc lựa chọn hình thức kế toán chứng từ ghi sổ với các chứng từ ghi sổ, sổ chi tiết, sổ cái, sổ đăng kí chứng từ ghi sổ ....để theo dỗi, hạch toán phản ánh đầy đủ, kịp thời chính xác .
Công ty áp dụng phương pháp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên nên đã theo dõi thường xuyên liên tục tình hình nhập, xuất, tồn vật tư hàng hóa.
Đội ngũ CBNV trong công ty có trình độ tay nghề cao chuyên môn vững vàng chuyên sâu về kế toán có đủ trình độ quản lý công ty.
Tuy nhiên số vốn của công ty chưa được lớn, vẫn phải vay từ bên ngoài một số lượng lớn . Bộ máy kế toán còn cồng kềnh, phức tạp.
II. Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán tại công ty In Ba Đình- Bộ Công An
Do lượng vốn còn ít, vì thế khoản tiền vay còn lớn. Do đó công ty cần huy động thêm nguồn vốn để mở rộng quy mô kinh doanh. Công ty nên tổ chức cho CBNV được tham gia các lớp tập huấn ngắn ngày để ngày càng nâng cao trình độ của nhân viên, đáp ứng được với việc mở rộng quy mô kinh doanh của công ty, để đội ngũ cán bộ nhân viên thích nghi được với tình hình thị trường kinh tế phát triển.
Đổi mới bộ máy kinh tế.
Kết luận
Cùng với xu thế phát triển của đất nước, việc cạnh tranh giữa các doanh nghiệp ngày càng khốc liệt, vì vậy bất kỳ một doanh nghiệp nào muốn tồn tại và phát triển thì bộ máy quản lý phải tinh gọn, việc ghi chép phải đầy đủ, chính xác kịp thời.
Công ty cổ In Ba Đình- Bộ Công An luôn chú trọng công tác quản lý và nâng cao trình độ tay nghề cho CNV, đồng thời không ngừng thay đổ thiết bị máy móc hiện đại, nâng cao chất lượng công trình, bàn giao đúng hợp đồng.
Tuy gặp khó khăn về tài chính nhưng nhờ sự đóng góp trí tuệ của các thành viên trong công ty, những năm qua công ty đã không ngừng tìm kiếm khách hàng, mở rộng và phát triển thị trường.
Trong thời gian thực tập tại công ty In Ba Đình- Bộ Công An, đựơc sự hướng dẫn tận tình của giáo viên hướng dẫn :Trần Thị Miến và sự giúp đỡ nhiệt tình của ban lãnh đạo công ty, các anh chị phong kế toán, em đã được nghiên cứu và tìm hiểu công tác hạch toán kế toán thực tế ở công ty,
Tạo diều kiện cho em được thực tế hóa vốn kiến thức dã học từ đó có cơ hội để tích lũy và củng cố kiến thức cho bản thân.
Với vốn kiến thức còn hạn chế và thời gian có hạn , nên bài báo cáo của em không tránh khỏi những sai sót do đó kính mong được sự đóng góp ý kiến của thầy cô giáo và nhân viên phòng kế toán trong công ty.
Em xin chân thành cảm ơn !
Mục lục
Nhận xét của đơn vị thực tập
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 5080.doc