Đề tài Thực trạng công tác kế toán tại Công ty in Ba Đình - Bộ Công an

Ban giám đốc gồm: 1giám đốc, 2 phó giám đốc và kế toán trưởng - Giám đốc công ty là đại pháp nhân của công ty, chịu trách nhiệm trước bộ Công an và pháp luật, điều hành mọi hoạt động của công ty. Giám đốc là người thay mặt cho công ty trong các quan hệ với nhà nước, các toà án, các tổ chức kinh tế và các vấn đề liên quan đến công ty. - Các phó giám đốc là người giúp việc cho giám đốc và chịu trách nhiệm trước giám đốc về các phần việc giám đốc phân công. - Kế toán trưởng của công ty: giúp giám đốc chỉ đạo thực hiện công tác kế toán thống kê của công ty, có quyền và nghĩa vụ theo pháp luật.

doc86 trang | Chia sẻ: Dung Lona | Lượt xem: 1227 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thực trạng công tác kế toán tại Công ty in Ba Đình - Bộ Công an, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
T = X số ngày làm việc thực tế số ngày làm việc theo quy định + Lương phải trả theo tuần : Lương tháng x 12 tháng L.Tuần = 52 tuần Lương ngày : Là tiền lương phải trả cho người lao động tính theo ngày: Lương tháng L.Ngày = Số ngày quy định Lương giờ : Là số tiền lương phải trả cho người lao động tính theo giờ. Lương ngày L.Giờ = 8 ( h) b. Hình thức trả lương theo sản phẩm : Là hình thức trả lương căn cứ vào số lượng, chất lượng sản phẩm hoàn thành, khối lượng công việc được giao và đơn giá tiền lương để tính lương phải trả cho người lao động. + Tổng lương phải trả : Khối lượng sản phẩm Đơn giá TLPT = hoàn thành X Tiền lương + Trường hợp lương khoán trả theo từng bộ phận thì kế toán phải tính lương trả cho từng người lao động . Lương phải trả Lương thời hệ số lương Cho người LĐ = gian X theo sản phẩm Trong đó hệ số lương sản phẩm : Hệ số lương Tổng số lương phải trả cho người lao động Sản phẩm = Tổng số lương phải trả cho người LĐ theo thời gian 2. Chứng từ liên quan Đơn vị: Công ty In Ba Đình Mẫu số: 08- LĐTL Hợp đồng giao khoán Ngày 01 tháng 04 năm 2007 Số : 01 Họ tên: Mai NgọcLâm Chức : Trưởng phòng kế hoạch Đại diện: Bên giao khoán Họ tên : Nguyễn thị Hoà. Chức vụ : Tổ trưởng Đại diện : Bộ phận sản xuất Cùng ký kết hợp đồng giao khoán I, Điều khoản chung : - Phương thức giao khoán: khoán sản phẩm - Điều kiện thực hiện hợp đồng: Đúng số lượng và thời gian - Thời gian thực hiện hợp đồng : 30 ngày II, Điều khoản cụ thể : - Nội dung công việc khoán: Bên giao khoán cho bên nhậ trong vòng 30 ngày hoàn thành hợp đồng in báo Công An ND. Thời gian bàn giao đúng hệ và đúng hẹn và đúng qui cách chất lượng sản phẩm. - Trách nhiệm, quyền lợi và nghĩa vụ của bên giao khoán: Thực hiện theo đúng hợp đồng. Nếu bên nhận khoán hoàn thành tốt công việc và sớm sẽ được nhận thưởng. - Trách nhiệm của bên giao khoán: Theo đúng hợp đồng. Đại diện bên nhận khoán Đại diện bên giao Người lập Kế toán trưởng ( Đã ký ) (Đã ký) (Đã ký) ( Đã ký Công ty In Ba Đình Mẫu số: 06- TĐTL Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc Công việc hoàn thành Ngày30 tháng 04 năm 2007 Tên đơn vị( hoặc cá nhân) :Công ty In Ba Đình Theo hợp đồng số: 01 ngày 01 tháng 04 năm 2007 STT Tên SP( công việc) Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú 01 In báo an ninh ND 70.800.000 Cộng 70.800.000 Tổng số tiền viết bằng chữ: bảy mươi triệu, tám trăm nghìn đồng chẵn Người giao việc Người nhận việc Người kiểm tra Người duyệt ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) Công ty in ba đình- bộ công an Số 160- Thái Thịnh- HN Bảng chấm công Tháng 04 năm 2006 TT Họ và tên Bậc lương Ngày trong tháng 1 2 3 4 5 6 7 CN 8 9 10 11 12 13 14 CN 15 16 17 18 19 20 21 CN 22 23 24 25 26 27 28 CN 29 30 Số công hưởng lg TG nghỉ việc hưởng 100% nghỉ việc hưởng 50% Số công hưởng BHXH 1 Lê Thị Lan 1 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 26 2 Hồ Ngọc Hà 1 + + + + + + - + p p p + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 23 3 3 Tạ Thị Lan 1 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - p p + + + + - + + 24 2 4 Nguyễn Thị Mai 1 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 26 5 Mai Trung Hiếu 2 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 26 6 Hồ Thị Mai 1 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 26 7 Lê Hương Lan 2 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 26 8 Ngô Thị Hoa 1 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 26 9 Trẫn Thị Minh 2 + + + + + + - H H H + + + - + + + + + + - p p p + + + - + + 20 3 3 10 Ngô Thị Tuyết 1 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 26 11 Lê thị Vân 1 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 24 12 Trần Thị Hoa 1 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + - + + 26 13 Lê Thị Uyên 2 + + + + + + - H H H + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 23 3 14 Ngô Mai Anh 1 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 26 15 Bùi Chí Công 1 + + + + + - + + p p + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 24 2 16 Ngô Thị Vân 1 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - p p 26 Kí hiệu bảng chấm công + : Lương TG ; H : Hội nghị, học tập ; P : nghỉ phép Người chấm công Phụ trách bộ phận Người duyệt ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG Tháng 04 năm 2007 Ư Họ và tờn Bậc lương Hệ số Lương sản phẩm Nghỉ (ngừng) việc hưởng lương 100% lương Phụ cấp thuộc quỹ lương Phụ cấp khỏc Tổng số Tạm ứng kỳ I Cỏc khoản được khấu trừ vào lương Kỳ II BHXH 5% BHYT 1% Cộng Được lĩnh 1 Lờ Thị Lan 1 1.4 650.000 - - 15.000 665.000 300.000 33.250 6.650 39.900 325.100 2 Nguyễn Thị Mai 1 1.2 570.000 - - - 570.000 270.000 28.500 5.700 34.200 265.800 3 Trần Thị Phương 1 1.4 630.000 - - - 630.000 330.000 31.500 6.300 37.800 262.200 4 Lờ Thị Uyờn 2 1.8 720.000 - - - 720.000 220.000 36.000 7.200 43.200 456.800 5 Ngụ Mai Anh 1 1.5 610.000 - - - 610.000 300.000 30.000 6.100 36.600 273.400 6 Nguyễn Chớ Cụng 1 1.3 580.000 25.000 - - 605.000 200.000 30.500 6.050 36.300 368.700 7 Mai Văn Quyết 2 1.7 700.000 - - - 700.000 300.000 35.000 7.000 42.000 358.000 8 Mai Văn Anh 1 1.3 580.000 - - - 580.000 200.000 29.750 5.800 34.800 345.200 9 Trần Thị Minh 2 1.8 720.000 30.000 - - 750.000 250.000 37.500 7.500 45.000 465.000 10 Nguyễn Thị Tuyết 1 1.3 580.000 - - - 580.000 280.000 29.000 5.800 34.800 265.200 11 Lờ Thị Võn 1 1.4 650.000 - - - 650.000 250.000 32.500 6.500 39.000 361.000 Cộng x 7.860.000 55.000 x 15.000 7.080.000 2.900.000 353.000 70.600 423.600 3.736.400 Ngày 31 thỏng 05 năm 2007 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký Công ty In Ba Đình – Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BHXH Thỏng 04 năm 2007 STT Ghi cú tài khoản Đối tượng sử dụng (Ghi cỏc TK) TK 334 – phải trả cho người lao động TK 338 – phải trả, phải nộp khỏc Tổng cộng Lương Cỏc khoản phụ cấp Cỏc khoản khỏc Cộng cú TK 334 Kinh phớ CĐ (TK 3382) BHXH (TK 3383) BHYT (TK 3384) Cộng cú TK 338 01 TK 622- CPNC trực tiếp 5.750.000 1.560.000 1.560.000 7.730.000 146.200 1.159.500 146.200 1.451.900 9.181.900 02 TK 627 – CPSX chung 6.850.000 1.560.000 1.560.000 8.830.000 168.200 1.324.500 168.200 1.660.900 10.490.900 03 TK 642 – CPQL DN 14.600.000 2.380.000 650.000 17.630.000 339.600 2.644.500 339.600 3.323.700 04 TK 334 phải trả cho CNV 1.709.500 341.900 2.051.400 2.051.400 Cộng: 27.200.000 5.500.000 1.490.000 34.190.000 654.000 6.838.000 995.900 8.487.900 42.677.900 Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Mẫu : S02a - DN Chứng từ ghi sổ Số:09 Ngày 21 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ có Tính ra lương phải trả cho công nhân viên 622 627 641 642 334 334 334 334 7.730.000 8.830.000 7.950.000 9.680.000 Cộng 34.190.000 Kèm theo: 01 Chứng từ gốc Ngày 21 tháng 04 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký ) ( Đã ký) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Mẫu: S02-DN Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Chứng từ ghi sổ Số: 10 Ngày 22 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ có Trích KPCDD, BHYT, BHXH 622 627 641 642 334 338 338 338 338 1.451.900 1.660.900 1.496.500 1.827.200 2.051.400 Cộng 8.487.900 Kèm theo: 01 Chứng từ gốc Ngày 22 tháng 04 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký ) ( Đã ký) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số: S02- DN Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Chứng từ ghi sổ Số:11 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ có Than toán lương cho CNV 334 111 34.190.000 Cộng 34.190.000 Kèm theo:01 Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký ) ( Đã ký) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Sổ CáI Tài khoản : 334 Tên tài khoản : Phải trả công nhân viên Đơn vị :vnĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Chứng từ ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/04 30/04 08 30/4 30/4 Số dư đầu kỳ Tính ra số lương phải trả CNV Thanh toán toàn bộ lương cho CNV 622 627 641 642 111 102.953.800 68.763.800 7.730.000 8.830.000 7.950.000 9.680.000 Cộng số phát sinh Số dư cuối kỳ 102.953.800 0 34.190.000 0 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Sổ CáI Tài khoản : 338 Tên tài khoản : Phải trả phải nộp khác Đơn vị :vnĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Chứng từ ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/04 09 30/04 Số dư đầu kỳ Trích KPCĐ, BHYT, BHXH 622 627 641 334 54.388.000 7.730.000 8.830.000 7.950.000 9.680.000 Cộng số phát sinh Số dư cuối kỳ 8.487.900 45.900.100 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký, đóng dấu) IV. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. 1. Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm. Qúa trình sản xuất sản phẩm là qúa trình phát sinh thường xuyên liên tụccủa khoản chi phi sản xuất với mục đích tạo ra một loai nhiều sản phẩm khác nhau. Chi phí sản xuất là toàn bộ các khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp đã bỏ ra để thực hiện quá trình sản xuất sản phẩm. Gía thành sản phẩm là nhữnh biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các khoản hao phí về lao động sống và lao động vật hoá có liên quan đến khối lượng công tác, sản phẩm, lao vụ đã hàon thành. * Đối tượng tập chi phì sản xuất là phạm vị giói hạn và chi phí sản xuất phat sinh cần được tập hợp theo đó cần đáp ứng nhu cầu kiểm tra phản ánh tình hình chi phí, yêu cầu tổng hợp sản phẩm phi vị tập hợp chi phí có thể là : - Nơi phát sinh chi phí: Phân xưởng, đội sản xuất, bộ phận sản xuất -Nơi chịu chi phí sản phẩm: Công việc lao vụ, công trình, hạnh mục công trình * Đối tượng tính giá thành sản phẩm : là xác định đối tượng mà hao phí vật chất được doanh nghiệp bỏ ra để sản xuất đã đuợc kết tinh trong đó nhằm định lượng hao phí cầ được bù đắp cũng như tính toán được kết quả kinh doanh. Tuỳ theo địa điểm sản xuất sản phẩm mà đối tượng tính giá trị cụ thể là: - Chi tiết sản phẩm - Bán thành phẩm - Sản phẩm hoàn chỉnh - Đơn vị đặt hàng - Hạng mục công trình 2. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ a. Phương phát đánh giá sản phẩm dở dang cuối kì: Đánh giá sản phẩm dở dang là công việc cần phải thực hiện trước khi xác định giá thành sản phẩm. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ liên quan đến cả sản phẩm hoàn thành và sản phẩm dở dang. Đánh giá sản phẩm dở dang sử dụng các phương pháp khác nhau tuỳ thuộc vào loại hình sản xuất và đặc điểm sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp : -Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang theo giá trị thực te của nguyên vật liệu sử dụng. -Phương pháp đánh giá theo trị giá nguyên vật liệu kệt hợp với cacs loại chi phí chế biến khác nhau theo mức độ hoàn thành của sản phẩm dở dang . -Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí định mức dựa vào mức độ hoàn thành và các định mức kinh tế kỹ thuật về sử dung các loại chi phí . Công ty in Ba Đình là một đơn vị sản xuất , số lượng sản phẩm được sản xuất ra rất lớn nhưng mỗi sản phẩm đươc sản xuất thì NVL (giấy, mực) chiếm một tỷ trọng lớn trong giá thành sản phẩm . Vì vậy Công ty áp dụng phương pháp đánh giá sản phẩm làm dở theo trị giá thực tế của NVL sử dụng . Theo phương pháp này toàn bộ chi phí chế biến được tính hết cho thành phẩm .Do vậy trong sản phẩm dở dang bao gồm trị giá vật liệu chính mà thôi Công thức tính: Giá trị VL chính số lượng SPDD ( thành phẩm) tổng Gtrị VL Trong SPDD SLSP hoàn + SLSP x Thành ( TP ) dở dang chính xuất dùng b. Phương pháp kết chuyển chi phí sản xuất: a. Phương pháp giá thành : Giá thánh sản phẩm không thẻ tính vào bất kỳ thời điểm nào và phải dựa vào khả năng xác định chính xác về số lượng và cũng như việc xác định lương chi phí sản xuất có liên quan đến kết quả đó . Xuất từ đặc đểm đó nên kỳ tính giá thành không thể giống nhau cho các nganh nghề sản xuất khác nhau. Kỳ tính giá thành có thể là cuối tháng cuối mỗi năm hoặc khi đã thực hiện hoàn thành đơn đặt hàng, hoàn thành hạng mục công trình . Công ty in Ba Đình áp dụng kỳ tính giá thành sau mỗi khi đã thực hiện hoàn thành đơn đặt hàng. phương pháp tính giá thành: do đăc đểm công ty là một doanh nghiệp quá trình sản xuất khép kín từ khi đưa NVL vào đến khi sản phẩm hoàn thành theo phương pháp trực tiếp. Mặt hàng sản phẩm ít , khối lượng hàng lớn chu kỳ sản xuất ngắn, sản phẩm không có hoăc không đáng kể. Do số lượng mặt hàng ít nên đối tượng hách toán chi phí sản xuất được tiến hành theo sản phẩm mỗi mặt hàng sản xuất được mở được mở một sổ chi phí sản xuất. Công thức tính : Tổng Z sản phẩm Chi phí sx dd Chi phí sản xuất Cphí sx dd = + - Hoàn thành trong kỳ đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ Tổng Z sp hoàn thành trong kỳ Z đơn vị sp = Số lượng sp hoàn thành trong kỳ - Phương pháp kết chuyển: Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm hoàn thành sử dụng tài khoản 154 “chi phí sản xuất kinh doanh dở dang” - Kết cấu TK 154 “chi phí sản xuất kinh doanh dở dang” Tài khoản này được sử dụng để tổng hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm. Được mô tả chi tiết qua sơ đồ sau: Tk 621 Tk 154 Tk 152, 111,.. D đkỳ: x x x các khoản ghi giảm Chi phí sản xuất Chi phí NVLTT Tk 622 Tk 155, 152 Nhập kho Chi phí NCTT Tk 157 TK 627 Tổng giá thành Gửi bán Chi phí SXC thực tế Tk 632 Tiêu thụ thẳng 3. Phương pháp tính giá thành Giá thành là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các khoản hao phi về lao động sống và lao động vật hoá có liên quan đến khối lượng sản phẩm lao vụ, dich vụ đã hoàn thành. a. Phương pháp tính giá thành: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Phú Xuân với đặc thù là công ty xây dựng, tức là có quá trình sản xuất khép kín từ khi đưa NVL vào đến khi sản phẩm hoàn thành ( công trình hoàn thành ). Vì thế sản phẩm dở dang không có hoặc không đáng kể. Do đó đối tượng hạch toán chi phí sản xuất đuợc tiến hành theo từng công trình, vì vậy DN tính giá thành theo phương pháp giản đơn ( hay phương pháp trực tiếp). * Giá thành SXTT = CPSP dở + CPSX trong - CPSPdở Của SP ( C trình ) dang đầu kỳ kỳ cuối kỳ * Giá thành của Giá thành sx ttế CPBH đã pbổ CPQL = Sp, dvụ tiêu thụ của sp, dvụ đã tiêu thụ + cho sp, dvụ đã pbổ cho Tiêu thụ sp, dvụ b. Sổ tổng hợp tính giá thành : Công ty in Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ Tháng 04 năm 2007 Tên sản phẩm, dịch vụ : Báo An Ninh Nhân Dân Chỉ tiêu Tổng số tiền Chia ra theo khoản mục Nguyên vật liệu Nhân công TTSX SX chung CP khác 1. chi phí sxkd dở dang đầu kì 2. chi phí sxkd PS trong kì 3. Giá thành SP, dvụ trong kì 4. CP sxkd dở dang cuối kì 0 1.055.738.592 1.023.738.592 0 24.500.000 9.181.900 990.056.692 32.000.000 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng ( Đã ký ) ( Đã ký ) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Sổ chi phí sản xuất kinh doanh -Tài khoản : 154 -Tên sp, dvụ : Báo An ninh nhân dân Ngày tháng GS Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Ghi nợ tài khoản 154 Số hiệu Ngày tháng Tổng số tiền Chia ra 621 622 627 6428 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số dư đầu kỳ Số phát sinh: + Tổng cp NVL cho Sản xuất + Tổng cp NCTT cho sản xuất + Tổng cpsxc cho sản xuất + Tổng cp Ttế khác 621 622 627 6238 24.500.000 9.181.900 990.056.692 32.000.000 24.500.000 9.181.900 990.056.692 32.000.000 Cộng phát sinh 1.055.738.592 24.500.000 9.181.900 990.056.692 32.000.000 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng ( Đã ký ) ( Đã ký ) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Số 160- TháI Thịnh- Hà Nội Bảng tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh dở dang Từ ngày 01/04/07 đến 30/04/07 Số TT Tên công trình Chi phí dở dang cuối kỳ Chi phí phát sinh trong kỳ Chi phí sản xuất trực tiếp Tổng cộng chi phí thực tế Chi phí dở dang cuối kỳ Vật liệu Nhân công Sx chung CPTtế khác 01 Báo An Ninh ND 24.500.000 9.181.900 990.056.692 32.000.000 1.055.738.592 Cộng 24.500.000 9.181.900 990.056.692 32.000.000 1.055.738.592 Hà Nội, ngày 30 tháng 04 năm 2007 Kế toán trưởng Người lập bảng (Đã ký ) (Đã ký) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Chứng từ ghi sổ Số: 14 Ngày 30 tháng 04 năm 2005 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có -chi phí NVL cho In báo ANND 621 152 24.500.000 Cộng 24.500.000 Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số: s02- DN Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Chứng từ ghi sổ số: 13 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có - chi phí NCTT cho In báo ANND 622 334 9.181.900 Cộng 9.181.900 Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Công ty In Ba Đình- Bộ Công AN Mẫu số: 02- DN Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Chứng từ ghi sổ Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có - Tích KH ở BPSX - CP cho In báo ANND - Trích KPCĐ, BHYT, BHXH 627 627 627 214 334 338 88.514.792 8.830.000 1.660.900 Cộng 990.056.692 Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số : SO2a- DN Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Chứng từ ghi sổ Số : 15 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có - Chi phí bằng tiền khác 6428 111 32.000.000 Cộng Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số: S02a- DN Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Chứng từ ghi sổ Ngày 30 thánh 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có Kết chuyển chi phí NVL Kết chuyển chi phí NCTT Kết chuyển chi phí SXC Kết chuyển CP bằng tiền khác 154 154 154 154 621 622 627 6428 24.500.000 9.181.900 990.056.692 32.000.000 Cộng 1.055.738.592 Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số: S02a- DN Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Chứng từ ghi sổ Số : 17 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có - Kết chuyển sang giá vốn 632 154 1.023.738.592 Cộng 1.023.738.592 Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Sổ cái Tài khoản:621 Tên tài khoản : Chi Phí NVL trực tiếp Tháng 04 năm 2007 Đơn vị: VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/04 12 30/04 - Số dư đầu kỳ - Số PS trong kỳ Chi phí NVL cho In báo ANND 152 24.500.000 + K/C chi phí KDD 154 24.500.000 Ngày 31 tháng 05 năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Sổ cái Tài khoản:622 Tên tài khoản : Chi phí NCTT Tháng 04 năm 2007 Đơn vị : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/04 13 30/04 - Số dư đầu kỳ - Số PS trong kỳ Chi phí lg phải trả cho CNTTSX 334 9.181.900 Kết chuyển CPNCTTSX 9.181.900 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Sổ cái Tài khoản: 627 Tên tài khoản : Chi Phí sản xuất dở dang Tháng 04 năm 2007 Đơn vị : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/04 30/04 30/04 14 14 14 30/04 30/04 30/04 - Số dư đầu kỳ - Số PS trong kỳ Trích KH ở BPSX Lương ptrả CN bpsx trích KPCĐ, BHYT, BHXH 214 334 338 88.514.792 8.830.000 1.660.900 Kết chuyển cp sxc 990.056.692 Ngày 31 tháng 05 năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Sổ cái Tài khoản:154 Tên tài khoản : Chi phí Sx KD dở dang Tháng 04 năm 2007 Đơn vị : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/04 16 30/04 - Số dư đầu kỳ - Số PS trong kỳ K/C cp NVL tháng 4 K/C cp NCTT tháng 4 K/C cp SXC tháng 4 621 622 627 24.500.000 9.181.900 990.056.692 K/C sang giá vốn 1.023.738.592 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) V. Kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm, xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận : 1. Hình thức bán hàng Bán hàng là sự tìm kiếmthoả thuận mà sự thoả thuận bắt nguồn từ một phía là người bán hàng cùng với SP của mình và phía người khác là người mua biếu hiện 1 ngu cầu nào đó. Như vậy quá trình bán hàng là quá trình trao đổi H-T, biến hàng thành tiền * Các hình thức bán hàng: - bán buôn: là hình thức bán hàng cho các doanh nghiêp để tiếp tục sản xuất chế biến hoặc bán hàng cho các doanh nghiệp để tiếp tục chuyển bán - bán lẻ : là bán hàng trực tiếp cho đối tượng tiêu dùng thoả mãn nhu cầu tiêu dùng của cá nhân và tập thể . - bán qua kho :Là hình thức bán hàng tại kho cho các doanh nghiệp nhỏ 2. Chứng từ liên quan : Trong tháng 4 Công ty phát sinh các nghiệp vụ : Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số : 01 GTKT – 3LL Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội AE/2006B 0032786 Hoá đơn Giá trị gia tăng Liên 2 : Giao khách hàng Ngày 20 tháng 04 năm 2007 Họ tên người mua hàng : Nguyễn Thị Hà Tên đơn vị : Sở X11- Tổng cụ xây dưng lực lượng Địa chỉ : số 84 – Lê Trọng Tấn- Hà Nội Số tài khoản : 25100000378452 Điện thoại : 04 234598 Tên đơn vị bán hàng : Công ty cổ In Ba Đình Địa chỉ : Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Số tài khoản : 21510000279430 Hình thưc thanh toán : Chưa thanh toán . MS : 01011185572 Stt Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Báo ANND Tờ 60.000 7000 420.000.000 Cộng tiền hàng 420.000.000 Thuế suất GTGT 5 % . Tiền thuế GTGT : 21.000.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 441.000.000 Số tiền viết bằng chữ : Mười hai triệu, một trămnm lăm ngàn đồng chẵn Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Mẫu số 02 - VT Số :01 Nợ : 621 Có: 152 Phiếu XUấT kho Ngày 17 tháng 04 năm 2007 Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Thị Phương. Địa chỉ (bp): Kinh doanh Lý do xuất kho : In báo ANND Xuất tại kho (ngăn lô) : 01 Địa điểm : Công ty In Ba Đình Số TT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, sản phẩm hàng hóa Mã Số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 01 Báo ANND GB kg 6000 60.00 7000 420.000.000 Cộng 420.000.000 Ngày 17 tháng 04 năm 2007 Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) 3. Sổ kế toán chi tiết. a. Kế toán Thành phẩm Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Sổ chi tiết giá vốn hàng bán Tháng 04 năm 2007 Ngày tháng Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Tổng doanh thu Số hiệu Ngày tháng Số lượng Đơn giá Thành tiền 30/04 03 30/04 Báo ANND 111 128.670 7500 965.025.000 Cộng 965.025.000 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng ( Đã ký) ( Đã ký) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Sổ CHI TIếT BáN HàNG Tháng 04 năm 2004 Tên sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ: Báo ANND Đơn vị: Tờ Ngày tháng Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Tổng doanh thu Số hiệu Ngày tháng Số lượng Đơn giá Thành tiền 30/04 03 30/04 Báo ANND 111 128670 7500 965.025.000 Cộng 965.025.000 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng ( Đã ký) ( Đã ký) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Sổ cái Tên tài khoản: 155 Tháng 04 năm 2007 Ngày tháng Chứng từ Diễn giải Trang NKC Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Số dư đầu kỳ Nhập từ BPSX Bán báo ANND số 01 Bán báo ANND số 02 18.8670 6000 128670 Cộng phát sinh 18.8670 18.8670 b. xác định kết quả kinh doanh trong kỳ : Tk 911 . Phương pháp hạch toán được mô tả qua sơ đồ sau. Tk 911 Tk 632 , 635, 641 Tk 511, 512 642, 811 515, 711 Kết chuyển chi phí k/c DT và thu nhập khác Tk 8211, 8212 Tk 8212 Kết chuyển chi phí thuế kết chuyển giảm chi phí TNDN hiện hành & CP thuế TN DN hoãn lại Thuế TNDN hoãn lại Tk 421 Tk 421 Kết chuyển lãi hoạt động kết chuyển lỗ hoạt động KD KD trong kỳ trong kỳ * Xác định kết quả KD trong tháng 04/ 2007 của Công ty cổ phần Tư vấn và xây dựng Phú Xuân: * Kết chuyển doanh thu : Nợ Tk 511 : 1.385.025.000 Có TK 911 : 1.385.025.000 * kết chuyển chi phí : Nợ Tk 911 :20.953.700 Có Tk 641 : 9.446.500 Có Tk 642 :11.507.200 * Kết chuyển lãi hoạt động kinh doanh tháng 04/2007: Nợ Tk 911 : 340.332.708 Có Tk 421 : 340.332.708 Công ty in Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Sổ chi tiết các tài khoản Tài khoản: 642 Tháng 04 năm 2007 Loại tiền:VNĐ Ngày tháng GS Chứng từ Diễn Giải TK đối ứng Số phát sinh Số dư Số Hiệu Ngày tháng Nợ Có Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 9 30/04 30/04 04 21 20/04 30/04 30/04 1.Số dư đầu kỳ 2.Số phát sinh - Trích KHTSCĐ - Chi phí QLDN K/C CPQLDN 334 911 11.507.200 11.507.200 Ngày 30 Tháng 04 Năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Công ty in Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Sổ chi tiết các tài khoản Tài khoản: 911 Tháng 04 năm 2007 Loại tiền:VNĐ Ngày tháng GS Chứng từ Diễn Giải TK đối ứng Số phát sinh Số dư Số Hiệu Ngày tháng Nợ Có Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 9 30/04 30/04 30/04 30/04 30/04 19 20 21 22 23 30/04 30/04 30/04 30/04 30/04 1. Số dư đầu kỳ 2. Số phát sinh - Kết chuyển doanh thu -Kết chuyển giá vốn -Kết chuyển CPQL -Thuế thu nhập DN -Lãi trong kỳ 511 632 642 821 421 1.385.025.000 1.023.738.592 11.507.200 95.293.158 245.039.550 Ngày 30 Tháng 04 Năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) c. Phân phối lợi nhuận: Lợi nhuận hoạt dộng kinh doanh là khoản chệnh lệch giữa doanh thu thuần về bán sản phẩm hàng hoá dịch vụ và doanh thu hoạt động tài chính: Lợi nhuận của công ty được phân phối như sau : + Quỹ đầu tư phát triển = 80% + Quỹ khen thưởng phúc lợi = 20% Theo đó, PPLN tháng 04, kế toán ghi: Nợ Tk 421 : 340.332.708 Có Tk 414 : 170.166.354 Có Tk 431 : 170.166.354 Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Sổ chi tiết các tài khoản Tài khoản: 421 Tháng 04 năm 2007 Loại tiền:VNĐ Ngày tháng GS Chứng từ Diễn Giải TK đối ứng Số phát sinh Số dư Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 9 30/04 30/04 23 24 30/04 30/04 1.Số dư đầu kỳ 2.Số phát sinh -K/C lãi trong kỳ -P/P lãi vào quỹ ĐTPT P/P lãi vào quỹ KTPL 911 414 431 340.332.708 170.166.354 170.166.354 Ngày 30 Tháng 04 Năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký ) 4. Sổ tổng hợp : Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Mẫu số : S02 a - DN Chứng từ ghi sổ Số: 18 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản 95.293.158 Số tiền Ghi chú Nợ Có - Tính ra thuế TNDN pnộp 821 3334 95.293.158 Cộng 95.293.158 Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký Công ty in Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số: S02a-DN Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Chứng từ ghi sổ Số : 19 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có - Kết chuyển DT cuối kỳ 511 911 1.385.025.000 Cộng 1.385.025.000 Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Công ty in Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số: S02a-DN Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Chứng từ ghi sổ Số : 20 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có - Kết chuyển giá vốn 911 632 1.023.738.592 Cộng 1.023.738.592 Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Công ty in Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số: S02a-DN Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Chứng từ ghi sổ Số : 21 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có - Kết chuyển CPQLDN 911 642 11.507.200 Cộng 11.507.200 Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Công ty in Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số: S02a-DN Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Chứng từ ghi sổ Số : 22 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có - Kết chuyển CP Thuế TNDN 911 821 95.293.158 Cộng 95.293.158 Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Công ty in Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số: S02a-DN Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Chứng từ ghi sổ Số : 23 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có - Kết chuyển lãi trong tháng 04 911 421 340.332.708 Cộng 340.332.708 Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Công ty in Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số: S02a-DN Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Chứng từ ghi sổ Số : 24 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có - PP lãi vào quỹ ĐTPT - PP lãi vào quỹ KTPL 421 421 414 431 170.166.354 170.166.354 Cộng 340.332.708 Kèm theo 02 (hai) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Công ty in Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Sổ cái Tài khoản:511 Tên tài khoản : DT bán hàng và CCDV Tháng 04 năm 2007 Đơn vị : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/04 30/04 In báo ANND 131 1.385.025.000 30/04 30/04 K/C DT cuối kỳ 911 1.385.025.000 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) Công ty in Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Sổ cái Tài khoản:632 Tên tài khoản : Giá vốn hàng bán Tháng 04 năm 2007 Đơn vị : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/04 17 30/04 + K/C giá vốn tiêu thụ 154 1.023.738.592 +K/C gía vốn 911 1.023.738.592 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) Công ty in Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Sổ cái Tài khoản:642 Tên tài khoản : Chi Phí QLDN Tháng 04 năm 2007 Đơn vị : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/04 04 30/04 - Số dư đầu kỳ - Số PS trong kỳ Trích KHTSCĐ ở BPQL Lương CB QL 214 334 814.454 9.680.000 1.827.200 32.000.000 Kết chuyển chi phí 44.321.654 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) Công ty in Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Sổ cái Tài khoản: 821 Tên tài khoản : Chi Phí thuế TNDN Tháng 04 năm 2007 Đơn vị : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/04 18 30/04 - Số dư đầu kỳ - Số PS trong kỳ Tính ra TTNDN p.nộp 3334 95.293.158 - Cộng số phát sinh - Số dư cuối kỳ 95.293.158 95.293.158 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) Công ty in Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Sổ cái Tài khoản:911 Tên tài khoản : Xác định kết quả KD Tháng 04 năm 2007 Đơn vị : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/04 30/04 30/04 30/04 30/04 19 20 21 22 23 30/04 30/04 30/04 30/04 30/04 - Số dư đầu kỳ - Số PS trong kỳ + K/C doanh thu +K/C gía vốn + K/C CPQLDN + K/C CP Thuế TNDN + K/C lãi trong kỳ 511 632 642 821 421 1.023.738.592 44.321.654 95.293.158 340.332.708 1.385.025.000 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) Công ty in Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Sổ cái Tài khoản: 421 Tên tài khoản : Lợi nhuận chưa phân phối Tháng 04 năm 2007 Đơn vị : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/04 30/04 30/04 23 24 24 30/04 30/04 30/04 - Số dư đầu kỳ - Số PS trong kỳ + K/C lãi trong kỳ Phân phối vào quỹ ĐTPT Phân phối vào quỹ KTPT 911 414 431 170.166.354 170.166.354 340.332.708 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký,đóng dấu) Công ty in Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Sổ cái Tài khoản: 414 Tên tài khoản : Quỹ đầu tư phát triển Tháng 04 năm 2007 Đơn vị : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/01 24 30/01 - Số dư đầu kỳ - Số PS trong kỳ Được bổ sung từ lợi nhuận 421 737.165.171 170.166.354 - Cộng số phát sinh - Số dư cuối kỳ 170.166.354 907.331.525 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký,đóng dấu) Công ty in Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Sổ cái Tài khoản: 431 Tên tài khoản : Quỹ khen thưởng phúc lợi Tháng 04 năm 2007 Đơn vị : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/04 24 30/04 1. Số dư đầu kỳ 2.Số PS trong kỳ Được bổ sung từ lợi nhuận 421 177.381.109 170.166.354 - Cộng số phát sinh 3.Số dư cuối kỳ 177.166.354 347.547.463 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký,đóng dấu) VI. các phần hành kế toán khác 1.Kế toán vốn bằng tiền: a. Phần chứng từ Kế toán vốn bằng tiền sử dụng chứng từ chủ yếu là phiếu thu, phiếu chi,biên bản kiểm kê quỹ, giấy thanh toán tạm ứng và các chứng từ có liên quan, giấy báo nợ , có của ngân hàng. Tài khoản sử dụng : TK 111 – Tiền mặt; TK 112 – TGNH trong tháng 04 Công ty In Ba Đình phát sinh một số chứng từ sau: Công ty in Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Phiếu chi Quyển số : 01 Ngày 17 tháng 05 năm 2007 Số : 01 Nợ : TK 334 Có : TK 111 Họ, tên người nhận tiền: Mai Văn Hải Địa chỉ: Bộ phận thi công C.Trình Lý do chi : Thanh toán lương lần I cho công nhân Số tiền : 3.255.000 Viết bằng chữ : Ba triệu, hai trăm năm lăm nghìn đồng chẵn. Kèm theo : o1 ( một ) Chứng từ gốc Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ ): Ba triệu, hai trăm năm lăm nghìn đồng chẵn; Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Thủ quỹ Người nhận tiền ( Đã ký ) ( Đã ký ) b. Sổ chi tiết : c. Sổ tổng hợp: Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số: S02a-DN Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Chứng từ ghi sổ Số: 25 Ngày 17 tháng 05 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có Thanh toán lương lần I cho CNV 334 111 102.953.800 Cộng 102.953.800 Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Sổ cái Tài khoản: 111 Tên tài khoản : Tiền mặt Tháng 04 năm 2007 Đơn vị : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/04 30/04 30/04 30/04 30/04 30/04 25 26 27 28 30/04 30/04 30/04 30/04 30/04 30/04 1. Số dư đầu kỳ 2.Số PS trong kỳ Thanh toán lương lần 1 Thanh toán tiền mua TSCĐ Mua NVL bằng tiền mặt Chi trả chi phí quản lý Thu nợ của khách hàng Thu từ phát hành cổ phiếu Bán hàng thu tiền 334 211 152 6428 131 411 511 3331 187.781.608 42.000.000 25.350.000 1.385.025.000 69.251.250 102.953.800 768.600.000 36.750.000 32.000.000 Cộng số phát sinh 3. Số dư cuối kỳ 1.521.626.250 769.104.058 940.303.800 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký,đóng dấu) 2. Kế toán các nghiệp vụ thanh toán: a. Phần chứng từ : Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Mẫu số : 02 - TT Phiếu chi Quyển số : 01 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Số : 02 Nợ : TK 331 Có : TK 111 Họ, tên người nhận tiền: Nguyễn Chí Bình Địa chỉ : Cty cổ phần Nam Hải Lý do chi : Thanh toán tiền hàng Số tiền : 112.770.000 Viết bằng chữ : Một trăm mười hai triệu, bảy trăm bảy mươi nghìn đồng chẵn. Kèm theo : o1 ( một ) Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ ): Một trăm mười hai triệu, bảy trăm bảy mươi nghìn đồng chẵn. Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nhận tiền ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số: 01- TT Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Quyển số : 01 Số : 01 Phiếu thu Nợ : TK 111 Có : TK 131 Ngày 30 tháng 05 năm 2007 Họ, tên người nộp tiền :Lê Đình Thắng Địa chỉ : Cty cổ phần Thanh Bình Lý do chi : Thanh toán số tiền còn nợ Số tiền : 42.000.000 Viết bằng chữ : Bốn mươi hai triệu đồng chẵn . Kèm theo : 01 ( một ) Chứng từ gốc Kế toán trưởng Người lập phiếu ( Đã ký ) ( Đã ký ) Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ ) : Bốn mươi hai triệu đồng chẵn Ngày 30 tháng 05 năm 2007 Thủ quỹ ( Đã ký ) b. Sổ chi tiết Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội sổ chi tiết với người mua Tài khoản : 131 Đối tượng : Công ty cổ phần Thanh Bình Loại tiền : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Thời hạn được chiết khấu Số phát sinh Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 30/04 01 30/04 1. số dư đầu kì 2. số ps trong kỳ - Cty TB thanh toán 111 42.000.000 42.000.000 Cộng phát sinh 3. số dư cuối kỳ 42.000.000 0 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội sổ chi tiết với người bán Tài khoản : 331 Đối tượng : Công ty cổ phần Hải Hà Loại tiền : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Thời hạn được chiết khấu Số phát sinh Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 30/04 02 30/04 1. số dư đầu kì 112.770.000 3. số dư cuối kỳ 112.770.000 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) c. Sổ tổng hợp: Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số: S02a-DN Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Chứng từ ghi sổ Số : 27 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có - Thu nợ của khách hàng 111 131 42.000.000 Cộng 42.000.000 Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Sổ cái Tài khoản: 131 Tên tài khoản : Phải trả của khách hàng Tháng 04 năm 2007 Đơn vị : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/04 30/04 1. Số dư đầu kỳ 2.Số PS trong kỳ C ty TB trả nợ 111 42.000.000 42.000.000 - Cộng số phát sinh 3.Số dư cuối kỳ 0 42.000.000 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Sổ cái Tài khoản: 331 Tên tài khoản : Phải trả người bán Tháng 04 năm 2007 Đơn vị : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/04 30/04 1. Số dư đầu kỳ 2.Số PS trong kỳ 112.770.000 3. Số dư cuối kỳ 112.770.000 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Sổ chi tiết các tài khoản Tài khoản: 411 Đối tượng : Nguồn vốn kinh doanh Loại tiền:VNĐ Ngày tháng GS Chứng từ Diễn Giải TK đối ứng Số phát sinh Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 30/04 28 30/04 1.Số dư đầu kỳ 2.Số phát sinh Bổ sung nguồn vốn KD từ phát hành cổ phiếu cho cổ đông 111 25.350.000 1.543.560.114 -Cộng số phát sinh 3. Số dư cuối kỳ 25.350.000 1.518.210.114 Ngày 30 Tháng 04 Năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký ) 3. Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu: Được biểu hiện, cụ thể qua sơ đồ sau 111,112,152,156 411 111, 112 Trả lại vốn đầu tư nhận vốn góp bằng tiền CSH, điều chuyển vốn 211, 213 121 Trả lại vốn bằng TSCĐ phát hành cổ phiếu 411 ,(4112) 214 Số đã chênh Khấu hao lệch 152,153,211,213 131, 138 Nhận vốn góp bằng TS Sử lý nợ phải thu khó dòi 421 Tăng vốn do trả cổ tức 411,4112 Chênh lệch CP a. Chứng từ phát sinh: VD : Ngày 31/ 05/2007 Công ty tiến hành bán cổ phiếu cho các cổ đông với số tiền thu được là 25.350.000 đã thu bằng phiếu thu số 02, sô tiền trên được bổ sung vào nguồn vốn kinh doanh . Căn cứ vào nghiệp vụ phát sinh, kế toán ghi : Nợ Tk 111 : 25.350.000 Có 411 : 25.350.000 Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số : 01- TT Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Phiếu thu Quyển số : 01 Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Số : 02 Nợ : TK 111 Có: TK: 331 Họ, tên người nộp tiền: Mai Văn Chu Địa chỉ : Phòng hành chính Lý do chi : Tiền bán cổ phiếu của công ty Số tiền : 25.325.000 Viết bằng chữ : Hai trăm ba mươi lăm triệu, ba trăm năm mươi nghìn đồng chẵn . Kèm theo : 01 ( một ) Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ ): Hai trăm ba mươi lăm triệu, ba trăm năm mươi nghìn đồng chẵn . Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) VII. báo cáo tài chính: Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số : B01 - DN Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Bảng cân đối kế toán Ngày 30 tháng 04 năm 2007 Đơn vị tính : VNĐ Tài sản Mã số t.minh Số cuối năm Số đầu năm A. tài sản ngắn hạn I. Tiền và các khoản tg đg tiền 1. Tiền 2. các khoản tương đg tiền II. Các khoản đầu tư TC NH III. Các khoản phải thu NH 1. Phải thu của khách hàng 2. Trả trước cho người bán 3..Phải thu nội bộ NH 4. Các khoản phải thu khác IV. Hàng tồn kho 1. Hàng tồn kho V. Tài sản NH khác 1. Chi phí trả trước NH 2. Tài sản ngắn hạn khác B. tài sản dài hạn I. Các khoản phải thu dài hạn II. Tài sản cố định 1. Tài sản cố định hữu hình Nguyên giá Giá tri hao mòn luỹ kế 2. chi phí XDCB dở dang III. Bất động sản đầu tư IV.Các khoản đtư TC dài hạn 1. Đầu tư dài hạn khác V. Tài sản dài hạn khác 100 110 111 112 120 130 131 132 134 138 140 141 150 151 158 200 210 220 221 222 223 230 240 250 260 V.01 V.02 V.03 V.08 V.11 V.12 4.558.010.189 4.511.610.189 769.104.058 3.742.506.131 0 0 46.400.000 46.400.000 - - - 4.249.536.456 4.249.536.456 4.249.536.456 4.869.140.000 (619.603.544) - - - - - - - - 3.988.187.739 3.930.287.739 187.781.608 3.742.506.131 42.000.000 42.000.000 15.900.000 15.900.000 - - - 3.606.051.248 3.606.051.248 3.606.051.248 4.137.140.000 (531.088.752) - - - - - Tổng cộng tài sản 270 8.807.546.645 7.594.238.987 Đơn vị tính : VNĐ Nguồn vốn Mã số t.minh Số cuối năm Số đầu năm A.nợ phải trả I. Nợ ngắn hạn 1.Vay và nợ ngắn hạn 2. Phải trả người bán 3. Người mua trả tiền trước 4. Thuế và các khoản nộp NN 5. Phải trả người lao động 6. Phải trả nội bộ 7. Các khoản ptrả, pnộp NH khác II. Nợ dài hạn 1. Vay và nợ dài hạn B. Vốn chủ sở hữu I. Vốn chủ sở hữu 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 2. Quỹ đầu tư phát triển 3.LN sau thuế chưa phân phối II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 1. Quỹ khen thưởng phúc lợi 2. Nguồn kinh phí đã hoàn thành TSCĐ 300 310 311 312 313 314 315 317 319 330 334 400 410 411 417 420 430 431 V.15 V.16 V.18 V.20 V.22 3.744.576.543 3.435.546.543 703.209.778 0 1.134.453.507 95.293.158 0 1.456.690.000 45.900.100 309.030.000 309.030.000 5.062.970.102 2.425.541.639 1.518.210.114 907.331.525 0 2.637.428.463 347.547.463 2.289.881.000 4.116.018.578 3.906.988.578 703.209.778 112.770.000 1.980.360.000 0 68.763.800 987.547.000 54.338.000 209.030.000 209.030.000 3.478.220.409 2.280.725.285 1.543.560.114 737.165.171 0 1.197.495.124 177.381.109 1.020.114.015 Tổng cộng nguồn vốn 440 8.807.546.645 7.594.238.987 Công ty In Ba Đình- Bộ Công An Mẫu số : B01 - DN Số 160- Thái Thịnh- Hà Nội Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Năm 2007 Đơn vị tính : VNĐ Chỉ tiêu Mã số T.minh Năm nay Năm trước 1 2 3 4 5 1.Doanh thu BH và cung cấp dvụ 2.Các khoản giảm trừ 3.DT thuần về BH và CCDVụ 4.giá vốn hàng bán 5.lợi nhuận gộp về BH và CCDVụ 6.DT hoạt động tài chính 7.chi phí tài chính 8.Chi phí bán hàng 9. Chi phí QLDN 10.Lợi nhuận từ hoạt động KD. 11.Thu nhập khác 12.Chi phí khác 13.Lợi nhuận khác 14.Tổng LN kế toán trước thuế 15.Cphí thuế TCDN hiện hành 16.Cphí thuế TCDN hoãn lại 17.Lợi nhuận sau thuế TCDN 18.Lãi cơ bản trên cổ phiếu 01 02 10 11 20 21 23 24 25 30 31 32 40 50 51 52 60 70 VI.25 VI.30 VI.30 1.385.025.000 0 1.385.025.000 1.023.738.592 361.286.408 0 0 9.446.500 11.507.200 340.332.708 0 0 0 340.332.708 95.293.158 245.039.550 Lập, ngày 30 tháng 04 năm 2007 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ,đóng giấu) Phần III Một số ý kiến nhận xét và đề xuất về công tác kế toán TạI CÔNG TY IN BA ĐìNH- Bộ CÔNG AN I. Một số ý kiến nhận xét về công tác kế toán tại công ty In Ba Đình- Bộ Công An Nhìn chung công tác hạch toán kế toán tại công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Phú Xuân hoàn chỉnh về cả mặt hình thức và nội dung. Sổ sách kế toán được in từ máy tính nên rất rõ ràng, chặt chẽ về mặt nội dung, thẩm mỹ về hình thức.Các số liệu kế toán gần như không sai sót , do nếu người thực hiện nhập sai số liệu thì lập tức phần mền kế toán lập trình sẵn sẽ báo ngay cho người nhập số liệu. Do vậy công tác kế toán đã góp phần không nhỏ trong việc ổn định tình hình kinh doanh và bảo vệ tài sản của công ty. Bộ máy kế toán của công ty được sắp xếp một cách khoa học, hợp lý, phù hợp với quy mô tổ chức KD của công ty . Nhân viên phòng KT được phân công chịu trách nhiệm phụ trách từng phần hành nhất định một cách hợp lý, thuận tiện trong mối quan hệ làm việc với nhau. Việc lựa chọn hình thức kế toán chứng từ ghi sổ với các chứng từ ghi sổ, sổ chi tiết, sổ cái, sổ đăng kí chứng từ ghi sổ ....để theo dỗi, hạch toán phản ánh đầy đủ, kịp thời chính xác . Công ty áp dụng phương pháp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên nên đã theo dõi thường xuyên liên tục tình hình nhập, xuất, tồn vật tư hàng hóa. Đội ngũ CBNV trong công ty có trình độ tay nghề cao chuyên môn vững vàng chuyên sâu về kế toán có đủ trình độ quản lý công ty. Tuy nhiên số vốn của công ty chưa được lớn, vẫn phải vay từ bên ngoài một số lượng lớn . Bộ máy kế toán còn cồng kềnh, phức tạp. II. Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán tại công ty In Ba Đình- Bộ Công An Do lượng vốn còn ít, vì thế khoản tiền vay còn lớn. Do đó công ty cần huy động thêm nguồn vốn để mở rộng quy mô kinh doanh. Công ty nên tổ chức cho CBNV được tham gia các lớp tập huấn ngắn ngày để ngày càng nâng cao trình độ của nhân viên, đáp ứng được với việc mở rộng quy mô kinh doanh của công ty, để đội ngũ cán bộ nhân viên thích nghi được với tình hình thị trường kinh tế phát triển. Đổi mới bộ máy kinh tế. Kết luận Cùng với xu thế phát triển của đất nước, việc cạnh tranh giữa các doanh nghiệp ngày càng khốc liệt, vì vậy bất kỳ một doanh nghiệp nào muốn tồn tại và phát triển thì bộ máy quản lý phải tinh gọn, việc ghi chép phải đầy đủ, chính xác kịp thời. Công ty cổ In Ba Đình- Bộ Công An luôn chú trọng công tác quản lý và nâng cao trình độ tay nghề cho CNV, đồng thời không ngừng thay đổ thiết bị máy móc hiện đại, nâng cao chất lượng công trình, bàn giao đúng hợp đồng. Tuy gặp khó khăn về tài chính nhưng nhờ sự đóng góp trí tuệ của các thành viên trong công ty, những năm qua công ty đã không ngừng tìm kiếm khách hàng, mở rộng và phát triển thị trường. Trong thời gian thực tập tại công ty In Ba Đình- Bộ Công An, đựơc sự hướng dẫn tận tình của giáo viên hướng dẫn :Trần Thị Miến và sự giúp đỡ nhiệt tình của ban lãnh đạo công ty, các anh chị phong kế toán, em đã được nghiên cứu và tìm hiểu công tác hạch toán kế toán thực tế ở công ty, Tạo diều kiện cho em được thực tế hóa vốn kiến thức dã học từ đó có cơ hội để tích lũy và củng cố kiến thức cho bản thân. Với vốn kiến thức còn hạn chế và thời gian có hạn , nên bài báo cáo của em không tránh khỏi những sai sót do đó kính mong được sự đóng góp ý kiến của thầy cô giáo và nhân viên phòng kế toán trong công ty. Em xin chân thành cảm ơn ! Mục lục Nhận xét của đơn vị thực tập

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc5080.doc
Tài liệu liên quan