- Giám đốc: Là người đại diện về mặt pháp lý cho công ty trực tiếp điều hành đến từng bộ phận phụ trách chung toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty, ra các quyết định mang tính chiến lược đảm bảo sự tồn tại và phát triển của công ty.
- Phó Giám đốc: có 2 người giữ vai trò tham mưu, giúp việc cho Giám đốc trong phạm vi chức năng quản lý của mình, thường xuyên theo dõi tiến độ sản xuất kinh doanh, kết quả sản xuất kinh doanh của công ty.
3.2. Tổ chức bộ máy quản lý sản xuất
- Bao gồm: Phòng kinh doanh, quản đốc,phòng kế toán, phân xưởng sản xuất, đội bảo vệ.
- Phòng kinh doanh: Giữ vai trò quan trọng trong việc tìm hiểu và tiếp cận thị trường, thiết lập mạng lưới đại lý tiêu thụ và phân phối sản phẩm tới người tiêu dung.
88 trang |
Chia sẻ: Dung Lona | Lượt xem: 1097 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thực trạng công tác kế toán tại công ty xuất nhập khẩu đình bảng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất, có giá trị 10.000.000 VNĐ trở lên và có thời gian sử dụng trên 1 năm
* Đặc điểm TSCĐ tại công ty:
Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất nhưng vẫn giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu cho đến khi bị hư hỏng.
Giá trị của TSCĐ giảm dần theo mức độ hao mòn và chuyển dịch từng phần vào giá trị sản phẩm mới tạo ra.
Kế toán công ty phải quản lý, theo dõi TSCĐ về mặt giá trị và hiện vật.
2. Danh mục TSCĐ tại công ty
Nhóm TSCĐ
Số năm
SD
Nguyên giá
GTHM
GTCL
1.Nhà cửa, vật kiến trúc:
Nhà xưởng
Nhà kho
Nhà văn phòng
15
12
12
800.000.000
400.000.000
250.000.000
380.000.000
88.000.000
50.000.000
420.000.000
312.000.000
200.000.000
2. Máy móc, thiết bị:
Máy cắt quế
Máy gọt quế QT1
Máy gọt quế QT2
8
8
10
60.000.000
80.000.000
85.000.000
12.000.000
35.000.000
25.000.000
48.000.000
45.000.000
60.000.000
3.Thiết bị văn phòng:
5 máy vinh tính
6
60.000.000
22.000.000
38.000.000
4. Phương tiện vân tải:
Ô tô tải 99K_2613
Ô tô 4 chỗ ngồi 29M_9747
15
12
420.000.000
400.000.000
260.000.000
158.000.000
160.000.000
242.000.000
2.1. Đánh giá TSCĐ ở công ty
Là việc xác định giá trị TSCĐ để ghi sổ kế toán. TSCĐ được quản lý theo nguyên giá, số khấu hao luỹ kế và giá trị còn lại.
2.1.1. Nguyên giá TSCĐ : Bao gồm chi phí hình thành TSCĐ trước khi đưa vào sử dụng.
_ Cách tính nguyên giá:
+ TSCĐ hữu hình:
Nguyên giá TSCĐ
do mua sắm
=
Giá mua ghi trên
hoá đơn
+
Chi phí vận chuyển
Nguyên giá TSCĐ do XDCB bàn giao
=
Giá trị quyết toán công trình được duyệt
+
chi phi khác có liên quan
+ TSCĐ vô hình:
Quyền sử dụng đất
=
Chi phí mua quyền sử dụng đất
+
lệ phí trước bạ
2.1.2. Giá trị hao mòn của TSCĐ
Thể hiện phần số khầu hao luỹ kế của TSCĐ trong quá trình sử dụng.
2.1.3. Giá trị còn lại của TSCĐ: Là phần giá trị chưa thu hồi phản ánh số vốn hiện có của công ty.
Giá trị còn lại của TSCĐ = Nguyên giá TSCĐ - Giá trị hao mòn của TSCĐ
2.2. Kế toán tăng giảm TSCĐ hữu hình tại công ty
2.2.1.Tài khoản sử dụng
TK 211” TSCĐ hữu hình”
2.2.2. Chứng từ sử dụng
Biên bản giao nhận TSCĐ
Biên bản kiểm kê TSCĐ
Biên bản thanh lý TSCĐ
Biên bản nhượng bán TSCĐ
2.2.3. Sổ kế toán sử dụng
Thẻ TSCĐ
Sổ TSCĐ, sổ cái TK 211, sổ chi tiết TK 211
2.2.4. Sơ đồ luân chuyển chứng từ
Kế toán chi tiết TSCĐ
Biên bản giao nhận TSCĐ
Biên bản giao nhận TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành
Biên bản thanh lý,biên bản nhượng bán TSCĐ
Bảng tính và phân bổ khấu hao
Thẻ TSCĐ, sổ TSCĐ
Kế toán tổng hợp TSCĐ
Chứng từ ghi sổ
Sổ đăng ký CTGS
Bộ phận sử dụng
Sổ theo dõi TSCĐ
* Kế toán chi tiết tăng TSCĐ : Mỗi khi có TSCĐ tăng, có hội đồng giao nhận TSCĐ. Đại diên bên giao, bên nhận có nhiệm vụ nghiệm thu TSCĐ, kế toán căn cứ vào chứng từ gốc tiến hành lập biên bản giao nhận TSCĐ (lập 2 bản). Bên giao giữ một bản, bên nhận giữ một bản. bộ phận sử dụng ký nhận vào biên bản giao nhận. Kế toán TSCĐ nhận 1 biên bản cùng với các chứng từ gốc có liên quan kèm theo hồ sơ kỹ thuật TSCĐ. Kế toán vào thẻ TSCĐ và sổ TSCĐ. Bộ phân kế toán nguồn vốn xác định nguồn để ghi bút toán kết chuyển. Bộ phận kế toán liên quan( Kế toán vốn bằng tiền,) sẽ nhận chứng từ có liên quan để ghi sổ. Sau đó lưu chứng từ.
* Kế toán chi tiết giảm TSCĐ: Khi có TSCĐ, kế toán lập đầy đủ chứng từ, hồ sơ để làm căn cư ghi sổ kế toán.
Căn cứ vào các chứng từ giảm TSCĐ ( biên bản thanh lý, nhượng bán) kế toán ghi giảm vào thẻ TSCĐ ( ghi ngày, tháng, năm đình chỉ sử dụng TSCĐ) rồi chuyển thẻ sang hòm thẻ TSCĐ giảm và ghi giảm ở sổ đăng ký thẻ TSCĐ và sổ theo dõi TSCĐ.
2.2.5. Sơ đồ hạch toán tăng, giảm TSCĐ hữu hình tai công ty XNK Đình Bảng
TK111,112,331,311
TK811
GTCL
TK211
TK133
TK241
Mua mới TSCĐ
TSCĐ mới do XDCB bàn giao
Thanh lý nhượng bán
TK214
Trích tài liệu ngày 12 tháng 4 năm 2007 tại công ty như sau:
Biểu số 01:
Hoá đơn Giá trị gia tăng số: 1258
Ngày 12 tháng 4 năm 2007
Đơn vị mua hàng: Công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng
Địa chỉ: Đình Bảng_ Từ Sơn_ Bắc Ninh MS: 2300103793
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Thương mại Hà Anh
Địa chỉ: Ba Đình_ Hà Nội MS: 1100271507
Hình thức thanh toán: Tiền gửi ngân hàng
đơn vị tính: Đồng
Stt
Tên sản phẩm
Mã số
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Máy vi tính LG
1T
Bộ
1
12.500.000
12.500.000
Cộng tiền hàng: 12.500.000
Tiền thuế GTGT: 1.250.000
Tổng thanh toán: 13.750.000
Người mua hàng
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký,đóng dấu)
Biểu số 02:
Biên bản giao nhận TSCĐ số 28
NợTK: 642
Có TK: 211
Căn cứ quyết định số 295 ngày 12 tháng4 năm 2007 về việc bàn giao TSCĐ do mua sắm của giám đốc công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng.
Ban giao nhận TSCĐ ( Máy vi tính LG):
_ Ông Nguyễn Thạc Hợp Chức vụ: Trưởng phòng kế toán
_ Ông Đỗ Huy Hoà Chức vụ: nhân viên Cty TNHH TM Hà Anh
Địa điểm giao nhận TSCĐ: Văn phòng công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng
Xác nhận việc giao nhân TSCĐ như sau:
Đơn vị tính: Đồng
Stt
Tên, ký hiệu, quy cách
Số hiệu TSCĐ
Nước
Sản xuất
Năm sản xuất
Năm đưa vào sử dụng
Công suất
Nguyên giá TSCĐ
Số năm sử dụng
Tài liệu kỹ thuật kèm theo
A
B
C
D
1
2
3
4
5
E
1
Máy vi tính LG
211_1T
HQ
2005
2006
12.500.000
5
Người nhận
Người giao
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký, Đóng dấu)
Biểu số 03:
Thẻ Tài sản cố định số 21
Ngày 12 tháng 4 năm 2007
Kế toán trưởng :Nguyễn Thạc Hợp (Đã ký)
Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ số 28 ngày 12 tháng 4 năm 2007
Tên, ký hiệu, quy cách TSCĐ: Máy vi tính LG
Số hiệu TSCĐ: 211_1T
Nước sản xuất: Hàn Quốc
Năm sản xuất: 2005
Năm đưa vào sử dụng: 2007
Bộ phận sử dụng: Quản lý doanh nghiệp
Đơn vị tính: Đồng
SH
CT
Nguyên giá TSCĐ
Giá trị hao mòn
Ngày,tháng, năm
Diễn giải
Nguyên giá
Năm
GTCL
Cộng dồn
1258
12/9/2007
Mua mới
12.500.000
Người lập
Kế toán trưởng
(Đã ký)
(Đã ký)
Biểu số 04:
Chứng từ ghi sổ số26
Ngày12 tháng 4 năm 2007
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
Ghi chú
SH
NT
Nợ
Có
28
12/9/2007
Mua TSCĐ
211
112
12.500.000
Thuế GTGT đầu vào
133
112
1.250.000
Cộng
13.750.000
Kèm theo 2 chứng từ gốc
Người lập
Kế toán trưởng
(Đã ký)
(Đã ký)
Biểu số: 05
Cty XNK Đình Bảng
PXSX số 1
Biên bản nhượng bán TSCĐ số 21
Ngày 18 tháng 4 năm 2007
Nợ Tk: 811, 214
Có TK: 211
Căn cứ vào quyết định số 158 ngày 18/4/2007 của ban giám đốc công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng.
Về việc nhượng bán TSCĐ: Máy gọt quế QT1
Ban nhượng bán TSCĐ:
_ Ông(Bà): Phạm Văn Thắng. Chức vụ: PGĐ. Đại diện trưởng ban
_ Ông(Bà): Đỗ Minh Trí. Chức vụ: Quản lý. Đại diện công ty Hưng Long
Tiến hành nhượng bán TSCĐ:
Đơn vị tính: 1000 Đồng
Tt
Tên, ký hiệu,quy cách
Số hiệu TSCĐ
Nước SX
Năm SX
Năm đưa vào SD
Nguyên giá
TSCĐ
Giá trị hao mòn
Giá trị còn lại
Giá mua
.
Nguyên giá TSCĐ
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
1
Máy got quế
211_QT1
Nhật Bản
2000
2000
80.000
80.000
35.000
45.000
Trưởng ban
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
Biểu số 06:
Thẻ Tài sản cố định số 22
Ngày 18 tháng 4 năm 2007
Kế toán trưởng :Nguyễn Thạc Hợp (Đã ký)
Căn cứ vào biên bản nhượng bán TSCĐ số 21 ngày 18 tháng 4 năm 2007
Tên, ký hiệu, quy cách TSCĐ: Máy Gọt quế QT1
Số hiệu TSCĐ: 211_QT1
Nước sản xuất: Nhật Bản
Năm sản xuất: 2000
Năm đưa vào sử dụng: 2000
Bộ phận sử dụng: Phân xưởng SX
Đơn vị tính: Đồng
SH
Chứng từ
Nguyên giá TSCĐ
Giá trị hao mòn
Ngày,tháng, năm
Diễn giải
Nguyên giá
Năm
GTCL
Cộng dồn
21
18/9/2007
Nhượng bán TSCĐ
80.000.000
2007
35.000.000
Người lập
Kế toán trưởng
(Đã ký)
(Đã ký)
Biểu số 07:
Chứng từ ghi sổ số27
Ngày 18 tháng 4 năm 2007
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
Ghi chú
SH
NT
Nợ
Có
21
18/9/2007
Nhượng bán TSCĐ
214
211
35.000.000
811
211
45.000.000
Chi phí nhượng bán
811
111
250.000
Thu về từ hoạt động Nhượng bán
111
711
58.000.000
Cộng
Kèm theo3chứng từ gốc
Người lập
Kế toán trưởng
(Đã ký)
(Đã ký)
Biểu số 08:
Sổ Đăng ký CTGS
Năm 2007
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
Số hiệu
Ngày, tháng, năm
26
12/4/2007
13.750.000
27
18/4/2007
138.250.000
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
Biểu số 08:
Sổ cái Tài khoản TSCĐ hữu hình
Số hiệu Tk:211
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Dư đầu kỳ
1.525.000.000
26
12/4/2007
Mua máy vi tính
112
12.500.000
27
18/4/2007
Nhượng bán máy QT1
214,811
80.000.000
Cộng phát sinh
1.537.500.000
80.000.000
Dư cuối kỳ
1.457.500.000
Ngày 29 tháng 4 năm2007
Người ghi sổ
KT trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
2.3. Kế toán khấu hao TSCĐ
Công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng hiện đang áp dụng phương pháp Khấu hao tuyến tính cố định. Tính khấu hao TSCĐ chẵn tháng.
* Công thức tính:
Mức khấu hao TSCĐ
phải trích BQ năm
=
Nguyên gía TSCĐ
Thời gian sử dụng dự kiến
Mức khấu hao phải trích trong tháng này
=
Mức khấu hao
đã trích trong tháng trước
+
Mức khấu hao giảm
Trong tháng này
_
Mức khấu hao TSCĐ
Phải trích BQ tháng
=
Mức khấu hao TSCĐ phải trích BQ năm
12
2.3.1. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 214” Khấu hao TSCĐ “
2.3.2. Chứng từ sử dụng
Biên bản giao nhận TSCĐ
Biên bản thanh lý TSCĐ, biên bản nhượng bán TSCĐ
Bảng tính và phân bổ khấu hao
Thẻ TSCĐ
2.3.3. Sổ kế toán sử dụng
Sổ kế toán chi tiết TK 214
Sổ cái Tk 214
2.3.4. Sơ đồ hạch toán
Trích KH TSCĐ và phân bổ vào chi phí
Đồng thời ghi nợ TK009
Nộp tiền khấu hao cho Nhà Nước
Số khấu hao phải nộp
TK211
Thanh lý, nhượng bán
TK811
GTCL
TK214
TK627, 642, 641
TK111
TK333
TK411
Nguyễn Ngọc Chinh - Lớp 48KT5
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
khấu hao
Đơn vị: 1000 đồng
Người lập
KT trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
25
2.4. Sửa chữa TSCĐ
Công ty có thể tự sửa chữa TSCĐ hoặc thuê ngoài sửa chữa
Có 2 hình thức sửa chữa: Sửa chữa thường xuyên và sửa chữa lớn TSCĐ.
2.4.1.Sửa chữa lớn TSCĐ theo kế hoạch
* Tài khoản sử dụng:
TK 241 “XDCB dở dang”
TK 335 “Chi phí phải trả”
* Chứng từ sử dụng:
Biên bản giao nhận TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành
Thẻ TSCĐ, CTGS, sổ cái TK 241,TK 335
2.4.2. Sửa chữa lớn TSCĐ ngoài kế hoạch
* Tài khoản sử dụng:
TK 142 “Chi phí trả trước”
2.4.3. Sơ đồ hạch toán tổng quát sửa chữa TSCĐ
TK111, 334
TK331, 111
TK142
Phân bổ dần
TK 335
Trích trước
TK 241
Giá trị SCL thuê ngoài
TK627, 641, 642
TK133
Chi phí sửa chữa thường xuyên
Trong kế hoạch
Giá thành SCL hoàn thành
Trích tài liệu tại công ty trong tháng 4/2007
Biểu số 10:
Biên bản giao nhận TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành
Ngày 28 tháng 4 năm 2007
Căn cứ quyết định số 165 ngày 28/4/2007 của công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng. Chúng tôi gồm:
Ông(Bà): Lại Đức Trung đại diện đội sửa chữa của XNsửa chữa Vân Hùng
Ông(Bà): Lê Hạ Nam đại diện phân xưởng sản xuất số 1, CTy XNK Đình Bảng
Đã kiểm nhận việc sửa chữa TSCĐ như sau:
Tên, ký hiệu, quy cách: Máy gọt Quế
Số hiệu TSCĐ: 211_QT2
_ Bộ phận quản lý sử dụng: Phân xưởng số 1
_ Thời gian sửa chữa từ ngày 12/4/2007 đến ngày 28/4/2007
Đơn vị tính: Đồng
Stt
Tên bộ phận
Nội dung công việc
Giá dự toán
Giá thực tế
Kết quả kiểm tra
A
B
C
1
2
3
1
Bộ phận khởi động máy
Thay mới bộ phận khởi động
5.980.000
Máy gọt quế
QT2 đã hoạt động tốt.
Người nhận
Người giao
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký, Đóng dấu)
II. Kế toán vật liệu, công cụ dụng cụ tại công ty
1. Kế toán vật liệu
Do đặc điểm sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là chế biến các sản phẩm từ nông sản, lâm sản: Quế, hồi và sản xuất các mặt hàng may mặc thủ công mỹ nghệ, nên vật liệu chỉ tham gia vào một quá trình sản xuất kinh doanh nhất định và toàn bộ giá trị vật liệu được chuyển hết 1 lần vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ.
Nguyên vật liệu chính là: Quế, hồi, Khi thu mua của nhân dân thì không chiu thuế, Khi mua của công ty khác thì chịu thuế GTGT đầu vào là 5%.
2. Công cụ dụng cụ:
Là những tư liệu lao động có giá trị nhỏ dưới 10.000.000 và có thời gian sử dụng ngắn dưới 1 năm.
Công cụ dụng cụ của công ty chủ yếu là: Dao cạo, dao gọt, sàng, xe đẩy vật liêu,
* Đặc điểm của công cụ dụng cụ:
_ Khi tham gia vào quá trình sản xuất không bị biến đổi hình thái vật chất ban đầu cho đến khi bị hư hang.
_ Giá trị của CCDC được chuyển dịch vào giá trị của sản phẩm.
3. Tính giá vật liệu, CCDC nhập, Xuất kho
3.1. Tính giá Thực tế của vật liệu, CCDC nhập kho
Giá TT vật liệu, CCDC mua ngoài
=
Giá mua ghi trên hoá đơn của người bán
+
Chi phí thu mua
3.2. Tính giá thực tế của vật liệu, CCDC xuất kho
Công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng tính giá vật liệu, CCDC xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước. Theo phương pháp này những loại vật liệu, CCDC nhập trước sẽ được xuất dùng trước hết xong mới xuất đến lần nhập sau.
4. Phương pháp kế toán chi tiết vật liệu, CCDC
* Nguyên tắc:
_ Vật liệu phải được theo dõi cả về mặt số lượng và mặt giá trị của từng thứ vật liệu. Trên cơ sở các chứng từ: Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, biên bản kiểm kê vật tư sản phẩm,
_Sổ kế toán sử dụng: Thẻ kho, sổ chi tiết vật liệu,CCDC
_ Công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng hiện đang áp dụng phương pháp ghi thẻ song song để theo dõi, hạch toán chi tiết vật liệu,CCDC.
* Sơ đồ:
Bảng tổng hợp NXT
Sổ chi tiết vật liệu
Thẻ kho
Phiếu nhập kho
Phiếu xuất kho
_ở kho: Hàng ngày thủ kho căm cứ chứng từ nhập xuất để ghi số lượng, vật liệu,CCDC thực nhập, thực xuất vào thẻ kho. Mỗi thẻ kho sẽ được mở theo dõi từng danh điểm vật tư, hàng ngày sau khi vào thẻ kho, thủ kho sẽ chuyển chứng từ nhập, xuất kho cho phòng kế toán. Thủ kho thường xuyên phải đối chiếu về số liệu tồn kho trên các thẻ kho với số tồn thực tế của từng thứ vật liệu
_ ở phòng kế toán: Mở sổ chi tiết vật liệu tương ứng với từng thứ danh điểm vật liệu, CCDC tương ứng với thẻ kho mở ở từng kho, theo dõi cả về mặt số lượng và giá trị. Hàng ngày sau khi nhận được chứng từ nhâp, xuất kho vật liệu của thủ kho chuyển đến thì kế toán sẽ kiểm tra chứng từ, ghi đơn giá và tính thành tiền, ghi vào các sổ chi tiết có liên quan.
Cuối tháng tính ra lượng nhập,xuất, tồn kho trên các sổ kế toán chi tiết vật liệu, CCDC và đối chiếu về số lượng với số lượng của thủ kho. Đồng thời lập bảng nhập, xuất, tồn để đối chiếu với kế toán trưởng về mặt giá trị.
5. Kế toán tổng hợp vật liệu, CCDC (Theo phương pháp kê khai thường xuyên).
5.1. Kế toán tăng, giảm vật liệu.
5.1.1. Tài khoản sử dụng.
Tài khoản 152: “Nguyên vật liệu”.
Tài khoản 331: “Phải trả người bán”.
5.1.2. Chứng từ và sổ kế toán sử dụng.
* Chứng từ:
Hoá đơn GTGT.
Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho.
Biên bản kiểm nghiệm vật tư.
* Sổ sách sử dụng: Sổ chi tiết vật liệu, sổ chi tiết phải chả cho người bán, sổ cái TK 152,331.
5.1.3. Sơ đồ hạch toán tăng giảm vật liệu.
TK 111, 331
TK 152
TK 621
TK 133
Mua vật liệu
Thuế GTGT
(nếu có)
Xuất cho sản xuất
5.1.4. Sơ đồ luân chuyển chứng từ.
Chứng từ gốc (HĐGTGT, bản kê thu mua)
Phiếu nhập kho
Sổ, thẻ kế toán chi tiết
Chứng từ ghi sổ
Lưu trữ
Chứng từ gốc
Phiếu Xuất kho
Sổ, thẻ kế toán chi tiết
Chứng từ ghi sổ
* Khi có vật liệu tăng hay giảm, kế toán vật liệu tập hợp chứng từ gốc (Hoá đơn GTGT, bảng kê thu mua hàng nông lâm sản, thuỷ sản chưa qua chế biến, đất, đá, cát, sỏi, không có hoá đơn, ) để vào các chứng từ, sổ sách kế toán liên quan sau đó trình duyệt cấp trên ký xác nhận. Sau đó lưu chứng từ.
Biểu số 10:
Hoá đơn Giá trị gia tăng số: 1821
Ngày 25 tháng 4 năm 2007
Đơn vị mua hàng: Công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng
Địa chỉ: Đình Bảng_ Từ Sơn_ Bắc Ninh MS: 2300103793
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Yên Bái
Địa chỉ: TP Yên Bái_ Yên Bái MS: 1200013084
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
đơn vị tính: Đồng
Stt
Tên sản phẩm
Mã số
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Quế thô
vl
kg
5000
12.000.000
60.000.000
Cộng tiền hàng: 60.000.000
Tiền thuế GTGT: 5% 3.000.000
Tổng thanh toán: 63.000.000
Người mua hàng
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký,đóng dấu)
Biểu số 11:
Phiếu Nhập kho
Ngày 25 tháng 4 năm 2007 Số 185
Nợ:152
Có: 112
Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Thế Hưng
Theo: Hoá đơn GTGT số 1821 ngày 25 tháng 4 năm2007
Nhập tại kho: K1
Đơn vị tính: Đồng
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách,phẩm chất vật tư sản phẩm, hàng hoá
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực nhập
A
B
C
1
2
3
4
1
Vật liệu Quế thô
Kg
5.000
5.000
12.000
60.000.000
Cộng:
5.000
5.000
12.000
60.000.000
Người lập phiếu
Người giao hàng
Thủ kho
KT trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
Nguyễn Ngọc Chinh - Lớp 48KT5
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
25
Biểu số12:
Công ty XNK Đình Bảng
Từ Sơn_ Bắc Ninh
Sổ chi tiết vật liệu, công cụ dụng cụ
Tên Vật liệu,ccdc
Đơn vị : Kg
Kho: K1
Đơng vị tính: 1000 Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Nhập
Xuất
Tồn
SH
NT
SL
ĐG
TT
SL
ĐG
TT
SL
ĐG
TT
Tồn đầu kỳ
12.500
12
150.000
215
5/4/07
Xuất kho
621
8.000
12
96.000
4.500
12
54.000
182
10/4/07
Nhập kho
331
6.500
10
65.000
4.500
12
54.000
6.500
10
65.000
218
17/4/07
Xuất kho
621
4.500
12
54.000
3.500
10
35.000
621
3.500
10
35.000
2.500
10
25.000
185
25/4/07
Nhập kho
112
5000
12
60.000
2.500
10
25.000
5.000
12
60.000
Cộng
11.500
125.000
16.000
185.000
Tồn cuối kỳ
2.500
10
25.000
5.000
12
60.000
Người lập
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký,đóng dấu)
34
6. Kế toán công cụ dụng cụ
Doanh nghiệp sử dụng công cụ dụng cụ nhỏ như: xe đẩy vật liệu, dao cắt, dao gọt, sàng, bao bì, Nên chỉ phân bổ giá trị một lần (Phân bổ 100%).
Biểu số 13:
Bảng phân bổ công cụ dụng cụ
Tháng 4 năm 2007
Đơn vị tính: Đồng
Tên CCDC
Đối tượng sử dụng
Công cụ dụng cụ
Ghi chú
Hạch toán
Thực tế
TK 627_QLPX
2.500.000
TK 641_QLBH
1750.000
Người lập
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký,đóng dấu)
B. kế toán lao động tiền lương tại công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng.
I. hình thức quản lý lao động tiền lương.
1. Các hình thức tiền lương tại công ty
Công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng hiện đang áp dụng 2 hình thức trả lương cho người lao động
1.1. Hình thức trả lương theo thời gian.
(áp dụng đối với cán bộ quản lý).
* Công thức tính:
Mức lương tháng theo chế độ
=
(Hệ số lương x 450.000)
+
Phụ cấp theo lương
Tiền lương ngày theo chế độ
=
Tiền lương tháng theo chế độ
Số ngày làm việc theo chế độ
Tiền lương thực tế phải trả theo thời gian
=
Tiền lương ngày theo chế độ
x
Thời gian làm việc thực tế
+
Phụ cấp khác
2. Kế toán tiền lương.
2.1. Tài khoản sử dụng.
Tài khoản 334 “Phải trả người lao động.
2.2. Chứng từ và sổ kế toán sử dụng.
* Chứng từ sử dụng:
Bảng chấm công, phiếu xác nhận sản phẩm hoàn thành.
Bảng thanh toán tiền lương
* Sổ kế toán sử dụng:
Sổ cái tài khoản 334, sổ chi tiết tiền lương.
2.3. Sơ đồ luân chuyển chứng từ:
Bảng chấm công, phiếu xác nhận sản phẩm hoàn thành
Bảng thanh toán lương từng bộ phận
Bảng thanh toán lương toàn doanh nghiệp
Bảng phân bổ tiền lương, BHXH
Sổ kế toán
* Tổ trưởng từng bộ phận sẽ lập bảng chấm công, phiếu xác nhận sản phẩm hoàn thành, ký nhận và chuyển cho phòng kế toán để tính lương sau đó chuyển cho kế toán trưởng và giám đốc ký. Bảng thanh toán lương được duyệt chuyển cho kế toán lập phiếu chi sau đó chuyển cho thủ quỹ để chi lương rồi chuyển cho kế toán tiền lương ghi sổ kế toán.
3. Các khoản trích theo lương.
3.1. Tài khoản sử dụng.
Tài khoản 3383 “BHXH”.
Tài khoản 3384 “BHYT”.
3.2. Chứng từ và sổ kế toán sử dụng.
Giấy nghỉ ốm, giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng BHXH.
Bảng tính và phân bổ tiền lương.
3.3. Sơ đồ hạch toán các khoản trích theo lương:
TK 334
TK 338
TK 111, 112
TK 334
BHXH phải trả thay lương
Trích theo lương tính vào chi phí
Nộp BHXH, BHYT
Trích theo lương trừ vào thu nhập
TK 622, 627, 641, 642
Trích tài liệu tiền lương phải trả cho các đối tượng trong tháng 4/2007:
Công nhân trực tiếp sản xuất: 75.885.000
Nhân viên quản lý phân xưởng: 6.215.000
Nhân viên bán hàng: 12.000.000
Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 16.125.000
Biểu số 14:
Chứng từ ghi sổ số35
Ngày 2 tháng 5 năm 2007
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
Ghi chú
SH
NT
Nợ
Có
35
29/4/07
Tiền lương phải trả
Công nhân trực tiếp sản xuất
622
334
75.885.000
Nhân viên QLPX
627
334
6.215.000
Nhân viên BH
641
334
12.000.000
Nhân viên QLDN
642
334
16.125.000
36
29/4/07
Trích BHXH, BHYT tính vào chi phí:
Công nhân trực tiếp sản xuất
622
338
12.900.000
627
338
1.056.000
Nhân viên BH
641
338
2.040.000
Nhân viên QLDN
642
338
2.741.000
37
29/4/07
Trích BHXH, BHYT trừ vào lương
334
338
6.613.500
Cộng
135.575.500
Kèm theo 3 chứng từ gốc
Người lập
Kế toán trưởng
(Đã ký)
(Đã ký)
Biểu số 15:
Sổ Đăng ký CTGS
Năm 2007
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
Số hiệu
Ngày, tháng, năm
35
2/5/07
135.575.500
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
Biểu số 16 :
Sổ cái tk Phải trả người lao động
Số hiệu Tk: 334
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Dư đầu kỳ
35
29/4/2007
Tiền lương phải trả
622,627,641,642
110.135.000
Khấu trừ lương
338
6.613.500
Cộng phát sinh
6.613.500
110.135.000
Dư cuối kỳ
Ngày tháng năm2007
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký,đóng dấu)
Biểu số 17:
Sổ cái Tài khoản
Số hiệu Tk: 338
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Dư đầu kỳ
35
29/4/2007
Trích BHXH, BHYT tính vào chi phí
622,627, 641, 642
18.826.500
35
29/4/2007
Khấu trừ lương
334
6.613.500
Cộng phát sinh
6.613.500
18.826.500
Dư cuối kỳ
12.213.000
Ngày 29 tháng 4 năm2007
Người ghi sổ
KT trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
C. Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
I. Hạch toán chi phí sản xuất.
1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất tại công ty.
Hiện nay công ty tập hợp chi phí theo phương pháp kê khai thường xuyên. Sản phẩm của công ty được sản xuất với chu kì ngắn và đơn giản cho nên đối tượng tập hợp theo từng nơi phát sinh như: Nhà kho, phân xưởng chế biến, theo từng sản phẩm. Kết quả tập hợp chi phí sản xuất cho chế biến sản xuất từng bộ phận, từng loại sản phẩm.
2. Công tác hạch toán chi phí sản xuất tại công ty.
2.1 Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
Tài khoản sử dụng: Tài khoản 621 “Nguyên vật liệu trực tiếp”
* Chứng từ sử dụng:
Phiếu xuất kho vật liệu
Phiếu nhập kho vật liệu
*Sổ kế toán sử dụng:
Chứng từ ghi sổ, sổ đăng kí CTGS, Sổ chi tiết tài khoản, sổ cái.
2.2. Sơ đồ hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Mua NVL xuất dùng ngay
K/C chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
NVL Xuất dùng trực tiếp cho SX
TK331, 111, 112
TK152
TK621
TK154
Biểu số : 18
Công ty XNK Đình Bảng
Từ Sơn_ Bắc Ninh
Phiếu xuất kho
Ngày5 tháng 4năm 2007
Số 215
Nợ:621
Có:152
Họ, tên người nhận hàng: Đào Duy Anh bộ phận: PXSX số 1
Lý do xuất: Để sản xuất sản phẩm
Xuất tại kho: k1
Đơn vị tính: Đồng
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách,phẩm chất vật tư sản phẩm, hàng hoá
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
A
B
C
1
2
3
4
1
Vật liệu Quế thô
Kg
8.000
8.000
12.000
96.000.000
Cộng
Người lập phiếu
Người nhận
Thủ kho
KT trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
Biểu số: 19
Công ty XNK Đình Bảng
Từ Sơn_ Bắc Ninh
Sổ kế toán chi tiết
TK: 621
Đơn vị tính: Đồng
NT
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh
SH
NT
Nợ
Có
5/4
215
5/4/07
Xuất kho VL để SX
152
96.000.000
25/4
218
25/4/07
Xuất kho VL để SX
152
89.000.000
41
29/4/07
Kết chuyển CP NVL TT
154
185.000.000
Người lập
KT trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
2.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp.
- Tài khoản sử dụng: TK 622 “chi phí nhân công trực tiếp”
- Chứng từ sử dụng: Bảng phân bổ tiền lương và BHXH.
- Sổ kế toán sử dụng: Sổ ĐKCTGS, sổ cái, sổ chi tiết tài khoản
* Sơ đồ hạch toán:
TK 334
TK 622
TK 154
TK 338
Tiền lương phải trả cho CNSX
Các khoản trích theo lương của CNSX
Kết chuyển chi phí NCTT
Biểu số 20:
Sổ cái Tài khoản
Số hiệu Tk: 622
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
35
29/4/2007
Tiền lương phải trả CNSX
334
75.885.000
35
29/4/07
Trích BHXH, BHYT tinh vào CP
338
12.900.000
41
29/4/2007
Kết chuyển CP NCTT
154
88.785.000
Ngày tháng năm2007
Người ghi sổ
KT trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
2.3. Kế toán chi phí sản xuất chung.
- Tài khoản sử dụng: TK627 “Chi phí sản xuất chung”.
- Chứng từ sử dụng: Phiếu xuất kho, bảng phân bổ vật liệu công cụ, dụng cụ, bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ.
- Sổ kế toán sử dụng: Sổ cái TK627, sổ chi tiết TK627, sổ theo dõi.
* Sơ đồ kế toán tổng hợp chi phí sản xuất chung.
TK334, 338
TK627
TK142, 335
TK214
TK154
CP nhân viên QLPX
CP trả trước, chi phí phải trả tính vào chi phí
Khấu hao TSCĐ
Kết chuyển chi phí sản xuát chung
Biểu số 21 :
Sổ cái Tài khoản
Số hiệu Tk: 627
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
32
12/4/07
Chi tiền điện, điện thoại tháng 3
111
1500.000
33
19/4/2007
Giá trị CCDC xuất dùng cho QLPX
153
2.500.000
28/4/07
Phân bổ chi phí SCL TSCĐ
142
1.196.000
35
29/4/07
Tiền lương phải trả NV QLPX
334
6.215.000
Trích theo lương tính vào CP
338
1.056.000
41
29/4/07
Kết chuyển CP SXC
154
12.467.000
Ngày tháng năm2007
Người ghi sổ
KT trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
2.4. Kế toán chi phí sản xuất kinh doanh dở dang.
Công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng xác định chi phí sản xuất kinh doanh theo phương pháp ước lượng sản phẩm tương đương.
* Công thức tính:
- Chi phí NVL chính:
Dck
=
Dđk + C
x
Qd
Qtp + Qd
- Chi phí bỏ dần theo mức độ gia công thì phân bổ cho thành phẩm và SPDD đã quy đổi về sản phẩm hoàn thành tương đương và tính theo công thức:
Dck
=
Dđk + C
x
Q’d
Qtp + Q’d
Trong đó Q’d là SPD D đã tính đổi theo sản phẩm hoàn thành tương đương (Q’d = Qd x % hoàn thành tương đương).
Biểu số 22:
Bảng phân bổ chi phí sản xuất kinh doanh
Tháng 4 năm 2007
Đơn vị tính: Đồng
Stt
Diễn giải
Ghi có
Ghi nợ
TK621
TK622
TK627
Tổng
1
Kết chuyển chi phí NVL TT
154
185.000.000
185.000.000
2
Kết chuyển chi phí NCTT
154
88.785.000
88.785.000
3
Kết chuyển chi phí SXC
154
12.467.000
12.467.000
Người ghi sổ
KT trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
II. Phương pháp tính giá thành phẩm tại công ty.
Doanh nghiệp thuộc loại hình sản xuất giản đơn, số lượng mặt hàng ít, sản xuất với khối lượng lớn, chu kỳ sản xuất ngắn nên công ty áp dung phương pháp tính giá thành giản đơn (Phương pháp trực tiếp).
Biểu số 23:
Bảng tính giá thành phẩm
Tên sản phẩm: Quế
Đơn vị tính: kg
Sản lượng: 18.500
Đơn vị tính: Đồng
Khoản mục
Giá trị SPDD đầu kỳ
Chi phí sản xuất trong kỳ
Giá trị SPDD cuối kỳ
Tổng Z
Giá thành đơn vị
- Chi phí NVL chính
2.500.000
185.000.000
1.126.000
178.374.000
9.640
- Chi phí NCTT
1.250.000
88.785.000
852.000
89.210.000
4.820
- Chi phí SXC
1.855.000
12.467.000
750.000
13.572.000
733
Cộng
5.605.000
286.252.000
2.728.000
289.129.000
15.193
Người ghi sổ
KT trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
D. Kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh.
I. Kế toán thành phẩm.
1. Tài khoản sử dụng: TK155 “thành phẩm”.
2. Chứng từ sử dụng:
Các chứng từ nhập xuất kho thành phẩm và các chứng từ liên quan.
- Phiếu nhập kho thành phẩm do bộ phận sản xuất lập thành 3 liên phụ trách sản xuất ký, sau đó người lập mang thành phẩm đến kho nhập. Khi nhập kho thủ kho ghi rõ số lượng nhập, ngày, tháng, năm nhập kho và cùng người nhận ký vao phiếu nhập 1 liên lưu ở nơi lập phiếu, 1 liên thủ kho giữ lại ghi thẻ kho và chuyển cho kế toán ghi sổ tổng hợp. 1 liên người nhập giữ.
- Phiếu xuất kho thành phẩm do bộ phận cung ứng lập thành 3 liên sau đó chuyển cho kế toán trưởng và giám đốc ký duyệt. 1 liên lưu, 1 liên thủ kho giữ lại ghi thẻ kho sau đó chuyển cho phòng kế toán ghi sổ, 1 liên giao cho người mua làm căn cứ vận chuyển và ghi sổ kế toán đơn vị mua.
3. Sổ kế toán sử dụng.
Sổ cái tài khoản 155, sổ chi tiết thành phẩm.
4. Sơ đồ kế toán thành phẩm.
TK154
TK155
TK632
Nhập kho thành phẩm
Xuất kho thành phẩm bán trực tiếp
Biểu số 24:
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Nguyễn Ngọc Chinh - Lớp 48KT5
Sổ chi tiết thành phẩm
Số hiệuTK: 155
Tên thành Phẩm: Quế A
Đơn vị tính: Kg
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
ĐG
Nhập
Xuất
Tồn
SH
NT
SL
TT
SL
TT
SL
TT
Dư đầu kỳ
15.530
12.000.
186.360.000
1527
28/4/07
Xuất bán Quế A
632
15.530
12.000
186.360.000
0
29/4/07
Nhập kho thành phẩm
154
15.193
18.500
289.129.000
18.500
289.129.000
Cộng
18.500
289.129.000
12.000
186.360.000
Dư cuối kỳ
18.500
289.129.000
Người ghi sổ
KT trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
50
II. Kế toán tiêu thụ thành phẩm.
Công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng chỉ áp dụng hình thức tiêu thụ thành phẩm trực tiếp.
1. Tài khoản sử dụng:
- Tài khoản 511 “doanh thu bán hàng”.
- Tài khoản 632 “giá vốn hàng bán”.
- Tài khoản 131 “phải thu của khách hàng”.
2. Chứng từ và sổ kế toán sử dụng:
- Chứng từ sử dụng: Hoá đơn bán hàng, hoá đơn GTGT, hợp đồng tiêu thụ sản phẩm.
- Sổ kế toán sử dụng: Sổ cái tài khoản 511, 131, sổ chi tiết bán hàng, sổ chi tiết thanh toán.
3. Sơ đồ hạch toán:
TK155
TK632
TK511
TK111,112,131
TK911
Giá vốn XK
Số tiền BH
TK333
TGTGT (nếu có)
Kết chuyển doanh thu thuần về tiêu thụ
Biểu số 24:
Hoá đơn Giá trị gia tăng số: 1527
Ngày 28 tháng 4 năm 2007
Đơn vị mua hàng: Công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng
Địa chỉ: Đình Bảng_ Từ Sơn_ Bắc Ninh
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Thương mại Huy Vân
Địa chỉ: Lạng Giang - Bắc Giang
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
Đơn vị tính: Đồng
Stt
Tên sản phẩm
Mã số
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Xuất bán Quế A
155A
Kg
12.000
18.000
216.000.000
Cộng tiền hàng:
216.000.000
Thuế GTGT:
10.800.000
Tổng thanh toán:
226.800.000
Người mua hàng
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký,đóng dấu)
Biểu số 25:
Chứng từ ghi sổ số 43
Ngày 28 tháng 4 năm 2007
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
Ghi chú
SH
NT
Nợ
Có
1527
28/4/07
Xuất bán Quế Q
632
155
186.360.000
Doanh thu xuất khẩu Quế
131
511
216.000.000
Cộng
398.292.000
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Người lập
Kế toán trưởng
(Đã ký)
(Đã ký)
II. Kế toán xác định kết quả kinh doanh.
1. Tài khoản sử dụng:
TK911 “xác định kết quả”.
TK421 “lợi nhuận chưa phân phối”.
Để xác định kết quả kinh doanh trước hết phải tập hợp chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
1.1. Kế toán chi phí bán hàng.
* Tài khoản sử dụng.
TK641 “chi phí bán hàng”
* Sơ đồ kế toán chi phí bán hàng:
TK334, 338
TK641
TK911
TK214
Chi phí NVBH
KH TSCĐ
Kết Chuyển chi phí bán hàng
Biểu số 26:
Sổ cái Tài khoản
Số hiệu Tk: 641
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
33
19/4/07
Giá trị CCDC xuất dùng
153
1.750.000
35
29/4/07
Tiền lương phải trả
334
12.000.000
Trích theo lương tính vào CPBH
338
2.040.000
41
29/4/07
Kết chuyển sang 911
911
15.790.000
Ngày tháng năm2007
Người ghi sổ
KT trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
1.2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp.
* Tài khoản sử dụng: TK642 “chi phí quản lý doanh nghiệp”
* Sơ đồ kế toán:
TK 334, 338
TK 642
TK 911
CF NVBH
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
TK 214
TK 111
TK333
KH TSCĐ
Chi phí điện nước, chi phí khác bằng tiền
Thuế môn bài, thuế nhà đất
Biểu số 27:
Sổ cái Tài khoản
Số hiệu Tk: 642
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
32
12/4/07
Tiền điện, điện thoại tháng 3 ở BP QLDN
111
850.000
188
29/4/2007
Khấu hao TSCĐ
214
200.000
35
2/5/2007
Tiền lương phải trả
334
16.125.000
Trích theo lương tính vào CP
338
2.741.000
41
29/4/07
Kết chuyển sang 911
911
19.916.000
Ngày tháng năm2007
Người ghi sổ
KT trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
1.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.
* Tài khoản sử dụng: TK 515 “ Doanh thu hoạt động tài chính”.
* Sơ đồ kế toán:
TK 911
TK 515
TK 111,112
Kết chuyển doanh thu hoạt động TC
Lãi tiền gửi
1.4. Kế toán chi phí hoạt động tài chính.
* Tài khoản sử dụng: TK 635 “ chi phí hoạt động tài chính”.
* Sơ đồ kế toán:
TK 111,112
TK 635
TK 911
Lãi vay vốn
Kết chuyển chi phí HĐTC
1.5. Kế toán doanh thu hoạt động khác.
* Tài khoản sử dụng: TK 711 "Doanh thu hoạt động tài chính"
* Sơ đồ hạch toán:
TK 911
TK 711
TK 111, 112
Thu về thanh lý, nhượng bánTSCĐ
TK 333
Kết chuyển thu nhập hoạt động khác
1.6. Kế toán chi phí hoạt động khác
* Tài khoản sử dụng: TK 811 "chi phí hoạt động khác"
* Sơ đồ kế toán:
TK 911
TK 211
TK 811
Giá trị TSCĐ thanh lý nhượng bán
Kết chuyển chi phí khác
TK 214
TK 111
Chi phí thanh lý nhượng bán
1.7. Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh
* Tài khoản sử dụng: TK 911 "xác định kết quả kinh doanh"
* Sơ đồ kế toán:
TK 632
TK 911
TK 635
TK 641
TK 642
TK 711
TK 421
TK 811
TK 511
Kết chuyển giá vốn hàng bán
Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính
Kết chuyển chi phí bán hàng
Kết chuyển chi phí QLDN
Kết chuyển chi phí hoạt động khác
Kết chuyển
doanh thu bán hàng
TK 515
Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính
Kết chuyển doanh thu hoạt động khác
Kết chuyển lỗ
Kết chuyển lãi
Trích tài liệu tháng 4 năm 2007 tại công ty:
Biểu số 28:
Chứng từ ghi sổ số 45
Ngày 29 tháng 4 năm 2007
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
Ghi chú
SH
NT
Nợ
Có
41
29/4/07
Kết chuyển giá vốn hàng bán
911
632
186.360.000
41
29/4/07
Kết chuyển chi phí BH
911
641
15.790.000
41
29/4/07
Kết chuyển chi phí QLDN
911
642
19.916.000
41
29/4/07
Kết chuyển chi phí hoạt động TC
911
635
5.000.000
41
29/4/07
Kết chuyển chi phí hoạt động khác
911
811
650.000
Cộng
227.716.000
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Người lập
Kế toán trưởng
(Đã ký)
(Đã ký)
Biểu số 29:
Chứng từ ghi sổ số 46
Ngày 29 tháng 4 năm 2007
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
Ghi chú
SH
NT
Nợ
Có
152
29/4
Kết chuyển doanh thu thuần
511
911
216.000.000
Kết chuyển doanh thu hoạt động khác
711
911
58.000.000
Cộng
274.000.000
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Người lập
Kế toán trưởng
(Đã ký)
(Đã ký)
Biểu số 30:
Chứng từ ghi sổ số 47
Ngày 29 tháng 4 năm 2007
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
Ghi chú
SH
NT
Nợ
Có
153
29/4
Kết chuyển lãi
911
421
46.284.000
Cộng
46.284.000
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Người lập
Kế toán trưởng
(Đã ký)
(Đã ký)
Biểu số 31:
Sổ cái Tài khoản
Số hiệu Tk: 911
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
45
29/4
Kết chuyển giá vốn hàng bán
632
186.360.000
Kết chuyển chi phí BH
641
15.790.000
Kết chuyển chi phí QLDN
642
19.916.000
Kết chuyển chi phí hoạt động TC
635
5.000.000
Kết chuyển chi phí hoạt động khác
811
650.000
46
29/4
Kết chuyển doanh thu thuần
511
216.000.000
Kết chuyển doanh thu hoạt động khác
711
58.000.000
47
29/4
Kết chuyển lãi
421
46.284.000
Ngày 29 tháng 4 năm2007
Người ghi sổ
KT trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
E. Kế toán vốn bằng tiền và tiền vay.
I. Kế toán vốn bằng tiền.
1. Tài khoản sử dụng: TK 111 “tiền mặt ”.
2. Chứng từ và sổ kế toán sử dụng:
- Chứng từ sử dụng: Phiếu thu, phiếu chi, giấy đề nghị tạm ứng, giấy thanh toán tạm ứng.
- Sổ kế toán sử dụng: Sổ quỹ tiền mặt, sổ chi tiết tiền mặt, sổ cái TK 111.
3. Sơ đồ luân chuyển chứng từ thu, chi của đơn vị.
Nghiệp vụ phát sinh
Kế toán trưởng
Thủ
quỹ
Giám đốc
Kế toán tiền mặt
4. Sơ đồ kế toán:
TK 511
TK 111
Trả Lương
TK 334
TK 112, 131
TK 515, 711
Thu tiền BH
TK 333
TK 152,153
TK 112
TK 635, 811
Mua vật liệu, CCDC
TK133
Nộp TM vào quỹ
Rút TGNH về quỹ thu nợ của KH
Thu HĐ TC, HĐ khác
Chi HĐ TC, HĐ khác
Biểu số: 32
Cty XNK Đình Bảng
Từ Sơn_ Bắc Ninh
Phiếu chi
Ngày 12 tháng 4 năm 2007
Số: 137
Nợ:627, 642
Có: 111
Họ, tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Thoa
Địa chỉ: QLDN
Lý do chi: Chi tiền điên, điện thoại tháng 3
Số tiền: 2.350.000(Viết bằng chữ)(Hai triệu, ba trăm năm mươi ngàn đồng chẵn).
Kèm theo1. Chứng từ gốc HĐ GTGT số 1821
Đã nhận đủ số tiền(Viết bằng chữ): Hai triệu, ba trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
Ngày tháng 4 năm2007
Người lập phiếu
Người nhận tiền
Thủ quỹ
KT trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
Biểu số 33:
Cty XNK Đình Bảng
Từ Sơn_ Bắc Ninh
Phiếu chi
Ngày 25 tháng 4 năm 2007
Số:139
Nợ: 152
Có: 111
Họ, tên người nhận tiền: Nguyễn Thế Hưng
Địa chỉ: BP Cung tiêu
Lý do chi: Mua Vật liệu
Số tiền: 63.000.000(Viết bằng chữ): (Sáu mươi ba triệu đồng chẵn).
Kèm theo1. Chứng từ gốc HĐ GTGT số 1821
Đã nhận đủ số tiền(Viết bằng chữ): Sáu mươi ba triệu đồng chẵn.
Ngày 25 tháng 4 năm2007
Người lập phiếu
Người nhận tiền
Thủ quỹ
KT trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
Biểu số 34:
Cty XNK Đình Bảng
Từ Sơn_ Bắc Ninh
Phiếu thu
Ngày 28tháng 4 năm 2007
Số: 253
Nợ:111
Có:511,333
Họ, tên người nộp tiền: Đỗ Thị Hà
Địa chỉ: Bộ phận bán hàng.
Lý do nộp: Thu tiền bán hàng.
Số tiền: 226.800.000 (Viết bằng chữ): (Hai trăm hai mươi sáu triệu, tám trăm ngàn đồng chẵn).
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền(Viết bằng chữ): (Hai trăm hai mươi sáu triệu, tám trăm ngàn đồng chẵn).
Ngày 28 tháng 4 năm 2007
Người lập phiếu
Người nộp tiền
Thủ quỹ
KT trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
Biểu số 35:
Sổ quỹ tiền mặt
Tháng 4 năm 2007
Đơn vị tính: Đồng
Ngày, tháng
Chứng từ
Diễn giải
Số tiền
P.Thu
P.Chi
Thu
Chi
Tồn
Tồn đầu kỳ
350.000.000
11/4
136
Nộp tiền mặt vào ngân hàng
200.000.000
12/4
137
Chi trả tiền điện, điện thoại
2.350.000
22/4
138
Nộp vào ngân hàng
30.000.000
25/4
139
Mua vật liệu
63.000.000
28/4
253
Thu tiền bán thành phẩm
226.800.000
Cộng:
226.800.000
295.350.000
Tồn cuối kỳ
281.450.000
Người ghi sổ
KT trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
2. Sơ đồ kế toán TGNH:
TK 511
TK 333
TK 111
TK 131
TK 515, 711
TK 152, 211, 213
TK 133
TK 331
TK 111
TK 635, 811
TK 112
Mua vật liệu, TSCĐ
Trả nợ người bán
Thu tiền BH
Nộp TM vào NH
Thu nợ KH
Thu HĐ TC, HĐ khác
Chi HĐ TC, HĐ khác
Rút TGNH về quỹ
Trích tài liệu tháng 4 năm 2007 tại công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng như sau:
Biểu số 35:
Sổ tiền gửi
Tháng 4 năm 2007
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số tiền
SH
NT
Gửi vào
Rút ra
Còn lại
Tồn đầu kỳ
7.000.000
136
11/4
Nộp tiền vào ngân hàng
200.000.000
207.000.000
26
12/4
Mua máy vi
13.750.000
193.250.000
138
22/4
Nộp tiền vào ngân hàng
30.000.000
163.250.000
27/4
Trả nợ vay
100.000.000
63.250.000
25/4
Trả lãi vay
5.000.000
58.250.000
Cộng:
230.000.000
118.750.000
Tồn cuối kỳ
58.250.000
Người ghi sổ
KT trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
III. Kế toán tiền vay.
Hiện nay công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng chỉ sử dụng tiền vay ngắn hạn.
1. Tài khoản sử dụng: TK311 “vay ngắn hạn”.
2. Chứng từ và sổ kế toán sử dụng:
Chứng từ sử dụng: Khế ước vay, giấy báo nợ, giấy báo có của ngân hàng.
Sổ kế toán sử dụng: sổ tiền vay, sổ cái tài khoản 311, sổ chi tiết tài khoản 311.
3. Sơ đồ hạch toán:
TK 111, 112,131
TK 311
TK 152, 211
TK 133
TK 331
Trả nợ vay ngắn hạn
Mua nguyên vật liệu TSCĐ
Trả nợ người bán, ứng trước cho người bán
Biểu số 36:
Sổ Tiền vay
TK:311
Đơn vị tính: Đồng
NT
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh
Số dư
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
Dư đầu kỳ
300.000.000
27/4
27/4
Trả nợ vay
112
200.000.000
Cộng phát sinh
200.000.000
Dư cuối kỳ
100.000.000
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký,đóng dấu)
Phần III. Kết luận và kiến nghị.
I. Kết luận.
Trong những năm gần đây mặc dù công ty còn gặp nhiều khó khăn và hạn chế về nguồn vốn sản xuất kinh doanh. Song công ty đã có nhiều cố gắng vươn lên cạnh tranh với bạn hàng trong và ngoài nước. Tình hình sản xuất kinh doanh của công ty ngày càng phát triển mạnh đời sống lao động được nâng cao. Hàng năm công ty đóng góp một phần không nhỏ vào ngân sách nhà nước. Có được điều này phải kể đến sự cố gắng của bộ máy quản lý cùng toàn thể cán bộ công nhân trong công ty trong đó có bộ phận kế toán.
Phòng kế toán của công ty luôn chấp hành đúng chế độ kế toán và chính sách thuế của nhà nước bộ phận này thường xuyên kiểm tra đối chiếu sổ sách giữ các nhân viên kế toán để khắc phục, hạn chế những sai sót để cho công tác kế toán ngày càng tốt hơn.
II. Kiến nghị.
Trong thời gian thực tập tại công ty em thấy công ty có đội ngũ quản lý có trình độ chuyên môn cao, quản lý tốt tình hình tài chính của công ty. Tuy nhiên việc quản lý lao động tiền lương của công ty còn có một số hạn chế như: Chưa tính trích kinh phí công đoàn cho người lao động cho nên công ty cần phải có biện pháp khuyến khích người lao động, đáp ứng đầy đủ quền lợi cho người lao động để đời sống của họ ngày càng được nâng cao cùng với sự phát triển mạnh mẽ của công ty.
III. Nhận xét của ban lãnh đạo công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng
Mục lục
bảng kê thu mua hàng nông sản, lâm sản, thủy sản chưa qua chế biến. Đất, đá, cát, sỏi, phế liệu không có hoá đơn
Tên cơ sở kinh doanh: Công ty Xuất nhập khẩu Đình Bảng
Địa chỉ: Đình Bảng - Từ Sơn- Bắc Ninh
Mã số thuế: 2300103793
Địa chỉ nơi tổ chức thu mua: Tỉnh Yên Bái
Người phụ trách thu mua: Nguyễn Thế Hưng
Đơn vị tính: 1.000đ
Ngày, tháng năm
Người bán
Hàng hoá mua vào
Ghi chú
Tên
Địa chỉ
Tên mặt hàng
Số lượng (Kg)
Đơn giá
Tổng thành tiền
10/4/07
Chị Nga
Yên Bái
Quế thô
6.500
10.000
65.000.000
- Tổng giá trị hàng hoá mua vào: 65.000.000
Ngày 10 tháng 04 năm 2007 Ngày 10 tháng 4 năm 2007
Người lập bảng kê Giám đốc
(Đã ký) (Đã ký, đóng dấu)
Sổ cái Tài khoản
Số hiệu Tk: 911
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
45
29/4
Kết chuyển giá vốn hàng bán
632
186.360.000
Kết chuyển chi phí BH
641
15.790.000
Kết chuyển chi phí QLDN
642
19.916.000
Kết chuyển chi phí hoạt động TC
635
5.000.000
Kết chuyển chi phí hoạt động khác
811
650.000
46
29/4
Kết chuyển doanh thu thuần
511
216.000.000
Kết chuyển doanh thu hoạt động khác
711
58.000.000
47
29/4
Kết chuyển lãi
421
46.284.000
Ngày 29 tháng 4 năm2007
Người ghi sổ
KT trưởng
Giám đốc
Cty XNK Đình Bảng
Từ Sơn_ Bắc Ninh
Phiếu chi
Ngày 12 tháng 4 năm 2007
Số: 137
Nợ:627, 642
Có: 111
Họ, tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Thoa
Địa chỉ: QLDN
Lý do chi: Chi tiền điên, điện thoại tháng 3
Số tiền: 2.350.000(Viết bằng chữ)(Hai triệu, ba trăm năm mươi ngàn đồng chẵn).
Kèm theo1. Chứng từ gốc HĐ GTGT số 1821
Đã nhận đủ số tiền(Viết bằng chữ): Hai triệu, ba trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
Ngày tháng 4 năm2007
Người lập phiếu
Người nhận tiền
Thủ quỹ
KT trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
Cty XNK Đình Bảng
Từ Sơn_ Bắc Ninh
Phiếu chi
Ngày 25 tháng 4 năm 2007
Số:139
Nợ: 152
Có: 111
Họ, tên người nhận tiền: Nguyễn Thế Hưng
Địa chỉ: BP Cung tiêu
Lý do chi: Mua Vật liệu
Số tiền: 63.000.000(Viết bằng chữ): (Sáu mươi ba triệu đồng chẵn).
Kèm theo1. Chứng từ gốc HĐ GTGT số 1821
Đã nhận đủ số tiền(Viết bằng chữ): Sáu mươi ba triệu đồng chẵn.
Ngày 25 tháng 4 năm2007
Người lập phiếu
Người nhận tiền
Thủ quỹ
KT trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
Cty XNK Đình Bảng
Từ Sơn_ Bắc Ninh
Phiếu thu
Ngày 28tháng 4 năm 2007
Số: 253
Nợ:111
Có:511,333
Họ, tên người nộp tiền: Đỗ Thị Hà
Địa chỉ: Bộ phận bán hàng.
Lý do nộp: Thu tiền bán hàng.
Số tiền: 226.800.000 (Viết bằng chữ): (Hai trăm hai mươi sáu triệu, tám trăm ngàn đồng chẵn).
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền(Viết bằng chữ): (Hai trăm hai mươi sáu triệu, tám trăm ngàn đồng chẵn).
Ngày 28 tháng 4 năm 2007
Người lập phiếu
Người nộp tiền
Thủ quỹ
KT trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
Công ty XNK Đình Bảng
Từ Sơn_ Bắc Ninh
Phiếu xuất kho
Ngày5 tháng 4năm 2007
Số 215
Nợ:621
Có:152
Họ, tên người nhận hàng: Đào Duy Anh bộ phận: PXSX số 1
Lý do xuất: Để sản xuất sản phẩm
Xuất tại kho: k1
Đơn vị tính: Đồng
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách,phẩm chất vật tư sản phẩm, hàng hoá
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
A
B
C
1
2
3
4
1
Vật liệu Quế thô
Kg
8.000
8.000
12.000
96.000.000
Cộng
Người lập phiếu
Người nhận
Thủ kho
KT trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
Công ty XNK Đình Bảng
Từ Sơn_ Bắc Ninh
Phiếu xuất kho
Ngày 17tháng 4năm 2007
Số 218
Nợ: 621
Có: 152
Họ, tên người nhận hàng: Lê Thu Hà bộ phận: PXSX số1
Lý do xuất: Để sản xuất
Xuất tại kho: K2
Đơn vị tính: Đồng
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách,phẩm chất vật tư sản phẩm, hàng hoá
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
A
B
C
1
2
3
4
1
Vật liệu Quế thô
Kg
4.500
4.500
12.000
54.000.000
3.500
3.500
10.000
35.000.000
Cộng
8.000
8.000
89.000.000
Người lập phiếu
Người nhận
Thủ kho
KT trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
Chứng từ ghi sổ số:27
Ngày 18 tháng 4 năm 2007
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
Ghi chú
SH
NT
Nợ
Có
21
18/4
Nhượng bán máy gọt quế
214
211
35.000.000
811
211
45.000.000
23
Chi phí nhượng bán
811
111
650.000
Thu về từ nhượng bán
131
711
52.000.000
Thuế GTGT
131
333
2.600.000
Cộng
235.650.000
Kèm theo 2 chứng từ gốc
Người lập
Kế toán trưởng
(Đã ký)
(Đã ký)
Sổ Đăng ký CTGS
Năm 2007
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
Số hiệu
Ngày, tháng, năm
27
18/4/2007
235.650.000
Cộng
235.650.000
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
Sổ cái Tài khoản
Số hiệu Tk: 627
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
32
12/4/07
Chi tiền điện, điện thoại tháng 3
111
1500.000
33
19/4/2007
Giá trị CCDC xuất dùng cho QLPX
153
2.500.000
28/4/07
Phân bổ chi phí SCL TSCĐ
142
1.196.000
35
29/4/07
Tiền lương phải trả NV QLPX
334
6.215.000
Trích theo lương tính vào CP
338
1.056.000
41
29/4/07
Kết chuyển CP SXC
154
12.467.000
Ngày tháng năm2007
Người ghi sổ
KT trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
Sổ chi tiết thành phẩm
Số hiệuTK: 155
Tên thành Phẩm: Quế A
Đơn vị tính: Kg
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
ĐG
Nhập
Xuất
Tồn
SH
NT
SL
TT
SL
TT
SL
TT
Dư đầu kỳ
15.530
12.000.
186.360.000
1527
28/4/07
Xuất bán Quế A
632
15.530
12.000
186.360.000
0
29/4/07
Nhập kho thành phẩm
154
15.193
18.500
289.129.000
18.500
289.129.000
Cộng
18.500
289.129.000
12.000
186.360.000
Dư cuối kỳ
18.500
289.129.000
Người ghi sổ
KT trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
Sổ Đăng ký CTGS
Năm 2007
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
Số hiệu
Ngày, tháng, năm
43
28/4/2007
398.292.000
45
29/4/2007
227.716.000
46
29/4/2007
274.000.000
47
29/4/2007
46.284.000
.
Cộng
946.292.000
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
Công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng (Từ Sơn_Bắc Ninh).
Bộ phận QLDN
Bảng chấm công
Tháng 4 năm 2007
Stt
Họ và tên
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Tổng
1
Nguyễn Duy Đức
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
nl
27
2
Trần Anh Tuấn
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
nl
25
3
Phạm Văn Thắng
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
nl
25
4
Nguyễn Thạc Hợp
x
x
kl
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
kl
nl
23
5
Trần Quang Long
x
x
x
x
x
x
x
x
kl
kl
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
nl
23
6
Lê Thị Mai
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
nl
25
7
Tạ Thuý Hằng
x
x
x
x
x
x
x
kl
kl
kl
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
nl
22
15
Đỗ Duy Sơn
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
nl
26
Ngày29/4/2007
Người chấm công
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký,đóng dấu)
Công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng
(Từ Sơn- Bắc Ninh).
Bảng thanh toán lương Tháng 4 năm 2007
TT
Họ và tên
HS lương
Số ngày LV
Lương tháng
Phụ cấp trách nhiệm
Tổng lương
Các khoản khấu trừ
Thực lĩnh
BHXH
BHYT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
Nguyễn Duy Đức
4.36
28
2.112.923
250.000
2.362.923
105.646
21.112
2.236.200
4
Nguyễn Thạch Hợp
3.84
24
1.595.000
110.000
1.750.000
79.800
15.950
1.609.300
3
Phạm Văn Thắng
4.2
26
1.890.000
220.000
2.110.000
945.000
18.900
1.996.600
2
Trần Anh Tuấn
4.2
26
1.890.000
220.000
2.110.000
945.000
18.900
1.996.600
5
Trần Quang Long
3.26
26
1.467.000
100.000
1.567.000
73.350
14.670
1.478.980
.
Tổng cộng
13.850.000
3.106.000
16.956.500
692.500
138.500
16.125.500
Ngày2/5/2007
Người lập
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký,đóng dấu)
Công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng (Từ Sơn- Bắc Ninh).
Phiếu xác nhận sản phẩm hoàn thành
Đơn vị tính: Đồng
STT
Họ và tên
Sản phẩm Quế Cắt
Sản phẩm Quế gọt
Sản phẩm đóng thùng
Tổng số tiền
Số lượng (Kg)
Đơn giá
Số lượng (Kg)
Đơn giá
Số lượng (Thùng)
Đơn giá
1
Lại Thị An
300
450
500
1.000
250
1.000
885.000
2
Đào Duy Anh
350
450
550
1.000
220
1.000
927.500
3
Lê Xuân Hải
420
450
435
1.000
180
1.000
804.000
4
Lê Thu Hà
515
450
380
1.000
220
1.000
831.750
5
Ngô Thu Hà
350
1.000
250
1.000
600.000
6
Vũ Thị Duyên
380
1.000
210
1.000
590.000
7
Phan Thị Hằng
585
1.000
180
1.000
765.000
8
Nguyễn Thị Liên
450
1.000
260
1.000
710.000
.
...............
Tổng cộng
75.885.000
Ngày29/4/2007
Người lập
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký,đóng dấu)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 5104.doc