Đề tài Thực trạng công tác kế toán tại công ty xuất nhập khẩu đình bảng

- Giám đốc: Là người đại diện về mặt pháp lý cho công ty trực tiếp điều hành đến từng bộ phận phụ trách chung toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty, ra các quyết định mang tính chiến lược đảm bảo sự tồn tại và phát triển của công ty. - Phó Giám đốc: có 2 người giữ vai trò tham mưu, giúp việc cho Giám đốc trong phạm vi chức năng quản lý của mình, thường xuyên theo dõi tiến độ sản xuất kinh doanh, kết quả sản xuất kinh doanh của công ty. 3.2. Tổ chức bộ máy quản lý sản xuất - Bao gồm: Phòng kinh doanh, quản đốc,phòng kế toán, phân xưởng sản xuất, đội bảo vệ. - Phòng kinh doanh: Giữ vai trò quan trọng trong việc tìm hiểu và tiếp cận thị trường, thiết lập mạng lưới đại lý tiêu thụ và phân phối sản phẩm tới người tiêu dung.

doc88 trang | Chia sẻ: Dung Lona | Lượt xem: 1097 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thực trạng công tác kế toán tại công ty xuất nhập khẩu đình bảng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất, có giá trị 10.000.000 VNĐ trở lên và có thời gian sử dụng trên 1 năm * Đặc điểm TSCĐ tại công ty: Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất nhưng vẫn giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu cho đến khi bị hư hỏng. Giá trị của TSCĐ giảm dần theo mức độ hao mòn và chuyển dịch từng phần vào giá trị sản phẩm mới tạo ra. Kế toán công ty phải quản lý, theo dõi TSCĐ về mặt giá trị và hiện vật. 2. Danh mục TSCĐ tại công ty Nhóm TSCĐ Số năm SD Nguyên giá GTHM GTCL 1.Nhà cửa, vật kiến trúc: Nhà xưởng Nhà kho Nhà văn phòng 15 12 12 800.000.000 400.000.000 250.000.000 380.000.000 88.000.000 50.000.000 420.000.000 312.000.000 200.000.000 2. Máy móc, thiết bị: Máy cắt quế Máy gọt quế QT1 Máy gọt quế QT2 8 8 10 60.000.000 80.000.000 85.000.000 12.000.000 35.000.000 25.000.000 48.000.000 45.000.000 60.000.000 3.Thiết bị văn phòng: 5 máy vinh tính 6 60.000.000 22.000.000 38.000.000 4. Phương tiện vân tải: Ô tô tải 99K_2613 Ô tô 4 chỗ ngồi 29M_9747 15 12 420.000.000 400.000.000 260.000.000 158.000.000 160.000.000 242.000.000 2.1. Đánh giá TSCĐ ở công ty Là việc xác định giá trị TSCĐ để ghi sổ kế toán. TSCĐ được quản lý theo nguyên giá, số khấu hao luỹ kế và giá trị còn lại. 2.1.1. Nguyên giá TSCĐ : Bao gồm chi phí hình thành TSCĐ trước khi đưa vào sử dụng. _ Cách tính nguyên giá: + TSCĐ hữu hình: Nguyên giá TSCĐ do mua sắm = Giá mua ghi trên hoá đơn + Chi phí vận chuyển Nguyên giá TSCĐ do XDCB bàn giao = Giá trị quyết toán công trình được duyệt + chi phi khác có liên quan + TSCĐ vô hình: Quyền sử dụng đất = Chi phí mua quyền sử dụng đất + lệ phí trước bạ 2.1.2. Giá trị hao mòn của TSCĐ Thể hiện phần số khầu hao luỹ kế của TSCĐ trong quá trình sử dụng. 2.1.3. Giá trị còn lại của TSCĐ: Là phần giá trị chưa thu hồi phản ánh số vốn hiện có của công ty. Giá trị còn lại của TSCĐ = Nguyên giá TSCĐ - Giá trị hao mòn của TSCĐ 2.2. Kế toán tăng giảm TSCĐ hữu hình tại công ty 2.2.1.Tài khoản sử dụng TK 211” TSCĐ hữu hình” 2.2.2. Chứng từ sử dụng Biên bản giao nhận TSCĐ Biên bản kiểm kê TSCĐ Biên bản thanh lý TSCĐ Biên bản nhượng bán TSCĐ 2.2.3. Sổ kế toán sử dụng Thẻ TSCĐ Sổ TSCĐ, sổ cái TK 211, sổ chi tiết TK 211 2.2.4. Sơ đồ luân chuyển chứng từ Kế toán chi tiết TSCĐ Biên bản giao nhận TSCĐ Biên bản giao nhận TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành Biên bản thanh lý,biên bản nhượng bán TSCĐ Bảng tính và phân bổ khấu hao Thẻ TSCĐ, sổ TSCĐ Kế toán tổng hợp TSCĐ Chứng từ ghi sổ Sổ đăng ký CTGS Bộ phận sử dụng Sổ theo dõi TSCĐ * Kế toán chi tiết tăng TSCĐ : Mỗi khi có TSCĐ tăng, có hội đồng giao nhận TSCĐ. Đại diên bên giao, bên nhận có nhiệm vụ nghiệm thu TSCĐ, kế toán căn cứ vào chứng từ gốc tiến hành lập biên bản giao nhận TSCĐ (lập 2 bản). Bên giao giữ một bản, bên nhận giữ một bản. bộ phận sử dụng ký nhận vào biên bản giao nhận. Kế toán TSCĐ nhận 1 biên bản cùng với các chứng từ gốc có liên quan kèm theo hồ sơ kỹ thuật TSCĐ. Kế toán vào thẻ TSCĐ và sổ TSCĐ. Bộ phân kế toán nguồn vốn xác định nguồn để ghi bút toán kết chuyển. Bộ phận kế toán liên quan( Kế toán vốn bằng tiền,) sẽ nhận chứng từ có liên quan để ghi sổ. Sau đó lưu chứng từ. * Kế toán chi tiết giảm TSCĐ: Khi có TSCĐ, kế toán lập đầy đủ chứng từ, hồ sơ để làm căn cư ghi sổ kế toán. Căn cứ vào các chứng từ giảm TSCĐ ( biên bản thanh lý, nhượng bán) kế toán ghi giảm vào thẻ TSCĐ ( ghi ngày, tháng, năm đình chỉ sử dụng TSCĐ) rồi chuyển thẻ sang hòm thẻ TSCĐ giảm và ghi giảm ở sổ đăng ký thẻ TSCĐ và sổ theo dõi TSCĐ. 2.2.5. Sơ đồ hạch toán tăng, giảm TSCĐ hữu hình tai công ty XNK Đình Bảng TK111,112,331,311 TK811 GTCL TK211 TK133 TK241 Mua mới TSCĐ TSCĐ mới do XDCB bàn giao Thanh lý nhượng bán TK214 Trích tài liệu ngày 12 tháng 4 năm 2007 tại công ty như sau: Biểu số 01: Hoá đơn Giá trị gia tăng số: 1258 Ngày 12 tháng 4 năm 2007 Đơn vị mua hàng: Công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng Địa chỉ: Đình Bảng_ Từ Sơn_ Bắc Ninh MS: 2300103793 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Thương mại Hà Anh Địa chỉ: Ba Đình_ Hà Nội MS: 1100271507 Hình thức thanh toán: Tiền gửi ngân hàng đơn vị tính: Đồng Stt Tên sản phẩm Mã số Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Máy vi tính LG 1T Bộ 1 12.500.000 12.500.000 Cộng tiền hàng: 12.500.000 Tiền thuế GTGT: 1.250.000 Tổng thanh toán: 13.750.000 Người mua hàng Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký,đóng dấu) Biểu số 02: Biên bản giao nhận TSCĐ số 28 NợTK: 642 Có TK: 211 Căn cứ quyết định số 295 ngày 12 tháng4 năm 2007 về việc bàn giao TSCĐ do mua sắm của giám đốc công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng. Ban giao nhận TSCĐ ( Máy vi tính LG): _ Ông Nguyễn Thạc Hợp Chức vụ: Trưởng phòng kế toán _ Ông Đỗ Huy Hoà Chức vụ: nhân viên Cty TNHH TM Hà Anh Địa điểm giao nhận TSCĐ: Văn phòng công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng Xác nhận việc giao nhân TSCĐ như sau: Đơn vị tính: Đồng Stt Tên, ký hiệu, quy cách Số hiệu TSCĐ Nước Sản xuất Năm sản xuất Năm đưa vào sử dụng Công suất Nguyên giá TSCĐ Số năm sử dụng Tài liệu kỹ thuật kèm theo A B C D 1 2 3 4 5 E 1 Máy vi tính LG 211_1T HQ 2005 2006 12.500.000 5 Người nhận Người giao Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, Đóng dấu) Biểu số 03: Thẻ Tài sản cố định số 21 Ngày 12 tháng 4 năm 2007 Kế toán trưởng :Nguyễn Thạc Hợp (Đã ký) Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ số 28 ngày 12 tháng 4 năm 2007 Tên, ký hiệu, quy cách TSCĐ: Máy vi tính LG Số hiệu TSCĐ: 211_1T Nước sản xuất: Hàn Quốc Năm sản xuất: 2005 Năm đưa vào sử dụng: 2007 Bộ phận sử dụng: Quản lý doanh nghiệp Đơn vị tính: Đồng SH CT Nguyên giá TSCĐ Giá trị hao mòn Ngày,tháng, năm Diễn giải Nguyên giá Năm GTCL Cộng dồn 1258 12/9/2007 Mua mới 12.500.000 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Biểu số 04: Chứng từ ghi sổ số26 Ngày12 tháng 4 năm 2007 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền Ghi chú SH NT Nợ Có 28 12/9/2007 Mua TSCĐ 211 112 12.500.000 Thuế GTGT đầu vào 133 112 1.250.000 Cộng 13.750.000 Kèm theo 2 chứng từ gốc Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Biểu số: 05 Cty XNK Đình Bảng PXSX số 1 Biên bản nhượng bán TSCĐ số 21 Ngày 18 tháng 4 năm 2007 Nợ Tk: 811, 214 Có TK: 211 Căn cứ vào quyết định số 158 ngày 18/4/2007 của ban giám đốc công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng. Về việc nhượng bán TSCĐ: Máy gọt quế QT1 Ban nhượng bán TSCĐ: _ Ông(Bà): Phạm Văn Thắng. Chức vụ: PGĐ. Đại diện trưởng ban _ Ông(Bà): Đỗ Minh Trí. Chức vụ: Quản lý. Đại diện công ty Hưng Long Tiến hành nhượng bán TSCĐ: Đơn vị tính: 1000 Đồng Tt Tên, ký hiệu,quy cách Số hiệu TSCĐ Nước SX Năm SX Năm đưa vào SD Nguyên giá TSCĐ Giá trị hao mòn Giá trị còn lại Giá mua . Nguyên giá TSCĐ A B C D 1 2 3 4 5 6 7 1 Máy got quế 211_QT1 Nhật Bản 2000 2000 80.000 80.000 35.000 45.000 Trưởng ban Giám đốc (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) Biểu số 06: Thẻ Tài sản cố định số 22 Ngày 18 tháng 4 năm 2007 Kế toán trưởng :Nguyễn Thạc Hợp (Đã ký) Căn cứ vào biên bản nhượng bán TSCĐ số 21 ngày 18 tháng 4 năm 2007 Tên, ký hiệu, quy cách TSCĐ: Máy Gọt quế QT1 Số hiệu TSCĐ: 211_QT1 Nước sản xuất: Nhật Bản Năm sản xuất: 2000 Năm đưa vào sử dụng: 2000 Bộ phận sử dụng: Phân xưởng SX Đơn vị tính: Đồng SH Chứng từ Nguyên giá TSCĐ Giá trị hao mòn Ngày,tháng, năm Diễn giải Nguyên giá Năm GTCL Cộng dồn 21 18/9/2007 Nhượng bán TSCĐ 80.000.000 2007 35.000.000 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Biểu số 07: Chứng từ ghi sổ số27 Ngày 18 tháng 4 năm 2007 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền Ghi chú SH NT Nợ Có 21 18/9/2007 Nhượng bán TSCĐ 214 211 35.000.000 811 211 45.000.000 Chi phí nhượng bán 811 111 250.000 Thu về từ hoạt động Nhượng bán 111 711 58.000.000 Cộng Kèm theo3chứng từ gốc Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Biểu số 08: Sổ Đăng ký CTGS Năm 2007 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ ghi sổ Số tiền Số hiệu Ngày, tháng, năm 26 12/4/2007 13.750.000 27 18/4/2007 138.250.000 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) Biểu số 08: Sổ cái Tài khoản TSCĐ hữu hình Số hiệu Tk:211 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có Dư đầu kỳ 1.525.000.000 26 12/4/2007 Mua máy vi tính 112 12.500.000 27 18/4/2007 Nhượng bán máy QT1 214,811 80.000.000 Cộng phát sinh 1.537.500.000 80.000.000 Dư cuối kỳ 1.457.500.000 Ngày 29 tháng 4 năm2007 Người ghi sổ KT trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) 2.3. Kế toán khấu hao TSCĐ Công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng hiện đang áp dụng phương pháp Khấu hao tuyến tính cố định. Tính khấu hao TSCĐ chẵn tháng. * Công thức tính: Mức khấu hao TSCĐ phải trích BQ năm = Nguyên gía TSCĐ Thời gian sử dụng dự kiến Mức khấu hao phải trích trong tháng này = Mức khấu hao đã trích trong tháng trước + Mức khấu hao giảm Trong tháng này _ Mức khấu hao TSCĐ Phải trích BQ tháng = Mức khấu hao TSCĐ phải trích BQ năm 12 2.3.1. Tài khoản sử dụng Tài khoản 214” Khấu hao TSCĐ “ 2.3.2. Chứng từ sử dụng Biên bản giao nhận TSCĐ Biên bản thanh lý TSCĐ, biên bản nhượng bán TSCĐ Bảng tính và phân bổ khấu hao Thẻ TSCĐ 2.3.3. Sổ kế toán sử dụng Sổ kế toán chi tiết TK 214 Sổ cái Tk 214 2.3.4. Sơ đồ hạch toán Trích KH TSCĐ và phân bổ vào chi phí Đồng thời ghi nợ TK009 Nộp tiền khấu hao cho Nhà Nước Số khấu hao phải nộp TK211 Thanh lý, nhượng bán TK811 GTCL TK214 TK627, 642, 641 TK111 TK333 TK411 Nguyễn Ngọc Chinh - Lớp 48KT5 Báo cáo thực tập tốt nghiệp khấu hao Đơn vị: 1000 đồng Người lập KT trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) 25 2.4. Sửa chữa TSCĐ Công ty có thể tự sửa chữa TSCĐ hoặc thuê ngoài sửa chữa Có 2 hình thức sửa chữa: Sửa chữa thường xuyên và sửa chữa lớn TSCĐ. 2.4.1.Sửa chữa lớn TSCĐ theo kế hoạch * Tài khoản sử dụng: TK 241 “XDCB dở dang” TK 335 “Chi phí phải trả” * Chứng từ sử dụng: Biên bản giao nhận TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành Thẻ TSCĐ, CTGS, sổ cái TK 241,TK 335 2.4.2. Sửa chữa lớn TSCĐ ngoài kế hoạch * Tài khoản sử dụng: TK 142 “Chi phí trả trước” 2.4.3. Sơ đồ hạch toán tổng quát sửa chữa TSCĐ TK111, 334 TK331, 111 TK142 Phân bổ dần TK 335 Trích trước TK 241 Giá trị SCL thuê ngoài TK627, 641, 642 TK133 Chi phí sửa chữa thường xuyên Trong kế hoạch Giá thành SCL hoàn thành Trích tài liệu tại công ty trong tháng 4/2007 Biểu số 10: Biên bản giao nhận TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành Ngày 28 tháng 4 năm 2007 Căn cứ quyết định số 165 ngày 28/4/2007 của công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng. Chúng tôi gồm: Ông(Bà): Lại Đức Trung đại diện đội sửa chữa của XNsửa chữa Vân Hùng Ông(Bà): Lê Hạ Nam đại diện phân xưởng sản xuất số 1, CTy XNK Đình Bảng Đã kiểm nhận việc sửa chữa TSCĐ như sau: Tên, ký hiệu, quy cách: Máy gọt Quế Số hiệu TSCĐ: 211_QT2 _ Bộ phận quản lý sử dụng: Phân xưởng số 1 _ Thời gian sửa chữa từ ngày 12/4/2007 đến ngày 28/4/2007 Đơn vị tính: Đồng Stt Tên bộ phận Nội dung công việc Giá dự toán Giá thực tế Kết quả kiểm tra A B C 1 2 3 1 Bộ phận khởi động máy Thay mới bộ phận khởi động 5.980.000 Máy gọt quế QT2 đã hoạt động tốt. Người nhận Người giao Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, Đóng dấu) II. Kế toán vật liệu, công cụ dụng cụ tại công ty 1. Kế toán vật liệu Do đặc điểm sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là chế biến các sản phẩm từ nông sản, lâm sản: Quế, hồi và sản xuất các mặt hàng may mặc thủ công mỹ nghệ, nên vật liệu chỉ tham gia vào một quá trình sản xuất kinh doanh nhất định và toàn bộ giá trị vật liệu được chuyển hết 1 lần vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ. Nguyên vật liệu chính là: Quế, hồi, Khi thu mua của nhân dân thì không chiu thuế, Khi mua của công ty khác thì chịu thuế GTGT đầu vào là 5%. 2. Công cụ dụng cụ: Là những tư liệu lao động có giá trị nhỏ dưới 10.000.000 và có thời gian sử dụng ngắn dưới 1 năm. Công cụ dụng cụ của công ty chủ yếu là: Dao cạo, dao gọt, sàng, xe đẩy vật liêu, * Đặc điểm của công cụ dụng cụ: _ Khi tham gia vào quá trình sản xuất không bị biến đổi hình thái vật chất ban đầu cho đến khi bị hư hang. _ Giá trị của CCDC được chuyển dịch vào giá trị của sản phẩm. 3. Tính giá vật liệu, CCDC nhập, Xuất kho 3.1. Tính giá Thực tế của vật liệu, CCDC nhập kho Giá TT vật liệu, CCDC mua ngoài = Giá mua ghi trên hoá đơn của người bán + Chi phí thu mua 3.2. Tính giá thực tế của vật liệu, CCDC xuất kho Công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng tính giá vật liệu, CCDC xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước. Theo phương pháp này những loại vật liệu, CCDC nhập trước sẽ được xuất dùng trước hết xong mới xuất đến lần nhập sau. 4. Phương pháp kế toán chi tiết vật liệu, CCDC * Nguyên tắc: _ Vật liệu phải được theo dõi cả về mặt số lượng và mặt giá trị của từng thứ vật liệu. Trên cơ sở các chứng từ: Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, biên bản kiểm kê vật tư sản phẩm, _Sổ kế toán sử dụng: Thẻ kho, sổ chi tiết vật liệu,CCDC _ Công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng hiện đang áp dụng phương pháp ghi thẻ song song để theo dõi, hạch toán chi tiết vật liệu,CCDC. * Sơ đồ: Bảng tổng hợp NXT Sổ chi tiết vật liệu Thẻ kho Phiếu nhập kho Phiếu xuất kho _ở kho: Hàng ngày thủ kho căm cứ chứng từ nhập xuất để ghi số lượng, vật liệu,CCDC thực nhập, thực xuất vào thẻ kho. Mỗi thẻ kho sẽ được mở theo dõi từng danh điểm vật tư, hàng ngày sau khi vào thẻ kho, thủ kho sẽ chuyển chứng từ nhập, xuất kho cho phòng kế toán. Thủ kho thường xuyên phải đối chiếu về số liệu tồn kho trên các thẻ kho với số tồn thực tế của từng thứ vật liệu _ ở phòng kế toán: Mở sổ chi tiết vật liệu tương ứng với từng thứ danh điểm vật liệu, CCDC tương ứng với thẻ kho mở ở từng kho, theo dõi cả về mặt số lượng và giá trị. Hàng ngày sau khi nhận được chứng từ nhâp, xuất kho vật liệu của thủ kho chuyển đến thì kế toán sẽ kiểm tra chứng từ, ghi đơn giá và tính thành tiền, ghi vào các sổ chi tiết có liên quan. Cuối tháng tính ra lượng nhập,xuất, tồn kho trên các sổ kế toán chi tiết vật liệu, CCDC và đối chiếu về số lượng với số lượng của thủ kho. Đồng thời lập bảng nhập, xuất, tồn để đối chiếu với kế toán trưởng về mặt giá trị. 5. Kế toán tổng hợp vật liệu, CCDC (Theo phương pháp kê khai thường xuyên). 5.1. Kế toán tăng, giảm vật liệu. 5.1.1. Tài khoản sử dụng. Tài khoản 152: “Nguyên vật liệu”. Tài khoản 331: “Phải trả người bán”. 5.1.2. Chứng từ và sổ kế toán sử dụng. * Chứng từ: Hoá đơn GTGT. Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho. Biên bản kiểm nghiệm vật tư. * Sổ sách sử dụng: Sổ chi tiết vật liệu, sổ chi tiết phải chả cho người bán, sổ cái TK 152,331. 5.1.3. Sơ đồ hạch toán tăng giảm vật liệu. TK 111, 331 TK 152 TK 621 TK 133 Mua vật liệu Thuế GTGT (nếu có) Xuất cho sản xuất 5.1.4. Sơ đồ luân chuyển chứng từ. Chứng từ gốc (HĐGTGT, bản kê thu mua) Phiếu nhập kho Sổ, thẻ kế toán chi tiết Chứng từ ghi sổ Lưu trữ Chứng từ gốc Phiếu Xuất kho Sổ, thẻ kế toán chi tiết Chứng từ ghi sổ * Khi có vật liệu tăng hay giảm, kế toán vật liệu tập hợp chứng từ gốc (Hoá đơn GTGT, bảng kê thu mua hàng nông lâm sản, thuỷ sản chưa qua chế biến, đất, đá, cát, sỏi, không có hoá đơn, ) để vào các chứng từ, sổ sách kế toán liên quan sau đó trình duyệt cấp trên ký xác nhận. Sau đó lưu chứng từ. Biểu số 10: Hoá đơn Giá trị gia tăng số: 1821 Ngày 25 tháng 4 năm 2007 Đơn vị mua hàng: Công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng Địa chỉ: Đình Bảng_ Từ Sơn_ Bắc Ninh MS: 2300103793 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Yên Bái Địa chỉ: TP Yên Bái_ Yên Bái MS: 1200013084 Hình thức thanh toán: Tiền mặt đơn vị tính: Đồng Stt Tên sản phẩm Mã số Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Quế thô vl kg 5000 12.000.000 60.000.000 Cộng tiền hàng: 60.000.000 Tiền thuế GTGT: 5% 3.000.000 Tổng thanh toán: 63.000.000 Người mua hàng Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký,đóng dấu) Biểu số 11: Phiếu Nhập kho Ngày 25 tháng 4 năm 2007 Số 185 Nợ:152 Có: 112 Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Thế Hưng Theo: Hoá đơn GTGT số 1821 ngày 25 tháng 4 năm2007 Nhập tại kho: K1 Đơn vị tính: Đồng STT Tên, nhãn hiệu, quy cách,phẩm chất vật tư sản phẩm, hàng hoá Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực nhập A B C 1 2 3 4 1 Vật liệu Quế thô Kg 5.000 5.000 12.000 60.000.000 Cộng: 5.000 5.000 12.000 60.000.000 Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho KT trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) Nguyễn Ngọc Chinh - Lớp 48KT5 Báo cáo thực tập tốt nghiệp 25 Biểu số12: Công ty XNK Đình Bảng Từ Sơn_ Bắc Ninh Sổ chi tiết vật liệu, công cụ dụng cụ Tên Vật liệu,ccdc Đơn vị : Kg Kho: K1 Đơng vị tính: 1000 Đồng Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Nhập Xuất Tồn SH NT SL ĐG TT SL ĐG TT SL ĐG TT Tồn đầu kỳ 12.500 12 150.000 215 5/4/07 Xuất kho 621 8.000 12 96.000 4.500 12 54.000 182 10/4/07 Nhập kho 331 6.500 10 65.000 4.500 12 54.000 6.500 10 65.000 218 17/4/07 Xuất kho 621 4.500 12 54.000 3.500 10 35.000 621 3.500 10 35.000 2.500 10 25.000 185 25/4/07 Nhập kho 112 5000 12 60.000 2.500 10 25.000 5.000 12 60.000 Cộng 11.500 125.000 16.000 185.000 Tồn cuối kỳ 2.500 10 25.000 5.000 12 60.000 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký,đóng dấu) 34 6. Kế toán công cụ dụng cụ Doanh nghiệp sử dụng công cụ dụng cụ nhỏ như: xe đẩy vật liệu, dao cắt, dao gọt, sàng, bao bì, Nên chỉ phân bổ giá trị một lần (Phân bổ 100%). Biểu số 13: Bảng phân bổ công cụ dụng cụ Tháng 4 năm 2007 Đơn vị tính: Đồng Tên CCDC Đối tượng sử dụng Công cụ dụng cụ Ghi chú Hạch toán Thực tế TK 627_QLPX 2.500.000 TK 641_QLBH 1750.000 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký,đóng dấu) B. kế toán lao động tiền lương tại công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng. I. hình thức quản lý lao động tiền lương. 1. Các hình thức tiền lương tại công ty Công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng hiện đang áp dụng 2 hình thức trả lương cho người lao động 1.1. Hình thức trả lương theo thời gian. (áp dụng đối với cán bộ quản lý). * Công thức tính: Mức lương tháng theo chế độ = (Hệ số lương x 450.000) + Phụ cấp theo lương Tiền lương ngày theo chế độ = Tiền lương tháng theo chế độ Số ngày làm việc theo chế độ Tiền lương thực tế phải trả theo thời gian = Tiền lương ngày theo chế độ x Thời gian làm việc thực tế + Phụ cấp khác 2. Kế toán tiền lương. 2.1. Tài khoản sử dụng. Tài khoản 334 “Phải trả người lao động. 2.2. Chứng từ và sổ kế toán sử dụng. * Chứng từ sử dụng: Bảng chấm công, phiếu xác nhận sản phẩm hoàn thành. Bảng thanh toán tiền lương * Sổ kế toán sử dụng: Sổ cái tài khoản 334, sổ chi tiết tiền lương. 2.3. Sơ đồ luân chuyển chứng từ: Bảng chấm công, phiếu xác nhận sản phẩm hoàn thành Bảng thanh toán lương từng bộ phận Bảng thanh toán lương toàn doanh nghiệp Bảng phân bổ tiền lương, BHXH Sổ kế toán * Tổ trưởng từng bộ phận sẽ lập bảng chấm công, phiếu xác nhận sản phẩm hoàn thành, ký nhận và chuyển cho phòng kế toán để tính lương sau đó chuyển cho kế toán trưởng và giám đốc ký. Bảng thanh toán lương được duyệt chuyển cho kế toán lập phiếu chi sau đó chuyển cho thủ quỹ để chi lương rồi chuyển cho kế toán tiền lương ghi sổ kế toán. 3. Các khoản trích theo lương. 3.1. Tài khoản sử dụng. Tài khoản 3383 “BHXH”. Tài khoản 3384 “BHYT”. 3.2. Chứng từ và sổ kế toán sử dụng. Giấy nghỉ ốm, giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng BHXH. Bảng tính và phân bổ tiền lương. 3.3. Sơ đồ hạch toán các khoản trích theo lương: TK 334 TK 338 TK 111, 112 TK 334 BHXH phải trả thay lương Trích theo lương tính vào chi phí Nộp BHXH, BHYT Trích theo lương trừ vào thu nhập TK 622, 627, 641, 642 Trích tài liệu tiền lương phải trả cho các đối tượng trong tháng 4/2007: Công nhân trực tiếp sản xuất: 75.885.000 Nhân viên quản lý phân xưởng: 6.215.000 Nhân viên bán hàng: 12.000.000 Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 16.125.000 Biểu số 14: Chứng từ ghi sổ số35 Ngày 2 tháng 5 năm 2007 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền Ghi chú SH NT Nợ Có 35 29/4/07 Tiền lương phải trả Công nhân trực tiếp sản xuất 622 334 75.885.000 Nhân viên QLPX 627 334 6.215.000 Nhân viên BH 641 334 12.000.000 Nhân viên QLDN 642 334 16.125.000 36 29/4/07 Trích BHXH, BHYT tính vào chi phí: Công nhân trực tiếp sản xuất 622 338 12.900.000 627 338 1.056.000 Nhân viên BH 641 338 2.040.000 Nhân viên QLDN 642 338 2.741.000 37 29/4/07 Trích BHXH, BHYT trừ vào lương 334 338 6.613.500 Cộng 135.575.500 Kèm theo 3 chứng từ gốc Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Biểu số 15: Sổ Đăng ký CTGS Năm 2007 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ ghi sổ Số tiền Số hiệu Ngày, tháng, năm 35 2/5/07 135.575.500 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) Biểu số 16 : Sổ cái tk Phải trả người lao động Số hiệu Tk: 334 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có Dư đầu kỳ 35 29/4/2007 Tiền lương phải trả 622,627,641,642 110.135.000 Khấu trừ lương 338 6.613.500 Cộng phát sinh 6.613.500 110.135.000 Dư cuối kỳ Ngày tháng năm2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký,đóng dấu) Biểu số 17: Sổ cái Tài khoản Số hiệu Tk: 338 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có Dư đầu kỳ 35 29/4/2007 Trích BHXH, BHYT tính vào chi phí 622,627, 641, 642 18.826.500 35 29/4/2007 Khấu trừ lương 334 6.613.500 Cộng phát sinh 6.613.500 18.826.500 Dư cuối kỳ 12.213.000 Ngày 29 tháng 4 năm2007 Người ghi sổ KT trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) C. Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm I. Hạch toán chi phí sản xuất. 1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất tại công ty. Hiện nay công ty tập hợp chi phí theo phương pháp kê khai thường xuyên. Sản phẩm của công ty được sản xuất với chu kì ngắn và đơn giản cho nên đối tượng tập hợp theo từng nơi phát sinh như: Nhà kho, phân xưởng chế biến, theo từng sản phẩm. Kết quả tập hợp chi phí sản xuất cho chế biến sản xuất từng bộ phận, từng loại sản phẩm. 2. Công tác hạch toán chi phí sản xuất tại công ty. 2.1 Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. Tài khoản sử dụng: Tài khoản 621 “Nguyên vật liệu trực tiếp” * Chứng từ sử dụng: Phiếu xuất kho vật liệu Phiếu nhập kho vật liệu *Sổ kế toán sử dụng: Chứng từ ghi sổ, sổ đăng kí CTGS, Sổ chi tiết tài khoản, sổ cái. 2.2. Sơ đồ hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Mua NVL xuất dùng ngay K/C chi phí nguyên vật liệu trực tiếp NVL Xuất dùng trực tiếp cho SX TK331, 111, 112 TK152 TK621 TK154 Biểu số : 18 Công ty XNK Đình Bảng Từ Sơn_ Bắc Ninh Phiếu xuất kho Ngày5 tháng 4năm 2007 Số 215 Nợ:621 Có:152 Họ, tên người nhận hàng: Đào Duy Anh bộ phận: PXSX số 1 Lý do xuất: Để sản xuất sản phẩm Xuất tại kho: k1 Đơn vị tính: Đồng STT Tên, nhãn hiệu, quy cách,phẩm chất vật tư sản phẩm, hàng hoá Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất A B C 1 2 3 4 1 Vật liệu Quế thô Kg 8.000 8.000 12.000 96.000.000 Cộng Người lập phiếu Người nhận Thủ kho KT trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) Biểu số: 19 Công ty XNK Đình Bảng Từ Sơn_ Bắc Ninh Sổ kế toán chi tiết TK: 621 Đơn vị tính: Đồng NT Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh SH NT Nợ Có 5/4 215 5/4/07 Xuất kho VL để SX 152 96.000.000 25/4 218 25/4/07 Xuất kho VL để SX 152 89.000.000 41 29/4/07 Kết chuyển CP NVL TT 154 185.000.000 Người lập KT trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) 2.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp. - Tài khoản sử dụng: TK 622 “chi phí nhân công trực tiếp” - Chứng từ sử dụng: Bảng phân bổ tiền lương và BHXH. - Sổ kế toán sử dụng: Sổ ĐKCTGS, sổ cái, sổ chi tiết tài khoản * Sơ đồ hạch toán: TK 334 TK 622 TK 154 TK 338 Tiền lương phải trả cho CNSX Các khoản trích theo lương của CNSX Kết chuyển chi phí NCTT Biểu số 20: Sổ cái Tài khoản Số hiệu Tk: 622 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có 35 29/4/2007 Tiền lương phải trả CNSX 334 75.885.000 35 29/4/07 Trích BHXH, BHYT tinh vào CP 338 12.900.000 41 29/4/2007 Kết chuyển CP NCTT 154 88.785.000 Ngày tháng năm2007 Người ghi sổ KT trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) 2.3. Kế toán chi phí sản xuất chung. - Tài khoản sử dụng: TK627 “Chi phí sản xuất chung”. - Chứng từ sử dụng: Phiếu xuất kho, bảng phân bổ vật liệu công cụ, dụng cụ, bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ. - Sổ kế toán sử dụng: Sổ cái TK627, sổ chi tiết TK627, sổ theo dõi. * Sơ đồ kế toán tổng hợp chi phí sản xuất chung. TK334, 338 TK627 TK142, 335 TK214 TK154 CP nhân viên QLPX CP trả trước, chi phí phải trả tính vào chi phí Khấu hao TSCĐ Kết chuyển chi phí sản xuát chung Biểu số 21 : Sổ cái Tài khoản Số hiệu Tk: 627 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có 32 12/4/07 Chi tiền điện, điện thoại tháng 3 111 1500.000 33 19/4/2007 Giá trị CCDC xuất dùng cho QLPX 153 2.500.000 28/4/07 Phân bổ chi phí SCL TSCĐ 142 1.196.000 35 29/4/07 Tiền lương phải trả NV QLPX 334 6.215.000 Trích theo lương tính vào CP 338 1.056.000 41 29/4/07 Kết chuyển CP SXC 154 12.467.000 Ngày tháng năm2007 Người ghi sổ KT trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) 2.4. Kế toán chi phí sản xuất kinh doanh dở dang. Công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng xác định chi phí sản xuất kinh doanh theo phương pháp ước lượng sản phẩm tương đương. * Công thức tính: - Chi phí NVL chính: Dck = Dđk + C x Qd Qtp + Qd - Chi phí bỏ dần theo mức độ gia công thì phân bổ cho thành phẩm và SPDD đã quy đổi về sản phẩm hoàn thành tương đương và tính theo công thức: Dck = Dđk + C x Q’d Qtp + Q’d Trong đó Q’d là SPD D đã tính đổi theo sản phẩm hoàn thành tương đương (Q’d = Qd x % hoàn thành tương đương). Biểu số 22: Bảng phân bổ chi phí sản xuất kinh doanh Tháng 4 năm 2007 Đơn vị tính: Đồng Stt Diễn giải Ghi có Ghi nợ TK621 TK622 TK627 Tổng 1 Kết chuyển chi phí NVL TT 154 185.000.000 185.000.000 2 Kết chuyển chi phí NCTT 154 88.785.000 88.785.000 3 Kết chuyển chi phí SXC 154 12.467.000 12.467.000 Người ghi sổ KT trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) II. Phương pháp tính giá thành phẩm tại công ty. Doanh nghiệp thuộc loại hình sản xuất giản đơn, số lượng mặt hàng ít, sản xuất với khối lượng lớn, chu kỳ sản xuất ngắn nên công ty áp dung phương pháp tính giá thành giản đơn (Phương pháp trực tiếp). Biểu số 23: Bảng tính giá thành phẩm Tên sản phẩm: Quế Đơn vị tính: kg Sản lượng: 18.500 Đơn vị tính: Đồng Khoản mục Giá trị SPDD đầu kỳ Chi phí sản xuất trong kỳ Giá trị SPDD cuối kỳ Tổng Z Giá thành đơn vị - Chi phí NVL chính 2.500.000 185.000.000 1.126.000 178.374.000 9.640 - Chi phí NCTT 1.250.000 88.785.000 852.000 89.210.000 4.820 - Chi phí SXC 1.855.000 12.467.000 750.000 13.572.000 733 Cộng 5.605.000 286.252.000 2.728.000 289.129.000 15.193 Người ghi sổ KT trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) D. Kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh. I. Kế toán thành phẩm. 1. Tài khoản sử dụng: TK155 “thành phẩm”. 2. Chứng từ sử dụng: Các chứng từ nhập xuất kho thành phẩm và các chứng từ liên quan. - Phiếu nhập kho thành phẩm do bộ phận sản xuất lập thành 3 liên phụ trách sản xuất ký, sau đó người lập mang thành phẩm đến kho nhập. Khi nhập kho thủ kho ghi rõ số lượng nhập, ngày, tháng, năm nhập kho và cùng người nhận ký vao phiếu nhập 1 liên lưu ở nơi lập phiếu, 1 liên thủ kho giữ lại ghi thẻ kho và chuyển cho kế toán ghi sổ tổng hợp. 1 liên người nhập giữ. - Phiếu xuất kho thành phẩm do bộ phận cung ứng lập thành 3 liên sau đó chuyển cho kế toán trưởng và giám đốc ký duyệt. 1 liên lưu, 1 liên thủ kho giữ lại ghi thẻ kho sau đó chuyển cho phòng kế toán ghi sổ, 1 liên giao cho người mua làm căn cứ vận chuyển và ghi sổ kế toán đơn vị mua. 3. Sổ kế toán sử dụng. Sổ cái tài khoản 155, sổ chi tiết thành phẩm. 4. Sơ đồ kế toán thành phẩm. TK154 TK155 TK632 Nhập kho thành phẩm Xuất kho thành phẩm bán trực tiếp Biểu số 24: Báo cáo thực tập tốt nghiệp Nguyễn Ngọc Chinh - Lớp 48KT5 Sổ chi tiết thành phẩm Số hiệuTK: 155 Tên thành Phẩm: Quế A Đơn vị tính: Kg Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ ĐG Nhập Xuất Tồn SH NT SL TT SL TT SL TT Dư đầu kỳ 15.530 12.000. 186.360.000 1527 28/4/07 Xuất bán Quế A 632 15.530 12.000 186.360.000 0 29/4/07 Nhập kho thành phẩm 154 15.193 18.500 289.129.000 18.500 289.129.000 Cộng 18.500 289.129.000 12.000 186.360.000 Dư cuối kỳ 18.500 289.129.000 Người ghi sổ KT trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) 50 II. Kế toán tiêu thụ thành phẩm. Công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng chỉ áp dụng hình thức tiêu thụ thành phẩm trực tiếp. 1. Tài khoản sử dụng: - Tài khoản 511 “doanh thu bán hàng”. - Tài khoản 632 “giá vốn hàng bán”. - Tài khoản 131 “phải thu của khách hàng”. 2. Chứng từ và sổ kế toán sử dụng: - Chứng từ sử dụng: Hoá đơn bán hàng, hoá đơn GTGT, hợp đồng tiêu thụ sản phẩm. - Sổ kế toán sử dụng: Sổ cái tài khoản 511, 131, sổ chi tiết bán hàng, sổ chi tiết thanh toán. 3. Sơ đồ hạch toán: TK155 TK632 TK511 TK111,112,131 TK911 Giá vốn XK Số tiền BH TK333 TGTGT (nếu có) Kết chuyển doanh thu thuần về tiêu thụ Biểu số 24: Hoá đơn Giá trị gia tăng số: 1527 Ngày 28 tháng 4 năm 2007 Đơn vị mua hàng: Công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng Địa chỉ: Đình Bảng_ Từ Sơn_ Bắc Ninh Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Thương mại Huy Vân Địa chỉ: Lạng Giang - Bắc Giang Hình thức thanh toán: Tiền mặt Đơn vị tính: Đồng Stt Tên sản phẩm Mã số Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Xuất bán Quế A 155A Kg 12.000 18.000 216.000.000 Cộng tiền hàng: 216.000.000 Thuế GTGT: 10.800.000 Tổng thanh toán: 226.800.000 Người mua hàng Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký,đóng dấu) Biểu số 25: Chứng từ ghi sổ số 43 Ngày 28 tháng 4 năm 2007 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền Ghi chú SH NT Nợ Có 1527 28/4/07 Xuất bán Quế Q 632 155 186.360.000 Doanh thu xuất khẩu Quế 131 511 216.000.000 Cộng 398.292.000 Kèm theo 1 chứng từ gốc Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) II. Kế toán xác định kết quả kinh doanh. 1. Tài khoản sử dụng: TK911 “xác định kết quả”. TK421 “lợi nhuận chưa phân phối”. Để xác định kết quả kinh doanh trước hết phải tập hợp chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp 1.1. Kế toán chi phí bán hàng. * Tài khoản sử dụng. TK641 “chi phí bán hàng” * Sơ đồ kế toán chi phí bán hàng: TK334, 338 TK641 TK911 TK214 Chi phí NVBH KH TSCĐ Kết Chuyển chi phí bán hàng Biểu số 26: Sổ cái Tài khoản Số hiệu Tk: 641 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có 33 19/4/07 Giá trị CCDC xuất dùng 153 1.750.000 35 29/4/07 Tiền lương phải trả 334 12.000.000 Trích theo lương tính vào CPBH 338 2.040.000 41 29/4/07 Kết chuyển sang 911 911 15.790.000 Ngày tháng năm2007 Người ghi sổ KT trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) 1.2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp. * Tài khoản sử dụng: TK642 “chi phí quản lý doanh nghiệp” * Sơ đồ kế toán: TK 334, 338 TK 642 TK 911 CF NVBH Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp TK 214 TK 111 TK333 KH TSCĐ Chi phí điện nước, chi phí khác bằng tiền Thuế môn bài, thuế nhà đất Biểu số 27: Sổ cái Tài khoản Số hiệu Tk: 642 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có 32 12/4/07 Tiền điện, điện thoại tháng 3 ở BP QLDN 111 850.000 188 29/4/2007 Khấu hao TSCĐ 214 200.000 35 2/5/2007 Tiền lương phải trả 334 16.125.000 Trích theo lương tính vào CP 338 2.741.000 41 29/4/07 Kết chuyển sang 911 911 19.916.000 Ngày tháng năm2007 Người ghi sổ KT trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) 1.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính. * Tài khoản sử dụng: TK 515 “ Doanh thu hoạt động tài chính”. * Sơ đồ kế toán: TK 911 TK 515 TK 111,112 Kết chuyển doanh thu hoạt động TC Lãi tiền gửi 1.4. Kế toán chi phí hoạt động tài chính. * Tài khoản sử dụng: TK 635 “ chi phí hoạt động tài chính”. * Sơ đồ kế toán: TK 111,112 TK 635 TK 911 Lãi vay vốn Kết chuyển chi phí HĐTC 1.5. Kế toán doanh thu hoạt động khác. * Tài khoản sử dụng: TK 711 "Doanh thu hoạt động tài chính" * Sơ đồ hạch toán: TK 911 TK 711 TK 111, 112 Thu về thanh lý, nhượng bánTSCĐ TK 333 Kết chuyển thu nhập hoạt động khác 1.6. Kế toán chi phí hoạt động khác * Tài khoản sử dụng: TK 811 "chi phí hoạt động khác" * Sơ đồ kế toán: TK 911 TK 211 TK 811 Giá trị TSCĐ thanh lý nhượng bán Kết chuyển chi phí khác TK 214 TK 111 Chi phí thanh lý nhượng bán 1.7. Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh * Tài khoản sử dụng: TK 911 "xác định kết quả kinh doanh" * Sơ đồ kế toán: TK 632 TK 911 TK 635 TK 641 TK 642 TK 711 TK 421 TK 811 TK 511 Kết chuyển giá vốn hàng bán Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính Kết chuyển chi phí bán hàng Kết chuyển chi phí QLDN Kết chuyển chi phí hoạt động khác Kết chuyển doanh thu bán hàng TK 515 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính Kết chuyển doanh thu hoạt động khác Kết chuyển lỗ Kết chuyển lãi Trích tài liệu tháng 4 năm 2007 tại công ty: Biểu số 28: Chứng từ ghi sổ số 45 Ngày 29 tháng 4 năm 2007 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền Ghi chú SH NT Nợ Có 41 29/4/07 Kết chuyển giá vốn hàng bán 911 632 186.360.000 41 29/4/07 Kết chuyển chi phí BH 911 641 15.790.000 41 29/4/07 Kết chuyển chi phí QLDN 911 642 19.916.000 41 29/4/07 Kết chuyển chi phí hoạt động TC 911 635 5.000.000 41 29/4/07 Kết chuyển chi phí hoạt động khác 911 811 650.000 Cộng 227.716.000 Kèm theo 1 chứng từ gốc Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Biểu số 29: Chứng từ ghi sổ số 46 Ngày 29 tháng 4 năm 2007 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền Ghi chú SH NT Nợ Có 152 29/4 Kết chuyển doanh thu thuần 511 911 216.000.000 Kết chuyển doanh thu hoạt động khác 711 911 58.000.000 Cộng 274.000.000 Kèm theo 1 chứng từ gốc Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Biểu số 30: Chứng từ ghi sổ số 47 Ngày 29 tháng 4 năm 2007 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền Ghi chú SH NT Nợ Có 153 29/4 Kết chuyển lãi 911 421 46.284.000 Cộng 46.284.000 Kèm theo 1 chứng từ gốc Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Biểu số 31: Sổ cái Tài khoản Số hiệu Tk: 911 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có 45 29/4 Kết chuyển giá vốn hàng bán 632 186.360.000 Kết chuyển chi phí BH 641 15.790.000 Kết chuyển chi phí QLDN 642 19.916.000 Kết chuyển chi phí hoạt động TC 635 5.000.000 Kết chuyển chi phí hoạt động khác 811 650.000 46 29/4 Kết chuyển doanh thu thuần 511 216.000.000 Kết chuyển doanh thu hoạt động khác 711 58.000.000 47 29/4 Kết chuyển lãi 421 46.284.000 Ngày 29 tháng 4 năm2007 Người ghi sổ KT trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) E. Kế toán vốn bằng tiền và tiền vay. I. Kế toán vốn bằng tiền. 1. Tài khoản sử dụng: TK 111 “tiền mặt ”. 2. Chứng từ và sổ kế toán sử dụng: - Chứng từ sử dụng: Phiếu thu, phiếu chi, giấy đề nghị tạm ứng, giấy thanh toán tạm ứng. - Sổ kế toán sử dụng: Sổ quỹ tiền mặt, sổ chi tiết tiền mặt, sổ cái TK 111. 3. Sơ đồ luân chuyển chứng từ thu, chi của đơn vị. Nghiệp vụ phát sinh Kế toán trưởng Thủ quỹ Giám đốc Kế toán tiền mặt 4. Sơ đồ kế toán: TK 511 TK 111 Trả Lương TK 334 TK 112, 131 TK 515, 711 Thu tiền BH TK 333 TK 152,153 TK 112 TK 635, 811 Mua vật liệu, CCDC TK133 Nộp TM vào quỹ Rút TGNH về quỹ thu nợ của KH Thu HĐ TC, HĐ khác Chi HĐ TC, HĐ khác Biểu số: 32 Cty XNK Đình Bảng Từ Sơn_ Bắc Ninh Phiếu chi Ngày 12 tháng 4 năm 2007 Số: 137 Nợ:627, 642 Có: 111 Họ, tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Thoa Địa chỉ: QLDN Lý do chi: Chi tiền điên, điện thoại tháng 3 Số tiền: 2.350.000(Viết bằng chữ)(Hai triệu, ba trăm năm mươi ngàn đồng chẵn). Kèm theo1. Chứng từ gốc HĐ GTGT số 1821 Đã nhận đủ số tiền(Viết bằng chữ): Hai triệu, ba trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Ngày tháng 4 năm2007 Người lập phiếu Người nhận tiền Thủ quỹ KT trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) Biểu số 33: Cty XNK Đình Bảng Từ Sơn_ Bắc Ninh Phiếu chi Ngày 25 tháng 4 năm 2007 Số:139 Nợ: 152 Có: 111 Họ, tên người nhận tiền: Nguyễn Thế Hưng Địa chỉ: BP Cung tiêu Lý do chi: Mua Vật liệu Số tiền: 63.000.000(Viết bằng chữ): (Sáu mươi ba triệu đồng chẵn). Kèm theo1. Chứng từ gốc HĐ GTGT số 1821 Đã nhận đủ số tiền(Viết bằng chữ): Sáu mươi ba triệu đồng chẵn. Ngày 25 tháng 4 năm2007 Người lập phiếu Người nhận tiền Thủ quỹ KT trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) Biểu số 34: Cty XNK Đình Bảng Từ Sơn_ Bắc Ninh Phiếu thu Ngày 28tháng 4 năm 2007 Số: 253 Nợ:111 Có:511,333 Họ, tên người nộp tiền: Đỗ Thị Hà Địa chỉ: Bộ phận bán hàng. Lý do nộp: Thu tiền bán hàng. Số tiền: 226.800.000 (Viết bằng chữ): (Hai trăm hai mươi sáu triệu, tám trăm ngàn đồng chẵn). Kèm theo 1 chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền(Viết bằng chữ): (Hai trăm hai mươi sáu triệu, tám trăm ngàn đồng chẵn). Ngày 28 tháng 4 năm 2007 Người lập phiếu Người nộp tiền Thủ quỹ KT trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) Biểu số 35: Sổ quỹ tiền mặt Tháng 4 năm 2007 Đơn vị tính: Đồng Ngày, tháng Chứng từ Diễn giải Số tiền P.Thu P.Chi Thu Chi Tồn Tồn đầu kỳ 350.000.000 11/4 136 Nộp tiền mặt vào ngân hàng 200.000.000 12/4 137 Chi trả tiền điện, điện thoại 2.350.000 22/4 138 Nộp vào ngân hàng 30.000.000 25/4 139 Mua vật liệu 63.000.000 28/4 253 Thu tiền bán thành phẩm 226.800.000 Cộng: 226.800.000 295.350.000 Tồn cuối kỳ 281.450.000 Người ghi sổ KT trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) 2. Sơ đồ kế toán TGNH: TK 511 TK 333 TK 111 TK 131 TK 515, 711 TK 152, 211, 213 TK 133 TK 331 TK 111 TK 635, 811 TK 112 Mua vật liệu, TSCĐ Trả nợ người bán Thu tiền BH Nộp TM vào NH Thu nợ KH Thu HĐ TC, HĐ khác Chi HĐ TC, HĐ khác Rút TGNH về quỹ Trích tài liệu tháng 4 năm 2007 tại công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng như sau: Biểu số 35: Sổ tiền gửi Tháng 4 năm 2007 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ Diễn giải Số tiền SH NT Gửi vào Rút ra Còn lại Tồn đầu kỳ 7.000.000 136 11/4 Nộp tiền vào ngân hàng 200.000.000 207.000.000 26 12/4 Mua máy vi 13.750.000 193.250.000 138 22/4 Nộp tiền vào ngân hàng 30.000.000 163.250.000 27/4 Trả nợ vay 100.000.000 63.250.000 25/4 Trả lãi vay 5.000.000 58.250.000 Cộng: 230.000.000 118.750.000 Tồn cuối kỳ 58.250.000 Người ghi sổ KT trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) III. Kế toán tiền vay. Hiện nay công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng chỉ sử dụng tiền vay ngắn hạn. 1. Tài khoản sử dụng: TK311 “vay ngắn hạn”. 2. Chứng từ và sổ kế toán sử dụng: Chứng từ sử dụng: Khế ước vay, giấy báo nợ, giấy báo có của ngân hàng. Sổ kế toán sử dụng: sổ tiền vay, sổ cái tài khoản 311, sổ chi tiết tài khoản 311. 3. Sơ đồ hạch toán: TK 111, 112,131 TK 311 TK 152, 211 TK 133 TK 331 Trả nợ vay ngắn hạn Mua nguyên vật liệu TSCĐ Trả nợ người bán, ứng trước cho người bán Biểu số 36: Sổ Tiền vay TK:311 Đơn vị tính: Đồng NT Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh Số dư SH NT Nợ Có Nợ Có Dư đầu kỳ 300.000.000 27/4 27/4 Trả nợ vay 112 200.000.000 Cộng phát sinh 200.000.000 Dư cuối kỳ 100.000.000 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký,đóng dấu) Phần III. Kết luận và kiến nghị. I. Kết luận. Trong những năm gần đây mặc dù công ty còn gặp nhiều khó khăn và hạn chế về nguồn vốn sản xuất kinh doanh. Song công ty đã có nhiều cố gắng vươn lên cạnh tranh với bạn hàng trong và ngoài nước. Tình hình sản xuất kinh doanh của công ty ngày càng phát triển mạnh đời sống lao động được nâng cao. Hàng năm công ty đóng góp một phần không nhỏ vào ngân sách nhà nước. Có được điều này phải kể đến sự cố gắng của bộ máy quản lý cùng toàn thể cán bộ công nhân trong công ty trong đó có bộ phận kế toán. Phòng kế toán của công ty luôn chấp hành đúng chế độ kế toán và chính sách thuế của nhà nước bộ phận này thường xuyên kiểm tra đối chiếu sổ sách giữ các nhân viên kế toán để khắc phục, hạn chế những sai sót để cho công tác kế toán ngày càng tốt hơn. II. Kiến nghị. Trong thời gian thực tập tại công ty em thấy công ty có đội ngũ quản lý có trình độ chuyên môn cao, quản lý tốt tình hình tài chính của công ty. Tuy nhiên việc quản lý lao động tiền lương của công ty còn có một số hạn chế như: Chưa tính trích kinh phí công đoàn cho người lao động cho nên công ty cần phải có biện pháp khuyến khích người lao động, đáp ứng đầy đủ quền lợi cho người lao động để đời sống của họ ngày càng được nâng cao cùng với sự phát triển mạnh mẽ của công ty. III. Nhận xét của ban lãnh đạo công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng Mục lục bảng kê thu mua hàng nông sản, lâm sản, thủy sản chưa qua chế biến. Đất, đá, cát, sỏi, phế liệu không có hoá đơn Tên cơ sở kinh doanh: Công ty Xuất nhập khẩu Đình Bảng Địa chỉ: Đình Bảng - Từ Sơn- Bắc Ninh Mã số thuế: 2300103793 Địa chỉ nơi tổ chức thu mua: Tỉnh Yên Bái Người phụ trách thu mua: Nguyễn Thế Hưng Đơn vị tính: 1.000đ Ngày, tháng năm Người bán Hàng hoá mua vào Ghi chú Tên Địa chỉ Tên mặt hàng Số lượng (Kg) Đơn giá Tổng thành tiền 10/4/07 Chị Nga Yên Bái Quế thô 6.500 10.000 65.000.000 - Tổng giá trị hàng hoá mua vào: 65.000.000 Ngày 10 tháng 04 năm 2007 Ngày 10 tháng 4 năm 2007 Người lập bảng kê Giám đốc (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) Sổ cái Tài khoản Số hiệu Tk: 911 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có 45 29/4 Kết chuyển giá vốn hàng bán 632 186.360.000 Kết chuyển chi phí BH 641 15.790.000 Kết chuyển chi phí QLDN 642 19.916.000 Kết chuyển chi phí hoạt động TC 635 5.000.000 Kết chuyển chi phí hoạt động khác 811 650.000 46 29/4 Kết chuyển doanh thu thuần 511 216.000.000 Kết chuyển doanh thu hoạt động khác 711 58.000.000 47 29/4 Kết chuyển lãi 421 46.284.000 Ngày 29 tháng 4 năm2007 Người ghi sổ KT trưởng Giám đốc Cty XNK Đình Bảng Từ Sơn_ Bắc Ninh Phiếu chi Ngày 12 tháng 4 năm 2007 Số: 137 Nợ:627, 642 Có: 111 Họ, tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Thoa Địa chỉ: QLDN Lý do chi: Chi tiền điên, điện thoại tháng 3 Số tiền: 2.350.000(Viết bằng chữ)(Hai triệu, ba trăm năm mươi ngàn đồng chẵn). Kèm theo1. Chứng từ gốc HĐ GTGT số 1821 Đã nhận đủ số tiền(Viết bằng chữ): Hai triệu, ba trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Ngày tháng 4 năm2007 Người lập phiếu Người nhận tiền Thủ quỹ KT trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) Cty XNK Đình Bảng Từ Sơn_ Bắc Ninh Phiếu chi Ngày 25 tháng 4 năm 2007 Số:139 Nợ: 152 Có: 111 Họ, tên người nhận tiền: Nguyễn Thế Hưng Địa chỉ: BP Cung tiêu Lý do chi: Mua Vật liệu Số tiền: 63.000.000(Viết bằng chữ): (Sáu mươi ba triệu đồng chẵn). Kèm theo1. Chứng từ gốc HĐ GTGT số 1821 Đã nhận đủ số tiền(Viết bằng chữ): Sáu mươi ba triệu đồng chẵn. Ngày 25 tháng 4 năm2007 Người lập phiếu Người nhận tiền Thủ quỹ KT trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) Cty XNK Đình Bảng Từ Sơn_ Bắc Ninh Phiếu thu Ngày 28tháng 4 năm 2007 Số: 253 Nợ:111 Có:511,333 Họ, tên người nộp tiền: Đỗ Thị Hà Địa chỉ: Bộ phận bán hàng. Lý do nộp: Thu tiền bán hàng. Số tiền: 226.800.000 (Viết bằng chữ): (Hai trăm hai mươi sáu triệu, tám trăm ngàn đồng chẵn). Kèm theo 1 chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền(Viết bằng chữ): (Hai trăm hai mươi sáu triệu, tám trăm ngàn đồng chẵn). Ngày 28 tháng 4 năm 2007 Người lập phiếu Người nộp tiền Thủ quỹ KT trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) Công ty XNK Đình Bảng Từ Sơn_ Bắc Ninh Phiếu xuất kho Ngày5 tháng 4năm 2007 Số 215 Nợ:621 Có:152 Họ, tên người nhận hàng: Đào Duy Anh bộ phận: PXSX số 1 Lý do xuất: Để sản xuất sản phẩm Xuất tại kho: k1 Đơn vị tính: Đồng STT Tên, nhãn hiệu, quy cách,phẩm chất vật tư sản phẩm, hàng hoá Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất A B C 1 2 3 4 1 Vật liệu Quế thô Kg 8.000 8.000 12.000 96.000.000 Cộng Người lập phiếu Người nhận Thủ kho KT trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) Công ty XNK Đình Bảng Từ Sơn_ Bắc Ninh Phiếu xuất kho Ngày 17tháng 4năm 2007 Số 218 Nợ: 621 Có: 152 Họ, tên người nhận hàng: Lê Thu Hà bộ phận: PXSX số1 Lý do xuất: Để sản xuất Xuất tại kho: K2 Đơn vị tính: Đồng STT Tên, nhãn hiệu, quy cách,phẩm chất vật tư sản phẩm, hàng hoá Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất A B C 1 2 3 4 1 Vật liệu Quế thô Kg 4.500 4.500 12.000 54.000.000 3.500 3.500 10.000 35.000.000 Cộng 8.000 8.000 89.000.000 Người lập phiếu Người nhận Thủ kho KT trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) Chứng từ ghi sổ số:27 Ngày 18 tháng 4 năm 2007 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền Ghi chú SH NT Nợ Có 21 18/4 Nhượng bán máy gọt quế 214 211 35.000.000 811 211 45.000.000 23 Chi phí nhượng bán 811 111 650.000 Thu về từ nhượng bán 131 711 52.000.000 Thuế GTGT 131 333 2.600.000 Cộng 235.650.000 Kèm theo 2 chứng từ gốc Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Sổ Đăng ký CTGS Năm 2007 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ ghi sổ Số tiền Số hiệu Ngày, tháng, năm 27 18/4/2007 235.650.000 Cộng 235.650.000 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) Sổ cái Tài khoản Số hiệu Tk: 627 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có 32 12/4/07 Chi tiền điện, điện thoại tháng 3 111 1500.000 33 19/4/2007 Giá trị CCDC xuất dùng cho QLPX 153 2.500.000 28/4/07 Phân bổ chi phí SCL TSCĐ 142 1.196.000 35 29/4/07 Tiền lương phải trả NV QLPX 334 6.215.000 Trích theo lương tính vào CP 338 1.056.000 41 29/4/07 Kết chuyển CP SXC 154 12.467.000 Ngày tháng năm2007 Người ghi sổ KT trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) Sổ chi tiết thành phẩm Số hiệuTK: 155 Tên thành Phẩm: Quế A Đơn vị tính: Kg Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ ĐG Nhập Xuất Tồn SH NT SL TT SL TT SL TT Dư đầu kỳ 15.530 12.000. 186.360.000 1527 28/4/07 Xuất bán Quế A 632 15.530 12.000 186.360.000 0 29/4/07 Nhập kho thành phẩm 154 15.193 18.500 289.129.000 18.500 289.129.000 Cộng 18.500 289.129.000 12.000 186.360.000 Dư cuối kỳ 18.500 289.129.000 Người ghi sổ KT trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) Sổ Đăng ký CTGS Năm 2007 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ ghi sổ Số tiền Số hiệu Ngày, tháng, năm 43 28/4/2007 398.292.000 45 29/4/2007 227.716.000 46 29/4/2007 274.000.000 47 29/4/2007 46.284.000 . Cộng 946.292.000 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) Công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng (Từ Sơn_Bắc Ninh). Bộ phận QLDN Bảng chấm công Tháng 4 năm 2007 Stt Họ và tên 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Tổng 1 Nguyễn Duy Đức x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x nl 27 2 Trần Anh Tuấn x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x nl 25 3 Phạm Văn Thắng x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x nl 25 4 Nguyễn Thạc Hợp x x kl x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x kl nl 23 5 Trần Quang Long x x x x x x x x kl kl x x x x x x x x x x x x x x nl 23 6 Lê Thị Mai x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x nl 25 7 Tạ Thuý Hằng x x x x x x x kl kl kl x x x x x x x x x x x x x x nl 22 15 Đỗ Duy Sơn x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x nl 26 Ngày29/4/2007 Người chấm công Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký,đóng dấu) Công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng (Từ Sơn- Bắc Ninh). Bảng thanh toán lương Tháng 4 năm 2007 TT Họ và tên HS lương Số ngày LV Lương tháng Phụ cấp trách nhiệm Tổng lương Các khoản khấu trừ Thực lĩnh BHXH BHYT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 Nguyễn Duy Đức 4.36 28 2.112.923 250.000 2.362.923 105.646 21.112 2.236.200 4 Nguyễn Thạch Hợp 3.84 24 1.595.000 110.000 1.750.000 79.800 15.950 1.609.300 3 Phạm Văn Thắng 4.2 26 1.890.000 220.000 2.110.000 945.000 18.900 1.996.600 2 Trần Anh Tuấn 4.2 26 1.890.000 220.000 2.110.000 945.000 18.900 1.996.600 5 Trần Quang Long 3.26 26 1.467.000 100.000 1.567.000 73.350 14.670 1.478.980 . Tổng cộng 13.850.000 3.106.000 16.956.500 692.500 138.500 16.125.500 Ngày2/5/2007 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký,đóng dấu) Công ty Xuất Nhập Khẩu Đình Bảng (Từ Sơn- Bắc Ninh). Phiếu xác nhận sản phẩm hoàn thành Đơn vị tính: Đồng STT Họ và tên Sản phẩm Quế Cắt Sản phẩm Quế gọt Sản phẩm đóng thùng Tổng số tiền Số lượng (Kg) Đơn giá Số lượng (Kg) Đơn giá Số lượng (Thùng) Đơn giá 1 Lại Thị An 300 450 500 1.000 250 1.000 885.000 2 Đào Duy Anh 350 450 550 1.000 220 1.000 927.500 3 Lê Xuân Hải 420 450 435 1.000 180 1.000 804.000 4 Lê Thu Hà 515 450 380 1.000 220 1.000 831.750 5 Ngô Thu Hà 350 1.000 250 1.000 600.000 6 Vũ Thị Duyên 380 1.000 210 1.000 590.000 7 Phan Thị Hằng 585 1.000 180 1.000 765.000 8 Nguyễn Thị Liên 450 1.000 260 1.000 710.000 . ............... Tổng cộng 75.885.000 Ngày29/4/2007 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký,đóng dấu)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc5104.doc
Tài liệu liên quan