Đề tài Thực trạng hạch toán doanh thu bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Thép Vân Thái - Vinashin

Qua bảng trờn ta thấy tỡnh hỡnh sản xuất kinh doanh ở cụng ty thụng qua cỏc chỉ tiờu đều tăng đặc biệt là cỏc khoản nộp ngõn sỏch Nhà nước và thu nhập bỡnh quõn của lao động được tăng lờn rừ rệt. Cú được những thành quả như vậy là do sự ổn định trong phỏt triển ngành hàng và được sự quan tõm của cấp trờn, tăng cường mở rộng thị trường, tăng cường cụng tỏc quản lý và luụn chỳ trọng giảm chi phớ khụng hợp lý làm tăng lợi nhuận. Cụng ty luụn hoàn thành tốt nghĩa vụ với Nhà nước cũng như với địa phương, đoàn kết nội bộ, cỏc phong trào phỏt triển mạnh, lao động yờn tõm và tin tưởng lónh đạo cụng ty.

doc89 trang | Chia sẻ: Dung Lona | Lượt xem: 932 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thực trạng hạch toán doanh thu bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Thép Vân Thái - Vinashin, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bỏn hàng chuyển hàng cho khỏch hàng. Phiếu xuất kho được lập thành 2 liờn (đặt giấy than viết 1 lần). Trờn phiếu xuất kho ghi đầy đủ số lượng, đơn giỏ xuất của thành phẩm. Giỏ xuất kho của thành phẩm được kế toỏn theo dừi và tớnh theo phương phỏp bỡnh quõn gia quyền theo mỗi lần xuất.Sau khi lập phiếu xong người lập phiếu và kế toỏn trưởng ký xong chuyển cho giỏm đốc duyệt giao cho nhõn viờn bỏn hàng cầm phiếu xuống kho nhận hàng. Sau khi xuất kho, thủ kho ghi vào cột 2 số lượng thực xuất của từng thứ thành phẩm:Liờn1: Lưu ở bộ phận lập phiếu,Liờn 2: Thủ kho giữ để ghi thẻ kho và sau đú chuyển cho kế toỏn để ghi vào sổ kế toỏn. Đơn vị: Cty CP Thộp Võn Thỏi- Vinashin Địa chỉ: 110 Cầu Giấy – HN Mẫu số 02-VT (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ – BTC) Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC PHIẾU XUẤT KHO Ngày 01 thỏng 03 năm 2007 Số: 350 Nợ: Cú: -Họ và tờn người nhận hàng: Trương Minh Hoà -Lý do xuất kho: Xuất bỏn hàng Xuất tại kho: 110 Cầu Giấy - HN STT Tờn, nhón hiệu, quy cỏch, phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoỏ Mó số Đơn vị tớnh Số lượng Đơn giỏ Thành tiền Yờu cầu Thực xuất A B C D 1 2 3 4 1 Lưới thộp Ф 4 ụ 50x50 M2 7.000 80.000 560.000.000 2 Lưới thộp Ф 4 ụ 150x150 M2 4.000 45.000 180.000.000 3 Lưới thộp Ф 8 ụ 150x150 M2 2.300 88.000 202.400.000 4 Lưới thộp Ф 8 ụ 200x200 M2 1.800 76.000 136.800.000 5 Lưới thộp Ф 6 ụ 150x150 M2 5.600 49.000 274.400.000 6 Lưới thộp Ф 3 ụ 150x150 M2 3.300 21.000 69.300.000 Cộng 1.422.900.000 Tổng số tiền ( viết bằng chữ): Một tỷ bốn trăm hai mươi hai triệu chớn trăm ngàn đồng chẵn./. Số chứng từ gốc kốm theo: Ngày 01 thỏng 03 năm 2007 Người lập phiếu (Ký, họ tờn) Người nhậnhàng (Ký, họ tờn) Thủ kho (Ký, họ tờn) Kế toỏn trưởng (Ký, họ tờn) Giỏm đốc (Ký, họ tờn) Căn cứ vào chứng từ nhận được trong ngày, thủ kho tiến hành phõn loại phiếu nhập, xuất theo từng thứ, từng loại thành phẩm để ghi vào thẻ kho theo chỉ tiờu số lượng. Theo nguyờn tắc ở kho tổ chức ghi chộp, quản lý về mặt số lượng thành phẩm thực nhập, thực xuất. Số lượng vật liệu ghi trờn thẻ kho là số lượng thành phẩm thực nhập, thực xuất ghi trờn chứng từ.Cuối ngày, thủ kho tớnh ra số tồn kho của từng thứ thành phẩm và ghi vào cột tồn của thẻ kho. Đơn vị: Cty CP Thộp Võn Thỏi- Vinashin Địa chỉ: 110 Cầu Giấy – HN Mẫu số 02-VT (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ – BTC) Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC THẺ KHO Ngày lập thẻ: Ngày 01 thỏng 03 năm 2007 Tờ số: 13 Tờn nhón hiệu, quy cỏch sản phẩm: Lưới thộp Ф 4 ụ 50x50– Mó số: Đơn vị tớnh: M2 NTN Chứng từ Diễn giải Số lượng Ký xỏc nhận của KT Số hiệu NT Nhập Xuất Tồn Nhập Xuất Tồn đầu 1.868 125 01/03 Nhập kho 10.500 350 01/03 Xuất bỏn hàng 7.000 351 02/03 Xuất bỏn hàng 1.500 352 05/03 Xuất bỏn hàng 2950 127 06/03 Nhập kho 3.000 . . Tổng 13.500 11.450 3.918 Cuối thỏng, thủ kho tớnh toỏn tổng lượng thành phẩm nhập - xuất - tồn cuối thỏng đối với mỗi thẻ kho. Việc thủ kho lập bỏo cỏo nhập - xuất - tồn kho vào cuối thỏng làm căn cứ để kế toỏn đối chiếu với số liệu của mỡnh, đảm bảo cho cụng tỏc hạch toỏn chi tiết thành phẩm của cụng ty được chặt chẽ. Tại phũng kế toỏn: Kế toỏn tiờu thụ sử dụng sổ chi tiết vật liệu - sản phẩm - hàng hoỏ để ghi chộp tỡnh hỡnh nhập - xuất - tồn kho thành phẩm theo chỉ tiờu số lượng và giỏ trị. Sổ chi tiết vật liệu - sản phẩm - hàng hoỏ được mở cho từng thứ, từng loại thành phẩm tương ứng với thẻ kho của thủ kho. Định kỳ, 3 đến 5 ngày kế toỏn xuống kho lấy chứng từ, sắp xếp, phõn loại số thứ tự của phiếu nhập, phiếu xuất của từng kho. Sau đú, kế toỏn tiến hành ghi sổ kế toỏn chi tiết. Sổ kế toỏn chi tiết được đúng thành quyển và mở phự hợp với từng loại thành phẩm. Định kỳ, kế toỏn kiểm tra việc ghi chộp trờn thẻ kho của thủ kho, nếu số liệu trờn số chi tiết khớp với số liệu trờn thẻ kho, kế toỏn xỏc nhận vào thẻ kho. Cỏch lập sổ chi tiết vật liệu - sản phẩm - hàng húa: Căn cứ vào phiếu nhập, phiếu xuất kế toỏn lập số chi tiết vật liệu - sản phẩm - hàng hoỏ. Trờn phiếu cú ghi cả chỉ tiờu số lượng và chỉ tiờu giỏ trị, do đú kế toỏn vào sổ chi tiết theo cả hai chỉ tiờu số lượng và giỏ trị. SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU - SẢN PHẨM - HÀNG HOÁ Tờn vật liệu, sản phẩm, hàng hoỏ: Lưới thộp Ф 4 ụ 50x50 Trang số: 08 Quy cỏch sản phẩm Mó số: ĐVT: M2 Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Đơn giỏ Nhập Xuất Tồn Ghi chỳ SH NT Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số dư đầu kỳ 80.000 1.868 149.440.000 125 01/03 Nhập kho 154 10.500 840.000.000 350 01/03 Xuất bỏn hàng 632 7.000 560.000.000 351 02/03 Xuất bỏn hàng 632 1.500 120.000.000 352 05/03 Xuất bỏn hàng 632 2.950 236.000.000 127 06/03 Nhập kho 154 3.000 240.000.000 Tổng cộng 13.500 1.080.000.000 11.450 916.000.000 3.918 313.440.000 Cuối thỏng, kế toỏn căn cứ vào sổ chi tiết vật liệu - sản phẩm - hàng hoỏ của từng loại vật liệu để tiến hành ghi vào bảng tổng hợp cõn đối nhập - xuất - tồn. Mỗi sổ chi tiết vật liệu - sản phẩm - hàng hoỏ được phản ỏnh trờn một dũng của bỏo cỏo vật liệu tồn kho. Sau khi tớnh ra số lượng thành phẩm tồn kho của từng thứ, từng loại thành phẩm kế toỏn tiến hành đối chiếu với số liệu bỏo cỏo tồn kho với bỏo cỏo nhập - xuất - tồn do thủ kho gửi lờn sổ số liệu phải khớp nhau giữa 2 bảng về chỉ tiờu số lượng. BẢNG TỔNG HỢP CÂN ĐỐI NHẬP - XUẤT - TỒN Thỏng 03/2007 Tờn hang ĐVT ĐG Tồn đầu Nhập Xuất Tồn cuối Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền Lưới thộp Ф 4 ụ 50x50 M2 80.000 1.868 149.440.000 13.500 1.080.000.000 11.450 916.000.000 3.918 313.440.000 Lưới thộp Ф 4 ụ 150x150 M2 45.000 4.550 204.750.000 1.000 45.000.000 4.960 223.200.000 590 26.550.000 Lưới thộp Ф 8 ụ 150x150 M2 88.000 5.905 519.640.000 9.000 792.000.000 10.650 937.200.000 4.255 374.440.000 Lưới thộp Ф 8 ụ 200x200 M2 76.000 478 36.328.000 3.550 269.800.000 3.230 245.480.000 798 60.648.000 Lưới thộp Ф 6 ụ 150x150 M2 49.000 7.381 361.669.000 6.945 340.305.000 436 21.364.000 Lưới thộp Ф 3 ụ 150x150 M2 21.000 4.430 93.030.000 3.900 81.900.000 530 11.130.000 Lưới thộp Ф 12 ụ 100x100 M2 337.000 1.137 383.169.000 4.800 1.617.600.000 4.490 1.513.130.000 1.447 487.639.000 Lưới thộp Ф 10 ụ 100x100 M2 234.000 1.300 304.200.000 540 126.360.000 760 177.840.000 Lưới thộp Ф 7 ụ 100x100 M2 107.000 235 25.145.000 235 25.145.000 Lưới thộp Ф 5 ụ 150x150 M2 36.500 1.050 38.325.000 370 13.505.000 680 24.820.000 Lưới thộp Ф 11 ụ 150x150 M2 189.000 984 185.976.000 376 71.064.000 608 114.912.000 Lưới thộp Ф 9 ụ 100x100 M2 189.500 1840 348.680.000 1.000 896 169.792.000 1944 368.388.000 . . . . . Tổng cộng 2.612.027.000 3.842.725.000 4.637.936.000 2.006.316.000 2.1.3. Cỏc phương thức tiờu thụ sản phẩm Cụng ty thực hiện tiờu thụ sản phẩm theo phương thức bỏn hàng trực tiếp. Hàng hoỏ thụng qua đơn đặt hàng được nhõn viờn bỏn hàng ghi nhận sau đú chuyển đến cho khỏch hàng. Khỏch hàng cú thể tiến hành thanh toỏn ngay hoặc thanh toỏn chậm. 2.1.4. Cỏc phương thức thanh toỏn Quỏ tỡnh tiờu thụ sản phẩm hàng hoỏ, ngoài việc theo dừi doanh thu bỏn hàng, cỏc khoản giảm trừ doanh thu thỡ việc theo dừi cỏc khoản phải thu của khỏch hàng cũng rất quan trọng. Hiện nay, cụng ty cũng cú những ưu đói cho những khỏch hàng thường xuyờn lấy hàng và lấy hàng với khối lượng lớn thỡ cụng ty cho những khỏc hàng này được trả chậm (phương thức nợ gối đầu: Lần lấy hàng sau mới thanh toỏn tiền hàng của đợt hàng trước) Việc theo dừi, đụn đốc thanh toỏn nợ là cụng việc quan trọng đũi hỏi phải được theo dừi chặt chẽ và liờn tục để đảm bảo cho khỏch hàng thanh toỏn đỳng thời hạn. Căn cứ vào cỏc chứng từ phỏt sinh như hoỏ đơn GTGT, phiếu xuất kho, kế toỏn cỏc phần hành lờn sổ chi tiết cụng nợ phải thu khỏch hàng, sổ tổng hợp chi tiết khỏch hàng. Sổ chi tiết phải thu của khỏch hàng dựng để theo dừi thường xuyờn tỡnh hỡnh mua hàng và thanh toỏn tiền hàng. Sổ được mở riờng cho từng đối tượng. Cỏch ghi sổ chi tiết như sau: Hàng ngày khi xuất hàng cho cỏc khỏch hàng, kế toỏn thanh toỏn căn cứ vào hoỏ đơn GTGT để ghi vào sổ chi tiết phải thu của khỏch hàng theo từng đối tượng khỏch hàng. Căn cứ vào số hoỏ đơn và ngày lập để ghi vào cột ngày, số chứng từ. Căn cứ vào tổng số tiền phải thu trờn hoỏ đơn để ghi vào cột phỏt sinh nợ. Khi khỏch hàng thanh toỏn tiền hàng, phũng kế toỏn lập phiếu thu và thủ quỹ thu tiền. Căn cứ vào số tiền khỏch hàng thanh toỏn ghi vào cột phỏt sinh cú. Cuối thỏng kế toỏn tổng hợp số phỏt sinh nợ, cú trong thỏng để tớnh số dư của từng khỏch hàng (dư Nợ hoặc dư Cú), số dư đầu kỳ thỏng này chớnh là số dư cuối kỳ của thỏng trước chuyển sang. Hạch toỏn khoản phải thu khỏch hàng Tài khoản sử dụng : TK 131 - Phải thu khỏch hàng Tài khoản này được mở chi tiết để theo dừi cụng nợ của từng khỏch hàng Khi khỏch hàng mua hàng nhưng chưa thanh toỏn ngay. VD: Cụng trỡnh Pacific mua hàng ngày 16 thỏng 03 năm 2007, húa đơn LB/2007B, 00049890 chưa thanh toỏn. Kế toỏn tiến hành hạch toỏn như sau: Nợ TK 131a- Phải thu Cụng trỡnh Pacific : 99.234.850 Cú TK 511 – doanh thu bỏn hàng và cung cấp dịch vụ: 94.509.381 Cú TK 33311 - Thuế GTGT phải nộp: 4.725.469 Căn cứ vào hoỏ đơn GTGT đó ghi nhận kế toỏn theo dừi cụng nợ của khỏch hàng trờn sổ chi tiết tài khoản 131 - Phải thu khỏch hàng. Đối với mỗi khỏch hàng được theo dừi chi tiết trờn từng trang sổ. Cuối kỳ, kế toỏn tiến hành cộng sổ và mỗi dũng tổng của từng khỏch hàng sẽ được chuyển sang sổ tổng hợp Phải thu khỏch hàng để theo dừi tổng hợp. SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN Tờn tài khoản: Tài khoản 131a –-Phải thu Cụng trỡnh Pacific Thỏng 03 năm 2007 Đơn vị tớnh: VNĐ NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phỏt sinh Số dư Ghi chỳ Số hiệu Ngày thỏng Nợ Cú Nợ Cú Số dư đầu kỳ 16/03 0004890 16/03 Tiền hàng chưa thanh toỏn 511 94.509.381 16/03 0004890 16/03 Thuế GTGT đầu ra 3331 4.725.469 Số dư cuối kỳ 99.234.850 Tổng cộng 99.234.850 99.234.850 SỔ TỔNG HỢP CÁC TÀI KHOẢN Tờn tài khoản: Tài khoản 131 - Phải thu khỏch hàng Thỏng 03 năm 2007 Đơn vị tớnh: VNĐ NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phỏt sinh Số dư Ghi chỳ Số hiệu Ngày thỏng Nợ Cú Nợ Cú Số dư đầu kỳ 31.250.600 31/03 31/03 Cụng trỡnh Pacific 99.234.850 31/03 31/03 Cửa hàng Thanh Trỏng 43.320.000 31/03 31/03 DN Thu Hương 52.325.300 . Số dư cuối kỳ 21.530.000 Tổng cộng 251.560.150 93.320.000 161.365.210 2.2. HẠCH TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN Việc hạch toỏn giỏ vốn hàng bỏn là một khõu rất quan trọng. Để cú thể xỏc định được kết quả kinh doanh của doanh nghiệp một cỏch chớnh xỏc thỡ việc hạch toỏn giỏ vốn hàng bỏn đũi hỏi kế toỏn phải tiến hành một cỏch hợp lý. Doanh nghiệp hạch toỏn hàng tồn kho theo phương phỏp kờ khai thường xuyờn. Giỏ vốn của thành phẩm xuất kho trong kỳ được tớnh theo phương phỏp giỏ bỡnh quõn gia quyền sau mỗi lần xuất. Tài khoản sử dụng: Tài khoản 632 – Giỏ vốn hàng bỏn Khi xuất bỏn cỏc sản phẩm hoàn thành được xỏc định là đó bỏn trong kỳ kế toỏn căn cứ vào cỏc phiếu xuất kho bỏn hàng tiến hành ghi giỏ vốn của hàng thực tế được bỏn ra. Việc ghi nhận giỏ vốn của hàng hoỏ được kế toỏn phản ỏnh trờn sổ chi tiết tài khoản 632 - Giỏ vốn hàng bỏn. SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN Tờn tài khoản: Tài khoản 632 – Giỏ vốn hàng bỏn Thỏng 03 năm 2007 Đơn vị tớnh: VNĐ NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phỏt sinh Số dư Ghi chỳ Số hiệu Ngày thỏng Nợ Cú Nợ Cú 01/03 350 01/03 Giỏ vốn hàng bỏn 155 1.422.900.000 . K/c giỏ vốn XĐKQKD 911 4.637.936.000 Tổng cộng 4.637.936.000 4.637.936.000 2.3. HẠCH TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG. 2.3.1. Hạch toỏn doanh thu . Do đặc thự sản phẩm của cụng ty sản xuất ra là mặt hàng tiờu dựng cú giỏ trị lớn, bờn cạnh cỏc hợp đồng lớn cũng cú cỏc đơn đặt hàng của khỏch hàng là cửa hàng tư nhõn thường xuyờn mua với số lượng vừa để bỏn tại cửa hàng nờn khỏch hàng cú thể đặt hàng qua điện thoại hoặc đặt hàng trực tiếp với cỏc nhõn viờn bỏn hàng. ĐƠN ĐẶT HÀNG Ngày 01 thỏng 03 năm 2007 KHÁCH HÀNG: Cửa hàng Thanh Trỏng ĐỊA CHỈ: 40 Thuốc Bắc NHÂN VIấN BH: STT Tờn hàng ĐVT Số lượng Đơn giỏ Thành tiền 1 Lưới thộp Ф 4 ụ 150x150 4.000 49.612 198.448.000 2 Lưới thộp Ф 3 ụ 150x150 3.300 23.152 76.401.600 Tổng cộng 274.849.600 Người mua hàng (Ký, ghi họ tờn) Nhõn viờn bỏn hàng (Ký, ghi họ tờn) Giỏm đốc bỏn hàng (Ký, ghi họ tờn) Kế toỏn (Ký, ghi họ tờn) Phũng kinh doanh tập hợp đơn đặt hàng tiến hành làm thủ tục xuất hàng tại phũng kế toỏn. Tại phũng kế toỏn, sau khi kế toỏn kiểm tra tiến hành lập hoỏ đơn GTGT (Mẫu 01 GTKT-3LL). Hoỏ đơn được lập 3 liờn:-Liờn 1: Lưu tại gốc-Liờn 2: Giao cho khỏch hàng-Liờn 3:Luõn chuyển và lưu nội bộ HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số: 01 GTKT –3LL Liờn 1: Nội bộ LB/2007B Ngày 01 thỏng 03 năm 2007 0004981 Đơn vị bỏn hàng: Cụng ty cổ phần Thộp Võn Thỏi - Vinashin Địa chỉ: 110 Cầu Giấy – Hà Nội Số tài khoản: Điện thoại: MS: 0800339313 Họ tờn người mua hàng: Tờn đơn vị: Cụng ty TNHH Cụng nghiệp MYTEK Địa chỉ: Đường D2, Khu D, KCN Phố Nối A, Văn Lõm, Hưng Yờn. Số tài khoản: Hỡnh thức thanh toỏn: TM MS: 0900248701 STT Tờn hàng hoỏ, dịch vụ Đơn vị tớnh Số lượng Đơn giỏ Thành tiền A B C 1 2 3 1 Lưới thộp Ф 8 ụ 200x200 1.800 79.800 143.640.000 2 Lưới thộp Ф 6 ụ 150x150 5.600 51.450 288.120..000 3 Lưới thộp Ф 8 ụ 150x150 2.300 92.400 212.520.000 Cộng tiền hàng 644.280.000 Thuế suất GTGT: 5% Tiền thuế GTGT 32.214.000 Tổng cộng tiền thanh toỏn 676.494.000 Số tiền bằng chữ: Sỏu trăm bảy mươi sỏu triệu bốn trăm chớn mươi bốn ngàn đồng chẵn./. Người mua hàng (Ký, ghi rừ họ tờn) Người bỏn hàng (Ký, ghi rừ họ tờn) Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rừ họ tờn) Cuối ngày, nhõn viờn bỏn hàng tiến hành lập bỏo cỏo bỏn hàng số lượng hàng bỏn được trong ngày. Bỏo cỏo bỏn hàng sẽ được dựng để đối chiếu với thủ kho về số lượng hàng xuất bỏn, đồng thời làm căn cứ để thu tiền bỏn hàng cho thủ quỹ. CễNG TY CỔ PHẦN THẫP VÂN THÁI - VINASHIN Đ/c: 110 Cầu Giấy – Hà Nội BÁO CÁO BÁN HÀNG Ngày 01 thỏng 03 năm 2007 Tờn nhõn viờn bỏn hàng: Trương Minh Hoà Nợ TK111 2.396.386.000 Cú TK 511 2.282.272.380 Cú TK 33311: 114.113.620 Đơn vị tớnh: VN Đ STT Tờn hàng bỏn ĐVT Số lượng Đơn giỏ Thành tiền 1 Lưới thộp Ф 4 ụ 50x50 M2 10.500 88.200 926.100.000 2 Lưới thộp Ф 4 ụ 150x150 M2 5.000 49.612 248.060.000 3 Lưới thộp Ф 8 ụ 150x150 M2 3.600 97.020 349.272.000 4 Lưới thộp Ф 8 ụ 200x200 M2 4.800 83.790 402.192.000 5 Lưới thộp Ф 6 ụ 150x150 M2 7.000 54.022 378.154.000 6 Lưới thộp Ф 3 ụ 150x150 M2 4.000 23.152 92.608.000 Cộng 2.396.386.000 Tổng tiền (viết bằng chữ): Hai tỷ ba trăm chớn mươi sỏu triệu ba trăm tỏm mươi sỏu ngàn đồng chẵn./. Bỏn tiền mặt/Chuyển khoản 2.396.386.000 Bỏn chịu: Khụng Kế toỏn (Ký, họ tờn) Thủ quỹ (Ký, họ tờn) Nhõn viờn bỏn hàng (Ký, họ tờn) Căn cứ vào bỏo cỏo bỏn hàng của nhõn viờn bỏn hàng chuyển lờn thỡ cỏc khỏch hàng nhỏ lẻ khụng lấy hoỏ đơn sẽ được tập hợp trờn bảng kờ bỏn lẻ hàng hoỏ để cuối ngày sẽ lập hoỏ đơn bỏn lẻ cho số hàng đó xuất bỏn. CễNG TY CỔ PHẦN THẫP VÂN THÁI - VINASHIN Đ/c: 110 Cầu Giấy - HN BẢNG Kấ BÁN LẺ HÀNG HOÁ - DỊCH VỤ Ngày 01 thỏng 03 năm 2007 Đơn vị tớnh: VNĐ STT Tờn hàng ĐVT Số lượng Đơn giỏ Thành tiền 1 Lưới thộp Ф 4 ụ 50x50 M2 10.500 88.200 926.100.000 Cộng tiền hàng 926.100.000 Thuế suất 5% 46.305.000 Tổng cộng tiền 972.405.000 Số tiền viết bằng chữ: Chớn trăm bảy muơi hai triệu bốn trăm linh năm ngàn đồng chẵn./. Người lập (Ký, họ tờn ) Thủ quỹ (Ký, họ tờn ) Kế toỏn (Ký, họ tờn) Hàng ngày căn cứ vào hoỏ đơn bỏn hàng, bảng kờ bỏn lẻ hàng hoỏ - dịch vụ kế toỏn vào sổ chi tiết theo dừi doanh thu bỏn hàng chưa cú thuế GTGT. Đồng thời kế toỏn cũng tiến hành ghi chộp theo dừi doanh thu cho từng loại mặt hàng trờn sổ kế toỏn chi tiết theo dừi doanh thu bỏn hàng theo mặt hàng. SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN Tờn tài khoản: Tài khoản 5112 – Doanh thu bỏn hàng Thỏng 03 năm 2007 Đơn vị tớnh: VNĐ NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phỏt sinh Số dư Ghi chỳ Số hiệu Ngày thỏng Nợ Cú Nợ Cú 01/03 0004981 01/03 Thu tiền BH 111 644.280.000 .. Tổng cộng 4.869.832.800 4.869.832.800 SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT THEO DếI DOANH THU BÁN HÀNG THEO MẶT HÀNG (Chưa cú thuế GTGT) Thỏng 03/2007 Tờn sản phẩm: Lưới thộp Ф 4 ụ 50x50 Đơn vị tớnh: VNĐ Ngày Số HĐ Diễn giải Tờn hàng Số lượng Đơn giỏ Tiền 01/03/07 004983 Thu tiền bỏn hàng Lưới thộp Ф 4 ụ 50x50 7.000 84.000 588.000.000 02/03/07 004984 Thu tiền bỏn hàng Lưới thộp Ф 4 ụ 50x50 1.500 84.000 126.000.000 05/03/07 004988 Thu tiền bỏn hàng Lưới thộp Ф 4 ụ 50x50 2.950 84.000 247.800.000 . Cộng 11.450 84.000 961.800.000 Từ sổ kế toỏn chi tiết theo dừi doanh thu bỏn hàng theo từng mặt hàng (chưa cú thuế) vào sổ tổng hợp doanh thu bỏn hàng chưa cú thuế GTGT. Số liệu ghi trờn sổ tổng hợp doanh thu bỏn hàng được lấy ở dũng tổng cộng của sổ kế toỏn chi tiết doanh thu bỏn hàng theo từng mặt hàng, cả chỉ tiờu số lượng và chỉ tiờu giỏ trị. SỔ TỔNG HỢP DOANH THU HÀNG BÁN CHƯA THUẾ GTGT Thỏng 03 năm 2007 Đơn vị tớnh: VNĐ Tờn hàng ĐVT Số lượng Tiền Ghi chỳ Lưới thộp Ф 4 ụ 50x50 M2 11.450 961.800.000 Lưới thộp Ф 4 ụ 150x150 M2 4.960 234.360.000 Lưới thộp Ф 8 ụ 150x150 M2 10.650 984.060.000 Lưới thộp Ф 8 ụ 200x200 M2 3.230 257.754.000 Lưới thộp Ф 6 ụ 150x150 M2 6.945 357.320.250 Lưới thộp Ф 3 ụ 150x150 M2 3.900 85.995.000 Lưới thộp Ф 12 ụ 100x100 M2 4.490 1.588.786.500 Lưới thộp Ф 10 ụ 100x100 M2 540 132.678.000 Lưới thộp Ф 7 ụ 100x100 M2 0 Lưới thộp Ф 5 ụ 150x150 M2 370 14.180.250 Lưới thộp Ф 11 ụ 150x150 M2 376 74.617.200 Lưới thộp Ф 9 ụ 100x100 M2 896 17.8281.600 . Cộng 4.869.832.800 Đối với khỏch hàng thanh toỏn ngay tiền mua hàng thỡ kế toỏn lập phiếu thu để thu tiền. Căn cứ vào bỏo cỏo bỏn hàng của từng nhõn viờn hoặc hoỏ đơn GTGT kế toỏn lập phiếu thu. Phiếu thu được lập thành 3 liờn (viết 1 lần qua giấy than), ghi đầy đủ cỏc nội dung trờn phiếu và ký vào Phiếu thu, sau đú chuyển cho kế toỏn trưởng soỏt xột và giỏm đốc ký duyệt, chuyển cho thủ quỹ làm thủ tục nhập quỹ. Thủ quỹ giữ lại 1 liờn để ghi sổ quỹ, 1 liờn giao cho người nộp tiền, 1 liờn lưu nơi lập phiếu. Cuối ngày, toàn bộ Phiếu thu kốm theo chứng từ gốc chuyển cho kế toỏn để ghi sổ kế toỏn. Đơn vị: Cty CP Thộp Võn Thỏi- Vinashin Địa chỉ: 110 Cầu Giấy – HN Mẫu số 01-TT (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của BTC) PHIẾU THU Ngày 01 thỏng 03 năm 2007 Quyển số: 02 Số: 52 Nợ TK111: 2.396.386.000 Cú TK 511 : 2.282.272.380 Cú TK 33311: 114.113.620 Họ và tờn người nộp tiền: Trương Minh Hoà Địa chỉ: Lý do nộp: Nộp tiền bỏn hàng ngày 01/03/2007 Số tiền: 2.396.386.000. (viết bằng chữ) Hai tỷ ba trăm hai mươi bảy triệu chớn trăm hai mươi lăm ngàn đồng chẵn./. Kốm theo:chứng từ gốc:. Ngày 01 thỏng 03 năm 2007 Giỏm đốc (Ký,họ tờn,đúng dấu) Kế toỏn trưởng (ký, họ tờn) Người nộp tiền (Ký, họ tờn) Người lập phiếu (Ký, họ tờn) Thủ quỹ (Ký, họ tờn) Đó nhận đủ số tiền( viết bằng chữ): + Tỷ giỏ ngoại tệ (vàng bạc, đỏ quý): + Số tiền quy đổi 2.3.2. Cỏc khoản dự phũng phải thu khú đũi Trong thực tế hoạt động sản xuất kinh doanh cú những khoản phải thu mà người nợ khú hoặc khụng cú khả năng trả nợ. Để đề phũng những tổn thất về cỏc khoản phải thu khú đũi cú thể xảy ra, hạn chế những đột biến về kết quả kinh doanh trong một kỳ kế toỏn, cuối niờn độ kế toỏn, doanh nghiệp phải dự kiến số nợ cú khả năng khú đũi, tớnh trước vào chi phớ sản xuất kinh doanh trong kỳ hạch toỏn. Tài khoản sử dụng: TK 1592 - Dự phũng phải thu khú đũi VD Trong thỏng tiến hành xoỏ nợ cho cụng ty TNHH TM Hoa Mỹ, số nợ đó được lập dự phũng và cụng ty quyết định xoỏ toàn bộ số nợ. Căn cứ vào quyết định xoỏ nợ của cụng ty, kế toỏn ghi: Nợ TK1592 - Dự phũng phải thu khú đũi: 9.980.000 Cú TK 131d- Phải thu của khỏch hàng: 9.980.000 Ghi đơn TK 004 - Nợ khú đũi đó xử lý: 9.980.000 Việc theo dừi việc hạch toỏn dự phũng phải thu khú đũi được kế toỏn ghi chộp trờn sổ kế toỏn chi tiết TK 1592-Dự phũng phải thu khú đũi. SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN Tờn tài khoản: Tài khoản 1592 -Dự phũng phải thu khú đũi Thỏng 03 năm 2007 Đơn vị tớnh: VNĐ NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phỏt sinh Số dư Ghi chỳ Số hiệu Ngày thỏng Nợ Cú Nợ Cú Số dư đầu kỳ 25.360.500 31/03 31/03 Xoỏ nợ cho Hoà Mỹ 131d 9.980.000 Số dư cuối kỳ 15.380.500 Tổng cộng 9.980.000 2.4. HẠCH TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ TÀI CHÍNH Cụ ng ty cũn phỏt sinh cỏc khoản như lói tiền gửi ngõn hàng hoặc lói vay ngắn hạn ngõn hàng, phớ chuyển tiềnCỏc khoản này được cụng ty hạch toỏn vào hoạt động tài chớnh 2.4.1. Hạch toỏn doanh thu hoạt động tài chớnh Tài khoản sử dụng: TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chớnh Vớ dụ: Trong thỏng phỏt sinh giấy bỏo Cú của ngõn hàng về lói tiền gửi ngõn hàng thỏng 03/2007. Kế toỏn hạch toỏn: Nợ TK 112 - Tiền gửi ngõn hàng: 400.215.364 Cú TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chớnh: 400.215.364 Căn cứ vào cỏc chứng từ phỏt sinh như phiếu thu, giấy bỏo Cú của ngõn hàng về cỏc khoản lói tiền gửikế toỏn ghi vào sổ chi tiết tài khoản 515- Doanh thu hoạt động tài chớnh.Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu hoạt động tài chớnh để xỏc định kết quả kinh doanh. K/c doanh thu hoạt động tài chớnh: Nợ TK 515- Doanh thu hoạt động tài chớnh: 400.215.364 Cú TK 911- Xỏc định kết quả kinh doanh: 400.215.364 SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN Tờn tài khoản: Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chớnh Thỏng 03 năm 2007 Đơn vị tớnh: VNĐ NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phỏt sinh Số dư Ghi chỳ Số hiệu Ngày thỏng Nợ Cú Nợ Cú 31/03 31/03 Lói tiền gửi thỏng 3 112 400.215.364 31/03 31/03 K/c DT hoạt động TC 911 400.215.364 Tổng cộng 400.215.364 400.215.364 2.4.2. Hạch toỏn chi phớ hoạt động tài chớnh Tài khoản sử dụng: TK 635 – Chi phớ hoạt động tài chớnh VD: Ngày 31/03 cú giấy bỏo Nợ của ngõn hàng về lói vay ngắn hạn thỏng 03, kế toỏn hạch toỏn: Nợ TK 635 – Chi phớ hoạt động tài chớnh: 60.000.000 Cú TK 112 - Tiền gửi ngõn hàng: 60.000.000 Căn cứ vào phiếu chi, giấy bỏo nợ về cỏc khoản chi lói vay, chi phớ chuyển tiền kế toỏn ghi vào sổ kế toỏn chi tiết tài khoản 635 – Chi phớ tài chớnh. Cuối thỏng tiến hành kết chuyển chi phớ tài chớnh để xỏc định kết quả kinh doanh. Kết chuyển chi phớ tài chớnh: Nợ TK 911 – Xỏc định kết quả kinh doanh: 60.000.000 Cú TK 635 – Chi phớ tài chớnh: 60.000.000 SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN Tờn tài khoản: Tài khoản 635 – Chi phớ tài chớnh Thỏng 03 năm 2007 Đơn vị tớnh: VNĐ NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phỏt sinh Số dư Ghi chỳ Số hiệu Ngày thỏng Nợ Cú Nợ Cú 31/03 31/03 Lói vay ngắn hạn 112 60.000.000 31/03 31/03 K/c chi phớ tài chớnh 911 60.000.000 Tổng cộng 60.000.000 60.000.000 2.4.3. Hạch toỏn thuế GTGT Cụng ty ỏp dụng phương phỏp tớnh thuế GTGT theo phương phỏp khấu trừ. Hàng ngày, trong quỏ trỡnh mua bỏn hàng hoỏ, sản phẩm dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT thỡ doanh nghiệp phải hạch toỏn riờng thuế GTGT đầu vào được khấu trừ. Căn cứ vào cỏc hoỏ đơn GTGT thuế GTGT được theo dừi, ghi trờn sổ kế toỏn chi tiết tài khoản 133- Thuế GTGT được khấu trừ. VD: Trong thỏng phỏt sinh hoỏ đơn GTGT AA/2007T số 004532 ngày 20/03/2007 về việc thanh toỏn tiền điện thoại thỏng 03/2007. Tổng số tiền thanh toỏn là 5.280.000 (thuế GTGT 10%) Vậy nghiệp vụ được hạch toỏn như sau: Nợ TK 642.7 – Chi phớ dịch vụ mua ngoài: 4.800.000 Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ : 480.000 Cú TK 111 - Tiền mặt: 5.280.000 Căn cứ vào hoỏ đơn GTGT tiền thuế được ghi trờn sổ chi tiết TK133 - Thuế GTGT được khấu trừ. SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN Tờn tài khoản: Tài khoản 133 – Thuế GTGT được khấu trừ Thỏng 03 năm 2007 Đơn vị tớnh: VNĐ NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phỏt sinh Số dư Ghi chỳ Số hiệu Ngày thỏng Nợ Cú Nợ Cú Số dư đầu kỳ 20/03 004532 20/03 Thuế GTGT đầu vào 111 480.000 . 31/03 31/03 K/c thuế GTGT được KT 33311 33.295.633 Số dư cuối kỳ Tổng cộng 33.295.633 33.295.633 Hàng ngày, ngoài việc theo dừi doanh thu bỏn hàng và cỏc khoản làm giảm doanh thu.. thỡ việc theo dừi số thuế GTGT đầu ra tương ứng với doanh thu của doanh nghiệp cũng rất quan trọng để cú thể xỏc định chớnh xỏc số thuế GTGT phải nộp. Căn cứ vào cỏc hoỏ đơn GTGT mà doanh nghiệp xuất hàng bỏn cho khỏch hàng thỡ kế toỏn theo dừi thuế GTGT đầu ra phỏt sinh trờn sổ chi tiết tài khoản 33311- Thuế GTGT đầu ra. VD: Cú nghiệp vụ phỏt sinh trờn hoỏ đơn LB/2007B 0004981 ngày 01/03/2007. Tiền hàng: 676.494.000, thuế GTGT: 32.214.000. Được kế toỏn hạch toỏn và ghi sổ như sau: Nợ TK 111- Tiền mặt: 676.494.000 Cú TK 5112- Doanh thu bỏn hàng và cung cấp dịch vụ: 644.280.000 Cú TK 33311- Thuế GTGT đầu ra: 32.214.000 Kết chuyển thuế GTGT đầu vào được khấu trừ Nợ TK 33311 - Thuế GTGT phải nộp: 33.295.633 Cú TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ: 33.295.633 Cuối kỳ, kế toỏn xỏc định số thuế GTGT phải nộp Thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu ra - Thuế GTGT đầu vào được KTrừ Thuế GTGT phải nộp = 242.955.951– 33.295.633 =209.660.318 SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN Tờn tài khoản: Tài khoản 33311 – Thuế GTGT đầu ra Thỏng 03 năm 2007 Đơn vị tớnh: VNĐ NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phỏt sinh Số dư Ghi chỳ Số hiệu Ngày thỏng Nợ Cú Nợ Cú Số dư đầu kỳ 01/03 0004981 01/03 Thuế GTGT đầu ra 111 32.214.000 . 31/03 31/03 K/c thuế GTGT được KT 133 33.295.633 Số dư cuối kỳ Tổng cộng 243.491.640 243.491.640 Thuế GTGT đầu vào và thuế GTGT đầu ra ngoài việc theo dừi trờn sổ thỡ kế toỏn cũn cú nhiệm vụ kờ khai thuế hàng thỏng nộp cho cơ quan quản lý thuế trực tiếp của doanh nghiệp. Thuế của thỏng nào sẽ phải kờ khai trờn tờ khai thuế của thỏng đú. Cỏc hoỏ đơn GTGT của hàng hoỏ, dịch vụ mua vào được kờ khai trờn Bảng kờ hàng hoỏ, dịch vụ mua vào. Cỏc hoỏ đơn GTGT của hàng hoỏ, dịch vụ bỏn ra được kờ khai trờn Bảng kờ hàng hoỏ, dịch vụ bỏn ra. Việc kờ khai phải đảm bảo đầy đủ, chớnh xỏc cỏc chỉ tiờu ghi trờn cỏc Bảng kờ. Dũng tổng cộng doanh số và số thuế GTGT sẽ được ghi trờn Tờ khai thuế GTGT để tớnh ra số thuế phải nộp hoặc số thuế được khấu trừ chuyển sang thỏng sau. BẢNG Kấ HOÁ ĐƠN CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ DỊCH VỤ BÁN RA (Kốm theo tờ khai thuế GTGT ) (Dựng cho cơ sở tớnh thuế GTGT theo phương phỏp khấu trừ thuế kờ khai hàng thỏng) Thỏng 03 năm 2007 Mó số thuế: 0800339313 Tờn cơ sở kinh doanh: Cụng ty CP Thộp Võn Thỏi - Vinashin Địa chỉ: KCN Tàu thuỷ Lai vu, xó lai Vu , Kinh Thành, Hải Dương. Đơn vị tớnh: VNĐ Chứng từ Tờn người mua Mó số thuế Tờn hàng bỏn Doanh số bỏn chưa thuế Thuế suất Thuế GTGT Tổng cộng Ký hiệu HĐ Số hiệu Ngày thỏng LB/2007B 0004981 01/03/07 CH Thanh Trỏng 0101094565-1 Lưới cuộn 261.761.524 5% 13.088.076 274.849.600 LB/2007B 0004982 01/03/07 Cụng ty TNHH Cụng nghiệp MYTEK 0900248701 Lưới cuộn 644.280.000 5% 32.214.000 676.494.000 LB/2007B 0004983 01/03/07 Bỏn lẻ Lưới cuộn 926.100.000 5% 46.305.000 972.405.000 Tổng cộng 4.869.832.800 5% 243.491.640 5.113.324.440 BẢNG Kấ HOÁ ĐƠN CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ DỊCH VỤ MUA VÀO (Kốm theo tờ khai thuế GTGT ) (Dựng cho cơ sở tớnh thuế GTGT theo phương phỏp khấu trừ thuế kờ khai hàng thỏng) Thỏng 03 năm 2007 Mó số thuế: 0800339313 Tờn cơ sở kinh doanh: Cụng ty CP Thộp Võn Thỏi - Vinashin Địa chỉ: KCN Tàu thuỷ Lai vu, xó lai Vu , Kinh Thành, Hải Dương. Đơn vị tớnh: VNĐ Chứng từ Tờn người bỏn Mó số thuế Tờn hàng mua Doanh số mua chưa thuế Thuế suất Thuế GTGT Tổng cộng Ký hiệu HĐ Số hiệu Ngày thỏng GH/2007T 007533 15/03/07 BĐ TP Hà Nội 0100686223 Cước ĐT T 02/07 3.560.350 10% 356.035 3.916.385 CL/2007B 095601 20/03/07 Cty xăng dầu S1 0559512456 Dầu xe 5.250.000 10% 525.000 5.775.000 BH/2006T 321002 25/03/07 Cty điện lực HN 0100452345 Tiền điện T3/07 5.705.000 10% 570.500 6.275.500 .. Tổng cộng 332.956.325 10% 33.295.633 366.251.958 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phỳc Mẫu số: 01/GTGT Ngày nộp tờ khai TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( GTGT) ../../.. [01] Kỳ kờ khai: Thỏng 03 năm 2007 [02] Mó số thuế: 0800339313 [03] Tờn cơ sở kinh doanh: Cụng ty Cổ phần Thộp Võn Thỏi - Vinashin [04] Địa chỉ trụ sở: Khu CN Tàu Thuỷ Lai Vu [05] Quận: Kim Thành [06] Thành phố: Hải Dương [07] Điện thoại: (04) [08] Fax: [09] Email: Đơn vị tớnh : đồng Việt Nam STT Chỉ tiờu Giỏ trị HHDV (chưa cú thuế GTGT) Thuế GTGT A Khụng phỏt sinh hoạt động mua, bỏn trong kỳ (đỏnh dấu X) [10] B Thuế GTGT cũn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang [11] - C Kờ khai thuế GTGT phải nộp ngõn sỏch nhà nước I Hàng hoỏ, dịch vụ (HHDV) mua vào 1 Hàng hoỏ, dịch vụ (HHDV) mua vào trong kỳ ([12]=[14]+[16];[13]=[15]+[17]) [12] 332.956.325 [13] 33.295.633 a Hàng hoỏ, dịch vụ mua vào trong nước [14] 332.956.325 [15] 33.295.633 b Hàng hoỏ, dịch vụ nhập khẩu [16] [17] 2 Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV mua vào cỏc kỳ trước a Điều chỉnh tăng [18] - [19] - b Điều chỉnh giảm [20] - [21] - 3 Tổng số thuế GTGT của HHDV ([22]=[13]+[19]-[21]) [22] 4 Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này [23] II Hàng hoỏ, dịch vụ bỏn ra 1 Hàng hoỏ dịch vụ bỏn ra trong kỳ ([24]=[26]+[27];[25]=[28] [24] 4.869.832.800 [25] 1.1 Hàng hoỏ dịch vụ bỏn ra khụng chịu thuế GTGT [26] 1.2 Hàng hoỏ, dịch vụ bỏn ra chịu thuế GTGT ([27]=[29]+[30]+[32];[28]=[31]+[33]) [27] 4.869.832.800 [28] 243.491.640 a Hàng hoỏ, dịch vụ bỏn ra chịu thuế suất 0% [29] b Hàng hoỏ, dịch vụ bỏn ra chịu thuế suất 5% [30] 4.869.832.800 [31]  243.491.640 c Hàng hoỏ, dịch vụ bỏn ra chịu thuế suất 10% [32] [33] 2 Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV bỏn ra cỏc kỳ trước a Điều chỉnh tăng [34] [35] - b Điều chỉnh giảm [36] - [37] - 3 Tổng doanh thu và thuế GTGT của HHDV bỏn ra ([38]=[24]+[34]-[36];[39]=[25]+[35]-[37] [38] [39] III Xỏc định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp trong kỳ 1 Thuế GTGT phải nộp trong kỳ ([40]=[39]-[23]-[11]) [40] 210.196.007 Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ này ([41]=[39-[23]-[11]) [41] - 2.1 Thuế GTGT đề nghị hoàn kỳ này [42] 2.2 Thuế GTGT cũn được khấu trừ chuyển kỳ sau ([43]=[41]-[42]) [43] - Tụi cam đoan số liệu kờ khai trờn là đỳng sự thật và chịu trỏch nhiệm trước phỏp luật về những số liệu đó kờ khai Hà nội, ngày 10 thỏng 04 năm 2007 Đại diện theo phỏp luật của cơ sở kinh doanh Ký tờn, đúng dấu ( ghi rừ họ tờn và chức vụ) 2.4.4. Hạch toỏn chi phớ bỏn hàng, chi phớ quản lý doanh nghiệp 2.4.4.1 . Hạch toỏn chi phớ bỏn hàng . Chi phớ bỏn hàng là chi phớ thực tế phỏt sinh trong quỏ trỡnh bỏn sản phẩm, hàng hoỏ bao gồm cỏc khoản chi phớ chào hàng giới thiệu sản phẩm, chi phớ hội nghị khỏch hàng, quảng cỏo sản phẩm, hoa hồng bỏn hàng, chi phớ bảo hành sản phẩm, chi phớ bảo quản, đúng gúi, vận chuyển sản phẩm, khấu hao TSCĐ dựng cho hoạt động bỏn hàng TK sử dụng: TK 6421 – Chi phớ bỏn hàng Chi phớ bỏn hàng của cụng ty được mở chi tiết theo từng nội dung sau: TK 6421.1 – Chi phớ nhõn viờn TK 6421.2 – Chi phớ dụng cụ, đồ dựng TK 6421.4 – Chi phớ khấu hao tài sản cố định TK 6421.7 – Chi phớ dịch vụ mua ngoài TK 6421.8 – Chi phớ bằng tiền khỏc Hạch toỏn cỏc nghiệp vụ tập hợp chi phớ bỏn hàng trong thỏng. VD trong thỏng cú cỏc nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh: 1. Ngày 10/03 chi mua thựng chở hàng 3.000.000đ Nợ TK 64213 – Chi phớ dụng cụ, đồ dựng: 3.000.000 Cú TK 111- Tiền mặt: 3.000.000 2. Ngày 25/03 chi mua thẻ điện thoại cho nhõn viờn bỏn hàng, hoỏ đơn AA/2007T số 005633 số tiền 1.650.000 (thuế GTGT 10%) Nợ TK 64217 – Chi phớ dịch vụ mua ngoài: 1.500.000 Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ : 150.000 Cú TK 111 - Tiền mặt: 1.650.000 Căn cứ vào cỏc chứng từ phỏt sinh là cỏc phiếu chi, hoỏ đơn GTGT, hoỏ đơn GTTT kế toỏn định khoản và tiến hành theo dừi chi phớ bỏn hàng của doanh nghiệp trờn Sổ chi phớ sản xuất kinh doanh TK 6421-Chi phớ bỏn hàng. Ngoài ra cuối thỏng kế toỏn cũn tiến hành trớch lương nhõn viờn bỏn hàng, trớch hao mũn TSCĐ, phõn bổ CCDC dựng cho hoạt động bỏn hàng. Sau đú kết chuyển chi phớ bỏn hàng. SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH Tài khoản 6421 – Chi phớ bỏn hàng Thỏng 03 năm 2007 Đơn vị tớnh: VNĐ NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Ghi nợ TK 641 – Chi phớ bỏn hàng SH NT Tổng số Chia ra 6421.1 6421.3 6421.4 6421.7 6421.8 138 05/03 Nộp tiền điện 111 6.350.000 6.350.000 141 07/03 Nộp tiền điện thoại 111 2.500.000 3.500.000 142 07/03 Mua VPP 111 1.120.000 1.150.000 145 10/03 Mua thựng chở hàng 111 3.000.000 3.000.000 150 25/03 Mua thẻ điện thoại 111 1.500.000 1.500.000 Trớch lương thỏng 03/07 334 99.550.000 99.550.000 Trớch BHXH, BHYT 338 3.194.500 3.194.500 Khấu hao TSCĐ 214 15.750.000 15.750.000 Phõn bổ CCDC 142 3.000.000 3.000.000 Tổng cộng 135.964.500 102.744.500 6.000.000 15.750.000 11.500.000 2.4.4.2. Hạch toỏn chi phớ quản lý doanh nghiệp Tài khoản sử dụng: TK 6422 - Chi phớ quản lý doanh nghiệp Chi phớ quản lý doanh nghiệp của cụng ty được mở chi tiết theo từng nội dung sau: TK 6422.1 - chi phớ nhõn viờn quản lý TK 6422.3 - Chi phớ đồ dựng văn phũng TK 6422.4 - Chi phớ khấu hao TSCĐ TK 6422- Thuế , phớ và lệ phớ TK 6422.7 -Chi phớ dịch vụ mua ngoài TK 6422.8 - Chi phớ bằng tiền khỏc Hạch toỏn tập hợp chi phớ quản lý doanh nghiệp phỏt sinh trong thỏng. VD: Trong thỏng doanh nghiệp cú cỏc nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh: 1. Ngày 07/03 chi mua bàn làm việc cho bộ phận quản lý: 1.500.000đ Nợ TK 6422.3 - Chi phớ đồ dựng văn phũng: 1.500.000 Cú TK 111- Tiền mặt : 1.500.000 2. Ngày 25/03 Thanh toỏn tiền mua thẻ điện thoại dựng cho bộ phận quản lý 1.980.000đ (thuế GTGT 10%) Nợ TK 6422.7 - Chi phớ dịch vụ mua ngoài: 1.800.000 Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ: 180.000 Cú TK 111 - Tiền mặt: 1.980.000 Căn cứ vào cỏc chứng từ phỏt sinh là cỏc phiếu chi, hoỏ đơn GTGT, hoỏ đơn GTTT kế toỏn định khoản và tiến hành theo dừi chi phớ bỏn hàng của doanh nghiệp trờn Sổ chi phớ sản xuất kinh doanh TK 6422-Chi phớ quản lý doanh nghiệp. Cuối thỏng kế toỏn cũn tiến hành trớch lương nhõn viờn quản lý, trớch hao mũn TSCĐ, phõn bổ CCDC dựng cho hoạt động quản lý. Sau đú kết chuyển chi phớ quản lý doanh nghiệp sang tài khoản 911 để xỏc định kết quả kinh doanh. SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH Tài khoản 6422 – Chi phớ quản lý doanh nghiệp Thỏng 03 năm 2007 Đơn vị tớnh: VNĐ NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Ghi nợ TK 641 – Chi phớ bỏn hàng SH NT Tổng số Chia ra 6422.1 6422.3 6422.4 6422.5 6412.7 139 05/03 Mua văn phũng phẩm 111 1.250.000 1.250.000 140 07/03 Mua bàn làm việc 111 3.500.000 3.500.000 143 07/03 Nộp tiền điện, nước 111 5.300.000 5.300.000 145 10/03 Nộp tiền điện thoại 111 4.500.000 4.500.000 150 25/03 Mua thẻ điện thoại 111 300.000 300.000 Trớch lương thỏng 03/07 334 236.200.000 236.200.000 Trớch BHXH, BHYT 338 5.178.000 5.178.000 Khấu hao TSCĐ 214 23.750.000 23.750.000 Phõn bổ CCDC 153 5.800.000 5.800.000 Tổng cộng 285.778.000 241.378.000 10.550.000 23.750.000 10.100.000 2.4.5. Hạch toỏn Xỏc định kết quả kinh doanh Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hạt động sản xuất - kinh doanh, kết quả hoạt động tài chớnh và kết quả hoạt động khỏc. Tài khoản sử dụng: TK 911- Xỏc định kết quả kinh doanh Cuối kỳ kế toỏn căn cứ vào cỏc số liệu trờn cỏc sổ theo dừi doanh thu bỏn hàng, chi phớ quản lý doanh nghiệp, chi phớ bỏn hàng, doanh thu hoạt động tài chớnh, chi phớ tài chớnh để kết chuyển vào tài khoản 911 - Xỏc định kết quả kinh doanh 1. Kết chuyển doanh thu thuần bỏn hàng Nợ TK 511- Doanh thu bỏn hàng và cung cấp dịch vụ: 4.859.119.020 Cú TK 911- Xỏc định kết quả kinh doanh: 4.859.119.020 2. Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chớnh Nợ TK 515- Doanh thu hoạt động tài chớnh: 20.215.364 Cú TK 911 - Xỏc định kết quả kinh doanh: 20.215.364 3. Kết chuyển giỏ vốn hàng bỏn Nợ TK 911 - Xỏc định kết quả kinh doanh: 4.637.936.000 Cú TK 632 - Giỏ vốn hàng bỏn: 4.637.936.000 4. Kết chuyển chi phớ bỏn hàng Nợ TK 911 - Xỏc định kết quả kinh doanh: 135.964.500 Cú TK 6421- Chi phớ bỏn hàng: 135.964.500 5. Kết chuyển chi phớ quản lý doanh nghiệp Nợ TK 911 - Xỏc định kết quả kinh doanh: 285.778.000 Cú TK 6422 - Chi phớ quản lý doanh nghiệp: 285.778.000 6. Kết chuyển chi phớ hoạt động tài chớnh Nợ TK 911 - Xỏc định kết quả kinh doanh: 60.000.000 Cú TK 635 - Chi phớ hoạt động tài chớnh: 60.000.000 Xỏc định KQKD = Doanh thu thuần – GVHB – (CPQLDN+ CPBH) + ( DT HĐTC – CP HĐTC) KQKD = 4.869.832.800 - 4.637.936.000- (285.778.000+ 135.964.500) + ( 400.215.364- 60.000.000) = 150.369.664>0 Lói 7. Cuối kỳ kế toỏn kết chuyển chi phớ thuế thu nhập doanh nghiệp phỏt sinh trong kỳ: Thuế TNDN = Lói KD x Thuế suất Thuế TNDN = 150.369.664 x 28% = 42.103.506 Định khoản: Nợ TK 911 - Xỏc định kết quả kinh doanh: 42.103.506 Cú TK 821 - Thuế thu nhập doanh nghiệp: 42.103.506 8. Kết chuyển số lợi nhuận sau thuế TNDN trong kỳ: Nợ TK 911 - Xỏc định kết quả kinh doanh: 103.176.064 Cú TK 421.2 - Lợi nhuận chưa phõn phối năm nay: 103.176.064 SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN Tờn tài khoản: Tài khoản 911 – Xỏc định kết quả kinh doanh Thỏng 03 năm 2007 Đơn vị tớnh: VNĐ NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phỏt sinh Số dư Ghi chỳ Số hiệu Ngày thỏng Nợ Cú Nợ Cú 31/03 31/03 K/c Doanh thu thuần 511 4.869.832.800 31/03 31/03 K/c DT hoạt động TC 515 400.215.364 31/03 31/03 K/c giỏ vốn hàng bỏn 632 4.637.936.000 31/03 31/03 K/c chi phớ bỏn hàng 6421 135.964.500 31/03 31/03 K/c chi phớ QLDN 6422 285.778.000 31/03 31/03 K/c chi phớ tài chớnh 635 60.000.000 31/03 31/03 K/c thuờ TNDN 821 42.103.506 31/03 31/03 K/c lợi nhuận sau thuế 4212 108.266.158 Tổng cộng 5.270.048.164 5.270.048.164 Hàng ngày, căn cứ vào cỏc chứng từ kế toỏn phỏt sinh ngoài việc ghi chộp trờn cỏc sổ kế toỏn chi tiết thỡ với việc ỏp dụng hỡnh thức kế toỏn Nhật ký - Sổ Cỏi kế toỏn cũn phải ghi vào sổ Nhật ký - Sổ Cỏi theo trỡnh tự thời gian và theo nội dung kinh tế ( theo tài khoản kế toỏn). Hàng ngày cỏc chứng từ kế toỏn đó được kiểm tra được dựng làm căn cứ ghi sổ, trước hết xỏc định tài khoản ghi Nợ, tài khoản ghi Cú để ghi vào Nhật ký - Sổ Cỏi. Số liệu của mỗi chứng từ được ghi trờn một dũng ở cả 2 phần Nhật Ký và phần Sổ Cỏi. Cuối thỏng sau khi đó phản ỏnh toàn bộ chứng từ kế toỏn phỏt sinh trong thỏng vào sổ Nhật ký - Sổ Cỏi kế toỏn tiến hành cộng sổ số liệu của cột số phỏt sinh ở phần Nhật ký và cột Nợ, cột Cú của từng loại tài khoản ở phần Sổ Cỏi để ghi vào dũng cộng phỏt sinh cuối thỏng. Căn cứ vào cỏc số liệu khoỏ sổ của cỏc đối tượng lập sổ kế toỏn chi tiết cho từng loại tài khoản. Số liệu trờn sổ kế toỏn chi tiết, tổng hợp được đối chiếu với số phỏt sinh Nợ, số phỏt sinh Cú và số dư cuối thỏng của từng tài khoản trờn Sổ Nhật ký - Sổ Cỏi. Số liệu trờn Nhật ký - Sổ Cỏi và tờn Sổ tổng hợp chi tiết sau khi khoỏ sổ được kiểm tra đối chiếu nếu khớp, đỳng sẽ được sử dụng để lập bỏo cỏo tài chớnh. Đơn vị: Cty Cp thộp Võn Thỏi-Vinashin Địa chỉ: 110 Cầu Giấy – Hà Nội Mẫu số: S01-DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) NHẬT Kí - SỔ CÁI Thỏng 03 năm 2007 TT NT GS Chứng từ Diễn giải Số tiền PS TK ĐƯ TT TK 111 TK 3331 SH NT Nợ Cú Nợ Cú Nợ Cú 01 01/03 52 01/03 Thu tiền bỏn hàng 2.282.272.380 111 511 01 2.282.272.380 02 01/03 52 01/03 Thuế GTGT đầu ra 114.113.620 111 3331 02 114.113.620 114.113.620 03 03 26 K/c Doanh thu thuần 511 911 26 27 K/c DT hoạt động TC 400.215.364 515 911 27 28 K/c giỏ vốn hàng bỏn 4.637.936.000 911 632 28 29 K/c chi phớ bỏn hàng 135.964.500 911 6421 29 30 K/c chi phớ QLDN 285.778.000 911 6422 30 31 K/c chi phớ tài chớnh 60.000.000 911 635 31 32 K/c thuờ TNDN 42.103.506 911 821 32 33 K/c LN sau thuế 108.266.158 911 4212 33 34 34 35 Tổng cộng 35 7.250.016`.445 7.132.046.014 33.295.633 243.491.640 TT TK 511 TK 515 TK 632 TK 635 Nợ Cú Nợ Cú Nợ Cú Nợ Cú 01 02 03 . 26 4.869.832.800 27 400.215.364 28 4.637.936.000 29 30 31 60.000.000 32 33 34 35 4.869.832.800 4.869.832.800 400.215.364 400.215.364 4.637.936.000 4.637.936.000 60.000.000 60.000.000 TT TK 6421 TK 6422 TK 821 TK 911 Nợ Cú Nợ Cú Nợ Cú Nợ Cú 01 02 03 26 4.869.832.800 27 400.215.364 28 4.637.936.000 29 135.964.500 135.964.500 30 285.778.000 285.778.000 31 60.000.000 32 42.103.506 42.103.506 33 34 35 135.964.500 135.964.500 285.778.000 285.778.000 42.103.506 42.103.506 5.270.048.164 5.270.048.164 TT TK 4212 TK TK TK Nợ Cú Nợ Cú Nợ Cú Nợ Cú 01 02 03 . 26 27 28 29 30 31 32 33 108.266.158 34 35 108.266.158 PHẦN III NHẬN XẫT, KIẾN NGHỊ VỀ HẠCH TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH Ở CễNG TY CỔ PHẦN THẫP VÂN THÁI - VINASHIN 3.1. ĐÁNH GIÁ CHUNG Vấ THỰC TRẠNG HẠCH TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH Ở CễNG TY CỔ PHẦN THẫP VÂN THÁI - VINASHIN Khỏc với trước đõy, trong nền kinh tế thị trường nhu cầu về thị trường ngày càng đa dạng về mọi mặt. Nhận thức được điều đú ban lónh đạo cụng ty đó năng đụng, sỏng tạo tỡm mọi biện phỏp đẩy mạnh sản xuất và tiờu thụ sản phẩm. Cỏc sản phẩm của cụng ty luụn giữ vững được uy tớn với khỏch hàng, cú chỗ đứng vững trờn thị trường, đảm bảo cụng ăn việc làm cho cụng nhõn viờn với mức lương tương đối ổn định. Đạt được như vậy một phần là nhờ cụng ty đó thực hiện tốt cụng tỏc quản lý núi chung, quản lý thành phẩm núi riờng. Bộ mỏy quản lý của cụng ty được xõy dựng tương đối khoa học và chặt chẽ. Nhận thức rừ tầm quan trọng của khõu tiờu thụ thành phẩm nờn cụng ty đó quan tõm đỳng mức đến cụng tỏc quản lý thành phẩm, bỏn hàng từ lỳc sản xuất, nhập kho rồi giao cho khỏch hàng. Hiện nay, cụng ty đang ỏp dụng hỡnh thức kế toỏn Nhật ký - Sổ Cỏi đõy là một hỡnh thức kế toỏn cú nhiều ưu điểm đối với tỡnh hỡnh thực tế ở cụng ty. Bộ mỏy kế toỏn ở cụng ty được tổ chức một cỏch khỏ gọn nhẹ, phự hợp với trỡnh độ chuyờn mụn của từng người. Nhỡn chung cụng tỏc kế toỏn của cụng ty đó đi vào nề nếp ổn định với hệ thống sổ sỏch kế toỏn tương đối đầy đủ, hợp lý. Tuy nhiờn, việc ghi chộp sổ kế toỏn nhiều khi cũn chưa được rừ ràng, việc chữa sổ đụi khi cũn khụng quan tõm đến quy tắc gõy khú khăn cho cụng tỏc kiểm tra kế toỏn. Trong thời gian qua cỏn bộ phũng kế toỏn của cụng ty núi chung và bộ phận kế toỏn núi riờng đó khụng ngừng trau dồi và nõng cao trỡnh độ nghiệp vụ chuyờn mụn của mỡnh và đó đạt được kết quả khả quan. Bờn cạnh những thành tớch đạt được thỡ vẫn cũn một số mặt hạn chế nhất định cần phải được cải tiến và hoàn thiện nhằm đỏp ứng yờu cầu về cụng tỏc quản lý sản xuất kinh doanh trong điều kiện hiện nay, cụ thể là: Cụng ty ỏp dụng phương phỏp ghi thẻ song song để hạch toỏn chi tiết thành phẩm. Về cơ bản cụng ty đó thực hiện đỳng trỡnh tự hạch toỏn, ỏp dụng phương phỏp này cú ưu điểm giỳp cho việc quản lý tỡnh hỡnh biến động và số hiện cú của từng thứ thành phẩm theo chỉ tiờu số lượng và giỏ trị nhưng cú nhược điểm là việc ghi chộp bị trựng lặp giữa kế toỏn và thủ kho. Cụng việc kiểm tra giữa kế toỏn và thủ kho bị hạn chế và chỉ kiểm tra vào cuối kỳ. Tớnh giỏ thành phẩm xuất kho theo phương phỏp bỡnh quõn sau mỗi lần xuất làm cho khối lượng cụng việc của kế toỏn tương đối lớn và phức tạp. Việc bố trớ luõn chuyển chứng từ đụi khi cũn chưa rừ ràng và khụng theo một quy trỡnh cụ thể nờn gõy khú khăn trong cụng tỏc quản lý và kiểm tra chứng từ. Hệ thống sổ sỏch theo dừi doanh thu bỏn hàng sử dụng nhiều sổ chi tiết cú tớnh chất giống nhau nờn ghi chộp bị trựng lặp. Việc hạch toỏn doanh thu của doanh nghiệp chưa cú sự theo dừi lỗ, lói chi tiết của từng mặt hàng do đú việc cung cấp thụng tin cho việc ra quyết định của nhà lónh đạo cũn mang tớnh chủ quan, cảm tớnh. 3.2. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN HẠCH TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH Ở CễNG TY CỔ PHẦN THẫP VÂN THÁI - VINASHIN. Trong thời gian thực tập, tỡm hiểu tỡnh hỡnh thực tế và được nghiờn cứu về hạch toỏn doanh thu bỏn hàng và xỏc định kết quả ở Cụng ty cổ phần Thộp Võn Thỏi - Vinashin, em nhận thấy: về cơ bản cụng tỏc kế toỏn đó đi vào nề nếp, đảm bảo tuõn thủ theo đỳng chế độ của Nhà nước, phự hợp với điều kiện thực tế của cụng ty hiện nay. Bờn cạnh đú, Cụng ty cổ phần Thộp Võn Thỏi - Vinashin vẫn cũn những tồn tại cần thỏo gỡ. Với những kiến thức đó được học ở trường cựng với quỏ trỡnh tỡm hiểu thực tế, em xin đưa ra một số ý kiến nhằm hoàn thiện hơn nữa cụng tỏc hạch toỏn doanh thu bỏn hàng và xỏc định kết quả kinh doanh ở cụng ty. Kế toỏn phải thiết kế được cấu trỳc kế toỏn doanh thu phự hợp với kế hoạch doanh thu, cụ thể là: Về chứng từ kế toỏn: Ngoài việc phải ghi đầy đủ cỏc tiờu thức đó cú trờn mẫu hoỏ đơn bỏn hàng như: Tờn hàng hoỏ, đối tượng mua hàng, hỡnh thức thanh toỏn, nhận tại kho, cần bổ sung thờm cỏc tiờu thức cần thiết cho yờu cầu quản trị doanh nghiệp như: Kỳ hạn thanh toỏn, phương thức giao hàng, tỷ lệ chiết khấu Về tài khoản kế toỏn: Ngoài cỏc chỉ tiờu theo quy định thỡ cỏc tài khoản kế toỏn liờn quan đến bỏn hàng doanh nghiệp cần được mở chi tiết theo cỏc cấp như cấu trỳc lập dự toỏn bỏn hàng và kết quả kinh doanh. Về sổ kế toỏn: Trờn cơ sở cỏc yờu cầu cụ thể của doanh nghiệp, cần cú mẫu sổ ghi nhận bỏn hàng và doanh thu thớch hợp. Để tớnh toỏn, xỏc định kết quả kinh doanh chi tiết theo từng đối tượng, ngoài việc theo dừi chi tiết doanh thu theo từng đối tượng thỡ kế toỏn cần chỳ ý đến việc vận dụng phương phỏp tớnh toỏn trị giỏ vốn (giỏ thành sản xuất) thực tế của hàng đó tiờu thụ cho hợp lý. Tớnh toỏn phõn bổ chi phớ bỏn hàng, chi phớ quản lý cho cỏc đối tượng liờn quan. Về phương thức bỏn hàng: Cụng ty cần mở rộng thờm cỏc phương thức bỏn hàng khỏc để tăng thờm lượng khỏch hàng tiềm năng. Cụng ty phải mở rộng thờm thị trường tiờu thụ ra cỏc tỉnh khỏc và cố gắng đẩy mạnh năng suất nhằm đỏp ứng yờu cầu của khỏch hàng. Nõng cao chất lượng sản phẩm để sản phẩm thực sự cạnh tranh được với cỏc sản phẩm của cỏc cụng ty nước ngoài khỏc khi nước ta hội nhập với tổ chức thương mại quốc tế -WTO. KẾT LUẬN Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, sự cạnh tranh diễn ra gay gắt và khốc liệt. Chỉ cú sản xuất và bỏn được sản phẩm mới tỡm được chỗ đứng trong xó hội điều đú cho thấy vị trớ quan trong của thành phẩm đối với doanh nghiệp. Thụng qua cụng tỏc kế toỏn giỳp cho cỏc đơn vị sản xuất kinh doanh của mỡnh tỡm ra nguyờn nhõn giải phỏp để cụng tỏc bỏn hàng ngày càng tốt hơn , hiệu quả sản xuất kinh doanh cũng được nõng lờn. Qua một thời gian thực tập được tỡm hiểu thực tế ở Cụng ty cổ phần Thộp Võn Thỏi - Vinashin tụi thấy rừ cụng tỏc hạch toỏn doanh thu bỏn hàng và xỏc định kết quả kinh doanh cú vị trớ nhất định. Việc hach toỏn doanh thu bỏn hàng là cụng cụ đắc lực giỳp lónh đạo cụng ty nắm bắt được tỡnh hỡnh sản xuất, bỏn hàng, thanh toỏn với khỏch hàng.. để cụng ty cú cỏc biện phỏp kịp thời. Những bài học thực tế tớch luỹ được trong thời gian thực tập đó giỳp tụi củng cố được rất nhiều kiến thức trong sỏch vở, nắm vững được cỏch thiết lập hệ thống sổ sỏch, ghi chộp sổ sỏch cũng như quy trỡnh hạch toỏn cỏc nghiệp vụ phỏt sinh. Vỡ thời gian thực tập hạn chế, những hiểu biết cũn non kộm nờn để hoàn thành chuyờn đề này chắc chắn em khụng trỏnh khỏi những sai sút. Vậy, em rất mong sự gúp ý của cỏc thầy, cụ giỏo để bài viết của em được hoàn thiện hơn. Em xin chõn thành cảm ơn Ban lónh đạo cụng ty, cỏc anh chị trong phũng kế toỏn và cụ giỏo Phạm Thị Gỏi đó nhiệt tỡnh giỳp đỡ để em hoàn thành chuyờn đề này. TÀI LIỆU THAM KHẢO Hệ thống kế toỏn doanh nghiệp-NXB tài chớnh 2004 Chế độ kế toỏn Doanh nghiệp nhỏ và vừa -NXB lao động xó hội Cuốn Kế toỏn doanh nghiệp lý thuyết và bài tập mẫu và bài giải của chủ biờn PGS. TS. Nguyễn Văn Cụng - NXB Tài chớnh năm 2005. Cỏc mẫu chứng từ, mẫu sổ kế toỏn về bỏn hàng và xỏc định kết quả kinh doanh tại Cụng ty cổ phần Thộp Võn Thỏi - Vinashin. MỤC LỤC TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA KẾ TOÁN ---o0o--- Độc lập - Tự do - Hạnh phỳc -----***----- NHẬN XẫT CỦA GIÁO VIấN HƯỚNG DẪN .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Hà nội, ngày thỏng năm 2008 GIÁO VIấN HƯỚNG DẪN Danh mục Các ký hiệu viết tắt - TK : Tài khoản -TSCĐ : Tài sản cố định - BHXH, BHYT, KPCĐ: Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn - GTGT : Giá trị gia tăng - CBCNV : Cán bộ công nhân viên - KTT : Kế toỏn trưởng - KT- TV : Kế toỏn tài vụ - BGĐ : Ban giỏm đốc

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc6347.doc
Tài liệu liên quan