Qua bảng trờn ta thấy tỡnh hỡnh sản xuất kinh doanh ở cụng ty thụng qua cỏc chỉ tiờu đều tăng đặc biệt là cỏc khoản nộp ngõn sỏch Nhà nước và thu nhập bỡnh quõn của lao động được tăng lờn rừ rệt. Cú được những thành quả như vậy là do sự ổn định trong phỏt triển ngành hàng và được sự quan tõm của cấp trờn, tăng cường mở rộng thị trường, tăng cường cụng tỏc quản lý và luụn chỳ trọng giảm chi phớ khụng hợp lý làm tăng lợi nhuận.
Cụng ty luụn hoàn thành tốt nghĩa vụ với Nhà nước cũng như với địa phương, đoàn kết nội bộ, cỏc phong trào phỏt triển mạnh, lao động yờn tõm và tin tưởng lónh đạo cụng ty.
89 trang |
Chia sẻ: Dung Lona | Lượt xem: 932 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thực trạng hạch toán doanh thu bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Thép Vân Thái - Vinashin, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bỏn hàng chuyển hàng cho khỏch hàng. Phiếu xuất kho được lập thành 2 liờn (đặt giấy than viết 1 lần). Trờn phiếu xuất kho ghi đầy đủ số lượng, đơn giỏ xuất của thành phẩm. Giỏ xuất kho của thành phẩm được kế toỏn theo dừi và tớnh theo phương phỏp bỡnh quõn gia quyền theo mỗi lần xuất.Sau khi lập phiếu xong người lập phiếu và kế toỏn trưởng ký xong chuyển cho giỏm đốc duyệt giao cho nhõn viờn bỏn hàng cầm phiếu xuống kho nhận hàng. Sau khi xuất kho, thủ kho ghi vào cột 2 số lượng thực xuất của từng thứ thành phẩm:Liờn1: Lưu ở bộ phận lập phiếu,Liờn 2: Thủ kho giữ để ghi thẻ kho và sau đú chuyển cho kế toỏn để ghi vào sổ kế toỏn.
Đơn vị: Cty CP Thộp Võn Thỏi- Vinashin
Địa chỉ: 110 Cầu Giấy – HN
Mẫu số 02-VT
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ – BTC)
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 01 thỏng 03 năm 2007
Số: 350
Nợ:
Cú:
-Họ và tờn người nhận hàng: Trương Minh Hoà
-Lý do xuất kho: Xuất bỏn hàng
Xuất tại kho: 110 Cầu Giấy - HN
STT
Tờn, nhón hiệu, quy cỏch, phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoỏ
Mó số
Đơn vị tớnh
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
Yờu cầu
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Lưới thộp Ф 4 ụ 50x50
M2
7.000
80.000
560.000.000
2
Lưới thộp Ф 4 ụ 150x150
M2
4.000
45.000
180.000.000
3
Lưới thộp Ф 8 ụ 150x150
M2
2.300
88.000
202.400.000
4
Lưới thộp Ф 8 ụ 200x200
M2
1.800
76.000
136.800.000
5
Lưới thộp Ф 6 ụ 150x150
M2
5.600
49.000
274.400.000
6
Lưới thộp Ф 3 ụ 150x150
M2
3.300
21.000
69.300.000
Cộng
1.422.900.000
Tổng số tiền ( viết bằng chữ): Một tỷ bốn trăm hai mươi hai triệu chớn trăm ngàn đồng chẵn./.
Số chứng từ gốc kốm theo:
Ngày 01 thỏng 03 năm 2007
Người lập phiếu
(Ký, họ tờn)
Người nhậnhàng
(Ký, họ tờn)
Thủ kho
(Ký, họ tờn)
Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn)
Giỏm đốc
(Ký, họ tờn)
Căn cứ vào chứng từ nhận được trong ngày, thủ kho tiến hành phõn loại phiếu nhập, xuất theo từng thứ, từng loại thành phẩm để ghi vào thẻ kho theo chỉ tiờu số lượng. Theo nguyờn tắc ở kho tổ chức ghi chộp, quản lý về mặt số lượng thành phẩm thực nhập, thực xuất. Số lượng vật liệu ghi trờn thẻ kho là số lượng thành phẩm thực nhập, thực xuất ghi trờn chứng từ.Cuối ngày, thủ kho tớnh ra số tồn kho của từng thứ thành phẩm và ghi vào cột tồn của thẻ kho.
Đơn vị: Cty CP Thộp Võn Thỏi- Vinashin
Địa chỉ: 110 Cầu Giấy – HN
Mẫu số 02-VT
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ – BTC)
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC
THẺ KHO
Ngày lập thẻ: Ngày 01 thỏng 03 năm 2007 Tờ số: 13
Tờn nhón hiệu, quy cỏch sản phẩm: Lưới thộp Ф 4 ụ 50x50– Mó số:
Đơn vị tớnh: M2
NTN
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng
Ký xỏc nhận của KT
Số hiệu
NT
Nhập
Xuất
Tồn
Nhập
Xuất
Tồn đầu
1.868
125
01/03
Nhập kho
10.500
350
01/03
Xuất bỏn hàng
7.000
351
02/03
Xuất bỏn hàng
1.500
352
05/03
Xuất bỏn hàng
2950
127
06/03
Nhập kho
3.000
.
.
Tổng
13.500
11.450
3.918
Cuối thỏng, thủ kho tớnh toỏn tổng lượng thành phẩm nhập - xuất - tồn cuối thỏng đối với mỗi thẻ kho. Việc thủ kho lập bỏo cỏo nhập - xuất - tồn kho vào cuối thỏng làm căn cứ để kế toỏn đối chiếu với số liệu của mỡnh, đảm bảo cho cụng tỏc hạch toỏn chi tiết thành phẩm của cụng ty được chặt chẽ.
Tại phũng kế toỏn:
Kế toỏn tiờu thụ sử dụng sổ chi tiết vật liệu - sản phẩm - hàng hoỏ để ghi chộp tỡnh hỡnh nhập - xuất - tồn kho thành phẩm theo chỉ tiờu số lượng và giỏ trị. Sổ chi tiết vật liệu - sản phẩm - hàng hoỏ được mở cho từng thứ, từng loại thành phẩm tương ứng với thẻ kho của thủ kho.
Định kỳ, 3 đến 5 ngày kế toỏn xuống kho lấy chứng từ, sắp xếp, phõn loại số thứ tự của phiếu nhập, phiếu xuất của từng kho. Sau đú, kế toỏn tiến hành ghi sổ kế toỏn chi tiết. Sổ kế toỏn chi tiết được đúng thành quyển và mở phự hợp với từng loại thành phẩm. Định kỳ, kế toỏn kiểm tra việc ghi chộp trờn thẻ kho của thủ kho, nếu số liệu trờn số chi tiết khớp với số liệu trờn thẻ kho, kế toỏn xỏc nhận vào thẻ kho.
Cỏch lập sổ chi tiết vật liệu - sản phẩm - hàng húa:
Căn cứ vào phiếu nhập, phiếu xuất kế toỏn lập số chi tiết vật liệu - sản phẩm - hàng hoỏ. Trờn phiếu cú ghi cả chỉ tiờu số lượng và chỉ tiờu giỏ trị, do đú kế toỏn vào sổ chi tiết theo cả hai chỉ tiờu số lượng và giỏ trị.
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU - SẢN PHẨM - HÀNG HOÁ
Tờn vật liệu, sản phẩm, hàng hoỏ: Lưới thộp Ф 4 ụ 50x50 Trang số: 08
Quy cỏch sản phẩm
Mó số: ĐVT: M2
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Đơn giỏ
Nhập
Xuất
Tồn
Ghi chỳ
SH
NT
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Số dư đầu kỳ
80.000
1.868
149.440.000
125
01/03
Nhập kho
154
10.500
840.000.000
350
01/03
Xuất bỏn hàng
632
7.000
560.000.000
351
02/03
Xuất bỏn hàng
632
1.500
120.000.000
352
05/03
Xuất bỏn hàng
632
2.950
236.000.000
127
06/03
Nhập kho
154
3.000
240.000.000
Tổng cộng
13.500
1.080.000.000
11.450
916.000.000
3.918
313.440.000
Cuối thỏng, kế toỏn căn cứ vào sổ chi tiết vật liệu - sản phẩm - hàng hoỏ của từng loại vật liệu để tiến hành ghi vào bảng tổng hợp cõn đối nhập - xuất - tồn. Mỗi sổ chi tiết vật liệu - sản phẩm - hàng hoỏ được phản ỏnh trờn một dũng của bỏo cỏo vật liệu tồn kho.
Sau khi tớnh ra số lượng thành phẩm tồn kho của từng thứ, từng loại thành phẩm kế toỏn tiến hành đối chiếu với số liệu bỏo cỏo tồn kho với bỏo cỏo nhập - xuất - tồn do thủ kho gửi lờn sổ số liệu phải khớp nhau giữa 2 bảng về chỉ tiờu số lượng.
BẢNG TỔNG HỢP CÂN ĐỐI NHẬP - XUẤT - TỒN
Thỏng 03/2007
Tờn hang
ĐVT
ĐG
Tồn đầu
Nhập
Xuất
Tồn cuối
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lưới thộp Ф 4 ụ 50x50
M2
80.000
1.868
149.440.000
13.500
1.080.000.000
11.450
916.000.000
3.918
313.440.000
Lưới thộp Ф 4 ụ 150x150
M2
45.000
4.550
204.750.000
1.000
45.000.000
4.960
223.200.000
590
26.550.000
Lưới thộp Ф 8 ụ 150x150
M2
88.000
5.905
519.640.000
9.000
792.000.000
10.650
937.200.000
4.255
374.440.000
Lưới thộp Ф 8 ụ 200x200
M2
76.000
478
36.328.000
3.550
269.800.000
3.230
245.480.000
798
60.648.000
Lưới thộp Ф 6 ụ 150x150
M2
49.000
7.381
361.669.000
6.945
340.305.000
436
21.364.000
Lưới thộp Ф 3 ụ 150x150
M2
21.000
4.430
93.030.000
3.900
81.900.000
530
11.130.000
Lưới thộp Ф 12 ụ 100x100
M2
337.000
1.137
383.169.000
4.800
1.617.600.000
4.490
1.513.130.000
1.447
487.639.000
Lưới thộp Ф 10 ụ 100x100
M2
234.000
1.300
304.200.000
540
126.360.000
760
177.840.000
Lưới thộp Ф 7 ụ 100x100
M2
107.000
235
25.145.000
235
25.145.000
Lưới thộp Ф 5 ụ 150x150
M2
36.500
1.050
38.325.000
370
13.505.000
680
24.820.000
Lưới thộp Ф 11 ụ 150x150
M2
189.000
984
185.976.000
376
71.064.000
608
114.912.000
Lưới thộp Ф 9 ụ 100x100
M2
189.500
1840
348.680.000
1.000
896
169.792.000
1944
368.388.000
.
.
.
.
.
Tổng cộng
2.612.027.000
3.842.725.000
4.637.936.000
2.006.316.000
2.1.3. Cỏc phương thức tiờu thụ sản phẩm
Cụng ty thực hiện tiờu thụ sản phẩm theo phương thức bỏn hàng trực tiếp. Hàng hoỏ thụng qua đơn đặt hàng được nhõn viờn bỏn hàng ghi nhận sau đú chuyển đến cho khỏch hàng. Khỏch hàng cú thể tiến hành thanh toỏn ngay hoặc thanh toỏn chậm.
2.1.4. Cỏc phương thức thanh toỏn
Quỏ tỡnh tiờu thụ sản phẩm hàng hoỏ, ngoài việc theo dừi doanh thu bỏn hàng, cỏc khoản giảm trừ doanh thu thỡ việc theo dừi cỏc khoản phải thu của khỏch hàng cũng rất quan trọng. Hiện nay, cụng ty cũng cú những ưu đói cho những khỏch hàng thường xuyờn lấy hàng và lấy hàng với khối lượng lớn thỡ cụng ty cho những khỏc hàng này được trả chậm (phương thức nợ gối đầu: Lần lấy hàng sau mới thanh toỏn tiền hàng của đợt hàng trước)
Việc theo dừi, đụn đốc thanh toỏn nợ là cụng việc quan trọng đũi hỏi phải được theo dừi chặt chẽ và liờn tục để đảm bảo cho khỏch hàng thanh toỏn đỳng thời hạn.
Căn cứ vào cỏc chứng từ phỏt sinh như hoỏ đơn GTGT, phiếu xuất kho, kế toỏn cỏc phần hành lờn sổ chi tiết cụng nợ phải thu khỏch hàng, sổ tổng hợp chi tiết khỏch hàng.
Sổ chi tiết phải thu của khỏch hàng dựng để theo dừi thường xuyờn tỡnh hỡnh mua hàng và thanh toỏn tiền hàng. Sổ được mở riờng cho từng đối tượng. Cỏch ghi sổ chi tiết như sau:
Hàng ngày khi xuất hàng cho cỏc khỏch hàng, kế toỏn thanh toỏn căn cứ vào hoỏ đơn GTGT để ghi vào sổ chi tiết phải thu của khỏch hàng theo từng đối tượng khỏch hàng. Căn cứ vào số hoỏ đơn và ngày lập để ghi vào cột ngày, số chứng từ. Căn cứ vào tổng số tiền phải thu trờn hoỏ đơn để ghi vào cột phỏt sinh nợ. Khi khỏch hàng thanh toỏn tiền hàng, phũng kế toỏn lập phiếu thu và thủ quỹ thu tiền. Căn cứ vào số tiền khỏch hàng thanh toỏn ghi vào cột phỏt sinh cú. Cuối thỏng kế toỏn tổng hợp số phỏt sinh nợ, cú trong thỏng để tớnh số dư của từng khỏch hàng (dư Nợ hoặc dư Cú), số dư đầu kỳ thỏng này chớnh là số dư cuối kỳ của thỏng trước chuyển sang.
Hạch toỏn khoản phải thu khỏch hàng
Tài khoản sử dụng : TK 131 - Phải thu khỏch hàng
Tài khoản này được mở chi tiết để theo dừi cụng nợ của từng khỏch hàng
Khi khỏch hàng mua hàng nhưng chưa thanh toỏn ngay.
VD: Cụng trỡnh Pacific mua hàng ngày 16 thỏng 03 năm 2007, húa đơn LB/2007B, 00049890 chưa thanh toỏn.
Kế toỏn tiến hành hạch toỏn như sau:
Nợ TK 131a- Phải thu Cụng trỡnh Pacific : 99.234.850
Cú TK 511 – doanh thu bỏn hàng và cung cấp dịch vụ:
94.509.381
Cú TK 33311 - Thuế GTGT phải nộp: 4.725.469
Căn cứ vào hoỏ đơn GTGT đó ghi nhận kế toỏn theo dừi cụng nợ của khỏch hàng trờn sổ chi tiết tài khoản 131 - Phải thu khỏch hàng. Đối với mỗi khỏch hàng được theo dừi chi tiết trờn từng trang sổ.
Cuối kỳ, kế toỏn tiến hành cộng sổ và mỗi dũng tổng của từng khỏch hàng sẽ được chuyển sang sổ tổng hợp Phải thu khỏch hàng để theo dừi tổng hợp.
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
Tờn tài khoản: Tài khoản 131a –-Phải thu Cụng trỡnh Pacific
Thỏng 03 năm 2007
Đơn vị tớnh: VNĐ
NT
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số phỏt sinh
Số dư
Ghi chỳ
Số hiệu
Ngày thỏng
Nợ
Cú
Nợ
Cú
Số dư đầu kỳ
16/03
0004890
16/03
Tiền hàng chưa thanh toỏn
511
94.509.381
16/03
0004890
16/03
Thuế GTGT đầu ra
3331
4.725.469
Số dư cuối kỳ
99.234.850
Tổng cộng
99.234.850
99.234.850
SỔ TỔNG HỢP CÁC TÀI KHOẢN
Tờn tài khoản: Tài khoản 131 - Phải thu khỏch hàng
Thỏng 03 năm 2007
Đơn vị tớnh: VNĐ
NT
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số phỏt sinh
Số dư
Ghi chỳ
Số hiệu
Ngày thỏng
Nợ
Cú
Nợ
Cú
Số dư đầu kỳ
31.250.600
31/03
31/03
Cụng trỡnh Pacific
99.234.850
31/03
31/03
Cửa hàng Thanh Trỏng
43.320.000
31/03
31/03
DN Thu Hương
52.325.300
.
Số dư cuối kỳ
21.530.000
Tổng cộng
251.560.150
93.320.000
161.365.210
2.2. HẠCH TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Việc hạch toỏn giỏ vốn hàng bỏn là một khõu rất quan trọng. Để cú thể xỏc định được kết quả kinh doanh của doanh nghiệp một cỏch chớnh xỏc thỡ việc hạch toỏn giỏ vốn hàng bỏn đũi hỏi kế toỏn phải tiến hành một cỏch hợp lý. Doanh nghiệp hạch toỏn hàng tồn kho theo phương phỏp kờ khai thường xuyờn. Giỏ vốn của thành phẩm xuất kho trong kỳ được tớnh theo phương phỏp giỏ bỡnh quõn gia quyền sau mỗi lần xuất.
Tài khoản sử dụng: Tài khoản 632 – Giỏ vốn hàng bỏn
Khi xuất bỏn cỏc sản phẩm hoàn thành được xỏc định là đó bỏn trong kỳ kế toỏn căn cứ vào cỏc phiếu xuất kho bỏn hàng tiến hành ghi giỏ vốn của hàng thực tế được bỏn ra. Việc ghi nhận giỏ vốn của hàng hoỏ được kế toỏn phản ỏnh trờn sổ chi tiết tài khoản 632 - Giỏ vốn hàng bỏn.
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
Tờn tài khoản: Tài khoản 632 – Giỏ vốn hàng bỏn
Thỏng 03 năm 2007
Đơn vị tớnh: VNĐ
NT
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số phỏt sinh
Số dư
Ghi chỳ
Số hiệu
Ngày thỏng
Nợ
Cú
Nợ
Cú
01/03
350
01/03
Giỏ vốn hàng bỏn
155
1.422.900.000
.
K/c giỏ vốn XĐKQKD
911
4.637.936.000
Tổng cộng
4.637.936.000
4.637.936.000
2.3. HẠCH TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG.
2.3.1. Hạch toỏn doanh thu .
Do đặc thự sản phẩm của cụng ty sản xuất ra là mặt hàng tiờu dựng cú giỏ trị lớn, bờn cạnh cỏc hợp đồng lớn cũng cú cỏc đơn đặt hàng của khỏch hàng là cửa hàng tư nhõn thường xuyờn mua với số lượng vừa để bỏn tại cửa hàng nờn khỏch hàng cú thể đặt hàng qua điện thoại hoặc đặt hàng trực tiếp với cỏc nhõn viờn bỏn hàng.
ĐƠN ĐẶT HÀNG
Ngày 01 thỏng 03 năm 2007
KHÁCH HÀNG: Cửa hàng Thanh Trỏng
ĐỊA CHỈ: 40 Thuốc Bắc
NHÂN VIấN BH:
STT
Tờn hàng
ĐVT
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
1
Lưới thộp Ф 4 ụ 150x150
4.000
49.612
198.448.000
2
Lưới thộp Ф 3 ụ 150x150
3.300
23.152
76.401.600
Tổng cộng
274.849.600
Người mua hàng
(Ký, ghi họ tờn)
Nhõn viờn bỏn hàng
(Ký, ghi họ tờn)
Giỏm đốc bỏn hàng
(Ký, ghi họ tờn)
Kế toỏn
(Ký, ghi họ tờn)
Phũng kinh doanh tập hợp đơn đặt hàng tiến hành làm thủ tục xuất hàng tại phũng kế toỏn. Tại phũng kế toỏn, sau khi kế toỏn kiểm tra tiến hành lập hoỏ đơn GTGT (Mẫu 01 GTKT-3LL). Hoỏ đơn được lập 3 liờn:-Liờn 1:
Lưu tại gốc-Liờn 2: Giao cho khỏch hàng-Liờn 3:Luõn chuyển và lưu nội bộ
HOÁ ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Mẫu số: 01 GTKT –3LL
Liờn 1: Nội bộ
LB/2007B
Ngày 01 thỏng 03 năm 2007
0004981
Đơn vị bỏn hàng: Cụng ty cổ phần Thộp Võn Thỏi - Vinashin
Địa chỉ: 110 Cầu Giấy – Hà Nội
Số tài khoản:
Điện thoại: MS: 0800339313
Họ tờn người mua hàng:
Tờn đơn vị: Cụng ty TNHH Cụng nghiệp MYTEK
Địa chỉ: Đường D2, Khu D, KCN Phố Nối A, Văn Lõm, Hưng Yờn.
Số tài khoản:
Hỡnh thức thanh toỏn: TM MS: 0900248701
STT
Tờn hàng hoỏ, dịch vụ
Đơn vị tớnh
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
A
B
C
1
2
3
1
Lưới thộp Ф 8 ụ 200x200
1.800
79.800
143.640.000
2
Lưới thộp Ф 6 ụ 150x150
5.600
51.450
288.120..000
3
Lưới thộp Ф 8 ụ 150x150
2.300
92.400
212.520.000
Cộng tiền hàng
644.280.000
Thuế suất GTGT: 5%
Tiền thuế GTGT
32.214.000
Tổng cộng tiền thanh toỏn
676.494.000
Số tiền bằng chữ: Sỏu trăm bảy mươi sỏu triệu bốn trăm chớn mươi bốn ngàn đồng chẵn./.
Người mua hàng
(Ký, ghi rừ họ tờn)
Người bỏn hàng
(Ký, ghi rừ họ tờn)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rừ họ tờn)
Cuối ngày, nhõn viờn bỏn hàng tiến hành lập bỏo cỏo bỏn hàng số lượng hàng bỏn được trong ngày. Bỏo cỏo bỏn hàng sẽ được dựng để đối chiếu với thủ kho về số lượng hàng xuất bỏn, đồng thời làm căn cứ để thu tiền bỏn hàng cho thủ quỹ.
CễNG TY CỔ PHẦN THẫP VÂN THÁI - VINASHIN
Đ/c: 110 Cầu Giấy – Hà Nội
BÁO CÁO BÁN HÀNG
Ngày 01 thỏng 03 năm 2007
Tờn nhõn viờn bỏn hàng: Trương Minh Hoà
Nợ TK111 2.396.386.000
Cú TK 511 2.282.272.380
Cú TK 33311: 114.113.620
Đơn vị tớnh: VN Đ
STT
Tờn hàng bỏn
ĐVT
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
1
Lưới thộp Ф 4 ụ 50x50
M2
10.500
88.200
926.100.000
2
Lưới thộp Ф 4 ụ 150x150
M2
5.000
49.612
248.060.000
3
Lưới thộp Ф 8 ụ 150x150
M2
3.600
97.020
349.272.000
4
Lưới thộp Ф 8 ụ 200x200
M2
4.800
83.790
402.192.000
5
Lưới thộp Ф 6 ụ 150x150
M2
7.000
54.022
378.154.000
6
Lưới thộp Ф 3 ụ 150x150
M2
4.000
23.152
92.608.000
Cộng
2.396.386.000
Tổng tiền (viết bằng chữ): Hai tỷ ba trăm chớn mươi sỏu triệu ba trăm tỏm mươi sỏu ngàn đồng chẵn./.
Bỏn tiền mặt/Chuyển khoản 2.396.386.000 Bỏn chịu: Khụng
Kế toỏn
(Ký, họ tờn)
Thủ quỹ
(Ký, họ tờn)
Nhõn viờn bỏn hàng
(Ký, họ tờn)
Căn cứ vào bỏo cỏo bỏn hàng của nhõn viờn bỏn hàng chuyển lờn thỡ cỏc khỏch hàng nhỏ lẻ khụng lấy hoỏ đơn sẽ được tập hợp trờn bảng kờ bỏn lẻ hàng hoỏ để cuối ngày sẽ lập hoỏ đơn bỏn lẻ cho số hàng đó xuất bỏn.
CễNG TY CỔ PHẦN THẫP VÂN THÁI - VINASHIN
Đ/c: 110 Cầu Giấy - HN
BẢNG Kấ BÁN LẺ HÀNG HOÁ - DỊCH VỤ
Ngày 01 thỏng 03 năm 2007
Đơn vị tớnh: VNĐ
STT
Tờn hàng
ĐVT
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
1
Lưới thộp Ф 4 ụ 50x50
M2
10.500
88.200
926.100.000
Cộng tiền hàng
926.100.000
Thuế suất 5%
46.305.000
Tổng cộng tiền
972.405.000
Số tiền viết bằng chữ: Chớn trăm bảy muơi hai triệu bốn trăm linh năm ngàn đồng chẵn./.
Người lập
(Ký, họ tờn )
Thủ quỹ
(Ký, họ tờn )
Kế toỏn
(Ký, họ tờn)
Hàng ngày căn cứ vào hoỏ đơn bỏn hàng, bảng kờ bỏn lẻ hàng hoỏ - dịch vụ kế toỏn vào sổ chi tiết theo dừi doanh thu bỏn hàng chưa cú thuế GTGT. Đồng thời kế toỏn cũng tiến hành ghi chộp theo dừi doanh thu cho từng loại mặt hàng trờn sổ kế toỏn chi tiết theo dừi doanh thu bỏn hàng theo mặt hàng.
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
Tờn tài khoản: Tài khoản 5112 – Doanh thu bỏn hàng
Thỏng 03 năm 2007
Đơn vị tớnh: VNĐ
NT
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số phỏt sinh
Số dư
Ghi chỳ
Số hiệu
Ngày thỏng
Nợ
Cú
Nợ
Cú
01/03
0004981
01/03
Thu tiền BH
111
644.280.000
..
Tổng cộng
4.869.832.800
4.869.832.800
SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT THEO DếI DOANH THU BÁN HÀNG THEO MẶT HÀNG
(Chưa cú thuế GTGT)
Thỏng 03/2007
Tờn sản phẩm: Lưới thộp Ф 4 ụ 50x50
Đơn vị tớnh: VNĐ
Ngày
Số HĐ
Diễn giải
Tờn hàng
Số lượng
Đơn giỏ
Tiền
01/03/07
004983
Thu tiền bỏn hàng
Lưới thộp Ф 4 ụ 50x50
7.000
84.000
588.000.000
02/03/07
004984
Thu tiền bỏn hàng
Lưới thộp Ф 4 ụ 50x50
1.500
84.000
126.000.000
05/03/07
004988
Thu tiền bỏn hàng
Lưới thộp Ф 4 ụ 50x50
2.950
84.000
247.800.000
.
Cộng
11.450
84.000
961.800.000
Từ sổ kế toỏn chi tiết theo dừi doanh thu bỏn hàng theo từng mặt hàng (chưa cú thuế) vào sổ tổng hợp doanh thu bỏn hàng chưa cú thuế GTGT. Số liệu ghi trờn sổ tổng hợp doanh thu bỏn hàng được lấy ở dũng tổng cộng của sổ kế toỏn chi tiết doanh thu bỏn hàng theo từng mặt hàng, cả chỉ tiờu số lượng và chỉ tiờu giỏ trị.
SỔ TỔNG HỢP DOANH THU HÀNG BÁN
CHƯA THUẾ GTGT
Thỏng 03 năm 2007
Đơn vị tớnh: VNĐ
Tờn hàng
ĐVT
Số lượng
Tiền
Ghi chỳ
Lưới thộp Ф 4 ụ 50x50
M2
11.450
961.800.000
Lưới thộp Ф 4 ụ 150x150
M2
4.960
234.360.000
Lưới thộp Ф 8 ụ 150x150
M2
10.650
984.060.000
Lưới thộp Ф 8 ụ 200x200
M2
3.230
257.754.000
Lưới thộp Ф 6 ụ 150x150
M2
6.945
357.320.250
Lưới thộp Ф 3 ụ 150x150
M2
3.900
85.995.000
Lưới thộp Ф 12 ụ 100x100
M2
4.490
1.588.786.500
Lưới thộp Ф 10 ụ 100x100
M2
540
132.678.000
Lưới thộp Ф 7 ụ 100x100
M2
0
Lưới thộp Ф 5 ụ 150x150
M2
370
14.180.250
Lưới thộp Ф 11 ụ 150x150
M2
376
74.617.200
Lưới thộp Ф 9 ụ 100x100
M2
896
17.8281.600
.
Cộng
4.869.832.800
Đối với khỏch hàng thanh toỏn ngay tiền mua hàng thỡ kế toỏn lập phiếu thu để thu tiền.
Căn cứ vào bỏo cỏo bỏn hàng của từng nhõn viờn hoặc hoỏ đơn GTGT kế toỏn lập phiếu thu.
Phiếu thu được lập thành 3 liờn (viết 1 lần qua giấy than), ghi đầy đủ cỏc nội dung trờn phiếu và ký vào Phiếu thu, sau đú chuyển cho kế toỏn trưởng soỏt xột và giỏm đốc ký duyệt, chuyển cho thủ quỹ làm thủ tục nhập quỹ. Thủ quỹ giữ lại 1 liờn để ghi sổ quỹ, 1 liờn giao cho người nộp tiền, 1 liờn lưu nơi lập phiếu. Cuối ngày, toàn bộ Phiếu thu kốm theo chứng từ gốc chuyển cho kế toỏn để ghi sổ kế toỏn.
Đơn vị: Cty CP Thộp Võn Thỏi- Vinashin
Địa chỉ: 110 Cầu Giấy – HN
Mẫu số 01-TT
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của BTC)
PHIẾU THU
Ngày 01 thỏng 03 năm 2007
Quyển số: 02
Số: 52
Nợ TK111: 2.396.386.000
Cú TK 511 : 2.282.272.380
Cú TK 33311: 114.113.620
Họ và tờn người nộp tiền: Trương Minh Hoà
Địa chỉ:
Lý do nộp: Nộp tiền bỏn hàng ngày 01/03/2007
Số tiền: 2.396.386.000. (viết bằng chữ) Hai tỷ ba trăm hai mươi bảy triệu chớn trăm hai mươi lăm ngàn đồng chẵn./.
Kốm theo:chứng từ gốc:.
Ngày 01 thỏng 03 năm 2007
Giỏm đốc
(Ký,họ tờn,đúng dấu)
Kế toỏn trưởng
(ký, họ tờn)
Người nộp tiền
(Ký, họ tờn)
Người lập phiếu
(Ký, họ tờn)
Thủ quỹ
(Ký, họ tờn)
Đó nhận đủ số tiền( viết bằng chữ):
+ Tỷ giỏ ngoại tệ (vàng bạc, đỏ quý):
+ Số tiền quy đổi
2.3.2. Cỏc khoản dự phũng phải thu khú đũi
Trong thực tế hoạt động sản xuất kinh doanh cú những khoản phải thu mà người nợ khú hoặc khụng cú khả năng trả nợ. Để đề phũng những tổn thất về cỏc khoản phải thu khú đũi cú thể xảy ra, hạn chế những đột biến về kết quả kinh doanh trong một kỳ kế toỏn, cuối niờn độ kế toỏn, doanh nghiệp phải dự kiến số nợ cú khả năng khú đũi, tớnh trước vào chi phớ sản xuất kinh doanh trong kỳ hạch toỏn.
Tài khoản sử dụng: TK 1592 - Dự phũng phải thu khú đũi
VD Trong thỏng tiến hành xoỏ nợ cho cụng ty TNHH TM Hoa Mỹ, số nợ đó được lập dự phũng và cụng ty quyết định xoỏ toàn bộ số nợ.
Căn cứ vào quyết định xoỏ nợ của cụng ty, kế toỏn ghi:
Nợ TK1592 - Dự phũng phải thu khú đũi: 9.980.000
Cú TK 131d- Phải thu của khỏch hàng: 9.980.000
Ghi đơn TK 004 - Nợ khú đũi đó xử lý: 9.980.000
Việc theo dừi việc hạch toỏn dự phũng phải thu khú đũi được kế toỏn ghi chộp trờn sổ kế toỏn chi tiết TK 1592-Dự phũng phải thu khú đũi.
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
Tờn tài khoản: Tài khoản 1592 -Dự phũng phải thu khú đũi
Thỏng 03 năm 2007
Đơn vị tớnh: VNĐ
NT
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số phỏt sinh
Số dư
Ghi chỳ
Số hiệu
Ngày thỏng
Nợ
Cú
Nợ
Cú
Số dư đầu kỳ
25.360.500
31/03
31/03
Xoỏ nợ cho Hoà Mỹ
131d
9.980.000
Số dư cuối kỳ
15.380.500
Tổng cộng
9.980.000
2.4. HẠCH TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ TÀI CHÍNH
Cụ ng ty cũn phỏt sinh cỏc khoản như lói tiền gửi ngõn hàng hoặc lói vay ngắn hạn ngõn hàng, phớ chuyển tiềnCỏc khoản này được cụng ty hạch toỏn vào hoạt động tài chớnh
2.4.1. Hạch toỏn doanh thu hoạt động tài chớnh
Tài khoản sử dụng: TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chớnh
Vớ dụ: Trong thỏng phỏt sinh giấy bỏo Cú của ngõn hàng về lói tiền gửi ngõn hàng thỏng 03/2007. Kế toỏn hạch toỏn:
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngõn hàng: 400.215.364
Cú TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chớnh: 400.215.364
Căn cứ vào cỏc chứng từ phỏt sinh như phiếu thu, giấy bỏo Cú của ngõn hàng về cỏc khoản lói tiền gửikế toỏn ghi vào sổ chi tiết tài khoản 515- Doanh thu hoạt động tài chớnh.Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu hoạt động tài chớnh để xỏc định kết quả kinh doanh.
K/c doanh thu hoạt động tài chớnh:
Nợ TK 515- Doanh thu hoạt động tài chớnh: 400.215.364
Cú TK 911- Xỏc định kết quả kinh doanh: 400.215.364
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
Tờn tài khoản: Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chớnh
Thỏng 03 năm 2007
Đơn vị tớnh: VNĐ
NT
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số phỏt sinh
Số dư
Ghi chỳ
Số hiệu
Ngày thỏng
Nợ
Cú
Nợ
Cú
31/03
31/03
Lói tiền gửi thỏng 3
112
400.215.364
31/03
31/03
K/c DT hoạt động TC
911
400.215.364
Tổng cộng
400.215.364
400.215.364
2.4.2. Hạch toỏn chi phớ hoạt động tài chớnh
Tài khoản sử dụng: TK 635 – Chi phớ hoạt động tài chớnh
VD: Ngày 31/03 cú giấy bỏo Nợ của ngõn hàng về lói vay ngắn hạn thỏng 03, kế toỏn hạch toỏn:
Nợ TK 635 – Chi phớ hoạt động tài chớnh: 60.000.000
Cú TK 112 - Tiền gửi ngõn hàng: 60.000.000
Căn cứ vào phiếu chi, giấy bỏo nợ về cỏc khoản chi lói vay, chi phớ chuyển tiền kế toỏn ghi vào sổ kế toỏn chi tiết tài khoản 635 – Chi phớ tài chớnh. Cuối thỏng tiến hành kết chuyển chi phớ tài chớnh để xỏc định kết quả kinh doanh.
Kết chuyển chi phớ tài chớnh:
Nợ TK 911 – Xỏc định kết quả kinh doanh: 60.000.000
Cú TK 635 – Chi phớ tài chớnh: 60.000.000
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
Tờn tài khoản: Tài khoản 635 – Chi phớ tài chớnh
Thỏng 03 năm 2007
Đơn vị tớnh: VNĐ
NT
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số phỏt sinh
Số dư
Ghi chỳ
Số hiệu
Ngày thỏng
Nợ
Cú
Nợ
Cú
31/03
31/03
Lói vay ngắn hạn
112
60.000.000
31/03
31/03
K/c chi phớ tài chớnh
911
60.000.000
Tổng cộng
60.000.000
60.000.000
2.4.3. Hạch toỏn thuế GTGT
Cụng ty ỏp dụng phương phỏp tớnh thuế GTGT theo phương phỏp khấu trừ. Hàng ngày, trong quỏ trỡnh mua bỏn hàng hoỏ, sản phẩm dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT thỡ doanh nghiệp phải hạch toỏn riờng thuế GTGT đầu vào được khấu trừ. Căn cứ vào cỏc hoỏ đơn GTGT thuế GTGT được theo dừi, ghi trờn sổ kế toỏn chi tiết tài khoản 133- Thuế GTGT được khấu trừ.
VD: Trong thỏng phỏt sinh hoỏ đơn GTGT AA/2007T số 004532 ngày 20/03/2007 về việc thanh toỏn tiền điện thoại thỏng 03/2007. Tổng số tiền thanh toỏn là 5.280.000 (thuế GTGT 10%)
Vậy nghiệp vụ được hạch toỏn như sau:
Nợ TK 642.7 – Chi phớ dịch vụ mua ngoài: 4.800.000
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ : 480.000
Cú TK 111 - Tiền mặt: 5.280.000
Căn cứ vào hoỏ đơn GTGT tiền thuế được ghi trờn sổ chi tiết TK133 - Thuế GTGT được khấu trừ.
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
Tờn tài khoản: Tài khoản 133 – Thuế GTGT được khấu trừ
Thỏng 03 năm 2007
Đơn vị tớnh: VNĐ
NT
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số phỏt sinh
Số dư
Ghi chỳ
Số hiệu
Ngày thỏng
Nợ
Cú
Nợ
Cú
Số dư đầu kỳ
20/03
004532
20/03
Thuế GTGT đầu vào
111
480.000
.
31/03
31/03
K/c thuế GTGT được KT
33311
33.295.633
Số dư cuối kỳ
Tổng cộng
33.295.633
33.295.633
Hàng ngày, ngoài việc theo dừi doanh thu bỏn hàng và cỏc khoản làm giảm doanh thu.. thỡ việc theo dừi số thuế GTGT đầu ra tương ứng với doanh thu của doanh nghiệp cũng rất quan trọng để cú thể xỏc định chớnh xỏc số thuế GTGT phải nộp.
Căn cứ vào cỏc hoỏ đơn GTGT mà doanh nghiệp xuất hàng bỏn cho khỏch hàng thỡ kế toỏn theo dừi thuế GTGT đầu ra phỏt sinh trờn sổ chi tiết tài khoản 33311- Thuế GTGT đầu ra.
VD: Cú nghiệp vụ phỏt sinh trờn hoỏ đơn LB/2007B 0004981 ngày 01/03/2007. Tiền hàng: 676.494.000, thuế GTGT: 32.214.000. Được kế toỏn hạch toỏn và ghi sổ như sau:
Nợ TK 111- Tiền mặt: 676.494.000
Cú TK 5112- Doanh thu bỏn hàng và cung cấp dịch vụ: 644.280.000
Cú TK 33311- Thuế GTGT đầu ra: 32.214.000
Kết chuyển thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
Nợ TK 33311 - Thuế GTGT phải nộp: 33.295.633
Cú TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ: 33.295.633
Cuối kỳ, kế toỏn xỏc định số thuế GTGT phải nộp
Thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu ra - Thuế GTGT đầu vào được KTrừ
Thuế GTGT phải nộp = 242.955.951– 33.295.633 =209.660.318
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
Tờn tài khoản: Tài khoản 33311 – Thuế GTGT đầu ra
Thỏng 03 năm 2007
Đơn vị tớnh: VNĐ
NT
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số phỏt sinh
Số dư
Ghi chỳ
Số hiệu
Ngày thỏng
Nợ
Cú
Nợ
Cú
Số dư đầu kỳ
01/03
0004981
01/03
Thuế GTGT đầu ra
111
32.214.000
.
31/03
31/03
K/c thuế GTGT được KT
133
33.295.633
Số dư cuối kỳ
Tổng cộng
243.491.640
243.491.640
Thuế GTGT đầu vào và thuế GTGT đầu ra ngoài việc theo dừi trờn sổ thỡ kế toỏn cũn cú nhiệm vụ kờ khai thuế hàng thỏng nộp cho cơ quan quản lý thuế trực tiếp của doanh nghiệp. Thuế của thỏng nào sẽ phải kờ khai trờn tờ khai thuế của thỏng đú.
Cỏc hoỏ đơn GTGT của hàng hoỏ, dịch vụ mua vào được kờ khai trờn Bảng kờ hàng hoỏ, dịch vụ mua vào.
Cỏc hoỏ đơn GTGT của hàng hoỏ, dịch vụ bỏn ra được kờ khai trờn Bảng kờ hàng hoỏ, dịch vụ bỏn ra.
Việc kờ khai phải đảm bảo đầy đủ, chớnh xỏc cỏc chỉ tiờu ghi trờn cỏc Bảng kờ. Dũng tổng cộng doanh số và số thuế GTGT sẽ được ghi trờn Tờ khai thuế GTGT để tớnh ra số thuế phải nộp hoặc số thuế được khấu trừ chuyển sang thỏng sau.
BẢNG Kấ HOÁ ĐƠN CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ DỊCH VỤ BÁN RA
(Kốm theo tờ khai thuế GTGT )
(Dựng cho cơ sở tớnh thuế GTGT theo phương phỏp khấu trừ thuế kờ khai hàng thỏng)
Thỏng 03 năm 2007
Mó số thuế: 0800339313
Tờn cơ sở kinh doanh: Cụng ty CP Thộp Võn Thỏi - Vinashin
Địa chỉ: KCN Tàu thuỷ Lai vu, xó lai Vu , Kinh Thành, Hải Dương. Đơn vị tớnh: VNĐ
Chứng từ
Tờn người mua
Mó số thuế
Tờn hàng bỏn
Doanh số bỏn chưa thuế
Thuế suất
Thuế GTGT
Tổng cộng
Ký hiệu HĐ
Số hiệu
Ngày thỏng
LB/2007B
0004981
01/03/07
CH Thanh Trỏng
0101094565-1
Lưới cuộn
261.761.524
5%
13.088.076
274.849.600
LB/2007B
0004982
01/03/07
Cụng ty TNHH Cụng nghiệp MYTEK
0900248701
Lưới cuộn
644.280.000
5%
32.214.000
676.494.000
LB/2007B
0004983
01/03/07
Bỏn lẻ
Lưới cuộn
926.100.000
5%
46.305.000
972.405.000
Tổng cộng
4.869.832.800
5%
243.491.640
5.113.324.440
BẢNG Kấ HOÁ ĐƠN CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ DỊCH VỤ MUA VÀO
(Kốm theo tờ khai thuế GTGT )
(Dựng cho cơ sở tớnh thuế GTGT theo phương phỏp khấu trừ thuế kờ khai hàng thỏng)
Thỏng 03 năm 2007
Mó số thuế: 0800339313
Tờn cơ sở kinh doanh: Cụng ty CP Thộp Võn Thỏi - Vinashin
Địa chỉ: KCN Tàu thuỷ Lai vu, xó lai Vu , Kinh Thành, Hải Dương. Đơn vị tớnh: VNĐ
Chứng từ
Tờn người bỏn
Mó số thuế
Tờn hàng mua
Doanh số mua chưa thuế
Thuế suất
Thuế GTGT
Tổng cộng
Ký hiệu HĐ
Số hiệu
Ngày thỏng
GH/2007T
007533
15/03/07
BĐ TP Hà Nội
0100686223
Cước ĐT T 02/07
3.560.350
10%
356.035
3.916.385
CL/2007B
095601
20/03/07
Cty xăng dầu S1
0559512456
Dầu xe
5.250.000
10%
525.000
5.775.000
BH/2006T
321002
25/03/07
Cty điện lực HN
0100452345
Tiền điện T3/07
5.705.000
10%
570.500
6.275.500
..
Tổng cộng
332.956.325
10%
33.295.633
366.251.958
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phỳc
Mẫu số: 01/GTGT
Ngày nộp tờ khai
TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( GTGT)
../../..
[01] Kỳ kờ khai: Thỏng 03 năm 2007
[02] Mó số thuế: 0800339313
[03] Tờn cơ sở kinh doanh: Cụng ty Cổ phần Thộp Võn Thỏi - Vinashin
[04] Địa chỉ trụ sở: Khu CN Tàu Thuỷ Lai Vu
[05] Quận: Kim Thành [06] Thành phố: Hải Dương
[07] Điện thoại: (04) [08] Fax: [09] Email:
Đơn vị tớnh : đồng Việt Nam
STT
Chỉ tiờu
Giỏ trị HHDV
(chưa cú thuế GTGT)
Thuế GTGT
A
Khụng phỏt sinh hoạt động mua, bỏn trong kỳ (đỏnh dấu X)
[10]
B
Thuế GTGT cũn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang
[11]
-
C
Kờ khai thuế GTGT phải nộp ngõn sỏch nhà nước
I
Hàng hoỏ, dịch vụ (HHDV) mua vào
1
Hàng hoỏ, dịch vụ (HHDV) mua vào trong kỳ
([12]=[14]+[16];[13]=[15]+[17])
[12]
332.956.325
[13]
33.295.633
a
Hàng hoỏ, dịch vụ mua vào trong nước
[14]
332.956.325
[15]
33.295.633
b
Hàng hoỏ, dịch vụ nhập khẩu
[16]
[17]
2
Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV mua vào cỏc kỳ trước
a
Điều chỉnh tăng
[18]
-
[19]
-
b
Điều chỉnh giảm
[20]
-
[21]
-
3
Tổng số thuế GTGT của HHDV ([22]=[13]+[19]-[21])
[22]
4
Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này
[23]
II
Hàng hoỏ, dịch vụ bỏn ra
1
Hàng hoỏ dịch vụ bỏn ra trong kỳ ([24]=[26]+[27];[25]=[28]
[24]
4.869.832.800
[25]
1.1
Hàng hoỏ dịch vụ bỏn ra khụng chịu thuế GTGT
[26]
1.2
Hàng hoỏ, dịch vụ bỏn ra chịu thuế GTGT
([27]=[29]+[30]+[32];[28]=[31]+[33])
[27]
4.869.832.800
[28]
243.491.640
a
Hàng hoỏ, dịch vụ bỏn ra chịu thuế suất 0%
[29]
b
Hàng hoỏ, dịch vụ bỏn ra chịu thuế suất 5%
[30]
4.869.832.800
[31]
243.491.640
c
Hàng hoỏ, dịch vụ bỏn ra chịu thuế suất 10%
[32]
[33]
2
Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV bỏn ra cỏc kỳ trước
a
Điều chỉnh tăng
[34]
[35]
-
b
Điều chỉnh giảm
[36]
-
[37]
-
3
Tổng doanh thu và thuế GTGT của HHDV bỏn ra
([38]=[24]+[34]-[36];[39]=[25]+[35]-[37]
[38]
[39]
III
Xỏc định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp trong kỳ
1
Thuế GTGT phải nộp trong kỳ ([40]=[39]-[23]-[11])
[40]
210.196.007
Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ này ([41]=[39-[23]-[11])
[41]
-
2.1
Thuế GTGT đề nghị hoàn kỳ này
[42]
2.2
Thuế GTGT cũn được khấu trừ chuyển kỳ sau ([43]=[41]-[42])
[43]
-
Tụi cam đoan số liệu kờ khai trờn là đỳng sự thật và chịu trỏch nhiệm trước phỏp luật về những số liệu đó kờ khai
Hà nội, ngày 10 thỏng 04 năm 2007
Đại diện theo phỏp luật của cơ sở kinh doanh
Ký tờn, đúng dấu ( ghi rừ họ tờn và chức vụ)
2.4.4. Hạch toỏn chi phớ bỏn hàng, chi phớ quản lý doanh nghiệp
2.4.4.1 . Hạch toỏn chi phớ bỏn hàng .
Chi phớ bỏn hàng là chi phớ thực tế phỏt sinh trong quỏ trỡnh bỏn sản phẩm, hàng hoỏ bao gồm cỏc khoản chi phớ chào hàng giới thiệu sản phẩm, chi phớ hội nghị khỏch hàng, quảng cỏo sản phẩm, hoa hồng bỏn hàng, chi phớ bảo hành sản phẩm, chi phớ bảo quản, đúng gúi, vận chuyển sản phẩm, khấu hao TSCĐ dựng cho hoạt động bỏn hàng
TK sử dụng: TK 6421 – Chi phớ bỏn hàng
Chi phớ bỏn hàng của cụng ty được mở chi tiết theo từng nội dung sau:
TK 6421.1 – Chi phớ nhõn viờn
TK 6421.2 – Chi phớ dụng cụ, đồ dựng
TK 6421.4 – Chi phớ khấu hao tài sản cố định
TK 6421.7 – Chi phớ dịch vụ mua ngoài
TK 6421.8 – Chi phớ bằng tiền khỏc
Hạch toỏn cỏc nghiệp vụ tập hợp chi phớ bỏn hàng trong thỏng.
VD trong thỏng cú cỏc nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh:
1. Ngày 10/03 chi mua thựng chở hàng 3.000.000đ
Nợ TK 64213 – Chi phớ dụng cụ, đồ dựng: 3.000.000
Cú TK 111- Tiền mặt: 3.000.000
2. Ngày 25/03 chi mua thẻ điện thoại cho nhõn viờn bỏn hàng, hoỏ đơn AA/2007T số 005633 số tiền 1.650.000 (thuế GTGT 10%)
Nợ TK 64217 – Chi phớ dịch vụ mua ngoài: 1.500.000
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ : 150.000
Cú TK 111 - Tiền mặt: 1.650.000
Căn cứ vào cỏc chứng từ phỏt sinh là cỏc phiếu chi, hoỏ đơn GTGT, hoỏ đơn GTTT kế toỏn định khoản và tiến hành theo dừi chi phớ bỏn hàng của doanh nghiệp trờn Sổ chi phớ sản xuất kinh doanh TK 6421-Chi phớ bỏn hàng. Ngoài ra cuối thỏng kế toỏn cũn tiến hành trớch lương nhõn viờn bỏn hàng, trớch hao mũn TSCĐ, phõn bổ CCDC dựng cho hoạt động bỏn hàng. Sau đú kết chuyển chi phớ bỏn hàng.
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Tài khoản 6421 – Chi phớ bỏn hàng
Thỏng 03 năm 2007
Đơn vị tớnh: VNĐ
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Ghi nợ TK 641 – Chi phớ bỏn hàng
SH
NT
Tổng số
Chia ra
6421.1
6421.3
6421.4
6421.7
6421.8
138
05/03
Nộp tiền điện
111
6.350.000
6.350.000
141
07/03
Nộp tiền điện thoại
111
2.500.000
3.500.000
142
07/03
Mua VPP
111
1.120.000
1.150.000
145
10/03
Mua thựng chở hàng
111
3.000.000
3.000.000
150
25/03
Mua thẻ điện thoại
111
1.500.000
1.500.000
Trớch lương thỏng 03/07
334
99.550.000
99.550.000
Trớch BHXH, BHYT
338
3.194.500
3.194.500
Khấu hao TSCĐ
214
15.750.000
15.750.000
Phõn bổ CCDC
142
3.000.000
3.000.000
Tổng cộng
135.964.500
102.744.500
6.000.000
15.750.000
11.500.000
2.4.4.2. Hạch toỏn chi phớ quản lý doanh nghiệp
Tài khoản sử dụng: TK 6422 - Chi phớ quản lý doanh nghiệp
Chi phớ quản lý doanh nghiệp của cụng ty được mở chi tiết theo từng nội dung sau:
TK 6422.1 - chi phớ nhõn viờn quản lý
TK 6422.3 - Chi phớ đồ dựng văn phũng
TK 6422.4 - Chi phớ khấu hao TSCĐ
TK 6422- Thuế , phớ và lệ phớ
TK 6422.7 -Chi phớ dịch vụ mua ngoài
TK 6422.8 - Chi phớ bằng tiền khỏc
Hạch toỏn tập hợp chi phớ quản lý doanh nghiệp phỏt sinh trong thỏng.
VD: Trong thỏng doanh nghiệp cú cỏc nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh:
1. Ngày 07/03 chi mua bàn làm việc cho bộ phận quản lý: 1.500.000đ
Nợ TK 6422.3 - Chi phớ đồ dựng văn phũng: 1.500.000
Cú TK 111- Tiền mặt : 1.500.000
2. Ngày 25/03 Thanh toỏn tiền mua thẻ điện thoại dựng cho bộ phận quản lý 1.980.000đ (thuế GTGT 10%)
Nợ TK 6422.7 - Chi phớ dịch vụ mua ngoài: 1.800.000
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ: 180.000
Cú TK 111 - Tiền mặt: 1.980.000
Căn cứ vào cỏc chứng từ phỏt sinh là cỏc phiếu chi, hoỏ đơn GTGT, hoỏ đơn GTTT kế toỏn định khoản và tiến hành theo dừi chi phớ bỏn hàng của doanh nghiệp trờn Sổ chi phớ sản xuất kinh doanh TK 6422-Chi phớ quản lý doanh nghiệp. Cuối thỏng kế toỏn cũn tiến hành trớch lương nhõn viờn quản lý, trớch hao mũn TSCĐ, phõn bổ CCDC dựng cho hoạt động quản lý. Sau đú kết chuyển chi phớ quản lý doanh nghiệp sang tài khoản 911 để xỏc định kết quả kinh doanh.
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Tài khoản 6422 – Chi phớ quản lý doanh nghiệp
Thỏng 03 năm 2007
Đơn vị tớnh: VNĐ
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Ghi nợ TK 641 – Chi phớ bỏn hàng
SH
NT
Tổng số
Chia ra
6422.1
6422.3
6422.4
6422.5
6412.7
139
05/03
Mua văn phũng phẩm
111
1.250.000
1.250.000
140
07/03
Mua bàn làm việc
111
3.500.000
3.500.000
143
07/03
Nộp tiền điện, nước
111
5.300.000
5.300.000
145
10/03
Nộp tiền điện thoại
111
4.500.000
4.500.000
150
25/03
Mua thẻ điện thoại
111
300.000
300.000
Trớch lương thỏng 03/07
334
236.200.000
236.200.000
Trớch BHXH, BHYT
338
5.178.000
5.178.000
Khấu hao TSCĐ
214
23.750.000
23.750.000
Phõn bổ CCDC
153
5.800.000
5.800.000
Tổng cộng
285.778.000
241.378.000
10.550.000
23.750.000
10.100.000
2.4.5. Hạch toỏn Xỏc định kết quả kinh doanh
Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hạt động sản xuất - kinh doanh, kết quả hoạt động tài chớnh và kết quả hoạt động khỏc.
Tài khoản sử dụng: TK 911- Xỏc định kết quả kinh doanh
Cuối kỳ kế toỏn căn cứ vào cỏc số liệu trờn cỏc sổ theo dừi doanh thu bỏn hàng, chi phớ quản lý doanh nghiệp, chi phớ bỏn hàng, doanh thu hoạt động tài chớnh, chi phớ tài chớnh để kết chuyển vào tài khoản 911 - Xỏc định kết quả kinh doanh
1. Kết chuyển doanh thu thuần bỏn hàng
Nợ TK 511- Doanh thu bỏn hàng và cung cấp dịch vụ: 4.859.119.020
Cú TK 911- Xỏc định kết quả kinh doanh: 4.859.119.020
2. Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chớnh
Nợ TK 515- Doanh thu hoạt động tài chớnh: 20.215.364
Cú TK 911 - Xỏc định kết quả kinh doanh: 20.215.364
3. Kết chuyển giỏ vốn hàng bỏn
Nợ TK 911 - Xỏc định kết quả kinh doanh: 4.637.936.000
Cú TK 632 - Giỏ vốn hàng bỏn: 4.637.936.000
4. Kết chuyển chi phớ bỏn hàng
Nợ TK 911 - Xỏc định kết quả kinh doanh: 135.964.500
Cú TK 6421- Chi phớ bỏn hàng: 135.964.500
5. Kết chuyển chi phớ quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 911 - Xỏc định kết quả kinh doanh: 285.778.000
Cú TK 6422 - Chi phớ quản lý doanh nghiệp: 285.778.000
6. Kết chuyển chi phớ hoạt động tài chớnh
Nợ TK 911 - Xỏc định kết quả kinh doanh: 60.000.000
Cú TK 635 - Chi phớ hoạt động tài chớnh: 60.000.000
Xỏc định KQKD = Doanh thu thuần – GVHB – (CPQLDN+ CPBH) + ( DT HĐTC – CP HĐTC)
KQKD = 4.869.832.800 - 4.637.936.000- (285.778.000+ 135.964.500) + ( 400.215.364- 60.000.000) = 150.369.664>0 Lói
7. Cuối kỳ kế toỏn kết chuyển chi phớ thuế thu nhập doanh nghiệp phỏt sinh trong kỳ:
Thuế TNDN = Lói KD x Thuế suất
Thuế TNDN = 150.369.664 x 28% = 42.103.506
Định khoản:
Nợ TK 911 - Xỏc định kết quả kinh doanh: 42.103.506
Cú TK 821 - Thuế thu nhập doanh nghiệp: 42.103.506
8. Kết chuyển số lợi nhuận sau thuế TNDN trong kỳ:
Nợ TK 911 - Xỏc định kết quả kinh doanh: 103.176.064
Cú TK 421.2 - Lợi nhuận chưa phõn phối năm nay: 103.176.064
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
Tờn tài khoản: Tài khoản 911 – Xỏc định kết quả kinh doanh
Thỏng 03 năm 2007
Đơn vị tớnh: VNĐ
NT
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số phỏt sinh
Số dư
Ghi chỳ
Số hiệu
Ngày thỏng
Nợ
Cú
Nợ
Cú
31/03
31/03
K/c Doanh thu thuần
511
4.869.832.800
31/03
31/03
K/c DT hoạt động TC
515
400.215.364
31/03
31/03
K/c giỏ vốn hàng bỏn
632
4.637.936.000
31/03
31/03
K/c chi phớ bỏn hàng
6421
135.964.500
31/03
31/03
K/c chi phớ QLDN
6422
285.778.000
31/03
31/03
K/c chi phớ tài chớnh
635
60.000.000
31/03
31/03
K/c thuờ TNDN
821
42.103.506
31/03
31/03
K/c lợi nhuận sau thuế
4212
108.266.158
Tổng cộng
5.270.048.164
5.270.048.164
Hàng ngày, căn cứ vào cỏc chứng từ kế toỏn phỏt sinh ngoài việc ghi chộp trờn cỏc sổ kế toỏn chi tiết thỡ với việc ỏp dụng hỡnh thức kế toỏn Nhật ký - Sổ Cỏi kế toỏn cũn phải ghi vào sổ Nhật ký - Sổ Cỏi theo trỡnh tự thời gian và theo nội dung kinh tế ( theo tài khoản kế toỏn).
Hàng ngày cỏc chứng từ kế toỏn đó được kiểm tra được dựng làm căn cứ ghi sổ, trước hết xỏc định tài khoản ghi Nợ, tài khoản ghi Cú để ghi vào Nhật ký - Sổ Cỏi. Số liệu của mỗi chứng từ được ghi trờn một dũng ở cả 2 phần Nhật Ký và phần Sổ Cỏi.
Cuối thỏng sau khi đó phản ỏnh toàn bộ chứng từ kế toỏn phỏt sinh trong thỏng vào sổ Nhật ký - Sổ Cỏi kế toỏn tiến hành cộng sổ số liệu của cột số phỏt sinh ở phần Nhật ký và cột Nợ, cột Cú của từng loại tài khoản ở phần Sổ Cỏi để ghi vào dũng cộng phỏt sinh cuối thỏng.
Căn cứ vào cỏc số liệu khoỏ sổ của cỏc đối tượng lập sổ kế toỏn chi tiết cho từng loại tài khoản. Số liệu trờn sổ kế toỏn chi tiết, tổng hợp được đối chiếu với số phỏt sinh Nợ, số phỏt sinh Cú và số dư cuối thỏng của từng tài khoản trờn Sổ Nhật ký - Sổ Cỏi.
Số liệu trờn Nhật ký - Sổ Cỏi và tờn Sổ tổng hợp chi tiết sau khi khoỏ sổ được kiểm tra đối chiếu nếu khớp, đỳng sẽ được sử dụng để lập bỏo cỏo tài chớnh.
Đơn vị: Cty Cp thộp Võn Thỏi-Vinashin
Địa chỉ: 110 Cầu Giấy – Hà Nội
Mẫu số: S01-DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
NHẬT Kí - SỔ CÁI
Thỏng 03 năm 2007
TT
NT
GS
Chứng từ
Diễn giải
Số tiền PS
TK ĐƯ
TT
TK 111
TK 3331
SH
NT
Nợ
Cú
Nợ
Cú
Nợ
Cú
01
01/03
52
01/03
Thu tiền bỏn hàng
2.282.272.380
111
511
01
2.282.272.380
02
01/03
52
01/03
Thuế GTGT đầu ra
114.113.620
111
3331
02
114.113.620
114.113.620
03
03
26
K/c Doanh thu thuần
511
911
26
27
K/c DT hoạt động TC
400.215.364
515
911
27
28
K/c giỏ vốn hàng bỏn
4.637.936.000
911
632
28
29
K/c chi phớ bỏn hàng
135.964.500
911
6421
29
30
K/c chi phớ QLDN
285.778.000
911
6422
30
31
K/c chi phớ tài chớnh
60.000.000
911
635
31
32
K/c thuờ TNDN
42.103.506
911
821
32
33
K/c LN sau thuế
108.266.158
911
4212
33
34
34
35
Tổng cộng
35
7.250.016`.445
7.132.046.014
33.295.633
243.491.640
TT
TK 511
TK 515
TK 632
TK 635
Nợ
Cú
Nợ
Cú
Nợ
Cú
Nợ
Cú
01
02
03
.
26
4.869.832.800
27
400.215.364
28
4.637.936.000
29
30
31
60.000.000
32
33
34
35
4.869.832.800
4.869.832.800
400.215.364
400.215.364
4.637.936.000
4.637.936.000
60.000.000
60.000.000
TT
TK 6421
TK 6422
TK 821
TK 911
Nợ
Cú
Nợ
Cú
Nợ
Cú
Nợ
Cú
01
02
03
26
4.869.832.800
27
400.215.364
28
4.637.936.000
29
135.964.500
135.964.500
30
285.778.000
285.778.000
31
60.000.000
32
42.103.506
42.103.506
33
34
35
135.964.500
135.964.500
285.778.000
285.778.000
42.103.506
42.103.506
5.270.048.164
5.270.048.164
TT
TK 4212
TK
TK
TK
Nợ
Cú
Nợ
Cú
Nợ
Cú
Nợ
Cú
01
02
03
.
26
27
28
29
30
31
32
33
108.266.158
34
35
108.266.158
PHẦN III
NHẬN XẫT, KIẾN NGHỊ VỀ HẠCH TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH Ở CễNG TY CỔ PHẦN THẫP VÂN THÁI - VINASHIN
3.1. ĐÁNH GIÁ CHUNG Vấ THỰC TRẠNG HẠCH TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH Ở CễNG TY CỔ PHẦN THẫP VÂN THÁI - VINASHIN
Khỏc với trước đõy, trong nền kinh tế thị trường nhu cầu về thị trường ngày càng đa dạng về mọi mặt. Nhận thức được điều đú ban lónh đạo cụng ty đó năng đụng, sỏng tạo tỡm mọi biện phỏp đẩy mạnh sản xuất và tiờu thụ sản phẩm. Cỏc sản phẩm của cụng ty luụn giữ vững được uy tớn với khỏch hàng, cú chỗ đứng vững trờn thị trường, đảm bảo cụng ăn việc làm cho cụng nhõn viờn với mức lương tương đối ổn định.
Đạt được như vậy một phần là nhờ cụng ty đó thực hiện tốt cụng tỏc quản lý núi chung, quản lý thành phẩm núi riờng. Bộ mỏy quản lý của cụng ty được xõy dựng tương đối khoa học và chặt chẽ. Nhận thức rừ tầm quan trọng của khõu tiờu thụ thành phẩm nờn cụng ty đó quan tõm đỳng mức đến cụng tỏc quản lý thành phẩm, bỏn hàng từ lỳc sản xuất, nhập kho rồi giao cho khỏch hàng.
Hiện nay, cụng ty đang ỏp dụng hỡnh thức kế toỏn Nhật ký - Sổ Cỏi đõy là một hỡnh thức kế toỏn cú nhiều ưu điểm đối với tỡnh hỡnh thực tế ở cụng ty. Bộ mỏy kế toỏn ở cụng ty được tổ chức một cỏch khỏ gọn nhẹ, phự hợp với trỡnh độ chuyờn mụn của từng người.
Nhỡn chung cụng tỏc kế toỏn của cụng ty đó đi vào nề nếp ổn định với hệ thống sổ sỏch kế toỏn tương đối đầy đủ, hợp lý. Tuy nhiờn, việc ghi chộp sổ kế toỏn nhiều khi cũn chưa được rừ ràng, việc chữa sổ đụi khi cũn khụng quan tõm đến quy tắc gõy khú khăn cho cụng tỏc kiểm tra kế toỏn.
Trong thời gian qua cỏn bộ phũng kế toỏn của cụng ty núi chung và bộ phận kế toỏn núi riờng đó khụng ngừng trau dồi và nõng cao trỡnh độ nghiệp vụ chuyờn mụn của mỡnh và đó đạt được kết quả khả quan.
Bờn cạnh những thành tớch đạt được thỡ vẫn cũn một số mặt hạn chế nhất định cần phải được cải tiến và hoàn thiện nhằm đỏp ứng yờu cầu về cụng tỏc quản lý sản xuất kinh doanh trong điều kiện hiện nay, cụ thể là:
Cụng ty ỏp dụng phương phỏp ghi thẻ song song để hạch toỏn chi tiết thành phẩm. Về cơ bản cụng ty đó thực hiện đỳng trỡnh tự hạch toỏn, ỏp dụng phương phỏp này cú ưu điểm giỳp cho việc quản lý tỡnh hỡnh biến động và số hiện cú của từng thứ thành phẩm theo chỉ tiờu số lượng và giỏ trị nhưng cú nhược điểm là việc ghi chộp bị trựng lặp giữa kế toỏn và thủ kho. Cụng việc kiểm tra giữa kế toỏn và thủ kho bị hạn chế và chỉ kiểm tra vào cuối kỳ.
Tớnh giỏ thành phẩm xuất kho theo phương phỏp bỡnh quõn sau mỗi lần xuất làm cho khối lượng cụng việc của kế toỏn tương đối lớn và phức tạp.
Việc bố trớ luõn chuyển chứng từ đụi khi cũn chưa rừ ràng và khụng theo một quy trỡnh cụ thể nờn gõy khú khăn trong cụng tỏc quản lý và kiểm tra chứng từ.
Hệ thống sổ sỏch theo dừi doanh thu bỏn hàng sử dụng nhiều sổ chi tiết cú tớnh chất giống nhau nờn ghi chộp bị trựng lặp.
Việc hạch toỏn doanh thu của doanh nghiệp chưa cú sự theo dừi lỗ, lói chi tiết của từng mặt hàng do đú việc cung cấp thụng tin cho việc ra quyết định của nhà lónh đạo cũn mang tớnh chủ quan, cảm tớnh.
3.2. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN HẠCH TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH Ở CễNG TY CỔ PHẦN THẫP VÂN THÁI - VINASHIN.
Trong thời gian thực tập, tỡm hiểu tỡnh hỡnh thực tế và được nghiờn cứu về hạch toỏn doanh thu bỏn hàng và xỏc định kết quả ở Cụng ty cổ phần Thộp Võn Thỏi - Vinashin, em nhận thấy: về cơ bản cụng tỏc kế toỏn đó đi vào nề nếp, đảm bảo tuõn thủ theo đỳng chế độ của Nhà nước, phự hợp với điều kiện thực tế của cụng ty hiện nay. Bờn cạnh đú, Cụng ty cổ phần Thộp Võn Thỏi - Vinashin vẫn cũn những tồn tại cần thỏo gỡ. Với những kiến thức đó được học ở trường cựng với quỏ trỡnh tỡm hiểu thực tế, em xin đưa ra một số ý kiến nhằm hoàn thiện hơn nữa cụng tỏc hạch toỏn doanh thu bỏn hàng và xỏc định kết quả kinh doanh ở cụng ty.
Kế toỏn phải thiết kế được cấu trỳc kế toỏn doanh thu phự hợp với kế hoạch doanh thu, cụ thể là:
Về chứng từ kế toỏn: Ngoài việc phải ghi đầy đủ cỏc tiờu thức đó cú trờn mẫu hoỏ đơn bỏn hàng như: Tờn hàng hoỏ, đối tượng mua hàng, hỡnh thức thanh toỏn, nhận tại kho, cần bổ sung thờm cỏc tiờu thức cần thiết cho yờu cầu quản trị doanh nghiệp như: Kỳ hạn thanh toỏn, phương thức giao hàng, tỷ lệ chiết khấu
Về tài khoản kế toỏn: Ngoài cỏc chỉ tiờu theo quy định thỡ cỏc tài khoản kế toỏn liờn quan đến bỏn hàng doanh nghiệp cần được mở chi tiết theo cỏc cấp như cấu trỳc lập dự toỏn bỏn hàng và kết quả kinh doanh.
Về sổ kế toỏn: Trờn cơ sở cỏc yờu cầu cụ thể của doanh nghiệp, cần cú mẫu sổ ghi nhận bỏn hàng và doanh thu thớch hợp.
Để tớnh toỏn, xỏc định kết quả kinh doanh chi tiết theo từng đối tượng, ngoài việc theo dừi chi tiết doanh thu theo từng đối tượng thỡ kế toỏn cần chỳ ý đến việc vận dụng phương phỏp tớnh toỏn trị giỏ vốn (giỏ thành sản xuất) thực tế của hàng đó tiờu thụ cho hợp lý. Tớnh toỏn phõn bổ chi phớ bỏn hàng, chi phớ quản lý cho cỏc đối tượng liờn quan.
Về phương thức bỏn hàng: Cụng ty cần mở rộng thờm cỏc phương thức bỏn hàng khỏc để tăng thờm lượng khỏch hàng tiềm năng.
Cụng ty phải mở rộng thờm thị trường tiờu thụ ra cỏc tỉnh khỏc và cố gắng đẩy mạnh năng suất nhằm đỏp ứng yờu cầu của khỏch hàng. Nõng cao chất lượng sản phẩm để sản phẩm thực sự cạnh tranh được với cỏc sản phẩm của cỏc cụng ty nước ngoài khỏc khi nước ta hội nhập với tổ chức thương mại quốc tế -WTO.
KẾT LUẬN
Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, sự cạnh tranh diễn ra gay gắt và khốc liệt. Chỉ cú sản xuất và bỏn được sản phẩm mới tỡm được chỗ đứng trong xó hội điều đú cho thấy vị trớ quan trong của thành phẩm đối với doanh nghiệp. Thụng qua cụng tỏc kế toỏn giỳp cho cỏc đơn vị sản xuất kinh doanh của mỡnh tỡm ra nguyờn nhõn giải phỏp để cụng tỏc bỏn hàng ngày càng tốt hơn , hiệu quả sản xuất kinh doanh cũng được nõng lờn.
Qua một thời gian thực tập được tỡm hiểu thực tế ở Cụng ty cổ phần Thộp Võn Thỏi - Vinashin tụi thấy rừ cụng tỏc hạch toỏn doanh thu bỏn hàng và xỏc định kết quả kinh doanh cú vị trớ nhất định. Việc hach toỏn doanh thu bỏn hàng là cụng cụ đắc lực giỳp lónh đạo cụng ty nắm bắt được tỡnh hỡnh sản xuất, bỏn hàng, thanh toỏn với khỏch hàng.. để cụng ty cú cỏc biện phỏp kịp thời.
Những bài học thực tế tớch luỹ được trong thời gian thực tập đó giỳp tụi củng cố được rất nhiều kiến thức trong sỏch vở, nắm vững được cỏch thiết lập hệ thống sổ sỏch, ghi chộp sổ sỏch cũng như quy trỡnh hạch toỏn cỏc nghiệp vụ phỏt sinh.
Vỡ thời gian thực tập hạn chế, những hiểu biết cũn non kộm nờn để hoàn thành chuyờn đề này chắc chắn em khụng trỏnh khỏi những sai sút. Vậy, em rất mong sự gúp ý của cỏc thầy, cụ giỏo để bài viết của em được hoàn thiện hơn.
Em xin chõn thành cảm ơn Ban lónh đạo cụng ty, cỏc anh chị trong phũng kế toỏn và cụ giỏo Phạm Thị Gỏi đó nhiệt tỡnh giỳp đỡ để em hoàn thành chuyờn đề này.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Hệ thống kế toỏn doanh nghiệp-NXB tài chớnh 2004
Chế độ kế toỏn Doanh nghiệp nhỏ và vừa -NXB lao động xó hội
Cuốn Kế toỏn doanh nghiệp lý thuyết và bài tập mẫu và bài giải của chủ biờn PGS. TS. Nguyễn Văn Cụng - NXB Tài chớnh năm 2005.
Cỏc mẫu chứng từ, mẫu sổ kế toỏn về bỏn hàng và xỏc định kết quả kinh doanh tại Cụng ty cổ phần Thộp Võn Thỏi - Vinashin.
MỤC LỤC
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KẾ TOÁN
---o0o---
Độc lập - Tự do - Hạnh phỳc
-----***-----
NHẬN XẫT CỦA GIÁO VIấN HƯỚNG DẪN
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hà nội, ngày thỏng năm 2008
GIÁO VIấN HƯỚNG DẪN
Danh mục Các ký hiệu viết tắt
- TK : Tài khoản
-TSCĐ : Tài sản cố định
- BHXH, BHYT, KPCĐ: Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn
- GTGT : Giá trị gia tăng
- CBCNV : Cán bộ công nhân viên
- KTT : Kế toỏn trưởng
- KT- TV : Kế toỏn tài vụ
- BGĐ : Ban giỏm đốc
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 6347.doc