Đề tài Thực trạng tín dụng và các giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh Cầu Giấy

Ngân hàng thương mại khi cho bất cứ một khách hàng nào vay thì đều cần phải có thông tin về khách hàng đó để có quyết định cho vay đúng đắn. hoạt động tín dụng muốn đạt hiệu quả cao, an toàn cần phải có hệ thống thông tin hữu hiệu phục vụ công tác này. Nhận thức rõ vai trò và yêu cầu thông tin phục vụ công tác tín dụng và kinh doanh Ngân hàng, ban lãnh đạo Ngân hàng nhà nước đã sớm cho chủ trương xây dựng hệ thống thông tin phòng ngừa rủi ro tín dụng mà sau này trở thành hệ thống thông tin tín dụng (gọi tắt là CIC) của Ngân hàng

pdf40 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1403 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thực trạng tín dụng và các giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh Cầu Giấy, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hàng c n xemậ ố ấ ề ầ xét đ nâng cao hi u qu cho vay nhi u h n n a.ể ệ ả ề ơ ữ 2.3. Ch tiêu vòng quay v n tín d ngỉ ố ụ Vòng quay v n tín d ng c a Ngân hàng qua các năm đ c th hi nố ụ ủ ượ ể ệ b ng sau:ở ả Sinh viên th c hiên: Đ NG TH Dự Ặ Ị Ự Page 15 L p: ANH 3- ĐTCK – K4ớ 6 - FTU B ng 3: Vòng quay v n tín d ngả ố ụ Đ n v : T đ ngơ ị ỷ ồ Ch tiêuỉ 2007 2008 2009 Doanh s thu nố ợ D n bình quânư ợ Vòng quay v n tínố d ngụ 1810 490 3,96 2010 623 3,1 3009 940 3,2 (Ngu n: Báo cáo t ng k t c a Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri nồ ổ ế ủ ệ ể Nông thôn Vi t Nam chi nhánh C u Gi y qua các năm)ệ ầ ấ Qua đó ta th y năm 2009 vòng quay v n tín d ng cao h n so v iấ ố ụ ơ ớ năm 2007 và năm 2008. Đó là do t c đ tăng c a doanh s thu n l n h nố ộ ủ ố ợ ớ ơ t c đ tăng c a d n bình quân.ố ộ ủ ư ợ 2.4. Ch tiêu doanh s cho vayỉ ố B ng 4: Doanh s cho vayả ố (Đ n v : T đ ng)ơ ị ỷ ồ Chỉ tiêu 2007 2008 2009 SS01/ 02 SS02/01 ST % ST % ST % ST % ST % Theo kỳ h nạ +Ng nắ h nạ +Trung dài h nạ 1813 59 96,8 3,2 2113 87 96 4 3264 106 96,9 3,1 300 2,8 116,5 147,5 1151 19 145,4 121,8 Theo TP Kinh tế +KT QD +KTNQD 1613 259 86,2 13,8 1870 330 85 15 2939 431 87,2 12,8 257 71 115,9 127,4 1069 101 157,1 130 Sinh viên th c hiên: Đ NG TH Dự Ặ Ị Ự Page 16 L p: ANH 3- ĐTCK – K4ớ 6 - FTU Theo Ti n tề ệ +VNĐ +NT quy đ iổ 1279 593 68,4 31,6 1736 464 79 21 2570 800 76,3 23,7 457 - 129 135,7 87,2 834 336 148 172,4 T ngổ 1872 100 2200 10 0 3370 100 328 117,5 1170 153,2 (Ngu n: Báo cáo t ng k t c a Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri nồ ổ ế ủ ệ ể Nông thôn Vi t Nam chi nhánh C u Gi y qua các năm)ệ ầ ấ D a vào b ng phân tích s li u trên, ta th y doanh s cho vay nămự ả ố ệ ấ ố sau đ u tăng h n năm tr c k c v s tuy t đ i l n s t ng đ i. Nămề ơ ướ ể ả ề ố ệ ố ẫ ố ươ ố 2008 tăng h n năm 2007 là 328 t đ ng (117,5%), năm 2009 tăng h n soơ ỷ ồ ơ v i năm 2008 là 1170 t đ ng (153,2%). Tuy nhiên, so v i ngu n huy đ ngớ ỷ ồ ớ ồ ộ đ c thì doanh s cho vay v n chi m m t t tr ng nh . Trong khi nhuượ ố ẫ ế ộ ỷ ọ ỏ c u vay v n c a doanh nghi p là l n nh ng v n không đ c Ngân hàngầ ố ủ ệ ớ ư ẫ ượ Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam chi nhánh C u Gi y choệ ể ệ ầ ấ vay do chính sách th n trong trong cho vay. H n m c tín d ng cho m iậ ạ ứ ụ ỗ khách hàng t i đa là 80 T khi đem so v i t ng doanh s cho vay năm caoố ỷ ớ ổ ố nh t là 3.370 t , ta th y n u cho vay m i khách hàng h t h n m c thì sấ ỷ ấ ế ỗ ế ạ ứ ố khách hàng c a Ngân hàng Nôngủ nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi tệ ể ệ Nam chi nhánh C u Gi y m i ch d ng l i 42 khách hàng. Nh v y, tuyầ ấ ớ ỉ ừ ạ ở ư ậ r ng doanh s cho vay đã tăng nh ng Ngân hàng Nôngằ ố ư nghi p và Phátệ tri n Nông thôn Vi t Nam chi nhánh C u Gi y v n còn quá th n tr ng,ể ệ ầ ấ ẫ ậ ọ không cho vay nhi u, ch a đáp ng đ c yêu c u vay v n c a doanhề ư ứ ượ ầ ố ủ nghi p cũng nh ch a cho vay h t đ n h n m c đ c duy t. Nói cáchệ ư ư ế ế ạ ứ ượ ệ khác, Ngân hàng ch a xây d ng đ c t ng h n m c tín d ng cung c pư ự ượ ổ ạ ứ ụ ấ cho c n n kinh t là bao nhiêu.ả ề ế - Khi xem xét doanh s cho vay theo kỳ h n, ta th y ch y u là choố ạ ấ ủ ế vay ng n h n (chi m t 96 ắ ạ ế ừ  97%), cho vay trung dài h n tuy có tăngạ m t chút năm 2008 nh ng l i gi m nh vào năm 2009 (xét v s t ngộ ở ư ạ ả ẹ ề ố ươ Sinh viên th c hiên: Đ NG TH Dự Ặ Ị Ự Page 17 L p: ANH 3- ĐTCK – K4ớ 6 - FTU đ i). Đi u này cho th y Ngân hàng v n còn thi u các d án có kh năngố ề ấ ẫ ế ự ả h p thu v n l n, th i h n cho vay dài. M t nguyên nhân n a c a tìnhấ ố ớ ờ ạ ộ ữ ủ tr ng này, đó là do Ngân hàng Nôngạ nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi tệ ể ệ Nam chi nhánh C u Gi y cho vay đ i v i các doanh nghi p thu c ngànhầ ấ ố ớ ệ ộ th ng m i v n chi m t tr ng l n, cho vay đ i v i các ngành ngh nhươ ạ ẫ ế ỷ ọ ớ ố ớ ề ư công nghi p ch bi n nông lâm nghi p, thu s n ít h n. Ngành th ngệ ế ế ệ ỷ ả ơ ươ m i là khu v c kinh t có kh năng sinh l i cao, th i gian thu h i v nạ ự ế ả ờ ờ ồ ố nhanh; t t nhiên là khu v c kinh t này có ch a đ ng nhi u r i ro vấ ở ự ế ứ ự ề ủ ề m t giá c , th tr ng.ặ ả ị ườ - Xem xét doanh s cho vay theo thành ph n kinh t ta th y doanhố ầ ế ấ s cho vay đ i v i thành ph n kinh t ngoài qu c doanh có thăng vố ố ớ ầ ế ố ề s t ng đ i nh ng r t ch m, đi u này x y ra có th là do Ngânố ươ ố ư ấ ậ ề ả ể hàng ch a chú tr ng cho vay đ i v i khu v c này.ư ọ ố ớ ự - Xem xét doanh s cho vay theo ngo i t , ta th y cho vay b ng VNĐố ạ ệ ấ ằ v n chi m t tr ng l n. Đó là do ho t đ ng tín d ng Ngân hàngẫ ế ỷ ọ ớ ạ ộ ụ Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam chi nhánh C uệ ể ệ ầ Gi y còn ph thu c vào th tr ng khi t giá USD/VNĐ tăng, cácấ ụ ộ ị ườ ỷ doanh nghi p s n xu t kinh doanh v i nh p kh u nguyên li u đãệ ả ấ ớ ậ ẩ ệ chuy n sang vay VNĐ.ể 2.5. Ch tiêu thu nh p t ho t đ ng kinh doanhỉ ậ ừ ạ ộ Tình hình thu nh p năm 2007, 2008, 2009 đ c th hi n qua b ngậ ượ ể ệ ả s li u sau:ố ệ B ng 5: Thu nh pả ậ Đ n v : T đ ngơ ị ỷ ồ Ch tiêuỉ 2007 2008 2009 S ti nố ề % S ti nố ề % S ti nố ề % T ng thuổ nh pậ 132 100 160 100 145 100 Sinh viên th c hiên: Đ NG TH Dự Ặ Ị Ự Page 18 L p: ANH 3- ĐTCK – K4ớ 6 - FTU Thu lãi cho vay Thu lãi ti nề g iử Thu lãi d chị vụ 31,68 91,08 7,92 25 69 6 30,4 110,2 19,4 19 69 12 33,5 86,5 25 23 60 17 (Ngu n: Báo cáo t ng k t c a Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri nồ ổ ế ủ ệ ể Nông thôn Vi t Nam chi nhánh C u Gi y qua các năm)ệ ầ ấ Qua b ng s li u trên ta th y, thu nh p t ho t đ ng tín d ng c aả ố ệ ấ ậ ừ ạ ộ ụ ủ Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam chi nhánhệ ể ệ C u Gi y còn chi m t l bé so v i thu lãi ti n g i (g i có kỳ h nầ ấ ế ỷ ệ ớ ề ử ử ạ VCBTW, mua trái phi u kho b c, mua kỳ phi u c a các ngân hàng TMế ạ ế ủ qu c doanh). ố 2.6. Ch tiêu hi u su t s d ng v n tín d ngỉ ệ ấ ử ụ ố ụ B ng 2.8: Hi u su t s d ng v nả ệ ấ ử ụ ố Đ n v : T đ ngơ ị ỷ ồ Ch tiêuỉ 2007 2008 2009 T ng d nổ ư ợ T ng v n huy đ ngổ ố ộ Hi u su t s d ngệ ấ ử ụ v nố 473 2757 17,1 648 3270 19,85 937 3996 23,5 (Ngu n: Báo cáo t ng k t c a Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri nồ ổ ế ủ ệ ể Nông thôn Vi t Nam chi nhánh C u Gi y qua các năm)ệ ầ ấ Qua đó ta th y, v n huy đ ng đ c dùng vào vi c cho vay còn bé.ấ ố ộ ượ ệ Ch y u là đ c dùng vào vi c g i v n đi u hòa t i VCBTW, mua kỳủ ế ượ ệ ử ố ề ạ phi u c a các Ngân hàng TM qu c doanh, mua trái phi u kho b c.ế ủ ố ế ạ Nh v y là, m c dù có s tăng tr ng m nh m , c c u cho vayư ậ ặ ự ưở ạ ẽ ơ ấ b t đ u có s chuy n d ch, nh ng t tr ng cho vay trên th tr ng c p Iắ ầ ự ể ị ư ỷ ọ ị ườ ấ Sinh viên th c hiên: Đ NG TH Dự Ặ Ị Ự Page 19 L p: ANH 3- ĐTCK – K4ớ 6 - FTU (th tr ng quan h v i khách hàng) v n còn chi m t tr ng th p so v iị ườ ệ ớ ẫ ế ỷ ọ ấ ớ cho vay trên th tr ng c p II (th tr ng quan h v i các t ch c tínị ườ ấ ị ườ ệ ớ ổ ứ d ng) và ch a t ng x ng v i ti m năng hi n có c a Ngân hàng Nôngụ ư ươ ứ ớ ề ệ ủ nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam chi nhánh C u Gi y.ệ ể ệ ầ ấ 3. Nh ng k t qu đ t đ cữ ế ả ạ ượ M c dù môi tr ng cho ho t đ ng tín d ng c a các Ngân hàng TMặ ườ ạ ộ ụ ủ qu c doanh còn g p nhi u khó khăn. Song đ c s ch đ o sát sao c a cácố ặ ề ượ ự ỉ ạ ủ c p, các ngành t TW đ n đ a ph ng, s giúp đ c a các c quan h uấ ừ ế ị ươ ự ỡ ủ ơ ữ quan và s n l c c a toán b nhân viên trong Ngân hàng, Ngân hàngự ỗ ự ủ ộ Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam chi nhánh C u Gi y trongệ ể ệ ầ ấ nh ng năm qua đã đ t đ c nh ng k t qu sau trong ho t đ ng tín d ng:ữ ạ ượ ữ ế ả ạ ộ ụ M t là:ộ Công tác ph c v khách hàng có nhi u đ i m i thích h pụ ụ ề ổ ớ ợ v i n n kinh t th tr ng. Phong cách ph c v , giao d ch, văn minh l chớ ề ế ị ườ ụ ụ ị ị s t o đ c n t ng, uy tín đ i v i khách hàng, tăng đ c s l ngự ạ ượ ấ ượ ố ớ ượ ố ượ khách hàng, m r ng th ph n.ở ộ ị ầ Hai là: Doanh s cho vay Ngân hàng năm sau luôn cao h n nămố ở ơ tr c, quy mô d n không ng ng tăng tr ng. C c u cho vay không chướ ư ợ ừ ưở ơ ấ ỉ bó h p trong khu v c doanh nghi p qu c doanh mà còn m sang cho vayẹ ự ệ ố ở đ i v i các doanh nghi p ngoài qu c doanh. Tín d ng ng n h n đáp ngố ớ ệ ố ụ ắ ạ ứ nhanh chóng nhu c u v n l u đ ng c a các doanh nghi p và cá nhân.ầ ố ư ộ ủ ệ Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam chi nhánhệ ể ệ C u Gi y có th m nh cho vay trung dài h n b ng ngo i t .ầ ấ ế ạ ạ ằ ạ ệ Ba là: Công tác thu n quá h n, n khó đòi đã đ c chú tr ng đúngợ ạ ợ ượ ọ m c, phân lo i n quá h n, ki m tra đ i chi u n đ c ti n hành th ngứ ạ ợ ạ ể ố ế ợ ượ ế ườ xuyên. T l n quá h n gi m theo t ng năm. Đó là m t thành công l nỷ ệ ợ ạ ả ừ ộ ớ c a Ngân hàng trong nh ng năm qua.ủ ữ B n là:ố Ngân hàng đã tri n khai công tác ti p c n doanh nghi p,ể ế ậ ệ h ng d n doanh nghi p l p h s vay v n h p lý, đúng quy đ nh nh mướ ẫ ệ ậ ồ ơ ố ợ ị ằ Sinh viên th c hiên: Đ NG TH Dự Ặ Ị Ự Page 20 L p: ANH 3- ĐTCK – K4ớ 6 - FTU t o đi u ki n cho doanh nghi p hoàn thành các th t c xin vay nhanhạ ề ệ ệ ủ ụ chóng và thu n l i. Ngân hàng t ng b c g n mình v i doanh nghi p quaậ ợ ừ ướ ắ ớ ệ vai trò t v n.ư ấ Năm là: Trong quá trình cho vay, Ngân hàng đã th c hi n vi c ki mự ệ ệ ể tra khách hàng tr c, trong và sau khi cho vay. Ngoài ra, Ngân hàng cònướ xem xét các v n đ th tr ng, s n ph m tiêu th , thu nh p,… c a kháchấ ề ị ườ ả ẩ ụ ậ ủ hàng trong ph m vi cho phép.ạ Sáu là: Ngân hàng đã l a ch n nh ng cán b có đ tài năng, cóự ọ ữ ộ ủ trách nhi m và nhi t tình công tác và phòng tín d ng, t o đi u ki n giúpệ ệ ụ ạ ề ệ đ các doanh nghi p làm ăn có hi u qu .ỡ ệ ệ ả 4. Nh ng h n ch và nguyên nhânữ ạ ế 4.1. Nh ng h n ch v ch t l ng tín d ngữ ạ ế ề ấ ượ ụ Nh đã nói trên, Ngân hàng Nôngư ở nghi p và Phát tri n Nông thônệ ể Vi t Nam chi nhánh C u Gi y là m t Ngân hàng có ch t l ng tín d ngệ ầ ấ ộ ấ ượ ụ khá t t. Tuy nhiên trong ho t đ ng tín d ng c a Ngân hàng còn m t số ạ ộ ụ ủ ộ ố h n ch . Vì v y, Ngân hàng Ngân hàng Nôngạ ế ậ nghi p và Phát tri n Nôngệ ể thôn Vi t Nam chi nhánh C u Gi y c n các bi n pháp nh m duy trì cácệ ầ ấ ầ ệ ằ ch tiêu đ ng th i x lý nh ng ch tiêu h n ch đ nâng cao h n n a ch tỉ ồ ờ ử ữ ỉ ạ ế ể ơ ữ ấ l ng tín d ng c a mình trong giai đo n t i. Nh ng h n ch đó là: ượ ụ ủ ạ ớ ữ ạ ế Th nh t:ứ ấ V i đ i t ng cho vay: Ngân hàng Nôngớ ố ượ nghi p vàệ Phát tri n Nông thôn Vi t Nam chi nhánh C u Gi y v n ch a có chi nể ệ ầ ấ ẫ ư ế l c đa d ng khách hàng. Ngân hàng ch m i chú tr ng đ n các doanhượ ạ ỉ ớ ọ ế nghi p Nhà n c và m t s khách hàng truy n th ng mà b qua m t sệ ướ ộ ố ề ố ỏ ộ ố khách hàng làm ăn có hi u qu . Tuy nhiên Ngân hàng đã cho vay v n đ iệ ả ố ố v i các doanh nghi p ngoài qu c doanh nh ng s món vay còn ít và quyớ ệ ố ữ ố mô nh . Đây là m t đi u đáng ti c vì khu v c kinh t ngoài qu c doanhỏ ộ ề ế ự ế ố cũng có ti m l c và nhu c u v v n là r t l n. H n n a, Nhà n c r tề ự ầ ề ố ấ ớ ơ ữ ướ ấ khuy n khích cho vay công b ng đ i v i các thành ph n kinh t nh m t oế ằ ố ớ ầ ế ằ ạ Sinh viên th c hiên: Đ NG TH Dự Ặ Ị Ự Page 21 L p: ANH 3- ĐTCK – K4ớ 6 - FTU đi u ki n cho m i thành ph n kinh t cùng phát tri n. Vì v y, n u Ngânề ệ ọ ầ ế ể ậ ế hàng m r ng cho vay đ i v i thành ph n kinh t ngoài qu c doanh sở ộ ố ớ ầ ế ố ẽ v a có tác d ng t t v i n n kinh t và v a giúp Ngân hàng tăng thêm thừ ụ ố ớ ề ế ừ ị ph n, tăng thêm thu nh p, cũng nh th c hi n đúng ch tr ng mà Nhàầ ậ ư ự ệ ủ ươ n c đ ra.ướ ề M t khác, khách hàng c aặ ủ Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri nệ ể Nông thôn Vi t Nam chi nhánh C u Gi y t p trung ph n l n là thu cệ ầ ấ ậ ầ ớ ộ ngành th ng m i và các m t hàng xu t kh u ch l c nh thu s n,ươ ạ ặ ấ ẩ ủ ự ư ỷ ả g o, cà phê, phân bón, s t thép, xăng d u,… Chính vì v y, cho vay c aạ ắ ầ ậ ủ Ngân hàng có ch a đ ng nhi u r i ro v giá c v th tr ng v t giá,ứ ự ề ủ ề ả ề ị ườ ề ỷ … Th hai:ứ Xét v m c cho vay ra so v i m c v n huy đ ng đ c thìề ứ ớ ứ ố ộ ượ m c cho vay ra m i ch b ng 1/5, trong đó l i ch y u là cho vay đ i v iứ ớ ỉ ằ ạ ủ ế ố ớ các khu v c kinh t qu c doanh, cho vay VNĐ, cho vay ng n h n. Đây làự ế ố ắ ạ đi u mà , Ngân hàng Nôngề nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam chiệ ể ệ nhánh C u Gi y c n l u ý b i khi tín d ng đ c m r ng s kéo theoầ ấ ầ ư ở ụ ượ ở ộ ẽ hàng lo t các ho t đ ng khác nh thanh toán, nghi p v k toán phát tri nạ ạ ộ ư ệ ụ ế ể theo. Ngân hàng v n còn quá th n tr ng trong cho vay, ch a đáp ng đ cẫ ậ ọ ư ứ ượ nhu c u c a các doanh nghi p và Chính ph .ầ ủ ệ ủ Th ba:ứ Ngu n thông tin mà Ngân hàng c n đ đánh giá, phân tíchồ ầ ể còn thi u, không k p th i và ch t l ng không cao. Vì v y, cán b tínế ị ờ ấ ượ ậ ộ d ng th ng ph i m t r t nhi u th i gian và công s c đ t đi đi u traụ ườ ả ấ ấ ề ờ ứ ể ự ề trong khi chi phí cho ho t đ ng nàyl i r t ít ho c không có.ạ ộ ạ ấ ặ Th t :ứ ư Công tác Marketing Ngân hàng tuy b c đ u đã đ t đ cướ ầ ạ ượ nh ng k t qu nh t đ nh nh ng so v i yêu c u còn có nh ng h n ch ,ữ ế ả ấ ị ư ớ ầ ữ ạ ế đi u này ít nhi u cũng h n ch tăng tr ng d n .ề ề ạ ế ưở ư ợ Th năm:ứ Trình đ c a cán b chuyên môn còn có nhi u b t c p:ộ ủ ộ ề ấ ậ Đ i ngũ cán b có trình đ , nhanh nh n, nhi t tình, hăng hái h c h iộ ộ ộ ẹ ệ ọ ỏ nh ng còn thi u kinh nghi m, không l ng h t đ c r i ro trong ho tư ế ệ ườ ế ượ ủ ạ Sinh viên th c hiên: Đ NG TH Dự Ặ Ị Ự Page 22 L p: ANH 3- ĐTCK – K4ớ 6 - FTU đ ng kinh doanh trong n n kinh t th tr ng, Ngân hàng Nôngộ ề ế ị ườ nghi p vàệ Phát tri n Nông thôn Vi t Nam chi nhánh C u Gi y còn thi u cán bể ệ ầ ấ ế ộ đ c đào t o theo chuyên ngành chuyên môn k thu t đ th m đ nh tínhượ ạ ỹ ậ ể ẩ ị kh thi hi u qu c a d án. Khâu ki m tra, ki m soát n i b c a Ngânả ệ ả ủ ự ể ể ộ ộ ủ hàng v n ch a đ c th c hi n đúng m c, cán b làm công tác thanh traẫ ư ượ ự ệ ứ ộ còn thi u v s l ng, kinh nghi m th c t và trình đ chuyên môn.ế ề ố ượ ệ ự ế ộ Th sáu:ứ , Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi tệ ể ệ Nam chi nhánh C u Gi y v n ch a có m t c ch đ ng viên khuy nầ ấ ẫ ư ộ ơ ế ộ ế khích cán b tín d ng, ch a có m t c ch trách nhi m rõ ràng. Đ nh m cộ ụ ư ộ ơ ế ệ ị ứ giao cho m t cán b tín d ng, ví d : 5 t n u cho vay đ n 20 t cũngộ ộ ụ ụ ỷ ế ế ỷ không đ c khen th ng gì, nh ng n u có phát sinh n quá h n l i b chượ ưở ư ế ợ ạ ạ ị ỉ trích, phê bình. Trong khi rõ ràng, kh năng phát sinh n quá h n c a m tả ợ ạ ủ ộ kho n vay 20 t s l n h n nhi u so v i món vay 5 t . C ch th ngả ỷ ẽ ớ ơ ề ớ ỷ ơ ế ưở ph t ch a rõ ràng đã làm gi m đ ng l c làm vi c cho cán b tín d ng.ạ ư ả ộ ự ệ ộ ụ 4.2. Nguyên nhân. Nh ng h n ch trên đây v ch t l ng tín d ng c a, Ngân hàngữ ạ ế ề ấ ượ ụ ủ Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam chi nhánh C u Gi y doệ ể ệ ầ ấ nhi u nguyên nhân khách quan và ch quan gây ra.ề ủ 4.2.1.Nguyên nhân t phía Ngân hàngừ Xét v quy trình tín d ng: cán b Ngân hàng tuy đ u đ c ph bi nề ụ ộ ề ượ ổ ế m t cách c th v quy trình tín d ng nh ng trong quá trình th c hi n v nộ ụ ể ề ụ ư ự ệ ẫ còn m t s h n ch nh t đ nh. ộ ố ạ ế ấ ị - Công tác thu nh p thông tin th ng d a và s li u do khách hàngậ ườ ự ố ệ cung c p và cũng có tham kh o thêm m t s thông tin thu th p tấ ả ộ ố ậ ừ bên ngoài. Nh ng nhi u khi công tác này ch a t t, d n đ n vi cư ề ư ố ẫ ế ệ đánh giá không đúng hi u qu c a d án cũng nh kh năng th c tệ ả ủ ự ư ả ự ế c a khách hàng. H th ng thông tin phòng ng a r i ro tín d ng gi aủ ệ ố ừ ủ ụ ữ Ngân hàng cũng nh v i Ngân hàng Nhà n c ch a đáp ng đ cư ớ ướ ư ứ ượ Sinh viên th c hiên: Đ NG TH Dự Ặ Ị Ự Page 23 L p: ANH 3- ĐTCK – K4ớ 6 - FTU yêu c u, s ph i h p trao đ i thông tin gi a các Ngân hàng th ngầ ự ố ợ ổ ữ ươ m i trong vi c xét duy t cho vay và qu n lý v n vay đ i v i cácạ ệ ệ ả ố ố ớ khách hàng vay v n ch a t t, thi u các thông tin trung th c c nố ư ố ế ự ầ thi t v tình tr ng n n n, hi u qu kinh doanh c a khách hàng nênế ề ạ ợ ầ ệ ả ủ không tránh đ c r i ro. M c dù Ngân hàng Nôngượ ủ ặ nghi p và Phátệ tri n Nông thôn Vi t Nam chi nhánh C u Gi y đã có phòng chuyênể ệ ầ ấ trách thông tin phòng ng a r i ro đ c bi t là r i ro tín d ng nh ngừ ủ ặ ệ ủ ụ ư đ n nay v n ch a đáp ng đ c yêu c u, ch a th c s là công cế ẫ ư ứ ượ ầ ư ự ự ụ t t đ ngăn ng a r i ro, tiêu c c trong Ngân hàng.ố ể ừ ủ ự - Công tác đánh giá tài s n th ch p: Vi c đánh giá tài s n th ch pả ế ấ ệ ả ế ấ c v giá tr và tính pháp lý c a tài s n đôi khi ch a đ c chính xácả ề ị ủ ả ư ượ d n đ n vi c làm gi m ch t l ng tín d ng. Ngân hàng Nôngẫ ế ệ ả ấ ượ ụ nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam chi nhánh C u Gi y đ nhệ ể ệ ầ ấ ị giá tài s n th ch p theo quy đ nh chung, có tham kh o thêm giá tàiả ế ấ ị ả s n đó trên th tr ng t i th i đi m đ nh giá. Các tài s n th ch pả ị ườ ạ ờ ể ị ả ế ấ mà doanh nghi p s d ng đ đ m b o ti n vay c a, Ngân hàngệ ử ụ ể ả ả ề ủ Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam chi nhánh C uệ ể ệ ầ Gi y ch y u là đ t đai, nhà , máy móc thi t b . M c giá c a cácấ ủ ế ấ ở ế ị ứ ủ lo i tài s n này th ng không n đ nh nên vi c đ nh giá đúng là r tạ ả ườ ổ ị ệ ị ấ khó khăn. Đ i v i các tài s n th ch p thu c lo i hình máy mócố ớ ả ế ấ ộ ạ thi t b thì theo quy đ nh, Ngân hàng yêu c u không ph i có gi yế ị ị ầ ả ấ ch ng nh n quy n s h u tài s n. Nh ng trên th c t , các lo i máyứ ậ ề ở ữ ả ư ự ế ạ móc này th ng đ c mua đi bán l i nhi u l n nên các doanhườ ượ ạ ề ầ nghi p th ng không có gi y t s h u các tài s n đó. Đi u nàyệ ườ ấ ờ ở ữ ả ề làm nh h ng đ n vi c m r ng tín d ng c a Ngân hàng.ả ưở ế ệ ở ộ ụ ủ - Công tác ki m tra giám sát khi cho vay đôi khi còn mang tính hìnhể th c, không phát hi n k p th i nh ng sai ph m ho c có phát hi nứ ệ ị ờ ữ ạ ặ ệ nh ng ch a có bi n pháp x lý h u hi u. Đó cũng là nguyên nhânư ư ệ ử ữ ệ gây phát sinh n quá h n.ợ ạ Sinh viên th c hiên: Đ NG TH Dự Ặ Ị Ự Page 24 L p: ANH 3- ĐTCK – K4ớ 6 - FTU - Công tác th m đ nh, tái th m đ nh khách hàng vay v n còn nhi uẩ ị ẩ ị ố ề h n ch . Cán b tín d ng ch a th c s sâu sát, tìm hi u, ch n l cạ ế ộ ụ ư ự ự ể ọ ọ k khách hàng khi cho vay.ỹ 4.2.2. Nguyên nhân t phía khách hàng vay v n.ừ ố - Do trình đ qu n lý và kinh doanh c a các doanh nghi p còn h nộ ả ủ ệ ạ ch nên th ng thua thi t trong kinh doanh, làm th t thoát v n vàế ườ ệ ấ ố nh ng chi phí không c n thi t d n đ n không đ s c đ ng v ngữ ầ ế ẫ ế ủ ứ ứ ữ trong s c nh tranh găy g t c a n n kinh t th tr ng.ự ạ ắ ủ ề ế ị ườ - Khách hàng cung c p các thông tin v tình hình s n xu t kinhấ ề ả ấ doanh,v tài chính không đ y đ , n u có thì không k p th i và saiề ầ ủ ế ị ờ l ch so v i th c t . Đi u này gây khó khăn cho công tác ki m tra,ệ ớ ự ế ề ể ki m soát c a Ngân hàng.ể ủ - V n t có c a các doanh nghi p nh t là các doanh nghi p ngoàiố ự ủ ệ ấ ệ qu c doanh th p. Trong khi tín d ng trung – dài h n t l v n t cóố ấ ụ ạ ỷ ệ ố ự c a doanh nghi p tham gia đ u t ph i đ m b o t 30-50% t ngủ ệ ầ ư ả ả ả ừ ổ v n đ u t c a d án, Ngân hàng ch cho vay ph n v n còn thi u,ố ầ ư ủ ự ỉ ầ ố ế t c là t 50-70% v n đ u t c a d án. Do không đáp ng đ cácứ ừ ố ầ ư ủ ự ứ ủ đi u ki n v v n t có, v tài s n th ch p, v tính kh thi c a dề ệ ề ố ự ề ả ế ấ ề ả ủ ự án nên không đ đi u ki n đ Ngân hàng có th cho vay. ủ ề ệ ể ể - Các ngân hàng khó ki m soát v n t có c a doanh nghi p đ ki mể ố ự ủ ệ ể ể tra th c t v n t có trên Báo cáo tài chính c n nhi u th i gian xácự ế ố ự ầ ề ờ minh. 4.2.3. Các nguyên nhân khác. - S không n đ nh c a môi tr ng kinh t trong n c và trên thự ổ ị ủ ườ ế ướ ế gi i đã nh h ng đ n n n kinh t Vi t nam. Đ c bi t là th tr ngớ ả ưở ế ề ế ệ ặ ệ ị ườ xu t kh u (nh t là giá m t s m t hàng nông s n gi m m nh), sấ ẩ ấ ộ ố ặ ả ả ạ ự c t gi m liên t c lãi su t ngo i t trên th tr ng qu c t .ắ ả ụ ấ ạ ệ ị ườ ố ế Sinh viên th c hiên: Đ NG TH Dự Ặ Ị Ự Page 25 L p: ANH 3- ĐTCK – K4ớ 6 - FTU - Chính sách th t ch t tín d ng c a Ngân hàng nhà n c nh m ki mắ ặ ụ ủ ướ ằ ề ch l m phát tăng tr ng nóng trong tín d ng.ế ạ ưở ụ - S suy y u c a đ ng n i t làm ngu n ti n chuy n h ng sangự ế ủ ồ ộ ệ ồ ề ể ướ đ u t d tr vàng, các ngo i t m nh. Theo m t s nghiên c u,ầ ư ự ữ ạ ệ ạ ộ ố ứ Vi t Nam là m t trong nh ng n c có t l d tr vàng, ngo i tệ ộ ữ ướ ỷ ệ ự ữ ạ ệ l n nh t th gi i so v i đ ng n i t (chi m kho ng 20% giá trớ ấ ế ớ ớ ồ ộ ệ ế ả ị đ ng n i t ). Đi u này làm nh h ng r t l n t i vi c đi u hànhồ ộ ệ ề ả ưở ấ ớ ớ ệ ề chính sách c a Ngân hàng Nhà n c, t đó nh h ng t i ho tủ ướ ừ ả ưở ớ ạ đ ng tín d ng c a các Ngân hàng th ng m i trong n c.ộ ụ ủ ươ ạ ướ - H th ng pháp l ât qu c gia v i các b lu t và văn b n d i lu tệ ố ụ ố ớ ộ ậ ả ướ ậ ch a đ c đ y đ , đ ng b , h p lý cũng nh môi tr ng pháp lýư ượ ầ ủ ồ ộ ợ ư ườ cho kinh doanh tín d ng ch a đ c hoàn thi n nên không đ m b oụ ư ượ ệ ả ả đ c môi tr ng c nh tranh lành m nh cho các ho t đ ng c a kinhượ ườ ạ ạ ạ ộ ủ t . M t khác, s thay đ i trong c ch , chính sách c a nhà n c đãế ặ ự ổ ơ ế ủ ướ khi n cho ho t đ ng tín d ng còn g p nhi u khó khăn.ế ạ ộ ụ ặ ề II. Các gi i pháp nh m nâng cao ch t l ng tín d ngả ằ ấ ượ ụ Xu t phát t nh ng h n ch , v ng m c và ph ng h ng ho tấ ừ ữ ạ ế ướ ắ ươ ướ ạ đ ng kinh doanh c a Ngân hàng trong th i gian t i, t nh ng hi u bi tộ ủ ờ ớ ừ ữ ể ế c a b n thân và nghiên tham kh o m t s tài li u, em xin m nh d n đ aủ ả ả ộ ố ệ ạ ạ ư ra m t s gi i pháp nh m nâng cao ch t l ng tín d ng t i Ngân hàngộ ố ả ằ ấ ượ ụ ạ Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam chi nhánh C u Gi y nhệ ể ệ ầ ấ ư sau: 1. Chính sách tín d ngụ Có th nói chính sách tín d ng là nhân t đ u tiên quy t đ nh h ngể ụ ố ầ ế ị ướ chi n l c kinh doanh c a Ngân hàng. Đ xây d ng m t chính sách tínế ượ ủ ể ự ộ d ng phù h p, Ngân hàng Nôngụ ợ nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi tệ ể ệ Nam chi nhánh C u Giầ ấy c n xem các v n đ sau:ầ ấ ề 1.1. Chính sách khách hàng. Sinh viên th c hiên: Đ NG TH Dự Ặ Ị Ự Page 26 L p: ANH 3- ĐTCK – K4ớ 6 - FTU Trong n n kinh t th tr ng, các khách hàng ngày càng có s l aề ế ị ườ ự ự ch n r ng h n, đòi h i ch t l ng cao h n và mong mu n nh n đ c giáọ ộ ơ ỏ ấ ượ ơ ố ậ ượ tr l n h n cho đ ng ti n mà h b ra. Chính vì v y, Ngân hàng ph i ngàyị ớ ơ ồ ề ọ ỏ ậ ả càng quan tâm đ n vi c phát tri n m i quan h v i khách hàng thay vìế ệ ể ố ệ ớ khách hàng t tìm đ n Ngân hàng nh tr c đây. ự ế ư ướ - T ch c h i ngh khách hàng là các doanh nghi p trên đ a bàn Hàổ ứ ộ ị ệ ị n i, h i ngh khách hàng truy n th ng. Qua đó Ngân hàng có th rútộ ộ ị ề ố ể ra đ c kinh nghi m t nh ng ý ki n đóng góp c a khách hàng,ượ ệ ừ ữ ế ủ cũng nh ti p c n các khách hàng m i.ư ế ậ ớ - M r ng đ i t ng cho vay đ i v i khu v c kinh t ngoài qu cở ộ ố ượ ố ớ ự ế ố doanh. Hi n nay, cho vay ngoài qu c doanh m i chi m kho ng 10%ệ ố ớ ế ả t ng d n . Đây là m t con s quá nh bé và ngày càng thu h p đổ ư ợ ộ ố ỏ ẹ ể tránh nh ng r i ro có th x y ra. Tuy nhiên làm nh v y là Ngânữ ủ ể ả ư ậ hàng t thu h p th tr ng c a mình b i mu n h n ch r i ro thìự ẹ ị ườ ủ ở ố ạ ế ủ ph i có bi n pháp gi i quy t t khâu th m đ nh d án, ph ng án,ả ệ ả ế ừ ẩ ị ự ươ khâu giám sát sau khi cho vay,.. M c dù quy đ nh v cho vay đòi h iặ ị ề ỏ r t cao và ch t ch nh ng không ph i vì th mà Ngân hàng khôngấ ặ ẽ ư ả ế cho vay, th v i khách hàng. Hi n nay n c ta các doanhờ ơ ớ ệ ở ướ nghi p qu c doanh h u nh không có đ y đ các đi u ki n v tàiệ ố ầ ư ầ ủ ề ệ ề chính và tài s n đ m b o trong quy trình nghi p v tín d ng. Đi uả ả ả ệ ụ ụ ề mà Ngân hàng c n quan tâm đ i v i kh i doanh nghi p này đ nângầ ố ớ ố ệ ể cao ch t l ng tín d ng là ph ng án kinh doanh, uy tín c a h đ iấ ượ ụ ươ ủ ọ ố v i khách hàng và Ngân hàng ch không ch d a vào tài s n đ mớ ứ ỉ ự ả ả b o. Th c hi n c ch tín d ng linh ho t này là đi u c n thi t b iả ự ệ ơ ế ụ ạ ề ầ ế ở vì khu v c này còn nhi u ti m năng ch a đ c khai thác và tri nự ề ề ư ượ ể v ng c a ho t đ ng s có hi u qu .ọ ủ ạ ộ ẽ ệ ả - Ti p t c c ng c , tăng c ng và m r ng ho t đ ng tín d ng đ iế ụ ủ ố ườ ở ộ ạ ộ ụ ố v i các doanh nghi p xu t nh p kh u và các khách hàng truy nớ ệ ấ ậ ẩ ề th ng trên đ a bàn. Đó là nh ng khách hàng có quan h th ngố ị ữ ệ ườ Sinh viên th c hiên: Đ NG TH Dự Ặ Ị Ự Page 27 L p: ANH 3- ĐTCK – K4ớ 6 - FTU xuyên v i Ngân hàng, có nhu c u đ i m i công ngh , m r ng s nớ ầ ổ ớ ệ ở ộ ả xu t th ng xuyên. ấ ườ 1.2. Chính sách lãi xu t. ấ Lãi xu t là m t y u t quan tr ng trong vi c th c hi n các kho nấ ộ ế ố ọ ệ ự ệ ả cho vay c a Ngân hàng Th ng m i. M t chính sách lãi su t phù h p sủ ươ ạ ộ ấ ợ ẽ thu hút đ c khách hàng và tăng d n tín d ng, tăng kh năng c nhượ ư ợ ụ ả ạ tranh, tăng thu nh p cho Ngân hàng. Đ có đ c m t chính sách lãi xu tậ ể ượ ộ ấ cho vay có hi u qu , cán b Ngân hàng ph i n m đ c th c t lãi su tệ ả ộ ả ắ ượ ự ế ấ và xu h ng bi n đ ng c a lãi su t cho vay h p lý. Trong nh ng năm qua,ướ ế ộ ủ ấ ợ ữ Ngân hàng đã và đang áp d ng chính sách lãi su t m t cách linh ho t đ iụ ấ ộ ạ ố v i các đ i t ng khách hàng vay v n và quy mô các kho n vay, ví dớ ố ượ ố ả ụ nh có u đãi lãi su t cho khách hàng lo i m t, khách hàng lo i hai cóư ư ấ ạ ộ ạ gi m lãi su t cho nh ng món vay có giá tr l n. ả ấ ữ ị ớ 1.3. Ph ng th c cho vay v n. ươ ứ ố Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam chiệ ể ệ nhánh C u Gi y c n đa d ng hoá các ph ng th c cho vay, cho vay theoầ ấ ầ ạ ươ ứ nhu c u, g n v i đ c đi m s n xu t kinh doanh c a khách hàng. V iầ ắ ớ ặ ể ả ấ ủ ớ doanh nghi p ngoài qu c doanh, hi n nay Ngân hàng Nôngệ ố ệ nghi p vàệ Phát tri n Nông thôn Vi t Nam chi nhánh C u Gi y ch y u áp d ng theoể ệ ầ ấ ủ ế ụ ph ng th c cho vay t ng l n. Đi u này trong m t ch ng m c nào đó cóươ ứ ừ ầ ề ộ ừ ự th gây ra nh ng th t c phi n hà cho c khách hàng và cán b tín d ng.ể ữ ủ ụ ề ả ộ ụ Gi i pháp đây là Ngân hàng Nôngả ở nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi tệ ể ệ Nam chi nhánh C u Gi y nên cho vay theo h n m c đ i v i các doanhầ ấ ạ ứ ố ớ nghi p có nhu c u vay tr th ng xuyên, n đ nh. V n đ đ t ra là h nệ ầ ả ườ ổ ị ấ ề ặ ạ m c tín d ng đ t ra cho m i khách hàng là bao nhiêu? Căn c vào m cứ ụ ặ ỗ ứ ứ d n đó, khách hàng ch ph i làm m t l n các th t c c n thi t nh h pư ợ ỉ ả ộ ầ ủ ụ ầ ế ư ợ đ ng tín d ng, h p đ ng c m c , th ch p, b o lãnh các h s pháp lýồ ụ ợ ồ ầ ố ế ấ ả ồ ơ khác...nh ng l n ti p theo khách hàng ch c n làm gi y nh n n và gi yữ ầ ế ỉ ầ ấ ậ ợ ấ rút ti n. Nh v y cho vay theo h n m c s ti t ki m đ c chi phí và th iề ư ậ ạ ứ ẽ ế ệ ượ ờ Sinh viên th c hiên: Đ NG TH Dự Ặ Ị Ự Page 28 L p: ANH 3- ĐTCK – K4ớ 6 - FTU gian cho khách hàng đ ng th i Ngân hàng có th bi t đ c khách hàngồ ờ ể ế ượ đang g p thu n l i hay khó khăn gì đ cùng khách hàng tháo g . ặ ậ ợ ể ỡ 1.4. Chính sách đ m b o ti n vay. ả ả ề Thông th ng t tr c đ n nay, đ i v i thành ph n kinh t qu cườ ừ ướ ế ố ớ ầ ế ố doanh, Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam chiệ ể ệ nhánh C u Gi y th ng cho vay tín ch p đ i v i thành ph n kinh tầ ấ ườ ấ ố ớ ầ ế ngoài qu c doanh, ngân hàng th ng yêu c u khách hàng ph i có tài s nố ườ ầ ả ả th ch p. Theo tôi v i thành ph n kinh t ngoài qu c doanh, Ngân hàngế ấ ớ ầ ế ố cũng có th cho vay b ng tín ch p. Hình th c b o đ m này s đ c ápể ằ ấ ứ ả ả ẽ ượ d ng cho nh ng khách hàng có tình hình tài chính lành m nh, có tài s n cụ ữ ạ ả ố đ nh và tài s n l u đ ng, s n xu t kinh doanh các m t hàng không r i roị ả ư ộ ả ấ ặ ủ và n đ nh trên th tr ng có quan h t t v i Ngân hàng. Th i gian cho vayổ ị ị ườ ệ ố ớ ờ không nên quá dài và m c cho vay không nên v t quá v n l u đ ng th cứ ườ ố ư ộ ự t c a ng i vay Ngân hàng Nôngế ủ ườ nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi tệ ể ệ Nam chi nhánh C u Gi y cũng c n xem xét cho vay thông qua vi c tri tầ ấ ầ ệ ế kh u, th ng phi u. ấ ươ ế 2. V quy trình tín d ngề ụ Đ h n ch t i đa các y u t ch quan và các bi u hi n tiêu c cể ạ ế ố ế ố ủ ể ệ ự trong vi c th m đ nh xét duy t cho vay, đ m b o tính khách quan, k p th iệ ẩ ị ệ ả ả ị ờ phát hi n các khách hàng kém hi u qu , d án kém kh thi. Ngân hàngệ ệ ả ự ả Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam chi nhánh C u Gi y c nệ ể ệ ầ ấ ầ c i ti n và đ i m i quy trình xét duy t th m đ nh và cho vay, ki m traả ế ổ ớ ệ ẩ ị ể giám sát tình hình luân chuy n v n vay. ể ố Theo quy trình tín d ng, h s cho vay tr c khi trình lãnh đ o kýụ ồ ơ ướ ạ duy t c n ph i đ c ki m tra, xem xét toàn di n, chính xác và khách quanệ ầ ả ượ ể ệ t khâu l p h s , phân tích năng l c đi u hành qu n lý c a ch doanhừ ậ ồ ơ ự ề ả ủ ủ nghi p, tính kh thi c a d án, giá tr tài s n th ch p, bi n pháp thu h iệ ả ủ ự ị ả ế ấ ệ ồ Sinh viên th c hiên: Đ NG TH Dự Ặ Ị Ự Page 29 L p: ANH 3- ĐTCK – K4ớ 6 - FTU n . Do v y n u đ cho m t cán b tín d ng đ m nhi m t t c các khâuợ ậ ế ể ộ ộ ụ ả ệ ấ ả nh hi n nay thì không tránh kh i nh ng sai sót do trình đ nghi p v ,ư ệ ỏ ữ ộ ệ ụ y u t ch quan kinh nghi m c a m i cán b tín d ng là khác nhau. Vìế ố ủ ệ ủ ỗ ộ ụ v y, phòng tín d ng nên chia ra hai b ph n. ậ ụ ộ ậ B ph n m tộ ậ ộ :B ph n qu n lý doanh nghi p có trách nhi m h ngộ ậ ả ệ ệ ướ d n khách hàng làm th t c và đi u ki n vay v n, ti p nh n các h sẫ ủ ụ ề ệ ố ế ậ ồ ơ vay v n c a khách hàng, phân lo i h s đ xem xét và đánh giá. B ph nố ủ ạ ồ ơ ể ộ ậ này chuyên qu n lý doanh nghi p, th ng xuyên theo dõi, ki m tra tìnhả ệ ườ ể hình s d ng v n vay, tài s n th ch p, k t qu s n xu t kinh doanh c aử ụ ố ả ế ấ ế ả ả ấ ủ doanh nghi p, nh ng thu n l i, khó khăn đ t đó đ xu t ý ki n, bi nệ ữ ậ ợ ể ừ ề ấ ế ệ pháp gi i quy t đ i v i t ng ph ng án vay v n. B ph n này th ngả ế ố ớ ừ ươ ố ộ ậ ườ xuyên xu ng n i làm vi c đ n m rõ tình hình th c t v báo cáo cho lãnhố ơ ệ ể ắ ự ế ề đ o và b ph n th m đ nh đ theo dõi và ch đ o. ạ ộ ậ ẩ ị ể ỉ ạ B ph n haiộ ậ :B ph n th m đ nh tín d ng ho t đ ng đ c l p v iộ ậ ẩ ị ụ ạ ộ ộ ậ ớ b ph n trên. B ph n này ch y u làm vi c t i Ngân hàng, có nhi m vộ ậ ộ ậ ủ ế ệ ạ ệ ụ phân tích xem xét d án vay v n v m i m t, phân tích kh năng tr nự ố ề ọ ặ ả ả ợ c a khách hàng. B ph n này có th xu ng doanh nghi p n m tình hìnhủ ộ ậ ể ố ệ ắ th c t và ki m tra tài s n th ch p c m c khi th m đ nh d án, căn cự ế ể ả ế ấ ầ ố ẩ ị ự ứ vào ý ki n đ xu t c a b ph n qu n lý doanh nghi p đ đ a ra cácế ề ấ ủ ộ ậ ả ệ ể ư ph ng án x lý các v vi c liên quan đ n v n vay. Trong b ph n nàyươ ử ụ ệ ế ố ộ ậ Ngân hàng nên tuy n thêm m t s cán b hi u sâu v m t s lĩnh v c cể ộ ố ộ ể ề ộ ố ự ụ th nh đi n, máy móc, thi t b giao thông. ..đ giúp cho công tác th mể ư ệ ế ị ể ẩ đ nh đánh giá v các y u t k thu t đ c đúng đ n và chính xác, nhanhị ề ế ố ỹ ậ ượ ắ chóng. Hai b ph n này c n có s ph i h p đ ng b nh p nhàng vì n uộ ậ ầ ự ố ợ ồ ộ ị ế nh m t công đo n nào đó th c hi n không đúng quy đ nh s nh h ngư ộ ạ ự ệ ị ẽ ả ưở đ n công đo n sau và k t qu c a toàn b công vi c. ế ạ ế ả ủ ộ ệ Sinh viên th c hiên: Đ NG TH Dự Ặ Ị Ự Page 30 L p: ANH 3- ĐTCK – K4ớ 6 - FTU 3. Nâng cao ch t l ng công tác th m đ nhấ ượ ẩ ị Nâng cao hi u qu khâu th m đ nh có tính ch t quy t đ nh t iệ ả ẩ ị ấ ế ị ớ hi u qu cho vay sau này vì k t thúc khâu th m đ nh s đa ra k t qu làệ ả ế ẩ ị ẽ ế ả có ch p nh n cho khách hàng vay hay không. Th m đ nh g m hai b c cấ ậ ẩ ị ồ ướ ơ b n là thu th p thông tin và x lý thông tin ả ậ ử 3.1. Thu th p thông tin ậ Vi c thu th p thông tin t nhi u ngu n khác nhau nh ph ng v nệ ậ ừ ề ồ ư ỏ ấ ng i xin vay, s sách c a ngân hàng, các ngu n thu th p t các doanhườ ổ ủ ồ ậ ừ nghi p thông qua báo cáo tài chính, tình hình s n xu t kinh doanh c aệ ả ấ ủ doanh nghi p vay v n, các ngu n thông tin t d ch v , các c quan cungệ ố ồ ừ ị ụ ơ ng thông tin và t các ngu n khác... Hi n nay có nhi u ngu n thông tinứ ừ ồ ệ ề ồ v i đ chính xác l n l n nhau. Vì v y, ngân hàng ch n l a thông tin nào làớ ộ ẫ ộ ậ ọ ự chính xác là r t khó. ấ 3.2. Phân tích thông tin tín d ng ụ Khi có đ c các thông tin c n thi t thì vi c l a ch n khách hàng làượ ầ ế ệ ự ọ r t quan tr ng. Lâu nay trong th c t th ng ch có khách hàng l a ch nấ ọ ự ế ườ ỉ ự ọ Ngân hàng, Ngân hàng th c hi n tín d ng đ i v i h u h t các khách hàngự ệ ụ ố ớ ầ ế đ n v i mình. Th c ra đây ph i là quan h hai chi u: Khách hàng l aế ớ ự ở ả ệ ề ự ch n Ngân hàng và Ngân hàng l a ch n khách hàng. Đi u này r t quanọ ự ọ ề ấ tr ng vì nó h n ch r i ro cho Ngân hàng, đ m b o v n cho vay ra thu h iọ ạ ế ủ ả ả ố ồ đ y đ , đúng h n và có lãi, góp ph n nâng cao ch t l ng tín d ng c aầ ủ ạ ầ ấ ượ ụ ủ Ngân hàng. Khi l a ch n khách hàng, Ngân hàng c n chú ý ch n kháchự ọ ầ ọ hàng có ho t đ ng kinh doanh có hi u qu , làm ăn có uy tín và s n lòngạ ộ ệ ả ẵ tr n đúng h n. Ngân hàng có th xem xét quan h kinh doanh c a kháchả ợ ạ ể ệ ủ hàng v i các t ch c kinh t khác qua nhi u năm đ có c s đánh gíaớ ổ ứ ế ề ể ơ ở m c đ , uy tín c a khách hàng.ứ ộ ủ Sinh viên th c hiên: Đ NG TH Dự Ặ Ị Ự Page 31 L p: ANH 3- ĐTCK – K4ớ 6 - FTU 4. Nâng cao ho t đ ng ki m tra, ki m soát c a Ngân hàng ạ ộ ể ể ủ Nâng cao vai trò c a công tác thanh tra, ki m soát là công vi c r tủ ể ệ ấ quan tr ng đ đ m b o ch t l ng cho vay. Do đó, khi Ngân hàng mọ ể ả ả ấ ượ ở r ng đ u t tín d ng đ nâng cao ch t l ng tín d ng thì vai trò c a côngộ ầ ư ụ ể ấ ượ ụ ủ tác thanh tra, ki m soát ph i đ c nâng lên m c t ng x ng.ể ả ượ ở ứ ươ ứ Thông qua quá trình ki m tra, giám sát v n cho vay, Ngân hàng ph i ể ố ả th ng xuyên đánh giá m c đ tín nhi m c a khách hàng. N u phát hi nườ ứ ộ ệ ủ ế ệ khách hàng cung c p thông tin sai s th t, vi ph m... thì Ngân hàng ph iấ ự ậ ạ ả th c hi n x lý theo quy n và nghĩa v c a mình theo quy t đ nh c aự ệ ử ề ụ ủ ế ị ủ pháp lu t. Đi u này là r t c n thi t b i vì trong quá trình s d ng v n vayậ ề ấ ầ ế ở ử ụ ố c a khách hàng còn có th qua nhi u th i gian m i b c l nh ng khuy tủ ể ề ờ ớ ộ ộ ữ ế đi m nh t đ nh. Vì th ph i giám sát khách hàng vay v n theo dõi k p th iể ấ ị ế ả ố ị ờ kh năng r i ro có th x y ra đ có bi n pháp đ i phó thích h p nh mả ủ ể ả ể ệ ố ợ ằ gi m thi u r i ro tín d ng.ả ể ủ ụ Trong th c t , vi c giám sát v n vay c a khách hàng l i tuỳ thu cự ế ệ ố ủ ạ ộ vào kh năng, trình đ và t ng đi u ki n c th c a cán b tín d ng.ả ộ ừ ề ệ ụ ể ủ ộ ụ Nh t là trong đi u ki n hi n nay báo cáo s li u c a các khách hàng ngoàiấ ề ệ ệ ố ệ ủ qu c doanh th ng có đ tin c y th p ngoài vòng ki m soát c a c chố ườ ộ ậ ấ ể ủ ơ ế hi n hành thì vi c gi i quy t khoa h c thông tin sai s th t m t cách h uệ ệ ả ế ọ ự ậ ộ ữ hi u là m t v n đ còn nhi u lúng túng. Có chăng đây ch m t bi n phápệ ộ ấ ề ề ỉ ộ ệ tình th . B i vì, hi n nay ta ch a có bi n pháp tích c c bu c các doanhế ở ệ ư ệ ự ộ nghi p ph i th c hi n đúng lu t k toán- th ng kê và th c hi n ki m toánệ ả ự ệ ậ ế ố ứ ệ ể b t bu c hàng năm đ i v i t t c các doanh nghi p. Vì v y ph i tăngắ ộ ố ớ ấ ả ệ ậ ả c ng hi u qu c a giám sát v n vay trong ho t đ ng c a Ngân hàng v iườ ệ ả ủ ố ạ ộ ủ ớ yêu c u ph i có ch ng trình giám sát riêng, cán b c a b ph n này ph iầ ả ươ ộ ủ ộ ậ ả có năng l c v đánh giá ho t đ ng tín d ng c hai phía khách hàng vàự ề ạ ộ ụ ở ả Ngân hàng. Nh ng ng i làm công tác này không liên quan đ n ho t đ ngữ ườ ế ạ ộ cho vay, thu n . Nhi m v c a b ph n này là đánh giá tình hình ho tợ ệ ụ ủ ộ ậ ạ đ ng tín d ng nói chung, ch t l ng tín d ng nói riêng đ ki n ngh v iộ ụ ấ ượ ụ ể ế ị ớ Sinh viên th c hiên: Đ NG TH Dự Ặ Ị Ự Page 32 L p: ANH 3- ĐTCK – K4ớ 6 - FTU các c p lãnh đ o các bi n pháp nh m thi t l p h th ng phòng ng a r iấ ạ ệ ằ ế ậ ệ ố ừ ủ ro có th x y ra v i ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng mình.ể ả ớ ạ ộ ủ Ngoài ra, Ngân hàng c n tăng c ng công tác thanh tra, ki m soátầ ườ ể n i b Ngân hàng nh m thanh l c nh ng cán b tín d ng m t ph m ch t,ộ ộ ằ ọ ữ ộ ụ ấ ẩ ấ tiêu c c, gây th t thoát tài s n và làm m t uy tín c a Ngân hàng.ự ấ ả ấ ủ 5. Ch ng khoán hoá các kho n nứ ả ợ Đ h n ch r i ro do bi n đ ng v t giá, tăng gánh n ng tr nể ạ ế ủ ế ộ ề ỷ ặ ả ợ cho khách hàng Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi tệ ể ệ Nam chi nhánh C u Gi y nên khuy n khích các doanh nghi p tham gia cácầ ấ ế ệ giao d ch v ngo i t khi vay v n. Khách hàng có th tham gia các giaoị ề ạ ệ ố ể d ch kỳ h n, giao d ch trên th tr ng t ng lai, giao d ch trên th tr ngị ạ ị ị ườ ươ ị ị ườ quy n ch n.ề ọ Khi tham gia các giao d ch v ngo i t , doanh nghi p h n ch , xácị ề ạ ệ ệ ạ ế đ nh tr c đ c m c l t i đa c a doanh nghi p khi có bi n đ ng v tị ướ ượ ứ ỗ ố ủ ệ ế ộ ề ỷ giá. Trong tr ng h p d đoán chính xác, doanh nghi p có th thu l i tườ ợ ự ệ ể ờ ừ ho t đ ng này.ạ ộ 6. Nâng cao trình đ cán b công nhân viên, có đ nh h ng phát tri nộ ộ ị ướ ể ngu n nhân l cồ ự Con ng i luôn là nhân t có tính ch t quy t đ nh trong m i ho tườ ố ấ ế ị ọ ạ đ ng kinh t , chính tr , xã h i nói chung và trong ho t đ ng cho vay nóiộ ế ị ộ ạ ộ riêng. Toàn b nh ng quy t đ nh cho vay, ti n trình th c hi n cho vay, thuộ ữ ế ị ế ự ệ h i n không có máy móc hay m t công c nào khác ngoài cán b tín d ngồ ợ ộ ụ ộ ụ đ m nhi m. Vì v y, k t qu cho vay ph thu c r t l n vào trình đả ệ ậ ế ả ụ ộ ấ ớ ộ nghi p v , tính năng đ ng sáng t o và đ o đ c ngh nghi p c a cán bệ ụ ộ ạ ạ ứ ề ệ ủ ộ tín d ng. Ngân hàng Nôngụ nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam chiệ ể ệ nhánh C u Gi y là Ngân hàng có đ i đa s đ i ngũ cán b có trình đ đ iầ ấ ạ ố ộ ộ ộ ạ h c, cao đ ng, t i ch c và trên đ i h c đã đ c đào t o v chuyên mônọ ẳ ạ ứ ạ ọ ượ ạ ề Ngân hàng. Tuy nhiên, trong th c t do tính ch t ph c t p c a n n kinh tự ế ấ ứ ạ ủ ề ế Sinh viên th c hiên: Đ NG TH Dự Ặ Ị Ự Page 33 L p: ANH 3- ĐTCK – K4ớ 6 - FTU th tr ng, s ph c t p và đ y khó khăn trong công tác cho vay thì v i đ iị ườ ự ứ ạ ầ ớ ộ ngũ cán b nh hi n nay ch a th đáp ng k p th i. Th c t đòi h i cánộ ư ệ ư ể ứ ị ờ ự ế ỏ b tín d ng luôn ph i h c h i, trau d i ki n th c nghi p v và c nh ngộ ụ ả ọ ỏ ồ ế ứ ệ ụ ả ữ ki n th c t ng h p khác m t cách th ng xuyên. Do đó đ nâng cao ch tế ứ ổ ợ ộ ườ ể ấ l ng tín d ng, Ngân hàng cũng nên đ ra chính sách phát tri n ngu nượ ụ ề ể ồ nhân l c và chăm lo vi c đào t o nâng cao trình đ chuyên môn c a cácự ệ ạ ộ ủ cán b v i m t s bi n pháp nh :ộ ớ ộ ố ệ ư - Chuyên môn hoá cán b tín d ng: M i cán b tín d ng s đ cộ ụ ỗ ộ ụ ẽ ượ giao ph trách m t nhóm khách hàng nh t đ nh, có nh ng đ c đi m chungụ ộ ấ ị ữ ặ ể v ngành ngh kinh doanh ho c lo i hình doanh nghi p. Vi c phân nhómề ề ặ ạ ệ ệ tuỳ theo năng l c, s tr ng, kinh nghi m c a t ng cán b tín d ng. Quaự ở ườ ệ ủ ừ ộ ụ đó, cán b tín d ng có th hi u bi t khách hàng m t cách sâu s c, t pộ ụ ể ể ế ộ ắ ậ trung vào m t công vi c c a mình và gi m chi phí trong đi u tra, tìm hi uộ ệ ủ ả ề ể khách hàng, gi m sai sót trong quá trình th m đ nh, góp ph n nâng caoả ẩ ị ầ ch t l ng tín d ng.ấ ợ ụ - Đào t o các k năng: Ngân hàng c n đào t o cán b tín d ng theoạ ỹ ầ ạ ộ ụ các k năng nh k năng giao ti p, kĩ năng đi u tra, kĩ năng phân tích, kĩỹ ư ỹ ế ề năng vi t, kĩ năng đàm phán...ế - Có c ch khen th ng, đãi ng h p lý đ i v i các cán b tínơ ế ưở ộ ợ ố ớ ộ d ng, th ng ph t nghiêm minh: nh ng cán b tín d ng thi u tinh th nụ ưở ạ ữ ộ ụ ế ầ trách nhi m, làm th t thoát v n, vi ph m c ch c n đ c x lýệ ấ ố ạ ơ ế ầ ượ ử nghiêm kh c, đ c bi t đ i v i nh ng cán b tín d ng có hành vi tiêuắ ặ ệ ố ớ ữ ộ ụ c c làm nh h ng đ n l i ích c a Ngân hàng. Tuỳ theo m c đ có thự ả ở ế ợ ủ ứ ộ ể áp d ng các hình th c x lý, k lu t nh : chuy n công tác khác, t mụ ứ ử ỷ ậ ư ể ạ đình ch , sa th i...Ngoài vi c nâng cao trách nhi m c a cán b Ngânỉ ả ệ ệ ủ ộ hàng ph i có ch đ khen th ng đ i v i nh ng cán b có thành tíchả ế ộ ưở ố ớ ữ ộ xu t s c trong ho t đ ng tín d ng. Đây là vi c làm quan tr ng nh mấ ắ ạ ộ ụ ệ ọ ằ gi i quy t tình tr ng cán b tín d ng “ ng i” cho vay. Do y u t tâm lýả ế ạ ộ ụ ạ ế ố cán b tín d ng cho r ng n u cho vay thu n hàng trăm t cũng khôngộ ụ ằ ế ợ ỷ Sinh viên th c hiên: Đ NG TH Dự Ặ Ị Ự Page 34 L p: ANH 3- ĐTCK – K4ớ 6 - FTU đ c khen t ng, tăng l ng nh ng ch c n m t phát sinh quá h n là bượ ặ ươ ư ỉ ầ ộ ạ ị ch trích, x lý và b coi là y u kémỉ ử ị ế 7. Ki n ngh đ i v i Ngân hàng Nhà n cế ị ố ớ ướ 7.1. C n nâng cao ch t l ng công tác thông tin tín d ngầ ấ ượ ụ Ngân hàng th ng m i khi cho b t c m t khách hàng nào vay thìươ ạ ấ ứ ộ đ u c n ph i có thông tin v khách hàng đó đ có quy t đ nh cho vayề ầ ả ề ể ế ị đúng đ n. Ho t đ ng tín d ng mu n đ t hi u qu cao, an toàn c n ph iắ ạ ộ ụ ố ạ ệ ả ầ ả có h th ng thông tin h u hi u ph c v công tác này. Nh n th c rõ vaiệ ố ữ ệ ụ ụ ậ ứ trò và yêu c u thông tin ph c v công tác tín d ng và kinh doanh Ngânầ ụ ụ ụ hàng, ban lãnh đ o Ngân hàng Nhà n c đã s m cho ch tr ng xâyạ ướ ớ ủ ươ d ng h th ng thông tin phòng ng a r i ro tín d ng mà sau này đã trự ệ ố ừ ủ ụ ở thành h th ng thông tin tín d ng (g i t t là CIC) c a Ngân hàng.ệ ố ụ ọ ắ ủ Đ ngh Ngân hàng Nhà n c c n s m có gi i pháp đ ho tề ị ướ ầ ớ ả ể ạ đ ng c a trung tâm này phát huy hi u qu . C n b t bu c các Ngân hàngộ ủ ệ ả ầ ắ ộ th ng m i và t ch c tín d ng tham gia vào ho t đ ng c a h th ngươ ạ ổ ứ ụ ạ ộ ủ ệ ố CIC, coi đó nh m t quy n l i và nghĩa v c a mình.ư ộ ề ợ ụ ủ 7.2. Ngân hàng Nhà n c c n hoàn thi n các quy ch , quy đ nh vàướ ầ ệ ế ị môi tr ng pháp lý cho ho t đ ng tín d ng.ườ ạ ộ ụ - Công ty mua bán n đã đ c thành l p song đ n nay thì công tyợ ượ ậ ế này ho t đ ng không có hi u qu , ch a th c hi n đ c nhi m v x lýạ ộ ệ ả ư ự ệ ượ ệ ụ ử n đóng băng c a các Ngân hàng. Công ty mua bán n c n mua l i cácợ ủ ợ ầ ạ kho n n khó đòi c a các Ngân hàng th ng m i sau đó ti n hành phânả ợ ủ ươ ạ ế lo i trên c s c c u l i đ nâng cao giá tr đem bán cho các nhà đ uạ ơ ở ơ ấ ạ ể ị ầ t trong và ngoài n c. Các công ty này là m t b ph n tr c thu cư ướ ộ ộ ậ ự ộ Ngân hàng Nhà n c nên ho t đ ng có tính ch t nh m t doanh nghi pướ ạ ộ ấ ư ộ ệ nhà n c.ướ - Ngân hàng Nhà n c c n đ a ra nh ng quy đ nh c th , rõ ràngướ ầ ư ữ ị ụ ể v vi c trích l p qu d phòng ru ro, các m c trích l p cũng nh danhề ệ ậ ỹ ự ỉ ứ ậ ư Sinh viên th c hiên: Đ NG TH Dự Ặ Ị Ự Page 35 L p: ANH 3- ĐTCK – K4ớ 6 - FTU m c n i dung c n trích l p đ các t ch c tín d ng ch đ ng trong v nụ ộ ầ ậ ể ổ ứ ụ ủ ộ ấ đ gi i quy t các kho n n có v n đ c a mình.ề ả ế ả ợ ấ ề ủ - Có nh ng v ng m c trong vi c th c hi n quy đ nh c a pháp lu tữ ướ ắ ệ ự ệ ị ủ ậ nh lu t các t ch c tín d ng, đi u 52, kho n 2 có nói rõ là các t ch cư ậ ổ ứ ụ ề ả ổ ứ tín d ng có quy n bán tài s n c m c th ch p đ thu h i n ho c yêuụ ề ả ầ ố ế ấ ể ồ ợ ặ c u ng i b o lãnh th c hi n trách nhi m ho c có quy n kh i ki nầ ườ ả ự ệ ệ ặ ề ở ệ n u khách hàng không tr n đ c. Nh ng theo ngh đ nh 86/ CP thìế ả ợ ượ ư ị ị Ngân hàng không có quy n bán đ u giá tài s n c m c th ch pề ấ ả ầ ố ế ấ 7.3. Thành l p công ty b o hi m tín d ng ậ ả ể ụ - Khi doanh nghi p g p r i ro d n đ n tình tr ng không có khệ ặ ủ ẫ ế ạ ả năng thanh toán v i Ngân hàng, tuỳ theo tính ch t c a t ng lo i r i roớ ấ ủ ừ ạ ủ và tình hình tài chính c a doanh nghi p, Ngân hàng th ng m i có thủ ệ ươ ạ ể s d ng các bi n pháp nh : trích chuy n tài kho n ti n g i c a kháchử ụ ệ ư ể ả ề ử ủ hàng t i các Ngân hàng th ng m i, gia h n các kho n tín d ng, bán tàiạ ươ ạ ạ ả ụ s n th ch p, khoanh n và cu i cùng là bù đ p b ng qu r i ro. Quả ế ấ ợ ố ắ ằ ỹ ủ ỹ r i ro không ph i bao gi cũng là cái phao c u sinh c a các Ngân hàng,ủ ả ờ ứ ủ b i qu này có nh ng h n ch nh t đ nh:ở ỹ ữ ạ ế ấ ị + Quy mô c a qu nh (ch đ c trích 10% l i nhu n sauủ ỹ ỏ ỉ ượ ợ ậ thu c a Ngân hàng th ng m i cho t i khi b ng v n đi u l ) cho nênế ủ ươ ạ ớ ằ ố ề ệ không có kh năng bù đ p khi có r i ro l n.ả ắ ủ ớ + Qu này hình thành t l i nhu n c a các Ngân hàng th ngỹ ừ ợ ậ ủ ươ m i nên không phát huy đ c tính t ng tr gi a các Ngân hàngạ ượ ươ ợ ữ th ng m i trong cùng h th ng.ươ ạ ệ ố - Bên c nh vi c hình thành qu bù đ p r i ro là t t y u, đạ ệ ỹ ắ ủ ấ ế ể kh c ph c h n ch c a qu này, các Ngân hàng th ng m i có thắ ụ ạ ế ủ ỹ ươ ạ ể tham gia b o hi m v i các kho n c p tín d ng, b o hi m tín d ng cóả ể ớ ả ấ ụ ả ể ụ u đi m r t l n nh sau:ư ể ấ ớ ư + B o hi m tín d ng có nghĩa v b i th ng cho Ngân hàngả ể ụ ụ ồ ườ th ng m i khi có r i ro x y ra theo lu t đ nh, ngoài ra b o hi m tínươ ạ ủ ả ậ ị ả ể Sinh viên th c hiên: Đ NG TH Dự Ặ Ị Ự Page 36 L p: ANH 3- ĐTCK – K4ớ 6 - FTU d ng còn có nghĩa v ph i h p v i các ngành h u quan t ch c cácụ ụ ố ợ ớ ữ ổ ứ bi n pháp đ phòng, ngăn ch n, h n ch các t n th t x y ra đ m b oệ ề ặ ạ ế ổ ấ ả ả ả an toàn cho các công ty b o hi m cũng nh an toàn cho các Ngân hàngả ể ư th ng m i.ươ ạ + B o hi m tín d ng thu hút đ c nhi u khách hàng tham giaả ể ụ ượ ề b o hi m nên có kh năng thanh toán nhanh, k p th i bù đ p khi có t nả ể ả ị ờ ắ ổ th t l n đ ng th i phát huy đ c tính c ng đ ng, tính t ng tr gi aấ ớ ồ ờ ượ ộ ồ ươ ợ ữ các Ngân hàng. - Trên th gi i hi n nay t n t i hai hình th c c a công ty b oế ớ ệ ồ ạ ứ ủ ả hi m tín d ng:ể ụ + M t là thành l p công ty b o hi m tr c thu c ngành Ngânộ ậ ả ể ự ộ hàng. Vi c thành l p công ty b o hi m t ng t nh đ i v i các doanhệ ậ ả ể ươ ự ư ố ớ nghi p, v n t có do ngân sách nhà n c c p ho c do các c đông đóngệ ố ự ướ ấ ặ ổ góp ( ph n l n là các Ngân hàng th ng m i). Ho t đ ng c a công tyầ ớ ươ ạ ạ ộ ủ này ch kinh doanh trên lĩnh v c b o hi m đ i v i ho t đ ng c a ngânỉ ự ả ể ố ớ ạ ộ ủ hàng, c ti n g i và ti n cho vay.ả ề ử ề + Hai là các công ty b o hi m tín d ng đ c l p. ả ể ụ ộ ậ Ph ng th c th nh t phù h p v i đi u ki n Vi t Nam hi nươ ứ ứ ấ ợ ớ ề ệ ệ ệ nay. Theo h ng đó, công ty b o hi m này ho t đ ng d i s đi u ti tướ ả ể ạ ộ ướ ự ề ế can thi p c a Ngân hàng nhà n c, các Ngân hàng th ng m i đ uệ ủ ướ ươ ạ ề tham gia nên phí r h n, góp ph n đ m b o an toàn trong kinh doanhẻ ơ ầ ả ả c a t ng Ngân hàng th ng m i cũng nh an toàn trong h th ng ngânủ ừ ươ ạ ư ệ ố hàng. 8. Ki n ngh đ i v i Nhà n cế ị ố ớ ướ - Chính ph c n hoàn ch nh đ án nghiên c u c i ti n cách đ nh giáủ ầ ỉ ề ứ ả ế ị tài s n đ m b o b ng vi c xem xét khung giá đ i v i quy n s d ngả ả ả ằ ệ ố ớ ề ử ụ đ t sao cho ph n ánh đ c giá c th tr ng và xây d ng đ i ngũ cánấ ả ượ ả ị ườ ự ộ b chuyên trách trong vi c đánh giá b t đ ng s n.ộ ệ ấ ộ ả Sinh viên th c hiên: Đ NG TH Dự Ặ Ị Ự Page 37 L p: ANH 3- ĐTCK – K4ớ 6 - FTU - Thành l p qu b o lãnh tín d ng cho các doanh nghi p v a và nhậ ỹ ả ụ ệ ừ ỏ d a trên c ch b o lãnh m t ph n nh m khuy n khích các t ch c tínự ơ ế ả ộ ầ ằ ế ổ ứ d ng thông qua vi c gánh ch u m t ph n r i ro tín d ng. M c tiêuụ ệ ị ộ ầ ủ ụ ụ tr ng tâm c a qu này là b o lãnh cho các doanh nghi p có các d án,ọ ủ ỹ ả ệ ự ph ng án hi u qu , nh ng không có đ tài s n đ m b o.ươ ệ ả ư ủ ả ả ả - S m ban hành lu t s h u tài s n đ th ng nh t các chu n m cớ ậ ở ữ ả ể ố ấ ẩ ự v gi y t s h u tài s n c a t t c các thành ph n kinh t . Thông quaề ấ ờ ở ữ ả ủ ấ ả ầ ế đó thúc đ y vi c chuy n quy n s h u tài s n nhanh chóng, d dàng,ẩ ệ ể ề ở ữ ả ễ t o đi u ki n cho các Ngân hàng th ng m i trong vi c nh n tài s nạ ề ệ ươ ạ ệ ậ ả đ m b o và phát m i tài s n đ m b o.ả ả ạ ả ả ả - C i ti n công tác toà án, thi hành án, s m ch nh s a pháp l nh thiả ế ớ ỉ ử ệ hành án đ nâng cao hi u l c pháp lý c a các b n án đã có hi u l c thiể ệ ự ủ ả ệ ự hành, rút ng n th i gian t t ng, th i gian thi hành án.ắ ờ ố ụ ờ - Phát tri n th tr ng ch ng khoán h n n a cho t ng x ng v i vaiể ị ườ ứ ơ ữ ươ ứ ớ trò c a nó, t o kênh huy đ ng v n dài h n cho doanh nghi p, t oủ ạ ộ ố ạ ệ ạ đi u ki n cho Ngân hàng tham gia kinh doanh, tìm ki m thông tinề ệ ế trên th tr ng ch ng khoán.ị ườ ứ - K T LU NẾ Ậ Qua th i gian ng n đ c ki n t p tìm hi u v ho t đ ng tín d ngờ ắ ượ ế ậ ể ề ạ ộ ụ t iạ NHNo&PTNT C u Gi y, em nh n th y t m quan tr ng c a tín d ngầ ấ ậ ấ ầ ọ ủ ụ trong ho t đ ng c a ngân hàng cũng nh đ i v i doanh nghi p và n nạ ộ ủ ư ố ớ ệ ề kinh t qu c dân. ế ố Tuy nhiên, bên c nh các k t qu đ t đ c thìạ ế ả ạ ượ NHNo&PTNT C u Gi y cũng có m t s h n ch nh t đ nh nh h ngầ ấ ộ ố ạ ế ấ ị ả ưở đ n ch t l ng tín d ng. Nâng cao hi u qu ho t đ ng tín d ng ph i làế ấ ượ ụ ệ ả ạ ộ ụ ả m t trong nh ng m c tiêu hàng độ ữ ụ ầu trong chi n l c phát tri n c a Ngânế ượ ể ủ hàng. Bên c nh đó cũng r t c n có s ph i h p đ ng b gi a các c p cácạ ấ ầ ự ố ợ ồ ộ ữ ấ Sinh viên th c hiên: Đ NG TH Dự Ặ Ị Ự Page 38 L p: ANH 3- ĐTCK – K4ớ 6 - FTU ngành có liên quan đ t o ra m t hành lang v ng ch c cho Ngân hàng phát huyể ạ ộ ữ ắ có hi u qu .ệ ả V i hi u bi t có h n, l i ch a có kinh nghi m th c t nên n u bàiớ ể ế ạ ạ ư ệ ự ế ế vi t có nh ng v n đ còn nhi u sai sót trong vi c đ a ra và làm rõ cácế ữ ấ ề ề ệ ư nguyên nhân t n t i và tìm ra các gi i pháp kh c ph c nh ng t n t i nóiồ ạ ả ắ ụ ữ ồ ạ trên. Nh ng gi i pháp trong bài có th còn thi u tính th c t , ch a xétữ ả ể ế ự ế ư đ n b i c nh cũng nh đi u ki n áp d ng. Nh ng em cũng mong r ngế ố ả ư ề ệ ụ ư ằ nh ng gi i pháp này s có giá tr tham kh o đ i v i Ngân hàng, ph nữ ả ẽ ị ả ố ớ ầ nào đ a ra ph ng h ng đ m r ng và nâng cao ch t l ng tín d ng,ư ươ ướ ể ở ộ ấ ượ ụ đáp ng yêu c u đ t ra đ i v i vi c c i thi n tình hình cho vay hi nứ ầ ặ ố ớ ệ ả ệ ệ nay t i NHNo&PTNT C u Gi y.ạ ầ ấ Trong th i gian th c t p ng n ng i là 5 tu n, v i nh ng thông tinờ ự ậ ắ ủ ầ ớ ữ hi u bi t thu đ c t phòng tín d ng và t s h tr thu th p thêm thôngể ế ượ ừ ụ ừ ự ỗ ợ ậ tin t các phòng ban khác c a ngân hàng, m t l n n a em xin g i l i c mừ ủ ộ ầ ữ ử ờ ả n chân thành t i ngân hàng Nông nghi p và phát tri n nông thôn Vi tơ ớ ệ ể ệ Nam chi nhánh C u Gi y đã nhi t tình giúp đ em hoàn thành t t khoáầ ấ ệ ỡ ố ki n t p này. Em cũng xin chân thành c m n th y giáo Nguy n Hoàngế ậ ả ơ ầ ễ Linh, khoa Tài Chính Ngân Hàng, tr ng Đ i H c Ngo i Th ng Hà N iườ ạ ọ ạ ươ ộ đã h ng d n, góp ý đ giúp em có m t khoá ki n t p đ t hi u qu caoướ ẫ ể ộ ế ậ ạ ệ ả nh t!ấ DANH M C CÁC TÀI LI U THAM KH O.Ụ Ệ Ả 1. Báo cáo k t qu kinh doanh c a Ngân Hàng Nông nghi p vàế ả ủ ệ Phát tri n Nông thôn Vi t Nam chi nhánh C u Gi y các nămể ệ ầ ấ 2007, 2008, 2009 2. Giáo trình Ngân hàng th ng m i. Tác gi : Nguy n Văn Ti n-ươ ạ ả ễ ế H c Vi n Ngân Hàng.ọ ệ Sinh viên th c hiên: Đ NG TH Dự Ặ Ị Ự Page 39 L p: ANH 3- ĐTCK – K4ớ 6 - FTU 3. Commercial bank management –Peter S. Rose 4. Lu t ngân ngân hàng nhà n c và lu t các t ch c tín d ngậ ướ ậ ổ ứ ụ 5. agribank.com.vn/ Sinh viên th c hiên: Đ NG TH Dự Ặ Ị Ự Page 40 L p: ANH 3- ĐTCK – K4ớ 6 - FTU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfban_full_bao_cao_kien_tap_tindung_nh_phat_trien_nong_thon_0755.pdf
Tài liệu liên quan