Vật liệu là đối tượng lao động tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất để tạo nên thực thể bản thân sản phẩm. Vật liệu chỉ sử dụng được trong một chu kỳ sản xuất, thay đổi hình dáng ban đầu sau quá trình sử dụng và chuyển toàn bộ giá trị vào giá của sản phẩm được sản xuất
Vật liệu gồm nhiều loại và biến động thường xuyên trong quá trình sử dụng, do vậy việc tổ chức theo dõi chi tiết vật liệu ở phòng kế toán cần được thực hiện chặt chẽ thường xuyên để bảo vệ an toàn cũng như quản lý tốt tình hình cung cấp, dự trữ và sử dụng vật liệu
- Kế toán vật liệu cần thực hiện tốt các nhiệm vụ
(1) Phản ánh chính xác, kịp thời tình hình nhập, xuất, tồn kho của từng vật liệu trên các mặt số lượng, chất lượng, giá trị, kiểm tra chặt chẽ định mức dự trữ vật liệu.
108 trang |
Chia sẻ: Dung Lona | Lượt xem: 1099 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thực trạng tổ chức kế toán trong một kỳ của Công ty TNHH một thành viên than Mạo Khê, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
và tên người nhận hàng : Bùi Nam
- Địa chỉ:
- Lý do xuất kho: Xuất hàng bán.
- Xuất tại kho : thành phẩm.
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, sản phẩm
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
Than cám 5a
Tấn
73.039,57
73.039,57
323.608,632
Cộng
Tổng số tiền ( viết bằng chữ):
Xuất, ngày tháng. năm
Phụ trách bộ phận sử dụng
Phụ trách cung tiêu
Người nhận
Thủ kho
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
6. Kế toán thành phẩm.
a. Những vấn đề chung.
Kế toán thành phẩm là những sản phẩm đã kết thúc toàn bộ quá trình công nghệ sản xuất do Doanh nghiệp tiến hành hoặc thuê ngoài gia công chế biến và đã được kiểm nghiệm phù hợp với tiêu chuẩn kinh tế quyết đinh được thu hồi nhập kho.
b. Chứng từ sử dụng
- Phiếu nhập kho dùng để phản ánh số lượng, chất lượng, trị giá của thành phẩm nhập kho, là cơ sở để giao trách nhiệm cho người giữ hiện vật và căn cứ để ghi sổ kế toán.
Phiếu xuất kho dùng để phản ánh số lượng, chất lượng, trị giá thành phẩm xuất kho là căn cứ để kế toán ghi sổ.
a. Phiếu nhập kho
Số 110
PHiếu nhập kho
Ngày 20 tháng 04 năm 2006
Nợ TK 155
Có TK 154
Họ tên người giao hàng: Vũ Thị HOa
Theo HĐ số 198 ngày 10 /04/2006
của Công ty TNHH 1 thành viên than Mạo Khê.
Nhập tại kho : Thành phẩm
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, sản phẩm
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Gạch loại 2
Viên
13.504,00
13.504,00
617.92
8.344.449
Cộng
8.344.449
Phiếu xuất kho
Ngày 10 tháng 04 năm 2006 Số : 131
Nợ: ..
Có : .
- Họ và tên người nhận hàng :Mai Anh
- Lý do xuất kho: Phục vụ sản xuất than
- Xuất tại kho : thành phẩm.
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, sản phẩm
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
Gạch loại 2
Viên
43.400,00
43.400,00
560,07
Cộng
Thẻ kho
Ngày lập thẻ : 02/04
Tờ số :
Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư :gạch loại 2
Mã số :
STT
Chứng từ
Diễn giải
Ngày nhập, xuất
Số lượng
Ký xác nhận của kế toán
Số hiệu
Ngày tháng
Nhập
Xuất
Tồn
Số dư đầu kỳ
31.337,00
1
01
20/04
Nhập kho thành phẩm
13.504,00
44.841,00
2
23/04
Xuất phục vụ sản xuất than
43.400,00
1.441,00
Cộng
13.504,00
43.400,00
1.441,00
Tập đoàn công nghiệp
Than- khoáng sản Việt Nam
Công ty than
Báo cáo nhập xuất tồn thành phẩm
Kho hàng: Tất cả
Nhóm vthh: Tất cả
Tháng 4 năm 2006
VThh
Tên Vthh
Đvt
Giá đkỳ
Tồn đầu kỳ
Nhập trong kỳ
Xuất trong kỳ
Tồn cuối kỳ
Số lượng
Số tiền
Số lượng
Đơn giá BQ
Số tiền
Số lượng
Số tiền
Số lượng
Số tiền
03
Than cám 5a
Tấn
303.449,22
9.718,50
2.949.071.260
71.816,00
324.582,35
23.310.206.217
73.039,57
23.636.253.330
8.494,93
2.623.042.147
05
Than cám 6a
Tấn
263.053,26
24.621,26
6.476.731.749
1.689,00
351.020,08
592.872.919
3.308,49
923.691.716
23.001,88
6.145.912.952
06
Than cám 6b
Tấn
222.711,96
184.149,95
41.012.395.889
60.625,90
236.714,95
14.351.056.602
36.533,61
8.411.749.206
208.242,24
46.951.703.285
07
Than cám 7a
Tấn
197,297,50
11.934,84
2.354.714.078
183,00
417.543,50
76.410.460
2.269,06
469.942.380
9.848,78
1.961.182.158
09
Than cục xô
Tấn
797.211,32
10.917,11
8.703.243.725
2.736,00
845.546,88
2.313.416.272
4.853,53
3.950.242.158
8.799,58
7.066.417.829
122
Đá đen nghiền
M3
39.250,83
6.394,35
250.983.524
6.394,35
250.983.524
151
Gạch loại 1
Viên
659,96
6.394,35
392.674
232.016,00
617,92
143.368.342
232.165,00
250.983.524
446,00
289.546
152
Gạch loại 2
Viên
534,34
595,00
16.744.590
13.504,00
617,92
8.344.449
43.400,00
143.471.470
1.440,00
781.914
19
Đá hộc
M3
31,337,00
228,00
12.165,13
2.773.650
228,00
24.307.125
31
Than cám
Tấn
2.079,10
292.508,18
608.153.752
2.079,00
2.773.650
Tổng cộng
279.668,12
61.764.277.489
384.877,00
41.406.602.663
404.270,71
608.153.752
260.274,41
64.749.329.841
7. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản ứng trước và nợ phải thu.
7.1. Kế toán tiền mặt.
- Tiền mặt là số tiền đang được quản lý và sử dụng ngay tại Doanh nghiệp, thủ quỹ là người giao nhiệm vụ giữ tiền và thực hiện các việc thu chi trên cơ sở các chứng từ thu, chi hợp pháp, hợp lý.
- Tiền mặt bao gồm tiền Việt Nam ( kể cả ngân phiếu) các loại ngoại tệ vàng, bạc, đá quý, kim khí quý.
Chứng từ sử dụng: Phiếu thu, phiếu chi, báo cáo quỹ, sổ quỹ, biên bản kiểm kê quỹ.
7.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng.
- TGNH là số tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng bạc, đá quý được Doanh nghiệp mở tài khoản ở ngân hàng để gởi vào nhằm thuận tiện cho việc bảo quản sử dụng cũng như đáp ứng yêu cầu quản lý tiền mặt và các thủ tục vay mượn.
Căn cứ để ghi số tiền gửi ngân hàng là các giấy báo có, giấy báo nợ và các bản sao kèm chứng từ gốc ( ủy nhiệm thu, ủy nhiệm chi, giấy nộp tiền ) do ngân hàng chuyển đến).
Đơn vị: Công ty TNHH 1 thành viên
Bộ phận: Than Mạo Khê
Mẫu số 02-TT
(Ban hành theo QĐ số 1141TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01/11/1995 của Bộ Tài chính)
phiếu chi
Ngày 01 tháng 04 năm 2006 Quyển số : 01
Số : 85
Nợ: 6428
Có : 111
- Họ và tên người nhận tiền: Lương Xuân Sớm
- Địa chỉ : Phòng trắc địa
- Lý do chi : thanh toán tiền chi phí giao dịch
- Số tiền (*): 400.000 Viết bằng chữ: Bốn trăm ngàn đồng chẵn.
Kèm theo : chi 0719 chứng từ gốc
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Bốn trăm ngàn đồng chẵn.
Ngày 01 tháng 04 năm 2006
Thủ quỹ
Người nhận tiền
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
* Ghi chú:
+ Tỷ giá ngoại tệ
+ Số tiền quy đổi. .
Đơn vị: Công ty TNHH 1 thành viên
Bộ phận: Than Mạo Khê
Mẫu số 01-TT
(Ban hành theo QĐ số 1141TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01/11/1995 của Bộ Tài chính)
phiếu Thu
Ngày 01 tháng 04 năm 2006 Quyển số : 01
Số : 173
Nợ:111
Có : 141
- Họ và tên người nộp tiền: Dương Văn Đông
- Địa chỉ : Phòng TCLĐ
- Lý do chi : Thu tiền đã tạm ứng lo mai táng CN chết do tai nạn.
- Số tiền (*): 10.000.000 Viết bằng chữ: Mười triệu đồng chẵn
Kèm theo : thu 086 chứng từ gốc
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Mười triệu đồng chẵn.
Ngày 01 tháng 04 năm 2006
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
* Ghi chú:
+ Tỷ giá ngoại tệ
+ Số tiền quy đổi. .
Công ty than Mạo khê
Phòng Tài chính – Kế toán
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Mạo khê, ngày 30 tháng 5 năm 2006
Biên bản kiểm kê quỹ
Tháng 4 năm 2006
Hôm nay, ngày 28 tháng 04 năm 2006 Chúng tôi gồm:
Bà : Đặng Thị Hương P. Kế toán trưởng.
Ông: Bùi Đức Hồng Thủ quỹ
Ông : Phạm Văn Tùng Kế toán quỹ
Cùng tiến hành kiểm kê tồn quỹ đến hết ngày 28/04/2006 như sau:
STT
Diễn giải
ĐVT
Số tờ
Số tiền
I.
Tồn theo sổ sách ( I+II)
510.794
Tổng số
VNĐ
510.794
II
Tồn theo thực tế
Loại 500.000đ
Tờ VNĐ
Loại 100.000đ
Tờ VNĐ
Loại 50.000đ
Tờ VNĐ
8
400.000
Loại 20.000đ
Tờ VNĐ
5
100.000
Loại 10.000đ
Tờ VNĐ
Loại 5.000đ
Tờ VNĐ
Loại 2.000đ
Tờ VNĐ
Loại 1.000đ
Tờ VNĐ
10
10.000
Loại 500đ
Tờ VNĐ
1
500.000
Lẻ
VNĐ
294
Viết bằng chữ: (Năm trăm mười nghìn bảy trăm chín tư ngàn đồng chẵn)
Biên bản lập xong cùng ngày được mọi người nhất trí kí tên dưới đây.
Thủ quỹ
Kế toán quỹ
P. Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Doanh nghiệp:
Than Mạo Khê
Mẫu số S08-SKT/DNN
(Ban hành theo QĐ số 1177/QĐ/CĐKT
Ngày 23/12/1996 của Bộ Tài chính)
Sổ quỹ tiền mặt
Năm 2006
Ngày tháng ghi sổ
Số phiếu
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Số tiền
Thu
Chi
Thu
Chi
Tồn
Ghi chú
Số dư đầu kỳ
227.717.306
01/04
173
Thu tiền tạm ứng
141
10.000.000
237.717.306
01/04
85
Thanh toán tiền chi phí giao dịch
6428
400.000
237.317.306
..
..
..
..
..
..
..
..
Cộng
7.270.152.226
7.497.358.738
510.794
- Sổ này có trang, đánh số từ 01 đến..
- Ngày mở sổ : ..
Ngày tháng năm..
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đón dấu)
7.3. Kế toán tạm ứng
- Tạm ứng là khoản tiền mà Doanh nghiệp chi ra ứng cho CBCNV để thực hiện những công việc được giao.
Căn cứ để ghi số tạm ứng là phiếu chi tạm ứng và giấy đề nghị tạm ứng cũng như bảng kê thanh toán tạm ứng kèm theo chứng từ gốc có liên quan đã được duyệt.
Kế toán tạm ứng sử dụng TK 141 “ tạm ứng “ kết cấu như sau;
TK 141
Số tiền tạm ứng cho CBCNV
SPDD: Số tiền hiện còn đang tạm ứng
Số tiền đã được thanh toán tạm ứng
Đơn vị: Công ty TNHH 1 thành viên
Bộ phận: Than Mạo Khê
Mẫu số S08-SKT/DNN
(Ban hành theo QĐ số 1177/QĐ/CĐKT
Ngày 23/12/1996 của Bộ Tài chính)
Giấy đề nghị tạm ứng
Ngày. thángnăm.
Số :
Kính gửi: Phòng Tài chính – Kế toán
Tên tôi là: Dương Văn Đông
Địa chỉ: Phòng Tổ chức lao động
Đề nghị cho tạm ứng số tiền :10.000.000
Viết bằng chữ : (Mười triệu đồng chẵn.)
Lý do tạm ứng : Lo mai táng công nhân chết do tai nạn lao động.
Thời hạn thanh toán:1/4/2006
Thủ trưởng đơn vị
Phụ trách kế toán
Phụ trách bộ phận
Người đề nghị tạm ứng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đón dấu)
Đơn vị: Công ty TNHH 1 thành viên
Bộ phận: Than Mạo Khê
Mẫu số 02-TT
(Ban hành theo QĐ số 1141TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01/11/1995 của Bộ Tài chính)
phiếu chi
Ngày 01 tháng 04 năm 2006 Quyển số : 01
Số : 85
Nợ: 141
Có : 111
- Họ và tên người nhận tiền: Dương Văn Đông
- Địa chỉ : Phòng Tổ chức lao động
- Lý do chi : Tạm ứng cho đám mai táng công nhân chết
- Số tiền (*): 10.000.000.
Viết bằng chữ: (Mười triệu đồng chẵn).
Kèm theo : Giấy đề nghị tạm ứng chứng từ gốc
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ):Mười triệu đồng chẵn.
Ngày 01 tháng 04 năm 2006
Thủ quỹ
Người nhận tiền
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
* Ghi chú:
+ Tỷ giá ngoại tệ
+ Số tiền quy đổi. .
7.4. Kế toán chi phí trả trước.
- Chi phí trả trước là loại chi phí phát sinh 1 lần ( trong một thời điểm hoặc trong một thời kỳ ngắn) với mức độ lớn và có liên quan đến nhiều kỳ kế toán nên cần phải phân bổ để phù hợp với nguyên tắc tương xứng. Thuộc chi phí trả trước bao gồm: Chi phí thuê TSCĐ liên quan đến nhiều kỳ (không phải thuê tài chính) chi phí về dụng cụ nhỏ xuất dùng 1 lần có giá trị lớn, chi phí sửa chữa lớn TSCĐ, chi phí thuê lao vụ hoặc dịch vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh liên quan đến nhiều kỳ, giá trị bao bì luân chuyển, đồ dùng cho thuê đưa vào sử dụng.. .
Kế toán chi phí trả trước sử dụng:
N TK 142 C
Các khoản chi phí trả trước thực tế phát sinh.
SD: Chi phí trả trước đang chờ phân bổ
Mức phân bổ cho các đối tượng có liên quan
Khi tập hợp chi phí trả trước ghi :
Nợ TK 142:
Có TK 152 : Giá trị dụng cụ nhỏ, bao bì luân chuyển, đồ
dùng cho thuê xuất dùng.
Có TK 111,112 : Tiền trả thuê TSCĐ, lao vụ, dịch vụ.
Khi tiến hành phân bổ cho các đối tượng sử dụng
Nợ TK 154 : Dùng cho sản xuất
Nợ TK 642 : Dùng cho bán hàng và quản lý
Nợ TK 811 : Dùng cho hoạt động khác
Có TK 142 : Mức phân bổ.
8. Kế toán phải thu của khách hàng.
a. Những vấn đề chung.
Phải thu của khách hàng là khoản tiền mà khách hàng nợ Doanh nghiệp do mua sản phẩm, hàng hóa, lao vụ, dịch vụ của Doanh nghiệp. Khoản thu này phát sinh gắn liền với quá trình bán hàng và cần được theo dõi chi tiết từng khách hàng, đồng thời có biện pháp thu hồi nhanh chóng, hạn chế tình trạng bị chiếm dụng vốn dây dưa, không có khả năng thu hồi.
Kế toán phải thu của khách hàng sử dụng TK 131 “ Phải thu của khách hàng”. Kết cấu TK này như sau:
N TK 131 C
Khoản tiền khách hàng nợ do mua sản phẩm, hàng hóa.
SD: Khoản tiền khách hàng còn đang nợ
Khoản tiền đã thu được của khách hàng
Khoản tiền khách hàng ứng trước
b. Chứng từ sử dụng:
- Hóa đơn GTGT
- Phiếu thu
- Giấy báo có ngân hàng.
*Chứng từ bán hàng
Mẫu số 01/GTKT-3LL
Hóa đơn GTGT
Liên 1 (Lưu)
Ngày tháng. năm
Ký hiệu: AA/98
Số: 00001
Đơn vị bán hàng : Công ty TNHH 1 thành viên than Mạc Khê.
Địa chỉ : MK-ĐT-QN Số tài khoản: ..
Điện thoại: MS:
Họ tên người mua hàng : Nhà máy nhiệt điện Uông Bí
Đơn vị:
Địa chỉ : Số tài khoản:
Hình thức thanh toán :MS:
STT
Tên hàng hóa,
dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
1
Than cám 6b
Tấn
20.451,01
230.246,866
4.708.780.959
Cộng tiền hàng :
4.708.780.959
Thuế suất GTGT: 10%
Tiền thuế GTGT:
470.878.095
Tổng cộng tiền thanh toán:
5.179.659.054
Số tiền viết bằng chữ: Năm tỉ một trăm bảy chín triệu sáu trăm năm mươi chín nghìn không trăm năm tư đồng.
Người mua hàng
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ, tên)
(Ký, ghi rõ họ, tên)
(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Liên 1 : Lưu
Liên 2: Giao khách hàng
Liên 3: Dùng thanh toán
* Chứng từ tiền tệ
Đơn vị: Công ty TNHH 1 thành viên
Bộ phận: Than Mạo Khê
Mẫu số 01-TT
(Ban hành theo QĐ số 1141TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01/11/1995 của Bộ Tài chính)
Quyển số :
Số :
phiếu Thu
Ngày 10 tháng 04 năm 2006
Nợ TK 111
Có TK 511,33311
- Họ và tên người nộp tiền: Đặng Công Anh
- Địa chỉ : NM nhiệt điện Uông Bí
- Lý do chi : Thanh toán tiền hàng
- Số tiền (*): 5.179.659.054 Viết bằng chữ: Năm tỉ một trăm bảy chín triệu sáu trăm năm mươi chín nghìn không trăm năm tư đồng.
Kèm theo : thu 086 chứng từ gốc
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Năm tỉ một trăm bảy chín triệu sáu trăm năm mươi chín nghìn không trăm năm tư đồng.
Ngày 10 tháng 04 năm 2006
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
* Ghi chú:
+ Tỷ giá ngoại tệ
+ Số tiền quy đổi. .
10. Kế toán các khoản nợ phải trả.
Nợ phải trả là nguồn vốn bổ sung quan trọng nhằm đảm bảo đầy đủ tài sản theo nhu cầu sản xuất kinh doanh. Nợ phải trả là nguồn vốn sử dụng có thời hạn nhất định và phải kèm theo một số thỏa thuận với bên cung cấp vốn ( lãi suất – tiền ký quỹ.)
10.1. Kế toán nợ vay ngắn và dài hạn
TK sử dụng : TK 311 “ phải trả tiền vay”
N TK 311 C
Số tiền đã trả nợ vay trong kỳ
Số tiền đi vay trong kỳ
SD: Số tiền hiện còn đang vay
TK 311 có 2 TK cấp 2: 3111 “vay ngắn hạn”
: 3112 “vay dài hạn”
10.2. Kế toán phải trả cho khách hàng.
N TK 331 C
Số tiền đã thanh toán
Số tiền ứng trước cho người bán, người nhận thầu
Số tiền phải thanh toán cho người bán, người nhận thầu.
SD: Số tiền còn phải thanh toán cho người bán, người nhận thầu.
TK này còn có thể có số dư bên nợ biểu hiện khoản tiền hiện ứng trước hoặc chênh lệch ứng trước lớn hơn số còn phải thanh toán cho người bán.
10.3. Kế toán khoản thanh toán với Nhà nước.
N TK 333 C
Số tiền đã thanh toán cho Nhà nước.
Số tiền phải thanh toán cho Nhà nước.
SD: Số tiền còn phải nộp cho Nhà nước.
10.4. Kế toán phải trả khác
N TK 3388 C
Các khoản phải trả khác đã được trả
Số phải trả khác phát sinh trong kỳ
SD: Khoản phải trả khác hiện còn đang nợ.
10.5.Lợi nhuận và phân phối lợi nhuận.
- Kết chuyển doanh thu thuần.
Nợ TK 511 : 42.528.160.560
Có TK 911: 42.528.160.560
- Kết chuyển giá vốn hàng bán.
Nợ TK 911: 38.670.587.958
Có TK 632: 38.670.587.958
- Kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí QLDN.
Nợ TK 911: 4.596.828.920
Có TK 641: 1.096.544.569
Có TK 642: 3.500.284.351
Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính
Nợ Tk 515 : 227.291.438
Có TK 911: 227.291.438
III. Báo cáo tài chính.
Bảng cân đối kế toán được chia làm 2 phần :
Phần tài sản và phần nguồn vốn.
Phần tài sản chia làm 2 loại:
A : Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn.
B: Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
Phần nguồn vốn chia làm 2 loại
A: Nợ phải trả
B: Nguồn vốn chủ sở hữu.
Số liệu tổng cộng của 2 phần này phải bằng nhau theo đẳng thức
Tài sản = Nguồn vốn
2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Báo cáo kết quả họat động kinh doanh là báo cáo tổng hợp phản ánh tổng quát tình hình và kết quả kinh doanh trong một thời kỳ họat động của Doanh nghiệp và chi tiết cho hoạt động kinh doanh chính và hoạt động khác.
Tập đoàn công nghiệp
than – khoáng sản Việt Nam
công ty than Mạo Khê
Bảng cân đối kế toán TT23
Tháng 4 năm 2006
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết minh
Số cuối kỳ
Số đầu kỳ
A. Tài sản ngắn hạn (100)=110+120+130+140+150
100
172.991.086.889
148.402.392.999
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
106.292.787
376.575.634
1. Tiền
111
1
106.292.787
376.575.634
2. Các khoản tương đương tiền
112
1
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
1. Đầu tư ngắn hạn
121
11
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn (*)
129
III. Các khoản phải thu
130
18.509.498.804
31.908.532.676
1. Phải thu của khách hàng.
131
2
14.144.519.794
30.774.065.976
2. Trả trước cho người bán
132
2.627.846.571
697.269.831
3. Phải thu nội bộ
133
2
882.244.378
4.758.395
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng.
134
5. Các khoản phải thu khác
138
854.788.061
432.448.474
6. Dự phòng các khoản phải thu khói đòi (*)
139
2
IV. Hàng tồn kho
140
146.959.582.278
107.397.631.482
1. Hàng tồn kho
141
3
146.959.582.278
107.397.631.482
2. Dự phòng giảm giá tồn kho (*)
149
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
7.415.713.020
8.719.635.207
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
151
6.146.354.372
7.325.320.542
2. Các khoản thuế phải thu
152
4
1.269.358.648
1.394.332.665
3. Tài sản ngắn hạn khác.
158
B. Tài sản dài hạn (200=210+220+240+250+260)
200
222.488.665.589
223.113.215.425
I. Các khoản phải thu dài hạn
210
3.424.800.095
3.378.520.654
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
211
5
2.590.236.800
2.590.236.800
2. Phải thu nội bộ dài hạn
212
3. Phải thu dài hạn khác
213
834.563.295
788.283.854
4. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
219
II. Tài sản cố định
220
215.934.261.541
213.338.826.479
1. Tài sản cố định hữu hình
221
6
189.079.252.384
197.606.209.941
1. Nguyên giá
222
389.628.741.434
383.773.122.543
2. Giá trị hao mòn lũy kế (*)
223
-200.549.489.050
-186.166.912.602
2. Tài sản cố định thuê tài chính
224
1. Nguyên giá
225
2. Giá trị hao mòn lũy kế (*)
226
3. Tài sản cố định vô hình
227
8
50.466.325
54.586.025
1. Nguyên giá
228
61.795.500
61.795.500
2. Giá trị hao mòn lũy kế (*)
229
-11.329.175
-7.209.475
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
9
26.804.542.832
15.678.030.513
- XDCB dở dang
2301
26.804.542.832
15.678.030.513
- SCL dở dang
2302
III. Bất động sản đầu tư
240
10
1. Nguyên giá
241
2. Giá trị hao mòn lũy kế (*)
242
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
250
11
600.000.000
2.968.000.000
1. Đầu tư vào công ty con
251
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
252
2.968.000.000
3. Đầu tư dài hạn khác
258
600.000.000
4. Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán dài hạn (*)
259
V. Tài sản dài hạn khác.
260
2.529.603.953
3.427.868.292
1. Chi phí trả trước dài hạn
261
12
2.529.603.953
3.427.868.292
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
262
13
3. Tài sản dài hạn khác.
268
Tổng cộng tài sản ( 250= 100+200)
270
395.479.752.478
371.515.608.424
Nguồn vốn
290
A. Nợ phải trả (300=310+320+330)
300
318.091.075.714
291.399.725.852
I. Nợ ngắn hạn
310
189.453.816.647
165.615.033.289
1. Vay và nợ ngắn hạn
311
14
71.180.136.090
52.619.000.000
2. Phải trả người bán
312
15
43.120.421.026
33.403.040.628
3. Người mua trả tiền trước
313
15
254.396.330
65.396.330
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước.
314
16
4.392.705.375
5.856.443.878
5. Phải trả công nhân viên.
315
28.223.849.615
42.926.983.911
6. Chi phí phải trả.
316
17
6.207.182.334
7. Phải trả nội bộ
317
31.659.456.432
29.966.258.179
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng.
318
9. Các khoản phải trả, phải nộp khác
319
18
4.415.669.445
777.910.363
II. Nợ dài hạn
320
128.637.259.067
125.784.692.563
1. Phải trả dài hạn người bán.
321
2. Phải trả dài hạn nội bộ
322
19
676.000.000
676.000.000
3. Phải trả dài hạn khác.
323
9.967.665.322
9.992.398.846
4. Vay và nợ dài hạn
324
20
117.993.593.745
115.116.293.717
5. Thuế thu nhập hoãn lạp phải trả.
325
13
B. Vốn chủ sở hữu ( 400=410+420)
400
77.388.676.764
80.115.882.572
I. Vốn chủ sở hữu
410
71.804.851.853
75.966.818.280
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu.
411
21
66.975.917.352
69.943.917.352
- Vốn cố định
4111
58.734.781.489
59.625.555.470
- Vốn lưu động
4112
8.241.135.863
10.318.361.882
2. thặng dư vốn cổ phần
412
3. Cổ phiếu ngân quỹ 419
413
4. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
414
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
415
6. Quỹ đầu tư phát triển
416
21
4.060.322.504
4.060.322.504
7.Quỹ dự phòng tài chính (415)
417
21
1.961.578.424
1.962.578.424
8. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu.
418
21
9. Lợi nhuận chưa phân phối ( 421)
419
-1.193.966.427
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
420
5.583.824.911
4.149.064.292
1. Quỹ khen thưởng và phúc lợi ( 431)
421
4.443.611.345
3.993.175.825
2. Nguồn kinh phí sự nghiệp ( 461)
422
22
989.083.494
4.758.395
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ(466)
423
151.130.072
151.130.072
Tổng cộng nguồn vốn ( 430=300+400)
430
395.479.752.478
371.515.608.424
Ngày 10 tháng 7 năm 2006
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
II. Kế toán chi tiết và tổng hợp
1. Sổ chi tiết
Là sổ dùng ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo đối tượng kế toán chi tiết theo tài khoản chi tiết. Loại sổ này được ứng dụng rộng rãi trong kế toán chi tiết vật tư, sản phẩm, hàng hóa , TSCĐ, chi phí sản xuất kinh doanh như các sổ chi tiết vật tư, phải trả cho người bán.
Sổ chi tiết vật tư 153
Nợ TK 153
Có TK 154
Số chứng từ
Ngày chứng từ
Mã VTHH
Tên VTHH
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Tên ĐTPN
15
28/04
8510010
Lưỡi cưa thép
Cái
10,00
3.898
38.987
PX lò đá 4
05
28/04
8560108
Căn đá
Cái
10,00
1.236
12.360
PX cơ khí
Cộng
1.751.916.990
Sổ chi tiết vật tư 153
Nợ TK 627
Có TK 153
Số chứng từ
Ngày chứng từ
Mã VTHH
Tên VTHH
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Tên ĐTTH
01
11/4
8560062
Xe cải tiến
Cái
2,00
1.930.768,50
3.861.537
PXS
..
01
..
01/04
8550001
Phi 200 lit
Cái
330,00
35.000,00
11.550.000
PXPV
Cộng
1.789.317.427
Sổ chi tiết công nợ TK 13311
Đối tượng pháp nhân . N400 – XNKD vật tư VT vật liệu số 3
TK 1311 – Phải thu ngắn hạn khách hàng
Tháng 04 năm 2006
SDĐK: Nợ
Có : 35.585.337
Hóa đơn
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số phát sinh
Số hóa đơn
Ngày hóa đơn
Số chứng từ
Ngày chứng từ
Nợ
Có
Tổng
Phát sinh lũy kế : Nợ
Có
SDCK: Nợ
Có : 35.585.337
Sổ chi tiết công nợ TK 331
Đối tượng pháp nhân . T004 – XN sản xuất VLXD Hà Khẩu
TK 3311 – Phải trả người bán
Tháng 04 năm 2006
SDĐK: Nợ
Có :
Hóa đơn
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số phát sinh
Số hóa đơn
Ngày hóa đơn
Số chứng từ
Ngày chứng từ
Nợ
Có
270821
12/04
70
12/04
Xi măng Đại Yên
1521
13.650.000
270830
14/04
70
14/04
Cước phí vận chuyển XM Đại Yên
1521
7.600.000
Tổng
68.040.000
Phát sinh lũy kế : Nợ : 136.080.000
Có: 136.080.000
SDCK: Nợ
Có : 68.050.000
Sổ tổng hợp:
Phản ánh tổng quát các loại tài sản, nguồn vốn và quá trình kinh doanh. Trong số này, mỗi nghiệp vụ kinh tế được ghi tổng quát và thường chỉ dùng chỉ tiêu giá trị. Số tổng hợp cung cấp các chỉ tiêu tổng quát để lập bảng cân đối tài khoản và báo cáo tổng hợp khác như sổ cái.
Công ty TNHH 1 thành viên than Mạo khê áp dụng hình thức “ Nhật ký chứng từ” để phản ánh tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian. Vì vậy nhật ký chứng từ là sổ kế toán tổng hợp phản ánh toàn bộ số phát sinh bên có của các tài khoản tổng hợp hiện nay Công ty đang áp dụng.
Những sổ sách kế toán chủ yếu được sử dụng trong hình thức nhật ký chứng từ là :
- Nhật ký chứng từ
- Bảng kê
- Sổ cái
- Sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết.
Tuy nhiên, để đơn giản và hợp lý công việc ghi chép kế toán hàng ngày trong hình thức kế toán này còn sử dụng hai lại chứng từ tổng hợp phổ biến là bảng phân bổ và tờ kê chi tiết.
Bảng phân bổ được dùng cho các loại chi phí phát sinh nhiều lần và thường xuyên như vật liệu, tiền lương, hoặc đòi hỏi phải tính toán phân bổ như khấu hao TSCĐ.
Trong hình thức NKCT, không mở sổ hoặc thể kế toán chi tiết riêng.
Bảng phân bổ là chứng từ tổng hợp phân loại chứng từ gốc cùng loại theo các đối tượng sử dụng.
Tập đoàn công nghiệp
Than- khoáng sản Việt Nam
Công ty than Mạo Khê
Bảng phân bổ vật liệu sử dụng
Mã
Diễn giải
Ghi nợ TK, ghi có các tài khoản khác
1521
1522
1523
15241
1528
153
Cộng nợ
15421
CPDD hàng gia công cơ khí
2.443.484.305
30.892.860
1.805.430
2.476.182.595
PXCK
PX cơ khí
2.443.484.305
30.892.860
1.805.430
2.476.182.595
15422
PCDD hàng gia công XD
235.361.543
254.519
235.616.062
PXXD
PX Xây dựng
235.361.543
254.519
235.616.062
15423
CPDD gia công chế biến gỗ
442.899.865
442.899.865
PXB
PX Bến
442.899.865
442.899.865
15424
CPDD gia công đan mành tre
37.005.278
37.005.278
PXB
PX Bến
2.637.718
2.637.718
PXDM
PX đan mành phòng vật tư
34.367.560
34.367.560
15488
CPgia công c/biến các xuất ăn bồi dưỡng
1.366.198.992
1.366.198.992
PXNDS
Ngành đời sống
1.366.197.992
1.366.197.992
2411
Mua sắm tài sản cố định
1.315.356.060
1.315.356.060
KH01
Khai thác 1
38.000.000
38.000.000
KH05
Khai thác 3
19.000.000
19.000.000
KH07
Khai thác 7
364.600.000
364.600.000
KH11
Khai thác 11
15.000.000
15.000.000
LD01
Lò đá số 1
54.000.000
54.000.000
LD02
Lò đá số 2
20.000.000
20.000.000
PXDTG
Đội thông gió CCTT
804.756.060
804.756.060
24121
Xây dựng cơ bản tự làm
1.565.890.961
65.707.593
426.309
23.874.953
1.655.899.816
LD01
Lò đá số 1
1.406.085.762
65.707.593
300.098
23.716.680
1.495.810.133
PXCK
PX Cơ khí
54.286.635
77.476
54.364.111
PXD
PX Điện
1.307.601
48.735
13.539
1.369.875
PXS
PX Sàng
685.096
685.096
PXVT2
PX Vận tải 2
30.304.352
30.304.352
PXXD
PX Xây dựng
73.221.515
144.734
73.366.249
24131
Sửa chữa lớn TSCĐ tự làm
71.640
21.647.281
21.718.921
KH12
Khai thác 12
21.647.281
21.647.281
PXVT1
PX Vận tải 1
PXVT2
PX Vận tải 2
PXXD
PX Xây dựng
71.640
71.641
242
Chi phí trả trước dài hạn
156.438.170
156.438.170
KH02
Khai thác 2
3.650.000
3.650.000
KH03
Khai thác 3
3.650.000
3.650.000
KH04
Khai thác 4
3.650.000
3.650.000
KH05
Khai thác 5
3.650.000
3.650.000
KH07
Khai thác 7
3.650.000
3.650.000
KH08
Khai thác 8
3.650.000
3.650.000
KH09
Khai thác 9
3.650.000
3.650.000
KH10
Khai thác 10
3.650.000
3.650.000
KH11
Khai thác 11
11.550.000
11.550.000
LD02
Lò Đá 2
23.535.094
23.535.094
LD04
Lò Đá 4
28.253.076
28.253.076
PXD
PX Điện
6.500.000
6.500.000
PXNDS
Ngành đời sống
8.400.000
8.400.000
PXPV
Bộ phận phục vụ sản xuất chung
38.500.000
38.500.000
PXVL
PX Vật liệu
6.500.000
6.500.000
6211
Chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp than
4.732.733.425
788.732.938
943.010.038
41.160.804
541.551
6.506.178.756
KH01
Khai thác 1
291.036.142
136.479
29.501.336
320.673.957
KH02
Khai thác 2
193.923.505
51.893
13.576.672
5.052.849
212.604.919
KH03
Khai thác 3
163.045.964
46.118.984
15
209.164.963
KH04
Khai thác 4
214.812.008
247.963
26.458.416
5
241.518.392
KH05
Khai thác 5
42.945.898
111.484
167.286.493
15.667
210.359.542
KH06
Khai thác 6
150.961.560
15.425.715
166.387.275
KH07
Khai thác 7
209.760.398
136.479
51.711.831
261.608.708
KH08
Khai thác 8
107.560.641
5.898.890
113.459.531
KH09
Khai thác 9
201.424.488
68.240
8.676.142
210.168.870
KH10
Khai thác 10
174.874.013
25.242.143
111.225
200.227.381
KH11
Khai thác 11
151.946.549
102.360
28.465.712
10
180.514.631
LD 01
Lò Đá 1
119.700.092
411.738
40.008.379
160.120.209
LD 02
Lò Đá 2
1.562
1.562
LD 04
Lò Đá 4
368.660.526
28.436.389
7.097.879
404.194.794
LD 05
Lò Đá 5
333.818.172
35.250.389
2.447.587
371.516.381
PXB
PX Bến
874.199.793
6.380.079
371.516.381
PXCCN
PX cung cấp nước
1.422.529
880.579.872
PXCK
PX Cơ khí
44.258.425
2.729.588
650.000
1.422.529
PXD
PX Điện
80.082.926
90.814
9.374
23.447.620
47.638.013
PXNDS
Ngành đời sống
302.323.005
64.867
2.767.567
750.082
103.657.734
PXOTO
PX Ôtô
319.815
305.905.521
PXS
PX Sàng
90.602.706
783.835.794
61.577.171
20
319.815
PXVT1
PX Vận tải 1
215.441.633
469.980
283.971.337
53.743
936.015.691
PXVT2
PX Vận tải 2
225.699.262
275.259
46.109.914
46.236
499.936.693
PXXD
PX Xây dựng
86.686.688
18.250.000
1.508.926
541.551
272.130.671
62141
Chi phí NVL trực tiếp gạch
23.890.334
917.057
600.378
106.846.979
PXVL
PX vật liệu
23.890.334
11.901.004
1.801.000
89.204.123
62712
Chi phí vật liệu chung cho than
795.582.485
11.901.004
1.801.000
37.592.338
KH01
Khai thác 1
18.528.018
12.484.345
550.712.973
591.921
1.359.371.724
KH02
Khai thác 2
9.796.732
9.796.732
KH03
Khai thác 3
5.113.597
5.113.597
KH04
Khai thác 4
8.127.711
8.127.711
KH05
Khai thác 5
3.263.896
3.263.896
KH06
Khai thác 6
7.894.949
7.894.949
KH07
Khai thác 7
769.772
769.772
KH08
Khai thác 8
5.384.051
5.384.051
KH09
Khai thác 9
8.647.855
8.647.855
KH10
Khai thác 10
12.032.720
68.240
493.826
12.694.786
KH11
Khai thác 11
4.828.464
4.828.464
KH12
Khai thác 12
9.0460.520
9.046.520
LD 01
Lò Đá 1
5.128.303
5.128.303
LD 02
Lò Đá 2
7.733.473
7.733.473
LD 04
Lò Đá 4
8.666.156
8.666.156
LD 05
Lò Đá 5
30.146.084
30.346.084
PVT
Phòng Vật tư
2.726.231
2.726.231
PXB
PX Bến
36.936.355
36.936.355
PXCCN
PX Cung cấp nước
53.148.889
53.148.889
PXCK
PX Cơ khí
23.530.275
486.803
14.446.842
338.952
38.802.872
PXD
PX Điện
36.738.965
34.120
4.000.000
40.773.085
PXDTG
Đội thông gió CCTT
99.976.074
15
99.976.074
PXNDS
Ngành đời sống
25.564.466
25.564.481
PXOTO
PX ÔTÔ
13.611.178
6.578.306
490.299.325
510.488.809
PXPV
Bộ phận phục vụ sản xuất chung
100.253.393
3.958.595
23..425.000
127.636.988
PXS
PX Sàng
9.331.829
390.000
9.721.829
PXVT1
PX Vận tải 1
1.553.389
210.749
1.764.138
PXVT2
PX Vận tải 2
40.111.552
891.717
16.153.031
57.156.138
PXXD
PX Xây dựng
206.791.588
466.564
1.194.200
252.954
208.705.306
62713
Chi phí dụng cụ cho sản xuất than
1.595.196.009
1.595.196.009
KH02
Khai thác 2
1.264.171
1.264.171
KH03
Khai thác 3
889.911
889.911
KH04
Khai thác 4
1.368.260
1.368.260
KH05
Khai thác 5
1.068.235
1.068.235
KH06
Khai thác 6
1.537.953
1.537.953
KH07
Khai thác 7
3.846.185
3.846.185
KH08
Khai thác 8
1.550.760
1.550.760
KH09
Khai thác 9
1.542.814
1.542.814
KH10
Khai thác 10
772.460
772.460
KH11
Khai thác 11
2.605.822
2.605.822
KH12
Khai thác 12
1.158.630
1.158.630
LD 02
Lò Đá 2
5.385.317
5.385.317
LD 04
Lò Đá 4
7.138.304
7.138.304
LD 05
Lò Đá 5
6.718.735
6.718.735
PXCCN
PX cung cấp nước
8.350.000
8.350.000
PXCK
PX Cơ khí
711.107
711.107
PXD
PX Điện
9.443.552
9.443.552
PXDTG
Đội thông gió CCTT
1.272.001
1.272.001
PXNDS
Ngành đời sống
87.410.471
87.410.471
PXOTO
PX ÔTÔ
461.040
461.040
PXPV
Bộ phận phục vụ sản xuất chung
265.918.042
265.918.042
PXS
PX Sàng
7.897.086
7.897.086
PXVT1
PX Vận tải 1
587.938.403
587.938.403
PXVT2
PX Vận tải 2
587.951.869
587.951.869
PXXD
PX Xây dựng
994.881
994.881
62741
Chi phí chung cho sản xuất gạch
9.241.029
20.000
2.215.295
11.476.324
PXVL
PX Vật liệu
9.241.029
20.000
2.215.295
11.476.324
63287
Giá vốn khác
42.729.076
42.729.076
GV02
Công ty Cổ phần Cơ điện Uông Bí
42.729.076
42.729.076
64121
Vật liệu bao bì
43.773.100
111.338.659
155.111.759
PXB
PX Bến
509.132
111.338.659
111.847.791
PXOTO
PX ÔTÔ
43.263.968
43.263.968
64122
Nhiên liệu
528.300.410
528.300.410
PXB
PX Bến
111.484
111.484
PXOTO
PX ÔTÔ
528.188.926
528.188.926
6413
Chi phí dụng cụ đồ dùng.
43.000
PXB
PX Bến
43.000
64221
Chi phí Vật liệu bao bì
137.479.714
2.700.000
140.179.714
PXPV
Bộ phận phục vụ sản xuất chung
137.479.714
2.700.000
140.179.714
64222
Nhiên liệu
57.394.015
57.394.015
PXPV
Bộ phận phục vụ sản xuất chung
57.394.015
57.394.015
811
Chi phí khác
1.545.830
3.520.080
5.065.910
CPK04
Mua lẻ
1545.830
1.545.830
CPK09
Công ty TNHH Tam Hưng
3.520.080
Cộng
11.833.611.671
1.398.812.712
1.727.810.404
1.315.356.060
88.533.889
1.781.829.058
18.145.953.794
Bảng kê được sử dụng trong những trường hợp khi các chỉ tiêu kế hoạch chi tiết của một số tài khoản không thể kết hợp được trực tiếp trên NKCT
Tập đoàn công nghiệp
than- khoáng sản Việt Nam
Công ty than Mạo Khê
Bảng kê số 1
Tài khoản: 111 – Tiền mặt Việt Nam
Tháng 4 năm 2006
Phần I.
Số TT
Ngày
11211
1311
13881
13882
141
311
1
01/04/2006
991.961
10.00.000
2
03/04/2006
3
04/04/2006
9.108.000
4
05/04/2006
5
06/04/2006
500.000.000
2.171.000
6
07/04/2006
7
08/04/2006
10.102.500
8
10/04/2006
75.250.589
9
11/04/2006
58.377.856
10
12/04/2006
11
13/04/2006
500.000.000
12
14/04/2006
13
15/04/2006
14
17/04/2006
1.317.000
15
18/04/2006
16
19/04/2006
2.188.000
17
20/04/2006
5.060.000
7.300.000
1.431.000
18
21/04/2006
1.000.000.000
19
22/04/2006
20
24/04/2006
500.000.000
84.478.906
21
25/04/2006
2.000.000.000
2.333.162.038
22
26/04/2006
23
27/04/2006
1.810.000
24
28/04/2006
Tổng cộng
4.500.000.000
75.250.589
73.537.817
9.110.000
111.788.406
2.333.162.038
Phần II
Số TT
33311
33881
511387
711
Tổng phát sinh
Dư cuối ngày
1
322.364
6.447.272
17.761.597
165.191.272
2
140.626.172
3
432.722
5.927.278
15.468.000
90.660.022
4
459.089
8.727.225
9.186.314
78.354.836
5
502.171.000
279.631.417
6
235.867.917
7
10.102.500
228.351.417
8
50.140
1.002.797
76.303.526
233.927.193
9
800.000
59.177.856
130.194.840
10
10.000
8.298.217
8.308.217
16.013.578
11
500.000.000
433.576.493
12
300.000
300.000
431.370.493
13
411.340.493
14
1.317.000
405.403.493
15
399.932.493
16
2.188.000
224.287.577
17
772.735
7.727.265
22.291.000
70.148.527
18
245.052
100.000.000
2.334.797
2.111.692
1.104.691.541
36.884.862
19
11.428
228.572
240.000
37.124.862
20
11.000.000
595.578.906
465.276.884
21
4.333.162.038
512.111.508
22
403.096.525
23
104.968
663.080
1.200.003
3.778.051
231.801.453
24
11.153
8.004.000
111.527
8.126.680
510.794
2.419.651
120.104.000
10.559.473
34.220.252
7.270.152.226
Ngày 05 tháng 05 năm 2006
Người lập biểu
Kế toán tổng hợp
Kế toán trưởng
Tập đoàn công nghiệp
than- khoáng sản Việt Nam
Công ty than Mạo Khê Bảng kê số 2
Tháng 4 năm 2006
Số TT
Ngày
Tổng cố
11211
1311
3343
33881
341
515
Tổng phát sinh
Dư cuối ngày
1
04/04/2006
11.397.000.000
11.397.000.000
11.465.852.118
2
06/04/2006
500.000.000
10.965.852.118
3
07/04/2006
140.816.472
140.816.472
11.106.668.590
4
10/04/2006
10.614.501.848
492.166.742
5
11/04/2006
6.600.000.000
6.600.000.000
7.092.166.742
6
13/04/2006
500.000.000
6.592.166.742
7
14/04/2006
2.204.240.617
4.387.926.125
8
17/04/2006
7.531.452.086
600.000.000
2.877.300.028
3.477.300.028
333.774.067
9
20/04/2006
7.800.000
17.155.000.000
61.800.000
17.216.800.000
17.542.774.067
10
21/04/2006
8.423.824.404
9.118.949.663
11
24/04/2006
500.000.000
8.618.949.663
12
25/04/2006
7.566.118.822
74.879.925
74.879.925
1.127.710.766
13
26/04/2006
2.759.000.000
2.759.000.000
3.886.710.766
14
27/04/2006
14.500.000
14.500.000
3.901.210.766
15
28/04/2006
3.928.598.653
600.000.000
120.147.202
12.714.314
132.861.516
105.373.692
16
30/04/2006
408.364
408.364
105.781.993
Tổng
41.776.636.430
37.911.000.000
260.963.674
151.179.925
2.877.300.028
13.122.678
41.813.566.305
Ngày 8 tháng 5 năm 2006
Người lập biểu
Kế toán tổng hợp
Kế toán trưởng
Tập đoàn công nghiệp
than- khoáng sản Việt Nam
Công ty than Mạo Khê Bảng kê số 3
Tài khoản 152,153
Tháng 4 năm 2006
TT
Diễn giải
1521
1522
1523
15241
15242
1528
152
153
1
Tồn kho đầu kỳ
16.889.563.794
306.181.881
15.625.604.317
5.290.252.726
459.087.200
502.655.105
39.073.345..023
1.962.310.477
2
Tổng phát sinh trong kỳ
11.088.044.587
1.385.301.817
1.371.607.302
804.756.060
45.187.166
14.694.494.896.932
1.751.916.990
3
Nhập từ TK 111
82.586.770
3.148.908
23.425.000
109.160.678
9.755.000
4
Nhập từ TK 141
483.721.572
4.541.821
11.685.428
499.948.821
55.900.600
5
Nhập từ TK 1541
585.496.847
1.050.891
391.774.379
44.014.726
1.022.336.843
6.438.619
6
Nhập từ TK 15421
2.335.333.880
110.039.429
941.137
2.446.314.509
29.868.086
7
Nhập từ TK 15422
233.057.100
23.110
233.899.865
8
Nhập từ TK 15423
442.899.865
442.899.865
9
Nhập từ TK 15424
37.005.278
37.005.278
10
Nhập từ TK 15428
294.036.057
294.036.057
11
Nhập từ TK 24121
467.943.688
10.527.067
208.193
478.678.948
12
Nhập từ TK 24131
15.804.368
15.804.368
13
Nhập từ TK 242
27.712.600
14
Nhập từ TK 3311
5.703.768.503
1.376.560.197
624.155.936
804.756.060
8.709.240.696
1.620.317.085
15
Nhập từ TK 3381
406.390.659
406.390.659
16
Nhập từ TK 711
1.926.000
17
Cộng dồn đkỳ và nhập trong kỳ
27.977.608.381
1.691.483.698
16.997.211.619
6.095.008.786
459.087.200
547.842.271
53.768.241.955
3.714.227.467
18
Xuất dùng trong tháng
11.833.611.671
1.398.812.712
1.727.810.404
1.315.356.060
88.533.889
16.364.124.736
1.781.829.058
19
Tồn kho cuối kỳ
16.143.996.710
292.670.986
15.269.401.215
4.779.652.726
459.087.200
459.308.382
37.404.117.219
1.932.398.409
Ngày 25 tháng 5 năm 2006
Người lập biểu
Kế toán tổng hợp
P Kế toán trưởng
Bảng kê số 6
Tập hợp : Chi phí trả trước ( TK 142)
Tháng 04 năm 2000
ĐVT: VNĐ
STT
Diễn giải
Số dư đầu kỳ
Ghi nợ TK 142, ghi có các Tk khác
Ghi có TK 142, ghi nợ TK khác
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
152
153
Cộng nợ
621
627
641
Cộng có
Nợ
Có
1
Dư đầu kỳ
6.497.388.724
2
Xuất Công cụ dụng cụ
3
Phân bổ công cụ dụng cụ
351.034.352
351.034.352
Cộng
6.497.388.724
351.034.352
351.034.352
6.146.354.372
Ngày 30 tháng 04 năm 2006
Kế toán
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ và tên)
Nhật ký chứng từ chỉ tập hợp số phát sinh bên có của tài khoản phân tích theo các tài khoản đối ứng
Tập đoàn công nghiệp
than- khoáng sản Việt Nam
Công ty than Mạo Khê Nhật ký chứng từ số 10_ Tổng hợp TK 136
Tài khoản 136- Phải thu nội bộ
Tháng 4 năm 2006
Phần 1
TK
Tên đơn vị
Dư đầu kỳ
Ghi nợ TK 136, Ghi có các TK
Nợ
Có
1121
15488
33311
511387
Cộng nợ
13611
Trung tâm Y tế than khu vực Mạo Khe ngắn hạn
400.000.000
1.104.120
11.065.965
412.170.085
13621
Ngành ăn ngắn hạn
1.072.161.935
1.072.161.935
13631
Nguồn kinh phí ngắn hạn
700.030.494
1.484.332.020
Tổng cộng
700.030.494
400.000.000
1.072.161.935
1.104.120
11.065.965
Phần 2
TK
Tên đơn vị
Ghi có TK 136, Ghi nợ các TK
13881
3342
3344
3361
62718
62788
6418
13611
Trung tâm Y tế than khu vực Mạo Khê ngắn hạn
229.956.201
13621
Ngành ăn ngắn hạn
9.429.700
70.320.000
160.244.820
723.147.775
28.514.958
6.730.315
13631
Nguồn kinh phí ngắn hạn
9.429.700
70.320.000
160.244.820
229.956.201
723.147.775
28.514.958
6.730.315
Phần 3
TK
Tên đơn vị
Ghi có TK 136, Ghi nợ các Tk khác
Dư cuối kỳ
Nợ
Có
1121
15488
13611
Trung tâm Y tế than khu vực Mạo Khe ngắn hạn
229.956.201
182.213.884
13621
Ngành ăn ngắn hạn
73.774.367
1.072.161.935
13631
Nguồn kinh phí ngắn hạn
700.030.494
Tổng cộng
73.774.367
1.302.118.136
882.244.378
Ngày 9 tháng 5 năm 2006
Người lập biểu
Kế toán tổng hợp
P Kế toán trưởng
Tập đoàn công nghiệp
than- khoáng sản Việt Nam
Công ty than Mạo Khê Nhật ký chứng từ số 8
Tài khoản 155- Thành phẩm
Tháng 4 năm 2006
Phần 1
TK
Tên đơn vị
Ghi có TK, nợ các TK khác
1551
15541
15543
15581
Cộng có
6321
Giá vốn than
38.000.014.542
38.000.014.542
63241
Giá vốn gạch
167.778.595
167.778.595
63243
Giá vốn đá hộc
2.773.650
2.773.650
63281
Giá vốn đá đen
250.983.524
250.983.524
Tổng cộng
38.421.550.311
Ngày 25 tháng 5 năm 2006
Kế toán ghi sổ
Kế toán tổng hợp
P Kế toán trưởng
Nhật ký chứng từ số 7
Tháng 04 năm 2006
STT
Nội dung
Dư đầu kỳ
Ghi nợ TK 142 ghi có các TK khác
Cộng nợ
Ghi có Tk 142, ghi nợ TK khác
Cộng có
Dư cuối kỳ
152
153
152
621
1
Cột chống thủy lực
6.497.388.724
-
351.034.352
351.034.352
6.146.354.372
-
-
-
-
-
-
Cộng
6.497.388.724
-
-
-
-
351.034.352
351.034.352
6.146.354.372
Kế toán
Kế toán trưởng
Tập đoàn công nghiệp
than- khoáng sản Việt Nam
Công ty than Mạo Khê Nhật ký chứng từ số 2
Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng
Tháng 4 năm 2006
Phần 1
STT
Ngày chứng từ
Ghi có TK, ghi nợ TK khác
1111
11212
1331
13611
311
1
11211
4.500.000.000
600.000.000
5.243.134
400.000.000
5.072.785.876
2
11212
4.500.000.000
600.000.000
5.243.134
400.000.000
5.072.785.876
Phần 2
STT
Ghi có TK, ghi nợ TK khác
3311
33311
3336
3339
3383
3384
33881
1
23.511.590.999
1.000.000.000
1.500.000.000
1.000.000.000
1.800.000.000
200.000.000
518.469.946
2
23.511.590.999
1.000.000.000
1.500.000.000
1.000.000.000
1.800.000.000
200.000.000
518.469.945
Phần 3
STT
Ghi có TK, ghi nợ TK khác
635
6417
6427
6428
811
Cộng có
1
953.857.991
9.465.326
22.506.832
45.606.579
21.000.000
21.000.000
2
616.109.747
1.569.967.738
9.465.326
22.506.832
45.606.579
21.000.000
21.000.000
Phần 1
STT
Ngày chứng từ
Ghi có TK, ghi nợ TK khác
1331
13881
141
1521
1522
1523
153
1
01/04/2006
76.112
54.069.950
2
03/04/2006
21.565.100
3
04/04/2006
500.000.000
4
05/04/2006
680.864
5
06/04/2006
1.885.645
9.536.460
6
07/04/2006
7
08/04/2006
525.000
9.240.000
8
10/04/2006
91.100
21.109.000
9
11/04/2006
5.000.000
10
12/04/2006
650.500
36.488.300
1.515.000
8.585.000
1.050.000
11
13/04/2006
12
14/04/2006
227.818
13
15/04/2006
11.280.000
14
17/04/2006
15
18/04/2006
5.000.000
16
19/04/2006
685.500
58.625.716
5.900.000
17
20/04/2006
6370798
5.188.800
2.005.000
18
21/04/2006
2.285.547
22.855.470
19
24/04/2006
110.000
23.792.884
200.000
2.200.000
20
25/04/2006
11.600
700.546
45.000.000
21
26/04/2006
53.000.000
22
27/04/2006
4.715.377
73.574.300
40.000.000
12.780.000
23
28/04/2006
1.290.392
108.817.846
16.011.300
3.148.908
2.060.000
605.000
Tổng cộng
13.873.253
581.288.356
82.586.770
3.148.908
23.425.000
9.755.000
Phần 2
STT
Ghi có TK, ghi nợ TK khác
3311
3341
3343
3344
3353
33881
33882
4312
1
18.184.500
2
3.000.000
3
2.100.000
1.627.500
911.400
4
7.750.000
5
213.038.979
1.000.000
17.169.480
6
7.400.000
3.000.000
7
8
18.359.250
18.400.000
9
157.955.209
10
3.000.000
35.558.329
11
64.149.085
12
13
8.285.000
14
4.257.000
15
16
70.028.200
5.000.000
2.000.000
17
58.300.000
14.943.500
18
1.109.5000.000
1.090.000
2.224.189
48.518.000
19
103.581.000
25.000.000
8.000.000
20
311.507.000
3.090.110.836
211.695.713
21
35.454.502
6.081.856
1.977.500
22
1.629.800
23
1.638.000
10.700.000
6.833.750
28.564.480
177.347.200
311.507.000
4.560.504.317
220.777.569
50.718.300
48.518.000
36.564.480
Phần 3
STT
Ghi có TK, ghi nợ TK khác
62717
62718
62741
6417
6418
6427
6428
811
Cộng có
1
490.000
761.119
2.400.000
4.305.950
80.287.631
2
24.565.100
3
2.866.250
4.870.000
3.059.000
65.434.150
4
1.300.000
6.363.636
5.397.000
21.491.500
5
2.151.000
41.115.000
14.997.855
300.894.419
6
347.500
33.016.000
43.763.500
7
7.854.000
17.619.000
8
112.500
12.610..900
70.682.750
9
162.955209
10
35.642.350
122.489.497
11
1.914.000
2.720.000
13.654.000
82.437.085
12
2.278.182
2.506.000
13
7.165.000
3.300.000
20.030.000
14
980.000
2.017.000
7.254.000
15
471.000
5.471.000
16
917.000
34.676.500
177.832.916
17
46.836.952
176.430.050
18
1.137.955.206
19
2.200.000
2.343.000
167.426.884
20
1.880.000
2.559.693
30.000
5.700.000
5.533.400
4.286.327.414
21
30.000
300.000
1.450.000
109.014.983
22
763.767
2.400.000
6.982.000
175.073.123
23
21.390.000
35.857.663
2.500.000
239.417.339
1.910.000
42.492.942
4.900.000
7.888.522
48.635.000
7.900.000
272.282.752
2.500.000
7.497.358.738
Ngày 5 tháng 5 năm 2006
Người lập biểu
Kế toán tổng hợp
P Kế toán trưởng
Sổ cái là sổ kế toán tổng hợp dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh trong niên độ kế toán theo tài khoản kế toán được quy định trong hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho doanh nghiệp. Mỗi tài khoản được mở một hoặc một số trang liên tiếp trên sổ cái đủ để ghi chép trong 1 niên độ kế toán.
Sổ cái
Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng
Số dư đầu năm
Nợ
Có
68.852.118
ĐVT: VNĐ
Ghi có TK
đối ứng
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng
4
Tháng
5
..
Tháng 12
131
11.397.000.000
334
140.816.472
.
515
408.364
..
Cộng số phát sinh nợ
41.813.566.305
Cộng số phát sinh có
41.776.636.430
Số dư
cuối tháng
Nợ
105.781.993
Có
Ngày 30 tháng 04 năm 2006
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Sổ cái
Tài khoản 111 – Tiền mặt
Số dư đầu năm
Nợ
Có
ĐVT: VNĐ
Ghi có TK
đối ứng
Tháng 1
Tháng 2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
5
..
Tháng 12
511
6.447.272
3331
322.364
.
141
10.000.000
..
Cộng số phát sinh nợ
7.270.152.226
Cộng số phát sinh có
7.497.358.738
Số dư
cuối tháng
Nợ
227.717.306
510.794
Có
Ngày 30 tháng 04 năm 2006
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Phần III
Một số ý kiến và đề xuất về
công tác kế toán tại Doanh nghiệp
I. Đánh giá thực trạng về công tác kế toán tại Doanh nghiệp – Công ty TNHH 1 thành viên than Mạo Khê
1. Đánh giá chung
Công ty TNHH 1 thành viên than Mạo Khê tính đến nay đã có gần 50 năm tuổi nghề. Trải qua những biến cố thăng trầm từ ngày đầu thành lập cho đến nay công ty đã là một đơn vị hoạt động sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực sản xuất than, nên Công ty cũng có những khó khăn chung mà các Doanh nghiệp khác cũng gặp phải như : sự biến động của môi trường kinh doanh, cơ chế quản lý của Nhà nước đối với các Doanh nghiệp còn chậm được đổi mới. Tuy nhiên, với năng lực của ban lãnh đạo, cũng như sự quyết tâm, đoàn kết nhất trí của toàn thể cán bộ công nhân viên trong Công ty. Công ty đang từng bước ổn định và ngày càng khẳng định mình trên thương trường. Bên cạnh những kết quả đảm bảo chăm lo cho đời sống người lao động, đóng góp một phần đáng kể vào ngân sách Nhà nước.
Cùng với sự phát triển ấy, công tác kế toán cũng không ngừng hoàn thiện, đáp ứng yêu cầu quản lý của quy mô sản xuất lớn hơn. Công tác kế toán luôn luôn theo CĐKTTC do Bộ Tài chính ban hành. Bộ máy kế toán được tổ chức theo hình thức tập trung gọn nhẹ, hợp lý thực hiện chuyên môn hóa và tinh giảm bớt lao động gián tiếp, không ngừng nâng cao trình độ chuyên môn của cán bộ quản lý.
Trình độ của mỗi kế toán không ngừng được nâng cao thường xuyên được đào tạo và bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn hợp lý phù hợp với khả năng, trình độ của mỗi người đối với phần hành công việc kế toán mình đảm nhận. Mặt khác, khi có dịp đột xuất kế toán cũng có thể làm thay công việc của người khác, đây cũng là một ưu điểm của tổ chức bộ máy kế toán của Công ty.
Tuy nhiên bên cạnh đó còn tồn tại mặt hạn chế như:
Chưa được dàn đều một cách hợp lý giữa các phần hành kế toán. Khối lượng công việc còn dồn nhiều cho kế toán tổng hợp.
2. Một số nhận xét cụ thể và ý kiến đóng góp nhằm nâng cao hiệu quả công tác hạch toán kế toán tại nhà máy.
2.1. Nhận xét cụ thể một số phần hành kế toán
a. Kế toán NVL và CCDC.
Các loại vật liệu được phân loại tương đối hợp lý, phù hợp với yêu cầu quản lý. Tuy nhiên việc sử dụng mã vật liệu hiện nay dễ nhầm lẫn và sai sót.
b. Tài sản cố định.
Các TK sử dụng được đăng ký theo hệ thống TK ban hành QĐ 1141-TK/CĐKT.. Song việc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên TK tương đối chính xác.
c. Tổ chức chứng từ
Các chứng từ nhập, xuất thiết lập đầy đủ, quy trình luân chuyển chặt chẽ, thuận tiện cho công tác nhập xuất. Tuy nhiên việc ghi chép vào các sổ sách còn khá phức tạp do phải vào một số lượng lớn sổ, thẻ theo phương pháp thủ công. Mặt khác thủ tục nhập kho chưa chặt chẽ, nguyên vật liệu chưa qua kiểm nghiệm về chất lượng.
d. TSCĐ của Công ty đa phần qua nhiều năm sử dụng đồng hành với nó là sự bàn giao qua nhiều thế hệ kế toán khác nhau
2.2. Một số ý kiến đề xuất.
Qua những nỗ lực tìm tòi và tiếp thu thực tế trong kỳ thực tập về công tác hạch toán kế toán thời gian qua. Với những nhận xét cụ thể trên của bản thân, em xin phép được đưa ra những ý kiến
Kết luận
Hạch toán kế toán là bộ phận không thể thiếu được đối với một Doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh nhất là trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa của đất nước ta hiện nay và khi công nghiệp là lĩnh vực hết sức được coi trọng.
Công tác kế toán được đầy đủ, chính xác sẽ tạo điều kiện không ngừng nâng cao hiệu quả cho việc sản xuất kinh doanh của Doanh nghiệp.
Là đơn vị hạch toán độc lập hoạt động trong cơ chế thị trường có sự quản lý của nhà nước theo định hướng XHCN. Công ty luôn làm ăn có hiệu quả. Không chỉ bảo toàn mà ngày càng bổ sung phát triển, duy trì tiến độ sản xuất đồng thời nâng cao uy tín chất lượng sản phẩm của nhà máy.
Do thời gian thực tập ngắn, trình độ lý luận và kinh nghiệm còn hạn chế, nên bản báo cáo không thể tránh khỏi những tồn tại và thiếu sót nhất định. Bởi vậy em mong muốn và xin chân thành tiếp thu những ý kiến chỉ bảo thêm của thầy giáo, cán bộ, nhân viên tại phòng kế toán của Công ty. Để bản báo cáo của em hoàn thiện về mặt lý luận và thiết thực với thực tiễn.
Em xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Công ty, các cô chú cán bộ, nhân viên kế toán của Công ty và đặc biệt cô giáo Trần Thị Miến đã nhiệt tình hướng dẫn, giúp đỡ em hoàn thành báo cáo tốt nghiệp này.
Hà Nội, ngày 10 tháng 7 năm 2006
Học sinh
Nguyễn Thị Triều Giang
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 5195.doc