Xuất phát từ đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh bộ máy kế toán của công ty được tổ chức theo mô hình tập trung và áp dụng hình thức kế toán "Nhật ký chung".
Tại phòng Kế toán sau khi nhận được các chứng từ ban đầu, phòng kế toán bắt đầu tiến hành kiểm tra phân loại xử lý chứng từ, tổng hợp hệ thống số liệu và cung cấp thông tin kế toán phục vụ cho yêu cầu quản lý, đồng thời dựa trên cơ sở báo cáo kế toán để tiến hành phân loại các hoạt động kinh tế giúp lãnh dạo công ty trong việc quản lý điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh.
75 trang |
Chia sẻ: Dung Lona | Lượt xem: 1065 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thực trạng tổ chức kế toán trong một thời kỳ của Công ty TNHH Hải Dương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0
126.000.000
4
TSCĐ khác
190.000.000
19.000.000
171.000.000
Cộng
5.000.000.000
500.000.000
4.500.000
2. Tập hợp các chứng từ phát sinh về biến động TSCĐ trong Công ty TNHH Hải Dương
- Khi TSCĐ tăng sau khi kiểm nghiệm và nghiệm thu thì công ty cũng bàn giao lập "Biên bản giao nhận TSCĐ". Phòng Kế toán lập chứng từ gồm biên bản giao nhận các tài liệu kỹ thuật, hoá đơn.
- Giảm TSCĐ việc tính khấu hao TSCĐ được thực hiện hàng tháng và vào bảng tính phân bổ khấu hao khi có quyết định của cấp trên thì mở thầu thanh lý.
+ Chứng từ phát sinh liên quan tới tăng TSCĐ.
Biên bản giao nhận tài sản cố định
Ngày 08 tháng 9 năm 2006
Số: 01
Bên giao hàng: Công ty TNHH Hải Nam
Địa chỉ: 126 đường Giải Phóng
Số ĐT: 04.2165916
Số TK:10.2200 000 000 1234
Mã số thuế: 0101657514
- Bên nhận: Công ty TNHH Hải Dương
- Địa chỉ: Ngõ 62 - đường Nguyễn Chí Thanh - Cầu Giấy - Hà Nội
- Số ĐT: 047732830
- Địa điểm giao nhận: Tại Công ty TNHH Hải Dương xác nhận về việc giao nhận sau:
STT
Tên hàng
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Máy tiện
cái
1
120.000.000
120.000.000
Cộng
120.000.000
Biên bản giao nhận được chia làm 2 bản có giá trị như nhau mỗi bên giữ 1 bản.
Ngày 07 tháng 9 năm 2006
Bên giao hàng Bên nhận hàng
Phiếu chi
Ngày tháng . năm
Số: 08
Nợ TK 211, 133
Có TK 112
Họ tên người nhận tiền: Ngô Bích Ngọc
Địa chỉ: Công ty TNHH Hải Nam
Lý do chi: Mua máy tiện
Số tiền: 120.000.000
Kèm theo: Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền: Một trăm hai mươi triệu đồng chẵn.
Ngày. tháng .. năm ..
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Người nhận
(Ký, họ tên)
Mẫu số
Hoá đơn GTGT
Liên 2 (giao cho khách hàng)
Ngày 08 tháng 9 năm 2006
- Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Thành Vinh
- Địa chỉ: 126 Nguyễn Chí Thanh
- Số TK: 10.2200 000 000 1234 MST: 0101657514
- Đơn vị mua hàng: Công ty TNHH Hải Dương
- Địa chỉ: Ngõ 62- đường Nguyễn Chí Thanh - Đống Đa - Hà Nội
- Số TK: MST:
- Hình thức thanh toán: tiền mặt
STT
Tên hàng hoá dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Máy tiện 01
cái
1
120.000.000
120.000.000
Cộng tiền hàng:
120.000.000
Thuế suất thuế GTGT 10% tiền thuế GTGT
12.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán:
132.000.000
Số tiền bằng chữ: Một trăm ba mươi hai triệu đồng chẵn.
Ngày . tháng . năm
Người mua hàng
(Ký, họ tên)
Người bán hàng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
3. Sổ TSCĐ, thẻ TSCĐ, sổ theo dõi TSCĐ tại nơi sử dụng bảng tính và phân bổ khấu hao
Sổ Tài sản cố định
Tháng 9 năm 2006
Loại TS: Máy móc thiết bị
STT
Ngày tháng ghi sổ
Ghi tăng TSCĐ
Khấu hao TSCĐ
Ghi giảm TSCĐ
Chứng từ
Tên đặc điểm, ký hiệu TSCĐ
Nước sản xuất
Tháng đưa vào sử dụng
Số hiệu TSCĐ
Nguyên giá
Số KH đã trích các năm trước CS
Tỷ lệ KH
Mức KH
Năm 200
KH đã trích đến khi ghi giảm TSCĐ
Chứng từ
Lý do giảm TSCĐ
Giá trị còn lại của TSCĐ
Số hiệu
Ngày tháng
Số hiệu
Ngày tháng năm
1
08/09
BB01
08/09
Máy tiện 01
VN
2000
MT01
120.000.000
Cộng
120.000.000
Mẫu số 04 - TSCĐ
Thẻ tài sản cố định
Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ số 01 tháng 9 năm 2006
Tên ký hiệu TSCĐ: MT01
Nước sản xuất: Việt Nam
Bộ phận quản lý:
Năm sử dụng: 2006
Số hiệu chứng từ
Nguyên giá TSCĐ
Giá trị hao mòn
NT
Diễn giải
NG
Năm
Giá trị HM
Cộng dồn
BB01
08/09
Mua máy tiện 01
120.000.000
Ngày . tháng . năm
Người lập thẻ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương
Đ/c: Ngõ 02 - đường Nguyễn Chí Thanh - Hà Nội
Sổ Theo dõi TSCĐ tại nơi sử dụng
Năm 2006
Ghi tăng TSCĐ
Ghi giảm TSCĐ
Chứng từ
Tên nhãn hiệu
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Chứng từ
Lý do
Số lượng
Số tiền
Ghi chú
SH
Ngày tháng
SH
Ngày tháng
1
2
3
4
5
6
7=5x6
8
9
10
11
12
13
B/1
Mua máy tiện 01
cái
1
120.000.000
120.000.000
Ngày 08 tháng 09 năm 2006
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương
Đ/c: Ngõ 02 - đường Nguyễn Chí Thanh - Hà Nội
bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
Tháng 9 năm 2006
STT
Chỉ tiêu
Tỷ lệ KH
Nguyên giá TSCĐ
Số KH
TK 627
TK 641
TK642
1
I. Số KH đã trích tháng trước
102.311.000
2
II. Số KHTSCĐ tăng trong tháng
3
1) Máy móc thiết bị
15%
500.000.000
2.777.777
2.777.777
4
2) Phương tiện vận tải
7%
6.500.000
77.380
77.380
5
III. Số KHTSCĐ giảm trong tháng
6
1. Một số thiết bị văn phòng
10%
84.000.000
699.999
699.000
7
IV. Số KH TSCĐ phải trích tháng này
11.215.872
699.000
77.380
2.777.777
Ngày 08 tháng 09 năm 2006
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
4. Sổ kế toán tổng hợp
Sổ Cái TK 214
Năm 2006
Tên TK: Khấu hao TSCĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
08/09
08/09
Mya máy tiền
627
120.000.000
Cộng
120.000.000
SDCK
II. Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
1. Liệt kê danh điểm vật liệu, công cụ dụng cụ
Bảng danh điểm nguyên vật liệu
Danh điểm
Đơn vị
Đơn giá
Số lượng
Thành tiền
Sắt
Kg
2000
300.000
600.000.000
Sơn
Thùng
40.000
5.000
200.000.000
Gỗ
m3
298
4.000.000
1.192.000.000
Nhựa
0
ốc vít
0
NL phụ
0
Cộng
1.992.000.000
Bảng danh điểm CCDC
Danh điểm
Đơn vị
Đơn giá
Số lượng
Thành tiền
Kéo
Chiếc
20.000
100
2.000.000
Chổi quét sơn
Cái
60.000
50
3.000.000
Dao
Cái
25.000
20
500.000
Ghế
Cái
30.000
50
15.000.000
Điện thoại
Chiếc
500.000
2
1.000.000
Cộng
8.000.000
2. Phương pháp tính giá nhập - xuất NVL - CCDC
a) Giá thực tế vật liệu nhập kho
Công ty TNHH Hải Dương nhập vật liệu chủ yếu do mua ngoài:
Giá thực tế = +
b) Giá thực tế vật liệu xuất kho: được tính theo giá nhập trước, xuất trước.
Giá thực tế = Giá mua + + -
Để thực hiện đối chiếu giữa kế toán tổng hợp và chi tiết, kế toán phải căn cứ vào các thẻ kế toán để lập bảng tổng hợp N-X-T của từng loại VL, CCDC.
3. Tổng hợp chứng từ về biến động NVL- CCDC
a) Chứng từ kế toán NVL
Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương Mẫu số:
Đ/c:
Phiếu nhập kho
Ngày 04 tháng 9 năm 2006
Số 01
Nợ TK152
Có TK331
Họ tên người mua hàng:
Theo HĐGTGT số 865381 ngày 04 tháng 9 năm 2006
STT
Tên nhãn hiệu vật liệu, hàng hoá
Mã vật tư
Đơn vị
Đơn giá
Số lượng
Thành tiền
1
Sơn
Thùng
41.000
3.000
123.000.000
Gỗ
m3
390
500.000
155.000.000
Cộng
278.000.000
Số tiền viết bằng chữ: Hai trăm bảy mươi tám triệu đồng chẵn
Ngày 04 tháng 09 năm 2006
biên bản giao nhận hàng
Ngày 04 tháng 9 năm 2006
Nợ TK152
Nợ TK133
Có TK331
Bên giao hàng: Công ty TNHH Hải Nam
Bên nhận: Công ty TNHH Hải Dương
Địa chỉ: Nguyễn Chí Thanh - Cầu Giấy - Hà Nội
Gồm các vật liệu sau:
STT
Tên nhãn hiệu vật liệu, hàng hoá
Đơn vị
Đơn giá
Số lượng
Thành tiền
1
Sơn
Thùng
3.000
41.000
123.000.000
Gỗ
m3
500.000
390
155.000.000
Cộng
278.000.000
Biên bản giao nhận được chia làm 2 bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 1 bản.
Ngày 04 tháng 09 năm 2006
Bên giao hàng
(Ký, họ tên)
Bên nhận hàng
(Ký, họ tên)
Hoá đơn GTGT
Liên 2 (giao cho khách hàng)
Ngày 04 tháng 9 năm 2006
Mẫu số: 01 GTKT-3LL
MH/2006B
0043166
- Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Nguyễn Thành
- Địa chỉ:
- ĐT:
- Số TK:
- Họ tên người mua hàng: Công ty TNHH Hải Dương
- Địa chỉ: Ngõ 62- đường Nguyễn Chí Thanh - Đống Đa - Hà Nội
- Hình thức thanh toán: trả chậm
STT
Tên vật tư
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
2
Sơn
Gỗ
Thùng
m3
3000
500.000
41.000
310
123.000.000
155.000.000
Cộng tiền hàng:
278.000.000
Thuế suất thuế GTGT 5% tiền thuế GTGT
13.900.000
Tổng cộng tiền thanh toán:
291.900.000
Số tiền bằng chữ: Hai trăm chín mốt triệu chín trăm đồng chắn
Ngày . tháng . năm
Người mua hàng
(Ký, họ tên)
Người bán hàng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương
Địa chỉ:
Mẫu số: 03 - VT
Ban hành theo QĐ số: 15/2006 ngày 20/3/2006 của BTC
biên bản kiểm nghiệm
Ngày 04 tháng 9 năm 2006
Số: 01
Căn cứ HĐ GTGT số 0043166 ngày 04/9/2006
Biên bản kiểm nghiệm gồm:
- Ông (bà) Trần Văn Phúc: Trưởng ban
- Bà Hoàng Thị Hoa: Uỷ viên
- Bà Nguyễn Thu Hà: Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại vật tư:
STT
Tên nhãn hiệu vật liệu
Phương thức KN
Đơn vị
Số lượng
Kết quả kiểm nghiệm
Số lượng SP đúng quy cách
Số lượng SP không đúng quy cách
1
Sơn
Thùng
3.000
Gỗ
m3
500.000
Cộng
ý kiến ban kiểm nghiệm: Hoàn thành đạt tiêu chuẩn đủ số lượng.
Ngày 04 tháng 09 năm 2006
Đại diện kỹ thuật
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Trưởng ban
(Ký, họ tên)
Phiếu chi
Ngày 04 tháng 9 năm 2006
Quyển số: 01
Số: 01
Nợ TK 152,133 Có TK 111
Họ tên người nhận tiền: Hoàng Thị Hoa
Địa chỉ: Công ty TNHH Long Hương
Lý do chi: Chi phí vận chuyển NVL
Số tiền: 55.000.000
Kèm theo: 02 chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền: Năm mươi lăm triệu đồng chẵn.
Ngày. tháng .. năm ..
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Người nhận
(Ký, họ tên)
Mẫu số: S12-PN
Ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/3/2005 của BTC
Thẻ kho
Ngày lập thẻ
Tờ số: 01
- Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư
- Đơn vị tính
STT
Chứng từ
Diễn giải
Ngày N-X
Số lượng
Ký XN của KT
SH
NT
N
X
T
Đầu kỳ
5000
1
04/9
Mua sơn
04/9
3000
8000
2
04/9
Xuất sơn
04/9
3500
45000
3
10/9
Xuất sơn
10/9
2500
2000
Cộng
3000
6000
2000
Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương Mẫu số:
Đ/c: Ngõ 62 - Đường Nguyễn Chí Thanh - Hà Nội
Phiếu nhập kho
Ngày 10 tháng 9 năm 2006
Số 02
Nợ TK152
Có TK331
- Họ tên người mua hàng:
- Theo HĐGTGT số 0043166 ngày 10 tháng 9 năm 2006
- Nhập tại kho
STT
Tên nhãn hiệu vật liệu, hàng hoá
Mã vật tư
Đơn vị
Đơn giá
Số lượng
Thành tiền
1
Nhựa
001
tấm
250.000
4.000
1000.000.000
2
VL phụ
002
cái
20
25.000.000
500.000.000
Cộng
1.500.000.000
Số tiền viết bằng chữ: Một tỷ năm trăm triệu đồng chẵn.
Ngày 04 tháng 09 năm 2006
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Người giao nhận
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương
Địa chỉ: Ngõ 62 - Nguyễn Chí Thanh - Hà Nội
Mẫu số: 02 - DT
QĐ số: 15/2006 ngày 20/3/2006 của BTC
phiếu xuất kho
Ngày 04 tháng 9 năm 2006
Số: 01
Nợ TK 621
Có TK 152
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Tâm
Lý do xuất: Xuất cho sản xuất sản phẩm
Xuất tại kho.
STT
Tên nhãn hiệu vật liệu, hàng hoá
Mã vật tư
Đơn vị
Đơn giá
Số lượng
Thành tiền
1
Sơn
thùng
40000
3500
14.000.000
2
Gỗ
m3
300
650.000
195.000.000
3
Sắt
kg
2000
200.000
400.000.000
4
ốc vít
cái
2000
2000
40.000.000
5
Cộng
775.000.000
Số tiền viết bằng chữ: Bảy trăm bảy mươi lăm triệu đồng chẵn
Ngày 04 tháng 09 năm 2006
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Người nhận hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
4. Sổ kế toán chi tiết
a) Nguyên vật liệu
Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương
Địa chỉ: Ngõ 62 - Nguyễn Chí Thanh- Đống Đa - Hà Nội
Sổ chi tiết vật liệu
TK 152
Tên vật liệu: ốc vít
Đơn vị: cái
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Đơn giá
N
X
T
SH
NT
SL
TT
SL
TT
SL
TT
Dư đầu kỳ
40000
5.000
200.000.000
04/9
Mua ốc vít
331
41000
3000
123.000.000
04/9
Xuất ốc vít
621
40000
3.500
140.000
10/9
Xuất ốc vít
621
40000
1.500
600.000.000
41000
100
41.000
Cộng
3000
123.000.000
6000
241.000.000
2000
82.000.000
Số dư CK
Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương
Địa chỉ: Ngõ 62 - Nguyễn Chí Thanh- Đống Đa - Hà Nội
Sổ chi tiết vật liệu
TK 152
Tên vật liệu: gỗ
Đơn vị: m3
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Đơn giá
N
X
T
SH
NT
SL
TT
SL
TT
SL
TT
Dư đầu kỳ
300
4.000.000
1.200.000.000
04/2
Mua gỗ
331
310
500.000
155.000.000
04/2
Xuất cho SXSP
621
300
650.000
195.000.000
10/2
Xuất cho SXSP
621
300
3.350.000
1.005.000.000
310
150.000
46.500
Cộng
500.000
155.000.000
4.150.000
1.245.500.000
350.000
Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương
Địa chỉ: Ngõ 62 - Nguyễn Chí Thanh- Đống Đa - Hà Nội
Sổ chi tiết vật liệu
TK 152
Tên vật liệu: sắt
Đơn vị: kg
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Đơn giá
N
X
T
SH
NT
SL
TT
SL
TT
SL
TT
Dư đầu kỳ
2.000
300.000
600.000.000
04/02
Xuất cho SXSP
621
2.000
200.000
400.000.000
04/01
Xuất cho SXSP
621
2.000
50.000
100.000.000
Cộng
250.000
500.000.000
50.000
100.000
Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương
Địa chỉ: Ngõ 62 - Nguyễn Chí Thanh- Đống Đa - Hà Nội
Sổ chi tiết vật liệu
TK 152
Tên vật liệu: Nhựa
Đơn vị: Tấm
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Đơn giá
N
X
T
SH
NT
SL
TT
SL
TT
SL
TT
Dư đầu kỳ
10/02
Mua nhựa
331
250.000
4.000
1.000.000
Cộng
250.000
4.000
1.000.000
4.000
1.000.000.000
Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương
Địa chỉ: Ngõ 62 - Nguyễn Chí Thanh- Đống Đa - Hà Nội
Sổ chi tiết vật liệu
TK 152
Tên vật liệu: VLP
Đơn vị: Cái
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Đơn giá
N
X
T
SH
NT
SL
TT
SL
TT
SL
TT
Dư đầu kỳ
10/02
Mua VLP
331
20
25.000.000
500.000.000
Cộng
25.000.000
500.000.000
25.000.000
500.000.000
Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương
Địa chỉ: Ngõ 62 - Nguyễn Chí Thanh- Đống Đa - Hà Nội
Sổ chi tiết vật liệu
TK 152
Tên vật liệu: Bu lông
Đơn vị: Chiếc
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Đơn giá
N
X
T
SH
NT
SL
TT
SL
TT
SL
TT
Dư đầu kỳ
07/02
Mua Bulông
111
300
300.000
90.000.000
Cộng
300.000
90.000.000
300.000
90.000.000
Sổ chi tiết hàng tồn kho (sổ kho)
TK 1521 - Giá mua NVL
Tháng 02 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Đơn giá
N
X
T
SH
NT
SL
TT
SL
TT
SL
TT
Dư đầu kỳ
4.000.000
1.200.000
PN01
04/02
DN nhập NVL
331
500.000
155.000.000
4.500.000
1.355.000.000
PX01
04/02
Xuất VL cho SXSP
621
650.000
195.000.000
3.850.000
1.160.000.000
PX02
10/02
Xuất VL cho SXSP
621
3.350.000
1.005.000.000
350.000
108.500.000
PX02
10/02
Xuất VL cho SXSP
621
150.000
46.500.000
3.700.000
1.113.500.000
Bảng tổng hợp nhập - xuất - tồn
TK 152 - NVL
Tháng 02 năm 2007
Mã VT
Tên VT
ĐVT
Đơn giá
Tồn đầu kỳ
Phát sinh trong kỳ
Tồn cuối kỳ
Số lượng
Thành tiền
Nhập
Xuất
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Sơn
Thùng
40.000
5.000
200.000.000
300
123.000.000
6.000
241.000.000
2.000
82.000.000
Gỗ
m3
300
4.000
1.200.000.000
500.000
155.000.000
4.150.000
1.246.500.000
350.000
108.500.000
Sắt
Kg
300.000
600.000.000
250.000
500.000.000
50.000
100.000.000
Cộng
2.000.000
278.000.000
1.987.500.000
290.500.000
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
b) Công cụ dụng cụ
Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương
Địa chỉ: Ngõ 62 - Nguyễn Chí Thanh- Đống Đa - Hà Nội
Sổ chi tiết vật liệu
TK 153
Tên vật liệu: kéo
Đơn vị: cái
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Đơn giá
N
X
T
SH
NT
SL
TT
SL
TT
SL
TT
Dư đầu kỳ
0
0
08/02
Mua kéo
111
20.000
20
400.000
Cộng
20
400.000
20
400.000
Sổ chi tiết vật liệu
TK 153
Tên vật liệu: chổi quét sơn
Đơn vị: cái
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Đơn giá
N
X
T
SH
NT
SL
TT
SL
TT
SL
thị trường
Dư đầu kỳ
0
0
08/02
Mua chổi quét sơn
111
60.000
10
600.000
Cộng
10
600.000
10
600.000
5. Sổ kế toán tổng hợp
Sổ Cái TK152
Tháng 2 năm 2007
Tên tài khoản: NVL
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Trang Sổ NCK
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
04/02
04/02
Mua của Cty TNHH Nguyễn Thành
331
278.000.000
0402
0402
Xuất cho PX SX
621
735.000.000
10/02
10/02
Xuất cho PX SX
621
1.252.500.000
10/02
10/02
Mua của Bảo Tín
331
1.500.000.000
Cộng
Số dư cuối kỳ
Ngày.. tháng .. năm .
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Sổ Cái TK153
Tháng 2 năm 2007
Tên tài khoản: CCDC
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Trang Sổ NCK
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
08/02
08/02
Mua của Minh Ngọc
111
1.000.000
Thuế GTGT
133
100.000
Cộng
Ngày.. tháng .. năm .
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
III. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
1. Cách tính lương phải trả CNV
Để tính toán tiền lương cho công nhân trong công ty phòng Kế toán căn cứ vào "bảng chấm công", "bảng thanh toán khối lượng thuê ngoài hoàn thành" và "hợp đồng khoán" của từng bộ phận sản xuất. Bảng thanh toán tiền lương cho từng bộ phận sau đó tập hợp toàn bộ cả công ty.
Hiện nay công ty đang áp dụng 2 hình thức trả lương đó là hình thức trả lương theo thời gian và lương khoán (lương sản phẩm).
a) Cách tính lương theo thời gian
Đơn giá công nhân = Đơn giá công nhân trong giờ x 1,25
Đơn giá tiền lương nghỉ phép, nghỉ lễ = (Tiền lương cơ bản của từng công trình)/22 ngày.
* Đối với công nhân trực tiếp sản xuất
- Tổng lương = (Lương cơ bản)/(Ngày làm việc quy định)
* (Số công làm việc thực tế) * 1,5
BHXH = Lương cơ bản x 5%
BHYT = Lương cơ bản x 1%
* Đối với nhân viên quản lý
- Tổng lương = Hệ số lương * 290.000
- Tổng lương = Lương cơ bản * 1,5
- Tổng thu nhập = Tổng lương + Các khoản phụ cấp - Các khoản phải trừ
b) Cách tính lương theo hợp đồng làm khoán
- Việc tính lương cho từng người, từng tổ, từng đội được tiến hành bằng cách chia số tiền cả tổ, đội sản xuất nhận được khi hợp đồng làm khoán hoàn thành cho số công nhân làm việc hoàn thành hợp đồng đó.
2. Chứng từ liên quan đến tiền lương và các khoản trích theo lương
Hiện nay công ty đang sử dụng các loại chứng từ sau: Bảng chấm công, thanh toán lương, Báo cáo kết quả, Bảng thanh toán phân bổ tiền lương BHXH là những chứng từ công ty cần sử dụng để theo dõi các tháng rồi từ đó tính lương cho các công nhân ở phòng hành chính.
Biểu mẫu số 18
Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương
Bảng chấm công
Tháng 9 năm 2006
Mẫu số: C01-11
Ban hành theo QĐ999
STT
Họ và tên
Ngày trong tháng
Quy ra công
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
15
16
17
18
20
21
22
23
24
25
26
27
28
1
Hoàng Thị Hồng
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
2
Nguyễn Thu Thuỷ
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
3
Bạch Văn Minh
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
4
Trần Thị Hoà
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
5
Mai Trung Anh
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Ngày.. tháng .. năm .
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương
Bộ phận:
Mẫu số: 02 - LĐTL
Ban hành theo QĐ số: 1141/TC/QĐ - CĐKINH Tế
Ngày 01 - 11-1995 của Bộ tài chính
Bảng thanh toán tiền lương
Tháng 9 năm 2006
Stt
Họ và tên
Bậc lương
Lương SP
Lương tg và nghỉ việc, ngừngviệc hưởng lg 100% lương
Nghỉ việc, ngừng việc hương 50% lương
Nghỉ việc, ngừng việc hưởng 30% lương
Phụ cấp thuộc quỹ lg
Phụ cấp khác
Tổng số
Thuế thu nhập phải nộp
Tạm ứng kỳ I
Các khoản phải khấu trừ
Kỳ II được lĩnh
Số SP
Số tiền
Số công
Số tiền
Số công
Số tiền
Số công
Số tiền
Số tiền
Ký nhận
Cộng
Số tiền
Ký nhận
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
1
H.T.Hồng
1,5
100.000
1500000
1500000
2
N.T.Thuỷ
1,5
120.000
1800000
1800000
3
B.V.Minh
1,5
90.000
1350000
1350000
4
T.T.Hoà
1,5
150.000
2250000
2250000
5
M.T.Anh
1,5
100.000
1500000
1800000
Cộng
3. Sổ tổng hợp
TT
Đối tượng
sử dụng
Tiền lương TK 334
Trợ cấp BHXH
Tổng lương
Lương TG
Lương SP
Lương cấp
Lương phụ
Lương phép
Thưởng
Cộng
1
TK 622
30.000.000
10.000.000
-
2.000.000
4000000
-
46000000
-
46000000
2
TK 627
9.000.000
-
-
4000000
-
-
13000000
-
13000000
3
TK 642
7.000.000
-
-
-
-
-
7000000
-
7000000
4
TK 241
8.000.000
-
-
-
-
-
8000000
-
8000000
Tổng cộng
54.000.000
10.000.000
-
6.000.000
4.000.000
-
74000000
-
74000000
Các hình thức luân chuyển chứng từ hiện nay ở công ty đang sử dụng để luân chuyển sổ sách mà chứng từ này do tổ chấm công tổ trưởng lập.
Trình tự ghi sổ phần tiền lương tại công ty như sau:
Bảng thanh toán
Phân bổ tiền lương
BHXH
Nhật ký chung
Bảng tổng hợp
Báo cáo
Chú thích:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
b.Kế toán các khoản trích theo lương
* Sổ kế toán sử dụng: Để theo dõi các khoản trích theo lương tại công ty thì sử dụng các loại sổ như sau
Sổ chi tiết TK 338, Nhật ký chung
Trích số liệu tháng 9/2006
Công ty TNHHHải Dương trích BHYT, BHXH và chi phí công đoàn theo tỷ lệ quy định.
Theo số liệu trên ta có:
Nợ TK 334 74.000.000 x 6% = 4.440.000đ
Nợ TK 622 46.000.000 x 19% = 8.740.000đ
Nợ TK 627 13.000.000 x 19% = 2.470.000đ
Nợ TK 642 7.000.000 x 19% = 1.330.000đ
Nợ 241 8.000.000 x 19% = 1.520.000đ
Có TK 338 46.000.000 x 19% = 18.500.000đ
Lập bảng phân bổ tiền lương
Tháng 9 quý II năm 2006
Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương
Nợ TK
Tiền lương TK 338
Trợ cấp BHXH thay lương
Tổng cộng
Lương TG
Lương SP
Phụ cấp
Lương phụ
Lương phép
Thưởng
Cộng
334
4.440.000
4.440.000
4.440.000
622
3.000.000
10.000.000
2.000.000
4.000.000
46.000.000
46.000.000
627
9.000.000
4.000.000
13.000.000
13.000.000
642
7.000.000
7.000.000
7.000.000
241
8.000.000
8.000.000
8.000.000
338
18.000.000
18.000.000
Cộng
58.440.000
10.000.000
6.000.000
4.000.000
78.440.000
Từ số liệu trên vào sổ nhật ký chung
Tháng 9 năm 2006
TK 338: Các khoản trích theo lương
Chứng từ
Diễn giải
STT
dòng
TK
Số phát sinh
Số
Ngày
Nợ
Có
02
19/9
Trích theo lương trừ vào TN người LĐ
334
4.440.000
03
23/9
TL chính trả của CNTTSX * 19%
622
8.740.000
05
24/9
TL chính của NVQLVP *19%
627
2.470.000
06
27/9
TL chính của NVQLDN * 19%
642
1.330.000
08
29/9
TL công nhân làm thiết bị máy móc *19%
241
1.520.000
09
30/9
Tổng tiền lương *19%
338
18.500.000
IV. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất, đối tượng tính giá thành sản phẩm
a. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất
- Tùy theo góc độ mà xem xét chi phí sản xuất kinh doanh trên những khía cạnh khác nhau và để quản lý chặt chẽ các khoản chi phí đảm bảo đúng, đủ chi chí. Nếu đối tượng của tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí công nhân trực tiếp, chi phí KH TSCĐ, chi phí nhiên liệu động lực. Các khoản trích theo lương BHXH, BHYT, KPCĐ, chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác. Theo đối tượng này công ty biết được kết cấu tỷ trọng của từng loại chi phí đã đưa ra trong sản xuất kinh doanh đó là:
- Chi phí công nhân trực tiếp
+ Chứng từ sử dụng
- Chi phí máy thi công
+ Chứng từ sử dụng: bảng phân bổ khấu hao TSCĐ
- Chi phí sản xuất chung
+ Chứng từ sử dụng: biên bản thanh lý, phiếu xuất kho, căn cứ vào hóa đơn mua ngoài nếu có, phiếu chi, giấy báo nợ, bảng khấu hao phân bổ.
*Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Sổ kế toán sử dụng tại công ty
Sổ chi tiết TK 621, sổ "Nhật ký chung"
Sổ chi tiết tài khoản 621
Tháng 9 năm 2006
Chứng từ gốc
Diễn giải
STT
TK
Số phát sinh
S
N
Nợ
Có
Dư đầu kỳ
111
440.000.000
Sổ kế toán sử dụng
Hiện nay công ty đang sử dụng các loại sổ chi tiết TK 622
Trích số liệu T9/2006
Công ty TNHH Hải Dương tính lương phải trả cho CNV trong kỳ như sau:
Lương cơ bản
Phụ cấp
Ăn chưa
Cộng
CNTTSX
30. 000.000
2. 000.000
1. 000.000
33. 000.000
Công ty thiết bị
40.000.000
6. 000.000
2.200.000
48.200.000
Thiết bị sản xuất
50.000.000
8. 000.000
3. 000.000
61. 000.000
QLVP
7.000.000
4. 000.000
1. 000.000
12. 000.000
QLDN
13.000.000
2. 000.000
5. 000.000
20. 000.000
Sổ chi tiết TK 6271
Tháng 9 năm 2006
Chứng từ
Diễn giải
TK
Đối
ứng
Số PS
Số dư
Ghi chú
S
N
Nợ
Có
Nợ
Có
Dư đầu kỳ
50
Lương NVQL thiết bị máy móc
334
18.529.408
55
CP các khoản trích theo lương
338
1.859.746
K/c
K/c CPNVQL thiết bị
154
2.790.548
Cộng
2.790.548
20.389.154
Dư cuối kỳ
b. Đối tượng tính giá thành sản phẩm
- Hiện nay công ty đang áp dụng phương pháp tính giá thành sản phẩm theo sản phẩm được sản xuất ra ở công ty được xác định là từng bộ phận sản xuất hoàn thành trong kỳ tính giá thành của công ty được xác định là hàng quý.
* Công thức tính:
Giá thực tế hoàn thành hàng giao sản phẩm được xác định như sau:
Giá thành thực tế sản phẩm = Chi phí thực tế sản phẩm
Giá thành thực tế của SP hoàn thành bàn giao
=
CP thực tế của SP dở dang đầu kỳ
+
Chi phí thực tế của sản phẩm trong kỳ
+
CP thực tế của SP dở dang cuối kỳ
Chi phí sản xuất sau khi tập hợp riêng từng khoản mục sẽ được tập hợp toàn doanh nghiệp vào chi phí cho từng đối tượng theo phương pháp tập hợp chi phí của công ty
2. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang
Hiện nay Công ty TNHH Hải Dương đang xác định sản xuất thiết bị dở dang cuối kỳ thực hiện thông qua giá trị sản xuất thiết bị sản xuất dở dang theo giá trị dự toán. Công thức tính giá trị làm dở là:
CP thực tế của SX thiết bị sản xuất dở dang cuối kỳ
=
CP thực tế của thiết bị dở dang đầu kỳ
+
CP thực tế của thiết bị hoàn thành trong kỳ
-
Giá dự toán của thiết bị dở dang cuối kỳ
Giá dự toán của TB hoàn thành bàn giao trong kỳ
+
Giá dự toán của TB hoàn
thành dở dang cuối kỳ
Trích số liệu quý III năm 2006
Chi phí thực tế của sản xuất thiết bị dở dang cuối kỳ của công ty Khâm Thiên được tính như sau:
Chi phí thực tế của kế toán sản xuất thiết bị dở dang đầu kỳ: số liệu lấy từ số dư đầu kỳ của TK 154 là 323.647.000đ
Chi phí thực tế của sản xuất thiết bị phát sinh trong kỳ số liệu lấy từ bảng tổng hợp chi phí sản xuất trong quý là:523.386.398đ
Giá dự toán của sản xuất thiết bị hoàn thành bàn giao trong kỳ. Số liệu lấy từ quyết toán của sản xuất thiết bị được Giám đốc chấp nhận thanh toán trong kỳ là: 860.143.000đ
Giá dự toán của sản xuất thiết bị dở dang cuối kỳ: số liệu được lấy trên cơ sở báo cáo thống kê được thực hiện giá trị sản phẩm là: 105.834.500đ
Chi phí thực tế của sản xuất thiết bị dở dang cuối kỳ
=
323.647.000 + 523.386.398 - 105.834.500
860.143.000 + 105.834.500
= 0,77663
Trích số liệu quí III năm 2006
Theo công thức trên, giá thành thực tế của khối lượng sản xuất thiết bị hoàn thành trong quý của Công ty TNHH Hải Dương là:
223.648.000 + 523.386.398 - 105.834.500 = 741.199.898
Số liệu này được ghi vào sổ NKC và sổ cái TK theo định khoản:
Nợ TK 632 741.199.898
Có TK 154 741.199.898
Với phương pháp phân bổ trên, trong quý III năm 2006
CPBH và QLDN được phân bổ cho công ty Khâm Thiên PBH (trong đó 5% chi phí bảo hành công ty) 10.511.700đ, CPQLDN phân bổ cho công ty: 12.732.400đ
Số liệu này là căn cứ định khoản
Kết chuyển doanh thu của công ty
Nợ TK 571 281.807.800
Có TK 911 281.807.800
Kết chuyển giá vốn hàng hóa bán công ty hoàn thành
Nợ TK 911 741.199.898
Có TK 632 741.199.898
Kết chuyển chi phí bán hàng
Nợ TK 911 10.511.700
Có TK 632 10.511.700
Kết chuyển CPQLDN: Nợ TK 911 12.732.000
Có TK 632 12.732.000
Kết chuyển số lãi thu được từ công ty Khâm Thiên
3. Phương pháp tính giá thành, thẻ tính giá thành, số chi phí sản xuất kinh doanh
a. Phương pháp tính giá thành
Giá thành SXTT của sản phẩm
=
CPSP dở dang đầu kỳ
+
CPSX trong kỳ
-
CP dở dang cuối kỳ
Giá thành của SP dịch vụ tiêu thụ
=
Giá thành SX thực tế của SP DV tiêu thụ
+
CPBH đã PB cho SPDV tiêu thụ
+
CPQL phân bổ cho SPDV
b. Phương pháp kết chuyển chi phí sản xuất
- Phương pháp kết chuyển: kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm hoàn thành sử dụng TK "chi phí sản xuất kinh doanh dở dang"
- Kết cấu TK 154,"chi phí sản xuất kinh doanh dở dang".
Tài khoản này được sử dụng để tổng hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm. Được mô tả chi tiết qua sơ đồ sau:
Biểu số 29
Công ty TNHH Hải Dương
Thẻ tính giá thành
Tháng 9 năm 2006
Tên sản phẩm: Máy nông nghiệp
Số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ
Khoản mục chi phí
CPSXKD đầu kỳ
CP phát sinh trong kỳ
CPSXKD cuối kỳ
Giá thành sản phẩm
hoàn thành
Tổng giá thành
Giá thành ĐV
CPNVL trực tiếp
23.197.745
230.740.000
24.094.487
CPNC trực tiếp
220.470.000
CPSX chung
100.564.000
Cộng
551.774.000
561.000.000
24.000
Người lập thẻ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Mẫu số 12
Công ty TNHH Hải Dương
sổ chi phí sản xuất kinh doanh
Tài khoản: 621
NT
CS
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Gh Nợ các TK
SH
NT
Tổng số
Chia ra
6/9
PXB01
6/9
Xuất máy bơm
152
12.000.000
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Từ sổ nhật ký chung, kế toán vào sổ cái tài khoản 152, 621.
4. Sổ cái TK 621, 622, 627, 154
Mã biểu số 14
Công ty TNHH Hải Dương
sổ cái
Tài khoản: 621
Tháng 9 năm 2006
NT
GS
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh
SH
NT
Nợ
Có
1/9
Dư đầu kỳ
193.000.000
2/9
PXB01
2/9
Xuất máy bơm cho sản xuất
19.320.000
28/9
Dư cuối kỳ
17.368.000
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Mã biểu số 20
Công ty TNHH Hải Dương
sổ chi phí sản xuất kinh doanh
Tài khoản 622
NT
CS
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Gh Nợ các TK
SH
NT
Tổng số
Chia ra
28/9
BTL&BHXH
28/9
Tính lương cho CNTT
334
4.440.000
Tiền trích theo lương
338
18.500.000
Kết chuyển CPNCTT
154
2.790.548
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Công ty TNHH Hải Dương
nhật ký chung
Năm 2006
ST
GS
Chứng từ
Diễn giải
Sổ cái
TK
Số phát sinh
SH
NT
Nợ
Có
28/9
28/9
Kết chuyển CPNVLTT
x
154
230.740.000
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Công ty TNHH Hải Dương
sổ cái
Tài khoản: 627
Tháng 9 năm 2006
NT
GS
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh
SH
NT
Nợ
Có
Dư đầu kỳ
3.790.500
9/9
9/9
CPNVQL thiết bị
154
2.790.548
28/9
Dư cuối kỳ
6.581.048
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Công ty TNHH Hải Dương
sổ cái
Tài khoản: 154
Tháng 9 năm 2006
NT
GS
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh
SH
NT
Nợ
Có
Dư đầu kỳ
279.450.000
10/9
10/9
Xuất máy bơm
621
12.852.000
CPNCTT
1.859.716
28/9
Dư cuối kỳ
312.401.700
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
V. Kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm, xác định kết quả kinh doanh theo PPLN
1. Hình thức bán hàng
Công ty TNHH Hải Dương là công ty chuyên sản xuất kinh doanh, mua bán,khảo sát, đo đạc, chuyển giao công nghệ, lắp đặt, bảo trì đồng bị các thiết bị máy móc kỹ thuật cao cho các ngành khí tượng thủy văn Do vậy mà công ty đã áp dụng hình thức bán hàng đa phương thức là cả bán buôn, bán lẻ.
2. Chứng từ liên quan đến quá trình bán hàng
- Hóa đơn giá trị gia tăng
Mẫu số: 01 GTKT - 3LL
Ký hiệu: AA/02
Số: 000.0001
Hóa đơn giá trị gia tăng
Liên 1
Ngày 9 tháng 9 năm 2006
Đơn vị bán hàng
Địa chỉ: Số tài khoản:
Điện thoại: MS:
Tên người mua hàng: Cát Thị Hoa
Tên đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương
Địa chỉ: Ngõ 02 Nguyễn Chí Thanh - Đống Đa - Hà Nội
Hình thức thanh toán: tiền mắtN: 0000 0001
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3 = 1 x 2
1
Máy bơm nước loại 1
Cái
10
1.00.000
1.00.000
2
Máy đo đạc
Cái
5
15.000.000
75.000.000
3
Máy ủi
Cái
5
100.000.000
500.000.000
Cộng
585.000.000
Thuế suất GTGT 10% tiền thuế GTGT: 58.500.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 643.500.000
Công ty TNHH Hải Dương
Địa chỉ: Ngõ 62 Nguyễn Chí Thanh - Đống Đa - Hà Nội
phiếu xuất kho
Liên 1
Ngày 9 tháng 9 năm 2006
Mẫu số: 03 PXK - 3LL
Ký hiệu: AA/02
Số: 000 0001
Căn cứ hợp đồng kinh tế số. ngàytháng..năm.
của:về việc:
Họ tên người vận chuyển: Phạm Văn Huy
Hợp đồng số:
Phương tiện vận chuyển: Ô tô
Xuất tại kho: Công ty TNHH Hải Dương
Nhập tại kho: Công ty TNHH Khâm Thiên
STT
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
2
3
4
5
6
7
1
Xuất máy bơm
MB
Cái
3
3.000.000
9.000.000
2
Xuất máy vi tính
VT
Cái
5
5.000.000
25.000.000
3
Xuất máy đo đạc
MĐĐ
Cái
2
10.000.000
20.000.000
Cộng
54.000.000
Xuất, ngày 20 tháng 9 năm 2006
Người nhận hàng
(Ký, họ tên)
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Thủ kho xuất
(Ký, họ tên)
Người vận chuyển
(Ký, họ tên)
3. Sổ kế toán chi tiết
a. Kế toán thành phẩm
Công ty TNHH Hải Dương
Sổ kế toán chi tiết
Tài khoản: 155
Đơn vị tính: Cái
Mã số:
NT
GS
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Đơn
giá
Nhập
Xuất
Tồn
SH
NT
SL
TT
SL
TT
SL
TT
01/09
Tồn đầu kỳ
20/9
PX02
20/9
Xuất bán máy điều hòa
632
10.000.000
5
50.000.000
28/9
Tồn cuối kỳ
1
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
b. Tiêu thụ thành phẩm
Công ty TNHH Hải Dương
sổ chi tiết bán hàng
Tài khoản: 511
NT
GS
Chứng từ
Diễn giải
TK Đối ứng
Doanh thu
Các khoản khác
SH
NT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
20/9
005342
20/9
Bán thiết bị văn phòng
111
1
19.000.000
19.000.000
21/9
005512
21/9
Bán máy nông nghiệp
131
1
8.000.000
8.000.000
25/9
006116
25/9
Bán máy đo nhiệt
111
1
15.000.000
15.000.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Công ty TNHH Hải Dương
sổ cái
Tài khoản: 511
Tháng 9 năm 2006
NT
GS
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh
SH
NT
Nợ
Có
20/9
005342
Bán thiết bị văn phòng
111
19.000.000
21/9
005512
Bán máy nông nghiệp
131
6.000.000
25/9
006110
Bán máy đo nhiệt
111
15.000.000
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Công ty TNHH Hải Dương
sổ kế toán chi tiết
Tài khoản: 632
NT
GS
Chứng từ
Diễn giải
TK Đối ứng
Số phát sinh
Số dư
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
..
..
..
..
..
..
..
..
20/9
PX13
20/9
Giá vốn thiết bị văn phòng
155
17.300.000
21/9
PX15
21/9
Giá vốn máy nông nghiệp
155
10.500.000
25/9
PX21
25/9
Giá vốn máy đo nhiệt
155
12.000.000
Kết chuyển về 911
47.800.000
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
c. Xác định kết quả kinh doanh
Công ty TNHH Hải Dương
sổ kế toán chi tiết
Tài khoản: 641
NT
GS
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số phát sinh
Số dư
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
20/9
Vận chuyển sản phẩm đi bán
111
800.000
Phân bổ chi phí lắp đặt
1421
1.000.000
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Công ty TNHH Hải Dương
sổ cái tài khoản 641
Tài khoản: Chi phí bán hàng
Số hiệu: 641
NT
GS
Chứng từ
Diễn giải
Trang sổ NK
TK
ĐƯ
Nợ
Có
SH
NT
17
Số dư đầu kỳ
641
Vận chuyển SP đi bán
111
800.000
Phân bổ CP lắp đặt
1421
1.000.000
Kết chuyển XĐKQ
911
1.800.000
Số phát sinh trong kỳ
1.800.000
Số dư cuối kỳ
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Công ty TNHH Hải Dương
sổ kế toán chi tiết
Tài khoản: 642
NT
GS
Chứng từ
Diễn giải
Số TK NK
Số phát sinh
Số dư
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
642
18/9
Mua văn phòng phẩm
111
120.000
20/9
Phân bổ CP sửa chữa TSCĐ
1421
250.000
Kết chuyển XĐKQ
911
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Công ty TNHH Hải Dương
sổ cái tài khoản 642
Số hiệu: 642
NT
GS
Chứng từ
Diễn giải
Trang sổ NK
TK
ĐƯ
Nợ
Có
SH
NT
Số dư đầu kỳ
642
20/9
Mua văn phòng phẩm
111
120.000
Phân bổ CPSCTSCĐ
1421
250.000
Kết chuyển XĐKQ
911
370.000
Số phát sinh trong kỳ
370.000
370.000
Số dư cuối kỳ
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Công ty TNHH Hải Dương
sổ kế toán chi tiết
Tài khoản: 911
NT
GS
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số phát sinh
Số dư
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
Kết chuyển giá vốn
632
8.520.000
Kết chuyển CPBH
641
1.800.000
Kết chuyển CPQLDN
642
370.000
Kết chuyển CPTC
635
164.000
Kết chuyển DT
511
952.000.000
Kết chuyển DTTC
515
800.000.000
Kết chuyển lãi
4211
1.006.334.000
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Công ty TNHH Hải Dương
sổ kế toán chi tiết
Tài khoản: 911
NT
GS
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số phát sinh
SH
NT
Nợ
Có
Kết chuyển giá vốn
632
852.000.000
Kết chuyển CPBH
641
1.800.000
Kết chuyển CPQLDN
642
370.000
Kết chuyển CPTC
635
164.000
Kết chuyển DTT
511
952.000.000
Kết chuyển DTTC
515
800.000.000
Kết chuyển lãi
421
1.006.334.000
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Công ty TNHH Hải Dương
sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Đơn vị: VNĐ
Ngày tháng
ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
S
H
SH
NT
20/9
198.738.730
29/9
200.000.000
30/9
100.000.000
498.738.730
Ngày 30 tháng 9 năm 2006
Người lập sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
VI. Các phần hành kế toán khác
1. Kế toán bằng tiền
Hiện nay công ty đang sử dụng các khoản phải thu là khi nhận được tiền đặt trước của khách hàng. Khi công ty giao nhận công trình liên quan đến số tiền phải trả trước.
a.Chứng từ sử dụng
-Các biên bản giao nhận là biên bản hợp đồng, các phiếu thu, phiếu chi hợp đồng.
b. Sổ chi tiết
Sổ quỹ tiền mặt
Tháng 9/2006
SL chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
P. thu
P. chi
Thu
Chi
Tổng quỹ
01
Rút tiền gửi NH về nhập quỹ TM
112
20.000.000
02
Thu tiền tạm ứng thừa
141
500.000
02
Thiết bị Khâm Thiên trả tiền
131
1.000.000
09
Tiền vận chuyển ốc vít cỡ lớn
152
600.000
10
Chi lương, BHXH
334
30.000.000
Sổ theo dõi tcnh TK 112
Dư đầu kỳ: 40.000.000
GTBC
GTBN
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền
S
N
S
N
GV
Còn lại
01
4/9
Trả tiền hàng bằng CK
131
100.000.000
30.000.000
03
4/9
Trả tiền mua ốc vít = CK
152
133
330.000.000
5.000.000
06
15/9
Thu tiền Cty hoàn thành bàn giao
511
333
400.000.000
40.000.000
45.400.000
Cộng
540.000.000
330.000.000
80.400.000
sổ chi tiết thanh toán với người bán
Số hiệu: 642
NT
GS
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Thời hạn
Số phát sinh
SH
NT
Nợ
Có
Dư đầu kỳ
Mua NVL phải trả người bán
152
133
200.000.000
12.000.000
CP vận chuyển
111
600.000
Cộng
Dư cuối tháng
b.
sổ chi tiết tk 131
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
TH
ĐCCK
SPS
SD
S
N
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
02
18/9
ứng trước tiền
111
300.000.000
03
30/9
DT của công ty
511
1.000.000
Thuế VAT
1331
60.000.000
Cộng số PS
300.000.000
106.000.000
Dư cuối kỳ
3. Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu
a. Chứng từ
Lãi chưa phân phối của công ty được hình thành từ kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
- Sổ chi tiết TK 421
Căn cứ vào sổ chi tiết TK421 kế toán lập NKC số 10, TK 421 từ NK sổ cái.
Nhật ký chung
Stt
Chứng từ
Nội dung
TK
Số phát sinh
S
N
Nợ
Có
4
4
10/9
Công ty TNHH Hải Nam
1521
1331
331
50.000.000
5.000.000
55.000.000
02
18/9
Trả lương CNVTT SXSP
622
46.000.000
1
04
20/9
Trả lương NVQL tổ đội
627
13.000.000
2
06
24/9
Trả lương NVQLDN
642
7.000.000
3
11
26/9
Tiền lương CN làm TB
241
8.000000
4
13
30/9
Tiền lương trong danh sách
334
74.000.000
5
04
30/9
Phân bổ lương CNSN
622
334
287.997.900
287.997.900
6
08
30/9
Phân bổ kinh phí công đoàn
627
3382
654.286
654.286
7
10
30/9
Phân bổ BHXH
627
3383
1.846.959
8
12
30/9
Phân bổ BHYT
627
3384
246261
1846959
01
1/9
Rút tiền quỹ TM
111
112
141
131
334
20.000.000
10.000.000
30.000.000
20.000.000
500.000
10.000.000
Cộng
469745406
469745406
Công ty TNHH Hải Dương
Ngõ 62 - đường Nguyễn Chí Thanh - Đống Đa - Hà Nội
bảng cân đối kế toán
Tài sản
Mã số
Số đầu năm
Số cuối năm
A. Tài sản lưu động và đầu tư ngắnhạn
100
493.000.000
766.250.000
I. Tiền
110
300.000.000
3.750.000
1. Tiền mặt tại quỹ
111
300.000.000
3.750.000
2. Tiền gửi NH
112
3. Tiền đang chuyển
113
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
1. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
121
2. Đầu tư ngắn hạn khác
128
3.Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
129
III. Các khoản phải thu
130
385.400.000
1. Phải thu của khách hàng
131
302.000.000
2. Trả trước cho người bán
132
3. Thuế GTGT được khấu trừ
133
20.100.000
4. Phải thu nội bộ
134
- Vốn KD ở các đơn vị trực thuộc
135
- Phải thu nội bộ khác
136
5.Các khoản phải thu khác
138
65.300.000
6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
139
IV. Hàng tồn kho
140
193.000.000
477.100.000
1. Hàng mua đang đi trên đường
141
2. NL, VL tồn kho
142
193.000.000
3. Công cụ dụng cụ trong kho
143
4. CPSXKD dở dang
144
477.100.000
5. Thành phẩm tồn kho
145
6. Hàng hóa tồn kho
146
7. Hàng gửi bán
147
8. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
149
V. Tài sản lưu động khác
150
1. Tạm ứng
151
2. Chi phí trả trước
152
3. CP kết chuyển
153
4. TS thiếu chờ xử lý
154
5. Các khoản cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
155
VI. Chi sự nghiệp
160
1. Chi sự nghiệp năm trước
161
2. Chi sự nghiệp năm nay
162
B. TSCĐ, đầu tư tài sản
200
68.000.000
100.000.000
I.Tài sản cố định
210
68.000.000
100.000.000
1. TSCĐ hữu hình
211
68.000.000
100.000.000
- Nguyên giá
212
- Giá trị hao mòn lũy kế
213
2. TSCĐ thuê tài chính
214
- Nguyên giá
215
- Giá trị hao mòn luỹ kế
216
3. TSLĐ vô hình
217
- Nguyên giá
218
- Giá trị hao mòn luỹ kế
219
II. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
220
1. Đầu tư chứng khoán dài hạn
221
2. Góp vốn liên doanh
222
3. Đầu tư dài hạn khác
228
4. Dự hòng giảm giá đầu tư dài hạn
229
III.Chi phí XDCB dở dang (TK 241)
230
IV. Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn
240
V. Các khoản ký quỹ,ký cược dài hạn
241
Tổng cộng tài sản
250
561.000.000
866.250.000
Công ty TNHH Hải Dương
Ngõ 62 - đường Nguyễn Chí Thanh - Đống Đa - Hà Nội
bảng cân đối kế toán
Tài sản
Mã số
Số đầu năm
Số cuối năm
A: Nợ phải trả
300
135 400 000
251 100 000
I. Nợ ngắn hạn
310
135 400 000
251 100 000
1. Vay ngắn hạn
311
2. Nợ dài hạn đến hạn trả
312
3. Phải trả cho người bán
313
130 400 000
251 100 000
4. Người mua trả tiền trước
314
5. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
315
5 000 000
6. Phải trả công nhân viên
316
7. Phải trả cho các đơn vị nội bộ
317
8. Các khoản phải trả, phải nộp khác
318
II. Nợ dài hạn
320
1. Vay dài hạn
321
2. Nợ dài hạn
322
III. Nợ khác
330
1. CP phải trả
331
2. TS thừa chờ xử lý
332
3. Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
333
B. Nguồn vốn Chủ sở hữu
400
357 600 000
615 150 000
I. Nguồn vốn quỹ
410
368 000 000
615 150 000
1. Nguồn vốn kinh doanh
411
368 000 000
640 100 000
2. Chênh lệch đánh giá lại TS
412
3. Chênh lệch tỉ giá
413
4. Quỹ đầu tư phát triển
414
5. Quỹ dự phòng tài chính
415
6. Lợi nhuận chưa phân phối
416
(11 950 000)
7. Nguồn vốn đầu tư XDCB
417
II. Nguồn kinh phí, quỹ khác
420
57 600 000
3 000 000
1. Quỹ dự phòng về trợ cấp việc làm
421
2. Quỹ khen thưởng và phúc lợi
422
57 600 000
3 000000
3. Quỹ quản lý của cấp trên
423
4. Nguồn kinh phí sự nghiệp
424
- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
425
- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
426
5. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
427
Tổng cộng nguồn vốn
4304
561.000.000
866.250.000
kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Phần I - Lãi, lỗ
Chỉ tiêu
Mã số
Năm trước
Năm nay
Ghi chú
Doanh thu bán hàng và cung cấp dv
01
1.200.000.000
-
Trong đó: Doanh thu hàng SK
02
-
Các khoản giảm trừ
03
-
-
-
Chiết khấu thương mại
04
-
Giảm giá hàng bán
05
-
Hàng bị trả lại
06
-
Thuế TTĐB, thuế XNK phải nộp
07
-
1. DT thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
10
-
1.200.000.000
-
2. Giá vốn bán hàng
11
852.000.000
-
3. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
20
-
348.000.000
-
4. Doanh thu hoạt động tài chính
21
-
5. Chi phí tài chính
22
-
6. Chi phí bán hàng
23
-
-
-
7. Chi phí quản lý doanh nghiệp
24
-
8. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
25
42.500.000
-
9. Doanh thu khác
30
-
(11.950.000)
-
10. Chi phí khác
31
-
11. Lợi nhuận khác
32
-
12. Tổng lợi nhuận trước thuế
40
-
13. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
50
(11.950.000)
-
14. Lợi nhuận sau thuế
51
Chi phí khác
60
(11.950.000)
-
Ghi chú:
Chi phí khác (32)
Lợi nhuận sau thuế (60)
kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Phần II - Tình hình thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước
Chỉ tiêu
MS
Số phát sinh trong kỳ
Còn phải nộp đầu kỳ
Số phải nộp
Số đã nộp
Số còn phải nộp cuối kỳ
I.Thuế
10
950.000
62.000.000
62.000.000
(12.050.000)
1. Thuế GTGT hàng bán ND
11
950.000
75.000.000
75.000.000
(5.000.000)
2. Thuế GTGT hàng NK
12
3. Thuế XNK
13
4. TTDB
14
5. Thuế thu nhập DN
15
6. Thu trên vốn
16
7. Thuế tài nguyên (Dthu)
17
8. Thuế nhà đất
18
9. Tiền thu đất
19
10. Các loại thuế khác
20
II. Các khoản phải nộp khác
30
1. Các khoản phụ thu
31
2 Các khoản phí lệ phí
32
3. Các khoản khác
33
Tổng cộng
40
950.000.000
62.000.000
75.000.000
(12.000.000)
kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Phần III - Thuế GTGT được khấu trừ
Chỉ tiêu
MS
Năm trước
Năm nay
Ghi chú
I. Thuế GTGT được khấu trừ
56.700.000
1. Thuế GTGT còn được khấu trừ,còn được H lại đầu kì
10
2. Thuế GTGT được khấu trừ phát sinh
11
56.700.000
3. Thuế GTGTđã khấu trừ, đã H lại, thuế GTGT
12
Hàng mua trả lại và không được khấu trừ
Trong đó
a.Số thuế GTGT đã khấu trừ
13
b. Số thuế GTGT đã hoàn lại
14
c. Số thuế GTGT hàng mua trả lại giảm giá hàng mua
15
d. Số thuế GTGT không được khấu trừ
16
4. Thuế GTGT còn được khấu trừ, còn được H lại CK
17
-
II. Thuế GTGT được hoàn lại
2.500.000
1. Số thuế GTGT còn được hoàn lại ĐK
20
2. Số thuế GTGT không được hoàn lại phát sinh
21
2.500.000
3. Số thuế GTGT đã hoàn lại
22
4. Số thuế GTGT còn được hoàn lại CK
23
III. Thuế GTGT được giảm
1. Số thuế GTGT còn được giảm ĐK
30
2. Số thuế GTGT được giảm phát sinh
31
3. Số thuế GTGT đã được giảm
32
4. Số thuế GTGT còn được giảm CK
33
IV. Thuế GTGT hàng bán nội địa
38.500.000
1. Thuế GTGT hàng bán nội địa còn phải nộp ĐK
40
2. Thuế GTGTđầu ra phát sinh
41
3. Thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ
42
38.500.000
4. Thuế GTGT hàng bán bị trả lại, bị giảm giá
43
-
5.Thuế GTGT được giảm trừ và số thuế phải nộp
44
6. Thuế GTGT HB nội địa đã nộp vào NSNN
45
7. Thuế GTGT hàng bán nội địa còn phải nộp CK
46
18.200.000
Ngày 5 tháng 6 năm 2005
Giám đốc
Phần III
Một số ý kiến nhận xét và đề xuất về công tác
kế toán tại công ty TNHH hải dương
1. Trong nền kinh tế thị trường mục đích cuối cùng của các doanh nghiệp là lợi nhuận vừa là mục tiêu vừa là cơ sở để thực hiện quá trình tái sản xuất xã hội. Để đạt được mục tiêu đó các doanh nghiệp có thể kết hợp nhiều biện pháp khác nhau. Trong đó biện pháp cơ bản có hiệu quả là tiết kiệm chi phí, hạ giá thành sản phẩm.
Giá thành sản phẩm được cấu thành bởi 3 yếu tố chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung, chi phí máy móc. Muốn hạ giá thành sản phẩm các doanh nghiệp phải tìm biện pháp làm tăng các chi phí đó. Trong các doanh nghiệp như Công ty TNHH Hải Dương thì chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp chiếm tỷ trọng lớn trong tổng số chi phí sản xuất, trong giá thành sản phẩm. Vì vậy công tác quản lý thiết bị máy móc, tiền lương đóng vai trò quan trọng trong việc phấn đấu giảm chi phí sản xuất, hạ giá thành sản phẩm tiền lương nói chung về công tác kế toán thiết bị tiền lương nói riêng đã và đang được ban giám đốc chi nhánh cùng các phòng ban chức năng dành cho sự quan tâm đặc biệt.
II. Trong thời gian thực tập và tìm hiểu thực tế công tác kế toán ở Công ty TNHH Hải Dương, em xin đưa ra một số ý kiến nhận xét về công tác này, nhằm hoàn thiện công tác quản lý giúp đỡ công tác có thể quản lý thiết bị đưa vào công ty sản xuất, tiết kiệm chi phí hạ giá thành sản phẩm.
1. Những ưu điểm cơ bản
Về hình thức kế toán: hiện nay công ty đang áp dụng hình thức kế toán máy "Nhật ký chung", hình thức này có ưu điểm dễ ghi chép theo mẫu số đơn giản dễ kiểm tra dễ đối chiếu, thuận tiện cho việc phân công công tác về cơ giới hóa về công tác.
Về các khoản sử dụng: Công ty đã sử dụng đúng các tài khoản trong hệ thống kế toán, thống nhất ban hành theo quyết định của bộ trưởng bộ tài chính, kế toán thiết bị và tiền lương ở công ty đã sử dụng chứng từ kế toán đã quy định trong chế độ ghi chép ban đầu về lao động tiền lương BHYT, như bảng chấm công, bảng thanh toán lương.
Nhìn chung công tác quản lý về kế toán ở công ty này là rất khoa học đã đạt được kết quả góp phần vào sản xuất kinh doanh.
2. Những đặc điểm cần khắc phục và một số đề suất cần hoàn thiện công tác kế toán ở công ty TNHH Hải Dương.
*Về kế toán vật liệu:
Để đảm bảo công tác quản lý thiết bị máy móc được chặt chẽ thống nhất, sự đối chiếu kiểm tra được dễ dàng phát hiện có sai sót điều đầu tiên công ty nên xây dựng sổ danh điểm thiết bị thống nhất trong toàn doanh nghiệp công ty.
Trên thực tế công ty đã cũng đã thay thế các mã tên gọi và chỉ theo dõi trên báo cáo nhập xuất tồn chứ không theo dõi đồng thời trên thẻ kho của thủ kho. Công ty nên thống nhất mẫu chung cho cả kho. Để khắc phục tình trạng trên đảm bảo kiểm tra đối chiếu giữa sổ kế toán đồng thời ghi giảm bớt khối lượng việc kế toán hạch toán chi tiết vật liệu được bổ xung như sau:
* ở kho: thủ kho chỉ cần theo dõi về mặt số lượng và thẻ kho
* ở phòng kế toán: Sổ chi tiết về thiết bị kế toán nên tính ra số tồn cuối mỗi ngày hoặc từ 3 - 5 ngày.
kết luận
Hạch toán kế toán là công cụ quan trọng trong quản lý nền kinh tế nói chung và doanh nghiệp nói riêng trong quá trình thực tập tại Công ty TNHH Hải Dương. Vì thời gian có hạn nên em chỉ tìm hiểu tổng hợp sơ qua công tác kế toán của công ty để viết đề tài "Kế toán tổng hợp".
Dựa trên kiến thức đã học tại trường và thời gian thực tập tại Công ty TNHH Hải Dương. Nên em đã học hỏi thêm nhiều kinh nghiệm về hạch toán nói chung và công tác kế toán tại công ty.
Trong quá trình thực tập em đã nhận được sự hướng dẫn tận tình của cô giáo Trần Thị Hải Miến và các cô chú trong phòng kế toán của Công ty TNHH Hải Dương, cùng với sự cố gắng học hỏi của bản thân. Em đã hoàn thành báo cáo thực tập này. Trong báo cáo chắc chắn có rất nhiều thiếu sót không tránh khỏi. Em rất mong được sự góp ý thông cảm của các thầy, cô cùng các cô chú phòng kế toán của Công ty TNHH Hải Dương.
Em xin chân thành cảm ơn!
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 5089.doc