Đề tài Thực trạng tổ chức kế toán trong một thời kỳ của Công ty TNHH Hải Dương

Xuất phát từ đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh bộ máy kế toán của công ty được tổ chức theo mô hình tập trung và áp dụng hình thức kế toán "Nhật ký chung". Tại phòng Kế toán sau khi nhận được các chứng từ ban đầu, phòng kế toán bắt đầu tiến hành kiểm tra phân loại xử lý chứng từ, tổng hợp hệ thống số liệu và cung cấp thông tin kế toán phục vụ cho yêu cầu quản lý, đồng thời dựa trên cơ sở báo cáo kế toán để tiến hành phân loại các hoạt động kinh tế giúp lãnh dạo công ty trong việc quản lý điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh.

doc75 trang | Chia sẻ: Dung Lona | Lượt xem: 1065 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thực trạng tổ chức kế toán trong một thời kỳ của Công ty TNHH Hải Dương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0 126.000.000 4 TSCĐ khác 190.000.000 19.000.000 171.000.000 Cộng 5.000.000.000 500.000.000 4.500.000 2. Tập hợp các chứng từ phát sinh về biến động TSCĐ trong Công ty TNHH Hải Dương - Khi TSCĐ tăng sau khi kiểm nghiệm và nghiệm thu thì công ty cũng bàn giao lập "Biên bản giao nhận TSCĐ". Phòng Kế toán lập chứng từ gồm biên bản giao nhận các tài liệu kỹ thuật, hoá đơn. - Giảm TSCĐ việc tính khấu hao TSCĐ được thực hiện hàng tháng và vào bảng tính phân bổ khấu hao khi có quyết định của cấp trên thì mở thầu thanh lý. + Chứng từ phát sinh liên quan tới tăng TSCĐ. Biên bản giao nhận tài sản cố định Ngày 08 tháng 9 năm 2006 Số: 01 Bên giao hàng: Công ty TNHH Hải Nam Địa chỉ: 126 đường Giải Phóng Số ĐT: 04.2165916 Số TK:10.2200 000 000 1234 Mã số thuế: 0101657514 - Bên nhận: Công ty TNHH Hải Dương - Địa chỉ: Ngõ 62 - đường Nguyễn Chí Thanh - Cầu Giấy - Hà Nội - Số ĐT: 047732830 - Địa điểm giao nhận: Tại Công ty TNHH Hải Dương xác nhận về việc giao nhận sau: STT Tên hàng Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Máy tiện cái 1 120.000.000 120.000.000 Cộng 120.000.000 Biên bản giao nhận được chia làm 2 bản có giá trị như nhau mỗi bên giữ 1 bản. Ngày 07 tháng 9 năm 2006 Bên giao hàng Bên nhận hàng Phiếu chi Ngày tháng . năm Số: 08 Nợ TK 211, 133 Có TK 112 Họ tên người nhận tiền: Ngô Bích Ngọc Địa chỉ: Công ty TNHH Hải Nam Lý do chi: Mua máy tiện Số tiền: 120.000.000 Kèm theo: Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền: Một trăm hai mươi triệu đồng chẵn. Ngày. tháng .. năm .. Giám đốc (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập phiếu (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) Người nhận (Ký, họ tên) Mẫu số Hoá đơn GTGT Liên 2 (giao cho khách hàng) Ngày 08 tháng 9 năm 2006 - Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Thành Vinh - Địa chỉ: 126 Nguyễn Chí Thanh - Số TK: 10.2200 000 000 1234 MST: 0101657514 - Đơn vị mua hàng: Công ty TNHH Hải Dương - Địa chỉ: Ngõ 62- đường Nguyễn Chí Thanh - Đống Đa - Hà Nội - Số TK: MST: - Hình thức thanh toán: tiền mặt STT Tên hàng hoá dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Máy tiện 01 cái 1 120.000.000 120.000.000 Cộng tiền hàng: 120.000.000 Thuế suất thuế GTGT 10% tiền thuế GTGT 12.000.000 Tổng cộng tiền thanh toán: 132.000.000 Số tiền bằng chữ: Một trăm ba mươi hai triệu đồng chẵn. Ngày . tháng . năm Người mua hàng (Ký, họ tên) Người bán hàng (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) 3. Sổ TSCĐ, thẻ TSCĐ, sổ theo dõi TSCĐ tại nơi sử dụng bảng tính và phân bổ khấu hao Sổ Tài sản cố định Tháng 9 năm 2006 Loại TS: Máy móc thiết bị STT Ngày tháng ghi sổ Ghi tăng TSCĐ Khấu hao TSCĐ Ghi giảm TSCĐ Chứng từ Tên đặc điểm, ký hiệu TSCĐ Nước sản xuất Tháng đưa vào sử dụng Số hiệu TSCĐ Nguyên giá Số KH đã trích các năm trước CS Tỷ lệ KH Mức KH Năm 200 KH đã trích đến khi ghi giảm TSCĐ Chứng từ Lý do giảm TSCĐ Giá trị còn lại của TSCĐ Số hiệu Ngày tháng Số hiệu Ngày tháng năm 1 08/09 BB01 08/09 Máy tiện 01 VN 2000 MT01 120.000.000 Cộng 120.000.000 Mẫu số 04 - TSCĐ Thẻ tài sản cố định Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ số 01 tháng 9 năm 2006 Tên ký hiệu TSCĐ: MT01 Nước sản xuất: Việt Nam Bộ phận quản lý: Năm sử dụng: 2006 Số hiệu chứng từ Nguyên giá TSCĐ Giá trị hao mòn NT Diễn giải NG Năm Giá trị HM Cộng dồn BB01 08/09 Mua máy tiện 01 120.000.000 Ngày . tháng . năm Người lập thẻ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương Đ/c: Ngõ 02 - đường Nguyễn Chí Thanh - Hà Nội Sổ Theo dõi TSCĐ tại nơi sử dụng Năm 2006 Ghi tăng TSCĐ Ghi giảm TSCĐ Chứng từ Tên nhãn hiệu ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Chứng từ Lý do Số lượng Số tiền Ghi chú SH Ngày tháng SH Ngày tháng 1 2 3 4 5 6 7=5x6 8 9 10 11 12 13 B/1 Mua máy tiện 01 cái 1 120.000.000 120.000.000 Ngày 08 tháng 09 năm 2006 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương Đ/c: Ngõ 02 - đường Nguyễn Chí Thanh - Hà Nội bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ Tháng 9 năm 2006 STT Chỉ tiêu Tỷ lệ KH Nguyên giá TSCĐ Số KH TK 627 TK 641 TK642 1 I. Số KH đã trích tháng trước 102.311.000 2 II. Số KHTSCĐ tăng trong tháng 3 1) Máy móc thiết bị 15% 500.000.000 2.777.777 2.777.777 4 2) Phương tiện vận tải 7% 6.500.000 77.380 77.380 5 III. Số KHTSCĐ giảm trong tháng 6 1. Một số thiết bị văn phòng 10% 84.000.000 699.999 699.000 7 IV. Số KH TSCĐ phải trích tháng này 11.215.872 699.000 77.380 2.777.777 Ngày 08 tháng 09 năm 2006 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) 4. Sổ kế toán tổng hợp Sổ Cái TK 214 Năm 2006 Tên TK: Khấu hao TSCĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ 08/09 08/09 Mya máy tiền 627 120.000.000 Cộng 120.000.000 SDCK II. Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ 1. Liệt kê danh điểm vật liệu, công cụ dụng cụ Bảng danh điểm nguyên vật liệu Danh điểm Đơn vị Đơn giá Số lượng Thành tiền Sắt Kg 2000 300.000 600.000.000 Sơn Thùng 40.000 5.000 200.000.000 Gỗ m3 298 4.000.000 1.192.000.000 Nhựa 0 ốc vít 0 NL phụ 0 Cộng 1.992.000.000 Bảng danh điểm CCDC Danh điểm Đơn vị Đơn giá Số lượng Thành tiền Kéo Chiếc 20.000 100 2.000.000 Chổi quét sơn Cái 60.000 50 3.000.000 Dao Cái 25.000 20 500.000 Ghế Cái 30.000 50 15.000.000 Điện thoại Chiếc 500.000 2 1.000.000 Cộng 8.000.000 2. Phương pháp tính giá nhập - xuất NVL - CCDC a) Giá thực tế vật liệu nhập kho Công ty TNHH Hải Dương nhập vật liệu chủ yếu do mua ngoài: Giá thực tế = + b) Giá thực tế vật liệu xuất kho: được tính theo giá nhập trước, xuất trước. Giá thực tế = Giá mua + + - Để thực hiện đối chiếu giữa kế toán tổng hợp và chi tiết, kế toán phải căn cứ vào các thẻ kế toán để lập bảng tổng hợp N-X-T của từng loại VL, CCDC. 3. Tổng hợp chứng từ về biến động NVL- CCDC a) Chứng từ kế toán NVL Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương Mẫu số: Đ/c: Phiếu nhập kho Ngày 04 tháng 9 năm 2006 Số 01 Nợ TK152 Có TK331 Họ tên người mua hàng: Theo HĐGTGT số 865381 ngày 04 tháng 9 năm 2006 STT Tên nhãn hiệu vật liệu, hàng hoá Mã vật tư Đơn vị Đơn giá Số lượng Thành tiền 1 Sơn Thùng 41.000 3.000 123.000.000 Gỗ m3 390 500.000 155.000.000 Cộng 278.000.000 Số tiền viết bằng chữ: Hai trăm bảy mươi tám triệu đồng chẵn Ngày 04 tháng 09 năm 2006 biên bản giao nhận hàng Ngày 04 tháng 9 năm 2006 Nợ TK152 Nợ TK133 Có TK331 Bên giao hàng: Công ty TNHH Hải Nam Bên nhận: Công ty TNHH Hải Dương Địa chỉ: Nguyễn Chí Thanh - Cầu Giấy - Hà Nội Gồm các vật liệu sau: STT Tên nhãn hiệu vật liệu, hàng hoá Đơn vị Đơn giá Số lượng Thành tiền 1 Sơn Thùng 3.000 41.000 123.000.000 Gỗ m3 500.000 390 155.000.000 Cộng 278.000.000 Biên bản giao nhận được chia làm 2 bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 1 bản. Ngày 04 tháng 09 năm 2006 Bên giao hàng (Ký, họ tên) Bên nhận hàng (Ký, họ tên) Hoá đơn GTGT Liên 2 (giao cho khách hàng) Ngày 04 tháng 9 năm 2006 Mẫu số: 01 GTKT-3LL MH/2006B 0043166 - Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Nguyễn Thành - Địa chỉ: - ĐT: - Số TK: - Họ tên người mua hàng: Công ty TNHH Hải Dương - Địa chỉ: Ngõ 62- đường Nguyễn Chí Thanh - Đống Đa - Hà Nội - Hình thức thanh toán: trả chậm STT Tên vật tư ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 2 Sơn Gỗ Thùng m3 3000 500.000 41.000 310 123.000.000 155.000.000 Cộng tiền hàng: 278.000.000 Thuế suất thuế GTGT 5% tiền thuế GTGT 13.900.000 Tổng cộng tiền thanh toán: 291.900.000 Số tiền bằng chữ: Hai trăm chín mốt triệu chín trăm đồng chắn Ngày . tháng . năm Người mua hàng (Ký, họ tên) Người bán hàng (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương Địa chỉ: Mẫu số: 03 - VT Ban hành theo QĐ số: 15/2006 ngày 20/3/2006 của BTC biên bản kiểm nghiệm Ngày 04 tháng 9 năm 2006 Số: 01 Căn cứ HĐ GTGT số 0043166 ngày 04/9/2006 Biên bản kiểm nghiệm gồm: - Ông (bà) Trần Văn Phúc: Trưởng ban - Bà Hoàng Thị Hoa: Uỷ viên - Bà Nguyễn Thu Hà: Uỷ viên Đã kiểm nghiệm các loại vật tư: STT Tên nhãn hiệu vật liệu Phương thức KN Đơn vị Số lượng Kết quả kiểm nghiệm Số lượng SP đúng quy cách Số lượng SP không đúng quy cách 1 Sơn Thùng 3.000 Gỗ m3 500.000 Cộng ý kiến ban kiểm nghiệm: Hoàn thành đạt tiêu chuẩn đủ số lượng. Ngày 04 tháng 09 năm 2006 Đại diện kỹ thuật (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, họ tên) Trưởng ban (Ký, họ tên) Phiếu chi Ngày 04 tháng 9 năm 2006 Quyển số: 01 Số: 01 Nợ TK 152,133 Có TK 111 Họ tên người nhận tiền: Hoàng Thị Hoa Địa chỉ: Công ty TNHH Long Hương Lý do chi: Chi phí vận chuyển NVL Số tiền: 55.000.000 Kèm theo: 02 chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền: Năm mươi lăm triệu đồng chẵn. Ngày. tháng .. năm .. Giám đốc (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập phiếu (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) Người nhận (Ký, họ tên) Mẫu số: S12-PN Ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/3/2005 của BTC Thẻ kho Ngày lập thẻ Tờ số: 01 - Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư - Đơn vị tính STT Chứng từ Diễn giải Ngày N-X Số lượng Ký XN của KT SH NT N X T Đầu kỳ 5000 1 04/9 Mua sơn 04/9 3000 8000 2 04/9 Xuất sơn 04/9 3500 45000 3 10/9 Xuất sơn 10/9 2500 2000 Cộng 3000 6000 2000 Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương Mẫu số: Đ/c: Ngõ 62 - Đường Nguyễn Chí Thanh - Hà Nội Phiếu nhập kho Ngày 10 tháng 9 năm 2006 Số 02 Nợ TK152 Có TK331 - Họ tên người mua hàng: - Theo HĐGTGT số 0043166 ngày 10 tháng 9 năm 2006 - Nhập tại kho STT Tên nhãn hiệu vật liệu, hàng hoá Mã vật tư Đơn vị Đơn giá Số lượng Thành tiền 1 Nhựa 001 tấm 250.000 4.000 1000.000.000 2 VL phụ 002 cái 20 25.000.000 500.000.000 Cộng 1.500.000.000 Số tiền viết bằng chữ: Một tỷ năm trăm triệu đồng chẵn. Ngày 04 tháng 09 năm 2006 Người lập phiếu (Ký, họ tên) Người giao nhận (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương Địa chỉ: Ngõ 62 - Nguyễn Chí Thanh - Hà Nội Mẫu số: 02 - DT QĐ số: 15/2006 ngày 20/3/2006 của BTC phiếu xuất kho Ngày 04 tháng 9 năm 2006 Số: 01 Nợ TK 621 Có TK 152 Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Tâm Lý do xuất: Xuất cho sản xuất sản phẩm Xuất tại kho. STT Tên nhãn hiệu vật liệu, hàng hoá Mã vật tư Đơn vị Đơn giá Số lượng Thành tiền 1 Sơn thùng 40000 3500 14.000.000 2 Gỗ m3 300 650.000 195.000.000 3 Sắt kg 2000 200.000 400.000.000 4 ốc vít cái 2000 2000 40.000.000 5 Cộng 775.000.000 Số tiền viết bằng chữ: Bảy trăm bảy mươi lăm triệu đồng chẵn Ngày 04 tháng 09 năm 2006 Người lập phiếu (Ký, họ tên) Người nhận hàng (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) 4. Sổ kế toán chi tiết a) Nguyên vật liệu Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương Địa chỉ: Ngõ 62 - Nguyễn Chí Thanh- Đống Đa - Hà Nội Sổ chi tiết vật liệu TK 152 Tên vật liệu: ốc vít Đơn vị: cái Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Đơn giá N X T SH NT SL TT SL TT SL TT Dư đầu kỳ 40000 5.000 200.000.000 04/9 Mua ốc vít 331 41000 3000 123.000.000 04/9 Xuất ốc vít 621 40000 3.500 140.000 10/9 Xuất ốc vít 621 40000 1.500 600.000.000 41000 100 41.000 Cộng 3000 123.000.000 6000 241.000.000 2000 82.000.000 Số dư CK Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương Địa chỉ: Ngõ 62 - Nguyễn Chí Thanh- Đống Đa - Hà Nội Sổ chi tiết vật liệu TK 152 Tên vật liệu: gỗ Đơn vị: m3 Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Đơn giá N X T SH NT SL TT SL TT SL TT Dư đầu kỳ 300 4.000.000 1.200.000.000 04/2 Mua gỗ 331 310 500.000 155.000.000 04/2 Xuất cho SXSP 621 300 650.000 195.000.000 10/2 Xuất cho SXSP 621 300 3.350.000 1.005.000.000 310 150.000 46.500 Cộng 500.000 155.000.000 4.150.000 1.245.500.000 350.000 Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương Địa chỉ: Ngõ 62 - Nguyễn Chí Thanh- Đống Đa - Hà Nội Sổ chi tiết vật liệu TK 152 Tên vật liệu: sắt Đơn vị: kg Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Đơn giá N X T SH NT SL TT SL TT SL TT Dư đầu kỳ 2.000 300.000 600.000.000 04/02 Xuất cho SXSP 621 2.000 200.000 400.000.000 04/01 Xuất cho SXSP 621 2.000 50.000 100.000.000 Cộng 250.000 500.000.000 50.000 100.000 Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương Địa chỉ: Ngõ 62 - Nguyễn Chí Thanh- Đống Đa - Hà Nội Sổ chi tiết vật liệu TK 152 Tên vật liệu: Nhựa Đơn vị: Tấm Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Đơn giá N X T SH NT SL TT SL TT SL TT Dư đầu kỳ 10/02 Mua nhựa 331 250.000 4.000 1.000.000 Cộng 250.000 4.000 1.000.000 4.000 1.000.000.000 Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương Địa chỉ: Ngõ 62 - Nguyễn Chí Thanh- Đống Đa - Hà Nội Sổ chi tiết vật liệu TK 152 Tên vật liệu: VLP Đơn vị: Cái Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Đơn giá N X T SH NT SL TT SL TT SL TT Dư đầu kỳ 10/02 Mua VLP 331 20 25.000.000 500.000.000 Cộng 25.000.000 500.000.000 25.000.000 500.000.000 Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương Địa chỉ: Ngõ 62 - Nguyễn Chí Thanh- Đống Đa - Hà Nội Sổ chi tiết vật liệu TK 152 Tên vật liệu: Bu lông Đơn vị: Chiếc Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Đơn giá N X T SH NT SL TT SL TT SL TT Dư đầu kỳ 07/02 Mua Bulông 111 300 300.000 90.000.000 Cộng 300.000 90.000.000 300.000 90.000.000 Sổ chi tiết hàng tồn kho (sổ kho) TK 1521 - Giá mua NVL Tháng 02 năm 2007 Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Đơn giá N X T SH NT SL TT SL TT SL TT Dư đầu kỳ 4.000.000 1.200.000 PN01 04/02 DN nhập NVL 331 500.000 155.000.000 4.500.000 1.355.000.000 PX01 04/02 Xuất VL cho SXSP 621 650.000 195.000.000 3.850.000 1.160.000.000 PX02 10/02 Xuất VL cho SXSP 621 3.350.000 1.005.000.000 350.000 108.500.000 PX02 10/02 Xuất VL cho SXSP 621 150.000 46.500.000 3.700.000 1.113.500.000 Bảng tổng hợp nhập - xuất - tồn TK 152 - NVL Tháng 02 năm 2007 Mã VT Tên VT ĐVT Đơn giá Tồn đầu kỳ Phát sinh trong kỳ Tồn cuối kỳ Số lượng Thành tiền Nhập Xuất Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Sơn Thùng 40.000 5.000 200.000.000 300 123.000.000 6.000 241.000.000 2.000 82.000.000 Gỗ m3 300 4.000 1.200.000.000 500.000 155.000.000 4.150.000 1.246.500.000 350.000 108.500.000 Sắt Kg 300.000 600.000.000 250.000 500.000.000 50.000 100.000.000 Cộng 2.000.000 278.000.000 1.987.500.000 290.500.000 Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) b) Công cụ dụng cụ Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương Địa chỉ: Ngõ 62 - Nguyễn Chí Thanh- Đống Đa - Hà Nội Sổ chi tiết vật liệu TK 153 Tên vật liệu: kéo Đơn vị: cái Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Đơn giá N X T SH NT SL TT SL TT SL TT Dư đầu kỳ 0 0 08/02 Mua kéo 111 20.000 20 400.000 Cộng 20 400.000 20 400.000 Sổ chi tiết vật liệu TK 153 Tên vật liệu: chổi quét sơn Đơn vị: cái Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Đơn giá N X T SH NT SL TT SL TT SL thị trường Dư đầu kỳ 0 0 08/02 Mua chổi quét sơn 111 60.000 10 600.000 Cộng 10 600.000 10 600.000 5. Sổ kế toán tổng hợp Sổ Cái TK152 Tháng 2 năm 2007 Tên tài khoản: NVL Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Trang Sổ NCK TKĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ 04/02 04/02 Mua của Cty TNHH Nguyễn Thành 331 278.000.000 0402 0402 Xuất cho PX SX 621 735.000.000 10/02 10/02 Xuất cho PX SX 621 1.252.500.000 10/02 10/02 Mua của Bảo Tín 331 1.500.000.000 Cộng Số dư cuối kỳ Ngày.. tháng .. năm . Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) Sổ Cái TK153 Tháng 2 năm 2007 Tên tài khoản: CCDC Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Trang Sổ NCK TKĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ 08/02 08/02 Mua của Minh Ngọc 111 1.000.000 Thuế GTGT 133 100.000 Cộng Ngày.. tháng .. năm . Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) III. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 1. Cách tính lương phải trả CNV Để tính toán tiền lương cho công nhân trong công ty phòng Kế toán căn cứ vào "bảng chấm công", "bảng thanh toán khối lượng thuê ngoài hoàn thành" và "hợp đồng khoán" của từng bộ phận sản xuất. Bảng thanh toán tiền lương cho từng bộ phận sau đó tập hợp toàn bộ cả công ty. Hiện nay công ty đang áp dụng 2 hình thức trả lương đó là hình thức trả lương theo thời gian và lương khoán (lương sản phẩm). a) Cách tính lương theo thời gian Đơn giá công nhân = Đơn giá công nhân trong giờ x 1,25 Đơn giá tiền lương nghỉ phép, nghỉ lễ = (Tiền lương cơ bản của từng công trình)/22 ngày. * Đối với công nhân trực tiếp sản xuất - Tổng lương = (Lương cơ bản)/(Ngày làm việc quy định) * (Số công làm việc thực tế) * 1,5 BHXH = Lương cơ bản x 5% BHYT = Lương cơ bản x 1% * Đối với nhân viên quản lý - Tổng lương = Hệ số lương * 290.000 - Tổng lương = Lương cơ bản * 1,5 - Tổng thu nhập = Tổng lương + Các khoản phụ cấp - Các khoản phải trừ b) Cách tính lương theo hợp đồng làm khoán - Việc tính lương cho từng người, từng tổ, từng đội được tiến hành bằng cách chia số tiền cả tổ, đội sản xuất nhận được khi hợp đồng làm khoán hoàn thành cho số công nhân làm việc hoàn thành hợp đồng đó. 2. Chứng từ liên quan đến tiền lương và các khoản trích theo lương Hiện nay công ty đang sử dụng các loại chứng từ sau: Bảng chấm công, thanh toán lương, Báo cáo kết quả, Bảng thanh toán phân bổ tiền lương BHXH là những chứng từ công ty cần sử dụng để theo dõi các tháng rồi từ đó tính lương cho các công nhân ở phòng hành chính. Biểu mẫu số 18 Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương Bảng chấm công Tháng 9 năm 2006 Mẫu số: C01-11 Ban hành theo QĐ999 STT Họ và tên Ngày trong tháng Quy ra công 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 15 16 17 18 20 21 22 23 24 25 26 27 28 1 Hoàng Thị Hồng x x x x x x x x x x x x x x x x x x 2 Nguyễn Thu Thuỷ x x x x x x x x x x x x x x x x x x 3 Bạch Văn Minh x x x x x x x x x x x x x x x x x x 4 Trần Thị Hoà x x x x x x x x x x x x x x x x x x 5 Mai Trung Anh x x x x x x x x x x x x x x x x x x Ngày.. tháng .. năm . Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương Bộ phận: Mẫu số: 02 - LĐTL Ban hành theo QĐ số: 1141/TC/QĐ - CĐKINH Tế Ngày 01 - 11-1995 của Bộ tài chính Bảng thanh toán tiền lương Tháng 9 năm 2006 Stt Họ và tên Bậc lương Lương SP Lương tg và nghỉ việc, ngừngviệc hưởng lg 100% lương Nghỉ việc, ngừng việc hương 50% lương Nghỉ việc, ngừng việc hưởng 30% lương Phụ cấp thuộc quỹ lg Phụ cấp khác Tổng số Thuế thu nhập phải nộp Tạm ứng kỳ I Các khoản phải khấu trừ Kỳ II được lĩnh Số SP Số tiền Số công Số tiền Số công Số tiền Số công Số tiền Số tiền Ký nhận Cộng Số tiền Ký nhận A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 1 H.T.Hồng 1,5 100.000 1500000 1500000 2 N.T.Thuỷ 1,5 120.000 1800000 1800000 3 B.V.Minh 1,5 90.000 1350000 1350000 4 T.T.Hoà 1,5 150.000 2250000 2250000 5 M.T.Anh 1,5 100.000 1500000 1800000 Cộng 3. Sổ tổng hợp TT Đối tượng sử dụng Tiền lương TK 334 Trợ cấp BHXH Tổng lương Lương TG Lương SP Lương cấp Lương phụ Lương phép Thưởng Cộng 1 TK 622 30.000.000 10.000.000 - 2.000.000 4000000 - 46000000 - 46000000 2 TK 627 9.000.000 - - 4000000 - - 13000000 - 13000000 3 TK 642 7.000.000 - - - - - 7000000 - 7000000 4 TK 241 8.000.000 - - - - - 8000000 - 8000000 Tổng cộng 54.000.000 10.000.000 - 6.000.000 4.000.000 - 74000000 - 74000000 Các hình thức luân chuyển chứng từ hiện nay ở công ty đang sử dụng để luân chuyển sổ sách mà chứng từ này do tổ chấm công tổ trưởng lập. Trình tự ghi sổ phần tiền lương tại công ty như sau: Bảng thanh toán Phân bổ tiền lương BHXH Nhật ký chung Bảng tổng hợp Báo cáo Chú thích: Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng b.Kế toán các khoản trích theo lương * Sổ kế toán sử dụng: Để theo dõi các khoản trích theo lương tại công ty thì sử dụng các loại sổ như sau Sổ chi tiết TK 338, Nhật ký chung Trích số liệu tháng 9/2006 Công ty TNHHHải Dương trích BHYT, BHXH và chi phí công đoàn theo tỷ lệ quy định. Theo số liệu trên ta có: Nợ TK 334 74.000.000 x 6% = 4.440.000đ Nợ TK 622 46.000.000 x 19% = 8.740.000đ Nợ TK 627 13.000.000 x 19% = 2.470.000đ Nợ TK 642 7.000.000 x 19% = 1.330.000đ Nợ 241 8.000.000 x 19% = 1.520.000đ Có TK 338 46.000.000 x 19% = 18.500.000đ Lập bảng phân bổ tiền lương Tháng 9 quý II năm 2006 Đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương Nợ TK Tiền lương TK 338 Trợ cấp BHXH thay lương Tổng cộng Lương TG Lương SP Phụ cấp Lương phụ Lương phép Thưởng Cộng 334 4.440.000 4.440.000 4.440.000 622 3.000.000 10.000.000 2.000.000 4.000.000 46.000.000 46.000.000 627 9.000.000 4.000.000 13.000.000 13.000.000 642 7.000.000 7.000.000 7.000.000 241 8.000.000 8.000.000 8.000.000 338 18.000.000 18.000.000 Cộng 58.440.000 10.000.000 6.000.000 4.000.000 78.440.000 Từ số liệu trên vào sổ nhật ký chung Tháng 9 năm 2006 TK 338: Các khoản trích theo lương Chứng từ Diễn giải STT dòng TK Số phát sinh Số Ngày Nợ Có 02 19/9 Trích theo lương trừ vào TN người LĐ 334 4.440.000 03 23/9 TL chính trả của CNTTSX * 19% 622 8.740.000 05 24/9 TL chính của NVQLVP *19% 627 2.470.000 06 27/9 TL chính của NVQLDN * 19% 642 1.330.000 08 29/9 TL công nhân làm thiết bị máy móc *19% 241 1.520.000 09 30/9 Tổng tiền lương *19% 338 18.500.000 IV. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm 1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất, đối tượng tính giá thành sản phẩm a. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất - Tùy theo góc độ mà xem xét chi phí sản xuất kinh doanh trên những khía cạnh khác nhau và để quản lý chặt chẽ các khoản chi phí đảm bảo đúng, đủ chi chí. Nếu đối tượng của tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí công nhân trực tiếp, chi phí KH TSCĐ, chi phí nhiên liệu động lực. Các khoản trích theo lương BHXH, BHYT, KPCĐ, chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác. Theo đối tượng này công ty biết được kết cấu tỷ trọng của từng loại chi phí đã đưa ra trong sản xuất kinh doanh đó là: - Chi phí công nhân trực tiếp + Chứng từ sử dụng - Chi phí máy thi công + Chứng từ sử dụng: bảng phân bổ khấu hao TSCĐ - Chi phí sản xuất chung + Chứng từ sử dụng: biên bản thanh lý, phiếu xuất kho, căn cứ vào hóa đơn mua ngoài nếu có, phiếu chi, giấy báo nợ, bảng khấu hao phân bổ. *Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Sổ kế toán sử dụng tại công ty Sổ chi tiết TK 621, sổ "Nhật ký chung" Sổ chi tiết tài khoản 621 Tháng 9 năm 2006 Chứng từ gốc Diễn giải STT TK Số phát sinh S N Nợ Có Dư đầu kỳ 111 440.000.000 Sổ kế toán sử dụng Hiện nay công ty đang sử dụng các loại sổ chi tiết TK 622 Trích số liệu T9/2006 Công ty TNHH Hải Dương tính lương phải trả cho CNV trong kỳ như sau: Lương cơ bản Phụ cấp Ăn chưa Cộng CNTTSX 30. 000.000 2. 000.000 1. 000.000 33. 000.000 Công ty thiết bị 40.000.000 6. 000.000 2.200.000 48.200.000 Thiết bị sản xuất 50.000.000 8. 000.000 3. 000.000 61. 000.000 QLVP 7.000.000 4. 000.000 1. 000.000 12. 000.000 QLDN 13.000.000 2. 000.000 5. 000.000 20. 000.000 Sổ chi tiết TK 6271 Tháng 9 năm 2006 Chứng từ Diễn giải TK Đối ứng Số PS Số dư Ghi chú S N Nợ Có Nợ Có Dư đầu kỳ 50 Lương NVQL thiết bị máy móc 334 18.529.408 55 CP các khoản trích theo lương 338 1.859.746 K/c K/c CPNVQL thiết bị 154 2.790.548 Cộng 2.790.548 20.389.154 Dư cuối kỳ b. Đối tượng tính giá thành sản phẩm - Hiện nay công ty đang áp dụng phương pháp tính giá thành sản phẩm theo sản phẩm được sản xuất ra ở công ty được xác định là từng bộ phận sản xuất hoàn thành trong kỳ tính giá thành của công ty được xác định là hàng quý. * Công thức tính: Giá thực tế hoàn thành hàng giao sản phẩm được xác định như sau: Giá thành thực tế sản phẩm = Chi phí thực tế sản phẩm Giá thành thực tế của SP hoàn thành bàn giao = CP thực tế của SP dở dang đầu kỳ + Chi phí thực tế của sản phẩm trong kỳ + CP thực tế của SP dở dang cuối kỳ Chi phí sản xuất sau khi tập hợp riêng từng khoản mục sẽ được tập hợp toàn doanh nghiệp vào chi phí cho từng đối tượng theo phương pháp tập hợp chi phí của công ty 2. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang Hiện nay Công ty TNHH Hải Dương đang xác định sản xuất thiết bị dở dang cuối kỳ thực hiện thông qua giá trị sản xuất thiết bị sản xuất dở dang theo giá trị dự toán. Công thức tính giá trị làm dở là: CP thực tế của SX thiết bị sản xuất dở dang cuối kỳ = CP thực tế của thiết bị dở dang đầu kỳ + CP thực tế của thiết bị hoàn thành trong kỳ - Giá dự toán của thiết bị dở dang cuối kỳ Giá dự toán của TB hoàn thành bàn giao trong kỳ + Giá dự toán của TB hoàn thành dở dang cuối kỳ Trích số liệu quý III năm 2006 Chi phí thực tế của sản xuất thiết bị dở dang cuối kỳ của công ty Khâm Thiên được tính như sau: Chi phí thực tế của kế toán sản xuất thiết bị dở dang đầu kỳ: số liệu lấy từ số dư đầu kỳ của TK 154 là 323.647.000đ Chi phí thực tế của sản xuất thiết bị phát sinh trong kỳ số liệu lấy từ bảng tổng hợp chi phí sản xuất trong quý là:523.386.398đ Giá dự toán của sản xuất thiết bị hoàn thành bàn giao trong kỳ. Số liệu lấy từ quyết toán của sản xuất thiết bị được Giám đốc chấp nhận thanh toán trong kỳ là: 860.143.000đ Giá dự toán của sản xuất thiết bị dở dang cuối kỳ: số liệu được lấy trên cơ sở báo cáo thống kê được thực hiện giá trị sản phẩm là: 105.834.500đ Chi phí thực tế của sản xuất thiết bị dở dang cuối kỳ = 323.647.000 + 523.386.398 - 105.834.500 860.143.000 + 105.834.500 = 0,77663 Trích số liệu quí III năm 2006 Theo công thức trên, giá thành thực tế của khối lượng sản xuất thiết bị hoàn thành trong quý của Công ty TNHH Hải Dương là: 223.648.000 + 523.386.398 - 105.834.500 = 741.199.898 Số liệu này được ghi vào sổ NKC và sổ cái TK theo định khoản: Nợ TK 632 741.199.898 Có TK 154 741.199.898 Với phương pháp phân bổ trên, trong quý III năm 2006 CPBH và QLDN được phân bổ cho công ty Khâm Thiên PBH (trong đó 5% chi phí bảo hành công ty) 10.511.700đ, CPQLDN phân bổ cho công ty: 12.732.400đ Số liệu này là căn cứ định khoản Kết chuyển doanh thu của công ty Nợ TK 571 281.807.800 Có TK 911 281.807.800 Kết chuyển giá vốn hàng hóa bán công ty hoàn thành Nợ TK 911 741.199.898 Có TK 632 741.199.898 Kết chuyển chi phí bán hàng Nợ TK 911 10.511.700 Có TK 632 10.511.700 Kết chuyển CPQLDN: Nợ TK 911 12.732.000 Có TK 632 12.732.000 Kết chuyển số lãi thu được từ công ty Khâm Thiên 3. Phương pháp tính giá thành, thẻ tính giá thành, số chi phí sản xuất kinh doanh a. Phương pháp tính giá thành Giá thành SXTT của sản phẩm = CPSP dở dang đầu kỳ + CPSX trong kỳ - CP dở dang cuối kỳ Giá thành của SP dịch vụ tiêu thụ = Giá thành SX thực tế của SP DV tiêu thụ + CPBH đã PB cho SPDV tiêu thụ + CPQL phân bổ cho SPDV b. Phương pháp kết chuyển chi phí sản xuất - Phương pháp kết chuyển: kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm hoàn thành sử dụng TK "chi phí sản xuất kinh doanh dở dang" - Kết cấu TK 154,"chi phí sản xuất kinh doanh dở dang". Tài khoản này được sử dụng để tổng hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm. Được mô tả chi tiết qua sơ đồ sau: Biểu số 29 Công ty TNHH Hải Dương Thẻ tính giá thành Tháng 9 năm 2006 Tên sản phẩm: Máy nông nghiệp Số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ Khoản mục chi phí CPSXKD đầu kỳ CP phát sinh trong kỳ CPSXKD cuối kỳ Giá thành sản phẩm hoàn thành Tổng giá thành Giá thành ĐV CPNVL trực tiếp 23.197.745 230.740.000 24.094.487 CPNC trực tiếp 220.470.000 CPSX chung 100.564.000 Cộng 551.774.000 561.000.000 24.000 Người lập thẻ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) Mẫu số 12 Công ty TNHH Hải Dương sổ chi phí sản xuất kinh doanh Tài khoản: 621 NT CS Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Gh Nợ các TK SH NT Tổng số Chia ra 6/9 PXB01 6/9 Xuất máy bơm 152 12.000.000 Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) Từ sổ nhật ký chung, kế toán vào sổ cái tài khoản 152, 621. 4. Sổ cái TK 621, 622, 627, 154 Mã biểu số 14 Công ty TNHH Hải Dương sổ cái Tài khoản: 621 Tháng 9 năm 2006 NT GS Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh SH NT Nợ Có 1/9 Dư đầu kỳ 193.000.000 2/9 PXB01 2/9 Xuất máy bơm cho sản xuất 19.320.000 28/9 Dư cuối kỳ 17.368.000 Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) Mã biểu số 20 Công ty TNHH Hải Dương sổ chi phí sản xuất kinh doanh Tài khoản 622 NT CS Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Gh Nợ các TK SH NT Tổng số Chia ra 28/9 BTL&BHXH 28/9 Tính lương cho CNTT 334 4.440.000 Tiền trích theo lương 338 18.500.000 Kết chuyển CPNCTT 154 2.790.548 Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) Công ty TNHH Hải Dương nhật ký chung Năm 2006 ST GS Chứng từ Diễn giải Sổ cái TK Số phát sinh SH NT Nợ Có 28/9 28/9 Kết chuyển CPNVLTT x 154 230.740.000 Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) Công ty TNHH Hải Dương sổ cái Tài khoản: 627 Tháng 9 năm 2006 NT GS Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh SH NT Nợ Có Dư đầu kỳ 3.790.500 9/9 9/9 CPNVQL thiết bị 154 2.790.548 28/9 Dư cuối kỳ 6.581.048 Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) Công ty TNHH Hải Dương sổ cái Tài khoản: 154 Tháng 9 năm 2006 NT GS Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh SH NT Nợ Có Dư đầu kỳ 279.450.000 10/9 10/9 Xuất máy bơm 621 12.852.000 CPNCTT 1.859.716 28/9 Dư cuối kỳ 312.401.700 Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) V. Kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm, xác định kết quả kinh doanh theo PPLN 1. Hình thức bán hàng Công ty TNHH Hải Dương là công ty chuyên sản xuất kinh doanh, mua bán,khảo sát, đo đạc, chuyển giao công nghệ, lắp đặt, bảo trì đồng bị các thiết bị máy móc kỹ thuật cao cho các ngành khí tượng thủy văn Do vậy mà công ty đã áp dụng hình thức bán hàng đa phương thức là cả bán buôn, bán lẻ. 2. Chứng từ liên quan đến quá trình bán hàng - Hóa đơn giá trị gia tăng Mẫu số: 01 GTKT - 3LL Ký hiệu: AA/02 Số: 000.0001 Hóa đơn giá trị gia tăng Liên 1 Ngày 9 tháng 9 năm 2006 Đơn vị bán hàng Địa chỉ: Số tài khoản: Điện thoại: MS: Tên người mua hàng: Cát Thị Hoa Tên đơn vị: Công ty TNHH Hải Dương Địa chỉ: Ngõ 02 Nguyễn Chí Thanh - Đống Đa - Hà Nội Hình thức thanh toán: tiền mắtN: 0000 0001 STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3 = 1 x 2 1 Máy bơm nước loại 1 Cái 10 1.00.000 1.00.000 2 Máy đo đạc Cái 5 15.000.000 75.000.000 3 Máy ủi Cái 5 100.000.000 500.000.000 Cộng 585.000.000 Thuế suất GTGT 10% tiền thuế GTGT: 58.500.000 Tổng cộng tiền thanh toán: 643.500.000 Công ty TNHH Hải Dương Địa chỉ: Ngõ 62 Nguyễn Chí Thanh - Đống Đa - Hà Nội phiếu xuất kho Liên 1 Ngày 9 tháng 9 năm 2006 Mẫu số: 03 PXK - 3LL Ký hiệu: AA/02 Số: 000 0001 Căn cứ hợp đồng kinh tế số. ngàytháng..năm. của:về việc: Họ tên người vận chuyển: Phạm Văn Huy Hợp đồng số: Phương tiện vận chuyển: Ô tô Xuất tại kho: Công ty TNHH Hải Dương Nhập tại kho: Công ty TNHH Khâm Thiên STT Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 2 3 4 5 6 7 1 Xuất máy bơm MB Cái 3 3.000.000 9.000.000 2 Xuất máy vi tính VT Cái 5 5.000.000 25.000.000 3 Xuất máy đo đạc MĐĐ Cái 2 10.000.000 20.000.000 Cộng 54.000.000 Xuất, ngày 20 tháng 9 năm 2006 Người nhận hàng (Ký, họ tên) Người lập biểu (Ký, họ tên) Thủ kho xuất (Ký, họ tên) Người vận chuyển (Ký, họ tên) 3. Sổ kế toán chi tiết a. Kế toán thành phẩm Công ty TNHH Hải Dương Sổ kế toán chi tiết Tài khoản: 155 Đơn vị tính: Cái Mã số: NT GS Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn SH NT SL TT SL TT SL TT 01/09 Tồn đầu kỳ 20/9 PX02 20/9 Xuất bán máy điều hòa 632 10.000.000 5 50.000.000 28/9 Tồn cuối kỳ 1 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) b. Tiêu thụ thành phẩm Công ty TNHH Hải Dương sổ chi tiết bán hàng Tài khoản: 511 NT GS Chứng từ Diễn giải TK Đối ứng Doanh thu Các khoản khác SH NT Số lượng Đơn giá Thành tiền 20/9 005342 20/9 Bán thiết bị văn phòng 111 1 19.000.000 19.000.000 21/9 005512 21/9 Bán máy nông nghiệp 131 1 8.000.000 8.000.000 25/9 006116 25/9 Bán máy đo nhiệt 111 1 15.000.000 15.000.000 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) Công ty TNHH Hải Dương sổ cái Tài khoản: 511 Tháng 9 năm 2006 NT GS Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh SH NT Nợ Có 20/9 005342 Bán thiết bị văn phòng 111 19.000.000 21/9 005512 Bán máy nông nghiệp 131 6.000.000 25/9 006110 Bán máy đo nhiệt 111 15.000.000 Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) Công ty TNHH Hải Dương sổ kế toán chi tiết Tài khoản: 632 NT GS Chứng từ Diễn giải TK Đối ứng Số phát sinh Số dư SH NT Nợ Có Nợ Có .. .. .. .. .. .. .. .. 20/9 PX13 20/9 Giá vốn thiết bị văn phòng 155 17.300.000 21/9 PX15 21/9 Giá vốn máy nông nghiệp 155 10.500.000 25/9 PX21 25/9 Giá vốn máy đo nhiệt 155 12.000.000 Kết chuyển về 911 47.800.000 Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) c. Xác định kết quả kinh doanh Công ty TNHH Hải Dương sổ kế toán chi tiết Tài khoản: 641 NT GS Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh Số dư SH NT Nợ Có Nợ Có 20/9 Vận chuyển sản phẩm đi bán 111 800.000 Phân bổ chi phí lắp đặt 1421 1.000.000 Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) Công ty TNHH Hải Dương sổ cái tài khoản 641 Tài khoản: Chi phí bán hàng Số hiệu: 641 NT GS Chứng từ Diễn giải Trang sổ NK TK ĐƯ Nợ Có SH NT 17 Số dư đầu kỳ 641 Vận chuyển SP đi bán 111 800.000 Phân bổ CP lắp đặt 1421 1.000.000 Kết chuyển XĐKQ 911 1.800.000 Số phát sinh trong kỳ 1.800.000 Số dư cuối kỳ Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) Công ty TNHH Hải Dương sổ kế toán chi tiết Tài khoản: 642 NT GS Chứng từ Diễn giải Số TK NK Số phát sinh Số dư SH NT Nợ Có Nợ Có Số dư đầu kỳ 642 18/9 Mua văn phòng phẩm 111 120.000 20/9 Phân bổ CP sửa chữa TSCĐ 1421 250.000 Kết chuyển XĐKQ 911 Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) Công ty TNHH Hải Dương sổ cái tài khoản 642 Số hiệu: 642 NT GS Chứng từ Diễn giải Trang sổ NK TK ĐƯ Nợ Có SH NT Số dư đầu kỳ 642 20/9 Mua văn phòng phẩm 111 120.000 Phân bổ CPSCTSCĐ 1421 250.000 Kết chuyển XĐKQ 911 370.000 Số phát sinh trong kỳ 370.000 370.000 Số dư cuối kỳ Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) Công ty TNHH Hải Dương sổ kế toán chi tiết Tài khoản: 911 NT GS Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Số dư SH NT Nợ Có Nợ Có Kết chuyển giá vốn 632 8.520.000 Kết chuyển CPBH 641 1.800.000 Kết chuyển CPQLDN 642 370.000 Kết chuyển CPTC 635 164.000 Kết chuyển DT 511 952.000.000 Kết chuyển DTTC 515 800.000.000 Kết chuyển lãi 4211 1.006.334.000 Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) Công ty TNHH Hải Dương sổ kế toán chi tiết Tài khoản: 911 NT GS Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh SH NT Nợ Có Kết chuyển giá vốn 632 852.000.000 Kết chuyển CPBH 641 1.800.000 Kết chuyển CPQLDN 642 370.000 Kết chuyển CPTC 635 164.000 Kết chuyển DTT 511 952.000.000 Kết chuyển DTTC 515 800.000.000 Kết chuyển lãi 421 1.006.334.000 Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) Công ty TNHH Hải Dương sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Đơn vị: VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Số tiền Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Số tiền S H SH NT 20/9 198.738.730 29/9 200.000.000 30/9 100.000.000 498.738.730 Ngày 30 tháng 9 năm 2006 Người lập sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) VI. Các phần hành kế toán khác 1. Kế toán bằng tiền Hiện nay công ty đang sử dụng các khoản phải thu là khi nhận được tiền đặt trước của khách hàng. Khi công ty giao nhận công trình liên quan đến số tiền phải trả trước. a.Chứng từ sử dụng -Các biên bản giao nhận là biên bản hợp đồng, các phiếu thu, phiếu chi hợp đồng. b. Sổ chi tiết Sổ quỹ tiền mặt Tháng 9/2006 SL chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số tiền P. thu P. chi Thu Chi Tổng quỹ 01 Rút tiền gửi NH về nhập quỹ TM 112 20.000.000 02 Thu tiền tạm ứng thừa 141 500.000 02 Thiết bị Khâm Thiên trả tiền 131 1.000.000 09 Tiền vận chuyển ốc vít cỡ lớn 152 600.000 10 Chi lương, BHXH 334 30.000.000 Sổ theo dõi tcnh TK 112 Dư đầu kỳ: 40.000.000 GTBC GTBN Diễn giải TK ĐƯ Số tiền S N S N GV Còn lại 01 4/9 Trả tiền hàng bằng CK 131 100.000.000 30.000.000 03 4/9 Trả tiền mua ốc vít = CK 152 133 330.000.000 5.000.000 06 15/9 Thu tiền Cty hoàn thành bàn giao 511 333 400.000.000 40.000.000 45.400.000 Cộng 540.000.000 330.000.000 80.400.000 sổ chi tiết thanh toán với người bán Số hiệu: 642 NT GS Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Thời hạn Số phát sinh SH NT Nợ Có Dư đầu kỳ Mua NVL phải trả người bán 152 133 200.000.000 12.000.000 CP vận chuyển 111 600.000 Cộng Dư cuối tháng b. sổ chi tiết tk 131 Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ TH ĐCCK SPS SD S N Nợ Có Nợ Có Số dư đầu kỳ 02 18/9 ứng trước tiền 111 300.000.000 03 30/9 DT của công ty 511 1.000.000 Thuế VAT 1331 60.000.000 Cộng số PS 300.000.000 106.000.000 Dư cuối kỳ 3. Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu a. Chứng từ Lãi chưa phân phối của công ty được hình thành từ kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh - Sổ chi tiết TK 421 Căn cứ vào sổ chi tiết TK421 kế toán lập NKC số 10, TK 421 từ NK sổ cái. Nhật ký chung Stt Chứng từ Nội dung TK Số phát sinh S N Nợ Có 4 4 10/9 Công ty TNHH Hải Nam 1521 1331 331 50.000.000 5.000.000 55.000.000 02 18/9 Trả lương CNVTT SXSP 622 46.000.000 1 04 20/9 Trả lương NVQL tổ đội 627 13.000.000 2 06 24/9 Trả lương NVQLDN 642 7.000.000 3 11 26/9 Tiền lương CN làm TB 241 8.000000 4 13 30/9 Tiền lương trong danh sách 334 74.000.000 5 04 30/9 Phân bổ lương CNSN 622 334 287.997.900 287.997.900 6 08 30/9 Phân bổ kinh phí công đoàn 627 3382 654.286 654.286 7 10 30/9 Phân bổ BHXH 627 3383 1.846.959 8 12 30/9 Phân bổ BHYT 627 3384 246261 1846959 01 1/9 Rút tiền quỹ TM 111 112 141 131 334 20.000.000 10.000.000 30.000.000 20.000.000 500.000 10.000.000 Cộng 469745406 469745406 Công ty TNHH Hải Dương Ngõ 62 - đường Nguyễn Chí Thanh - Đống Đa - Hà Nội bảng cân đối kế toán Tài sản Mã số Số đầu năm Số cuối năm A. Tài sản lưu động và đầu tư ngắnhạn 100 493.000.000 766.250.000 I. Tiền 110 300.000.000 3.750.000 1. Tiền mặt tại quỹ 111 300.000.000 3.750.000 2. Tiền gửi NH 112 3. Tiền đang chuyển 113 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 1. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 121 2. Đầu tư ngắn hạn khác 128 3.Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 129 III. Các khoản phải thu 130 385.400.000 1. Phải thu của khách hàng 131 302.000.000 2. Trả trước cho người bán 132 3. Thuế GTGT được khấu trừ 133 20.100.000 4. Phải thu nội bộ 134 - Vốn KD ở các đơn vị trực thuộc 135 - Phải thu nội bộ khác 136 5.Các khoản phải thu khác 138 65.300.000 6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi 139 IV. Hàng tồn kho 140 193.000.000 477.100.000 1. Hàng mua đang đi trên đường 141 2. NL, VL tồn kho 142 193.000.000 3. Công cụ dụng cụ trong kho 143 4. CPSXKD dở dang 144 477.100.000 5. Thành phẩm tồn kho 145 6. Hàng hóa tồn kho 146 7. Hàng gửi bán 147 8. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 V. Tài sản lưu động khác 150 1. Tạm ứng 151 2. Chi phí trả trước 152 3. CP kết chuyển 153 4. TS thiếu chờ xử lý 154 5. Các khoản cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn 155 VI. Chi sự nghiệp 160 1. Chi sự nghiệp năm trước 161 2. Chi sự nghiệp năm nay 162 B. TSCĐ, đầu tư tài sản 200 68.000.000 100.000.000 I.Tài sản cố định 210 68.000.000 100.000.000 1. TSCĐ hữu hình 211 68.000.000 100.000.000 - Nguyên giá 212 - Giá trị hao mòn lũy kế 213 2. TSCĐ thuê tài chính 214 - Nguyên giá 215 - Giá trị hao mòn luỹ kế 216 3. TSLĐ vô hình 217 - Nguyên giá 218 - Giá trị hao mòn luỹ kế 219 II. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 220 1. Đầu tư chứng khoán dài hạn 221 2. Góp vốn liên doanh 222 3. Đầu tư dài hạn khác 228 4. Dự hòng giảm giá đầu tư dài hạn 229 III.Chi phí XDCB dở dang (TK 241) 230 IV. Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn 240 V. Các khoản ký quỹ,ký cược dài hạn 241 Tổng cộng tài sản 250 561.000.000 866.250.000 Công ty TNHH Hải Dương Ngõ 62 - đường Nguyễn Chí Thanh - Đống Đa - Hà Nội bảng cân đối kế toán Tài sản Mã số Số đầu năm Số cuối năm A: Nợ phải trả 300 135 400 000 251 100 000 I. Nợ ngắn hạn 310 135 400 000 251 100 000 1. Vay ngắn hạn 311 2. Nợ dài hạn đến hạn trả 312 3. Phải trả cho người bán 313 130 400 000 251 100 000 4. Người mua trả tiền trước 314 5. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 315 5 000 000 6. Phải trả công nhân viên 316 7. Phải trả cho các đơn vị nội bộ 317 8. Các khoản phải trả, phải nộp khác 318 II. Nợ dài hạn 320 1. Vay dài hạn 321 2. Nợ dài hạn 322 III. Nợ khác 330 1. CP phải trả 331 2. TS thừa chờ xử lý 332 3. Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn 333 B. Nguồn vốn Chủ sở hữu 400 357 600 000 615 150 000 I. Nguồn vốn quỹ 410 368 000 000 615 150 000 1. Nguồn vốn kinh doanh 411 368 000 000 640 100 000 2. Chênh lệch đánh giá lại TS 412 3. Chênh lệch tỉ giá 413 4. Quỹ đầu tư phát triển 414 5. Quỹ dự phòng tài chính 415 6. Lợi nhuận chưa phân phối 416 (11 950 000) 7. Nguồn vốn đầu tư XDCB 417 II. Nguồn kinh phí, quỹ khác 420 57 600 000 3 000 000 1. Quỹ dự phòng về trợ cấp việc làm 421 2. Quỹ khen thưởng và phúc lợi 422 57 600 000 3 000000 3. Quỹ quản lý của cấp trên 423 4. Nguồn kinh phí sự nghiệp 424 - Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước 425 - Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay 426 5. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 427 Tổng cộng nguồn vốn 4304 561.000.000 866.250.000 kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Phần I - Lãi, lỗ Chỉ tiêu Mã số Năm trước Năm nay Ghi chú Doanh thu bán hàng và cung cấp dv 01 1.200.000.000 - Trong đó: Doanh thu hàng SK 02 - Các khoản giảm trừ 03 - - - Chiết khấu thương mại 04 - Giảm giá hàng bán 05 - Hàng bị trả lại 06 - Thuế TTĐB, thuế XNK phải nộp 07 - 1. DT thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 - 1.200.000.000 - 2. Giá vốn bán hàng 11 852.000.000 - 3. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 - 348.000.000 - 4. Doanh thu hoạt động tài chính 21 - 5. Chi phí tài chính 22 - 6. Chi phí bán hàng 23 - - - 7. Chi phí quản lý doanh nghiệp 24 - 8. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 25 42.500.000 - 9. Doanh thu khác 30 - (11.950.000) - 10. Chi phí khác 31 - 11. Lợi nhuận khác 32 - 12. Tổng lợi nhuận trước thuế 40 - 13. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 50 (11.950.000) - 14. Lợi nhuận sau thuế 51 Chi phí khác 60 (11.950.000) - Ghi chú: Chi phí khác (32) Lợi nhuận sau thuế (60) kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Phần II - Tình hình thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước Chỉ tiêu MS Số phát sinh trong kỳ Còn phải nộp đầu kỳ Số phải nộp Số đã nộp Số còn phải nộp cuối kỳ I.Thuế 10 950.000 62.000.000 62.000.000 (12.050.000) 1. Thuế GTGT hàng bán ND 11 950.000 75.000.000 75.000.000 (5.000.000) 2. Thuế GTGT hàng NK 12 3. Thuế XNK 13 4. TTDB 14 5. Thuế thu nhập DN 15 6. Thu trên vốn 16 7. Thuế tài nguyên (Dthu) 17 8. Thuế nhà đất 18 9. Tiền thu đất 19 10. Các loại thuế khác 20 II. Các khoản phải nộp khác 30 1. Các khoản phụ thu 31 2 Các khoản phí lệ phí 32 3. Các khoản khác 33 Tổng cộng 40 950.000.000 62.000.000 75.000.000 (12.000.000) kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Phần III - Thuế GTGT được khấu trừ Chỉ tiêu MS Năm trước Năm nay Ghi chú I. Thuế GTGT được khấu trừ 56.700.000 1. Thuế GTGT còn được khấu trừ,còn được H lại đầu kì 10 2. Thuế GTGT được khấu trừ phát sinh 11 56.700.000 3. Thuế GTGTđã khấu trừ, đã H lại, thuế GTGT 12 Hàng mua trả lại và không được khấu trừ Trong đó a.Số thuế GTGT đã khấu trừ 13 b. Số thuế GTGT đã hoàn lại 14 c. Số thuế GTGT hàng mua trả lại giảm giá hàng mua 15 d. Số thuế GTGT không được khấu trừ 16 4. Thuế GTGT còn được khấu trừ, còn được H lại CK 17 - II. Thuế GTGT được hoàn lại 2.500.000 1. Số thuế GTGT còn được hoàn lại ĐK 20 2. Số thuế GTGT không được hoàn lại phát sinh 21 2.500.000 3. Số thuế GTGT đã hoàn lại 22 4. Số thuế GTGT còn được hoàn lại CK 23 III. Thuế GTGT được giảm 1. Số thuế GTGT còn được giảm ĐK 30 2. Số thuế GTGT được giảm phát sinh 31 3. Số thuế GTGT đã được giảm 32 4. Số thuế GTGT còn được giảm CK 33 IV. Thuế GTGT hàng bán nội địa 38.500.000 1. Thuế GTGT hàng bán nội địa còn phải nộp ĐK 40 2. Thuế GTGTđầu ra phát sinh 41 3. Thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ 42 38.500.000 4. Thuế GTGT hàng bán bị trả lại, bị giảm giá 43 - 5.Thuế GTGT được giảm trừ và số thuế phải nộp 44 6. Thuế GTGT HB nội địa đã nộp vào NSNN 45 7. Thuế GTGT hàng bán nội địa còn phải nộp CK 46 18.200.000 Ngày 5 tháng 6 năm 2005 Giám đốc Phần III Một số ý kiến nhận xét và đề xuất về công tác kế toán tại công ty TNHH hải dương 1. Trong nền kinh tế thị trường mục đích cuối cùng của các doanh nghiệp là lợi nhuận vừa là mục tiêu vừa là cơ sở để thực hiện quá trình tái sản xuất xã hội. Để đạt được mục tiêu đó các doanh nghiệp có thể kết hợp nhiều biện pháp khác nhau. Trong đó biện pháp cơ bản có hiệu quả là tiết kiệm chi phí, hạ giá thành sản phẩm. Giá thành sản phẩm được cấu thành bởi 3 yếu tố chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung, chi phí máy móc. Muốn hạ giá thành sản phẩm các doanh nghiệp phải tìm biện pháp làm tăng các chi phí đó. Trong các doanh nghiệp như Công ty TNHH Hải Dương thì chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp chiếm tỷ trọng lớn trong tổng số chi phí sản xuất, trong giá thành sản phẩm. Vì vậy công tác quản lý thiết bị máy móc, tiền lương đóng vai trò quan trọng trong việc phấn đấu giảm chi phí sản xuất, hạ giá thành sản phẩm tiền lương nói chung về công tác kế toán thiết bị tiền lương nói riêng đã và đang được ban giám đốc chi nhánh cùng các phòng ban chức năng dành cho sự quan tâm đặc biệt. II. Trong thời gian thực tập và tìm hiểu thực tế công tác kế toán ở Công ty TNHH Hải Dương, em xin đưa ra một số ý kiến nhận xét về công tác này, nhằm hoàn thiện công tác quản lý giúp đỡ công tác có thể quản lý thiết bị đưa vào công ty sản xuất, tiết kiệm chi phí hạ giá thành sản phẩm. 1. Những ưu điểm cơ bản Về hình thức kế toán: hiện nay công ty đang áp dụng hình thức kế toán máy "Nhật ký chung", hình thức này có ưu điểm dễ ghi chép theo mẫu số đơn giản dễ kiểm tra dễ đối chiếu, thuận tiện cho việc phân công công tác về cơ giới hóa về công tác. Về các khoản sử dụng: Công ty đã sử dụng đúng các tài khoản trong hệ thống kế toán, thống nhất ban hành theo quyết định của bộ trưởng bộ tài chính, kế toán thiết bị và tiền lương ở công ty đã sử dụng chứng từ kế toán đã quy định trong chế độ ghi chép ban đầu về lao động tiền lương BHYT, như bảng chấm công, bảng thanh toán lương. Nhìn chung công tác quản lý về kế toán ở công ty này là rất khoa học đã đạt được kết quả góp phần vào sản xuất kinh doanh. 2. Những đặc điểm cần khắc phục và một số đề suất cần hoàn thiện công tác kế toán ở công ty TNHH Hải Dương. *Về kế toán vật liệu: Để đảm bảo công tác quản lý thiết bị máy móc được chặt chẽ thống nhất, sự đối chiếu kiểm tra được dễ dàng phát hiện có sai sót điều đầu tiên công ty nên xây dựng sổ danh điểm thiết bị thống nhất trong toàn doanh nghiệp công ty. Trên thực tế công ty đã cũng đã thay thế các mã tên gọi và chỉ theo dõi trên báo cáo nhập xuất tồn chứ không theo dõi đồng thời trên thẻ kho của thủ kho. Công ty nên thống nhất mẫu chung cho cả kho. Để khắc phục tình trạng trên đảm bảo kiểm tra đối chiếu giữa sổ kế toán đồng thời ghi giảm bớt khối lượng việc kế toán hạch toán chi tiết vật liệu được bổ xung như sau: * ở kho: thủ kho chỉ cần theo dõi về mặt số lượng và thẻ kho * ở phòng kế toán: Sổ chi tiết về thiết bị kế toán nên tính ra số tồn cuối mỗi ngày hoặc từ 3 - 5 ngày. kết luận Hạch toán kế toán là công cụ quan trọng trong quản lý nền kinh tế nói chung và doanh nghiệp nói riêng trong quá trình thực tập tại Công ty TNHH Hải Dương. Vì thời gian có hạn nên em chỉ tìm hiểu tổng hợp sơ qua công tác kế toán của công ty để viết đề tài "Kế toán tổng hợp". Dựa trên kiến thức đã học tại trường và thời gian thực tập tại Công ty TNHH Hải Dương. Nên em đã học hỏi thêm nhiều kinh nghiệm về hạch toán nói chung và công tác kế toán tại công ty. Trong quá trình thực tập em đã nhận được sự hướng dẫn tận tình của cô giáo Trần Thị Hải Miến và các cô chú trong phòng kế toán của Công ty TNHH Hải Dương, cùng với sự cố gắng học hỏi của bản thân. Em đã hoàn thành báo cáo thực tập này. Trong báo cáo chắc chắn có rất nhiều thiếu sót không tránh khỏi. Em rất mong được sự góp ý thông cảm của các thầy, cô cùng các cô chú phòng kế toán của Công ty TNHH Hải Dương. Em xin chân thành cảm ơn!

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc5089.doc
Tài liệu liên quan