Đề tài Thực trạng về công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp

+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) : . + Số tiền quy đổi : Công ty XN dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp

doc158 trang | Chia sẻ: ndson | Lượt xem: 1191 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thực trạng về công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8124022 52065593.5 10524436 66847586.7 39497900 170466669.2 103619082.5 426866861.3 330797478.7 66847586.7 307693332.6 TK 214 TK211 415318785 2543096010 180000000 71150052 180000000 235318785 2363096010 TK152 (v.sợi ) TK 152 (chun nhỏ) 145432320 6068269 186208000 119813760 5320476 211826560 747793 TK 152 (v.thô ) TK 152 (chỉ mầu) 153180840 4943224 118989490 11996448 8087030 34191350 8852642 TK 152 (v.dệt kim ) TK 152 ( chỉ trắng) 102447676 6226476 135792000 5696838 238239676 529638 Tk 152 ( cúc to ) TK 152 ( phấn) 1426552 736460 682264 680425 744288 56035 Tk 152 ( cúc nhỏ ) TK 152 (Lụa trơn ) 1770600 0 1416480 44125000 354120 44125000 TK 152 (chun to ) TK 152(khoá đồng) 3144918 0 0 3469500 3144918 3469500 TK 155 (BĐ nam) Tk 155 (BĐ nữ ) 0 0 138006232 24643970 192130096.8 30358479 15544658 18635898 7014053 3456658.5 4170518 5560711.5 3905121.4 2554921.5 138006232 55278320.4 4478627.1 82727911.6 192130096.8 65045296 127084801.2 TK 155 (BĐ trẻ em) TK155 (nam d.tay) 0 55445000 96730532.5 11845137.5 6397500 11274287.5 31987500 5993925 6610750 5851212.5 44995750 1398582.5 10449250 2140687.5 96730532.5 38503832.5 58226700 Tk155 ( nam n.tay) 26408650 15534500 Tk 155 (nữ n.tay) 10874150 25659000 8838100 9835950 Tk 155 ( nữ d.tay) 2252290 51428800 20926340 9000040 4732660 7392890 13821490 9642900 TK155 (quần nam) 2892870 35137500 42750190 9135750 8678610 21082500 30218250 4919250 TK 133 TK 331 0 184150962 32200000 19036000 354200000 507281 354200000 5580091 1199644.8 84999198 1925000 74025 16000000 25459500 554435 48503000 105544065 151499.3 15612764 1908225 27882.8 47178704 5580091 32570.6 105544065 175000 17932500 2314500 667407618 494616881 9594915 346950 47178704 47178704 0 TK 334 140510169 5222137.56 70592148 TK333 81813488.4 8396500 0 8046978 4133500 87035626 87035626 12402500 140510169 6647500 2496000 8829700 TK 511 47178704 1788335 41335000 3119825 4189020 124025000 1375150 446761080 43025000 4302500 66475000 47178704 45095010 24960000 2083693.5 88297000 31198250 17883350 TK 338 13751500 0 450950100 450950100 21758907 21758907 TK 311 TK 421 1651123401 1043560223 250000000 164159820.2 1901123401 0 1493000 1209213043 TK411 600679925 TK 415 0 153218000 600679925 0 153218000 TK 641 946550 TK 642 2115158 5931820 401880.02 8180429.02 1127045.8 2913801 1515700 10470938.8 686361.5 1896373 151266.5 10470938.8 10470938.8 965412 8180429.02 8180429.02 TK 632 24533290 TK 521 71179440 454685 25003490 2728550 39497900 731225 4189020 14595743.5 274560 52065593.5 263949892 4189020 4189020 10524436 18425977 8124022 TK 622(TH) 263949892 263949892 70592148 13412508.12 84004656.1 84004656.12 84004656.1 TK 622 (bđ nữ) 31683726 6019907.94 37703633.94 37703633.94 37703633.94 TK 622(bđnam) TK 622 (bđTE) 22454211 16454211 4266300.09 26720511.1 3126300.09 19580511.09 26720511.09 26720511.1 19580511.09 19580511.09 TK 621 (TH) TK621(bđnữ) 119813760 56675520 118989490 55119240 5696838 2984058 8087030 82578089 2714184 5018435 680425 115885631 344215 115885631 1416480 53023406 383630 682264 9119637 155060 5320476 2528159 260686763 260606763 120904066 120904066 TK 621 (bđnam) TK621 (bđTE) 43560000 19578240 34869340 29000910 1485570 1227210 2229040 3143806 200125 136085 1765892 590200 2415310 442650 53023406 527204 82578089 1260397 1531920 54789298 54789298 84993399 84993399 TK627 (TH) TK 627 (bđ nữ) 445842 137475 5554350 2237200 68288267 2233150 8396500 24126687 29307450 1595335 38541383 3126500 38541383 1514993 28707929 539600 557656 594035 325706 240187 4697350 125786 91375999 91375999 38541383 38541383 TK 627(bđ nam) TK 627 ( bđTE ) 215730 92637 1274000 1186150 1356200 1965000 21438634 17542183 3020000 2250000 573800 28707929 427500 562135 413258 24126687 165360 152109 102070 97850 28707929 28707929 24126687 24126687 Sổ chi tiết Vật liệu , dụng cụ, sản phẩm , hàng hóa Năm 200… Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Vải sợi 42/2 PE Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : m Ngày tháng ghi số Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số hiệu Ngày tháng Lượng tiền Lượng tiền Lượng tiền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1/4/04 Tồn định kỳ 10560 13772 145432320 3/4 2/4 Nhập mua của Cty Mai Hân 331 10580 17600 186208000 117 3/4 Xuất để SXSP 621 10560 11346 119813760 Cộng : 211826560 Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : vải dệt kim Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : m Ngày tháng ghi số Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số hiệu Ngày tháng Lượng tiền Lượng Tiền Lượng Tiền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1/4 Tồn định kỳ 11042 9278 102447676 3/4 2/4 Nhập mua của Cty Mai Hân 12300 135792000 Cộng : 238239676 Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Vải thô Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : m Ngày tháng ghi số Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số hiệu Ngày tháng Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1/4 Tồn định kỳ 8980 17058 153180840 118 3/4 Xuất để SXSP 621 8980 13250,5 118989490 Cộng : 34191350 Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Chỉ mầu Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Cuộn Ngày tháng ghi số Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số hiệu Ngày tháng Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1/4 Tồn định kỳ 13112 377 4943224 2/4 104 2/4 Nhập mua của Cty TNHH Bình Minh 111 13154 912 11996448 3/4 120 3/4 Xuất để SXSP 621 13112 317 4943224 13154 239 3143806 Cộng : 8852642 Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Chỉ trắng Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Cuộn Ngày tháng ghi số Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số hiệu Ngày tháng Lượng tiền Lượng tiền Lượng tiền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1/4 Tồn định kỳ 12918 482 6226476 3/4 119 3/4 Xuất để SXSP 621 12918 441 5696839 Cộng : 529638 Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Bộ đồ nam Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Bộ Ngày tháng ghi số Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số hiệu Ngày tháng Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 20/4 107 20/4 Nhập kho TP 154 37913,8 3640 138006232 130 21/4 Xuất gửi bán CH 25 Bà Triệu 157 650 24643970 131 23/4 Xuất gửi bán siêu thị HN Marko 157 410 15544658 133 25/4 Xuất gửi bán CH Hanosimex 157 185 7614053 134 27/4 Xuất gửi bán cho CH Hồng Nhung 157 110 4170518 Xuất bán cho Cty Vạn Xuân 632 75 2843535 Cộng : 83789498 Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Bộ đồ nữ Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Bộ Ngày tháng ghi số Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số hiệu Ngày tháng Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 107 20/4 Nhập kho TP 154 30057,9 6392 192130096,8 130 21/4 Xuất gửi bán CH 25 Bà Triệu 157 1010 30358479 131 23/4 Xuất gửi bán siêu thị HN Marko 157 620 18635898 132 25/4 Xuất bán cho CH Tổng hợp số 1 632 115 3456658,5 133 25/4 Xuất gửi bán CH Hanosimex 157 185 5560711,5 134 27/4 Xuất gửi bán cho CH Hồng Nhung 157 110 3306369 Xuất bán cho Cty Vạn Xuân 632 75 2254342,5 Cộng : 128557638,3 Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá :Bộ đò trẻ em Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Bộ Ngày tháng ghi số Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số hiệu Ngày tháng Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 107 20/4 Nhập kho TP 154 28542,5 3389 96730532,5 130 21/4 Xuất gửi bán CH 25 Bà Triệu 157 415 11845137,5 131 23/4 Xuất gửi bán siêu thị HN Marko 157 395 11274287,5 132 25/4 Xuất bán cho CH Tổng hợp số 1 632 210 5993925 133 25/4 Xuất gửi bán CH Hanosimex 157 205 5851212,5 134 27/4 Xuất gửi bán cho CH Hồng Nhung 157 49 1398582,5 135 Xuất bán cho Cty Vạn Xuân 632 103 2939877,5 Cộng : 57427510 Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá :Sơ mi nam dài tay Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Chiếc Ngày tháng ghi số Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số hiệu Ngày tháng Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tồn địng kỳ 42650 1300 55445000 116 2/4 Xuất bán cho CH Thời trang Anh Phương 632 150 6397500 123 6/4 Xuất bán cho Cty CP Nam Sơn 632 750 31987500 131 23/4 Xuất gửi bán siêu thị HN Marko 155 6610750 Cộng : 10449250 Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Sơ mi nam ngắn tay Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Chiếc Ngày tháng ghi số Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số hiệu Ngày tháng Lượng tiền Lượng tiền Lượng tiền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tồn định kỳ 31069 850 26408650 126 6/4 Xuất bán cho CH Nam Sơn 500 15534500 Cộng : 10874150 Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Sơ mi nữ dài tay Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Chiếc Ngày tháng ghi số Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số hiệu Ngày tháng Lượng tiền Lượng tiền Lượng tiền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tồn định kỳ 32143 1600 51428800 116 2/4 Xuất bán cho CH Thời trang Anh Phương 280 9000040 121 4/4 Xuất gửi bán CH 95/6 Phan Chu Trinh 230 7392890 123 6/4 Xuất bán cho Cty CP Nam Sơn 430 13821490 129 11/4 Xuất bán cho CH 23 Lê Trọng Tấn 300 9642600 132 25/4 Xuất bán cho CH Tổng hợp số 1 90 2892780 Cộng : 8678700 Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Sơ mi nữ ngắn tay Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Chiếc Ngày tháng ghi số Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số hiệu Ngày tháng Lượng tiền Lượng tiền Lượng tiền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tồn định kỳ 28510 950 25659000 121 4/4 Xuất gửi bán CH 95/6 Phan Chu Trinh 310 8838100 123 6/4 Xuất bán cho Cty CP Nam Sơn 345 9835950 132 25/4 Xuất bán cho CH Tổng hợp số 1 79 2252290 Cộng : 4732660 Sổ chi phí sản suất , kinh doanh Số TT Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Tổng số Ghi nợ tài khoản 621 Chia ra Số Ngày tháng BĐ nam BĐ nữ BĐ trẻ em 1 3/4 117 3/4 Xuất vải sợi để SXSP 152 119813760 43560000 56675520 19578240 2 118 Xuất vải thô để SXSP 152 118989490 34869340 55119240 29000910 3 119 Xuất chỉ trắng để SXSP 152 1696838 1485570 2984058 1227210 4 120 Xuất chỉ mầu để SXSP 152 8078030 2229040 2714184 33143806 5 5/4 122 5/4 Xuất cúc nhỏ để SXSP 152 1416480 590200 383630 442650 6 6/4 125 Xuất cúc to để SXSP 152 628264 527204 15506 7 126 Xuất phấn để SXSP 152 680425 200125 344215 136085 8 7/4 127 7/4 Xuất dây chun để SXSP 152 1531920 2528159 1250397 9 152 Số TT Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Tổng số Ghi nợ tài khoản 627 Chia ra Số Ngày tháng BĐ nam BĐ nữ BĐ trẻ em 1 6/4 124 6/4 Xuất chỉ để SXSP 153 445842 215730 137475 92637 2 7/4 128 7/4 Xuất túi đựng của áo để SXSP 153 4697350 1274000 2237200 1186150 3 12/4 Trich CF trả trước `42 5554350 1356200 2233150 1965000 4 15/4 Trích KHTSCĐ 214 68288367 21438634 29307450 17542183 5 15/4 Xuất tiền lương cho CBCNV 334 8396500 3020000 3126500 2250000 6 15/4 Trich BHXH,BHYT,KPGD 338 1595335 573800 594035 427500 7 19/4 108 19/4 Tiền điện phải trả 111 1514993 562135 539600 413258 8 109 19/4 Tiền nước phải trả 111 557656 165360 240187 152109 9 20/4 110 20/4 Tiền điện thoại phải trả 111 325706 102070 125786 97850 Số TT Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Tổng số Ghi nợ tài khoản 622 Chia ra Số Ngày tháng BĐ nam BĐ nữ BĐ trẻ em 1 15/4 Tính tiền lương phải trả cho CN trực tiếp SX 334 7 22454211 31683726 16454211 2 16/4 Trích BHXH,BHYT,KPCĐ 338 13124508,12 4266300,09 6019907,94 3126300,09 Số TT Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Tổng số Ghi nợ tài khoản 641 Chia ra Số Ngày tháng BĐ nam BĐ nữ BĐ trẻ em 1 102 8/4 Trả tiền hoa hồng cho CH 95/6 Phan Chu Trinh 111 946550 278300 341999 327250 2 15/4 Tính tiền lương phải trả cho BHPH 334 2115158 3 16/4 Tính BHXH,BHYT,KPCĐ 338 401880,02 4 28/4 Trả tiền hoa hồng cho siêu thị HN Marko 111 2913801 5 29/4 Trả tiền hoa hồng cho CH Hanaove 111 686361,5 6 30/4 Trả tiền hoa hang cho CH Hồng Nhung 111 151266,5 7 Trích KHTSCĐ 214 965412 Số TT Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Tổng số Ghi nợ tài khoản 642 Chia ra Số Ngày tháng BĐ nam BĐ nữ BĐ trẻ em 1 Trích KHTSCĐ 214 1896373 2 Trích BHXH,BHYT,KPCĐ 338 1127045,8 3 Trích tiền lương phải trả cho CBQL 334 8396500 4 111 21/4 CF làm VS 111 1515700 Nhật ký – Chứng từ số 1 Ghi có tài khoản 111 “Tiền mặt” Tháng 04 năm 2004 Số TT Ngày Ghi có tài khoản 111 , Ghi có các tài khoản 1331 521 331 334 141 152 1 2/4 1199644,8 11996448 2 2/4 454685 3 4/4 19036000 4 5/4 354200000 5 5/4 74025 6 5/4 554435 7 6/4 2728550 8 8/4 9 9/4 8750000 10 9/4 16000000 11 9/4 84999198 12 11/4 731225 13 11/4 48503000 14 19/4 151499,3 15 19/4 27882,3 16 19/4 32.570,6 17 21/4 18 25/5 81813488,44 19 26/4 173475 1734750 20 28/4 21 28/4 15612764 22 29/4 17932500 23 30/4 5580091 24 30/4 105544065 25 20/4 26 27 Cộng 2213532,5 3914460 667407618 81813488 8750000 13731198 Số TT Ghi có tài khoản 111 , Ghi có các tài khoản 153 641 642 627 811 Cộng có TK111 1 2/4 13196092,8 2 2/4 454685 3 4/4 19036000 4 5/4 354200000 5 5/4 740250 740250 814275 6 5/4 5544350 5544350 6098785 7 6/4 2728550 8 8/4 8750000 9 9/4 946550 1946550 10 9/4 16000000 11 9/4 84999198 12 11/4 731225 13 11/4 48503000 14 19/4 1514993 1666492,3 15 19/4 557656 585538,8 16 19/4 325706 358276,6 17 21/4 1515700 1515700 18 25/5 81813488,44 19 26/4 1908488,44 20 28/4 2913801 2913801 21 28/4 15612764 22 29/4 17932500 23 30/4 5580091 24 30/4 105544065 25 20/4 1050000 1050000 26 27 Cộng 6284600 3860351 1515700 2398355 1050000 729939302,9 Nhật ký - Chứng từ số 2 Ghi có tài khoản 122 “Tiền gửi Ngân Hàng” Tháng 04 năm 2004 Số TT Chứng từ Diễn giải Ghi có tài khoản 112, Ghi nợ các Cộng có TK 112 Số Ngày N 111 1 105 2/4 Rút TGNH về Nhập quỹ TM 150.000.000 150.000.000 2 112 25/4 Rút TGNH về Nhập quỹ 100.000.000 100.000.000 3 250.000.000 250.000.000 ĐĐĐĐĐĐĐ Nhật ký - chứng từ số 4 Ghi có Tài khoản 331- Vay ngắn hạn 315- Nợ dài hạn đến hạn trả 341- Vay dài hạn 342- Nợ dài hạn Tài khoản : 311- Vay ngắn hạn Tháng 4 năm 2004 Số dư đầu tháng: 1.651.123.401 STT Chứng từ Diễn giải Ghi có TK 331 Ghi có TK…, ghi nợ các TK Số hiệu Ngày tháng Tk 111 Cộng có TK 311 Cộng nợ TK 1 107 5/4 Vay ngắn hạn ngân hàng 250000000 250000000 Số dư cuối tháng: 1.901.123.40 Nhật ký – chứng từ số 5 Ghi có Tài khoản 331- Phải trả người bán Tháng 4 năm 2004 Số TT Tên đơn vị (Hoặc người bán hàng) Số đầu tháng Ghi có TK 331,ghi nợ các TK Có Tài khoản 152 Tài khoản 153 1331 Cộng có TK 331 Giá TT Giá TT 1 CTy TNHH Bảo Long 19036000 2 Xưỏng may Lê Hữu Thọ 84999198 3 CTyTNHH Thiên Ngân 16000000 4 CTy bao bì Thành Đạt 15612764 5 CTy Sao Phượng Bắc 48503000 6 XN Hùng Anh 5072810 507281 5580091 7 CTy TNHH Mai Hân 345145000 34515500 379659500 8 CTy TNHH Thiên Hương 1750000 175000 1925000 9 CTy TNHH Bắc Ninh 1734750 173475 1908225 10 CTy TNHH Huệ Silk 95949150 9594915 105544065 11 CTy TNHH Phương Đông 184150962 447901710 1750000 44966171 494616881 Số TT Tên đơn vị (Hoặc người bán hàng) Ghi có TK 331,ghi nợ các TK Số dư cuối tháng 111 Cộng nợ TK 331 Nợ Có 1 CTy TNHH Bảo Long 19036000 19036000 2 Xưỏng may Lê Hữu Thọ 84999198 84999198 3 CTyTNHH Thiên Ngân 16000000 16000000 4 CTy bao bì Thành Đạt 15612764 15612764 5 CTy Sao Phượng Bắc 48503000 48503000 6 XN Hùng Anh 5580091 5580091 7 CTy TNHH Mai Hân 354200000 354200000 8 CTy TNHH Thiên Hương 9 CTy TNHH Bắc Ninh 10 CTy TNHH Huệ Silk 105544065 105544065 11 CTy TNHH Phương Đông 17932500 17932500 667407618 667407618 11360225 Nhật ký – chứng từ số 7 tháng 4 năm 2004 Phần I: tập hợp chi phí sản xuất Kinh doanh toàn doanh nghiệp Stt Các TK ghi có Các TK ghi nợ 142 152 153 154 214 334 338 621 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 TK 154 251487126 2 142 3 334 5222137,56 4 621 260686763 5 622 70592148 13412508,12 6 627 5554350 5143192 68288267 8396500 1595335 7 641 965412 2115158 401880,02 8 642 1896373 5931820 1127045,8 9 241 11 Cộng A 5554350 260686763 5143192 71150052 87035626 21758906,5 12 152 9199637 13 153 14 155 426866861,3 Cộng B Tổng cộng (A+B) 5554350 260686763 5143192 426866861,3 71150052 87035626 21758906,5 260686763 Stt Các TK ghi có Các TK ghi nợ 622 627 Các TK phản ánh ở các NKCT khác Tổng cộng chi phí NKCT số 1 NKCT số 2 NKCT số 8 NKCT số 10 1 2 11 12 13 14 15 16 17 1 TK 154 84004656,12 91375999 426867781,1 2 142 3 334 5222137,56 4 621 260686763 5 622 84004656,12 6 627 2398355 91375999 7 641 3860351 761480 76148 8180429,02 8 642 1515700 10470938,8 9 241 11 Cộng A 84004656,12 91375999 7774406 761480 76148 886808704,6 12 152 9199637 13 153 426866861,3 14 155 Cộng B 436066498,3 Tổng cộng (A+B) 84004656,12 91375999 7774406 761480 76148 1322875203 Phần II : Chi phí sản xuất kinh doanh tính theo yếu tố Tháng…..năm 2004 Stt Tên các TK chi phí SX kinh doanh Yếu tố chi phí SX kinh doanh Tổng cộng chi phí Nguyên vật liệu Tiền lương và các khoản phụ cấp BHXH, BHYT, kinh phí cố định Khấu hao TS CĐ Chi phí dịch vụ mua ngoài Chi phí bằng tiền khác 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 TK 154 2 TK 631 3 TK 142 4 TK 337 5222137,56 5222137,56 5 TK 621 251687126 251487126 6 TK 622 70592148 13412508,12 84004656,12 7 TK 627 5143192 8396500 1595335 68288267 2398355 5554350 91375999 8 TK 641 2115158 401880,02 965412 4697979 8180429,02 9 TK 642 5931820 1127045,8 1896373 1515700 10470938,8 10 TK 2413 11 Cộng trong tháng 256630318 87035626 21758906,5 71150052 2398355 11768029 450471286,5 12 Luỹ kế từ đầu năm Nhật ký – Chứng từ số 8 Ghi tài khoản 155,156,157,159,131,512,521 ,531,632,641,642,711,712,811,821,911 Tháng 04 năm 2004 Số TT Số hiệu TK ghi nợ Các TK ghi có Các TK ghi nợ 155 157 131 511 521 1 2 3 4 5 6 7 8 1 111 Tiền mặt 84869842,5 2 112 Tiền gửi ngân hàng 3 113 Tiền đang chuyển 4 131 Phải thu khách hàng 8941675 5 138 Phải thu khác 6 128 đầu tư ngắn hạn khác 7 222 Góp vốn liên doanh 8 511 Doanh thu bán hàng 4189020 9 632 Giá vốn bán hàng 263949892 103619082,5 10 139 Dự phòng nợ phải thu khó đòi 11 159 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 12 911 XĐ kết quả kinh doanh 13 157 Hàng gửi đi bán 170466669,2 14 711 DT h/đ tài chính 15 641 CF bán hàng 761480 Cộng Số TT Số hiệu TK ghi nợ Các TK ghi có Các TK Ghi nợ 632 641 642 811 911 1 2 3 1 111 Tiền mặt 2 112 Tiền gửi ngân hàng 3 113 Tiền đang chuyển 4 131 Phải thu khách hàng 5 138 Phải thu khác 6 128 đầu tư ngắn hạn khác 7 222 Góp vốn liên doanh 8 511 Doanh thu bán hàng 446761080 9 632 Giá vốn bán hàng 10 139 Dự phòng nợ phải thu khó đòi 11 159 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 12 911 XĐ kết quả kinh doanh 263949892 818808180429,02 10470938,8 1050000 13 157 Hàng gửi đi bán 2543000 14 711 DT h/đ tài chính 15 641 CF bán hàng Cộng 1368991521 Nhật ký – Chứng từ số 9 Ghi có : TK 211 - TSCĐ thuế tài chính TK212 – TSCĐ thuê tài chính TK 213 – TSCĐ vô hình Tháng 04 năm 2004 Số TT Chứng từ Diễn giải Ghi có TK211 ghi nợ các TK Số hiệu Ngày tháng 214 Cộng có TK 211 1 2 3 4 5 6 1 26/4 Thanh lý một văn phòng 180000000 180000000 2 Cộng: 180000000 Nhật ký – Chứng nhận số 10 Ghi có các TK 121,128,129,236,139,141, 144,161,221,222,228,229,244,333,336,344, 411,412,414,415,412,431,441,451,461 Tài khoản : 141 – Tạm ứng Tháng 4 năm 2004 Số TT Chứng từ Diễn giải Số dư đầu kỳ Ghi nợ TK 141, ghi có các TK Ghi có TK 141, ghi nợ các TK Số dư cuối tháng Nợ Có TK111 Cộng nợ TK141 TK111 Cộng có TK141 Nợ Số Ngày 1 Dư định kỳ 92700000 8750000 8750000 2 103 9/4 Tạm ứng cho anh Ngô Viết Thanh 3 111 22/4 Anh Ngo Viết Thanh thanh toán tiền tạm ứngđi mua hàng trong kỳ 625400 625400 Cộng: 92700000 8750000 625400 100824600 Bảng thống kê số 1 Ghi nợ tài khoản 111 “tiền mặt” Tháng 4 năm 2004 Dư định kỳ : 50.850.000 Số TT Ngày Ghi nợ TK 111 , ghi có các TK Số dư cuối ngày 112 131 311 3331 511 141 711 Cộng nợ TK 111 1 1/4 14320000 14320000 2 2/4 150000000 150000000 3 2/4 4133500 41335000 45468500 4 5/4 27500000 5 8/4 4302500 43025000 7350000 6 10/4 27500000 73122500 7 10/4 7350000 625400 8 11/4 6647500 66475000 100000000 9 22/4 27181440 10 24/4 100000000 625400 17095000 11 25/4 2471040 24710400 2543000 2543000 12 26/4 17095000 8769000 13 27/4 97126700 14 28/4 8769000 9835842,5 15 28/4 8829700 88297000 33613713,1 16 28/4 894167,5 8941675 9835842,5 17 29/4 3055792,1 30557921 14975383,5 18 29/4 9835842,5 250000000 19 30/4 1361398,5 13613985 47327500 Cộng 250000000 84869842,5 250000000 31695598,1 316955981 625400 2543000 936689821,6 987539821,6 Bảng kê số 2 Ghi nợ TK 112 – tiền gửi ngân hàng Tháng 4 năm 2004 Số dư đầu tháng : 458.963.000 Số TT Chứng từ Diễn giải Ghi nợ TK 112, ghi có các TK Số dư cuối ngày Số hiệu Ngày,tháng 511 3331 Công nợ TK 112 1 6/4/04 CTy CP Nam Sơn thanh toán hàng bằng TGNH 124025000 12402500 136427500 595390500 2 Doanh nghiệp ::XN dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp Bảng kê khai số 3 Tính giá thực tế vật liệu & công cụ , dụng cụ (TK 152.153) Tháng 4 năm 2004 Số TT Chỉ tiêu TK 152 – Nguyên liệu , vật liệu TK –Công cụ , dụng cụ Hạch toán Thực tế Hạch toán Thục tế 1 I.Số dư đầu tháng 429022875 0 2 II. Phát sinh trong tháng 8034600 3 Từ NKCT số 1 (ghi có TK 111) 13731198 6284600 4 Từ NKCT số 2 (ghi có TK 112) 5 Từ NKCT số 5 (ghi có TK 331) 447901710 1750000 6 Từ NKCT số 6 (ghi có TK 151) 7 Từ NKCT số 7 (ghi có TK 154) 9199637 8 Từ NKCT số khác số 10 9 III. Cộng số dư đầu tháng & phát sinh trong tháng (I+II) 899855420 8034600 10 IV. Hệ số chênh lệch 11 V. Xuất trong tháng (III-V) 260686763 5143192 12 VI. Tồn kho cuối tháng (III-V) 639168657 2891408 Ngày 30 tháng 04 năm 2004 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) bảng kê số 4 tập hợp chi phí sản xuất theo phân xưởng dùng cho các TK : 154, 631, 621, 622, 627 tháng 04 năm 2004 STT Loại Các TK ghi Có Các TK ghi Nợ 142 152 214 334 338 621 622 627 Cộng chi phí thực tế trong tháng 1 1 - TK 154 hoặc TK 631 2 - Phân xưởng (sản phẩm) 3 + Bộ đồ nam 82578089 26720511,09 28707929 138006529,1 4 + Bộ đồ nữ 115885631 37703633,94 38541383 192130647,94 5 + Bộ đồ trẻ em 53023406 19580511,09 24126687 96730604,09 6 2 - Tk 621 7 - Phân xưởng (sản phẩm) 8 Phân xưởng… 9 + Bộ đồ nam 10 + Bộ đồ nữ 11 + Bộ đồ trẻ em 12 3 - TK 622 13 - Phân xưởng 14 - Phân xưởng 15 + Bộ đồ nam 84993399 22454211 4266300,09 111713910,1 16 + Bộ đồ nữ 120904066 31683726 6019907,94 159607699,9 17 + Bộ đồ trẻ em 54789298 16454211 3126300,09 74369809,09 18 4 - TK 627 19 - Phân xưởng 20 - Phân xưởng 21 + Bộ đồ nam 1274000 21438634 573800 23286434 22 + Bộ đồ nữ 2237200 29307450 594035 32138685 23 + Bộ đồ trẻ em 1186150 17542183 427500 19155833 Cộng 4697350 260686763 68288267 70592148 15007843,12 251487126 84004656,12 91375999 846140152,2 bảng kê số 5 tập hợp : Chi phí đầu tư XDCB (TK 241) Chi phí bán hàng (TK 641) Chi phí quản lý doanh nghiệp (TK 642) tháng 04 năm 2004 STT Các TK ghi Có Các TK ghi Nợ 214 334 338 111 Cộng chi phí thực tế trong tháng 1 TK2411-Mua sắm TSCĐ 2 TK2412-XD cơ bản 3 Hạng mục 4 - Công tác xây dựng 5 - Công tác lắp đặt 6 Thiết bị đầu tư XDCB 7 - Chi kiến thiết cơ bản khác 8 Hạng mục ………………………….. ………………………….. 9 TK2413- Sửa chữa lớn TSCĐ 10 TK641- Chi phí bán hàng 11 - Chi phí nhân viên 2115158 2115158 12 - Chi phí vật liệu, bao bì 13 - Chi phí dụng cụ, đồ dùng 14 - Chi phí khấu hao TSCĐ 965412 965412 15 - Chi phí dịch vụ mua ngoài 401880,02 401880,02 16 - Chi phí bằng tiền khác 4697979 4697979 17 TK642- Chi phi quản lý DN 18 - Chi phí nhân viên quản lý 5931820 5931820 19 - Chi phí vật liệu quản lý 20 - Chi phí đồ dùng văn phòng 21 - Chi phí khấu hao TSCĐ 1896373 1896373 22 - Thuế, phí và lệ phí 23 - Chi phí dự phòng 24 - Chi phí dịch vụ mua ngoài 1127045,8 1127045,8 25 - Chi phí bằng tiền khác 1515700 1515700 Cộng: 2861785 8046978 1528925,82 6213679 18651367,82 bảng kê số 6 tập hợp : Chi phí trả trước (TK 142) (1421) Chi phí phải trả (TK 335) tháng 04 năm 2004 STT Diễn giải Số dư đầu tháng Nợ các TK…2…….. Số dư cuối tháng Nợ Có TK 627 Cộng có Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 1 Dư định kỳ 141052394 5554350 5554350 135498044 2 Trích CF trả trước cho từng sản phẩm 4 5 6 Cộng: 5554350 135498044 bảng kê số 8 nhập, xuất, tồn kho Thành phẩm - Hàng hoá tháng 04 năm 2004 Số dư đầu kỳ: 211.623.950 STT Chứng từ Diễn giải Ghi có TK 155 Ghi nợ cácTK: Ghi nợ TK 155 Ghi nợ các TK: TK:……… Cộng có TK: TK: 154 Cộng có TK: Số hiệu Ngày tháng Số lượng Giá thực tế Giá thực tế Số lượng Giá thực tế Giá thực tế 1 116 2/4 Xuất bán cho CH thời trang Anh Phương 625 24533290 24533290 2 121 4/4 Xuất gửi bán cho CH 95/6 Phan Chu Trinh 790 25003490 25003490 3 123 6/4 XB cho Cty CP Nam Sơn 2025 71179440 71179440 4 129 10/4 XB cho CH 23 Lê Trọng 1000 39497900 39497900 5 107 20/4 Nhập kho thành phẩm 2075 426866861,3 426866861,3 6 130 21/4 Xuất gửi bán CH 25 Bà Triệu 2075 66847586,7 7 131 23/4 Xuất gửi bán siêu thị HN Marko 1580 52065593,5 52065593,5 8 132 25/4 Xuất bán trực tiếp cho CH Hồng Nhung 494 14595743,5 14595743,5 9 133 25/4 Xuất gửi bán CH Hanosimex 575 18425977 18425977 10 134 27/4 Xuất gửi bán cho CH Hồng Nhung 244 8124022 8124022 11 135 27/4 Xuất bán cho CTy Vạn Xuân 327 10524436 10524436 12 107 21/4 Nhập kho TP Cộng: Số dư cuối kỳ: 307.693.332,6 Bảng kê số 9 Tính giá thực tế thành phẩm, hàng hoá Tháng 04 năm 2004I STT Chỉ tiêu TK 155 – thành phẩm TK 156 – hàng hoá Hạch toán Thực tế Hạch toán Thực tế 1 I. Số dư đầu tháng 211.623.950 2 II. Phát sinh trong tháng 3 - Từ NKCT số 5 (có TK 331) 4 - Từ NKCT số 6 (có TK 151) 5 - Từ NKCT số 7 (có TK 154) 426.866.861,3 6 - Từ NKCT số 1 (có TK 111) 7 - Từ NKCT số 2 (có TK 112) 8 …………………………… 9 …………………………… 10 …………………………… 11 III. Cộng số dư đầu tháng và phát sinh trong tháng 638.490.811,3 12 IV. Hệ số chênh lệch 13 V. Xuất trong tháng 330.797.478,7 14 VI. Tồn kho cuối tháng 307.693.332,6 Kế toán ghi sổ Ngày …tháng….năm 200….. (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) bảng kê số 10 hàng gửi đi bán (TK 157) tháng 04 năm 2004 Số dư đầu tháng: 0 STT Chứng từ Diễn giải Ghi Nợ TK 157 Cộng Nợ TK 157 Ghi Có TK 157 Cộng Có TK 157 155 632 Số hiệu Ngày tháng Giá trị Giá trị 1 121 4/4 Xuất gửi bán cho CH 95/6 Phan Chu Trinh 25.003.490 25.003.490 2 130 21/4 Xuất gửi bán CH 25 Bà Triệu 66.847.586,7 66.847.586,7 3 131 23/4 Xuất gửi bán siêu thị HN Marko 52.065.593,5 52.065.593,5 4 133 25/4 Xuất gửi bán CH Hanosimex 18.425.977 18.425.977 5 134 27/4 Xuất gửi bán cho CH Hồng Nhung 8.124.022 8.124.022 6 108 8/4 CH Phan Chu Trinh thanh toán tiền hàng 25.003.490 25.003.490 7 28/4 Siêu thị HN Marko thanh toán tiền hàng 52.065.593,5 52.065.593,5 8 28/4 CH Hanosimex ttth 18.425.977 18.425.977 9 30/4 CH Hồng Nhung ttth 8.124.022 8.124.022 Cộng: 170.466.669,2 170.466.669,2 103.619.082,5 Số dư cuối tháng: 66.847.586,7 bảng kê số 11 phải thu của khách hàng (Tk 131) tháng 04 năm 2004 Số dư đầu tháng: 78.179.000 STT Tên người mua Ghi Nợ TK 131 Ghi có TK 131 511 3331 Cộng Nợ TK 131 111 Cộng có TK 131 1 Dư định kỳ 2 CTy thương mại Vạn Xuân 8.941.675 894.167,5 9.835.842,5 9.835.842,5 9.835.842,5 3 CTy thương mại & dịch vụ Hằng Thảo 14.320.000 14.320.000 4 Siêu thị Soul 27.500.000 27.500.000 5 CTy cổ phần Việt An 7.350.000 7.350.000 6 CTy TNHH Dệt may 17.095.000 17.095.000 7 CH thời trang Anh Phương 8.769.000 8.769.000 8 9 Cộng: 8.941.675 894.167,5 9.835.842,5 84.869.842,2 84.869.842,2 Số dư cuối tháng: 3.145.000 Số dư đầu năm Nợ Có 50.850.000 Tài khoản : 111- Tiền mặt Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 TK 112 250.000.000 TK 131 84.869.842,5 TK 311 250.000.000 TK 511 316.955.981 TK 3331 31.695.598,1 TK141 625.400 TK711 2.543.000 Cộng phát sinh Nợ 936.689.822 Có 792.939.302,9 Số dư cuối tháng Nợ 194.600.519,1 Có Số dư đầu năm Nợ Có 458.963.000 Tài khoản : 112- TGNH Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 TK 511 124.025.000 TK 3331 12.402.500 Cộng phát sinh Nợ 136.427.500 Có 250.000.000 Số dư cuối tháng Nợ 345.390.500 Có Số dư đầu năm Nợ Có 78.179.000 Tài khoản : 131- Phải thu của KH Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 TK 511 8.941.675 TK 3331 894.167,5 Cộng phát sinh Nợ 9.835.842,5 Có 84.869.842,5 Số dư cuối tháng Nợ 3.145.000 Có Số dư đầu năm Nợ Có 92.700.000 Tài khoản : 141- Tứ Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 TK 111 8.750.000 Cộng phát sinh Nợ 8.750.000 Có 625.400 Số dư cuối tháng Nợ 100.824.600 Có Số dư đầu năm Nợ Có 141.052.394 Tài khoản : 142 - CF trả trước Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Cộng phát sinh Nợ 0 Có 5.554.350 Số dư cuối tháng Nợ 135.498.044 Có Số dư đầu năm Nợ Có 600.679.925 Tài khoản : 411- NVKD Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Cộng phát sinh Nợ 0 Có 0 Số dư cuối tháng Nợ Có 600.679.925 Số dư đầu năm Nợ Có 1.043.560.223 Tài khoản : 421- LN chưa phân phối Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Cộng phát sinh Nợ 0 Có 165.652.820,18 Số dư cuối tháng Nợ Có 1.209.213.043,18 Số dư đầu năm Nợ Có 153.218.000 Tài khoản : 415 - Quỹ đầu tư & phát triển Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Cộng phát sinh Nợ 0 Có 0 Số dư cuối tháng Nợ Có 153.218.000 Số dư đầu năm Nợ Có 0 Tài khoản : 333- Thuế Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 TK 133 47.178.703,5 Cộng phát sinh Nợ 47.178.703,5 Có 45.095.010 Số dư cuối tháng Nợ 2.083.693,5 Có Số dư đầu năm Nợ Có 0 Tài khoản : 338 - Phải trả, phải nộp khác Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Cộng phát sinh Nợ 0 Có 21.758.906,5 Số dư cuối tháng Nợ Có 21.758.906,5 Doanh nghiệp: Mẫu số: S14-STK/DNN (Ban hành theo Quyết định) số 1177TC/QĐ/CĐKT ngày 23/12/1996 của BTC) bảng tổng hợp chi tiết nguyên liệu, Mẫu số: S14-STK/DNN vật liệu, sản phẩm, hàng hoá (Ban hành theo Quyếtđịnh Tài khoản : …152…….. Tháng ….năm 200…. STT Tên, quy cách nguyên liệu, vật liệu, sản phẩm , hàng hoá Số tiền (đồng) Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ 1 Vải sợi 145.432.320 186.208.000 119.813.760 2 Vải thô 153.180.840 118.989.490 3 Vải dệt kim 102.447.676 135.792.000 4 Cúc to 1.426.552 682.264 5 Cúc nhỏ 1.770.600 1.416.480 6 Chun bản lớn 3.144.918 7 Chun bản nhỏ 6.068.269 5.320.476 8 Chỉ mầu 4.943.224 11.996.448 8.087.030 9 Chỉ trắng 6.226.476 5.696.838 10 Phấn 736.460 680.425 11 Dỗu 3.645.540 12 Khoá ngắn 1.591.200 13 Khoá dài 3.481.610 14 Khoá đồng 3.469.500 15 Vải kaki 23.145.000 16 Lụa lớn 44.125.000 17 Lụa hoa 51.824.150 Cộng: 429.022.875 470.832.545 260.686.763 639.168.657 Doanh nghiệp: Mẫu số: S14-STK/DNN (Ban hành theo Quyết định) số 1177TC/QĐ/CĐKT ngày 23/12/1996 của BTC) bảng tổng hợp chi tiết nguyên liệu, Mẫu số: S14-STK/DNN vật liệu, sản phẩm, hàng hoá (Ban hành theo Quyếtđịnh Tài khoản : …155…….. Tháng 4 năm 2004 STT Tên, quy cách nguyên liệu, vật liệu, sản phẩm , hàng hoá Số tiền (đồng) Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ 1 áo sơ mi nam dài tay 55.445.000 44.995.750 10.449.250 2 áo sơ mi nam ngắn tay 26.408.650 15.534.500 10.874.150 3 áo sơ mi nữ dài tay 51.428.800 42.750.190 8.678.610 4 áo sơ mi nữ ngắn tay 25.659.000 20.926.340 4.732.660 5 Quần dài nam 35.137.500 30.218.250 4.919.250 6 Quần dài nữ 17.545.000 17.545.000 0 7 Bộ đồ trẻ em 96.730.532,5 38.503.832,5 58.226.700 8 Bộ đồ nữ 192.130.096,8 65.045.295,6 127.084.801,2 9 Bộ đồ nam 138.006.232 55.278.320,4 82.727.911,6 Cộng: 211.623.950 426.693.332,6 330.797.478,7 307.693.332,6 Người ghi sổ Kế toán trưởng Ngày 30 tháng 4 năm 2004 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Giám Đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Mẫu số: 02/GTGT Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ bán ra (Kèm theo tờ khai thuế GTGT) (Dùng cho cơ sở tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế kê khai hàng tháng) Mã số: Tháng …..năm 200… Tên cơ sở kinh doanh: XN dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp Địa chỉ : 105 Trường Chinh _ HN STT Hoá đơn, chứng từ bán Tên người mua Mã số thuế người mua Mặt hàng Doanh số bán chưa có thuế Thuế suất Thuế GTGT Ghi chú K/h h.đơn Số h.đơn Ngày phát hành 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 CH thời trang Anh Phương Sơ mi nam dài tay 10.725.000 10% 1072500 2 Sơ mi nữ dài tay 15.400.000 10% 1540000 3 Quần nam 15.210.000 10% 1521000 4 CTy CP Nam Sơn Sơ mi nam dài tay 53.625.000 10% 5362500 5 Sơ mi nam dài tay 29.500.000 10% 2950000 6 Sơ mi nữ dài tay 23.650.000 10% 2365000 7 Sơ mi nữ dài tay 17.250.000 10% 1725000 8 CH 95/6 Phan Chu Trinh Sơ mi nữ dài tay 12.650.000 10% 1265000 9 Sơ mi nữ dài tay 15.500.000 10% 1550000 10 Quần nữ 14.875.000 10% 1487000 11 Sơ mi nữ dài tay 16.500.000 10% 1650000 12 Quần nam 35.100.000 10% 3510000 13 Quần nữ 14.875.000 10% 1487500 14 Siêu thị HN Marko Bộ đồ nam 26.014.000 10% 2001450 15 Bộ đồ nữ 32.240.000 10% 3224000 16 Bộ đồ trẻ em 18.960.000 10% 1896000 17 Sơ mi nam dài tay 11.082.500 10% 1108250 18 CTy Vạn Xuân Bộ đồ trẻ em 6.535.350 10% 653535 19 Bộ đồ nữ 7.748.000 10% 774800 20 Bộ đồ nam 3.600.000 10% 360000 21 CHàng Hano- simex Bộ đồ nam 11.738.250 10% 1173825 22 Bộ đồ nữ 9.620.000 10% 962000 23 Bộ đồ trẻ em 9.840.000 10% 984000 24 CH Hồng Nhung Bộ đồ nam 6.979.500 10% 697000 25 Bộ đồ nữ 4.420.000 10% 442000 26 Bộ đồ trẻ em 2.352.000 10% 235200 27 CH Bách hoá TX Sơ mi nữ dài tay 4.950.000 10% 495000 28 Bộ đồ nữ 5.980.000 10% 598000 29 Bộ đồ trẻ em 10.080.000 10% 1008000 20 Sơ mi nữ dài tay 3.950.000 10% 395000 Cộng: 450.950.100 45095010 Người lập biểu kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Xí nghiệp dệt may XNK Mẫu số B 02 - DN và dịch vụ tổng hợp Ban hành theo QĐ: 167/2000 QĐ - BTC Ngày 25 tháng 10 năm 2000 Của Bộ trưởng Bộ tài chính bảng cân đối kế toán Ngày 30 tháng 4 năm 2004 Đơn vị tính: đồng Tài sản Mã số Số đầu năm Số cuối năm A.Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn. 100 1.645.465.455 1.979.152.803 I.Tiền mặt 110 509.813.000 539.991.019,1 1.Tiền mặt tại quỹ 111 50.850.000 194.600.519,1 2.Tiền gửi ngân hàng 112 458.963.000 345.390.500 3.Tiền đang chuỷên 113 II.Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 1.Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 121 2.Đầu tư ngắn hạn khác 128 3.Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn(*) 129 III.Các khoản phải thu 130 78.179.000 3.145.000 1.Phải thu của khách hàng 131 78.179.000 3.145.000 2.Trả trước cho người bán 132 3.Thuế GTGT được khấu trừ 133 4.Phải thu nội bộ 134 -Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuôc 135 -Phải thu nội bộ khác 136 5.Các khoản phải thu khác 138 6.Dự phòng các khoản phải thu khó đòi(*) 139 IV.Hàng tồn kho 140 823.721.061 1.199.694.140 1.Hàng mua đang đi trên đường 141 2.Nguyên liệu vật liệu tồn kho 142 429.022.875 639.168.657 3.Công cụ dụng cụ trong kho 143 2.891.408 4.CF sản xuất kinh doanh dở dang 144 183.074.236 183.075.155,8 5.Thành phẩm tồn kho 145 211.623.950 307.693.332,6 6.Hàng tồn kho 146 7.Hàng gửi đi bán 147 66.847.586,7 8.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 V.Tài sản lưu động khác 150 233.752.394 236.322.644 1.Tạm ứng 151 92.700.000 100.824.600 2.Chi phí trả trước 152 141.052.394 135.498.044 3.Chi phí chờ kết chuyển 153 4.Tài sản thiếu chờ xử lý 154 5.Các khoản thế chấp ngắn hạn 155 VI.Chi sự nghiệp 160 1.Chi sự nghiệp năm trước 161 2.Chi sự nghiệp năm nay 162 B.Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 200 2.127.777.225 2.056.627.173 I.Tài sản cố định 210 2.127.777.225 2.056.627.173 1.Tài sản cố định hữu hình 211 2.127.777.225 2.056.627.173 -Nguyên giá 212 2.543.096.010 2.363.096.010 -Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 213 415.318.785 306.468.837 2.Tài sản cố định thuê tài chính 214 -Nguyên giá 215 -Gía trị hao mòn luỹ kế (*) 216 3.Tài sản cố định vô hình 217 -Nguyên giá 218 -Giá trị hao mòn luỹ kế 219 II.Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 220 1.Đầu tư chứng khoán dài hạn 221 2.Góp vốn liên doanh 222 3.Các khoản đầu tư dài hạn khác(*) 228 4.Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn 229 III.Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 IV.Các khoản ký cược ký quỹ tài sản 240 Tổng cộng tài sản 250 3.773.242.680 4.035.779.976 Nguồn vốn Mã số Số đầu năm Số cuối kỳ A.Nợ phải trả 300 1.975.784.532 2.072.669.008 I.Nợ ngắn hạn 310 1.975.784.532 2.072.669.008 1.Vay ngắn hạn 311 1.651.123.401 1.901.123.401 2.Nợ dài hạn đến hạn trả 312 3.Phải trả cho người bán 313 184.150.962 11.360.225 4.Người mua trả tiền trứơc 314 5.Thúê và các khoản nộp NN 315 ( 2.083.693,5 ) 6.Phải trả công nhân viên 316 140.510.169 140.510.169 7.Phải trả các đơn vị nội bộ 317 8.Cáckhoản phải trả phải nộpkhác 318 21.758.906,5 II. Nợ dài hạn 320 1.Vay dài hạn 321 2.Nợ dài hạn khác 322 III. Nợ khác 330 1.Chi phí phải trả 331 2.Tài sản thừa chờ xử lý 332 3.Nhận ký quỹ ký cược dài hạn 333 B. Nguồn vốn chủ sở hữu 400 1.797.458.148 1.963.110.968 I. Nguồn vốn-quỹ 410 1.797.458.148 1.963.110.968 1.Nguồn vốn kinh doanh 411 600.679.925 600.679.925 2.Chênh lệch đánh giá lại TS 412 3.Chênh lệch tỷ giá 4.Quỹ đầu tư phát triển 413 153.218.000 153.218.000 5.Quỹ dự phòng tài chính 414 6.Quỹ dự phòng trợ cấp việc làm 415 7.Lợi nhuận chưa phân phối 416 1.043.560.223 1.209.213.043 8.Quỹ khen thưởng và phúc lợi 417 9.Nguồn vốn đầu tư XDCB 418 II. Nguồn kinh phí 420 1.Quỹ quản lý của cấp trên 421 2.Nguồn kinh phí sự nghiệp 422 - Nguồn KP sự nghiệp năm trước 423 - Nguồn KP sự nghiệp năm nay 424 3.Nguồn kinh phí hình thành TSCĐ 425 Tổng nguồn vốn 3.773.242.680 4.035.779.976 Xí nghiệp dệt may XNK và dịch vụ tổng hợp Kết quả hoạt động kinh doanh Tháng 4 năm 2004 Đơn vị tính: Đồng Chỉ tiêu mã số quý này * Tổng doanh thu 01 450.950.100 Trong đó: doanh thu hàng xuất khẩu 02 + Các khoản giảm trừ(04+05+06+07) 03 + Chiết khấu 04 4.189.020 + Hàng bán bị trả lại 05 + Giảm giá 06 + Thuế doanh thu, thuế xuất khẩu phải nộp 07 1. Doanh thu thuần (01-03) 10 446.761.080 2. Giá vốn hàng bán 11 263.949.892 3. Lợi nhuận gộp 20 182.811.188 4. Chi phí bán hàng 21 8.180.429.02 5. Chi phí quản lý doanh nghiệp 22 10.470.938.8 6. Lợi nhuận từ hoạt động SXKD [(20-(21+22)] 23 164.159.820.2 - Thu nhập hoạt động tài chính 31 2.543.000 - Chi phí hoạt động tài chính 32 1.050.000 7. Lợi nhuận thuần từ hoạt động tài chính(31-32) 40 1.493.000 - Các khoản thu nhập bất thường 41 - Chi phí bất thường 42 8. Lợi nhuận bất thường(41-42) 50 9. Lợi nhuận trước thuế 60 165.652.820,18 10. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 70 53.008.902,43 11. Lợi nhuận sau thuế (60-70) 80 112.643.917,7 3.Thuyết minh báo cáo tài chính: XN Dệt may XNK Cộng hoà xã hội chủ ngiã việt namvà dịch vụ tổng hợp Độc lập-tự do-hạnh phúc Thuyết minh báo cáo tài chính Tháng 4 năm 2004 1. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp. - Hình thức sở hữu vốn: Nhà nước - Hình thức hoạt động : Sản xuất kinh doanh các sản phẩm dệt may - Lĩnh vực kinh doanh: Trong cả nước và có quan hệ với nước ngoài. - Tổng số công nhân viên: 162 người. 2. Chế độ kế toán áp dụng tại doanh nghiệp. - Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 1/1 và kết thúc vào 31/12. - Đơn vị sử dụng tiền tệ trong ghi chép kế toán là : đồng VN - Hình thức sổ kế toán áp dụng: NKCT - Phương pháp kế toán TSCĐ + Nguyên tắc đánh giá TSCĐ: theo từng thời điểm Nhà nước quy định. + Phương pháp khấu hao : theo quy định số 166TC năm 1999 QĐ-BTC của Bộ tài chính ban hành. - Phương pháp kế toán hàng tồn kho. + Nguyên tắc đánh giá. + Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho: giá vốn mua vào. + Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: KKTX 3. Chi tiết một số chỉ tiêu trong báo cáo tài chính. 3.1. Tình hình tăng giảm TSCĐ: Chỉ tiêu Nhà cửa vật kiến trúc Máy móc thiết bị Phương tiện vận tải TSCĐ khác Cộng I. Nguyên gía TSCĐ 1.Số dư đâù kỳ 815.429.000 902.364.150 212.603.158 197.380.917 2.127.777.225 2. Số tăng trong kỳ -Mua sắm mới - Xác định mới 3. Số giảm trong kỳ - Thanh lý 180.000.000 - Nhượng bán 4. Số cuối kỳ 635.429.000 II.Giá trị hao mòn 1 Số dư đầu kỳ 219.162.802 136.131.588 21.497.805 38.526.590 415.318.785 2. Tăng trong kỳ 11.896.373 56.190.252 1.965.412 1.098.015 3. Giảm trong kỳ 180.000.000 4. Số dư cuối kỳ 51.059.175 192.321.840 23.463.217 39.624.605 306.468.837 3.2. Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu. Chỉ tiêu Số đầu kỳ Tăng trong kỳ Giảm trong kỳ Số cuối kỳ I. Nguồn vốn kinh doanh 600.679.925 0 0 600.679.925 1.Ngân sách nhà nước cấp 300.000.000 300.000.000 2.Tự bổ sung 300.679.925 300.679.925 3.Vốn liên doanh II.Các quỹ 1. Quỹ phát triển kinh doanh 153.218.000 0 0 153.218.000 2.Quỹ dự trữ 3.Quỹ khen thưởng 4.Quỹ phúc lợi III.Nguồn vốn ĐTXDCB 1.Nguồn ngân sách 2.Nguồn khác Cộng 753.897.925 0 0 753.897.925 3.4. Các khoản phải thu và nợ phải trả: Chỉ tiêu Số đầu kỳ Số tăng Số giảm Số cuối kỳ 1.Các khoản phải thu 78.179.000 9.835.842,5 84.869.842,5 3.145.000 -Phải thu từ khách hàng 78.179.000 9.835.842,5 84.869.842,5 3.145.000 -Trả trước cho người bán -Thuế được khấu trừ -Phải thu nội bộ -Phải thu khác 2.Các khoản phải trả 1.975.784.532 898.326.423,5 801.621.947,5 2.072.669.008 2.1.Nợ ngắn hạn -Vay ngắn hạn 1.651.123.401 250.000.000 0 1.901.123.401 -Phải trả cho người bán 184.150.962 494.616.881 667.407.618 11.360.225 -Người mua trả trước -Phải trả công nhân viên 140.510.169 87.035.626 87.035.626 140.510.169 -Các khoản nộp ngân sách 0 45.095.010 47.178.703,5 - 2.083.693,5 -Phả trả nội bộ -Phải trả khác 0 21.578.906,5 0 21.758.906,5 2.2.Nợ dài hạn -Vay dài hạn -Vay dài hạn khác * Trong đó: - Số quá hạn phải thu phải trả: không có. - Số tiền tranh chấp mất khả năng thanh toán: không có. - Số phải thu bằng ngoại tệ quy ra USD: không có. - Số phải trả bằng ngoại tệ: không có. 4.Phương hướng kinh doanh trong kỳ tới. Xí nghiệp tiếp tục phát triển mạng lưới trong nước và tăng cường xuất khẩu, tăng doanh số hàng năm: 25% so với năm trước. Đặc biệt chú trọng công tác tìm thị trường và tìm nguồn xuất khẩu. Tăng cường một số thiết bị kiểm nghiệm nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm trong quá trình lưu thông trên thị trường. Tăng cường thiết bị phục vụ mặt hàng mới nhằm đảm bảo chất lượng và thị hiếu trên thị trường. Phần III:Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp I. Một số nhận xét về công tác tổ chức kế toán tại xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp 1. Về cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán. Phòng kế toán của Xí nghiệp với biên chế 8 người được sắp xếp hợp lý trong công việc để phù hợp với nội dung kế toán đã được đặt ra và khối lượng công tác phát sinh trong quá trình hoạt động. Có thể nói rằng sự phân công nhiệm vụ cho từng đối tượng lao động trong phòng kế toán là hết sức khoa học, hợp lý và vừa đủ. Thể hiện ở chỗ, trong phòng đã có sự phân công, từng phần hành cho từng nhân viên kế toán đảm nhiệm do đó không xảy ra tình trạng không có việc làm hay dư thừa lao động. Mặt khác cùng với sự hiểu biết cùng với kinh nghiệm thu được nhiềm năm làm kế toán, kế toán trưởng đã cùng với nhân viên trong phòng thực hiện cơ giới hóa kế toán nên đã giảm bớt được khối lượng công việc, tiết kiệm chi phí do giảm bớt hoạt động của nhân viên kế toán. 2.Về công tác tổ chức kế toán. Xí nghiệp áp dụng theo mô hình tập trung trực tuyến với hình thức ghi sổ nhật ký chứng từ. Công tác kế toán nói chung được thực hiện tốt, phản ánh và cung cấp kịp thời về tình hình biến động tài sản và nguồn vốn, tình hình thực hiện các chỉ tiêu kinh tế tài chính, từ đó giúp lãnh đạo xí nghiệp có quyết định đúng đắn kịp thời trong các phương án kinh doanh. Việc áp dụng khoa học kỹ thuật vào công tác kế toán, đưa máy vi tính vào sử dụng, có phần mềm kế toán riêng, phù hợp với điều kiện của xí nghiệp nhờ đó giúp giảm nhẹ khối lượng công việc ghi chép của nhân viên kế toán mà vẫn cung cấp thông tin kịp thời chính xác, đáp ứng yêu cầu quản lý kinh doanh của xí nghiệp . 3. Về công tác bảo quản và lưu trữ chứng từ. Chứng từ hạch toán ban đầu được hạch toán nghiêm chỉnh và sắp xếp có khoa học. Chứng từ sử dụng trong đơn vị vừa đảm bảo tính hợp pháp, vừa đảm bảo chế độ chứng từ kế toán do Nhà nước ban hành. Việc sắp xếp, chứng từ nhanh chóng kịp thời đã giúp cho công tác kế toán trong giai đoạn kế tiếp được tiến hành nhanh gọn. Thêm vào đó là việc giúp ích cho cán bộ công nhân viên trong phòng có thể tìm thấy nhanh chóng thông tin, số liệu cần thiết cho công việc. 4. Về hệ thống tài khoản. Để phù hợp với đặc đỉêm kinh doanh và hạch toán, trên cơ sở hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp, Xí nghiệp đã tiến hành mở những tài khoản chi tiết cho từng loại hình sản xuất, từng kho hàng, góp phần tạo nên sự thuận lợi cho công tác quản lý của xí nghiệp. II. Những tồn tại Một bộ máy kế toán dù hiệu quả đến đâu vẫn có những tồn tại cần xem xét sửa đổi. Sau thời gian thực tập ít ỏi, em mạnh dạn nêu ra một số tồn tại cùng phương hướng hoàn thiện công tác quản lý và hạch toán kế toán ở xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp như sau: * Thứ nhất về nội dung phản ánh của tài khoản. Chi phí tập hợp vào tài khoản 641 và 642 còn có một số bất hợp lý như sau; - Khấu hao tài sản cố định của một số máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải, tiền thuê nhà xưởng không phục vụ cho bán hàng cũng được tính vào chi phí bán hàng. Điều này không hợp với nội dung chi phí bán hàng: chỉ có khấu hao tài sản cố định phuc vụ bán hàng mới tính vào chi phí bán hàng. - Tài khoản 641 dùng để phản ánh các khoản chi phí thực tế phát sinh trực tiếp trong quá trình dự trữ hàng hoá và tổ chức bán hàng. Song tại xí nghiệp, kế toán phản ánh vào tài khoản 641 bao gồm cả các khoản chi phí thu mua (như tiền vận chuyển, bốc vác...) được tập hợp hết vào tài khoản 641 vào thời điểm cuối kỳ mà không phân bổ cho hàng hoá đã tiêu thụ và chưa tiêu thụ. Dó đó về chi phí bán hàng và chi phí quản lý em có ý kiến như sau: - Xí nghiệp nên xác định đúng nội dung kinh tế của các khoản chi phí thực tế phát sinh để có thể phản ánh chính xác đâu là chi phí bán hàng, đâu là chi phí quản lý doanh nghiệp, tránh tình trạng chi phí chưa được tính đủ trong khi chi phí bán hàng lại được tập hợp hết cả những khoản không thuộc nội dung tài khoản này. Chi phí lãi vay trong tháng để mua hàng hoá chưa phản ánh đúng vào tài khoản 811 như quy định. III.Một số ý kiến nhằm hoàn thiện nâng cao công tác kế toán: 1.Hệ thống sổ sách: Kế toán Xí nghiệp tổ chức hạch toán theo hình thức nhật ký chứng từ. Tuy nhiên, việc vận dụng hình thức này còn chưa hợp lý và phù hợp.Biểu hiện ở chỗ: - Ghi chép trùng lặp giữa Bảng kê xuất, Số chi tiết hàng hoá, dẫn đến khối lượng công việc nhiều,chưa phát huy hết được công dụng của máy tính vào công việc kế toán. - Chưa sử dụng sổ chi tiết, theo quy định. Do đó Xí nghiệp cần chú trọng hơn về mẫu sổ và loại sổ nhằm đảm bảo cung cấp số lượng sổ cần thiết, tránh tình trạng chắp vá sổ, thiếu các chỉ tiêu cơ bản, thừa các chỉ tiêu không cần thiết. Vì sổ sách đầy đủ là cơ sở tốt và thuận lợi cho công tác ghi sổ được thực hiện nhanh chóng, rõ ràng. 2.Về trích lập dự phòng: Là một Xí nghiệp kinh doanh lớn nên tình hình biến động tài sản nguồn vốn diễn ra thường xuyên do đó Xí nghiệp nên trích lập dự phòng đối với những hàng hoá tồn kho và trích lập quỹ dự phòng tài chính.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docK0867.doc