63. Cửa hàng Hanosimex thanh toán tiền hàng nhà máy gửi bán trong kỳ, nhà máy đã thu tiền sau khi trừ 2% hoa hồng cho cửa hàng
64. XN đặt trước tiền mua hàng cho công ty TNHH Phương Đông ,PC số 117 ngày 29/4 số tiền : 17.932.500
65. XN thanh toán tiền còn nợ trong kỳ cho xí nghiệp Hùng Anh ,Phiếu chi số 118 ngày 30/4.
66. Công ty Vạn Xuân thanh toán nốt số tiền còn nợ trong kỳ phiếu thu số 120 ngày 30/4.
143 trang |
Chia sẻ: ndson | Lượt xem: 1161 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thực trạng về công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10524436
66847586.7
39497900
170466669.2
103619082.5
426866861.3
330797478.7
66847586.7
307693332.6
TK 214
TK211
415318785
2543096010
180000000
71150052
180000000
235318785
2363096010
TK152 (v.sợi )
TK 152 (chun nhỏ)
145432320
6068269
186208000
119813760
5320476
211826560
747793
TK 152 (v.thô )
TK 152 (chỉ mầu)
153180840
4943224
118989490
11996448
8087030
34191350
8852642
TK 152 (v.dệt kim )
TK 152 ( chỉ trắng)
102447676
6226476
135792000
5696838
238239676
529638
Tk 152 ( cúc to )
TK 152 ( phấn)
1426552
736460
682264
680425
744288
56035
Tk 152 ( cúc nhỏ )
TK 152 (Lụa trơn )
1770600
0
1416480
44125000
354120
44125000
TK 152 (chun to )
TK 152(khoá đồng)
3144918
0
0
3469500
3144918
3469500
TK 155 (BĐ nam)
Tk 155 (BĐ nữ )
0
0
138006232
24643970
192130096.8
30358479
15544658
18635898
7014053
3456658.5
4170518
5560711.5
3905121.4
2554921.5
138006232
55278320.4
4478627.1
82727911.6
192130096.8
65045296
127084801.2
TK 155 (BĐ trẻ em)
TK155 (nam d.tay)
0
55445000
96730532.5
11845137.5
6397500
11274287.5
31987500
5993925
6610750
5851212.5
44995750
1398582.5
10449250
2140687.5
96730532.5
38503832.5
58226700
Tk155 ( nam n.tay)
26408650
15534500
Tk 155 (nữ n.tay)
10874150
25659000
8838100
9835950
Tk 155 ( nữ d.tay)
2252290
51428800
20926340
9000040
4732660
7392890
13821490
9642900
TK155 (quần nam)
2892870
35137500
42750190
9135750
8678610
21082500
30218250
4919250
TK 133
TK 331
0
184150962
32200000
19036000
354200000
507281
354200000
5580091
1199644.8
84999198
1925000
74025
16000000
25459500
554435
48503000
105544065
151499.3
15612764
1908225
27882.8
47178704
5580091
32570.6
105544065
175000
17932500
2314500
667407618
494616881
9594915
346950
47178704
47178704
0
TK 334
140510169
5222137.56
70592148
TK333
81813488.4
8396500
0
8046978
4133500
87035626
87035626
12402500
140510169
6647500
2496000
8829700
TK 511
47178704
1788335
41335000
3119825
4189020
124025000
1375150
446761080
43025000
4302500
66475000
47178704
45095010
24960000
2083693.5
88297000
31198250
17883350
TK 338
13751500
0
450950100
450950100
21758907
21758907
TK 311
TK 421
1651123401
1043560223
250000000
164159820.2
1901123401
0
1493000
1209213043
TK411
600679925
TK 415
0
153218000
600679925
0
153218000
TK 641
946550
TK 642
2115158
5931820
401880.02
8180429.02
1127045.8
2913801
1515700
10470938.8
686361.5
1896373
151266.5
10470938.8
10470938.8
965412
8180429.02
8180429.02
TK 632
24533290
TK 521
71179440
454685
25003490
2728550
39497900
731225
4189020
14595743.5
274560
52065593.5
263949892
4189020
4189020
10524436
18425977
8124022
TK 622(TH)
263949892
263949892
70592148
13412508.12
84004656.1
84004656.12
84004656.1
TK 622 (bđ nữ)
31683726
6019907.94
37703633.94
37703633.94
37703633.94
TK 622(bđnam)
TK 622 (bđTE)
22454211
16454211
4266300.09
26720511.1
3126300.09
19580511.09
26720511.09
26720511.1
19580511.09
19580511.09
TK 621 (TH)
TK621(bđnữ)
119813760
56675520
118989490
55119240
5696838
2984058
8087030
82578089
2714184
5018435
680425
115885631
344215
115885631
1416480
53023406
383630
682264
9119637
155060
5320476
2528159
260686763
260606763
120904066
120904066
TK 621 (bđnam)
TK621 (bđTE)
43560000
19578240
34869340
29000910
1485570
1227210
2229040
3143806
200125
136085
1765892
590200
2415310
442650
53023406
527204
82578089
1260397
1531920
54789298
54789298
84993399
84993399
TK627 (TH)
TK 627 (bđ nữ)
445842
137475
5554350
2237200
68288267
2233150
8396500
24126687
29307450
1595335
38541383
3126500
38541383
1514993
28707929
539600
557656
594035
325706
240187
4697350
125786
91375999
91375999
38541383
38541383
TK 627(bđ nam)
TK 627 ( bđTE )
215730
92637
1274000
1186150
1356200
1965000
21438634
17542183
3020000
2250000
573800
28707929
427500
562135
413258
24126687
165360
152109
102070
97850
28707929
28707929
24126687
24126687
Sổ chi tiết
Vật liệu , dụng cụ, sản phẩm , hàng hóa
Năm 200…
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Vải sợi 42/2 PE
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : m
Ngày tháng ghi số
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
tiền
Lượng
tiền
Lượng
tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1/4/04
Tồn định kỳ
10560
13772
145432320
3/4
2/4
Nhập mua của Cty Mai Hân
331
10580
17600
186208000
117
3/4
Xuất để SXSP
621
10560
11346
119813760
Cộng :
211826560
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : vải dệt kim
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : m
Ngày tháng ghi số
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1/4
Tồn định kỳ
11042
9278
102447676
3/4
2/4
Nhập mua của Cty Mai Hân
12300
135792000
Cộng :
238239676
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Vải thô
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : m
Ngày tháng ghi số
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
tiền
Lượng
tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1/4
Tồn định kỳ
8980
17058
153180840
118
3/4
Xuất để SXSP
621
8980
13250,5
118989490
Cộng :
34191350
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Chỉ mầu
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Cuộn
Ngày tháng ghi số
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
tiền
Lượng
tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1/4
Tồn định kỳ
13112
377
4943224
2/4
104
2/4
Nhập mua của Cty TNHH Bình Minh
111
13154
912
11996448
3/4
120
3/4
Xuất để SXSP
621
13112
317
4943224
13154
239
3143806
Cộng :
8852642
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Chỉ trắng
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Cuộn
Ngày tháng ghi số
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
tiền
Lượng
tiền
Lượng
tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1/4
Tồn định kỳ
12918
482
6226476
3/4
119
3/4
Xuất để SXSP
621
12918
441
5696839
Cộng :
529638
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Bộ đồ nam
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Bộ
Ngày tháng ghi số
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
tiền
Lượng
tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
20/4
107
20/4
Nhập kho TP
154
37913,8
3640
138006232
130
21/4
Xuất gửi bán CH 25 Bà Triệu
157
650
24643970
131
23/4
Xuất gửi bán siêu thị HN Marko
157
410
15544658
133
25/4
Xuất gửi bán CH Hanosimex
157
185
7614053
134
27/4
Xuất gửi bán cho CH Hồng Nhung
157
110
4170518
Xuất bán cho Cty Vạn Xuân
632
75
2843535
Cộng :
83789498
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Bộ đồ nữ
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Bộ
Ngày tháng ghi số
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
tiền
Lượng
tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
107
20/4
Nhập kho TP
154
30057,9
6392
192130096,8
130
21/4
Xuất gửi bán CH 25 Bà Triệu
157
1010
30358479
131
23/4
Xuất gửi bán siêu thị HN Marko
157
620
18635898
132
25/4
Xuất bán cho CH Tổng hợp số 1
632
115
3456658,5
133
25/4
Xuất gửi bán CH Hanosimex
157
185
5560711,5
134
27/4
Xuất gửi bán cho CH Hồng Nhung
157
110
3306369
Xuất bán cho Cty Vạn Xuân
632
75
2254342,5
Cộng :
128557638,3
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá :Bộ đò trẻ em
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Bộ
Ngày tháng ghi số
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
tiền
Lượng
tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
107
20/4
Nhập kho TP
154
28542,5
3389
96730532,5
130
21/4
Xuất gửi bán CH 25 Bà Triệu
157
415
11845137,5
131
23/4
Xuất gửi bán siêu thị HN Marko
157
395
11274287,5
132
25/4
Xuất bán cho CH Tổng hợp số 1
632
210
5993925
133
25/4
Xuất gửi bán CH Hanosimex
157
205
5851212,5
134
27/4
Xuất gửi bán cho CH Hồng Nhung
157
49
1398582,5
135
Xuất bán cho Cty Vạn Xuân
632
103
2939877,5
Cộng :
57427510
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá :Sơ mi nam dài tay
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Chiếc
Ngày tháng ghi số
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
tiền
Lượng
tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tồn địng kỳ
42650
1300
55445000
116
2/4
Xuất bán cho CH Thời trang Anh Phương
632
150
6397500
123
6/4
Xuất bán cho Cty CP Nam Sơn
632
750
31987500
131
23/4
Xuất gửi bán siêu thị HN Marko
155
6610750
Cộng :
10449250
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Sơ mi nam ngắn tay
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Chiếc
Ngày tháng ghi số
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
tiền
Lượng
tiền
Lượng
tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tồn định kỳ
31069
850
26408650
126
6/4
Xuất bán cho CH Nam Sơn
500
15534500
Cộng :
10874150
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Sơ mi nữ dài tay
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Chiếc
Ngày tháng ghi số
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
tiền
Lượng
tiền
Lượng
tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tồn định kỳ
32143
1600
51428800
116
2/4
Xuất bán cho CH Thời trang Anh Phương
280
9000040
121
4/4
Xuất gửi bán CH 95/6 Phan Chu Trinh
230
7392890
123
6/4
Xuất bán cho Cty CP Nam Sơn
430
13821490
129
11/4
Xuất bán cho CH 23 Lê Trọng Tấn
300
9642600
132
25/4
Xuất bán cho CH Tổng hợp số 1
90
2892780
Cộng :
8678700
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Sơ mi nữ ngắn tay
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Chiếc
Ngày tháng ghi số
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
tiền
Lượng
tiền
Lượng
tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tồn định kỳ
28510
950
25659000
121
4/4
Xuất gửi bán CH 95/6 Phan Chu Trinh
310
8838100
123
6/4
Xuất bán cho Cty CP Nam Sơn
345
9835950
132
25/4
Xuất bán cho CH Tổng hợp số 1
79
2252290
Cộng :
4732660
Sổ chi phí sản suất , kinh doanh
Số
TT
Ngày ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Tổng số
Ghi nợ tài khoản 621
Chia ra
Số
Ngày tháng
BĐ nam
BĐ nữ
BĐ trẻ em
1
3/4
117
3/4
Xuất vải sợi để SXSP
152
119813760
43560000
56675520
19578240
2
118
Xuất vải thô để SXSP
152
118989490
34869340
55119240
29000910
3
119
Xuất chỉ trắng để SXSP
152
1696838
1485570
2984058
1227210
4
120
Xuất chỉ mầu để SXSP
152
8078030
2229040
2714184
33143806
5
5/4
122
5/4
Xuất cúc nhỏ để SXSP
152
1416480
590200
383630
442650
6
6/4
125
Xuất cúc to để SXSP
152
628264
527204
15506
7
126
Xuất phấn để SXSP
152
680425
200125
344215
136085
8
7/4
127
7/4
Xuất dây chun để SXSP
152
1531920
2528159
1250397
9
152
Số
TT
Ngày ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Tổng số
Ghi nợ tài khoản 627
Chia ra
Số
Ngày tháng
BĐ nam
BĐ nữ
BĐ trẻ em
1
6/4
124
6/4
Xuất chỉ để SXSP
153
445842
215730
137475
92637
2
7/4
128
7/4
Xuất túi đựng của áo để SXSP
153
4697350
1274000
2237200
1186150
3
12/4
Trich CF trả trước
`42
5554350
1356200
2233150
1965000
4
15/4
Trích KHTSCĐ
214
68288367
21438634
29307450
17542183
5
15/4
Xuất tiền lương cho CBCNV
334
8396500
3020000
3126500
2250000
6
15/4
Trich BHXH,BHYT,KPGD
338
1595335
573800
594035
427500
7
19/4
108
19/4
Tiền điện phải trả
111
1514993
562135
539600
413258
8
109
19/4
Tiền nước phải trả
111
557656
165360
240187
152109
9
20/4
110
20/4
Tiền điện thoại phải trả
111
325706
102070
125786
97850
Số
TT
Ngày ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Tổng số
Ghi nợ tài khoản 622
Chia ra
Số
Ngày tháng
BĐ nam
BĐ nữ
BĐ trẻ em
1
15/4
Tính tiền lương phải trả cho CN trực tiếp SX
334
7
22454211
31683726
16454211
2
16/4
Trích BHXH,BHYT,KPCĐ
338
13124508,12
4266300,09
6019907,94
3126300,09
Số
TT
Ngày ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Tổng số
Ghi nợ tài khoản 641
Chia ra
Số
Ngày tháng
BĐ nam
BĐ nữ
BĐ trẻ em
1
102
8/4
Trả tiền hoa hồng cho CH 95/6 Phan Chu Trinh
111
946550
278300
341999
327250
2
15/4
Tính tiền lương phải trả cho BHPH
334
2115158
3
16/4
Tính BHXH,BHYT,KPCĐ
338
401880,02
4
28/4
Trả tiền hoa hồng cho siêu thị HN Marko
111
2913801
5
29/4
Trả tiền hoa hồng cho CH Hanaove
111
686361,5
6
30/4
Trả tiền hoa hang cho CH Hồng Nhung
111
151266,5
7
Trích KHTSCĐ
214
965412
Số
TT
Ngày ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Tổng số
Ghi nợ tài khoản 642
Chia ra
Số
Ngày tháng
BĐ nam
BĐ nữ
BĐ trẻ em
1
Trích KHTSCĐ
214
1896373
2
Trích BHXH,BHYT,KPCĐ
338
1127045,8
3
Trích tiền lương phải trả cho CBQL
334
8396500
4
111
21/4
CF làm VS
111
1515700
Nhật ký – Chứng từ số 1
Ghi có tài khoản 111 “Tiền mặt”
Tháng 04 năm 2004
Số
TT
Ngày
Ghi có tài khoản 111 , Ghi có các tài khoản
1331
521
331
334
141
152
1
2/4
1199644,8
11996448
2
2/4
454685
3
4/4
19036000
4
5/4
354200000
5
5/4
74025
6
5/4
554435
7
6/4
2728550
8
8/4
9
9/4
8750000
10
9/4
16000000
11
9/4
84999198
12
11/4
731225
13
11/4
48503000
14
19/4
151499,3
15
19/4
27882,3
16
19/4
32.570,6
17
21/4
18
25/5
81813488,44
19
26/4
173475
1734750
20
28/4
21
28/4
15612764
22
29/4
17932500
23
30/4
5580091
24
30/4
105544065
25
20/4
26
27
Cộng
2213532,5
3914460
667407618
81813488
8750000
13731198
Số
TT
Ghi có tài khoản 111 , Ghi có các tài khoản
153
641
642
627
811
Cộng có TK111
1
2/4
13196092,8
2
2/4
454685
3
4/4
19036000
4
5/4
354200000
5
5/4
740250
740250
814275
6
5/4
5544350
5544350
6098785
7
6/4
2728550
8
8/4
8750000
9
9/4
946550
1946550
10
9/4
16000000
11
9/4
84999198
12
11/4
731225
13
11/4
48503000
14
19/4
1514993
1666492,3
15
19/4
557656
585538,8
16
19/4
325706
358276,6
17
21/4
1515700
1515700
18
25/5
81813488,44
19
26/4
1908488,44
20
28/4
2913801
2913801
21
28/4
15612764
22
29/4
17932500
23
30/4
5580091
24
30/4
105544065
25
20/4
1050000
1050000
26
27
Cộng
6284600
3860351
1515700
2398355
1050000
729939302,9
Nhật ký - Chứng từ số 2
Ghi có tài khoản 122 “Tiền gửi Ngân Hàng”
Tháng 04 năm 2004
Số
TT
Chứng từ
Diễn giải
Ghi có tài khoản 112, Ghi nợ các
Cộng có TK 112
Số
Ngày
N 111
1
105
2/4
Rút TGNH về
Nhập quỹ TM
150.000.000
150.000.000
2
112
25/4
Rút TGNH về
Nhập quỹ
100.000.000
100.000.000
3
250.000.000
250.000.000
ĐĐĐĐĐĐĐ
Nhật ký - chứng từ số 4
Ghi có Tài khoản
331- Vay ngắn hạn
315- Nợ dài hạn đến hạn trả
341- Vay dài hạn
342- Nợ dài hạn
Tài khoản : 311- Vay ngắn hạn
Tháng 4 năm 2004
Số dư đầu tháng: 1.651.123.401
STT
Chứng từ
Diễn giải
Ghi có TK 331
Ghi có TK…, ghi nợ các TK
Số hiệu
Ngày tháng
Tk 111
Cộng có TK 311
Cộng nợ TK
1
107
5/4
Vay ngắn hạn ngân hàng
250000000
250000000
Số dư cuối tháng: 1.901.123.40
Nhật ký – chứng từ số 5
Ghi có Tài khoản 331- Phải trả người bán
Tháng 4 năm 2004
Số
TT
Tên đơn vị (Hoặc người bán hàng)
Số đầu tháng
Ghi có TK 331,ghi nợ các TK
Có
Tài khoản 152
Tài khoản 153
1331
Cộng có TK 331
Giá TT
Giá TT
1
CTy TNHH Bảo Long
19036000
2
Xưỏng may Lê Hữu Thọ
84999198
3
CTyTNHH Thiên Ngân
16000000
4
CTy bao bì Thành Đạt
15612764
5
CTy Sao Phượng Bắc
48503000
6
XN Hùng Anh
5072810
507281
5580091
7
CTy TNHH Mai Hân
345145000
34515500
379659500
8
CTy TNHH Thiên Hương
1750000
175000
1925000
9
CTy TNHH Bắc Ninh
1734750
173475
1908225
10
CTy TNHH Huệ Silk
95949150
9594915
105544065
11
CTy TNHH Phương Đông
184150962
447901710
1750000
44966171
494616881
Số
TT
Tên đơn vị (Hoặc người bán hàng)
Ghi có TK 331,ghi nợ các TK
Số dư cuối tháng
111
Cộng nợ TK 331
Nợ
Có
1
CTy TNHH Bảo Long
19036000
19036000
2
Xưỏng may Lê Hữu Thọ
84999198
84999198
3
CTyTNHH Thiên Ngân
16000000
16000000
4
CTy bao bì Thành Đạt
15612764
15612764
5
CTy Sao Phượng Bắc
48503000
48503000
6
XN Hùng Anh
5580091
5580091
7
CTy TNHH Mai Hân
354200000
354200000
8
CTy TNHH Thiên Hương
9
CTy TNHH Bắc Ninh
10
CTy TNHH Huệ Silk
105544065
105544065
11
CTy TNHH Phương Đông
17932500
17932500
667407618
667407618
11360225
Nhật ký – chứng từ số 7
tháng 4 năm 2004
Phần I: tập hợp chi phí sản xuất Kinh doanh toàn doanh nghiệp
Stt
Các TK
ghi có
Các TK
ghi nợ
142
152
153
154
214
334
338
621
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
TK 154
251487126
2
142
3
334
5222137,56
4
621
260686763
5
622
70592148
13412508,12
6
627
5554350
5143192
68288267
8396500
1595335
7
641
965412
2115158
401880,02
8
642
1896373
5931820
1127045,8
9
241
11
Cộng A
5554350
260686763
5143192
71150052
87035626
21758906,5
12
152
9199637
13
153
14
155
426866861,3
Cộng B
Tổng cộng (A+B)
5554350
260686763
5143192
426866861,3
71150052
87035626
21758906,5
260686763
Stt
Các TK
ghi có
Các TK
ghi nợ
622
627
Các TK phản ánh ở các NKCT khác
Tổng cộng chi phí
NKCT số 1
NKCT số 2
NKCT số 8
NKCT số 10
1
2
11
12
13
14
15
16
17
1
TK 154
84004656,12
91375999
426867781,1
2
142
3
334
5222137,56
4
621
260686763
5
622
84004656,12
6
627
2398355
91375999
7
641
3860351
761480
76148
8180429,02
8
642
1515700
10470938,8
9
241
11
Cộng A
84004656,12
91375999
7774406
761480
76148
886808704,6
12
152
9199637
13
153
426866861,3
14
155
Cộng B
436066498,3
Tổng cộng (A+B)
84004656,12
91375999
7774406
761480
76148
1322875203
Phần II : Chi phí sản xuất kinh doanh tính theo yếu tố
Tháng…..năm 2004
Stt
Tên các TK chi phí SX kinh doanh
Yếu tố chi phí SX kinh doanh
Tổng cộng chi phí
Nguyên vật liệu
Tiền lương và các khoản phụ cấp
BHXH, BHYT, kinh phí cố định
Khấu hao TS CĐ
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
TK 154
2
TK 631
3
TK 142
4
TK 337
5222137,56
5222137,56
5
TK 621
251687126
251487126
6
TK 622
70592148
13412508,12
84004656,12
7
TK 627
5143192
8396500
1595335
68288267
2398355
5554350
91375999
8
TK 641
2115158
401880,02
965412
4697979
8180429,02
9
TK 642
5931820
1127045,8
1896373
1515700
10470938,8
10
TK 2413
11
Cộng trong tháng
256630318
87035626
21758906,5
71150052
2398355
11768029
450471286,5
12
Luỹ kế từ đầu năm
Nhật ký – Chứng từ số 8
Ghi tài khoản 155,156,157,159,131,512,521
,531,632,641,642,711,712,811,821,911
Tháng 04 năm 2004
Số
TT
Số hiệu TK ghi nợ
Các TK ghi có
Các TK
ghi nợ
155
157
131
511
521
1
2
3
4
5
6
7
8
1
111
Tiền mặt
84869842,5
2
112
Tiền gửi ngân hàng
3
113
Tiền đang chuyển
4
131
Phải thu khách hàng
8941675
5
138
Phải thu khác
6
128
đầu tư ngắn hạn khác
7
222
Góp vốn liên doanh
8
511
Doanh thu bán hàng
4189020
9
632
Giá vốn bán hàng
263949892
103619082,5
10
139
Dự phòng nợ phải thu khó đòi
11
159
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
12
911
XĐ kết quả kinh doanh
13
157
Hàng gửi đi bán
170466669,2
14
711
DT h/đ tài chính
15
641
CF bán hàng
761480
Cộng
Số
TT
Số hiệu TK ghi nợ
Các TK ghi có
Các TK
Ghi nợ
632
641
642
811
911
1
2
3
1
111
Tiền mặt
2
112
Tiền gửi ngân hàng
3
113
Tiền đang chuyển
4
131
Phải thu khách hàng
5
138
Phải thu khác
6
128
đầu tư ngắn hạn khác
7
222
Góp vốn liên doanh
8
511
Doanh thu bán hàng
446761080
9
632
Giá vốn bán hàng
10
139
Dự phòng nợ phải thu khó đòi
11
159
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
12
911
XĐ kết quả kinh doanh
263949892
818808180429,02
10470938,8
1050000
13
157
Hàng gửi đi bán
2543000
14
711
DT h/đ tài chính
15
641
CF bán hàng
Cộng
1368991521
Nhật ký – Chứng từ số 9
Ghi có : TK 211 - TSCĐ thuế tài chính
TK212 – TSCĐ thuê tài chính
TK 213 – TSCĐ vô hình
Tháng 04 năm 2004
Số
TT
Chứng từ
Diễn giải
Ghi có TK211 ghi nợ các TK
Số hiệu
Ngày tháng
214
Cộng có TK 211
1
2
3
4
5
6
1
26/4
Thanh lý một văn phòng
180000000
180000000
2
Cộng:
180000000
Nhật ký – Chứng nhận số 10
Ghi có các TK 121,128,129,236,139,141,
144,161,221,222,228,229,244,333,336,344,
411,412,414,415,412,431,441,451,461
Tài khoản : 141 – Tạm ứng
Tháng 4 năm 2004
Số
TT
Chứng từ
Diễn giải
Số dư đầu kỳ
Ghi nợ TK 141, ghi có các TK
Ghi có TK 141, ghi nợ các TK
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
TK111
Cộng nợ TK141
TK111
Cộng có TK141
Nợ
Số
Ngày
1
Dư định kỳ
92700000
8750000
8750000
2
103
9/4
Tạm ứng cho anh Ngô Viết Thanh
3
111
22/4
Anh Ngo Viết Thanh thanh toán tiền tạm ứngđi mua hàng trong kỳ
625400
625400
Cộng:
92700000
8750000
625400
100824600
Bảng thống kê số 1
Ghi nợ tài khoản 111 “tiền mặt”
Tháng 4 năm 2004
Dư định kỳ : 50.850.000
Số
TT
Ngày
Ghi nợ TK 111 , ghi có các TK
Số dư cuối
ngày
112
131
311
3331
511
141
711
Cộng nợ TK 111
1
1/4
14320000
14320000
2
2/4
150000000
150000000
3
2/4
4133500
41335000
45468500
4
5/4
27500000
5
8/4
4302500
43025000
7350000
6
10/4
27500000
73122500
7
10/4
7350000
625400
8
11/4
6647500
66475000
100000000
9
22/4
27181440
10
24/4
100000000
625400
17095000
11
25/4
2471040
24710400
2543000
2543000
12
26/4
17095000
8769000
13
27/4
97126700
14
28/4
8769000
9835842,5
15
28/4
8829700
88297000
33613713,1
16
28/4
894167,5
8941675
9835842,5
17
29/4
3055792,1
30557921
14975383,5
18
29/4
9835842,5
250000000
19
30/4
1361398,5
13613985
47327500
Cộng
250000000
84869842,5
250000000
31695598,1
316955981
625400
2543000
936689821,6
987539821,6
Bảng kê số 2
Ghi nợ TK 112 – tiền gửi ngân hàng
Tháng 4 năm 2004
Số dư đầu tháng : 458.963.000
Số
TT
Chứng từ
Diễn giải
Ghi nợ TK 112, ghi có
các TK
Số dư cuối ngày
Số hiệu
Ngày,tháng
511
3331
Công nợ TK 112
1
6/4/04
CTy CP Nam Sơn thanh toán hàng bằng TGNH
124025000
12402500
136427500
595390500
2
Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang
Bảng kê khai số 3
Tính giá thực tế vật liệu & công cụ , dụng cụ (TK 152.153)
Tháng 4 năm 2004
Số
TT
Chỉ tiêu
TK 152 – Nguyên liệu , vật liệu
TK –Công cụ , dụng cụ
Hạch toán
Thực tế
Hạch toán
Thục tế
1
I.Số dư đầu tháng
429022875
0
2
II. Phát sinh trong tháng
8034600
3
Từ NKCT số 1 (ghi có TK 111)
13731198
6284600
4
Từ NKCT số 2 (ghi có TK 112)
5
Từ NKCT số 5 (ghi có TK 331)
447901710
1750000
6
Từ NKCT số 6 (ghi có TK 151)
7
Từ NKCT số 7 (ghi có TK 154)
9199637
8
Từ NKCT số khác số 10
9
III. Cộng số dư đầu tháng & phát sinh trong tháng (I+II)
899855420
8034600
10
IV. Hệ số chênh lệch
11
V. Xuất trong tháng (III-V)
260686763
5143192
12
VI. Tồn kho cuối tháng (III-V)
639168657
2891408
Ngày 30 tháng 04 năm 2004
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
bảng kê số 4
tập hợp chi phí sản xuất theo phân xưởng dùng cho các TK : 154, 631, 621, 622, 627
tháng 04 năm 2004
STT
Loại
Các TK ghi
Có
Các
TK ghi Nợ
142
152
214
334
338
621
622
627
Cộng chi phí thực tế trong tháng
1
1
- TK 154 hoặc TK 631
2
- Phân xưởng (sản phẩm)
3
+ Bộ đồ nam
82578089
26720511,09
28707929
138006529,1
4
+ Bộ đồ nữ
115885631
37703633,94
38541383
192130647,94
5
+ Bộ đồ trẻ em
53023406
19580511,09
24126687
96730604,09
6
2
- Tk 621
7
- Phân xưởng
(sản phẩm)
8
Phân xưởng…
9
+ Bộ đồ nam
10
+ Bộ đồ nữ
11
+ Bộ đồ trẻ em
12
3
- TK 622
13
- Phân xưởng
14
- Phân xưởng
15
+ Bộ đồ nam
84993399
22454211
4266300,09
111713910,1
16
+ Bộ đồ nữ
120904066
31683726
6019907,94
159607699,9
17
+ Bộ đồ trẻ em
54789298
16454211
3126300,09
74369809,09
18
4
- TK 627
19
- Phân xưởng
20
- Phân xưởng
21
+ Bộ đồ nam
1274000
21438634
573800
23286434
22
+ Bộ đồ nữ
2237200
29307450
594035
32138685
23
+ Bộ đồ trẻ em
1186150
17542183
427500
19155833
Cộng
4697350
260686763
68288267
70592148
15007843,12
251487126
84004656,12
91375999
846140152,2
bảng kê số 5
tập hợp : Chi phí đầu tư XDCB (TK 241)
Chi phí bán hàng (TK 641)
Chi phí quản lý doanh nghiệp (TK 642)
tháng 04 năm 2004
STT
Các TK ghi Có
Các TK ghi Nợ
214
334
338
111
Cộng chi phí thực tế trong tháng
1
TK2411-Mua sắm TSCĐ
2
TK2412-XD cơ bản
3
Hạng mục
4
- Công tác xây dựng
5
- Công tác lắp đặt
6
Thiết bị đầu tư XDCB
7
- Chi kiến thiết cơ bản khác
8
Hạng mục
…………………………..
…………………………..
9
TK2413- Sửa chữa lớn TSCĐ
10
TK641- Chi phí bán hàng
11
- Chi phí nhân viên
2115158
2115158
12
- Chi phí vật liệu, bao bì
13
- Chi phí dụng cụ, đồ dùng
14
- Chi phí khấu hao TSCĐ
965412
965412
15
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
401880,02
401880,02
16
- Chi phí bằng tiền khác
4697979
4697979
17
TK642- Chi phi quản lý DN
18
- Chi phí nhân viên quản lý
5931820
5931820
19
- Chi phí vật liệu quản lý
20
- Chi phí đồ dùng văn phòng
21
- Chi phí khấu hao TSCĐ
1896373
1896373
22
- Thuế, phí và lệ phí
23
- Chi phí dự phòng
24
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
1127045,8
1127045,8
25
- Chi phí bằng tiền khác
1515700
1515700
Cộng:
2861785
8046978
1528925,82
6213679
18651367,82
bảng kê số 6
tập hợp : Chi phí trả trước (TK 142) (1421)
Chi phí phải trả (TK 335)
tháng 04 năm 2004
STT
Diễn giải
Số dư đầu tháng
Nợ các TK…2……..
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
TK 627
Cộng có
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
8
1
Dư định kỳ
141052394
5554350
5554350
135498044
2
Trích CF trả trước cho từng sản phẩm
4
5
6
Cộng:
5554350
135498044
bảng kê số 8
nhập, xuất, tồn kho
Thành phẩm
- Hàng hoá
tháng 04 năm 2004
Số dư đầu kỳ: 211.623.950
STT
Chứng từ
Diễn giải
Ghi có TK 155
Ghi nợ cácTK:
Ghi nợ TK 155
Ghi nợ các TK:
TK:………
Cộng có TK:
TK: 154
Cộng có TK:
Số hiệu
Ngày tháng
Số lượng
Giá thực tế
Giá thực tế
Số lượng
Giá thực tế
Giá thực tế
1
116
2/4
Xuất bán cho CH thời trang Anh Phương
625
24533290
24533290
2
121
4/4
Xuất gửi bán cho CH 95/6 Phan Chu Trinh
790
25003490
25003490
3
123
6/4
XB cho Cty CP Nam Sơn
2025
71179440
71179440
4
129
10/4
XB cho CH 23 Lê Trọng
1000
39497900
39497900
5
107
20/4
Nhập kho thành phẩm
2075
426866861,3
426866861,3
6
130
21/4
Xuất gửi bán CH 25 Bà Triệu
2075
66847586,7
7
131
23/4
Xuất gửi bán siêu thị HN Marko
1580
52065593,5
52065593,5
8
132
25/4
Xuất bán trực tiếp cho CH Hồng Nhung
494
14595743,5
14595743,5
9
133
25/4
Xuất gửi bán CH Hanosimex
575
18425977
18425977
10
134
27/4
Xuất gửi bán cho CH Hồng Nhung
244
8124022
8124022
11
135
27/4
Xuất bán cho CTy Vạn Xuân
327
10524436
10524436
12
107
21/4
Nhập kho TP
Cộng:
Số dư cuối kỳ: 307.693.332,6
Bảng kê số 9
Tính giá thực tế thành phẩm, hàng hoá
Tháng 04 năm 2004I
STT
Chỉ tiêu
TK 155 – thành phẩm
TK 156 – hàng hoá
Hạch toán
Thực tế
Hạch toán
Thực tế
1
I. Số dư đầu tháng
211.623.950
2
II. Phát sinh trong tháng
3
- Từ NKCT số 5 (có TK 331)
4
- Từ NKCT số 6 (có TK 151)
5
- Từ NKCT số 7 (có TK 154)
426.866.861,3
6
- Từ NKCT số 1 (có TK 111)
7
- Từ NKCT số 2 (có TK 112)
8
……………………………
9
……………………………
10
……………………………
11
III. Cộng số dư đầu tháng và phát sinh trong tháng
638.490.811,3
12
IV. Hệ số chênh lệch
13
V. Xuất trong tháng
330.797.478,7
14
VI. Tồn kho cuối tháng
307.693.332,6
Kế toán ghi sổ Ngày …tháng….năm 200…..
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
bảng kê số 10
hàng gửi đi bán (TK 157)
tháng 04 năm 2004
Số dư đầu tháng: 0
STT
Chứng từ
Diễn giải
Ghi Nợ TK 157
Cộng Nợ TK
157
Ghi Có TK 157
Cộng Có TK
157
155
632
Số hiệu
Ngày tháng
Giá trị
Giá trị
1
121
4/4
Xuất gửi bán cho CH 95/6 Phan Chu Trinh
25.003.490
25.003.490
2
130
21/4
Xuất gửi bán CH 25 Bà Triệu
66.847.586,7
66.847.586,7
3
131
23/4
Xuất gửi bán siêu thị HN Marko
52.065.593,5
52.065.593,5
4
133
25/4
Xuất gửi bán CH Hanosimex
18.425.977
18.425.977
5
134
27/4
Xuất gửi bán cho CH Hồng Nhung
8.124.022
8.124.022
6
108
8/4
CH Phan Chu Trinh thanh toán tiền hàng
25.003.490
25.003.490
7
28/4
Siêu thị HN Marko thanh toán tiền hàng
52.065.593,5
52.065.593,5
8
28/4
CH Hanosimex ttth
18.425.977
18.425.977
9
30/4
CH Hồng Nhung ttth
8.124.022
8.124.022
Cộng:
170.466.669,2
170.466.669,2
103.619.082,5
Số dư cuối tháng: 66.847.586,7
bảng kê số 11
phải thu của khách hàng (Tk 131)
tháng 04 năm 2004
Số dư đầu tháng: 78.179.000
STT
Tên người mua
Ghi Nợ TK 131
Ghi có TK 131
511
3331
Cộng Nợ TK 131
111
Cộng có TK 131
1
Dư định kỳ
2
CTy thương mại Vạn Xuân
8.941.675
894.167,5
9.835.842,5
9.835.842,5
9.835.842,5
3
CTy thương mại & dịch vụ Hằng Thảo
14.320.000
14.320.000
4
Siêu thị Soul
27.500.000
27.500.000
5
CTy cổ phần
Việt An
7.350.000
7.350.000
6
CTy TNHH
Dệt may
17.095.000
17.095.000
7
CH thời trang
Anh Phương
8.769.000
8.769.000
8
9
Cộng:
8.941.675
894.167,5
9.835.842,5
84.869.842,2
84.869.842,2
Số dư cuối tháng: 3.145.000
Số dư đầu năm
Nợ
Có
50.850.000
Tài khoản : 111- Tiền mặt
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
TK 112
250.000.000
TK 131
84.869.842,5
TK 311
250.000.000
TK 511
316.955.981
TK 3331
31.695.598,1
TK141
625.400
TK711
2.543.000
Cộng phát sinh
Nợ
936.689.822
Có
792.939.302,9
Số dư cuối tháng
Nợ
194.600.519,1
Có
Số dư đầu năm
Nợ
Có
458.963.000
Tài khoản : 112- TGNH
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
TK 511
124.025.000
TK 3331
12.402.500
Cộng phát sinh
Nợ
136.427.500
Có
250.000.000
Số dư cuối tháng
Nợ
345.390.500
Có
Số dư đầu năm
Nợ
Có
78.179.000
Tài khoản : 131- Phải thu của KH
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
TK 511
8.941.675
TK 3331
894.167,5
Cộng phát sinh
Nợ
9.835.842,5
Có
84.869.842,5
Số dư cuối tháng
Nợ
3.145.000
Có
Số dư đầu năm
Nợ
Có
92.700.000
Tài khoản : 141- Tứ
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
TK 111
8.750.000
Cộng phát sinh
Nợ
8.750.000
Có
625.400
Số dư cuối tháng
Nợ
100.824.600
Có
Số dư đầu năm
Nợ
Có
141.052.394
Tài khoản : 142 - CF trả trước
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Cộng phát sinh
Nợ
0
Có
5.554.350
Số dư cuối tháng
Nợ
135.498.044
Có
Số dư đầu năm
Nợ
Có
600.679.925
Tài khoản : 411- NVKD
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Cộng phát sinh
Nợ
0
Có
0
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
600.679.925
Số dư đầu năm
Nợ
Có
1.043.560.223
Tài khoản : 421- LN chưa phân phối
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Cộng phát sinh
Nợ
0
Có
165.652.820,18
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
1.209.213.043,18
Số dư đầu năm
Nợ
Có
153.218.000
Tài khoản : 415 - Quỹ đầu tư & phát triển
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Cộng phát sinh
Nợ
0
Có
0
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
153.218.000
Số dư đầu năm
Nợ
Có
0
Tài khoản : 333- Thuế
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
TK 133
47.178.703,5
Cộng phát sinh
Nợ
47.178.703,5
Có
45.095.010
Số dư cuối tháng
Nợ
2.083.693,5
Có
Số dư đầu năm
Nợ
Có
0
Tài khoản : 338 - Phải trả, phải nộp khác
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Cộng phát sinh
Nợ
0
Có
21.758.906,5
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
21.758.906,5
Doanh nghiệp: Mẫu số: S14-STK/DNN
(Ban hành theo Quyết định)
số 1177TC/QĐ/CĐKT
ngày 23/12/1996 của BTC)
bảng tổng hợp chi tiết nguyên liệu, Mẫu số: S14-STK/DNN
vật liệu, sản phẩm, hàng hoá (Ban hành theo Quyếtđịnh
Tài khoản : …152…….. Tháng ….năm 200….
STT
Tên, quy cách nguyên liệu, vật liệu, sản phẩm , hàng hoá
Số tiền (đồng)
Tồn đầu kỳ
Nhập trong kỳ
Xuất trong kỳ
Tồn cuối kỳ
1
Vải sợi
145.432.320
186.208.000
119.813.760
2
Vải thô
153.180.840
118.989.490
3
Vải dệt kim
102.447.676
135.792.000
4
Cúc to
1.426.552
682.264
5
Cúc nhỏ
1.770.600
1.416.480
6
Chun bản lớn
3.144.918
7
Chun bản nhỏ
6.068.269
5.320.476
8
Chỉ mầu
4.943.224
11.996.448
8.087.030
9
Chỉ trắng
6.226.476
5.696.838
10
Phấn
736.460
680.425
11
Dỗu
3.645.540
12
Khoá ngắn
1.591.200
13
Khoá dài
3.481.610
14
Khoá đồng
3.469.500
15
Vải kaki
23.145.000
16
Lụa lớn
44.125.000
17
Lụa hoa
51.824.150
Cộng:
429.022.875
470.832.545
260.686.763
639.168.657
Doanh nghiệp: Mẫu số: S14-STK/DNN
(Ban hành theo Quyết định)
số 1177TC/QĐ/CĐKT
ngày 23/12/1996 của BTC)
bảng tổng hợp chi tiết nguyên liệu, Mẫu số: S14-STK/DNN
vật liệu, sản phẩm, hàng hoá (Ban hành theo Quyếtđịnh
Tài khoản : …155…….. Tháng 4 năm 2004
STT
Tên, quy cách nguyên liệu, vật liệu, sản phẩm , hàng hoá
Số tiền (đồng)
Tồn đầu kỳ
Nhập trong kỳ
Xuất trong kỳ
Tồn cuối kỳ
1
áo sơ mi nam dài tay
55.445.000
44.995.750
10.449.250
2
áo sơ mi nam ngắn tay
26.408.650
15.534.500
10.874.150
3
áo sơ mi nữ dài tay
51.428.800
42.750.190
8.678.610
4
áo sơ mi nữ ngắn tay
25.659.000
20.926.340
4.732.660
5
Quần dài nam
35.137.500
30.218.250
4.919.250
6
Quần dài nữ
17.545.000
17.545.000
0
7
Bộ đồ trẻ em
96.730.532,5
38.503.832,5
58.226.700
8
Bộ đồ nữ
192.130.096,8
65.045.295,6
127.084.801,2
9
Bộ đồ nam
138.006.232
55.278.320,4
82.727.911,6
Cộng:
211.623.950
426.693.332,6
330.797.478,7
307.693.332,6
Người ghi sổ Kế toán trưởng Ngày 30 tháng 4 năm 2004
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Giám Đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Mẫu số: 02/GTGT
Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ bán ra
(Kèm theo tờ khai thuế GTGT)
(Dùng cho cơ sở tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế kê khai hàng tháng)
Mã số:
Tháng …..năm 200…
Tên cơ sở kinh doanh: Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang
Địa chỉ : 446 đường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội
STT
Hoá đơn, chứng từ bán
Tên người
mua
Mã số
thuế
người mua
Mặt hàng
Doanh số bán chưa có thuế
Thuế suất
Thuế GTGT
Ghi chú
K/h h.đơn
Số h.đơn
Ngày phát hành
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
CH thời
trang Anh
Phương
Sơ mi nam dài tay
10.725.000
10%
1072500
2
Sơ mi nữ dài tay
15.400.000
10%
1540000
3
Quần nam
15.210.000
10%
1521000
4
CTy CP
Nam Sơn
Sơ mi nam dài tay
53.625.000
10%
5362500
5
Sơ mi nam dài tay
29.500.000
10%
2950000
6
Sơ mi nữ dài tay
23.650.000
10%
2365000
7
Sơ mi nữ dài tay
17.250.000
10%
1725000
8
CH 95/6
Phan Chu
Trinh
Sơ mi nữ dài tay
12.650.000
10%
1265000
9
Sơ mi nữ dài tay
15.500.000
10%
1550000
10
Quần nữ
14.875.000
10%
1487000
11
Sơ mi nữ dài tay
16.500.000
10%
1650000
12
Quần nam
35.100.000
10%
3510000
13
Quần nữ
14.875.000
10%
1487500
14
Siêu thị HN
Marko
Bộ đồ nam
26.014.000
10%
2001450
15
Bộ đồ nữ
32.240.000
10%
3224000
16
Bộ đồ trẻ em
18.960.000
10%
1896000
17
Sơ mi nam dài tay
11.082.500
10%
1108250
18
CTy
Vạn Xuân
Bộ đồ trẻ em
6.535.350
10%
653535
19
Bộ đồ nữ
7.748.000
10%
774800
20
Bộ đồ nam
3.600.000
10%
360000
21
CHàng
Hano- simex
Bộ đồ nam
11.738.250
10%
1173825
22
Bộ đồ nữ
9.620.000
10%
962000
23
Bộ đồ trẻ em
9.840.000
10%
984000
24
CH Hồng Nhung
Bộ đồ nam
6.979.500
10%
697000
25
Bộ đồ nữ
4.420.000
10%
442000
26
Bộ đồ trẻ em
2.352.000
10%
235200
27
CH
Bách hoá TX
Sơ mi nữ dài tay
4.950.000
10%
495000
28
Bộ đồ nữ
5.980.000
10%
598000
29
Bộ đồ trẻ em
10.080.000
10%
1008000
20
Sơ mi nữ dài tay
3.950.000
10%
395000
Cộng:
450.950.100
45095010
Người lập biểu kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang
Mẫu số B 02 - DN
Ban hành theo QĐ: 167/2000 QĐ - BTC
Ngày 25 tháng 10 năm 2000
Của Bộ trưởng Bộ tài chính
bảng cân đối kế toán
Ngày 30 tháng 4 năm 2004
Đơn vị tính: đồng
Tài sản
Mã số
Số đầu năm
Số cuối năm
A.Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn.
100
1.645.465.455
1.979.152.803
I.Tiền mặt
110
509.813.000
539.991.019,1
1.Tiền mặt tại quỹ
111
50.850.000
194.600.519,1
2.Tiền gửi ngân hàng
112
458.963.000
345.390.500
3.Tiền đang chuỷên
113
II.Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
1.Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
121
2.Đầu tư ngắn hạn khác
128
3.Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn(*)
129
III.Các khoản phải thu
130
78.179.000
3.145.000
1.Phải thu của khách hàng
131
78.179.000
3.145.000
2.Trả trước cho người bán
132
3.Thuế GTGT được khấu trừ
133
4.Phải thu nội bộ
134
-Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuôc
135
-Phải thu nội bộ khác
136
5.Các khoản phải thu khác
138
6.Dự phòng các khoản phải thu khó đòi(*)
139
IV.Hàng tồn kho
140
823.721.061
1.199.694.140
1.Hàng mua đang đi trên đường
141
2.Nguyên liệu vật liệu tồn kho
142
429.022.875
639.168.657
3.Công cụ dụng cụ trong kho
143
2.891.408
4.CF sản xuất kinh doanh dở dang
144
183.074.236
183.075.155,8
5.Thành phẩm tồn kho
145
211.623.950
307.693.332,6
6.Hàng tồn kho
146
7.Hàng gửi đi bán
147
66.847.586,7
8.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
149
V.Tài sản lưu động khác
150
233.752.394
236.322.644
1.Tạm ứng
151
92.700.000
100.824.600
2.Chi phí trả trước
152
141.052.394
135.498.044
3.Chi phí chờ kết chuyển
153
4.Tài sản thiếu chờ xử lý
154
5.Các khoản thế chấp ngắn hạn
155
VI.Chi sự nghiệp
160
1.Chi sự nghiệp năm trước
161
2.Chi sự nghiệp năm nay
162
B.Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
200
2.127.777.225
2.056.627.173
I.Tài sản cố định
210
2.127.777.225
2.056.627.173
1.Tài sản cố định hữu hình
211
2.127.777.225
2.056.627.173
-Nguyên giá
212
2.543.096.010
2.363.096.010
-Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
213
415.318.785
306.468.837
2.Tài sản cố định thuê tài chính
214
-Nguyên giá
215
-Gía trị hao mòn luỹ kế (*)
216
3.Tài sản cố định vô hình
217
-Nguyên giá
218
-Giá trị hao mòn luỹ kế
219
II.Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
220
1.Đầu tư chứng khoán dài hạn
221
2.Góp vốn liên doanh
222
3.Các khoản đầu tư dài hạn khác(*)
228
4.Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
229
III.Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
IV.Các khoản ký cược ký quỹ tài sản
240
Tổng cộng tài sản
250
3.773.242.680
4.035.779.976
Nguồn vốn
Mã số
Số đầu năm
Số cuối kỳ
A.Nợ phải trả
300
1.975.784.532
2.072.669.008
I.Nợ ngắn hạn
310
1.975.784.532
2.072.669.008
1.Vay ngắn hạn
311
1.651.123.401
1.901.123.401
2.Nợ dài hạn đến hạn trả
312
3.Phải trả cho người bán
313
184.150.962
11.360.225
4.Người mua trả tiền trứơc
314
5.Thúê và các khoản nộp NN
315
( 2.083.693,5 )
6.Phải trả công nhân viên
316
140.510.169
140.510.169
7.Phải trả các đơn vị nội bộ
317
8.Cáckhoản phải trả phải nộpkhác
318
21.758.906,5
II. Nợ dài hạn
320
1.Vay dài hạn
321
2.Nợ dài hạn khác
322
III. Nợ khác
330
1.Chi phí phải trả
331
2.Tài sản thừa chờ xử lý
332
3.Nhận ký quỹ ký cược dài hạn
333
B. Nguồn vốn chủ sở hữu
400
1.797.458.148
1.963.110.968
I. Nguồn vốn-quỹ
410
1.797.458.148
1.963.110.968
1.Nguồn vốn kinh doanh
411
600.679.925
600.679.925
2.Chênh lệch đánh giá lại TS
412
3.Chênh lệch tỷ giá
4.Quỹ đầu tư phát triển
413
153.218.000
153.218.000
5.Quỹ dự phòng tài chính
414
6.Quỹ dự phòng trợ cấp việc làm
415
7.Lợi nhuận chưa phân phối
416
1.043.560.223
1.209.213.043
8.Quỹ khen thưởng và phúc lợi
417
9.Nguồn vốn đầu tư XDCB
418
II. Nguồn kinh phí
420
1.Quỹ quản lý của cấp trên
421
2.Nguồn kinh phí sự nghiệp
422
- Nguồn KP sự nghiệp năm trước
423
- Nguồn KP sự nghiệp năm nay
424
3.Nguồn kinh phí hình thành TSCĐ
425
Tổng nguồn vốn
3.773.242.680
4.035.779.976
Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang
Kết quả hoạt động kinh doanh
Tháng 4 năm 2004
Đơn vị tính: Đồng
Chỉ tiêu
mã số
quý này
* Tổng doanh thu
01
450.950.100
Trong đó: doanh thu hàng xuất khẩu
02
+ Các khoản giảm trừ(04+05+06+07)
03
+ Chiết khấu
04
4.189.020
+ Hàng bán bị trả lại
05
+ Giảm giá
06
+ Thuế doanh thu, thuế xuất khẩu phải nộp
07
1. Doanh thu thuần (01-03)
10
446.761.080
2. Giá vốn hàng bán
11
263.949.892
3. Lợi nhuận gộp
20
182.811.188
4. Chi phí bán hàng
21
8.180.429.02
5. Chi phí quản lý doanh nghiệp
22
10.470.938.8
6. Lợi nhuận từ hoạt động SXKD [(20-(21+22)]
23
164.159.820.2
- Thu nhập hoạt động tài chính
31
2.543.000
- Chi phí hoạt động tài chính
32
1.050.000
7. Lợi nhuận thuần từ hoạt động tài chính(31-32)
40
1.493.000
- Các khoản thu nhập bất thường
41
- Chi phí bất thường
42
8. Lợi nhuận bất thường(41-42)
50
9. Lợi nhuận trước thuế
60
165.652.820,18
10. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
70
53.008.902,43
11. Lợi nhuận sau thuế (60-70)
80
112.643.917,7
3.Thuyết minh báo cáo tài chính:
Xí nghiệp may thuộc Cộng hoà xã hội chủ ngiã việt nam
Công ty cổ phần Thuỳ Trang Độc lập-tự do-hạnh phúc
Thuyết minh báo cáo tài chính
Tháng 4 năm 2004
1. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp.
- Hình thức sở hữu vốn: Nhà nước
- Hình thức hoạt động : Sản xuất kinh doanh các sản phẩm dệt may
- Lĩnh vực kinh doanh: Trong cả nước và có quan hệ với nước ngoài.
- Tổng số công nhân viên: 162 người.
2. Chế độ kế toán áp dụng tại doanh nghiệp.
- Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 1/1 và kết thúc vào 31/12.
- Đơn vị sử dụng tiền tệ trong ghi chép kế toán là : đồng VN
- Hình thức sổ kế toán áp dụng: NKCT
- Phương pháp kế toán TSCĐ
+ Nguyên tắc đánh giá TSCĐ: theo từng thời điểm Nhà nước quy định.
+ Phương pháp khấu hao : theo quy định số 166TC năm 1999 QĐ-BTC của Bộ tài chính ban hành.
- Phương pháp kế toán hàng tồn kho.
+ Nguyên tắc đánh giá.
+ Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho: giá vốn mua vào.
+ Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: KKTX
3. Chi tiết một số chỉ tiêu trong báo cáo tài chính.
3.1. Tình hình tăng giảm TSCĐ:
Chỉ tiêu
Nhà cửa vật kiến trúc
Máy móc thiết bị
Phương tiện vận tải
TSCĐ
khác
Cộng
I. Nguyên gía TSCĐ
1.Số dư đâù kỳ
815.429.000
902.364.150
212.603.158
197.380.917
2.127.777.225
2. Số tăng trong kỳ
-Mua sắm mới
- Xác định mới
3. Số giảm trong kỳ
- Thanh lý
180.000.000
- Nhượng bán
4. Số cuối kỳ
635.429.000
II.Giá trị hao mòn
1 Số dư đầu kỳ
219.162.802
136.131.588
21.497.805
38.526.590
415.318.785
2. Tăng trong kỳ
11.896.373
56.190.252
1.965.412
1.098.015
3. Giảm trong kỳ
180.000.000
4. Số dư cuối kỳ
51.059.175
192.321.840
23.463.217
39.624.605
306.468.837
3.2. Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu.
Chỉ tiêu
Số đầu kỳ
Tăng trong kỳ
Giảm trong kỳ
Số cuối kỳ
I. Nguồn vốn kinh doanh
600.679.925
0
0
600.679.925
1.Ngân sách nhà nước cấp
300.000.000
300.000.000
2.Tự bổ sung
300.679.925
300.679.925
3.Vốn liên doanh
II.Các quỹ
1. Quỹ phát triển kinh doanh
153.218.000
0
0
153.218.000
2.Quỹ dự trữ
3.Quỹ khen thưởng
4.Quỹ phúc lợi
III.Nguồn vốn ĐTXDCB
1.Nguồn ngân sách
2.Nguồn khác
Cộng
753.897.925
0
0
753.897.925
3.4. Các khoản phải thu và nợ phải trả:
Chỉ tiêu
Số đầu kỳ
Số tăng
Số giảm
Số cuối kỳ
1.Các khoản phải thu
78.179.000
9.835.842,5
84.869.842,5
3.145.000
-Phải thu từ khách hàng
78.179.000
9.835.842,5
84.869.842,5
3.145.000
-Trả trước cho người bán
-Thuế được khấu trừ
-Phải thu nội bộ
-Phải thu khác
2.Các khoản phải trả
1.975.784.532
898.326.423,5
801.621.947,5
2.072.669.008
2.1.Nợ ngắn hạn
-Vay ngắn hạn
1.651.123.401
250.000.000
0
1.901.123.401
-Phải trả cho người bán
184.150.962
494.616.881
667.407.618
11.360.225
-Người mua trả trước
-Phải trả công nhân viên
140.510.169
87.035.626
87.035.626
140.510.169
-Các khoản nộp ngân sách
0
45.095.010
47.178.703,5
- 2.083.693,5
-Phả trả nội bộ
-Phải trả khác
0
21.578.906,5
0
21.758.906,5
2.2.Nợ dài hạn
-Vay dài hạn
-Vay dài hạn khác
* Trong đó:
- Số quá hạn phải thu phải trả: không có.
- Số tiền tranh chấp mất khả năng thanh toán: không có.
- Số phải thu bằng ngoại tệ quy ra USD: không có.
- Số phải trả bằng ngoại tệ: không có.
4.Phương hướng kinh doanh trong kỳ tới.
Xí nghiệp tiếp tục phát triển mạng lưới trong nước và tăng cường xuất khẩu, tăng doanh số hàng năm: 25% so với năm trước. Đặc biệt chú trọng công tác tìm thị trường và tìm nguồn xuất khẩu.
Tăng cường một số thiết bị kiểm nghiệm nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm trong quá trình lưu thông trên thị trường.
Tăng cường thiết bị phục vụ mặt hàng mới nhằm đảm bảo chất lượng và thị hiếu trên thị trường.
Phần III: Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán tại Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang
I. Một số nhận xét về công tác tổ chức kế toán tại Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang
1. Về cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán
Phòng kế toán của Xí nghiệp với biên chế 8 người được sắp xếp hợp lý trong công việc để phù hợp với nội dung kế toán đã được đặt ra và khối lượng công tác phát sinh trong quá trình hoạt động.
Có thể nói rằng sự phân công nhiệm vụ cho từng đối tượng lao động trong phòng kế toán là hết sức khoa học, hợp lý và vừa đủ. Thể hiện ở chỗ, trong phòng đã có sự phân công, từng phần hành cho từng nhân viên kế toán đảm nhiệm do đó không xảy ra tình trạng không có việc làm hay dư thừa lao động.
Mặt khác cùng với sự hiểu biết cùng với kinh nghiệm thu được nhiềm năm làm kế toán, kế toán trưởng đã cùng với nhân viên trong phòng thực hiện cơ giới hóa kế toán nên đã giảm bớt được khối lượng công việc, tiết kiệm chi phí do giảm bớt hoạt động của nhân viên kế toán.
2.Về công tác tổ chức kế toán.
Xí nghiệp áp dụng theo mô hình tập trung trực tuyến với hình thức ghi sổ nhật ký chứng từ. Công tác kế toán nói chung được thực hiện tốt, phản ánh và cung cấp kịp thời về tình hình biến động tài sản và nguồn vốn, tình hình thực hiện các chỉ tiêu kinh tế tài chính, từ đó giúp lãnh đạo xí nghiệp có quyết định đúng đắn kịp thời trong các phương án kinh doanh.
Việc áp dụng khoa học kỹ thuật vào công tác kế toán, đưa máy vi tính vào sử dụng, có phần mềm kế toán riêng, phù hợp với điều kiện của xí nghiệp nhờ đó giúp giảm nhẹ khối lượng công việc ghi chép của nhân viên kế toán mà vẫn cung cấp thông tin kịp thời chính xác, đáp ứng yêu cầu quản lý kinh doanh của xí nghiệp .
3. Về công tác bảo quản và lưu trữ chứng từ.
Chứng từ hạch toán ban đầu được hạch toán nghiêm chỉnh và sắp xếp có khoa học. Chứng từ sử dụng trong đơn vị vừa đảm bảo tính hợp pháp, vừa đảm bảo chế độ chứng từ kế toán do Nhà nước ban hành.
Việc sắp xếp, chứng từ nhanh chóng kịp thời đã giúp cho công tác kế toán trong giai đoạn kế tiếp được tiến hành nhanh gọn. Thêm vào đó là việc giúp ích cho cán bộ công nhân viên trong phòng có thể tìm thấy nhanh chóng thông tin, số liệu cần thiết cho công việc.
4. Về hệ thống tài khoản.
Để phù hợp với đặc đỉêm kinh doanh và hạch toán, trên cơ sở hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp, Xí nghiệp đã tiến hành mở những tài khoản chi tiết cho từng loại hình sản xuất, từng kho hàng, góp phần tạo nên sự thuận lợi cho công tác quản lý của xí nghiệp.
II. Những tồn tại
Một bộ máy kế toán dù hiệu quả đến đâu vẫn có những tồn tại cần xem xét sửa đổi. Sau thời gian thực tập ít ỏi, em mạnh dạn nêu ra một số tồn tại cùng phương hướng hoàn thiện công tác quản lý và hạch toán kế toán ở Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang như sau:
* Thứ nhất về nội dung phản ánh của tài khoản.
Chi phí tập hợp vào tài khoản 641 và 642 còn có một số bất hợp lý như sau;
- Khấu hao tài sản cố định của một số máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải, tiền thuê nhà xưởng không phục vụ cho bán hàng cũng được tính vào chi phí bán hàng. Điều này không hợp với nội dung chi phí bán hàng: chỉ có khấu hao tài sản cố định phuc vụ bán hàng mới tính vào chi phí bán hàng.
- Tài khoản 641 dùng để phản ánh các khoản chi phí thực tế phát sinh trực tiếp trong quá trình dự trữ hàng hoá và tổ chức bán hàng. Song tại xí nghiệp, kế toán phản ánh vào tài khoản 641 bao gồm cả các khoản chi phí thu mua (như tiền vận chuyển, bốc vác...) được tập hợp hết vào tài khoản 641 vào thời điểm cuối kỳ mà không phân bổ cho hàng hoá đã tiêu thụ và chưa tiêu thụ.
Dó đó về chi phí bán hàng và chi phí quản lý em có ý kiến như sau:
- Xí nghiệp nên xác định đúng nội dung kinh tế của các khoản chi phí thực tế phát sinh để có thể phản ánh chính xác đâu là chi phí bán hàng, đâu là chi phí quản lý doanh nghiệp, tránh tình trạng chi phí chưa được tính đủ trong khi chi phí bán hàng lại được tập hợp hết cả những khoản không thuộc nội dung tài khoản này.
Chi phí lãi vay trong tháng để mua hàng hoá chưa phản ánh đúng vào tài khoản 811 như quy định.
III.Một số ý kiến nhằm hoàn thiện nâng cao công tác kế toán:
1.Hệ thống sổ sách:
Kế toán Xí nghiệp tổ chức hạch toán theo hình thức nhật ký chứng từ. Tuy nhiên, việc vận dụng hình thức này còn chưa hợp lý và phù hợp.Biểu hiện ở chỗ:
- Ghi chép trùng lặp giữa Bảng kê xuất, Số chi tiết hàng hoá, dẫn đến khối lượng công việc nhiều,chưa phát huy hết được công dụng của máy tính vào công việc kế toán.
- Chưa sử dụng sổ chi tiết, theo quy định.
Do đó Xí nghiệp cần chú trọng hơn về mẫu sổ và loại sổ nhằm đảm bảo cung cấp số lượng sổ cần thiết, tránh tình trạng chắp vá sổ, thiếu các chỉ tiêu cơ bản, thừa các chỉ tiêu không cần thiết. Vì sổ sách đầy đủ là cơ sở tốt và thuận lợi cho công tác ghi sổ được thực hiện nhanh chóng, rõ ràng.
2.Về trích lập dự phòng:
Là một Xí nghiệp kinh doanh lớn nên tình hình biến động tài sản nguồn vốn diễn ra thường xuyên do đó Xí nghiệp nên trích lập dự phòng đối với những hàng hoá tồn kho và trích lập quỹ dự phòng tài chính.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- K0904.doc