MỞ ĐẦU
I – Tính cấp thiết của đề tài.
Ngày nay, khi mà công nghệ sinh học (CNSH), công nghệ thực phẩm
(CNTP) đã trở thành một ngành mũi nhọn trong các ngành khoa học công nghệ
cao thì ứng ụdng của nó trong đời sống là hết sức rộng rãi, đặc biệt trong các
ứng ụdng về công nghiệp thực phẩm. Tại Việt Nam, công nghệ sinh học mặc
dù còn rất mới mẻ nhưng việc ứng ụdng vào thực tiễn nghiên cứu, sản xuất và
những thành tựu đạt được của nó cũng không phải là nhỏ so với lịch sử phát
triển của mình. Trong những năm gần đây, Nhà nước đặc biệt ưu tiên cho khối
ngành công nghệ cao trong đó có công nghệ sinh học, đó là một lợi thế phát triển
không ngừng, khi mà một thực tế là những gì mà CNSH mang lại là rất lớn.
Trong tất cả các lĩnh vực của đời sống như y ượdc, khoa học hình sự, cổ vật,
môi trường, công nghiệp, đặc biệt để cập đến ở đây là công nghiệp thực
phẩm đ uồống, một trong những ngành công nghiệp thực phẩm quan trọng phục
vụ nhu cầu lớn của con người về thực phẩm.
Công nghiệp thực phẩm ngày nay có thể nói là xuất phát từ việc ứng
ụdng các quy trình công nghệ cao (trong đó có CNSH) vào việc bảo quản và chế
biến các sản phẩm nông sản cũng như từ các ngu n nguyên nhiên liồệu khác mà
con người có thể sử ụdng làm thức ăn cho mình. Trong khi hàng ngàn năm trước
đây, khi mà con người chưa biết đến các khái niệm về CNSH, hay công nghiệp,
công nghệ, thì con người cũng đã biết cách bảo quản, chế biến những sản
phẩm nông sản của mình thành các loại thực phẩm dinh dưỡng khác nhau phục
vụ đời sống của mình như ngâm ủ bia rượu, làm dưa chua, làm sữa chua, bơ,
phomat . Mặc dù những sản phẩm đó được tạo ra nhờ những kinh nghiệm cuộc
sống thường ngày của người dân, nhưng nó lại là sản phẩm của những quy trình
sinh hóa học hết sức phức tạp mà ngày nay người ta gọi nó là CNSH hay ứng
ụdng cụ thể của nó trong công nghiệp thực phẩm gọi là CNTP.
Để tạo ra một sản phẩm sử dụng cụ thể thì nó phải trải qua một quy
trình công nghệ hết sức phức tạp của máy móc, các quy trình công đoạn của
công nghệ sinh hóa học, công nghệ thực phẩm . hay công nghệ sinh học nói chung.
Trong quá trình sản xuất ra một sản phẩm công nghiệp các quá trình công
nghệ không thể t n tồại độc lập hay có thể hoạt động riêng rẽ, mà tất cả các quá
trình, quy trình công nghệ đều có mối quan hệ mật thiết với nhau, liên hệ với
nhau về công nghệ cũng như về quy trình công đoạn để đảm bảo sản xuất ra
một sản phẩm đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn về công nghệ, vệ sinh an toàn
thực phẩm, chất lượng theo tiêu chuẩn chất lượng thực phẩm quy định.
Như vậy, các công đoạn trong chế biến sản xuất một sản phẩm thực
phẩm công nghiệp phải đáp ứng rất nhiều các yêu cầu của một quy trình công
nghệ thực phẩm. Các quy trình công nghệ này cần được nghiên cứu và thiết kế
một cách khoa học để đảm bảo cho một một sản phẩm chế biến ra đời đảm
bảo các tiêu chuẩn chất lượng, cũng như sản xuất an toàn, đảm bảo tiết kiệm
chi phí, nguyên nhiên liệu, cũng như bảo vệ môi trường sinh thái. Xuất phát từ
những vấn đề đó tôi tiến hành thực hiện đề tài: “Tìm hiều quy trình công nghệ
sản xuất bia đóng chai tại công ty cổ phần bia NaDa Nam Định”
II – Mục tiêu nghiên cứu.
1. Mục tiêu chung.
Tìm hiểu thực trạng sản xuất bia tại nhà máy bia thuộc công ty cổ phần
bia NaDa, từ đó đưa ra những kiến nghị đóng góp nhằm hoàn thiện hơn
nữa công tác sản xuất về mặt công nghệ và kỹ thuật.
2. Mục tiêu cụ thể.
- Hệ thống hóa quy trình công nghệ sản xuất bia đóng chai tại nhà máy
sản xuất bia thuộc công ty cổ phần bia NaDa.
- Tìm hiều và đánh giá thực trạng sản xuất về mặt công nghệ cũng như
các quy trình công đoạn liên quan trong sản xuất.
- Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện hơn nữa quy trình công
nghệ sản xuất nhằm đáp ứng những mục tiêu quan trọng về sản xuất
thực phẩm công nghiệp tại nhà máy.
Luận văn dài 98 trang, chia làm 3 chương
99 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1694 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Tìm hiều quy trình công nghệ sản xuất bia đóng chai tại công ty cổ phần bia NaDa Nam Định, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
khác c a hoa houblon vào trong d ch đ ng.ầ ủ ị ườ
- Làm n đ nh thành ph n c a d ch đ ng, đ a d ch đ ngổ ị ầ ủ ị ườ ư ị ườ
v n ng đ (13ề ồ ộ 0 balling), t o cho bia có mùi v c a hoa houblon.ạ ị ủ
- Làm keo t ph n l n protein b t n đ nh và các ch t khôngụ ầ ớ ấ ổ ị ấ
hoà tan khác c a d ch đ ng, t o nên “t a nóng” và l ng xu ngủ ị ườ ạ ủ ắ ố
đáy n i đun sôi. Làm tăng đ b n keo và thành ph n sinh h cồ ộ ề ầ ọ
c a bia đ c n đ nh. Tuy nhiên, nh ng ch t chát (tanin) khôngủ ượ ổ ị ữ ấ
b oxy hoá cũng t o thành ph c v i protein, t n t i trong d chị ạ ứ ớ ồ ạ ị
đ ng d i d ng “t a ngu i”. Đây chính là nguyên nhân làm choườ ướ ạ ủ ộ
bia thành ph m b đ c.ẩ ị ụ
- Vô ho t toàn b h th ng enzim và vô trùng d ch đ ng t oạ ộ ệ ố ị ườ ạ
đi u ki n cho quá trình lên men.ề ệ
- Quá trình đun sôi kéo dài x y ra ph n ng caramen, t o raả ả ứ ạ
màu vàng đ c tr ng cho bia vàng.ặ ư
• Sau khi k t thúc quá trình c p houblon l n 1, ti n hành c p houblonế ấ ầ ế ấ
l n 2 kho ng 0.1284% t ng s nguyên li u g o và malt. Th i gianầ ả ổ ố ệ ạ ờ
c p houblon l n hai r t ng n ch kho ng 5 phút. m c đích chính c aấ ầ ấ ắ ỉ ả ụ ủ
quá trình c p houblon l n 2 là: trích ly tinh d u trong hoa houblonấ ầ ầ
viên. Vì trong quá trình đun sôi, ph n l n (77÷88%) tinh d u s bầ ớ ầ ẽ ị
khuy ch tán trong h i n c và bay ra ngoài, ph n còn l i có nhi tế ơ ướ ầ ạ ệ
đ bay h i cao h n, s t n t i trong d ch đ ng và sau đó ti p t cộ ơ ơ ẽ ồ ạ ị ườ ế ụ
m t đi trong quá trình lên men ( có th đ n 90 ÷ 96% ), t n t i m tấ ể ế ồ ạ ộ
l ng r t nh d ng khá b n và gây cho bia mùi th m đ c tr ng.ượ ấ ỏ ở ạ ề ơ ặ ư
• Sau khi c p hoa houblon l n 2 xong, ti p t c đun sôi kho ng 20 phútấ ầ ế ụ ả
n a thì k t thúc quá trình hoablon hóa. T ng th i gian houblon hóaữ ế ổ ờ
là 75 phút, bao g m 70 phút đun sôi và 5 phút c p houblon l n 2.ồ ấ ầ
- S n ph m c a quá trình houblon hóa là dung d ch ph c t p ch a các ch t tanả ẩ ủ ị ứ ạ ứ ấ
cùng bã hoa, k t t a protein,… t o ra trong khi n uế ủ ạ ấ
65
Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố
- Ch tiêu quan tr ng đ đánh giá quá trình đun nóng là n ng đ ch t hòa tan vàỉ ọ ể ồ ộ ấ
s t n t i c a các k t t a bông (k t t a protein).ự ồ ạ ủ ế ủ ế ủ
- D ch sau khi n u hoa có n ng đ đ ng là 9.8ị ấ ồ ộ ườ 0P.
- Th i gian n u hoa kéo dài kho ng 90 phút.ờ ấ ả
1.5.5 L ng xuáy.ắ
- M c đích quá trình l ng xuáy là tách c n l n ra kh i d ch đ ng vì d ch đ ngụ ắ ặ ớ ỏ ị ườ ị ườ
sau khi houblon hóa là h n h p r t ph c t p, ngoài bã hoa trong đó còn ch a vôỗ ợ ấ ứ ạ ứ
s các lo i m ng l n c a k t t a protein, các h t c n có kích th c r t khácố ạ ả ớ ủ ế ủ ạ ặ ướ ấ
nhau.
- Nguyên t c c a l ng xuáy là tách c n d a vào l c h ng tâm.ắ ủ ắ ặ ự ự ướ
Hình 16: N i xuáy l ng x ng n u bia NaDaồ ắ ưở ấ
- Ti n hành.ế
66
Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố
+ D ch đ ng sau khi đ c houblon hóa s đ c b m vào n i l ng xuáyị ườ ượ ẽ ượ ơ ồ ắ
v i l u t c l n đ c n l ng đ c hút vào tâm thùng.ớ ư ố ớ ể ặ ắ ượ
+ Gi trong 20 phút đ quá trình l ng c n di n ra.ữ ể ắ ặ ễ
+ D ch thu đ c sau khi l ng xuáy đ c b m vào h th ng làm l nhị ượ ắ ượ ơ ệ ố ạ
nhanh.
- T c đ l ng c a chúng ph thu c vào kh i l ng riêng c a h t, nhi t đ vàố ộ ắ ủ ụ ộ ố ượ ủ ạ ệ ộ
n ng đ d ch đ ng. Nh ng h t có kích th c l n có th k t l ng khi nhi t đồ ộ ị ườ ữ ạ ướ ớ ể ế ắ ệ ộ
c a d ch đ ng cao, nh ng h t có kích th c nh thfi l ng nhi t đ th p h n.ủ ị ườ ữ ạ ướ ỏ ắ ở ệ ộ ấ ơ
- Th i gian l ng xuáy: 20phút – k t thúc khi nhi t đ đ ng h xu ng kho ngờ ắ ế ệ ộ ườ ạ ố ả
900C
1.5.6 Làm l nh nhanh.ạ
- M c đích c a làm l nh nhanh d ch nha là đ đ m b o nhi t đ lên men chínhụ ủ ạ ị ể ả ả ệ ộ
kho ng 15÷16ở ả 0C, đ ng th i t o đi u ki n thu n l i cho quá trình bão hòa Oồ ờ ạ ề ệ ậ ợ 2.
Hình 17: C u t o thi t b làm l nh nhanh nhà máy bia NaDaấ ạ ế ị ạ
- Ti n hành:ế
+ Tr c khi làm l nh nhanh d ch nha c n v sinh thi t b . ướ ạ ị ầ ề ế ị Tr c tiên choướ
NaOH (2÷2,5%) ho c acid (0.5%) qua đ ng ng tr c sau đó r a l i th t s chặ ườ ố ướ ử ạ ậ ạ
67
Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố
b ng n c s ch. Tr c khi b m d ch nha ti n hành r a l i đ ng ng b ngằ ướ ạ ướ ơ ị ế ử ạ ườ ố ằ
n c nóng.ướ
+ D ch đ c b m tr c ti p t n i l ng xuáy qua thi t b làm l nh nhanhị ượ ơ ự ế ừ ố ắ ế ị ạ
và d ch làm l nh nhanh đ c chuy n tr c ti p vào tank lên men.ị ạ ượ ể ự ế
- T t c các m d ch đ u đ c làm l nh đ n 15ấ ả ẻ ị ề ượ ạ ế 0C, t ng ng v i nhi t đ lênươ ứ ớ ệ ộ
men chính, ch t t i l nh s d ng đây là n c nhi t đ 2ấ ả ạ ử ụ ở ướ ở ệ ộ 0C.
- Quá trình làm l nh và d n d ch vào tank lên men có kèm theo vi c s c khí s chạ ẫ ị ệ ụ ạ
vào 2/3 t ng l ng d ch d n vào tank. M c đích c a vi c s c khí là cung c pổ ượ ị ẫ ụ ủ ệ ụ ấ
đ y đ l ng oxy c n thi t cho quá trình tăng sinh kh i c a n m men.ầ ủ ượ ầ ế ố ủ ấ
+ Mùa hè s c 9.4l khí/phút.ụ
+ Mùa đông s c 11.6l khí/phút.ụ
Hình 18: Toàn c nh t n u.ả ổ ấ
Nh v y, đ n công đo n này là k t thúc công vi c c a t n u, t n uư ậ ế ạ ế ệ ủ ổ ấ ổ ấ
trong h th ng s n xu t bia c a m t nhà máy bia nói chung cũng nh nhà máyệ ố ả ấ ủ ộ ư
bia NaDa nói riêng là t nhi m v quan tr ng hàng đ u. Công đo n n u g n nhổ ệ ụ ọ ầ ạ ấ ầ ư
đã quy t đ nh đ n 80÷90% thành công c a m t m bia. T i sao nói nh th ,ế ị ế ủ ộ ẻ ạ ư ế
công đo n n u đã đ m b o g n nh 100% thành ph n nguyên li u cho m t mạ ấ ả ả ầ ư ầ ệ ộ ẻ
68
Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố
bia, nó đ m b o t t c các thành ph n nguyên li u, hóa ch t, ph gia,… cho bia.ả ả ấ ả ầ ệ ấ ụ
Trong công đo n sau – công đo n lên men, thì công vi c ch có lên men, đi uạ ạ ệ ỉ ề
ch nh đ bia và n ng đ khí. Không có thêm hay b t b t c lo i nguyên li u,ỉ ộ ồ ộ ớ ấ ứ ạ ệ
hóa ch t hay ph gia nào khác. Vì v y, công vi c c a t n u là h t s c quanấ ụ ậ ệ ủ ổ ấ ế ứ
tr ng, c n đ c chú ý nhi u h n vào các quy trình công đo n.ọ ầ ượ ề ơ ạ
2. Lên men.
2.1 Nhân gi ng men.ố
- Quá trình nhân men gi ng nh m chu n b l ng men gi ng ban đ u c n thi t.ố ằ ẩ ị ượ ố ầ ầ ế
Đ ng th i ho t hóa tính năng c a n m men. T i công ty bia NaDa, men đ c sồ ờ ạ ủ ấ ạ ượ ử
d ng là gi ng n m men lên men chìm.ụ ố ấ
- Đ c đi m c a n m men chìm:ặ ể ủ ấ
+ Thu c loài ộ Saccharomyces carlbergensis.
+ Có th phát tri n t t t = 6÷7ể ể ố ở 0C.
+ Trong đi u ki n bình th ng, n m men sinh s n theo cách n y ch i, khiề ệ ườ ấ ả ả ồ
đi u ki n không thu n l i, n m men sinh s n theo cách t o bào t .ề ệ ậ ợ ấ ả ạ ử
+ Quá trình sinh tr ng c a n m men cũng tuân theo 5 pha sinh tr ng làưở ủ ấ ưở
pha ti m sinh, pha logarit, pha sinh tr ng ch m, pha n đ nh và pha ch t.ề ưở ậ ổ ị ế
- Yêu c u đ i v i n m men:ầ ố ớ ấ
+ M t đ đ nh m c: 15÷25.10ậ ộ ị ứ 6 t bào/ml.ế
+ T l t bào ch t/t bào s ng cho phép trong s n xu t là nh h n 10%.ỷ ệ ế ế ế ố ả ấ ỏ ơ
+ M t đ gieo: 15.10ậ ộ 6 t bào/ml.ế
- Ngu n men:ồ
+ Hi n t i, công ty bia NaDa v n nh p men gi ng t Đan M ch, sau đó tệ ạ ẫ ậ ố ừ ạ ự
quay vòng men cho 1 năm.
+ Men đ c b o qu n 4ượ ả ả ở 0C, các men quay vòng tàng tr nhi t đữ ở ệ ộ
0÷40C.
69
Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố
+ Công ty s d ng axit Hử ụ 3PO4 đ lo i tr men già và men d i trong b oể ạ ừ ạ ả
qu n cũng nh x lý men thu h i sau khi đã s d ng.ả ư ử ồ ử ụ
- Ngu n thu n m men:ồ ấ
+ Cách 1: S d ng men gi ngử ụ ố
• Các thao tác chính: c y gi ng → ki m tra ch t l ng → nhânấ ố ể ấ ượ
gi ng.ố
• Đ u tiên dùng 1 que c y gi ng l y m u gi ng t ng th ch nghiêngầ ấ ố ấ ẫ ố ừ ố ạ
cho vào môi tr ng d ch th vô trùng đ n m t ch tiêu nh t đ nh r iườ ị ể ế ộ ỉ ấ ị ồ
chuy n sang môi tr ng vô trùng khác và nuôi đ n khi đ s l ng.ể ườ ế ủ ố ượ
• Gi ng đã nhân này đ c chuy n vào thùng b o qu n men trongố ượ ể ả ả
x ng s n xu t đ ti p t c nhân lên, l n này s d ng môi tr ngưở ả ấ ể ế ụ ầ ử ụ ườ
d ch đ ng tr c ti p c a x ng n u, tuy nhiên đi u ch nh n ng đị ườ ự ế ủ ưở ấ ề ỉ ồ ộ
đ ng t i 10.5ườ ớ 0P.
Hình 18: H th ng b o qu n và tàng tr men.ệ ố ả ả ữ
+ Cách th 2: S d ng men tái sinh.ứ ử ụ
70
Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố
• Đó là quay vòng n m men c a công ty, đây là ngu n men ch y uấ ủ ồ ủ ế
trong s n xu t c a công ty.ả ấ ủ
• Sau khi lên men chính, n m men đ c thu h i đáy tank lên men,ấ ượ ồ ở
t đây chuy n và thùng ch a men. Men trong thùng đ c gi l nhừ ể ứ ượ ữ ạ
và đ c ho t hóa, s d ng Hượ ạ ử ụ 3PO4 đ lo i tr men già và men y u,ể ạ ừ ế
men d i, đ ng th i đ a pH môi tr ng v 3÷4.ạ ồ ờ ư ườ ề
• Men gi ng s d ng sau khi quay vòng th ng đ c các tank k tố ử ụ ườ ượ ở ế
thúc lên men chính tr c đó ít nh t 2 gi .ướ ấ ờ
• công ty bia NaDa thì men s a đ c s d ng đ n đ i th 8, tuyỞ ữ ượ ử ụ ế ờ ứ
nhiên men có ho t l c cao nh t vào kho ng đ i th 3÷6.ạ ự ấ ả ờ ứ
Hình 19: H th ng b o qu n và tàng tr men nhà máy bia NaDaệ ố ả ả ữ
- Trong nhà máy s d ng h th ng gây men 2 bình: ử ụ ệ ố
+ Bình nh : 430kg, áp su t 0,5atm.ỏ ở ấ
+ Bình l n: 3200kg.ớ
- N c nha nóng sau khi l ng c n s đ c b m vào bình gây men nh và đ cướ ắ ặ ẽ ượ ơ ỏ ượ
đun sôi đ n 100ế 0C nh m m c đích thanh trùng c ch t. Sau đó h d n nhi t đằ ụ ơ ấ ạ ầ ệ ộ
71
Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố
xu ng 15ố 0C và ti n hành c y men gi ng. Gi nhi t đ này trong su t quá trìnhế ấ ố ữ ở ệ ộ ố
gây men vì đây là quá trình thích h p cho quá trình lên men và t o đi u ki n choợ ạ ề ệ
n m men thích nghi d n v i đi u ki n lên men chính.ấ ầ ớ ề ệ
+ O2 đ c cung c p t đ ng và máy cung c p Oượ ấ ự ộ ấ 2 đ c cài đ t s n: cượ ặ ẵ ứ
ch y 5 phút thì ngh 3 phút, m i l n ch y cung c p kho ng 33g Oạ ỉ ỗ ầ ạ ấ ả 2.
+ Bình gây men ho t đ ng áp su t 0,5atm.ạ ộ ở ấ
+ Th i gian gây men trong bình gây men nh kho ng 3 ngày ờ ỏ ả
- Sau khi gây men xong bình nh s đ c gây men bình l n đã ch a 280kgở ỏ ẽ ượ ở ớ ứ
d ch nha. Bình gây men l n ho t đ ng t ng t nh bình gây men nh và sau 3ị ớ ạ ộ ươ ự ư ỏ
ngày s đ c đem đi c y vào b n lên men chính.ẽ ượ ấ ồ
2.2 Lên men.
- Lên men là giai đo n quy t đ nh đ chuy n hóa d ch đ ng đã Houblon hóaạ ế ị ể ể ị ườ
thành bia nh tác đ ng tr c ti p c a h th ng n m men d i ho t đ ng s ngờ ộ ự ế ủ ệ ố ấ ướ ạ ộ ố
c a chúng.ủ
- Lên men bia trong nhà máy bia NaDa di n ra trong t ng th i gian là 9.5 ngày,ễ ổ ờ
di n ra trong hai giai đo n lên mên:ễ ạ
+ Lên men chính: kéo dài 7 ngày nhi t đ 16ở ệ ộ 0C.
+ Lên men ph : Th c t thì mùa hè ti n hành lên men ph và tàng trụ ự ế ế ụ ữ
kho ng 2.5 ngày, còn mùa đông thì vi c lên men ph và tàng tr có th kéo dàiả ệ ụ ữ ể
t i 2 tháng. Nhi t đ lên men ph là -0.5÷1ớ ệ ộ ụ 0C.
2.2.1 Lên men chính.
- M c đích lên men chính là nh m chuy n hóa đ ng trong d ch nha thànhụ ằ ể ườ ị
ethanol, carbondioxide cùng v i các s n ph m ph và s n ph m trung gian tớ ả ẩ ụ ả ẩ ừ
quá trình trao đ i ch t c a n m men.ổ ấ ủ ấ
- Ph ng pháp lên men: Công ty bia NaDa s d ng h th ng s n xu t lên menươ ử ụ ệ ố ả ấ
bia 1 pha. Đó là quá trình lên men chính và lên men ph đ c th c hi n trongụ ượ ự ệ
cùng m t thi t b . Ph ng pháp lên men này đ c th c hi n trong nhi u lo iộ ế ị ươ ượ ự ệ ề ạ
thi t b có hình d ng khác nhau. Công ty bia NaDa l a ch n lo i tank tr trònế ị ạ ự ọ ạ ụ
72
Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố
l n có đáy d ng ph u. S đi u ch nh nhi t đ lên men nh vào các l p áo l nh,ớ ạ ễ ự ề ỉ ệ ộ ờ ớ ạ
tank lên men nhà máy bia NaDa có h th ng 2 l p áo l nh, đ c c p l nh tr cệ ố ớ ạ ượ ấ ạ ự
ti p nh h th ng làm l nh c a nhà máy t i khu v c lên men. T l n m menế ờ ệ ố ạ ủ ạ ự ỉ ệ ấ
gi ng đ c s d ng cao h n so v i ph ng pháp c đi n. Đ ng nghĩa là th iố ượ ử ụ ơ ớ ươ ổ ể ồ ờ
gian lên men cũng đ c rút ng n l i, v i ph ng pháp này thì gi m b t t n th tượ ắ ạ ớ ươ ả ớ ổ ấ
và các chi phí cho quá trình s n xu t.ả ấ
Hình 20: H th ng lên men trong nhà nhà máy bia NaDaệ ố
73
Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố
Hình 21: H th ng tank lên men ngoài tr i nhà máy bia NaDaệ ố ờ
- Các bi n đ i trong quá trình lên men chính:ế ổ
* Bi n đ i sinh h c:ế ổ ọ
+ Giai đo n sinh tr ng hi u khí: Đây là giai đo n đ u c a quáạ ưở ế ạ ầ ủ
trình lên men. giai đo n này, n m men n y ch i và phát tri n nhanh chóng,Ở ạ ấ ả ồ ể
đ t c c đ i là cu i ngày th 3 đ ng th i là s gi m nhanh n ng đ ch t hòaạ ự ạ ở ố ứ ồ ờ ự ả ồ ộ ấ
tan trong d ch đ ng, nhi t đ tăng d n và s xu t hi n c a nhi u bóng khí to,ị ườ ệ ộ ầ ự ấ ệ ủ ề
ph kín b m t d ch nha.ủ ề ặ ị
+ Giai đo n sinh tr ng k khí: Trong giai đo n này n m men v nạ ưở ỵ ạ ấ ẫ
ti p t c sinh tr ng nh ng trong đi u ki n không có oxy và n ng đ đ ngế ụ ưở ư ề ệ ồ ộ ườ
th p. Quá trình lên men chuy n d n t ki u lên men hi u khí (đ tăng sinh kh i)ấ ể ầ ừ ể ế ể ố
sang lên men k khí (len men r u t o Cỵ ượ ạ 2H5OH, CO2 và m t s s n ph m phộ ố ả ẩ ụ
khác).
* Bi n đ i v t lý:ế ổ ậ
74
Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố
+ Nhi t đ lên men:ệ ộ
• Trong quá trình lên men chính y u t nhi t đ đóng vai trò r tế ố ệ ộ ấ
quan tr ng, nh h ng tr c ti p đ n t c đ lên men và t đóọ ả ưở ự ế ế ố ộ ừ
nh h ng đ n ch t l ng bia.ả ưở ế ấ ươ
• Nhi t đ trong quá trình lên men tăng d n do quá trình traoệ ộ ầ
đ i ch t c a n m men có kèm theo hi n t ng gi i phóngổ ấ ủ ấ ệ ượ ả
nhi t. Do đó, đ đ m b o nhi t đ luôn n đ nh ng i taệ ể ả ả ệ ộ ổ ị ườ
th ng đi u ch nh nhi t đ trong quá trình lên men m t cáchườ ề ỉ ệ ộ ộ
t đ ng, hay bán t đ ng b ng cách ti p khí COự ộ ự ộ ằ ế 2 l nh vàoạ
tank, khu y đ o đ gi m nhi t đ .ấ ả ể ả ệ ộ
• Khi đón d ch vào tank lên men thì nhi t đ đi u ch nh là 12ị ệ ộ ề ỉ 0C,
sau m d ch cu i cùng 12h thì tăng nhi t đ lên 16ẻ ị ố ệ ộ 0C. Khi
nhi t đ tank n đ nh 16ệ ộ ổ ị ở 0C thì ti p gi ng, gi ng đ c ti pế ố ố ượ ế
vào tank nhi t đ 18ở ệ ộ 0C, n đ nh sau 2h thì h nhi t đổ ị ạ ệ ộ
xu ng 16ố 0C đ ti n hành lên men chính.ể ế
• Th c t thì nhi t đ đ t t đ ng trong tank và nhi t đ th cự ế ệ ộ ặ ự ộ ệ ộ ự
luôn chênh l ch nhau, do đó, khi m c chênh l ch quá cao thìệ ự ệ
ti n hành ti p khí COế ế 2 l nh và khu y đ o đ h nhi t đạ ấ ả ể ạ ệ ộ
trong tank.
• Tank lên men có hai t ng nhi t khác nhau, phía trên c a tankầ ệ ủ
lên men nhi t đ cao h n phía d i (hình ph u), m c dùệ ộ ơ ướ ễ ặ
nhi t đ đ t là nh nhau, nh ng nhi t đ th t thì thay đ i.ệ ộ ặ ư ư ệ ộ ậ ổ
75
Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố
Hình 21: Thông s nhi t c a 1 tank trên b ng đi u khi n nhi t lên men, đây làố ệ ủ ả ề ể ệ
h th ng đi u khi n nhi t b ng tay. Ch s màu xanh là nhi t đ đ t, ch sệ ố ề ể ệ ằ ỉ ố ệ ộ ặ ỉ ố
màu đ là nhi t đ th c tank lên men.ỏ ệ ộ ự
• K t thúc quá trình lên men chính thì h nhi t đ t t xu ngế ạ ệ ộ ừ ừ ố
40C t o đi u ki n cho quá trình l ng men và chu n b cho lênạ ề ệ ắ ẩ ị
men ph .ụ
+ Áp su t lên men:ấ
• Quá trình lên men thì áp su t c a tank lên men s tăng d n doấ ủ ẽ ầ
gi i phóng l ng COả ượ 2 trong quá trình phân gi i glucose, vàả
quá trình ti p COế 2 l nh đ đi u ch nh nhi t đ vì th tank lênạ ể ề ỉ ệ ộ ế
men trang b h th ng đi u áp t đ ng.ị ệ ố ề ự ộ
• Áp su t lên men luôn duy trì 1atm, m c dù áp su t luân daoấ ở ặ ấ
đ ng, tuy nhiên không l n.ộ ớ
• Áp su t c a tank lên men trong quá trình đón d ch là 0.4atm.ấ ủ ị
* Bi n đ i hóa sinh:ế ổ
76
Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố
+ Trong quá trình lên men di n ra s trao đ i glucid t bào n mễ ự ổ ở ế ấ
men ch y u bao g m:ủ ế ồ
• S th y phân các lo i đ ng disacharide, trisacharide,…ự ủ ạ ườ
thành glucose d i tác d ng c a m t s enzym t ng ngướ ụ ủ ộ ố ươ ứ
nh : maliase, invertase, melibiase,…ư
• Chuy n hóa glycose thành etanol và COể 2. Ngoài ra còn chuy nể
hóa các lo i đ ng khác thành các lo i r u nh propylic,ạ ườ ạ ượ ư
izopropylic, amilic…
• S t ng h p v t ch t t bào t glucose thành glucogen cũngự ổ ợ ậ ấ ế ừ
có th x y ra trong quá trình sinh tr ng và phát tri n c aể ả ưở ể ủ
n m men.ấ
+ S trao đ i lipid: ự ổ
• Trong quá trình sinh tr ng và phát tri n hi u khí th ng kèmưở ể ế ườ
theo quá trình t ng h p các acid béo và sterol n m men. Cácổ ợ ở ấ
ch t này là thành ph n quan tr ng c a t bào.ấ ầ ọ ủ ế
+ S trao đ i các h p ch t nit :ự ổ ợ ấ ơ
• Các h p ch t nit có trong d ch nha g o g m: các phân đo nợ ấ ơ ị ạ ồ ạ
protein (các polypeptide, peptid, pepton, acid amin), các mu iố
amoni, các purite, nucleotide…
• Trong s các h p ch t này thì các mu i amoni vô c và cácố ợ ấ ố ơ
acid amin s đ c n m men s d ng nh ngu n cung c pẽ ượ ấ ử ụ ư ồ ấ
nit ph c v cho quá trình sinh tr ng và trao đ i ch t.ơ ụ ụ ưở ổ ấ
* Bi n đ i hóa h c: ế ổ ọ
+ S thay đ i hàm l ng ch t khô trong quá trình lên men, n m menự ổ ượ ấ ấ
s d ng đ ng trong d ch nha đ tăng sinh kh i và lên men ethanol. Do đóử ụ ườ ị ể ố
n ng đ ch t khô trong d ch lên men s gi m d n. Ng i ta d a vào sồ ộ ấ ị ẽ ả ầ ườ ự ự
thay đ i Balling làm thông s đi u khi n quá trình lên men. Đ Ballingổ ố ề ể ộ
tr c quá trình lên men là 130Balling (Đ Balling nguyên th y). Tùy theoướ ộ ủ
77
Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố
t ng lo i bia mà k t thúc quá trình lên men chính và lên men ph có đừ ạ ế ụ ộ
Balling khác nhau.
+ S thay đ i pH: Sau khi k t thúc quá trình lên men chính pH gi mự ổ ế ả
xu ng còn kho ng 4,4÷4,5. Hi n t ng gi m pH trong quá trình lên menố ả ệ ượ ả
là do s hình thành acidự H2CO3 (do CO2 sinh ra trong quá trình lên men hòa
tan vào n c), s v n chuy n ion Hướ ự ậ ể + qua màng t bào và hình thành nênế
các acid h u c . Trong quá trình trao đ i ch t c a n m nem nh acetic,ữ ơ ổ ấ ủ ấ ư
acid, formic, acid lactic, acid citric …
+ S thay đ i hàm l ng khoáng ch t trong quá trình lên men, n mự ổ ượ ấ ấ
men đã s d ng m t s kim lo i c n cho s sinh tr ng và phát tri n c aử ụ ộ ố ạ ầ ự ưở ể ủ
n m men nh : Caấ ư 2+; Mg2+; Fe2+; Mn2+; Co2+; K+; Ni2+ và Zn2+. D ch nhaị
đ c xem là ngu n cung c p các thành ph n khoáng c n thi t cho n mượ ồ ấ ầ ầ ế ấ
men. Vì v y, trong quá trình n u d ch nha c n b xung thêm Caậ ấ ị ầ ổ 2+ và Zn2+.
+ S t o thành các ester: Các ester đ c t o thành vào cu i giaiự ạ ượ ạ ố
đo n lên men chính nh ph n ng ester hóa gi a alcol (ch y u làạ ờ ả ứ ữ ủ ế
ethanol) và các acid h u c sinh ra trong quá trình lên men. Các lo i esterữ ơ ạ
này t o nên h ng đ c tr ng cho bia thành ph m.ạ ươ ặ ư ẩ
* Bi n đ i hóa lý:ế ổ
+ S hình thành b t: B t đ c t o thành trong quá trình lên menự ọ ọ ượ ạ
chính nh s gi i phóng các khí d ng không liên k t đ c bi t là COờ ự ả ở ạ ế ặ ệ 2.
Do b n ch t c a d ch nha là h keo g m các h p ch t có tính ho t đ ngả ấ ủ ị ệ ồ ợ ấ ạ ộ
b m t nh protein, palyphenol, ch t đ ng…Các ch t này t o nên m tề ặ ư ấ ắ ấ ạ ộ
l p h p ph trên b m t các bóng khí do đó khí khó thoát kh i bóng nàyớ ấ ụ ề ặ ỏ
và t o thành b t m n. Nh ng b t này có xu h ng thoát lên trên b m tạ ọ ị ữ ọ ướ ề ặ
t o nên s khu y tr n trong quá trình lên men.ạ ự ấ ộ
+ S hòa tan khí COự 2: Đ hòa tan c a COộ ủ 2 trong d ch lên men th pị ấ
h n trong n c đ ng th i hàm l ng COơ ướ ồ ờ ượ 2 sinh ra tăng nhanh cùng hàm
l ng ethanol. Do đó, m t ph n COượ ộ ầ 2 t n t i trong d ch men d i d ngồ ạ ị ướ ạ
liên k t v i m t s thành ph n khác nh protein, ester. Ph n COế ớ ộ ố ầ ư ầ 2 còn l iạ
có xu h ng thoát lên trên b m t t o lên s t khu y đ o d ch lên men.ướ ề ặ ạ ự ự ấ ả ị
78
Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố
Ngoài ra, s t khu y đ o d ch lên men còn di n ra b i s chênh l chự ự ấ ả ị ễ ở ự ệ
nhi t đ trong quá trình gi n đ nh nhi t.ệ ộ ữ ổ ị ệ
- Các y u t nh h ng đ n quá trình lên men chính:ế ố ả ưở ế
* T l gi ng c y:ỷ ệ ố ấ
+ Trong quá trình lên men chính, n u t l gi ng c y quá th p thìế ỷ ệ ố ấ ấ
kh năng n y ch i và th i gian đ t đ c t l n m men theo yêu c u làả ả ồ ờ ạ ượ ỷ ệ ấ ầ
quá dài, nh h ng đ n s sinh tr ng, phát tri n và trao đ i ch t c aả ưở ế ự ưở ể ổ ấ ủ
n m men t đó nh h ng t i hi u qu lên men và ch t l ng thànhấ ừ ả ưở ớ ệ ả ấ ượ
ph m.ẩ
+ N u t l gi ng c y quá cao d n t i t l n y ch i và t c đ sinhế ỷ ệ ố ấ ẫ ớ ỷ ệ ả ồ ố ộ
tr ng t ng đ i th p do s c nh tranh v dinh d ng nh ng t c đ lênưở ươ ố ấ ự ạ ề ưỡ ư ố ộ
men l n. Tuy nhiên, trong tr ng h p này cũng cho bia có ch t l ngớ ườ ợ ấ ượ
không t t vì th i gian lên men ng n, s n ph m trao đ i b t 2 do t bàoố ờ ắ ả ẩ ổ ậ ế
n m men sinh ra cũng th p và s hình thành lên nh ng ester cũng th p.ấ ấ ự ữ ấ
+ Do đó, nhà máy bia NaDa đã ch n m t đ gieo c y thích h p đ iọ ậ ộ ấ ợ ố
v i t ng l a men khác nhau đ cho ho t l c lên men là cao nh t. Th ngớ ừ ứ ể ạ ự ấ ườ
nhà máy ch n m t đ 15.10ọ ậ ộ 6 t bào/ml là phù h p.ế ợ
* Đi u ki n lên men:ề ệ
+ Nhi t đ và th i gian lên men: Nhi t đ và th i gian lên men là 2ệ ộ ờ ệ ộ ờ
y u t quan tr ng nh h ng tr c ti p đ n t c đ lên men và t đó nhế ố ọ ả ưở ự ế ế ố ộ ừ ả
h ng t i ch t l ng thành ph m.ưở ớ ấ ượ ẩ
• Đ i v i nhà máy bia NaDa thì m i đ i men đ u ti n hànhố ớ ở ọ ờ ể ế
lên men nhi t đ 16ở ệ ộ 0C.
• Th i gian lên men 7 đ n 10 ngày còn tùy thu c vào nhi t đờ ế ộ ệ ộ
và pH lên men.
+ PH d ch lên men: PH nh h ng quan tr ng đ n h enzym n mị ả ưở ọ ế ệ ấ
men, do đó ph i theo dõi pH đ theo dõi ho t đ ng trao đ i ch t c a n mả ể ạ ộ ổ ấ ủ ấ
men. pH c a d ch nha tr c khi lên men là t 5,2÷5,6 và k t thúc quá trìnhủ ị ướ ừ ế
lên men là 4,4÷4,5.
79
Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố
+ nh h ng b i oxy: Oxy là y u t r t c n thi t cho n m menẢ ưở ở ế ố ấ ầ ế ấ
sinh tr ng và phát tri n trong giai đo n đ u c a quá trình lên men. Th cưở ể ạ ầ ủ ự
ch t đây là giai đo n lên men hi u khí nh m tăng sinh kh i n m men. Sấ ạ ế ằ ố ấ ự
sinh t ng h p m t l ng l n enzym n m men là y u t quan tr ng nhổ ợ ộ ượ ớ ấ ế ố ọ ả
h ng t i c ng đ lên men. ưở ớ ườ ộ
+ Áp su t b m t: Áp su t b m t c a dich lên men nh h ngấ ề ặ ấ ề ặ ủ ả ưở
tr c ti p t i m c đ bão hòa COự ế ớ ứ ộ 2 trong bia, tuy nhiên h p ch t này là y uợ ấ ế
t c ch quá trình lên men do đó áp su t luôn gi n d nh áp su t 1atmố ứ ế ấ ữ ổ ị ở ấ
và có b ph n đi u áp su t do COộ ậ ề ấ 2 sinh ra làm tăng áp su t b m t d chấ ề ặ ị
lên men.
* N ng đ s n ph m lên men.ồ ộ ả ẩ
S n ph m chính c a quá trình lên men là ethanol và khí CO2. Đây làả ẩ ủ
nh ng h p ch t c ch các ho t đ ng s ng c a t bào n m men. n ngữ ợ ấ ứ ế ạ ộ ố ủ ế ấ Ở ồ
đ th p d i 2% các ho t đ ng s ng c a n m men v n x y ra bìnhộ ấ ướ ạ ộ ố ủ ấ ẫ ả
th ng nh ng khi v t quá 2% thì kh năng n y ch i c a n m men b tườ ư ượ ả ả ồ ủ ấ ắ
đ u gi m d n và khi n ng đ ethanol v t quá 5% thì kh năng n y ch iầ ả ầ ồ ộ ượ ả ả ồ
c a n m men ch m d t hoàn toàn nh ng quá trình lên men v n ti p t củ ấ ấ ứ ư ẫ ế ụ
x y ra. Còn n u n ng đ ethanol v t quá 12% quá trình lên men b đìnhả ế ồ ộ ượ ị
ch hoàn toàn.ỉ
- Thu h i n m men.ồ ấ
Sau khi k t thúc quá trình lên men chính h d n nhi t đ xu ng 4ế ạ ầ ệ ộ ố 0C nh mằ
t o đi u ki n nhi t đ cho quá trình lên men ph và làm k t l ng n m menạ ề ệ ệ ộ ụ ế ắ ấ
xu ng đáy thùng. Ph n men d i đáy thùng s đ c chuy n qua thi t b rây menố ầ ướ ẽ ượ ể ế ị
nh m m c đích tách men s ng ra kh i men ch t (men s ng thì hòa l n vào d chằ ụ ố ỏ ế ố ẫ ị
còn men ch t thì vón c c l i). Men s ng đ c chuy n qua tank d tr và có bế ụ ạ ố ượ ể ự ữ ổ
sung thêm ch t kích ho t men α-acetolactate decarboxylase (α-ALDC). Hàmấ ạ
l ng b sung đ c tính theo công th c: m=1,5v (g) v: th tích tank ch aượ ổ ượ ứ ể ứ
men.
Men sau khi thu h i đ c mã hóa và trong th i gian 2 gi ph i đem đi sồ ượ ờ ờ ả ử
d ng ngay, n u ch a s d ng ngay thì ph i b o qu n 8ụ ế ư ử ụ ả ả ả ở 0C.
80
Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố
Men thu h i tr c khi đem đi lên men chính s đ c đem đi ki m tra t lồ ướ ẽ ượ ể ỷ ệ
men s ng đ xác đ nh t l c y gi ng trong quá trình lên men chính ti p theo.ố ể ị ỷ ệ ấ ố ế
- K t thúc các quá trình c a lên men chính chuy n sang lên men ph ngay, v iế ủ ể ụ ớ
h th ng lên men 1 pha c a nhà máy thì men sau khi thu h i s đ c chuy n vàoệ ố ủ ồ ẽ ượ ể
quay vòng, còn tank lên men ti p t c h nhi t đ xu ng -0.5ế ụ ạ ệ ộ ố 0C đ b c vào lênể ướ
men ph .ụ
2.2.2 Lên men ph .ụ
- M c đích: Quá trình lên men ph đ c ti n hành sau khi lên men chính nh mụ ụ ượ ế ằ
chuy n hoá ph n đ ng còn l i sau quá trình lên men chính đ t o thành COể ầ ườ ạ ể ạ 2 và
các s n ph m khác. Ngoài ra, quá trình lên mên ph còn góp ph n n đ nhả ẩ ụ ầ ổ ị
h ng v và đ trong cho bia thành ph m.ươ ị ộ ẩ
- Nh ng bi n đ i trong quá trình lên men ph : Nh ng bi n đ i trong qúa trìnhữ ế ổ ụ ữ ế ổ
lên men ph cũng gi ng nh bi n đ i trong quá trình lên men chính. Trong đó, cóụ ố ư ế ổ
nh ng bi n đ i r t quan tr ng nh h ng đ n nh ng bi n đ i bia thành ph m.ữ ế ổ ấ ọ ả ưở ế ữ ế ổ ẩ
Đó là s chín c a bia non kèm theo s đi u ch nh các tính ch t c m quan c aự ủ ự ề ỉ ấ ả ủ
bia thành ph m nh : đ trong, đ b n, đ c tr ng keo, màu s c và h ng v bia. ẩ ư ộ ộ ề ặ ư ắ ươ ị
Diacetyl: Trong giai đo n này, n m men s d ng Diacetyl làm c ch t vàạ ấ ử ụ ơ ấ
chuy n hoá ch t này thành aceton và 2,3-butadiol trong đi u ki n k khí. Quáể ấ ề ệ ỵ
trình phân hu Diacetyl ph thu c vào nhi t đ , nhi t đ càng l nh thì càngỷ ụ ộ ệ ộ ệ ộ ạ
ch m. Thông th ng, gi i h n cho phép c a diacetyl là ≤ 0,2mg/l thì m i đ cậ ườ ớ ạ ủ ớ ượ
g i là đã chín.ọ
Acetaldehyde: Vì quá trình lên men ph hàm l ng Acetaldehyde ti p t cụ ượ ế ụ
gi m xu ng do ho t đ ng trao đ i ch t c a n m men.ả ố ạ ộ ổ ấ ủ ấ
Các axít béo d bay h i: S t ng h p các axit béo m t ng n (t Cễ ơ ự ổ ợ ặ ắ ừ 4÷C10) sẽ
b đình ch trong giai đo n đ u c a quá trình lên mên ph . Sau đó, n m men sị ỉ ạ ầ ủ ụ ấ ẽ
k t n i các axit béo m t ng n thành triglycide d tr trong t bào. Tuy nhiên,ế ố ặ ắ ự ữ ế
n u quá trình lên men ph kéo dài thì hàm l ng acid béo trong d ch lên men sế ụ ượ ị ẽ
tăng do quá trình thu phân glycide. S có m t các acid béo này nh h ng đ nỷ ự ặ ả ưở ế
mùi v c a bia thành ph m.ị ủ ẩ
* Nh ng bi n đ i hóa lý:ữ ế ổ
81
Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố
+ S bão hoà COự 2 trong bia:
• S bão hoà COự 2 ph thu c vào nhi t đ , áp su t và th i gianụ ộ ệ ộ ấ ờ
lên men ph . Trong giai đo n này, quá trình lên men ethanolụ ạ
v n ti p t c di n ra kèm theo s gi i phóng COẫ ế ụ ễ ự ả 2 vào trong
d ch lên men. Tuy nhiên, ch có 15% l ng COị ỉ ượ 2 t o thànhạ
đ c h p th trong bia, t n t i d ng hoà tan ho c liên k tượ ấ ụ ồ ạ ở ạ ặ ế
v i các thành ph n khác c a d ng lên men.ớ ầ ủ ạ
• Trong quá trình lên men ph có nh ng h p ch t không b nụ ữ ợ ấ ề
nh este c a acid cacbonic, chính nh ng ch t này làm cho COư ủ ữ ấ 2
th t thoát nhanh m i khi thay đ i áp su t đ t ng t trong tankấ ỗ ổ ấ ộ ộ
lên men. Acid cacbonic có th liên k t v i glycerin và glycolể ế ớ
t o nên các este và còn có th k t h p v i các acid lactic,ạ ể ế ợ ớ
aceton, 2,3-butylenglycal. Nh v y, trong bia xu t hi n nhi uư ậ ấ ệ ề
d ng liên k t hóa h c và hoá lý khác nhau c a COạ ế ọ ủ 2. Do đó,
CO2 sinh ra không ch t n t i d ng khí, d ng hoà tan mà cònỉ ồ ạ ở ạ ạ
t n t i d ng liên k t, ba d ng này có m i quan h qua l iồ ạ ở ạ ế ạ ố ệ ạ
v i nhau.ớ
• Trong quá trình này, ta n p thêm COạ 2 vào tank lên men ph đụ ể
đ t áp su t P=0,8÷1,13atm nh m ngăn c n s xâm nh p c aạ ấ ằ ả ự ậ ủ
vi sinh v t l i và tăng kh năng hoà tan c a COậ ạ ả ủ 2 trong bia.
+ S t trong c a bia:ự ự ủ
• Bia sau khi lên men chính ch a m t l ng đáng k t bàoứ ộ ượ ể ế
n m men và các h t c n m n, các h t này bao g m α-glucan,ấ ạ ặ ị ạ ồ
ß-glucan, pentosan, xác vi sinh v t và các mu i oxalateậ ố
calcium. Trong quá trình lên men ph , d i tác d ng c aụ ướ ụ ủ
nhi t đ th p (2÷4ệ ộ ấ 0C) và áp su t P=0,8÷1,13atm, các h t nàyấ ạ
có xu h ng k t h p l i v i nhau thành nh ng h t l n vàướ ế ợ ạ ớ ữ ạ ớ
l ng xu ng đáy b n lên men. đi u ki n này, qúa trình đôngắ ố ồ Ở ề ệ
t nh a houblon, đông t các h p ch t tanin-protein cũng di nụ ự ụ ợ ấ ễ
ra. T bào n m men cũng ch u nh h ng c a nhi t đ th p,ế ấ ị ả ưở ủ ệ ộ ấ
áp su t cao cũng t t l ng xu ng đáy thùng.ấ ừ ừ ắ ố
82
Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố
* Đi u ki n lên men.ề ệ
Quá trình lên men ph đ c th c hi n trong các tank lên men chính vàụ ượ ự ệ
đ c n đ nh nhi t đ -0.5ượ ổ ị ệ ộ 0C. Trong tank lên men có đ t ng d n COặ ố ẫ 2, đ ng hồ ồ
đo áp l c, van an toàn, đ ng ng nh p và tháo li u. Phân x ng 2 có kho ngự ườ ố ậ ệ ưở ả
26 tank, làm b ng thép, có th tích 6000÷8000 lítằ ể
Nhi t đ lên men là -0.5ệ ộ 0C v i áp su t P=1atm. ớ ấ
Th i gian lên men: tuỳ thu c vào t ng lo i bia, mùa s n xu t mà có th iờ ộ ừ ạ ả ấ ờ
gian lên men khác nhau. V i bai đen h o h ng thì th i gian lên men ph dài h n,ớ ả ạ ờ ụ ơ
đ n đ nh ch t l ng s n ph m, còn bia vàng thì ch lên men ph 2.5 ngày vàể ổ ị ấ ượ ả ẩ ỉ ụ
n đ nh s n ph m. Hay mùa hè thì nhu c u bia cao, th i gian lên men ph và nổ ị ả ẩ ầ ờ ụ ổ
đ nh bia ch kho ng 3÷4 ngày, còn mùa đông thì th i gian lên men ph có th t iị ỉ ả ờ ụ ể ớ
2 tháng.
2.2.3 L c trong và n đ nh s n ph m.ọ ổ ị ả ẩ
Hình 22: S đ khung b n h th ng l c trong bia.ơ ồ ả ệ ố ọ
83
Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố
Hình 23: H th ng l c trong bia nhà máy bia NaDa.ệ ố ọ
H th ng l c trong bia s d ng màng l c m m v i các lo i b t tr l c sệ ố ọ ử ụ ọ ề ớ ạ ộ ợ ọ ử
d ng trong công ngh l c vi sinh, đó là các lo i đ t b t tr l c đ c nh p kh uụ ệ ọ ạ ấ ộ ợ ọ ượ ậ ẩ
nguyên d ng bao gói.ạ
Công su t l c 15÷30 nghìn lít/h, đ m b o t c đ l c nhanh chóng cho s nấ ọ ả ả ố ộ ọ ả
ph m bia non sau khi lên men. H th ng l c này đ m b o l c trong các thànhẩ ệ ố ọ ả ả ọ
ph n t p ch t gây v n đ c trong bia nh xác men, t p ch t khác,…ầ ạ ấ ẩ ụ ư ậ ấ
Bia sau khi l c đ c đ a chuy n tr c ti p vào tank n đ nh s n ph m đọ ượ ư ể ự ế ổ ị ả ẩ ể
n đ nh ch t l ng bia.ổ ị ấ ượ
Bia đ c n đ nh trong hai tank l n d ng bình ch a, đây các ch s vượ ổ ị ớ ạ ứ ở ỉ ố ề
đ c n, n ng đ COộ ồ ồ ộ 2, n ng đ Oồ ộ 2,… và các ch s khác. Sau khi bia n đ nhỉ ố ổ ị
trong 1÷2 ngày thì chuy n sang phân x ng chi t chai.ể ưở ế
3. Chi t chai.ế
3.1 Chu n b chai chi t.ẩ ị ế
Chai m i ho c chai thu h i đ c ngâm trong n c m 40ớ ặ ồ ượ ướ ấ 0C, sau đó v t raớ
r a b ng dung d ch xút n ng đ 2-5%. Tráng l i b ng n c m và sát trùngử ằ ị ồ ộ ạ ằ ướ ấ
b ng h i n c nóng ho c dung d ch Clo. Tráng l n cu i b ng n c th ng,ằ ơ ướ ặ ị ầ ố ằ ướ ườ
th i khô và đ a v nhi t đ th ng. Ki m tra b ng m t th ng ho c đèn huỳnhổ ư ề ệ ộ ườ ể ằ ắ ườ ặ
quang, n u chai b b n hay s t n , ph i lo i b . T c đ r a t i đa là 20.000chai/ế ị ẩ ứ ẻ ả ạ ỏ ố ộ ử ố
h.
84
Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố
3.2 Chi t chai, đóng n p.ế ắ
Tr c khi v n hành ph i ki m tra các thông s k thu t, đ m b o an toànướ ậ ả ể ố ỹ ậ ả ả
khi chi t. Chi t trên máy t đ ng công su t t i đa 10.000 chai/h.ế ế ự ộ ấ ố
N p chai tr c khi đóng n p ph i đ c v sinh s ch s . Máy đóng n pắ ướ ắ ả ượ ệ ạ ẽ ắ
chai ph i đ c g n liên hoàn v i máy chi t, cùng m t h d n đ ng và đi uả ượ ắ ớ ế ộ ệ ẫ ộ ề
ch nh, nh m rút ng n th i gian bia tiêp xúc không khí, nhi m vi sinh v t và tránhỉ ằ ắ ờ ễ ậ
th t thoát COấ 2.
Th i gian tính t khi chi t bia đ n khi đóng n p là <5 giây.ờ ừ ế ế ắ
85
Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố
S đ 4: ơ ồ S đ quy trình chi t chaiơ ồ ế
Ki m tra chaiể
Chi t chai và đóng n pế ắ
Ki m tra dung tích biaể
Thanh trùng
Dãn nhãn
Ki m tra nhãnể
Ch t kétấ
X p vào palletế
Pullet chai thu h iồ
Kho thành ph mẩ
NaOH
2÷2.5%
N pắ
Két
R a kétử
Chuy n két lên băng t iể ả
G p chaiắ
R a chaiử
Rửa n pắ
86
Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố
3.3 Thanh trùng bia.
M c đích c a quá trình này là làm t m ng ng ho t đ ng c a n m men,ụ ủ ạ ư ạ ộ ủ ấ
tiêu di t các vi sinh v t l còn sót l i, đ m b o cho bia không b bi n đ i nhi uệ ậ ạ ạ ả ả ị ế ổ ề
trong đi u ki n th ng.ề ệ ườ
Quá trình thanh trùng bia chai đ c th c hi n b ng ph ng pháp thanhượ ự ệ ằ ươ
trùng Pasteur. Thi t b thanh trùng là h m thanh trùng g m nhi u khoang, t ngế ị ầ ồ ề ươ
ng v i các giai đo n nâng nhi t, gi nhi t, h nhi t. Tác nhân trao đ i nhi t làứ ớ ạ ệ ữ ệ ạ ệ ồ ệ
n c nóng do tính t i u.ướ ố ư
3.4 Ki m tra, dán nhãn và hoàn t t s n ph m.ể ấ ả ẩ
Bia ra kh i máy thanh trùng đ c ki m tra các ch tiêu v đ đ y, đ s chỏ ượ ể ỉ ề ộ ầ ộ ạ
cũng nh đ kín c a chai. Các chai không đ m b o k thu t nh : V b n, biaư ộ ủ ả ả ỹ ậ ư ỏ ẩ
đ c, b t n p,… đ u ph i lo i b .ụ ậ ắ ề ả ạ ỏ
Chai bia đ c th i khô tr c khi đi qua máy dán nhãn công su t 500ượ ổ ướ ấ
chai/h, và dán phoi nhôm lên c chai. Nhãn tuân theo các qui đ nh chung v baoổ ị ề
bì. Sau khi dán nhãn chai đ c băng t i chuy n qua máy b n ch và b ph nượ ả ể ắ ữ ộ ậ
x p két.ế
4. Ch tiêu ch t l ng s n ph m bia NaDa.ỉ ấ ượ ả ẩ
4.1 M c tiêu ch t l ng c a nhà máy bia NaDa năm 2009.ụ ấ ượ ủ
- Đ u t chi u sâu, n đ nh và nâng cao ch t l ng đáp ng nhu c u kháchầ ư ề ổ ị ấ ượ ứ ầ
hàng c v s l ng và ch t l ng.ả ề ố ượ ấ ượ
- Nâng cao s n l ng tiêu th cũng nh s n xu t t 28 tri u lít năm 2008 lên dả ượ ụ ư ả ấ ừ ệ ự
ki n là 30 tri u lít năm 2009 này.ế ệ
- Tri n khai áp d ng h th ng qu n lý ch t l ng ISO 9001-2000 đ i v i nhàể ụ ệ ố ả ấ ượ ố ớ
máy đ u ng NaDaồ ố
- n đ nh s n ph m bia chi t chai th y tinh trên dây chuy n hi n đ i h n.Ổ ị ả ẩ ế ủ ề ệ ạ ơ
4.2 Ch tiêu s n ph m bia NaDa:ỉ ả ẩ
- Hàm l ng ch t hòa tan ban đ u:ượ ấ ầ
87
Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố
+ Ankol: 3.8÷5% Vol
+ VDK: 0.15 mg/l
- Màu s c: 4.5 EBắ
- Hàm l ng COượ 2:
+ Bia h i: 4.2g/lơ
+ Bia chai: 5g/l
- Hàm l ng Oượ 2: < 0.2g/l.
- Đ axit: 1.3 – 1.6ộ
- Đ pH = 4 ộ ± 0.2
III – N C, V SINH S N XU T VÀ V SINH MÔI TR NG.ƯỚ Ệ Ả Ấ Ệ ƯỜ
1. N c.ướ
Nhà máy bia NaDa s d ng tr c ti p ngu n n c n m trong h th ngử ụ ự ế ồ ướ ằ ệ ố
n c s ch thành ph Nam Đ nh, qua h th ng x lý n c riêng c a nhà máy sướ ạ ố ị ệ ố ử ướ ủ ẽ
cho ra ngu n n c s d ng trong s n xu t theo các tiêu chu n an toàn và tiêuồ ướ ử ụ ả ấ ẩ
chu n n c s d ng trong s n xu t bia đã đ c đ c p ph n t ng quan.ẩ ướ ử ụ ả ấ ượ ề ậ ầ ổ
Gi i thi u h th ng x lý n c c a nhà máy bia NaDa:ớ ệ ệ ố ử ướ ủ
N cướ
S đ 5: ơ ồ Quy trình x lý n c nhà máy bia NaDaử ướ
88
Bình
ch a ứ
n c ướ
đã x ử
lý
Đi uề
ch nhỉ
pH
Ki mề Mềm
hóa
nướ
c
Carbon
ho tạ
tính
Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố
H th ng x lý n c này làm m m n c theo tiêu chu n ch t l ngệ ố ử ướ ề ướ ẩ ấ ượ
n c trong s n xu t cũng nh n c s d ng trong t t c các công đo n c a quyướ ả ấ ư ướ ử ụ ấ ả ạ ủ
trình s n xu t.ả ấ
Hình 24: H th ng x lý n c s ch c a nhà máy.ệ ố ả ướ ạ ủ
N c sau khi đ c x lý s đi qua h th ng gia nhi t, nh m nâng cũngướ ượ ử ẽ ệ ố ệ ằ
nh h nhi t đ c a n c theo yêu c u c a t ng công đo n c a quá trình s nư ạ ệ ộ ủ ướ ầ ủ ừ ạ ủ ả
xu t, cu i cùng đ c đ a và hai tank l n ch a n c, 1 tank n c nóng và 1 tankấ ố ượ ư ớ ứ ướ ướ
n c l nh, t đây n c s đ c s d ng trong t t c các công đo n s n xu tướ ạ ừ ướ ẽ ượ ử ụ ấ ả ạ ả ấ
khác trong quá trình s n xu t.ả ấ
2. V sinh s n xu t.ệ ả ấ
2.1 V sinh thi t b .ệ ế ị
Sau khi ho t đ ng, m i thi t b đ u đ c v sinh b ng h th ng cap CIPạ ộ ỗ ế ị ề ượ ệ ằ ệ ố
v sinh, còn các đ ng ng thì đ c thanh trùng b ng máy thanh trùng làm l nhệ ườ ố ượ ằ ạ
nhanh.
89
Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố
Sau 60 m bia, ti n hành v sinh toàn b thi t b b ng xút và h p ch t trẻ ế ệ ộ ế ị ằ ợ ấ ợ
v sinh. Riêng v i tank lên men là thi t b yêu c u v đ v sinh cao h n thì sệ ớ ế ị ầ ề ộ ệ ơ ử
d ng:ụ
Ch t t y r a: trimetal HC 2%Vấ ẩ ử
Ch t di t khu n: oxonia 0.5%Vấ ệ ẩ
Hai ch t này đ c hòa tan tr c ti p vào m t h th ng ch a n c r aấ ượ ự ế ộ ệ ố ứ ướ ử
chuyên d ng và đ c b m vào nh ng tank lên men c n v sinh và các thi t bụ ượ ơ ữ ầ ệ ế ị
đ c bi t c n v sinh s ch.ặ ệ ầ ệ ạ
Ti n hành v sinh tank:ế ệ
Tăng nhi t đ cho tank lên men, thu h t Coệ ộ ế 2 trong tank ra ngoài, ki m traể
hóa ch t trong thùng CIP l nh. L p đ ng ng theo yêu c u v sinh.ấ ạ ắ ườ ố ầ ệ
Quá trình v sinh:ệ
+ V sinh n c l n 1:ệ ướ ầ
• M van CIP l nh và h i CIP l nh trên b ng dòng, m vanở ạ ồ ạ ả ở
c p và h i tank c n v sinh, m van hút khoang ch aấ ồ ở ầ ệ ơ ở ứ
n c c u thùng CIP l nh, đóng h t các van h i v thùng CIP,ướ ả ạ ế ồ ề
m van x ra c ng.ở ả ố
• B t b m c p CIP, khi có n c trong khoang b m h i thì b tậ ơ ấ ướ ơ ồ ậ
b m h i CIP, th i gian đ u x ra c ng sau đó cho h i vơ ồ ờ ầ ả ố ồ ề
khoang n c ch y tu n hoàn, cu i cùng dùng n c s chướ ạ ầ ố ướ ạ
tráng l i.ạ
+ V sinh trimetal:ệ
• M van hút khoang Tri, b t b m CIP l nh, b t b m h i CIPở ậ ơ ạ ậ ơ ồ
khi đã có d ch khoang b m, ki m tra cu i đ ng h i n uị ở ơ ể ố ườ ồ ế
th y xu t hi n Tri thì đóng van x ra c ng đ ng th i m vanấ ấ ệ ả ố ồ ờ ở
h i v khoang ch a Tri.ồ ề ứ
• Th i gian v sinh theo yêu c u công ngh .ờ ệ ầ ệ
90
Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố
• K t thúc t t b m CIP, đóng van hút khoang Tri, ki m tra h iế ắ ơ ể ồ
h t thì t t b m h i CIP.ế ắ ơ ồ
+ V sinh n c l n 2: M c đích l n này là tráng r a s ch trimetal tr cệ ướ ầ ụ ầ ử ạ ướ
khi chuy n sang v sinh oxonia, thao tác nh v sinh n c l n 1, chú ýể ệ ư ệ ướ ầ
ban đ u ph i dùng n c đu i h t trimetal đ ti t ki m hóa ch t.ầ ả ướ ổ ế ể ế ệ ấ
+ V sinh oxonia: thao tác t ng t nh v sinh b ng trimetal, chú ý vệ ươ ự ư ệ ằ ệ
sinh hóa ch t khoang nào thì m van hút vào van h i khoang đó.ấ ở ồ
Chú ý: v i tank chu n b đón d ch ph i x hóa ch t tr c khi đón d ch, đ iớ ẩ ị ị ả ả ấ ướ ị ố
v i tank ch a bia sáng ph i dùng áp su t x s ch, hút h t mùi m i chuy nớ ứ ả ấ ả ạ ế ớ ể
bia sáng vào.
2.2 V sinh chung.ệ
V n đ v sinh s n xu t luôn đ c nhà máy chú ý và theo dõi th ngấ ề ệ ả ấ ượ ườ
xuyên. T t c h th ng sàn nhà, v tank, các thùng ng đ c s d ng vào s nấ ả ệ ố ỏ ố ượ ử ụ ả
xu t đ u đ c s d ng n c nóng s ch đ phun r a đ m b o không t n t i cácấ ề ượ ử ụ ướ ạ ể ử ả ả ồ ạ
v t ch t gây m t v sinh s n xu t cho quá trình s n xu t cũng nh v i môiậ ấ ấ ệ ả ấ ả ấ ư ớ
tr ng s n xu t c a ng i lao đ ng trong công ty.ườ ả ấ ủ ườ ộ
3. V sinh môi tr ng.ệ ườ
V n đ v sinh môi tr ng đ c đ c p đây ch y u là v n đ x lýấ ề ệ ườ ượ ể ậ ở ủ ế ấ ề ử
n c th i c a nhà máy h u s n xu t.ướ ả ủ ậ ả ấ
C«ng nghÖ xö lý níc th¶i cña nhµ m¸y bia NaDa lµ
ph¬ng ph¸p xö lý sinh häc. §©y lµ ph¬ng ph¸p kh¸ hiÖn
®¹i ë níc ta hiÖn nay. Ph¬ng ph¸p sinh häc hiÖn nay lµ
ph¬ng ph¸p phæ biÕn trªn thÕ gi í i , kinh tÕ nhÊt ®Ó xö
lý níc th¶i chøa chÊt h÷u c¬. Ph¬ng ph¸p nµy dùa trªn
c¬ së sö dông c¸c ho¹t ®éng sèng cña vi sinh vËt ®Ó
ph©n huû chÊt h÷u c¬.
Tuú theo ph¬ng thøc h« hÊp cña vi sinh vËt mµ ngêi
ta ph©n biÖt bao gåm 2 ph¬ng ph¸p:
91
Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố
Ph¬ng ph¸p hiÕu khÝ: Vi sinh vËt hiÕu khÝ sö dông
oxy ®Ó ph©n huû c¸c hîp chÊt h÷u c¬ vµ mét sè chÊt
v« c¬, trong suèt qu ¸ tr×nh ph¶i cÊp «xy.
Ph¬ng ph¸p yÕm khÝ: Vi sinh vËt yÕm khÝ tuú tiÖn
ph©n gi¶i yÕm khÝ c¸c hîp chÊt h÷u c¬. Ph¬ng ph¸p
nµy sö dông chñ yÕu trong xö lý níc th¶i cã hµm l -
îng c¸c hîp chÊt h÷u c¬ cao. Cã thÓ sö dông xö lý
buång c¹n, b· th¶i r¾n, nhê hÖ thèng läc yÕm khÝ,
hå yÕm khÝ, hÇm biogas.
Trong xö lý níc th¶i c«ng nghiÖp nãi chung vµ xö lý
níc th¶i nhµ m y¸ bia nãi riªng, ph¬ng ph¸p hiÕu khÝ ®îc
sö dông réng r· i h¬n c¶. §Æc biÖt c¸c qu ¸ tr×nh cña ph-
¬ng ph¸p hiÕu khÝ x¶y ra ë ®iÒu kiÖn nh©n t¹o ®îc øng
dông nhiÒu h¬n trong viÖc xö lý nãc th¶i cña nhµ m y¸
bia.
C¸c c«ng tr×nh xö lý nh©n t¹o bao gåm:
+ HÖ thèng oxy ho ¸ nhê bïn ho¹t tÝnh (bÓ aroten).
+ HÖ thèng läc sinh häc (bÓ läc, . . . ) .
Mçi ngµy nhµ m y¸ bia th¶i ra mét l îng l ín níc th¶i
ví i nång ®é chÊt h÷u c¬ rÊt cao nÕu kh«ng qua xö lý sÏ
g©y ¶nh hëng nghiªm träng ®Õn m«i tr êng. §ång thêi vµo
mïa ma nÕu kh«ng gi¶i quyÕt tèt kh©u tho¸t níc cã thÓ
g©y ngËp óng, mÊt vÖ sinh trong s¶n xuÊt. ChÝnh v× vËy
nhµ m y¸ ®· ®Çu t x©y dùng mét hÖ thèng xö lý níc th¶i
ví i sù hç tr î cña tr êng §¹i häc B¸ch Khoa Hµ Néi vµ tr -
êng §¹i häc X©y dùng Hµ Néi.
HÖ thèng xö lý níc th¶i cña nhµ m y¸ ho¹t ®éng qua
qu¸ tr×nh «xy ho¸ nhê bïn ho¹t tÝnh (bÓ aroten) ®Ó xö
lý níc th¶i. BÓ cã u ®iÓm lµ rÊt hiÖu qu¶, nã cã thÓ
92
Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố
cho phÐp ®iÒu chØnh níc ra ví i bÊt kú nång ®é chÊt bÈn
h÷u c¬ nµo mµ ta mong muèn.
Nguyªn l ý l µm vi Öc cña bÓ aroten:
§©y lµ hÖ thèng xö lý sinh häc b»ng bïn ho¹t tÝnh
vµ cÊp khÝ cìng bøc. Nã cã cÊu t¹o nh sau:
BÓ h×nh khèi ch÷ nhËt. Níc th¶i cña nhµ m y¸ ®îc
th¶i vµo bÓ hoµ trén víi bïn ho¹t tÝnh tuÇn hoµn ®Ó
cung cÊp «xy cho vi sinh vËt (bïn ho¹t tÝnh), ®Ó khuÊy
trén ngêi ta dïng kh«ng khÝ nÐn. Kh«ng khÝ nÐn ®îc dÉn
vµo ®Çu bÓ vµ ra ë cuèi bÓ (ho¹t ®éng theo nguyªn t¾c
®Çy).
Thêi gian níc th¶i l u l¹ i trong bÓ thêng tõ 2 ®Õn
12 giê. C¸c chÊt bÈn trong níc th¶i cña nhµ m y¸ ®îc hÊp
thô lªn bïn ho¹t tÝnh. Cêng ®é qu¸ tr×nh hÊp thô rÊt
m¹nh, nhÊt lµ nh÷ng phót ®Çu sau khi níc th¶i tiÕp xóc
ví i bïn. Nh÷ng chÊt h÷u c¬ d¹ng tan ®îc chuyÓn vµo
trong tÕ bµo vi khuÈn nhê men, ë ®ã c¸c chÊt bÈn ®îc
ph©n gi¶i vµ t¸i t¹o chÊt míi cña tÕ bµo. Nh÷ng chÊt
h÷u c¬ cã kÝch thíc ph©n tö l ín sÏ nhê t¸c dông cña
Enzym ngo¹i bµo vµ ®îc ph©n nhá h¬n ®Ó dÔ dµng x©m nhËp
vµo tÕ bµo. C¸c chÊt l¬ löng kh«ng tan trong níc còng
hÊp thô lªn bÒ mÆt tÕ bµo (bïn ho¹t tÝnh) vµ ®îc vi
khuÈn ®ång ho¸.
Sau khi ra khái bÓ aroten, hçn hîp níc vµ bïn ®îc
qua bÓ l¾ng I I , ë ®ã bïn ho¹t tÝnh ®«ng tô l¹ i vµ l¾ng
xuèng. Níc th¶i khi ®¹t c¸c chØ tiªu kÜ thuËt, sau khi
®îc khö tr ïng sÏ ®îc x¶ ra trùc tiÕp nguån níc th¶i
thµnh phè Nam §Þnh. PhÇn l ín bïn ho¹t tÝnh l¾ng xuèng
®îc tuÇn hoµn l¹ i bÓ aroten, mét phÇn bïn ho¹t tÝnh d
l¹ i ®îc tiÕp tôc ®em ®i xö lý. Khi cho bïn tuÇn hoµn
trë vÒ th× ph¶i gi÷ nång ®é bïn trong bÓ aroten ë møc
93
Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố
æn ®Þnh, chØ x¶ ®i l îng bïn d (t ¬ng øng víi l îng t¨ng
sinh khèi).
Bïn ho¹t tÝnh l¾ng xuèng ë bÓ l¾ng I I cßn chøa kh¸
nhiÒu chÊt cha ®îc chuyÓn ho¸. Tríc khi tuÇn hoµn vÒ bÓ
aroten ta cho t¸i sinh. T¸i sinh bïn ho¹t tÝnh bao gåm
ph¶i lµm tho¸ng (sôc khÝ vµo bïn mµ kh«ng cho thªm chÊt
bÈn vµo n÷a). khi ®ã c¸c chÊt h÷u c¬ ®· hÊp phô vµ hÊp
phô cha kÞp chuyÓn ho¸ tr íc ®©y th× lóc nµy sÏ bÞ «xy
ho¸, viÖc lµm nµy sÏ tr¸nh ®îc hiÖn t îng yÕm khÝ trong
bÓ. Do vËy, ngay c¶ khi níc th¶i chøa c¸c chÊt dÔ bÞ
«xy ho¸, ta còng thùc hiÖn c«ng viÖc t¸i sinh bïn ho¹t
tÝnh.
Chän bï n ho¹ t tÝnh:
Bïn ho¹t tÝnh lµ c¸c quÇn thÓ vi sinh vËt bao gåm:
Vi khuÈn, nÊm, protozoa, giun, dßi, bä. Bïn cã d¹ng
b«ng, mµu n©u x¸m, nguån dinh dìng cho c¸c sinh vËt, vi
sinh vËt lµ nh÷ng chÊt bÈn h÷u c¬ cã trong níc th¶i cña
nhµ m y¸. Mçi lo¹ i sinh vËt cã c¸c chøc n¨ng kh¸c nhau
nh:
+ Vi khuÈn: §¶m b¶o viÖc ph©n huû c¸c hîp chÊt h÷u
c¬ lµ thµnh phÇn cÊu t¹o chñ yÕu cña bïn ho¹t tÝnh.
+ NÊm: T¹o c¸c h×nh sî i chØ, ng¨n c¶n viÖc t¹o b«ng
vµ lµm bïn kh« l¾ng.
+ Protozoa: §ãng vai trß æn ®Þnh viÖc ph©n huû chÊt
h÷u c¬.
S¬ ®å c«ng nghÖ bÓ aroten:
94
N íc
th¶i
BÓ Aroten
N íc
th¶i
Kh«ng
khÝ
BÓ l¾ng 1 BÓ l¾ng
2
N íc
th¶i
Bïn ho¹t tÝnh tuÇn
hoµn
Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố
Ho t đ ng.ạ ộ
N c th i đ c tách t gi ng tách n c có pha ch n sau đó song ch n rácướ ả ượ ừ ế ướ ắ ắ
và qua v l ng cát, b đi u hòa. Rác và bã bai đ c v t th ng xuyên vàể ắ ể ề ượ ớ ườ
chuy n v khu ch a ch t th i r n. Trong b đi u hòa có l p các h th ng s cể ề ứ ấ ả ắ ể ề ắ ệ ố ụ
khí, cân b ng n ng đ và cung c p s b oxy cho quá trình x lý. Các máy b mằ ồ ộ ấ ơ ộ ử ơ
chìm b n n c th i v b aroten, c u t o b ng thép. B m ho t đ ng n đ nhơ ướ ả ề ể ấ ạ ằ ơ ạ ộ ổ ị
do b đi u hòa đ c đ c tính toán cho th i gian ch a n c 3 gi . B arotenể ề ượ ượ ờ ứ ướ ờ ể
ho t đ ng theo nguyên lý đ o tr n n c đ c x lý b ng các vi sinh v t cóạ ộ ả ộ ướ ượ ử ằ ậ
trong bùn ho t tính. Li u l ng bùn ho t tính là 4.5g/l. Các lo i vi khu n hi uạ ề ượ ạ ạ ẩ ế
khí tích t v i nhau thành các bông bùn ho t tính s h p th các ch t h u c .ụ ớ ạ ẽ ấ ụ ấ ữ ơ
Khí nén đ c c p t máy th i khí cung c p cho quá trình oxy hóa các ch tượ ấ ừ ổ ấ ấ
h u c trong b . Đ đ m b o cung c p oxy cho n c th i cũng nh không pháữ ơ ể ể ả ả ấ ướ ả ư
v c u trúc bùn ho t tính, khí nén đ c phân ph i b ng các đĩa, màng cao suỡ ấ ạ ượ ố ằ
x p có tính đàn h i. C ng đ th i khí là 10mố ồ ườ ộ ổ 3/m2 gi .ờ
N ng đ oxy yêu c u trong b ch a trên 4mg/l. Sau qua trình x lý n ngồ ộ ầ ể ứ ử ồ
đ oxy hòa tan trên 2mg/l. Nh quá trình h p th và Oxy hóa các ch t h u cộ ờ ấ ụ ấ ữ ơ
c a bùn ho t tính BODủ ạ 5 c a n c th i s gi m t 750mg/l xu ng còn 50mg/l.ủ ướ ả ẽ ả ừ ố
H n h p n c th i và bùn ho t tính t b aroten sang b l ng đ t 2. Bỗ ợ ướ ả ạ ừ ể ể ắ ợ ể
l ng này có hi u qu tánh bùn c n cao do gi đ c ch đ ch y t ng trong b .ắ ệ ả ặ ữ ượ ế ộ ả ầ ể
95
Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố
Sau khi l ng, n c th i đ t tiêu chu n quy đ nh đ c x ra ngoài. Vángắ ướ ả ạ ẩ ị ượ ả
b t hình thành trong b l ng đ t 2 theo ng thu ch t n i b trí phái cu i b , phíaọ ể ắ ợ ố ấ ổ ố ố ể
trên b m t v b bùn.ề ặ ề ể ủ
Bùn ho t tính tu n hoàn đ c b m thu ng xuyên v b aroten và bạ ầ ượ ơ ườ ề ể ể
đi u hòa bùn ho t tính d đ c x xu ng b bùn. N c bùn tràn t b bùnề ạ ư ượ ả ố ế ủ ướ ừ ể ủ
đ c đ a v b đi u hòa đ x lý l i.ượ ư ề ể ề ể ử ạ
Sau th i gian lên men 6 tháng, bùn c n chín đ c hút ra làm phân bón.ờ ặ ượ
Đi u ki n ho t đ ng c a công trình x lý n c th i đ c theo dõi, ki mề ệ ạ ộ ủ ử ướ ả ượ ể
tra b ng các thi t b đo pH và oxy hòa tan.ằ ế ị
Tr m x lý n c th i c a nhà máy bia NaDa đ a ra các ch s k thu tạ ử ướ ả ủ ư ỉ ố ỹ ậ
sau:
Công su t: 800mấ 3/ngày.
L u l ng n c th i l n nh t 60mư ượ ướ ả ớ ấ 3/h.
L u l ng n c th i trung bình: 40mư ượ ướ ả 3/h.
L ng t i BODượ ả 5: 600kg/ngày.
Th i gian đi u hòa l u l ng và n ng đ n c th i: 4gi .ờ ề ư ượ ồ ộ ướ ả ờ
Th i gian th i khí: 2.3 gi .ờ ổ ờ
Li u l ng bùn ho t tính trong b aroten: 4.5g/l.ề ượ ạ ể
Th i gian l ng đ t 2: 1.5 gi .ờ ắ ợ ờ
St
t
ChØ tiªu
Níc tr íc xö
lý
Níc sau xö
lý
1 pH 6÷9 6÷9
96
Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố
2 Hµm l îng cÆn l¬ löng 150÷300 100
3 BOD5, mg/l 700÷800 50
4 COD,mg/l 850÷950 100
5 Tæng Nit¬ 25 20
6 Tæng Phospho 7 6
7 Coli form,MPN/100ml < 10.000 < 10.000
B ng 8: ả Các ch tiêu v n c th i nhà máy bia NaDa.ỉ ề ướ ả
K T LU NẾ Ậ
Đ nhìn nh n và đánh giá chi ti t m t quy trình công đo n s n xu t bia tể ậ ế ộ ạ ả ấ ừ
khâu nguyên li u đ n khâu thành ph m và các v n đ liên quan đ n s n xu tệ ế ẩ ấ ề ế ả ấ
c a m t nhà máy bia qu th t không quá d và c n m t kho ng th i gian t ngủ ộ ả ậ ễ ầ ộ ả ờ ươ
đ i l n. Nhìn nh n và đánh giá ch d i góc đ là m t sinh viên kh i ngành sinhố ớ ậ ỉ ướ ộ ộ ố
97
Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố
h c nh ng cũng đ đ th y đ c r ng vi c ng d ng khoa h c vào s n xu t làọ ư ủ ể ấ ượ ằ ệ ứ ụ ọ ả ấ
m t v n đ không quá d , đ c bi t v i nh ng đ i t ng v vi sinh v t.ộ ấ ề ễ ặ ệ ớ ữ ố ượ ề ậ
đây, em ch gi i thi u qua trong ph n tìm hi u c a mình v m t quyỞ ỉ ớ ệ ầ ể ủ ề ộ
trình công ngh s n xu t nh trên đ n v phân x ng s n xu t, ch a tìm hi u vàệ ả ấ ỏ ơ ị ưở ả ấ ư ể
ti p c n đ c nhi u h n n a v góc đ cao h n trong công ngh vì v n đ th iế ậ ượ ề ơ ữ ề ộ ơ ệ ấ ề ờ
gian cũng nh yêu c u tìm hi u. Tuy nhiên, cũng ph n nào gi i thi u đ c cư ầ ể ầ ớ ệ ượ ơ
b n m t quy trình công ngh trên th c t s n xu t c a m t nhà máy s n xu tả ộ ệ ự ế ả ấ ủ ộ ả ấ
trên dây truy n, trang thi t b hi n đ i đ c t v n giúp đ tr c ti p t đ tề ế ị ệ ạ ượ ư ấ ỡ ự ế ừ ấ
n c Đan M ch, cũng đ c xem là quê h ng c a n n s n xu t bia.ướ ạ ượ ươ ủ ề ả ấ
D i góc đ là m t nhà ng d ng công ngh vào s n xu t – nhà máy biaướ ộ ộ ứ ụ ệ ả ấ
NaDa c a công ty bia c ph n bia NaDa đã ph n nào th hi n m t ph n ngủ ổ ầ ầ ể ệ ộ ầ ứ
d ng quan tr ng c a công ngh sinh h c, công ngh th c ph m, cũng nh cácụ ọ ủ ệ ọ ệ ự ẩ ư
kh i ngành công ngh k thu t khác nh nhi t l nh, đi n - đi n t , c t đ ngố ệ ỹ ậ ư ệ ạ ệ ệ ử ơ ự ộ
hóa,… t đó th y đ c, khoa h c ngày nay luôn luôn sinh ra đ ph c v thi từ ấ ượ ọ ể ụ ụ ế
th c cho đ i s ng con ng i. T đó cũng nói lên m i quan h m t thi t gi a cácự ờ ố ườ ừ ố ệ ậ ế ữ
ngành khoa h c v i nhau trong quá trình ng d ng cũng nh ph n nào kh ngọ ớ ứ ụ ư ầ ẳ
đ nh m i liên h c a chúng trong quá trình phát tri n.ị ố ệ ủ ể
Trong quá trình v n hành s n xu t c a mình, nhà máy cũng đ l i nhi uậ ả ấ ủ ể ạ ề
v n đ còn c n ph i kh c ph c và s a ch a nh v n đ trang thi t b s n xu tấ ề ầ ả ắ ụ ử ữ ư ẫ ề ế ị ả ấ
ch a th c s là t đ ng hóa mà còn c n đ n s giúp đ r t nhi u c a côngư ự ự ự ộ ầ ế ự ỡ ấ ề ủ
nhân. Các khâu d n chuy n ch a đ c t đ ng hóa d d n đ n nhi m khu n…ẫ ề ư ượ ự ộ ễ ẫ ế ễ ẩ
Hay v n đ v l a ch n nguyên li u cho s n xu t, v n đ ki m soát ch t chấ ề ề ự ọ ệ ả ấ ấ ề ể ặ ẽ
các khâu n u nguyên li u, lên men,… Các v n đ v ch t l ng, v sinh môiấ ệ ấ ề ề ấ ượ ệ
tr ng, cũng nh an toàn lao đ ng. Công ty trong th i gian t i cũng có nhi u kườ ư ộ ờ ớ ề ế
ho ch d đ nh đ đ m b o nâng cao s n xu t, tăng s n l ng cũng nh ch tạ ự ị ể ả ả ả ấ ả ượ ư ấ
l ng bia đ luôn gi v ng cũng nh phát tri n th ng hi u r ng kh p ra cượ ể ữ ữ ư ể ươ ệ ộ ắ ả
n c tr c nh ng l i th c b n c a mình.ướ ướ ữ ợ ế ơ ả ủ
Trong th i gian th c t p, đ c s giúp đ nhi t tình c a ban lãnh đ oờ ự ậ ượ ự ỡ ệ ủ ạ
công ty, các phòng ch c năng nh phòng công ngh KCS, ban qu n lý phânứ ư ệ ả
x ng, các anh ch công nhân t i 2 phân x ng: phân x ng s n xu t s 2 vàưở ị ạ ưở ưở ả ấ ố
phân x ng chi t chai,… đ i v i em, đ em có đi u ki n t t nh t tham gia tìmưở ế ố ớ ể ề ệ ố ấ
hi u cũng nh h c h i thêm đ c r t nhi u trong th i gian th c t t i công ty.ể ư ọ ỏ ượ ấ ề ờ ự ế ạ
98
Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố
Qua đây em cũng xin g i l i chân thành c m n t i ban lãnh đ o công tyử ờ ả ơ ớ ạ
c ph n bia NaDa, các công nhân viên công ty đã giúp đ em hoàn thành t t khóaổ ầ ỡ ố
th c t c a mình t i đ n v ph trách.ự ế ủ ạ ơ ị ụ
Cũng g i l i c m n đ n các th y cô đã giúp đ em hoàn thành bài báoử ờ ả ơ ế ầ ỡ
cáo c a mình m t cách tr n v n.ủ ộ ọ ẹ
Tuy nhiên, do còn m t s h n ch nên bài báo cáo tránh kh i có sai sót. Vìộ ố ạ ế ỏ
v y, kính mong s đóng góp ý ki n và ch đ o c a các th y, cô giáo và các b nậ ự ế ỉ ạ ủ ầ ạ
đ báo cáo c a tôi đ c hoàn thi n h n.ể ủ ượ ệ ơ
Xin chân thành c m n!ả ơ
99
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bao_cao_thuc_tap_nha_may_bia_thuoc_cong_ty_co_phan_bia_nada_2345.pdf