Đề tài Tính GDP quý của khu vực 1 theo phương pháp sản xuất thời kỳ1999 - 2002

Hệthống tổchức thông tin đểtính chỉtiêu GDP theo quý được hình thành nhưsau: - Hệthống thông tin tổng hợp được thu thập từcác Bộ, Ngành ởTrung ương như: Bộtài chính, Ngân hàng, Bảo hiểm, Hải quan, Bưu điện Đây là nguồn thông tin tổng hợp do thống kê, kếtoán các Bộ, Ngành thực hiện theo định kỳtừng quý. - Hệthống thông tin báo cáo của các Tỉnh, Thành phốvềGiá trịsản xuất của các ngành kinh tếquốc dân, phân theo 4 quý trong năm, đây là nguồn thông tin quan trọng, là cơsởchính cho việc tính GDP trên phạm vi cảnước. Đặc biệt là các ngành dịch vụnhưlàm thuê phục vụhộgia đình, phục vụcá nhân cộng đồng, hiệp hội chỉcó Cục thống kê các tính thành phốmới có đầy đủnguồn thông tin này. Tổchức nguồn thông tin tính GDP theo qui định

pdf89 trang | Chia sẻ: Dung Lona | Lượt xem: 967 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Tính GDP quý của khu vực 1 theo phương pháp sản xuất thời kỳ1999 - 2002, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5912.96 Giống 317.4 857.1 466.78 732.84 2374.12 334.86 971.35 485.64 701.38 2493.23 Phõn bún 498.48 1390.77 796.64 1149.64 3835.53 525.91 1576.15 828.82 1100.29 4031.17 NL 553.42 1455.45 833.98 1222.92 4065.77 583.87 1649.47 867.67 1170.42 4271.43 TAGS 223.81 706.16 367.2 609.17 1906.34 321.98 800.92 418.06 583.02 2123.98 VC khỏc 441.51 981.07 647.27 865.66 2935.51 379.96 1111.86 673.41 828.5 2993.73 CPDV 1473.36 3446.43 2546.1 4061.74 11527.63 1554.42 3905.85 2678.4 3887.37 12026.04 Thuờ mỏy 574.61 1278.63 970.06 1624.69 4447.99 606.22 1449.07 1020.47 1554.95 4630.71 TL phớ 464.11 1240.71 860.58 1336.31 3901.71 489.64 1406.1 905.23 1278.94 4079.91 DV khỏc 433.16 927.09 715.45 1100.73 3176.43 458.55 1050.67 752.63 1053.47 3315.32 IC 3508 8837 5658 8462 26465 3701 10015 5952 8271 27939 Biểu 13: IC nụng nghiệp giỏ thực te năm 1999 - 2000. Đơn vị : tỷ đồng. Năm 1999 2000 Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 58 CP Q1 Q2 Q3 Q4 CN Q1 Q2 Q3 Q4 CN CPVC 3393.58 8633.94 5094.1 7048.47 24170.09 3105.9 8087.38 5020.95 7639.42 23853.65 Giống 529.3985 1372.796 764.115 1127.755 3794.065 484.5204 1285.893 753.1425 1222.307 3745.863 Phõn bún 763.5555 2227.557 1304.09 1769.166 6064.369 698.8275 2086.544 1285.363 1917.494 5988.229 Nhiờn liệu 923.0538 2331.164 1365.219 1881.941 6501.378 844.8048 2183.593 1345.615 2039.725 6413.738 TAGS 373.2938 1131.046 601.1038 937.4465 3042.89 341.649 1059.447 592.4721 1016.043 3009.611 VC khỏc 736.4069 1571.377 1059.573 1332.161 4699.518 673.9803 1471.903 1044.358 1443.85 4634.091 CPDV 2457.42 5520.06 4167.9 6250.53 18395.91 2249.1 5170.62 4108.05 6774.58 18302.35 Thuờ mỏy 958.3938 2047.942 1587.97 2500.212 7094.518 877.149 1918.3 1565.167 2709.832 7070.448 TL phớ 774.0873 1987.222 1408.75 2056.424 6226.483 708.4665 1861.423 1388.521 2228.837 6187.248 DV khỏc 724.9389 1484.896 1171.18 1693.894 5074.909 663.4845 1390.897 1154.362 1835.911 5044.655 IC 5851 14154 9262 13299 42566 5355 13258 9129 14414 42156 Biểu 14: IC nụng nghiệp giỏ thực tế năm 2001 - 2002. Đơn vị: tỷ đồng. 2001 2002 Năm CPTG Q1 Q2 Q3 Q4 CN Q1 Q2 Q3 Q4 CN CPVC 3368.64 8498.52 5347.1 7297.57 24511.83 3826.84 10462.11 6008.75 7920.32 28218.02 Giống 525.51 1351.27 802.065 1167.611 3846.449 596.987 1692.095 901.313 1267.25 4457.646 Phõn bún 757.944 2192.62 1368.858 1831.69 6151.11 861.039 2745.664 1538.24 1988 7132.943 Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 59 Nhiờn liệu 916.27 2294.6 1433.023 1948.451 6592.344 1040.9 2873.37 1610.35 2114.73 7639.34 TAGS 370.55 1113.31 630.9578 970.5768 3085.391 420.953 1394.116 709.033 1053.41 3577.504 VC khỏc 730.995 1546.73 1112.197 1379.241 4769.164 830.424 1936.864 1249.82 1496.94 5514.048 CPDV 2439.36 5433.48 4374.9 6471.43 18719.17 2771.16 6688.89 4916.25 7023.68 21399.98 Thuờ mỏy 951.350 1937.69 1666.837 2588.572 7144.447 1080.75 2481.578 1873.09 2809.47 8244.893 TL phớ 768.398 1880.24 1478.716 2129.1 6256.451 872.915 2408 1661.69 2310.79 7253.399 DV khỏc 719.611 1404.96 1229.347 1753.758 5107.671 817.492 1799.311 1381.47 1903.42 5901.686 IC 5808 13932 9722 13769 43231 6598 17151 10925 14944 49619 Biểu 15: IC thuỷ sản giỏ so sỏnh năm 1999 - 2000. Đơn vị: tỷ đồng. 1999 2000 Năm CPTG Q1 Q2 Q3 Q4 CN Q1 Q2 Q3 Q4 CN CPVC 528.87 708.25 683.95 544.16 2465.23 619.76 818.27 818.59 658.94 2915.56 NVLC 206.26 262.76 260.58 217.66 947.26 241.7 311.76 319.64 263.57 1136.67 NVLP 142.79 177.06 136.79 163.25 619.89 167.3 220.93 221.29 197.68 807.2 NL 76.68 148.73 162.78 70.19 458.38 89.86 118.65 118.84 85 412.35 Điện 87.79 97.74 103.96 76.73 366.22 102.88 135.83 136.05 92.9 467.66 Vc khỏc 15.35 21.96 19.84 16.33 73.48 18.02 31.1 23.77 19.79 92.68 CP DV 338.13 417.75 533.05 408.84 1697.77 396.24 637.73 483.41 495.06 2012.44 Thuờ mỏy 131.87 154.98 203.09 163.53 653.47 154.53 242.97 188.53 198.02 784.05 Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 60 TL phớ 106.51 150.39 180.17 134.51 571.58 124.81 215.55 152.27 162.87 655.5 Quản lý 56.13 57.65 81.02 57.65 252.45 65.77 96.93 66.71 69.8 299.21 DV khỏc 43.62 54.73 68.57 53.15 220.07 51.53 82.28 75.9 64.36 274.07 IC 867 1126 1217 953 4163 1016 1303 1456 1154 4929 Biểu 16: IC thuỷ sản giỏ so sỏnh năm 2001 - 2002. Đơn vị: tỷ đồng. 2001 2002 Năm CPTG Q1 Q2 Q3 Q4 CN Q1 Q2 Q3 Q4 CN CPVC 652.86 789.48 938.54 779.99 3160.87 694.98 905.04 990.24 830.81 3421.07 NVLC 254.61 292.89 357.58 311.99 1217.07 271.04 335.77 377.28 332.324 1316.414 NVLP 176.27 197.37 187.71 233.99 795.34 187.64 226.26 198.05 249.24 861.19 NL 94.66 114.47 223.37 100.61 533.11 100.72 190.06 235.67 107.17 633.62 Điện 108.37 131.05 142.66 109.97 492.05 115.36 124.89 150.52 117.14 507.91 Vc khỏc 18.93 22.89 27.22 23.4 92.44 20.15 28.05 28.72 24.92 101.84 CP DV 463.14 672.52 731.46 586.01 2453.13 493.02 770.96 836.76 624.19 2724.93 Thuờ mỏy 180.62 262.28 278.68 234.4 955.98 192.27 286.02 318.8 249.67 1046.76 TL phớ 145.89 211.84 247.23 192.79 797.75 155.3 277.54 282.82 205.36 921.02 Quản lý 76.88 111.64 111.18 82.63 382.33 81.84 106.39 127.18 88.01 403.42 DV khỏc 59.74 86.75 94.35 76.18 317.02 63.6 100.99 107.94 81.14 353.67 IC 1116 1462 1670 1366 5614 1188 1676 1827 1455 6146 Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 61 Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 62 Biểu 17: IC thuỷ sản giỏ thực tế năm 1999 - 2000. Đơn vị: tỷ đồng 1999 2000 Năm CPTG Q1 Q2 Q3 Q4 CN Q1 Q2 Q3 Q4 CN CPVC 1000.35 1286.82 1447.15 2959.49 6693.81 2562.3 3158.46 3904.22 3325.51 12950.49 NVLC 390.13 477.41 551.36 1183.79 2602.69 999.29 1171.79 1203.37 1330.2 4704.65 NVLP 270.09 321.7 289.43 887.84 1769.06 691.82 789.61 631.69 997.65 3110.77 NL 145.05 270.23 344.42 381.77 1141.47 371.53 663.27 751.71 428.99 2215.5 Điện 166.06 177.58 219.96 417.29 980.89 425.34 435.86 480.08 468.89 1810.17 Vc khỏc 29.02 37.31 41.96 88.79 197.08 74.3 97.91 91.59 99.76 363.56 CP DV 709.65 1096.18 1127.85 2223.51 5157.19 1817.7 2690.54 3042.78 2498.49 10049.51 Thuờ mỏy 276.76 406.68 429.71 889.4 2002.55 708.9 998.19 1159.3 999.39 3865.78 TL phớ 274.5 394.62 381.21 731.53 1781.86 572.57 968.59 1028.46 822 3391.62 Quản lý 117.8 151.27 171.43 313.51 754.01 301.74 371.29 462.5 352.28 1487.81 DV khỏc 20.59 143.6 145.49 289.05 598.73 234.49 352.46 392.52 324.8 1304.27 IC 1710 2383 2575 2130 8798 1805 2459 2839 2359 9462 Biểu 18: IC thuỷ sản giỏ thực tế năm 2001 - 2002. Đơn vị: tỷ đồng. Năm 2001 2002 Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 63 CP Q1 Q2 Q3 Q4 CN Q1 Q2 Q3 Q4 CN CPVC 1058.58 1426.68 1708.48 1543.42 5737.16 1239.13 1763.64 2027.14 1784.4 6814.31 NVLC 412.84 529.3 650.93 617.37 2210.44 483.26 654.31 772.34 699.36 2609.27 NVLP 285.81 356.67 341.69 463.03 1447.2 334.56 440.91 405.43 524.52 1705.42 NL 153.49 299.6 406.62 199.1 1058.81 179.67 370.36 482.46 225.54 1258.03 Điện 175.72 196.88 259.69 217.62 849.91 205.69 243.38 308.12 246.52 1003.71 Vc khỏc 30.69 44.22 49.54 46.3 170.75 35.93 54.67 58.78 52.4 201.78 CP DV 782.42 1215.32 1331.52 1159.58 4488.84 915.87 1502.36 1579.86 1313.6 5311.69 Thuờ mỏy 305.42 450.88 507.31 463.83 1727.44 357.19 557.37 601.93 525.44 2041.93 TL phớ 246.46 437.51 450.05 381.5 1515.52 288.5 540.85 533.99 432.17 1795.51 Quản lý 129.88 167.51 202.39 163.5 663.28 152.03 207.32 240.14 185.21 784.7 DV khỏc 100.93 159.21 171.76 150.74 582.64 118.14 196.81 203.8 170.77 689.52 IC 1841 2642 3040 2703 10226 2155 3266 3607 3062 12090 Biểu 19: IC ngành lõm nghiệp theo giỏ so sỏnh năm 1999 –2000. Đơn vị: tỷ đồng. 1999 2000 Năm CPTG Q1 Q2 Q3 Q4 CN Q1 Q2 Q3 Q4 CN CPDV 74.99 67.62 126 132.525 401.135 69.822 73.14 135.45 129.735 408.147 Thuờ mỏy 24 21.3 39.06 39.76 124.12 22.34 23.04 41.99 38.92 126.29 BV rừng 18.75 17.58 29.988 30.35 96.668 17.45 19.02 32.24 29.71 98.42 DVQL 15 16.09 31.752 31.94 94.782 13.96 17.41 34.13 31.27 96.77 Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 64 DV khỏc 17.25 12.64 25.2 30.48 85.57 16.059 13.68 27.1 29.84 86.679 CPVC 99.01 79.38 154 152.47 484.86 92.178 85.86 165.55 149.26 492.848 Giống 31.68 25.14 47.74 45.74 150.3 29.56 27.05 51.32 44.78 152.71 Phõn bún 24.76 20.76 36.65 34.92 117.09 23.04 22.325 39.4 34.18 118.945 NVLC.P 19.8 19 38.81 36.75 114.36 18.44 20.43 41.72 35.97 116.56 VC khỏc 22.77 14.93 30.8 35.07 103.57 21.2 16.06 33.11 34.33 104.7 IC 174 147 280 285 886 162 159 301 279 901 Biểu 20: IC ngành lõm nghiệp theo giỏ so sỏnh năm 2001 - 2002. Đơn vị: tỷ đồng 2001 2002 Năm CPTG Q1 Q2 Q3 Q4 CN Q1 Q2 Q3 Q4 CN CPDV 68.098 73.14 134.55 127.41 403.198 64.65 76.82 130.05 132.06 403.58 Thuờ mỏy 21.791 23.0391 41.9895 38.223 125.043 20.688 24.1983 40.3155 39.618 124.8198 BV rừng 17.0245 19.0164 32.2371 29.1769 97.4549 16.1625 19.9732 30.9519 30.2417 97.3293 DVQL 13.6196 17.4073 34.1334 30.7058 95.8661 12.93 18.2832 32.7726 31.8264 95.8122 DV khỏc 15.6625 13.6772 27.09 29.3043 85.734 14.8695 14.3653 26.01 30.3738 85.6186 CPVC 89.902 85.86 164.45 146.59 486.802 85.35 90.18 158.95 151.94 486.42 Giống 29.4969 27.0459 50.9795 43.977 151.4993 27.312 28.4067 49.2745 45.582 150.5752 Phõn bún 23.0445 22.3236 39.1391 33.56911 118.0763 21.3375 23.4468 37.8301 34.7942 117.4086 Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 65 NVLC.P 18.4356 20.4346 41.4414 35.32819 115.6398 17.07 21.4628 40.0554 36.6175 115.2057 VC khỏc 21.2009 16.0558 32.89 33.7157 103.8624 19.6305 16.8636 31.79 34.9462 103.2303 IC 158 159 299 274 890 150 167 289 284 889 Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 66 Biểu 21: IC ngành lõm nghiệp theo thực tế năm 1999 –2000. Đơn vị: tỷ đồng 1999 2000 Năm CPTG Q1 Q2 Q3 Q4 CN Q1 Q2 Q3 Q4 CN CPDV 141.799 142.14 250.65 245.055 779.644 145.247 157.78 256.05 265.515 824.592 Thuờ mỏy 45.3778 44.7741 77.7015 73.5165 241.3699 46.479 49.7007 79.3755 79.6545 255.2097 BV rừng 35.4495 36.9564 59.6547 56.1176 188.1782 36.3117 41.0228 60.9399 60.8029 199.0773 DVQL 28.3598 33.8292 63.1638 59.058 184.4108 29.0494 37.5516 64.5246 63.9891 195.1147 DV khỏc 32.6137 26.582 50.13 56.3625 165.6882 33.4068 29.5048 51.21 61.068 175.1896 CPVC 187.201 166.86 306.35 281.945 942.356 191.753 185.22 312.95 305.485 995.408 Giống 59.9043 52.5609 94.9685 84.5835 292.0172 61.3609 58.3443 97.0145 91.6455 308.3652 Phõn bún 46.8002 43.3836 72.9113 64.5654 227.6605 47.9382 48.1572 74.4821 69.9561 240.5336 NVLC.P 37.4402 39.7127 77.2002 67.9487 222.3018 38.3506 44.0823 78.8634 73.6216 234.9179 VC khỏc 43.0562 31.2022 61.27 64.8473 200.3757 44.1032 34.6361 62.59 70.2615 211.5908 IC 329 309 557 527 1722 337 343 569 571 1820 Biều 22: IC ngành lõm nghiệp theo giỏ thực tế năm 2001 - 2002. Đơn vị: tỷ đồng Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 67 2001 2002 Năm CPTG Q1 Q2 Q3 Q4 CN Q1 Q2 Q3 Q4 CN CPDV 141.799 153.64 240.75 258.075 794.264 146.971 170.66 245.7 278.07 841.401 Thuờ mỏy 45.376 48.3966 74.6325 77.4225 245.8276 47.031 53.7579 76.167 83.421 260.3769 BV rừng 35.449 39.9464 57.2985 59.099 191.7929 36.743 44.3716 58.4766 63.678 203.2692 DVQL 28.3598 36.566 60.669 62.196 187.7908 29.3942 40.6171 61.9164 67.01487 198.9426 DV khỏc 32.614 28.731 48.15 59.357 168.852 33.803 31.913 49.14 63.9561 178.8121 CPVC 187.201 180.36 294.25 296.925 958.736 194.029 200.34 300.3 319.93 1014.599 Giống 59.904 56.8134 91.2175 89.0775 297.0124 62.0893 63.1071 93.093 95.979 314.2684 Phõn bún 46.8 46.8936 70.0315 67.9969 231.722 48.507 52.0884 71.4714 73.264 245.3308 NVLC.P 37.44 42.926 74.151 71.5589 226.0759 38.8058 47.6891 75.6756 77.103 239.2735 VC khỏc 43.056 33.727 58.85 68.2936 203.9266 44.626 37.4636 60.06 73.5839 215.7335 IC 329 334 535 555 1753 341 371 546 598 1856 Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 68 Từ cỏc chỉ tiờu GO và IC theo quy như trờn, tớnh được VA và tổng VA theo quý của từng ngành trong khu vực 1 theo cả giỏ so sỏnh và giỏ trực tế thời kỳ 1999-2002 theo cụng thức: VA NẽQI, = GO NẽQI, - IC NJQI, Và: ∑VA JQi = VAẽQI1999, + VAẽQI2000, + VAẽQI2001, + VAẽQI2002, . Với qi là cỏc quý trong 1 năm , i = 4,1 . J là cỏc ngành trong khu vực 1: nụng nghiệp, lõm nghiệp và thuỷ sản. N là số năm, từ năm 1999-2002. Từ đú ta cú kết quả từ biểu 23 – 28: Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 70 Biểu 23: VA quý ngành nụng nghiệp giỏ so sỏnh năm 1999 – 2002. Đơn vị: tỷ đồng. 1999 2000 2001 2002 NN GO IC VA GO IC VA GO IC VA GO IC VA ΣVAq Q1 10227 3194 7033 10473 3162 7311 10863 3508 7311 11277 3701 7576 29231 Q2 26997 8180 18817 27827 8320 19507 28788 8837 19507 30815 10015 20800 78631 Q3 16193 5057 11136 16734 5189 11545 17421 5658 11545 18203 5952 12251 46477 Q4 22737 7351 15386 2495 8801 16149 24948 8462 16149 25408 8271 17137 64821 CN 76154 23782 52372 79984 25472 54512 82020 26465 54512 85703 27939 57764 21916 0 Biểu 24: VA quý ngành lõm nghiệp giỏ so sỏnh năm 1999 – 2002. Đơn vị: tỷ đồng. 1999 2000 2001 2002 LN GO IC VA GO IC VA GO IC VA GO IC VA ΣVAq Q1 658 174 484 652 162 490 650 158 492 625 150 475 1941 Q2 580 147 433 624 159 465 626 159 467 647 167 480 1845 Q3 1085 280 805 1090 301 789 1091 299 792 1093 289 804 3190 Q4 1098 285 813 1072 279 793 1073 274 799 1082 284 798 3203 CN 3421 886 2535 3447 901 2537 3440 890 2550 3447 889 2558 10180 Biểu 25: VA quý ngành thuỷ sản giỏ so sỏnh năm 1999 – 2002. Đơn vị: tỷ đồng. Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 71 1999 2000 2001 2002 Thu ỷ sản GO IC VA GO IC VA GO IC VA GO IC VA ΣVAq Q1 2118 867 1251 2328 1016 1312 2654 1169 1538 2801 1188 1613 5714 Q2 2750 1126 1624 2968 1303 1665 3409 1462 1947 3767 1676 3091 8327 Q3 2970 1217 1753 3318 1456 1862 3854 1670 2184 4219 1827 2392 8191 Q4 2312 953 1359 2619 1154 1465 3088 1366 1722 3277 1455 1822 6368 CN 10150 4163 5987 11233 4929 6304 13005 5614 7391 14065 6146 7919 27601 Biểu 26: VA quý ngành nụng nghiệp giỏ thực tế năm 1999 – 2002. Đơn vị: tỷ đồng. 1999 2000 2001 2002 NN GO IC VA GO IC VA GO IC VA GO IC VA ΣVAq Q1 17043 5851 11192 17035 5355 11680 17695 5808 11887 19695 6598 13097 47856 Q2 44097 14154 29943 43370 13258 30112 45022 13932 31090 52451 17151 35299 126444 Q3 26979 9262 17717 28258 9129 19129 29634 9722 19912 33309 10925 22383 79141 Q4 37782 13299 24483 41902 14414 27488 42567 13769 28798 47292 14944 32348 113117 CN 125901 42566 83335 130565 42156 88409 134918 43231 91687 152746 49619 103127 366558 Biểu 27: VA quý ngành lõm nghiệp giỏ thực tế năm 1999 – 2002. Đơn vị: tỷ đồng. 1999 2000 2001 2002 LN GO IC VA GO IC VA GO IC VA GO IC VA ΣVAq Q1 1425 329 1096 1443 337 1106 1457 329 1128 1498 341 1157 4487 Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 72 Q2 1289 309 980 1467 343 1124 1481 334 1147 1629 371 1258 4509 Q3 2379 557 1822 2434 569 1865 2440 535 1905 2599 546 2053 7645 Q4 2366 527 1839 2442 571 1871 2455 555 1900 2610 598 2012 7622 CN 7459 1722 5737 7786 1820 5966 7833 1753 6080 8335 1856 6480 24263 Biểu 28: VA quý ngành thủy sản giỏ thực tế năm 1999 – 2002. Đơn vị: tỷ đồng. 1999 2000 2001 2002 Thu ỷ sản GO IC VA GO IC VA GO IC VA GO IC VA ΣVAq Q1 4173 1710 2463 4380 1805 2575 5000 1841 3159 5670 2155 3515 11712 Q2 5814 2383 3431 5849 2459 3390 6809 2642 4167 7967 3266 4701 15689 Q3 6279 2575 3704 6947 2839 4108 8114 3040 5074 9493 3607 5886 18772 Q4 5183 2130 3053 5824 2359 3465 6948 2703 4245 7851 3062 4789 15552 CN 21449 8798 12651 23000 9462 13538 26871 10226 16645 30981 12090 18891 61725 Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 73 Từ cỏc kết quả trờn của VA theo quý của khu vực 1, ta tớnh được chỉ tiờu GDP từng quý của khu vực 1 trong 4 năm theo cụng thức 1. Kết quả tớnh GDP quý của khu vực 1 được trỡnh bày trong bảng dưới Biểu 29: GDP quý của khu vực 1 thời kỳ 1999 – 2002. Đơn vị: tỷ đồng. VAI Quý VANễNG NGHIỆP VALÂM NGHIỆP VATHUỶ SẢN GDPKVQ 1 = ∑VA JQi Giỏ so sỏnh Q1 29231 1941 5714 36886 Q2 78631 1845 8327 88803 Q3 46477 3190 8191 57858 Q4 64821 3203 6368 74392 CN 219160 10180 27601 256941 Giỏ thực tế Q1 47856 4487 11712 64055 Q2 126444 4509 15689 146642 Q3 79141 7645 18772 105558 Q4 113117 7622 15552 136291 CN 366558 24263 61725 452546 II. Đỏnh giỏ chung việc tớnh GDP của khu vực 1 theo phương phỏp sản xuất. Trờn đõy là toàn bộ kết quả vận dụng để tớnh GDP quý của khu vực 1 theo phương phỏp sản xuất thời kỳ 1999 - 2002. Qua việc tớnh chỉ tiờu GDP quý theo phương phỏp này khụng chỉ đối với khu vực 1, mà cũn đối với cả nền kinh tế ta cú thể thấy được tốc độ tăng trưởng của GDP của khu vực 1từng quý so với nhau cũng như cơ cấu chi phớ trung gian trong tổng giỏ trị sản xuất từng quý (những chỉ tiờu này được phõn tớch ở phần dưới), từ đú cú cỏi nhỡn tổng quỏt hơn về thực trạng sản xuất cũng như phỏt triển của khu vực 1 cũng như nền kinh tế quốc dõn để cú những biờn phỏp kịp thời thỳc đẩy sự phỏt triển của khu vực1và nền kinh tế quốc dõn. Tuy nhiờn, tớnh GDP quý của khu vực 1 núi riờng và của nền kinh tế núi chung và nền kinh tế theo phương phỏp sản xuất ta lại khụng thể biết được: - Năng suất lao động của từng ngành. W GDP theo giỏ thực tế của ngành i của ngành i Số lao động bỡnh quõn trong năm của ngành i. = Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 74 Qua chỉ tiờu này giỳp cho cỏc nhà quản lý, cỏc chủ hóng sản xuất trong việc điều hành lao động nền kinh tế xó hội đờ sử dụng hiệu quả nhất nguồn nhõn lực trong xó hội vào cỏc ngành sản xuất của nền kinh tế quốc gia. - Tỷ lệ động viờn tài chớnh trong tổng sản phẩm quốc nội(GDP). Tỷ lệ động viờn tài thuế nộp ngõn sỏch của ngành i chớnh của ngành i GDP của ngành i. - Khả năng tỏi tạo vốn cố định của từng ngành. Khả năng giỏ trị TSCĐ tham gia vào hoàn vốn sản xuất của ngành i cố định giỏ trị khấu hao TSCĐ của ngành i của ngành i. Chỉ tiờu này giỳp cho cỏc nhà đầu tư, cỏc chủ doanh nghiệp xem xột việc đầu tư, vốn cố định cho cỏc ngành nào mà cú khả năng thực tế hoàn vốn nhanh nhất . - Hiệu quả sản xuất kinh doanh. giỏ trị thặng dư sản xuất của khu vực 1 hoặc Hiệu quả kinh doanh cỏc ngành trong khu vực 1 của khu vực 1 hoặc = cỏc ngành trong khu vực 1 GO hoặc GDP của khu vực 1 hoặc cỏc ngành trong khu vực 1. Chỉ tiờu này giỳp cho cỏc nhà đầu tư, cỏc chủ doanh nghiệp xem xột việc đầu tư vốn vào ngành sản xuất nào sẽ đem lại hiệu quả cao nhất bởi vỡ giỏ trị thặng dư sản xuất là nguồn chi trả lợi tức vốn, lợi tức kinh doanh sản xuất. Trờn đõy là những chỉ tiờu phõn tớch được nếu tớnh GDP quý của khu vực 1 theo phương phỏp thu nhập. Hoặc cỏc chỉ tiờu sau nếu tớnh GDP quý của khu vực 1 theo phương phỏp sử dụng sản phẩm: - Khả năng sản xuất đỏp ứng cho tiờu dựng cuối cựng. Khả năng sản xuất Tổng giỏ trị tiờu dựng thực tế so với nhu của toàn xó hội C cầu tiờu dựng cuối = = cung thực tế. GDP GDP. Giỏ trị thực của hệ số sẽ giỳp cho cỏc nhà quản lý kinh tế nền sản xuất xó hội thấy rừ khả năng sản xuất và thực tế tiờu dựng cuối cựng của toàn xó hội, để từ đú cú kế hoạch nhằm đảm bảo mức sống cho dan cư mà trước hết là đời sống vật chất của cỏc tầng lớp dõn cư trong xó hội. - Hiệu quả sử dụng đồng vốn. It = = Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 75 ICORt = GDPt - GDPt-1. Chỉ tiờu này phản ỏnh hiệu quả đõu tư tớch luỹ tài sản trong sản xuất, cụ thể hơn, phản ỏnh mức độ đầu tư cho tớch luỹ tài sản với việc tăng trưởng sản xuất. - Tỷ lệ giỏ trị sử dụng tớch luỹ cho sản xuất sovới GDP. Tỷ lệ sử dụng GDP cho Ii tớch luỹ so với GDP sản = xuất ra của năm i GDPi. Qua chỉ tiờu này cú thể biết được khả năng tăng trưởng GDP của quý sản xuất sau, của thời kỳ sản xuất sau. Những chỉ tiờu này sẽ giỳp cỏc nhà hoặch định chớnh sỏch nhỡn thấy được cơ cấu tiờu dựng của xó hội, mức sống của cấc tầng lớp dõn cư cũng như khả năng động viờn tài tài chớnh, khả năng hoàn vốn, hiệu quả kinh doanh của cỏc doanh nghiệp trong nền kinh tế. Từ đú sẽ cú biện phỏp hữu hiệu nhằm làm giảm sựi giàu nghốo trong xó hội, gọi vốn đầu tư từ trong nước và nước ngoài, cõn bằng giữa thu và chi của chớnh phủ để nền kinh tế – xó hội của đất nước được ổn định hơn và cụng bằng hơn. Nguyờn nhõn là tớnh GDP quý theo phương phỏp sản xuất chỉ biết hai chỉ tiờu : GO và IC từng quý, nhưng khụng thể biết được cỏc chỉ tiờu : thu nhập 1 của người lao động, thu nhập 1 của người sản xuất, thu nhập 1 của Nhà nước, cũng như cỏc chỉ tiờu : tiờu dựng cuối cựng của cỏ nhõn, dõn cư và xó hội: tớch luỹ tài sản cố định và tài sản lưu động; xuất nhập khẩu hàng hoỏvà dịch vụ trong từng quý. Đõy chớnh là những mặt được và mặt khụng được của phương phỏp tớnh GDP quý theo phương phỏp sản xuất của khu vực 1 núi riờng và nền kinh tế núi chung. III. Phõn tớch . Như trờn đó trỡnh bày, GDP là một chỉ tiờu kinh tế tổng hợp phản ỏnh kết quả hoạt động sản xuất của một quốc gia, là thước đo đỏnh giỏ hiệu quả sản xuất xó hội khụng những của toàn bộ nền kinh tế mà cũn của từng ngành sản xuất thực hiện trờn lónh thổ kinh tế của quốc gia đú trong một thời kỳ nhất định, thường là một năm. Từ ý nghĩa to lớn đú, qua GDP người ta đỏnh giỏ mức tăng trưởng kinh tế để cú những chớnh sỏch đầu tư thớch đỏng cho hoạt động sản xuất của toàn bộ nền kinh tế và của từng ngành sản xuất. Cỏc nhà nghiờn cứu kinh tế chiến lược tầm vĩ mụ, đứng trờn giỏc độ giỏ trị kết quả thực tế đạt được của nền sản xuất xó hội thể hiện ở GDP của năm hiện tại, cỏc năm quỏ khứ làm cơ sở để dự bỏo cỏc năm tương lai cho nền kinh tế xó hội của một quốc gia. Ngoài ra, cỏc nhà nghiờn cứu kinh tế cũn tỡm đến những mối liờn quan giữa kết quả sản xuất và sử dụng GDP sử dụng vào tiờu dựng cuối cựng, vào đầu tư tớch luỹ, cơ cấu cỏc mối quan hệ đú để định ra cỏc chiến lược kinh tế thớch hợp cho từng quốc gia, từng năm, từng giai đoạn (5 năm, 10 năm) Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 76 Phương phỏp sản xuất để xỏc định GDP là phương phỏp xỏc định trực tiếp từ cỏc chi phớ sản xuất phỏt sinh, kết quả đạt được từ hoạt động sản xuất của cỏc ngành trờn lónh thổ kinh tế quốc gia. Sự đúng gúp của từng ngành cho xó hội những sản phẩm mới sản xuất ra - tổng giỏ trị cấu thành GDP. Với bản chất như vậy, qua phương phỏp sản xuất, chỳng ta thấy được cơ cấu ngành, hiệu quả sản xuất, mức tăng trưởng của từng ngành qua cỏc năm, cỏc quý được thể hiện ở GDP do cỏc ngành đúng gúp. Với số liệu GDP quý tớnh được ở trờn, chỳng ta cú thể phõn tớch một số chỉ tiờu sau: 1. Tốc độ tăng trưởng GDP của khu vực 1 quý n so quý n-1: Chỉ tiờu này phản ỏnh tốc độ tăng của GDP giữa cỏc quý trong một thời kỳ, ở đõy là 4 năm, và chỉ tiờu này được tớnh theo giỏ so sỏnh để loại trừ ảnh hưởng của yếu tố giỏ cả gữa cỏc năm khi tớnh tổng trong một quy.  Tốc độ tăng trưởng GDP của KV1 quý 2 KV 1 quý 2 so quý1 GDP của KV1 quý 1 = 36886 88803 = 2.41 Tốc độ tăng trưởng GDP của KV 1 quý 2 so quý 1 theo giỏ so sỏnh tăng 2.41 lần hay tăng 141% tức tăng 88803 – 36886 = 51917(tỷ đồng) do: * Tốc độ tăng trưởng VANN quý 2 VANN quý 2 so quý1 VANN quý 1 = 29231 78631 = 2.69 Tốc độ tăng trưởng VA của NN quý 2 so quý 1 theo giỏ so sỏnh tăng 2.69 lần hay tăng 169% tức tăng 78631 - 29231 = 49400 (tỷ đồng) * Tốc độ tăng trưởng VAKN quý 2 VALN quý 2 so quý1 VALN quý 1 = 1941 1845 = 0.95 Tốc độ tăng trưởng VA của LN quý 2 so quý 1 theo giỏ so sỏnh giảm 0.95 lần hay giảm 5% tức giảm 1845 – 1941= -96 (tỷ đồng). * Tốc độ tăng trưởng VATS quý 2 VATS quý 2 so quý1 VATS quý 1 = 5714 8327 = 1.457 Tốc độ tăng trưởng VA của NN quý 2 so quý 1 theo giỏ so sỏnh tăng 1.457 lần hay tăng 45.7% tức tăng 8327 – 5714= 2613 (tỷ đồng) = = = = Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 77  Tốc độ tăng trưởng GDP của KV1 quý 3 KV 1 quý 3 so quý 2 GDP của KV1 quý 2 = 88803 57858 = 0.65 Tốc độ tăng trưởng GDP của KV 1 quý 3 so quý 2 theo giỏ so sỏnh giảm 0.65 lần hay giảm 35% tức giảm 57858 – 88803 = -30945(tỷ đồng) do: * Tốc độ tăng trưởng VANN quý 3 VANN quý 3 so quý2 VANN quý 2 = 78631 46477 = 0.591 Tốc độ tăng trưởng VA của NN quý 3 so quý 2 theo giỏ so sỏnh giảm 0.591 lần hay giảm 40.9 % tức giảm 46477 – 78631 = - 32154 (tỷ đồng) * Tốc độ tăng trưởng VALN quý 3 VALN quý 3 so quý2 VALN quý 2 = 1845 3190 = 1.73 Tốc độ tăng trưởng VA của LN quý 3 so quý 2 theo giỏ so sỏnh tăng 1.73 lần hay tăng 73% tức tăng 3190 – 1845 = 1345(tỷ đồng) * Tốc độ tăng trưởng VATS quý 3 VATS quý 3 so quý2 VATS quý 2 = 8327 8191 = 0.983 Tốc độ tăng trưởng VA của TS quý 3 so quý 2 theo giỏ so sỏnh giảm 0.983 lần hay giảm 1.7 % tức giảm 8191 – 8327 = - 136 (tỷ đồng)  Tốc độ tăng trưởng GDP của KV1 quý 4 KV 1 quý 4 so quý3 GDP của KV1 quý 3 = 57858 74857 = 1.285 Tốc độ tăng trưởng GDP của KV 1 quý 4 so quý 3 theo giỏ so sỏnh tăng 1.285 lần hay tăng 28.5% tức tăng 74392 - 57857 = 16535(tỷ đồng) do: * Tốc độ tăng trưởng VANN quý 4 VANN quý 4 so quy3 VANN quý 3 = 46477 64821 = 1.395 = = = = = = Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 78 Tốc độ tăng trưởng VA của NN quý 4 so quý 3 theo giỏ so sỏnh tăng 1.395 lần hay tăng 39.5% tức tăng 64821 – 46477 = 18344 (tỷ đồng) * Tốc độ tăng trưởng VALN quý 4 VALN quý 4 so quý 3 VALN quý 3 = 3190 3203 = 1.004 Tốc độ tăng trưởng VA của LN quý 4 so quý 3 theo giỏ so sỏnh tăng1.004 lần hay tăng 0.4% tức tăng 3203 – 3190 = 13 (tỷ đồng) * Tốc độ tăng trưởng VATS quý 4 VATS quý 4 so quý3 VATS quý 3 = 8191 6368 = 0.78 Tốc độ tăng trưởng VA của TS quý 4 so quý 3 theo giỏ so sỏnh giảm 0.78 lần hay giảm 22% tức giảm 6368 – 8191 = - 1823(tỷ đồng) 2. Tỷ lệ chi phớ trung gian so với giỏ trị sản xuất của KV 1 trong từng quý. Chỉ tiờu này phản ỏnh mức độ sử dụng cỏc sản phẩm (vật chất và dịch vụ) trong qỳa trỡnh sản xuất tạo ra sản phẩm mới trong giỏ trị sản xuất của KV1 trong từng quý, từ đú giỳp cho việc xem xột hiệu quả sản xuất, xỏc định mức đầu tư vốn lưu động (nguyờn nhiờn, vật liệu) cho sản xuất của từng ngành cho phự hợp với nguồn vốn và hiệu quả sử dụng vốn đú. Tỷ lệ chi phớ trung gian so với giỏ trị sản xuất của KV 1 trong từng quý tớnh theo giỏ thực tế, theo cụng thức như sau: * Tỷ lệ chi phớ trung gian của KV1 quý 1 = 1 11 q q GO C Với C1q1: chi phớ trung gian của khu vực 1 trong quý 1, bằng tổng chi phớ trung gian của 3 ngành : nụng nghiệp, lõm nghiệp, thuỷ sản trong quý 1 C1q1 = C1NNq1 + C1LNq1 + C1TSq1 = 23612 + 1336 + 7511 = 32459 GOq1: giỏ trị sản xuất của khu vực 1 trong quý 1, bằng tổng giỏ trị sản xuất của 3 ngành : nụng nghiệp, lõm nghiệp, thuỷ sản trong quý 1 GOq1 = GONNq1 + GOLNq1 + GOTSq1 = 71468 + 5823 + 19223 = 96514 ⇒ 96514 32459 = 0.336. Tỷ lệ chi phớ trung gian của KV1 quý 1 chiếm 33.6% trong giỏ trị sản xuất . = = Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 79 * Tỷ lệ chi phớ trung gian của KV1 quý 2 = 2 21 q q GO C Với C1q2: chi phớ trung gian của khu vực 1 trong quý 2, bằng tổng chi phớ trung gian của 3 ngành : nụng nghiệp, lõm nghiệp, thuỷ sản trong quý 2. C1q2 = C1NNq2 + C1LNq2 + C1TSq2 = 58495 + 1357 +10758 = 70602. GOq1: giỏ trị sản xuất của khu vực 1 trong quý 2, bằng tổng giỏ trị sản xuất của 3 ngành: nụng nghiệp, lõm nghiệp, thuỷ sản trong quý 2. GOq2 = GONNq2 + GOLNq2 + GOTSq2 = 184948 + 5866 + 26439 = 217253. ⇒ 217253 70602 =0.325. Tỷ lệ chi phớ trung gian của KV1 quý 2 chiếm 32.5% trong giỏ trị sản xuất . * Tỷ lệ chi phớ trung gian của KV1 quý 3 = 3 31 q q GO C Với C1q1: chi phớ trung gian của khu vực 1 trong quý 3, bằng tổng chi phớ trung gian của 3 ngành: nụng nghiệp, lõm nghiệp, thuỷ sản trong quý 3 C1q3 = C1NNq3 + C1LNq3 + C1TSq3 = 39038 + 2207 + 12061 = 53306. GOq1: giỏ trị sản xuất của khu vực 1 trong quý 3, bằng tổng giỏ trị sản xuất của 3 ngành: nụng nghiệp, lõm nghiệp, thuỷ sản trong quý 3 GOq3 = GONNq3 + GOLNq3 + GOTSq3 = 118180 + 9852 + 30833 = 158865. ⇒ 158865 53306 =0.335. Tỷ lệ chi phớ trung gian của KV1 quý 3 chiếm 33.5% trong giỏ trị sản xuất. * Tỷ lệ chi phớ trung gian của KV1 quý 4 = 4 41 q q GO C Với C1q1: chi phớ trung gian của khu vực 1 trong quý 4, bằng tổng chi phớ trung gian của 3 ngành: nụng nghiệp, lõm nghiệp, thuỷ sản trong quý 4 C1q4 = C1NNq4 + C1LNq4 + C1TSq4 = 56426 + 2251 + 10254 = 68931. GOq1: giỏ trị sản xuất của khu vực 1 trong quý 4, bằng tổng giỏ trị sản xuất của 3 ngành : nụng nghiệp, lõm nghiệp, thuỷ sản trong quý 4 GOq4 = GONNq4 + GOLNq4 + GOTSq4 = 169543 + 9873 + 25806 =205222. ⇒ 205222 68931 =0.336 Tỷ lệ chi phớ trung gian của KV1 quý 4 chiếm 33.6% trong giỏ trị sản xuất. Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 80 3. Cơ cấu đúng gúp vào GDP khu vực 1 của từng ngành trong khu vực 1 theo quý: Chỉ tiờu này được tớnh theo giỏ thực tế: + Quý 1 VA của ngành nụng nghiệp - Cơ cấu ngành nụng nghiệp trong GDP = GDP của khu vực 1 = 64055 47856 = 0.747 Ngành nụng nghiệp đúng gúp vào GDP của khu vực 1 trong quý 1 là 74.7%, VA của ngành lõm nghiệp - Cơ cấu ngành lõm nghiệp trong GDP = GDP của khu vực 1 = 64055 4487 = 0.07 Ngành lõm nghiệp đúng gúp vào GDP của khu vực 1 trong quý 1 là 7%. VA của ngành thuỷ sản - Cơ cấu ngành thuỷ sản trong GDP = GDP của khu vực 1 = 64055 11742 = 0.183 Ngành thuỷ sản đúng gúp vào GDP của khu vực 1 trong quý 1 là 18.3%. + Quý 2 VA của ngành nụng nghiệp - Cơ cấu ngành nụng nghiệp trong GDP = GDP của khu vực 1 = 146642 126444 = 0.862 Ngành nụng nghiệp đúng gúp vào GDP của khu vực 1 trong quý 2 là 86.2%. VA của ngành lõm nghiệp - Cơ cấu ngành lõm nghiệp trong GDP = GDP của khu vực 1 Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 81 = 146642 4509 = 0.03 Ngành lõm nghiệp đúng gúp vào GDP của khu vực 1 trong quý 2 là 3%. VA của ngành thuỷ sản - Cơ cấu ngành thuỷ sản trong GDP = GDP của khu vực 1 = 146642 15689 = 0.107 Ngành thuỷ sản đúng gúp vào GDP của khu vực 1 trong quý 2 là 10.7%. + Quý 3 VA của ngành nụng nghiệp - Cơ cấu ngành nụng nghiệp trong GDP = GDP của khu vực 1 = 105558 79141 = 0.75 Ngành nụng nghiệp đúng gúp vào GDP của khu vực 1 trong quý 3 là 75%. VA của ngành lõm nghiệp - Cơ cấu ngành lõm nghiệp trong GDP = GDP của khu vực 1 = 105558 7645 = 0.072 Ngành lõm nghiệp đúng gúp vào GDP của khu vực 1 trong quý 3 là 7.2%. VA của ngành thuỷ sản - Cơ cấu ngành thuỷ sản trong GDP = GDP của khu vực 1 = 105558 18772 = 0.178 Ngành thuỷ sản đúng gúp vào GDP của khu vực 1 trong quý 3 là 17.8%. + Quý 4 VA của ngành nụng nghiệp - Cơ cấu ngành nụng nghiệp trong GDP = GDP của khu vực 1 = 136291 113117 = 0.83 Ngành nụng nghiệp đúng gúp vào GDP của khu vực 1 trong quý 4 là 83%. Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 82 VA của ngành lõm nghiệp - Cơ cấu ngành lõm nghiệp trong GDP = GDP của khu vực 1 = 136291 7622 = 0.056 Ngành lõm nghiệp đúng gúp vào GDP của khu vực 1 trong quý 4 là 5.6%. VA của ngành thuỷ sản - Cơ cấu ngành thuỷ sản trong GDP = GDP của khu vực 1 = 136291 15552 = 0.114 Ngành thuỷ sản đúng gúp vào GDP của khu vực 1 trong quý 4 là 11.4%. 4. chỉ số giảm phỏt của GDP. * Quý 1: 736.1 36886 64055 ==I GDP của khu vực 1 thời kỳ 1999-2002 theo giỏ thực tế quý 1 tăng 1.736 lần tức là tăng 73.6% hay tăng 64055 – 36886 = 27169(tỷ đồng). * Quý 2: 651.1 88803 146642 ==I GDP của khu vực 2 thời kỳ 1999-2002 theo giỏ thực tế quý 1 tăng 1.651 lần tức là tăng 65.1% hay tăng 146642 – 88803 = 57839(tỷ đồng). * Quý 3: 824.1 57858 105558 ==I GDP của khu vực 3 thời kỳ 1999-2002 theo giỏ thực tế quý 1 tăng 1.824 lần tức là tăng 82.4% hay tăng 105558-57858 = 47700(tỷ đồng). * Quý 4: 832.1 74392 136291 ==I GDP của khu vực 4 thời kỳ 1999-2002 theo giỏ thực tế quý 1 tăng 1.832 lần tức là tăng 83.2% hay tăng 136291 - 74392 = 61899(tỷ đồng). Qua những chỉ tiờu phõn tớch trờn, ta càng thấy việc tớnh chỉ tiờu GDP quý theo phương phỏp sản xuất là rất quan trọng đối với sự phỏt triển của nền kinh tế và quỏ trỡnh tỏi sản xuất xó hội, bởi vỡ qua việc tớnh chỉ tiờu này ta cú cơ sở để mức độ tăng của GDP quý, cũng như tỷ trọng chi phớ trung gian chiếm trong tổng giỏ trị sản xuất để từ đú cú căn cứ quan trọng cho việc hoạch định chớnh sỏch, xõy dựng kế hoạch ngắn hạn cho từng quý của nền kinh tế; cỏc hệ số tớnh toỏn, tớnh thời vụ , tớnh quy luật từ việc tớnh chỉ tiờu GDP quý cũn là cơ sở để tớnh cỏc chỉ tiờu GO, IC và VA cho cỏc quý của cỏc năm sau. Tuy nhiờn, do việc tớnh chỉ tiờu này cũn rất mới nờn đang cũn gặp rất nhiều khú khăn trong khi tớnh Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 83 toỏn. Vậy cần phải cú những kiến nghị để việc xỏc định chỉ tiờu này dẽ dàng hơn. IV. KIẾN NGHỊ ĐỂ HOÀN THIỆN PHƯƠNG PHÁP TÍNH GDP QUí. Qua nghiờn cứu và thử nghiệm tớnh toỏn chỉ tiờu GDP theo quý của khu vực 1 cho cỏc năm đó qua, từ năm 1999 đến năm 2002, chỳng ta nhận thấy rằng cú thể tớnh chỉ tiờu trờn cho cỏc quý trong nhiều năm. Kết quả tớnh toỏn bảo đảm được tớnh thống nhất về phương phỏp luận và số liệu giữa việc tớnh toỏn cho cỏc quý và cho cả năm, bảo đảm được tớnh so sỏnh được về thời gian và giữa cỏc ngành với nhau. Để tớnh được chỉ tiờu GDP quý, cần phải tớnh được cỏc chỉ tiờu GO, IC, VA theo quý. Nhưng, nguồn thụng tin hiện nay để tớnh 3 chỉ tiờu trờn rất hạn chế, đặc biệt là nguồn thụng tin để tớnh theo quý. Đụi khi trong tớnh toỏn phải đặt ra nhiều quy ước để bảo đảm tớnh thống nhất cho số liệu. Vỡ vậy, để tớnh cỏc chỉ tiờu GO, IC, VA theo quý để từ đú tớnh chỉ tiờu GDP theo quý được thuận lợi và phản ỏnh chõn thực hơn tỡnh hỡnh sản xuất Nụng nghiệp, Lõm nghiệp, Thuỷ sản của khu vực 1 trong cỏc quý cần cú những yờu cầu sau: - Cần cú sự nghiờn cứu sõu hơn về tớnh toỏn cỏc chỉ tiờu tổng hợp : GO, IC, VA, và GDP theo quý cả về lý luận, phương phỏp tớnh toỏn và xử lý những vấn đề do thực tiễn tớnh toỏn đặt ra . - Cần cú sự phối hợp giữa Vụ thống kờ TKQG với Vụ thống kờ Nụng – Lõm – Thuỷ sản của Tổng cục Thống kờ và Thống kờ của Bộ Nụng nghiệp và phỏt triển nụng thụn về cỏc thụng tin cú liờn quan đến quý: nội dung chỉ tiờu và thời hạn cung cấp thụng tin. - Cần tổ chức điều tra mẫu để nắm được cỏc thụng tin cần thiết phục vụ cho việc tớnh VA theo quý. - Ngoài ra, do tớnh GDP quý cũn rất mới nờn sự hiểu biết về tầm quan trọng của chỉ tiờu này và sử dụng chỉ tiờu này trong phõn tớch kinh tế cũn hạn hẹp. Vỡ vậy, vụ hệ thống tài khoản quốc gia cần phải tổ chức tuyờn truyền để mọi người hiểu rừ bản chất của phương phỏp tớnh GDP và cỏc chỉ tiờu chủ yếu trong tài khoản quốc gia theo quý, cũng như thấy được vai tro, ý nghĩà của chỉ tiờu này trong phõn tớch kinh tế. Những yờu cầu trờn đõy chỉ là những kiến nghị rất cơ bản để gúp phần tạo thuận lợi trong việc tớnh toỏn cỏc chỉ tiờu kinh tế tổng hợp: GO, IC, VA và đặc biệt tớnh GDP theo quý của khu vực 1. Nhưng để hoàn thiện cả về mặt lý luận và cũng như phương phỏp tớnh chỉ tiờu GDP theo quý của khu vực1 núi riờng và toàn quốc núi chung cần cú nhiều kiến nghị khỏc tổng quan hơn. Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 84 KẾT LUẬN. Qua việc tớnh toỏn và phõn tớch chỉ tiờu GDP quý của khu vực 1 càng khẳng định tầm quan trọng của việc tớnh GDP quý và cỏc chỉ tiờu chủ yếu của hệ thống tài khoản quốc gia khụng chỉ đối với khu vực 1 mà cũn đối với cả nền kinh tế quốc dõn. Tài khoản quốc gia hàng năm cú ưu điểm là tớnh toỏn tương đối chi tiết số liệu tổng hợp phản ỏnh toàn bộ hoạt động kinh tế, nhưng cú nhược điểm là những thụng tin đú đó xảy ra với nền kinh tế trong quỏ khứ, cỏc dự bỏo sớm cho cả năm cũng chỉ cú vào khoảng thỏng 6 hoặc thỏng 9 của năm đú. Do đú sẽ làm cho việc hoặch định ra cỏc chớnh sỏch kinh tế kộm nhạy bộn với thực tế nền kinh tế nước ta hơn. Cỏc chỉ tiờu tớnh theo quý của tài khoản quốc gia, đặc biệt là GDP sẽ cung cấp một số thước đo kinh tế chủ yếu thường xuyờn hơn và kịp thời hơn. So với tài khoản quốc gia hiện nay, cỏc chỉ tiờu chủ yếu tớnh theo quý ớt chi tiết hơn, tập trung tớnh toỏn những thay đổi về mức độ sản xuất và chi phớ cho sản xuất, do đú nú sẽ cung cấp được cỏc cụmg cụ đo lường hoạt động kinh tế đầy đủ hơn tài khoản quốc gia hàng năm. Từ đú, cựng với tài khoản quốc gia hàng năm, tài khoản quốc gia quý sẽ giỳp cho việc hoặch định chớnh sỏch kịp thời hơn với thực tế của đất nước ta. Núi một cỏch khỏc, tài khoản quốc gia quý bổ sung cho tài khoản quốc gia hàng năm và cỏc số liệu kinh tế vĩ mụ khỏc, gúp phần taọ nờn một hệ thống thụng tin tổng hợp để giỏm sỏt và quản lý nền kinh tế ở tầm vĩ mụ, từ đú cú cơ sở cho việc phỏt triển nền kinh tế của đất nước. Một lần nữa, em xin chõn thành cảm ơn thầy giỏo Bựi Huy Thảo và cụ Hoàng Phương Tần đó tận tỡnh hướng dẫn em hoàn thành luận văn tốt nghiệp của mỡnh. Tuy nhiờn, do kiến thức cú hạn nờn luận văn tốt nghiệp của em sẽ khụng trỏnh khỏi những thiếu sút, em mong thầy và cụ bỏ qua cho em. Hà nội ngày 28/4/2003. Sinh viờn: Nguyễn Kim Thoa – TK 41a. Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 85 TÀI LIỆU THAM KHẢO. 1. Nội dung kinh tế và cỏc phương phỏp tớnh GDP. Chủ biờn: Phan Đỡnh Hàn. Nhà xuất bản Thống kờ - Hà Nội - 1994 2. Giỏo trỡnh thống kờ kinh tế tập 1 và tập 2 - Trường đại học kinh tế quốc dõn Hà Nội – Khoa thống kờ. Chủ biờn: Tiến sĩ Phan Cụng Nghĩa. Nhà xuất bản thống kờ – Hà Nội – 1999. 3. Phương phỏp tớnh cỏc chỉ tiờu kinh tế tổng hợp trong SNA. Chủ biờn: Lờ Xuõn Hoa. Nhà xuất bản thống kờ – Hà Nội – 1997. 4. Phương phỏp biờn soạn hệ thống tài khoản quốc gia SNA ở Việt nam. Chủ biờn: Tiến Sỹ Lờ Văn Toàn. Nhà xuất bản thống kờ – Hà Nội – 1998. 5. Cỏc tài liệu tham khảo khỏc khỏc. Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 86 Mục lục LỜI NểI ĐẦU. ......................................................................................................... 1 CH-ơNG I .................................................................................................................. 2 NHữNG VN đỊ Lí LUN CHUNG VỊ SNA Và GDP. .......................................... 2 I. NHỮNG VẤN ĐỀ Lí LUẬN CHUNG VỀ SNA .............................................. 2 1. Khái niƯm về SNA. ....................................................................................... 2 2. Quỏ trỡnh hỡnh thành và phỏt triển của hệ thống tài khoản quốc gia. ......... 3 3. Tỏc dụng của hệ thống tài khoản quốc gia. .................................................. 4 4. Các tài khoản chđ yu cđa SNA. ..................................................................... 5 4.1. Tài khoản sản xut.................................................................................... 5 a. Đối tượng nghiờn cứu của tài khoản sản xuất. ....................................... 5 b. Tác dơng cđa tài khoản sản xut............................................................. 5 4.2. Tài khoản thu nhp và chi tiêu. .................................................................... 6 a. Đối tượng nghiờn cứu của tài khoản thu nhập và chi tiờu. ................... 6 b. Tác dơng cđa tài khoản thu nhp và chi tiêu . ......................................... 6 4.3. Tài khoản vn –tài sản –tài chính.......................................................... 6 a. Đối tượng nghiờn cứu của tài khoản vốn – tài sản – tài chớnh............... 6 b. Tác dơng cđa tài khoản vn –tài sản –tài chính.................................... 6 4.4. Tài khoản quan hƯ kinh t với n-ớc ngoài................................................ 7 a. Đối tượng nghiờn cứu của tài khoản quan hệ kinh tế với nước ngoài ... 7 b. Tác dơng cđa tài khoản quan hƯ kinh t với n-ớc ngoài . ....................... 7 4.5. Bảng vào /ra............................................................................................ 7 a. Đối tượng nghiờn cứu của bảng I-O....................................................... 7 b. Tỏc dụng của bảng I –O. ........................................................................ 8 4.6 Mi liên hƯ giữa các ch tiêu trong hƯ thng Tài khoản quc gia. ................ 8 5. Những khái niƯm cơ bản cđa SNA. .............................................................. 9 5.1. Hoạt đng sản xut ..................................................................................... 9 5.2. Lãnh thỉ kinh t. ......................................................................................... 9 * Lãnh thỉ kinh t. ..................................................................................... 10 * Đơn vị th-ng trĩ và đơn vị khụng thường trỳ. ..................................... 10 5.3. NỊn kinh t quc dân. .............................................................................. 11 6. Các phân tỉ chđ yu cđa SNA. ...................................................................... 11 6.1 Phân tỉ theo khu vc thĨ ch. .................................................................... 11 6.2 Phân ngành kinh t quc dân. ................................................................. 12 6.3. Phân tỉ theo sản phm............................................................................ 13 6.4 Phân tỉ theo thành phần kinh t. ............................................................ 14 6.5 Phân tỉ theo vng lãnh thỉ. ....................................................................... 14 6.6 Phân tỉ giao dịch. ................................................................................. 14 7. Các ch tiêu kinh t tỉng hỵp chđ yu trong hƯ thng tài khoản quc gia............ 15 Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 87 7.1 Tỉng giá trị sản xut (Gross output-GO) ................................................. 15 a. Ph-ơng pháp xí nghiƯp...................................................................... 15 b. Ph-ơng pháp ngành. ............................................................................ 15 c. Ph-ơng pháp kinh t quc dân................................................................ 15 7.2. Chi phí trung gian................................................................................ 15 7.3 Tỉng sản phm quc ni( Gross Domestic Product – GDP)....................... 16 7.4 Tỉng thu nhp quc gia (Gross National Income -GNI)............................ 16 7.5 Thu nhp quc gia (National Income – NI)............................................... 16 7.6 Thu nhp quc gia sư dơng(National Disposable Income – NDI) ............ 16 7.7 Tiêu dng cui cng(Final Consumption - C)............................................. 16 7.8 Tỉng tích lu tài sản (Gross Capital Formation) .................................... 16 7.9. Xut nhp khu hàng hoá và dịch vơ....................................................... 16 7.10.ĐĨ dành (Sn). ........................................................................................ 16 II. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Lí LUẬN CHUNG VỀ VA VÀ GDP ............. 16 1. Khái niƯm................................................................................................. 16 2. ý ngha. ...................................................................................................... 18 3. Ph-ơng pháp tính...................................................................................... 20 a. Ph-ơng pháp sản xut. ............................................................................ 21 b. Ph-ơng pháp phân phi. ........................................................................ 21 c. Ph-ơng pháp sư dơng cui cng. .............................................................. 22 4. Sự cần thiết phải tớnh GDP quý ................................................................... 22 5. kt lun ch-ơng ................................................................................................ 23 CHƯƠNG II ........................................................................................................... 24 TÍNH GDP QUí CỦA KHU VỰC 1 (NễNG - LÂM - THUỶ SẢN ) THEO PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT............................................................................... 24 I. VAI TRề CỦA KHU VỰC 1 ........................................................................... 24 II. NGUYấN TẮC TÍNH GDP QUí Ở VIỆT NAM ........................................... 25 1. Ngành nông nghiƯp..................................................................................... 26 2. Ngành lâm nghiƯp: ................................................................................... 27 3. Ngành thủ sản. ............................................................................................. 28 III. PHƯƠNG PHÁP TÍNH GDP QUí CỦA KHU VỰC 1 ................................ 28 1.Tính GDP cđa khu vc 1 theo ph-ơng pháp sản xut. ..................................... 28 1.1 Ph-ơng pháp tính GDP, VA, GO, và IC khu vực 1 theo giá thc t. ..... 29 a. Tỉng giá trị sản xut- GO. ..................................................................... 29 b. Chi phí trung gian-IC. ........................................................................ 32 c. Giá trị tăng thêm ................................................................................... 34 1.2 Ph-ơng pháp tính GDP, GO, IC và VA khu vc 1 theo giá so sánh....... 34 a. Tỉng giá trị sản xut theo giá so sánh..................................................... 35 b. Chi phí trung gian theo giá so sánh năm gc ........................................ 35 Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 88 c. Tỉng sản phm quc ni năm báo cáo theo giá so sánh năm gc đ-ỵc tỉng hỵp theo bảng sau:.................................................................................... 36 2. Ph-ơng pháp tính GDP quý cđa khu vc 1 theo ph-ơng pháp sản xut. ........ 36 2.1. Giỏ trị sản xuất ..................................................................................... 36 a. Ngành nụng nghiệp .............................................................................. 36 b. Ngành lõm nghiệp. ............................................................................... 36 c. Ngành thuỷ sản..................................................................................... 37 2.2. Chi phớ trung gian. ............................................................................... 37 IV. NGUỒN THễNG TIN ................................................................................... 37 1. Ngun thông tin đĨ tính GO. ........................................................................ 37 1.1 Ngun thông tin đĨ tính GO ngành nông nghiƯp................................. 37 1.2 Ngun thông tin đĨ tính GO ngành lâm nghiƯp. ................................ 38 1.3 Ngun thông tin đĨ tính GO ngành thủ sản. ......................................... 39 2. Ngun thông tin đĨ tính IC. .......................................................................... 39 2.1 Ngun thông tin đĨ tính IC ngành nông nghiƯp. ................................. 39 2.2 Chi phí trung gian ngành lâm nghiƯp .............................................. 41 2.3. Nguồn thụng tin để tớnh IC ngành thuỷ sản. ......................................... 41 CHƯƠNG III.......................................................................................................... 43 VẬN DỤNG PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT TÍNH GDP QUí ......................... 43 ĐỂ TÍNH GDP QUí CỦA KHU VỰC 1 THỜI KỲ 1999-2002........................ 43 I. VẬN DỤNG...................................................................................................... 43 1. Quy trỡnh ước tớnh GDP theo quý. ............................................................... 43 2.Tớnh GDP quý khu vực 1 thời kỳ 1999 - 2002 theo phương phỏp sản xuất.. 45 II. ĐÁNH GIÁ CHUNG VIỆC TÍNH GDP THEO PHƯƯNG PHÁP SẢN XUẤT................................................................................................................... 73 III. PHÂN TÍCH . ..................................................................................................... 75 1. Tốc độ tăng trưởng GDP của khu vực 1 quý n so quý n-1: ....................... 76 2. Tỷ lệ chi phớ trung gian so với giỏ trị sản xuất của KV 1 trong từng quý. 78 3. Cơ cấu đúng gúp vào GDP khu vực 1 của từng ngành trong khu vực 1 theo quý:........................................................................................................... 80 IV. KIẾN NGHỊ ĐỂ HOÀN THIỆN PHƯƠNG PHÁP TÍNH GDP QUí........... 83 KẾT LUẬN. ............................................................................................................ 83 TÀI LIỆU THAM KHẢO. .................................................................................... 84 Lun văn tt nghiƯp NguyƠn Kim Thoa - Thng kê 41A Tr-ng đại hc kinh t quc dân 89

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf8040.pdf
Tài liệu liên quan