Đề tài Tính toán thiết kế trạm xử lý nước thải khu công nghiệp Nhơn Hòa xã Nhơn Hòa - Nhơn Thọ, huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định công suất 2000m3/ngày đêm

Các KCN phát triển rất nhanh và vững mạnh ở tỉnh Bình Định đã đóng góp tích cực vào việc phát triển kinh tế tỉnh. Đồng thời, vấn đề môi trƣờng do hoạt động của KCN cũng cần đƣợc quan tâm, nhất là vấn đề nƣớc thải. Theo quy định trong các điều khoản của pháp luật (Nghị định số 36/CP ngày 24/02/1997 của Chính phủ), tất cả các KCN đều phải có trạm XLNT. Vì thế, việc đầu tƣ, thiết kế, xây dựng và lắp đặt cần thiết phải đƣợc thực hiện. Nhìn chung từ quá trình hoạt động sản xuất của KCN Nhơn Hòa ta có thể nhận thấy hàm lƣợng chất thải của các nhà máy là rất lớn mà trong đó thành phần thải đƣợc xem là quan trọng nhất chính là nƣớc thải. Nƣớc thải của KCN Nhơn Hòa có khả năng gây ô nhiễm môi trƣờng cao và ảnh hƣởng đến sức khỏe của ngƣời dân trong khu vực do các chỉ số pH, COD, BOD 5 , SS, Tổng N đều vƣợt quá tiêu chuẩn chất lƣợng nƣớc thải ra môi trƣờng. Công nghệ XLNT tập trung cho KCN Nhơn Hòa, tỉnh Bình Định là sự kết hợp xử lý hóa lý và sinh học lơ lửng. Nƣớc sau khi xử lý đạt tiêu chuẩn loại A (QCVN:24:2009/BTNMT) trƣớc khi thải ra nguồn tiếp nhận sông An Tƣợng. Giá thành xây dựng hơn 5 tỷ VNĐ và chi phí xử lý 1m 3 nƣớc thải đều phù hợp với khả năng kinh tế của khu Công nghiệp. Trạm xử lý nƣớc thải đi vào hoạt động mang ý ngh a thực tiễn cao.

pdf148 trang | Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 3200 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Tính toán thiết kế trạm xử lý nước thải khu công nghiệp Nhơn Hòa xã Nhơn Hòa - Nhơn Thọ, huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định công suất 2000m3/ngày đêm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lọc áp lực H = HVL + hcn + hđỡ + hthu= (0,5 +0,5) + 0,8 + 0,2 + 0,3 x 2 = 2,6m Trong đó: - hcn : chiều cao phần chứa nƣớc hcn = 0,8m - hđỡ : chiều cao lớp sỏi đỡ , hđỡ = 0,2m (qui phạm 0,15 – 0,2m); - hthu : chiều cao phần thu nƣớc (tính từ mặt chụp lọc đến đáy bể (phần elip)). Dựa vào bảng 4.10 và đƣờng kính hiệu quả của cát và than Anthracite có thể chọn tốc độ rửa nƣớc vnƣớc = 0,35m 3 /m 2 .phút và tốc độ khí 1m3/m2.phút. Rửa ngƣợc có thể đƣợc chia làm 3 giai đoạn: (1) Rửa khí có tốc độ vkhí = 1m 3 /m 2 .phút trong thời gian t = 1 ÷ 2 phút; (2) Rửa khí và nƣớc trong thời gian t = 4 ÷ 5phút; (3) Rửa ngƣợc bằng nƣớc trong thời gian t = 4 ÷ 5phút với tốc độ vnƣớc = 0,35m 3 /m 2. phút. Lƣợng nƣớc cần thiết để rửa ngƣợc cho 1 bể lọc : 19,151035,034,4'  tvAW nn m 3/bể DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 91 Bảng 4.11 Tốc độ rửa ngược bằng nước và khí đối với bể lọc cát một lớp và lọc Anthracite Vật liệu lọc Đặc tính vật liệu lọc Tốc độ rửa ngƣợc (m 3 /m 2.phút) Đƣờng kính hiệu quả de, (mm) Hệ số đồng nhất U Nƣớc Khí Cát Anthracite 0,5 0,7 1,00 1,49 2,19 1,10 1,34 2,00 1,4 1,4 1,4 1,4 1,3 1,73 1,49 1,53 0,15 0,26 0,41 0,61 0,81 0,29 0,41 0,61 0,5 0,8 1,3 2,0 2,6 0,7 1,3 2,0 Lƣu lƣợng bơm nƣớc rửa ngƣợc cho 1 bể lọc : hmhphútvAQ n l n /87,726035,047,3/60' 3 Lƣu lƣợng bơm nƣớc rửa ngƣợc cho 2 bể lọc: Qn = 72,87 x 2 = 145,74m 3 /h Lƣu lƣợng máy thổi khí cho 1 bể lọc : hmhphútvAQ k l k /2,20860147,3/60 3 Lƣu lƣợng máy thổi khí cho 2 bể lọc : hmQk /4,41622,208 3 . Chọn Qk = 416m 3 /h Tổn thất áp lực qua lớp vật liệu lọc sạch (đầu chu kỳ lọc) đƣợc xác định theo công thức Hazen : hv d L tC h    2 10 0 428,1 601 Trong đó: DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 92 - C : Hệ số nén ép, C = 600 ÷1.200 tuỳ thuộc vào tính đồng nhất và sạch. Chọn C = 1.000; - t0 : Nhiệt độ của nƣớc 0C. Chọn t = 250C; - d10 : Đƣờng kính hiệu quả của vật liệu lọc mm; Lớp lọc cát: d10 = 0,5mm Lớp lọc Anthracite: d10 = 1,2mm - vh : Tốc độ lọc (m/h). Chọn vh = 9m/h. - L : Chiều dày lớp vật liệu lọc (m). Đối với lớp lọc cát )(18,0 24(h/ngày)9(m/h) 5,0 3,0 42258,1 60 1000 1 21 mh    Đối với lớp lọc Anthracite: )(052,0 24(h/ngày)9(m/h) 2,1 5,0 42258,1 60 1000 1 22 mh    Tổn thất áp lực qua 2 lớp vật liệu lọc : h = 0,18 + 0,052 = 0,232 (m). Thể tích lớp cát: Vc = A × hc = 3,47 × 0,3 = 1,041m 3 . Thể tích lớp than: Vt = A × ht = 4,43  0,5 = 1,735m 3.  Tính toán đường ống Đƣờng kính ống dẫn nƣớc vào bể: Dv = 140mm. Nƣớc dùng để rửa ngƣợc cho bể lọc lấy từ bể chứa nƣớc sạch. Đƣờng kính ống dẫn nƣớc rửa bể: Dr = 140mm. Đƣờng kính ống dẫn nƣớc sạch sau lọc: Dl = 140mm. Nƣớc sau khi rửa xả ra hồ nén cặn. Lƣợng nƣớc xả ra hồ: 374,14587,7222 mQq lnx  . DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 93 Thời gian xả: t = 5 phút = 5 x 60 = 300s Chọn đƣờng kính ống dẫn D = 140mm = 0,14m. Vận tốc nƣớc xả: sm D q v x /57,31 14,0 300 74,145 4 4 22                Tính máy thổi khí Áp lực cần thiết của máy thổi khí: H = 1,5at. Năng suất yêu cầu của máy: Lkhí = 416m 3 /h = 0,12m 3 /s Công suất của máy thổi khí                1 p p 29,7ne GRT 0,283 1 21 mP Trong đó : - G : Trọng lƣợng dòng không khí. G = Qkhí khí = 0,12 1,3 = 0,156kg/s; - R : Hằng số khí R = 8,314 (KJ/K.mol oK); - T1 : Nhiệt độ tuyệt đối của không khí đầu vào T1= 273+25=298( o K); - P1 : Áp suất tuyệt đối của không khí đầu vào P1 = 1atm; - P2 : Áp suất tuyệt đối của không khí đầu ra P2 = 1,5atm; - 283,0 1    K K n (K = 1,395 đối với không khí); - 29,7 : Hệ số chuyển đổi; - e : Hiệu suất của máy, chọn e = 0,7. )(10)(81 1 5,1 7,0283,07,29 298314,8156,0 283,0 HpKwPm               DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 94 Bảng 4.12 Các thông số thiết kế bể lọc áp lực Thông số Đơn vị Kích thƣớc Số lƣợng Công trình 2 Đƣờng kính m 1,4 Chiều cao m 2,6 Thể tích lớp cát m3 1,041 Thể tích lớp than m3 1,735  Tính bơm rửa ngược: Trong bể đặt 2 bơm chìm (1 làm việc và 1 dự phòng) lƣu lƣợng 145,74(m 3 /h). Cột áp bơm: H = 20m. Công suất bơm:      1000 )( Hgq kWN b Trong đó - qb : Lƣu lƣợng bơm, qb = 0,05m 3 /s; -  : Khối lƣợng riêng của dung dịch 3/1000 mkgp  - g : Gia tốc trọng trƣờng, g = 9,81m/s2; - H : Cột áp bơm, H = 20m; -  : Hiệu suất chung của bơm  = 0,72 – 0,93. Chọn  = 0,8. )(26,12 8,01000 2081,9100005,0 KwN     4.2.11. Bể tiếp xúc khử trùng  Nhiệm vụ Sau các giai đoạn xử lý cơ học, sinh học song song với việc làm giảm nồng độ các chất ô nhiễm đạt tiêu chuẩn qui định thì số lƣợng vi trùng cũng giảm đáng kể DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 95 đến 90 – 95%. Tuy nhiên, lƣợng vi trùng vẫn còn cao và theo nguyên tắc bảo vệ vệ sinh nguồn nƣớc là cần thực hiện giai đoạn khử trùng nƣớc thải.  Tính toán Thể tích bể tiếp xúc W = Q × t = 383,33m /h .30phút 60phút/h = 41,65m 3 . Chọn W = 42m3 Trong đó: - Q : Lƣu lƣợng nƣớc thải đƣa vào bể tiếp xúc, Q = 83,33m3/h - T : Thời gian tiếp xúc, t = 30 phút (Nguồn: Điều 8.28.5 TCVN 7957 – 2008 ) Chọn chiều sâu lớp nƣớc trong bể H = 1,2m. Diện tích mặt thoáng của bể tiếp xúc khi đó sẽ là: F = 3W 42m H 1,2m  = 35m 2 Chiều cao xây dựng bể tiếp xúc: Hxd = H + hbv = 1,2 + 0,3 = 1,5m Chọn bể tiếp xúc gồm 5 ngăn, diện tích mỗi ngăn: 2F 35f = = = 7m 6 5 Kích thƣớc mỗi ngăn: l x b = 5m x 1,4m Tổng chiều dài bể: 1,4 × 5 = 7m Thể tích thực của bể tiếp xúc: Wt = 5 x 7 x 1,5 = 52,5m 3  Tính ống dẫn nước thải ra: Chọn vận tốc nƣớc thải chảy trong ống: v = 0,7m/s DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 96 Đƣờng kính ống dẫn: D = 14,37,086400 200044      v Q = 0,200m = 200mm Chọn ống nhựa uPVC đƣờng kính ống  = 200mm  Tính toán hoá chất: Lƣợng clo tiêu thụ trong một ngày: Mclo = Q.C = 2000(m 3/ngày) x 2 (mg/l) / 1000 = 4kg/ngày Bảng 4.13: Tổng hợp tính toán bể tiếp xúc Thông số Kí hiệu Đơn vị Giá trị Kích thƣớc bể Dài L mm 7000 Rộng B mm 5000 Cao công tác H mm 1200 Cao xây dựng Hxd mm 1500 Thể tích bể tiếp xúc W m3 52,5 Lƣợng clo tiêu thụ Mclo kg/ngày 4 4.2.12. Bể Nén Bùn  Nhiệm vụ Tại đây bùn dƣ từ bể lắng I và lắng II đƣợc nén bằng trọng lực nhằm giảm thể tích bùn. Bùn hoạt tính ở bể lắng II có độ ẩm cao 99 ÷ 99,3%, vì vậy cần phải thực hiện nén bùn ở bể nén bùn để giảm độ ẩm còn khoảng 95 ÷ 97%.  Tính toán DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 97 Lƣợng bùn hình thành bao gồm: lƣợng bùn cặn xả ra hàng ngày từ bể lắng đợt I + Bể lắng đợt II Qdƣ = QlắngI + Qbể lắng II = 18,1 + 16 = 34,1m 3/ngày Chọn hệ số an toàn khi thiết kế bể nén bùn là 130%. Lƣợng bùn dƣ cần xử lý: Qbùn = Qdƣ x 1,3 = 34,1 x 1,3 = 44,33kg/ngđ Diện tích bề mặt yêu cầu: F = du o Q q = 244,33 6,2m 24.0,3  Trong đó: - qo tải trọng tính toán lên diện tích mặt thoáng của bể nén bùn, m 3 /m 2 .h ứng với nồng độ bùn 3000mg/l, qo = 0,3m 3 /m 2 .h Đƣờng kính của bể nén bùn: D = 4F π = 4x9,25 π = 3m Đƣờng kính ống trung tâm: d = 20%D = 0,2 × 3 = 0,6m Chiều cao ống trung tâm: h = 0,6 × H = 0,6 × 4,7 = 2,8m Chiều cao công tác của bể nén bùn: H = qo x t = 0,3 x 10 = 3m Với: - t: Thời gian lƣu bùn trong bể nén bùn. Chọn t = 10h  (9– 11h)_(Nguồn: Điều 7.152 TCVN 51 – 2008) Chiều cao tổng cộng của bể nén bùn: DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 98 Htc = H + h1 + h2 + h3 = 3 + 0,4 + 0,3 + 1 = 4,7m Trong đó: - h1 : Khoảng cách từ mực nƣớc đến thành bể, h1 = 0,4m - h2 : Chiều cao lớp bùn và lắp đặt thiết bị gạt bùn ở đáy, h2 = 0,3m - h3 : Chiều cao từ đáy bể đến mức bùn, h3 = 1m Thể tích thực của bể nén bùn: Wt = F x Htc = 6,2x 4,7 = 29,14m 3 Nƣớc tách ra trong bể nén bùn đƣợc đƣa về bể điều hoà để tiếp tục xử lý.  Máng thu nước Vận tốc nƣớc chảy trong máng: 0,6 – 0,7 m/s, chọn v = 0,6 m/s. Diện tích mặt cắt ƣớt của máng A = 3 2Q 2000(m /ngày)= = 0,038m v 0,6(m/s)x86400s/ngày = 38000mm 2  (cao x rộng) = (250mm x 250mm)/máng Máng bê tông cốt thép dày 100mm, có lắp thêm máng răng cƣa thép tấm không gỉ.  Máng răng cưa Đƣờng kính máng răng cƣa đƣợc tính theo công thức: Drc = D – (0,25 + 0,1 + 0,003) x 2 = 3 – 0,303 = 2,7m Trong đó: - D : Đƣờng kính bể nén bùn, D = 3m - 0,25 : Bề rộng máng tràn = 250mm = 0,25m - 0,1 : Bề rộng thành bê tông = 100mm = 0,1m DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 99 - 0,003: Tấm đệm giữa máng răng cƣa và máng bê tông = 3mm Máng răng cƣa đƣợc thiết kế có 8 khe/m dài, khe tạo góc 90o. Nhƣ vậy tổng số khe dọc theo máng bê tông là: 3 x  x 8 = 76 khe Lƣu lƣợng nƣớc chảy qua mỗi khe: Qkhe = 3 -4 3Q 2000(m /ngày)= = 3,04.10 m /s Sokhe 76khex86400(s/ngày) Mặt khác ta lại có: Qkhe = .2.. 15 8 gCd 5 5 4 32 2. 1,42 3,04.10 m /s 2 H tg H    Trong đó: - Cd : Hệ số lƣu lƣợng, Cd = 0,6 - g : Gia tốc trọng trƣờng m/s2. -  : Góc của khía chữ V, o90 - H : Mực nƣớc qua khe m Giải phƣơng trình trên ta đƣợc: 5/2.lnH = ln(2,145.10 -4 ) => lnH = -3,4 => H = e -3,4 = 0,033 H = 0,033m = 33 mm < 50 mm chiều sâu của khe  đạt yêu cầu Tải trọng thu nƣớc trên 1m dài thành tràn: q = rcD Q 2 = 3 3 32000(m /ngày) = 118m /m.ngày < 500m /m.ngày 2xπx2,7m  Ống dẫn bùn vào Chọn vận tốc bùn chảy trong ống: v = 0,6m/s Lƣu lƣợng bùn: Qb = Ql + Qw = 18,1 + 16 = 34,1 m 3/ngày DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 100 Trong đó: - Ql : Lƣu lƣợng bùn từ bể lắng I: 18,1m 3/ngày - Qw : Lƣu lƣợng bùn dƣ từ bể aerotank: 16m 3/ngày Đƣờng kính ống dẫn là: D = b4.Q v. = 4.34,1 86400.0,6.3,14 = 0,029m = 29mm Chọn ống nhựa uPVC đƣờng kính ống  = 34mm. Lƣợng bùn thải ra sau khi nén ép: 31 1 2 Q x (100 - P ) 44,33 x (100 - 99) Q = = = 11,1m (100 - P ) (100 - 96) Trong đó: - Q: Lƣợng bùn vào bể nén bùn, Q = 44,33m3/ngày - P1: Độ ẩm của bùn ban đầu, P1 = 99% - P2: Độ ẩm của bùn sau khi nén, P2 = 96% Lƣợng nƣớc ép bùn sinh ra từ bể nén bùn: Q2 = Q – Q1 = 44,33 – 11,1 = 32,23m 3/ngày Đƣờng kính ống dẫn nƣớc ra: D = 24.Q v. = 4.32,23 86400.0,6.3,14 = 0,028m Chọn ống nhựa uPVC đƣờng kính ống  = 34mm. DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 101 Bảng 4.14: Tổng hợp tính toán bể nén bùn: Thông số Kí hiệu Đơn vị Giá trị Đƣờng kính bể nén bùn D mm 3000 Đƣờng kính ống trung tâm D mm 600 Chiều cao tổng cộng Htc mm 4700 Thể tích bể nén bùn Wt m 3 43,47 4.2.13. Máy Ép Bùn  Nhiệm vụ Thiết bị lọc ép bùn dây đai là một loại thiết bị dùng để khử nƣớc ra khỏi bùn vận hành dƣới chế độ cho bùn liên tục vào thiết bị. Bùn đƣợc ép thành bánh và đem chôn lấp theo quy định.  Tính toán Thông số thiết kế máy ép bùn: - Bề rộng dây đai: b = 0,5 – 3,5m - Tải trọng bùn: 90 – 680 kg/m.h Khối lƣợng bùn cần ép: 11,1 m3/ngày × 1,2 tấn/m3 = 13,32tấn Nồng độ bùn sau nén = 2% ( quy phạm 1 – 3%) Nồng độ bùn sau ép = 18% ( quy phạm 12 – 20%) Khối lƣợng bùn sau ép = 13,32 18 2,4 100 x  kg/ngày Số giờ hoạt động của thiết bị t = 8h/ngày. Tải trọng bùn tính trên 1m chiều rộng băng ép chọn = 450 kg/m.h DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 102 Chiều rộng băng ép: B = 32,4x10 kg/ngày = 0,60m 8hx450kg/m.h Vậy ta chọn một máy ép bùn dây đai có bề rộng 0,8m = 800mm Lƣợng polymer sử dụng cho thiết bị khử nƣớc cho bùn Lƣợng bùn: 160 + 780 = 940 kg/ngày Thời gian vận hành: 8h/ngày Lƣợng bùn khô trong 1 giờ: 940/8 = 117,5kg/h Liều lƣợng polymer: 4kg/tấn bùn Liều lƣợng polymer tiêu thụ: 117,5 × 4/1000 = 0,47kg/h = 11,28kg/ngày Hàm lƣợng polymer sử dụng: 1,5%o = 0,15kg/m 3  Lƣợng dung dịch polymer châm vào = 11,28 =75,2 0,15 m 3 /h. Chọn 1 hệ thống châm polymer, công suất N = 75,2 m3/h. 4.2.14. Tính Toán Hóa Chất  Bể chứa dung dịch axít H2SO4 và bơm châm H2SO4 Lƣu lƣợng thiết kế: Q = 83,3 m3/h pHvào max = 9 pHtrung hoà = 7 K = 0,000005 mol/l Khối lƣợng phân tử H2SO4 = 98 g/mol Nồng độ dung dịch H2SO4 = 5% (Quy phạm 5 -10%) Trọng riêng của dung dịch = 1,84 DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 103 Liều lƣợng châm vào = 0,000005.98.83,3.1000 5.1,84.10 = 0,45 l/h Thời gian lƣu = 15 ngày Thể tích cần thiết của bể chứa = 0,45 x 24 x 15 = 162 lít Chọn thể tích bồn chứa W = 170 lít. Chọn: 1 bơm châm axít H2SO4 Đặc tính bơm định luợng: Q = 0,55 l/h; áp lực 1,5 bar  Bể chứa dung dịch NaOH và bơm châm NaOH Lƣu lƣợng thiết kế: Q = 83,33 m3/h pHvào min = 5 pHtrung hoà = 7 K = 0,00001 mol/l Khối lƣợng phân tử NaOH = 40 g/mol Nồng độ dung dịch NaOH = 5% ( Quy phạm 5 -10%) Trọng riêng của dung dịch = 1,53 Liều lƣợng châm vào = 1053,15 100033,834000001,0   = 0,43 l/h Thời gian lƣu = 15 ngày Thể tích cần thiết của bể chứa = 0,43 x 24 x 15 = 154,8 lít Chọn thể tích bồn chứa W = 160 lít. Chọn: 1bơm châm NaOH Đặc tính bơm định luợng: Q = 0,44 l/h; áp lực 1,5 bar  Bể chứa dung dịch NaOCl và bơm châm NaOCl Lƣu lƣợng thiết kế: Q = 2000m3/ngày DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 104 Liều lƣợng Clo = 2mg/l Lƣợng Clo châm vào bể tiếp xúc: 2×2000×10-3 = 4kg/ngày Nồng độ dung dịch NaOCl = 10% Lƣợng NaOCl 10% châm vào bể tiếp xúc = 4/0,1 = 40 l/ngày Thời gian lƣu = 2 ngày Thể tích cần thiết của bể chứa = 40×2 = 80 lít Chọn bơm định lƣợng 1 bơm châm NaOCl Đặc tính bơm định luợng: Q = 1,67 l/h; áp lực 1,5 bar Bơm hoạt động liên tục, ngƣng khi hệ thống ngừng hoạt động. 4.3. TÍNH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ THEO PHƢƠNG ÁN 2: Sơ đồ công nghệ phƣơng án 2 của trạm xử lý đƣợc giới thiệu ở hình 3.2 Tính toán các công trình xử lý: Hố thu và trạm bơm, thiết bị lƣợc rác tinh, bể điều hòa, bể keo tụ, bể tạo bông và bể lắng I và bể khử trùng đƣợc tiến hành giống phƣơng án 1 Nội dung tính toán trạm xử lý nƣớc thải ở phƣơng án 2 tập trung vào các công trình sau: Bể MBR Tính toán: - Quá Trình Thiếu Khí/Hiếu khí Các thông số thiết kế bể hiếu khí nhƣ sau (bảng 11-25 trang729-Metcalf & Eddy): - Thời gian lƣu bùn (SRT) c = 2 ÷ 25 ngày. - Thời gian lƣu nƣớc (HRT) Aerobic zone = 1 ÷ 3 giờ Anaerobic zone = 0,5 ÷ 1,5 giờ - Tỉ số F/M = 0,2 ÷ 0,7 ngày-1 DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 105 - Tải trọng thể tích L = 0,8 ÷ 1,92 kgBOD5/m 3.ngày. - Nồng độ MLSS > 8000mg/l. - % bùn hoạt tính tuần hoàn = 25 ÷ 40%. - Tỷ số BOD5 : BODL = 0,68. - Hàm lƣợng bùn dƣới đáy bể lắng có hàm lƣợng chất rắn là 0,8% và khối lƣợng riêng là 1,008 kg/l. - Tính nồng độ BOD hòa tan trong nước thải đầu ra Nồng độ cặn hữu cơ có thể bị phân hủy: lmglmgSSbBS ra /30/506,0  Lƣợng cặn hữu cơ đƣợc tính dựa vào phƣơng trình C5H7NO2 + 5O2 → 5CO2 + H2O + NH3 + E DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 106 Bảng 4.15 Bảng tóm tắt các thông số cho quá trình thiếu khí/hiếu khí Thông số Kí hiệu Đơn vị Giá trị Các giá trị thông số thiết kế Lƣu lƣợng nƣớc vào bể trong 1 ngày Q m3/ngày 2000 SSvào C0 mg/l 95 SSra C mg/l 50 BODvào S0 mg/l 196,8 BODra S mg/l 30 Lƣợng bùn hoạt tính trong nƣớc vào X0 mg/l 0 Nhiệt độ nƣớc thải tnƣớc 0 C 25 Nhiệt độ môi trƣờng xung quanh Tkk tb 0 C 25 Lƣợng cặn hữu cơ (BS)/SSra b 0,6 Lƣợng cặn bay hơi (VSS)/SSra a 0,8 Các thông số vận hành Nồng độ cặn lơ lửng tuần hoàn lại bể Xr (VSS) mg/l 12.000 Nồng độ sinh khối đƣợc duy trì trong bể X (VSS) mg/l 8000 Tỷ số MLVSS : MLSS c 0,75 Các giá trị thông số động học Hệ số sản lƣợng bùn Y mgVSS/mgBOD 0,8 Hệ số phân huỷ nội bào Kd ngày -1 0,097 Dựa vào phƣơng trình trên thì lƣợng BOD cần sẽ bằng 1,42 lần lƣợng tế bào. Do đó lƣợng BODL của chất rắn có khả năng phân hủy sinh học ở đầu ra là DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 107 lmgmgOBODL /6,4242,130 2  Lƣợng BOD5 chứa trong cặn lơ lửng đầu ra lmg /97,2868,06,42  Lƣợng BOD5 hoà tan còn lại trong nƣớc khi ra khỏi bể lắng: BOD5 ht = 30 mg/l – 28,97 mg/l = 1,03mg/l - Xác định hiệu quả xử lý E Tính theo BOD5 hòa tan: %5,99100 8,196 03,18,196 100 0 0      S SS E t Tính theo BOD5 tổng cộng: %85100 8,196 308,196 100 0 0      S SS E - Xác định thể tích của bể hiếu khí Thể tích của bể hiếu khí đƣợc tính theo công thức sau 30, 12,217 )12097,01(8000 )03,18,1 6(28,02000 )1( )( m KX SSYQ V cd cngàytb         Trong đó - c: thời gian lƣu bùn, ngày. Chọn c = 12 ngày. - Y: hệ số sản lƣợng bùn, mgVSS/mgBOD. Chọn Y = 0,8 mgVSS/mgBOD. - X: nồng độ chất lơ lửng dễ bay hơi trong bùn hoạt tính đƣợc duy trì trong bể. Chọn X = 8000mg/l. - Kd: hệ số phân hủy nội bào, ngày -1 . Kd = 0,08 x 1,04 (25 – 20) = 0,097 ngày-1. DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 108 Chọn chiều cao hữu ích của bể hiếu khí là 4m, chiều cao bảo vệ 0,5m. Bể đƣợc thiết kế theo dạng hình hộp chữ nhật, diện tích mặt bằng của bể hiếu khí. 23,54 4 12,217 m h V Atk  Chọn chiều rộng bể là 6m → chiều dài bể là 9,4m. - Xác định tỷ số tuần hoàn  2 800012000 8000      XX X r  - Tính toán lượng bùn dư cần phải xả bỏ mỗi ngày Tốc độ tăng trƣởng của bùn: 37,0 097,0121 8,0 1      dc t K Y Y  Lƣợng sinh khối gia tăng mỗi ngày tính theo MLVSS:     ngàykgVSS SSQY P tx /87,144 1000 03,18,196200037,0 1000 0      Lƣợng tăng sinh khối tổng cộng tính theo MLVSS ngàykgVSS P P MLSS MLVSS X SSX /16,193 75,0 87,144 75,0 75,0 )(  Lƣợng bùn thải bỏ mỗi ngày = lƣợng tăng sinh khối tổng cộng theo MLSS – hàm lƣợng chất lơ lửng trong dòng ra. Lƣợng bùn thải bỏ mỗi ngày = PX(SS) – Qtb, ngày x c x 10 -3 = 193,16 – 2000 x 50 x 10-3 = 93,16 kg/ngày DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 109 Giả sử bùn dƣ đƣợc xả bỏ từ đƣờng ống dẫn bùn tuần hoàn, Qra = Q và hàm lƣợng chất rắn lơ lửng dễ bay hơi (VSS) trong bùn ở đầu ra chiếm 80% hàm lƣợng chất rắn lơ lửng (SS). Khi đó lƣu lƣợng bùn dƣ thải bỏ đƣợc tính toán. ngàym X XQXV Q cr cee c /4,5 1212000 12402000800012,217 3         Trong đó: - c: thời gian lƣu bùn, c = 12 ngày. - Qw: lƣu lƣợng bùn thải bỏ. - Qe: lƣu lƣợng nƣớc xử lý, Qe = 2000m 3/ng.đ. - V: thể tích bể hiếu khí, V = 217,12m3. - X: nồng độ bùn hoạt tính duy trì trong bể hiếu khí (tính theo VSS), X = 8000mg/l. - Xr = nồng độ chất rắn bay hơi có trong bùn hoạt tính tuần hoàn lại bể, Xr = 12000mg/l. - Xe = nồng độ chất rắn bay hơi (VSS) có trong bùn hoạt tính (SS) trong nƣớc ra khỏi bể lắng II, Xe = 0,8 x 50 = 40mg/l. - Kiểm tra tỷ số F/M ngàykgVSSkgBOD X S M F ./3,0 8000083,0 8,1960       Trong đó - S0: BOD5 đầu vào, S0 = 196,8mg/l - X: Hàm lƣợng VSS trong bể, X = 8000mg/l - : Thời gian lƣu nƣớc,  = 2h = 0,083 ngày Tốc độ oxy hóa của 1g bùn hoạt tính: ngàymmgBOD X SS ./3,0 8000083,0 03,18,196 3 5 0         Tải trọng thể tích: DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 110 )./(81,1 12,217 1020008,196 3 5 3 0 ngàymkgBOD V QS L       Xác định tỷ số IR (internal recycle ratio): 26,820,1 5 3,56 0,1   e x N NO IR Trong đó: - 3 3 , /3,56 2000 1087,144 12,057012,0 mg Q P NTKNNO ngđtb x ex    (Theo công thức 8.18 Melcaft - Eddy). - Ne: nồng độ N-NH4 đầu ra, Ne = 5mg/l. - : tỷ số tuần hoàn,  = 2. Lƣu lƣợng nƣớc thải vào bể thiếu khí: Q = IR × Qtb,ngđ +  × Qtb,ngđ = 8,26 × 2000 + 2 × 2000 = 20520m 3/ngđ - Xác định thể tích bể thiếu khí Chọn thời gian lƣu nƣớc là 1,5h = 0,0625ngày Thể tích bể thiếu khí: Vtk = t × Qt, ngđ = 0,0625 × 2000 = 125m 3 Bể hiếu khí AeT và bể thiếu khí AnT đƣợc thiết kế hợp khối (compact) với nhau, vì vậy chiều cao hữu ích của bể đƣợc lấy bằng chiều cao của bể hiếu khí AeT : h = 4m. Và chiều cao của bể đƣợc lấy theo AeT là H = 4,5m. Bể đƣợc thiết kế theo dạng hình vuông, diện tích mặt bằng của bể thiếu khí 225,31 4 125 m h V Atk  Chọn cạnh của bể là hình vuông có cạnh bằng chiều rộng bể hiếu khí Ltk = Btk =6m. DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 111 Chọn thiết bị khuấy trộn trong bể thiếu khí Thể tích bể: 125m3 Chọn 2 máy khuấy trộn chìm kiểu chong chóng cho bể thiếu khí có đặc điểm nhƣ sau: - Đƣờng kính chân vịt D = 350mm. - Tốc độ quay n = 1000 phút-1. - Công suất động cơ N = 2,3kW. Cụm bể thiếu khí và hiếu khí chia thành hai đơn nguyên giống nhau. Mỗi đơn nguyên có kích thƣớc: - Bể thiếu khí: 6m × 6m × 4,5m - Bể hiếu khí: 9,4m × 6m × 4,5m - Xác định lượng oxy cần cung cấp cho bể hiếu khí Lƣợng oxy lý thuyết cần cung cấp theo điều kiện chuẩn: xP f SSQ OC 42,1 )( 0 0    Với f : hệ số chuyển đổi giữa BOD5 và BOD20, 68,0 20 5  BOD BOD f ngàykgOOC /5,30116,19342,1 68,0 10)03,18,196(2000 2 3 0     Lƣợng oxy thực tế cần sử dụng cho bể :       ngàykgOOC CC C OCOC t T dSH S t /8,3948,0024,1 222,81 17,9 5,301 024,1 2 12025 12020 0          Trong đó: DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 112 - Cd: lƣợng oxy hòa tan cần duy trì trong bể, Cd = 1,5 ÷ 2mg/l. Chọn Cd = 2mg/l. - CS20 : Nồng độ bão hòa oxy trong nƣớc sạch ở 20 0 C, CS20 = 9,17 mg/l. - CSH : Nồng độ bão hòa oxy trong nƣớc sạch ở 25 0 C, CSh = 8,22 mg/l. - : hệ số điều chỉnh lƣợng oxi ngấm vào nƣớc thải,  = 0,6 ÷ 0,94. Chọn  = 0,8. - : hệ số điều chỉnh lực căng bề mặt theo hàm lƣợng muối,  = 1. Tra phụ lục D, Unit operation processes in enviromental engineering. Tính lƣợng không khí cần thiết để cung cấp vào bể: hmngàymf OU C Q tkk /3,925/5,222075,1 1032 8,394 33 3 '     Trong đó: - f : Hệ số an toàn. Chọn f = 1,5. - OCt: Lƣợng oxi thực tế cần sử dụng cho bể. OCt = 394,8 kgO2/ngày. - OU: công suất hòa tan oxy vào nƣớc thải của thiết bị phân phối. OU đƣợc tính theo công thức: OU = Ou × h = 8 × 4 = 32 gO2/m 3 Với Ou = 8 gO2/m 3 .m (Ou: lƣợng oxi hòa tan vào 1m3 nƣớc thải của thiết bị phân phối bọt khí nhỏ và mịn ở chiều sâu 1m). - Tính toán thiết bị phân phối khí Chọn đ a phân phối khí dạng đ a xốp đƣờng kính 250mm. Lƣu lƣợng riêng phân phối khí của đ a thổi khí  = 150 – 200 l/phút, chọn  = 185 l/phút =11,1 m 3 /h. Số đ a phân phối trong bể là: DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 113 36,83 1,11 3,925 1,11  kk Q n đĩa Số đ a phân phối trong bể là 81 đ a. - Tính toán đường ống dẫn khí Cách bố trí ống phân phối khí. Ống phân phối chính từ máy thổi khí đặt theo chiều dài bể. Từ ống chính chia thành 9 ống nhánh dẫn khí đến bể. Lƣu lƣợng khí trong ống phân phối chính: Q = 925,3m3/h = 0,26m3/s. Vận tốc khí đi trong ống dẫn khí đƣợc duy trì trong khoảng 15 ÷ 20m/s. Chọn vkhí = 18m/s. Đƣờng kính ống dẫn khí chính: m v Q D kk 135,0 18 26,044         Chọn ống dẫn khí chính làm bằng sắt tráng kẽm Φ140. Lƣu lƣợng khí trong ống nhánh dẫn đến bể: Q = 0,26/9 = 0,029m3/s. Đƣờng kính ống dẫn khí nhánh: m v Q D 045,0 18 029,044 ''         Chọn ống dẫn khí nhánh làm bằng sắt tráng kẽm Φ49. - Tính và chọn máy thổi khí - Tổng lƣợng khí cung cấp: Q = 925,3/60 = 15,42 m3/phút. - Áp lực cần thiết cho hệ thống khí nén xác định theo công thức ht d c f H H H H H    DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 114 Trong đó: - Hd : Tổn thất áp lực do ma sát dọc theo chiều dài trên đƣờng ống dẫn m - Hc : Tổn thất cục bộ tại các điểm uốn, khúc quanh m - ∑Hf : Tổn thất áp lực qua thiết bị phân phối khí, m, không quá 0,5 m - H : Chiều sâu hữu ích của bể, m, H = 4m - Tổng tổn thất của Hd và Hc thƣờng không quá 0,7 m. Chọn Hd=0,6m Do đó áp lực cần thiết sẽ là: Hht = 0,6 + 0,4 + 4 = 5 mH2O = 0,5atm Chọn Hht = 0,5atm. Công suất của máy thổi khí đƣợc tính theo công thức:                1 .7,29 .. 283,0 1 2 P P en TRG Pm Trong đó: - Pm : Công suất yêu cầu của máy nén khí, kW - G : Khối lƣợng của không khí mà hệ thống cung cấp trong một đơn vị thời gian, kg/s skgmkgsmQG kkkk /334,0/3,1/ 60 42,15 33   - R : Hằng số khí lý tƣởng, R = 8,314 - T : Nhiệt độ tuyệt đối của không khí đầu vào, T = 25 + 273 = 298oK - P1 : Áp suất tuyệt đối của không khí đầu vào, atm. P1 = 1atm - P2 : Áp suất tuyệt đối của không khí đầu ra, atm. P2 = Hht +1 = 0,5 + 1 = 1,5 atm. 1 0,283 K n K    DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 115 K : Hệ số đối với không khí, K = 1,395. - 29,7 : Hệ số chuyển đổi. - e : Hiệu suất của máy nén khí từ 0,7 – 0,8, chọn e = 0,8. Vậy công suất của máy thổi khí: HpKwPm 38,20151 1 5,1 8,0283,07,29 298314,8334,0 283,0                   Chọn 2 máy thổi khí có công suất 15Kw hoạtđộng luân phiên nhau. - Tính toán đường ống dẫn nước Đường ống dẫn nước vào bể: Vận tốc ống tự chảy: v = 0,7 – 1 m/s. Chọn v = 0,7 m/s. Đƣờng kính ống dẫn nƣớc: m v Q D htb 205,0 36007,0 3,8344 ,         Chọn ống dẫn nƣớc vào bể sinh học là ống uPVC Φ220. Đường ống dẫn nước ra khỏi bể: Chọn vận tốc dòng chảy trong ống v = 0,7m/s. Lƣu lƣợng đầu ra bể hiếu khí: Q = hm /3,83 24 2000 3 Đƣờng kính mỗi ống : m v Q D 205,0 36007,0 3,8344         Chọn ống dẫn nƣớc đầu ra uPVC có Φ = 220mm. - Tính đường ống và bơm bùn tuần hoàn DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 116 Vận tốc bùn chảy trong ống trong điều kiện có bơm là 1÷ 2m/s. Vận tốc bùn tuần hoàn lại bể đƣợc chọn là 2m/s. Lƣu lƣợng bơm: Q = 2000m3/ngày = 83,3m3/h. Chọn vận tốc trong ống: v = 2m/s Đƣờng kính ống m v Q D 121,0 3600 3,8344         Chọn đƣờng ống dẫn bùn tuần hoàn uPVC Φ140. Chọn cột áp bơm H = 7m. Công suất bơm bùn: HpkW HQ N 7,20,2 36008,0102 73,831,998 102          Chọn 2 bơm bùn tuần hoàn có công suất 2,0 kW hoạt động luân phiên nhau. - Tính đường ống và bơm bùn dư Lƣu lƣợng bùn dƣ: Q = 5,4m3/ngày = 0,225 m3/h Ứng với nồng độ bùn hoạt tính trong bể hiếu khí là X1 = 8000mg/l, nồng độ bùn hoạt tính trong bể lắng bùn là X2 = 12000mg/l. Lƣợng bùn dƣ trong bể lắng bùn bằng 2,56m3/ngày, thì lƣợng bùn dƣ trong bể hiếu khí tính bằng ngàymngàym /1,8/4,5 8000 12000 33  . Chọn vận tốc trong ống dẫn bùn dƣ: v = 2m/s. Đƣờng kính ống dẫn bùn dƣ: DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 117 m v Q D 0077,0 3600242 1,844         Chọn ống dẫn bùn dƣ uPVC Φ21. Chọn 2 bơm bùn công suất 0,5 kW. Bảng 4.16 Bảng tóm tắt các thông số thiết kế bể hiếu khí Các thông số thiết kế Đơn vị Giá trị Chiều cao xây dựng H m 4,5 Chiều dài bể L m 9,4 Chiều rộng bể B m 6,0 Thể tích xây dựng m 3 243 Lƣợng không khí cần cung cấp m 3/h 925,3 Loại màng áp dụng trong hệ thống này là loại HF hollow fiber Polyvinylidene Fluoride. Màng này xuất xứ từ Trung Quốc. Các thông số kỹ thuật của màng này đƣợc trình bày trong bảng 4.17. Chọn modul màng MOTIMO_MBR40 gồm 20 màng xếp thành 2 dãy đều nhau. - Kích thƣớc mỗi modul: LxWxH = 2200x1400x1700 - Trọng lƣợng giá đỡ: 400kg - Trọng lƣợng màng: 600kg - Đƣờng kính ống thu nƣớc: uPVC Φ60 - Lƣợng nƣớc thu đƣợc qua mỗi modul màng: 8 – 14m3/h. DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 118 Bảng 4.17 Các thông số của màng sử dụng Contents Characteristics (đặc điểm) Material (vật liệu) PVDF Type (loại màng) Hollow fibre FP-A4 Pore size (kích thƣớc lỗ rỗng) 0.2 μm Surface Area (diện tích bề mặt) 25 m2 Flux (thông lƣợng) 10 ÷ 20l/h.m2 Air to water ratio (tỉ lệ khí và nƣớc) 15:1 – 20:1 Kích thƣớc màng 534 x 450 x 1523 Hình 4.1: Màng lọc MBR DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 119 Lƣợng nƣớc rửa ngƣợc cho mỗi modul màng: Qr = diện tích màng lọc ×2l/m 2 + lƣợng nƣớc đi qua ống thu nƣớc = hm /0,72534,0 4 6,0 1022520 3 2 3            Chọn bơm: Lƣu lƣợng nƣớc cần bơm là 83,3m3/h Độ cao cột áp: h = 5m Công suất bơm: HpkW HgQ N stb 0,242,1 8,010003600 581,91003,8 1000 ,          Trong đó: - Qtb, s : Lƣu lƣợng nƣớc thải, Q = 83,3m 3 /h. - H: chiều cao cột áp của bơm, H = 5,0m. - : Khối lƣợng riêng của nƣớc thải,   1000 kg/m3. - η : Hiệu suất của bơm, (η = 0,6 – 0,9). Chọn η = 0,8. Chọn 2 bơm nƣớc công suất 2,0 Hp hoạt động luân phiên nhau. DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 120 CHƢƠNG 5 TÍNH KINH TẾ VÀ LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN 5.1. TÍNH TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG  Phần xây dựng cơ bản Bảng 5.1: Bảng chi phí xây dựng phương án 1 STT CÔNG THỂ SỐ ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN TRÌNH TÍCH (M 3 ) LƢỢNG (VNĐ/M3) (VNĐ) 1 Bể thu gom 51,3 1 2.000.000 102.600.000 2 Bể điều hòa 507,6 1 2.000.000 1.015.200.000 3 Bể keo tụ 18,13 1 2.000.000 36.260.000 4 Bể tạo bông 52,65 1 2.000.000 105.300.000 5 Bể lắng I 231,5 1 2.000.000 463.000.000 6 Bể Aeroten 518,4 1 2.000.000 1.036.800.000 7 Bể lắng II 424 1 2.000.000 848.000.000 8 Bể trung gian 57 1 2.000.000 114.000.000 9 Bể khử trùng 52,5 1 2.000.000 105.000.000 10 Bể nén bùn 43,47 1 2.000.000 86.940.000 11 Nhà điều hành(m2) 50 1 1.000.000 50.000.000 TỔNG CỘNG 3.963.100.000 DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 121 Bảng 5.2: Bảng chi phí xây dựng phương án 2 STT CÔNG TRÌNH THỂ TÍCH (M 3 ) SỐ LƢỢNG ĐƠN GIÁ (VNĐ/M3) THÀNH TIỀN (VNĐ) 1 Bể thu gom 51,3 1 2.000.000 102.600.000 2 Bể điều hòa 507,6 1 2.000.000 1.015.200.000 3 Bể keo tụ 18,13 1 2.000.000 36.260.000 4 Bể tạo bông 52,65 1 2.000.000 105.300.000 5 Bể lắng I 231,5 1 2.000.000 463.000.000 6 Bể MBR 342,12 1 2.000.000 684.240.000 7 Bể khử trùng 52,5 1 2.000.000 105.000.000 8 Bể nén bùn 43,47 1 2.000.000 86.940.000 9 Nhà điều hành(m2) 50 1 1.000.000 50.000.000 TỔNG CỘNG 2.639.540.000  Phần thiết bị Bảng 5.3: Bảng chi phí thiết bị phương án 1 STT THIẾT BỊ ĐẶC TÍNH SL ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN KỸ THUẬT (VNĐ) (VNĐ) I HẦM TIẾP NHẬN 80.000.000 1 Bơm chìm Công suất : 4,5Kw/380/3/50 hz 2 40.000.000 80.000.000 Xuất xứ: Hãng Shinmaywa, Nhật II LƢỚI LỌC TINH 50.000.000 2 Lƣới lọc tinh Loại lƣới: cố định 1 50.000.000 50.000.000 Kiểu: Trống quay DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 122 III BỂ ĐIỀU HÕA 200.000.000 3 Bơm chìm Công suất: 2,2Kw /380/3/50 hz 2 25.000.000 50.000.000 Xuất xứ: Hãng Shinmaywa, Nhật 4 Máy cấp khí Công suất 10,2Kw/380/3/50hz 2 65.000.000 130.000.000 Xuất xứ: Hãng Shinmaywa, Nhật 5 Đ a phân phối khí Lƣu lƣợng 75lít/ phút. 80 250.000 20.000.000 Sản suất: Showfou - Taiwan IV BỂ KEO TỤ 5.000.000 6 Mô tơ khuấy Công suất: 0,621 kw 1 5.000.000 5.000.000 V BỂ TẠO BÔNG 12.000.000 7 Mô tơ khuấy Buồng 1: 3 4.000.000 12.000.000 Công suất:11,07w Vòng quay: 12V/ph Buồng 2: Công suất: 5w Vòng quay: 10V/ph Buồng 3: CS: 1,25w Vòng quay: 6 V/ph Xuất xứ: GEAR-TPG - Taiwan VI BỂ LẮNG I 37.000.000 8 Moto gạt Công suất: 1,36Kw 1 10.000.000 10.000.000 DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 123 bùn Sản xuất: NORD - Úc 9 Bơm bùn Công suất: 0,15Kw 2 12.500.000 23.000.000 Cột áp: 20mH2O Xuất xứ: Italia 10 Ống trung tâm Vật liêu: Thép dày 0,5m; 1 4.000.000 4.000.000 Đƣờng kính: 1,6m VII AEROTANK 228.400.000 11 Máy thổi khí Công suất: 20,8 kw 2 95.000.000 190.000.000 380/3/50hz Sản xuất: Hãng Shinmaywa, Nhật 12 Đ a phân phối khí Lƣu lƣợng 185lít/phút. 120 320.000 38.400.000 Sản xuất: Showfou - Taiwan VIII BỂ LẮNG II 37.000.000 13 Moto Công suất: 1,36Kw 1 11.500.000 11.500.000 Sản xuất: NORD - Úc 14 Ống trung tâm Vật liệu: Thép dày 3mm 1 5.000.000 5.000.000 D = 2000mm 15 Máng răng cƣa Vật liệu: inox 1 10.000.000 10.000.000 Đƣờng kính: D= 9200mm Sản xuất: Việt Nam 16 Thanh gạt bùn Vật liệu: Thép 1 2.000.000 2.000.000 Sản xuất: Việt Nam 17 Bơm bùn Công suất : 0,8 Kw/380/3/50 hz 2 6.500.000 13.000.000 Xuất xứ: Hãng Shinmaywa, Nhật DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 124 IX BỂ TRUNG GIAN 50.000.000 18 Bơm chìm Công suất: 2,2Kw/380/3/50hz 2 25.000.000 50.000.000 Xuất xứ: Hãng Shinmaywa, Nhật X BỒN LỌC 140.000.000 19 Bồn lọc Vật liêu thép 2 70.000.000 140.000.000 Sản xuất: Việt Nam XI BỂ NÉN BÙN 9.000.000 20 Máng răng cƣa Vật liệu: inox 1 9.000.000 9.000.000 Đƣờng kính: D= 2700mm Sản xuất: Việt Nam XII MÁY ÉP BÙN 150.000.000 21 Máy ép bùn băng tải Chiều rộng băng tải: 450mm 1 150.000.000 150.000.000 Bơm bùn, hóa chất XIII HỆ THỐNG CHÂM HÓA CHẤT 47.500.000 22 Bồn hóa chất Vật liệu: Composit 5 4.000.000 20.000.000 Xuất xứ: Việt Nam 23 Bơm định lƣợng Mã hiệu CP01/02 5 5.500.000 27.500.000 Công suất: 0,18kw/220/1/50hz Sản xuất: Hoa Kì XIV TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN 150.000.000 24 Trọn bộ Xuất xứ: Hàn Quốc 1 150.000.000 150.000.000 XV VI SINH, THIẾT BỊ PHỤ 50.000.000 TỔNG CỘNG 1.245.900.000 DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 125 Bảng 5.4: Bảng chi phí thiết bị phương án 2 STT THIẾT BỊ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT SL ĐƠN GIÁ (VNĐ) THÀNH TIỀN (VNĐ) I HẦM TIẾP NHẬN 80.000.000 1 Bơm chìm Công suất : 4,5Kw/380/3/50 hz 2 40.000.000 80.000.000 Xuất xứ: Hãng Shinmaywa, Nhật II LƢỚI LỌC TINH 50.000.000 2 Lƣới lọc tinh Loại lƣới: cố định 1 50.000.000 50.000.000 Kiểu: Trống quay III BỂ ĐIỀU HÕA 200.000.000 3 Bơm chìm Công suất: 2,2Kw /380/3/50 hz 2 25.000.000 50.000.000 Xuất xứ: Hãng Shinmaywa, Nhật 4 Máy cấp khí Công suất 10,2Kw/380/3/50hz 2 65.000.000 130.000.000 Xuất xứ: Hãng Shinmaywa, Nhật 5 Đ a phân phối khí Lƣu lƣợng 75lít/ phút. 80 250.000 20.000.000 Sản suất: Showfou - Taiwan IV BỂ KEO TỤ 5.000.000 6 Mô tơ khuấy Công suất: 0,621 kw 1 5.000.000 5.000.000 V BỂ TẠO BÔNG 12.000.000 7 Mô tơ khuấy Buồng 1: 3 4.000.000 12.000.000 Công suất:11,07w DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 126 Vòng quay: 12V/ph Buồng 2: Công suất: 5w Vòng quay: 10V/ph Buồng 3: CS: 1,25w Vòng quay: 6 V/ph Xuất xứ: GEAR-TPG - Taiwan VI BỂ LẮNG I 37.000.000 8 Moto gạt bùn Công suất: 1,36Kw Sản xuất: NORD - Úc 1 10.000.000 10.000.000 9 Bơm bùn Công suất: 0,15Kw 2 12.500.000 23.000.000 Cột áp: 20mH2O Xuất xứ: Italia 10 Ống trung tâm Vật liêu: Thép dày 0,5m; 1 4.000.000 4.000.000 Đƣờng kính: 1,6m VII Bể MBR 1.193.920.000 11 Máy thổi khí Công suất: 15 kw 2 80.000.000 160.000.000 380/3/50hz Sản xuất: Hãng Shinmaywa, Nhật 12 Bơm nƣớc rửa màng Công suất 5Kw/380/3/50hz Sản xuất: Ebara - Ý 2 35.000.000 70.000.000 13 Bơm bùn Công suất 1Kw/380/3/50hz Sản xuất: Hãng Shinmaywa, Nhật 2 18.000.000 18.000.000 DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 127 14 Mấy khuấy trộn chìm Sản xuất: Hãng Shinmaywa, Nhật 2 60.000.000 120.000.000 15 Đ a phân phối khí Lƣu lƣợng 185lít/phút. 81 320.000 25.920.000 Sản xuất: Showfou - Taiwan 16 Màng lọc Loại: HF hollow fiber Polyvinylidene 1 800.000.00 800.000.000 Xuất xứ: Trung Quốc VIII BỂ NÉN BÙN 9.000.000 17 Máng răng Vật liệu: inox 1 9.000.000 9.000.000 cƣa Đƣờng kính: D= 2700mm Sản xuất: Việt Nam IX MÁY ÉP BÙN 150.000.000 18 Máy ép bùn băng tải Chiều rộng băng tải: 450mm 1 150.000.000 150.000.000 Bơm bùn, hóa chất X HỆ THỐNG CHÂM HÓA CHẤT 19 Bồn hóa chất Vật liệu: Composit 5 4.000.000 20.000.000 Xuất xứ: Việt Nam 20 Bơm định lƣợng Mã hiệu CP01/02 5 5.500.000 27.500.000 Công suất: 0,18kw/220/1/50hz Sản xuất: Hoa Kì XI TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN 150.000.000 21 Trọn bộ Xuất xứ: Hàn Quốc 1 150.000.000 150.000.000 XII VI SINH, THIẾT BỊ PHỤ 50.000.000 TỔNG CỘNG 1.936.920.000 DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 128  Tổng chi phí đấu tư Bảng 5.5. chi phí đầu tư: CHI PHÍ ĐẦU TƢ PHƢƠNG ÁN 1 STT Loại Chi phí Kí hiệu Thành tiền 1 Chi phí máy móc thiết bị TB 1.245.900.000 2 Chi phí xây dựng công trình XD 3.963.100.000 Tồng cộng chi phí đầu tƣ T 5.209.000.000 CHI PHÍ ĐẦU TƢ PHƢƠNG ÁN 2 STT Loại Chi phí Kí hiệu Thành tiền 1 Chi phí máy móc thiết bị TB 1.936.920.000 2 Chi phí xây dựng công trình XD 2.639.540.000 Tồng cộng chi phí đầu tƣ T 4.576.460.000 5.2. TÍNH TOÁN CHI PHÍ VẬN HÀNH Chi phí phƣơng án 1:  Chi phí nhân công Công nhân vận hành 6 ngƣời chia làm 2 ca. Bảo vệ và nhân viên vệ sinh công cộng 2 ngƣời. Giả xử mức lƣơng trung bình là 150.000 đồng/ngày Tổng chi phí nhân công: TN = 150.000 × 8 = 1.200.000 VND/ngày DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 129  Chi phí điện năng Bảng 5.6.chi phí điện năng phương án 1 STT THIẾT BỊ CÔNG SUẤT SỐ LƢỢNG Số máy Thời gian Tổng (Kw) (cái) hoạt động hoạt động điện năng (h/ngày) tiêu thụ (Kwh/ngày) 1 Máy khuấy dung dịch hóa chất 0,7 6 6 6 25,2 2 Bơm nƣớc thải 4,5 2 1 24 108 ở bể thu gom 3 Bơm nƣớc thải 2,2 2 1 24 52,8 ở bể điều hoà 4 Máy cấp khí ở 10,24 2 1 24 245,76 bể điều hoà 5 Máy cấp khí ở 20,8 2 1 24 499,2 bể aeroten 6 Bơm bùn tuần hoàn 0,8 2 1 24 19,2 7 Bơm bùn dƣ 1,1 4 2 4 8,8 Bơm bùn vào máy ép bùn 0,7 2 1 8 5,6 8 9 Bơm định lƣợng 0,18 6 6 5 5,4 dung dịch hóa chất 10 Máy ép bùn 10 1 1 10 100 11 Giàn gạt bùn 1,36 1 1 24 32,64 ở bể lắng I 12 Giàn gạt bùn 1.36 1 1 24 32,64 ở bể lắng II 13 Các thiết bị điện khác 10 - - - 10 TỔNG CỘNG 1145,24 DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 130 Lấy chi phí cho 1 Kwh = 2.500VNĐ Vậy chi phí điện năng cho một ngày vận hành (VNĐ/ng) TĐ=2.863.100VNĐ  Chi phí sửa chữa và bảo dƣỡng Chiếm 2% chi phí xây dựng và chi phí thiết bị: TS = 5.209.000.000x 2% = 104.180.000(VNĐ/năm) TS = 286.000 (VNĐ/ ngày)  Chi phí hoá chất Tính toán NaOCl 4 (kg/ngày) x 365 (ngày/năm) = 1460 (kg/năm). 1460 (kg/năm) x 25.000 (VNĐ/kg) = 21.900.000 (VNĐ/năm) Tính toán hóa chất FeCl3 Sử dụng dung dịch FeCl3 3% (pha 30kg trong 1000l nƣớc) Liều lƣợng FeCl3 cho 1m 3 nƣớc thải: 20 g/m3 nƣớc thải. Vậy lƣợng FeCl3 cần dùng: 20 x 2000 = 40kg Lƣợng phèn sử dụng 1 năm: 40 x 365 = 14.600 (kg/năm) Giá FeCl3: 12.000/kg Chi phí cho FeCl3: 14.600 x 12.000 = 175.200.000 VNĐ Tính toán polymer Sử dụng polymer 1,5 %o (pha 0,15kg trong 1000l nƣớc) Liều lƣợng polymer cho 1m3 nƣớc thải: 3 g/m3 nƣớc thải. Vậy lƣợng polymer cần dùng: 3 x 2000 = 6 kg DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 131 Lƣợng polymer 1 năm: 6 x 365 = 2.190 kg Giá polymer: 90.000/kg Chi phí Polymer: 2.190 x 90.000 = 197.100.000 VNĐ Chi phí axit + xút: 60.000.000 (VNĐ/năm) Tổng chi phí hoá chất trong 1 năm TH = 21.900.000+175.200.000 +197.100.000+60.000.000 = 454.200.000 (VNĐ/năm) TH = 1.244.384 (VNĐ/ngày) Chi phí khấu hao Chi phí xây dựng cơ bản đƣợc khấu hao trong 20 năm, chi phí máy móc thiết bị khấu hao trong 10 năm: TKH = 3.963.100.000/20 + 1.245.900.000/10 TKH = 249.180.000 (VNĐ/năm) = 682.685 (VNĐ/ngày) Chi phí xử lý 1m3 nước thải Vậy chi phí 1 ngày vận hành nƣớc thải: TC = (TN + TĐ + TS + TH + TKH)/2000 = (1.200.000 + 2.863.100 + 286.000 + 1.244.384 + 682.685)/2000 TC = 3228 (VNĐ/m3) Chi phí phƣơng án 2:  Chi phí nhân công Công nhân vận hành 6 ngƣời chia làm 2 ca. Bảo vệ và nhân viên vệ sinh công cộng 2 ngƣời. Giả xử mức lƣơng trung bình là 150.000 đồng/ngày Tổng chi phí nhân công: DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 132 TN = 150.000 × 8 = 1.200.000 VND/ngày  Chi phí điện năng Bảng 5.7. Chi phí điện năng phương án 2 STT THIẾT BỊ CÔNG SUẤT SỐ LƢỢNG Số máy Thời gian Tổng (Kw) (cái) hoạt động hoạt động điện năng (h/ngày) tiêu thụ (Kwh/ngày) 1 Máy khuấy dung dịch hóa chất 0,7 6 6 6 25,2 2 Bơm nƣớc thải 4,5 2 1 24 108 ở bể thu gom 3 Bơm nƣớc thải 2,2 2 1 24 52,8 ở bể điều hoà 4 Máy cấp khí ở 10,24 2 1 24 245,76 bể điều hoà 5 Máy cấp khí ở 20,38 2 1 24 489,12 bể lọc màng MBR 7 Bơm bùn dƣ 1,1 4 2 4 8,8 Bơm bùn vào máy ép bùn 0,7 2 1 8 5,6 8 9 Bơm định lƣợng 0,18 6 6 5 5,4 dung dịch hóa chất 10 Máy ép bùn 10 1 1 10 100 11 Giàn gạt bùn 1,36 1 1 24 32,64 ở bể lắng I 13 Các thiết bị điện khác 10 - - - 10 TỔNG CỘNG 1083,33 Lấy chi phí cho 1 Kwh = 2.500VNĐ Vậy chi phí điện năng cho một ngày vận hành (VNĐ/ng) DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 133 TĐ=2.708.325VNĐ  Chi phí sửa chữa và bảo dƣỡng Chiếm 2% chi phí xây dựng và chi phí thiết bị: TS = 4.576.460.000 × 2% = 91.529.200(VNĐ/năm) TS = 250.765 (VNĐ/ ngày)  Chi phí hoá chất Tính toán NaOCl 6 (kg/ngày) x 365 (ngày/năm) = 2190 (kg/năm). 2190 (kg/năm) x 25.000 (VNĐ/kg) = 54.750.000 (VNĐ/năm) Tính toán hóa chất FeCl3 Sử dụng dung dịch FeCl3 3% (pha 30kg trong 1000l nƣớc) Liều lƣợng FeCl3 cho 1m 3 nƣớc thải: 20 g/m3 nƣớc thải. Vậy lƣợng FeCl3 cần dùng: 20 × 2000 = 40kg Lƣợng phèn sử dụng 1 năm: 40 × 365 = 14.600 (kg/năm) Giá FeCl3: 12.000/kg Chi phí cho FeCl3: 14.600 × 12.000 = 175.200.000 VNĐ Tính toán polymer Sử dụng polymer 1,5 %o (pha 0,15kg trong 1000l nƣớc) Liều lƣợng polymer cho 1m3 nƣớc thải: 3 g/m3 nƣớc thải. Vậy lƣợng polymer cần dùng: 3 × 2000 = 6 kg Lƣợng polymer 1 năm: 6 × 365 = 2.190 kg Giá polymer: 90.000/kg DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 134 Chi phí Polymer: 2.190 × 90.000 = 197.100.000 VNĐ Chi phí axit + xút: 60.000.000 (VNĐ/năm) Tổng chi phí hoá chất trong 1 năm TH = 54.750.000 + 175.200.000 +197.100.000 + 60.000.000 = 487.050.000 (VNĐ/năm) TH = 1.334.383 (VNĐ/ngày) Chi phí khấu hao Chi phí xây dựng cơ bản đƣợc khấu hao trong 20 năm, chi phí máy móc thiết bị khấu hao trong 10 năm: TKH = 2.639.540.000/20 + 1.936.920.000/10 TKH = 325.669.000 (VNĐ/năm) = 892.244(VNĐ/ngày) Chi phí xử lý 1m3 nước thải Vậy chi phí 1 ngày vận hành nƣớc thải: TC = (TN + TĐ + TS + TH + TKH)/2000 = (1.200.000 + 2.708.325 + 250.765 + 1.334.383 + 892.244)/2000 TC = 3193 (VNĐ/m3) 5.3. SO SÁNH 2 PHƢƠNG ÁN XỬ LÝ Phƣơng án Phƣơng án 1 (Bể Aerotank) Phƣơng án 2 (Bể MBR) Ưu điểm - Bể Aerotank phù hợp sử dụng trong trƣờng hợp nƣớc thải có lƣu lƣợng bất kì. - Hệ thống đƣợc điều khiển hoàn toàn tự động, vận hành đơn giản, ít sửa chữa. - Diện tích nhỏ - Lƣợng bùn sinh ra ít. - Hiệu quả xử lý BOD, COD, Nitơ, Photpho.. cao. DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 135 - Dễ khống chế các thông số vận hành - Hiệu quả xử lý BOD, COD khá cao Nhược điểm - Diện tích lớn - Lƣợng bùn sinh ra nhiều - Khả năng xử lý N, P không cao - Chi phí đầu tƣ cao. - Vận hành phức tạp. - Dễ bị nghẹt màng. - Tốn nhiều hóa chất cho việc rửa màng. - Tốn nhiều năng lƣợng cho dòng thấm. Nhận xét: Sau khi so sánh ƣu, nhƣợc điểm 2 công nghệ xử lý thấy rằng: Phƣơng án 1 tuy có chi phi xây dựng ban đầu cao hơn phƣơng án 2 nhƣng về lâu dài thì phƣơng án 1có nhiều ƣu điểm phù hợp với yêu cầu thiết kế cho trạm xử lý nƣớc thải KCN Nhơn Hòa về quy mô, quản lý, vận hành. Mặt khác để đáp ứng đƣợc năng suất, hoạt động liên tục, công suất lớn trong sản xuất công nghiệp, ta chọn phƣơng án 1 để đạt hiệu quả cao hơn. . DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 136 CHƢƠNG 6 KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ KẾT LUẬN Các KCN phát triển rất nhanh và vững mạnh ở tỉnh Bình Định đã đóng góp tích cực vào việc phát triển kinh tế tỉnh. Đồng thời, vấn đề môi trƣờng do hoạt động của KCN cũng cần đƣợc quan tâm, nhất là vấn đề nƣớc thải. Theo quy định trong các điều khoản của pháp luật (Nghị định số 36/CP ngày 24/02/1997 của Chính phủ), tất cả các KCN đều phải có trạm XLNT. Vì thế, việc đầu tƣ, thiết kế, xây dựng và lắp đặt cần thiết phải đƣợc thực hiện. Nhìn chung từ quá trình hoạt động sản xuất của KCN Nhơn Hòa ta có thể nhận thấy hàm lƣợng chất thải của các nhà máy là rất lớn mà trong đó thành phần thải đƣợc xem là quan trọng nhất chính là nƣớc thải. Nƣớc thải của KCN Nhơn Hòa có khả năng gây ô nhiễm môi trƣờng cao và ảnh hƣởng đến sức khỏe của ngƣời dân trong khu vực do các chỉ số pH, COD, BOD5, SS, Tổng N đều vƣợt quá tiêu chuẩn chất lƣợng nƣớc thải ra môi trƣờng. Công nghệ XLNT tập trung cho KCN Nhơn Hòa, tỉnh Bình Định là sự kết hợp xử lý hóa lý và sinh học lơ lửng. Nƣớc sau khi xử lý đạt tiêu chuẩn loại A (QCVN:24:2009/BTNMT) trƣớc khi thải ra nguồn tiếp nhận sông An Tƣợng. Giá thành xây dựng hơn 5 tỷ VNĐ và chi phí xử lý 1m3 nƣớc thải đều phù hợp với khả năng kinh tế của khu Công nghiệp. Trạm xử lý nƣớc thải đi vào hoạt động mang ý ngh a thực tiễn cao. KIẾN NGHỊ Khi xây dựng hệ thống xử lý nƣớc thải ban quản lý KCN cần - Thực hiện tốt các vấn đề về qui hoạch, thiết kế hệ thống xử lý nƣớc thải sao cho phù hợp với qui hoạch chung của KCN và công suất đáp ứng nhu cầu phát triển trong tƣơng lai. DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 137 - Trƣớc hết phải nâng cao chất lƣợng quy hoạch KCN, trong quy hoạch nên xây dựng thiên về các KCN với một loại hình sản xuất kinh doanh hoặc các nhóm ngành khá tƣơng đồng, từ đó nƣớc thải có tính đồng nhất dẫn đến hiệu quả xử lý của trạm tập trung cao, hoặc sắp xếp các loại hình công nghiệp mà nƣớc thải của một số cơ sở công nghiệp này có thể sử dụng để xử lý hay tiền xử lý cho cơ sở công nghiệp khác trƣớc khi dẫn đến trạm xử lý tập trung, khi đó vừa tiết kiệm chi phí đầu tƣ vừa tăng hiệu quả của trạm xử lý tập trung. - Yêu cầu các doanh nghiệp trong KCN phải có hệ thống xử lý nƣớc thải cục bộ đạt tiêu chuẩn (loại B, QCVN24:2009/BTNMT) trƣớc khi đƣa tới nhà máy xử lý nƣớc thải tập trung, các hệ thống xử lý phải đƣợc đầu tƣ xây dựng song song với việc xây dựng kết cấu hạ tầng KCN bảo đảm cho việc bảo vệ môi trƣờng trong toàn khu vực. - Ban quản lý cần theo dõi, kiểm tra thƣờng xuyên các nguồn xả thải để đảm bảo chỉ tiêu đầu vào nhƣ quy định, tránh trƣờng hợp các nhà máy, xí nghiệp xả thải với nồng độ ô nhiễm quá cao. - Ngoài ra, các nhà máy trong KCN nên áp dụng sản xuất sạch hơn để hạn chế ô nhiễm (quản lý tốt hơn, thay đổi nguyên liệu, quy trình sản xuất, công nghệ và hoàn lƣu tái sử dụng…). - Bảo đảm công tác quản lý và vận hành đúng theo hƣớng dẫn kỹ thuật. - Thƣờng xuyên quan trắc chất lƣợng nƣớc thải xử lý đầu ra để kiểm tra xem có đạt điều kiện xả vào nguồn và quan trắc chất lƣợng nƣớc nguồn tiếp nhận. DATN: TKHT XLNT KCN NHƠN HÒA GVHD: Th.S. Trần Thị Tƣờng Vân SVTH: Nguyễn Thị Hƣơng Trang 138 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Nguyễn Ngọc Dung, 2005, Xử lý nƣớc cấp, NXB Xây Dựng. [2] Trần Đức Hạ, 2006, Xử lý nƣớc thải đô thị, NXB Khoa học kỹ thuật. [3] Trịnh Xuân Lai, 2000, Tính toán thiết kế các công trình xử lý nƣớc thải, NXB Xây Dựng. [4] Trần Văn Nhân, Ngô Thị Nga, 2005, Giáo trình công nghệ xử lý nƣớc thải, NXB Khoa học kỹ thuật. [5] Lƣơng Đức Phẩm, 2003, Công nghệ xử lý nƣớc thải bằng biện pháp sinh học, NXB Giáo dục. [6] PGS. TS. Nguyễn Văn Phƣớc, 2007, Giáo trình xử lý nƣớc thải và sinh hoạt bằng phƣơng pháp sinh học, NXB Xây Dựng. [7] Lâm Minh Triết, Nguyễn Thanh Hùng, Nguyễn Phƣớc Dân, 2006, Xử lý nƣớc thải đô thị và công nghiệp - Tính toán thiết kế công trình, NXB Đại học quốc gia TP. HCM. [8] TCXD 51- 2008, 2008, NXB Xây Dựng. [9] TCVN 7957 – 2008, 2008, NXB Xây Dựng.   

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf00 - LUAN VAN HUONG 2709 IN.pdf
  • dwgHuong 06-09.dwg