Giàn giáo phục vụ phải đảm bảo yêu cầu của quy phạm chỉ đ-ợc dùng thang tựa
để quét vôi, sơn trên 1 diện tích nhỏ ở độ cao cách mặt nền nhà (sàn) < 5m
Khi sơn trong nhà hoặc dùng các loại sơn có chứa chất độc hại phải trang bị cho
công nhân mặt nạ phòng độc, tr-ớc khi bắt đầu làm việc khoảng 1h phải mở tất cả
các cửa và các thiết bị thông gió của phòng đó.
Khi sơn, công nhân không đ-ợc làm việc quá 2 giờ.
Cấm ng-ời vào trong buồng đã quét sơn, vôi, có pha chất độc hại ch-a khô và
ch-a đ-ợc thông gió tốt
263 trang |
Chia sẻ: baoanh98 | Lượt xem: 726 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Trung tâm xúc tiến thương mại và giới thiệu sản phẩm kinh tế kỹ thuật quân đội phía Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gĐHDL Hải phòng - khoa xây dựng Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng
Svth : nguyễn đức quảng– lớP xd1001 TRANG: 244
Pa =
2,1 126 20
0,184(l / s)
8 3600
Pb : Là l-ợng n-ớc trong khu nhà ở :
Pb =
2 n.ngay
K N P
(l / s)
24 3600
Trong đó : K : là hệ số không điều hòa K = 2,5
N2 : Số công nhân trong khu sinh hoạt
( N2 = 40%xAmax = 62 (ng-ời))
Pn : Nhu cầu n-ớc cho công nhân trên 1 ngày đêm
(Lấy Pn = 50L/ng-ời)
Pb =
2,5 62 50
0,09(l / s)
24 3600
Vậy ta có: PSH = Pa + Pb = 0,184 + 0,09 = 0,274(l/s)
Xác định l-u l-ợng n-ớc dùng cho cứu hoả:
Ta tra bảng với loại nhà có độ chịu lửa là dạng khó cháy và khối tích trong khoảng
(5 - 20)x1000m3 ta có : Pcc = 10 (l/s)
Ta có : Psx + PSH = 1,79 + 0,274 = 2,064(l/s)
Psx + PSH < Pcc = 10 (l/s)
Vậy l-ợng n-ớc ding trên công tr-ờng tính theo công thức :
P = 0,7 (Psx + PSH) + Pcc
P = 0,7 2,064 + 10 = 11,445 (l/s).
Giả thiết đ-ờng kính ống D 100(mm). Lấy vận tốc n-ớc chảy trong
đ-ờng ống là : v = 1,5m/s.
Đ-ờng kính ống dẫn n-ớc có đ-ờng kính là : D =
4.P
.V.1000
4 11,445
D 0,099(m) 99(mm)
3,14 1,5 1000
Chọn đ-ờng kính ống D = 100mm.
Vậy chọn đ-ờng kính ống đã giả thiết là thoả mãn.
Tr-ờngĐHDL Hải phòng - khoa xây dựng Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng
Svth : nguyễn đức quảng– lớP xd1001 TRANG: 245
D. An toàn lao động
Khi thi công nhà cao tầng việc cần quan tâm hàng đầu là biện pháp an toàn lao
động. Công trình phải là nơi quản lý chặt chẽ về số ng-ời ra vào trong công trình
(Không phận sự miễn vào). Tất cả các công nhân đều phải đ-ợc học nội quy về an
toàn lao động tr-ớc khi thi công công trình.
1. An toàn lao động trong thi công đào đất
a. Sự cố th-ờng gặp khi đào đất
Khi đào đất hố móng có rất nhiều sự cố xảy ra, vì vậy cần phải chú ý để có những
biện pháp phòng ngừa, hoặc khi đã xảy ra sự cố cần nhanh chóng khắc phục để đảm
bảo yêu cầu về kỹ thuật và để kịp tiến độ thi công.
Đang đào đất, gặp trời m-a làm cho đất bị sụt lở xuống đáy móng. Khi tạnh m-a
nhanh chóng lấy hết chỗ đất sập xuống, lúc vét đất sập lở cần chữa lại 20cm đáy hố
đào so với cốt thiết kế. Khi bóc bỏ lớp đất chữa lại này (bằng thủ công) đến đâu
phải tiến hành làm lớp lót móng bằng bê tông gạch vỡ ngay đến đó.
Có thể đóng ngay các lớp ván và chống thành vách sau khi dọn xong đất sập lở
xuống móng.
Cần có biện pháp tiêu n-ớc bề mặt để khi gặp m-a n-ớc không chảy từ mặt xuống
đáy hố đào. Cần làm rãnh ở mép hố đào để thu n-ớc, phải có rãnh, con trạch quanh
hố móng để tránh n-ớc trên bề mặt chảy xuống hố đào.
Khi đào gặp đá "mồ côi nằm chìm" hoặc khối rắn nằm không hết đáy móng thì
phải phá bỏ để thay vào bằng lớp cát pha đá dăm rồi đầm kỹ lại để cho nền chịu tải
đều.
Trong hố móng gặp túi bùn: Phải vét sạch lấy hết phần bùn này trong phạm vi
móng. Phần bùn ngoài móng phải có t-ờng chắn không cho l-u thông giữa 2 phần
bùn trong và ngoài phạm vi móng. Thay vào vị trí của túi bùn đã lấy đi cần đổ cát,
đất trộn
đá dăm, hoặc các loại đất có gia cố do cơ quan thiết kế chỉ định.
Tr-ờngĐHDL Hải phòng - khoa xây dựng Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng
Svth : nguyễn đức quảng– lớP xd1001 TRANG: 246
Gặp mạch ngầm có cát chảy: cần làm giếng lọc để hút n-ớc ngoài phạm vi hố
móng, khi hố móng khô, nhanh chóng bít dòng n-ớc có cát chảy bằng bê tông đủ để
n-ớc và cát không đùn ra đ-ợc. Khẩn tr-ơng thi công phần móng ở khu vực cần
thiết để tránh khó khăn.
Đào phải vật ngầm nh- đ-ờng ống cấp thoát n-ớc, dây cáp điện các loại: Cần
nhanh chóng chuyển vị trí công tác để có giải pháp xử lý. Không đ-ợc để kéo dài sự
cố sẽ nguy hiểm cho vùng lân cận và ảnh h-ởng tới tiến độ thi công. Nếu làm vỡ
ống n-ớc phải khoá van tr-ớc điểm làm vỡ để xử lý ngay. Làm đứt dây cáp phải báo
cho đơn vị quản lý, đồng thời nhanh chóng sơ tán tr-ớc khi ngắt điện đầu nguồn.
b. Đào đất bằng máy
Trong thời gian máy hoạt động, cấm mọi ng-ời đi lại trên mái dốc tự nhiên, cũng
nh- trong phạm vi hoạt động của máy, khu vực này phải có biển báo.
Khi vận hành máy phải kiểm tra tình trạng máy, vị trí đặt máy, thiết bị an toàn
phanh hãm, tín hiệu, âm thanh, cho máy chạy thử không tải.
Không đ-ợc thay đổi độ nghiêng của máy khi gầu xúc đang mang tải hay đang
quay gần. Cấm hãm phanh đột ngột.
- Th-ờng xuyên kiểm tra tình trạng của dây cáp, không dùng dây cáp đã nối
hoặc bị tở.
- Trong mọi tr-ờng hợp khoảng cách giữa cabin máy và thành hố đào phải > 1,5 m.
c. Đào đất bằng thủ công
Phải trang bị đủ dụng cụ cho công nhân theo chế độ hiện hành.
Cấm ng-ời đi lại trong phạm vi 2m tính từ mép ván cừ xung quanh hố để tránh
tình trạng rơi xuống hố.
Đào đất hố móng sau mỗi trận m-a phải rắc cát vào bậc than lên xuống tránh
tr-ợt ngã.
Cấm bố trí ng-ời làm việc trên miệng hố trong khi đang có việc ở bên d-ới hố
đào trong cùng một khoang mà đất có thể rơi, lở xuống ng-ời bên d-ới.
2. An toàn lao động trong công tác bê tông và cốt thép
a. Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo:
Tr-ờngĐHDL Hải phòng - khoa xây dựng Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng
Svth : nguyễn đức quảng– lớP xd1001 TRANG: 247
Không đ-ợc sử dụng dàn giáo: Có biến dạng, rạn nứt, mòn gỉ hoặc thiếu các bộ
phận: móc neo, giằng ....
Khe hở giữa sàn công tác và t-ờng công trình >0,05 m khi xây và 0,2 m khi trát.
Các cột giàn giáo phải đ-ợc đặt trên vật kê ổn định.
Cấm xếp tải lên giàn giáo, nơi ngoài những vị trí đã qui định.
Khi dàn giáo cao hơn 6m phải làm ít nhất 2 sàn công tác: Sàn làm việc bên trên,
sàn bảo vệ bên d-ới.
Khi dàn giáo cao hơn 12 m phải làm cầu thang. Độ dốc của cầu thang < 60o
Lổ hổng ở sàn công tác để lên xuống phải có lan can bảo vệ ở 3 phía.
Th-ờng xuyên kiểm tra tất cả các bộ phận kết cấu của dàn giáo, giá đỡ, để kịp
thời phát hiện tình trạng h- hỏng của dàn giáo để có biện pháp sửa chữa kịp thời.
Khi tháo dỡ dàn giáo phải có rào ngăn, biển cấm ng-ời qua lại. Cấm tháo dỡ
dàn giáo bằng cách giật đổ.
Không dựng lắp, tháo dỡ hoặc làm việc trên dàn giáo và khi trời m-a to, giông
bão hoặc gió cấp 5 trở lên.
b. Công tác gia công, lắp dựng ván khuôn:
Ván khuôn dùng để đỡ kết cấu bê tông phải đ-ợc chế tạo và lắp dựng theo đúng
yêu cầu trong thiết kế thi công đã đ-ợc duyệt.
Ván khuôn ghép thành khối lớn phải đảm bảo vững chắc khi cẩu lắp và khi cẩu
lắp phải tránh va chạm vào các bộ kết cấu đã lắp tr-ớc.
Không đ-ợc để trên ván khuôn những thiết bị vật liệu không có trong thiết kế, kể
cả không cho những ng-ời không trực tiếp tham gia vào việc đổ bê tông đứng trên
ván khuôn.
Cấm đặt và chất xếp các tấm ván khuôn các bộ phận của ván khuôn lên chiếu
nghỉ cầu thang, lên ban công, các lối đi sát cạnh lỗ hổng hoặc các mép ngoài của
công trình. Khi ch-a giằng kéo chúng.
Tr-ớc khi đổ bê tông cán bộ kỹ thuật thi công phải kiểm tra ván khuôn, nên có h-
hỏng phải sửa chữa ngay. Khu vực sửa chữa phải có rào ngăn, biển báo.
c. Công tác gia công, lắp dựng cốt thép:
Gia công cốt thép phải đ-ợc tiến hành ở khu vực riêng, xung quanh có rào chắn
và biển báo.
Cắt, uốn, kéo cốt thép phải dùng những thiết bị chuyên dụng, phải có biện pháp
ngăn ngừa thép văng khi cắt cốt thép có đoạn dài hơn hoặc bằng 0,3m.
Tr-ờngĐHDL Hải phòng - khoa xây dựng Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng
Svth : nguyễn đức quảng– lớP xd1001 TRANG: 248
Bàn gia công cốt thép phải đ-ợc cố định chắc chắn, nếu bàn gia công cốt thép có
công nhân làm việc ở hai giá thì ở giữa phải có l-ới thép bảo vệ cao ít nhất là 1,0 m.
Cốt thép đã làm xong phải để đúng chỗ quy định.
Khi nắn thẳng thép tròn cuộn bằng máy phải che chắn bảo hiểm ở trục cuộn tr-ớc
khi mở máy, hãm động cơ khi đ-a đầu nối thép vào trục cuộn.
Khi gia công cốt thép và làm sạch rỉ phải trang bị đầy đủ ph-ơng tiện bảo vệ cá
nhân cho công nhân.
Không dùng kéo tay khi cắt các thanh thép thành các mẫu ngắn hơn 30cm.
Tr-ớc khi chuyển những tấm l-ới khung cốt thép đến vị trí lắp đặt phải kiểm tra
các mối hàn, nút buộc. Khi cắt bỏ những phần thép thừa ở trên cao công nhân phải
đeo dây an toàn, bên d-ới phải có biển báo. Khi hàn cốt thép chờ cần tuân theo chặt
chẽ qui định của quy phạm.
Buộc cốt thép phải dùng dụng cụ chuyên dùng, cấm buộc bằng tay cho pháp
trong thiết kế.
Khi dựng lắp cốt thép gần đ-ờng dây dẫn điện phải cắt điện, tr-ờng hợp không
cắt đ-ợc điện phải có biện pháp ngăn ngừa cốt thép và chạm vào dây điện.
d. Đổ và đầm bê tông:
Tr-ớc khi đổ bê tôngcán bộ kỹ thuật thi công phải kiểm tra việc lắp đặt coffa, cốt
thép, dàn giáo, sàn công tác, đ-ờng vận chuyển. Chỉ đ-ợc tiến hành đổ sau khi đã
có văn bản xác nhận.
Lối qua lại d-ới khu vực đang đổ bê tông phải có rào ngăn và biến cấm. Tr-ờng
hợp bắt buộc có ng-ời qua lại cần làm những tấm che ở phía trên lối qua lại đó.
Cấm ng-ời không có nhiệm vụ đứng ở sàn rót vữa bê tông. Công nhân làm nhiệm
vụ định h-ớng, điều chỉnh máy, vòi bơm đổ bê tông phải có găng, ủng.
Khi dùng đầm rung để đầm bê tông cần:
Nối đất với vỏ đầm rung
Dùng dây buộc cách điện nối từ bảng phân phối đến động cơ điện của đầm
Làm sạch đầm rung, lau khô và quấn dây dẫn khi làm việc
Ngừng đầm rung từ 5-7 phút sau mỗi lần làm việc liên tục từ 30-35 phút.
Công nhân vận hành máy phải đ-ợc trang bị ủng cao su cách điện và các
ph-ơng tiện bảo vệ cá nhân khác.
e. Bảo d-ỡng bê tông:
Tr-ờngĐHDL Hải phòng - khoa xây dựng Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng
Svth : nguyễn đức quảng– lớP xd1001 TRANG: 249
Khi bảo d-ỡng bê tông phải dùng dàn giáo, không đ-ợc đứng lên các cột chống
hoặc cạnh ván khuôn, không đ-ợc dùng thang tựa vào các bộ phận kết cấu bê tông
đang bảo d-ỡng.
Bảo d-ỡng bê tông về ban đêm hoặc những bộ phận kết cấu bị che khuất phải có
đèn chiếu sáng.
f. Tháo dỡ ván khuôn :
Chỉ đ-ợc tháo dỡ ván khuôn sau khi bê tông đã đạt c-ờng độ qui định theo h-ớng
dẫn của cán bộ kỹ thuật thi công.
Khi tháo dỡ ván khuôn phải tháo theo trình tự hợp lý phải có biện pháp đề phòng
ván khuôn rơi, hoặc kết cấu công trình bị sập đổ bất ngờ. Nơi tháo ván khuôn phải
có rào ngăn và biển báo.
Tr-ớc khi tháo ván khuôn phải thu gọn hết các vật liệu thừa và các thiết bị đất
trên các bộ phận công trình sắp tháo ván khuôn.
Khi tháo ván khuôn phải th-ờng xuyên quan sát tình trạng các bộ phận kết cấu,
nếu có hiện t-ợng biến dạng phải ngừng tháo và báo cáo cho cán bộ kỹ thuật thi
công biết.
Sau khi tháo ván khuôn phải che chắn các lỗ hổng của công trình không đ-ợc để
ván khuôn đã tháo lên sàn công tác hoặc ném ván khuôn từ trên xuống, ván khuôn
sau khi tháo phải đ-ợc để vào nơi qui định.
Tháo dỡ ván khuôn đối với những khoang đổ bê tông cốt thép có khẩu độ lớn
phải thực hiện đầy đủ yêu cầu nêu trong thiết kế về chống đỡ tạm thời
3. An toàn lao động trong công tác làm mái
Chỉ cho phép công nhân làm các công việc trên mái sau khi cán bộ kỹ thuật đã
kiểm tra tình trạng kết cấu chịu lực của mái và các ph-ơng tiện bảo đảm an toàn
khác.
Chỉ cho phép để vật liệu trên mái ở những vị trí thiết kế qui định.
Khi để các vật liệu, dụng cụ trên mái phải có biện pháp chống lăn, tr-ợt theo mái
dốc.
Khi xây t-ờng chắn mái, làm máng n-ớc cần phải có dàn giáo và l-ới bảo hiểm.
Trong phạm vi đang có ng-ời làm việc trên mái phải có rào ngăn và biển cấm bên
d-ới để tránh dụng cụ và vật liệu rơi vào ng-ời qua lại. Hàng rào ngăn phải đặt rộng
ra mép ngoài của mái theo hình chiếu bằng với khoảng > 3m.
Tr-ờngĐHDL Hải phòng - khoa xây dựng Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng
Svth : nguyễn đức quảng– lớP xd1001 TRANG: 250
4. An toàn lao động trong công tác xây và hoàn thiện
a. Xây t-ờng:
Kiểm tra tình trạng của giàn giáo giá đỡ phục vụ cho công tác xây, kiểm tra lại
việc sắp xếp bố trí vật liệu và vị trí công nhân đứng làm việc trên sàn công tác.
Khi xây đến độ cao cách nền hoặc sàn nhà 1,5 m thì phải bắc giàn giáo, giá đỡ.
Chuyển vật liệu (gạch, vữa) lên sàn công tác ở độ cao trên 2m phải dùng các thiết
bị vận chuyển. Bàn nâng gạch phải có thanh chắc chắn, đảm bảo không rơi đổ khi
nâng, cấm chuyển gạch bằng cách tung gạch lên cao quá 2m.
Khi làm sàn công tác bên trong nhà để xây thì bên ngoài phải đặt rào ngăn hoặc
biển cấm cách chân t-ờng 1,5m nếu độ cao xây < 7,0m hoặc cách 2,0m nếu độ cao
xây > 7,0m. Phải che chắn những lỗ t-ờng ở tầng 2 trở lên nếu ng-ời có thể lọt qua
đ-ợc.
Không đ-ợc phép:
Đứng ở bờ t-ờng để xây
Đi lại trên bờ t-ờng
Đứng trên mái hắt để xây
Tựa thang vào t-ờng mới xây để lên xuống
Để dụng cụ hoặc vật liệu lên bờ t-ờng đang xây
Khi xây nếu gặp m-a gió (cấp 6 trở lên) phải che đậy chống đỡ khối xây cẩn thận
để khỏi bị xói lở hoặc sập đổ, đồng thời mọi ng-ời phải đến nơi ẩn nấp an toàn.Khi
xây xong t-ờng biên về mùa m-a bão phải che chắn ngay.
b. Công tác hoàn thiện:
Sử dụng dàn giáo, sàn công tác làm công tác hoàn thiện phải theo sự h-ớng dẫn
của cán bộ kỹ thuật. Không đ-ợc phép dùng thang để làm công tác hoàn thiện ở
trên cao.
Cán bộ thi công phải đảm bảo việc ngắt điện hoàn thiện khi chuẩn bị trát, sơn,...
lên trên bề mặt của hệ thống điện.
Trát
Trát trong, ngoài công trình cần sử dụng giàn giáo theo quy định của quy phạm,
đảm bảo ổn định, vững chắc.
Cấm dùng chất độc hại để làm vữa trát màu.
Đ-a vữa lên sàn tầng trên cao hơn 5m phải dùng thiết bị vận chuyển lên cao hợp
lý.
Tr-ờngĐHDL Hải phòng - khoa xây dựng Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng
Svth : nguyễn đức quảng– lớP xd1001 TRANG: 251
Thùng, xô cũng nh- các thiết bị chứa đựng vữa phải để ở những vị trí chắc chắn
để tránh rơi, tr-ợt. Khi xong việc phải cọ rửa sạch sẽ và thu gọn vào 1 chỗ.
Quét vôi, sơn:
Giàn giáo phục vụ phải đảm bảo yêu cầu của quy phạm chỉ đ-ợc dùng thang tựa
để quét vôi, sơn trên 1 diện tích nhỏ ở độ cao cách mặt nền nhà (sàn) < 5m
Khi sơn trong nhà hoặc dùng các loại sơn có chứa chất độc hại phải trang bị cho
công nhân mặt nạ phòng độc, tr-ớc khi bắt đầu làm việc khoảng 1h phải mở tất cả
các cửa và các thiết bị thông gió của phòng đó.
Khi sơn, công nhân không đ-ợc làm việc quá 2 giờ.
Cấm ng-ời vào trong buồng đã quét sơn, vôi, có pha chất độc hại ch-a khô và
ch-a đ-ợc thông gió tốt.
5. Biện pháp an toàn khi tiếp xúc với máy móc
Tr-ớc khi bắt đầu làm việc phải th-ờng xuyên kiểm tra dây cáp và dây cẩu đem
dùng. Không đ-ợc cẩu quá sức nâng của cần trục, khi cẩu những vật liệu và trang
thiết bị có tải trọng gần giới hạn sức nâng cần trục cần phải qua hai động tác: đầu
tiên treo cao 20 - 30 cm kiểm tra móc treo ở vị trí đó và sự ổn định của cần trục sau
đó mới nâng lên vị trí cần thiết.Tốt nhất tất cả các thiết bị phải đ-ợc thí nghiệm,
kiểm tra tr-ớc khi sử dụng chúng và phải đóng nhãn hiệu có chỉ dẫn các sức cẩu
cho phép.
Ng-ời lái cần trục phải qua đào tạo, có chuyên môn.
Ng-ời lái cần trục khi cẩu hàng bắt buộc phải báo tr-ớc cho công nhân đang làm
việc ở d-ới bằng tín hiệu âm thanh. Tất cả các tín hiệu cho thợ lái cần trục đều phải
do tổ tr-ởng phát ra. Khi cẩu các cấu kiện có kích th-ớc lớn đội tr-ởng phải trực
tiếp chỉ đạo công việc, các tín hiệu đ-ợc truyền đi cho ng-ời lái cẩu phải bằng điện
thoại, bằng vô tuyến hoặc bằng các dấu hiệu qui -ớc bằng tay,bằng cờ. Không cho
phép truyền tín hiệu bằng lời nói.
Các công việc sản xuất khác chỉ đ-ợc cho phép làm việc ở những khu vực không
nằm trong vùng nguy hiểm của cần trục. Những vùng làm việc của cần trục phải có
rào ngăn đặt những biển chỉ dẫn những nơi nguy hiểm cho ng-ời và xe cộ đi lại.
Những tổ đội công nhân lắp ráp không đ-ợc đứng d-ới vật cẩu và tay cần của cần
trục.
Đối với thợ hàn phải có trình độ chuyên môn cao, tr-ớc khi bắt đầu công tác hàn
phải kiẻm tra hiệu trỉnh các thiết bị hàn điện, thiết bị tiếp địa và kết cấu cũng nh-
Tr-ờngĐHDL Hải phòng - khoa xây dựng Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng
Svth : nguyễn đức quảng– lớP xd1001 TRANG: 252
độ bền chắc cách điện. Kiểm tra dây nối từ máy đến bảng phân phối điện và tới vị
trí hàn.Thợ hàn trong thời gian làm việc phải mang mặt nạ có kính mầu bảo hiểm.
Để đề phòng tia hàn bắn vào trong quá trình làm việc cần phải mang găng tay bảo
hiểm, làm việc ở những nơi ẩm -ớt phải đi ủng cao su.
6. Công tác vệ sinh môi tr-ờng
Trong mặt bằng thi công bố trí hệ thống thu n-ớc thải và lọc n-ớc tr-ớc khi thoát
n-ớc vào hệ thống thoát n-ớc thành phố, không cho chảy tràn ra bẩn xung quanh.
Bao che công tr-ờng bằng hệ thống giáo đứng kết hợp với hệ thống l-ới ngăn
cách công trình với khu vực lân cận, nhằm đảm bảo vệ sinh công nghiệp trong suốt
thời gian thi công.
Đất và phế thải vận chuyển bằng xe chuyên dụng có che đậy cẩn thận, đảm bảo
quy định của thành phố về vệ sinh môi tr-ờng.
Hạn chế tiếng ồn nh- sử dụng các loại máy móc giảm chấn, giảm rung. Bố trí
vận chuyển vật liệu ngoài giờ hành chính.
Trên đây là những yêu cầu của quy phạm an toàn trong xây dựng. Khi thi công các
công trình cần tuân thủ nghiêm ngặt những quy định trên.
Tr-ờngĐHDL Hải phòng - khoa xây dựng Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng
Svth : nguyễn đức quảng– lớP xd1001 TRANG: 253
MỤC LỤC
PHầN i: Kiến trúc
I. Giới thiệu công trình - ý nghĩa của việc thiết kế kiến
trúc. ............................................................................................................... 1
1.Giới thiệu công trình. ................................................................................. 1
2. ý nghĩa của việc thiết kế kiến trúc ........................................................... 1
II. Giải pháp kiến trúc cho công trình ........................................ 1
1. Vị trí và công năng của công trình .......................................................... 1
2. Giải pháp kiến trúc công trình ................................................................. 2
a. Mặt bằng công trình. ......................................................................... 2
b. Mặt đứng và hình khối công trình .................................................... 2
c. Giải pháp giao thông đi lại ................................................................ 2
d. Giải pháp thông gió - chiếu sáng ...................................................... 2
e. Các giải pháp kĩ thuật khác ............................................................... 3
III. Giải pháp kết cấu cho công trình ............................................ 4
1. Giải pháp sử dụng vật liệu ........................................................................ 4
2. Lựa chọn hệ kết cấu chịu lực .................................................................... 4
3. Giải pháp móng cho công trình ................................................................ 4
Phần II: kết cấu
Ch-ơng I: Phân tích giải pháp kết cấu ........ 6
I. Khái quát chung .................................................................................. 6
1. Hệ khung chịu lực ..................................................................................... 6
Tr-ờngĐHDL Hải phòng - khoa xây dựng Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng
Svth : nguyễn đức quảng– lớP xd1001 TRANG: 254
2. Hệ kết cấu vách và lõi cứng chịu lực ........................................................ 6
3. Hệ kết cấu khung giằng (Khung và vách cứng )....................................... 7
II. Giải pháp kết cấu công trình. ...................................................... 7
1. Phân tích lựa chọn giải pháp kết cấu chịu lực chính ................................. 7
2. Phân tích lựa chọn giải pháp kết cấu sàn nhà. .......................................... 7
a. Sàn s-ờn toàn khối. ........................................................................... 7
b. Sàn ô cờ ............................................................................................. 8
c. Sàn không dầm (sàn nấm) ................................................................ 8
Ch-ơng ii: Lập mặt bằng kết cấu ................... 10
I. chọn vật liệu và chọn sơ bộ kích th-ớc các cấu kiện
1. Quan niệm tính toán. ................................................................................ 10
2. Chon vật liệu và chọn sơ bộ kích th-ớc các cấu kiện ............................... 10
a. Vật liệu .............................................................................................. 10
b. Kích th-ớc chiều dày bản sàn ........................................................... 10
c. Chọn kích th-ớc dầm ........................................................................ 11
d. Chọn kích th-ớc cột. ......................................................................... 12
Ch-ơng III: Tính toán bản sàn............................ 14
I. Tải trọng tác dụng ............................................................................ 14
1.Tĩnh tải ........................................................................................... 14
a. Tĩnh tải sàn phòng ngủ, phòng khác, hành lang, ban công. ............. 14
b. Tĩnh tải sàn nhà vệ sinh . ................................................................. 14
2. Hoạt tải ...................................................................................................... 15
II. Tính toán nội lực và cốt thép trong bản sàn. .................. 16
1. Sàn chịu lực 2 ph-ơng. .............................................................................. 17
2. Sàn chịu lực 1 ph-ơng (bản loại dầm) ...................................................... 21
Ch-ơng iV: Tính toán cầu thang bộ .............. 25
I. Thiết kế cầu thang bộ tầng điển hình. ................................... 25
1. Xác định kích th-ớc. ................................................................................. 25
a. Số liệu tính toán. ................................................................................ 25
Tr-ờngĐHDL Hải phòng - khoa xây dựng Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng
Svth : nguyễn đức quảng– lớP xd1001 TRANG: 255
b. Sơ bộ chọn kích th-ớc cầu thang ...................................................... 25
2. Tính toán bản thang .................................................................................. 26
a. Xác định tải trọng. ............................................................................. 26
b. Nội lực tính toán. .............................................................................. 28
c. Tính toán cốt thép cho bản thang. ..................................................... 29
d. Cốt dọc theo ph-ơng cạnh dài của bản thang. .................................. 29
e. Cốt mũ. .............................................................................................. 29
3. Tính toán bản chiếu nghỉ. ......................................................................... 29
a. Xác định sơ đồ tính. ......................................................................... 29
b. Xác định tải trọng. ............................................................................ 30
c. Tính toán cốt thép.............................................................................. 31
4.Tính toán cốn thang. .................................................................................. 32
a. Xác định tải trọng. ............................................................................. 32
b. Xác định nội lực. ............................................................................... 32
c. Tính toán cốt thép.............................................................................. 33
d. Tính toán cốt đai. .............................................................................. 34
5. Tính toán dầm chiếu nghỉ (DCN) ( 220 x 300 ) ....................................... 34
a. Sơ đồ tính và tải trọng. ..................................................................... 34
b. Xác định nội lực. .............................................................................. 36
c. Tính thép chịu lực ............................................................................. 36
d. Cốt đai chịu cắt. ................................................................................ 36
Ch-ơng V: tính toán bể n-ớc máI. ................... 38
I. Mặt bằng kết cấu bể. ......................................................................... 38
II. Tính toán :. ............................................................................................. 38
1.Nắp bể: ..................................................................................................... 38
a. Tĩnh tải : ............................................................................................ 38
b. Hoạt tải: ............................................................................................ 39
c. Tổng tải trọng phân bố đều trên nắp bể: ........................................... 39
2. Tính toán đáy bể ....................................................................................... 41
a. Tĩnh tải ............................................................................................. 41
b. Trọng l-ợng n-ớc .............................................................................. 41
c. Tổng tải trọng tác dụng phân bố đều lên đáy bể ............................... 42
3. Tính toán thành bể ................................................................................... 45
a. Sơ đồ tính - Nội lực .......................................................................... 45
Tr-ờngĐHDL Hải phòng - khoa xây dựng Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng
Svth : nguyễn đức quảng– lớP xd1001 TRANG: 256
b. Tính toán cốt thép ............................................................................ 47
4. Tính dầm đỡ bản nắp (Dầm NB) ............................................................... 48
a. Dầm DNB1 ....................................................................................... 48
b. Dầm DNB2 ........................................................................................ 51
5. Tính dầm đáy bể ( Dầm DDB) .................................................................. 53
a. Dầm DDB1 ........................................................................................ 53
b. Dầm DDB2 ........................................................................................ 56
Ch-ơng VI: tính khung trục 5 ........................... 60
I. Tải trọng tác động ............................................................................ 60
1. Tĩnh tải sàn phòng ngủ, phòng khách, hành lang, ban công tầng điển hình ...60
2. Tĩnh tải sàn nhà vệ sinh ........................................................................... 60
3. Tĩnh tải t-ờng gạch .................................................................................. 60
4. Tĩnh tải mái bằng ..................................................................................... 61
5. Hoạt tải ..................................................................................................... 61
6. Tải trọng gió ............................................................................................. 61
II. Tổ hợp nội lực ....................................................................................... 62
III.Tính cột khung trục 5 ..................................................................... 63
3. Tính thép cho cột C27 - tầng 1 với cặp Nmax ; Myt- ; Mxt- . ................... 63
a. Xác định ảnh h-ởng của uốn dọc ........................................................ 64
b. Tính e và e’. 66
c. Xác định lại x gần đúng theo công thức 66
d. Tính thép.............................................................................................. 66.
4. Tính thép cho cột C27 - tầng 1 với cặp Mxmax; Myt- ; Nt- ....................... 66
a. Xác định ảnh h-ởng của uốn dọc ........................................................ 67
b. Tính e và e’......................................... ............................................... 69
c. Xác định x theo công thức gần đúng ................................................... 69
d. Tính thép.............................................................................................. 69
5. Tính thép cho cột C27 - tầng 1 với cặp Mxt-; Mymax ; Nt- ....................... 70
IV- Tính toán dầm khung trục 5 ...................................................... 73
6. Nội lực dầm ............................................................................................. 73
7. Tính toán thép dầm .................................................................................. 73
Tr-ờngĐHDL Hải phòng - khoa xây dựng Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng
Svth : nguyễn đức quảng– lớP xd1001 TRANG: 257
Ch-ơng VII : Tính toán cốt thép cho dầm dọc
trục C - tầng điển hình (tầng 5) ........................ 78
1. Chọn sơ bộ tiết diện dầm ............................................................................... 78
2. Sơ đồ tính ....................................................................................................... 78
3. Xác định nội lực tác dụng lên dầm dọc trục C ............................................. 78
4. Tính toán cốt thép dọc.. . ............ 78
5. Tính toán cốt thép ngang ............................................................................... 81
Phần iii: Nền và móng
1. Điều kiện địa chất công trình ..................................................... 83
2. đánh giá diều kiện địa chất .......................................................... 85
3. nhiệm vụ đ-ợc giao .............. ............................................................. 89
4. Lựa chọn ph-ơng án móng ............................................................. 89
5. Thiết kế móng M1 d-ới cột trục A – 5 ........................................ 90
6. Thiết kế móng hợp khối M2 d-ới cột trục C – 5 và D – 5 ...
............................................................. ............................................................. 107
Phần iv: thi công
A. Giới thiệu chung công trình .................................... 132
I. Vị trí địa lý ............................................................................................. 132
II. Kết cấu công trình ............................................................................ 132
a) Kết cấu móng .......................................................................................... 132
b) Kết cấu phần thân ................................................................................... 132
III. Điều kiện địa chất ........................................................................................ 133
IV. Công tác chuẩn bị ........................................................................................ 133
a) Mặt bằng ................................................................................................. 133
b) Giác móng công trình ............................................................................. 134
B. kỹ thuật thi công phần ngầm .................................. 135
I. Thi công đóng cọc .......................................................................................... 135
Tr-ờngĐHDL Hải phòng - khoa xây dựng Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng
Svth : nguyễn đức quảng– lớP xd1001 TRANG: 258
1. Yêu cầu kỹ thuật đối với đoạn cọc đóng .................................................. 135
2. Lựa chọn giải pháp thi công đóng cọc ..................................................... 135
a) Đóng cọc d-ơng ................................................................................ 136
b) Đóng cọc âm ..................................................................................... 136
3. Biện pháp thi công đóng cọc .................................................................... 137
a) Chuẩn bị tài liệu ............................................................................... 137
b) Công tác chuẩn bị mặt bằng thi công và cọc .................................... 137
c) Chọn búa và giá búa .......................................................................... 137
4. Chọn loại búa và giá búa........................................................................... 139
a) Chọn búa ........................................................................................... 139
b) Chọn giá búa ..................................................................................... 140
c) Chọn xe vận chuyển cọc ................................................................... 141
5. Thi công đóng cọc ................................................................................... 142
a) Chuẩn bi cọc ..................................................................................... 142
b) Sơ đồ đóng cọc .................................................................................. 143
c) Trình tự đóng cọc ............................................................................. 145
d) Những biện pháp giải quyết trở ngại khi đóng cọc ......................... 148
II. thi Công đào đất ........................................................................ 149
1. Lựa chọn ph-ơng án đào đất hố móng...................................................... 149
2. Tính toán khối l-ợng đất đào .................................................................... 151
3. Chọn máy đào ........................................................................................... 155
4. Chọn máy vận chuyển đất ......................................................................... 157
a. Tính toán khối l-ợng đất lấp, vận chuyển đi ..................................... 157
b. Chọn ôtô vận chuyển đất ................................................................... 157
c. Công tác hạ mực n-ớc ngầm ............................................................. 158
5. Thi công lấp đất ........................................................................................ 159
a. Yêu cầu kỹ thuật thi công lấp đất...................................................... 159
b. Biện pháp thi công lấp đất ................................................................. 159
6. Sự cố th-ờng gặp khi đào đất ................................................................... 160
II. thi Công lắp dựng cốt thép và đổ bê tông móng .... 160
1. Khối l-ợng bê tông đài và giằng móng cho toàn bộ công trình ............... 160
a. Khối l-ợng bê tông đài ...................................................................... 160
b. Khối l-ợng bê tông giằng móng ....................................................... 161
c. Tổng khối l-ợng bê tông ................................................................... 161
2. Kỹ thuật thi công đài móng, giằng móng, cổ cột ................................... 163
a. Giác đài cọc ....................................................................................... 163
Tr-ờngĐHDL Hải phòng - khoa xây dựng Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng
Svth : nguyễn đức quảng– lớP xd1001 TRANG: 259
b. Phá bê tông đầu cọc ......................................................................... 164
3. Công tác cốt thép đài và giằng móng ...................................................... 164
a. Gia công cốt thép .............................................................................. 164.
b. Lắp dựng cốt thép.............................................................................. 165
4. Công tác ván khuôn đài, giằng móng, cổ móng ...................................... 165
a. Lựa chọn ván khuôn đài móng & giằng móng .................................. 165
b. Tính toán ván khuôn móng ............................................................... 167
c. Thiết kế ván khuôn giằng móng (Theo TCVN 4453 - 95) ............... 170
d. Tính toán cốp pha cổ cột ................................................................... 172
e. Thi công lắp dựng ván khuôn móng .................................................. 174
5. Thi công bê tông đài ................................................................................ 175
a. Tính toán khối l-ợng bê tông ............................................................ 175
b. Chọn máy thi công bê tông móng và giằng ...................................... 176
c. Vận chuyển vữa bê tông .................................................................... 177
d. Thi công bê tông móng ..................................................................... 178
e. Bảo d-ỡng bê tông đài và giằng móng .............................................. 181
f. Tháo dỡ ván khuôn móng .................................................................. 182
6. Công tác lấp đất nền và tôn nền .............................................................. 182
c. kỹ thuật Thi công phần thân ................................... 183
I. Thi công cột dầm sàn tầng 9 ......................................................... 183
1. Tính khối l-ợng thi công .......................................................................... 183
1.1. Khối l-ợng bê tông ........................................................................ 183
a. Khối l-ợng bê tông cột, lõi .................................................... 183
b. Khối l-ợng bê tông dầm ........................................................ 184
c. Khối l-ợng bê tông sàn tầng 9 ............................................... 185
1.2. Khối l-ợng ván khuôn sơ bộ .......................................................... 185
* Diện tích ván khuôn cột .......................................................... 185
* Diện tích ván khuôn dầm ........................................................ 185
* Diện tích ván khuôn sàn ......................................................... 186
1.3. Chọn ph-ơng tiện vận chuyển lên cao và cần trục tháp ................. 187
a. Chọn cầu trục tháp ................................................................. 187
b. Máy vận thăng........................................................................ 189
c. Ph-ơng tiện vận chuyển bê tông ............................................ 189
d. Lựa chọn máy bơm bê tông ................................................... 189
Tr-ờngĐHDL Hải phòng - khoa xây dựng Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng
Svth : nguyễn đức quảng– lớP xd1001 TRANG: 260
e. Lựa chọn và tính toán số xe chở bê tông ................................ 189
2. Thiết kế ván khuôn cột, dầm, sàn ............................................................. 190
2.1. Thiết kế loại ván khuôn, đà giáo, cây chống ................................. 190
a. Ván khuôn .............................................................................. 190
b. Chọn cây chống sàn ............................................................... 190
c. Chọn cây chống dầm .............................................................. 191
d. Chọn thanh đà đỡ ván khuôn sàn ........................................... 192
2.2. Tính ván khuôn cột ........................................................................ 192
a. Tính toán ván khuôn ............................................................... 192
b. Lựa chọn ván khuôn ............................................................... 192
c. Tính toán khoảng cách các gông ............................................ 193
d. Tính hệ thống cây chống xiên ................................................ 195
2.3. Tính ván khuôn, cây chống sàn ..................................................... 197
a. Tính toán ván khuôn sàn ........................................................ 197
b. Tính toán kiểm tra thanh đà ngang ........................................ 199
c. Tính toán kiểm tra thanh đà dọc............................................. 200
d. Kiểm tra cho cây chống đỡ sàn là giáo PAL ......................... 202
2.4. Thiết kế ván khuôn dầm ................................................................. 202
a. Tính toán ván đáy dầm ........................................................... 203
b. Tính toán ván thành dầm ........................................................ 205
c. Tính toán đà ngang cho dầm .................................................. 207
d. Tính toán đà dọc cho dầm ..................................................... 208
e. Kiểm tra cho cây chống dầm ................................................. 210
3 Gia công lắp dựng v ná khuôn, cốt thép cột, dầm, sàn và giải ph pá đổ bê tông ......... 210
3.1. Gia công lắp dựng ván khuôn, cốt thép cột.................................... 210
a. Xác định vị trí trục và tim cột ................................................ 210
b. Gia công lắp dựng cốt thép cột ............................................. 211
c. Gia công lắp dựng ván khuôn cột ........................................... 211
d. Nghiệm thu ván khuôn và cốt thép cột .................................. 211
e. Đổ bê tông cột, lõi .................................................................. 212
f. Kỹ thuật đầm .......................................................................... 213
3.2. Gia công, lắp dựng ván khuôn, cốt thép dầm, sàn ......................... 214
a. Gia công, lắp dựng ván khuôn, cốt thép dầm ......................... 214
b. Gia công, lắp dựng ván khuôn, cốt thép sàn .......................... 214
c. Đổ bê tông dầm, sàn, thang .................................................... 215
d. Bảo d-ỡng bê tông ................................................................. 216
Tr-ờngĐHDL Hải phòng - khoa xây dựng Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng
Svth : nguyễn đức quảng– lớP xd1001 TRANG: 261
3.3. Tháo dỡ ván khuôn......................................................................... 217
a. Tháo dỡ cốp pha cột ............................................................... 217
b. Tháo dỡ cốp pha dầm sàn ....................................................... 217
3.4. Các khuyết tật của bê tông và cách khắc phục .............................. 218
a. Hiện t-ợng rỗ mặt có ba dạng sau .......................................... 218
b. Hiện t-ợng nứt chân chim ...................................................... 219
c. Hiện t-ợng trắng mặt ............................................................. 219
D. Tổ chức thi công ............................................................... 221
i. tiến độ thi công .................................................................................... 221
1. Mục đích và ý nghĩa của công tác thiết kế và tổ chức thi công ................ 221
a. Mục đích ........................................................................................... 221
b. ý nghĩa .............................................................................................. 221
2. Nội dung và những nguyên tắc chính trong thiết kế tổ chức thi công
...................................................................................................................... 22
1
a. Nội dung ............................................................................................ 222
b. Những nguyên tắc chính ................................................................... 222
3. Lập tiến độ thi công
a. Vai trò của kế hoạch tiến độ trong sản xuất xây dựng ...................... 222
b. Sự đóng góp của kế hoạch tiến độ vào việc thực hiện mục tiêu ....... 223
c. Tính hiệu quả của kế hoạch tiến độ .................................................. 223
d. Tầm quan trọng của kế hoạch tiến độ ............................................... 223
4. Căn cứ để lập tổng tiến độ ........................................................................ 224
a. Tính khối l-ợng các công việc .......................................................... 224
b. Thành lập tiến độ .............................................................................. 225
5. Tính toán khối l-ợng các công việc .......................................................... 226
5.1. Khối l-ợng tính toán tầng 3 ........................................................... 226
a. Gia công lắp dựng cốt thép cột và thang ................................ 226
b. Gia công lắp dựng cốppha cột và lõi thang ............................ 226
c. Bêtông cột và lõi thang .......................................................... 226
d. Gia công lắp dựng cốp pha sàn, dầm ..................................... 226
e. Tính cầu thang bộ: (có 2 thang bộ) ........................................ 227
f. Gia công lắp dựng cốt thép cột, dầm, sàn ............................... 227
g. Xây t-ờng ............................................................................... 228
h. Trát trong ............................................................................... 228
i. Lát nền .................................................................................... 228
Tr-ờngĐHDL Hải phòng - khoa xây dựng Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng
Svth : nguyễn đức quảng– lớP xd1001 TRANG: 262
5.2. Các tầng còn lại .............................................................................. 228
II. Thiết kế - Tính toán lập tổng mặt bằng thi công ............ 231
1. Tổng quan ................................................................................................ 231
2. Cơ sở tính toán ........................................................................................ 231
3. Mục đích tính toán .................................................................................. 232
4. Tính toán ................................................................................................. 232
4.1. Số l-ợng cán bộ công nhân viên trên công tr-ờng ......................... 232
a) Số công nhân xây dựng cơ bản trực tiếp thi công .................... 232
b) Số công nhân làm việc ở các x-ởng phụ trợ ............................ 232
c) Số cán bộ công, nhân viên kỹ thuật ......................................... 232
d) Số cán bộ nhân viên hành chính .............................................. 232
e) Số nhân viên phục vụ ............................................................... 232
4.2 Tính diện tích lán trại tạm thời ....................................................... 233
a) Nhà làm việc của cán bộ , nhân viên kĩ thuật .......................... 233
b) Diện tích nhà nghỉ ................................................................... 233
c) Diện tích nhà vệ sinh + nhà tắm .............................................. 233
d) Nhà để xe công nhân ............................................................... 233
e) Nhà bảo vệ ............................................................................... 233
f) Nhà ăn tập thể .......................................................................... 233
4.3 Diện tích kho bãi ............................................................................. 234
a) Kho chứa xi măng ................................................................... 234
b) Kho chứa thép và gia công thép .............................................. 235
c) Kho chứa Ván khuôn ............................................................... 235
d) Bãi chứa cát vàng .................................................................... 235
e) Bãi chứa đá (1 2)cm ............................................................... 236
f) Bãi chứa gạch ........................................................................... 236
5. Hệ thống điện thi công và sinh hoạt :
a. Điện thi công ..................................................................................... 237
b. Điện sinh hoạt ................................................................................... 237
6. N-ớc thi công và sinh hoạt ....................................................................... 24
E. An toàn lao động .............................................................. 244
1. An toàn lao động trong thi công đào đất ....................................................... 244
a. Sự cố th-ờng gặp khi đào đất .................................................................. 244
b. Đào đất bằng máy ................................................................................... 245
Tr-ờngĐHDL Hải phòng - khoa xây dựng Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng
Svth : nguyễn đức quảng– lớP xd1001 TRANG: 263
c. Đào đất bằng thủ công ............................................................................. 245
2. An toàn lao động trong công tác bê tông và cốt thép ............................................... 245
a. Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ..................................................................... 245
b. Công tác gia công, lắp dựng ván khuôn ................................................. 246
c. Công tác gia công, lắp dựng cốt thép ...................................................... 246
d. Đổ và đầm bê tông .................................................................................. 247
e. Bảo d-ỡng bê tông ................................................................................... 247
f. Tháo dỡ ván khuôn .................................................................................. 247
3. An toàn lao động trong công tác làm mái .................................................... 248
4. An toàn lao động trong công tác xây và hoàn thiện. ........................................... 248
a. Xây t-ờng ................................................................................................ 248
b. Công tác hoàn thiện ................................................................................. 249
5. Biện pháp an toàn khi tiếp xúc với máy móc ................................................ 250
6. Công tác vệ sinh môi tr-ờng .......................................................................... 251