Đề tài Ứng dụng phần mềm ecodial 3.2 thiết kế mạng động lực cho xí nghiệp may
I. Đặt Vấn Đề :
II. Các đại lượng – các hệ số cơ bản:
1. Công Suất Định Mức Pđm:
2. Công Suất Trung Bình:
3. Công Suất Trung Bình Bình Phương:
4. Phụ Tải Cực Đại Pmax:
5. Phụ Tải Tính Toán Ptt:
6. Hệ Số Sử Dụng Ksd:
7. Hệ Số Phụ Tải Kpt:
8. Hệ Số Cực Đại Kmax:
9. Hệ Số Điền Kín Phụ Tải Kđk:
10. Hệ Số Nhu Cầu Knc:
11. Hệ Số Đồng Thời Kđt:
12. Số Thiết Bị Dùng Điện Có Hiệu Quả nhq:
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN:
1. Xác Định Phụ Tải Tính Toán Theo Suất Tiêu Hao Điện Năng Trên Đơn Vị Sản Phẩm :
2. Xác Định Phụ Tải Tính Toán Theo Suất Phụ Tải Trên Một Đơn Vị Diện Tích Sản Xuất:
3. Xác Định Phụ Tải Theo Công Suất Đặt Và Hệ Số Nhu Cầu:
16 trang |
Chia sẻ: baoanh98 | Lượt xem: 872 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Ứng dụng phần mềm ecodial 3.2 thiết kế mạng động lực cho xí nghiệp may, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỜI NÓI ĐẦU
c&d
Trong quá trình phát triển công nghiệp hoá – hiện đại hóa nước ta thì công nghiệp điện lực giữ vai trò đặc biệt quan trọng, bởi vì điện năng là nguồn năng lượng chủ yếu trong nước được sử dụng phổ biến và rộng rải nhất ở nước ta.
Nhu cầu điện năng tăng lên không ngừng và việc sử dụng điện ngày càng cao của con người, việc nâng cao chất lượng điện năng, an toàn trong sử dụng và cung cấp điện là một vấn đề rất quan trọng và cần thiết.
Hệ thống điện ngày càng phức tạp, đòi hỏi việc thiết kế cung cấp có nhiệm vụ đề ra những phương án cung cấp điện hợp lý và tối ưu. Một phương pháp cung cấp điện tối ưu sẽ giảm được chi phí đầu tư xây dựng hệ thống điện, chi phí vận hành, tổn thất điện năng và đồng thời vận hành đơn giản, thuận tiện trong việc bảo trì, sửa chữa...
Trong nội dung thiết kế là sử dụng phần mềm ECODIAL 3 thiết kế cung cấp điện cho một phân xưởng lớn với đầy đủ các bước thiết kế cấp điện cho một công trình, từ chọn lựa các phần tử trong hệ thống cấp điện cho tới tính toán một số đặc trưng của lưới...
Luận án này đã giúp em hiểu biết và củng cố sâu sắc hơn về kiến thức đã học. Tuy vậy, do trình độ có hạn, chắc chắn rằng luận án “thiết kế cung cấp điện” không tránh khỏi sai sót, em xin được sự nhận xét & đánh giá của các Thầy – Cô ngành ĐIỆN - CÔNG – NGHIỆP.
Qua đây em xin chân thành cảm ơn các Thầy – Cô ngành ĐIỆN – CÔNG – NGHIỆP trường ĐHDL Kỹ Thuật Công Nghệ trong quá trình học tập đã cung cấp những kiến thức cơ bản cho em để thực hiện luận án.
Em cũng xin chân thành cảm ơn thầy Quyền Huy Aùnh đã nhiệt tình hướng dẫn em trong suốt quá trình làm luận án này.
TP. Hồ Chí Minh .10/ 2004.
SVTH: Lê Hữu Bắc
PHẦN I
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY MAY QUẢNG THĂNG
Chương I : Giới thiệu hệ thống công ty may Kwang Sheng
Chương II : Giới thiệu tổng quát các phụ tải trong công ty
Chương III : Giới thiệu tổng quát tính chất của các mặt bằng chiếu sáng
Chương IV : Nguồn sáng và các loại nguồn sáng thông dụng
Chương V : Giới thiệu các phương pháp tính toán chiếu sáng
Chương VI :Tính toán chiếu sáng cụ thể
Chương VII : Xác định tính toán phụ tải
PHẦN II
THIẾT KẾ MẠNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO MẠNG ĐIỆN HẠ ÁP BẰNG PHẦN MỀM Ecodial 3
Chương I : Giới thiệu phần mềm Ecodial 3 Chương II : Cách sử dụng phần mềm
Chương III : Ứng dụng phần mềm tính toán lắp đặt cho công ty may
TÀI LIỆU THAM KHẢO
MẠNG CUNG CẤP VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN
Tác giả : Bùi Ngọc Thư
CUNG CẤP ĐIỆN
Tác giả : Nguyễn Xuân Phú, Nguyễn Công Hiền, Nguyễn Bội Khuê
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
Tác giả : Dương Lan Hương
ECODIAL 3
Tác giả : Phan Thị Thu Vân
HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ LẮP ĐẶT ĐIỆN THEO TIÊU CHUẨN IEC
Tác giả: Nhà Xuất Bản Khoa Học Và Kỹ Thuật
THIẾT KẾ CẤP ĐIỆN
Tác giả: Ngô Hồng Quang , Vũ Văn Tẩm
PHẦN I
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY MAY QUẢNG THĂNG
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU HỆ THỐNG CÔNG TY MAY QUẢNG THĂNG
I. TỔNG QUAN:
II. KẾT CẤU XÍ NGHIỆP:
CHƯƠNG II
GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT CÁC PHỤ TẢI TRONG CÔNG TRÌNH
CHƯƠNG III
GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT TÍNH CHẤT CỦA CÁC MẶT BẰNG CHIẾU SÁNG
CHƯƠNG IV
NGUỒN SÁNG VÀ CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG THÔNG DỤNG
I. NGUỒN SÁNG
1. Khái Niệm:
2. Cách Chọn Nguồn Sáng :
II. CÁC LOẠI NGUỒN SÁNG:
1. Đèn Nung Sáng:
2. Đèn Huỳnh Quang:
CHƯƠNG V
GIỚI THIỆU CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG
I. PHƯƠNG PHÁP HỆ SỐ SỬ DỤNG:
1. Ý nghĩa:
2. Công thức tính
3. Xác định các hệ số tính toán :
II. PHƯƠNG PHÁP ĐƠN VỊ CÔNG SUẤT :
1.Ý Nghĩa :
2. Tính Chất Cơ Bản Phương Pháp Đơn Vị Công Suất :
III. PHƯƠNG PHÁP ĐIỂM:
CHƯƠNG VI
TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG CỤ THỂ
I.NHÓM 1: KHO THÀNH PHẨM + PHÒNG ỦI + CĂN TIN :
a.Căn Tin :
1.Kích thước :
Chiều dài : a = 18 ( m)
Chiều rộng : b = 8.6 (m)
Chiều cao : h = 4 (m)
Diện tích : 154.8 (m2)
2.Màu sơn :
Trần màu trắng. Hệ số phản xạ rtrần = 0.7
Tường vàng kem. Hệ số phản xạ rtường = 0.5
Sàn xanh. Hệ số phản xạ rsàn = 0.3
3.Độ rọi yêu cầu : Etc = 200 (lx)
4. Chọn hệ chiếu sáng : chiếu sáng chung đều
5.Chọn bóng đèn :
Loại : trắng ,Tm = 4000 (oK)
Ra = 85, Pd = 36 (W) , fđ = 3450 (lm)
6.Chọn bộ đèn loại :
Chọn bộ đèn loại :Multiclade
- Cấp bộ đèn: cấp D
- Hiệu suất : 0.65ud
- Số đèn trên bộ : 1
- Quang thông : fđ=3450 (lm)
7. Phân bố các bộ đèn
- Cách trần : h, =0 (m)
- Bề mặt làm việc :hlv = 0.8 (m)
- Chiều cao tính toán :
htt =h-(hlv+h,) = 4 - 0.8 = 3.2 (m)
8. Chỉ số địa điểm:
9. Hệ số bù
Chọn hệ số suy giảm quang thông: δ1 = 0.85
Chọn hệ số suy giảm do bám bụi : δ2 = 0.89
10.Tỷ số treo :
Do đèn được thiết kế lắp đặt sát trần.
11. Hệ số sử dụng:
Dựa vào chỉ số địa điểm K, tỉ số treo J và hệ số phản xạ rtrần ï, rtường, rsàn tra bảng trang 123 sách kỹ thuật chiếu sáng (Tg: Dương Lan Hương ) ta được hệ số có ích (ud)
Hệ số có ích: ud = 0.93
U = 0.65ud = 0.65 * 0.93 = 0.60
12. Quang thông tổng :
13. Số bộ đèn :
Chọn 20 bóng đèn
14. Kiểm tra sai số quang thông :
Đạt chỉ số sai số quang thông cho phép(-10% ->20%)
15. Kiểm tra độ rọi trung bình :
16. Phân bố bộ đèn :
Lngang = 18/5 = 3.6 (m)
Ldọc = 8.6/4 = 2.15 (m)
17. Xác định phụ tải chiếu sáng :
a) Công suất tác dụng :
Pcs = Nbđ.nbóng/1bộ(Pđ1Pballast)
Do Pballast = 0.2Pđ
Pcs = Nbđ.nbóng/1bộ*1.2Pđ
Suy ra : Pcs = 20*1*1.2*36 = 0.87 (kW)
b) Công suất phản kháng :
Ta có cosw = 0.8 suy ra tgw = 0.75
Qcs = Pcs.tgw = 1.3* 0.75 = 0.65 (kVar)
c) Công suất biểu kiến
II. NHÓM 2: KHU VỰC SẢN XUẤT CHÍNH:
III . NHÓM III: PHÒNG CẮT + PHÒNG THIẾT KẾ (MÁY) + PHÒNG QUẢN ĐỐC + PHÒNG MAY MẨU:
1.Phòng May Mẫu :
2.Phòng Cắt :
3.Phòng Họp :
4.Phòng Quản Đốc:
5.Kho Bán Thành Phẩm :
IV. NHÓM IV: KHO VẬT LIỆU + KIỂM HÀNG:
V. NHÓM V . THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG CHO KHU VĂN PHÒNG :
1.Phòng Số 1:
2.Phòng Số 4:
3.Phòng Số 9 :
VI. NHÓM VI: NHÀ SỬA CHỮA MÁY + KHU VỰC KHÁC:
1.Nhà Sửa Chửa :
2.Nhà Vệ Sinh :
3.Nhà Để Xe :
Nhóm I
Ldọc
(m)
2.15
2.7
2.86
Nhóm II
2.8
Nhóm III
2.4
2.4
2.25
2.4
2.67
Nhóm IV
2.5
Lngang
(m)
3.6
3
3
3.15
3
2.9
3
2.8
3.4
3.6
Số lượng
(Bóng)
20
28
42
143
10
35
9
10
72
60
Công suất P(W)
36
36
36
36
36
36
36
36
36
36
Loại đèn
Huỳnh quang
Huỳnh quang
Huỳnh quang
Huỳnh quang
Huỳnh quang
Huỳnh quang
Huỳnh quang
Huỳnh quang
Huỳnh quang
Huỳnh quang
Quang thông đèn (фđèn)
3450
3450
3450
3450
3450
3450
3450
3450
3450
3450
Độ rọi tiêu chuẩn Etc (lx)
200
200
200
400
200
200
200
200
200
200
Hệ số phản xạ Psàn
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
Hệ số phản xạ Ptường
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Hệ số phản xạ Ptrần
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
Hệ số
bù (d)
1.32
1.32
1.32
1.32
1.32
1.32
1.32
1.32
1.32
1.32
Tỉ số
Treo( J)
0
0
0
0.5
0
0
0
0
0
0
Tỉ số địa điểm K
1.8
2.25
2.96
5.5
1.25
2.37
1.02
1.2
3.6
3.6
htt (m)
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
3.2
Cao
h(m)
4
4
4
8
4
4
4
4
4
4
Dài x rộng
18 x 8.6
18 x 12
20 x 18
41 x31
12 x 6
20.6 x 12
12 x 4.5
12 x 5.6
41 x 16
25 x 22
phòng
Căn tin
Phòng ủi
Kho thành phẩm
xưởng
Phòng may mẩu
Phòng cắt
Phòng họp
Ph . quản đốc
Kho bán thành phẩm
Kho vật liệu & kiểm hàng
Nhóm V
Ldọc
(m)
2.4
1.75
2.4
Nhóm VI
2
2.8
3
Các phòng số : 2;3;5;6;7 có kết quả giống như phòng số 1 (vì kích thước và kết cấu xây dựng giống nhau
Phòng số : 8 có kết quả giống như phòng số 4 (vì kích thước và kết cấu xây dựng giống nhau)
Lngang
(m)
2.4
2.4
2.4
3
4.3
4
Số lượng
(Bóng)
4
4
6
7
6
10
Công suất P(W)
36
36
36
36
36
36
Loại đèn
Huỳnh quang
Huỳnh quang
Huỳnh quang
Huỳnh quang
Huỳnh quang
Huỳnh quang
Quang thông đèn (фđèn)
3450
3450
3450
3450
3450
3450
Độ rọi tiêu chuẩn Etc (lx)
200
200
200
200
100
100
Hệ số phản xạ Psàn
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
Hệ số phản xạ Ptường
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Hệ số phản xạ Ptrần
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
Hệ số
bù (d)
1.32
1.32
1.32
1.32
1.32
1.32
Tỉ số
Treo( J)
0
0
0
0
0
0
Tỉ số địa điểm K
0.75
0.63
0.9
0.8
1.2
1.1
htt (m)
3.2
3.2
3.2
3.2
2.1
3.2
Cao
h(m)
4
4
4
4
2.5
4
Dài x rộng
4.8 x 4.8
4.8 x 3.5
7.2 x 4.8
9 x 4
26 x 2.8
30 x 4
phòng
Số 1
Số 4
Số 9
Nhà sữa chữa
Nhà vệ sinh
Nhà để xe
CHƯƠNG VII
XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN
I. Đặt Vấn Đề :
II. CÁC ĐẠI LƯỢNG – CÁC HỆ SỐ CƠ BẢN:
1. Công Suất Định Mức Pđm:
2. Công Suất Trung Bình:
3. Công Suất Trung Bình Bình Phương:
4. Phụ Tải Cực Đại Pmax:
5. Phụ Tải Tính Toán Ptt:
6. Hệ Số Sử Dụng Ksd:
7. Hệ Số Phụ Tải Kpt:
8. Hệ Số Cực Đại Kmax:
9. Hệ Số Điền Kín Phụ Tải Kđk:
10. Hệ Số Nhu Cầu Knc:
11. Hệ Số Đồng Thời Kđt:
12. Số Thiết Bị Dùng Điện Có Hiệu Quả nhq:
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN:
1. Xác Định Phụ Tải Tính Toán Theo Suất Tiêu Hao Điện Năng Trên Đơn Vị Sản Phẩm :
2. Xác Định Phụ Tải Tính Toán Theo Suất Phụ Tải Trên Một Đơn Vị Diện Tích Sản Xuất:
3. Xác Định Phụ Tải Theo Công Suất Đặt Và Hệ Số Nhu Cầu:
IV. MỤC ĐÍCH CỦA VIỆC XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN:
V. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN CHO XÍ NGHIỆP MAY KWANG- SHENG:
1. Phân Nhóm Phụ Tải:
2. Phụ Tải Tính Toán Cho Từng Nhóm:
a. Phụ Tải Tính Toán Của Nhóm 1:
b. Tính Toán Phụ Tải Nhóm 2:
c.Tính Toán Phụ Tải Nhóm 3:
d.Tính Toán Phụ Tải Nhóm 4:
e.Tính Toán Phụ Tải Nhóm 5:
f.Tính toán phụ tải nhóm 6:
Bảng tóm tắt phụ tải tính toán của xí nghiệp :
Nhóm
Cosj
tgj
Pttn (kW)
Qttn (kVar)
Sttn (kVA)
I
0.8
0.75
69.72
53.19
87.69
II
0.8
0.75
104.26
78.17
103.31
III
0.8
0.75
66.14
49.61
82.68
IV
0.8
0.75
17.63
20.99
27.41
V
0.8
0.75
128.52
96.39
160.55
VI
0.8
0.75
8.03
6.02
10.04
Tổng (xn)
394.3
304.37
498.11
VI: XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI:
với xi , yi : là toạ độ của từng thiết bị trong nhóm
Pi : là công suất định mức thiết bị thứ i
Tâm phụ tải của toàn xí nghiệp có tọa độ :
PHẦN II
THIẾT KẾ MẠNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO MẠNG ĐIỆN HẠ ÁP ,
BẰNG PHẦN MỀM ECODIAL 3
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU PHẦN MỀM ECODIAL 3
I . TỔNG QUÁT VỀ ECODIAL 3.
1.Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Của Ecodial 3.
2 . Đặc Điểm Chung Của Ecodial 3 .
3. Ecodial củng có một số hạn chế :
II. SƠ ĐỒ KHỐI VỀ TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN CỦA ECODIAL :
Tính toán tổng công suất
Tính toán sơ bộ
Tính toán từng bước
Tính toán từng bước
Kết quả tính toán
Nhập sơ đồ một sợi
In ra kết quả tính toán
Nhập vào các đặc tính chung
CHƯƠNG II
CÁCH SỬ DỤNG PHẦN MỀM
I . CÁC ĐẶC TÍNH CHUNG :
II . NHẬP SƠ ĐỒ MỘT SỢI:
1. Thư Viện Nguồn Của Ecodial
2. Các Sơ Đồ Nguồn Bình Thường Và Nguồn Dự Phòng Của Ecodial .
3.Thư Viện Thanh Cái .
4. Thư Viện Mạch Lộ Ra .
5. Thư Viện Tải .
6. Thư Viện Máy Biến Aùp Và Hạ Aùp .
7.Thư Viện Các Kí Hiệu Khác .
8. Thư Viện Các Đường Dẫn :
III. TÍNH TOÁN CÔNG SUẤT NGUỒN CẦN THIẾT:
IV. TÍNH TOÁN CHO MẠNG ĐIỆN :
Các Nguyên Tắc Cơ Bản :
Màn Hình Tính Toán Của Ecodial 3 .
Tính Toán Từng Bước :
Thuật toán xác định cỡ dây :
Dòng điện làm việc lớn
Dòng ngắn mạch
Điều kiện lắp đặt của dây
Công suất kVA cần cung cấp
Công suất ngắn mạch MVA tại đầu mạch
Ib Isc
Dòng điện định mức của bảo vệ không được nhỏ hơn dòng
Dòng định mức cắt ngắn mạch CB hoặc cầu chì
IN
Lựa chọn CB hoặc cầu chì
Xác định các hệ số
K = K1*K2*K3*K4*K5
Dòng cho phép Iz của dây mà thiết bị bảo vệ có khả năng bảo vệ dây
Kiểm tra chiều dài của mạch
Tiết diện dây và thiết bị bảo vệ được chọn lựa
Xác định tiết diện dây có khả năng tải dòng Iz có tính đến ảnh hưởng của hệ số K(I’=Iz/K)
Kiểm tra độ sụt áp lớn nhất
Kiểm tra về chịu nhiệt
Iz
Không thỏa
Thỏa
Thỏa
Không thỏa
Sơ đồ dạng IT hoặc TT
Sơ đồ dạng IT
V. IN CÁC KẾT QUẢ CỦA PHƯƠNG ÁN RA GIẤY :
CHƯƠNG III
ỨNG DỤNG PHẦN MỀM ECODIAL TÍNH TOÁN LẮP ĐẶT CHO NHÀ MÁY
I. PHÂN TÍCH CÁC YÊU CẦU VỀ MẠNG LƯỚI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐỂ ỨNG DỤNG VÀO PHẦN MỀM
Những yêu cầu chung đối với một đề án thiết kế cung cấp điện
Những yêu cầu của công ty :
Các đặc tính chung của nhà máy :
II. XÂY DỰNG SƠ ĐỒ MỘT SỢI
Cách thiết lập sơ đồ một sợi của toàn công ty :
2. Các sơ đồ :